Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3848/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3848/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3848/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 29/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3848/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 3848/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
-----------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3848/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Điều chỉnh mục 2686 và 3353 Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 như sau:
TT |
Mã số Tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến quy hoạch |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|
|
|
|
|
2686 |
5063.1231.E |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Tiền Giang |
Bến xe Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - Vòng xoay An Lạc - Quốc lộ 1- Đường Cao tốc (Trung Lương - HCM) - Đường dẫn vào Cao tốc - Ngã tư Lương Phú - Quốc lộ 1- Quốc lộ 60 - Đường Ấp Bắc - Bến xe Tiền Giang và ngược lại. |
67 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
3353 |
6568.1113.B |
Cần Thơ |
Kiên Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Hà Tiên |
Bến xe Cần Thơ 36 NVL – Quốc lộ 91B- Quốc lộ 91 - Quốc lộ 80 - Đường tỉnh 941- Quốc lộ 80 - Bến xe Hà Tiên và ngược lại. |
190 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3848/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Bổ sung Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 danh mục tuyến như sau:
TT |
Mã số tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng) |
Phân loại tuyến quy hoạch |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|
|
|
|
|
726 |
1629.1716.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Đồ Sơn |
Yên Nghĩa |
Bến xe Đồ Sơn - Quốc lộ 5 – Bến xe Yên Nghĩa và ngược lại. |
125 |
900 |
Tuyến quy hoạch mới |
Năm 2015, 2016 lưu lượng xe xuất bến: 390 chuyến/tháng |
727 |
7488.1211.A |
Quảng Trị |
Vĩnh Phúc |
Lao Bảo |
Vĩnh Yên |
Bến xe Lao Bảo - Quốc lộ 9 - Đường tránh thành phố Đông Hà - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 2 - Bến xe Vĩnh Yên và ngược lại. |
730 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |