Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bảo trì đường bộ trên địa bàn Tuyên Quang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 20/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 13/12/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
-----------------------------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ; Thông tư số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 của Bộ Xây dựng về quản lý đường đô thị; Thông tư số 16/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý đường đô thị;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ các Quyết định của Bộ GTVT: số 3828/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2015 về việc chuyển các tuyến Đường Nguyễn Văn Tố, ĐT.257, ĐT.254, ĐT.255 thuộc tỉnh Bắc Kạn và ĐT.187 thuộc tỉnh Tuyên Quang thành Quốc lộ 3B; số 410/QĐ-BGTVT ngày 14/02/2017 về việc chuyển tuyến đường tỉnh ĐT.190 đoạn từ Km0+00 - Km38+650 thành quốc lộ 3B thuộc địa phận tỉnh Tuyên Quang; số 1181/QĐ-BGTVT ngày 21/4/2017 về việc chuyển các tuyến đường tỉnh: ĐT.324, ĐT.320 (tỉnh Phú Thọ); đường tỉnh ĐT.168, ĐT.167, đường Hoàng Thi (tỉnh Yên Bái) và đường tỉnh ĐT.186 (tỉnh Tuyên Quang) thành quốc lộ 2D;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 94/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 11 năm 2017 về việc đề nghị ban hành Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quy định về phân cấp và quản lý, bảo trì đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Đã ký
Phạm Minh Huấn |
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này quy định về phân cấp quản lý, bảo trì đường bộ địa phương; trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, tổ chức trong quản lý bảo trì đường bộ; nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cho công tác quản lý, bảo trì đường bộ địa phương thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Quy định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ HIỆN CÓ VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ
HỆ THỐNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỊA PHƯƠNG
Huyện Yên Sơn | = | 260,95 Km |
Huyện Hàm Yên | = | 272,79 Km |
Huyện Chiêm Hóa | = | 152,50 Km |
Huyện Na Hang | = | 117,00 Km |
Huyện Sơn Dương | = | 212,60 Km |
Huyện Lâm Bình | = | 122,30 Km |
Huyện Yên Sơn | = | 34,2 Km |
Huyện Hàm Yên | = | 21,20 Km |
Huyện Chiêm Hóa | = | 12,61 Km |
Huyện Na Hang | = | 20,95 Km |
Huyện Sơn Dương | = | 25,35 Km |
Huyện Lâm Bình | = | 14,10 Km |
Thành phố Tuyên Quang | = | 175,47 Km |
Việc quản lý, bảo trì và khai thác các tuyến quốc lộ qua địa bàn tỉnh thực hiện theo quy định của Bộ GTVT và Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG, KHAI THÁC, BẢO TRÌ VÀ BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỊA PHƯƠNG
Cơ quan quản lý đường bộ thực hiện lập kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trong phạm vi quản lý trình UBND tỉnh phê duyệt và triển khai tổ chức thực hiện. Đối với công trình đường bộ chuyên dùng, chủ sở hữu công trình đường bộ chuyên dùng tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường bộ do mình đầu tư và chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định tại Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT.
Đối với các công trình đường bộ phải lập Quy trình bảo trì, cơ quan quản lý đường bộ có trách nhiệm thẩm định, phê duyệt quy trình bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý sau khi có ý kiến của cơ quan chuyên ngành. Nội dung lập, thẩm định, phê duyệt theo quy định tại các điều 7, 8 Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT.
Bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được thực hiện theo quy định tại Chương V Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây viết tắt là Nghị định số 11/2010/NĐ-CP) và Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây viết tắt là Nghị định số 100/2013/NĐ-CP).
Việc sử dụng, khai thác trong phạm vi đất dành cho đường bộ được thực hiện theo quy định tại Chương VI Nghị định số 11/2010/NĐ-CP và Chương III, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NHÁNH
Đường nhánh đấu nối vào quốc lộ được quy định tại Điều 20 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; vị trí đấu nối cụ thể thực hiện theo quy hoạch các điểm đấu nối với các quốc lộ qua địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Đối với các điểm đấu nối vào đường huyện, đường đô thị: Căn cứ quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, căn cứ vào khoảng cách điểm đấu nối vào đường tỉnh được quy định tại Điều 12 và cấp đường quy hoạch, UBND cấp huyện có trách nhiệm xây dựng quy hoạch các điểm đấu nối cho phù hợp. Trước khi phê duyệt quy hoạch phải có ý kiến thỏa thuận của Sở Giao thông vận tải về bảo đảm trật tự an toàn giao thông và sự phù hợp với quy hoạch phát triển giao thông vận tải của tỉnh. Việc thực hiện chấp thuận thiết kế nút giao và cấp phép thi công nút giao thực hiện theo Điều 16, 17 của Quy định này.
- Văn bản đề nghị chấp thuận đấu nối tạm thời nêu rõ lý do, vị trí, lý trình điểm đấu nối, thời gian sử dụng điểm đấu nối tạm;
- Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền, các tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Bản vẽ bình đồ đoạn tuyến có điểm đấu nối tạm thời và phương án tổ chức giao thông của nút giao.
Thời hạn giải quyết trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trường hợp không chấp thuận đấu nối tạm thời phải trả lời bằng văn bản.
Trường hợp dự án, công trình có tiến độ thi công lớn hơn 24 tháng, phải làm đường gom nối từ dự án đến nút giao điểm đấu nối gần nhất có trong quy hoạch các điểm đấu nối đã được phê duyệt.
Việc chấp thuận thiết kế điểm đấu nối tạm thực hiện theo quy định tại Điều 16, việc cấp phép thi công điểm đấu nối tạm thời thực hiện theo Điều 17 quy định này.
QUY ĐỊNH VỀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ ĐỊA PHƯƠNG
NGUỒN KINH PHÍ QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
Căn cứ dự toán ngân sách nhà nước hàng năm được UBND tỉnh giao, Sở Giao thông Vận tải, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Tuyên Quang đặt hàng, giao kế hoạch cho các đơn vị trực tiếp quản lý, bảo trì đường bộ địa phương; đồng gửi Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước nơi đơn vị mở tài khoản giao dịch để phối hợp thực hiện.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Tuyên Quang, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị quản lý giao thông, căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy định này.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Đã ký
Phạm Minh Huấn |
TT | Tên đường | Số tuyến | Chiều dài (Km) | Số hiệu đường | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 343 | 2.460,22 |
|
|
A | Quốc lộ | 7 | 563,77 | (QL.2, QL.2C, QL.279, QL.37, QL.3B, L.2D,QL.280) |
|
B | Đường tỉnh | 4 | 451,43 | (ĐT.185, ĐT.186, ĐT.188, ĐT.189) |
|
C | Đường huyện | 138 | 1.141,14 |
|
|
D | Đường đô thị | 197 | 303,88 |
|
|
I | HUYỆN LÂM BÌNH |
| 248,10 |
|
|
1 | Đường tỉnh | 2 | 108,70 | (ĐT.185, ĐT.188) |
|
2 | Đường huyện | 21 | 125,30 | (ĐH.01 - ĐH.22) |
|
3 | Đường đô thị | 5 | 14,10 | (ĐT.01 - ĐT.05) |
|
II | HUYỆN NA HANG |
| 184,95 |
|
|
1 | Đường tỉnh | 1 | 11,00 | (ĐT,185) |
|
2 | Đường huyện | 13 | 117,00 | (ĐH.01 - ĐH.13) |
|
3 | Đường đô thị | 10 | 20,95 | (ĐT.01 - ĐT.10) |
|
III | HUYỆN CHIÊM HOÁ |
| 269,41 |
|
|
1 | Đường tỉnh | 3 | 104,30 | (ĐT.185, ĐT.188) |
|
2 | Đường huyện | 14 | 152,50 | (ĐH.01 - ĐH.14) |
|
3 | Đường đô thị | 16 | 12,61 | (ĐT.01 - ĐT.16) |
|
IV | HUYỆN HÀM YÊN |
| 338,99 |
|
|
1 | Đường tỉnh | 1 | 57,00 | (ĐT.189) |
|
2 | Đường huyện | 33 | 272,79 | (ĐH.01 - ĐH.33) |
|
3 | Đường đô thị | 19 | 21,20 | (ĐT.01 - ĐT.19) |
|
V | HUYỆN YÊN SƠN |
| 353,63 |
|
|
1 | Đường tỉnh | 3 | 58,48 | (ĐT.185, ĐT.186, ĐT.188) |
|
2 | Đường huyện | 32 | 260,95 | (ĐH.01 - ĐH.32) |
|
3 | Đường đô thị | 2 | 34,20 | (ĐT.01 - ĐT.02) |
|
VI | HUYỆN SƠN DƯƠNG |
| 345,90 |
|
|
1 | Đường tỉnh | 2 | 107,95 | (ĐT.185, ĐT.186) |
|
2 | Đường huyện | 21 | 212,60 | (ĐH.01 - ĐH.25) |
|
3 | Đường đô thị | 19 | 25,35 | (ĐT.01 - ĐT.19) |
|
VII | THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
| 179,47 |
|
|
1 | Đường tỉnh | 1 | 4,00 | (ĐT.186) |
|
2 | Đường huyện |
|
|
|
|
3 | Đường đô thị | 126 | 175,47 | (ĐT.01 - ĐT.126) |
|
TT | Tên đường/Huyện | Số tuyến | Chiều dài (Km) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG: | 343 | 2.460,22 |
|
I | QUỐC LỘ | 7 | 563,77 |
|
1 | QL.2 |
| 90,00 |
|
2 | QL.2C |
| 201,24 |
|
3 | QL.37 |
| 64,50 |
|
4 | QL.3B |
| 55,65 |
|
5 | QL.279 |
| 94,38 |
|
6 | QL.2D |
| 22,00 | |
7 | QL.280 |
| 36,00 |
|
II | ĐƯỜNG TỈNH: | 4 | 451,43 |
|
1 | ĐT.185 |
| 199,64 |
|
2 | ĐT.186 |
| 65,79 |
|
3 | ĐT.188 |
| 129,00 |
|
4 | ĐT.189 |
| 57,00 |
|
III | ĐƯỜNG HUYỆN: | 135 | 1.141,14 |
|
1 | Huyện Yên Sơn | 32 | 260,95 |
|
2 | Huyện Hàm Yên | 33 | 272,79 |
|
3 | Huyện Chiêm Hóa | 14 | 152,50 |
|
4 | Huyện Na Hang | 13 | 117,00 |
|
5 | Huyện Sơn Dương | 21 | 212,60 |
|
6 | Huyện Lâm Bình | 22 | 125,30 |
|
7 | Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
IV | ĐƯỜNG ĐÔ THỊ | 197 | 303,88 |
|
1 | Huyện Yên Sơn | 2 | 34,20 |
|
2 | Huyện Hàm Yên | 19 | 21,20 |
|
3 | Huyện Chiêm Hóa | 16 | 12,61 |
|
4 | Huyện Na Hang | 10 | 20,95 |
|
5 | Huyện Sơn Dương | 19 | 25,35 |
|
6 | Huyện Lâm Bình | 5 | 14,10 |
|
7 | Thành phố Tuyên Quang | 126 | 175,47 |
|
HỆ THỐNG QUỐC LỘ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phụ lục số: 01 | ||||||||||||||||||||
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2010/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2011 CỦA UBND TỈNH | ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | ||||||||||||||||||
TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài | Lý trình | Địa danh | TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài | Lý trình | Địa danh | TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài | Lý trình | Địa danh | |||
(Km) | (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | (Km) | (Km - Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | (Km) | (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 13 | 14 | 15 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
* | TỔNG CỘNG |
| 451,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 563,77 |
|
|
|
1 | Quốc lộ 2C | QL.2C | 201,24 | Km 49+750 - Km 250+990 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Giao với QL.279 tại ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Quốc lộ 2C | QL.2C | 201,24 | Km 49+750 - Km 250+990 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Giao với QL.279 tại ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang |
|
|
| 85,79 | Km 49+750 - Km 135+540 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Ngã tư giao với Đường Kim Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85,79 | Km 49+750 - Km 135+540 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Ngã tư giao với Đường Kim Bình |
|
|
| 74,1 | Km 135+540 - Km 209+640 | Ngã ba Nông Tiến | Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74,1 | Km 135+540 - Km 209+640 | Ngã ba Nông Tiến | Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá |
|
|
| 41,35 | Km 209+640 - Km 250+990 | Ngã ba đầu cầu Chiêm Hoá | Ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41,35 | Km 209+640 - Km 250+990 | Ngã ba đầu cầu Chiêm Hoá | Ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang |
2 | Quốc lộ 37 | QL.37 | 64,5 | Km 172+800 - Km 238+152 | Đỉnh đèo Khế xã Hợp Thành, huyện Sơn Dơng | Cầu Bỗng xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Quốc lộ 37 | QL.37 | 64,5 | Km 172+800 - Km 238+152 | Đỉnh đèo Khế xã Hợp Thành, huyện Sơn Dơng | Cầu Bỗng xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
3 | Quốc lộ 2 | QL.2 | 90 | Km115 - Km205 | Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Quốc lộ 2 | QL.2 | 90 | Km115 - Km205 | Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
4 | Quốc lộ 279 | QL.279 | 96 | Km0 - Km96 | Xã Đà Vị, huyện Na Hang | Xã Hồng Quang, huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
|
| 4 | Quốc lộ 279 | QL. 279 | 94,38 | Km 63 - Km 157+380 | Xã Đà Vị, huyện Na Hang | Xã Hồng Quang, huyện Chiêm Hoá |
5 |
|
|
|
|
|
| 1 | Quốc lộ 3B | QL.3B | 55,65 | Km211+00 - Km280+200 | Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa (đỉnh đèo Keo Mác) | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên | 5 | Quốc lộ 3B | QL.3B | 55,65 | Km211+00 - Km280+200 | Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa (đỉnh đèo Keo Mác) | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
6 |
|
|
|
|
|
| 2 | Quốc lộ 2D | QL.2D | 22 | Km129+560 - Km151+560 | Xã Mỹ Bằng | Xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang | 6 | Quốc lộ 2D | QL.2D | 22 | Km129+560 - Km151+560 | Xã Mỹ Bằng | Xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang |
HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) | |||||||||||||
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2010/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2011 CỦA UBND TỈNH | ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | |||||||||||
TT | Số hiệu và Tên đường | Chiều dài (Km) | Lý trình (Km - Km) | Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) | Chiều dài (Km) | Lý trình (Km - Km) | Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) | Ghi chú | TT | Số hiệu và Tên đường | Chiều dài (Km) | Lý trình (Km - Km)
| Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) |
|
| 355,2 |
|
| 60,50 |
|
|
|
|
| 450,19 |
| |
I | ĐT.185 | 64 | Km0 - Km64 | Nga ba cầu Năng Khả, Ql.279 - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) | 0,00 |
|
|
| I | ĐT.185 | 199,64 | Km0 - Km 248+510 | Giao đường Hồ Chí Minh (xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn) - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) |
1 | Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Huyện Sơn Dương | 48,21 |
|
|
|
|
|
|
| 27,50 | Km0-Km 27+500 | Xã Ninh Lai - thị trấn Sơn Dương | Km0 - Km27+500 ĐH.03 huyện Sơn Dương |
|
| 27,50 | Km0-Km 27+500 | Xã Ninh Lai - thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
| Km 27+500 - Km 27+700 | Nút giao đường 13B giao với đường Kỳ Lân - Thiện Kế - Km184+520 QL.37 | Đi trùng đường đô thị 13B ĐĐT.01 (SD) |
|
|
| Km 27+500 - Km 27+700 | Nút giao đường 13B giao với đường Kỳ Lân - Thiện Kế - Km184+520 QL.37 |
|
|
|
|
|
| Km 27+700 - Km 29+500 | Ngã ba Hạt QLGT huyện SD - Ngã ba đường đi Bình Yên | Đi trùng QL.37 từ Km184+520-Km182+720 dài 1,8Km |
|
|
| Km 0+200 - Km2+00 | Ngã ba Hạt QLGT huyện SD - Ngã ba đường đi Bình Yên |
|
|
|
|
| 9,00 | Km 29+500 - Km 38+500 | Km182+720 QL.37 - xã Bình Yên | Km0+00 - Km9+00 ĐH.02 (SD) |
|
| 9,00 | Km2+00 - Km 11+00 | Km182+720 QL.37 - xã Bình Yên |
|
|
|
|
| 2,00 | Km 38+500 - Km 40+500 | Xã Bình Yên - Cầu Thác Dẫng Tân Trào | Km0+00 - Km2+00 ĐH.10 (SD) |
|
| 2,00 | Km 11+00 - Km 13+00 | Xã Bình Yên - Cầu Thác Dẫng Tân Trào |
|
|
|
|
| 1,51 | Km 40+500 - Km 42+010 | Đầu cầu Thác Dẫng -Ngã tư đường đi Trung Yên | Km0 - Km1+510 ĐH.13 (SD) |
|
| 1,51 | Km 13+00 - Km 13+250 | Cầu Thác Dẫng -Km90+550 QL.2C |
|
|
|
|
| 5,60 | Km 42+010 - Km 47+610 | Ngã tư Tân Trào - Trung Yên đến ngã ba đường đi xã Kim Quan Yên Sơn | Km0+00 - Km5+600 ĐH.09 (SD) |
|
| 5,60 | Km 14+750 - Km 20+350 | Ngã ba Tân Trào - Trung Yên đến ngã ba đường đi xã Kim Quan Yên Sơn |
|
|
|
|
| 2,60 | Km 47+610 - Km 50+210 | Ngã ba Trung Yên - xã Kim Quang huyện Yên Sơn (bao gồm cả cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - Km97+900 QL.2C) | Km0+00 - Km2+800 ĐH.18 (SD) |
|
| 2,60 | Km 20+350 - Km 22+950 | Ngã ba Trung Yên - xã Kim Quang huyện Yên Sơn (bao gồm cả cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - Km97+900 QL.2C) |
2 | Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Huyện Yên Sơn | 29,4 |
|
|
|
|
|
|
| 3,0 | Km 50+210 - Km 53+210 | Giáp danh xã Trung Yên h.Sơn Dương - Km103+350 QL.2C | Km3+00 - Km0+00 ĐH.06 (YS) |
|
| 3,0 | Km 22+950 - Km 25+950 | Giáp danh xã Trung Yên h.Sơn Dương - Km103+350 QL.2C |
|
|
|
|
|
| Km 53+210 - Km 57+580 | Ngã ba Trung Yên - Ngã ba Trung Sơn | Đi trùng QL.2C từ Km103+350 - Km107+720 dài 4,37Km |
|
|
| Km 25+950 - Km 30+320 | Ngã ba Trung Yên - Ngã ba Trung Sơn |
|
|
|
|
| 7,0 | Km 57+580 - Km 64+580 | Ngã ba Trung Sơn - ngã ba Hùng Lợi | Km0+00 - Km7+00 ĐH.10 (YS) |
|
| 7,0 | Km 30+320 - Km 37+320 | Ngã ba Trung Sơn - ngã ba Hùng Lợi |
|
|
|
|
| 19,43 | Km 64+580 - Km 84+010 | Ngã ba Hùng Lợi - xã Trung Minh giáp danh với xã Linh Phú h. Chiêm Hóa | Km0+00 - Km19+430 ĐH.01 (YS) |
|
| 19,43 | Km 37+320 - Km 56+750 | Ngã ba Hùng Lợi - xã Trung Minh giáp danh với xã Linh Phú h. Chiêm Hóa |
3 | Huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Huyện Chiêm Hoá | 53,00 |
|
|
|
|
|
|
| 15,00 | Km 84+010 - Km 99+010 | Linh Phú - Bản Cham, Tri Phú | ĐH.02 (CH) |
|
| 15,00 | Km 18+500 - Km 33+500 | Linh Phú - Bản Cham, Tri Phú |
|
|
|
|
| 23,00 | Km 99+010 - Km122+010 | Bản Cham, Tri Phú - Kiên Đài | ĐH.03 (CH) |
|
| 23,00 | Km 33+500 - Km 56+500 | Bản Cham, Tri Phú - Kiên Đài |
|
|
|
|
| 15,00 | Km 122+010 - Km 137+010 | Kiên Đài - Yên Lập | ĐH.04 (CH) |
|
| 15,00 | Km 56+500 - Km 71+500 | Kiên Đài - Yên Lập |
|
|
|
|
|
| Km 137+010 - Km 147+310 |
| Đi trùng QL.3B đoạn từ Km215+700 - Km226+00 dài 10,3Km |
|
|
| Km 110+050 - Km 120+350 | Đi trùng QL.3B đoạn từ Km215+700 - Km226+00 dài 10,3Km |
|
|
|
|
|
| Km 147+310 - Km 159+100 | Ngã ba Đầm Hồng - Thôn Bột Sào, Yên Lập | Đi trùng QL.2C từ Km219+200 -Km230+990 dài 11,79Km |
|
|
| Km 120+350 - Km 132+140 | Ngã ba Đầm Hồng - Thôn Bột Sào, Yên Lập |
4 | Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
| 4 | Huyện Na Hang | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km 159+100 - Km 173+410 | Thôn Bắc Tù - Cầu Ba Đạo | Đi trùng QL.2C từ Km230+990 Km245+300 dài 14,31Km |
|
|
| Km 132+140 - Km 146+450 | Thôn Bắc Tù - Cầu Ba Đạo |
|
|
|
|
| 5 | Km 173+410 - Km 178+410 | Cầu Ba Đạo - Khu Tái định cư Hang Khào - QL.279 |
|
|
| 5 | Km 146+450 - Km 151+450 | Cầu Ba Đạo - Khu Tái định c Hang Khào - QL.279 |
|
|
|
|
|
| Km 178+510 - Km 184+510 | Đi trùng QL279 từ Km112+950 - Km219+050: 6,1Km | QL,279 |
|
|
| Km 151+450 - Km 157+550 | Đi trùng QL279 từ Km112+950 - Km 219+050:6,1Km |
|
| 6 | Km0 - Km6 | Nga ba cầu Năng Khả, QL.279 - hết cầu Pắc Chóm, tiếp giáp với xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
| Km 184+510 - Km 190+510 |
|
|
|
| 6 | Km 157+550 - Km 163+550 | Nga ba cầu Năng Khả, QL.279 - hết cầu Pắc Chóm, tiếp giáp với xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
5 | Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Huyện Lâm Bình | 58 |
|
|
|
| 58 | Km6 - Km64 | Cầu Pắc Chóm - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) |
| Km 190+510 - Km 248+510 |
|
|
|
| 58 | Km 163+550 - Km 221+550 | Cầu Pắc Chóm - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) |
II | ĐT.188 | 69 | Km0 - Km74 | Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa - xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình | 60,00 |
|
|
| II | ĐT.188 | 129,00 | Km0 - Km 132+500 | Km151 +660, QL.2, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn - Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
1 | Huyện Yên Sơn |
|
|
| 27 |
|
|
| 1 | Huyện Yên Sơn | 27 |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Km0 - Km5 | Km 151+600, QL.2 - Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận | ĐH.03 YS |
|
| 5 | Km0 - Km5 | Km151+600, QL.2 - Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận |
|
|
|
|
| 22 | Km5 - Km27 | Tứ Quận - Quý Quân | ĐH.08 YS |
|
| 22 | Km5 - Km27 | Tứ Quận - Quý Quân |
2 | Huyện Chiêm Hóa |
|
|
| 21,00 |
|
|
| 2 | Huyện Chiêm Hóa | 51,30 |
|
|
|
|
|
|
| 6,50 | Km27 - Km33+500 | Xã Nhân Lý - Xã Hòa An | ĐH.05 CH |
|
| 6,50 | Km27 - Km 33+500 | Xã Nhân Lý (giáp xã Quý Quân) - Xã Hòa An |
|
|
|
|
| 10,00 | Km 33+500 - Km 43+500 | Xã Hòa An - Xã Tân Thịnh - Xã Phúc Thịnh | ĐH.08 CH |
|
| 10,00 | Km 33+500 - Km 43+500 | Xã Hòa An - Xã Tân Thịnh - Xã Phúc Thịnh |
|
|
|
|
| 4,50 | Km 43+500 - Km 48+00 | Thôn Trung Tâm (xã Phúc Thịnh - Tổ Đồng Đình - TT Vĩnh Lộc) | Đường trục xã, liên xã Phúc Thịnh (C. Hóa) |
|
| 4,50 | Km 43+500 - Km 48+00 | Thôn Trung Tâm (xã Phúc Thịnh - Tổ Đồng Đình - TT Vĩnh Lộc) |
|
| 30,3 | Km0 - Km33+300 | Thị trấn Vĩnh Lộc - hết địa phận xã Minh Quang |
| Km 48+00 - Km 78+300 |
|
|
|
| 30,3 | Km 48+00 - Km 78+300 | Thị trấn Vĩnh Lộc - hết địa phận xã Minh Quang |
3 | Huyện Lâm Bình |
|
|
| 12 |
|
|
| 3 | Huyện Lâm Bình | 50,7 |
|
|
|
| 38,7 | Km33+300 - Km74 | Xã Thổ Bình - Xã Xuân Lập |
| Km 78+300 - Km 117+00 |
|
|
|
| 38,7 | Km 78+300 - Km 117+00 | Xã Thổ Bình - Xã Xuân Lập |
|
|
|
|
| 12 | Km 117+00 - Km 129+00 | Trung tâm xã Xuân Lập - thôn Khuổi Cũng |
|
|
| 12 | Km 117+00 - Km 129+00 | Trung tâm xã Xuân Lập - thôn Khuổi Cũng |
III | ĐT.190 | 74,65 | Km0 - Km151 | Km166 QL.2 (xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên - xã Thượng Giáp, huyện Na Hang |
|
|
|
| III | ĐT.190 | 36 | Km0 - Km151 | Km166 QL.2 (xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên - xã Thượng Giáp, huyện Na Hang |
1 | Huyện Hàm Yên | 8 | Km0 - Km8 | Xá Thái Sơn - xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
|
|
| Đã nâng đoạn tuyến thành QL.3B |
|
|
|
|
|
2 | Huyện Chiêm Hoá | 30,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 30,65 | Km8 - Km38+650 | Xã Yên Nguyên - xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá |
|
|
| Đã nâng đoạn tuyến thành QL.3B |
|
|
|
|
|
|
|
| Km38+650 - Km60 | Thị trấn Vĩnh Lộc - xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá (đi trùng QL.2C) |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Huyện Na Hang | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Km60 - Km80 | Xã Thanh Tương - Thị trấn Na Hang (20 Km đi trung với QL.2C) |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Km80 - Km115 | Thị trấn Na Hang - Xã Đà Vị (35km đi trùng với QL.279) |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 36 | Km115 - Km151 | Xã Đà Vị - xã Thượng Giáp |
|
|
| Đã nâng đoạn tuyến thành QL.3B |
|
| |||
IV | ĐT.186 | 86,05 | Km0 - Km86+048 | Ngã ba Sơn Nam, huyện Sơn Dương - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn | 0 |
|
|
| III | ĐT.186 | 64,79 | Km 0 - Km 91+450 | Ngã ba Sơn Nam, huyện Sơn Dương - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
1 | Huyện Sơn Dương | 58 | Km0 - Km58 | Ngã ba Sơn Nam - Thượng ấm (Km192+700 QL.37) - Vĩnh Lợi |
|
|
| 1 | Huyện Sơn Dương | 59,74 | Km0 - Km 60+00 | Ngã ba Sơn Nam - Thượng ấm (Km192+700 QL.37) - Vĩnh Lợi | |
|
|
|
|
| 0,5 | Giao với Km54+780, QL.2C; giao với Km55+400, QL.2C | Điều chỉnh điểm đầu tuyến giao với đoạn QL 2C mới thay thế đoạn cũ |
|
|
|
|
| |
1,24 | Cầu và đường dẫn cầu Kim xuyên | ||||||||||||
2 | Thành phố Tuyên Quang | 4 | Km58 - Km62 | Cầu An Hoà - Km123+730 QL2 |
| Km 60 +00 - Km 64+00 |
|
| 2 | Thành phố Tuyên Quang | 4 | Km 60 +00 - Km 64+00 | Cầu An Hoà - Km123+730 QL2 |
3 | Huyện Yên Sơn | 24,05 |
|
|
|
|
|
| 3 | H Yên Sơn | 2,05 |
|
|
|
| 22 | Km62 - Km84 | Km120+200 QL2 - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
| Km 64 +400 - Km 894+00 |
| Đã nâng đoạn tuyến thành QL.2D |
|
|
|
|
|
|
| 2,05 | Km84 - Km86+048 | Km234+700 QL37 - Phà Hiên |
|
|
|
|
|
| 2,05 | Km84 - Km86+048 | Km234+700 QL37 - Phà Hiên |
V | ĐT.189 | 61,5 | Km0 - Km61,5 | Bình Xa - Yên Thuận |
|
|
|
| V | ĐT.189 | 57 | Km0 - Km56+914 | Bình Xa - Yên Thuận |
1 | Huyện Hàm Yên | 61,5 | Km0 - Km61,5 | Km6 ĐT.190 xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận | 57 | Km0 - Km 57+00 | Km6 ĐT.190 xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận | Sau khi cải tạo nâng cấp tuyến ĐT.189 giảm 4,6Km | 1 | Huyện Hàm Yên | 57 | Km0 - Km57 | Km6 ĐT.190 xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận |
HỆ THỐNG ĐƯỜNG LIÊN HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
| |||||||||||||||||||||
Phụ lục số: 03 |
| |||||||||||||||||||||
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2010/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2011 CỦA UBND TỈNH | ĐIỀU CHỈNH ĐỔI, BỔ SUNG | KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
| |||||||||||||||||||
TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài (Km) | Lý trình | Địa danh | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài (Km) | Lý trình | Địa danh | Ghi chú | TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài (Km) | Lý trình | Địa danh |
| ||||
(Km - Km) | (Điểm đầu - Điểm cuối) | (Km - Km) | (Điểm đầu - Điểm cuối) | (Km - Km) | (Điểm đầu - Điểm cuối) |
| ||||||||||||||||
* | TỔNG CỘNG |
| 935,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.141,14 |
|
|
| ||||
I | H NA HANG (07 TUYẾN) |
| 75,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| I | HYỆN NA HANG (13 TUYẾN) |
| 117,00 |
|
|
| ||||
1 | Đường từ Km 8 đường Thượng Lâm-bản Phiêng Bung, xã Năng Khả | ĐH.01 | 6,00 | Km0-Km6 | Xã Sơn Phú-Xã Yên Hoa | Đường từ ĐT.185 đi bản Phiêng Bung, xã Năng Khả. - bến thủy thị trấn Na Nang | ĐH.01 | 3,00 | Km 0-Km9 | Xã Năng Khả-thị trấn Na Hang | Kéo dài 3Km đến bến thủy thị trấn Na Hang | 1 | Đường từ ĐT.185 đi bản Phiêng Bung, xã Năng Khả. - bến thủy thị trấn Na Nang | ĐH.01 | 9,00 | Km 0-Km9 | Xã Năng Khả-thị trấn Na Hang |
| ||||
2 | Yên Hoa - Sinh Long | ĐH.02 | 16,00 | Km 0-Km 16 | Xã Yên Hoa-Xã Sinh Long |
|
|
|
|
|
| 2 | Đường Yên Hoa - Sinh Long | ĐH.02 | 16,00 | Km 0-Km16 | Xã Yên Hoa-Xã Sinh Long |
| ||||
3 | Đà Vị - Hồng Thái | ĐH.04 | 16,00 | Km 0-Km 16 | Xã Đà Vị-Xã Hồng Thái |
|
|
|
|
|
| 3 | Đường Đà Vị - Hồng Thái | ĐH.04 | 16,00 | Km 0-Km 16 | Xã Đà Vị-thôn Khuổi Phầy, xã Hồng Thái |
| ||||
4 | Nẻ - Thanh Tương | ĐH.06 | 8,00 | Km 0-Km 8 | Ngã ba Nẻ (giao với QL 2C) - Nà Lộc, xã Thanh Tương |
|
|
|
|
|
| 4 | Đường Nẻ - Thanh Tương | ĐH.06 | 8,00 | Km 0-Km 8 | Ngã ba Nẻ (giao với QL 2C) - Nà Lộc, xã Thanh Tương |
| ||||
5 | Yên Hoa - Côn Lôn | ĐH.08 | 7,00 | Km0-Km 7 | Xã Yên Hoa- Xã Côn Lôn |
|
|
|
|
|
| 5 | Đường Yên Hoa - Côn Lôn | ĐH.08 | 7,00 | Km0-Km 7 | Xã Yên Hoa- Xã Côn Lôn |
| ||||
6 | Yên Hoa - Khau Tinh | ĐH.09 | 14,00 | Km 0-Km 14 | Xã Yên Hoa-Xã Khâu Tinh |
|
|
|
|
|
| 6 | Đường Yên Hoa - Khau Tinh | ĐH.09 | 14,00 | Km 0-Km 14 | Xã Yên Hoa-Xã Khâu Tinh |
| ||||
7 | Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá - xã Năng Khả | ĐH.12 | 8,00 | Km 0-Km 8 |
| Đường Hang Khào - TT xã Năng Khả |
|
|
| Tổ dân phố 14 (Hang Khào), thị trấn Na Hang-thôn Nà Reo, xã Năng Khả |
| 7 | Đường Hang Khào - TT xã Năng Khả | ĐH.12 | 8,00 | Km 0-Km8 | Tổ dân phố 14 (Hang Khào), thị trấn Na Hang-thôn Nà Reo, xã Năng Khả |
| ||||
8 |
|
|
|
|
| Đường Yên Hoa - Bản Va | ĐH.03 | 8,00 | Km 0-Km8 | TT xã Yên Hoa-thôn Bản Va, xã Yên Hoa |
| 8 | Đường Yên Hoa - Bản Va | ĐH.03 | 8,00 | Km 0-Km8 | TT xã Yên Hoa-thôn Bản Va, xã Yên Hoa |
| ||||
9 |
|
|
|
|
| Đường Đà Vị - Pắc Lè | ĐH.05 | 5,00 | Km 0-Km5 | Đầu cầu Đà Vị-thôn Bắc Lè, xã Đà Vị |
| 9 | Đường Đà Vị - Pắc Lè | ĐH.05 | 5,00 | Km 0-Km5 | Đầu cầu Đà Vị-thôn Bắc Lè, xã Đà Vị |
| ||||
10 |
|
|
|
|
| Đường từ Bản Dạ, xã Sơn Phú - tiếp giáp với xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | ĐH.07 | 2,00 | Km 0-Km2 | Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú- xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
| 10 | Đường từ Bản Dạ, xã Sơn Phú - tiếp giáp với xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | ĐH.07 | 2,00 | Km 0-Km2 | Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú- xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
| ||||
11 |
|
|
|
|
| Sơn Phú - Nà Sảm | ĐH.10 | 10,00 | Km 0-Km2 | Thôn Bản Lằn-thôn Nà Sảm, xã Sơn Phú |
| 11 | Đường Sơn Phú - Nà Sảm | ĐH.10 | 10,00 | Km 0-Km10 | Thôn Bản Lằn-thôn Nà Sảm, xã Sơn Phú |
| ||||
12 |
|
|
|
|
| Đường từ bến đò Bắc Tù-Bắc Danh-Nà Cóoc, xã Thanh Tương (Bao gồm cả cầu phao) | ĐH.11 | 6,00 | Km 0-Km 6 | Bến đò Bắc Tù - thôn Nà Cóoc, xã Thanh Tương |
| 12 | Đường từ bến đò Bắc Tù-Bắc Danh-Nà Cóoc, xã Thanh Tương (Bao gồm cả cầu phao) | ĐH.11 | 6,00 | Km 0-Km 6 | Bến đò Bắc Tù - thôn Nà Cóoc, xã Thanh Tương |
| ||||
13 |
|
|
|
|
| Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng Khả | ĐH.13 | 8,00 | Km 0-Km 8 | đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng Khả |
| 13 | Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng Khả | ĐH.13 | 8,00 | Km 0-Km 8 | Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng Khả |
| ||||
II | HUYỆN LÂM BÌNH (04 TUYẾN) |
| 36 |
|
|
|
|
|
| II | HUYỆN LÂM BÌNH |
| 125,3 |
|
|
| ||||||
1 | Thượng Lâm - Phúc Yên | ĐH.01 | 8 | Km0 - Km8 | Xã Thượng Lâm - Xã Phúc Yên | Ngã ba Thượng Lâm đi bến thủy - Bến thủy Nà Vàng (Bản Pin Phúc Yên cũ) | ĐH.01 | 13Km | Km0-Km13 | Ngã ba Thượng Lâm đi bến thủy - bản Pin xã Phúc Yên cũ | Kéo dài 5km nhánh đường đi ........ | 1 | Thượng Lâm - Phúc Yên | ĐH.01 | 13 | Km0 - Km13 | Xã Thượng Lâm - Xã Phúc Yên |
| ||||
2 | Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm | ĐH.02 | 4 | Km0-Km4 | Ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm |
|
|
|
|
|
| 2 | Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm | ĐH.02 | 4 | Km0-Km4 | Ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm |
| ||||
3 | Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) | ĐH.03 | 12 | Km0 - Km12 | Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) |
|
|
|
|
|
| 3 | Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) | ĐH.03 | 12 | Km0 - Km12 | Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) |
| ||||
4 | Nà Nghè - Thượng Minh (xã Hồng Quang) | ĐH.03 | 12 | Km0 - Km12 | Thôn Nà Nghè - Thôn Thượng Minh | Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) | ĐH.04 | 14 | Km0-Km14+00 | Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) | Bổ sung 2Km từ đường Phúc Thịnh - Trung Hà | 4 | Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) - Bình An | ĐH.04 | 14 | Km0-Km 14+00 | Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Hồng Quang - Bình An | ĐH.05 | 12,2 | Km0-Km 12+200 | xã Hồng Quang - xã Bình An |
| 5 | Hồng Quang - Bình An | ĐH.05 | 12,2 | Km0-Km 12+200 | xã Hồng Quang - xã Bình An |
| ||||
|
|
|
|
|
| ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình) |
| 4,6 | Km0 - Km 4+600 | ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình) |
| 6 | ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình) | ĐH.06 | 4,6 | Km0 - Km4+600 | ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình) |
| ||||
|
|
|
|
|
| ĐT.185-Nà Liềm (Thượng Lâm) - nà Thuôn - Nà Và - Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) |
| 5 | Km0 - Km 5+00 | ĐT.185-Nà Liềm (Khuôn Hà) |
| 7 | ĐT.185-Nà Liềm (Thượng Lâm) - nà Thuôn - Nà Và - Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) | ĐH.07 | 5 | Km0 - Km 5+00 | ĐT.185- Nà Liềm (Khuôn Hà) |
| ||||
|
|
|
|
|
| UBND xã- trường Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà) |
| 4 | Km0 - Km 4+00 | UBND xã- Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà) |
| 8 | UBND xã- Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà) | ĐH.08 | 4 | Km0 - Km4+00 | UBND xã- Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Chợ Lăng Can-Ta Tè - Thẳm My - Nặm Chá (Lăng Can) |
| 6 | Km0 - Km 6+00 | Chợ Lăng Can-Ta Tè (Lăng Can) | không tính 01Km đi trùng ĐT.185 từ Km30+800 - Km31+800 | 9 | Chợ Lăng Can-Ta Tè - Thẳm My - Nặm Chá (Lăng Can) | ĐH.09 | 6 | Km0 - Km6+00 | Chợ Lăng Can-Ta Tè - Thẳm My - Nặm Chá (Lăng Can) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Khau Quang-Khuôn Lùng (Lang Can) |
| 3 | Km0 - Km 3+00 | Khau Quang-Khuôn Lùng |
| 10 | Khau Quang-Khuôn Lùng | ĐH.10 | 3 | Km0 - Km3+00 | Khau Quang-Khuôn Lùng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An) |
| 5 | Km0 - Km 5+00 | Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An) |
| 11 | Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An) | ĐH.11 | 5 | Km0 - Km5+00 | Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An) |
| 6 | Km0 - Km 6+00 | Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An) |
| 12 | Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An) | ĐH.12 | 6 | Km0 - Km6+00 | Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước |
| 2,20 | Km0 - Km 2+200 | Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước |
| 13 | Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước | ĐH.13 | 2,20 | Km0 - Km2+200 | Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước |
| ||||
|
|
|
|
|
| ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình) |
| 2,10 | Km0 - Km 2+100 | ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình) |
| 14 | ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình) | ĐH.14 | 2,10 | Km0 - Km 2+100 | ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình) |
| ||||
|
|
|
|
|
| ĐT.188 - bản Piat (Thổ Bình) |
| 4,50 | Km0 - Km 4+500 | ĐT.188 - bản Piat (Thổ Bình) |
| 15 | ĐT.188 - bản Piat (Thổ Bình) | ĐH.15 | 4,50 | Km0 - Km 4+500 | ĐT.188 - bản Piat (Thổ Bình) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang) |
| 5,80 | Km0 - Km 5+800 | Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang) | Không tính 01Km đi trùng ĐH.04 | 16 | Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang) | ĐH.16 | 5,80 | Km0 - Km 5+800 | Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang) |
| 4,50 | Km0 - Km 4+500 | Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang) |
| 17 | Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang) | ĐH.17 | 4,50 | Km0 - Km 4+500 | Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang) |
| ||||
|
|
|
|
|
| ĐT.185 - Khau Đao (Thượng Lâm) |
| 3,00 | Km0 - Km 3+00 | ĐT.185 - Khau Đao (Thượng Lâm) |
| 18 | ĐT.185 - Khau Đao (Thượng Lâm) | ĐH.18 | 3,00 | Km0 - Km3+00 | ĐT.185 - Khau Đao (Thượng Lâm) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Nà Ta (Thượng Lâm) |
| 4,70 | Km0 - Km 4+700 | Nà Cha - Nà Ta (Thượng Lâm) |
| 19 | Nà Ta (T.Lâm) | ĐH.19 | 4,70 | Km0 - Km4+700 | Nà Cha - Nà Ta (Thượng Lâm) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Nà Tông - Nà Thuôn (Thượng Lâm) |
| 4,30 | Km0 - Km 4+300 | Nà Tông - Nà Thuôn (Thượng Lâm) |
| 20 | Nà Tông - Nà Thuôn (T. Lâm) | ĐH.20 | 4,30 | Km0 - Km 4+300 | Nà Tông - Nà Thuôn (Thượng Lâm) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Đường Bản Đâu (Phúc Yên) |
| 2,40 | Km0 - Km 2+400 | ĐT.185 - Nà Đâư -Bản Thàng |
| 21 | Đường Bản Đâu (Phúc Yên) | ĐH.21 | 2,40 | Km0 - Km 2+400 | ĐT.185 - Nà Đâư -Bản Thàng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Nà Mèn (Bình An) - Tát Ten (Lăng Can) |
| 3,00 | Km0 - Km 3+00 | Thôn Nà Mèn xã Bình An - thôn Tát Ten xã Lăng Can |
| 22 | Nà Mèn (Bình An) - Tát Ten (Lăng Can) | ĐH.22 | 3,00 | Km0 - Km3+00 | Thôn Nà Mèn xã Bình An - thôn Tát Ten xã Lăng Can |
| ||||
III | H CHIÊM HOÁ (14 TUYẾN) |
| 225,10 |
|
|
|
| 162,50 |
|
|
| III | HUYỆN CHIÊM HOÁ (14 TUYẾN) |
| 152,50 |
|
|
| ||||
1 | Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang | ĐH.01 | 47 | Km0 - Km47 | Xã Phúc Thịnh - Xã Hồng Quang | Phúc Thịnh - Trung Hà | ĐH.01 | 45,00 | Km0 - Km45 | Xã Phúc Thịnh -giáp Xã Hồng Quang | giảm 02Km | 1 | Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang | ĐH.01 | 37,00 | Km0 - Km45 | Xã Phúc Thịnh - Xã Hồng Quang |
| ||||
2 | Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh (Yên Sơn) | ĐH.02 | 24 | Km0 - Km24 | xã Kim Bình - Giáp xã Trung Minh (Yên Sơn) | Kim Bình - Tri Phú | ĐH.02 | 9,00 | Km0 - Km9 | xã Kim Bình - xã Tri Phú | Nâng 15Km ĐH.02 lên thành ĐT.185 | 2 | Kim Bình - Tri Phú | ĐH.02 | 9,00 | Km0 - Km9 | xã Kim Bình - xã Tri Phú (Bản Cham) |
| ||||
3 | Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Ban Cham (xã Tri Phú) | ĐH.03 | 34 | Km0 - Km34 | Xã Ngọc Hội - Bản Châm xã Tri Phú | Đầm Hồng - Kiên Đài | ĐH.03 | 12,00 | Km0 - Km12 | Xã Ngọc Hội - xã Kiên Đài | Nâng 22Km ĐH.03 lên thành ĐT.185 | 3 | Đầm Hồng - Kiên Đài | ĐH.03 | 12,00 | Km0 - Km12 | Xã Ngọc Hội - xã Kiên Đài |
| ||||
4 | Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài | ĐH.04 | 15 | Km0 - Km15 | Xã Yên Lập - Xã Bình Phú - Xã Kiên Đài |
|
|
|
|
| Nâng lên thành ĐT.185 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Trung Hà - Khuôn Nhòa | ĐH.04 | 10 | Km0 - Km10 | Thôn Nà Lừa- thôn Khuôn Nhòa xã Trung Hà | Tách từ tuyến Phúc hịnh- Trung Hà- Hồng Quang | 4 | Trung Hà - Khuôn Nhòa | ĐH.04 | 10 | Km0 - Km10 | Thôn Nà Lừa- thôn Khuôn Nhòa xã Trung Hà |
| ||||||||||
5 | Thị trấn Vĩnh Lộc- Trung Hòa- Nhân Lý | ĐH.05 | 31,1 | Km0 - Km 31+100 | Thị trấn Vĩnh Lộc- xã Nhân Lý | Thị trấn Vĩnh Lộc- Hòa An | ĐH.05 | 8,00 | Km0 - Km08 | Thị trấn Vĩnh Lộc- Hòa An | Nâng 6,5Km ĐH. 05 lên ĐT.188; Điều chỉnh 10Km thành ĐH.10 và điều chỉnh chiều dài cho phù hợp với thực tế | 5 | Thị trấn Vĩnh Lộc- Hòa An | ĐH.05 | 8,00 | Km0 - Km08 | Thị trấn Vĩnh Lộc- Hòa An |
| ||||
6 | Vinh Quang - Bình Nhân | ĐH.06 | 5 | Km0 - Km5 | Xã Vinh Quang - Xã Bình Nhân | Vinh Quang - Bình Nhân | ĐH.06 | 13,00 | Km0 - Km 13+00 | Xã Vinh Quang - Xã Bình Nhân | Kéo dài 05Km đến giáp xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn; thêm 1 nhánh kéo dài tới QL.2C | 6 | Vinh Quang - Bình Nhân | ĐH.06 | 13,00 | Km0 - Km 13+00 | Xã Vinh Quang - Xã Bình Nhân, tiếp giáp với xã Kiến Thiết huyện Yên Sơn |
| ||||
7 | Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang | ĐH.07 | 8 | Km0 - Km8 | Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang | Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang | ĐH.07 | 5,00 | Km0 - Km5 | Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang | Giảm trừ 3Km do điều chỉnh tuyến | 7 | Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang | ĐH.07 | 5,00 | Km0 - Km5 | Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang |
| ||||
8 | Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hoà An | ĐH.08 | 13 | Km0 - Km13 | Xã Phúc Thịnh - Xã Hoà An | Phúc Thịnh - Tân Thịnh | ĐH.08 | 3,00 | Km0 - Km3 | Xã Phúc Thịnh - Xã Tân Thịnh | Nâng 10Km ĐH.08 lên thành ĐT.188 | 8 | Phúc Thịnh - Tân Thịnh | ĐH.08 | 3,00 | Km0 - Km3 | Xã Phúc Thịnh - Xã Tân Thịnh |
| ||||
9 | Xuân Quang - Hùng Mỹ | ĐH.09 | 10 | Km0 - Km10 | Xã Xuân Quang - Xã Hùng Mỹ | Xuân Quang - Hùng Mỹ | ĐH.09 | 14,00 | Km0 - Km14 | Xã Xuân Quang - Xã Hùng Mỹ | Kéo dài 4Km đến Khu di tích bộ Tài chính | 9 | Xuân Quang - Hùng Mỹ | ĐH.09 | 14,00 | Km0 - Km14 | Xã Xuân Quang - Xã Hùng Mỹ |
| ||||
10 | Hoà Phú - Nhân Lý (đỉnh đèo Chắp) | ĐH.10 | 4 | Km0 - Km4 | Xã Hoà Phú - Xã Nhân Lý | Hoà Phú - Nhân Lý | ĐH.10 | 14,00 | Km0 - Km 14+00 | Xã Hoà Phú - Xã Nhân Lý | Kéo dài 10,2Km (diều chỉnh từ đường ĐH.05) | 10 | Hoà Phú - Nhân Lý | ĐH.10 | 14,00 | Km0 - Km 14+00 | Xã Hoà Phú - Xã Nhân Lý |
| ||||
11 | Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú) | ĐH.11 | 6 | Km0 - Km6 | Thôn Pắc Hóp - Thôn Nà Luông |
|
|
|
|
|
| 11 | Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú) | ĐH.11 | 6,00 | Km0 - Km6 | Thôn Pắc Hóp - Thôn Nà Luông |
| ||||
12 | Kim Bình - Bình Nhân | ĐH.12 | 8 | Km0 - Km8 | Xã Kim Bình - Xã Bình Nhân | Bỏ tuyến đường này khỏi danh mục hiện trạng đường huyện do tuyến đường là tuyến đường quy hoạch chưa được đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Đèo Gà - Công trường 06 | ĐH.12 | 3 | Km0 - Km 7+00 | thôn An phong-thôn Phúc Yên, xã Tân Thịnh | Quy hoạch mới | 12 | Đèo Gà - Công trường 06 | ĐH.12 | 3 | Km0 - Km 3+00 | thôn An phong-thôn Phúc Yên, xã Tân Thịnh |
| ||||||||||
13 | Bản Tụm (xã Tân Mỹ) - Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ) | ĐH.13 | 14 | Km0 - Km14 | Bản Tụm (xã Tân Mỹ) - Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ) | Bản Tụm (xã Tân Mỹ) - Bản Đồn (Minh Quang) |
|
|
|
| Điều chỉnh tên đường cho phù hợp | 13 | Bản Tụm (xã Tân Mỹ) - Bản Đồn (Minh Quang) | ĐH.13 | 14,00 | Km0 - Km 14+00 | Xã Tân Mỹ - Xã Minh Quang |
| ||||
14 | Nà Pồng xã Tân Mỹ - Trung tâm xã Hà Lang | ĐH.14 | 6 | Km0 - Km6 | Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang | Nà Rùng (Hà Lang) - Nà Nhoi (Tân Mỹ) | ĐH.14 | 4,5 | Km0-Km4 | Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang | Điều chỉnh cho phù hợp | 14 | Nà Rùng (Hà Lang) - Nà Nhoi (Tân Mỹ) | ĐH.14 | 4,5 | Km0-Km4 | Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang |
| ||||
IV | HUYỆN YÊN SƠN (27 tuyến) |
| 228,73 |
|
|
|
| 142,3 |
|
|
| IV | HUYỆN YÊN SƠN (32 tuyến) |
| 260,95 |
|
|
| ||||
1 | Hùng Lợi - Trung Minh | ĐH.01 | 14 | Km0 - Km14 | Xã Hùng Lợi - Xã Trung Minh |
|
|
|
|
| Nâng lên thành ĐT.185 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Công đa đi giáp địa phận xã Trung Yên h Sơn Dương | ĐH.01 | 24,00 | Km0 +00- Km 8+000 | UBND xã Công Đa- Đập Trung Yên, xã Trung Yên | 1 | Công đa đi giáp địa phận xã Trung Yên h Sơn Dương | ĐH.01 | 24,00 | Km0 +00- Km 8+000 | UBND xã Công Đa- Đập Trung Yên, xã Trung Yên |
| |||||||||||
2 | Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện | ĐH.02 | 19 | Km0 - Km19 | Xã Thái Bình - Xã Công Đa - Xã Đạo Viện | Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện | ĐH.02 | 24,00 | Km0 - Km24 | Xã Thái Bình - Xã Đạo Viện | Kéo dài 5km đi vào thôn Ngòi Nghìn xã Đạo Viện | 2 | Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện | ĐH.02 | 24,00 | Km0 - Km24 | Xã Thái Bình - Xã Đạo Viện |
| ||||
3 | Cầu và Đường dẫn cầu Tứ Quận | ĐH.03 | 5 | Km0 - Km5 | QL.2 - xã Phúc Ninh |
|
|
|
|
| Nâng lên thành ĐT.188 |
| ||||||||||
Km 121 QL 2c đi thôn Mỹ Lộc xã Phú Thịnh | ĐH.03 | 2,5 | Km 0+00 - Km 2+500 | Km 121 QL 2c đi thôn Mỹ Lộc xã Phú hịnh | 3 | Km 121 QL 2c đi thôn Mỹ Lộc xã Phú Thịnh | ĐH.03 | 2,5 | Km 0+00 - Km 2+500 | Km 121 QL 2c đi thôn Mỹ Lộc xã Phú Thịnh |
| |||||||||||
4 | Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú | ĐH.04 | 13 | Km0 - Km13 | Xã Trung Môn - Xã Chân Sơn |
|
|
|
|
|
| 4 | Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú | ĐH.04 | 13 | Km0 - Km13 | Xã Trung Môn - Xã Chân Sơn |
| ||||
5 | Trung Môn - Kim Phú | ĐH.05 | 10 | Km0 - Km10 | Xã Trung Môn - Xã Kim Phú |
|
|
|
|
|
| 5 | Trung Môn - Kim Phú | ĐH.05 | 10 | Km0 - Km10 | Xã Trung Môn - Xã Kim Phú |
| ||||
6 | Đường từ QL.2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương | ĐH.06 | 3 | Km0 - Km2 | QL.2C - Hết địa phận xã Kim Quan (Nhánh 1) | Đường từ xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương | ĐH.06 | 3 | Km0 - Km3 | Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2) | Nâng 3km nhánh 1 thành ĐT185 | 6 | Đường từ xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương | ĐH.06 | 3 | Km0 - Km3 | Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2) |
| ||||
3 | Km0 - Km3 | Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2) |
| |||||||||||||||||||
7 | Cầu Tiền Phong - Thắng Quân | ĐH.07 | 1,7 | Km0 - Km 1+700 | Cầu Tiền Phong -Xã Thắng Quân |
|
|
|
|
|
| 7 | Cầu Tiền Phong - Thắng Quân | ĐH.07 | 1,7 | Km0 - Km1+700 | Cầu Tiền Phong -Xã Thắng Quân |
| ||||
8 | Tứ Quận - Quý Quân | ĐH.08 | 22 | Km0 - Km22 | Cầu Tứ Quận (phía xã Phúc Ninh) - Xã Quý Quân |
|
|
|
|
| Nâng lên thành ĐT.188 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Km 110+800 QL 2c đi thôn Bản Giáng xã Trung Sơn | ĐH.08 | 8,0 | Km 0+00- Km 8+000 | Km 110+800 QL 2c - thôn Bản Giáng | 8 | Km 110+800 QL 2c đi thôn Bản Giáng xã Trung Sơn | ĐH.08 | 2,5 | Km 0+00- Km 8+000 | Km 110+800 QL 2c - thôn Bản Giáng |
| |||||||||||
9 | Phúc Ninh - Chiêu Yên | ĐH.09 | 9 | Km0 - Km9 | Xã Phúc Ninh - Xã Chiêu Yên | Phúc Ninh - Chiêu Yên | ĐH.09 | 14,5 | Km0 - Km 14+500 | Xã Phúc Ninh - Xã Chiêu Yên | Kéo dài 5,5 Km đến địa phận xã Yên Nguyên | 9 | Phúc Ninh - Chiêu Yên | ĐH.09 | 14,5 | Km0 - Km 14+500 | Xã Phúc Ninh - Xã Chiêu Yên (đến giáp địa phận xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa) |
| ||||
10 | Trung Sơn - Hùng Lợi | ĐH.10 | 9,5 | Km0 - Km 9+500 | Ngã ba Hùng Lợi - Xã Hùng Lợi | Trung Sơn - Hùng Lợi | ĐH.10 | 6,5 | Km0 - Km 6+500 | Ngã ba Hùng Lợi- Xã Hùng Lợi - giáp xã Bảo Linh, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Kéo dài 4Km đến giáp xã Bảo Linh, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên và nâng 7Km từ Km0+00 - Km7+00 ĐH.10 thành ĐT.185 | 10 | Trung Sơn - Hùng Lợi | ĐH.10 | 6,5 | Km0 - Km+500 | Ngã ba Hùng Lợi- Xã Hùng Lợi - giáp xã Bảo Linh, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
| ||||
11 | Thái Bình - Tiến Bộ | ĐH.11 | 5 | Km0 - Km5 | Xã Thái Bình - Xã Tiến Bộ | Thái Bình - Tiến Bộ | ĐH.11 | 8 | Km0 - Km8 | Xã Thái Bình - giáp xã Tú Thịnh huyện Sơn Dương | kéo dài 3Km đến giáp danh xã Tú Thịnh huyện Sơn Dương | 11 | Thái Bình - Tiến Bộ | ĐH.11 | 8 | Km0 - Km8 | Xã Thái Bình - giáp xã Tú Thịnh huyện Sơn Dương |
| ||||
12 | Tràng Đà - Tân Tiến | ĐH.12 | 18,3 | Km0 - Km 18+300 | Ngã ba Tràng Đà - Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
| 12 | Tràng Đà - Tân Tiến | ĐH.12 | 18,3 | Km0 - Km 18+300 | Ngã ba Tràng Đà - Xã Tân Tiến |
| ||||
13 | Km 146 QL2 - Lăng Quán | ĐH.13 | 8 | Km0 - Km8 | Km 146 QL.2 - Xã Lăng Quán |
|
|
|
|
|
| 13 | Km 146 QL2 - Lăng Quán | ĐH.13 | 8 | Km0 - Km8 | Km 146 QL.2 - Xã Lăng Quán |
| ||||
14 | Km 221 QL37 - Hoàng Khai | ĐH.14 | 4 | Km0 - Km4 | Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai | Km 221 QL37 - Hoàng Khai | ĐH.14 | 4 | Km0 - Km4 | Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai |
| 14 | Km 221 QL37 - Hoàng Khai | ĐH.14 | 6,3 | Km0 - Km4 | Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai |
| ||||
|
|
|
|
|
| Tuyến chính |
| 4 | Km0 - Km4 | Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai |
|
| Tuyến chính |
| 4 | Km0 - Km4 | Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai |
| ||||
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 |
| 2,3 | Km0 - Km 2+300 | Đoạn tuyến QL.37 cũ | bổ sung |
| Nhánh 1 |
| 2,3 | Km0 - Km 2+300 | Đoạn tuyến QL.37 cũ |
| ||||
15 | Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan | ĐH.15 | 1 | Km0 - Km1 | Ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan | Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) - Bệnh viện Trung Sơn | ĐH.15 | 3,60 | Km0 - Km3+600 | Ngã ba Kim Quan - Bệnh viện Trung Sơn | Kéo dài 2.6Km đến bệnh viện Trung Sơn | 15 | Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) - Bệnh viện Trung Sơn | ĐH.15 | 3,60 | Km0 - Km 3+600 | Ngã ba Kim Quan - Bệnh viện Trung Sơn |
| ||||
16 | Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng | ĐH.16 | 6,2 | Km0 - Km 6+200 | Thôn Đồng Rôm xã Nhữ Hán - Thôn Ngòi Xanh xã Phú Lâm (Km234+600) |
|
|
|
|
|
| 16 | Nhữ Hán đi Km 234+600 QL37, xã Mỹ Bằng | ĐH.16 | 6,2 | Km0 - Km 6+200 | Thôn Đồng Rôm xã Nhữ Hán - Thôn Ngòi Xanh xã Phú Lâm (Km234+600) |
| ||||
17 | Đường ỷ La - Lăng Quán | ĐH.17 | 5,85 | Km0 - Km 5+850 | Gần cầu ỷ La (tiếp giáp với thành phố) - Lăng Quán, huyện Yên Sơn (giao với QL.2) |
|
|
|
|
|
| 17 | Đường Ỷ La - Lăng Quán | ĐH.17 | 5,85 | Km0 - Km 5+850 | Gần cầu ỷ La (tiếp giáp với thành phố) - Lăng Quán, huyện Yên Sơn (giao với QL.2) |
| ||||
18 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành | ĐH.18 | 4,7 | Km0 - Km 4+700 | Thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành | ĐH.18 | 4,00 | Km0 - Km 4+000 | Thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán | Giảm 700 m đường mòn dân sinh | 18 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành | ĐH.18 | 4,00 | Km0 - Km 4+000 | Thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán |
| ||||
19 | Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân | ĐH.19 | 14 | Km0 - Km14 | Thôn Đô Thượng 4 - đèo Đất Đỏ xã Quý Quân | Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân | ĐH.19 | 10 | Km0 - Km 10+00 | Thôn Đô Thượng 4 - đèo Đất Đỏ xã Quý Quân | Giảm 4,0Km cuối đi trùng Đường ĐT.188 (Tứ Quận - Quý Quân). | 19 | Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân | ĐH.19 | 10 | Km0 - Km 10+00 | Thôn Đô Thượng 4 - đèo Đất Đỏ xã Quý Quân |
| ||||
20 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên | ĐH.20 | 7,3 | Km0 - Km 7+300 | Từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
|
|
|
|
|
| 20 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên | ĐH.20 | 7,3 | Km0 - Km 7+300 | Từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
| ||||
21 | Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng | ĐH.21 | 7 | Km0 - Km7 | QL 37 - Khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng | Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng | ĐH.21 | 6,00 | Km0 - Km6 | QL 37 - Khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng | Giảm 1km đường mòn dân sinh | 21 | Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng | ĐH.21 | 6,00 | Km0 - Km6 | QL 37 - Khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng |
| ||||
22 | Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận | ĐH.22 | 3,2 | Km0 - Km 3+200 | Km15 QL2 (TQ-HG) - thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận | Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận | ĐH.22 | 4,00 | Km0 - Km 4+000 | Km15 QL2 (TQ-HG) - thôncây Nhãn, xã Tứ Quận | Kéo dài 800 m đến giáp xã Hùng Đức-Hàm Yên | 22 | Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận | ĐH.22 | 4,00 | Km0 - Km 4+000 | Km15 QL2 (TQ-HG) - thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận |
| ||||
23 | Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan | ĐH.23 | 4 | Km0 - Km4 | Thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan | Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan | ĐH.23 | 4,50 | Km0 - Km 4+500 | Thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan | Kéo dài 500m đến xã Lăng Quán | 23 | Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan | ĐH.23 | 4,50 | Km0 - Km 4+500 | Thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan |
| ||||
24 | Đường từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh | ĐH.24 | 2,5 | Km0 - Km 2+500 | Từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh |
|
|
|
|
|
| 24 | Đường từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh | ĐH.24 | 2,5 | Km0 - Km 2+500 | Từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh |
| ||||
25 | Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết | ĐH.25 | 22,48 | Km0 - Km 22+480 | Xã Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết |
|
|
|
|
|
| 25 | Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết | ĐH.25 | 22,5 | Km0 - Km 22+480 | Xã Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết |
| ||||
26 | Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân | ĐH.26 | 10 | Km0 - Km10 | Km15 QL2 (TQ-HG) - thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận - thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân | Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân | ĐH.26 | 7 | Km0 - Km 7+00 | Km15 QL2 (TQ-HG) - thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận - thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân | Giảm 3,0Km cuối đi trùng Đường ỷ La - Lang Quán(ĐH.17) | 26 | Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân | ĐH.26 | 7 | Km0 - Km7+00 | Km15 QL2 (TQ-HG) - thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận - thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân |
| ||||
27 | Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê | ĐH.27 | 7,8 | Km0 - Km7+800 | Km 227+170, QL.37 | Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê | ĐH.27 | 8,5 | Km0 - Km 7+800 | Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán |
| 27 | Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê | ĐH.27 | 8,5 | Km0 - Km 7+800 | Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê |
| ||||
|
|
|
|
|
| Tuyến chính |
|
| Km 0+00 - Km 7+800 | Km 227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê, |
|
| Tuyến chính |
| 7,8 | Km0+00 - Km 7+800 | Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê, |
| ||||
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 |
|
| Km 0+00 - Km 0+700 | Km7+00 - xã Nhữ Hán | bổ sung 0,7Km |
| Nhánh 1 |
| 0,7 | Km0+00 - Km 0+700 | Km7+00 - xã Nhữ Hán |
| ||||
|
|
|
|
|
| Đội Bình - Nhữ Khê | ĐH.28 | 6,5 | Km0 - Km6+500 | Đội Bình - Nhữ Khê |
| 25 | Đội Bình - Nhữ Khê | ĐH.28 | 6,5 | Km0 - Km 6+500 | Đội Bình - Nhữ Khê |
| ||||
|
|
|
|
|
| Nhữ khê đi giáp địa phận xã Hùng Quan- Đoan Hùng | ĐH29 | 4,3 | Km 0+00-:- Km 4+300 | thôn 17, xã Nhữ Khê đi xã Hùng Quan, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
| 26 | Nhữ khê đi giáp địa phận xã Hùng Quan- Đoan Hùng | ĐH29 | 4,3 | Km 0+00-:- Km 4+300 | thôn 17, xã Nhữ Khê đi xã Hùng Quan, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
| ||||
|
|
|
|
|
| Km140, QL2 đi Chân Sơn | ĐH.30 | 6,8 | Km0 - Km 6+800 | Km140, QL2 đi Chân Sơn |
| 30 | Km140, QL2 đi Chân Sơn | ĐH.30 | 6,8 | Km0 - Km 6+800 | Km140, QL2 đi Chân Sơn |
| ||||
|
|
|
|
|
| Km150+700, QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia | ĐH.31 | 1,5 | Km0 - Km1+500 | Km150+700, QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia |
| 31 | Km150+700, QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia | ĐH.31 | 1,5 | Km0 - Km 1+500 | Km150+700, QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia |
| ||||
|
|
|
|
|
| Km 144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH,04) | ĐH.32 | 3,3 | Km0 - Km 3+300 | Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH,04) |
| 32 | Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH,04) | ĐH.32 | 3,3 | Km0 - Km 3+300 | Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH,04) |
| ||||
V | HUYỆN HÀM YÊN (20 TUYẾN) |
| 171,17 |
|
|
|
| 93,62 |
|
|
| V | HUYỆN HÀM YÊN (33 TUYẾN) |
| 272,79 |
|
|
| ||||
1 | TT Tân Yên - Nhân Mục | ĐH.01 | 6 | Km0 - Km6 | TT Tân Yên - Xã Nhân Mục |
|
|
|
|
|
| 1 | TT Tân Yên - Nhân Mục | ĐH.01 | 6,00 | Km0 - Km6 | TT Tân Yên - Xã Nhân Mục |
| ||||
2 | Đức Ninh - Hùng Đức | ĐH.02 | 14 | Km0 - Km14 | Km 159 QL2 (xã Đức Ninh) - đỉnh đèo Quân giáp với xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
| 2 | Đức Ninh - Hùng Đức | ĐH.02 | 14,00 | Km0 - Km14 | Km 159 QL2 (xã Đức Ninh) - đỉnh đèo Quân giáp với xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
| ||||
3 | Thái Hoà - Hồng Thái | ĐH.03 | 6 | Km0 - Km6 | Km 162 QL2 xã Thái Hoà - Hồng Thái |
|
|
|
|
|
| 3 | Thái Hoà - Hồng Thái | ĐH.03 | 6,00 | Km0 - Km6 | Km 162 QL2 xã Thái Hoà - Hồng Thái |
| ||||
4 | Bình Xa - Minh Hương | ĐH.04 | 16 | Km0 - Km16 | Chợ Bình Xa - Chân núi Chạm Chu, xã Minh Hương |
|
|
|
|
|
| 4 | Bình Xa - Minh Hương | ĐH.04 | 16,00 | Km0 - Km16 | Chợ Bình Xa - Chân núi Chạm Chu, xã Minh Hương |
| ||||
5 | Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục | ĐH.05 | 18,2 | Km0 - Km 18+200 | Km166 QL2 (xã Thái Sơn - Xã Thành Long - Xã Bằng Cốc - Ngã ba Nhân Mục |
|
|
|
|
|
| 5 | Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục | ĐH.05 | 18,20 | Km0 - Km 18+200 | Km166 QL2 (xã Thái Sơn - Xã Thành Long - Xã Bằng Cốc - Ngã ba Nhân Mục |
| ||||
6 | Km199, QL.2 - Yên Lâm | ĐH.06 | 16 | Km0 - Km16 | Km199, QL.2 - thôn Thài Khao, xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
| 6 | Km199, QL.2 - Yên Lâm | ĐH.06 | 16 | Km 0 - Km16 | Km199, QL.2 - thôn Thài Khao, xã Yên Lâm |
| ||||
7 | Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương | ĐH.07 | 16,97 | Km0 - Km 16+970 | Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương |
|
|
|
|
|
| 7 | Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương | ĐH.07 | 16,97 | Km0 - Km 16+970 | Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương |
| ||||
8 | Km155, QL.2 - Bến Lù | ĐH.08 | 4,5 | Km0 - Km 4+500 | Km155, QL.2 - Bến Lù xã Đức Ninh |
|
|
|
|
|
| 8 | Km 155, QL.2 - Bến Lù | ĐH.08 | 4,50 | Km0 - Km4+500 | Km155, QL.2 - Bến Lù xã Đức Ninh |
| ||||
9 | Km162+180, QL.2 - Trung Thành | ĐH.09 | 9 | Km0 - Km9 | Km162+180, QL.2 (xã Thái Hoà) - Thôn Trung Thành xã Thành Long (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
|
|
|
|
|
| 9 | Km162+180, QL.2 - Trung Thành | ĐH.09 | 9,00 | Km0 - Km9 | Km162+180, QL.2 (xã Thái Hoà) - Thôn Trung Thành xã Thành Long (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
| ||||
10 | Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long | ĐH.10 | 4 | Km0 - Km4 | Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long |
|
|
|
|
|
| 10 | Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long | ĐH.10 | 4,00 | Km0 - Km4 | Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long |
| ||||
11 | Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) | ĐH.11 | 6 | Km0 - Km6 | Ngã ba chợ Bằng Cốc - Thôn 9 xã Bằng Cốc (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
|
|
|
|
|
| 11 | Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) | ĐH.11 | 6,00 | Km0 - Km6 | Ngã ba chợ Bằng Cốc - Thôn 9 xã Bằng Cốc (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
| ||||
12 | Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm | ĐH.12 | 15 | Km0 - Km15 | Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
| 12 | Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm | ĐH.12 | 15,00 | Km0 - Km15 | Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm |
| ||||
13 | Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu) | ĐH.13 | 8 | Km0 - Km8 | Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (giáp xã Minh Hương) |
|
|
|
|
|
| 13 | Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu) | ĐH.13 | 8,00 | Km0 - Km8 | Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (giáp xã Minh Hương) |
| ||||
14 | Km13 Đường ĐT.189 - thôn Thuốc Thượng (Tân Thành) | ĐH.14 | 5,5 | Km0 - Km 5+500 | Km13 ĐT.189 -Thuốc Thượng (giáp xã Minh Hương) |
|
|
|
|
|
| 14 | Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu | ĐH. 14 | 5,50 | Km0 - Km 5+500 | Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu |
| ||||
15 | Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ | ĐH.15 | 4 | Km0 - Km4 | Km13+300 ĐT.189 - Thôn 4 Thuốc Hạ | Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu | ĐH. 15 | 7,5 | Km0 - Km 7+500 | Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu | Bổ sung kéo dài thêm 3,5 km | 15 | Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ | ĐH.15 | 7,5 | Km0 - Km4 | Km13+300 ĐT.189 - Thôn 4 Thuốc Hạ |
| ||||
16 | Km28+200, ĐT.189 - Bến đò Km59 (Đường TQ - HG) | ĐH.16 | 5,5 | Km0 - Km 5+500 | Km28+300, ĐT.189 - Bến đò Km59 (xã Minh Dân) |
|
|
|
|
|
| 16 | Km28+200, ĐT.189 - Bến đò Km59 (Đường TQ - HG) | ĐH.16 | 5,50 | Km0 - Km 5+500 | Km28+300, ĐT.189 - Bến đò Km59 (xã Minh Dân) |
| ||||
17 | UBND xã Yên Thuận - Cao Đường | ĐH.17 | 8,5 | Km0 - Km 8+500 | Km47+200, ĐT.189 (UBND xã Yên Thuận) - Cao Đường |
|
|
|
|
|
| 17 | UBND xã Yên Thuận - Cao Đường | ĐH.17 | 8,50 | Km0 - Km 8+500 | Km47+200, ĐT.189 (UBND xã Yên Thuận) - Cao Đường |
| ||||
18 | Km161+630 QL.2 - xã Thái Hoà | ĐH.18 | 1 | Km0 - Km1 | Km161+630 QL.2 - xã Thái Hoà |
|
|
|
|
|
| 18 | Km 161+630 QL.2 - xã Thái Hoà | ĐH.18 | 1,00 | Km0 - Km1 | Km161+630 QL.2 - xã Thái Hoà |
| ||||
19 | Hùng Đức - xã Tứ Quận | ĐH.19 | 4 | Km0 - Km4 | Chợ Hùng Đức - xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
| 19 | Hùng Đức - xã Tứ Quận | ĐH.19 | 4,00 | Km0 - Km4 | Chợ Hùng Đức - xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
| ||||
20 | Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | ĐH.20 | 3 | Km0 - Km3 | Lang Pan xã Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
| 20 | Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | ĐH.20 | 3,00 | Km0 - Km3 | Lang Pan xã Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
| ||||
|
|
|
|
|
| Km 157 QL2 - Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh | ĐH.21 | 3 | Km0 - Km3 | Km 157 QL2 - Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh |
| 21 | Km 157 QL2 - Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh | ĐH.21 | 3 | Km0 - Km3 | Km 157 QL2 - Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh |
| ||||
|
|
|
|
|
| Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà | ĐH.22 | 6 | Km0 – Km6 | Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà |
| 22 | Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà | ĐH.22 | 6 | Km0 – Km6 | Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà |
| ||||
|
|
|
|
|
| Km 167 QL2 - Thôn Cao Đà xã Thái Sơn | ĐH.23 | 5 | Km0 - Km5 | Km 167 QL2 - Thôn Cao Đà xã Thái Sơn |
| 23 | Km 167 QL2 - Thôn Cao Đà xã Thái Sơn | ĐH.23 | 5 | Km0 - Km5 | Km 167 QL2 - Thôn Cao Đà xã Thái Sơn |
| ||||
|
|
|
|
|
| Thôn Đo xã Bình Xa - Minh Hương | ĐH.24 | 4 | Km0 - Km4 | Thôn Đo xã Bình Xa - Minh Hương |
| 24 | Thôn Đo xã Bình Xa - Minh Hương | ĐH.24 | 4 | Km0 - Km4 | Thôn Đo xã Bình Xa - Minh Hương |
| ||||
|
|
|
|
|
| Đường Kim Quan - thôn 10 xã Minh Hương | ĐH.25 | 6 | Km0 - Km6 | Km5 + 900 ĐH.04 - Thôn 10 xã Minh Hương |
| 25 | Đường Kim Quan - thôn 10 xã Minh Hương | ĐH.25 | 6 | Km0 - Km6 | Km5 + 900 ĐH.04 - Thôn 10 xã Minh Hương |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ngã ba Chợ Thụt - Km24 ĐT.189 | ĐH.26 | 4 | Km0 - Km4 | Ngã ba Chợ Thụt - Km24 ĐT.189 |
| 26 | Ngã ba Chợ Thụt - Km24 ĐT.189 | ĐH.26 | 4 | Km0 - Km4 | Ngã ba Chợ Thụt - Km24 ĐT.189 |
| ||||
|
|
|
|
|
| Km4 ĐH.07 -Thôn Trung Tâm xã Minh Dân | ĐH.27 | 5,5 | Km0 -Km 5+500 | Km4 ĐH.07 -Thôn Trung Tâm xã Minh Dân |
| 27 | Km4 ĐH.07 -Thôn Trung Tâm xã Minh Dân | ĐH.27 | 5,5 | Km0 -Km 5+500 | Km4 ĐH.07 -Thôn Trung Tâm xã Minh Dân |
| ||||
|
|
|
|
|
| Đường dẫn bến phà Bạch Xa | ĐH.28 | 3 | Km0-Km 3+00 | Km68 QL2 xã Yên Lâm – Km 39 ĐT 189 |
| 28 | Đường dẫn bến phà Bạch Xa | ĐH.28 | 3 | Km0-Km 3+00 | Km68 QL2 xã Yên Lâm – Km 39 ĐT 189 |
| ||||
|
|
|
|
|
| Đường Mỏ Nghiều - Minh Hương | ĐH.29 | 10,6 | Km0-Km 10+600 | Km7+800 ĐT.189 xó Minh Hương |
| 29 | Đường Mỏ Nghiều - Minh Hương | ĐH.29 | 10,6 | Km0-Km 10+600 | Km7+800 ĐT.189 xó Minh Hương |
| ||||
|
|
|
|
|
| Thuốc Thượng - Mỏ Nghiều | ĐH.30 | 3,1 | Km0-Km 3+100 | Km2 ĐH.14 đi thụn Mỏ Nghiều xó Tõn Thành |
| 30 | Thuốc Thượng - Mỏ Nghiều | ĐH.30 | 3,1 | Km0-Km 3+100 | Km2 ĐH.14 đi thụn Mỏ Nghiều xó Tõn Thành |
| ||||
|
|
|
|
|
| Khánh An - Cầu Bợ | ĐH.31 | 14 | Km0-Km 14+00 | Km4+900 ĐH.03 đi Cầu Bợ xã Thái Sơn |
| 31 | Khánh An - Cầu Bợ | ĐH.31 | 14 | Km0-Km 14+00 | Km4+900 ĐH.03 đi Cầu Bợ xã Thái Sơn |
| ||||
|
|
|
|
|
| Km12+640, ĐH.07 - Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận | ĐH.32 | 21,92 | Km0-Km31+920 | Km 12+640 ĐH.07 - thôn Phòng Trao xã Yên Thuận |
| 32 | Km12+640, ĐH.07 - Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận | ĐH.32 | 21,92 | Km0-Km 21+920 | Km 12+640 ĐH.07 - thôn Phòng Trao xã Yên Thuận |
| ||||
|
|
|
|
|
| Đường từ Km188+500 QL.2 -Yên Phú | ĐH.33 | 12 | Km0-Km12 | Km188+500 QL.20 xã Yên Phú |
| 33 | Đường từ Km188+500 QL.2 -Yên Phú | ĐH.33 | 12 | Km0-Km12 | Km188+500 QL.2 0 xã Yên Phú |
| ||||
VI | HUYỆN SƠN DƯƠNG (21 TUYẾN) |
| 187,91 |
|
|
|
|
|
|
|
| VI | HUYỆN SƠN DƯƠNG (21 TUYẾN) |
| 212,6 |
|
|
| ||||
1 | Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lac | ĐH.01 | 13 | Km0 - Km13 | Xã Tam Đa - Xã Hồng Lạc |
|
|
|
|
| Ghép vào tuyến ĐH.04 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Đường QL 37 -Bia Chiến thắng Bình Ca | ĐH.01 | 2,5 | Km0 - Km 2+600 | Xã Thượng Ấm - xã Vĩnh Lợi | 1 | Đường QL 37 -Bia Chiến thắng Bình Ca | ĐH.01 | 2,6 | Km0 - Km 2+600 | Xã Thượng Ấm - xã Vĩnh Lợi |
| |||||||||||
2 | Kỳ Lâm - Lương Thiện | ĐH.02 | 12 | Km0 - Km12 | Thị trấn Sơn Dương - Xã Lương Thiện | Bình Yên - Lương Thiện | ĐH.02 | 7,5 | Km 0+00 - Km 7+500 | Xã Bình Yên - Đèo Xá | Nâng 9 Km ĐH.02 từ Thị trấn Sơn Dương - xã Bình Yên thành ĐT.185 ; Kéo dài 4,5Km đến Đèo Xá | 1 | Bình Yên - Lương Thiện | ĐH.02 | 7,5 | Km 0+00 - Km 7+500 | Xã Bình Yên - Đèo Xá |
| ||||
3 | Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai | ĐH.03 | 27,5 | Km0 - Km26 | Thị trấn Sơn Dương - Xã Ninh Lai |
|
|
|
|
| Nâng thành đường ĐT.185 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Đồng Quý- Văn Phú- Hồng Lạc | ĐH.03 | 7,5 | Km0 - Km 7+500 | Đồng Quý- Hồng Lạc | 3 | Đồng Quý- Văn Phú- Hồng Lạc | ĐH.03 | 7,5 | Km0 - Km 7+500 | Đồng Quý- Hồng Lạc |
| |||||||||||
4 | Vĩnh Lợi - Kim Xuyên | ĐH.04 | 27 | Km0 - Km27 | Vĩnh Lợi - Kim Xuyên | Vĩnh Lợi Hồng Lạc Lâm Xuyên - Tam Đa | ĐH.04 | 45 | Km0 - Km45 | Vĩnh Lợi - Tam Đa (Km 14+600, ĐT.186) | Gộp với tuyến ĐH.01 và kéo dài 5Km (bao gồm cả đường ĐT.186 của đoạn cầu Kim Xuyên) | 3 | Vĩnh Lợi Hồng Lạc Lâm Xuyên - Tam Đa | ĐH.04 | 45 | Km0 - Km45 | Vĩnh Lợi - Tam Đa (Km14+600, ĐT.186) |
| ||||
5 | Km55 đường ĐT.186 - Cấp Tiến | ĐH.05 | 6 | Km 0 - Km6 | Xã Vĩnh Lợi - Xã Cấp Tiến | Km 55 đường ĐT.186- Cấp Tiến - Đông Thọ | ĐH.05 | 10,7 | Km0 - Km 10+700 | Xã Cấp Tiến- xã Đông Thọ | Kéo dài 4,7 Km đến Đông Thọ | 5 | Km 55 đường ĐT.186- Cấp Tiến - Đông Thọ | ĐH.05 | 10,7 | Km0 - Km 10+700 | Xã Cấp Tiến- xã Đông Thọ |
| ||||
6 | Chi Thiết - Phú Lương | ĐH.06 | 13 | Km0 - Km13 | Xã Chi Thiết - Xã Phú Lương |
|
|
|
|
|
| 5 | Chi Thiết - Phú Lương | ĐH.06 | 13,2 | Km0 - Km13+200 | Xã Chi Thiết - Xã Phú Lương |
| ||||
7 | Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh | ĐH.07 | 9 | Km0 - Km9 | Km94+200 QL2C (Tràn Suối Lê) - xã Tú Thịnh | Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh - Km87+800, QL2C | ĐH.07 | 14 | Km0 - Km 14+00 | Km 94+200 QL2C (Tràn Suối Lê) - xã Tú Thịnh - Km189+780, QL37 | Kéo dài 5Km đến Km189+780, QL37 | 7 | Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh - Km87+800, QL2C | ĐH.07 | 14 | Km0 - Km 14+00 | Km94+200 QL2C (Tràn Suối Lê) - xã Tú Thịnh - Km189+780, QL37 |
| ||||
8 | Tuân Lộ - Đông Thọ | ĐH.08 | 16 | Km0 - Km16 | Xã Tuân Lộ - Xã Đông Thọ |
|
|
|
|
|
| 8 | Tuân Lộ - Đông Thọ | ĐH.08 | 16 | Km0 - Km16 | Xã Tuân Lộ - Xã Đông Thọ |
| ||||
9 | Tân Trào - Trung Yên | ĐH.09 | 6 | Km0 - Km6 | Xã Tân Trào - Xã Trung Yên |
|
|
|
|
| Nâng 6 Km ĐH.09 thành ĐT.185 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Đường từ Cầu Súng- Đông Lợi- Tam Đa- Hào Phú | ĐH.09 | 13,4 | Km0 - Km 13+400 | xã Đông Lợi xã Hào Phú | 9 | Đường từ Cầu Súng- Đông Lợi- Tam Đa- Hào Phú | ĐH.09 | 13,4 | Km0 - Km 13+400 | xã Đông Lợi xã Hào Phú |
| |||||||||||
10 | Tân Trào - Bình Yên | ĐH.10 | 2 | Km0 - Km2 | Cầu Thác Dẫng xã Tân Trào - Xã Bình Yên |
|
|
|
|
| Nâng toàn bộ 2Km ĐH.10 thành ĐT.185 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Đường từ xã Phú Lương- Quang Yên tỉnh phú Thọ | ĐH.10 | 2,2 | Km0 - Km2 | xã Phú Lương- xã Quang Yên | 10 | Đường từ xã Phú Lương- Quang Yên tỉnh phú Thọ | ĐH.10 | 2,2 | Km0 - Km2 | xã Phú Lương- xã Quang Yên |
| |||||||||||
11 | Km56 đường ĐT.186 - Vĩnh Lợi | ĐH.11 | 2 | Km0 - Km2 | Xã Vĩnh Lợi | ĐT.186 - Vĩnh Lợi - QL37 | ĐH.11 | 8,1 | Km0 - Km 8+100 | ĐT.186 - Vĩnh Lợi - QL37 | Kéo dài 6,1Km đến QL.37 | 11 | ĐT.186 - Vĩnh Lợi - QL37 | ĐH.11 | 8,1 | Km0 - Km 8+100 | ĐT.186 - Vĩnh Lợi - QL37 |
| ||||
12 | Đông Thọ - Quyết Thắng | ĐH.12 | 5,6 | Km0 - Km 5+600 | Xã Đông Thọ - Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
| 12 | Đông Thọ - Quyết Thắng | ĐH.12 | 5,6 | Km0 - Km 5+600 | Xã Đông Thọ - Xã Quyết Thắng |
| ||||
13 | Cầu và Đường dẫn cầu Thác Dẫng | ĐH.13 | 1,51 | Km0 - Km 1+511 | Ngã ba giao với Km90+700 QL.2C - Đường cầu trắng- Lũng Tẩu |
|
|
|
|
| Nâng đường ĐH.13 thành ĐT.185 |
|
|
|
|
|
| |||||
Đường từ xã Sơn Nam- Đại Phú | ĐH.13 | 13,5 | Km0 - Km 13+500 | Đầu cầu Bâm QL2C- thôn An Mỹ xã Đại Phú | 13 | Đường từ xã Sơn Nam- Đại Phú | ĐH.13 | 13,5 | Km0 - Km 13+500 | Đầu cầu Bâm QL2C- thôn An Mỹ xã Đại Phú |
| |||||||||||
14 | Đường cầu Trắng- Lán Nà Lừa- Lũng Tẩu | ĐH.14 | 4,7 | Km0 - Km 4+700 | Ngã ba giao với Km91+600 QL. 2C - Lũng Tẩu |
|
|
|
|
|
| 14 | Đường cầu Trắng- Lán Nà Lừa- Lũng Tẩu | ĐH.14 | 4,7 | Km0 - Km 4+700 | Ngã ba giao với Km91+600 QL. 2C - Lũng Tẩu |
| ||||
15 | ĐườngTỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào | ĐH.15 | 3,4 | Km0 -Km 3+400 | Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào |
|
|
|
|
|
| 15 | ĐườngTỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào | ĐH.15 | 3,4 | Km0 -Km 3+400 | Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào |
| ||||
16 | Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật - Hợp Thành | ĐH.16 | 4 | Km0 -Km4 | Xã Hợp Hoà - Xã Kháng Nhật | Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật - Hợp Thành | ĐH.16 | 10 | Km0 -Km 10+00 | Xã Hợp Hoà - Xã Kháng Nhật - Hợp Thành | Kéo dài 6 Km đường đi Hợp Thành | 14 | Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật - Hợp Thành | ĐH.16 | 10 | Km0 -Km 10+00 | Xã Hợp Hoà - Xã Kháng Nhật - Hợp Thành |
| ||||
17 | Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL2C | ĐH.17 | 9 | Km0 -Km9 | Thôn Phúc Vượng - Km70, QL2C | Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL2C | ĐH.17 | 8,5 | Km0 -Km 8+500 | Thôn Phúc Vượng - Km70, QL2C | Giảm 0,5Km | 17 | Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL2C | ĐH.17 | 8,5 | Km0 -Km 8+500 | Thôn Phúc Vượng - Km70, QL2C |
| ||||
18 | Cầu và Đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn | ĐH.18 | 2,2 | Km0 -Km2+200 | Xã Trung Yên - Giáp xã Kim Quan (huyện Yên Sơn) |
|
|
|
|
| Nâng toàn bộ 2,2 Km ĐH.18 thành ĐT.185 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Đường Minh Thanh- Binh Yên | ĐH.18 | 4 | Km0 -Km4 | xã Minh Thanh- xã Binh Yên (qua cầu treo Bình Yên) | 18 | Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL2C | ĐH.4 | 8,5 | Km0 -Km4 | xã Minh Thanh- xã Binh Yên (qua cầu treo Bình Yên) |
| |||||||||||
19 | Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi | ĐH.19 | 3 | Km0 -Km 3+400 | Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi |
|
|
|
|
|
| 19 | Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi | ĐH.19 | 3 | Km0 -Km 3+400 | Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi |
| ||||
20 | Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ | ĐH.20 | 6 | Km0 -Km6 | Xã Hợp Hoà - Xã Tuân Lộ | Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ | ĐH.20 | 4,7 | Km0 -Km 4+700 | Xã Hợp Hoà - Xã Tuân Lộ | Giảm 1,7 Km | 20 | Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ | ĐH.20 | 4,7 | Km0 -Km 4+700 | Xã Hợp Hoà - Xã Tuân Lộ |
| ||||
21 | Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý | ĐH.21 | 15 | Km0 -Km 15+00 | Đông Thọ - Đồng Quý |
|
|
|
|
|
| 19 | Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý | ĐH.21 | 15 | Km0 -Km 15+00 | Đông Thọ - Đồng Quý |
| ||||
VII | THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG (02 TUYẾN) |
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| VII | THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG (02 TUYẾN) |
| 0 |
|
|
| ||||
1 | Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca | ĐH.01 | 8 | Km0 - Km8 | Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca |
|
|
|
|
| Chuyển thành Đường đô thị |
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | Km126 QL2 - Thái Long | ĐH.02 | 4 | Km0 - Km4 | Km126 QL2 - Thái Long |
|
|
|
|
| Chuyển thành Đường đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Phụ lục số: 04 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2010/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2011 CỦA UBND TỈNH | ĐIỀU CHỈNH ĐỔI, BỔ SUNG | KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài | Lý trình | Địa danh | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài | Lý trình (Km - Km) | Địa danh | Ghi chú | TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài | Lý trình | Địa danh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Km) | (Km - Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | (Km) | (Km - Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
* | Tổng cộng |
| 248,96 |
|
|
|
|
| 41,09 |
|
|
|
| * | Tổng cộng |
| 303,88 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Huyện Hàm Yên (11 tuyến) |
| 16,3 |
|
|
|
|
| 4,9 |
|
|
|
| I | Huyện Hàm Yên (11 tuyến) |
| 21,2 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ngã ba Kho Bạc - dốc Đèn | ĐĐT.01 | 1,7 | Km0 - Km 1+700 | Ngã ba Kho bạc | Ngã 3 Dốc Đèn |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Ngã ba Kho Bạc - dốc Đèn | ĐĐT.01 | 1,7 | Km0 - Km1+700 | Ngã ba Kho bạc | Ngã 3 Dốc Đèn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đường Toà án - Chi Cục thuế | ĐĐT.02 | 0,4 | Km0 - Km 0+400 | Toà án huyện Hàm Yên | Chi cục thuế Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Đường Toà án - Chi Cục thuế | ĐĐT.02 | 0,4 | Km0 - Km 0+400 | Toà án huyện Hàm Yên | Chi cục thuế Hàm Yên | ||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Chợ mới - Chợ cũ | ĐĐT.03 | 0,5 | Km0 - Km0+500 | Km178, Quốc lộ 2 | Thư viện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Chợ mới - Chợ cũ | ĐĐT.03 | 0,5 | Km0 - Km0+500 | Km178, Quốc lộ 2 | Thư viện Hàm Yên | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đường Hoóc Trai | ĐĐT.04 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Nhà văn hoá trung tâm huyện | Đường dẫn cầu Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
| 4 | Đường Hoóc Trai | ĐĐT.04 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Nhà văn hoá trung tâm huyện | Đường dẫn cầu Tân Yên | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Đường cầu Tân Yên | ĐĐT.05 | 3,7 | Km0 - Km3+700 | Bu điện Hàm Yên | Ngã 3 Yân Thành |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Đường cầu Tân Yên | ĐĐT.05 | 3,7 | Km0 - Km3+700 | Bu điện Hàm Yên | Ngã 3 Yân Thành | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Đường Đồng Bàng | ĐĐT.06 | 3,1 | Km0 - Km3+100 | Ngã 3 Đồng Bàng | Đội Đồng Bàng |
|
|
|
|
|
|
| 6 | Đường Đồng Bàng | ĐĐT.06 | 3,1 | Km0 - Km3+100 | Ngã 3 Đồng Bàng | Đội Đồng Bàng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Đường Cống Đôi | ĐĐT.07 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Ngã 3 Cống Đôi | NVH Cống Đôi |
|
|
|
|
|
|
| 7 | Đường Cống Đôi | ĐĐT.07 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Ngã 3 Cống Đôi | NVH Cống Đôi | ||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Đường từ QL2 - Nghĩa trang | ĐĐT.08 | 2 | Km0 - Km2 | Km39 Đường (TQ-HG) | Nghĩa trang |
|
|
|
|
|
|
| 8 | Đường từ QL2 - Nghĩa trang | ĐĐT.08 | 2 | Km0 - Km2 | Km39 Đường (TQ-HG) | Nghĩa trang | ||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Đường Trạm thực nghiệm - Nghĩa trang | ĐĐT.09 | 0,95 | Km0 - Km 0+950 | Đường Trạm thực nghiệm | Nghĩa trang |
|
|
|
|
|
|
| 9 | Đường Trạm thực nghiệm - Nghĩa trang | ĐĐT.09 | 0,95 | Km0 - Km 0+950 | Đường Trạm thực nghiệm | Nghĩa trang | ||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng - Hồ Khởn | ĐT.10 | 2,5 | Km0 - Km 2+500 | Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng | Chân đập Hồ Khởn |
|
|
|
|
|
|
| 10 | Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng - Hồ Khởn | ĐT.10 | 2,5 | Km0 - Km 2+500 | Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng | Chân đập Hồ Khởn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Đường từ ngã ba giao với Đường ĐH.06 - Đường ĐH.04 | ĐT.11 | 0,5 | Km0 - Km 0+500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | Đường từ ngã ba giao với Đường ĐH.06 - Đường ĐH.04 | ĐT.11 | 0,5 | Km0 - Km 0+500 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường từ ngã ba ngòi Giàng đi Nhân Mục | ĐT.12 | 2,50 | Km0 - Km 2 +500 | ngã ba ngòi Giàng | Trái Cáy xã Nhân Mục |
| 12 | Đường từ ngã ba ngòi Giàng đi Nhân Mục | ĐT.12 | 2,50 | Km0 - Km 2 +500 | ngã ba ngòi Giàng | Trái Cáy xã Nhân Mục | |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường từ Km 40+800 QL 2 đi tổ dân phố Yên Thịnh | ĐT.13 | 2,40 | Km0 - Km2+400 | Km40+800 QL2 đi tổ dân phố Yên Thịnh | Tổ dân phố Yên Thịnh |
| 13 | Đường từ Km40+800 QL 2đi tổ dân phố Yên Thịnh | ĐT.13 | 2,40 | Km0 - Km 2+400 | Km40+800 QL2 đi tổ dân phố Yên Thịnh | Tổ dân phố Yên Thịnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Huyện Na Hang (11 tuyến) |
| 13,70 |
|
|
|
|
| 10,85 |
|
|
|
| II | Huyện Na Hang (11 tuyến) | 20,95 |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đầu cầu treo Gốc Sấu - Ngã Ba Thuỷ Điện Tát Luông - Đầu cầu cứng (tổ 17 TT Na Hang) | ĐĐT.01 | 0,55 | Km0 - Km 0+550 | Đầu cầu treo Gốc Sấu | Đầu cầu cứng (tổ 2 thị trấn Na Hang) | Đầu cầu Thủy Văn (tổ 2) - Khuôn Phươn | ĐĐT.01 | 5,00 | Km0 - Km5 | Đầu cầu Thủy Văn (tổ 2) | Khuôn Phươn | Gộp với ĐĐT.04 (toàn bộ đi trùng với QL.279) | 1 | Đầu cầu Thủy Văn (tổ 2) - Khuôn Phươn | ĐĐT.01 | 5,00 | Km0 - Km5 | Đầu cầu Thủy Văn (tổ 2) | Khuôn Phươn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Tổ 5 (Ngã ba nhà văn hoá) - Tổ 2 (Km79+400 ĐT190 | ĐĐT.02 | 1,45 | Km0 - Km 1+450 | Tổ 5 (Ngã ba nhà văn hoá) | Tổ 2 (Km 79+400 ĐT190) | Trung tâm Văn Hóa - Bưu Điện - Công an huyện | ĐĐT.02 | 1,65 | Km0 - Km1+650 | Trung tâm Văn Hóa (cũ) | Công an huyện | Gộp với ĐĐT.05 | 2 | Trung tâm Văn Hóa - Bưu Điện - Công an huyện | ĐĐT.02 | 1,65 | Km0 - Km1+650 | Trung tâm Văn Hóa (cũ) | Công an huyện | ||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đầu cầu Nẻ (Km75+150) - Ngã ba Ban QL CT Đô thị (Km81+00) | ĐĐT.03 | 5,85 | Km0 - Km 5+850 | Đầu cầu Nẻ (Km75+150) | Ngã ba Ban QLCT Đô thị (Km 81+00) |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Đầu cầu Nẻ (Km75+150) - cuối tổ dân phố 2 | ĐĐT.03 | 5,85 | Km0 - Km 5+850 | Đầu cầu Nẻ | Cuối tổ dân phố 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đầu cầu treo Gốc Sấu TT Na Hang - Đầu cầu cứng (tổ 2 Thị trấn Na Hang) | ĐĐT.04 | 0,8 | Km0 - Km 0+800 | Đầu cầu treo Gốc Sấu | Đầu cầu cứng (tổ 2 thị trấn Na Hang) |
|
|
|
|
|
| Gộp với ĐĐ.01 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Ngã ba Công an - Ngã ba Bưu điện | ĐĐT.05 | 0,2 | Km0 - Km 0+200 | Ngã ba Công An | Ngã ba Bu điện |
|
|
|
|
|
| Gộp với ĐĐT.02 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Đường nội khu QH tổ 5 | ĐĐT.06 | 0,15 | Km0 - Km 0+150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Đường nội khu QH tổ 5 | ĐĐT.06 | 0,15 | Km0 - Km 0+150 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Đường nội khu QH tổ 3 | ĐĐT.07 | 0,5 | Km0 - Km 0+500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Đường nội khu QH tổ 3 | ĐĐT.07 | 0,5 | Km0 - Km0+500 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Đường nội khu QH Chợ TT Thị trấn | ĐĐT.08 | 0,6 | Km0 - Km0+600 |
|
|
|
|
|
| Bỏ tuyến này vì điều chỉnh quy hoạch chợ |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Ngã ba mỏ đá Số 2 (Tổ 13) - Khu TĐC tổ 876 - Ngã ba Cầu Nẻ) | ĐĐT.09 | 1,1 | Km0 - Km 1+100 | Ngã ba mỏ đá Số 2 (Tổ 13) | Ngã ba Cầu Nẻ |
|
|
|
|
|
|
| 6 | Ngã ba mỏ đá Số 2 (Tổ 13) - Khu TĐC tổ 876 - Ngã ba Cầu Nẻ) | ĐĐT.09 | 1,1 | Km0 - Km 1+100 | Ngã ba mỏ đá Số 2 (Tổ 13) | Ngã ba Cầu Nẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Đường nội khu Ngòi Nẻ (Thị trấn) | ĐĐT.10 | 0,5 | Km0 - Km0+500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Đường nội khu Ngòi Nẻ (Thị trấn) | ĐĐT.10 | 0,5 | Km0 - Km0+500 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Đường từ đầu cầu cứng (ngã ba giao với QL.279) - Bến thuỷ vùng lòng hồ thuỷ điện Tuyên Quang | ĐT.11 | 2 | Km0 - Km2 | Từ đầu cầu cứng (ngã ba giao với QL.279) | Bến thuỷ vùng lòng hồ thuỷ điện Tuyên Quang | Đường từ đầu cầu Thủy Văn (ngã ba giao với QL.279) - Bến thuỷ vùng lòng hồ thuỷ điện Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 8 | Đường từ đầu cầu Thủy Văn (ngã ba giao với QL.279) - Bến thuỷ vùng lòng hồ thuỷ điện Tuyên Quang | ĐT.08 | 2 | Km0 - Km2 | Từ đầu cầu cướng (ngã ba giao với QL.279) | Bến thuỷ vùng lòng hồ thuỷ điện Tuyên Quang | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường từ đầu cầu Ba Đạo - nội khu TĐC Hang Khào - tiếp giáp với đường QL 279 | ĐĐT.04 | 3,5 | Km0 - Km3+500 | Đường từ đầu cầu Ba Đạo | Nội khu TĐC Hang Khào - tiếp giáp với đường QL 279 |
| 9 | Đường từ đầu cầu Ba Đạo - nội khu TĐC Hang Khào - tiếp giáp với đường QL 279 | ĐĐT.04 | 3,5 | Km0 - Km 3+500 | Đường từ đầu cầu Ba Đạo | Nội khu TĐC Hang Khào - tiếp giáp với đường QL 279 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường từ ngã ba Lâm Trường - Tổ 10 - cổng trường THPT Na Hang | ĐĐT.05 | 0,7 | Km0 - Km0+700 | Đường từ ngã ba Lâm Trường | Tổ 10 - cổng trường THPT Na Hang |
| 10 | Đường từ ngã ba Lâm Trường - Tổ 10 - cổng trường THPT Na Hang | ĐĐT.05 | 0,7 | Km0 - Km0+700 | Đường từ ngã ba Lâm Trường | Tổ 10 - cổng trường THPT Na Hang | |||||||||||||||||||||||||||||||||
III | Huyện Lâm Bình (04 tuyến) | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Huyện Lâm Bình |
| 14,1 |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đường từ Nà Mèn - tràn Nặm Đíp | ĐT.01 | 6 | Km0 - Km6 | Thôn Nà Mèn | Tràn Nặm Đíp |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đường từ Nà Mèn - tràn Nặm Đíp | ĐT.01 | 6 | Km0 - Km6 | Thôn Nà Mèn | Tràn Nặm Đíp | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đường từ tràn UBND xã Lăng Can - Bản Kè (Sân vận động) | ĐT.02 | 4 | Km0 - Km4 | Đường từ tràn UBND xã Lăng Can | Bản Kè (Sân vận động) |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Đường từ tràn UBND xã Lăng Can - Bản Kè (Sân vận động) | ĐT.02 | 4 | Km0 - Km4 | Đường từ tràn UBND xã Lăng Can | Bản Kè (Sân vận động) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đường từ Bản Kè (Sân vận động) - Bản Khiển | ĐT.03 | 2 | Km0 - Km2 | Bản Kè (Sân vận động) | Bản Khiển |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Đường từ Bản Kè (Sân vận động) - Bản Khiển | ĐT.03 | 2 | Km0 - Km2 | Bản Kè (Sân vận động) | Bản Khiển | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Nà Đâư - Trường THPT | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Nà Đâư | Trường THPT |
| 4 | Nà Đâư - Trường THPT | ĐT.04 | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Nà Đâư | Trường THPT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lâm Bình | Lâm Bình | Lâm Bình | Lâm Bình | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Nà Ky - Con Phuổng | 1 | Km0 - Km1+00 | Nà Ky | Con Phuổng |
| 5 | Nà Ky - Con Phuổng | ĐT.05 | 1 | Km0 - Km 1+00 | Nà Ky | Con Phuổng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV | Huyện Yên Sơn (03 tuyến) | 38,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | Huyện Yên Sơn (03 tuyến) | 34,2 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đường quanh - TT Tân Bình | ĐĐT.01 | 4 | Km0 - Km4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không phải đường đô thị |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đường bao quanh huyện lỵ | ĐĐT.02 | 26 | Km0 - Km26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đường bao quanh huyện lỵ | ĐĐT.02 | 26 | Km0 - Km26 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đường Quang Trung | ĐT.03 | 8,2 | Km1+600 - Km9+800 | Tiếp giáp với Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Km14, QL.2, Đường Tuyên Quang Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Đường Quang Trung | ĐT.03 | 8,2 | Km 1+600 - Km 9+800 | Tiếp giáp với Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Km14, QL.2, Đường Tuyên Quang Hà Giang | ||||||||||||||||||||||||||||||||
V | Huyện Sơn Dương (07 tuyến) | 8,95 |
|
|
|
|
| 19,745 |
|
|
|
| V | Huyện Sơn Dương (07 tuyến) | 25,345 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đường 13B | ĐĐT.01 | 1,6 | Km0 - Km 1+600 | Cổng Hạt QLGT huyện | Ngã ba Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đường 13B | ĐĐT.01 | 1,6 | Km0 - Km 1+600 | Cổng Hạt QLGT huyện | Ngã ba Tân Tiến | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đường từ Chợ Chiều - Thôn Cơ Quan | ĐĐT.02 | 1,5 | Km0 - Km 1+501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Đường từ Chợ Chiều - Thôn Cơ Quan | ĐĐT.02 | 1,5 | Km0 - Km1+501 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đường từ cổng UBND huyện - Km184, QL37 | ĐĐT.04 | 0,25 | Km0 - Km 0+250 | UBND huyện | Km184, QL37 | Đường từ cổng UBND huyện - Km184, QL37 | ĐĐT.04 | 0,375 | Km0 - Km0+375 | UBND huyện | Km184, QL37 | Kéo dài 0,125Km | 4 | Đường từ cổng UBND huyện - Km184, QL37 | ĐĐT.04 | 0,375 | Km0 - Km 0+375 | UBND huyện | Km184, QL37 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Đường từ Km183+300, QL37 - Tổ nhân dân Tân Thịnh và tổ nhân dân Hồ Tiêu | ĐĐT.05 | 1,1 | Km0 - Km 1+100 |
|
| Đường từ Km183+300, QL37 - Tổ nhân dân Tân Thịnh và tổ nhân dân Hồ Tiêu | ĐĐT.05 | 1,25 | Km0 - Km1+250 | Km183+300 | Tổ DP Hồ Tiêu | Kéo dài 0,15Km | 5 | Đường từ Km183+300, QL37 - Tổ nhân dân Tân Thịnh và tổ nhân dân Hồ Tiêu | ĐĐT.05 | 1,25 | Km0 - Km 1+250 | Km183+300 | Tổ DP Hồ Tiêu | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Đường từ Đường 13B - Km184, QL37 | ĐĐT.06 | 0,3 | Km0 - Km 0+300 |
|
| Đường từ Đường 13B - Km184, QL37 | ĐĐT.06 | 0,15 | Km0 - Km0+150 | Đường 13b | Km184+250 | Giảm 0,15Km | 6 | Đường từ Đường 13B - Km184, QL37 | ĐĐT.06 | 0,15 | Km0 - Km0+150 | Đường 13b | Km 184+250 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Đường từ tổ nhân dân Đăng Châu - các tổ nhân dân Thịnh Tiến, Tân An, An Kỳ, Kỳ Lâm | ĐĐT.07 | 1,7 | Km0 - Km1+700 |
|
| Đường từ tổ nhân dân Đăng Châu - các tổ nhân dân Thịnh Tiến, Tân An, An Kỳ, Kỳ Lâm | ĐĐT.07 | 1,77 | Km0 - Km1+770 | Tổ DP Đăng Châu | Tổ DP Kỳ Lâm | Kéo dài 0,07Km | 7 | Đường từ tổ nhân dân Đăng Châu - các tổ nhân dân Thịnh Tiến, Tân An, An Kỳ, Kỳ Lâm | ĐĐT.07 | 1,77 | Km0 - Km1+770 | Tổ DP Đăng Châu | Tổ DP Kỳ Lâm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Tuyến đường từ QL37 (tổ NP Bắc Trung) - Tổ DP Bắc Lũng | ĐĐT.08 | 1,7 | Km0-Km1+700 | Tổ DP Bắc Trung | Tổ DP Bắc Lũng |
| 8 | Tuyến đường từ QL37 (tổ NP Bắc Trung) - Tổ DP Bắc Lũng | ĐĐT.08 | 1,7 | Km0-Km 1+700 | Tổ DP Bắc Trung | Tổ DP Bắc Lũng | |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường Tổ DP Xây dựng | ĐĐT.10 | 1,5 | Km0-Km1+500 | Km80+ 200, QL2DC | Tổ DP Xây Dựng |
| 9 | Đường Tổ DP Xây dựng | ĐĐT.09 | 1,5 | Km0-Km1+500 | Km80+ 200, QL2DC | Tổ DP Xây Dựng | |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường Tỏ DP An Kỳ, Kỳ Lâm | ĐĐT.11 | 1,9 | Km0-K1+900 | Km1+300 ĐĐT07 | Tổ DP Tân An |
| 10 | Đường Tỏ DP An Kỳ, Kỳ Lâm | ĐĐT.10 | 1,9 | Km0-K1+900 | Km 1+300 Đ ĐT07 | Tổ DP Tân An | |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường tổ DP Tân An | ĐĐT.12 | 1,2 | Km0--Km1+200 | Km1+300 ĐĐT07 | Tổ DP Tân An |
| 11 | Đường tổ DP Tân An | ĐĐT.11 | 1,2 | Km0--Km 1+200 | Km 1+300 ĐĐT07 | Tổ DP Tân An | |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường tổ DP Tân Phúc | ĐĐT.13 | 1,3 | Km0-Km1+300 | Km186 QL37 | Tổ DP Tân Phúc |
| 12 | Đường tổ DP Tân Phúc | ĐĐT.12 | 1,3 | Km0-Km1+300 | Km186 QL37 | Tổ DP Tân Phúc | |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường Tổ ND Đăng Châu | ĐĐT.14 | 0,5 | Km0-Km0+500 | Km 184+550 | Tổ DP Đăng Châu |
| 13 | Đường Tổ ND Đăng Châu | ĐĐT.13 | 0,5 | Km0-Km 0+500 | Km184+550 | Tổ DP Đăng Châu | |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường tổ DP Tân Kỳ | ĐĐT.15 | 1,2 | Km0-Km1+200 | Km82QL | Tổ DP Tân Kỳ |
| 14 | Đường tổ DP Tân Kỳ | ĐĐT.14 | 1,2 | Km0-Km1+200 | Km82QL | Tổ DP Tân Kỳ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường từ Km 182+600 QL37 - đi Tổ DP Thịnh Tiến - Thượng Châu -An Đinh- Măng Ngọt | ĐĐT.16 | 3,7 | Km0-Km3+700 | Tổ DP Thịnh Tiến | Tổ DP Măng Ngọt |
| 15 | Đường từ Km 182+600 QL37 - đi Tổ DP Thịnh Tiến - Thượng Châu -An Đinh- Măng Ngọt | ĐĐT.15 | 3,7 | Km0-Km 3+700 | Tổ DP Thịnh Tiến | Tổ DP Măng Ngọt | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường tổ Dân phố Đồng Tiến | ĐĐT.17 | 0,35 | Km0-Km0+350 | Km 82+400 | Tổ DP Đồng Tiến |
| 16 | Đường tổ Dân phố Đồng Tiến | ĐĐT.16 | 0,35 | Km0-Km 0+350 | Km 82+400 | Tổ DP Đồng Tiến | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường tổ DP Tân Bắc - Bắc Hoàng | ĐĐT.18 | 0,6 | Km0-Km0+600 | Tổ DP Tân Bắc | Tổ DP Bắc Hoàng |
| 17 | Đường tổ DP Tân Bắc - Bắc Hoàng | ĐĐT.17 | 0,6 | Km0-Km 0+600 | Tổ DP Tân Bắc | Tổ DP Bắc Hoàng | |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường từ Tổ dân phố Tân Phúc | ĐĐT.19 | 0,45 | Km0-Km0+450 | Km186 QL37 | Tổ DP Tân Phúc |
| 18 | Đường từ Tổ dân phố Tân Phúc | ĐĐT.18 | 0,45 | Km0-Km0+450 | Km186 QL37 | Tổ DP Tân Phúc | |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đường từ Km186 +500 đi Tân Hòa | ĐĐT.20 | 1,8 | Km0-Km1+800 | Km 186+600 | Thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng |
| 19 | Đường từ Km186 +500 đi Tân Hòa | ĐĐT.19 | 1,8 | Km0-Km 1+800 | Km186 +600 | Thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng | |||||||||||||||||||||||||||||||||
VI | Huyện Chiêm Hoá (10 tuyến) | 18,55 |
|
|
|
|
| 5,59 |
|
|
|
| VI | Huyện Chiêm Hoá | 12,61 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đường số 1(ĐT190 qua thị trấn): Tổ Luộc 4 - Đầu cầu Chiêm Hoá (Kéo dài đường Hiệu Sách - Hạt QLGT) | ĐĐT.01 | 3,00 | Km0 - Km3 | ĐT190 qua thị trấn | Hạt QL giao thông |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đường số 1(QL.3B qua thị trấn): Tổ Luộc 4 - Đầu cầu Chiêm Hoá (Kéo dài đường Hiệu Sách - Hạt QLGT) | ĐĐT.01 | 3,00 | Km0 - Km3 | ĐT190 qua thị trấn | Hạt QL giao thông | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đường số 2: Tổ Trung tâm 1 - Thị trấn Vĩnh Lộc (giao lộ đầu cầu Ngòi Năm) | ĐĐT.02 | 1,02 | Km0 - Km 1+020 | Tổ Trung tâm 1 | Đầu cầu Ngòi Năm |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Đường số 2: Tổ Trung tâm 1 - Thị trấn Vĩnh Lộc (giao lộ đầu cầu Ngòi Năm) | ĐĐT.02 | 1,02 | Km0 - Km 1+020 | Tổ Trung tâm 1 | Đầu cầu Ngòi Năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đường số 4: cầu Ngòi Năm - Bến xe cũ (2 nhánh trong đó có 0,3Km đường vào tổ 2A) | ĐĐT.03 | 1,12 | Km0 - Km 1+120 | Cầu Ngòi Năm | Đường vào tổ 2A |
|
|
|
|
|
|
| 4 | Đường số 4: cầu Ngòi Năm - Bến xe cũ (2 nhánh trong đó có 0,3Km đường vào tổ 2A) | ĐĐT.03 | 1,12 | Km0 - Km 1+120 | Cầu Ngòi Năm | Đường vào tổ 2A | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đường số 5: Đường bờ sông từ cầu Ngòi 5 - Đầu cầu Chiêm Hoá - Dốc Hiêng (trong đó có 0,6Km từ Hạt GT - cầu Ngòi Năm) | ĐĐT.04 | 1,60 | Km0 - Km1+600 | Cầu Ngòi 5 | Dốc Hiêng |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Đường số 5: Đường bờ sông từ cầu Ngòi 5 - Đầu cầu Chiêm Hoá - Dốc Hiêng (trong đó có 0,6Km từ Hạt GT - cầu Ngòi Năm) | ĐĐT.04 | 1,60 | Km0 - Km1+600 | Cầu Ngòi 5 | Dốc Hiêng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Đường số 3: Tổ Luộc 2 - Rẹ 2 (Trường PTTH) | ĐĐT.05 | 0,93 | Km0 - Km +930 | Tổ Luộc 2 | Rẹ 2 (Trường PTTH) | Bỏ tuyến đường này khỏi danh mục hiện trạng đường huyện do tuyến đường là tuyến đường quy hoạch chưa được đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Đường số 6: Tổ Luộc 3 (Quy hoạch mới) | ĐĐT.06 | 1,24 | Km0 - Km 1+240 | Tổ Luộc 3 | Phố mới 1 |
|
| 1,7 |
|
|
| Điều chỉnh cho phù hợp với chiều dài và gộp tuyến đường ĐĐT10 | 6 | Đường số 7 (Giao lộ đầu cầu Ngòi Năm - Quảng Thái) | ĐĐT.06 | 1,7 |
| Tổ Vĩnh Lợi | Quảng Thái | ||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Đường số 8 ( vành đai): Tổ Luộc 4 - Chi nhánh Điện | ĐĐT.07 | 1,70 | Km0 - Km 1+700 | Tổ Luộc 4 | Chi nhánh điện | Bỏ tuyến đường này khỏi danh mục hiện trạng đường huyện do tuyến đường là tuyến đường quy hoạch chưa được đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Đường số 14: Đồng Luộc - Phúc Hương | ĐĐT.08 | 2,70 | Km0 - Km 2+700 | Đồng Luộc | Phúc Hương |
|
|
|
|
|
|
| 7 | Đường số 9 (Hiệu sách - Bến lâm sản) | ĐĐT.08 | 0,28 |
| Hiệu sách | Bến lâm sản (Kiểm lâm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Đường số 7, số 9, số 10, số 11, số 12, số 13 và các đường ngang (Kéo dài đường Rẹ 1 + Đường ngang phố Mới và đường Khánh Thiên - Quảng Thái) | ĐĐT.09 | 4,24 | Km0 - Km 4+240 | 0 | 0 | Bỏ tuyến đường này khỏi danh mục hiện trạng đường huyện do tuyến đường là tuyến đường quy hoạch chưa được đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường số 11 (Đường vào Trung tâm 3) | ĐĐT.10 | 0,17 |
| Đội Thi hành án | Trại thụ tinh |
| 8 | Đường số 11 (Đường vào Trung tâm 3) | ĐĐT.10 | 0,17 |
| Đội Thi hành án | Trại thụ tinh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường số 12 (Đường bê tông cạnh chợ TT thị trấn) | ĐĐT.11 | 0,19 |
| Trung tâm 1 | Trung tâm 2 |
| 9 | Đường số 12 (Đường bê tông cạnh chợ TT thị trấn) | ĐĐT.11 | 0,19 |
| Trung tâm 1 | Trung tâm 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường số 13 (Đường vào Tổ Khuổi Giác) | ĐĐT.12 | 0,35 |
| Vĩnh Lợi | Khuổi Giác |
| 10 | Đường số 13 (Đường vào Tổ Khuổi Giác) | ĐĐT.12 | 0,35 |
| Vĩnh Lợi | Khuổi Giác | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường số 14: (Đồng Luộc - Phúc Hương) | ĐĐT.13 | 2,7 | Km0 - Km2+700 | Đồng Luộc | Phúc Hương |
| 11 | Đường số 14: (Đồng Luộc - Phúc Hương) | ĐĐT.13 | 2,7 | Km0 - Km2+700 | Đồng Luộc | Phúc Hương | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường số 16 (Rẹ 2) | ĐĐT.14 | 0,48 |
| Trường Khánh Thiện (ĐĐ.02) | Rẹ 2 (ĐĐ.14) |
| 16 | Đường số 16 (Rẹ 2) | ĐĐT.14 | 0,48 |
| Trường Khánh Thiện (ĐĐ.02) | Rẹ 2 (ĐĐ.14) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Đường từ trường THPT Vĩnh Lộc - Quảng Thái | DĐT.10 | 1,00 | Km0 - Km1 | Trường THPT Vĩnh Lộc | Quảng Thái | Gộp vào tuyến đường đô thị 07 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
V | Thành phố Tuyên Quang (113 tuyến) | 141,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Thành phố Tuyên Quang | 175,472 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
* | Đường liên xã, phường | 48,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Đường liên xã, phường | 48,38 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | ĐĐT.01 | 8 | Km0 -Km8 | Km139+771 QL2 (Cổng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh) | Nút giao giữa QL2 và QL2 đoạn tránh (Km127+501 QL2) |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đường Nguyễn Tất Thành | ĐĐT.01 | 8 | Km0 -Km8 | Km139+771 QL2 (Cổng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh) | Nút giao giữa QL2 và QL2 đoạn tránh (Km127+501 QL2) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đường Tân Trào | ĐĐT.02 | 2,04 | Km0 -Km 2+040 | Đường 17/8 | Hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Đường Tân Trào | ĐĐT.02 | 2,04 | Km0 -Km 2+040 | Đường 17/8 | Hết địa phận thành phố | ||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đường Quang Trung | ĐT.03 | 3,97 | Km0 - Km 3+970 | Phường Tân Hà (tiếp giáp với huyện Yên Sơn) | Đường chiến thắng sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Đường Quang Trung | ĐĐT.03 | 3,97 | Km0 - Km 3+970 | Phường Tân Hà (tiếp giáp với huyện Yên Sơn) | Đường chiến thắng sông Lô | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đường 17/8 | ĐĐT.04 | 1,5 | Km0 - Km 1+500 | Đường trường Chinh | Đường Chiến Thắng Sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| 4 | Đường 17/8 | ĐĐT.04 | 1,5 | Km0 - Km 1+500 | Đường trường Chinh | Đường Chiến Thắng Sông Lô | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Đường Kim Bình | ĐĐT.05 | 6,7 | Km0 - Km 6+700 | Cổng nhà máy Xi măng Tuyên Quang | Đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Đường Kim Bình | ĐĐT.05 | 6,7 | Km0 - Km 6+700 | Cổng nhà máy Xi măng Tuyên Quang | Đường Tân Trào | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Đường Bình Thuận | ĐĐT.06 | 4,9 | Km0 - Km 4+900 | Đường 17/8 | Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
|
| 6 | Đường Bình Thuận | ĐĐT.06 | 4,9 | Km0 - Km 4+900 | Đường 17/8 | Đường Lê Đại Hành | ||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Đường từ (Km129+850, QL2 cũ) đến Đường dẫn cầu An Hoà | ĐĐT.06B | 7,06 | Km0 - Km 7+060 | (Km129+850, QL2 cũ) | Đường dẫn cầu An Hoà |
|
|
|
|
|
|
| 7 | Đường từ (Km129+850, QL2 cũ) đến Đường dẫn cầu An Hoà | ĐĐT.07 | 7,06 | Km0 - Km 7+060 | (Km129+850, QL2 cũ) | Đường dẫn cầu An Hoà | ||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Cầu và Đường dẫn cầu Tân Hà | ĐĐT.06C | 4,08 | Km0 - Km4+080 | Km5, ĐT185 (xã Tràng Đà) | QL2 (cổng BCH Quân sự tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
| 8 | Cầu và Đường dẫn cầu Tân Hà | ĐĐT.08 | 4,08 | Km0 - Km4+080 | Km5, ĐT185 (xã Tràng Đà) | QL2 (cổng BCH Quân sự tỉnh) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Đường QL2 cũ ( từ Km127+900, QL2 giao với Đường QL2 đoạn tránh) - Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành (Ngã ba Bình Thuận) | ĐĐT.06D | 5,08 | Km0 - Km 5+080 | Km127+900, QL2 (giao với Đường QL2 đoạn tránh) | Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành (ngã ba Bình Thuận) |
|
|
|
|
|
|
| 9 | Đường QL2 cũ ( từ Km127+900, QL2 giao với Đường QL2 đoạn tránh) - Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành (Ngã ba Bình Thuận) | ĐĐT.09 | 5,08 | Km0 - Km 5+080 | Km127+900, QL2 (giao với Đường QL2 đoạn tránh) | Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành (ngã ba Bình Thuận) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Đường từ Đường Lý Thái Tổ qua cầu Gạo đến QL2, đoạn tránh | ĐĐT.06E | 2,1 | Km0 - Km 2+100 | Đường Lý Thái Tổ | QL2, đoạn tránh |
|
|
|
|
|
|
| 10 | Đường từ Đường Lý Thái Tổ qua cầu Gạo đến QL2, đoạn tránh | ĐĐT.10 | 2,1 | Km0 - Km 2+100 | Đường Lý Thái Tổ | QL2, đoạn tránh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Đường từ QL2, đoạn tránh đến cây xăng Km131+130, QL2 (cũ) và từ ngã Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch Tuy Nen | ĐĐT.06F | 2,95 | Km0 - Km 2+950 | QL2 đoạn tránh | Khu sản xuất Gạch tuy nen Viên Châu |
|
|
|
|
|
|
| 11 | Đường từ QL2, đoạn tránh đến cây xăng Km131+130, QL2 (cũ) và từ ngã Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch Tuy Nen | ĐĐT.11 | 2,95 | Km0 - Km 2+950 | QL2 đoạn tránh | Khu sản xuất Gạch tuy nen Viên Châu | ||||||||||||||||||||||||||||||||
* | Phường Phan Thiết |
| 16,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Phan Thiết |
| 16,95 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Đường Phan Thiết | ĐĐT.07 | 5 | Km0- Km 0+350 | Ngã 3 giao với Đường 17/8 (cổng Sở GTVT) | Hồ Bềnh Kiểm (hết khu Phan Thiết II) |
|
|
|
|
|
|
| 12 | Đường Phan Thiết | ĐĐT.12 | 5 | Km0- Km 0+350 | Ngã 3 giao với Đường 17/8 (cổng Sở GTVT) | Hồ Bềnh Kiểm (hết khu Phan Thiết II) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Đường Phố Nguyễn Lương Bằng | ĐĐT.08 | 0,33 | Km0 - Km0+330 | Đường Phan Thiết | Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
|
| 13 | Đường Phố Nguyễn Lương Bằng | ĐĐT.13 | 0,33 | Km0 - Km0+330 | Đường Phan Thiết | Đường Hà Huy Tập | ||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Đường Phố Hoàng Quốc Việt | ĐĐT.09 | 0,33 | Km0 - Km 0+330 | Đường Phan Thiết | Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
|
| 14 | Đường Phố Hoàng Quốc Việt | ĐĐT.14 | 0,33 | Km0 - Km 0+330 | Đường Phan Thiết | Đường Hà Huy Tập | ||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Đường Nguyễn Văn Linh | ĐĐT.10 | 0,66 | Km0 - Km 0+660 | Đường Phan Thiết | Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
|
|
| 15 | Đường Nguyễn Văn Linh | ĐĐT.15 | 0,66 | Km0 - Km 0+660 | Đường Phan Thiết | Đường Đinh Tiên Hoàng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Đường Phố Trần Đại Nghĩa | ĐĐT.11 | 0,7 | Km0 - Km 0+700 | Đường Nguyễn Văn Linh | Hết Khu dân cư tổ 28 |
|
|
|
|
|
|
| 16 | Đường Phố Trần Đại Nghĩa | ĐĐT.16 | 0,7 | Km0 - Km 0+700 | Đường Nguyễn Văn Linh | Hết Khu dân cư tổ 28 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Đường Phố Song Hào | ĐĐT.12 | 0,6 | Km0 - Km 0+600 | Đường Nguyễn Văn Linh | Hợp tác xã Quyết Tiến cũ |
|
|
|
|
|
|
| 17 | Đường Phố Song Hào | ĐĐT.17 | 0,6 | Km0 - Km 0+600 | Đường Nguyễn Văn Linh | Hợp tác xã Quyết Tiến cũ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Đường Hà Huy Tập | ĐĐT.13 | 1 | Km0 - Km1 | Đường Tân Trào | Công ty cầu Đường |
|
|
|
|
|
|
| 18 | Đường Hà Huy Tập | ĐĐT.18 | 1 | Km0 - Km1 | Đường Tân Trào | Công ty cầu Đường | ||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Đường Phố Nam Cao | ĐĐT.14 | 0,35 | Km0 - Km 0+350 | Đường Phan Thiết | Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
| 19 | Đường Phố Nam Cao | ĐĐT.19 | 0,35 | Km0 - Km 0+350 | Đường Phan Thiết | Đường Quang Trung | ||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Đường Phố Hà Tuyên | ĐĐT.15 | 0,7 | Km0 - Km 0+700 | Đường 17/8 | Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
| 20 | Đường Phố Hà Tuyên | ĐĐT.20 | 0,7 | Km0 - Km 0+700 | Đường 17/8 | Đường Quang Trung | ||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Đường Phố Trần Nhân Tông | ĐĐT.16 | 0,28 | Km0 - Km 0+280 | Phố Hoa Lư | Đường phố Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
| 21 | Đường Phố Trần Nhân Tông | ĐĐT.21 | 0,28 | Km0 - Km 0+280 | Phố Hoa Lư | Đường phố Hồng Thái | ||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C | ĐĐT.17 | 0,12 | Km0 - Km 0+120 | Đường phố Hà Tuyên | Đường phố Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
| 22 | Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C | ĐĐT.22 | 0,12 | Km0 - Km 0+120 | Đường phố Hà Tuyên | Đường phố Hồng Thái | ||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Đường nội bộ khu C | ĐĐT.18 | 0,18 | Km0 - Km 0+180 | Tập thể Dợc cũ |
|
|
|
|
|
|
|
| 23 | Đường nội bộ khu C | ĐĐT.23 | 0,18 | Km0 - Km 0+180 | Tập thể Dược cũ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết | ĐĐT.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết | ĐĐT.24 |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Đoạn 1: Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
| 1,1 | Km0 - Km1+100 | Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1: Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
| 1,1 | Km0 - Km1+100 | Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Đường Phố Tôn Thất Tùng |
| 0,7 | Km0 - Km 0+700 | Trung tâm Hương Sen | Đường phố Hoa Lư |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đường Phố Tôn Thất Tùng |
| 0,7 | Km0 - Km 0+700 | Trung tâm Hương Sen | Đường phố Hoa Lư | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Đường phố Hoa Lư |
| 0,34 | Km0 - Km0+340 | Đường Lê Duẩn | Đường 17/8 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đường phố Hoa Lư |
| 0,34 | Km0 - Km 0+340 | Đường Lê Duẩn | Đường 17/8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2 |
| 1,5 | Km1 - Km1+500 | Khu Phan Thiết 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2 |
| 1,5 | Km1 - Km 1+500 | Khu Phan Thiết 2 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập | ĐĐT.20 | 0,8 | Km0 - Km 0+800 | Đường Hà Huy Tập | Đường phố Song Hào |
|
|
|
|
|
|
| 25 | Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập | ĐĐT.25 | 0,8 | Km0 - Km0+800 | Đường Hà Huy Tập | Đường phố Song Hào | ||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | Đường Đinh Tiên Hoàng | ĐĐT.21 | 0,8 | Km0 - Km 0+800 | Đường Tân Trào | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
| 26 | Đường Đinh Tiên Hoàng | ĐĐT.26 | 0,8 | Km0 - Km 0+800 | Đường Tân Trào | Đường Trần Phú | ||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Đường tập thể Tỉnh Uỷ | ĐĐT.22 | 0,25 | Km0 - Km 0+250 | Đường17/8 (đối diện tỉnh ủy) | Khu tập thể Tỉnh uỷ |
|
|
|
|
|
|
| 27 | Đường tập thể Tỉnh Uỷ | ĐĐT.27 | 0,25 | Km0 - Km 0+250 | Đường17/8 (đối diện tỉnh ủy) | Khu tập thể Tỉnh uỷ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | Đường ra chợ Phan Thiết | ĐĐT.23 | 0,36 | Km0 - Km 0+360 | Đường Phan Thiết | Chợ Phan Thiết |
|
|
|
|
|
|
| 28 | Đường ra chợ Phan Thiết | ĐĐT.28 | 0,36 | Km0 - Km 0+360 | Đường Phan Thiết | Chợ Phan Thiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | Đường phố Hồng Thái | ĐĐT.24 | 0,35 | Km0 - Km0+350 | Ngã ba Đường 17/8 | Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
| 29 | Đường phố Hồng Thái | ĐĐT.29 | 0,35 | Km0 - Km0+350 | Ngã ba Đường 17/8 | Đường Quang Trung | ||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | Đường từ Đường 17/8 - Nhà khách Kim Bình (mới xây dựng) | ĐĐT.24 A | 0,5 | Km0 - Km 0+500 | Ngã ba Đường 17/9 | Nhà khách Tỉnh ủy mới |
|
|
|
|
|
|
| 30 | Đường từ Đường 17/8 - Nhà khách Kim Bình (mới xây dựng) | ĐĐT.30 | 0,5 | Km0 - Km 0+500 | Ngã ba Đường 17/9 | Nhà khách Tỉnh ủy mới | ||||||||||||||||||||||||||||||||
* | Phường Minh Xuân |
| 10,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Minh Xuân |
| 10,03 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | Đường Trần Hưng Đạo | ĐĐT.25 | 1 | Km0 - Km1 | Đường17/8 (Cục Thống kê) | Bến đò Tràng Đà |
|
|
|
|
|
|
| 31 | Đường Trần Hưng Đạo | ĐĐT.31 | 1 | Km0 - Km1 | Đường17/8 (Cục Thống kê) | Bến đò Tràng Đà | ||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | Đường Xuân Hoà | ĐĐT.26 | 0,85 | Km0 - Km 0+850 | Đường17/8 (Bưu điện Phường Minh Xuân) | Đường phố Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
|
| 32 | Đường Xuân Hoà | ĐĐT.32 | 0,85 | Km0 - Km 0+850 | Đường17/8 (Bu điện Phường Minh Xuân) | Đường phố Phan Đình Phùng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | Đường phố Vũ Mùi | ĐĐT.27 | 0,25 | Km0 - Km 0+250 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
| 33 | Đường phố Vũ Mùi | ĐĐT.33 | 0,25 | Km0 - Km 0+250 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Đường phố Lý Thánh Tông | ĐĐT.28 | 0,29 | Km0 - Km 0+290 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
| 34 | Đường phố Lý Thánh Tông | ĐĐT.34 | 0,29 | Km0 - Km 0+290 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | Đường phố Nguyễn Đình Chiểu | ĐĐT.29 | 0,19 | Km0 - Km0 +190 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Xuân Hoà |
|
|
|
|
|
|
| 35 | Đường phố Nguyễn Đình Chiểu | ĐĐT.35 | 0,19 | Km0 - Km0 +190 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Xuân Hoà | ||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | Đường phố Hoàng Thế Cao | ĐĐT.30 | 0,2 | Km0 - Km 0+200 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
| 36 | Đường phố Hoàng Thế Cao | ĐĐT.36 | 0,2 | Km0 - Km 0+200 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
37 | Đường phố Bà Triệu | ĐĐT.31 | 0,29 | Km0 - Km 0+290 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
| 37 | Đường phố Bà Triệu | ĐĐT.37 | 0,29 | Km0 - Km 0+290 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | Đường phố Hai Bà Trương | ĐĐT.32 | 0,57 | Km0 - Km 0+570 | Ngã ba Vườn Thánh | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
| 38 | Đường phố Hai Bà Trương | ĐĐT.38 | 0,57 | Km0 - Km 0+570 | Ngã ba Vườn Thánh | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Đường phố Lê Quý Đôn | ĐĐT.33 | 0,35 | Km0 - Km 0+350 | Đường phố Hai Bà Trng | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
| 39 | Đường phố Lê Quý Đôn | ĐĐT.39 | 0,35 | Km0 - Km 0+350 | Đường phố Hai Bà Trng | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | Đường phố Hoàng Hoa Thám | ĐĐT.34 | 0,35 | Km0 - Km 0+350 | Đường phố Hai Bà Trng | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
| 40 | Đường phố Hoàng Hoa Thám | ĐĐT.40 | 0,35 | Km0 - Km 0+350 | Đường phố Hai Bà Trng | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
41 | Đường phố Phan Đình Phùng | ĐĐT.35 | 0,25 | Km0 - Km 0+250 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
| 41 | Đường phố Phan Đình Phùng | ĐĐT.41 | 0,25 | Km0 - Km 0+250 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
42 | Đường Ngô Quyền | ĐĐT.36 | 0,09 | Km0 - Km 1+090 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tân Hà |
|
|
|
|
|
|
| 42 | Đường Ngô Quyền | ĐĐT.42 | 0,09 | Km0 - Km 1+090 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tân Hà | ||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai | ĐĐT.37 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Đường17/8 | Đường Tân Hà |
|
|
|
|
|
|
| 43 | Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai | ĐĐT.43 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Đường17/8 | Đường Tân Hà | ||||||||||||||||||||||||||||||||
44 | Đường phố Nguyễn Du | ĐĐT.38 | 0,31 | Km0 - Km 0+310 | Đường17/8 | Đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
| 44 | Đường phố Nguyễn Du | ĐĐT.44 | 0,31 | Km0 - Km 0+310 | Đường17/8 | Đường Tân Trào | ||||||||||||||||||||||||||||||||
45 | Đường phố Ngô Gia Khảm | ĐĐT.39 | 0,15 | Km0 - Km 0+150 | Đường phố Nguyễn Du | Đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
| 45 | Đường phố Ngô Gia Khảm | ĐĐT.45 | 0,15 | Km0 - Km 0+150 | Đường phố Nguyễn Du | Đường Tân Trào | ||||||||||||||||||||||||||||||||
46 | Đường phố Trần Nhật Duật | ĐĐT.40 | 0,3 | Km0 - Km 0+300 | Đường 17/8 cạnh Khí tượng | Đường Tân Trào (Sau Sở Công tHương) |
|
|
|
|
|
|
| 46 | Đường phố Trần Nhật Duật | ĐĐT.46 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Đường 17/8 cạnh Khí tượng | Đường Tân Trào (Sau Sở Công tHương) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | Đường phố Hồ Xuân Hương | ĐĐT.41 | 0,34 | Km0 - Km0+340 | Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8 | Đường Tân Trào (Canh Bảo Hiểm cũ ) |
|
|
|
|
|
|
| 47 | Đường phố Hồ Xuân Hương | ĐĐT.47 | 0,34 | Km0 - Km0+340 | Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8 | Đường TTrào (Canh Bảo Hiểm cũ ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Đường phố Chu Văn An | ĐĐT.42 | 0,55 | Km0 - Km 0+550 | Đường Tân Hà | Đường 17/8 (Cổng trường THCS Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
| 48 | Đường phố Chu Văn An | ĐĐT.48 | 0,55 | Km0 - Km 0+550 | Đường Tân Hà | Đường 17/8 (Cổng trường THCS Hồng Thái | ||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | Đường Vườn Thánh | ĐĐT.43 | 0,3 | Km0 - Km 0+300 | Đường Ngô Quyền | Đến Nhà thờ Xứ |
|
|
|
|
|
|
| 49 | Đường Vườn Thánh | ĐĐT.49 | 0,3 | Km0 - Km 0+300 | Đường Ngô Quyền | Đến Nhà thờ Xứ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
50 | Đường Lê Hồng Phong | ĐĐT.44 | 0,53 | Km0 - Km 0+530 | Đường17/8 | Đường Tân Hà |
|
|
|
|
|
|
| 50 | Đường Lê Hồng Phong | ĐĐT.50 | 0,53 | Km0 - Km 0+530 | Đường17/8 | Đường Tân Hà | ||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | Đường hồ Minh Xuân | ĐĐT.45 | 0,19 | Km0 - Km 0+190 | Đường 17/8 (chợ xép Minh Xuân) | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
| 51 | Đường hồ Minh Xuân | ĐĐT.51 | 0,19 | Km0 - Km 0+190 | Đường 17/8 (chợ xép Minh Xuân) | Đường Lê Hồng Phong | ||||||||||||||||||||||||||||||||
52 | Đường khu Vườn hoa | ĐĐT.46 | 0,68 | Km0 - Km 0+680 | Đường 17/8 | Đền Cây Xanh (Đường Lê Hồng Phong) |
|
|
|
|
|
|
| 52 | Đường khu Vườn hoa | ĐĐT.52 | 0,68 | Km0 - Km 0+680 | Đường 17/8 | Đền Cây Xanh (Đường Lê Hồng Phong) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | Đường hợp tác xã Thuỷ Tinh cũ | ĐĐT.47 | 0,25 | Km0 - Km 0+250 | Đường Ngô Quyền | Hết khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
| 53 | Đường hợp tác xã Thuỷ Tinh cũ | ĐĐT.53 | 0,25 | Km0 - Km 0+250 | Đường Ngô Quyền | Hết khu dân cư | ||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | Đường Nguyễn Văn Cừ | ĐĐT.48 | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Cuối Đường Trần Hưng Đạo | Giao với Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang) |
|
|
|
|
|
|
| 54 | Đường Nguyễn Văn Cừ | ĐĐT.54 | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Cuối Đường Trần Hưng Đạo | Giao với Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
* | Phường Tân Quang |
| 8,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Tân Quang |
| 8,11 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
55 | Đường Lê Lợi | ĐĐT.49 | 1 | Km0 - Km1 | Ngã Năm Chợ | Cầu Gạo |
|
|
|
|
|
|
| 55 | Đường Lê Lợi | ĐĐT.55 | 1 | Km0 - Km1 | Ngã Năm Chợ | Cầu Gạo | ||||||||||||||||||||||||||||||||
56 | Đường Chiến Thắng sông Lô | ĐĐT.50 | 1 | Km0 - Km1 | Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang) | Cầu Chả cũ |
|
|
|
|
|
|
| 56 | Đường Chiến Thắng sông Lô | ĐĐT.56 | 1 | Km0 - Km1 | Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang) | Cầu Chả cũ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | Đường phố Lý Thái Tổ | ĐĐT.51 | 0,22 | Km0 - Km 0+220 | Đường Lê Lợi | Cầu Chả mới |
|
|
|
|
|
|
| 57 | Đường phố Lý Thái Tổ | ĐĐT.57 | 0,22 | Km0 - Km 0+220 | Đường Lê Lợi | Cầu Chả mới | ||||||||||||||||||||||||||||||||
58 | Đường Trần Phú | ĐĐT.52 | 1,1 | Km0 - Km 1+100 | Đường Hà Huy Tập | Đường chiến thắng sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| 58 | Đường Trần Phú | ĐĐT.58 | 1,1 | Km0 - Km 1+100 | Đường Hà Huy Tập | Đường chiến thắng sông Lô | ||||||||||||||||||||||||||||||||
59 | Đường phố Lý Nam Đế | ĐĐT.53 | 0,9 | Km0 - Km 0+900 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường chiến thắng sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| 59 | Đường phố Lý Nam Đế | ĐĐT.59 | 0,9 | Km0 - Km 0+900 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường chiến thắng sông Lô | ||||||||||||||||||||||||||||||||
60 | Đường phố Phan Chu Chinh | ĐĐT.54 | 0,21 | Km0 - Km 0+210 | Đường Lê Lợi | Đường chiến thắng sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| 60 | Đường phố Phan Chu Chinh | ĐĐT.60 | 0,21 | Km0 - Km 0+210 | Đường Lê Lợi | Đường chiến thắng sông Lô | ||||||||||||||||||||||||||||||||
61 | Đường phố Văn Cao | ĐĐT.55 | 0,13 | Km0 - Km 0+130 | Đường Nguyễn Trãi | Đường chiến thắng sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| 61 | Đường phố Văn Cao | ĐĐT.61 | 0,13 | Km0 - Km 0+130 | Đường Nguyễn Trãi | Đường chiến thắng sông Lô | ||||||||||||||||||||||||||||||||
62 | Đường phố Xã Tắc | ĐĐT.56 | 0,65 | Km0 - Km 0+650 | Đường Quang Trung | Đường chiến thắng sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| 62 | Đường phố Xã Tắc | ĐĐT.62 | 0,65 | Km0 - Km 0+650 | Đường Quang Trung | Đường chiến thắng sông Lô | ||||||||||||||||||||||||||||||||
63 | Đường phố Phan Bội Châu | ĐĐT.57 | 0,14 | Km0 - Km 0+140 | Đường Nguyễn Trãi | Đường chiến thắng sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| 63 | Đường phố Phan Bội Châu | ĐĐT.63 | 0,14 | Km0 - Km 0+140 | Đường Nguyễn Trãi | Đường chiến thắng sông Lô | ||||||||||||||||||||||||||||||||
64 | Đường phố Lương Sơn Tuyết | ĐĐT.58 | 0,52 | Km0 - Km 0+520 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường chiến thắng sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| 64 | Đường phố Lương Sơn Tuyết | ĐĐT.64 | 0,52 | Km0 - Km 0+520 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường chiến thắng sông Lô | ||||||||||||||||||||||||||||||||
65 | Đường Nguyễn Trãi | ĐĐT.59 | 0,55 | Km0 - Km 0+550 | Đường phố Lương Sơn Tuyết | Cầu Chả mới |
|
|
|
|
|
|
| 65 | Đường Nguyễn Trãi | ĐĐT.65 | 0,55 | Km0 - Km 0+550 | Đường phố Lương Sơn Tuyết | Cầu Chả mới | ||||||||||||||||||||||||||||||||
66 | Đường phố Tam Cờ | ĐĐT.60 | 0,47 | Km0 - Km 0+470 | Đường phố Xã Tắc | Bến xe cũ |
|
|
|
|
|
|
| 66 | Đường phố Tam Cờ | ĐĐT.66 | 0,47 | Km0 - Km 0+470 | Đường phố Xã Tắc | Bến xe cũ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
67 | Đường phố Đức Nghĩa | ĐĐT.61 | 0,12 | Km0 - Km 0+120 | Đường Quang Trung | Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
|
|
|
| 67 | Đường phố Đức Nghĩa | ĐĐT.67 | 0,12 | Km0 - Km 0+120 | Đường Quang Trung | Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
68 | Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | ĐĐT.62 | 0,3 | Km0 - Km 0+300 | Đường phố Đức Nghĩa | Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
|
|
| 68 | Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | ĐĐT.68 | 0,3 | Km0 - Km 0+300 | Đường phố Đức Nghĩa | Đường Đinh Tiên Hoàng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
69 | Đường dọc khu Đức Nghĩa | ĐĐT.63 | 0,14 | Km0 - Km 0+140 | Đường dọc khu Đức Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
| 69 | Đường dọc khu Đức Nghĩa | ĐĐT.69 | 0,14 | Km0 - Km 0+140 | Đường dọc khu Đức Nghĩa |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | Đường sau sân Vận Động | ĐĐT.64 | 0,35 | Km0 - Km0+350 | Đường Bình Thuận | Đường 17/8 | Hiện đã xây dựng quảng trường nên không còn 2 tuyến đường này |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
71 | Đường ngang Thị uỷ | ĐĐT.65 | 0,1 | Km0 - Km 0+100 | Đường chiến thắng sông Lô | Đường sau quảng trường |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72 | Đường tiểu khu Nam Bình Thuận | ĐĐT.66 | 0,16 | Km0 - Km0+160 | Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiểu học Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
| 70 | Đường tiểu khu Nam Bình Thuận | ĐĐT.70 | 0,16 | Km0 - Km 0+160 | Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiểu học Bình Thuận |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | Đường sau Công an thành phố | ĐĐT.67 | 0,22 | Km0 - Km0+220 | Đường Bình Thuận | Đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
| 71 | Đường sau Công an thành phố | ĐĐT.71 | 0,22 | Km0 - Km 0+220 | Đường Bình Thuận | Đường Tân Trào | ||||||||||||||||||||||||||||||||
74 | Đường phố Thanh La | ĐĐT.68 | 0,13 | Km0 - Km 0+130 | Đường Bình Thuận | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
| 72 | Đường phố Thanh La | ĐĐT.72 | 0,13 | Km0 - Km 0+130 | Đường Bình Thuận | Đường Nguyễn Trãi | |||||||||||||||||||||||||||||||||
75 | Đường phố Mạc Đĩnh Chi | ĐĐT.69 | 0,15 | Km0 - Km 0+150 | Đường Quang Trung | ĐườngTrần Phú |
|
|
|
|
|
|
| ĐĐT.73 | 0,15 | Km0 - Km 0+150 | Đường Quang Trung | ĐườngTrần Phú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
* | Phường Ỷ La |
| 7,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Ỷ La | 7,92 |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
76 | Đường trường Chinh | ĐĐT.70 | 1,8 | Km0 - Km 1+800 | Đường 17/8 | Hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
| 74 | Đường trường Chinh | ĐĐT.74 | 1,8 | Km0 - Km 1+800 | Đường 17/8 | Hết địa phận thành phố | ||||||||||||||||||||||||||||||||
77 | Đường Nguyễn Chí Thanh | ĐĐT.71 | 1,2 | Km0 - Km 1+200 | Đường trường Chinh | Hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
| 75 | Đường Nguyễn Chí Thanh | ĐĐT.75 | 1,2 | Km0 - Km 1+200 | Đường trường Chinh | Hết địa phận thành phố | ||||||||||||||||||||||||||||||||
78 | Đường Kim Quan | ĐĐT.72 | 1,72 | Km0 - Km 1+720 | Đường trường Chinh | Hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
| 76 | Đường Kim Quan | ĐĐT.76 | 1,72 | Km0 - Km 1+720 | Đường trường Chinh | Hết địa phận thành phố | ||||||||||||||||||||||||||||||||
79 | Đường Tiên Lũng | ĐĐT.73 | 1,7 | Km0 - Km 1+700 | Đường trường Chinh | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
| 77 | Đường Tiên Lũng | ĐĐT.77 | 1,7 | Km0 - Km 1+700 | Đường trường Chinh | Đường Nguyễn Chí Thanh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
80 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 32, tổ 33 (xã Ỷ La cũ) | ĐĐT.74 | 1,5 | Km0 - Km 1+500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 32, tổ 33 (xã Ỷ La cũ) | ĐĐT.78 | 1,5 | Km0 - Km 1+500 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
* | Phường Tân Hà | 14,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Tân Hà | 14,35 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
81 | Đường Tân Hà | ĐĐT.75 | 5 | Km0 - Km 5+000 | Nghềnh Ngà xã Thắng Quân | Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
|
| 79 | Đường Tân Hà | ĐĐT.79 | 5 | Km0 - Km 5+000 | Nghềnh Ngà xã Thắng Quân | Đường Ngô Quyền | ||||||||||||||||||||||||||||||||
82 | Đường Lê Duẩn | ĐĐT.76 | 3,2 | Km0 - Km 3+200 | Đường Tân Hà | Đường 17/8 (Cổng CA tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
| 80 | Đường Lê Duẩn | ĐĐT.80 | 3,2 | Km0 - Km 3+200 | Đường Tân Hà | Đường 17/8 (Cổng CA tỉnh) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
83 | Đường Minh Thanh | ĐĐT.77 | 2,5 | Km0 - Km 2+500 | Đường Tân Hà | Đường trường Chinh |
|
|
|
|
|
|
| 81 | Đường Minh Thanh | ĐĐT.81 | 2,5 | Km0 - Km 2+500 | Đường Tân Hà | Đường trường Chinh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
84 | Đường Trại gà đi UBND xã ỷ La | ĐĐT.78 | 2,1 | Km0 - Km 2+100 | Đường Tân Hà | Đường trường Chinh |
|
|
|
|
|
|
| 82 | Đường Trại gà đi UBND xã ỷ La | ĐĐT.82 | 2,1 | Km0 - Km2+100 | Đường Tân Hà | Đường trường Chinh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
85 | Đường phố Tuệ Tĩnh | ĐĐT.79 | 0,75 | Km0 - Km 0+750 | Đường Tân Hà | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|
| 83 | Đường phố Tuệ Tĩnh | ĐĐT.83 | 0,75 | Km0 - Km 0+750 | Đường Tân Hà | Đường Lê Duẩn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
86 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 2, tổ 5 Phường Tân Hà | ĐĐT.80 | 0,8 | Km0 - Km 0+800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 2, tổ 5 Phường Tân Hà | ĐĐT.84 | 0,8 | Km0 - Km 0+800 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
* | Phường Hưng Thành |
| 11,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Hưng Thành |
| 11,55 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
87 | Đường Phạm Văn Đồng | ĐĐT.81 | 1,2 | Km0 - Km 1+200 | Cầu Chả mới | Ngã ba Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
| 85 | Đường Phạm Văn Đồng | ĐĐT.85 | 1,2 | Km0 - Km 1+200 | Cầu Chả mới | Ngã ba Bình Thuận | ||||||||||||||||||||||||||||||||
88 | Đường Tôn Đức Thắng | ĐĐT.82 | 1,3 | Km0 - Km 1+300 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
|
| 86 | Đường Tôn Đức Thắng | ĐĐT.86 | 1,3 | Km0 - Km 1+300 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Lê Đại Hành | ||||||||||||||||||||||||||||||||
89 | Đường Phú Hưng | ĐĐT.83 | 2,2 | Km0 -Km 2+200 | Đường Phạm Văn Đồng | Ngã 3 Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
| 87 | Đường Phú Hưng | ĐĐT.87 | 2,2 | Km0 -Km 2+200 | Đường Phạm Văn Đồng | Ngã 3 Bình Thuận | ||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | Đường liên minh | ĐĐT.84 | 0,3 | Km0 - Km 0+300 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|
|
|
| 88 | Đường liên minh | ĐĐT.88 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Tôn Đức Thắng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
91 | Đường đi xóm Bình An | ĐĐT.85 | 1,65 | Km0 - Km 1+650 | Đường Lê Đại Hành | Hết khu dân cư Bình An |
|
|
|
|
|
|
| 89 | Đường đi xóm Bình An | ĐĐT.89 | 1,65 | Km0 - Km 1+650 | Đường Lê Đại Hành | Hết khu dân cư Bình An | ||||||||||||||||||||||||||||||||
92 | Đường Lê Đại Hành | ĐĐT.86 | 1,9 | Km0 - Km 1+900 | Đường Phạm Văn Đồng | Giao QL37 |
|
|
|
|
|
|
| 90 | Đường Lê Đại Hành | ĐĐT.90 | 1,9 | Km0 - Km 1+900 | Đường Phạm Văn Đồng | Giao QL37 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
93 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 18, Phường Hưng Thành | ĐĐT.87 | 1 | Km0 - Km1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 91 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 18, Phường Hưng Thành | ĐĐT.91 | 1 | Km0 - Km1 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
94 | Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim | ĐĐT.88 | 2 | Km0 - Km2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 92 | Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim | ĐĐT.92 | 2 | Km0 - Km2 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
* | Phường Nông Tiến |
| 14,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Nông Tiến |
| 14,68 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
95 | Đường Bình Ca | ĐĐT.89 | 1,5 | Km0 - Km 1+500 | Chợ Bến phà Nông Tiến | Hết xóm trại Tằm |
|
|
|
|
|
|
| 93 | Đường Bình Ca | ĐĐT.93 | 1,5 | Km0 - Km 1+500 | Chợ Bến phà Nông Tiến | Hết xóm trại Tằm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
96 | Đường Bến Phà | ĐĐT.90 | 0,68 | Km0 - Km 0+680 | Bến phà Nông Tiến | Đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
| 94 | Đường Bến Phà | ĐĐT.94 | 0,68 | Km0 - Km 0+680 | Bến phà Nông Tiến | Đường Tân Trào | ||||||||||||||||||||||||||||||||
97 | Đường Nhà máy giấy | ĐĐT.91 | 1,1 | Km0 - Km 1+100 | Đường Bến phà cũ | Qua XN giấy đến Đường Kim Bình |
|
|
|
|
|
|
| 95 | Đường Nhà máy giấy | ĐĐT.95 | 1,1 | Km0 - Km 1+100 | Đường Bến phà cũ | Qua XN giấy đến Đường Kim Bình | ||||||||||||||||||||||||||||||||
98 | Đường qua xóm 18 đi trường học | ĐĐT.92 | 0,48 | Km0 - Km 0+480 | Đường Tân Trào qua trạm y tế đến trường tiểu học Nông Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| 96 | Đường qua xóm 18 đi trường học | ĐĐT.96 | 0,48 | Km0 - Km 0+480 | Đường Tân Trào qua trạm y tế đến trường tiểu học Nông Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
99 | Đường qua xóm 12 đi trường học | ĐĐT.93 | 1,32 | Km0 - Km 1+320 | Đường Tân Trào qua xóm 12 đến trường tiểu học N Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| 97 | Đường qua xóm 12 đi trường học | ĐĐT.97 | 1,32 | Km0 - Km 1+320 | Đường Tân Trào qua xóm 12 đến trường tiểu học N Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
100 | Đường vào Đát | ĐĐT.94 | 0,45 | Km0 - Km 0+450 | Đường Kim Bình qua nhà Văn hoá xóm 2 vào Đát |
|
|
|
|
|
|
|
| 98 | Đường vào Đát | ĐĐT.98 | 0,45 | Km0 - Km0+450 | Đường Kim Bình qua nhà Văn hoá xóm 2 vào Đát |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
101 | Đường xóm 15 | ĐĐT.95 | 0,85 | Km0 - Km0+850 | Chân dốc đỏ | trường cấp I,II Nông tiến |
|
|
|
|
|
|
| 99 | Đường xóm 15 | ĐĐT.99 | 0,85 | Km0 - Km0+850 | Chân dốc đỏ | trường cấp I,II Nông tiến | ||||||||||||||||||||||||||||||||
102 | Đường vào bãi rác | ĐĐT.96 | 0,45 | Km0 - Km0+450 | Đường Tân Trào | Bãi rác |
|
|
|
|
|
|
| 100 | Đường vào bãi rác | ĐĐT.100 | 0,45 | Km0 - Km0+450 | Đường Tân Trào | Bãi rác | ||||||||||||||||||||||||||||||||
103 | Đường từ cầu Sắt vào Đát | ĐĐT.97 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Cầu Sắt cũ vào đến Đường đi Đát |
|
|
|
|
|
|
|
| 101 | Đường từ cầu Sắt vào Đát | ĐĐT.101 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Cầu Sắt cũ vào đến Đường đi Đát |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
104 | Đường từ xóm 6 đi QL37 | ĐĐT.98 | 0,8 | Km0 - Km0+800 | Xóm 6 | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
| 102 | Đường từ xóm 6 đi QL37 | ĐĐT.102 | 0,8 | Km0 - Km 0+800 | Xóm 6 | Quốc lộ 37 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
105 | Đường dọc bờ sông Lô từ xóm 2, xã Nông Tiến đến Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh) | ĐĐT.98B | 4,8 | Km0 - Km4+800 | ừ xóm 2, phường Nông Tiến | Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh) |
|
|
|
|
|
|
| 103 | Đường dọc bờ sông Lô từ xóm 2, xã Nông Tiến đến Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh) | ĐĐT.103 | 4,8 | Km0 - Km 4+800 | ừ xóm 2, phường Nông Tiến | Km 208+990, QL37 (ngã ba Chanh) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
106 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 13, Phường Nông Tiến | ĐĐT.98C | 2 | Km0 - Km2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 104 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 13, Phường Nông Tiến | ĐĐT.104 | 2 | Km0 - Km2 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
* | Xã Tràng Đà |
| 7,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Xã Tràng Đà |
| 7,54 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
107 | Đường đi Tân Long | ĐĐT.99 | 0,24 | Km0 - Km 0+240 | Đường Kim Bình | Hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
| 105 | Đường đi Tân Long | ĐĐT.105 | 0,24 | Km0 - Km 0+240 | Đường Kim Bình | Hết địa phận thành phố | ||||||||||||||||||||||||||||||||
108 | Đường Đền Ghềnh | ĐĐT.99B | 0,65 | Km0 - Km 0+650 | Đường Kim Bình | Đền Gềnh |
|
|
|
|
|
|
| 106 | Đường Đền Ghềnh | ĐĐT.106 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Đường Kim Bình | Đền Gềnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
109 | Đường XN bột Kẽm | ĐĐT.99C | 2,2 | Km0 - Km 2+200 | Đường Kim Bình | Cửa hàng mua bán cũ |
|
|
|
|
|
|
| 107 | Đường XN bột Kẽm | ĐĐT.107 | 2,2 | Km0 - Km2+200 | Đường Kim Bình | Cửa hàng mua bán cũ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
110 | Đường xóm 6 | ĐĐT.99D | 1,5 | Km0 - Km 1+500 | Đường Kim Bình | Hết khu dân cơ xóm 6 |
|
|
|
|
|
|
| 108 | Đường xóm 6 | ĐĐT.108 | 1,5 | Km0 - Km 1+500 | Đường Kim Bình | Hết khu dân cơ xóm 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
111 | Đường xóm 7 | ĐĐT.99Đ | 0,45 | Km0 - Km 0+450 | Đường Kim Bình | Hết khu dân cơ xóm 7 |
|
|
|
|
|
|
| 109 | Đường xóm 7 | ĐĐT.109 | 0,45 | Km0 - Km0+450 | Đường Kim Bình | Hết khu dân cơ xóm 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
112 | Đường qua bến Đò Tân Hà | ĐĐT.99E | 2,5 | Km0 - Km 2+500 | Đường Kim Bình | Dọc bờ sông hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
| 110 | Đường qua bến Đò Tân Hà | ĐĐT.110 | 2,5 | Km0 - Km 2+500 | Đường Kim Bình | Dọc bờ sông hết địa phận thành phố | ||||||||||||||||||||||||||||||||
* | Xã An Tường |
| 1,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Xã An Tường |
| 1,3 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
113 | Đường quanh UBND huyện Yên Sơn (cũ) | ĐĐT.01B | 1,3 | Km0 - Km 1+300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111 | Đường quanh UBND huyện Yên Sơn (cũ) | ĐĐT.111 | 1,3 | Km0 - Km 1+300 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung |
| 34,662 |
|
|
|
|
| Bổ sung |
| 34,662 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát | ĐĐT.112 |
|
|
|
|
| 112 | Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát | ĐĐT.112 |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ đoạn 1 |
| 0,92 | Km0 - Km 0+920 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết khu dân cư |
|
| Đường nội bộ đoạn 1 |
| 0,92 | Km0 - Km 0+920 | Đường Ng Chí Thanh | Hết khu dân cư | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ đoạn 2 |
| 0,495 | Km0 - Km 0+495 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết khu dân cư |
|
| Đường nội bộ đoạn 2 |
| 0,495 | Km0 - Km 0+495 | Đường Ng Chí Thanh | Hết khu dân cư | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư Minh Thanh | ĐĐT.113 | 1,11 | Km0 - Km1+11 | Đường Minh Thanh | Hết khu dân cư |
| 113 | Đường nội bộ khu dân cư Minh Thanh | ĐĐT.113 | 1,11 | Km0 - Km 1+11 | Đường Ng Chí Thanh | Hết khu dân cư | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | ĐĐT.114 | 2,7 | Km0 - Km 2+700 | Thôn Liên Thịnh giáp Trung Đoàn 148 | Xã Hoàng Khai |
| 114 | Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | ĐĐT.114 | 2,7 | Km0 - Km 2+700 | Thôn liên thịnh giáp Trung đoàn 148 | Xã Hoàn Khai | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (ngã ba TT sát hạch lái xe) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.115 | 1,3 | Km0 - Km 1+300 | Ngã ba TT sát hạch | Đường Lê Đại Hành |
| 115 | Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (ngã ba TT sát hạch lái xe) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.115 | 1,3 | Km0 - Km 1+300 | Ngã ba TT sát hạch | Đường Lê Đại Thành | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (khu dân cư sông lô 9) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.116 | 1,3 | Km0 - Km 1+301 | Khu dân cư sông lô 9 | Đường Lê Đại Hành |
| 116 | Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (khu dân cư sông lô 9) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.116 | 1,3 | Km0 - Km 1+301 | Khu dfaan cư Sông Lô 9 | Đường Lê Đại Thành | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3 | ĐĐT.117 |
|
|
|
|
| 117 | Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3 | ĐĐT.117 |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 |
| 0,075 | Km0 - Km0+75 | Km132+300 quốc Lộ 2 cũ |
|
| - | Đoạn 1 |
| 0,075 | Km0 - Km 0+75 | Km 132+300 QL 2 cũ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 2 |
| 0,3 | Km0 - Km 0+300 | KM132+100 quốc Lộ 2 cũ |
|
| - | Đoạn 2 |
| 0,3 | Km0 - Km 0+300 | Km 132+100 QL 2 cũ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường từ Km132+500 QL2 (cũ) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.118 | 0,67 | Km0 - Km 0+670 | Km132+500 QL 2 cũ | Đường Lê Đại Hành |
| 118 | Đường từ Km132+500 QL2 (cũ) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.118 | 0,67 | Km0 - Km 0+670 | Km 132+500 QL 2 cũ | Đường Lê Đại Hành | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường từ UBND xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường | ĐĐT.119 | 6,7 | Km0 - Km 6+700 | UBND xã An Khang | Thôn Viên Châu |
| 119 | Đường từ UBND xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường | ĐĐT.119 | 6,7 | Km0 - Km 6+700 | UBND xã An Khang | Thôn Viên Châu | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường Từ thôn Cây Khế xã Đội Cấn đi đường ĐT186 | ĐĐT.120 | 2,264 | Km0 - Km 2+264 | Quốc Lộ 2 | Đường ĐT186 |
| 120 | Đường Từ thôn Cây Khế xã Đội Cấn đi đường ĐT186 | ĐĐT.120 | 2,264 | Km0 - Km 2+264 | Quốc Lộ 2 | Đường ĐT186 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường từ QL2 đi thôn cây Khế | ĐĐT.121 | 1,3 | Km0 - Km 1+300 | Quốc Lộ 2 | Đường ĐT186 |
| 121 | Đường từ QL2 đi thôn cây Khế | ĐĐT.121 | 1,3 | Km0 - Km 1+300 | Quốc Lộ 2 | Đường ĐT186 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đường giao thông trung tâm HC thành phố TQuang | ĐĐT.122 | 1,628 | Km0-Km 1+628 | Quốc lộ 2 cũ | Quốc lộ 2 đoạn tránh TP |
| 122 | Đường giao thông trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang | ĐĐT.122 | 1,628 | Km0-Km 1+628 | Quốc lộ 2 cũ | Quốc lộ 2 đoạn tránh TP |