Quyết định 2318/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2318/QĐ-BGTVT

Quyết định 2318/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2318/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đình Thọ
Ngày ban hành:04/08/2017Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2318/QĐ-BGTVT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

Số: 2318/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

------------

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;
3. Sửa đổi một số tuyến quy hoạch mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;
4. Bổ sung danh mục tuyến quy hoạch mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;
5. Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tài (Phong 10b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2318/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 317/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2318/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1888/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2318/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1725/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2318/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 542/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2318/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4, Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định 1215/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay

PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo Quyết định số 2318 /QĐ-BGTVT ngày   04/8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015- 2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

38

1149.1114.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Đạ Tẻh

BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 -  QL27 -  QL14 - Đường HCM - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

1905

30

Tuyến đang khai thác

 

3920

1149.1114.B

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Đạ Tẻh

BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HCM - QL14 - TL741B - BX Đạ Tẻh

2000

60

Tuyến đang khai thác

 

44

1197.1114.A

Cao Bằng

Bắc Kạn

Cao Bằng

Ba Bể

BX Cao Bằng -  QL3 - BX Ba Bể

140

90

Tuyến đang khai thác

 

792

1236.1619.B

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Bắc Lạng Sơn

Cửa Đạt

BX Phía Bắc - QL1 - QL47 - BX Cửa Đạt

370

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

141

1248.1611.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long  - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

1507

15

Tuyến đang khai thác

 

3934

1299.1812.A

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Pắc Khuông

Quế Võ

BX Pắc Khuông -  QL279 -  Bình Gia -  QL1B -  Văn Quan -  QL279 -  QL1A - QL18 -  BX Quế Võ

190

210

Tuyến đang khai thác

 

3297

1416.1215.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Vĩnh Bảo

BX Vĩnh Bảo -  QL10 -  QL18 -  BX Móng Cái

250

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

884

1424.1313.A

Quảng Ninh

Lào Cai

Cái Rồng

Sa Pa

BX Cái Rồng -  QL18 -  Uông Bí -  Sao Đỏ -  Bắc Ninh - QL1 -  QL2 -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  Nút giao IC19 -  QL4D -  BX Sa Pa

530

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2520

1448.1211.A

Quảng Ninh

Đắk Nông

Móng Cái

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B-   QL1A -  QL10 -  QL18 -  BX Móng Cái

1645

60

Tuyến đang khai thác

 

412

1490.1512.A

Quảng Ninh

Hà Nam

Cửa Ông

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Đập Phúc Hòa Mạc -  QL38 -  Hưng Yên -  QL38B -  QL37 -  Uông Bí -  QL18 -  BX Cửa Ông

350

90

Tuyến đang khai thác

 

444

1617.1315.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Thái Thụy

BX Cầu Rào -  QL10 -  QL37 -  BX Thái Thụy

85

90

Tuyến đang khai thác

 

474

1620.1116.A
1620.1116.B

Hải Phòng

Thái Nguyên

Niệm Nghĩa

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên
BX Niệm Nghĩa - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng -  QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

185

450

Tuyến đang khai thác

 

476

1620.1316.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Cầu Rào

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Cầu Rào - QL5 - QL3 - BX Trung Tâm Thái Nguyên

185

330

Tuyến đang khai thác

 

1047

1620.1612.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Phía Bắc Hải Phòng

Đại Từ

BX Phía Bắc Hải Phòng -  QL5 -  QL18 -  QL3 -  QL37 -  BX Đại Từ

200

300

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3976

1628.2103.A

Hải Phòng

Hòa Bình

Tiên Lãng

Bình An

BX Tiên Lãng -  Tứ Kỳ -  TL391 -  TP Hải Dương -  QL5 -  Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao -  Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Bình An

180

120

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

3976

1628.2103.B

Hải Phòng

Hòa Bình

Tiên Lãng

Bình An

BX Tiên Lãng -  QL10 -  Cao tốc Hà Nội -  Hải Phòng -  QL5A -  Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao -  Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Bình An

 

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

498

1629.1312.A
1629.1312.E

Hải Phòng

Hà Nội

Cầu Rào

Gia Lâm

BX Cầu Rào -  QL5 -  BX Gia Lâm
BX Cầu Rào -  Cao tốc Hà Nội -  Hải Phòng -  BX Gia Lâm

100

1860

Tuyến đang khai thác

 

3362

1629.2112.C

Hải Phòng

Hà Nội

Tiên Lãng

Gia Lâm

BX Tiên Lãng -  TL354 - TL360 -  QL10 -  Cao tốc (Hà Nội -  Hải Phòng) -  BX Gia Lâm

98

600

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1065

1629.2116.B

Hải Phòng

Hà Nội

Tiên Lãng

Yên Nghĩa

BX Tiên Lãng -  QL10 -  TL391 - Đường cao tốc Hà Nội, Hải Phòng -  BX Yên Nghĩa 


BX Tiên Lãng -  TL354 -  QL37 - QL10 -  TL391 -  Đường cao tốc Hà Nội, Hải Phòng -  BX Yên Nghĩa 

145

510

Tuyến đang khai thác

Lưu lượng:  (450+60)

540

1636.1301.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Cẩm Thủy

BX Cầu Rào -  QL10 -  QL1A -  QL45 - QL217 -  BX Cẩm Thủy

220

90

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-  VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

3368

1648.2311.A

Hải phòng

Đắk Nông

Thượng Lý

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B - QL1A -  QL10 -  BX Thượng Lý

1445

120

Tuyến đang khai thác

 

569

1650.1111.A

Hải Phòng

TP. Hồ Chí Minh

Niệm Nghĩa

Miền Đông

BX Niệm Nghĩa -  QL10 -  QL1 -  BX Miền Đông

1843

120

Tuyến đang khai thác

 

584

1689.1316.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Cầu Rào

La Tiến

BX Cầu Rào -  QL5 -  QL38B -  ĐT386 -  BX La Tiến

100

30

Tuyến đang khai thác

 

585

1689.1318.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Cầu Rào

Cống Tráng

BX Cầu Rào -  QL5 -  QL39 -  Cầu Treo -  ĐT376 -  ĐT382 -  BX Cống Tráng

100

30

Tuyến đang khai thác

 

587

1690.1311.A

Hải Phòng

Hà Nam

Cầu Rào

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam -  Phủ Lý -  Nam Định -  QL21 -  QL10 -  BX Cầu Rào

130

120

Tuyến đang khai thác

 

588

1690.1312.A

Hải Phòng

Hà Nam

Cầu Rào

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  QL38B -  Nam Định -  Thái Bình -  QL10 -  Quán Toan -  BX Cầu Rào

130

60

Tuyến đang khai thác

 

589

1690.1313.A

Hải Phòng

Hà Nam

Cầu Rào

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc -  QL38 -  Hưng Yên -  QL5 -  BX Cầu Rào

135

60

Tuyến đang khai thác

 

593

1698.1314.B

Hải Phòng

Bắc Giang

Cầu Rào

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 -  TT Đồi Ngô -  QL37 -  QL18 -  BX Cầu Rào

150

30

Tuyến đang khai thác

 

638

1722.1512.A
1722.1512.B

Thái Bình

Tuyên Quang

Thái Thụy

Chiêm Hóa

BX Chiêm Hóa -  QL2 -  Việt Trì -  (Cầu T.Long -  Cầu Đuống) -  QL5 - QL39 -  QL10 -  QL39 -  BX Thái Thụy
BX Chiêm Hóa -  QL2 -  (Việt Trì/Cao tốc -  Nội Bài, Lào  Cai) - Ngã ba Kim Anh -  QL18 -  QL1A - QL5 - QL39 -  BX Thái Thụy

368

120

Tuyến đang khai thác

 

647

1724.1112.A

Thái Bình

Lào Cai

Trung tâm TP. Thái Bình

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm TP Thái Bình -  QL10 -  QL21 -  QL1A -  Đường Vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường dẫn cầu Thanh Trì -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cầu vượt đường 5 -  Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

410

180

Tuyến đang khai thác

 

2616

1724.2214.B

Thái Bình

Lào Cai

Tiền Hải

Bắc Hà

BX Bắc Hà -  ĐT153 -  QL70 -  cầu Cốc Lếu -  đường Nhạc Sơn -  đường Hoàng Liên - QL4D -  Nút giao IC19 -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  đường 5 kéo dài -  cầu Đông Trù -  đường 5 kéo dài -  cầu vượt đường 5 -  đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì -  cầu Thanh Trì -  cao tốc Pháp Vân, cầu Giẽ -  QL21 -  QL10 -  ĐT458 -  QL37B -  BX Tiền Hải

460

60

Tuyến đang khai thác

 

2617

1724.2219.A

Thái Bình

Lào Cai

Tiền Hải

Phố Lu

BX Tiền Hải -  QL37B -  ĐT458 -  QL10 -  Ngã 3 thị trấn Đông Hưng -  QL39 -  Phố Nối Hưng Yên -  QL5 -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  Nút giao IC17 -  QL4E -  BX Phố Lu

430

60

Tuyến đang khai thác

 

3380

1747.1517.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Thái Thụy

Quảng Phú

BX Quảng Phú -  ĐT688 -  Đường tránh phía tây BMT -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL1A -  QL10 -  QL39 -  BX Thái Thụy

1380

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

756

1748.1111.A

Thái Bình

Đắk Nông

Trung tâm TP. Thái Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 -  Đường Hùng Vương -  Đường Trần Thái Tông -  BX TP. Thái Bình 

1381

15

Tuyến đang khai thác

 

757

1748.1511.A

Thái Bình

Đắk Nông

Thái Thụy

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 -  BX Thái Thụy 

1381

30

Tuyến đang khai thác

 

758

1748.1611.A

Thái Bình

Đắk Nông

Đông Hưng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 –BX Đông Hưng 

1381

30

Tuyến đang khai thác

 

760

1748.2011.A

Thái Bình

Đắk Nông

Hưng Hà

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 -  QL39 -  BX Hưng Hà 

1381

30

Tuyến đang khai thác

 

762

1749.1111.A

Thái Bình

Lâm Đồng

Trung tâm TP. Thái Bình

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Trung tâm TP. Thái Bình -  QL10 -  QL1 -  QL27 -  QL20 -  BX liên tỉnh Đà Lạt

1600

30

Tuyến đang khai thác

 

763

1749.1112.A

Thái Bình

Lâm Đồng

Trung tâm TP. Thái Bình

Đức Long Bảo Lộc

BX Trung tâm TP. Thái Bình -  QL10 -  QL1 -  QL27 -  QL20 -  QL25 -  BX Đức Long Bảo Lộc

1600

15

Tuyến đang khai thác

 

1213

1824.2714.A

Nam Định

Lào Cai

Phía Nam TP. Nam Định

Bắc Hà

BX Phía Nam TP. Nam Định -  Đường Lê Đức Thọ -  QL10 -  Đại lộ Thiên Trường -  Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân -  Đường vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường dẫn cầu Thanh Trì -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cầu vượt đường 5 kéo dài -  Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  Đường 5 kéo dài -  Đường Võ Văn Kiệt -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Nút giao IC17 -  QL4E -  (Ngã ba Xuân Giao -  Ngã ba Bắc Ngầm) -  TL153 -  BX Bắc Hà

410

90

Tuyến đang khai thác

 

3395

1827.1811.A

Nam Định

Điện Biên

Nghĩa Hưng

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ -  QL279 -  Tuần Giáo -  QL6 -  Hà Đông -  Đường 70 -  Văn Điển -  QL1A -  TP Phủ Lý -  QL21 -  Đường Lê Đức Thọ -  TL490C -  BX Nghĩa Hưng

570

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

875

1829.1117.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Định

Sơn Tây

BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

131

120

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

899

1829.1817.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Sơn Tây

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - Phủ Lý  -  QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

150

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1239

1829.2717.A

Nam Định

Hà Nội

Phía Nam TP. Nam Định

Sơn Tây

BX Phía Nam - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

130

90

Tuyến quy hoạch mới

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

3410

1843.1811.A

Nam Định

Đà Nẵng

Nghĩa Hưng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng -  Nguyễn Văn Cừ -  Tạ Quang Bửu - hầm đèo Hải Vân -  QL1A -  QL10 -  Đường Lê Đức Thọ -  TL490C -  đường Chợ Gạo -  BX Nghĩa Hưng

720

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

943

1848.1311.A

Nam Định

Đắk Nông

Hải Hậu

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL4B -  QL1A -  QL10 -  QL21 -  BX Hải Hậu

1335

60

Tuyến đang khai thác

 

4006

1848.1311.B

Nam Định

Đắk Nông

Hải Hậu

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL29 -  QL1A -  QL10 -  QL21 -  BX Hải Hậu (B)

1335

30

Tuyến đang khai thác

 

2656

1848.1314.A

Nam Định

Đắk Nông

Hải Hậu

Krông Nô

BX Krông Nô -  QL28 nối dài -  QL14 -  QL26 -  QL19C -  QL29 -  ĐT645 -  QL1 -  Thanh Hóa -  QL10 -  Đường Lê Đức Thọ -  QL21 -  BX Hải Hậu

1.440

30

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1276

1865.2711.A

Cần Thơ

Nam Định

Cần Thơ 36NVL

Phía Nam TP. Nam Định

BX Phía Nam -  Đường Lê Đức Thọ -  QL10 -  QL1A -  BX Cần Thơ 91B

1860

120

Tuyến đang khai thác

 

1043

1929.1113.A

Phú Thọ

Hà Nội

Việt Trì

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Việt Trì

83

1140

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

 

1929.1113.B

Phú Thọ

Hà Nội

Việt Trì

Mỹ Đình

BX Việt Trì – QL2  – IC7 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

85

Tuyến quy hoạch mới

1047

1929.1213.A

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Thọ

113

2040

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

1048

1929.1213.B

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình

121

Tuyến đang khai thác

1048

1929.1213.C

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - IC 8 -  Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

121

Tuyến đang khai thác

1048

1929.1213.D

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ – ĐT320 – Hà Thạch - ĐT325B - ĐT325 - QL32C – QL2 -  Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

121

Tuyến đang khai thác

 

1929.1213.E

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ – ĐT320 – ĐT315B  – QL2 -  IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

121

Tuyến quy hoạch mới

 

1929.1213.F

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ – ĐT320 – ĐT315B  – QL2 -  IC7 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

121

Tuyến quy hoạch mới

1051

1929.1313.A

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

100

660

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

1051

1929.1313.B

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT414 (Hà Nội) - ĐT87A (đường Yên Bài) - đại lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

92

Tuyến đang khai thác

1051

1929.1313.C

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn – QL32A – Tề Lễ – ĐT315 – Quang Húc – Phương Thịnh – Tứ Mỹ – QL32C – QL32A – BX Mỹ Đình

100

Tuyến đang khai thác

1057

1929.1513.A

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hưng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Ấm Thượng

145

780

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

1058

1929.1513.B

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Ấm Thượng - ĐT320 - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc NBLC - BX Mỹ Đình

150

Tuyến đang khai thác

 

1929.1513.C

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - Phạm văn Đồng - BX Mỹ Đình

145

Tuyến quy hoạch mới

1059

1929.1516.A

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Yên Nghĩa

BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - Phạm văn Đồng - Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

170

60

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

 

1929.1516.B

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Yên Nghĩa

BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài lào Cai - Võ Văn Kiệt - Phạm văn Đồng - Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

160

Tuyến quy hoạch mới

1070

1929.1912.A

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Gia Lâm

BX Hiền Lương – QL32C - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

173

45

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

 

1929.1912.B

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Gia Lâm

BX Hiền Lương – QL32C - QL2 -Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

173

Tuyến quy hoạch mới

1073

1929.2013.A

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Ba

Mỹ Đình

BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

360

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

 

1929.2013.B

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Ba

Mỹ Đình

BX Thanh Ba – ĐT314 – ĐT315B - QL2 – IC8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

Tuyến quy hoạch mới

 

1929.2013.C

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Ba

Mỹ Đình

BX Thanh Ba – ĐT314 – ĐT315B – QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

Tuyến quy hoạch mới

1092

1948.1411.A

Phú Thọ

Đắk Nông

Yên Lập

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  TP. Vinh -  QL 48 -  Yên Lý -  Thịnh Mỹ -  Đường HCM -  Thái Hòa -  Xuân Mai -  Hòa Lạc -  Đại lộ Thăng Long -  QL32 -  QL32C -  ĐT313 -  BX Yên Lập

1495

15

Tuyến đang khai thác

 

1387

1948.2511.A

Phú Thọ

Đắk Nông

Mỹ Lung

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  TP.Vinh -  QL48 -  Yên Lý -  Thịnh Mỹ -  Thái Hòa -  Đường HCM -  Xuân Mai -  Hà Nội -  QL2 -  QL32C -  QL70 - BX Mỹ Lung

1545

300

Tuyến đang khai thác

 

2694

1975.1111.A

Phú Thọ

Thừa Thiên Huế

Việt Trì

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế -  QL1A -  QL48B -  Đường HCM -  Đường Vành đai 3 -  QL2 -  BX Việt trì

770

120

Tuyến đang khai thác

 

2734

2035.1612.C

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  QL10 -  QL1 -  Cao tốc (Hà Nội -  Thái Nguyên) -  QL3 -  BX Trung tâm TP Thái Nguyên

240

240

Tuyến đang khai thác

 

118

2048.1111.A

Thái Nguyên

Đắk Nông

Thái Nguyên

Liên tỉnh Đắk Nông

QL3, Hà Nội, QL1

1450

60

Tuyến đang khai thác

 

1464

2048.1611.B

Thái Nguyên

Đắk Nông

Trung tâm TP Thái Nguyên

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên -  QL3 -  Hà Nội -  QL1A -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1450

60

Tuyến đang khai thác

 

122

2065.1611.A

Thái Nguyên

Cần Thơ

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ -  Nguyễn Văn Linh -  Trần Hưng Đạo -  Đường 3/2 -  Cầu Hưng Lợi -  QL1A -  BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

1979

150

Tuyến đang khai thác

 

1471

2065.1611.B

Thái Nguyên

Cần Thơ

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cần Thơ 36NVL

BX Trung TâmTP Thái Nguyên -  QL3 -  QL1A -  BX Cần Thơ

1800

150

Tuyến đang khai thác

 

4045

2065.1651.A

Thái Nguyên

Cần Thơ

Trung tâm TP Thái Nguyên

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL5 -  QL18 -  Quảng Ninh -  BX Thái Nguyên

1800

150

Tuyến đang khai thác

 

1237

2124.1112.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Trung tâm Lào Cai

BX Yên Bái -  QL37 -  Đường Âu Cơ -  Nút giao IC 12 -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Đường Bình Minh -  BX Trung tâm Lào Cai

150

1440

Tuyến đang khai thác

 

1243

2124.1312.B

Yên Bái

Lào Cai

Nghĩa Lộ

Trung tâm Lào Cai

BX Nghĩa Lộ -  QL32 -  QL37 -  Đường Âu Cơ -  Nút giao IC 12 -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Đường Bình Minh -  BX Trung tâm Lào Cai

215

240

Tuyến đang khai thác

 

1248

2124.1612.A

Yên Bái

Lào Cai

Nước Mát

Trung tâm Lào Cai

BX Nước Mát -  QL37 -  Đường Âu Cơ -  Nút giao IC 12 -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Đường Bình Minh -  BX Trung tâm Lào Cai

150

120

Tuyến đang khai thác

 

 

1245

 

2125.1111.A

 

Yên Bái

 

Lai Châu

 

Yên Bái

 

Lai Châu

QL4D -  Lào Cai -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  TP Yên Bái

 

240

 

 

120

 

 

Tuyến đang khai thác

 

BX Yên Bái -  Tỉnh lộ 163 -  Mậu A -  Nút giao IC 14 -  Cao Tốc Nội Bài Lào Cai -  Nút Giao IC 16 -  QL 279 -  QL 32 -  BX Lai Châu

 

280

1293

2190.1213.A

Yên Bái

Hà Nam

Lục Yên

Hòa Mạc

BX Lục Yên -  TL171 -  QL70 -  QL2 -  Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  Cầu vượt đường 5 -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Đường dẫn cầu Thanh Trì -  Cầu Thanh Trì -  Đường Vành đai 3 -  Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -  Vực Vòng -  BX Hòa Mạc
BX Lục Yên - TL170 (Đông Hồ) -  QL2 -  Phù Ninh -  Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù -  Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì -  Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -  Vực Vòng - BX Hòa Mạc

340

120

Tuyến đang khai thác

 

2786

2223.1116.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Tuyên Quang

Đồng Văn

BX Đồng Văn -  QL4C -  Yên Minh -  Quản Bạ -  QL4C - …TP Hà Giang -  QL2 -  Bắc Quang -  Hàm Yên -  BX Tuyên Quang

305

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3494

2234.1213.A

2234.1213.B

Tuyên Quang

Hải Dương

Chiêm Hóa

Ninh Giang

BX Chiêm Hóa - QL2 -  QL3 - QL5 -  BX Ninh Giang

BX Chiêm Hóa - QL2 - (Việt Trì/Cao tốc -  Nội Bài, Lào  Cai) -  Ngã ba Kim Anh -  QL18 -  QL1A - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Ninh Giang

270

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1344

2289.1111.A
2289.1111.B

Tuyên Quang

Hưng Yên

Tuyên Quang

Hưng Yên

BX Hưng Yên -  QL39A -  QL5 -  QL1 -  QL18 -  Nội Bài -  Tp Vĩnh Yên -  Tp Việt Trì -  QL2 -  Phạm Văn Đồng -  BX Tuyên Quang
BX Tuyên Quang -  QL2 -  Cầu Đông Trù -  QL5 -  Bần -  BX Hưng Yên

210

120

Tuyến đang khai thác

 

4248

2299.1211.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Chiêm Hóa

Bắc Ninh

BX Chiêm Hóa -  Thị trấn Vĩnh Lộc -  ĐT190 -  QL2 -  QL2, tránh TP Tuyên Quang -  Việt Trì -  Vĩnh Yên -  Phúc Yên -  Nội Bài -  QL18 -  BX Bắc Ninh

195

150

Tuyến đang khai thác

 

 

2299.1211.C

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Chiêm Hóa

Bắc Ninh

BX Chiêm Hóa -  Thị trấn Vĩnh Lộc -  QL2 -  QL2, tránh TP Tuyên Quang -  Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) -  QL18 -  BX Bắc Ninh

195

150

Tuyến quy hoạch mới

 

2806

2299.1412.B

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Sơn Dương

Quế Võ

BX Sơn Dương -  QL2C -  Hợp Châu -  Đồng Tĩnh -  ĐT310-  QL2A-  QL18-  QL1A-  BX Quế Võ

145

240

Tuyến đang khai thác

 

1354

2329.1112.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Gia Lâm

BX Phía Nam Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang -  Phú Thọ - Vĩnh Phúc -  Võ Văn Kiệt -  QL5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  BX Gia Lâm

320

165

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1355

2329.1113.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

BX Phía Nam Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang -  Bắc Thăng Long Nội Bài -  Cầu Thăng Long -  Phạm Văn Đồng -  Cầu vượt Mai Dịch -  Phạm Hùng -  BX Mỹ Đình
BX Phía Nam Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang (QL2) -  Đoan Hùng -  Phù Ninh (Phú Thọ) -  Cao tốc (Lào Cai -  Nội Bài) -  Cầu Thăng Long -  Phạm Văn Đồng -  BX Mỹ Đình
Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang (QL2) -  Cầu An Hòa -  QL2C -  TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) -  Cầu Thăng Long -  Phạm Văn Đồng -  Cầu Vượt Mai Dịch -  Đường Phạm Hùng -  BX Mỹ Đình
BX phía Nam Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang -  Phú Thọ -  QL32 - QL21 -  Đại lộ Thăng Long-   Đường Lê Quang Đạo -  Mễ Trì -  Phạm Hùng -  BX Mỹ Đình

320

940

Tuyến đang khai thác

 

1359

2329.1213.A

Hà Giang

Hà Nội

Xín Mần

Mỹ Đình

BX Xín Mần -  QL2 -  Tuyên Quang -  Phú Thọ -  Vĩnh Phúc -  Cầu Thăng Long -  Đường Phạm Hùng -  BX Mỹ Đình

340

30

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1370

2348.1111.A

Hà Giang

Đắk Nông

Phía Nam Hà Giang

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL1A - QL23 -  QL2 – BX Phía nam Hà Giang 

1666

15

Tuyến đang khai thác

 

1388

2427.1212.A

Lào Cai

Điện Biên

Trung tâm Lào Cai

Mường Lay

BX Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL12 - BX Mường Lay

220

60

Tuyến đang khai thác

 

1411

2435.1212.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 -  đường Vành đai 3 -  cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì -  đường Nguyễn Văn Linh -  cầu vượt đường 5 -  đường 5 kéo dài -  cầu Đông Trù -  đường 5 kéo dài -  đường Võ Văn Kiệt -  Cao tốc (Hà Nội -  Lào Cai) -  Nút IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

370

120

Tuyến đang khai thác

 

1412

2435.1217.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Bình Minh

BX Bình Minh -  QL12B kéo dài -  QL10 -  QL1 -  đường Vành đai 3 -  cầu Thanh Trì -  đường dẫn cầu Thanh Trì -  đường Nguyễn Văn Linh -  cầu vượt đường 5 -  đường 5 kéo dài -  cầu Đông Trù -  đường 5 kéo dài -  đường Võ Văn Kiệt -  cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  nút giao IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

460

60

Tuyến đang khai thác

 

1421

2448.1216.A

Lào Cai

Đắk Nông

Trung tâm Lào Cai

Quảng Khê

BX Quảng Khê -  QL28 -  QL14 -  Đường HCM -  QL1A -  Cao tốc Hà Nội, Ninh Bình -  Đường Trên cao vành đai 3 -  Đường Phạm Văn Đồng -  QL2 -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  Nút giao IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

1750

30

Tuyến đang khai thác

 

2826

2490.1312.A

Lào Cai

Hà Nam

Sa Pa

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Câu Tử -  QL37B -  Hòa Mạc -  Vực Vòng -  Cao tốc (Cầu Giẽ -  Pháp Vân) -  Đường vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường dẫn Cầu Thanh Trì -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  Đường 5 kéo dài -  đường Võ Văn Kiệt -  Bắc Thăng Long -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  nút giao IC19 -  QL4D -  BX Sa Pa

420

150

Tuyến đang khai thác

 

4078

2499.1211.A

Lào Cai

Bắc Ninh

Trung tâm Lào Cai

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh -  QL1 -  QL18 -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  Nút giao IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

284

120

Tuyến đang khai thác

 

1451

2536.1105.A

Lai Châu

Thanh Hóa

Lai Châu

Phía Bắc Thanh Hóa

QL4D -  Lào Cai -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  QL1A -  Thanh Hoá  -  BX Phía Bắc Thanh Hóa
BX Phía Bắc Thanh Hóa -  TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) -  QL45 -  QL217 -  Đường HCM -  Hòa Bình -  Thị xã Sơn Tây -  TP Yên Bái -  đường cao tốc Nội Bài Lào Cai -  TP Lào Cai -  QL4D -  BX Lai Châu

550

120

Tuyến đang khai thác

 

1461

2629.1116.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Yên Nghĩa

BX Sơn La -  QL6 -  Mộc Châu -  Hòa Bình -  Xuân Mai -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

290

660

Tuyến đang khai thác

 

1467

2629.4613.A

Sơn La

Hà Nội

Sông Mã

Mỹ Đình

BX Sông Mã -  QL4G -  Nà Ớt -  TL113 -  Ngã ba Cò Nòi -  QL6 -  Mộc Châu -  Yên Nghĩa - BX Mỹ Đình

418

30

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1468

2629.4616.A

Sơn La

Hà Nội

Sông Mã

Yên Nghĩa

BX Sông Mã -  QL4G -  Nà Ớt -  TL113 -  Ngã ba Cò Nòi -  QL6 -  Mộc Châu -  BX Yên Nghĩa

387

30

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1471

2629.8216.A

Sơn La

Hà Nội

Mộc Châu

Yên Nghĩa

BX Mộc Châu -  QL6 -  Hòa Bình -  Xuân Mai -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

290

600

Tuyến đang khai thác

 

3520

2636.1115.A

Sơn La

Thanh Hóa

Sơn La

Thọ Xuân

BX Sơn La -  QL6 -  Mãn Đức -  QL12B -  Đường HCM -  TL477 -  TL479 -  QL1A -  Ninh Bình -  QL1A -  Bỉm Sơn, Thanh Hóa -  QL217 -  Nga Sơn -  QL10 -  TP Thanh Hóa -  QL1A -  QL47 -  ĐT506 -  BX Thọ Xuân

470

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3522

2636.5505.A

Sơn La

Thanh Hóa

Sốp Cộp

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Sốp Cộp -  QL4G -  Nà Ớt -  TL113 -  Ngã ba Cò Nòi -  QL6 -  Mộc Châu -  Mãn Đức (Hòa Bình) -  QL12 -  Vũ Bản -  Đường HCM -  Nho Quan -  Cầu Gián Khuất -  QL1 -  TP Ninh Bình -  Bỉm Sơn -  BX Phía Bắc Thanh Hóa

590

120

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4251

2689.0111.B

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Hưng Yên

BX Hưng Yên -  QL39 -  Cầu Vượt Phố Nối -  QL5 -  Cầu Thanh Trì -  đường trên cao vành đai 3 -  Đại lộ Thăng Long -  QL21 -  QL32 (Thanh Sơn -  Sơn Tây) -  QL32B -  QL37 -  BX Phù Yên

260

120

Tuyến đang khai thác

 

1462

2689.0121.A

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Triều Dương

BX Phù Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  QL39 -  BX Triều Dương

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3524

2689.1121.A

Sơn La

Hưng Yên

Mường La

Triều Dương

BX Mường La -  QL279D -  QL6 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  Phố Nối -  Cầu Treo -  ĐT.376 (TT Ân Thi -  TT Vương) -  QL39 -  BX Triều Dương

450

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2838

2689.3111.A

Sơn La

Hưng Yên

Bắc Yên

Hưng Yên

BX Bắc Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  QL39 -  BX Hưng Yên

300

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1491

2689.3121.A

Sơn La

Hưng Yên

Bắc Yên

La Tiến

BX Bắc Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường Vành đai 3 trên cao -  Cầu Thanh Trì -  QL5 -  QL39 -  Chợ Gạo -  QL38B -  ĐT386 -  BX La Tiến

310

30

Tuyến đang khai thác

 

2839

2689.3121.A

Sơn La

Hưng Yên

Bắc Yên

Triều Dương

BX Bắc Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  QL39 -  BX Triều Dương

320

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1492

2689.4611.A

Sơn La

Hưng Yên

Sông Mã

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao – Đại lộ Thăng Long-QL21- QL6 – Ngã ba Cò Nòi - TL113 - Nà Ớt - QL4G - BX Sông Mã

490

45

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1494

2689.4618.A

Sơn La

Hưng Yên

Sông Mã

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT 382 - ĐT 376 - QL39A - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao – Đại lộ Thăng Long – QL21 - QL6 – Ngã ba Cò Nòi - TL113 - Nà Ớt - QL4G - BX Sông Mã

410

60

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1654

2790.1112.A

Điện Biên

Hà Nam

Điện Biên Phủ

Vĩnh Trụ

BX Điện Biên Phủ -  QL279 -  Tuần Giáo -  QL6 -  Hà Đông -  Đường 70 -  Văn Điển -  QL1A -  Cầu Giẽ -  QL1A -  Đồng Văn -  QL38 -  Hòa Mạc -  QL37B -  Câu Tử -  ĐT491 -  BX Vĩnh Trụ

550

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1530

2829.0216.A

Hòa Bình

Hà Nội

Chăm Mát

Yên Nghĩa

BX Chăm Mát -  Đường An Dương Vương -  Đường Trần Hưng Đạo -  QL6 -  Xuân Mai -  BX Yên Nghĩa

65

480

Tuyến đang khai thác

 

1549

2829.0713.A

Hòa Bình

Hà Nội

Chi Nê

Mỹ Đình

BX Chi Nê -  QL21 -  Đường HCM - Xuân Mai -  BX Mỹ Đình

98

120

Tuyến đang khai thác

 

1550

2829.0713.B

Hòa Bình

Hà Nội

Chi Nê

Mỹ Đình

BX Chi Nê -  QL21 -  Đường HCM - QL21B -  Vân Đình -  BX Mỹ Đình

98

Tuyến đang khai thác

 

1551

2829.0716.A

Hòa Bình

Hà Nội

Chi Nê

Yên Nghĩa

BX Chi Nê -  QL21 -  Đ. HCM - Xuân Mai -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

81

330

Tuyến đang khai thác

 

1552

2829.0716.B

Hòa Bình

Hà Nội

Chi Nê

Yên Nghĩa

BX Chi Nê -  QL21 -  HCM -  QL21B -  Vân Đình -  BX Yên Nghĩa

81

90

Tuyến đang khai thác

 

2858

2899.0612.B

Hòa Bình

Bắc Ninh

Lạc Sơn

Quế Võ

BX Lạc Sơn -  QL12B -  Mãn Đức -  Chợ Lồ -  QL6 -  Xuân Mai -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao -  Đường Phạm Văn Đồng -  Bắc Thăng Long Nội Bài -  QL18 -  KCN SamSung -  BX Quế Võ

154

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2859

2899.0612.C

Hòa Bình

Bắc Ninh

Lạc Sơn

Quế Võ

BX Lạc Sơn -  QL12B -  Đường HCM -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường vành đai 3 trên cao -  Đường Phạm Văn Đồng -  Bắc Thăng Long Nội Bài -  QL18 -  KCN Samsung -  BX Quế Võ

145

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1645

2935.1111.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Ninh Bình

BX Ninh Bình -  QL1 -  BX Giáp Bát (A),
BX Ninh Bình -  QL1 -  Đường Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình -  BX Giáp Bát (B)

105

2640

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1646

2935.1112.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  QL10 -  Đ.Cao tốc -  BX Giáp Bát

140

1230

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1647

2935.1112.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  Lai Thành -  QL12B kéo dài -  QL1 -  QL10 -  Đường Cao Tốc -  BX Giáp Bát

140

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1648

2935.1112.C

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  Lai Thành -  QL12B kéo dài -  QL1 -  BX Giáp Bát

140

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1649

2935.1112.D

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  QL10 -  Ngã ba Tân Thành -  ĐT480E -  Ngã ba Khánh Ninh -  QL10 -  QL1 -  BX Giáp Bát

140

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1650

2935.1112.E

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  QL10 -  QL1 -  BX Giáp Bát

130

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1633

2935.1113.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

BX Nho Quan -  ĐT477 -  Ngã ba Gián -  QL1 -  BX Giáp Bát

128

1200

Tuyến đang khai thác

 

1651

2935.1113.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

BX Nho Quan -  ĐT477 -  Ngã ba Gián -  QL1 -  BX Giáp Bát

132

1500

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1653

2935.1113.C

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

BX Nho Quan -  ĐT479 -  Chi Nê -  Phủ Lý -  QL1 -  BX Giáp Bát

140

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1655

2935.1113.E

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

BX Nho Quan -  QL12B -  Ngã ba Chợ Chiều -  QL1 -  BX Giáp Bát

150

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1684

2935.1115.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Khánh Thành

BX Khánh Thành -  ĐT481C -  ĐT481B -  Ngã ba Khánh Nhạc -  QL10-   QL1 -  BX Giáp Bát (A)
BX Khánh Thành -  ĐT481C -  ĐT481B -  Ngã ba Khánh Nhạc -  QL10-   QL1 -  QL10 -  Đường cao tốc -  BX Giáp Bát (B)

130

600

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1685

2935.1116.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Đông

BX Kim Đông -  QL1 -  BX Giáp Bát 
 BX Kim Đông -  QL1 -  QL10 -  Đường Cao tốc -  BX Giáp Bát  (B)

140

300

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1642

2935.1118.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

[Lai Thành]

BX Lai Thành -  QL12B kéo dài -  QL1 -  TP Ninh Bình -  Cao tốc (Ninh Bình -  Cầu Giẽ) -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

135

390

Tuyến đang khai thác

 

1687

2935.1155.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

BX phía bắc Tam Điệp -  QL1 -  BX Giáp Bát
BX phía bắc Tam Điệp -  QL1 - QL10 -  Đường cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình -  BX Giáp Bát

110

450

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1644

2935.1155.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

BX Phía Bắc Tam Điệp -  QL1 -  QL10 -  Đường cao tốc -  BX Giáp Bát

118

300

Tuyến đang khai thác

 

1652

2935.1613.B

Hà Nội

Ninh Bình

Yên Nghĩa

Nho Quan

BX Nho Quan -  ĐT479 -  Chi nê -  Đ.HCM -  Xuân Mai -  BX Yên Nghĩa

140

270

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1654

2935.1613.D

Hà Nội

Ninh Bình

Yên Nghĩa

Nho Quan

BX Nho Quan -  QL12B -  Yên Thuỷ -  Đ.HCM -  Xuân Mai -  BX Yên Nghĩa

150

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1672

2936.1103.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Hoằng Hóa

BX Hoằng Hóa -  QL1 (Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp vân) -  BX Giáp Bát

140

210

Tuyến đang khai thác

 

1673

2936.1104.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía Tây Thanh Hóa -  Đường Nguyễn trãi TP Thanh Hóa -  Ngã tư Bưu Điện -  Đại lộ Lê Lợi -  QL1 tránh TP Thanh Hóa -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

155

464

Tuyến đang khai thác

 

1674

2936.1105.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

153

891

Tuyến đang khai thác

 

1675

2936.1106.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam Thanh Hóa -  Quảng Thịnh -  QL1 đường tránh TP -  Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

155

420

Tuyến đang khai thác

 

1677

2936.1108.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Bỉm Sơn

BX Bỉm Sơn -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

120

90

Tuyến đang khai thác

 

1680

2936.1111.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nông Cống

BX Nông Cống -  QL45 -  Đường tránh TP -  Cầu Nguyệt Viên -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

180

473

Tuyến đang khai thác

 

1684

2936.1116.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Yên Cát

BX Yên Cát -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

220

233

Tuyến đang khai thác

 

1685

2936.1118.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn -  QL47 -  đường tránh TP -  QL1 -  đường tỉnh -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

170

690

Tuyến đang khai thác

 

1686

2936.1119.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt -  QL47 -  TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) -  QL1 -  BX Giáp Bát

200

256

Tuyến đang khai thác

 

1687

2936.1120.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Quán Lào

BX Quán Lào -  QL45 -  TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

180

180

Tuyến đang khai thác

 

1692

2936.1502.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Minh Lộc

BX Minh Lộc -  QL10 -  QL1 (Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp Vân) -  BX Nước Ngầm

145

360

Tuyến đang khai thác

 

1693

2936.1503.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Hoằng Hóa

BX Hoằng Hóa -  QL1 (Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp vân) -  BX Nước Ngầm

130

180

Tuyến đang khai thác

 

179

2936.1506.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam Thanh Hóa -  Quảng Thịnh -  QL1 đường tránh TP -  Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp Vân -  BX Nước Ngầm

164

660

Tuyến đang khai thác

 

1698

2936.1511.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Nông Cống

BX Nông Cống -  QL45 -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Nước Ngầm

187

90

Tuyến đang khai thác

 

1705

2936.1519.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt -  QL47 -  QL1 - BX Nước Ngầm

200

120

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1715

2936.1615.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Thọ Xuân

BX Thọ Xuân -  Đường HCM -  Hòa Bình -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

200

360

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1702

2936.1616.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Yên Cát

BX Yên Cát -  Đường HCM -  Hòa Bình -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

220

120

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

 

2936.1616.B

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Yên Cát

BX Yên Cát -  QL45 -  TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) -  QL1 -  Ninh Bình -  Phủ Lý -  Thường Tín -  Ngã Tư Bình Đà -  QL21 -  BX Yên Nghĩa

220

120

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1703

2936.1617.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Quan Sơn

BX Quan Sơn -  QL217 -  Đường HCM -  Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

200

90

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1716

2936.1620.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Quán Lào

BX Quán Lào -  QL45 -  ĐT518 -  Đường HCM -  Hòa Bình -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

180

150

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1718

2936.1702.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Minh Lộc

BX Minh Lộc - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1719

2936.1703.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Hoằng Hóa

BX Hoằng Hóa - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

160

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1720

2936.1704.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Phía Tây Thanh Hóa

BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - QL1 - BX Phía Tây Thanh Hóa

200

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1721

2936.1706.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

220

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1722

2936.1708.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Bỉm Sơn

BX Bỉm Sơn - QL1 - Phủ Lý - QL21-Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

140

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1723

2936.1718.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân  Mai - QL21 - BX Sơn Tây

218

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1749

2937.1711.A

Hà Nội

Nghệ An

Sơn Tây

Vinh

BX Vinh - QL1 - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - QL21- BX Sơn Tây

360

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1726

2937.1512.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Chợ Vinh

BX Nước Ngầm -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  QL1A -  Đường Cao Xuân Huy -  BX Chợ Vinh

300

250

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

58 và 1735

2937.1511.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Vinh

BX Nước Ngầm -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  QL1A -  BX Vinh

290

3.755

Tuyến đang khai thác

1.140 + 2.615

1736

2937.1514.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Nghĩa Đàn

BX Nghĩa Đàn-   QL 48 -  QL1A-   Pháp Vân Cầu Giẽ -  Nước Ngầm

290

540

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

1736

2937.1515.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Đô Lương

BX Đô Lương-   QL7 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  Nước Ngầm

295

960

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

182

2937.1521.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Quỳ Hợp

BX Quỳ Hợp -  QL48 -  QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

290

330

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

65

2937.1513.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Cửa Lò

BX Cửa Lò -  QL46 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm

290

510

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

183

2937.1519.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Con Cuông

BX Con Cuông -  QL7 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm

290

450

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

62

2937.1516.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Nam Đàn

BX Nam Đàn -  QL 46 - QL1 -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm

310

330

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

1694

2937.1517.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Dùng

BX Dùng-  QL46-  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm

340

480

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

4111

2937.1518.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Tân Kỳ

BX Tân Kỳ -  Đường HCM -  QL48 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm

320

450

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

194

2947.1611.A

Hà Nội

Đắk Lắk

Yên Nghĩa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

1460

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1767

2949.1111.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Giáp Bát

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Liên tỉnh Đà Lạt -  QL20 -  QL27C -  QL1A -  BX Giáp Bát

1.500

120

Tuyến đang khai thác

 

1771

2949.1716.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Sơn Tây

Lâm Hà

QL27 -  QL20 -  QL27C -  QL1A - QL70 -  QL32 -  QL21

1.550

15

Tuyến đang khai thác

 

1772

2949.1723.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Sơn Tây

Tân Hà

QL27 -  QL20 -  QL27C -  QL1 -  TP Vinh -  QL48 -  Yên Lý -  Thịnh Mỹ -  Đường HCM -  Ngã ba Xuân Mai - QL21

1.515

30

Tuyến đang khai thác

 

199

2975.1611.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Yên Nghĩa

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế -  QL1 (hoặc Đường HCM) -  BX Yên Nghĩa

680

120

Tuyến đang khai thác

 

1804

2988.1214.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Gia Lâm

Lập Thạch

(A) BX Lập Thạch -  ĐT307 -  QL2C -  QL2A -  QL3 -  BX Gia Lâm

95

150

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1805

2988.1214.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Gia Lâm

Lập Thạch

(B) BX Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2A -  QL3 -  BX Gia Lâm

95

120

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1706

2988.1219.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Gia Lâm

Sông Lô

(A) BX Sông Lô -  ĐT307B -  ĐT 307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 305 -  Quán Tiên  -  QL2 -  Phù Lỗ -  QL3 -  Cầu Đuống -  QL1 -  BX Gia Lâm

95

246

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1706

2988.1219.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Gia Lâm

Sông Lô

(B) BX Sông Lô -  Then -  Yên Thạch -  TT Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2A -  QL3 -  BX Gia Lâm

95

90

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1809

2988.1314.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Lập Thạch

(A) BX Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2A -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình;

85

450

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1810

2988.1314.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Lập Thạch

(B) BX Lập Thạch -  ĐT307 -  QL2C -  QL2A -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình

85

Tuyến đang khai thác

 

 

2988.1319.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Sông Lô

(A) BX Sông Lô -  Yên Thạch -  Tứ Yên -  Đức Bác -  Đồng Thịnh -  TT Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2 -  BX Mỹ Đình

95

240

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

 

2988.1319.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Sông Lô

(B) BX Sông Lô -  ĐT307B -  ĐT307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 306 -  Tử Du -  Bản Giản -  Cầu Gạo -  ĐT 305 Quán Tiên -  QL2A -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình

95

Tuyến quy hoạch mới

 

 

2988.1319.C

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Sông Lô

(C) BX Sông Lô -  ĐT307B -  ĐT307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 305 -  QL2 -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình

95

Tuyến quy hoạch mới

 

4112

2988.1614.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Yên Nghĩa

Lập Thạch

BX Lập Thạch -  ĐT 306 -  Tử Du -  Bản Giản -  Đồng Ích -  ĐT 309 -  TT Hợp Hòa -  QL2C -  QL2 -  (Bắc Thăng Long -  Nội Bài) -  Phạm Văn Đồng -  Phạm Hùng -  Ngã Tư Sở -  BX Yên Nghĩa

100

60

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

 

2988.1619.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Yên Nghĩa

Sông Lô

BX Sông Lô -  ĐT 307B -  ĐT 307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 305 -  QL2 -  Cầu Thăng Long -  Phạm Văn Đồng -  Phạm Hùng -  BX Yên Nghĩa

110

30

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1833

2990.1111.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam -  Đồng Văn -  Cầu Giẽ -  Cao tốc (Cầu Giẽ -  Pháp Vân) -  BX Giáp Bát

60

690

Tuyến đang khai thác

 

1834

2990.1112.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  ĐT491 -  Phủ Lý -  QL1 -  Đồng Văn -  Cầu Giẽ -  Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân -  BX Giáp Bát

70

1050

Tuyến đang khai thác

 

 

2990.1112.B

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Đập Phúc -  Hòa Mạc -  Vực Vòng -  Cao tốc (Cầu Giẽ -  Pháp Vân) - BX Giáp Bát

70

330

Tuyến đang khai thác

 

1835

2990.1113.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc -  Vực vòng -  Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân -  BX Giáp Bát

60

90

Tuyến đang khai thác

 

1848

2990.1712.A

Hà Nội

Hà Nam

Sơn Tây

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Phủ Lý -  QL21 -  Chi Lê -  Đường HCM -  Ngã ba Xuân Mai -  QL21 -  BX Sơn Tây

120

90

Tuyến đang khai thác

 

1851

2997.1311.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn -  QL3 -  Thái Nguyên -  QL3 -  BX Mỹ Đình

167

150

Tuyến đang khai thác

 

1853

2997.1313.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Na Rì

BX Na Rì -  QL3B -  QB3 -  Sóc Sơn -  Võ Văn Kiệt -  Phạm Văn Đồng -  Phạm Hùng  -  BX Mỹ Đình

210

60

Tuyến đang khai thác

 

2873

3498.1513.A

Hải Dương

Bắc Giang

Bến Trại

Sơn Động

BX Sơn Động -  QL279 -  QL37 -  QL5 -  ĐT392 -  ĐT392B -  BX Bến Trại

210

120

Tuyến đang khai thác

 

1761

3548.1111.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Ninh Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Ninh Bình -  QL1 -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1,283

20

Tuyến đang khai thác

 

1765

3548.1611.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Kim Đông

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Kim Đông -  QL10 -  QL1 -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1283

30

Tuyến đang khai thác

 

1997

3648.0611.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Phía Nam Thanh Hóa

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  BX phía nam Thanh Hóa 

1268

45

Tuyến đang khai thác

 

1998

3648.1011.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Vĩnh Lộc

Liên tỉnh Đắk Nông

BX: Vĩnh Lộc -  QL217 -  QL1 -  QL 14 -  QL14 B –BX Liên tỉnh Đắk Nông

1400

30

Tuyến đang khai thác

 

2000

3648.1211.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Huyên Hồng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX : Huyên Hồng -  QL47 -  QL1 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1350

15

Tuyến đang khai thác

 

4123

3648.1211.B

Thanh Hóa

Đắk Nông

Huyền Hồng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Huyęn Hồng QL 47 -  QL1 QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1200

12

Tuyến đang khai thác

 

2001

3648.1411.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Ngọc Lặc

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Ngọc Lặc -  QL47 -  TP. Thanh Hóa -  đường Quang Trung -  BX phía nam -  QL1 -  QL14B -  QL14 –BX Liên tỉnh Đắk Nông

1268

30

Tuyến đang khai thác

 

4124

3648.1411.B

Thanh Hóa

Đắk Nông

Ngọc Lặc

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Ngọc Lặc -  Đường HCM -  QL47-   QL1 -  QL14 -  BX Đăk Nông

1250

30

Tuyến đang khai thác

 

2002

3648.1511.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Thọ Xuân

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1A -  QL47 -  ĐT506 -  BX Thọ Xuân 

1268

30

Tuyến đang khai thác

 

2003

3648.1911.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Cửa Đạt

Liên tỉnh Đắk Nông

BX: Cửa Đạt -  QL47 -  QL1 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1720

15

Tuyến đang khai thác

 

3603

3648.2311.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Hồi Xuân

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B - QL1 -  QL47 -  QL15 -  BX Hồi Xuân

1420

30

Tuyến đang khai thác

 

2910

3699.0112.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Cẩm Thủy

Quế Võ

BX Quế Võ -  QL18 -  TL295 -  QL1 -  Pháp Vân -  TL522 -  QL45 -  QL217 -  BX Cẩm Thủy
BX Cẩm Thủy -  Đường HCM -  Hòa Bình -  Đường Vành đai 3 trên cao -  Đường Phạm Văn Đồng -  Cầu Thăng Long -  QL18 -  Khu Công nghiệp Sam Sung -  BX Quế Võ

240

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2911

3699.0212.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Minh Lộc

Quế Võ

BX Bắc Ninh -  QL18 -  QL1 -  Ninh Bình -  QL10 -  BX Minh Lộc

197

240

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2053

3699.1511.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Thọ Xuân

Bắc Ninh

Bến xe Thọ Xuân -  QL47 -  QL1 (Ninh Bình, Phủ Lý, Pháp Vân) -  Đường Vành đai 3 -  Bến xe Bắc Ninh
BX Thọ Xuân -  QL47C -  QL47 -  đường HCM -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  QL18 -  BX Bắc Ninh
BX Thọ Xuân -  QL47B -  QL45 -  Cầu Hoành -  QL217 -  QL1 -  Vành đai 3 trên cao -  Đại lộ Thăng Long -  QL18 -  BX Bắc Ninh

210

270

Tuyến đang khai thác

 

2097

3748.1111.A

Nghệ An

Đắk Nông

Vinh

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  BX Vinh

1121

30

Tuyến đang khai thác

 

2099

3748.1511.A

Nghệ An

Đắk Nông

Đô Lương

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  QL46 -  BX Đô Lương

1121

60

Tuyến đang khai thác

 

1877

3748.1611.A

Nghệ An

Đắk Nông

Nam Đàn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Nam Đàn-  QL 46-  QL1A-  Ql 14B-  QL 14-  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1202

30

Tuyến đang khai thác

 

1879

3748.1711.A

Nghệ An

Đắk Nông

Dùng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông-  QL14-  QL14B-  Đà Nẵng-  QL1A-  BX Dùng

1198

15

Tuyến đang khai thác

 

2101

3748.2411.A

Nghệ An

Đắk Nông

Sơn Hải

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  QL48 -  ĐT537B -  BX Sơn Hải

1121

60

Tuyến đang khai thác

 

3624

3748.2611.A

Nghệ An

Đắk Nông

Miền Trung

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  BX Miền Trung

1121

15

Tuyến đang khai thác

 

1880

3748.5111.A

Nghệ An

Đắk Nông

Tân Kỳ

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Tân Kỳ-  Đường 15-  QL 7-  QL1A-  Ql 14-  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1268

50

Tuyến đang khai thác

 

2104

3748.5511.A

Nghệ An

Đắk Nông

Con Cuông

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  QL48 -  QL15 -  QL7 -  BX Con Cuông

1195

60

Tuyến đang khai thác

 

2178

3848.1111.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hà Tĩnh

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Hà Tĩnh -  Đường tránh TP Hà Tĩnh -  QL 1 -  QL 19 -  QL 14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1107

60

Tuyến đang khai thác

 

314

3848.1411.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hương Khê

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Hương Khê -  QL 15 -  Đường tránh  TP Hà Tĩnh -  QL 1 - QL14B -  QL 14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1300

60

Tuyến đang khai thác

 

1920

3848.1411.B

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hương Khê

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 - QL14B -  QL1 -  QL15 -  BX Hương Khê

1,3

20

Tuyến đang khai thác

 

2180

3848.1511.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hương Sơn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL19 -  QL1A -  QL8 –BX Hương Sơn

1107

30

Tuyến đang khai thác

 

2181

3848.1911.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hồng Lĩnh

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Hồng Lĩnh -  QL1 -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1350

90

Tuyến đang khai thác

 

2183

3848.2011.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Tây Sơn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL19 -  QL1A -  QL8 –BX Tây Sơn 

1107

30

Tuyến đang khai thác

 

315

3848.5311.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Kỳ Lâm

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Kỳ Lâm -  QL12C -  QL 1 -  QL14B -  QL 14 –BX Liên tỉnh Đắk Nông

1300

30

Tuyến đang khai thác

 

316

3848.5611.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

[Kỳ Trinh]

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Kỳ Trinh -  Đường tránh TT Kỳ Anh -  QL 1 -  QL14B -  QL 14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1300

30

Tuyến đang khai thác

 

2215

4347.1111.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Bến xe Phía Bắc Buôn Ma Thuột -  QL14 -  QL19 -  QL1  -  Bến xe Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại.

650

700

Tuyến đang khai thác

 

2227

4348.1111.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng -  Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế -  Trường Chinh -  QL 1A -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông 

744

390

Tuyến đang khai thác

 

1942

4348.1211.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Phía Nam Đà Nẵng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Phía Nam Đà Nẵng -  QL1A -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

750

180

Tuyến đang khai thác

 

370

4365.1111.A

Đà Nẵng

Cần Thơ

Trung tâm Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ -  Nguyễn Văn Linh -  Trần Hưng Đạo -  Đường 3/2 -  Cầu Hưng Lợi -  QL 1A -  Trường Chinh -  Cầu vượt Ngã Ba Huế -  Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng 

1.031

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2974

4365.1211.A

Đà Nẵng

Cần Thơ

Phía Nam Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Phía Nam Đà Nẵng -  QL1A -  Cầu Hưng Lợi -  Đường 3/2 -  Trần Hưng Đạo -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

1175

120

Tuyến đang khai thác

 

375

4369.1111.A

Đà Nẵng

Cà Mau

Trung tâm Đà Nẵng

Cà Mau

BXTrung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế -  QL 1A -  BX Cà Mau

1.320

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2248

4374.1114.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Hồ Xá

BX Hồ Xá -  QL1 -  Đường tránh TP Huế -  Hầm Hải Vân -  BX Trung tâm Đà Nẵng

230

600

Tuyến đang khai thác

 

2259

4377.1211.A

Đà Nẵng

Bình Định

Phía Nam Đà Nẵng

Quy Nhơn

BX Phía Nam Đà Nẵng -  QL1 -  QL1D -  BX Quy Nhơn

290

660

Tuyến đang khai thác

 

3

4386.1113.A

Đà Nẵng

Bình Thuận

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Linh

BX Đức Linh -  ĐT720 -  Ngả ba căn cứ 6 -  QL1A -  BX Trung tâm Đà Nẵng

885

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2296

4392.1128.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Hiệp Đức

BX Trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng -  Nút Giao thông Ngã Ba Huế -  Trường Chinh -  QL1A -  QL14E -  BX Hiệp Đức

80

540

Tuyến đang khai thác

 

2296

4392.1128.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Hiệp Đức

BX Hiệp Đức -  QL14E -  QL1A -  Đường Trường Chinh -  Cầu khác mức Ngã ba Huế -  BX Trung tâm Đà Nẵng

80

500

Tuyến đang khai thác

 

2301

4748.1211.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

TP. Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  Ngô gia Tự -  BXBuôn Ma Thuột

120

120

Tuyến đang khai thác

 

3659

4748.1511.a

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phước An

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  Đường tránh BMT -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường Nguyễn Văn Cừ -  QL26 -  BX Phước An

175

60

Tuyến đang khai thác

 

1960

4748.1711.A

Đăk Lăk

Đắk Nông

Quảng Phú

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Quảng Phú -  ĐT688 -  Đường tránh phía Bắc -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

150

90

Tuyến đang khai thác

 

3661

4748.1911.a

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Ana

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 - QL14 -  TL2 -  BX  K rông A Na

120

60

Tuyến đang khai thác

 

2311

4748.2011.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Năng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Ea Kar -  QL29 -  QL26 -  QL14 -  BX Đắk R'Lấp

200

120

Tuyến đang khai thác

 

2312

4748.2211.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Bông

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Krông Bông TL 12-   -  QL27 -  QL14 -  -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

180

30

Tuyến đang khai thác

 

2983

4748.2411.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

M'Đrắk

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường 23/3 -  ĐT 684 -  QL14 -  Đường tránh BMT -  QL26 - BX M'Đrắk

230

300

Tuyến đang khai thác

 

2313

4748.2611.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  ĐT 684 -  QL14 –BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

128

180

Tuyến đang khai thác

 

2984

4748.2611.B

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  BX phía nam BMT

120

1200

Tuyến đang khai thác

 

2330

4750.1316.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Buôn Hồ

Ngã Tư Ga

BX Buôn Hồ -  Đường HCM (QL14 cũ) -  Đường tránh phía tây TP. BMT -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL13 -  QL1A -  BX Ngã Tư Ga

410

150

Tuyến đang khai thác

 

4162

4750.2614.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Buôn Ma Thuột

An Sương

BX Phía nam Buôn Ma Thuột -  Đường HCM (QL14 cũ) -  ĐT.741 -  QL13 -  QL1A -  QL22 -  BX An Sương

367

240

Tuyến đang khai thác

 

2989

4760.1712.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Quảng Phú

Biên Hòa

BX Biên Hòa -  Đ.Nguyễn Ái Quốc -  Đ.Bùi Hữu Nghĩa -  ĐT743 -  ĐT747 -  ĐT741 -  Đ.HCM (QL14 cũ) -  Đ.Tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuộc -  ĐT688 (TL8 cũ) -  BX Quảng Phú

395

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3672

4760.1722.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Quảng Phú

Phương Lâm

BX Phương Lâm -  QL20 -  ĐT721 -  Đ.Cát Tiên Đăng Hà -  Đ.Thống Nhất Sao Bộng -  Đ.HCM (QL14 cũ) -  Đ.Tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuộc -  QL14  -  ĐT6 -  ĐT688 (TL.8 cũ) -  BX Quảng Phú

350

60

Tuyến quy hoạch mới

 

1973

4760.2212.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Krông Bông

Biên Hòa

BX Krông Bông -  ĐT692 -  QL27 -  Đường Nguyễn Văn Cừ -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường tránh tây BMT -  Đường HCM (QL14 cũ) -  ĐT741 -  ĐT747 -  ĐT743 -  Đường Bùi Hữu Nghĩa -  Đường Nguyễn Ái Quốc -  BX Biên Hòa

450

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2428

4778.1215.A

Đắk Lắk

Phú Yên

TP. Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Phú Yên

BX TP. Buôn Ma Thuột -  Đường Ngô Gia Tự -  QL14 -  QL26 -  TL11 -  QL29 -  Đ645 -  BX Liên tỉnh Phú Yên

194

250

Tuyến đang khai thác

 

2443

4781.1115.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

K'Bang

BX Phía bắc Buôn Ma Thuột -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL19 -  ĐT.669 -  BX K'Bang

290

200

Tuyến đang khai thác

 

2474

4786.1111.A

Đắk Lắk

Bình Thuận

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Phan Thiết

BX Phía bắc Buôn Ma Thuột -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường Nguyễn Văn Cừ -  QL26 -  QL1A -  Đường 19/4 -  BX Phía bắc Phan Thiết

438

45

Tuyến đang khai thác

 

2494

4798.2011.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Krông
 Năng

Bắc Giang

BX Bắc Giang-   Đường Xương Giang-   ĐT 295B-  QL 17-   QL1A-   Cầu Thanh Trì-   QL1A-   QL19-   Đường HCM (QL14 cũ) -  QL29 –BX Krông Năng

1300

45

Tuyến đang khai thác

 

2495

4849.1111.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  QL20 -  Đèo Prenn -  Đường ba tháng tư -  Đường Tô Hiến Thành –BX Liên tỉnh Đà Lạt 

148

120

Tuyến đang khai thác

 

2496

4849.1112.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Đức Long Bảo Lộc

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  QL20 -  Đường Trần Phú -  BX Đức Long Bảo Lộc 

148

210

Tuyến đang khai thác

 

2497

4849.1113.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Di Linh

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  Đường Hùng Vương -  BX Di Linh 

148

120

Tuyến đang khai thác

 

2023

4849.1116.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Lâm Hà

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL28 -  QL20 -  QL27 -  BX Lâm Hà

175

60

Tuyến đang khai thác

 

2498

4849.1117.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Đức Trọng

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  QL20 -  BX Đức Trọng

150

180

Tuyến đang khai thác

 

2024

4849.1117.B

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Đức Trọng

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  ĐT 684 -  QL27 -  QL 20 -  BX Đức Trọng

150

60

Tuyến đang khai thác

 

2025

4849.1120.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Đơn Dương

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL28 -  QL20 -  QL27 -  BX Đơn Dương

170

60

Tuyến đang khai thác

 

2502

4850.1111.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đắk Nông

Miền Đông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  Đường Đinh Bộ Lĩnh -  BX Miền Đông 

264

1200

Tuyến đang khai thác

 

2512

4860.1114.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Liên tỉnh Đắk Nông

Tân Phú

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL28 -  QL20 -  BX Tân Phú

263

120

Tuyến đang khai thác

 

2513

4860.1118.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Liên tỉnh Đắk Nông

Bảo Bình

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL 14 -  ĐT 741 -  ĐT 747 - QL 1K -  QL 1 -  BX Bảo Bình

263

60

Tuyến đang khai thác

 

3021

4860.1154.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Liên tỉnh Đắk Nông

Phú Thạnh

BX Phú Thạnh -  Đường 769 -  Đường 25B -  QL51 -  QL1A -  QL13 -  TL741 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

372

120

Tuyến đang khai thác

 

2030

4863.1131.A

Đắk Nông

Tiền Giang

Liên tỉnh Đắk Nông

Tiền Giang

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  DDT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  Đường Ấp Bắc -  BX Tiền Giang

362

60

Tuyến đang khai thác

 

2522

4867.1111.A

Đắk Nông

An Giang

Liên tỉnh Đắk Nông

Long Xuyên

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1a -  Đường Cao tốc TPHCM, Trung Lương -  ĐT878 -  QL1 -  Cầu Mỹ Thuận -  QL80 -  Phà Vàm Cổng Mới -  Đường Trần Hưng Đạo -  BX An Giang 

372

15

Tuyến đang khai thác

 

2523

4869.1111.A

Đắk Nông

Cà Mau

Liên tỉnh Đắk Nông

Cà Mau

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 –BX Cà Mau

650

60

Tuyến đang khai thác

 

2525

4871.1111.A

Đắk Nông

Bến Tre

Liên tỉnh Đắk Nông

Bến Tre

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  BX Bến Tre

377

120

Tuyến đang khai thác

 

2526

4871.1112.A

Đắk Nông

Bến Tre

Liên tỉnh Đắk Nông

Ba Tri

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  ĐT887 -  BX Ba Tri

411

60

Tuyến đang khai thác

 

2527

4871.1113.A

Đắk Nông

Bến Tre

Liên tỉnh Đắk Nông

Thạnh Phú

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  QL57 -  BX Thạnh Phú

377

120

Tuyến đang khai thác

 

442

4872.1112.A

Đắk Nông

Bà Rịa - Vũng Tàu

Liên tỉnh Đắk Nông

Vũng Tàu

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  TL741 -  QL13 -  QL1 -  QL51 -  Đường Võ Nguyên Giáp -  Đường 3 tháng 2 -  Đường Lê Hồng Phong -  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa –BXBà Rịa - Vũng Tàu 

455

30

Tuyến đang khai thác

 

2034

4872.1112.B

Đắk Nông

Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đắk Nông

Vũng Tàu

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  TL741 -  QL13 -  QL1 -  QL51 -  Đường Võ Nguyên Giáp -  Đường 3/2 -  ĐƯờng LHP -  NKKN -  BX Vũng Tàu

455

60

Tuyến đang khai thác

 

443

4873.1111.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Đồng Hới

(A): BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Trần Hưng Đạo -  QL1 -  BX Đồng Hới

873

30

Tuyến đang khai thác

 

444

4873.1114.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Hoàn Lão

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Hoàn Lão

920

90

Tuyến đang khai thác

 

445

4873.1115.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Ba Đồn

(A): BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Ba Đồn

873

30

Tuyến đang khai thác

 

446

4873.1116.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Đồng Lê

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Đồng Lê

1000

90

Tuyến đang khai thác

 

447

4873.1117.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Quy Đạt

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Quy Đạt

1020

90

Tuyến đang khai thác

 

448

4873.1118.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Lệ Thủy

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Lệ Thủy

873

90

Tuyến đang khai thác

 

449

4873.1120.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Tiến Hóa

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Tiến Hoá

980

90

Tuyến đang khai thác

 

2038

4874.1111.A

Đắk Nông

Quảng Trị

Liên tỉnh Đắk Nông

Đông Hà

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  BX TP.Đông Hà

970

30

Tuyến đang khai thác

 

2530

4875.1112.A

Đắk Nông

Thừa Thiên Huế

Liên tỉnh Đắk Nông

Phía Nam Huế

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  BX TP .Huế 

702

150

Tuyến đang khai thác

 

2040

4875.1117.A

Đắk Nông

Thừa Thiên Huế

Liên tỉnh Đắk Nông

Quảng Điền (QH)

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 –Đường tránh Huế -  BX Quảng Điền 

730

120

Tuyến đang khai thác

 

2532

4876.1111.A

Đắk Nông

Quảng Ngãi

Liên tỉnh Đắk Nông

Quảng Ngãi

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Quốc lộ 1 -  Quốc lộ 19 -  Quốc lộ 14 -  BX Quảng Ngãi 

765

30

Tuyến đang khai thác

 

2535

4877.1111.A

Đắk Nông

Bình Định

Liên tỉnh Đắk Nông

Quy Nhơn

QL1-  QL19-  QL14

462

60

Tuyến đang khai thác

 

2536

4877.1151.A

Đắk Nông

Bình Định

Liên tỉnh Đắk Nông

[Phù Mỹ]

QL1-  QL19-  QL14

500

50

Tuyến đang khai thác

 

2541

4878.1115.A

Đắk Nông

Phú Yên

Liên tỉnh Đắk Nông

Liên tỉnh Phú Yên

: QL29 -  QL26 -  QL14

323

120

Tuyến đang khai thác

 

2542

4879.1111.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đắk Nông

Phía Nam Nha Trang

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL1a -  Đường hai tháng tư -  Đường Trần Quý Cáp -  Đường Hai mươi ba tháng 10 -  BX phía nam Nha Trang

306

150

Tuyến đang khai thác

 

2543

4879.1112.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đắk Nông

Phía Bắc Nha Trang

BX phía Bắc -  QL1A-  QL26 - BX Đắc Nông 

260

30

Tuyến đang khai thác

 

452

4879.1113.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đắk Nông

Cam Ranh

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL1a -  BX Canm Ranh

220

30

Tuyến đang khai thác

 

454

4882.1111.A

Đắk Nông

Kon Tum

Liên tỉnh Đắk Nông

Kon Tum

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  Đường Phạm Văn Đồng -  Đường Phan Đình Phùng -  BX Kon Tum 

350

30

Tuyến đang khai thác

 

2044

4882.1113.A

Đắk Nông

Kon Tum

Liên tỉnh Đắk Nông

Ngọc Hồi

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  BX huyện Ngọc Hồi

410

60

Tuyến đang khai thác

 

2544

4884.1111.A

Đắk Nông

Trà Vinh

Liên tỉnh Đắk Nông

Trà Vinh

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  BX Trà Vinh

477

60

Tuyến đang khai thác

 

455

4885.1111.A

Đắk Nông

Ninh Thuận

Liên tỉnh Đắk Nông

Ninh Thuận

BX N.Thuận -  QL1 -  QL26 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

245

30

Tuyến đang khai thác

 

3033

4886.1111.A

Đắk Nông

Bình Thuận

Liên tỉnh Đắk Nông

Phía Bắc Phan Thiết

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL1 -  Đường 19/4 -  Đường Từ Văn Tư -  BX Phía Bắc Phan Thiết

550

120

Tuyến đang khai thác

 

3034

4886.1116.A

Đắk Nông

Bình Thuận

Liên tỉnh Đắk Nông

La Gi

BX La Gi -  QL55 -  QL1A -  ĐT720 -  QL55 -  ĐT717 -  ĐT766 -  Đường Me Pu -  Đa Kai -  QL20 -  ĐT721 -  Thị trấn Đa Tỉnh -  ĐT725 -  QL28 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

260

60

Tuyến đang khai thác

 

456

4888.1111.A

Đắk Nông

Vĩnh Phúc

Liên tỉnh Đắk Nông

Vĩnh Yên

BX Vĩnh Yên -  QL2 -  QL1 -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1450

15

Tuyến đang khai thác

 

457

4889.1121.A

Đắk Nông

Hưng Yên

Liên tỉnh Đắk Nông

Triều Dương

BX Triều Dương -  QL 39 -  Đường Chu Mạnh Trinh -  Cầu Yên Lệnh -  QL 38 -  QL 1 -  Đà Nẵng -  QL 14 –BXĐắk Nông

1600

30

Tuyến đang khai thác

 

2549

4898.1111.A

Đắk Nông

Bắc Giang

Liên tỉnh Đắk Nông

Bắc Giang

BX Bắc Giang -  Đường Xương Giang -  Đường Hùng Vương -  QL1A -  Cầu Thanh Trì -  Cầu Vượt vành đai 3 -  Đường Nguyễn Xiển -  Đại lộ Thăng Long -  Hòa Lạc -  Xuân Mai -  Thái Hòa -  Đường HCM -  Thịnh Mỹ -  Yên Lý -  QL48 -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1476

30

Tuyến đang khai thác

 

3036

4898.1111.B

Đắk Nông

Bắc Giang

Liên tỉnh Đắk Nông

Bắc Giang

BX Bắc Giang -  Đường Xương Giang -  Đường Hùng Vương -  QL1A -  Cầu Giẽ Pháp Vân -  Phủ Lý (Hà Nam) -  Ninh Bình -  QL1A -  Thanh Hóa -  Nghệ An -  Hà Tĩnh -  Quảng Bình -  Quảng Trị -  Thừa Thiên Huế -  QL1A -  Đã Nẵng -  Đường mòn Hồ Chí Minh -  Kon Tum -  Gia Lai -  Đắk Nông -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1476

30

Tuyến đang khai thác

 

2551

4950.1111.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt

Miền Đông

QL20 -  QL1A -  QL13

310

1170

Tuyến đang khai thác

 

2573

4961.1512.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Cát Tiên

Lam Hồng

BX Lam Hồng -  QL1A -  QL20 -  ĐT721 -  BX Cát Tiên

198

150

Tuyến đang khai thác

 

3043

4965.1151.A

Lâm Đồng

Cần Thơ

Liên tỉnh Đà Lạt

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  Đường Cao Tốc -  QL57 -  QL60 -  QL20 -  BX Đà Lạt

480

180

Tuyến đang khai thác

 

3044

4965.2251.A

Lâm Đồng

Cần Thơ

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL13 -  Đinh Bộ Lĩnh

480

180

Tuyến đang khai thác

 

3047

4968.1118.A

Lâm Đồng

Kiên Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Vĩnh Thuận

BX Vĩnh Thuận -  QL63  -  QL61 -  TP Cần Thơ -  QL1A -  TP HCM -  Đồng Nai -  QL20 -  BX Liên tỉnh Đà Lạt

600

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình (không đi vòng qua Cà Mau)

478

4978.1115.A

Lâm Đồng

Phú Yên

Liên tỉnh Đà Lạt

Liên tỉnh Phú Yên

BX Liên tỉnh Đà Lạt -  QL20 -  QL27C -  TL652 -  QL1 -  BX Liên tỉnh Phú Yên

260

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2605

4979.1111.B

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang -  QL1A -  QL27C -  QL20 -  Phan Chu Trinh -  Trần Quý Cáp -  Hùng Vương -  Trần Hưng Đạo -  Đường 3/2 -  BX Liên tỉnh Đà Lạt

130

780

Tuyến đang khai thác

 

2618

4984.1417.A

Lâm Đồng

Trà Vinh

Đạ Tẻh

Trà Cú

BX huyện Đạ Tẻh -  ĐT721 -  QL20 -  QL1A -  Cao tốc -  QL1A -  Bến Tre -  QL60 -  QL53 -  QL54 -  QL53 -  BX Trà Cú

420

90

Tuyến đang khai thác

 

 

4984.1417.B

Lâm Đồng

Trà Vinh

Đạ Tẻh

Trà Cú

BX huyện Đạ Tẻh -  QL20 -  Cao tốc Long Thành Dầu Giây -  QL1A -  Cao tốc (TP.HCM -  Trung Lương) -  QL1A -  Bến Tre -  QL60 -  QL53 -  QL54 -  QL53 -  BX Trà Cú

326

Tuyến đang khai thác

 

2676

5063.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Cái Bè

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  ĐT875 -  BX Cái Bè

107

240

Tuyến đang khai thác

 

2678

5063.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Cai Lậy

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Thị xã Cai Lậy -  BX Cai Lậy

89

360

Tuyến đang khai thác

 

2679

5063.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Chợ Gạo

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Tiền Giang -  QL50 -  BX Chợ Gạo
BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  Vòng xoay An Lạc - QL1 -  Cao tốc (Trung Lương -  HCM) -  Đường dẫn vào Cao tốc -  Ngã tư Lương Phú -  QL1 -  QL50 -  BX Chợ Gạo

85

420

Tuyến đang khai thác

 

2683

5063.1219.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Vĩnh Kim

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Ngã ba Đông Hòa -  ĐT876 -  BX Vĩnh Kim
BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  Vòng xoay An Lạc - QL1 -  Cao tốc (Trung Lương -  HCM) -  Đường dẫn vào Cao tốc -  Ngã tư Đồng Tâm -  QL1 -  Ngã ba Đông Hòa -  ĐT876 -  BX Vĩnh Kim

85

510

Tuyến đang khai thác

 

2684

5063.1226.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Gò Công Tây

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  QL50 -  BX Gò Công Tây
BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  Vòng xoay An Lạc - QL1 -  Cao tốc (Trung Lương -  HCM) -  Đường dẫn vào Cao tốc -  Ngã tư Lương Phú -  QL1 -  QL50 -  BX Gò Công Tây

84

450

Tuyến đang khai thác

 

2690

5063.1243.B

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Hưng Long

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Cai Lậy -  ĐT868 -  BX Hưng Long

102

270

Tuyến đang khai thác

 

2691

5063.1243.D

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Hưng Long

BX Hưng Long -  ĐT868 -  Đường huyện 35 -  ĐT874B -  Ngã ba Nhị Quý -  QL1 -  Đường Kinh Dương Vương -  BX Miền Tây

102

60

Tuyến đang khai thác

 

2692

5063.1243.E

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Hưng Long

BX Hưng Long -  ĐT868 -  ĐT864 -  ĐT870 -  Ngã tư Đồng Tâm -  Đường nhánh Cao tốc -  Đường Cao tốc (Trung Lương -  TP Hồ Chí Minh) -  QL1 (huyện Bình Chánh) -  Vòng xoay An Lạc -  Đường Kinh Dương Vương -  BX Miền Tây

102

60

Tuyến đang khai thác

 

2714

5065.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Cần Thơ

Miền Tây

Ô Môn

BX Miền Tây -  Kinh Dương Vương -  QL1 -  Cao Tốc -  QL1 -  QL91 -  BX Ô Môn

220

960

Tuyến đang khai thác

 

2765

5070.1415.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tân Châu

BX Tân Châu -  ĐT785 -  ĐT790 -  ĐT799 -  ĐT781 -  ĐT784 -  ĐT782 -  QL22A -  BX An Sương

120

3600

Tuyến đang khai thác

 

2771

5071.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Bến Tre

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1A -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  ĐT878 -  QL1A -  QL60 -  BX Bến Tre

95

2.560

Tuyến đang khai thác

 

2773

5071.1213.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Thạnh Phú

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1A -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL62 -  QL1A -  QL60 -  QL57 -  BX Thạnh Phú

133

540

Tuyến đang khai thác

 

2775

5071.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Mỏ Cày Nam

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1A -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL62 -  QL1A -  QL60 -  QL57 -  BX Mỏ Cày Nam

103

510

Tuyến đang khai thác

 

2791

5072.1114.Q

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Miền Đông -  QL13 -  QL1 -  QL51 -  QL56 -  BX Châu Đức

115

810

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-  VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

2810

5073.1615.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Ngã Tư Ga

Ba Đồn

BX Ngã Tư Ga -  QL1 -  BX Ba Đồn

1350

84

Tuyến đang khai thác

 

2841

5078.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Phía Nam Tuy Hòa

QL1 -  QL13

567

1300

Tuyến đang khai thác

 

2867

5083.1204.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Trần Đề

BX Miền Tây -  QL1 -  Cần Thơ -  Sóc Trăng -  TL6 -  BX Trần Đề

265

240

Tuyến đang khai thác

 

2870

5083.1208.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Ngã Năm

BX Miền Tây -  QL1 -  Tiền Giang -  Cần Thơ -  BX Ngã Năm

288

240

Tuyến đang khai thác

 

2874

5083.1216.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Thạnh Trị

BX Miền Tây -  QL1 -  Cần Thơ -  Sóc Trăng -  BX Thạnh Trị

263

240

Tuyến đang khai thác

 

2875

5083.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Ngã Tư Ga

Kế Sách

BX Ngã Tư Ga -  QL1A -  QL80 -  BX Kế Sách

231

120

Tuyến đang khai thác

 

2904

5086.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Liên Hương

BX Liên Hương -  QL1A -  QL13 -  BX Miền Đông

300

480

Tuyến đang khai thác

 

3741

6067.5428.A

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Khánh Bình

BX Phú Thạnh -  Đường 25B -  QL51 -  Ngã 4 Vũng Tàu -  QL1A -  Cao tốc Trung Lương -  Cầu Mỹ Thuận -  Sa Đéc -  ĐT942 -  Phà An Hòa -  Long Xuyên -  Châu Đốc -  QL91C -  BX Khánh Bình

370

90

Tuyến đang khai thác

 

3736

6068.2418.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Vĩnh Cửu

Vĩnh Thuận

BX Vĩnh Thuận -  QL63 -  QL61 -  TP Cần Thơ -  QL1A -  ĐT767 -  BX Vĩnh Cửu

320

120

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình (không đi vòng qua Cà Mau)

3048

6083.1207.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú -  ĐT 939 -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  đường cao tốc -  Tiền Giang -  Long An -  TP Hồ Chí Minh -  QL1A -  Đồng Nai -  BX Biên Hòa

255

90

Tuyến đang khai thác

 

3049

6083.1208.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  ĐT937 -  QL61B -  QL1A (TT.Phú Lộc -  TP.Sóc Trăng -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Đường Xuyên Á -  QL1A -  Biên Hòa -  BX Đồng Nai

290

90

Tuyến đang khai thác

 

3050

6083.1209.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Đại Ngãi

BX Đại Ngãi -  QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL1A (Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Đường Xuyên Á -  QL1A -  Biên Hòa -  BX Đồng Nai

246

90

Tuyến đang khai thác

 

4191

6083.1215.B

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Vĩnh Châu

BX Biên Hòa -  Nguyễn Ái Quốc -  QL1K -  QL1A -  Đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh đi Trung Lương - QL1A -  TP.Sóc Trăng (đường Phú Lợi -  Lê Duẩn -  Lê Hồng Phong -  ĐT934 - ĐT935 -  BX Vĩnh Châu

290

90

Tuyến đang khai thác

 

3055

6083.1308.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Đồng Nai

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  QL61B -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Đồng Nai

291

90

Tuyến đang khai thác

 

3056

6083.1311.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Đồng Nai

Kế Sách

BX Kế Sách -  ĐT932 -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Đồng Nai

280

90

Tuyến đang khai thác

 

3057

6083.1316.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Đồng Nai

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Đường cao tốc, Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Đồng Nai 

295

90

Tuyến đang khai thác

 

3058

6083.2201.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Phương Lâm

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Đường cao tốc, Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  QL1A -  QL50 -  Đồng Nai) -  BX Phương Lâm

291

90

Tuyến đang khai thác

 

3059

6083.2401.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Vĩnh Cửu

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Vĩnh Cửu

289

90

Tuyến đang khai thác

 

3060

6083.2404.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Vĩnh Cửu

Trần Đề

BX Trần Đề -  ĐT934 -  TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong -  Đ.Lê Duẩn -  Đ.Phú Lợi) -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Ngã 4 Sóng Thần -  Đường Xuyên Á -  QL1K -  TP Biên Hòa (Đ.Nguyễn Ái Quốc -  Đ.Huỳnh Văn Nghệ) -  BX Vĩnh Cửu

312

60

Tuyến đang khai thác

 

3061

6083.2602.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Hố Nai

Trà Men

BX Trà Men -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Hố Nai

284

90

Tuyến đang khai thác

 

3743

6083.5416.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Phú Thạnh

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị -  QL1A -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  Cao tốc TP.HCM -  Ngã Tư Bình Phước -  Thủ Đức -  Ngã tư Vũng Tàu -  QL51 -  Đường 25B -  ĐT.769 -  BX Phú Thạnh

315

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3108

6165.1111.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Cần Thơ 36NVL

BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc (Trung Lương -  TP HCM) -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

210

150

Tuyến đang khai thác

 

3109

6165.1112.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Ô Môn

: BX Ô Môn -  TL918 -  QL91B -  QL1 -  TP HCM -  Ngã Tư Bình Phước -  QL51 -  BX Bình Dương

230

300

Tuyến đang khai thác

 

3108

6165.1151.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao Tốc (Sài Gòn -  Trung Lương) -  QL1A -  BX Trung tâm TP TP Cần Thơ

210

120

Tuyến đang khai thác

 

3113

6165.1211.A

Bình Dương

Cần Thơ

Lam Hồng

Cần Thơ 36NVL

BX Lam Hồng -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

190

135

Tuyến đang khai thác

 

2135

6165.1912.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bến Cát

Ô Môn

BX Ô Môn -  TL918 -  QL91B -  QL1 -  TP Hồ Chí Minh -  Ngã Tư Bình Phước -  QL51 -  BX Bến Cát

230

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3115

6165.1915.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bến Cát

Thốt Nốt

BX Thốt Nốt -  QL91 -  Cầu Cần Thơ -  QL1A -  Bình Dương -  BX Bến Cát

210

180

Tuyến đang khai thác

 

3116

6165.1916.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bến Cát

Phong Điền

BX Phong Điền -  TL923 -  QL91B -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  BX khách Bến Cát

210

90

Tuyến đang khai thác

 

2137

6165.2111.A

Bình Dương

Cần Thơ

Phú Chánh

Cần Thơ 36NVL

BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

210

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2138

6165.2112.A

Bình Dương

Cần Thơ

Phú Chánh

Ô Môn

BX Ô Môn -  TL918 -  QL91B -  QL1 -  TP Hồ Chí Minh -  Ngã Tư Bình Phước -  QL13 -  BX Phú Chánh

210

150

Tuyến đang khai thác

 

2141

6165.2116.A

Bình Dương

Cần Thơ

Phú Chánh

Phong Điền

BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn -  Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  Cần Thơ -  BX Phong Điền

210

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2147

6166.1119.B

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Hồng Ngự

x

230

90

Tuyến đang khai thác

 

3128

6166.1913.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

TX. Hồng Ngự

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL30  -  BX TX Hồng Ngự

200

60

Tuyến đang khai thác

 

3129

6166.1916.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

An Long

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL30 -  BX An Long

200

120

Tuyến đang khai thác

 

3130

6166.1919.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

Hồng Ngự

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL30 -  TL841 -  BX Huyện Hồng Ngự

200

90

Tuyến đang khai thác

 

3134

6166.2019.A

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Hồng Ngự

BX An Phú -  Đường 22/12 -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài gònTrung lương -  Ngã 3 An hữu -  QL30 -  BX Hồng Ngự

190

195

Tuyến đang khai thác

 

4284

6166.2020.B

Bình
 Dương

Đồng Tháp

An Phú

Thanh Bình

BX Thanh Bình -  ĐT 843 - 
ĐT 844 -  ĐT845 -  N2 -  Cầu vượt Củ Chi -  Tỉnh lộ 8 -  Cầu Phú Cường -  Huỳnh văn Cù -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã tư Chợ Đình -  ĐT743 -  Ngã tư Miễu Ông Cù -  ĐT743 -  BX An Phú

200

60

Tuyến đang khai thác

 

2168

6166.2118.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Phú Chánh

Trường Xuân

BX Phú Chánh -  QL13 -  Ngã Tư Bình Phước -  QL1A -  ĐT 868 -  ĐT 865 -  ĐT 846 -  ĐT 845 -  ĐT 844 -  BX Trường Xuân

200

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3137

6167.1115.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Chợ Mới

BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL80 -  ĐT942 -  BX Chợ Mới 

230

210

Tuyến đang khai thác

 

3146

6167.1916.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Tân Châu

BX Tân Châu -  TL954 -  Phà Thuận Giang -  TL942 -  Sa Đéc -  Mỹ Thuận -  QL1A -  QL13 -  BX khách Bến Cát

263

120

Tuyến đang khai thác

 

3147

6167.1918.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Tịnh Biên

BX Bến Cát -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL91 -  BX Tịnh Biên

230

90

Tuyến đang khai thác

 

3150

6167.1927.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Óc Eo

BX Óc Eo -  TL943 -  Phà An Hòa -  TL942 -  Sa Đéc -  QL80 -  QL1 -  QL13 -  BX Bến Cát

257

120

Tuyến đang khai thác

 

3151

6167.1928.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Khánh Bình

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL80 -  QL91 -  BX Khánh Bình

303

120

Tuyến đang khai thác

 

3152

6167.2012.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Châu Đốc

BX An Phú -  Đường 22/12 -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn_Trung Lương -  QL91 -  BX Châu Đốc

230

410

Tuyến đang khai thác

 

3758

6167.2014.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Núi Sập

BX Núi Sập -  ĐT943 -  Phà An Hòa (Vàm Cống) -  Sa Đéc -  QL80 -  Cao tốc Trung lương -  QL1A -  QL13 -  Đường 22/12 -  BX An Phú

270

90

Tuyến đang khai thác

 

2181

6167.2112.A

Bình Dương

An Giang

Phú Chánh

Châu Đốc

BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL80 -  ĐT 942 -  BX Châu Đốc

255

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3162

6167.2115.A

Bình Dương

An Giang

Phú Chánh

Chợ Mới

BX  Phú Chánh -  Đường Trần Quốc Toản -  Huỳnh Văn Lũy -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn Trung Lương -  Sa Đéc -  BX Chợ Mới

230

150

Tuyến đang khai thác

 

2187

6167.2121.A

Bình Dương

An Giang

Phú Chánh

Phú Mỹ

BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL80 -  ĐT 942 -  BX Phú Mỹ

250

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3166

6167.2321.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Phú Mỹ

BX Phú Mỹ -  Phà Năng Gù -  QL91 -  Phà Vàm Cống -  Cầu Mỹ Thuận -  Đường Cao Tốc Sài GònTrung Lương -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng

280

120

Tuyến đang khai thác

 

3167

6168.1111.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bình Dương

Kiên Giang

BX Kiên Giang - QL61 -  QL80 -  QL1A -  QL13 -  BX Bình Dương

350

120

Tuyến đang khai thác

 

3168

6168.1115.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Gò Quao

QL61 -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  Đường 30/4

350

60

Tuyến đang khai thác

 

3169

6168.1118.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Vĩnh Thuận

BX Bình Dương -  QL13 -  Ngã tư BP -  QL 1A -  BX Quãng Ngãi

290

150

Tuyến đang khai thác

 

3170

6168.1911.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Kiên Giang

BX Kiên Giang -  QL61 - QL80 -  QL1A -  QL13 -  BX Bến Cát

350

210

Tuyến đang khai thác

 

3171

6168.1913.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Hà Tiên

BX Hà Tiên -  QL80 -  QL1 -  Cao tốc TP. HCM -  Trung Lương -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bến Cát

425

120

Tuyến đang khai thác

 

3172

6168.1915.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Gò Quao

BX Gò Quao -  QL61 -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  ĐL Bình Dương -  BX Bến Cát

325

90

Tuyến đang khai thác

 

3173

6168.1918.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Vĩnh Thuận

BX Vĩnh Thuận -  QL63 -  QL61 -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương  -  QL13 -  BX Bến Cát

355

210

Tuyến đang khai thác

 

3175

6168.2015.A

Bình Dương

Kiên Giang

An Phú

Gò Quao

BX An Phú -  ĐT743 -  ĐT743C -  QL13 -  QL1A -  Cao Tốc Sài GònTrung Lương -  QL80 -  QL61 -  BX Gò Quao 

265

150

Tuyến đang khai thác

 

2200

6168.2111.A

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

Kiên Giang

BX tỉnh Kiên Giang  -  QL61 -  QL80 -  QL1A -  QL13 -  BX Phú Chánh

350

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2203

6168.2115.B

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

Gò Quao

BX Phú Chánh -  Trần Quốc Toản -  Huỳnh Văn Lũy -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã tư Bình Phước -  QL1 A -  Cao tốc TP HCM -  Trung Lương -  QL1-   QL61 -  BX Gò Quao

290

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3176

6168.2118.A

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

Vĩnh Thuận

BX Phú Chánh -  Trần Quốc Toản -  Nguyễn Văn Linh -  Huỳnh Văn Lũy -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã Tư Bình Phước -  QL1A -  QL91 -  QL80 -  QL61 -  QL63 -  BX Vĩnh Thuận

336

90

Tuyến đang khai thác

 

3179

6168.2314.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Kiên Lương

BX khách Kiên Lương -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  Ngã Tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng

350

120

Tuyến đang khai thác

 

3179

6168.2314.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Kiên Lương

BX Kiên Lương -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  Ngã Tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng

350

120

Tuyến đang khai thác

 

2205

6169.1914.A

Bình Dương

Cà Mau

Bến Cát

Năm Căn

BX Năm Căn -  QL1A -  đường 3/2 -  đường Quản lộ Phụng Hiệp -  QL1A -  cao tốc Trung Lương -  TP HCM -  QL1A -  ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bến Cát

400

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3195

6172.1112.A

Bình Dương

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Bình Dương

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường 3/2 -  QL51 -  Ngã 3 Vũng Tàu -  QL1A -  Ngã 4 Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bình Dương

125

210

Tuyến đang khai thác

 

2224

6172.2312.A

Bình Dương

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Bàu Bàng

Vũng Tàu

BX Bàu Bàng -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Chợ Đình -  ĐT743 -  Ngã 4 Miếu Ông Cù -  ĐT743A -  Nguyễn An Ninh -  Trần Hưng Đạo -  QL1K -  Cầu Vượt Linh Xuân -  QL1A -  Cầu Vượt Trạm II -  QL1 -  QL51 -  BX Vũng Tàu

180

60

Tuyến đang khai thác

 

3200

6183.1104.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bình Dương

Trần Đề

BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn -  Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  BX Kinh Ba

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3202

6183.1116.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bình Dương

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Ngã 4 Bình Phước -  QL13 (Bình Dương) -  BX Bình Dương

294

90

Tuyến đang khai thác

 

3203

6183.1208.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Lam Hồng

Ngã Năm

BX Lam Hồng -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  BX Ngã Năm

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3204

6183.1902.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Trà Men

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngă 4 Bình Phước -  QL1A -  Cầu Mỹ Thuận -  Cầu Cần Thơ -  BX Trà Men 

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3205

6183.1904.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Trần Đề

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  TNgã tư Chợ Đình -  Ngã tư 550 -  Cầu vượt Sóng Thần -  Ngã tư Bình Phước -  QL1A -  Cao tốc (TP HCM -  Trung Lương) -  QL1 -  Đường Phú Lợi -  Đường Lê Hồng Phong -  TL934 -  BX Trần Đề 

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3206

6183.1906.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Long Phú

BX Long Phú -  D9T -  TP Sóc Trăng -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  Bình Dương -  BX Bến Cát 

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3208

6183.1908.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  Sóc Trăng -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP HCM -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  BX Bến Cát

275

120

Tuyến đang khai thác

 

3209

6183.1909.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Đại Ngãi

BX Đại Ngãi -  QL60 -  QL1 -  TP Sóc Trăng -  TX Ngã Bảy -  TP Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP HCM -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  Khu công nghiệp Mỹ Phước -  BX Bến Cát

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3210

6183.1915.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu -  TL11 -  Mỹ Xuyên -  Sóc Trăng -  QL1A -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Long An -  TP HCM -  QL13 -  Xã Thuận An -  BX Bến Cát 

275

120

Tuyến đang khai thác

 

3211

6183.1916.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị -  QL1 -  TP Sóc Trăng -  TX Ngã Bảy -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Trung Lương -  Long An -  TP HCM -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  Khu công nghiệp Mỹ Phước -  BX Bến Cát 

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3212

6183.2001.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Sóc Trăng

BXe An Phú -  ĐT743 -  Ngã Tư550 -  QL1 -  dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  BXe Sóc Trăng 

250

90

Tuyến đang khai thác

 

3215

6183.2008.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Ngã Năm

BX An Phú -  ĐT743 -  Ngã Tư 550 -  Cầu Vượt Sóng thần -  QL1A -  dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL61B -  BX Ngã Năm 

275

270

Tuyến đang khai thác

 

3220

6183.2101.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Phú Chánh

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước -  QL.13 (Bình Dương) -  BX Phú Chánh

261

90

Tuyến đang khai thác

 

3221

6183.2104.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Phú Chánh

Trần Đề

BX Trần Đề -  ĐT934 -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM)  - Ngã 4 Bình Phước -  QL.13 (Bình Dương) -  BX Phú Chánh

295

90

Tuyến đang khai thác

 

3222

6183.2108.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Phú Chánh

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  QL61B -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước -  QL.13 (Bình Dương) -  BX Phú Chánh

300

90

Tuyến đang khai thác

 

2255

6183.2115.B

Bình Dương

Sóc Trăng

Phú Chánh

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu -  TL11 -  Mỹ Xuyên -  Sóc Trăng -  QL1A -  TP. Hồ Chí Minh -  QL13 -  Xã Thuận An -  BX Phú Chánh 

275

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3227

6183.2304.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Trần Đề

BX Trần Đề -  ĐT934 -  TP.Sóc Trăng (Đường Lê Hồng Phong -  Đường Lê Duẩn -  Đường Phú Lợi) -  QL1A -  (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP. Hồ Chí Minh -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  BX Bàu Bàng

294

90

Tuyến đang khai thác

 

3228

6183.2309.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Đại Ngãi

BX Đại Ngãi -  Quốc lộ Nam Sông Hậu -  (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL1A (Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP.HCM) -  Ngã Tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng

310

90

Tuyến đang khai thác

 

4197

6183.2309.B

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Đại Ngãi

BX Đại Ngãi -  QL Nam sông Hậu -  QL1A -  Cầu vượt Sóng Thần -  ĐL Độc Lập -  ĐT743B -  Ngã tư Miểu Ông Cù -  ĐT747B -  Cây xăng Kim Hằng -  ĐT747 Ngã ba Cổng Xanh -  ĐT741 -  ĐT750 -  Ngã ba Bàu Bàng -  QL13 -  BX Bàu Bàng

250

90

Tuyến đang khai thác

 

3137

6183.2315.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Vĩnh Châu

BX Bàu Bàng -  QL13 -  Cầu vượt Sóng Thần -  Cao tốc Trung Lương -  Cần Thơ -  QL1A -  ĐT935 -  BX Vĩnh Châu

315

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3229

6184.1111.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bình Dương

Trà Vinh

BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn_Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  QL53 -  BX Trà Vinh

235

60

Tuyến đang khai thác

 

3233

6184.1917.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bến Cát

Trà Cú

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã tư Bình Phước -  QL1 -  Cao tốc (TPHCM -  Trung Lương) -  QL1 -  QL60 -  QL53 -  QL54 -  QL53 -  BX Trà Cú

295

120

Tuyến đang khai thác

 

2269

6184.2114.A

Bình Dương

Trà Vinh

Phú Chánh

Cầu Kè

BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn -  Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  BX Cầu Kè

180

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2270

6184.2117.A

Bình Dương

Trà Vinh

Phú Chánh

Trà Cú

BX Phú Chánh -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL60 -  QL53 -  BX Trà Cú

165

60

Tuyến đang khai thác

 

3241

6184.2313.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bàu Bàng

Duyên Hải

BX Duyên Hải -  QL53 -  Nguyễn Đáng -  QL53 -  QL1A -  Ngã 4 Bình Phước -  QL13 -  BX Bàu Bàng

315

150

Tuyến đang khai thác

 

2263

61841413A

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Duyên Hải

BX Duyên Hải -  QL53 -  Nguyễn Đáng -  QL53 -  QL60 -  Cầu Rạch Miễu -  QL1A -  QL13 -  ĐT743C -  ĐT743B -  Ngã sáu An Phú -  BX An Phú 

220

45

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3279

6265.0211.A

Long An

Cần Thơ

Kiến Tường

Cần Thơ 36NVL

BX Kiến Tường -  QL62 -  ĐT829 -  ĐT868 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

150

120

Tuyến đang khai thác

 

3279

6265.0251.A

Long An

Cần Thơ

Kiến Tường

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Kiến Tường -  QL62 -  ĐT829 -  ĐT868 -  QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

150

120

Tuyến đang khai thác

 

3286

6270.0211.A

Long An

Tây Ninh

Kiến Tường

Tây Ninh

BX Kiến Tường -  QL62 -  QLN2 - TL8 -  QL22 -  QL22B -  Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương -  BX Tây Ninh

210

120

 

 

3296

6365.1651.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Gò Công

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1 -  QL50 -  BX Gò Công

150

30

Tuyến đang khai thác

 

3297

6365.3151.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Mỹ Tho

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Mỹ Tho -  Đường Ấp Bắc -  QL60 -  QL1 -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

103

15

Tuyến đang khai thác

 

3308

6372.1612.A

Tiền Giang

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Gò Công

Vũng Tàu

BX Gò Công -  QL50 -  QL1 -  QL51 -  Đường 3 tháng 2 -  Đường Lê Hồng Phong -  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  BX Vũng Tàu
BX Gò Công -  QL50 -  QL1 -  Đường dẫn vào Cao tốc -  Đường Cao tốc (Trung Lương -  TP Hồ Chí Minh) -  Xa lộ Hà Nội -  QL51 -  Đường 2 tháng 9 -  Đường Lê Hồng Phong -  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  BX Vũng Tàu

250

210

Tuyến đang khai thác

 

3310

6372.3112.A

Tiền Giang

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Tiền Giang

Vũng Tàu

BX Tiền Giang -  Ấp Bắc -  QL60 -  QL1 -  QL51 -  Đường 3 tháng 2 -  Lê Hồng Phong -  Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  BX Vũng Tàu
BX Tiền Giang -  Ấp Bắc -  QL60 -  QL1 Đường dẫn vào Cao tốc -  Đường Cao tốc (Trung Lương -  Hồ Chí Minh) -  Đường Võ Văn Kiệt -  Cao tốc (Hồ Chí Minh -  Long Thành -  Dầu Dây) -  QL51 -  Đường 3 tháng 2 -  Lê Hồng Phong -  Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  BX Vũng Tàu

195

60

Tuyến đang khai thác

 

2296

6566.1112.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Sa Đéc

BX Sa Đéc -  QL80 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

78

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2297

6566.1113.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự -  QL30 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

166

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

552

6566.1114.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tháp Mười

BX Tháp Mười -  ĐT846 -  ĐT847 -  QL30 -  QL1 -  BX Cần Thơ 36NVL

124

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2298

6566.1119.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Hồng Ngự

BX Hồng Ngự -  ĐT841 -  QL30 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

183

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2299

6566.1121.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tân Phước

BX Tân Phước -  ĐT843 -  ĐT842 -  Ngã ba Thanh Bình -  QL30 -  QL1 -  BX Cần Thơ 36NVL

179

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2300

6566.5112.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Sa Đéc

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL80 -  BX Sa Đéc

78

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2301

6566.5113.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

TX. Hồng Ngự

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL30 -  BX TX Hồng Ngự

166

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2303

6566.5121.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Tân Phước

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL30 -  ĐT842 -  ĐT843 -  BX Tân Phước

179

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3338

6567.1111.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Long Xuyên

BX Cần Thơ 36NVL -  QL91B -  QL91 -  ĐT943 -  BX Long Xuyên

62

210

Tuyến đang khai thác

 

3342

6567.1115.B

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Chợ Mới

BX Cần Thơ 36NVL -  QL91 -  Cầu Cần Thơ -  QL1A -  TP Vĩnh Long -  Sa Đét -  Cao Lãnh -  Cái Tàu Thượng -  Mỹ Luôn -  BX Chợ Mới

115

150

Tuyến đang khai thác

 

3350

6567.1218.A

Cần Thơ

An Giang

Ô Môn

Tịnh Biên

BX Ô Môn -  QL91 -  BX Tịnh Biên

120

180

Tuyến đang khai thác

 

3340

6567.5113.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Bình Khánh

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL91B -  QL91 -  BX Bình Khánh

62

150

Tuyến đang khai thác

 

3341

6567.5115.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Chợ Mới

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL91B -  QL1A -  Cái Tàu Thượng -  Mỹ Luôn -  BX Chợ Mới

115

150

Tuyến đang khai thác

 

3344

6567.5118.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Tịnh Biên

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  Nguyễn Văn Linh -  QL91B -  QL91 -  BX Tịnh Biên

142

165

Tuyến đang khai thác

 

4205

6567.5127.B

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Óc Eo

BX Trung tâm TP Cần Thơ  -  Nguyễn Văn Linh -  QL91 -  Long Xuyên -  TL943 -  BX Óc Eo (Thoại Sơn)

100

150

Tuyến đang khai thác

 

3354

6568.1114.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Kiên Lương

BX Cần Thơ 36NVL -  QL91 -  Ô Môn -  Lộ Tẻ -  Thốt Nốt -  QL80 -  TP Rạch Giá -  BX Kiên Lương

179

210

Tuyến đang khai thác

 

3354

6568.1114.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Kiên Lương

BX Kiên Lương -  QL80 -  Thốt Nốt -  Lộ Tẻ -  Ô Môn -  QL91 -  BX Cần Thơ 36 NVL

179

210

Tuyến đang khai thác

 

3355

6568.1115.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Gò Quao

BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL61 -  BX Gò Quao

85

270

Tuyến đang khai thác

 

3355

6568.1115.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Gò Quao

BX Gò Quao -  QL61 -  QL1A -  BX Cần Thơ số 36 NVL

85

270

Tuyến đang khai thác

 

555

6568.1118.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Thuận

BX Hà Tiên -  QL63 -  ĐT963 -  ĐT931 -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

190

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3356

6568.1119.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

An Minh

BX An Minh -  Đường tỉnh Thứ 7 -  Cán Gáo -  QL63 -  QL61 -  QL80 -  QL91 -  BX Cần Thơ 36NVL

155

210

Tuyến đang khai thác

 

3356

6568.1119.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

An Minh

BX An Minh -  ĐT Thứ 7 -  Cán Gáo -  QL63 -  QL61 -  QL80 -  QL91 -  BX Cần Thơ số 36 NVL

160

210

Tuyến đang khai thác

 

556

6568.1119.B

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

An Minh

BX An Minh -  QL63 -  QL61 -  ĐT963 -  ĐT931 -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

170

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3357

6568.1120.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Giồng Riềng

ĐT963 -  Ngọc Chúc -  Công Binh -  HL Kinh Rinh -  Thới Lai -  Ô Môn -  QL91

80

135

Tuyến đang khai thác

 

3358

6569.1105.A

Cần Thơ

Cà Mau

Cần Thơ 36NVL

Sông Đốc

BX Sông Đốc -  Sông Đốc Tắc Thủ -  Ngô Quyền -  Nguyễn Trãi -  Phan Ngọc Hiển -  Lý thường Kiệt -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

240

270

Tuyến đang khai thác

 

3359

6569.1111.A

Cần Thơ

Cà Mau

Cần Thơ 36NVL

Cà Mau

BX Cà Mau -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

178

1680

Tuyến đang khai thác

 

3359

6569.5111.A

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Cà Mau

BX Cà Mau -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

178

1680

Tuyến đang khai thác

 

3375

6583.1101.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36 NVL

62

555

Tuyến đang khai thác

 

3377

6583.1104.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Trần Đề

BX Trần Đề -  ĐT934 -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36 NVL

95

165

Tuyến đang khai thác

 

3379

6583.1108.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  Quản lộ Phụng Hiệp -  QL1A -  BX Cần Thơ 36 NVL

78

165

Tuyến đang khai thác

 

558

6583.1111.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Kế Sách

BX Cần Thơ 36NVL -  QL Nam Sông Hậu -  BX Kế Sách

50

150

Tuyến đang khai thác

 

3380

6583.1115.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu -  ĐT935 -  ĐT934 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36 NVL

98

135

Tuyến đang khai thác

 

3375

6583.5101.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

62

585

Tuyến đang khai thác

 

3377

6583.5104.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Trần Đề

BX Trần Đề -  ĐT934 -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

95

165

Tuyến đang khai thác

 

3379

6583.5108.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  Quản lộ Phụng Hiệp -  QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

78

165

Tuyến đang khai thác

 

3380

6583.5115.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu -  ĐT935 -  ĐT934 -  QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

98

135

Tuyến đang khai thác

 

3381

6584.1111.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Vinh

BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL53 -  BX Trà Vinh

100

330

Tuyến đang khai thác

 

3382

6584.1111.B

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Vinh

BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL54 -  TL907 -  Hương lộ 2 -  QL53 -  BX Trà Vinh

85

165

Tuyến đang khai thác

 

3383

6584.1113.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Duyên Hải

BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL53 -  BX Duyên Hải

157

480

Tuyến đang khai thác

 

3384

6584.1113.B

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Duyên Hải

BX Cần Thơ 36NVL -  Nguyễn Văn Linh -  Võ Nguyên Giáp -  QL1 -  QL54 -  Trà Cú -  QL53 Ngã Ba Đại An -  TL914 -  Ngã Ba Long Hữu -  QL53 -  BX Duyên Hải

152

300

Tuyến đang khai thác

 

3385

6584.1117.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Cú

BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL53 -  QL60 -  QL53 -  BX Trà Cú

157

210

Tuyến đang khai thác

 

3386

6584.1151.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Tiểu Cần

BX Tiểu Cần -  QL60 -  QL53 -  QL1A -  BX Cần Thơ số 36 NVL

70

180

Tuyến đang khai thác

 

3382

6584.5111.B

Cần Thơ

Trà Vinh

Trung tâm TP Cần Thơ

Trà Vinh

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL54 -  TL907 -  Hương lộ 2 -  QL53 -  BX Trà Vinh

85

180

Tuyến đang khai thác

 

3383

6584.5113.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Trung tâm TP Cần Thơ

Duyên Hải

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL53 -  BX Duyên Hải

157

180

Tuyến đang khai thác

 

3386

6584.5115.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Trung tâm TP Cần Thơ

Tiểu Cần

BX Tiểu Cần -  QL60 -  QL53 -  QL1A -  BXTrung tâm TP Cần Thơ

70

105

Tuyến đang khai thác

 

3385

6584.5117.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Trung tâm TP Cần Thơ

Trà Cú

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL53 -  QL60 -  QL53 -  BX Trà Cú

157

120

Tuyến đang khai thác

 

3387

6590.1112.A

Cần Thơ

Hà Nam

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Phủ Lý -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

1950

120

Tuyến đang khai thác

 

3387

6590.5112.A

Cần Thơ

Hà Nam

Trung tâm TP Cần Thơ

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Phủ Lý -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

1950

120

Tuyến đang khai thác

 

3150

6593.1111.A

Cần Thơ

Bình Phước

Cần Thơ 36 NVL

Trường Hải BP

BX Cần Thơ 36NVL -  Võ Nguyên Giáp -  QL1A -  Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL1A -  QL13 -  ĐT741 -  BX Trường Hải BP

274

150

Tuyến đang khai thác

 

3388

6593.1113.A

Cần Thơ

Bình Phước

Cần Thơ 36NVL

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh -  QL13 -  Ngã tư Bình Phước -  QL1A -  Long An -  Tiền Giang -  Cầu Mỹ Thuận -  Vĩnh Long -  Cần Thơ -  BX Cần Thơ 36NVL

290

150

Tuyến đang khai thác

 

3151

6593.5111.A

Cần Thơ

Bình Phước

Trung tâm TP. Cần Thơ

Trường Hải BP

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  Đường cao tốc (TP Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL1A -  QL13 -  ĐT741 -  BX Trường Hải BP

273

150

Tuyến đang khai thác

 

3152

6593.5113.A

Cần Thơ

Bình Phước

Trung tâm TP Cần Thơ

Lộc Ninh

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL1A -  QL13 -  BX Lộc Ninh

290

150

Tuyến đang khai thác

 

2719

6650.1312.A

Đồng Tháp

TP. Hồ Chí Minh

TX Hồng Ngự

Miền Tây

BX TX Hồng Ngự -  QL 30 -  Ngã ba An Hữu -  QL1A -  Cao tốc (Trung Lương -  TP Hồ Chí Minh) -  Đường Kinh Dương Vương -  BX Miền Tây

214

1,650

Tuyến đang khai thác

 

4211

6783.1215.B

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu -  QL Nam Sông Hậu -  Cần Thơ -  QL91B (Long Xuyên -  Châu Đốc) -  BX Châu Đốc

216

90

Tuyến đang khai thác

 

576

6783.1601.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  An Giang) -  BX Tân Châu 

205

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3480

6783.1802.A

An Giang

Sóc Trăng

Tịnh Biên

Trà Men

BX Trà Men -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL91 (Long Xuyên -  Châu Đốc -  Tịnh Biên) -  BX Tịnh Biên

210

90

Tuyến đang khai thác

 

3481

6783.2306.A

An Giang

Sóc Trăng

Chi Lăng

Long Phú

BX Long Phú -  QL.Nam Sông Hậu (Hậu Giang -  Cẩn Thơ) -  QL91B -  Ô Môn -  Thốt Nốt -  Long Xuyên -  Châu Đốc -  Chi Lăng -  BX Chi Lăng

220

90

Tuyến đang khai thác

 

605

6871.1313.A

Kiên Giang

Bến Tre

Hà Tiên

Thạnh Phú

BX Hà Tiên -  QL80 -  QL91 -  QL91B -  QL1A -  QL60 -  BX Thạnh Phú

325

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3517

6883.0101.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Rạch Sỏi

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang) -  BX Rạch Sỏi

172

90

Tuyến đang khai thác

 

3518

6883.1301.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Sóc Trăng

QL80 -  QL91 -  QL1A

263

90

Tuyến đang khai thác

 

3518

6883.1301.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Sóc Trăng

BX Hà Tiên -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  BX Sóc Trăng

263

120

Tuyến đang khai thác

 

3797

6886.1816.A

Kiên Giang

Bình Thuận

Vĩnh Thuận

La Gi

BX Vĩnh Thuận -  QL63 -  QL61 -  TP. Cần Thơ -  QL1A -  QL51 -  QL55 -  Thống Nhất -  BX La Gi

508

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

614

6894.1111.A

Kiên Giang

Bạc Liêu

Kiên Giang

Bạc Liêu

BX Kiên Giang -  QL61 -  ĐT Lộ Quẹo Gò Quao -  ĐT930 -  Phú Lộc -  QL1A -  BX Bạc Liêu

160

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3599

7095.1111.A

Tây Ninh

Hậu Giang

Tây Ninh

Vị Thanh

BX Vị Thanh -  QL61 -  QL1 -  QL22 -  BX Tây Ninh

330

90

Tuyến đang khai thác

 

3624

7194.1311.A

Bến Tre

Bạc Liêu

Thạnh Phú

Bạc Liêu

BX Thạnh Phú -  Mỏ Cày -  QL.57 -  Vĩnh Long -  Cần Thơ -  Bạc Liêu -  QL1A -  BX Hộ Phòng (Bạc Liêu)

255

120

Tuyến đang khai thác

 

3818

7283.1204.A

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Trần Đề

BX Vũng Tàu -  Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  Lê Hồng Phong -  đường 3/2 -  Võ Nguyên Giáp -  QL51 -  QL1 -  Cao tốc TP HCM -  Trung Lương (Vĩnh Long -  Cần Thơ -  Hậu Giang) -  ĐT 934 -  BX Trần Đề

330

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

4219

7283.1206.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Long Phú

BX Long Phú -  QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang Cần Thơ ) -  QL1A  -  QL1 -  QL51 -  Võ Nguyên Giáp Đ 3/2 -  LHP -  NKKN -  BX Khách Vũng Tàu 

350

90

Tuyến đang khai thác

 

2360

7283.1206.B

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Long Phú

BX Long Phú -  QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL1A (Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHồ Chí Minh -  Đồng Nai -  Ngã 4 Vũng Tàu) -  QL51 -  BX Vũng Tàu 

350

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3641

7283.1215.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Vĩnh Châu

BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường3/2 -  QL51 -  QL1 -  Cần Thơ Ô Môn -  Cờ Đỏ Ô Môn -  BX Vĩnh Châu

340

90

Tuyến đang khai thác

 

3819

7283.1804.A

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Sóc Trăng

Long Điền

Trần Đề

BX Long Điền -  TL44 -  QL51 -  QL1 -  Cao tốc TP HCM -  Trung Lương (Vĩnh Long -  Cần Thơ -  Hậu Giang) -  ĐT934 -  BX Trần Đề

310

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3642

7283.2015.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Xuyên Mộc

Vĩnh Châu

BX Xuyên Mộc -  QL55-   TL328 -  đường Mỹ Xuân -  QL51 -  QL1A -  BX Vĩnh Châu

400

90

Tuyến đang khai thác

 

3664

7293.1212.A

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Bình Phước

Vũng Tàu

Thành Công Phước Long

BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường3/2 -  QL51 -  Ngã tư Vũng Tàu -  QL1A -  Ngã 3 Tân Vạn -  Bùi Hữu Nghĩa -  ĐT743 -  ĐT747 -  ĐT741 -  BX Thành Công Phước Long

275

120

Tuyến đang khai thác

 

3702

7576.1211.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Ngãi

Phía Nam Huế

Quảng Ngãi

BX Quảng Ngãi -  QL1A -  BX Phía Nam Huế

260

240

Tuyến đang khai thác

 

3711

7592.1211.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ -  QL1A -  BX Phía Nam Huế

175

240

Tuyến đang khai thác

 

3714

7592.1224.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Bắc Trà My

BX Bắc Trà My -  QL40B -  Đường Nguyễn Hoàng -  QL1A -  BX Phía Nam Huế

226

120

Tuyến đang khai thác

 

3823

7592.1224.B

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Bắc Trà My

BX Phía Nam Huế -  QL1A -  Đường Nguyễn Hoàng -  QL40B -  BX Bắc Trà My

225

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3810

7881.1114.A

Phú Yên

Gia Lai

Tuy Hòa

Ayun Pa

BX Tuy Hòa -  QL25 -  BX Ayun Pa

120

240

Tuyến đang khai thác

 

3809

7881.1511.B

Phú Yên

Gia Lai

Liên tỉnh Phú Yên

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai -  QL14 -  QL25 -  Đường HCM -  BX Liên tỉnh Phú Yên

220

210

Tuyến đang khai thác

 

3869

8493.1314.A

Trà Vinh

Bình Phước

Duyên Hải

Bù Đốp

BX Bù Đốp -  ĐT759B -  QL13 -  QL1A -  BX Duyên Hải

438

90

Tuyến đang khai thác

 

4222

9098.1114.A

Hà Nam

Bắc Giang

Trung tâm Hà Nam

Lục Ngạn

BX Trung tâm Hà Nam -  Đường Lê Duẩn -  QL1A -  Đồng Văn -  Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân -  Cầu Thanh Trì -  ĐT293 -  QL37 -  TT.Đồi Ngô -  QL31 -  BX Lục Ngạn

160

15

Tuyến đang khai thác

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu , , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo Quyết định số    2318   /QĐ-BGTVT ngày 04  /  8  /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

4287

1293.1613.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

Lộc Ninh

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Vành đai 3 trên cao - Láng Hòa Lạc - Xuân Mai - Đường HCM - QL48 - Vinh - Đà Nẵng - QL1 - QL3 - BX Lộc Ninh

2000

15

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4288

1418.1818.A

Quảng Ninh

Nam Định

Uông Bí

Nghĩa Hưng

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Quý Cao - TL391 - TP Hải Dương - QL37 - QL18 - BX Uông Bí

200

120

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4289

1490.1412.B

Quảng Ninh

Hà Nam

Cẩm Phả

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - QL38B - Hữu Bị - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Hải Phòng - Uông Bí - Hòn Gai - BX Cẩm Phả

180

30

Tuyến đang khai thác

4290

1490.1612.B

Quảng Ninh

Hà Nam

Mông Dương

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - QL38B - Hữu Bị - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Hải Phòng - Uông Bí - Hòn Gai - BX Mông Dương

230

30

Tuyến đang khai thác

4291

1829.2417.A

Nam Định

Hà Nội

Ý Yên

Sơn Tây

BX Ý Yên - QL38B - Cát Đằng - QL10 - Cầu Non Nước - Thành phố Ninh Bình - QL1A - QL21B – Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

145

240

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4292

1899.2211.B

Nam Định

Bắc Ninh

Trực Ninh

Bắc Ninh

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Thanh Trì - BX Bắc Ninh

150

120

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4293

1936.1103.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Thanh Sơn

Hoằng Hóa

BX Thanh Sơn - QL32 - TL70A - Đại lộ Thăng Long - Vành Đai 3 trên cao - Đường cao tốc Pháp Vân Cầu rẽ - QL1A - QL10 - BX Hoằng Hóa

242

60

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4294

2238.1111.A

Tuyên Quang

Hà Tĩnh

Tuyên Quang

Hà Tĩnh

BX Tuyên Quang - QL2 - TP Việt Trì - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 - QL1A - TP Phủ Lý - TP Ninh Bình - TP Thanh Hóa - TX Cửa Lò - TP Vinh - TX Hồng Lĩnh - BX Hà Tĩnh

570

150

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4295

2435.1212.B

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

370

120

Tuyến đang khai thác

4296

2936.1515.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Thọ Xuân

BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

190

120

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4297

2936.1516.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Yên Cát

BX Yên Cát - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

210

90

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4298

2936.1520.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

180

60

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4299

2936.1619.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

180

180

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4300

5067.1215.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Chợ Mới

BXMiền Tây - Cao tốc - Long An - QL62 - QLN2 - TL942 - BX Chợ Mới

213

300

Tuyến đang khai thác

4301

5067.1216.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - QL30 - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT

250

240

Tuyến đang khai thác

4302

5067.1216.C

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tân Châu

BX Tân Châu - Phà Tân Châu - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT

250

240

Tuyến đang khai thác

4303

5067.1221.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Phú Mỹ

BX Phú Mỹ - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - QL30 - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT

220

240

Tuyến đang khai thác

4304

5069.1117.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

Miền Đông

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. Hồ Chí Minh - QL1A - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

350

360

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4305

5072.1112.B

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - Đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN– Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

125

1320

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4306

5072.1114.R

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Châu Đức - QL56 - Suối Nghệ - Châu Pha - Hội Bài - QL51 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

115

480

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4307

5072.1114.S

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Châu Đức - Đ. Ngãi Giao - Mỹ Xuân - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh  - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

100

480

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4308

5072.1114.T

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Châu Đức - QL56 - Suối Nghệ - Châu Pha - Hội Bài - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long Thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

115

480

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4309

5072.1414.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

An Sương

Châu Đức

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL51 - Cù Bị - QL56 - Quảng Thành - Hòa Bình - Đường Mỹ Xuân - BX Châu Đức

112

400

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4310

5072.1614.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Ngã Tư Ga

Châu Đức

BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL51 - Cù Bị - QL56 - Quảng Thành - Hòa Bình - Đường Mỹ Xuân - BX Châu Đức

112

400

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4311

6569.5117.A

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

180

360

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4312

6569.5117.B

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

155

360

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4313

6769.1117.A

An Giang

Cà Mau

Long Xuyên

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL61 - ĐT922 - QL80 - QL91 - BX Long Xuyên

240

60

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4314

6983.1701.A

Cà Mau

Sóc Trăng

Đồng Tâm

Sóc Trăng

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - BX Sóc Trăng

115

360

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4315

6993.1711.A

Cà Mau

Bình Phước

Đồng Tâm

Trường Hải BP

BX Đồng Tâm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. HCM - QL1A - QL13 - ĐT 741 - BX Trường Hải Bình Phước

430

60

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4316

6995.1719.A

Cà Mau

Hậu Giang

Đồng Tâm

Cái Tắc

BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Cái Tắc

124

120

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

PHỤ LỤC 3: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo Quyết định số 2318 /QĐ-BGTVT ngày  04/8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

736

1122.1111.B

Cao Bằng

Tuyên Quang

Cao Bằng

Tuyên Quang

BX Cao Bằng - QL3 - QL1 -BX Tuyên Quang
BX Cao Bằng - QL3 -TP Bắc Kạn - Thị trấn Vĩnh Lộc - BX Tuyên Quang

296

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3250

1217.1322.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Bắc Sơn

Tiền Hải

BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - Cầu Bo - ĐT458 - BX Tiền Hải

250

180

Tuyến quy hoạch mới

 

793

1237.1655.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Bắc Lạng Sơn

Con Cuông

BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

503

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3285

1243.1912.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Phía Nam Đà Nẵng

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - Pháp Vân - Hầm Hải Vân - đường tránh Nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL 1 - BX phía Nam Đà Nẵng

820

30

Tuyến quy hoạch mới

 

795

1248.1515.A

Lạng Sơn

Đăk Nông

Đồng Đăng

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Đồng Đăng

1520

10

Tuyến quy hoạch mới

 

801

1265.1511.A

Lạng Sơn

Cần Thơ

Đồng Đăng

Cần Thơ 36NVL

BX Đồng Đăng - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

2013

30

Tuyến quy hoạch mới

 

815

1293.1515.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Đồng Đăng

CN BX H.Bù Đăng

CN BX H.Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Đồng Đăng

1995

15

Tuyến quy hoạch mới

 

989

1489.2716.B

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Hải

La Tiến

BX Cẩm Hải - QL18 - TT Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - Tp. Hải Dương - QL38B - TT Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

200

180

Tuyến quy hoạch mới

 

2530

1498.1221.B

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT292 - Kép - QL37 - ĐT293 - QL37 - QL18 - BX Móng Cái

320

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1117

1689.2311.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Thượng Lý

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Hải Dương - QL5 - BX Thượng Lý

115

30

Tuyến quy hoạch mới

 

1118

1689.2316.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Thượng Lý

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - Trần Cao - QL38B - Hải Dương - QL5 - BX Thượng Lý

100

60

Tuyến quy hoạch mới

 

1119

1689.2318.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Thượng Lý

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT382 – ĐT376 - Ngã tư Cầu Treo - QL39 - QL5 - BX Thượng Lý

100

60

Tuyến quy hoạch mới

 

63

1690.2311.A

Hải Phòng

Hà Nam

Thượng Lý

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL21 - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Cầu Niệm - BX Thượng Lý

120

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1213

1824.2714.A

Nam Định

Lào Cai

Phía Nam TP. Nam Định

Bắc Hà

BX Phía Nam TP. Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Lào Cai Nội Bài - nút giao IC17 - QL4E (ngã 3 Xuân Giao - ngã 3 Bắc Ngầm) - TL153 - BX Bắc Hà

410

90

Tuyến quy hoạch mới

 

92

1943.1111.A

Phú Thọ

Đà Nẵng

Việt Trì

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn văn cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1 - Cao tốc Tháp Vân - đường vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Việt Trì

840

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3480

2090.1612.B

Thái Nguyên

Hà Nam

Trung tâm TP Thái Nguyên

Vĩnh Trụ

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Đuống - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1 - TP.Phủ Lý - QL21 - H.Bình Lục - QL37B - ĐT491 - BX Vĩnh Trụ

165

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1488

2098.1211.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - BX Đại Từ

90

60

Tuyến quy hoạch mới

 

137

2098.1219.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Lục Nam

BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - BX Đại Từ

120

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4052

2098.1223.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - BX Đại Từ

63

120

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

1493

2098.1319.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đình Cả

Lục Nam

BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - QL1B - BX Đình Cả

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1494

2098.1411.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Phổ Yên

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - Cầu Vát - QL3 - BX Phổ Yên

55

180

Tuyến quy hoạch mới

 

1496

2098.1414.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Phổ Yên

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - Cầu Vát - QL3 - BX Phổ Yên

116

180

Tuyến quy hoạch mới

 

1228

2098.1614.B

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

90

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1486

2098.1614.C

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bắc Giang

BX Bắc Giang- QL1A - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

120

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1229

2098.1619.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lục Nam

BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô -  QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

93

180

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

1226

2098.1623.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

40

90

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

2836

2689.0121.A

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Triều Dương

BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - Hà Nội (Đại lộ Thăng Long - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì) - QL5 - QL39 - BX Triều Dương

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2838

2689.3111.A

Sơn La

Hưng Yên

Bắc Yên

Hưng Yên

BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2839

2689.3121.A

Sơn La

Hưng Yên

Bắc Yên

Triều Dương

BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Triều Dương

320

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1869

3743.1711.B

Đà Nẵng

Nghệ An

Trung tâm Đà Nẵng

Dùng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn văn cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1 - BX Dùng

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

272

3743.5511.B

Nghệ An

Đà Nẵng

Con Cuông

Trung tâm Đà Nẵng

BX Con Cuông - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - BX Trung tâm Đà Nẵng

530

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4146

4376.1211.A

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Phía Nam Đà Nẵng

Quảng Ngãi

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Quảng Ngãi

116

330

Tuyến quy hoạch mới

 

3015

4798.1121.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Rẽ - Ninh Bình - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

1350

30

Tuyến quy hoạch mới

 

2491

4798.1423.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Ea Kar

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - QL14B - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Eakar

1315

30

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

2022

4798.1711.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Quảng Phú

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT295B - QL17 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường HCM (QL14 cũ) Đường tránh phía tây BMT - ĐT688 (TL8 cũ) - BX Quảng Phú

1300

45

Tuyến quy hoạch mới

 

2037

4872.1820.A

Đắk Nông

Bà Rịa -Vũng Tàu

Tuy Đức

Xuyên Mộc

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1 - ĐT765 - TL328 - QL55 - BX Xuyên Mộc

455

60

Tuyến quy hoạch mới

 

2049

4886.1416.A

Đắk Nông

Bình Thuận

Krông Nô

La Gi

BX Krông Nô - QL28 (ĐT684 cũ) - Cư Jút - QL14 - QL14C - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - QL1 - QL51 - Đường số 1( hội bài châu pha) - QL56 - Đường ngãi giao hoà bình - TL328 - TL329 - QL55 - Thống nhất - BX La Gi

460

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3059

5070.1419.C

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Châu Thành

BX Châu Thành - ĐT781 - Ngã tư Trãng Lớn - QL22B - Ngã tư Thanh Điền - ĐT786 - Bến Cầu - KKT cửa khẩu Mộc Bài - Đường xuyên Á - QL22A - BX An Sương

110

1.800

Tuyến quy hoạch mới

 

501

5082.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Kon Tum

An Sương

Kon Tum

BX KonTum - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13- QL1 - QL22 - BX An Sương

540

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3269

6198.1114.A

Bình Dương

Bắc Giang

Bình
 Dương

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31- TT Đồi Ng- QL37 - ĐT293 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bình Dương

1860

15

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

3767

6272.0212.A

Long An

Bà Rịa - Vũng Tàu

Kiến Tường

Vũng Tàu

BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

230

60

 

Tuyến quy hoạch mới

 

3767

6272.0212.B

Long An

Bà Rịa - Vũng Tàu

Kiến Tường

Vũng Tàu

BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - QL62 - Đường cao tốc (Sài Gòn - Trung Lương) - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

230

Tuyến quy hoạch mới

 

2305

6575.1112.A

Cần Thơ

Thừa Thiên Huế

Cần Thơ 36NVL

Phía Nam Huế

BX Phía nam  -  QL1A  -  BX TP Cần Thơ 36 NVL

1.265

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3808

7072.1914.A

Tây Ninh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Châu Thành

Châu Đức

BX Châu Thành - ĐT781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4222

9098.1114.A

Hà Nam

Bắc Giang

Trung tâm Hà Nam

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam

160

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3897

9398.1214.A

Bình Phước

Bắc Giang

CN BX TX Phước Long

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - Cầu Thành Trì - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - QL1 - BX Bình Dương - QL1A - QL14 - ĐT741 - BX TX Phước Long

1800

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3910

9899.1413.A

Bắc Giang

Bắc Ninh

Lục Ngạn

Lương Tài

BX Lục Ngạn - QL31- TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - ĐT282 - BX Lương Tài

95

60

Tuyến quy hoạch mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

PHỤ LỤC 4: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo Quyết định số  2318/QĐ-BGTVT ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3868

1116.1115.A

Cao Bằng

Hải Phòng

Cao Bằng

Vĩnh Bảo

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL4 - BX Cao Bằng (A)

380

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3869

1120.1116.B

Cao Bằng

Thái Nguyên

Cao Bằng

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL1B - Bấc Sơn - Bình Gia - Văn Mịch - QL4 - Thất Khê - Đông Khê - BX Cao Bằng

215

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3870

1193.1114.A

Cao Bằng

Bình Phước

Cao Bằng

Bù Đốp

BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - QL14B - đường HCM (QL14) - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp

1.955

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3871

1214.1111.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Nam Lạng Sơn

Bãi Cháy

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bắc Giang  - QL18 - BX Bãi Cháy

175

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3872

1216.1123.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

Phía Nam Lạng Sơn

Thượng Lý

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18- QL5 - BX Thượng Lý

270

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3873

1217.1111.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Nam Lạng Sơn

Trung tâm TP Thái Bình

BX Phía Nam - QL1 - CT Pháp Vân Cầu Giẽ - CT Cầu Giẽ Ninh Bình - QL21B - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

230

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3874

1217.1122.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Nam Lạng Sơn

Tiền Hải

BX Phía Nam - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải

240

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3875

1218.1111.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Nam Định

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - BX Nam Định 

230

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3876

1218.1112.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Nam Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Kim Sơn

240

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3877

1218.1115.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Thịnh Long

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long 

310

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3878

1218.1122.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Trực Ninh

BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Trực Ninh 

250

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3879

1218.1123.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Xuân Trường

BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường 

280

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3880

1218.1124.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Ý Yên

BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX Ý Yên

235

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3881

1218.1127.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Nam TP. Nam Định

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - BX Phía Nam  TP. Nam Định

230

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3882

1219.1112.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Phía Nam Lạng Sơn

Phú Thọ

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - QL2 - BX Phú Thọ

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3883

1220.1616.C

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX  Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Nút Giao cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3884

1220.1716.E

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đình Lập

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Đình Lập - QL4B - QL1A -Bắc Giang - Đình Trám - QL37 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

195

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3885

1222.1513.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Đồng Đăng

Na Hang

BX Na Hang - QL2C - TT Vĩnh Lộc -   ĐT190 - TP Tuyên Quang - QL37 - Cầu Nông Tiến - Sơn Dương - Thái Nguyên - QL1B - Đình Cả - Bắc Sơn - Lạng Sơn - TT Đồng Đăng - BX Đồng Đăng

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3886

1223.1911.A

Lạng Sơn

Hà Giang

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37 - QL3 (cũ) - QL1 (cũ) - QL1 (mới) - BX trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

390

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3887

1224.1112.A

Lạng Sơn

Lào Cai

Phía Nam Lạng Sơn

Trung tâm Lào Cai

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - BX TT Lào Cai 

430

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3888

1224.1612.A

Lạng Sơn

Lào Cai

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc 

440

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3889

1228.1457.A

Lạng Sơn

Hòa Bình

Tân Thanh

Yên Thủy

BX Yên Thủy - QL12B - TL477 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Tân Thanh

270

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3890

1234.1111.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Hải Dương

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương

260

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3891

1234.1112.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Hải Tân

BX phía Nam - QL1 - QL5 - Đ. Trần Hưng Đạo - Đ. Thanh Niên - BX Hải Tân 

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3892

1234.1113.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Ninh Giang

BX phía Nam - QL1 - QL5 - Đường 62m -  QL37 - BX Ninh Giang 

250

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3893

1234.1114.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Đông Sao Đỏ

BX phía Nam - QL1 - QL18 - BX Phía Đông Sao Đỏ 

200

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3894

1234.1115.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Bến Trại

BX phía Nam - QL1 - QL5 - ĐT.392 - ĐT.392B - BX Bến Trại 

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3895

1234.1120.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Nam Sách

BX phía Nam - QL1 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách 

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3896

1236.1105.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Nam - QL1- Pháp Vân - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

310

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3897

1237.1111.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam Lạng Sơn

Vinh

BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 - BX  Vinh 

415

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3898

1237.1126.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam Lạng Sơn

Miền Trung

BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 -  BX Miền Trung 

415

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3899

1237.1155.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam Lạng Sơn

Con Cuông

BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 -  QL7  -  BX Con Cuông 

495

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3900

1238.1111.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

Phía Nam Lạng Sơn

Hà Tĩnh

BX Phía Nam – Q\L1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Hà Tĩnh

570

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3901

1238.1121.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

Phía Nam Lạng Sơn

Kỳ Lâm

BX Phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - đoạn đường tránh TP. Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm

640

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3902

1247.1111.A

Lạng Sơn

Đắk Lắk

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phía Nam - QL1 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - BX  Phía Bắc Buôn Ma Thuột 

1670

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3903

1247.1115.A

Lạng Sơn

Đắk Lắk

Phía Nam Lạng Sơn

Phước An

BX Phía Nam - QL1 - QL26 - BX  Phước Án 

1990

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3904

1247.1617.A

Lạng Sơn

Đắk Lắk

Phía Bắc Lạng Sơn

Quảng Phú

BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn

1.690

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3905

1248.1111.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Nam Lạng Sơn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam

1500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3906

1248.1112.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Nam Lạng Sơn

Đắk R'Lấp

BX Đắk R'Lấp - QL14 - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam 

1500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3907

1248.1113.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Nam Lạng Sơn

Đắk Mil

BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam 

1500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3908

1248.1114.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Nam Lạng Sơn

Krông Nô

BX Krông Nô - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam 

1500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3909

1248.1115.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Nam Lạng Sơn

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam 

1500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3910

1248.1611.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn 

1510

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3911

1248.1612.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Đắk R'Lấp

BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn 

1510

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3912

1248.1613.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Đắk Mil

BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn 

1510

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3913

1248.1614.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Krông Nô

BX Krông Nô - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn 

1510

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3914

1248.1615.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn 

1510

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3915

1250.1116.A

Lạng Sơn

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Lạng Sơn

Ngã Tư Ga

BX Phía Nam - QL1 - BX Ngã Tư Ga 

1640

10

Tuyến quy hoạch mới

 

3916

1265.1111.A

Lạng Sơn

Cần Thơ

Phía Nam Lạng Sơn

Cần Thơ

BX phía Nam - QL1 - Cầu Phù Đổng - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX  thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh  

2005

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3917

1265.1611.B

Lạng Sơn

Cần Thơ

Phía Bắc Lạng Sơn

Cần Thơ

BX phía Bắc Lạng Sơn- QL1A - Cầu Phù Đổng - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX  thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh 

2015

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3918

1288.1712.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Đình Lập

Vĩnh Tường

BX Đình Lập - QL4B - QL1 - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường

260

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3919

1289.1111.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Nam Lạng Sơn

Hưng Yên

BX Phía Nam - QL1 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

202

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3920

1289.1413.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Ân Thi

Tân Thanh

BX Ân Thi - ĐT376 - Cầu treo (Yên Mỹ) - ĐT380 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Tân Thanh

200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3921

1290.1313.A

Lạng Sơn

Hà Nam

Bắc Sơn

Hòa Mạc

BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Hoà Mạc 

220

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3922

1293.1113.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Nam Lạng Sơn

Lộc Ninh

BX Phía Nam - QL1 - Đường trên cao VĐ3 -  Pháp Vân - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh

1990

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3923

1293.1115.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Nam Lạng Sơn

CN BX H.Bù Đăng

Chi nhánh BX huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Phía Nam 

1992

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3924

1293.1515.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Đồng Đăng

Bù Đốp

BX Đồng Đăng - QL1 - Cầu Thanh trì - Pháp Vân - QL1 - QL14B - QL14 - BX Bù Đốp 

2010

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3925

1293.1613.B

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

Lộc Ninh

BX Phía Bắc - QL1 - Đường trên cao VĐ3 -  Pháp Vân - QL1 - Đà Nẵng - QL14B- QL14 -  QL13 - BX Lộc Ninh

2000

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3926

1293.1615.B

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

CN BX H.Bù Đăng

Chi nhánh BX huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn  

2000

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3927

1297.1613.B

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Na Rì

BX Phía Bắc - QL1 - QL4A - Thị trấn Thất Khê - QL3B - BX Na Rì 

130

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3928

1299.1111.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Phía Nam Lạng Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Phía Nam - QL1 - Pháp Vân- Hầm Hải Vân- Tạ Quang Bửu- Tôn Đức Thắng- BX trung tân Đà Nẵng

815

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3929

1411.2711.A

Quảng Ninh

Cao Bằng

Cẩm Hải

Cao Bằng

BX Cẩm Hải - QL18 - Tiên Yên - QL4B - QL4A  - BX Cao Bằng

300

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3930

1416.1123.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Bãi Cháy

Thượng Lý

BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

70

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3931

1417.1312.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Hoàng Hà

BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Cầu Nghìn - BX Hoàng Hà

177

750

Tuyến quy hoạch mới

 

3932

1418.1422.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cẩm Phả

Trực Ninh

BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - QL10 - QL21 - BX Trực Ninh

210

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3933

1418.2716.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cẩm Hải

Quất Lâm

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba Cầu Lạc Quần - Cầu Lạc quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3934

1420.1216.C

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Móng Cái

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên  - QL37 - Phú Bình - QL31 - Đình Lập - QL4B - QL18 - BX Móng Cái 

330

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3935

1420.1216.D

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Móng Cái

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên  -QL1B - Đồng Đăng - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái - BX Móng Cái 

340

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3936

1420.2715.A

Quảng Ninh

Thái Nghuyên

Cẩm Hải

Phú Bình

BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - Ql37 -  BX Phú Bình

230

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3937

1421.2716.A

Quảng Ninh

Yên Bái

Cẩm Hải

Nước Mát

BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 10 - Sai Nga - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

370

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3938

1421.2716.B

Quảng Ninh

Yên Bái

Cẩm Hải

Nước Mát

BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ  - Cao tốc Nội bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát

370

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3939

1422.2713.A

Quảng Ninh

Tuyên Quang

Cẩm Hải

Na Hang

BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - QL32 - BX Na Hang

460

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3940

1422.2715.A

Quảng Ninh

Tuyên Quang

Cẩm Hải

Hàm Yên

BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - QL2 - đoạn tránh TT Tuyên Quang - BX Hàm Yên

430

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3941

1426.2711.A

Quảng Ninh

Sơn La

Cẩm Hải

Sơn La

BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - Hải Dương - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Hòa Bình - Mộc Châu - BX Sơn La

480

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3942

1426.2711.B

Quảng Ninh

Sơn La

Cẩm Hải

Sơn La

BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Hòa Bình - Mộc Châu - BX Sơn La

480

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3943

1434.1214.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Móng Cái

Phía Đông
 Sao Đỏ

BX Phía Đông Sao Đỏ - QL18 - BX Móng Cái

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3944

1435.2719.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cẩm Hải

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

255

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3945

1436.2701.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cẩm Hải

Cẩm Thủy

BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3946

1443.2711.A

Quảng Ninh

Đà Nẵng

Cẩm Hải

Đà Nẵng

BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

990

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3947

1477.1111.A

Quảng Ninh

Bình Định

Bãi Cháy

Quy Nhơn

BX Bãi Cháy - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

1200

100

Tuyến quy hoạch mới

 

3948

1489.1411.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Phả

Hưng Yên

BX TT Cẩm Phả - QL18 - TT Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - Tp. Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên

160

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3949

1490.1112.A

Quảng Ninh

Hà Nam

Bãi Cháy

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Hòa Mạc - Cầu Yên Lệnh - Hưng Yên - QL38 - QL5 - Chí Linh - QL18 - Mạo Khê - Uông Bí - BX Bãi Cháy

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3950

1490.2712.B

Quảng Ninh

Hà Nam

Cẩm Hải

Vĩnh Trụ

BX Cẩm Hải - QL18 - QL 10 - Thái Bình - Nam Định - QL38B -  BX Vĩnh Trụ

240

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3951

1525.1214.A

Lai Châu

Nam Định

Than Uyên

Giao Thủy

BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - TP Việt Trì - QL2 - Đường Võ Nguyên Giáp - QL5 - Phố Nối - TP Hưng Yên - QL39 - TP Thái Bình - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

560

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3952

1620.1316.B

Hải Phòng

Thái Nguyên

Cầu Rào

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Cầu Rào - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

175

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3953

1620.2316.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Thượng Lý

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Thượng Lý - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Cầu vượt Thanh Trì - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

180

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3954

1621.1511.A

Hải Phòng

Yên Bái

Vĩnh Bảo

Yên Bái

BX Vĩnh Bảo - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 7 - QL2 - QL70 - QL37 - BX Yên Bái

280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3955

1623.1511.A

Hải Phòng

Hà Giang

Vĩnh Bảo

Phía Nam Hà Giang

BX Vĩnh Bảo - QL5 - Tuyên Quang -QL2 - BX Phía Nam Hà Giang 

415

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3956

1623.1511.B

Hải Phòng

Hà Giang

Vĩnh Bảo

Phía Nam Hà Giang

BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cầu vượt đường 5 - Cầu vượt Đông Trù - Bắc THăng Long - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Phù Ninh - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

415

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3957

1623.2311.A

Hải Phòng

Hà Giang

Thượng Lý

Phía Nam Hà Giang

BX Thượng Lý - QL5 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

410

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3958

1623.2311.B

Hải Phòng

Hà Giang

Thượng Lý

Phía Nam Hà Giang

BX Thượng Lý - QL10 - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cầu vượt đường 5 - Cầu vượt Đông Trù - Bắc THăng Long - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Phù Ninh - QL2 -  Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

410

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3959

1624.2113.A

Hải Phòng

Lào Cai

Cát Bà

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - cầu Đông Trù - QL5 - ĐT356 - Cát Hải - BX Cát Bà

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3960

1625.1511.A

Hải Phòng

Lai Châu

Vĩnh Bảo

Lai Châu

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

500

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3961

1626.1511.A

Hải Phòng

Sơn La

Vĩnh Bảo

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL39 - TL391 - QL37 - QL10 - BX Vĩnh Bảo

410

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3962

1626.1511.B

Hải Phòng

Sơn La

Vĩnh Bảo

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - BX Vĩnh Bảo

390

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3963

1627.2311.A

Hải Phòng

Điện Biên

Thượng Lý

Điện Biên Phủ

BX. Thượng Lý - QL5 - Cầu Thanh Trì  -  Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai -  QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

600

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3964

1628.1501.A

Hải Phòng

Hòa Bình

Vĩnh Bảo

Trung tâm Hoà Bình

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai (hoặc đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - BX Hoà Bình

180

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3965

1634.1715.A

Hải Phòng

Hải Dương

Đồ Sơn

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT396 - ĐT391 -
QL10 - BX Đồ Sơn

70

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3966

1635.1513.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Vĩnh Bảo

Nho Quan

BX Nho Quan - QL10 - BX Vĩnh Bảo

160

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3967

1635.1755.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Đồ Sơn

Phía Bắc Tam Điệp

BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - BX Đồ Sơn

160

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3968

1636.1501.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Bảo

Cẩm Thủy

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3969

1636.1507.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Bảo

Nghi Sơn

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1- TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3970

1636.1701.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Đồ Sơn

Cẩm Thủy

BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3971

1636.1702.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Đồ Sơn

Minh Lộc

BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An - QL10 - BX Minh Lộc

190

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3972

1636.1714.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Đồ Sơn

Ngọc Lặc

BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An -  QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - Đường HCM - BX Ngọc Lặc

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3973

1638.1511.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Vĩnh Bảo

Hà Tĩnh

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3974

1647.2311.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Thượng Lý

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường Nguyễn Chí Thành - BX PB.Buôn Mê thuột

1600

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3975

1647.2317.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Thượng Lý

Quảng Phú

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường tránh phía tây TP Buôn Mê Thuột - ĐT688 (TL8 cũ) - QL14 - BX Quảng Phú

1615

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3976

1649.1512.A

Hải Phòng

Lâm Đồng

Vĩnh Bảo

Đức Long Bảo Lộc

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1700

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3977

1673.2311.A

Hải Phòng

Quảng Bình

Thượng Lý

Đồng Hới

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Đồng Hới

540

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3978

1675.2311.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Thượng Lý

Phía Bắc Huế

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Phía bắc Huế

700

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3979

1676.2311.A

Hải Phòng

Quảng Ngãi

Thượng Lý

Quảng Ngãi

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL14 - BX Quảng Ngãi

990

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3980

1688.1511.A

Hải Phòng

Vĩnh Phúc

Vĩnh Bảo

Vĩnh Yên

BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc HP,HN - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

180

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3981

1689.1111.D

Hải Phòng

Hưng Yên

Niệm Nghĩa

Hưng Yên

BX Niệm Nghĩa - Cao tốc Hà Nội _ Hải Phòng - QL38B - QL39 - BX Hưng Yên

130

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3982

1689.1313.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Cầu Rào

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT376 - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đ Tôn Đức Thắng (Hải Phòng) - Đường Nguyễn Văn Linh -  Đường Trần Quốc Toản (Lạch Tray) - BX Cầu Rào

80

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3983

1689.1511.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Vĩnh Bảo

Hưng Yên

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

130

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3984

1720.1115.D

Thái Bình

Thái Nguyên

Trung tâm TP. Thái Bình

Phú Bình

BX Phú Bình - QL37 - Hiệp Hòa - Cầu Đông Xuyên - Từ Sơn - Cầu Đuống - QL5A - Phố Nối - QL39 - Hưng Yên - Hưng Hà - QL10 - Đông Hưng - BX Trung tâm TP Thái Bình

165

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3985

1720.1316.B

Thái Bình

Thái Nguyên

Bồng Tiên

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Bồng Tiên - ĐT463 - QL10 - ĐT454 - Cầu Tịnh Xuyên - ĐT454 - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3 mới - BX Trung tâm TP Thái Nguyên 

190

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3986

1720.2216.B

Thái Bình

Thái Nguyên

Tiền Hải

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

220

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3987

1722.2211.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Tiền Hải

Tuyên Quang

BX Tiền Hải - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL37 - BX Tuyên Quang

290

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3988

1722.2211.B

Thái Bình

Tuyên Quang

Tiền Hải

Tuyên Quang

BX Tiền Hải - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL2 - BX TP Tuyên Quang 

290

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3989

1724.1512.A

Thái Bình

Lào Cai

Thái Thụy

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - cầu Triều Dương - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

460

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3990

1726.1618.A

Thái Bình

Sơn La

Đông Hưng

Mường La

BX Đông Hưng - QL 10 - ĐT 391 - QL5 - Cầu Thanh Trì - ĐT70 - QL6 - ĐT106 - QL 279D - BX Mường La

520

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3991

1727.1511.B

Thái Bình

Điện Biên

Thái Thụy

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Kim Bôi - ĐT12B - QL21 - Lạc Thủy - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - Mỹ Đức - QL21B - QL38 - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

650

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3992

1734.1814.A

Thái Bình

Hải Dương

Kiến Xương

Phía Đông
 Sao Đỏ

BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - ĐT391 - QL5 - QL37 - BX Phía Đông Sao Đỏ

100

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3993

1734.1816.A

Thái Bình

Hải Dương

Kiến Xương

Nam Sách

BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - ĐT391 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách

90

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3994

1737.1126.A

Thái Bình

Nghệ An

Trung tâm TP. Thái Bình

Miền Trung

BX Thái Binh - QL10 - QL1A - BX Miền Trung

256

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3995

1738.2053.A

Thái Bình

Hà Tĩnh

Hưng Hà

Kỳ Lâm

BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1A - BX Kỳ Lâm 

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3996

1748.1117.A

Thái Bình

Đắk Nông

Trung tâm TP. Thái Bình

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình

1300

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3997

1749.1612.A

Thái Bình

Lâm Đồng

Hưng Hà

Đức Long Bảo Lộc

BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1660

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3998

1782.1111.B

Thái Bình

Kon Tum

Trung tâm TP. Thái Bình

Kon Tum

BX KonTum - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - QL14B - QL1A - Đường tránh Thành phố Vinh - Thanh Hóa -  QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình

1.030

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3999

1819.1316.A

Nam Định

Phú Thọ

Hải Hậu

Đề Ngữ

BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1A - QL21B - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu

285

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4000

1822.1313.A

Nam Định

Tuyên Quang

Hải Hậu

Na Hang

BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL2 - TL190 - BX Na Hang

270

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4001

1824.1513.A

Nam Định

Lào Cai

Thịnh Long

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt -  đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Nút giao Liêm Tuyền - QL21B - QL10 - đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long

455

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4002

1825.1114.B

Lai Châu

Nam Định

Lai Châu

Giao Thủy

BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC10 - Sơn Tây - Xuân Mai - QL6 - QL21B - Vân Đình - Phủ Lý - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

550

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4003

1828.1101.C

Nam Định

Hòa Bình

Nam Định

Trung tâm Hoà Bình

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - ĐT70 - QL1 - Xuân Mai  Yên Nghĩa - QL 21B - Tế Tiêu - Kim Bảng - Phủ Lý - BX Nam Định

160

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4004

1828.1303.C

Nam Định

Hòa Bình

Hải Hậu

Bình An

BX Hải Hậu - QL21 - QL10 - Ninh Bình - QL1A - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Cao Phong - BX Bình An

200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4005

1834.1115.A

Nam Định

Hải Dương

Nam Định

Bến Trại

BX Bến Trại - Cầu Hiệp - QL10 - BX Nam Định

65

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4006

1834.1413.A

Nam Định

Hải Dương

Thịnh Long

Ninh Giang

BX Ninh Giang - ĐT396 - Cầu Hiệp - QL10 - BX Thịnh Long

115

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4007

1836.1515.A

Nam Định

Thanh Hóa

Thịnh Long

Thọ Xuân

BX Thịnh  Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo Phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL47 - BX Thọ Xuân

180

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4008

1837.2026.A

Nam Định

Nghệ An

[Nam Trực]

Miền Trung

BX Nam Trực - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Miền Trung

245

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4009

1850.1614.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Quất Lâm

An Sương

BX Quất Lâm - QL37B - ĐT489 - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương

1730

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4010

1850.1714.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Quỹ Nhất

An Sương

BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương

1720

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4011

1850.1814.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Nghĩa Hưng

An Sương

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương

1700

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4012

1870.1820.A

Nam Định

Tây Ninh

Nghĩa Hưng

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL10 - Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng

1740

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4013

1872.1611.A

Nam Định

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quất Lâm

Bà Rịa

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - QL21- Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL51 - BX Bà Rịa

1745

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4014

1872.1612.A

Nam Định

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quất Lâm

Vũng Tàu

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - QL21- Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL51 - BX Vũng Tàu

1760

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4015

1889.1116.A

Nam Định

Hưng Yên

Nam Định

La Tiến

BX La Tiến - ĐT 386 - QL 38B - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 21 - BX Nam Định

70

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4016

1935.1213.B

Phú Thọ

Ninh Bình

Phú Thọ

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ

200

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4017

1935.1612.A

Phú Thọ

Ninh Bình

Đề Ngữ

Kim Sơn

BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1A - QL10 - BX Kim Sơn

258

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4018

1936.6005.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Tân Sơn

Phía Bắc
Thanh Hóa

BX Tân Sơn - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

285

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4019

1936.6006.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Tân Sơn

Phía Nam
Thanh Hóa

BX Tân Sơn - QL23 - QL21 - Đại lộ Thăng long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - TP Thanh hóa - BX Phía Nam Thanh Hóa

280

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4020

1936.6018.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Tân Sơn

Sầm Sơn

BX Tân Sơn - QL23 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4021

1937.1126.A

Phú Thọ

Nghệ An

Việt Trì

Miền Trung

BX Miền Trung - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

393

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4022

1937.1226.A

Phú Thọ

Nghệ An

Phú Thọ

Miền Trung

BX Miền Trung - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - Đ T315B - Đ T320 - BX Phú Thọ

390

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4023

1937.1826.A

Phú Thọ

Nghệ An

Thanh Thủy

Miền Trung

BX Thanh Thủy - TL316 - QL32 - QL21 - đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì – Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 – BX Miền Trung

380

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4024

1938.1211.A

Phú Thọ

Hà Tĩnh

Phú Thọ

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh Tp Hà Tĩnh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT325B - ĐT320 - BX Phú Thọ

534

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4025

1974.1212.A

Phú Thọ

Quảng Trị

Phú Thọ

Lao Bảo

BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM nhánh Đông - Ngã tư Sòng - QL1 - đến địa phận tỉnh Nghệ An đi đường HCM - QL1- Cao tốc Cầu Giẽ - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT315B - ĐT 320 - BX Phú Thọ

770

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4026

1981.1419.A

Phú Thọ

Gia Lai

Yên Lập

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh –Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL1  - cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì -  QL5 - Cầu đồng Trù - Đường Trường xa  - Đường Hoàng xa  - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL32 - Đường tỉnh 313 - BX Yên Lập

1400

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4027

1993.1812.A

Phú Thọ

Bình Phước

Thanh Thủy

CN Bến xe TX Phước Long

BX Thanh Thủy - TL316 - QL32 - QL21 - đại lộ Thăng Long - QL1 - Đà Nẵng - Đg Hồ Chí Minh - QL14 - Đồng Xoài - ĐT741 - BX Phước Long

1890

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4028

1998.1511.A

Phú Thọ

Bắc Giang

Ấm Thượng

Bắc Giang

BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc Nội bài Lào Cai - QL18 - TP Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4029

1998.1511.B

Phú Thọ

Bắc Giang

Ấm Thượng

Bắc Giang

BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Cao tốc Nội bài Lào Cai - QL18 - TP Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4030

1999.2512.A

Phú Thọ

Bắc Ninh

Mỹ Lung

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC10 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Mỹ Lung

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4031

2022.1415.B

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Phổ Yên

Hàm Yên

BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - Sơn Dương - Cầu cảng An Hòa - QL2 - thành phố Tuyên Quang - QL2 - BX Hàm Yên

180

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4032

2026.1211.B

Thái Nguyên

Sơn La

Đại Từ

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - Ngã ba Bờ Đậu - QL37 - BX Đại Từ

420

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4033

2026.1611.B

Thái Nguyên

Sơn La

Trung tâm TP Thái Nguyên

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - Sóc Sơn - Phổ Yên - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

385

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4034

2027.1111.C

Thái Nguyên

Điện Biên

Thái Nguyên

Điện Biên Phủ

BX Trung tâm TP Thái nguyên - QL37 - Tuyên Quang - Yên Bái - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4D - Thông Thổ - QL12 - BX Điện Biên Phủ

610

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4035

2035.1613.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nho Quan

BX Nho Quan - QL1 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX TT TP Thái Nguyên

180

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4036

2035.1613.C

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

180

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4037

2035.1616.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Kim Đông

BX Kim Đông - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

230

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4038

2035.1617.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bình Minh

BX Bình Minh - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

230

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4039

2035.1618.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lai Thành

BX Lai Thành - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

200

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4040

2049.1616.A

Thái Nguyên

Lâm Đồng

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lâm Hà

BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

1660

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4041

2074.1112.A

Thái Nguyên

Quảng Trị

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lao Bảo

BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM nhánh đông - Ngã tư Sòng - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

700

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4042

2089.1311.B

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đình Cả

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38  - Cao tốc Pháp Vân. Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL1B - BX Đình Cả

175

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4043

2089.1411.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Phổ Yên

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - Cổ Bi - TL20 - QL3 - BX Phổ Yên

140

240

Tuyến quy hoạch mới

 

4044

2089.1413.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Phổ Yên

Ân Thi

BX Ân Thi  - ĐT376 - QL38 - Quán Gỏi  - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3  - BX Phổ Yên

130

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4045

2089.1418.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Phổ Yên

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT376 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL3 - BX Phổ Yên

110

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4046

2089.1421.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Phổ Yên

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39 - Cao tốc Hà Nội. Hải Phòng - QL1 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - QL3 - BX Phổ Yên

 

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4047

2089.1611.C

Thái Nguyên

Hưng Yên

Trung tâm TP Thái Nguyên

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - đường Ngô Gia Tự - Cầu Đuống - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

145

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4048

2089.1621.B

Thái Nguyên

Hưng Yên

Trung tâm TP Thái Nguyên

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39 - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội _ Thái Nguyên -  Nút giao  Yên Bình - QL3  - BX TT Thành phố Thái Nguyên

150

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4049

2089.1621.B

Thái Nguyên

Hưng Yên

Trung tâm TP Thái Nguyên

Triều Dương

BX Triều Dương  - QL.39  - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - Nút giao Yên Bình - QL.3  - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

150

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4050

2098.1621.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - QL18 - QL3- BX Trung tâm TP Thái Nguyên

155

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4051

2124.1113.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Sa Pa

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - QL4D - BX Sa Pa

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4052

2124.1114.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Bắc Hà

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 17 - QL4E - QL70 - QL153 - BX Bắc Hà

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4053

2125.1211.A

Yên Bái

Lai Châu

Lục Yên

Lai Châu

BX Lục Yên - TL171 - QL70 - Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

220

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4054

2126.1311.B

Yên Bái

Sơn La

Nghĩa Lộ

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL279D - Nậm Păn - ĐT 109 - Mường Chiến - ĐT 175B - Ngã ba Kim - QL32 - BX Nghĩa Lộ

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4055

2136.1105.A

Yên Bái

Thanh Hóa

Yên Bái

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Yên Bái - QL37 - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

340

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4056

2190.1113.A

Yên Bái

Hà Nam

Yên Bái

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đương Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - QL37 -  BX Yên Bái

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4057

2198.1711.A

Yên Bái

Bắc Giang

Thác Bà

Bắc Giang

BX Thác Bà - Cát Lem - Tây Cốc - QL70 - Gia Điền - Chu Hưng - Hạ Hòa - TL314 - QL32C - Sai Nga - Nút giao IC 10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL17 - Quế Vĩ - BX Bắc Giang

170

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4058

2223.1216.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Chiêm Hóa

Đồng Văn

BX Đồng Văn - Yên Minh - Quản Bạ - QL34 - TP Hà Giang - (Đường Trần Phú - Trần Hưng Đạo - ngã tư Đài PTHT rẽ trái) - Nguyễn Thái Học - Cầu Yên Biên 2 - QL2 - Vị Xuyên - Bắc Quang - Km31 - QL2 - BX Chiêm Hóa

305

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4059

2224.1113.A

Tuyên Quang

Lào Cai

Tuyên Quang

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC12 - QL70 - TT Đoan Hùng - QL2 - BX Tuyên Quang

280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4060

2224.1113.B

Tuyên Quang

Lào Cai

Tuyên Quang

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - đường Hàm Nghi - đường Hoàng Liên - đường Nhạc Sơn <đoạn qua="" tỉnh="" đội="" cũ=""> - cầu Cốc Lếu - QL70 - ĐT153 - QL4 - Xín Mần - QL2 - BX Tuyên Quang

280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4061

2234.1213.B

Tuyên Quang

Hải Dương

Ninh Giang

Chiêm Hóa

BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - QL18 - Ngã ba Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Chiêm Hóa

270

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4062

2289.1411.A

Tuyên Quang

Hưng Yên

Sơn Dương

Hưng Yên

BX Sơn Dương - QL2C - Cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

210

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4063

2298.1221.A

Tuyên Quang

Bắc Giang

Chiêm Hóa

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - ĐT 295B - Bắc Ninh - QL18- Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - BX Chiêm Hóa

260

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4064

2298.1221.B

Tuyên Quang

Bắc Giang

Chiêm Hóa

Cầu Gồ

BX Chiêm Hóa - QL2 - QL37- TP Tuyên Quang - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL18 - QL1A - QL37 - Đình Trám - ĐT295B - QL17- BX Cầu Gồ

255

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4065

2298.1311.A

Tuyên Quang

Bắc Giang

Na Hang

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT295B - QL17- QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - Chiêm Hóa - BX Na Hang

280

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4066

2298.1321.A

Tuyên Quang

Bắc Giang

Na Hang

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - Chiêm Hóa - BX Na Hang

310

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4067

2298.1421.A

Tuyên Quang

Bắc Giang

Sơn Dương

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - ĐT295B - QL37 - Ban QLDA KCN - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương

190

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4068

2299.1512.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Hàm Yên

Quế Võ

BX Hàm Yên - QL2 - Sơn Dương - QL2C - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - QL1A - BX Quế Võ

195

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4069

2324.1112.B

Hà Giang

Lào Cai

Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Đại lộ Trần Hưng Đạo - đường Phú Thịnh - đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân - đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - Khánh Hòa - ĐT152 - Lục Yên - Đồng Yên - Vĩnh Tuy - Bắc Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

230

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4070

2360.1113.A

Hà Giang

Đồng Nai

Phía Nam Hà Giang

Đồng Nai

BX Phía nam Hà Giang - QL2 - QL1A - Ngã Tư Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - BX Đồng Nai

2300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4071

2427.1411.A

Lào Cai

Điện Biên

Bắc Hà

Điện Biên Phủ

BXTP Điện Biên Phủ - QL 12 - Phong Thổ- QL 4D - Đường tránh TP Lào Cai - QL 70 - TT Phong Hải - Bảo Nhai - BX H. Bắc Hà

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4072

2427.1711.A

Lào Cai

Điện Biên

Mường Khương

Điện Biên Phủ

BX Mường Khương - QL4D - QL70 - cầu Cốc Lếu - đường Nhạc Sơn - đường Hoàng Liên <đoạn qua="" tỉnh="" đội="" cũ=""> - đường Hàm Nghi - QL4D - QL12 - BX Điện Biên Phủ

365

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4073

2450.1216.A

Lào Cai

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Lào Cai

Ngã Tư Ga

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - QL1A - Đà Nẵng - QL14 - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

2.100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4074

2489.1216.A

Lào Cai

Hưng Yên

Trung tâm Lào Cai

La Tiến

BX Trung tâm Lào Cai - nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - QL38B - ĐT386 - BX La Tiến

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4075

2526.1812.A

Lai Châu

Sơn La

Than Uyên

Mường La

BX Mường La - QL279D - Chiềng Lao - Huội Quảng - QL279 - Mường Kim - BX Than Uyên

95

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4076

2527.1611.B

Lai Châu

Điện Biên

Mường Tè

Điện Biên Phủ

BXK Mường Tè - QL4H - Mường Chà - QL12 - BXK Điện Biên Phủ

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4077

2535.1116.B

Lai Châu

Ninh Bình

Lai Châu

Kim Đông

BX Kim Đông - QL1 - ĐT477 - QL12B - Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - QL4D - BX Lai Châu

650

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4078

2536.1105.B

Lai Châu

Thanh Hoá

Lai Châu

Phía Bắc Thanh Hoá

BX Phía Bắc Thanh Hoá  -  TP Thanh Hoá - QL45 - QL217 - Đường HCM - Hoà Bình - Sơn Tây - TP yên Bái - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - BX TP Lai Châu

550

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4079

2536.1123.A

Lai Châu

Thanh Hoá

Lai Châu

Triệu Sơn

BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC10 - QL32 - ĐT313 - QL70B - QL32 - QL1A - QL21 - QL21 - Nút giao Liêm Tuyền - Cao tốc Cầu Giẽ, Ninh Bình - QL1A - TP Thanh Hoá - BX Triệu Sơn

600

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4080

2538.1111.A

Lai Châu

Hà Tĩnh

Lai Châu

Hà Tĩnh

BX Lai Châu - QL4D - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao Sai Nga - Cẩm Khê - Cổ Tiết - Sơn Tây - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Ninh Bình - BX Hà Tĩnh

740

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4081

2590.1113.B

Lai Châu

Hà Nam

Lai Châu

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc - Đồng Văn - QL38 - QL21B - ĐT76 - QL21B - Xuân Mai - QL6 - BX Lai Châu

550

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4082

2598.1121.A

Lai Châu

Bắc Giang

Lai Châu

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

450

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4083

2599.1211.A

Lai Châu

Bắc Ninh

Than Uyên

Bắc Ninh

BXK Than Uyên - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL2 - QL3 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Đuống - Từ Sơn - BX TP Bắc Ninh

500

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4084

2627.5511.A

Sơn La

Điện Biên

Sốp Cộp

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL12 - QL279 - Sam Mứn - QL12 - Mường Luân - QL12 - Sông Mã - QL4G - BX Sốp Cộp

210

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4085

2627.5530.A

Sơn La

Điện Biên

Sốp Cộp

Mường Luân

BX Sốp Cộp - QL4G - QL12 - Mường Lầm - Bó Sinh - QL279 - BX Mường Luân

110

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4086

2627.6113.A

Sơn La

Điện Biên

Mai Sơn

Tuần Giáo

BX Mai Sơn - QL6 - TP Sơn La - Thuận Châu - BX Tuần Giáo

110

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4087

2629.5516.A

Sơn La

Hà Nội

Sốp Cộp

Yên Nghĩa

BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

390

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4088

2629.6116.A

Sơn La

Hà Nội

Mai Sơn

Yên Nghĩa

BX Mai Sơn - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

270

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4089

2634.0115.A

Sơn La

Hải Dương

Phù Yên

Bến Trại

Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 -  QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - QL21 - QL32 - QL32B - BX Phù Yên

450

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4090

2634.3115.A

Sơn La

Hải Dương

Bắc Yên

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 -  QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Bắc Yên

450

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4091

2634.5511.A

Sơn La

Hải Dương

Sốp Cộp

Hải Dương

BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - An Định - Trần Hưng Đạo - Thanh Niên - QL37 - QL38B - QL39 - QL5 -  Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - Sốp Cộp

460

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4092

2634.5511.B

Sơn La

Hải Dương

Sốp Cộp

Hải Dương

BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Sốp Cộp

460

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4093

2634.8213.A

Sơn La

Hải Dương

Mộc Châu

Ninh Giang

BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Mộc Châu

300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4094

2634.8215.A

Sơn La

Hải Dương

Mộc Châu

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Mộc Châu

300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4095

2636.3005.C

Sơn La

Thanh Hóa

Quỳnh Nhai

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Quỳnh Nhai - QL279D - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường HCM - TL477 - TL479 - QL1A - Ninh Bình - QL1A - QL10 - Nga Sơn - ĐT.508 - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa

470

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4096

2689.5511.A

Sơn La

Hưng Yên

Sốp Cộp

Hưng Yên

BX Sốp Cộp - QL4G  - QL6 - Hòa Bình - Hà Nội (Đường Lê Trọng Tấn - Đại lộ Thăng Long) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

500

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4097

2689.5516.A

Sơn La

Hưng Yên

Sốp Cộp

La Tiến

BX Sốp Cộp - QL4G - Sông Mã - QL6 - Hòa Bình - Hà Nội ( Đường Lê Trọng Tấn - Đường Ngọc Hồi ) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Chợ Gạo - QL38B -  Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

500

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4098

2689.5516.B

Sơn La

Hưng Yên

Sốp Cộp

La Tiến

BX Sốp Cộp - QL4G - Sông Mã - QL6 - Hòa Bình - Thị trấn Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39  - Cầu Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương  - QL38B -  Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

500

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4099

2689.5521.A

Sơn La

Hưng Yên

Sốp Cộp

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu - Đường Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) - QL6 - Ngã ba Cò Nòi - QL37 - Nà Ớt - QL4G - BX Sốp Cộp

480

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4100

2698.1111.D

Sơn La

Bắc Giang

Sơn La

Bắc Giang

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - QL2 - QL3 - Bắc Ninh - QL1 - QL17 - ĐT.295B - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

355

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4101

2698.5511.A

Sơn La

Bắc Giang

Sốp Cộp

Bắc Giang

BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1 - BX Bắc Giang

530

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4102

2698.5511.B

Sơn La

Bắc Giang

Sốp Cộp

Bắc Giang

BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL21 - QL32 (Sơn Tây) - QL3 - QL1A - QL17 - ĐT.295B - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

455

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4103

2699.5512.A

Sơn La

Bắc Ninh

Sốp Cộp

Quế Võ

BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Hà Đông - Văn Phú - Lê Trọng Tấn - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1- Phố Mới - BX Quế Võ

415

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4104

2729.1216.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Lay

Yên Nghĩa

BX Mường Lay - QL12- Tp. Điện Biên Phủ - QL279- Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa

580

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4105

2729.1616.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Nhé

Yên Nghĩa

BX Mường Nhé - QL4H - Mường Chà - QL12- Tp. Điện Biên Phủ - QL279- Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa

680

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4106

2734.1313.A

Điện Biên

Hải Dương

Tuần Giáo

Ninh Giang

BX Ninh Giang - QL37 - ĐT 392 - ĐT391 - Đường Thanh Niên - Trần Hưng Đạo - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Tuần Giáo

455

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4107

2734.1315.A

Điện Biên

Hải Dương

Tuần Giáo

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT392B - QL38B  -QL37 - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Trần Hưng Đạo - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Tuần Giáo

455

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4108

2737.1111.C

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Vinh

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - Tân Lạc - QL12B - Nho Quan - Đường tránh TP Ninh Bình - QL10 - Kim Sơn - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL45 - Nông Cống - QL1A - Tĩnh Gia - TX Hoàng Mai - Đường tránh cầu Bến Thủy - BX Vinh

816

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4109

2861.5711.A

Hòa Bình

Bình Dương

Yên Thủy

Bình Dương

BX Yên Thủy - QL12B - TL47 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

1800

9

Tuyến quy hoạch mới

 

4110

2861.5720.A

Hòa Bình

Bình Dương

Yên Thủy

An Phú

BX Yên Thủy - QL12 - QL1 - QL13 - ĐT743 - Cao tốc Mỹ Phước, Tân Vạn - BX An Phú

1.750

8

Tuyến quy hoạch mới

 

4111

2899.0112.A

Hòa Bình

Bắc Ninh

Trung tâm Hoà Bình

Quế Võ

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Đường 12B - Đường HCM - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - KCN Samsung - Cầu Đa Phúc - KCN Quế Võ - BX Quế Võ

190

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4112

2936.1610.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Vĩnh Lộc

BX Vĩnh Lộc - QL45 - QL217 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

200

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4113

2936.1622.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Lang Chánh

BX Lanh Chánh - QL15 - đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4114

2936.1623.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Hồi Xuân

BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4115

2937.1526.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Miền Trung

BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - BX Nước Ngầm

293

600

Tuyến quy hoạch mới

 

4116

2937.1626.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Miền Trung

BX Miền Trung - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

310

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4117

2947.1611.B

Hà Nội

Đắk Lắk

Yên Nghĩa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL6 - BX Yên Nghĩa

1500

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4118

2948.1511.A

Hà Nội

Đắk Nông

Nước Ngầm

Liên tỉnh Đắk Nông

BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - BX Nước Ngầm

1.370

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4119

2972.1512.B

Hà Nội

Bà Rịa - Vũng Tàu

Nước Ngầm

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường 3/2 -  QL51 -  Đường CMT8 -  QL55 -  QL1A - Đường tránh Vinh - Thanh Hóa - Ninh Bình - Cầu Giẻ -  Pháp Vân - BX Nước Ngầm

1800

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4120

2981.1518.A

Hà Nội

Gia Lai

Nước Ngầm

Krông Pa

BX Krông Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

1395

60

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4121

2981.1570.A

Hà Nội

Gia Lai

Nước Ngầm

Phú Thiện

BX Phú Thiện - QL25 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL19 - QL1 - Ngã 3 Yên Mỗ (Ninh Bình) - Đường tỉnh 480 - Huyện Yên Khánh - QL10 - Cầu vượt Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Giải Phóng - BX Nước Ngầm

1330

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4122

2982.1611.A

Hà Nội

Kon Tum

Yên Nghĩa

Kon Tum

BX Kon Tum - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - QL14B - QL1A - Đường tránh Thành phố Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hoà - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Hoà Lạc - Đại lộ Thăng Long - BX Yên Nghĩa

1050

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4123

2989.1616.B

Hà Nội

Hưng Yên

Yên Nghĩa

La Tiến

BX La Tiến - ĐT 386 - QL38B - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1  - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu - Đường Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) -  BX Yên Nghĩa

90

450

Tuyến quy hoạch mới

 

4124

3436.1905.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Thanh Hà

Phía Bắc
 Thanh Hóa

BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Đường Trần Hưng Đạo - Thanh Niên - Lê Thanh Nghị - QL37 - QL38B - QL38 - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4125

3437.1226.A

Hải Dương

Nghệ An

Hải Tân

Miền Trung

BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Miền Trung

360

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4126

3447.1614.A

Hải Dương

Đắk Lắk

Nam Sách

Ea Kar

BX Nam Sách - QL37 - QL18 -
QL1 - QL14 - BX Ea Kar

1400

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4127

3450.1411.A

Hải Dương

TP. Hồ Chí Minh

Phía Đông
 Sao Đỏ

Miền Đông

BX Phía Đông Sao Đỏ - QL18 - QL1A - BX Miền Đông

1850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4128

3450.1611.A

Hải Dương

TP. Hồ Chí Minh

Nam Sách

Miền Đông

BX Nam Sách - QL37 - QL5 - QL1A - BX Miền Đông

1850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4129

3450.1616.A

Hải Dương

TP. Hồ Chí Minh

Nam Sách

Ngã Tư Ga

BX Nam Sách - QL37 - QL5 - QL39 - QL38 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4130

3461.1511.A

Hải Dương

Bình Dương

Bến Trại

Bình Dương

BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL5 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương

1900

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4131

3470.1220.A

Hải Dương

Tây Ninh

Hải Tân

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL5 - BX Hải Tân

1990

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4132

3569.1514.A

Ninh Bình

Cà Mau

Khánh Thành

Năm Căn

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Năm Căn

2080

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4133

3569.1614.A

Ninh Bình

Cà Mau

Kim Đông

Năm Căn

BX Kim Đông - QL12B kéo dài -  QL1A - BX Năm Căn

2080

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4134

3569.1714.A

Ninh Bình

Cà Mau

Bình Minh

Năm Căn

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài -  QL1A - BX Năm Căn

2080

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4135

3569.1814.A

Ninh Bình

Cà Mau

Lai Thành

Năm Căn

BX Lai Thành - QL1A - BX Năm Căn

2060

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4136

3581.1219.A

Ninh Bình

Gia Lai

Kim Sơn

Đức Cơ

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - BX Đức Cơ

1100

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4137

3589.1916.A

Ninh Bình

Hưng Yên

Nam Thành

La Tiến

BX La Tiến - ĐT 386 - QL38B - QL39 - QL10 - QL1 - BX Nam Thành

80

450

Tuyến quy hoạch mới

 

4138

3643.0612.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Phía Nam Thanh Hóa

Phía Nam Đà Nẵng

BX Phía Nam TP Thanh Hóa - QL1 - đèo Hải Vân - đường tránh Hải Vân- Cầu vượt Cẩm Hòa - QL1 - BX Phía Nam Đà Nẵng

610km

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4139

3647.2218.A

Thanh Hóa

Đắk Lắk

Lang Chánh

Ea Sup

BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - TL21 - BX Lang Chánh

1.250

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4140

3649.0116.A

Thanh Hóa

Lâm Đồng

Cẩm Thủy

Lâm Hà

BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL27C - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

1470

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4141

3650.2216.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Lang Chánh

Ngã Tư Ga

BX Lang Chánh - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1750

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4142

3650.2316.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Hồi Xuân

Ngã Tư Ga

BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1800

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4143

3661.1023.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Vĩnh Lộc

Bàu Bàng

BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Bàu Bàng

1750

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4144

3661.1623.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Yên Cát

Bàu Bàng

BX Yên Cát - QL45 - QL1 - QL13 - BX Bàu Bàng

1800

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4145

3672.0212.A

Thanh Hóa

Bà Rịa - Vũng Tàu

Minh Lộc

Vũng Tàu

BX Minh Lộc - Đ Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo Phân luồng thành phố Thanh Hóa) - QL1– QL51 - Đ 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

1900

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4146

3672.2512.A

Thanh Hóa

Bà Rịa - Vũng Tàu

Ngọc Lặc

Vũng Tàu

BX Ngọc Lặc - Đ Hồ Chí Minh - QL47C - QL45 - QL47 - TP Thanh Hóa - QL1 - Đồng Nai - QL51 - Đ 2/9 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

1700

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4147

3677.1611.A

Thanh Hóa

Bình Định

Yên Cát

Quy Nhơn

BX Yên Cát - QL45 - QL1 - BX Quy Nhơn

980

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4148

3688.1012.A

Thanh Hóa

Vĩnh Phúc

Vĩnh Lộc

Vĩnh Tường

BX Vĩnh Lộc  - QL217 - QL1 - QL21B - ĐT 76 - QL21B - Xuân Mai - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường

220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4149

3689.0111.A

Thanh Hóa

Hưng Yên

Cẩm Thủy

Hưng Yên

BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL217B - QL1 - QL10 -  Ngã ba đông Hưng (Thái Bình ) - QL39 - BX Hưng Yên

180

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4150

3698.2111.A

Thanh Hóa

Bắc Giang

Cửa Đạt

Bắc Giang

BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phâm luồng TP Thanh Hóa)- QL1 - Cao tốc pháp vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - BX Bắc Giang

270

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4151

3750.2611.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Miền Trung

Miền Đông

BX. Miền Đông - QL13 - QL1A - BX Miền Trung

1.480

50

Tuyến quy hoạch mới

 

4152

3750.2616.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Miền Trung

Ngã Tư Ga

BX Miền Trung - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1.488

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4153

3760.2612.A

Nghệ An

Đồng Nai

Miền Trung

Biên Hòa

BX Miền Trung - QL1A - BX Đồng Nai

1.450

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4154

3761.2611.A

Nghệ An

Bình Dương

Miền Trung

Bình Dương

BX Miền Trung - QL1A - BX Bình Dương

1.500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4155

3761.2612.A

Nghệ An

Bình Dương

Miền Trung

Lam Hồng

BX Miền Trung - QL1A - BX Lam Hồng

1.500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4156

3761.2619.A

Nghệ An

Bình Dương

Miền Trung

Bến Cát

BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1A - BX Miền Trung

1.290

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4157

3761.2623.A

Nghệ An

Bình Dương

Miền Trung

Bàu Bàng

BX Bàu Bàng  - QL 13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - BX Miền Trung

1.190

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4158

3774.1160.A

Nghệ An

Quảng Trị

Vinh

Cửa Việt

BX Vinh - QL1 - QL9 -  BX Cửa Việt

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4159

3774.2611.A

Nghệ An

Quảng Trị

Miền Trung

Đông Hà

BX Miền Trung - QL1 - BX Đông Hà

290

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4160

3774.2612.A

Nghệ An

Quảng Trị

Miền Trung

Lao Bảo

BX Miền Trung - QL1 - QL9 - BX Đông Hà

350

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4161

3792.2613.A

Nghệ An

Quảng Nam

Miền Trung

Nam Phước

BX Nam Phước - QL1A - BX Miền Trung

500

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4162

3799.2611.A

Nghệ An

Bắc Ninh

Miền Trung

Bắc Ninh

BX Miền Trung  - QL1 - Đường cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cầu Thanh trì - QL1 - BX Bắc Ninh

340

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4163

3873.1217.A

Hà Tĩnh

Quảng Bình

Kỳ Anh

Quy Đạt

BX Kỳ Anh - Đường Xuyên Á - BX Quy Đạt

70

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4164

3874.1160.A

Hà Tĩnh

Quảng Trị

Hà Tĩnh

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL1 đoạn tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4165

3875.1411.B

Hà Tĩnh

Thừa Thiên Huế

Hương Khê

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Quán Hàu - Đường HCM - BX Hương Khê

270

270

Tuyến quy hoạch mới

 

4166

4347.1118.B

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Ea Sup

BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - Đường nối QL26 với QL29 (TL11 cũ) - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

720

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4167

4348.1117.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - Trường Chinh - Nút giao ngã ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

760

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4168

4376.1111.B

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Ngãi

BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A– cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi - QL1  - đường Trần Khánh Dư - BX Quảng Ngãi

126

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4169

4376.1211.C

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Phía Nam Đà Nẵng

Quảng Ngãi

BX Phía Đà Nẵng - QL1A - cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi - QL1 - đường Trần Khánh Dư - BX Quảng Ngãi

116

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4170

4377.1113.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

Bình Dương
Phù Mỹ

BX Trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ

235

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4171

4386.1114.A

Đà Nẵng

Bình Thuận

Trung tâm Đà Nẵng

Tánh Linh

BX Tánh Linh - ĐT720 - Ngả ba căn cứ 6 - QL1A - Cầu vượt ngả ba Huế - đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

852

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4172

4392.1121.B

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Nông Sơn

BX Nông Sơn - Đèo Vượng Rạch - Duy Hòa - Cầu Giao Thủy - Ngã tư Vĩnh Điện - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng

90

200

Tuyến quy hoạch mới

 

4173

4392.1122.F

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Tiên Phước - ĐT616 - Ngã ba Cụ Huỳnh - ĐT617 - Ngã ba An Lau - Tam Lãnh - Tam Dân - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ - ĐT616 - Đường Nguyễn Hoàng - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng

100

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4174

4392.1128.B

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Hiệp Đức

BX Hiệp Đức - Việt An - Bình Lâm - Bình Trị - Ngã tư Hà Lam - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng

82

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4175

4392.1211.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Phía Nam Đà Nẵng

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng

56

2.400

Tuyến quy hoạch mới

 

4176

4395.1111.A

Đà Nẵng

Hậu Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Vị Thanh

BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A -Đường Cao Tốc - QL1 - QL6 - đường Trần Hưng Đạo - BX Vị Thanh

1.250

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4177

4395.1112.A

Đà Nẵng

Hậu Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Ngã Bảy

BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A -Đường Cao Tốc - QL1 - - BX Ngã Bảy

1.220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4178

4748.1513.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phước An

Đắk Mil

BX Đắk Mil - Đường HCM - Đường tránh phía tây TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

101

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4179

4748.1912.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Ana

Đắk R'Lấp

BX Krông Ana - ĐT698 - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Đắk R'Lấp

140

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4180

4748.1916.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Ana

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường HCM - ĐT698 - BX Krông Ana

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4181

4748.1917.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Ana

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - Đường HCM - ĐT698 - BX Krông Ana

140

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4182

4748.2212.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Bông

Đắk R'Lấp

BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Đắk R'Lấp

210

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4183

4749.1116.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Lâm Hà

BX Lâm Hà - QL27 - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

200

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4184

4750.1712.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Phú

Miền Tây

BX Quảng Phú - ĐT.688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT.741 - QL13 - QL1A - BX Miền Tây

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4185

4750.2214.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Bông

An Sương

BX Krông Bông - ĐT.692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

400

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4186

4760.1415.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Ea Kar

Xuân Lộc

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1A - ĐT766 - BX Xuân Lộc

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4187

4770.1320.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

Buôn Hồ

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP. BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Buôn Hồ

590

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4188

4770.1820.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

Ea Súp

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP. BMT - ĐT697 - BX Ea súp

620

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4189

4772.1414.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Ea Kar

Châu Đức

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT743 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT760 - ĐT16 - QL1A - QL56 - BX Châu Đức

490

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4190

4772.1720.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Phú

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL55 - QL1A - QL26 - QL14 - Đường tránh Buôn Ma Thuột - TL8 - BX Quảng Phú

540

30

Tuyến quy hoạch mới

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4191

4788.1111.A

Đắk Lắk

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Vĩnh Yên

BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Yên

1.550

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4192

4792.1111.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. HCM (QL19 cũ) - Đ. Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

250

250

Tuyến quy hoạch mới

 

4193

4792.1711.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Quảng Phú

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. HCM (QL19 cũ) -  Đ. Tránh phía Tây TP BMT - ĐT688 - BX Quảng Phú

250

250

Tuyến quy hoạch mới

 

4194

4797.1715.A

Đắk Lắk

Bắc Kạn

Quảng Phú

Bắc Kạn

BX Quảng Phú - ĐT.688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL3 - BX Bắc Kạn

1.640

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4195

4849.1217.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Đắk R'Lấp

Đức Trọng

QL20 - Ngã ba Lộc Sơn (Bảo Lộc) - ĐT725 - QL28 - QL14

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4196

4850.1114.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đắk Nông

An Sương

BX liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX An Sương

230

600

Tuyến quy hoạch mới

 

4197

4850.1116.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đắk Nông

Ngã Tư Ga

BX liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

220

600

Tuyến quy hoạch mới

 

4198

4850.1216.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Đắk R'Lấp

Ngã Tư Ga

BX Đắk R'Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

200

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4199

4850.1316.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Đắk Mil

Ngã Tư Ga

BX Đắk Mil - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

280

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4200

4850.1416.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Krông Nô

Ngã Tư Ga

BX Krông Nô - QL28 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

315

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4201

4850.1516.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Cư Jút

Ngã Tư Ga

BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

250

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4202

4850.1816.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Sơn

Ngã Tư Ga

BX Quảng Sơn - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

250

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4203

4868.1611.A

Đắk Nông

Kiên Giang

Quảng Khê

Kiên Giang

BX Quảng Khê - QL28 - QL14 -ĐT 741 - QL13 - QL1 - QL61C - QL61 - BX Kiên Giang

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4204

4874.1611.A

Đắk Nông

Quảng Trị

Quảng Khê

Đông Hà

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường HCM - QL1 - BX Đông Hà

970

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4205

4878.1615.A

Đắk Nông

Phú Yên

Quảng Khê

Liên tỉnh Phú Yên

BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL26 - QL29 - ĐT645 - BX Liên tỉnh Phú Yên

350

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4206

4881.1314.A

Đắk Nông

Gia Lai

Đắk Mil

Ayun Pa

BX Ayun Pa - QL25 - Đường tỉnh 668 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đăk Mil

186

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4207

4881.1711.A

Đắk Nông

Gia Lai

Quảng Sơn

Đức Long Gia Lai

BX Quảng Khê - QL28 - QL28 - Cư Jút - QL14 - BX Đức Long

277

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4208

4882.1711.A

Đắk Nông

Kon Tum

Quảng Sơn

Kon Tum

BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - BX Kon Tum

330

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4209

4886.1111.A

Đắk Nông

Bình Thuận

Liên tỉnh Đắk Nông

Phía Bắc Phan Thiết

BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 - ĐT711 - QL1 - BX Phía Bắc Phan Thiết

210

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4210

4886.1114.A

Đắk Nông

Bình Thuận

Liên tỉnh Đắk Nông

Tánh Linh

BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - QL55 - BX Tánh Linh

230

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4211

4892.1411.A

Đắk Nông

Quảng Nam

Krông Nô

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - QL14 - QL28 - BX Krông Nô

650

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4212

4892.1713.A

Đắk Nông

Quảng Nam

Quảng Sơn

Nam Phước

BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - BX Nam Phước

705

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4213

4950.1512.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

Miền Tây

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

210

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4214

4950.1514.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

An Sương

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - QL22 - BX An Sương

200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4215

4950.2212.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Miền Tây

BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - Hùng Vương - đường 3/4 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

350

900

Tuyến quy hoạch mới

 

4216

4961.1111.C

Lâm Đồng

Bình Dương

Liên tỉnh Đà Lạt

Bình Dương

BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - ĐT721 - QL14 - ĐT741 - QL13 - đường 30/4 - BX Bình Dương

390

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4217

4961.1119.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Liên tỉnh Đà Lạt

Bến Cát

BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát

320

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4218

4961.1412.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Đạ Tẻh

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh

178

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4219

4961.1511.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Cát Tiên

Bình Dương

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - QL20 - ĐT721- BX Cát Tiên

198

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4220

4966.2613.A

Đắk Lắk

Đồng Tháp

Phía Nam Buôn Ma Thuột

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 - QL14 - Đường HCM - BX Phía Nam BMT

564

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4221

4968.2211.A

Lâm Đồng

Kiên Giang

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Kiên Giang

BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - đường Hùng Vương - đường 3/4 - QL20 - QL1 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

605

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4222

4970.2211.A

Lâm Đồng

Tây Ninh

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Tây Ninh

BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - Hùng Vương - Đường 3/4 - QL20 - QL1 - QL22A - QL22B - đường 30/4 - Trương Nữ Vương - BX Tây Ninh

415

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4223

4970.2220.A

Lâm Đồng

Tây Ninh

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL20 - Đ. 3/4 - Đ. Hùng Vương - Đ. Trần Quý Cáp - BX Số 5 Lữ Gia, P9 Đà Lạt

460

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4224

4971.1112.A

Lâm Đồng

Bến Tre

Liên tỉnh Đà Lạt

Ba Tri

BX Ba Tri - ĐT885 -Đường Nguyễn Thị Định - QL60 - QL1A - QL62 - Đường cao tốc (Trung Lương -TPHCM) - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

385

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4225

4977.1113.A

Lâm Đồng

Bình Định

Liên tỉnh Đà Lạt

Bình Dương Phù Mỹ

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27C - QL1 - QL1D- QL1- BX Bình Dương Phù Mỹ

415

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4226

4978.1113.A

Lâm Đồng

Phú Yên

Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Nam Tuy Hòa

BX Phía Nam Tuy Hòa - QL1 - TL652 - QL27C - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

257

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4227

4979.1113.A

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đà Lạt

Cam Ranh

BX Cam Ranh - QL1A - TL2 - Đường Khánh Lê - Lâm Đồng - Đường tỉnh 723 - Đường Ngô Gia Tự - Phan Chu Trinh - Trần quy Cáp - Hùng Vương - Trần hưng Đạo - Đường 3/2 - BX liên tỉnh Đà Lạt

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4228

4992.1111.A

Lâm Đồng

Quảng Nam

Liên tỉnh Đà Lạt

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL27C - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

650

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4229

5062.1202.B

TP. Hồ Chí Minh

Long An

Miền Tây

Kiến Tường

BX Kiến Tường - QL62 - ĐT817 (Huyện Mộc Hóa) - QLN2 (huyện Thạnh Hóa) - ĐT818 (huyện Thủ Thừa) - QL1A - BX Miền Tây

105

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4230

5067.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Châu Thành

BXMiền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1 - BX Châu Thành

196

2000

Tuyến quy hoạch mới

 

4231

5068.1418.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

An Sương

Vĩnh Thuận

BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - Tp. Cần Thơ - QL1A - QL22 - BX An Sương

403

240

Tuyến quy hoạch mới

 

4232

5069.1417.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

An Sương

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL1A - BX An Sương

350

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4233

5070.1420.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - BX An Sương

140

1800

Tuyến quy hoạch mới

 

4234

5071.1616.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Ngã Tư Ga

Giồng Trôm

BX Giồng Trôm - ĐT885 - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - BX Ngã Tư Ga

115

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4235

5072.1111.C

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Bà Rịa

BX Bà Rịa - QL51 - Đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - cầu Sài Gòn - Đ. Điện Biên Phủ - Vòng xoay Hàng Xanh - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - QL13 - Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

100

480

Tuyến quy hoạch mới

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4236

5072.1118.D

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Long Điền

BX Long Điền - TL44 Long Hải - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh  - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

120

480

Tuyến quy hoạch mới

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4237

5072.1120.M

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL55 - Trường Chinh - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

120

480

Tuyến quy hoạch mới

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4238

5073.1611.A

TP.Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Ngã Tư Ga

Đồng Hới

BX Đồng Hới - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4239

5073.1616.A

TP.Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Ngã Tư Ga

Đồng Lê

BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1350

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4240

5073.1617.A

TP.Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Ngã Tư Ga

Quy Đạt

BX Quy Đạt - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1365

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4241

5075.1413.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

An Sương

Vinh Hưng

BX An Sương - QL22 - QL1A - QL49 - BX Vinh Hưng

1100

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4242

5077.1413.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

An Sương

Bình Dương
Phù Mỹ

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ

760

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4243

5081.1170.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

[Phú Thiện]

BX Phú Thiện - QL25 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - Ngã tư Bình Phước - BX Miền Đông

535

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4244

5081.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

An Sương

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long -  Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - QL1 - QL22 - BX An Sương

580

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4245

5081.1417.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

An Sương

Đăk Đoa

BX Đăk Đoa - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - QL1 - QL22 - BX An Sương

600

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4246

5082.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Kon Tum

An Sương

Đăk Hà

BX Đăk Hà - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương

570

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4247

5082.1413.A

TP. Hồ Chí Minh

Kon Tum

An Sương

Ngọc Hồi

BX Ngọc Hồi - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13- QL1 - QL22 - BX An Sương

600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4248

5089.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Hưng Yên

Miền Đông

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

1600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4249

5092.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

An Sương

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL22 - BX An Sương

910

720

Tuyến quy hoạch mới

 

4250

5092.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

An Sương

Phía Bắc Quảng Nam

BX Bắc Quảng Nam - QL1A - QL22 - BX An Sương

955

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4251

5092.1413.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

An Sương

Nam Phước

BX Nam Phước - QL1A - BX An Sương

950

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4252

5097.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Kạn

Ngã Tư Ga

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL14 - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1900

48

Tuyến quy hoạch mới

 

4253

6063.2031.A

Đồng Nai

Tiền Giang

Nam Cát Tiên

Tiền Giang

BX Nam Cát Tiên - Đường 600A - Đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - QL1 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Cao tốc Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - Đường dẫn vào Cao tốc (Ngã tư Lương Phú) - QL1 - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang

225

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4254

6065.1112.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Long Khánh

Ô Môn

BX Long Khánh - QL1A - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL91B - BX Ô Môn

290

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4255

6065.5412.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Phú Thạnh

Ô Môn

BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đ.25B - KCN Nhơn Trạch - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - Đ.Phạm Văn Thuận - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - QL91B - BX Ô Môn

290

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4256

6066.2215.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Phương Lâm

Tân Hồng

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - ĐT878 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

370

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4257

6067.1214.A

Đồng Nai

An Giang

Biên Hòa

Châu Thành

BX Châu Thành - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Đồng Nai

275

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4258

6067.5418.A

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Tịnh Biên

BX Tịnh Biên - ĐT948 - ĐT941 - QL91 - Phà An Hòa - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - Đ.25B - ĐT769 - Đ.25C - BX Phú Thạnh

355

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4259

6067.5427.A

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Óc Eo

BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Phà AN Hòa - ĐT944 - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - ĐT769 - ĐT25C - BX Phú Thạnh

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4260

6068.2118.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Trị An

Vĩnh Thuận

BX Trị An - ĐT767 - Ngã 3 Trị An - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

370

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4261

6069.1414.A

Đồng Nai

Cà Mau

Tân Phú

Năm Căn

BX Năm Căn - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL 1A - ngã 4 Dầu Giây - QL 20 - BX Tân Phú

512

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4262

6069.2117.A

Đồng Nai

Cà Mau

Trị An

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL 1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL1A - ngã 3 Trị An - ĐT.767 - BX Trị An

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4263

6069.2314.A

Đồng Nai

Cà Mau

Sông Ray

Năm Căn

BX Năm Căn - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL 1A - QL 56 - ĐT.764 - BX Sông Ray

470

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4264

6071.1914.A

Đồng Nai

Bến Tre

Định Quán

Bình Đại

BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

240

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4265

6072.2218.A

Đồng Nai

Bà Rịa - Vũng Tàu

Phương Lâm

Long Điền

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Ngã 4 Tân Phong - QL36 - Đ.Nguyễn Tất Thành - Đ.CMT8 - TL44 - BX Long Điền

155

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4266

6072.2611.A

Đồng Nai

Bà Rịa - Vũng Tàu

Hố Nai

Vũng Tàu

BX Hố Nai - QL1A - Ngã 3 Trị An - TT.Trảng Bom - Đ.Xã Đồi 61 - Đ.Phùng Hưng (Xã An Phước) - Ngã 3 Thái Lan - QL51 - Trung tâm TP.Bà Rịa - TL44A - Ngã 3 Lò Vôi - Thị trấn Long Hải - Vòng Xoay Phước Tỉnh - Đ.3/2 - BX Bà Rịa Vũng Tàu

120

360

Tuyến quy hoạch mới

 

4267

6081.2215.A

Đồng Nai

Gia Lai

Phương Lâm

K’Bang

BX Phương Lâm - QL20 - Đ.Nguyễn Văn Cừ - Bảo Lâm - TL725 - QL28 - Thủy điện Đồng Nai 4 - QL28 - QL1A - QL19 - ĐT669 - ĐT669B - BX K’Bang

700

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4268

6081.2218.A

Đồng Nai

Gia Lai

Phương Lâm

Krông Pa

BX Phương Lâm - QL20 - ĐT762 - ĐT767 - QL1A - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - QL25 - BX Krông Pa

675

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4269

6081.2619.A

Đồng Nai

Gia Lai

Hố Nai

Đức Cơ

BX Hố Nai - QL1A - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4270

6081.2919.A

Đồng Nai

Gia Lai

Cẩm Mỹ

Đức Cơ

BX Cẩm Mỹ - QL56 - Đ.Ngãi Giao Hòa Bình - TL328 - Đ.Hòa Bình Bình Châu - TL329 - QL55 (La Gi) - QL1A - QL55B (Căn cứ 6)  - TL720 - TL713 - (Mê Pu Đa Kai) - QL20 - ĐT725 - Đ.Sao Bọng Đăng Hà - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

650

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4271

6083.2315.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Sông Ray

Vĩnh Châu

BX Sông Ray - ĐT765 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - TP.Sóc Trăng - ĐT934 - ĐT935 - BX Vĩnh Châu

365

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4272

6084.2117.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Trị An

Trà Cú

BX Trị An - ĐT767 - Ngã 3 Trị An - QL1A - XL.Hà Nội - XL.Đại Hàn - QL1A - KCN Sóng Thần - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Rạch Miễu - QL60 - Cầu Cổ Chiên - ĐT911 - QL60 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú

350

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4273

6084.2514.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Dầu Giây

Cầu Kè

BX Dầu Giây - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - QL62 - QL1A - QL53 - QL60 - QL54 - BX Cầu Kè

295

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4274

6092.1311.A

Đồng Nai

Quảng Nam

Đồng Nai

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - BX Đồng Nai

580

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4275

6093.2014.A

Đồng Nai

Bình Phước

Nam Cát Tiên

Bù Đốp

BX Nam Cát Tiên - Đ.600A - Đ Tà Lài Núi Tượng - QL20 - QL1A - Đ.Phạm Văn Thuận - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - Đ.Mỹ Phước Tân Vạn - ĐT741 - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759) - BX Bù Đốp

250

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4276

6093.2314.A

Đồng Nai

Bình Phước

Sông Ray

Bù Đốp

BX Sông Ray - ĐT765 - TL328 - Xuân Sơn Bình Giả - Ngãi Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - Đ.Phạm Văn Thuận - QL1K - QL1A - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759) - BX Bù Đốp

250

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4277

6095.1111.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Long Khánh

Vị Thanh

BX Vị Thanh - QL61 - Cầu vượt Lương Xuân - QL1A Cao tốc Trung Lương - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Đường Xuyên Á - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - Xa Lộ Hà Nội - Công viên 30/4 - QL1A - BX Long Khánh

330

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4278

6166.2123.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Phú Chánh

Huyện Lai Vung

BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - ĐT 743 - Ngã tư 550 - Cầu vượt Sóng thần - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL1A - QL80 - BX H. Lai Vung

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4279

6166.2311.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bàu Bàng

Cao Lãnh

BX Cao Lãnh - Đường Điện Biên Phủ - ĐT846 - Đường Hồ Chí Minh - Đường N2 - QL62 - Long An - Cao Tốc Sài Gòn - Trung Lương - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng

216

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4280

6166.2317.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bàu Bàng

An Long

BX An Long - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

266

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4281

6167.2316.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Thuận Giang - ĐT942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

279

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4282

6167.2327.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Ba Thê

BX Ba Thê - TL943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

273

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4283

6167.2328.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Khánh Bình

BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - QL91 - BX Khánh Bình

337

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4284

6168.2311.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Kiên Giang

BX Kiên Giang - QL80 - QL61A - QL13 - BX Bàu Bàng

366

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4285

6168.2311.B

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Kiên Giang

BX Kiên Giang - QL61 - TP Cần Thơ  - QL1 - QL13 - BX Bàu Bàng

366

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4286

6168.2313.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Hà Tiên

BX Bàu Bàng - QL13 - QL1A - QL80 - BX Hà Tiên

366

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4287

6168.2318.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Vĩnh Thuận

BX. Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

324

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4288

6172.1112.B

Bình Dương

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Dương

Vũng Tàu

BX Bình Dương - ĐT743 - Ngã tư Miếu Ông Cù - QL1K - Vòng xoay Tam Hiệp - QL15 - QL51 - Đ 2/9 - Đ LHP - Đ NKKN - BX Vũng Tàu

120

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4289

6172.1620.A

Bình Dương

Bà Rịa Vũng Tàu

Phú Chánh

Xuyên Mộc

BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - QL13 - QL1 - QL51 - Trường Chinh - QL55 - BX Xuyên Mộc

170

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4290

6177.1111.B

Bình Dương

Bình Định

Bình Dương

Quy Nhơn


BX Bình Dương - QL13 - QL14 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

680

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4291

6178.1913.A

Bình Dương

Phú Yên

Bến Cát

Phía Nam Tuy Hòa

QL1 - QL13

600

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4292

6183.2008.B

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Ngã Năm

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - Cao tốc sài Gòn Trung Lương - Tiền Giang-Vĩnh Long - Cần Thơ - Quản lộ Phụng Hiệp - BX Ngã Năm

275

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4293

6183.2311.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Kế Sách

BX Kế Sách - QL Nam Sông - QL1A - Cao tốc Tp.HCM - D9T - QL13 - BX Bàu Bàng

257

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4294

6184.2351.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bàu Bàng

Tiểu Cần

BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Tiểu Cần

185

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4295

6194.2011.A

Bình Dương

Bạc Liêu

An Phú

Bạc Liêu

BX Bạc Liêu - QL1A - QL13 -  ĐT743C -  ĐT743A - BX An Phú

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4296

6194.2312.A

Bình Dương

Bạc Liêu

Bàu Bàng

Hộ Phòng

BX Hộ Phòng - QL1A - QL13 - Ngã Tư sở Sao - BX Bàu Bàng

400

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4297

6198.2311.B

Bình Dương

Bắc Giang

Bàu Bàng

Bắc Giang

BX Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - đường Hồ Chí Minh - QL1 - đường Hùng Vương - đường Xương Giang - BX Bắc Giang

1.870

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4298

6198.2323.A

Bình Dương

Bắc Giang

Bàu Bàng

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - cầu Thanh Trì - cầu vượt Vành đai 3 trên cao - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Bàu Bàng

1.834

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4299

6278.0113.A

Long An

Phú Yên

Long An

Phía Nam Tuy Hòa

BX Phía Nam Tuy Hòa - QL1 - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - Hùng Vương - BX Long An

588

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4300

6279.1111.A

Long An

Khánh Hòa

Hậu Nghĩa

Phía Nam Nha Trang

BX Hậu Nghĩa - ĐT825 - QL1A - QL51 - QL20 - ĐT723 - ĐT653 - BX Phía Nam Nha Trang

470

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4301

6289.0411.A

Long An

Hưng Yên

Vĩnh Hưng

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - QLN2 - QL62 - ĐT831 - BX Vĩnh Hưng

1900

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4302

6294.1116.A

Long An

Bạc Liêu

Hậu Nghĩa

Ngan Dừa

BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - Ngã Tư An Sương - Củ Chi - BX Hậu Nghĩa

280

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4303

6368.1613.A

Tiền Giang

Kiên Giang

Gò Công

Hà Tiên

BX Hà Tiên - QL80 - Tuyến Tránh Rạch Giá - QL80 - QL1 -  QL50 - BX Gò Công

280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4304

6368.2711.A

Tiền Giang

Kiên Giang

Vàm Láng

Kiên Giang

BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL91 - Phà Vàm Cống - QL1A - QL50 - Hồ Biểu Chánh - Nguyễn Trọng Dân - Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Côn - Mạc Văn Thành - ĐT871 - BX Vàm Láng

291

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4305

6368.2713.A

Tiền Giang

Kiên Giang

Vàm Láng

Hà Tiên

BX Hà Tiên - QL80 - Ngã ba Lộ Tẻ - QL91 - QL1A - QL50 - Hồ Biểu Chánh - Nguyễn Trọng Dân - Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Côn - Mạc Văn Thành - ĐT871 - BX Vàm Láng

298

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4306

6372.4312.A

Tiền Giang

Bà Rịa - Vũng Tàu

Hưng Long

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - đường 29/ - Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL1 - Bến Lức - Long An - TP Mỹ Tho - QL60 - TL864 - ĐT868  - BX Hưng Long

265

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4307

6383.3104.A

Tiền Giang

Sóc Trăng

Tiền Giang

Trần Đề

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL60 - Đ Ấp Bắc - BX Tiền Giang

176

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4308

6566.2419.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Ô Môn

Hồng Ngự

BX Ô Môn - QL30 - QL1A - BX Hồng Ngự

188

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4309

6567.1114.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Châu Thành

BX Châu Thành - QL91 - QL91B - BX Cần Thơ 36NVL

75

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4310

6569.5105.B

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Sông Đốc

BX Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - đường Phan Ngọc Hiển - đường Trần Hưng Đạo - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

184

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4311

6668.1511.A

Đồng Tháp

Kiên Giang

Tân Hồng

Kiên
Giang

BX Tân Hồng - QL30 - TL848 - TL942 - TL944 - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang

200

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4312

6679.1311.B

Đồng Tháp

Khánh Hòa

TX. Hồng Ngự

Phía Nam Nha
Trang

BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - Đường N2 - QL62 - Đường cao tồc - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

835

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4313

6679.1511.A

Đồng Tháp

Khánh Hòa

Tân Hồng

Phía Nam Nha
Trang

BX Phía Nam - QL1 - TPHCM - QL1 - QL30 - BX Tân Hồng

820

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4314

6683.1101.A

Đồng Tháp

Sóc Trăng

Cao Lãnh

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - Ql30 - Đ.Võ Thị Sáu (TP.Cao Lãnh) - BX Cao Lãnh

140

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4315

6683.1104.A

Đồng Tháp

Sóc Trăng

Cao Lãnh

Trần Đề

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

154

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4316

6683.1201.A

Đồng Tháp

Sóc Trăng

Sa Đéc

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL80 - Đ.Nguyễn Sinh Sắc - BX Sa Đéc

115

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4317

6683.1204.A

Đồng Tháp

Sóc Trăng

Sa Đéc

Trần Đề

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL80 - BX Sa Đéc

129

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4318

6684.1911.A

Đồng Tháp

Trà Vinh

Hồng Ngự

Trà Vinh

BX Trà Vinh - Đ.Nguyễn Chí Thanh - Đ.Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự

180

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4319

6768.1413.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Thành

Hà Tiên

BX Hà Tiên - QL80 - Tám Ngàn - ĐT941 - QL91 - BX Châu Thành

160

330

Tuyến quy hoạch mới

 

4320

6768.1413.B

An Giang

Kiên Giang

Châu Thành

Hà Tiên

BX Hà Tiên - QL80 - N1 - ĐT941 - QL91 - BX Châu Thành

160

330

Tuyến quy hoạch mới

 

4321

6768.1421.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Thành

Hòn Chông

QL80 - Tám Ngàn - TL941 - QL91

160

330

Tuyến quy hoạch mới

 

4322

6768.1613.B

An Giang

Kiên Giang

Tân Châu

Hà Tiên

BX Hà Tiên - QL80 - QLN1 - Tịnh Biên - Nhà Bàng - Châu Đốc - QL91 - Phà Châu Giang - BX Tân Châu

120

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4323

6768.2011.A

An Giang

Kiên Giang

Núi Sập

Kiên Giang

BX Núi Sập - ĐT943 - Xã Diễu (Thoại Giang) - BX Rạch Giá

45

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4324

6768.2013.A

An Giang

Kiên Giang

Núi Sập

Hà Tiên

BX Hà Tiên - QL80 - N1 - ĐT955B - ĐT943 - BX Núi Sập

140

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4325

6769.1914.A

An Giang

Cà Mau

Tri Tôn

Năm Căn

BX Năm Căn - QL1A - QL91 - ĐT948 - BX Tri Tôn

345

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4326

6793.1515.A

An Giang

Bình Phước

Chợ Mới

CN BX H.Bù Đăng

BX CN BX H . Bù Đăng - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL80 - ĐT942 - BX Chợ Mới

345

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4327

6869.1305.A

Kiên Giang

Cà Mau

Hà Tiên

Sông Đốc

BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - Võ Văn Kiệt - Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc

260

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4328

6870.1115.B

Kiên Giang

Tây Ninh

Kiên Giang

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - Hóc Môn - Đ. Nguyễn Văn Bứa - TL 9 - ĐT824 (Long An) - Cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - Trung Lương - QL1A - Sa Đéc - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

379

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4329

6870.1511.A

Kiên Giang

Tây Ninh

Gò Quao

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT824 - ĐT830 - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Cần Thơ - QL61 - Hậu Giang - BX Gò Quao

340

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4330

6871.1312.A

Kiên Giang

Bến Tre

Hà Tiên

Ba Tri

BX Ba Tri - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 -QL1A - QL80 - BX Hà Tiên

358

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4331

6871.1314.A

Kiên Giang

Bến Tre

Hà Tiên

Bình Đại

BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

294

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4332

6872.1811.A

Kiên Giang

Bà Rịa - Vũng Tàu

Vĩnh Thuận

Bà Rịa

BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - QL61 - QL61B  - BX Vĩnh Thuận

430

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4333

6877.1113.A

Kiên Giang

Bình Định

Kiên Giang

Bình Dương Phù Mỹ

BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL91 - QL1A - QL1D - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ

950

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4334

6879.1311.A

Kiên Giang

Khánh Hòa

Hà Tiên

Ninh Hòa

BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A -  BX Ninh Hòa

820

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4335

6883.1104.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Rạch Giá

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Đường 3/2 - Nguyễn Văn Ling - Thốt Nốt - Kinh B - Rạch Sỏi - BX Rạch Giá

220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4336

6883.1215.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Rạch Giá

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL61B - QL61 - BX Rạch Giá

166

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4337

6883.1216.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Rạch Giá

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL61B - QL61 - TP.Rạch Giá (Đ.Trần Phú, Đ.Nguyễn Bỉnh Khiêm) - BX Rạch Giá

120

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4338

6883.1315.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT935 - QL1A - QL61B - QL80 - BX Hà Tiên

278

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4339

6883.1316.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL61B - AL61 - QL80 - BX Hà Tiên

210

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4340

6889.1111.A

Kiên Giang

Hưng Yên

Kiên Giang

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

2100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4341

6893.1312.A

Kiên Giang

Bình Phước

Hà Tiên

CN BX TX Phước Long

BX CN BX TX Phước Long - ĐT741 - ĐT759 - ĐT759B - QL13 - QL1A - Đường cao tốc (Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - Ngã ba An Thái Trung - QL30 - Phà An Hòa - Long Xuyên - QL91 - QL N1 - QL80 - BX Hà Tiên

550

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4342

6894.1113.A

Kiên Giang

Bạc Liêu

Kiên Giang

Gành Hào

BX Kiên Giang - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - Lý Thường Kiệt - QL1A - Đường Giá Rai - BX Gành Hào

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4343

6983.1104.A

Cà Mau

Sóc Trăng

Cà Mau

Trần Đề

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Cà Mau

136

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4344

6983.1115.A

Cà Mau

Sóc Trăng

Cà Mau

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Cà Mau

96

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4345

6986.1716.A

Cà Mau

Bình Thuận

Đồng Tâm

La Gi

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - QL55 - đường Thống Nhất -  BX La Gi

508

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4346

6994.1711.A

Cà Mau

Bạc Liêu

Đồng Tâm

Bạc Liêu

BX Đồng Tâm - Đường 3/2 - QL1A - BX Bạc Liêu

70

360

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-VT ngày 12/5/2017 của Bộ GTVT

4347

7071.1116.A

Tây Ninh

Bến Tre

Tây Ninh

Giồng Trôm

BX Giồng Trôm - ĐT885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - QL22 - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

203

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4348

7071.1517.A

Tây Ninh

Bến Tre

Tân Châu

Chợ Lách

BX Chợ Lách - QL57 - QL60 - QL1A - Đường cao tốc (Trung Lương -TPHCM) - TL824 - TL830 - TL8 - QL22 - ĐT782 - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - BX Tân Châu

245

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4349

7072.2012.A

Tây Ninh

Bà Rịa-Vũng Tàu

Tân Hà

Vũng Tàu

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

265

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4350

7079.2012.A

Tây Ninh

Khánh Hòa

Tân Hà

Phía Bắc Nha Trang

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL1C (Đường 2/4) - BX Phía Bắc Nha Trang

590

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4351

7081.1511.A

Tây Ninh

Gia Lai

Tân Châu

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã tư Chơn Thành - Ngã ba Đất Sét - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - BX Tân Châu

560

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4352

7083.1106.A

Tây Ninh

Sóc Trăng

Tân Hà

Long Phú

BX Tân Hà - Đ. Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT791 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Củ Chi - Đức Hòa - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL Nam Sông Hậu - BX Long Phú

370

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4353

7083.1106.A

Tây Ninh

Sóc Trăng

Tây Ninh

Long Phú

BX Tây Ninh - Đ.Trưng Nữ Vương - Đ.30/4 - QL22B - QL22 - QL1 (TP.HCM, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long) - QL Nam Sông Hậu - BX Long Phú

330

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4354

7083.2006.A

Tây Ninh

Sóc Trăng

Tân Hà

Long Phú

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Củ Chi - Đức Hòa - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QLNam Sông Hậu - BX Long Phú

370

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4355

7086.2011.A

Tây Ninh

Bình Thuận

Tân Hà

Phía Bắc Phan Thiết

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Đ. 19/4 - Đ. Từ Văn Tư - BX Bắc Phan Thiết

340

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4356

7089.1111.A

Tây Ninh

Hưng Yên

Tây Ninh

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1  - QL22 - 30/4 - Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

1800

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4357

7098.2023.A

Tây Ninh

Bắc Giang

Tân Hà

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1A - Ngã tư Đình Trám - QL37 - BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa

1940

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4358

7099.2011.A

Tây Ninh

Bắc Ninh

Tân Hà

Bắc Ninh

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - BX Bắc Ninh

1800

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4359

7172.1612.B

Bến Tre

Bà Rịa - Vũng Tàu

Giồng Trôm

Vũng Tàu

BX Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi -QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

233

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4360

7186.1311.A

Bến Tre

Bình Thuận

Thạnh Phú

Phía Bắc Phan Thiết

BX Phía Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Đường 19/4 - QL1A - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú

334

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4361

7193.2113.A

Bến Tre

Bình Phước

Chợ Lách

Lộc Ninh

BX Chợ Lách - QL57 - QL60 - QL1A - QL62 - Đường cao tốc (Trung Lương -TP. Hồ Chí Minh) - Đường Tân Tạo -Chợ Đệm - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh

280

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4362

7194.1213.A

Bến Tre

Bạc Liêu

Ba Tri

Gành Hào

BX Gành Hào - đường ĐT980 - QL1 - QL60 - ĐT885 - BX Ba Tri

330

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4363

7194.1313.A

Bến Tre

Bạc Liêu

Thạnh Phú

Gành Hào

BX Gành Hào - QL1A - đường 23/8 - QL1A - Sóc Trăng - Cần Thơ - Đinh Tiên Hoàng (Vĩnh Long) - Phó Cơ Điều - Phà Đình Khao - BX Thạnh Phú

280

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4364

7275.1215.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Thừa Thiên Huế

Vũng Tàu

Quảng Điền

BX Vũng tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - 3/2 - QL51 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - ĐT11A - BX Quảng Điền

1.200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4365

7281.1219.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Gia Lai

Vũng Tàu

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Đường tỉnh 747 - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Văn Hòa - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

680

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4366

7292.1211.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Nam

Vũng Tàu

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL51 - Đ.3/2 - Đ. Lê Hồng Phong - Đ.Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

760

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4367

7293.1211.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Phước

Vũng Tàu

Trường Hải BP

BX Trường Hải BP - ĐT741 - Ngã 3 Cổng Xanh - ĐT747 - Tân Uyên - TP Biên Hòa - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4368

7374.1160.A

Quảng Bình

Quảng Trị

Đồng Hới

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - BX  Đồng Hới

90

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4369

7381.1119.A

Quảng Bình

Gia Lai

Đồng Hới

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Đồng Hới

590

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4370

7381.1419.A

Quảng Bình

Gia Lai

Hoàn Lão

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Hoàn Lão

740

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4371

7381.1519.A

Quảng Bình

Gia Lai

Ba Đồn

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Ba Đồn

718

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4372

7381.1619.A

Quảng Bình

Gia Lai

Đồng Lê

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Đồng Lê

810

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4373

7381.1819.A

Quảng Bình

Gia Lai

Lệ Thủy

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Lệ Thủy

560

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4374

7381.2019.A

Quảng Bình

Gia Lai

Tiến Hóa

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL14B - QL1 - QL12 - BX Tiến Hóa

760

60

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4375

7492.1214.A

Quảng Trị

Quảng Nam

Lao Bảo

Hội An

BX Lao Bảo - QL9 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - Hầm Hải Vân - Đường tránh TP Đà Nẵng - Cầu vượt Hòa Cầm - QL1 - BX Hội An

280

240

Tuyến quy hoạch mới

 

4376

7493.1113.A

Quảng Trị

Bình Phước

Đông Hà

Lộc Ninh

BX Đông Hà - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - Hầm Hải Vân - QL1 - QL19 - QL14 - Ngã tư Đồng Xoài - ĐT741 - ĐT759 - ĐT 759B - QL13 - BX Lộc Ninh

970

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4377

7577.1120.A

Thừa Thiên Huế

Bình Định

Phía Nam Huế

An Lão

BX Phía Nam Huế - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

350

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4378

7592.1212.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Phía Bắc Quảng Nam

BX Phía Bắc Quảng Nam - QL1A - BX Phía Nam Huế

130

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4379

7592.1221.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Nông Sơn

BX Nông Sơn - Ngã ba Huơng An - QL1A - BX Phía Nam Huế

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4380

7597.1111.A

Thừa Thiên Huế

Bắc Kạn

Phía Bắc Huế

Bắc Kạn

BX Phía Bắc - QL1A - Pháp Vawn Cầu Giẽ - Cầu Thanh trì - QL1 - QL3  - BX TP Bắc Cạn

700

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4381

7598.1211.A

Thừa Thiên Huế

Bắc Giang

Phía Nam Huế

Bắc Giang

BX Phía Bắc - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh trì - QL1 - Hùng Vương - BX Bắc Giang

700

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4382

7682.1112.B

Quảng Ngãi

Kon Tum

Quảng Ngãi

Đăk Hà

BX Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - QL14E - QL1A - BX Quảng Ngãi

330

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4383

7682.1113.B

Quảng Ngãi

Kon Tum

Quảng Ngãi

Ngọc Hồi

BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - QL14E - QL1A - BX Quảng Ngãi

300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4384

7779.1151.A

Bình Định

Khánh Hòa

Quy Nhơn

Ninh Hòa

BX Ninh Hoà - QL1A - QL1D - BX  trung tâm Quy Nhơn

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4385

7779.1313.A

Bình Định

Khánh Hòa

Bình Dương
Phù Mỹ

Cam Ranh

BX Bình Dương Phù Mỹ - QL1 - QL1D - QL1 - BX Cam Ranh

320

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4386

7786.1211.A

Bình Định

Bình Thuận

Bồng Sơn

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bồng Sơn - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bắc Phan Thiết

570

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4387

7786.1311.A

Bình Định

Bình Thuận

Bình Dương
Phù Mỹ

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bình Dương Phù Mỹ - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bắc Phan Thiết

550

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4388

7892.1511.A

Phú Yên

Quảng Nam

Liên tỉnh Phú Yên

Tam Kỳ

BX Liên tỉnh Phú Yên - QL1 - BX Tam Kỳ

320

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4389

7981.1219.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Phía Bắc Nha Trang

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL25 - QL1 - QL1C - (đường 2/4 Nha Trang) - BX phía Bắc Nha Trang

390

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4390

7981.1319.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Cam Ranh

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh

450

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4391

7981.1411.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Ninh Hòa

Đức Long Gia Lai

BX Ninh Hoà - QL1A - QL26 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

270

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4392

8192.1911.A

Gia Lai

Quảng Nam

Đức Cơ

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. Lê Duẩn - Đ. Nguyễn Chí Thanh - Đ. Trường Chinh - QL19 - BX Đức Cơ

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4393

8199.1911.A

Gia Lai

Bắc Ninh

Đức Cơ

Bắc Ninh

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đà Nẵng - QL1 - Tp Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Bắc Ninh

1204

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4394

8286.1111.A

Kon Tum

Bình Thuận

Kon Tum

Phía Bắc Phan Thiết

BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết

584

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4395

8286.1211.A

Kon Tum

Bình Thuận

Đăk Hà

Phía Bắc Phan Thiết

BX Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết

614

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4396

8286.1311.A

Kon Tum

Bình Thuận

Ngọc Hồi

Phía Bắc Phan Thiết

BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết

644

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4397

8384.0111.A

Sóc Trăng

Trà Vinh

Sóc Trăng

Trà Vinh

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL54 - QL53 - BX Trà Vinh

140

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4398

8384.0411.A

Sóc Trăng

Trà Vinh

Trần Đề

Trà Vinh

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL54 - ĐT911 - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh

148

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4399

8384.1511.A

Sóc Trăng

Trà Vinh

Vĩnh Châu

Trà Vinh

BX Vĩnh Châu - ĐT935 - QL1A - QL54 - ĐT911 - QL60 - QL53 - BX Trà Vinh

173

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4400

8394.0411.A

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Trần Đề

Bạc Liêu

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Bạc Liêu

70

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4401

8394.1511.A

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Vĩnh Châu

Bạc Liêu

BX Bạc Liêu - Đ.Trần Phú - Đ.Nguyễn Thị Minh Khai - QL Nam Sông Hậu - BX Vĩnh Châu

32

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4402

8394.1513.A

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Vĩnh Châu

Gành Hào

BX Gành Hào - Đ.Giá Rai - QL1A - BX Bạc Liêu - QL.Nam Sông Hậu - BX Vĩnh Châu

88

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4403

8395.0111.A

Sóc Trăng

Hậu Giang

Sóc Trăng

Vị Thanh

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61 - BX Vị Thanh

90

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4404

8395.0113.A

Sóc Trăng

Hậu Giang

Sóc Trăng

Long Mỹ

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61 - QL61B - BX Long Mỹ

84

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4405

8395.0113.B

Sóc Trăng

Hậu Giang

Sóc Trăng

Long Mỹ

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61B - BX Long Mỹ

78

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4406

8493.1714.A

Trà Vinh

Bình Phước

Trà Cú

Bù Đốp

BX Trà Cú - QL53 - QL54 - Đ.Nguyễn Chí Thanh - Đ.Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Cao tốc (TP.HCM - Trung Lương) - QL1A - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT 759B) - BX Bù Đốp

366

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4407

8890.1111.A

Vĩnh Phúc

Hà Nam

Vĩnh Yên

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đuống - QL2 - BX Vĩnh Yên

130

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4408

8898.1513.A

Vĩnh Phúc

Bắc Giang

Vĩnh Tường

Sơn Động

BX Vĩnh Tường - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1 - Siêu thị BigC - ĐT 293 - QL37 - TT Đồi Ngô - QL31 - BX Sơn Động

185

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4409

8995.1113.A

Hưng Yên

Hậu Giang

Hưng Yên

Vị Thanh

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1  - QL61 - Đường Trần Hưng Đạo - BX Vị Thanh

2000

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4410

9098.1211.A

Hà Nam

Bắc Giang

Vĩnh Trụ

Bắc Giang

BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đuống - Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang

126

120

Tuyến quy hoạch mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; IC: (viết tắt của từ tiếg Anh: interchange; Tiếng việt: nút giao thông khác mức); TL: tỉnh lộ.

PHỤ LỤC 5: CÁC TUYẾN XÓA BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo Quyết định số  2318/QĐ-BGTVT ngày 04 / 8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2439

1218.1313.A

Lạng Sơn

Nam Định

Bắc Sơn

Hải Hậu

BX Hải Hậu - QL21 - QL1A - QL1B - BX Bắc Sơn

300

120

Tuyến quy hoạch mới

507

1629.2116.A

Hải Phòng

Hà Nội

Tiên Lãng

Yên Nghĩa

BX Tiên Lãng - QL10 - QL5 - BX Yên Nghĩa

145

Tuyến đang khai thác

Xóa tuyến và bổ sung lưu lượng vào tuyến STT 1065 PL3

1174

1789.1111.A

Thái Bình

Hưng Yên

Trung tâm TP. Thái Bình

Hưng Yên

BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - QL39 - Cầu Triều Dương - QL39 - BX Hưng Yên

55

900

Tuyến quy hoạch mới

1333

1924.2512.A

Phú Thọ

Lào Cai

Mỹ Lung

Trung tâm Lào Cai

BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 - Cao tốc NB-LC - IC18 - BX TT Lào Cai

225

300

Tuyến quy hoạch mới

1334

1924.2513.A

Phú Thọ

Lào Cai

Mỹ Lung

Sa Pa

BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 Cao tốc NB-LC - IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo - QL4D - BX Sa Pa

265

300

Tuyến quy hoạch mới

1335

1924.2554.A

Phú Thọ

Lào Cai

Mỹ Lung

Bát Xát (QH)

BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 Cao tốc (NB-LC) - IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo - ĐT 156 - 158 - BX Bát Xát

280

300

Tuyến quy hoạch mới

1400

1998.5714.A

Phú Thọ

Bắc Giang

Lâm Thao

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL18 - QL3 - QL2 - QL32C - BX Lâm Thao

178

300

Tuyến quy hoạch mới

1940

2098.1213.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Sơn Động

BX Đại Từ, QL37, Phú Bình, TP Bắc Giang, QL 31, BX Sơn Động

170

90

Tuyến quy hoạch mới

1491

2098.1214.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Lục Ngạn

BX Đại Từ, QL37, Phú Bình, BX Lục Ngạn (A)

165

120

Tuyến quy hoạch mới

1495

2098.1413.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Phổ Yên

Sơn Động

BX Phổ Yên, QL3, Cầu Vát, QL37, QL31, BX Sơn Động

125

120

Tuyến quy hoạch mới

2823

2489.1221.A

Lào Cai

Hưng Yên

Trung tâm Lào Cai

Triều Dương

BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -Đại lộ Võ Văn Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

360

30

Tuyến quy hoạch mới

1642

2689.0121.A

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Triều Dương

BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - đường Hồ Tùng Mậu - đường Phạm Hùng - đường Khuất Duy Tiến - đường Nguyễn Xiển - đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5- QL39 - BX Triều Dương

280

90

Tuyến quy hoạch mới

4182

6065.1551.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Xuân Lộc

Trung tâm TP Cần Thơ

:  Bến xe Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL 1A - BX Xuân Lộc và ngược lại

215

60

Tuyến đang khai thác

3051

6083.1210.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Châu Thành

BX Châu Thành - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai

290

60

Tuyến đang khai thác

3775

6672.1412.A

Đồng Tháp

Bà Rịa Vũng Tàu

Tháp Mười

Vũng Tàu

BX Tháp Mười - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 869 - QL1A - Đường Cao tốc Long Thành - QL1A - QL51 - LHP - NKKN

228

60

Tuyến quy hoạch mới

3526

6889.1218.A

Kiên Giang

Hưng Yên

Rạch Giá

Cống Tráng

: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.80 - BX Rạch Giá

2.100

45

Tuyến đang khai thác

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc. 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

Số: 2318/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

------------

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

3. Sửa đổi một số tuyến quy hoạch mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

4. Bổ sung danh mục tuyến quy hoạch mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

5. Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tài (Phong 10b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo Quyết định số 2318 /QĐ-BGTVT ngày   04/8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015- 2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

38

1149.1114.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Đạ Tẻh

BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 -  QL27 -  QL14 - Đường HCM - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

1905

30

Tuyến đang khai thác

 

3920

1149.1114.B

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Đạ Tẻh

<B> BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HCM - QL14 - TL741B - BX Đạ Tẻh

2000

60

Tuyến đang khai thác

 

44

1197.1114.A

Cao Bằng

Bắc Kạn

Cao Bằng

Ba Bể

BX Cao Bằng -  QL3 - BX Ba Bể

140

90

Tuyến đang khai thác

 

792

1236.1619.B

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Bắc Lạng Sơn

Cửa Đạt

BX Phía Bắc - QL1 - QL47 - BX Cửa Đạt <B>

370

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

141

1248.1611.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long  - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

1507

15

Tuyến đang khai thác

 

3934

1299.1812.A

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Pắc Khuông

Quế Võ

BX Pắc Khuông -  QL279 -  Bình Gia -  QL1B -  Văn Quan -  QL279 -  QL1A - QL18 -  BX Quế Võ <A>

190

210

Tuyến đang khai thác

 

3297

1416.1215.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Vĩnh Bảo

BX Vĩnh Bảo -  QL10 -  QL18 -  BX Móng Cái

250

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

884

1424.1313.A

Quảng Ninh

Lào Cai

Cái Rồng

Sa Pa

<A> BX Cái Rồng -  QL18 -  Uông Bí -  Sao Đỏ -  Bắc Ninh - QL1 -  QL2 -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  Nút giao IC19 -  QL4D -  BX Sa Pa

530

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2520

1448.1211.A

Quảng Ninh

Đắk Nông

Móng Cái

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B-   QL1A -  QL10 -  QL18 -  BX Móng Cái

1645

60

Tuyến đang khai thác

 

412

1490.1512.A

Quảng Ninh

Hà Nam

Cửa Ông

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Đập Phúc Hòa Mạc -  QL38 -  Hưng Yên -  QL38B -  QL37 -  Uông Bí -  QL18 -  BX Cửa Ông

350

90

Tuyến đang khai thác

 

444

1617.1315.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Thái Thụy

BX Cầu Rào -  QL10 -  QL37 -  BX Thái Thụy <A>

85

90

Tuyến đang khai thác

 

474

1620.1116.A
1620.1116.B

Hải Phòng

Thái Nguyên

Niệm Nghĩa

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <A>
BX Niệm Nghĩa - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng -  QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <B>

185

450

Tuyến đang khai thác

 

476

1620.1316.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Cầu Rào

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Cầu Rào - QL5 - QL3 - BX Trung Tâm Thái Nguyên <A>

185

330

Tuyến đang khai thác

 

1047

1620.1612.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Phía Bắc Hải Phòng

Đại Từ

BX Phía Bắc Hải Phòng -  QL5 -  QL18 -  QL3 -  QL37 -  BX Đại Từ

200

300

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3976

1628.2103.A

Hải Phòng

Hòa Bình

Tiên Lãng

Bình An

BX Tiên Lãng -  Tứ Kỳ -  TL391 -  TP Hải Dương -  QL5 -  Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao -  Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Bình An

180

120

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

3976

1628.2103.B

Hải Phòng

Hòa Bình

Tiên Lãng

Bình An

BX Tiên Lãng -  QL10 -  Cao tốc Hà Nội -  Hải Phòng -  QL5A -  Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao -  Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Bình An

 

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

498

1629.1312.A
1629.1312.E

Hải Phòng

Hà Nội

Cầu Rào

Gia Lâm

BX Cầu Rào -  QL5 -  BX Gia Lâm <A>
BX Cầu Rào -  Cao tốc Hà Nội -  Hải Phòng -  BX Gia Lâm <E>

100

1860

Tuyến đang khai thác

 

3362

1629.2112.C

Hải Phòng

Hà Nội

Tiên Lãng

Gia Lâm

BX Tiên Lãng -  TL354 - TL360 -  QL10 -  Cao tốc (Hà Nội -  Hải Phòng) -  BX Gia Lâm

98

600

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1065

1629.2116.B

Hải Phòng

Hà Nội

Tiên Lãng

Yên Nghĩa

BX Tiên Lãng -  QL10 -  TL391 - Đường cao tốc Hà Nội, Hải Phòng -  BX Yên Nghĩa  <C>

 

BX Tiên Lãng -  TL354 -  QL37 - QL10 -  TL391 -  Đường cao tốc Hà Nội, Hải Phòng -  BX Yên Nghĩa  <D>

145

510

Tuyến đang khai thác

Lưu lượng:  (450+60)

540

1636.1301.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Cẩm Thủy

BX Cầu Rào -  QL10 -  QL1A -  QL45 - QL217 -  BX Cẩm Thủy

220

90

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-  VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

3368

1648.2311.A

Hải phòng

Đắk Nông

Thượng Lý

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B - QL1A -  QL10 -  BX Thượng Lý

1445

120

Tuyến đang khai thác

 

569

1650.1111.A

Hải Phòng

TP. Hồ Chí Minh

Niệm Nghĩa

Miền Đông

BX Niệm Nghĩa -  QL10 -  QL1 -  BX Miền Đông <A>

1843

120

Tuyến đang khai thác

 

584

1689.1316.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Cầu Rào

La Tiến

BX Cầu Rào -  QL5 -  QL38B -  ĐT386 -  BX La Tiến

100

30

Tuyến đang khai thác

 

585

1689.1318.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Cầu Rào

Cống Tráng

BX Cầu Rào -  QL5 -  QL39 -  Cầu Treo -  ĐT376 -  ĐT382 -  BX Cống Tráng

100

30

Tuyến đang khai thác

 

587

1690.1311.A

Hải Phòng

Hà Nam

Cầu Rào

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam -  Phủ Lý -  Nam Định -  QL21 -  QL10 -  BX Cầu Rào <A>

130

120

Tuyến đang khai thác

 

588

1690.1312.A

Hải Phòng

Hà Nam

Cầu Rào

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  QL38B -  Nam Định -  Thái Bình -  QL10 -  Quán Toan -  BX Cầu Rào

130

60

Tuyến đang khai thác

 

589

1690.1313.A

Hải Phòng

Hà Nam

Cầu Rào

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc -  QL38 -  Hưng Yên -  QL5 -  BX Cầu Rào

135

60

Tuyến đang khai thác

 

593

1698.1314.B

Hải Phòng

Bắc Giang

Cầu Rào

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 -  TT Đồi Ngô -  QL37 -  QL18 -  BX Cầu Rào

150

30

Tuyến đang khai thác

 

638

1722.1512.A
1722.1512.B

Thái Bình

Tuyên Quang

Thái Thụy

Chiêm Hóa

<A> BX Chiêm Hóa -  QL2 -  Việt Trì -  (Cầu T.Long -  Cầu Đuống) -  QL5 - QL39 -  QL10 -  QL39 -  BX Thái Thụy
<B> BX Chiêm Hóa -  QL2 -  (Việt Trì/Cao tốc -  Nội Bài, Lào  Cai) - Ngã ba Kim Anh -  QL18 -  QL1A - QL5 - QL39 -  BX Thái Thụy

368

120

Tuyến đang khai thác

 

647

1724.1112.A

Thái Bình

Lào Cai

Trung tâm TP. Thái Bình

Trung tâm Lào Cai

<A> BX Trung tâm TP Thái Bình -  QL10 -  QL21 -  QL1A -  Đường Vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường dẫn cầu Thanh Trì -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cầu vượt đường 5 -  Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

410

180

Tuyến đang khai thác

 

2616

1724.2214.B

Thái Bình

Lào Cai

Tiền Hải

Bắc Hà

BX Bắc Hà -  ĐT153 -  QL70 -  cầu Cốc Lếu -  đường Nhạc Sơn -  đường Hoàng Liên - QL4D -  Nút giao IC19 -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  đường 5 kéo dài -  cầu Đông Trù -  đường 5 kéo dài -  cầu vượt đường 5 -  đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì -  cầu Thanh Trì -  cao tốc Pháp Vân, cầu Giẽ -  QL21 -  QL10 -  ĐT458 -  QL37B -  BX Tiền Hải

460

60

Tuyến đang khai thác

 

2617

1724.2219.A

Thái Bình

Lào Cai

Tiền Hải

Phố Lu

BX Tiền Hải -  QL37B -  ĐT458 -  QL10 -  Ngã 3 thị trấn Đông Hưng -  QL39 -  Phố Nối Hưng Yên -  QL5 -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  Nút giao IC17 -  QL4E -  BX Phố Lu <A>

430

60

Tuyến đang khai thác

 

3380

1747.1517.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Thái Thụy

Quảng Phú

BX Quảng Phú -  ĐT688 -  Đường tránh phía tây BMT -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL1A -  QL10 -  QL39 -  BX Thái Thụy

1380

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

756

1748.1111.A

Thái Bình

Đắk Nông

Trung tâm TP. Thái Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 -  Đường Hùng Vương -  Đường Trần Thái Tông -  BX TP. Thái Bình  <A>

1381

15

Tuyến đang khai thác

 

757

1748.1511.A

Thái Bình

Đắk Nông

Thái Thụy

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 -  BX Thái Thụy  <A>

1381

30

Tuyến đang khai thác

 

758

1748.1611.A

Thái Bình

Đắk Nông

Đông Hưng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 –BX Đông Hưng  <A>

1381

30

Tuyến đang khai thác

 

760

1748.2011.A

Thái Bình

Đắk Nông

Hưng Hà

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 -  QL39 -  BX Hưng Hà  <A>

1381

30

Tuyến đang khai thác

 

762

1749.1111.A

Thái Bình

Lâm Đồng

Trung tâm TP. Thái Bình

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Trung tâm TP. Thái Bình -  QL10 -  QL1 -  QL27 -  QL20 -  BX liên tỉnh Đà Lạt

1600

30

Tuyến đang khai thác

 

763

1749.1112.A

Thái Bình

Lâm Đồng

Trung tâm TP. Thái Bình

Đức Long Bảo Lộc

BX Trung tâm TP. Thái Bình -  QL10 -  QL1 -  QL27 -  QL20 -  QL25 -  BX Đức Long Bảo Lộc <A>

1600

15

Tuyến đang khai thác

 

1213

1824.2714.A

Nam Định

Lào Cai

Phía Nam TP. Nam Định

Bắc Hà

BX Phía Nam TP. Nam Định -  Đường Lê Đức Thọ -  QL10 -  Đại lộ Thiên Trường -  Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân -  Đường vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường dẫn cầu Thanh Trì -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cầu vượt đường 5 kéo dài -  Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  Đường 5 kéo dài -  Đường Võ Văn Kiệt -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Nút giao IC17 -  QL4E -  (Ngã ba Xuân Giao -  Ngã ba Bắc Ngầm) -  TL153 -  BX Bắc Hà

410

90

Tuyến đang khai thác

 

3395

1827.1811.A

Nam Định

Điện Biên

Nghĩa Hưng

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ -  QL279 -  Tuần Giáo -  QL6 -  Hà Đông -  Đường 70 -  Văn Điển -  QL1A -  TP Phủ Lý -  QL21 -  Đường Lê Đức Thọ -  TL490C -  BX Nghĩa Hưng

570

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

875

1829.1117.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Định

Sơn Tây

BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

131

120

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

899

1829.1817.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Sơn Tây

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - Phủ Lý  -  QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

150

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1239

1829.2717.A

Nam Định

Hà Nội

Phía Nam TP. Nam Định

Sơn Tây

BX Phía Nam - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

130

90

Tuyến quy hoạch mới

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

3410

1843.1811.A

Nam Định

Đà Nẵng

Nghĩa Hưng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng -  Nguyễn Văn Cừ -  Tạ Quang Bửu - hầm đèo Hải Vân -  QL1A -  QL10 -  Đường Lê Đức Thọ -  TL490C -  đường Chợ Gạo -  BX Nghĩa Hưng

720

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

943

1848.1311.A

Nam Định

Đắk Nông

Hải Hậu

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL4B -  QL1A -  QL10 -  QL21 -  BX Hải Hậu

1335

60

Tuyến đang khai thác

 

4006

1848.1311.B

Nam Định

Đắk Nông

Hải Hậu

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL29 -  QL1A -  QL10 -  QL21 -  BX Hải Hậu (B)

1335

30

Tuyến đang khai thác

 

2656

1848.1314.A

Nam Định

Đắk Nông

Hải Hậu

Krông Nô

BX Krông Nô -  QL28 nối dài -  QL14 -  QL26 -  QL19C -  QL29 -  ĐT645 -  QL1 -  Thanh Hóa -  QL10 -  Đường Lê Đức Thọ -  QL21 -  BX Hải Hậu

1.440

30

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1276

1865.2711.A

Cần Thơ

Nam Định

Cần Thơ 36NVL

Phía Nam TP. Nam Định

BX Phía Nam -  Đường Lê Đức Thọ -  QL10 -  QL1A -  BX Cần Thơ 91B

1860

120

Tuyến đang khai thác

 

1043

1929.1113.A

Phú Thọ

Hà Nội

Việt Trì

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Việt Trì

83

1140

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

 

1929.1113.B

Phú Thọ

Hà Nội

Việt Trì

Mỹ Đình

BX Việt Trì – QL2  – IC7 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

85

Tuyến quy hoạch mới

1047

1929.1213.A

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Thọ

113

2040

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

1048

1929.1213.B

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình <B>

121

Tuyến đang khai thác

1048

1929.1213.C

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - IC 8 -  Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

121

Tuyến đang khai thác

1048

1929.1213.D

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ – ĐT320 – Hà Thạch - ĐT325B - ĐT325 - QL32C – QL2 -  Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

121

Tuyến đang khai thác

 

1929.1213.E

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ – ĐT320 – ĐT315B  – QL2 -  IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

121

Tuyến quy hoạch mới

 

1929.1213.F

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ – ĐT320 – ĐT315B  – QL2 -  IC7 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

121

Tuyến quy hoạch mới

1051

1929.1313.A

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

100

660

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

1051

1929.1313.B

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT414 (Hà Nội) - ĐT87A (đường Yên Bài) - đại lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

92

Tuyến đang khai thác

1051

1929.1313.C

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn – QL32A – Tề Lễ – ĐT315 – Quang Húc – Phương Thịnh – Tứ Mỹ – QL32C – QL32A – BX Mỹ Đình

100

Tuyến đang khai thác

1057

1929.1513.A

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hưng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Ấm Thượng

145

780

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

1058

1929.1513.B

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Ấm Thượng - ĐT320 - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc NBLC - BX Mỹ Đình

150

Tuyến đang khai thác

 

1929.1513.C

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - Phạm văn Đồng - BX Mỹ Đình

145

Tuyến quy hoạch mới

1059

1929.1516.A

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Yên Nghĩa

BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - Phạm văn Đồng - Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

170

60

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

 

1929.1516.B

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Yên Nghĩa

BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài lào Cai - Võ Văn Kiệt - Phạm văn Đồng - Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

160

Tuyến quy hoạch mới

1070

1929.1912.A

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Gia Lâm

BX Hiền Lương – QL32C - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

173

45

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

 

1929.1912.B

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Gia Lâm

BX Hiền Lương – QL32C - QL2 -Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

173

Tuyến quy hoạch mới

1073

1929.2013.A

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Ba

Mỹ Đình

BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

360

Tuyến đang khai thác

Bổ sung hành trình đường cao tốc

 

1929.2013.B

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Ba

Mỹ Đình

BX Thanh Ba – ĐT314 – ĐT315B - QL2 – IC8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

Tuyến quy hoạch mới

 

1929.2013.C

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Ba

Mỹ Đình

BX Thanh Ba – ĐT314 – ĐT315B – QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

Tuyến quy hoạch mới

1092

1948.1411.A

Phú Thọ

Đắk Nông

Yên Lập

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  TP. Vinh -  QL 48 -  Yên Lý -  Thịnh Mỹ -  Đường HCM -  Thái Hòa -  Xuân Mai -  Hòa Lạc -  Đại lộ Thăng Long -  QL32 -  QL32C -  ĐT313 -  BX Yên Lập

1495

15

Tuyến đang khai thác

 

1387

1948.2511.A

Phú Thọ

Đắk Nông

Mỹ Lung

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  TP.Vinh -  QL48 -  Yên Lý -  Thịnh Mỹ -  Thái Hòa -  Đường HCM -  Xuân Mai -  Hà Nội -  QL2 -  QL32C -  QL70 - BX Mỹ Lung

1545

300

Tuyến đang khai thác

 

2694

1975.1111.A

Phú Thọ

Thừa Thiên Huế

Việt Trì

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế -  QL1A -  QL48B -  Đường HCM -  Đường Vành đai 3 -  QL2 -  BX Việt trì

770

120

Tuyến đang khai thác

 

2734

2035.1612.C

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  QL10 -  QL1 -  Cao tốc (Hà Nội -  Thái Nguyên) -  QL3 -  BX Trung tâm TP Thái Nguyên

240

240

Tuyến đang khai thác

 

118

2048.1111.A

Thái Nguyên

Đắk Nông

Thái Nguyên

Liên tỉnh Đắk Nông

QL3, Hà Nội, QL1

1450

60

Tuyến đang khai thác

 

1464

2048.1611.B

Thái Nguyên

Đắk Nông

Trung tâm TP Thái Nguyên

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên -  QL3 -  Hà Nội -  QL1A -  BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

1450

60

Tuyến đang khai thác

 

122

2065.1611.A

Thái Nguyên

Cần Thơ

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ -  Nguyễn Văn Linh -  Trần Hưng Đạo -  Đường 3/2 -  Cầu Hưng Lợi -  QL1A -  BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

1979

150

Tuyến đang khai thác

 

1471

2065.1611.B

Thái Nguyên

Cần Thơ

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cần Thơ 36NVL

BX Trung TâmTP Thái Nguyên -  QL3 -  QL1A -  BX Cần Thơ <A>

1800

150

Tuyến đang khai thác

 

4045

2065.1651.A

Thái Nguyên

Cần Thơ

Trung tâm TP Thái Nguyên

Trung tâm TP Cần Thơ

<A> BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL5 -  QL18 -  Quảng Ninh -  BX Thái Nguyên

1800

150

Tuyến đang khai thác

 

1237

2124.1112.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Trung tâm Lào Cai

BX Yên Bái -  QL37 -  Đường Âu Cơ -  Nút giao IC 12 -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Đường Bình Minh -  BX Trung tâm Lào Cai

150

1440

Tuyến đang khai thác

 

1243

2124.1312.B

Yên Bái

Lào Cai

Nghĩa Lộ

Trung tâm Lào Cai

BX Nghĩa Lộ -  QL32 -  QL37 -  Đường Âu Cơ -  Nút giao IC 12 -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Đường Bình Minh -  BX Trung tâm Lào Cai

215

240

Tuyến đang khai thác

 

1248

2124.1612.A

Yên Bái

Lào Cai

Nước Mát

Trung tâm Lào Cai

BX Nước Mát -  QL37 -  Đường Âu Cơ -  Nút giao IC 12 -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Đường Bình Minh -  BX Trung tâm Lào Cai

150

120

Tuyến đang khai thác

 

 

1245

 

2125.1111.A

 

Yên Bái

 

Lai Châu

 

Yên Bái

 

Lai Châu

QL4D -  Lào Cai -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  TP Yên Bái <A>

 

240

 

 

120

 

 

Tuyến đang khai thác

 

BX Yên Bái -  Tỉnh lộ 163 -  Mậu A -  Nút giao IC 14 -  Cao Tốc Nội Bài Lào Cai -  Nút Giao IC 16 -  QL 279 -  QL 32 -  BX Lai Châu <B>

 

280

1293

2190.1213.A

Yên Bái

Hà Nam

Lục Yên

Hòa Mạc

<A> BX Lục Yên -  TL171 -  QL70 -  QL2 -  Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  Cầu vượt đường 5 -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Đường dẫn cầu Thanh Trì -  Cầu Thanh Trì -  Đường Vành đai 3 -  Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -  Vực Vòng -  BX Hòa Mạc
<B> BX Lục Yên - TL170 (Đông Hồ) -  QL2 -  Phù Ninh -  Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù -  Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì -  Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -  Vực Vòng - BX Hòa Mạc

340

120

Tuyến đang khai thác

 

2786

2223.1116.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Tuyên Quang

Đồng Văn

BX Đồng Văn -  QL4C -  Yên Minh -  Quản Bạ -  QL4C - …TP Hà Giang -  QL2 -  Bắc Quang -  Hàm Yên -  BX Tuyên Quang

305

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3494

2234.1213.A

2234.1213.B

Tuyên Quang

Hải Dương

Chiêm Hóa

Ninh Giang

<A> BX Chiêm Hóa - QL2 -  QL3 - QL5 -  BX Ninh Giang

<B> BX Chiêm Hóa - QL2 - (Việt Trì/Cao tốc -  Nội Bài, Lào  Cai) -  Ngã ba Kim Anh -  QL18 -  QL1A - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Ninh Giang

270

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1344

2289.1111.A
2289.1111.B

Tuyên Quang

Hưng Yên

Tuyên Quang

Hưng Yên

<A> BX Hưng Yên -  QL39A -  QL5 -  QL1 -  QL18 -  Nội Bài -  Tp Vĩnh Yên -  Tp Việt Trì -  QL2 -  Phạm Văn Đồng -  BX Tuyên Quang
<B> BX Tuyên Quang -  QL2 -  Cầu Đông Trù -  QL5 -  Bần -  BX Hưng Yên

210

120

Tuyến đang khai thác

 

4248

2299.1211.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Chiêm Hóa

Bắc Ninh

<A> BX Chiêm Hóa -  Thị trấn Vĩnh Lộc -  ĐT190 -  QL2 -  QL2, tránh TP Tuyên Quang -  Việt Trì -  Vĩnh Yên -  Phúc Yên -  Nội Bài -  QL18 -  BX Bắc Ninh

195

150

Tuyến đang khai thác

 

 

2299.1211.C

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Chiêm Hóa

Bắc Ninh

<C> BX Chiêm Hóa -  Thị trấn Vĩnh Lộc -  QL2 -  QL2, tránh TP Tuyên Quang -  Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) -  QL18 -  BX Bắc Ninh

195

150

Tuyến quy hoạch mới

 

2806

2299.1412.B

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Sơn Dương

Quế Võ

<B> BX Sơn Dương -  QL2C -  Hợp Châu -  Đồng Tĩnh -  ĐT310-  QL2A-  QL18-  QL1A-  BX Quế Võ

145

240

Tuyến đang khai thác

 

1354

2329.1112.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Gia Lâm

BX Phía Nam Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang -  Phú Thọ - Vĩnh Phúc -  Võ Văn Kiệt -  QL5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  BX Gia Lâm

320

165

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1355

2329.1113.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

<A> BX Phía Nam Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang -  Bắc Thăng Long Nội Bài -  Cầu Thăng Long -  Phạm Văn Đồng -  Cầu vượt Mai Dịch -  Phạm Hùng -  BX Mỹ Đình
<B> BX Phía Nam Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang (QL2) -  Đoan Hùng -  Phù Ninh (Phú Thọ) -  Cao tốc (Lào Cai -  Nội Bài) -  Cầu Thăng Long -  Phạm Văn Đồng -  BX Mỹ Đình
<C> Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang (QL2) -  Cầu An Hòa -  QL2C -  TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) -  Cầu Thăng Long -  Phạm Văn Đồng -  Cầu Vượt Mai Dịch -  Đường Phạm Hùng -  BX Mỹ Đình
<D> BX phía Nam Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang -  Phú Thọ -  QL32 - QL21 -  Đại lộ Thăng Long-   Đường Lê Quang Đạo -  Mễ Trì -  Phạm Hùng -  BX Mỹ Đình

320

940

Tuyến đang khai thác

 

1359

2329.1213.A

Hà Giang

Hà Nội

Xín Mần

Mỹ Đình

BX Xín Mần -  QL2 -  Tuyên Quang -  Phú Thọ -  Vĩnh Phúc -  Cầu Thăng Long -  Đường Phạm Hùng -  BX Mỹ Đình

340

30

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1370

2348.1111.A

Hà Giang

Đắk Nông

Phía Nam Hà Giang

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL1A - QL23 -  QL2 – BX Phía nam Hà Giang  <A>

1666

15

Tuyến đang khai thác

 

1388

2427.1212.A

Lào Cai

Điện Biên

Trung tâm Lào Cai

Mường Lay

BX Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL12 - BX Mường Lay <A>

220

60

Tuyến đang khai thác

 

1411

2435.1212.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 -  đường Vành đai 3 -  cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì -  đường Nguyễn Văn Linh -  cầu vượt đường 5 -  đường 5 kéo dài -  cầu Đông Trù -  đường 5 kéo dài -  đường Võ Văn Kiệt -  Cao tốc (Hà Nội -  Lào Cai) -  Nút IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

370

120

Tuyến đang khai thác

 

1412

2435.1217.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Bình Minh

<A> BX Bình Minh -  QL12B kéo dài -  QL10 -  QL1 -  đường Vành đai 3 -  cầu Thanh Trì -  đường dẫn cầu Thanh Trì -  đường Nguyễn Văn Linh -  cầu vượt đường 5 -  đường 5 kéo dài -  cầu Đông Trù -  đường 5 kéo dài -  đường Võ Văn Kiệt -  cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  nút giao IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

460

60

Tuyến đang khai thác

 

1421

2448.1216.A

Lào Cai

Đắk Nông

Trung tâm Lào Cai

Quảng Khê

BX Quảng Khê -  QL28 -  QL14 -  Đường HCM -  QL1A -  Cao tốc Hà Nội, Ninh Bình -  Đường Trên cao vành đai 3 -  Đường Phạm Văn Đồng -  QL2 -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  Nút giao IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

1750

30

Tuyến đang khai thác

 

2826

2490.1312.A

Lào Cai

Hà Nam

Sa Pa

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Câu Tử -  QL37B -  Hòa Mạc -  Vực Vòng -  Cao tốc (Cầu Giẽ -  Pháp Vân) -  Đường vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường dẫn Cầu Thanh Trì -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  Đường 5 kéo dài -  đường Võ Văn Kiệt -  Bắc Thăng Long -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  nút giao IC19 -  QL4D -  BX Sa Pa

420

150

Tuyến đang khai thác

 

4078

2499.1211.A

Lào Cai

Bắc Ninh

Trung tâm Lào Cai

Bắc Ninh

<A> BX Bắc Ninh -  QL1 -  QL18 -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  Nút giao IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

284

120

Tuyến đang khai thác

 

1451

2536.1105.A

Lai Châu

Thanh Hóa

Lai Châu

Phía Bắc Thanh Hóa

<A> QL4D -  Lào Cai -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  QL1A -  Thanh Hoá  -  BX Phía Bắc Thanh Hóa
<B> BX Phía Bắc Thanh Hóa -  TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) -  QL45 -  QL217 -  Đường HCM -  Hòa Bình -  Thị xã Sơn Tây -  TP Yên Bái -  đường cao tốc Nội Bài Lào Cai -  TP Lào Cai -  QL4D -  BX Lai Châu

550

120

Tuyến đang khai thác

 

1461

2629.1116.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Yên Nghĩa

BX Sơn La -  QL6 -  Mộc Châu -  Hòa Bình -  Xuân Mai -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

290

660

Tuyến đang khai thác

 

1467

2629.4613.A

Sơn La

Hà Nội

Sông Mã

Mỹ Đình

BX Sông Mã -  QL4G -  Nà Ớt -  TL113 -  Ngã ba Cò Nòi -  QL6 -  Mộc Châu -  Yên Nghĩa - BX Mỹ Đình

418

30

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1468

2629.4616.A

Sơn La

Hà Nội

Sông Mã

Yên Nghĩa

BX Sông Mã -  QL4G -  Nà Ớt -  TL113 -  Ngã ba Cò Nòi -  QL6 -  Mộc Châu -  BX Yên Nghĩa

387

30

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1471

2629.8216.A

Sơn La

Hà Nội

Mộc Châu

Yên Nghĩa

BX Mộc Châu -  QL6 -  Hòa Bình -  Xuân Mai -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

290

600

Tuyến đang khai thác

 

3520

2636.1115.A

Sơn La

Thanh Hóa

Sơn La

Thọ Xuân

BX Sơn La -  QL6 -  Mãn Đức -  QL12B -  Đường HCM -  TL477 -  TL479 -  QL1A -  Ninh Bình -  QL1A -  Bỉm Sơn, Thanh Hóa -  QL217 -  Nga Sơn -  QL10 -  TP Thanh Hóa -  QL1A -  QL47 -  ĐT506 -  BX Thọ Xuân

470

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3522

2636.5505.A

Sơn La

Thanh Hóa

Sốp Cộp

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Sốp Cộp -  QL4G -  Nà Ớt -  TL113 -  Ngã ba Cò Nòi -  QL6 -  Mộc Châu -  Mãn Đức (Hòa Bình) -  QL12 -  Vũ Bản -  Đường HCM -  Nho Quan -  Cầu Gián Khuất -  QL1 -  TP Ninh Bình -  Bỉm Sơn -  BX Phía Bắc Thanh Hóa

590

120

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4251

2689.0111.B

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Hưng Yên

BX Hưng Yên -  QL39 -  Cầu Vượt Phố Nối -  QL5 -  Cầu Thanh Trì -  đường trên cao vành đai 3 -  Đại lộ Thăng Long -  QL21 -  QL32 (Thanh Sơn -  Sơn Tây) -  QL32B -  QL37 -  BX Phù Yên

260

120

Tuyến đang khai thác

 

1462

2689.0121.A

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Triều Dương

BX Phù Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  QL39 -  BX Triều Dương

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3524

2689.1121.A

Sơn La

Hưng Yên

Mường La

Triều Dương

BX Mường La -  QL279D -  QL6 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  Phố Nối -  Cầu Treo -  ĐT.376 (TT Ân Thi -  TT Vương) -  QL39 -  BX Triều Dương

450

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2838

2689.3111.A

Sơn La

Hưng Yên

Bắc Yên

Hưng Yên

BX Bắc Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  QL39 -  BX Hưng Yên

300

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1491

2689.3121.A

Sơn La

Hưng Yên

Bắc Yên

La Tiến

BX Bắc Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường Vành đai 3 trên cao -  Cầu Thanh Trì -  QL5 -  QL39 -  Chợ Gạo -  QL38B -  ĐT386 -  BX La Tiến

310

30

Tuyến đang khai thác

 

2839

2689.3121.A

Sơn La

Hưng Yên

Bắc Yên

Triều Dương

BX Bắc Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  QL39 -  BX Triều Dương

320

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1492

2689.4611.A

Sơn La

Hưng Yên

Sông Mã

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao – Đại lộ Thăng Long-QL21- QL6 – Ngã ba Cò Nòi - TL113 - Nà Ớt - QL4G - BX Sông Mã

490

45

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1494

2689.4618.A

Sơn La

Hưng Yên

Sông Mã

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT 382 - ĐT 376 - QL39A - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao – Đại lộ Thăng Long – QL21 - QL6 – Ngã ba Cò Nòi - TL113 - Nà Ớt - QL4G - BX Sông Mã

410

60

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1654

2790.1112.A

Điện Biên

Hà Nam

Điện Biên Phủ

Vĩnh Trụ

BX Điện Biên Phủ -  QL279 -  Tuần Giáo -  QL6 -  Hà Đông -  Đường 70 -  Văn Điển -  QL1A -  Cầu Giẽ -  QL1A -  Đồng Văn -  QL38 -  Hòa Mạc -  QL37B -  Câu Tử -  ĐT491 -  BX Vĩnh Trụ <A>

550

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1530

2829.0216.A

Hòa Bình

Hà Nội

Chăm Mát

Yên Nghĩa

BX Chăm Mát -  Đường An Dương Vương -  Đường Trần Hưng Đạo -  QL6 -  Xuân Mai -  BX Yên Nghĩa

65

480

Tuyến đang khai thác

 

1549

2829.0713.A

Hòa Bình

Hà Nội

Chi Nê

Mỹ Đình

BX Chi Nê -  QL21 -  Đường HCM - Xuân Mai -  BX Mỹ Đình

98

120

Tuyến đang khai thác

 

1550

2829.0713.B

Hòa Bình

Hà Nội

Chi Nê

Mỹ Đình

BX Chi Nê -  QL21 -  Đường HCM - QL21B -  Vân Đình -  BX Mỹ Đình

98

Tuyến đang khai thác

 

1551

2829.0716.A

Hòa Bình

Hà Nội

Chi Nê

Yên Nghĩa

BX Chi Nê -  QL21 -  Đ. HCM - Xuân Mai -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

81

330

Tuyến đang khai thác

 

1552

2829.0716.B

Hòa Bình

Hà Nội

Chi Nê

Yên Nghĩa

BX Chi Nê -  QL21 -  HCM -  QL21B -  Vân Đình -  BX Yên Nghĩa

81

90

Tuyến đang khai thác

 

2858

2899.0612.B

Hòa Bình

Bắc Ninh

Lạc Sơn

Quế Võ

BX Lạc Sơn -  QL12B -  Mãn Đức -  Chợ Lồ -  QL6 -  Xuân Mai -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao -  Đường Phạm Văn Đồng -  Bắc Thăng Long Nội Bài -  QL18 -  KCN SamSung -  BX Quế Võ

154

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2859

2899.0612.C

Hòa Bình

Bắc Ninh

Lạc Sơn

Quế Võ

BX Lạc Sơn -  QL12B -  Đường HCM -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường vành đai 3 trên cao -  Đường Phạm Văn Đồng -  Bắc Thăng Long Nội Bài -  QL18 -  KCN Samsung -  BX Quế Võ

145

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1645

2935.1111.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Ninh Bình

BX Ninh Bình -  QL1 -  BX Giáp Bát (A),
BX Ninh Bình -  QL1 -  Đường Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình -  BX Giáp Bát (B)

105

2640

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1646

2935.1112.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  QL10 -  Đ.Cao tốc -  BX Giáp Bát <A>

140

1230

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1647

2935.1112.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  Lai Thành -  QL12B kéo dài -  QL1 -  QL10 -  Đường Cao Tốc -  BX Giáp Bát <B>

140

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1648

2935.1112.C

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  Lai Thành -  QL12B kéo dài -  QL1 -  BX Giáp Bát <C>

140

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1649

2935.1112.D

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  QL10 -  Ngã ba Tân Thành -  ĐT480E -  Ngã ba Khánh Ninh -  QL10 -  QL1 -  BX Giáp Bát <D>

140

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1650

2935.1112.E

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn -  QL10 -  QL1 -  BX Giáp Bát <E>

130

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1633

2935.1113.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

BX Nho Quan -  ĐT477 -  Ngã ba Gián -  QL1 -  BX Giáp Bát

128

1200

Tuyến đang khai thác

 

1651

2935.1113.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

BX Nho Quan -  ĐT477 -  Ngã ba Gián -  QL1 -  BX Giáp Bát

132

1500

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1653

2935.1113.C

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

BX Nho Quan -  ĐT479 -  Chi Nê -  Phủ Lý -  QL1 -  BX Giáp Bát

140

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1655

2935.1113.E

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

BX Nho Quan -  QL12B -  Ngã ba Chợ Chiều -  QL1 -  BX Giáp Bát

150

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1684

2935.1115.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Khánh Thành

BX Khánh Thành -  ĐT481C -  ĐT481B -  Ngã ba Khánh Nhạc -  QL10-   QL1 -  BX Giáp Bát (A)
BX Khánh Thành -  ĐT481C -  ĐT481B -  Ngã ba Khánh Nhạc -  QL10-   QL1 -  QL10 -  Đường cao tốc -  BX Giáp Bát (B)

130

600

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1685

2935.1116.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Đông

BX Kim Đông -  QL1 -  BX Giáp Bát  <A>
 BX Kim Đông -  QL1 -  QL10 -  Đường Cao tốc -  BX Giáp Bát  (B)

140

300

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1642

2935.1118.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

[Lai Thành]

BX Lai Thành -  QL12B kéo dài -  QL1 -  TP Ninh Bình -  Cao tốc (Ninh Bình -  Cầu Giẽ) -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

135

390

Tuyến đang khai thác

 

1687

2935.1155.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

BX phía bắc Tam Điệp -  QL1 -  BX Giáp Bát <A>
BX phía bắc Tam Điệp -  QL1 - QL10 -  Đường cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình -  BX Giáp Bát <B>

110

450

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1644

2935.1155.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

BX Phía Bắc Tam Điệp -  QL1 -  QL10 -  Đường cao tốc -  BX Giáp Bát <B>

118

300

Tuyến đang khai thác

 

1652

2935.1613.B

Hà Nội

Ninh Bình

Yên Nghĩa

Nho Quan

BX Nho Quan -  ĐT479 -  Chi nê -  Đ.HCM -  Xuân Mai -  BX Yên Nghĩa <B>

140

270

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1654

2935.1613.D

Hà Nội

Ninh Bình

Yên Nghĩa

Nho Quan

BX Nho Quan -  QL12B -  Yên Thuỷ -  Đ.HCM -  Xuân Mai -  BX Yên Nghĩa <D>

150

Tuyến đang khai thác

7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

1672

2936.1103.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Hoằng Hóa

BX Hoằng Hóa -  QL1 (Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp vân) -  BX Giáp Bát

140

210

Tuyến đang khai thác

 

1673

2936.1104.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía Tây Thanh Hóa -  Đường Nguyễn trãi TP Thanh Hóa -  Ngã tư Bưu Điện -  Đại lộ Lê Lợi -  QL1 tránh TP Thanh Hóa -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

155

464

Tuyến đang khai thác

 

1674

2936.1105.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

153

891

Tuyến đang khai thác

 

1675

2936.1106.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam Thanh Hóa -  Quảng Thịnh -  QL1 đường tránh TP -  Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

155

420

Tuyến đang khai thác

 

1677

2936.1108.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Bỉm Sơn

BX Bỉm Sơn -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

120

90

Tuyến đang khai thác

 

1680

2936.1111.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nông Cống

BX Nông Cống -  QL45 -  Đường tránh TP -  Cầu Nguyệt Viên -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

180

473

Tuyến đang khai thác

 

1684

2936.1116.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Yên Cát

BX Yên Cát -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

220

233

Tuyến đang khai thác

 

1685

2936.1118.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn -  QL47 -  đường tránh TP -  QL1 -  đường tỉnh -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

170

690

Tuyến đang khai thác

 

1686

2936.1119.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt -  QL47 -  TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) -  QL1 -  BX Giáp Bát

200

256

Tuyến đang khai thác

 

1687

2936.1120.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Quán Lào

BX Quán Lào -  QL45 -  TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

180

180

Tuyến đang khai thác

 

1692

2936.1502.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Minh Lộc

BX Minh Lộc -  QL10 -  QL1 (Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp Vân) -  BX Nước Ngầm

145

360

Tuyến đang khai thác

 

1693

2936.1503.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Hoằng Hóa

BX Hoằng Hóa -  QL1 (Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp vân) -  BX Nước Ngầm

130

180

Tuyến đang khai thác

 

179

2936.1506.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam Thanh Hóa -  Quảng Thịnh -  QL1 đường tránh TP -  Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp Vân -  BX Nước Ngầm

164

660

Tuyến đang khai thác

 

1698

2936.1511.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Nông Cống

BX Nông Cống -  QL45 -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Nước Ngầm

187

90

Tuyến đang khai thác

 

1705

2936.1519.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt -  QL47 -  QL1 - BX Nước Ngầm

200

120

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1715

2936.1615.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Thọ Xuân

BX Thọ Xuân -  Đường HCM -  Hòa Bình -  QL6 -  BX Yên Nghĩa <A>

200

360

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1702

2936.1616.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Yên Cát

<A> BX Yên Cát -  Đường HCM -  Hòa Bình -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

220

120

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

 

2936.1616.B

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Yên Cát

<B> BX Yên Cát -  QL45 -  TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) -  QL1 -  Ninh Bình -  Phủ Lý -  Thường Tín -  Ngã Tư Bình Đà -  QL21 -  BX Yên Nghĩa

220

120

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1703

2936.1617.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Quan Sơn

BX Quan Sơn -  QL217 -  Đường HCM -  Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

200

90

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1716

2936.1620.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Quán Lào

BX Quán Lào -  QL45 -  ĐT518 -  Đường HCM -  Hòa Bình -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

180

150

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

1718

2936.1702.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Minh Lộc

BX Minh Lộc - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1719

2936.1703.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Hoằng Hóa

BX Hoằng Hóa - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

160

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1720

2936.1704.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Phía Tây Thanh Hóa

BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - QL1 - BX Phía Tây Thanh Hóa

200

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1721

2936.1706.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

220

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1722

2936.1708.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Bỉm Sơn

BX Bỉm Sơn - QL1 - Phủ Lý - QL21-Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

140

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1723

2936.1718.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân  Mai - QL21 - BX Sơn Tây

218

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1749

2937.1711.A

Hà Nội

Nghệ An

Sơn Tây

Vinh

BX Vinh - QL1 - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - QL21- BX Sơn Tây

360

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

1726

2937.1512.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Chợ Vinh

BX Nước Ngầm -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  QL1A -  Đường Cao Xuân Huy -  BX Chợ Vinh

300

250

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

58 và 1735

2937.1511.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Vinh

BX Nước Ngầm -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  QL1A -  BX Vinh

290

3.755

Tuyến đang khai thác

1.140 + 2.615

1736

2937.1514.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Nghĩa Đàn

BX Nghĩa Đàn-   QL 48 -  QL1A-   Pháp Vân Cầu Giẽ -  Nước Ngầm <A>

290

540

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

1736

2937.1515.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Đô Lương

BX Đô Lương-   QL7 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  Nước Ngầm

295

960

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

182

2937.1521.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Quỳ Hợp

BX Quỳ Hợp -  QL48 -  QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

290

330

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

65

2937.1513.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Cửa Lò

BX Cửa Lò -  QL46 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm <A>

290

510

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

183

2937.1519.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Con Cuông

BX Con Cuông -  QL7 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm <A>

290

450

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

62

2937.1516.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Nam Đàn

BX Nam Đàn -  QL 46 - QL1 -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm <A>

310

330

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

1694

2937.1517.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Dùng

BX Dùng-  QL46-  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm <A>

340

480

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

4111

2937.1518.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Tân Kỳ

BX Tân Kỳ -  Đường HCM -  QL48 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm

320

450

Tuyến đang khai thác

Bổ sung lưu lượng

194

2947.1611.A

Hà Nội

Đắk Lắk

Yên Nghĩa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

1460

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

1767

2949.1111.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Giáp Bát

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Liên tỉnh Đà Lạt -  QL20 -  QL27C -  QL1A -  BX Giáp Bát

1.500

120

Tuyến đang khai thác

 

1771

2949.1716.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Sơn Tây

Lâm Hà

QL27 -  QL20 -  QL27C -  QL1A - QL70 -  QL32 -  QL21

1.550

15

Tuyến đang khai thác

 

1772

2949.1723.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Sơn Tây

Tân Hà

QL27 -  QL20 -  QL27C -  QL1 -  TP Vinh -  QL48 -  Yên Lý -  Thịnh Mỹ -  Đường HCM -  Ngã ba Xuân Mai - QL21

1.515

30

Tuyến đang khai thác

 

199

2975.1611.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Yên Nghĩa

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế -  QL1 (hoặc Đường HCM) -  BX Yên Nghĩa

680

120

Tuyến đang khai thác

 

1804

2988.1214.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Gia Lâm

Lập Thạch

(A) BX Lập Thạch -  ĐT307 -  QL2C -  QL2A -  QL3 -  BX Gia Lâm

95

150

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1805

2988.1214.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Gia Lâm

Lập Thạch

(B) BX Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2A -  QL3 -  BX Gia Lâm

95

120

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1706

2988.1219.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Gia Lâm

Sông Lô

(A) BX Sông Lô -  ĐT307B -  ĐT 307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 305 -  Quán Tiên  -  QL2 -  Phù Lỗ -  QL3 -  Cầu Đuống -  QL1 -  BX Gia Lâm

95

246

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1706

2988.1219.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Gia Lâm

Sông Lô

(B) BX Sông Lô -  Then -  Yên Thạch -  TT Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2A -  QL3 -  BX Gia Lâm

95

90

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1809

2988.1314.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Lập Thạch

(A) BX Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2A -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình;

85

450

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1810

2988.1314.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Lập Thạch

(B) BX Lập Thạch -  ĐT307 -  QL2C -  QL2A -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình

85

Tuyến đang khai thác

 

 

2988.1319.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Sông Lô

(A) BX Sông Lô -  Yên Thạch -  Tứ Yên -  Đức Bác -  Đồng Thịnh -  TT Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2 -  BX Mỹ Đình

95

240

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

 

2988.1319.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Sông Lô

(B) BX Sông Lô -  ĐT307B -  ĐT307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 306 -  Tử Du -  Bản Giản -  Cầu Gạo -  ĐT 305 Quán Tiên -  QL2A -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình

95

Tuyến quy hoạch mới

 

 

2988.1319.C

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Sông Lô

(C) BX Sông Lô -  ĐT307B -  ĐT307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 305 -  QL2 -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình

95

Tuyến quy hoạch mới

 

4112

2988.1614.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Yên Nghĩa

Lập Thạch

BX Lập Thạch -  ĐT 306 -  Tử Du -  Bản Giản -  Đồng Ích -  ĐT 309 -  TT Hợp Hòa -  QL2C -  QL2 -  (Bắc Thăng Long -  Nội Bài) -  Phạm Văn Đồng -  Phạm Hùng -  Ngã Tư Sở -  BX Yên Nghĩa

100

60

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

 

2988.1619.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Yên Nghĩa

Sông Lô

BX Sông Lô -  ĐT 307B -  ĐT 307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 305 -  QL2 -  Cầu Thăng Long -  Phạm Văn Đồng -  Phạm Hùng -  BX Yên Nghĩa

110

30

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

1833

2990.1111.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam -  Đồng Văn -  Cầu Giẽ -  Cao tốc (Cầu Giẽ -  Pháp Vân) -  BX Giáp Bát

60

690

Tuyến đang khai thác

 

1834

2990.1112.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  ĐT491 -  Phủ Lý -  QL1 -  Đồng Văn -  Cầu Giẽ -  Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân -  BX Giáp Bát

70

1050

Tuyến đang khai thác

 

 

2990.1112.B

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Đập Phúc -  Hòa Mạc -  Vực Vòng -  Cao tốc (Cầu Giẽ -  Pháp Vân) - BX Giáp Bát

70

330

Tuyến đang khai thác

 

1835

2990.1113.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc -  Vực vòng -  Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân -  BX Giáp Bát

60

90

Tuyến đang khai thác

 

1848

2990.1712.A

Hà Nội

Hà Nam

Sơn Tây

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Phủ Lý -  QL21 -  Chi Lê -  Đường HCM -  Ngã ba Xuân Mai -  QL21 -  BX Sơn Tây

120

90

Tuyến đang khai thác

 

1851

2997.1311.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn -  QL3 -  Thái Nguyên -  QL3 -  BX Mỹ Đình

167

150

Tuyến đang khai thác

 

1853

2997.1313.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Na Rì

BX Na Rì -  QL3B -  QB3 -  Sóc Sơn -  Võ Văn Kiệt -  Phạm Văn Đồng -  Phạm Hùng  -  BX Mỹ Đình

210

60

Tuyến đang khai thác

 

2873

3498.1513.A

Hải Dương

Bắc Giang

Bến Trại

Sơn Động

BX Sơn Động -  QL279 -  QL37 -  QL5 -  ĐT392 -  ĐT392B -  BX Bến Trại

210

120

Tuyến đang khai thác

 

1761

3548.1111.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Ninh Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Ninh Bình -  QL1 -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1,283

20

Tuyến đang khai thác

 

1765

3548.1611.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Kim Đông

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Kim Đông -  QL10 -  QL1 -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1283

30

Tuyến đang khai thác

 

1997

3648.0611.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Phía Nam Thanh Hóa

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  BX phía nam Thanh Hóa  <A>

1268

45

Tuyến đang khai thác

 

1998

3648.1011.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Vĩnh Lộc

Liên tỉnh Đắk Nông

BX: Vĩnh Lộc -  QL217 -  QL1 -  QL 14 -  QL14 B –BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

1400

30

Tuyến đang khai thác

 

2000

3648.1211.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Huyên Hồng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX : Huyên Hồng -  QL47 -  QL1 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

1350

15

Tuyến đang khai thác

 

4123

3648.1211.B

Thanh Hóa

Đắk Nông

Huyền Hồng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Huyęn Hồng QL 47 -  QL1 QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1200

12

Tuyến đang khai thác

 

2001

3648.1411.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Ngọc Lặc

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Ngọc Lặc -  QL47 -  TP. Thanh Hóa -  đường Quang Trung -  BX phía nam -  QL1 -  QL14B -  QL14 –BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

1268

30

Tuyến đang khai thác

 

4124

3648.1411.B

Thanh Hóa

Đắk Nông

Ngọc Lặc

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Ngọc Lặc -  Đường HCM -  QL47-   QL1 -  QL14 -  BX Đăk Nông

1250

30

Tuyến đang khai thác

 

2002

3648.1511.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Thọ Xuân

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1A -  QL47 -  ĐT506 -  BX Thọ Xuân  <A>

1268

30

Tuyến đang khai thác

 

2003

3648.1911.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Cửa Đạt

Liên tỉnh Đắk Nông

BX: Cửa Đạt -  QL47 -  QL1 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

1720

15

Tuyến đang khai thác

 

3603

3648.2311.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Hồi Xuân

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B - QL1 -  QL47 -  QL15 -  BX Hồi Xuân

1420

30

Tuyến đang khai thác

 

2910

3699.0112.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Cẩm Thủy

Quế Võ

BX Quế Võ -  QL18 -  TL295 -  QL1 -  Pháp Vân -  TL522 -  QL45 -  QL217 -  BX Cẩm Thủy <A>
BX Cẩm Thủy -  Đường HCM -  Hòa Bình -  Đường Vành đai 3 trên cao -  Đường Phạm Văn Đồng -  Cầu Thăng Long -  QL18 -  Khu Công nghiệp Sam Sung -  BX Quế Võ <B>

240

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2911

3699.0212.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Minh Lộc

Quế Võ

BX Bắc Ninh -  QL18 -  QL1 -  Ninh Bình -  QL10 -  BX Minh Lộc

197

240

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2053

3699.1511.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Thọ Xuân

Bắc Ninh

<A> Bến xe Thọ Xuân -  QL47 -  QL1 (Ninh Bình, Phủ Lý, Pháp Vân) -  Đường Vành đai 3 -  Bến xe Bắc Ninh
<B> BX Thọ Xuân -  QL47C -  QL47 -  đường HCM -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  QL18 -  BX Bắc Ninh
<C> BX Thọ Xuân -  QL47B -  QL45 -  Cầu Hoành -  QL217 -  QL1 -  Vành đai 3 trên cao -  Đại lộ Thăng Long -  QL18 -  BX Bắc Ninh

210

270

Tuyến đang khai thác

 

2097

3748.1111.A

Nghệ An

Đắk Nông

Vinh

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  BX Vinh

1121

30

Tuyến đang khai thác

 

2099

3748.1511.A

Nghệ An

Đắk Nông

Đô Lương

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  QL46 -  BX Đô Lương <A>

1121

60

Tuyến đang khai thác

 

1877

3748.1611.A

Nghệ An

Đắk Nông

Nam Đàn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Nam Đàn-  QL 46-  QL1A-  Ql 14B-  QL 14-  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1202

30

Tuyến đang khai thác

 

1879

3748.1711.A

Nghệ An

Đắk Nông

Dùng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông-  QL14-  QL14B-  Đà Nẵng-  QL1A-  BX Dùng <A>

1198

15

Tuyến đang khai thác

 

2101

3748.2411.A

Nghệ An

Đắk Nông

Sơn Hải

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  QL48 -  ĐT537B -  BX Sơn Hải

1121

60

Tuyến đang khai thác

 

3624

3748.2611.A

Nghệ An

Đắk Nông

Miền Trung

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  BX Miền Trung

1121

15

Tuyến đang khai thác

 

1880

3748.5111.A

Nghệ An

Đắk Nông

Tân Kỳ

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Tân Kỳ-  Đường 15-  QL 7-  QL1A-  Ql 14-  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1268

50

Tuyến đang khai thác

 

2104

3748.5511.A

Nghệ An

Đắk Nông

Con Cuông

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  QL48 -  QL15 -  QL7 -  BX Con Cuông <A>

1195

60

Tuyến đang khai thác

 

2178

3848.1111.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hà Tĩnh

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Hà Tĩnh -  Đường tránh TP Hà Tĩnh -  QL 1 -  QL 19 -  QL 14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1107

60

Tuyến đang khai thác

 

314

3848.1411.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hương Khê

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Hương Khê -  QL 15 -  Đường tránh  TP Hà Tĩnh -  QL 1 - QL14B -  QL 14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1300

60

Tuyến đang khai thác

 

1920

3848.1411.B

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hương Khê

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 - QL14B -  QL1 -  QL15 -  BX Hương Khê

1,3

20

Tuyến đang khai thác

 

2180

3848.1511.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hương Sơn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL19 -  QL1A -  QL8 –BX Hương Sơn <A>

1107

30

Tuyến đang khai thác

 

2181

3848.1911.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hồng Lĩnh

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Hồng Lĩnh -  QL1 -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1350

90

Tuyến đang khai thác

 

2183

3848.2011.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Tây Sơn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL19 -  QL1A -  QL8 –BX Tây Sơn  <A>

1107

30

Tuyến đang khai thác

 

315

3848.5311.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Kỳ Lâm

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Kỳ Lâm -  QL12C -  QL 1 -  QL14B -  QL 14 –BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

1300

30

Tuyến đang khai thác

 

316

3848.5611.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

[Kỳ Trinh]

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Kỳ Trinh -  Đường tránh TT Kỳ Anh -  QL 1 -  QL14B -  QL 14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

1300

30

Tuyến đang khai thác

 

2215

4347.1111.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Bến xe Phía Bắc Buôn Ma Thuột -  QL14 -  QL19 -  QL1  -  Bến xe Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại.

650

700

Tuyến đang khai thác

 

2227

4348.1111.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng -  Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế -  Trường Chinh -  QL 1A -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông  <A>

744

390

Tuyến đang khai thác

 

1942

4348.1211.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Phía Nam Đà Nẵng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Phía Nam Đà Nẵng -  QL1A -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

750

180

Tuyến đang khai thác

 

370

4365.1111.A

Đà Nẵng

Cần Thơ

Trung tâm Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ -  Nguyễn Văn Linh -  Trần Hưng Đạo -  Đường 3/2 -  Cầu Hưng Lợi -  QL 1A -  Trường Chinh -  Cầu vượt Ngã Ba Huế -  Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng  <A>

1.031

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2974

4365.1211.A

Đà Nẵng

Cần Thơ

Phía Nam Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Phía Nam Đà Nẵng -  QL1A -  Cầu Hưng Lợi -  Đường 3/2 -  Trần Hưng Đạo -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

1175

120

Tuyến đang khai thác

 

375

4369.1111.A

Đà Nẵng

Cà Mau

Trung tâm Đà Nẵng

Cà Mau

BXTrung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế -  QL 1A -  BX Cà Mau

1.320

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2248

4374.1114.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Hồ Xá

BX Hồ Xá -  QL1 -  Đường tránh TP Huế -  Hầm Hải Vân -  BX Trung tâm Đà Nẵng

230

600

Tuyến đang khai thác

 

2259

4377.1211.A

Đà Nẵng

Bình Định

Phía Nam Đà Nẵng

Quy Nhơn

BX Phía Nam Đà Nẵng -  QL1 -  QL1D -  BX Quy Nhơn

290

660

Tuyến đang khai thác

 

3

4386.1113.A

Đà Nẵng

Bình Thuận

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Linh

BX Đức Linh -  ĐT720 -  Ngả ba căn cứ 6 -  QL1A -  BX Trung tâm Đà Nẵng

885

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2296

4392.1128.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Hiệp Đức

BX Trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng -  Nút Giao thông Ngã Ba Huế -  Trường Chinh -  QL1A -  QL14E -  BX Hiệp Đức <A>

80

540

Tuyến đang khai thác

 

2296

4392.1128.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Hiệp Đức

BX Hiệp Đức -  QL14E -  QL1A -  Đường Trường Chinh -  Cầu khác mức Ngã ba Huế -  BX Trung tâm Đà Nẵng

80

500

Tuyến đang khai thác

 

2301

4748.1211.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

TP. Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  Ngô gia Tự -  BXBuôn Ma Thuột

120

120

Tuyến đang khai thác

 

3659

4748.1511.a

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phước An

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  Đường tránh BMT -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường Nguyễn Văn Cừ -  QL26 -  BX Phước An

175

60

Tuyến đang khai thác

 

1960

4748.1711.A

Đăk Lăk

Đắk Nông

Quảng Phú

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Quảng Phú -  ĐT688 -  Đường tránh phía Bắc -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

150

90

Tuyến đang khai thác

 

3661

4748.1911.a

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Ana

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 - QL14 -  TL2 -  BX  K rông A Na

120

60

Tuyến đang khai thác

 

2311

4748.2011.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Năng

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Ea Kar -  QL29 -  QL26 -  QL14 -  BX Đắk R'Lấp <A>

200

120

Tuyến đang khai thác

 

2312

4748.2211.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Bông

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Krông Bông TL 12-   -  QL27 -  QL14 -  -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

180

30

Tuyến đang khai thác

 

2983

4748.2411.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

M'Đrắk

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường 23/3 -  ĐT 684 -  QL14 -  Đường tránh BMT -  QL26 - BX M'Đrắk

230

300

Tuyến đang khai thác

 

2313

4748.2611.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  ĐT 684 -  QL14 –BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

128

180

Tuyến đang khai thác

 

2984

4748.2611.B

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  BX phía nam BMT

120

1200

Tuyến đang khai thác

 

2330

4750.1316.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Buôn Hồ

Ngã Tư Ga

BX Buôn Hồ -  Đường HCM (QL14 cũ) -  Đường tránh phía tây TP. BMT -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL13 -  QL1A -  BX Ngã Tư Ga

410

150

Tuyến đang khai thác

 

4162

4750.2614.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Buôn Ma Thuột

An Sương

BX Phía nam Buôn Ma Thuột -  Đường HCM (QL14 cũ) -  ĐT.741 -  QL13 -  QL1A -  QL22 -  BX An Sương

367

240

Tuyến đang khai thác

 

2989

4760.1712.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Quảng Phú

Biên Hòa

BX Biên Hòa -  Đ.Nguyễn Ái Quốc -  Đ.Bùi Hữu Nghĩa -  ĐT743 -  ĐT747 -  ĐT741 -  Đ.HCM (QL14 cũ) -  Đ.Tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuộc -  ĐT688 (TL8 cũ) -  BX Quảng Phú

395

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3672

4760.1722.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Quảng Phú

Phương Lâm

BX Phương Lâm -  QL20 -  ĐT721 -  Đ.Cát Tiên Đăng Hà -  Đ.Thống Nhất Sao Bộng -  Đ.HCM (QL14 cũ) -  Đ.Tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuộc -  QL14  -  ĐT6 -  ĐT688 (TL.8 cũ) -  BX Quảng Phú

350

60

Tuyến quy hoạch mới

 

1973

4760.2212.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Krông Bông

Biên Hòa

BX Krông Bông -  ĐT692 -  QL27 -  Đường Nguyễn Văn Cừ -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường tránh tây BMT -  Đường HCM (QL14 cũ) -  ĐT741 -  ĐT747 -  ĐT743 -  Đường Bùi Hữu Nghĩa -  Đường Nguyễn Ái Quốc -  BX Biên Hòa

450

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2428

4778.1215.A

Đắk Lắk

Phú Yên

TP. Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Phú Yên

BX TP. Buôn Ma Thuột -  Đường Ngô Gia Tự -  QL14 -  QL26 -  TL11 -  QL29 -  Đ645 -  BX Liên tỉnh Phú Yên

194

250

Tuyến đang khai thác

 

2443

4781.1115.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

K'Bang

BX Phía bắc Buôn Ma Thuột -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL19 -  ĐT.669 -  BX K'Bang

290

200

Tuyến đang khai thác

 

2474

4786.1111.A

Đắk Lắk

Bình Thuận

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Phan Thiết

BX Phía bắc Buôn Ma Thuột -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường Nguyễn Văn Cừ -  QL26 -  QL1A -  Đường 19/4 -  BX Phía bắc Phan Thiết

438

45

Tuyến đang khai thác

 

2494

4798.2011.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Krông
 Năng

Bắc Giang

BX Bắc Giang-   Đường Xương Giang-   ĐT 295B-  QL 17-   QL1A-   Cầu Thanh Trì-   QL1A-   QL19-   Đường HCM (QL14 cũ) -  QL29 –BX Krông Năng

1300

45

Tuyến đang khai thác

 

2495

4849.1111.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  QL20 -  Đèo Prenn -  Đường ba tháng tư -  Đường Tô Hiến Thành –BX Liên tỉnh Đà Lạt  <A>

148

120

Tuyến đang khai thác

 

2496

4849.1112.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Đức Long Bảo Lộc

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  QL20 -  Đường Trần Phú -  BX Đức Long Bảo Lộc  <A>

148

210

Tuyến đang khai thác

 

2497

4849.1113.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Di Linh

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  Đường Hùng Vương -  BX Di Linh  <A>

148

120

Tuyến đang khai thác

 

2023

4849.1116.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Lâm Hà

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL28 -  QL20 -  QL27 -  BX Lâm Hà

175

60

Tuyến đang khai thác

 

2498

4849.1117.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Đức Trọng

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  QL20 -  BX Đức Trọng

150

180

Tuyến đang khai thác

 

2024

4849.1117.B

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Đức Trọng

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  ĐT 684 -  QL27 -  QL 20 -  BX Đức Trọng

150

60

Tuyến đang khai thác

 

2025

4849.1120.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Liên tỉnh Đắk Nông

Đơn Dương

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL28 -  QL20 -  QL27 -  BX Đơn Dương

170

60

Tuyến đang khai thác

 

2502

4850.1111.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đắk Nông

Miền Đông

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  Đường Đinh Bộ Lĩnh -  BX Miền Đông  <A>

264

1200

Tuyến đang khai thác

 

2512

4860.1114.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Liên tỉnh Đắk Nông

Tân Phú

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL28 -  QL20 -  BX Tân Phú <A>

263

120

Tuyến đang khai thác

 

2513

4860.1118.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Liên tỉnh Đắk Nông

Bảo Bình

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL 14 -  ĐT 741 -  ĐT 747 - QL 1K -  QL 1 -  BX Bảo Bình <A>

263

60

Tuyến đang khai thác

 

3021

4860.1154.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Liên tỉnh Đắk Nông

Phú Thạnh

BX Phú Thạnh -  Đường 769 -  Đường 25B -  QL51 -  QL1A -  QL13 -  TL741 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

372

120

Tuyến đang khai thác

 

2030

4863.1131.A

Đắk Nông

Tiền Giang

Liên tỉnh Đắk Nông

Tiền Giang

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  DDT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  Đường Ấp Bắc -  BX Tiền Giang

362

60

Tuyến đang khai thác

 

2522

4867.1111.A

Đắk Nông

An Giang

Liên tỉnh Đắk Nông

Long Xuyên

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1a -  Đường Cao tốc TPHCM, Trung Lương -  ĐT878 -  QL1 -  Cầu Mỹ Thuận -  QL80 -  Phà Vàm Cổng Mới -  Đường Trần Hưng Đạo -  BX An Giang  <A>

372

15

Tuyến đang khai thác

 

2523

4869.1111.A

Đắk Nông

Cà Mau

Liên tỉnh Đắk Nông

Cà Mau

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 –BX Cà Mau <A>

650

60

Tuyến đang khai thác

 

2525

4871.1111.A

Đắk Nông

Bến Tre

Liên tỉnh Đắk Nông

Bến Tre

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  BX Bến Tre <A>

377

120

Tuyến đang khai thác

 

2526

4871.1112.A

Đắk Nông

Bến Tre

Liên tỉnh Đắk Nông

Ba Tri

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  ĐT887 -  BX Ba Tri <A>

411

60

Tuyến đang khai thác

 

2527

4871.1113.A

Đắk Nông

Bến Tre

Liên tỉnh Đắk Nông

Thạnh Phú

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  QL57 -  BX Thạnh Phú <A>

377

120

Tuyến đang khai thác

 

442

4872.1112.A

Đắk Nông

Bà Rịa - Vũng Tàu

Liên tỉnh Đắk Nông

Vũng Tàu

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  TL741 -  QL13 -  QL1 -  QL51 -  Đường Võ Nguyên Giáp -  Đường 3 tháng 2 -  Đường Lê Hồng Phong -  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa –BXBà Rịa - Vũng Tàu  <A>

455

30

Tuyến đang khai thác

 

2034

4872.1112.B

Đắk Nông

Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đắk Nông

Vũng Tàu

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  TL741 -  QL13 -  QL1 -  QL51 -  Đường Võ Nguyên Giáp -  Đường 3/2 -  ĐƯờng LHP -  NKKN -  BX Vũng Tàu

455

60

Tuyến đang khai thác

 

443

4873.1111.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Đồng Hới

(A): BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Trần Hưng Đạo -  QL1 -  BX Đồng Hới

873

30

Tuyến đang khai thác

 

444

4873.1114.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Hoàn Lão

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Hoàn Lão

920

90

Tuyến đang khai thác

 

445

4873.1115.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Ba Đồn

(A): BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Ba Đồn

873

30

Tuyến đang khai thác

 

446

4873.1116.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Đồng Lê

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Đồng Lê

1000

90

Tuyến đang khai thác

 

447

4873.1117.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Quy Đạt

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Quy Đạt

1020

90

Tuyến đang khai thác

 

448

4873.1118.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Lệ Thủy

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Lệ Thủy

873

90

Tuyến đang khai thác

 

449

4873.1120.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Liên tỉnh Đắk Nông

Tiến Hóa

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Tiến Hoá

980

90

Tuyến đang khai thác

 

2038

4874.1111.A

Đắk Nông

Quảng Trị

Liên tỉnh Đắk Nông

Đông Hà

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  BX TP.Đông Hà

970

30

Tuyến đang khai thác

 

2530

4875.1112.A

Đắk Nông

Thừa Thiên Huế

Liên tỉnh Đắk Nông

Phía Nam Huế

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  BX TP .Huế  <A>

702

150

Tuyến đang khai thác

 

2040

4875.1117.A

Đắk Nông

Thừa Thiên Huế

Liên tỉnh Đắk Nông

Quảng Điền (QH)

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 –Đường tránh Huế -  BX Quảng Điền  <A>

730

120

Tuyến đang khai thác

 

2532

4876.1111.A

Đắk Nông

Quảng Ngãi

Liên tỉnh Đắk Nông

Quảng Ngãi

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Quốc lộ 1 -  Quốc lộ 19 -  Quốc lộ 14 -  BX Quảng Ngãi  <A>

765

30

Tuyến đang khai thác

 

2535

4877.1111.A

Đắk Nông

Bình Định

Liên tỉnh Đắk Nông

Quy Nhơn

QL1-  QL19-  QL14

462

60

Tuyến đang khai thác

 

2536

4877.1151.A

Đắk Nông

Bình Định

Liên tỉnh Đắk Nông

[Phù Mỹ]

QL1-  QL19-  QL14

500

50

Tuyến đang khai thác

 

2541

4878.1115.A

Đắk Nông

Phú Yên

Liên tỉnh Đắk Nông

Liên tỉnh Phú Yên

<A>: QL29 -  QL26 -  QL14

323

120

Tuyến đang khai thác

 

2542

4879.1111.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đắk Nông

Phía Nam Nha Trang

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL1a -  Đường hai tháng tư -  Đường Trần Quý Cáp -  Đường Hai mươi ba tháng 10 -  BX phía nam Nha Trang <A>

306

150

Tuyến đang khai thác

 

2543

4879.1112.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đắk Nông

Phía Bắc Nha Trang

BX phía Bắc -  QL1A-  QL26 - BX Đắc Nông  <A>

260

30

Tuyến đang khai thác

 

452

4879.1113.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đắk Nông

Cam Ranh

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL1a -  BX Canm Ranh

220

30

Tuyến đang khai thác

 

454

4882.1111.A

Đắk Nông

Kon Tum

Liên tỉnh Đắk Nông

Kon Tum

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  Đường Phạm Văn Đồng -  Đường Phan Đình Phùng -  BX Kon Tum  <A>

350

30

Tuyến đang khai thác

 

2044

4882.1113.A

Đắk Nông

Kon Tum

Liên tỉnh Đắk Nông

Ngọc Hồi

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  BX huyện Ngọc Hồi

410

60

Tuyến đang khai thác

 

2544

4884.1111.A

Đắk Nông

Trà Vinh

Liên tỉnh Đắk Nông

Trà Vinh

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  BX Trà Vinh <A>

477

60

Tuyến đang khai thác

 

455

4885.1111.A

Đắk Nông

Ninh Thuận

Liên tỉnh Đắk Nông

Ninh Thuận

BX N.Thuận -  QL1 -  QL26 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

245

30

Tuyến đang khai thác

 

3033

4886.1111.A

Đắk Nông

Bình Thuận

Liên tỉnh Đắk Nông

Phía Bắc Phan Thiết

BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL1 -  Đường 19/4 -  Đường Từ Văn Tư -  BX Phía Bắc Phan Thiết

550

120

Tuyến đang khai thác

 

3034

4886.1116.A

Đắk Nông

Bình Thuận

Liên tỉnh Đắk Nông

La Gi

BX La Gi -  QL55 -  QL1A -  ĐT720 -  QL55 -  ĐT717 -  ĐT766 -  Đường Me Pu -  Đa Kai -  QL20 -  ĐT721 -  Thị trấn Đa Tỉnh -  ĐT725 -  QL28 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

260

60

Tuyến đang khai thác

 

456

4888.1111.A

Đắk Nông

Vĩnh Phúc

Liên tỉnh Đắk Nông

Vĩnh Yên

BX Vĩnh Yên -  QL2 -  QL1 -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1450

15

Tuyến đang khai thác

 

457

4889.1121.A

Đắk Nông

Hưng Yên

Liên tỉnh Đắk Nông

Triều Dương

BX Triều Dương -  QL 39 -  Đường Chu Mạnh Trinh -  Cầu Yên Lệnh -  QL 38 -  QL 1 -  Đà Nẵng -  QL 14 –BXĐắk Nông

1600

30

Tuyến đang khai thác

 

2549

4898.1111.A

Đắk Nông

Bắc Giang

Liên tỉnh Đắk Nông

Bắc Giang

BX Bắc Giang -  Đường Xương Giang -  Đường Hùng Vương -  QL1A -  Cầu Thanh Trì -  Cầu Vượt vành đai 3 -  Đường Nguyễn Xiển -  Đại lộ Thăng Long -  Hòa Lạc -  Xuân Mai -  Thái Hòa -  Đường HCM -  Thịnh Mỹ -  Yên Lý -  QL48 -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1476

30

Tuyến đang khai thác

 

3036

4898.1111.B

Đắk Nông

Bắc Giang

Liên tỉnh Đắk Nông

Bắc Giang

BX Bắc Giang -  Đường Xương Giang -  Đường Hùng Vương -  QL1A -  Cầu Giẽ Pháp Vân -  Phủ Lý (Hà Nam) -  Ninh Bình -  QL1A -  Thanh Hóa -  Nghệ An -  Hà Tĩnh -  Quảng Bình -  Quảng Trị -  Thừa Thiên Huế -  QL1A -  Đã Nẵng -  Đường mòn Hồ Chí Minh -  Kon Tum -  Gia Lai -  Đắk Nông -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

1476

30

Tuyến đang khai thác

 

2551

4950.1111.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt

Miền Đông

QL20 -  QL1A -  QL13 <A>

310

1170

Tuyến đang khai thác

 

2573

4961.1512.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Cát Tiên

Lam Hồng

BX Lam Hồng -  QL1A -  QL20 -  ĐT721 -  BX Cát Tiên <A>

198

150

Tuyến đang khai thác

 

3043

4965.1151.A

Lâm Đồng

Cần Thơ

Liên tỉnh Đà Lạt

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  Đường Cao Tốc -  QL57 -  QL60 -  QL20 -  BX Đà Lạt

480

180

Tuyến đang khai thác

 

3044

4965.2251.A

Lâm Đồng

Cần Thơ

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL13 -  Đinh Bộ Lĩnh

480

180

Tuyến đang khai thác

 

3047

4968.1118.A

Lâm Đồng

Kiên Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Vĩnh Thuận

BX Vĩnh Thuận -  QL63  -  QL61 -  TP Cần Thơ -  QL1A -  TP HCM -  Đồng Nai -  QL20 -  BX Liên tỉnh Đà Lạt

600

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình (không đi vòng qua Cà Mau)

478

4978.1115.A

Lâm Đồng

Phú Yên

Liên tỉnh Đà Lạt

Liên tỉnh Phú Yên

BX Liên tỉnh Đà Lạt -  QL20 -  QL27C -  TL652 -  QL1 -  BX Liên tỉnh Phú Yên

260

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2605

4979.1111.B

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang -  QL1A -  QL27C -  QL20 -  Phan Chu Trinh -  Trần Quý Cáp -  Hùng Vương -  Trần Hưng Đạo -  Đường 3/2 -  BX Liên tỉnh Đà Lạt

130

780

Tuyến đang khai thác

 

2618

4984.1417.A

Lâm Đồng

Trà Vinh

Đạ Tẻh

Trà Cú

<A> BX huyện Đạ Tẻh -  ĐT721 -  QL20 -  QL1A -  Cao tốc -  QL1A -  Bến Tre -  QL60 -  QL53 -  QL54 -  QL53 -  BX Trà Cú

420

90

Tuyến đang khai thác

 

 

4984.1417.B

Lâm Đồng

Trà Vinh

Đạ Tẻh

Trà Cú

<B> BX huyện Đạ Tẻh -  QL20 -  Cao tốc Long Thành Dầu Giây -  QL1A -  Cao tốc (TP.HCM -  Trung Lương) -  QL1A -  Bến Tre -  QL60 -  QL53 -  QL54 -  QL53 -  BX Trà Cú

326

Tuyến đang khai thác

 

2676

5063.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Cái Bè

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  ĐT875 -  BX Cái Bè

107

240

Tuyến đang khai thác

 

2678

5063.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Cai Lậy

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Thị xã Cai Lậy -  BX Cai Lậy

89

360

Tuyến đang khai thác

 

2679

5063.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Chợ Gạo

<A> BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Tiền Giang -  QL50 -  BX Chợ Gạo
<B> BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  Vòng xoay An Lạc - QL1 -  Cao tốc (Trung Lương -  HCM) -  Đường dẫn vào Cao tốc -  Ngã tư Lương Phú -  QL1 -  QL50 -  BX Chợ Gạo

85

420

Tuyến đang khai thác

 

2683

5063.1219.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Vĩnh Kim

<A> BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Ngã ba Đông Hòa -  ĐT876 -  BX Vĩnh Kim
<B> BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  Vòng xoay An Lạc - QL1 -  Cao tốc (Trung Lương -  HCM) -  Đường dẫn vào Cao tốc -  Ngã tư Đồng Tâm -  QL1 -  Ngã ba Đông Hòa -  ĐT876 -  BX Vĩnh Kim

85

510

Tuyến đang khai thác

 

2684

5063.1226.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Gò Công Tây

<A> BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  QL50 -  BX Gò Công Tây
<B> BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  Vòng xoay An Lạc - QL1 -  Cao tốc (Trung Lương -  HCM) -  Đường dẫn vào Cao tốc -  Ngã tư Lương Phú -  QL1 -  QL50 -  BX Gò Công Tây

84

450

Tuyến đang khai thác

 

2690

5063.1243.B

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Hưng Long

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Cai Lậy -  ĐT868 -  BX Hưng Long <B>

102

270

Tuyến đang khai thác

 

2691

5063.1243.D

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Hưng Long

BX Hưng Long -  ĐT868 -  Đường huyện 35 -  ĐT874B -  Ngã ba Nhị Quý -  QL1 -  Đường Kinh Dương Vương -  BX Miền Tây <D>

102

60

Tuyến đang khai thác

 

2692

5063.1243.E

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Hưng Long

BX Hưng Long -  ĐT868 -  ĐT864 -  ĐT870 -  Ngã tư Đồng Tâm -  Đường nhánh Cao tốc -  Đường Cao tốc (Trung Lương -  TP Hồ Chí Minh) -  QL1 (huyện Bình Chánh) -  Vòng xoay An Lạc -  Đường Kinh Dương Vương -  BX Miền Tây <E>

102

60

Tuyến đang khai thác

 

2714

5065.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Cần Thơ

Miền Tây

Ô Môn

<A> BX Miền Tây -  Kinh Dương Vương -  QL1 -  Cao Tốc -  QL1 -  QL91 -  BX Ô Môn

220

960

Tuyến đang khai thác

 

2765

5070.1415.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tân Châu

BX Tân Châu -  ĐT785 -  ĐT790 -  ĐT799 -  ĐT781 -  ĐT784 -  ĐT782 -  QL22A -  BX An Sương <A>

120

3600

Tuyến đang khai thác

 

2771

5071.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Bến Tre

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1A -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  ĐT878 -  QL1A -  QL60 -  BX Bến Tre

95

2.560

Tuyến đang khai thác

 

2773

5071.1213.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Thạnh Phú

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1A -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL62 -  QL1A -  QL60 -  QL57 -  BX Thạnh Phú

133

540

Tuyến đang khai thác

 

2775

5071.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Mỏ Cày Nam

BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1A -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL62 -  QL1A -  QL60 -  QL57 -  BX Mỏ Cày Nam

103

510

Tuyến đang khai thác

 

2791

5072.1114.Q

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Miền Đông -  QL13 -  QL1 -  QL51 -  QL56 -  BX Châu Đức

115

810

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-  VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

2810

5073.1615.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Ngã Tư Ga

Ba Đồn

BX Ngã Tư Ga -  QL1 -  BX Ba Đồn

1350

84

Tuyến đang khai thác

 

2841

5078.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Phía Nam Tuy Hòa

<A> QL1 -  QL13

567

1300

Tuyến đang khai thác

 

2867

5083.1204.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Trần Đề

BX Miền Tây -  QL1 -  Cần Thơ -  Sóc Trăng -  TL6 -  BX Trần Đề

265

240

Tuyến đang khai thác

 

2870

5083.1208.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Ngã Năm

BX Miền Tây -  QL1 -  Tiền Giang -  Cần Thơ -  BX Ngã Năm

288

240

Tuyến đang khai thác

 

2874

5083.1216.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Thạnh Trị

BX Miền Tây -  QL1 -  Cần Thơ -  Sóc Trăng -  BX Thạnh Trị

263

240

Tuyến đang khai thác

 

2875

5083.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Ngã Tư Ga

Kế Sách

BX Ngã Tư Ga -  QL1A -  QL80 -  BX Kế Sách

231

120

Tuyến đang khai thác

 

2904

5086.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Liên Hương

BX Liên Hương -  QL1A -  QL13 -  BX Miền Đông

300

480

Tuyến đang khai thác

 

3741

6067.5428.A

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Khánh Bình

BX Phú Thạnh -  Đường 25B -  QL51 -  Ngã 4 Vũng Tàu -  QL1A -  Cao tốc Trung Lương -  Cầu Mỹ Thuận -  Sa Đéc -  ĐT942 -  Phà An Hòa -  Long Xuyên -  Châu Đốc -  QL91C -  BX Khánh Bình

370

90

Tuyến đang khai thác

 

3736

6068.2418.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Vĩnh Cửu

Vĩnh Thuận

BX Vĩnh Thuận -  QL63 -  QL61 -  TP Cần Thơ -  QL1A -  ĐT767 -  BX Vĩnh Cửu

320

120

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình (không đi vòng qua Cà Mau)

3048

6083.1207.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú -  ĐT 939 -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  đường cao tốc -  Tiền Giang -  Long An -  TP Hồ Chí Minh -  QL1A -  Đồng Nai -  BX Biên Hòa <A>

255

90

Tuyến đang khai thác

 

3049

6083.1208.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  ĐT937 -  QL61B -  QL1A (TT.Phú Lộc -  TP.Sóc Trăng -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Đường Xuyên Á -  QL1A -  Biên Hòa -  BX Đồng Nai <A>

290

90

Tuyến đang khai thác

 

3050

6083.1209.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Đại Ngãi

BX Đại Ngãi -  QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL1A (Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Đường Xuyên Á -  QL1A -  Biên Hòa -  BX Đồng Nai <A>

246

90

Tuyến đang khai thác

 

4191

6083.1215.B

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Vĩnh Châu

BX Biên Hòa -  Nguyễn Ái Quốc -  QL1K -  QL1A -  Đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh đi Trung Lương - QL1A -  TP.Sóc Trăng (đường Phú Lợi -  Lê Duẩn -  Lê Hồng Phong -  ĐT934 - ĐT935 -  BX Vĩnh Châu

290

90

Tuyến đang khai thác

 

3055

6083.1308.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Đồng Nai

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  QL61B -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Đồng Nai <A>

291

90

Tuyến đang khai thác

 

3056

6083.1311.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Đồng Nai

Kế Sách

BX Kế Sách -  ĐT932 -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Đồng Nai <A>

280

90

Tuyến đang khai thác

 

3057

6083.1316.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Đồng Nai

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Đường cao tốc, Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Đồng Nai  <A>

295

90

Tuyến đang khai thác

 

3058

6083.2201.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Phương Lâm

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Đường cao tốc, Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  QL1A -  QL50 -  Đồng Nai) -  BX Phương Lâm <A>

291

90

Tuyến đang khai thác

 

3059

6083.2401.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Vĩnh Cửu

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Vĩnh Cửu <A>

289

90

Tuyến đang khai thác

 

3060

6083.2404.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Vĩnh Cửu

Trần Đề

BX Trần Đề -  ĐT934 -  TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong -  Đ.Lê Duẩn -  Đ.Phú Lợi) -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Ngã 4 Sóng Thần -  Đường Xuyên Á -  QL1K -  TP Biên Hòa (Đ.Nguyễn Ái Quốc -  Đ.Huỳnh Văn Nghệ) -  BX Vĩnh Cửu <A>

312

60

Tuyến đang khai thác

 

3061

6083.2602.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Hố Nai

Trà Men

BX Trà Men -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Hố Nai <A>

284

90

Tuyến đang khai thác

 

3743

6083.5416.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Phú Thạnh

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị -  QL1A -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  Cao tốc TP.HCM -  Ngã Tư Bình Phước -  Thủ Đức -  Ngã tư Vũng Tàu -  QL51 -  Đường 25B -  ĐT.769 -  BX Phú Thạnh

315

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3108

6165.1111.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Cần Thơ 36NVL

<A> BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc (Trung Lương -  TP HCM) -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

210

150

Tuyến đang khai thác

 

3109

6165.1112.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Ô Môn

<A>: BX Ô Môn -  TL918 -  QL91B -  QL1 -  TP HCM -  Ngã Tư Bình Phước -  QL51 -  BX Bình Dương

230

300

Tuyến đang khai thác

 

3108

6165.1151.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao Tốc (Sài Gòn -  Trung Lương) -  QL1A -  BX Trung tâm TP TP Cần Thơ

210

120

Tuyến đang khai thác

 

3113

6165.1211.A

Bình Dương

Cần Thơ

Lam Hồng

Cần Thơ 36NVL

<A> BX Lam Hồng -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

190

135

Tuyến đang khai thác

 

2135

6165.1912.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bến Cát

Ô Môn

<A> BX Ô Môn -  TL918 -  QL91B -  QL1 -  TP Hồ Chí Minh -  Ngã Tư Bình Phước -  QL51 -  BX Bến Cát

230

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3115

6165.1915.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bến Cát

Thốt Nốt

BX Thốt Nốt -  QL91 -  Cầu Cần Thơ -  QL1A -  Bình Dương -  BX Bến Cát <A>

210

180

Tuyến đang khai thác

 

3116

6165.1916.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bến Cát

Phong Điền

BX Phong Điền -  TL923 -  QL91B -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  BX khách Bến Cát <A>

210

90

Tuyến đang khai thác

 

2137

6165.2111.A

Bình Dương

Cần Thơ

Phú Chánh

Cần Thơ 36NVL

BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL <A>

210

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2138

6165.2112.A

Bình Dương

Cần Thơ

Phú Chánh

Ô Môn

<A> BX Ô Môn -  TL918 -  QL91B -  QL1 -  TP Hồ Chí Minh -  Ngã Tư Bình Phước -  QL13 -  BX Phú Chánh

210

150

Tuyến đang khai thác

 

2141

6165.2116.A

Bình Dương

Cần Thơ

Phú Chánh

Phong Điền

BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn -  Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  Cần Thơ -  BX Phong Điền

210

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

2147

6166.1119.B

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Hồng Ngự

x

230

90

Tuyến đang khai thác

 

3128

6166.1913.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

TX. Hồng Ngự

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL30  -  BX TX Hồng Ngự <A>

200

60

Tuyến đang khai thác

 

3129

6166.1916.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

An Long

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL30 -  BX An Long <A>

200

120

Tuyến đang khai thác

 

3130

6166.1919.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

Hồng Ngự

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL30 -  TL841 -  BX Huyện Hồng Ngự <A>

200

90

Tuyến đang khai thác

 

3134

6166.2019.A

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Hồng Ngự

BX An Phú -  Đường 22/12 -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài gònTrung lương -  Ngã 3 An hữu -  QL30 -  BX Hồng Ngự

190

195

Tuyến đang khai thác

 

4284

6166.2020.B

Bình
 Dương

Đồng Tháp

An Phú

Thanh Bình

BX Thanh Bình -  ĐT 843 -  
ĐT 844 -  ĐT845 -  N2 -  Cầu vượt Củ Chi -  Tỉnh lộ 8 -  Cầu Phú Cường -  Huỳnh văn Cù -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã tư Chợ Đình -  ĐT743 -  Ngã tư Miễu Ông Cù -  ĐT743 -  BX An Phú

200

60

Tuyến đang khai thác

 

2168

6166.2118.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Phú Chánh

Trường Xuân

BX Phú Chánh -  QL13 -  Ngã Tư Bình Phước -  QL1A -  ĐT 868 -  ĐT 865 -  ĐT 846 -  ĐT 845 -  ĐT 844 -  BX Trường Xuân

200

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3137

6167.1115.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Chợ Mới

BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL80 -  ĐT942 -  BX Chợ Mới  <A>

230

210

Tuyến đang khai thác

 

3146

6167.1916.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Tân Châu

BX Tân Châu -  TL954 -  Phà Thuận Giang -  TL942 -  Sa Đéc -  Mỹ Thuận -  QL1A -  QL13 -  BX khách Bến Cát <A>

263

120

Tuyến đang khai thác

 

3147

6167.1918.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Tịnh Biên

BX Bến Cát -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL91 -  BX Tịnh Biên <A>

230

90

Tuyến đang khai thác

 

3150

6167.1927.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Óc Eo

BX Óc Eo -  TL943 -  Phà An Hòa -  TL942 -  Sa Đéc -  QL80 -  QL1 -  QL13 -  BX Bến Cát <A>

257

120

Tuyến đang khai thác

 

3151

6167.1928.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Khánh Bình

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL80 -  QL91 -  BX Khánh Bình <A>

303

120

Tuyến đang khai thác

 

3152

6167.2012.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Châu Đốc

BX An Phú -  Đường 22/12 -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn_Trung Lương -  QL91 -  BX Châu Đốc

230

410

Tuyến đang khai thác

 

3758

6167.2014.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Núi Sập

BX Núi Sập -  ĐT943 -  Phà An Hòa (Vàm Cống) -  Sa Đéc -  QL80 -  Cao tốc Trung lương -  QL1A -  QL13 -  Đường 22/12 -  BX An Phú <A>

270

90

Tuyến đang khai thác

 

2181

6167.2112.A

Bình Dương

An Giang

Phú Chánh

Châu Đốc

BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL80 -  ĐT 942 -  BX Châu Đốc

255

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

3162

6167.2115.A

Bình Dương

An Giang

Phú Chánh

Chợ Mới

BX  Phú Chánh -  Đường Trần Quốc Toản -  Huỳnh Văn Lũy -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn Trung Lương -  Sa Đéc -  BX Chợ Mới

230

150

Tuyến đang khai thác

 

2187

6167.2121.A

Bình Dương

An Giang

Phú Chánh

Phú Mỹ

BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL80 -  ĐT 942 -  BX Phú Mỹ

250

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3166

6167.2321.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Phú Mỹ

BX Phú Mỹ -  Phà Năng Gù -  QL91 -  Phà Vàm Cống -  Cầu Mỹ Thuận -  Đường Cao Tốc Sài GònTrung Lương -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng

280

120

Tuyến đang khai thác

 

3167

6168.1111.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bình Dương

Kiên Giang

<A> BX Kiên Giang - QL61 -  QL80 -  QL1A -  QL13 -  BX Bình Dương

350

120

Tuyến đang khai thác

 

3168

6168.1115.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Gò Quao

<A> QL61 -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  Đường 30/4

350

60

Tuyến đang khai thác

 

3169

6168.1118.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Vĩnh Thuận

BX Bình Dương -  QL13 -  Ngã tư BP -  QL 1A -  BX Quãng Ngãi <A>

290

150

Tuyến đang khai thác

 

3170

6168.1911.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Kiên Giang

<A> BX Kiên Giang -  QL61 - QL80 -  QL1A -  QL13 -  BX Bến Cát

350

210

Tuyến đang khai thác

 

3171

6168.1913.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Hà Tiên

<A> BX Hà Tiên -  QL80 -  QL1 -  Cao tốc TP. HCM -  Trung Lương -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bến Cát

425

120

Tuyến đang khai thác

 

3172

6168.1915.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Gò Quao

<A> BX Gò Quao -  QL61 -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  ĐL Bình Dương -  BX Bến Cát

325

90

Tuyến đang khai thác

 

3173

6168.1918.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Vĩnh Thuận

<A> BX Vĩnh Thuận -  QL63 -  QL61 -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương  -  QL13 -  BX Bến Cát

355

210

Tuyến đang khai thác

 

3175

6168.2015.A

Bình Dương

Kiên Giang

An Phú

Gò Quao

BX An Phú -  ĐT743 -  ĐT743C -  QL13 -  QL1A -  Cao Tốc Sài GònTrung Lương -  QL80 -  QL61 -  BX Gò Quao  <A>

265

150

Tuyến đang khai thác

 

2200

6168.2111.A

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

Kiên Giang

<A> BX tỉnh Kiên Giang  -  QL61 -  QL80 -  QL1A -  QL13 -  BX Phú Chánh

350

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2203

6168.2115.B

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

Gò Quao

BX Phú Chánh -  Trần Quốc Toản -  Huỳnh Văn Lũy -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã tư Bình Phước -  QL1 A -  Cao tốc TP HCM -  Trung Lương -  QL1-   QL61 -  BX Gò Quao

290

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3176

6168.2118.A

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

Vĩnh Thuận

BX Phú Chánh -  Trần Quốc Toản -  Nguyễn Văn Linh -  Huỳnh Văn Lũy -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã Tư Bình Phước -  QL1A -  QL91 -  QL80 -  QL61 -  QL63 -  BX Vĩnh Thuận

336

90

Tuyến đang khai thác

 

3179

6168.2314.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Kiên Lương

<A> BX khách Kiên Lương -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  Ngã Tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng

350

120

Tuyến đang khai thác

 

3179

6168.2314.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Kiên Lương

<A> BX Kiên Lương -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  Ngã Tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng

350

120

Tuyến đang khai thác

 

2205

6169.1914.A

Bình Dương

Cà Mau

Bến Cát

Năm Căn

BX Năm Căn -  QL1A -  đường 3/2 -  đường Quản lộ Phụng Hiệp -  QL1A -  cao tốc Trung Lương -  TP HCM -  QL1A -  ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bến Cát

400

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3195

6172.1112.A

Bình Dương

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Bình Dương

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường 3/2 -  QL51 -  Ngã 3 Vũng Tàu -  QL1A -  Ngã 4 Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bình Dương

125

210

Tuyến đang khai thác

 

2224

6172.2312.A

Bình Dương

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Bàu Bàng

Vũng Tàu

BX Bàu Bàng -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Chợ Đình -  ĐT743 -  Ngã 4 Miếu Ông Cù -  ĐT743A -  Nguyễn An Ninh -  Trần Hưng Đạo -  QL1K -  Cầu Vượt Linh Xuân -  QL1A -  Cầu Vượt Trạm II -  QL1 -  QL51 -  BX Vũng Tàu

180

60

Tuyến đang khai thác

 

3200

6183.1104.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bình Dương

Trần Đề

BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn -  Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  BX Kinh Ba <A>

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3202

6183.1116.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bình Dương

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Ngã 4 Bình Phước -  QL13 (Bình Dương) -  BX Bình Dương <A>

294

90

Tuyến đang khai thác

 

3203

6183.1208.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Lam Hồng

Ngã Năm

BX Lam Hồng -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  BX Ngã Năm <A>

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3204

6183.1902.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Trà Men

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngă 4 Bình Phước -  QL1A -  Cầu Mỹ Thuận -  Cầu Cần Thơ -  BX Trà Men  <A>

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3205

6183.1904.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Trần Đề

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  TNgã tư Chợ Đình -  Ngã tư 550 -  Cầu vượt Sóng Thần -  Ngã tư Bình Phước -  QL1A -  Cao tốc (TP HCM -  Trung Lương) -  QL1 -  Đường Phú Lợi -  Đường Lê Hồng Phong -  TL934 -  BX Trần Đề  <A>

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3206

6183.1906.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Long Phú

BX Long Phú -  D9T -  TP Sóc Trăng -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  Bình Dương -  BX Bến Cát  <A>

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3208

6183.1908.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  Sóc Trăng -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP HCM -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  BX Bến Cát <A>

275

120

Tuyến đang khai thác

 

3209

6183.1909.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Đại Ngãi

BX Đại Ngãi -  QL60 -  QL1 -  TP Sóc Trăng -  TX Ngã Bảy -  TP Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP HCM -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  Khu công nghiệp Mỹ Phước -  BX Bến Cát <A>

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3210

6183.1915.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu -  TL11 -  Mỹ Xuyên -  Sóc Trăng -  QL1A -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Long An -  TP HCM -  QL13 -  Xã Thuận An -  BX Bến Cát  <A>

275

120

Tuyến đang khai thác

 

3211

6183.1916.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị -  QL1 -  TP Sóc Trăng -  TX Ngã Bảy -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Trung Lương -  Long An -  TP HCM -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  Khu công nghiệp Mỹ Phước -  BX Bến Cát  <A>

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3212

6183.2001.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Sóc Trăng

BXe An Phú -  ĐT743 -  Ngã Tư550 -  QL1 -  dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  BXe Sóc Trăng  <A>

250

90

Tuyến đang khai thác

 

3215

6183.2008.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Ngã Năm

BX An Phú -  ĐT743 -  Ngã Tư 550 -  Cầu Vượt Sóng thần -  QL1A -  dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL61B -  BX Ngã Năm  <A>

275

270

Tuyến đang khai thác

 

3220

6183.2101.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Phú Chánh

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước -  QL.13 (Bình Dương) -  BX Phú Chánh <A>

261

90

Tuyến đang khai thác

 

3221

6183.2104.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Phú Chánh

Trần Đề

BX Trần Đề -  ĐT934 -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM)  - Ngã 4 Bình Phước -  QL.13 (Bình Dương) -  BX Phú Chánh <A>

295

90

Tuyến đang khai thác

 

3222

6183.2108.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Phú Chánh

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  QL61B -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước -  QL.13 (Bình Dương) -  BX Phú Chánh <A>

300

90

Tuyến đang khai thác

 

2255

6183.2115.B

Bình Dương

Sóc Trăng

Phú Chánh

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu -  TL11 -  Mỹ Xuyên -  Sóc Trăng -  QL1A -  TP. Hồ Chí Minh -  QL13 -  Xã Thuận An -  BX Phú Chánh  <B>

275

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3227

6183.2304.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Trần Đề

BX Trần Đề -  ĐT934 -  TP.Sóc Trăng (Đường Lê Hồng Phong -  Đường Lê Duẩn -  Đường Phú Lợi) -  QL1A -  (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP. Hồ Chí Minh -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  BX Bàu Bàng <A>

294

90

Tuyến đang khai thác

 

3228

6183.2309.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Đại Ngãi

BX Đại Ngãi -  Quốc lộ Nam Sông Hậu -  (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL1A (Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP.HCM) -  Ngã Tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng <A>

310

90

Tuyến đang khai thác

 

4197

6183.2309.B

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Đại Ngãi

BX Đại Ngãi -  QL Nam sông Hậu -  QL1A -  Cầu vượt Sóng Thần -  ĐL Độc Lập -  ĐT743B -  Ngã tư Miểu Ông Cù -  ĐT747B -  Cây xăng Kim Hằng -  ĐT747 Ngã ba Cổng Xanh -  ĐT741 -  ĐT750 -  Ngã ba Bàu Bàng -  QL13 -  BX Bàu Bàng

250

90

Tuyến đang khai thác

 

3137

6183.2315.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Vĩnh Châu

BX Bàu Bàng -  QL13 -  Cầu vượt Sóng Thần -  Cao tốc Trung Lương -  Cần Thơ -  QL1A -  ĐT935 -  BX Vĩnh Châu

315

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3229

6184.1111.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bình Dương

Trà Vinh

BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn_Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  QL53 -  BX Trà Vinh

235

60

Tuyến đang khai thác

 

3233

6184.1917.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bến Cát

Trà Cú

BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã tư Bình Phước -  QL1 -  Cao tốc (TPHCM -  Trung Lương) -  QL1 -  QL60 -  QL53 -  QL54 -  QL53 -  BX Trà Cú <A>

295

120

Tuyến đang khai thác

 

2269

6184.2114.A

Bình Dương

Trà Vinh

Phú Chánh

Cầu Kè

BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn -  Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  BX Cầu Kè

180

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2270

6184.2117.A

Bình Dương

Trà Vinh

Phú Chánh

Trà Cú

BX Phú Chánh -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL60 -  QL53 -  BX Trà Cú

165

60

Tuyến đang khai thác

 

3241

6184.2313.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bàu Bàng

Duyên Hải

BX Duyên Hải -  QL53 -  Nguyễn Đáng -  QL53 -  QL1A -  Ngã 4 Bình Phước -  QL13 -  BX Bàu Bàng

315

150

Tuyến đang khai thác

 

2263

61841413A

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Duyên Hải

BX Duyên Hải -  QL53 -  Nguyễn Đáng -  QL53 -  QL60 -  Cầu Rạch Miễu -  QL1A -  QL13 -  ĐT743C -  ĐT743B -  Ngã sáu An Phú -  BX An Phú  <A>

220

45

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3279

6265.0211.A

Long An

Cần Thơ

Kiến Tường

Cần Thơ 36NVL

BX Kiến Tường -  QL62 -  ĐT829 -  ĐT868 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL<A>

150

120

Tuyến đang khai thác

 

3279

6265.0251.A

Long An

Cần Thơ

Kiến Tường

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Kiến Tường -  QL62 -  ĐT829 -  ĐT868 -  QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

150

120

Tuyến đang khai thác

 

3286

6270.0211.A

Long An

Tây Ninh

Kiến Tường

Tây Ninh

BX Kiến Tường -  QL62 -  QLN2 - TL8 -  QL22 -  QL22B -  Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương -  BX Tây Ninh

210

120

 

 

3296

6365.1651.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Gò Công

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1 -  QL50 -  BX Gò Công

150

30

Tuyến đang khai thác

 

3297

6365.3151.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Mỹ Tho

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Mỹ Tho -  Đường Ấp Bắc -  QL60 -  QL1 -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

103

15

Tuyến đang khai thác

 

3308

6372.1612.A

Tiền Giang

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Gò Công

Vũng Tàu

<A> BX Gò Công -  QL50 -  QL1 -  QL51 -  Đường 3 tháng 2 -  Đường Lê Hồng Phong -  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  BX Vũng Tàu
<B> BX Gò Công -  QL50 -  QL1 -  Đường dẫn vào Cao tốc -  Đường Cao tốc (Trung Lương -  TP Hồ Chí Minh) -  Xa lộ Hà Nội -  QL51 -  Đường 2 tháng 9 -  Đường Lê Hồng Phong -  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  BX Vũng Tàu

250

210

Tuyến đang khai thác

 

3310

6372.3112.A

Tiền Giang

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Tiền Giang

Vũng Tàu

<A> BX Tiền Giang -  Ấp Bắc -  QL60 -  QL1 -  QL51 -  Đường 3 tháng 2 -  Lê Hồng Phong -  Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  BX Vũng Tàu
<B> BX Tiền Giang -  Ấp Bắc -  QL60 -  QL1 Đường dẫn vào Cao tốc -  Đường Cao tốc (Trung Lương -  Hồ Chí Minh) -  Đường Võ Văn Kiệt -  Cao tốc (Hồ Chí Minh -  Long Thành -  Dầu Dây) -  QL51 -  Đường 3 tháng 2 -  Lê Hồng Phong -  Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  BX Vũng Tàu

195

60

Tuyến đang khai thác

 

2296

6566.1112.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Sa Đéc

BX Sa Đéc -  QL80 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

78

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2297

6566.1113.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự -  QL30 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

166

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

552

6566.1114.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tháp Mười

<A> BX Tháp Mười -  ĐT846 -  ĐT847 -  QL30 -  QL1 -  BX Cần Thơ 36NVL

124

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2298

6566.1119.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Hồng Ngự

BX Hồng Ngự -  ĐT841 -  QL30 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

183

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2299

6566.1121.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tân Phước

BX Tân Phước -  ĐT843 -  ĐT842 -  Ngã ba Thanh Bình -  QL30 -  QL1 -  BX Cần Thơ 36NVL

179

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2300

6566.5112.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Sa Đéc

<A> BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL80 -  BX Sa Đéc

78

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2301

6566.5113.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

TX. Hồng Ngự

<A> BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL30 -  BX TX Hồng Ngự

166

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2303

6566.5121.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Tân Phước

<A> BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL30 -  ĐT842 -  ĐT843 -  BX Tân Phước

179

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3338

6567.1111.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Long Xuyên

<A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL91B -  QL91 -  ĐT943 -  BX Long Xuyên

62

210

Tuyến đang khai thác

 

3342

6567.1115.B

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Chợ Mới

<B> BX Cần Thơ 36NVL -  QL91 -  Cầu Cần Thơ -  QL1A -  TP Vĩnh Long -  Sa Đét -  Cao Lãnh -  Cái Tàu Thượng -  Mỹ Luôn -  BX Chợ Mới

115

150

Tuyến đang khai thác

 

3350

6567.1218.A

Cần Thơ

An Giang

Ô Môn

Tịnh Biên

<A> BX Ô Môn -  QL91 -  BX Tịnh Biên

120

180

Tuyến đang khai thác

 

3340

6567.5113.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Bình Khánh

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL91B -  QL91 -  BX Bình Khánh

62

150

Tuyến đang khai thác

 

3341

6567.5115.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Chợ Mới

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL91B -  QL1A -  Cái Tàu Thượng -  Mỹ Luôn -  BX Chợ Mới

115

150

Tuyến đang khai thác

 

3344

6567.5118.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Tịnh Biên

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  Nguyễn Văn Linh -  QL91B -  QL91 -  BX Tịnh Biên <A>

142

165

Tuyến đang khai thác

 

4205

6567.5127.B

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Óc Eo

BX Trung tâm TP Cần Thơ  -  Nguyễn Văn Linh -  QL91 -  Long Xuyên -  TL943 -  BX Óc Eo (Thoại Sơn)

100

150

Tuyến đang khai thác

 

3354

6568.1114.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Kiên Lương

<A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL91 -  Ô Môn -  Lộ Tẻ -  Thốt Nốt -  QL80 -  TP Rạch Giá -  BX Kiên Lương

179

210

Tuyến đang khai thác

 

3354

6568.1114.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Kiên Lương

<A> BX Kiên Lương -  QL80 -  Thốt Nốt -  Lộ Tẻ -  Ô Môn -  QL91 -  BX Cần Thơ 36 NVL

179

210

Tuyến đang khai thác

 

3355

6568.1115.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Gò Quao

<A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL61 -  BX Gò Quao

85

270

Tuyến đang khai thác

 

3355

6568.1115.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Gò Quao

<A> BX Gò Quao -  QL61 -  QL1A -  BX Cần Thơ số 36 NVL

85

270

Tuyến đang khai thác

 

555

6568.1118.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Thuận

<A> BX Hà Tiên -  QL63 -  ĐT963 -  ĐT931 -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

190

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3356

6568.1119.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

An Minh

<A> BX An Minh -  Đường tỉnh Thứ 7 -  Cán Gáo -  QL63 -  QL61 -  QL80 -  QL91 -  BX Cần Thơ 36NVL

155

210

Tuyến đang khai thác

 

3356

6568.1119.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

An Minh

<A> BX An Minh -  ĐT Thứ 7 -  Cán Gáo -  QL63 -  QL61 -  QL80 -  QL91 -  BX Cần Thơ số 36 NVL

160

210

Tuyến đang khai thác

 

556

6568.1119.B

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

An Minh

<B> BX An Minh -  QL63 -  QL61 -  ĐT963 -  ĐT931 -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

170

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3357

6568.1120.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Giồng Riềng

<A> ĐT963 -  Ngọc Chúc -  Công Binh -  HL Kinh Rinh -  Thới Lai -  Ô Môn -  QL91

80

135

Tuyến đang khai thác

 

3358

6569.1105.A

Cần Thơ

Cà Mau

Cần Thơ 36NVL

Sông Đốc

BX Sông Đốc -  Sông Đốc Tắc Thủ -  Ngô Quyền -  Nguyễn Trãi -  Phan Ngọc Hiển -  Lý thường Kiệt -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL<A>

240

270

Tuyến đang khai thác

 

3359

6569.1111.A

Cần Thơ

Cà Mau

Cần Thơ 36NVL

Cà Mau

BX Cà Mau -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL <A>

178

1680

Tuyến đang khai thác

 

3359

6569.5111.A

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Cà Mau

BX Cà Mau -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

178

1680

Tuyến đang khai thác

 

3375

6583.1101.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36 NVL <A>

62

555

Tuyến đang khai thác

 

3377

6583.1104.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Trần Đề

BX Trần Đề -  ĐT934 -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36 NVL<A>

95

165

Tuyến đang khai thác

 

3379

6583.1108.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  Quản lộ Phụng Hiệp -  QL1A -  BX Cần Thơ 36 NVL <A>

78

165

Tuyến đang khai thác

 

558

6583.1111.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Kế Sách

<A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL Nam Sông Hậu -  BX Kế Sách

50

150

Tuyến đang khai thác

 

3380

6583.1115.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu -  ĐT935 -  ĐT934 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36 NVL <A>

98

135

Tuyến đang khai thác

 

3375

6583.5101.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

62

585

Tuyến đang khai thác

 

3377

6583.5104.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Trần Đề

BX Trần Đề -  ĐT934 -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

95

165

Tuyến đang khai thác

 

3379

6583.5108.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Ngã Năm

BX Ngã Năm -  Quản lộ Phụng Hiệp -  QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

78

165

Tuyến đang khai thác

 

3380

6583.5115.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu -  ĐT935 -  ĐT934 -  QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

98

135

Tuyến đang khai thác

 

3381

6584.1111.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Vinh

BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL53 -  BX Trà Vinh<A>

100

330

Tuyến đang khai thác

 

3382

6584.1111.B

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Vinh

BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL54 -  TL907 -  Hương lộ 2 -  QL53 -  BX Trà Vinh <B>

85

165

Tuyến đang khai thác

 

3383

6584.1113.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Duyên Hải

<A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL53 -  BX Duyên Hải

157

480

Tuyến đang khai thác

 

3384

6584.1113.B

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Duyên Hải

<B> BX Cần Thơ 36NVL -  Nguyễn Văn Linh -  Võ Nguyên Giáp -  QL1 -  QL54 -  Trà Cú -  QL53 Ngã Ba Đại An -  TL914 -  Ngã Ba Long Hữu -  QL53 -  BX Duyên Hải

152

300

Tuyến đang khai thác

 

3385

6584.1117.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Cú

<A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL53 -  QL60 -  QL53 -  BX Trà Cú

157

210

Tuyến đang khai thác

 

3386

6584.1151.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Tiểu Cần

<A> BX Tiểu Cần -  QL60 -  QL53 -  QL1A -  BX Cần Thơ số 36 NVL

70

180

Tuyến đang khai thác

 

3382

6584.5111.B

Cần Thơ

Trà Vinh

Trung tâm TP Cần Thơ

Trà Vinh

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL54 -  TL907 -  Hương lộ 2 -  QL53 -  BX Trà Vinh

85

180

Tuyến đang khai thác

 

3383

6584.5113.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Trung tâm TP Cần Thơ

Duyên Hải

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL53 -  BX Duyên Hải

157

180

Tuyến đang khai thác

 

3386

6584.5115.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Trung tâm TP Cần Thơ

Tiểu Cần

BX Tiểu Cần -  QL60 -  QL53 -  QL1A -  BXTrung tâm TP Cần Thơ

70

105

Tuyến đang khai thác

 

3385

6584.5117.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Trung tâm TP Cần Thơ

Trà Cú

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL53 -  QL60 -  QL53 -  BX Trà Cú

157

120

Tuyến đang khai thác

 

3387

6590.1112.A

Cần Thơ

Hà Nam

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Phủ Lý -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL <A>

1950

120

Tuyến đang khai thác

 

3387

6590.5112.A

Cần Thơ

Hà Nam

Trung tâm TP Cần Thơ

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ -  Phủ Lý -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

1950

120

Tuyến đang khai thác

 

3150

6593.1111.A

Cần Thơ

Bình Phước

Cần Thơ 36 NVL

Trường Hải BP

BX Cần Thơ 36NVL -  Võ Nguyên Giáp -  QL1A -  Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL1A -  QL13 -  ĐT741 -  BX Trường Hải BP

274

150

Tuyến đang khai thác

 

3388

6593.1113.A

Cần Thơ

Bình Phước

Cần Thơ 36NVL

Lộc Ninh

<A> BX Lộc Ninh -  QL13 -  Ngã tư Bình Phước -  QL1A -  Long An -  Tiền Giang -  Cầu Mỹ Thuận -  Vĩnh Long -  Cần Thơ -  BX Cần Thơ 36NVL

290

150

Tuyến đang khai thác

 

3151

6593.5111.A

Cần Thơ

Bình Phước

Trung tâm TP. Cần Thơ

Trường Hải BP

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  Đường cao tốc (TP Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL1A -  QL13 -  ĐT741 -  BX Trường Hải BP

273

150

Tuyến đang khai thác

 

3152

6593.5113.A

Cần Thơ

Bình Phước

Trung tâm TP Cần Thơ

Lộc Ninh

BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL1A -  QL13 -  BX Lộc Ninh

290

150

Tuyến đang khai thác

 

2719

6650.1312.A

Đồng Tháp

TP. Hồ Chí Minh

TX Hồng Ngự

Miền Tây

BX TX Hồng Ngự -  QL 30 -  Ngã ba An Hữu -  QL1A -  Cao tốc (Trung Lương -  TP Hồ Chí Minh) -  Đường Kinh Dương Vương -  BX Miền Tây

214

1,650

Tuyến đang khai thác

 

4211

6783.1215.B

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu -  QL Nam Sông Hậu -  Cần Thơ -  QL91B (Long Xuyên -  Châu Đốc) -  BX Châu Đốc

216

90

Tuyến đang khai thác

 

576

6783.1601.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  An Giang) -  BX Tân Châu  <A>

205

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3480

6783.1802.A

An Giang

Sóc Trăng

Tịnh Biên

Trà Men

BX Trà Men -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL91 (Long Xuyên -  Châu Đốc -  Tịnh Biên) -  BX Tịnh Biên <A>

210

90

Tuyến đang khai thác

 

3481

6783.2306.A

An Giang

Sóc Trăng

Chi Lăng

Long Phú

BX Long Phú -  QL.Nam Sông Hậu (Hậu Giang -  Cẩn Thơ) -  QL91B -  Ô Môn -  Thốt Nốt -  Long Xuyên -  Châu Đốc -  Chi Lăng -  BX Chi Lăng <A>

220

90

Tuyến đang khai thác

 

605

6871.1313.A

Kiên Giang

Bến Tre

Hà Tiên

Thạnh Phú

<A> BX Hà Tiên -  QL80 -  QL91 -  QL91B -  QL1A -  QL60 -  BX Thạnh Phú

325

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3517

6883.0101.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Rạch Sỏi

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang) -  BX Rạch Sỏi

172

90

Tuyến đang khai thác

 

3518

6883.1301.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Sóc Trăng

<A> QL80 -  QL91 -  QL1A

263

90

Tuyến đang khai thác

 

3518

6883.1301.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Sóc Trăng

<A> BX Hà Tiên -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  BX Sóc Trăng

263

120

Tuyến đang khai thác

 

3797

6886.1816.A

Kiên Giang

Bình Thuận

Vĩnh Thuận

La Gi

<A> BX Vĩnh Thuận -  QL63 -  QL61 -  TP. Cần Thơ -  QL1A -  QL51 -  QL55 -  Thống Nhất -  BX La Gi

508

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

614

6894.1111.A

Kiên Giang

Bạc Liêu

Kiên Giang

Bạc Liêu

<A> BX Kiên Giang -  QL61 -  ĐT Lộ Quẹo Gò Quao -  ĐT930 -  Phú Lộc -  QL1A -  BX Bạc Liêu

160

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3599

7095.1111.A

Tây Ninh

Hậu Giang

Tây Ninh

Vị Thanh

BX Vị Thanh -  QL61 -  QL1 -  QL22 -  BX Tây Ninh <A>

330

90

Tuyến đang khai thác

 

3624

7194.1311.A

Bến Tre

Bạc Liêu

Thạnh Phú

Bạc Liêu

BX Thạnh Phú -  Mỏ Cày -  QL.57 -  Vĩnh Long -  Cần Thơ -  Bạc Liêu -  QL1A -  BX Hộ Phòng (Bạc Liêu) <A>

255

120

Tuyến đang khai thác

 

3818

7283.1204.A

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Trần Đề

BX Vũng Tàu -  Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  Lê Hồng Phong -  đường 3/2 -  Võ Nguyên Giáp -  QL51 -  QL1 -  Cao tốc TP HCM -  Trung Lương (Vĩnh Long -  Cần Thơ -  Hậu Giang) -  ĐT 934 -  BX Trần Đề

330

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

4219

7283.1206.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Long Phú

BX Long Phú -  QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang Cần Thơ ) -  QL1A  -  QL1 -  QL51 -  Võ Nguyên Giáp Đ 3/2 -  LHP -  NKKN -  BX Khách Vũng Tàu  <A>

350

90

Tuyến đang khai thác

 

2360

7283.1206.B

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Long Phú

BX Long Phú -  QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL1A (Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHồ Chí Minh -  Đồng Nai -  Ngã 4 Vũng Tàu) -  QL51 -  BX Vũng Tàu  <B>

350

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3641

7283.1215.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Vĩnh Châu

BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường3/2 -  QL51 -  QL1 -  Cần Thơ Ô Môn -  Cờ Đỏ Ô Môn -  BX Vĩnh Châu

340

90

Tuyến đang khai thác

 

3819

7283.1804.A

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Sóc Trăng

Long Điền

Trần Đề

BX Long Điền -  TL44 -  QL51 -  QL1 -  Cao tốc TP HCM -  Trung Lương (Vĩnh Long -  Cần Thơ -  Hậu Giang) -  ĐT934 -  BX Trần Đề

310

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3642

7283.2015.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Xuyên Mộc

Vĩnh Châu

<A> BX Xuyên Mộc -  QL55-   TL328 -  đường Mỹ Xuân -  QL51 -  QL1A -  BX Vĩnh Châu

400

90

Tuyến đang khai thác

 

3664

7293.1212.A

Bà Rịa -  Vũng Tàu

Bình Phước

Vũng Tàu

Thành Công Phước Long

BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường3/2 -  QL51 -  Ngã tư Vũng Tàu -  QL1A -  Ngã 3 Tân Vạn -  Bùi Hữu Nghĩa -  ĐT743 -  ĐT747 -  ĐT741 -  BX Thành Công Phước Long <A>

275

120

Tuyến đang khai thác

 

3702

7576.1211.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Ngãi

Phía Nam Huế

Quảng Ngãi

BX Quảng Ngãi -  QL1A -  BX Phía Nam Huế

260

240

Tuyến đang khai thác

 

3711

7592.1211.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ -  QL1A -  BX Phía Nam Huế

175

240

Tuyến đang khai thác

 

3714

7592.1224.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Bắc Trà My

BX Bắc Trà My -  QL40B -  Đường Nguyễn Hoàng -  QL1A -  BX Phía Nam Huế

226

120

Tuyến đang khai thác

 

3823

7592.1224.B

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Bắc Trà My

BX Phía Nam Huế -  QL1A -  Đường Nguyễn Hoàng -  QL40B -  BX Bắc Trà My

225

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3810

7881.1114.A

Phú Yên

Gia Lai

Tuy Hòa

Ayun Pa

BX Tuy Hòa -  QL25 -  BX Ayun Pa

120

240

Tuyến đang khai thác

 

3809

7881.1511.B

Phú Yên

Gia Lai

Liên tỉnh Phú Yên

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai -  QL14 -  QL25 -  Đường HCM -  BX Liên tỉnh Phú Yên <A>

220

210

Tuyến đang khai thác

 

3869

8493.1314.A

Trà Vinh

Bình Phước

Duyên Hải

Bù Đốp

BX Bù Đốp -  ĐT759B -  QL13 -  QL1A -  BX Duyên Hải <A>

438

90

Tuyến đang khai thác

 

4222

9098.1114.A

Hà Nam

Bắc Giang

Trung tâm Hà Nam

Lục Ngạn

BX Trung tâm Hà Nam -  Đường Lê Duẩn -  QL1A -  Đồng Văn -  Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân -  Cầu Thanh Trì -  ĐT293 -  QL37 -  TT.Đồi Ngô -  QL31 -  BX Lục Ngạn

160

15

Tuyến đang khai thác

 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo Quyết định số    2318   /QĐ-BGTVT ngày 04  /  8  /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

4287

1293.1613.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

Lộc Ninh

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Vành đai 3 trên cao - Láng Hòa Lạc - Xuân Mai - Đường HCM - QL48 - Vinh - Đà Nẵng - QL1 - QL3 - BX Lộc Ninh

2000

15

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4288

1418.1818.A

Quảng Ninh

Nam Định

Uông Bí

Nghĩa Hưng

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Quý Cao - TL391 - TP Hải Dương - QL37 - QL18 - BX Uông Bí

200

120

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4289

1490.1412.B

Quảng Ninh

Hà Nam

Cẩm Phả

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - QL38B - Hữu Bị - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Hải Phòng - Uông Bí - Hòn Gai - BX Cẩm Phả

180

30

Tuyến đang khai thác

 

4290

1490.1612.B

Quảng Ninh

Hà Nam

Mông Dương

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - QL38B - Hữu Bị - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Hải Phòng - Uông Bí - Hòn Gai - BX Mông Dương

230

30

Tuyến đang khai thác

 

4291

1829.2417.A

Nam Định

Hà Nội

Ý Yên

Sơn Tây

BX Ý Yên - QL38B - Cát Đằng - QL10 - Cầu Non Nước - Thành phố Ninh Bình - QL1A - QL21B – Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

145

240

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4292

1899.2211.B

Nam Định

Bắc Ninh

Trực Ninh

Bắc Ninh

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Thanh Trì - BX Bắc Ninh

150

120

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4293

1936.1103.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Thanh Sơn

Hoằng Hóa

BX Thanh Sơn - QL32 - TL70A - Đại lộ Thăng Long - Vành Đai 3 trên cao - Đường cao tốc Pháp Vân Cầu rẽ - QL1A - QL10 - BX Hoằng Hóa

242

60

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4294

2238.1111.A

Tuyên Quang

Hà Tĩnh

Tuyên Quang

Hà Tĩnh

BX Tuyên Quang - QL2 - TP Việt Trì - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 - QL1A - TP Phủ Lý - TP Ninh Bình - TP Thanh Hóa - TX Cửa Lò - TP Vinh - TX Hồng Lĩnh - BX Hà Tĩnh

570

150

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4295

2435.1212.B

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Kim Sơn

<B> BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

370

120

Tuyến đang khai thác

 

4296

2936.1515.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Thọ Xuân

BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

190

120

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4297

2936.1516.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Yên Cát

BX Yên Cát - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

210

90

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4298

2936.1520.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

180

60

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4299

2936.1619.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

180

180

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4300

5067.1215.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Chợ Mới

BXMiền Tây - Cao tốc - Long An - QL62 - QLN2 - TL942 - BX Chợ Mới <B>

213

300

Tuyến đang khai thác

 

4301

5067.1216.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - QL30 - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT <B>

250

240

Tuyến đang khai thác

 

4302

5067.1216.C

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tân Châu

BX Tân Châu - Phà Tân Châu - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT <C>

250

240

Tuyến đang khai thác

 

4303

5067.1221.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Phú Mỹ

BX Phú Mỹ - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - QL30 - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT <B>

220

240

Tuyến đang khai thác

 

4304

5069.1117.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

Miền Đông

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. Hồ Chí Minh - QL1A - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

350

360

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4305

5072.1112.B

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - Đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN– Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

125

1320

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4306

5072.1114.R

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Châu Đức - QL56 - Suối Nghệ - Châu Pha - Hội Bài - QL51 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

115

480

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4307

5072.1114.S

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Châu Đức - Đ. Ngãi Giao - Mỹ Xuân - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh  - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

100

480

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4308

5072.1114.T

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Châu Đức - QL56 - Suối Nghệ - Châu Pha - Hội Bài - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long Thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

115

480

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4309

5072.1414.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

An Sương

Châu Đức

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL51 - Cù Bị - QL56 - Quảng Thành - Hòa Bình - Đường Mỹ Xuân - BX Châu Đức

112

400

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4310

5072.1614.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Ngã Tư Ga

Châu Đức

BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL51 - Cù Bị - QL56 - Quảng Thành - Hòa Bình - Đường Mỹ Xuân - BX Châu Đức

112

400

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4311

6569.5117.A

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

180

360

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4312

6569.5117.B

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

155

360

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4313

6769.1117.A

An Giang

Cà Mau

Long Xuyên

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL61 - ĐT922 - QL80 - QL91 - BX Long Xuyên

240

60

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4314

6983.1701.A

Cà Mau

Sóc Trăng

Đồng Tâm

Sóc Trăng

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - BX Sóc Trăng

115

360

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4315

6993.1711.A

Cà Mau

Bình Phước

Đồng Tâm

Trường Hải BP

BX Đồng Tâm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. HCM - QL1A - QL13 - ĐT 741 - BX Trường Hải Bình Phước

430

60

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

4316

6995.1719.A

Cà Mau

Hậu Giang

Đồng Tâm

Cái Tắc

BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Cái Tắc

124

120

Tuyến đang khai thác

5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo Quyết định số 2318 /QĐ-BGTVT ngày  04/8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

736

1122.1111.B

Cao Bằng

Tuyên Quang

Cao Bằng

Tuyên Quang

<A> BX Cao Bằng - QL3 - QL1 -BX Tuyên Quang
<B> BX Cao Bằng - QL3 -TP Bắc Kạn - Thị trấn Vĩnh Lộc - BX Tuyên Quang

296

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3250

1217.1322.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Bắc Sơn

Tiền Hải

BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - Cầu Bo - ĐT458 - BX Tiền Hải

250

180

Tuyến quy hoạch mới

 

793

1237.1655.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Bắc Lạng Sơn

Con Cuông

BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

503

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3285

1243.1912.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Phía Nam Đà Nẵng

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - Pháp Vân - Hầm Hải Vân - đường tránh Nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL 1 - BX phía Nam Đà Nẵng <A>

820

30

Tuyến quy hoạch mới

 

795

1248.1515.A

Lạng Sơn

Đăk Nông

Đồng Đăng

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Đồng Đăng

1520

10

Tuyến quy hoạch mới

 

801

1265.1511.A

Lạng Sơn

Cần Thơ

Đồng Đăng

Cần Thơ 36NVL

BX Đồng Đăng - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

2013

30

Tuyến quy hoạch mới

 

815

1293.1515.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Đồng Đăng

CN BX H.Bù Đăng

CN BX H.Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Đồng Đăng

1995

15

Tuyến quy hoạch mới

 

989

1489.2716.B

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Hải

La Tiến

BX Cẩm Hải - QL18 - TT Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - Tp. Hải Dương - QL38B - TT Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

200

180

Tuyến quy hoạch mới

 

2530

1498.1221.B

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT292 - Kép - QL37 - ĐT293 - QL37 - QL18 - BX Móng Cái

320

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1117

1689.2311.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Thượng Lý

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Hải Dương - QL5 - BX Thượng Lý

115

30

Tuyến quy hoạch mới

 

1118

1689.2316.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Thượng Lý

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - Trần Cao - QL38B - Hải Dương - QL5 - BX Thượng Lý

100

60

Tuyến quy hoạch mới

 

1119

1689.2318.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Thượng Lý

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT382 – ĐT376 - Ngã tư Cầu Treo - QL39 - QL5 - BX Thượng Lý

100

60

Tuyến quy hoạch mới

 

63

1690.2311.A

Hải Phòng

Hà Nam

Thượng Lý

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL21 - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Cầu Niệm - BX Thượng Lý

120

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1213

1824.2714.A

Nam Định

Lào Cai

Phía Nam TP. Nam Định

Bắc Hà

BX Phía Nam TP. Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Lào Cai Nội Bài - nút giao IC17 - QL4E (ngã 3 Xuân Giao - ngã 3 Bắc Ngầm) - TL153 - BX Bắc Hà

410

90

Tuyến quy hoạch mới

 

92

1943.1111.A

Phú Thọ

Đà Nẵng

Việt Trì

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn văn cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1 - Cao tốc Tháp Vân - đường vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Việt Trì

840

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3480

2090.1612.B

Thái Nguyên

Hà Nam

Trung tâm TP Thái Nguyên

Vĩnh Trụ

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Đuống - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1 - TP.Phủ Lý - QL21 - H.Bình Lục - QL37B - ĐT491 - BX Vĩnh Trụ

165

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1488

2098.1211.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - BX Đại Từ

90

60

Tuyến quy hoạch mới

 

137

2098.1219.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Lục Nam

BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - BX Đại Từ

120

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4052

2098.1223.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - BX Đại Từ

63

120

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

1493

2098.1319.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đình Cả

Lục Nam

BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - QL1B - BX Đình Cả

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1494

2098.1411.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Phổ Yên

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - Cầu Vát - QL3 - BX Phổ Yên

55

180

Tuyến quy hoạch mới

 

1496

2098.1414.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Phổ Yên

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - Cầu Vát - QL3 - BX Phổ Yên

116

180

Tuyến quy hoạch mới

 

1228

2098.1614.B

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

90

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1486

2098.1614.C

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bắc Giang

BX Bắc Giang- QL1A - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

120

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1229

2098.1619.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lục Nam

BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô -  QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

93

180

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

1226

2098.1623.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

40

90

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

2836

2689.0121.A

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Triều Dương

BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - Hà Nội (Đại lộ Thăng Long - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì) - QL5 - QL39 - BX Triều Dương

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2838

2689.3111.A

Sơn La

Hưng Yên

Bắc Yên

Hưng Yên

BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2839

2689.3121.A

Sơn La

Hưng Yên

Bắc Yên

Triều Dương

BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Triều Dương

320

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1869

3743.1711.B

Đà Nẵng

Nghệ An

Trung tâm Đà Nẵng

Dùng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn văn cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1 - BX Dùng

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

272

3743.5511.B

Nghệ An

Đà Nẵng

Con Cuông

Trung tâm Đà Nẵng

BX Con Cuông - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - BX Trung tâm Đà Nẵng

530

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4146

4376.1211.A

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Phía Nam Đà Nẵng

Quảng Ngãi

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Quảng Ngãi

116

330

Tuyến quy hoạch mới

 

3015

4798.1121.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Rẽ - Ninh Bình - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

1350

30

Tuyến quy hoạch mới

 

2491

4798.1423.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Ea Kar

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - QL14B - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Eakar

1315

30

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

2022

4798.1711.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Quảng Phú

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT295B - QL17 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường HCM (QL14 cũ) Đường tránh phía tây BMT - ĐT688 (TL8 cũ) - BX Quảng Phú

1300

45

Tuyến quy hoạch mới

 

2037

4872.1820.A

Đắk Nông

Bà Rịa -Vũng Tàu

Tuy Đức

Xuyên Mộc

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1 - ĐT765 - TL328 - QL55 - BX Xuyên Mộc

455

60

Tuyến quy hoạch mới

 

2049

4886.1416.A

Đắk Nông

Bình Thuận

Krông Nô

La Gi

BX Krông Nô - QL28 (ĐT684 cũ) - Cư Jút - QL14 - QL14C - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - QL1 - QL51 - Đường số 1( hội bài châu pha) - QL56 - Đường ngãi giao hoà bình - TL328 - TL329 - QL55 - Thống nhất - BX La Gi

460

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3059

5070.1419.C

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Châu Thành

BX Châu Thành - ĐT781 - Ngã tư Trãng Lớn - QL22B - Ngã tư Thanh Điền - ĐT786 - Bến Cầu - KKT cửa khẩu Mộc Bài - Đường xuyên Á - QL22A - BX An Sương

110

1.800

Tuyến quy hoạch mới

 

501

5082.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Kon Tum

An Sương

Kon Tum

BX KonTum - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13- QL1 - QL22 - BX An Sương

540

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3269

6198.1114.A

Bình Dương

Bắc Giang

Bình
 Dương

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31- TT Đồi Ng- QL37 - ĐT293 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bình Dương

1860

15

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

3767

6272.0212.A

Long An

Bà Rịa - Vũng Tàu

Kiến Tường

Vũng Tàu

<A> BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

230

60

 

Tuyến quy hoạch mới

 

3767

6272.0212.B

Long An

Bà Rịa - Vũng Tàu

Kiến Tường

Vũng Tàu

<B> BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - QL62 - Đường cao tốc (Sài Gòn - Trung Lương) - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

230

Tuyến quy hoạch mới

 

2305

6575.1112.A

Cần Thơ

Thừa Thiên Huế

Cần Thơ 36NVL

Phía Nam Huế

BX Phía nam  -  QL1A  -  BX TP Cần Thơ 36 NVL

1.265

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3808

7072.1914.A

Tây Ninh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Châu Thành

Châu Đức

BX Châu Thành - ĐT781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4222

9098.1114.A

Hà Nam

Bắc Giang

Trung tâm Hà Nam

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam

160

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3897

9398.1214.A

Bình Phước

Bắc Giang

CN BX TX Phước Long

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - Cầu Thành Trì - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - QL1 - BX Bình Dương - QL1A - QL14 - ĐT741 - BX TX Phước Long

1800

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3910

9899.1413.A

Bắc Giang

Bắc Ninh

Lục Ngạn

Lương Tài

BX Lục Ngạn - QL31- TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - ĐT282 - BX Lương Tài

95

60

Tuyến quy hoạch mới

 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

 

 

PHỤ LỤC 4: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo Quyết định số  2318/QĐ-BGTVT ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3868

1116.1115.A

Cao Bằng

Hải Phòng

Cao Bằng

Vĩnh Bảo

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL4 - BX Cao Bằng (A)

380

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3869

1120.1116.B

Cao Bằng

Thái Nguyên

Cao Bằng

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL1B - Bấc Sơn - Bình Gia - Văn Mịch - QL4 - Thất Khê - Đông Khê - BX Cao Bằng

215

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3870

1193.1114.A

Cao Bằng

Bình Phước

Cao Bằng

Bù Đốp

BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - QL14B - đường HCM (QL14) - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp

1.955

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3871

1214.1111.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Nam Lạng Sơn

Bãi Cháy

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bắc Giang  - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

175

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3872

1216.1123.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

Phía Nam Lạng Sơn

Thượng Lý

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18- QL5 - BX Thượng Lý <A>

270

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3873

1217.1111.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Nam Lạng Sơn

Trung tâm TP Thái Bình

BX Phía Nam - QL1 - CT Pháp Vân Cầu Giẽ - CT Cầu Giẽ Ninh Bình - QL21B - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình <A>

230

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3874

1217.1122.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Nam Lạng Sơn

Tiền Hải

BX Phía Nam - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải <A>

240

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3875

1218.1111.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Nam Định

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - BX Nam Định  <A>

230

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3876

1218.1112.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Nam Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Kim Sơn

240

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3877

1218.1115.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Thịnh Long

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long  <A>

310

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3878

1218.1122.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Trực Ninh

BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Trực Ninh  <A>

250

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3879

1218.1123.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Xuân Trường

BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường  <A>

280

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3880

1218.1124.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Ý Yên

BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX Ý Yên <A>

235

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3881

1218.1127.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Nam TP. Nam Định

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - BX Phía Nam  TP. Nam Định <A>

230

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3882

1219.1112.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Phía Nam Lạng Sơn

Phú Thọ

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - QL2 - BX Phú Thọ <A>

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3883

1220.1616.C

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX  Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Nút Giao cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <C>

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3884

1220.1716.E

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đình Lập

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Đình Lập - QL4B - QL1A -Bắc Giang - Đình Trám - QL37 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

195

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3885

1222.1513.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Đồng Đăng

Na Hang

BX Na Hang - QL2C - TT Vĩnh Lộc -   ĐT190 - TP Tuyên Quang - QL37 - Cầu Nông Tiến - Sơn Dương - Thái Nguyên - QL1B - Đình Cả - Bắc Sơn - Lạng Sơn - TT Đồng Đăng - BX Đồng Đăng

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3886

1223.1911.A

Lạng Sơn

Hà Giang

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37 - QL3 (cũ) - QL1 (cũ) - QL1 (mới) - BX trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

390

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3887

1224.1112.A

Lạng Sơn

Lào Cai

Phía Nam Lạng Sơn

Trung tâm Lào Cai

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - BX TT Lào Cai  <A>

430

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3888

1224.1612.A

Lạng Sơn

Lào Cai

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc  <A>

440

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3889

1228.1457.A

Lạng Sơn

Hòa Bình

Tân Thanh

Yên Thủy

BX Yên Thủy - QL12B - TL477 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Tân Thanh

270

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3890

1234.1111.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Hải Dương

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương <A>

260

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3891

1234.1112.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Hải Tân

BX phía Nam - QL1 - QL5 - Đ. Trần Hưng Đạo - Đ. Thanh Niên - BX Hải Tân  <A>

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3892

1234.1113.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Ninh Giang

BX phía Nam - QL1 - QL5 - Đường 62m -  QL37 - BX Ninh Giang  <A>

250

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3893

1234.1114.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Đông Sao Đỏ

BX phía Nam - QL1 - QL18 - BX Phía Đông Sao Đỏ  <A>

200

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3894

1234.1115.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Bến Trại

BX phía Nam - QL1 - QL5 - ĐT.392 - ĐT.392B - BX Bến Trại  <A>

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3895

1234.1120.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Nam Sách

BX phía Nam - QL1 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách  <A>

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3896

1236.1105.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Nam - QL1- Pháp Vân - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa <A>

310

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3897

1237.1111.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam Lạng Sơn

Vinh

BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 - BX  Vinh  <A>

415

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3898

1237.1126.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam Lạng Sơn

Miền Trung

BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 -  BX Miền Trung  <A>

415

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3899

1237.1155.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam Lạng Sơn

Con Cuông

BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 -  QL7  -  BX Con Cuông  <A>

495

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3900

1238.1111.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

Phía Nam Lạng Sơn

Hà Tĩnh

BX Phía Nam – Q\L1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Hà Tĩnh <A>

570

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3901

1238.1121.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

Phía Nam Lạng Sơn

Kỳ Lâm

BX Phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - đoạn đường tránh TP. Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm <A>

640

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3902

1247.1111.A

Lạng Sơn

Đắk Lắk

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phía Nam - QL1 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - BX  Phía Bắc Buôn Ma Thuột  <A>

1670

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3903

1247.1115.A

Lạng Sơn

Đắk Lắk

Phía Nam Lạng Sơn

Phước An

BX Phía Nam - QL1 - QL26 - BX  Phước Án  <A>

1990

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3904

1247.1617.A

Lạng Sơn

Đắk Lắk

Phía Bắc Lạng Sơn

Quảng Phú

BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn

1.690

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3905

1248.1111.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Nam Lạng Sơn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam <A>

1500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3906

1248.1112.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Nam Lạng Sơn

Đắk R'Lấp

BX Đắk R'Lấp - QL14 - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam  <A>

1500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3907

1248.1113.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Nam Lạng Sơn

Đắk Mil

BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam  <A>

1500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3908

1248.1114.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Nam Lạng Sơn

Krông Nô

BX Krông Nô - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam  <A>

1500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3909

1248.1115.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Nam Lạng Sơn

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam  <A>

1500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3910

1248.1611.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn  <B>

1510

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3911

1248.1612.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Đắk R'Lấp

BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn  <B>

1510

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3912

1248.1613.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Đắk Mil

BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn  <B>

1510

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3913

1248.1614.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Krông Nô

BX Krông Nô - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn  <B>

1510

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3914

1248.1615.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn  <B>

1510

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3915

1250.1116.A

Lạng Sơn

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Lạng Sơn

Ngã Tư Ga

BX Phía Nam - QL1 - BX Ngã Tư Ga  <A>

1640

10

Tuyến quy hoạch mới

 

3916

1265.1111.A

Lạng Sơn

Cần Thơ

Phía Nam Lạng Sơn

Cần Thơ

BX phía Nam - QL1 - Cầu Phù Đổng - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX  thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh   <A>

2005

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3917

1265.1611.B

Lạng Sơn

Cần Thơ

Phía Bắc Lạng Sơn

Cần Thơ

BX phía Bắc Lạng Sơn- QL1A - Cầu Phù Đổng - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX  thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh  <B>

2015

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3918

1288.1712.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Đình Lập

Vĩnh Tường

BX Đình Lập - QL4B - QL1 - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường <A>

260

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3919

1289.1111.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Nam Lạng Sơn

Hưng Yên

BX Phía Nam - QL1 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

202

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3920

1289.1413.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Ân Thi

Tân Thanh

BX Ân Thi - ĐT376 - Cầu treo (Yên Mỹ) - ĐT380 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Tân Thanh

200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3921

1290.1313.A

Lạng Sơn

Hà Nam

Bắc Sơn

Hòa Mạc

BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Hoà Mạc  <A>

220

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3922

1293.1113.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Nam Lạng Sơn

Lộc Ninh

BX Phía Nam - QL1 - Đường trên cao VĐ3 -  Pháp Vân - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh <A>

1990

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3923

1293.1115.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Nam Lạng Sơn

CN BX H.Bù Đăng

Chi nhánh BX huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Phía Nam  <A>

1992

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3924

1293.1515.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Đồng Đăng

Bù Đốp

BX Đồng Đăng - QL1 - Cầu Thanh trì - Pháp Vân - QL1 - QL14B - QL14 - BX Bù Đốp  <A>

2010

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3925

1293.1613.B

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

Lộc Ninh

BX Phía Bắc - QL1 - Đường trên cao VĐ3 -  Pháp Vân - QL1 - Đà Nẵng - QL14B- QL14 -  QL13 - BX Lộc Ninh <A>

2000

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3926

1293.1615.B

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

CN BX H.Bù Đăng

Chi nhánh BX huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn   <B>

2000

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3927

1297.1613.B

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Na Rì

BX Phía Bắc - QL1 - QL4A - Thị trấn Thất Khê - QL3B - BX Na Rì  <B>

130

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3928

1299.1111.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Phía Nam Lạng Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Phía Nam - QL1 - Pháp Vân- Hầm Hải Vân- Tạ Quang Bửu- Tôn Đức Thắng- BX trung tân Đà Nẵng <A>

815

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3929

1411.2711.A

Quảng Ninh

Cao Bằng

Cẩm Hải

Cao Bằng

BX Cẩm Hải - QL18 - Tiên Yên - QL4B - QL4A  - BX Cao Bằng

300

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3930

1416.1123.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Bãi Cháy

Thượng Lý

BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

70

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3931

1417.1312.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Hoàng Hà

BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Cầu Nghìn - BX Hoàng Hà

177

750

Tuyến quy hoạch mới

 

3932

1418.1422.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cẩm Phả

Trực Ninh

BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - QL10 - QL21 - BX Trực Ninh

210

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3933

1418.2716.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cẩm Hải

Quất Lâm

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba Cầu Lạc Quần - Cầu Lạc quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3934

1420.1216.C

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Móng Cái

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên  - QL37 - Phú Bình - QL31 - Đình Lập - QL4B - QL18 - BX Móng Cái  <C>

330

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3935

1420.1216.D

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Móng Cái

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên  -QL1B - Đồng Đăng - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái - BX Móng Cái  <D>

340

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3936

1420.2715.A

Quảng Ninh

Thái Nghuyên

Cẩm Hải

Phú Bình

BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - Ql37 -  BX Phú Bình

230

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3937

1421.2716.A

Quảng Ninh

Yên Bái

Cẩm Hải

Nước Mát

BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 10 - Sai Nga - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

370

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3938

1421.2716.B

Quảng Ninh

Yên Bái

Cẩm Hải

Nước Mát

BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ  - Cao tốc Nội bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát

370

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3939

1422.2713.A

Quảng Ninh

Tuyên Quang

Cẩm Hải

Na Hang

BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - QL32 - BX Na Hang

460

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3940

1422.2715.A

Quảng Ninh

Tuyên Quang

Cẩm Hải

Hàm Yên

BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - QL2 - đoạn tránh TT Tuyên Quang - BX Hàm Yên

430

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3941

1426.2711.A

Quảng Ninh

Sơn La

Cẩm Hải

Sơn La

BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - Hải Dương - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Hòa Bình - Mộc Châu - BX Sơn La

480

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3942

1426.2711.B

Quảng Ninh

Sơn La

Cẩm Hải

Sơn La

BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Hòa Bình - Mộc Châu - BX Sơn La

480

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3943

1434.1214.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Móng Cái

Phía Đông
 Sao Đỏ

BX Phía Đông Sao Đỏ - QL18 - BX Móng Cái

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3944

1435.2719.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cẩm Hải

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

255

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3945

1436.2701.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cẩm Hải

Cẩm Thủy

BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3946

1443.2711.A

Quảng Ninh

Đà Nẵng

Cẩm Hải

Đà Nẵng

BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

990

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3947

1477.1111.A

Quảng Ninh

Bình Định

Bãi Cháy

Quy Nhơn

BX Bãi Cháy - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

1200

100

Tuyến quy hoạch mới

 

3948

1489.1411.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Phả

Hưng Yên

BX TT Cẩm Phả - QL18 - TT Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - Tp. Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên

160

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3949

1490.1112.A

Quảng Ninh

Hà Nam

Bãi Cháy

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Hòa Mạc - Cầu Yên Lệnh - Hưng Yên - QL38 - QL5 - Chí Linh - QL18 - Mạo Khê - Uông Bí - BX Bãi Cháy

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3950

1490.2712.B

Quảng Ninh

Hà Nam

Cẩm Hải

Vĩnh Trụ

BX Cẩm Hải - QL18 - QL 10 - Thái Bình - Nam Định - QL38B -  BX Vĩnh Trụ

240

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3951

1525.1214.A

Lai Châu

Nam Định

Than Uyên

Giao Thủy

BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - TP Việt Trì - QL2 - Đường Võ Nguyên Giáp - QL5 - Phố Nối - TP Hưng Yên - QL39 - TP Thái Bình - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

560

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3952

1620.1316.B

Hải Phòng

Thái Nguyên

Cầu Rào

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Cầu Rào - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <B>

175

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3953

1620.2316.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Thượng Lý

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Thượng Lý - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Cầu vượt Thanh Trì - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

180

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3954

1621.1511.A

Hải Phòng

Yên Bái

Vĩnh Bảo

Yên Bái

BX Vĩnh Bảo - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 7 - QL2 - QL70 - QL37 - BX Yên Bái

280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3955

1623.1511.A

Hải Phòng

Hà Giang

Vĩnh Bảo

Phía Nam Hà Giang

BX Vĩnh Bảo - QL5 - Tuyên Quang -QL2 - BX Phía Nam Hà Giang  <A>

415

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3956

1623.1511.B

Hải Phòng

Hà Giang

Vĩnh Bảo

Phía Nam Hà Giang

BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cầu vượt đường 5 - Cầu vượt Đông Trù - Bắc THăng Long - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Phù Ninh - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang <B>

415

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3957

1623.2311.A

Hải Phòng

Hà Giang

Thượng Lý

Phía Nam Hà Giang

BX Thượng Lý - QL5 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

410

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3958

1623.2311.B

Hải Phòng

Hà Giang

Thượng Lý

Phía Nam Hà Giang

BX Thượng Lý - QL10 - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cầu vượt đường 5 - Cầu vượt Đông Trù - Bắc THăng Long - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Phù Ninh - QL2 -  Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang <B>

410

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3959

1624.2113.A

Hải Phòng

Lào Cai

Cát Bà

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - cầu Đông Trù - QL5 - ĐT356 - Cát Hải - BX Cát Bà

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3960

1625.1511.A

Hải Phòng

Lai Châu

Vĩnh Bảo

Lai Châu

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu<A>

500

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3961

1626.1511.A

Hải Phòng

Sơn La

Vĩnh Bảo

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL39 - TL391 - QL37 - QL10 - BX Vĩnh Bảo

410

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3962

1626.1511.B

Hải Phòng

Sơn La

Vĩnh Bảo

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - BX Vĩnh Bảo

390

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3963

1627.2311.A

Hải Phòng

Điện Biên

Thượng Lý

Điện Biên Phủ

BX. Thượng Lý - QL5 - Cầu Thanh Trì  -  Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai -  QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ <A>

600

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3964

1628.1501.A

Hải Phòng

Hòa Bình

Vĩnh Bảo

Trung tâm Hoà Bình

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai (hoặc đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - BX Hoà Bình <A>

180

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3965

1634.1715.A

Hải Phòng

Hải Dương

Đồ Sơn

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT396 - ĐT391 -
QL10 - BX Đồ Sơn

70

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3966

1635.1513.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Vĩnh Bảo

Nho Quan

BX Nho Quan - QL10 - BX Vĩnh Bảo

160

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3967

1635.1755.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Đồ Sơn

Phía Bắc Tam Điệp

BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - BX Đồ Sơn

160

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3968

1636.1501.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Bảo

Cẩm Thủy

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3969

1636.1507.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Bảo

Nghi Sơn

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1- TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3970

1636.1701.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Đồ Sơn

Cẩm Thủy

BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3971

1636.1702.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Đồ Sơn

Minh Lộc

BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An - QL10 - BX Minh Lộc

190

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3972

1636.1714.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Đồ Sơn

Ngọc Lặc

BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An -  QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - Đường HCM - BX Ngọc Lặc

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3973

1638.1511.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Vĩnh Bảo

Hà Tĩnh

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh <A>

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3974

1647.2311.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Thượng Lý

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường Nguyễn Chí Thành - BX PB.Buôn Mê thuột <A>

1600

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3975

1647.2317.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Thượng Lý

Quảng Phú

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường tránh phía tây TP Buôn Mê Thuột - ĐT688 (TL8 cũ) - QL14 - BX Quảng Phú <A>

1615

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3976

1649.1512.A

Hải Phòng

Lâm Đồng

Vĩnh Bảo

Đức Long Bảo Lộc

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc <A>

1700

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3977

1673.2311.A

Hải Phòng

Quảng Bình

Thượng Lý

Đồng Hới

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Đồng Hới

540

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3978

1675.2311.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Thượng Lý

Phía Bắc Huế

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Phía bắc Huế

700

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3979

1676.2311.A

Hải Phòng

Quảng Ngãi

Thượng Lý

Quảng Ngãi

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL14 - BX Quảng Ngãi

990

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3980

1688.1511.A

Hải Phòng

Vĩnh Phúc

Vĩnh Bảo

Vĩnh Yên

BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc HP,HN - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên <A>

180

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3981

1689.1111.D

Hải Phòng

Hưng Yên

Niệm Nghĩa

Hưng Yên

BX Niệm Nghĩa - Cao tốc Hà Nội _ Hải Phòng - QL38B - QL39 - BX Hưng Yên

130

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3982

1689.1313.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Cầu Rào

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT376 - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đ Tôn Đức Thắng (Hải Phòng) - Đường Nguyễn Văn Linh -  Đường Trần Quốc Toản (Lạch Tray) - BX Cầu Rào

80

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3983

1689.1511.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Vĩnh Bảo

Hưng Yên

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

130

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3984

1720.1115.D

Thái Bình

Thái Nguyên

Trung tâm TP. Thái Bình

Phú Bình

BX Phú Bình - QL37 - Hiệp Hòa - Cầu Đông Xuyên - Từ Sơn - Cầu Đuống - QL5A - Phố Nối - QL39 - Hưng Yên - Hưng Hà - QL10 - Đông Hưng - BX Trung tâm TP Thái Bình <D>

165

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3985

1720.1316.B

Thái Bình

Thái Nguyên

Bồng Tiên

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Bồng Tiên - ĐT463 - QL10 - ĐT454 - Cầu Tịnh Xuyên - ĐT454 - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3 mới - BX Trung tâm TP Thái Nguyên  <B>

190

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3986

1720.2216.B

Thái Bình

Thái Nguyên

Tiền Hải

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <B>

220

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3987

1722.2211.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Tiền Hải

Tuyên Quang

BX Tiền Hải - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL37 - BX Tuyên Quang <A>

290

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3988

1722.2211.B

Thái Bình

Tuyên Quang

Tiền Hải

Tuyên Quang

BX Tiền Hải - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL2 - BX TP Tuyên Quang  <B>

290

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3989

1724.1512.A

Thái Bình

Lào Cai

Thái Thụy

Trung tâm Lào Cai

<A> BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - cầu Triều Dương - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

460

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3990

1726.1618.A

Thái Bình

Sơn La

Đông Hưng

Mường La

BX Đông Hưng - QL 10 - ĐT 391 - QL5 - Cầu Thanh Trì - ĐT70 - QL6 - ĐT106 - QL 279D - BX Mường La <A>

520

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3991

1727.1511.B

Thái Bình

Điện Biên

Thái Thụy

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Kim Bôi - ĐT12B - QL21 - Lạc Thủy - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - Mỹ Đức - QL21B - QL38 - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

650

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3992

1734.1814.A

Thái Bình

Hải Dương

Kiến Xương

Phía Đông
 Sao Đỏ

BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - ĐT391 - QL5 - QL37 - BX Phía Đông Sao Đỏ

100

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3993

1734.1816.A

Thái Bình

Hải Dương

Kiến Xương

Nam Sách

BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - ĐT391 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách

90

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3994

1737.1126.A

Thái Bình

Nghệ An

Trung tâm TP. Thái Bình

Miền Trung

BX Thái Binh - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A>

256

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3995

1738.2053.A

Thái Bình

Hà Tĩnh

Hưng Hà

Kỳ Lâm

BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1A - BX Kỳ Lâm  <A>

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3996

1748.1117.A

Thái Bình

Đắk Nông

Trung tâm TP. Thái Bình

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình

1300

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3997

1749.1612.A

Thái Bình

Lâm Đồng

Hưng Hà

Đức Long Bảo Lộc

BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc <A>

1660

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3998

1782.1111.B

Thái Bình

Kon Tum

Trung tâm TP. Thái Bình

Kon Tum

BX KonTum - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - QL14B - QL1A - Đường tránh Thành phố Vinh - Thanh Hóa -  QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình

1.030

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3999

1819.1316.A

Nam Định

Phú Thọ

Hải Hậu

Đề Ngữ

BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1A - QL21B - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu

285

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4000

1822.1313.A

Nam Định

Tuyên Quang

Hải Hậu

Na Hang

BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL2 - TL190 - BX Na Hang

270

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4001

1824.1513.A

Nam Định

Lào Cai

Thịnh Long

Sa Pa

<A> BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt -  đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Nút giao Liêm Tuyền - QL21B - QL10 - đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long

455

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4002

1825.1114.B

Lai Châu

Nam Định

Lai Châu

Giao Thủy

BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC10 - Sơn Tây - Xuân Mai - QL6 - QL21B - Vân Đình - Phủ Lý - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

550

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4003

1828.1101.C

Nam Định

Hòa Bình

Nam Định

Trung tâm Hoà Bình

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - ĐT70 - QL1 - Xuân Mai  Yên Nghĩa - QL 21B - Tế Tiêu - Kim Bảng - Phủ Lý - BX Nam Định

160

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4004

1828.1303.C

Nam Định

Hòa Bình

Hải Hậu

Bình An

BX Hải Hậu - QL21 - QL10 - Ninh Bình - QL1A - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Cao Phong - BX Bình An

200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4005

1834.1115.A

Nam Định

Hải Dương

Nam Định

Bến Trại

BX Bến Trại - Cầu Hiệp - QL10 - BX Nam Định

65

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4006

1834.1413.A

Nam Định

Hải Dương

Thịnh Long

Ninh Giang

BX Ninh Giang - ĐT396 - Cầu Hiệp - QL10 - BX Thịnh Long

115

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4007

1836.1515.A

Nam Định

Thanh Hóa

Thịnh Long

Thọ Xuân

BX Thịnh  Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo Phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL47 - BX Thọ Xuân

180

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4008

1837.2026.A

Nam Định

Nghệ An

[Nam Trực]

Miền Trung

BX Nam Trực - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A>

245

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4009

1850.1614.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Quất Lâm

An Sương

BX Quất Lâm - QL37B - ĐT489 - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương

1730

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4010

1850.1714.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Quỹ Nhất

An Sương

BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương

1720

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4011

1850.1814.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Nghĩa Hưng

An Sương

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương

1700

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4012

1870.1820.A

Nam Định

Tây Ninh

Nghĩa Hưng

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL10 - Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng

1740

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4013

1872.1611.A

Nam Định

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quất Lâm

Bà Rịa

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - QL21- Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL51 - BX Bà Rịa

1745

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4014

1872.1612.A

Nam Định

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quất Lâm

Vũng Tàu

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - QL21- Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL51 - BX Vũng Tàu

1760

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4015

1889.1116.A

Nam Định

Hưng Yên

Nam Định

La Tiến

BX La Tiến - ĐT 386 - QL 38B - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 21 - BX Nam Định

70

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4016

1935.1213.B

Phú Thọ

Ninh Bình

Phú Thọ

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ

200

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4017

1935.1612.A

Phú Thọ

Ninh Bình

Đề Ngữ

Kim Sơn

BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1A - QL10 - BX Kim Sơn

258

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4018

1936.6005.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Tân Sơn

Phía Bắc
Thanh Hóa

BX Tân Sơn - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

285

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4019

1936.6006.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Tân Sơn

Phía Nam
Thanh Hóa

BX Tân Sơn - QL23 - QL21 - Đại lộ Thăng long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - TP Thanh hóa - BX Phía Nam Thanh Hóa

280

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4020

1936.6018.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Tân Sơn

Sầm Sơn

BX Tân Sơn - QL23 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4021

1937.1126.A

Phú Thọ

Nghệ An

Việt Trì

Miền Trung

BX Miền Trung - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì <A>

393

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4022

1937.1226.A

Phú Thọ

Nghệ An

Phú Thọ

Miền Trung

BX Miền Trung - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - Đ T315B - Đ T320 - BX Phú Thọ <A>

390

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4023

1937.1826.A

Phú Thọ

Nghệ An

Thanh Thủy

Miền Trung

BX Thanh Thủy - TL316 - QL32 - QL21 - đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì – Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 – BX Miền Trung <A>

380

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4024

1938.1211.A

Phú Thọ

Hà Tĩnh

Phú Thọ

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh Tp Hà Tĩnh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT325B - ĐT320 - BX Phú Thọ

534

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4025

1974.1212.A

Phú Thọ

Quảng Trị

Phú Thọ

Lao Bảo

BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM nhánh Đông - Ngã tư Sòng - QL1 - đến địa phận tỉnh Nghệ An đi đường HCM - QL1- Cao tốc Cầu Giẽ - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT315B - ĐT 320 - BX Phú Thọ

770

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4026

1981.1419.A

Phú Thọ

Gia Lai

Yên Lập

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh –Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL1  - cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì -  QL5 - Cầu đồng Trù - Đường Trường xa  - Đường Hoàng xa  - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL32 - Đường tỉnh 313 - BX Yên Lập

1400

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4027

1993.1812.A

Phú Thọ

Bình Phước

Thanh Thủy

CN Bến xe TX Phước Long

BX Thanh Thủy - TL316 - QL32 - QL21 - đại lộ Thăng Long - QL1 - Đà Nẵng - Đg Hồ Chí Minh - QL14 - Đồng Xoài - ĐT741 - BX Phước Long

1890

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4028

1998.1511.A

Phú Thọ

Bắc Giang

Ấm Thượng

Bắc Giang

BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc Nội bài Lào Cai - QL18 - TP Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4029

1998.1511.B

Phú Thọ

Bắc Giang

Ấm Thượng

Bắc Giang

BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Cao tốc Nội bài Lào Cai - QL18 - TP Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4030

1999.2512.A

Phú Thọ

Bắc Ninh

Mỹ Lung

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC10 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Mỹ Lung

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4031

2022.1415.B

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Phổ Yên

Hàm Yên

BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - Sơn Dương - Cầu cảng An Hòa - QL2 - thành phố Tuyên Quang - QL2 - BX Hàm Yên

180

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4032

2026.1211.B

Thái Nguyên

Sơn La

Đại Từ

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - Ngã ba Bờ Đậu - QL37 - BX Đại Từ

420

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4033

2026.1611.B

Thái Nguyên

Sơn La

Trung tâm TP Thái Nguyên

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - Sóc Sơn - Phổ Yên - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

385

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4034

2027.1111.C

Thái Nguyên

Điện Biên

Thái Nguyên

Điện Biên Phủ

BX Trung tâm TP Thái nguyên - QL37 - Tuyên Quang - Yên Bái - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4D - Thông Thổ - QL12 - BX Điện Biên Phủ

610

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4035

2035.1613.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nho Quan

BX Nho Quan - QL1 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX TT TP Thái Nguyên

180

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4036

2035.1613.C

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

180

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4037

2035.1616.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Kim Đông

BX Kim Đông - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

230

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4038

2035.1617.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bình Minh

BX Bình Minh - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

230

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4039

2035.1618.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lai Thành

BX Lai Thành - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

200

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4040

2049.1616.A

Thái Nguyên

Lâm Đồng

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lâm Hà

BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

1660

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4041

2074.1112.A

Thái Nguyên

Quảng Trị

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lao Bảo

BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM nhánh đông - Ngã tư Sòng - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

700

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4042

2089.1311.B

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đình Cả

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38  - Cao tốc Pháp Vân. Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL1B - BX Đình Cả

175

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4043

2089.1411.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Phổ Yên

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - Cổ Bi - TL20 - QL3 - BX Phổ Yên

140

240

Tuyến quy hoạch mới

 

4044

2089.1413.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Phổ Yên

Ân Thi

BX Ân Thi  - ĐT376 - QL38 - Quán Gỏi  - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3  - BX Phổ Yên

130

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4045

2089.1418.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Phổ Yên

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT376 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL3 - BX Phổ Yên

110

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4046

2089.1421.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Phổ Yên

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39 - Cao tốc Hà Nội. Hải Phòng - QL1 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - QL3 - BX Phổ Yên

 

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4047

2089.1611.C

Thái Nguyên

Hưng Yên

Trung tâm TP Thái Nguyên

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - đường Ngô Gia Tự - Cầu Đuống - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

145

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4048

2089.1621.B

Thái Nguyên

Hưng Yên

Trung tâm TP Thái Nguyên

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39 - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội _ Thái Nguyên -  Nút giao  Yên Bình - QL3  - BX TT Thành phố Thái Nguyên

150

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4049

2089.1621.B

Thái Nguyên

Hưng Yên

Trung tâm TP Thái Nguyên

Triều Dương

BX Triều Dương  - QL.39  - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - Nút giao Yên Bình - QL.3  - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

150

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4050

2098.1621.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - QL18 - QL3- BX Trung tâm TP Thái Nguyên

155

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4051

2124.1113.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Sa Pa

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - QL4D - BX Sa Pa

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4052

2124.1114.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Bắc Hà

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 17 - QL4E - QL70 - QL153 - BX Bắc Hà

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4053

2125.1211.A

Yên Bái

Lai Châu

Lục Yên

Lai Châu

BX Lục Yên - TL171 - QL70 - Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

220

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4054

2126.1311.B

Yên Bái

Sơn La

Nghĩa Lộ

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL279D - Nậm Păn - ĐT 109 - Mường Chiến - ĐT 175B - Ngã ba Kim - QL32 - BX Nghĩa Lộ

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4055

2136.1105.A

Yên Bái

Thanh Hóa

Yên Bái

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Yên Bái - QL37 - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

340

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4056

2190.1113.A

Yên Bái

Hà Nam

Yên Bái

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đương Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - QL37 -  BX Yên Bái

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4057

2198.1711.A

Yên Bái

Bắc Giang

Thác Bà

Bắc Giang

BX Thác Bà - Cát Lem - Tây Cốc - QL70 - Gia Điền - Chu Hưng - Hạ Hòa - TL314 - QL32C - Sai Nga - Nút giao IC 10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL17 - Quế Vĩ - BX Bắc Giang

170

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4058

2223.1216.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Chiêm Hóa

Đồng Văn

BX Đồng Văn - Yên Minh - Quản Bạ - QL34 - TP Hà Giang - (Đường Trần Phú - Trần Hưng Đạo - ngã tư Đài PTHT rẽ trái) - Nguyễn Thái Học - Cầu Yên Biên 2 - QL2 - Vị Xuyên - Bắc Quang - Km31 - QL2 - BX Chiêm Hóa

305

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4059

2224.1113.A

Tuyên Quang

Lào Cai

Tuyên Quang

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC12 - QL70 - TT Đoan Hùng - QL2 - BX Tuyên Quang

280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4060

2224.1113.B

Tuyên Quang

Lào Cai

Tuyên Quang

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - đường Hàm Nghi - đường Hoàng Liên - đường Nhạc Sơn <đoạn qua Tỉnh Đội cũ> - cầu Cốc Lếu - QL70 - ĐT153 - QL4 - Xín Mần - QL2 - BX Tuyên Quang

280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4061

2234.1213.B

Tuyên Quang

Hải Dương

Ninh Giang

Chiêm Hóa

BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - QL18 - Ngã ba Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Chiêm Hóa

270

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4062

2289.1411.A

Tuyên Quang

Hưng Yên

Sơn Dương

Hưng Yên

BX Sơn Dương - QL2C - Cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

210

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4063

2298.1221.A

Tuyên Quang

Bắc Giang

Chiêm Hóa

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - ĐT 295B - Bắc Ninh - QL18- Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - BX Chiêm Hóa

260

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4064

2298.1221.B

Tuyên Quang

Bắc Giang

Chiêm Hóa

Cầu Gồ

BX Chiêm Hóa - QL2 - QL37- TP Tuyên Quang - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL18 - QL1A - QL37 - Đình Trám - ĐT295B - QL17- BX Cầu Gồ

255

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4065

2298.1311.A

Tuyên Quang

Bắc Giang

Na Hang

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT295B - QL17- QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - Chiêm Hóa - BX Na Hang

280

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4066

2298.1321.A

Tuyên Quang

Bắc Giang

Na Hang

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - Chiêm Hóa - BX Na Hang

310

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4067

2298.1421.A

Tuyên Quang

Bắc Giang

Sơn Dương

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - ĐT295B - QL37 - Ban QLDA KCN - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương

190

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4068

2299.1512.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Hàm Yên

Quế Võ

BX Hàm Yên - QL2 - Sơn Dương - QL2C - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - QL1A - BX Quế Võ

195

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4069

2324.1112.B

Hà Giang

Lào Cai

Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Lào Cai

<A> BX Trung tâm Lào Cai - Đại lộ Trần Hưng Đạo - đường Phú Thịnh - đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân - đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - Khánh Hòa - ĐT152 - Lục Yên - Đồng Yên - Vĩnh Tuy - Bắc Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

230

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4070

2360.1113.A

Hà Giang

Đồng Nai

Phía Nam Hà Giang

Đồng Nai

BX Phía nam Hà Giang - QL2 - QL1A - Ngã Tư Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - BX Đồng Nai

2300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4071

2427.1411.A

Lào Cai

Điện Biên

Bắc Hà

Điện Biên Phủ

BXTP Điện Biên Phủ - QL 12 - Phong Thổ- QL 4D - Đường tránh TP Lào Cai - QL 70 - TT Phong Hải - Bảo Nhai - BX H. Bắc Hà <A>

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4072

2427.1711.A

Lào Cai

Điện Biên

Mường Khương

Điện Biên Phủ

<A> BX Mường Khương - QL4D - QL70 - cầu Cốc Lếu - đường Nhạc Sơn - đường Hoàng Liên <đoạn qua Tỉnh đội cũ> - đường Hàm Nghi - QL4D - QL12 - BX Điện Biên Phủ

365

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4073

2450.1216.A

Lào Cai

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Lào Cai

Ngã Tư Ga

<A> BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - QL1A - Đà Nẵng - QL14 - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

2.100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4074

2489.1216.A

Lào Cai

Hưng Yên

Trung tâm Lào Cai

La Tiến

BX Trung tâm Lào Cai - nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - QL38B - ĐT386 - BX La Tiến

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4075

2526.1812.A

Lai Châu

Sơn La

Than Uyên

Mường La

BX Mường La - QL279D - Chiềng Lao - Huội Quảng - QL279 - Mường Kim - BX Than Uyên

95

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4076

2527.1611.B

Lai Châu

Điện Biên

Mường Tè

Điện Biên Phủ

BXK Mường Tè - QL4H - Mường Chà - QL12 - BXK Điện Biên Phủ

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4077

2535.1116.B

Lai Châu

Ninh Bình

Lai Châu

Kim Đông

BX Kim Đông - QL1 - ĐT477 - QL12B - Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - QL4D - BX Lai Châu

650

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4078

2536.1105.B

Lai Châu

Thanh Hoá

Lai Châu

Phía Bắc Thanh Hoá

BX Phía Bắc Thanh Hoá  -  TP Thanh Hoá - QL45 - QL217 - Đường HCM - Hoà Bình - Sơn Tây - TP yên Bái - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - BX TP Lai Châu

550

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4079

2536.1123.A

Lai Châu

Thanh Hoá

Lai Châu

Triệu Sơn

BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC10 - QL32 - ĐT313 - QL70B - QL32 - QL1A - QL21 - QL21 - Nút giao Liêm Tuyền - Cao tốc Cầu Giẽ, Ninh Bình - QL1A - TP Thanh Hoá - BX Triệu Sơn

600

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4080

2538.1111.A

Lai Châu

Hà Tĩnh

Lai Châu

Hà Tĩnh

BX Lai Châu - QL4D - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao Sai Nga - Cẩm Khê - Cổ Tiết - Sơn Tây - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Ninh Bình - BX Hà Tĩnh

740

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4081

2590.1113.B

Lai Châu

Hà Nam

Lai Châu

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc - Đồng Văn - QL38 - QL21B - ĐT76 - QL21B - Xuân Mai - QL6 - BX Lai Châu

550

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4082

2598.1121.A

Lai Châu

Bắc Giang

Lai Châu

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

450

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4083

2599.1211.A

Lai Châu

Bắc Ninh

Than Uyên

Bắc Ninh

BXK Than Uyên - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL2 - QL3 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Đuống - Từ Sơn - BX TP Bắc Ninh

500

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4084

2627.5511.A

Sơn La

Điện Biên

Sốp Cộp

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL12 - QL279 - Sam Mứn - QL12 - Mường Luân - QL12 - Sông Mã - QL4G - BX Sốp Cộp <A>

210

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4085

2627.5530.A

Sơn La

Điện Biên

Sốp Cộp

Mường Luân

BX Sốp Cộp - QL4G - QL12 - Mường Lầm - Bó Sinh - QL279 - BX Mường Luân <A>

110

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4086

2627.6113.A

Sơn La

Điện Biên

Mai Sơn

Tuần Giáo

BX Mai Sơn - QL6 - TP Sơn La - Thuận Châu - BX Tuần Giáo

110

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4087

2629.5516.A

Sơn La

Hà Nội

Sốp Cộp

Yên Nghĩa

BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

390

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4088

2629.6116.A

Sơn La

Hà Nội

Mai Sơn

Yên Nghĩa

BX Mai Sơn - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

270

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4089

2634.0115.A

Sơn La

Hải Dương

Phù Yên

Bến Trại

Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 -  QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - QL21 - QL32 - QL32B - BX Phù Yên

450

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4090

2634.3115.A

Sơn La

Hải Dương

Bắc Yên

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 -  QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Bắc Yên

450

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4091

2634.5511.A

Sơn La

Hải Dương

Sốp Cộp

Hải Dương

BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - An Định - Trần Hưng Đạo - Thanh Niên - QL37 - QL38B - QL39 - QL5 -  Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - Sốp Cộp

460

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4092

2634.5511.B

Sơn La

Hải Dương

Sốp Cộp

Hải Dương

BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Sốp Cộp

460

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4093

2634.8213.A

Sơn La

Hải Dương

Mộc Châu

Ninh Giang

BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Mộc Châu

300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4094

2634.8215.A

Sơn La

Hải Dương

Mộc Châu

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Mộc Châu

300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4095

2636.3005.C

Sơn La

Thanh Hóa

Quỳnh Nhai

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Quỳnh Nhai - QL279D - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường HCM - TL477 - TL479 - QL1A - Ninh Bình - QL1A - QL10 - Nga Sơn - ĐT.508 - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa

470

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4096

2689.5511.A

Sơn La

Hưng Yên

Sốp Cộp

Hưng Yên

BX Sốp Cộp - QL4G  - QL6 - Hòa Bình - Hà Nội (Đường Lê Trọng Tấn - Đại lộ Thăng Long) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

500

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4097

2689.5516.A

Sơn La

Hưng Yên

Sốp Cộp

La Tiến

BX Sốp Cộp - QL4G - Sông Mã - QL6 - Hòa Bình - Hà Nội ( Đường Lê Trọng Tấn - Đường Ngọc Hồi ) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Chợ Gạo - QL38B -  Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

500

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4098

2689.5516.B

Sơn La

Hưng Yên

Sốp Cộp

La Tiến

BX Sốp Cộp - QL4G - Sông Mã - QL6 - Hòa Bình - Thị trấn Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39  - Cầu Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương  - QL38B -  Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

500

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4099

2689.5521.A

Sơn La

Hưng Yên

Sốp Cộp

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu - Đường Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) - QL6 - Ngã ba Cò Nòi - QL37 - Nà Ớt - QL4G - BX Sốp Cộp

480

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4100

2698.1111.D

Sơn La

Bắc Giang

Sơn La

Bắc Giang

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - QL2 - QL3 - Bắc Ninh - QL1 - QL17 - ĐT.295B - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

355

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4101

2698.5511.A

Sơn La

Bắc Giang

Sốp Cộp

Bắc Giang

BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1 - BX Bắc Giang

530

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4102

2698.5511.B

Sơn La

Bắc Giang

Sốp Cộp

Bắc Giang

BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL21 - QL32 (Sơn Tây) - QL3 - QL1A - QL17 - ĐT.295B - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

455

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4103

2699.5512.A

Sơn La

Bắc Ninh

Sốp Cộp

Quế Võ

BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Hà Đông - Văn Phú - Lê Trọng Tấn - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1- Phố Mới - BX Quế Võ

415

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4104

2729.1216.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Lay

Yên Nghĩa

BX Mường Lay - QL12- Tp. Điện Biên Phủ - QL279- Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

580

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4105

2729.1616.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Nhé

Yên Nghĩa

BX Mường Nhé - QL4H - Mường Chà - QL12- Tp. Điện Biên Phủ - QL279- Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

680

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4106

2734.1313.A

Điện Biên

Hải Dương

Tuần Giáo

Ninh Giang

BX Ninh Giang - QL37 - ĐT 392 - ĐT391 - Đường Thanh Niên - Trần Hưng Đạo - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Tuần Giáo

455

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4107

2734.1315.A

Điện Biên

Hải Dương

Tuần Giáo

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT392B - QL38B  -QL37 - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Trần Hưng Đạo - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Tuần Giáo

455

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4108

2737.1111.C

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Vinh

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - Tân Lạc - QL12B - Nho Quan - Đường tránh TP Ninh Bình - QL10 - Kim Sơn - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL45 - Nông Cống - QL1A - Tĩnh Gia - TX Hoàng Mai - Đường tránh cầu Bến Thủy - BX Vinh

816

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4109

2861.5711.A

Hòa Bình

Bình Dương

Yên Thủy

Bình Dương

BX Yên Thủy - QL12B - TL47 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

1800

9

Tuyến quy hoạch mới

 

4110

2861.5720.A

Hòa Bình

Bình Dương

Yên Thủy

An Phú

BX Yên Thủy - QL12 - QL1 - QL13 - ĐT743 - Cao tốc Mỹ Phước, Tân Vạn - BX An Phú

1.750

8

Tuyến quy hoạch mới

 

4111

2899.0112.A

Hòa Bình

Bắc Ninh

Trung tâm Hoà Bình

Quế Võ

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Đường 12B - Đường HCM - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - KCN Samsung - Cầu Đa Phúc - KCN Quế Võ - BX Quế Võ

190

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4112

2936.1610.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Vĩnh Lộc

BX Vĩnh Lộc - QL45 - QL217 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

200

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4113

2936.1622.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Lang Chánh

BX Lanh Chánh - QL15 - đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4114

2936.1623.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Hồi Xuân

BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4115

2937.1526.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Miền Trung

BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - BX Nước Ngầm <A>

293

600

Tuyến quy hoạch mới

 

4116

2937.1626.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Miền Trung

BX Miền Trung - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

310

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4117

2947.1611.B

Hà Nội

Đắk Lắk

Yên Nghĩa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL6 - BX Yên Nghĩa

1500

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4118

2948.1511.A

Hà Nội

Đắk Nông

Nước Ngầm

Liên tỉnh Đắk Nông

BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - BX Nước Ngầm

1.370

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4119

2972.1512.B

Hà Nội

Bà Rịa - Vũng Tàu

Nước Ngầm

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường 3/2 -  QL51 -  Đường CMT8 -  QL55 -  QL1A - Đường tránh Vinh - Thanh Hóa - Ninh Bình - Cầu Giẻ -  Pháp Vân - BX Nước Ngầm

1800

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4120

2981.1518.A

Hà Nội

Gia Lai

Nước Ngầm

Krông Pa

BX Krông Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

1395

60

Tuyến đang khai thác

2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

4121

2981.1570.A

Hà Nội

Gia Lai

Nước Ngầm

Phú Thiện

BX Phú Thiện - QL25 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL19 - QL1 - Ngã 3 Yên Mỗ (Ninh Bình) - Đường tỉnh 480 - Huyện Yên Khánh - QL10 - Cầu vượt Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Giải Phóng - BX Nước Ngầm

1330

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4122

2982.1611.A

Hà Nội

Kon Tum

Yên Nghĩa

Kon Tum

BX Kon Tum - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - QL14B - QL1A - Đường tránh Thành phố Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hoà - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Hoà Lạc - Đại lộ Thăng Long - BX Yên Nghĩa

1050

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4123

2989.1616.B

Hà Nội

Hưng Yên

Yên Nghĩa

La Tiến

BX La Tiến - ĐT 386 - QL38B - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1  - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu - Đường Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) -  BX Yên Nghĩa

90

450

Tuyến quy hoạch mới

 

4124

3436.1905.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Thanh Hà

Phía Bắc
 Thanh Hóa

BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Đường Trần Hưng Đạo - Thanh Niên - Lê Thanh Nghị - QL37 - QL38B - QL38 - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4125

3437.1226.A

Hải Dương

Nghệ An

Hải Tân

Miền Trung

BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Miền Trung <A>

360

210

Tuyến quy hoạch mới

 

4126

3447.1614.A

Hải Dương

Đắk Lắk

Nam Sách

Ea Kar

BX Nam Sách - QL37 - QL18 -
QL1 - QL14 - BX Ea Kar

1400

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4127

3450.1411.A

Hải Dương

TP. Hồ Chí Minh

Phía Đông
 Sao Đỏ

Miền Đông

BX Phía Đông Sao Đỏ - QL18 - QL1A - BX Miền Đông

1850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4128

3450.1611.A

Hải Dương

TP. Hồ Chí Minh

Nam Sách

Miền Đông

BX Nam Sách - QL37 - QL5 - QL1A - BX Miền Đông

1850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4129

3450.1616.A

Hải Dương

TP. Hồ Chí Minh

Nam Sách

Ngã Tư Ga

BX Nam Sách - QL37 - QL5 - QL39 - QL38 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4130

3461.1511.A

Hải Dương

Bình Dương

Bến Trại

Bình Dương

BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL5 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương

1900

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4131

3470.1220.A

Hải Dương

Tây Ninh

Hải Tân

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL5 - BX Hải Tân

1990

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4132

3569.1514.A

Ninh Bình

Cà Mau

Khánh Thành

Năm Căn

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Năm Căn

2080

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4133

3569.1614.A

Ninh Bình

Cà Mau

Kim Đông

Năm Căn

BX Kim Đông - QL12B kéo dài -  QL1A - BX Năm Căn

2080

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4134

3569.1714.A

Ninh Bình

Cà Mau

Bình Minh

Năm Căn

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài -  QL1A - BX Năm Căn

2080

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4135

3569.1814.A

Ninh Bình

Cà Mau

Lai Thành

Năm Căn

BX Lai Thành - QL1A - BX Năm Căn

2060

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4136

3581.1219.A

Ninh Bình

Gia Lai

Kim Sơn

Đức Cơ

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - BX Đức Cơ

1100

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4137

3589.1916.A

Ninh Bình

Hưng Yên

Nam Thành

La Tiến

BX La Tiến - ĐT 386 - QL38B - QL39 - QL10 - QL1 - BX Nam Thành

80

450

Tuyến quy hoạch mới

 

4138

3643.0612.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Phía Nam Thanh Hóa

Phía Nam Đà Nẵng

BX Phía Nam TP Thanh Hóa - QL1 - đèo Hải Vân - đường tránh Hải Vân- Cầu vượt Cẩm Hòa - QL1 - BX Phía Nam Đà Nẵng

610km

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4139

3647.2218.A

Thanh Hóa

Đắk Lắk

Lang Chánh

Ea Sup

BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - TL21 - BX Lang Chánh

1.250

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4140

3649.0116.A

Thanh Hóa

Lâm Đồng

Cẩm Thủy

Lâm Hà

BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL27C - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

1470

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4141

3650.2216.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Lang Chánh

Ngã Tư Ga

BX Lang Chánh - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1750

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4142

3650.2316.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Hồi Xuân

Ngã Tư Ga

BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1800

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4143

3661.1023.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Vĩnh Lộc

Bàu Bàng

BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Bàu Bàng

1750

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4144

3661.1623.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Yên Cát

Bàu Bàng

BX Yên Cát - QL45 - QL1 - QL13 - BX Bàu Bàng

1800

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4145

3672.0212.A

Thanh Hóa

Bà Rịa - Vũng Tàu

Minh Lộc

Vũng Tàu

BX Minh Lộc - Đ Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo Phân luồng thành phố Thanh Hóa) - QL1– QL51 - Đ 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

1900

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4146

3672.2512.A

Thanh Hóa

Bà Rịa - Vũng Tàu

Ngọc Lặc

Vũng Tàu

BX Ngọc Lặc - Đ Hồ Chí Minh - QL47C - QL45 - QL47 - TP Thanh Hóa - QL1 - Đồng Nai - QL51 - Đ 2/9 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

1700

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4147

3677.1611.A

Thanh Hóa

Bình Định

Yên Cát

Quy Nhơn

BX Yên Cát - QL45 - QL1 - BX Quy Nhơn

980

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4148

3688.1012.A

Thanh Hóa

Vĩnh Phúc

Vĩnh Lộc

Vĩnh Tường

BX Vĩnh Lộc  - QL217 - QL1 - QL21B - ĐT 76 - QL21B - Xuân Mai - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường

220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4149

3689.0111.A

Thanh Hóa

Hưng Yên

Cẩm Thủy

Hưng Yên

BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL217B - QL1 - QL10 -  Ngã ba đông Hưng (Thái Bình ) - QL39 - BX Hưng Yên

180

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4150

3698.2111.A

Thanh Hóa

Bắc Giang

Cửa Đạt

Bắc Giang

BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phâm luồng TP Thanh Hóa)- QL1 - Cao tốc pháp vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - BX Bắc Giang

270

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4151

3750.2611.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Miền Trung

Miền Đông

BX. Miền Đông - QL13 - QL1A - BX Miền Trung <A>

1.480

50

Tuyến quy hoạch mới

 

4152

3750.2616.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Miền Trung

Ngã Tư Ga

BX Miền Trung - QL1A - BX Ngã Tư Ga <A>

1.488

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4153

3760.2612.A

Nghệ An

Đồng Nai

Miền Trung

Biên Hòa

BX Miền Trung - QL1A - BX Đồng Nai <A>

1.450

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4154

3761.2611.A

Nghệ An

Bình Dương

Miền Trung

Bình Dương

BX Miền Trung - QL1A - BX Bình Dương <A>

1.500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4155

3761.2612.A

Nghệ An

Bình Dương

Miền Trung

Lam Hồng

BX Miền Trung - QL1A - BX Lam Hồng <A>

1.500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4156

3761.2619.A

Nghệ An

Bình Dương

Miền Trung

Bến Cát

BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1A - BX Miền Trung

1.290

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4157

3761.2623.A

Nghệ An

Bình Dương

Miền Trung

Bàu Bàng

BX Bàu Bàng  - QL 13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - BX Miền Trung <A>

1.190

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4158

3774.1160.A

Nghệ An

Quảng Trị

Vinh

Cửa Việt

BX Vinh - QL1 - QL9 -  BX Cửa Việt

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4159

3774.2611.A

Nghệ An

Quảng Trị

Miền Trung

Đông Hà

BX Miền Trung - QL1 - BX Đông Hà

290

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4160

3774.2612.A

Nghệ An

Quảng Trị

Miền Trung

Lao Bảo

BX Miền Trung - QL1 - QL9 - BX Đông Hà

350

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4161

3792.2613.A

Nghệ An

Quảng Nam

Miền Trung

Nam Phước

BX Nam Phước - QL1A - BX Miền Trung <A>

500

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4162

3799.2611.A

Nghệ An

Bắc Ninh

Miền Trung

Bắc Ninh

BX Miền Trung  - QL1 - Đường cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cầu Thanh trì - QL1 - BX Bắc Ninh <A>

340

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4163

3873.1217.A

Hà Tĩnh

Quảng Bình

Kỳ Anh

Quy Đạt

BX Kỳ Anh - Đường Xuyên Á - BX Quy Đạt

70

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4164

3874.1160.A

Hà Tĩnh

Quảng Trị

Hà Tĩnh

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL1 đoạn tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4165

3875.1411.B

Hà Tĩnh

Thừa Thiên Huế

Hương Khê

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Quán Hàu - Đường HCM - BX Hương Khê

270

270

Tuyến quy hoạch mới

 

4166

4347.1118.B

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Ea Sup

BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - Đường nối QL26 với QL29 (TL11 cũ) - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

720

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4167

4348.1117.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - Trường Chinh - Nút giao ngã ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

760

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4168

4376.1111.B

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Ngãi

BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A– cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi - QL1  - đường Trần Khánh Dư - BX Quảng Ngãi

126

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4169

4376.1211.C

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Phía Nam Đà Nẵng

Quảng Ngãi

BX Phía Đà Nẵng - QL1A - cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi - QL1 - đường Trần Khánh Dư - BX Quảng Ngãi

116

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4170

4377.1113.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

Bình Dương
Phù Mỹ

BX Trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ

235

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4171

4386.1114.A

Đà Nẵng

Bình Thuận

Trung tâm Đà Nẵng

Tánh Linh

BX Tánh Linh - ĐT720 - Ngả ba căn cứ 6 - QL1A - Cầu vượt ngả ba Huế - đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

852

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4172

4392.1121.B

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Nông Sơn

BX Nông Sơn - Đèo Vượng Rạch - Duy Hòa - Cầu Giao Thủy - Ngã tư Vĩnh Điện - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng

90

200

Tuyến quy hoạch mới

 

4173

4392.1122.F

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Tiên Phước - ĐT616 - Ngã ba Cụ Huỳnh - ĐT617 - Ngã ba An Lau - Tam Lãnh - Tam Dân - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ - ĐT616 - Đường Nguyễn Hoàng - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng

100

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4174

4392.1128.B

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Hiệp Đức

BX Hiệp Đức - Việt An - Bình Lâm - Bình Trị - Ngã tư Hà Lam - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng

82

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4175

4392.1211.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Phía Nam Đà Nẵng

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng

56

2.400

Tuyến quy hoạch mới

 

4176

4395.1111.A

Đà Nẵng

Hậu Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Vị Thanh

BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A -Đường Cao Tốc - QL1 - QL6 - đường Trần Hưng Đạo - BX Vị Thanh

1.250

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4177

4395.1112.A

Đà Nẵng

Hậu Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Ngã Bảy

BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A -Đường Cao Tốc - QL1 - - BX Ngã Bảy

1.220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4178

4748.1513.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phước An

Đắk Mil

BX Đắk Mil - Đường HCM - Đường tránh phía tây TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

101

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4179

4748.1912.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Ana

Đắk R'Lấp

BX Krông Ana - ĐT698 - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Đắk R'Lấp

140

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4180

4748.1916.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Ana

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường HCM - ĐT698 - BX Krông Ana

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4181

4748.1917.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Ana

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - Đường HCM - ĐT698 - BX Krông Ana

140

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4182

4748.2212.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Bông

Đắk R'Lấp

BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Đắk R'Lấp

210

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4183

4749.1116.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Lâm Hà

BX Lâm Hà - QL27 - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

200

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4184

4750.1712.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Phú

Miền Tây

BX Quảng Phú - ĐT.688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT.741 - QL13 - QL1A - BX Miền Tây

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4185

4750.2214.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Bông

An Sương

BX Krông Bông - ĐT.692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

400

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4186

4760.1415.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Ea Kar

Xuân Lộc

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1A - ĐT766 - BX Xuân Lộc

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4187

4770.1320.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

Buôn Hồ

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP. BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Buôn Hồ

590

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4188

4770.1820.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

Ea Súp

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP. BMT - ĐT697 - BX Ea súp

620

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4189

4772.1414.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Ea Kar

Châu Đức

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT743 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT760 - ĐT16 - QL1A - QL56 - BX Châu Đức

490

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4190

4772.1720.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Phú

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL55 - QL1A - QL26 - QL14 - Đường tránh Buôn Ma Thuột - TL8 - BX Quảng Phú

540

30

Tuyến quy hoạch mới

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4191

4788.1111.A

Đắk Lắk

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Vĩnh Yên

BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Yên

1.550

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4192

4792.1111.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. HCM (QL19 cũ) - Đ. Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

250

250

Tuyến quy hoạch mới

 

4193

4792.1711.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Quảng Phú

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. HCM (QL19 cũ) -  Đ. Tránh phía Tây TP BMT - ĐT688 - BX Quảng Phú

250

250

Tuyến quy hoạch mới

 

4194

4797.1715.A

Đắk Lắk

Bắc Kạn

Quảng Phú

Bắc Kạn

BX Quảng Phú - ĐT.688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL3 - BX Bắc Kạn

1.640

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4195

4849.1217.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Đắk R'Lấp

Đức Trọng

QL20 - Ngã ba Lộc Sơn (Bảo Lộc) - ĐT725 - QL28 - QL14

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4196

4850.1114.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đắk Nông

An Sương

BX liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX An Sương

230

600

Tuyến quy hoạch mới

 

4197

4850.1116.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đắk Nông

Ngã Tư Ga

BX liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

220

600

Tuyến quy hoạch mới

 

4198

4850.1216.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Đắk R'Lấp

Ngã Tư Ga

BX Đắk R'Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

200

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4199

4850.1316.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Đắk Mil

Ngã Tư Ga

BX Đắk Mil - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

280

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4200

4850.1416.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Krông Nô

Ngã Tư Ga

BX Krông Nô - QL28 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

315

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4201

4850.1516.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Cư Jút

Ngã Tư Ga

BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

250

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4202

4850.1816.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Sơn

Ngã Tư Ga

BX Quảng Sơn - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

250

300

Tuyến quy hoạch mới

 

4203

4868.1611.A

Đắk Nông

Kiên Giang

Quảng Khê

Kiên Giang

BX Quảng Khê - QL28 - QL14 -ĐT 741 - QL13 - QL1 - QL61C - QL61 - BX Kiên Giang

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4204

4874.1611.A

Đắk Nông

Quảng Trị

Quảng Khê

Đông Hà

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường HCM - QL1 - BX Đông Hà

970

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4205

4878.1615.A

Đắk Nông

Phú Yên

Quảng Khê

Liên tỉnh Phú Yên

BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL26 - QL29 - ĐT645 - BX Liên tỉnh Phú Yên

350

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4206

4881.1314.A

Đắk Nông

Gia Lai

Đắk Mil

Ayun Pa

BX Ayun Pa - QL25 - Đường tỉnh 668 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đăk Mil

186

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4207

4881.1711.A

Đắk Nông

Gia Lai

Quảng Sơn

Đức Long Gia Lai

BX Quảng Khê - QL28 - QL28 - Cư Jút - QL14 - BX Đức Long

277

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4208

4882.1711.A

Đắk Nông

Kon Tum

Quảng Sơn

Kon Tum

BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - BX Kon Tum

330

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4209

4886.1111.A

Đắk Nông

Bình Thuận

Liên tỉnh Đắk Nông

Phía Bắc Phan Thiết

BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 - ĐT711 - QL1 - BX Phía Bắc Phan Thiết

210

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4210

4886.1114.A

Đắk Nông

Bình Thuận

Liên tỉnh Đắk Nông

Tánh Linh

BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - QL55 - BX Tánh Linh

230

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4211

4892.1411.A

Đắk Nông

Quảng Nam

Krông Nô

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - QL14 - QL28 - BX Krông Nô

650

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4212

4892.1713.A

Đắk Nông

Quảng Nam

Quảng Sơn

Nam Phước

BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - BX Nam Phước

705

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4213

4950.1512.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

Miền Tây

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A>

210

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4214

4950.1514.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

An Sương

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - QL22 - BX An Sương <A>

200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4215

4950.2212.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Miền Tây

BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - Hùng Vương - đường 3/4 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

350

900

Tuyến quy hoạch mới

 

4216

4961.1111.C

Lâm Đồng

Bình Dương

Liên tỉnh Đà Lạt

Bình Dương

BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - ĐT721 - QL14 - ĐT741 - QL13 - đường 30/4 - BX Bình Dương

390

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4217

4961.1119.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Liên tỉnh Đà Lạt

Bến Cát

BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát

320

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4218

4961.1412.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Đạ Tẻh

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh

178

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4219

4961.1511.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Cát Tiên

Bình Dương

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - QL20 - ĐT721- BX Cát Tiên

198

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4220

4966.2613.A

Đắk Lắk

Đồng Tháp

Phía Nam Buôn Ma Thuột

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 - QL14 - Đường HCM - BX Phía Nam BMT

564

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4221

4968.2211.A

Lâm Đồng

Kiên Giang

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Kiên Giang

BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - đường Hùng Vương - đường 3/4 - QL20 - QL1 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

605

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4222

4970.2211.A

Lâm Đồng

Tây Ninh

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Tây Ninh

BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - Hùng Vương - Đường 3/4 - QL20 - QL1 - QL22A - QL22B - đường 30/4 - Trương Nữ Vương - BX Tây Ninh

415

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4223

4970.2220.A

Lâm Đồng

Tây Ninh

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL20 - Đ. 3/4 - Đ. Hùng Vương - Đ. Trần Quý Cáp - BX Số 5 Lữ Gia, P9 Đà Lạt

460

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4224

4971.1112.A

Lâm Đồng

Bến Tre

Liên tỉnh Đà Lạt

Ba Tri

BX Ba Tri - ĐT885 -Đường Nguyễn Thị Định - QL60 - QL1A - QL62 - Đường cao tốc (Trung Lương -TPHCM) - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

385

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4225

4977.1113.A

Lâm Đồng

Bình Định

Liên tỉnh Đà Lạt

Bình Dương Phù Mỹ

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27C - QL1 - QL1D- QL1- BX Bình Dương Phù Mỹ

415

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4226

4978.1113.A

Lâm Đồng

Phú Yên

Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Nam Tuy Hòa

BX Phía Nam Tuy Hòa - QL1 - TL652 - QL27C - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

257

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4227

4979.1113.A

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đà Lạt

Cam Ranh

BX Cam Ranh - QL1A - TL2 - Đường Khánh Lê - Lâm Đồng - Đường tỉnh 723 - Đường Ngô Gia Tự - Phan Chu Trinh - Trần quy Cáp - Hùng Vương - Trần hưng Đạo - Đường 3/2 - BX liên tỉnh Đà Lạt

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4228

4992.1111.A

Lâm Đồng

Quảng Nam

Liên tỉnh Đà Lạt

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL27C - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

650

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4229

5062.1202.B

TP. Hồ Chí Minh

Long An

Miền Tây

Kiến Tường

BX Kiến Tường - QL62 - ĐT817 (Huyện Mộc Hóa) - QLN2 (huyện Thạnh Hóa) - ĐT818 (huyện Thủ Thừa) - QL1A - BX Miền Tây

105

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4230

5067.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Châu Thành

BXMiền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1 - BX Châu Thành

196

2000

Tuyến quy hoạch mới

 

4231

5068.1418.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

An Sương

Vĩnh Thuận

<A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - Tp. Cần Thơ - QL1A - QL22 - BX An Sương

403

240

Tuyến quy hoạch mới

 

4232

5069.1417.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

An Sương

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL1A - BX An Sương

350

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4233

5070.1420.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - BX An Sương

140

1800

Tuyến quy hoạch mới

 

4234

5071.1616.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Ngã Tư Ga

Giồng Trôm

BX Giồng Trôm - ĐT885 - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - BX Ngã Tư Ga

115

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4235

5072.1111.C

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Bà Rịa

BX Bà Rịa - QL51 - Đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - cầu Sài Gòn - Đ. Điện Biên Phủ - Vòng xoay Hàng Xanh - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - QL13 - Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

100

480

Tuyến quy hoạch mới

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4236

5072.1118.D

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Long Điền

BX Long Điền - TL44 Long Hải - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh  - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

120

480

Tuyến quy hoạch mới

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4237

5072.1120.M

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL55 - Trường Chinh - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

120

480

Tuyến quy hoạch mới

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4238

5073.1611.A

TP.Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Ngã Tư Ga

Đồng Hới

BX Đồng Hới - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4239

5073.1616.A

TP.Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Ngã Tư Ga

Đồng Lê

BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1350

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4240

5073.1617.A

TP.Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Ngã Tư Ga

Quy Đạt

BX Quy Đạt - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1365

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4241

5075.1413.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

An Sương

Vinh Hưng

BX An Sương - QL22 - QL1A - QL49 - BX Vinh Hưng

1100

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4242

5077.1413.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

An Sương

Bình Dương
Phù Mỹ

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ

760

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4243

5081.1170.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

[Phú Thiện]

BX Phú Thiện - QL25 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - Ngã tư Bình Phước - BX Miền Đông

535

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4244

5081.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

An Sương

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long -  Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - QL1 - QL22 - BX An Sương

580

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4245

5081.1417.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

An Sương

Đăk Đoa

BX Đăk Đoa - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - QL1 - QL22 - BX An Sương

600

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4246

5082.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Kon Tum

An Sương

Đăk Hà

BX Đăk Hà - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương

570

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4247

5082.1413.A

TP. Hồ Chí Minh

Kon Tum

An Sương

Ngọc Hồi

BX Ngọc Hồi - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13- QL1 - QL22 - BX An Sương

600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4248

5089.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Hưng Yên

Miền Đông

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

1600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4249

5092.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

An Sương

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL22 - BX An Sương

910

720

Tuyến quy hoạch mới

 

4250

5092.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

An Sương

Phía Bắc Quảng Nam

BX Bắc Quảng Nam - QL1A - QL22 - BX An Sương

955

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4251

5092.1413.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

An Sương

Nam Phước

BX Nam Phước - QL1A - BX An Sương

950

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4252

5097.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Kạn

Ngã Tư Ga

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL14 - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1900

48

Tuyến quy hoạch mới

 

4253

6063.2031.A

Đồng Nai

Tiền Giang

Nam Cát Tiên

Tiền Giang

BX Nam Cát Tiên - Đường 600A - Đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - QL1 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Cao tốc Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - Đường dẫn vào Cao tốc (Ngã tư Lương Phú) - QL1 - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang

225

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4254

6065.1112.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Long Khánh

Ô Môn

BX Long Khánh - QL1A - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL91B - BX Ô Môn

290

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4255

6065.5412.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Phú Thạnh

Ô Môn

BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đ.25B - KCN Nhơn Trạch - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - Đ.Phạm Văn Thuận - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - QL91B - BX Ô Môn

290

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4256

6066.2215.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Phương Lâm

Tân Hồng

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - ĐT878 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

370

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4257

6067.1214.A

Đồng Nai

An Giang

Biên Hòa

Châu Thành

BX Châu Thành - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Đồng Nai <A>

275

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4258

6067.5418.A

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Tịnh Biên

BX Tịnh Biên - ĐT948 - ĐT941 - QL91 - Phà An Hòa - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - Đ.25B - ĐT769 - Đ.25C - BX Phú Thạnh

355

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4259

6067.5427.A

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Óc Eo

BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Phà AN Hòa - ĐT944 - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - ĐT769 - ĐT25C - BX Phú Thạnh

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4260

6068.2118.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Trị An

Vĩnh Thuận

BX Trị An - ĐT767 - Ngã 3 Trị An - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

370

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4261

6069.1414.A

Đồng Nai

Cà Mau

Tân Phú

Năm Căn

BX Năm Căn - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL 1A - ngã 4 Dầu Giây - QL 20 - BX Tân Phú

512

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4262

6069.2117.A

Đồng Nai

Cà Mau

Trị An

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL 1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL1A - ngã 3 Trị An - ĐT.767 - BX Trị An

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4263

6069.2314.A

Đồng Nai

Cà Mau

Sông Ray

Năm Căn

BX Năm Căn - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL 1A - QL 56 - ĐT.764 - BX Sông Ray

470

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4264

6071.1914.A

Đồng Nai

Bến Tre

Định Quán

Bình Đại

BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

240

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4265

6072.2218.A

Đồng Nai

Bà Rịa - Vũng Tàu

Phương Lâm

Long Điền

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Ngã 4 Tân Phong - QL36 - Đ.Nguyễn Tất Thành - Đ.CMT8 - TL44 - BX Long Điền

155

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4266

6072.2611.A

Đồng Nai

Bà Rịa - Vũng Tàu

Hố Nai

Vũng Tàu

BX Hố Nai - QL1A - Ngã 3 Trị An - TT.Trảng Bom - Đ.Xã Đồi 61 - Đ.Phùng Hưng (Xã An Phước) - Ngã 3 Thái Lan - QL51 - Trung tâm TP.Bà Rịa - TL44A - Ngã 3 Lò Vôi - Thị trấn Long Hải - Vòng Xoay Phước Tỉnh - Đ.3/2 - BX Bà Rịa Vũng Tàu

120

360

Tuyến quy hoạch mới

 

4267

6081.2215.A

Đồng Nai

Gia Lai

Phương Lâm

K’Bang

BX Phương Lâm - QL20 - Đ.Nguyễn Văn Cừ - Bảo Lâm - TL725 - QL28 - Thủy điện Đồng Nai 4 - QL28 - QL1A - QL19 - ĐT669 - ĐT669B - BX K’Bang

700

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4268

6081.2218.A

Đồng Nai

Gia Lai

Phương Lâm

Krông Pa

BX Phương Lâm - QL20 - ĐT762 - ĐT767 - QL1A - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - QL25 - BX Krông Pa

675

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4269

6081.2619.A

Đồng Nai

Gia Lai

Hố Nai

Đức Cơ

BX Hố Nai - QL1A - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4270

6081.2919.A

Đồng Nai

Gia Lai

Cẩm Mỹ

Đức Cơ

BX Cẩm Mỹ - QL56 - Đ.Ngãi Giao Hòa Bình - TL328 - Đ.Hòa Bình Bình Châu - TL329 - QL55 (La Gi) - QL1A - QL55B (Căn cứ 6)  - TL720 - TL713 - (Mê Pu Đa Kai) - QL20 - ĐT725 - Đ.Sao Bọng Đăng Hà - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

650

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4271

6083.2315.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Sông Ray

Vĩnh Châu

BX Sông Ray - ĐT765 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - TP.Sóc Trăng - ĐT934 - ĐT935 - BX Vĩnh Châu

365

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4272

6084.2117.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Trị An

Trà Cú

BX Trị An - ĐT767 - Ngã 3 Trị An - QL1A - XL.Hà Nội - XL.Đại Hàn - QL1A - KCN Sóng Thần - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Rạch Miễu - QL60 - Cầu Cổ Chiên - ĐT911 - QL60 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú

350

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4273

6084.2514.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Dầu Giây

Cầu Kè

BX Dầu Giây - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - QL62 - QL1A - QL53 - QL60 - QL54 - BX Cầu Kè

295

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4274

6092.1311.A

Đồng Nai

Quảng Nam

Đồng Nai

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - BX Đồng Nai

580

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4275

6093.2014.A

Đồng Nai

Bình Phước

Nam Cát Tiên

Bù Đốp

BX Nam Cát Tiên - Đ.600A - Đ Tà Lài Núi Tượng - QL20 - QL1A - Đ.Phạm Văn Thuận - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - Đ.Mỹ Phước Tân Vạn - ĐT741 - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759) - BX Bù Đốp

250

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4276

6093.2314.A

Đồng Nai

Bình Phước

Sông Ray

Bù Đốp

BX Sông Ray - ĐT765 - TL328 - Xuân Sơn Bình Giả - Ngãi Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - Đ.Phạm Văn Thuận - QL1K - QL1A - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759) - BX Bù Đốp

250

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4277

6095.1111.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Long Khánh

Vị Thanh

BX Vị Thanh - QL61 - Cầu vượt Lương Xuân - QL1A Cao tốc Trung Lương - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Đường Xuyên Á - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - Xa Lộ Hà Nội - Công viên 30/4 - QL1A - BX Long Khánh <A>

330

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4278

6166.2123.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Phú Chánh

Huyện Lai Vung

BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - ĐT 743 - Ngã tư 550 - Cầu vượt Sóng thần - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL1A - QL80 - BX H. Lai Vung

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4279

6166.2311.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bàu Bàng

Cao Lãnh

BX Cao Lãnh - Đường Điện Biên Phủ - ĐT846 - Đường Hồ Chí Minh - Đường N2 - QL62 - Long An - Cao Tốc Sài Gòn - Trung Lương - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng

216

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4280

6166.2317.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bàu Bàng

An Long

BX An Long - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

266

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4281

6167.2316.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Thuận Giang - ĐT942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

279

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4282

6167.2327.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Ba Thê

BX Ba Thê - TL943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

273

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4283

6167.2328.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Khánh Bình

BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - QL91 - BX Khánh Bình

337

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4284

6168.2311.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Kiên Giang

BX Kiên Giang - QL80 - QL61A - QL13 - BX Bàu Bàng

366

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4285

6168.2311.B

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Kiên Giang

<A> BX Kiên Giang - QL61 - TP Cần Thơ  - QL1 - QL13 - BX Bàu Bàng

366

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4286

6168.2313.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Hà Tiên

BX Bàu Bàng - QL13 - QL1A - QL80 - BX Hà Tiên

366

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4287

6168.2318.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Vĩnh Thuận

BX. Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

324

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4288

6172.1112.B

Bình Dương

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Dương

Vũng Tàu

BX Bình Dương - ĐT743 - Ngã tư Miếu Ông Cù - QL1K - Vòng xoay Tam Hiệp - QL15 - QL51 - Đ 2/9 - Đ LHP - Đ NKKN - BX Vũng Tàu

120

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4289

6172.1620.A

Bình Dương

Bà Rịa Vũng Tàu

Phú Chánh

Xuyên Mộc

BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - QL13 - QL1 - QL51 - Trường Chinh - QL55 - BX Xuyên Mộc

170

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4290

6177.1111.B

Bình Dương

Bình Định

Bình Dương

Quy Nhơn


<B> BX Bình Dương - QL13 - QL14 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

680

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4291

6178.1913.A

Bình Dương

Phú Yên

Bến Cát

Phía Nam Tuy Hòa

QL1 - QL13

600

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4292

6183.2008.B

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Ngã Năm

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - Cao tốc sài Gòn Trung Lương - Tiền Giang-Vĩnh Long - Cần Thơ - Quản lộ Phụng Hiệp - BX Ngã Năm <A>

275

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4293

6183.2311.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Kế Sách

BX Kế Sách - QL Nam Sông - QL1A - Cao tốc Tp.HCM - D9T - QL13 - BX Bàu Bàng

257

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4294

6184.2351.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bàu Bàng

Tiểu Cần

BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Tiểu Cần

185

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4295

6194.2011.A

Bình Dương

Bạc Liêu

An Phú

Bạc Liêu

BX Bạc Liêu - QL1A - QL13 -  ĐT743C -  ĐT743A - BX An Phú

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4296

6194.2312.A

Bình Dương

Bạc Liêu

Bàu Bàng

Hộ Phòng

BX Hộ Phòng - QL1A - QL13 - Ngã Tư sở Sao - BX Bàu Bàng

400

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4297

6198.2311.B

Bình Dương

Bắc Giang

Bàu Bàng

Bắc Giang

BX Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - đường Hồ Chí Minh - QL1 - đường Hùng Vương - đường Xương Giang - BX Bắc Giang

1.870

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4298

6198.2323.A

Bình Dương

Bắc Giang

Bàu Bàng

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - cầu Thanh Trì - cầu vượt Vành đai 3 trên cao - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Bàu Bàng <A>

1.834

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4299

6278.0113.A

Long An

Phú Yên

Long An

Phía Nam Tuy Hòa

BX Phía Nam Tuy Hòa - QL1 - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - Hùng Vương - BX Long An

588

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4300

6279.1111.A

Long An

Khánh Hòa

Hậu Nghĩa

Phía Nam Nha Trang

BX Hậu Nghĩa - ĐT825 - QL1A - QL51 - QL20 - ĐT723 - ĐT653 - BX Phía Nam Nha Trang

470

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4301

6289.0411.A

Long An

Hưng Yên

Vĩnh Hưng

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - QLN2 - QL62 - ĐT831 - BX Vĩnh Hưng

1900

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4302

6294.1116.A

Long An

Bạc Liêu

Hậu Nghĩa

Ngan Dừa

BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - Ngã Tư An Sương - Củ Chi - BX Hậu Nghĩa

280

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4303

6368.1613.A

Tiền Giang

Kiên Giang

Gò Công

Hà Tiên

<A> BX Hà Tiên - QL80 - Tuyến Tránh Rạch Giá - QL80 - QL1 -  QL50 - BX Gò Công

280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4304

6368.2711.A

Tiền Giang

Kiên Giang

Vàm Láng

Kiên Giang

<A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL91 - Phà Vàm Cống - QL1A - QL50 - Hồ Biểu Chánh - Nguyễn Trọng Dân - Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Côn - Mạc Văn Thành - ĐT871 - BX Vàm Láng

291

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4305

6368.2713.A

Tiền Giang

Kiên Giang

Vàm Láng

Hà Tiên

<A> BX Hà Tiên - QL80 - Ngã ba Lộ Tẻ - QL91 - QL1A - QL50 - Hồ Biểu Chánh - Nguyễn Trọng Dân - Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Côn - Mạc Văn Thành - ĐT871 - BX Vàm Láng

298

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4306

6372.4312.A

Tiền Giang

Bà Rịa - Vũng Tàu

Hưng Long

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - đường 29/ - Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL1 - Bến Lức - Long An - TP Mỹ Tho - QL60 - TL864 - ĐT868  - BX Hưng Long

265

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4307

6383.3104.A

Tiền Giang

Sóc Trăng

Tiền Giang

Trần Đề

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL60 - Đ Ấp Bắc - BX Tiền Giang

176

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4308

6566.2419.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Ô Môn

Hồng Ngự

BX Ô Môn - QL30 - QL1A - BX Hồng Ngự

188

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4309

6567.1114.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Châu Thành

BX Châu Thành - QL91 - QL91B - BX Cần Thơ 36NVL <A>

75

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4310

6569.5105.B

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Sông Đốc

BX Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - đường Phan Ngọc Hiển - đường Trần Hưng Đạo - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

184

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4311

6668.1511.A

Đồng Tháp

Kiên Giang

Tân Hồng

Kiên
Giang

BX Tân Hồng - QL30 - TL848 - TL942 - TL944 - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang

200

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4312

6679.1311.B

Đồng Tháp

Khánh Hòa

TX. Hồng Ngự

Phía Nam Nha
Trang

BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - Đường N2 - QL62 - Đường cao tồc - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

835

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4313

6679.1511.A

Đồng Tháp

Khánh Hòa

Tân Hồng

Phía Nam Nha
Trang

BX Phía Nam - QL1 - TPHCM - QL1 - QL30 - BX Tân Hồng

820

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4314

6683.1101.A

Đồng Tháp

Sóc Trăng

Cao Lãnh

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - Ql30 - Đ.Võ Thị Sáu (TP.Cao Lãnh) - BX Cao Lãnh

140

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4315

6683.1104.A

Đồng Tháp

Sóc Trăng

Cao Lãnh

Trần Đề

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

154

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4316

6683.1201.A

Đồng Tháp

Sóc Trăng

Sa Đéc

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL80 - Đ.Nguyễn Sinh Sắc - BX Sa Đéc

115

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4317

6683.1204.A

Đồng Tháp

Sóc Trăng

Sa Đéc

Trần Đề

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL80 - BX Sa Đéc

129

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4318

6684.1911.A

Đồng Tháp

Trà Vinh

Hồng Ngự

Trà Vinh

BX Trà Vinh - Đ.Nguyễn Chí Thanh - Đ.Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự

180

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4319

6768.1413.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Thành

Hà Tiên

<A> BX Hà Tiên - QL80 - Tám Ngàn - ĐT941 - QL91 - BX Châu Thành

160

330

Tuyến quy hoạch mới

 

4320

6768.1413.B

An Giang

Kiên Giang

Châu Thành

Hà Tiên

<B> BX Hà Tiên - QL80 - N1 - ĐT941 - QL91 - BX Châu Thành

160

330

Tuyến quy hoạch mới

 

4321

6768.1421.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Thành

Hòn Chông

<A> QL80 - Tám Ngàn - TL941 - QL91

160

330

Tuyến quy hoạch mới

 

4322

6768.1613.B

An Giang

Kiên Giang

Tân Châu

Hà Tiên

<A> BX Hà Tiên - QL80 - QLN1 - Tịnh Biên - Nhà Bàng - Châu Đốc - QL91 - Phà Châu Giang - BX Tân Châu

120

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4323

6768.2011.A

An Giang

Kiên Giang

Núi Sập

Kiên Giang

BX Núi Sập - ĐT943 - Xã Diễu (Thoại Giang) - BX Rạch Giá

45

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4324

6768.2013.A

An Giang

Kiên Giang

Núi Sập

Hà Tiên

<A> BX Hà Tiên - QL80 - N1 - ĐT955B - ĐT943 - BX Núi Sập

140

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4325

6769.1914.A

An Giang

Cà Mau

Tri Tôn

Năm Căn

BX Năm Căn - QL1A - QL91 - ĐT948 - BX Tri Tôn

345

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4326

6793.1515.A

An Giang

Bình Phước

Chợ Mới

CN BX H.Bù Đăng

BX CN BX H . Bù Đăng - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL80 - ĐT942 - BX Chợ Mới

345

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4327

6869.1305.A

Kiên Giang

Cà Mau

Hà Tiên

Sông Đốc

<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - Võ Văn Kiệt - Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc

260

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4328

6870.1115.B

Kiên Giang

Tây Ninh

Kiên Giang

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - Hóc Môn - Đ. Nguyễn Văn Bứa - TL 9 - ĐT824 (Long An) - Cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - Trung Lương - QL1A - Sa Đéc - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

379

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4329

6870.1511.A

Kiên Giang

Tây Ninh

Gò Quao

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT824 - ĐT830 - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Cần Thơ - QL61 - Hậu Giang - BX Gò Quao

340

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4330

6871.1312.A

Kiên Giang

Bến Tre

Hà Tiên

Ba Tri

BX Ba Tri - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 -QL1A - QL80 - BX Hà Tiên

358

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4331

6871.1314.A

Kiên Giang

Bến Tre

Hà Tiên

Bình Đại

<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

294

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4332

6872.1811.A

Kiên Giang

Bà Rịa - Vũng Tàu

Vĩnh Thuận

Bà Rịa

BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - QL61 - QL61B  - BX Vĩnh Thuận

430

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4333

6877.1113.A

Kiên Giang

Bình Định

Kiên Giang

Bình Dương Phù Mỹ

<A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL91 - QL1A - QL1D - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ

950

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4334

6879.1311.A

Kiên Giang

Khánh Hòa

Hà Tiên

Ninh Hòa

<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A -  BX Ninh Hòa

820

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4335

6883.1104.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Rạch Giá

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Đường 3/2 - Nguyễn Văn Ling - Thốt Nốt - Kinh B - Rạch Sỏi - BX Rạch Giá

220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4336

6883.1215.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Rạch Giá

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL61B - QL61 - BX Rạch Giá

166

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4337

6883.1216.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Rạch Giá

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL61B - QL61 - TP.Rạch Giá (Đ.Trần Phú, Đ.Nguyễn Bỉnh Khiêm) - BX Rạch Giá

120

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4338

6883.1315.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT935 - QL1A - QL61B - QL80 - BX Hà Tiên

278

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4339

6883.1316.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL61B - AL61 - QL80 - BX Hà Tiên

210

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4340

6889.1111.A

Kiên Giang

Hưng Yên

Kiên Giang

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

2100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4341

6893.1312.A

Kiên Giang

Bình Phước

Hà Tiên

CN BX TX Phước Long

BX CN BX TX Phước Long - ĐT741 - ĐT759 - ĐT759B - QL13 - QL1A - Đường cao tốc (Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - Ngã ba An Thái Trung - QL30 - Phà An Hòa - Long Xuyên - QL91 - QL N1 - QL80 - BX Hà Tiên

550

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4342

6894.1113.A

Kiên Giang

Bạc Liêu

Kiên Giang

Gành Hào

<A> BX Kiên Giang - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - Lý Thường Kiệt - QL1A - Đường Giá Rai - BX Gành Hào

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4343

6983.1104.A

Cà Mau

Sóc Trăng

Cà Mau

Trần Đề

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Cà Mau

136

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4344

6983.1115.A

Cà Mau

Sóc Trăng

Cà Mau

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Cà Mau

96

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4345

6986.1716.A

Cà Mau

Bình Thuận

Đồng Tâm

La Gi

BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - QL55 - đường Thống Nhất -  BX La Gi

508

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4346

6994.1711.A

Cà Mau

Bạc Liêu

Đồng Tâm

Bạc Liêu

BX Đồng Tâm - Đường 3/2 - QL1A - BX Bạc Liêu

70

360

Tuyến quy hoạch mới

5046/BGTVT-VT ngày 12/5/2017 của Bộ GTVT

4347

7071.1116.A

Tây Ninh

Bến Tre

Tây Ninh

Giồng Trôm

BX Giồng Trôm - ĐT885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - QL22 - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

203

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4348

7071.1517.A

Tây Ninh

Bến Tre

Tân Châu

Chợ Lách

BX Chợ Lách - QL57 - QL60 - QL1A - Đường cao tốc (Trung Lương -TPHCM) - TL824 - TL830 - TL8 - QL22 - ĐT782 - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - BX Tân Châu

245

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4349

7072.2012.A

Tây Ninh

Bà Rịa-Vũng Tàu

Tân Hà

Vũng Tàu

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

265

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4350

7079.2012.A

Tây Ninh

Khánh Hòa

Tân Hà

Phía Bắc Nha Trang

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL1C (Đường 2/4) - BX Phía Bắc Nha Trang

590

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4351

7081.1511.A

Tây Ninh

Gia Lai

Tân Châu

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã tư Chơn Thành - Ngã ba Đất Sét - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - BX Tân Châu

560

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4352

7083.1106.A

Tây Ninh

Sóc Trăng

Tân Hà

Long Phú

BX Tân Hà - Đ. Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT791 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Củ Chi - Đức Hòa - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL Nam Sông Hậu - BX Long Phú

370

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4353

7083.1106.A

Tây Ninh

Sóc Trăng

Tây Ninh

Long Phú

BX Tây Ninh - Đ.Trưng Nữ Vương - Đ.30/4 - QL22B - QL22 - QL1 (TP.HCM, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long) - QL Nam Sông Hậu - BX Long Phú

330

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4354

7083.2006.A

Tây Ninh

Sóc Trăng

Tân Hà

Long Phú

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Củ Chi - Đức Hòa - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QLNam Sông Hậu - BX Long Phú

370

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4355

7086.2011.A

Tây Ninh

Bình Thuận

Tân Hà

Phía Bắc Phan Thiết

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Đ. 19/4 - Đ. Từ Văn Tư - BX Bắc Phan Thiết

340

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4356

7089.1111.A

Tây Ninh

Hưng Yên

Tây Ninh

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1  - QL22 - 30/4 - Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

1800

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4357

7098.2023.A

Tây Ninh

Bắc Giang

Tân Hà

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1A - Ngã tư Đình Trám - QL37 - BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa

1940

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4358

7099.2011.A

Tây Ninh

Bắc Ninh

Tân Hà

Bắc Ninh

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - BX Bắc Ninh

1800

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4359

7172.1612.B

Bến Tre

Bà Rịa - Vũng Tàu

Giồng Trôm

Vũng Tàu

BX Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi -QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

233

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4360

7186.1311.A

Bến Tre

Bình Thuận

Thạnh Phú

Phía Bắc Phan Thiết

BX Phía Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Đường 19/4 - QL1A - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú

334

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4361

7193.2113.A

Bến Tre

Bình Phước

Chợ Lách

Lộc Ninh

BX Chợ Lách - QL57 - QL60 - QL1A - QL62 - Đường cao tốc (Trung Lương -TP. Hồ Chí Minh) - Đường Tân Tạo -Chợ Đệm - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh

280

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4362

7194.1213.A

Bến Tre

Bạc Liêu

Ba Tri

Gành Hào

BX Gành Hào - đường ĐT980 - QL1 - QL60 - ĐT885 - BX Ba Tri

330

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4363

7194.1313.A

Bến Tre

Bạc Liêu

Thạnh Phú

Gành Hào

BX Gành Hào - QL1A - đường 23/8 - QL1A - Sóc Trăng - Cần Thơ - Đinh Tiên Hoàng (Vĩnh Long) - Phó Cơ Điều - Phà Đình Khao - BX Thạnh Phú

280

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4364

7275.1215.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Thừa Thiên Huế

Vũng Tàu

Quảng Điền

BX Vũng tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - 3/2 - QL51 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - ĐT11A - BX Quảng Điền

1.200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4365

7281.1219.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Gia Lai

Vũng Tàu

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Đường tỉnh 747 - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Văn Hòa - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

680

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4366

7292.1211.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Nam

Vũng Tàu

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL51 - Đ.3/2 - Đ. Lê Hồng Phong - Đ.Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

760

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4367

7293.1211.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Phước

Vũng Tàu

Trường Hải BP

BX Trường Hải BP - ĐT741 - Ngã 3 Cổng Xanh - ĐT747 - Tân Uyên - TP Biên Hòa - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4368

7374.1160.A

Quảng Bình

Quảng Trị

Đồng Hới

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - BX  Đồng Hới

90

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4369

7381.1119.A

Quảng Bình

Gia Lai

Đồng Hới

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Đồng Hới

590

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4370

7381.1419.A

Quảng Bình

Gia Lai

Hoàn Lão

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Hoàn Lão

740

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4371

7381.1519.A

Quảng Bình

Gia Lai

Ba Đồn

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Ba Đồn

718

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4372

7381.1619.A

Quảng Bình

Gia Lai

Đồng Lê

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Đồng Lê

810

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4373

7381.1819.A

Quảng Bình

Gia Lai

Lệ Thủy

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Lệ Thủy

560

45

Tuyến quy hoạch mới

 

4374

7381.2019.A

Quảng Bình

Gia Lai

Tiến Hóa

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL14B - QL1 - QL12 - BX Tiến Hóa

760

60

Tuyến đang khai thác

4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

4375

7492.1214.A

Quảng Trị

Quảng Nam

Lao Bảo

Hội An

BX Lao Bảo - QL9 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - Hầm Hải Vân - Đường tránh TP Đà Nẵng - Cầu vượt Hòa Cầm - QL1 - BX Hội An

280

240

Tuyến quy hoạch mới

 

4376

7493.1113.A

Quảng Trị

Bình Phước

Đông Hà

Lộc Ninh

BX Đông Hà - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - Hầm Hải Vân - QL1 - QL19 - QL14 - Ngã tư Đồng Xoài - ĐT741 - ĐT759 - ĐT 759B - QL13 - BX Lộc Ninh

970

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4377

7577.1120.A

Thừa Thiên Huế

Bình Định

Phía Nam Huế

An Lão

BX Phía Nam Huế - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

350

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4378

7592.1212.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Phía Bắc Quảng Nam

BX Phía Bắc Quảng Nam - QL1A - BX Phía Nam Huế

130

180

Tuyến quy hoạch mới

 

4379

7592.1221.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Nông Sơn

BX Nông Sơn - Ngã ba Huơng An - QL1A - BX Phía Nam Huế

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4380

7597.1111.A

Thừa Thiên Huế

Bắc Kạn

Phía Bắc Huế

Bắc Kạn

BX Phía Bắc - QL1A - Pháp Vawn Cầu Giẽ - Cầu Thanh trì - QL1 - QL3  - BX TP Bắc Cạn

700

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4381

7598.1211.A

Thừa Thiên Huế

Bắc Giang

Phía Nam Huế

Bắc Giang

BX Phía Bắc - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh trì - QL1 - Hùng Vương - BX Bắc Giang

700

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4382

7682.1112.B

Quảng Ngãi

Kon Tum

Quảng Ngãi

Đăk Hà

BX Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - QL14E - QL1A - BX Quảng Ngãi

330

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4383

7682.1113.B

Quảng Ngãi

Kon Tum

Quảng Ngãi

Ngọc Hồi

BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - QL14E - QL1A - BX Quảng Ngãi

300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4384

7779.1151.A

Bình Định

Khánh Hòa

Quy Nhơn

Ninh Hòa

BX Ninh Hoà - QL1A - QL1D - BX  trung tâm Quy Nhơn

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4385

7779.1313.A

Bình Định

Khánh Hòa

Bình Dương
Phù Mỹ

Cam Ranh

BX Bình Dương Phù Mỹ - QL1 - QL1D - QL1 - BX Cam Ranh

320

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4386

7786.1211.A

Bình Định

Bình Thuận

Bồng Sơn

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bồng Sơn - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bắc Phan Thiết

570

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4387

7786.1311.A

Bình Định

Bình Thuận

Bình Dương
Phù Mỹ

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bình Dương Phù Mỹ - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bắc Phan Thiết

550

100

Tuyến quy hoạch mới

 

4388

7892.1511.A

Phú Yên

Quảng Nam

Liên tỉnh Phú Yên

Tam Kỳ

BX Liên tỉnh Phú Yên - QL1 - BX Tam Kỳ

320

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4389

7981.1219.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Phía Bắc Nha Trang

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL25 - QL1 - QL1C - (đường 2/4 Nha Trang) - BX phía Bắc Nha Trang

390

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4390

7981.1319.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Cam Ranh

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh

450

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4391

7981.1411.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Ninh Hòa

Đức Long Gia Lai

BX Ninh Hoà - QL1A - QL26 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

270

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4392

8192.1911.A

Gia Lai

Quảng Nam

Đức Cơ

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. Lê Duẩn - Đ. Nguyễn Chí Thanh - Đ. Trường Chinh - QL19 - BX Đức Cơ

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4393

8199.1911.A

Gia Lai

Bắc Ninh

Đức Cơ

Bắc Ninh

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đà Nẵng - QL1 - Tp Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Bắc Ninh

1204

60

Tuyến quy hoạch mới

 

4394

8286.1111.A

Kon Tum

Bình Thuận

Kon Tum

Phía Bắc Phan Thiết

BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết

584

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4395

8286.1211.A

Kon Tum

Bình Thuận

Đăk Hà

Phía Bắc Phan Thiết

BX Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết

614

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4396

8286.1311.A

Kon Tum

Bình Thuận

Ngọc Hồi

Phía Bắc Phan Thiết

BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết

644

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4397

8384.0111.A

Sóc Trăng

Trà Vinh

Sóc Trăng

Trà Vinh

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL54 - QL53 - BX Trà Vinh

140

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4398

8384.0411.A

Sóc Trăng

Trà Vinh

Trần Đề

Trà Vinh

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL54 - ĐT911 - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh

148

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4399

8384.1511.A

Sóc Trăng

Trà Vinh

Vĩnh Châu

Trà Vinh

BX Vĩnh Châu - ĐT935 - QL1A - QL54 - ĐT911 - QL60 - QL53 - BX Trà Vinh

173

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4400

8394.0411.A

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Trần Đề

Bạc Liêu

BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Bạc Liêu

70

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4401

8394.1511.A

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Vĩnh Châu

Bạc Liêu

BX Bạc Liêu - Đ.Trần Phú - Đ.Nguyễn Thị Minh Khai - QL Nam Sông Hậu - BX Vĩnh Châu

32

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4402

8394.1513.A

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Vĩnh Châu

Gành Hào

BX Gành Hào - Đ.Giá Rai - QL1A - BX Bạc Liêu - QL.Nam Sông Hậu - BX Vĩnh Châu

88

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4403

8395.0111.A

Sóc Trăng

Hậu Giang

Sóc Trăng

Vị Thanh

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61 - BX Vị Thanh

90

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4404

8395.0113.A

Sóc Trăng

Hậu Giang

Sóc Trăng

Long Mỹ

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61 - QL61B - BX Long Mỹ

84

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4405

8395.0113.B

Sóc Trăng

Hậu Giang

Sóc Trăng

Long Mỹ

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61B - BX Long Mỹ

78

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4406

8493.1714.A

Trà Vinh

Bình Phước

Trà Cú

Bù Đốp

BX Trà Cú - QL53 - QL54 - Đ.Nguyễn Chí Thanh - Đ.Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Cao tốc (TP.HCM - Trung Lương) - QL1A - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT 759B) - BX Bù Đốp

366

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4407

8890.1111.A

Vĩnh Phúc

Hà Nam

Vĩnh Yên

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đuống - QL2 - BX Vĩnh Yên

130

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4408

8898.1513.A

Vĩnh Phúc

Bắc Giang

Vĩnh Tường

Sơn Động

BX Vĩnh Tường - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1 - Siêu thị BigC - ĐT 293 - QL37 - TT Đồi Ngô - QL31 - BX Sơn Động

185

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4409

8995.1113.A

Hưng Yên

Hậu Giang

Hưng Yên

Vị Thanh

BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1  - QL61 - Đường Trần Hưng Đạo - BX Vị Thanh

2000

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4410

9098.1211.A

Hà Nam

Bắc Giang

Vĩnh Trụ

Bắc Giang

BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đuống - Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang

126

120

Tuyến quy hoạch mới

 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; IC: (viết tắt của từ tiếg Anh: interchange; Tiếng việt: nút giao thông khác mức); TL: tỉnh lộ.

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5: CÁC TUYẾN XÓA BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo Quyết định số  2318/QĐ-BGTVT ngày 04 / 8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2439

1218.1313.A

Lạng Sơn

Nam Định

Bắc Sơn

Hải Hậu

BX Hải Hậu - QL21 - QL1A - QL1B - BX Bắc Sơn <A>

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

507

1629.2116.A

Hải Phòng

Hà Nội

Tiên Lãng

Yên Nghĩa

BX Tiên Lãng - QL10 - QL5 - BX Yên Nghĩa <B>

145

 

Tuyến đang khai thác

Xóa tuyến và bổ sung lưu lượng vào tuyến STT 1065 PL3

1174

1789.1111.A

Thái Bình

Hưng Yên

Trung tâm TP. Thái Bình

Hưng Yên

BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - QL39 - Cầu Triều Dương - QL39 - BX Hưng Yên <A>

55

900

Tuyến quy hoạch mới

 

1333

1924.2512.A

Phú Thọ

Lào Cai

Mỹ Lung

Trung tâm Lào Cai

BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 - Cao tốc NB-LC - IC18 - BX TT Lào Cai

225

300

Tuyến quy hoạch mới

 

1334

1924.2513.A

Phú Thọ

Lào Cai

Mỹ Lung

Sa Pa

BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 Cao tốc NB-LC - IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo - QL4D - BX Sa Pa

265

300

Tuyến quy hoạch mới

 

1335

1924.2554.A

Phú Thọ

Lào Cai

Mỹ Lung

Bát Xát (QH)

BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 Cao tốc (NB-LC) - IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo - ĐT 156 - 158 - BX Bát Xát

280

300

Tuyến quy hoạch mới

 

1400

1998.5714.A

Phú Thọ

Bắc Giang

Lâm Thao

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL18 - QL3 - QL2 - QL32C - BX Lâm Thao

178

300

Tuyến quy hoạch mới

 

1940

2098.1213.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Sơn Động

BX Đại Từ, QL37, Phú Bình, TP Bắc Giang, QL 31, BX Sơn Động

170

90

Tuyến quy hoạch mới

 

1491

2098.1214.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Lục Ngạn

BX Đại Từ, QL37, Phú Bình, BX Lục Ngạn (A)

165

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1495

2098.1413.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Phổ Yên

Sơn Động

BX Phổ Yên, QL3, Cầu Vát, QL37, QL31, BX Sơn Động

125

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2823

2489.1221.A

Lào Cai

Hưng Yên

Trung tâm Lào Cai

Triều Dương

BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -Đại lộ Võ Văn Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

360

30

Tuyến quy hoạch mới

 

1642

2689.0121.A

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Triều Dương

BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - đường Hồ Tùng Mậu - đường Phạm Hùng - đường Khuất Duy Tiến - đường Nguyễn Xiển - đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5- QL39 - BX Triều Dương

280

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4182

6065.1551.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Xuân Lộc

Trung tâm TP Cần Thơ

<A>:  Bến xe Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL 1A - BX Xuân Lộc và ngược lại

215

60

Tuyến đang khai thác

 

3051

6083.1210.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Châu Thành

BX Châu Thành - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai <A>

290

60

Tuyến đang khai thác

 

3775

6672.1412.A

Đồng Tháp

Bà Rịa Vũng Tàu

Tháp Mười

Vũng Tàu

BX Tháp Mười - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 869 - QL1A - Đường Cao tốc Long Thành - QL1A - QL51 - LHP - NKKN

228

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3526

6889.1218.A

Kiên Giang

Hưng Yên

Rạch Giá

Cống Tráng

<A>: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.80 - BX Rạch Giá

2.100

45

Tuyến đang khai thác

 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc. 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi