Quyết định 1614/QĐ-BGTVT 2024 phê duyệt Kế hoạch bảo trì công trình hàng hải năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1614/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1614/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1614/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI _________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Kế hoạch bảo trì công trình hàng hải năm 2025
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 43/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 19/2022/TT-BGTVT ngày 29/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét đề nghị của Cục Hàng hải Việt Nam tại Tờ trình số 5832/TTr-CHHVN ngày 16/12/2024 và văn bản số 5882B/CHHVN-KCHTHH ngày 17/12/2024 về việc xin phê duyệt kế hoạch bảo trì công trình hàng hải năm 2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông tại Báo cáo số 1456/KCHT ngày 24/12/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bảo trì công trình hàng hải năm 2025, chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này. Việc quyết định giao dự toán chi ngân sách nhà nước cho các nhiệm vụ trên thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch được phê duyệt, Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện các nội dung của Kế hoạch đảm bảo chất lượng, hiệu quả kinh tế - kỹ thuật, tiến độ và tuân thủ quy định của pháp luật.
2. Thực hiện thẩm quyền của người quyết định đầu tư đối với các công trình thuộc Kế hoạch được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt tại Quyết định này.
3. Lập và báo cáo Bộ Giao thông vận tải tiến độ chi tiết triển khai Kế hoạch bảo trì công trình hàng hải năm 2025 làm căn cứ kiểm tra, giám sát trong quá trình thực hiện. Tổng hợp, báo cáo định kỳ, đột xuất kết quả thực hiện Kế hoạch theo quy định.
4. Tăng cường công tác quản lý nhà nước, kiểm tra, giám sát, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện Kế hoạch bảo trì công trình hàng hải năm 2025, đặc biệt là công tác kiểm tra, giám sát việc đổ thải chất nạo vét, khảo sát đo đạc độ sâu trong quá trình thực hiện các công trình theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông chủ trì tổng hợp, tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trong quá trình tổ chức thực hiện, kiểm tra, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch bảo trì công trình hàng hải năm 2025 kịp thời, hiệu quả và đúng quy định của pháp luật.
Điều 4.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kết cấu hạ tầng giao thông, Tài chính, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, KCHT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang |
Phụ lục 01:
Nạo vét duy tu các tuyến luồng hàng hải năm 2025
(kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải)
TT | Danh mục công trình | Chuẩn tắc thiết kế | Chuẩn tắc nạo vét dự kiến | Khối lượng nạo vét dự kiến (m3) | Kinh phí thực hiện năm 2025 (triệu đồng) | Thời gian thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ ưu tiên | Ghi chú |
| Tổng cộng |
|
|
| 1.681.140 |
|
|
|
|
I | Công trình thực hiện năm 2023 - 2025 |
| 34.560 |
|
|
|
| ||
1 | Đà Nẵng năm 2023 | H =-11,0/-8,1/-5,6/m B=110/85/65m | H = -11,0/-8,1/-5,6/m B=110/85/65m | 220.000 | 34.560 | Năm 2023-2025 | Bảo trì theo khối lượng thực tế; đấu thầu | 1 | Tổng kinh phí dự kiến trong 03 năm là 37,370 tỷ đồng. (Năm 2023: 1,245 tỷ đồng, năm 2024: 1,565 tỷ đồng và năm 2025: 34,56 tỷ đồng) |
II | Các công trình thực hiện năm 2024 - 2025 | 8.071.000 | 1.605.180 |
|
|
|
| ||
2 | Hải Phòng (đoạn Lạch Huyện) | H = -14,0/-7,2 B=160/120 | H = -13,5/-7,0 B=160/100 | 2.200.000 | 307.120 | Năm 2024-2025 | Bảo trì theo khối lượng thực tế; đấu thầu | 1 | Tổng kinh phí dự kiến trong 02 năm là 307,12 tỷ đồng; (năm 2024: 0 đồng; năm 2025: 307,12 tỷ đồng) |
3 | Hải Phòng (đoạn Sông Cấm, Kênh Cái Tráp) | H = -5,5/-1,8m B = 80/70m | H = -5,5/-1,8m B=80/70m | 70.000 | 13.070 | 2 | Tổng kinh phí dự kiến trong 02 năm là 13,27 tỷ đồng; (năm 2024: 0 đồng; năm 2025: 13,07 tỷ đồng) | ||
4 | Phà Rừng | H = -4,0/-3,5 B = 80/50 | H = -2,7 B = 80/50 | 100.000 | 10.810 | 1 | Tổng kinh phí dự kiến trong 02 năm là 10,81 tỷ đồng; (năm 2024: 0 đồng; năm 2025: 10,81 tỷ đồng) | ||
5 | Cửa Hội - Bến Thủy (Đoạn Cửa Hội) | H = -3,0 B=60 | H =-3,0 B = 60 | 85.000 | 16.880 | 2 | Tổng kinh phí dự kiến trong 02 năm là 16,88 tỷ đồng; (năm 2024: 0 đồng; năm 2025:16,88 tỷ đồng) | ||
6 | Cửa Việt | H = -5,6 B=60 | H = -5,6 B = 60 | 200.000 | 23.290 | 2 | Tổng kinh phí dự kiến trong 02 năm là 23,29 tỷ đồng; (năm 2024: 0 đồng; năm 2025: 23,29 tỷ đồng) | ||
7 | Soài Rạp | H=-8,5/-9,5m; B=120/160m | H=-8,5/-9,0m; B=120/160m | 2.400.000 | 427.160 | 1 | Tổng kinh phí dự kiến trong 02 năm là 427,16 tỷ đồng. (Năm 2024: 0 đồng và năm 2025: 427,16 tỷ đồng) | ||
8 | Sài Gòn - Vũng Tàu | H=-8,5m; B=150m | H=-8,5m; B=150m. | 416.000 | 160.880 | 1 | Tổng kinh phí dự kiến trong 02 năm là 160,88 tỷ đồng. (Năm 2024: 0 đồng và năm 2025: 160,88 tỷ đồng) | ||
9 | Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu | H=-6,5m B= 85/95m. | H=-6,5m B=70m | 2.300.000 | 603.580 | Năm 2024-2025 | Bảo trì theo khối lượng thực tế; đấu thầu | 1 | Tổng kinh phí dự kiến trong 02 năm là 603,58 tỷ đồng. (Năm 2024: 0 đồng và năm 2025: 603,58 tỷ đồng) |
10 | Ba Ngòi | H=-10,5m; B=200/450m | H=-10,5m; B=200/450m | 300.000 | 42.390 | 2 | Tổng kinh phí dự kiến trong 02 năm là 42,39 tỷ đồng. (Năm 2024: 0 đồng và năm 2025: 42,39 tỷ đồng) | ||
III | Các công trình thực hiện năm 2025 | 100.000 | 25.000 |
|
|
|
| ||
11 | Rạch Giá | H=-2,5m B=45m. | H=-2,5m B=45m. | 100.000 | 25.000 | Năm 2025 | Bảo trì theo khối lượng thực tế; đấu thầu | 2 |
|
IV | Các công trình thực hiện năm 2025 - 2026 | 10.090.000 | 12.200 |
|
|
|
| ||
12 | Hải Phòng (đoạn Kênh Hà Nam, Bạch Đằng) | H = -8,5/-7,0m; B=80m | H = -8,5/-7,0m; B=80m | 300.000 | 2.000 | Năm 2025-2026 | Bảo trì theo khối lượng thực tế; đấu thầu | 1 | Năm 2025 bố trí 2,0 tỷ đồng |
13 | Nghi Sơn | H=-12,5m B=150m | H = -12,5m B=150m | 500.000 | 2.000 | 1 | Năm 2025 bố trí 2,0 tỷ đồng | ||
14 | Cửa Lò | H = -7,2m B=100m | H = -7,2m B=100m | 290.000 | 2.000 | 1 | Năm 2025 bố trí 2,0 tỷ đồng | ||
15 | Chân Mây | H= 12.2 B = 150m | H= 12.2 B = 150m | 200.000 | 2.000 | 2 | Năm 2025 bố trí 2,0 tỷ đồng | ||
16 | Phan Thiết | H=-4,1m; B=45m | H=-4,1m; B=45m | 200.000 | 2.000 | 2 | Năm 2025 bố trí 2,0 tỷ đồng | ||
17 | Soài Rạp | H=-8,5/-9,5m; B=120/160m | H=-8,5/-9,0m; B=120/160m | 2.400.000 | 200 | 1 | Năm 2025 bố trí 0,2 tỷ đồng | ||
18 | Vũng Tàu - Thị Vải (bao gồm luồng hàng hải Sông Dinh) | VTTV:H=-11,6/-12,0/-14,0/-15,5; B=220/350m SD:H=-7,0m;-5,8m;-4,7m; B= 80-100m. | VTTV:H=-11,6/-12,0/- 14,0/-15,5; B=220/350m SD:H=-7,0m;-5,8m;-4,7m; B= 80-100m. | 6.200.000 | 2.000 | 1 | Năm 2025 bố trí 2,0 tỷ đồng | ||
V | Các công trình thực hiện năm 2025 - 2026 - 2027 - 2028 | 10.280.000 | 4.200 |
|
|
|
| ||
19 | Hải Phòng (đoạn Lạch Huyện) | H = -14,0/-7,2 B=160/120 | H = -13,5/-7,0 B=160/100 | 5.000.000 | 2.000 | Năm 20252026-2027 | Khoản duy trì chuẩn tắc | 1 | Năm 2025 bố trí 2,0 tỷ đồng |
20 | Sài Gòn - Vũng Tàu | H=-8,5m; B=150m | H=-8,5m; B=150m. | 1.080.000 | 200 | 1 | Năm 2025 bố trí 0,2 tỷ đồng | ||
21 | Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu | H=-6,5m B= 85/95m. | H=-6,5m B=70m | 4.200.000 | 2.000 | 1 | Năm 2025 bố trí 2,0 tỷ đồng |
Phụ lục 02:
Kế hoạch sửa chữa, bảo trì công trình hàng hải năm 2025
(kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải)
TT | Danh mục công trình | Đơn vị | K.lượng dự kiến | Kinh phí thực hiện năm 2025 (triệu đồng) | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Sửa chữa bảo trì hệ thống đê kè chắn cát trên luồng hàng hải Cửa Việt (đê Nam) | Công trình | 1 | 34.391 | Năm 2023 - 2025 | Tổng kinh phí trong 03 năm là 35,384 tỷ đồng (Năm 2023: 0 đồng; năm 2024: 0,993 tỷ đồng; năm 2025: 34,391 tỷ đồng) |
2 | Sửa chữa bảo trì hệ thống đê kè trên đoạn luồng Kênh Hà Nam (luồng Hải Phòng) | Công trình | 1 | 2.060 | Năm 2025 |
|
3 | Sửa chữa bảo trì đê chắn cát đoạn luồng Lạch Huyện (luồng Hải Phòng) | Công trình | 1 | 7.855 | Năm 2025 |
|
4 | Sửa chữa bảo trì đê Nam (luồng Hải Thịnh) | Công trình | 1 | 480 | Năm 2025 |
|
5 | Sửa chữa bảo trì hệ thống phao neo trên luồng Định An - Sông Hậu | Công trình | 1 | 19.409 | Năm 2024 - 2025 | Tổng kinh phí trong 02 năm là 19,959 tỷ đồng (Năm 2024: 0,55 tỷ đồng; năm 2025: 19,409 tỷ đồng) |
| TỔNG CỘNG |
|
| 64.195 |
|
|
Phụ lục 03:
Kế hoạch Định mức kinh tế kỹ thuật quản lý khai thác, bảo trì công trình hàng hải năm 2025
(kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải)
TT | Danh mục công trình | Đơn vị | Kinh phí thực hiện năm 2025 (triệu đồng) | Kế hoạch thực hiện |
1 | Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải | Công trình | 6.585 | Năm 2025 |
2 | Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu | Công trình | 2.894 | Năm 2025 |
| TỔNG CỘNG |
| 9.479 |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây