Quyết định 26/2022/QĐ-UBND Tuyên Quang sửa đổi, bổ sung Quyết định 20/2017/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 26/2022/QĐ-UBND

Quyết định 26/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên QuangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:26/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:05/08/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Giao thông

tải Quyết định 26/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 26/2022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 26/2022/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2022/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 05 tháng 8 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 13/12/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giao thông Đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010; Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 ; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ; Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ; Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ;

Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 127/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3, như sau:
“Điều 3. Các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh
1. Các tuyến quốc lộ và đường Hồ Chí Minh
Tổng chiều dài là 576,691 Km, trong đó:
a) Đường Hồ Chí Minh: Từ Km246+00 (ngã 3 Trung Sơn giao với QL.2C ) đến Km278+921 (ngã ba giao với Km124+500, QL.2, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang), chiều dài 12,921 Km (không kể 20 Km đi chung QL.2C).
b) Quốc lộ 2: Từ Km115+00, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn đến Km205+00, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, chiều dài 90 Km.
c) Quốc lộ 2C: Từ Km49+750, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương đến Km250+990, thị trấn Na Hang huyện Na Hang, chiều dài 201,24 Km (không kể 6,3 Km đi chung QL.37).
d) Quốc lộ 2D: Từ Km129+560 (giao với Km234+500, QL.37 xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn) đến Km151+560 (giao với Km120+200, QL.2 phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang), chiều dài 22 Km.
đ) Quốc lộ 3B: Từ Km211+00, đỉnh đèo Keo Mác, xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa đến Km280+200 (giao với Km166, QL.2 xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, chiều dài 55,65 Km (không kể 13,5 Km đi chung QL.2C).
e) Quốc lộ 37: Từ Km172+800 đỉnh Đèo Khế xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương đến Km238+152 cầu Bỗng, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, chiều dài 64,5 Km.
g) Quốc lộ 279: Từ Km63+00, xã Đà Vị, huyện Na Hang đến Km157+379, xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình, chiều dài 94,38 Km.
h) Quốc lộ 280: Từ Km29+00, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang (tiếp giáp với xã Đường Âm, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang) đến Km65+00 (giao với Km76+550, QL.279 ngã ba Đà Vị, xã Đà Vị, huyện Na Hang, chiều dài 36 Km
(Chi tiết các tuyến Quốc lộ, đường Hồ Chí Minh có biểu số 01 kèm theo)
2. Các tuyến đường tỉnh
Tổng chiều dài là 449,38 Km, trong đó:
a) Tuyến ĐT.185: Từ Km0+00 (giao với đường huyện ĐH.03 xã Ninh Lai huyện Sơn Dương đến Km248+510, thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang), chiều dài 199,64 Km (không kể 48,87 Km đi chung QL.2C và QL.279).
b) Tuyến ĐT.186: Từ Km0+00 (ngã ba Sơn Nam giao với Km54+630, QL.2C), xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương đến Km64+00 (ngã ba giao với Km123+730, QL.2 phường Đội Cấn thành phố Tuyên Quang), chiều dài 63,74 Km.
c) Tuyến ĐT.188: Từ Km0+00 (giao với Km151+600, QL.2 xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn đến Km134+00, thôn Khuổi Củng xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình, chiều dài 129,0 Km (không kể 3,0 Km đi chung QL.279; 2,0 Km đi chung ĐT.185).
d) Tuyến ĐT.189: Từ Km0+00 (giao với Km272+00, QL.3B xã Bình Xa, huyện Hàm Yên đến Km57+00, thôn Lục Khang, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, chiều dài: 57,0 Km.
(Chi tiết các tuyến đường tỉnh có biểu số 02 kèm theo)
3. Các tuyến đường huyện
Tổng chiều dài là 1.080,89 Km, cụ thể như sau:
- Huyện Yên Sơn: 221,10 Km.
- Huyện Hàm Yên: 269,29 Km.
- Huyện Chiêm Hóa: 150,20 Km.
- Huyện Na Hang: 117,00 Km.
- Huyện Sơn Dương: 207,00 Km.
- Huyện Lâm Bình: 116,30 Km.
(Chi tiết các tuyến đường huyện có biểu số 03 kèm theo)
4. Các tuyến đường đô thị
Tổng chiều dài là 434,82 Km, cụ thể như sau:
- Huyện Yên Sơn: 22,09 Km.
- Huyện Hàm Yên: 22,35 Km.
- Huyện Chiêm Hóa: 17,82 Km.
- Huyện Na Hang: 35,45 Km.
- Huyện Sơn Dương: 43,08 Km.
- Huyện Lâm Bình: 26,30 Km.
- Thành phố Tuyên Quang: 267,73 Km.
(Chi tiết các tuyến đường đô thị có biểu số 04 kèm theo)”.
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 4 như sau:
“3. Hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị: Giao cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trực tiếp quản lý, bảo trì và khai thác theo địa giới hành chính huyện, thành phố Tuyên Quang.”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
1. Quản lý, lưu trữ hồ sơ liên quan đến kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) quản lý, lưu trữ đầy đủ hồ sơ, về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/04/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
2. Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường theo phân cấp thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại các Điều 12, 13, 14 và 15 Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải). Đối với công trình đường bộ chuyên dùng, chủ sở hữu công trình đường bộ chuyên dùng tổ chức thực hiện bảo trì công trình đường bộ do mình đầu tư và chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định.
3. Nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình phải tổ chức tuần tra, kiểm tra và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo quy định; thực hiện các quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ các công trình đường bộ theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật; theo dõi thường xuyên và cập nhật tình hình chất lượng công trình đường bộ được giao quản lý.
4. Cơ quan quản lý đường bộ, nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình đường bộ, chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng, nhà thầu thi công sửa chữa trên đường bộ đang khai thác có trách nhiệm Tổ chức giao thông, trực đảm bảo giao thông, đếm xe, vận hành khai thác, xử lý khi có tai nạn giao thông, xử lý khi có sự cố công trình đường bộ theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).”.
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Bảo trì công trình đường bộ
Cơ quan quản lý đường bộ thực hiện lập kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trong phạm vi quản lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và triển khai tổ chức thực hiện. Đối với công trình đường bộ chuyên dùng, chủ sở hữu công trình đường bộ chuyên dùng tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường bộ do mình đầu tư và chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định tại Thông tư số 37/2018/TT- BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).”.
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:
“Điều 7. Quy trình bảo trì công trình đường bộ
Đối với các công trình đường bộ phải lập Quy trình bảo trì, cơ quan quản lý đường bộ có trách nhiệm thẩm định, phê duyệt quy trình bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý sau khi có ý kiến của cơ quan chuyên ngành. Nội dung lập, phê duyệt theo quy định tại các Điều 7, 8 Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).”.
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
“Điều 9. Sử dụng, khai thác phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
1. Việc sử dụng, khai thác trong phạm vi đất dành cho đường bộ được thực hiện theo quy định tại Chương VI Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ; Sử dụng, khai thác phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo Điều 10, Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 và Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2. Trách nhiệm của Chủ đầu tư, chủ sở hữu hoặc người được giao quản lý, sử dụng công trình thiết yếu thực hiện theo Điều 15 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, được sửa đổi bổ sung tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 8 Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.”.
7. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau:
“Điều 10. Quy định thủ tục chấp thuận, cấp phép thi công các công trình
1. Cơ quan quản lý đường bộ thực hiện chấp thuận, cấp phép thi công công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng với thời điểm cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên các tuyến đường được giao quản lý theo phân cấp tại Điều 4 của Quy định này.
2. Cơ quan quản lý đường bộ thực hiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường đang khai thác trong trường hợp xây dựng công trình thiết yếu phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh theo đề nghị của cơ quan quân sự, cơ quan công an; Công trình thiết yếu lắp đặt vào cầu, hầm đường bộ từ cấp II trở lên theo quy định về phân cấp công trình xây dựng, cầu yếu, cầu quá thời hạn khai thác gây ảnh hưởng đến an toàn công trình cầu; Công trình thiết yếu có đường kính lớn hơn 300 mm; Công trình điện lực có điện áp từ 110 kV trở lên (trừ đường dây tải điện giao cắt phía trên đường bộ có cột nằm ngoài phạm vi hành lang an toàn của đường bộ).
3. Cơ quan quản lý đường bộ thực hiện chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường bộ được giao quản lý, trừ các trường hợp quy định tại khoản khoản 2 Điều này.
4. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông các tuyến đường địa phương: vận dụng thực hiện theo Điều 13, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Được sửa đổi bổ sung tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
5. Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông các tuyến đường địa phương: Vận dụng thực hiện theo Điều 14, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Được sửa đổi bổ sung tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
6. Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của các tuyến đường địa phương đang khai thác: Vận dụng thực hiện theo Điều 16, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
7. Xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến đường địa phương được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo
a) Khi lập dự án xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo hoặc nắn chỉnh tuyến, xây dựng tuyến tránh, Chủ đầu tư dự án phải:
Gửi thông báo đến chính quyền địa phương quản lý tuyến đường có liên quan về thông tin cơ bản của dự án (cấp kỹ thuật, quy mô, hướng tuyến, mặt cắt ngang, thời gian dự kiến khởi công và hoàn thành) để các tổ chức có nhu cầu xây dựng các công trình thiết yếu được biết;
Tổng hợp nhu cầu, đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, bền vững công trình của dự án đường bộ do ảnh hưởng của việc xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ báo cáo về cấp quyết định đầu tư để xem xét, quyết định;
Căn cứ ý kiến của cấp quyết định đầu tư, chủ đầu tư dự án đường bộ thông báo cho tổ chức có công trình thiết yếu biết việc xây dựng hộp kỹ thuật hoặc việc thực hiện các giải pháp bảo đảm an toàn, bền vững công trình của dự án đường bộ khi xây dựng công trình thiết yếu.
b) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xây dựng công trình thiết yếu có liên quan đến dự án xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo đường địa phương phải:
Gửi văn bản đề nghị (kèm theo yêu cầu thiết kế kỹ thuật của hạng mục công trình thiết yếu sẽ xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ) đến chủ đầu tư dự án xây dựng các tuyến đường;
Thực hiện các giải pháp bảo đảm an toàn, bền vững công trình đường bộ khi xây dựng công trình thiết yếu và đồng bộ với quá trình thi công dự án đường bộ.
c) Khi có nhu cầu thi công, lắp đặt công trình thiết yếu trong hộp kỹ thuật của công trình đường bộ đã được xây dựng, Chủ đầu tư dự án có công trình thiết yếu thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều này để được cấp Giấy phép thi công và chi trả kinh phí thuê hộp kỹ thuật theo quy định của pháp luật.
d) Mọi chi phí phát sinh để thực hiện các giải pháp bảo đảm an toàn, bền vững công trình đường bộ khi xây dựng công trình thiết yếu gây ra do Chủ đầu tư công trình thiết yếu chi trả.
8. Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với các tuyến đường địa phương đang khai thác: Vận dụng thực hiện theo Điều 18, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
9. Trình tự, cách thức thực hiện: Vận dụng thực hiện theo Điều 19, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Được sửa đổi bổ sung tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).".
8. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 như sau:
“Điều 11. Đấu nối vào quốc lộ, đường Hồ Chí Minh
Đấu nối vào quốc lộ và đường Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 20 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3, Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; các vị trí đấu nối cụ thể thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các điểm đấu nối với các quốc lộ và đường Hồ Chí Minh qua địa bàn tỉnh.”.
9. Sửa đổi, bổ sung, Điều 12 như sau:
“Điều 12. Đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị
1. Nguyên tắc đấu nối
a) Việc đấu nối phải phù hợp với các quy hoạch, các dự án, chương trình đầu tư phát triển, sửa chữa kết cấu hạ tầng giao thông được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
b) Không đấu nối trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của cầu, hầm đường bộ, cầu phao đường bộ, bến phà đường bộ;
2. Yêu cầu về đấu nối
a) Các điểm đấu nối phải đảm bảo các điều kiện, tiêu chuẩn về an toàn giao thông theo quy định;
b) Có đủ quỹ đất để thiết kế, xây dựng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật khác của nút giao theo yêu cầu của tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô hiện hành;
c) Không đấu nối vào bụng đường cong nằm có bán kính đường cong nhỏ hơn bán kính đường cong tối thiểu thông thường theo cấp đường quy hoạch, lưng đường cong có bố trí siêu cao, trong đoạn đường dốc có độ dốc dọc lớn hơn độ dốc dọc lớn nhất theo cấp đường đang khai thác, trong khu vực địa hình không bảo đảm tầm nhìn lái xe.
d) Thiết kế nút giao đấu nối phải tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành về yêu cầu thiết kế đường ô tô, đảm bảo an toàn giao thông và khả năng thông hành của các tuyến đường.
đ) Đối với đoạn tuyến nằm trong phạm vi địa giới hành chính của nội thành, nội thị (phường, thị trấn) thực hiện theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt và đảm bảo các điều kiện an toàn giao thông. Đối với đoạn tuyến nằm ngoài đô thị thì thực hiện theo danh mục các điểm đấu nối trên các tuyến đường được Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phê duyệt.
e) Đối với điểm đấu nối của dự án mở mới, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa công trình giao thông do Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố là người quyết định đầu tư hoặc Chủ đầu tư, thực hiện theo thiết kế kỹ thuật được cấp có thẩm quyền phê duyệt và phải gửi cơ quan quản lý đường bộ để thoả thuận biện pháp thi công đảm bảo an toàn giao thông khi thi công đấu nối nút giao.
3. Trường hợp cần thiết, xem xét cho phép đấu nối tạm có thời hạn để vận chuyển vật tư, thiết bị và thi công các dự án: Chủ đầu tư công trình phải căn cứ tiêu chuẩn, yêu cầu thiết kế đường ô tô hiện hành để lập và gửi hồ sơ đến cơ quan quản lý đường bộ xem xét chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông (có biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) và cấp giấy phép thi công tạm thời của điểm đấu nối. Việc chấp thuận thiết kế, cấp giấy phép thi công điểm đấu nối tạm thời thực hiện theo quy định tại Điều 16 và Điều 17 của Quy định này, thời hạn đấu nối không quá 12 tháng. Khi hết thời hạn đấu nối tạm, chủ đầu tư công trình phải hoàn trả như hiện trạng ban đầu.".
10. Sửa đổi, bổ sung Điều 14 như sau:
“Điều 14. Thực hiện xác định đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị
1. Việc xác định các điểm đấu nối bao gồm: Xác định vị trí, hình thức giao cắt để lập phương án tổ chức giao thông và xây dựng nút giao nhằm bảo đảm giao thông an toàn, thông suốt và bảo vệ công trình đường bộ.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm lập các điểm đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị theo địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh gửi Sở Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan cho ý kiến trước khi phê duyệt.
3. Trình tự thực hiện xác định các điểm đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị
a) Thu thập thông tin về cấp kỹ thuật hiện tại và cấp kỹ thuật theo quy hoạch của đường tỉnh cần đấu nối.
b) Khảo sát, thống kê
Các đường nhánh hiện có; xác định các điểm đấu nối đường nhánh đã được và chưa được cơ quan có thẩm quyền cấp phép; các vị trí điểm đấu nối phù hợp với quy định về nút giao thông của tiêu chuẩn hiện hành về yêu cầu thiết kế đường ô tô;
Các đoạn tuyến trong đô thị (phường, thị trấn), ngoài đô thị; tổng hợp các đoạn tuyến không đủ quỹ đất để xây dựng đường gom, các công trình và điều kiện địa hình cản trở việc xây dựng đường gom liên tục theo chiều dài đoạn tuyến;
Các đường nhánh có mặt cắt ngang nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 mét chỉ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ đã đấu nối tự phát trước ngày Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ có hiệu lực.
c) Lấy ý kiến của các cơ quan chức năng địa phương về sự phù hợp với các quy hoạch có liên quan và quỹ đất đất xây dựng đường gom.
4. Nội dung hồ sơ đấu nối bao gồm:
a) Thuyết minh
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và khu vực hai bên đường tỉnh có điểm đấu nối; các thông tin về quy hoạch của tuyến, đoạn tuyến đường tỉnh có điểm đấu nối; tình hình sử dụng hành lang an toàn đường bộ và an toàn giao thông trên đoạn tuyến;
Hiện trạng của tuyến, đoạn tuyến có điểm đề nghị đấu nối: cấp đường hiện hữu, điểm đầu, điểm cuối, khu vực nội thành, nội thị; đặc điểm địa hình có điểm đấu nối (vực sâu, núi cao, sông, suối; bán kính cong, tầm nhìn, nhà cửa, vật kiến trúc; các chướng ngại vật không thể di dời, khả năng xây dựng đường gom; các công trình lân cận điểm đấu nối như cầu, hầm đường bộ, điểm giao cắt với đường sắt); khả năng bố trí quỹ đất để thiết kế đảm bảo các yếu tố hình học của nút giao, bố trí làn dừng xe chờ rẽ trái, làn chuyển tốc nếu cần thiết. Sơ họa bình đồ tuyến đường trong phạm vi từ điểm đề nghị đấu nối về hai phía.
Các quy hoạch, quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt liên quan đến điểm đấu nối (nếu có);
Quy hoạch phát triển đô thị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt của các đô thị có tuyến đường đi qua (nếu có);
Ý kiến của các ngành chức năng đối với nội dung các điểm đấu nối; về sự phù hợp theo quy định của pháp luật, ảnh hưởng đến an toàn giao thông đối với vị trí, hình thức giao cắt của điểm đấu nối;
b) Tổng hợp điểm đấu nối
Bảng tổng hợp điểm đấu nối gồm một số nội dung cơ bản về hiện trạng và xác định vị trí, hình thức giao cắt của điểm đấu nối; về hiện trạng và xác định vị trí, quy mô của đường gom;
Bình đồ thể hiện các nội dung của bảng tổng hợp.”.
11. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau:
“Điều 15. Phê duyệt và thực hiện các điểm đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị.
1. Căn cứ hồ sơ xác định các điểm đấu nối do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trình, sau khi có ý kiến tham gia của Sở Giao thông vận tải và các ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân huyện thành phố quyết định phê duyệt các điểm đấu nối, công bố và tổ chức thực hiện.
2. Khi cần xây dựng mới hoặc cải tạo, mở rộng điểm đấu nối đã được quyết định, căn cứ văn bản cho phép sử dụng điểm đấu nối của cấp có thẩm quyền, tổ chức, cá nhân sử dụng điểm đấu nối lập hồ sơ theo quy định tại Điều 16, 17 của Quy định này để được giải quyết.”.
12. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 16 như sau:
“Điều 16. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật nút giao đấu nối
1. Trước khi nâng cấp, cải tạo hoặc xây dựng mới nút giao, chủ sử dụng hoặc cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án, căn cứ tiêu chuẩn, yêu cầu thiết kế đường ô tô hiện hành, lập hồ sơ và gửi đến Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quản lý đường tỉnh theo địa giới hành chính được phân cấp để được xem xét chấp thuận hồ sơ thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối.”.
13. Sửa tên Điều 17 như sau:
“Điều 17. Cấp phép thi công nút giao đấu nối”.
14. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 19 như sau:
“1. Xây dựng kế hoạch quản lý, bảo trì hàng năm trình Tổng cục Đường bộ Việt Nam phê duyệt đối với các tuyến QL.37, QL.2C, QL.279, QL.3B, QL.2D, QL.280, QL.2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang; tổ chức thực hiện việc quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ được giao quản lý.”.
15. Sửa đổi, bổ sung khoản 1khoản 11 Điều 20 như sau:
“1. Xây dựng kế hoạch bảo trì hàng năm hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị theo phân cấp gửi Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt; Tổ chức thực hiện việc quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ được phân cấp quản lý.
11. Trường hợp các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị bị xuống cấp và hư hỏng nặng do thiên tai, lũ lụt gây ra vượt quá khả năng kinh phí duy tu bảo dưỡng, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chủ động sử dụng kinh phí dự phòng ngân sách của đơn vị mình để khắc phục; nếu ngân sách không đủ để khắc phục, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố lập tờ trình gửi Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. Căn cứ khả năng đảm bảo của ngân sách tỉnh, các cơ quan được Ủy ban nhân dân tỉnh giao có trách nhiệm thẩm định tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung kinh phí để tổ chức thực hiện. Trình tự thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021.”.
16. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 24 như sau:
“1. Nguồn kinh phí quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ từ nguồn vốn ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật hiện hành và từ các nguồn vốn đóng góp, huy động của các tổ chức, cá nhân và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định.
2. Nguồn kinh phí quản lý, bảo trì hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị bố trí từ nguồn vốn ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và từ các nguồn vốn hỗ trợ khác theo quy định.”.
17. Sửa đổi, bổ sung Điều 25 như sau:
“Điều 25. Lập dự toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ và kế hoạch bảo trì đường bộ
1. Kinh phí quản lý và bảo trì đường bộ:
Căn cứ yêu cầu của công tác quản lý, bảo trì đường bộ theo định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ và định mức phân bổ chi phí duy tu, bảo dưỡng đường địa phương theo quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương của Hội đồng nhân dân tỉnh hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự toán ngân sách và giao dự toán kinh phí hỗ trợ cho công tác quản lý và bảo trì đường bộ địa phương theo định mức tính cho từng loại (đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị). Căn cứ số lượng ki lô mét từng loại đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị và định mức quy định, Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán ngay từ đầu năm (hoặc cuối năm liền kề) cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
Căn cứ kinh phí được Ủy ban nhân dân tỉnh giao và phương án giá sản phẩm dịch vụ công được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chủ động cân đối kinh phí, rà soát khối lượng thực tế để phê duyệt dự toán thực hiện đảm bảo theo các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định hiện hành.
2. Kinh phí cho sửa chữa đột xuất: Trường hợp do lũ lụt, thiên tai hoặc sự cố làm hư hỏng cầu, đường, đơn vị trực tiếp quản lý phải kịp thời xử lý, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng để có biện pháp xử lý triệt để và trợ giúp nếu cần thiết. Việc điều tra, khảo sát thiệt hại công trình về chất lượng, khối lượng và lập biên bản xác nhận thiệt hại gồm đại diện các cơ quan: Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; đơn vị quản lý đường. Công tác sửa chữa đột xuất được đầu tư theo báo cáo phương án xử lý kỹ thuật được lập, qua Sở chuyên ngành thẩm định để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt và cấp kinh phí, trong trường hợp cấp thiết phải đảm bảo giao thông, được phép vừa triển khai thi công vừa hoàn thành các thủ tục cần thiết để đảm bảo giao thông được an toàn, thông suốt. ”.
18. Sửa đổi, bổ sung Điều 26 như sau:
“Điều 26. Chấp hành dự toán kinh phí sự nghiệp kinh tế quản lý, bảo trì đường bộ
Thực hiện theo Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang được ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh, dự toán ngân sách nhà nước hàng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố đấu thầu hoặc đặt hàng công tác quản lý, bảo trì đường bộ với các đơn vị có đủ năng lực theo quy định; đồng gửi Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước nơi đơn vị mở tài khoản giao dịch để phối hợp thực hiện. ”.
19. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 28 như sau:
"2. Sở Giao thông vận tải thực hiện quyết toán dự toán, kinh phí quản lý, bảo trì các tuyến quốc lộ với cơ quan được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền (Tổng cục Đường bộ Việt Nam...).
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì các tuyến đường theo phân cấp quản lý và tổng hợp chung vào báo cáo quyết toán ngân sách địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước .".
20. Bãi bỏ Khoản 2 Điều 4; Điều 13 của Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm bàn giao đầy đủ hồ sơ quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường tỉnh và hiện trạng các tuyến đường tỉnh thuộc địa giới hành chính các huyện, thành phố cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thời gian xong trước ngày 31/12/2022.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tiếp nhận đầy đủ hồ sơ quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường tỉnh và hiện trạng các tuyến đường tỉnh để quản lý theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20/8/2022.
Đối với nội dung quản lý, bảo trì và khai thác đường tỉnh quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
2. Trường hợp các văn bản viện dẫn tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng các quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm tra văn bản QLPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế, Bộ Giao thông vận tải;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thi hành);
- Các Sở, Ban, ngành;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Báo Tuyên Quang, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- HĐND, UBND xã, phường thị trấn;
- Lưu: VT, ĐTXD (Ch)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

BIỂU 01: HỆ THỐNG QUỐC LỘ VÀ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

 

THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 13/12/2017 CỦA UBND TỈNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

TT

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài

Lý trình

Địa

danh

 

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài

Lý trình

Địa danh

 

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài

Lý trình

Địa danh

(Km)

(Km)

Điểm đầu

Điểm cuối

TT

(Km)

(Km - Km)

Điểm đầu

Điểm cuối

TT

(Km)

(Km)

Điểm đầu

Điểm cuối

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

*

TỔNG CỘNG

 

563,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

576,691

 

 

 

1

Quốc lộ 2C

QL.2C

201,24

Km49+750-

Km250+990

Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

Giao với QL.279 tại ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 2C

QL.2C

201,24

Km49+750-

Km250+990

Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

Giao với

QL.279 tại ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang

 

 

 

85,79

Km49+750-

Km135+540

Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

Ngã tư giao với Đường Kim Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85,79

Km49+750-

Km135+540

Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

Ngã tư giao với Đường Kim Bình

 

 

 

74,1

Km135+540-

Km209+640

Ngã ba Nông Tiến

Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74,1

Km135+540-

Km209+640

Ngã ba Nông Tiến

Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá

 

 

 

41,35

Km209+640-

Km250+990

Ngã ba đầu cầu Chiêm

Hoá

Ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,35

Km209+640 -

Km250+990

Ngã ba đầu cầu Chiêm Hoá

Ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang

2

Quốc lộ 37

QL.37

64,5

Km172+800-

Km238+152

Đỉnh đèo Khế xã Hợp Thành, huyện Sơn D-ơng

Cầu Bỗng xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

2

Quốc lộ 37

QL.37

64,5

Km172+800 -

Km238+152

Đỉnh đèo Khế xã Hợp Thành, huyện Sơn D-ơng

Cầu Bỗng xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

3

Quốc lộ 2

QL.2

90

Km115+00 -

Km205+00

Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

3

Quốc lộ 2

QL.2

90

Km115 -

Km205

Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

4

Quốc lộ 279

QL.279

94,38

Km63 - Km157+380

Xã Đà Vị, huyện Na Hang

Xã Hồng Quang, huyện Chiêm Hoá

 

 

 

 

 

 

 

4

Quốc lộ 279

QL.279

94,38

Km63 - Km157+380

Xã Đà Vị, huyện Na Hang

Xã Hồng Quang, huyện Chiêm Hoá

5

Quốc lộ 3B

QL.3B

55,65

Km211+00 -

Km280+200

Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa (đỉnh đèo Keo Mác)

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

5

Quốc lộ 3B

QL.3B

55,65

Km211+00 -

Km280+200

Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa (đỉnh đèo Keo Mác)

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

6

Quốc lộ 2D

QL.2D

22

Km129+560 -

Km151+560

Xã Mỹ Bằng

Xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

6

Quốc lộ 2D

QL.2D

22

Km129+560 -

Km151+560

Xã Mỹ Bằng

Xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang

7

Quốc lộ 280

QL.280

36

Km29+00 - Km65+00

Xã Thượng Giáp, huyện Na Hang

Xã Đà Vị, huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

7

Quốc lộ 280

QL.280

36

Km29+00 -

Km65+00

Xã Thượng Giáp, huyện

Na Hang

Xã Đà Vị, huyện Na

Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Hồ Chí Minh

 

12,921

Km246+00 -

Km278+921

Ngã 3 Trung

Sơn giao với

QL.2C

Ngã ba giao với Km124+500, QL.2, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

8

Đường Hồ Chí Minh

 

12,921

Km246+00 -

Km278+921

Ngã 3 Trung Sơn giao với

QL.2C

Ngã ba giao với Km124+500, QL.2, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

BIỂU 02: HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

 

THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 13/12/2017 CỦA UBND TỈNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

TT

Số hiệu và Tên đường

Chiều dài

(Km)

Lý trình (Km - Km)

Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)

Số hiệu và Tên đường

Chiều dài (Km)

Lý trình (Km - Km)

Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)

Ghi chú

TT

Số hiệu và Tên đường

Chiều dài (Km)

Lý trình (Km - Km)

Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

*

TỔNG CỘNG

451,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449,38

 

 

I

ĐT.185

199,64

Km0 - Km248+510

xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang)

 

 

 

 

 

I

ĐT.185

199,64

Km0 - Km248+510

xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang)

1

Huyện Sơn Dương

48,21

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Sơn Dương

48,21

 

 

 

 

27,50

Km0-

Km27+500

Xã Ninh Lai - thị trấn Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

27,50

Km0-Km27+500

Xã Ninh Lai - thị trấn Sơn Dương

 

 

 

Km27+500-

Km27+700

Nút giao đường 13B giao với đường Kỳ Lân - Thiện Kế - Km184+520 QL.37

 

 

 

 

 

 

 

 

Km27+500-

Km27+700

Nút giao đường 13B giao với đường Kỳ Lân - Thiện Kế - Km184+520 QL.37

 

 

 

Km27+700-

Km29+500

Ngã ba Hạt QLGT huyện SD - Ngã ba đường đi Bình Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

Km27+700-

Km29+500

Ngã ba Hạt QLGT huyện SD - Ngã ba đường đi Bình Yên

 

 

9,00

Km29+500-

Km38+500

Km182+720 Ql.37 - xã Bình Yên

 

 

 

 

 

 

 

9,00

Km29+500-

Km38+500

Km182+720 QL.37 - xã Bình Yên

 

 

2,00

Km38+500-

Km40+500

Xã Bình Yên - Cầu Thác Dang Tân Trào

 

 

 

 

 

 

 

2,00

Km38+500-

Km40+500

Xã Bình Yên - Cầu Thác Dẫng Tân Trào

 

 

1,51

Km40+500-

Km42+010

Cầu Thác Dang -Km90+550 QL.2C

 

 

 

 

 

 

 

1,51

Km40+500-

Km42+010

Cầu Thác Dang -Km90+550 QL.2C

 

 

5,60

Km42+010-

Km47+610

Ngã ba Tân Trào - Trung Yên đến ngã ba đường đi xã Kim Quan Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

5,60

Km42+010-

Km47+610

Ngã ba Tân Trào - Trung Yên đến ngã ba đường đi xã Kim Quan Yên Sơn

 

 

2,60

Km47+610-

Km50+210

Ngã ba Trung Yên - xã Kim Quang huyện Yên Sơn (bao gồm cả cầu và đường dẫn cầu Trung

Yên - Km97+900 QL.2C)

 

 

 

 

 

 

 

2,60

Km47+610-

Km50+210

Ngã ba Trung Yên - xã Kim Quang huyện Yên Sơn (bao gồm cả cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - Km97+900 QL.2C)

2

Huyện Yên Sơn

29,4

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Yên Sơn

29,4

 

 

 

 

3,0

Km50+210-

Km53+210

Giáp danh xã Trung Yên h.Sơn

Dương - Km103+350 QL.2C

 

 

 

 

 

 

 

3,0

Km50+210-

Km53+210

Giáp danh xã Trung Yên h.Sơn Dương - Km103+350 QL.2C

 

 

 

Km53+210-

Km57+580

Ngã ba Trung Yên - Ngã ba Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Km53+210-

Km57+580

Ngã ba Trung Yên - Ngã ba Trung Sơn

 

 

7,0

Km57+580-

Km64+580

Ngã ba Trung Sơn - ngã ba Hùng Lợi

 

 

 

 

 

 

 

7,0

Km57+580-

Km64+580

Ngã ba Trung Sơn - ngã ba Hùng Lợi

 

 

19,43

Km64+580-

Km84+010

Ngã ba Hùng Lợi - xã Trung Minh giáp danh với xã Linh Phú h. Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

 

19,43

Km64+580-

Km84+010

Ngã ba Hùng Lợi - xã Trung Minh giáp danh với xã Linh Phú h. Chiêm Hóa

3

Huyện Chiêm Hoá

53,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Chiêm Hoá

53,00

 

 

 

 

15,00

Km84+010-

Km99+010

Linh Phú - Bản Cham, Tri Phú

 

 

 

 

 

 

 

15,00

Km84+010-

Km99+010

Linh Phú - Bản Cham, Tri

Phú

 

 

23,00

Km99+010-

Km122+010

Bản Cham, Tri Phú - Kiên Đài

 

 

 

 

 

 

 

23,00

Km99+010-

Km122+010

Bản Cham, Tri Phú - Kiên Đài

 

 

15,00

Km122+010-

Km137+010

Kiên Đài - Yên Lập

 

 

 

 

 

 

 

15,00

Km122+010-

Km137+010

Kiên Đài - Yên Lập

 

 

 

Km137+010-

Km147+310

Đi trùng QL.3B đoạn từ

Km215+700 - Km226+00 dài

10,3Km

 

 

 

 

 

 

 

 

Km137+010-

Km147+310

Đi trùng QL.3B đoạn từ

Km215+700 - Km226+00 dài 10,3Km

 

 

 

Km147+310-

Km159+100

Ngã ba Đầm Hồng - Thôn Bột Sào, Yên Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Km147+310-

Km159+100

Ngã ba Đầm Hồng - Thôn Bột Sào, Yên Lập

4

Huyện Na Hang

11

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Na Hang

11

 

 

 

 

 

Km159+100-

Km173+410

Thôn Bắc Tù - Cầu Ba Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Km159+100-

Km173+410

Thôn Bắc Tù - Cầu Ba Đạo

 

 

5

Km173+410-

Km178+410

Cầu Ba Đạo - Khu Tái định cư Hang Khào - QL.279

 

 

 

 

 

 

 

5

Km173+410-

Km178+410

Cầu Ba Đạo - Khu Tái định cư Hang Khào - QL.279

 

 

 

Km178+510-

Km184+510

Đi trùng QL279 từ Km112+950 - Km219+050:6,1Km

 

 

 

 

 

 

 

 

Km178+510-

Km184+510

Đi trùng QL279 từ Km112+950 - Km219+050:6,1Km

 

 

6

Km184+510-

Km190+510

Nga ba cầu Năng Khả, QL.279 - hết cầu Pắc Chóm, tiếp giáp với xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

 

6

Km184+510-

Km190+510

Nga ba cầu Năng Khả, QL.279 - hết cầu Pắc Chóm, tiếp giáp với xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

5

Huyện Lâm Bình

58

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Lâm Bình

58

 

 

 

 

58

Km190+510-

Km248+510

Cầu Pắc Chóm - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang)

 

 

 

 

 

 

 

58

Km190+510-

Km248+510

Cầu Pắc Chóm - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang)

II

ĐT.188

129,00

Km0 - Km132+500

Km151 +660, QL.2, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn - Xuân Lập, huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

II

ĐT.188

129,00

Km0 - Km132+500

Km151 +660, QL.2, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn - Xuân Lập, huyện Lâm Bình

1

Huyện Yên Sơn

27

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Yên Sơn

27

 

 

 

 

5

Km0 - Km5

Km151+600, QL.2 - Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận

 

 

 

 

 

 

 

5

Km0 - Km5

Km151+600, QL.2 - Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận

 

 

22

Km5 - Km27

Tứ Quận - Quý Quân

 

 

 

 

 

 

 

22

Km5 - Km27

Tứ Quận - Quý Quân

2

Huyện Chiêm

Hóa

51,30

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Chiêm

Hoa

41,00

 

 

 

 

6,50

Km27 -

Km33+500

Xã Nhân Lý (giáp xã Quý Quân) - Xã Hòa An

 

 

 

 

 

 

 

6,50

Km27 -

Km33+500

Xã Nhân Lý (giáp xã Quý Quân) - Xã Hòa An

 

 

10,00

Km33+500 -

Km43+500

Xã Hòa An - Xã Tân Thịnh - Xã Phúc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

10,00

Km33+500 -

Km43+500

Xã Hòa An - Xã Tân Thịnh - Xã Phúc Thịnh

 

 

4,50

Km43+500 -

Km48+00

Thôn Trung Tâm (xã Phúc Thịnh - Tổ Đồng Đình - TT Vĩnh Lộc)

 

 

 

 

 

 

 

4,50

Km43+500 -

Km48+00

Thôn Trung Tâm (xã Phúc Thịnh - Tổ Đồng Đình - TT Vĩnh Lộc)

 

 

30,3

Km48+00 -

Km78+300

Thị trấn Vĩnh Lộc - hết địa phận xã Minh Quang

 

20

Km48+00 -

Km68+00

Thị trấn Vĩnh Lộc - Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn

 

 

 

20

Km48+00 -

Km68+00

Thị trấn Vĩnh Lộc - Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn

3

Huyện Lâm Bình

50,7

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Lâm Bình

61

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Km68+00-

Km75+00

Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn huyện Lâm Bình-Ngã ba bản Câm, xã Phúc Sơn giao QL.279

 

 

 

7

Km68+00-

Km75+00

Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn huyện-Ngã ba bản Câm, xã Phúc Sơn giao QL.279

 

 

 

 

 

 

 

Km68+00-

Km75+00

Đi trùng QL279 từ Km140+00 - Km143+00

 

 

 

 

Km68+00-

Km75+00

Đi trùng QL279 từ Km140+00 - Km143+00

 

 

38,7

Km78+300 -

Km117+00

Xã Thổ Bình - Xã Xuân Lập

 

27

Km78+00-

Km105+00

Ngã ba Minh Đức, xã Minh Quang giao Quốc lộ 279 - Ngã ba cầu Nà Khả giao với ĐT.185 Trung tâm thị trấn Lăng Can

 

 

 

27

Km78+00-

Km105+00

Ngã ba Minh Đức, xã Minh Quang giao Quốc lộ 279 - Ngã ba cầu Nà Khả giao với ĐT.185 Trung tâm thị trấn Lăng Can

 

 

 

 

 

 

 

Km105+00-

Km107+00

Trùng với ĐT.185 từ Km217-Km219

 

 

 

 

Km105+00-

Km107+00

Trùng với ĐT.185 từ Km217 -Km219

 

 

12

Km117+00 -

Km129+00

Trung tâm xã Xuân Lập - thôn Khuổi Cũng

 

27

Km107+00-

Km134+00

Đỉnh đèo kéo quân giao ĐT.185 - thôn Khuổi Cũng xã Xuân Lập

 

 

 

27

Km107+00-

Km134+00

Đỉnh đèo kéo quân giao ĐT.185 - thôn Khuổi Cũng xã Xuân Lập

III

ĐT.186

65,79

Km0 - Km91+450

Ngã ba Sơn Nam, huyện Sơn Dương - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

III

ĐT.186

63,74

Km0 - Km91+450

Ngã ba Sơn Nam, huyện Sơn Dương - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

1

Huyện Sơn

Dương

59,74

Km0 -

Km60+00

Ngã ba Sơn Nam - Thượng Ấm (Km192+700 QL.37) - Vĩnh Lợi

 

 

 

 

 

1

Huyện Sơn

Dương

59,74

Km0 - Km60+00

Ngã ba Sơn Nam - Thượng Ấm (Km192+700 QL.37) - Vĩnh Lợi

2

Thành phố

Tuyên Quang

4

Km60+00 -

Km64+00

Cầu An Hoà - Km123+730 QL2

 

 

 

 

 

2

Thành phố Tuyên Quang

4

Km60+00 -

Km64+00

Cầu An Hoà - Km123+730 QL2

3

Huyện Yên Sơn

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,05

Km89+400 -

Km91+450

Km234+700 QL37 - Phà Hiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐT.189

57

Km0 - Km56+914

Bình Xa - Yên Thuận

 

 

 

 

 

IV

ĐT.189

57

Km0 - Km56+914

Bình Xa - Yên Thuận

1

Huyện Hàm Yên

57

Km0 - Km57

Km6 ĐT.190 xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận

 

 

 

 

 

1

Huyện Hàm Yên

57

Km0 - Km57

Km6 ĐT.190 xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận

BIỂU 03: HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

 

THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 13/12/2017 CỦA UBND TỈNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

TT

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài (Km)

Lý trình (Km - Km)

Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài (Km)

Lý trình (Km - Km)

Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)

Ghi chú

TT

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài (Km)

Lý trình (Km - Km)

Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

*

TỔNG CỘNG

 

1.141,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.080,89

 

 

I

HUYỆN NA HANG (13 TUYẾN)

 

117,00

 

 

 

 

 

 

 

 

I

HUYỆN NA HANG (13 TUYẾN)

 

117,00

 

 

1

Đường từ ĐT.185 đi bản Phiêng Bung, xã Năng Khả. - bến thủy thị trấn Na Nang

ĐH.01

9,00

Km 0-Km9

Xã Năng Khả- thị trấn Na Hang

Thị trấn Na Hang - xã Năng Khả

ĐH.01

9,00

Km0+00 -

Km9+00

Thị trấn Na Hang (giao với đường Trần Nhật Duật) - xã Năng Khả (giao ĐT.185)

Đổi lại tên

1

Thị trấn Na Hang - xã Năng Khả

ĐH.01

9,00

Km0+00 -

Km9+00

Thị trấn Na Hang (giao với đường Trần Nhật Duật) - xã Năng Khả (giao ĐT.185)

2

Đường Yên Hoa - Sinh Long

ĐH.02

16,00

Km 0-Km16

Xã Yên Hoa-

Xã Sinh Long

 

 

 

 

 

 

2

Đường Yên Hoa - Sinh Long

ĐH.02

16,00

Km 0-Km16

Xã Yên Hoa-Xã Sinh Long

3

Đường Yên Hoa - Bản Va

ĐH.03

8,00

Km 0-Km8

TT xã Yên Hoa -thôn Bản Va, xã Yên Hoa

 

 

 

 

 

 

3

Đường Yên Hoa - Bản Va

ĐH.03

8,00

Km0+00 -

Km8+00

TT xã Yên Hoa- thôn Bản Va, xã Yên Hoa

4

Đường Đà Vị - Hồng Thái

ĐH.04

16,00

Km 0-Km 16

Xã Đà Vị-thôn Khuổi Phầy, xã Hồng Thái

 

 

 

 

 

 

4

Đường Đà Vị - Hồng

Thái

ĐH.04

16,00

Km0+00 -

Km16+00

Xã Đà Vị-thôn Khuổi Phầy, xã Hồng Thái

5

Đường Đà Vị - Pắc Lè

ĐH.05

5,00

Km 0-Km5

Đầu cầu Đà Vị -thôn Bắc Lè, xã Đà Vị

 

 

 

 

 

 

5

Đường Đà Vị - Pắc Lè

ĐH.05

5,00

Km 0-Km5

Đầu cầu Đà Vị- thôn Bắc Lè, xã

Đà Vị

6

Đường Nẻ - Thanh Tương

ĐH.06

8,00

Km 0-Km 8

Ngã ba Nẻ (giao với QL 2C) - Nà Lọc, xã Thanh Tương

 

 

 

 

 

 

6

Đường Nẻ - Thanh Tương

ĐH.06

8,00

Km 0-Km 8

Ngã ba Nẻ (giao với QL 2C) - Nà

Lọc, xã Thanh Tương

7

Đường từ Bản Dạ, xã Sơn Phú - tiếp giáp với xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

ĐH.07

2,00

Km 0-Km2

Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú- xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

7

Đường từ Bản Dạ, xã Sơn Phú - tiếp giáp với xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc

Kạn

ĐH.07

2,00

Km0+00 -

Km2+00

Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú- xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

8

Đường Yên Hoa - Côn Lôn

ĐH.08

7,00

Km0-Km 7

Xã Yên Hoa- Xã Côn Lôn

 

 

 

 

 

 

8

Đường Yên Hoa - Côn Lôn

ĐH.08

7,00

Km0-Km 7

Xã Yên Hoa- Xã Côn Lôn

9

Đường Yên Hoa - Khau Tinh

ĐH.09

14,00

Km 0-Km 14

Xã Yên Hoa- Xã Khâu Tinh

 

 

 

 

 

 

9

Đường Yên Hoa - Khau Tinh

ĐH.09

14,00

Km 0-Km 14

Xã Yên Hoa-Xã Khâu Tinh

10

Đường Sơn Phú - Nà Sảm

ĐH.10

10,00

Km 0-Km10

Thôn Bản Lằn- thôn Nà Sảm, xã Sơn Phú

 

 

 

 

 

 

10

Đường Sơn Phú - Nà Sảm

ĐH.10

10,00

Km0+00 -

Km10+00

Thôn Bản Lằn- thôn Nà Sảm, xã Sơn Phú

11

Đường từ bến đò Bắc Tù-Bắc Danh-Nà Cóoc, xã Thanh Tương (Bao gồm cả cầu phao)

ĐH.11

6,00

Km 0-Km 6

Bến đò Bắc Tù - thôn Nà Cóoc, xã Thanh Tương

 

 

 

 

 

 

11

Đường từ bến đò Bắc Tù-Bắc Danh-Nà Cóoc, xã Thanh Tương (Bao gồm cả cầu phao)

ĐH.11

6,00

Km 0-Km 6

Bến đò Bắc Tù - thôn Nà Cóoc, xã Thanh Tương

12

Đường Hang Khào - TT xã Năng Khả

ĐH.12

8,00

Km 0-Km8

Tổ dân phố 14 (Hang Khào), thị trấn Na Hang-thôn Nà Reo, xã Năng Khả

 

 

 

 

 

 

12

Đường Hang Khào - TT xã Năng Khả

ĐH.12

8,00

Km 0-Km8

Tổ dân phố 14 (Hang Khào), thị trấn Na Hang- thôn Nà Reo, xã Năng Khả

13

Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng Khả

ĐH.13

8,00

Km 0-Km 8

Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng

Khả

 

 

 

 

 

 

13

Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng Khả

ĐH.13

8,00

Km0+00 -

Km8+00

Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng Khả

II

HUYỆN LÂM BÌNH (22 TUYẾN)

 

125,3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

HUYỆN LÂM BÌNH (20 TUYẾN)

 

116,3

 

 

1

Thượng Lâm - Phúc Yên

ĐH.01

13

Km0 - Km13

Xã Thượng Lâm - Xã Phúc Yên

 

 

 

 

 

 

1

Thượng Lâm - Phúc Yên

ĐH.01

13

Km0 - Km13

Xã Thượng Lâm - Xã Phúc Yên

2

Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm

ĐH.02

4

Km0-Km4

Ngã ba giao với Đt.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm

 

 

 

 

 

 

2

Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm

ĐH.02

4

Km0-Km4

Ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm

3

Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ)

ĐH.03

12

Km0 - Km12

Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ)

 

 

 

 

 

 

3

Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ)

ĐH.03

12

Km0 - Km12

Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ)

4

Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) - Bình An

ĐH.04

14

Km0-

Km14+00

Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang)

 

 

 

 

 

 

4

Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) - Bình An

ĐH.04

14

Km0-

Km14+00

Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang)

5

Hồng Quang - Bình

An

ĐH.05

12,2

Km0-

Km12+200

xã Hồng Quang

- xã Bình An

 

 

 

 

 

 

5

Hồng Quang - Bình

An

ĐH.05

12,2

Km0+00- Km12+200

xã Hồng Quang - xã Bình An

6

ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình)

ĐH.06

4,6

Km0 -

Km4+600

ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình)

 

 

 

 

 

 

6

ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình)

ĐH.06

4,6

Km0 -

Km4+600

ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình)

7

ĐT.185-Nà Liềm (Thượng Lâm) - nà Thuôn - Nà Và - Nà Lung (Chân đèo Ái Âu)

ĐH.07

5

Km0 - Km5+00

ĐT.185-Nà Liềm (Khuôn Hà)

 

 

 

 

 

 

7

ĐT.185-Nà Liềm (Thượng Lâm) - nà Thuôn - Nà Và - Nà Lung (Chân đèo Ái Âu)

ĐH.07

5

Km0 - Km5+00

ĐT.185-Nà Liềm (Khuôn Hà)

8

UBND xã- Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà)

ĐH.08

4

Km0 -

Km4+00

UBND xã- Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà)

 

 

 

 

 

 

8

UBND xã- Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà)

ĐH.08

4

Km0 -

Km4+00

UBND xã- Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà)

9

Chợ Lăng Can-Ta Tè - Thẳm My - Nặm Chá (Lăng Can)

ĐH.09

6

Km0 -

Km6+00

Chợ Lăng Can- Ta Tè - Thẳm My - Nặm Chá (Lăng Can)

Chuyển toàn bộ tuyến ĐH.09 về đường đô thị ĐĐT.11 do nằm trong địa giới hành chính của thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

10

Khau Quang-Khuôn Lùng

ĐH.10

3

Km0 -

Km3+00

Khau Quang- Khuôn Lùng

Chuyển toàn bộ tuyến ĐH.10 về đường đô thị ĐĐT.12 do nằm trong địa giới hành chính của thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

11

Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An)

ĐH.11

5

Km0 - Km5+00

Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An)

 

 

 

 

 

 

9

Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An)

ĐH.11

5

Km0 - Km5+00

Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An)

12

Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An)

ĐH.12

6

Km0 -

Km6+00

Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An)

 

 

 

 

 

 

10

Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An)

ĐH.12

6

Km0 -

Km6+00

Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An)

13

Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước

ĐH.13

2,20

Km0 -

Km2+200

Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước

 

 

 

 

 

 

11

Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước

ĐH.13

2,20

Km0 -

Km2+200

Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước

14

ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình)

ĐH.14

2,10

Km0 -

Km2+100

ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình)

 

 

 

 

 

 

12

ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình)

ĐH.14

2,10

Km0 -

Km2+100

ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình)

15

ĐT.188 - bản Piat (Thổ Bình)

ĐH.15

4,50

Km0 -

Km4+500

ĐT.188 - bản Piat (Thổ Bình)

 

 

 

 

 

 

13

ĐT.188 - bản Piat (Thổ

Bình)

ĐH.15

4,50

Km0 -

Km4+500

ĐT.188 - bản Piat (Thổ Bình)

16

Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang)

ĐH.16

5,80

Km0 -

Km5+800

Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang)

 

 

 

 

 

 

14

Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang)

ĐH.16

5,80

Km0 -

Km5+800

Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang)

17

Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang)

ĐH.17

4,50

Km0 -

Km4+500

Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang)

 

 

 

 

 

 

15

Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang)

ĐH.17

4,50

Km0 -

Km4+500

Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang)

18

ĐT.185 - Khau Đao (Thượng Lâm)

ĐH.18

3,00

Km0 -

Km3+00

ĐT.185 - Khau

Đao (Thượng Lâm)

 

 

 

 

 

 

16

ĐT.185 - Khau Đao (Thượng Lâm)

ĐH.18

3,00

Km0 -

Km3+00

ĐT.185 - Khau

Đao (Thượng Lâm)

19

Nà Ta (T.Lâm)

ĐH.19

4,70

Km0 -

Km4+700

Nà Cha - Nà Ta (Thượng Lâm)

 

 

 

 

 

 

17

Nà Ta (T.Lâm)

ĐH.19

4,70

Km0 -

Km4+700

Nà Cha - Nà Ta (Thượng Lâm)

20

Nà Tông - Nà Thuôn (T. Lâm)

ĐH.20

4,30

Km0 -

Km4+300

Nà Tông - Nà Thuôn (Thượng Lâm)

 

 

 

 

 

 

18

Nà Tông - Nà Thuôn (T. Lâm)

ĐH.20

4,30

Km0 -

Km4+300

Nà Tông - Nà Thuôn (Thượng Lâm)

21

Đường Bản Đâu (Phúc Yên)

ĐH.21

2,40

Km0 -

Km2+400

ĐT.185 - Nà Đâư -Bản Thàng

 

 

 

 

 

 

19

Đường Bản Đâu (Phúc

Yên)

ĐH.21

2,40

Km0 -

Km2+400

ĐT.185 - Nà Đâư -Bản Thàng

22

Nà Mèn (Bình An) - Tát Ten (Lăng Can)

ĐH.22

3,00

Km0 -

Km3+00

Thôn Nà Mèn xã Bình An - thôn Tát Ten xã Lăng Can

Nà Mèn (Lăng Can) - Tát Ten (Bình An)

ĐH.22

3,00

Km0 -

Km3+00

Tổ dân phố Nà Mèn thị trấn Lăng Can - thôn Tát Ten xã Bình An

 

20

Nà Mèn (Bình An) - Tát Ten (Lăng Can)

ĐH.22

3,00

Km0 -

Km3+00

Tổ dân phố Nà Mèn thị trấn Lăng Can - thôn Tát Ten xã Bình An

III

HUYỆN CHIÊM HOÁ (14 TUYẾN)

 

152,50

 

 

 

 

 

 

 

 

III

HUYỆN CHIÊM HOÁ (14 TUYẾN)

 

150,20

 

 

1

Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang

ĐH.01

37,00

Km0 - Km45

Xã Phúc Thịnh - Xã Hồng Quang

Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang

ĐH.01

35,00

Km0 - Km45

Xã Phúc Thịnh -

Xã Hồng Quang

2km chuyển về huyện Lâm Bình

1

Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang

ĐH.01

35,00

Km0 - Km45

Xã Phúc Thịnh -

Xã Hồng Quang

2

Kim Bình - Tri Phú

ĐH.02

9,00

Km0 - Km9

xã Kim Bình - xã Tri Phú (Bản Cham)

 

 

 

 

 

 

2

Kim Bình - Tri Phú

ĐH.02

9

Km0 - Km9

xã Kim Bình - xã Tri Phú (Bản Cham)

3

Đầm Hồng - Kiên Đài

ĐH.03

12,00

Km0 - Km12

Xã Ngọc Hội - xã Kiên Đài

Đầm Hồng - Kiên Đài

ĐH.03

11,20

Km0+00 -

Km11+200

Xã Ngọc Hội - xã Kiên Đài

Điều chỉnh chiều dài theo thực tế

3

Đầm Hồng - Kiên Đài

ĐH.03

11,2

Km0+00 -

Km11+200

Xã Ngọc Hội - xã Kiên Đài

4

Trung Hà - Khuôn Nhoà

ĐH.04

10

Km0-Km10

Thôn Nà Lừa - thôn Khuôn Nhoà xã Trung Hà

 

 

 

 

 

 

4

Trung Hà - Khuôn Nhoà

ĐH.04

10

Km0-Km10

Thôn Nà Lừa - thôn Khuôn Nhoà xã Trung Hà

5

Thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An

ĐH.05

8,00

Km0 - Km8

Thị trấn Vĩnh Lộc- Hòa An

 

 

 

 

 

 

5

Thị trấn Vĩnh Lộc- Hòa An

ĐH.05

8

Km0+00 -

Km8+00

Thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An

6

Vinh Quang - Bình Nhân

ĐH.06

13,00

Km0 - Km15+00

Xã Vinh Quang - Xã Bình Nhân, tiếp giáo vói xã Kiến Thiết huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

6

Vinh Quang - Bình Nhân

ĐH.06

13,00

Km0 - Km15+00

Xã Vinh Quang - Xã Bình Nhân, tiếp giáo vói xã Kiến Thiết huyện Yên Sơn

7

Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang

ĐH.07

5,00

Km0 - Km5

Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang

 

 

 

 

 

 

7

Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang

ĐH.07

5,00

Km0 - Km5

Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang

8

Phúc Thịnh - Tân Thịnh

ĐH.08

3,00

Km0 - Km3

Xã Phúc Thịnh - Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

8

Phúc Thịnh - Tân Thịnh

ĐH.08

3,00

Km0+00 -

Km3+00

Xã Phúc Thịnh -

Xã Tân Thịnh

9

Xuân Quang - Hùng Mỹ

ĐH.09

14,00

Km0 - Km14

Xã Xuân Quang - Xã Hùng Mỹ

 

 

 

 

 

 

9

Xuân Quang - Hùng Mỹ

ĐH.09

14,00

Km0 - Km14

Xã Xuân Quang - Xã Hùng Mỹ

10

Hoà Phú - Nhân Lý

ĐH.10

14,00

Km0 - Km8+200

Xã Hoà Phú - Xã Nhân Lý

 

 

 

 

 

 

10

Hoà Phú - Nhân Lý

ĐH.10

14,00

Km0 - Km8+200

Xã Hoà Phú - Xã Nhân Lý

11

Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú)

ĐH.11

6,00

Km0 - Km6

Thôn Pắc Hóp -

Thôn Nà Luông

Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú)

ĐH.11

6,50

Km0+00 -

Km6+500

Thôn Pắc Hóp -

Thôn Nà Luông

Điều chỉnh chiều dài theo thực tế

11

Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú)

ĐH.11

6,50

Km0+00 -

Km6+500

Thôn Pắc Hóp - Thôn Nà Luông

12

Đèo Gà - Công trường 06

ĐH.12

3

Km0 -

Km3+00

thôn An Phong - thôn Phúc Yên, xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

12

Đèo Gà - Công trường 06

ĐH.12

3

Km0 -

Km3+00

thôn An Phong - thôn Phúc Yên, xã Tân Thịnh

13

Bản Tụm (xã Tân Mỹ) - Bản Đồn (Minh Quang)

ĐH.13

14,00

Km0 -

Km14+00

Xã Tân Mỹ - Xã Minh Quang

 

 

 

 

 

 

13

Bản Tụm (xã Tân Mỹ) - Bản Đồn (Minh Quang)

ĐH.13

14,00

Km0 -

Km14+00

Xã Tân Mỹ - Xã Minh Quang

14

Nà Rùng (Hà Lang) - Nà Nhoi (Tân Mỹ)

ĐH.14

4,5

Km0-Km4

Xã Tân Mỹ -

Xã Hà Lang

 

 

 

 

 

 

14

Nà Rùng (Hà Lang) - Nà Nhoi (Tân Mỹ)

ĐH.14

4,5

Km0-Km4

Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang

IV

HUYỆN YÊN SƠN (27 TUYẾN)

 

260,95

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN YÊN SƠN (29 TUYẾN)

 

221,1

 

 

1

Công Đa đi giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương

ĐH.01

8

Km0 - Km8

Xã Công Đa - Xã Trung Yên

 

 

 

 

 

 

1

Công Đa đi giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương

ĐH.01

8

Km0+00 -

Km8+00

Xã Công Đa - Xã Trung Yên

2

Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện

ĐH.02

24

Km0 - Km24

Xã Thái Bình - Xã Đạo Viện

 

 

 

 

 

 

2

Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện

ĐH.02

24

Km0 - Km24

Xã Thái Bình - Xã Đạo Viện

3

Km 121 QL2c đi thôn Mỹ Lộc xã Phú Thịnh

ĐH.03

2,5

Km0 - Km2+500

Km121QL.2 - Thôn Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

 

3

Km 121 QL2c đi thôn Mỹ Lộc xã Phú Thịnh

ĐH.03

2,5

Km0+00 -

Km2+500

Km121QL.2 - Thôn Mỹ Lộc

4

Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú

ĐH.04

13

Km0 - Km13

Xã Trung Môn - Xã Chân Sơn

Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú

ĐH.04

12

Km0+00-

Km12+00

Xã Trung Môn - Xã Chân Sơn

Giao lại 1km cho TP

4

Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú

ĐH.04

12

Km0+00- Km12+00

Xã Trung Môn - Xã Chân Sơn

5

Trung Môn - Kim Phú

ĐH.05

10

Km0 - Km10

Xã Trung Môn - Xã Kim Phú

 

 

 

 

 

Giao lại cho thành phố

 

 

 

 

 

 

6

Đường từ xã Kim Quan đi Giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương

ĐH.06

3

Km0 - Km3

Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2)

 

 

 

 

 

 

5

Đường từ xã Kim Quan đi Giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương

ĐH.06

3

Km0 - Km3

Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2)

7

Cầu Tiền Phong - Thắng Quân

ĐH.07

1,7

Km0 - Km1+700

Cầu Tiền Phong -Xã Thắng Quân

 

 

 

 

 

Chuyển thành

ĐĐT.04

 

 

 

 

 

 

8

Km110 +800 QL2c đi thôn bản Giáng xã

Trung Sơn

ĐH.08

8

Km0 - Km8

Km110+800

QL2c-Thôn Bản Giáng

 

 

 

 

 

 

6

Km110 +800 QL2c đi thôn bản Giáng xã Trung Sơn

ĐH.08

8

Km0+00 -

Km8+00

Km110+800 QL2c-Thôn Bản Giáng

9

Phúc Ninh - Chiêu Yên

ĐH.09

14,5

Km0 - Km14+500

Xã Phúc Ninh - Xã Chiêu Yên đến giáp địa phận xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

7

Phúc Ninh - Chiêu

Yên

ĐH.09

14,5

Km0+00 - Km14+500

Xã Phúc Ninh - Xã Chiêu Yên đến giáp địa phận xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

10

Trung Sơn - Hùng Lợi

ĐH.10

6,5

Km0 -

Km6+500

Ngã ba Xã Hùng Lợi đến giáp địa phận xã Bảo Linh huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

8

Trung Sơn - Hùng Lợi

ĐH.10

6,5

Km0 -

Km6+500

Ngã ba Xã Hùng Lợi đến giáp địa phận xã Bảo Linh huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

11

Thái Bình - Tiến Bộ

ĐH.11

8

Km0 - Km8

Xã Thái Bình -

Xã Tiến Bộ

 

 

 

 

 

 

9

Thái Bình - Tiến Bộ

ĐH.11

8

Km0+00 -

Km8+00

Xã Thái Bình -

Xã Tiến Bộ

12

Tràng Đà - Tân Tiến

ĐH.12

18,3

Km0 -

Km18+300

Ngã ba Tràng Đà - Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

 

10

Tràng Đà - Tân Tiến

ĐH.12

18,3

Km0 -

Km18+300

Ngã ba Tràng Đà

- Xã Tân Tiến

13

Km 146 QL2 - Lăng Quán

ĐH.13

8

Km0 - Km8

Km 146 QL.2 - Xã Lăng Quán

 

 

 

 

 

 

11

Km 146 QL2 - Lăng Quán

ĐH.13

8

Km0+00 -

Km8+00

Km 146 QL.2 - Xã Lăng Quán

14

Km 221 QL37 -

Hoàng Khai

ĐH.14

6,3

Km0 - Km6+300

Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai

 

 

 

 

 

 

12

Km 221 QL37 -

Hoàng Khai

ĐH.14

6,3

Km0+00 -

Km6+300

Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai

 

Tuyến chính

 

4

Km0 - Km4

Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến chính

 

4

Km0+00 -

Km4+00

Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai

 

Nhánh 1

 

2,3

Km0 - Km2+300

Đoạn tuyến qL.37

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

 

2,3

Km0+00 -

Km2+300

Đoạn tuyến QL.37 cũ

15

Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan

ĐH.15

3,6

Km0 -

Km3+600

Ngã ba Kim Quan - Bệnh Viện Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

13

Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan

ĐH.15

3,6

Km0+00 -

Km3+600

Ngã ba Kim Quan - Bệnh Viện Trung Sơn

16

Nhữ Hán đi Km234+600' QL37, xã Mỹ Bằng

ĐH.16

6,2

Km0 - Km6+200

Thôn Đồng Rôm xã Nhữ

Hán - Thôn

Ngòi Xanh xã Phú Lâm

(Km234+600)

 

 

 

 

 

 

14

Nhữ Hán đi

Km234+600' QL37, xã Mỹ Bằng

ĐH.16

6,2

Km0+00 -

Km6+200

Thôn Đồng Rôm xã Nhữ Hán - Thôn Ngòi Xanh xã Phú Lâm

(Km234+600)

17

Đường ỷ La - Lăng Quán

ĐH.17

5,85

Km0 -

Km5+850

Gần cầu ỷ La (tiếp giáp với thành phố) - Lăng Quán, huyện Yên Sơn (giao với QL.2)

 

 

 

 

 

Chuyển thành

ĐĐT.03

 

 

 

 

 

 

18

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành

ĐH.18

4

Km0 -

Km4+000

Thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán

 

 

 

 

 

 

15

Đường từ thôn Làng

Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành

ĐH.18

4

Km0+00 -

Km4+000

Thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán

19

Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân

ĐH.19

10

Km0 - Km10

Thôn Đô Thượng 4 - đèo Đất Đỏ xã Quý Quân

 

 

 

 

 

 

16

Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân

ĐH.19

10

Km0+00 -

Km10+00

Thôn Đô Thượng 4 - đèo Đất Đỏ xã Quý Quân

20

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên

ĐH.20

7,3

Km0 -

Km7+300

Từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên

 

 

 

 

 

 

17

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên

ĐH.20

7,3

Km0+00 -

Km7+300

Từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên

21

Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng

ĐH.21

6

Km0 - Km6

QL 37 - Khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng

 

 

 

 

 

 

18

Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng

ĐH.21

6

Km0+00 -

Km6+00

QL 37 - Khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng

22

Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn cây

Nhãn, xã Tứ Quận

ĐH.22

4

Km0 -

Km4+000

Km15 QL2 (TQ -HG) - thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận

 

 

 

 

 

 

19

Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận

ĐH.22

4

Km0+00 -

Km4+000

Km15 QL2 (TQ- HG) - thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận

23

Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan

ĐH.23

4,5

Km0 -

Km4+500

Thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan

 

 

 

 

 

 

20

Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan

ĐH.23

4,5

Km0+00 -

Km4+500

Thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan

24

Đường từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh

ĐH.24

2,5

Km0 -

Km2+500

Từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh

 

 

 

 

 

 

21

Đường từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh

ĐH.24

2,5

Km0+00 -

Km2+500

Từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh

25

Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết

ĐH.25

22,5

Km0 -

Km22+500

Xã Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết

 

 

 

 

 

 

22

Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết

ĐH.25

22,5

Km0 -

Km22+500

Xã Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết

26

Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chau 1, xã Thắng Quân

ĐH.26

7

Km0 - Km7

Km15 QL2 (TQ -HG) - thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận - thôn Làng Chau 1, xã Thắng Quân

Đường từ Km150+100QL2 - xã Thắng Quân

ĐH.26

7

Km0 +00-

Km7+00

Km150+100 QL2 - xã Thắng Quân

Đổi lại tên

23

Đường từ Km150+100 QL2 - xã Thắng Quân

ĐH.26

7

Km0 +00-

Km7+00

Km150+100 QL2 - xã Thắng Quân

27

Đường từ Km227+170? QL.37 đi Nhữ Khê

ĐH.27

8,5

Km0 -

Km8+500

Km227+170, QL.37- Nhữ Khê

Đường từ

Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê

ĐH.27

2

Km0 -

Km7+800

Km227+170,

QL.37 - xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán

Giao lại 6,5km cho thành phố

TQ

24

Đường từ

Km227+170? QL.37 đi

Nhữ Khê

ĐH.27

2

Km0 -

Km7+800

Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán

 

Tuyến chính

 

7,8

Km0+00 -

Km7+800

Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê,

Tuyến chính

 

1,3

Km0+00 -

Km1+300

Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê,

 

 

Tuyến chính

 

1,3

Km0+00 -

Km1+300

Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê,

 

Nhánh 1

 

0,7

Km0+00 -

Km0+700

Km7+00 - xã Nhữ Hán

Nhánh 1

 

0,7

Km0+00 -

Km0+700

Km7+00 - xã Nhữ Hán

 

 

Nhánh 1

 

0,7

Km0+00 -

Km0+700

Km7+00 - xã Nhữ Hán

28

Đội Bình - Nhữ Khê

ĐH.28

6,5

Km0 - Km6+500

Đội Bình -

Nhữ Khê

 

 

 

 

 

 

25

Đội Bình - Nhữ Khê

ĐH.28

6,5

Km0+00 -

Km6+500

Đội Bình - Nhữ Khê

29

Nhữ khê đi giáp địa phận xã Hùng Quan- Đoan Hùng

ĐH29

4,3

Km0+00-:-

Km4+300

thôn 17, xã Nhữ Khê đi xã Hùng Quan, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

26

Nhữ khê đi giáp địa phận xã Hùng Quan- Đoan Hùng

ĐH29

4,3

Km0+00 -

Km4+300

thôn 17, xã Nhữ Khê đi xã Hùng Quan, huyện

Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

30

Km140, QL2 đi Chân Sơn

ĐH.30

6,8

Km0 - Km6+800

Km140, QL2 đi Chân Sơn

 

 

 

 

 

 

27

Km140 - QL2 đi Chân Sơn

ĐH.30

6,8

Km0+00 -

Km6+800

Km140, QL2 đi Chân Sơn

31

Km150+700, QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia

ĐH.31

1,5

Km0 -

Km1+500

Km150+700,

QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia

 

 

 

 

 

 

28

Km150+700, QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia

ĐH.31

1,5

Km0+00 -

Km1+500

Km150+700,

QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia

32

Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH,04)

ĐH.32

3,3

Km0 -

Km3+300

Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH,04)

 

 

 

 

 

 

29

Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú

(ĐH,04)

ĐH.32

3,3

Km0 -

Km3+300

Km144+800,

QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH,04)

V

HUYỆN HÀM YÊN (33 TUYẾN)

 

272,79

 

 

 

 

 

 

 

 

V

HUYỆN HÀM YÊN (32 TUYẾN)

 

269,29

 

 

1

TT Tân Yên - Nhân

Mục

ĐH.01

6,00

Km0 - Km6

TT Tân Yên - Xã Nhân Mục

 

 

 

 

 

 

1

TT Tân Yên - Nhân

Mục

ĐH.01

6

Km0+00 -

Km6+00

TT Tân Yên - Xã Nhân Mục

2

Đức Ninh - Hùng Đức

ĐH.02

14,00

Km0 - Km14

Km 159 QL2 (xã Đức Ninh) - đỉnh đèo Quân giáp với xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

 

 

2

Đức Ninh - Hùng Đức

ĐH.02

14

Km0+00 -

Km14+00

Km 159 QL2 (xã Đức Ninh) - đỉnh đèo Quân giáp với xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

3

Thái Hoà - Hồng Thái

ĐH.03

6,00

Km0 - Km6

Km 162 QL2 xã Thái Hoà - Hồng Thái

 

 

 

 

 

 

3

Thái Hoà - Hồng Thái

ĐH.03

6

Km0+00 -

Km6+00

Km 162 QL2 xã Thái Hoà - Hồng Thái

4

Bình Xa - Minh Hương

ĐH.04

16,00

Km0 - Km16

Chợ Bình Xa - Chân núi Chạm

Chu, xã Minh Hương

 

 

 

 

 

 

4

Bình Xa - Minh Hương

ĐH.04

16

Km0+00 -

Km16+00

Chợ Bình Xa - Chân núi Chạm Chu, xã Minh Hương

5

Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục

ĐH.05

18,20

Km0 -

Km18+200

Km166 QL2 (xã Thái Sơn - Xã Thành Long

- Xã Bằng Cốc

- Ngã ba Nhân

Mục

 

 

 

 

 

 

5

Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc -

Nhân Mục

ĐH.05

18,2

Km0+00 -

Km18+200

Km166 QL2 (xã Thái Sơn - Xã Thành Long - Xã Bằng Cốc - Ngã ba Nhân Mục

6

Km199, QL.2 - Yên

Lâm

ĐH.06

16

Km0 - Km16

Km199, QL.2 - thôn Thài Khao, xã Yên Lâm

 

 

 

 

 

 

6

Km199, QL.2 - Yên

Lâm

ĐH.06

16

Km0+00 -

Km16+00

Km199, QL.2 - thôn Thài Khao, xã Yên Lâm

7

Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân -

Minh Khương

ĐH.07

16,97

Km0 -

Km16+970

Đường bờ sông

- Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương

 

 

 

 

 

 

7

Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân -

Minh Khương

ĐH.07

16,97

Km0+00 -

Km16+970

Đường bờ sông -

Phù Lưu - Minh Dân - Minh

Khương

8

Km155, QL.2 - Bến

ĐH.08

4,50

Km0 -

Km4+500

Km155, QL.2 -

Bến Lù xã Đức Ninh

 

 

 

 

 

 

8

Km155, QL.2 - Bến

ĐH.08

4,5

Km0+00 -

Km4+500

Km155, QL.2 -

Bến Lù xã Đức Ninh

9

Km162+180, QL.2 - Trung Thành

ĐH.09

9,00

Km0 - Km9

Km162+180,

QL.2 (xã Thái Hoà) - Thôn Trung Thành xã

Thành Long (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

 

 

 

 

 

 

9

Km162+180, QL.2 -

Trung Thành

ĐH.09

9

Km0+00 -

Km9+00

Km162+180, QL.2 (xã Thái Hoà) - Thôn Trung Thành xã Thành Long (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

10

Km170+470, QL2 -

UBND xã Thành

Long

ĐH.10

4,00

Km0 - Km4

Km170+470,

QL2 - UBND xã Thành Long

 

 

 

 

 

 

10

Km170+470, QL2 -

UBND xã Thành

Long

ĐH.10

4

Km0+00 -

Km4+00

Km170+470,

QL2 - UBND xã

Thành Long

11

Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên

Bái)

ĐH.11

6,00

Km0 - Km6

Ngã ba chợ

Bằng Cốc -

Thôn 9 xã Bằng Cốc (giáp xã

Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

 

 

 

 

 

 

11

Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên

Bái)

ĐH.11

6

Km0+00 -

Km6+00

Ngã ba chợ Bằng Cốc - Thôn 9 xã Bằng Cốc (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

12

Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm

ĐH.12

15,00

Km0 - Km15

Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm

 

 

 

 

 

 

12

Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm

ĐH.12

15

Km0+00 -

Km15+00

Km189+450,

QL2 - UBND xã

Yên Lâm

13

Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu)

ĐH.13

8,00

Km0 - Km8

Ngã ba Tràn

Thọ - Nậm Lương (giáp xã Minh Hương)

 

 

 

 

 

 

13

Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu)

ĐH.13

8,00

Km0 - Km8

Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (giáp xã Minh Hương)

14

Km13+300, ĐT.189 -

Thôn Nghiệu xã Phù Lưu

ĐH. 14

5,50

Km0 -

Km7+500

Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu

Km13+300, ĐT.189 -

Thôn Nghiệu xã Phù Lưu

ĐH. 14

5,50

Km0+00 -

Km5+500

Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu

 

14

Km13+300, ĐT.189 -

Thôn Nghiệu xã Phù Lưu

ĐH. 14

5,5

Km0+00 -

Km5+500

Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu

15

Km13+300, ĐT.189 -

Thuốc Hạ

ĐH.15

7,5

Km0 - Km4

Km13+300 ĐT.189 - Thôn

4 Thuốc Hạ

Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ

ĐH.15

7,5

Km0+00 -

Km7+500

Km13+300

ĐT.189 - Thôn 4 Thuốc Hạ

 

15

Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ

ĐH.15

7,5

Km0+00 -

Km7+500

Km13+300

ĐT.189 - Thôn 4 Thuốc Hạ

16

Km28+200, ĐT.189 -

Ben đò Km59 (Đường TQ - HG)

ĐH.16

5,50

Km0 -

Km5+500

Km28+300,

ĐT.189 - Bến đò Km59 (xã

Minh Dân)

Km28+200, ĐT.189 -

Đường huyện ĐH.07

ĐH.16

5,00

Km0+00 -

Km5+00

Km28+200,

ĐT.189 - Đường huyện ĐH.07

Điêu chỉnh chiêu dài tuyến theo thực tế

16

Km28+200, ĐT.189 -

Đường huyện ĐH.07

ĐH.16

5

Km0 -

Km5+00

Km28+200,

ĐT.189 - Đường huyện ĐH.07

17

UBND xã Yên Thuận -

Cao Đường

ĐH.17

8,50

Km0 - Km8+500

Km47+200, ĐT.189 (UBND xã Yên Thuận) -

Cao Đường

 

 

 

 

 

 

17

UBND xã Yên Thuận - Cao Đường

ĐH.17

8,5

Km0 - Km8+500

Km47+200, ĐT.189 (UBND xã Yên Thuận) -

Cao Đường

18

Km161+630 QL.2 - xã

Thái Hoà

ĐH.18

1,00

Km0 - Km1

Km161+630

QL.2 - xã Thái Hoà

 

 

 

 

 

 

18

Km161+630 QL.2 - xã

Thái Hoà

ĐH.18

1

Km0 - Km1

Km161+630

QL.2 - xã Thái Hoà

19

Hùng Đức - xã Tứ Quận

ĐH.19

4,00

Km0 - Km4

Chợ Hùng Đức - xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

19

Hùng Đức - xã Tứ Quận

ĐH.19

4

Km0 - Km4

Chợ Hùng Đức - xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

20

Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên

Bái

ĐH.20

3,00

Km0 - Km3

Lang Pan xã Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

 

 

20

Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

ĐH.20

3

Km0 - Km3

Lang Phan xã Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

 

Km 157 QL2 - Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh

ĐH.21

3

Km0 - Km3

Km 157 QL2 -

Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh

 

 

 

 

 

 

21

Km 157 QL2 - Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh

ĐH.21

3

Km0 - Km3

Km 157 QL2 - Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh

 

Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà

ĐH.22

6

Km0 - Km6

Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà

 

 

 

 

 

 

22

Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà

ĐH.22

6

Km0 - Km6

Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà

 

Km 167 QL2 - Thôn

Cao Đà xã Thái Sơn

ĐH.23

5

Km0 - Km5

Km 167 QL2 - Thôn Cao Đà xã Thái Sơn

 

 

 

 

 

 

23

Km 167 QL2 - Thôn Cao Đà xã Thái Sơn

ĐH.23

5

Km0 - Km5

Km 167 QL2 - Thôn Cao Đà xã

Thái Sơn

 

Thôn Đo xã Bình Xa -

Minh Hương

ĐH.24

4

Km0 - Km4

Thôn Đo xã Bình Xa - Minh Hương

 

 

 

 

 

 

24

Thôn Đo xã Bình Xa - Minh Hương

ĐH.24

4

Km0 - Km4

Thôn Đo xã Bình Xa - Minh Hương

 

Đường Kim Quan - thôn 10 xã Minh

Hương

ĐH.25

6

Km0 - Km6

Km5 + 900

ĐH.04 - Thôn

10 xã Minh

Hương

 

 

 

 

 

 

25

Đường Kim Quan - thôn 10 xã Minh

Hương

ĐH.25

6

Km0 - Km6

Km5 + 900

ĐH.04 - Thôn 10 xã Minh Hương

 

Ngã ba Chợ Thụt -

Km24 ĐT.189

ĐH.26

4

Km0 - Km4

Ngã ba Chợ Thụt - Km24

ĐT.189

 

 

 

 

 

 

26

Ngã ba Chợ Thụt -

Km24 ĐT.189

ĐH.26

4

Km0 - Km4

Ngã ba Chợ Thụt

- Km24 ĐT.189

 

Km4 ĐH.07 -Thôn

Trung Tâm xã Minh Dân

ĐH.27

5,5

Km0 -

Km5+500

Km4 ĐH.07 - Thôn Trung

Tâm xã Minh Dân

 

 

 

 

 

 

27

Km4 ĐH.07 -Thôn Trung Tâm xã Minh Dân

ĐH.27

5,5

Km0 -

Km5+500

Km4 ĐH.07 - Thôn Trung Tâm xã Minh Dân

 

Đường dẫn bến phà

Bạch Xa

ĐH.28

3

Km0-Km3+00

Km68 QL2 xã Yên Lâm - Km

39 ĐT 189

 

 

 

 

 

Chuyển tuyến đH.28 từ đường huyện thành đường thôn

 

 

 

 

 

 

 

Đường Mỏ Nghiêu - Minh Hương

ĐH.29

10,6

Km0-

Km10+600

Km7+800

ĐT.189 xó

Minh Hương

 

 

 

 

 

 

28

Đường Mỏ Nghiêu - Minh Hương

ĐH.29

10,6

Km0-

Km10+600

Km7+800

ĐT.189 - Minh Hương

 

Thuốc Thượng - Mỏ Nghiêu

ĐH.30

3,1

Km0-

Km3+100

Km2 ĐH.14 đi thụn Mỏ

Nghiêu xó Tõn

Thành

 

 

 

 

 

 

29

Thuốc Thượng - Mỏ Nghiêu

ĐH.30

3,1

Km0-

Km3+100

Km2 ĐH.14 đi thụn Mỏ Nghiêu xó Tõn Thành

 

Khánh An - Cầu Bợ

ĐH.31

14

Km0-

Km14+00

Km4+900

ĐH.03 đi Cầu Bợ xã Thái Sơn

 

 

 

 

 

 

30

Khánh An - Cầu Bợ

ĐH.31

14

Km0-

Km14+00

Km4+900 ĐH.03 đi Cầu Bợ xã Thái

Sơn

 

Km12+640, ĐH.07 -

Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận

ĐH.32

21,92

Km0-

Km18+700

Km 12+640 ĐH.07 - thôn Phòng Trao xã

Yên Thuận

 

 

 

 

 

 

31

Km12+640, ĐH.07 -

Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận

ĐH.32

21,92

Km0-

Km18+700

Km 12+640 ĐH.07 - thôn Phòng Trao xã

Yên Thuận

 

Đường từ Km188+500

QL.2 -Yên Phú

ĐH.33

12

Km0-Km12

Km188+500

QL.2 0 xã Yên

Phú

 

 

 

 

 

 

32

Đường từ Km188+500 qL.2 -Yên Phú

ĐH.33

12

Km0-Km12

Km188+500

QL.2 0 xã Yên

Phú

VI

HUYỆN SƠN

DƯƠNG (21

TUYẾN)

 

212,6

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

HUYỆN SƠN

DƯƠNG (21

TUYẾN)

 

207

 

 

1

Đường QL37 - Bia Chiến Thắng Bình Ca

ĐH.01

2,6

Km0+00

Km2 +600

Xã Thượng

Ấm, xã Vĩnh

Lợi

 

 

 

 

 

 

1

Đường QL37 - Bia Chiến Thắng Bình Ca

ĐH.01

2,6

Km0+00

Km2 +600

Xã Thượng Ấm, xã Vĩnh Lợi

2

Bình Yên - Lương Thiện

ĐH.02

7,5

Km0+00 Km7+500

Xã Bình Yên -

Đèo Xá

 

 

 

 

 

 

2

Bình Yên - Lương Thiện

ĐH.02

7,5

Km0+00 Km7+500

Xã Bình Yên -

Đèo Xá

3

Đồng Quý - Văn Phú - Hồng Lạc

ĐH.03

7,5

Km0+00 Km7+500

Đồng Quý -

Hồng Lạc

 

 

 

 

 

 

3

Đồng Quý - Văn Phú - Hồng Lạc

ĐH.03

7,5

Km0+00 Km7+500

Đồng Quý - Hồng Lạc

4

Vĩnh Lợi - Hồng Lạc - Trường Sinh - Tam Đa

ĐH.04

45

Km0+00 Km45+00

Vĩnh Lợi - Tam

Đa

(Km14+600, ĐT.186)

 

 

 

 

 

 

4

Vĩnh Lợi - Hồng Lạc - Trường Sinh - Tam Đa

ĐH.04

45

Km0+00 Km45+00

Vĩnh Lợi - Tam

Đa (Km14+600,

ĐT.186)

5

Km55 ĐT 186 - Cấp Tiến - Đông Thọ

ĐH.05

10,7

Km0+00 Km10+700

Xã Đồng Quý - Xã Đông Thọ

Km 55 đường ĐT.186 -Cấp Tiến - Đông Thọ

ĐH.05

11,1

Km0+00 Km11+100

Xã Vĩnh Lợi - Xã Đông Thọ

Điêu chỉnh địa danh điểm đầu, chiêu dài tuyến theo thực tế

5

Km 55 đường ĐT.186- Cấp Tiến - Đông Thọ

ĐH.05

11,1

Km0+00 Km11+100

Xã Vĩnh Lợi - Xã Đông Thọ

6

Chi Thiết - Phú Lương

ĐH.06

13,2

Km0+00

Km13+200

Xã Chi Thiết - Xã Phú Lương

 

 

 

 

 

 

6

Chi Thiết - Phú Lương

ĐH.06

13,2

Km0+00

Km13+200

Xã Chi Thiết - Xã Phú Lương

7

Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh - Km87+800, qL2C

ĐH.07

14

Km0+00 Km14+00

Km94+200

QL2C (Tràn Suối Lê) - xã

Tú Thịnh -

Km87+800,

QL2C

Tràn Suối Lê-Minh Thanh -Tú Thịnh - Km189+900, QL37

ĐH.07

14

Km0+00 Km14+00

Km94+200 QL2C (Tràn Suối Lê) - xã Tú Thịnh - Km189+900, QL37

 

7

Tràn Suối Lê-Minh Thanh -Tú Thịnh - Km189+900, QL37

ĐH.07

14

Km0+00 Km14+00

Km94+200 QL2C (Tràn Suối Lê) - xã Tú Thịnh - Km189+900, QL37

8

Tuân Lộ - Đông Thọ

ĐH.08

16

Km0+00

Km16+00

Xã Tuân Lộ - Xã Đông Thọ

Tân Thanh - Đông

Thọ

ĐH.08

16

Km0+00 -

Km16+00

Xã Tân Thanh - Xã Đông Thọ

Điêu chỉnh tên tuyến đường, địa danh điểm đầu tuyến cho phù hợp với thực tế

8

Tân Thanh - Đông

Thọ

ĐH.08

16

Km0+00 -

Km16+00

Xã Tân Thanh - Xã Đông Thọ

9

Đường từ Cầu Sùng - Đông Lợi - Tam Đa - Hào Phú

ĐH.09

13,4

Km0+00

Km13+400

Xã Đông Lợi - xã Hào Phú

Đường từ Cầu Sùng - Đông Lợi - Tam Đa - Hào Phú

ĐH.09

16,4

Km0+00 -

Km16+400

Xã Đông Lợi - xã Hào Phú

Điêu chỉnh chiêu dài tuyến cũ theo thực tế

9

Đường từ Cầu Sùng - Đông Lợi - Tam Đa - Hào Phú

ĐH.09

16,4

Km0+00 -

Km16+400

Xã Đông Lợi - xã Hào Phú

10

Đường từ xã Phú

Lương - xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Phú Thọ

ĐH.10

2,2

Km0+00

Km2+200

Xã Phú Lương, xã Quang Yên

Đường từ xã Phú

Lương - xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

ĐH.10

3,5

Km0+00 -

Km3+500

Xã Phú Lương, xã Quang Yên

Điều chỉnh chiều dài tuyến, tên tuyến đường theo thực tế.

10

Đường từ xã Phú

Lương - xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

ĐH.10

3,5

Km0+00 -

Km3+500

Xã Phú Lương, xã Quang Yên

11

ĐT.186 - Vĩnh Lợi -

QL37

ĐH.11

8,1

Km0+00

Km8+100

ĐT.186 - Vĩnh

Lợi - QL37

ĐT.186 - Vĩnh Lợi -

QL37

ĐH.11

7,5

Km0+00 -

Km7+500

ĐT.186 - Vĩnh

Lợi - QL37

Điều chỉnh chiều dài tuyến đường theo thực tế.

11

ĐT.186 - Vĩnh Lợi -

QL37

ĐH.11

7,5

Km0+00 -

Km7+500

ĐT.186 - Vĩnh

Lợi - QL37

12

Đông Thọ - Quyết Thắng

ĐH.12

5,6

Km0+00

Km5+600

Xã Đông Thọ - Xã Quyết Thắng

Đông Thọ - Quyết Thắng

ĐH.12

5,2

Km0+00 -

Km5+200

Xã Đông Thọ - Xã Quyết Thắng

Điều chỉnh chiều dài tuyến đường theo thực tế.

12

Đông Thọ - Quyết Thắng

ĐH.12

5,2

Km0+00 -

Km5+200

Xã Đông Thọ - Xã Quyết Thắng

13

Đường Sơn Nam - Đại Phú

ĐH.13

13,5

Km0+00

Km13+500

Đầu cầu Bâm Ql.2C - thôn An Mỹ xã Đại Phú

Đường Sơn Nam - Đại Phú

ĐH.13

12,2

Km0+00 -

Km12+200

Đầu cầu Bâm Ql.2C - thôn An Mỹ xã Đại Phú

Điều chỉnh chiều dài tuyến đường theo thực tế

13

Đường Sơn Nam - Đại Phú

ĐH.13

12,2

Km0+00 -

Km12+200

Đầu cầu Bâm Ql.2C - thôn An Mỹ xã Đại Phú

14

Đường cầu Trắng- Lán Nà Lừa- Lũng Tẩu

ĐH.14

4,7

Km0+00

Km4+700

Ngã ba giao vói Km91+600 QL. 2C - Lũng Tẩu

 

 

 

 

 

 

14

Đường cầu Trắng- Lán Nà Lừa- Lũng Tẩu

ĐH.14

4,7

Km0+00 -

Km4+700

Ngã ba giao vói Km91+600 QL. 2C - Lũng Tẩu

15

ĐườngTỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào

ĐH.15

3,4

Km0+00 Km3+400

Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào

 

 

 

 

 

 

15

ĐườngTỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào

ĐH.15

3,4

Km0+00 - Km3+400

Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào

16

Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật - Hợp Thành

ĐH.16

10

Km0+00

Km10+00

Xã Hợp Hoà -

Xã Kháng Nhật

- Hợp Thành

Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật - Hợp Thành

ĐH.16

9,2

Km0+00 -

Km9+200

Xã Hợp Hoà - Hợp Thành

Điều chỉnh chiều dài tuyến theo thực tế

16

Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật - Hợp Thành

ĐH.16

9,2

Km0+00 -

Km9+200

Xã Hợp Hoà - Hợp Thành

17

Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70,

QL2C

ĐH.17

8,5

Km0+00

Km8+500

Thôn Phúc

Vượng - Km70,

QL2C

 

 

 

 

 

 

17

Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70,

QL2C

ĐH.17

8,5

Km0+00 -

Km8+500

Thôn Phúc

Vượng - Km70,

QL2C

18

Đường Minh Thanh - Bình Yên

ĐH.18

4

Km0+00

Km4+00

xã Minh Thanh - xã Bình Yên (qua cầu treo Bình Yên)

Đường Minh Thanh - Bình Yên

ĐH.18

3,6

Km0+00 -

Km3+600

xã Minh Thanh - xã Bình Yên (qua cầu treo Bình

Yên)

Điều chỉnh chiều dài tuyến theo thực tế

18

Đường Minh Thanh - Bình Yên

ĐH.18

3,6

Km0+00 -

Km3+600

xã Minh Thanh - xã Bình Yên (qua cầu treo Bình

Yên)

19

Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã

Đông Lợi

ĐH.19

3

Km0+00

Km3+00

Km21+300,

ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi

Đường từ Km21+700, ĐT.186 - UBND xã

Đông Lợi

ĐH.19

2,5

Km0+00 -

Km2+500

Km21+700,

ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi

Điều chỉnh giảm chiều dài tuyến do có

0,5 km đi trùng vói đường ĐH.06; điều chỉnh lý trình điểm đầu tuyến đường ĐT.186

19

Đường từ Km21+700, ĐT.186 - UBND xã

Đông Lợi

ĐH.19

2,5

Km0+00 -

Km2+500

Km21+700,

ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi

20

Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ

ĐH.20

4,7

Km0+00 Km4+700

Xã Hợp Hoà - Xã Tuân Lộ

Đường Hợp Hoà - Tân Thanh

ĐH.20

3,4

Km0+00 - Km

3+400

Xã Hợp Hoà - Xã Tân Thanh

Điều chỉnh tên tuyến đường, chiều dài tuyến cho phù hợp vói thực tế

20

Đường Hợp Hoà - Tân Thanh

ĐH.20

3,4

Km0+00 - Km

3+400

Xã Hợp Hoà - Xã Tân Thanh

21

Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn -

Đồng Quý

ĐH.21

15

Km0+00

Km15+00

Đông Thọ -

Đồng Quý

Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn -

Đồng Quý

ĐH.21

10

Km0+00 -

Km10+00

Đông Thọ - Đồng Quý

Điều chỉnh giảm 5,0 km do đi trùng vói ĐH.04

21

Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn -

Đồng Quý

ĐH.21

10

Km0+00 - Km10+00

Đông Thọ - Đồng Quý

BIỂU 04: HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

 

THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 13/12/2017 CỦA UBND TỈNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

TT

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài(km)

Lý trình (Km - Km)

Địa danh

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài(km)

Lý trình (Km - Km)

Địa danh

Ghi chú

TT

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài(km)

Lý trình (Km - Km)

Địa danh

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

*

Tổng cộng

 

322,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Tổng cộng

 

434,82

 

 

 

I

Huyện Hàm Yên (19 tuyến)

 

21,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Hàm Yên (15 tuyến)

 

22,35

 

 

 

1

Ngã ba Kho Bạc - dốc Đèn

ĐĐT.01

1,7

Km0 -

Km1+700

Ngã ba Kho bạc

Ngã 3 Dốc

Đèn

Bắc Mục

ĐĐT.01

1,7

Km0+00 -

Km1+700

Vòng xuyến Kho bạc cũ

Vòng xuyến Dốc Đèn

 

1

Bắc Mục

ĐĐT.01

1,7

Km0+00 -

Km1+700

Vòng xuyến Kho bạc cũ

Vòng xuyến Dốc Đèn

2

Đường Toà án - Chi Cục thuế

ĐĐT.02

0,4

Km0 -

Km0+400

Toà án huyện Hàm Yên

Chi cục thuế Hàm Yên

Nguyễn Lương Bằng

ĐĐT.02

0,4

Km0+00 -

Km0+400

Toà án huyện Hàm Yên

Chi cục thuế Hàm Yên

 

2

Nguyễn Lương Bằng

ĐĐT.02

0,4

Km0+00 -

Km0+400

Toà án huyện Hàm Yên

Chi cục thuế Hàm Yên

3

Chợ mới - Chợ cũ

ĐĐT.03

0,5

Km0 -

Km0+500

Km178,

Quốc lộ 2

Thư viện Hàm Yên

Nguyễn Chí Thanh

ĐĐT.03

0,5

Km0+00 -

Km0+500

Km178,

Quốc lộ 2

Thư viện Hàm Yên

 

3

Nguyễn Chí Thanh

ĐĐT.03

0,5

Km0+00 -

Km0+500

Km178, Quốc lộ 2

Thư viện Hàm Yên

4

Đường Hoóc Trai

ĐĐT.04

0,65

Km0 -

Km0+650

Nhà văn hoá trung tâm huyện

Đường dẫn cầu Tân Yên

Hoóc Trai

ĐĐT.04

0,65

Km0+00 -

Km0+650

Nhà văn hoá trung tâm huyện

Đường dẫn cầu Tân Yên

 

4

Hoóc Trai

ĐĐT.04

0,65

Km0+00 -

Km0+650

Nhà văn hoá trung tâm huyện

Đường dẫn cầu Tân Yên

5

Đường cầu Tân Yên

ĐĐT.05

3,7

Km0 -

Km3+700

Bưu điện Hàm Yên

Ngã 3 Yân

Thành

Võ Nguyên Giáp

ĐĐT.05

3,7

Km0+00 -

Km3+700

Bưu điện Hàm Yên

Ngã 3 Tân

Thành

 

5

Võ Nguyên Giáp

ĐĐT.05

3,7

Km0+00 -

Km3+700

Bưu điện Hàm Yên

Ngã 3 Tân

Thành

6

Đường Đồng Bàng

ĐĐT.06

3,1

Km0 -

Km3+100

Ngã 3 Đồng Bàng

Đội Đồng Bàng

Bình Thuận

ĐĐT.06

0,5

Km0+00 -

Km0+500

Ngã 3 Đồng Bàng

Giao đường dẫn cầu Tân

Yên

Chuyển 2,5 km cuối tuyến vào

ĐĐT.10 và điều chỉnh lại chiều dài tuyến cho phù hợp với thực tế

6

Bình Thuận

ĐĐT.06

0,5

Km0+00 -

Km0+500

Ngã 3 Đồng Bàng

Giao đường dẫn cầu Tân

Yên

7

Đường Cống Đôi

ĐĐT.07

0,3

Km0 -

Km0+300

Ngã 3 Cống Đôi

NVH Cống

Đôi

Cống Đôi

ĐĐT.07

0,3

Km0+00 -

Km0+300

Ngã 3 Cống Đôi

NVH Cống Đôi

 

7

Cống Đôi

ĐĐT.07

0,3

Km0+00 -

Km0+300

Ngã 3 Cống Đôi

NVH Cống Đôi

8

Đường từ QL2 -

Nghĩa trang

ĐĐT.08

2

Km0 - Km2

Km39

Đường (TQ-

HG)

Nghĩa trang

Lê Đức Thọ

ĐĐT.08

2

Km0+00 -

Km2+00

Km39 Đường (TQ-HG)

Nghĩa trang

 

8

Lê Đức Thọ

ĐĐT.08

2

Km0+00 -

Km2+00

Km39 Đường (TQ-HG)

Nghĩa trang

9

Đường Trạm thực nghiệm - Nghĩa trang

ĐĐT.09

0,95

Km0 -

Km0+950

Đường Trạm thực nghiệm

Nghĩa trang

Hoàng Quốc Việt

ĐĐT.09

0,95

Km0+00 -

Km0+950

Đường Trạm thực nghiệm

Nghĩa trang

 

9

Hoàng Quốc Việt

ĐĐT.09

0,95

Km0+00 -

Km0+950

Đường Trạm thực nghiệm

Nghĩa trang

10

Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng - Hồ Khởn

ĐT.10

2,5

Km0 -

Km2+500

Ngã ba Lâm trường Đồng

Bàng

Chân đập Hồ Khởn

Đồng Bàng

ĐĐT.10

5

Km0+00 -

Km5+00

Ngã tư Đồng Bàng (giao đường dẫn cầu)

Chân đập Hồ Khởn

Gộp 2,5km tuyến ĐĐT.06 vào đầu tuyến

10

Đồng Bàng

ĐĐT.10

5

Km0+00 -

Km5+00

Ngã tư Đồng Bàng (giao đường dẫn cầu)

Chân đập Hồ Khởn

11

Đường từ ngã ba giao với Đường ĐH.06 - Đường

ĐH.04

ĐT.11

0,5

Km0 -

Km0+500

 

 

Tôn Đức Thắng

ĐĐT.11

0,5

Km0+00 -

Km0+500

Ngã ba giao với Đường

ĐĐT.06

Ngã ba giao với Đường

ĐĐT.04

Sau chợ trung tâm Thị trấn

11

Tôn Đức Thắng

ĐĐT.11

0,5

Km0+00 -

Km0+500

Ngã ba giao với Đường

ĐĐT.06

Ngã ba giao với Đường

ĐĐT.04

12

Đường từ ngã ba ngòi Giàng đi Nhân Mục

ĐT.12

2,5

Km0 - Km2

+500

ngã ba ngòi Giàng

Trái Cáy xã Nhân Mục

Thác Cấm

ĐĐT.12

2,50

Km0+00 -

Km2 +500

ngã ba ngòi Giàng

Trái Cáy xã Nhân Mục

 

12

Thác Cấm

ĐĐT.12

2,50

Km0+00 -

Km2 +500

ngã ba ngòi Giàng

Trái Cáy xã Nhân Mục

13

Đường từ

Km40+800 QL 2đi tố dân phố Yên

Thịnh

ĐT.13

2,4

Km0 -

Km2+400

Km40+800

QL2 đi tố dân phố Yên Thịnh

Tố dân phố Yên Thịnh

Ngòi Giàng

ĐĐT.13

2,40

Km0+00 -

Km2+400

Km40+800

QL2 đi tố dân phố Yên Thịnh

Tố dân phố Yên Thịnh

 

13

Ngòi Giàng

ĐĐT.13

2,40

Km0+00 -

Km2+400

Km40+800

QL2 đi tố dân phố Yên Thịnh

Tố dân phố Yên Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Hồ Tùng Mậu

ĐĐT.14

0,75

Km0+00 -

Km0+750

Cầu Bắc Mục

Cầu Tân Yên

Bố sung mới

14

Hồ Tùng Mậu

ĐĐT.14

0,75

Km0+00 -

Km0+750

Cầu Bắc Mục

Cầu Tân Yên

 

 

 

 

 

 

 

Độc Lập

ĐĐT.15

0,50

Km0+00 -

Km0+550

Ngã ba Huyện ủy

Km 178+50 Ql2

Bố sung mới

15

Độc Lập

ĐĐT.15

0,50

Km0+00 -

Km0+550

Ngã ba Huyện ủy

Km 178+50 Ql2

II

Huyện Na Hang (10 tuyến)

 

25,95

 

 

 

 

 

35,45

 

 

 

 

II

Huyện Na Hang (15 tuyến)

 

35,45

 

 

 

1

Đầu cầu Nẻ (Km75+150) - cuối tố dân phố 2

ĐĐT.03

5,85

Km0 -

Km5+850

Đầu cầu Nẻ

Cuối tố dân phố 2

Nguyễn Tất Thành

ĐĐT.01

7,00

Km0+00 -

Km7+00

TDP Ngòi Nẻ

Cuối tố dân phố 2

 

1

Nguyễn Tất Thành

ĐĐT.01

7,00

Km0+00 -

Km7+00

TDP Ngòi Nẻ

Cuối tố dân phố 2

2

 

 

 

 

 

 

Hoàng Thế Cao

ĐĐT.02

10

Km0+00 -

Km10+00

Cuối tố dân phố 2

TDP Nà Mỏ

 

2

Hoàng Thế Cao

ĐĐT.02

10

Km0+00 -

Km10+00

Cuối tố dân phố 2

TDP Nà Mỏ

3

Đường từ đầu cầu Ba Đạo - nội khu TĐC Hang Khào - tiếp giáp với đường

QL 279

ĐĐT.04

3,5

Km0 -

Km3+500

Đường từ đầu cầu Ba

Đạo

Nội khu TĐC Hang Khào - tiếp giáp với

QL 279

Trần Phú

ĐĐT.03

3,2

Km0+00 -

Km3+200

Đầu cầu ba đạo

Ngã ba cây xăng Tố 6, giao với QL.279

 

3

Trần Phú

ĐĐT.03

3,2

Km0+00 -

Km3+200

Đầu cầu ba đạo

Ngã ba cây xăng Tố 6, giao với QL.279

4

Đầu cầu Thủy Văn (Tố 2) - Khuôn

Phươn

ĐĐT.01

5

Km0 - Km5

Đầu cầu

Thủy Văn (Tố 2)

Khuôn

Phươn

 

 

 

 

Ngã ba cây xăng Tố 6 giao với QL.279

Bến thủy vùng lòng hồ

Thủy điện Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

Ngã ba cây xăng Tố 6 giao với QL.279

Bến thủy vùng lòng hồ Thủy điện Tuyên Quang

5

Đường từ đầu cầu Thủy Văn (ngã ba giao với QL.279) - Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang

ĐĐT.08

2

Km0 -

Km2+000

Đầu cầu Thủy Văn (ngã ba giao với QL.279)

Bến thủy vùng lòng hồ

thủy điện Tuyên Quang

Trần Nhật Duật

ĐĐT.04

3

Km0+00 -

Km3+00

 

4

Trần Nhật Duật

ĐĐT.04

3

Km0 -

Km3+000

6

Đầu cầu Thủy Văn (Tố 2) - Khuôn Phươn

ĐĐT.01

5

Km0 - Km5

Đầu cầu

Thủy Văn (Tố 2)

Khuôn

Phươn

Ngô Gia Khảm

ĐĐT.05

2

Km0+00 -

Km2+00

Ngã ba cây xăng Tố 6 giao với QL.279

Khu công nghiệp Khuôn Phương

 

5

Ngô Gia Khảm

ĐĐT.05

2

Km0+00 -

Km2+00

Ngã ba cây xăng Tố 6 giao với QL.279

Khu công nghiệp Khuôn Phương

7

Trung Tâm Văn Hóa - Bưu điện - Công an huyện

ĐĐT.02

1,65

Km0 -

Km1,65

Trung Tâm Văn Hóa

(cũ)

Công an huyện

Hồng Thái

ĐĐT.06

1

Km0+00 -

Km1+00

Ngã ba Quản Trường huyện

Ngã 3 Tòa án giao với QL.2C

 

6

Hồng Thái

ĐĐT.06

1

Km0+00 -

Km1+00

Ngã ba Quản Trường huyện

Ngã 3 Tòa án giao với QL.2C

8

 

 

 

 

 

 

Thanh niên

ĐĐT.07

0,5

Km0+00 -

Km0+500

Ngã ba Kho bạc nhà nước

Na Hang

Cống chợ đêm

 

7

Thanh niên

ĐĐT.07

0,5

Km0+00 -

Km0+500

Ngã ba Kho bạc nhà nước

Na Hang

Cống chợ đêm

9

 

 

 

 

 

 

Việt Bắc

ĐĐT.08

5

Km0+00 -

Km5+00

Quảng trường huyện

TDP Tân Lập

 

8

Việt Bắc

ĐĐT.08

5

Km0+00 -

Km5+00

Quảng trường huyện

TDP Tân Lập

10

Đường từ ngã ba

Lâm Trường - Tố 10 - cống trường THPT

Na Hang

ĐĐT.05

0,7

Km0 -

Km0+700

Đường từ ngã ba Lâm

Trường

Tố 10 - cống trường THPT

Na Hang

Kim Đồng

ĐĐT.09

1

Km0+00 -

Km1+00

TDP 9 đi vào

Lâm Trường (cũ)

TDP 10 kết nối QL.2C

 

9

Kim Đồng

ĐĐT.09

1

Km0+00 -

Km1+00

TDP 9 đi vào

Lâm Trường (cũ)

TDP 10 kết nối QL.2C

11

Ngã ba mỏ đá Số 2 (Tố 13) - Khu TĐC

Tố 876 - Ngã ba

Cầu Nẻ

ĐĐT.09

1,1

Km0 -

Km1+100

Ngã ba mỏ đá số 2 (Tố

13)

Ngã ba Cầu Nẻ

Tân trào

ĐĐT.10

1,1

Km0+00 -

Km 1+100

Khu TĐC

876

Ngã ba cầu

Nẻ

 

10

Tân trào

ĐĐT.10

1,1

Km0+00 -

Km 1+100

Khu TĐC 876

Ngã ba cầu Nẻ

12

 

 

 

 

 

 

Tân Lập

ĐĐT.11

1,2

Km0+00 -

Km1+200

Ngã ba Nẻ rẽ vào TDP Tân

Lập

Ngã ba giáp với thôn Yên

Trung, xã Thanh Tương

 

11

Tân Lập

ĐĐT.11

1,2

Km0+00 -

Km1+200

Ngã ba Nẻ rẽ vào TDP Tân

Lập

Ngã ba giáp với thôn Yên

Trung, xã Thanh Tương

13

 

 

 

 

 

 

Trần Đại Nghĩa

ĐĐT.12

2,5

Km0+00 -

Km2+500

Đầu cầu ba đạo

Kết nối vào đường ĐT.185

 

12

Trần Đại Nghĩa

ĐĐT.12

2,5

Km0+00 -

Km2+500

Đầu cầu ba đạo

Kết nối vào đường ĐT.185

14

Đường nội khu QH tố 3

ĐĐT.07

0,5

Km0 -

Km0+500

 

 

Đường nội khu

TDP 3

ĐĐT.13

0,5

Km0+00 -

Km0+500

 

 

 

13

Đường nội khu

TDP 3

ĐĐT.13

0,5

Km0+00 -

Km0+500

 

 

15

Đường nội khu QH tố 5

ĐĐT.06

0,15

Km0 -

Km0+150

 

 

Đường nội khu

TDP 5

ĐĐT.14

0,15

Km0+00 -

Km0+150

 

 

 

14

Đường nội khu

TDP 5

ĐĐT.14

0,15

Km0+00 -

Km0+150

 

 

16

Đường nội khu Ngòi Nẻ (Thị trấn)

ĐĐT.10

0,5

Km0 -

Km0+500

 

 

Đường nội khu

Ngòi Nẻ

ĐĐT.15

0,5

Km0+00 -

Km0+500

 

 

 

15

Đường nội khu

Ngòi Nẻ

ĐĐT.15

0,5

Km0+00 -

Km0+500

 

 

III

Huyện Lâm Bình (5 tuyến)

 

28,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện Lâm Bình (12 tuyến)

 

26,3

 

 

 

1

Nà Ky - Con Phuống

ĐĐT.05

1

Km0 - Km1

Nà Ky

Con Phuống

Nguyễn Tất Thành

ĐĐT.01

2,8

Km 0-

Km2+800

Chân dốc lên khu TTHC huyện - Chính trị huyện (ngã ba giao với đường Ngô

Gia Khảm và đường Võ

Nguyên Giáp)

Ngã ba giao đường ĐT.188 (tố dân phố Bản Kè)

Tăng 1,8km đoạn từ Nà Ky đấu nối

ĐT.188 (đường xuống Sân vận động)

1

Nguyễn Tất Thành

ĐĐT.01

2,8

Km 0-

Km2+800

Chân dốc lên khu TTHC huyện - Chính trị huyện (ngã ba giao với đường Ngô Gia Khảm và đường Võ Nguyên Giáp)

Ngã ba giao đường ĐT.188 (tố dân phố Bản Kè)

2

Đường từ Nà Mèn - tràn Nặm Đíp

ĐĐT.01

6

Km0 - Km6

Thôn Nà

Mèn

Tràn Nặm Đíp

Võ Nguyên Giáp

ĐĐT.02

5

Km0- Km5

ĐT.188 (chân đèo Khau Lắc)

Ban Quản lý rừng phòng hộ (ĐT.185)

Đi chung với ĐT.188 2km; đi chung ĐT.185 3km

2

Võ Nguyên Giáp

ĐĐT.02

5

Km0- Km5

ĐT.188 (chân đèo Khau Lắc)

Ban Quản lý rừng phòng hộ (ĐT.185)

3

Đường từ Bản Kè (Sân vận động) -

Bản Khiên

ĐĐT.03

2

Km0 - Km2

Bản Kè (Sân vận động)

Bản Khiên

Trần Nhật Duật

ĐĐT.03

1

Km0- Km1

Ngã ba Nà Ky tố dân phố Bản Kè (suối Năm Luông)

Ngã ba tố dân phố Nà Mèn (giao ĐT.188)

 

3

Trần Nhật Duật

ĐĐT.03

1

Km0- Km1

Ngã ba Nà Ky tố dân phố Bản Kè (suối Năm Luông)

Ngã ba tố dân phố Nà Mèn (giao ĐT.188)

 

Nà Đâư - Trường THPT Lâm Bình

ĐĐT.04

1,1

Km0 -

Km1+100

Nà Đâư

Trường

THPT Lam

Bình

Nguyễn Trãi

ĐĐT.04

1,5

Km0 -

Km1+500

Ngã ba (ĐT.188) tố dân phố Bản

Ngã 3 Khu vực đền Pú

Bảo

Bố sung 0,4km vào đầu tuyến (từ nhà ông Chì ra

ĐT.188 (Km109+1 00)

4

Nguyễn Trãi

ĐĐT.04

1,5

Km0 -

Km1+500

Ngã ba (ĐT.188) tố dân phố Bản

Ngã 3 Khu vực đền Pú

Bảo

 

 

 

 

 

 

Trường Chinh

ĐĐT.05

1

Km0-Km1

Ngã ba cầu Nà Khà (giao ĐT.188)

Ngã ba cầu Táng Heo

Bố sung mới

5

Trường Chinh

ĐĐT.05

1

Km0 - Km1

Ngã ba cầu Nà Khà (giao ĐT.188)

Ngã ba cầu Táng Heo

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Linh

ĐĐT.06

3

Km0-Km3

Ngã ba cống trường THCS

Lăng Can

Ngã ba (ĐT.185) cầu

Ta Tè

Bố sung mới

6

Nguyễn Văn Linh

ĐĐT.06

3

Km0-Km3

Ngã ba cống trường THCS

Lăng Can

Ngã ba (ĐT.185) cầu

Ta Tè

Đường từ tràn

UBND xã Lăng Can - Bản Kè (Sân vận động)

ĐĐT.02

4

Km0- Km4

Đường từ tràn UBND

xã Lăng

Can

Bản Kè (Sân vận động)

Đường Điện Biên Phủ

ĐĐT.07

5

Km0-Km5

Ngã ba ngân hàng nn&pTnt

(ĐT.185)

Ngã ba tố dân phố Phai Tre B (ĐT.188)

Kéo dài thêm 1km về cuối tuyến

7

Điện Biên Phủ

ĐĐT.07

5

Km0-Km5

Ngã ba ngân hàng nn&pTnt

(ĐT.185)

Ngã ba tố dân phố Phai Tre B (ĐT.188)

Đường từ Nà Mèn - tràn Nặm Đíp

ĐĐT.01

6

Km0- Km6

Thôn Nà

Mèn

Tràn Nặm Đíp

Phạm Văn Đồng

ĐĐT.08

2

Km0-Km2

Ngã ba (ĐT.188) tố dân phố Nà

Mèn

Trung tâm văn hóa truyền thông và thê thao huyện

 

8

Phạm Văn Đồng

ĐĐT.08

2

Km0-Km2

Ngã ba (ĐT.188) tố dân phố Nà

Mèn

Trung tâm văn hóa truyền thông và thê thao huyện

Đường từ Nà Mèn - tràn Nặm Đíp

ĐĐT.01

6

Km0 - Km6

Thôn Nà

Mèn

Tràn Nặm Đíp

Đường từ ngã ba ngân hàng NN&PTNT (ĐT.185) - Nhà ông Liệu

ĐĐT.09

1

Km0-Km1

Ngã ba ngân hàng nn&pTnt

(ĐT.185)

Nhà ông Liệu

 

9

Đường từ ngã ba ngân hàng nN&ptNt

(ĐT.185) - Nhà ông Liệu

ĐĐT.09

1

Km0-Km1

Ngã ba ngân hàng nn&pTnt

(ĐT.185)

Nhà ông Liệu

 

Đường từ Bản Kè (Sân vận động) -

Bản Khiên

ĐĐT.03

2

Km0-Km2

Bản Kè (Sân vận động)

Bản Khiên

Đường từ Tòa án - Ngã ba

Vườn hoa Bản

Khiên

ĐĐT.10

1

Km0-Km1

Ngã ba Tòa án

Ngã ba Vườn hoa Bản Khiên

 

10

Đường từ Tòa án -

Ngã ba Vườn hoa Bản Khiên

ĐĐT.10

1

Km0-Km1

Ngã ba Tòa án

Ngã ba Vườn hoa Bản Khiên

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ Nặm Đíp - Nặm Chá

ĐĐT.11

4,5

Km0-

Km4+500

Ngã ba (ĐT.185), tố dân phố Nặm Đíp

Ngã ba (ĐT.185) tố dân phố Nặm

Chá

Chuyên từ đường huyện ĐH.09 sang (do điều chỉnh địa gới hành chính thị trấn Lăng Can)

11

Đường từ Nặm Đíp - Nặm Chá

ĐĐT.11

4,5

Km0-

Km4+500

Ngã ba (ĐT.185), tố dân phố Nặm Đíp

Ngã ba (ĐT.185) tố dân phố Nặm

Chá

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ tố dân phố Khau

Quang - Khuôn Lùng

ĐĐT.12

3

Km0-Km3

Khau Quang (ĐT.185)

Khuôn Lùng

Chuyên từ đường huyện ĐH.10 sang (do điều chỉnh địa gới hành chính thị trấn Lăng Can)

12

Khau Quang - Khuôn Lùng

ĐĐT.12

3

Km0 - Km3

Khau Quang (ĐT.185)

Khuôn Lùng

IV

Huyện Yên Sơn (02 tuyến)

 

34,2

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

IV

Huyện Yên Sơn (15 tuyến)

 

22,09

 

 

 

1

Đường bao quanh huyện lỵ

ĐĐT.02

26

Km0 - Km26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Quang Trung

ĐT.03

8,2

Km1+600 -

Km9+800

Tiếp giáp với Phường

Tân Hà,, thành phố

Tuyên Quang

Km14, QL.2, Đường Tuyên

Quang Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tôn Đức Thắng

ĐT.01

5,5

Km0+00-

Km5+500

Tố dân phố thị trấn Hưng

Thịnh Yên Sơn

Tố dân phố thị trấn Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Việt Bắc

ĐT.02

2,75

Km0+00-

Km2+750

Tố dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn

Tố dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Trần Quốc Tuấn

ĐT.03

5,59

Km0+00-

Km5+590

Tố dân phố Ghềnh Gà, thị trấn Yên

Sơn

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Nghĩa Trung, thị trấn

Yên Sơn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường Thắng Quân

ĐT.04

1,56

Km0+00-

Km5+503

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Minh

Phong, thị trấn Yên Sơn)

Đường Trần Quốc Tuấn (tố dân phố Làng Chấu, thị trấn Yên

Sơn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trương Đình Dần

ĐT.05

0,4

Km0+00-

Km0+400

Đường Tôn

Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên

Sơn)

Tố dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên

Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hồ Đắc Di

ĐT.06

0,49

Km0+00-

Km0+490

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Trầm

Ân, thị trấn

Yên Sơn)

Tố dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên

Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nguyễn Văn Huyên

ĐT.07

0,53

Km0+00-

Km0+530

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố

Trầm

Ân, thị trấn Yên Sơn)

Tố dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hùng Vương

ĐT.08

0,46

Km0+00-

Km0+460

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố

Trầm

Ân, thị trấn Yên Sơn)

Tố dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nguyễn Lương Bằng

ĐT.09

0,61

Km0+00-

Km0+610

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Tứ Quận, thị trấn

Yên Sơn)

Tố dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tứ Quận

ĐT.10

0,5

Km0+00-

Km5+500

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn)

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trần Văn Cấn

ĐT.11

0,3

Km0+00-

Km0+300

Phố Nguyễn Lương Bằng (tố dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên

Sơn)

Phố Văn Tiến Dũng

(tố dân phố

Đồng Chằm, thị trấn Yên

Sơn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Văn Tiến Dũng

ĐT.12

0,5

Km0+00-

Km0+500

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn)

Tố dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lang Quán

ĐT.13

1,2

Km0+00-

Km1+200

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Phố

Lang Quán, thị trấn Yên

Sơn)

Tố dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đặng Văn Ngữ

ĐT.14

0,7

Km0+00-

Km5+513

Tố dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên

Sơn (đoạn giáp tố dân phố Phố Lang Quán)

Tố dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên

Sơn (đoạn giáp xã Lang Quán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nguyễn Công Bình

ĐT.15

1

Km0+00-

Km1+00

Tố dân phố Đoàn Kết, thị trấn Yên

Sơn (đoạn giáp tố dân phố Đồng Lương)

Tố dân phố Đoàn Kết, thị trấn

Yên Sơn (đoạn giáp tố dân phố Trầm Ân)

V

Huyện Sơn Dương (19 tuyến)

 

25,345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Huyện Sơn Dương (25 tuyến)

 

43,079

 

 

 

1

Đường 13B

ĐĐT.01

1,6

Km0 -

Km1+600

Cống Hạt

QLGT huyện

Ngã ba Tân Tiến

Phạm Đình Chiến

ĐĐT.01

3,7

Km0+00

Km3+700

Cống Hạt QLGT huyện

TDP Măng Ngọt

 

1

Phạm Đình Chiến

ĐĐT.01

3,7

Km0+00

Km3+700

Cống Hạt QLGT huyện

TDP Măng Ngọt

2

Đường từ Chợ Chiều - Thôn Cơ

Quan

ĐĐT.02

1,5

Km0 -

Km1+500

Chợ Chiều

Thôn Cơ

Quan

Phố Thanh Niên

ĐĐT.02

0,65

Km0+00

Km0+650

Km

185+150, QL

37

Tố dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn

Dương

Đi hết đường Tố dân phố

Cơ Quan, thị trấn Sơn

Dương giao với đường quy hoạch

 

2

Phố Thanh Niên

ĐĐT.02

0,65

Km0+00

Km0+650

Km 185+150,

QL 37 Tố dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn

Dương

Đi hết đường Tố dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương giao với đường quy hoạch

3

Đường từ

Km187+200, QL37

- Mỏ thiết Bắc

Lũng

ĐĐT.03

2,5

Km0 -

Km2+500

QL.37

Mỏ thiết Bắc

Lũng

Lê Tùng

ĐĐT.03

1,2

Km0+00 -

Km1+200

Km186+100, QL 37 (Tố dân phố

Đoàn Kết, thị trấn Sơn

Dương)

Hồ Mỏ thiết Bắc Lũng (Tố dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương)

 

3

Lê Tùng

ĐĐT.03

1,2

Km0 -

Km1+200

Km186+100, QL 37 (Tố dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương)

Hồ Mỏ thiết Bắc Lũng (Tố dân phố Đoàn

Kết, thị trấn Sơn Dương)

4

Đường từ cống UBND huyện - Km184, QL37

ĐĐT.04

0,375

Km0 -

Km0+375

UBND huyện

Km184,

QL37

Phố Lê Văn Lương

ĐĐT.04

0,375

Km0+00

Km0+375

Km 184

+100, QL 37 Tố dân phố Quyết Tiến, thị trấn Sơn

Dương

Km184+100 (Cống Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương)

 

4

Phố Lê Văn Lương

ĐĐT.04

0,375

Km0+00

Km0+375

Km 184

+100, QL 37 Tố dân phố Quyết Tiến, thị trấn Sơn

Dương

Km184+100 (Cống Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương)

5

Đường từ Km183+300, QL37 - Tố nhân dân Tân Thịnh và tố nhân dân Hồ Tiêu

ĐĐT.05

1,25

Km0 -

Km1+250

Km183+300

Tố DP Hồ

Tiêu

Tân Lập

ĐĐT.05

1,25

Km0+00

Km1+250

Km 183+250, QL37 Bưu Điện huyện Sơn Dương

ĐT185; Tố dân phố Hồ Tiêu; thị trấn

Sơn Dương

 

5

Tân Lập

ĐĐT.05

1,25

Km0+00

Km1+250

Km 183+250,

QL37

Bưu Điện huyện Sơn Dương

ĐT185; Tố dân phố Hồ Tiêu; thị trấn

Sơn Dương

6

Đường từ Đường

13B - Km184, QL37

ĐĐT.06

0,15

Km0 -

Km0+150

Đường 13b

Km184+250

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường từ Đường 13B - Km184,

QL37

ĐĐT.06

0,15

Km0 -

Km0+150

Đường 13b

Km184+250

7

Đường từ tố nhân dân Đăng Châu - các tố nhân dân Thịnh Tiến, Tân An, An

Kỳ, Kỳ Lâm

ĐĐT.07

1,77

Km0 -

Km1+770

Tố DP Đăng

Châu

Tố DP Kỳ

Lâm

Lương Sơn Tuyết

ĐĐT.07

1,77

Km0+00

Km1+770

Km

183+650, QL

37 Tố dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương

Km 27+400 ĐT.185

(Tố dân phố Kỳ Lâm, thị trấn Sơn

Dương)

 

7

Lương Sơn Tuyết

ĐĐT.07

1,77

Km0+00

Km1+770

Km 183+650, QL 37

Tố dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương

Km 27+400 ĐT.185

(Tố dân phố Kỳ Lâm, thị trấn Sơn

Dương)

8

Tuyến đường từ QL37 (tổ NP Bắc Trung) - Tổ DP Bắc

Lũng

ĐĐT.08

1,7

Km0-

Km1+700

Tổ DP Bắc

Trung

Tổ DP Bắc

Lũng

Tạ Xuân Thu

ĐĐT.08

1,1

Km0+00

Km1+100

Km185+400,

QL37

Tổ dân phố Bắc Trung, thị trấn Sơn

Dương;

Đi hết Tổ dân phố Bắc

Lũng, thị trấn Sơn Dương

 

8

Tạ Xuân Thu

ĐĐT.08

1,1

Km0+00

Km1+100

Km

185+400, QL 37

Tổ dân phố Bắc Trung, thị trấn Sơn

Dương;

Đi hết Tổ dân phố Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương

9

Đường Tổ DP Xây

dựng

ĐĐT.09

1,5

Km0-

Km1+500

Km80+ 200, QL2DC

Tổ DP Xây

Dựng

Giải Phóng

ĐĐT.09

1,15

Km0+00

Km1+150

Km 80+200,

QL 2C

Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn

Dương

Km 79+980

QL2C (Đi hết Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn

Dương)

 

9

Giải Phóng

ĐĐT.09

1,15

Km0+00

Km1+150

Km 80+200, QL 2C

Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương

Km 79+980 QL2C (Đi hết Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương)

10

Đường Tỏ DP An Kỳ, Kỳ Lâm

ĐĐT.10

1,9

Km0-

K1+900

Km1+300 Đ

ĐT07

Tổ DP Tân

An

phố Trường Chinh

ĐĐT.10

0,8

Km0+00

Km0+800

Km0+700, ĐĐT01 (Trung Tâm Văn Hóa- Tổ dân phố An Kỳ, thị trấn Sơn Dương

Km0+400

ĐĐT.01 (Đi qua Trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên, ra đường 13B)

 

10

phố Trường Chinh

ĐĐT.10

0,8

Km0+00

Km0+800

Km0+700, ĐĐT01 (Trung Tâm Văn Hóa- Tổ dân phố An Kỳ, thị trấn Sơn Dương

Km0+400

ĐĐT.01 (Đi qua Trung tâm giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên, ra

đường 13B)

11

Đường tổ DP Tân

An

ĐĐT.11

1,2

Km0--

Km1+200

Km1+300

ĐĐT07

Tổ DP Tân

An

Tôn Đức Thắng

ĐĐT.11

1,1

Km0+00

Km1+100

Km1+100

ĐĐT 07 (Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương)

Đi hết Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương

 

11

Tôn Đức Thắng

ĐĐT.11

1,1

Km0+00

Km1+100

Km1+100

ĐĐT 07 (Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương)

Đi hết Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương

12

Đường tổ DP Tân

Phúc

ĐĐT.12

1,3

Km0-

Km1+300

Km186

QL37

Tổ DP Tân Phúc

phố Chiến Thắng

ĐĐT.12

0,85

Km0+00

Km0+850

Km 187+830 QL37

Tổ dân phố

Tân Phúc, thị trấn Sơn

Dương

Cổng Xí nghiệp thiếc Bắc Lũng, thị

trấn Sơn Dương

 

12

phố Chiến Thắng

ĐĐT.12

0,85

Km0+00

Km0+850

Km 187+830 QL37

Tổ dân phố

Tân Phúc, thị trấn Sơn

Dương

Cổng Xí nghiệp thiếc Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương

13

Đường Tổ ND Đăng Châu

ĐĐT.13

0,5

Km0-

Km0+500

Km184+550

Tổ DP Đăng

Châu

phố Hồng Thái

ĐĐT.13

0,4

Km0+00

Km0+400

Km

183+500, QL

37 Tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn

Dương

Km183+150

QL37 (Qua cổng trường THCS Hồng Thái đến Điện Lực

Sơn Dương)

 

13

phố Hồng Thái

ĐĐT.13

0,4

Km0+00

Km0+400

Km 183+500, QL 37

Tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương

Km183+150Q L37 (Qua cổng trường THCS Hồng Thái đến Điện Lực Sơn Dương)

14

Đường tổ DP Tân Kỳ

ĐĐT.14

1,2

Km0-

Km1+200

Km82QL

Tổ DP Tân Kỳ

phố Thành Công

ĐĐT.14

0,65

Km0+00

Km0+650

Km81+680, QL2C thị trấn Sơn Dương Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương

Đi hết Tổ dân phố Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương

 

14

phố Thành Công

ĐĐT.14

0,65

Km0+00

Km0+650

Km 81+680,

QL 2C thị trấn Sơn Dương Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương

Đi hết Tổ dân phố Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương

15

Đường từ Km 182+600QL37 - đi Tổ DP Thịnh Tiến - Thượng Châu -An Đinh- Măng Ngọt

ĐĐT.15

3,7

Km0-

Km3+700

Tổ DP

Thịnh Tiến

Tổ DP Măng

Ngọt

Phạm Văn Đồng

ĐĐT.15

3,7

Km0+00

Km3+700

Km

183+830, QL

37 Tổ dân phố Thịnh Tiến, thị trấn Sơn

Dương

Km

180+650, QL

37 Tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn

Dương

 

15

Phạm Văn Đồng

ĐĐT.15

3,7

Km0+00

Km3+700

Km

183+830, QL

37 Tổ dân phố Thịnh Tiến, thị trấn Sơn

Dương

Km 180+650, QL 37

Tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương

16

Đường tổ Dân phố Đồng Tiến

ĐĐT.16

0,35

Km0-

Km0+350

Km82+400

Tổ DP Đồng

Tiến

phố Thái Bình

ĐĐT.16

0,35

Km0+00

Km0+350

Km 81+50,

QL 2C

Tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn

Dương

Đi hết Tổ dân phố Đồng

Tiến, thị trấn Sơn Dương

 

16

phố Thái Bình

ĐĐT.16

0,35

Km0+00

Km0+350

Km 81+50,

QL 2C

Tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn

Dương

Đi hết Tổ dân phố Đồng

Tiến, thị trấn Sơn Dương

17

Đường tổ DP Tân Bắc - Bắc Hoàng

ĐĐT.17

0,6

Km0-

Km0+600

Tổ DP Tân Bắc

Tổ DP Bắc

Hoàng

phố Nguyễn Xuân Việt

ĐĐT.17

0,7

Km0+00

Km0+700

Km185+750, QL37

Tổ dân phố

Tân Bắc, thị trấn Sơn

Dương

Đi hết Tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương

 

17

phố Nguyễn Xuân Việt

ĐĐT.17

0,7

Km0+00

Km0+700

Km185+750, QL 37

Tổ dân phố

Tân Bắc, thị trấn Sơn

Dương

Đi hết Tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương

18

Đường từ Tổ dân phố Tân Phúc

ĐĐT.18

0,45

Km0-

Km0+450

Km186

QL37

Tổ DP Tân

Phúc

 

 

 

 

 

 

Ghép vào phố chiến thắng

 

 

 

 

 

 

 

19

Đường từ Km186

+500 đi Tân Hòa

ĐĐT.19

1,8

Km0-

Km1+800

Km186+600

Thôn Tân

Hòa, xã Phúc Ứng

Việt Bắc

ĐĐT.18

1,8

Km0+00 -

Km1+800

Km187+00, QL37

Tổ dân phố

Tân Phúc, thị trấn Sơn

Dương

Km77+00,

QL2C Thôn Phai Cày, xã

Phúc Ứng

 

18

Việt Bắc

ĐĐT.18

1,8

Km0+00 -

Km1+800

Km187+00, QL37

Tổ dân phố

Tân Phúc, thị trấn Sơn

Dương

Km77+00,

QL2C Thôn Phai Cày, xã

Phúc Ứng

 

 

 

 

 

 

 

phố Triệu Kim Dung

ĐĐT.19

0,48

Km0+00 -

Km0+480

Km 187+700 QL37

Tổ dân phố Tân Phúc, TTSD

Tiếp giáp ĐĐT 19, TDP Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương

 

19

phố Triệu Kim Dung

ĐĐT.19

0,48

Km0+00 -

Km0+480

Km 187+700 QL37

Tổ dân phố Tân Phúc, TTSD

Tiếp giáp ĐĐT 19, TDP Tân Phúc, thị trấn

Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ QL37 đi TDP Bắc

Lũng

ĐĐT.20

0,6

Km0+00 -

Km 0+600

Km185+700, QL37 (Tổ dân phố Bắc Lũng)

Km0+350 đường Tạ Xuân Thu

 

20

Đường từ QL37 đi TDP Bắc Lũng

ĐĐT.20

0,6

Km0+00 -

Km 0+600

Km185+700,

QL37 (Tổ dân phố Bắc Lũng)

Km0+350 đường Tạ Xuân Thu

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ khu dân cư TDP Đoàn Kết đi

TDP Tân Phú

ĐĐT.21

1

Km0+00- Km

1+00

Km0+080

Đường Lê Tùng

Đi hết TDP Tân Phú

 

21

Đường từ khu dân cư TDP Đoàn Kết

đi TDP Tân Phú

ĐĐT.21

1

Km0+00-

Km 1+00

 

Đi hết TDP Tân Phú

 

 

 

 

 

 

 

Cầu và tuyến tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố

Tân Kỳ, Tân Phúc đến

Km188 QL37

ĐĐT.22

4,454

Km0+00

Km4+454

Km 183

QL37

Km 188

QL37

 

22

Cầu và tuyến tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183

QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ,

Tân Phúc đến Km188 QL37

ĐĐT.22

4,454

Km0+00

Km4+454

Km 183

QL37

Km 188 QL37

 

 

 

 

 

 

 

Bùi Bằng Đoàn

ĐĐT.23

5

Km0+00

Km5+00

Km27+500, ĐT185 (Tổ dân phố Kỳ Lâm, TT Sơn

Dương)

Km22+500, ĐT185 (Tổ dân phố Làng cả, TT Sơn

Dương)

 

23

Bùi Bằng Đoàn

ĐĐT.23

5

Km0+00

Km5+00

Km27+500, ĐT185 (Tổ dân phố Kỳ Lâm, TT Sơn

Dương)

Km22+500, ĐT185 (Tổ dân phố Làng cả, TT Sơn Dương)

 

 

 

 

 

 

 

Bình Ca

ĐĐT.24

4,9

Km0+00

Km4+900

Km184+900,

QL37 (Vườn hoa Võ Nguyên Giáp)

Km180+00, QL 37(Tổ dân phố

Măng Ngọt, TT Sơn Dương)

 

24

Bình Ca

ĐĐT.24

4,9

Km0+00

Km4+900

Km184+900,

QL37 (Vườn hoa Võ

Nguyên Giáp)

Km180+00, QL 37(Tổ dân phố Măng Ngọt, TT Sơn Dương)

 

 

 

 

 

 

 

Tân Trào

ĐĐT.25

4,95

Km0+00

Km4+950

Km77+250, QL2C (Ngã ba đường rẽ đi Sơn Nam)

Km182+200, QL2C (Tổ dân phố Tân Kỳ, TT Sơn Dương)

 

25

Tân Trào

ĐĐT.25

4,95

Km0+00

Km4+950

Km77+250, QL2C (Ngã ba đường rẽ đi Sơn Nam)

Km182+200,

QL2C (Tổ dân phố Tân Kỳ,

TT Sơn Dương)

VI

Huyện Chiêm Hoá (16 tuyến)

 

12,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Chiêm Hoá (11 tuyến)

 

17,82

 

 

 

1

Đường số 1(QL.3B qua thị trấn): Tổ Luộc 4 - Đầu cầu Chiêm Hoá (Kéo dài đường Hiệu Sách - Hạt QLGT)

ĐĐT.01

3,00

Km0 - Km3

ĐT.190' qua thị trấn

Hạt QL giao thông

Đường Ba Đình

ĐĐT.01

3

Km0+00 -

Km3+00

Ngã ba giáp

QL.2C thuộc tổ dân phố

Vĩnh Sơn, thị trấn Vĩnh Lộc

Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh

Lộc (giáp thôn Tụ, xã Phúc Thịnh)

 

1

Đường Ba Đình

ĐĐT.01

3

Km0+00 -

Km3+00

Ngã ba giáp

QL.2C thuộc tổ dân phố

Vĩnh Sơn, thị trấn Vĩnh Lộc

Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp thôn

Tụ, xã Phúc Thịnh)

2

Đường số 2: Tố Trung tâm 1 - Thị trấn Vĩnh Lộc (giao lộ đầu cầu Ngòi Năm)

ĐĐT.02

1,02

Km0 -

Km1+020

Tổ Trung tâm 1

Đầu cầu Ngòi

Năm

Đường số 2: Tổ dân phố Vĩnh Tài - Thị trấn

Vĩnh Lộc (giao lộ đầu cầu Ngòi

Năm)

ĐĐT.02

1,02

Km0+00 -

Km1+020

Tổ dân phố Vĩnh Tài

Cầu Ngòi

năm

 

2

Đường số 2: Tổ dân phố Vĩnh Tài

- Thị trấn Vĩnh Lộc (giao lộ đầu cầu Ngòi Năm)

ĐĐT.02

1,02

Km0+00 -

Km1+020

Tổ dân phố Vĩnh Tài

Cầu Ngòi

năm

3

Đường số 4: cầu Ngòi Năm - Bến xe cũ (2 nhánh trong đó

có 0,3Km đường vào tố 2A)

ĐĐT.03

1,12

Km0 -

Km1+120

Cầu Ngòi

Năm

Đường vào tổ

2A

Đường Khánh Thiện

ĐĐT.03

0,83

Km0+00-

Km0+830

Ngã ba UBND thị trấn Vĩnh Lộc

Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Lim, thị trấn Vĩnh Lộc

 

3

Đường Khánh Thiện

ĐĐT.03

0,83

Km0+00-

Km0+830

Ngã ba UBND thị trấn Vĩnh Lộc

Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Lim, thị trấn Vĩnh Lộc

4

Đường số 5: Đường bờ sông từ cầu Ngòi 5 - Đầu cầu Chiêm Hoá - Dốc Hiêng

(trong đó có 0,6Km từ Hạt GT - cầu

Ngòi Năm)

ĐĐT.04

1,60

Km0 -

Km1+600

Cầu Ngòi 5

Dốc Hiêng

Đường Kim

Bình

ĐĐT.04

5

Km0+00 -

Km5+00

Tổ dân phố Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang)

Dốc Hiêng tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc

 

4

Đường Kim Bình

ĐĐT.04

5

Km0+00 -

Km5+00

Tổ dân phố Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang)

Dốc Hiêng tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc

5

Đường số 7 (Giao lộ đầu cầu Ngòi Năm -

Quảng Thái)

ĐĐT.06

1,70

 

Tổ Vĩnh Lợi

Quảng Thái

Đường Tân Trào

ĐĐT.06

2,8

Km0+00 -

Km1+700

Tổ dân phố Vĩnh Thái, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp xã Xuân Quang)

Trường

PTDTNT huyện Chiêm Hóa

 

5

Đường Tân Trào

ĐĐT.06

2,8

Km0+00 -

Km1+700

Tổ dân phố Vĩnh Thái, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp xã Xuân Quang)

Trường

PTDTNT huyện Chiêm Hóa

6

Đường số 9 (Hiệu sách - Bến lâm sản)

ĐĐT.08

0,28

 

Hiệu sách

Bến lâm sản (Kiêm lâm)

Phố Bàn Hồng Tiên

ĐĐT.08

0,28

Km0+00 -

Km0+280

Ngã ba đối diện chợ nông sản, tổ dân phố Vĩnh

Tài, thị trấn Vĩnh Lộc

Ngã ba Hiệu sách huyện Chiêm Hóa, tổ dân phố

Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc

 

6

Phố Bàn Hồng Tiên

ĐĐT.08

0,28

Km0+00 -

Km0+280

Ngã ba đối diện chợ nông sản, tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc

Ngã ba Hiệu sách huyện Chiêm Hóa, tổ dân phố Vĩnh

Tài, thị trấn Vĩnh Lộc

7

Đường số 11 (Đường vào Trung tâm 3)

ĐĐT.10

0,17

 

Đội Thi hành án

Trại thụ tinh

Phố Hà Hưng Tông

ĐĐT.10

0,65

Km0+00 -

Km0+650

Ngã ba Điện lực Chiêm

Hóa

Ngã ba Chi cục Thi hành án dân sự huyện Chiêm Hóa

 

7

Phố Hà Hưng Tông

ĐĐT.10

0,65

Km0+00 -

Km0+650

Ngã ba Điện lực Chiêm

Hóa

Ngã ba Chi cục Thi hành án dân sự huyện Chiêm Hóa

8

Đường số 12 (Đường bê tông cạnh chợ TT thị trấn)

ĐĐT.11

0,19

 

Trung tâm 1

Trung tâm 2

Đường số 12 (Đường bê tông cạnh chợ TT thị trấn)

ĐĐT.11

0,19

Km0+00 -

Km0+190

Tổ dân phố Vĩnh Tài

Tổ dân phố

Vĩnh Tiến

 

8

Đường số 12 (Đường bê tông cạnh chợ TT thị trấn)

ĐĐT.11

0,19

Km0+00 -

Km0+190

Tổ dân phố Vĩnh Tài

Tổ dân phố

Vĩnh Tiến

9

Đường số 13 (Đường vào Tổ

Khuổi Giác)

ĐĐT.12

0,35

 

Vĩnh Lợi

Khuổi Giác

Đường số 13 (Đường vào dân phố Vĩnh Hưng)

ĐĐT.12

0,35

Km0+00 -

Km0+350

Vĩnh Lợi - Khuổi Giác

Vĩnh Lợi - Khuổi Giác

 

9

Đường số 13 (Đường vào dân phố Vĩnh Hưng)

ĐĐT.12

0,35

Km0+00 -

Km0+350

Vĩnh Lợi - Khuổi Giác

Vĩnh Lợi - Khuổi Giác

10

Đường số 14: (Đồng Luộc - Phúc Hương)

ĐĐT.13

2,70

Km0 -

Km2+700

Đồng Luộc

Phúc Hương

Đường Võ Nguyên Gáp

ĐĐT.13

1,7

Km0+00 -

Km1+700

Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Hưng, thị trấn Vĩnh Lộc

Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc

 

10

Đường Võ Nguyên Gáp

ĐĐT.13

1,7

Km0+00 -

Km1+700

Ngã ba tổ dân phố Vĩnh

Hưng, thị trấn Vĩnh Lộc

Ngã ba tổ dân phố Vĩnh

Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc

11

Đường số 16 (Rẹ 2)

ĐĐT.14

0,48

 

Trường

Khánh Thiện (ĐĐ.02)

Rẹ 2 (ĐĐ.14)

 

 

 

 

 

 

nhập vào đường Tân

Trào

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

Đường Hùng

Vương

ĐĐT.14

2

Km0+00 +

Km2+00

Thôn Nà Ngà, xã Ngọc

Hội

Giáp thôn Mực, xã Trung Hòa

 

11

Đường Hùng Vương

ĐĐT.14

2

Km0+00 +

Km2+00

Thôn Nà Ngà, xã Ngọc Hội

Giáp thôn

Mực, xã Trung

Hòa

V

Thành phố Tuyên

Quang (126 tuyến)

 

175,472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thành phố Tuyên Quang

(164 tuyến)

 

267,73

 

 

 

*

Đường liên xã, phường

 

48,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đường liên xã, phường

 

63,287

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

ĐĐT.01

8

Km0 -Km8

Km139+771

QL2 (Cống Bộ chỉ huy quân sự tỉnh)

Nút giao giữa

QL2 và QL2 đoạn tránh (Km127+501 QL2)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

ĐĐT.01

8

Km0 -Km8

Km139+771

QL2 (Cống Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh)

Nút giao giữa

QL2 và QL2 đoạn tránh (Km127+501 QL2)

2

Đường Tân Trào

ĐĐT.02

2,04

Km0 -

Km2+040

Đường 17/8

Hết địa phận thành phố

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Tân Trào

ĐĐT.02

2,04

Km0 -

Km2+040

Đường 17/8

Hết địa phận thành phố

3

Đường Quang Trung

ĐĐT.03

3,97

Km0 -

Km3+970

Phường Tân Hà (tiếp giáp với huyện Yên Sơn)

Đường chiến thắng sông Lô

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Quang Trung

ĐĐT.03

3,97

Km0 -

Km3+970

Phường Tân Hà (tiếp giáp với huyện Yên Sơn)

Đường chiến thắng sông Lô

4

Đường 17/8

ĐĐT.04

1,5

Km0 -

Km1+500

Đường trường Chinh

Đường Chiến Thắng Sông

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường 17/8

ĐĐT.04

1,5

Km0 -

Km1+500

Đường trường Chinh

Đường Chiến Thắng Sông

5

Đường Kim Bình

ĐĐT.05

6,7

Km0 -

Km6+700

Cống nhà máy Xi măng Tuyên

Quang

Đường Tân Trào

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Kim Bình

ĐĐT.05

6,7

Km0 -

Km6+700

Cống nhà máy Xi măng Tuyên Quang

Đường Tân Trào

6

Đường Bình Thuận

ĐĐT.06

4,9

Km0 -

Km4+900

Đường 17/8

Đường Lê Đại Hành

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Bình Thuận

ĐĐT.06

4,9

Km0 -

Km4+900

Đường 17/8

Đường Lê Đại Hành

7

Đường từ (Km129+850, QL2 cũ) đến Đường dẫn cầu An Hoà

ĐĐT.07

7,06

Km0 -

Km7+060

(Km129+85

0, QL2 cũ)

Đường dẫn cầu An Hoà

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường từ (Km129+850, QL2 cũ) đến Đường dẫn cầu

An Hoà

ĐĐT.07

7,06

Km0 -

Km7+060

(Km129+850,

QL2 cũ)

Đường dẫn cầu An Hoà

8

Cầu và Đường dẫn cầu Tân Hà

ĐĐT.08

4,08

Km0 -

Km4+080

Km5, ĐT185 (xã Tràng Đà)

QL2 (cống BCH Quân sự tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

8

Cầu và Đường dẫn cầu Tân Hà

ĐĐT.08

4,08

Km0 -

Km4+080

Km5, ĐT185 (xã Tràng Đà)

QL2 (cống BCH Quân sự tỉnh)

9

Đường QL2 cũ ( từ

Km127+900, QL2 giao với Đường

QL2 đoạn tránh) - Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành (Ngã ba Bình Thuận)

ĐĐT.09

5,08

Km0 -

Km5+080

Km127+900 , QL2 (giao với Đường QL2 đoạn tránh)

Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và

Đường Lê

Đại Hành (ngã ba Bình Thuận)

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường QL2 cũ ( từ Km127+900,

QL2 giao với Đường QL2 đoạn tránh) - Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành (Ngã ba Bình Thuận)

ĐĐT.09

5,08

Km0 -

Km5+080

Km127+900,

QL2 (giao với

Đường QL2 đoạn tránh)

Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành (ngã ba Bình Thuận)

10

Đường từ Đường Lý Thái Tố qua cầu Gạo đến QL2, đoạn tránh

ĐĐT.10

2,1

Km0 -

Km2+100

Đường Lý Thái Tố

QL2, đoạn tránh

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường từ Đường Lý Thái Tố qua cầu Gạo đến QL2, đoạn tránh

ĐĐT.10

2,1

Km0 -

Km2+100

Đường Lý Thái Tố

QL2, đoạn tránh

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ

UBND xã An

Khang đi thôn Viên Châu, xã

An Tường

ĐĐT.11

6,7

Km0 -

Km6+700

UBND xã An

Khang

Thôn Viên

Châu

 

11

Đường từ UBND An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường

ĐĐT.11

6,7

Km0 -

Km6+700

UBND xã An

Khang

Thôn Viên

Châu

11

Đường từ QL2, đoạn tránh đến cây xăng Km131+130, QL2 (cũ) và từ ngã Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch

Tuy Nen

ĐĐT.11

2,95

Km0 -

Km2+950

QL2 đoạn tránh

Khu sản xuất Gạch tuy nen Viên Châu

 

ĐĐT.12

 

 

 

 

 

12

Đường từ QL2, đoạn tránh đến cây xăng

Km131+130,

QL2 (cũ) và từ ngã Viên Châu đi vào khu sản xuất

gạch Tuy Nen

ĐĐT.12

2,95

Km0 -

Km2+950

QL2 đoạn tránh

Khu sản xuất Gạch tuy nen Viên Châu

 

 

 

 

 

 

 

Đường dọc bờ sông Lô từ khu ấm thực bờ sông đến đường

Chiến Thắng Sông Lô

ĐĐT.13

0,59

Km0+00-

Km0+590

Khu ấm thực bờ sông

Đường Chiến

Thắng Sông Lô

 

13

Đường dọc bờ sông Lô từ khu ấm thực bờ sông đến đường Chiến Thắng Sông Lô

ĐĐT.13

0,59

Km0+00-

Km0+590

Khu ấm thực bờ sông

Đường Chiến

Thắng Sông Lô

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ đường Tân Hà, qua di tích Chi bộ Mỏ Than đến đường Tuệ Tĩnh

ĐĐT.14

0,70

Km0+00-

Km0+700

Đường Tân Hà

Đường Tuệ Tĩnh

 

14

Đường từ đường Tân Hà, qua di tích Chi bộ Mỏ Than đến đường Tuệ Tĩnh

ĐĐT.14

0,70

Km0+00-

Km0+700

Đường Tân Hà

Đường Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

Cầu và đường dẫn cầu Tình

Húc

ĐĐT.15

2,917

Km0+00-

Km2+917

Đường Phạm Văn Đồng

Km210+600,

QL.37

 

15

Cầu và đường dẫn cầu Tình Húc

ĐĐT.15

2,917

Km0+00-

Km2+917

Đường Phạm Văn Đồng

Km210+600,

QL.37

114

 

 

 

 

 

 

Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

ĐĐT.16

4

Km0+00 -

Km4+00

Thôn Liên Thịnh giáp Trung Đoàn 148

Xã Hoàng

Khai

 

16

Đường từ thôn

Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP

Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

ĐĐT.16

4

Km0+00 -

Km4+00

Thôn Liên Thịnh giáp Trung Đoàn 148

Xã Hoàng Khai

*

Phường Phan

Thiết

 

16,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Phường Phan Thiết

 

17,95

 

 

 

12

Đường Phan Thiết

ĐĐT.12

5

Km0-

Km0+350

Ngã 3 giao với Đường 17/8 (cổng Sở gTvt)

Hồ Bềnh Kiểm (hết khu Phan Thiết II)

 

ĐĐT.17

 

 

 

 

 

17

Đường Phan Thiết

ĐĐT.17

5

Km0-

Km0+350

Ngã 3 giao với Đường 17/8 (cổng Sở gTvt)

Hồ Bềnh Kiểm (hết khu Phan

Thiết II)

13

Đường Phố Nguyễn Lương Bằng

ĐĐT.13

0,33

Km0 -

Km0+330

Đường Phan Thiết

Đường Hà

Huy Tập

 

ĐĐT.18

 

 

 

 

 

18

Đường Phố

Nguyễn Lương Bằng

ĐĐT.18

0,33

Km0 -

Km0+330

Đường Phan Thiết

Đường Hà

Huy Tập

14

Đường Phố Hoàng Quốc Việt

ĐĐT.14

0,33

Km0 -

Km0+330

Đường Phan Thiết

Đường Hà

Huy Tập

 

ĐĐT.19

 

 

 

 

 

19

Đường Phố

Hoàng Quốc Việt

ĐĐT.19

0,33

Km0 -

Km0+330

Đường Phan Thiết

Đường Hà

Huy Tập

15

Đường Nguyễn Văn Linh

ĐĐT.15

0,66

Km0 -

Km0+660

Đường Phan Thiết

Đường Đinh

Tiên Hoàng

 

ĐĐT.20

 

 

 

 

 

20

Đường Nguyễn Văn Linh

ĐĐT.20

0,66

Km0 -

Km0+660

Đường Phan Thiết

Đường Đinh

Tiên Hoàng

16

Đường Phố Trần Đại Nghĩa

ĐĐT.16

0,7

Km0 -

Km0+700

Đường

Nguyễn Văn Linh

Hết Khu dân

cư tổ 28

 

ĐĐT.21

 

 

 

 

 

21

Đường Phố Trần Đại Nghĩa

ĐĐT.21

0,7

Km0 -

Km0+700

Đường

Nguyễn Văn Linh

Hết Khu dân

cư tổ 28

17

Đường Phố Song Hào

ĐĐT.17

0,6

Km0 -

Km0+600

Đường

Nguyễn Văn Linh

Hợp tác xã

Quyết Tiến cũ

 

ĐĐT.22

 

 

 

 

 

22

Đường Phố Song Hào

ĐĐT.22

0,6

Km0 -

Km0+600

Đường

Nguyễn Văn Linh

Hợp tác xã Quyết Tiến cũ

18

Đường Hà Huy Tập

ĐĐT.18

1

Km0 - Km1

Đường Tân Trào

Công ty cầu

Đường

 

ĐĐT.23

 

 

 

 

 

23

Đường Hà Huy

Tập

ĐĐT.23

1

Km0 - Km1

Đường Tân Trào

Công ty cầu

Đường

19

Đường Phố Nam

Cao

ĐĐT.19

0,35

Km0 -

Km0+350

Đường Phan Thiết

Đường

Quang Trung

 

ĐĐT.24

 

 

 

 

 

24

Đường Phố Nam

Cao

ĐĐT.24

0,35

Km0 -

Km0+350

Đường Phan Thiết

Đường Quang

Trung

20

Đường Phố Hà

Tuyên

ĐĐT.20

0,7

Km0 -

Km0+700

Đường 17/8

Đường

Quang Trung

 

ĐĐT.25

 

 

 

 

 

25

Đường Phố Hà

Tuyên

ĐĐT.25

0,7

Km0 -

Km0+700

Đường 17/8

Đường Quang

Trung

21

Đường Phố Trần

Nhân Tông

ĐĐT.21

0,28

Km0 - Km

0+280

Phố Hoa Lư

Đường phố

Hồng Thái

 

ĐĐT.26

 

 

 

 

 

26

Đường Phố Trần

Nhân Tông

ĐĐT.26

0,28

Km0 - Km

0+280

Phố Hoa Lư

Đường phố

Hồng Thái

22

Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C

ĐĐT.22

0,12

Km0 -

Km0+120

Đường phố

Hà Tuyên

Đường phố

Hồng Thái

 

ĐĐT.27

 

 

 

 

 

27

Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C

ĐĐT.27

0,12

Km0 -

Km0+120

Đường phố

Hà Tuyên

Đường phố

Hồng Thái

23

Đường nội bộ khu C

ĐĐT.23

0,18

Km0 - Km

0+180

Tập thể

D-ợc cũ

 

 

ĐĐT.28

 

 

 

 

 

28

Đường nội bộ khu

C

ĐĐT.28

0,18

Km0 - Km

0+180

Tập thể D-ợc cũ

 

24

Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết

ĐĐT.24

 

 

 

 

 

ĐĐT.29

 

 

 

 

 

29

Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết

ĐĐT.29

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết

 

1,1

Km0 -

Km1+100

Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết

 

1,1

Km0 -

Km1+100

Khu dân cư tổ

1,2 Phan Thiết

 

 

- Đường Phố Tôn Thất Tùng

 

0,7

Km0 - Km

0+700

Trung tâm Hương Sen

Đường phố

Hoa Lư

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường Phố Tôn Thất Tùng

 

0,7

Km0 - Km

0+700

Trung tâm

Hương Sen

Đường phố

Hoa Lư

 

- Đường phố Hoa Lư

 

0,34

Km0 -

Km0+340

Đường Lê Duan

Đường 17/8

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường phố Hoa Lư

 

0,34

Km0 -

Km0+340

Đường Lê Duan

Đường 17/8

 

- Đường nội bộ khu

dân cư Phan Thiết 2

 

1,5

Km1 -

Km1+500

Khu Phan

Thiết 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2

 

1,5

Km1 -

Km1+500

Khu Phan

Thiết 2

 

25

Ngõ 51 Đường Hà

Huy Tập

ĐĐT.25

0,8

Km0 -

Km0+800

Đường Hà

Huy Tập

Đường phố Song Hào

 

ĐĐT.30

 

 

 

 

 

30

Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập

ĐĐT.30

0,8

Km0 -

Km0+800

Đường Hà

Huy Tập

Đường phố Song Hào

26

Đường Đinh Tiên Hoàng

ĐĐT.26

0,8

Km0 -

Km0+800

Đường Tân Trào

Đường Trần phú

 

ĐĐT.31

 

 

 

 

 

31

Đường Đinh Tiên Hoàng

ĐĐT.31

0,8

Km0 -

Km0+800

Đường Tân Trào

Đường Trần Phú

27

Đường tập thê Tỉnh

Uỷ

ĐĐT.27

0,25

Km0 -

Km0+250

Đường17/8 (đối diện tỉnh ủy)

Khu tập thê Tỉnh uỷ

 

ĐĐT.32

 

 

 

 

 

32

Đường tập thê Tỉnh Uỷ

ĐĐT.32

0,25

Km0 -

Km0+250

Đường17/8 (đối diện tỉnh ủy)

Khu tập thê Tỉnh uỷ

28

Đường ra chợ Phan Thiết

ĐĐT.28

0,36

Km0 -

Km0+360

Đường Phan Thiết

Chợ Phan Thiết

 

ĐĐT.33

 

 

 

 

 

33

Đường ra chợ Phan Thiết

ĐĐT.33

0,36

Km0 -

Km0+360

Đường Phan Thiết

Chợ Phan Thiết

29

Đường phố Hồng Thái

ĐĐT.29

0,35

Km0 -

Km0+350

Ngã ba Đường 17/8

Đường Quang Trung

 

ĐĐT.34

 

 

 

 

 

34

Đường phố Hồng Thái

ĐĐT.34

0,35

Km0 -

Km0+350

Ngã ba Đường 17/8

Đường Quang Trung

30

Đường từ Đường

17/8 - Nhà khách

Kim Bình (mới xây dựng)

ĐĐT.30

0,5

Km0 -

Km0+500

Ngã ba Đường 17/9

Nhà khách Tỉnh ủy mới

 

ĐĐT.35

 

 

 

 

 

35

Đường từ Đường

17/8 - Nhà khách

Kim Bình (mới xây dựng)

ĐĐT.35

0,5

Km0 -

Km0+500

Ngã ba Đường 17/9

Nhà khách Tỉnh ủy mới

 

 

 

 

 

 

 

Đường xung quanh trung tâm hội ghị tỉnh

ĐĐT.36

0,5

Km0 -

Km0+500

ĐƯờng 17/8

Đường Hà

Huy Tập

Chuyên vị trí

36

Đường xung quanh trung tâm

hội ghị tỉnh

ĐĐT.36

0,5

Km0 -

Km0+500

ĐƯờng 17/8

Đường Hà

Huy Tập

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ đường 17/8 đến đường Lê Hồng Phong

ĐĐT.37

0,5

Km0+00-

Km0+500

Đường 17/8/

Đường Lê Hồng Phong

 

37

Đường từ đường 17/8 đến đường Lê Hồng Phong

ĐĐT.37

0,5

Km0+00-

Km0+500

Đường 17/8/

Đường Lê Hồng Phong

*

Phường Minh Xuân

 

10,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Phường Minh Xuân

 

10,92

 

 

 

31

Đường Trần Hưng

Đạo

ĐĐT.31

1

Km0 - Km1

Đường17/8 (Cục Thống kê)

Bến đò Tràng Đà

 

ĐĐT.38

 

 

 

 

 

38

Đường Trần Hưng

Đạo

ĐĐT.38

1

Km0 - Km1

Đường17/8 (Cục Thống kê)

Bến đò Tràng Đà

32

Đường Xuân Hoà

ĐĐT.32

0,85

Km0 -

Km0+850

Đường17/8 (B-u điện Phường Minh Xuân)

Đường phố

Phan Đình

Phùng

 

ĐĐT.39

 

 

 

 

 

39

Đường Xuân Hoà

ĐĐT.39

0,85

Km0 -

Km0+850

Đường17/8

(B-u điện Phường Minh Xuân)

Đường phố

Phan Đình

Phùng

33

Đường phố Vũ Mùi

ĐĐT.33

0,25

Km0 -

Km0+250

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

ĐĐT.40

 

 

 

 

 

40

Đường phố Vũ

Mùi

ĐĐT.40

0,25

Km0 -

Km0+250

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

34

Đường phố Lý Thánh Tông

ĐĐT.34

0,29

Km0 -

Km0+290

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

ĐĐT.41

 

 

 

 

 

41

Đường phố Lý Thánh Tông

ĐĐT.41

0,29

Km0 -

Km0+290

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

35

Đường phố Nguyễn Đình Chiêu

ĐĐT.35

0,19

Km0 - Km0

+190

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Xuân Hoà

 

ĐĐT.42

 

 

 

 

 

42

Đường phố Nguyễn Đình Chiêu

ĐĐT.42

0,19

Km0 - Km0

+190

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Xuân Hoà

36

Đường phố Hoàng Thế Cao

ĐĐT.36

0,2

Km0 -

Km0+200

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

ĐĐT.43

 

 

 

 

 

43

Đường phố Hoàng Thế Cao

ĐĐT.43

0,2

Km0 -

Km0+200

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

37

Đường phố Bà Triệu

ĐĐT.37

0,29

Km0 -

Km0+290

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

ĐĐT.44

 

 

 

 

 

44

Đường phố Bà Triệu

ĐĐT.44

0,29

Km0 -

Km0+290

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

38

Đường phố Hai Bà Trưng

ĐĐT.38

0,57

Km0 -

Km0+570

Ngã ba

Vườn Thánh

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

ĐĐT.45

 

 

 

 

 

45

Đường phố Hai Bà Tr-ng

ĐĐT.45

0,57

Km0 -

Km0+570

Ngã ba Vườn Thánh

Đường Nguyễn Văn Cừ

39

Đường phố Lê Quý Đôn

ĐĐT.39

0,35

Km0 -

Km0+350

Đường phố Hai Bà

Tr-ng

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

ĐĐT.46

 

 

 

 

 

46

Đường phố Lê Quý Đôn

ĐĐT.46

0,35

Km0 -

Km0+350

Đường phố Hai Bà Tr-ng

Đường Nguyễn Văn Cừ

40

Đường phố Hoàng Hoa Thám

ĐĐT.40

0,35

Km0 -

Km0+350

Đường phố Hai Bà

Tr-ng

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

ĐĐT.47

 

 

 

 

 

47

Đường phố Hoàng Hoa Thám

ĐĐT.47

0,35

Km0 -

Km0+350

Đường phố Hai Bà Tr-ng

Đường Nguyễn Văn Cừ

41

Đường phố Phan Đình Phùng

ĐĐT.41

0,25

Km0 -

Km0+250

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn

Cừ

 

ĐĐT.48

 

 

 

 

 

48

Đường phố Phan Đình Phùng

ĐĐT.48

0,25

Km0 -

Km0+250

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn

Cừ

42

Đường Ngô Quyền

ĐĐT.42

0,09

Km0 -

Km1+090

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tân Ha

 

ĐĐT.49

0,98

Km0 -

Km0+980

 

 

 

49

Đường Ngô Quyền

ĐĐT.49

0,98

Km0 -

Km0+980

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tân Hà

43

Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai

ĐĐT.43

0,65

Km0 -

Km0+650

Đường17/8

Đường Tân Ha

 

ĐĐT.50

 

 

 

 

 

50

Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai

ĐĐT.50

0,65

Km0 -

Km0+650

Đường17/8

Đường Tân Hà

44

Đường phố Nguyễn Du

ĐĐT.44

0,31

Km0 -

Km0+310

Đường17/8

Đường Tân

Trao

 

ĐĐT.51

 

 

 

 

 

51

Đường phố Nguyễn Du

ĐĐT.51

0,31

Km0 -

Km0+310

Đường17/8

Đường Tân Trào

45

Đường phố Ngô Gia Khảm

ĐĐT.45

0,15

Km0 -

Km0+150

Đường phố Nguyễn Du

Đường Tân

Trao

 

ĐĐT.52

 

 

 

 

 

52

Đường phố Ngô

Gia Khảm

ĐĐT.52

0,15

Km0 -

Km0+150

Đường phố

Nguyễn Du

Đường Tân Trào

46

Đường phố Trần Nhật Duật

ĐĐT.46

0,3

Km0 -

Km0+300

Đường 17/8 cạnh Khí t-ợng

Đường Tân

Trào (Sau Sở

Công tHương)

 

ĐĐT.53

 

 

 

 

 

53

Đường phố Trần Nhật Duật

ĐĐT.53

0,3

Km0 -

Km0+300

Đường 17/8 cạnh Khí t-ợng

Đường Tân Trào (Sau Sở Công tHương)

47

Đường phố Hồ Xuân Hương

ĐĐT.47

0,34

Km0 -

Km0+340

Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8

Đường Tân Trào (Canh Bảo Hiểm cũ

)

 

ĐĐT.54

 

 

 

 

 

54

Đường phố Hồ Xuân Hương

ĐĐT.54

0,34

Km0 -

Km0+340

Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8

Đường Tân

Trào (Canh Bảo Hiểm cũ )

48

Đường phố Chu Văn

An

ĐĐT.48

0,55

Km0 -

Km0+550

Đường Tân Hà

Đường 17/8 (Cổng trường THCS Hồng Thái

 

ĐĐT.55

 

 

 

 

 

55

Đường phố Chu Văn An

ĐĐT.55

0,55

Km0 -

Km0+550

Đường Tân Hà

Đường 17/8 (Cổng trường THCS Hồng Thái

49

Đường Vườn Thánh

ĐĐT.49

0,3

Km0 -

Km0+300

Đường Ngô Quyền

Đến Nhà thờ

Xứ

 

ĐĐT.56

 

 

 

 

 

56

Đường Vườn Thánh

ĐĐT.56

0,3

Km0 -

Km0+300

Đường Ngô Quyền

Đến Nhà thờ Xứ

50

Đường Lê Hồng Phong

ĐĐT.50

0,53

Km0 -

Km0+530

Đường17/8

Đường Tân Hà

 

ĐĐT.57

 

 

 

 

 

57

Đường Lê Hồng Phong

ĐĐT.57

0,53

Km0 -

Km0+530

Đường17/8

Đường Tân Hà

51

Đường hồ Minh Xuân

ĐĐT.51

0,19

Km0 -

Km0+190

Đường 17/8 (chợ xép Minh Xuân)

Đường Lê Hồng Phong

 

ĐĐT.58

 

 

 

 

 

58

Đường hồ Minh Xuân

ĐĐT.58

0,19

Km0 -

Km0+190

Đường 17/8 (chợ xép

Minh Xuân)

Đường Lê Hồng Phong

52

Đường khu Vườn hoa

ĐĐT.52

0,68

Km0 -

Km0+680

Đường 17/8

Đền Cây Xanh (Đường

Lê Hồng Phong)

 

ĐĐT.59

 

 

 

 

 

59

Đường khu Vườn hoa

ĐĐT.59

0,68

Km0 -

Km0+680

Đường 17/8

Đền Cây Xanh (Đường Lê Hồng Phong)

53

Đường hợp tác xã Thuỷ Tinh cũ

ĐĐT.53

0,25

Km0 -

Km0+250

Đường Ngô

Quyền

Hết khu dân

 

ĐĐT.60

 

 

 

 

 

60

Đường hợp tác xã Thuỷ Tinh cũ

ĐĐT.60

0,25

Km0 -

Km0+250

Đường Ngô

Quyền

Hết khu dân

54

Đường Nguyễn Văn Cừ

ĐĐT.54

1,1

Km0 -

Km1+100

Cuối Đường

Trần Hưng

Đạo

Giao với Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang)

 

ĐĐT.61

 

 

 

 

 

61

Đường Nguyễn

Văn Cừ

ĐĐT.61

1,1

Km0 -

Km1+100

Cuối Đường Trần Hưng

Đạo

Giao với

Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang)

*

Phường Tân Quang

 

8,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Phường Tân Quang

 

10,01

 

 

 

55

Đường Lê Lợi

ĐĐT.55

1

Km0 - Km1

Ngã Năm

Chợ

Cầu Gạo

 

ĐĐT.62

 

 

 

 

 

62

Đường Lê Lợi

ĐĐT.62

1

Km0 - Km1

Ngã Năm

Chợ

Cầu Gạo

56

Đường Chiến Thắng sông Lô

ĐĐT.56

1

Km0 - Km1

Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang)

Cầu Chả cũ

 

ĐĐT.63

 

 

 

 

 

63

Đường Chiến Thắng sông Lô

ĐĐT.63

1

Km0 - Km1

Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang)

Cầu Chả cũ

57

Đường phố Lý Thái

Tổ

ĐĐT.57

0,22

Km0 -

Km0+220

Đường Lê Lợi

Cầu Chả mới

Đường phố Lý Thái Tổ

ĐĐT.64

2,12

Km0+00 -

Km2+120

Đường Lê Lợi

Cầu Chả mới

 

64

Đường phố Lý Thái Tổ

ĐĐT.64

2,12

Km0+00 -

Km2+120

Đường Lê Lợi

Cầu Chả mới

58

Đường Trần Phú

ĐĐT.58

1,1

Km0 -

Km1+100

Đường Ha

Huy Tập

Đường chiến thắng sông Lô

 

ĐĐT.65

 

 

 

 

 

65

Đường Trần Phú

ĐĐT.65

1,1

Km0 -

Km1+100

Đường Hà

Huy Tập

Đường chiến thắng sông Lô

59

Đường phố Lý Nam Đế

ĐĐT.59

0,9

Km0 -

Km0+900

Đường Đinh

Tiên Hoang

Đường chiến thắng sông Lô

 

ĐĐT.66

 

 

 

 

 

66

Đường phố Lý Nam Đế

ĐĐT.66

0,9

Km0 -

Km0+900

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường chiến thắng sông Lô

60

Đường phố Phan

Chu Chinh

ĐĐT.60

0,21

Km0 -

Km0+210

Đường Lê Lợi

Đường chiến thắng sông Lô

 

ĐĐT.67

 

 

 

 

 

67

Đường phố Phan Chu Chinh

ĐĐT.67

0,21

Km0 -

Km0+210

Đường Lê Lợi

Đường chiến thắng sông Lô

61

Đường phố Văn Cao

ĐĐT.61

0,13

Km0 -

Km0+130

Đường Nguyễn Trãi

Đường chiến thắng sông Lô

 

ĐĐT.68

 

 

 

 

 

68

Đường phố Văn

Cao

ĐĐT.68

0,13

Km0 -

Km0+130

Đường Nguyễn Trãi

Đường chiến thắng sông Lô

62

Đường phố Xã Tắc

ĐĐT.62

0,65

Km0 -

Km0+650

Đường Quang Trung

Đường chiến thắng sông Lô

 

ĐĐT.69

 

 

 

 

 

69

Đường phố Xã Tắc

ĐĐT.69

0,65

Km0 -

Km0+650

Đường Quang Trung

Đường chiến thắng sông Lô

63

Đường phố Phan Bội Châu

ĐĐT.63

0,14

Km0 -

Km0+140

Đường Nguyễn Trãi

Đường chiến thắng sông Lô

 

ĐĐT.70

 

 

 

 

 

70

Đường phố Phan Bội Châu

ĐĐT.70

0,14

Km0 -

Km0+140

Đường Nguyễn Trãi

Đường chiến thắng sông Lô

64

Đường phố Lương Sơn Tuyết

ĐĐT.64

0,52

Km0 -

Km0+520

Đường Đinh

Tiên Hoàng

Đường chiến thắng sông Lô

 

ĐĐT.71

 

 

 

 

 

71

Đường phố Lương Sơn Tuyết

ĐĐT.71

0,52

Km0 -

Km0+520

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường chiến thắng sông Lô

65

Đường Nguyễn Trãi

ĐĐT.65

0,55

Km0 -

Km0+550

Đường phố Lương Sơn Tuyết

Cầu Chả mới

 

ĐĐT.72

 

 

 

 

 

72

Đường Nguyễn Trãi

ĐĐT.72

0,55

Km0 -

Km0+550

Đường phố Lương Sơn Tuyết

Cầu Chả mới

66

Đường phố Tam Cờ

ĐĐT.66

0,47

Km0 -

Km0+470

Đường phố Xã Tắc

Bến xe cũ

 

ĐĐT.73

 

 

 

 

 

73

Đường phố Tam

Cờ

ĐĐT.73

0,47

Km0 -

Km0+470

Đường phố Xã Tắc

Bến xe cũ

67

Đường phố Đức Nghĩa

ĐĐT.67

0,12

Km0 -

Km0+120

Đường Quang Trung

Đường phố Nguyễn Bỉnh

Khiêm

 

ĐĐT.74

 

 

 

 

 

74

Đường phố Đức Nghĩa

ĐĐT.74

0,12

Km0 -

Km0+120

Đường Quang Trung

Đường phố Nguyễn Bỉnh

Khiêm

68

Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

ĐĐT.68

0,3

Km0 -

Km0+300

Đường phố

Đức Nghĩa

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

ĐĐT.75

 

 

 

 

 

75

Đường phố Nguyễn Bỉnh

Khiêm

ĐĐT.75

0,3

Km0 -

Km0+300

Đường phố Đức Nghĩa

Đường Đinh Tiên Hoàng

69

Đường dọc khu Đức Nghĩa

ĐĐT.69

0,14

Km0 -

Km0+140

Đường dọc khu Đức

Nghĩa

 

 

ĐĐT.76

 

 

 

 

 

76

Đường dọc khu Đức Nghĩa

ĐĐT.76

0,14

Km0 -

Km0+140

Đường dọc khu Đức

Nghĩa

 

70

Đường tiêu khu Nam Bình Thuận

ĐĐT.70

0,16

Km0 -

Km0+160

Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiêu học Bình

Thuận

 

 

ĐĐT.77

 

 

 

 

 

77

Đường tiêu khu Nam Bình Thuận

ĐĐT.77

0,16

Km0 -

Km0+160

Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiêu học Bình

Thuận

 

71

Đường sau Công an thành phố

ĐĐT.71

0,22

Km0 -

Km0+220

Đường Bình Thuận

Đường Tân Trào

 

ĐĐT.78

 

 

 

 

 

78

Đường sau Công an thành phố

ĐĐT.78

0,22

Km0 -

Km0+220

Đường Bình Thuận

Đường Tân Trào

72

Đường phố Thanh La

ĐĐT.72

0,13

Km0 -

Km0+130

Đường Bình Thuận

Đường Nguyễn Trãi

 

ĐĐT.79

 

 

 

 

 

79

Đường phố Thanh

La

ĐĐT.79

0,13

Km0 -

Km0+130

Đường Bình Thuận

Đường Nguyễn Trãi

73

Đường phố Mạc Đĩnh Chi

ĐĐT.73

0,15

Km0 -

Km0+150

Đường Quang Trung

ĐườngTrần

Phú

 

ĐĐT.80

 

 

 

 

 

80

Đường phố Mạc Đĩnh Chi

ĐĐT.80

0,15

Km0 -

Km0+150

Đường Quang Trung

ĐườngTrần Phú

*

Phường ỷ La

 

7,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Phường ỷ La

 

8,105

 

 

 

74

Đường trường Chinh

ĐĐT.74

1,8

Km0 -

Km1+800

Đường 17/8

Hết địa phận thành phố

 

ĐĐT.81

 

 

 

 

 

81

Đường trường Chinh

ĐĐT.81

1,8

Km0 -

Km1+800

Đường 17/8

Hết địa phận thành phố

75

Đường Nguyễn Chí Thanh

ĐĐT.75

1,2

Km0 -

Km1+200

Đường trường Chinh

Hết địa phận thành phố

 

ĐĐT.82

 

 

 

 

 

82

Đường Nguyễn

Chí Thanh

ĐĐT.82

1,2

Km0 -

Km1+200

Đường trường Chinh

Hết địa phận thành phố

76

Đường Kim Quan

ĐĐT.76

1,72

Km0 -

Km1+720

Đường trường Chinh

Hết địa phận thành phố

 

ĐĐT.83

 

 

 

 

 

83

Đường Kim Quan

ĐĐT.83

1,72

Km0 -

Km1+720

Đường trường Chinh

Hết địa phận thành phố

77

Đường Tiên Lũng

ĐĐT.77

1,7

Km0 -

Km1+700

Đường trường Chinh

Đường Nguyễn Chí

Thanh

 

ĐĐT.84

 

 

 

 

 

84

Đường Tiên Lũng

ĐĐT.84

1,7

Km0 -

Km1+700

Đường trường Chinh

Đường Nguyễn Chí

Thanh

78

Đường nội bộ khu dân cư tổ 32, tổ 33 (xã ỷ La cũ)

ĐĐT.78

1,5

Km0 -

Km1+500

 

 

Đường nội bộ khu dân cư tổ 6, phường Ỷ La

ĐĐT.85

1,5

Km0 -

Km1+500

 

 

 

85

Đường nội bộ khu dân cư tổ 6, phường Ỷ La

ĐĐT.85

1,5

Km0 -

Km1+500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ đường Kim Quan đến đường Nguyễn Chí Thanh

ĐĐT.86

0,185

Km0+00-

Km0+185

Đường Kim Quan

Đường Nguyễn Chí

Thanh

 

86

Đường từ đường Kim Quan đến đường Nguyễn Chí Thanh

ĐĐT.86

0,185

Km0+00-

Km0+185

Đường Kim Quan

Đường Nguyễn Chí

Thanh

*

Phường Tân Hà

 

14,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Phường Tân Hà

 

15,115

 

 

 

79

Đường Tân Hà

ĐĐT.79

5

Km0 -

Km5+000

Nghềnh Ngà xã Thắng Quân

Đường Ngô Quyền

 

ĐĐT.87

 

 

 

 

 

87

Đường Tân Hà

ĐĐT.87

5

Km0 -

Km5+000

Nghềnh Ngà xã Thắng Quân

Đường Ngô Quyền

80

Đường Lê Duân

ĐĐT.80

3,2

Km0 -

Km3+200

Đường Tân Hà

Đường 17/8 (Cống CA tỉnh)

 

ĐĐT.88

 

 

 

 

 

88

Đường Lê Duân

ĐĐT.88

3,2

Km0 -

Km3+200

Đường Tân Hà

Đường 17/8 (Cống CA tỉnh)

81

Đường Minh Thanh

ĐĐT.81

2,5

Km0 -

Km2+500

Đường Tân Hà

Đường trường Chinh

 

ĐĐT.89

 

 

 

 

 

89

Đường Minh Thanh

ĐĐT.89

2,5

Km0 -

Km2+500

Đường Tân Hà

Đường trường Chinh

82

Đường Trại gà đi

UBND xã ỷ La

ĐĐT.82

2,1

Km0 -

Km2+100

Đường Tân Hà

Đường trường Chinh

 

ĐĐT.90

 

 

 

 

 

90

Đường Trại gà đi UBND xã ỷ La

ĐĐT.90

2,1

Km0 -

Km2+100

Đường Tân Hà

Đường trường Chinh

83

Đường phố Tuệ Tĩnh

ĐĐT.83

0,75

Km0 -

Km0+750

Đường Tân Hà

Đường Lê Duân

 

ĐĐT.91

 

 

 

 

 

91

Đường phố Tuệ Tĩnh

ĐĐT.91

0,75

Km0 -

Km0+750

Đường Tân Hà

Đường Lê Duân

84

Đường nội bộ khu dân cư tố 2, tố 5 Phường Tân Hà

ĐĐT.84

0,8

Km0 -

Km0+800

 

 

 

ĐĐT.92

 

 

 

 

 

92

Đường nội bộ khu dân cư tố 2, tố 5 Phường Tân Hà

ĐĐT.92

0,8

Km0 -

Km0+800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ đường Lê Duân đi đường dẫn cầu Tân Hà

ĐĐT.93

0,765

Km0+00-

Km0+765

Đường Lê Duân

Đường dẫn cầu Tân Hà

 

93

Đường từ đường Lê Duân đi đường dẫn cầu Tân Hà

ĐĐT.93

0,765

Km0+00-

Km0+765

Đường Lê Duân

Đường dẫn cầu Tân Hà

*

Phường Hưng Thành

 

11,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Phường Hưng Thành

 

16,15

 

 

 

85

Đường Phạm Văn Đồng

ĐĐT.85

1,2

Km0 -

Km1+200

Cầu Chả

mới

Ngã ba Bình Thuận

 

ĐĐT.94

 

 

 

 

 

94

Đường Phạm Văn Đồng

ĐĐT.94

1,2

Km0 -

Km1+200

Cầu Chả mới

Ngã ba Bình Thuận

86

Đường Tôn Đức Thắng

ĐĐT.86

1,3

Km0 -

Km1+300

Đường Phạm Văn

Đồng

Đường Lê Đại Hành

 

ĐĐT.95

 

 

 

 

 

95

Đường Tôn Đức Thắng

ĐĐT.95

1,3

Km0 -

Km1+300

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Lê Đại Hành

87

Đường Phú Hưng

ĐĐT.87

2,2

Km0 -

Km2+200

Đường Phạm Văn

Đồng

Ngã 3 Bình Thuận

 

ĐĐT.96

 

 

 

 

 

96

Đường Phú Hưng

ĐĐT.96

2,2

Km0 -

Km2+200

Đường Phạm Văn Đồng

Ngã 3 Bình Thuận

88

Đường liên minh

ĐĐT.88

0,3

Km0 -

Km0+300

Đường Phạm Văn

Đồng

Đường Tôn

Đức Thắng

 

ĐĐT.97

 

 

 

 

 

97

Đường liên minh

ĐĐT.97

0,3

Km0 -

Km0+300

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Tôn

Đức Thắng

89

Đường đi xóm Bình

An

ĐĐT.89

1,65

Km0 -

Km1+650

Đường Lê Đại Hành

Hết khu dân cư Bình An

 

ĐĐT.98

 

 

 

 

 

98

Đường đi xóm

Bình An

ĐĐT.98

1,65

Km0 -

Km1+650

Đường Lê Đại Hành

Hết khu dân cư Bình An

90

Đường Lê Đại Hành

ĐĐT.90

1,9

Km0 -

Km1+900

Đường Phạm Văn

Đồng

Giao QL37

 

ĐĐT.99

 

 

 

 

 

99

Đường Lê Đại

Hành

ĐĐT.99

1,9

Km0 -

Km1+900

Đường Phạm Văn Đồng

Giao QL37

91

Đường nội bộ khu dân cư tố 18, Phường Hưng Thành

ĐĐT.91

1

Km0 - Km1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư tố 9,

Phường Hưng

Thành

ĐĐT.100

1

Km0 - Km1

 

 

 

100

Đường nội bộ khu dân cư tố 9,

Phường Hưng Thành

ĐĐT.100

1

Km0 - Km1

 

 

92

Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim

ĐĐT.92

2

Km0 - Km2

 

 

 

ĐĐT.101

 

 

 

 

 

101

Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim

ĐĐT.101

2

Km0 - Km2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ QL37 (nút giao với đường Lê Đại

Hành) qua tố 7, tố 8 phường

Hưng Thành đến cầu chả mới

ĐĐT.102

2,1

Km0+00-

Km2+100

QL37-Lê Đại Hành

Cầu Chả mới

QL37

 

102

Đường từ QL37 (nút giao với đường Lê Đại Hành) qua tố 7, tố

8 phường Hưng Thành đến cầu chả mới

ĐĐT.102

2,1

Km0+00-

Km2+100

QL37-Lê Đại Hành

Cầu Chả mới

QL37

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ đường Tôn Đức Thắng đi tố 8, 9, phường Hưng Thành

ĐĐT.103

1,1

Km0+00-

Km1+100

Đường Tôn

Đức Thắng

Tố 9

 

103

Đường từ đường Tôn Đức Thắng đi tố 8, 9, phường

Hưng Thành

ĐĐT.103

1,1

Km0+00-

Km1+100

Đường Tôn

Đức Thắng

Tố 9

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ QL.37 đến khu TĐC

Ngọc Kim

ĐĐT.104

1,4

Km0-

Km1+400

Quốc lộ 37

Khu dân cư

TĐC Ngọc Kim

Chuyên vị trí

104

Đường từ QL.37 đến khu TĐC

Ngọc Kim

ĐĐT.104

1,4

Km0-

Km1+400

Quốc lộ 37

Khu dân cư

TĐC Ngọc Kim

*

Phường Nông Tiến

 

14,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Phường Nông Tiến

 

27,783

 

 

 

93

Đường Bình Ca

ĐĐT.93

1,5

Km0 -

Km1+500

Chợ Bến phà Nông

Tiến

Hết xóm trại Tằm

 

ĐĐT.105

 

 

 

 

 

105

Đường Bình Ca

ĐĐT.105

1,5

Km0 -

Km1+500

Chợ Bến phà Nông Tiến

Hết xóm trại Tằm

94

Đường Bến Phà

ĐĐT.94

0,68

Km0 -

Km0+680

Bến phà Nông Tiến

Đường Tân Trào

 

ĐĐT.106

 

 

 

 

 

106

Đường Bến Phà

ĐĐT.106

0,68

Km0 -

Km0+680

Bến phà Nông Tiến

Đường Tân Trào

95

Đường Nhà máy giấy

ĐĐT.95

1,1

Km0 -

Km1+100

Đường Bến phà cũ

Qua XN giấy đến Đường Kim Bình

 

ĐĐT.107

 

 

 

 

 

107

Đường Nhà máy giấy

ĐĐT.107

1,1

Km0 -

Km1+100

Đường Bến phà cũ

Qua XN giấy đến Đường Kim Bình

96

Đường qua xóm 18 đi trường học

ĐĐT.96

0,48

Km0 -

Km0+480

Đường Tân

Trào qua trạm y tế đến trường tiêu học Nông Tiến

 

Đường đi tố 10 phường Nông Tiến

ĐĐT.108

 

 

 

 

 

108

Đường đi tố 10 phường Nông Tiến

ĐĐT.108

0,48

Km0 -

Km0+480

Đường Tân Trào qua trạm y tế đến trường tiêu học Nông Tiến

 

97

Đường qua xóm 12 đi trường học

ĐĐT.97

1,32

Km0 -

Km1+320

Đường Tân

Trào qua xóm 12 đến trường tiêu học Nông Tiến

 

Đường đi Tố 5 phường Nông Tiến

ĐĐT.109

 

 

 

 

 

109

Đường đi Tố 5 phường Nông Tiến

ĐĐT.109

1,32

Km0 -

Km1+320

Đường Tân

Trào qua xóm 12 đến trường tiêu học Nông Tiến

 

98

Đường vào Đát

ĐĐT.98

0,45

Km0 -

Km0+450

Đường Kim Bình qua nhà Văn hoá xóm 2 vào Đát

 

 

ĐĐT.110

 

 

 

 

 

110

Đường vào Đát

ĐĐT.110

0,45

Km0 -

Km0+450

Đường Kim

Bình qua nhà Văn hoá xóm

2 vào Đát

 

99

Đường xóm 15

ĐĐT.99

0,85

Km0 -

Km0+850

Chân dốc đỏ

trường cấp I,II Nông tiến

Đường tố 9 phường Nông Tiến

ĐĐT.111

 

 

 

 

 

111

Đường tố 9 phường Nông Tiến

ĐĐT.111

0,85

Km0 -

Km0+850

Chân dốc đỏ

trường cấp I,II Nông tiến

100

Đường vào bãi rác

ĐĐT.100

0,45

Km0 -

Km0+450

Đường Tân Trào

Bãi rác

 

ĐĐT.112

 

 

 

 

 

112

Đường vào bãi rác

ĐĐT.112

0,45

Km0 -

Km0+450

Đường Tân Trào

Bãi rác

101

Đường từ cầu Sắt vào Đát

ĐĐT.101

0,25

Km0 -

Km0+250

Cầu Sắt cũ vào đến Đường đi Đát

 

 

ĐĐT.113

 

 

 

 

 

113

Đường từ cầu Sắt vào Đát

ĐĐT.113

0,25

Km0 -

Km0+250

Cầu Sắt cũ vào đến Đường đi Đát

 

102

Đường từ xóm 6 đi

QL37

ĐĐT.102

0,8

Km0 -

Km0+800

Xóm 6

Quốc lộ 37

Đường từ tố 3 đi

QL.37

ĐĐT.114

 

 

 

 

 

114

Đường từ tố 3 đi

QL.37

ĐĐT.114

0,8

Km0 -

Km0+800

Xóm 6

Quốc lộ 37

103

Đường dọc bờ sông Lô từ xóm 2, xã Nông Tiến đến

Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh)

ĐĐT.103

4,8

Km0 -

Km4+800

từ xóm 2, Phường Nông Tiến

Km208+990,

QL37 (ngã ba Chanh)

Đường dọc bờ sông Lô từ tố 1 phường Nông

Tiến đến

Km208+990,

QL37 (ngã ba

Chanh)

ĐĐT.115

5,05

Km0+00 -

Km5+050

từ xóm 2, Phường Nông Tiến

Km208+990,

QL37 (ngã ba Chanh)

 

115

Đường dọc bờ sông Lô từ tố 1 phường Nông

Tiến đến

Km208+990,

QL37 (ngã ba

Chanh)

ĐĐT.115

5,05

Km0+00 -

Km5+050

từ xóm 2,

Phường Nông Tiến

Km208+990,

QL37 (ngã ba Chanh)

104

Đường nội bộ khu dân cư tố 13,

Phường Nông Tiến

ĐĐT.104

2

Km0 - Km2

 

 

 

ĐĐT.116

 

 

 

 

 

116

Đường nội bộ khu dân cư tố 13, Phường Nông Tiến

ĐĐT.116

2

Km0 - Km2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ đường

Bình Ca đến đường dọc bờ sông Lô

ĐĐT.117

0,82

Km0+00-

Km0+822

Đường Bình

Ca

Đường dọc bờ sông Lô

 

117

Đường từ đường

Bình Ca đến đường dọc bờ sông Lô

ĐĐT.117

0,82

Km0+00-

Km0+822

Đường Bình

Ca

Đường dọc bờ sông Lô

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ đường Tân Trào đi qua mỏ đá Thiên

Sơn, tổ 18, phường Nông Tiến qua làng Dùm, phường Nông Tiến - Thiền viện Chính pháp Tuyên Quang đến đường đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

ĐĐT.118

12,033

Km 0-

Km12+033

Đường Tân Trào

Giao với đường đi đền Cấm , tổ 16, xã Tràng Đà

 

118

Đường từ đường Tân Trào đi qua mỏ đá Thiên Sơn, tổ 18, phường Nông Tiến qua làng Dùm, phường Nông Tiến - Thiền viện Chính pháp Tuyên Quang đến đường đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

ĐĐT.118

12,033

Km 0-

Km12+033

Đường Tân Trào

Giao với đường đi đền Cấm , tổ 16, xã Tràng Đà

*

Xã Tràng Đà

 

7,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Xã Tràng Đà

 

7,54

 

 

 

105

Đường đi Tân Long

ĐĐT.105

0,24

Km0 -

Km0+240

Đường Kim

Bình

Hết địa phận thành phố

 

ĐĐT.119

 

 

 

 

 

119

Đường đi Tân Long

ĐĐT.119

0,24

Km0 -

Km0+240

Đường Kim Bình

Hết địa phận thành phố

106

Đường Đền Ghềnh

ĐĐT.106

0,65

Km0 -

Km0+650

Đường Kim Bình

Đền Gềnh

 

ĐĐT.120

 

 

 

 

 

120

Đường Đền Ghềnh

ĐĐT.120

0,65

Km0 -

Km0+650

Đường Kim Bình

Đền Gềnh

107

Đường XN bột Kẽm

ĐĐT.107

2,2

Km0 -

Km2+200

Đường Kim Bình

Cửa hàng mua bán cũ

 

ĐĐT.121

 

 

 

 

 

121

Đường XN bột Kẽm

ĐĐT.121

2,2

Km0 -

Km2+200

Đường Kim Bình

Cửa hàng mua bán cũ

108

Đường xóm 6

ĐĐT.108

1,5

Km0 -

Km1+500

Đường Kim Bình

Hết khu dân

cơ xóm 6

 

ĐĐT.122

 

 

 

 

 

122

Đường xóm 6

ĐĐT.122

1,5

Km0 -

Km1+500

Đường Kim Bình

Hết khu dân

cơ xóm 6

109

Đường xóm 7

ĐĐT.109

0,45

Km0 -

Km0+450

Đường Kim Bình

Hết khu dân

cơ xóm 7

 

ĐĐT.123

 

 

 

 

 

123

Đường xóm 7

ĐĐT.123

0,45

Km0 -

Km0+450

Đường Kim Bình

Hết khu dân

cơ xóm 7

110

Đường qua bến Đò

Tân Hà

ĐĐT.110

2,5

Km0 -

Km2+500

Đường Kim Bình

Dọc bờ sông hết địa phận thành phố

 

ĐĐT.124

 

 

 

 

 

124

Đường qua bến

Đò Tân Hà

ĐĐT.124

2,5

Km0 -

Km2+500

Đường Kim Bình

Dọc bờ sông hết địa phận thành phố

*

Xã An Tường

 

1,3

 

 

 

Phường An Tường

 

 

 

 

 

 

*

Phường An Tường

 

12,198

 

 

 

111

Đường quanh

UBND huyện Yên Sơn (cũ)

ĐĐT.111

1,3

Km0 -

Km1+300

 

 

Đường quanh

UBND thành phố

ĐĐT.125

1,3

Km0 -

Km1+300

 

 

 

125

Đường quanh UBND thành phố

ĐĐT.125

1,3

Km0 -

Km1+300

 

 

 

Bổ sung

 

34,662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát

ĐĐT.112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên vị trí

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường nội bộ đoạn

1

 

0,92

Km0 -

Km0+920

Đường Nguyễn Chí

Thanh

Hết khu dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường nội bộ đoạn

2

 

0,495

Km0 -

Km0+495

Đường Nguyễn Chí

Thanh

Hết khu dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

Đường nội bộ khu dân cư Minh Thanh

ĐĐT.113

1,11

Km0 -

Km1+11

Đường

Minh Thanh

Hết khu dân

 

 

 

 

 

 

Chuyên vị trí

 

 

 

 

 

 

 

114

Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

ĐĐT.114

2,7

Km0+00 -

Km2+700

Thôn Liên Thịnh giáp Trung Đoàn 148

Xã Hoàng Khai

 

 

4

Km0+00 -

Km4+00

 

 

Điều chỉnh chiều dài, số hiệu đường và chuyên vị trí

 

 

 

 

 

 

 

115

Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (ngã ba TT sát hạch lái xe) đến đường Lê Đại Hành

ĐĐT.115

1,3

Km0 -

Km1+300

Ngã ba TT sát hạch

Đường Lê Đại Hành

 

ĐĐT.126

 

 

 

 

 

126

Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (ngã ba

TT sát hạch lái xe) đến đường Lê

Đại Hành

ĐĐT.126

1,3

Km0 -

Km1+300

Ngã ba TT sát hạch

Đường Lê Đại Hành

116

Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (khu dân cư sông lô 9) đến đường Lê Đại Hành

ĐĐT.116

1,3

Km0 -

Km1+301

Khu dân cư

sông lô 9

Đường Lê Đại Hành

 

ĐĐT.127

 

 

 

 

 

127

Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (khu dân cư sông lô 9) đến đường Lê Đại Hành

ĐĐT.127

1,3

Km0 -

Km1+301

Khu dân cư

sông lô 9

Đường Lê Đại Hành

117

Đường nội bộ khu

dân cư Hưng Kiều 3

ĐĐT.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển vị trí

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn 1

 

0,075

Km0 -

Km0+75

Km132+300

quốc Lộ 2 cũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn 2

 

0,3

Km0 -

Km0+300

KM132+100

quốc Lộ 2 cũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Đường từ

Km132+500 QL2 (cũ) đến đường Lê

Đại Hành

ĐĐT.118

0,67

Km0 -

Km0+670

Km132+500

QL 2 cũ

Đường Lê Đại Hành

 

ĐĐT.128

 

 

 

 

 

128

Đường từ

Km132+500 QL2 (cũ) đến đường Lê

Đại Hành

ĐĐT.128

0,67

Km0 -

Km0+670

Km132+500

QL 2 cũ

Đường Lê Đại Hành

119

Đường từ UBND xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường

ĐĐT.119

6,7

Km0 -

Km6+700

UBND xã

An Khang

Thôn Viên

Châu

 

 

 

 

 

 

Chuyển vị trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ QL2 tránh thành phố đi Bệnh viên lao phối Tuyên Quang

ĐĐT.129

0,8

Km0+00-

Km0+800

QL.2

Bệnh viên lao phối

 

129

Đường từ QL2 tránh thành phố đi

Bệnh viên lao phối Tuyên Quang

ĐĐT.129

0,8

Km0+00-

Km0+800

QL.2

Bệnh viên lao phối

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ Quốc lộ 37 qua tố 11, phường An Tường (Bệnh viện phối) đi xã

Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

ĐĐT.130

2,5

Km0+00-

Km2+500

Bệnh viện Lao phối

QL 37

 

130

Đường từ Quốc lộ 37 qua tố 11, phường An Tường (Bệnh viện phối) đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

ĐĐT.130

2,5

Km0+00-

Km2+500

Bệnh viện Lao phối

QL 37

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ TTđăng kiểm đi thôn Liên

Thịnh, xã Lưỡng Vượng, phường An Tường

ĐĐT.131

1,3

Km0+00-

Km1+300

TT đăng kiểm

Thôn Liên Thịnh

 

131

Đường từ TTđăng kiểm đi thôn Liên Thịnh, xã Lưỡng Vượng, phường An Tường

ĐĐT.131

1,3

Km0+00-

Km1+300

TT đăng kiểm

Thôn Liên Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Đường tránh lũ từ trung tâm hành chính thành phố đi đường Lê Đại Hành

ĐĐT.132

1,4

Km0+00-

Km1+400

Đường

TTHC thành phố

Đường Lê Đại Hành

 

132

Đường tránh lũ từ trung tâm hành chính thành phố đi đường Lê Đại Hành

ĐĐT.132

1,4

Km0+00-

Km1+400

Đường TTHC thành phố

Đường Lê Đại Hành

122

Đường giao thông trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang

ĐĐT.122

1,628

Km0-

Km1+628

Quốc lộ 2 cũ

Quốc lộ 2 đoạn tránh

TP

 

ĐĐT.133

 

 

 

 

 

133

Đường giao thông trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang

ĐĐT.133

1,628

Km0-

Km1+628

Quốc lộ 2 cũ

Quốc lộ 2 đoạn tránh TP

*

Phường Đội Cấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Phường Đội Cấn

 

13,364

 

 

 

120

Đường Từ thôn Cây Khế xã Đội Cấn đi đường ĐT186

ĐĐT.120

2,264

Km0 -

Km2+264

Quốc Lộ 2

Đường

ĐT186

 

ĐĐT.134

 

 

 

 

 

134

Đường Từ thôn Cây Khế xã Đội

Cấn đi đường

ĐT186

ĐĐT.134

2,264

Km0 -

Km2+264

Quốc Lộ 2

Đường ĐT186

121

Đường từ QL2 đi thôn cây Khế

ĐĐT.121

1,3

Km0 -

Km1+300

Quốc Lộ 2

Đường

ĐT186

 

ĐĐT.135

 

 

 

 

 

135

Đường từ QL2 đi thôn cây Khế

ĐĐT.135

1,3

Km0 -

Km1+300

Quốc Lộ 2

Đường ĐT186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

Đường xung quanh trung tâm hội nghị tỉnh

ĐĐT.123

0,5

Km0 -

Km0+500

ĐƯờng 17/8

Đường Hà

Huy Tập

 

 

 

 

 

 

Chuyên vị trí

 

 

 

 

 

 

 

124

Đường từ QL.37 đến khu TĐC Ngọc

Kim

ĐĐT.124

1,4

Km0-

Km1+400

Quốc lộ 37

Khu dân cư

TĐC Ngọc

Kim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ đường

ĐT.186 (tổ 4) đi tố 1, phường

Đội Cấn

ĐĐT.136

4,2

Km0+00-

Km4+200

ĐT.186

Tổ 1

 

136

Đường từ đường ĐT.186 (tổ 4) đi tổ 1, phường Đội

Cấn

ĐĐT.136

4,2

Km0+00-

Km4+200

ĐT.186

Tổ 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ QL 2 (tổ 9), phường Đội Cấn đi xã

Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

ĐĐT.137

3,8

Km0+00-

Km3+800

Tổ 9

Xã Nhữ Khê

 

137

Đường từ QL 2 (tổ 9), phường Đội Cấn đi xã

Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

ĐĐT.137

3,8

Km0+00-

Km3+800

Tổ 9

Xã Nhữ Khê

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ Quốc lộ 2 (tổ 12) đi tổ

6, phường Đội Cấn

ĐĐT.138

1,8

Km0+00-

Km1+800

Đường Quốc lộ 2

Tổ 6 (khu tái định cư tổ 6, trường mầm non trung tâm)

 

138

Đường từ Quốc lộ 2 (tổ 12) đi tổ 6, phường Đội Cấn

ĐĐT.138

1,8

Km0+00-

Km1+800

Đường Quốc lộ 2

Tổ 6 (khu tái định cư tổ 6, trường mầm non trung tâm)

*

Xã An Khang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Xã An Khang

 

8

 

 

 

125

Km130 QL2 (cũ) -

Bình Ca

ĐĐT.125

8

Km0-

Km8+00

Km130 QL2 (cũ)

Bình Ca

 

ĐĐT.139

 

 

 

 

 

139

Km130 QL2 (cũ)

- Bình Ca

ĐĐT.139

8

Km0-

Km8+00

Km130 QL2 (cũ)

Bình Ca

*

Xã Thái Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Xã Thái Long

 

4

 

 

 

126

Km126 QL2 - Thái Long

ĐĐT.126

4

Km0-

Km4+00

Km126

QL2

Thái Long

 

ĐĐT.140

 

 

 

 

 

140

Km126 QL2 -

Thái Long

ĐĐT.140

4

Km0-

Km4+00

Km126 QL2

Thái Long

*

Phường Mỹ Lâm

 

 

 

 

 

*Phường Mỹ Lâm

 

32,906

 

 

 

 

*

Phường Mỹ Lâm

 

16,941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ

Km227+170,

QL.37 đi Nhữ Khê, Yên Sơn

ĐĐT.141

6,5

Km0+00-

Km6+500

Km227+170,

QL.37

xã Nhữ Khê

 

141

Đường từ

Km227+170,

QL.37 đi Nhữ Khê, Yên Sơn

ĐĐT.141

6,5

Km0+00-

Km6+500

Km227+170,

QL.37

xã Nhữ Khê

 

 

 

 

 

 

 

Đường kỹ thuật hạ tầng khu du lịch Suối

Khoáng Mỹ Lâm

ĐĐT.142

3,7

Km0+00-

Km3+700

QL 37(UBND phường, tổ 2,

P Mỹ Lâm)

QL37 (đoạn qua địa phận tổ dân phố 7)

 

142

Đường kỹ thuật hạ tầng khu du lịch Suối Khoáng

Mỹ Lâm

ĐĐT.142

3,7

Km0+00-

Km3+700

QL 37(UBND phường, tổ 2,

P Mỹ Lâm)

QL37 (đoạn qua địa phận tổ dân phố 7)

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3, phường Mỹ Lâm

ĐĐT.143

1,8

Km0+00-

Km1+800

Ủy ban nhân dân phường

Đến hết khu tái định cư

 

143

Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3, phường

Mỹ Lâm

ĐĐT.143

1,8

Km0+00-

Km1+800

Ủy ban nhân dân phường

Đến hết khu tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 4,5, phường Mỹ Lâm

ĐĐT.144

0,841

Km0+00-

Km0+841

Quốc lộ 37

Hết khu tái định cư tổ 4,5

 

144

Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 4,5, phường

Mỹ Lâm

ĐĐT.144

0,841

Km0+00-

Km0+841

Quốc lộ 37

Hết khu tái định cư tổ 4,5

 

 

 

 

 

 

 

Đường liên xã Mỹ Lâm - Nhữ Khê - Mỹ Bằng

ĐĐT.145

2,5

Km0+00-

Km2+500

Quốc lộ 37

Ngã ba nhà văn hóa tiền phong cũ

 

145

Đường liên xã Mỹ Lâm - Nhữ Khê -

Mỹ Bằng

ĐĐT.145

2,5

Km0+00-

Km2+500

Quốc lộ 37

Ngã ba nhà văn hóa tiền phong cũ

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ QL 37 đi thôn 24 xã

Kim Phú (A04)

ĐĐT.146

1,6

Km0+00-

Km1+600

Quốc lộ 37

Vực vại 2

 

146

Đường từ QL 37 đi thôn 24 xã Kim

Phú (A04)

ĐĐT.146

1,6

Km0+00-

Km1+600

Quốc lộ 37

Vực vại 2

*

Xã Kim Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Xã Kim Phú

 

15,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ QL 37 đi đường TT xã Kim Phú

ĐĐT.147

2,14

Km0+00-

Km2+140

QL 37

Đường TT xã Kim Phú

 

147

Đường từ QL 37 đi đường TT xã Kim Phú

ĐĐT.147

2,14

Km0+00-

Km2+140

QL 37

Đường TT xã Kim Phú

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ thôn

12 đi thôn 14 (qua đình Giếng Tanh), xã Kim Phú

ĐĐT.148

2,06

Km0+00-

Km2+060

Thôn 12

Thôn 14

 

148

Đường từ thôn 12 đi thôn 14 (qua đình Giếng Tanh), xã Kim Phú

ĐĐT.148

2,06

Km0+00-

Km2+060

Thôn 12

Thôn 14

 

 

 

 

 

 

 

Đường Trung Môn - Kim Phú

ĐĐT.149

10

Km0-Km10

xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

QL.37

 

149

Đường Trung Môn - Kim Phú

ĐĐT.149

10

Km0-Km10

xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

QL.37

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn đến xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

ĐĐT.150

1

Km0-Km1

Xã Chân Sơn huyện Yên Sơn

xã Kim Phú, thành phố

Tuyên quang

 

150

Đường từ xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn đến xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

ĐĐT.150

1

Km0-Km1

Xã Chân Sơn huyện Yên Sơn

xã Kim Phú, thành phố

Tuyên quang

*

Xã Lưỡng Vượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Xã Lưỡng Vượng

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ đường QL 2 cũ đi đường Hồ Chí Minh, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

ĐĐT.151

2

Km0+00-

Km2+200

UBND xã

Lưỡng

Vượng

Đường HCM

 

151

Đường từ đường QL 2 cũ đi đường Hồ Chí Minh, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên

Quang

ĐĐT.151

2

Km0+00-

Km2+200

UBND xã

Lưỡng Vượng

Đường HCM

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư

 

 

 

 

 

 

*

Đường nội bộ khu dân cư

 

19,17

 

 

 

112

 

 

 

 

 

 

 

ĐĐT.152

 

 

 

 

 

152

Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát

ĐĐT.152

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ đoạn 1

 

0,92

Km0 -

Km0+920

Đường Nguyễn Chí

Thanh

Hết khu dân

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ đoạn 2

 

0,495

Km0 -

Km0+495

Đường Nguyễn Chí

Thanh

Hết khu dân

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐĐT.153

 

 

 

 

 

153

Đường nội bộ khu dân cư Minh Thanh

ĐĐT.153

1,11

Km0 -

Km1+11

Đường Minh Thanh

Hết khu dân

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐĐT.154

 

 

 

 

 

154

Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3

ĐĐT.154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

 

0,075

Km0 -

Km0+75

Km132+300

quốc Lộ 2 cũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2

 

0,3

Km0 -

Km0+300

Km132+100

quốc Lộ 2 cũ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư cư tố 10, phường

Đội Cấn

ĐĐT.155

0,9

Km0+00-

Km0+900

 

 

 

155

Khu dân cư cư tố

10, phường Đội Cấn

ĐĐT.155

0,9

Km0+00-

Km0+900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tố

17, 18, phường Đội Cấn

ĐĐT.156

2,2

Km0+00-

Km2+200

 

 

 

156

Khu dân cư tố 17,

18, phường Đội Cấn

ĐĐT.156

2,2

Km0+00-

Km2+200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Việt

Mỹ

ĐĐT.157

1,4

Km0+00-

Km1+400

 

 

 

157

Khu đô thị Việt

Mỹ

ĐĐT.157

1,4

Km0+00-

Km1+400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vincomshophou

se

ĐĐT.158

0,655

Km0+00-

Km0+655

 

 

 

158

Vincomshophouse

ĐĐT.158

0,655

Km0+00-

Km0+655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư Tân Hà

ĐĐT.159

1,65

Km0+00-

Km1+650

 

 

 

159

Khu tái định cư Tân Hà

ĐĐT.159

1,65

Km0+00-

Km1+650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tố

13 phường Tân

ĐĐT.160

0,94

Km0+00-

Km0+940

 

 

 

160

Khu dân cư tố 13 phường Tân Hà

ĐĐT.160

0,94

Km0+00-

Km0+940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng

ĐĐT.161

2,5

Km0+00-

Km2+500

 

 

 

161

Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng

ĐĐT.161

2,5

Km0+00-

Km2+500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư xóm

14, xã Kim Phú

ĐĐT.162

1,345

Km0+00-

Km1+345

 

 

 

162

Khu dân cư xóm

14, xã Kim Phú

ĐĐT.162

1,345

Km0+00-

Km1+345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tố

14, 15, Tân Hà

ĐĐT.163

0,78

Km0+00-

Km0+780

 

 

 

163

Khu dân cư tố 14,

15, Tân Hà

ĐĐT.163

0,78

Km0+00-

Km0+780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư An Phú

ĐĐT.164

3,9

Km0+00-

Km3+900

 

 

 

164

Khu dân cư An Phú

ĐĐT.164

3,9

Km0+00-

Km3+900

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi