Thông tư 43/2024/TT-BGTVT quy định chi tiết một số điều của Nghị định 57/2024/NĐ-CP về quản lý hoạt động nạo vét vùng nước cảng biển
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 43/2024/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 43/2024/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Trình tự nạo vét khẩn cấp luồng hàng hải công cộng, đường thủy nội địa
1. Nạo vét duy tu luồng hàng hải công cộng, đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện căn cứ vào các nội dung sau:
- Tầm quan trọng của tuyến luồng đối với hoạt động hàng hải, đường thủy nội địa, khả năng khai thác các cảng biển (đối với luồng hàng hải công cộng), cảng, bến thủy nội địa (đối với đường thủy nội địa) phục vụ phát triển kinh tế xã hội;
- Số liệu thống kê về khối lượng hàng hóa; số lượng, chủng loại, kích thước tàu biển (đối với luồng hàng hải công cộng), phương tiện thủy nội địa (đối với đường thủy nội địa) thông qua cảng, bến trên tuyến luồng hàng hàng hải công cộng, đường thủy nội địa trong thời gian 03 năm gần nhất;
- Diễn biến sa bồi, kết quả nạo vét duy tu trong khoảng thời gian tối thiểu 03 năm gần nhất;
- Phương án khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét.
2. Trình tự nạo vét khẩn cấp luồng hàng hải công cộng, đường thủy nội địa:
- Quyết định việc nạo vét khẩn cấp;
- Tổ chức thực hiện nạo vét khẩn cấp;
- Tổ chức lập và hoàn thiện hồ sơ hoàn thành công trình;
- Thanh toán, quyết toán công trình.
3. Việc giám sát thi công thực hiện theo quy định của pháp luật về xây dựng và bảo đảm các yêu cầu sau:
- Thực hiện giám sát trong suốt quá trình thi công cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công trình;
- Giám sát phương tiện thi công nạo vét, vận chuyển đổ chất nạo vét tại vị trí nạo vét, hành trình di chuyển đi đổ chất nạo vét và tại vị trí đổ chất nạo vét:
- Thu thập, tổng hợp các thông tin, dữ liệu hiện trường từ thiết bị giám sát nạo vét lắp đặt trên phương tiện thi công nạo vét, vận chuyển;
- Chụp ảnh khoang chứa chất nạo vét của phương tiện vận chuyển tại các thời điểm bắt đầu nhận chất nạo vét, kết thúc quá trình nhận chất nạo vét để di chuyển đi đổ; kết thúc hành trình di chuyển đến vị trí đổ và kết thúc quá trình đổ chất nạo vét để di chuyển về khu vực thi công
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025.
Xem chi tiết Thông tư 43/2024/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 43/2024/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
____________ Số: 43/2024/TT-BGTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024
|
THÔNG TƯ
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
____________
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa (sau đây gọi tắt là Nghị định số 57/2024/NĐ-CP), bao gồm:
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các nội dung quy định tại Điều 1 Thông tư này.
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
NẠO VÉT DUY TU THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN; NẠO VÉT
KHẨN CẤP; CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN QUẢN LÝ THI CÔNG NẠO VÉT DUY TU LUỒNG
HÀNG HẢI CÔNG CỘNG, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ TIÊU CHÍ
LỰA CHỌN DOANH NGHIỆP LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU
KHẢ THI DỰ ÁN NẠO VÉT KẾT HỢP THU HỒI SẢN PHẨM
NẠO VÉT DUY TU THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nạo vét duy tu theo chất lượng thực hiện được lập theo quy định pháp luật về xây dựng, trong đó một số nội dung được cụ thể như sau:
Chủ đầu tư, nhà thầu thi công, đơn vị quản lý dự án, tư vấn giám sát có trách nhiệm thực hiện kiểm tra, giám sát và tổ chức quản lý thi công công trình theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư này và các quy định sau:
Công tác nghiệm thu, thanh toán, quyết toán công trình nạo vét duy tu luồng hàng hải công cộng, đường thủy nội địa theo hình thức nạo vét theo chất lượng thực hiện được thực hiện theo quy định tại Điều 19 Nghị định số 57/2024/NĐ-CP, quy định của pháp luật liên quan và các nội dung sau:
NẠO VÉT KHẨN CẤP
Nạo vét khẩn cấp luồng hàng hải công cộng, đường thủy nội địa được thực hiện theo trình tự sau:
KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUẢN LÝ THI
CÔNG ĐỐI VỚI NẠO VÉT DUY TU LUỒNG HÀNG HẢI CÔNG CỘNG,
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Nội dung công tác kiểm tra, giám sát công trình nạo vét duy tu luồng hàng hải công cộng, đường thủy nội địa thực hiện theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 57/2024/NĐ-CP, quy định của pháp luật liên quan và các nội dung sau:
Công tác tổ chức quản lý thi công công trình được thực hiện theo quy định của pháp luật về xây dựng và các quy định sau:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp) ; - Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); - Công báo; - Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, KCHT. |
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Xuân Sang |
Phụ lục I
MẪU NHẬT KÝ THI CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
______________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
NHẬT KÝ THI CÔNG
PHƯƠNG TIỆN THI CÔNG:…………… QUYỂN SỐ………./ SỐ QUYỂN………. (Từ ngày………/……/20.…. đến ngày……../….. /20.…..)
Gói thầu số :…………………………………………..... Công trình : ………………………………………….... Chủ đầu tư :…………………………………………..... Đơn vị quản lý dự án :…………………………………………... Tư vấn giám sát :…………………………………………..... Nhà thầu thi công :………………………………………….....
Cách ghi: - Quyển số: Ghi từ quyển 1 đến hết của một phương tiện; - Số quyển: Là tổng số quyển của một phương tiện; - Từ ngày: Là ngày đầu tiên ghi nhật ký chi tiết thi công công trình; - Đến ngày: Là ngày cuối cùng ghi nhật ký chi tiết thi công công trình.
……….. , Năm…...… |
Trang 02/Quyển số ....
NHẬT KÝ THI CÔNG
Số: …………/20......./NVDT
- Địa điểm thi công: (Ghi tên luồng; địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc TW)…........
- Phạm vi thi công: (Ghi lý trình, hoặc mặt cắt, hoặc khu vực … theo thiết kế)…….......
- Đơn vị quản lý dự án: ……………………………………………………………........
+ Giám đốc đơn vị quản lý dự án: Ông ...............................; điện thoại: ..........................
+ Thành viên của đơn vị quản lý dự án tham gia tại hiện trường:
TT |
Họ và tên |
Điện thoại |
|
Ông: ............................................................. |
|
|
Ông: ............................................................. |
|
- Tư vấn giám sát thi công: ...............................................................................................
+ Giám sát trưởng: Ông ........................................; điện thoại: ........................................
+ Giám sát viên:
TT |
Họ và tên (Ghi đầy đủ số TVGS phụ trách ký vào nhật ký) |
Điện thoại |
|
Ông: ............................................................. |
|
|
Ông: ............................................................. |
|
- Nhà thầu thi công: ..........................................................................................................
+ Chỉ huy trưởng công trình: Ông .............................; điện thoại: ...................................
+ Cán bộ kỹ thuật thi công:
TT |
Họ và tên (Ghi đầy đủ số CBKT phụ trách ký vào nhật ký thi công) |
Điện thoại |
|
Ông: ........................................................... |
|
|
Ông: ........................................................... |
|
- Nhà thầu phụ (nếu có): ...................................................................................................
+ Khu vực thi công của Nhà thầu phụ: .............................................................................
- Bắt đầu thi công (ngày, tháng, năm ): ............................................................................
- Kết thúc thi công (ngày, tháng, năm ): ...........................................................................
Trong nhật ký này có ......... trang, được đánh số từ 01 đến ........ và được các đơn vị liên quan ……………………… cùng đóng dấu giáp lai tất cả các trang trước khi triển khai thi công.
Đơn vị quản lý dự án |
Tư vấn giám sát |
Nhà thầu thi công |
(Người lãnh đạo tổ chức, đơn vị ký tên và đóng dấu) |
Trang ....... (tiếp theo) / Quyển số ....
NHẬT KÝ CHI TIẾT THI CÔNG CÔNG TRÌNH
(Sử dụng cho phương tiện Sà lan vận chuyển và phương tiện máy đào gầu dây)
Nạo vét duy tu ………………………
..., ngày ...tháng ... năm...
TT |
Phương tiện thi công nạo vét (máy đào gầu dây) |
Họ tên người điều khiển phương tiện thi công vận chuyển |
Thời gian thi công (h) |
Khu vực thi công (Mặt cắt số … đến Mặt cắt số…) |
Thời gian vận chuyển đi đổ chất nạo vét (h) |
Tọa độ tại vị trí lúc đổ chất nạo vét |
Ghi chú |
|
|
||||
Tên phương tiện, ký hiệu |
Họ tên người điều khiển phương tiện |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Bắt đầu cuốc/nhận chất nạo vét |
Kết thúc cuốc/ nhận chất nạo vét |
Bắt đầu di chuyển |
Đến vị trí đổ |
φ |
λ |
|
|
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số chuyến vận chuyển thực hiện trong ngày: ......... chuyến |
|
|
- Điều kiện thời tiết: |
Tốt □ |
Bình thường □ |
Xấu □ |
- Công tác bảo đảm an toàn lao động, an toàn hàng hải/đường thủy nội địa và vệ sinh môi trường: |
Tốt □ |
Bình thường □ |
Xấu □ |
- Tình trạng hoạt động của thiết bị giám sát nạo vét: |
Tốt □ |
Bình thường □ |
Xấu □ |
- Mô tả sự cố, khó khăn, vướng mắc và vấn đề phát sinh (nếu có): ...............................................................................................................................
- Lưu ý khác: .……………………………………………………………………………
Tư vấn giám sát (trực tiếp) |
Cán bộ kỹ thuật thi công (trực tiếp) |
(Các thành viên ký và ghi rõ họ tên) |
Trang ....... (tiếp theo) / Quyển số ....
NHẬT KÝ CHI TIẾT THI CÔNG CÔNG TRÌNH
(Sử dụng cho phương tiện Tàu hút bụng tự hành)
Nạo vét duy tu …
..., ngày ...tháng … năm ...
TT |
Họ tên người điều khiển phương tiện |
Thời gian thi công (h) |
Khu vực thi công (Mặt cắt số … đến Mặt cắt số…) |
Thời gian vận chuyển đi đổ chất nạo vét (h) |
Tọa độ tại vị trí lúc đổ chất nạo vét (tọa độ GPS) |
Ghi chú |
|||
Bắt đầu hút chất nạo vét |
Kết thúc hút chất nạo vét |
|
Bắt đầu di chuyển |
Đến vị trí đổ |
φ |
λ |
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số chuyến vận chuyển thực hiện trong ngày: .........chuyến |
- Điều kiện thời tiết: |
Tốt □ |
Bình thường □ |
Xấu □ |
- Công tác bảo đảm an toàn lao động, an toàn hàng hải/đường thủy nội địa và vệ sinh môi trường: |
Tốt □ |
Bình thường □ |
Xấu □ |
- Tình trạng hoạt động của thiết bị giám sát nạo vét: |
Tốt □ |
Bình thường □ |
Xấu □ |
- Mô tả sự cố, khó khăn, vướng mắc và vấn đề phát sinh (nếu có): ..............................................................................................................................
- Lưu ý khác: .………………………………………………………………………....
Tư vấn giám sát (trực tiếp) |
Cán bộ kỹ thuật thi công (trực tiếp) |
(Các thành viên ký và ghi rõ họ tên) |
Trang ....... (tiếp theo) / Quyển số ....
NHẬT KÝ CHI TIẾT THI CÔNG CÔNG TRÌNH
(Sử dụng cho phương tiện Tàu hút phun)
Nạo vét duy tu ………………………
..., ngày ...tháng … năm ...
Số lần phun trong ngày |
Họ tên người điều khiển phương tiện |
Thời gian thi công (h) |
Số giờ hút (giờ) |
Ghi chú |
|
Bắt đầu hút |
Kết thúc hút |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện thời tiết: |
Tốt □ |
Bình thường □ |
Xấu □ |
- Công tác bảo đảm an toàn lao động, an toàn hàng hải/đường thủy nội địa và vệ sinh môi trường: |
Tốt □ |
Bình thường □ |
Xấu □ |
- Tình trạng hoạt động của thiết bị giám sát nạo vét: |
Tốt □ |
Bình thường □ |
Xấu □ |
- Mô tả sự cố, khó khăn, vướng mắc và vấn đề phát sinh (nếu có): ...............................................................................................................................
- Lưu ý khác: .……………………………………………………………………….....
Tư vấn giám sát (trực tiếp) |
Cán bộ kỹ thuật thi công (trực tiếp) |
(Các thành viên ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục II
MẪU BÁO CÁO TUẦN CÔNG TÁC TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
____________
BÁO CÁO TUẦN CÔNG TÁC TƯ VẤN GIÁM SÁT
Tuần......(từ ngày..../..../.... đến ngày..../..../....)
Kính gửi:
- Chủ đầu tư:………………………….........................................................................
- Đơn vị quản lý dự án:………………........................................................................
1. Cơ sở lập báo cáo .....................................................................................................
2. Thông tin chung về gói thầu thi công nạo vét
- Tên công trình: Nạo vét duy tu....................................................................................
- Nhà thầu thi công nạo vét:...........................................................................................
- Nhà thầu phụ (nếu có): ................................................................................................
- Phạm vi thi công: ........................................................................................................
- Khối lượng nạo vét theo thiết kế: ...............................................................................
- Vị trí đổ chất nạo vét: .................................................................................................
- Biện pháp thi công chính: ...........................................................................................
- Tiến độ hoàn thành công trình:....................................................................................
- Ngày khởi công công trình: ........................................................................................
3. Khái quát về gói thầu tư vấn giám sát
- Tên gói thầu: ................................................................................................................
- Tên Nhà thầu tư vấn giám sát: .....................................................................................
- Thời gian thực hiện:.....................................................................................................
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: ......................................................................................
- Hình thức hợp đồng: ....................................................................................................
4. Tổ chức nhân sự thực hiện công tác giám sát
a) Đại diện đơn vị quản lý dự án............................. tại hiện trường: ............................
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Điện thoại - Email |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tư vấn giám sát:
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Điện thoại - Email |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các công tác của tư vấn giám sát trong tuần
........................................................................................................................................
6. Chi tiết nhà thầu thực hiện và khối lượng đạt được
a) Các công tác chính Nhà thầu thực hiện trong tuần
........................................................................................................................................
b) Nhân lực do Nhà thầu huy động trên công trường tại thời điểm báo cáo
- Nhân sự Ban chỉ huy công trường:
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ |
Điện thoại - Email |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân lao động, thuỷ thủ, thuyền viên: (số lượng).......... người.
c) Thiết bị thi công nhà thầu đã huy động đến công trường:
(Chi tiết tại Mẫu tổng hợp số 01 kèm theo)
d) Công tác thi công nạo vét:
- Tổng số chuyến vận chuyển chất nạo vét đi đổ trong tuần báo cáo: ………….
- Lũy kế tổng số chuyến vận chuyển chất nạo vét đi đổ từ khi khởi công đến hết tuần báo cáo: …......................................................................................................................
(Chi tiết tại Mẫu tổng hợp số 02 kèm theo)
7. Các hồ sơ, tài liệu, văn bản trong tuần
a) Các hồ sơ, tài liệu, văn bản Nhà thầu phát hành đến TVGS trong tháng:
........................................................................................................................................
b) Các hồ sơ, tài liệu, văn bản TVGS phát hành trong tháng:
........................................................................................................................................
c) Các hồ sơ, tài liệu, văn bản Chủ đầu tư phát hành trong tháng:
........................................................................................................................................
8. An toàn lao động và vệ sinh môi trường
........................................................................................................................................
9. Kế hoạch hoạt động của tư vấn giám sát trong tuần tới (từ ngày ….. tháng .... năm … đến ngày … tháng … năm …)
........................................................................................................................................
10. Nhận xét và kiến nghị
........................................................................................................................................
|
…….., ngày ...... tháng …... năm… |
Nơi gửi: |
|
Ghi chú: Tài liệu gửi kèm theo báo cáo này, gồm:
- Các Mẫu tổng hợp số 01, số 02, số 03 và số 04;
- Tài liệu liên quan khác.........
MẪU SỐ 01: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT BỊ THI CÔNG
(Đã được ………….. chấp thuận hoạt động thi công)
Công trình: ……………..…….
TT |
Tên phương tiện |
Số đăng ký hành chính của phương tiện |
Cấp phương tiện/Vùng hoạt động |
Công suất (CV/HP). Sức nâng (T). Trọng tải toàn phần/Sức chở/ Khả năng khai thác/Lượng chở hàng (T) |
Công dụng |
Số đăng kiểm/số phân cấp… Hiệu lực ngày …/../… đến ngày.../…/… |
GXN hoạt động TBGSNV số… Hiệu lực từ ngày…/…/… đến ngày../../.. Luồng ĐK hoạt động |
GCN Bảo hiểm PT số … Hiệu lực từ ngày …/…./… đến ngày../../.. |
VB cấp phép thi công số … hiệu lực từ ngày..../…/… đến ngày../../.. |
Chủ phương tiện/đơn vị sử dụng/thuê phương tiện theo HĐ số … ngày …/.../… |
Theo HSDT/ thay thế/bổ sung theo VB chấp thuận số …ngày…/…/… của… |
Họ và tên thuyền trưởng/ người điều khiển chính |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (2): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký hành chính hoặc Đăng kiểm phương tiện (Ví dụ: Thái Bình Dương);
- Cột (3): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký hành chính hoặc Đăng kiểm phương tiện (Ví dụ: HP4165);
- Cột (4): Ghi theo Đăng kiểm phương tiện (Ví dụ: VR-SB hoặc Biển hạn chế III);
- Cột (5): Tàu kéo ghi công suất (CV/HP). Cẩu thì ghi sức nâng (T). Tàu hút phun ghi năng suất (m3/h). Phương tiện vận chuyển ghi Trọng tải toàn phần/Sức chở/ Khả năng khai thác/Lượng chở hàng (T);
- Cột (6): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký hành chính hoặc Đăng kiểm phương tiện;
- Cột (7): Ghi Số đăng kiểm/số phân cấp của thiết bị (ví dụ: tàu Sông ghi Số đăng kiểm (Ví dụ: V15-02582); Hiệu lực từ ngày ... đến ngày ... Tàu biển ghi số phân cấp (Ví dụ: VR870333. Hiệu lực từ ngày ….. đến ngày …);
- Cột (8): Ghi Giấy xác nhận hoạt động thiết bị giám sát nạo vét (Ví dụ: GXN số HP-04/2016. Hiệu lực từ ngày... đến ngày ... Luồng Phà rừng, Sông Cấm;
- Cột (9): Ghi Giấy chứng nhận bảo hiểm phương tiện (Ví dụ: GCN bảo hiểm số TEA 0006692. Hiệu lực từ ngày … đến ngày...);
- Cột (10): Ghi văn bản cấp phép thi công (Ví dụ: văn bản số 2177/CVHHHP-QLC. Hiệu lực từ ngày ... đến ngày ...);
- Cột (11): Ghi tên chủ phương tiện/đơn vị sử dụng/thuê phương tiện (Công ty A/Công ty B thuê phương tiện theo Hợp đồng số ... ngày …);
- Cột (12): Ghi Phương tiện theo Hồ sơ dự thầu/ thay thế/bổ sung (Ví dụ: Ghi bổ sung theo văn bản chấp thuận số 2620/TCT... ngày ... của ..…).
MẪU SỐ 02: BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TÁC THI CÔNG
(Tổng hợp từ nhật ký thi công)
Công trình: Nạo vét duy tu …………..
TT |
Ngày/ tháng/ năm |
Số chuyến vận chuyển chất nạo vét của phương tiện |
Tổng số chuyến vận chuyển |
Khối lượng theo kế hoạch trong HSDT/ điều chỉnh (m3/ ngày) |
Tỷ lệ (%) |
Thời gian thực hiện hợp đồng còn lại theo Hợp đồng ban đầu/ Điều chỉnh (ngày) |
Nhận xét |
Nhà thầu báo dừng thi công do ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết và thiết bị thi công bị sự cố (ngày) |
|
|
|
|||||||
(Tên/Số ĐKHC phương tiện) |
(Tên/Số ĐKHC phương tiện) |
(Tên/Số ĐKHC phương tiện) |
Khối lượng ước tính đã thực hiện so với kế hoạch trong HSDT/ điều chỉnh |
Khối lượng ước tính đã thực hiện so với tổng KL phải thực hiện theo HĐ/điều chỉnh (theo Hợp đồng …. m3) |
Thời gian đã thực hiện so với thời gian hoàn thành theo HĐ ban đầu/ Điều chỉnh (theo Hợp đồng ... ngày) |
|
|
|
||||||||||
Vị trí thi công (Mặt cắt số … đến Mặt cắt số…) |
Số chuyến |
Vị trí thi công (Mặt cắt số … đến Mặt cắt số…) |
Số chuyến |
Vị trí thi công (Mặt cắt số … đến Mặt cắt số…) |
Số chuyến |
|
|
|
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
|
|
Tuần 1 |
Cộng tuần 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần 2 |
Cộng tuần 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Lũy kế ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột (15): Ghi số phương tiện thực thi công trong ngày/số phương tiện đã được cấp phép thi công. Nguyên nhân các phương tiện không thi công và Ghi các nhận xét khác cần thiết (Ví dụ: Chưa đủ phương tiện theo HSDT, không đạt kế hoạch ….);
Cột (16): Ghi rõ đặc điểm thời tiết (sóng cấp …, gió cấp…) và nguyên nhân sự cố.
MẪU SỐ 03: TỔNG HỢP DỮ LIỆU ẢNH CHỤP TRÊN PHƯƠNG TIỆN
(Sử dụng cho phương tiện có Camera chung cho các khoang chứa chất nạo vét)
Công trình: .................................................................................................................................. |
Số chuyến thực hiện lũy kế từ đầu: ... chuyến |
||
Nhà thầu thi công: ....................................................................................................................... |
|||
Phương tiện thi công: ...................... |
Ngày… /… /20.... |
Chuyến thứ: … trong ngày |
|
Ảnh khoang chứa chất nạo vét |
Ảnh màn hình Camera |
Ảnh màn hình AIS |
|
1. Trước khi nhận chất nạo vét |
|||
|
(Sử dụng cho phương tiện có Camera chung cho các khoang chứa chất nạo vét) |
|
|
2. Sau khi nhận chất nạo vét |
|||
|
(Sử dụng cho phương tiện có Camera chung cho các khoang chứa chất nạo vét) |
|
|
Ảnh khoang chứa chất nạo vét |
Ảnh màn hình Camera |
Ảnh màn hình AIS |
|
3. Trước khi xả chất nạo vét |
|||
|
Sử dụng cho phương tiện có Camera chung cho các khoang chứa chất nạo vét) |
|
|
4. Sau khi xả chất nạo vét |
|||
|
((Sử dụng cho phương tiện có Camera chung cho các khoang chứa chất nạo vét) |
|
|
MẪU SỐ 04: TỔNG HỢP DỮ LIỆU ẢNH CHỤP TRÊN PHƯƠNG TIỆN
(Sử dụng cho phương tiện có Camera riêng biệt cho từng khoang chứa chất nạo vét)
Công trình: ..................................................................................................................... |
Số chuyến thực hiện lũy kế từ đầu:...chuyến |
||
Nhà thầu thi công: ......................................................................................................... |
|||
Phương tiện thi công .................. |
Ngày:… /… /20.... |
Chuyến thứ: ..trong ngày |
|
Ảnh khoang chứa chất nạo vét (khoang mũi/khoang lái) |
Ảnh màn hình Camera/Ảnh màn hình AIS |
||
1. Trước khi nhận chất nạo vét |
|||
Khoang mũi |
(Sử dụng cho phương tiện có Camera riêng biệt cho từng khoang chứa chất nạo vét) Ảnh màn hình Camera |
||
Khoang lái |
Ảnh màn hình AIS |
||
Ảnh khoang chứa chất nạo vét (khoang mũi/khoang lái) |
Ảnh màn hình Camera/Ảnh màn hình AIS |
||
2. Sau khi nhận chất nạo vét |
|||
Khoang mũi |
(Sử dụng cho phương tiện có Camera riêng biệt cho từng khoang chứa chất nạo vét) Ảnh màn hình Camera |
||
Khoang lái |
Ảnh màn hình AIS |
||
Ảnh khoang chứa chất nạo vét (khoang mũi/khoang lái) |
Ảnh màn hình Camera/Ảnh màn hình AIS |
||
3.Trước khi xả chất nạo vét |
|||
Khoang mũi |
(Sử dụng cho phương tiện có Camera riêng biệt cho từng khoang chứa chất nạo vét) Ảnh màn hình Camera |
||
Khoang lái |
Ảnh màn hình AIS |
||
Ảnh khoang chứa chất nạo vét (khoang mũi/khoang lái) |
Ảnh màn hình Camera/Ảnh màn hình AIS |
||
4. Sau khi xả chất nạo vét |
|||
Khoang mũi |
(Sử dụng cho phương tiện có Camera riêng biệt cho từng khoang chứa chất nạo vét) Ảnh màn hình Camera |
||
Khoang lái |
Ảnh màn hình AIS |
||
Phụ lục III
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA THIẾT BỊ GIÁM SÁT NẠO VÉT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________
.........., ngày.........tháng ...... năm .........
BIÊN BẢN KIỂM TRA THIẾT BỊ GIÁM SÁT NẠO VÉT
LẮP ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN THI CÔNG
CÔNG TRÌNH NẠO VÉT DUY TU ……………….
Lần kiểm tra thứ: ……………
I. Cơ sở lập biên bản kiểm tra
- Căn cứ .........................................................................................................................;
- ....................................................................................................................................;
II. Thông tin chung về gói thầu thi công nạo vét
- Tên công trình: Nạo vét duy tu …….............................................................................
- Gói thầu số: ……………….….....................................................................................
- Chủ đầu tư: ……………………..................................................................................
- Đơn vị quản lý dự án: …………...................................................................................
- Tư vấn giám sát: ………………...................................................................................
- Nhà thầu thi công: …………..…..................................................................................
- Địa điểm thi công: …….. (Ghi tên luồng và địa danh tỉnh, thành phố)
III. Thành phần tham gia kiểm tra
1. Đại diện Đơn vị quản lý dự án: …………………………………………................
- Ông/bà.........................., Chức danh: ........................, điện thoại: ................................
2. Đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý, khai thác thông tin AIS: ………………............
- Ông/bà.........................., Chức danh: ........................, điện thoại: ................................
3. Đại diện Tư vấn giám sát: ………………………………………...………….........
- Ông/bà.........................., Chức danh: ........................, điện thoại: ................................
4. Đại diện Nhà thầu thi công: ……………………..…………...………………........
- Ông/bà.........................., Chức danh: ........................, điện thoại: ................................
Hôm nay, ngày …….. tháng ……. năm ……. tại ………………………. Đại diện các đơn vị nêu trên cùng tham gia kiểm tra thiết bị giám sát nạo vét được lắp đặt trên phương tiện tham gia thi công công trình nạo vét duy tu ….…………………… với các nội dung và kết quả kiểm tra dưới đây.
IV. Nội dung và kết quả kiểm tra
- Tên tàu và ký hiệu: ………..…………………….………..……….….…...................;
- Số đăng ký hoặc hô hiệu: ………..…………………….………..…….…..................;
- Số MMSI: ………..…………………….………..………………………..................;
- Cảng đăng ký: ………..…………………….………..………….….……..................;
- Số IMO: ………..…………………….…………….……………………..................;
- Tải trọng toàn phần của tàu: ………..…………………….………….…....................;
- Thuyền trưởng: ……………………………………….…………….……..................
1. Thông tin các thiết bị AIS và Camera được lắp đặt trên tàu như sau:
1.1. Thông tin chi tiết về thiết bị AIS lắp đặt trên tàu
- Nhà sản xuất: ………..…………………….………..…………….….…...................;
- Năm sản xuất: ………..…………………….………..……………….…...................;
- Số Seri: ………..…………………….………..……….….……………....................;
- Chủng loại: ………..…………………….………..……….……………...................;
- Class: ………..…………………….………..……….……………….…...................;
1.2. Thông tin chi tiết về thiết bị Camera lắp đặt trên tàu
- Nhà sản xuất: ………..…………………….………..……….……..................….….;
- Năm sản xuất: ………..…………………….………..……….……......................….;
- Số Seri: ………..…………………….………..……….……………....................….;
- Chủng loại: ………..…………………….………..……….……….....…..................;
1.3. Thông tin chi tiết về thiết bị bộ ghi hình lắp đặt trên tàu
- Nhà sản xuất: ………..…………………….………..……….……….…...................;
- Năm sản xuất: ………..…………………….………..……….…….....................…..;
- Số Seri: ………..…………………….………..……….……………..…...................;
- Chủng loại: ………..…………………….………..……….……………...................;
- Dung lượng bộ nhớ: ………..…………………….………..……….……...................
2. Kết quả kiểm tra như sau:
2.1. Thiết bị AIS lắp đặt trên tàu
Hạng mục kiểm tra |
Có |
Không |
- Đáp ứng theo các tiêu chuẩn IEC 61162-1 và IEC 60945 |
|
|
- Nguồn điện cung cấp chính: |
|
|
- Nguồn điện cung cấp dự phòng: |
|
|
- Thiết bị được lắp đặt đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: |
|
|
- Có tích hợp chức năng định vị hoặc kết nối với hệ thống định vị bên ngoài: |
|
|
- Thông số cài đặt trong thiết bị đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: |
|
|
2.2. Thiết bị Camera và bộ ghi hình lắp đặt trên tàu
Hạng mục kiểm tra |
Có |
Không |
|
Camera |
- Đáp ứng tối thiểu chuẩn IP 66 |
|
|
- Độ phân giải hình ảnh tối thiểu 420 TV Lines: |
|
|
|
- Khả năng quan sát ban đêm qua tính năng hồng ngoại: |
|
|
|
- Số lượng: lắp đặt tối thiểu 02 thiết bị camera (01 hoạt động, 01 dự phòng) |
|
|
|
Bộ ghi hình |
- Hỗ trợ chuẩn nén H.264, MPEG-4 và MJPEC: |
|
|
- Hiển thị đầy đủ thời gian thực ở thời điểm ghi hình: |
|
|
|
- Dung lượng bộ nhớ (tối thiểu 1TB): |
|
|
|
- Số lượng: lắp đặt tối thiểu 02 bộ ghi hình (01 hoạt động, 01 dự phòng) |
|
|
|
- Nguồn điện cung cấp chính: |
|
|
|
- Nguồn điện cung cấp dự phòng: |
|
|
|
- Thiết bị có chức năng cài đặt mật khẩu: |
|
|
|
- Thiết bị được lắp đặt đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: |
|
|
V. Các ý kiến khác
- ......................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................
VI. Kết luận:
- ......................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................
Đại diện các đơn vị cùng tham gia kiểm tra với kết quả nêu trên và thống nhất ký tên xác nhận dưới đây. Biên bản kiểm tra này được lập thành 05 bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản và 01 bản được đơn vị kiểm tra gửi về Chủ đầu tư để báo cáo.
Đại diện Đơn vị quản lý dự án |
Đại diện Tư vấn giám sát |
|
|
Đại diện Đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý, khai thác thông tin AIS |
Đại diện Nhà thầu thi công Chỉ huy trưởng công trình |
Phụ lục IV
BẢNG TIÊU CHÍ LỰA CHỌN DOANH NGHIỆP LẬP
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
____________
TT |
Tiêu chí |
Kết quả đánh giá |
|
Điểm đánh giá |
Điểm tối đa |
||
1 |
Pháp nhân |
|
10 |
1.1 |
Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật |
|
8 |
1.2 |
Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có ngành nghề kinh doanh về công trình cảng, đường thủy |
|
10 |
2 |
Báo cáo tài chính 02 năm liền kề đã kiểm toán |
|
50 |
2.1 |
02 năm lợi nhuận âm |
|
0 |
2.2 |
01 năm lợi nhuận bằng 0 và 01 năm lợi nhuận âm |
|
15 |
2.3 |
01 năm lợi nhuận lớn hơn không và 01 năm lợi nhuận âm |
|
25 |
2.4 |
02 năm lợi nhuận bằng không |
|
30 |
2.5 |
01 năm lợi nhuận lớn hơn không và 01 năm lợi nhuận bằng không |
|
40 |
2.6 |
02 năm lợi nhuận lớn hơn không |
|
50 |
3 |
Năng lực, kinh nghiệm của doanh nghiệp |
|
40 |
3.1 |
Số năm hoạt động liên tục của doanh nghiệp |
|
30 |
- |
Từ 1 đến 5 năm |
|
10 |
- |
Từ 6 đến 10 năm |
|
20 |
- |
Từ 11 năm trở lên |
|
30 |
3.2 |
Hợp đồng thực hiện dự án tương tự (Hợp đồng lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nạo vét kết hợp tận thu sản phẩm, Hợp đồng thực hiện dự án nạo vét kết hợp tận thu sản phẩm, Hợp đồng thực hiện dự án nạo vét hàng hải, đường thủy nội địa) |
|
10 |
- |
Từ 1 đến 5 dự án |
|
5 |
- |
Từ 6 dự án trở lên |
|
10 |
|
Tổng điểm |
|
100 |