Thông tư 64/2014/TT-BGTVT Định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 64/2014/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 64/2014/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/11/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 64/2014/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 64/2014/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải,
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
- Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11; Luật số 48/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2014/QH11 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam (Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT).
Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa (QLBTĐTNĐ) là mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc tương đối hoàn chỉnh như trục phao, thả phao ... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công việc, nhằm duy trì trạng thái hoạt động bình thường của các tuyến đường thủy nội địa (ĐTNĐ).
Định mức kinh tế - kỹ thuật QLBTĐTNĐ dùng để lập và duyệt dự toán về quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; quản lý, cấp phát và thanh toán vốn sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa cho các đơn vị chuyên làm công tác quản lý, bảo trì thường xuyên đường thủy nội địa trong cả nước. Trường hợp các nội dung công việc chưa quy định trong định mức này thì tính toán nội suy theo các công việc tương tự hoặc áp dụng định mức, quy định hiện hành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật QLBTĐTNĐ đề cập đầy đủ các đầu mục công việc cần thiết trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa và được ưu tiên bố trí kế hoạch vốn sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa hàng năm. Khi lập và duyệt thiết kế, dự toán quản lý, bảo trì đường thủy nội địa cần có giải pháp kỹ thuật ưu tiên các công việc đảm bảo an toàn giao thông. Các hạng mục còn lại thực hiện theo nguyên tắc thanh toán công việc được giao.
Quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa thực hiện theo Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình đường thủy nội địa và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Thông tư này.
Thứ tự |
Loại tiêu chuẩn |
Thang điểm (điểm) |
||
15 |
10 |
5 |
||
1 |
Chiều rộng trung bình mùa kiệt |
> 200m |
50 ÷ 200m |
<> |
2 |
Độ sâu chạy tàu mùa kiệt |
<> |
1,5 ÷ 3m |
> 3m |
3 |
Chế độ thủy văn dòng chảy |
Vùng ảnh hưởng lũ |
Vừa ảnh hưởng lũ vừa ảnh hưởng triều |
Vùng ảnh hưởng thủy triều |
4 |
Mật độ công trình và chướng ngại vật trên sông (bao gồm: bãi cạn, chướng ngại vật, vật chìm đắm, kè chỉnh trị, cầu, phà, cảng và bến bốc xếp) |
>1 chiếc/km |
0,5 ÷ 1 chiếc/km |
<0,5> |
5 |
Mật độ báo hiệu |
>2 báo hiệu/km |
1 - 2 báo hiệu/km |
<1 báo=""> |
6 |
Khối lượng hàng hóa thông qua |
> 5 triệu tấn/năm |
2-5 triệu tấn/năm |
< 2="" triệu=""> |
7 |
Chế độ ánh sáng phục vụ chạy tàu |
|
Có đốt đèn ban đêm |
|
- Kích thước báo hiệu để tính vật tư theo Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT.
- Mức tiêu hao sơn được tính cụ thể cho 1m2 của từng loại vật liệu làm báo hiệu và tính toán cho các loại báo hiệu theo thiết kế định hình trong công tác bảo dưỡng, sơn màu báo hiệu để tiện áp dụng.
- Bảo dưỡng báo hiệu bao gồm 01 lớp sơn chống rỉ và 02 lớp sơn màu. Sơn màu giữa kỳ thì chỉ sơn hai lớp sơn màu. Riêng bảo dưỡng phao, sơn chống rỉ bao gồm cả mặt trong và mặt ngoài của phao. Đối với phao chưa tính đến tiêu hao vật tư cho sơn màu, bảo dưỡng hòm đựng ắc quy.
- Các loại biển hình thoi định mức vật tư được tính theo định mức vật tư của các biển hình vuông cùng loại, cùng kích thước;
- Các loại báo hiệu và phụ kiện không có trong bảng định mức được phép tính theo phương pháp nội suy, ngoại suy.
- Với môi trường nước mặn, nước nhiễm mặn sử dụng vật liệu phù hợp và đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
- Các trị số ở tập định mức này được xây dựng trong điều kiện lao động bình thường chưa tính đến các yếu tố phức tạp xảy ra trong quá trình thực hiện các bước công việc. Các trị số mức xác định trong tập định mức này là tính vào mùa cạn.
- Những mức có kết hợp phương tiện thủy về mùa lũ được tính thêm: hành trình phương tiện (bình quân xuôi và ngược) được nhân với hệ số 1,2; các công việc khác nhân với hệ số 1,1.
- Tất cả các mức thực hiện ở kênh đào thì nhân với hệ số 0,8. Các công việc thực hiện ở vùng cửa biển, cửa sông, vùng duyên hải, vùng núi cao, vùng hồ thì được nhân với hệ số 1,2.
- Các mức của công tác thả, trục, chỉnh, chống bồi rùa, bảo dưỡng với các loại phao không có trong bảng định mức được tính bằng phương pháp nội suy, ngoại suy.
- Các mức của phao hình cầu có kết cấu là phao trụ, biển hình cầu thì dùng mức của phao trụ cùng đường kính nhân với hệ số 1,05.
- Các mức của phao ống thì lấy theo mức của phao trụ cùng đường kính nhân với hệ số 0,8.
- Các mức lao động của công tác điều chỉnh, di chuyển cột báo hiệu bằng bê tông được nhân với hệ số 1,3 của mức cột sắt cùng loại.
Phương tiện thủy dùng trong quản lý, bảo trì đường thủy nội địa hoạt động trong một dây truyền công nghệ khép kín. Định mức ca máy đã xây dựng cho từng công đoạn đơn lẻ phục vụ cho việc lập đơn giá dự toán được thuận lợi.
Ngoài việc được sử dụng để quản lý thường xuyên đường thủy nội địa, các phương tiện, thiết bị còn được sử dụng để làm những công việc khác thuộc vốn sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa như duy tu bảo dưỡng kè, đổ đá chân đèn, phục vụ nổ mìn, phá đá, chống bão lũ kết hợp thanh tra bảo vệ đường thủy nội địa... thì áp dụng như sau:
- Khi di chuyển sử dụng mức của hành trình.
- Khi thao tác sau hành trình sử dụng mức của thao tác.
- Trong các trường hợp cụ thể sẽ nội suy, ngoại suy các mức tương tự, trên cơ sở thời gian nổ máy và trạng thái làm việc của máy.
Các mức được xây dựng trong điều kiện bình thường, các trường hợp khác áp dụng như sau:
- Định mức ca máy vùng cửa sông, biển, ven vịnh và ra đảo: ca máy hành trình (bình quân) và thao tác được nhân với K = 1,2.
- Định mức ca máy trong mùa lũ: được nhân với K = 1,2.
- Trong trường hợp ngoài mức chuẩn, nội suy theo mức trên, dưới và lân cận.
- Máy sử dụng trong định mức là tàu thủy kiểm tra tuyến.
- Công tác dịch chuyển cột báo hiệu, chỉnh cột báo hiệu, bảo dưỡng cột, biển báo hiệu và các công tác: sơn màu giữa kỳ; thay thế nguồn, đèn; kiểm tra, vệ sinh tấm năng lượng mặt trời trên phao, cột chỉ tính ca máy cho thời gian đưa kíp thợ đi vào, đi ra vị trí báo hiệu.
- Là số lượng vật liệu (bao gồm vật liệu chính và vật liệu phụ) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa. Mức hao phí vật liệu quy định trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu khi thi công.
- Vật liệu phụ được tính bằng 2% giá trị vật liệu chính.
- Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ để thực hiện khối lượng công tác QLBTĐTNĐ.
- Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành đơn vị khối lượng công tác QLBTĐTNĐ từ khâu chuẩn bị tới khâu kết thúc, thu dọn hiện trường.
- Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác QLBTĐTNĐ.
Là số ca sử dụng phương tiện, máy và thiết bị chính trực tiếp thực hiện (kể cả phương tiện, máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác QLBTĐTNĐ.
NỘI DUNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
- Kiểm tra tình hình luồng lạch, báo hiệu, vật chướng ngại, vận tải và an toàn giao thông trên tuyến để xây dựng phương án kỹ thuật quản lý bảo trì đường thủy nội địa.
- Giải quyết những vướng mắc trong tháng thực hiện và thống nhất triển khai các công việc cần làm tiếp theo thẩm quyền.
- Kiểm tra sự tuân thủ định mức, định ngạch và nghiệm thu các công việc thường xuyên hoàn thành trong tháng.
- Kiểm tra đánh giá mức độ hoàn thành công việc trong quý của đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa.
- Thu thập tình trạng luồng lạch, báo hiệu, vật chướng ngại, vận tải và trật tự an toàn giao thông phục vụ cho việc phê duyệt phương án kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa;
- Giải quyết những vướng mắc trong quý thực hiện và thống nhất triển khai các công việc cần làm tiếp theo;
- Tổ chức nghiệm thu các công việc quản lý, bảo trì thường xuyên đường thủy nội địa của đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa;
- Việc kiểm tra, nghiệm thu quý được kết hợp với kiểm tra, nghiệm thu tháng của đơn vị quản lý đường thủy nội địa khu vực.
- Chỉ áp dụng cho các tuyến có bố trí đèn hiệu ban đêm.
- Định kỳ hoặc đột xuất cơ quan quản lý đường thủy nội địa theo phân cấp tổ chức kiểm tra đánh giá số lượng, chất lượng đèn và có biện pháp xử lý, khắc phục kịp thời (nếu có).
Cơ quan Quản lý đường thủy nội địa theo phân cấp hoặc đơn vị bảo trì đường thủy nội địa tổ chức thực hiện công tác:
- Đọc mực nước ở các sông vùng lũ: Đọc vào các thời điểm: 07 giờ, 13 giờ, 19 giờ. Ghi chép, lưu giữ số liệu, vẽ biểu đồ mực nước.
- Đọc mực nước ở các sông vùng triều: Đọc liên tục vào tất cả các giờ trong ngày (01, 02, 03, 04...24). Ghi chép, lưu giữ số liệu, xác định chân triều, đỉnh triều, vẽ biểu đồ mực nước.
- Nhiệm vụ: Đếm, ghi chép, tổng hợp, lưu giữ báo cáo tình hình loại tàu vận tải và số tấn hàng thông qua tuyến vẽ biểu đồ theo dõi vận tải.
- Các tuyến chỉ chạy tàu ban ngày: Trạm đếm phương tiện 12h/ngày (từ 06h đến 18h). Các trạm có chạy tàu ban đêm đếm phương tiện 24/24.
- Các trạm ở vùng lũ và không đốt đèn thì đọc mực nước kiêm đếm phương tiện vận tải.
Mỗi quý đơn vị quản lý đường thủy nội địa theo phân cấp làm việc với các xã, phường ven tuyến ĐTNĐ, các chủ công trình trên tuyến ĐTNĐ để phối hợp bảo vệ báo hiệu, tuyên truyền phổ biến luật lệ, bảo vệ công trình trên tuyến ĐTNĐ cũng như những công việc khác có liên quan trên tuyến ĐTNĐ quản lý.
- Đi trên tuyến, kiểm tra tình hình báo hiệu, vật chướng ngại, bãi cạn, xử lý các tình huống gây mất an toàn giao thông đường thủy đột xuất xảy ra trên tuyến và kết hợp làm các công việc nghiệp vụ hiện trường về công tác bảo trì thuộc phạm vi trách nhiệm.
- Xây dựng và đề xuất phương án đảm bảo giao thông đường thủy.
- Cạo sơn, gõ rỉ phao, đốt xích.
- Sơn chống rỉ cả mặt trong và ngoài phao, sơn màu theo đúng quy định.
- Nhuộm hắc ín xích nỉn.
- Sơn màu phao, cột và biển báo hiệu cột biển tuyên truyền luật để đảm bảo màu sắc báo hiệu.
- Riêng đối với phao chỉ sơn màu phần nổi trên mặt nước.
- Nội dung công việc như bảo dưỡng cột biển.
- Làm kết hợp cùng với việc bảo dưỡng phao, cột không làm đơn lẻ.
- Phát quang cây cối che chắn tầm nhìn của báo hiệu.
- Số lượng báo hiệu được phát quang cây cối theo phương án kỹ thuật cụ thể được duyệt hàng năm.
- Thay thế dây cáp neo, dây chằng buộc, sào chống, vật liệu cứu đắm, cứu hỏa... theo thời gian sử dụng.
- Bổ sung, thay thế dầu nhờn các te, hộp số sau số giờ hoạt động quy định; lau chùi, sửa chữa, thay thế một số phụ tùng.
- Gõ rỉ, sơn dặm các chỗ thường xuyên tiếp xúc với nước mặn hoặc cọ sát làm bong tróc sơn.
- Lau chùi, bôi mỡ cho cầu phao, tời, cáp, bạc lái...
STT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định ngạch |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
1 |
Khối lượng công tác QLTX |
|
|
|
|
1.1 |
Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa tự tổ chức kiểm tra tuyến thường xuyên toàn bộ tuyến luồng |
lần/năm |
73 |
65 |
52 |
1.2 |
Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực định kỳ hàng tháng tổ chức kiểm tra, nghiệm thu công việc hoàn thành từng tuyến của các đơn vị bảo trì đường thủy nội địa |
lần/năm |
12 |
12 |
12 |
1.3 |
Cơ quan quản lý đường thủy nội địa theo phân cấp định kỳ hàng quý tổ chức kiểm tra tuyến của các đơn vị bảo trì đường thủy nội địa |
lần/năm |
4 |
4 |
4 |
1.4 |
Kiểm tra đột xuất sau lũ bão |
lần/năm |
3 |
3 |
3 |
1.5 |
Kiểm tra theo dõi công trình giao thông và tham gia xử lý tai nạn |
lần/năm |
3 |
2 |
2 |
1.6 |
Kiểm tra đèn hiệu ban đêm |
lần/năm |
12 |
12 |
12 |
1.7 |
Đo dò sơ khảo bãi cạn |
lần/năm/bãi |
14 |
8 |
4 |
2 |
Khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa |
|
|
|
|
2.1 |
Bảo trì báo hiệu |
|
|
|
|
2.1.1 |
Thả phao |
lần/năm/quả |
3 |
3 |
2 |
2.1.2 |
Điều chỉnh phao |
lần/năm/quả |
15 |
13 |
12 |
2.1.3 |
Chống bồi rùa |
lần/năm/quả |
15 |
13 |
12 |
2.1.4 |
Trục phao |
lần/năm/quả |
3 |
3 |
2 |
2.1.5 |
Bảo dưỡng phao |
lần/năm/quả |
1 |
1 |
1 |
2.1.6 |
Sơn màu giữa kỳ phao |
lần/năm/quả |
2 |
2 |
2 |
2.1.7 |
Bảo dưỡng xích nỉn |
lần/năm/đường |
1 |
1 |
1 |
2.1.8 |
Chỉnh cột báo hiệu |
lần/năm/cột |
2 |
2 |
2 |
2.1.9 |
Dịch chuyển cột báo hiệu |
% số cột |
20 |
10 |
5 |
2.1.10 |
Dịch chuyển biển, đèn báo hiệu khoang thông thuyền (khi có thay đổi khoang thông thuyền) |
lần/năm/biển |
3 |
2 |
1 |
2.1.11 |
Bảo dưỡng cột, biển báo hiệu, cột biển tuyên truyền luật |
lần/năm/cột, biển |
1 |
1 |
1 |
2.1.12 |
Sơn màu giữa kỳ cột, biển báo hiệu, cột biển tuyên truyền luật |
lần/năm/cột, biển |
2 |
2 |
2 |
2.1.13 |
Sơn màu cột bê tông |
lần/năm/cột |
3 |
3 |
3 |
2.1.14 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu cầu |
lần/năm/biển |
1 |
1 |
1 |
2.1.15 |
Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu cầu |
lần/năm/biển |
2 |
2 |
2 |
2.1.16 |
Bảo dưỡng lồng đèn, hòm ắc quy |
lần/năm/đèn |
1 |
1 |
1 |
2.1.17 |
Sơn màu giữa kỳ lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo |
lần/năm/đèn |
2 |
2 |
2 |
2.1.18 |
Sửa chữa nhỏ báo hiệu |
lần/năm/báo hiệu |
1 |
1 |
1 |
2.1.19 |
Vớt các vật nổi (rác) trên luồng chạy tàu thuyền |
lần/năm |
Theo thực tế |
Theo thực tế |
Theo thực tế |
2.2 |
Bảo trì đèn báo hiệu |
|
|
|
|
2.2.1 |
Hành trình thay ắc quy |
lần/năm |
bằng số lần thay ắc quy |
bằng số lần thay ắc quy |
bằng số lần thay ắc quy |
2.2.2 |
Thay ắc quy chuyên dùng (loại 6V-40Ah lắp song song hoặc 6V-80Ah) cho một đèn |
lần/năm/đèn |
|
|
|
a |
Đèn chế độ F và Q bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/đèn |
91 |
91 |
91 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/đèn |
182 |
182 |
182 |
b |
Đèn chế độ F bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/đèn |
57 |
57 |
57 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/đèn |
112 |
- |
- |
c |
Đèn chớp đều (ISO 1s - ISO 6s) bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/đèn |
46 |
46 |
46 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/đèn |
91 |
91 |
91 |
d |
Đèn chớp đều (ISO 1s - ISO 6s, Q) bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/đèn |
28 |
28 |
28 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/đèn |
56 |
- |
- |
e |
Đèn chớp một dài OC 5s bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/đèn |
55 |
55 |
55 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/đèn |
109 |
109 |
109 |
f |
Đèn chớp một dài OC 5s bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/đèn |
34 |
34 |
34 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/đèn |
67 |
- |
- |
g |
Đèn chớp một dài loại OC 4s bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/đèn |
68 |
68 |
68 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/đèn |
137 |
137 |
137 |
h |
Đèn chớp môt dài loại OC 4s bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/đèn |
43 |
43 |
43 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/đèn |
84 |
- |
- |
i |
Đèn chớp 1 dài loại OC 3s bóng sợi dốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/đèn |
61 |
61 |
61 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/đèn |
121 |
121 |
121 |
k |
Đèn chớp 1 dài loại OC 3s bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/đèn |
47 |
47 |
47 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/đèn |
93 |
- |
- |
n |
Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI(2) 10s, FI(3) 10s bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/đèn |
37 |
37 |
37 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/đèn |
46 |
46 |
46 |
m |
Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI(2) 10s, bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/đèn |
6 |
6 |
6 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/đèn |
12 |
- |
- |
l |
Đèn chớp ba FI (3) 10s bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/đèn |
9 |
9 |
9 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/đèn |
17 |
- |
- |
2.2.3 |
Đèn sử dụng năng lượng mặt trời |
|
|
|
|
a |
Thay ắc quy |
lần/năm/đèn |
2 |
2 |
2 |
b |
Kiểm tra vệ sinh đèn, tấm năng lượng mặt trời, bổ sung nước cất cho ắc quy |
lần/năm/đèn |
12 |
12 |
12 |
2.2.4 |
Kiểm tra vệ sinh đèn |
|
4 |
4 |
4 |
2.2.5 |
Thay ắc quy chuyên dùng (Loại 6V-40Ah đấu 4 bình: 12V-80Ah) - Đèn chớp 12V-1,4A |
lần/năm/đèn |
73 |
73 |
73 |
2.2.6 |
Thay bóng đèn (Chưa có bóng LED) |
|
|
|
|
a |
Đèn chế độ F VÀ Q |
lần/năm/đèn |
6 |
6 |
6 |
b |
Đèn chế độ chớp đều |
lần/năm/đèn |
4 |
4 |
4 |
c |
Đèn chế độ chớp một dài |
lần/năm/đèn |
4 |
4 |
4 |
d |
Đèn chế độ chớp một ngắn FI 5s |
lần/năm/đèn |
2 |
2 |
2 |
e |
Đèn chế độ chớp hai, chớp ba |
lần/năm/đèn |
2 |
2 |
2 |
2.2.7 |
Thay thế đèn báo hiệu |
% số đèn/năm |
10 |
10 |
10 |
2.2.8 |
Xúc nạp ắc quy ban đầu |
lần/năm/bình |
2 |
2 |
2 |
2.2.9 |
Nạp ắc quy bổ sung |
|
|
|
|
a |
Đèn chế độ F và Q bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
82 |
82 |
82 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
164 |
164 |
164 |
b |
Đèn chế độ F bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
50 |
50 |
50 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
100 |
- |
- |
c |
Đèn chớp đều (ISO 1s - ISO 6s) bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
40 |
40 |
40 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
81 |
81 |
81 |
d |
Đèn chớp đều (ISO 1s - ISO 6s, Q) bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
23 |
23 |
23 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
48 |
- |
- |
e |
Đèn chớp một dài OC 5s bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
48 |
48 |
48 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
97 |
97 |
97 |
f |
Đèn chớp một dài OC 5s bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
29 |
29 |
29 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
59 |
- |
- |
g |
Đèn chớp môt dài loại OC 4s bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
60 |
60 |
60 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
123 |
123 |
123 |
h |
Đèn chớp môt dài loại OC 4s bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
37 |
37 |
37 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
74 |
- |
- |
i |
Đèn chớp 1 dài loại OC 3s bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
53 |
53 |
53 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
109 |
109 |
109 |
k |
Đèn chớp 1 dài loại OC 3s bóng LED |
|
- |
- |
- |
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
41 |
41 |
41 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
83 |
- |
- |
n |
Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI (2) 10s, FI (3) 10s bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
30 |
30 |
30 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
40 |
40 |
40 |
m |
Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI(2) 10s, bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
3 |
3 |
3 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
8 |
- |
- |
l |
Đèn chớp ba FI (3) 10s bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
6 |
6 |
6 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
13 |
- |
- |
2.2.10 |
Nạp ắc quy cân bằng |
|
|
|
|
a |
Đèn chế độ F và Q bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
7 |
7 |
7 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
16 |
16 |
16 |
b |
Đèn chế độ F bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
5 |
5 |
5 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
10 |
- |
- |
c |
Đèn chớp đều (ISO 1s - ISO 6s) bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
4 |
4 |
4 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
8 |
8 |
8 |
d |
Đèn chớp đều (ISO 1s - ISO 6s, Q) bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
3 |
3 |
3 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
6 |
- |
- |
e |
Đèn chớp một dài OC 5s bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
5 |
5 |
5 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
10 |
10 |
10 |
f |
Đèn chớp một dài OC 5s bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
3 |
3 |
3 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
6 |
- |
- |
g |
Đèn chớp một dài loại OC 4s bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
6 |
6 |
6 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
12 |
12 |
12 |
h |
Đèn chớp một dài loại OC 4s bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
4 |
4 |
4 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
8 |
- |
- |
i |
Đèn chớp 1 dài loại OC 3s bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
6 |
6 |
6 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
12 |
12 |
12 |
k |
Đèn chớp 1 dài loại OC 3s bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
4 |
4 |
4 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
8 |
- |
- |
n |
Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI (2) 10s, FI (3) 10s bóng sợi đốt |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,6A |
lần/năm/bình |
5 |
5 |
5 |
|
- Loại 6V-1,4A |
lần/năm/bình |
4 |
4 |
4 |
m |
Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI(2) 10s, bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
1 |
1 |
1 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
2 |
- |
- |
2.2.11 |
Đèn chớp ba ngắn FI (3) bóng LED |
|
|
|
|
|
- Loại 6V-0,5A |
lần/năm/bình |
1 |
1 |
1 |
|
- Loại 6V-1,0A |
lần/năm/bình |
2 |
- |
- |
3 |
Các công tác đặc thù trong quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
|
|
|
|
3.1 |
Trực đảm bảo giao thông |
người/trạm/năm |
1 |
1 |
1 |
3.2 |
Đọc mực nước sông vùng lũ |
lần/ngày |
3 |
3 |
3 |
3.3 |
Đọc mực nước sông vùng triều |
lần/ngày |
24 |
24 |
24 |
3.4 |
Đếm phương tiện vận tải tuyến ĐTNĐ không đốt đèn |
giờ/ngày |
12 |
12 |
12 |
3.5 |
Đếm phương tiện vận tải tuyến ĐTNĐ có đốt đèn |
giờ/ngày |
24 |
24 |
24 |
3.6 |
Trực phòng chống bão lũ |
lần/năm/trạm |
6 |
6 |
6 |
3.7 |
Trực tàu công tác |
công/tàu/trạm/năm |
365 |
365 |
365 |
3.8 |
Bảo dưỡng định kỳ tàu công tác |
lần/năm/tàu |
1 |
1 |
1 |
3.9 |
Quan hệ với địa phương |
lần/năm/trạm |
12 |
12 |
12 |
3.10 |
Phát quang quanh báo hiệu |
lần/năm/cột |
2 |
2 |
2 |
3.11 |
Sửa chữa nhỏ nhà trạm |
lần/năm |
1 |
1 |
1 |
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xuồng cao tốc | Tàu công tác | ||||||
Dưới 30cv | Từ 30cv đến dưới 70cv | Từ 70cv đến dưới 120cv | Từ 120cv trở lên | Tàu dưới 23cv | Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | Tàu từ 90cv trở lên | ||||
1.01.1 | Công tác kiểm tra tuyến, thay nguồn | Nhân công 4,5/7 | công | 0,0186 | 0,0155 | 0,0123 | 0,0092 | 0,0535 | 0,0467 | 0,0375 | 0,0315 |
Máy thi công | Tốc độ bình quân (km/h) | ||||||||||
| 20 | 24 | 30 | 40 | 7 | 8 | 10 | 12 | |||
ca/km | 0,0071 | 0,0059 | 0,0047 | 0,0035 | 0,0204 | 0,0178 | 0,0143 | 0,0120 | |||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tàu công tác | |||
Tàu dưới 23cv | Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | Tàu từ 90cv trở lên | ||||
1.02.1 | Đo dò sơ khảo bãi cạn | Vật liệu | - | - | - | - | - |
Nhân công bậc 5,0/7 | công | 4,526 | 4,526 | 3,9372 | 3,9372 | ||
Máy thi công | ca | 1,7142 | 1,7142 | 1,7142 | 1,7142 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tàu công tác |
|||
Tàu dưới 23cv |
Tàu từ 23cv đến dưới 50cv |
Tàu từ 50cv đến dưới 90cv |
Tàu từ 90cv trở lên |
||||
1.03.1 |
Rà cứng |
Vật liệu |
- |
- |
- |
- |
- |
Nhân công bậc 5,0/7 |
công |
68,00 |
81,60 |
81,60 |
108,80 |
||
Máy thi công |
ca |
13,60 |
13,60 |
13,60 |
13,60 |
||
1.03.2 |
Rà mềm |
Vật liệu |
- |
- |
- |
- |
- |
Nhân công bậc 5,0/7 |
công |
51,00 |
61,20 |
61,20 |
81,60 |
||
Máy thi công |
ca |
5,10 |
5,10 |
5,10 |
5,10 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tàu công tác |
|||
Tàu dưới 23cv |
Tàu từ 23cv đến dưới 50cv |
Tàu từ 50cv đến dưới 90cv |
Tàu từ 90cv trở lên |
||||
2.01.1 |
Thả phao nhót f800 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
- 0,7157 0,2045 |
- 0,7080 0,2023 |
|
|
2.01.2 |
Thả phao trụ f800 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
|
- 0,7950 0,2023 |
|
|
2.01.3 |
Thả phao trụ f1000 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
|
- 0,9933 0,2838 |
|
|
2.01.4 |
Thả phao trụ f1200 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
|
- 1,2793 0,3655 |
- 0,7843 0,2241 |
- 0,6807 0,1945 |
2.01.5 |
Thả phao trụ f1300 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
|
- 1,4219 0,4063 |
- 0,8718 0,2491 |
- 0,8071 0,2163 |
2.01.6 |
Thả phao trụ f1400 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
|
- 1,5645 0,4470 |
- 0,9593 0,2741 |
- 0,9334 0,2381 |
2.01.7 |
Thả phao trụ f1500 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
|
|
- 1,0071 0,2878 |
- 0,9417 0,250 |
2.01.8 |
Thả phao trụ f1600 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
|
|
- 1,055 0,3015 |
- 0,950 0,2619 |
2.01.9 |
Thả phao trụ f1700 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
|
|
- 1,1028 0,3152 |
- 0,9583 0,2738 |
2.01.10 |
Thả phao trụ f1800 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
|
|
- 1,1627 0,3323 |
- 0,9998 0,2857 |
2.01.11 |
Thả phao trụ f2000 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
|
|
- 1,2824 0,3664 |
- 1,0829 0,3094 |
2.01.12 |
Thả phao trụ f2400 |
Vật liệu Nhân công bậc 5,0/7 Máy thi công |
- công ca |
|
|
- 1,5204 0,4344 |
- 1,2488 0,3568 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tàu công tác | |||
Tàu dưới 23cv | Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | Tàu từ 90cv trở lên | ||||
2.02.1 | Điều chỉnh phao nhót f800 | Vật liệu | - | - | - |
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 | công | 0,7588 | 0,7437 |
|
| ||
Máy thi công | ca | 0,2168 | 0,2125 |
|
| ||
2.02.2 | Điều chỉnh phao trụ f800 | Vật liệu | - |
| - |
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
| 0,8320 |
|
| ||
Máy thi công | ca |
| 0,2125 |
|
| ||
2.02.3 | Điều chỉnh phao trụ f1000 | Vật liệu | - |
| - |
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
| 1,0430 |
|
| ||
Máy thi công | ca |
| 0,2980 |
|
| ||
2.02.4 | Điều chỉnh phao trụ f1200 | Vật liệu | - |
| - | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
| 1,3429 | 0,8825 | 0,7147 | ||
Máy thi công | ca |
| 0,3838 | 0,2350 | 0,2042 | ||
2.02.5 | Điều chỉnh phao trụ f1300 | Vật liệu | - |
| - | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
| 1,4927 | 0,9778 | 0,8054 | ||
Máy thi công | ca |
| 0,4266 | 0,2614 | 0,2301 | ||
2.02.6 | Điều chỉnh phao trụ f1400 | Vật liệu | - |
| - | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
| 1,6425 | 1,0730 | 0,8960 | ||
Máy thi công | ca |
| 0,4693 | 0,2878 | 0,2560 | ||
2.02.7 | Điều chỉnh phao trụ f1500 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 1,1014 | 0,9326 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,3022 | 0,2665 | ||
2.02.8 | Điều chỉnh phao trụ f1600 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 1,1298 | 0,9693 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,3166 | 0,2770 | ||
2.02.9 | Điều chỉnh phao trụ f1700 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 1,1581 | 1,0059 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,3309 | 0,2874 | ||
2.02.10 | Điều chỉnh phao trụ f1800 | Vật liệu | - |
|
|
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 1,2086 | 1,0495 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,3453 | 0,2999 | ||
2.02.11 | Điều chỉnh phao trụ f2000 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 1,3097 | 1,1368 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,3742 | 0,3248 | ||
2.02.12 | Điều chỉnh phao trụ f2400 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 1,5113 | 1,3111 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,4318 | 0,3746 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tàu công tác | |||
Tàu dưới 23cv | Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | Tàu từ 90cv trở lên | ||||
2.03.1 | Chống bồi rùa phao nhót f800 | Vật liệu | - | - | - |
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 | công | 0,4287 | 0,3871 |
|
| ||
Máy thi công | ca | 0,1225 | 0,1106 |
|
| ||
2.03.2 | Chống bồi rùa phao trụ f800 | Vật liệu | - |
| - |
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
| 0,4328 |
|
| ||
Máy thi công | ca |
| 0,1106 |
|
| ||
2.03.3 | Chống bồi rùa phao trụ f1000 | Vật liệu | - |
| - |
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
| 0,5092 |
|
| ||
Máy thi công | ca |
| 0,1455 |
|
| ||
2.03.4 | Chống bồi rùa phao trụ f1200 | Vật liệu | - |
| - | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
| 0,6317 | 0,5530 | 0,4693 | ||
Máy thi công | ca |
| 0,1805 | 0,1580 | 0,1341 | ||
2.03.5 | Chống bồi rùa phao trụ f1300 | Vật liệu | - |
| - | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
| 0,693 | 0,5915 | 0,5145 | ||
Máy thi công | ca |
| 0,198 | 0,169 | 0,147 | ||
2.03.6 | Chống bồi rùa phao trụ f1400 | Vật liệu | - |
| - | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
| 0,7542 | 0,6300 | 0,5596 | ||
Máy thi công | ca |
| 0,2155 | 0,1800 | 0,1599 | ||
2.03.7 | Chống bồi rùa phao trụ f1500 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 0,6415 | 0,5876 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,1833 | 0,1679 | ||
2.03.8 | Chống bồi rùa phao trụ f1600 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 0,6531 | 0,6156 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,1866 | 0,1759 | ||
2.03.9 | Chống bồi rùa phao trụ f1700 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 0,6646 | 0,6436 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,1899 | 0,1839 | ||
2.03.10 | Chống bồi rùa phao trụ f1800 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 0,7143 | 0,6717 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,2041 | 0,1919 | ||
2.03.11 | Chống bồi rùa phao trụ f2000 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 0,8137 | 0,7280 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,2325 | 0,2080 | ||
2.03.12 | Chống bồi rùa phao trụ f2400 | Vật liệu | - |
|
|
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 | công |
|
| 1,0167 | 0,8404 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,2905 | 0,2401 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tàu công tác | |||
Tàu dưới 23cv | Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | Tàu từ 90cv trở lên | ||||
2.04.1 | Trục phao nhót f800 | Vật liệu | - | - | - |
|
|
Nhân công bậc 5,0/7 | công | 0,8708 | 0,8470 |
|
| ||
Máy thi công | ca | 0,2488 | 0,2420 |
|
| ||
2.04.2 | Trục phao trụ f800 | Vật liệu | - |
| - |
|
|
Nhân công bậc 5,0/7 | công |
| 1,065 |
|
| ||
Máy thi công | ca |
| 0,2420 |
|
| ||
2.04.3 | Trục phao trụ f1000 | Vật liệu | - |
| - |
|
|
Nhân công bậc 5,0/7 | công |
| 1,3216 |
|
| ||
Máy thi công | ca |
| 0,3776 |
|
| ||
2.04.4 | Trục phao trụ f1200 | Vật liệu | - |
| - | - | - |
Nhân công bậc 5,0/7 | công |
| 1,7958 | 1,1147 | 0,9821 | ||
Máy thi công | ca |
| 0,5131 | 0,3185 | 0,2806 | ||
2.04.5 | Trục phao trụ f1300 | Vật liệu | - |
| - | - | - |
Nhân công bậc 5,0/7 | công |
| 2,033 | 1,2621 | 1,1118 | ||
Máy thi công | ca |
| 0,5809 | 0,3606 | 0,3177 | ||
2.04.6 | Trục phao trụ f1400 | Vật liệu | - |
| - | - | - |
Nhân công bậc 5,0/7 | công |
| 2,2701 | 1,4094 | 1,2414 | ||
Máy thi công | ca |
| 0,6486 | 0,4027 | 0,3547 | ||
2.04.7 | Trục phao trụ f1500 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 5,0/7 | công |
|
| 1,480 | 1,2637 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,4229 | 0,3611 | ||
2.04.8 | Trục phao trụ f1600 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 5,0/7 | công |
|
| 1,5506 | 1,2860 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,4431 | 0,3675 | ||
2.04.9 | Trục phao trụ f1700 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 5,0/7 | công |
|
| 1,6212 | 1,3083 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,4632 | 0,3738 | ||
2.04.10 | Trục phao trụ f1800 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 5,0/7 | công |
|
| 1,6919 | 1,3303 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,4834 | 0,3801 | ||
2.04.11 | Trục phao trụ f2000 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 5,0/7 | công |
|
| 1,8333 | 1,3744 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,5238 | 0,3927 | ||
2.04.12 | Trục phao trụ f2400 | Vật liệu | - |
|
| - | - |
Nhân công bậc 5,0/7 | công |
|
| 2,1154 | 1,4735 | ||
Máy thi công | ca |
|
| 0,6044 | 0,4210 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao nhót | Phao trụ | ||||||
f 800 | f 800 | f 1000 | f 1200 | ||||||||
Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | ||||
2.05.1 | Bảo dưỡng phao sắt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,61 | 0,61 | 0,95 | 0,95 | 1,29 | 1,29 | 1,34 | 1,34 | ||
Sơn màu | kg | 0,41 | 0,41 | 0,65 | 0,65 | 0,89 | 0,89 | 1,35 | 1,35 | ||
Nhân công bậc 4,5/7 | công | 2,21 | 2,25 | 2,496 | 2,65 | 3,12 | 3,313 | 4,12 | 4,375 | ||
Máy thi công | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao nhót | Phao trụ | ||||||
f 1300 | f 1400 | f 1500 | f 1600 | ||||||||
Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | ||||
2.05.2 | Bảo dưỡng phao sắt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 1,86 | 1,86 | 2,38 | 2,38 | 2,80 | 2,80 | 3,22 | 3,22 | ||
Sơn màu | kg | 1,48 | 1,48 | 1,62 | 1,62 | 1,93 | 1,93 | 2,25 | 2,25 | ||
Nhân công bậc 4,5/7 | công | 4,485 | 4,687 | 4,85 | 5,00 | 5,26 | 5,46 | 5,675 | 5,933 | ||
Máy thi công | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
|
|
|
| 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao trụ | |||||||
f 1700 | f 1800 | f 2000 | f 2400 | ||||||||
Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | ||||
2.05.3 | Bảo dưỡng phao sắt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 3,64 | 3,64 | 4,06 | 4,06 | 4,91 | 4,91 | 6,64 | 6,64 | ||
Sơn màu | kg | 2,57 | 2,57 | 2,85 | 2,85 | 3,43 | 3,43 | 4,64 | 4,64 | ||
Nhân công bậc 4,5/7 | công | 6,09 | 6,406 | 6,504 | 6,874 | 7,332 | 7,812 | 9,50 | 10,05 | ||
Máy thi công | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
|
|
|
| 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại xích | |||||
Xích f (10-14) mm | Xích f (16-20) mm | Xích f (25-30) mm | |||||||
Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | ||||
2.06.1 | Bảo dưỡng xích và phụ kiện | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Hắc ín | kg | 0,160 | 0,160 | 0,187 | 0,187 | 0,213 | 0,213 | ||
Nhân công bậc 4,5/7 | công | 0,033 | 0,040 | 0,040 | 0,047 | 0,047 | 0,053 | ||
Máy thi công | - | - | - | - | - | - | - | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | ||||
2.07.1 | Bảo dưỡng biển phao bờ phải | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,63 | 0,63 | 0,51 | 0,51 | 0,64 | 0,40 | ||
Sơn màu | kg | 1,00 | 1,00 | 0,81 | 0,81 | 0,784 | 0,64 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,225 | 1,344 | 0,992 | 1,088 | - | 0,86 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.07.2 | Bảo dưỡng biển phao bờ trái | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,27 | 0,27 | 0,22 | 0,22 | 0,18 | 0,18 | ||
Sơn màu | kg | 0,43 | 0,43 | 0,35 | 0,35 | 0,28 | 0,28 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 0,53 | 0,582 | 0,429 | 0,47 | 0,34 | 0,373 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.07.3 | Bảo dưỡng biển phao tim luồng và phao hai luồng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 1,44 | 1,44 | 1,00 | 1,00 | 0,64 | 0,64 | ||
Sơn màu | kg | 2,53 | 2,53 | 1,76 | 1,76 | 1,13 | 1,13 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 5,29 | 5,82 | 3,674 | 4,041 | 2,35 | 2,585 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.07.4 | Bảo dưỡng tiêu thị hình trụ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Sơn màu | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 0,03 | 0,045 | 0,03 | 0,045 | 0,03 | 0,045 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.07.5 | Bảo dưỡng tiêu thị hình nón | Vật liệu |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Sơn chống rỉ | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Sơn màu | kg | 0,02 | 0,032 | 0,02 | 0,032 | 0,02 | 0,032 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | - | - | - | - | - | - | ||
Máy thi công | ca |
|
|
|
|
|
| ||
2.07.6 | Bảo dưỡng tiêu thị hình cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Sơn màu | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 0,056 | 0,084 | 0,056 | 0,084 | 0,056 | 0,084 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao nhót | Phao trụ | ||
f 800 | f 800 | f 1000 | f 1200 | ||||
2.08.1 | Sơn màu phao | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn màu | kg | 0,41 | 0,65 | 0,89 | 1,35 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 0,3255 | 0,3310 | 0,3675 | 0,4200 | ||
Máy thi công | ca | 0,1240 | 0,1240 | 0,1400 | 0,1600 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao trụ | |||
f 1300 | f 1400 | f 1500 | f 1600 | ||||
2.08.2 | Sơn màu phao | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn màu | kg | 1,48 | 1,62 | 1,93 | 2,25 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 0,4332 | 0,4463 | 0,4813 | 0,5163 | ||
Máy thi công | ca | 0,165 | 0,1700 | 0,183 | 0,1965 | ||
|
|
|
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao trụ | |||
f 1700 | f 1800 | f 2000 | f 2400 | ||||
2.08.3 | Sơn màu phao | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn màu | kg | 2,57 | 2,85 | 3,43 | 4,64 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 0,5512 | 0,5862 | 0,6563 | 0,8873 | ||
Máy thi công | ca | 0,2100 | 0,2233 | 0,2500 | 0,3380 | ||
|
|
|
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | ||||
2.09.1 | Sơn màu biển phao bờ phải | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn màu | kg |
| 1,00 |
| 0,81 |
| 0,64 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công |
| 0,300 |
| 0,287 |
| 0,276 | ||
Máy thi công | ca |
| - |
| - |
| - | ||
2.09.2 | Sơn màu biển phao bờ trái | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn màu | kg |
| 0,43 |
| 0,35 |
| 0,28 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công |
| 0,293 |
| 0,280 |
| 0,270 | ||
Máy thi công | ca |
| - |
| - |
| - | ||
2.09.3 | Sơn màu biển phao tim luồng và phao hai luồng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn màu | kg |
| 2,53 |
| 1,76 |
| 1,13 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công |
| 0,763 |
| 0,530 |
| 0,400 | ||
Máy thi công | ca |
| - |
| - |
| - | ||
2.09.4 | Sơn màu tiêu thị hình trụ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn màu | kg |
| 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công |
| 0,0145 |
| 0,0145 |
| 0,0145 | ||
Máy thi công | ca |
| - |
| - |
| - | ||
2.09.5 | Sơn màu tiêu thị hình nón | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn màu | kg |
| 0,02 |
| 0,02 |
| 0,02 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công |
| 0,0136 |
| 0,0136 |
| 0,0136 | ||
Máy thi công | ca |
| - |
| - |
| - | ||
2.09.6 | Sơn màu tiêu thị hình cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn màu | kg |
| 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công |
| 0,0170 |
| 0,0170 |
| 0,0170 | ||
Máy thi công | ca |
| - |
| - |
| - | ||
|
|
|
|
| 1 |
| 2 |
| 3 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột sắt f 160 | |||||
H = 6,5m | H = 7,5m | H = 8,5m | |||||||
Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | ||||
2.10.1 | Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,62 | 0,62 | 0,70 | 0,70 | 0,78 | 0,78 | ||
Sơn màu | kg | 1,10 | 1,10 | 1,22 | 1,22 | 1,35 | 1,35 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,713 | 2,12 | 2,072 | 2,343 | 2,34 | 2,92 | ||
Máy thi công | ca | 0,028 | 0,028 | 0,028 | 0,028 | 0,028 | 0,028 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột sắt f 200 | |||||
H = 6,5m | H = 7,5m | H = 8,5m | |||||||
Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | ||||
2.10.2 | Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,719 | 0,719 | 0,83 | 0,83 | 0,93 | 0,93 | ||
Sơn màu | kg | 1,274 | 1,274 | 1,47 | 1,47 | 1,64 | 1,64 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 2,14 | 2,647 | 2,46 | 3,06 | 2,78 | 3,47 | ||
Máy thi công | ca | 0,028 | 0,028 | 0,028 | 0,028 | 0,028 | 0,028 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) | |||||||
Cao 12m | Cao 14m | Cao 16m | Cao 18m | ||||||||
Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | ||||
2.10.3 | Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg |
| 9,41 |
| 10,97 |
| 12,54 |
| 14,12 | ||
Sơn màu | kg |
| 16,61 |
| 19,37 |
| 22,14 |
| 24,90 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công |
| 43,17 |
| 50,37 |
| 57,56 |
| 65,05 | ||
Máy thi công | ca |
| 0,028 |
| 0,028 |
| 0,028 |
| 0,028 | ||
|
|
|
|
| 1 |
| 2 |
| 3 |
| 4 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) | Hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo | ||||||
Cao 20m | Cao 21m | Cao 22m | |||||||||
Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | ||||
2.10.3 | Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg |
| 18,62 |
| 21,46 |
| 24,52 | 0,17 | 0,17 | ||
Sơn màu | kg |
| 32,86 |
| 37,89 |
| 43,30 | 0,15 | 0,15 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công |
| 85,33 |
| 98,39 |
| 112,42 | 0,591 | 0,738 | ||
Máy thi công | ca |
| 0,028 |
| 0,028 |
| 0,028 | - | - | ||
|
|
|
|
| 5 |
| 6 |
| 7 | 8 | 9 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | Tại trạm | Tại hiện trường | ||||
2.11.1 | Bảo dưỡng biển hình vuông, hình thoi (sơn màu hai mặt) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 1,02 | 1,02 | 0,72 | 0,72 | 0,47 | 0,47 | ||
Sơn màu | kg | 1,08 | 1,08 | 1,27 | 1,27 | 0,84 | 0,84 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 2,204 | 2,418 | 1,561 | 1,713 | 1,029 | 1,129 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.11.2 | Bảo dưỡng biển hình vuông, hình thoi (sơn màu một mặt) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 1,02 | 1,02 | 0,72 | 0,72 | 0,47 | 0,47 | ||
Sơn màu | kg | 0,99 | 0,99 | 0,64 | 0,64 | 0,48 | 0,48 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,811 | 1,976 | 1,283 | 1,40 | 0,845 | 0,922 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.11.3 | Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,93 | 0,93 | 0,70 | 0,70 | 0,50 | 0,50 | ||
Sơn màu | kg | 0,90 | 0,90 | 0,69 | 0,69 | 0,50 | 0,50 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,668 | 1,82 | 1,248 | 1,362 | 0,888 | 0,969 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.11.4 | Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình Km đường sông | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,64 | 0,64 | 0,45 | 0,45 | 0,33 | 0,33 | ||
Sơn màu | kg | 0,63 | 0,63 | 0,45 | 0,45 | 0,34 | 0,34 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,142 | 1,246 | 0,797 | 0,87 | 0,589 | 0,642 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.11.5 | Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,79 | 0,79 | 0,55 | 0,55 | 0,35 | 0,35 | ||
Sơn màu | kg | 1,40 | 1,40 | 0,97 | 0,97 | 0,62 | 0,62 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,721 | 1,888 | 1,194 | 1,31 | 0,765 | 0,84 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.11.6 | Bảo dưỡng biển báo hiệu Ngã ba | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,91 | 0,91 | 0,63 | 0,63 | 0,41 | 0,41 | ||
Sơn màu | kg | 1,61 | 1,61 | 1,12 | 1,12 | 0,72 | 0,72 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,984 | 2,177 | 1,378 | 1,521 | 0,882 | 0,967 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.11.7 | Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 1,92 | 1,92 | 1,35 | 1,35 | 0,87 | 0,87 | ||
Sơn màu | kg | 3,39 | 3,39 | 2,38 | 2,38 | 1,54 | 1,54 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 4,167 | 4,572 | 2,92 | 2,204 | 1,895 | 2,079 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.11.8 | Bảo dưỡng biển báo khoang thông truyền hình tròn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,72 | 0,72 | 0,50 | 0,50 | 0,32 | 0,32 | ||
Sơn màu | kg | 1,27 | 1,27 | 0,88 | 0,88 | 0,56 | 0,56 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,28 | 1,397 | 0,888 | 0,969 | 0,568 | 0,62 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.11.9 | Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3; C1.1.4 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,10 | 0,10 | 0,07 | 0,07 | 0,05 | 0,05 | ||
Sơn màu | kg | 0,09 | 0,09 | 0,06 | 0,06 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 0,181 | 0,198 | 0,125 | 0,137 | 0,080 | 0,088 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.11.10 | Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam giác | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,25 | 0,25 | 0,17 | 0,17 | 0,12 | 0,12 | ||
Sơn màu | kg | 0,45 | 0,45 | 0,30 | 0,30 | 0,21 | 0,21 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 0,453 | 0,494 | 0,302 | 0,329 | 0,211 | 0,23 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
2.11.11 | Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,30 | 0,30 | 0,21 | 0,21 | 0,14 | 0,14 | ||
Sơn màu | kg | 0,27 | 0,27 | 0,19 | 0,19 | 0,12 | 0,12 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 0,543 | 0,593 | 0,377 | 0,412 | 0,242 | 0,264 | ||
Máy thi công | ca | - | - | - | - | - | - | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mã hiệu | Công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
2.12.1 | Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược | Vật liệu |
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,141 | ||
Sơn màu. | kg | 0,249 | ||
Nhân công bậc 4/7 | công | 0,610 | ||
Máy thi công | ca | 0,028 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị: Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.
- Lau chùi sạch sẽ cột, hòm đựng ắc quy trước khi sơn.
- Sơn màu hai nước theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột sắt f 160 |
Cột sắt f 200 |
||||
H=6,5m |
H=7,5m |
H=8,5m |
H=6,5m |
H=7,5m |
H=8,5m |
||||
2.13.1 |
Sơn màu cột báo hiệu bằng sắt |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn màu |
kg |
1,100 |
1,220 |
1,350 |
1,247 |
1,470 |
1,640 |
||
Nhân công bậc 4,0/7 |
công |
0,354 |
0,374 |
0,393 |
0,386 |
0,474 |
0,529 |
||
Máy thi công |
ca |
0.028 |
0.028 |
0.028 |
0.028 |
0.028 |
0.028 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) |
||||||
Cao 12m |
Cao 14m |
Cao 16m |
Cao 18m |
Cao 20m |
Cao 21m |
Cao 24m |
||||
2.13.1 |
Sơn màu cột báo hiệu bằng sắt |
Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công ca |
16,61 5,34 0.028 |
19,37 6,23 0.028 |
22,14 7,14 0.028 |
24,90 8,05 0.028 |
32,86 10,56 0.028 |
37,89 12,18 0.028 |
43,30 13,89 0.028 |
|
|
|
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột f200 |
Cột f200 |
Cột f1000 |
|||
Cao 6,5m |
Cao 8,5m |
Cao 4,0m |
|||||||
Tại trạm |
Tại hiện trường |
Tại trạm |
Tại hiện trường |
Tại trạm |
Tại hiện trường |
||||
2.13.2 |
Sơn màu cột báo hiệu BTCT |
Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công ca |
|
1,37 0,3860 0,028 |
|
1,78 0,4340 0,028 |
|
2,68 0,7550 0,028 |
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
|
3 |
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột f1000 |
Cột f1000 |
Cột f1000 |
|||
Cao 5,0m |
Cao 6,0m |
Cao 8,0m |
|||||||
Tại trạm |
Tại hiện trường |
Tại trạm |
Tại hiện trường |
Tại trạm |
Tại hiện trường |
||||
2.13.2 |
Sơn màu cột báo hiệu BTCT |
Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công ca |
|
3,680 1,040 0,028 |
|
4,430 1,240 0,028 |
|
5,910 1,665 0,028 |
|
|
|
|
|
4 |
|
5 |
|
6 |
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột Φ1000 |
Cột Φ1500 |
Cột Φ1500 |
|||
Cao 12,0m |
Cao 7,0m |
Cao 10,0m |
|||||||
Tại trạm |
Tại hiện trường |
Tại trạm |
Tại hiện trường |
Tại trạm |
Tại hiện trường |
||||
2.13.2 |
Sơn màu cột báo hiệu BTCT |
Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công ca |
|
8,870 2,493 0,028 |
|
8,100 2,282 0,028 |
|
11,57 3,260 0,028 |
|
|
|
|
|
7 |
|
8 |
|
9 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
2.13.3 |
Sơn màu hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo |
Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công - |
0,15 0,249 - |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
2.14.1 | Sơn màu biển hình vuông, hình thoi (sơn màu hai mặt) | Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công - |
1,79 1,270 - |
1,27 0,900 - |
0,84 0,593 - |
2.14.2 | Sơn màu biển hình vuông, hình thoi (sơn màu một mặt) | Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công - |
0,99 0,699 - |
0,64 0,450 - |
0,48 0,339 - |
2.14.3 | Sơn màu biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại | Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công - |
0,90 0,641 - |
0,69 0,485 - |
0,50 0,351 - |
2.14.4 | Sơn màu biển báo hiệu lý trình, Km đường sông | Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công - |
0,63 0,448 - |
0,45 0,319 - |
0,34 0,240 - |
2.14.5 | Sơn màu biển báo hiệu CNV | Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công - |
1,40 0,992 - |
0,97 0,688 - |
0,62 0,441 - |
2.14.6 | Sơn màu biển báo hiệu Ngã ba | Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công - |
1,61 1,144 - |
1,12 0,794 - |
0,72 0,508 - |
2.14.7 | Sơn màu biển báo hiệu định hướng | Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Mảy thi công |
kg công - |
3,39 2,402 - |
2,38 1,684 - |
1,54 1,092 - |
2.14.8 | Sơn màu biển báo hình tròn | Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công - |
1,27 0,898 - |
0,88 0,623 - |
0,56 0,399 - |
2.14.9 | Sơn màu biển báo hiệu C1.1.3; C1.1.4 | Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công - |
0,090 0,063 - |
0,060 0,044 - |
0,040 0,030 - |
2.14.10 | Sơn màu biển báo thông báo phụ tam giác | Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công - |
0,45 0,159 - |
0,30 0,106 - |
0,21 0,074 - |
2.14.11 | Sơn màu biển thông báo phụ chữ nhật | Vật liệu Sơn màu Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công |
kg công - |
0,27 0,190 - |
0,19 0,132 - |
0,12 0,085 - |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
2.15.1 | Sơn màu cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược | Vật liệu |
|
|
Sơn chống rỉ | kg | - | ||
Sơn màu. | kg | 0,249 | ||
Nhân công bậc 4/7 | công | 0,0175 | ||
Máy thi công | ca | 0,028 |
Mã hiệu | Loại biển báo | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột sắt tròn | ||
6,5m | 7,5m | 8,5m | ||||
2.16.1 | Báo hiệu hình vuông, hình thoi; biển báo hiệu cống, âu, điều khiển đi lại, CNV, Ngã ba và báo hiệu định hướng | Vật liệu | - | - | - | - |
Nhân công bậc 4/7 | công | 0,40 | 0,44 | 0,48 | ||
Máy thi công | ca | 0,028 | 0,028 | 0,028 | ||
2.16.2 | Báo hiệu lý trình, Km đường sông | Vật liệu | - | - | - | - |
Nhân công bậc 4/7 Máy thi công | công ca | 0,40 0,0281 | 0,44 0,028 | 0,48 0,028 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Loại biển báo | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột sắt tròn | ||
6,5m | 7,5m | 8,5m | ||||
2.17.1 | Báo hiệu hình vuông, hình thoi; báo hiệu cống, âu, điều khiển đi lại, CNV, Ngã ba và báo hiệu định hướng | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 2,3470 0,028 | - 2,5820 0,028 | - 2,819 0,028 |
2.17.2 | Báo hiệu lý trình, Km đường sông | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 2,1120 0,028 | - 2,3240 0,028 | - 2,5370 0,028 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
2.18.1 | Dịch chuyển báo hiệu khoang thông thuyền | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 3,00 0,028 | - 2,76 0,028 | - 2,52 0,028 |
2.18.2 | Dịch chuyển báo hiệu C113; C114 | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 0,56 0,028 | - 0,48 0,028 | - 0,36 0,028 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tàu công tác (CV) |
| |||
<> | 23-:-<> | 50-:-90 | >90 | |||||
2.19.1 | - Thay đèn chạy bằng ắc quy hoặc pin; - Kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời, bổ sung nước cất cho ắc quy (áp dụng cho loại đèn NLMT) | |||||||
Vật liệu | - | - | - | - | - |
| ||
Nhân công bậc 4/7 | công | 0,0709 | 0,0709 | 0,0767 | 0,0767 |
| ||
Máy thi công | ca | 0,0405 | 0,0405 | 0,0381 | 0,0381 |
| ||
2.19.2 | Thay nguồn (ắc quy loại 6V-80AH; hoặc 2 bình 6V-40AH đấu song song) | Vật liệu | - | - | - | - | - |
|
Nhân công bậc 4/7 | công | 0,1022 | 0,1039 | 0,0875 | 0,875 |
| ||
Máy thi công | ca | 0,0584 | 0,0594 | 0,0500 | 0,0500 |
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
|
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột, dàn. | ||||
6,5m | 7,5m | 8,5m | 12m | 18m | ||||
2.20.1 | - Thay đèn chạy bằng ắc quy hoặc pin; - Kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời, bổ sung nước cất cho ắc quy (áp dụng cho loại | Vật liệu |
| - | - | - | - | - |
Nhân công bậc 4/7 | công | 0,1050 | 0,1070 | 0,1084 | 0,1270 | 0,166 | ||
Máy thi công | ca | 0,0525 | 0,0536 | 0,0546 | 0,0594 | 0,078 | ||
2.20.2 | Thay nguồn (ắc quy loại 6V-80AH; hoặc 2 bình 6V-40AH đấu song song) | Vật liệu | - | - | - | - | - | - |
Nhân công bậc 4/7 | công | 0,1184 | 0,1200 | 0,1220 | 0,1430 | 0,186 | ||
Máy thi công | ca | 0,0676 | 0,0686 | 0,0695 | 0,0743 | 0,092 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Ắc quy chuyên dùng 6V-40Ah |
||
Nạp lần đầu, xúc nạp |
Nạp bổ sung |
Nạp cân bằng, bổ sung nước cất cho ắc quy năng lượng mặt trời loại không liền khối |
||||
2.21.1 |
Nạp điện các loại ắc quy |
Vật liệu |
|
- |
- |
- |
Nước cất |
lít |
1,30 |
0,23 |
0,23 |
||
Axít H2SO4 |
kg |
0,81 |
0,06 |
0,06 |
||
Điện năng |
kW.h |
3,00 |
0,75 |
3,00 |
||
Nhân công bậc 4,5/7 |
công |
0,378 |
0,10 |
0,378 |
||
Máy thi công |
ca |
- |
- |
- |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hạng mục công việc |
|||
Rùa 100kg |
Rùa 500kg |
Rùa 1000kg |
Rùa 2000kg |
||||
3.01 |
Đúc rùa bê tông cốt thép |
- Vật liệu Cốt thép Dây thép Xi măng Cát vàng Đá răm - Nhân công bậc 4,5/7 - Máy |
kg kg kg m3 m3 công ca |
- 1,3 0,05 25 0,06 0,1 1,389 - |
- 2,75 0,1 56 0,14 0,24 2,415 - |
- 5,6 0,2 120 0,27 0,47 3,667 - |
- 10 0,3 200 0,49 0,85 6,441 - |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Mã hiệu | Loại biển báo | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột sắt tròn | ||
6,5m | 7,5m | 8,5m | ||||
3.02.1 | Báo hiệu hình vuông, hình thoi, cống, âu; điều khiển đi lại, CNV, Ngã ba và định hướng | Vật liệu | - | - | - | - |
Nhân công bậc 5/7 | công | 1,956 | 2,152 | 2,349 | ||
Máy thi công | ca | 0,028 | 0,028 | 0,028 | ||
3.02.2 | Báo hiệu lý trình, Km đường sông | Vật liệu | - | - | - | - |
Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | công ca | 1,760 0,028 | 1,937 0,028 | 2,114 0,028 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại 1 | Loại 2 | Loại |
3.03.1 | Lắp đặt báo hiệu khoang thông thuyền | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 2,5 0,028 | - 2,3 0,028 | - 2,1 0,028 |
3.03.2 | Lắp đặt báo hiệu C113, C114 | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 0,5 0,028 | - 0,4 0,028 | - 0,3 0,028 |
3.03.3 | Lắp đặt đèn báo hiệu C113, C114 | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 0,0767 0,028 | - 0,0767 0,028 | - 0,0767 0,028 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Loại biển báo | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | ||
6,5m | 7,5m | 8,5m | ||||
3.04.1 | Báo hiệu hình vuông, hình thoi, cống, âu, điều khiển đi lại; CNV, Ngã ba và định hướng | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 2,738 0,028 | - 3,031 0,028 | - 3,288 0,028 |
3.04.2 | Báo hiệu lý trình, Km đường thủy nội địa | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 2,464 0,028 | - 2,712 0,028 | - 2,959 0,028 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Loai biển báo | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
3.05.1 | Báo hiệu khoang thông thuyền | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 3,5 0,028 | - 3,3 0,028 | - 3,1 0,028 |
3.05.2 | Báo hiệu C113, C114 | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 0,75 0,028 | - 0,65 0,028 | - 0,55 0,028 |
3.05.3 | Biển báo hiệu trên cột | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 1,645 0,028 | - 1,515 0,028 | - 1,369 0,028 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Loại biển báo | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột sắt tròn | ||
6,5m | 7,5m | 8,5m | ||||
3.06.1 | Báo hiệu hình vuông, hình thoi, cống, âu, điều khiển đi lại; CNV, Ngã ba và định hướng | Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công | - công ca | - 1,898 0,028 | - 1,932 0,028 | - 1,965 0,028 |
3.06.2 | Báo hiệu lý trình Km đường sông | Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công | - công ca | - 1,708 0,028 | - 1,739 0,028 | - 1,769 0,028 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Loại biển báo | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
3.07.1 | Báo hiệu khoang thông thuyền | Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công | - công ca | - 0,5 0,028 | - 0,4 0,028 | - 0,3 0,028 |
3.07.2 | Báo hiệu C113, C114 | Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công | - công ca | - 0,3 0,028 | - 0,2 0,028 | - 0,1 0,028 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Loại biển báo | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột sắt tròn | ||||
6,5m | 7,5m | 8,5m | Dàn 12m | Dàn 18m | ||||
3.08.1 | Báo hiệu hình vuông, hình thoi, cống, âu, điều khiển đi lại; CNV và lý trình, km đường sông | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 5,004 0,028 | - 6,866 0,028 | - 8,728 0,028 |
|
|
3.08.2 | Báo hiệu Ngã ba, định hướng. | Vật liệu Nhân công bậc 5/7 Máy thi công | - công ca | - 10,008 0,028 | - 12,317 0,028 | - 14,626 0,028 | - 33,34 0,028 | - 52,51 0,028 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mã hiệu | Loại biển báo | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | ||
6,5m | 7,5m | 8,5m | ||||
3.09.1 | Sản xuất báo hiệu tạm | Vật liệu Tre luồng D100 Cót ép 2lớp Sơn màu Vật liệu phụ Nhân công bậc 4/7 Máy thi công |
cây m2 kg % công ca |
1 1,44 1,65 5 1,463 - |
1 2,25 2,19 5 1,536 - |
1 3,24 2,85 5 1,588 - |
3.09.2 | Lắp đặt báo hiệu tạm | Vật liệu Nhân công bậc 4/7 Máy thi công | - công ca | - 0,5868 0,028 | - 0,6456 0,028 | - 0,7047 0,028 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Phương tiện chuyên dùng (cv) | |
<> | 23-:-<> | ||||
3.10.1 | Vớt các vật nổi (rác) trên luồng | Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
công/m3 ca/m3 |
0,3880 0,165 |
0,3880 0,130 |
|
|
|
| 1 | 2 |
MHĐM |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Sơn chống rỉ |
Sơn màu |
3.11.11 |
Bảo dưỡng cột, biển bằng kim loại |
kg/m2 |
0,141 |
0,249 |
3.11.12 |
Sơn báo hiệu bằng bê tông, tre, gỗ |
kg/m2 |
- |
0,335 |
Mã hiệu |
Loại phao |
Xích |
Ma ní |
Mắc may |
Con quay |
||||
F |
L |
F |
S.L |
F |
S.L |
F |
S.L |
||
3.11.21 |
f800 |
12 |
Theo tính toán cụ thể |
14 |
3 |
14 |
2 |
16 |
1 |
3.11.22 |
f1000 đĩa |
16 |
18 - 20 |
5 |
18 - 20 |
3 |
20 |
1 |
|
3.11.23 |
f1000 trụ |
22 |
25 |
5 |
25 |
3 |
26 |
1 |
|
3.11.24 |
f1200 |
22 |
25 |
5 |
25 |
3 |
26 |
1 |
|
3.11.25 |
f1400 |
22 |
25 |
5 |
25 |
3 |
26 |
1 |
|
3.11.26 |
f1700 |
28 - 30 |
32 |
7 |
32 |
5 |
40 |
1 |
|
3.11.27 |
f2000 |
32 |
34 |
7 |
34 |
5 |
40 |
1 |
|
3.11.28 |
f2400 |
32 |
38 |
7 |
38 |
5 |
42 |
1 |
Mã hiệu |
Loại đèn |
Chế độ làm việc |
Đơn vị tính |
Điện năng |
3.11.31 |
220v - 40w |
cháy thẳng |
kW.h |
0.059 |
3.11.32 |
220v - 40w |
nhấp nháy |
kW.h |
0.040 |
3.11.33 |
220v - 40w |
chớp các loại |
kW.h |
0.013 |
3.11.34 |
220v - 150w |
chớp các loại |
kW.h |
0.050 |
3.11.35 |
220v - 500w |
chớp các loại |
kW.h |
0.162 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Sợi |
|
Sản xuất xích phao |
|
|
|
3.12.11 |
f(10-:-14)mm |
Nhân công bậc 4,5/7 |
công/sợi |
9,00 |
3.12.12 |
f(l 6-:-20)mm |
Nhân công bậc 4,5/7 |
công/sợi |
11,25 |
|
Sản xuất Ma ní |
|
|
|
3.12.13 |
Loại sắt tròn f16 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
công /chiếc |
0,888 |
3.12.14 |
Loại sắt tròn f22 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
công /chiếc |
1,050 |
3.12.15 |
Hòm đựng ắc quy |
Nhân công bậc 4,5/7 |
công/ chiếc |
1,088 |
3.12.16 |
Lồng bảo vệ đèn chớp |
Nhân công bậc 4,5/7 |
công/ chiếc |
2,913 |
Mã hiệu |
Loại vỏ |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Tàu công tác công suất (CV) |
|||
<> |
23 ÷ <> |
50 ÷ 90 |
> 90 |
||||
3.12.2 |
Vỏ thép |
Nhân công bậc 4,0/7 |
công/lần |
33,125 |
47,438 |
67,931 |
97,278 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Mã hiệu |
Loại máy |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Tàu công tác công suất (CV) |
|||
<> |
23 ÷ <> |
50 ÷ 90 |
> 90 |
||||
3.12.3 |
Máy điezen |
Nhân công bậc 4,0/7 |
công/lần |
8 |
12 |
16 |
20 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Mã hiệu |
Loại vỏ |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Tàu công tác công suất (CV) |
|||
<> |
23 ÷ <> |
50 ÷ 90 |
> 90 |
||||
3.12.4 |
Vỏ thép |
Nhân công bậc 4,0/7 |
công/lần |
57,975 |
83,000 |
118,856 |
170,202 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Mã hiệu |
Loại máy |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Tàu công tác công suất (CV) |
|||
<> |
23 ÷ <> |
50 ÷ 90 |
> 90 |
||||
3.12.5 |
Máy điezen |
Nhân công bậc 4,0/7 |
công/lần |
8 |
12 |
16 |
20 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức |
3.12.61 |
Trực đảm bảo giao thông và thông tin điện thoại |
Vật liệu Nhân công bậc 5,5/7 Máy thi công |
- công/vị trí/năm - |
- 365 - |
3.12.62 |
Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông không đốt đèn (sông vùng lũ) |
Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
- công/vị trí/năm - |
- 548 - |
3.12.63 |
Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông có đốt đèn (sông vùng lũ) |
Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
- công/trạm/năm - |
- 730 - |
3.12.64 |
Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông không đốt đèn (sông vùng triều) |
Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
- công/vị trí/năm - |
- 913 - |
3.12.65 |
Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông có đốt đèn (sông vùng triều) |
Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
- công/trạm/năm - |
- 1095 - |
3.12.66 |
Đọc mực nước sông vùng lũ |
Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
- công/vị trí/năm - |
- 48 - |
3.12.67 |
Đọc mực nước Sông vùng triều |
Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
- công/vị trí/năm - |
- 548 - |
3.12.68 |
Trực phòng chống bão lũ |
Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
- công/ngày - |
- 5 - |
3.12.69 |
Trông coi tàu công tác |
Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
- công/tàu/vị trí/năm - |
- 365 - |
3.12.70 |
Quan hệ với địa phương bảo vệ báo hiệu và công trình giao thông |
Vật liệu Nhân công bậc 5,5/7 Máy thi công |
- công/xã, phường/lần - |
- 0,5 - |
3.12.71 |
Phát quang cây cối che khuất báo hiệu |
Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
- công/cột/lần - |
- 0,2 - |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Đèn |
3.12.72 |
Sửa chữa nhỏ thay thế các linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn |
Nhân công bậc 4,5/7 |
công/đèn |
2,1875 |
Mã hiệu |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Thời hạn thay thế |
|
Vùng nước ngọt |
Vùng nước |
3.13.01 |
Giá đỡ, rọ bảo vệ đèn |
năm |
10 |
8 |
3.13.02 |
Rào thép chống trèo |
năm |
10 |
8 |
3.13.03 |
Hòm bảo vệ ắc quy |
năm |
5 |
4 |
3.13.04 |
Phao, cột, biển thép |
năm |
10 |
8 |
3.13.05 |
Thân đèn |
năm |
10 |
8 |
3.13.06 |
Thấu kính |
năm |
10 |
10 |
3.13.07 |
Ve rin (màu) |
năm |
10 |
10 |
3.13.08 |
Máy chớp (cơ) |
năm |
3 |
2 |
3.13.09 |
Máy chớp IC |
năm |
3 |
2,5 |
3.13.10 |
Thang nhôm |
năm |
6 |
6 |
3.13.11 |
Máy xạc ắc quy |
năm |
5 |
4 |
3.13.12 |
Túi đồ nghề |
năm |
5 |
5 |
3.13.13 |
Tấm pin mặt trời |
năm |
10 |
10 |
3.13.14 |
Bộ điều khiển điện tử |
năm |
5 |
4 |
3.13.15 |
Giá đỡ khung và bảo vệ tấm pin mặt trời |
năm |
10 |
8 |
3.13.16 |
Bóng đèn sợi đốt ở chế độ F và Q |
giờ |
730 |
730 |
3.13.17 |
Bóng đèn sợi đốt ở chế độ chớp đều chớp 1 dài. |
giờ |
1.095 |
1.095 |
3.13.18 |
Bóng đèn sợi đốt ở chế độ chớp 1 ngắn, chớp 2 và 3 |
giờ |
2.190 |
2.190 |
|
|
|
1 |
2 |
Mã hiệu |
Các loại ắc quy và chế độ công tác của đèn tín hiệu |
Đơn vị tính |
Tuổi thọ ắc quy |
||
Ắc quy nạp điện bằng điện lưới |
Ắc quy nạp điện bằng pin mặt trời |
||||
Số lần nạp |
Tháng sử dụng |
||||
3.13.19 |
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn cháy thẳng 6V - 0,25A |
tháng |
|
24 |
24 (tháng) |
3.13.20 |
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn cháy thẳng 6V - 0,6A |
lần nạp (tháng) |
80 |
|
24 (tháng) |
3.13.21 |
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn cháy thẳng 6V - 1,4A |
lần nạp (tháng) |
80 |
|
18 (tháng) |
3.13.22 |
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn nhấp nháy 6V - 0,25A |
|
|
24 |
24 (tháng) |
3.13.23 |
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn nhấp nháy 6V - 0,6A |
lần nạp (tháng) |
80 |
|
24 (tháng) |
3.13.24 |
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn nhấp nháy 6V - 1,4A |
lần nạp (tháng) |
80 |
|
18 (tháng) |
3.13.25 |
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn chớp 6V - 0,25A |
|
|
24 |
24 (tháng) |
3.13.26 |
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn chớp 6V - 0,6A |
tháng |
|
24 |
24 (tháng) |
3.13.27 |
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn chớp 6V - 1,4A |
lần nạp (tháng) |
80 |
|
24 (tháng) |
3.13.28 |
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn chớp 12 V - 1,4A |
lần nạp (tháng) |
80 |
|
24 (tháng) |
(Kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
I |
Các tỉnh phía Bắc |
|
|
|
|
1. |
Lạch Cái Bầu - Cửa Mô (nhánh) |
Vạ Ráy Ngoài - Giuộc giữa đến Đông Bìa |
|
12,0 |
|
2. |
Luồng Cửa Mô- Sậu Đông |
Cửa Mô đến Sậu Đông |
|
|
10,0 |
3. |
Luồng Tài Xá- Mũi Chùa |
Từ Tài Xá đến cảng xuất sét Hà Chanh |
|
8,5 |
|
Từ Cảng xuất sét Hà Chanh đến Mũi Chùa |
|
|
23,0 |
||
4. |
Luồng Vũng Đục |
Hòn Buộm đến Vũng Đục |
2,5 |
|
|
5. |
Sông Bằng Giang |
Thị xã Cao Bằng đến Thủy Khẩu |
|
|
56 |
6. |
Luồng Ba Mom |
Đèn quả Xoài đến Hòn Vụng Dại |
15 |
|
|
7. |
Luồng Bái Tử Long |
Hòn Đũa đến Hòn Một |
|
|
13,5 |
8. |
Luồng Bài Thơ |
Núi Bài Thơ đến hòn Đầu Mối |
|
7 |
|
9. |
Sông Cầu |
Ngã ba Lác đến Ngã ba sông Công |
|
83 |
|
Ngã ba sông Công đến Hà Châu |
|
|
21 |
||
10. |
Sông Công |
Ngã ba sông Cầu đến Cải Đan |
|
|
19 |
11. |
Sông Cấm |
Ngã ba Nống đến hạ lưu cầu kiền 200m |
7,5 |
|
|
12. |
Sông Chanh |
Ngã ba sông Chanh Bạch Đằng đến hạ lưu cầu mới 200m |
6,0 |
|
|
13. |
Sông Cầu Xe |
Âu Cầu Xe đến Ngã ba Mía |
|
|
3 |
14. |
Sông Đà |
Đập Hòa Bình đến Ngã ba Hồng Đà |
|
58 |
|
15. |
Sông Đáy |
Ngã ba Phù Vân đến phao số 0 cửa Đáy |
115 |
|
|
Vân Đình đến Ngã ba Phù Vân |
|
|
48 |
||
16. |
Sông Châu Giang |
Âu Phủ Lý đến âu Tắc Giang |
|
|
27 |
17. |
Sông Đuống |
Ngã ba Cửa Dâu đến Ngã ba Mỹ Lộc |
68 |
|
|
18. |
Sông Đá Bạch |
Ngã ba Bến Đụn đến Ngã ba sông Giá - sông Bạch Đằng |
22,3 |
|
|
19. |
Sông Đào Hạ lý |
Ngã ba Hạ Lý Lạch Tray đến Ngã ba Xi Măng |
3 |
|
|
20. |
Sông Gùa |
Ngã ba Mũi Gươm đến Cửa Dưa |
|
4 |
|
21. |
Sông Gâm |
Chiêm Hóa đến Ngã ba Lô Gâm |
|
|
36 |
22. |
Sông Hàn |
Ngã ba Trại Sơn đến Ngã ba Nống |
8,5 |
|
|
23. |
Sông Hồng |
Ngã ba Nậm Thi đến Yên Bái |
|
166 |
|
Yên Bái đến Ngã ba Hồng Đà |
|
109 |
|
||
Ngã ba Hồng Đà đến Ngã ba Mom Rô |
219 |
|
|
||
Ngã ba Mom Rô đến phao số 0 Ba Lạt |
|
|
47 |
||
24. |
Sông Hóa |
Ngã ba Ninh Giang đến cửa Ba Giai |
|
|
36,5 |
25. |
Luồng Hòn Gai |
Từ Hòn Tôm đến Hòn Đũa |
16 |
|
|
26. |
Hồ Hòa Bình |
Đập Hòa Bình đến Tạ Bú |
|
203 |
|
27. |
Sông Hoàng Long |
Từ cầu Nho Quan đến ngã ba Gián Khẩu |
|
|
28 |
28. |
Sông Kinh Thầy |
Ngã ba Lấu Khê đến Ngã ba Trại Sơn |
44,5 |
|
|
29. |
Sông Kinh Môn |
Ngã ba Kèo đến Ngã ba Nống |
|
45 |
|
30. |
Sông Kênh Khê |
Ngã ba Kênh Khê Văn Úc đến Ngã ba Kênh Khê Thái Bình |
3 |
|
|
31. |
Sông Lai Vu |
Ngã ba Vũ Xá đến Ngã ba Cửa Dưa |
|
26 |
|
32. |
Luồng Lạch Ngăn |
Ghềnh Đầu Phướn đến Hòn Một |
|
|
16 |
33. |
Luồng Lạch Ngăn đi Cát Bà |
|
|
|
|
34. |
Lạch Giải |
Hòn Sãi Cóc đến Hòn Một |
|
|
6 |
35. |
Luồng Lạch Sâu |
Hòn Vụng Dại đến Hòn Một |
|
|
11,5 |
36. |
Luồng Lạch Buộm |
Hòn Đũa đến Hòn Buộm |
11 |
|
|
37. |
Sông Lạch Tray |
Ngã ba Kênh Đồng đến Ngã ba sông Hạ Lý |
33,5 |
|
|
Ngã ba Hạ Lý đến cửa Lạch Tray |
|
|
15,5 |
||
38. |
Sông Lô |
Ngã ba Lô Gâm đến Ngã ba Việt Trì |
115 |
|
|
39. |
Sông Luộc |
Ngã ba Cửa Luộc đến Quý Cao |
72 |
|
|
40. |
Sông Lục Nam |
Chũ đến ngã ba Nhãn |
|
56 |
|
41. |
Sông Mạo Khê |
Ngã ba Bến Triều đến Ngã ba Bến Đụn |
18 |
|
|
42. |
Luống Móng Cái - Cửa Mô |
Cửa Mô đến Vạn Tâm |
|
48 |
|
43. |
Sông Móng Cái |
Móng Cái đến Vạn Tâm |
|
17 |
|
44. |
Sông Mía |
Ngã ba Mía Thái Bình đến Ngã ba Mía Văn úc |
|
3 |
|
45. |
Sông Nam Định |
Ngã ba Hưng Long đến Ngã ba Độc Bộ |
33,5 |
|
|
46. |
Sông Ninh Cơ |
Ngã ba Mom Rô đến chân cầu Châu Thịnh |
47 |
|
|
47. |
Sông Phi Liệt |
Ngã ba Bến Đụn đến Ngã ba Trại Sơn |
8 |
|
|
48. |
Sông Ruột Lợn |
Ngã ba Đông Vàng Chấu đến Ngã ba Tây Vàng Chấu |
7 |
|
|
49. |
Hồ Thác Bà |
Cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà |
|
|
8 |
Cẩm Nhân đến cảng Hương Lý |
|
42 |
|
||
50. |
Sông Thái Bình |
Đoạn Ngã ba Lác đến Ngã ba Lấu Khê |
7 |
|
|
Đoạn Ngã ba Lấu Khê đến Ngã ba sông Mía |
|
57 |
|
||
Đoạn Quý Cao đến Cửa Thái Bình |
|
|
36 |
||
51. |
Sông Trà Lý |
Đoạn ngã ba Phạm Lỗ đến thị xã Thái Bình |
28 |
|
|
Đoạn thị xã Thái Bình đến Cửa Thái Bình |
|
42 |
|
||
52. |
Luồng Cái Bầu - Cửa Mô |
Hòn Buộm đến Cửa Mô |
|
48 |
|
53. |
Sông Thương |
Bố Hạ đến ngã ba Lác |
|
62 |
|
54. |
Sông Uông Bí |
Từ ngã ba cầu đường bộ 1 đến ngã ba Điền Công |
|
|
14 |
55. |
Sông Văn Úc |
Đoạn ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Kênh Khê |
22 |
|
|
Đoạn ngã ba Kênh Khê đến phao số 0 Cửa Văn Úc |
|
|
35 |
||
56. |
Sông Vạc |
Ngã ba Kim Đài đến ngã ba sông Vân |
|
28,5 |
|
57. |
Luồng Vịnh Hạ Long |
Hòn Vụng Dại đến bến khách Hòn Gai |
9,5 |
|
|
58. |
Luồng Vân Đồn - Cô Tô |
Cảng Cái Rồng đến Cô Tô |
|
|
55 |
59. |
Sông Yên Mô |
Ngã ba Đức Hậu đến ngã ba Chính Đại |
|
14 |
|
60. |
Kênh Quần Liêu |
Ngã ba sông Ninh Cơ đến ngã ba sông Đáy |
3,5 |
|
|
61. |
Sông Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên - Cửa Mô |
|
31 |
|
62. |
Hòn Đũa - Cửa Đối |
Từ Hòn Đũa đến Cửa Đối |
|
|
46,6 |
63. |
Lạch Bãi Bèo |
Từ hòn ngang Cửa Đông đến hòn Vảy Rồng |
|
|
7 |
64. |
Vịnh Cát Bà |
Từ cảng Cát Bà đến hòn Vảy Rồng |
|
|
2 |
65. |
Lạch đầu xuôi |
Từ hòn Mười Nam đến hòn Sãi Cóc |
|
|
9 |
66. |
Lạch Cửa Vạn |
Từ hòn Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu |
|
|
4,5 |
67. |
Lạch Tùng Gấu - Cửa Đông |
Từ của Tùng Gấu đến cửa Đông |
|
|
8 |
|
Tổng miền Bắc |
|
945,3 |
1.170 |
642,1 |
II |
Các tỉnh miền trung |
|
|
|
1. |
Hội An- Cù Lao Chàm |
Cửa Đại đến Cù Lao Chàm |
|
17,0 |
|
2. |
Lan Châu- Hòn Ngư |
Lan Châu đến Hòn Ngư |
|
5,7 |
|
3. |
Sông Hội An |
km10 sông Thu Bồn đến km2+100 sông thu Bồn |
|
11,0 |
|
4. |
Lạch Bạng- Đảo Hòn Mê |
Cảng Lạch Bạng đến cảng quân sự đảo Hòn Mê |
|
20,0 |
|
5. |
Kênh Nga Sơn |
Ngã ba Chế Thôn đến Điện Hộ |
|
27 |
|
6. |
Sông Lèn |
Ngã ba Bông đến ngã ba Yên Lương |
|
31 |
|
7. |
Kênh De |
Ngã ba Yên Lương đến ngã ba Trường Xá |
|
6,5 |
|
8. |
Sông Trường (Tào) |
Ngã ba Trường Xá đến ngã ba Hoằng Hà |
|
6,5 |
|
9. |
Kênh Choán |
Ngã ba Hoằng Hà đến ngã ba Hoằng Phụ |
|
15 |
|
10. |
Sông Mã |
Ngã ba Vĩnh Ninh đến cầu Hoàng Long cách 200m về phía hạ lưu |
|
36 |
|
11. |
Sông Bưởi |
Kim Tân đến ngã ba Vĩnh Ninh |
|
25,5 |
|
12. |
Sông Lam |
Đô Lương đến thượng lưu cảng Bến Thủy |
|
96,5 |
|
13. |
Sông La |
Ngã ba Linh Cảm đến ngã ba Núi Thành |
|
13 |
|
14. |
Sông Nghèn |
Cấu Nghèn đến Cửa Sót |
|
38,5 |
|
15. |
Sông Rào Cái |
Thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba Sơn |
|
|
37 |
16. |
Sông Gianh |
Đồng Lào đến thượng lưu cảng Gianh 200m |
|
45 |
|
Đồng Lào đến Chạ Gát |
|
|
18 |
||
17. |
Sông Son |
Hang Tối đến ngã ba Văn Phú |
|
36 |
|
18. |
Sông Nhật Lệ |
Cầu Long Đại đến cửa Nhật Lệ |
|
22 |
|
19. |
Sông Hiếu |
Bến Đuồi đến thượng lưu cầu Cửa Việt 150m |
|
27 |
|
20. |
Sông Thạch Hãn |
Ba Lòng đến ngã ba Gia Độ |
|
|
46 |
21. |
Sông Hương |
Ngã ba Tuần đến thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200m |
|
34 |
|
22. |
Phá Tam Giang và đầm Thủy Tú |
Vân Trình đến cửa Tư Hiền |
|
|
74 |
23. |
Sông Trường Giang |
Ngã ba An Lạc đến cách Cảng Kỳ Hà 6,8km về phía thượng lưu |
|
60,2 |
|
24. |
Sông Thu Bồn |
Phà Nông Sơn đến Cửa Đại |
|
65 |
|
25. |
Sông Hoàng Mai |
Cầu Tây đến cửa Lạch Cờn |
|
18 |
|
|
Tổng miền Trung |
|
0 |
656,4 |
175 |
III |
Các tỉnh phía Nam |
|
|
|
1. |
Sông Vàm Cỏ Tây |
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng đến Mộc Hóa |
|
|
34,3 |
2. |
Sông Đồng Nai |
Đoạn ngã ba sông Bé đến Bửu Long |
|
|
45 |
Đoạn Bửu Long đến rạch Ông Nhiêu |
38,3 |
|
|
||
3. |
Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Ông Cồn) |
Thượng lưu cù lao Ông Cồn đến hạ lưu cù lao Ông Cồn |
1,0 |
|
|
4. |
Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Rùa) |
Thượng lưu cù lao Rùa đến hạ lưu cù lao Rùa |
|
6,6 |
|
5. |
Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Bạch Đằng) |
Thượng lưu cù lao Bạch Đằng đến hạ lưu cù lao Bạch Đằng |
|
7,1 |
|
6. |
Sông Tiền |
Biên giới CPC đến thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m |
176,3 |
|
|
7. |
Sông Tiền (Nhánh cù lao Long Khánh) |
Từ hạ lưu cù lao Long Khánh đến thượng lưu cù lao Long Khánh |
10 |
|
|
8. |
Sông Tiền (nhánh cù lao Tây, Ma) |
Từ sông Vàm Nao đến thượng lưu cù lao Ma |
17,9 |
|
|
9. |
Sông Tiền (Nhánh cù lao Hổ Cứ) |
Thượng lưu cồn Lân đến hạ lưu cồn Chài |
8,0 |
|
|
10. |
Sông Tiền (Nhánh cù lao Tây) |
Từ sông Vàm Nao đến hạ lưu cù lao Tây |
9,1 |
|
|
11. |
Kênh Hồng Ngự- Vĩnh Hưng |
Sông Vàm Cỏ Tây đến sông Tiền |
|
|
44,4 |
12. |
Kênh Phước Xuyên |
Từ ngã tư kênh Tháp mười số 1 đến ngã ba kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng. |
|
|
28,0 |
13. |
Kênh Tư Mới |
Ngã ba kênh 4 Bis đến Mỹ Trung - kênh 28 |
|
|
10,0 |
14. |
Kênh 28 |
Ngã sáu Mỹ Trung - kênh 28 đến Nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền |
|
|
21,3 |
15. |
Kênh Xáng Long Định |
Ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Tháp Mười số 2 |
|
18,5 |
|
16. |
Sông Cổ Chiên |
|
|
|
|
Nhánh sông Băng Tra |
Từ đầu đến cuối cù lao Đất |
|
20,8 |
|
|
Nhánh Cung Hầu |
Ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba kênh Trà Vinh |
|
4,0 |
|
|
17. |
Rạch Ô Môn |
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Thị Đội |
|
15,2 |
|
18. |
Rạch Cái Tàu |
Kênh Tắt Cây Trâm - Rạch ngã ba Đình đến ngã ba sông Cái Lớn |
|
|
15,2 |
19. |
Rạch Khe Luông |
Ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn |
|
1,5 |
|
20. |
Sông Cái Lớn |
Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư-kênh Tắt Câu Trâm |
|
56,0 |
|
21. |
Sông Cổ Cò |
Rạch Ba Xuyên Dừa Tho đến Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo |
|
29,3 |
|
22. |
Kênh Thốt Nốt |
Ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn đến Ngã ba sông Cái Bé |
|
4,8 |
|
23. |
Kênh Lương Thế Trân |
Ngã ba sông Ông Đốc đến ngã ba sông Gành Hào |
|
10,0 |
|
24. |
Kênh Tắc Vân |
Kênh Bạc Liêu Cà Mau đến sông Gành Hào |
|
|
9,4 |
25. |
Sông Sài Gòn |
Đoạn Đập Dầu Tiếng đến Thủ Dầu Một |
|
|
89 |
Đoạn Thủ Dầu Một đến cầu Sài Gòn |
37,2 |
|
|
||
26. |
Sông Vàm Cỏ Đông |
Đoạn địa Bến Kéo đến ngã ba kênh Thủ Thừa |
|
|
105 |
Đoạn ngã ba kênh Thủ Thừa đến ngã ba Vàm Cỏ Đông Tây |
|
26 |
|
||
27. |
Sông Vàm Cỏ Tây |
ngã ba kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng đến ngã ba kênh Lagrang |
|
|
85,8 |
Đoạn ngã ba kênh Lagrang đến ngã ba kênh Thủ Thừa |
31 |
|
|
||
Đoạn ngã ba kênh Thủ Thừa đến ngã ba Vàm Cỏ Đông Tây |
|
46 |
|
||
28. |
Sông Vàm Cỏ |
Đoạn ngã ba Vàm Cỏ Đông Tây đến ngã ba kênh Rạch Lá |
|
8,5 |
|
Đoạn ngã ba kênh Rạch Lá đến ngã ba sông Soài Rạp |
27 |
|
|
||
29. |
Kênh vành đai thị xã Rạch Giá |
kênh Rạch Sỏi Hậu Giang đến kênh Rạch Giá Hà Tiên |
8 |
|
|
30. |
Kênh Thủ Thừa |
Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông đến ngã ba sông Vàm Cỏ Tây |
10,5 |
|
|
31. |
Kênh Tẻ |
Ngã ba sông Sài Gòn đến ngã ba kênh Đôi |
4,5 |
|
|
32. |
Kênh Đôi |
Ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba sông Chợ đệm Bến Lức |
8,5 |
|
|
33. |
Sông Chợ Đệm Bến Lức |
Ngã ba kênh Đôi đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông |
20 |
|
|
34. |
Kênh Cây Khô |
Ngã ba sông Cần Giuộc đến ngã ba Rạch ông Lớn |
3,5 |
|
|
35. |
Rạch ông Lớn |
Ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba kênh Tẻ |
5 |
|
|
36. |
Sông Cần Giuộc |
Ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba sông Soài Rạp |
35,5 |
|
|
37. |
Kênh Nước Mặn |
Ngã ba sông Cần Giuộc đến ngã ba sông Vàm Cỏ |
2 |
|
|
38. |
Rạch lá |
Ngã ba sông Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Chợ Gạo |
10 |
|
|
39. |
Kênh Chợ Gạo |
Ngã ba Rạch Lá (Chợ Gạo) đến ngã ba rạch Kỳ Hôn |
11,5 |
|
|
40. |
Rạch Kỳ Hôn |
Ngã ba kênh Chợ Gạo đến ngã ba sông Tiền |
7 |
|
|
41. |
Sông Vàm Nao |
Ngã ba sông Tiền - nhánh cù lao Tây Ma đến ngã ba sông Hậu |
6,5 |
|
|
42. |
Kênh Sa Đéc - Lấp Vò |
sông Tiền đến sông Hậu |
51,5 |
|
|
43. |
Sông Măng Thít (Sông và kênh Măng Thít) |
Ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba Rạch Trà Ôn |
43,5 |
|
|
44. |
Rạch Trà ôn |
Ngã ba sông Măng Thít đến ngã ba sông Hậu |
5 |
|
|
45. |
Kênh Tắt Cù Lao Mây |
Sông Hậu (phía Trà Ôn) đến sông Hậu (Phía Cái Côn) |
3,5 |
|
|
46. |
Kênh Tân Châu |
Sông Tiền đến sông Hậu |
|
12,1 |
|
47. |
Kênh Chệt Sậy |
Ngã ba Vàm Gia Hòa đến ngã ba sông Bến Tre |
|
9 |
|
48. |
Sông Bến Tre |
Ngã ba kênh Chệt Sậy đến ngã ba sông Hàm Luông |
|
7,5 |
|
49. |
Sông Hàm Luông |
Sông Tiền đến ngã ba Rạch Mỏ Cày |
|
32,4 |
|
Rạch Mỏ Cày đến Cửa Hàm Luông |
|
|
53,6 |
||
50. |
Rạch và kênh Mỏ Cày |
Ngã ba sông Hàm Luông đến ngã ba sông Cổ Chiên |
|
18 |
|
51. |
Sông Cổ Chiên |
Đoạn ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Chợ Lách |
|
27 |
|
Đoạn ngã ba kênh Chợ Lách đến ngã ba kênh Măng Thít |
7 |
|
|
||
Đoạn ngã ba sông Măng Thít đến cửa Cổ Chiên |
|
|
75 |
||
52. |
Kênh Trà Vinh |
Ngã ba sông cổ Chiên đến cầu Trà Vinh |
|
|
4,5 |
53. |
Sông Hậu |
Từ rạch Ô Môn đến Ngã ba kênh Tân Châu |
97,7 |
|
|
54. |
Sông Hậu (nhánh cù lao Ông Hổ) |
Từ hạ lưu nhánh cù lao Ông Hổ đến thượng lưu cù lao Ông Hổ |
10,8 |
|
|
55. |
Sông Hậu (nhánh Năng Gù-Thị Hòa) |
Từ hạ lưu rạch Năng Gù - Thị Hòa đến thượng lưu rạch Năng Gù - Thị Hòa |
|
16 |
|
56. |
Sông Hậu (nhánh cù lao Thốt Nốt) |
Từ hạ lưu nhánh cù lao Thốt Nốt đến thượng lưu cù lao Thốt Nốt |
21,8 |
|
|
57. |
Sông Châu Đốc |
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Vĩnh Tế |
|
1,5 |
|
58. |
Kênh Vĩnh Tế |
Ngã ba sông Châu Đốc đến Bến Đa |
|
8,5 |
|
59. |
Kênh Trì Tôn |
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
|
57,5 |
|
60. |
Kênh Rạch Giá Long Xuyên |
Ngã ba sông Hậu đến kênh Ông Hiển Tà Niên |
|
64 |
|
61. |
Kênh Rạch Sỏi |
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Ông Hiển Tà Niên |
59 |
|
|
62. |
Kênh Đôn Giông |
|
|
|
|
63. |
Kênh Rạch Giá Hà Tiên |
Ngã ba kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến đầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ 100m) |
80,8 |
|
|
64. |
Kênh Ba Hòn |
Ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến cống Ba Hòn |
5 |
|
|
65. |
Kênh ông Hiển Tà Niên |
Từ kênh Rạch sỏi - Hậu Giang đến ngã ba sông Cái Bé |
|
5,2 |
|
66. |
Rạch Cần Thơ |
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Xà No |
16 |
|
|
67. |
Kênh Xà No |
Ngã ba rạch Cần Thơ đến ngã ba rạch Cái Nhứt |
39,5 |
|
|
68. |
Rạch Cái Nhứt |
Ngã ba kênh Xà No đến ngã ba rạch Cái Tư |
3 |
|
|
69. |
Rạch Cái Tư |
Ngã ba rạch Cái Nhứt đến ngã ba sông Cái Lớn |
12,5 |
|
|
70. |
Kênh Tắt Cây trâm |
Ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba rạch Cái Tàu |
5 |
|
|
71. |
Rạch Ngã 3 Đình |
Ngã ba rạch Cái Tàu đến ngã ba Kênh sông Trẹm Cạnh Đền |
11,5 |
|
|
72. |
Kênh Sông Trẹm Cạnh Đền |
Ngã ba rạch ngã 3 Đình đến ngã ba sông Trèm Trẹm (Thới Bình) |
33,5 |
|
|
73. |
Sông Cái Bé |
Ngã ba Thốt Nốt - rạch Khe Luông |
|
54 |
|
74. |
Kênh Tắt Cậu |
Ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn |
|
1,5 |
|
75. |
Sông Cái Lớn |
Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư - kênh Tắt Cây Trâm |
56 |
|
|
76. |
Rạch Cái Côn |
Ngã ba sông Hậu đến Phụng Hiệp |
|
16,5 |
|
77. |
Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp |
Ngã ba sông Gành Hào (chùa Bà) đến ngã bảy Phụng Hiệp |
|
102,2 |
|
78. |
Rạch Đại Ngải |
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Phú Hữu - Bãi Xàu |
|
4,5 |
|
79. |
Kênh Phú Hữu Bãi Xàu |
Ngã ba rạch Đại Ngãi đến ngã ba rạch Thạnh Lợi |
|
15,5 |
|
80. |
Rạch Thạnh Lợi |
Ngã ba kênh Phú Hữu - Bãi Xàu đến ngã ba Kênh Ba Xuyên - Dừa Thọ |
|
3,9 |
|
81. |
Rạch Ba xuyên Dừa Tho |
Rạch Thạnh Lợi đến sông Cổ Cò |
|
7,6 |
|
82. |
Sông Cổ Cò |
Ngã ba kênh Ba Xuyên - Dừa Thọ đến ngã ba kênh Bạc Liêu - Vàm Lẽo |
|
29,3 |
|
83. |
Kênh Bạc Liêu Vàm Lẽo |
Ngã ba sông Cổ Cò đến ngã ba kênh Bạc Liêu - Cà Mau |
|
18 |
|
84. |
Kênh Bạc Liêu Cà Mau |
Ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba kênh Bạc Liêu - Vàm Lẽo |
|
63,3 |
|
85. |
Kênh Tân Bằng Cán Gáo |
Ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba sông Trèm Trẹm |
|
|
40 |
86. |
Sông Trèm Trẹm |
Đoạn ngã ba kênh Tân Bằng Cán Gáo đến ngã ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền |
|
|
28 |
Đoạn ngã ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền đến ngã ba sông Ông Đốc - Tắt Thủ |
13,3 |
|
|
||
87. |
Sông ông Đốc |
Đoạn ngã ba sông Trèm Trẹm đến ngã ba rạch Tắt Thủ |
4,5 |
|
|
Đoạn ngã ba rạch Tắt Thủ đến cửa ông Đốc |
|
|
45 |
||
88. |
Sông Gành Hào |
Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba kênh Bảy Hạp - Gành Hào |
|
3 |
|
Ngã ba kênh Bảy Hạp - Gành Hào đến phao số 0 Cửa Gành Hào |
|
|
47,5 |
||
89. |
Kênh Hộ Phòng Gành Hào |
Ngã ba kênh Bạc Liêu - Cà Mau đến ngã ba sông Gành Hào |
|
18 |
|
90. |
Kênh Bảy Hạp Gành Hào |
Ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Bảy Hạp |
|
9 |
|
91. |
Sông Bảy Hạp |
Ngã ba kênh Bảy Hạp - Gành Hào đến ngã ba kênh Năm Căn - Bảy Hạp |
|
25 |
|
92. |
Kênh Cửa Lớn Bảy Hạp (Kênh Cái Nháp) |
Ngã ba sông Bảy Hạp đến ngã ba sông Cửa Lớn |
|
|
11 |
93. |
Kênh Tắt Năm Căn |
Ngã ba sông Bảy Hạp đến Năm Căn |
|
11,5 |
|
94. |
Kênh Chợ Lách |
Ngã ba Chợ Lách - sông Tiền đến ngã ba Chợ Lách - Cổ Chiên |
10,7 |
|
|
95. |
Sông Tắt Thủ |
Ngã ba sông ông Đốc đến ngã ba Sông Gành Hào |
4,5 |
|
|
96. |
Kênh Tháp mười số 1 |
Ngã ba sông Tiền đến ngã ba sông Vàm Cỏ Tây |
90,5 |
|
|
97. |
Kênh Tháp mười số 2 |
Ngã ba sông Tiền đến ngã ba sông Vàm Cỏ Tây |
|
93,5 |
|
98. |
Kênh 4 Bis |
Ngã ba kênh Đồng Tiến đến ngã ba kênh Nguyễn Văn Tiếp |
|
16,5 |
|
99. |
Kênh Thị đội ô Môn |
Ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba rạch Ô Môn |
|
27,5 |
|
100. |
Kênh Ba Thê |
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
|
57 |
|
101. |
Kênh Mặc Cần Dưng |
Ngã ba kênh Ba Thê đến ngã ba kênh Tám Ngàn |
|
12,5 |
|
102. |
Kênh Tám Ngàn |
Ngã ba kênh Mặc Cần Dưng đến ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
|
36 |
|
103. |
Rạch ông Chưởng |
Từ nhánh cù lao Ông Hổ (sông Hậu) đến nhánh cù lao Tây - cù lao Ma (sông Tiền) |
|
21,8 |
|
104. |
Hồ Trị An |
Cầu La Ngà đến đập Trị An |
|
40 |
|
105. |
Rạch ông Trúc |
Ngã ba sông Thị Vải đến ngã ba rạch Tắt Nha Phương |
|
1,6 |
|
106. |
Rạch Tắt Nha Phương |
Ngã ba rạch Ông Trúc đến ngã ba sông Đồng Kho |
|
1,7 |
|
107. |
Sông Đồng Kho |
Ngã ba Rạch Tắt Nha Phương đến ngã ba rạch Tắt Ông Trung |
|
7 |
|
108. |
Rạch Tắt ông Trung |
Ngã ba sông Đồng Kho đến ngã ba sông Đồng Tranh |
|
3,4 |
|
|
Tổng miền Nam |
|
1.174,4 |
1.214,3 |
792,0 |
|
Tổng cả nước |
|
2.119,7 |
3.040,7 |
1.609,1 |