Quyết định 1215/QĐ-BGTVT điều chỉnh Danh mục mạng lưới vận tải hành khách liên tỉnh toàn quốc
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1215/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1215/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày hết hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung mới 465 tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
Ngày 05/7/2021, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1215/QĐ-BGTVT về việc công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
Cụ thể, bổ sung 465 tuyến mới vào Phụ lục 4 tại các Quyết định 542/QĐ-BGTVT; 1725/QĐ-BGTVT; 667/QĐ-BGTVT; 1888/QĐ-BGTVT; 317/QĐ-BGTVT; 2318/QĐ-BGTVT; 189/QĐ-BGTVT; 2548/QĐ-BGTVT; 135/QĐ-BGTVT; Phụ lục 2B Quyết định 2288/QĐ-BGTVT như sau: tuyến 1112.1111.A từ Cao Bằng đến Lạng Sơn; tuyến 1149.1815.A từ Cao Bằng đến Lâm Đồng; tuyến 1417.2715.C từ Quảng Ninh đến Thái Bình; tuyến 1637.2525.A từ Hải Phòng dến Nghệ An;…
Ngoài ra, loại bỏ 07 tuyến sau đây khỏi Danh mục chi tiết mạng lưới đã được công bố: tuyến 5076.1113.A, 5076.1413.A, 5076.1613.A từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Quảng Ngãi; tuyến 4376.1113.A, 4376.1213.A từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi; tuyến 7276.1813.A từ Bà Rịa-Vũng Tàu đến Quảng Ngãi; tuyến 7576.1213.A từ Thừa Thiên Huế đến Quảng Ngãi.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1215/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1215/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI _________ Số: 1215/QĐ-BGTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Các Thứ trưởng; - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Lưu VT, V.Tải (Phong 5b). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 542/QĐ-BGTVT, 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-BGTVT ngày 05/07/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến / tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
3 |
1116.1825.A |
Cao Bằng |
Hải Phòng |
Liên tỉnh TP Cao Bằng |
Vĩnh Niệm |
BX Vĩnh Niệm - Nguyễn Văn Linh - cầu An Đồng - QL5 - QL10 - QL18 - QL1A - QL4 - đi theo hướng QL34B hướng đi Lạng Sơn - Ngã tư Sông Bằng - Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Liên tỉnh TP Cao Bằng |
380 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
3 |
4386.1113.A |
Đà Nẵng |
Bình Thuận |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đức Linh |
BX Đức Linh - ĐT776 - ĐT720 - Ngã ba Căn cứ 6 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng |
885 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
6922/BGTVT-VT ngày 16/07/2020 của Bộ GTVT |
4 |
1116.1825.B |
Cao Bằng |
Hải Phòng |
Liên tỉnh TP Cao Bằng |
Vĩnh Niệm |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL1A - QL3 - BX Liên tỉnh TP Cao Bằng |
380 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
40 |
1623.2511.A |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Vĩnh Niệm |
Phía Nam Hà Giang |
415 |
|
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
|
40 |
1623.2511.B |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Vĩnh Niệm |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Đường QL5 cũ - Hải Dương - QL37 - QL38 - QL391 - QL10 - BX Vĩnh Niệm |
415 |
|
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
40 |
1623.2511.C |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Vĩnh Niệm |
Phía Nam Hà Giang |
C> BX Phía Nam Hà Giang -Tuyên Quang - QL2 - Sơn Dương (QL37) - Thái Nguyên (QL3 mới) - Phù Yên (QL3 mới) - Yên Phong (QL18) - Quế Võ (QL18) - Mạo Khê - Kinh Môn - Phú Thái - Nguyễn Văn Linh - BX Vĩnh Niệm |
415 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
40 |
1623.2511.D |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Vĩnh Niệm |
Phía Nam Hà Giang |
|
415 |
|
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
53 |
1216.1425.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Tân Thanh |
Vĩnh Niệm |
BX Tân Thanh - QL1 - QL18 - QL5 - BX Vĩnh Niệm |
280 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
55 |
1216.1625A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Niệm |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
250 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
56 |
1216.1623.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thượng Lý |
BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
108 |
1229.1511.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Đồng Đăng |
Giáp Bát |
BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Đồng Đăng |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
207 |
1417.1422.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
TT Cẩm Phả |
Tiền Hải |
BX TT Cầm Phả - QL18 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
212 |
1417.1518.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Kiến Xương |
BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT458 - BX Kiến Xương |
182 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
215 |
1417.1522.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Tiền Hải |
BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
221 |
1417.1618.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Mông Dương |
Kiến Xương |
BX Mông Dương - QL18 - QL10 - ĐT458 - BX Kiến Xương |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
224 |
1417.1622.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Mông Dương |
Tiền Hải |
BX Mông Dương - QL18 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải |
196 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
291 |
1429.1113.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bãi Cháy |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả |
200 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
4461/BGTVT-VT ngày 11/05/2020 của Bộ GTVT |
308 |
1429.1513.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Mỹ Đình |
BX Cửa Ông - QL18 - Bắc Ninh - QL1 - Đường Võ Văn Kiệt - cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
200 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
308 |
1429.1513.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Mỹ Đình |
BX Cửa Ông - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
190 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
442 |
1617.2511A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Vĩnh Niệm |
Trung tâm TP Thái Bình |
BX Vĩnh Niệm - Bùi Viện - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - Cầu Niệm - Trường Chinh - Trần Nhân Tông - Ngã 5 Kiến An - Phan Đăng Lưu - Hoàng Quốc Việt - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
90 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
442 |
1617.2511.B |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Vĩnh Niệm |
Trung tâm TP Thái Bình |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Nút giao Cao tốc An Lão - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - BX Vĩnh Niệm |
70 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
444 |
1617.2515.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Vĩnh Niệm |
Huyện Thái Thụy |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy |
85 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
446 |
1617.2516.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Vĩnh Niệm |
Huyện Đông Hưng |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Đông Hưng |
75 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
447 |
1617.2518.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Vĩnh Niệm |
Huyện Kiến Xương |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Kiến Xương |
97 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
448 |
1617.2520.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Vĩnh Niệm |
Huyện Hưng Hà |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà |
90 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
449 |
1617.2522.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Vĩnh Niệm |
Tiền Hải |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL37 - BX Tiền Hải |
90 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
457 |
1618.2511.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Vĩnh Niệm |
Nam Định |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Nam Định |
120 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
458 |
1618.2513.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Vĩnh Niệm |
Hải Hậu |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu |
135 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
459 |
1618.2514.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Vĩnh Niệm |
Giao Thủy |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Giao Thủy |
135 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
460 |
1618.2515.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Vĩnh Niệm |
Thịnh Long |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Thịnh Long |
150 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
461 |
1618.2517.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Vĩnh Niệm |
Quỹ Nhất |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Quỹ Nhất |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
462 |
1618.2518.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Vĩnh Niệm |
Nghĩa Hưng |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Nghĩa Hưng |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
464 |
1618.2522.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Vĩnh Niệm |
Trực Ninh |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Trực Ninh |
135 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
465 |
1618.2523.A |
Nam Định |
Hải Phòng |
Xuân Trường |
Vĩnh Niệm |
BX Xuân Trường - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - BX Vĩnh Niệm |
120 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
468 |
1619.2511.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Việt Trì |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL3 - QL2 - BX Việt Trì |
242 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
469 |
1619.2512.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Phú Thọ |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL3 - QL2 - BX Phú Thọ |
242 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
470 |
1619.2513.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Thanh Sơn |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL2 -QL32C - QL32A - BX Thanh Sơn |
242 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
476 |
1620.2516.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Vĩnh Niệm |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên |
185 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
477 |
1620.2512.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Vĩnh Niệm |
Đại Từ |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL3 - BX Đại Từ |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
478 |
1620.2515.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Vĩnh Niệm |
Phú Bình |
Vĩnh Niệm-QL5-QL1 - QL37-Phú Bình |
175 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
484 |
1622.2511.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Vĩnh Niệm |
TP Tuyên Quang |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Cầu Đuống - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL2 - BX Tuyên Quang |
265 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
485 |
1622.2512.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Vĩnh Niệm |
Huyện Chiêm Hóa |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT90 - BX Chiêm Hóa |
330 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
486 |
1623.1111.A |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Niệm Nghĩa |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Cao tốc Nội Bài Lảo Cai - QL18 - Bắc Ninh - Sao Đỏ - QL5 - Quán Toan - Cầu An Đồng - Nguyễn Văn Linh - Đường Vòng Cầu Niệm - BX Niệm Nghĩa |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
1261/BGTVT-VT ngày 9/2/2021 của Bộ GTVT |
486 |
5070.1411.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Ngã ba Lâm Vồ - Đường Bời Lời - Đường Điện Biên Phủ - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - TX. Trảng Bàng - QL22 - BX An Sương |
90 |
1500 |
Tuyến đang khai thác |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
490 |
1626.2511.A |
Hải Phòng |
Sơn La |
Vĩnh Niệm |
TP Sơn La |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL6 - BX Sơn La |
390 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
493 |
1628.2507.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Niệm |
Chi Nê |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL21 - BX Chi Nê |
155 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
494 |
1628.2557.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Niệm |
Yên Thủy |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1 - QL12B - BX Yên Thủy |
165 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
498 |
1629.2512.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Vĩnh Niệm |
Gia Lâm |
BX Vĩnh Niệm - Nguyễn Văn Linh - QL5 - BX Gia Lâm |
105 |
1860 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
498 |
1629.2512.E |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Vĩnh Niệm |
Gia Lâm |
BX Vĩnh Niệm - TL353 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - BX Gia Lâm |
105 |
|
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
499 |
1629.2516.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Vĩnh Niệm |
Yên Nghĩa |
BX Vĩnh Niệm - Nguyễn Văn Linh - QL5 - BX Yên Nghĩa |
125 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
499 |
1629.2516.B |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Vĩnh Niệm |
Yên Nghĩa |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Cầu Rào 2 - Đường Phạm Văn Đồng - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Nút giao Big C - Đại lộ Thăng Long - Đường gom Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Đường Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa |
145 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
3337/BGTVT-VT ngày 15/04/2021 của Bộ GTVT |
499 |
1629.2516.E |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Vĩnh Niệm |
Yên Nghĩa |
BX Vĩnh Niệm - TL353 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Vành đai 3 trên cao - BX Yên Nghĩa |
125 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
526 |
1635.2512.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Vĩnh Niệm |
Kim Sơn |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Kim Sơn |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
527 |
1635.2513.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Vĩnh Niệm |
Nho Quan |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Nho Quan |
125 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
528 |
1635.2513.B |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Vĩnh Niệm |
Nho Quan |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1 - QL12B - BX Nho Quan |
180 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
530 |
1635.2515.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Vĩnh Niệm |
Khánh Thành |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Khánh Thành |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
531 |
1635.2516.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Vĩnh Niệm |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - BX Vĩnh Niệm |
125 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
540 |
1636.2501.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Cẩm Thủy |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1A - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
541 |
1636.2502.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Minh Lộc |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1A - BX Minh Lộc |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
542 |
1636.2503.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Huyện Hoằng Hóa |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
543 |
1636.2504.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Phía Tây TP Thanh Hóa |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1A - BX Phía Tây TP Thanh Hóa |
200 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
544 |
1636.2505.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Phía Bắc TP Thanh Hóa |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
190 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
545 |
1636.2505.B |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Phía Bắc TP Thanh Hóa |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
225 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
546 |
1636.2507.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Nghi Sơn |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1 - BX Nghi Sơn |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
547 |
1636.2509.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Nga Sơn |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Nga Sơn |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
548 |
1636.2510.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Vĩnh Lộc |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1A - BX Vĩnh Lộc |
181 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
549 |
1636.2512.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Huyên Hồng |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1 - QL47 - BX Huyên Hồng |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
550 |
1636.2514.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - QL10 - QL18 - BX Vĩnh Niệm |
260 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
551 |
1636.2516.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Thị trấn Yên Cát |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1A - BX Thị trấn Yên Cát |
260 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
552 |
1636.2523.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Sầm Sơn |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1A - QL47 - BX Sầm Sơn |
215 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
553 |
1636.2518.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Cửa Đạt |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1A - BX Cửa Đạt |
220 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
554 |
1636.2513.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Triệu Sơn |
BX Triệu Sơn - QL47 - TP Thanh Hóa (Đường Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên) - QL1 - QL10 - BX Vĩnh Niệm |
210 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
587 |
1690.2511.A |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Vĩnh Niệm |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - Phủ Lý - Nam Định - QL21 - QL10 - BX Vĩnh Niệm |
130 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
588 |
1690.2512.A |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Vĩnh Niệm |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - QL38B - Nam Định - Thái Bình - QL10 - BX Vĩnh Niệm |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
589 |
1690.2513.A |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Vĩnh Niệm |
Hoà Mạc |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL38 - BX Hòa Mạc |
120 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
591 |
1698.2511.A |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Vĩnh Niệm |
Bắc Giang |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL18 - QL1 - BX Bắc Giang |
150 |
93 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
592 |
1698.2514.A |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Vĩnh Niệm |
Lục Ngạn |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL1A - ĐT293 - QL37 - QL31 - BX Lục Ngạn |
150 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
654 |
1725.1111.B |
Thái Bình |
Lai Châu |
Trung tâm TP Thái Bình |
Lai Châu |
BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - QL39 - Hưng Yên - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - Nghĩa Lộ - Than Uyên - QL32 - QL4D - BX Lai Châu |
650 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến |
658 |
1725.1811.A |
Thái Bình |
Lai Châu |
Huyện Kiến Xương |
Lai Châu |
BX Kiến Xương - QL39 - QL5 - QL2 - QL32 - QL4D - BX Lai Châu |
607 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Giảm lưu lượng từ 90 chuyến/ tháng xuống còn 60 chuyến/tháng chuyến |
879 |
1829.1311.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Hải Hậu |
Giáp Bát |
BX Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát |
135 |
870 |
Tuyến đang khai thác |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
885 |
1829.1415.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Nước Ngầm |
BX Giao Thủy - ĐT489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
147 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
886 |
1829.1416.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Yên Nghĩa |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - ĐL Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -TL427 - QL1A cũ - Đường Ngọc Hồi - Đường 70 - (Đường Phan Trọng Tuệ - Đường Cầu Bươu) - Đường Phúc La, Văn Phú - Đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa |
150 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
891 |
1829.1516.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Thịnh Long |
Yên Nghĩa |
BX Thịnh Long - QL21 - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - ĐT427 - QL1A - ĐT427B - Văn Phú - Phúc La - Quang Trung (Hà Đông) - QL6 - BX Yên Nghĩa |
170 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
895 |
1829.1811.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Giáp Bát |
BX khách TT huyện Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Pháp Vân - Ngọc Hồi - Đường Giải Phóng - quay đầu tại điểm mở trên phố Kim Đồng - Kim Đồng - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát |
120 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
897 |
1829.1815.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Nước Ngầm |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Ngọc Hồi - BX Nước Ngầm |
120 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
899 |
1829.1817.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Sơn Tây |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21A - Phủ Lý - QL1 - QL21B (địa phận tỉnh Hà Nam) - ĐT76 - QL21A - Phố Chùa Thông - BX Sơn Tây |
150 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
900 |
1829.2611.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Phía Nam TP Nam Định |
Giáp Bát |
BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Pháp Vân - Ngọc Hồi - Đường Giải Phóng - quay đầu tại điểm mở trên phố Kim Đồng - Kim Đồng - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát |
86 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
920 |
1829.1111.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nam Định |
Giáp Bát |
BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát |
87 |
1800 |
Tuyến đang khai thác |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
1034 |
1619.2511.B |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Việt Trì |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - nút giao BigC Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 -QL32 - QL2C - QL2 - BX Việt Trì |
242 |
690 |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
1051 |
1621.2511.B |
Hải Phòng |
Yên Bái |
Vĩnh Niệm |
Yên Bái |
BX Vĩnh Niệm - Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu An Đồng - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC9 - QL2 - QL37 - BX Yên Bái |
280 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
1125 |
1699.2511.A |
Hải Phòng |
Bắc Ninh |
Vĩnh Niệm |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL18 - Chí Linh - QL5 - BX Vĩnh Niệm |
95 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
1299 |
2224.1112.A |
Tuyên Quang |
Lào Cai |
Tuyên Quang |
Trung tâm Lào Cai |
BX Tuyên Quang - QL2 - Xín Mần (Hà Giang) - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai |
220 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
1434 |
2499.1311.A |
Lào Cai |
Bắc Ninh |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa |
Bắc Ninh |
BX kết hợp Bãi đỗ xe TX Sa Pa - QL4D - TP Lào Cai - cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - QL1A - BX Bắc Ninh |
335 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Bổ sung lưu lượng lên 120 chuyến/tháng |
1436 |
2526.1311.A |
Lai Châu |
Sơn La |
Huyện Nậm Nhùn |
TP Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL6 cũ - Mùn Chung - QL12 - ĐT127 - BX Nậm Nhùn |
233 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
1444 |
2529.1113.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
TP. Lai Châu |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - QL4D - BX TP Lai Châu |
400 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
1261/BGTVT-VT ngày 9/2/2021 của Bộ GTVT |
1462 |
2629.1813.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mường La |
Mỹ Đình |
BX Mường La - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
330 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
3337/BGTVT-VT ngày 15/04/2021 của Bộ GTVT |
1464 |
2629.3013.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Quỳnh Nhai |
Mỹ Đình |
BX Quỳnh Nhai - QL6B - QL6 - TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
381 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
3337/BGTVT-VT ngày 15/04/2021 của Bộ GTVT |
1498 |
2689.8213.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mộc Châu |
Ân Thi |
BX Mộc Châu - QL6 - Đường Ba la - Đường Quang Trung - Đường Phùng Hưng - Đường Phan Trọng Tuệ - Đường Giải Phóng - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Trương Xá - QL38 - ĐT376 - BX Ân Thi |
270 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
1505 |
2729.1113.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Điện Biên Phủ |
Mỹ Đình |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường (Hòa Lạc- Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
500 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
1511 |
2729.1413.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Bản Phủ |
Mỹ Đình |
BX Bản Phủ - TP. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
1533 |
2829.0413.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Mai Châu |
Mỹ Đình |
BX Mai Châu - QL15 - QL6 - TP. Hòa Bình - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
150 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
1576 |
2398.1111.A |
Hà Giang |
Bắc Giang |
Phía Nam Hà Giang |
Bắc Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Vĩnh Phúc - QL18 - Cao tốc Hà Nội Bắc Giang - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
495 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
1653 |
2935.1113.C |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba chợ Chiều - QL1 – BX Giáp Bát |
140 |
1470 |
Tuyến đang khai thác |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
1663 |
2836.0107.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Trung tâm Hòa Bình |
Nghi Sơn |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - QL12B - QL45 - ĐT522 (QL217B) - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn |
295 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
1670 |
2936.1101.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Thị trấn Cẩm Thủy |
BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - ĐT217B - QL1 - Pháp vân - BX Giáp Bát |
200 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
Giảm lưu lượng 60 chuyến/tháng về BX Hồi Xuân |
1672 |
2936.1103.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Huyện Hoằng Hóa |
BX Hoằng Hóa - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân) - BX Giáp Bát |
140 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
1673 |
2936.1104.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Tây TP Thanh Hóa |
BX Phía Tây Thanh Hóa - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
155 |
195 |
Tuyến đang khai thác |
Giảm lưu lượng 23 chuyến/tháng chuyển về bến xe Quán Lào |
1674 |
2936.1105.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Bắc TP Thanh Hóa |
BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
153 |
597 |
Tuyến đang khai thác |
Giảm lưu lượng 23 chuyến/tháng về BX Hoằng Hóa |
1679 |
2936.1110.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
BX Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - BX Giáp Bát |
155 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
Giảm lưu lượng 30 chuyến/tháng chuyển về bến xe Quán Lào |
1682 |
2936.1114.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - BX Giáp Bát |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Giảm lưu lượng 30 chuyến/tháng chuyển về BX Yên Cát |
1684 |
2935.1115.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - BX Giáp Bát |
130 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
1684 |
2935.1115.B |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - QL10 - Đường cao tốc - BX Giáp Bát |
130 |
|
Tuyến đang khai thác |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
1684 |
2936.1116.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Thị trấn Yên Cát |
BX Yên Cát - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
200 |
293 |
Tuyến đang khai thác |
Tăng lưu lượng 30 chuyến/tháng từ BX Ngọc Lặc chuyển về BX Yên Cát |
1685 |
2936.1123.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
TP Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - Đường tránh TP - QL1 - ĐT- QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
168 |
840 |
Tuyến đang khai thác |
Tăng lưu lượng 30 chuyến/tháng từ BX Phía Tây về BX Sầm Sơn |
1687 |
2936.1120.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Thị trấn Quán Lào |
BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa)-QL1 - BX Giáp Bát |
180 |
611 |
Tuyến đang khai thác |
Tăng lưu lượng 53 chuyến/tháng từ BX Phía tây, BX Vĩnh Lộc về BX Quán Lào |
1688 |
2936.1113.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Triệu Sơn |
BX Triệu Sơn - QL47 - QL1 - Pháp Vân -BX Giáp Bát |
180 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
Giảm lưu lượng 30 chuyến/tháng về BX Quán Lào |
1753 |
2938.1511.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Hà Tĩnh |
BX Nước Ngầm - QL1 - BX Hà Tĩnh |
370 |
1875 |
Tuyến đang khai thác |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
1753 |
2938.1511.B |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - Diễn Châu - QL48 - Đường HCM - BX Nước Ngầm |
350 |
|
Tuyến đang khai thác |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
1807 |
2988.1312.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Vĩnh Tường |
BX Mỹ Đình - QL32 - QL2 - BX Vĩnh Tường |
56 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Giảm lưu lượng từ 360 chuyến/ tháng xuống 300 chuyến/tháng |
1967 |
4750.1414.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Ea Kar |
An Sương |
BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương |
405 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
2073 |
5066.1213.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 -QL62 - Đường Cao tốc - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
176 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2274 |
4382.1111.A |
Đà Nẵng |
Kon Tum |
Trung tâm Đà Nẵng |
Kon Tum |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum |
310 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
2301 |
6566.5113.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Trung tâm TP Cần Thơ |
TP. Hồng Ngự |
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
166 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2314 |
6669.1314.A |
Đồng Tháp |
Cà Mau |
TP. Hồng Ngự |
Năm Căn |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - QL1 - BX Năm Căn |
380 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2319 |
6671.1312.A |
Đồng Tháp |
Bến Tre |
TP. Hồng Ngự |
Ba Tri |
BX Ba Tri - ĐT885- ĐT887 - HL 10 - Đ nội ô TT Giồng Trôm - ĐT885 - Đ Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng Khởi - QL60 - QL1A - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2320 |
6671.1313.A |
Đồng Tháp |
Bến Tre |
TP. Hồng Ngự |
Thạnh Phú |
BX Thạnh Phú - QL57 - Phà Đình Khao - QL57 - QL1A -QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
186 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2334 |
4750.1611.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Ea H'Leo |
Miền Đông |
BX Miền Đông - Đường Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - ĐT741 - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía tây TP. BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Ea H'leo |
435 |
500 |
Tuyến đang khai thác |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
2338 |
4750.1811.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Ea Súp |
Miền Đông |
BX Ea Súp - ĐT697 (TL1) - Đường tránh phía tây TP.BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
415 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
2339 |
4750.1911.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Ana |
Miền Đông |
BX Krông Ana - ĐT698 (TL2) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
375 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
2348 |
4750.2616.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Ngã Tư Ga |
BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL13 - ĐT741 - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột |
364 |
500 |
Tuyến đang khai thác |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
2427 |
1123.2111.A |
Cao Bằng |
Hà Giang |
Bảo Lâm |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - Đường Nguyễn Trãi - Cầu Yên Biên 2 Nguyễn Thái Học - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Trần Phú - QL34 - Minh Ngọc - TT Yên Phú - huyện Bắc Mê - BX Bảo Lâm |
80 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
2505 |
4850.1411.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Huyện Krông Nô |
Miền Đông |
BX K rông Nô - QL28 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
365 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Bổ sung lưu lượng thành 240 chuyến/tháng |
2508 |
4850.1611.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Khê |
Miền Đông |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
365 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Bổ sung lưu lượng thành 240 chuyến/tháng |
2541 |
1618.2524.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Vĩnh Niệm |
Ý Yên |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - BX Ý Yên |
130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
2556 |
1622.2514.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Vĩnh Niệm |
Huyện Sơn Dương |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL3 - QL2 - QL2C - BX Sơn Dương |
225 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
2573 |
1628.2558.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Niệm |
Kim Bôi |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL38B - QL38 - TL424 – BX Kim Bôi |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
2599 |
4976.1611.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Lâm Hà |
Quảng Ngãi |
BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
630 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
2603 |
1698.2521.A |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Vĩnh Niệm |
Cầu Gồ |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Chí Linh - QL18 - QL1A - ĐT292 - Kép - Bố Hạ - BX Cầu Gồ |
150 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
2681 |
5063.1217.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Thị trấn Tân Hòa |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - QL50 - Đường Trần Công Tường - ĐT862 - BX Tân Hòa |
115 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
2696 |
5063.1255.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Tân Phú Đông |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - QL50 - ĐT877 - Bình Ninh - ĐT877B - BX Tân Phú Đông |
120 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh bổ sung hành trình chạy xe |
2719 |
5066.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - Ngã ba An Hữu - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh) - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
214 |
1,65 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2731 |
5066.1613.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Ngã Tư Ga |
TP. Hồng Ngự |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
233 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2760 |
5070.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22 - BX An Sương |
84 |
4020 |
Tuyến đang khai thác |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
2765 |
5070.1415.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Huệ Nghĩa |
BX Huệ Nghĩa - ĐT785 - Đường Trần Phú - Ngã ba Lâm Vồ - Đường Bời Lời (ĐT790) - Đường Điện Biên Phủ (ĐT799) - Cửa Hòa Viện - ĐT781 - Cầu K13 - ĐT784 - ĐT782 - Thị trấn Trảng Bàng - QL22 - BX An Sương |
118 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
1261/BGTVT-VT ngày 9/2/2021 của Bộ GTVT |
2798 |
6066.1213.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Biên Hòa |
TP. Hồng Ngự |
BX Biên Hòa - Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1 - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
255 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2844 |
5078.1116.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
Sơn Hòa |
QL25 - QL1 - QL13 |
640 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Bổ sung tăng lưu lượng 90 lên 240 chuyến/tháng và bổ sung thêm hành trình |
2855 |
5081.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
An Khê |
BX Miền Đông - QL13 - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL19 - BX An Khê |
648 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Bổ sung tăng lưu lượng |
2857 |
5081.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
K'Bang |
BX Miền Đông - QL13 - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL19 - ĐT669 - BX KBang |
678 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Bổ sung tăng lưu lượng |
2858 |
5081.1117.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Đăk Đoa |
BX Miền Đông - QL13 - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL19 - BX Đắk Đoa |
570 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Bổ sung tăng lưu lượng |
2860 |
5081.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Đức Cơ |
BX Miền Đông - QL13 - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL19 - BX Đức Cơ |
610 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Bổ sung tăng lưu lượng |
2862 |
5082.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Đông |
Kon Tum |
BX Miền Đông - Đường Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - TL741 - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum |
590 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
2863 |
5082.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Đông |
Đắk Hà |
BX Miền Đông - QL13 - TL741 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đắk Hà |
620 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
2864 |
5082.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Đông |
Ngọc Hồi |
BX Miền Đông - Đường Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - TL741 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Hồi |
650 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
2904 |
5086.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Tuy Phong |
BX Tuy Phong - QL1A - QL13 - BX Miền Đông |
300 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
1261/BGTVT-VT ngày 9/2/2021 của Bộ GTVT |
2944 |
5094.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bạc Liêu |
Miền Tây |
Phước Long |
BX Phước Long - ĐT979 - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP HCM - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
315 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
2983 |
6066.1413.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Tân Phú |
TP. Hồng Ngự |
BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2988 |
4750.1614.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Ea H'Leo |
An Sương |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL13 - ĐT741 - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía tây TP. BMT -Đường HCM (QL14 cũ) - BX Ea H'leo |
500 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
2991 |
6066.2113.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Trị An |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - QL1 - ĐT767 - BX Trị An |
324 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3089 |
6066.1314.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Đồng Nai |
Tháp Mười |
BX Tháp Mười - ĐT846 - ĐT865 - ĐT866 - QL62 -Đường Cao Tốc - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - BX Đồng Nai |
150 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh hành trình chạy xe và cự ly |
3090 |
6066.5413.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Phú Thạnh |
TP. Hồng Ngự |
BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đường 25B - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
294 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3096 |
6067.2627.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Hố Nai |
Óc Eo |
BX Óc Eo - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - QL91 - QL80 - Cầu Vàm Cống - QLN2B - QL80 - Cầu Mỹ Thuận - QL1 - Đường Cao tốc Trung Lương đi TP HCM - QL1 - Cầu Đồng Nai - XL Hà Nội - BX Hố Nai |
270 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
3099 |
6163.1112.A |
Bình Dương |
Tiền Giang |
Bình Dương |
Thị trấn Cái Bè |
BX Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - ĐT875 - BX Cái Bè |
160 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh bổ sung hành trình, cự ly tuyến |
3121 |
6166.1113.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 - Đại lộ Bình Dương - BX Bình Dương |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3128 |
6166.1913.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
TP. Hồng Ngự |
BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước -QL1A - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3131 |
6166.2013.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
An Phú |
TP. Hồng Ngự |
BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
190 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3136 |
6178.1113.A |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bình Dương |
Nam Tuy Hòa |
QL1 - QL13 |
585 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Tăng lưu lượng từ 150 chuyến/ tháng lên 240 chuyến/tháng |
3137 |
6183.2315.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bàu Bàng |
Vĩnh Châu |
BX Bàu Bàng - QL13 - Cầu vượt Sóng Thần - Cao tốc Trung Lương - Cần Thơ - QL1A - ĐT935 - BX Vĩnh Châu |
315 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tăng lưu lượng từ 90 chuyến/ tháng lên 180 chuyến/tháng |
3160 |
6167.2027.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Óc Eo |
BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Long Xuyên - QL91 - QL80 - cầu Vàm Cống - QLN2B -QL80 - cầu Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL13 - Đường 22/12 - BX An Phú |
257 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
3237 |
1116.1825.C |
Cao Bằng |
Hải Phòng |
Liên tỉnh TP Cao Bằng |
Vĩnh Niệm |
BX Vĩnh Niệm - Võ Nguyên Giáp-Nguyễn Văn Linh - QL5 - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - Bắc Kạn - BX Liên tỉnh TP Cao Bằng |
400 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
3298 |
6366.3113.A |
Tiền Giang |
Đồng Tháp |
Tiền Giang |
TP. Hồng Ngự |
BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
151 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3304 |
6369.1614.A |
Tiền Giang |
Cà Mau |
Thị xã Gò Công |
Năm Căn |
BX thị xã Gò Công - QL50 - QL1 - Đường Lý thường Kiệt - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Tất Thành -QL1 - BX Năm Căn |
390 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh từ BX Tiền Giang về BX TX Gò Công và tăng lưu lượng |
3359 |
1622.1712.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Đồ Sơn |
Huyện Chiêm Hóa |
BX Đồ Sơn - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - cầu Đông Trù -Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT90 -BX Chiêm Hóa |
330 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
3403 |
6669.1311.A |
Đồng Tháp |
Cà Mau |
TP. Hồng Ngự |
Cà Mau |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - QL1 - BX Cà Mau |
330 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3407 |
6670.1311.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
TP. Hồng Ngự |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22A - QL22B - QL1A - Ngã ba Trung Lương - Cái Bè - Ngã ba An Thới Trung - TP Cao Lãnh - BX TP. Hồng Ngự |
326 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3407 |
6670.1311.B |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
TP. Hồng Ngự |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22A - QL22B - QL1A - Cao tốc (TPHCM - Trung Lương) - QL1A - Ngã ba Trung Lương - Cái Bè - Ngã ba An Thới Trung - TP Cao Lãnh - BX TP. Hồng Ngự |
326 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3409 |
6670.1611.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
An Long |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - CMT8 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - Ngã tư Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT824 - ĐT830 - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL30 - BX An Long |
287 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
3414 |
6672.1312.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
TP. Hồng Ngự |
Vũng Tàu |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - TP Cao Lãnh - An Thái Trung - Cái Bè Tiền Giang - Trung Lương - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu |
310 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3512 |
2529.1613.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Huyện Mường Tè |
Mỹ Đình |
BX Mường Tè - QL4H - QL12 - Mường So - QL4D -IC18 - Cao tốc (Nội bài - Lào Cai) - Nút giao IC8 Phù Ninh - QL2 - Việt Trì - Vĩnh Yên - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình |
530 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
1261/BGTVT-VT ngày 9/2/2021 của Bộ GTVT |
3523 |
6886.1316.A |
Kiên Giang |
Bình Thuận |
Hà Tiên |
La Gi |
BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL51 - QL55 - BX La Gi |
479 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh tăng lưu lượng từ 30 lên 120 chuyến/ tháng |
3589 |
7084.1111.A |
Tây Ninh |
Trà Vinh |
Tây Ninh |
Trà Vinh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - TT. Trãng Bàng - QL22 - Ngã 4 Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT824 - ĐT830 - Đức Hòa - Bến Lức (Long An) - Cao tốc Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL53 - Nguyễn Đáng - QL54 - BX Trà Vinh |
294 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
3809 |
7881.1511.B |
Phú Yên |
Gia Lai |
Liên tỉnh Phú Yên |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - QL14 - QL25 - Đường HCM -BX Liên tỉnh Phú Yên |
220 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Tăng lưu lượng 210 chuyến/tháng lên 300 chuyến/ tháng |
3812 |
7881.1511.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Liên tỉnh Phú Yên |
Đức Long Gia Lai |
Đường Nguyễn Tất Thành - QL25 |
256 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Tăng lưu lượng 210 chuyến/tháng lên 240 chuyến/ tháng |
3815 |
7882.1511.A |
Phú Yên |
Kon Tum |
Liên tỉnh Phú Yên |
Kon Tum |
QL1 - QL19 - Đường HCM |
340 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Tăng lưu lượng 150 chuyến/tháng lên 240 chuyến/tháng |
3969 |
1621.2512.A |
Hải Phòng |
Yên Bái |
Vĩnh Niệm |
Lục Yên |
BX Vĩnh Niệm - Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu An Đồng - QL5 - nút giao cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - QL2 - Ngã ba Vĩnh Tuy - Phố Cáo - TL171 - BX Lục Yên |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
3971 |
1624.2512.B |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài - Đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - cầu An Đồng - Nguyễn Văn Linh - BX Vĩnh Niệm |
430 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
4059 |
2224.1112.B |
Tuyên Quang |
Lào Cai |
Tuyên Quang |
Trung tâm Lào Cai |
BX TP Tuyên Quang - QL2 - Thị trấn Đoan Hùng - QL70 - QL37 - TP Yên Bái (Đường dẫn lên cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
220 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
6336/BGTVT-VT ngày 30/6/2020 của Bộ GTVT |
4075 |
2434.1212.C |
Lào Cai |
Hải Dương |
Trung tâm Lào Cai |
Hải Tân |
BX Hải Tân - Đường Thanh Niên kéo dài - Đường Trần Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Cầu Đuống - QL3 - QL18-Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
390 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
4078 |
2499.1211.A |
Lào Cai |
Bắc Ninh |
Trung tâm Lào Cai |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL1 - QL18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
284 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Tăng lưu lượng lên 210 chuyến/ tháng |
4162 |
4750.2614.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
An Sương |
BX An Sương - QL22 - QL1A - QL13 - ĐT741 - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột |
367 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
4209 |
6693.1317.B |
Đồng Tháp |
Bình Phước |
TP. Hồng Ngự |
Chơn Thành |
BX Chơn Thành - QL13 - QL1A - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
322 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
4238 |
1619.2311.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Thượng Lý |
Việt Trì |
BX Thượng Lý - QL10- Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cầu Thanh Trì - QL70- QL32 - QL2C - QL2 - BX Việt Trì |
195 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
4239 |
1622.1813.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Kiến Thụy |
Huyện Na Hang |
BX Kiến Thụy - QL5 - cầu Đuống - ngã tư Đông Anh - Phúc Yên - Vĩnh Yên - Việt Trì - QL2 - Đường tránh TP Tuyên Quang - ĐT190 - Vĩnh Lộc - QL2C - BX Na Hang |
367 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
4244 |
5081.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
An Sương |
Đức Long Gia Lai |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL13 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đức Long Gia Lai |
580 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh tăng lưu lượng |
4245 |
5081.1417.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
An Sương |
Đăk Đoa |
BX Đăk Đoa - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - ĐT741 - Đại lộ Bình Dương (QL13) - QL1 - QL22 - BX An Sương |
600 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh tăng lưu lượng |
4246 |
5082.1412.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
An Sương |
Đắk Hà |
BX Đăk Hà - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - QL22 - BX An Sương |
570 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
4251 |
2689.9311.B |
Sơn La |
Hưng Yên |
Phù Yên |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - Cầu vượt Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 (đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên |
260 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
4291 |
6178.1913.A |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bến Cát |
Nam Tuy Hòa |
QL1 - QL13 |
600 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tăng lưu lượng 120 chuyến/tháng lên 180 chuyến/ tháng |
4331 |
1627.2511.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Vĩnh Niệm |
Điện Biên Phủ |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Phố Nối - QL39 - KHóai Châu - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Ngã Tư Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
4354 |
2429.2113.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Si Ma Cai |
Mỹ Đình |
BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT153 - QL70 - cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
420 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
6336/BGTVT-VT ngày 30/6/2020 của Bộ GTVT |
4366 |
7082.1411.A |
Tây Ninh |
Kon Tum |
Tân Biên |
Kon Tum |
BX Tân Biên - QL22B - Đường Tua Hai - Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trương Quyền - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22B - Thị trấn Trảng Bàng -QL22 - TL8 - Ngã 3 Tân Quy - TL15 - Ngã 3 Thanh Tuyền - ĐT744 - Ngã 3 Rạch Bắp - ĐT7A - QL13 - Chơn Thành - Đắk Lắk- Gia Lai - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum |
740 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
4369 |
1425.1311.A |
Quảng Ninh |
Lai Châu |
Cái Rồng |
Lai Châu |
BX Lai Châu - QL4D - IC18, Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL18 - Sao Đỏ - Uông Bí - QL18 - Ngã tư Minh Khai - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - BX Cái Rồng |
630 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
4371 |
1690.2514.B |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Vĩnh Niệm |
Quế |
BX Vĩnh Niệm - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường vòng Cầu Niệm - ngã 5 Kiến An- QL10 - cầu Thái Hà - ĐT499 - QL38B - ĐT491 - thị trấn Vĩnh Trụ - ĐT491 - nút giao Liêm Tuyền - QL21B - QL1A - cầu Châu Sơn - Đường Lý Thường Kiệt - ĐT494 - QL21A - ĐT498 - cầu Khả Phong - QL21B - BX Quế |
110 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
4547 |
1628.2506.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Niệm |
Lạc Sơn |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1 - TL477 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Ql12B - BX Lạc Sơn |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
4548 |
1628.2506.B |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Niệm |
Lạc Sơn |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1 - TL477 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - BX Lạc Sơn |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
4558 |
1690.2514.A |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Vĩnh Niệm |
Quế |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Phố Nối - Hưng Yên - QL38B - QL38 - Đồng Văn - QL1 - Phủ Lý - Cầu Châu Sơn - Đường Lý Thường Kiệt - ĐT494 - Cầu Quế - BX Quế |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
4766 |
5081.1420.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
An Sương |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương |
540 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh tăng lưu lượng |
4780 |
6166.1915.C |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - QLN2 - TL8 - QL13 - BX Bến Cát |
185 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh tăng lưu lượng |
4791 |
6167.1916.B |
Bình Dương |
An Giang |
Bến Cát |
Tân Châu |
BX Óc Eo - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - QL91 - QL80 - cầu Vàm Cống - QLN2B - QL80 - cầu Mỹ Thuận - QL1 - Đường cao tốc Trung lương đi TPHCM - QL1 - cầu Đồng Nai - XL.Hà Nội - BX Hố Nai |
232 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
4974 |
1619.2523.B |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Lâm Thao |
BX Lâm Thao - QL32C - QL2 - Cao tốc nội bài Lào Cai - Đường Võ Nguyên Giáp - QL5 kéo dài - cầu Đông Trù - QL5 - cầu An Đồng - Đường Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
212 |
|
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
4985 |
1623.1711.B |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Đồ Sơn |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu An Đồng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Nguyên Giáp - Cầu Rào 2 - Đường Phạm Văn Đồng - BX Đồ Sơn |
420 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
4986 |
1623.2111.A |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Cát Bà |
Phía Nam Hà Giang |
BX Cát Bà - cầu Tân Vũ - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - ĐT353 - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng - QL5 - cầu Đông Trù - Vĩnh Phúc - Việt Trì - QL2 - BX phía nam Hà Giang |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
4986 |
1623.2111.A |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Cát Bà |
Phía Nam Hà Giang |
BX Cát Bà - cầu Tân Vũ - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - ĐT353 - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng - QL5 - cầu Đông Trù - Vĩnh Phúc - Việt Trì - QL2 - BX phía nam Hà Giang |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
5003 |
1635.2518.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Vĩnh Niệm |
Lai Thành |
BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - BX Vĩnh Niệm |
150 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
5265 |
2938.1511.C |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL15B - ĐT549 - ĐT547 - QL8B - QL1 đoán tránh TP Vinh - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
356 |
460 |
Tuyến đang khai thác |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
5441 |
7084.2013.A |
Tây Ninh |
Trà Vinh |
Tân Hà |
Duyên Hải |
BX Tân Hà - Đ. Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - TT. Trảng Bàng - QL22 - Ngã 4 Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT824 - ĐT830 - Đức Hòa - Bến Lức (Long An) - Cao tốc Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL53 (Trà Vinh) - BX Duyên Hải |
414 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
5523 |
1621.2513.C |
Hải Phòng |
Yên Bái |
Vĩnh Niệm |
Nghĩa Lộ |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37 - BX Nghĩa Lộ |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
5524 |
1627.2511.B |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Vĩnh Niệm |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Bình Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - ĐT351 - Ngã năm Kiến An - Đ Trần Nhân Tông - Đ Trường Chinh - Cầu Niệm - Đ Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - BX Vĩnh Niệm |
600 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
5624 |
5082.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Đông |
Kon Plông |
BX KonPlông - QL24 - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - BX Miền Đông |
650 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
5776 |
4750.1412.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Ea Kar |
Miền Tây |
BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
450 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
5778 |
4750.2612.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Miền Tây |
BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
372 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
5810 |
5074.1412.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Trị |
An Sương |
Lao Bảo |
BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL22 - BX An Sương |
1250 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
6079 |
2527.1616.A |
Lai Châu |
Điện Biên |
Huyện Mường Tè |
Mường Nhé |
BX Mường Nhé - QL4H - Leng Su Sìn - QL4H - BX Mường Tè |
132 |
60 |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
6173 |
6684.1313.A |
Đồng Tháp |
Trà Vinh |
TP. Hồng Ngự |
Duyên Hải |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL53 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Đáng - QL54 - ĐT914 - QL53 - BX Duyên Hải |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6226 |
1427.1230.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Móng Cái |
Mường Luân |
BX Mường Luân - QL12 - Thị trấn Sông Mã - QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
6922/BGTVT-VT ngày 16/07/2020 của Bộ GTVT |
6262 |
1636.2313.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Thượng Lý |
Triệu Sơn |
BX Triệu Sơn - QL47 - TP Thanh Hóa (Đường Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên) - QL1 - QL10 - BX Thượng Lý |
210 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6287 |
1899.2411.A |
Nam Định |
Bắc Ninh |
Ý Yên |
Bắc Ninh |
BX Ý Yên - QL38 - Ngã ba Cát Đằng - QL10 - Nút giao Cao Bồ - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Nút giao Vực Vòng - QL5 - QL39A - QL38 - Cầu Hồ - Bồ Sơn - BX Bắc Ninh |
130 |
60 |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
Điều chỉnh tăng 30 chuyến/tháng |
6516 |
4778.1119.A |
Đắk Lắk |
Phú Yên |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
La Hai |
BX La Hai - ĐT641 - QL1 - ĐT645 - QL29 - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
200 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
6549 |
6067.2418.C |
Đồng Nai |
An Giang |
Vĩnh Cửu |
Tịnh Biên |
BX Tịnh Biên - ĐT948 - Tri Tôn - Tức Dụp - Cô Tô - ĐT15 - ĐT941 - QL91 - Long Xuyên - Phà An Hòa - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương - TP HCM - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Phú Mỹ - Đường Võ Chí Công - Cao tốc Long Thành Dầu Giây - ĐT769 - Đường Trần Phú - Đường Hùng Vương (ĐT19) - Đường Phạm Văn Đồng - Đ 25B - Đường Lê Duẩn (QL51A) - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - XL Hà Nội - Ngã 4 Amata - Đường Đồng Khởi - Ngã tư Tân Phong - Đường Nguyễn Ái Quốc - Ngã tư Bửu Long - Đường Huỳnh Văn Nghệ -ĐT768 - BX Vĩnh Cửu |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
6306 |
2198.1211.C |
Yên Bái |
Bắc Giang |
Lục Yên |
Bắc Giang |
BX Lục Yên - ĐT152 - Phố Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 - Nút giao IC9 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - Đường Lý Thánh Tông (TX Từ Sơn, Bắc Ninh) - TX Từ Sơn - TP Bắc Ninh - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
295 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
5620/BGTVT-VT ngày 15/6/2021 của Bộ GTVT |
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 542/QĐ-BGTVT, 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-BGTVT ngày 05/07/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
4405 |
1627.1715.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Đồ Sơn |
Mường Chà |
BX Đồ Sơn - ĐT353 - đường Võ Nguyên Giáp - đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Quán Gỏi - QL38 - QL17 - Phú Thị - QL1A - cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - QL12 - BX Mường Chà |
670 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
4406 |
1821.1412.B |
Nam Định |
Yên Bái |
Giao Thủy |
Lục Yên |
BX Giao Thủy - TL 489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì ) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL70 - TL 171 - BX Lục Yên |
345 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
6922/BGTVT-VT ngày 16/07/2020 của Bộ GTVT |
4407 |
1868.1513.A |
Nam Định |
Kiên Giang |
Thịnh Long |
Hà Tiên |
BX Thịnh Long - QL21 - Cầu Thịnh Long - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1 - QL80 - BX Hà Tiên |
1985 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
4408 |
2199.1811.B |
Yên Bái |
Bắc Ninh |
Mù Căng Chải |
Bắc Ninh |
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - QL1 - Cầu Bồ Sơn - BX Bắc Ninh |
380 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
6922/BGTVT-VT ngày 16/07/2020 của Bộ GTVT |
4409 |
2324.1114.B |
Hà Giang |
Lào Cai |
Phía Nam Hà Giang |
Bắc Hà |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - Vị Xuyên - Tân Quang - Thông Nguyên - Hoàng Sù Phì - Xín Mần - QL4 - TL159 - BX Bắc Hà |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
4410 |
2434.1212.C |
Lào Cai |
Hải Dương |
Trung tâm Lào Cai |
Hải Tân |
BX Hải Tân - Đường Thanh niên kéo dài - Đường Trần Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Cầu Đuống - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
390 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
4411 |
2789.1316.B |
Điện Biên |
Hưng Yên |
Tuần Giáo |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Tp. Hải Dương - Cầu vượt Phú Lương - QL5 - Cầu vượt Phố Nối - ĐT380 - ĐT385 - Thị trấn Như Quỳnh - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình - Ql6 - Ql6C (Tà Làng - Cò Nòi) - QL6 - BX Tuần Giáo |
560 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
4412 |
2829.0413.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Mai Châu |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Q15 - BX Mai Châu |
130 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
4413 |
2936.1123.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Hồi Xuân |
BX Hồi Xuân - QL15 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - QL21B - ĐT426 - ĐT428 - QL1 - đường Ngọc Hồi - đường Giải Phóng - BX Giáp Bát |
157 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Chuyển 60 chuyến/ tháng từ BX Cẩm Thủy về BX Hồi Xuân (Đầu Hà Nội giữ nguyên không thay đổi) |
4414 |
2936.1123.B |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Hồi Xuân |
BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - QL21B - ĐT426 - ĐT428 - QL1 - đường Ngọc Hồi - đường Giải Phóng - BX Giáp Bát |
157 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Chuyển 30 chuyến/ tháng từ BX Ngọc Lặc về BX Hồi Xuân (Đầu Hà Nội giữ nguyên không thay đổi) |
4415 |
2948.1711.A |
Hà Nội |
Đắk Nông |
Sơn Tây |
Liên tỉnh Đắk Nông |
BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM - Đà Nẵng - QL1A - QL38 (Đồng Văn - Hà Nam) - QL21B - ĐT424 - QL21 - BX Sơn Tây |
1400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến đang khai thác chưa được công bố |
4416 |
2948.1716.A |
Hà Nội |
Đắk Nông |
Sơn Tây |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - QL1A -Đồng Văn (Hà Nam) - QL38 - Ql21B - ĐT429 - Đường HCM - Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
1467 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến đang khai thác chưa được công bố |
4417 |
3698.2111.B |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Cửa Đạt |
Bắc Giang |
BX Cửa Đạt - QL47 - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC Cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - QL1A - QL17-ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Bộ GTVT rà soát điều chỉnh hành trình phù hợp với tổ chức giao thông đoạn qua địa bàn TP Hà Nội |
4418 |
3699.2112.B |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Cửa Đạt |
Quế Võ |
BX Cửa Đạt - QL47 - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC Cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cầu Khả Lễ - QL1A - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Bộ GTVT rà soát điều chỉnh hành trình phù hợp với tổ chức giao thông đoạn qua địa bàn TP Hà Nội |
4419 |
4850.1411.C |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Nô |
Miền Đông |
BX Krông Nô - Đường Nơ Trang Long - Đường Hùng Vương - ĐT683 - Đường Lê Duẩn (thuộc thị trấn Đắk Mil) - Đường HCM - ĐT741 - ĐT747 - Đt747 - Đường Bùi HỮU Nghĩa - QL1K - QL1 - QL13 - BX Miền Đông |
312 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến đang khai thác chưa được công bố |
4420 |
4850.1414.B |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Nô |
An Sương |
BX Krông Nô - QL28 - Đường HCM - ĐT741 - ĐT747 - ĐT747B - ĐT747A - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - QL22 - BX An Sương |
350 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến đang khai thác chưa được công bố |
4421 |
4850.1514.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Cư Jút |
An Sương |
BX Krông Nô - QL28 - Đường HCM - ĐT741 - ĐT747 - ĐT747B - ĐT747A - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - qL1A - QL22 - BX An Sương |
330 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến đang khai thác chưa được công bố |
4422 |
4850.1712.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Sơn |
Miền Tây |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - QL13 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
290 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến đang khai thác chưa được công bố |
4423 |
4863.1113.A |
Đắk Nông |
Tiền Giang |
Liên tỉnh Đắk Nông |
An Hữu |
BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - QL1 - Đường xuống bến phà Mỹ Thuận cũ - BX An Hữu |
420 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến đang khai thác chưa được công bố |
4424 |
6167.1419.C |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Tri Tôn |
BX Tri Tôn - ĐT941 - QL91 - Cầu Vàm Cống - Sa Đéc - QL80 - Cầu Mỹ Thuận - Đường Cao tốc Trung Lương - QL1A - Đường Trần Văn Giàu - TL10 - ĐT825 - ĐT824 - QL22 - Cầu vượt Củ Chi - TL8 - cầu Phú Cường - Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Mỹ Phước Tân Vạn - BX An Phú |
294 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT |
Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 542/QĐ-BGTVT, 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 188/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-BGTVT ngày 05/07/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
291 |
1429.2813.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Đông Triều |
Mỹ Đình |
BX Đông Triều - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
95 |
450 |
Tuyến mới |
4461/BGTVT-VT ngày 11/05/2020 của Bộ GTVT |
366 |
4363.1114.A |
Đà Nẵng |
Tiền Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Thị xã Cai Lậy |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - BX Cai Lậy |
1060 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh hành trình chạy xe và tăng lưu lượng |
368 |
4363.1131.A |
Đà Nẵng |
Tiền Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiền Giang |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang |
1030 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh hành trình chạy xe và tăng lưu lượng |
486 |
5070.1411.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
BX An Sương - QL22 - ĐT782 - ĐT784 - ĐT781 -BX Tây Ninh |
90 |
780 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
510 |
6166.1113.B |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 - Đ.Cao tốc - QL1 - QL13 - BX Bình Dương |
230 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
513 |
6166.2013.B |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
An Phú |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 - ĐườngCao tốc - QL1 -Ngã 4 Bình Phước - Đại lộ Bình Dương- Đường 22/12 - BX An Phú |
240 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
560 |
6668.1313.A |
Đồng Tháp |
Kiên Giang |
TP. Hồng Ngự |
Hà Tiên |
BX Hà Tiên - QL80 - QLN1 - ĐT592 - Phà Châu Giang - ĐT591 - Phà Thường Thới Tiền - ĐT841 - BX TP. Hồng Ngự |
130 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
561 |
6672.1312.B |
Đồng Tháp |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
TP. Hồng Ngự |
Vũng Tàu |
BX TP. Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 - Cao tốc Trung Lương TP.HCM - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu |
315 |
15 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
666 |
7379.1112.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Đồng Hới |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Phía Phía Bắc Nha Trang |
777 |
30 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
667 |
7379.1412.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Hoàn Lão |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Hoàn Lão - QL1 - BX Phía Bắc Nha Trang |
798 |
30 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
668 |
7379.1512.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Ba Đồn |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Ba Đồn - QL1 - BX Phía Bắc Nha Trang |
820 |
30 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
669 |
7379.1612.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Đồng Lê |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Đồng Lê - QL1 - BX Phía Bắc Nha Trang |
869 |
30 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
670 |
7379.1712.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Quy Đạt |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Quy Đạt - QL1 - BX Phía Bắc Nha Trang |
888 |
30 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
671 |
7379.1812.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Lệ Thủy |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Lệ Thủy - QL1 - BX Phía Bắc Nha Trang |
745 |
30 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
672 |
7379.2012.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Tiến Hóa |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Tiến Hóa - QL1 - BX Phía Bắc Nha Trang |
842 |
30 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
1060 |
1625.2511.A |
Hải Phòng |
Lai Châu |
Vĩnh Niệm |
Lai Châu |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cầu Thăng Long - CT Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu |
500 |
90 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
2124 |
6163.1912.A |
Bình Dương |
Tiền Giang |
Bến Cát |
Thị trấn Cái Bè |
BX Bến Cát - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - ĐT875 - BX Thị trấn Cái Bè |
115 |
30 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
2125 |
6163.2112.A |
Bình Dương |
Tiền Giang |
Phú Chánh |
Thị trấn Cái Bè |
BX Phú Chánh - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - ĐT875 - BX Thị trấn Cái Bè |
160 |
30 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh hành trình chạy xe và tăng cự ly tuyến |
2163 |
6166.2113.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Phú Chánh |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Phú Chánh |
250 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2171 |
6166.2313.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bàu Bàng |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng |
290 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2317 |
6670.1311.C |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
TP. Hồng Ngự |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - 30/4 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL62 - Đường N2 - ĐT845 - ĐT844 - ĐT843 - ĐT842 - BX TP. Hồng Ngự |
290 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2331 |
6686.1519.A |
Đồng Tháp |
Bình Thuận |
Tân Hồng |
Tuy Phong |
BX Tân Hồng - QL30 - QL1 - BX Tuy Phong |
640 |
30 |
Tuyến mới |
1261/BGTVT-VT ngày 9/2/2021 của Bộ GTVT |
2332 |
6693.1313.A |
Đồng Tháp |
Bình Phước |
TP. Hồng Ngự |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
375 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2559 |
1624.2513.A |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao QL4D - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ Sa Pa |
450 |
120 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
2560 |
1624.2514.A |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
Bắc Hà |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - TL391 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 - QL4E - QL70 - ĐT153 - BX Bắc Hà |
430 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2746 |
5067.1223.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Chi Lăng |
BX Chi Lăng - ĐT948 - QL91 - Long Xuyên - Cầu Vàm Cống - Lấp Vò - QL80 - Bình Thành - Lai Vung - Sa Đéc - QL80 - Cầu Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh) - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
280 |
150 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
2985 |
6066.1513.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Xuân Lộc |
TP. Hồng Ngự |
BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
295 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2989 |
6066.2013.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Nam Cát Tiên |
TP. Hồng Ngự |
BX Nam Cát Tiên - Tà Lài, Núi Tượng - QL20 - QL1A - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
373 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
2994 |
4773.1116.A |
Đắk Lắk |
Quảng Bình |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Đồng Lê |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - Đường HCM - QL1A - QL12A - BX Đồng Lê |
857 |
50 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
2994 |
6066.2213.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Phương Lâm |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - QL1 - QL20 - BX Phương Lâm |
350 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3045 |
4966.1113.A |
Lâm Đồng |
Đồng Tháp |
Liên tỉnh Đà Lạt |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - QL1A - Đường Cao tốc - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL27 - QL20 - BX Liên Tỉnh Đà Lạt |
565 |
15 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3046 |
4966.1113.B |
Lâm Đồng |
Đồng Tháp |
Liên tỉnh Đà Lạt |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - Đường N2 - QL62 - Đường Cao tốc - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
715 |
15 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3155 |
6668.1311.A |
Đồng Tháp |
Kiên Giang |
TP. Hồng Ngự |
Kiên Giang |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - Phà Cao Lãnh - QL80 - ĐT849 - Phà Vàm Cống - QL80 - Ngã Ba Lộ Tẻ - QL80 - BX Kiên Giang |
190 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3158 |
6679.1311.A |
Đồng Tháp |
Khánh Hòa |
TP. Hồng Ngự |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - Cao tốc Trung Lương (TP. Hồ Chí Minh) - QL1A - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
660 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3194 |
7374.1811.A |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Lệ Thủy |
Đông Hà |
BX Lệ Thủy - QL1 - BX Đông Hà |
80 |
180 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
3280 |
6266.0413.A |
Long An |
Đồng Tháp |
Vĩnh Hưng |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - BX Vĩnh Hưng |
60 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3282 |
6266.0713.A |
Long An |
Đồng Tháp |
Khánh Hưng |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - Kinh 79 - Kinh Cái Cỏ - ĐT831B - BX Khánh Hưng |
90 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3425 |
6686.1319.A |
Đồng Tháp |
Bình Thuận |
TP. Hồng Ngự |
Liên Hương |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 (Đồng Tháp, Tiền Giang) - QL1 - BX Liên Hương |
520 |
15 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
3811 |
7273.1211.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Đồng Hới |
BX Đồng Hới - QL1A - QL51 - Đ 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
1184 |
180 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
3812 |
7273.1214.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Hoàn Lão |
BX Hoàn Lão - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
1202 |
180 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
3813 |
7273.1215.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Ba Đồn |
BX Ba Đồn - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
1226 |
180 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
3814 |
7273.1216.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Đồng Lê |
BX Đồng Lê - QL12 - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
1276 |
180 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
3815 |
7273.1217.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Quy Đạt |
BX Quy Đạt - Đường HCM - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
1294 |
180 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
3816 |
7273.1218.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Lệ Thủy |
BX Lệ Thủy - QL1 - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
1152 |
180 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
3817 |
7273.1220.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Tiến Hóa |
BX Hoàn Lão - QL12 - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
1249 |
180 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
4220 |
4966.2613.A |
Đắk Lắk |
Đồng Tháp |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 - QL14 - Đường HCM - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột |
564 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
4302 |
5067.1216.C |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Chợ Vàm - QL30 - ĐT844 (Tam Nông) - ĐT829 - QL62 - Đường cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
200 |
900 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, giảm cự ly tuyến và tăng lưu lượng |
4312 |
6679.1311.B |
Đồng Tháp |
Khánh Hòa |
TP. Hồng Ngự |
Phía Nam Nha Trang |
BX TP. Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - Đường N2 - QL62 - Đường cao tồc - QL1A – BX Phía Nam Nha Trang |
835 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
4325 |
1426.1230.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Móng Cái |
Quỳnh Nhai |
BX Quỳnh Nhai - QL6B - Chiềng Pấc - QL6 - TP. Sơn La - Mộc Châu - QL6 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao Big C - cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái |
680 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
4368 |
7374.1118.A |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Đồng Hới |
Cửa Việt |
BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - BX Đồng Hới |
96 |
120 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh cự ly tuyến |
4402 |
6671.1512.A |
Đồng Tháp |
Bến Tre |
Tân Hồng |
Ba Tri |
BX Ba Tri - QL57C - Đường Đồng Văn Cống - QL60 - ĐT882 - QL57 - QL53 - QL1A -QL30 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT843 - BX Tân Hồng |
215 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
4834 |
6670.1314.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
TP. Hồng Ngự |
Tân Biên |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - QL1 - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL22 - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - đường Trương Quyền - đường Tua 2 - QL22B - BX Tân Biên |
356 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
4839 |
6672.1320.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
TP. Hồng Ngự |
Xuyên Mộc |
BX Xuyên Mộc - TL328 - TT. Ngãi Giao - QL56 - TP. Bà Rịa - QL51 - QL1A - Ngã tư An Sương - QL1A (Long An, Tiền Giang) - QL30 (TP. Cao Lãnh) - BX TP. Hồng Ngự |
290 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
4840 |
6672.1320.B |
Đồng Tháp |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
TP. Hồng Ngự |
Xuyên Mộc |
BX Xuyên Mộc - TL328 - Thị trấn Ngãi Giao - QL56 - TP. Bà Rịa - QL51 - QL1A - Ngã tư An Sương - QL1A - cao tốc Trung Lương - QL1A -QL30 (TP. Cao Lãnh) - BX TP. Hồng Ngự |
290 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT Ngày 14/05/2021 |
4973 |
1619.2523.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Lâm Thao |
BX Lâm Thao - QL32C - QL2 - đường Võ Nguyên Giáp - QL5 kéo dài - cầu Đông Trù - QL5 - cầu An Đồng - đường Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - BX Vĩnh Niệm |
206 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
5848 |
6263.0943.A |
Long An |
Tiền Giang |
Tân Hưng |
Hưng Long |
BX Hưng Long - ĐT868 - ĐT829 - QL62 - ĐT819 - BX Tân Hưng |
84 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh mã số tuyến và hành trình chạy xe |
5853 |
6684.1311.A |
Đồng Tháp |
Trà Vinh |
TP. Hồng Ngự |
Trà Vinh |
BX Trà Vinh - QL54 (Nguyễn Chí Thanh) - Nguyễn Đáng - Võ Nguyên Giáp - QL52 - QL1A - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
180 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
5854 |
6686.1316.A |
Đồng Tháp |
Bình Thuận |
TP. Hồng Ngự |
La Gi |
BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL30 - BX TP. Hồng Ngự |
374 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6166 |
6266.0213.A |
Long An |
Đồng Tháp |
Kiến Tường |
TP. Hồng Ngự |
BX TP. Hồng Ngự - QL30 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - BX Kiến Tường |
130 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6177 |
7286.1219.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Vũng Tàu |
Tuy Phong |
BX Tuy Phong - Lê Duẩn - Võ Thị Sáu - ĐT716 (ven biển) - ĐT706 - Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông - Hùng Vương - Tôn Đức Thắng - QL1A - QL55 - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - đường Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
240 |
120 |
Tuyến mới |
1261/BGTVT-VT ngày 9/2/2021 của Bộ GTVT |
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT |
Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN |
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 542/QĐ-BGTVT, 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-BGTVT ngày 05/07/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
6615 |
1112.1111.A |
Cao Bằng |
Lạng Sơn |
Cao Bằng |
Phía Nam Lạng Sơn |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - Đồng Đăng - QL4A - QL34B - Đường 3.10 (QL34) - QL39 - BX Liên tỉnh TP. Cao Bằng |
130 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6616 |
1112.1812.A |
Cao Bằng |
Lạng Sơn |
Cao Bằng |
Bắc Sơn |
BX Bắc Sơn - QL1B - Đồng Đăng - QL4A - QL34B - Đường 3.10 (QL34) - QL39 - BX Liên tỉnh TP Cao Bằng |
200 |
90 |
Tuyến mới |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
6617 |
1114.1813.A |
Cao Bằng |
Quảng Ninh |
Cao Bằng |
Cái Rồng |
BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - ngã tư Minh Khai - QL18 - QL1 - QL4A - QL34B - Đường 3.10 (QL34B) - ngã tư Sông Bằng - Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi Trung tâm hội nghị tỉnh) - BX Liên tỉnh TP Cao Bằng |
420 |
90 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6618 |
1114.1813.B |
Cao Bằng |
Quảng Ninh |
Cao Bằng |
Cái Rồng |
BX Cái Rồng - QL18 - QL1 - QL4A - QL34B - Đường 3.10 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi Trung tâm hội nghị tỉnh) - BX Liên tỉnh TP Cao Bằng |
400 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6619 |
1148.1820.A |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Đại Lợi - Đắk Mil |
BX Liên tỉnh TP Cao Bằng - QL4A - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - Ql1 - QL14B - Đường HCM - BX Đại Lợi Đắk Mil |
1630 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6620 |
1149.1815.A |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Cát Tiên |
BX huyện Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL14 - Đường HCM - QL1A - Ngã ba Yên Lý - QL48 - Đường HCM - QL1 (đoạn qua thành phố Hà Nội theo phân luồng của Sở GTVT Hà Nội) - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL37 - QL3 – BX Liên tỉnh TP Cao Bằng |
1905 |
20 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6621 |
1149.1815.B |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Cát Tiên |
BX huyện Cát Tiên - ĐT721 - QL20 -QL27 - QL26 - QL29 - QL1A - Ngã ba Yên Lý - QL48 - Đường HCM - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4A - QL34B - Đường 3.10 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tỉnh) - BX Liên tỉnh TP Cao Bằng |
1905 |
20 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6622 |
1188.1815.A |
Cao Bằng |
Vĩnh Phúc |
Cao Bằng |
Phúc Yên |
BX Phúc Yên - QL2 - QL18 - QL1A - QL4A - QL34B - Đường 3.10 - Ngã tư Sông Bằng - Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi Trung tâm Hội nghị tỉnh) - BX Liên tỉnh TP Cao Bằng |
290 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6623 |
1193.1814.A |
Cao Bằng |
Bình Phước |
Cao Bằng |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp - ĐT759B - ĐT759 - ĐT741 - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL14B - QL1A - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Liên tỉnh TP Cao Bằng |
1850 |
15 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6624 |
1214.1613.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cái Rồng |
BX Cái Rồng - QL18 - Tiên Yên - ngã ba Yên Than - QL4B - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
190 |
150 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6625 |
1216.1125.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Nam Lạng Sơn |
Vĩnh Niệm |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Nam Lạng Sơn |
240 |
120 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6626 |
1216.1625.B |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Niệm |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu An Đồng - QL5 -Quán Toan - QL10 - Thủy Nguyên - QL10 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
240 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6627 |
1220.1111.F |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Nam Lạng Sơn |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL1B - Bắc Sơn - QL1B - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
180 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6628 |
1220.1112.D |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Nam Lạng Sơn |
Đại Từ |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL1B - Đình Cả - Đường Tròn Tân Long - QL37 - BX Đại Từ |
200 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6629 |
1220.1113.B |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Nam Lạng Sơn |
Đình Cả |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình Cả |
140 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6630 |
1220.1114.C |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Nam Lạng Sơn |
Phổ Yên |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL1B - Bắc Sơn - QL1B - Đường tròn Tân Long - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - QL3 - BX Phổ Yên |
220 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6631 |
1222.1111.B |
Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
Phía Nam Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL1B - Bắc Sơn - Thái Nguyên - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - BX Tuyên Quang |
250 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6632 |
1223.1111.C |
Lạng Sơn |
Hà Giang |
Phía Nam Lạng Sơn |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL1B - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
380 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6633 |
1225.1611.A |
Lạng Sơn |
Lai Châu |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lai Châu |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu |
550 |
120 |
Tuyến mới |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
6634 |
1225.1612.A |
Lạng Sơn |
Lai Châu |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Than Uyên |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Việt Trì - QL2 Nút giao IC18 Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - QL32 - BX Than Uyên |
610 |
60 |
Tuyến mới |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
6635 |
1226.1611.A |
Lạng Sơn |
Sơn La |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT317 - ĐT434 - Cầu Đồng Quang - ĐT87A - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - ĐT303 - Yên Lạc - ĐT305 - QL2A - QL18 - Bắc Ninh - ĐT295 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
490 |
90 |
Tuyến mới |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
6636 |
1235.1616.C |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - Ninh Bình - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thành Trì - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
320 |
60 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6637 |
1236.1617.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Quan Sơn |
BX Quan Sơn - QL217 - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP) - QL1A - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
420 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6638 |
1236.1623.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hồi Xuân |
BX Hồi Xuân - QL15A - QL217 - Vĩnh Lộc - QL45 - Rịa - ĐT492 - Tam Điệp - QL1A - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
420 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6639 |
1297.1111.A |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Nam Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - BX Bắc Kạn |
210 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6640 |
1297.1111.B |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Nam Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL1B - Bắc Sơn - Thái Nguyên - Phú Lương - Chợ Mới - BX Bắc Kạn |
240 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6641 |
1297.1111.C |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Nam Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL1B - QL37 - Phú Lương - Chợ Mới - BX Bắc Kạn |
240 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6642 |
1297.1113.A |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Nam Lạng Sơn |
Na Rì |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL4A - Thị trấn Thất Khê - QL3B- BX Na Rì |
140 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6643 |
1416.1123.B |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Bãi Cháy |
Thượng Lý |
BX Thượng Lý - Đường Hùng Vương - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Đình Vũ - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy |
70 |
300 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6644 |
1416.1125.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Bãi Cháy |
Vĩnh Niệm |
BX Vĩnh Niệm - Cao tốc (Hải phòng - Hạ Long) - Nút giao Minh Khai - QL18 - BX Bãi Cháy |
70 |
180 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6645 |
1416.1223.B |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Thượng Lý |
BX Thượng Lý - Đường Hùng Vương - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Đình Vũ - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hạ Long Vân Đồn - QL18 - BX Móng Cái |
220 |
300 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6646 |
1416.1225.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Vĩnh Niệm |
BX Vĩnh Niệm - Cao tốc (Hải Phòng - Hạ Long) - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - QL18 - BX Móng Cái |
180 |
900 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6647 |
1416.1325.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Cái Rồng |
Vĩnh Niệm |
BX Vĩnh Niệm - Cao tốc (Hải Phòng - Hạ Long) - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - BX Cái Rồng |
100 |
180 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6648 |
1416.1525.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Cửa Ông |
Vĩnh Niệm |
BX Vĩnh Niệm - Cao tốc (Hải Phòng - Hạ Long) - Nút giao Minh Khai - QL18 - BX Cửa Ông |
95 |
180 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6649 |
1416.2723.B |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Cẩm Hải |
Thượng Lý |
BX Thượng Lý - Đường Hùng Vương - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Đình Vũ - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hạ Long Vân Đồn - BX Cẩm Hải |
125 |
300 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6650 |
1417.1315.C |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Thái Thụy |
BX Cái Rồng - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL39B - BX Thái Thụy |
170 |
210 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6651 |
1417.1322.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Tiền Hải |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - Cầu Bo - Đường Võ Nguyên Giáp - QL10 - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - QL18 - BX Cái Rồng |
180 |
300 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6652 |
1417.1515.C |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Thái Thủy |
BX Thái Thụy - QL39 - Ngã tư Gia Lễ - QL10 - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - QL18 - BX Cửa Ông |
180 |
210 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6653 |
1417.2711.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Trung tâm TP Thái Bình |
BX Cẩm Hải - QL18 - Cao Tốc Hạ Long - Hải Phòng - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
150 |
210 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6654 |
1417.2715.C |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Thái Thụy |
BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL39B - BX Thái Thụy |
170 |
210 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6655 |
1417.2718.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Kiến Xương |
BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - ĐT458 - BX Kiến Xương |
190 |
210 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6656 |
1417.2720.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Hưng Hà |
BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà |
170 |
210 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6657 |
1417.2722.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Tiền Hải |
BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải |
200 |
210 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6658 |
1420.1214.B |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Móng Cái |
Phổ Yên |
BX Phổ Yên - QL3 - Đường Thống Nhất - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL1B - QL1A - QL4B - QL18 -BX Móng Cái |
380 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6659 |
1420.1612.B |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Mông Dương |
Đại Từ |
BX Đại Từ - QL37 - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - Sao Đỏ - Hạ Long - Cẩm Phả - BX Mông Dương |
280 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6660 |
1421.1118.A |
Quảng Ninh |
Yên Bái |
Bãi Cháy |
Mù Cang Chải |
BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 kéo dài - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL37 - QL32 - TX Nghĩa Lộ - BX Mù Cang Chải |
480 |
60 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6661 |
1421.1218.A |
Quảng Ninh |
Yên Bái |
Móng Cái |
Mù Cang Chải |
BX Móng Cái - QL18 - QL1 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL37 - QL32 - TX Nghĩa Lộ - BX Mù Cang Chải |
610 |
60 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6662 |
1421.1318.A |
Quảng Ninh |
Yên Bái |
Cái Rồng |
Mù Cang Chải |
BX Cái Rồng - QL18 - QL1 - QL18 - QL2 - QL32 - BX Mù Cang Chải |
480 |
60 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6663 |
1423.1311.A |
Quảng Ninh |
Hà Giang |
Cái Rồng |
Phía Nam Hà Giang |
BX Cái Rồng - QL18 - QL1 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
480 |
180 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6664 |
1423.1311.B |
Quảng Ninh |
Hà Giang |
Cái Rồng |
Phía Nam Hà Giang |
BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - QL1 - QL18 -Vĩnh Phúc - Việt Trì - Đoan Hùng - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
480 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6665 |
1425.1112.A |
Lai Châu |
Quảng Ninh |
Than Uyên |
Bãi Cháy |
BX Than Uyên - QL279 - TT Quỳnh Nhai - ĐT107 - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Nút giao BigC - Cầu Thành Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Nút giao Quán Toan - QL10 - TP Uông Bí - QL18 - BX Bãi Cháy |
600 |
30 |
Tuyến mới |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
6666 |
1426.1155.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Bãi Cháy |
Sốp Cộp |
BX Bãi Cháy - QL18 - Uông Bí - Mạo Khê - QL17B - Phú Thái - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - QL37 - QL4G - Km34+400 -QL4G - BX Sốp Cộp |
530 |
30 |
Tuyến mới |
6336/BGTVT-VT ngày 30/6/2020 của Bộ GTVT |
6667 |
1426.1318.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Cái Rồng |
Mường La |
BX Mường La - QL279D - ĐT110 - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - (Đoạn BigC - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh trì - QL5 - QL10 - Uông Bí - QL18 - Đoạn tránh TP. Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - Khu CN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu giao) - QL18 - BX Cái Rồng |
540 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6668 |
1427.1115.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Bãi Cháy |
Mường Chà |
BX Mường Chà - QL12 - TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - QL6 - ĐT70A - Văn Điển - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1A - Bắc Ninh – Sao Đỏ - Uông Bí - QL18 - BX Bãi Cháy |
683 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6669 |
1427.1311.B |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Cái Rồng |
TP Điện Biên Phủ |
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - Sơn La - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - ĐT379 - KHóai Châu - QL39A - ĐT199 - ĐT200 - QL39A - Phố Nối - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cái Rồng |
690 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6670 |
1427.1617.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Mông Dương |
Tủa Chùa |
BX Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - QL6 - Tuần Giáo - Sơn La - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - Bắc Ninh - Sao Đỏ - Uông Bí - QL18 - BX Mông Dương |
700 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6680 |
1489.2716.C |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cẩm Hải |
La Tiến |
BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - Nút giao Gia Lộc - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến |
180 |
150 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6681 |
1489.2721.C |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cẩm Hải |
Triều Dương |
BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - Nút giao Gia Lộc - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT376 - QL39 - BX Triều Dương |
180 |
150 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6682 |
1619.2512.B |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Phú Thọ |
BX thị xã Phú Thọ - QL2D - ĐT315B - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa (QL5 kéo dài) - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Đường Hùng Vương - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Nguyễn Giáp - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
220 |
30 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6683 |
1619.2513.B |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Thanh Sơn |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - BX Thanh Sơn |
220 |
60 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6684 |
1619.2513.C |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Lâm Thao |
BX Lâm Thao - QL32C - QL2 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Đường Hùng Vương - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Nguyên Hãn - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lạch Tray - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
206 |
60 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6685 |
1619.2515.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Ấm Thượng |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT315B - ĐT314 - QL70B - QL2D - BX Ấm Thượng |
270 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6686 |
1619.2518.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Thanh Thủy |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - BX Thanh Thủy |
175 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6687 |
1619.2525.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Niệm |
Mỹ Lung |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT313 - QL70B - BX Mỹ Lung |
300 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6688 |
1622.1812.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Kiến Thụy |
Chiêm Hóa |
BX Kiến Thụy - QL5 - cầu Đông Trù - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - IC9 - QL2 - QL3B - BX Chiêm Hóa |
370 |
60 |
Tuyến mới |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
6689 |
1623.1611.B |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Phía Bắc Hải Phòng |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Bắc Thăng Long - QL18 - Bắc Ninh - QL1A - QL37 - QL5 - Quán Toan - QL10 -BX Phía Bắc Hải Phòng |
430 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6690 |
1623.2511.E |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Vĩnh Niệm |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Bắc Thăng Long - Nội Bài - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - cầu Đông Trù - QL5 - Phố Nối (QL39) - TP Hưng Yên - Ngã 3 Tiên Lữ - cầu Chiều Dương - QL39 - Hưng Hà - Ngã 3 Đông Hưng Thái Bình - QL10 - QL5 - BX Vĩnh Niệm |
450 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6691 |
1623.2515.A |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Vĩnh Niệm |
Bắc Quang |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh -Đường Lý Sơn - cầu Đông Trù -Đường Trường Sa -Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Bắc Quang |
415 |
120 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6692 |
1624.2514.B |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
Bắc Hà |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu An Đồng - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 - QL4E - QL70 - ĐT153 - BX Bắc Hà |
430 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6693 |
1625.2312.A |
Hải Phòng |
Lai Châu |
Thượng Lý |
Than Uyên |
BX Thượng Lý - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - QL6 - ĐT110 - QL279D - ĐT106 - QL32 - BX Than Uyên |
600 |
30 |
Tuyến mới |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
6694 |
1625.2312.B |
Lai Châu |
Hải Phòng |
Than Uyên |
Thượng Lý |
BX Than Uyên - QL32 - QL279 - Nút giao IC16 Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL18 - Nút giao Cầu vượt Khả Lễ -Cao tốc (Hà Nội - Bắc Giang) - QL1 - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 -Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý |
400 |
30 |
Tuyến mới |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
6695 |
1625.2512.A |
Hải Phòng |
Lai Châu |
Vĩnh Niệm |
Than Uyên |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - cầu Rào 2 - Đường Phạm Văn Đồng - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - Ngã tư Quang Thanh - QL10 – Quán Toan - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long -QL6 - ĐT110 - Mường Bú (Bản Giàn) - ĐT106 - QL279D - QL32 - BX Than Uyên |
600 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6696 |
1626.1855.A |
Hải Phòng |
Sơn La |
Kiến Thụy |
Sốp Cộp |
BX Kiến Thụy - QL5 - Cầu vượt Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hòa Lạc-Hòa Bình) - QL6 (Cò Nòi) - QL 37 kéo dài - km34+400, QL4G - QL 4G - BX Sốp Cộp |
520 |
30 |
Tuyến mới |
6336/BGTVT-VT ngày 30/6/2020 của Bộ GTVT |
6697 |
1627.1715.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Đồ Sơn |
Mường Chà |
BX Đồ Sơn - Đường tỉnh 353 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình -QL6 - Tuần Giáo - QL279 - QL12 - BX Mường Chà |
630 |
30 |
Tuyến mới |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
6698 |
1627.2311.B |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Thượng Lý |
Điện Biên Phủ |
BX TP. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường (Hòa Lạc, Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý |
560 |
30 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6699 |
1627.2511.C |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Vĩnh Niệm |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - Sơn La - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - QL39A - QL10 - ĐT360 - Đường Trường Chinh - Cầu Niệm - Đường vòng Cầu Niệm - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
620 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6700 |
1628.0623.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Thượng Lý |
Lạc Sơn |
BX Lạc Sơn - Ngã ba Xưa - Tuyến C - Chợ Vó - Kim Bôi - Đường 12B - Ba Hàng Đồi - Đường Hồ Chí Minh - QL21A - Thị trấn Chi Nê - QL21A - QL21B - QL1A - Đồng Văn - Hóa Mạc - QL38B - Cầu Yên Lệnh - TP Hưng Yên - QL39A - QL38 - QL5 - Hải Dương - QL5 - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý |
240 |
60 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6701 |
1628.1503.C |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Bảo |
Bình An |
BX Bình An - BX Trung tâm - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - Miếu Môn - Chợ bến - Tế Tiêu - Chợ Dầu - Đồng Văn - QL39 - ĐT386 - Cầu La Tiến - Thái Hà - QL10 - BX Vĩnh Bảo |
185 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6702 |
1628.2301.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Thượng Lý |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - Nho Quan - TL477 - QL1A - Phủ Lý - ĐT494 - Cầu Thái Hà - Đường Thái Hà - QL10 - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý |
250 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6703 |
1628.2503.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Niệm |
Bình An |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL6 - BX Bình An |
236 |
30 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6704 |
1628.2503.B |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Niệm |
Bình An |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - QL21A - QL6 - BX Bình An |
180 |
30 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6705 |
1634.2513.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Vĩnh Niệm |
Bến Trại |
BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT396 - QL37 - TT Ninh Giang - ĐT391- Quý Cao - QL10 - BX Vĩnh Niệm |
70 |
60 |
Tuyến mới |
|
6706 |
1634.2513.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Vĩnh Niệm |
Ninh Giang |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - Quý Cao - ĐT391 - Thị trấn Ninh Giang - BX Ninh Giang |
45 |
120 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6707 |
1635.2513.C |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Vĩnh Niệm |
Nho Quan |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1 - QL38B - QL12B - BX Nho Quan |
180 |
90 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6708 |
1635.2516.B |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Vĩnh Niệm |
Kim Đông |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1 - ngã 3 Thanh Sơn - Lai Thành - Cống Cà Mau - QL12B kéo dài - BX Kim Đông |
150 |
180 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6709 |
1635.2520.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Vĩnh Niệm |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - BX Phía Đông TP Ninh Bình |
120 |
180 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6710 |
1636.1325.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Thường Xuân |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1 - TP Thanh Hóa (theo phân lường của TP) - QL47 - BX Thường Xuân |
220 |
30 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6711 |
1636.1711.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Đồ Sơn |
Nông Cống |
BX Nông Cống - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1A - QL10 - Quán Toan - QL5 - Ngã ba Sở Dầu - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phạm Văn Đồng - BX Đồ Sơn |
290 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6712 |
1636.1721.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Đồ Sơn |
Cửa Đạt |
BX Đồ Sơn - Đường Phạm Văn Đồng - Cầu Rào 2 - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu An Đồng - QL5 - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của thành phố) - QL47 - BX Cửa Đạt |
240 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6713 |
1636.2506.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa |
220 |
240 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6714 |
1636.2509.B |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Nga Sơn |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1 - Ninh Bình - QL10 - BX Nga Sơn |
180 |
180 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6715 |
1636.2512.B |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Huyên Hồng |
BX Huyên Hồng - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP) - QL1A - Ninh Bình - QL10 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Ngã 5 Kiến An - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Cầu Niệm - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
220 |
26 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6716 |
1636.2515.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Thọ Xuân |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL47 - QL47B - BX Thọ Xuân |
220 |
270 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6717 |
1636.2515.B |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Thọ Xuân |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - QL217 - QL45 - QL47B - BX Thọ Xuân |
240 |
90 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6718 |
1636.2522.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Lang Chánh |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng TP Thanh Hóa) - QL47 - Đường HCM - QL15 - BX Lang Chánh |
270 |
120 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6719 |
1637.2512.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Chợ Vinh |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - BX Chợ Vinh |
350 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6720 |
1637.2514.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Nghĩa Đàn |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 -QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn |
350 |
150 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6721 |
1637.2515.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Đô Lương |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 -QL1A - QL7 - BX Đô Lương |
350 |
90 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6722 |
1637.2516.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Nam Đàn |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL39 - QL38 - QL1A - QL7 - QL46 - BX Nam Đàn |
350 |
30 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6723 |
1637.2516.B |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Nam Đàn |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - QL1A - BX Nam Đàn |
350 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6724 |
1637.2520.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Hòa Bình |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - BX Hòa Bình |
350 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6725 |
1637.2521.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Quỳ Hợp |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - BX Quỳ Hợp |
350 |
90 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6726 |
1637.2521.B |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Quỳ Hợp |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - QL46 - BX Quỳ Hợp |
350 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6727 |
1637.2523.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Quế Phong |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - BX Quế Phong |
330 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6728 |
1637.2524.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Sơn Hải |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - QL48B - BX Sơn Hải |
290 |
50 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6729 |
1637.2525.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Phía Bắc TP Vinh |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đường Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh |
350 |
1050 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6730 |
1637.2525.B |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Phía Bắc TP Vinh |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL39 - QL38 - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP Vinh |
350 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6731 |
1637.2526.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Miền Trung |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 -QL1A - QL1A Đường tránh TP Vinh - BX Miền Trung |
350 |
150 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6732 |
1637.2528.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Phía Đông TP Vinh |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh |
350 |
900 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6733 |
1637.2533.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Yên Thành |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
350 |
390 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6734 |
1637.2551.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Tân Kỳ |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - QL7 - Đường 15 - BX Tân Kỳ |
322 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6735 |
1637.2553.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Cửa Lò |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - BX Cửa Lò |
350 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6736 |
1637.2555.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Con Cuông |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - BX Con Cuông |
350 |
150 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6737 |
1637.2556.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Niệm |
Quỳ Châu |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - BX Quỳ Châu |
350 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6738 |
1643.2511.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Vĩnh Niệm |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - Hầm Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
850 |
120 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6739 |
1643.2512.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Vĩnh Niệm |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - Hầm Hải Vân -Đường tránh nam Hải Vân - Đường Trường Sơn - cầu vượt Hòa Cầm - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng |
850 |
120 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6740 |
1649.2512.A |
Hải Phòng |
Lâm Đồng |
Vĩnh Niệm |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1A - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/4 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
1700 |
30 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6741 |
1650.2516.A |
Hải Phòng |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Niệm |
Ngã Tư Ga |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1820 |
150 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6742 |
1650.2517.A |
Hải Phòng |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Niệm |
Miền Đông mới |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1 - BX Miền Đông mới |
1900 |
180 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6743 |
1676.2511.A |
Hải Phòng |
Quảng Ngãi |
Vĩnh Niệm |
Quảng Ngãi |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
990 |
180 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6744 |
1676.2514.A |
Hải Phòng |
Quảng Ngãi |
Vĩnh Niệm |
Bình Sơn |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1 - BX Bình Sơn |
950 |
90 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6745 |
1682.2511.A |
Hải Phòng |
Kon Tum |
Vĩnh Niệm |
Kon Tum |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL10 - QL1 - QL14B - Đường HCM - BX Kon Tum |
1070 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6746 |
1689.2316.D |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Thượng Lý |
La Tiến |
BX Thượng Lý - Ngã 3 Sở Dầu - Nguyễn Văn Linh - Đường vòng Cầu Niệm - Trần Nhân Tông - Phan Đăng Lưu - Hoàng Quốc Việt - QL10 - ĐT391 - Thị trấn Ninh Giang - ĐT396 - QL38B - Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến |
85 |
30 |
Tuyến mới |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
6747 |
1689.2511A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Vĩnh Niệm |
Hưng Yên |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng- QL5 -QL38B - Ngã tư Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên |
99 |
30 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6748 |
1689.2513.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Vĩnh Niệm |
Ân Thi |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Quán Gỏi - QL38 - ĐT376 - BX Ân Thi |
85 |
30 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6749 |
1689.2516.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Vĩnh Niệm |
La Tiến |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng- QL5 - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến |
92 |
30 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6750 |
1689.2516.B |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Vĩnh Niệm |
La Tiến |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Niệm - Đường Trường Chinh - Đường Trần Nhân Tông - Ngã 5 Kiến An - Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hoàng Quốc Việt - QL10 - ĐT391 - Thị trấn Ninh Giang - ĐT396 - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến |
85 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6751 |
1689.2518.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Vĩnh Niệm |
Cống Tráng |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Phố Nối - QL39 - ĐT376 - BX Cống Tráng |
90 |
30 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6752 |
1689.2521.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Vĩnh Niệm |
Triều Dương |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Phố Nối - QL39 - BX Triều Dương |
130 |
30 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6753 |
1690.2511.B |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Vĩnh Niệm |
Trung tâm Hà Nam |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Phố Nối - QL38 - Hưng Yên - cầu Yên Lệnh - Đồng Văn - QL1 - BX Trung tâm Hà Nam |
135 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6754 |
1698.1823.A |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Kiến Thụy |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Kiến Thụy - Cầu Rào 2 - Nguyễn Văn Linh - QL5 - Hải Dương - Quán Gỏi - QL38 - Cầu Hồ - Bắc Ninh - Từ Sơn - cầu Đồng Xép - ĐT295 - QL37 - BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
140 |
30 |
Tuyến mới |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
6755 |
1698.2511.B |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Vĩnh Niệm |
Bắc Giang |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL37 - QL18 - Băc Ninh - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
150 |
90 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6756 |
1698.2511.C |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Vĩnh Niệm |
Bắc Giang |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL1 - Lý Thánh Tông - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
150 |
150 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6757 |
1698.2521.B |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Vĩnh Niệm |
Cầu Gồ |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Bắc Giang) - QL17 - BX Cầu Gồ |
150 |
60 |
Tuyến mới |
12558/BGTVT-VT ngày 8/12/2020 của Bộ GTVT |
6758 |
1719.1122.C |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Trung tâm TP Thái Bình |
Mỹ Lung |
BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - Nút giao IC10 (Cao tốc Nội bài- Lào Cai) - Lối ra cao tốc tại Km 6 - QL2- Đường Võ Nguyễn Giáp - Cầu Đông Trù - QL5A - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
280 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6759 |
1719.2221.A |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Tiền Hải |
Tân Sơn |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21- cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân đến nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21A - QL32 - BX Tân Sơn |
230 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6760 |
1720.1512.C |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
Đại Từ |
BX Đại Từ - QL37 - QL3 - QL37 - Ngã Ba Điềm Thụy - Đường 266 - QL3 - Nút giao Yên Bình - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL1 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Nút giao Yên Mỹ - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy |
210 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6761 |
1720.1816.B |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Kiến Xương |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - Nút giao Yên Bình - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - Vành đai phía nam TP Thái Bình - ĐT458 - BX Kiến Xương |
172 |
300 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6762 |
1724.1513.B |
Thái Bình |
Lào Cai |
Thái Thụy |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4D - nút giao IC19 - BX kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
450 |
60 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6763 |
1725.1111.C |
Thái Bình |
Lai Châu |
Trung tâm TP Thái Bình |
Lai Châu |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - Hưng Yên - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt -Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4D - BX Lai Châu |
584 |
60 |
Tuyến mới |
Bộ GTVT rà soát điều chỉnh hành trình phù hợp với tổ chức giao thông đoạn qua địa bàn TP Hà Nội |
6764 |
1725.1811.B |
Thái Bình |
Lai Châu |
Huyện Kiến Xương |
Lai Châu |
BX TP Lai Châu - QL4D - IC18, cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường vành đai 3 - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ - Ninh Bình) - Nút giao Liêm Tuyền - QL21 - QL10 – BX Kiến Xương - ĐT458 - BX Kiến Xương |
610 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6765 |
1725.2012.A |
Thái Bình |
Lai Châu |
Huyện Hưng Hà |
Mường Tè |
BX Mường Tè - Pa Tần - Phong Thổ - TP. Lai Châu - QL4D - Sa Pa - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC11 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - QL32C - QL32 - Đại Lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Nút giao BigC đến Pháp Vân) - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Rẽ - Ninh Bình) - Nút giao Liêm Tuyền - QL21 - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà |
420 |
30 |
Tuyến mới |
1261/BGTVT-VT ngày 9/2/2021 của Bộ GTVT |
6766 |
1726.1782.B |
Thái Bình |
Sơn La |
Quỳnh Côi |
Mộc Châu |
BX Mộc Châu - QL6 - QL21A - Miếu Môn - QL1 - QL38 - Cầu Yên lệnh - QL38B - Cống Neo - ĐT396 - Cầu Hiệp - ĐT396B - ĐT455 - BX Quỳnh Côi |
293 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6767 |
1727.2215.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Tiền Hải |
Mường Chà |
BX Mường Chà - QL12 - TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - TP Hòa Bình - QL6 -QL21B - QL38 - Hà Nam - Đường Thái Bình - QL39 - QL10 - cầu Quảng Trường - Đường tránh phía Nam thành phố Thái Bình - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải |
690 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6768 |
1735.2011.A |
Thái Bình |
Ninh Bình |
Hưng Hà |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1A - TP Phủ Lý - Liêm Tuyền - QL38 - Đường Thái Bình, Hà Nam - ĐT453 - QL39 - BX Hưng Hà |
75 |
120 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6769 |
1797.1715.A |
Thái Bình |
Bắc Kạn |
Quỳnh Côi |
Pác Nặm |
BX Pác Nặm - ĐT258B (Xã Cổ Linh, Cao Tân) - QL279 - ĐT258 - QL3 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - ĐT396B - BX Quỳnh Côi |
420 |
15 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6770 |
1798.1111.B |
Thái Bình |
Bắc Giang |
Trung tâm TP Thái Bình |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Thân Nhân Trung - ĐT295B - QL17 - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - QL5 - ĐT39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
130 |
120 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6771 |
1798.2211.A |
Thái Bình |
Bắc Giang |
Tiền Hải |
Bắc Giang |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - Cầu Bo - Đường Võ Nguyên Giáp - QL10 - Cầu Quý Cao - Vĩnh Bảo - Tứ Kỳ - QL37 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Bắc Giang) - QL17 -Đường Thân Nhân Trung - Đương Xương Giang - BX Bắc Giang |
180 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6772 |
1799.1511.A |
Thái Bình |
Bắc Ninh |
Thái Thụy |
Bắc Ninh |
BX Thái Thụy - ĐT456 - QL39 - Ngã tư Gia Lễ - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - cầu Bồ Sơn - Đường Nguyễn Trãi - BX Bắc Ninh |
145 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6773 |
1821.1517A |
Nam Định |
Yên Bái |
Thịnh Long |
Thác Bà |
BX Thịnh Long - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 9 - QL2 - BX Thác Bà |
298 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6774 |
1822.1713.A |
Tuyên Quang |
Nam Định |
Huyện Na Hang |
Quỹ Nhất |
BX huyện Na Hang - TT. Vĩnh Lộc - QL3B - QL2 - TP. Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - QL2C - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài (đoạn Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Lý Sơn) - QL5 (đoạn Đường Nguyễn Văn Linh) - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - QL1A - Phủ Lý - QL21A, Đường tránh thành phố - Đường Dây Nhất - QL21B - BX Qũy Nhất |
420 |
30 |
Tuyến mới |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
6775 |
1824.1313.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Hải Hậu |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa |
BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Đường vành đai 3 - cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa |
455 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6776 |
1824.1314.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Hải Hậu |
Bắc Hà |
BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Đường vành đai 3 - cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Trần Hưng Đạo - cầu Phố Mới - Đường Nguyễn Huệ - Ql70 - TL153 - BX Bắc Hà |
355 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6777 |
1824.1814.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Nghĩa Hưng |
Bắc Hà |
BX Trung tâm huyện Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ Ninh BÌnh - Đường vành đai 3 - cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Trần Hưng Đạo - cầu Phố Mới - Đường Nguyễn Huệ - QL70 - TL153 – BX Bắc Hà |
482 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6778 |
1834.1612.B |
Nam Định |
Hải Dương |
Quất Lâm |
Hải Tân |
BX Hải Tân - Đường Lê Thanh Nghị - QL37 - QL38B - Hưng Yên - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Cầu Lạc Quần - Ngã ba Cầu Lạc Quần - QL21 - Ngã tư Hải Hậu - Cầu Thức Hóa - TL489 (TL51B cũ) - QL37B - BX Quất Lâm |
160 |
30 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6779 |
1834.2212.B |
Nam Định |
Hải Dương |
Trực Ninh |
Hải Tân |
BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền, Vực Vòng - QL38 - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL5 - Cầu vượt Tây Phú Lương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thanh Niên - BX Hải Tân |
140 |
60 |
Tuyến mới |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
6780 |
1834.2412.A |
Nam Định |
Hải Dương |
Ý Yên |
Hải Tân |
BX Hải Tân - Đường Lê Thanh Nghị - QL37 - TT Gia Lộc - QL38B - QL39 - TP Hưng Yên - Cầu Yên Lệnh - Hòa Mạc - QL21 - QL37 - QL38 - BX Ý Yên |
100 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6781 |
1848.1320.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Hải Hậu |
Đại Lợi - Đắk Mil |
BX Đại Lợi Đắk Mil - Đường HCM - QL14B - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu |
1250 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6782 |
1849.2615.A |
Nam Định |
Lâm Đồng |
Phía Nam TP Nam Định |
Cát Tiên |
BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường % - QL20 - ĐT721 - BX Cát Tiên |
1440 |
15 |
Tuyến mới |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
6783 |
1860.1820.A |
Nam Định |
Đồng Nai |
Nghĩa Hưng |
Nam Cát Tiên |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - Đường Tà Lài, Núi Tượng - BX Nam Cát Tiên |
1475 |
30 |
Tuyến mới |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
6784 |
1870.1720.A |
Nam Định |
Tây Ninh |
Quỹ Nhất |
Tân Hà |
BX Quỹ Nhất - QL21B - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Ql55 - ĐT51 - QL1A - QL22 - ĐT782 - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - Đường K à Tum Tân Hà - BX Tân Hà |
1740 |
10 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6785 |
1893.1414.B |
Nam Định |
Bình Phước |
Giao Thủy |
Bù Đốp |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL13 - ĐT759B - BX Bù Đốp |
1800 |
15 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6786 |
1899.2311.A |
Nam Định |
Bắc Ninh |
Xuân Trường |
Bắc Ninh |
BX Xuân Trường - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Nút giao Vực Vòng - QL38 - Cầu Yên Lệnh - QL39A - Phố Nối - QL5 - QL1A - Cầu Bồ Sơn - Đường Nguyễn Trãi - BX Bắc Ninh |
175 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6787 |
1924.2317.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Lâm Thao |
Mường Khương |
BX Mường Khương - QL4D - QL70 - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC10 - QL32C - BX Lâm Thao |
261 |
60 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6788 |
1926.1511.B |
Phú Thọ |
Sơn La |
Ấm Thượng |
TP Sơn La |
BX Ấm Thượng - QL70B - QL32C - ĐT313 - QL70B - QL32 - QL70B - ĐT317 - QL6 - BX Sơn La |
345 |
30 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6789 |
1928.0611.A |
Hòa Bình |
Phú Thọ |
Lạc Sơn |
Việt Trì |
BX Việt Trì - Đường Hùng Vương - QL2 - QL32C - QL32 - ĐT316 - ĐT317 - Đường Thịnh Lang - Đường Chi Lăng - Đường Trần Hưng Đạo - Đường An Dương Vương - QL6 - QL12B - BX Lạc Sơn |
170 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6790 |
1928.1801.A |
Phú Thọ |
Hòa Bình |
Thanh Thủy |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Thanh Thủy - ĐT316 - ĐT317 - QL70B - Ngã ba BX Bình An - Đường Trương Hán Siêu - BX Trung tâm Hòa Bình |
56 |
30 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6791 |
1935.1313.A |
Phú Thọ |
Ninh Bình |
Thanh Sơn |
Nho Quan |
BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - TP Hòa Bình - QL6 - Tân Lạc - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - BX Nho Quan |
150 |
120 |
Tuyến mới |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
6792 |
1935.1313.B |
Phú Thọ |
Ninh Bình |
Thanh Sơn |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Pháp Vân - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21A - QL32 - Cầu Trung Hà - BX Thanh Sơn |
185 |
120 |
Tuyến mới |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
6793 |
1936.1818.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Thanh Thủy |
Sầm Sơn |
BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - ĐT419 - Đại lộ Thăng Long - ĐT70A - Văn Điển - QL1 - đại lộ Nam Sông Mã - BX Sầm Sơn |
260 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6794 |
1950.1116.A |
Phú Thọ |
TP. Hồ Chí Minh |
Việt Trì |
Ngã Tư Ga |
BX Việt Trì - Đường Hùng Vương - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Giẽ - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1830 |
3 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6795 |
1950.1216.A |
Phú Thọ |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Thọ |
Ngã Tư Ga |
BX Phú Thọ - QL2D - ĐT315B - QL2 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - QL21 - ĐT424 - QL21 - QL38 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1860 |
3 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6796 |
1950.1416.A |
Phú Thọ |
TP. Hồ Chí Minh |
Yên Lập |
Ngã Tư Ga |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - ĐT419 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh trì) - Cao tốc (Pháp Vân Ninh Bình) -QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1863 |
4 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6797 |
1993.1113.A |
Phú Thọ |
Bình Phước |
Việt Trì |
Lộc Ninh |
BX Việt Trì - QL2 - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - QL1 - QL19 - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh |
1850 |
8 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6798 |
1998.1611.A |
Phú Thọ |
Bắc Giang |
Đề Ngữ |
Bắc Giang |
BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL32C - QL2 -QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Bắc Giang) - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
190 |
60 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6799 |
2036.1603.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Hoằng Hóa |
BX Hoằng Hóa - QL10 - ĐT526B - QL1A - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
235 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6800 |
2036.1610.B |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP.Thanh Hóa) - QL1 - Pháp vân Cầu Giẽ - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
240 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6801 |
2089.1316.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đình Cả |
La Tiến |
BX Đình Cả - QL1B - Đường tròn Tân Long - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - Ngã ba Tích Lương - QL37 - Ngã 3 Điềm Thụy - ĐT266 - QL3 - Nút Giao Yên Bình - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Nút giao Yên Mỹ - Đường nối cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) với cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL38 - Thị trấn Ân Thi - ĐT376 - Thị trấn Vương - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến |
168 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6802 |
2099.1712.B |
Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
Định Hóa |
Quế Võ |
BX Định Hóa - ĐT264 - Đại Từ - QL37 - ĐT270 - Đường Quang Trung - Nút giao Đán - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL1 - BX Quế Võ |
145 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6803 |
2124.1815.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Mù Căng Chải |
Văn Bàn |
BX Mù Căng Chải - QL32 - Than Uyên - QL279 - BX Văn Bàn |
120 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6804 |
2126.1355.A |
Yên Bái |
Sơn La |
Nghĩa Lộ |
Sốp Cộp |
BX Sốp Cộp - QL4G - Km34+400, QL4G - QL37 - Bắc Yên - Phù Yên - Ngã 3 Khe - QL32 - BX Nghĩa Lộ |
307 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6805 |
2198.1111.A |
Yên Bái |
Bắc Giang |
Yên Bái |
Bắc Giang |
BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - Nút giao IC 11 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - QL18 - Nút giao Bắc Ninh - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
220 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6806 |
2198.1311.A |
Yên Bái |
Bắc Giang |
Yên Bái |
Bắc Giang |
BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - Nút giao IC 11 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - QL18 - Nút giao Bắc Ninh - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - QL17 -ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
260 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6807 |
2234.1512.A |
Tuyên Quang |
Hải Dương |
Huyện Hàm Yên |
Hải Tân |
BX Hải Tân - Đường Thanh Niên kéo dài - Đường Trần Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao Phù Ninh - QL2 - Ngã tư Hàm Yên - BX Hàm Yên |
210 |
60 |
Tuyến mới |
3337/BGTVT-VT ngày 15/04/2021 của Bộ GTVT |
6808 |
2234.1515.A |
Tuyên Quang |
Hải Dương |
Huyện Hàm Yên |
Bến Trại |
BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL38B - TT Gia Lộc - Đường Võ Nguyên Giáp (Đường 62m) - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao Phù Ninh - QL2 - Ngã tư Hàm Yên - BX Hàm Yên |
240 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6809 |
2235.1216.B |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B - Cống Cà Mau - Cầu Kim Chính - Cầu Quy Hậu - QL10 - Cầu Lim - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long - QL2 - ĐT190 - BX Chiêm Hóa |
360 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6810 |
2243.1511.A |
Tuyên Quang |
Đà Nẵng |
Huyện Hàm Yên |
Trung tâm TP Đà Nẵng |
BX huyện Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù -Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội – Ninh Bình) - QL1A - TP. Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng |
1.172 |
30 |
Tuyến mới |
6336/BGTVT-VT ngày 30/6/2020 của Bộ GTVT |
6811 |
2329.1112.C |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Gia Lâm |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2C - TL303 - TL305 - Phúc Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - đường Lý Sơn - nút giao Long Biên - đường Nguyễn Văn Cừ - phố Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
320 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6812 |
2329.1112.D |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Gia Lâm |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Ngã tư Nội Bài - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - đường Lý Sơn - nút giao Long Biên - Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
320 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6813 |
2329.1116.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - QL21A - QL32 - Sơn Tây - Cầu Trung Hà - QL32 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
310 |
150 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6814 |
2372.1112.A |
Hà Giang |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Phía Nam Hà Giang |
Vũng Tàu |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa -Đường Hoàng Sa -Cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành Đai 3 trên cao - Cầu Giẽ - cao tốc Pháp Vân - Ninh Bình - QL1A - Đà Nẵng - QL14 - QL14 (Bình Phước - Đắc Nông - Đắk Lắk - Gia Lai - Ngọc Hồi - Kon Tum - Quảng Nam - Thạch Mỹ) - QL13 - QL1A - Ngã 3 Vũng Tàu - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
2300 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6815 |
2399.1211.A |
Hà Giang |
Bắc Ninh |
Xín Mần |
Bắc Ninh |
BX huyện Xín Mần - Hoàng Su Phì - Tân Quang - QL2 - QL18- ĐT286 - Đường Thiên Đức - BX Bắc Ninh |
345 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6816 |
2429.2012.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Bảo Yên |
Gia Lâm |
BX Bảo Yên - QL70 - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
250 |
120 |
Tuyến mới |
6336/BGTVT-VT ngày 30/6/2020 của Bộ GTVT |
6817 |
2429.2113.B |
Lào Cai |
Hà Nội |
Si Ma Cai |
Mỹ Đình |
BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT153 - QL70 - Ngã ba Bắc Ngầm - Thị trấn Phố Ràng - QL279 - Nút Giao IC16 -Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC7 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
335 |
30 |
Tuyến mới |
6336/BGTVT-VT ngày 30/6/2020 của Bộ GTVT |
6818 |
2434.1320.A |
Lào Cai |
Hải Dương |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa |
Kinh Môn |
BX Kinh Môn - ĐT389A - QL17B - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa |
400 |
60 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6819 |
2434.2012.A |
Lào Cai |
Hải Dương |
Bảo Yên |
Hải Tân |
BX Bảo Yên - QL70 - QL279 - ĐT183 - QL2 – Tuyên Quang - QL37 - Thái Nguyên - Cao tốc (Thái Nguyên - Hà Nội) - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Bắc Giang) - QL5 - Thành phố Hải Dương - BX Hải Tân |
395 |
60 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6820 |
2436.1307.A |
Lào Cai |
Thanh Hóa |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Nghi Sơn |
BX Nghi Sơn - ĐT153 - QL1 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đường Phú Thịnh - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
550 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6821 |
2448.1217.C |
Lào Cai |
Đắk Nông |
Trung tâm Lào Cai |
Quảng Sơn |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường HCM - Đường tránh phía tây Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL19C - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - QL279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai |
1750 |
5 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6822 |
2450.1216.B |
Lào Cai |
TP. Hồ Chí Minh |
Trung tâm Lào Cai |
Ngã Tư Ga |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1A - BX Ngã Tư Ga |
2100 |
5 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6823 |
2450.1417.A |
Lào Cai |
TP. Hồ Chí Minh |
Bắc Hà |
Miền Đông Mới |
BX Bắc Hà - ĐT153 - QL70 - Đường Nguyễn Huệ - cầu Phố Mới - đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành Đai 3 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 -Đường (Mỹ Phước - Tân Vạn) - QLK - QL1 - BX Miền Đông Mới |
2000 |
10 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6824 |
2529.1112.C |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Gia Lâm |
BX TP Lai Châu - QL4D - QL32 - QL279 - Nút giao IC16 Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Nút giao Long Biên - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Ngọc Lâm - BX Gia Lâm |
400 |
30 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6825 |
2529.1213.B |
Lai Châu |
Hà Nội |
Than Uyên |
Mỹ Đình |
BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - BX Mỹ Đình |
450 |
120 |
Tuyến mới |
Tăng lưu lượng từ 60 chuyến/tháng lên 120 chuyến/ tháng (Chuyển 60 chuyến/tháng từ tuyến khác về) |
6826 |
2537.1125.B |
Lai Châu |
Nghệ An |
Lai Châu |
Phía Bắc TP Vinh |
BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội, Ninh Bình) - QL1A - BX Phía Bắc TP Vinh |
747 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6827 |
2598.1111.B |
Lai Châu |
Bắc Giang |
Lai Châu |
Bắc Giang |
BX TP Lai Châu - QL4D - IC18, cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
415 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6828 |
2598.1211.A |
Lai Châu |
Bắc Giang |
Than Uyên |
Bắc Giang |
BX Than Uyên - QL32 - QL4D - IC18 Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao Phù Ninh (IC9) - TP Việt Trì - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Bắc Giang) - QL17 -ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
550 |
120 |
Tuyến mới |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
6829 |
2598.1211.B |
Lai Châu |
Bắc Giang |
Than Uyên |
Bắc Giang |
BX Than Uyên-QL32-QL279-IC16 (Cao tốc Nội Bài, Lào Cai)-Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL2- QL18 -QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
350 |
120 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6830 |
2598.1211.C |
Lai Châu |
Bắc Giang |
Than Uyên |
Bắc Giang |
BX Than Uyên - QL4D - IC18 (Cao tốc Nội Bài, Lào Cai) - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Ngã 3 Kim Anh - QL2 - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
450 |
120 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6831 |
2598.1311.A |
Lai Châu |
Bắc Giang |
Nậm Nhùn |
Bắc Giang |
BX huyện Nậm Nhùn - ĐT127 - QL12 - QL4D - IC18 Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL2 - QL18 - QL1A - QL17 -ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
550 |
120 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6832 |
2599.1112.A |
Lai Châu |
Bắc Ninh |
Lai Châu |
Quế Võ |
BX Lai Châu - QL4D - Nút giao IC18 -Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài (đoạn Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Lý Sơn) - QL5 (đoạn Đường Nguyễn Văn Linh) - QL1 - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ |
400 |
30 |
Tuyến mới |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
6833 |
2599.1112.B |
Lai Châu |
Bắc Ninh |
Lai Châu |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - Cầu Đại Phúc - QL1 - Cầu Khả Lễ - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) -Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4D - BX Lai Châu |
400 |
30 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6834 |
2628.5501.A |
Sơn La |
Hòa Bình |
Sốp Cộp |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 (Cò Nòi, Mộc Châu) - QL37 kéo dài - QL4G - BX Sốp Cộp |
308 |
60 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6835 |
2629.5513.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sốp Cộp |
Mỹ Đình |
BX Sốp Cộp - QL4G - Km34+400 - QL37 - QL6 - Mộc Châu - TP Hòa Bình - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
397 |
30 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6836 |
2634.5512.A |
Sơn La |
Hải Dương |
Sốp Cộp |
Hải Tân |
BX Hải Tân - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - QL17 - QL38 - QL18 - Thị xã Từ Sơn - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Nút giao Big C - Cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - QL37 - QL4G (Km34+400) - QL4G - BX Sốp Cộp |
470 |
60 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6837 |
2637.1416.A |
Sơn La |
Nghệ An |
Hồng Tiên |
Nam Đàn |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mãn Đức - QL12B - ĐT477 - QL1A - Ngã Ba Cầu Bùng - QL7B - QL7A - QL46A - BX Nam Đàn |
540 |
30 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6838 |
2689.8216.B |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mộc Châu |
La Tiến |
BX Mộc Châu - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ Big C Thăng Long đến Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - TP Hải Dương - ĐT391 - ĐT392 - QL37 - Thị trấn Ninh Giang - ĐT396 - ĐT386 - BX La Tiến |
300 |
30 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6839 |
2689.9313B |
Sơn La |
Hưng Yên |
Phù Yên |
Ân Thi |
BX Ân Thi - ĐT376 - QL38 - QL39 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên |
250 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6840 |
2689.9718.B |
Sơn La |
Hưng Yên |
Bắc Yên |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - QL39 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - QL17 - QL38 - ĐT291 - QL18 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Thị xã Sơn Tây - ĐT87A - Cầu Đồng Quang - ĐT317 - ĐT316 -Thị trấn Thanh Sơn - QL32 - QL32B - QL37 - BX Bắc Yên |
300 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6841 |
2689.9718.C |
Sơn La |
Hưng Yên |
Bắc Yên |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT382 - QL39 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B - QL37 - BX Bắc Yên |
240 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6842 |
2698.8211.A |
Sơn La |
Bắc Giang |
Mường La |
Cầu Gồ |
BX Mường La - QL279D - QL279 - QL32 - QL279 - Nút giao IC 16 cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Lý Sơn - Cầu Đông Trù - Đường Ngô Gia Tự - ĐT295B - QL18 - QL1A - ĐT292 - BX Cầu Gồ |
540 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6843 |
2698.9311.B |
Sơn La |
Bắc Giang |
Phù Yên |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - ĐT295B - QL17 - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - QL18 - QL2 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC12 - QL37 - Vân Hội - Đại Lịch - Chấn Thịnh - Bình Thuận - Nghĩa Tâm - Minh An - QL32 - QL37 - BX Phù Yên |
250 |
120 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6844 |
2728.1701.A |
Điện Biên |
Hòa Bình |
Tủa Chùa |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Mộc Châu - QL6B - Quỳnh Nhai - QL279 - Ngã ba Minh Thắng - QL6 - Huổi Lóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa |
331 |
60 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6845 |
2734.3015.A |
Điện Biên |
Hải Dương |
Mường Luân |
Bến Trại |
BX Mường Luân - QL12 - Pom Lót - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL21B - Ngã ba Bình Đà - TL427B - Thường Tín - QL1A - Đồng Văn - QL38 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TP Hưng Yên - QL39 - Huyện Hưng Hà (Thái Bình) - Đông Sơn - ĐT217 - ĐT396B - ĐT392B - BX Bến Trại |
660 |
30 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6846 |
2789.1111.B |
Điện Biên |
Hưng Yên |
Điện Biên Phủ |
TP Hưng Yên |
BX TP. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL38B -ĐT392B - ĐT396B - ĐT217 - QL39A - BX Triều Dương |
610 |
60 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6847 |
2789.1316.C |
Điện Biên |
Hưng Yên |
Tuần Giáo |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Ngã tư Chợ Gạo - QL39 - Dốc Suối - ĐT378 - Dốc Bái - ĐT383 - ĐH 57 - Ngã tư Dân Tiến - QL39 - ĐT382 - ĐT376 - ĐT380 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - QL1 - Văn Điển - Đường Phan Trọng Tuệ - Đường Phúc La Văn Phú - QL6 - BX Tuần Giáo |
500 |
30 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6848 |
2798.1113.B |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Điện Biên Phủ |
Sơn Động |
BX TP.Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - QL21A - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - ĐT304 - QL2 - QL2A - ĐT305B - ĐT302 - ĐT310B - Đường Nguyễn Tất Thành - ĐT301 - QL2A - Hầm chui ĐCT 05 - QL18 - TT Chờ, Yên Phong - ĐT295 - Đường Minh Khai, TX Từ Sơn - Đường Lý Thánh Tông, Từ Sơn - QL1A - ĐT293 - QL37 - QL31 - BX Sơn Động |
644 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6849 |
2798.1511.A |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Mường Chà |
Bắc Giang |
BX Mường Chà - QL12 - TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - Phù Chẩn - ĐT179 - TX. Từ Sơn - Đường Trần Phú - Đường Minh Khai - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
580 |
30 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6850 |
2798.1611.A |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Mường Nhé |
Bắc Giang |
BX Mường Nhé - QL4H - Mường Chà - QL12 - Thị xã Mường Lay - Phong Thổ - QL4D - TP Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - QL1A - QL17 - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
670 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6851 |
2798.3011.B |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Mường Luân |
Bắc Giang |
BX Mường Luân - QL12 - TT. Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - ĐT118 - Cò Nòi - QL6 - TP. Hòa Bình - QL6 - ĐT70A- Văn Điển - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - ĐT179 - TX. Từ Sơn - Đường Trần Phú - Đường Minh Khai - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
476 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6852 |
2798.3011.C |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Mường Luân |
Bắc Giang |
BX Mường Luân - QL12 - TT. Sông Mã - QL4G - Cò Nòi - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - QL21A - Sơn Tây - QL2C - QL2A - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 - QL3 - Cầu Đuống - Đường Hà Huy Tập - TX. Từ Sơn - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
560 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6853 |
2798.3011.D |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Mường Luân |
Bắc Giang |
BX Mường Luân - Na Son - QL12 - Pom Lót - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 – Quán Gỏi - QL38 - TP Bắc Ninh - QL18 - Quế Võ (Bắc Ninh) -ĐT291 - QL1A - QL17 - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
650 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6854 |
2799.3012.A |
Điện Biên |
Bắc Ninh |
Mường Luân |
Quế Võ |
BX Mường Luân - QL12 - Thị trấn Sông Mã - QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - TP Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - QL21A - QL2C - QL2A - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 - QL3 - Cầu Đuống - Thị xã Từ Sơn -ĐT295B - Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ |
540 |
60 |
Tuyến mới |
4461/BGTVT-VT ngày 11/05/2020 của Bộ GTVT |
6855 |
2834.5719.A |
Hòa Bình |
Hải Dương |
Yên Thủy |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - QL12 - BX Yên Thủy |
140 |
60 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6856 |
2836.0303.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Bình An |
Hoằng Hóa |
BX Bình An - QL6 - Cao Phong - Tân Lạc - Lạc Sơn - Yên Thủy - Nho Quan - Ngà ba Giám - QL1 - TP. Ninh Bình - QL10 - Kim Sơn - Nga Sơn - Hậu Lộc - BX Hoằng Hóa |
185 |
30 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6857 |
2836.0305.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Bình An |
Phía Bắc TP Thanh Hóa |
BX Phía Bắc TP Thanh Hóa - QL1A - Ninh Bình - Phủ Lý - Hà Nội - Đường 70 - Hà Đông - Xuân Mai - QL6 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Chi Lăng - Cầu Hòa Bình 1 - Đường Trương Hán Siêu - BX Bình An |
230 |
26 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6858 |
2843.0111.B |
Hòa Bình |
Đà Nẵng |
Trung tâm Hòa Bình |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Ngã tư Đông Hiếu - QL48 - Ngã ba Yên Lý - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
820 |
26 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6859 |
2861.0120.B |
Hòa Bình |
Bình Dương |
Trung tâm Hòa Bình |
An Phú |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân mai - Đường Hồ Chí Minh - QL15 - QL45 - QL1A - QL14 - Thị xã Đồng Xoài - ĐT741 - QL13 - Mỹ Phước Tân Vạn - BX An Phú |
1730 |
8 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6860 |
2889.0111.B |
Hòa Bình |
Hưng Yên |
Trung tâm Hòa Bình |
Hưng Yên |
BX Trung tâm Hòa Bình - Đường Trần Hưng Đạo - QL6 - Đường 12B - Thị trấn Bo - Ba Hàng Đồi - QL21 - Chợ Bến - Đường 431 - Đường 424 - Tế Tiêu - Đường 419 - Chùa Hương - Đục Khê - Đường 425 - Thanh Bồ - Chợ Dầu - Đường 21B - QL38 - Hòa Mạc - Cầu Yên Lệnh - Đường Chu Mạnh Trinh - Đường Nguyễn Văn Linh - BX Hưng Yên |
135 |
30 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6861 |
2889.0511.B |
Hòa Bình |
Hưng Yên |
Tân Lạc |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - Thị trấn Đồng Văn - QL1 - Tp. Phủ Lý - QL21B - QL21A - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - QL6 - BX Tân Lạc |
150 |
30 |
Tuyến mới |
7865/BGTVT-VT ngày 12/08/2020 của Bộ GTVT |
6862 |
2898.0611.D |
Hòa Bình |
Bắc Giang |
Lạc Sơn |
Bắc Giang |
BX Lạc Sơn - Vó - Kim Bôi - Chợ Bến - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Quốc Oai - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cầu Đại Phúc - QL18 - Cao Tốc Hà Nội, Bắc Giang - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
200 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6863 |
2898.0911.A |
Hòa Bình |
Bắc Giang |
Mường Chiềng |
Bắc Giang |
BX Mường Chiềng - ĐT361E - QL32 - QL32C - QL2 - QL18 - Cao tốc Hà Nội Bắc Giang - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
185 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6864 |
2899.0412.C |
Hòa Bình |
Bắc Ninh |
Mai Châu |
Quế Võ |
BX Mai Châu - QL15 - QL6 - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ thăng long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ |
185 |
30 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6865 |
2899.0412.D |
Hòa Bình |
Bắc Ninh |
Mai Châu |
Quế Võ |
BX Mai Châu - QL15 - QL6 - Ngã ba Đồng Bảng - ĐT450 - QL6 - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cầu Khả Lễ - QL1 - cầu Đại Phúc - QL18 - BX Quế Võ |
220 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6866 |
2899.0612.E |
Hòa Bình |
Bắc Ninh |
Lạc Sơn |
Quế Võ |
BX Lạc Sơn - Ngã ba Bưu điện - Chí Đạo - ĐT436 - QL6 - Ngã ba Mãn Đức - TP. Hòa Bình - Đường (Hòa Lạc- Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - cầu Khả Lễ - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Nút giao Khu công nghiệp Yên Phong - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cầu Khả Lễ - QL1 - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ |
145 |
60 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6867 |
2899.5712.C |
Hòa Bình |
Bắc Ninh |
Yên Thủy |
Quế Võ |
BX Yên Thủy - Đường HCM - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh-Phả Lại) - BX Quế Võ |
150 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6868 |
2936.1607.B |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Nghi Sơn |
BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1 - Cao tốc pháp vân cầu giẽ - ĐT427 - QL1 - ĐT427B - Đường trục phía nam Hà Tây (cũ) - Văn Phú - Phúc La - Đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa |
250 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6869 |
2936.1705.B |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Sơn Tây |
Phía Bắc TP Thanh Hóa |
BX Sơn Tây - QL21 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - Cầu Hoằng Long - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa |
200 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6870 |
2936.1720.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Sơn Tây |
Quán Lào |
BX Quán Lào - QL45 - TP.Thanh Hóa(Theo phân luồng của TP) - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - Phố Chùa Thông - BX Sơn Tây |
200 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6871 |
2948.1520.A |
Hà Nội |
Đắk Nông |
Nước Ngầm |
Đại Lợi - Đắk Mil |
BX Đại Lợi Đắk Mil - Đường HCM - Đà Nẵng - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - BX Nước Ngầm. |
1330 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6872 |
2993.1614.A |
Hà Nội |
Bình Phước |
Yên Nghĩa |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp - ĐT759B - ĐT759 - ĐT741 - QL14 - QL14B - QL1A - Đường cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Yên Nghĩa |
1587 |
15 |
Tuyến mới |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
6873 |
3436.1218.B |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Hải Tân |
Cửa Đạt |
BX Cửa Đạt - QL47 - Đường HCM - TT Chi Nê - Phủ Lý - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL379 - QL5 - BX Hải Tân |
310 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6874 |
3436.1411.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Phía Đông TP Chí Linh |
Nông Cống |
BX Phía Đông TP Chí Linh - QL37 - QL5 - Phố Nối - Cầu Yên Lệnh - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP) - QL45 - BX Nông Cống |
240 |
60 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6875 |
3436.1618.B |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Nam Sách |
Cửa Đạt |
BX Cửa Đạt - QL47 - TT Lam Sơn Đường HCM - QL12B - Phủ Lý - Đồng Văn - Cao tốc pháp vân - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Nam Sách |
310 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6876 |
3436.1623.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Nam Sách |
Hồi Xuân |
BX Nam Sách - QL37 - Sao Đỏ - QL18 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Hồi Xuân |
260 |
60 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6877 |
3436.1623.B |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Nam Sách |
Hồi Xuân |
BX Nam Sách - QL37 - Cầu vượt 789 - QL5 - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - QL1A - QL12 - QL45 - QL217 - QL15 - BX Hồi Xuân |
270 |
60 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6878 |
3436.1920.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Hải Tân |
Quán Lào |
BX Hải Tân - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - QL1A - QL12B - QL45 - BX Quán Lào |
270 |
60 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6879 |
3437.1216.A |
Hải Dương |
Nghệ An |
Hải Tân |
Nam Đàn |
BX Hải Tân - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Phố Nối - QL39 - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL7A - QL46A - BX Nam Đàn |
350 |
60 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6880 |
3648.1717.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Quan Sơn |
Quảng Sơn |
BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - Đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1A - Đường HCM - QL28 - BX Quảng Sơn |
1420 |
15 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6881 |
3648.1717.B |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Quan Sơn |
Quảng Sơn |
BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - Đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa(theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1A - Nha Trang - QL27C - QL20 - QL27C - ĐT725 - QL28 - BX Quảng Sơn |
1420 |
15 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6882 |
3650.1416.B |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Ngã Tư Ga |
BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - TP. Thanh Hóa - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - TL864 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1570 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6883 |
3650.1816.B |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Cửa Đạt |
Ngã Tư Ga |
BX Cửa Đạt - QL47 - QL47C - QL45 - ĐT525 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1700 |
15 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6884 |
3650.2316.B |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Hồi Xuân |
Ngã Tư Ga |
BX Hồi Xuân - QL15 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - TL864 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1840 |
15 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6885 |
3661.0211.B |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Minh Lộc |
Bình Dương |
BX Minh Lộc - QL10 - Cầu Nguyệt Viên - QL1A - Bình Thuận - QL55 - QL51 - BX Bình Dương |
1650 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6886 |
3661.1411.B |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Bình Dương |
BX Ngọc Lặc - QL47C - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - QL14 - ĐT741 (Phú Riềng) - ĐT749 (Phước Long) - ĐT478 (Bù Đốp) -QL13 - BX Bình Dương |
1650 |
5 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6887 |
3661.1423.C |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Bàu Bàng |
BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL47C - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1A - Cầu Vượt Sóng Thần - ĐT743B - Ngã Tư Miếu Ông Cù - ĐT743 - Ngã Tư Chợ Đình - QL13 - ĐT741 (Phú Riềng) - ĐT749 (Phước Long) - ĐT478 (Bù Đốp) - QL13 - BX Bàu Bàng |
1700 |
40 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6888 |
3661.2223.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Lang Chánh |
Bàu Bàng |
BX Lang Chánh - QL15 - Đường HCM - QL47 - Đường Sao Vàng Nghi Sơn - QL1A - QL14 - ĐT760 - ĐT759 - QL13 - BX Bàu Bàng |
1531 |
8 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6889 |
3661.2223.B |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Lang Chánh |
Bàu Bàng |
BX Lang Chánh - QL15 - Đường HCM - QL47 - Đường Sao Vàng Nghi Sơn - QL1A - QL14 - Thị xã Đồng Xoài - ĐT741 - Huyện Phú Giáo - BX Bàu Bàng |
1531 |
8 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6890 |
3661.2321.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Hồi Xuân |
Phú Chánh |
BX Hồi Xuân - QL15 - QL217 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL47C - QL47 - QL1 - QL14 - QL13 - BX Phú Chánh |
1740 |
14 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6891 |
3675.2311.A |
Thanh Hóa |
Thừa Thiên Huế |
TP Sầm Sơn |
Phía Bắc TP Huế |
BX Phía Bắc TP Huế - QL1A - BX Sầm Sơn |
495 |
50 |
Tuyến mới |
13571/BGTVT-VT ngày 31/12/2020 của Bộ GTVT |
6892 |
3681.0815.A |
Thanh Hóa |
Gia Lai |
Bỉm Sơn |
KBang |
BX KBang - ĐT669 - QL19 - QL1A - BX Bỉm Sơn |
945 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6893 |
3698.1211.A |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Huyên Hồng |
Bắc Giang |
BX Huyên Hồng - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang -QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
230 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6894 |
3698.2011.A |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Quán Lào |
Bắc Giang |
BX Quán Lào - QL45 - ĐT518 - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
210 |
30 |
Tuyến mới |
Bộ GTVT rà soát điều chỉnh hành trình phù hợp với tổ chức giao thông đoạn qua địa bàn TP Hà Nội |
6895 |
3699.1712.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Quan Sơn |
Quế Võ |
BX Quan Sơn - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Bắc Giang) - Cầu Đại Phúc - QL18(Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ |
256 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6896 |
3699.2012.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Quán Lào |
Quế Võ |
BX Quán Lào - QL45 - ĐT518 - ĐT516 - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ |
200 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6897 |
3848.1120.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Hà Tĩnh |
Đại Lợi - Đắk Mil |
BX Đại Lợi Đắk Mil - Đường HCM - QL1 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh |
1008 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6898 |
4348.1119.A |
Đà Nẵng |
Đắk Nông |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đắk Song |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - Đường Trường Chinh - QL1A - QL19 - Đường HCM - BX Đắk Song |
631 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6899 |
4348.1120.A |
Đà Nẵng |
Đắk Nông |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đại Lợi - Đắk Mil |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - Đường Trường Chinh - QL1A - QL19 - Đường HCM - BX Đại Lợi Đắk Mil |
600 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6900 |
4381.1111.C |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - Lý Nam Đế - Lê Duẩn - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL24 - QL1A - Trường Chinh - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
375 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6901 |
4760.1454.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Ea Kar |
Phú Thạnh |
BX Ea Kar - QL26 - ĐườngNguyễn Văn Cừ - ĐườngNguyễn Chí Thanh - Đườngtránh phía tây TP.Buôn Ma Thuộc - ĐườngHCM (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT747 - ĐườngBùi Hữu Nghĩa - ĐườngNguyễn Ái Quốc - ĐườngPhạm Văn Thuận - ĐườngBùi Văn Hòa - QL51 - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh |
450 |
90 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6902 |
4773.1816.A |
Đắk Lắk |
Quảng Bình |
Ea Sup |
Đồng Lê |
BX Ea Sup - QL29 - QL14 - QL1A - QL12A - BX Đồng Lê |
995 |
200 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6903 |
4778.1114.A |
Đắk Lắk |
Phú Yên |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Sông Hinh |
BX Sông Hinh - QL19C - QL26 - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
125 |
120 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6904 |
4778.1611.A |
Đắk Lắk |
Đắk Lắk |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Sơn Hòa |
BX Sơn Hòa - QL19C - QL29 - QL26 - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
130 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6905 |
4786.2615.A |
Đắk Lắk |
Bình Thuận |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Bắc Ruộng |
BX Bắc Ruộng - ĐT717 - QL55 - ĐT720 - ĐT766 - QL1A - Đường Nguyễn Ái Quốc - Cầu Hóa An - QL1K - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn - ĐT743 - ĐT745 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột |
500 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6906 |
4792.1611.A |
Đắk Lắk |
Quảng Nam |
Ea H'Leo |
Tam Kỳ |
BX Tam Kỳ - QL1 - ngã tư Gò Găng - QL19 - Gia Lai - BX Ea H'Leo |
480 |
12 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6907 |
4793.1416.A |
Đắk Lắk |
Bình Phước |
Ea Kar |
Bình Long |
BX Bình Long - QL13 - ĐT759B - ĐT759 - ĐT741 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường tránh phía tây TP Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Ea Kar |
424 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6908 |
4849.1911.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Đắk Song |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Đắk Song - Đường HCM - QL26 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
298 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6909 |
4849.2011.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Đại Lợi - Đắk Mil |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL27- TL725 - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đại Lợi Đắk Mil |
270 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6910 |
4849.2011.B |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Đại Lợi - Đắk Mil |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đại Lợi Đắk Mil |
270 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6911 |
4849.2012.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Đại Lợi - Đắk Mil |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Đại Lợi Đắk Mil - Đường HCM - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
200 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6912 |
4850.1516.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Đắk Song |
Ngã Tư Ga |
BX Đắk Song - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
270 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6913 |
4850.2011.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Đại Lợi - Đắk Mil |
Miền Đông |
BX Đại Lợi Đắk Mil - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
288 |
600 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6914 |
4860.1719.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Định Quán |
Quảng Sơn |
BX Định Quán - QL20 - ĐT721 - ĐT725 - QL28 - BX Quảng Sơn |
178 |
120 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6915 |
4860.1912.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Đắk Song |
Biên Hòa |
BX Đắk Song - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa |
380 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6916 |
4872.1912.A |
Đắk Nông |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đắk Song |
Vũng Tàu |
BX Đắk Song - Đường HCM - ĐT741 - ĐT747 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khời Nghĩa - BX Vũng Tàu |
320 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6917 |
4872.2012.A |
Đắk Nông |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đại Lợi - Đắk Mil |
Vũng Tàu |
BX Đại Lợi Đắk Mil - Đường HCM - ĐT741 - ĐT747 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khời Nghĩa - BX Vũng Tàu |
360 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6918 |
4879.1911.A |
Đắk Nông |
Khánh Hòa |
Đắk Song |
Phía Nam Nha Trang |
BX Đắk Song - Đường HCM - QL26 - QL1A - Ngã 3 Cầu Dây Đôi - Đường 23/10 - BX Phía Nam Nha Trang |
270 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6919 |
4882.1911.A |
Đắk Nông |
Kon Tum |
Đắk Song |
Kon Tum |
BX Đắk Song - Đường HCM - BX Kon Tum |
310 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6920 |
4950.1414.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Đạ Tẻh |
An Sương |
BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL1 - BX An Sương |
180 |
60 |
Tuyến mới |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
6921 |
4950.1514.B |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Cát Tiên |
An Sương |
BX Cát Tiên - ĐT721 - QL14 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương |
200 |
180 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6922 |
4961.2319.A |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Tân Hà |
Bến Cát |
BX Tân Hà - ĐT725 - QL27 - Ngã ba Cửa rừng - ĐT725 - Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Trần Phú - Đường % - QL20 - QL1A - Xa lộ Hà Nội - Xa lộ Đại Hàn - QL13 - BX Bến Cát |
400 |
150 |
Tuyến mới |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
6923 |
4966.1111.B |
Lâm Đồng |
Đồng Tháp |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Cao Lãnh |
BX TP Cao Lãnh - QL30 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT865 - ĐT866 - QL62 - Cao tốc Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
445 |
30 |
Tuyến mới |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
6924 |
4966.1211.A |
Lâm Đồng |
Đồng Tháp |
Đức Long Bảo Lộc |
Cao Lãnh |
BX Cao Lãnh - QL30 - Đường Điện Biên Phủ - ĐT846 - ĐT865 - ĐT866 - QL1A - QL62 - Cao tốc (Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
345 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6925 |
4968.1213.A |
Lâm Đồng |
Kiên Giang |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Hà Tiên |
BX Hà Tiên - QL80 - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
700 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6926 |
4971.1114.A |
Lâm Đồng |
Bến Tre |
Liên tỉnh Đà lạt |
Bình Đại |
BX Bình Đại - QL57B - QL60 - QL1A - QL62 - Đường cao tốc (Trung Lương-Thành phố Hồ Chí Minh) - QL1A - QL20 - QL55 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
455 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6927 |
4971.1514.A |
Lâm Đồng |
Bến Tre |
Cát Tiên |
Bình Đại |
BX Bình Đại - QL57B - QL60 - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương Thành phố Hồ Chí Minh - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Cát Tiên |
298 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6928 |
4973.1215.A |
Lâm Đồng |
Quảng Bình |
Đức Long Bảo Lộc |
Ba Đồn |
BX Đức Long Bảo Lộc - Đường Cao tốc Đà Lạt - Đèo Pren - Trại Mát - Đèo Khánh Vĩnh - TP Nha Trang - QL1 - BX Ba Đồn |
1127 |
250 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6929 |
4976.1611.B |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Lâm Hà |
Quảng Ngãi |
BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - Đường % - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL20 - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - QL1 - BX Quảng Ngãi |
600 |
60 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
6930 |
4979.1114.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Ninh Hòa |
BX Liên tỉnh Đà Lạt - Đường 3/4 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL20 - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - Khánh Lê - TL8B - TL8 - QL26 - QL1A - BX Ninh Hòa |
170 |
150 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6931 |
4979.1115.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Vạn Giã |
BX Vạn Giã - QL1A - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
160 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6932 |
4979.1216.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Đức Long Bảo Lộc |
Tu Bông |
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1A - BX Tu Bông |
350 |
60 |
Tuyến mới |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
6933 |
4981.1114.A |
Lâm Đồng |
Gia Lai |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Ayun Pa |
BX Ayun Pa - QL25 - QL1 - Đèo Khánh Lê - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
500 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6934 |
4983.1211.A |
Lâm Đồng |
Sóc Trăng |
Đức Long Bảo Lộc |
Kế Sách |
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL1A - Cao tốc TPHCM Trung Lương - QL1 - ĐT932 - BX Kế Sách |
450 |
120 |
Tuyến mới |
11076/BGTVT-VT ngày 3/11/2020 của Bộ GTVT |
6935 |
5065.1116.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cần Thơ |
Miền Đông |
Trung tâm TP Cần Thơ |
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (Đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL13 - BX Miền Đông |
240 |
30 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT Ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6936 |
5065.1214.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Cần Thơ |
Miền Tây |
Cờ Đỏ |
BX Miền Tây - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL61C - Bốn Tổng Một Ngàn - TL919 - BX Cờ Đỏ |
250 |
|
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6937 |
5065.1215.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Cần Thơ |
Miền Tây |
Thốt Nốt |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - QL30 - Cầu Cao Lãnh - QL54 - Cầu Vàm Cống - QL91 - BX Thốt Nốt |
220 |
|
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
6938 |
5067.1227.C |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Óc Eo |
BX Óc Eo - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - QL91 -QL80 - Cầu Vàm Cống - QLN2B - Cầu Cao Lãnh - QL30 - QL1 - Đường Cao tốc Trung Lương đi TP HCM -QL1 - Đường Kim Dương Vương - BX Miền Tây |
275 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6939 |
5067.1416.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
An Sương |
Tân Châu |
BX Tân Châu - Đường Tôn Đức Thắng - ĐT954 - Cầu Cái Vừng - Đò Mười Đẩu - QL30 - Ngã 3 An Long - ĐT844 - QL62 - Đường Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL22 - BX An Sương |
220 |
60 |
Tuyến mới |
4285/BGTVT-VT ngày 14/05/2021 của Bộ GTVT |
6940 |
5068.1222.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
Ngã Tư Ga |
Kiên Giang |
BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL54 - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP. HcM - QL1A - BX Ngã Tư Ga |
270 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6941 |
5070.1413.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Hoà Thành |
BX Hoà Thành - Phạm Hùng - Giang Tân - QL22B - TT. Trãng Bàng - QL22A - BX An Sương |
78 |
1800 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6942 |
5071.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Đông |
Ba Tri |
BX Ba Tri - QL57C - Huyện lộ 10 - Đường nội ô thị trấn Giồng Trôm - Đường tỉnh 885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương TPHCM - QL1A - QL13 - BX Miền Đông |
146 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6943 |
5071.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Đông |
Mỏ Cày Nam |
BX Mỏ Cày Nam - QL57 - QL60 - QL1A - QL62 - Đường cao tốc Trung Lương TPHCM - QL1A - QL13 - BX Miền Đông |
130 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6944 |
5077.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Tây |
Quy Nhơn |
BX Quy Nhơn - QL1 - QL1D - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
690 |
800 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6945 |
5077.1216.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Tây |
Phú Phong |
BX Phú Phong - QL19 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
750 |
500 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6946 |
5077.1217.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Tây |
An Nhơn |
BX An Nhơn - QL1 - QL1D - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
720 |
500 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6947 |
5078.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Tây |
Sông Hinh |
BX Miền Tây - QL1 - QL51 - Cao tốc Long Thành - Dầu Giây - QL1 - ĐT645 - QL29 - BX Sông Hinh |
640 |
240 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6948 |
5078.1215.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Tây |
Liên tỉnh Phú Yên |
BX Liên tỉnh Phú Yên - QL25 - QL14 - QL13 - BX Miền Tây |
740 |
120 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6949 |
5078.1216.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Tây |
Sơn Hòa |
BX Sơn Hòa - QL25 - QL1 - QL13 - QL51 - BX Miền Tây |
615 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6950 |
5078.1216.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Tây |
Sơn Hòa |
BX Miền Tây - QL1 - QL13 - Đường HCM - QL25 - BX Sơn Hòa |
740 |
120 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6951 |
5078.1414.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
An Sương |
Sông Hinh |
BX Sông Hinh - QL29 - ĐT645 - QL1 - QL22 - BX An Sương |
630 |
120 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6952 |
5079.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
Miền Tây |
Phía Nam Nha Trang |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - Ngã Ba cây Dầu Đôi - QL1 - Đường 23/10 - BX Phía Nam Nha Trang |
460 |
210 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6953 |
5079.1414.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
An Sương |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1 - QL22 - BX An Sương |
490 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6954 |
5081.1113.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
An Khê |
BX Miền Đông - QL13 - QL1 - QL19 - BX An Khê |
730 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6955 |
5081.1117.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Đắk Đoa |
BX Miền Đông - QL13 - Đường Hồ Chí Minh - Đường Liên huyện Đăk Đoa Chư Prông - Đường Phan Đình Phùng - QL19 - BX Đắk Đoa |
600 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6956 |
5081.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Tây |
Đức Long Gia Lai |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - QL13 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đức Long Gia Lai |
560 |
300 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6957 |
5081.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Tây |
An Khê |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1- QL13 - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL19 - BXAn Khê |
670 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6958 |
5081.1219.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Tây |
Đức Cơ |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 -QL13 - Đường Hồ chí Minh - QL19 - BXĐức Cơ |
660 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6959 |
5081.1415A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
An Sương |
KBang |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL13 - Đường Hồ Chí Minh - Ql19 - Đt669 - BX KBang |
650 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6960 |
5081.1417.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
An Sương |
Đăk Đoa |
BX Đăk Đoa - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương |
610 |
52 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6961 |
5081.1418.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
An Sương |
Krông Pa |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL13 - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - Ql25 - BX Đức Cơ |
600 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6962 |
5081.1419.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
An Sương |
Đức Cơ |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL13 - ĐT741 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - BX Đức Cơ |
630 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6963 |
5082.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Tây |
Kon Tum |
BX Kon Tum - Đường Phan Đình Phùng - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
580 |
120 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6964 |
5082.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Tây |
Đắk Hà |
BX Đăk Hà - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
610 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6965 |
5082.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Tây |
Ngọc Hồi |
BX Ngọc Hồi - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
640 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6966 |
5082.1215.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Tây |
Kon Plông |
BX KonPlông - QL24 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
640 |
90 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6967 |
5082.1711.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Đông |
Kon Tum |
BX Kon Tum - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1A - BX Miền Đông mới |
590 |
90 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6968 |
5088.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Phúc |
Miền Đông Mới |
Lập Thạch |
BX. Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Pháp Vân) - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL13 - BX Miền Đông Mới |
1800 |
15 |
Tuyến mới |
Bộ GTVT rà soát điều chỉnh hành trình phù hợp với tổ chức giao thông đoạn qua địa bàn TP Hà Nội |
6969 |
6066.5419.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Phú Thạnh |
Huyện Hồng Ngự |
BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đường 25B - Đường Hùng Vương - Đường Trần Phú - Đường Phạm Văn Đồng - ĐườngLê Duẩn - QL51 - Vòng Xoay Cổng 11 - Đường Bùi Văn Hòa - Đường Phạm Văn Thuận - Đường Nguyễn Ái Quốc - Cầu Hóa An - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL30 - ĐT841 - BX huyện Hồng Ngự |
297 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6970 |
6067.5412.B |
Đồng Nai |
An Giang |
Phú Thạnh |
Châu Đốc |
BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đường 25B - QL51 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Phú - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Lê Duẫn - QL51 - Cổng 11 - Đường Bùi Văn Hòa - XL.Hà Nội - Đường Đồng Khởi - ĐT768 - Đường Huỳnh Văn Nghệ - Cầu Hóa An - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Cầm Vàm Cống - QL91 - Lộ Tẻ - ĐT941 - ĐT948 - QL91 - BX Châu đốc |
420 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6971 |
6067.5427.C |
Đồng Nai |
An Giang |
Phú Thạnh |
Óc Eo |
BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đường 25B - Đường Hùng Vương - Đường Trần Phú - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Lê Duẩn - QL51 - Vòng Xoay Cổng 11 - Đường Võ Nguyên Giáp - - QL1A - XL.Hà Nội - Đường Đồng Khởi - ĐT768 - Đường Huỳnh Văn Nghệ - Cầu Hóa An - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL91B - QL80 - QL91 - ĐT943 - D.Tránh Núi Sập - ĐT943 - BX Óc Eo |
330 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6972 |
6067.5428.B |
Đồng Nai |
An Giang |
Phú Thạnh |
Khánh Bình |
BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đường 25B - Đường Hùng Vương - Đường Trần Phú - Đường Phạm Văn Đồng -QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - XL.Hà Nội - Ngã 4 Tam Hiệp - Đường Phạm Văn Thuận - Đường Nguyễn Ái Quốc - Cầu Hóa An - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL91 - QL91C – BX Khánh Bình |
400 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6973 |
6068.1415.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Tân Phú |
Gò Quao |
BX Gò Quao - ĐT962 - QL61 - QL61C - QL1A - ĐT877 - Cao tốc Trung Lương - TP. HCM - QL1A - XL Hà Nội - QL1A - QL20 - BX Tân Phú |
329 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6974 |
6068.1513.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Xuân Lộc |
Hà Tiên |
BX Hà Tiên - QL80 - Ngã ba Vàm Rầy - ĐT970 – Túc Dụp - Cô Tô - ĐT15 - TT Tri Tôn - ĐT955B - TT Ba chúc - QLN1 - ĐT948 - ĐT941 - QL91 - QL80 - TP. Sa Đéc - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. HCM - Đường Nguyễn Văn Linh - cao tốc Long Thành Dầu Giây - ĐT769 - Đường Trần Phú - Đường Hùng Vương (Đường 19) - Đường Phạm Văn Đồng - Đ,25B - Đường Lê Duẫn - QL51 - Đường Đặng Văn Trơn - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - QL1A - ĐT766 - BX Xuân Lộc |
555 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6975 |
6068.2422.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Vĩnh Cửu |
Giang Thành |
BX Giang Thành - QLN1 - ĐT955B - TT Ba Chúc - TT Tri Tôn - Tức Dụp - Cô Tô - ĐT15 - ĐT948 -TT Nhà Bàng - QL91- cầu Vàm Cống - QL54 - TT Lấp Vò - QL80 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. HCM - ĐT10 - ĐT825 - ĐT8 - Củ Chi - QL13 - ĐT741 - Đường Nguyễn Văn Linh - ĐT746 - ĐT745 - ĐT743 - Đường Bùi Hữu Nghĩa - QL1K - QL1A - Ngã tư Amata - Đường Đồng Khởi - Nguyễn Ái Quốc - Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu |
355 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6976 |
6068.5418.B |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Phú Thạnh |
Vĩnh Thuận |
BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 - cao tốc Trung Lương - TP. HCM - QL1A - QL1K - cầu Hóa An - Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - Lê Duẩn - Phạm Văn Đồng - Đường Hùng Vương - Đường 25 B - ĐT769 - Đường 25C - BX Phú Thạnh |
450 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6977 |
6069.1114.A |
Đồng Nai |
Cà Mau |
Long Khánh |
Năm Căn |
BX Năm Căn - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã 4 Vũng Tàu - XL.Hà Nội - QL1A - BX Long Khánh |
482 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6978 |
6069.2411.B |
Đồng Nai |
Cà Mau |
Vĩnh Cửu |
Cà Mau |
BX Vĩnh Cửu - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Ái Quốc - Cầu Hóa An - QL1K - Ngã 4 Linh Xuân - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - BX Cà Mau |
350 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6979 |
6069.2413.A |
Đồng Nai |
Cà Mau |
Vĩnh Cửu |
Năm Căn |
BX Vĩnh Cửu - ĐT768 - Cầu Thủ Biên - ĐT746 - ĐT745 - ĐT743 - ĐT743B - QL13 - QL1A - BX Năm Căn |
420 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6980 |
6071.5412.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Phú Thạnh |
Ba Tri |
BX Ba Tri - ĐT885 - Đường Nguyễn Thị Định - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường cao tốc Trung Lương TPHCM - QL1A - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Chí Công - Cầu Phú Mỹ - Đường Nguyễn Thị Định - Đường Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh |
200 |
60 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
6981 |
6081.2318.B |
Đồng Nai |
Gia Lai |
Sông Ray |
Krông Pa |
BX Sông Ray - ĐT765 - ĐT764 - QL56 - Đường Mỹ Xuân Ngãi Giao - QL51 - Đường Bùi Văn Hòa - Đường Phạm Văn Thuận - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - ĐT687B - ĐT668 - QL25 - BX Krông Pa |
579 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6982 |
6081.2720.A |
Đồng Nai |
Gia Lai |
Phú Túc |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - ĐT747B - ĐT743 - QL1A - Cầu Đồng Nai - Vòng xoay Ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL1A - QL20 - BX Phú Túc |
650 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6983 |
6081.2918.A |
Đồng Nai |
Gia Lai |
Cẩm Mỹ |
Krông Pa |
BX Krông Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - Ngã 4 Tân Phong - Đường Đồng Khởi - Ngã 4 Amata - XL.Hà Nội - QL1A - QL56 - BX Cẩm Mỹ |
713 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6984 |
6081.5413.A |
Đồng Nai |
Gia Lai |
Phú Thạnh |
An Khê |
BX An Khê - QL19 - ĐT667 - QLTrường Sơn Đông - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - XL.Hà Nội – Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh |
719 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6985 |
6081.5413.B |
Đồng Nai |
Gia Lai |
Phú Thạnh |
An Khê |
BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đường 25B - QL51 - QL1A -QL13 - QL14 - ĐT687B - ĐT622 (Trường Sơn Đông) - QL19 - BX An Khê |
587 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6986 |
6081.5418.A |
Gia Lai |
Đồng Nai |
Phú Thạnh |
Krông Pa |
BX Krông Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Đồng Khởi - Xa lộ Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh |
713 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6987 |
6082.1111.A |
Đồng Nai |
Kon Tum |
Long Khánh |
Kon Tum |
BX KonTum - Đường Phan Đình Phùng - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - QL1A - BX Long Khánh |
620 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6988 |
6082.1112.A |
Đồng Nai |
Kon Tum |
Long Khánh |
Đắk Hà |
BX Đắk Hà - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - QL1A - BX Long Khánh |
650 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6989 |
6082.1113.A |
Đồng Nai |
Kon Tum |
Long Khánh |
Ngọc Hồi |
BX Ngọc Hồi - Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - QL1A - BX Long Khánh |
680 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6990 |
6082.1115.A |
Đồng Nai |
Kon Tum |
Long Khánh |
Kon Plông |
BX KonPlông - QL24 - Đường Phan Đình Phùng - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Cầu Đồng Nai -Ngã 4 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - QL1A - BX Long Khánh |
680 |
90 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6991 |
6082.1411.A |
Đồng Nai |
Kon Tum |
Tân Phú |
Kon Tum |
BX Kon Tum - Đường Phan Đình Phùng - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - QL1A - QL20 - BX Tân Phú |
710 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6992 |
6082.1413.A |
Đồng Nai |
Kon Tum |
Tân Phú |
Đắk Hà |
BX Đắk Hà - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - QL1A - QL20 - BX Tân Phú |
740 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6993 |
6082.1413.A |
Đồng Nai |
Kon Tum |
Tân Phú |
Ngọc Hồi |
BX Ngọc Hồi - Đường Hoàng Văn Thụ - QL24 - Đường Phan Đình Phùng - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - QL1A - QL20 - BX Tân Phú |
770 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6994 |
6082.1415.A |
Đồng Nai |
Kon Tum |
Tân Phú |
Kon Plông |
BX KonPlông - QL24 - Đường Phan Đình Phùng - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - QL1A - QL20 - BX Tân Phú |
770 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
6995 |
6083.1104.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Long Khánh |
Trần Đề |
BX Trần đề - ĐT934 -Vòng xoay Trà Tiêm - Tuyến tránh Sóc Trăng - QL1A - (Sóc Trăng, Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Ngã 4 Bình Phước - QL1A- Cầu Đồng Nai - Vòng xoay Ngả 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL1A - BX Long Khánh |
350 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6996 |
6083.1311.B |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Đồng Nai |
Kế Sách |
BX Kế Sách - QLNam Sông Hậu - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1A -Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cầu Đồng Nai - Vòng xoay Ngã 4 Vũng Tàu - XL.Hà Nội - BX Đồng Nai |
280 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
6997 |
6084.2913.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Cẩm Mỹ |
Duyên Hải |
BX Duyên Hải - QL53 - ĐT914 - QL53 - QL54 - ĐườngNguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã 3 Tân Phong - QL56 - BX Cẩm Mỹ |
351 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6998 |
6084.5413.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Phú Thạnh |
Duyên Hải |
BX Duyên Hải - QL53 - ĐườngNguyễn Đáng - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - Đường25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh |
350 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
6999 |
6086.1216.B |
Đồng Nai |
Bình Thuận |
Biên Hòa |
La Gi |
BX Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL51 - Đường Mỹ Xuân, Ngãi Giao - Đường Ngãi Giao, Hòa Bình - TL.328 - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi |
150 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
7000 |
6086.1218.A |
Đồng Nai |
Bình Thuận |
Biên Hòa |
Mũi Né |
BX Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Phạm Văn Thuận - QL1A - Đường Trần Quý Cáp - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thủ Khoa Hưng - Đường Nguyễn Thông - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né |
189 |
60 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
7001 |
6093.1212.A |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Biên Hòa |
Phước Long |
BX Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc Cầu Hóa An - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT747 - ĐT741 - BX Phước Long |
135 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7002 |
6162.1107.A |
Bình Dương |
Long An |
Bình Dương |
Khánh Hưng |
BX Khánh Hưng - Đường tỉnh 831 - Đường QL62 - Đường QLN2 - Đường TL8 - Đường Huỳnh Văn Cù - Đường Cách Mạng Tháng 8 - BX Bình Dương |
148 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7003 |
6162.2304.A |
Bình Dương |
Long An |
Bàu Bàng |
Vĩnh Hưng |
BX Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62 - ĐT836 (Thạnh Hóa) - Đường Trần Văn Trà - Đường Nguyễn Huệ - Đường Hồ Ngọc Dẫn - Đường Lê Duẩn - QLN2 - TL8 (huyện Củ Chi) - Đường Huỳnh Văn Cù - Đường CMT8 - QL13 - BX Bàu Bàng |
183 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7004 |
6165.2316.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bàu Bàng |
Trung tâm TP Cần Thơ |
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - BX Bàu Bàng |
234 |
60 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
7005 |
6177.1919.A |
Bình Dương |
Bình Định |
Bến Cát |
Vĩnh Thạnh |
BX Vĩnh Thạnh - ĐT637 - QL19 - QL1 - QL1D - QL1 - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Đại Lộ Bình Dương - BX Bình Cát |
745 |
200 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
7006 |
6178.1113.B |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bình Dương |
Nam Tuy Hòa |
BX Nam Tuy Hòa - ĐT645 - QL29 - QL14 - QL13 - BX Bình Dương |
535 |
120 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
7007 |
6178.1116A |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bình Dương |
Sơn Hòa |
BX Sơn Hòa - QL25 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương |
620 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7008 |
6178.1116.B |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bình Dương |
Sơn Hòa |
BX Sơn Hòa - QL25 - QL14 - QL13 - BX Bình Dương |
620 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7009 |
6178.1119.B |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bình Dương |
La Hai |
BX La Hai - QL19C - QL14 - QL13 - BX Bình Dương |
620 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7010 |
6178.1916.A |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bến Cát |
Sơn Hòa |
BX Sơn Hòa - QL25 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát |
630 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7011 |
6178.1916.B |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bến Cát |
Sơn Hòa |
BX Sơn Hòa - QL25 - QL14 - QL13 - BX Bến Cát |
630 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7012 |
6178.1919.B |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bến Cát |
La Hai |
BX La Hai - QL19C - QL14 - QL13 -BX Bến Cát |
635 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7013 |
6179.1916.A |
Bình Dương |
Khánh Hòa |
Bến Cát |
Tu Bông |
BX Tu Bông - QL1A - QL13 - BX TX Bến Cát |
580 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7014 |
6183.2011.B |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Kế Sách |
BX Kế Sách - QLNam Sông Hậu - QL1 - Cao tốc Trung Lương - TP. HCM - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - Ngã 4 cầu ông Bố - ĐT743C - ĐT743B - BX An Phú |
275 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7015 |
6183.2308.B |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bàu Bàng |
Ngã Năm |
BX Ngã Năm - Quản lộ phụng hiệp - QL1 (Hậu Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long) - Cao Tốc Sài Gòn,Trung Lương - Tp. HCM - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - Bình Dương - BX Bàu Bàng |
290 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7016 |
6263.0743.A |
Long An |
Tiền Giang |
Khánh Hưng |
Hưng Long |
BX Hưng Long - ĐT868 - ĐT829 - QL62 - ĐT831 - BX Khánh Hưng |
94 |
60 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
7017 |
6267.2615.A |
Long An |
An Giang |
Hậu Nghĩa |
Tri Tôn |
BX Tri Tôn - ĐT941 - QL61 - QL80 - Cầu Vàm Cống - Cầu Cao Lãnh - QLN2B - QL30 - Đường Nguyễn Minh Trí - QLN2 - Đường 3/2 - BX Hậu Nghĩa |
215 |
60 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
7018 |
6283.1115.A |
Long An |
Sóc Trăng |
Hậu Nghĩa |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - QLNam Sông Hậu - QL1 (Cần Thơ, Vĩnh Long) - Cao Tốc Trung Lương Sài Gòn - ĐT830 - ĐT824 - ĐT825 - BX Hậu Nghĩa |
220 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7019 |
6366.2715.A |
Tiền Giang |
Đồng Tháp |
Vàm Láng |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - QL30 - QL1 - QL50 - Đường Trần Công Tường - Đường Thủ Khoa Huân - Đường Nguyễn Huệ - Đường Mạc Văn Thành - ĐT871 - BX Vàm Láng |
220 |
30 |
Tuyến mới |
12821/BGTVT-VT ngày 15/12/2020 của Bộ GTVT |
7020 |
6567.1616.B |
Cần Thơ |
An Giang |
Trung tâm TP Cần Thơ |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Năng Gù - Long Xuyên - QL91 - QL91B - BX Trung tâm TP Cần Thơ |
140 |
120 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
7021 |
6569.1616.A |
Cần Thơ |
Cà Mau |
Trung tâm TP Cần Thơ |
Cái Đôi Vàm |
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Lý Thường Kiệt - Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành - QL1A - BX Cái Đôi Vàm |
240 |
360 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
7022 |
6586.5116.A |
Cần Thơ |
Bình Thuận |
Trung tâm TP cần Thơ |
La Gi |
BX La Gi - Đường Thống Nhất - QL55 - QL51- QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ |
340 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7023 |
6668.1513.B |
Đồng Tháp |
Kiên Giang |
Tân Hồng |
Hà Tiên |
BX Hà Tiên - QL80 - QL1 - QLN2B - QL30 - BX Tân Hồng |
260 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7024 |
6668.1519.A |
Đồng Tháp |
Kiên Giang |
Tân Hồng |
An Minh |
BX An Minh - ĐT967 - QL63 - QL61 - QL80 - QLN2B - QL30 - BX Tân Hồng |
230 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7025 |
6669.1419.A |
Đồng Tháp |
Cà Mau |
Huyện Hồng Ngự |
Năm Căn |
BX H. Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - QL1A - BX Năm Căn |
390 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7026 |
6671.1122.A |
Đồng Tháp |
Bến Tre |
Thanh Mỹ |
Bến Tre |
BX Thanh Mỹ - Trại Giam Láng Biển - Tràm Dơi - QL30 - An Thái Trung - QL1 - QL60 - BX Bến Tre |
114 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7027 |
6671.1314.A |
Đồng Tháp |
Bến Tre |
Thành phố Hồng Ngự |
Bình Đại |
BX Bình Đại - QL57B - QL60 - QL1A - QL30 - BX TP Hồng Ngự |
214 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
7028 |
6671.1512.A |
Đồng Tháp |
Bến Tre |
Tân Hồng |
Ba Tri |
BX Ba Tri - QL57C - Đường Đồng Văn Cống - QL60 - ĐT882 - QL57 - Phà Đình Khao - QL53 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng |
215 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
7029 |
6672.1911.B |
Đồng Tháp |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Huyện Hồng Ngự |
Vũng Tàu |
BX huyện Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - QL1 - Cao tốc (Trung Lương - TPHCM) - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
345 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7030 |
6694.1112.A |
Kiên Giang |
Bạc Liêu |
Kiên Giang |
Hộ Phòng |
BX Kiên Giang - QL61 - Lộ quẹo Gò Quao - Hậu Giang (Đường 3/2 - cầu vượt Mương Lộ) - ĐT930 - QL61B (Long Mỹ) - Phú Lộc - QL1A - BX Hộ Phòng |
170 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7031 |
6694.1314.B |
Kiên Giang |
Bạc Liêu |
Hà Tiên |
Phước Long |
BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - ĐT930 - QL61B - QL61C - Quản lộ Phụng Hiệp - TL2 - BX Phước Long |
210 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7032 |
6768.1218.B |
An Giang |
Kiên Giang |
Châu Đốc |
Vĩnh Thuận |
BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - tuyến tránh Rạch Giá - QL80 - Ngã ba Cây Bàng - QLN1 - QL91 - BX Châu Đốc |
225 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7033 |
6768.1519.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Chợ Mới |
An Minh |
BX An Minh - ĐT967 - QL63 - QL61 - QL91 - BX Chợ Mới |
140 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7034 |
6768.1819.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Tinh Biên |
An Minh |
BX An Minh - ĐT967 - QL63 - QL61 - QL80 - QLN1 - BX Tịnh Biên |
180 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7035 |
6768.2113.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Phú Mỹ |
Hà Tiên |
BX Hà Tiên - QL80 - Vàm Rầy - ĐT948 - QL91 - ĐT953 - ĐT954 - BX Phú Mỹ |
183 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7036 |
6782.1215.A |
An Giang |
Kon Tum |
Châu Đốc |
Kon Plông |
BX KonPlông - QL24 - Đường Duy Tân - Đường Phan Đình Phùng - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - QL13 - QL1 - QL22 - Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận - QL1 (Tiền Giang, Cầu Mỹ Thuận, Vĩnh Long, Cầu Cần Thơ) - QL91B - QL91 - BX Châu Đốc |
845 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
7037 |
6786.2816.A |
An Giang |
Bình Thuận |
Khánh Bình |
La Gi |
BX La Gi - Đường Thống Nhất - QL55 - ĐT328 - ĐT764 - QL56 - QL1A - Cao tốc TPHCM - Trung Lương - QL1A - QL80 - QL91 - QL91C - BX Khanh Bình |
486 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7038 |
6793.1811.A |
An Giang |
Bình Phước |
Tịnh Biên |
Trường Hải |
BX Tịnh Biên - TT Nhà Bàng - ĐT984 - Tri Tôn - ĐT941 - QL91 - Phà An Hòa - Sa Đéc - QL80 - QL1 - Đường cao tốc Trung Lương đi TPHCM - Bến Lức - ĐT824 - ĐT823 - Nguyễn Văn Bửu - Ngã 4 Hóc Môn - QL22 - Củ Chi - ĐT8 - QL13 - Ngã 6 An Phú - ĐT743 -ĐT745 - TX Tân Uyên - Chợ Hội Nghĩa - ĐT747 -ĐT741 - HL601 - HL604 - TX Bến Cát - QL13 - QL14 -Đường Phú Riêng Đỏ - BX Trường Hải |
400 |
120 |
Tuyến mới |
5960/BGTVT-VT ngày 18/06/2020 của Bộ GTVT |
7039 |
6794.1811.A |
An Giang |
Bạc Liêu |
Tịnh Biên |
Bạc Liêu |
BX Bạc Liêu - QL1A - Cầu số 2 Thị trấn Phước Long - Quản lộ Phụng Hiệp - Ngã 5 - Long Mỹ - QL61 – Gò Quao - QL80 - QLN1 - BX Tịnh Biên |
350 |
30 |
Tuyến mới |
11475/BGTVT-VT ngày 13/11/2020 của Bộ GTVT |
7040 |
6869.1316.A |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Hà Tiên |
Cái Đôi Vàm |
BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Đường Hành lang ven biển Phía Nam - Võ Văn Kiệt - Ngô Quyền - Nguyễn Trãi - Phan Ngọc Hiển - Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành - QL1A - ĐT986 -BX Cái Đôi Vàm |
270 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7041 |
6871.1113.A |
Kiên Giang |
Bến Tre |
Kiên Giang |
Thạnh Phú |
BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL91 - ngã ba Lộ Tẻ - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL80 - QL1A - cầu Rạch Miễu - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú |
288 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7042 |
6871.1113.A |
Kiên Giang |
Bến Tre |
Kiên Giang |
Thạnh Phú |
BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - Cầu Rạch Miễu - QL1A - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL80 - Ngã 3 Lộ Tẻ - QL91 - QL80 - QL61 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - BX Kiên Giang |
288 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
7043 |
6872.1820.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Vĩnh Thuận |
Xuyên Mộc |
BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 - QL1A - qL55 - BX Xuyên Mộc |
430 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7044 |
6883.1104.A |
Kiên Giang |
Sóc Trăng |
Kiên Giang |
Trần Đề |
BX Kiên Giang - QL61 - Hậu Giang (Đường 3/2 - cầu vượt Mương Lộ) - QL61B - QL1A - tuyến tránh thành phố Sóc Trăng - BX Trần Đề |
170 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7045 |
6884.2211.A |
Kiên Giang |
Trà Vinh |
Giang Thành |
Trà Vinh |
BX Giang Thành - QLN1 - QL80 - QL1A - QL60 - QL53- QL54 - BX Trà Vinh |
298 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7046 |
6886.1816.A |
Kiên Giang |
Bình Thuận |
Vĩnh Thuận |
La Gi |
BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 - QL1A - QL51 - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi |
450 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7047 |
6893.1311.S |
Kiên Giang |
Bình Phước |
Hà Tiên |
Trường Hải Bình Phước |
BX Hà Tiên -QL80 - Ngã ba Vàm Rầy - QLN2 - TT Tri Tôn - Túc Dụp - Cô Tô - ĐT15 - ĐT948 - ĐT955B - TT Ba chúc - QLN1 - ĐT955A - QL91 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. HCM - ĐT10 - ĐT825 - ĐT823 - ĐT8 - Củ chi - QL13 - Ngã tư Sở Sao - ĐT741 - Đường Nguyễn Văn Linh -ĐT746 - ĐT745 - ĐT747 - HL 604 - QL13 - QL14 Đường Phú riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước |
455 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7048 |
6893.1411.A |
Kiên Giang |
Bình Phước |
Kiên Lương |
Trường Hải Bình Phước |
BX Kiên Lương - QL80 - QLN1 - ĐT955B - TT Ba Chúc - ĐT948 - TT Tri Tôn - Tức Dụp - Cô Tô - ĐT15 -ĐT941 - QL54 - QL80 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. HCM - ĐT10 - ĐT825 - ĐT823 - ĐT8 - Củ Chi - QL13 - ngã tư Sở Sao - ĐT741 - Đường Nguyễn Văn Linh - ĐT746 - ĐT745 - ĐT747 - HL 604 -QL13 - QL14 - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước |
455 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7049 |
6894.2211.A |
Kiên Giang |
Bạc Liêu |
Giang Thành |
Bạc Liêu |
BX Giang Thành - QLN1 - QL80 - tuyến tránh Rạch Giá QL61 - Gò Quao - phà Xáng Cụt - Đường 12 - (Thuận Hưng, Xà Phiên, Vĩnh Tuy) ĐT930 - Long Mỹ - QL61B Ngã Năm - Quản Lộ Phụng Hiệp - Ngã tư Ninh Quới - Đường huyện Phước Long - TT Phước Long - cầu Số 2 - QL1A - Đường 23/8 - BX Bạc Liêu |
280 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7050 |
6894.2214.A |
Kiên Giang |
Bạc Liêu |
Giang Thành |
Phước Long |
BX Giang Thành - QLN1 - QL80 - tuyến tránh Rạch Giá - QL61 - Vị Thanh - Long Mỹ - TX Ngã Năm - Quản Lộ Phụng Hiệp - BX Phước Long |
248 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7051 |
6971.1615.A |
Cà Mau |
Bến Tre |
Cái Đôi Vàm |
Mỏ Cày Nam |
BX Mỏ Cày Nam - QL57 - QL60 - Ngã 4 Chợ Xếp - ĐT882 - QL57 - Đường Phó Cơ Điều (TP.Vĩnh Long) - Đường Đinh Tiên Hoàng (TP Vĩnh Long) - QL1A - ĐT986B - BX Cái Đôi Vàm |
326 |
30 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
7052 |
7177.1120.A |
Bến Tre |
Bình Định |
Bến Tre |
An Lão |
BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre |
860 |
200 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
7053 |
7178.1113.A |
Bến Tre |
Phú Yên |
Bến Tre |
Nam Tuy Hòa |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - TP. Hồ Chí Minh - QL1A - Đường Nguyễn Văn Linh (TP Tuy Hòa) - BX Nam Tuy Hòa |
680 |
120 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
7054 |
7282.1211.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kon Tum |
Vũng Tàu |
Kon Tum |
BX Vũng Tàu - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - Đường Mỹ Phước, Tân Vạn - ĐT743 - ĐT745 - ĐT747 - ĐT741 - Đường Hồ Chí Minh - Đường Phan Đình Phùng - BX Kon Tum |
700 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
7055 |
7282.1213.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kon Tum |
Vũng Tàu |
Ngọc Hồi |
BX Vũng Tàu - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - Đường Mỹ Phước, Tân Vạn - ĐT743 - ĐT745 - ĐT747 - ĐT741 - Đường Hồ Chí Minh - Đường Hoàng Văn Thụ - BX Ngọc Hồi |
760 |
60 |
Tuyến mới |
2731/BGTVT-VT ngày 02/04/2021 của Bộ GTVT |
7056 |
7286.1115.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Bà Rịa |
Bắc Ruộng |
BX Bắc Ruộng - ĐT717 - QL55 - ĐT720 - ĐT766 - QL1A - QL56 - Đường Hùng Vương - BX Bà Rịa |
155 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7057 |
7286.1219.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Vũng Tàu |
Tuy Phong |
BX Tuy Phong - Lê Duẩn - Võ Thị Sáu - ĐT716 (ven biển) - ĐT706 - Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông - Hùng Vương - Tôn Đức Thắng - QL1A - QL55- QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
248 |
60 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7058 |
7293.1812.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Phước |
Long Điền |
Phước Long |
BX Phước Long - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - Đường Bùi Hữu Nghĩa - QL1A - QL51 - Đường Trường Chinh - TL44 - BX Long Điền |
220 |
240 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7059 |
7293.2013.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Phước |
Xuyên Mộc |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - QL13 - ĐT741A - ĐT747 - ĐT747A - QL1 - QL51 - Trường Chinh - QL55 - BX Xuyên Mộc |
250 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7060 |
7374.1614.A |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Đồng Lê |
Hồ Xá |
BX Đồng Lê - QL12A - QL1 Đường Tránh TP Đồng Hới - QL1 - BX Hồ Xá |
120 |
200 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7061 |
7581.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Gia Lai |
Phía Nam TP Huế |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL19 - QL1A - Đường Nguyễn Tất Thành - Đường An Dương Vương - BX Phía Nam TP Huế |
560 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7062 |
7879.1411A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Sông Hinh |
Phía Nam Nha Trang |
BX Sông Hinh - QL29 - QL1 - Đường 23/10 - BX Phía Nam Nha Trang |
180 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7063 |
7879.1611.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Sơn Hòa |
Phía Nam Nha Trang |
BX Sơn Hòa - QL25 - QL1 - Đường 23/10 - BX Phía Nam Nha Trang |
170 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7064 |
7879.1612.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Sơn Hòa |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Sơn Hòa - QL25 - QL1 - Đường 2/4 - BX Phía Bắc Nha Trang |
165 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7065 |
7881.1515.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Liên tỉnh Phú Yên |
KBang |
BX KBang - ĐT669 - QL19 - QL1 - QL1D - QL1 - BX Liên tỉnh Phú Yên |
240 |
120 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
7066 |
7881.1611.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Sơn Hòa |
Đức Long Gia Lai |
BX Sơn Hòa - QL25 - BX Đức Long Gia Lai |
175 |
90 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7067 |
7884.1411.A |
Phú Yên |
Trà Vinh |
Sông Hinh |
Trà Vinh |
BX Sông Hinh - QL29 - ĐT645 - QL1 - QL60 - QL53 - BX Trà Vinh |
780 |
120 |
Tuyến mới |
Hiện đang khai thác |
7068 |
7984.1514.A |
Khánh Hòa |
Trà Vinh |
Vạn Giã |
Trà Cú |
BX Vạn Giã - QL1 - Đường cao tốc Trung Lương TPHCM - QL1A - QL53 - QL54 -DT914 - BX Trà Cú |
750 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7069 |
7993.1114.A |
Khánh Hòa |
Bình Phước |
Phía Nam Nha Trang |
Bù Đốp |
BX phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - Ngã Ba cây Dầu Đôi - QL1A - QL13 - Đt759B - BX Bù Đốp |
594 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7070 |
7993.1311.A |
Khánh Hòa |
Bình Phước |
Cam Ranh |
Trường Hải |
BX Cam Ranh - QL1A - QL26 - QL14 - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải |
450 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7071 |
7993.1512.A |
Khánh Hòa |
Bình Phước |
Vạn Giã |
Phước Long |
BX Vạn Giã - QL1A - QL13 - ĐT741 - BX Phước Long |
611 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7072 |
8182.1311.B |
Gia Lai |
Kon Tum |
An Khê |
Kon Tum |
BX An Khê - QL19 - TL667 - Đường Đông Trường Sơn - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum |
170 |
14 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7073 |
8186.1916.A |
Gia Lai |
Bình Thuận |
Đức Cơ |
La Gi |
BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL1A - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi |
681 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7074 |
8193.1914.B |
Gia Lai |
Bình Phước |
Đức Cơ |
Bù Đốp |
BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đt759B - BX Bù Đốp |
590 |
30 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7075 |
8393.0111.A |
Bình Phước |
Sóc Trăng |
Trường Hải |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1 (Hậu Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long) - Đường cao tốc Trung Lương TPHCM - QL1 - QL13 - QL14 - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải |
344 |
120 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7076 |
8889.1816.A |
Vĩnh Phúc |
Hưng Yên |
Vĩnh Tường |
La Tiến |
BX Thị trấn Vĩnh Tường - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - Thị xã Sơn Tây - QL2 - Thị trấn Xuân Mai - QL6 - Đường Quang Trung - Đường Phúc La Văn Phú - Đường Phan Trọng Tuệ - Đường Ngọc Hồi - QL1 - Thị trấn Đồng Văn - QL38 - Cầu Yên Lệnh - Đường Chu Mạnh Trinh - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Tô Hiệu - QL39 - Cầu Triều Dương - QL39 - Cầu Tư La - ĐT452 - Cống Rút - Ngã tư Điệp Nông - Cầu La Tiến - ĐT386 - BX La Tiến |
175 |
30 |
Tuyến mới |
1086/BGTVT-VT ngày 4/2/2021 của Bộ GTVT |
7077 |
8994.1311.A |
Hưng Yên |
Bạc Liêu |
Ân Thi |
Bạc Liêu |
BX Ân Thi - ĐT376 - Thị trấn Vương - QL38B - Ngã tư Chợ Gạo - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Bạc Liêu |
2003 |
3 |
Tuyến mới |
10268/BGTVT-VT ngày 13/10/2020 của Bộ GTVT |
7078 |
9293.1511.A |
Quảng Nam |
Bình Phước |
Đại Lộc |
Trường Hải |
BX Đại Lộc - TL609 - QL1 - Ngã Ba Diêu Trì - QL19C - QL26 - QL14 - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải |
802 |
24 |
Tuyến mới |
Bổ sung tuyến mới |
7079 |
9398.1111.A |
Bình Phước |
Bắc Giang |
Trường Hải |
Bắc Giang |
BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL14B (Đà Nẵng) - QL1 - Cao tốc Ninh Bình, Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - QL17 - ĐT2975B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
1590 |
30 |
Tuyến mới |
8428/BGTVT-VT ngày 26/08/2020 của Bộ GTVT |
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT |
Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN |
CÁC TUYẾN RÀ SOÁT LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC CHI TIẾT MẠNG LƯỚI TUYẾN ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 512/QĐ-BGTVT, 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-BGTVT ngày 05/07/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
2821 |
5076.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Miền Đông |
Đức Phổ |
BX Miền Đông - QL13 - QL1 - BX Đức Phổ |
830 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Chấm dứt hoạt động BX Đức Phổ (Quyết định số 961/QĐ-SGTVT ngày 12/10/2018) |
2824 |
5076.1413.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
An Sương |
Đức Phổ |
BX An Sương - QL13 - QL1 - BX Đức Phổ |
825 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Chấm dứt hoạt động BX Đức Phổ (Quyết định số 961/QĐ-SGTVT ngày 12/10/2018) |
2827 |
5076.1613.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Ngã Tư Ga |
Đức Phổ |
BX Ngã Tư Ga - QL13 - QL1 - BX Đức Phổ |
830 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Chấm dứt hoạt động BX Đức Phổ (Quyết định số 961/QĐ-SGTVT ngày 12/10/2018) |
2254 |
4376.1113.A |
Đà Nẵng |
Quảng Ngãi |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đức Phổ |
BXTrung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Đức Phổ |
170 |
788 |
Tuyến đang khai thác |
Chấm dứt hoạt động BX Đức Phổ (Quyết định số 961/QĐ-SGTVT ngày 12/10/2018) |
2975 |
4376.1213.A |
Đà Nẵng |
Quảng Ngãi |
Phía Nam Đà Nẵng |
Đức Phổ |
BX Phía Nam Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Đức Phổ |
170 |
480 |
Tuyến mới |
Chấm dứt hoạt động BX Đức Phổ (Quyết định số 961/QĐ-SGTVT ngày 12/10/2018) |
3629 |
7276.1813.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Ngãi |
Long Điền |
Đức Phổ |
BX Long Điền - Hàm Tân - QL1A - Đức Phổ |
850 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Chấm dứt hoạt động BX Đức Phổ (Quyết định số 961/QĐ-SGTVT ngày 12/10/2018) |
2380 |
7576.1213.A |
Thừa Thiên Huế |
Quảng Ngãi |
Phía Nam TP Huế |
Đức Phổ |
BX Phía Nam TP Huế - QL1 - BX Đức Phổ |
290 |
60 |
Tuyến mới |
Chấm dứt hoạt động BX Đức Phổ (Quyết định số 961/QĐ-SGTVT ngày 12/10/2018) |
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT
|
Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN
|