Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND Tuyên Quang sửa đổi, bổ sung Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 26/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 26/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 05/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Giao thông |
tải Quyết định 26/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2022/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 05 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 13/12/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giao thông Đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010; Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 ; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ; Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ; Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ;
Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 127/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
“Điều 3. Các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh
1. Các tuyến quốc lộ và đường Hồ Chí Minh
Tổng chiều dài là 576,691 Km, trong đó:
a) Đường Hồ Chí Minh: Từ Km246+00 (ngã 3 Trung Sơn giao với QL.2C ) đến Km278+921 (ngã ba giao với Km124+500, QL.2, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang), chiều dài 12,921 Km (không kể 20 Km đi chung QL.2C).
b) Quốc lộ 2: Từ Km115+00, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn đến Km205+00, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, chiều dài 90 Km.
c) Quốc lộ 2C: Từ Km49+750, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương đến Km250+990, thị trấn Na Hang huyện Na Hang, chiều dài 201,24 Km (không kể 6,3 Km đi chung QL.37).
d) Quốc lộ 2D: Từ Km129+560 (giao với Km234+500, QL.37 xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn) đến Km151+560 (giao với Km120+200, QL.2 phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang), chiều dài 22 Km.
đ) Quốc lộ 3B: Từ Km211+00, đỉnh đèo Keo Mác, xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa đến Km280+200 (giao với Km166, QL.2 xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, chiều dài 55,65 Km (không kể 13,5 Km đi chung QL.2C).
e) Quốc lộ 37: Từ Km172+800 đỉnh Đèo Khế xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương đến Km238+152 cầu Bỗng, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, chiều dài 64,5 Km.
g) Quốc lộ 279: Từ Km63+00, xã Đà Vị, huyện Na Hang đến Km157+379, xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình, chiều dài 94,38 Km.
h) Quốc lộ 280: Từ Km29+00, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang (tiếp giáp với xã Đường Âm, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang) đến Km65+00 (giao với Km76+550, QL.279 ngã ba Đà Vị, xã Đà Vị, huyện Na Hang, chiều dài 36 Km
(Chi tiết các tuyến Quốc lộ, đường Hồ Chí Minh có biểu số 01 kèm theo)
2. Các tuyến đường tỉnh
Tổng chiều dài là 449,38 Km, trong đó:
a) Tuyến ĐT.185: Từ Km0+00 (giao với đường huyện ĐH.03 xã Ninh Lai huyện Sơn Dương đến Km248+510, thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang), chiều dài 199,64 Km (không kể 48,87 Km đi chung QL.2C và QL.279).
b) Tuyến ĐT.186: Từ Km0+00 (ngã ba Sơn Nam giao với Km54+630, QL.2C), xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương đến Km64+00 (ngã ba giao với Km123+730, QL.2 phường Đội Cấn thành phố Tuyên Quang), chiều dài 63,74 Km.
c) Tuyến ĐT.188: Từ Km0+00 (giao với Km151+600, QL.2 xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn đến Km134+00, thôn Khuổi Củng xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình, chiều dài 129,0 Km (không kể 3,0 Km đi chung QL.279; 2,0 Km đi chung ĐT.185).
d) Tuyến ĐT.189: Từ Km0+00 (giao với Km272+00, QL.3B xã Bình Xa, huyện Hàm Yên đến Km57+00, thôn Lục Khang, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, chiều dài: 57,0 Km.
(Chi tiết các tuyến đường tỉnh có biểu số 02 kèm theo)
3. Các tuyến đường huyện
Tổng chiều dài là 1.080,89 Km, cụ thể như sau:
- Huyện Yên Sơn: 221,10 Km.
- Huyện Hàm Yên: 269,29 Km.
- Huyện Chiêm Hóa: 150,20 Km.
- Huyện Na Hang: 117,00 Km.
- Huyện Sơn Dương: 207,00 Km.
- Huyện Lâm Bình: 116,30 Km.
(Chi tiết các tuyến đường huyện có biểu số 03 kèm theo)
4. Các tuyến đường đô thị
Tổng chiều dài là 434,82 Km, cụ thể như sau:
- Huyện Yên Sơn: 22,09 Km.
- Huyện Hàm Yên: 22,35 Km.
- Huyện Chiêm Hóa: 17,82 Km.
- Huyện Na Hang: 35,45 Km.
- Huyện Sơn Dương: 43,08 Km.
- Huyện Lâm Bình: 26,30 Km.
- Thành phố Tuyên Quang: 267,73 Km.
(Chi tiết các tuyến đường đô thị có biểu số 04 kèm theo)”.
“3. Hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị: Giao cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trực tiếp quản lý, bảo trì và khai thác theo địa giới hành chính huyện, thành phố Tuyên Quang.”.
“Điều 5. Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
1. Quản lý, lưu trữ hồ sơ liên quan đến kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) quản lý, lưu trữ đầy đủ hồ sơ, về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/04/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
2. Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường theo phân cấp thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại các Điều 12, 13, 14 và 15 Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải). Đối với công trình đường bộ chuyên dùng, chủ sở hữu công trình đường bộ chuyên dùng tổ chức thực hiện bảo trì công trình đường bộ do mình đầu tư và chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định.
3. Nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình phải tổ chức tuần tra, kiểm tra và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo quy định; thực hiện các quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ các công trình đường bộ theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật; theo dõi thường xuyên và cập nhật tình hình chất lượng công trình đường bộ được giao quản lý.
4. Cơ quan quản lý đường bộ, nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình đường bộ, chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng, nhà thầu thi công sửa chữa trên đường bộ đang khai thác có trách nhiệm Tổ chức giao thông, trực đảm bảo giao thông, đếm xe, vận hành khai thác, xử lý khi có tai nạn giao thông, xử lý khi có sự cố công trình đường bộ theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).”.
“Điều 6. Bảo trì công trình đường bộ
Cơ quan quản lý đường bộ thực hiện lập kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trong phạm vi quản lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và triển khai tổ chức thực hiện. Đối với công trình đường bộ chuyên dùng, chủ sở hữu công trình đường bộ chuyên dùng tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường bộ do mình đầu tư và chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định tại Thông tư số 37/2018/TT- BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).”.
“Điều 7. Quy trình bảo trì công trình đường bộ
Đối với các công trình đường bộ phải lập Quy trình bảo trì, cơ quan quản lý đường bộ có trách nhiệm thẩm định, phê duyệt quy trình bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý sau khi có ý kiến của cơ quan chuyên ngành. Nội dung lập, phê duyệt theo quy định tại các Điều 7, 8 Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).”.
“Điều 9. Sử dụng, khai thác phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
1. Việc sử dụng, khai thác trong phạm vi đất dành cho đường bộ được thực hiện theo quy định tại Chương VI Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ; Sử dụng, khai thác phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo Điều 10, Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 và Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2. Trách nhiệm của Chủ đầu tư, chủ sở hữu hoặc người được giao quản lý, sử dụng công trình thiết yếu thực hiện theo Điều 15 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, được sửa đổi bổ sung tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 8 Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.”.
“Điều 10. Quy định thủ tục chấp thuận, cấp phép thi công các công trình
1. Cơ quan quản lý đường bộ thực hiện chấp thuận, cấp phép thi công công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng với thời điểm cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên các tuyến đường được giao quản lý theo phân cấp tại Điều 4 của Quy định này.
2. Cơ quan quản lý đường bộ thực hiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường đang khai thác trong trường hợp xây dựng công trình thiết yếu phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh theo đề nghị của cơ quan quân sự, cơ quan công an; Công trình thiết yếu lắp đặt vào cầu, hầm đường bộ từ cấp II trở lên theo quy định về phân cấp công trình xây dựng, cầu yếu, cầu quá thời hạn khai thác gây ảnh hưởng đến an toàn công trình cầu; Công trình thiết yếu có đường kính lớn hơn 300 mm; Công trình điện lực có điện áp từ 110 kV trở lên (trừ đường dây tải điện giao cắt phía trên đường bộ có cột nằm ngoài phạm vi hành lang an toàn của đường bộ).
3. Cơ quan quản lý đường bộ thực hiện chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường bộ được giao quản lý, trừ các trường hợp quy định tại khoản khoản 2 Điều này.
4. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông các tuyến đường địa phương: vận dụng thực hiện theo Điều 13, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Được sửa đổi bổ sung tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
5. Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông các tuyến đường địa phương: Vận dụng thực hiện theo Điều 14, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Được sửa đổi bổ sung tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
6. Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của các tuyến đường địa phương đang khai thác: Vận dụng thực hiện theo Điều 16, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
7. Xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến đường địa phương được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo
a) Khi lập dự án xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo hoặc nắn chỉnh tuyến, xây dựng tuyến tránh, Chủ đầu tư dự án phải:
Gửi thông báo đến chính quyền địa phương quản lý tuyến đường có liên quan về thông tin cơ bản của dự án (cấp kỹ thuật, quy mô, hướng tuyến, mặt cắt ngang, thời gian dự kiến khởi công và hoàn thành) để các tổ chức có nhu cầu xây dựng các công trình thiết yếu được biết;
Tổng hợp nhu cầu, đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, bền vững công trình của dự án đường bộ do ảnh hưởng của việc xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ báo cáo về cấp quyết định đầu tư để xem xét, quyết định;
Căn cứ ý kiến của cấp quyết định đầu tư, chủ đầu tư dự án đường bộ thông báo cho tổ chức có công trình thiết yếu biết việc xây dựng hộp kỹ thuật hoặc việc thực hiện các giải pháp bảo đảm an toàn, bền vững công trình của dự án đường bộ khi xây dựng công trình thiết yếu.
b) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xây dựng công trình thiết yếu có liên quan đến dự án xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo đường địa phương phải:
Gửi văn bản đề nghị (kèm theo yêu cầu thiết kế kỹ thuật của hạng mục công trình thiết yếu sẽ xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ) đến chủ đầu tư dự án xây dựng các tuyến đường;
Thực hiện các giải pháp bảo đảm an toàn, bền vững công trình đường bộ khi xây dựng công trình thiết yếu và đồng bộ với quá trình thi công dự án đường bộ.
c) Khi có nhu cầu thi công, lắp đặt công trình thiết yếu trong hộp kỹ thuật của công trình đường bộ đã được xây dựng, Chủ đầu tư dự án có công trình thiết yếu thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều này để được cấp Giấy phép thi công và chi trả kinh phí thuê hộp kỹ thuật theo quy định của pháp luật.
d) Mọi chi phí phát sinh để thực hiện các giải pháp bảo đảm an toàn, bền vững công trình đường bộ khi xây dựng công trình thiết yếu gây ra do Chủ đầu tư công trình thiết yếu chi trả.
8. Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với các tuyến đường địa phương đang khai thác: Vận dụng thực hiện theo Điều 18, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
9. Trình tự, cách thức thực hiện: Vận dụng thực hiện theo Điều 19, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Được sửa đổi bổ sung tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).".
“Điều 11. Đấu nối vào quốc lộ, đường Hồ Chí Minh
Đấu nối vào quốc lộ và đường Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 20 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3, Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; các vị trí đấu nối cụ thể thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các điểm đấu nối với các quốc lộ và đường Hồ Chí Minh qua địa bàn tỉnh.”.
“Điều 12. Đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị
1. Nguyên tắc đấu nối
a) Việc đấu nối phải phù hợp với các quy hoạch, các dự án, chương trình đầu tư phát triển, sửa chữa kết cấu hạ tầng giao thông được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
b) Không đấu nối trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của cầu, hầm đường bộ, cầu phao đường bộ, bến phà đường bộ;
2. Yêu cầu về đấu nối
a) Các điểm đấu nối phải đảm bảo các điều kiện, tiêu chuẩn về an toàn giao thông theo quy định;
b) Có đủ quỹ đất để thiết kế, xây dựng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật khác của nút giao theo yêu cầu của tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô hiện hành;
c) Không đấu nối vào bụng đường cong nằm có bán kính đường cong nhỏ hơn bán kính đường cong tối thiểu thông thường theo cấp đường quy hoạch, lưng đường cong có bố trí siêu cao, trong đoạn đường dốc có độ dốc dọc lớn hơn độ dốc dọc lớn nhất theo cấp đường đang khai thác, trong khu vực địa hình không bảo đảm tầm nhìn lái xe.
d) Thiết kế nút giao đấu nối phải tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành về yêu cầu thiết kế đường ô tô, đảm bảo an toàn giao thông và khả năng thông hành của các tuyến đường.
đ) Đối với đoạn tuyến nằm trong phạm vi địa giới hành chính của nội thành, nội thị (phường, thị trấn) thực hiện theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt và đảm bảo các điều kiện an toàn giao thông. Đối với đoạn tuyến nằm ngoài đô thị thì thực hiện theo danh mục các điểm đấu nối trên các tuyến đường được Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phê duyệt.
e) Đối với điểm đấu nối của dự án mở mới, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa công trình giao thông do Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố là người quyết định đầu tư hoặc Chủ đầu tư, thực hiện theo thiết kế kỹ thuật được cấp có thẩm quyền phê duyệt và phải gửi cơ quan quản lý đường bộ để thoả thuận biện pháp thi công đảm bảo an toàn giao thông khi thi công đấu nối nút giao.
3. Trường hợp cần thiết, xem xét cho phép đấu nối tạm có thời hạn để vận chuyển vật tư, thiết bị và thi công các dự án: Chủ đầu tư công trình phải căn cứ tiêu chuẩn, yêu cầu thiết kế đường ô tô hiện hành để lập và gửi hồ sơ đến cơ quan quản lý đường bộ xem xét chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông (có biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) và cấp giấy phép thi công tạm thời của điểm đấu nối. Việc chấp thuận thiết kế, cấp giấy phép thi công điểm đấu nối tạm thời thực hiện theo quy định tại Điều 16 và Điều 17 của Quy định này, thời hạn đấu nối không quá 12 tháng. Khi hết thời hạn đấu nối tạm, chủ đầu tư công trình phải hoàn trả như hiện trạng ban đầu.".
“Điều 14. Thực hiện xác định đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị
1. Việc xác định các điểm đấu nối bao gồm: Xác định vị trí, hình thức giao cắt để lập phương án tổ chức giao thông và xây dựng nút giao nhằm bảo đảm giao thông an toàn, thông suốt và bảo vệ công trình đường bộ.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm lập các điểm đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị theo địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh gửi Sở Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan cho ý kiến trước khi phê duyệt.
3. Trình tự thực hiện xác định các điểm đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị
a) Thu thập thông tin về cấp kỹ thuật hiện tại và cấp kỹ thuật theo quy hoạch của đường tỉnh cần đấu nối.
b) Khảo sát, thống kê
Các đường nhánh hiện có; xác định các điểm đấu nối đường nhánh đã được và chưa được cơ quan có thẩm quyền cấp phép; các vị trí điểm đấu nối phù hợp với quy định về nút giao thông của tiêu chuẩn hiện hành về yêu cầu thiết kế đường ô tô;
Các đoạn tuyến trong đô thị (phường, thị trấn), ngoài đô thị; tổng hợp các đoạn tuyến không đủ quỹ đất để xây dựng đường gom, các công trình và điều kiện địa hình cản trở việc xây dựng đường gom liên tục theo chiều dài đoạn tuyến;
Các đường nhánh có mặt cắt ngang nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 mét chỉ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ đã đấu nối tự phát trước ngày Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ có hiệu lực.
c) Lấy ý kiến của các cơ quan chức năng địa phương về sự phù hợp với các quy hoạch có liên quan và quỹ đất đất xây dựng đường gom.
4. Nội dung hồ sơ đấu nối bao gồm:
a) Thuyết minh
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và khu vực hai bên đường tỉnh có điểm đấu nối; các thông tin về quy hoạch của tuyến, đoạn tuyến đường tỉnh có điểm đấu nối; tình hình sử dụng hành lang an toàn đường bộ và an toàn giao thông trên đoạn tuyến;
Hiện trạng của tuyến, đoạn tuyến có điểm đề nghị đấu nối: cấp đường hiện hữu, điểm đầu, điểm cuối, khu vực nội thành, nội thị; đặc điểm địa hình có điểm đấu nối (vực sâu, núi cao, sông, suối; bán kính cong, tầm nhìn, nhà cửa, vật kiến trúc; các chướng ngại vật không thể di dời, khả năng xây dựng đường gom; các công trình lân cận điểm đấu nối như cầu, hầm đường bộ, điểm giao cắt với đường sắt); khả năng bố trí quỹ đất để thiết kế đảm bảo các yếu tố hình học của nút giao, bố trí làn dừng xe chờ rẽ trái, làn chuyển tốc nếu cần thiết. Sơ họa bình đồ tuyến đường trong phạm vi từ điểm đề nghị đấu nối về hai phía.
Các quy hoạch, quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt liên quan đến điểm đấu nối (nếu có);
Quy hoạch phát triển đô thị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt của các đô thị có tuyến đường đi qua (nếu có);
Ý kiến của các ngành chức năng đối với nội dung các điểm đấu nối; về sự phù hợp theo quy định của pháp luật, ảnh hưởng đến an toàn giao thông đối với vị trí, hình thức giao cắt của điểm đấu nối;
b) Tổng hợp điểm đấu nối
Bảng tổng hợp điểm đấu nối gồm một số nội dung cơ bản về hiện trạng và xác định vị trí, hình thức giao cắt của điểm đấu nối; về hiện trạng và xác định vị trí, quy mô của đường gom;
Bình đồ thể hiện các nội dung của bảng tổng hợp.”.
“Điều 15. Phê duyệt và thực hiện các điểm đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị.
1. Căn cứ hồ sơ xác định các điểm đấu nối do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trình, sau khi có ý kiến tham gia của Sở Giao thông vận tải và các ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân huyện thành phố quyết định phê duyệt các điểm đấu nối, công bố và tổ chức thực hiện.
2. Khi cần xây dựng mới hoặc cải tạo, mở rộng điểm đấu nối đã được quyết định, căn cứ văn bản cho phép sử dụng điểm đấu nối của cấp có thẩm quyền, tổ chức, cá nhân sử dụng điểm đấu nối lập hồ sơ theo quy định tại Điều 16, 17 của Quy định này để được giải quyết.”.
“Điều 16. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật nút giao đấu nối
“Điều 17. Cấp phép thi công nút giao đấu nối”.
“1. Xây dựng kế hoạch quản lý, bảo trì hàng năm trình Tổng cục Đường bộ Việt Nam phê duyệt đối với các tuyến QL.37, QL.2C, QL.279, QL.3B, QL.2D, QL.280, QL.2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang; tổ chức thực hiện việc quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ được giao quản lý.”.
“Điều 25. Lập dự toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ và kế hoạch bảo trì đường bộ
1. Kinh phí quản lý và bảo trì đường bộ:
Căn cứ yêu cầu của công tác quản lý, bảo trì đường bộ theo định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ và định mức phân bổ chi phí duy tu, bảo dưỡng đường địa phương theo quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương của Hội đồng nhân dân tỉnh hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự toán ngân sách và giao dự toán kinh phí hỗ trợ cho công tác quản lý và bảo trì đường bộ địa phương theo định mức tính cho từng loại (đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị). Căn cứ số lượng ki lô mét từng loại đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị và định mức quy định, Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán ngay từ đầu năm (hoặc cuối năm liền kề) cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
Căn cứ kinh phí được Ủy ban nhân dân tỉnh giao và phương án giá sản phẩm dịch vụ công được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chủ động cân đối kinh phí, rà soát khối lượng thực tế để phê duyệt dự toán thực hiện đảm bảo theo các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định hiện hành.
2. Kinh phí cho sửa chữa đột xuất: Trường hợp do lũ lụt, thiên tai hoặc sự cố làm hư hỏng cầu, đường, đơn vị trực tiếp quản lý phải kịp thời xử lý, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng để có biện pháp xử lý triệt để và trợ giúp nếu cần thiết. Việc điều tra, khảo sát thiệt hại công trình về chất lượng, khối lượng và lập biên bản xác nhận thiệt hại gồm đại diện các cơ quan: Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; đơn vị quản lý đường. Công tác sửa chữa đột xuất được đầu tư theo báo cáo phương án xử lý kỹ thuật được lập, qua Sở chuyên ngành thẩm định để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt và cấp kinh phí, trong trường hợp cấp thiết phải đảm bảo giao thông, được phép vừa triển khai thi công vừa hoàn thành các thủ tục cần thiết để đảm bảo giao thông được an toàn, thông suốt. ”.
“Điều 26. Chấp hành dự toán kinh phí sự nghiệp kinh tế quản lý, bảo trì đường bộ
Thực hiện theo Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang được ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh, dự toán ngân sách nhà nước hàng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố đấu thầu hoặc đặt hàng công tác quản lý, bảo trì đường bộ với các đơn vị có đủ năng lực theo quy định; đồng gửi Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước nơi đơn vị mở tài khoản giao dịch để phối hợp thực hiện. ”.
"2. Sở Giao thông vận tải thực hiện quyết toán dự toán, kinh phí quản lý, bảo trì các tuyến quốc lộ với cơ quan được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền (Tổng cục Đường bộ Việt Nam...).
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì các tuyến đường theo phân cấp quản lý và tổng hợp chung vào báo cáo quyết toán ngân sách địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước .".
Đối với nội dung quản lý, bảo trì và khai thác đường tỉnh quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: HỆ THỐNG QUỐC LỘ VÀ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 13/12/2017 CỦA UBND TỈNH | ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | ||||||||||||||||||
TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài | Lý trình | Địa danh |
| Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài | Lý trình | Địa danh |
| Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài | Lý trình | Địa danh | |||
(Km) | (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | TT | (Km) | (Km - Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | TT | (Km) | (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
* | TỔNG CỘNG |
| 563,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 576,691 |
|
|
|
1 | Quốc lộ 2C | QL.2C | 201,24 | Km49+750- Km250+990 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Giao với QL.279 tại ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Quốc lộ 2C | QL.2C | 201,24 | Km49+750- Km250+990 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Giao với QL.279 tại ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang |
|
|
| 85,79 | Km49+750- Km135+540 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Ngã tư giao với Đường Kim Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85,79 | Km49+750- Km135+540 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Ngã tư giao với Đường Kim Bình |
|
|
| 74,1 | Km135+540- Km209+640 | Ngã ba Nông Tiến | Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74,1 | Km135+540- Km209+640 | Ngã ba Nông Tiến | Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá |
|
|
| 41,35 | Km209+640- Km250+990 | Ngã ba đầu cầu Chiêm Hoá | Ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41,35 | Km209+640 - Km250+990 | Ngã ba đầu cầu Chiêm Hoá | Ngã ba đầu cầu Cứng thị trấn Na Hang huyện Na Hang |
2 | Quốc lộ 37 | QL.37 | 64,5 | Km172+800- Km238+152 | Đỉnh đèo Khế xã Hợp Thành, huyện Sơn D-ơng | Cầu Bỗng xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Quốc lộ 37 | QL.37 | 64,5 | Km172+800 - Km238+152 | Đỉnh đèo Khế xã Hợp Thành, huyện Sơn D-ơng | Cầu Bỗng xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
3 | Quốc lộ 2 | QL.2 | 90 | Km115+00 - Km205+00 | Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Quốc lộ 2 | QL.2 | 90 | Km115 - Km205 | Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
4 | Quốc lộ 279 | QL.279 | 94,38 | Km63 - Km157+380 | Xã Đà Vị, huyện Na Hang | Xã Hồng Quang, huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
|
| 4 | Quốc lộ 279 | QL.279 | 94,38 | Km63 - Km157+380 | Xã Đà Vị, huyện Na Hang | Xã Hồng Quang, huyện Chiêm Hoá |
5 | Quốc lộ 3B | QL.3B | 55,65 | Km211+00 - Km280+200 | Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa (đỉnh đèo Keo Mác) | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Quốc lộ 3B | QL.3B | 55,65 | Km211+00 - Km280+200 | Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa (đỉnh đèo Keo Mác) | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
6 | Quốc lộ 2D | QL.2D | 22 | Km129+560 - Km151+560 | Xã Mỹ Bằng | Xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
| 6 | Quốc lộ 2D | QL.2D | 22 | Km129+560 - Km151+560 | Xã Mỹ Bằng | Xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang |
7 | Quốc lộ 280 | QL.280 | 36 | Km29+00 - Km65+00 | Xã Thượng Giáp, huyện Na Hang | Xã Đà Vị, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
| 7 | Quốc lộ 280 | QL.280 | 36 | Km29+00 - Km65+00 | Xã Thượng Giáp, huyện Na Hang | Xã Đà Vị, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Hồ Chí Minh |
| 12,921 | Km246+00 - Km278+921 | Ngã 3 Trung Sơn giao với QL.2C | Ngã ba giao với Km124+500, QL.2, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | 8 | Đường Hồ Chí Minh |
| 12,921 | Km246+00 - Km278+921 | Ngã 3 Trung Sơn giao với QL.2C | Ngã ba giao với Km124+500, QL.2, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
BIỂU 02: HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 13/12/2017 CỦA UBND TỈNH | ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | ||||||||||||
TT | Số hiệu và Tên đường | Chiều dài (Km) | Lý trình (Km - Km) | Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) | Số hiệu và Tên đường | Chiều dài (Km) | Lý trình (Km - Km) | Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) | Ghi chú | TT | Số hiệu và Tên đường | Chiều dài (Km) | Lý trình (Km - Km) | Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
* | TỔNG CỘNG | 451,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 449,38 |
|
|
I | ĐT.185 | 199,64 | Km0 - Km248+510 | xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) |
|
|
|
|
| I | ĐT.185 | 199,64 | Km0 - Km248+510 | xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) |
1 | Huyện Sơn Dương | 48,21 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Huyện Sơn Dương | 48,21 |
|
|
|
| 27,50 | Km0- Km27+500 | Xã Ninh Lai - thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
| 27,50 | Km0-Km27+500 | Xã Ninh Lai - thị trấn Sơn Dương |
|
|
| Km27+500- Km27+700 | Nút giao đường 13B giao với đường Kỳ Lân - Thiện Kế - Km184+520 QL.37 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km27+500- Km27+700 | Nút giao đường 13B giao với đường Kỳ Lân - Thiện Kế - Km184+520 QL.37 |
|
|
| Km27+700- Km29+500 | Ngã ba Hạt QLGT huyện SD - Ngã ba đường đi Bình Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| Km27+700- Km29+500 | Ngã ba Hạt QLGT huyện SD - Ngã ba đường đi Bình Yên |
|
| 9,00 | Km29+500- Km38+500 | Km182+720 Ql.37 - xã Bình Yên |
|
|
|
|
|
|
| 9,00 | Km29+500- Km38+500 | Km182+720 QL.37 - xã Bình Yên |
|
| 2,00 | Km38+500- Km40+500 | Xã Bình Yên - Cầu Thác Dang Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 | Km38+500- Km40+500 | Xã Bình Yên - Cầu Thác Dẫng Tân Trào |
|
| 1,51 | Km40+500- Km42+010 | Cầu Thác Dang -Km90+550 QL.2C |
|
|
|
|
|
|
| 1,51 | Km40+500- Km42+010 | Cầu Thác Dang -Km90+550 QL.2C |
|
| 5,60 | Km42+010- Km47+610 | Ngã ba Tân Trào - Trung Yên đến ngã ba đường đi xã Kim Quan Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 5,60 | Km42+010- Km47+610 | Ngã ba Tân Trào - Trung Yên đến ngã ba đường đi xã Kim Quan Yên Sơn |
|
| 2,60 | Km47+610- Km50+210 | Ngã ba Trung Yên - xã Kim Quang huyện Yên Sơn (bao gồm cả cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - Km97+900 QL.2C) |
|
|
|
|
|
|
| 2,60 | Km47+610- Km50+210 | Ngã ba Trung Yên - xã Kim Quang huyện Yên Sơn (bao gồm cả cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - Km97+900 QL.2C) |
2 | Huyện Yên Sơn | 29,4 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Huyện Yên Sơn | 29,4 |
|
|
|
| 3,0 | Km50+210- Km53+210 | Giáp danh xã Trung Yên h.Sơn Dương - Km103+350 QL.2C |
|
|
|
|
|
|
| 3,0 | Km50+210- Km53+210 | Giáp danh xã Trung Yên h.Sơn Dương - Km103+350 QL.2C |
|
|
| Km53+210- Km57+580 | Ngã ba Trung Yên - Ngã ba Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Km53+210- Km57+580 | Ngã ba Trung Yên - Ngã ba Trung Sơn |
|
| 7,0 | Km57+580- Km64+580 | Ngã ba Trung Sơn - ngã ba Hùng Lợi |
|
|
|
|
|
|
| 7,0 | Km57+580- Km64+580 | Ngã ba Trung Sơn - ngã ba Hùng Lợi |
|
| 19,43 | Km64+580- Km84+010 | Ngã ba Hùng Lợi - xã Trung Minh giáp danh với xã Linh Phú h. Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 19,43 | Km64+580- Km84+010 | Ngã ba Hùng Lợi - xã Trung Minh giáp danh với xã Linh Phú h. Chiêm Hóa |
3 | Huyện Chiêm Hoá | 53,00 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Huyện Chiêm Hoá | 53,00 |
|
|
|
| 15,00 | Km84+010- Km99+010 | Linh Phú - Bản Cham, Tri Phú |
|
|
|
|
|
|
| 15,00 | Km84+010- Km99+010 | Linh Phú - Bản Cham, Tri Phú |
|
| 23,00 | Km99+010- Km122+010 | Bản Cham, Tri Phú - Kiên Đài |
|
|
|
|
|
|
| 23,00 | Km99+010- Km122+010 | Bản Cham, Tri Phú - Kiên Đài |
|
| 15,00 | Km122+010- Km137+010 | Kiên Đài - Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
| 15,00 | Km122+010- Km137+010 | Kiên Đài - Yên Lập |
|
|
| Km137+010- Km147+310 | Đi trùng QL.3B đoạn từ Km215+700 - Km226+00 dài 10,3Km |
|
|
|
|
|
|
|
| Km137+010- Km147+310 | Đi trùng QL.3B đoạn từ Km215+700 - Km226+00 dài 10,3Km |
|
|
| Km147+310- Km159+100 | Ngã ba Đầm Hồng - Thôn Bột Sào, Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
|
| Km147+310- Km159+100 | Ngã ba Đầm Hồng - Thôn Bột Sào, Yên Lập |
4 | Huyện Na Hang | 11 |
|
|
|
|
|
|
| 4 | Huyện Na Hang | 11 |
|
|
|
|
| Km159+100- Km173+410 | Thôn Bắc Tù - Cầu Ba Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
| Km159+100- Km173+410 | Thôn Bắc Tù - Cầu Ba Đạo |
|
| 5 | Km173+410- Km178+410 | Cầu Ba Đạo - Khu Tái định cư Hang Khào - QL.279 |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Km173+410- Km178+410 | Cầu Ba Đạo - Khu Tái định cư Hang Khào - QL.279 |
|
|
| Km178+510- Km184+510 | Đi trùng QL279 từ Km112+950 - Km219+050:6,1Km |
|
|
|
|
|
|
|
| Km178+510- Km184+510 | Đi trùng QL279 từ Km112+950 - Km219+050:6,1Km |
|
| 6 | Km184+510- Km190+510 | Nga ba cầu Năng Khả, QL.279 - hết cầu Pắc Chóm, tiếp giáp với xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
| 6 | Km184+510- Km190+510 | Nga ba cầu Năng Khả, QL.279 - hết cầu Pắc Chóm, tiếp giáp với xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
5 | Huyện Lâm Bình | 58 |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Huyện Lâm Bình | 58 |
|
|
|
| 58 | Km190+510- Km248+510 | Cầu Pắc Chóm - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) |
|
|
|
|
|
|
| 58 | Km190+510- Km248+510 | Cầu Pắc Chóm - thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) |
II | ĐT.188 | 129,00 | Km0 - Km132+500 | Km151 +660, QL.2, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn - Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
| II | ĐT.188 | 129,00 | Km0 - Km132+500 | Km151 +660, QL.2, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn - Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
1 | Huyện Yên Sơn | 27 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Huyện Yên Sơn | 27 |
|
|
|
| 5 | Km0 - Km5 | Km151+600, QL.2 - Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Km0 - Km5 | Km151+600, QL.2 - Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận |
|
| 22 | Km5 - Km27 | Tứ Quận - Quý Quân |
|
|
|
|
|
|
| 22 | Km5 - Km27 | Tứ Quận - Quý Quân |
2 | Huyện Chiêm Hóa | 51,30 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Huyện Chiêm Hoa | 41,00 |
|
|
|
| 6,50 | Km27 - Km33+500 | Xã Nhân Lý (giáp xã Quý Quân) - Xã Hòa An |
|
|
|
|
|
|
| 6,50 | Km27 - Km33+500 | Xã Nhân Lý (giáp xã Quý Quân) - Xã Hòa An |
|
| 10,00 | Km33+500 - Km43+500 | Xã Hòa An - Xã Tân Thịnh - Xã Phúc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
| 10,00 | Km33+500 - Km43+500 | Xã Hòa An - Xã Tân Thịnh - Xã Phúc Thịnh |
|
| 4,50 | Km43+500 - Km48+00 | Thôn Trung Tâm (xã Phúc Thịnh - Tổ Đồng Đình - TT Vĩnh Lộc) |
|
|
|
|
|
|
| 4,50 | Km43+500 - Km48+00 | Thôn Trung Tâm (xã Phúc Thịnh - Tổ Đồng Đình - TT Vĩnh Lộc) |
|
| 30,3 | Km48+00 - Km78+300 | Thị trấn Vĩnh Lộc - hết địa phận xã Minh Quang |
| 20 | Km48+00 - Km68+00 | Thị trấn Vĩnh Lộc - Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn |
|
|
| 20 | Km48+00 - Km68+00 | Thị trấn Vĩnh Lộc - Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn |
3 | Huyện Lâm Bình | 50,7 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Huyện Lâm Bình | 61 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Km68+00- Km75+00 | Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn huyện Lâm Bình-Ngã ba bản Câm, xã Phúc Sơn giao QL.279 |
|
|
| 7 | Km68+00- Km75+00 | Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn huyện-Ngã ba bản Câm, xã Phúc Sơn giao QL.279 |
|
|
|
|
|
|
| Km68+00- Km75+00 | Đi trùng QL279 từ Km140+00 - Km143+00 |
|
|
|
| Km68+00- Km75+00 | Đi trùng QL279 từ Km140+00 - Km143+00 |
|
| 38,7 | Km78+300 - Km117+00 | Xã Thổ Bình - Xã Xuân Lập |
| 27 | Km78+00- Km105+00 | Ngã ba Minh Đức, xã Minh Quang giao Quốc lộ 279 - Ngã ba cầu Nà Khả giao với ĐT.185 Trung tâm thị trấn Lăng Can |
|
|
| 27 | Km78+00- Km105+00 | Ngã ba Minh Đức, xã Minh Quang giao Quốc lộ 279 - Ngã ba cầu Nà Khả giao với ĐT.185 Trung tâm thị trấn Lăng Can |
|
|
|
|
|
|
| Km105+00- Km107+00 | Trùng với ĐT.185 từ Km217-Km219 |
|
|
|
| Km105+00- Km107+00 | Trùng với ĐT.185 từ Km217 -Km219 |
|
| 12 | Km117+00 - Km129+00 | Trung tâm xã Xuân Lập - thôn Khuổi Cũng |
| 27 | Km107+00- Km134+00 | Đỉnh đèo kéo quân giao ĐT.185 - thôn Khuổi Cũng xã Xuân Lập |
|
|
| 27 | Km107+00- Km134+00 | Đỉnh đèo kéo quân giao ĐT.185 - thôn Khuổi Cũng xã Xuân Lập |
III | ĐT.186 | 65,79 | Km0 - Km91+450 | Ngã ba Sơn Nam, huyện Sơn Dương - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
| III | ĐT.186 | 63,74 | Km0 - Km91+450 | Ngã ba Sơn Nam, huyện Sơn Dương - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
1 | Huyện Sơn Dương | 59,74 | Km0 - Km60+00 | Ngã ba Sơn Nam - Thượng Ấm (Km192+700 QL.37) - Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
| 1 | Huyện Sơn Dương | 59,74 | Km0 - Km60+00 | Ngã ba Sơn Nam - Thượng Ấm (Km192+700 QL.37) - Vĩnh Lợi |
2 | Thành phố Tuyên Quang | 4 | Km60+00 - Km64+00 | Cầu An Hoà - Km123+730 QL2 |
|
|
|
|
| 2 | Thành phố Tuyên Quang | 4 | Km60+00 - Km64+00 | Cầu An Hoà - Km123+730 QL2 |
3 | Huyện Yên Sơn | 2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,05 | Km89+400 - Km91+450 | Km234+700 QL37 - Phà Hiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | ĐT.189 | 57 | Km0 - Km56+914 | Bình Xa - Yên Thuận |
|
|
|
|
| IV | ĐT.189 | 57 | Km0 - Km56+914 | Bình Xa - Yên Thuận |
1 | Huyện Hàm Yên | 57 | Km0 - Km57 | Km6 ĐT.190 xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận |
|
|
|
|
| 1 | Huyện Hàm Yên | 57 | Km0 - Km57 | Km6 ĐT.190 xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận |
BIỂU 03: HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 13/12/2017 CỦA UBND TỈNH | ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | |||||||||||||||
TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài (Km) | Lý trình (Km - Km) | Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài (Km) | Lý trình (Km - Km) | Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) | Ghi chú | TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài (Km) | Lý trình (Km - Km) | Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
* | TỔNG CỘNG |
| 1.141,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.080,89 |
|
|
I | HUYỆN NA HANG (13 TUYẾN) |
| 117,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| I | HUYỆN NA HANG (13 TUYẾN) |
| 117,00 |
|
|
1 | Đường từ ĐT.185 đi bản Phiêng Bung, xã Năng Khả. - bến thủy thị trấn Na Nang | ĐH.01 | 9,00 | Km 0-Km9 | Xã Năng Khả- thị trấn Na Hang | Thị trấn Na Hang - xã Năng Khả | ĐH.01 | 9,00 | Km0+00 - Km9+00 | Thị trấn Na Hang (giao với đường Trần Nhật Duật) - xã Năng Khả (giao ĐT.185) | Đổi lại tên | 1 | Thị trấn Na Hang - xã Năng Khả | ĐH.01 | 9,00 | Km0+00 - Km9+00 | Thị trấn Na Hang (giao với đường Trần Nhật Duật) - xã Năng Khả (giao ĐT.185) |
2 | Đường Yên Hoa - Sinh Long | ĐH.02 | 16,00 | Km 0-Km16 | Xã Yên Hoa- Xã Sinh Long |
|
|
|
|
|
| 2 | Đường Yên Hoa - Sinh Long | ĐH.02 | 16,00 | Km 0-Km16 | Xã Yên Hoa-Xã Sinh Long |
3 | Đường Yên Hoa - Bản Va | ĐH.03 | 8,00 | Km 0-Km8 | TT xã Yên Hoa -thôn Bản Va, xã Yên Hoa |
|
|
|
|
|
| 3 | Đường Yên Hoa - Bản Va | ĐH.03 | 8,00 | Km0+00 - Km8+00 | TT xã Yên Hoa- thôn Bản Va, xã Yên Hoa |
4 | Đường Đà Vị - Hồng Thái | ĐH.04 | 16,00 | Km 0-Km 16 | Xã Đà Vị-thôn Khuổi Phầy, xã Hồng Thái |
|
|
|
|
|
| 4 | Đường Đà Vị - Hồng Thái | ĐH.04 | 16,00 | Km0+00 - Km16+00 | Xã Đà Vị-thôn Khuổi Phầy, xã Hồng Thái |
5 | Đường Đà Vị - Pắc Lè | ĐH.05 | 5,00 | Km 0-Km5 | Đầu cầu Đà Vị -thôn Bắc Lè, xã Đà Vị |
|
|
|
|
|
| 5 | Đường Đà Vị - Pắc Lè | ĐH.05 | 5,00 | Km 0-Km5 | Đầu cầu Đà Vị- thôn Bắc Lè, xã Đà Vị |
6 | Đường Nẻ - Thanh Tương | ĐH.06 | 8,00 | Km 0-Km 8 | Ngã ba Nẻ (giao với QL 2C) - Nà Lọc, xã Thanh Tương |
|
|
|
|
|
| 6 | Đường Nẻ - Thanh Tương | ĐH.06 | 8,00 | Km 0-Km 8 | Ngã ba Nẻ (giao với QL 2C) - Nà Lọc, xã Thanh Tương |
7 | Đường từ Bản Dạ, xã Sơn Phú - tiếp giáp với xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | ĐH.07 | 2,00 | Km 0-Km2 | Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú- xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
| 7 | Đường từ Bản Dạ, xã Sơn Phú - tiếp giáp với xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | ĐH.07 | 2,00 | Km0+00 - Km2+00 | Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú- xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
8 | Đường Yên Hoa - Côn Lôn | ĐH.08 | 7,00 | Km0-Km 7 | Xã Yên Hoa- Xã Côn Lôn |
|
|
|
|
|
| 8 | Đường Yên Hoa - Côn Lôn | ĐH.08 | 7,00 | Km0-Km 7 | Xã Yên Hoa- Xã Côn Lôn |
9 | Đường Yên Hoa - Khau Tinh | ĐH.09 | 14,00 | Km 0-Km 14 | Xã Yên Hoa- Xã Khâu Tinh |
|
|
|
|
|
| 9 | Đường Yên Hoa - Khau Tinh | ĐH.09 | 14,00 | Km 0-Km 14 | Xã Yên Hoa-Xã Khâu Tinh |
10 | Đường Sơn Phú - Nà Sảm | ĐH.10 | 10,00 | Km 0-Km10 | Thôn Bản Lằn- thôn Nà Sảm, xã Sơn Phú |
|
|
|
|
|
| 10 | Đường Sơn Phú - Nà Sảm | ĐH.10 | 10,00 | Km0+00 - Km10+00 | Thôn Bản Lằn- thôn Nà Sảm, xã Sơn Phú |
11 | Đường từ bến đò Bắc Tù-Bắc Danh-Nà Cóoc, xã Thanh Tương (Bao gồm cả cầu phao) | ĐH.11 | 6,00 | Km 0-Km 6 | Bến đò Bắc Tù - thôn Nà Cóoc, xã Thanh Tương |
|
|
|
|
|
| 11 | Đường từ bến đò Bắc Tù-Bắc Danh-Nà Cóoc, xã Thanh Tương (Bao gồm cả cầu phao) | ĐH.11 | 6,00 | Km 0-Km 6 | Bến đò Bắc Tù - thôn Nà Cóoc, xã Thanh Tương |
12 | Đường Hang Khào - TT xã Năng Khả | ĐH.12 | 8,00 | Km 0-Km8 | Tổ dân phố 14 (Hang Khào), thị trấn Na Hang-thôn Nà Reo, xã Năng Khả |
|
|
|
|
|
| 12 | Đường Hang Khào - TT xã Năng Khả | ĐH.12 | 8,00 | Km 0-Km8 | Tổ dân phố 14 (Hang Khào), thị trấn Na Hang- thôn Nà Reo, xã Năng Khả |
13 | Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng Khả | ĐH.13 | 8,00 | Km 0-Km 8 | Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng Khả |
|
|
|
|
|
| 13 | Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng Khả | ĐH.13 | 8,00 | Km0+00 - Km8+00 | Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng - thôn Nà Chác, xã Năng Khả |
II | HUYỆN LÂM BÌNH (22 TUYẾN) |
| 125,3 |
|
|
|
|
|
|
|
| II | HUYỆN LÂM BÌNH (20 TUYẾN) |
| 116,3 |
|
|
1 | Thượng Lâm - Phúc Yên | ĐH.01 | 13 | Km0 - Km13 | Xã Thượng Lâm - Xã Phúc Yên |
|
|
|
|
|
| 1 | Thượng Lâm - Phúc Yên | ĐH.01 | 13 | Km0 - Km13 | Xã Thượng Lâm - Xã Phúc Yên |
2 | Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm | ĐH.02 | 4 | Km0-Km4 | Ngã ba giao với Đt.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm |
|
|
|
|
|
| 2 | Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm | ĐH.02 | 4 | Km0-Km4 | Ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm |
3 | Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) | ĐH.03 | 12 | Km0 - Km12 | Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) |
|
|
|
|
|
| 3 | Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) | ĐH.03 | 12 | Km0 - Km12 | Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) |
4 | Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) - Bình An | ĐH.04 | 14 | Km0- Km14+00 | Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) |
|
|
|
|
|
| 4 | Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) - Bình An | ĐH.04 | 14 | Km0- Km14+00 | Nà Chúc - Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) |
5 | Hồng Quang - Bình An | ĐH.05 | 12,2 | Km0- Km12+200 | xã Hồng Quang - xã Bình An |
|
|
|
|
|
| 5 | Hồng Quang - Bình An | ĐH.05 | 12,2 | Km0+00- Km12+200 | xã Hồng Quang - xã Bình An |
6 | ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình) | ĐH.06 | 4,6 | Km0 - Km4+600 | ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình) |
|
|
|
|
|
| 6 | ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình) | ĐH.06 | 4,6 | Km0 - Km4+600 | ĐT.188-Lũng Piát (Thổ Bình) |
7 | ĐT.185-Nà Liềm (Thượng Lâm) - nà Thuôn - Nà Và - Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) | ĐH.07 | 5 | Km0 - Km5+00 | ĐT.185-Nà Liềm (Khuôn Hà) |
|
|
|
|
|
| 7 | ĐT.185-Nà Liềm (Thượng Lâm) - nà Thuôn - Nà Và - Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) | ĐH.07 | 5 | Km0 - Km5+00 | ĐT.185-Nà Liềm (Khuôn Hà) |
8 | UBND xã- Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà) | ĐH.08 | 4 | Km0 - Km4+00 | UBND xã- Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà) |
|
|
|
|
|
| 8 | UBND xã- Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà) | ĐH.08 | 4 | Km0 - Km4+00 | UBND xã- Tiểu học Ka Nò (Khuôn Hà) |
9 | Chợ Lăng Can-Ta Tè - Thẳm My - Nặm Chá (Lăng Can) | ĐH.09 | 6 | Km0 - Km6+00 | Chợ Lăng Can- Ta Tè - Thẳm My - Nặm Chá (Lăng Can) | Chuyển toàn bộ tuyến ĐH.09 về đường đô thị ĐĐT.11 do nằm trong địa giới hành chính của thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
| |||||
10 | Khau Quang-Khuôn Lùng | ĐH.10 | 3 | Km0 - Km3+00 | Khau Quang- Khuôn Lùng | Chuyển toàn bộ tuyến ĐH.10 về đường đô thị ĐĐT.12 do nằm trong địa giới hành chính của thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
| |||||
11 | Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An) | ĐH.11 | 5 | Km0 - Km5+00 | Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An) |
|
|
|
|
|
| 9 | Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An) | ĐH.11 | 5 | Km0 - Km5+00 | Tân Hoa-Tiên Tốc (Bình An) |
12 | Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An) | ĐH.12 | 6 | Km0 - Km6+00 | Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An) |
|
|
|
|
|
| 10 | Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An) | ĐH.12 | 6 | Km0 - Km6+00 | Chẩu Quân- Tống Pu - Nà Coóc (Bình An) |
13 | Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước | ĐH.13 | 2,20 | Km0 - Km2+200 | Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước |
|
|
|
|
|
| 11 | Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước | ĐH.13 | 2,20 | Km0 - Km2+200 | Thôn Vàng Áng - bản Phú - Bản Pước |
14 | ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình) | ĐH.14 | 2,10 | Km0 - Km2+100 | ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình) |
|
|
|
|
|
| 12 | ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình) | ĐH.14 | 2,10 | Km0 - Km2+100 | ĐT.188 - Thôn Nà Mỵ (Thổ Bình) |
15 | ĐT.188 - bản Piat (Thổ Bình) | ĐH.15 | 4,50 | Km0 - Km4+500 | ĐT.188 - bản Piat (Thổ Bình) |
|
|
|
|
|
| 13 | ĐT.188 - bản Piat (Thổ Bình) | ĐH.15 | 4,50 | Km0 - Km4+500 | ĐT.188 - bản Piat (Thổ Bình) |
16 | Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang) | ĐH.16 | 5,80 | Km0 - Km5+800 | Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang) |
|
|
|
|
|
| 14 | Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang) | ĐH.16 | 5,80 | Km0 - Km5+800 | Bản Luông - Nà Nghè - Thẳm Hon (Hồng Quang) |
17 | Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang) | ĐH.17 | 4,50 | Km0 - Km4+500 | Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang) |
|
|
|
|
|
| 15 | Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang) | ĐH.17 | 4,50 | Km0 - Km4+500 | Bản Tha (Hồng Quang) - Hữu Sản (Hà Giang) |
18 | ĐT.185 - Khau Đao (Thượng Lâm) | ĐH.18 | 3,00 | Km0 - Km3+00 | ĐT.185 - Khau Đao (Thượng Lâm) |
|
|
|
|
|
| 16 | ĐT.185 - Khau Đao (Thượng Lâm) | ĐH.18 | 3,00 | Km0 - Km3+00 | ĐT.185 - Khau Đao (Thượng Lâm) |
19 | Nà Ta (T.Lâm) | ĐH.19 | 4,70 | Km0 - Km4+700 | Nà Cha - Nà Ta (Thượng Lâm) |
|
|
|
|
|
| 17 | Nà Ta (T.Lâm) | ĐH.19 | 4,70 | Km0 - Km4+700 | Nà Cha - Nà Ta (Thượng Lâm) |
20 | Nà Tông - Nà Thuôn (T. Lâm) | ĐH.20 | 4,30 | Km0 - Km4+300 | Nà Tông - Nà Thuôn (Thượng Lâm) |
|
|
|
|
|
| 18 | Nà Tông - Nà Thuôn (T. Lâm) | ĐH.20 | 4,30 | Km0 - Km4+300 | Nà Tông - Nà Thuôn (Thượng Lâm) |
21 | Đường Bản Đâu (Phúc Yên) | ĐH.21 | 2,40 | Km0 - Km2+400 | ĐT.185 - Nà Đâư -Bản Thàng |
|
|
|
|
|
| 19 | Đường Bản Đâu (Phúc Yên) | ĐH.21 | 2,40 | Km0 - Km2+400 | ĐT.185 - Nà Đâư -Bản Thàng |
22 | Nà Mèn (Bình An) - Tát Ten (Lăng Can) | ĐH.22 | 3,00 | Km0 - Km3+00 | Thôn Nà Mèn xã Bình An - thôn Tát Ten xã Lăng Can | Nà Mèn (Lăng Can) - Tát Ten (Bình An) | ĐH.22 | 3,00 | Km0 - Km3+00 | Tổ dân phố Nà Mèn thị trấn Lăng Can - thôn Tát Ten xã Bình An |
| 20 | Nà Mèn (Bình An) - Tát Ten (Lăng Can) | ĐH.22 | 3,00 | Km0 - Km3+00 | Tổ dân phố Nà Mèn thị trấn Lăng Can - thôn Tát Ten xã Bình An |
III | HUYỆN CHIÊM HOÁ (14 TUYẾN) |
| 152,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| III | HUYỆN CHIÊM HOÁ (14 TUYẾN) |
| 150,20 |
|
|
1 | Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang | ĐH.01 | 37,00 | Km0 - Km45 | Xã Phúc Thịnh - Xã Hồng Quang | Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang | ĐH.01 | 35,00 | Km0 - Km45 | Xã Phúc Thịnh - Xã Hồng Quang | 2km chuyển về huyện Lâm Bình | 1 | Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang | ĐH.01 | 35,00 | Km0 - Km45 | Xã Phúc Thịnh - Xã Hồng Quang |
2 | Kim Bình - Tri Phú | ĐH.02 | 9,00 | Km0 - Km9 | xã Kim Bình - xã Tri Phú (Bản Cham) |
|
|
|
|
|
| 2 | Kim Bình - Tri Phú | ĐH.02 | 9 | Km0 - Km9 | xã Kim Bình - xã Tri Phú (Bản Cham) |
3 | Đầm Hồng - Kiên Đài | ĐH.03 | 12,00 | Km0 - Km12 | Xã Ngọc Hội - xã Kiên Đài | Đầm Hồng - Kiên Đài | ĐH.03 | 11,20 | Km0+00 - Km11+200 | Xã Ngọc Hội - xã Kiên Đài | Điều chỉnh chiều dài theo thực tế | 3 | Đầm Hồng - Kiên Đài | ĐH.03 | 11,2 | Km0+00 - Km11+200 | Xã Ngọc Hội - xã Kiên Đài |
4 | Trung Hà - Khuôn Nhoà | ĐH.04 | 10 | Km0-Km10 | Thôn Nà Lừa - thôn Khuôn Nhoà xã Trung Hà |
|
|
|
|
|
| 4 | Trung Hà - Khuôn Nhoà | ĐH.04 | 10 | Km0-Km10 | Thôn Nà Lừa - thôn Khuôn Nhoà xã Trung Hà |
5 | Thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An | ĐH.05 | 8,00 | Km0 - Km8 | Thị trấn Vĩnh Lộc- Hòa An |
|
|
|
|
|
| 5 | Thị trấn Vĩnh Lộc- Hòa An | ĐH.05 | 8 | Km0+00 - Km8+00 | Thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An |
6 | Vinh Quang - Bình Nhân | ĐH.06 | 13,00 | Km0 - Km15+00 | Xã Vinh Quang - Xã Bình Nhân, tiếp giáo vói xã Kiến Thiết huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
| 6 | Vinh Quang - Bình Nhân | ĐH.06 | 13,00 | Km0 - Km15+00 | Xã Vinh Quang - Xã Bình Nhân, tiếp giáo vói xã Kiến Thiết huyện Yên Sơn |
7 | Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang | ĐH.07 | 5,00 | Km0 - Km5 | Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang |
|
|
|
|
|
| 7 | Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang | ĐH.07 | 5,00 | Km0 - Km5 | Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang |
8 | Phúc Thịnh - Tân Thịnh | ĐH.08 | 3,00 | Km0 - Km3 | Xã Phúc Thịnh - Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
| 8 | Phúc Thịnh - Tân Thịnh | ĐH.08 | 3,00 | Km0+00 - Km3+00 | Xã Phúc Thịnh - Xã Tân Thịnh |
9 | Xuân Quang - Hùng Mỹ | ĐH.09 | 14,00 | Km0 - Km14 | Xã Xuân Quang - Xã Hùng Mỹ |
|
|
|
|
|
| 9 | Xuân Quang - Hùng Mỹ | ĐH.09 | 14,00 | Km0 - Km14 | Xã Xuân Quang - Xã Hùng Mỹ |
10 | Hoà Phú - Nhân Lý | ĐH.10 | 14,00 | Km0 - Km8+200 | Xã Hoà Phú - Xã Nhân Lý |
|
|
|
|
|
| 10 | Hoà Phú - Nhân Lý | ĐH.10 | 14,00 | Km0 - Km8+200 | Xã Hoà Phú - Xã Nhân Lý |
11 | Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú) | ĐH.11 | 6,00 | Km0 - Km6 | Thôn Pắc Hóp - Thôn Nà Luông | Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú) | ĐH.11 | 6,50 | Km0+00 - Km6+500 | Thôn Pắc Hóp - Thôn Nà Luông | Điều chỉnh chiều dài theo thực tế | 11 | Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú) | ĐH.11 | 6,50 | Km0+00 - Km6+500 | Thôn Pắc Hóp - Thôn Nà Luông |
12 | Đèo Gà - Công trường 06 | ĐH.12 | 3 | Km0 - Km3+00 | thôn An Phong - thôn Phúc Yên, xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
| 12 | Đèo Gà - Công trường 06 | ĐH.12 | 3 | Km0 - Km3+00 | thôn An Phong - thôn Phúc Yên, xã Tân Thịnh |
13 | Bản Tụm (xã Tân Mỹ) - Bản Đồn (Minh Quang) | ĐH.13 | 14,00 | Km0 - Km14+00 | Xã Tân Mỹ - Xã Minh Quang |
|
|
|
|
|
| 13 | Bản Tụm (xã Tân Mỹ) - Bản Đồn (Minh Quang) | ĐH.13 | 14,00 | Km0 - Km14+00 | Xã Tân Mỹ - Xã Minh Quang |
14 | Nà Rùng (Hà Lang) - Nà Nhoi (Tân Mỹ) | ĐH.14 | 4,5 | Km0-Km4 | Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang |
|
|
|
|
|
| 14 | Nà Rùng (Hà Lang) - Nà Nhoi (Tân Mỹ) | ĐH.14 | 4,5 | Km0-Km4 | Xã Tân Mỹ - Xã Hà Lang |
IV | HUYỆN YÊN SƠN (27 TUYẾN) |
| 260,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| IV | HUYỆN YÊN SƠN (29 TUYẾN) |
| 221,1 |
|
|
1 | Công Đa đi giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương | ĐH.01 | 8 | Km0 - Km8 | Xã Công Đa - Xã Trung Yên |
|
|
|
|
|
| 1 | Công Đa đi giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương | ĐH.01 | 8 | Km0+00 - Km8+00 | Xã Công Đa - Xã Trung Yên |
2 | Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện | ĐH.02 | 24 | Km0 - Km24 | Xã Thái Bình - Xã Đạo Viện |
|
|
|
|
|
| 2 | Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện | ĐH.02 | 24 | Km0 - Km24 | Xã Thái Bình - Xã Đạo Viện |
3 | Km 121 QL2c đi thôn Mỹ Lộc xã Phú Thịnh | ĐH.03 | 2,5 | Km0 - Km2+500 | Km121QL.2 - Thôn Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
| 3 | Km 121 QL2c đi thôn Mỹ Lộc xã Phú Thịnh | ĐH.03 | 2,5 | Km0+00 - Km2+500 | Km121QL.2 - Thôn Mỹ Lộc |
4 | Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú | ĐH.04 | 13 | Km0 - Km13 | Xã Trung Môn - Xã Chân Sơn | Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú | ĐH.04 | 12 | Km0+00- Km12+00 | Xã Trung Môn - Xã Chân Sơn | Giao lại 1km cho TP | 4 | Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú | ĐH.04 | 12 | Km0+00- Km12+00 | Xã Trung Môn - Xã Chân Sơn |
5 | Trung Môn - Kim Phú | ĐH.05 | 10 | Km0 - Km10 | Xã Trung Môn - Xã Kim Phú |
|
|
|
|
| Giao lại cho thành phố |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường từ xã Kim Quan đi Giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương | ĐH.06 | 3 | Km0 - Km3 | Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2) |
|
|
|
|
|
| 5 | Đường từ xã Kim Quan đi Giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương | ĐH.06 | 3 | Km0 - Km3 | Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2) |
7 | Cầu Tiền Phong - Thắng Quân | ĐH.07 | 1,7 | Km0 - Km1+700 | Cầu Tiền Phong -Xã Thắng Quân |
|
|
|
|
| Chuyển thành ĐĐT.04 |
|
|
|
|
|
|
8 | Km110 +800 QL2c đi thôn bản Giáng xã Trung Sơn | ĐH.08 | 8 | Km0 - Km8 | Km110+800 QL2c-Thôn Bản Giáng |
|
|
|
|
|
| 6 | Km110 +800 QL2c đi thôn bản Giáng xã Trung Sơn | ĐH.08 | 8 | Km0+00 - Km8+00 | Km110+800 QL2c-Thôn Bản Giáng |
9 | Phúc Ninh - Chiêu Yên | ĐH.09 | 14,5 | Km0 - Km14+500 | Xã Phúc Ninh - Xã Chiêu Yên đến giáp địa phận xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
| 7 | Phúc Ninh - Chiêu Yên | ĐH.09 | 14,5 | Km0+00 - Km14+500 | Xã Phúc Ninh - Xã Chiêu Yên đến giáp địa phận xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
10 | Trung Sơn - Hùng Lợi | ĐH.10 | 6,5 | Km0 - Km6+500 | Ngã ba Xã Hùng Lợi đến giáp địa phận xã Bảo Linh huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 8 | Trung Sơn - Hùng Lợi | ĐH.10 | 6,5 | Km0 - Km6+500 | Ngã ba Xã Hùng Lợi đến giáp địa phận xã Bảo Linh huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
11 | Thái Bình - Tiến Bộ | ĐH.11 | 8 | Km0 - Km8 | Xã Thái Bình - Xã Tiến Bộ |
|
|
|
|
|
| 9 | Thái Bình - Tiến Bộ | ĐH.11 | 8 | Km0+00 - Km8+00 | Xã Thái Bình - Xã Tiến Bộ |
12 | Tràng Đà - Tân Tiến | ĐH.12 | 18,3 | Km0 - Km18+300 | Ngã ba Tràng Đà - Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
| 10 | Tràng Đà - Tân Tiến | ĐH.12 | 18,3 | Km0 - Km18+300 | Ngã ba Tràng Đà - Xã Tân Tiến |
13 | Km 146 QL2 - Lăng Quán | ĐH.13 | 8 | Km0 - Km8 | Km 146 QL.2 - Xã Lăng Quán |
|
|
|
|
|
| 11 | Km 146 QL2 - Lăng Quán | ĐH.13 | 8 | Km0+00 - Km8+00 | Km 146 QL.2 - Xã Lăng Quán |
14 | Km 221 QL37 - Hoàng Khai | ĐH.14 | 6,3 | Km0 - Km6+300 | Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai |
|
|
|
|
|
| 12 | Km 221 QL37 - Hoàng Khai | ĐH.14 | 6,3 | Km0+00 - Km6+300 | Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai |
| Tuyến chính |
| 4 | Km0 - Km4 | Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai |
|
|
|
|
|
|
| Tuyến chính |
| 4 | Km0+00 - Km4+00 | Km 221 QL37 - Xã Hoàng Khai |
| Nhánh 1 |
| 2,3 | Km0 - Km2+300 | Đoạn tuyến qL.37 cũ |
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 |
| 2,3 | Km0+00 - Km2+300 | Đoạn tuyến QL.37 cũ |
15 | Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan | ĐH.15 | 3,6 | Km0 - Km3+600 | Ngã ba Kim Quan - Bệnh Viện Trung Sơn |
|
|
|
|
|
| 13 | Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan | ĐH.15 | 3,6 | Km0+00 - Km3+600 | Ngã ba Kim Quan - Bệnh Viện Trung Sơn |
16 | Nhữ Hán đi Km234+600' QL37, xã Mỹ Bằng | ĐH.16 | 6,2 | Km0 - Km6+200 | Thôn Đồng Rôm xã Nhữ Hán - Thôn Ngòi Xanh xã Phú Lâm (Km234+600) |
|
|
|
|
|
| 14 | Nhữ Hán đi Km234+600' QL37, xã Mỹ Bằng | ĐH.16 | 6,2 | Km0+00 - Km6+200 | Thôn Đồng Rôm xã Nhữ Hán - Thôn Ngòi Xanh xã Phú Lâm (Km234+600) |
17 | Đường ỷ La - Lăng Quán | ĐH.17 | 5,85 | Km0 - Km5+850 | Gần cầu ỷ La (tiếp giáp với thành phố) - Lăng Quán, huyện Yên Sơn (giao với QL.2) |
|
|
|
|
| Chuyển thành ĐĐT.03 |
|
|
|
|
|
|
18 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành | ĐH.18 | 4 | Km0 - Km4+000 | Thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán |
|
|
|
|
|
| 15 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành | ĐH.18 | 4 | Km0+00 - Km4+000 | Thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán |
19 | Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân | ĐH.19 | 10 | Km0 - Km10 | Thôn Đô Thượng 4 - đèo Đất Đỏ xã Quý Quân |
|
|
|
|
|
| 16 | Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân | ĐH.19 | 10 | Km0+00 - Km10+00 | Thôn Đô Thượng 4 - đèo Đất Đỏ xã Quý Quân |
20 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên | ĐH.20 | 7,3 | Km0 - Km7+300 | Từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
|
|
|
|
|
| 17 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên | ĐH.20 | 7,3 | Km0+00 - Km7+300 | Từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
21 | Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng | ĐH.21 | 6 | Km0 - Km6 | QL 37 - Khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng |
|
|
|
|
|
| 18 | Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng | ĐH.21 | 6 | Km0+00 - Km6+00 | QL 37 - Khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng |
22 | Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận | ĐH.22 | 4 | Km0 - Km4+000 | Km15 QL2 (TQ -HG) - thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận |
|
|
|
|
|
| 19 | Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận | ĐH.22 | 4 | Km0+00 - Km4+000 | Km15 QL2 (TQ- HG) - thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận |
23 | Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan | ĐH.23 | 4,5 | Km0 - Km4+500 | Thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan |
|
|
|
|
|
| 20 | Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan | ĐH.23 | 4,5 | Km0+00 - Km4+500 | Thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan |
24 | Đường từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh | ĐH.24 | 2,5 | Km0 - Km2+500 | Từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh |
|
|
|
|
|
| 21 | Đường từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh | ĐH.24 | 2,5 | Km0+00 - Km2+500 | Từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh |
25 | Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết | ĐH.25 | 22,5 | Km0 - Km22+500 | Xã Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết |
|
|
|
|
|
| 22 | Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết | ĐH.25 | 22,5 | Km0 - Km22+500 | Xã Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết |
26 | Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chau 1, xã Thắng Quân | ĐH.26 | 7 | Km0 - Km7 | Km15 QL2 (TQ -HG) - thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận - thôn Làng Chau 1, xã Thắng Quân | Đường từ Km150+100QL2 - xã Thắng Quân | ĐH.26 | 7 | Km0 +00- Km7+00 | Km150+100 QL2 - xã Thắng Quân | Đổi lại tên | 23 | Đường từ Km150+100 QL2 - xã Thắng Quân | ĐH.26 | 7 | Km0 +00- Km7+00 | Km150+100 QL2 - xã Thắng Quân |
27 | Đường từ Km227+170? QL.37 đi Nhữ Khê | ĐH.27 | 8,5 | Km0 - Km8+500 | Km227+170, QL.37- Nhữ Khê | Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê | ĐH.27 | 2 | Km0 - Km7+800 | Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán | Giao lại 6,5km cho thành phố TQ | 24 | Đường từ Km227+170? QL.37 đi Nhữ Khê | ĐH.27 | 2 | Km0 - Km7+800 | Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán |
| Tuyến chính |
| 7,8 | Km0+00 - Km7+800 | Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê, | Tuyến chính |
| 1,3 | Km0+00 - Km1+300 | Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê, |
|
| Tuyến chính |
| 1,3 | Km0+00 - Km1+300 | Km227+170, QL.37 - xã Nhữ Khê, |
| Nhánh 1 |
| 0,7 | Km0+00 - Km0+700 | Km7+00 - xã Nhữ Hán | Nhánh 1 |
| 0,7 | Km0+00 - Km0+700 | Km7+00 - xã Nhữ Hán |
|
| Nhánh 1 |
| 0,7 | Km0+00 - Km0+700 | Km7+00 - xã Nhữ Hán |
28 | Đội Bình - Nhữ Khê | ĐH.28 | 6,5 | Km0 - Km6+500 | Đội Bình - Nhữ Khê |
|
|
|
|
|
| 25 | Đội Bình - Nhữ Khê | ĐH.28 | 6,5 | Km0+00 - Km6+500 | Đội Bình - Nhữ Khê |
29 | Nhữ khê đi giáp địa phận xã Hùng Quan- Đoan Hùng | ĐH29 | 4,3 | Km0+00-:- Km4+300 | thôn 17, xã Nhữ Khê đi xã Hùng Quan, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
| 26 | Nhữ khê đi giáp địa phận xã Hùng Quan- Đoan Hùng | ĐH29 | 4,3 | Km0+00 - Km4+300 | thôn 17, xã Nhữ Khê đi xã Hùng Quan, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
30 | Km140, QL2 đi Chân Sơn | ĐH.30 | 6,8 | Km0 - Km6+800 | Km140, QL2 đi Chân Sơn |
|
|
|
|
|
| 27 | Km140 - QL2 đi Chân Sơn | ĐH.30 | 6,8 | Km0+00 - Km6+800 | Km140, QL2 đi Chân Sơn |
31 | Km150+700, QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia | ĐH.31 | 1,5 | Km0 - Km1+500 | Km150+700, QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia |
|
|
|
|
|
| 28 | Km150+700, QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia | ĐH.31 | 1,5 | Km0+00 - Km1+500 | Km150+700, QL2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia |
32 | Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH,04) | ĐH.32 | 3,3 | Km0 - Km3+300 | Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH,04) |
|
|
|
|
|
| 29 | Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH,04) | ĐH.32 | 3,3 | Km0 - Km3+300 | Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH,04) |
V | HUYỆN HÀM YÊN (33 TUYẾN) |
| 272,79 |
|
|
|
|
|
|
|
| V | HUYỆN HÀM YÊN (32 TUYẾN) |
| 269,29 |
|
|
1 | TT Tân Yên - Nhân Mục | ĐH.01 | 6,00 | Km0 - Km6 | TT Tân Yên - Xã Nhân Mục |
|
|
|
|
|
| 1 | TT Tân Yên - Nhân Mục | ĐH.01 | 6 | Km0+00 - Km6+00 | TT Tân Yên - Xã Nhân Mục |
2 | Đức Ninh - Hùng Đức | ĐH.02 | 14,00 | Km0 - Km14 | Km 159 QL2 (xã Đức Ninh) - đỉnh đèo Quân giáp với xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
| 2 | Đức Ninh - Hùng Đức | ĐH.02 | 14 | Km0+00 - Km14+00 | Km 159 QL2 (xã Đức Ninh) - đỉnh đèo Quân giáp với xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
3 | Thái Hoà - Hồng Thái | ĐH.03 | 6,00 | Km0 - Km6 | Km 162 QL2 xã Thái Hoà - Hồng Thái |
|
|
|
|
|
| 3 | Thái Hoà - Hồng Thái | ĐH.03 | 6 | Km0+00 - Km6+00 | Km 162 QL2 xã Thái Hoà - Hồng Thái |
4 | Bình Xa - Minh Hương | ĐH.04 | 16,00 | Km0 - Km16 | Chợ Bình Xa - Chân núi Chạm Chu, xã Minh Hương |
|
|
|
|
|
| 4 | Bình Xa - Minh Hương | ĐH.04 | 16 | Km0+00 - Km16+00 | Chợ Bình Xa - Chân núi Chạm Chu, xã Minh Hương |
5 | Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục | ĐH.05 | 18,20 | Km0 - Km18+200 | Km166 QL2 (xã Thái Sơn - Xã Thành Long - Xã Bằng Cốc - Ngã ba Nhân Mục |
|
|
|
|
|
| 5 | Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục | ĐH.05 | 18,2 | Km0+00 - Km18+200 | Km166 QL2 (xã Thái Sơn - Xã Thành Long - Xã Bằng Cốc - Ngã ba Nhân Mục |
6 | Km199, QL.2 - Yên Lâm | ĐH.06 | 16 | Km0 - Km16 | Km199, QL.2 - thôn Thài Khao, xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
| 6 | Km199, QL.2 - Yên Lâm | ĐH.06 | 16 | Km0+00 - Km16+00 | Km199, QL.2 - thôn Thài Khao, xã Yên Lâm |
7 | Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương | ĐH.07 | 16,97 | Km0 - Km16+970 | Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương |
|
|
|
|
|
| 7 | Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương | ĐH.07 | 16,97 | Km0+00 - Km16+970 | Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương |
8 | Km155, QL.2 - Bến Lù | ĐH.08 | 4,50 | Km0 - Km4+500 | Km155, QL.2 - Bến Lù xã Đức Ninh |
|
|
|
|
|
| 8 | Km155, QL.2 - Bến Lù | ĐH.08 | 4,5 | Km0+00 - Km4+500 | Km155, QL.2 - Bến Lù xã Đức Ninh |
9 | Km162+180, QL.2 - Trung Thành | ĐH.09 | 9,00 | Km0 - Km9 | Km162+180, QL.2 (xã Thái Hoà) - Thôn Trung Thành xã Thành Long (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
|
|
|
|
|
| 9 | Km162+180, QL.2 - Trung Thành | ĐH.09 | 9 | Km0+00 - Km9+00 | Km162+180, QL.2 (xã Thái Hoà) - Thôn Trung Thành xã Thành Long (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
10 | Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long | ĐH.10 | 4,00 | Km0 - Km4 | Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long |
|
|
|
|
|
| 10 | Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long | ĐH.10 | 4 | Km0+00 - Km4+00 | Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long |
11 | Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) | ĐH.11 | 6,00 | Km0 - Km6 | Ngã ba chợ Bằng Cốc - Thôn 9 xã Bằng Cốc (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
|
|
|
|
|
| 11 | Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) | ĐH.11 | 6 | Km0+00 - Km6+00 | Ngã ba chợ Bằng Cốc - Thôn 9 xã Bằng Cốc (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
12 | Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm | ĐH.12 | 15,00 | Km0 - Km15 | Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
| 12 | Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm | ĐH.12 | 15 | Km0+00 - Km15+00 | Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm |
13 | Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu) | ĐH.13 | 8,00 | Km0 - Km8 | Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (giáp xã Minh Hương) |
|
|
|
|
|
| 13 | Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu) | ĐH.13 | 8,00 | Km0 - Km8 | Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (giáp xã Minh Hương) |
14 | Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu | ĐH. 14 | 5,50 | Km0 - Km7+500 | Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu | Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu | ĐH. 14 | 5,50 | Km0+00 - Km5+500 | Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu |
| 14 | Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu | ĐH. 14 | 5,5 | Km0+00 - Km5+500 | Km13+300, ĐT.189 - Thôn Nghiệu xã Phù Lưu |
15 | Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ | ĐH.15 | 7,5 | Km0 - Km4 | Km13+300 ĐT.189 - Thôn 4 Thuốc Hạ | Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ | ĐH.15 | 7,5 | Km0+00 - Km7+500 | Km13+300 ĐT.189 - Thôn 4 Thuốc Hạ |
| 15 | Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ | ĐH.15 | 7,5 | Km0+00 - Km7+500 | Km13+300 ĐT.189 - Thôn 4 Thuốc Hạ |
16 | Km28+200, ĐT.189 - Ben đò Km59 (Đường TQ - HG) | ĐH.16 | 5,50 | Km0 - Km5+500 | Km28+300, ĐT.189 - Bến đò Km59 (xã Minh Dân) | Km28+200, ĐT.189 - Đường huyện ĐH.07 | ĐH.16 | 5,00 | Km0+00 - Km5+00 | Km28+200, ĐT.189 - Đường huyện ĐH.07 | Điêu chỉnh chiêu dài tuyến theo thực tế | 16 | Km28+200, ĐT.189 - Đường huyện ĐH.07 | ĐH.16 | 5 | Km0 - Km5+00 | Km28+200, ĐT.189 - Đường huyện ĐH.07 |
17 | UBND xã Yên Thuận - Cao Đường | ĐH.17 | 8,50 | Km0 - Km8+500 | Km47+200, ĐT.189 (UBND xã Yên Thuận) - Cao Đường |
|
|
|
|
|
| 17 | UBND xã Yên Thuận - Cao Đường | ĐH.17 | 8,5 | Km0 - Km8+500 | Km47+200, ĐT.189 (UBND xã Yên Thuận) - Cao Đường |
18 | Km161+630 QL.2 - xã Thái Hoà | ĐH.18 | 1,00 | Km0 - Km1 | Km161+630 QL.2 - xã Thái Hoà |
|
|
|
|
|
| 18 | Km161+630 QL.2 - xã Thái Hoà | ĐH.18 | 1 | Km0 - Km1 | Km161+630 QL.2 - xã Thái Hoà |
19 | Hùng Đức - xã Tứ Quận | ĐH.19 | 4,00 | Km0 - Km4 | Chợ Hùng Đức - xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
| 19 | Hùng Đức - xã Tứ Quận | ĐH.19 | 4 | Km0 - Km4 | Chợ Hùng Đức - xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
20 | Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | ĐH.20 | 3,00 | Km0 - Km3 | Lang Pan xã Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
| 20 | Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | ĐH.20 | 3 | Km0 - Km3 | Lang Phan xã Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
| Km 157 QL2 - Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh | ĐH.21 | 3 | Km0 - Km3 | Km 157 QL2 - Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh |
|
|
|
|
|
| 21 | Km 157 QL2 - Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh | ĐH.21 | 3 | Km0 - Km3 | Km 157 QL2 - Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh |
| Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà | ĐH.22 | 6 | Km0 - Km6 | Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà |
|
|
|
|
|
| 22 | Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà | ĐH.22 | 6 | Km0 - Km6 | Km 163 QL2 - Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà |
| Km 167 QL2 - Thôn Cao Đà xã Thái Sơn | ĐH.23 | 5 | Km0 - Km5 | Km 167 QL2 - Thôn Cao Đà xã Thái Sơn |
|
|
|
|
|
| 23 | Km 167 QL2 - Thôn Cao Đà xã Thái Sơn | ĐH.23 | 5 | Km0 - Km5 | Km 167 QL2 - Thôn Cao Đà xã Thái Sơn |
| Thôn Đo xã Bình Xa - Minh Hương | ĐH.24 | 4 | Km0 - Km4 | Thôn Đo xã Bình Xa - Minh Hương |
|
|
|
|
|
| 24 | Thôn Đo xã Bình Xa - Minh Hương | ĐH.24 | 4 | Km0 - Km4 | Thôn Đo xã Bình Xa - Minh Hương |
| Đường Kim Quan - thôn 10 xã Minh Hương | ĐH.25 | 6 | Km0 - Km6 | Km5 + 900 ĐH.04 - Thôn 10 xã Minh Hương |
|
|
|
|
|
| 25 | Đường Kim Quan - thôn 10 xã Minh Hương | ĐH.25 | 6 | Km0 - Km6 | Km5 + 900 ĐH.04 - Thôn 10 xã Minh Hương |
| Ngã ba Chợ Thụt - Km24 ĐT.189 | ĐH.26 | 4 | Km0 - Km4 | Ngã ba Chợ Thụt - Km24 ĐT.189 |
|
|
|
|
|
| 26 | Ngã ba Chợ Thụt - Km24 ĐT.189 | ĐH.26 | 4 | Km0 - Km4 | Ngã ba Chợ Thụt - Km24 ĐT.189 |
| Km4 ĐH.07 -Thôn Trung Tâm xã Minh Dân | ĐH.27 | 5,5 | Km0 - Km5+500 | Km4 ĐH.07 - Thôn Trung Tâm xã Minh Dân |
|
|
|
|
|
| 27 | Km4 ĐH.07 -Thôn Trung Tâm xã Minh Dân | ĐH.27 | 5,5 | Km0 - Km5+500 | Km4 ĐH.07 - Thôn Trung Tâm xã Minh Dân |
| Đường dẫn bến phà Bạch Xa | ĐH.28 | 3 | Km0-Km3+00 | Km68 QL2 xã Yên Lâm - Km 39 ĐT 189 |
|
|
|
|
| Chuyển tuyến đH.28 từ đường huyện thành đường thôn |
|
|
|
|
|
|
| Đường Mỏ Nghiêu - Minh Hương | ĐH.29 | 10,6 | Km0- Km10+600 | Km7+800 ĐT.189 xó Minh Hương |
|
|
|
|
|
| 28 | Đường Mỏ Nghiêu - Minh Hương | ĐH.29 | 10,6 | Km0- Km10+600 | Km7+800 ĐT.189 - Minh Hương |
| Thuốc Thượng - Mỏ Nghiêu | ĐH.30 | 3,1 | Km0- Km3+100 | Km2 ĐH.14 đi thụn Mỏ Nghiêu xó Tõn Thành |
|
|
|
|
|
| 29 | Thuốc Thượng - Mỏ Nghiêu | ĐH.30 | 3,1 | Km0- Km3+100 | Km2 ĐH.14 đi thụn Mỏ Nghiêu xó Tõn Thành |
| Khánh An - Cầu Bợ | ĐH.31 | 14 | Km0- Km14+00 | Km4+900 ĐH.03 đi Cầu Bợ xã Thái Sơn |
|
|
|
|
|
| 30 | Khánh An - Cầu Bợ | ĐH.31 | 14 | Km0- Km14+00 | Km4+900 ĐH.03 đi Cầu Bợ xã Thái Sơn |
| Km12+640, ĐH.07 - Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận | ĐH.32 | 21,92 | Km0- Km18+700 | Km 12+640 ĐH.07 - thôn Phòng Trao xã Yên Thuận |
|
|
|
|
|
| 31 | Km12+640, ĐH.07 - Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận | ĐH.32 | 21,92 | Km0- Km18+700 | Km 12+640 ĐH.07 - thôn Phòng Trao xã Yên Thuận |
| Đường từ Km188+500 QL.2 -Yên Phú | ĐH.33 | 12 | Km0-Km12 | Km188+500 QL.2 0 xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
| 32 | Đường từ Km188+500 qL.2 -Yên Phú | ĐH.33 | 12 | Km0-Km12 | Km188+500 QL.2 0 xã Yên Phú |
VI | HUYỆN SƠN DƯƠNG (21 TUYẾN) |
| 212,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| VI | HUYỆN SƠN DƯƠNG (21 TUYẾN) |
| 207 |
|
|
1 | Đường QL37 - Bia Chiến Thắng Bình Ca | ĐH.01 | 2,6 | Km0+00 Km2 +600 | Xã Thượng Ấm, xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
| 1 | Đường QL37 - Bia Chiến Thắng Bình Ca | ĐH.01 | 2,6 | Km0+00 Km2 +600 | Xã Thượng Ấm, xã Vĩnh Lợi |
2 | Bình Yên - Lương Thiện | ĐH.02 | 7,5 | Km0+00 Km7+500 | Xã Bình Yên - Đèo Xá |
|
|
|
|
|
| 2 | Bình Yên - Lương Thiện | ĐH.02 | 7,5 | Km0+00 Km7+500 | Xã Bình Yên - Đèo Xá |
3 | Đồng Quý - Văn Phú - Hồng Lạc | ĐH.03 | 7,5 | Km0+00 Km7+500 | Đồng Quý - Hồng Lạc |
|
|
|
|
|
| 3 | Đồng Quý - Văn Phú - Hồng Lạc | ĐH.03 | 7,5 | Km0+00 Km7+500 | Đồng Quý - Hồng Lạc |
4 | Vĩnh Lợi - Hồng Lạc - Trường Sinh - Tam Đa | ĐH.04 | 45 | Km0+00 Km45+00 | Vĩnh Lợi - Tam Đa (Km14+600, ĐT.186) |
|
|
|
|
|
| 4 | Vĩnh Lợi - Hồng Lạc - Trường Sinh - Tam Đa | ĐH.04 | 45 | Km0+00 Km45+00 | Vĩnh Lợi - Tam Đa (Km14+600, ĐT.186) |
5 | Km55 ĐT 186 - Cấp Tiến - Đông Thọ | ĐH.05 | 10,7 | Km0+00 Km10+700 | Xã Đồng Quý - Xã Đông Thọ | Km 55 đường ĐT.186 -Cấp Tiến - Đông Thọ | ĐH.05 | 11,1 | Km0+00 Km11+100 | Xã Vĩnh Lợi - Xã Đông Thọ | Điêu chỉnh địa danh điểm đầu, chiêu dài tuyến theo thực tế | 5 | Km 55 đường ĐT.186- Cấp Tiến - Đông Thọ | ĐH.05 | 11,1 | Km0+00 Km11+100 | Xã Vĩnh Lợi - Xã Đông Thọ |
6 | Chi Thiết - Phú Lương | ĐH.06 | 13,2 | Km0+00 Km13+200 | Xã Chi Thiết - Xã Phú Lương |
|
|
|
|
|
| 6 | Chi Thiết - Phú Lương | ĐH.06 | 13,2 | Km0+00 Km13+200 | Xã Chi Thiết - Xã Phú Lương |
7 | Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh - Km87+800, qL2C | ĐH.07 | 14 | Km0+00 Km14+00 | Km94+200 QL2C (Tràn Suối Lê) - xã Tú Thịnh - Km87+800, QL2C | Tràn Suối Lê-Minh Thanh -Tú Thịnh - Km189+900, QL37 | ĐH.07 | 14 | Km0+00 Km14+00 | Km94+200 QL2C (Tràn Suối Lê) - xã Tú Thịnh - Km189+900, QL37 |
| 7 | Tràn Suối Lê-Minh Thanh -Tú Thịnh - Km189+900, QL37 | ĐH.07 | 14 | Km0+00 Km14+00 | Km94+200 QL2C (Tràn Suối Lê) - xã Tú Thịnh - Km189+900, QL37 |
8 | Tuân Lộ - Đông Thọ | ĐH.08 | 16 | Km0+00 Km16+00 | Xã Tuân Lộ - Xã Đông Thọ | Tân Thanh - Đông Thọ | ĐH.08 | 16 | Km0+00 - Km16+00 | Xã Tân Thanh - Xã Đông Thọ | Điêu chỉnh tên tuyến đường, địa danh điểm đầu tuyến cho phù hợp với thực tế | 8 | Tân Thanh - Đông Thọ | ĐH.08 | 16 | Km0+00 - Km16+00 | Xã Tân Thanh - Xã Đông Thọ |
9 | Đường từ Cầu Sùng - Đông Lợi - Tam Đa - Hào Phú | ĐH.09 | 13,4 | Km0+00 Km13+400 | Xã Đông Lợi - xã Hào Phú | Đường từ Cầu Sùng - Đông Lợi - Tam Đa - Hào Phú | ĐH.09 | 16,4 | Km0+00 - Km16+400 | Xã Đông Lợi - xã Hào Phú | Điêu chỉnh chiêu dài tuyến cũ theo thực tế | 9 | Đường từ Cầu Sùng - Đông Lợi - Tam Đa - Hào Phú | ĐH.09 | 16,4 | Km0+00 - Km16+400 | Xã Đông Lợi - xã Hào Phú |
10 | Đường từ xã Phú Lương - xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Phú Thọ | ĐH.10 | 2,2 | Km0+00 Km2+200 | Xã Phú Lương, xã Quang Yên | Đường từ xã Phú Lương - xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | ĐH.10 | 3,5 | Km0+00 - Km3+500 | Xã Phú Lương, xã Quang Yên | Điều chỉnh chiều dài tuyến, tên tuyến đường theo thực tế. | 10 | Đường từ xã Phú Lương - xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | ĐH.10 | 3,5 | Km0+00 - Km3+500 | Xã Phú Lương, xã Quang Yên |
11 | ĐT.186 - Vĩnh Lợi - QL37 | ĐH.11 | 8,1 | Km0+00 Km8+100 | ĐT.186 - Vĩnh Lợi - QL37 | ĐT.186 - Vĩnh Lợi - QL37 | ĐH.11 | 7,5 | Km0+00 - Km7+500 | ĐT.186 - Vĩnh Lợi - QL37 | Điều chỉnh chiều dài tuyến đường theo thực tế. | 11 | ĐT.186 - Vĩnh Lợi - QL37 | ĐH.11 | 7,5 | Km0+00 - Km7+500 | ĐT.186 - Vĩnh Lợi - QL37 |
12 | Đông Thọ - Quyết Thắng | ĐH.12 | 5,6 | Km0+00 Km5+600 | Xã Đông Thọ - Xã Quyết Thắng | Đông Thọ - Quyết Thắng | ĐH.12 | 5,2 | Km0+00 - Km5+200 | Xã Đông Thọ - Xã Quyết Thắng | Điều chỉnh chiều dài tuyến đường theo thực tế. | 12 | Đông Thọ - Quyết Thắng | ĐH.12 | 5,2 | Km0+00 - Km5+200 | Xã Đông Thọ - Xã Quyết Thắng |
13 | Đường Sơn Nam - Đại Phú | ĐH.13 | 13,5 | Km0+00 Km13+500 | Đầu cầu Bâm Ql.2C - thôn An Mỹ xã Đại Phú | Đường Sơn Nam - Đại Phú | ĐH.13 | 12,2 | Km0+00 - Km12+200 | Đầu cầu Bâm Ql.2C - thôn An Mỹ xã Đại Phú | Điều chỉnh chiều dài tuyến đường theo thực tế | 13 | Đường Sơn Nam - Đại Phú | ĐH.13 | 12,2 | Km0+00 - Km12+200 | Đầu cầu Bâm Ql.2C - thôn An Mỹ xã Đại Phú |
14 | Đường cầu Trắng- Lán Nà Lừa- Lũng Tẩu | ĐH.14 | 4,7 | Km0+00 Km4+700 | Ngã ba giao vói Km91+600 QL. 2C - Lũng Tẩu |
|
|
|
|
|
| 14 | Đường cầu Trắng- Lán Nà Lừa- Lũng Tẩu | ĐH.14 | 4,7 | Km0+00 - Km4+700 | Ngã ba giao vói Km91+600 QL. 2C - Lũng Tẩu |
15 | ĐườngTỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào | ĐH.15 | 3,4 | Km0+00 Km3+400 | Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào |
|
|
|
|
|
| 15 | ĐườngTỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào | ĐH.15 | 3,4 | Km0+00 - Km3+400 | Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào |
16 | Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật - Hợp Thành | ĐH.16 | 10 | Km0+00 Km10+00 | Xã Hợp Hoà - Xã Kháng Nhật - Hợp Thành | Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật - Hợp Thành | ĐH.16 | 9,2 | Km0+00 - Km9+200 | Xã Hợp Hoà - Hợp Thành | Điều chỉnh chiều dài tuyến theo thực tế | 16 | Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật - Hợp Thành | ĐH.16 | 9,2 | Km0+00 - Km9+200 | Xã Hợp Hoà - Hợp Thành |
17 | Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL2C | ĐH.17 | 8,5 | Km0+00 Km8+500 | Thôn Phúc Vượng - Km70, QL2C |
|
|
|
|
|
| 17 | Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL2C | ĐH.17 | 8,5 | Km0+00 - Km8+500 | Thôn Phúc Vượng - Km70, QL2C |
18 | Đường Minh Thanh - Bình Yên | ĐH.18 | 4 | Km0+00 Km4+00 | xã Minh Thanh - xã Bình Yên (qua cầu treo Bình Yên) | Đường Minh Thanh - Bình Yên | ĐH.18 | 3,6 | Km0+00 - Km3+600 | xã Minh Thanh - xã Bình Yên (qua cầu treo Bình Yên) | Điều chỉnh chiều dài tuyến theo thực tế | 18 | Đường Minh Thanh - Bình Yên | ĐH.18 | 3,6 | Km0+00 - Km3+600 | xã Minh Thanh - xã Bình Yên (qua cầu treo Bình Yên) |
19 | Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi | ĐH.19 | 3 | Km0+00 Km3+00 | Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi | Đường từ Km21+700, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi | ĐH.19 | 2,5 | Km0+00 - Km2+500 | Km21+700, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi | Điều chỉnh giảm chiều dài tuyến do có 0,5 km đi trùng vói đường ĐH.06; điều chỉnh lý trình điểm đầu tuyến đường ĐT.186 | 19 | Đường từ Km21+700, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi | ĐH.19 | 2,5 | Km0+00 - Km2+500 | Km21+700, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi |
20 | Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ | ĐH.20 | 4,7 | Km0+00 Km4+700 | Xã Hợp Hoà - Xã Tuân Lộ | Đường Hợp Hoà - Tân Thanh | ĐH.20 | 3,4 | Km0+00 - Km 3+400 | Xã Hợp Hoà - Xã Tân Thanh | Điều chỉnh tên tuyến đường, chiều dài tuyến cho phù hợp vói thực tế | 20 | Đường Hợp Hoà - Tân Thanh | ĐH.20 | 3,4 | Km0+00 - Km 3+400 | Xã Hợp Hoà - Xã Tân Thanh |
21 | Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý | ĐH.21 | 15 | Km0+00 Km15+00 | Đông Thọ - Đồng Quý | Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý | ĐH.21 | 10 | Km0+00 - Km10+00 | Đông Thọ - Đồng Quý | Điều chỉnh giảm 5,0 km do đi trùng vói ĐH.04 | 21 | Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý | ĐH.21 | 10 | Km0+00 - Km10+00 | Đông Thọ - Đồng Quý |
BIỂU 04: HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 13/12/2017 CỦA UBND TỈNH | ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | ||||||||||||||||||
TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài(km) | Lý trình (Km - Km) | Địa danh | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài(km) | Lý trình (Km - Km) | Địa danh | Ghi chú | TT | Tên đường | Số hiệu đường | Chiều dài(km) | Lý trình (Km - Km) | Địa danh | |||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
* | Tổng cộng |
| 322,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Tổng cộng |
| 434,82 |
|
|
|
I | Huyện Hàm Yên (19 tuyến) |
| 21,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Huyện Hàm Yên (15 tuyến) |
| 22,35 |
|
|
|
1 | Ngã ba Kho Bạc - dốc Đèn | ĐĐT.01 | 1,7 | Km0 - Km1+700 | Ngã ba Kho bạc | Ngã 3 Dốc Đèn | Bắc Mục | ĐĐT.01 | 1,7 | Km0+00 - Km1+700 | Vòng xuyến Kho bạc cũ | Vòng xuyến Dốc Đèn |
| 1 | Bắc Mục | ĐĐT.01 | 1,7 | Km0+00 - Km1+700 | Vòng xuyến Kho bạc cũ | Vòng xuyến Dốc Đèn |
2 | Đường Toà án - Chi Cục thuế | ĐĐT.02 | 0,4 | Km0 - Km0+400 | Toà án huyện Hàm Yên | Chi cục thuế Hàm Yên | Nguyễn Lương Bằng | ĐĐT.02 | 0,4 | Km0+00 - Km0+400 | Toà án huyện Hàm Yên | Chi cục thuế Hàm Yên |
| 2 | Nguyễn Lương Bằng | ĐĐT.02 | 0,4 | Km0+00 - Km0+400 | Toà án huyện Hàm Yên | Chi cục thuế Hàm Yên |
3 | Chợ mới - Chợ cũ | ĐĐT.03 | 0,5 | Km0 - Km0+500 | Km178, Quốc lộ 2 | Thư viện Hàm Yên | Nguyễn Chí Thanh | ĐĐT.03 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 | Km178, Quốc lộ 2 | Thư viện Hàm Yên |
| 3 | Nguyễn Chí Thanh | ĐĐT.03 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 | Km178, Quốc lộ 2 | Thư viện Hàm Yên |
4 | Đường Hoóc Trai | ĐĐT.04 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Nhà văn hoá trung tâm huyện | Đường dẫn cầu Tân Yên | Hoóc Trai | ĐĐT.04 | 0,65 | Km0+00 - Km0+650 | Nhà văn hoá trung tâm huyện | Đường dẫn cầu Tân Yên |
| 4 | Hoóc Trai | ĐĐT.04 | 0,65 | Km0+00 - Km0+650 | Nhà văn hoá trung tâm huyện | Đường dẫn cầu Tân Yên |
5 | Đường cầu Tân Yên | ĐĐT.05 | 3,7 | Km0 - Km3+700 | Bưu điện Hàm Yên | Ngã 3 Yân Thành | Võ Nguyên Giáp | ĐĐT.05 | 3,7 | Km0+00 - Km3+700 | Bưu điện Hàm Yên | Ngã 3 Tân Thành |
| 5 | Võ Nguyên Giáp | ĐĐT.05 | 3,7 | Km0+00 - Km3+700 | Bưu điện Hàm Yên | Ngã 3 Tân Thành |
6 | Đường Đồng Bàng | ĐĐT.06 | 3,1 | Km0 - Km3+100 | Ngã 3 Đồng Bàng | Đội Đồng Bàng | Bình Thuận | ĐĐT.06 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 | Ngã 3 Đồng Bàng | Giao đường dẫn cầu Tân Yên | Chuyển 2,5 km cuối tuyến vào ĐĐT.10 và điều chỉnh lại chiều dài tuyến cho phù hợp với thực tế | 6 | Bình Thuận | ĐĐT.06 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 | Ngã 3 Đồng Bàng | Giao đường dẫn cầu Tân Yên |
7 | Đường Cống Đôi | ĐĐT.07 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Ngã 3 Cống Đôi | NVH Cống Đôi | Cống Đôi | ĐĐT.07 | 0,3 | Km0+00 - Km0+300 | Ngã 3 Cống Đôi | NVH Cống Đôi |
| 7 | Cống Đôi | ĐĐT.07 | 0,3 | Km0+00 - Km0+300 | Ngã 3 Cống Đôi | NVH Cống Đôi |
8 | Đường từ QL2 - Nghĩa trang | ĐĐT.08 | 2 | Km0 - Km2 | Km39 Đường (TQ- HG) | Nghĩa trang | Lê Đức Thọ | ĐĐT.08 | 2 | Km0+00 - Km2+00 | Km39 Đường (TQ-HG) | Nghĩa trang |
| 8 | Lê Đức Thọ | ĐĐT.08 | 2 | Km0+00 - Km2+00 | Km39 Đường (TQ-HG) | Nghĩa trang |
9 | Đường Trạm thực nghiệm - Nghĩa trang | ĐĐT.09 | 0,95 | Km0 - Km0+950 | Đường Trạm thực nghiệm | Nghĩa trang | Hoàng Quốc Việt | ĐĐT.09 | 0,95 | Km0+00 - Km0+950 | Đường Trạm thực nghiệm | Nghĩa trang |
| 9 | Hoàng Quốc Việt | ĐĐT.09 | 0,95 | Km0+00 - Km0+950 | Đường Trạm thực nghiệm | Nghĩa trang |
10 | Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng - Hồ Khởn | ĐT.10 | 2,5 | Km0 - Km2+500 | Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng | Chân đập Hồ Khởn | Đồng Bàng | ĐĐT.10 | 5 | Km0+00 - Km5+00 | Ngã tư Đồng Bàng (giao đường dẫn cầu) | Chân đập Hồ Khởn | Gộp 2,5km tuyến ĐĐT.06 vào đầu tuyến | 10 | Đồng Bàng | ĐĐT.10 | 5 | Km0+00 - Km5+00 | Ngã tư Đồng Bàng (giao đường dẫn cầu) | Chân đập Hồ Khởn |
11 | Đường từ ngã ba giao với Đường ĐH.06 - Đường ĐH.04 | ĐT.11 | 0,5 | Km0 - Km0+500 |
|
| Tôn Đức Thắng | ĐĐT.11 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 | Ngã ba giao với Đường ĐĐT.06 | Ngã ba giao với Đường ĐĐT.04 | Sau chợ trung tâm Thị trấn | 11 | Tôn Đức Thắng | ĐĐT.11 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 | Ngã ba giao với Đường ĐĐT.06 | Ngã ba giao với Đường ĐĐT.04 |
12 | Đường từ ngã ba ngòi Giàng đi Nhân Mục | ĐT.12 | 2,5 | Km0 - Km2 +500 | ngã ba ngòi Giàng | Trái Cáy xã Nhân Mục | Thác Cấm | ĐĐT.12 | 2,50 | Km0+00 - Km2 +500 | ngã ba ngòi Giàng | Trái Cáy xã Nhân Mục |
| 12 | Thác Cấm | ĐĐT.12 | 2,50 | Km0+00 - Km2 +500 | ngã ba ngòi Giàng | Trái Cáy xã Nhân Mục |
13 | Đường từ Km40+800 QL 2đi tố dân phố Yên Thịnh | ĐT.13 | 2,4 | Km0 - Km2+400 | Km40+800 QL2 đi tố dân phố Yên Thịnh | Tố dân phố Yên Thịnh | Ngòi Giàng | ĐĐT.13 | 2,40 | Km0+00 - Km2+400 | Km40+800 QL2 đi tố dân phố Yên Thịnh | Tố dân phố Yên Thịnh |
| 13 | Ngòi Giàng | ĐĐT.13 | 2,40 | Km0+00 - Km2+400 | Km40+800 QL2 đi tố dân phố Yên Thịnh | Tố dân phố Yên Thịnh |
|
|
|
|
|
|
| Hồ Tùng Mậu | ĐĐT.14 | 0,75 | Km0+00 - Km0+750 | Cầu Bắc Mục | Cầu Tân Yên | Bố sung mới | 14 | Hồ Tùng Mậu | ĐĐT.14 | 0,75 | Km0+00 - Km0+750 | Cầu Bắc Mục | Cầu Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
| Độc Lập | ĐĐT.15 | 0,50 | Km0+00 - Km0+550 | Ngã ba Huyện ủy | Km 178+50 Ql2 | Bố sung mới | 15 | Độc Lập | ĐĐT.15 | 0,50 | Km0+00 - Km0+550 | Ngã ba Huyện ủy | Km 178+50 Ql2 |
II | Huyện Na Hang (10 tuyến) |
| 25,95 |
|
|
|
|
| 35,45 |
|
|
|
| II | Huyện Na Hang (15 tuyến) |
| 35,45 |
|
|
|
1 | Đầu cầu Nẻ (Km75+150) - cuối tố dân phố 2 | ĐĐT.03 | 5,85 | Km0 - Km5+850 | Đầu cầu Nẻ | Cuối tố dân phố 2 | Nguyễn Tất Thành | ĐĐT.01 | 7,00 | Km0+00 - Km7+00 | TDP Ngòi Nẻ | Cuối tố dân phố 2 |
| 1 | Nguyễn Tất Thành | ĐĐT.01 | 7,00 | Km0+00 - Km7+00 | TDP Ngòi Nẻ | Cuối tố dân phố 2 |
2 |
|
|
|
|
|
| Hoàng Thế Cao | ĐĐT.02 | 10 | Km0+00 - Km10+00 | Cuối tố dân phố 2 | TDP Nà Mỏ |
| 2 | Hoàng Thế Cao | ĐĐT.02 | 10 | Km0+00 - Km10+00 | Cuối tố dân phố 2 | TDP Nà Mỏ |
3 | Đường từ đầu cầu Ba Đạo - nội khu TĐC Hang Khào - tiếp giáp với đường QL 279 | ĐĐT.04 | 3,5 | Km0 - Km3+500 | Đường từ đầu cầu Ba Đạo | Nội khu TĐC Hang Khào - tiếp giáp với QL 279 | Trần Phú | ĐĐT.03 | 3,2 | Km0+00 - Km3+200 | Đầu cầu ba đạo | Ngã ba cây xăng Tố 6, giao với QL.279 |
| 3 | Trần Phú | ĐĐT.03 | 3,2 | Km0+00 - Km3+200 | Đầu cầu ba đạo | Ngã ba cây xăng Tố 6, giao với QL.279 |
4 | Đầu cầu Thủy Văn (Tố 2) - Khuôn Phươn | ĐĐT.01 | 5 | Km0 - Km5 | Đầu cầu Thủy Văn (Tố 2) | Khuôn Phươn |
|
|
|
| Ngã ba cây xăng Tố 6 giao với QL.279 | Bến thủy vùng lòng hồ Thủy điện Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| Ngã ba cây xăng Tố 6 giao với QL.279 | Bến thủy vùng lòng hồ Thủy điện Tuyên Quang |
5 | Đường từ đầu cầu Thủy Văn (ngã ba giao với QL.279) - Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang | ĐĐT.08 | 2 | Km0 - Km2+000 | Đầu cầu Thủy Văn (ngã ba giao với QL.279) | Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang | Trần Nhật Duật | ĐĐT.04 | 3 | Km0+00 - Km3+00 |
| 4 | Trần Nhật Duật | ĐĐT.04 | 3 | Km0 - Km3+000 | ||||
6 | Đầu cầu Thủy Văn (Tố 2) - Khuôn Phươn | ĐĐT.01 | 5 | Km0 - Km5 | Đầu cầu Thủy Văn (Tố 2) | Khuôn Phươn | Ngô Gia Khảm | ĐĐT.05 | 2 | Km0+00 - Km2+00 | Ngã ba cây xăng Tố 6 giao với QL.279 | Khu công nghiệp Khuôn Phương |
| 5 | Ngô Gia Khảm | ĐĐT.05 | 2 | Km0+00 - Km2+00 | Ngã ba cây xăng Tố 6 giao với QL.279 | Khu công nghiệp Khuôn Phương |
7 | Trung Tâm Văn Hóa - Bưu điện - Công an huyện | ĐĐT.02 | 1,65 | Km0 - Km1,65 | Trung Tâm Văn Hóa (cũ) | Công an huyện | Hồng Thái | ĐĐT.06 | 1 | Km0+00 - Km1+00 | Ngã ba Quản Trường huyện | Ngã 3 Tòa án giao với QL.2C |
| 6 | Hồng Thái | ĐĐT.06 | 1 | Km0+00 - Km1+00 | Ngã ba Quản Trường huyện | Ngã 3 Tòa án giao với QL.2C |
8 |
|
|
|
|
|
| Thanh niên | ĐĐT.07 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 | Ngã ba Kho bạc nhà nước Na Hang | Cống chợ đêm |
| 7 | Thanh niên | ĐĐT.07 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 | Ngã ba Kho bạc nhà nước Na Hang | Cống chợ đêm |
9 |
|
|
|
|
|
| Việt Bắc | ĐĐT.08 | 5 | Km0+00 - Km5+00 | Quảng trường huyện | TDP Tân Lập |
| 8 | Việt Bắc | ĐĐT.08 | 5 | Km0+00 - Km5+00 | Quảng trường huyện | TDP Tân Lập |
10 | Đường từ ngã ba Lâm Trường - Tố 10 - cống trường THPT Na Hang | ĐĐT.05 | 0,7 | Km0 - Km0+700 | Đường từ ngã ba Lâm Trường | Tố 10 - cống trường THPT Na Hang | Kim Đồng | ĐĐT.09 | 1 | Km0+00 - Km1+00 | TDP 9 đi vào Lâm Trường (cũ) | TDP 10 kết nối QL.2C |
| 9 | Kim Đồng | ĐĐT.09 | 1 | Km0+00 - Km1+00 | TDP 9 đi vào Lâm Trường (cũ) | TDP 10 kết nối QL.2C |
11 | Ngã ba mỏ đá Số 2 (Tố 13) - Khu TĐC Tố 876 - Ngã ba Cầu Nẻ | ĐĐT.09 | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Ngã ba mỏ đá số 2 (Tố 13) | Ngã ba Cầu Nẻ | Tân trào | ĐĐT.10 | 1,1 | Km0+00 - Km 1+100 | Khu TĐC 876 | Ngã ba cầu Nẻ |
| 10 | Tân trào | ĐĐT.10 | 1,1 | Km0+00 - Km 1+100 | Khu TĐC 876 | Ngã ba cầu Nẻ |
12 |
|
|
|
|
|
| Tân Lập | ĐĐT.11 | 1,2 | Km0+00 - Km1+200 | Ngã ba Nẻ rẽ vào TDP Tân Lập | Ngã ba giáp với thôn Yên Trung, xã Thanh Tương |
| 11 | Tân Lập | ĐĐT.11 | 1,2 | Km0+00 - Km1+200 | Ngã ba Nẻ rẽ vào TDP Tân Lập | Ngã ba giáp với thôn Yên Trung, xã Thanh Tương |
13 |
|
|
|
|
|
| Trần Đại Nghĩa | ĐĐT.12 | 2,5 | Km0+00 - Km2+500 | Đầu cầu ba đạo | Kết nối vào đường ĐT.185 |
| 12 | Trần Đại Nghĩa | ĐĐT.12 | 2,5 | Km0+00 - Km2+500 | Đầu cầu ba đạo | Kết nối vào đường ĐT.185 |
14 | Đường nội khu QH tố 3 | ĐĐT.07 | 0,5 | Km0 - Km0+500 |
|
| Đường nội khu TDP 3 | ĐĐT.13 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 |
|
|
| 13 | Đường nội khu TDP 3 | ĐĐT.13 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 |
|
|
15 | Đường nội khu QH tố 5 | ĐĐT.06 | 0,15 | Km0 - Km0+150 |
|
| Đường nội khu TDP 5 | ĐĐT.14 | 0,15 | Km0+00 - Km0+150 |
|
|
| 14 | Đường nội khu TDP 5 | ĐĐT.14 | 0,15 | Km0+00 - Km0+150 |
|
|
16 | Đường nội khu Ngòi Nẻ (Thị trấn) | ĐĐT.10 | 0,5 | Km0 - Km0+500 |
|
| Đường nội khu Ngòi Nẻ | ĐĐT.15 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 |
|
|
| 15 | Đường nội khu Ngòi Nẻ | ĐĐT.15 | 0,5 | Km0+00 - Km0+500 |
|
|
III | Huyện Lâm Bình (5 tuyến) |
| 28,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Huyện Lâm Bình (12 tuyến) |
| 26,3 |
|
|
|
1 | Nà Ky - Con Phuống | ĐĐT.05 | 1 | Km0 - Km1 | Nà Ky | Con Phuống | Nguyễn Tất Thành | ĐĐT.01 | 2,8 | Km 0- Km2+800 | Chân dốc lên khu TTHC huyện - Chính trị huyện (ngã ba giao với đường Ngô Gia Khảm và đường Võ Nguyên Giáp) | Ngã ba giao đường ĐT.188 (tố dân phố Bản Kè) | Tăng 1,8km đoạn từ Nà Ky đấu nối ĐT.188 (đường xuống Sân vận động) | 1 | Nguyễn Tất Thành | ĐĐT.01 | 2,8 | Km 0- Km2+800 | Chân dốc lên khu TTHC huyện - Chính trị huyện (ngã ba giao với đường Ngô Gia Khảm và đường Võ Nguyên Giáp) | Ngã ba giao đường ĐT.188 (tố dân phố Bản Kè) |
2 | Đường từ Nà Mèn - tràn Nặm Đíp | ĐĐT.01 | 6 | Km0 - Km6 | Thôn Nà Mèn | Tràn Nặm Đíp | Võ Nguyên Giáp | ĐĐT.02 | 5 | Km0- Km5 | ĐT.188 (chân đèo Khau Lắc) | Ban Quản lý rừng phòng hộ (ĐT.185) | Đi chung với ĐT.188 2km; đi chung ĐT.185 3km | 2 | Võ Nguyên Giáp | ĐĐT.02 | 5 | Km0- Km5 | ĐT.188 (chân đèo Khau Lắc) | Ban Quản lý rừng phòng hộ (ĐT.185) |
3 | Đường từ Bản Kè (Sân vận động) - Bản Khiên | ĐĐT.03 | 2 | Km0 - Km2 | Bản Kè (Sân vận động) | Bản Khiên | Trần Nhật Duật | ĐĐT.03 | 1 | Km0- Km1 | Ngã ba Nà Ky tố dân phố Bản Kè (suối Năm Luông) | Ngã ba tố dân phố Nà Mèn (giao ĐT.188) |
| 3 | Trần Nhật Duật | ĐĐT.03 | 1 | Km0- Km1 | Ngã ba Nà Ky tố dân phố Bản Kè (suối Năm Luông) | Ngã ba tố dân phố Nà Mèn (giao ĐT.188) |
| Nà Đâư - Trường THPT Lâm Bình | ĐĐT.04 | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Nà Đâư | Trường THPT Lam Bình | Nguyễn Trãi | ĐĐT.04 | 1,5 | Km0 - Km1+500 | Ngã ba (ĐT.188) tố dân phố Bản Kè | Ngã 3 Khu vực đền Pú Bảo | Bố sung 0,4km vào đầu tuyến (từ nhà ông Chì ra ĐT.188 (Km109+1 00) | 4 | Nguyễn Trãi | ĐĐT.04 | 1,5 | Km0 - Km1+500 | Ngã ba (ĐT.188) tố dân phố Bản Kè | Ngã 3 Khu vực đền Pú Bảo |
|
|
|
|
|
| Trường Chinh | ĐĐT.05 | 1 | Km0-Km1 | Ngã ba cầu Nà Khà (giao ĐT.188) | Ngã ba cầu Táng Heo | Bố sung mới | 5 | Trường Chinh | ĐĐT.05 | 1 | Km0 - Km1 | Ngã ba cầu Nà Khà (giao ĐT.188) | Ngã ba cầu Táng Heo | |
|
|
|
|
|
| Nguyễn Văn Linh | ĐĐT.06 | 3 | Km0-Km3 | Ngã ba cống trường THCS Lăng Can | Ngã ba (ĐT.185) cầu Ta Tè | Bố sung mới | 6 | Nguyễn Văn Linh | ĐĐT.06 | 3 | Km0-Km3 | Ngã ba cống trường THCS Lăng Can | Ngã ba (ĐT.185) cầu Ta Tè | |
Đường từ tràn UBND xã Lăng Can - Bản Kè (Sân vận động) | ĐĐT.02 | 4 | Km0- Km4 | Đường từ tràn UBND xã Lăng Can | Bản Kè (Sân vận động) | Đường Điện Biên Phủ | ĐĐT.07 | 5 | Km0-Km5 | Ngã ba ngân hàng nn&pTnt (ĐT.185) | Ngã ba tố dân phố Phai Tre B (ĐT.188) | Kéo dài thêm 1km về cuối tuyến | 7 | Điện Biên Phủ | ĐĐT.07 | 5 | Km0-Km5 | Ngã ba ngân hàng nn&pTnt (ĐT.185) | Ngã ba tố dân phố Phai Tre B (ĐT.188) | |
Đường từ Nà Mèn - tràn Nặm Đíp | ĐĐT.01 | 6 | Km0- Km6 | Thôn Nà Mèn | Tràn Nặm Đíp | Phạm Văn Đồng | ĐĐT.08 | 2 | Km0-Km2 | Ngã ba (ĐT.188) tố dân phố Nà Mèn | Trung tâm văn hóa truyền thông và thê thao huyện |
| 8 | Phạm Văn Đồng | ĐĐT.08 | 2 | Km0-Km2 | Ngã ba (ĐT.188) tố dân phố Nà Mèn | Trung tâm văn hóa truyền thông và thê thao huyện | |
Đường từ Nà Mèn - tràn Nặm Đíp | ĐĐT.01 | 6 | Km0 - Km6 | Thôn Nà Mèn | Tràn Nặm Đíp | Đường từ ngã ba ngân hàng NN&PTNT (ĐT.185) - Nhà ông Liệu | ĐĐT.09 | 1 | Km0-Km1 | Ngã ba ngân hàng nn&pTnt (ĐT.185) | Nhà ông Liệu |
| 9 | Đường từ ngã ba ngân hàng nN&ptNt (ĐT.185) - Nhà ông Liệu | ĐĐT.09 | 1 | Km0-Km1 | Ngã ba ngân hàng nn&pTnt (ĐT.185) | Nhà ông Liệu | |
| Đường từ Bản Kè (Sân vận động) - Bản Khiên | ĐĐT.03 | 2 | Km0-Km2 | Bản Kè (Sân vận động) | Bản Khiên | Đường từ Tòa án - Ngã ba Vườn hoa Bản Khiên | ĐĐT.10 | 1 | Km0-Km1 | Ngã ba Tòa án | Ngã ba Vườn hoa Bản Khiên |
| 10 | Đường từ Tòa án - Ngã ba Vườn hoa Bản Khiên | ĐĐT.10 | 1 | Km0-Km1 | Ngã ba Tòa án | Ngã ba Vườn hoa Bản Khiên |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ Nặm Đíp - Nặm Chá | ĐĐT.11 | 4,5 | Km0- Km4+500 | Ngã ba (ĐT.185), tố dân phố Nặm Đíp | Ngã ba (ĐT.185) tố dân phố Nặm Chá | Chuyên từ đường huyện ĐH.09 sang (do điều chỉnh địa gới hành chính thị trấn Lăng Can) | 11 | Đường từ Nặm Đíp - Nặm Chá | ĐĐT.11 | 4,5 | Km0- Km4+500 | Ngã ba (ĐT.185), tố dân phố Nặm Đíp | Ngã ba (ĐT.185) tố dân phố Nặm Chá |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ tố dân phố Khau Quang - Khuôn Lùng | ĐĐT.12 | 3 | Km0-Km3 | Khau Quang (ĐT.185) | Khuôn Lùng | Chuyên từ đường huyện ĐH.10 sang (do điều chỉnh địa gới hành chính thị trấn Lăng Can) | 12 | Khau Quang - Khuôn Lùng | ĐĐT.12 | 3 | Km0 - Km3 | Khau Quang (ĐT.185) | Khuôn Lùng |
IV | Huyện Yên Sơn (02 tuyến) |
| 34,2 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| IV | Huyện Yên Sơn (15 tuyến) |
| 22,09 |
|
|
|
1 | Đường bao quanh huyện lỵ | ĐĐT.02 | 26 | Km0 - Km26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Quang Trung | ĐT.03 | 8,2 | Km1+600 - Km9+800 | Tiếp giáp với Phường Tân Hà,, thành phố Tuyên Quang | Km14, QL.2, Đường Tuyên Quang Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đường Tôn Đức Thắng | ĐT.01 | 5,5 | Km0+00- Km5+500 | Tố dân phố thị trấn Hưng Thịnh Yên Sơn | Tố dân phố thị trấn Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Đường Việt Bắc | ĐT.02 | 2,75 | Km0+00- Km2+750 | Tố dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn | Tố dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Đường Trần Quốc Tuấn | ĐT.03 | 5,59 | Km0+00- Km5+590 | Tố dân phố Ghềnh Gà, thị trấn Yên Sơn | Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Đường Thắng Quân | ĐT.04 | 1,56 | Km0+00- Km5+503 | Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Minh Phong, thị trấn Yên Sơn) | Đường Trần Quốc Tuấn (tố dân phố Làng Chấu, thị trấn Yên Sơn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Trương Đình Dần | ĐT.05 | 0,4 | Km0+00- Km0+400 | Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) | Tố dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Hồ Đắc Di | ĐT.06 | 0,49 | Km0+00- Km0+490 | Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) | Tố dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Nguyễn Văn Huyên | ĐT.07 | 0,53 | Km0+00- Km0+530 | Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) | Tố dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Hùng Vương | ĐT.08 | 0,46 | Km0+00- Km0+460 | Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) | Tố dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | Nguyễn Lương Bằng | ĐT.09 | 0,61 | Km0+00- Km0+610 | Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn) | Tố dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | Tứ Quận | ĐT.10 | 0,5 | Km0+00- Km5+500 | Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn) | Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | Trần Văn Cấn | ĐT.11 | 0,3 | Km0+00- Km0+300 | Phố Nguyễn Lương Bằng (tố dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) | Phố Văn Tiến Dũng (tố dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | Văn Tiến Dũng | ĐT.12 | 0,5 | Km0+00- Km0+500 | Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn) | Tố dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | Lang Quán | ĐT.13 | 1,2 | Km0+00- Km1+200 | Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tố dân phố Phố Lang Quán, thị trấn Yên Sơn) | Tố dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | Đặng Văn Ngữ | ĐT.14 | 0,7 | Km0+00- Km5+513 | Tố dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tố dân phố Phố Lang Quán) | Tố dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp xã Lang Quán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | Nguyễn Công Bình | ĐT.15 | 1 | Km0+00- Km1+00 | Tố dân phố Đoàn Kết, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tố dân phố Đồng Lương) | Tố dân phố Đoàn Kết, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tố dân phố Trầm Ân) |
V | Huyện Sơn Dương (19 tuyến) |
| 25,345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Huyện Sơn Dương (25 tuyến) |
| 43,079 |
|
|
|
1 | Đường 13B | ĐĐT.01 | 1,6 | Km0 - Km1+600 | Cống Hạt QLGT huyện | Ngã ba Tân Tiến | Phạm Đình Chiến | ĐĐT.01 | 3,7 | Km0+00 Km3+700 | Cống Hạt QLGT huyện | TDP Măng Ngọt |
| 1 | Phạm Đình Chiến | ĐĐT.01 | 3,7 | Km0+00 Km3+700 | Cống Hạt QLGT huyện | TDP Măng Ngọt |
2 | Đường từ Chợ Chiều - Thôn Cơ Quan | ĐĐT.02 | 1,5 | Km0 - Km1+500 | Chợ Chiều | Thôn Cơ Quan | Phố Thanh Niên | ĐĐT.02 | 0,65 | Km0+00 Km0+650 | Km 185+150, QL 37 Tố dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương | Đi hết đường Tố dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương giao với đường quy hoạch |
| 2 | Phố Thanh Niên | ĐĐT.02 | 0,65 | Km0+00 Km0+650 | Km 185+150, QL 37 Tố dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương | Đi hết đường Tố dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương giao với đường quy hoạch |
3 | Đường từ Km187+200, QL37 - Mỏ thiết Bắc Lũng | ĐĐT.03 | 2,5 | Km0 - Km2+500 | QL.37 | Mỏ thiết Bắc Lũng | Lê Tùng | ĐĐT.03 | 1,2 | Km0+00 - Km1+200 | Km186+100, QL 37 (Tố dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương) | Hồ Mỏ thiết Bắc Lũng (Tố dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương) |
| 3 | Lê Tùng | ĐĐT.03 | 1,2 | Km0 - Km1+200 | Km186+100, QL 37 (Tố dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương) | Hồ Mỏ thiết Bắc Lũng (Tố dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương) |
4 | Đường từ cống UBND huyện - Km184, QL37 | ĐĐT.04 | 0,375 | Km0 - Km0+375 | UBND huyện | Km184, QL37 | Phố Lê Văn Lương | ĐĐT.04 | 0,375 | Km0+00 Km0+375 | Km 184 +100, QL 37 Tố dân phố Quyết Tiến, thị trấn Sơn Dương | Km184+100 (Cống Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương) |
| 4 | Phố Lê Văn Lương | ĐĐT.04 | 0,375 | Km0+00 Km0+375 | Km 184 +100, QL 37 Tố dân phố Quyết Tiến, thị trấn Sơn Dương | Km184+100 (Cống Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương) |
5 | Đường từ Km183+300, QL37 - Tố nhân dân Tân Thịnh và tố nhân dân Hồ Tiêu | ĐĐT.05 | 1,25 | Km0 - Km1+250 | Km183+300 | Tố DP Hồ Tiêu | Tân Lập | ĐĐT.05 | 1,25 | Km0+00 Km1+250 | Km 183+250, QL37 Bưu Điện huyện Sơn Dương | ĐT185; Tố dân phố Hồ Tiêu; thị trấn Sơn Dương |
| 5 | Tân Lập | ĐĐT.05 | 1,25 | Km0+00 Km1+250 | Km 183+250, QL37 Bưu Điện huyện Sơn Dương | ĐT185; Tố dân phố Hồ Tiêu; thị trấn Sơn Dương |
6 | Đường từ Đường 13B - Km184, QL37 | ĐĐT.06 | 0,15 | Km0 - Km0+150 | Đường 13b | Km184+250 |
|
|
|
|
|
|
| 6 | Đường từ Đường 13B - Km184, QL37 | ĐĐT.06 | 0,15 | Km0 - Km0+150 | Đường 13b | Km184+250 |
7 | Đường từ tố nhân dân Đăng Châu - các tố nhân dân Thịnh Tiến, Tân An, An Kỳ, Kỳ Lâm | ĐĐT.07 | 1,77 | Km0 - Km1+770 | Tố DP Đăng Châu | Tố DP Kỳ Lâm | Lương Sơn Tuyết | ĐĐT.07 | 1,77 | Km0+00 Km1+770 | Km 183+650, QL 37 Tố dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương | Km 27+400 ĐT.185 (Tố dân phố Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương) |
| 7 | Lương Sơn Tuyết | ĐĐT.07 | 1,77 | Km0+00 Km1+770 | Km 183+650, QL 37 Tố dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương | Km 27+400 ĐT.185 (Tố dân phố Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương) |
8 | Tuyến đường từ QL37 (tổ NP Bắc Trung) - Tổ DP Bắc Lũng | ĐĐT.08 | 1,7 | Km0- Km1+700 | Tổ DP Bắc Trung | Tổ DP Bắc Lũng | Tạ Xuân Thu | ĐĐT.08 | 1,1 | Km0+00 Km1+100 | Km185+400, QL37 Tổ dân phố Bắc Trung, thị trấn Sơn Dương; | Đi hết Tổ dân phố Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương |
| 8 | Tạ Xuân Thu | ĐĐT.08 | 1,1 | Km0+00 Km1+100 | Km 185+400, QL 37 Tổ dân phố Bắc Trung, thị trấn Sơn Dương; | Đi hết Tổ dân phố Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương |
9 | Đường Tổ DP Xây dựng | ĐĐT.09 | 1,5 | Km0- Km1+500 | Km80+ 200, QL2DC | Tổ DP Xây Dựng | Giải Phóng | ĐĐT.09 | 1,15 | Km0+00 Km1+150 | Km 80+200, QL 2C Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương | Km 79+980 QL2C (Đi hết Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương) |
| 9 | Giải Phóng | ĐĐT.09 | 1,15 | Km0+00 Km1+150 | Km 80+200, QL 2C Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương | Km 79+980 QL2C (Đi hết Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương) |
10 | Đường Tỏ DP An Kỳ, Kỳ Lâm | ĐĐT.10 | 1,9 | Km0- K1+900 | Km1+300 Đ ĐT07 | Tổ DP Tân An | phố Trường Chinh | ĐĐT.10 | 0,8 | Km0+00 Km0+800 | Km0+700, ĐĐT01 (Trung Tâm Văn Hóa- Tổ dân phố An Kỳ, thị trấn Sơn Dương | Km0+400 ĐĐT.01 (Đi qua Trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên, ra đường 13B) |
| 10 | phố Trường Chinh | ĐĐT.10 | 0,8 | Km0+00 Km0+800 | Km0+700, ĐĐT01 (Trung Tâm Văn Hóa- Tổ dân phố An Kỳ, thị trấn Sơn Dương | Km0+400 ĐĐT.01 (Đi qua Trung tâm giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên, ra đường 13B) |
11 | Đường tổ DP Tân An | ĐĐT.11 | 1,2 | Km0-- Km1+200 | Km1+300 ĐĐT07 | Tổ DP Tân An | Tôn Đức Thắng | ĐĐT.11 | 1,1 | Km0+00 Km1+100 | Km1+100 ĐĐT 07 (Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương) | Đi hết Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương |
| 11 | Tôn Đức Thắng | ĐĐT.11 | 1,1 | Km0+00 Km1+100 | Km1+100 ĐĐT 07 (Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương) | Đi hết Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương |
12 | Đường tổ DP Tân Phúc | ĐĐT.12 | 1,3 | Km0- Km1+300 | Km186 QL37 | Tổ DP Tân Phúc | phố Chiến Thắng | ĐĐT.12 | 0,85 | Km0+00 Km0+850 | Km 187+830 QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương | Cổng Xí nghiệp thiếc Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương |
| 12 | phố Chiến Thắng | ĐĐT.12 | 0,85 | Km0+00 Km0+850 | Km 187+830 QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương | Cổng Xí nghiệp thiếc Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương |
13 | Đường Tổ ND Đăng Châu | ĐĐT.13 | 0,5 | Km0- Km0+500 | Km184+550 | Tổ DP Đăng Châu | phố Hồng Thái | ĐĐT.13 | 0,4 | Km0+00 Km0+400 | Km 183+500, QL 37 Tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương | Km183+150 QL37 (Qua cổng trường THCS Hồng Thái đến Điện Lực Sơn Dương) |
| 13 | phố Hồng Thái | ĐĐT.13 | 0,4 | Km0+00 Km0+400 | Km 183+500, QL 37 Tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương | Km183+150Q L37 (Qua cổng trường THCS Hồng Thái đến Điện Lực Sơn Dương) |
14 | Đường tổ DP Tân Kỳ | ĐĐT.14 | 1,2 | Km0- Km1+200 | Km82QL | Tổ DP Tân Kỳ | phố Thành Công | ĐĐT.14 | 0,65 | Km0+00 Km0+650 | Km81+680, QL2C thị trấn Sơn Dương Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương | Đi hết Tổ dân phố Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương |
| 14 | phố Thành Công | ĐĐT.14 | 0,65 | Km0+00 Km0+650 | Km 81+680, QL 2C thị trấn Sơn Dương Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương | Đi hết Tổ dân phố Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương |
15 | Đường từ Km 182+600QL37 - đi Tổ DP Thịnh Tiến - Thượng Châu -An Đinh- Măng Ngọt | ĐĐT.15 | 3,7 | Km0- Km3+700 | Tổ DP Thịnh Tiến | Tổ DP Măng Ngọt | Phạm Văn Đồng | ĐĐT.15 | 3,7 | Km0+00 Km3+700 | Km 183+830, QL 37 Tổ dân phố Thịnh Tiến, thị trấn Sơn Dương | Km 180+650, QL 37 Tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương |
| 15 | Phạm Văn Đồng | ĐĐT.15 | 3,7 | Km0+00 Km3+700 | Km 183+830, QL 37 Tổ dân phố Thịnh Tiến, thị trấn Sơn Dương | Km 180+650, QL 37 Tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương |
16 | Đường tổ Dân phố Đồng Tiến | ĐĐT.16 | 0,35 | Km0- Km0+350 | Km82+400 | Tổ DP Đồng Tiến | phố Thái Bình | ĐĐT.16 | 0,35 | Km0+00 Km0+350 | Km 81+50, QL 2C Tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương | Đi hết Tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương |
| 16 | phố Thái Bình | ĐĐT.16 | 0,35 | Km0+00 Km0+350 | Km 81+50, QL 2C Tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương | Đi hết Tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương |
17 | Đường tổ DP Tân Bắc - Bắc Hoàng | ĐĐT.17 | 0,6 | Km0- Km0+600 | Tổ DP Tân Bắc | Tổ DP Bắc Hoàng | phố Nguyễn Xuân Việt | ĐĐT.17 | 0,7 | Km0+00 Km0+700 | Km185+750, QL37 Tổ dân phố Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương | Đi hết Tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương |
| 17 | phố Nguyễn Xuân Việt | ĐĐT.17 | 0,7 | Km0+00 Km0+700 | Km185+750, QL 37 Tổ dân phố Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương | Đi hết Tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương |
18 | Đường từ Tổ dân phố Tân Phúc | ĐĐT.18 | 0,45 | Km0- Km0+450 | Km186 QL37 | Tổ DP Tân Phúc |
|
|
|
|
|
| Ghép vào phố chiến thắng |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đường từ Km186 +500 đi Tân Hòa | ĐĐT.19 | 1,8 | Km0- Km1+800 | Km186+600 | Thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng | Việt Bắc | ĐĐT.18 | 1,8 | Km0+00 - Km1+800 | Km187+00, QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương | Km77+00, QL2C Thôn Phai Cày, xã Phúc Ứng |
| 18 | Việt Bắc | ĐĐT.18 | 1,8 | Km0+00 - Km1+800 | Km187+00, QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương | Km77+00, QL2C Thôn Phai Cày, xã Phúc Ứng |
|
|
|
|
|
|
| phố Triệu Kim Dung | ĐĐT.19 | 0,48 | Km0+00 - Km0+480 | Km 187+700 QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, TTSD | Tiếp giáp ĐĐT 19, TDP Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương |
| 19 | phố Triệu Kim Dung | ĐĐT.19 | 0,48 | Km0+00 - Km0+480 | Km 187+700 QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, TTSD | Tiếp giáp ĐĐT 19, TDP Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ QL37 đi TDP Bắc Lũng | ĐĐT.20 | 0,6 | Km0+00 - Km 0+600 | Km185+700, QL37 (Tổ dân phố Bắc Lũng) | Km0+350 đường Tạ Xuân Thu |
| 20 | Đường từ QL37 đi TDP Bắc Lũng | ĐĐT.20 | 0,6 | Km0+00 - Km 0+600 | Km185+700, QL37 (Tổ dân phố Bắc Lũng) | Km0+350 đường Tạ Xuân Thu |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ khu dân cư TDP Đoàn Kết đi TDP Tân Phú | ĐĐT.21 | 1 | Km0+00- Km 1+00 | Km0+080 Đường Lê Tùng | Đi hết TDP Tân Phú |
| 21 | Đường từ khu dân cư TDP Đoàn Kết đi TDP Tân Phú | ĐĐT.21 | 1 | Km0+00- Km 1+00 |
| Đi hết TDP Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
| Cầu và tuyến tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc đến Km188 QL37 | ĐĐT.22 | 4,454 | Km0+00 Km4+454 | Km 183 QL37 | Km 188 QL37 |
| 22 | Cầu và tuyến tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc đến Km188 QL37 | ĐĐT.22 | 4,454 | Km0+00 Km4+454 | Km 183 QL37 | Km 188 QL37 |
|
|
|
|
|
|
| Bùi Bằng Đoàn | ĐĐT.23 | 5 | Km0+00 Km5+00 | Km27+500, ĐT185 (Tổ dân phố Kỳ Lâm, TT Sơn Dương) | Km22+500, ĐT185 (Tổ dân phố Làng cả, TT Sơn Dương) |
| 23 | Bùi Bằng Đoàn | ĐĐT.23 | 5 | Km0+00 Km5+00 | Km27+500, ĐT185 (Tổ dân phố Kỳ Lâm, TT Sơn Dương) | Km22+500, ĐT185 (Tổ dân phố Làng cả, TT Sơn Dương) |
|
|
|
|
|
|
| Bình Ca | ĐĐT.24 | 4,9 | Km0+00 Km4+900 | Km184+900, QL37 (Vườn hoa Võ Nguyên Giáp) | Km180+00, QL 37(Tổ dân phố Măng Ngọt, TT Sơn Dương) |
| 24 | Bình Ca | ĐĐT.24 | 4,9 | Km0+00 Km4+900 | Km184+900, QL37 (Vườn hoa Võ Nguyên Giáp) | Km180+00, QL 37(Tổ dân phố Măng Ngọt, TT Sơn Dương) |
|
|
|
|
|
|
| Tân Trào | ĐĐT.25 | 4,95 | Km0+00 Km4+950 | Km77+250, QL2C (Ngã ba đường rẽ đi Sơn Nam) | Km182+200, QL2C (Tổ dân phố Tân Kỳ, TT Sơn Dương) |
| 25 | Tân Trào | ĐĐT.25 | 4,95 | Km0+00 Km4+950 | Km77+250, QL2C (Ngã ba đường rẽ đi Sơn Nam) | Km182+200, QL2C (Tổ dân phố Tân Kỳ, TT Sơn Dương) |
VI | Huyện Chiêm Hoá (16 tuyến) |
| 12,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VI | Huyện Chiêm Hoá (11 tuyến) |
| 17,82 |
|
|
|
1 | Đường số 1(QL.3B qua thị trấn): Tổ Luộc 4 - Đầu cầu Chiêm Hoá (Kéo dài đường Hiệu Sách - Hạt QLGT) | ĐĐT.01 | 3,00 | Km0 - Km3 | ĐT.190' qua thị trấn | Hạt QL giao thông | Đường Ba Đình | ĐĐT.01 | 3 | Km0+00 - Km3+00 | Ngã ba giáp QL.2C thuộc tổ dân phố Vĩnh Sơn, thị trấn Vĩnh Lộc | Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp thôn Tụ, xã Phúc Thịnh) |
| 1 | Đường Ba Đình | ĐĐT.01 | 3 | Km0+00 - Km3+00 | Ngã ba giáp QL.2C thuộc tổ dân phố Vĩnh Sơn, thị trấn Vĩnh Lộc | Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp thôn Tụ, xã Phúc Thịnh) |
2 | Đường số 2: Tố Trung tâm 1 - Thị trấn Vĩnh Lộc (giao lộ đầu cầu Ngòi Năm) | ĐĐT.02 | 1,02 | Km0 - Km1+020 | Tổ Trung tâm 1 | Đầu cầu Ngòi Năm | Đường số 2: Tổ dân phố Vĩnh Tài - Thị trấn Vĩnh Lộc (giao lộ đầu cầu Ngòi Năm) | ĐĐT.02 | 1,02 | Km0+00 - Km1+020 | Tổ dân phố Vĩnh Tài | Cầu Ngòi năm |
| 2 | Đường số 2: Tổ dân phố Vĩnh Tài - Thị trấn Vĩnh Lộc (giao lộ đầu cầu Ngòi Năm) | ĐĐT.02 | 1,02 | Km0+00 - Km1+020 | Tổ dân phố Vĩnh Tài | Cầu Ngòi năm |
3 | Đường số 4: cầu Ngòi Năm - Bến xe cũ (2 nhánh trong đó có 0,3Km đường vào tố 2A) | ĐĐT.03 | 1,12 | Km0 - Km1+120 | Cầu Ngòi Năm | Đường vào tổ 2A | Đường Khánh Thiện | ĐĐT.03 | 0,83 | Km0+00- Km0+830 | Ngã ba UBND thị trấn Vĩnh Lộc | Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Lim, thị trấn Vĩnh Lộc |
| 3 | Đường Khánh Thiện | ĐĐT.03 | 0,83 | Km0+00- Km0+830 | Ngã ba UBND thị trấn Vĩnh Lộc | Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Lim, thị trấn Vĩnh Lộc |
4 | Đường số 5: Đường bờ sông từ cầu Ngòi 5 - Đầu cầu Chiêm Hoá - Dốc Hiêng (trong đó có 0,6Km từ Hạt GT - cầu Ngòi Năm) | ĐĐT.04 | 1,60 | Km0 - Km1+600 | Cầu Ngòi 5 | Dốc Hiêng | Đường Kim Bình | ĐĐT.04 | 5 | Km0+00 - Km5+00 | Tổ dân phố Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang) | Dốc Hiêng tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc |
| 4 | Đường Kim Bình | ĐĐT.04 | 5 | Km0+00 - Km5+00 | Tổ dân phố Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang) | Dốc Hiêng tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc |
5 | Đường số 7 (Giao lộ đầu cầu Ngòi Năm - Quảng Thái) | ĐĐT.06 | 1,70 |
| Tổ Vĩnh Lợi | Quảng Thái | Đường Tân Trào | ĐĐT.06 | 2,8 | Km0+00 - Km1+700 | Tổ dân phố Vĩnh Thái, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp xã Xuân Quang) | Trường PTDTNT huyện Chiêm Hóa |
| 5 | Đường Tân Trào | ĐĐT.06 | 2,8 | Km0+00 - Km1+700 | Tổ dân phố Vĩnh Thái, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp xã Xuân Quang) | Trường PTDTNT huyện Chiêm Hóa |
6 | Đường số 9 (Hiệu sách - Bến lâm sản) | ĐĐT.08 | 0,28 |
| Hiệu sách | Bến lâm sản (Kiêm lâm) | Phố Bàn Hồng Tiên | ĐĐT.08 | 0,28 | Km0+00 - Km0+280 | Ngã ba đối diện chợ nông sản, tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc | Ngã ba Hiệu sách huyện Chiêm Hóa, tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc |
| 6 | Phố Bàn Hồng Tiên | ĐĐT.08 | 0,28 | Km0+00 - Km0+280 | Ngã ba đối diện chợ nông sản, tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc | Ngã ba Hiệu sách huyện Chiêm Hóa, tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc |
7 | Đường số 11 (Đường vào Trung tâm 3) | ĐĐT.10 | 0,17 |
| Đội Thi hành án | Trại thụ tinh | Phố Hà Hưng Tông | ĐĐT.10 | 0,65 | Km0+00 - Km0+650 | Ngã ba Điện lực Chiêm Hóa | Ngã ba Chi cục Thi hành án dân sự huyện Chiêm Hóa |
| 7 | Phố Hà Hưng Tông | ĐĐT.10 | 0,65 | Km0+00 - Km0+650 | Ngã ba Điện lực Chiêm Hóa | Ngã ba Chi cục Thi hành án dân sự huyện Chiêm Hóa |
8 | Đường số 12 (Đường bê tông cạnh chợ TT thị trấn) | ĐĐT.11 | 0,19 |
| Trung tâm 1 | Trung tâm 2 | Đường số 12 (Đường bê tông cạnh chợ TT thị trấn) | ĐĐT.11 | 0,19 | Km0+00 - Km0+190 | Tổ dân phố Vĩnh Tài | Tổ dân phố Vĩnh Tiến |
| 8 | Đường số 12 (Đường bê tông cạnh chợ TT thị trấn) | ĐĐT.11 | 0,19 | Km0+00 - Km0+190 | Tổ dân phố Vĩnh Tài | Tổ dân phố Vĩnh Tiến |
9 | Đường số 13 (Đường vào Tổ Khuổi Giác) | ĐĐT.12 | 0,35 |
| Vĩnh Lợi | Khuổi Giác | Đường số 13 (Đường vào dân phố Vĩnh Hưng) | ĐĐT.12 | 0,35 | Km0+00 - Km0+350 | Vĩnh Lợi - Khuổi Giác | Vĩnh Lợi - Khuổi Giác |
| 9 | Đường số 13 (Đường vào dân phố Vĩnh Hưng) | ĐĐT.12 | 0,35 | Km0+00 - Km0+350 | Vĩnh Lợi - Khuổi Giác | Vĩnh Lợi - Khuổi Giác |
10 | Đường số 14: (Đồng Luộc - Phúc Hương) | ĐĐT.13 | 2,70 | Km0 - Km2+700 | Đồng Luộc | Phúc Hương | Đường Võ Nguyên Gáp | ĐĐT.13 | 1,7 | Km0+00 - Km1+700 | Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Hưng, thị trấn Vĩnh Lộc | Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc |
| 10 | Đường Võ Nguyên Gáp | ĐĐT.13 | 1,7 | Km0+00 - Km1+700 | Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Hưng, thị trấn Vĩnh Lộc | Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc |
11 | Đường số 16 (Rẹ 2) | ĐĐT.14 | 0,48 |
| Trường Khánh Thiện (ĐĐ.02) | Rẹ 2 (ĐĐ.14) |
|
|
|
|
|
| nhập vào đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
| Đường Hùng Vương | ĐĐT.14 | 2 | Km0+00 + Km2+00 | Thôn Nà Ngà, xã Ngọc Hội | Giáp thôn Mực, xã Trung Hòa |
| 11 | Đường Hùng Vương | ĐĐT.14 | 2 | Km0+00 + Km2+00 | Thôn Nà Ngà, xã Ngọc Hội | Giáp thôn Mực, xã Trung Hòa |
V | Thành phố Tuyên Quang (126 tuyến) |
| 175,472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Thành phố Tuyên Quang (164 tuyến) |
| 267,73 |
|
|
|
* | Đường liên xã, phường |
| 48,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Đường liên xã, phường |
| 63,287 |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | ĐĐT.01 | 8 | Km0 -Km8 | Km139+771 QL2 (Cống Bộ chỉ huy quân sự tỉnh) | Nút giao giữa QL2 và QL2 đoạn tránh (Km127+501 QL2) |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đường Nguyễn Tất Thành | ĐĐT.01 | 8 | Km0 -Km8 | Km139+771 QL2 (Cống Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh) | Nút giao giữa QL2 và QL2 đoạn tránh (Km127+501 QL2) |
2 | Đường Tân Trào | ĐĐT.02 | 2,04 | Km0 - Km2+040 | Đường 17/8 | Hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Đường Tân Trào | ĐĐT.02 | 2,04 | Km0 - Km2+040 | Đường 17/8 | Hết địa phận thành phố |
3 | Đường Quang Trung | ĐĐT.03 | 3,97 | Km0 - Km3+970 | Phường Tân Hà (tiếp giáp với huyện Yên Sơn) | Đường chiến thắng sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Đường Quang Trung | ĐĐT.03 | 3,97 | Km0 - Km3+970 | Phường Tân Hà (tiếp giáp với huyện Yên Sơn) | Đường chiến thắng sông Lô |
4 | Đường 17/8 | ĐĐT.04 | 1,5 | Km0 - Km1+500 | Đường trường Chinh | Đường Chiến Thắng Sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| 4 | Đường 17/8 | ĐĐT.04 | 1,5 | Km0 - Km1+500 | Đường trường Chinh | Đường Chiến Thắng Sông Lô |
5 | Đường Kim Bình | ĐĐT.05 | 6,7 | Km0 - Km6+700 | Cống nhà máy Xi măng Tuyên Quang | Đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Đường Kim Bình | ĐĐT.05 | 6,7 | Km0 - Km6+700 | Cống nhà máy Xi măng Tuyên Quang | Đường Tân Trào |
6 | Đường Bình Thuận | ĐĐT.06 | 4,9 | Km0 - Km4+900 | Đường 17/8 | Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
|
| 6 | Đường Bình Thuận | ĐĐT.06 | 4,9 | Km0 - Km4+900 | Đường 17/8 | Đường Lê Đại Hành |
7 | Đường từ (Km129+850, QL2 cũ) đến Đường dẫn cầu An Hoà | ĐĐT.07 | 7,06 | Km0 - Km7+060 | (Km129+85 0, QL2 cũ) | Đường dẫn cầu An Hoà |
|
|
|
|
|
|
| 7 | Đường từ (Km129+850, QL2 cũ) đến Đường dẫn cầu An Hoà | ĐĐT.07 | 7,06 | Km0 - Km7+060 | (Km129+850, QL2 cũ) | Đường dẫn cầu An Hoà |
8 | Cầu và Đường dẫn cầu Tân Hà | ĐĐT.08 | 4,08 | Km0 - Km4+080 | Km5, ĐT185 (xã Tràng Đà) | QL2 (cống BCH Quân sự tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
| 8 | Cầu và Đường dẫn cầu Tân Hà | ĐĐT.08 | 4,08 | Km0 - Km4+080 | Km5, ĐT185 (xã Tràng Đà) | QL2 (cống BCH Quân sự tỉnh) |
9 | Đường QL2 cũ ( từ Km127+900, QL2 giao với Đường QL2 đoạn tránh) - Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành (Ngã ba Bình Thuận) | ĐĐT.09 | 5,08 | Km0 - Km5+080 | Km127+900 , QL2 (giao với Đường QL2 đoạn tránh) | Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành (ngã ba Bình Thuận) |
|
|
|
|
|
|
| 9 | Đường QL2 cũ ( từ Km127+900, QL2 giao với Đường QL2 đoạn tránh) - Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành (Ngã ba Bình Thuận) | ĐĐT.09 | 5,08 | Km0 - Km5+080 | Km127+900, QL2 (giao với Đường QL2 đoạn tránh) | Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành (ngã ba Bình Thuận) |
10 | Đường từ Đường Lý Thái Tố qua cầu Gạo đến QL2, đoạn tránh | ĐĐT.10 | 2,1 | Km0 - Km2+100 | Đường Lý Thái Tố | QL2, đoạn tránh |
|
|
|
|
|
|
| 10 | Đường từ Đường Lý Thái Tố qua cầu Gạo đến QL2, đoạn tránh | ĐĐT.10 | 2,1 | Km0 - Km2+100 | Đường Lý Thái Tố | QL2, đoạn tránh |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ UBND xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường | ĐĐT.11 | 6,7 | Km0 - Km6+700 | UBND xã An Khang | Thôn Viên Châu |
| 11 | Đường từ UBND xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường | ĐĐT.11 | 6,7 | Km0 - Km6+700 | UBND xã An Khang | Thôn Viên Châu |
11 | Đường từ QL2, đoạn tránh đến cây xăng Km131+130, QL2 (cũ) và từ ngã Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch Tuy Nen | ĐĐT.11 | 2,95 | Km0 - Km2+950 | QL2 đoạn tránh | Khu sản xuất Gạch tuy nen Viên Châu |
| ĐĐT.12 |
|
|
|
|
| 12 | Đường từ QL2, đoạn tránh đến cây xăng Km131+130, QL2 (cũ) và từ ngã Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch Tuy Nen | ĐĐT.12 | 2,95 | Km0 - Km2+950 | QL2 đoạn tránh | Khu sản xuất Gạch tuy nen Viên Châu |
|
|
|
|
|
|
| Đường dọc bờ sông Lô từ khu ấm thực bờ sông đến đường Chiến Thắng Sông Lô | ĐĐT.13 | 0,59 | Km0+00- Km0+590 | Khu ấm thực bờ sông | Đường Chiến Thắng Sông Lô |
| 13 | Đường dọc bờ sông Lô từ khu ấm thực bờ sông đến đường Chiến Thắng Sông Lô | ĐĐT.13 | 0,59 | Km0+00- Km0+590 | Khu ấm thực bờ sông | Đường Chiến Thắng Sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ đường Tân Hà, qua di tích Chi bộ Mỏ Than đến đường Tuệ Tĩnh | ĐĐT.14 | 0,70 | Km0+00- Km0+700 | Đường Tân Hà | Đường Tuệ Tĩnh |
| 14 | Đường từ đường Tân Hà, qua di tích Chi bộ Mỏ Than đến đường Tuệ Tĩnh | ĐĐT.14 | 0,70 | Km0+00- Km0+700 | Đường Tân Hà | Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
| Cầu và đường dẫn cầu Tình Húc | ĐĐT.15 | 2,917 | Km0+00- Km2+917 | Đường Phạm Văn Đồng | Km210+600, QL.37 |
| 15 | Cầu và đường dẫn cầu Tình Húc | ĐĐT.15 | 2,917 | Km0+00- Km2+917 | Đường Phạm Văn Đồng | Km210+600, QL.37 |
114 |
|
|
|
|
|
| Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | ĐĐT.16 | 4 | Km0+00 - Km4+00 | Thôn Liên Thịnh giáp Trung Đoàn 148 | Xã Hoàng Khai |
| 16 | Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | ĐĐT.16 | 4 | Km0+00 - Km4+00 | Thôn Liên Thịnh giáp Trung Đoàn 148 | Xã Hoàng Khai |
* | Phường Phan Thiết |
| 16,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Phan Thiết |
| 17,95 |
|
|
|
12 | Đường Phan Thiết | ĐĐT.12 | 5 | Km0- Km0+350 | Ngã 3 giao với Đường 17/8 (cổng Sở gTvt) | Hồ Bềnh Kiểm (hết khu Phan Thiết II) |
| ĐĐT.17 |
|
|
|
|
| 17 | Đường Phan Thiết | ĐĐT.17 | 5 | Km0- Km0+350 | Ngã 3 giao với Đường 17/8 (cổng Sở gTvt) | Hồ Bềnh Kiểm (hết khu Phan Thiết II) |
13 | Đường Phố Nguyễn Lương Bằng | ĐĐT.13 | 0,33 | Km0 - Km0+330 | Đường Phan Thiết | Đường Hà Huy Tập |
| ĐĐT.18 |
|
|
|
|
| 18 | Đường Phố Nguyễn Lương Bằng | ĐĐT.18 | 0,33 | Km0 - Km0+330 | Đường Phan Thiết | Đường Hà Huy Tập |
14 | Đường Phố Hoàng Quốc Việt | ĐĐT.14 | 0,33 | Km0 - Km0+330 | Đường Phan Thiết | Đường Hà Huy Tập |
| ĐĐT.19 |
|
|
|
|
| 19 | Đường Phố Hoàng Quốc Việt | ĐĐT.19 | 0,33 | Km0 - Km0+330 | Đường Phan Thiết | Đường Hà Huy Tập |
15 | Đường Nguyễn Văn Linh | ĐĐT.15 | 0,66 | Km0 - Km0+660 | Đường Phan Thiết | Đường Đinh Tiên Hoàng |
| ĐĐT.20 |
|
|
|
|
| 20 | Đường Nguyễn Văn Linh | ĐĐT.20 | 0,66 | Km0 - Km0+660 | Đường Phan Thiết | Đường Đinh Tiên Hoàng |
16 | Đường Phố Trần Đại Nghĩa | ĐĐT.16 | 0,7 | Km0 - Km0+700 | Đường Nguyễn Văn Linh | Hết Khu dân cư tổ 28 |
| ĐĐT.21 |
|
|
|
|
| 21 | Đường Phố Trần Đại Nghĩa | ĐĐT.21 | 0,7 | Km0 - Km0+700 | Đường Nguyễn Văn Linh | Hết Khu dân cư tổ 28 |
17 | Đường Phố Song Hào | ĐĐT.17 | 0,6 | Km0 - Km0+600 | Đường Nguyễn Văn Linh | Hợp tác xã Quyết Tiến cũ |
| ĐĐT.22 |
|
|
|
|
| 22 | Đường Phố Song Hào | ĐĐT.22 | 0,6 | Km0 - Km0+600 | Đường Nguyễn Văn Linh | Hợp tác xã Quyết Tiến cũ |
18 | Đường Hà Huy Tập | ĐĐT.18 | 1 | Km0 - Km1 | Đường Tân Trào | Công ty cầu Đường |
| ĐĐT.23 |
|
|
|
|
| 23 | Đường Hà Huy Tập | ĐĐT.23 | 1 | Km0 - Km1 | Đường Tân Trào | Công ty cầu Đường |
19 | Đường Phố Nam Cao | ĐĐT.19 | 0,35 | Km0 - Km0+350 | Đường Phan Thiết | Đường Quang Trung |
| ĐĐT.24 |
|
|
|
|
| 24 | Đường Phố Nam Cao | ĐĐT.24 | 0,35 | Km0 - Km0+350 | Đường Phan Thiết | Đường Quang Trung |
20 | Đường Phố Hà Tuyên | ĐĐT.20 | 0,7 | Km0 - Km0+700 | Đường 17/8 | Đường Quang Trung |
| ĐĐT.25 |
|
|
|
|
| 25 | Đường Phố Hà Tuyên | ĐĐT.25 | 0,7 | Km0 - Km0+700 | Đường 17/8 | Đường Quang Trung |
21 | Đường Phố Trần Nhân Tông | ĐĐT.21 | 0,28 | Km0 - Km 0+280 | Phố Hoa Lư | Đường phố Hồng Thái |
| ĐĐT.26 |
|
|
|
|
| 26 | Đường Phố Trần Nhân Tông | ĐĐT.26 | 0,28 | Km0 - Km 0+280 | Phố Hoa Lư | Đường phố Hồng Thái |
22 | Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C | ĐĐT.22 | 0,12 | Km0 - Km0+120 | Đường phố Hà Tuyên | Đường phố Hồng Thái |
| ĐĐT.27 |
|
|
|
|
| 27 | Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C | ĐĐT.27 | 0,12 | Km0 - Km0+120 | Đường phố Hà Tuyên | Đường phố Hồng Thái |
23 | Đường nội bộ khu C | ĐĐT.23 | 0,18 | Km0 - Km 0+180 | Tập thể D-ợc cũ |
|
| ĐĐT.28 |
|
|
|
|
| 28 | Đường nội bộ khu C | ĐĐT.28 | 0,18 | Km0 - Km 0+180 | Tập thể D-ợc cũ |
|
24 | Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết | ĐĐT.24 |
|
|
|
|
| ĐĐT.29 |
|
|
|
|
| 29 | Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết | ĐĐT.29 |
|
|
|
|
| - Đoạn 1: Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
| 1,1 | Km0 - Km1+100 | Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1: Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
| 1,1 | Km0 - Km1+100 | Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
|
| - Đường Phố Tôn Thất Tùng |
| 0,7 | Km0 - Km 0+700 | Trung tâm Hương Sen | Đường phố Hoa Lư |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đường Phố Tôn Thất Tùng |
| 0,7 | Km0 - Km 0+700 | Trung tâm Hương Sen | Đường phố Hoa Lư |
| - Đường phố Hoa Lư |
| 0,34 | Km0 - Km0+340 | Đường Lê Duan | Đường 17/8 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đường phố Hoa Lư |
| 0,34 | Km0 - Km0+340 | Đường Lê Duan | Đường 17/8 |
| - Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2 |
| 1,5 | Km1 - Km1+500 | Khu Phan Thiết 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2 |
| 1,5 | Km1 - Km1+500 | Khu Phan Thiết 2 |
|
25 | Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập | ĐĐT.25 | 0,8 | Km0 - Km0+800 | Đường Hà Huy Tập | Đường phố Song Hào |
| ĐĐT.30 |
|
|
|
|
| 30 | Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập | ĐĐT.30 | 0,8 | Km0 - Km0+800 | Đường Hà Huy Tập | Đường phố Song Hào |
26 | Đường Đinh Tiên Hoàng | ĐĐT.26 | 0,8 | Km0 - Km0+800 | Đường Tân Trào | Đường Trần phú |
| ĐĐT.31 |
|
|
|
|
| 31 | Đường Đinh Tiên Hoàng | ĐĐT.31 | 0,8 | Km0 - Km0+800 | Đường Tân Trào | Đường Trần Phú |
27 | Đường tập thê Tỉnh Uỷ | ĐĐT.27 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Đường17/8 (đối diện tỉnh ủy) | Khu tập thê Tỉnh uỷ |
| ĐĐT.32 |
|
|
|
|
| 32 | Đường tập thê Tỉnh Uỷ | ĐĐT.32 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Đường17/8 (đối diện tỉnh ủy) | Khu tập thê Tỉnh uỷ |
28 | Đường ra chợ Phan Thiết | ĐĐT.28 | 0,36 | Km0 - Km0+360 | Đường Phan Thiết | Chợ Phan Thiết |
| ĐĐT.33 |
|
|
|
|
| 33 | Đường ra chợ Phan Thiết | ĐĐT.33 | 0,36 | Km0 - Km0+360 | Đường Phan Thiết | Chợ Phan Thiết |
29 | Đường phố Hồng Thái | ĐĐT.29 | 0,35 | Km0 - Km0+350 | Ngã ba Đường 17/8 | Đường Quang Trung |
| ĐĐT.34 |
|
|
|
|
| 34 | Đường phố Hồng Thái | ĐĐT.34 | 0,35 | Km0 - Km0+350 | Ngã ba Đường 17/8 | Đường Quang Trung |
30 | Đường từ Đường 17/8 - Nhà khách Kim Bình (mới xây dựng) | ĐĐT.30 | 0,5 | Km0 - Km0+500 | Ngã ba Đường 17/9 | Nhà khách Tỉnh ủy mới |
| ĐĐT.35 |
|
|
|
|
| 35 | Đường từ Đường 17/8 - Nhà khách Kim Bình (mới xây dựng) | ĐĐT.35 | 0,5 | Km0 - Km0+500 | Ngã ba Đường 17/9 | Nhà khách Tỉnh ủy mới |
|
|
|
|
|
|
| Đường xung quanh trung tâm hội ghị tỉnh | ĐĐT.36 | 0,5 | Km0 - Km0+500 | ĐƯờng 17/8 | Đường Hà Huy Tập | Chuyên vị trí | 36 | Đường xung quanh trung tâm hội ghị tỉnh | ĐĐT.36 | 0,5 | Km0 - Km0+500 | ĐƯờng 17/8 | Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ đường 17/8 đến đường Lê Hồng Phong | ĐĐT.37 | 0,5 | Km0+00- Km0+500 | Đường 17/8/ | Đường Lê Hồng Phong |
| 37 | Đường từ đường 17/8 đến đường Lê Hồng Phong | ĐĐT.37 | 0,5 | Km0+00- Km0+500 | Đường 17/8/ | Đường Lê Hồng Phong |
* | Phường Minh Xuân |
| 10,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Minh Xuân |
| 10,92 |
|
|
|
31 | Đường Trần Hưng Đạo | ĐĐT.31 | 1 | Km0 - Km1 | Đường17/8 (Cục Thống kê) | Bến đò Tràng Đà |
| ĐĐT.38 |
|
|
|
|
| 38 | Đường Trần Hưng Đạo | ĐĐT.38 | 1 | Km0 - Km1 | Đường17/8 (Cục Thống kê) | Bến đò Tràng Đà |
32 | Đường Xuân Hoà | ĐĐT.32 | 0,85 | Km0 - Km0+850 | Đường17/8 (B-u điện Phường Minh Xuân) | Đường phố Phan Đình Phùng |
| ĐĐT.39 |
|
|
|
|
| 39 | Đường Xuân Hoà | ĐĐT.39 | 0,85 | Km0 - Km0+850 | Đường17/8 (B-u điện Phường Minh Xuân) | Đường phố Phan Đình Phùng |
33 | Đường phố Vũ Mùi | ĐĐT.33 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
| ĐĐT.40 |
|
|
|
|
| 40 | Đường phố Vũ Mùi | ĐĐT.40 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
34 | Đường phố Lý Thánh Tông | ĐĐT.34 | 0,29 | Km0 - Km0+290 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
| ĐĐT.41 |
|
|
|
|
| 41 | Đường phố Lý Thánh Tông | ĐĐT.41 | 0,29 | Km0 - Km0+290 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
35 | Đường phố Nguyễn Đình Chiêu | ĐĐT.35 | 0,19 | Km0 - Km0 +190 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Xuân Hoà |
| ĐĐT.42 |
|
|
|
|
| 42 | Đường phố Nguyễn Đình Chiêu | ĐĐT.42 | 0,19 | Km0 - Km0 +190 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Xuân Hoà |
36 | Đường phố Hoàng Thế Cao | ĐĐT.36 | 0,2 | Km0 - Km0+200 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
| ĐĐT.43 |
|
|
|
|
| 43 | Đường phố Hoàng Thế Cao | ĐĐT.43 | 0,2 | Km0 - Km0+200 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
37 | Đường phố Bà Triệu | ĐĐT.37 | 0,29 | Km0 - Km0+290 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
| ĐĐT.44 |
|
|
|
|
| 44 | Đường phố Bà Triệu | ĐĐT.44 | 0,29 | Km0 - Km0+290 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
38 | Đường phố Hai Bà Trưng | ĐĐT.38 | 0,57 | Km0 - Km0+570 | Ngã ba Vườn Thánh | Đường Nguyễn Văn Cừ |
| ĐĐT.45 |
|
|
|
|
| 45 | Đường phố Hai Bà Tr-ng | ĐĐT.45 | 0,57 | Km0 - Km0+570 | Ngã ba Vườn Thánh | Đường Nguyễn Văn Cừ |
39 | Đường phố Lê Quý Đôn | ĐĐT.39 | 0,35 | Km0 - Km0+350 | Đường phố Hai Bà Tr-ng | Đường Nguyễn Văn Cừ |
| ĐĐT.46 |
|
|
|
|
| 46 | Đường phố Lê Quý Đôn | ĐĐT.46 | 0,35 | Km0 - Km0+350 | Đường phố Hai Bà Tr-ng | Đường Nguyễn Văn Cừ |
40 | Đường phố Hoàng Hoa Thám | ĐĐT.40 | 0,35 | Km0 - Km0+350 | Đường phố Hai Bà Tr-ng | Đường Nguyễn Văn Cừ |
| ĐĐT.47 |
|
|
|
|
| 47 | Đường phố Hoàng Hoa Thám | ĐĐT.47 | 0,35 | Km0 - Km0+350 | Đường phố Hai Bà Tr-ng | Đường Nguyễn Văn Cừ |
41 | Đường phố Phan Đình Phùng | ĐĐT.41 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
| ĐĐT.48 |
|
|
|
|
| 48 | Đường phố Phan Đình Phùng | ĐĐT.48 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Cừ |
42 | Đường Ngô Quyền | ĐĐT.42 | 0,09 | Km0 - Km1+090 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tân Ha |
| ĐĐT.49 | 0,98 | Km0 - Km0+980 |
|
|
| 49 | Đường Ngô Quyền | ĐĐT.49 | 0,98 | Km0 - Km0+980 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tân Hà |
43 | Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai | ĐĐT.43 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Đường17/8 | Đường Tân Ha |
| ĐĐT.50 |
|
|
|
|
| 50 | Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai | ĐĐT.50 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Đường17/8 | Đường Tân Hà |
44 | Đường phố Nguyễn Du | ĐĐT.44 | 0,31 | Km0 - Km0+310 | Đường17/8 | Đường Tân Trao |
| ĐĐT.51 |
|
|
|
|
| 51 | Đường phố Nguyễn Du | ĐĐT.51 | 0,31 | Km0 - Km0+310 | Đường17/8 | Đường Tân Trào |
45 | Đường phố Ngô Gia Khảm | ĐĐT.45 | 0,15 | Km0 - Km0+150 | Đường phố Nguyễn Du | Đường Tân Trao |
| ĐĐT.52 |
|
|
|
|
| 52 | Đường phố Ngô Gia Khảm | ĐĐT.52 | 0,15 | Km0 - Km0+150 | Đường phố Nguyễn Du | Đường Tân Trào |
46 | Đường phố Trần Nhật Duật | ĐĐT.46 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Đường 17/8 cạnh Khí t-ợng | Đường Tân Trào (Sau Sở Công tHương) |
| ĐĐT.53 |
|
|
|
|
| 53 | Đường phố Trần Nhật Duật | ĐĐT.53 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Đường 17/8 cạnh Khí t-ợng | Đường Tân Trào (Sau Sở Công tHương) |
47 | Đường phố Hồ Xuân Hương | ĐĐT.47 | 0,34 | Km0 - Km0+340 | Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8 | Đường Tân Trào (Canh Bảo Hiểm cũ ) |
| ĐĐT.54 |
|
|
|
|
| 54 | Đường phố Hồ Xuân Hương | ĐĐT.54 | 0,34 | Km0 - Km0+340 | Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8 | Đường Tân Trào (Canh Bảo Hiểm cũ ) |
48 | Đường phố Chu Văn An | ĐĐT.48 | 0,55 | Km0 - Km0+550 | Đường Tân Hà | Đường 17/8 (Cổng trường THCS Hồng Thái |
| ĐĐT.55 |
|
|
|
|
| 55 | Đường phố Chu Văn An | ĐĐT.55 | 0,55 | Km0 - Km0+550 | Đường Tân Hà | Đường 17/8 (Cổng trường THCS Hồng Thái |
49 | Đường Vườn Thánh | ĐĐT.49 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Đường Ngô Quyền | Đến Nhà thờ Xứ |
| ĐĐT.56 |
|
|
|
|
| 56 | Đường Vườn Thánh | ĐĐT.56 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Đường Ngô Quyền | Đến Nhà thờ Xứ |
50 | Đường Lê Hồng Phong | ĐĐT.50 | 0,53 | Km0 - Km0+530 | Đường17/8 | Đường Tân Hà |
| ĐĐT.57 |
|
|
|
|
| 57 | Đường Lê Hồng Phong | ĐĐT.57 | 0,53 | Km0 - Km0+530 | Đường17/8 | Đường Tân Hà |
51 | Đường hồ Minh Xuân | ĐĐT.51 | 0,19 | Km0 - Km0+190 | Đường 17/8 (chợ xép Minh Xuân) | Đường Lê Hồng Phong |
| ĐĐT.58 |
|
|
|
|
| 58 | Đường hồ Minh Xuân | ĐĐT.58 | 0,19 | Km0 - Km0+190 | Đường 17/8 (chợ xép Minh Xuân) | Đường Lê Hồng Phong |
52 | Đường khu Vườn hoa | ĐĐT.52 | 0,68 | Km0 - Km0+680 | Đường 17/8 | Đền Cây Xanh (Đường Lê Hồng Phong) |
| ĐĐT.59 |
|
|
|
|
| 59 | Đường khu Vườn hoa | ĐĐT.59 | 0,68 | Km0 - Km0+680 | Đường 17/8 | Đền Cây Xanh (Đường Lê Hồng Phong) |
53 | Đường hợp tác xã Thuỷ Tinh cũ | ĐĐT.53 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Đường Ngô Quyền | Hết khu dân cư |
| ĐĐT.60 |
|
|
|
|
| 60 | Đường hợp tác xã Thuỷ Tinh cũ | ĐĐT.60 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Đường Ngô Quyền | Hết khu dân cư |
54 | Đường Nguyễn Văn Cừ | ĐĐT.54 | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Cuối Đường Trần Hưng Đạo | Giao với Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang) |
| ĐĐT.61 |
|
|
|
|
| 61 | Đường Nguyễn Văn Cừ | ĐĐT.61 | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Cuối Đường Trần Hưng Đạo | Giao với Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang) |
* | Phường Tân Quang |
| 8,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Tân Quang |
| 10,01 |
|
|
|
55 | Đường Lê Lợi | ĐĐT.55 | 1 | Km0 - Km1 | Ngã Năm Chợ | Cầu Gạo |
| ĐĐT.62 |
|
|
|
|
| 62 | Đường Lê Lợi | ĐĐT.62 | 1 | Km0 - Km1 | Ngã Năm Chợ | Cầu Gạo |
56 | Đường Chiến Thắng sông Lô | ĐĐT.56 | 1 | Km0 - Km1 | Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang) | Cầu Chả cũ |
| ĐĐT.63 |
|
|
|
|
| 63 | Đường Chiến Thắng sông Lô | ĐĐT.63 | 1 | Km0 - Km1 | Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang) | Cầu Chả cũ |
57 | Đường phố Lý Thái Tổ | ĐĐT.57 | 0,22 | Km0 - Km0+220 | Đường Lê Lợi | Cầu Chả mới | Đường phố Lý Thái Tổ | ĐĐT.64 | 2,12 | Km0+00 - Km2+120 | Đường Lê Lợi | Cầu Chả mới |
| 64 | Đường phố Lý Thái Tổ | ĐĐT.64 | 2,12 | Km0+00 - Km2+120 | Đường Lê Lợi | Cầu Chả mới |
58 | Đường Trần Phú | ĐĐT.58 | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Đường Ha Huy Tập | Đường chiến thắng sông Lô |
| ĐĐT.65 |
|
|
|
|
| 65 | Đường Trần Phú | ĐĐT.65 | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Đường Hà Huy Tập | Đường chiến thắng sông Lô |
59 | Đường phố Lý Nam Đế | ĐĐT.59 | 0,9 | Km0 - Km0+900 | Đường Đinh Tiên Hoang | Đường chiến thắng sông Lô |
| ĐĐT.66 |
|
|
|
|
| 66 | Đường phố Lý Nam Đế | ĐĐT.66 | 0,9 | Km0 - Km0+900 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường chiến thắng sông Lô |
60 | Đường phố Phan Chu Chinh | ĐĐT.60 | 0,21 | Km0 - Km0+210 | Đường Lê Lợi | Đường chiến thắng sông Lô |
| ĐĐT.67 |
|
|
|
|
| 67 | Đường phố Phan Chu Chinh | ĐĐT.67 | 0,21 | Km0 - Km0+210 | Đường Lê Lợi | Đường chiến thắng sông Lô |
61 | Đường phố Văn Cao | ĐĐT.61 | 0,13 | Km0 - Km0+130 | Đường Nguyễn Trãi | Đường chiến thắng sông Lô |
| ĐĐT.68 |
|
|
|
|
| 68 | Đường phố Văn Cao | ĐĐT.68 | 0,13 | Km0 - Km0+130 | Đường Nguyễn Trãi | Đường chiến thắng sông Lô |
62 | Đường phố Xã Tắc | ĐĐT.62 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Đường Quang Trung | Đường chiến thắng sông Lô |
| ĐĐT.69 |
|
|
|
|
| 69 | Đường phố Xã Tắc | ĐĐT.69 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Đường Quang Trung | Đường chiến thắng sông Lô |
63 | Đường phố Phan Bội Châu | ĐĐT.63 | 0,14 | Km0 - Km0+140 | Đường Nguyễn Trãi | Đường chiến thắng sông Lô |
| ĐĐT.70 |
|
|
|
|
| 70 | Đường phố Phan Bội Châu | ĐĐT.70 | 0,14 | Km0 - Km0+140 | Đường Nguyễn Trãi | Đường chiến thắng sông Lô |
64 | Đường phố Lương Sơn Tuyết | ĐĐT.64 | 0,52 | Km0 - Km0+520 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường chiến thắng sông Lô |
| ĐĐT.71 |
|
|
|
|
| 71 | Đường phố Lương Sơn Tuyết | ĐĐT.71 | 0,52 | Km0 - Km0+520 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường chiến thắng sông Lô |
65 | Đường Nguyễn Trãi | ĐĐT.65 | 0,55 | Km0 - Km0+550 | Đường phố Lương Sơn Tuyết | Cầu Chả mới |
| ĐĐT.72 |
|
|
|
|
| 72 | Đường Nguyễn Trãi | ĐĐT.72 | 0,55 | Km0 - Km0+550 | Đường phố Lương Sơn Tuyết | Cầu Chả mới |
66 | Đường phố Tam Cờ | ĐĐT.66 | 0,47 | Km0 - Km0+470 | Đường phố Xã Tắc | Bến xe cũ |
| ĐĐT.73 |
|
|
|
|
| 73 | Đường phố Tam Cờ | ĐĐT.73 | 0,47 | Km0 - Km0+470 | Đường phố Xã Tắc | Bến xe cũ |
67 | Đường phố Đức Nghĩa | ĐĐT.67 | 0,12 | Km0 - Km0+120 | Đường Quang Trung | Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| ĐĐT.74 |
|
|
|
|
| 74 | Đường phố Đức Nghĩa | ĐĐT.74 | 0,12 | Km0 - Km0+120 | Đường Quang Trung | Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
68 | Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | ĐĐT.68 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Đường phố Đức Nghĩa | Đường Đinh Tiên Hoàng |
| ĐĐT.75 |
|
|
|
|
| 75 | Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | ĐĐT.75 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Đường phố Đức Nghĩa | Đường Đinh Tiên Hoàng |
69 | Đường dọc khu Đức Nghĩa | ĐĐT.69 | 0,14 | Km0 - Km0+140 | Đường dọc khu Đức Nghĩa |
|
| ĐĐT.76 |
|
|
|
|
| 76 | Đường dọc khu Đức Nghĩa | ĐĐT.76 | 0,14 | Km0 - Km0+140 | Đường dọc khu Đức Nghĩa |
|
70 | Đường tiêu khu Nam Bình Thuận | ĐĐT.70 | 0,16 | Km0 - Km0+160 | Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiêu học Bình Thuận |
|
| ĐĐT.77 |
|
|
|
|
| 77 | Đường tiêu khu Nam Bình Thuận | ĐĐT.77 | 0,16 | Km0 - Km0+160 | Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiêu học Bình Thuận |
|
71 | Đường sau Công an thành phố | ĐĐT.71 | 0,22 | Km0 - Km0+220 | Đường Bình Thuận | Đường Tân Trào |
| ĐĐT.78 |
|
|
|
|
| 78 | Đường sau Công an thành phố | ĐĐT.78 | 0,22 | Km0 - Km0+220 | Đường Bình Thuận | Đường Tân Trào |
72 | Đường phố Thanh La | ĐĐT.72 | 0,13 | Km0 - Km0+130 | Đường Bình Thuận | Đường Nguyễn Trãi |
| ĐĐT.79 |
|
|
|
|
| 79 | Đường phố Thanh La | ĐĐT.79 | 0,13 | Km0 - Km0+130 | Đường Bình Thuận | Đường Nguyễn Trãi |
73 | Đường phố Mạc Đĩnh Chi | ĐĐT.73 | 0,15 | Km0 - Km0+150 | Đường Quang Trung | ĐườngTrần Phú |
| ĐĐT.80 |
|
|
|
|
| 80 | Đường phố Mạc Đĩnh Chi | ĐĐT.80 | 0,15 | Km0 - Km0+150 | Đường Quang Trung | ĐườngTrần Phú |
* | Phường ỷ La |
| 7,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường ỷ La |
| 8,105 |
|
|
|
74 | Đường trường Chinh | ĐĐT.74 | 1,8 | Km0 - Km1+800 | Đường 17/8 | Hết địa phận thành phố |
| ĐĐT.81 |
|
|
|
|
| 81 | Đường trường Chinh | ĐĐT.81 | 1,8 | Km0 - Km1+800 | Đường 17/8 | Hết địa phận thành phố |
75 | Đường Nguyễn Chí Thanh | ĐĐT.75 | 1,2 | Km0 - Km1+200 | Đường trường Chinh | Hết địa phận thành phố |
| ĐĐT.82 |
|
|
|
|
| 82 | Đường Nguyễn Chí Thanh | ĐĐT.82 | 1,2 | Km0 - Km1+200 | Đường trường Chinh | Hết địa phận thành phố |
76 | Đường Kim Quan | ĐĐT.76 | 1,72 | Km0 - Km1+720 | Đường trường Chinh | Hết địa phận thành phố |
| ĐĐT.83 |
|
|
|
|
| 83 | Đường Kim Quan | ĐĐT.83 | 1,72 | Km0 - Km1+720 | Đường trường Chinh | Hết địa phận thành phố |
77 | Đường Tiên Lũng | ĐĐT.77 | 1,7 | Km0 - Km1+700 | Đường trường Chinh | Đường Nguyễn Chí Thanh |
| ĐĐT.84 |
|
|
|
|
| 84 | Đường Tiên Lũng | ĐĐT.84 | 1,7 | Km0 - Km1+700 | Đường trường Chinh | Đường Nguyễn Chí Thanh |
78 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 32, tổ 33 (xã ỷ La cũ) | ĐĐT.78 | 1,5 | Km0 - Km1+500 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư tổ 6, phường Ỷ La | ĐĐT.85 | 1,5 | Km0 - Km1+500 |
|
|
| 85 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 6, phường Ỷ La | ĐĐT.85 | 1,5 | Km0 - Km1+500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ đường Kim Quan đến đường Nguyễn Chí Thanh | ĐĐT.86 | 0,185 | Km0+00- Km0+185 | Đường Kim Quan | Đường Nguyễn Chí Thanh |
| 86 | Đường từ đường Kim Quan đến đường Nguyễn Chí Thanh | ĐĐT.86 | 0,185 | Km0+00- Km0+185 | Đường Kim Quan | Đường Nguyễn Chí Thanh |
* | Phường Tân Hà |
| 14,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Tân Hà |
| 15,115 |
|
|
|
79 | Đường Tân Hà | ĐĐT.79 | 5 | Km0 - Km5+000 | Nghềnh Ngà xã Thắng Quân | Đường Ngô Quyền |
| ĐĐT.87 |
|
|
|
|
| 87 | Đường Tân Hà | ĐĐT.87 | 5 | Km0 - Km5+000 | Nghềnh Ngà xã Thắng Quân | Đường Ngô Quyền |
80 | Đường Lê Duân | ĐĐT.80 | 3,2 | Km0 - Km3+200 | Đường Tân Hà | Đường 17/8 (Cống CA tỉnh) |
| ĐĐT.88 |
|
|
|
|
| 88 | Đường Lê Duân | ĐĐT.88 | 3,2 | Km0 - Km3+200 | Đường Tân Hà | Đường 17/8 (Cống CA tỉnh) |
81 | Đường Minh Thanh | ĐĐT.81 | 2,5 | Km0 - Km2+500 | Đường Tân Hà | Đường trường Chinh |
| ĐĐT.89 |
|
|
|
|
| 89 | Đường Minh Thanh | ĐĐT.89 | 2,5 | Km0 - Km2+500 | Đường Tân Hà | Đường trường Chinh |
82 | Đường Trại gà đi UBND xã ỷ La | ĐĐT.82 | 2,1 | Km0 - Km2+100 | Đường Tân Hà | Đường trường Chinh |
| ĐĐT.90 |
|
|
|
|
| 90 | Đường Trại gà đi UBND xã ỷ La | ĐĐT.90 | 2,1 | Km0 - Km2+100 | Đường Tân Hà | Đường trường Chinh |
83 | Đường phố Tuệ Tĩnh | ĐĐT.83 | 0,75 | Km0 - Km0+750 | Đường Tân Hà | Đường Lê Duân |
| ĐĐT.91 |
|
|
|
|
| 91 | Đường phố Tuệ Tĩnh | ĐĐT.91 | 0,75 | Km0 - Km0+750 | Đường Tân Hà | Đường Lê Duân |
84 | Đường nội bộ khu dân cư tố 2, tố 5 Phường Tân Hà | ĐĐT.84 | 0,8 | Km0 - Km0+800 |
|
|
| ĐĐT.92 |
|
|
|
|
| 92 | Đường nội bộ khu dân cư tố 2, tố 5 Phường Tân Hà | ĐĐT.92 | 0,8 | Km0 - Km0+800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ đường Lê Duân đi đường dẫn cầu Tân Hà | ĐĐT.93 | 0,765 | Km0+00- Km0+765 | Đường Lê Duân | Đường dẫn cầu Tân Hà |
| 93 | Đường từ đường Lê Duân đi đường dẫn cầu Tân Hà | ĐĐT.93 | 0,765 | Km0+00- Km0+765 | Đường Lê Duân | Đường dẫn cầu Tân Hà |
* | Phường Hưng Thành |
| 11,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Hưng Thành |
| 16,15 |
|
|
|
85 | Đường Phạm Văn Đồng | ĐĐT.85 | 1,2 | Km0 - Km1+200 | Cầu Chả mới | Ngã ba Bình Thuận |
| ĐĐT.94 |
|
|
|
|
| 94 | Đường Phạm Văn Đồng | ĐĐT.94 | 1,2 | Km0 - Km1+200 | Cầu Chả mới | Ngã ba Bình Thuận |
86 | Đường Tôn Đức Thắng | ĐĐT.86 | 1,3 | Km0 - Km1+300 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Lê Đại Hành |
| ĐĐT.95 |
|
|
|
|
| 95 | Đường Tôn Đức Thắng | ĐĐT.95 | 1,3 | Km0 - Km1+300 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Lê Đại Hành |
87 | Đường Phú Hưng | ĐĐT.87 | 2,2 | Km0 - Km2+200 | Đường Phạm Văn Đồng | Ngã 3 Bình Thuận |
| ĐĐT.96 |
|
|
|
|
| 96 | Đường Phú Hưng | ĐĐT.96 | 2,2 | Km0 - Km2+200 | Đường Phạm Văn Đồng | Ngã 3 Bình Thuận |
88 | Đường liên minh | ĐĐT.88 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Tôn Đức Thắng |
| ĐĐT.97 |
|
|
|
|
| 97 | Đường liên minh | ĐĐT.97 | 0,3 | Km0 - Km0+300 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Tôn Đức Thắng |
89 | Đường đi xóm Bình An | ĐĐT.89 | 1,65 | Km0 - Km1+650 | Đường Lê Đại Hành | Hết khu dân cư Bình An |
| ĐĐT.98 |
|
|
|
|
| 98 | Đường đi xóm Bình An | ĐĐT.98 | 1,65 | Km0 - Km1+650 | Đường Lê Đại Hành | Hết khu dân cư Bình An |
90 | Đường Lê Đại Hành | ĐĐT.90 | 1,9 | Km0 - Km1+900 | Đường Phạm Văn Đồng | Giao QL37 |
| ĐĐT.99 |
|
|
|
|
| 99 | Đường Lê Đại Hành | ĐĐT.99 | 1,9 | Km0 - Km1+900 | Đường Phạm Văn Đồng | Giao QL37 |
91 | Đường nội bộ khu dân cư tố 18, Phường Hưng Thành | ĐĐT.91 | 1 | Km0 - Km1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư tố 9, Phường Hưng Thành | ĐĐT.100 | 1 | Km0 - Km1 |
|
|
| 100 | Đường nội bộ khu dân cư tố 9, Phường Hưng Thành | ĐĐT.100 | 1 | Km0 - Km1 |
|
|
92 | Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim | ĐĐT.92 | 2 | Km0 - Km2 |
|
|
| ĐĐT.101 |
|
|
|
|
| 101 | Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim | ĐĐT.101 | 2 | Km0 - Km2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ QL37 (nút giao với đường Lê Đại Hành) qua tố 7, tố 8 phường Hưng Thành đến cầu chả mới | ĐĐT.102 | 2,1 | Km0+00- Km2+100 | QL37-Lê Đại Hành | Cầu Chả mới QL37 |
| 102 | Đường từ QL37 (nút giao với đường Lê Đại Hành) qua tố 7, tố 8 phường Hưng Thành đến cầu chả mới | ĐĐT.102 | 2,1 | Km0+00- Km2+100 | QL37-Lê Đại Hành | Cầu Chả mới QL37 |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ đường Tôn Đức Thắng đi tố 8, 9, phường Hưng Thành | ĐĐT.103 | 1,1 | Km0+00- Km1+100 | Đường Tôn Đức Thắng | Tố 9 |
| 103 | Đường từ đường Tôn Đức Thắng đi tố 8, 9, phường Hưng Thành | ĐĐT.103 | 1,1 | Km0+00- Km1+100 | Đường Tôn Đức Thắng | Tố 9 |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ QL.37 đến khu TĐC Ngọc Kim | ĐĐT.104 | 1,4 | Km0- Km1+400 | Quốc lộ 37 | Khu dân cư TĐC Ngọc Kim | Chuyên vị trí | 104 | Đường từ QL.37 đến khu TĐC Ngọc Kim | ĐĐT.104 | 1,4 | Km0- Km1+400 | Quốc lộ 37 | Khu dân cư TĐC Ngọc Kim |
* | Phường Nông Tiến |
| 14,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Nông Tiến |
| 27,783 |
|
|
|
93 | Đường Bình Ca | ĐĐT.93 | 1,5 | Km0 - Km1+500 | Chợ Bến phà Nông Tiến | Hết xóm trại Tằm |
| ĐĐT.105 |
|
|
|
|
| 105 | Đường Bình Ca | ĐĐT.105 | 1,5 | Km0 - Km1+500 | Chợ Bến phà Nông Tiến | Hết xóm trại Tằm |
94 | Đường Bến Phà | ĐĐT.94 | 0,68 | Km0 - Km0+680 | Bến phà Nông Tiến | Đường Tân Trào |
| ĐĐT.106 |
|
|
|
|
| 106 | Đường Bến Phà | ĐĐT.106 | 0,68 | Km0 - Km0+680 | Bến phà Nông Tiến | Đường Tân Trào |
95 | Đường Nhà máy giấy | ĐĐT.95 | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Đường Bến phà cũ | Qua XN giấy đến Đường Kim Bình |
| ĐĐT.107 |
|
|
|
|
| 107 | Đường Nhà máy giấy | ĐĐT.107 | 1,1 | Km0 - Km1+100 | Đường Bến phà cũ | Qua XN giấy đến Đường Kim Bình |
96 | Đường qua xóm 18 đi trường học | ĐĐT.96 | 0,48 | Km0 - Km0+480 | Đường Tân Trào qua trạm y tế đến trường tiêu học Nông Tiến |
| Đường đi tố 10 phường Nông Tiến | ĐĐT.108 |
|
|
|
|
| 108 | Đường đi tố 10 phường Nông Tiến | ĐĐT.108 | 0,48 | Km0 - Km0+480 | Đường Tân Trào qua trạm y tế đến trường tiêu học Nông Tiến |
|
97 | Đường qua xóm 12 đi trường học | ĐĐT.97 | 1,32 | Km0 - Km1+320 | Đường Tân Trào qua xóm 12 đến trường tiêu học Nông Tiến |
| Đường đi Tố 5 phường Nông Tiến | ĐĐT.109 |
|
|
|
|
| 109 | Đường đi Tố 5 phường Nông Tiến | ĐĐT.109 | 1,32 | Km0 - Km1+320 | Đường Tân Trào qua xóm 12 đến trường tiêu học Nông Tiến |
|
98 | Đường vào Đát | ĐĐT.98 | 0,45 | Km0 - Km0+450 | Đường Kim Bình qua nhà Văn hoá xóm 2 vào Đát |
|
| ĐĐT.110 |
|
|
|
|
| 110 | Đường vào Đát | ĐĐT.110 | 0,45 | Km0 - Km0+450 | Đường Kim Bình qua nhà Văn hoá xóm 2 vào Đát |
|
99 | Đường xóm 15 | ĐĐT.99 | 0,85 | Km0 - Km0+850 | Chân dốc đỏ | trường cấp I,II Nông tiến | Đường tố 9 phường Nông Tiến | ĐĐT.111 |
|
|
|
|
| 111 | Đường tố 9 phường Nông Tiến | ĐĐT.111 | 0,85 | Km0 - Km0+850 | Chân dốc đỏ | trường cấp I,II Nông tiến |
100 | Đường vào bãi rác | ĐĐT.100 | 0,45 | Km0 - Km0+450 | Đường Tân Trào | Bãi rác |
| ĐĐT.112 |
|
|
|
|
| 112 | Đường vào bãi rác | ĐĐT.112 | 0,45 | Km0 - Km0+450 | Đường Tân Trào | Bãi rác |
101 | Đường từ cầu Sắt vào Đát | ĐĐT.101 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Cầu Sắt cũ vào đến Đường đi Đát |
|
| ĐĐT.113 |
|
|
|
|
| 113 | Đường từ cầu Sắt vào Đát | ĐĐT.113 | 0,25 | Km0 - Km0+250 | Cầu Sắt cũ vào đến Đường đi Đát |
|
102 | Đường từ xóm 6 đi QL37 | ĐĐT.102 | 0,8 | Km0 - Km0+800 | Xóm 6 | Quốc lộ 37 | Đường từ tố 3 đi QL.37 | ĐĐT.114 |
|
|
|
|
| 114 | Đường từ tố 3 đi QL.37 | ĐĐT.114 | 0,8 | Km0 - Km0+800 | Xóm 6 | Quốc lộ 37 |
103 | Đường dọc bờ sông Lô từ xóm 2, xã Nông Tiến đến Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh) | ĐĐT.103 | 4,8 | Km0 - Km4+800 | từ xóm 2, Phường Nông Tiến | Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh) | Đường dọc bờ sông Lô từ tố 1 phường Nông Tiến đến Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh) | ĐĐT.115 | 5,05 | Km0+00 - Km5+050 | từ xóm 2, Phường Nông Tiến | Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh) |
| 115 | Đường dọc bờ sông Lô từ tố 1 phường Nông Tiến đến Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh) | ĐĐT.115 | 5,05 | Km0+00 - Km5+050 | từ xóm 2, Phường Nông Tiến | Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh) |
104 | Đường nội bộ khu dân cư tố 13, Phường Nông Tiến | ĐĐT.104 | 2 | Km0 - Km2 |
|
|
| ĐĐT.116 |
|
|
|
|
| 116 | Đường nội bộ khu dân cư tố 13, Phường Nông Tiến | ĐĐT.116 | 2 | Km0 - Km2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ đường Bình Ca đến đường dọc bờ sông Lô | ĐĐT.117 | 0,82 | Km0+00- Km0+822 | Đường Bình Ca | Đường dọc bờ sông Lô |
| 117 | Đường từ đường Bình Ca đến đường dọc bờ sông Lô | ĐĐT.117 | 0,82 | Km0+00- Km0+822 | Đường Bình Ca | Đường dọc bờ sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ đường Tân Trào đi qua mỏ đá Thiên Sơn, tổ 18, phường Nông Tiến qua làng Dùm, phường Nông Tiến - Thiền viện Chính pháp Tuyên Quang đến đường đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | ĐĐT.118 | 12,033 | Km 0- Km12+033 | Đường Tân Trào | Giao với đường đi đền Cấm , tổ 16, xã Tràng Đà |
| 118 | Đường từ đường Tân Trào đi qua mỏ đá Thiên Sơn, tổ 18, phường Nông Tiến qua làng Dùm, phường Nông Tiến - Thiền viện Chính pháp Tuyên Quang đến đường đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | ĐĐT.118 | 12,033 | Km 0- Km12+033 | Đường Tân Trào | Giao với đường đi đền Cấm , tổ 16, xã Tràng Đà |
* | Xã Tràng Đà |
| 7,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Xã Tràng Đà |
| 7,54 |
|
|
|
105 | Đường đi Tân Long | ĐĐT.105 | 0,24 | Km0 - Km0+240 | Đường Kim Bình | Hết địa phận thành phố |
| ĐĐT.119 |
|
|
|
|
| 119 | Đường đi Tân Long | ĐĐT.119 | 0,24 | Km0 - Km0+240 | Đường Kim Bình | Hết địa phận thành phố |
106 | Đường Đền Ghềnh | ĐĐT.106 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Đường Kim Bình | Đền Gềnh |
| ĐĐT.120 |
|
|
|
|
| 120 | Đường Đền Ghềnh | ĐĐT.120 | 0,65 | Km0 - Km0+650 | Đường Kim Bình | Đền Gềnh |
107 | Đường XN bột Kẽm | ĐĐT.107 | 2,2 | Km0 - Km2+200 | Đường Kim Bình | Cửa hàng mua bán cũ |
| ĐĐT.121 |
|
|
|
|
| 121 | Đường XN bột Kẽm | ĐĐT.121 | 2,2 | Km0 - Km2+200 | Đường Kim Bình | Cửa hàng mua bán cũ |
108 | Đường xóm 6 | ĐĐT.108 | 1,5 | Km0 - Km1+500 | Đường Kim Bình | Hết khu dân cơ xóm 6 |
| ĐĐT.122 |
|
|
|
|
| 122 | Đường xóm 6 | ĐĐT.122 | 1,5 | Km0 - Km1+500 | Đường Kim Bình | Hết khu dân cơ xóm 6 |
109 | Đường xóm 7 | ĐĐT.109 | 0,45 | Km0 - Km0+450 | Đường Kim Bình | Hết khu dân cơ xóm 7 |
| ĐĐT.123 |
|
|
|
|
| 123 | Đường xóm 7 | ĐĐT.123 | 0,45 | Km0 - Km0+450 | Đường Kim Bình | Hết khu dân cơ xóm 7 |
110 | Đường qua bến Đò Tân Hà | ĐĐT.110 | 2,5 | Km0 - Km2+500 | Đường Kim Bình | Dọc bờ sông hết địa phận thành phố |
| ĐĐT.124 |
|
|
|
|
| 124 | Đường qua bến Đò Tân Hà | ĐĐT.124 | 2,5 | Km0 - Km2+500 | Đường Kim Bình | Dọc bờ sông hết địa phận thành phố |
* | Xã An Tường |
| 1,3 |
|
|
| Phường An Tường |
|
|
|
|
|
| * | Phường An Tường |
| 12,198 |
|
|
|
111 | Đường quanh UBND huyện Yên Sơn (cũ) | ĐĐT.111 | 1,3 | Km0 - Km1+300 |
|
| Đường quanh UBND thành phố | ĐĐT.125 | 1,3 | Km0 - Km1+300 |
|
|
| 125 | Đường quanh UBND thành phố | ĐĐT.125 | 1,3 | Km0 - Km1+300 |
|
|
| Bổ sung |
| 34,662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 | Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát | ĐĐT.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyên vị trí |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường nội bộ đoạn 1 |
| 0,92 | Km0 - Km0+920 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường nội bộ đoạn 2 |
| 0,495 | Km0 - Km0+495 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 | Đường nội bộ khu dân cư Minh Thanh | ĐĐT.113 | 1,11 | Km0 - Km1+11 | Đường Minh Thanh | Hết khu dân cư |
|
|
|
|
|
| Chuyên vị trí |
|
|
|
|
|
|
|
114 | Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | ĐĐT.114 | 2,7 | Km0+00 - Km2+700 | Thôn Liên Thịnh giáp Trung Đoàn 148 | Xã Hoàng Khai |
|
| 4 | Km0+00 - Km4+00 |
|
| Điều chỉnh chiều dài, số hiệu đường và chuyên vị trí |
|
|
|
|
|
|
|
115 | Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (ngã ba TT sát hạch lái xe) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.115 | 1,3 | Km0 - Km1+300 | Ngã ba TT sát hạch | Đường Lê Đại Hành |
| ĐĐT.126 |
|
|
|
|
| 126 | Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (ngã ba TT sát hạch lái xe) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.126 | 1,3 | Km0 - Km1+300 | Ngã ba TT sát hạch | Đường Lê Đại Hành |
116 | Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (khu dân cư sông lô 9) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.116 | 1,3 | Km0 - Km1+301 | Khu dân cư sông lô 9 | Đường Lê Đại Hành |
| ĐĐT.127 |
|
|
|
|
| 127 | Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành (khu dân cư sông lô 9) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.127 | 1,3 | Km0 - Km1+301 | Khu dân cư sông lô 9 | Đường Lê Đại Hành |
117 | Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3 | ĐĐT.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyển vị trí |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 |
| 0,075 | Km0 - Km0+75 | Km132+300 quốc Lộ 2 cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đoạn 2 |
| 0,3 | Km0 - Km0+300 | KM132+100 quốc Lộ 2 cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 | Đường từ Km132+500 QL2 (cũ) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.118 | 0,67 | Km0 - Km0+670 | Km132+500 QL 2 cũ | Đường Lê Đại Hành |
| ĐĐT.128 |
|
|
|
|
| 128 | Đường từ Km132+500 QL2 (cũ) đến đường Lê Đại Hành | ĐĐT.128 | 0,67 | Km0 - Km0+670 | Km132+500 QL 2 cũ | Đường Lê Đại Hành |
119 | Đường từ UBND xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường | ĐĐT.119 | 6,7 | Km0 - Km6+700 | UBND xã An Khang | Thôn Viên Châu |
|
|
|
|
|
| Chuyển vị trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ QL2 tránh thành phố đi Bệnh viên lao phối Tuyên Quang | ĐĐT.129 | 0,8 | Km0+00- Km0+800 | QL.2 | Bệnh viên lao phối |
| 129 | Đường từ QL2 tránh thành phố đi Bệnh viên lao phối Tuyên Quang | ĐĐT.129 | 0,8 | Km0+00- Km0+800 | QL.2 | Bệnh viên lao phối |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ Quốc lộ 37 qua tố 11, phường An Tường (Bệnh viện phối) đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | ĐĐT.130 | 2,5 | Km0+00- Km2+500 | Bệnh viện Lao phối | QL 37 |
| 130 | Đường từ Quốc lộ 37 qua tố 11, phường An Tường (Bệnh viện phối) đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | ĐĐT.130 | 2,5 | Km0+00- Km2+500 | Bệnh viện Lao phối | QL 37 |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ TTđăng kiểm đi thôn Liên Thịnh, xã Lưỡng Vượng, phường An Tường | ĐĐT.131 | 1,3 | Km0+00- Km1+300 | TT đăng kiểm | Thôn Liên Thịnh |
| 131 | Đường từ TTđăng kiểm đi thôn Liên Thịnh, xã Lưỡng Vượng, phường An Tường | ĐĐT.131 | 1,3 | Km0+00- Km1+300 | TT đăng kiểm | Thôn Liên Thịnh |
|
|
|
|
|
|
| Đường tránh lũ từ trung tâm hành chính thành phố đi đường Lê Đại Hành | ĐĐT.132 | 1,4 | Km0+00- Km1+400 | Đường TTHC thành phố | Đường Lê Đại Hành |
| 132 | Đường tránh lũ từ trung tâm hành chính thành phố đi đường Lê Đại Hành | ĐĐT.132 | 1,4 | Km0+00- Km1+400 | Đường TTHC thành phố | Đường Lê Đại Hành |
122 | Đường giao thông trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang | ĐĐT.122 | 1,628 | Km0- Km1+628 | Quốc lộ 2 cũ | Quốc lộ 2 đoạn tránh TP |
| ĐĐT.133 |
|
|
|
|
| 133 | Đường giao thông trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang | ĐĐT.133 | 1,628 | Km0- Km1+628 | Quốc lộ 2 cũ | Quốc lộ 2 đoạn tránh TP |
* | Phường Đội Cấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Phường Đội Cấn |
| 13,364 |
|
|
|
120 | Đường Từ thôn Cây Khế xã Đội Cấn đi đường ĐT186 | ĐĐT.120 | 2,264 | Km0 - Km2+264 | Quốc Lộ 2 | Đường ĐT186 |
| ĐĐT.134 |
|
|
|
|
| 134 | Đường Từ thôn Cây Khế xã Đội Cấn đi đường ĐT186 | ĐĐT.134 | 2,264 | Km0 - Km2+264 | Quốc Lộ 2 | Đường ĐT186 |
121 | Đường từ QL2 đi thôn cây Khế | ĐĐT.121 | 1,3 | Km0 - Km1+300 | Quốc Lộ 2 | Đường ĐT186 |
| ĐĐT.135 |
|
|
|
|
| 135 | Đường từ QL2 đi thôn cây Khế | ĐĐT.135 | 1,3 | Km0 - Km1+300 | Quốc Lộ 2 | Đường ĐT186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 | Đường xung quanh trung tâm hội nghị tỉnh | ĐĐT.123 | 0,5 | Km0 - Km0+500 | ĐƯờng 17/8 | Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
| Chuyên vị trí |
|
|
|
|
|
|
|
124 | Đường từ QL.37 đến khu TĐC Ngọc Kim | ĐĐT.124 | 1,4 | Km0- Km1+400 | Quốc lộ 37 | Khu dân cư TĐC Ngọc Kim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ đường ĐT.186 (tổ 4) đi tố 1, phường Đội Cấn | ĐĐT.136 | 4,2 | Km0+00- Km4+200 | ĐT.186 | Tổ 1 |
| 136 | Đường từ đường ĐT.186 (tổ 4) đi tổ 1, phường Đội Cấn | ĐĐT.136 | 4,2 | Km0+00- Km4+200 | ĐT.186 | Tổ 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ QL 2 (tổ 9), phường Đội Cấn đi xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | ĐĐT.137 | 3,8 | Km0+00- Km3+800 | Tổ 9 | Xã Nhữ Khê |
| 137 | Đường từ QL 2 (tổ 9), phường Đội Cấn đi xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | ĐĐT.137 | 3,8 | Km0+00- Km3+800 | Tổ 9 | Xã Nhữ Khê |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ Quốc lộ 2 (tổ 12) đi tổ 6, phường Đội Cấn | ĐĐT.138 | 1,8 | Km0+00- Km1+800 | Đường Quốc lộ 2 | Tổ 6 (khu tái định cư tổ 6, trường mầm non trung tâm) |
| 138 | Đường từ Quốc lộ 2 (tổ 12) đi tổ 6, phường Đội Cấn | ĐĐT.138 | 1,8 | Km0+00- Km1+800 | Đường Quốc lộ 2 | Tổ 6 (khu tái định cư tổ 6, trường mầm non trung tâm) |
* | Xã An Khang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Xã An Khang |
| 8 |
|
|
|
125 | Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca | ĐĐT.125 | 8 | Km0- Km8+00 | Km130 QL2 (cũ) | Bình Ca |
| ĐĐT.139 |
|
|
|
|
| 139 | Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca | ĐĐT.139 | 8 | Km0- Km8+00 | Km130 QL2 (cũ) | Bình Ca |
* | Xã Thái Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Xã Thái Long |
| 4 |
|
|
|
126 | Km126 QL2 - Thái Long | ĐĐT.126 | 4 | Km0- Km4+00 | Km126 QL2 | Thái Long |
| ĐĐT.140 |
|
|
|
|
| 140 | Km126 QL2 - Thái Long | ĐĐT.140 | 4 | Km0- Km4+00 | Km126 QL2 | Thái Long |
* | Phường Mỹ Lâm |
|
|
|
|
| *Phường Mỹ Lâm |
| 32,906 |
|
|
|
| * | Phường Mỹ Lâm |
| 16,941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê, Yên Sơn | ĐĐT.141 | 6,5 | Km0+00- Km6+500 | Km227+170, QL.37 | xã Nhữ Khê |
| 141 | Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê, Yên Sơn | ĐĐT.141 | 6,5 | Km0+00- Km6+500 | Km227+170, QL.37 | xã Nhữ Khê |
|
|
|
|
|
|
| Đường kỹ thuật hạ tầng khu du lịch Suối Khoáng Mỹ Lâm | ĐĐT.142 | 3,7 | Km0+00- Km3+700 | QL 37(UBND phường, tổ 2, P Mỹ Lâm) | QL37 (đoạn qua địa phận tổ dân phố 7) |
| 142 | Đường kỹ thuật hạ tầng khu du lịch Suối Khoáng Mỹ Lâm | ĐĐT.142 | 3,7 | Km0+00- Km3+700 | QL 37(UBND phường, tổ 2, P Mỹ Lâm) | QL37 (đoạn qua địa phận tổ dân phố 7) |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3, phường Mỹ Lâm | ĐĐT.143 | 1,8 | Km0+00- Km1+800 | Ủy ban nhân dân phường | Đến hết khu tái định cư |
| 143 | Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3, phường Mỹ Lâm | ĐĐT.143 | 1,8 | Km0+00- Km1+800 | Ủy ban nhân dân phường | Đến hết khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 4,5, phường Mỹ Lâm | ĐĐT.144 | 0,841 | Km0+00- Km0+841 | Quốc lộ 37 | Hết khu tái định cư tổ 4,5 |
| 144 | Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 4,5, phường Mỹ Lâm | ĐĐT.144 | 0,841 | Km0+00- Km0+841 | Quốc lộ 37 | Hết khu tái định cư tổ 4,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đường liên xã Mỹ Lâm - Nhữ Khê - Mỹ Bằng | ĐĐT.145 | 2,5 | Km0+00- Km2+500 | Quốc lộ 37 | Ngã ba nhà văn hóa tiền phong cũ |
| 145 | Đường liên xã Mỹ Lâm - Nhữ Khê - Mỹ Bằng | ĐĐT.145 | 2,5 | Km0+00- Km2+500 | Quốc lộ 37 | Ngã ba nhà văn hóa tiền phong cũ |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ QL 37 đi thôn 24 xã Kim Phú (A04) | ĐĐT.146 | 1,6 | Km0+00- Km1+600 | Quốc lộ 37 | Vực vại 2 |
| 146 | Đường từ QL 37 đi thôn 24 xã Kim Phú (A04) | ĐĐT.146 | 1,6 | Km0+00- Km1+600 | Quốc lộ 37 | Vực vại 2 |
* | Xã Kim Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Xã Kim Phú |
| 15,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ QL 37 đi đường TT xã Kim Phú | ĐĐT.147 | 2,14 | Km0+00- Km2+140 | QL 37 | Đường TT xã Kim Phú |
| 147 | Đường từ QL 37 đi đường TT xã Kim Phú | ĐĐT.147 | 2,14 | Km0+00- Km2+140 | QL 37 | Đường TT xã Kim Phú |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ thôn 12 đi thôn 14 (qua đình Giếng Tanh), xã Kim Phú | ĐĐT.148 | 2,06 | Km0+00- Km2+060 | Thôn 12 | Thôn 14 |
| 148 | Đường từ thôn 12 đi thôn 14 (qua đình Giếng Tanh), xã Kim Phú | ĐĐT.148 | 2,06 | Km0+00- Km2+060 | Thôn 12 | Thôn 14 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Trung Môn - Kim Phú | ĐĐT.149 | 10 | Km0-Km10 | xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | QL.37 |
| 149 | Đường Trung Môn - Kim Phú | ĐĐT.149 | 10 | Km0-Km10 | xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | QL.37 |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn đến xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | ĐĐT.150 | 1 | Km0-Km1 | Xã Chân Sơn huyện Yên Sơn | xã Kim Phú, thành phố Tuyên quang |
| 150 | Đường từ xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn đến xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | ĐĐT.150 | 1 | Km0-Km1 | Xã Chân Sơn huyện Yên Sơn | xã Kim Phú, thành phố Tuyên quang |
* | Xã Lưỡng Vượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | Xã Lưỡng Vượng |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ đường QL 2 cũ đi đường Hồ Chí Minh, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | ĐĐT.151 | 2 | Km0+00- Km2+200 | UBND xã Lưỡng Vượng | Đường HCM |
| 151 | Đường từ đường QL 2 cũ đi đường Hồ Chí Minh, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | ĐĐT.151 | 2 | Km0+00- Km2+200 | UBND xã Lưỡng Vượng | Đường HCM |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư |
|
|
|
|
|
| * | Đường nội bộ khu dân cư |
| 19,17 |
|
|
|
112 |
|
|
|
|
|
|
| ĐĐT.152 |
|
|
|
|
| 152 | Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát | ĐĐT.152 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ đoạn 1 |
| 0,92 | Km0 - Km0+920 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết khu dân cư |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ đoạn 2 |
| 0,495 | Km0 - Km0+495 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
| ĐĐT.153 |
|
|
|
|
| 153 | Đường nội bộ khu dân cư Minh Thanh | ĐĐT.153 | 1,11 | Km0 - Km1+11 | Đường Minh Thanh | Hết khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
| ĐĐT.154 |
|
|
|
|
| 154 | Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3 | ĐĐT.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 |
| 0,075 | Km0 - Km0+75 | Km132+300 quốc Lộ 2 cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 2 |
| 0,3 | Km0 - Km0+300 | Km132+100 quốc Lộ 2 cũ |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư cư tố 10, phường Đội Cấn | ĐĐT.155 | 0,9 | Km0+00- Km0+900 |
|
|
| 155 | Khu dân cư cư tố 10, phường Đội Cấn | ĐĐT.155 | 0,9 | Km0+00- Km0+900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư tố 17, 18, phường Đội Cấn | ĐĐT.156 | 2,2 | Km0+00- Km2+200 |
|
|
| 156 | Khu dân cư tố 17, 18, phường Đội Cấn | ĐĐT.156 | 2,2 | Km0+00- Km2+200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Việt Mỹ | ĐĐT.157 | 1,4 | Km0+00- Km1+400 |
|
|
| 157 | Khu đô thị Việt Mỹ | ĐĐT.157 | 1,4 | Km0+00- Km1+400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vincomshophou se | ĐĐT.158 | 0,655 | Km0+00- Km0+655 |
|
|
| 158 | Vincomshophouse | ĐĐT.158 | 0,655 | Km0+00- Km0+655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu tái định cư Tân Hà | ĐĐT.159 | 1,65 | Km0+00- Km1+650 |
|
|
| 159 | Khu tái định cư Tân Hà | ĐĐT.159 | 1,65 | Km0+00- Km1+650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư tố 13 phường Tân Hà | ĐĐT.160 | 0,94 | Km0+00- Km0+940 |
|
|
| 160 | Khu dân cư tố 13 phường Tân Hà | ĐĐT.160 | 0,94 | Km0+00- Km0+940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng | ĐĐT.161 | 2,5 | Km0+00- Km2+500 |
|
|
| 161 | Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng | ĐĐT.161 | 2,5 | Km0+00- Km2+500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú | ĐĐT.162 | 1,345 | Km0+00- Km1+345 |
|
|
| 162 | Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú | ĐĐT.162 | 1,345 | Km0+00- Km1+345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư tố 14, 15, Tân Hà | ĐĐT.163 | 0,78 | Km0+00- Km0+780 |
|
|
| 163 | Khu dân cư tố 14, 15, Tân Hà | ĐĐT.163 | 0,78 | Km0+00- Km0+780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư An Phú | ĐĐT.164 | 3,9 | Km0+00- Km3+900 |
|
|
| 164 | Khu dân cư An Phú | ĐĐT.164 | 3,9 | Km0+00- Km3+900 |
|
|