Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2288/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 2288/QĐ-BGTVT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đinh La Thăng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/06/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2288/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2288/QĐ-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2288/QĐ-BGTVT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

Số: 2288/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2015

 

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

---------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định 4899/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quy hoạch chi tiết) với các nội dung chủ yếu sau:

1. Quan điểm

- Quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến phù hợp với Chiến lược Phát triển giao thông vận tải, Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải, Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam và các Chiến lược, Quy hoạch khác có liên quan.

- Quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến đáp ứng nhu cầu và tạo thuận lợi cho sự đi lại của nhân dân trên cơ sở đảm bảo hiệu quả khai thác của toàn mạng lưới tuyến đường bộ; tăng cường kết nối các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh với các phương thức vận tải khác.

2. Mục tiêu

- Phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ thống nhất và hợp lý trên phạm vi cả nước, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân giữa các vùng miền, địa phương và đảm bảo an toàn, thuận lợi, chi phí hợp lý.

- Tăng cường hiệu quả công tác quản lý nhà nước, tạo sự công khai, minh bạch, bình đẳng cho đơn vị kinh doanh vận tải và đơn vị đầu tư, khai thác bến xe ô tô khách.

3. Nội dung quy hoạch chi tiết đến năm 2020

a) Tiêu chí quy hoạch chi tiết: Phải đáp ứng các tiêu chí trong quy hoạch định hướng tại Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT) và đảm bảo các yêu cầu sau:

- Phù hợp với Quy hoạch bến xe ô tô khách của các tỉnh, thành phố.

- Được sự thống nhất của Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến.

- Đảm bảo lượng phương tiện hoạt động tại các tuyến quy hoạch bố trí vào các bến xe không vượt quá công suất phục vụ của các bến xe ô tô khách trong đó có xác định dự phòng từ 10 - 20% công suất để phục vụ ngày cao điểm.

- Đối với các tuyến đi và đến địa bàn Hà Nội: Bố trí luồng tuyến đến/đi từ các tỉnh/thành phố vào các bến xe Hà Nội theo nhu cầu và theo hướng tuyến cũng như tính kết nối với mạng lưới giao thông: Các tuyến theo Quốc lộ 1, Quốc lộ 1B đi vào bến xe Gia Lâm; các tuyến đi theo hướng đường Hồ Chí Minh, Quốc lộ 6 đi vào bến xe Yên Nghĩa; các tuyến đi theo hướng Quốc lộ 32, Cầu Thăng Long đi vào bến xe Mỹ Đình; các tuyến phía Nam đi theo hướng Quốc lộ 1, đường Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ đi vào bến xe Nước Ngầm, Giáp Bát. Đối với các bến xe: Giáp Bát, Mỹ Đình, Lương Yên giữ ổn định tần suất phương tiện hoạt động đến năm 2020, chỉ tăng cường vào các dịp lễ, tết.

b) Quy hoạch chi tiết các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020 bao gồm 4635 tuyến, trong đó:

- Tổng hợp danh mục tuyến quy hoạch đến năm 2020 theo Phụ lục số 1 của Quyết định này.

- Danh sách chi tiết tuyến Quy hoạch đến năm 2020 theo Phụ lục số 2A và Phụ lục 2B của Quyết định này.

4. Định hướng quy hoạch giai đoạn 2021 - 2030

a) Phát triển các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh theo đúng định hướng tại Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT.

b) Tiếp tục triển khai hiệu quả các tuyến theo danh mục đã Quy hoạch chi tiết đến năm 2020 tại Quyết định này.

c) Ưu tiên khai thác hiệu quả các bến xe xã hội hóa đã đầu tư xây dựng chưa đủ công suất.

d) Tổ chức các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt liên tỉnh đối với các tuyến có thời gian giãn cách giữa các chuyến xe ngắn.

đ) Căn cứ vào yêu cầu thực tế để bổ sung, điều chỉnh tiêu chí xây dựng Quy hoạch chi tiết, danh mục tuyến, tần suất hoạt động trên mỗi tuyến phù hợp đảm bảo tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn, quốc đến năm 2030 đạt khoảng 48.000 chuyến/ngày.

5. Các giải pháp thực hiện quy hoạch

a) Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với hoạt động vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:

- Tăng cường sự phối hợp giữa các Sở Giao thông vận tải trong công tác quản lý hoạt động tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh; Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến phối hợp cập nhật, bổ sung đầy đủ các thông tin về tuyến, hành trình, tần suất khai thác trên tuyến để tổ chức hoạt động các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh trong Quy hoạch chi tiết.

- Xây dựng, ban hành mã số bến xe (kể cả các bến xe quy hoạch), mã số tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh để thống nhất quản lý trên phạm vi toàn quốc.

- Triển khai quản lý mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh bằng bản đồ số.

- Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát, xử lý vi phạm trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh; tăng cường kiểm tra, giám sát thông qua thiết bị giám sát hành trình.

- Nghiên cứu triển khai đấu thầu khai thác các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh có lưu lượng vận tải lớn, có nhiều doanh nghiệp vận tải cùng tham gia khai thác trên tuyến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ và tăng tính công khai minh bạch. Đối với các tuyến có tần suất khai thác lớn, giãn cách chạy xe bình quân 10-15 phút /chuyến, có cự ly dưới 100 km, khuyến khích chuyển dần sang vận tải hành khách bằng xe buýt liên tỉnh theo lộ trình.

b) Tăng cường, nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:

- Thực hiện đổi mới việc lựa chọn đơn vị tham gia khai thác vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh căn cứ vào chất lượng, quy mô đơn vị vận tải và lưu lượng vận tải trên tuyến.

- Các đơn vị tham gia vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh phải công khai các chỉ tiêu về chất lượng dịch vụ và thiết lập hệ thống thông tin phản hồi giữa cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp và người dân.

- Tiếp tục xây dựng các cơ chế, chính sách để tạo điều kiện thuận lợi cho việc triển khai thực hiện quy hoạch.

c) Giải pháp về phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:

- Nâng cao chất lượng quy hoạch bến xe khách; đảm bảo quy hoạch bến xe ổn định để doanh nghiệp yên tâm đầu tư bến xe.

- Đẩy mạnh đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh như các bến xe, điểm đón, trả khách, trạm dừng nghỉ.

- Tăng cường thu hút các nguồn vốn đầu tư xã hội hóa cũng như nguồn vốn từ ngân sách nhà nước để phát triển kết cấu hạ tầng và tổ chức thực hiện hiệu quả quy hoạch.

d) Giải pháp về thông tin, truyền thông:

- Công bố, niêm yết công khai danh mục tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh quy hoạch trên Trang thông tin điện tử của Sở Giáo thông vận tải để các đơn vị kinh doanh vận tải biết và thực hiện.

- Công bố, niêm yết công khai danh sách các tuyến đang khai thác; tổng số chuyến xe tối đa được phép hoạt động trên từng tuyến và tổng số chuyến xe đã đăng ký hoạt động, danh sách các đơn vị vận tải hoạt động trên tuyến.

đ) Các tuyến đang hoạt động nhưng chưa có trong quy hoạch:

Doanh nghiệp, hợp tác xã đang khai thác trên tuyến chưa nằm trong quy hoạch mạng lưới tuyến được cơ quan có thẩm quyền công bố có quyền tiếp tục khai thác theo phương án đã đăng ký trong thời gian không quá 24 tháng, kể từ ngày Quy hoạch chi tiết có hiệu lực, trừ trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch vị trí hoặc công năng của bến xe (không còn bến xe hoặc bến xe không còn phục vụ vận tải hành khách liên tỉnh).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ GTVT

a) Tổng cục Đường bộ Việt Nam

- Chủ trì, phối hợp với Vụ Vận tải và các Sở Giao thông vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ.

- Chủ động nghiên cứu, đề xuất bổ sung, sửa đổi các cơ chế, chính sách để đảm bảo triển khai hiệu quả Quy hoạch chi tiết.

- Phối hợp với Vụ Vận tải hướng dẫn thực hiện Quy hoạch chi tiết đúng các quy định hiện hành và định kỳ tổ chức sơ kết, đánh giá tình hình thực hiện Quy hoạch chi tiết.

- Định kỳ trước ngày 10 tháng 01 và ngày 10 tháng 7 hàng năm tổng hợp, báo cáo Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết theo đề xuất từ các địa phương.

b) Vụ Vận tải

- Thường trực, đôn đốc, tổng hợp tình hình để tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trong việc triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết.

- Phối hợp với Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Sở Giao thông vận tải cập nhật, điều chỉnh bổ sung Quy hoạch chi tiết, chủ trì tổng hợp trình Lãnh đạo Bộ quyết định theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc thực hiện Quy hoạch chi tiết này.

b) Thống nhất với Bộ Giao thông vận tải để công bố hoặc điều chỉnh quy hoạch bến xe m căn cứ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết.

c) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, xã tăng cường quản lý bến xe, tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quá trình quản lý khai thác bến xe.

3. Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết; công bố, niêm yết Quy hoạch chi tiết trên Trang thông tin điện tử của Sở để các đơn vị kinh doanh vận tải biết và thực hiện; hướng dẫn và triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết đến các đơn vị kinh doanh vận tải, đơn vị kinh doanh bến xe.

b) Định kỳ 6 tháng, Sở Giao thông vận tải tổng hợp tình hình thực hiện Quy hoạch chi tiết báo cáo Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Vận tải) và Tổng cục Đường bộ Việt Nam.

c) Căn cứ số liệu thống kê hiện trạng, đăng ký của đơn vị kinh doanh vận tải đề xuất của đơn vị quản lý bến xe, phối hợp với các địa phương khác để tổng hợp nhu cầu vận tải của từng tuyến liên quan đến địa bàn địa phương mình làm cơ sở để tổ chức hoạt động vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh theo đúng Quy hoạch chi tiết.

d) Định kỳ trước ngày 31 tháng 3 hàng năm, Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến thống nhất và công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở tổng số chuyến xe tối đa được khai thác trên tuyến trong 12 tháng tiếp theo, giãn cách chạy xe tối thiểu giữa các chuyến xe và biểu đồ chạy xe đang khai thác của từng tuyến do Sở Giao thông vận tải quản lý; việc công bố phải phù hợp với Quy hoạch chi tiết này.

đ) Từ nay đến ngày 31 tháng 12 năm 2015, căn cứ tình hình và nhu cầu đi lại thực tế tại địa phương, Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh bổ sung Quy hoạch chi tiết liên quan đến địa phương mình. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016, việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết được thực hiện định kỳ 06 tháng 01 lần (hoặc khi có sự thay đổi về tổ chức giao thông của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Văn bản đề nghị gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Vận tải) và Tổng cục Đường bộ Việt Nam trước ngày 30 tháng 6 và 31 tháng 12 hàng năm.

4. Các đơn vị kinh doanh vận tải, đơn vị kinh doanh bến xe khách

a) Đơn vị kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô: Căn cứ danh mục tuyến Quy hoạch chi tiết, đăng ký với Sở Giao thông vận tải khai thác tuyến trong danh mục phù hợp với năng lực của đơn vị theo các quy định hiện hành.

b) Đơn vị kinh doanh bến xe khách: Công khai, cung cấp đầy đủ thông tin về tình hình khai thác trên các tuyến vận tải hành khách liên tỉnh (tần suất, biểu đồ chạy xe, doanh nghiệp đang khai thác trên tuyến).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2015.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Trung 5b).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC TUYẾN QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Tỉnh, thành phố

Số tuyến hiện đang khai thác đưa vào quy hoạch

Số tuyến quy hoạch bổ sung mới

Tổng số tuyến quy hoạch đến năm 2020

1

An Giang

139

57

196

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

191

41

232

3

Bắc Giang

133

14

147

4

Bắc Kạn

32

11

43

5

Bạc Liêu

36

18

54

6

Bắc Ninh

51

1

52

7

Bến Tre

78

46

124

8

Bình Định

122

7

129

9

Bình Dương

248

45

293

10

Bình Phước

170

21

191

11

Bình Thuận

75

2

77

12

Cà Mau

92

7

99

13

Cần Thơ

98

15

113

14

Cao Bằng

47

2

49

15

Đà Nẵng

108

149

257

16

Đắk Lắk

269

17

286

17

Đắk Nông

135

27

162

18

Điện Biên

42

10

52

19

Đồng Nai

200

6

206

20

Đồng Tháp

92

15

107

21

Gia Lai

141

67

208

22

Hà Giang

42

5

47

23

Hà Nam

69

4

73

24

Hà Nội

668

45

732

25

Hà Tĩnh

105

73

179

26

Hải Dương

151

46

203

27

Hải Phòng

179

30

209

28

Hậu Giang

59

12

71

29

Hòa Bình

122

4

126

30

Hưng Yên

85

14

101

31

Khánh Hòa

86

21

107

32

Kiên Giang

117

31

148

33

Kon Tum

68

27

95

34

Lai Châu

42

12

54

35

Lâm Đồng

158

52

210

36

Lạng Sơn

137

8

145

37

Lào Cai

106

5

111

38

Long An

34

14

48

39

Nam Định

273

12

286

40

Nghệ An

176

72

252

41

Ninh Bình

141

5

148

42

Ninh Thuận

31

9

40

43

Phú Thọ

133

26

159

44

Phú Yên

33

8

41

45

Quảng Bình

52

53

105

46

Quảng Nam

58

5

63

47

Quảng Ngãi

82

42

126

48

Quảng Ninh

257

23

280

49

Quảng Trị

33

5

38

50

Sóc Trăng

77

41

118

51

Sơn La

82

5

87

52

Tây Ninh

71

18

89

53

Thái Bình

257

2

259

54

Thái Nguyên

208

47

255

55

Thanh Hóa

224

15

240

56

Thừa Thiên Huế

60

11

71

57

Tiền Giang

61

11

72

58

TP/Hồ Chí Minh

440

38

478

59

Trà Vinh

73

12

85

60

Tuyên Quang

85

3

88

61

Vĩnh Long

39

1

40

62

Vĩnh Phúc

62

3

65

63

Yên Bái

85

2

87

 

Cả nước

3910

725

4635

PHỤ LỤC 2A: CÁC TUYẾN ĐANG KHAI THÁC ĐƯA VÀO QUY HOẠCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số:2288/ QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )

TT

Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính
(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng)

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1

1112.1116.A

Cao Bằng

Lạng Sơn

Cao Bằng

Phía Bắc Lạng Sơn

Thành phố Cao Bằng - QL4 - Lạng Sơn

120

150

Tuyến đang khai thác

 

2

1112.1316.A

Cao Bằng

Lạng Sơn

Đông Khê

Phía Bắc Lạng Sơn

Thị Trấn Đông Khê - QL4 - Lạng Sơn

110

30

Tuyến đang khai thác

 

3

1116.1113.A

Cao Bằng

Hải Phòng

Cao Bằng

Cầu Rào

Thành phố Cao Bằng - QL4 - Cầu Rào

380

60

Tuyến đang khai thác

 

4

1116.1113.B

Cao Bằng

Hải Phòng

Cao Bằng

Cầu Rào

Cầu Rào-QL5-QL1A-QL3-Cao Bằng

380

30

Tuyến đang khai thác

 

5

1117.1122.A

Cao Bằng

Thái Bình

Cao Bằng

Tiền Hải

QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL3 - Phố Yên - Thái Nguyên - TX Bắc Kạn

440

60

Tuyến đang khai thác

 

6

1118.1114.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Giao Thủy

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Giao Thủy

420

60

Tuyến đang khai thác

Gộp làm 1

7

1118.1114.B

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Giao Thủy

(B): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - QL1A - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 – BX. Cao Bằng

420

90

Tuyến đang khai thác

 Gộp làm 1

8

1118.1118.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Nghĩa Hưng

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Nghĩa Hưng

410

90

Tuyến đang khai thác

 

9

1118.1123.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Xuân Trường

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Nan Định

370

30

Tuyến đang khai thác

 

10

1120.1111.A

Cao Bằng

Thái Nguyên

Cao Bằng

Thái Nguyên

Thành phố Cao Bằng - QL3 - Thái Nguyên

210

780

Tuyến đang khai thác

 

11

1120.1114.A

Cao Bằng

Thái Nguyên

Cao Bằng

Phổ Yên

Thành phố Cao Bằng - QL3 - Phổ Yên

235

30

Tuyến đang khai thác

 

12

1120.1311.A

Cao Bằng

Thái Nguyên

Đông Khê

Thái Nguyên

QL1B, Bắc Sơn, Đồng Đăng, Thất Khê

270

120

Tuyến đang khai thác

 

13

1120.1511.A

Cao Bằng

Thái Nguyên

Tà Lùng

Thái Nguyên

QL3, Bắc Kạn, Thành phố Cao Bằng

270

180

Tuyến đang khai thác

 

14

1120.2111.A

Cao Bằng

Thái Nguyên

Thạch An

Thái Nguyên

QL37, Gang Thép, Điềm Thụy, Phú Bình, Hiệp Hòa, Bắc Giang, QL1A, Lạng Sơn, Đồng Đăng, Thất Khê

250

120

Tuyến đang khai thác

 

15

1120.2311.A

Cao Bằng

Thái Nguyên

Xuân Hòa

Thái Nguyên

QL3, Chợ Mới, Bắc Kạn, QL3, Cao Bằng, Nước Hai, Hòa An

240

150

Tuyến đang khai thác

 

16

1129.1111.A

Cao Bằng

Hà Nội

Cao Bằng

Giáp Bát

Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội

280

90

Tuyến đang khai thác

 

17

1129.1113.A

Cao Bằng

Hà Nội

Cao Bằng

Mỹ Đình

Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội

283

930

Tuyến đang khai thác

 

18

1129.1114.A

Cao Bằng

Hà Nội

Cao Bằng

Lương Yên

Thành phố Cao Bằng - QL3 - Lương Yên

280

135

Tuyến đang khai thác

 

19

1134.1111.A

Cao Bằng

Hải Dương

Cao Bằng

Hải Dương

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 – Hải Dương

360

60

Tuyến đang khai thác

 

20

1134.1111.B

Cao Bằng

Hải Dương

Cao Bằng

Hải Dương

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 – Hải Dương

380

60

Tuyến đang khai thác

 

21

1134.1113.A

Cao Bằng

Hải Dương

Cao Bằng

Ninh Giang

Ninh Giang - QL37 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - QL3 - Cao Bằng

350

150

Tuyến đang khai thác

 

22

1134.1117.A

Cao Bằng

Hải Dương

Cao Bằng

[Quý Cao]

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 – Hải Dương

380

30

Tuyến đang khai thác

 

23

1135.1112.A

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Cầu Thăng Long - ĐT131 - QL3 - BX Cao Bằng

420

30

Tuyến đang khai thác

 

24

1135.1117.B

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Bình Minh

BX Thị trấn Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Cầu Thăng Long - ĐT131 - QL3 - BX Cao Bằng

440

30

Tuyến đang khai thác

 

25

1147.1111.A

Cao Bằng

Đắk Lắk

Cao Bằng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1- QL3 - BX Cao Bằng

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

26

1147.1112.A

Cao Bằng

Đắk Lắk

Cao Bằng

TP. Buôn Ma Thuột

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Buôn Ma Thuật

1.680

15

Tuyến đang khai thác

 

27

1147.1114.A

Cao Bằng

Đắk Lắk

Cao Bằng

Ea Kar

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

28

1147.1115.A

Cao Bằng

Đắk Lắk

Cao Bằng

Phước An

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk

1.680

15

Tuyến đang khai thác

 

29

1147.1116.A

Cao Bằng

Đắk Lắk

Cao Bằng

Ea H'Leo

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - QL13 - BX Cao Bằng

1.620

15

Tuyến đang khai thác

 

30

1147.1117.A

Cao Bằng

Đắk Lắk

Cao Bằng

Quảng Phú

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

31

1147.1120.A

Cao Bằng

Đắk Lắk

Cao Bằng

Krông Năng

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL14B - QL1A - QL18 - QL4A - BX Cao Bằng

1.670

15

Tuyến đang khai thác

 

32

1148.1112.A

Cao Bằng

Đắk Nông

Cao Bằng

Đắk R'Lấp

BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng

1.710

15

Tuyến đang khai thác

 

33

1148.1113.A

Cao Bằng

Đắk Nông

Cao Bằng

Đăk Mil

BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng

1.710

15

Tuyến đang khai thác

 

34

1148.1115.A

Cao Bằng

Đắk Nông

Cao Bằng

Cư Jút

BX Cao Bằng - QL3 - QL - ĐHCN – BX Cư Jút

1.710

30

Tuyến đang khai thác

 

35

1148.1115.B

Cao Bằng

Đắk Nông

Cao Bằng

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng

1.710

30

Tuyến đang khai thác

 

36

1148.1117.A

Cao Bằng

Đắk Nông

Cao Bằng

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng

1.710

15

Tuyến đang khai thác

 

37

1149.1112.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Đức Long Bảo Lộc

ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1A - QL3

1.805

15

Tuyến đang khai thác

 

38

1149.1114.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Đạ Tẻh

DDT - QL20 - QL27 - QL1A

1.905

15

Tuyến đang khai thác

 

39

1149.1115.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Cát Tiên

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - QL20 - QL26 – Cát Tiên

1.680

15

Tuyến đang khai thác

 

40

1149.1123.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Tân Hà

QL27 - QL14 - QL14B - TPVinh - QL48 - DDHCM - Đại lộ TL - TLNB - QL3 - Cao Bằng

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

41

1181.1111.A

Cao Bằng

Gia Lai

Cao Bằng

Đức Long Gia Lai

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HCMQL14 - Gia Lai

1.350

15

Tuyến đang khai thác

 

42

1193.1111.A

Cao Bằng

Bình Phước

Cao Bằng

Trường Hải BP

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HVM - QL19 - Bình Phước

2.085

30

Tuyến đang khai thác

 

43

1197.1111.A

Cao Bằng

Bắc Kạn

Cao Bằng

Bắc Kạn

Thành phố Cao Bằng - QL3 - Bắc Kạn

120

30

Tuyến đang khai thác

 

44

1197.1114.A

Cao Bằng

Bắc Kạn

Cao Bằng

Ba Bể

Thành phố Cao Bằng - QL3 - Ba Bể

140

60

Tuyến đang khai thác

 

45

1198.1111.A

Cao Bằng

Bắc Giang

Cao Bằng

Bắc Giang

Thành phố Cao Bằng - QL4 - QL1 - Bắc Giang

230

30

Tuyến đang khai thác

 

46

1198.1521.A

Cao Bằng

Bắc Giang

Tà Lùng

Cầu Gồ

Tà Lùng - QL4 - QL1 - Cầu Gồ

260

30

Tuyến đang khai thác

 

47

1199.1111.A

Cao Bằng

Bắc Ninh

Cao Bằng

Bắc Ninh

Thành phố Cao Bằng - QL4 - QL1 - Bắc Ninh

260

420

Tuyến đang khai thác

 

48

1214.1312.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Bắc Sơn

Móng Cái

BX Bắc Sơn - QL1B - QL1A - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái

190

30

Tuyến đang khai thác

 

49

1214.1611.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Bãi Cháy

BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy và BX Phía Bắc - QL1A - BX Bãi Cháy

195

90

Tuyến đang khai thác

 

50

1214.1612.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Móng Cái

BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 – BX Móng Cái

195

180

Tuyến đang khai thác

 

51

1214.1614.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Cẩm Phả

BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Cẩm Phả

165

30

Tuyến đang khai thác

 

52

1214.1621.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiên Yên

QL 18 - QL 4B

100

120

Tuyến đang khai thác

 

53

1216.1413.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

Tân Thanh

Cầu Rào

Cầu Rào-QL5-QL18-QL1-Tân Thanh

280

60

Tuyến đang khai thác

 

54

1216.1611.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

Phía Bắc Lạng Sơn

Niệm Nghĩa

BX Phía Bắc - QL1A - QL37 - QL5 - BX Niệm Nghĩa

235

60

Tuyến đang khai thác

 

55

1216.1613.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

Phía Bắc Lạng Sơn

Cầu Rào

Cầu Rào-QL5-QL37-QL18-QL1A-Bắc L.Sơn

250

150

Tuyến đang khai thác

 

56

1216.1614.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

Phía Bắc Lạng Sơn

Lạc Long

BX Lạc Long - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A – BX Lạng Sơn

250

30

Tuyến đang khai thác

 

57

1217.1413.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Tân Thanh

Bồng Tiên

ĐT 220B - Cầu Thẫm - QL10 - QL21 - cao tốc Pháp Vân - QL5 - QL1A

230

60

Tuyến đang khai thác

 

58

1217.1611.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP. Thái Bình

QL10 - QL39 - QL5 - QL1

239

120

Tuyến đang khai thác

 

59

1217.1611.B

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

250

120

Tuyến đang khai thác

 

60

1217.1622.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiền Hải

BX Lạng Sơn-QL1-QL5-QL39-BX Tiền Hải

250

60

Tuyến đang khai thác

 

61

1218.1314.A

Lạng Sơn

Nam Định

Bắc Sơn

Giao Thủy

BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Giao Thủy

280

90

Tuyến đang khai thác

 

62

1218.1611.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Nam Định

BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nam Định

235

60

Tuyến đang khai thác

 

63

1218.1612.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Đò Quan

BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Đò Quan

255

150

Tuyến đang khai thác

Chuyển Phía Nam

64

1218.1613.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Hậu

BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Hải Hậu

260

120

Tuyến đang khai thác

 

65

1218.1614.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Giao Thủy

BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Giao Thủy

290

90

Tuyến đang khai thác

 

66

1218.1617.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Quỹ Nhất

BX. Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - Đ. Chợ Gạo – BX. Quỹ Nhất

300

120

Tuyến đang khai thác

 

67

1218.1618.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Nghĩa Hưng

BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nghĩa Hưng

290

120

Tuyến đang khai thác

 

68

1218.1620.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

[Nam Trực]

BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nam Trực

255

90

Tuyến đang khai thác

 

69

1218.1622.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Trực Ninh

BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Trực Ninh

255

120

Tuyến đang khai thác

 

70

1218.1623.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Xuân Trường

BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Xuân Trường

285

90

Tuyến đang khai thác

 

71

1219.1418.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Tân Thanh

Thanh Thủy

BX Tân Thanh-QL1-QL2-BX Thanh Thủy

250

60

Tuyến đang khai thác

 

72

1219.1511.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Đồng Đăng

Việt Trì

BX Việt Trì - rẽ trái ra đường Hùng Vương - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng

246

60

Tuyến đang khai thác

 

73

1219.1512.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Đồng Đăng

Phú Thọ

BX Đồng Đăng-QL1-QL2-BX Phú Thọ

240

30

Tuyến đang khai thác

 

74

1219.1512.B

Lạng Sơn

Phú Thọ

Đồng Đăng

Phú Thọ

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng

270

30

Tuyến đang khai thác

 

75

1219.1611.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Phía Bắc Lạng Sơn

Việt Trì

BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Việt Trì

200

60

Tuyến đang khai thác

 

76

1219.1612.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Phía Bắc Lạng Sơn

Phú Thọ

BX Phía Bắc - QL1A - Bắc Ninh - QL18 - QL2 - ĐT315B - BX Phú Thọ

230

30

Tuyến đang khai thác

 

77

1220.1211.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Hữu Lũng

Thái Nguyên

BX Lạng Sơn-QL1-QL37-BX Đồng Quang

100

30

Tuyến đang khai thác

 

78

1220.1311.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Bắc Sơn

Thái Nguyên

BX Bắc Sơn - Ngả Hai - Võ Nhai - La Hiên – BX Thái Nguyên

75

270

Tuyến đang khai thác

 

79

1220.1411.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Tân Thanh

Thái Nguyên

BX Tân Thanh-QL1-QL37-QL3-BX Đồng Quang

160

180

Tuyến đang khai thác

 

80

1220.1415.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Tân Thanh

Phú Bình

BX Tân Thanh-QL1-QL37-QL3-BX Phú Bình

130

60

Tuyến đang khai thác

 

81

1220.1511.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đồng Đăng

Thái Nguyên

BX Đồng Đăng-QL1B

150

60

Tuyến đang khai thác

 

82

1220.1514.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đồng Đăng

Phổ Yên

QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A

180

120

Tuyến đang khai thác

 

83

1220.1611.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Thái Nguyên

BX Phía Bắc - QL1A - QL37 - BX Thái Nguyên

170

1.320

Tuyến đang khai thác

 

84

1220.1611.B

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Thái Nguyên

BX Phía Bắc - QL1B - Bắc Sơn - Võ Nhai - La Hiên - BX Thái Nguyên

170

1.320

Tuyến đang khai thác

 

85

1220.1612.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Đại Từ

BX Phía Bắc - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ

195

90

Tuyến đang khai thác

 

86

1220.1613.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Đình Cả

BX phía Bắc - QL1A - QL1B - BX Đình Cả

130

60

Tuyến đang khai thác

 

87

1220.1614.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Phổ Yên

QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A

190

120

Tuyến đang khai thác

 

88

1220.1711.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đình Lập

Thái Nguyên

BX Đình Lập - QL4B - Đồng Đăng - QL1A - QL1B – BX Thái Nguyên

195

90

Tuyến đang khai thác

 

89

1220.1712.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đình Lập

Đại Từ

QL 37, QL3, Sóc Sơn, QL18, Bắc Ninh, QL1A

210

120

Tuyến đang khai thác

 

90

1220.1714.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đình Lập

Phổ Yên

QL3, Sóc Sơn, QL18, Bắc Ninh, QL1A

200

120

Tuyến đang khai thác

 

91

1220.1811.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Pắc Khuông

Thái Nguyên

QL1B, La Hiên, Đình Cả, Bắc Sơn

130

90

Tuyến đang khai thác

 

92

1220.5311.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

[Thất Khê]

Thái Nguyên

QL1B, La Hiên, Đình Cả, Bắc Sơn

150

120

Tuyến đang khai thác

 

93

1220.5511.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

[Văn Mịch]

Thái Nguyên

QL1B, Bắc Sơn, Bình Gia

110

210

Tuyến đang khai thác

 

94

1228.1601.A

Lạng Sơn

Hòa Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Hoà Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL6-BX Hòa Bình

230

60

Tuyến đang khai thác

 

95

1229.1212.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Hữu Lũng

Gia Lâm

BX Hữu Lũng - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

100

180

Tuyến đang khai thác

 

96

1229.1214.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Hữu Lũng

Lương Yên

BX Hữu Lũng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – Đường. Nguyễn Khoái - BX Lương Yên

100

30

Tuyến đang khai thác

 

97

1229.1216.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Hữu Lũng

Yên Nghĩa

BX Hữu Lũng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Cầu cạn Linh Đàm, Pháp Vân - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Lê Văn Lương kéo dài - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

100

30

Tuyến đang khai thác

 

98

1229.1311.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Bắc Sơn

Giáp Bát

BX Bắc Sơn - QL1B - Võ Nhai - Thái Nguyên - QL2 - QL5 - BX Giáp Bát

160

30

Tuyến đang khai thác

 

99

1229.1312.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Bắc Sơn

Gia Lâm

BX Bắc Sơn - QL1B - QL279 - QL1A - QL5 - Nguyễn Văn Cừ (chiều về Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ) - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

150

30

Tuyến đang khai thác

 

100

1229.1313.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Bắc Sơn

Mỹ Đình

BX Bắc Sơn - QL1B - QL3B - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

160

120

Tuyến đang khai thác

 

101

1229.1316.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Bắc Sơn

Yên Nghĩa

BX Bắc Sơn - QL1B - QL3 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng - Đ. Khuất Duy Tiến - BX Yên Nghĩa

169

120

Tuyến đang khai thác

 

102

1229.1412.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

Gia Lâm

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

180

210

Tuyến đang khai thác

 

103

1229.1413.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

Mỹ Đình

BX Tân Thanh- QL4A - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng – BX Mỹ Đình

178

210

Tuyến đang khai thác

 

104

1229.1414.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

Lương Yên

BX Tân Thanh - QL4A - Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên

188

180

Tuyến đang khai thác

 

105

1229.1415.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

Nước Ngầm

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Nước Ngầm

190

60

Tuyến đang khai thác

 

106

1229.1416.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

Yên Nghĩa

 BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

190

120

Tuyến đang khai thác

 

107

1229.1417.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

Sơn Tây

BX Tân Thanh-QL1-QL32-BX Sơn Tây

213

210

Tuyến đang khai thác

 

108

1229.1511.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Đồng Đăng

Giáp Bát

BX Đồng Đăng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Giáp Bát

170

30

Tuyến đang khai thác

 

109

1229.1512.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Đồng Đăng

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - ... - BX Đồng Đăng

180

30

Tuyến đang khai thác

 

110

1229.1513.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Đồng Đăng

Mỹ Đình

BX Đồng Đăng - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng – BX Mỹ Đình

180

30

Tuyến đang khai thác

 

111

1229.1515.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Đồng Đăng

Nước Ngầm

BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Nước Ngầm

170

30

Tuyến đang khai thác

 

112

1229.1516.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Đồng Đăng

Yên Nghĩa

BX Đồng Đăng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Cầu cạn Linh Đàm - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Lê Văn Lương - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

178

90

Tuyến đang khai thác

 

113

1229.1517.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Đồng Đăng

Sơn Tây

BX Đồng Đăng-QL1-QL32-BX Sơn Tây

208

60

Tuyến đang khai thác

 

114

1229.1611.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

Giáp Bát

BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

170

690

Tuyến đang khai thác

 

115

1229.1612.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

Gia Lâm

BX Phía Bắc - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

163

270

Tuyến đang khai thác

 

116

1229.1613.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

Mỹ Đình

BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng –

BX Mỹ Đình

173

1.380

Tuyến đang khai thác

 

117

1229.1614.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

Lương Yên

BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên

163

1.740

Tuyến đang khai thác

 

118

1229.1615.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

Nước Ngầm

BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Nước Ngầm

160

150

Tuyến đang khai thác

 

119

1229.1616.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Văn Phú - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - - BX Lạng Sơn và ngược lại

170

630

Tuyến đang khai thác

 

120

1229.1616.B

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6- Văn Phú - Xa La- Đường 70 - Văn Điển - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1- BX Lạng Sơn và ngược lại

170

630

Tuyến đang khai thác

 

121

1229.1715.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Đình Lập

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – QL1A – QL 4B – BX Đình Lập

220

30

Tuyến đang khai thác

 

122

1229.1816.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Pắc Khuông

Yên Nghĩa

BX Pắc Khuông - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

170

30

Tuyến đang khai thác

 

123

1234.1411.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Tân Thanh

Hải Dương

Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Tân Thanh và ngược lại

270

60

Tuyến đang khai thác

 

124

1234.1515.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Đồng Đăng

Bến Trại

Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL5 - QL1A - Đồng Đăng và ngược lại

230

120

Tuyến đang khai thác

 

125

1234.1611.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Dương

BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc và ngược lại

220

660

Tuyến đang khai thác

 

126

1234.1612.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Tân

Hải Tân - QL5 - QL1A - Phía Bắc và ngược lại

220

180

Tuyến đang khai thác

 

127

1234.1613.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Ninh Giang

Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - Phía Bắc và ngược lại

250

120

Tuyến đang khai thác

 

128

1234.1615.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Bến Trại

BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - BX Bến Trại

220

30

Tuyến đang khai thác

 

129

1234.1712.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Đình Lập

Hải Tân

Hải Tân - QL5 - QL1A - Đình Lập và ngược lại

260

60

Tuyến đang khai thác

 

130

1235.1411.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Tân Thanh

Ninh Bình

QL1

280

30

Tuyến đang khai thác

 

131

1235.1611.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Ninh Bình

BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân –

 Phủ Lý - BX Ninh Bình

230

120

Tuyến đang khai thác

 

132

1235.1612.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Lạng Sơn-QL1-QL10-Kim Sơn

250

120

Tuyến đang khai thác

 

133

1235.1612.B

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Kim Sơn - Lai Thành - ĐT480 - QL1 – BX Phía bắc Lạng Sơn

285

120

Tuyến đang khai thác

 

134

1235.1613.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Nho Quan

BX Lạng Sơn-QL1-BX Nho Quan

230

90

Tuyến đang khai thác

 

135

1235.1615.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

230

60

Tuyến đang khai thác

 

136

1236.1605.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Bắc - QL1- Pháp Vân - QL2 - BX TP Lạng Sơn.

315

60

Tuyến đang khai thác

 

137

1236.1605.B

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Bắc - QL1 - Pháp Vân - QL2 - BX TP Lạng Sơn.

315

120

Tuyến đang khai thác

 

138

1237.1611.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Bắc Lạng Sơn

Vinh

BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-PVCG-QL1-BX Vinh

420

30

Tuyến đang khai thác

 

139

1247.1611.A

Lạng Sơn

Đắk Lắk

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 – BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

1.675

15

Tuyến đang khai thác

 

140

1247.1615.A

Lạng Sơn

Đắk Lắk

Phía Bắc Lạng Sơn

Phước An

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 - BX Krông Pắc

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

141

1248.1611.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

1.507

15

Tuyến đang khai thác

 

142

1248.1612.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Đắk R'Lấp

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

1.507

15

Tuyến đang khai thác

 

143

1248.1613.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Đăk Mil

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

1.507

15

Tuyến đang khai thác

 

144

1248.1614.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Krông Nô

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

1.507

15

Tuyến đang khai thác

 

145

1248.1615.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Cư Jút

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

1.507

15

Tuyến đang khai thác

 

146

1249.1616.A

Lạng Sơn

Lâm Đồng

Phía Bắc Lạng Sơn

Lâm Hà

QL27 - QL20 - QL27 - QL1A

1.700

30

Tuyến đang khai thác

 

147

1249.1616.B

Lạng Sơn

Lâm Đồng

Phía Bắc Lạng Sơn

Lâm Hà

QL27 - QL20 - TL723 - QL1 - QL10 – Thái Bình - QL39 – Cầu Triều Dương – Hưng Yên - QL5 – Cầu Phù Đổng - QL1B

1.800

30

Tuyến đang khai thác

 

148

1249.1617.A

Lạng Sơn

Lâm Đồng

Phía Bắc Lạng Sơn

Đức Trọng

QL20 - QL27 - QL1A

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

149

1249.1623.A

Lạng Sơn

Lâm Đồng

Phía Bắc Lạng Sơn

Tân Hà

ĐT725 - QL27 - QL20 - QL1A

1.715

15

Tuyến đang khai thác

 

150

1250.1616.A

Lạng Sơn

TP. Hồ Chí Minh

Phía Bắc Lạng Sơn

Ngã Tư Ga

BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-BX Ngã Tư Ga

1.650

30

Tuyến đang khai thác

 

151

1261.1611.A

Lạng Sơn

Bình Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn

1.950

15

Tuyến đang khai thác

 

152

1261.1611.C

Lạng Sơn

Bình Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Bình Dương

BX Phía Bắc- QL1A - QL4B - Đình Lập - QL1A - Đường HCM - TP Vinh - QL1A - BX Thủ Dầu Một

1.990

15

Tuyến đang khai thác

 

153

1265.1611.A

Lạng Sơn

Cần Thơ

Phía Bắc Lạng Sơn

Cần Thơ 36NVL

BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - TP Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Khuất Duy Tiến - Nguyễn Xiển - Cầu Vượt Vành Đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL 1B –

BX phía Bắc Lạng Sơn

2.013

45

Tuyến đang khai thác

 

154

1272.1612.A

Lạng Sơn

Bà Rịa Vũng Tàu

Phía Bắc Lạng Sơn

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - Võ Nguyễn Giáp - QL51- QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn và ngược lại

1.942

60

Tuyến đang khai thác

 

155

1288.1512.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Đồng Đăng

Vĩnh Tường

(A): BX.Vĩnh Tường - QL2 - QL18 - QL1 – BX.Đồng Đăng

245

30

Tuyến đang khai thác

 

156

1288.1513.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Đồng Đăng

Yên Lạc

BX.Yên Lạc - ĐT 305 - QL2 - QL18 - QL1 – BX.Đồng Đằng

225

30

Tuyến đang khai thác

 

157

1288.1514.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Đồng Đăng

Lập Thạch

BX.Lập Thạch - QL2C - QL2 - QL1 - BX.Đồng Đăng

245

90

Tuyến đang khai thác

 

158

1288.1517.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Đồng Đăng

Tam Đảo

BX Tam Đảo - QL2B - QL2 - QL18 - QL1 – BX Đồng Đăng

245

30

Tuyến đang khai thác

 

159

1288.1611.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Yên

BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Yên

230

60

Tuyến đang khai thác

 

160

1288.1612.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Tường

BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường

245

450

Tuyến đang khai thác

 

161

1288.1613.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Lạng Sơn

Yên Lạc

BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Yên Lạc

230

30

Tuyến đang khai thác

 

162

1288.1614.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Lạng Sơn

Lập Thạch

BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Lập Thạch

245

60

Tuyến đang khai thác

 

163

1288.1615.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Lạng Sơn

[Phúc Yên]

BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Phúc Yên

230

270

Tuyến đang khai thác

 

164

1289.1321.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Bắc Sơn

Triều Dương

BX Bắc Sơn - QL1B - QL3 - QL1A - QL5 - QL39 – BX Triều Dương

210

780

Tuyến đang khai thác

 

165

1289.1418.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Tân Thanh

Cống Tráng

: BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL5 - QL39 - BX Cống Tráng

220

240

Tuyến đang khai thác

 

166

1289.1511.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Đồng Đăng

Hưng Yên

: BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - QL39 – BX Hưng Yên

220

960

Tuyến đang khai thác

 

167

1289.1611.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - QL.1A - BX Phía Bắc

210

660

Tuyến đang khai thác

 

168

1289.1616.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

La Tiến

BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - QL39 - BX La Tiến

195

60

Tuyến đang khai thác

 

169

1289.1618.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Cống Tráng

: BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - QL39 – BX Cống Tráng

195

210

Tuyến đang khai thác

 

170

1290.1612.A

Lạng Sơn

Hà Nam

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Trụ

Viĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Bắc Ninh - Lạng Sơn

245

60

Tuyến đang khai thác

 

171

1293.1611.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

Trường Hải BP

BXPB Lạng Sơn-QL1-QL13

2.000

15

Tuyến đang khai thác

 

172

1293.1615.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

Thành Công

BX Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 – đường Hồ Chí Minh - QL14B – QL1A – QL9 – đường Hồ Chí Minh – TL2B – QL1A – QL3 - QL1B - BX Phía Bắc TP Lạng Sơn và ngược lại

1.995

45

Tuyến đang khai thác

 

173

1293.1615.B

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

Thành Công

BX Phía Bắc - QL1 - QL19 - QL14 - BX Bù Đăng

2.000

15

Tuyến đang khai thác

 

174

1297.1613.A

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Na Rì

BX Na Rì - QL1B - QL1A - Thiện Hòa - Pác Khuông – BX Phía Bắc

140

30

Tuyến đang khai thác

 

175

1298.1216.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Hữu Lũng

Bố Hạ

BX Hữu Lũng-QL1-BX Yên Thế

55

30

Tuyến đang khai thác

 

176

1298.1415.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Tân Thanh

Nhã Nam

BX Tân Thanh-QL1A-BX Nhã Nam

130

30

Tuyến đang khai thác

 

177

1298.1418.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Tân Thanh

Cao Thượng

BX Tân Thanh-QL1A-BX Cao Thượng

150

30

Tuyến đang khai thác

 

178

1298.1512.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Đồng Đăng

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL1A - BX Đồng Đăng

130

270

Tuyến đang khai thác

 

179

1299.1311.A

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Bắc Sơn

Bắc Ninh

BX Bắc Sơn - QL1B - Thái Nguyên - QL37 - QL1A – BX Bắc Ninh

160

150

Tuyến đang khai thác

 

180

1299.1311.B

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Bắc Sơn

Bắc Ninh

BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - QL1A – BX Bắc Ninh

160

270

Tuyến đang khai thác

 

181

1299.1411.A

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Tân Thanh

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - Đình Trám - TP Bắc Giang - QL 1A - QL 4A - BX Tân Thanh

155

60

Tuyến đang khai thác

 

182

1299.1611.A

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - Đình Trám - TP Bắc Giang - QL1A – BX Phía Bắc

135

30

Tuyến đang khai thác

 

183

1416.1114.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Bãi Cháy

Lạc Long

BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

70

180

Tuyến đang khai thác

 

184

1416.1213.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Cầu Rào

CR-QL10-QL18-Móng Cái

260

120

Tuyến đang khai thác

 

185

1416.1214.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Lạc Long

BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

250

3.000

Tuyến đang khai thác

 

186

1416.1216.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Phía Bắc Hải Phòng

BX phía bắc HP- QL10-QL18- BX Móng Cái

200

240

Tuyến đang khai thác

 

187

1416.1218.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Kiến Thụy

BX Kiến Thụy -Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Móng Cái

260

90

Tuyến đang khai thác

 

188

1416.1221.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Tiên Lãng

BX Tiên Lãng - Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Móng Cái

275

60

Tuyến đang khai thác

 

189

1416.1314.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Cái Rồng

Lạc Long

BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Cái Rồng

120

120

Tuyến đang khai thác

 

190

1416.1514.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Cửa Ông

Lạc Long

BX Cửa Ông - QL 18 - Uông Bí - QL 10 - BX Lạc Long

105

1.020

Tuyến đang khai thác

 

191

1416.2121.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Tiên Yên

Tiên Lãng

BX Tiên Lãng - Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Tiên Yên

275

60

Tuyến đang khai thác

 

192

1417.1111.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Bãi Cháy

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Thái Bình

150

30

Tuyến đang khai thác

 

193

1417.1214.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Móng Cái

Chợ Lục

Cầu Trà Lý - Tiền Hải - TP Thái Bình - QL10 - QL18

286

60

Tuyến đang khai thác

 

194

1417.1215.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Móng Cái

Thái Thụy

QL39 - QL10 - QL18

289

120

Tuyến đang khai thác

 

195

1417.1215.B

Quảng Ninh

Thái Bình

Móng Cái

Thái Thụy

TL218 - cầu phao sông Hóa - QL10 - QL18

289

120

Tuyến đang khai thác

 

196

1417.1216.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Móng Cái

Đông Hưng

QL10 - QL18

288

120

Tuyến đang khai thác

 

197

1417.1218.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Móng Cái

Kiến Xương

QL10, QL18

311

60

Tuyến đang khai thác

 

198

1417.1220.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Móng Cái

Hưng Hà

BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Hưng Hà

330

150

Tuyến đang khai thác

 

199

1417.1222.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Móng Cái

Tiền Hải

QL37B - ĐT458 - QL10 - QL18

320

120

Tuyến đang khai thác

 

200

1417.1314.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Chợ Lục

QL39 - QL10 - QL18

176

60

Tuyến đang khai thác

 

201

1417.1315.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Thái Thụy

Đ39B - cầu phao sông hóa - QL10 - QL18

170

60

Tuyến đang khai thác

 

202

1417.1317.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Quỳnh Côi

ĐT217 - QL10 - QL18

189

90

Tuyến đang khai thác

 

203

1417.1317.B

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Quỳnh Côi

ĐT224 - QL39 - QL10 - QL18

189

90

Tuyến đang khai thác

 

204

1417.1320.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Hưng Hà

QL39 - QL10 - QL18

186

240

Tuyến đang khai thác

 

205

1417.1412.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cẩm Phả

Hoàng Hà

BX Hoàng Hà - QL10 - Hải Phòng - QL18 - BX Cẩm Phả

167

720

Tuyến đang khai thác

 

206

1417.1421.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cẩm Phả

Nam Trung

QL10 - QL18

180

30

Tuyến đang khai thác

 

207

1417.1422.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cẩm Phả

Tiền Hải

BX Cẩm Phả - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Tiền Hải

180

30

Tuyến đang khai thác

 

208

1417.1513.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Bồng Tiên

ĐT220B - QL10 - Hùng Vương - Trần Thái Tông – Long Hưng - QL10 - QL18

175

120

Tuyến đang khai thác

 

209

1417.1515.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Thái Thụy

TL218 - cầu phao sông Hóa - QL10 - QL18

160

240

Tuyến đang khai thác

 

210

1417.1516.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Đông Hưng

QL10, QL18

159

60

Tuyến đang khai thác

 

211

1417.1517.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Quỳnh Côi

QC - ĐT 217 - QL 10 - QL18

157

90

Tuyến đang khai thác

 

212

1417.1518.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Kiến Xương

QL10 - QL18 - QN

182

120

Tuyến đang khai thác

 

213

1417.1520.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Hưng Hà

QL39 - QL10 - QL18

176

330

Tuyến đang khai thác

 

214

1417.1521.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Nam Trung

QL10 - QL18

180

30

Tuyến đang khai thác

 

215

1417.1522.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Tiền Hải

BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Tiền Hải

190

30

Tuyến đang khai thác

 

216

1417.1613.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Mông Dương

Bồng Tiên

ĐT220B - QL10 - Hùng Vương - Trần Thái Tông - Long Hưng - QL10 - QL18

179

60

Tuyến đang khai thác

 

217

1417.1614.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Mông Dương

Chợ Lục

QL39 - QL10 - QL18

171

60

Tuyến đang khai thác

 

218

1417.1615.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Mông Dương

Thái Thụy

Đ39B - cầu phao Sông Hóa - QL10 - QL18

165

90

Tuyến đang khai thác

 

219

1417.1616.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Mông Dương

Đông Hưng

QL10, QL18

163

60

Tuyến đang khai thác

 

220

1417.1617.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Mông Dương

Quỳnh Côi

BX Mông Dương - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng – BX Quỳnh Côi

220

60

Tuyến đang khai thác

 

221

1417.1618.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Mông Dương

Kiến Xương

BX Mông Dương - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng – BX Kiến Xương

220

90

Tuyến đang khai thác

 

222

1417.1620.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Mông Dương

Hưng Hà

QL39 - QL10 - QL18

181

120

Tuyến đang khai thác

 

223

1417.1621.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Mông Dương

Nam Trung

QL10 - QL18

180

30

Tuyến đang khai thác

 

224

1417.1622.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Mông Dương

Tiền Hải

QL37B - ĐT458 - QL10 - QL18

196

120

Tuyến đang khai thác

 

225

1417.2116.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Tiên Yên

Đông Hưng

QL10, QL18

203

60

Tuyến đang khai thác

 

226

1417.2216.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Bình Liêu

Đông Hưng

BX Bình Liêu - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng – BX Đông Hưng

270

30

Tuyến đang khai thác

 

227

1417.2712.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cẩm Hải

Hoàng Hà

QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3

160

600

Tuyến đang khai thác

 

228

1418.1213.A

Quảng Ninh

Nam Định

Móng Cái

Hải Hậu

BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái

410

270

Tuyến đang khai thác

 

229

1418.1214.A

Quảng Ninh

Nam Định

Móng Cái

Giao Thủy

BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái

450

240

Tuyến đang khai thác

 

230

1418.1215.A

Quảng Ninh

Nam Định

Móng Cái

Thịnh Long

BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái

400

60

Tuyến đang khai thác

 

231

1418.1217.A

Quảng Ninh

Nam Định

Móng Cái

Quỹ Nhất

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái

450

60

Tuyến đang khai thác

 

232

1418.1218.A

Quảng Ninh

Nam Định

Móng Cái

Nghĩa Hưng

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái

450

60

Tuyến đang khai thác

 

233

1418.1313.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cái Rồng

Hải Hậu

BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cái Rồng

290

360

Tuyến đang khai thác

 

234

1418.1318.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cái Rồng

Nghĩa Hưng

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cái Rồng

250

90

Tuyến đang khai thác

 

235

1418.1418.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cẩm Phả

Nghĩa Hưng

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cẩm Phả

223

60

Tuyến đang khai thác

 

236

1418.1511.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

Nam Định

BX. Nam Định - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

200

120

Tuyến đang khai thác

 

237

1418.1512.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

Đò Quan

BX. Đò Quan - Đ. Vũ Hữu Lợi - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

245

60

Tuyến đang khai thác

 

238

1418.1513.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

Hải Hậu

BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

255

330

Tuyến đang khai thác

 

239

1418.1514.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

Giao Thủy

BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

230

270

Tuyến đang khai thác

 

240

1418.1515.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

Thịnh Long

BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

310

60

Tuyến đang khai thác

 

241

1418.1517.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

Quỹ Nhất

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

275

90

Tuyến đang khai thác

 

242

1418.1518.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

Nghĩa Hưng

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

215

60

Tuyến đang khai thác

 

243

1418.1520.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

[Nam Trực]

TT. Nam Giang - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

250

90

Tuyến đang khai thác

 

244

1418.1522.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

Trực Ninh

BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

228

450

Tuyến đang khai thác

 

245

1418.1523.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

Xuân Trường

BX. Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

260

240

Tuyến đang khai thác

 

246

1418.1524.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

Lâm

(A): BX. Ý Yên - QL38B - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

235

120

Tuyến đang khai thác

 

247

1418.1617.A

Quảng Ninh

Nam Định

Mông Dương

Quỹ Nhất

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Mông Dương

280

120

Tuyến đang khai thác

 

248

1418.1624.A

Quảng Ninh

Nam Định

Mông Dương

Lâm

(A): BX. Ý Yên - QL38B (ĐT486 cũ) - QL10 - QL18 - BX. Mông Dương

245

60

Tuyến đang khai thác

 

249

1418.1815.A

Quảng Ninh

Nam Định

Đông Triều

Thịnh Long

BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Quý Cao - Tứ Kỳ - TP. Hải Dương - QL5 - TT. Tiền Trung - Sao Đỏ - BX. Đông Triều

195

120

Tuyến đang khai thác

 

250

1419.1111.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Bãi Cháy

Việt Trì

BX Việt Trì - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy

215

30

Tuyến đang khai thác

 

251

1419.1112.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Bãi Cháy

Phú Thọ

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT 315B - QL2 - QL18 – BX Cái Rồng

250

30

Tuyến đang khai thác

 

252

1419.1112.B

Quảng Ninh

Phú Thọ

Bãi Cháy

Phú Thọ

Phú Thọ - QL2 - QL18 - Bãi Cháy và ngược lại

260

90

Tuyến đang khai thác

 

253

1419.1114.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Bãi Cháy

Yên Lập

Yên Lập - QL32C - QL2 -QL18-Bãi Cháy và ngược lại

285

90

Tuyến đang khai thác

 

254

1419.1115.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Bãi Cháy

Ấm Thượng

BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - ĐT315B - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy

275

60

Tuyến đang khai thác

 

255

1419.1117.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Bãi Cháy

Cẩm Khê

BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy

250

60

Tuyến đang khai thác

 

256

1419.1212.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Móng Cái

Phú Thọ

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 – BX Phú Thọ

420

30

Tuyến đang khai thác

 

257

1419.1213.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Móng Cái

Thanh Sơn

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 –

BX Thanh Sơn

450

60

Tuyến đang khai thác

 

258

1419.1213.B

Quảng Ninh

Phú Thọ

Móng Cái

Thanh Sơn

BX Thanh Sơn - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Văn Đồng - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL18 - BX Móng Cái

407

60

Tuyến đang khai thác

 

259

1419.1311.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Cái Rồng

Việt Trì

BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cái Rồng

255

30

Tuyến đang khai thác

 

260

1419.1411.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Cẩm Phả

Việt Trì

BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cẩm Phả

245

60

Tuyến đang khai thác

 

261

1419.1511.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Cửa Ông

Việt Trì

BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cẩm Phả

245

120

Tuyến đang khai thác

 

262

1419.1512.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Cửa Ông

Phú Thọ

BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 - BX Phú Thọ

300

30

Tuyến đang khai thác

 

263

1419.1513.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Cửa Ông

Thanh Sơn

BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 - BX Thanh Sơn

320

30

Tuyến đang khai thác

 

264

1419.1514.A

Quảng Ninh

Phú Thọ

Cửa Ông

Yên Lập

Yên Lập - QL32C - QL2 -QL18-Cửa Ông và ngược lại

325

30

Tuyến đang khai thác

 

265

1420.1111.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Bãi Cháy

Thái Nguyên

QL3, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều

230

300

Tuyến đang khai thác

 

266

1420.1112.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Bãi Cháy

Đại Từ

QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, TP Hạ Long

255

60

Tuyến đang khai thác

 

267

1420.1211.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Móng Cái

Thái Nguyên

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 – QL 37 - BX Thái Nguyên

400

300

Tuyến đang khai thác

 

268

1420.1311.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Cái Rồng

Thái Nguyên

QL3, S.Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều, Bãi Cháy

265

60

Tuyến đang khai thác

 

269

1420.1411.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Cẩm Phả

Thái Nguyên

QL3, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Hải Dương

255

60

Tuyến đang khai thác

 

270

1420.1511.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Cửa Ông

Thái Nguyên

Thái Nguyên, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều, Bãi Cháy

250

540

Tuyến đang khai thác

 

271

1420.1512.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Cửa Ông

Đại Từ

QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, Bãi Cháy

275

60

Tuyến đang khai thác

 

272

1420.1611.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Mông Dương

Thái Nguyên

QL 37, Phú Bình, Hiệp Hoà, Bích Động, Văn Yên, Đình Trám, Bắc Ninh, QL 18, Sao Đỏ, Đông Triều, Mỹ Khê, Uông Bí, Hạ Long, Cẩm Phả

260

60

Tuyến đang khai thác

 

273

1420.1612.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Mông Dương

Đại Từ

QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, TP Hạ Long

285

90

Tuyến đang khai thác

 

274

1420.1812.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Đông Triều

Đại Từ

QL 37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, QL18, Bắc Ninh, Sao Đỏ

150

60

Tuyến đang khai thác

 

275

1420.2612.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Liên Vị

Đại Từ

BX Liên Vị - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL 37 - BX Đại Từ

200

30

Tuyến đang khai thác

 

276

1421.1211.A

Quảng Ninh

Yên Bái

Móng Cái

Yên Bái

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL 2 - QL 32 - BX Yên Bái

500

120

Tuyến đang khai thác

 

277

1422.1211.A

Quảng Ninh

Tuyên Quang

Móng Cái

Tuyên Quang

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL 32 - QL 2 - BX Tuyên Quang

475

90

Tuyến đang khai thác

 

278

1422.1414.A

Quảng Ninh

Tuyên Quang

Cẩm Phả

Sơn Dương

BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL18 - BX Cẩm Phả

290

90

Tuyến đang khai thác

 

279

1423.1111.A

Quảng Ninh

Hà Giang

Bãi Cháy

Phía Nam Hà Giang

 BX khách phía Nam - QL2 - Tuyên Quang - (QL2) - Đoan Hùng - Việt Trì - Vĩnh Phúc - QL18 - Bắc Ninh - Sao Đỏ - Phả Lại - Đông Triều - Uông Bí - BXK Bãi cháy

410

120

Tuyến đang khai thác

 

280

1423.1511.A

Quảng Ninh

Hà Giang

Cửa Ông

Phía Nam Hà Giang

BX Cửa Ông - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Phú Thọ - QL2 - BX khách phía Nam thành phố Hà Giang và ngược lại.

480

60

Tuyến đang khai thác

 

281

1424.1112.A

Quảng Ninh

Lào Cai

Bãi Cháy

Trung tâm Lào Cai

(A): BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - QL 5 - cầu Thanh Trì - cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

480

300

Tuyến đang khai thác

 

282

1424.1213.A

Quảng Ninh

Lào Cai

Móng Cái

Sa Pa

(A): BX Móng Cái – Quốc lộ 18 – Uông Bí – Sao Đỏ - Bắc Ninh – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 2 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – TP Lào Cai – Quốc lộ 4D – BX Sa Pa và ngược lại.

650

60

Tuyến đang khai thác

 

283

1424.1412.A

Quảng Ninh

Lào Cai

Cẩm Phả

Trung tâm Lào Cai

BX Cẩm Phả - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – BX trung tâm Lào Cai

480

30

Tuyến đang khai thác

 

284

1424.2712.A

Quảng Ninh

Lào Cai

Cẩm Hải

Trung tâm Lào Cai

BX Bãi Cháy - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - Cao tốc NBLC - ĐL Trần Hưng Đạo - BX trung tâm Lào Cai

480

120

Tuyến đang khai thác

 

285

1426.1111.A

Quảng Ninh

Sơn La

Bãi Cháy

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - Quán Toan - QL18 - BX Bãi Cháy

445

30

Tuyến đang khai thác

 

286

1426.1411.A

Quảng Ninh

Sơn La

Cẩm Phả

Sơn La

BX khách TP. Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thanh Trì - QL 5 - Hải Dương - QL 10 - Quán Toan - TP. Hải Phòng - QL 18 - TP.Uông Bí - BX Cẩm Phả

192

30

Tuyến đang khai thác

 

287

1427.1111.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Bãi Cháy

Điện Biên Phủ

BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hòa Bình) - Hà Nội - QL5( Hưng Yên - Hải Dương) - Quảng Ninh - BX Bãi Cháy.

785

30

Tuyến đang khai thác

 

288

1428.1101.A

Quảng Ninh

Hòa Bình

Bãi Cháy

Trung tâm Hoà Bình

HòaBình - QL6 - Cầu.TT - QL5 - QL18 - Hạ Long

240

60

Tuyến đang khai thác

 

289

1428.1201.A

Quảng Ninh

Hòa Bình

Móng Cái

Trung tâm Hoà Bình

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 6 - BX Hòa Bình

400

120

Tuyến đang khai thác

 

290

1429.1112.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy và ngược lại

168

330

Tuyến đang khai thác

 

291

1429.1113.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả

200

1.260

Tuyến đang khai thác

 

292

1429.1114.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Lương Yên

BX Bãi Cháy - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy -BX Lương Yên

175

390

Tuyến đang khai thác

 

293

1429.1116.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Yên Nghĩa

BX Bãi Cháy - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa

190

30

Tuyến đang khai thác

 

294

1429.1211.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Móng Cái

Giáp Bát

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - BX Giáp Bát

360

90

Tuyến đang khai thác

 

295

1429.1212.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Móng Cái

Gia Lâm

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm

345

570

Tuyến đang khai thác

 

296

1429.1213.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Móng Cái

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Móng Cái

338

750

Tuyến đang khai thác

 

297

1429.1214.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Móng Cái

Lương Yên

BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Móng Cái và ngược lại

365

660

Tuyến đang khai thác

 

298

1429.1216.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Móng Cái

Yên Nghĩa

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa

360

420

Tuyến đang khai thác

 

299

1429.1313.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cái Rồng

Mỹ Đình

BX Cái Rồng - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình

210

30

Tuyến đang khai thác

 

300

1429.1316.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cái Rồng

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 – BX Cái Rồng

220

330

Tuyến đang khai thác

 

301

1429.1411.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

Giáp Bát

BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả

210

90

Tuyến đang khai thác

 

302

1429.1412.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả và ngược lại

195

390

Tuyến đang khai thác

 

303

1429.1413.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả

198

1.800

Tuyến đang khai thác

 

304

1429.1414.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

Lương Yên

BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả và ngược lại

205

960

Tuyến đang khai thác

 

305

1429.1416.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

Yên Nghĩa

BX Cẩm Phả - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa

210

30

Tuyến đang khai thác

 

306

1429.1511.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Giáp Bát

BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Cửa Ông và ngược lại

208

750

Tuyến đang khai thác

 

307

1429.1512.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Gia Lâm

BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm

195

30

Tuyến đang khai thác

 

308

1429.1513.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Mỹ Đình

BX Cửa Ông - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 – Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình

200

450

Tuyến đang khai thác

 

309

1429.1514.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Lương Yên

BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên

200

300

Tuyến đang khai thác

 

310

1429.1515.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Cửa Ông và ngược lại

200

210

Tuyến đang khai thác

 

311

1429.1516.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Yên Nghĩa

BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa

220

180

Tuyến đang khai thác

 

312

1429.1616.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Mông Dương

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 – BX Mông Dương

200

90

Tuyến đang khai thác

 

313

1429.2013.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Quảng Yên

Mỹ Đình

BX Quảng Yên - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình

150

60

Tuyến đang khai thác

 

314

1429.2113.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Tiên Yên

Mỹ Đình

BX Tiên Yên - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình

270

30

Tuyến đang khai thác

 

315

1429.2214.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bình Liêu

Lương Yên

BX Bình Liêu - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy -BX Lương Yên

290

120

Tuyến đang khai thác

 

316

1434.1212.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Móng Cái

Hải Tân

Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại

300

120

Tuyến đang khai thác

 

317

1434.1213.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Móng Cái

Ninh Giang

Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - Sao Đỏ - QL18 - Móng Cái

320

270

Tuyến đang khai thác

 

318

1434.1215.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Móng Cái

Bến Trại

Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại

320

240

Tuyến đang khai thác

 

319

1434.1216.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Móng Cái

Nam Sách

Nam Sách - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại

300

240

Tuyến đang khai thác

 

320

1434.1313.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cái Rồng

Ninh Giang

Ninh Giang - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

150

330

Tuyến đang khai thác

 

321

1434.1315.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cái Rồng

Bến Trại

Bến Traị - QL5 - QL18 - Cái Rồng và ngược lại

180

120

Tuyến đang khai thác

 

322

1434.1319.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cái Rồng

Thanh Hà

Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - Cái Rồng và ngược lại

170

210

Tuyến đang khai thác

 

323

1434.1383.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cái Rồng

[Thanh Miện]

Từ Ô - QL5 - Q18 - Cái Rồng và ngược lại

160

90

Tuyến đang khai thác

 

324

1434.1511.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cửa Ông

Hải Dương

Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Cửa Ông

150

90

Tuyến đang khai thác

 

325

1434.1512.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cửa Ông

Hải Tân

Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Cửa Ông

150

270

Tuyến đang khai thác

 

326

1434.1513.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cửa Ông

Ninh Giang

Ninh Giang - QL37 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại

160

120

Tuyến đang khai thác

 

327

1434.1515.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cửa Ông

Bến Trại

Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại

170

390

Tuyến đang khai thác

 

328

1434.1519.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cửa Ông

Thanh Hà

Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - Cửa Ông và ngược lại

170

390

Tuyến đang khai thác

 

329

1434.1520.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cửa Ông

[Kinh Môn]

Kinh Môn - ĐT388 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại

160

390

Tuyến đang khai thác

 

330

1434.1583.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cửa Ông

[Thanh Miện]

Từ Ô - QL5 - Q18 - Cửa Ông và ngược lại

170

90

Tuyến đang khai thác

 

331

1434.1611.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Mông Dương

Hải Dương

Hải Dương - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

165

90

Tuyến đang khai thác

 

332

1434.1612.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Mông Dương

Hải Tân

Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

150

150

Tuyến đang khai thác

 

333

1434.1613.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Mông Dương

Ninh Giang

Ninh Giang - Đường tỉnh 391 - Quý Cao - QL10 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

180

450

Tuyến đang khai thác

 

334

1434.1615.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Mông Dương

Bến Trại

Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

180

720

Tuyến đang khai thác

 

335

1434.1619.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Mông Dương

Thanh Hà

Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - QL18 - Mông Dương và ngược lại

170

330

Tuyến đang khai thác

 

336

1434.1620.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Mông Dương

[Kinh Môn]

Kinh Môn - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

160

390

Tuyến đang khai thác

 

337

1434.1683.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Mông Dương

[Thanh Miện]

Từ Ô - QL5 - Q18 - Mông Dương và ngược lại

180

180

Tuyến đang khai thác

 

338

1434.2119.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Tiên Yên

Thanh Hà

Thanh Hà - QL10 - QL18 - Tiên Yên và ngược lại

250

210

Tuyến đang khai thác

 

339

1434.2212.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Bình Liêu

Hải Tân

Hải Tân - QL5 - 7 - QL18 - Bình Liêu và ngược lại

160

120

Tuyến đang khai thác

 

340

1434.2712.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cẩm Hải

Hải Tân

Hải Tân - QL5 - QL37 - QL18 - Cẩm Hải và ngược lại

170

210

Tuyến đang khai thác

 

341

1434.2719.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cẩm Hải

Thanh Hà

Thanh Hà - QL5 - QL37 - QL18 - Cẩm Hải và ngược lại

170

90

Tuyến đang khai thác

 

342

1435.1111.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Bãi Cháy

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL5 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

200

210

Tuyến đang khai thác

 

343

1435.1111.B

Quảng Ninh

Ninh Bình

Bãi Cháy

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

190

210

Tuyến đang khai thác

 

344

1435.1113.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Bãi Cháy

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Bãi Cháy

250

60

Tuyến đang khai thác

 

345

1435.1212.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Móng Cái

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

460

60

Tuyến đang khai thác

 

346

1435.1213.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Móng Cái

Nho Quan

BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Móng Cái

460

60

Tuyến đang khai thác

 

347

1435.1217.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Móng Cái

Bình Minh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

475

90

Tuyến đang khai thác

 

348

1435.1313.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cái Rồng

Nho Quan

BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cái Rồng

300

30

Tuyến đang khai thác

 

349

1435.1511.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cửa Ông

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

250

120

Tuyến đang khai thác

 

350

1435.1511.B

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cửa Ông

Ninh Bình

BX Ninh Bình - Lai Thành - ĐT480 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

290

240

Tuyến đang khai thác

 

351

1435.1512.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cửa Ông

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

275

120

Tuyến đang khai thác

 

352

1435.1512.B

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cửa Ông

Kim Sơn

BX Kim Sơn - Lai Thành - ĐT480 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

290

120

Tuyến đang khai thác

 

353

1435.1513.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cửa Ông

Nho Quan

BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông

270

150

Tuyến đang khai thác

 

354

1435.1515.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cửa Ông

Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

270

120

Tuyến đang khai thác

 

355

1435.1517.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cửa Ông

Bình Minh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

295

150

Tuyến đang khai thác

 

356

1435.2013.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Quảng Yên

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Nam Định - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Quảng Yên

200

30

Tuyến đang khai thác

 

357

1435.2711.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cẩm Hải

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

280

60

Tuyến đang khai thác

 

358

1436.1105.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Bãi Cháy

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc

250

60

Tuyến đang khai thác

 

359

1436.1201.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Cẩm Thủy

BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

500

60

Tuyến đang khai thác

 

360

1436.1202.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Minh Lộc

BX Mong Cai - QL 18 - QL 10 - QL1 - Đường tỉnh – BX Minh Lộc

430

60

Tuyến đang khai thác

 

361

1436.1205.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc

500

540

Tuyến đang khai thác

 

362

1436.1207.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Móng Cái.

520

180

Tuyến đang khai thác

 

363

1436.1209.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Nga Sơn

BX Nga Sơn - đường tỉnh 508 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

450

120

Tuyến đang khai thác

 

364

1436.1211.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Nông Cống

BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - QL 1 - BX Nông Cống

515

60

Tuyến đang khai thác

 

365

1436.1214.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Ngọc Lặc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

520

60

Tuyến đang khai thác

 

366

1436.1216.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Yên Cát

BX Yên Cát - QL 45 - QL1 - QL 10 - QL 18 – BX Móng Cái

550

30

Tuyến đang khai thác

 

367

1436.1405.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cẩm Phả

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Cẩm Phả - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc

315

390

Tuyến đang khai thác

 

368

1436.1418.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cẩm Phả

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - QL10 - BX Cẩm Phả

369

15

Tuyến đang khai thác

 

369

1436.1501.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cửa Ông

Cẩm Thủy

BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

350

180

Tuyến đang khai thác

 

370

1436.1505.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cửa Ông

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc

280

30

Tuyến đang khai thác

 

371

1436.1510.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cửa Ông

Vĩnh Lộc

BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông.

325

120

Tuyến đang khai thác

 

372

1436.1511.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cửa Ông

Nông Cống

BX: Nông Cống - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông

380

60

Tuyến đang khai thác

 

373

1436.1805.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Đông Triều

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Đông Triều - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc

350

30

Tuyến đang khai thác

 

374

1437.1111.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Bãi Cháy

Vinh

BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Bãi Cháy

440

60

Tuyến đang khai thác

 

375

1437.1211.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Móng Cái

Vinh

BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Móng Cái

610

510

Tuyến đang khai thác

 

376

1437.1212.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Móng Cái

Chợ Vinh

BX Chợ Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Móng Cái

610

60

Tuyến đang khai thác

 

377

1437.1411.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cẩm Phả

Vinh

BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Cẩm Phả

480

60

Tuyến đang khai thác

 

378

1437.1511.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cửa Ông

Vinh

BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Cửa Ông

580

30

Tuyến đang khai thác

 

379

1437.1515.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cửa Ông

Đô Lương

BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Đô Lương

500

60

Tuyến đang khai thác

 

380

1437.2715.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cẩm Hải

Đô Lương

BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Đô Lương

500

60

Tuyến đang khai thác

 

381

1438.1211.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Móng Cái

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 10 - BX Móng Cái

550

270

Tuyến đang khai thác

 

382

1438.1511.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Cửa Ông

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Cửa Ông

550

180

Tuyến đang khai thác

 

383

1443.1511.A

Quảng Ninh

Đà Nẵng

Cửa Ông

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL1 - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cửa ông

880

120

Tuyến đang khai thác

 

384

1449.1116.A

Quảng Ninh

Lâm Đồng

Bãi Cháy

Lâm Hà

QL27 - QL20 - QL27 - QL1A - QL5 - QL18

1.685

15

Tuyến đang khai thác

 

385

1449.1211.A

Quảng Ninh

Lâm Đồng

Móng Cái

Liên tỉnh Đà Lạt

QL20 - QL27 - QL1A - QL5 - QL18

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

386

1449.1216.A

Quảng Ninh

Lâm Đồng

Móng Cái

Lâm Hà

QL27 - QL20 - QL27 - TL723 - QL1A - QL10 - QL5 - QL18

1.820

15

Tuyến đang khai thác

 

387

1449.1512.A

Quảng Ninh

Lâm Đồng

Cửa Ông

Đức Long Bảo Lộc

QL20 - QL27 - QL1 - QL10

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

388

1450.1111.A

Quảng Ninh

TP. Hồ Chí Minh

Bãi Cháy

Miền Đông

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Bãi Cháy

1.860

15

Tuyến đang khai thác

 

389

1450.1511.A

Quảng Ninh

TP. Hồ Chí Minh

Cửa Ông

Miền Đông

BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Miền Đồng

1.800

300

Tuyến đang khai thác

 

390

1465.1211.A

Quảng Ninh

Cần Thơ

Móng Cái

Cần Thơ 36NVL

BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - Hà Nội - Quốc lộ 5 - Quảng Ninh - BX Khách Móng Cái và ngược lại

2.280

30

Tuyến đang khai thác

 

391

1473.1211.A

Quảng Ninh

Quảng Bình

Móng Cái

Đồng Hới

BX Móng Cái - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

618

30

Tuyến đang khai thác

 

392

1475.1211.A

Quảng Ninh

Thừa Thiên Huế

Móng Cái

Phía Bắc Huế

: Phía Bắc - QL1A - QL10 - Uông Bí - QL18 –

Móng Cái

950

45

Tuyến đang khai thác

 

393

1489.1212.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Móng Cái

Khoái Châu

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Khoái Châu

350

60

Tuyến đang khai thác

 

394

1489.1216.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Móng Cái

La Tiến

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 –

BX La Tiến

320

60

Tuyến đang khai thác

 

395

1489.1218.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Móng Cái

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT.199 - QL.39 - QL.18 - đường Hùng Vương (tp Móng Cái) - BX Móng Cái

360

30

Tuyến đang khai thác

 

396

1489.1221.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Móng Cái

Triều Dương

: BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 - BX Triều Dương

380

90

Tuyến đang khai thác

 

397

1489.1311.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cái Rồng

Hưng Yên

BX Cái Rồng - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 –

BX Hưng Yên

195

90

Tuyến đang khai thác

 

398

1489.1313.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cái Rồng

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT. 376 - QL.39 - QL.5 - TT Phú Thái - mạo Khê - QL.18 - Cửa Ông - BX Cái Rồng

180

1.170

Tuyến đang khai thác

 

399

1489.1321.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cái Rồng

Triều Dương

BX Triều Dương - QL.39A - QL.5 - Tp Hải Dương - ga Tiền Trung - Sao Đỏ - QL.18 Mạo Khê - Cửa Ông –

BX Cái Rồng

200

60

Tuyến đang khai thác

 

400

1489.1418.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Phả

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT.376 - TT Ân Thi - QL.38 - QL.5 - Tp Hải Dương - ga Tiền Chung - TT Sao Đỏ - QL.18 –

 BX Cẩm Phả

180

60

Tuyến đang khai thác

 

401

1489.1511.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cửa Ông

Hưng Yên

: BX Cửa Ông - QL 18 - Mạo Khê - TT Phú Thái - QL 5 - QL.39 - BX Hưng Yên

180

90

Tuyến đang khai thác

 

402

1489.1513.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cửa Ông

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT.376 - QL.5 - Tp Hải Dương - Ngã tư TT Phú Thái - ĐT.388 - QL.18 - BX Cửa Ông

200

90

Tuyến đang khai thác

 

403

1489.1516.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cửa Ông

La Tiến

BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38B - Tp Hải Dương - QL.5 - TT Phú Thái - TL.388 - QL.18 - BX Cầu Rào

180

120

Tuyến đang khai thác

 

404

1489.1518.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cửa Ông

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - TT Phú Thái - ĐT.188 - QL.18 - BX Cửa Ông

200

30

Tuyến đang khai thác

 

405

1489.1521.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cửa Ông

Triều Dương

: BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 -

BX Triều Dương

180

120

Tuyến đang khai thác

 

406

1489.1611.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Mông Dương

Hưng Yên

: BX Mông Dương - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 - BX Hưng Yên

190

180

Tuyến đang khai thác

 

407

1489.1616.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Mông Dương

La Tiến

BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38B - QL.5 - TT Phú Thái - TL.388 - QL.18 - BX Mông Dương

190

60

Tuyến đang khai thác

 

408

1489.2716.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Hải

La Tiến

BX Cẩm Hải - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 –

BX La Tiến

200

30

Tuyến đang khai thác

 

409

1490.1212.A

Quảng Ninh

Hà Nam

Móng Cái

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Mạo Khê - Móng Cái

388

90

Tuyến đang khai thác

 

410

1490.1412.A

Quảng Ninh

Hà Nam

Cẩm Phả

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - Phủ Lý - H.Nội - Hải Dương –

Cẩm Phả

240

60

Tuyến đang khai thác

 

411

1490.1511.A

Quảng Ninh

Hà Nam

Cửa Ông

Trung tâm Hà Nam

Bình Mỹ - Phủ Lý - Hưng Yên - Hải Dương –

Cửa Ông

350

30

Tuyến đang khai thác

 

412

1490.1512.A

Quảng Ninh

Hà Nam

Cửa Ông

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Hưng Yên - Uông.Bí –

Cửa Ông

350

30

Tuyến đang khai thác

 

413

1490.1612.A

Quảng Ninh

Hà Nam

Mông Dương

Vĩnh Trụ

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL 39B - TL 972 - BX Vĩnh Trụ

240

30

Tuyến đang khai thác

 

414

1497.1211.A

Quảng Ninh

Bắc Kạn

Móng Cái

Bắc Kạn

BX Móng Cái - QL 18 - Bắc Ninh - QL 3 –

 BX Bắc Kan

460

30

Tuyến đang khai thác

 

415

1498.1111.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Bãi Cháy

Bắc Giang

BX Bãi Cháy - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 –

BX Bắc Giang

100

30

Tuyến đang khai thác

 

416

1498.1113.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Bãi Cháy

Sơn Động

BX Bãi Cháy - QL 279 - BX Sơn Động

90

30

Tuyến đang khai thác

 

417

1498.1211.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Giáp Hải - QL 31 - QL 37 - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ - Uông Bí - Hạ Long - Tiên Yên - Hà Cối – BX Móng Cái.

330

15

Tuyến đang khai thác

 

418

1498.1212.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL 1A - QL 18 - BX Móng Cái

190

30

Tuyến đang khai thác

 

419

1498.1213.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Sơn Động

BX Sơn Động - QL 31 - TT Đình Lập - QL 4B - TT Tiên Yên - QL 18 - Đầm Hà - Hà Cối – BX Móng Cái

190

30

Tuyến đang khai thác

 

420

1498.1214.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 37 - QL 18 - BX Móng Cái

310

60

Tuyến đang khai thác

 

421

1498.1218.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Cao Thượng

BX Cao Thượng - ĐT 398 - QL 1A - QL 31 - QL 37 –

 BX Móng Cái

190

30

Tuyến đang khai thác

 

422

1498.1321.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cái Rồng

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - ĐT 295 - QL 37 - QL 18 - BX Cái Rồng

190

30

Tuyến đang khai thác

 

423

1498.1322.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cái Rồng

Tân Sơn

BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 37 - QL 18 –

 BX Cái Rồng

205

30

Tuyến đang khai thác

 

424

1498.1511.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cửa Ông

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Giáp Hải - QL 31 - QL 37 - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ - Uông Bí - Hạ Long - Tiên Yên - Hà Cối – BX Cửa Ông.

135

60

Tuyến đang khai thác

 

425

1498.1511.B

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cửa Ông

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 37 - QL 1A - QL 18 –

 BX Cửa Ông

150

120

Tuyến đang khai thác

 

426

1498.1513.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cửa Ông

Sơn Động

BX Sơn Động - QL 279 - BX Cửa Ông

190

30

Tuyến đang khai thác

 

427

1498.1521.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cửa Ông

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL 18 –

BX Cửa Ông

180

180

Tuyến đang khai thác

 

428

1498.1521.B

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cửa Ông

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - ĐT 295 - QL 37 - QL 18 - BX Cửa Ông

183

180

Tuyến đang khai thác

 

429

1498.1521.C

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cửa Ông

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 398 - QL 1A - QL 18 –

BX Cửa Ông

185

180

Tuyến đang khai thác

 

430

1498.1522.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cửa Ông

Tân Sơn

BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 37 - QL 18 –

BX Cửa Ông

190

30

Tuyến đang khai thác

 

431

1498.1614.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Mông Dương

Lục Ngạn

BX Tân Sơn - QL 31 - Bắc Lũng - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ, Đồng Triều - Uông Bó - Hạ Long - QL 5 –

BX Mông Dương

180

30

Tuyến đang khai thác

 

432

1498.2513.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Hoành Bồ

Sơn Động

BX Sơn Động - QL 279 - BX Hoàng Bồ

120

120

Tuyến đang khai thác

 

433

1498.2711.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cẩm Hải

Bắc Giang

BX Cẩm Hải - QL 18 - Sao Đỏ - QL 37 –

BX Bắc Giang

170

30

Tuyến đang khai thác

 

434

1499.1511.A

Quảng Ninh

Bắc Ninh

Cửa Ông

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - QL18 - Đông Triều - BX Cửa Ông

185

30

Tuyến đang khai thác

 

435

1617.1111.A

Hải Phòng

Thái Bình

Niệm Nghĩa

Trung tâm TP. Thái Bình

NN-QL10-T.Bình

70

30

Tuyến đang khai thác

 

436

1617.1114.A

Hải Phòng

Thái Bình

Niệm Nghĩa

Chợ Lục

NN-QL10-Chợ Lục

48

150

Tuyến đang khai thác

 

437

1617.1115.A

Hải Phòng

Thái Bình

Niệm Nghĩa

Thái Thụy

NN-QL10-QL39-Chợ Lục

95

180

Tuyến đang khai thác

 

438

1617.1116.A

Hải Phòng

Thái Bình

Niệm Nghĩa

Đông Hưng

NN-QL10-Đ.Hưng

70

30

Tuyến đang khai thác

 

439

1617.1117.A

Hải Phòng

Thái Bình

Niệm Nghĩa

Quỳnh Côi

NN-QL10-ĐT217-Q.Côi

70

120

Tuyến đang khai thác

 

440

1617.1120.A

Hải Phòng

Thái Bình

Niệm Nghĩa

Hưng Hà

NN-QL10-QL39-Hưng Hà

90

60

Tuyến đang khai thác

 

441

1617.1122.A

Hải Phòng

Thái Bình

Niệm Nghĩa

Tiền Hải

NN-QL10-Tiền Hải

100

60

Tuyến đang khai thác

 

442

1617.1311.A

Hải Phòng

Thái Bình

cCầu Rào

Trung tâm TP. Thái Bình

Cầu Rào - QL10-Thái Bình

90

870

Tuyến đang khai thác

 

443

1617.1313.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Bồng Tiên

ĐT220B - QL10

73

120

Tuyến đang khai thác

 

444

1617.1314.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Chợ Lục

Cầu Rào -QL10-Chợ Lục

70

30

Tuyến đang khai thác

 

445

1617.1315.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Thái Thụy

Cầu Rào - QL10-Thái thuỵ

85

60

Tuyến đang khai thác

 

446

1617.1316.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Đông Hưng

Cầu Rào - QL10-Đ.Hưng

75

60

Tuyến đang khai thác

 

447

1617.1318.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Kiến Xương

Cầu Rào - QL10-Kiến Xương

97

180

Tuyến đang khai thác

 

448

1617.1320.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Hưng Hà

Cầu Rào - QL10-QL39-Hưng Hà

90

60

Tuyến đang khai thác

 

449

1617.1321.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Nam Trung

Cầu Rào - QL10-QL37-Nam Trung

90

60

Tuyến đang khai thác

 

450

1617.1322.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Tiền Hải

Cầu Rào - QL10-QL37B-Tiền Hải

100

120

Tuyến đang khai thác

 

451

1618.1111.A

Hải Phòng

Nam Định

Niệm Nghĩa

Nam Định

Niệm Nghĩa - QL10-Nam Định

90

180

Tuyến đang khai thác

 

452

1618.1114.A

Hải Phòng

Nam Định

Niệm Nghĩa

Giao Thủy

Niệm Nghĩa - QL10-QL21-TL489-Giao Thuỷ

145

120

Tuyến đang khai thác

 

453

1618.1115.A

Hải Phòng

Nam Định

Niệm Nghĩa

Thịnh Long

Niệm Nghĩa - QL10-QL21A-Thịnh Long

90

60

Tuyến đang khai thác

 

454

1618.1117.A

Hải Phòng

Nam Định

Niệm Nghĩa

Quỹ Nhất

Niệm Nghĩa - QL10-Quỹ Nhất

160

60

Tuyến đang khai thác

 

455

1618.1118.A

Hải Phòng

Nam Định

Niệm Nghĩa

Nghĩa Hưng

Niệm Nghĩa - QL10-Nghĩa Hưng

140

60

Tuyến đang khai thác

 

456

1618.1122.A

Hải Phòng

Nam Định

Niệm Nghĩa

Trực Ninh

Niệm Nghĩa - QL10-Trực Ninh

150

60

Tuyến đang khai thác

 

457

1618.1311.A

Hải Phòng

Nam Định

Cầu Rào

Nam Định

Cầu Rào - QL10-Nam Định

120

2.040

Tuyến đang khai thác

 

458

1618.1313.A

Hải Phòng

Nam Định

Cầu Rào

Hải Hậu

Cầu Rào - QL10-QL21-Hải Hậu

135

120

Tuyến đang khai thác

 

459

1618.1314.A

Hải Phòng

Nam Định

Cầu Rào

Giao Thủy

Cầu Rào - QL10-Giao Thuỷ

135

120

Tuyến đang khai thác

 

460

1618.1315.A

Hải Phòng

Nam Định

Cầu Rào

Thịnh Long

Cầu Rào - QL10-Thịnh Long

150

60

Tuyến đang khai thác

 

461

1618.1317.A

Hải Phòng

Nam Định

Cầu Rào

Quỹ Nhất

Cầu Rào -QL10-Quỹ Nhất

160

120

Tuyến đang khai thác

 

462

1618.1318.A

Hải Phòng

Nam Định

Cầu Rào

Nghĩa Hưng

Cầu Rào - QL10-Nghĩa Hưng

160

120

Tuyến đang khai thác

 

463

1618.1320.A

Hải Phòng

Nam Định

Cầu Rào

[Nam Trực]

(A): BX. Cầu Rào - Trường Chinh - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - TT. Nam Giang

110

120

Tuyến đang khai thác

 

464

1618.1322.A

Hải Phòng

Nam Định

Cầu Rào

Trực Ninh

Cầu Rào - QL10-Trưc Ninh

135

210

Tuyến đang khai thác

 

465

1618.1323.A

Hải Phòng

Nam Định

Cầu Rào

Xuân Trường

Cầu Rào - QL10-Xuân Trường

120

60

Tuyến đang khai thác

 

466

1618.1613.A

Hải Phòng

Nam Định

Phía Bắc Hải Phòng

Hải Hậu

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL 10 - BX Hải Hậu

120

60

Tuyến đang khai thác

 

467

1619.1111.A

Hải Phòng

Phú Thọ

Niệm Nghĩa

Việt Trì

Niệm Nghĩa - QL5-QL3-QL2-Việt Trì

242

30

Tuyến đang khai thác

 

468

1619.1311.A

Hải Phòng

Phú Thọ

Cầu Rào

Việt Trì

Cầu Rào - QL5-QL3-QL2-Việt Trì

242

180

Tuyến đang khai thác

 

469

1619.1312.A

Hải Phòng

Phú Thọ

Cầu Rào

Phú Thọ

Cầu Rào - QL5-QL3-QL2-Phú Thọ

242

30

Tuyến đang khai thác

 

470

1619.1313.A

Hải Phòng

Phú Thọ

Cầu Rào

Thanh Sơn

Cầu Rào - QL5-QL2QL32C-32A-Th.Sơn

242

90

Tuyến đang khai thác

 

471

1619.1313.B

Hải Phòng

Phú Thọ

Cầu Rào

Thanh Sơn

Thanh Sơn - QL32-QL32C- QL2-QL5-Cầu Rào và ngược lại

260

90

Tuyến đang khai thác

 

472

1619.1511.A

Hải Phòng

Phú Thọ

Vĩnh Bảo

Việt Trì

Vĩnh Bảo - QL10-QL21-QL1-QL2-Việt Trì

242

30

Tuyến đang khai thác

 

473

1619.1513.A

Hải Phòng

Phú Thọ

Vĩnh Bảo

Thanh Sơn

BX Thanh Sơn - QL32-QL5-Q10-BX Vĩnh Bảo và ngược lại

240

90

Tuyến đang khai thác

 

474

1620.1111.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Niệm Nghĩa

Thái Nguyên

Niệm Nghĩa - QL5-QL3-Thái Nguyên

185

450

Tuyến đang khai thác

 

475

1620.1112.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Niệm Nghĩa

Đại Từ

Trần Nguyên Hãn, Đ.Tôn Đức Thắng, QL5, QL3, Ngã ba Viện Lao, QL3 tuyến tránh Thành phố Thái Nguyên, QL37

195

90

Tuyến đang khai thác

 

476

1620.1311.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Cầu Rào

Thái Nguyên

Cầu Rào - QL5-QL3-Thái Nguyên

185

330

Tuyến đang khai thác

 

477

1620.1312.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Cầu Rào

Đại Từ

Cầu Rào - QL5-QL3-Thái Nguyên

200

60

Tuyến đang khai thác

 

478

1620.1315.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Cầu Rào

Phú Bình

Cầu Rào - QL5-QL1 - QL37-Phú Bình

175

60

Tuyến đang khai thác

 

479

1621.1111.A

Hải Phòng

Yên Bái

Niệm Nghĩa

Yên Bái

Niệm Nghĩa - QL5-QL18-QL3-QL2-Yên Bái

280

60

Tuyến đang khai thác

 

480

1621.1311.A

Hải Phòng

Yên Bái

Cầu Rào

Yên Bái

Cầu Rào - QL5-QL18-QL3-QL2-Yên Bái

300

60

Tuyến đang khai thác

 

481

1622.1111.A

Hải Phòng

Tuyên Quang

Niệm Nghĩa

Tuyên Quang

Niệm Nghĩa - QL5-QL1-QL3-T.Quang

256

90

Tuyến đang khai thác

 

482

1622.1113.A

Hải Phòng

Tuyên Quang

Niệm Nghĩa

Na Hang

Niệm Nghĩa - QL5-QL2-TTV.Lộc-ĐT90-Na Hang

367

30

Tuyến đang khai thác

 

483

1622.1114.A

Hải Phòng

Tuyên Quang

Niệm Nghĩa

Sơn Dương

Niệm Nghĩa - QL5-QL2-QL2CQL37-Sơn Dương

237

30

Tuyến đang khai thác

 

484

1622.1311.A

Hải Phòng

Tuyên Quang

Cầu Rào

Tuyên Quang

Cầu Rào - QL5- Cầu ĐuốngQL2-Tuyên Quang

265

150

Tuyến đang khai thác

 

485

1622.1312.A

Hải Phòng

Tuyên Quang

Cầu Rào

Chiêm Hóa

Cầu Rào - QL5-QL2-ĐT90 -Chiêm Hoá

330

90

Tuyến đang khai thác

 

486

1623.1111.A

Hải Phòng

Hà Giang

Niệm Nghĩa

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam - QL2 - QL5 - BX Niệm Nghĩa

420

60

Tuyến đang khai thác

 

487

1623.1315.A

Hải Phòng

Hà Giang

Cầu Rào

Bắc Quang

Cầu Rào - QL5-QL2-Bắc Quang

415

30

Tuyến đang khai thác

 

488

1624.1112.A

Hải Phòng

Lào Cai

Niệm Nghĩa

Trung tâm Lào Cai

(A): BX Niệm Nghĩa - QL5-QL2-QL70-

BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

430

210

Tuyến đang khai thác

 

489

1624.1312.A

Hải Phòng

Lào Cai

Cầu Rào

Trung tâm Lào Cai

(A): BX Cầu Rào - QL5-QL2 - QL71 –

 BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

430

120

Tuyến đang khai thác

 

490

1626.1311.A

Hải Phòng

Sơn La

Cầu Rào

Sơn La

Cầu Rào - QL5-QL6 Sơn La

390

120

Tuyến đang khai thác

 

491

1627.1111.A

Hải Phòng

Điện Biên

Niệm Nghĩa

Điện Biên Phủ

BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - QL5 –

BX Niệm Nghĩa

600

60

Tuyến đang khai thác

 

492

1628.1101.A

Hải Phòng

Hòa Bình

Niệm Nghĩa

Trung tâm Hoà Bình

Niệm Nghĩa - QL5-QL6-Hoà Bình

180

120

Tuyến đang khai thác

 

493

1628.1307.A

Hải Phòng

Hòa Bình

Cầu Rào

Lạc Thuỷ

Cầu Rào - QL10-QL21 - Chi Nê

155

120

Tuyến đang khai thác

 

494

1628.1357.A

Hải Phòng

Hòa Bình

Cầu Rào

Yên Thủy

Cầu Rào - QL10-QL12B -Yên Thuỷ

165

60

Tuyến đang khai thác

 

495

1629.1112.A

Hải Phòng

Hà Nội

Niệm Nghĩa

Gia Lâm

BX Tam Bạc-QL5 - BX Gia Lâm

105

330

Tuyến đang khai thác

 

496

1629.1114.A

Hải Phòng

Hà Nội

Niệm Nghĩa

Lương Yên

BX Tam Bạc-Bạch Đằng-QL5_ BX Lương Yên

104

2.670

Tuyến đang khai thác

 

497

1629.1117.A

Hải Phòng

Hà Nội

Niệm Nghĩa

Sơn Tây

BX Sơn Tây-QL32--QL 5-Quán Toan-BX Tam Bạc

155

30

Tuyến đang khai thác

 

498

1629.1312.A

Hải Phòng

Hà Nội

Cầu Rào

Gia Lâm

BX Cầu Rào-Nguyễn Văn Linh - QL 5 -BX Gia Lâm

105

1.770

Tuyến đang khai thác

 

499

1629.1316.A

Hải Phòng

Hà Nội

Cầu Rào

Yên Nghĩa

BX Cầu RàoNguyễn Văn Linh - QL5 - BX Yên Nghĩa

125

120

Tuyến đang khai thác

 

500

1629.1411.A

Hải Phòng

Hà Nội

Lạc Long

Giáp Bát

BX Lạc Long -QL5 - Hải Dương - đường Giải Phóng

 - BX Giáp Bát

125

1.170

Tuyến đang khai thác

 

501

1629.1416.A

Hải Phòng

Hà Nội

Lạc Long

Yên Nghĩa

BX Lạc Long -QL5 - Hải Dương - Khuất Duy Tiến - BX Yên Nghĩa

120

1.800

Tuyến đang khai thác

 

502

1629.1512.A

Hải Phòng

Hà Nội

Vĩnh Bảo

Gia Lâm

BX Vĩnh Bảo-QL10-QL5-BX Gia Lâm

140

240

Tuyến đang khai thác

 

503

1629.1517.A

Hải Phòng

Hà Nội

Vĩnh Bảo

Sơn Tây

BX Sơn tây-QL21-Cầu Thanh Trì-QL5-BX Vĩnh Bảo

165

60

Tuyến đang khai thác

 

504

1629.1612.A

Hải Phòng

Hà Nội

Phía Bắc Hải Phòng

Gia Lâm

BX Phía Bắc - Cầu Kiền – Quốc lộ 10 – Quán Toan – Quốc lộ 5 – BX Gia Lâm và ngược lại.

125

390

Tuyến đang khai thác

 

505

1629.1812.A

Hải Phòng

Hà Nội

Kiến Thụy

Gia Lâm

QL5

110

60

Tuyến đang khai thác

 

506

1629.2112.A

Hải Phòng

Hà Nội

Tiên Lãng

Gia Lâm

QL5

105

120

Tuyến đang khai thác

 

507

1629.2116.A

Hải Phòng

Hà Nội

Tiên Lãng

Yên Nghĩa

BX Tiên Lãng- QL 10 - TL 391 -QL 5-BX Yên Nghĩa

145

30

Tuyến đang khai thác

 

508

1629.2116.B

Hải Phòng

Hà Nội

Tiên Lãng

Yên Nghĩa

BX Tiên Lãng-QL10-QL5-BX Yên Nghĩa

145

60

Tuyến đang khai thác

 

509

1629.2312.A

Hải Phòng

Hà Nội

Thượng Lý

Gia Lâm

QL5

90

1.200

Tuyến đang khai thác

 

510

1629.2312.A

Hải Phòng

Hà Nội

Thượng Lý

Gia Lâm

BX Thượng Lý - QL5 - BX Gia Lâm

100

1.200

Tuyến đang khai thác

 

511

1629.5112.A

Hải Phòng

Hà Nội

An Lão

Gia Lâm

QL5

95

480

Tuyến đang khai thác

 

512

1629.5114.A

Hải Phòng

Hà Nội

An Lão

Lương Yên

BX An Lão - QL10 - QL5 - BX Lương Yên

125

180

Tuyến đang khai thác

 

513

1634.1114.A

Hải Phòng

Hải Dương

Niệm Nghĩa

[Phía Đông Sao Đỏ]

NN-QL5-QL37-Sao Đỏ

80

60

Tuyến đang khai thác

 

514

1634.1115.A

Hải Phòng

Hải Dương

Niệm Nghĩa

Bến Trại

Bến Trại - QL5 - QL10 - NN và ngược lại

80

60

Tuyến đang khai thác

 

515

1634.1119.A

Hải Phòng

Hải Dương

Niệm Nghĩa

Thanh Hà

Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - QL10 - NN và ngược lại

80

90

Tuyến đang khai thác

 

516

1634.1119.B

Hải Phòng

Hải Dương

Niệm Nghĩa

Thanh Hà

Thanh Hà - QL5 - QL10 - Niệm Nghĩa và ngược lại

80

210

Tuyến đang khai thác

 

517

1634.1120.A

Hải Phòng

Hải Dương

Niệm Nghĩa

[Kinh Môn]

Kinh Môn - QL5 - QL10 - Tam Bạc và ngược lại

80

210

Tuyến đang khai thác

 

518

1634.1155.A

Hải Phòng

Hải Dương

Niệm Nghĩa

[Phả Lại]

TB-QL5-QL37-Phả Lại

72

60

Tuyến đang khai thác

 

519

1634.1183.A

Hải Phòng

Hải Dương

Niệm Nghĩa

[Thanh Miện]

Từ Ô - ĐT 393 - ĐT 392 - QL38B - Gia Lộc - QL5 - NN và ngược lại

70

60

Tuyến đang khai thác

 

520

1634.1313.A

Hải Phòng

Hải Dương

Cầu Rào

Ninh Giang

Ninh Giang - QL10 - Cầu Rào và ngược lại

45

120

Tuyến đang khai thác

 

521

1634.1314.A

Hải Phòng

Hải Dương

Cầu Rào

[Phía Đông Sao Đỏ]

Sao Đỏ - QL37 - QL5 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại

60

150

Tuyến đang khai thác

 

522

1634.1315.A

Hải Phòng

Hải Dương

Cầu Rào

Bến Trại

Bến Trại - ĐT396 - ĐT391 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại

45

120

Tuyến đang khai thác

 

523

1634.1320.A

Hải Phòng

Hải Dương

Cầu Rào

[Kinh Môn]

Kinh Môn - ĐT 388 - QL5 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại

40

120

Tuyến đang khai thác

 

524

1635.1111.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Niệm Nghĩa

Ninh Bình

NN-QL10-Ninh Bình

120

120

Tuyến đang khai thác

 

525

1635.1112.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Niệm Nghĩa

Kim Sơn

NN-QL10-Kim Sơn

140

60

Tuyến đang khai thác

 

526

1635.1312.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Cầu Rào

Kim Sơn

CR-QL10-Kim Sơn

130

60

Tuyến đang khai thác

 

527

1635.1313.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Cầu Rào

Nho Quan

CR-QL10-Nho Quan

125

90

Tuyến đang khai thác

 

528

1635.1313.B

Hải Phòng

Ninh Bình

Cầu Rào

Nho Quan

QL12B - QL1 - QL10

180

90

Tuyến đang khai thác

 

529

1635.1313.C

Hải Phòng

Ninh Bình

Cầu Rào

Nho Quan

Nho Quan - QL12B - QL38B - QL1 - QL10 - Cầu Rào

150

90

Tuyến đang khai thác

 

530

1635.1315.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Cầu Rào

Khánh Thành

QL10

180

30

Tuyến đang khai thác

 

531

1635.1316.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Cầu Rào

Kim Đông

Cầu Rào - QL10-QL1-QL12B-Kim Đông

125

60

Tuyến đang khai thác

 

532

1636.1103.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Niệm Nghĩa

Hoằng Hóa

BX Hoằng Hóa - QL1 - QL10 - BX Niệm Nghĩa

170

60

Tuyến đang khai thác

 

533

1636.1104.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Niệm Nghĩa

Phía Tây Thanh Hóa

Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Tây. Thanh hoá

180

120

Tuyến đang khai thác

 

534

1636.1105.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Niệm Nghĩa

Phía Bắc Thanh Hóa

Niệm Nghĩa - QL 5-QL1-Bắc.Thanh hoá

250

420

Tuyến đang khai thác

 

535

1636.1105.B

Hải Phòng

Thanh Hóa

Niệm Nghĩa

Phía Bắc Thanh Hóa

Niệm Nghĩa - QL10-QL1-bắc. Thanh hoá

180

420

Tuyến đang khai thác

 

536

1636.1110.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Niệm Nghĩa

Vĩnh Lộc

Niệm Nghĩa - QL5-QL10-Vĩnh Lộc

220

30

Tuyến đang khai thác

 

537

1636.1116.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Niệm Nghĩa

Yên Cát

Niệm Nghĩa - QL10-NB-QL1A-Yên Cát

260

90

Tuyến đang khai thác

 

538

1636.1118.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Niệm Nghĩa

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - QL10 - BX Niệm Nghĩa

200

60

Tuyến đang khai thác

 

539

1636.1119.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Niệm Nghĩa

Cửa Đạt

Niệm Nghĩa - QL5-QL10-Cửa Đạt

220

60

Tuyến đang khai thác

 

540

1636.1301.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Cẩm Thủy

Cầu Rào - QL10-QL1-QL45-QL217-Cẩm Thuỷ

220

30

Tuyến đang khai thác

 

541

1636.1302.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Minh Lộc

Cầu Rào - QL10-QL1A-Minh Lộc

250

90

Tuyến đang khai thác

 

542

1636.1303.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Hoằng Hóa

Cầu Rào - QL10-QL1A-Hoằng Hóa

220

60

Tuyến đang khai thác

 

543

1636.1304.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Phía Tây Thanh Hóa

Cầu Rào - QL10-QL1A-Tây Thanh Hoá

200

210

Tuyến đang khai thác

 

544

1636.1305.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Phía Bắc Thanh Hóa

Cầu Rào - QL10-QL1-Bắc Thanh Hoá

190

540

Tuyến đang khai thác

 

545

1636.1305.B

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Phía Bắc Thanh Hóa

Cầu Rào - QL5-QL1-Bắc Thanh Hoá

225

540

Tuyến đang khai thác

 

546

1636.1307.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Nghi Sơn

Cầu Rào - QL10-QL1-Nghi Sơn

170

60

Tuyến đang khai thác

 

547

1636.1309.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Nga Sơn

Cầu Rào - QL10-Nga Sơn

180

120

Tuyến đang khai thác

 

548

1636.1310.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Vĩnh Lộc

Cầu Rào - QL10-QL1A-Vĩnh Lộc

181

60

Tuyến đang khai thác

 

549

1636.1312.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Huyên Hồng

Cầu Rào - QL10-QL1-QL47-Huyên Hồng

220

90

Tuyến đang khai thác

 

550

1636.1314.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Ngọc Lặc

Cầu Rào - QL10-QL1-QL45-QL217-Ngọc Lặc

250

120

Tuyến đang khai thác

 

551

1636.1316.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Yên Cát

Cầu Rào - QL10-QL1A-Yên Cát

260

60

Tuyến đang khai thác

 

552

1636.1318.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Sầm Sơn

Cầu Rào - QL10-QL1-Sầm Sơn

215

150

Tuyến đang khai thác

 

553

1636.1319.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Cửa Đạt

Cầu Rào - Đường 10 - QL1A - Cửa Đặt

220

180

Tuyến đang khai thác

 

554

1636.1321.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Triệu Sơn

Cầu Rào - QL10-QL1-Triệu Sơn

190

60

Tuyến đang khai thác

 

555

1637.1111.A

Hải Phòng

Nghệ An

Niệm Nghĩa

Vinh

Niệm Nghĩa - QL10-QL1A-Vinh

350

390

Tuyến đang khai thác

 

556

1637.1311.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Vinh

Cầu Rào - QL10-QL1-Vinh

350

600

Tuyến đang khai thác

 

557

1637.1314.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Nghĩa Đàn

Cầu Rào - QL10-QL1A-QL48-Nghĩa Đàn

350

90

Tuyến đang khai thác

 

558

1638.1311.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào

500

150

Tuyến đang khai thác

 

559

1643.1111.A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Niệm Nghĩa

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 –

 BX Niệm Nghĩa

860

60

Tuyến đang khai thác

 

560

1643.1311.A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Cầu Rào

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Cầu Rào

860

30

Tuyến đang khai thác

 

561

1647.1111.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Niệm Nghĩa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 -

BX Phía Bắc.Buôn Mê Thuột

1.600

60

Tuyến đang khai thác

 

562

1647.1112.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Niệm Nghĩa

TP. Buôn Ma Thuột

BX Phia Bắc - QL14 - QL 1A - BX Niệm Nghĩa

1.600

30

Tuyến đang khai thác

 

563

1647.1117.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Niệm Nghĩa

Quảng Phú

BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh Phía Bắc - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1A - QL10 - Đường Hoàng Quốc Việt - BX Niệm Nghĩa

1.440

15

Tuyến đang khai thác

 

564

1647.1311.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Cầu Rào

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phia Bắc- QL14-QL 1A-BX Cầu Rào

1.600

15

Tuyến đang khai thác

 

565

1647.1312.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Cầu Rào

TP. Buôn Ma Thuột

BX Phia Bắc - QL14 - QL 1A - BX Cầu Rào

1.600

30

Tuyến đang khai thác

 

566

1647.1511.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Vĩnh Bảo

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phia Bắc BMT - QL14 - QL14B - QL1A-QL10 – BX Vĩnh Bảo

1.500

30

Tuyến đang khai thác

 

567

1649.1312.A

Hải Phòng

Lâm Đồng

Cầu Rào

Đức Long Bảo Lộc

CR-QL5-QL10-QL1-Đức Long

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

568

1649.1612.A

Hải Phòng

Lâm Đồng

Phía Bắc Hải Phòng

Đức Long Bảo Lộc

BX Phía Bắc HP - QL 10- QL1 -QL1C-ĐT652-

BX Đức Long

1.000

15

Tuyến đang khai thác

 

569

1650.1111.A

Hải Phòng

TP. Hồ Chí Minh

Niệm Nghĩa

Miền Đông

Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Miền Đông

1.843

30

Tuyến đang khai thác

 

570

1650.1516.A

Hải Phòng

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Bảo

Ngã Tư Ga

Vĩnh Bảo - QL10-QL1-Ngã tư Ga

1.820

30

Tuyến đang khai thác

 

571

1660.1512.A

Hải Phòng

Đồng Nai

Vĩnh Bảo

Biên Hòa

BX Vĩnh bảo - QL10 - QL1 - BX Đồng Nai

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

572

1660.1513.A

Hải Phòng

Đồng Nai

Vĩnh Bảo

Đồng Nai

Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - Đồng Nai

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

573

1672.1112.A

Hải Phòng

Bà Rịa Vũng Tàu

Niệm Nghĩa

Vũng Tàu

Niệm Nghĩa - QL5-QL10-QL1-QL55-Vũng Tàu

1.750

30

Tuyến đang khai thác

 

574

1672.1312.A

Hải Phòng

Bà Rịa Vũng Tàu

Cầu Rào

Vũng Tàu

Cầu Rào - QL10 - QL1A - QL51 - Vũng Tàu

1.800

90

Tuyến đang khai thác

 

575

1675.1111.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Niệm Nghĩa

Phía Bắc Huế

Niệm Nghĩa - QL10-QL1A-Huế

690

60

Tuyến đang khai thác

 

576

1675.1311.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Cầu Rào

Phía Bắc Huế

Cầu Rào - QL10-QL1-Huế

700

60

Tuyến đang khai thác

 

577

1676.1111.A

Hải Phòng

Quảng Ngãi

Niệm Nghĩa

Quảng Ngãi

Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Quảng Ngãi

991

30

Tuyến đang khai thác

 

578

1676.1511.A

Hải Phòng

Quảng Ngãi

Vĩnh Bảo

Quảng Ngãi

Cầu Rào - QL10-QL1-Quảng Ngãi

980

30

Tuyến đang khai thác

 

579

1681.1514.A

Hải Phòng

Gia Lai

Vĩnh Bảo

Ayun Pa

BX Ayun Pa - QL 25 - QL 14 - QL 14B - Đà Nẵng - QL 1A - QL 10 - BX Vĩnh Bảo

1.300

15

Tuyến đang khai thác

 

580

1689.1111.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Niệm Nghĩa

Hưng Yên

Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Hưng Yên

85

120

Tuyến đang khai thác

 

581

1689.1115.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Niệm Nghĩa

Kim Động

Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Thọ Vinh

90

45

Tuyến đang khai thác

 

582

1689.1116.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Niệm Nghĩa

La Tiến

Niệm Nghĩa - QL5- ĐT 39B-Phủ Cừ

100

45

Tuyến đang khai thác

 

583

1689.1118.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Niệm Nghĩa

Cống Tráng

Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Cống Tráng

80

60

Tuyến đang khai thác

 

584

1689.1316.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Cầu Rào

La Tiến

Cầu Rào - QL5-QL38-La Tiến

100

30

Tuyến đang khai thác

 

585

1689.1318.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Cầu Rào

Cống Tráng

Cầu Rào - QL5-QL39-Cống Tráng

100

30

Tuyến đang khai thác

 

586

1690.1112.A

Hải Phòng

Hà Nam

Niệm Nghĩa

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - QL10 - BX Niệm Nghĩa

130

30

Tuyến đang khai thác

 

587

1690.1311.A

Hải Phòng

Hà Nam

Cầu Rào

Trung tâm Hà Nam

BX Cầu Rào - QL10 - BX Phủ Lý

130

60

Tuyến đang khai thác

 

588

1690.1312.A

Hải Phòng

Hà Nam

Cầu Rào

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - QL10 - BX Cầu Rào

130

60

Tuyến đang khai thác

 

589

1690.1313.A

Hải Phòng

Hà Nam

Cầu Rào

Hòa Mạc

: CR-QL10-Hoà Mạc

120

60

Tuyến đang khai thác

 

590

1698.1111.A

Hải Phòng

Bắc Giang

Niệm Nghĩa

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - BX NN và ngược lại

150

150

Tuyến đang khai thác

 

591

1698.1311.A

Hải Phòng

Bắc Giang

Cầu Rào

Bắc Giang

Cầu Rào - QL10-QL18-Bắc Giang

150

30

Tuyến đang khai thác

 

592

1698.1314.A

Hải Phòng

Bắc Giang

Cầu Rào

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - QL 18 - BX Cầu Rào

150

180

Tuyến đang khai thác

 

593

1698.1314.B

Hải Phòng

Bắc Giang

Cầu Rào

Lục Ngạn

Cầu Rào - QL5-QL37-Lục Nam-Lục Ngạn

150

30

Tuyến đang khai thác

 

594

1698.1314.C

Hải Phòng

Bắc Giang

Cầu Rào

Lục Ngạn

Cầu Rào - QL5-QL18-QL1A-Chũ

150

60

Tuyến đang khai thác

 

595

1698.1321.A

Hải Phòng

Bắc Giang

Cầu Rào

Cầu Gồ

Cầu Rào - QL5-QL18-QL1A-Cầu Gồ

150

30

Tuyến đang khai thác

 

596

1698.2314.A

Hải Phòng

Bắc Giang

Thượng Lý

Lục Ngạn

Kim Khí - QL5 – QL 1 - Chũ ;

150

30

Tuyến đang khai thác

 

597

1698.2314.B

Hải Phòng

Bắc Giang

Thượng Lý

Lục Ngạn

BX Kim Khí - QL 5 - QL 1A - QL 31 –

BX Lục Ngạn

150

30

Tuyến đang khai thác

 

598

1698.2321.A

Hải Phòng

Bắc Giang

Thượng Lý

Cầu Gồ

Kim Khí - QL5 - QL18 - QL1A - Cầu Gồ

150

30

Tuyến đang khai thác

 

599

1718.1111.A

Thái Bình

Nam Định

Trung tâm TP. Thái Bình

Nam Định

Phố Lý Bôn - Đường Trần Thái Tông - Ngã ba Phúc Khánh - Đường Hùng Vương - QL10

18

930

Tuyến đang khai thác

 

600

1719.1111.A

Thái Bình

Phú Thọ

Trung tâm TP. Thái Bình

Việt Trì

QL10-QL21-QL1-PVCG-cầu Thanh Trì-QL5-QL2

200

90

Tuyến đang khai thác

 

601

1719.1111.B

Thái Bình

Phú Thọ

Trung tâm TP. Thái Bình

Việt Trì

QL10 - QL21 - PVCG - VĐ3 - Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Thăng Long - QL2

200

120

Tuyến đang khai thác

 

602

1719.1114.A

Thái Bình

Phú Thọ

Trung tâm TP. Thái Bình

Yên Lập

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình

274

60

Tuyến đang khai thác

 

603

1719.1611.A

Thái Bình

Phú Thọ

Đông Hưng

Việt Trì

BX Việt Trì - QL2 - QL5 - QL10 - QL39B –

BX Đông Hưng

220

60

Tuyến đang khai thác

 

604

1719.2211.A

Thái Bình

Phú Thọ

Tiền Hải

Việt Trì

BX Việt Trì - QL2 - QL5 - QL10 - QL39B - BX Tiền Hải

220

90

Tuyến đang khai thác

 

605

1720.1111.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Trung tâm TP. Thái Bình

Thái Nguyên

QL10 - QL39 - QL5 - QL3

159

420

Tuyến đang khai thác

 

606

1720.1112.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Trung tâm TP. Thái Bình

Đại Từ

QL10 - TL191 - QL5 - QL1 - QL3 mới - Cao đẳng Luyện Kim - QL3 cũ - QL37

200

90

Tuyến đang khai thác

 

607

1720.1115.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Trung tâm TP. Thái Bình

Phú Bình

Bắc Ninh, Cầu Đuống, QL5, Cầu Vĩnh Tuy, Pháp Vân, QL1, Phủ Lý, Nam Định

175

60

Tuyến đang khai thác

 

608

1720.1311.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Bồng Tiên

Thái Nguyên

ĐT 220B - cầu Thẫm - QL10 - QL39 - QL5 - QL3

180

60

Tuyến đang khai thác

 

609

1720.1312.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Bồng Tiên

Đại Từ

ĐT 220B - cầu Thẫm - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL37

180

60

Tuyến đang khai thác

 

610

1720.1412.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Chợ Lục

Đại Từ

QL39 - Cầu Triều Dương - TP Hưng Yên

230

60

Tuyến đang khai thác

 

611

1720.1511.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Thái Thụy

Thái Nguyên

QL39 - QL10 - QL3

173

150

Tuyến đang khai thác

 

612

1720.1512.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Thái Thụy

Đại Từ

QL 37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, Gia Lâm, QL5, Phố Nối, Hưng Yên, Hưng Hà, Đông Hưng, TP Thái Bình

220

60

Tuyến đang khai thác

 

613

1720.1513.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Thái Thụy

Đình Cả

QL39-QL5-QL3,

182

60

Tuyến đang khai thác

 

614

1720.1611.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Đông Hưng

Thái Nguyên

QL39 - QL5 - QL3

193

60

Tuyến đang khai thác

 

615

1720.1612.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Đông Hưng

Đại Từ

QL39 - QL5 - QL3 - QL27

193

120

Tuyến đang khai thác

 

616

1720.1655.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Đông Hưng

[Đu]

QL39 - QL5 - QL3 - QL27

184

60

Tuyến đang khai thác

 

617

1720.1711.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Quỳnh Côi

Thái Nguyên

QL39, QL5, QL3

143

120

Tuyến đang khai thác

 

618

1720.1811.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Kiến Xương

Thái Nguyên

TL39B (ĐT458) - TP Thái Bình - QL10 - Thị trấn Đông Hưng - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3

172

60

Tuyến đang khai thác

 

619

1720.1812.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Kiến Xương

Đại Từ

39B, 10, 39A, 5, VĐ3

198

90

Tuyến đang khai thác

 

620

1720.1853.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Kiến Xương

[Định Hóa]

QL10 - QL39 - QL5 - QL3

250

30

Tuyến đang khai thác

 

621

1720.2211.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Tiền Hải

Thái Nguyên

QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5

206

120

Tuyến đang khai thác

 

622

1720.2211.B

Thái Bình

Thái Nguyên

Tiền Hải

Thái Nguyên

QL37B - ĐT458 - QL10 - Tứ Kỳ - QL5

206

30

Tuyến đang khai thác

 

623

1720.2212.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Tiền Hải

Đại Từ

QL37B - ĐT458 (39B) - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Cầu Vĩnh Tuy - QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh Thành phố Thái Nguyên - QL37

235

90

Tuyến đang khai thác

 

624

1720.2212.B

Thái Bình

Thái Nguyên

Tiền Hải

Đại Từ

QL37B - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Cầu Độc Lập - Long Hưng - QL10 - QL39 - QL5 - QL3

235

30

Tuyến đang khai thác

 

625

1720.2253.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Tiền Hải

[Định Hóa]

QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1

260

30

Tuyến đang khai thác

 

626

1721.1111.A

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP. Thái Bình

Yên Bái

QL10-QL39-QL5-QL3-QL2-Đ70

263

60

Tuyến đang khai thác

 

627

1721.1120.A

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP. Thái Bình

[Chợ Chùa]

Trần Thái Tông-Long Hưng-QL10-QL39-QL5-QL3

277

30

Tuyến đang khai thác

 

628

1721.1511.A

Thái Bình

Yên Bái

Thái Thụy

Yên Bái

QL39-QL10-QL39 - QL5 - QL3 - QL2 - Đ70

270

30

Tuyến đang khai thác

 

629

1721.1513.A

Thái Bình

Yên Bái

Thái Thụy

Nghĩa Lộ

BX Nghĩa Lộ - QL 32 - QL 37 - QL 2 - QL 1 - QL 5 – QL 39 - QL 10 - BX Thái Thụy

365

30

Tuyến đang khai thác

 

630

1721.1613.A

Thái Bình

Yên Bái

Đông Hưng

Nghĩa Lộ

QL10-QL39-QL5-QL2-QL32

295

30

Tuyến đang khai thác

 

631

1721.1620.A

Thái Bình

Yên Bái

Đông Hưng

[Chợ Chùa]

QL10 - QL39 - QL5 - QL2 - QL32

277

30

Tuyến đang khai thác

 

632

1721.1820.A

Thái Bình

Yên Bái

Kiến Xương

[Chợ Chùa]

ĐT458 - QL70 - QL37

300

60

Tuyến đang khai thác

 

633

1721.2213.A

Thái Bình

Yên Bái

Tiền Hải

Nghĩa Lộ

QL37B-ĐT 458-QL10-QL39-QL5-QL2-QL70

412

60

Tuyến đang khai thác

 

634

1721.2213.B

Thái Bình

Yên Bái

Tiền Hải

Nghĩa Lộ

BX Nghĩa Lộ - QL 32 - Đường vành đai 3 trên không - QL 5 - QL 39 - QL 10 - BX Tiền Hải

350

60

Tuyến đang khai thác

 

635

1721.2214.A

Thái Bình

Yên Bái

Tiền Hải

Mậu A

BX Mậu A - Tỉnh lộ 163 - QL 37 - QL 2 - QL 1 - QL 5 - QL 39 - QL 10 - BX Tiền Hải

340

30

Tuyến đang khai thác

 

636

1722.1111.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Trung tâm TP. Thái Bình

Tuyên Quang

QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL2

281

60

Tuyến đang khai thác

 

637

1722.1115.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Trung tâm TP. Thái Bình

Hàm Yên

QL39 - QL5

286

30

Tuyến đang khai thác

 

638

1722.1512.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Thái Thụy

Chiêm Hóa

BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - (Cầu T.Long/Cầu Đuống) - QL5-QL39-QL10-QL39

400

30

Tuyến đang khai thác

 

639

1722.1611.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Đông Hưng

Tuyên Quang

BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL5 –

Cầu Triều Dương - BX Đông Hưng

264

30

Tuyến đang khai thác

 

640

1722.1614.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Đông Hưng

Sơn Dương

QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL37

228

60

Tuyến đang khai thác

 

641

1722.1615.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Đông Hưng

Hàm Yên

BX Hàm Yên - QL2 - QL5 - Cầu Triều Dương –

TP Thái Bình - BX Đông Hưng

300

30

Tuyến đang khai thác

 

642

1722.2011.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Hưng Hà

Tuyên Quang

QL39 - QL5

258

30

Tuyến đang khai thác

 

643

1722.2015.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Hưng Hà

Hàm Yên

QL39-QL5-QL2

259

30

Tuyến đang khai thác

 

644

1722.2213.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Tiền Hải

Na Hang

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - VĐ3 - QL21-QL10-ĐT 458- QL37B

400

60

Tuyến đang khai thác

 

645

1723.1811.A

Thái Bình

Hà Giang

Kiến Xương

Phía Nam Hà Giang

QL2 - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Đường Phạm Hùng - Cầu Vình Tuy - QL5 - Hưng Yên - Cầu Triều Dương - QL39 - QL10 - TL13 - BX Kiến Xương

450

30

Tuyến đang khai thác

 

646

1723.2211.A

Thái Bình

Hà Giang

Tiền Hải

Phía Nam Hà Giang

QL37B - ĐT458 - TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL2

407

60

Tuyến đang khai thác

 

647

1724.1112.A

Thái Bình

Lào Cai

Trung tâm TP. Thái Bình

Trung tâm Lào Cai

BX TP Thái Bình - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc - IC18 - Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

400

180

Tuyến đang khai thác

 

648

1724.1113.A

Thái Bình

Lào Cai

Trung tâm TP. Thái Bình

Sa Pa

QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - Trần Hưng Đạo - Hàm Nghi - QL4D

500

120

Tuyến đang khai thác

 

649

1724.1712.A

Thái Bình

Lào Cai

Quỳnh Côi

Trung tâm Lào Cai

ĐT217-QL10-QL39-QL5-QL3-QL1-QL70-QL4E

410

30

Tuyến đang khai thác

 

650

1724.1712.B

Thái Bình

Lào Cai

Quỳnh Côi

Trung tâm Lào Cai

(B): BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL1 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

450

60

Tuyến đang khai thác

 

651

1724.2212.A

Thái Bình

Lào Cai

Tiền Hải

Trung tâm Lào Cai

(A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - Bắc TLNB - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Triều Dương - QL39 - QL10 - TP. Thái Bình - ĐT458 - QL37

460

210

Tuyến đang khai thác

 

652

1724.2213.A

Thái Bình

Lào Cai

Tiền Hải

Sa Pa

QL37B - ĐT 458 - QL10 - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cầu vượt Thanh Trì - VĐ3 - Cao tốc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội bài Lào Cai

460

120

Tuyến đang khai thác

 

653

1725.1111.A

Thái Bình

Lai Châu

Trung tâm TP. Thái Bình

Lai Châu

QL32 - QL39 - Tp Thái Bình

582

60

Tuyến đang khai thác

 

654

1725.1111.B

Thái Bình

Lai Châu

Trung tâm TP. Thái Bình

Lai Châu

QL10 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D

584

60

Tuyến đang khai thác

 

655

1725.1113.A

Thái Bình

Lai Châu

Trung tâm TP. Thái Bình

Nậm Nhùn

ĐT127 - QL12 - QL4D - QL32

689

60

Tuyến đang khai thác

 

656

1725.1113.B

Thái Bình

Lai Châu

Trung tâm TP. Thái Bình

Nậm Nhùn

ĐT127 - QL12 - QL6 - Thái Bình

600

120

Tuyến đang khai thác

 

657

1725.1711.A

Thái Bình

Lai Châu

Quỳnh Côi

Lai Châu

ĐT217-QL10-QL39-QL5-QL3-QL2

608

30

Tuyến đang khai thác

 

658

1725.1811.A

Thái Bình

Lai Châu

Kiến Xương

Lai Châu

BX Kiến Xương - QL39 - QL32 - BX Lai Châu

607

60

Tuyến đang khai thác

 

659

1726.1111.A

Thái Bình

Sơn La

Trung tâm TP. Thái Bình

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình

409

90

Tuyến đang khai thác

 

660

1726.1111.B

Thái Bình

Sơn La

Trung tâm TP. Thái Bình

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Ba La - Ứng Hòa - Đồng Văn - Phủ Lý - Nam Định - QL10 –

BX Thái Bình

410

90

Tuyến đang khai thác

 

661

1726.1131.A

Thái Bình

Sơn La

Trung tâm TP. Thái Bình

Bắc Yên

BX Bắc Yên - QL37 - QL32 - Khuất Duy Tiến - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình

295

60

Tuyến đang khai thác

 

662

1726.1201.A

Thái Bình

Sơn La

Hoàng Hà

Phù Yên

BX Phù Yên– QL 37 - QL32 - Khuất Duy Tiến - QL5 - QL39 - QL10 - BX Hoàng Hà

273

60

Tuyến đang khai thác

 

663

1726.1411.A

Thái Bình

Sơn La

Chợ Lục

Sơn La

QL39 - QL10 - QL1 - 12B - QL6

382

15

Tuyến đang khai thác

 

664

1726.1418.A

Thái Bình

Sơn La

Chợ Lục

Mường La

QL39 - QL10 - QL1 - 12B - QL6

417

30

Tuyến đang khai thác

 

665

1726.1518.A

Thái Bình

Sơn La

Thái Thụy

Mường La

BX Mường La – TL 106 – QL 6 – Mộc Châu - Mãn Đức – QL 12B – Nho Quan – Ninh Bình – Nam Định – QL 10 – QL 39 - BX Thái Thụy

420

30

Tuyến đang khai thác

 

666

1726.1582.A

Thái Bình

Sơn La

Thái Thụy

Mộc Châu

BX Mộc Châu - QL 6 - Mãn Đức - QL 12B - Ninh Bình - Nam Định - QL 10 - QL 39 - BX Thái Thụy

298

45

Tuyến đang khai thác

 

667

1726.1711.A

Thái Bình

Sơn La

Quỳnh Côi

Sơn La

ĐT 217 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1 - TL70 - QL6

492

30

Tuyến đang khai thác

 

668

1726.1718.A

Thái Bình

Sơn La

Quỳnh Côi

Mường La

Mường La - Sơn La - QL6 - Đường 70 - QL 1 - Cầu Thanh Trì - Cầu Triều Dương - QL 39 - QL 10 - Đ217 (ĐT 396B) – BX Quỳnh Côi

385

30

Tuyến đang khai thác

 

669

1726.1782.A

Thái Bình

Sơn La

Quỳnh Côi

Mộc Châu

BX Mộc Châu – QL 6 – QL 12B – Đường HCM – QL 21 – QL 38 – QL 39 - BX Quỳnh Phụ

298

90

Tuyến đang khai thác

 

670

1726.2231.A

Thái Bình

Sơn La

Tiền Hải

Bắc Yên

QL37B-ĐT458-QL10-QL39-Hưng Yên-cầu Thanh Trì-Đại lộ Thăng Long-QL32-QL37

295

60

Tuyến đang khai thác

 

671

1727.1111.A

Thái Bình

Điện Biên

Trung tâm TP. Thái Bình

Điện Biên Phủ

BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình - Nam Định - QL10 - BX TP Thái Bình.

600

90

Tuyến đang khai thác

 

672

1727.1411.A

Thái Bình

Điện Biên

Chợ Lục

Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - Ngã Ba Xuân Mai - Đường Hồ Chí minh - Tế Tiêu - Đồng Văn - Phủ Lý - QL21A - TL56 - QL10 - TP Thái Bình - QL39 - Cầu Trà Lý - BXe Chợ Lục ( Thái Thụy - Thái Bình)

630

30

Tuyến đang khai thác

 

673

1727.1511.A

Thái Bình

Điện Biên

Thái Thụy

Điện Biên Phủ

QL39 - QL10 - QL21 - QL1A - Hà Nam - Hà Nội - QL6 - Hòa Bình - Sơn La - QL12 - Tuần Giáo - Điện Biên

620

60

Tuyến đang khai thác

 

674

1727.1513.A

Thái Bình

Điện Biên

Thái Thụy

Tuần Giáo

QL39 - TP Thái Bình - QL10 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - TL12B - TL107 - QL6

470

30

Tuyến đang khai thác

 

675

1727.2011.A

Thái Bình

Điện Biên

Hưng Hà

Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Dốc Cun - QL22B - Kim Bôi - Chợ Bến - Tế Tiêu - Phủ Lý - QL21 - Nam Định - QL10 –

 TP Thái Bình - BX Hưng Hà

600

60

Tuyến đang khai thác

 

676

1727.2211.A

Thái Bình

Điện Biên

Tiền Hải

Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình - Nam Định - QL10 - TP Thái Bình - TL39B - BX Tiền Hải

620

90

Tuyến đang khai thác

 

677

1728.1101.A

Thái Bình

Hòa Bình

Trung tâm TP. Thái Bình

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL10 - Thái Bình

180

90

Tuyến đang khai thác

 

678

1728.1101.B

Thái Bình

Hòa Bình

Trung tâm TP. Thái Bình

Trung tâm Hoà Bình

QL10 - QL21 - QL1 - Hà Nam - QL6

175

120

Tuyến đang khai thác

 

679

1728.1103.A

Thái Bình

Hòa Bình

Trung tâm TP. Thái Bình

Bình An

Hòa Bình - QL6 - Hà Đông - QL 70 - Văn Điển - QL38 - TP Hưng Yên - QL 39 - Đông Hưng - BX Thái Bình

190

60

Tuyến đang khai thác

 

680

1728.1601.A

Thái Bình

Hòa Bình

Đông Hưng

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL38 - QL39 –

Đông Hưng

188

90

Tuyến đang khai thác

 

681

1728.2201.A

Thái Bình

Hòa Bình

Tiền Hải

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 – Phủ Lý – Nam Định - QL10 - TP Thái Bình - TL458 - QL37 - BXe Tiền Hải

195

30

Tuyến đang khai thác

 

682

1728.2203.A

Thái Bình

Hòa Bình

Tiền Hải

Bình An

Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL5 - QL39 QL10 - ĐT458 - QL37B

190

30

Tuyến đang khai thác

 

683

1728.2203.B

Thái Bình

Hòa Bình

Tiền Hải

Bình An

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - ĐT458 - QL37B

190

60

Tuyến đang khai thác

 

684

1729.1111.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Giáp Bát

Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng

111

2.400

Tuyến đang khai thác

 

685

1729.1112.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Gia Lâm

QL10-Đông Hưng- Vĩnh Bảo- cầu Quý Cao-Tứ Kỳ- TP Hải Dương- QL5

90

1.380

Tuyến đang khai thác

 

686

1729.1113.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Mỹ Đình

Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-QL1A

114

2.490

Tuyến đang khai thác

 

687

1729.1116.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Yên Nghĩa

Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ

117

720

Tuyến đang khai thác

 

688

1729.1117.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Sơn Tây

Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ

149

270

Tuyến đang khai thác

 

689

1729.1214.A

Thái Bình

Hà Nội

Hoàng Hà

Lương Yên

Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng-Tam Trinh-Dốc Minh Khai-Nguyễn Khoái

107

1.800

Tuyến đang khai thác

 

690

1729.1216.A

Thái Bình

Hà Nội

Hoàng Hà

Yên Nghĩa

Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng-Tam Trinh-Dốc Minh Khai-Nguyễn Khoái

111

1.350

Tuyến đang khai thác

 

691

1729.1311.A

Thái Bình

Hà Nội

Bồng Tiên

Giáp Bát

ĐT 220B-QL10-QL21-QL1A-Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng

100

270

Tuyến đang khai thác

 

692

1729.1313.A

Thái Bình

Hà Nội

Bồng Tiên

Mỹ Đình

ĐT220-QL10-QL21-QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ

108

90

Tuyến đang khai thác

 

693

1729.1411.A

Thái Bình

Hà Nội

Chợ Lục

Giáp Bát

QL37B-QL37-QL10-QL18

127

30

Tuyến đang khai thác

 

694

1729.1413.A

Thái Bình

Hà Nội

Chợ Lục

Mỹ Đình

ĐT218 - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 –

Pháp Vân Cầu Giẽ - VĐ3

136

120

Tuyến đang khai thác

 

695

1729.1416.A

Thái Bình

Hà Nội

Chợ Lục

Yên Nghĩa

BX Chợ Lục - QL39 - Ngã tư Gia Lễ - QL10 - QL21 - Cầu Giẽ Pháp Vân (chiều về: rẽ phải ra cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ) - Pháp Vân - Ngọc Hồi - Phan Trọng Tuệ - cầu Bươu - Phùng Hưng (đoạn cầu Bươu, Văn Phú) - Phú La, Văn Phú - Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa

130

90

Tuyến đang khai thác

 

696

1729.1511.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Giáp Bát

QL39-QL10-Long Hưng-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-Giáp Bát

123

420

Tuyến đang khai thác

 

697

1729.1512.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Gia Lâm

QL39-ĐT456-QL39-QL10-QL39-QL5

115

120

Tuyến đang khai thác

 

698

1729.1513.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Mỹ Đình

QL39-QL10-Long Hưng-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-cầu vượt vành đai 3

141

240

Tuyến đang khai thác

 

699

1729.1513.B

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Mỹ Đình

QL39 - QL10 - QL39 - cầu Yên Lệnh - cao tốc

141

Tuyến đang khai thác

 

700

1729.1513.C

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Mỹ Đình

QL39 - QL10 - QL39 - cầu Thanh Trì - Yên Sở

141

Tuyến đang khai thác

 

701

1729.1516.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Yên Nghĩa

QL39-QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì

128

150

Tuyến đang khai thác

 

702

1729.1516.B

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Yên Nghĩa

QL39 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Thanh Trì

140

150

Tuyến đang khai thác

 

703

1729.1516.C

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Yên Nghĩa

QL39 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Yên Lệnh - cao tốc

140

150

Tuyến đang khai thác

 

704

1729.1517.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Sơn Tây

QL39-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ

157

90

Tuyến đang khai thác

 

705

1729.1611.A

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

Giáp Bát

QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng

114

180

Tuyến đang khai thác

 

706

1729.1612.A

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

Gia Lâm

QL10-QL39-QL5

120

90

Tuyến đang khai thác

 

707

1729.1613.A

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

Mỹ Đình

QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ

116

270

Tuyến đang khai thác

 

708

1729.1613.B

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

Mỹ Đình

QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3

124

Tuyến đang khai thác

 

709

1729.1616.A

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

Yên Nghĩa

QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ

115

270

Tuyến đang khai thác

 

710

1729.1616.B

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

Yên Nghĩa

QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3

121

300

Tuyến đang khai thác

 

711

1729.1617.A

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

Sơn Tây

QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân

160

60

Tuyến đang khai thác

 

712

1729.1711.A

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

Giáp Bát

ĐT 458-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân cầu Giẽ-Giải Phóng

126

120

Tuyến đang khai thác

 

713

1729.1712.A

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

Gia Lâm

ĐT 217-QL10-QL39-QL5

89

120

Tuyến đang khai thác

 

714

1729.1713.A

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

Mỹ Đình

TL217 – QL39 – QL5 – Cầu Thanh Trì - Yên Sở – Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3

123

420

Tuyến đang khai thác

 

715

1729.1713.B

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

Mỹ Đình

ĐT217 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - Cao tốc

 Cầu Giẽ Pháp Vân

69

Tuyến đang khai thác

 

716

1729.1713.C

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

Mỹ Đình

ĐT224 - QL39 - QL38 - QL1 - Pháp Vân –

Đường trên cao vành đai 3

69

Tuyến đang khai thác

 

717

1729.1713.D

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

Mỹ Đình

ĐT217 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường trên cao vành đai 3

69

Tuyến đang khai thác

 

718

1729.1716.A

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

Yên Nghĩa

ĐT217-QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì

95

180

Tuyến đang khai thác

 

719

1729.1717.A

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

Sơn Tây

QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì

88

60

Tuyến đang khai thác

 

720

1729.1811.A

Thái Bình

Hà Nội

Kiến Xương

Giáp Bát

ĐT458-Lý Thường Kiệt-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-Giáp Bát

121

570

Tuyến đang khai thác

 

721

1729.1813.A

Thái Bình

Hà Nội

Kiến Xương

Mỹ Đình

ĐT 458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ

127

450

Tuyến đang khai thác

 

722

1729.1814.A

Thái Bình

Hà Nội

Kiến Xương

Lương Yên

BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Minh Khai - Tam Trinh - Yên Sở - QL1 – BX Kiến Xương

140

30

Tuyến đang khai thác

 

723

1729.1816.A

Thái Bình

Hà Nội

Kiến Xương

Yên Nghĩa

QL10

123

60

Tuyến đang khai thác

 

724

1729.2011.A

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

Giáp Bát

QL39 – Cầu Triều Dương – TP Hưng Yên – QL5 – Cầu Thanh Trì - Yên Sở – Pháp Vân - Đường Giải Phóng

79

30

Tuyến đang khai thác

 

725

1729.2012.A

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

Gia Lâm

QL39-QL5

82

180

Tuyến đang khai thác

 

726

1729.2013.A

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

Mỹ Đình

QL39-QL5

69

180

Tuyến đang khai thác

 

727

1729.2013.E

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

Mỹ Đình

QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - cầu vượt vành đai 3

69

Tuyến đang khai thác

 

728

1729.2016.A

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

Yên Nghĩa

QL39-QL5

94

 

Tuyến đang khai thác

 

729

1729.2017.A

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

Sơn Tây

BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - BX Hưng Hà

140

 

Tuyến đang khai thác

 

730

1729.2111.A

Thái Bình

Hà Nội

Nam Trung

Giáp Bát

TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1

133

 

Tuyến đang khai thác

 

731

1729.2113.A

Thái Bình

Hà Nội

Nam Trung

Mỹ Đình

TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1

143

450

Tuyến đang khai thác

 

732

1729.2116.A

Thái Bình

Hà Nội

Nam Trung

Yên Nghĩa

TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - TL70

170

Tuyến đang khai thác

 

733

1729.2211.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

Giáp Bát

QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ

130

Tuyến đang khai thác

 

734

1729.2212.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

Gia Lâm

QL37B-QL39-QL5

123

Tuyến đang khai thác

 

735

1729.2213.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

Mỹ Đình

QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 –

Pháp Vân Cầu Giẽ - Linh Đàm

145

Tuyến đang khai thác

 

736

1729.2216.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

Yên Nghĩa

QL37B

96

90

Tuyến đang khai thác

 

737

1729.2217.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

Sơn Tây

QL37B-ĐT 458-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân cầu Giẽ

137

90

Tuyến đang khai thác

 

738

1734.1111.A

Thái Bình

Hải Dương

Trung tâm TP. Thái Bình

Hải Dương

Hải Dương - Quán Thánh - Đường gom QL5 - NGô Quyền - Nguyễn Lương Bằng - Lê Thanh Nghị - ĐT391 - QL10 - Thái Bình

70

600

Tuyến đang khai thác

 

739

1734.1814.A

Thái Bình

Hải Dương

Kiến Xương

[Phía Đông Sao Đỏ]

Sao Đỏ - QL37 - QL5 - QL10 - Kiến Xương và ngược lại

150

60

Tuyến đang khai thác

 

740

1735.1113.A

Thái Bình

Ninh Bình

Trung tâm TP. Thái Bình

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - QL1 - QL10 - BX Thái Bình

96

60

Tuyến đang khai thác

 

741

1736.1105.A

Thái Bình

Thanh Hóa

Trung tâm TP. Thái Bình

Phía Bắc Thanh Hóa

QL10 - QL1 - Nam Định - Ninh Bình

115

60

Tuyến đang khai thác

 

742

1736.1106.A

Thái Bình

Thanh Hóa

Trung tâm TP. Thái Bình

Phía Nam Thanh Hóa

BX TP Thái Bình QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

115

60

Tuyến đang khai thác

 

743

1737.1111.A

Thái Bình

Nghệ An

Trung tâm TP. Thái Bình

Vinh

QL10 - QL1

256

90

Tuyến đang khai thác

 

744

1743.1111.A

Thái Bình

Đà Nẵng

Trung tâm TP. Thái Bình

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - BX khách Thái Bình (Thái Bình) và ngược lại

724

90

Tuyến đang khai thác

 

745

1747.1111.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Trung tâm TP. Thái Bình

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL1 - QL14 - BX PB BMT

1.362

45

Tuyến đang khai thác

 

746

1747.1119.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Trung tâm TP. Thái Bình

Krông Ana

Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL1 - QL14 - Đ. Hồ Chí Minh

1.381

30

Tuyến đang khai thác

 

747

1747.1121.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Trung tâm TP. Thái Bình

[Lăk]

QL10 - QL1 - đường HCM

1.256

15

Tuyến đang khai thác

 

748

1747.1515.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Thái Thụy

Phước An

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - QL10 - BX Thái thuỵ

1.400

15

Tuyến đang khai thác

 

749

1747.1518.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Thái Thụy

Ea Sup

BX Ea Súp - TL1 - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 -

BX Thái Thuỵ

1.430

30

Tuyến đang khai thác

 

750

1747.1524.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Thái Thụy

M'Đrăk

QL39 - QL10 - QL1

1.301

30

Tuyến đang khai thác

 

751

1747.1611.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Đông Hưng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

QL10 - QL1 - Đường HCM - QL14 –

 BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

1.345

15

Tuyến đang khai thác

 

752

1747.1715.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Quỳnh Côi

Phước An

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - QL10 - BX Quỳnh Côi

1.400

15

Tuyến đang khai thác

 

753

1747.1719.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Quỳnh Côi

Krông Ana

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - BX Quỳnh Côi

1.300

15

Tuyến đang khai thác

 

754

1747.2017.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Hưng Hà

Quảng Phú

BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

1.365

15

Tuyến đang khai thác

 

755

1747.2214.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Tiền Hải

Ea Kar

BX Tiền Hải - QL1 - QL14B - QL14 - QL26 - BX Ea Kar

1.400

15

Tuyến đang khai thác

 

756

1748.1111.A

Thái Bình

Đắk Nông

Trung tâm TP. Thái Bình

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – Đường Hùng Vương – Đường Trần Thái Tông – BX TP. Thái Bình và ngược lại.

1.381

15

Tuyến đang khai thác

 

757

1748.1511.A

Thái Bình

Đắk Nông

Thái Thụy

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Thái Thụy và ngược lại.

1.381

30

Tuyến đang khai thác

 

758

1748.1611.A

Thái Bình

Đắk Nông

Đông Hưng

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Đông Hưng và ngược lại.

1.381

30

Tuyến đang khai thác

 

759

1748.1612.A

Thái Bình

Đắk Nông

Đông Hưng

Đắk R'Lấp

BX Đắk R’Lấp– QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Đông Hưng và ngược lại.

1.381

15

Tuyến đang khai thác

 

760

1748.2011.A

Thái Bình

Đắk Nông

Hưng Hà

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – QL39 – BX Hưng Hà và ngược lại.

1.381

30

Tuyến đang khai thác

 

761

1748.2012.A

Thái Bình

Đắk Nông

Hưng Hà

Đắk R'Lấp

BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – QL39 – BX Hưng Hà và ngược lại.

1.381

15

Tuyến đang khai thác

 

762

1749.1111.A

Thái Bình

Lâm Đồng

Trung tâm TP. Thái Bình

Liên tỉnh Đà Lạt

QL10 - QL1A

1.500

15

Tuyến đang khai thác

 

763

1749.1112.A

Thái Bình

Lâm Đồng

Trung tâm TP. Thái Bình

Đức Long Bảo Lộc

QL10 - QL1 - QL20

1.510

30

Tuyến đang khai thác

 

764

1750.1111.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm TP. Thái Bình

Miền Đông

QL10, QL1, Miền Đông

1.699

45

Tuyến đang khai thác

 

765

1750.1211.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Hoàng Hà

Miền Đông

BX Hoàng Hà - QL10 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

1.582

53

Tuyến đang khai thác

 

766

1750.1511.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Thái Thụy

Miền Đông

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Thái Thụy

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

767

1750.1811.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Kiến Xương

Miền Đông

ĐT458 - QL10 - QL1

1.718

60

Tuyến đang khai thác

 

768

1750.1816.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Kiến Xương

Ngã Tư Ga

ĐT 458 - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - QL13

1.590

30

Tuyến đang khai thác

 

769

1750.2011.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Hưng Hà

Miền Đông

QL39-QL10-QL1

1.731

15

Tuyến đang khai thác

 

770

1750.2211.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Hải

Miền Đông

QL37B-ĐT 458 -QL10-QL1

1.731

150

Tuyến đang khai thác

 

771

1761.1511.A

Thái Bình

Bình Dương

Thái Thụy

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Thái Thụy

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

772

1761.1811.A

Thái Bình

Bình Dương

Kiến Xương

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hải Dương

1.780

15

Tuyến đang khai thác

 

773

1761.2011.A

Thái Bình

Bình Dương

Hưng Hà

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hưng Hà

1.700

30

Tuyến đang khai thác

 

774

1761.2211.A

Thái Bình

Bình Dương

Tiền Hải

Bình Dương

QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

775

1768.1111.A

Thái Bình

Kiên Giang

Trung tâm TP. Thái Bình

Kiên Giang

QL10 - QL1 - QL80

1.962

15

Tuyến đang khai thác

 

776

1768.1511.A

Thái Bình

Kiên Giang

Thái Thụy

Kiên Giang

QL39 - QL10 - QL1

1.989

30

Tuyến đang khai thác

 

777

1768.1613.A

Thái Bình

Kiên Giang

Đông Hưng

Hà Tiên

QL10 - QL1A - QL80

1.999

15

Tuyến đang khai thác

 

778

1768.1813.A

Thái Bình

Kiên Giang

Kiến Xương

Hà Tiên

ĐT 458 - QL10 - QL1 - QL91 - QL80

2.059

30

Tuyến đang khai thác

 

779

1768.1814.A

Thái Bình

Kiên Giang

Kiến Xương

Kiên Lương

: ĐT458 - QL10 - QL1 - QL91 - QL80

2.004

30

Tuyến đang khai thác

 

780

1772.1112.A

Thái Bình

Bà Rịa Vũng Tàu

Trung tâm TP. Thái Bình

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL10 - BX Khách TP Thái Bình

1.800

30

Tuyến đang khai thác

 

781

1772.1512.A

Thái Bình

Bà Rịa Vũng Tàu

Thái Thụy

Vũng Tàu

QL39 - QL10 - QL1 - QL51

1.687

15

Tuyến đang khai thác

 

782

1772.2212.A

Thái Bình

Bà Rịa Vũng Tàu

Tiền Hải

Vũng Tàu

QL10, QL1

1.687

30

Tuyến đang khai thác

 

783

1778.2016.A

Thái Bình

Phú Yên

Hưng Hà

Sơn Hòa

: QL39, QL10, 1, 14, 25

1.701

15

Tuyến đang khai thác

 

784

1781.1111.A

Thái Bình

Gia Lai

Trung tâm TP. Thái Bình

Đức Long Gia Lai

QL10 - QL1A - QL19

1.200

30

Tuyến đang khai thác

 

785

1781.1618.A

Thái Bình

Gia Lai

Đông Hưng

Krông Pa

BX Krông Pa - QL 25 - QL 14 - QL 1 - QL 10 –

BX Đông Hưng.

1.184

30

Tuyến đang khai thác

 

786

1782.1111.A

Thái Bình

Kon Tum

Trung tâm TP. Thái Bình

Kon Tum

QL10, QL1, đường mòn

1.033

30

Tuyến đang khai thác

 

787

1782.2011.A

Thái Bình

Kon Tum

Hưng Hà

Kon Tum

BX KonTum - Đ. HCM - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

1.150

30

Tuyến đang khai thác

 

788

1793.1511.A

Thái Bình

Bình Phước

Thái Thụy

Trường Hải BP

QL1 – QL10

1.800

30

Tuyến đang khai thác

 

789

1793.1516.A

Thái Bình

Bình Phước

Thái Thụy

Bình Long

QL1 – QL10

1.900

15

Tuyến đang khai thác

 

790

1793.1611.A

Thái Bình

Bình Phước

Đông Hưng

Trường Hải BP

QL10, QL1, QL13

1.524

30

Tuyến đang khai thác

 

791

1793.1612.A

Thái Bình

Bình Phước

Đông Hưng

Thành Công Phước Long

QL10, QL1

1.800

180

Tuyến đang khai thác

 

792

1793.1813.A

Thái Bình

Bình Phước

Kiến Xương

Lộc Ninh

QL10, QL1

1.470

30

Tuyến đang khai thác

 

793

1793.2012.A

Thái Bình

Bình Phước

Hưng Hà

Thành Công Phước Long

QL39 - QL10 - QL1

1.982

30

Tuyến đang khai thác

 

794

1797.1111.A

Thái Bình

Bắc Kạn

Trung tâm TP. Thái Bình

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - QL18 - QL1A - QL10 -

BX Thái Bình và ngược lại

276

60

Tuyến đang khai thác

 

795

1798.1111.A

Thái Bình

Bắc Giang

Trung tâm TP. Thái Bình

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL5 - ĐT 39 - QL 10 - BX Thái Bình

130

30

Tuyến đang khai thác

 

796

1798.1511.A

Thái Bình

Bắc Giang

Thái Thụy

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1A - QL5 - ĐT 39 - QL 10

- BX Thái Thụy

130

45

Tuyến đang khai thác

 

797

1799.1111.A

Thái Bình

Bắc Ninh

Trung tâm TP. Thái Bình

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - QL1A - Cầu Thanh Trì - Phủ Lý - QL 21 - QL10 - BX TP Thái Bình

150

60

Tuyến đang khai thác

 

798

1799.2211.A

Thái Bình

Bắc Ninh

Tiền Hải

Bắc Ninh

BX Tiền Hải-QL37B-ĐT 458-QL10-ĐT 391-QL5-QL37-QL18-BX Bắc Ninh

160

60

Tuyến đang khai thác

 

799

1819.1112.A

Nam Định

Phú Thọ

Nam Định

Phú Thọ

(A): BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 - QL21 - BX Nam Định

220

90

Tuyến đang khai thác

 

800

1819.1311.A

Nam Định

Phú Thọ

Hải Hậu

Việt Trì

BX Việt Trì-QL2-QL3-QL10-QL21-BX Hải Hậu và ngược lại

210

60

Tuyến đang khai thác

 

801

1819.1511.A

Nam Định

Phú Thọ

Thịnh Long

Việt Trì

BX Việt Trì -QL2-QL3-QL10-QL21- BX Thịnh Long và ngược lại

220

60

Tuyến đang khai thác

 

802

1819.1512.A

Nam Định

Phú Thọ

Thịnh Long

Phú Thọ

BX. Thịnh Long - QL21 - QL1A - QL70 - Đ. Thăng Long - QL2 - BX. Phú Thọ

220

90

Tuyến đang khai thác

 

803

1820.1111.A

Nam Định

Thái Nguyên

Nam Định

Thái Nguyên

(A): QL21, QL1A, QL2, QL3 (Cầu Họ, Bình Lục, Phủ Lý, Phủ Lỗ)

170

540

Tuyến đang khai thác

 

804

1820.1112.A

Nam Định

Thái Nguyên

Nam Định

Đại Từ

BX khách Nam Định - QL21B - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cầu Phù Đổng - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên) - QL3 (Tuyến tránh TP.

Thái Nguyên) - QL37 - BX khách Đại Từ

210

240

Tuyến đang khai thác

 

805

1820.1311.A

Nam Định

Thái Nguyên

Hải Hậu

Thái Nguyên

(A): QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, QL21, QL1A, Cầu Giẽ, Pháp Vân, Cầu Thanh Trì, QL3

210

210

Tuyến đang khai thác

 

806

1820.1312.A

Nam Định

Thái Nguyên

Hải Hậu

Đại Từ

(A): QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Đường cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ, QL1A, TP Phủ Lý, QL2, QL10, Đường Lê Đức Thọ, QL21

235

120

Tuyến đang khai thác

 

807

1820.1353.A

Nam Định

Thái Nguyên

Hải Hậu

[Định Hóa]

(A): ĐT268, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Phủ Lý

260

90

Tuyến đang khai thác

 

808

1820.1411.A

Nam Định

Thái Nguyên

Giao Thủy

Thái Nguyên

(A): ĐT 489, Đường S2, QL1A, QL2, QL3

218

180

Tuyến đang khai thác

 

809

1820.1412.A

Nam Định

Thái Nguyên

Giao Thủy

Đại Từ

(A): QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Đường cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ, QL1A, TP Phủ Lý

235

90

Tuyến đang khai thác

 

810

1820.1453.A

Nam Định

Thái Nguyên

Giao Thủy

[Định Hóa]

BX huyện Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa

260

240

Tuyến đang khai thác

 

811

1820.1711.A

Nam Định

Thái Nguyên

Quỹ Nhất

Thái Nguyên

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - Hà Nội - QL3 - BX. Thái Nguyên

225

120

Tuyến đang khai thác

 

812

1820.1712.A

Nam Định

Thái Nguyên

Quỹ Nhất

Đại Từ

BX.Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL37 - BX. Đại Từ

235

120

Tuyến đang khai thác

 

813

1820.1759.A

Nam Định

Thái Nguyên

Quỹ Nhất

[Giang Tiên]

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490CĐường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL70 - QL3 Liễu Đề - Nam Định - Phủ Lý - Đồng Văn - Hà Đông - Mỹ Đình - Thăng Long - Phủ Lỗ - Phố Nỉ - Thái Nguyên - Bờ Đậu - BX. Giang Tiên

240

60

Tuyến đang khai thác

 

814

1820.1855.A

Nam Định

Thái Nguyên

Nghĩa Hưng

[Đu]

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - Hà Nội - QL3 - BX. Phú Lương

240

60

Tuyến đang khai thác

 

815

1820.2053.A

Nam Định

Thái Nguyên

[Nam Trực]

[Định Hóa]

TT. Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX. Định Hóa

240

30

Tuyến đang khai thác

 

816

1820.2211.A

Nam Định

Thái Nguyên

Trực Ninh

Thái Nguyên

(A): QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, QL21, QL1A, Cầu Giẽ, Pháp Vân, Mai Động, Cầu Vĩnh Tuy, QL5, Gia Lâm, Cầu Đuống, Đông Anh, QL3

190

90

Tuyến đang khai thác

 

817

1820.2212.A

Nam Định

Thái Nguyên

Trực Ninh

Đại Từ

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21- QL1A - QL3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 (tuyến tránh TP. Thái Nguyên) - QL37 -BX Đại Từ

230

240

Tuyến đang khai thác

 

818

1820.2311.A

Nam Định

Thái Nguyên

Xuân Trường

Thái Nguyên

(A): TL489, Cầu Lạc Quần, QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, Đ.BOT, QL21, QL1A, Cầu Giẽ Pháp Vân, Cầu Thanh Trì, QL3

230

90

Tuyến đang khai thác

 

819

1820.2411.A

Nam Định

Thái Nguyên

Lâm

Thái Nguyên

(A): TL485, QL10, QL21, QL1A, QL3

180

240

Tuyến đang khai thác

 

820

1820.2412.A

Nam Định

Thái Nguyên

Lâm

Đại Từ

BX. Ý Yên - QL37B (ĐT486B cũ) - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - TP. Thái Nguyên - BX. Đại Từ

215

120

Tuyến đang khai thác

 

821

1820.2455.A

Nam Định

Thái Nguyên

Lâm

[Đu]

BX. Ý Yên - QL37B - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - TP. Thái Nguyên - BX. Phú Lương

213

60

Tuyến đang khai thác

 

822

1820.2455.B

Nam Định

Thái Nguyên

Lâm

[Đu]

(B): QL3, Ngã ba Bờ Đậu, TP Thái Nguyên, Sóc Sơn, Hà Nội, Phủ Lý

220

90

Tuyến đang khai thác

 

823

1821.1111.A

Nam Định

Yên Bái

Nam Định

Yên Bái

BX. Nam Định-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Yên Bái

275

120

Tuyến đang khai thác

 

824

1821.1212.A

Nam Định

Yên Bái

Đò Quan

Lục Yên

BX. Đò Quan-Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL3-BX. Lục Yên

315

45

Tuyến đang khai thác

 

825

1821.1311.A

Nam Định

Yên Bái

Hải Hậu

Yên Bái

BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Yên Bái

330

60

Tuyến đang khai thác

 

826

1821.1413.A

Nam Định

Yên Bái

Giao Thủy

Nghĩa Lộ

(A): BX. Giao Thủy - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL1A - QL3 - BX. Nghĩa Lộ

403

90

Tuyến đang khai thác

 

827

1821.1714.A

Nam Định

Yên Bái

Quỹ Nhất

Mậu A

BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Cầu Thanh Trì-QL1A-QL3-QL2-QL70-TL151-BX. Mậu A

398

60

Tuyến đang khai thác

 

828

1821.1814.A

Nam Định

Yên Bái

Nghĩa Hưng

Mậu A

BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Ngã ba Tam Thôn-TL488B-Ngã ba Ngặt Kéo-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-Đường vành đai 3 trên cao-Cầu Thăng Long-QL2-TP. Yên Bái-BX. Mậu A

340

180

Tuyến đang khai thác

 

829

1821.2211.A

Nam Định

Yên Bái

Trực Ninh

Yên Bái

BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-Pháp Vân - Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 12 -BX. Yên Bái

300

30

Tuyến đang khai thác

 

830

1821.2214.A

Nam Định

Yên Bái

Trực Ninh

Mậu A

BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Mậu A

363

90

Tuyến đang khai thác

 

831

1822.1111.A

Nam Định

Tuyên Quang

Nam Định

Tuyên Quang

(A): BX. Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1A - QL21 - BX. Nam Định

255

120

Tuyến đang khai thác

 

832

1822.1311.A

Nam Định

Tuyên Quang

Hải Hậu

Tuyên Quang

 BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Hải Hậu

350

60

Tuyến đang khai thác

 

833

1822.1312.A

Nam Định

Tuyên Quang

Hải Hậu

Chiêm Hóa

(A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - QL3 - BX. Chiêm Hóa

290

60

Tuyến đang khai thác

 

834

1822.1711.A

Nam Định

Tuyên Quang

Quỹ Nhất

Tuyên Quang

BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Quỹ Nhất.

308

150

Tuyến đang khai thác

 

835

1822.1814.A

Nam Định

Tuyên Quang

Nghĩa Hưng

Sơn Dương

(A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - QL3 - QL37 - BX. Sơn Dương

220

120

Tuyến đang khai thác

 

836

1822.2211.A

Nam Định

Tuyên Quang

Trực Ninh

Tuyên Quang

BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Trực Ninh

275

150

Tuyến đang khai thác

 

837

1823.1111.A

Nam Định

Hà Giang

Nam Định

Phía Nam Hà Giang

BX phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ (S2 cũ) - QL21 - TL489 - BX Nam Định

418

60

Tuyến đang khai thác

 

838

1823.1311.A

Nam Định

Hà Giang

Hải Hậu

Phía Nam Hà Giang

Hà Giang (QL2) - Hà Nội - (QL1) - Nam Định - (QL21) - Hải Hậu

450

450

Tuyến đang khai thác

 

839

1823.1411.A

Nam Định

Hà Giang

Giao Thủy

Phía Nam Hà Giang

(A): BX. phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX. Giao Thủy

455

180

Tuyến đang khai thác

 

840

1823.2211.A

Nam Định

Hà Giang

Trực Ninh

Phía Nam Hà Giang

(A): BX. phía Nam Hà Giang - QL2 - TQ - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - QL2 - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh

420

120

Tuyến đang khai thác

 

841

1823.2411.A

Nam Định

Hà Giang

Lâm

Phía Nam Hà Giang

(A): BX. phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL37B (TL486B cũ) - QL38B (Đ. 12 cũ) - BX. Ý Yên

435

60

Tuyến đang khai thác

 

842

1824.1115.A

Nam Định

Lào Cai

Nam Định

Văn Bàn

(A): BX. Nam Định - QL21 - QL1A - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - QL2 - QL70 - QL4E - ĐT151 - QL279 –

BX. Văn Bàn

450

60

Tuyến đang khai thác

 

843

1824.1312.A

Nam Định

Lào Cai

Hải Hậu

Trung tâm Lào Cai

(A): BX Hải Hậu - QL21 - QL10 - QL1A - QL2 - QL70 - QL4E - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

408

210

Tuyến đang khai thác

 

844

1824.1312.B

Nam Định

Lào Cai

Hải Hậu

Trung tâm Lào Cai

(B): BX Hải Hậu - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân - Đường Vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Bắc TLNB - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

408

210

Tuyến đang khai thác

 

845

1824.1412.A

Nam Định

Lào Cai

Giao Thủy

Trung tâm Lào Cai

(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL2 - QL70 – BX Trung tâm Lào Cai

220

150

Tuyến đang khai thác

 

846

1824.1412.B

Nam Định

Lào Cai

Giao Thủy

Trung tâm Lào Cai

(B): BX Giao Thủy - QL21 - Cao tốc NBLC - IC18 - Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

220

210

Tuyến đang khai thác

 

847

1824.1512.A

Nam Định

Lào Cai

Thịnh Long

Trung tâm Lào Cai

(A): Hướng đi Cao tốc Nội Bài, Lào Cai.

460

90

Tuyến đang khai thác

 

848

1824.1514.A

Nam Định

Lào Cai

Thịnh Long

Bắc Hà

(A): BX Bắc Hà – Đường tỉnh 153 – Quốc lộ 70 –– đường Vành đai 3 trên cao – Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Quốc lộ 21B – Quốc lộ 10 – đường Lê Đức Thọ - Quốc lộ 21 – BX Thịnh Long và ngược lại.

380

120

Tuyến đang khai thác

 

849

1824.1712.A

Nam Định

Lào Cai

Quỹ Nhất

Trung tâm Lào Cai

(A): Hướng đi QL70… và ngược lại.

480

60

Tuyến đang khai thác

 

850

1824.1712.B

Nam Định

Lào Cai

Quỹ Nhất

Trung tâm Lào Cai

(B): Hướng đi Cao tốc NBLC… và ngược lại.

480

60

Tuyến đang khai thác

 

851

1824.1812.A

Nam Định

Lào Cai

Nghĩa Hưng

Trung tâm Lào Cai

(A): BX Nghĩa Hưng - ĐT490 - QL21 - QL1 - QL3 - Cao tốc NBLC - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

440

120

Tuyến đang khai thác

 

852

1825.1411.A

Nam Định

Lai Châu

Giao Thủy

Lai Châu

(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL32 - BX. Lai Châu

580

120

Tuyến đang khai thác

 

853

1825.1811.A

Nam Định

Lai Châu

Nghĩa Hưng

Lai Châu

(A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL32 - BX. Lai Châu

550

90

Tuyến đang khai thác

 

854

1826.1111.A

Nam Định

Sơn La

Nam Định

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Ba La - Ứng Hòa – Đồng Văn - Phủ Lý - BX Nam Định

390

60

Tuyến đang khai thác

 

855

1826.1411.A

Nam Định

Sơn La

Giao Thủy

Sơn La

BX Sơn La - QL 6 – Mộc Châu – Mãn Đức - QL 12B – Đường Hồ Chí Minh – Nho Quan – QL 1A - Ninh Bình - QL 10 – QL 21- TL 489 - BX Giao Thủy

438

90

Tuyến đang khai thác

 

856

1826.1418.A

Nam Định

Sơn La

Giao Thủy

Mường La

(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - N3 Gián Khuất - Nho Quan - Yên Thủy - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Đ. Chu Văn Thịnh - Đ. Lò Văn Giá - TL106 - BX. Mường La

450

60

Tuyến đang khai thác

 

857

1826.1430.A

Nam Định

Sơn La

Giao Thủy

Quỳnh Nhai

(A): BX. Quỳnh Nhai - TL107 - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức - QL12B - Đ. Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1A - Ninh Bình - QL10 - Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX. Giao Thủy

435

60

Tuyến đang khai thác

 

858

1827.1311.A

Nam Định

Điện Biên

Hải Hậu

Điện Biên Phủ

BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - Hà Nam - Vân Đình - Tế Tiêu - Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX. Điện Biên Phủ

610

90

Tuyến đang khai thác

 

859

1828.1101.A

Nam Định

Hòa Bình

Nam Định

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - N Định

156

180

Tuyến đang khai thác

 

860

1828.1103.A

Nam Định

Hòa Bình

Nam Định

Bình An

BX. Nam Định - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An

160

60

Tuyến đang khai thác

 

861

1828.1103.B

Nam Định

Hòa Bình

Nam Định

Bình An

(A): BX. Nam Định - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An

160

120

Tuyến đang khai thác

 

862

1828.1301.A

Nam Định

Hòa Bình

Hải Hậu

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - NĐ – Hải Hậu

245

90

Tuyến đang khai thác

 

863

1828.1303.A

Nam Định

Hòa Bình

Hải Hậu

Bình An

BX.Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An

205

60

Tuyến đang khai thác

 

864

1828.1403.A

Nam Định

Hòa Bình

Giao Thủy

Bình An

BX.Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An

220

120

Tuyến đang khai thác

 

865

1828.1404.A

Nam Định

Hòa Bình

Giao Thủy

Mai Châu

Mai Châu - QL15 - QL6 - QL12B - QL1.....Giao Thủy.

245

60

Tuyến đang khai thác

 

866

1828.1404.B

Nam Định

Hòa Bình

Giao Thủy

Mai Châu

BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - Hà Đông - Xuân Mai - BX. Mai Châu theo QL21 - QL1A - QL6 - BX. Mai Châu

233

60

Tuyến đang khai thác

 

867

1828.1503.A

Nam Định

Hòa Bình

Thịnh Long

Bình An

BX.Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An

205

60

Tuyến đang khai thác

 

868

1828.1701.A

Nam Định

Hòa Bình

Quỹ Nhất

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL10 - TL490 – Qũy Nhất

225

60

Tuyến đang khai thác

 

869

1828.1705.A

Nam Định

Hòa Bình

Quỹ Nhất

Tân Lạc

Tân Lạc - QL6 - QL1 - QL21 - QL10 - TL490C – Quỹ Nhất

250

120

Tuyến đang khai thác

 

870

1828.1801.A

Nam Định

Hòa Bình

Nghĩa Hưng

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - Pháp vân - cầu ghẽ - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng

210

60

Tuyến đang khai thác

 

871

1828.1803.A

Nam Định

Hòa Bình

Nghĩa Hưng

Bình An

Bình An - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 –

 Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX TT Nghĩa Hưng

195

120

Tuyến đang khai thác

 

872

1828.2201.A

Nam Định

Hòa Bình

Trực Ninh

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - Ngã ba Tam Thôn - TL488B - Ngã ba Ngặt kéo - QL21 - BX Trực Ninh

200

90

Tuyến đang khai thác

 

873

1828.2401.A

Nam Định

Hòa Bình

Lâm

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL12B - QL1 - QL10 - Ý Yên

150

60

Tuyến đang khai thác

 

874

1829.1111.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Định

Giáp Bát

BX Nam Định-Đ. BOT-QL21-Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

91

2.100

Tuyến đang khai thác

 

875

1829.1117.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Định

Sơn Tây

Sơn Tây-QL32-Văn Điển-QL1-TP Phủ Lý-Nam Định

131

120

Tuyến đang khai thác

 

876

1829.1211.A

Nam Định

Hà Nội

Đò Quan

Giáp Bát

BX. Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX. Giáp Bát

98

690

Tuyến đang khai thác

 

877

1829.1212.A

Nam Định

Hà Nội

Đò Quan

Gia Lâm

BX Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm (chiều về: Ngô Gia Khảm-Nguyễn Văn Cừ)-BX. Gia Lâm

100

60

Tuyến đang khai thác

 

878

1829.1213.A

Nam Định

Hà Nội

Đò Quan

Mỹ Đình

BX. Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-

BX. Mỹ Đình

95

1.170

Tuyến đang khai thác

 

879

1829.1311.A

Nam Định

Hà Nội

Hải Hậu

Giáp Bát

BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

135

810

Tuyến đang khai thác

 

880

1829.1313.A

Nam Định

Hà Nội

Hải Hậu

Mỹ Đình

BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

135

600

Tuyến đang khai thác

 

881

1829.1316.A

Nam Định

Hà Nội

Hải Hậu

Yên Nghĩa

BX Hải Hậu-QL21-QL1A-TP Phủ Lý-QL21-QL6-

BX Yên Nghĩa

143

360

Tuyến đang khai thác

 

882

1829.1317.A

Nam Định

Hà Nội

Hải Hậu

Sơn Tây

BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-Xuân Mai-QL21-BX. Sơn Tây

175

90

Tuyến đang khai thác

 

883

1829.1411.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Giáp Bát

BX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng

-BX. Giáp Bát

151

720

Tuyến đang khai thác

 

884

1829.1412.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Gia Lâm

BX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-BX. Gia Lâm

170

120

Tuyến đang khai thác

 

885

1829.1413.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Mỹ Đình

BX. Giao Thủy-ĐT489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-

BX. Mỹ Đình

146

930

Tuyến đang khai thác

 

886

1829.1416.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Yên Nghĩa

BX. Giao Thủy-ĐT489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-QL6-BX. Yên Nghĩa

150

210

Tuyến đang khai thác

 

887

1829.1417.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Sơn Tây

BX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-Xuân Mai-QL21-BX. Sơn Tây

160

120

Tuyến đang khai thác

 

888

1829.1511.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

Giáp Bát

BXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

160

450

Tuyến đang khai thác

 

889

1829.1512.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

Gia Lâm

QL10-QL5

120

60

Tuyến đang khai thác

 

890

1829.1513.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

Mỹ Đình

BXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Cầu cạn Linh Đàm –

Đường vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

170

60

Tuyến đang khai thác

 

891

1829.1516.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

Yên Nghĩa

(A): BX. Thịnh Long - QL21 - QL10 - QL21B - QL21 - BX. Sơn Tây

170

420

Tuyến đang khai thác

 

892

1829.1517.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

Sơn Tây

BXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-Đ. Hồ Chí Minh-Ngã ba Xuân Mai-QL21-

BX. Sơn Tây

200

90

Tuyến đang khai thác

 

893

1829.1711.A

Nam Định

Hà Nội

Quỹ Nhất

Giáp Bát

BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Pháp Vân-Cầu Giẽ-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

135

300

Tuyến đang khai thác

 

894

1829.1713.A

Nam Định

Hà Nội

Quỹ Nhất

Mỹ Đình

BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-

Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

160

150

Tuyến đang khai thác

 

895

1829.1811.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Giáp Bát

BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

125

360

Tuyến đang khai thác

 

896

1829.1812.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Gia Lâm

BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm

150

180

Tuyến đang khai thác

 

897

1829.1813.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Mỹ Đình

BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

120

450

Tuyến đang khai thác

 

898

1829.1816.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - ... -BX Nghĩa Hưng

100

900

Tuyến đang khai thác

 

899

1829.1817.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Sơn Tây

BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-Đ. 70 (Tây Mỗ)-Đại lộ Thăng Long-QL21-BX. Sơn Tây

150

90

Tuyến đang khai thác

 

900

1829.2011.A

Nam Định

Hà Nội

[Nam Trực]

Giáp Bát

TT. Nam Giang (Huyện Nam Trực)-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-

Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

125

330

Tuyến đang khai thác

 

901

1829.2012.A

Nam Định

Hà Nội

[Nam Trực]

Gia Lâm

Thị trấn Nam Giang (Nam Trực)-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-

Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm

120

60

Tuyến đang khai thác

 

902

1829.2013.A

Nam Định

Hà Nội

[Nam Trực]

Mỹ Đình

TT. Nam Giang-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-

BX. Mỹ Đình

118

240

Tuyến đang khai thác

 

903

1829.2016.A

Nam Định

Hà Nội

[Nam Trực]

Yên Nghĩa

TT. Nam Giang-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-

BX. Mỹ Đình

118

450

Tuyến đang khai thác

 

904

1829.2211.A

Nam Định

Hà Nội

Trực Ninh

Giáp Bát

BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

118

690

Tuyến đang khai thác

 

905

1829.2212.A

Nam Định

Hà Nội

Trực Ninh

Gia Lâm

BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm

128

360

Tuyến đang khai thác

 

906

1829.2213.A

Nam Định

Hà Nội

Trực Ninh

Mỹ Đình

BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

119

570

Tuyến đang khai thác

 

907

1829.2216.A

Nam Định

Hà Nội

Trực Ninh

Yên Nghĩa

BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Ngọc Hồi-Phan Trọng Tuệ-Cầu Bươu-Phùng Hưng (đoạn Cầu Bươu, Văn Phú)-Phú La, Văn Phú-Quang Trung-QL6-BX. Yên Nghĩa

130

240

Tuyến đang khai thác

 

908

1829.2311.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

Giáp Bát

Thị trấn Xuân Trường-TL489-Cầu Lạc Quần-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

120

630

Tuyến đang khai thác

 

909

1829.2312.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

Gia Lâm

TT. Xuân Trường (Huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm (chiều về: Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ)

130

120

Tuyến đang khai thác

 

910

1829.2313.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

Mỹ Đình

Thị trấn Xuân Trường-TL489-Cầu Lạc Quần-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

125

210

Tuyến đang khai thác

 

911

1829.2314.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

Lương Yên

TT. Xuân Trường (huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Tam Trinh-Minh Khai-Nguyễn Khoái

-BX. Lương Yên

130

324

Tuyến đang khai thác

 

912

1829.2316.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa-QL6-QL21B-TL427 (hoặc TL428)-QL1A--Xuân Trường

130

180

Tuyến đang khai thác

 

913

1829.2411.A

Nam Định

Hà Nội

Lâm

Giáp Bát

BX. Ý Yên-ĐT485 (Đ. 57 cũ)-Phố Cà-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

123

750

Tuyến đang khai thác

 

914

1829.2412.A

Nam Định

Hà Nội

Lâm

Gia Lâm

BX. Ý Yên-QL38B (TL485 cũ)-Ngã ba Cát Đằng-QL10-Nút giao Cao Bồ-Đ. cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ-Đ. cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm

135

120

Tuyến đang khai thác

 

915

1829.2413.A

Nam Định

Hà Nội

Lâm

Mỹ Đình

BX. Ý Yên-ĐT485 (Đ. 57 cũ)-QL10-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

135

330

Tuyến đang khai thác

 

916

1829.2416.A

Nam Định

Hà Nội

Lâm

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - ... -BX Ý Yên

110

300

Tuyến đang khai thác

 

917

1829.2511.A

Nam Định

Hà Nội

[Gôi]

Giáp Bát

Thị trấn Gôi (Huyện Vụ Bản)-QL37B (ĐT486B cũ)-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải

110

240

Tuyến đang khai thác

 

918

1829.2513.A

Nam Định

Hà Nội

[Gôi]

Mỹ Đình

TT. Gôi (Huyện Vụ Bản)-QL37B (ĐT486B cũ)-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-

BX. Mỹ Đình

109

120

Tuyến đang khai thác

 

919

1829.2513.B

Nam Định

Hà Nội

[Gôi]

Mỹ Đình

BX Gôi - QL 10 - QL 21 - QL 1 - BX Mỹ Đình

120

Tuyến đang khai thác

 

920

1829.3011.A

Nam Định

Hà Nội

[Mỹ Lộc]

Giáp Bát

TT. Mỹ Lộc-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX. Giáp Bát

87

120

Tuyến đang khai thác

 

921

1834.1114.A

Nam Định

Hải Dương

Nam Định

[Phía Đông Sao Đỏ]

(A): BX. Nam Định - QL10 - QL18 - BX. Sao Đỏ

120

90

Tuyến đang khai thác

 

922

1834.2212.A

Nam Định

Hải Dương

Trực Ninh

Hải Tân

Hải Tân - Đường 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại

130

150

Tuyến đang khai thác

 

923

1834.2214.A

Nam Định

Hải Dương

Trực Ninh

[Phía Đông Sao Đỏ]

Sao Đỏ - QL37 - QL5 - ĐT 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại

130

210

Tuyến đang khai thác

 

924

1834.2216.A

Nam Định

Hải Dương

Trực Ninh

Nam Sách

Nam Sách-QL37-QL5 - Đường 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại

130

150

Tuyến đang khai thác

 

925

1835.1112.A

Nam Định

Ninh Bình

Nam Định

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - BX Nam Định

60

90

Tuyến đang khai thác

 

926

1835.1113.A

Nam Định

Ninh Bình

Nam Định

Nho Quan

(A): BX Nho Quan - Me - Ninh Bình - QL10 –

BX Nam Định

60

300

Tuyến đang khai thác

 

927

1835.1116.A

Nam Định

Ninh Bình

Nam Định

Kim Đông

BX. Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - BX. Nam Định

80

90

Tuyến đang khai thác

 

928

1835.1118.A

Nam Định

Ninh Bình

Nam Định

[Lai Thành]

(A): BX Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - QL10 - BX Nam Định

60

120

Tuyến đang khai thác

 

929

1836.1105.A

Nam Định

Thanh Hóa

Nam Định

Phía Bắc Thanh Hóa

BX. Phía Bắc - QL1A - QL10 - BX. Nam Định

90

510

Tuyến đang khai thác

 

930

1836.1106.A

Nam Định

Thanh Hóa

Nam Định

Phía Nam Thanh Hóa

BX. Nam Định - QL10 - QL1A - BX. Thanh Hóa

90

330

Tuyến đang khai thác

 

931

1836.2005.A

Nam Định

Thanh Hóa

[Nam Trực]

Phía Bắc Thanh Hóa

TT. Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A –

BX. Phía Bắc Thanh Hóa

105

120

Tuyến đang khai thác

 

932

1836.2006.A

Nam Định

Thanh Hóa

[Nam Trực]

Phía Nam Thanh Hóa

Thị trấn Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A –

BX. Thanh Hóa

105

120

Tuyến đang khai thác

 

933

1837.1111.A

Nam Định

Nghệ An

Nam Định

Vinh

A: BX. Nam Định-QL10-QL1A-BX. Vinh

247

270

Tuyến đang khai thác

 

934

1837.1411.A

Nam Định

Nghệ An

Giao Thủy

Vinh

BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Vinh

275

120

Tuyến đang khai thác

 

935

1837.1812.A

Nam Định

Nghệ An

Nghĩa Hưng

Chợ Vinh

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh

260

60

Tuyến đang khai thác

 

936

1837.2012.A

Nam Định

Nghệ An

[Nam Trực]

Chợ Vinh

TT. Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh

245

60

Tuyến đang khai thác

 

937

1838.1311.A

Nam Định

Hà Tĩnh

Hải Hậu

Hà Tĩnh

(A): BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu

290

210

Tuyến đang khai thác

 QH???

938

1838.1320.A

Nam Định

Hà Tĩnh

Hải Hậu

Tây Sơn

(A): BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu

290

210

Tuyến đang khai thác

 QH???

939

1838.1415.A

Nam Định

Hà Tĩnh

Giao Thủy

Hương Sơn

(A): BX Hương Sơn - QL8
- QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL 489 –

BX Giao Thủy và ngược lại

270

210

Tuyến đang khai thác

 

940

1838.1420.A

Nam Định

Hà Tĩnh

Giao Thủy

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL8
- QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL 489 –

 BX Giao Thủy và ngược lại

290

210

Tuyến đang khai thác

Không có

941

1838.1453.A

Nam Định

Hà Tĩnh

Giao Thủy

Kỳ Lâm

BX khách huyện Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Kỳ Lâm

360

120

Tuyến đang khai thác

 

942

1843.2211.A

Nam Định

Đà Nẵng

Trực Ninh

Trung tâm Đà Nẵng

(A): BX. trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh

650

120

Tuyến đang khai thác

 

943

1848.1311.A

Nam Định

Đắk Nông

Hải Hậu

Gia Nghĩa

(A): BX. Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Hải Hậu

1.335

45

Tuyến đang khai thác

 

944

1848.1315.A

Nam Định

Đắk Nông

Hải Hậu

Cư Jút

(A): BX. Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Hải Hậu

1.335

30

Tuyến đang khai thác

 

945

1848.1414.A

Nam Định

Đắk Nông

Giao Thủy

Krông Nô

(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đ. Hồ Chí Minh - QL14 - TL684 - BX. Krông Nô

1.335

60

Tuyến đang khai thác

 

946

1848.1417.A

Nam Định

Đắk Nông

Giao Thủy

Quảng Sơn

(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đ. Hồ Chí Minh - QL14 - TL684 - BX. Quảng Sơn

1.335

30

Tuyến đang khai thác

 

947

1848.1718.A

Nam Định

Đắk Nông

Quỹ Nhất

Tuy Đức

BX Tuy Đức - QL14C - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Đ490 - BX Quỹ Nhất

1.335

30

Tuyến đang khai thác

 

948

1848.1719.A

Nam Định

Đắk Nông

Quỹ Nhất

Đăk Song

BX Đăk Song - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Đ490 - BX Quỹ Nhất

1.335

45

Tuyến đang khai thác

 

949

1848.1818.A

Nam Định

Đắk Nông

Nghĩa Hưng

Tuy Đức

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX. Tuy Đức

1.470

30

Tuyến đang khai thác

 

950

1849.1112.A

Nam Định

Lâm Đồng

Nam Định

Đức Long Bảo Lộc

QL20 - QL27 - QL1A - QL10

1.470

15

Tuyến đang khai thác

 

951

1849.1312.A

Nam Định

Lâm Đồng

Hải Hậu

Đức Long Bảo Lộc

QL20 - QL27 - QL1A - QL10

1.470

60

Tuyến đang khai thác

 

952

1849.1314.A

Nam Định

Lâm Đồng

Hải Hậu

Đạ Tẻh

ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - QL10 - QL21

1.700

30

Tuyến đang khai thác

 

953

1849.1412.A

Nam Định

Lâm Đồng

Giao Thủy

Đức Long Bảo Lộc

QL20 - QL27 - QL1A - QL10 - đường Lê Đức Thọ - TL489

1.470

30

Tuyến đang khai thác

 

954

1849.1712.A

Nam Định

Lâm Đồng

Quỹ Nhất

Đức Long Bảo Lộc

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL20 - BX. Đức Long Bảo Lộc

1.450

60

Tuyến đang khai thác

 

955

1849.1812.A

Nam Định

Lâm Đồng

Nghĩa Hưng

Đức Long Bảo Lộc

QL20 - QL27 - QL1A - QL10

1.470

30

Tuyến đang khai thác

 

956

1849.1814.A

Nam Định

Lâm Đồng

Nghĩa Hưng

Đạ Tẻh

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Ngã ba Tam Thôn - TL488B - Ngã ba Ngặt Kéo - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - ĐT723 - QL20 - ĐT721 - BX. Đạ Tẻh

1.495

30

Tuyến đang khai thác

 

957

1849.2212.A

Nam Định

Lâm Đồng

Trực Ninh

Đức Long Bảo Lộc

QL20 - QL27 - QL1A - QL10

1.470

45

Tuyến đang khai thác

 

958

1850.1111.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Nam Định

Miền Đông

BX. Nam Định-QL10-QL1A-QL13-BX. Miền Đông

1.730

15

Tuyến đang khai thác

 

959

1850.1116.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Nam Định

Ngã Tư Ga

BX Nam Định - TL490C - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.730

180

Tuyến đang khai thác

 

960

1850.1216.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Đò Quan

Ngã Tư Ga

(A): BX. Đò Quan - Đ. Vũ Hữu Lợi - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - QL1A - BX. Ngã Tư Ga

1.710

60

Tuyến đang khai thác

 

961

1850.1311.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Hải Hậu

Miền Đông

(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Hải Hậu

1.740

45

Tuyến đang khai thác

 

962

1850.1314.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Hải Hậu

An Sương

(A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. An Sương

1.717

630

Tuyến đang khai thác

 

963

1850.1316.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Hải Hậu

Ngã Tư Ga

(A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Ngã Tư Ga

1.704

45

Tuyến đang khai thác

 

964

1850.1411.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Giao Thủy

Miền Đông

(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Giao Thủy

1.735

210

Tuyến đang khai thác

 

965

1850.1416.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Giao Thủy

Ngã Tư Ga

(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Ngã Tư Ga

1.720

45

Tuyến đang khai thác

 

966

1850.1511.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Thịnh Long

Miền Đông

(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Thịnh Long

1.760

30

Tuyến đang khai thác

 

967

1850.1516.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Thịnh Long

Ngã Tư Ga

(A): BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Ngã Tư Ga

1.704

150

Tuyến đang khai thác

 

968

1850.1716.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Quỹ Nhất

Ngã Tư Ga

(A): BX Quỹ Nhất - TL490C - QL10 - QL1A –

BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.730

150

Tuyến đang khai thác

 

969

1850.1816.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Nghĩa Hưng

Ngã Tư Ga

(A): BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.730

60

Tuyến đang khai thác

 

970

1850.2211.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Trực Ninh

Miền Đông

(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Trực Ninh

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

971

1850.2214.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Trực Ninh

An Sương

BX trung tâm huyện Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX An Sương và ngược lại.

1.780

30

Tuyến đang khai thác

 

972

1850.2216.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Trực Ninh

Ngã Tư Ga

(A): BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Nga Tư Ga

1.740

45

Tuyến đang khai thác

 

973

1850.2311.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Xuân Trường

Miền Đông

(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Xuân Trường

1.755

15

Tuyến đang khai thác

 

974

1850.2314.A

Nam Định

TP. Hồ Chí Minh

Xuân Trường

An Sương

BX khách Xuân Trường - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX An Sương và ngược lại

1.700

60

Tuyến đang khai thác

 

975

1860.1720.A

Nam Định

Đồng Nai

Quỹ Nhất

Nam Cát Tiên

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Ngã tư Dầu Giây - QL20 - Đ. Núi Tượng - BX. Nam Cát Tiên

1.500

30

Tuyến đang khai thác

 

976

1868.1711.A

Nam Định

Kiên Giang

Quỹ Nhất

Kiên Giang

: BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TL86 - BX. Rạch Giá

1.967

45

Tuyến đang khai thác

 

977

1868.1813.A

Nam Định

Kiên Giang

Nghĩa Hưng

Hà Tiên

: BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL80 - Rạch Giá - BX. Hà Tiên

2.070

60

Tuyến đang khai thác

 

978

1868.2211.A

Nam Định

Kiên Giang

Trực Ninh

Kiên Giang

: BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL80 - BX. Kiên Giang

2.010

15

Tuyến đang khai thác

 

979

1869.1311.A

Nam Định

Cà Mau

Hải Hậu

Cà Mau

A: BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-

BX. Cà Mau

2.300

30

Tuyến đang khai thác

 

980

1869.1411.A

Nam Định

Cà Mau

Giao Thủy

Cà Mau

(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL1A - Thanh Hóa - Quảng Trị - Đà Nẵng - Nha Trang - Đồng Nai - TPHCM - BX. Cà Mau

2.040

60

Tuyến đang khai thác

 

981

1869.1711.A

Nam Định

Cà Mau

Quỹ Nhất

Cà Mau

(A): BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Cà Mau

2.050

60

Tuyến đang khai thác

 

982

1869.1714.A

Nam Định

Cà Mau

Quỹ Nhất

Năm Căn

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Năm Căn

1.950

60

Tuyến đang khai thác

 

983

1869.1811.A

Nam Định

Cà Mau

Nghĩa Hưng

Cà Mau

(A): Cà Mau - QL 1A - Nghĩa Hưng

2.057

45

Tuyến đang khai thác

 

984

1870.1111.A

Nam Định

Tây Ninh

Nam Định

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - QL 1 - BX Nam Định

1.820

45

Tuyến đang khai thác

 

985

1870.1811.A

Nam Định

Tây Ninh

Nghĩa Hưng

Tây Ninh

(A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - BX. Tây Ninh

1.700

30

Tuyến đang khai thác

 

986

1872.1311.A

Nam Định

Bà Rịa Vũng Tàu

Hải Hậu

Bà Rịa

BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Ngã ba 46 - QL51 - BX. Bà Rịa

1.780

30

Tuyến đang khai thác

 

987

1872.1312.A

Nam Định

Bà Rịa Vũng Tàu

Hải Hậu

Vũng Tàu

BX Hải Hậu QL21 - QL10 QL1A - QL51 - Đường3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu và ngược lại

1.755

15

Tuyến đang khai thác

 

988

1872.1318.A

Nam Định

Bà Rịa Vũng Tàu

Hải Hậu

Long Điền

BX Long Điền - TL44 - QL51BR - QL1A - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu

1.745

90

Tuyến đang khai thác

 

989

1872.1518.A

Nam Định

Bà Rịa Vũng Tàu

Thịnh Long

Long Điền

BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL10 - QL21 - BX Thịnh Long

1.758

120

Tuyến đang khai thác

 

990

1872.1712.A

Nam Định

Bà Rịa Vũng Tàu

Quỹ Nhất

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A - QL10 - ĐT490C –

BX Qủy Nhất

1.650

15

Tuyến đang khai thác

 

991

1872.1812.A

Nam Định

Bà Rịa Vũng Tàu

Nghĩa Hưng

Vũng Tàu

(A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL51 - BX. Vũng Tàu

1.760

30

Tuyến đang khai thác

 

992

1881.1411.A

Nam Định

Gia Lai

Giao Thủy

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - QL 14B - QL 1A - QL 10 - QL 21 - TL 489 - BX Giao Thủy.

1.150

180

Tuyến đang khai thác

 

993

1888.1115.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Nam Định

[Phúc Yên]

(A): BXK Nam Định - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. vành đai 3 - Cao tốc Thăng Long Nội Bài - QL2 - BX. Phúc Yên

120

60

Tuyến đang khai thác

 

994

1888.1515.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Thịnh Long

[Phúc Yên]

(A): BXK Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đ. BOT - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. vành đai 3 trên cao - Đ. Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX. Phúc Yên

178

120

Tuyến đang khai thác

 

995

1890.1112.A

Nam Định

Hà Nam

Nam Định

Vĩnh Trụ

(A): Vĩnh Trụ - Hòa Hậu - Nam Định

30

60

Tuyến đang khai thác

 

996

1890.1113.A

Nam Định

Hà Nam

Nam Định

Hòa Mạc

(A): Hòa Mạc - Đồng Văn - Phủ Lý - Nam Định

54

120

Tuyến đang khai thác

 

997

1893.1111.A

Nam Định

Bình Phước

Nam Định

Trường Hải BP

QL21 – QL10 – QL1

1.710

15

Tuyến đang khai thác

 

998

1893.1112.A

Nam Định

Bình Phước

Nam Định

Thành Công Phước Long

QL21 – QL10 – QL1

1.750

15

Tuyến đang khai thác

 

999

1893.1114.A

Nam Định

Bình Phước

Nam Định

Bù Đốp

QL21 – QL10 – QL1

1.765

30

Tuyến đang khai thác

 

1000

1893.1412.A

Nam Định

Bình Phước

Giao Thủy

Thành Công Phước Long

BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Phước Long

1.730

30

Tuyến đang khai thác

 

1001

1893.1414.A

Nam Định

Bình Phước

Giao Thủy

Bù Đốp

(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Nam Định - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - QL19 - Đắk Nông - Bình Phước - QL14 - BX. Bù Đốp

1.750

30

Tuyến đang khai thác

 

1002

1893.1514.A

Nam Định

Bình Phước

Thịnh Long

Bù Đốp

BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TP. Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - QL13 - QL14 - BX. Bù Đốp

1.745

30

Tuyến đang khai thác

 

1003

1893.1712.A

Nam Định

Bình Phước

Quỹ Nhất

Thành Công Phước Long

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đ. HCM - QL14 - BX. Phước Long

1.765

30

Tuyến đang khai thác

 

1004

1893.1714.A

Nam Định

Bình Phước

Quỹ Nhất

Bù Đốp

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - TP.Nam Định - QL10 - TP.Ninh Bình - QL1A - N4 Bình Phước - QL13 - QL14 - BX. Bù Đốp

1.750

30

Tuyến đang khai thác

 

1005

1893.1812.A

Nam Định

Bình Phước

Nghĩa Hưng

Thành Công Phước Long

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đường HCM - QL14 - BX. Phước Long

1.735

30

Tuyến đang khai thác

 

1006

1893.1815.A

Nam Định

Bình Phước

Nghĩa Hưng

Thành Công

(A): BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-QL14B-QL14-BX. Bù Đăng

1.720

45

Tuyến đang khai thác

 

1007

1893.2212.A

Nam Định

Bình Phước

Trực Ninh

Thành Công Phước Long

BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A

1.750

45

Tuyến đang khai thác

 

1008

1893.2214.A

Nam Định

Bình Phước

Trực Ninh

Bù Đốp

BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14 - QL19 - BX. Bù Đốp

1.750

30

Tuyến đang khai thác

 

1009

1897.1411.A

Nam Định

Bắc Kạn

Giao Thủy

Bắc Kạn

BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - QL1A - QL3 - BX. Bắc Kạn

274

180

Tuyến đang khai thác

 

1010

1897.1415.A

Nam Định

Bắc Kạn

Giao Thủy

Pắc Nặm

BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL3 - QL279 - BX. Pác Nặm

390

60

Tuyến đang khai thác

 

1011

1897.2211.A

Nam Định

Bắc Kạn

Trực Ninh

Bắc Kạn

BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL3 - BX. Bắc Kạn

230

90

Tuyến đang khai thác

 

1012

1898.1111.A

Nam Định

Bắc Giang

Nam Định

Bắc Giang

(A): BX. Nam Định - QL21 - QL1A - BX. Bắc Giang

155

240

Tuyến đang khai thác

 

1013

1898.1311.A

Nam Định

Bắc Giang

Hải Hậu

Bắc Giang

BX. Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - BX. Bắc Giang

180

120

Tuyến đang khai thác

 

1014

1898.1511.A

Nam Định

Bắc Giang

Thịnh Long

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1A - QL 5QL 39 - QL 38QL 21B - QL 10 - QL 21 - BX Thịnh Long

190

180

Tuyến đang khai thác

 

1015

1899.1111.A

Nam Định

Bắc Ninh

Nam Định

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - QL1A - Phủ Lý - QL21 - BX Nam Định

130

240

Tuyến đang khai thác

 

1016

1899.1411.A

Nam Định

Bắc Ninh

Giao Thủy

Bắc Ninh

BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Vực Vòng - QL38 - QL39 - QL5 - QL1A - BX. Bắc Ninh

188

270

Tuyến đang khai thác

 

1017

1899.1811.A

Nam Định

Bắc Ninh

Nghĩa Hưng

Bắc Ninh

BX. Bắc Ninh - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - BX. Nghĩa Hưng

155

120

Tuyến đang khai thác

 

1018

1899.2211.A

Nam Định

Bắc Ninh

Trực Ninh

Bắc Ninh

BX. Bắc Ninh - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh

155

120

Tuyến đang khai thác

 

1019

1920.1111.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Việt Trì

Thái Nguyên

BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL3 - BX Thái Nguyên.

106

210

Tuyến đang khai thác

 

1020

1920.1211.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Phú Thọ

Thái Nguyên

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL3 –

BX Thái Nguyên

140

240

Tuyến đang khai thác

 

1021

1920.1311.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Thanh Sơn

Thái Nguyên

BX Thanh Sơn - QL32 - QL32C - QL2 - QL3 –

BX Thái Nguyên

159

240

Tuyến đang khai thác

 

1022

1920.1411.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Yên Lập

Thái Nguyên

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - QL3 –

BX Thái Nguyên

170

120

Tuyến đang khai thác

 

1023

1920.1811.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Thanh Thủy

Thái Nguyên

BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - QL2 - QL3 - BX Thái Nguyên

150

60

Tuyến đang khai thác

 

1024

1920.2011.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Thanh Ba

Thái Nguyên

BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - QL3 –

BX Thái Nguyên

155

90

Tuyến đang khai thác

 

1025

1921.1111.A

Phú Thọ

Yên Bái

Việt Trì

Yên Bái

BX Việt Trì - QL2 - QL32C - BX Yên Bái

99

90

Tuyến đang khai thác

 

1026

1921.1117.A

Phú Thọ

Yên Bái

Việt Trì

[Thác Bà]

QL2-QL32C

78

30

Tuyến đang khai thác

 

1027

1921.1711.A

Phú Thọ

Yên Bái

Cẩm Khê

Yên Bái

BX Cẩm Khê - QL32C - QL 37 - BX Yên Bái

63

60

Tuyến đang khai thác

 

1028

1922.1211.A

Phú Thọ

Tuyên Quang

Phú Thọ

Tuyên Quang

 BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 –

 BX Thành phố Phú Thọ

59

120

Tuyến đang khai thác

 

1029

1924.1112.A

Phú Thọ

Lào Cai

Việt Trì

Trung tâm Lào Cai

(A): BX Việt Trì - QL2 - QL32C - IC12 - Cao tốc NBLC - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

215

120

Tuyến đang khai thác

 

1030

1924.1113.A

Phú Thọ

Lào Cai

Việt Trì

Sa Pa

(A): BX Sa Pa - QL4D - QL4E - Cao tốc NBLC - QL2 - BX Việt Trì và ngược lại.

255

60

Tuyến đang khai thác

 

1031

1924.1212.A

Phú Thọ

Lào Cai

Phú Thọ

Trung tâm Lào Cai

(A): BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315 - ĐT314 - ĐT314C - ĐT320 - QL70B - QL70 - QL37 - IC12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

195

210

Tuyến đang khai thác

 

1032

1924.1312.A

Phú Thọ

Lào Cai

Thanh Sơn

Trung tâm Lào Cai

QL70B-Đ T313 - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai

 và ngược lại

210

180

Tuyến đang khai thác

 

1033

1924.1712.A

Phú Thọ

Lào Cai

Cẩm Khê

Trung tâm Lào Cai

BX Cẩm Khê - QL32C - IC12 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

180

60

Tuyến đang khai thác

 

1034

1924.1812.A

Phú Thọ

Lào Cai

Thanh Thủy

Trung tâm Lào Cai

ĐT316 - QL32C - IC10 - NB - LC - IC18 và ngược lại

210

60

Tuyến đang khai thác

 

1035

1926.1111.A

Phú Thọ

Sơn La

Việt Trì

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL37 - QL32 - BX Việt Trì

263

60

Tuyến đang khai thác

 

1036

1927.1111.A

Phú Thọ

Điện Biên

Việt Trì

Điện Biên Phủ

BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL32C - QL32 - QL32B - QL37 - QL6 - QL279 –

 BX Điện Biên.

500

60

Tuyến đang khai thác

 

1037

1927.1111.B

Phú Thọ

Điện Biên

Việt Trì

Điện Biên Phủ

BX Việt Trì - QL2 - QL32C - QL32 - ĐT316 - ĐT317 - Tp Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

500

60

Tuyến đang khai thác

 

1038

1928.1101.A

Phú Thọ

Hòa Bình

Việt Trì

Trung tâm Hoà Bình

BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL32C - QL32 - Hồng Đà - ĐT 316 - ĐT434 –

BX Hòa Bình.

120

120

Tuyến đang khai thác

 

1039

1928.1109.A

Phú Thọ

Hòa Bình

Việt Trì

Mường Chiềng

BX Việt Trì - QL2 - QL32C - QL32 - ĐT 316C - ĐT316D - ĐT433 - BX Mường Chiềng.

120

30

Tuyến đang khai thác

 

1040

1928.1201.A

Phú Thọ

Hòa Bình

Phú Thọ

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Cổ Tiết - TL 315 - TL 320 - BX Phú Thọ

140

90

Tuyến đang khai thác

 

1041

1928.1801.A

Phú Thọ

Hòa Bình

Thanh Thủy

Trung tâm Hoà Bình

BX Thanh Thủy - ĐT316 - ĐT317 - - ĐT434 –

 BX Hòa Bình

56

60

Tuyến đang khai thác

 

1042

1929.1112.A

Phú Thọ

Hà Nội

Việt Trì

Gia Lâm

BX Việt Trì - QL2 - QL3-Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

85

60

Tuyến đang khai thác

 

1043

1929.1113.A

Phú Thọ

Hà Nội

Việt Trì

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Việt Trì

83

1.140

Tuyến đang khai thác

 

1044

1929.1116.A

Phú Thọ

Hà Nội

Việt Trì

Yên Nghĩa

BX Việt Trì - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 –

BX Yên Nghĩa và ngược lại

100

150

Tuyến đang khai thác

 

1045

1929.1211.A

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Giáp Bát

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát

135

240

Tuyến đang khai thác

 

1046

1929.1212.A

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Gia Lâm

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL3- Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

116

60

Tuyến đang khai thác

 

1047

1929.1213.A

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Thọ

113

1.740

Tuyến đang khai thác

 

1048

1929.1213.B

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình và ngược lại

121

Tuyến đang khai thác

 

1049

1929.1214.A

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Lương Yên

BX Phú Thọ - QL 2 - cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên

120

30

Tuyến đang khai thác

 

1050

1929.1216.A

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Yên Nghĩa

BX Phú Thọ - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 –

BX Yên Nghĩa và ngược lại

135

90

Tuyến đang khai thác

 

1051

1929.1313.A

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu –

Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

100

660

Tuyến đang khai thác

 

1052

1929.1413.A

Phú Thọ

Hà Nội

Yên Lập

Mỹ Đình

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài -Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

780

Tuyến đang khai thác

 

1053

1929.1413.B

Phú Thọ

Hà Nội

Yên Lập

Mỹ Đình

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

110

Tuyến đang khai thác

 

1054

1929.1413.C

Phú Thọ

Hà Nội

Yên Lập

Mỹ Đình

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

125

Tuyến đang khai thác

 

1055

1929.1416.A

Phú Thọ

Hà Nội

Yên Lập

Yên Nghĩa

BX Yên Lập - ĐT313 -QL32C - QL32 - đường 70 - đường 72 - QL6 - BX Yên Nghĩa và ngược lại

133

90

Tuyến đang khai thác

 

1056

1929.1512.A

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Gia Lâm

BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - QL3 - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

153

90

Tuyến đang khai thác

 

1057

1929.1513.A

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hựng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Ấm Thượng

145

780

Tuyến đang khai thác

 

1058

1929.1513.B

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Ấm Thượng - Đ T320 - QL70B-Đ T314 - Đ T315B - QL2-Cao tốc NBLC-Mỹ Đình

150

Tuyến đang khai thác

 

1059

1929.1516.A

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Yên Nghĩa

BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 - BX Yên Nghĩa và ngược lại

170

60

Tuyến đang khai thác

 

1060

1929.1613.A

Phú Thọ

Hà Nội

Đề Ngữ

Mỹ Đình

BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - Hồ Tùng Mậu –

Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

240

Tuyến đang khai thác

 

1061

1929.1613.B

Phú Thọ

Hà Nội

Đề Ngữ

Mỹ Đình

BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –

BX Mỹ Đình và ngược lại

150

Tuyến đang khai thác

 

1062

1929.1711.A

Phú Thọ

Hà Nội

Cẩm Khê

Giáp Bát

BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát

145

150

Tuyến đang khai thác

 

1063

1929.1711.B

Phú Thọ

Hà Nội

Cẩm Khê

Giáp Bát

BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Giải Phóng –

BX Giáp Bát và ngược lại

160

Tuyến đang khai thác

 

1064

1929.1713.A

Phú Thọ

Hà Nội

Cẩm Khê

Mỹ Đình

BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu –

Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

125

810

Tuyến đang khai thác

 

1065

1929.1713.B

Phú Thọ

Hà Nội

Cẩm Khê

Mỹ Đình

BX Cẩm Khê - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2- BX Mỹ Đình và ngược lại

125

Tuyến đang khai thác

 

1066

1929.1713.C

Phú Thọ

Hà Nội

Cẩm Khê

Mỹ Đình

BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

140

Tuyến đang khai thác

 

1067

1929.1813.A

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Thủy

Mỹ Đình

BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL 32 – Sơn Tây – Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

85

360

Tuyến đang khai thác

 

1068

1929.1816.A

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Thủy

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - ...

- BX Thanh Thủy

70

90

Tuyến đang khai thác

 

1069

1929.1911.A

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Giáp Bát

BX Hiền Lương - QL32C - Nút giao Sai Nga (IC10) - Đường cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao Phù Ninh (IC8) - QL2 - BX Giáp Bát

193

30

Tuyến đang khai thác

 

1070

1929.1912.A

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Gia Lâm

BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

173

45

Tuyến đang khai thác

 

1071

1929.1913.A

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Mỹ Đình

BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

175

180

Tuyến đang khai thác

 

1072

1929.1913.B

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Mỹ Đình

BX Hiền Lương - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –

BX Mỹ Đình và ngược lại

175

Tuyến đang khai thác

 

1073

1929.2013.A

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Ba

Mỹ Đình

BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

360

Tuyến đang khai thác

 

1074

1929.6013.A

Phú Thọ

Hà Nội

Tân Sơn

Mỹ Đình

BX Tân Sơn - QL32-Hồ Tùng Mậu-Phạm Hùng –

BX Mỹ Đình và ngược lại

130

690

Tuyến đang khai thác

 

1075

1934.1212.A

Phú Thọ

Hải Dương

Phú Thọ

Hải Tân

Hải Tân - QL5 - QL3 - QL2 - Phú Thọ

210

270

Tuyến đang khai thác

 

1076

1934.1213.A

Phú Thọ

Hải Dương

Phú Thọ

Ninh Giang

Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - QL3 - QL2 –

Phú Thọ và ngược lại

180

210

Tuyến đang khai thác

 

1077

1934.1219.A

Phú Thọ

Hải Dương

Phú Thọ

Thanh Hà

Thanh Hà - QL5 - QL3 - QL2 - Phú Thọ và ngược lại

220

300

Tuyến đang khai thác

 

1078

1935.1113.A

Phú Thọ

Ninh Bình

Việt Trì

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đ.Vành đai 3 - Đ.Phạm Văn Đồng - Đ.Bắc Thăng Long Nội Bài - QL2 –

BX Việt Trì

245

60

Tuyến đang khai thác

 

1079

1936.1104.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Việt Trì

Phía Tây Thanh Hóa

BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Tây Thanh Hóa và ngược lại

240

210

Tuyến đang khai thác

 

1080

1936.1105.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Việt Trì

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa và ngược lại

245

210

Tuyến đang khai thác

 

1081

1936.1106.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Việt Trì

Phía Nam Thanh Hóa

BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

240

210

Tuyến đang khai thác

 

1082

1936.1118.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Việt Trì

Sầm Sơn

BX Việt Trì - QL2 - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn

260

60

Tuyến đang khai thác

 

1083

1936.1204.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Phú Thọ

Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía tây TP Thanh Hóa - Đường Nguyễn Trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân - QL2 - BX TP Phú Thọ

245

120

Tuyến đang khai thác

 

1084

1936.1205.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Phú Thọ

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 –

BX Phía Bắc Thanh Hóa và ngược lại

276

150

Tuyến đang khai thác

 

1085

1936.1206.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Phú Thọ

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 –

BX Phía Nam Thanh Hóa

276

150

Tuyến đang khai thác

 

1086

1936.1211.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Phú Thọ

Nông Cống

BX: Nông Cống - QL45 - QL1 - QL2 - BX Phú Phọ

270

60

Tuyến đang khai thác

 

1087

1936.1218.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Phú Thọ

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - QL1 - Pháp Vân - QL2 –

BX Phú Thọ

261

60

Tuyến đang khai thác

 

1088

1938.1111.A

Phú Thọ

Hà Tĩnh

Việt Trì

Hà Tĩnh

BX Việt Trì - QL2-QL1-Hà Tĩnh và ngược lại

420

45

Tuyến đang khai thác

 

1089

1947.1111.A

Phú Thọ

Đắk Lắk

Việt Trì

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Việt Trì -QL2 -QL32C - QL32 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Yên Lý - đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh - QL1 - QL14B - QL14 - BX phía Bắc Buôn Ma Thuột.

1.580

15

Tuyến đang khai thác

 

1090

1947.1211.A

Phú Thọ

Đắk Lắk

Phú Thọ

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ

1.517

15

Tuyến đang khai thác

 

1091

1947.1711.A

Phú Thọ

Đắk Lắk

Cẩm Khê

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL 14 - QL 14B - QL 1A - TP Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL 2 - QL 32C - BX Cẩm Khê và ngược lại

1.580

15

Tuyến đang khai thác

 

1092

1948.1411.A

Phú Thọ

Đắk Nông

Yên Lập

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - QL32 - QL32C - ĐT313 - BX Yên Lập và ngược lại

1.495

15

Tuyến đang khai thác

 

1093

1948.1712.A

Phú Thọ

Đắk Nông

Cẩm Khê

Đắk R'Lấp

BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Đường trên cao vành đai 3 - Đường Phạm Văn Đồng - QL2 - QL32C - BX Cẩm Khê và ngược lại

1.495

30

Tuyến đang khai thác

 

1094

1949.1112.A

Phú Thọ

Lâm Đồng

Việt Trì

Đức Long Bảo Lộc

BX Việt Trì - QL 2 - Đại lộ Thăng Long - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 27 - BX Đức Long Bảo Lộ

1.775

15

Tuyến đang khai thác

 

1095

1949.1714.A

Phú Thọ

Lâm Đồng

Cẩm Khê

Đạ Tẻh

BX Cẩm Khê - QL 32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Đường vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 27 - QL 721 - BX Đatẻh

1.775

15

Tuyến đang khai thác

 

1096

1949.1815.A

Phú Thọ

Lâm Đồng

Thanh Thủy

Cát Tiên

BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL 32 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 27 - QL 721 - BX Cát Tiên

1.775

15

Tuyến đang khai thác

 

1097

1950.1111.A

Phú Thọ

TP. Hồ Chí Minh

Việt Trì

Miền Đông

BX Việt Trì - QL2 - Đại lộ Thăng Long - Láng Hòa Lạc - Đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh - QL1 - BX Miền Đông và ngược lại

1.820

15

Tuyến đang khai thác

 

1098

1950.1211.A

Phú Thọ

TP. Hồ Chí Minh

Phú Thọ

Miền Đông

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Đại lộ Thăng Long - Láng Hòa Lạc - Đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh - QL1 - BX Miền Đông và ngược lại

1.880

15

Tuyến đang khai thác

 

1099

1961.1211.A

Phú Thọ

Bình Dương

Phú Thọ

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Phú Thọ

1.900

30

Tuyến đang khai thác

 

1100

1961.1411.A

Phú Thọ

Bình Dương

Yên Lập

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

 BX cầm Khê

1.900

30

Tuyến đang khai thác

 

1101

1961.1711.A

Phú Thọ

Bình Dương

Cẩm Khê

Bình Dương

BX Cẩm Khê - QL 32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Đường vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 14B - QL 14 - ĐT 741 - Ngã tư Sở Giao - Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4 –

BX Bình Dương

1.900

30

Tuyến đang khai thác

 

1102

1961.1811.A

Phú Thọ

Bình Dương

Thanh Thủy

Bình Dương

BX Thanh Thủy - ĐT 316 - QL 32 - QL 1

- BX Bình Dương

1.865

15

Tuyến đang khai thác

 

1103

1981.1119.A

Phú Thọ

Gia Lai

Việt Trì

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL 19 - QL 14 - QL 1A - QL 2 –

 BX Việt Trì.

1.350

30

Tuyến đang khai thác

 

1104

1988.1412.A

Phú Thọ

Vĩnh Phúc

Yên Lập

Vĩnh Tường

(A): BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 –

BX Vĩnh Tường

90

45

Tuyến đang khai thác

 

1105

1988.1415.A

Phú Thọ

Vĩnh Phúc

Yên Lập

[Phúc Yên]

(A): BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - ĐT320 - ĐT325B - ĐT325 - QL32C - QL2 - BX Phúc Yên

120

30

Tuyến đang khai thác

 

1106

1988.1815.A

Phú Thọ

Vĩnh Phúc

Thanh Thủy

[Phúc Yên]

(A): BX Thanh Thủy - ĐT317 - QL32 - QL32C - QL2 - BX Phúc Yên

116

60

Tuyến đang khai thác

 

1107

1993.1811.A

Phú Thọ

Bình Phước

Thanh Thủy

Trường Hải BP

BX Thanh Thủy - ĐT 316 - QL 32 - QL 1

 

1.830

15

Tuyến đang khai thác

 

1108

1998.1111.A

Phú Thọ

Bắc Giang

Việt Trì

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 1A - QL 18 - Đông Anh - QL 3 - Vĩnh Phúc - BX Việt Trì

125

150

Tuyến đang khai thác

 

1109

1998.1114.A

Phú Thọ

Bắc Giang

Việt Trì

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL 31 - QL1A - QL 18 - QL3 –

BX Việt Trì

158

60

Tuyến đang khai thác

 

1110

1998.1211.A

Phú Thọ

Bắc Giang

Phú Thọ

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1A - QL18 - ĐT 315B - BX Phú Thọ

156

60

Tuyến đang khai thác

 

1111

1998.1221.A

Phú Thọ

Bắc Giang

Phú Thọ

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL18 - ĐT 315B –

BX Phú Thọ

180

30

Tuyến đang khai thác

 

1112

1998.1411.A

Phú Thọ

Bắc Giang

Yên Lập

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - TP Bắc Ninh - QL 18 - Cao tốc Nội Bài Lao Cai - QL 2 - QL 32C - ĐT 313 –

BX Yên Lập

170

60

Tuyến đang khai thác

 

1113

1999.1211.A

Phú Thọ

Bắc Ninh

Phú Thọ

Bắc Ninh

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT 315B - QL2 - QL1 –

BX Bắc Ninh

138

60

Tuyến đang khai thác

 

1114

1999.1811.A

Phú Thọ

Bắc Ninh

Thanh Thủy

Bắc Ninh

BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - QL2 - QL1-BX Bắc Ninh và ngược lại

116

120

Tuyến đang khai thác

 

1115

2021.1111.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Thái Nguyên

Yên Bái

QL37, Đại Từ,
Sơn Dương, Tuyên Quang,

184

330

Tuyến đang khai thác

 

1116

2021.1111.B

Thái Nguyên

Yên Bái

Thái Nguyên

Yên Bái

BX khách Yên Bái - QL 37 - QL 2 - QL 3 –

BX khách Thái Nguyên

170

120

Tuyến đang khai thác

 

1117

2021.1112.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Thái Nguyên

Lục Yên

Cáo, Vĩnh Tuy,
Hàm Yên, Tuyên Quang

190

30

Tuyến đang khai thác

 

1118

2022.1111.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Thái Nguyên

Tuyên Quang

QL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ, Sơn Dương

86

390

Tuyến đang khai thác

 

1119

2022.1112.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Thái Nguyên

Chiêm Hóa

ĐT 190, QL 37, TT Sơn Dương (QL2, QL37)

152

120

Tuyến đang khai thác

 

1120

2022.1113.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Thái Nguyên

Na Hang

BX Na Hang - QL2 - QL37 - BX Thành phố Thái Nguyên.

176

210

Tuyến đang khai thác

 

1121

2022.1114.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Thái Nguyên

Sơn Dương

QL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ

85

60

Tuyến đang khai thác

 

1122

2022.1151.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Thái Nguyên

[Hồng Lạc]

Đại Từ, Sơn Dương, Tân Trào, Trung Sơn

130

60

Tuyến đang khai thác

 

1123

2022.1412.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Phổ Yên

Chiêm Hóa

QL3, Ngã ba
Bờ Đậu, QL37, Đại Từ, Sơn Dương

180

90

Tuyến đang khai thác

 

1124

2023.1111.A

Thái Nguyên

Hà Giang

Thái Nguyên

Phía Nam Hà Giang

Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Sơn Dương - QL37 Đại Từ - QL3 ngã ba bờ đậu - BX Thái Nguyên

239

480

Tuyến đang khai thác

 

1125

2024.1112.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Thái Nguyên

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Trần Hưng Đạo - Nút giao IC18 - Đường cao tốc NBLC - QL18 - QL3 –

 BX Thành phố Thái Nguyên

340

150

Tuyến đang khai thác

 

1126

2024.1112.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Thái Nguyên

Trung tâm Lào Cai

Hướng đi QL70… và ngược lại.

360

150

Tuyến đang khai thác

 

1127

2024.1113.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Thái Nguyên

Sa Pa

(A): BX Thái Nguyên - QL37, Đại Từ, Sơn Dương, Tuyên Quang, QL2 - BX Trung tâm Lào Cai.

380

60

Tuyến đang khai thác

 

1128

2024.1113.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Thái Nguyên

Sa Pa

(B): BX Sa Pa – Quốc lộ 4D – đường Hàm Nghi - đường Trần Hưng Đạo – Nút giao IC18 – đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai – Nút giao IC14 – Đường tỉnh 166 – Quốc lộ 37 – Quốc lộ 3 - BX khách Thái Nguyên và ngược lại.

390

60

Tuyến đang khai thác

 

1129

2024.1115.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Thái Nguyên

Văn Bàn

QL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ, Sơn Dương, Tuyên Quang, QL2, Đoan Hùng, QL70, QL4D, TP Lào Cai, QL4E, Ngã ba Xuân Giao, ĐT 151, QL279

380

60

Tuyến đang khai thác

 

1130

2025.1111.A

Thái Nguyên

Lai Châu

Thái Nguyên

Lai Châu

QL32 - QL2 - Thái Nguyên

540

180

Tuyến đang khai thác

 

1131

2025.1111.B

Thái Nguyên

Lai Châu

Thái Nguyên

Lai Châu

QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Thái Nguyên.

450

120

Tuyến đang khai thác

 

1132

2025.1112.A

Thái Nguyên

Lai Châu

Thái Nguyên

Than Uyên

QL32 - QL279 - TP Thái Nguyên

430

90

Tuyến đang khai thác

 

1133

2026.1111.A

Thái Nguyên

Sơn La

Thái Nguyên

Sơn La

QL3, Đ.131, QL2, QL6

396

120

Tuyến đang khai thác

 

1134

2026.1118.A

Thái Nguyên

Sơn La

Thái Nguyên

Mường La

QL3, QL2, QL6, ĐT106

440

90

Tuyến đang khai thác

 

1135

2026.1201.A

Thái Nguyên

Sơn La

Đại Từ

Phù Yên

BX khách huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La - QL37 - QL32B - QL32 - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Ngã ba Kim Anh - Ngã tư Sóc Sơn - QL3 mới (cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) -QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL3 - Ngã ba Bờ Đậu - QL37 - BX khách Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

275

30

Tuyến đang khai thác

 

1136

2027.1111.A

Thái Nguyên

Điện Biên

Thái Nguyên

Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hoà Bình) - Ngã Ba Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Ngã Tư Mai Dịch - Cầu Thăng Long - QL3 –

BX Thành phố Thái Nguyên.

600

60

Tuyến đang khai thác

 

1137

2028.1101.A

Thái Nguyên

Hòa Bình

Thái Nguyên

Trung tâm Hoà Bình

QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Mỹ Đình, QL6, Xuân Mai

156

210

Tuyến đang khai thác

 

1138

2028.1501.A

Thái Nguyên

Hòa Bình

Phú Bình

Trung tâm Hoà Bình

QL 37, QL1, QL6

150

60

Tuyến đang khai thác

 

1139

2029.1111.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Thái Nguyên

Giáp Bát

BX Giáp Bát – Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL3 - ... - BX Đại Từ

(BX Thái Nguyên) và ngược lại.

90

480

Tuyến đang khai thác

 

1140

2029.1112.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Thái Nguyên

Gia Lâm

BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Tự- ... BX Thái Nguyên và ngược lại

78

1.050

Tuyến đang khai thác

 

1141

2029.1113.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Thái Nguyên

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Thái Nguyên

78

2.190

Tuyến đang khai thác

 

1142

2029.1113.B

Thái Nguyên

Hà Nội

Thái Nguyên

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL3 - ... - BX Thái Nguyên

80

Tuyến đang khai thác

 

1143

2029.1116.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Thái Nguyên

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Thái Nguyên và ngược lại.

90

1.020

Tuyến đang khai thác

 

1144

2029.1117.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Thái Nguyên

Sơn Tây

BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Thái Nguyên

115

150

Tuyến đang khai thác

 

1145

2029.1117.B

Thái Nguyên

Hà Nội

Thái Nguyên

Sơn Tây

BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Thái Nguyên

90

60

Tuyến đang khai thác

 

1146

2029.1211.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đại Từ

Giáp Bát

BX Giáp Bát - Giái Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL3 - ... - BX Đại Từ

(BX Thái Nguyên) và ngược lại.

113

60

Tuyến đang khai thác

 

1147

2029.1213.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đại Từ

Mỹ Đình

QL37, QL3, Phổ Yên,
Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng

105

60

Tuyến đang khai thác

 

1148

2029.1215.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đại Từ

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Đại Từ

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1149

2029.1216.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đại Từ

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Đại Từ

120

150

Tuyến đang khai thác

 

1150

2029.1313.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đình Cả

Mỹ Đình

QL1B, TP Thái Nguyên, QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng

122

30

Tuyến đang khai thác

 

1151

2029.1316.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đình Cả

Yên Nghĩa

QL1B, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng, Phạm Hùng, Nguyễn Tuân (chiều về Khuất Duy Tiến), QL6

140

60

Tuyến đang khai thác

 

1152

2029.1511.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Phú Bình

Giáp Bát

QL37, Hiệp Hoà, Đình Trám, Bắc Giang, QL1A, Bắc Ninh, Cầu Vĩnh Tuy, đường Giải Phóng

105

30

Tuyến đang khai thác

 

1153

2029.1514.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Phú Bình

Lương Yên

Hiệp Hoà, Đình Trám,
Bắc Ninh, Cầu Đuống, QL5, Cầu Thanh Trì, Mai Động

90

30

Tuyến đang khai thác

 

1154

2029.1516.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Phú Bình

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Phú Bình

100

90

Tuyến đang khai thác

 

1155

2029.5311.A

Thái Nguyên

Hà Nội

[Định Hóa]

Giáp Bát

ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn

140

60

Tuyến đang khai thác

 

1156

2029.5313.A

Thái Nguyên

Hà Nội

[Định Hóa]

Mỹ Đình

ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long

160

30

Tuyến đang khai thác

 

1157

2029.5315.A

Thái Nguyên

Hà Nội

[Định Hóa]

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - Pháp Vân - QL1 - ... - BX Định Hóa

126

90

Tuyến đang khai thác

 

1158

2029.5316.A

Thái Nguyên

Hà Nội

[Định Hóa]

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Định Hóa

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1159

2034.1112.A

Thái Nguyên

Hải Dương

Thái Nguyên

Hải Tân

QL 5, Gia Lâm, QL 3

150

90

Tuyến đang khai thác

 

1160

2034.1113.A

Thái Nguyên

Hải Dương

Thái Nguyên

Ninh Giang

Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - Hải Dương - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại

180

210

Tuyến đang khai thác

 

1161

2034.1115.A

Thái Nguyên

Hải Dương

Thái Nguyên

Bến Trại

Bến Trại - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại

160

210

Tuyến đang khai thác

 

1162

2034.1117.A

Thái Nguyên

Hải Dương

Thái Nguyên

[Quý Cao]

Quý Cao - Đường 391 - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại

185

120

Tuyến đang khai thác

 

1163

2034.1212.A

Thái Nguyên

Hải Dương

Đại Từ

Hải Tân

Hải Tân - QL5 - QL3 - Đại Từ và ngược lại

150

210

Tuyến đang khai thác

 

1164

2034.5315.A

Thái Nguyên

Hải Dương

[Định Hóa]

Bến Trại

Bến Trại - QL5 - QL3 - Định Hóa và ngược lại

180

210

Tuyến đang khai thác

 

1165

2034.5913.A

Thái Nguyên

Hải Dương

[Giang Tiên]

Ninh Giang

Ninh Giang - QL5 - QL3 - Giang Tiên và ngược lại

180

120

Tuyến đang khai thác

 

1166

2035.1111.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Thái Nguyên

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên

170

210

Tuyến đang khai thác

 

1167

2035.1112.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Thái Nguyên

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên

200

240

Tuyến đang khai thác

 

1168

2035.1112.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Thái Nguyên

Kim Sơn

BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên

230

150

Tuyến đang khai thác

 

1169

2035.1113.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Thái Nguyên

Nho Quan

BX Nho Quan - Me - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên

200

180

Tuyến đang khai thác

 

1170

2035.1211.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Đại Từ

Ninh Bình

QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Đông Anh, QL1

195

90

Tuyến đang khai thác

 

1171

2035.1213.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Đại Từ

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - QL3 - BX Đại Từ

230

90

Tuyến đang khai thác

 

1172

2035.1213.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Đại Từ

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - QL3 - BX Đại Từ

230

90

Tuyến đang khai thác

 

1173

2035.1215.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Đại Từ

Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ

170

60

Tuyến đang khai thác

 

1174

2036.1104.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Thái Nguyên

Phía Tây Thanh Hóa

BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 - BX PT Thanh Hoa

243

390

Tuyến đang khai thác

 

1175

2036.1105.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Thái Nguyên

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 - BX PB Thanh Hoa

240

960

Tuyến đang khai thác

 

1176

2036.1107.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Thái Nguyên

Nghi Sơn

BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 Đường tỉnh ( 513 ) - BX Nghi Sơn

280

150

Tuyến đang khai thác

 

1177

2036.1112.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Thái Nguyên

Huyên Hồng

BX Huyên Hồng QL 47 - đường HCM - Hòa Bình - Hà Nội - BX Thái Nguyên

270

90

Tuyến đang khai thác

 

1178

2036.1114.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Thái Nguyên

Ngọc Lặc

BX - Ngọc Lặc - Đường HCM - Hòa Bình - đường Vành Đai 3 - BX - Thái Nguyên

250

30

Tuyến đang khai thác

 

1179

2036.1205.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Đại Từ

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Đại Từ - QL3 - QL1 - BX PB Thanh Hoa

270

210

Tuyến đang khai thác

 

1180

2036.1212.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Đại Từ

Huyên Hồng

QL1A, Ninh Bình, Hà Nam, Hà Nội

295

420

Tuyến đang khai thác

 

1181

2036.1412.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Phổ Yên

Huyên Hồng

BX Huyên Hồng - QL 47 - QL 1 - Pháp Vân - BX Phổ Yên

240

60

Tuyến đang khai thác

 

1182

2037.1111.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Thái Nguyên

Vinh

QL 3, QL 1 (Gia Lâm, Phủ Lý, Thanh Hóa, Vinh)

380

270

Tuyến đang khai thác

 

1183

2037.1121.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Thái Nguyên

Quỳ Hợp

BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - QL 3 - BX Thái Nguyên

380

60

Tuyến đang khai thác

 

1184

2037.1211.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Đại Từ

Vinh

BX Vinh - QL1A - QL 3 - BX Đại Từ

380

30

Tuyến đang khai thác

 

1185

2037.1221.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Đại Từ

Quỳ Hợp

BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - QL 3 - BX Đại Từ

390

30

Tuyến đang khai thác

 

1186

2038.1111.A

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

BX Thái Nguyên - QL 3 - Hà Nội - QL 1A - BX Hà Tĩnh

420

210

Tuyến đang khai thác

 

1187

2038.1153.A

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Thái Nguyên

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL1 - Hà Nội - QL3 -

BX Thái Nguyên

495

90

Tuyến đang khai thác

 

1188

2038.1211.A

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Đại Từ

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 - Hà Nội - QL 3 - BX Đại Từ

420

120

Tuyến đang khai thác

 

1189

2043.1111.A

Thái Nguyên

Đà Nẵng

Thái Nguyên

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Thái Nguyên

850

120

Tuyến đang khai thác

 

1190

2049.1112.A

Thái Nguyên

Lâm Đồng

Thái Nguyên

Đức Long Bảo Lộc

QL20 - ĐT723 - QL1A - QL27 - Phú Bình - Gang Thép

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

1191

2050.1111.A

Thái Nguyên

TP. Hồ Chí Minh

Thái Nguyên

Miền Đông

QL3, QL1A, Đ.Hồ Chí Minh, QL14, QL13

1.830

60

Tuyến đang khai thác

 

1192

2050.1116.A

Thái Nguyên

TP. Hồ Chí Minh

Thái Nguyên

Ngã Tư Ga

QL3, QL1A, Đ.Hồ Chí Minh, QL14, QL13

1.830

45

Tuyến đang khai thác

 

1193

2081.1111.A

Thái Nguyên

Gia Lai

Thái Nguyên

Đức Long Gia Lai

QL3, QL1A, Đường HCM

1.240

60

Tuyến đang khai thác

 

1194

2082.1112.A

Thái Nguyên

Kon Tum

Thái Nguyên

Đăk Hà

BX khách huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 3 - BXThái Nguyên

1.150

30

Tuyến đang khai thác

 

1195

2088.1112.A

Thái Nguyên

Vĩnh Phúc

Thái Nguyên

Vĩnh Tường

Bình Dương, Vĩnh Sơn, Thổ Tang, BX Vĩnh Tường, QL2, QL3

90

30

Tuyến đang khai thác

 

1196

2088.1113.A

Thái Nguyên

Vĩnh Phúc

Thái Nguyên

Yên Lạc

TL305, QL2, QL3

90

30

Tuyến đang khai thác

 

1197

2088.1114.A

Thái Nguyên

Vĩnh Phúc

Thái Nguyên

Lập Thạch

QL3, Đa Phúc, QL2, Phổ Yên

110

90

Tuyến đang khai thác

 

1198

2089.1111.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Thái Nguyên

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - Cổ Bi - TL.20 - QL.3 - Đông Anh - Phủ Lỗ - Sóc Sơn - BX Thái Nguyên

145

90

Tuyến đang khai thác

 

1199

2089.1118.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Thái Nguyên

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.3 - BX Thái Nguyên

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1200

2089.1121.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Thái Nguyên

Triều Dương

BX Triều Dương - QL.39A - QL.5 - Cầu Chui - Cầu Đuống - QL.3 - Đông Anh - BX Thái Nguyên

150

90

Tuyến đang khai thác

 

1201

2089.1221.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đại Từ

Triều Dương

QL37, QL3, QL5, QL39

180

60

Tuyến đang khai thác

 

1202

2089.1313.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đình Cả

Ân Thi

BX Ân Thi - QL.38 - Trương Xá - QL.39 - QL.5 - QL.1 - QL.18 (Quế Võ) - QL.3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL.1B - BX Đình Cả

150

780

Tuyến đang khai thác

 

1203

2089.1318.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đình Cả

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - QL.3 - QL.1B - BX Đình Cả

175

60

Tuyến đang khai thác

 

1204

2089.1321.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đình Cả

Triều Dương

QL37, QL3, QL5, QL39

150

960

Tuyến đang khai thác

 

1205

2090.1111.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Thái Nguyên

Trung tâm Hà Nam

Bình Mỹ - Phủ Lý - Hà Nội - Thái Nguyên

180

30

Tuyến đang khai thác

 

1206

2090.1112.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Thái Nguyên

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Đ. Văn - Cầu Đuống - Thái Nguyên

190

180

Tuyến đang khai thác

 

1207

2090.1114.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Thái Nguyên

Quế

Quế - Đồng Văn - Hà Nội - Thái Nguyên

180

60

Tuyến đang khai thác

 

1208

2090.1151.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Thái Nguyên

[Bình Mỹ]

QL3, QL1

180

60

Tuyến đang khai thác

 

1209

2090.1211.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Đại Từ

Trung tâm Hà Nam

QL 37, QL3, QL1

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1210

2090.1212.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Đại Từ

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - Phủ Lý - Cầu Đuống - T.Nguyên - Đại Từ

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1211

2090.1213.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Đại Từ

Hòa Mạc

BX Đại Từ - QL3 - QL 5 - cầu TT - QL 1 - QL 38 –

 Hòa Mạc

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1212

2090.1214.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Đại Từ

Quế

Quế - Đồng Văn - Thái Nguyên - Đại Từ

200

30

Tuyến đang khai thác

 

1213

2090.5511.A

Thái Nguyên

Hà Nam

[Đu]

Trung tâm Hà Nam

QL3, QL1

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1214

2093.1111.A

Thái Nguyên

Bình Phước

Thái Nguyên

Trường Hải BP

QL3 – QL1

1.920

15

Tuyến đang khai thác

 

1215

2093.1112.A

Thái Nguyên

Bình Phước

Thái Nguyên

Thành Công Phước Long

QL3 – QL1

1.850

15

Tuyến đang khai thác

 

1216

2093.1113.A

Thái Nguyên

Bình Phước

Thái Nguyên

Lộc Ninh

QL3, QL37, Bắc Giang, QL1A, Đà Nẵng, QL14, ĐT741, ĐT75, đường Lộc Tấn Hoàng Diệu, QL13

1.900

30

Tuyến đang khai thác

 

1217

2093.1115.A

Thái Nguyên

Bình Phước

Thái Nguyên

Thành Công

QL3 – QL1

1.530

15

Tuyến đang khai thác

 

1218

2097.1111.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Thái Nguyên

Bắc Kạn

QL3, Phú Lương, Chợ Mới, Bắc Kạn

86

2.130

Tuyến đang khai thác

 

1219

2097.1112.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Thái Nguyên

Chợ Đồn

QL 254, QL3

129

720

Tuyến đang khai thác

 

1220

2097.1113.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Thái Nguyên

Na Rì

QL 3, Giang Tiên, Đu, Chợ Mới,

154

510

Tuyến đang khai thác

 

1221

2097.1114.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Thái Nguyên

Ba Bể

QL3, Phú Lương, Chợ Mới, Bắc Kạn

145

540

Tuyến đang khai thác

 

1222

2097.1115.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Thái Nguyên

Pắc Nặm

QL 3, Giang Tiên, Đu, Chợ Mới,

178

240

Tuyến đang khai thác

 

1223

2097.1117.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Thái Nguyên

[Ngân Sơn]

Thác Giềng, Chợ Mới

151

240

Tuyến đang khai thác

 

1224

2097.1514.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Phú Bình

Ba Bể

QL37 - thành phố Thái Nguyên - QL3 - Chợ Mới

175

90

Tuyến đang khai thác

 

1225

2098.1111.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Thái Nguyên

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 37 - BX Thái Nguyên

70

360

Tuyến đang khai thác

 

1226

2098.1112.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Thái Nguyên

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL 37 - BX Thái Nguyên

138

90

Tuyến đang khai thác

 

1227

2098.1113.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Thái Nguyên

Sơn Động

BX Sơn Động - QL 31 - QL 1A - QL 37 –

BX Thái Nguyên

120

180

Tuyến đang khai thác

 

1228

2098.1114.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Thái Nguyên

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL 31 -QL1A- ĐT 398 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên

93

120

Tuyến đang khai thác

 

1229

2098.1119.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Thái Nguyên

Lục Nam

BX Lục Nam - QL 31 - QL1A - ĐT 398 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên

93

180

Tuyến đang khai thác

 

1230

2098.1119.B

Thái Nguyên

Bắc Giang

Thái Nguyên

Lục Nam

BX Lục Nam - ĐT 295 - QL 1A - ĐT 292 - ĐT 294 –

QL 37 - BX Thái Nguyên

90

180

Tuyến đang khai thác

 

1231

2098.1119.C

Thái Nguyên

Bắc Giang

Thái Nguyên

Lục Nam

BX Lục Nam - QL31- ĐT 295 - QL 1A - ĐT 292 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên

90

180

Tuyến đang khai thác

 

1232

2098.1122.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Thái Nguyên

Tân Sơn

BX Tân Sơn - QL 279 - QL 31 - Đường Giáp Hải - ĐT 295B - ĐT 398 - ĐT 295 - QL 37 - BX Thái Nguyên

120

90

Tuyến đang khai thác

 

1233

2098.1512.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Phú Bình

Hiệp Hòa

BX Phú Bình - QL 37 - BX Hiệp Hòa

13

120

Tuyến đang khai thác

 

1234

2099.1111.A

Thái Nguyên

Bắc Ninh

Thái Nguyên

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - TL286 - QL3 - BX Thái Nguyên

75

300

Tuyến đang khai thác

 

1235

2099.1115.A

Thái Nguyên

Bắc Ninh

Thái Nguyên

[Gia Bình]

QL37, Phú Bình, QL1

95

90

Tuyến đang khai thác

 

1236

2099.1213.A

Thái Nguyên

Bắc Ninh

Đại Từ

Lương Tài

QL 37 - Ngã ba Bờ Đậu - QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL3 - Sóc Sơn - QL18 - TP Bắc Ninh

120

90

Tuyến đang khai thác

 

1237

2124.1112.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Trung tâm Lào Cai

BX Yên Bái - Nút giao IC12-Cao tốc NBLC-Nút giao IC18-Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và

ngược lại.

170

1.440

Tuyến đang khai thác

 

1238

2124.1115.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Văn Bàn

BXK Yên Bái - Tỉnh lộ 163 - Nút giao IC 14 Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL 279 - Văn Bàn –

BX Văn Bàn

120

30

Tuyến đang khai thác

 

1239

2124.1120.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Bảo Yên

BX Bảo Yên - QL70 - BX Yên Bái và ngược lại.

100

60

Tuyến đang khai thác

 

1240

2124.1212.A

Yên Bái

Lào Cai

Lục Yên

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - QL70-ĐT152 –

BX Lục Yên và ngược lại.

125

150

Tuyến đang khai thác

 

1241

2124.1212.B

Yên Bái

Lào Cai

Lục Yên

Trung tâm Lào Cai

(B): BX Trung tâm Lào Cai - QL70 - ĐT152 –

BX Lục Yên và ngược lại.

125

450

Tuyến đang khai thác

 

1242

2124.1312.A

Yên Bái

Lào Cai

Nghĩa Lộ

Trung tâm Lào Cai

QL32-QL4D

175

90

Tuyến đang khai thác

 

1243

2124.1312.B

Yên Bái

Lào Cai

Nghĩa Lộ

Trung tâm Lào Cai

(B): QL32 - QL37 - Nút IC12 - Cao tốc NBLC - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

215

240

Tuyến đang khai thác

 

1244

2124.1412.A

Yên Bái

Lào Cai

Mậu A

Trung tâm Lào Cai

(A): QL4E - ĐT151 - QL279 - ĐT151 - Khe Sang - Mậu A

155

60

Tuyến đang khai thác

 

1245

2124.1412.B

Yên Bái

Lào Cai

Mậu A

Trung tâm Lào Cai

(B): BX Mậu A - IC14 - Cao tốc NBLC - IC18 –

BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

155

120

Tuyến đang khai thác

 

1246

2124.1512.A

Yên Bái

Lào Cai

Hương Lý

Trung tâm Lào Cai

(A): BX khách Hương Lý – Quốc lộ 70 – Quốc lộ 37 – Km5 – Đường Yên Ninh – Đường tỉnh Yên Bái, Khe Sang - Nút giao IC14 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

165

150

Tuyến đang khai thác

 

1247

2124.1512.B

Yên Bái

Lào Cai

Hương Lý

Trung tâm Lào Cai

(B): BX khách Hương Lý – Quốc lộ 37 – Quốc lộ 70 –Cầu Cốc Lếu – đường Nhạc Sơn – đường Hoàng Liên – đường Lê Thanh – đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

165

60

Tuyến đang khai thác

 

1248

2124.1612.A

Yên Bái

Lào Cai

Nước Mát

Trung tâm Lào Cai

BX Nước Mát - Nút giao IC12-Cao tốc Nội Bài - Lào Cai -Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

175

120

Tuyến đang khai thác

 

1249

2124.1812.A

Yên Bái

Lào Cai

[Mù Căng Chải]

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - QL4D-QL32- BX Mù Cang Chải và ngược lại.

195

60

Tuyến đang khai thác

 

1250

2125.1111.A

Yên Bái

Lai Châu

Yên Bái

Lai Châu

QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Yên Bái.

240

120

Tuyến đang khai thác

 

1251

2125.1112.A

Yên Bái

Lai Châu

Yên Bái

Than Uyên

QL32-QL70

223

90

Tuyến đang khai thác

 

1252

2125.1112.B

Yên Bái

Lai Châu

Yên Bái

Than Uyên

QL32 - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Mậu A –

TP Yên Bái.

200

180

Tuyến đang khai thác

 

1253

2125.1312.A

Yên Bái

Lai Châu

Nghĩa Lộ

Than Uyên

QL32

140

120

Tuyến đang khai thác

 

1254

2125.1412.A

Yên Bái

Lai Châu

Mậu A

Than Uyên

BX Than uyên - QL32-QL279-Văn Bàn - Mậu A

150

60

Tuyến đang khai thác

 

1255

2125.1812.A

Yên Bái

Lai Châu

[Mù Căng Chải]

Than Uyên

QL32

60

60

Tuyến đang khai thác

 

1256

2126.1111.A

Yên Bái

Sơn La

Yên Bái

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Mai Sơn - QL4G - TL106 - QL32 - BX Yên Bái

250

120

Tuyến đang khai thác

 

1257

2126.1311.A

Yên Bái

Sơn La

Nghĩa Lộ

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ

263

90

Tuyến đang khai thác

 

1258

2128.1102.A

Yên Bái

Hòa Bình

Yên Bái

Chăm Mát

Chăm Mát- QL6-BX Trung tâm-QL6 - Sơn Tây- QL32 - Yên Bái.

200

90

Tuyến đang khai thác

 

1259

2128.1103.A

Yên Bái

Hòa Bình

Yên Bái

Bình An

Hòa Bình-QL6-QL21-QL32c-Yên Bái

190

60

Tuyến đang khai thác

 

1260

2129.1111.A

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Giáp Bát

BX Yên Bái - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –

BX Giáp Bát

188

210

Tuyến đang khai thác

 

1261

2129.1111.B

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Giáp Bát

BX Yên Bái - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 0 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát

188

Tuyến đang khai thác

 

1262

2129.1112.A

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Gia Lâm

BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Gia Lâm - BX Gia Lâm

180

210

Tuyến đang khai thác

 

1263

2129.1112.B

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Gia Lâm

BX Yên Bái - Nút giao IC 12 Cao tốc NBLC –

BX Gia Lâm

150

180

Tuyến đang khai thác

 

1264

2129.1113.A

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Yên Bái và ngược lại

186

1.320

Tuyến đang khai thác

 

1265

2129.1113.B

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Mỹ Đình

BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

186

Tuyến đang khai thác

 

1266

2129.1113.C

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Mỹ Đình

BX Yên Bái - QL 32C - QL 32 - BX Mỹ Đình

170

Tuyến đang khai thác

 

1267

2129.1116.A

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL2 - ... - BX Yên Bái

193

120

Tuyến đang khai thác

 

1268

2129.1212.A

Yên Bái

Hà Nội

Lục Yên

Gia Lâm

QL37-QL2

240

30

Tuyến đang khai thác

 

1269

2129.1213.A

Yên Bái

Hà Nội

Lục Yên

Mỹ Đình

BX Lục Yên - Tỉnh lộ 171 - QL 70 - QL 2 - BX Mỹ Đình

220

180

Tuyến đang khai thác

 

1270

2129.1215.A

Yên Bái

Hà Nội

Lục Yên

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Lục Yên

280

90

Tuyến đang khai thác

 

1271

2129.1313.A

Yên Bái

Hà Nội

Nghĩa Lộ

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - QL2 - QL37 - BX Nghĩa Lộ

203

690

Tuyến đang khai thác

 

1272

2129.1316.A

Yên Bái

Hà Nội

Nghĩa Lộ

Yên Nghĩa

BX khách Nghĩa Lộ - QL 32 - Phạm Hùng - Thanh Xxuân - Bêns xe khách Yên Nghĩa

236

30

Tuyến đang khai thác

 

1273

2129.1413.A

Yên Bái

Hà Nội

Mậu A

Mỹ Đình

BX Mậu A - QL 37 - QL 2 - BX Mỹ Đình

190

150

Tuyến đang khai thác

 

1274

2129.1415.A

Yên Bái

Hà Nội

Mậu A

Nước Ngầm

BX Mậu A - Tỉnh lộ 152 - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –

BX Nước Ngầm

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1275

2129.1515.A

Yên Bái

Hà Nội

Hương Lý

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Hương Lý

200

30

Tuyến đang khai thác

 

1276

2129.1611.A

Yên Bái

Hà Nội

Nước Mát

Giáp Bát

BX Nước Mát - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1277

2129.1613.A

Yên Bái

Hà Nội

Nước Mát

Mỹ Đình

BX Nước Mát - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

186

60

Tuyến đang khai thác

 

1278

2129.1615.A

Yên Bái

Hà Nội

Nước Mát

Nước Ngầm

BX Yên Bái - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Nước Ngầm

200

30

Tuyến đang khai thác

 

1279

2129.1616.A

Yên Bái

Hà Nội

Nước Mát

Yên Nghĩa

BX Nước Mát - QL 37 - QL 2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Thanh Xuân - QL 6 –

 BX Yên Nghĩa

195

150

Tuyến đang khai thác

 

1280

2129.1711.A

Yên Bái

Hà Nội

[Thác Bà]

Giáp Bát

QL6- Vành đai 3

165

60

Tuyến đang khai thác

 

1281

2129.1713.A

Yên Bái

Hà Nội

[Thác Bà]

Mỹ Đình

QL2-QL37

150

30

Tuyến đang khai thác

 

1282

2129.1716.A

Yên Bái

Hà Nội

[Thác Bà]

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - QL2 –

- BX Yên Bình và ngược lại.

215

60

Tuyến đang khai thác

 

1283

2134.1111.A

Yên Bái

Hải Dương

Yên Bái

Hải Dương

Hải Dương - QL5 - QL2 - QL70 - Yên Bái và ngược lại

220

210

Tuyến đang khai thác

 

1284

2135.1111.A

Yên Bái

Ninh Bình

Yên Bái

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL1 - QL2 - BX Yên Bái

273

60

Tuyến đang khai thác

 

1285

2135.1212.A

Yên Bái

Ninh Bình

Lục Yên

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Lục Yên

380

30

Tuyến đang khai thác

 

1286

2150.1116.A

Yên Bái

TP. Hồ Chí Minh

Yên Bái

Ngã Tư Ga

BX Nghĩa Lộ - QL37 - QL2 - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.970

15

Tuyến đang khai thác

 

1287

2150.1216.A

Yên Bái

TP. Hồ Chí Minh

Lục Yên

Ngã Tư Ga

BX Lục Yên - QL70 - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.950

15

Tuyến đang khai thác

 

1288

2150.1316.A

Yên Bái

TP. Hồ Chí Minh

Nghĩa Lộ

Ngã Tư Ga

BX Nghĩa Lộ - QL37 - QL2 - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

2.040

15

Tuyến đang khai thác

 

1289

2188.1113.A

Yên Bái

Vĩnh Phúc

Yên Bái

Yên Lạc

BX.Yên lạc – ĐT 303 – ĐT 304 – QL2 – QL70 –

BX.Yên Bái

140

60

Tuyến đang khai thác

 

1290

2188.1213.A

Yên Bái

Vĩnh Phúc

Lục Yên

Yên Lạc

BX khách Lục Yên - Đường Đông Hồ - QL 2 - Vĩnh Phúc - BX khách Yên Lạc

200

90

Tuyến đang khai thác

 

1291

2189.1318.A

Yên Bái

Hưng Yên

Nghĩa Lộ

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.2 - QL.70 - BX Nghĩa Lộ

320

660

Tuyến đang khai thác

 

1292

2190.1211.A

Yên Bái

Hà Nam

Lục Yên

Trung tâm Hà Nam

BX khách Lục Yên - Tỉnh lộ 152 - QL 70 - QL 37 - QL 2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường vành đai 3 trên Cao - Pháp Vân Cầu Ghẽ - QL 1 - BX khách Phủ Lý

320

30

Tuyến đang khai thác

 

1293

2190.1213.A

Yên Bái

Hà Nam

Lục Yên

Hòa Mạc

Vĩnh Trụ-Phủ Lý-Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL 2 - QL 70 - Tỉnh lộ 171 - Lục Yên

340

45

Tuyến đang khai thác

 

1294

2199.1111.A

Yên Bái

Bắc Ninh

Yên Bái

Bắc Ninh

BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Bắc Ninh

200

30

Tuyến đang khai thác

 

1295

2223.1111.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Tuyên Quang

Phía Nam Hà Giang

HG - QL2 - Bắc Quang - Hàm Yên - Tuyên Quang

156

900

Tuyến đang khai thác

 

1296

2223.1112.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Tuyên Quang

Xín Mần

Xín Mần - Hoàng Su Phì - Tân Quang - Bắc Quang - QL2 - Tuyên Quang

173

90

Tuyến đang khai thác

 

1297

2223.1211.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Chiêm Hóa

Phía Nam Hà Giang

H.Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - Chiêm Hóa

165

120

Tuyến đang khai thác

 

1298

2223.1411.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Sơn Dương

Phía Nam Hà Giang

BX phía Nam HG - QL2 - Vị Xuyên - Đường tránh QL2 - QL2 - Đoan Hùng - Bến Phà Kim Xuyên1 - Xã Kim Xuyên - BX khách Sơn Dương

225

90

Tuyến đang khai thác

 

1299

2224.1112.A

Tuyên Quang

Lào Cai

Tuyên Quang

Trung tâm Lào Cai

BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai

240

90

Tuyến đang khai thác

 

1300

2226.1118.A

Tuyên Quang

Sơn La

Tuyên Quang

Mường La

BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - .... - BX Mường La.

385

60

Tuyến đang khai thác

 

1301

2227.1111.A

Tuyên Quang

Điện Biên

Tuyên Quang

Điện Biên Phủ

BX TP Tuyên Quang- QL2- TP Việt Trì- QL2C- Cầu Vĩnh Thịnh- QL21- Ngã Ba Xuân Mai- Hòa Bình- Sơn La- QL6- Tuần Giáo- QL279- BX TP Điện Biên Phủ

700

60

Tuyến đang khai thác

 

1302

2228.1101.A

Tuyên Quang

Hòa Bình

Tuyên Quang

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - Xmai - QL21 - Sơn Tây - Cầu Trung Hà - QL32 - Cầu Phong Châu - TL320 - txã Phú Thọ - QL2 - BX Tuyên Quang

200

90

Tuyến đang khai thác

 

1303

2229.1111.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Tuyên Quang

Giáp Bát

BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát.

170

390

Tuyến đang khai thác

 

1304

2229.1112.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Tuyên Quang

Gia Lâm

BX thành phố Tuyên Quang-QL2- Thành phố Việt Trì - Cầu Đuống - BX Gia Lâm.

165

300

Tuyến đang khai thác

 

1305

2229.1113.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Tuyên Quang

Mỹ Đình

BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình.

165

1.410

Tuyến đang khai thác

 

1306

2229.1115.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Tuyên Quang

Nước Ngầm

BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm.

188

270

Tuyến đang khai thác

 

1307

2229.1116.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Tuyên Quang

Yên Nghĩa

BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - QL6 - BX Yên Nghĩa.

166

300

Tuyến đang khai thác

 

1308

2229.1211.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Chiêm Hóa

Giáp Bát

BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long –

BX Giáp Bát.

243

30

Tuyến đang khai thác

 

1309

2229.1212.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Chiêm Hóa

Gia Lâm

BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu Đuống - BX Gia Lâm.

333

60

Tuyến đang khai thác

 

1310

2229.1213.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Chiêm Hóa

Mỹ Đình

 BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - BX Mỹ Đình.

227

120

Tuyến đang khai thác

 

1311

2229.1215.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Chiêm Hóa

Nước Ngầm

 BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long –

BX Nước Ngầm

244

120

Tuyến đang khai thác

 

1312

2229.1216.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Chiêm Hóa

Yên Nghĩa

BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - QL6 –

BX Yên Nghĩa.

243

120

Tuyến đang khai thác

 

1313

2229.1313.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Na Hang

Mỹ Đình

BX Na Hang -QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình.

276

180

Tuyến đang khai thác

 

1314

2229.1315.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Na Hang

Nước Ngầm

BX Na Hang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm.

286

120

Tuyến đang khai thác

 

1315

2229.1316.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Na Hang

Yên Nghĩa

BX Na Hang -QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - QL6 –

BX Yên Nghĩa.

285

90

Tuyến đang khai thác

 

1316

2229.1411.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Sơn Dương

Giáp Bát

BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã Phúc Yên - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát.

150

60

Tuyến đang khai thác

 

1317

2229.1412.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Sơn Dương

Gia Lâm

BX Sơn Dương-QL2C-Đường vành đai Tam Đảo-QL2-TX Phúc Yên-Cầu Đuống-BX Gia Lâm.

123

150

Tuyến đang khai thác

 

1318

2229.1413.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Sơn Dương

Mỹ Đình

BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã

Phúc Yên - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

135

300

Tuyến đang khai thác

 

1319

2229.1416.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Sơn Dương

Yên Nghĩa

 BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã

Phúc Yên - Cầu Thăng Long - QL6 - BX Yên Nghĩa

138

270

Tuyến đang khai thác

 

1320

2229.1511.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Hàm Yên

Giáp Bát

 BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long -BX Giáp Bát.

211

60

Tuyến đang khai thác

 

1321

2229.1512.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Hàm Yên

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự - QL3 - QL18 - QL2 - ... - BX Hàm Yên

170

60

Tuyến đang khai thác

 

1322

2229.1513.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Hàm Yên

Mỹ Đình

 BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình.

205

60

Tuyến đang khai thác

 

1323

2229.1515.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Hàm Yên

Nước Ngầm

BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long –

BX Nước Ngầm.

200

150

Tuyến đang khai thác

 

1324

2229.5112.A

Tuyên Quang

Hà Nội

[Hồng Lạc]

Gia Lâm

 BX Gia Lâm. Lộ trình: Xã Kim Xuyên-QL2C-QL2-

Cầu Đuống - Gia Lâm.

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1325

2229.5113.A

Tuyên Quang

Hà Nội

[Hồng Lạc]

Mỹ Đình

Xã Kim Xuyên-QL2C-QL2- Cầu Thăng Long –

 BX Mỹ Đình

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1326

2234.1113.A

Tuyên Quang

Hải Dương

Tuyên Quang

Ninh Giang

Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL3 - QL2 - Tuyên Quang và ngược lại

240

120

Tuyến đang khai thác

 

1327

2235.1111.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Tuyên Quang

Ninh Bình

Ninh Bình - QL1 - QL2 - Tuyên Quang

273

90

Tuyến đang khai thác

 

1328

2235.1113.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Tuyên Quang

Nho Quan

Nho Quan - ĐT477 - QL1 QL3 - QL2 - Tuyên Quang

270

90

Tuyến đang khai thác

 

1329

2235.1212.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Kim Sơn

Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL2 - Chiêm Hoá

340

60

Tuyến đang khai thác

 

1330

2235.1215.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Khánh Thành

Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - QL2 - Chiêm Hoá

340

60

Tuyến đang khai thác

 

1331

2235.1311.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Na Hang

Ninh Bình

BX Na Hang - QL 2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - QL1 - BX Thành phố Ninh Bình.

400

60

Tuyến đang khai thác

 

1332

2235.1411.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Sơn Dương

Ninh Bình

Ninh Bình - QL1 - Sơn Dương

235

90

Tuyến đang khai thác

 

1333

2235.1511.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Ninh Bình

 BX Hàm Yên - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - BX Thành phố Ninh Bình.

300

60

Tuyến đang khai thác

 

1334

2235.1512.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Kim Sơn

Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL2 - Hàm Yên

320

90

Tuyến đang khai thác

 

1335

2235.1555.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Phía Bắc Tam Điệp

Tam Điệp - QL1 - QL2 - Hàm Yên

280

30

Tuyến đang khai thác

 

1336

2236.1106.A

Tuyên Quang

Thanh Hóa

Tuyên Quang

Phía Nam Thanh Hóa

BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - BX Thành phố Thanh Hóa

318

30

Tuyến đang khai thác

 

1337

2250.1111.A

Tuyên Quang

TP. Hồ Chí Minh

Tuyên Quang

Miền Đông

BX thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường trên cao vành đai III - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc (Đại lộ Thăng Long) - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa (đường Hồ Chí Minh) - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ 1) - BX Miền Đông

1.900

24

Tuyến đang khai thác

 

1338

2250.1116.A

Tuyên Quang

TP. Hồ Chí Minh

Tuyên Quang

Ngã Tư Ga

 BX thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường trên cao vành đai III - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh(Quốc lộ 1) - BX Ngã Tư Ga.

1.881

15

Tuyến đang khai thác

 

1339

2260.1412.A

Tuyên Quang

Đồng Nai

Sơn Dương

Biên Hòa

BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hoà Lạc - Xuân Mai - Thái Hoà - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ 1) - BX Đồng Nai.

1.875

15

Tuyến đang khai thác

 

1340

2261.1111.A

Tuyên Quang

Bình Dương

Tuyên Quang

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Tuyên Quang

1.900

15

Tuyến đang khai thác

 

1341

2261.1211.A

Tuyên Quang

Bình Dương

Chiêm Hóa

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Chiêm Hóa

1.900

30

Tuyến đang khai thác

 

1342

2261.1311.A

Tuyên Quang

Bình Dương

Na Hang

Bình Dương

 BX Na Hang - ĐT 190 - QL2 - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hoà Lạc - Xuân Mai - Thái Hoà - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ 1) - BX Bình Dương

1.975

15

Tuyến đang khai thác

 

1343

2288.1413.A

Tuyên Quang

Vĩnh Phúc

Sơn Dương

Yên Lạc

BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - BX Yên Lạc.

75

120

Tuyến đang khai thác

 

1344

2289.1111.A

Tuyên Quang

Hưng Yên

Tuyên Quang

Hưng Yên

BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - QL5 - Bần - BX thành phố Hưng Yên.

210

120

Tuyến đang khai thác

 

1345

2290.1512.A

Tuyên Quang

Hà Nam

Hàm Yên

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Phúc Yên - T.Quang –

Hàm Yên

306

60

Tuyến đang khai thác

 

1346

2298.1111.A

Tuyên Quang

Bắc Giang

Tuyên Quang

Bắc Giang

 BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL37 –

BX Thành phố Bắc Giang

178

150

Tuyến đang khai thác

 

1347

2299.1111.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Tuyên Quang

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - Sóc Sơn - Đại Từ - Sơn Dương - QL 37 - Cầu Nông Tiến - BX Tuyên Quang

150

180

Tuyến đang khai thác

 

1348

2299.1111.B

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Tuyên Quang

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - QL1A - Phủ Lỗ - QL2 - Đoan Hùng –

 BX Tuyên Quang

180

120

Tuyến đang khai thác

 

1349

2299.1312.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Na Hang

[Quế Võ]

Bến xe Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Phổ Yên - Thị trấn Sóc Sơn - QL18 - Thị trấn Phố Mới - BX Quế Võ

320

60

Tuyến đang khai thác

 

1350

2299.1511.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Hàm Yên

Bắc Ninh

 Bến xe Hàm Yên - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Đại Từ - Sóc Sơn - BX khách thành phố Bắc Ninh

225

60

Tuyến đang khai thác

 

1351

2324.1112.A

Hà Giang

Lào Cai

Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Lào Cai

(A): BX Hà Giang - QL2 - QL279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

210

120

Tuyến đang khai thác

 

1352

2328.1101.A

Hà Giang

Hòa Bình

Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - Đ. Láng Hòa Lạc - Sơn Tây - Cầu Trung Hà - Cầu Phong Châu - Phú Thọ - Tuyên Quang - QL2 –

BX Phía Nam

400

60

Tuyến đang khai thác

 

1353

2329.1111.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Giáp Bát

Hà Giang - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Giáp Bát (Hà Nội)

320

60

Tuyến đang khai thác

 

1354

2329.1112.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Gia Lâm

BX phía Nam HG - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ -

Vĩnh Phúc - BX Gia Lâm

320

120

Tuyến đang khai thác

 

1355

2329.1113.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

BX phía Nam HG- QL2- Tuyên Quang -Bắc Thăng Long Nội Bài- Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX khách Mỹ Đình

320

360

Tuyến đang khai thác

 

1356

2329.1114.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Lương Yên

BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc- Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3 - Yên Sở- Tam trinh - Minh Khai-

 Nguyễn Khoải - BX Lương Yên và ngược lại;

320

15

Tuyến đang khai thác

 

1357

2329.1115.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Nước Ngầm

1.BX khách phía Nam (TP Hà Giang) - QL2 -Tuyên Quang - Phú Thọ- Cầu Trung Hà - QL32 - Sơn Tây - QL21 -Đại Lộ Thăng Long- Lê Trọng Tấn - Văn Phú - Xa La- QL70- Giải Phóng - BX khách Nước Ngầm và ngược lại;

360

180

Tuyến đang khai thác

 

1358

2329.1117.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Sơn Tây

BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ - Cầu Trung Hòa - BX Sơn tây

360

90

Tuyến đang khai thác

 

1359

2329.1214.A

Hà Giang

Hà Nội

Xín Mần

Lương Yên

Xín Mần - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Lương Yên (Hà Nội)

340

30

Tuyến đang khai thác

 

1360

2329.1413.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Bắc Hà Giang

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Hà Giang và ngược lại

320

300

Tuyến đang khai thác

 

1361

2329.1417.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Bắc Hà Giang

Sơn Tây

BX Sơn Tây - QL21 - QL32 - ... - BX Hà Giang

260

120

Tuyến đang khai thác

 

1362

2329.1512.A

Hà Giang

Hà Nội

Bắc Quang

Gia Lâm

QL2

315

30

Tuyến đang khai thác

 

1363

2334.1111.A

Hà Giang

Hải Dương

Phía Nam Hà Giang

Hải Dương

Bến xe HG - QL2 - Tquang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - QL3 - Cầu Đuống - TP Hà Nội - QL5 - BX Hải Dương

383

90

Tuyến đang khai thác

 

1364

2334.1112.A

Hà Giang

Hải Dương

Phía Nam Hà Giang

Hải Tân

Bến xe Hải Tân - Đường Lê Thanh Nghị - Cầu Phú Tảo - Đường Ngô Quyền - Đường Trường Chinh - Nút giao phía Tây TP Hải Dương - QL5 - TP Hà Nội - Cầu Đuống - QL3 - QL37 - QL2 - Bắc Quang –

Bến xe Phía Nam TP Hà Giang và ngược lại;

385

150

Tuyến đang khai thác

 

1365

2334.1113.A

Hà Giang

Hải Dương

Phía Nam Hà Giang

Ninh Giang

BX phía Nam HG - QL2 - QL5 - QL37 - BX Ninh Giang

373

150

Tuyến đang khai thác

 

1366

2334.1115.A

Hà Giang

Hải Dương

Phía Nam Hà Giang

Bến Trại

BX phía Nam HG - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL3 - Cầu Đuống - Cầu Chui - QL5 - Ngã 3 Hoàng Long - Cậu Lộ Cương - Đường 62m - Ngã tư Gia Lộc - QL37 - Đường 396 - Đường 392B - BX Bến Trại

400

150

Tuyến đang khai thác

 

1367

2336.1105.A

Hà Giang

Thanh Hóa

Phía Nam Hà Giang

Phía Bắc Thanh Hóa

HG - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Phúc Yên - Phủ Lý - Nam Định - Ninh Bình - Tam Điệp –

BX phía Bắc Thanh Hóa

470

60

Tuyến đang khai thác

 

1368

2347.1122.A

Hà Giang

Đắk Lắk

Phía Nam Hà Giang

Krông Bông

BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1- QL14B- QL14- BX Krông Bông

1.820

15

Tuyến đang khai thác

 

1369

2347.1122.B

Hà Giang

Đắk Lắk

Phía Nam Hà Giang

Krông Bông

BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - QL14B - QL1A - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

1370

2348.1111.A

Hà Giang

Đắk Nông

Phía Nam Hà Giang

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL1A - QL 23 - QL2 –

BX Phía nam Hà Giang và ngược lại.

1.666

15

Tuyến đang khai thác

 

1371

2361.1111.A

Hà Giang

Bình Dương

Phía Nam Hà Giang

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Hà Giang

2.100

15

Tuyến đang khai thác

 

1372

2388.1111.A

Hà Giang

Vĩnh Phúc

Phía Nam Hà Giang

Vĩnh Yên

Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ -

Việt Trì - TP Vĩnh Yên

270

30

Tuyến đang khai thác

 

1373

2388.1112.A

Hà Giang

Vĩnh Phúc

Phía Nam Hà Giang

Vĩnh Tường

Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ -

Việt Trì - Vĩnh Tường

270

30

Tuyến đang khai thác

 

1374

2388.1113.A

Hà Giang

Vĩnh Phúc

Phía Nam Hà Giang

Yên Lạc

BX Yên Lạc - ĐT305 - ĐT303 - Tề Lỗ - QL2C - thị trấn Vĩnh Tường - ĐT304 - QL2 - Việt Trì - Tuyên Quang - BX Nam TP.Hà Giang

260

30

Tuyến đang khai thác

 

1375

2388.1115.A

Hà Giang

Vĩnh Phúc

Phía Nam Hà Giang

[Phúc Yên]

Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ -

 Việt Trì - Phúc Yên

285

30

Tuyến đang khai thác

 

1376

2399.1112.A

Hà Giang

Bắc Ninh

Phía Nam Hà Giang

[Quế Võ]

Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ - Việt Trì - Phúc Yên - (QL2) - Bắc Thăng Long - Đông Anh (QL18) - Yên Phong (QL18) - TP Bắc Ninh

320

90

Tuyến đang khai thác

 

1377

2425.1211.A

Lào Cai

Lai Châu

Trung tâm Lào Cai

Lai Châu

QL4D

110

1.080

Tuyến đang khai thác

 

1378

2425.1212.A

Lào Cai

Lai Châu

Trung tâm Lào Cai

Than Uyên

QL32 - QL4D

150

810

Tuyến đang khai thác

 

1379

2425.1212.B

Lào Cai

Lai Châu

Trung tâm Lào Cai

Than Uyên

BX Trung tâm Lào Cai - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - BX Than Uyên và ngược lại.

150

120

Tuyến đang khai thác

 

1380

2425.1215.A

Lào Cai

Lai Châu

Trung tâm Lào Cai

Mường Tè

(A): BX Mường Tè - QL4D - QL12 - BX Trung tâm

Lào Cai và ngược lại.

210

60

Tuyến đang khai thác

 

1381

2425.1215.B

Lào Cai

Lai Châu

Trung tâm Lào Cai

Mường Tè

BX Mường Tè - Pa Tần, Mường Tè - QL12 -QL4D - BX Trung tâm Lào Cai.

240

120

Tuyến đang khai thác

 

1382

2425.1216.A

Lào Cai

Lai Châu

Trung tâm Lào Cai

Sìn Hồ

BX Sìn Hồ - ĐT129 - QL12 - QL4D - BX Trung tâm

Lào Cai và ngược lại.

187

60

Tuyến đang khai thác

 

1383

2425.1512.A

Lào Cai

Lai Châu

Văn Bàn

Than Uyên

QL279 - QL32

95

210

Tuyến đang khai thác

 

1384

2426.1201.A

Lào Cai

Sơn La

Trung tâm Lào Cai

Phù Yên

(A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC12 - QL37 - BX Phù Yên và ngược lại.

250

60

Tuyến đang khai thác

 

1385

2426.1211.A

Lào Cai

Sơn La

Trung tâm Lào Cai

Sơn La

BX Sơn La - QL3 - TL107 - QL279 - Than Uyên –

 Bình Lư - BX Lào Cai

280

60

Tuyến đang khai thác

 

1386

2426.1211.B

Lào Cai

Sơn La

Trung tâm Lào Cai

Sơn La

(B): BX khách Sơn La – Quốc lộ 6 – Quốc lộ 6B – Quốc lộ 279 – Quốc lộ 32 – Quốc lộ 4D – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

290

60

Tuyến đang khai thác

 

1387

2427.1211.A

Lào Cai

Điện Biên

Trung tâm Lào Cai

Điện Biên Phủ

(A): BX Điện Biên - QL12 - QL 4D –

BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

320

300

Tuyến đang khai thác

 

1388

2427.1212.A

Lào Cai

Điện Biên

Trung tâm Lào Cai

Mường Lay

BX Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL12 –

BX Mường Lay và ngược lại.

220

60

Tuyến đang khai thác

 

1389

2428.1201.A

Lào Cai

Hòa Bình

Trung tâm Lào Cai

Trung tâm Hoà Bình

(A): BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc TLNB - Phạm Hùng - Láng Hòa Lạc - QL21A - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

430

120

Tuyến đang khai thác

 

1390

2429.1211.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Giáp Bát

BX Giáp Bát - Giải Phóng - Đường trên cao vành đai 3 - QL32 - BX Lào Cai và ngược lại

290

30

Tuyến đang khai thác

 

1391

2429.1212.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Gia Lâm

(A): BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - đương 5 kéo dài - BắcTLNB - Võ Văn Kiệt - Cao tốc NBLC –

 BX Trung tâm Lào Cai

310

390

Tuyến đang khai thác

 

1392

2429.1213.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Lào Cai và ngược lại

290

450

Tuyến đang khai thác

 

1393

2429.1214.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Lương Yên

(A): BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Thăng Long - Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài - Cao tốc Nội Bài,

Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

290

120

Tuyến đang khai thác

 

1394

2429.1215.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm-Pháp Vân-Cầu Thanh Trì- - QL5 -QL1 - QL3 mới - QL18 -cao tốc HN-Lào Cai –

BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

290

390

Tuyến đang khai thác

 

1395

2429.1216.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Yên Nghĩa

(A): BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - ĐL Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32C - Cẩm Khê - Nút giao IC10 - Cao tốc - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

290

150

Tuyến đang khai thác

 

1396

2429.1217.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Sơn Tây

(A):BX Sơn Tây – Quốc lộ 21 – Quốc lộ 32 – Quốc lộ 32C – Cẩm Khê – Hạ Hòa – Hiền Lương – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

240

60

Tuyến đang khai thác

 

1397

2429.1312.A

Lào Cai

Hà Nội

Sa Pa

Gia Lâm

BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 -QL1 - QL3 mới - QL18 - QL2 –

BX SaPa và ngược lại

360

90

Tuyến đang khai thác

 

1398

2429.1313.A

Lào Cai

Hà Nội

Sa Pa

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2

- BX SaPa và ngược lại

400

30

Tuyến đang khai thác

 

1399

2429.1314.A

Lào Cai

Hà Nội

Sa Pa

Lương Yên

BX Lương Yên – Nguyễn Khoái – Cầu Vĩnh Tuy – QL5 – QL1 - QL18 – QL2- BX các tỉnh Cao Bằng, Lào Cai và ngược lại

360

60

Tuyến đang khai thác

 

1400

2429.1315.A

Lào Cai

Hà Nội

Sa Pa

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm-Pháp Vân-Cầu Thanh Trì- - QL5 -QL1 - QL3 mới - QL18 -cao tốc HN-Lào Cai - BX SaPa và ngược lại

340

60

Tuyến đang khai thác

 

1401

2429.1316.A

Lào Cai

Hà Nội

Sa Pa

Yên Nghĩa

ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL2

385

60

Tuyến đang khai thác

 

1402

2429.1412.A

Lào Cai

Hà Nội

Bắc Hà

Gia Lâm

ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL3

350

60

Tuyến đang khai thác

 

1403

2429.1412.B

Lào Cai

Hà Nội

Bắc Hà

Gia Lâm

(B): BX Bắc Hà - ĐT153 - QL70 - QL2 - QL2A - QL3 - BX Gia Lâm và ngược lại.

350

60

Tuyến đang khai thác

 

1404

2429.1413.A

Lào Cai

Hà Nội

Bắc Hà

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Bắc Hà và ngược lại

360

30

Tuyến đang khai thác

 

1405

2429.1416.A

Lào Cai

Hà Nội

Bắc Hà

Yên Nghĩa

ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL18-Bắc Thăng Long Nội Bài-Đường Vành đai 3 - QL6

330

60

Tuyến đang khai thác

 

1406

2429.1513.A

Lào Cai

Hà Nội

Văn Bàn

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 –

 BX Văn Bàn và ngược lại

300

60

Tuyến đang khai thác

 

1407

2429.1513.B

Lào Cai

Hà Nội

Văn Bàn

Mỹ Đình

(B): BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Phạm Văn Đồng –

BX Mỹ Đình và ngược lại.

250

Tuyến đang khai thác

 

1408

2429.2013.A

Lào Cai

Hà Nội

Bảo Yên

Mỹ Đình

QL70-QL2-QL2A-QL18-Phạm Hùng

250

90

Tuyến đang khai thác

 

1409

2434.1212.A

Lào Cai

Hải Dương

Trung tâm Lào Cai

Hải Tân

Hải Tân - QL5 - QL2 - QL70 - Lào Cai và ngược lại

390

60

Tuyến đang khai thác

 

1410

2434.1213.A

Lào Cai

Hải Dương

Trung tâm Lào Cai

Ninh Giang

Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai

400

90

Tuyến đang khai thác

 

1411

2435.1212.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đường Vành đai 3 - QL2 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

360

120

Tuyến đang khai thác

 

1412

2435.1217.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Bình Minh

QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL2

450

60

Tuyến đang khai thác

 

1413

2435.1217.B

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Bình Minh

QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - QL2

450

30

Tuyến đang khai thác

 

1414

2436.1205.A

Lào Cai

Thanh Hóa

Trung tâm Lào Cai

Phía Bắc Thanh Hóa

(A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - Bắc TLNB - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL1A - BX Bắc TP Thanh Hóa và ngược lại.

520

210

Tuyến đang khai thác

 

1415

2436.1218.A

Lào Cai

Thanh Hóa

Trung tâm Lào Cai

Sầm Sơn

(A): QL70 - QL2 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - Ninh Bình - QL1 - QL47

540

120

Tuyến đang khai thác

 

1416

2436.1305.A

Lào Cai

Thanh Hóa

Sa Pa

Phía Bắc Thanh Hóa

Sa Pa - QL70 - QL1 - PB Thanh Hoa

525

120

Tuyến đang khai thác

 

1417

2438.1211.A

Lào Cai

Hà Tĩnh

Trung tâm Lào Cai

Hà Tĩnh

(A): BX Hà Tĩnh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài - BX Trung tâm Lào Cai

700

60

Tuyến đang khai thác

 

1418

2438.1253.A

Lào Cai

Hà Tĩnh

Trung tâm Lào Cai

Kỳ Lâm

(A): BX Kỳ Lâm - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

710

30

Tuyến đang khai thác

 

1419

2447.1212.A

Lào Cai

Đắk Lắk

Trung tâm Lào Cai

TP. Buôn Ma Thuột

(A): BX Buôn Mê Thuột - QL14 - QL19 - QL1A - QL2 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

1.800

60

Tuyến đang khai thác

 

1420

2447.1222.A

Lào Cai

Đắk Lắk

Trung tâm Lào Cai

Krông Bông

BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - QL14B - QL1A - QL2 - ĐT279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai

2.000

15

Tuyến đang khai thác

 

1421

2448.1216.A

Lào Cai

Đắk Nông

Trung tâm Lào Cai

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B - QL1 - QL32 - QL32C - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai

1.750

15

Tuyến đang khai thác

 

1422

2461.1211.A

Lào Cai

Bình Dương

Trung tâm Lào Cai

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

 BX Trung tâm Lào Cai

2.100

15

Tuyến đang khai thác

 

1423

2488.1211.A

Lào Cai

Vĩnh Phúc

Trung tâm Lào Cai

Vĩnh Yên

(A): BX Vĩnh Yên - QL2 - Đường Lam Sơn - ĐT305 - ĐT303 - QL2C - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc NB - LC - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

210

60

Tuyến đang khai thác

 

1424

2488.1212.A

Lào Cai

Vĩnh Phúc

Trung tâm Lào Cai

Vĩnh Tường

BX.Vĩnh Tường - QL2 - TP.Việt Trì - Phù Ninh - Đường NBLC - BX.Trung tâm Lào Cai và ngược lại

225

30

Tuyến đang khai thác

 

1425

2488.1213.A

Lào Cai

Vĩnh Phúc

Trung tâm Lào Cai

Yên Lạc

(A): Hướng đi Cao tốc Nội Bài – Lào Cai và ngược lại.

225

90

Tuyến đang khai thác

 

1426

2488.1213.C

Lào Cai

Vĩnh Phúc

Trung tâm Lào Cai

Yên Lạc

(C): BX Yên Lạc - QL2A - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

215

60

Tuyến đang khai thác

 

1427

2488.1214.A

Lào Cai

Vĩnh Phúc

Trung tâm Lào Cai

Lập Thạch

BX Lập Thạch - Văn Quán - Nút giao IC 6 - đường NBLC - Nút IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

220

30

Tuyến đang khai thác

 

1428

2488.1215.A

Lào Cai

Vĩnh Phúc

Trung tâm Lào Cai

[Phúc Yên]

(A): BX.Phúc Yên - QL2 - QL70 – BX Trung tâm Lào Cai

220

60

Tuyến đang khai thác

 

1429

2488.1311.A

Lào Cai

Vĩnh Phúc

Sa Pa

Vĩnh Yên

(A): BX Sa Pa - QL4D - QL4E - Cao tốc NBLC - QL2 - BX Vĩnh Yên và ngược lại.

285

30

Tuyến đang khai thác

 

1430

2490.1212.B

Lào Cai

Hà Nam

Trung tâm Lào Cai

Vĩnh Trụ

(B): BX Vĩnh Trụ - ĐT971 - QL21 - QL2 - QL70 - QL4E - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

400

90

Tuyến đang khai thác

 

1431

2490.1212.C

Lào Cai

Hà Nam

Trung tâm Lào Cai

Vĩnh Trụ

(C): BX Trung tâm Lào Cai– Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài – Đường Vành đai 3 – Pháp Vân - Cầu Giẽ - Quốc lộ 1 – Quốc lộ 21 – ĐT. 971 – BX Vĩnh Trụ và ngược lại

450

60

Tuyến đang khai thác

 

1432

2498.1211.A

Lào Cai

Bắc Giang

Trung tâm Lào Cai

Bắc Giang

(A): BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Đường Bắc Thăng Long - Cao tốc Hà Nội, Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

300

60

Tuyến đang khai thác

 

1433

2498.1211.B

Lào Cai

Bắc Giang

Trung tâm Lào Cai

Bắc Giang

(B): BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài - Đường Vành đai 3 - Pháp Vân - Cầu Vĩnh Tuy - Quốc lộ 5 - ĐT259B -

BX Bắc Giang và ngược lại

350

60

Tuyến đang khai thác

 

1434

2499.1311.A

Lào Cai

Bắc Ninh

Sa Pa

Bắc Ninh

(A): BX Sa Pa - Quốc lộ 4D - TP Lào Cai - đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Quốc lộ 18 - Quốc lộ 1A –

BX Bắc Ninh và ngược lại

335

60

Tuyến đang khai thác

 

1435

2526.1111.A

Lai Châu

Sơn La

Lai Châu

Sơn La

QL4D - QL32 - QL279 - TP Sơn La

250

120

Tuyến đang khai thác

 

1436

2526.1311.A

Lai Châu

Sơn La

Nậm Nhùn

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 –

TP. Điện Biên Phủ - QL12 - TL127 - BX Nậm Nhùn

300

60

Tuyến đang khai thác

 

1437

2527.1111.A

Lai Châu

Điện Biên

Lai Châu

Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - Mường Chà - Thị xã Mường Lay - Phong Thổ - QL4D - BX Lai Châu

206

450

Tuyến đang khai thác

 

1438

2527.1312.A

Lai Châu

Điện Biên

Nậm Nhùn

Mường Lay

BX Mường Lay - QL12 - Lai Hà - TL127 - BX Nậm Nhùn

40

120

Tuyến đang khai thác

 

1439

2527.1511.A

Lai Châu

Điện Biên

Mường Tè

Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - TX Mường lay –

 Nậm Nhùn - BX huyện Mường Tè

209

360

Tuyến đang khai thác

 

1440

2527.1611.A

Lai Châu

Điện Biên

Sìn Hồ

Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - Thị xã Mường Lay –

Chăn Nưa - BX Sìn Hồ

200

180

Tuyến đang khai thác

 

1441

2529.1111.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Giáp Bát

QL4D-QL32-Giáp Bát

455

90

Tuyến đang khai thác

 

1442

2529.1111.B

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Giáp Bát

QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Giáp Bát.

400

Tuyến đang khai thác

 

1443

2529.1112.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Gia Lâm

QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Gia Lâm.

420

240

Tuyến đang khai thác

 

1444

2529.1113.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Mỹ Đình

QL4D-QL32-Mỹ Đình

450

330

Tuyến đang khai thác

 

1445

2529.1113.B

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Mỹ Đình

QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Mỹ Đình.

400

Tuyến đang khai thác

 

1446

2529.1115.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Nước Ngầm

QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - QL32 - Sơn Tây - Nước Ngầm

450

120

Tuyến đang khai thác

 

1447

2529.1115.B

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Nước Ngầm

QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nước Ngầm.

420

240

Tuyến đang khai thác

 

1448

2529.1212.B

Lai Châu

Hà Nội

Than Uyên

Gia Lâm

QL32 - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Gia Lâm.

300

180

Tuyến đang khai thác

 

1449

2529.1213.A

Lai Châu

Hà Nội

Than Uyên

Mỹ Đình

QL32-Mỹ Đình

350

60

Tuyến đang khai thác

 

1450

2529.1311.A

Lai Châu

Hà Nội

Nậm Nhùn

Giáp Bát

QL4D-QL32-Giáp Bát

550

30

Tuyến đang khai thác

 

1451

2536.1105.A

Lai Châu

Thanh Hóa

Lai Châu

Phía Bắc Thanh Hóa

QL4D-Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL1A - Thanh Hoá - BX TP phí bắc TP Thanh Hoá.

600

120

Tuyến đang khai thác

 

1452

2537.1111.A

Lai Châu

Nghệ An

Lai Châu

Vinh

QL4D - QL32 - QL1A

747

90

Tuyến đang khai thác

 

1453

2627.1111.A

Sơn La

Điện Biên

Sơn La

Điện Biên Phủ

BX Sơn La - QL6 - Thuận Châu - QL12 - BX Điện Biên

170

180

Tuyến đang khai thác

 

1454

2627.1112.A

Sơn La

Điện Biên

Sơn La

Mường Lay

BX Sơn La QL 6 – Tuần Giáo – QL 6 - BX Mường Lay

180

30

Tuyến đang khai thác

 

1455

2627.1117.A

Sơn La

Điện Biên

Sơn La

[Tủa Chùa]

BX Sơn La- QL6- Chiềng Pấc- QL6B- Mường Giàng- QL279- Minh Thắng- QL6- Huổi Lóng- ĐT140-

BX Tủa Chùa

140

30

Tuyến đang khai thác

 

1456

2627.1117.B

Sơn La

Điện Biên

Sơn La

[Tủa Chùa]

BX-Sơn La- QL6- Tuần Giáo- QL6- Huổi Lóng- ĐT140- BX Tủa Chùa

140

60

Tuyến đang khai thác

 

1457

2629.0113.A

Sơn La

Hà Nội

Phù Yên

Mỹ Đình

BX Phù Yên– QL 37 - QL32 – Thanh Sơn – QL 21 – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình

168

60

Tuyến đang khai thác

 

1458

2629.0116.A

Sơn La

Hà Nội

Phù Yên

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Phù Yên

168

240

Tuyến đang khai thác

 

1459

2629.1111.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Giáp Bát

BX Sơn La – QL 6 – Nguyễn Trãi - BX Giáp Bát

300

30

Tuyến đang khai thác

 

1460

2629.1113.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Sơn La và ngược lại

300

690

Tuyến đang khai thác

 

1461

2629.1116.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Yên Nghĩa

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - QL6 - BX Yên Nghĩa

302

270

Tuyến đang khai thác

 

1462

2629.1813.A

Sơn La

Hà Nội

Mường La

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Mường La

330

210

Tuyến đang khai thác

 

1463

2629.1816.A

Sơn La

Hà Nội

Mường La

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Mường La

293

210

Tuyến đang khai thác

 

1464

2629.3013.A

Sơn La

Hà Nội

Quỳnh Nhai

Mỹ Đình

BX Quỳnh Nhai - TL 107 - QL 6 – Mộc Châu - Hòa Bình – Đại Lộ Thăng Long – BX Mỹ Đình

281

30

Tuyến đang khai thác

 

1465

2629.3113.A

Sơn La

Hà Nội

Bắc Yên

Mỹ Đình

BX Bắc Yên – QL 37 – QL 32 – Thanh Sơn – QL 21 – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình

190

30

Tuyến đang khai thác

 

1466

2629.3116.A

Sơn La

Hà Nội

Bắc Yên

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Bắc Yên

192

120

Tuyến đang khai thác

 

1467

2629.4613.A

Sơn La

Hà Nội

Sông Mã

Mỹ Đình

BX Sông Mã – QL 4G – QL 6 – Mộc Châu – Yên Nghĩa – BX Mỹ Đình

418

30

Tuyến đang khai thác

 

1468

2629.4616.A

Sơn La

Hà Nội

Sông Mã

Yên Nghĩa

BX Sông Mã – QL 4G – Mai Sơn QL 6 – Mộc Châu –

BX Yên Nghĩa

387

30

Tuyến đang khai thác

 

1469

2629.6113.A

Sơn La

Hà Nội

Mai Sơn

Mỹ Đình

BX Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Mai Sơn - Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình

271

30

Tuyến đang khai thác

 

1470

2629.8213.A

Sơn La

Hà Nội

Mộc Châu

Mỹ Đình

BX Mộc Châu - QL6 – Hòa Bình – Yên Nghĩa –

Lê Trọng Tấn - BX Mỹ Đình

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1471

2629.8216.A

Sơn La

Hà Nội

Mộc Châu

Yên Nghĩa

BX Mộc Châu - QL6 – Hòa Bình – Xuân Mai –

BX Yên Nghĩa

193

150

Tuyến đang khai thác

 

1472

2634.1113.A

Sơn La

Hải Dương

Sơn La

Ninh Giang

BX Sơn La - QL6 – Hòa Bình – Yên Nghĩa – Cầu Thanh Trì – QL 5 – QL 37 - BX Ninh Giang

380

60

Tuyến đang khai thác

 

1473

2634.1115.A

Sơn La

Hải Dương

Sơn La

Bến Trại

Bến Trại - Quán Gỏi - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 - QL6 - Sơn La

450

270

Tuyến đang khai thác

 

1474

2634.1815.A

Sơn La

Hải Dương

Mường La

Bến Trại

Bến Trại - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 - QL6 - Sơn la và ngược lại

450

45

Tuyến đang khai thác

 

1475

2635.1111.A

Sơn La

Ninh Bình

Sơn La

Ninh Bình

BX Sơn La - QL6 – Mãn Đức - QL12B – BX Ninh Bình

350

120

Tuyến đang khai thác

 

1476

2635.1112.A

Sơn La

Ninh Bình

Sơn La

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - QL6 –

 BX Sơn La

425

45

Tuyến đang khai thác

 

1477

2636.1105.A

Sơn La

Thanh Hóa

Sơn La

Phía Bắc Thanh Hóa

BX: Phía Bắc - QL45 - Hòa Bình - BX Sơn La

470

210

Tuyến đang khai thác

 

1478

2636.1106.A

Sơn La

Thanh Hóa

Sơn La

Phía Nam Thanh Hóa

Sơn La - Mộc Châu- Nho Quan - Yên Định - Thanh Hóa

335

30

Tuyến đang khai thác

 

1479

2636.1112.A

Sơn La

Thanh Hóa

Sơn La

Huyên Hồng

BX Sơn La - QL 6 (Mộc Châu, Mãn Đức) - QL 12B – Nho Quan – TL 477 (Ninh Bình) – QL 1 – TP. Thanh Hóa (Đường tránh Thành phố - Quảng Thịnh) – Đường Quang Trung – Ngã Ba Voi – QL 45 – Đường tỉnh 506 –

 BX Huyên Hồng

440

30

Tuyến đang khai thác

 

1480

2637.1111.A

Sơn La

Nghệ An

Sơn La

Vinh

BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM – QL 1 –

 Thanh Hóa - BX Vinh

520

90

Tuyến đang khai thác

 

1481

2638.1111.A

Sơn La

Hà Tĩnh

Sơn La

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - TP Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Tân Lạc Hòa Bình - BX Sơn La

650

210

Tuyến đang khai thác

 

1482

2638.1111.B

Sơn La

Hà Tĩnh

Sơn La

Hà Tĩnh

BX Sơn La - QL6 - QL12B - QL1a - Thanh Hóa - Nghệ An - BX Hà Tĩnh

650

60

Tuyến đang khai thác

 

1483

2688.0113.A

Sơn La

Vĩnh Phúc

Phù Yên

Yên Lạc

BX Phù Yên – QL 37 – QL 32 – QL 2 - BX Yên Lạc

150

60

Tuyến đang khai thác

 

1484

2688.1111.A

Sơn La

Vĩnh Phúc

Sơn La

Vĩnh Yên

BX Sơn La - QL6 - Xuân Mai - QL21 - QL32 - TP. Việt Trì - QL2 - BX Vĩnh Yên

380

90

Tuyến đang khai thác

 

1485

2689.0111.A

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Hưng Yên

BX Phù Yên– QL 37 - QL 32 - Cầu Thanh Trì - QL 5 - QL 39 - BX Hưng Yên

437

60

Tuyến đang khai thác

 

1486

2689.0116.A

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

La Tiến

BX Phù Yên – QL 37 - QL 32 - Thanh Sơn - Sơn Tây - QL 21 - Đại Lộ Thăng Long - Cầu Thanh Trì - QL 5 – QL 39 - BX La Tiến

250

60

Tuyến đang khai thác

 

1487

2689.1116.A

Sơn La

Hưng Yên

Sơn La

La Tiến

BX Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A - QL 39B - BX La Tiến

390

1.170

Tuyến đang khai thác

 

1488

2689.1811.A

Sơn La

Hưng Yên

Mường La

Hưng Yên

BX Mường La – TL 106 – Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39 - BX Hưng Yên

422

1.170

Tuyến đang khai thác

 

1489

2689.1818.A

Sơn La

Hưng Yên

Mường La

Cống Tráng

: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - QL.6 - BX Mường La

410

60

Tuyến đang khai thác

 

1490

2689.3021.A

Sơn La

Hưng Yên

Quỳnh Nhai

Triều Dương

: BX Quỳnh Nhai - TL 107 - QL 6 - Ngã ba Xuân Mai - Đại lộ Thăng Long - Cầu Thanh Trì - QL 5 - QL 39A - BX Triều Dương

460

120

Tuyến đang khai thác

 

1491

2689.3116.A

Sơn La

Hưng Yên

Bắc Yên

La Tiến

BX Bắc Yên, Sơn La - Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - Hà Nội (đường Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - Khuất Duy Tiến - Nguyễn Xiển - Đường Vành Đai 3) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - TP. Hưng Yên - QL38B - Phố Cao - Tỉnh lộ 386 - BX La Tiến, Hưng Yên

310

30

Tuyến đang khai thác

 

1492

2689.4611.A

Sơn La

Hưng Yên

Sông Mã

Hưng Yên

BX Sông Mã QL 4G - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL 39 - BX La Tiến

490

45

Tuyến đang khai thác

 

1493

2689.4616.A

Sơn La

Hưng Yên

Sông Mã

La Tiến

BX Sông Mã QL 4G - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A – 39B - BX La Tiến

440

45

Tuyến đang khai thác

 

1494

2689.4618.A

Sơn La

Hưng Yên

Sông Mã

Cống Tráng

: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.6 - BX Sông Mã

410

60

Tuyến đang khai thác

 

1495

2689.6111.A

Sơn La

Hưng Yên

Mai Sơn

Hưng Yên

BX Mai Sơn - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39 - BX Hưng Yên

344

45

Tuyến đang khai thác

 

1496

2689.6116.A

Sơn La

Hưng Yên

Mai Sơn

La Tiến

: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38B - QL.39A - QL.5 - cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Xiển - đại lộ Thăng Long - đường Lê Trọng Tấn - QL.6 - BX Mai Sơn

370

15

Tuyến đang khai thác

 

1497

2689.8211.A

Sơn La

Hưng Yên

Mộc Châu

Hưng Yên

BX Mộc Châu - QL 6 Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A – BX Hưng Yên

290

60

Tuyến đang khai thác

 

1498

2689.8213.A

Sơn La

Hưng Yên

Mộc Châu

Ân Thi

: BX Ân Thi - ĐT.376 - cầu Treo - QL.39 - QL.5 - cầu Thanh Trì - đường Giải Phóng - đường Phan Trọng Tuệ - đường Phùng Hưng - đường Quang Trung - đường Ba la - QL.6 - BX Mộc Châu

240

30

Tuyến đang khai thác

 

1499

2690.1111.A

Sơn La

Hà Nam

Sơn La

Trung tâm Hà Nam

: Phủ Lý - Chi Nê - Hòa Bình - Sơn La

400

15

Tuyến đang khai thác

 

1500

2690.1151.A

Sơn La

Hà Nam

Sơn La

[Bình Mỹ]

BX Sơn La - QL6 - QL12B – QL1A – BX Bình Lục

350

30

Tuyến đang khai thác

 

1501

2690.8211.A

Sơn La

Hà Nam

Mộc Châu

Trung tâm Hà Nam

BX Mộc Châu – QL 6 – TP. Hòa Bình – QL 6 – Phùng Hưng (Hà Đông) – TL 70 A – Văn Điển – QL 1A –

 BX Phủ Lý

249

45

Tuyến đang khai thác

 

1502

2698.1111.A

Sơn La

Bắc Giang

Sơn La

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1A - QL 3 - QL 32 - QL 21 –

 BX Sơn La

395

30

Tuyến đang khai thác

 

1503

2699.0111.A

Sơn La

Bắc Ninh

Phù Yên

Bắc Ninh

BX Phù Yên - QL 37 - QL 32B - QL 32 (Thanh Sơn - Sơn Tây - Phùng - Cầu Diễn) - Phạm Văn Đồng - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL 18 – BX Bắc Ninh

192

30

Tuyến đang khai thác

 

1504

2729.1111.A

Điện Biên

Hà Nội

Điện Biên Phủ

Giáp Bát

BX TP Điện Biên Phủ-
QL279- Tuần Giáo- QL6 (Sơn la- Hòa Bình)-Hà Đông- Văn Điển- Đường Giải Phóng- BX Giáp Bát

500

420

Tuyến đang khai thác

 

1505

2729.1113.A

Điện Biên

Hà Nội

Điện Biên Phủ

Mỹ Đình

BX TP Điện Biên Phủ-
QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn la- Hòa Bình-Hà Đông- Đường Nguyễn Trãi- Đường Khuất duy Tiến- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình

500

270

Tuyến đang khai thác

 

1506

2729.1116.A

Điện Biên

Hà Nội

Điện Biên Phủ

Yên Nghĩa

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6( Sơn La - Hòa Bình) - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa

480

90

Tuyến đang khai thác

 

1507

2729.1213.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Lay

Mỹ Đình

BX Thị xã Mường Lay- QL12-
Điện Biên- QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn la- Mãn Đức- Hòa Bình- Đường Nguyễn Trãi- Đường Khuất Duy Tiến- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình

600

60

Tuyến đang khai thác

 

1508

2729.1213.B

Điện Biên

Hà Nội

Mường Lay

Mỹ Đình

BX TX Mường Lay-QL12-Phong Thổ-QL4D-Lai Châu-QL4D-Lào Cai-Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội)-Đường Thăng Long, Nội Bài- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình

506

Tuyến đang khai thác

 

1509

2729.1313.A

Điện Biên

Hà Nội

Tuần Giáo

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Tuần Giáo và ngược lại

400

30

Tuyến đang khai thác

 

1510

2729.1316.A

Điện Biên

Hà Nội

Tuần Giáo

Yên Nghĩa

BX Tuần Giáo- QL6(Sơn La- Hòa Bình)- Xuân Mai-

BX Yên Nghĩa

400

90

Tuyến đang khai thác

 

1511

2729.1413.A

Điện Biên

Hà Nội

Bản Phủ

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Bản Phủ và ngược lại

500

30

Tuyến đang khai thác

 

1512

2736.1105.A

Điện Biên

Thanh Hóa

Điện Biên Phủ

Phía Bắc Thanh Hóa

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La) - Ngã ba Tòng đậu - QL15( Sơn La - Thanh Hóa) - Đường HCM - QL47 - Mục Sơn - Triệu Sơn - Đông Sơn - TP Thanh Hóa - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

555

60

Tuyến đang khai thác

 

1513

2737.1111.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Vinh

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Vĩnh Lộc - QL45 - Bễn xe Phía tâyTP Thanh Hóa - QL1A - BX TP Vinh

760

180

Tuyến đang khai thác

 

1514

2737.1111.B

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Vinh

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL47 - BX phía Tây TP Thanh Hóa - QL1 –

 BX Tp Vinh ( Nghệ An )

728

180

Tuyến đang khai thác

 

1515

2737.1153.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Cửa Lò

BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - …. - BX Điện Biên

760

30

Tuyến đang khai thác

 

1516

2738.1111.A

Điện Biên

Hà Tĩnh

Điện Biên Phủ

Hà Tĩnh

BX Điện Biên Phủ- QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn La- Mãn Đức- Đường 12B- Nho Quan- Ninh Bình- QL1A-

BX Hà Tĩnh

850

60

Tuyến đang khai thác

 

1517

2788.1111.A

Điện Biên

Vĩnh Phúc

Điện Biên Phủ

Vĩnh Yên

(A): BX TP Điện Biên Phủ -
QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TL113 - QL32 - QL2 –

 BX Vĩnh Yên

520

60

Tuyến đang khai thác

 

1518

2788.1111.B

Điện Biên

Vĩnh Phúc

Điện Biên Phủ

Vĩnh Yên

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TL113 - QL32 - QL2 - BX Vĩnh Yên

501

60

Tuyến đang khai thác

 

1519

2789.1111.A

Điện Biên

Hưng Yên

Điện Biên Phủ

Hưng Yên

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6A - Sơn La - Mộc Châu - Hòa Bình - Hà Nội - Cầu Thanh trì - QL5 - Ngã ba Phố Nối - QL39 - BX Hưng Yên.

565

60

Tuyến đang khai thác

 

1520

2789.1121.A

Điện Biên

Hưng Yên

Điện Biên Phủ

Triều Dương

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL 70 - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - QL38 - BX Triều Dương.

600

60

Tuyến đang khai thác

 

1521

2789.1121.B

Điện Biên

Hưng Yên

Điện Biên Phủ

Triều Dương

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Cầu Thanh trì ( Hà Nội) - QL5 ( TP Hải Dương) - BXe Hải Tân - Thị trấn Vương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Triều Dương.

600

60

Tuyến đang khai thác

 

1522

2798.1111.A

Điện Biên

Bắc Giang

Điện Biên Phủ

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Điện Biên Phủ

400

60

Tuyến đang khai thác

 

1523

2829.0113.A

Hòa Bình

Hà Nội

Trung tâm Hoà Bình

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng-Đại Lộ Thăng Long-Lê Trọng Tấn - QL6 - ... - BX Hòa Bình

70

840

Tuyến đang khai thác

 

1524

2829.0116.A

Hòa Bình

Hà Nội

Trung tâm Hoà Bình

Yên Nghĩa

Hòa Bình-QL6-Đ12B-QL21-QL21B-QL6-YN

89

1.140

Tuyến đang khai thác

 

1525

2829.0116.B

Hòa Bình

Hà Nội

Trung tâm Hoà Bình

Yên Nghĩa

Hòa Bình - QL6 - Đ12B - Chợ Bến - QL21 - Vân Đình - QL21B - QL6 - YN

100

60

Tuyến đang khai thác

 

1526

2829.0116.C

Hòa Bình

Hà Nội

Trung tâm Hoà Bình

Yên Nghĩa

Hòa Bình - QL6 - Đ12B - TSA (Hùng Tiến) - X2 –

Miếu Môn - Đ.HCM - Xuân Mai - QL6 – Yên Nghĩa

110

60

Tuyến đang khai thác

 

1527

2829.0116.D

Hòa Bình

Hà Nội

Trung tâm Hoà Bình

Yên Nghĩa

Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa

120

840

Tuyến đang khai thác

 

1528

2829.0117.A

Hòa Bình

Hà Nội

Trung tâm Hoà Bình

Sơn Tây

Hòa Bình-QL6-TL445-Sơn Tây

75

120

Tuyến đang khai thác

 

1529

2829.0213.A

Hòa Bình

Hà Nội

Chăm Mát

Mỹ Đình

Chăm Mát-QL6-QL21-DL Thăng Long-Đ.Lê Quang Đạo-Đ. Phạm Hùng-BX Mỹ Đình

90

1.140

Tuyến đang khai thác

 

1530

2829.0216.A

Hòa Bình

Hà Nội

Chăm Mát

Yên Nghĩa

Chăm Mát-QL6-BXe Yên Nghĩa

65

120

Tuyến đang khai thác

 

1531

2829.0313.A

Hòa Bình

Hà Nội

Bình An

Mỹ Đình

Bình An - QL6 - Lê trọng tấn - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Mỹ Đình

80

810

Tuyến đang khai thác

 

1532

2829.0316.A

Hòa Bình

Hà Nội

Bình An

Yên Nghĩa

Bình An -QL6-Yên Nghĩa

65

990

Tuyến đang khai thác

 

1533

2829.0413.A

Hòa Bình

Hà Nội

Mai Châu

Mỹ Đình

QL6

150

150

Tuyến đang khai thác

 

1534

2829.0416.A

Hòa Bình

Hà Nội

Mai Châu

Yên Nghĩa

Mai Châu - QL15 - QL6 - Yên Nghĩa

130

150

Tuyến đang khai thác

 

1535

2829.0513.A

Hòa Bình

Hà Nội

Tân Lạc

Mỹ Đình

Tân Lạc-QL6-Đ.KDT-Mý Đình

115

120

Tuyến đang khai thác

 

1536

2829.0516.A

Hòa Bình

Hà Nội

Tân Lạc

Yên Nghĩa

Tân Lạc-QL6-Yên nghĩa

95

180

Tuyến đang khai thác

 

1537

2829.0613.A

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Mỹ Đình

Lạc Sơn-QL12B-QL6-Đ LVL-Mỹ Đình

120

270

Tuyến đang khai thác

 

1538

2829.0613.B

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Mỹ Đình

Lạc Sơn - Ba Hàng Đồi - Vân Đình - Mỹ Đình

135

Tuyến đang khai thác

 

1539

2829.0613.C

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Mỹ Đình

Lạc Sơn - QL12B - QL6 - Mỹ Đình

135

Tuyến đang khai thác

 

1540

2829.0613.D

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Mỹ Đình

 Lạc Sơn - QL12B - Đ12B - QL21 - QL21B - Mỹ Đình

152

Tuyến đang khai thác

 

1541

2829.0613.K

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Mỹ Đình

Lạc Sơn - QL12B - Đường HCM - Xuân Mai - QL6 –

Mỹ Đình

132

Tuyến đang khai thác

 

1542

2829.0616.A

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Yên Nghĩa

Lạc Sơn-QL12B-QL6-Yên Nghĩa

120

630

Tuyến đang khai thác

 

1543

2829.0616.B

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Yên Nghĩa

Lạc Sơn - Đ.HCM - Xuân Mai - Yên Nghĩa

120

30

Tuyến đang khai thác

 

1544

2829.0616.C

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Yên Nghĩa

Lạc Sơn - QL12B - Ngã Ba Xưa - Đ.12B - Vân Đình - QL6 - Yên Nghĩa

120

90

Tuyến đang khai thác

 

1545

2829.0616.D

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Yên Nghĩa

Lạc Sơn - QL12B - QL6 - Yên Nghĩa

121

690

Tuyến đang khai thác

 

1546

2829.0616.K

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Yên Nghĩa

Lạc Sơn - QL12B - Bình Chân - Đa Phúc - Đ.HCM –

Xuân Mai - Yên Nghĩa

125

90

Tuyến đang khai thác

 

1547

2829.0616.L

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Yên Nghĩa

Lạc Sơn - QL12B - Ngã Ba Xưa - Đ12B - Dốc Cun - QL6 - Yên Nghĩa

110

60

Tuyến đang khai thác

 

1548

2829.0616.M

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Yên Nghĩa

Lạc Sơn - TL436 - QL6 - Xuân Mai - Yên Nghĩa

140

240

Tuyến đang khai thác

 

1549

2829.0713.A

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Thuỷ

Mỹ Đình

Chi Nê – Xuân Mai - Mỹ Đình

98

120

Tuyến đang khai thác

 

1550

2829.0713.B

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Thuỷ

Mỹ Đình

Chi Nê - Xuân Mai - Mỹ Đình

98

Tuyến đang khai thác

 

1551

2829.0716.A

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Thuỷ

Yên Nghĩa

Chi Nê – Vân Đình – Yên Nghĩa

81

330

Tuyến đang khai thác

 

1552

2829.0716.B

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Thuỷ

Yên Nghĩa

Chi Nê - Vân Đình - Yên Nghĩa

81

90

Tuyến đang khai thác

 

1553

2829.0816.A

Hòa Bình

Hà Nội

Cao Sơn

Yên Nghĩa

Cao Sơn-TL433-QL6-Yên nghĩa

88

150

Tuyến đang khai thác

 

1554

2829.0916.A

Hòa Bình

Hà Nội

Mường Chiềng

Yên Nghĩa

Mường Chiền - TL433 - QL6 - Yên Nghĩa

140

60

Tuyến đang khai thác

 

1555

2829.5113.A

Hòa Bình

Hà Nội

Đà Bắc

Mỹ Đình

Đà Bắc -TL433-QL6-Đ.KDT-Mỹ Đình

95

60

Tuyến đang khai thác

 

1556

2829.5116.A

Hòa Bình

Hà Nội

Đà Bắc

Yên Nghĩa

Đà Bắc -TL433-QL6-Yên nghĩa

111

150

Tuyến đang khai thác

 

1557

2829.5416.A

Hòa Bình

Hà Nội

Co Lương

Yên Nghĩa

Mai Châu-QL15-QL6-Yên Nghĩa

138

240

Tuyến đang khai thác

 

1558

2829.5613.A

Hòa Bình

Hà Nội

Cao Phong

Mỹ Đình

Cao phong - QL6 - Mỹ Đình

90

60

Tuyến đang khai thác

 

1559

2829.5711.A

Hòa Bình

Hà Nội

Yên Thủy

Giáp Bát

Yên Thủy-QL12B-QL1-Giáp Bát

138

180

Tuyến đang khai thác

 

1560

2829.5713.A

Hòa Bình

Hà Nội

Yên Thủy

Mỹ Đình

Yên Thủy-Chợ bến - Vân Đình - Mỹ Đình

105

150

Tuyến đang khai thác

 

1561

2829.5713.B

Hòa Bình

Hà Nội

Yên Thủy

Mỹ Đình

Yên Thủy - Xuân Mai - Hà Đông - Mỹ Đình

110

Tuyến đang khai thác

 

1562

2829.5813.A

Hòa Bình

Hà Nội

Kim Bôi

Mỹ Đình

Kim Bôi-Đ.12B-TSA-QL6-MĐình

89

150

Tuyến đang khai thác

 

1563

2829.5813.B

Hòa Bình

Hà Nội

Kim Bôi

Mỹ Đình

Kim Bôi - Đ.12B..QL21B - QL6 - Đ.KDT - MĐình

90

Tuyến đang khai thác

 

1564

2829.5813.C

Hòa Bình

Hà Nội

Kim Bôi

Mỹ Đình

Kim Bôi - Đ.12B - TSA - X2 - Đ.HCM - QL6 - MĐình

95

Tuyến đang khai thác

 

1565

2829.5816.A

Hòa Bình

Hà Nội

Kim Bôi

Yên Nghĩa

Kim Bôi - Đ.12B - QL21 – Tế Tiêu -Yên Nghĩa

76

360

Tuyến đang khai thác

 

1566

2829.5816.B

Hòa Bình

Hà Nội

Kim Bôi

Yên Nghĩa

Kim Bôi - Đ. 12B - QL6 - Yên Nghĩa

60

120

Tuyến đang khai thác

 

1567

2829.5816.C

Hòa Bình

Hà Nội

Kim Bôi

Yên Nghĩa

KB - Đ.12B - QL6 – Yên Nghĩa

75

90

Tuyến đang khai thác

 

1568

2829.5916.A

Hòa Bình

Hà Nội

Bãi Chạo

Yên Nghĩa

Bãi Chạo-Đ.12B...QL21B-QL6-Yên Nghĩa

91

120

Tuyến đang khai thác

 

1569

2829.6716.A

Hòa Bình

Hà Nội

[Tu Lý (Đà Bắc)]

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Tu Lý

80

60

Tuyến đang khai thác

 

1570

2835.0111.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Trung tâm Hoà Bình

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL1 (Pháp Vân - Văn Điển) - QL 6 (Xuân Mai) - BX TT Hoà Bình

180

180

Tuyến đang khai thác

 

1571

2835.0111.B

Hòa Bình

Ninh Bình

Trung tâm Hoà Bình

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL1 - ĐT477 - QL12B - QL6 –

BX Hoà Bình

140

240

Tuyến đang khai thác

 

1572

2835.0111.C

Hòa Bình

Ninh Bình

Trung tâm Hoà Bình

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL1 - ĐT477 - ĐT479 - Chi nê - QL21 - Đ.Hồ Chí Minh - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình

145

240

Tuyến đang khai thác

 

1573

2835.0112.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Trung tâm Hoà Bình

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - QL12B - QL6 - BX Hoà Bình

170

60

Tuyến đang khai thác

 

1574

2835.0113.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Trung tâm Hoà Bình

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - QL6 - BX Hoà Bình

100

150

Tuyến đang khai thác

 

1575

2835.0117.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Trung tâm Hoà Bình

Bình Minh

BX Nho Quan - QL12B - QL6 - BX Hoà Bình

220

150

Tuyến đang khai thác

 

1576

2835.0211.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Chăm Mát

Ninh Bình

BX Chăm Mát Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Chi Nê - Xích Thổ - Gián –

Ninh Bình

140

60

Tuyến đang khai thác

 

1577

2835.0212.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Chăm Mát

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Phủ Lý - TL74 - QL21B - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát

180

60

Tuyến đang khai thác

 

1578

2835.0611.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Lạc Sơn

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - TT Nho Quan - QL12B - BX Lạc Sơn

50

60

Tuyến đang khai thác

 

1579

2836.0105.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Trung tâm Hoà Bình

Phía Bắc Thanh Hóa

QL6 - QL1 – Phía Băc Thanh Hoa

180

60

Tuyến đang khai thác

 

1580

2836.0106.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Trung tâm Hoà Bình

Phía Nam Thanh Hóa

 BX Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - BX Thanh Hóa

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1581

2836.0118.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Trung tâm Hoà Bình

Sầm Sơn

BX Hoa Binh - QL6 - QL1 - BX Sầm Sơn

215

60

Tuyến đang khai thác

 

1582

2836.0418.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Mai Châu

Sầm Sơn

Mai Châu - QL15 - Đ.HCM - QL1 - Sầm Sơn

170

30

Tuyến đang khai thác

 

1583

2836.5418.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Co Lương

Sầm Sơn

BX Mai Châu - QL15 - Đ.HCM - QL1 - BX Sầm Sơn

170

60

Tuyến đang khai thác

 

1584

2847.0111.A

Hòa Bình

Đắk Lắk

Trung tâm Hoà Bình

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX TT Hoà Bình

1.530

15

Tuyến đang khai thác

 

1585

2847.0112.A

Hòa Bình

Đắk Lắk

Trung tâm Hoà Bình

TP. Buôn Ma Thuột

Hòa Bình - QL6 - QL15 - ĐHCM - QL1A Đ.Nẵng - ĐHCM - QL14 - Buôn Mê Thuột

1.500

15

Tuyến đang khai thác

 

1586

2849.0112.A

Hòa Bình

Lâm Đồng

Trung tâm Hoà Bình

Đức Long Bảo Lộc

QL20 - QL27 - Q1A - QL6

1.600

300

Tuyến đang khai thác

 

1587

2850.0316.A

Hòa Bình

TP. Hồ Chí Minh

Bình An

Ngã Tư Ga

BX Bình An - QL12B - Đường HCM - QL48 - QL1 –

BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

1588

2861.0111.A

Hòa Bình

Bình Dương

Trung tâm Hoà Bình

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

 BX Hòa Bình

1.720

390

Tuyến đang khai thác

 

1589

2861.0111.B

Hòa Bình

Bình Dương

Trung tâm Hoà Bình

Bình Dương

Hòa Bình - QL12B - Đ.HCM - QL1 - Bình Dương

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

1590

2861.0118.A

Hòa Bình

Bình Dương

Trung tâm Hoà Bình

Tân Đông Hiệp

Hòa Bình - QL6 - QL12B - QL1 QL19 - QL14 –

BX Tân Đông Hiệp

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

1591

2861.0711.A

Hòa Bình

Bình Dương

Lạc Thuỷ

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

 BX Chi Nê

1.720

15

Tuyến đang khai thác

 

1592

2881.0111.A

Hòa Bình

Gia Lai

Trung tâm Hoà Bình

Đức Long Gia Lai

Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐHCM - QL48 - QL1A - QL14 - BX Đức Long

1.285

15

Tuyến đang khai thác

 

1593

2881.0120.A

Hòa Bình

Gia Lai

Trung tâm Hoà Bình

Chư Sê

 Hòa .Bình - QL6 - QL70 - QL1 - ĐN - Đ.HCM - QL14 - Chư Sê

1.400

90

Tuyến đang khai thác

 

1594

2882.0113.A

Hòa Bình

Kon Tum

Trung tâm Hoà Bình

Ngọc Hồi

BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 6 - BX Hòa Bình

1.450

15

Tuyến đang khai thác

 

1595

2889.0111.A

Hòa Bình

Hưng Yên

Trung tâm Hoà Bình

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 - Ngọc Hồi - QL.1A - TL.70A - cầu Vàng - Lê Trọng Tấn - đường Quang Trung - QL.6 - BX Hòa Bình

157

90

Tuyến đang khai thác

 

1596

2889.0316.A

Hòa Bình

Hưng Yên

Bình An

La Tiến

Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL5 - QL39 - QL38 - La Tiến

165

120

Tuyến đang khai thác

 

1597

2890.0111.A

Hòa Bình

Hà Nam

Trung tâm Hoà Bình

Trung tâm Hà Nam

Phủ Lý - QL21 - Đ 12B - QL6 - Hòa Bình

107

90

Tuyến đang khai thác

 

1598

2890.0111.B

Hòa Bình

Hà Nam

Trung tâm Hoà Bình

Trung tâm Hà Nam

Hòa Bình - QL6 - Đ12B - QL21 - Phủ lý

110

90

Tuyến đang khai thác

 

1599

2890.0112.A

Hòa Bình

Hà Nam

Trung tâm Hoà Bình

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - Phủ Lý - Chi Nê - Kim Bôi - Hòa Bình

125

60

Tuyến đang khai thác

 

1600

2890.0311.A

Hòa Bình

Hà Nam

Bình An

Trung tâm Hà Nam

Hòa Bình - QL6 - Đ12B - QL21 - Phủ Lý

110

30

Tuyến đang khai thác

 

1601

2890.0511.A

Hòa Bình

Hà Nam

Tân Lạc

Trung tâm Hà Nam

Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - Bala - QL21B - TL74 –

Kim Bảng - BXe Phủ lý

186

30

Tuyến đang khai thác

 

1602

2890.0811.A

Hòa Bình

Hà Nam

Cao Sơn

Trung tâm Hà Nam

Cao Sơn - TL433 - TPHB - QL6 - Xuân mai - ĐG HCM - Miếu Môn - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Phủ lý

135

30

Tuyến đang khai thác

 

1603

2898.0111.A

Hòa Bình

Bắc Giang

Trung tâm Hoà Bình

Bắc Giang

Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL1 - Bắc Giang

160

60

Tuyến đang khai thác

 

1604

2898.0611.A

Hòa Bình

Bắc Giang

Lạc Sơn

Bắc Giang

BX Lạc Sơn - Lâm Hóa - Ngã ba Yên Nghiệp - Phố Sấu - thị trấn Hàng Trạm - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Yên Nghĩa - Cầu Thanh Trì - QL 1A - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

150

30

Tuyến đang khai thác

 

1605

2899.0111.A

Hòa Bình

Bắc Ninh

Trung tâm Hoà Bình

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - QL1A - Hà Nội - QL6A - BX TP Hòa Bình

110

60

Tuyến đang khai thác

 

1606

2934.1113.A

Hà Nội

Hải Dương

Giáp Bát

Ninh Giang

BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì -QL5 - ... - BX Ninh Giang

95

30

Tuyến đang khai thác

 

1607

2934.1211.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

Hải Dương

QL5

60

210

Tuyến đang khai thác

 

1608

2934.1212.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

Hải Tân

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Hải Tân và ngược lại.

85

90

Tuyến đang khai thác

 

1609

2934.1213.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

Ninh Giang

BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Ninh Giang và ngược lại

95

480

Tuyến đang khai thác

 

1610

2934.1214.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

[Phía Đông Sao Đỏ]

BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BXSao Đỏ và ngược lại

90

450

Tuyến đang khai thác

 

1611

2934.1215.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

Bến Trại

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - BX Bến Trại

85

1.800

Tuyến đang khai thác

 

1612

2934.1216.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

Nam Sách

Nam Sách- QL37 - QL5 - Gia Lâm và ngược lại

60

600

Tuyến đang khai thác

 

1613

2934.1217.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

[Quý Cao]

BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Quí Cao và ngược lại

83

690

Tuyến đang khai thác

 

1614

2934.1219.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

Thanh Hà

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BXThanh Hà

80

810

Tuyến đang khai thác

 

1615

2934.1220.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

[Kinh Môn]

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 -... - BX Kinh Môn và ngược lại

90

450

Tuyến đang khai thác

 

1616

2934.1262.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

[Cẩm Bình]

QL5

90

90

Tuyến đang khai thác

 

1617

2934.1263.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

[Tứ Kỳ]

QL5

73

90

Tuyến đang khai thác

 

1618

2934.1283.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

[Thanh Miện]

Từ Ô - ĐT 393 - ĐT 392 - Quán Gỏi -
QL5 - Gia Lâm và ngược lại

70

330

Tuyến đang khai thác

 

1619

2934.1319.A

Hà Nội

Hải Dương

Mỹ Đình

Thanh Hà

Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì -
Đường trên cao vành đai 3-Mỹ Đình và ngược lại

100

240

Tuyến đang khai thác

 

1620

2934.1319.B

Hà Nội

Hải Dương

Mỹ Đình

Thanh Hà

Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường trên cao vành đai 3 - Mỹ Đình

100

Tuyến đang khai thác

 

1621

2934.1419.A

Hà Nội

Hải Dương

Lương Yên

Thanh Hà

Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Lương Yên và ngược lại

90

60

Tuyến đang khai thác

 

1622

2934.1420.A

Hà Nội

Hải Dương

Lương Yên

[Kinh Môn]

Kinh Môn-ĐT 388-QL5-
Lương Yên và ngược lại

100

60

Tuyến đang khai thác

 

1623

2934.1611.A

Hà Nội

Hải Dương

Yên Nghĩa

Hải Dương

BX Hải Dương-Đường Quán Thánh-QL5-Đường trên cao vành đai 3-BX Yên Nghĩa và ngược lại

80

180

Tuyến đang khai thác

 

1624

2934.1612.A

Hà Nội

Hải Dương

Yên Nghĩa

Hải Tân

Hải Tân - QL5 - Yên Nghĩa và ngược lại

80

600

Tuyến đang khai thác

 

1625

2934.1613.A

Hà Nội

Hải Dương

Yên Nghĩa

Ninh Giang

Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 -
Yên Nghĩa và ngược lại

100

570

Tuyến đang khai thác

 

1626

2934.1711.A

Hà Nội

Hải Dương

Sơn Tây

Hải Dương

BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL5 - ... - BX Hải Dương

105

120

Tuyến đang khai thác

 

1627

2934.1713.A

Hà Nội

Hải Dương

Sơn Tây

Ninh Giang

Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 -
Sơn Tây và ngược lại

140

180

Tuyến đang khai thác

 

1628

2934.1719.A

Hà Nội

Hải Dương

Sơn Tây

Thanh Hà

Thanh Hà - - QL5 - Sơn Tây và ngược lại

140

510

Tuyến đang khai thác

 

1629

2935.1111.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL1 - BX Giáp Bát

95

2.310

Tuyến đang khai thác

 

1630

2935.1112.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - Đường cao tốc - BX Giáp Bát

133

570

Tuyến đang khai thác

 

1631

2935.1112.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Giáp Bát

135

Tuyến đang khai thác

 

1632

2935.1112.C

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Sơn

BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường cao tốc - BX Giáp Bát

140

Tuyến đang khai thác

 

1633

2935.1113.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - Giáp Bát

128

1.170

Tuyến đang khai thác

 

1634

2935.1113.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba Rịa - QL38B - Ngã ba cầu Huyện - QL1 - BX Giáp Bát

130

Tuyến đang khai thác

 

1635

2935.1113.C

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba chợ Chiều - QL1 –

BX Giáp Bát

140

Tuyến đang khai thác

 

1636

2935.1113.D

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Phủ Lý - QL1 –

BX Giáp Bát

140

Tuyến đang khai thác

 

1637

2935.1115.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Khánh Thành

Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 – BX Giáp Bát

130

510

Tuyến đang khai thác

 

1638

2935.1115.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - QL10 - Đường cao tốc –

 BX Giáp Bát

135

Tuyến đang khai thác

 

1639

2935.1116.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Đông

Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau (xã Yên Lộc) - QL10 - QL1 - QL10 - Đ.Cao tốc - Pháp Vân - Giáp Bát

150

240

Tuyến đang khai thác

 

1640

2935.1116.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Đ.Cao tốc - Pháp Vân - BX Giáp Bát

150

Tuyến đang khai thác

 

1641

2935.1117.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Bình Minh

BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - QL1 - ...

- BX Cồn Thoi

145

240

Tuyến đang khai thác

 

1642

2935.1118.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

[Lai Thành]

Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1-

BX Giáp Bát

135

330

Tuyến đang khai thác

 

1643

2935.1155.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

Tam Điệp - QL1 – BX Giáp Bát

118

390

Tuyến đang khai thác

 

1644

2935.1155.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc –

BX Giáp Bát

120

Tuyến đang khai thác

 

1645

2935.1311.A

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL1 - Cầu Thanh Trì - BX Mỹ Đình

105

330

Tuyến đang khai thác

 

1646

2935.1312.A

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - Đ.Cao tốc - Đ.Vành đai 3 –

BX Mỹ Đình

140

690

Tuyến đang khai thác

 

1647

2935.1312.B

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Kim Sơn

BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường Cao Tốc - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình

140

Tuyến đang khai thác

 

1648

2935.1312.C

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Kim Sơn

BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình

140

Tuyến đang khai thác

 

1649

2935.1312.D

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã ba Khánh Ninh - QL10 - QL1 - Đ.Vành đai 3 –

BX Mỹ Đình

140

Tuyến đang khai thác

 

1650

2935.1312.E

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình

130

Tuyến đang khai thác

 

1651

2935.1313.A

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Nho Quan

Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - Đ.Vành đai 3 – BX Mỹ Đình

132

420

Tuyến đang khai thác

 

1652

2935.1313.B

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Mỹ Đình

140

Tuyến đang khai thác

 

1653

2935.1313.C

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT479 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình

140

Tuyến đang khai thác

 

1654

2935.1313.D

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Mỹ Đình

150

Tuyến đang khai thác

 

1655

2935.1313.E

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba Chợ Chiều - QL1 –

BX Mỹ Đình

150

Tuyến đang khai thác

 

1656

2935.1315.A

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Khánh Thành

Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - QL10 - Đường cao tốc - Đường vành đai 3 – BX Mỹ Đình

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1657

2935.1355.A

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Phía Bắc Tam Điệp

BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - BX Mỹ Đình

110

60

Tuyến đang khai thác

 

1658

2935.1412.A

Hà Nội

Ninh Bình

Lương Yên

Kim Sơn

Kim Sơn - QL10 - QL1 - Lương Yên

130

21

Tuyến đang khai thác

 

1659

2935.1611.A

Hà Nội

Ninh Bình

Yên Nghĩa

Ninh Bình

BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - ...

- BX Ninh Bình

100

630

Tuyến đang khai thác

 

1660

2935.1613.A

Hà Nội

Ninh Bình

Yên Nghĩa

Nho Quan

Nho Quan - ĐT479 - Chi nê – BX Yên Nghĩa

100

90

Tuyến đang khai thác

 

1661

2935.1613.B

Hà Nội

Ninh Bình

Yên Nghĩa

Nho Quan

QL12B - Đ.HCM - QL6 – BX Yên Nghĩa

170

90

Tuyến đang khai thác

 

1662

2935.1655.A

Hà Nội

Ninh Bình

Yên Nghĩa

Phía Bắc Tam Điệp

BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - ..

 - BX Tam Điệp

120

510

Tuyến đang khai thác

 

1663

2935.1711.A

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Ninh Bình

BX Ninh Bình - Nho Quan - QL21 - Chợ Bến - Xuân Mai - BX Sơn Tây

120

150

Tuyến đang khai thác

 

1664

2935.1712.A

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Kim Sơn

Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 - QL32 – BX Sơn Tây

173

90

Tuyến đang khai thác

 

1665

2935.1713.A

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Nho Quan

Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đường HCM – BX Sơn Tây

135

90

Tuyến đang khai thác

 

1666

2935.1715.A

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - Đường vành đai 3 - BX Sơn Tây

170

90

Tuyến đang khai thác

 

1667

2935.1716.A

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Kim Đông

Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau (xã Yên Lộc) - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - Sơn Tây

170

90

Tuyến đang khai thác

 

1668

2935.1716.B

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - BX Sơn Tây

170

120

Tuyến đang khai thác

 

1669

2935.1717.A

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Bình Minh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - Đường vành đai 3 - BX Sơn Tây

170

120

Tuyến đang khai thác

 

1670

2936.1101.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Cẩm Thủy

BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Giáp Bát TP Hà Nội

180

180

Tuyến đang khai thác

 

1671

2936.1102.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Minh Lộc

Giáp Bát - QL1 - Minh Loc

145

300

Tuyến đang khai thác

 

1672

2936.1103.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Hoằng Hóa

-BX Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - BX Giáp Bát

140

180

Tuyến đang khai thác

 

1673

2936.1104.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía tây TP Thanh Hóa -Đường Nguyễn trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân - BX Giáp Bát

156

510

Tuyến đang khai thác

 

1674

2936.1105.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Bắc Thanh Hóa

BX: Phía Bắc - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội.

157

960

Tuyến đang khai thác

 

1675

2936.1106.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát.

159

450

Tuyến đang khai thác

 

1676

2936.1107.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

210

210

Tuyến đang khai thác

 

1677

2936.1108.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Bỉm Sơn

BX: Bỉm Sơn -QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

142

150

Tuyến đang khai thác

 

1678

2936.1109.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nga Sơn

BX Nga Sơn-đường tỉnh 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội

140

180

Tuyến đang khai thác

 

1679

2936.1110.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Vĩnh Lộc

BX: Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý –

BX Giáp Bát

155

600

Tuyến đang khai thác

 

1680

2936.1111.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nông Cống

BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

180

450

Tuyến đang khai thác

 

1681

2936.1112.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Huyên Hồng

Giáp Bát - QL1 – Huyên Hồng

181

660

Tuyến đang khai thác

 

1682

2936.1114.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Ngọc Lặc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hoà Bình - BX Giáp Bát.

180

90

Tuyến đang khai thác

 

1683

2936.1115.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Thọ Xuân

BX Thọ Xuân - QL 47 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - BX Giáp Bát

200

240

Tuyến đang khai thác

 

1684

2936.1116.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Yên Cát

Giáp Bát - QL1 – Yên Cát

210

180

Tuyến đang khai thác

 

1685

2936.1118.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

170

720

Tuyến đang khai thác

 

1686

2936.1119.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Cửa Đạt

Giáp Bát - QL1 – Cửa Đạt

200

210

Tuyến đang khai thác

 

1687

2936.1120.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Quán Lào

 BX Quán Lào - QL45 - QL1 - Pháp Vân –

BX Giáp Bát

184

120

Tuyến đang khai thác

 

1688

2936.1121.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Triệu Sơn

BX Triệu Sơn - QL 47 - QL 1 - Pháp Vân –

BX Giáp Bát

180

810

Tuyến đang khai thác

 

1689

2936.1153.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

[Thạch Thành]

Giáp Bát - QL1 - Kim Tan

143

120

Tuyến đang khai thác

 

1690

2936.1211.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Gia Lâm

Nông Cống

BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Gia Lâm

210

60

Tuyến đang khai thác

 

1691

2936.1301.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Cẩm Thủy

BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình TP Hà Nội

160

90

Tuyến đang khai thác

 

1692

2936.1302.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Minh Lộc

BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 BX Mỹ Đình

145

120

Tuyến đang khai thác

 

1693

2936.1303.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Hoằng Hóa

BX: Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Mỹ Đình

160

180

Tuyến đang khai thác

 

1694

2936.1306.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP –

Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Mỹ Đình.

164

270

Tuyến đang khai thác

 

1695

2936.1307.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 –

BX Mỹ Đình

234

60

Tuyến đang khai thác

 

1696

2936.1309.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Nga Sơn

BX Nga Sơn-đường tỉnh 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát , Mỹ Đình TP Hà Nội

160

150

Tuyến đang khai thác

 

1697

2936.1310.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Vĩnh Lộc

BX: Vĩnh Lộc - QL45 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) Đường Vãnh đai 3 - BX Mỹ Đình

164

120

Tuyến đang khai thác

 

1698

2936.1311.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Nông Cống

BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Mỹ Đình

187

30

Tuyến đang khai thác

 

1699

2936.1312.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Huyên Hồng

BX: Huyên Hồng - QL47 - QL1 - Pháp Vân - BX Mỹ Đình

187

150

Tuyến đang khai thác

 

1700

2936.1314.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Ngọc Lặc

BX: Ngọc Lặc - Đường HCM - Hà Bình –

Đại Lộ Thăng Long- BX Mỹ Đình

180

120

Tuyến đang khai thác

 

1701

2936.1315.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Thọ Xuân

BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình –

Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình

200

270

Tuyến đang khai thác

 

1702

2936.1316.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Yên Cát

BX: Yên Cát - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình

220

120

Tuyến đang khai thác

 

1703

2936.1317.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Quan Sơn

BX: Quan Sơn - QL1 - BX Mỹ Đình

200

30

Tuyến đang khai thác

 

1704

2936.1318.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3- BX Mỹ Đình

174

90

Tuyến đang khai thác

 

1705

2936.1319.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Mỹ Đình

200

120

Tuyến đang khai thác

 

1706

2936.1320.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45- Đưởng tỉnh 518 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình

180

120

Tuyến đang khai thác

 

1707

2936.1402.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Lương Yên

Minh Lộc

BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - BX Lương Yên

150

90

Tuyến đang khai thác

 

1708

2936.1418.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Lương Yên

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Lương Yên

180

60

Tuyến đang khai thác

 

1709

2936.1507.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

220

90

Tuyến đang khai thác

 

1710

2936.1509.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Nga Sơn

BX Nước Ngầm - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1A - ... - BX Nga Sơn và ngược lại

130

60

Tuyến đang khai thác

 

1711

2936.1601.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Cẩm Thủy

BX Yên Nghĩa - QL6 - đường Hồ Chí Minh - ... –

BX Cẩm Thủy

165

60

Tuyến đang khai thác

 

1712

2936.1602.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Minh Lộc

BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Yên Nghĩa

155

180

Tuyến đang khai thác

 

1713

2936.1606.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Yên Nghĩa.

163

240

Tuyến đang khai thác

 

1714

2936.1614.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Ngọc Lặc

BX: Ngọc Lặc - QL15 - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

180

90

Tuyến đang khai thác

 

1715

2936.1615.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Thọ Xuân

BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai –

BX Yên Nghĩa

200

90

Tuyến đang khai thác

 

1716

2936.1620.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45- Đưởng tỉnh 518 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

204

30

Tuyến đang khai thác

 

1717

2936.1701.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Cẩm Thủy

BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Sơn Tây TP Hà Nội

155

30

Tuyến đang khai thác

 

1718

2936.1702.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Minh Lộc

BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý –

 Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Sơn Tây

170

30

Tuyến đang khai thác

 

1719

2936.1703.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Hoằng Hóa

BX: Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Sơn Tây

160

30

Tuyến đang khai thác

 

1720

2936.1704.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Phía Tây Thanh Hóa

BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - QL1 - ...

- BX Phía Tây Thanh Hóa

200

30

Tuyến đang khai thác

 

1721

2936.1706.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP –

Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Sơn Tây.

220

90

Tuyến đang khai thác

 

1722

2936.1708.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Bỉm Sơn

BX: Bỉm Sơn -QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 …

BX Sơn Tây

140

30

Tuyến đang khai thác

 

1723

2936.1718.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Sơn Tây

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3- BX Sơn Tây

218

90

Tuyến đang khai thác

 

1724

2937.1211.A

Hà Nội

Nghệ An

Gia Lâm

Vinh

Vinh - QL1 - Gia Lâm

290

60

Tuyến đang khai thác

 

1725

2937.1311.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Vinh

Vinh - QL1 - Mỹ Đình

297

1.560

Tuyến đang khai thác

 

1726

2937.1312.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Chợ Vinh

BX Mỹ Đinh - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1 - ... - BX Vinh

300

30

Tuyến đang khai thác

 

1727

2937.1314.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Nghĩa Đàn

Nghĩa Đàn - QL1 - Mỹ Đình

295

30

Tuyến đang khai thác

 

1728

2937.1315.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Đô Lương

Đô Lương - QL1 - Mỹ Đình

290

330

Tuyến đang khai thác

 

1729

2937.1317.A

Nghệ An

Hà Nội

Dùng

Mỹ Đình

BX Dùng - QL46 - QL1A - đường Vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

330

30

Tuyến đang khai thác

 

1730

2937.1321.A

Nghệ An

Hà Nội

Quỳ Hợp

Mỹ Đình

BX Quỳ Hợp - QL 48C - QL48 - QL1A - Đường vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

290

120

Tuyến đang khai thác

 

1731

2937.1324.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Sơn Hải

Sơn Hải-QL48B-QL1-Mỹ Đình

240

30

Tuyến đang khai thác

 

1732

2937.1351.A

Nghệ An

Hà Nội

Tân Kỳ

Mỹ Đình

BX Tân Kỳ - QL 15 - QL 7 - QL 1 - Đ. Phạm Hùng

- BX Mỹ Đình

320

120

Tuyến đang khai thác

 

1733

2937.1355.A

Nghệ An

Hà Nội

Con Cuông

Mỹ Đình

BX Con Cuông - QL7 - QL 1 - Đg. Phạm Hùng

- BX Mỹ Đình

290

90

Tuyến đang khai thác

 

1734

2937.1411.A

Hà Nội

Nghệ An

Lương Yên

Vinh

Vinh - QL1 – BX Lương Yên

290

60

Tuyến đang khai thác

 

1735

2937.1511.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Vinh

Vinh - QL1 – BX Nước Ngầm

293

1.110

Tuyến đang khai thác

 

1736

2937.1514.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Nghĩa Đàn

Nghĩa Đàn-QL1-BX Nước Ngầm

290

360

Tuyến đang khai thác

 

1737

2937.1515.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Đô Lương

Đô Lương-QL1- BX Nước Ngầm

295

360

Tuyến đang khai thác

 

1738

2937.1516.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Nam Đàn

Nam Đàn - QL1 – BX Nước Ngầm

310

120

Tuyến đang khai thác

 

1739

2937.1524.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Sơn Hải

Sơn Hải-QL48B-QL1- BX Nước Ngầm

240

1.080

Tuyến đang khai thác

 

1740

2937.1553.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Cửa Lò

BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Nước Ngầm

290

300

Tuyến đang khai thác

 

1741

2937.1611.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Vinh

BX Vinh - QL1A - BX Yên Ngĩa

310

150

Tuyến đang khai thác

 

1742

2937.1614.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Nghĩa Đàn

BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Yên Nghĩa

310

90

Tuyến đang khai thác

 

1743

2937.1615.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Đô Lương

BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Yên Nghĩa

310

120

Tuyến đang khai thác

 

1744

2937.1616.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Nam Đàn

BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa

330

90

Tuyến đang khai thác

 

1745

2937.1617.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Dùng

BX Dùng - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa

350

90

Tuyến đang khai thác

 

1746

2937.1624.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Sơn Hải

BX Sơn Hải - QL1A - BX Yên Nghĩa

250

90

Tuyến đang khai thác

 

1747

2937.1651.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Tân Kỳ

BX Lạt - QL7 - QL1A - BX Yên Nghĩa

340

90

Tuyến đang khai thác

 

1748

2937.1653.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Cửa Lò

BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa

310

90

Tuyến đang khai thác

 

1749

2937.1711.A

Hà Nội

Nghệ An

Sơn Tây

Vinh

Vinh - QL1 - QL21 - Sơn Tây

360

60

Tuyến đang khai thác

 

1750

2938.1211.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Gia Lâm

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL 1A - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Gia Lâm

300

120

Tuyến đang khai thác

 

1751

2938.1311.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Mỹ Đình

Hà Tĩnh

BX Mỹ Đinh - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1- ... - BX Hà Tĩnh

370

150

Tuyến đang khai thác

 

1752

2938.1311.B

Hà Nội

Hà Tĩnh

Mỹ Đình

Hà Tĩnh

BX TP Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1- Diễn Châu - QL 48 - Đường HCM - BX Mỹ Đình

350

Tuyến đang khai thác

 

1753

2938.1511.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL 1A - Cao tốc Pháp Vân –

 BX Nước Ngầm

345

1.470

Tuyến đang khai thác

 

1754

2938.1512.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Kỳ Anh

BX Kỳ Anh - QL 1A - BX Nước Ngầm

400

360

Tuyến đang khai thác

 

1755

2938.1514.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Hương Khê

BX Hương Khê - QL 1A - BX Nước Ngầm

360

420

Tuyến đang khai thác

 

1756

2938.1515.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Hương Sơn

Sơn Hải-QL48B-QL1-Nước Ngầm

350

180

Tuyến đang khai thác

 

1757

2938.1519.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Hồng Lĩnh

BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX Nước Ngầm

318

330

Tuyến đang khai thác

 

1758

2938.1520.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1A - Pháp Vân -
BX Nước Ngầm

340

510

Tuyến đang khai thác

 

1759

2938.1551.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Cẩm Xuyên

BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX Nước Ngầm

370

450

Tuyến đang khai thác

 

1760

2938.1553.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL 1A - BX Nước Ngầm

410

180

Tuyến đang khai thác

 

1761

2938.1611.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Yên Nghĩa

Hà Tĩnh

BX TP Hà Tĩnh - QL 1- Diễn Châu - QL 48 - Đường HCM - BX Yên Nghĩa.

350

270

Tuyến đang khai thác

 

1762

2943.1111.A

Hà Nội

Đà Nẵng

Giáp Bát

Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Giáp Bát (Hà Nội) và ngược lại;

755

420

Tuyến đang khai thác

 

1763

2943.1511.A

Hà Nội

Đà Nẵng

Nước Ngầm

Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Rẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm (Hà Nội) và ngược lại;

758

210

Tuyến đang khai thác

 

1764

2947.1111.A

Hà Nội

Đắk Lắk

Giáp Bát

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

QL14 - QL19 - QL1 - BX Giáp Bát

1.500

180

Tuyến đang khai thác

 

1765

2947.1311.A

Hà Nội

Đắk Lắk

Mỹ Đình

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Buôn Mê Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Mỹ Đình

1.410

120

Tuyến đang khai thác

 

1766

2948.1511.A

Hà Nội

Đắk Nông

Nước Ngầm

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Cầu vượt vành đai III - Pháp Vân - Đường Giải Phóng –

BX Nước Ngầm

1.395

60

Tuyến đang khai thác

 

1767

2949.1111.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Giáp Bát

Liên tỉnh Đà Lạt

QL20-QL27 -QL1A

1.500

120

Tuyến đang khai thác

 

1768

2949.1511.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Nước Ngầm

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Nước Ngầm - QL20- QL27- QL1A - BX Đà Lạt

1.500

90

Tuyến đang khai thác

 

1769

2949.1612.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Yên Nghĩa

Đức Long Bảo Lộc

QL20- QL27- QL1

1.660

15

Tuyến đang khai thác

 

1770

2949.1614.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Yên Nghĩa

Đạ Tẻh

BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - ...

 - BX ĐạTẻh

1.640

30

Tuyến đang khai thác

 

1771

2949.1716.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Sơn Tây

Lâm Hà

QL27- QL20- QL27- QL1A- QL70- QL32- QL21

1.550

15

Tuyến đang khai thác

 

1772

2949.1723.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Sơn Tây

Tân Hà

QL27- QL20- QL27-TP Vinh - QL48-Yên Lý- Thịnh Mỹ - đường HCM -ngã ba Xuân Mai -QL21

1.515

30

Tuyến đang khai thác

 

1773

2950.1111.A

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Giáp Bát

Miền Đông

Quốc lộ 1A - BX Giáp Bát (Hà Nội)

1.750

180

Tuyến đang khai thác

 

1774

2950.1411.A

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Lương Yên

Miền Đông

Quốc lộ 1A - BX Lương Yên (Hà Nội)

1.719

585

Tuyến đang khai thác

 

1775

2950.1511.A

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Nước Ngầm

Miền Đông

Quốc lộ 1A - BX Nước Ngầm (Hà Nội)

1.725

300

Tuyến đang khai thác

 

1776

2950.1516.A

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Nước Ngầm

Ngã Tư Ga

BX Nước Ngầm - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

1777

2950.1611.A

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Yên Nghĩa

Miền Đông

Quốc lộ 1 - BX Yên Nghĩa

1.750

60

Tuyến đang khai thác

 

1778

2950.1616.A

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Yên Nghĩa

Ngã Tư Ga

BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.710

90

Tuyến đang khai thác

 

1779

2950.1616.B

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Yên Nghĩa

Ngã Tư Ga

BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.710

45

Tuyến đang khai thác

 

1780

2950.1711.A

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Sơn Tây

Miền Đông

Quốc lộ 1A - BX Sơn Tây (Hà Nội)

1.750

120

Tuyến đang khai thác

 

1781

2965.1511.A

Hà Nội

Cần Thơ

Nước Ngầm

Cần Thơ 36NVL

BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A- đường Cao Tốc - Ngã Tư An Sương - Dầu Dây - Long Khánh - Phan Thiết - Khánh Hòa - Đèo Cổ Mã - Đèo Cái - Tuy Hòa - Cù Mông - Bình Định - Quãng Ngãi - Hầm Hải Vân - BX Nước Ngầm và ngược lại

1.935

150

Tuyến đang khai thác

 

1782

2967.1112.A

Hà Nội

An Giang

Giáp Bát

Châu Đốc

BX.Châu Đốc-Long Xuyên-TPHCM-Đà Nẵng- Thanh Hóa-BX.Bát Giáp và ngược lại

2.056

3

Tuyến đang khai thác

 

1783

2972.1512.A

Hà Nội

Bà Rịa Vũng Tàu

Nước Ngầm

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu-NKKN-Lê Hồng Phong-Đường 3/2-QL51 Đường CMT8-QL55-QL1A TP Vinh-QL48-Yên Lý-Thịnh Mỹ-ĐườngHCM-Thái Hòa Xuân Mai-Hòa Lạc-Đại Lộ Thăng Long-Khuất Duy Tiến Nguyễn Xiển-Cầu Vượt Vành Đai III-Đường Giải Phóng- BX Nước Ngầm và ngược lại

1.850

210

Tuyến đang khai thác

 

1784

2972.1612.A

Hà Nội

Bà Rịa Vũng Tàu

Yên Nghĩa

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu – NKKN – LHP – Đ 3/2 – QL51 – QL1 – Đ HCM – Xuân Mai – QL21 – Đại lộ Thăng Long – Lê Trọng Tấn – Đường Quang Trung – QL6 – BX Yên Nghĩa

1.855

30

Tuyến đang khai thác

 

1785

2973.1411.A

Hà Nội

Quảng Bình

Lương Yên

Đồng Hới

BX Đồng Hới-QLIA-BX Lương Yên

500

30

Tuyến đang khai thác

 

1786

2973.1415.A

Hà Nội

Quảng Bình

Lương Yên

Ba Đồn

BX Lương Yên - QL1 - BX Ba Đồn

500

45

Tuyến đang khai thác

 

1787

2973.1511.A

Hà Nội

Quảng Bình

Nước Ngầm

Đồng Hới

BX Đồng Hới-QLIA-BX Nước Ngầm

500

150

Tuyến đang khai thác

 

1788

2973.1515.A

Hà Nội

Quảng Bình

Nước Ngầm

Ba Đồn

BX Ba Đồn -QLIA-BX Nước Ngầm

510

90

Tuyến đang khai thác

 

1789

2973.1517.A

Hà Nội

Quảng Bình

Nước Ngầm

Quy Đạt

BX Quy Đạt-Đường HCM-QLIA-BX Nước Ngầm

450

60

Tuyến đang khai thác

 

1790

2973.1611.A

Hà Nội

Quảng Bình

Yên Nghĩa

Đồng Hới

BX Đồng Hới-QLIA-BX Yên Nghĩa

500

90

Tuyến đang khai thác

 

1791

2974.1411.A

Hà Nội

Quảng Trị

Lương Yên

Đông Hà

(A): BX Đông Hà - QL1 - BX Lương Yên

600

45

Tuyến đang khai thác

 

1792

2974.1412.A

Hà Nội

Quảng Trị

Lương Yên

Lao Bảo

(A): BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã tư sòng - QL1 - BX Lương Yên

680

45

Tuyến đang khai thác

 

1793

2974.1512.A

Hà Nội

Quảng Trị

Nước Ngầm

Lao Bảo

(A): BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã Tư Sòng - QL1

600

60

Tuyến đang khai thác

 

1794

2975.1511.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Nước Ngầm

Phía Bắc Huế

: Phía Bắc - QL1A - Nước ngầm

680

60

Tuyến đang khai thác

 

1795

2976.1511.A

Hà Nội

Quảng Ngãi

Nước Ngầm

Quảng Ngãi

BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 429C - Tỉnh lộ 73 - Đường Ngọc Hồi - BX Nước Ngầm

890

60

Tuyến đang khai thác

 

1796

2976.1514.A

Hà Nội

Quảng Ngãi

Nước Ngầm

Chín Nghĩa

BX Chín Nghĩa- đường Lê Thánh Tôn - Đường Bà Triệu - Quốc lộ 1 - huyện Bình Sơn - BX Nước Ngầm

900

120

Tuyến đang khai thác

 

1797

2981.1111.A

Hà Nội

Gia Lai

Giáp Bát

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Giáp Bát và ngược lại.

1.250

90

Tuyến đang khai thác

 

1798

2981.1311.A

Hà Nội

Gia Lai

Mỹ Đình

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Mỹ Đình và ngược lại.

1.250

30

Tuyến đang khai thác

 

1799

2981.1511.A

Hà Nội

Gia Lai

Nước Ngầm

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Nước Ngầm và ngược lại.

1.250

180

Tuyến đang khai thác

 

1800

2981.1515.A

Hà Nội

Gia Lai

Nước Ngầm

K'Bang

BX Kbang – TL 669 – QL 19 – QL 1A – BX Nước Ngầm và ngược lại.

1.100

90

Tuyến đang khai thác

 

1801

2981.1519.A

Hà Nội

Gia Lai

Nước Ngầm

Đức Cơ

BX Đức Cơ – QL 19 – QL 14 – QL 1A – BX Nước Ngầm và ngược lại

1.300

120

Tuyến đang khai thác

 

1802

2982.1111.A

Hà Nội

Kon Tum

Giáp Bát

Kon Tum

BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1 -TP Vinh- Quốc lộ 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường HCM - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - BX Giáp Bát.

1.110

30

Tuyến đang khai thác

 

1803

2982.1511.A

Hà Nội

Kon Tum

Nước Ngầm

Kon Tum

BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - TP Vinh - Quốc lộ 48 -Yên Lý-Thịnh Mỹ-Thái Hòa - Đường HCM-Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - BX Nước Ngầm

1.110

60

Tuyến đang khai thác

 

1804

2988.1214.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Gia Lâm

Lập Thạch

(A): Lập Thạch - Gia Lâm I: BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - QL3 - BX.Gia Lâm;

95

240

Tuyến đang khai thác

 

1805

2988.1214.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Gia Lâm

Lập Thạch

(B): Lập Thạch - Gia Lâm II: BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - QL3 - BX.Gia Lâm;

95

210

Tuyến đang khai thác

 

1806

2988.1216.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Gia Lâm

Tam Dương

BX.Tam Dương – QL2C – QL2 – QL3 – BX.Gia Lâm

85

30

Tuyến đang khai thác

 

1807

2988.1312.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Vĩnh Tường

BX Mỹ Đình - QL 32 - QL 2 - Vĩnh BX Tường

56

360

Tuyến đang khai thác

 

1808

2988.1313.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Yên Lạc

BX.Yên Lạc – Trung Kiên – Nguyệt Đức – ĐT 303 – Văn Tiến – Tự Lập – QL2 Cầu Thăng Long – BX.Mỹ Đình

75

90

Tuyến đang khai thác

 

1809

2988.1314.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Lập Thạch

(A): Lập Thạch - Mỹ Đình I: BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

85

540

Tuyến đang khai thác

 

1810

2988.1314.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Lập Thạch

(B): Lập Thạch - Mỹ Đình II: BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

85

Tuyến đang khai thác

 

1811

2988.1315.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

[Phúc Yên]

BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Phúc Yên và ngược lại

53

270

Tuyến đang khai thác

 

1812

2988.1316.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Tam Dương

(A): BX.Tam Dương - An Hòa - Hoàng Đan - Kim Xã - ĐT 305 - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

75

60

Tuyến đang khai thác

 

1813

2988.1316.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Tam Dương

(B): BX.Tam Dương - QL2B - QL 2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

75

Tuyến đang khai thác

 

1814

2988.1317.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Tam Đảo

(A): BX Tam Đảo - QL2B - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

85

90

Tuyến đang khai thác

 

1815

2988.1317.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Tam Đảo

(B): BX.Tam Đảo - Hồ Sơn - Minh Quang - Gia Khánh - Tam Hợp - Hương Canh - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình

85

Tuyến đang khai thác

 

1816

2988.1514.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Nước Ngầm

Lập Thạch

BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long -BX.Nước Ngầm;

90

120

Tuyến đang khai thác

 

1817

2988.1612.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Yên Nghĩa

Vĩnh Tường

BX.Vĩnh Tường – Văn Xuân – Minh Tân – ĐT 303 – Văn Tiến – Tự Lập – Tiền Châu – QL 2 – Cầu Thăng Long – BX.Yên Nghĩa

90

30

Tuyến đang khai thác

 

1818

2989.1116.A

Hà Nội

Hưng Yên

Giáp Bát

La Tiến

: BX La Tiến - ĐT.386 - TT Trần Cao - QL.39B - TT Vương - Chợ Đầu - Chợ Gạo - đường Nguyễn Văn Linh - BX Hưng Yên - đường Chu Mạnh Trinh - cầu Yên Lệnh - TT Hòa Mạc - QL.38 - Đồng Văn - QL.1A - Đỗ Xá - cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

85

780

Tuyến đang khai thác

 

1819

2989.1211.A

Hà Nội

Hưng Yên

Gia Lâm

Hưng Yên

: BX Hưng Yên - QL.39 - QL.5 - BX Gia Lâm

60

900

Tuyến đang khai thác

 

1820

2989.1216.A

Hà Nội

Hưng Yên

Gia Lâm

La Tiến

: BX La Tiến - ĐT.386 - TT Trần Cao - QL.38 - TT Vương - ĐT.376 - Chợ Thi (xã Hồng Quang) - TT Ân Thi - Cầu Treo - Phố Nối - QL.5 - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

60

1.110

Tuyến đang khai thác

 

1821

2989.1221.A

Hà Nội

Hưng Yên

Gia Lâm

Triều Dương

: BX Triều Dương - Ba Hàng - đường Nguyễn Văn Linh - QL.39 - QL.5 - cầu Chui - đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

65

780

Tuyến đang khai thác

 

1822

2989.1316.A

Hà Nội

Hưng Yên

Mỹ Đình

La Tiến

BX La Tiến - ĐT.386 - ĐT.376 (Đa Lộc) - TT Ân Thi - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

98

60

Tuyến đang khai thác

 

1823

2989.1316.B

Hà Nội

Hưng Yên

Mỹ Đình

La Tiến

: BX La Tiến - ĐT.386 - ĐT.376 (Đa Lộc) - TT Ân Thi - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

68

Tuyến đang khai thác

 

1824

2989.1316.C

Hà Nội

Hưng Yên

Mỹ Đình

La Tiến

: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân (đường trên cao) - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

110

Tuyến đang khai thác

 

1825

2989.1416.A

Hà Nội

Hưng Yên

Lương Yên

La Tiến

: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.39 - QL.5 - đường Nguyễn Văn Cừ - cầu Chương Dương - BX Lương Yên

85

24

Tuyến đang khai thác

 

1826

2989.1418.A

Hà Nội

Hưng Yên

Lương Yên

Cống Tráng

: BX Cống Tráng - ĐT.376 - TT Ân Thi - QL.38 - Trương Xá - QL.39 - QL.5 - cầu Vĩnh Tuy - đường Nguyễn Khoái - BX Lương Yên

65

27

Tuyến đang khai thác

 

1827

2989.1611.A

Hà Nội

Hưng Yên

Yên Nghĩa

Hưng Yên

: BX Hưng Yên - Chợ Gạo - Dốc Lã - QL.39 - TT Lương Bằng - Trương Xá - Ngã tư Dân Tiến - Từ Hồ - ĐT.379 - TT Văn Giang - KĐT Ecopark - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 - đại lộ Thăng Long - đường 70 - đường 72 - đường Lê Trọng Tấn (Hà Đông) - đường Quang Trung - QL.6 - BX Yên Nghĩa

88

2.040

Tuyến đang khai thác

 

1828

2989.1611.B

Hà Nội

Hưng Yên

Yên Nghĩa

Hưng Yên

: BX Hưng Yên - QL.39 - QL.5 - dốc Minh Khai - cầu Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - ĐT.70 - BX Yên Nghĩa

90

2.010

Tuyến đang khai thác

 

1829

2989.1613.A

Hà Nội

Hưng Yên

Yên Nghĩa

Ân Thi

: BX Ân Thi - ĐT.376 - QL.38B - Trương Xá - QL.39 - Phố Nối - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Cầu Mai Động - Tam Trinh - Pháp Vân - Thanh Xuân - Thanh Liệt - Phùng Hưng - Lê Trọng Tấn (kéo dài) - Quang Trung (Hà Đông) - QL.6 - BX Yên Nghĩa

80

90

Tuyến đang khai thác

 

1830

2989.1613.B

Hà Nội

Hưng Yên

Yên Nghĩa

Ân Thi

: BX Ân Thi - ĐT.376 - Chợ Thi - TT Lương Bằng - QL.39 - QL.5 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Ngọc Hồi - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu (Đường 70) - Phùng Hưng (đoạn Cầu Bươu - Văn Phú) - Phú La, Văn Phú - Quang Trung - QL.6 - BX Yên Nghĩa

80

210

Tuyến đang khai thác

 

1831

2989.1616.A

Hà Nội

Hưng Yên

Yên Nghĩa

La Tiến

BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38 - Chợ Gạo - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - BX Yên Nghĩa

80

180

Tuyến đang khai thác

 

1832

2989.1616.B

Hà Nội

Hưng Yên

Yên Nghĩa

La Tiến

: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38 - Chợ Gạo - QL.39 - QL.5 - Tam Trinh - BX Yên Nghĩa

117

45

Tuyến đang khai thác

 

1833

2990.1111.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Trung tâm Hà Nam

Phủ Lý-Đồng Văn-Giáp Bát

60

210

Tuyến đang khai thác

 

1834

2990.1112.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - Phủ Lý-Đồng Văn - Giáp Bát

67

1.080

Tuyến đang khai thác

 

1835

2990.1113.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Hòa Mạc

Hòa Mạc- Đồng Văn-Giáp Bát

60

90

Tuyến đang khai thác

 

1836

2990.1114.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Quế

Quế- Đồng Văn-Giáp Bát

70

150

Tuyến đang khai thác

 

1837

2990.1151.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

[Bình Mỹ]

BX Giáp Bát - QL1

69

270

Tuyến đang khai thác

 

1838

2990.1212.A

Hà Nội

Hà Nam

Gia Lâm

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn - Gia Lâm

80

30

Tuyến đang khai thác

 

1839

2990.1311.A

Hà Nội

Hà Nam

Mỹ Đình

Trung tâm Hà Nam

Phủ Lý - Đồng Văn-Mỹ Đình

60

60

Tuyến đang khai thác

 

1840

2990.1312.A

Hà Nội

Hà Nam

Mỹ Đình

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn - Mỹ Đình

85

240

Tuyến đang khai thác

 

1841

2990.1313.A

Hà Nội

Hà Nam

Mỹ Đình

Hòa Mạc

Hòa Mạc- Đồng Văn-Mỹ Đình

60

60

Tuyến đang khai thác

 

1842

2990.1314.A

Hà Nội

Hà Nam

Mỹ Đình

Quế

Quế- Đại Cương-Đồng Văn-Mỹ Đình

68

60

Tuyến đang khai thác

 

1843

2990.1351.A

Hà Nội

Hà Nam

Mỹ Đình

[Bình Mỹ]

QL1

80

150

Tuyến đang khai thác

 

1844

2990.1511.A

Hà Nội

Hà Nam

Nước Ngầm

Trung tâm Hà Nam

: Phủ Lý - QL 1 - Nước Ngầm

55

45

Tuyến đang khai thác

 

1845

2990.1611.A

Hà Nội

Hà Nam

Yên Nghĩa

Trung tâm Hà Nam

: BX Yên Nghĩa - QL6 - QL1 - BX TT Hà Nam

60

60

Tuyến đang khai thác

 

1846

2990.1612.A

Hà Nội

Hà Nam

Yên Nghĩa

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn- Yên Nghĩa

85

120

Tuyến đang khai thác

 

1847

2990.1614.A

Hà Nội

Hà Nam

Yên Nghĩa

Quế

Quế - Tế Tiêu - Yên Nghĩa

53

150

Tuyến đang khai thác

 

1848

2990.1712.A

Hà Nội

Hà Nam

Sơn Tây

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ- Phủ Lý - Pháp Vân -Sơn Tây

120

60

Tuyến đang khai thác

 

1849

2997.1211.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Gia Lâm

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 BX Gia Lâm

172

60

Tuyến đang khai thác

 

1850

2997.1215.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Gia Lâm

Pắc Nặm

Pác Nặm-ĐT 258B-ĐT 258-QL3-BX Gia Lâm

223

60

Tuyến đang khai thác

 

1851

2997.1311.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 BX Mỹ Đình

167

180

Tuyến đang khai thác

 

1852

2997.1312.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Chợ Đồn

BX khách Chợ Đồn, Theo Đường Tỉnh Lộ 257, Quốc lộ 3, Đường Bắc Thăng Long, Đường Phạm Văn Đồng, BX khách Mỹ Đình và ngược lại.

180

150

Tuyến đang khai thác

 

1853

2997.1313.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Na Rì

QL3

210

30

Tuyến đang khai thác

 

1854

2997.1314.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Ba Bể

BX khách Ba Bể, đi đường ĐT 258, Thị trấn Phủ Thông, Theo Quốc lộ 3, Thị trấn Sóc Sơn, Theo đường Bắc Thăng Long Nội Bài, đường Phạm Văn Đồng, BX khách Mỹ Đình và ngược lại.

130

30

Tuyến đang khai thác

 

1855

2997.1315.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Pắc Nặm

Pác Nặm-ĐT 258B-ĐT 258-QL3-Mỹ Đình

223

30

Tuyến đang khai thác

 

1856

2997.1411.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Lương Yên

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên Hà Nội –

BX Lương Yên

162

30

Tuyến đang khai thác

 

1857

2997.1412.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Lương Yên

Chợ Đồn

BX khách Chợ Đồn, Theo Đường tỉnh 257, đi đường 254B, đi đường 254A, đi đường 254 Quốc lộ 3, Quốc lộ 5, Cầu Vĩnh Tuy, đường Nguyễn Khoái, BX khách Lương Yên và ngược lại.

200

30

Tuyến đang khai thác

 

1858

2997.1611.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Yên Nghĩa

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 – Hà Nội –

Yên Nghĩa

171

120

Tuyến đang khai thác

 

1859

2998.1111.A

Hà Nội

Bắc Giang

Giáp Bát

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đ. Nguyễn VĂn cừ - Lê Lợi - Hùng Vương - QL1A - BN - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy –

 BX Giáp Bát

75

1.200

Tuyến đang khai thác

 

1860

2998.1112.A

Hà Nội

Bắc Giang

Giáp Bát

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL 37 - ĐT 295B - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Giáp Bát

80

30

Tuyến đang khai thác

 

1861

2998.1211.A

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Bắc Giang

BX Bắc Giang- BX Gia Lâm

60

60

Tuyến đang khai thác

 

1862

2998.1213.A

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Sơn Động

BX Sơn Động - QL 31 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm

125

330

Tuyến đang khai thác

 

1863

2998.1214.A

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm

65

1.920

Tuyến đang khai thác

 

1864

2998.1215.A

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Nhã Nam

BX Nhã Nam- ĐT 398- ĐT 295B- ĐT 398- QL 1A- QL 5- BX Gia Lâm

75

960

Tuyến đang khai thác

 

1865

2998.1216.A

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Bố Hạ

BX Bố Hạ- ĐT 292- kép- QL 1 A- BX Gia Lâm

95

450

Tuyến đang khai thác

 

1866

2998.1216.B

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Bố Hạ

BX Bố Hạ - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm

90

450

Tuyến đang khai thác

 

1867

2998.1217.A

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Xuân Lương

BX Xuân Lương - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm

90

210

Tuyến đang khai thác

 

1868

2998.1219.A

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Lục Nam

BX Lục Nam- QL 31- QL 1A- BX Gia Lâm

90

180

Tuyến đang khai thác

 

1869

2998.1221.A

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm

90

1.050

Tuyến đang khai thác

 

1870

2998.1222.A

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Tân Sơn

BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 1A - QL 5 –

BX Gia Lâm

45

270

Tuyến đang khai thác

 

1871

2998.1311.A

Hà Nội

Bắc Giang

Mỹ Đình

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL1A - BN-QL18-Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long ... BX Mỹ Đình.

78

1.140

Tuyến đang khai thác

 

1872

2998.1312.A

Hà Nội

Bắc Giang

Mỹ Đình

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - ĐT 295 - TT Chờ - QL 18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - cầu Thăng Long –

- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình.

65

60

Tuyến đang khai thác

 

1873

2998.1315.A

Hà Nội

Bắc Giang

Mỹ Đình

Nhã Nam

BX Nhã Nam-TL 294-Cầu Ca-QL 37-Hiệp Hòa-TL 296-Cầu Vát-QL 3-Phủ Lỗ-Cầu Thăng Long-BX Mỹ Đình

65

720

Tuyến đang khai thác

 

1874

2998.1316.A

Hà Nội

Bắc Giang

Mỹ Đình

Bố Hạ

BX Bố Hạ - TL294 - Tân Sỏi - Nhã Nam - ĐT 297- Việt Ngọc - ĐT 295 - hiệp hòa - ĐT 296 - Cầu Vát - QL 3 - Đông Anh - BX Mỹ Đình

110

30

Tuyến đang khai thác

 

1875

2998.1411.A

Hà Nội

Bắc Giang

Lương Yên

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL 1A - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên

55

1.140

Tuyến đang khai thác

 

1876

2998.1412.A

Hà Nội

Bắc Giang

Lương Yên

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL 37 - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên

60

270

Tuyến đang khai thác

 

1877

2998.1611.A

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Bắc Giang

BX Bắc Giang- Đường Xương Giang- Đ lê lợi- QL 1A- Cầu Thanh Trì- BX Yên Nghĩa

75

840

Tuyến đang khai thác

 

1878

2998.1612.A

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa- Cầu Vát- Sóc Sơn- Cầu Thăng Long- Đ Phạm Hùng- Đ Nguyễn Trãi- BX Yên Nghĩa.

75

120

Tuyến đang khai thác

 

1879

2998.1612.B

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - ĐT 296 -..- Cầu Thăng Long - Đường Phạm Hùng - Đường trên cao vành đai 3 - Tiếp đất Phạm Hùng - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Nguyễn Trãi - Hà Đông - BX Yên Nghĩa

130

60

Tuyến đang khai thác

 

1880

2998.1616.A

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Bố Hạ

BX Bố Hạ- ĐT 292- QL 1A- QL 18- Cầu Thăng Long- Cầu Vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3- Tiếp đất Phạm Hùng- Đại lộ Thăng Long- Đường 70- Đường 72- Lê Trọng Tấn- Quang Trung- QL 6- BX Yên Nghĩa.

70

150

Tuyến đang khai thác

 

1881

2998.1616.B

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Bố Hạ

BX Bố Hạ - ĐT 292 - QL 1A - QL 18 - Cầu Thăng Long - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường trên cao vành đai 3 - Tiếp đất Phạm Hùng - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - Quang Trung - QL 6 - BX Yên Nghĩa.

130

120

Tuyến đang khai thác

 

1882

2998.1618.A

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Cao Thượng

BX Cao Thượng- ĐT 398-Đt 295B- ĐT 398- QL 1A-Cầu Thanh trì- BX Yên Nghĩa

95

150

Tuyến đang khai thác

 

1883

2998.1621.A

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ- ĐT 292- QL 1A- Cầu Thanh Trì- Yên Sở- Pháp Vân- Đường trên cao đường vành đai 3- Đường Nguyễn Xiển- Đường Khuất Duy Tiến- Đường Lê Văn Lương kéo dài- Đường Lê Trọng Tấn- QL 6-

 BX Yên Nghĩa và ngược lại.

70

360

Tuyến đang khai thác

 

1884

2998.1621.B

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 398 - ĐT 295B -ĐT 398- QL1- QL 18 - BX Yên Nghĩa

95

90

Tuyến đang khai thác

 

1885

2998.1622.A

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Tân Sơn

BX Tân Sơn-QL 31-Cau Thanh TRì-Yên Sở-Cầu cạn linh đàm-Nghiêm xuân Yêm-Nguyễn Xiển-Khuyaats Duy Tiến-Lê Văn Lương-Lê Trọng Tấn-QL 6-BX Yên Nghĩa vã ngược lại

170

90

Tuyến đang khai thác

 

1886

2998.1711.A

Hà Nội

Bắc Giang

Sơn Tây

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Xương Giang- ĐT 295B - QL 5 –

Cầu Vĩnh Tuy - BX Sơn Tây

120

30

Tuyến đang khai thác

 

1887

2998.1715.A

Hà Nội

Bắc Giang

Sơn Tây

Nhã Nam

BX Nhã Nam - ĐT 398 - QL 1A - Cầu Thanh Trì

- BX Sơn Tây

130

30

Tuyến đang khai thác

 

1888

2998.1721.A

Hà Nội

Bắc Giang

Sơn Tây

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - ĐT 398 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Sơn Tây

130

30

Tuyến đang khai thác

 

1889

2999.1213.A

Hà Nội

Bắc Ninh

Gia Lâm

Lương Tài

Lương Tài - TL 282 - QL 5 - BX Gia Lâm

45

90

Tuyến đang khai thác

 

1890

3436.1104.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Hải Dương

Phía Tây Thanh Hóa

Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại

210

330

Tuyến đang khai thác

 

1891

3436.1203.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Hải Tân

Hoằng Hóa

Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1892

3436.1204.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Hải Tân

Phía Tây Thanh Hóa

Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại

200

270

Tuyến đang khai thác

 

1893

3436.1205.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Hải Tân

Phía Bắc Thanh Hóa

Hải Tân - QL5 - QL1A - Bắc Thanh Hóa và ngược lại

225

390

Tuyến đang khai thác

 

1894

3436.1212.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Hải Tân

Huyên Hồng

Hải Tân - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường trên cao vành đai 3 - QL1A - Huyên Hồng

220

210

Tuyến đang khai thác

 

1895

3436.1221.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Hải Tân

Triệu Sơn

BX Triệu Sơn - QL 47 - QL 1 - Đường Vành Đai 3 - QL 5 - BX Hải Tân

240

30

Tuyến đang khai thác

 

1896

3436.1604.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Nam Sách

Phía Tây Thanh Hóa

BX Nam Sách - QL37- QL5-QL1-Thanh Hoá

210

180

Tuyến đang khai thác

 

1897

3437.1211.A

Hải Dương

Nghệ An

Hải Tân

Vinh

Hải Tân - QL5 - QL1A - Vinh

360

210

Tuyến đang khai thác

 

1898

3447.1114.A

Hải Dương

Đắk Lắk

Hải Dương

Ea Kar

BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - QL5 - BX Hải Dương

1.450

150

Tuyến đang khai thác

 

1899

3447.1214.A

Hải Dương

Đắk Lắk

Hải Tân

Ea Kar

BX Ea Kar - QL26 - QL1A - QL51 - Nút Giao phía tây TP.Hải Dương - Đường Trường Chinh - Cầu Cất - Đường Lê Thanh Nghị - BX Hải Tân

1.400

180

Tuyến đang khai thác

 

1900

3447.1920.A

Hải Dương

Đắk Lắk

Thanh Hà

Krông Năng

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL14B - QL1A - Cầu Yên Lệnh QL38 - QL39 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà

1.365

15

Tuyến đang khai thác

 

1901

3448.1112.A

Hải Dương

Đắk Nông

Hải Dương

Đắk R'Lấp

BX Hải Dương - QL39B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại.

1.432

30

Tuyến đang khai thác

 

1902

3448.1212.A

Hải Dương

Đắk Nông

Hải Tân

Đắk R'Lấp

BX Hải Tân - QL39B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại.

1.432

30

Tuyến đang khai thác

 

1903

3448.1312.A

Hải Dương

Đắk Nông

Ninh Giang

Đắk R'Lấp

BX Ninh Giang - Đường 396 - Đường 392B - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại.

1.432

30

Tuyến đang khai thác

 

1904

3448.1318.A

Hải Dương

Đắk Nông

Ninh Giang

Tuy Đức

BX Ninh Giang - Đường 396 - Đường 392B - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL14C - ĐT 681 - BX Tuy Đức và ngược lại.

1.432

30

Tuyến đang khai thác

 

1905

3448.2012.A

Hải Dương

Đắk Nông

[Kinh Môn]

Đắk R'Lấp

Kinh Môn - QL5 - QL1A - ĐắkRLấp và ngược lại

1.500

30

Tuyến đang khai thác

 

1906

3448.2018.A

Hải Dương

Đắk Nông

[Kinh Môn]

Tuy Đức

Kinh Môn - QL5 - QL1A - Tuy Đức và ngược lại

1.750

30

Tuyến đang khai thác

 

1907

3449.1112.A

Hải Dương

Lâm Đồng

Hải Dương

Đức Long Bảo Lộc

Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại

1.500

150

Tuyến đang khai thác

 

1908

3449.1116.A

Hải Dương

Lâm Đồng

Hải Dương

Lâm Hà

Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Lâm Hà và ngược lại

1.500

90

Tuyến đang khai thác

 

1909

3450.1111.A

Hải Dương

TP. Hồ Chí Minh

Hải Dương

Miền Đông

Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A –

 Miền Đông và ngược lại

1.810

120

Tuyến đang khai thác

 

1910

3450.1116.A

Hải Dương

TP. Hồ Chí Minh

Hải Dương

Ngã Tư Ga

Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A –

Ngã Tư Ga và ngược lại

1.810

30

Tuyến đang khai thác

 

1911

3450.1216.A

Hải Dương

TP. Hồ Chí Minh

Hải Tân

Ngã Tư Ga

Hải Tân - QL5 - QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại

1.810

45

Tuyến đang khai thác

 

1912

3450.1316.A

Hải Dương

TP. Hồ Chí Minh

Ninh Giang

Ngã Tư Ga

Ninh Giang - Đường 396 - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại

1.810

30

Tuyến đang khai thác

 

1913

3450.1516.A

Hải Dương

TP. Hồ Chí Minh

Bến Trại

Ngã Tư Ga

Bến Trại- QL38 - QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại

1.810

90

Tuyến đang khai thác

 

1914

3462.1201.A

Hải Dương

Long An

Hải Tân

Long An

Hải Tân - QL5 - QL39 - QL1A - Long An và ngược lại

1.850

30

Tuyến đang khai thác

 

1915

3470.1211.A

Hải Dương

Tây Ninh

Hải Tân

Tây Ninh

Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Ninh và ngược lại

1.950

30

Tuyến đang khai thác

 

1916

3472.1112.A

Hải Dương

Bà Rịa Vũng Tàu

Hải Dương

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A - QL5 - BX Hải Dương

1.840

45

Tuyến đang khai thác

 

1917

3478.1314.A

Hải Dương

Phú Yên

Ninh Giang

Sông Hinh

: QL38 - QL1 - QL14 - QL25

1.500

30

Tuyến đang khai thác

 

1918

3481.1111.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Dương

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 19 - QL 1A - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 39 - QL 5 - BX Hải Dương và ngược lại.

1.500

60

Tuyến đang khai thác

 

1919

3481.1114.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Dương

Ayun Pa

Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại

1.500

90

Tuyến đang khai thác

 

1920

3481.1119.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Dương

Đức Cơ

BX Đức Cơ - TL 664 - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh –

QL 5 - BX Hải Dương

1.300

60

Tuyến đang khai thác

 

1921

3481.1211.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Tân

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - Cầu Yên Lệnh - Quốc lộ 38 - Quốc lộ 39 - Quốc lộ 5 - BX Hải Tân và ngược lại.

1.250

60

Tuyến đang khai thác

 

1922

3481.1213.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Tân

An Khê

Hải Tân - QL5 - QL1A - An Khê và ngược lại

1.210

90

Tuyến đang khai thác

 

1923

3481.1217.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Tân

Đăk Đoa

BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - Tỉnh lộ 191 - BX Hải Tân và ngược lại.

1.370

30

Tuyến đang khai thác

 

1924

3481.1220.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Tân

Chư Sê

BX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - Tỉnh lộ 191 - BX Hải Tân và ngược lại.

1.140

30

Tuyến đang khai thác

 

1925

3481.1318.A

Hải Dương

Gia Lai

Ninh Giang

Krông Pa

Krông Pa –QL25- QL1- Ninh Giang

1.320

90

Tuyến đang khai thác

 

1926

3481.1511.A

Hải Dương

Gia Lai

Bến Trại

Đức Long Gia Lai

Pleiku-QL19- QL1- Thanh Miện

1.500

90

Tuyến đang khai thác

 

1927

3481.1517.A

Hải Dương

Gia Lai

Bến Trại

Đăk Đoa

Đăk Đoa -QL19- QL1- Thanh Miện

1.300

90

Tuyến đang khai thác

 

1928

3482.1111.A

Hải Dương

Kon Tum

Hải Dương

Kon Tum

Hải Dương - QL5 - QL1A - Kon Tumvà ngược lại

1.165

30

Tuyến đang khai thác

 

1929

3482.1112.A

Hải Dương

Kon Tum

Hải Dương

Đăk Hà

Hải Dương - QL5 - QL1A - Đắc Hà và ngược lại

1.165

60

Tuyến đang khai thác

 

1930

3482.1311.A

Hải Dương

Kon Tum

Ninh Giang

Kon Tum

BX. Ninh Giang - QL5 - QL1A - BX. Kon Tum và ngược lại

1.120

60

Tuyến đang khai thác

 

1931

3482.1312.A

Hải Dương

Kon Tum

Ninh Giang

Đăk Hà

BX. Ninh Giang - QL5 - QL1A - BX. Đắk Hà và ngược lại

1.160

60

Tuyến đang khai thác

 

1932

3493.1112.A

Hải Dương

Bình Phước

Hải Dương

Thành Công Phước Long

BX Hải Dương - QL 37 - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL 1 - Đường HCM - QL 14c - TL 741 - BX Phước Long

1.470

30

Tuyến đang khai thác

 

1933

3493.1113.A

Hải Dương

Bình Phước

Hải Dương

Lộc Ninh

Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Lộc Ninh và ngược lại

1.840

120

Tuyến đang khai thác

 

1934

3493.1114.A

Hải Dương

Bình Phước

Hải Dương

Bù Đốp

QL5 – QL39 – QL1

1.850

45

Tuyến đang khai thác

 

1935

3493.1211.A

Hải Dương

Bình Phước

Hải Tân

Trường Hải BP

Hải Tân - Đường Quán Thánh - QL5 - QL39 - QL1A - Trường Hải và ngược lại

1.860

90

Tuyến đang khai thác

 

1936

3493.1214.A

Hải Dương

Bình Phước

Hải Tân

Bù Đốp

Hải Tân - Đường Quán Thánh - QL5 - QL39 - QL1A –

Bù Đốp và ngược lại

1.950

90

Tuyến đang khai thác

 

1937

3493.1311.A

Hải Dương

Bình Phước

Ninh Giang

Trường Hải BP

QL5 – QL39 – QL1

1.860

45

Tuyến đang khai thác

 

1938

3493.1511.A

Hải Dương

Bình Phước

Bến Trại

Trường Hải BP

Bến Trại-QL38-QL1-Trường Hải

1.860

90

Tuyến đang khai thác

 

1939

3497.1111.A

Hải Dương

Bắc Kạn

Hải Dương

Bắc Kạn

Hải Dương - QL5 - QL3 - Bắc Kạn

230

210

Tuyến đang khai thác

 

1940

3497.1211.A

Hải Dương

Bắc Kạn

Hải Tân

Bắc Kạn

Hải Tân - QL5 - QL3 - Bắc Kạn

230

120

Tuyến đang khai thác

 

1941

3498.1113.A

Hải Dương

Bắc Giang

Hải Dương

Sơn Động

BX Sơn Động - QL 31 - QL 37 - BX Hải Dương

180

210

Tuyến đang khai thác

 

1942

3498.1314.A

Hải Dương

Bắc Giang

Ninh Giang

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 37 - BX Ninh Giang

180

210

Tuyến đang khai thác

 

1943

3536.1106.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Ninh Bình

Phía Nam Thanh Hóa

BX Ninh Bình - QL1 - BX Thanh Hoá

60

60

Tuyến đang khai thác

 

1944

3537.1111.A

Ninh Bình

Nghệ An

Ninh Bình

Vinh

BX Ninh Bình - QL1 - BX Vinh

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1945

3548.1217.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Kim Sơn

Quảng Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - ĐT684 - BX Quảng Sơn và ngược lại

1.283

15

Tuyến đang khai thác

 

1946

3548.1516.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Khánh Thành

Quảng Khê

BX Khánh Thành - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 –

 BX Quảng Khê và ngược lại

1.283

30

Tuyến đang khai thác

 

1947

3548.1516.B

Ninh Bình

Đắk Nông

Khánh Thành

Quảng Khê

BX Khánh Thành - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Khê và ngược lại

1.283

15

Tuyến đang khai thác

 

1948

3548.1717.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Bình Minh

Quảng Sơn

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - ĐT684 - BX Quảng Sơn và ngược lại

1.283

15

Tuyến đang khai thác

 

1949

3549.1212.A

Ninh Bình

Lâm Đồng

Kim Sơn

Đức Long Bảo Lộc

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Đức Long

1.470

30

Tuyến đang khai thác

 

1950

3550.1111.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Ninh Bình

Miền Đông

BX Ninh Bình - QL1 - BX Miền Đông

1.629

15

Tuyến đang khai thác

 

1951

3550.1216.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Kim Sơn

Ngã Tư Ga

BX Kim Sơn - QL10 - Nga Sơn - Hà Trung - QL1 –

BX Ngã Tư Ga

1.680

30

Tuyến đang khai thác

 

1952

3550.1216.B

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Kim Sơn

Ngã Tư Ga

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1.660

45

Tuyến đang khai thác

 

1953

3550.1316.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Nho Quan

Ngã Tư Ga

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1.650

15

Tuyến đang khai thác

 

1954

3550.1516.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Thành

Ngã Tư Ga

ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1

1.650

15

Tuyến đang khai thác

 

1955

3550.1716.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Bình Minh

Ngã Tư Ga

QL12B kéo dài - QL10 - QL1

1.670

15

Tuyến đang khai thác

 

1956

3550.5516.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Phía Bắc Tam Điệp

Ngã Tư Ga

BX Tam Điệp - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1.650

15

Tuyến đang khai thác

 

1957

3561.1111.A

Ninh Bình

Bình Dương

Ninh Bình

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

 BX Ninh Bình

1.680

15

Tuyến đang khai thác

 

1958

3561.1311.A

Ninh Bình

Bình Dương

Nho Quan

Bình Dương

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - BX Thủ Dầu Một

1.650

15

Tuyến đang khai thác

 

1959

3569.1211.A

Ninh Bình

Cà Mau

Kim Sơn

Cà Mau

Cà Mau - QL 1A - Kim Sơn

2.000

30

Tuyến đang khai thác

 

1960

3575.1311.A

Ninh Bình

Thừa Thiên Huế

Nho Quan

Phía Bắc Huế

: Phía Bắc - QL1A - DDT477-BX Nho Quan

500

30

Tuyến đang khai thác

 

1961

3582.1211.A

Ninh Bình

Kon Tum

Kim Sơn

Kon Tum

BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - BX Kim Sơn và ngược lại

990

15

Tuyến đang khai thác

 

1962

3588.1215.A

Ninh Bình

Vĩnh Phúc

Kim Sơn

[Phúc Yên]

BX.Phúc Yên - QL2 - QL3 - Cầu Đuống - Cầu Thanh Trì - QL1 - ĐT 480 - Lai Thành - BX.Kim Sơn

200

30

Tuyến đang khai thác

 

1963

3593.1212.A

Ninh Bình

Bình Phước

Kim Sơn

Thành Công Phước Long

QL10 – QL1 – QL14

1.720

15

Tuyến đang khai thác

 

1964

3593.1213.A

Ninh Bình

Bình Phước

Kim Sơn

Lộc Ninh

QL10 – QL1 – QL14

1.410

30

Tuyến đang khai thác

 

1965

3593.1712.A

Ninh Bình

Bình Phước

Bình Minh

Thành Công Phước Long

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - Hà Trung - QL1 - Đà Nẵng - QL14 - QL14B - BX Thành Công (Bù Đăng)

1.750

15

Tuyến đang khai thác

 

1966

3593.1715.A

Ninh Bình

Bình Phước

Bình Minh

Thành Công

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - Hà Trung - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Thành Công (Bù Đăng)

1.750

15

Tuyến đang khai thác

 

1967

3598.1111.A

Ninh Bình

Bắc Giang

Ninh Bình

Bắc Giang

BX Ninh Bình - QL1 - BX Bắc Giang

173

60

Tuyến đang khai thác

 

1968

3598.1121.A

Ninh Bình

Bắc Giang

Ninh Bình

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 398 - ĐT 295B - ĐT 179 (Bắc Ninh) - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 Hà Nội - Thường Tín - Cầu Giẽ Ninh Bình - Đồng Văn - Phủ Lý - BX Ninh Bình và ngược lại;

150

30

Tuyến đang khai thác

 

1969

3598.1214.A

Ninh Bình

Bắc Giang

Kim Sơn

Lục Ngạn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL31 - BX Lục Ngạn

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1970

3598.1611.A

Ninh Bình

Bắc Giang

Kim Đông

Bắc Giang

QL12B kéo dài - QL10 - QL1

190

30

Tuyến đang khai thác

 

1971

3599.1711.A

Ninh Bình

Bắc Ninh

Bình Minh

Bắc Ninh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Đồng Văn - QL38 - TP Hưng Yên - Cầu Đuống - BX Bắc Ninh

190

60

Tuyến đang khai thác

 

1972

3637.0111.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Cẩm Thủy

Vinh

BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - TP Vinh –

 BX Chợ Vinh

220

30

Tuyến đang khai thác

 

1973

3637.0611.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Phía Nam Thanh Hóa

Vinh

BX Vinh - QL1 - BX Phía Nam TP Thanh Hóa

183

210

Tuyến đang khai thác

 

1974

3637.0612.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Phía Nam Thanh Hóa

Chợ Vinh

BXVinh - QL1 - BX Phía nam TP Thanh Hóa

200

450

Tuyến đang khai thác

 

1975

3637.0711.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Nghi Sơn

Vinh

BX Nghi Sơn - QL1 - BX Vinh

60

30

Tuyến đang khai thác

 

1976

3637.0911.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Nga Sơn

Vinh

BX - Nga Sơn - QL 10 - đường tỉnh ( Đ.T 508) - QL1 –

BX TP Vinh

190

30

Tuyến đang khai thác

 

1977

3637.1211.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Huyên Hồng

Vinh

BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - BX Vinh

180

30

Tuyến đang khai thác

 

1978

3637.1411.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Ngọc Lặc

Vinh

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 - TP Vinh - BX Chợ Vinh

220

30

Tuyến đang khai thác

 

1979

3637.1611.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Yên Cát

Vinh

BX Yên cát - QL45 - QL1 - BX Chợ Vinh

210

30

Tuyến đang khai thác

 

1980

3637.1912.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Cửa Đạt

Chợ Vinh

BX: Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Chợ Vinh thuộc TP Vinh tỉnh Nghệ An.

220

30

Tuyến đang khai thác

 

1981

3638.0611.A

Thanh Hóa

Hà Tĩnh

Phía Nam Thanh Hóa

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

250

120

Tuyến đang khai thác

 

1982

3638.0619.A

Thanh Hóa

Hà Tĩnh

Phía Nam Thanh Hóa

Hồng Lĩnh

BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX phía Nam Thanh Hóa

215

30

Tuyến đang khai thác

 

1983

3638.0711.A

Thanh Hóa

Hà Tĩnh

Nghi Sơn

Hà Tĩnh

BX Nghi Sơn - QL1 - BX Hà Tĩnh

230

30

Tuyến đang khai thác

 

1984

3638.0712.A

Thanh Hóa

Hà Tĩnh

Nghi Sơn

Kỳ Anh

BX Kỳ Anh - QL 1 - Đường Tỉnh 513 - BX Nghi Sơn

200

150

Tuyến đang khai thác

 

1985

3643.0111.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Cẩm Thủy

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 45 - QL 217 - BX Cẩm Thủy

670

150

Tuyến đang khai thác

 

1986

3643.0611.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Phía Nam Thanh Hóa

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa

610

180

Tuyến đang khai thác

 

1987

3643.0811.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Bỉm Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - BX thị xã Bỉn Sơn (Thanh Hóa) và ngược lại;

670

30

Tuyến đang khai thác

 

1988

3643.0911.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Nga Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường Tỉnh (DDT 508) - QL 10 - BX Nga Sơn

640

60

Tuyến đang khai thác

 

1989

3643.1211.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Huyên Hồng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - ĐT 506 - BX Huyên Hồng

630

210

Tuyến đang khai thác

 

1990

3643.1411.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Ngọc Lặc

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc

670

150

Tuyến đang khai thác

 

1991

3647.0611.A

Thanh Hóa

Đắk Lắk

Phía Nam Thanh Hóa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1

- BX Phía nam Thanh Hoá

1.250

15

Tuyến đang khai thác

 

1992

3647.0612.A

Thanh Hóa

Đắk Lắk

Phía Nam Thanh Hóa

TP. Buôn Ma Thuột

BX phía Nam - QL1 - QL 14 - QL 14 –

BX Buôn Ma Thuột

1.400

30

Tuyến đang khai thác

 

1993

3647.1011.A

Thanh Hóa

Đắk Lắk

Vĩnh Lộc

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Vĩnh Lộc

1.300

15

Tuyến đang khai thác

 

1994

3647.1012.A

Thanh Hóa

Đắk Lắk

Vĩnh Lộc

TP. Buôn Ma Thuột

BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B –

 BX Buôn Ma Thuột

1.423

30

Tuyến đang khai thác

 

1995

3647.1511.A

Thanh Hóa

Đắk Lắk

Thọ Xuân

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - QL47 - TL506 –

BX Thọ Xuân

1.250

15

Tuyến đang khai thác

 

1996

3647.1512.A

Thanh Hóa

Đắk Lắk

Thọ Xuân

TP. Buôn Ma Thuột

BX: Thọ Xuân - QL47 - QL1 - QL 14 - QL 14 B

BX Buôm Mê Thuật

1.440

15

Tuyến đang khai thác

 

1997

3648.0611.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Phía Nam Thanh Hóa

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – BX phía nam Thanh Hóa và ngược lại.

1.268

45

Tuyến đang khai thác

 

1998

3648.1011.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Vĩnh Lộc

Gia Nghĩa

BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B –

BX Gia Nghĩa

1.400

30

Tuyến đang khai thác

 

1999

3648.1012.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Vĩnh Lộc

Đắk R'Lấp

BX Vĩnh Lộc - QL217 - Đường HCM - QL45 - QL1A - Đà Nẵng - QL 14B - QL14 - BX Đăk R’Lấp và ngược lại

1.268

30

Tuyến đang khai thác

 

2000

3648.1211.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Huyên Hồng

Gia Nghĩa

BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - QL14 - BX Gia Nghĩa

1.350

15

Tuyến đang khai thác

 

2001

3648.1411.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Ngọc Lặc

Gia Nghĩa

BX Ngọc Lặc - QL47 - TP. Thanh Hóa - đường Quang Trung - BX phía nam - QL1 - QL14B - QL14 –

 BX Gia Nghĩa

1.268

30

Tuyến đang khai thác

 

2002

3648.1511.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Thọ Xuân

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - QL1A - QL47 - ĐT506 - BX Thọ Xuân và ngược lại

1.268

15

Tuyến đang khai thác

 

2003

3648.1911.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Cửa Đạt

Gia Nghĩa

BX: Cửa Đạt - QL47 - QL1 - QL14 - BX Gia Nghĩa

1.720

15

Tuyến đang khai thác

 

2004

3648.1914.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Cửa Đạt

Krông Nô

BX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - ĐT519 - BX Cửa Đạt và ngược lại

1.268

15

Tuyến đang khai thác

 

2005

3650.0116.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Cẩm Thủy

Ngã Tư Ga

BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1.657

60

Tuyến đang khai thác

 

2006

3650.0311.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Hoằng Hóa

Miền Đông

BX: Hoằng Hóa - QL 10 - QL1 - BX Miền Đông và

ngược lại

1.620

15

Tuyến đang khai thác

 

2007

3650.0316.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Hoằng Hóa

Ngã Tư Ga

BX Hoằng Hóa - TP Thanh Hóa - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.500

15

Tuyến đang khai thác

 

2008

3650.0611.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Thanh Hóa

Miền Đông

BX phía Nam - QL1 - BX Miền Đông

1.580

120

Tuyến đang khai thác

 

2009

3650.0616.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Thanh Hóa

Ngã Tư Ga

BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa và ngược lại

1.633

45

Tuyến đang khai thác

 

2010

3650.0911.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Nga Sơn

Miền Đông

BX Nga Sơn - đường tỉnh 508 - QL1 - BX Miền Đông

1.640

30

Tuyến đang khai thác

 

2011

3650.1116.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Nông Cống

Ngã Tư Ga

BX Ngã Tư Ga - QL10 - QL1A - BX Nông Cống và

ngược lại

1.730

30

Tuyến đang khai thác

 

2012

3650.1416.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Ngọc Lặc

Ngã Tư Ga

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 –

BX Ngã Tư Ga

1.685

90

Tuyến đang khai thác

 

2013

3650.1511.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Thọ Xuân

Miền Đông

BX: Thọ Xuân - QL47 - QL1 - BX Miền Đông

1.640

15

Tuyến đang khai thác

 

2014

3650.1516.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Thọ Xuân

Ngã Tư Ga

BX Thọ Xuân - TL506 - QL47 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.610

30

Tuyến đang khai thác

 

2015

3650.1611.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Yên Cát

Miền Đông

BX Yên cát - QL45 - QL1 - BX Miền Đông

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

2016

3650.1616.A

Thanh Hóa

TP. Hồ Chí Minh

Yên Cát

Ngã Tư Ga

BX Yên Cát - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.720

30

Tuyến đang khai thác

 

2017

3660.1012.A

Thanh Hóa

Đồng Nai

Vĩnh Lộc

Biên Hòa

BX Vĩnh Lộc - QL 45 - QL1 - BX Đồng Nai

1.670

30

Tuyến đang khai thác

 

2018

3661.0111.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Cẩm Thủy

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Cầm thủy

1.620

45

Tuyến đang khai thác

 

2019

3661.0118.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Cẩm Thủy

Tân Đông Hiệp

BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 –

 BX Tân Đông Hiệp

1.700

30

Tuyến đang khai thác

 

2020

3661.0311.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Hoằng Hóa

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

 BX Hoằng Hóa

1.620

15

Tuyến đang khai thác

 

2021

3661.0611.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Phía Nam Thanh Hóa

Bình Dương

BX phía Nam - QL1 - BX Bình Dương

1.625

60

Tuyến đang khai thác

 

2022

3661.0618.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Phía Nam Thanh Hóa

Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

QL 1A - BX Phía Nam

1.620

45

Tuyến đang khai thác

 

2023

3661.1011.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Vĩnh Lộc

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Vĩnh Lộc

1.620

45

Tuyến đang khai thác

 

2024

3661.1018.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Vĩnh Lộc

Tân Đông Hiệp

BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B –

BX Tân Đông Hiệp

1.645

60

Tuyến đang khai thác

 

2025

3661.1019.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Vĩnh Lộc

Bến Cát

BX Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Ngã tư Bình Phước –

Đại lộ Bình Dương và ngược lại

1.620

30

Tuyến đang khai thác

 

2026

3661.1211.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Huyên Hồng

Bình Dương

BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - BX Bình Dương

1.640

30

Tuyến đang khai thác

 

2027

3661.1218.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Huyên Hồng

Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

QL 1A - BX Huyên Hồng

1.650

30

Tuyến đang khai thác

 

2028

3661.1223.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Huyên Hồng

Bàu Bàng

BX. Huyên Hồng - QL47 - TP Thanh Hóa (Đường Nguyễn Trãi - đường Quang Trung - BX phía Nam) - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX. Khách Bàu Bàu Bàng và ngược lại;

1.630

15

Tuyến đang khai thác

 

2029

3661.1411.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Ngọc Lặc

Bình Dương

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 –

BX Bình Dương

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

2030

3661.1418.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Ngọc Lặc

Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

QL 1A - BX Sơn Hải

1.630

15

Tuyến đang khai thác

 

2031

3661.1419.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Ngọc Lặc

Bến Cát

BX Ngọc Lặc - - Đường HCM - QL47 - QL1 –

BX Bình Dương và ngược lại

1.620

15

Tuyến đang khai thác

 

2032

3661.1511.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Thọ Xuân

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Thanh Hóa

1.620

150

Tuyến đang khai thác

 

2033

3661.1519.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Thọ Xuân

Bến Cát

BX Thọ Xuân - TL506 - QL47 - QL1A - QL13 –

BX Bến Cát và ngược lại

1.620

30

Tuyến đang khai thác

 

2034

3661.2018.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Quán Lào

Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

QL 1A - BX Sơn Hải

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

2035

3661.2111.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Triệu Sơn

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

 BX Triệu Sơn

1.620

15

Tuyến đang khai thác

 

2036

3661.2118.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Triệu Sơn

Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần

- QL 1A - BX Triệu Sơn

1.690

15

Tuyến đang khai thác

 

2037

3661.2123.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Triệu Sơn

Bàu Bàng

BX. Khách Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã Tư Chợ Đình - ĐT743 - Ngã tư Chù Thầy Thỏ - Ngã Sáu An phú - Cầu Vượt Sóng Thần - Ngã tư Cầu vượt trạm II - QL1 - Thành Phố Thanh Hóa - (Cầu Quán Nam - Đường

Quang Trung) - QL47 - BX Triệu Sơn và ngược lại;

2.000

15

Tuyến đang khai thác

 

2038

3672.0612.A

Thanh Hóa

Bà Rịa Vũng Tàu

Phía Nam Thanh Hóa

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 QL55 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa

1.565

45

Tuyến đang khai thác

 

2039

3675.0611.A

Thanh Hóa

Thừa Thiên Huế

Phía Nam Thanh Hóa

Phía Bắc Huế

BX phía Nam - QL1 - BX PB Huế

475

120

Tuyến đang khai thác

 

2040

3675.0613.A

Thanh Hóa

Thừa Thiên Huế

Phía Nam Thanh Hóa

Vinh Hưng

BX Vinh hưng ( Huế) - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A - BX Nam Thanh hóa

495

30

Tuyến đang khai thác

 

2041

3682.1411.A

Thanh Hóa

Kon Tum

Ngọc Lặc

Kon Tum

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL1 - ….. BX Kon tum.

1.720

30

Tuyến đang khai thác

 

2042

3693.0311.A

Thanh Hóa

Bình Phước

Hoằng Hóa

Trường Hải BP

BX: Hoằng Hóa - QL1 - BX Trường Hải Bình Phước và ngược lại

1.650

15

Tuyến đang khai thác

 

2043

3693.0312.A

Thanh Hóa

Bình Phước

Hoằng Hóa

Thành Công Phước Long

QL1

1.450

15

Tuyến đang khai thác

 

2044

3693.0612.A

Thanh Hóa

Bình Phước

Phía Nam Thanh Hóa

Thành Công Phước Long

BX phía Nam - QL1 - BX Phước Long

1.670

30

Tuyến đang khai thác

 

2045

3693.1512.A

Thanh Hóa

Bình Phước

Thọ Xuân

Thành Công Phước Long

QL1

1.700

60

Tuyến đang khai thác

 

2046

3698.0511.A

Thanh Hóa

Bắc Giang

Phía Bắc Thanh Hóa

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1A - BX PB Thanh Hóa

210

60

Tuyến đang khai thác

 

2047

3699.0411.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Phía Tây Thanh Hóa

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - QL18 - Thị trấn Chờ - QL1A - Phủ Lý - Ninh Bình - BX phía Tây TP Thanh Hóa

185

30

Tuyến đang khai thác

 

2048

3699.0511.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Phía Bắc Thanh Hóa

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - QL18 - QL1A - Phủ Lý - Ninh Bình - BX phía Bắc TP Thanh Hóa

185

120

Tuyến đang khai thác

 

2049

3699.0611.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Phía Nam Thanh Hóa

Bắc Ninh

Bắc Ninh - QL18 - QL1A - BX Thanh Hóa

210

60

Tuyến đang khai thác

 

2050

3699.1011.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Vĩnh Lộc

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - QL18 - Mỹ Đình - đường Vành đai 3 - QL1 - TL217 - BX Vĩnh Lộc

185

30

Tuyến đang khai thác

 

2051

3699.1211.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Huyên Hồng

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - QL18 - Thị trấn Chờ - QL1 - Ninh Bình) - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Huyên Hồng

210

30

Tuyến đang khai thác

 

2052

3699.1411.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Ngọc Lặc

Bắc Ninh

BX: Ngọc Lặc - QL15 - Hòa Bình - QL1 - BX Bắc Ninh

240

60

Tuyến đang khai thác

 

2053

3699.1511.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Thọ Xuân

Bắc Ninh

BX Thọ Xuân - QL 47 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Bắc Ninh.

210

180

Tuyến đang khai thác

 

2054

3699.1911.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Cửa Đạt

Bắc Ninh

Cửa Đạt QL47 - đường HCM QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX TP Bắc Ninh

300

30

Tuyến đang khai thác

 

2055

3738.1112.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Vinh

Kỳ Anh

BX Vinh - QL1A - BX Kỳ Anh

90

30

Tuyến đang khai thác

 

2056

3738.1211.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Chợ Vinh

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Chợ Vinh

50

1.140

Tuyến đang khai thác

 

2057

3738.1212.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Chợ Vinh

Kỳ Anh

BX Kỳ Anh - QL1 - BX Chợ Vinh

100

240

Tuyến đang khai thác

 

2058

3738.1213.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Chợ Vinh

Đức Thọ

BX Đức Thọ - QL1 - BX Chợ Vinh

60

480

Tuyến đang khai thác

 

2059

3738.1214.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Chợ Vinh

Hương Khê

BX Hương Khê - QL 1 - BX Chợ Vinh

120

690

Tuyến đang khai thác

 

2060

3738.1215.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Chợ Vinh

Hương Sơn

BX Hương Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Chợ Vinh

86

2.940

Tuyến đang khai thác

 

2061

3738.1219.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Chợ Vinh

Hồng Lĩnh

BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Chợ Vinh

20

150

Tuyến đang khai thác

 

2062

3738.1220.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Chợ Vinh

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - BX Chợ Vinh

95

330

Tuyến đang khai thác

 

2063

3738.1251.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Chợ Vinh

Cẩm Xuyên

BX Cẩm Xuyên - QL 1 - BX Chợ Vinh, BX Vinh

60

390

Tuyến đang khai thác

 

2064

3738.1412.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Nghĩa Đàn

Kỳ Anh

BX Nghĩa Đàn - Đường 48 - QL1A - BX Kỳ Anh

190

90

Tuyến đang khai thác

 

2065

3738.1511.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Đô Lương

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL 7 - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương

120

90

Tuyến đang khai thác

 

2066

3738.1512.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Đô Lương

Kỳ Anh

BX Kỳ Anh - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương

160

150

Tuyến đang khai thác

 

2067

3738.1512.B

Nghệ An

Hà Tĩnh

Đô Lương

Kỳ Anh

BX Đô Lương - QL 7 - QL1A - BX Kỳ Anh

180

90

Tuyến đang khai thác

 

2068

3738.1519.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Đô Lương

Hồng Lĩnh

BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương

90

150

Tuyến đang khai thác

 

2069

3738.2111.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Quỳ Hợp

Hà Tĩnh

 BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 48 - QL48C - BX Quỳ Hợp

170

210

Tuyến đang khai thác

 

2070

3738.2112.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Quỳ Hợp

Kỳ Anh

BX Kỳ Anh - QL1 - QL 48C - QL 48 - BX Quỳ Hợp

200

180

Tuyến đang khai thác

 

2071

3738.2120.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Quỳ Hợp

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL 48 - QL48C - QL 1A - BX Quỳ Hợp

150

150

Tuyến đang khai thác

 

2072

3738.2120.B

Nghệ An

Hà Tĩnh

Quỳ Hợp

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL 48 - QL48C - QL 1A - BX Quỳ Hợp

210

60

Tuyến đang khai thác

 

2073

3738.2312.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Quế Phong

Kỳ Anh

BX Quế Phong - Đường 48 - QL1A - BX Kỳ Anh

270

60

Tuyến đang khai thác

 

2074

3738.2351.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Quế Phong

Cẩm Xuyên

BX Cẩm Xuyên - QL 1 - QL 48 - BX Quế Phong

250

90

Tuyến đang khai thác

 

2075

3738.2411.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Sơn Hải

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 - QL 48B - BX Sơn Hải

120

180

Tuyến đang khai thác

 

2076

3738.2412.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Sơn Hải

Kỳ Anh

BX Kỳ Anh - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải

200

360

Tuyến đang khai thác

 

2077

3738.2415.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Sơn Hải

Hương Sơn

BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải

150

210

Tuyến đang khai thác

 

2078

3738.2419.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Sơn Hải

Hồng Lĩnh

BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL 48B - BX Sơn Hải

80

1.230

Tuyến đang khai thác

 

2079

3738.2420.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Sơn Hải

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải

150

210

Tuyến đang khai thác

 

2080

3738.5112.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Tân Kỳ

Kỳ Anh

BX Kỳ Anh - QL 1 - QL15 - QL7 - QL 1 - BX Tân Kỳ

200

150

Tuyến đang khai thác

 

2081

3743.1111.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Vinh

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

 BX Vinh

460

450

Tuyến đang khai thác

 

2082

3743.1411.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Nghĩa Đàn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 –

BX Nghĩa Đàn.

560

270

Tuyến đang khai thác

 

2083

3743.1511.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Đô Lương

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 7 - BX Đô Lương

530

90

Tuyến đang khai thác

 

2084

3743.2111.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Quỳ Hợp

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - -QL46 --QL15A -Đ.HCM - QL48-QL48C-BX Quỳ Hợp

560

180

Tuyến đang khai thác

 

2085

3743.2411.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Sơn Hải

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL48B - BX Sơn Hải

520

180

Tuyến đang khai thác

 

2086

3743.5511.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Con Cuông

Trung tâm Đà Nẵng

BX Con Cuông – QL7 - ĐT 538 - QL1A- Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Đà Nẵng

530

180

Tuyến đang khai thác

 

2087

3747.1111.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Vinh

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Vinh

1.010

30

Tuyến đang khai thác

 

2088

3747.1120.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Vinh

Krông Năng

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A –

 BX Vinh

1.100

15

Tuyến đang khai thác

 

2089

3747.1415.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Nghĩa Đàn

Phước An

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn

1.180

15

Tuyến đang khai thác

 

2090

3747.1515.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Đô Lương

Phước An

BX Quyết thắng - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - QL7 - BX Đô Lương

1.200

15

Tuyến đang khai thác

 

2091

3747.1525.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Đô Lương

Quyết Thắng

BX Quyết thắng - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - QL7 - BX Đô Lương

1.200

30

Tuyến đang khai thác

 

2092

3747.1611.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Nam Đàn

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - QL46 –

BX Nam Đàn

1.030

15

Tuyến đang khai thác

 

2093

3747.1613.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Nam Đàn

Buôn Hồ

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Nam Đàn

1.200

15

Tuyến đang khai thác

 

2094

3747.1615.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Nam Đàn

Phước An

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 –

BX Nam Đàn

1.130

15

Tuyến đang khai thác

 

2095

3747.2415.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Sơn Hải

Phước An

Sơn Hải - QL48B - QL1 - BX Quảng Phú

1.130

15

Tuyến đang khai thác

 

2096

3747.2417.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Sơn Hải

Quảng Phú

Sơn Hải - QL48B - QL1 - BX Quảng Phú

1.152

45

Tuyến đang khai thác

 

2097

3748.1111.A

Nghệ An

Đắk Nông

Vinh

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A –

 BX Vinh

1.121

15

Tuyến đang khai thác

 

2098

3748.1113.A

Nghệ An

Đắk Nông

Vinh

Đăk Mil

BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A –

 BX Vinh

1.121

15

Tuyến đang khai thác

 

2099

3748.1511.A

Nghệ An

Đắk Nông

Đô Lương

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL46 - BX Đô Lương

1.121

60

Tuyến đang khai thác

 

2100

3748.1513.A

Nghệ An

Đắk Nông

Đô Lương

Đăk Mil

BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL 19+ - QL14 –

 BX Đắk Mil

1.170

15

Tuyến đang khai thác

 

2101

3748.2411.A

Nghệ An

Đắk Nông

Sơn Hải

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đt537B - BX Sơn Hải

1.121

45

Tuyến đang khai thác

 

2102

3748.2413.A

Nghệ An

Đắk Nông

Sơn Hải

Đăk Mil

BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đt537B - BX Sơn Hải

1.121

15

Tuyến đang khai thác

 

2103

3748.2416.A

Nghệ An

Đắk Nông

Sơn Hải

Quảng Khê

Sơn Hải - QL48B - QL1 - Quảng Khê

1.150

30

Tuyến đang khai thác

 

2104

3748.5511.A

Nghệ An

Đắk Nông

Con Cuông

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL15 - QL7 - BX Con Cuông.

1.195

30

Tuyến đang khai thác

 

2105

3750.1111.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Vinh

Miền Đông

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Vinh

1.480

150

Tuyến đang khai thác

 

2106

3750.1116.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Vinh

Ngã Tư Ga

BX Vinh - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1.488

60

Tuyến đang khai thác

 

2107

3750.1416.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Nghĩa Đàn

Ngã Tư Ga

BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1.533

60

Tuyến đang khai thác

 

2108

3750.1516.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Đô Lương

Ngã Tư Ga

BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1.490

15

Tuyến đang khai thác

 

2109

3750.1616.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Nam Đàn

Ngã Tư Ga

BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1.440

15

Tuyến đang khai thác

 

2110

3750.2416.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Sơn Hải

Ngã Tư Ga

BX Sơn Hải - QL48B - QL1A - BX Ngả Tư Ga

1.480

15

Tuyến đang khai thác

 

2111

3760.1512.A

Nghệ An

Đồng Nai

Đô Lương

Biên Hòa

Đô Lương - QL1 - Đồng Nai

1.450

15

Tuyến đang khai thác

 

2112

3761.1111.A

Nghệ An

Bình Dương

Vinh

Bình Dương

BX Vinh - QL1A - 1 - BX Bình Dương

1.500

15

Tuyến đang khai thác

 

2113

3761.1112.A

Nghệ An

Bình Dương

Vinh

Lam Hồng

BX Vinh - QL1A - - BX Lam Hồng

1.500

15

Tuyến đang khai thác

 

2114

3761.1411.A

Nghệ An

Bình Dương

Nghĩa Đàn

Bình Dương

BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Bình Dương

1.600

30

Tuyến đang khai thác

 

2115

3761.1412.A

Nghệ An

Bình Dương

Nghĩa Đàn

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - BX Nghĩa Đàn

1.500

120

Tuyến đang khai thác

 

2116

3761.1418.A

Nghệ An

Bình Dương

Nghĩa Đàn

Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

QL 1A - BX Nghĩa Đàn

1.500

15

Tuyến đang khai thác

 

2117

3761.1511.A

Nghệ An

Bình Dương

Đô Lương

Bình Dương

BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Bình Dương

1.570

30

Tuyến đang khai thác

 

2118

3761.1512.A

Nghệ An

Bình Dương

Đô Lương

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - BX Đô Lương

1.500

150

Tuyến đang khai thác

 

2119

3761.1519.A

Nghệ An

Bình Dương

Đô Lương

Bến Cát

BX khách Đô Lương - - QL7 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX khách Bến Cát và

ngược lại.

1.520

15

Tuyến đang khai thác

 

2120

3761.1611.A

Nghệ An

Bình Dương

Nam Đàn

Bình Dương

BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Bình Dương

1.520

30

Tuyến đang khai thác

 

2121

3761.1612.A

Nghệ An

Bình Dương

Nam Đàn

Lam Hồng

BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - - BX Lam Hồng

1.520

30

Tuyến đang khai thác

 

2122

3761.1712.A

Nghệ An

Bình Dương

Dùng

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - BX Dùng

1.500

15

Tuyến đang khai thác

 

2123

3761.2411.A

Nghệ An

Bình Dương

Sơn Hải

Bình Dương

BX Sơn Hải - QL48B - QL1A - BX Bình Dương

1.560

30

Tuyến đang khai thác

 

2124

3761.2412.A

Nghệ An

Bình Dương

Sơn Hải

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - BX Sơn Hải

1.570

30

Tuyến đang khai thác

 

2125

3761.2418.A

Nghệ An

Bình Dương

Sơn Hải

Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

QL 1A - BX Sơn Hải

1.500

150

Tuyến đang khai thác

 

2126

3761.5112.A

Nghệ An

Bình Dương

Tân Kỳ

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - BX Tam Kỳ

1.500

15

Tuyến đang khai thác

 

2127

3772.1512.A

Nghệ An

Bà Rịa Vũng Tàu

Đô Lương

Vũng Tàu

BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL48 - BX Khách Đô Lương

1.560

45

Tuyến đang khai thác

 

2128

3772.2412.A

Nghệ An

Bà Rịa Vũng Tàu

Sơn Hải

Vũng Tàu

BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL48 - BX Hải Sơn

1.560

45

Tuyến đang khai thác

 

2129

3773.1111.A

Nghệ An

Quảng Bình

Vinh

Đồng Hới

BX Vinh - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

207

1.110

Tuyến đang khai thác

 

2130

3773.1115.A

Nghệ An

Quảng Bình

Vinh

Ba Đồn

BX Vinh - QL1 - BX Ba Đồn

207

720

Tuyến đang khai thác

 

2131

3773.1211.A

Nghệ An

Quảng Bình

Chợ Vinh

Đồng Hới

BX Vinh - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

207

840

Tuyến đang khai thác

 

2132

3773.1215.A

Nghệ An

Quảng Bình

Chợ Vinh

Ba Đồn

BX Vinh - QL1 - BX Ba Đồn

207

90

Tuyến đang khai thác

 

2133

3773.1216.A

Nghệ An

Quảng Bình

Chợ Vinh

Đồng Lê

(A): BX Chợ Vinh - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

207

120

Tuyến đang khai thác

 

2134

3773.1217.A

Nghệ An

Quảng Bình

Chợ Vinh

Quy Đạt

BX Chợ Vinh - QL1 - BX Quy Đạt

207

60

Tuyến đang khai thác

 

2135

3773.1218.A

Nghệ An

Quảng Bình

Chợ Vinh

Lệ Thủy

BX Chợ Vinh - QL1 - BX Lệ Thủy

207

180

Tuyến đang khai thác

 

2136

3773.1220.A

Nghệ An

Quảng Bình

Chợ Vinh

Tiến Hóa

(A): BX Chợ Vinh - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

207

60

Tuyến đang khai thác

 

2137

3773.1415.A

Nghệ An

Quảng Bình

Nghĩa Đàn

Ba Đồn

BX Nghĩa Đàn - QL1 - BX Ba Đồn

207

90

Tuyến đang khai thác

 

2138

3773.1511.A

Nghệ An

Quảng Bình

Đô Lương

Đồng Hới

BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Đồng Hới

270

60

Tuyến đang khai thác

 

2139

3773.2415.A

Nghệ An

Quảng Bình

Sơn Hải

Ba Đồn

BX Sơn Hải - QL1 - BX Ba Đồn

220

720

Tuyến đang khai thác

 

2140

3773.5111.A

Nghệ An

Quảng Bình

Tân Kỳ

Đồng Hới

BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Đồng Hới

207

60

Tuyến đang khai thác

 

2141

3773.5115.A

Nghệ An

Quảng Bình

Tân Kỳ

Ba Đồn

BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Ba Đồn

207

60

Tuyến đang khai thác

 

2142

3773.6711.A

Nghệ An

Quảng Bình

[Lạt]

Đồng Hới

BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Đồng Hới

207

60

Tuyến đang khai thác

 

2143

3773.6715.A

Nghệ An

Quảng Bình

[Lạt]

Ba Đồn

BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Ba Đồn

207

120

Tuyến đang khai thác

 

2144

3774.1112.A

Nghệ An

Quảng Trị

Vinh

Lao Bảo

BX Vinh - QL1A - BX Lao Bảo

350

45

Tuyến đang khai thác

 

2145

3774.1611.A

Nghệ An

Quảng Trị

Nam Đàn

Đông Hà

BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Đông Hà

310

30

Tuyến đang khai thác

 

2146

3775.1111.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Vinh

Phía Bắc Huế

: BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Vinh

365

1.260

Tuyến đang khai thác

 

2147

3775.1211.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Chợ Vinh

Phía Bắc Huế

BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Chợ Vinh

365

180

Tuyến đang khai thác

 

2148

3775.1411.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Nghĩa Đàn

Phía Bắc Huế

BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Phía Bắc Huế

460

90

Tuyến đang khai thác

 

2149

3775.1413.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Nghĩa Đàn

Vinh Hưng

BX Vinh hưng - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn

490

45

Tuyến đang khai thác

 

2150

3775.1511.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Đô Lương

Phía Bắc Huế

: BX phía bắc Huế - QL1A - QL7 - BX Đô Lương

450

150

Tuyến đang khai thác

 

2151

3777.1111.A

Nghệ An

Bình Định

Vinh

Quy Nhơn

QL1-QL1D

764

60

Tuyến đang khai thác

 

2152

3781.1111.A

Nghệ An

Gia Lai

Vinh

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Vinh và ngược lại.

920

60

Tuyến đang khai thác

 

2153

3781.1115.A

Nghệ An

Gia Lai

Vinh

K'Bang

BX Đức Long - Tỉnh lộ 669 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 –

 BX Vinh.

810

30

Tuyến đang khai thác

 

2154

3781.1119.A

Nghệ An

Gia Lai

Vinh

Đức Cơ

BX Đức Cơ - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Vinh và ngược lại.

970

30

Tuyến đang khai thác

 

2155

3781.1411.A

Nghệ An

Gia Lai

Nghĩa Đàn

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 19 - QL 1 - QL 46 - QL 15 –

BX Nghĩa Đàn.

978

30

Tuyến đang khai thác

 

2156

3781.1520.A

Nghệ An

Gia Lai

Đô Lương

Chư Sê

BX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 7 - BX Đô Lương.

950

30

Tuyến đang khai thác

 

2157

3792.1113.A

Nghệ An

Quảng Nam

Vinh

Nam Phước

BX Nam Phước - QL 1A - BX Thành phố Vinh

500

30

Tuyến đang khai thác

 

2158

3793.1117.A

Nghệ An

Bình Phước

Vinh

Chơn Thành

BX Vinh - QL1A - BX Chơn Thành

1.520

15

Tuyến đang khai thác

 

2159

3793.1417.A

Nghệ An

Bình Phước

Nghĩa Đàn

Chơn Thành

BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Chơn Thành

1.620

15

Tuyến đang khai thác

 

2160

3793.1517.A

Nghệ An

Bình Phước

Đô Lương

Chơn Thành

BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Chơn Thành

1.590

15

Tuyến đang khai thác

 

2161

3793.1617.A

Nghệ An

Bình Phước

Nam Đàn

Chơn Thành

BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Chơn Thành

1.540

15

Tuyến đang khai thác

 

2162

3793.2417.A

Nghệ An

Bình Phước

Sơn Hải

Chơn Thành

QL1

1.700

90

Tuyến đang khai thác

 

2163

3798.1111.A

Nghệ An

Bắc Giang

Vinh

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Thanh Trì –

BX Vinh

350

15

Tuyến đang khai thác

 

2164

3799.1111.A

Nghệ An

Bắc Ninh

Vinh

Bắc Ninh

BX Vinh - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh

340

90

Tuyến đang khai thác

 

2165

3799.1411.A

Nghệ An

Bắc Ninh

Nghĩa Đàn

Bắc Ninh

BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh

340

60

Tuyến đang khai thác

 

2166

3799.1511.A

Nghệ An

Bắc Ninh

Đô Lương

Bắc Ninh

BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh

340

60

Tuyến đang khai thác

 

2167

3799.1611.A

Nghệ An

Bắc Ninh

Nam Đàn

Bắc Ninh

BX Nam Đàn - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh

360

30

Tuyến đang khai thác

 

2168

3799.5111.A

Nghệ An

Bắc Ninh

Tân Kỳ

Bắc Ninh

BX Tân Kỳ - QL15 - đường Hồ Chí Minh - QL7 - QL1A - Pháp Vân - đường vành đai 3 trên cao - Đ. Phạm Hùng - Đ. Phạm Văn Đồng - cao tốc Thăng Long - QL18 –

BX Bắc Ninh

340

30

Tuyến đang khai thác

 

2169

3843.1111.A

Hà Tĩnh

Đà Nẵng

Hà Tĩnh

Trung tâm Đà Nẵng

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 –

BX Đà Nẵng

435

300

Tuyến đang khai thác

 

2170

3843.2011.A

Hà Tĩnh

Đà Nẵng

Tây Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Đà Nẵng

480

270

Tuyến đang khai thác

 

2171

3847.1113.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Hà Tĩnh

Buôn Hồ

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - BX Buôn Hồ

1.320

60

Tuyến đang khai thác

 

2172

3847.1115.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Hà Tĩnh

Phước An

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 -

 BX Hà Tĩnh

1.200

15

Tuyến đang khai thác

 

2173

3847.1120.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Hà Tĩnh

Krông Năng

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - Đ. Hồ Chí Minh -
QL 1A - BX Hà Tĩnh

1.170

30

Tuyến đang khai thác

 

2174

3847.1420.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Hương Khê

Krông Năng

BX Hương Khê - QL 15 - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng

1.320

60

Tuyến đang khai thác

 

2175

3847.1913.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Hồng Lĩnh

Buôn Hồ

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hồng Lĩnh

1.140

15

Tuyến đang khai thác

 

2176

3847.1917.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Hồng Lĩnh

Quảng Phú

BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hồng lĩnh

1.180

15

Tuyến đang khai thác

 

2177

3847.1920.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Hồng Lĩnh

Krông Năng

BX Hồng Lĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 -
QL 29 - BX Krông Năng

1.320

210

Tuyến đang khai thác

 

2178

3848.1111.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hà Tĩnh

Gia Nghĩa

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Gia Nghĩa

1.107

60

Tuyến đang khai thác

 

2179

3848.1112.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hà Tĩnh

Đắk R'Lấp

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Kiến Đức

1.107

60

Tuyến đang khai thác

 

2180

3848.1511.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hương Sơn

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 –

BX Hương Sơn và ngược lại.

1.107

15

Tuyến đang khai thác

 

2181

3848.1911.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hồng Lĩnh

Gia Nghĩa

BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL19 - QL14 - BX Gia Nghĩa

1.350

90

Tuyến đang khai thác

 

2182

3848.1912.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hồng Lĩnh

Đắk R'Lấp

BX Hồng lĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Kiến Đức

1.320

60

Tuyến đang khai thác

 

2183

3848.2011.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Tây Sơn

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 –

 BX Tây Sơn và ngược lại.

1.107

30

Tuyến đang khai thác

 

2184

3849.1212.A

Hà Tĩnh

Lâm Đồng

Kỳ Anh

Đức Long Bảo Lộc

BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt

1.350

30

Tuyến đang khai thác

 

2185

3849.2011.A

Hà Tĩnh

Lâm Đồng

Tây Sơn

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt

1.350

30

Tuyến đang khai thác

 

2186

3849.2012.A

Hà Tĩnh

Lâm Đồng

Tây Sơn

Đức Long Bảo Lộc

BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt

1.350

30

Tuyến đang khai thác

 

2187

3849.5312.A

Hà Tĩnh

Lâm Đồng

Kỳ Lâm

Đức Long Bảo Lộc

BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt

1.350

30

Tuyến đang khai thác

 

2188

3850.1111.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Hà Tĩnh

Miền Đông

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 –

 BX Miền Đông

1.450

390

Tuyến đang khai thác

 

2189

3850.1116.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Hà Tĩnh

Ngã Tư Ga

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 –

BX Ngã Tư Ga

1.450

150

Tuyến đang khai thác

 

2190

3850.1911.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Hồng Lĩnh

Miền Đông

BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Miền Đông

1.480

120

Tuyến đang khai thác

 

2191

3850.1916.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Hồng Lĩnh

Ngã Tư Ga

BX Hồng Lĩnh - QL 1 – Ngã Tư Ga

1.480

120

Tuyến đang khai thác

 

2192

3850.2011.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Tây Sơn

Miền Đông

BX Tây Sơn - QL 8 -- QL 1 - BX Miền Đông

1.520

120

Tuyến đang khai thác

 

2193

3850.2016.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Tây Sơn

Ngã Tư Ga

BX Tây Sơn - QL 8 -- QL 1 - BX Ngã Tư Ga

1.520

120

Tuyến đang khai thác

 

2194

3861.1111.A

Hà Tĩnh

Bình Dương

Hà Tĩnh

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A –

BX Hồng Lĩnh

1.450

30

Tuyến đang khai thác

 

2195

3861.1118.A

Hà Tĩnh

Bình Dương

Hà Tĩnh

Tân Đông Hiệp

BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Tân Đông Hiệp

1.512

60

Tuyến đang khai thác

 

2196

3861.1411.A

Hà Tĩnh

Bình Dương

Hương Khê

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Hương Sơn

1.450

15

Tuyến đang khai thác

 

2197

3861.1511.A

Hà Tĩnh

Bình Dương

Hương Sơn

Bình Dương

: BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

QL 8 - BX Hương Sơn

1.420

90

Tuyến đang khai thác

 

2198

3861.1911.A

Hà Tĩnh

Bình Dương

Hồng Lĩnh

Bình Dương

BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Thủ Dầu Một

1.435

150

Tuyến đang khai thác

 

2199

3861.1911.B

Hà Tĩnh

Bình Dương

Hồng Lĩnh

Bình Dương

BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Thủ Dầu Một

1.420

120

Tuyến đang khai thác

 

2200

3861.2011.A

Hà Tĩnh

Bình Dương

Tây Sơn

Bình Dương

BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - BX Bình Dương

1.450

15

Tuyến đang khai thác

 

2201

3861.5311.A

Hà Tĩnh

Bình Dương

Kỳ Lâm

Bình Dương

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Thủ Dầu Một

1.420

60

Tuyến đang khai thác

 

2202

3861.5318.A

Hà Tĩnh

Bình Dương

Kỳ Lâm

Tân Đông Hiệp

BX Kỳ Anh - QL12C - QL 1 - BX Tân Đông Hiệp

1.512

60

Tuyến đang khai thác

 

2203

3872.1111.A

Hà Tĩnh

Bà Rịa Vũng Tàu

Hà Tĩnh

Bà Rịa

BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Bà Rịa

370

60

Tuyến đang khai thác

 

2204

3872.1112.A

Hà Tĩnh

Bà Rịa Vũng Tàu

Hà Tĩnh

Vũng Tàu

BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu

370

60

Tuyến đang khai thác

 

2205

3873.1115.A

Hà Tĩnh

Quảng Bình

Hà Tĩnh

Ba Đồn

BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Ba Đồn

102

90

Tuyến đang khai thác

 

2206

3874.1115.A

Hà Tĩnh

Quảng Trị

Hà Tĩnh

Quảng Trị

BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Đông Hà

150

210

Tuyến đang khai thác

 

2207

3875.1111.A

Hà Tĩnh

Thừa Thiên Huế

Hà Tĩnh

Phía Bắc Huế

: BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Phía Bắc Huế

330

420

Tuyến đang khai thác

 

2208

3875.1211.A

Hà Tĩnh

Thừa Thiên Huế

Kỳ Anh

Phía Bắc Huế

BX Kỳ Anh - QL 1 - BX Phía Bắc Huế

260

150

Tuyến đang khai thác

 

2209

3875.1911.A

Hà Tĩnh

Thừa Thiên Huế

Hồng Lĩnh

Phía Bắc Huế

BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Phía Bắc Huế

360

300

Tuyến đang khai thác

 

2210

3875.2011.A

Hà Tĩnh

Thừa Thiên Huế

Tây Sơn

Phía Bắc Huế

: BX phía Bắc Huế - QL1A - TX Hồng Lĩnh - QL8 - BX Tây Sơn

350

30

Tuyến đang khai thác

 

2211

3875.5311.A

Hà Tĩnh

Thừa Thiên Huế

Kỳ Lâm

Phía Bắc Huế

: BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Phía Bắc Huế

330

420

Tuyến đang khai thác

 

2212

3882.1111.A

Hà Tĩnh

Kon Tum

Hà Tĩnh

Kon Tum

BX Hà Tĩnh - QL1A - QL 14B - QL 14 (Đ. Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum

1.380

30

Tuyến đang khai thác

 

2213

3888.1115.A

Hà Tĩnh

Vĩnh Phúc

Hà Tĩnh

[Phúc Yên]

: BX.Phúc Yên - QL2 - Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Đường Vành Đai trên cao - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL1A - BX.TP Hà Tĩnh

330

30

Tuyến đang khai thác

 

2214

3898.1111.A

Hà Tĩnh

Bắc Giang

Hà Tĩnh

Bắc Giang

BX Bắc Giang - - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Hà Tĩnh

410

120

Tuyến đang khai thác

 

2215

4347.1111.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 -

BX Trung tâm Đà Nẵng

650

270

Tuyến đang khai thác

 

2216

4347.1111.B

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL26 - QL1 -

BX Trung tâm Đà Nẵng

700

30

Tuyến đang khai thác

 

2217

4347.1112.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

TP. Buôn Ma Thuột

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - B.xe Buôn Ma Thuột.

650

570

Tuyến đang khai thác

 

2218

4347.1114.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Ea Kar

BX Ea Kar - QL26 - QL1 - BX trung tâm Đà Nẵng

700

60

Tuyến đang khai thác

 

2219

4347.1115.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Phước An

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 -

 BX Trung tâm Đà Nẵng

680

60

Tuyến đang khai thác

 

2220

4347.1116.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Ea H'Leo

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Đà Nẵng

550

15

Tuyến đang khai thác

 

2221

4347.1117.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Phú

BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX TT Đà Nẵng

670

90

Tuyến đang khai thác

 

2222

4347.1118.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Ea Sup

BX trung tâm Đà Nẵng - Ngã ba huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL14- BX Ea Súp và ngược lại

720

30

Tuyến đang khai thác

 

2223

4347.1119.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Ana

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A -

BX Đà Nẵng

680

15

Tuyến đang khai thác

 

2224

4347.1120.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Năng

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A –

BX Trung tâm Đà Nẵng

620

30

Tuyến đang khai thác

 

2225

4347.1122.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Bông

BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19- QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

700

90

Tuyến đang khai thác

 

2226

4347.1216.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Phía Nam Đà Nẵng

Ea H'Leo

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Đà Nẵng

530

15

Tuyến đang khai thác

 

2227

4348.1111.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Gia Nghĩa

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL14 - BX Gia Nghĩa và ngược lại

744

150

Tuyến đang khai thác

 

2228

4348.1112.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Đắk R'Lấp

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 –

 BX Đắk R' Lấp.

789

90

Tuyến đang khai thác

 

2229

4348.1114.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Nô

BX trung tâm Đà Nẵng - - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Krông nô.

700

90

Tuyến đang khai thác

 

2230

4349.1111.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Liên tỉnh Đà Lạt

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Đà Lạt.

750

210

Tuyến đang khai thác

 

2231

4349.1112.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Long Bảo Lộc

QL20 - QL27 - QL1A

800

60

Tuyến đang khai thác

 

2232

4349.1117.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Trọng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 – BX Đức Trọng .

773

30

Tuyến đang khai thác

 

2233

4350.1111.A

Đà Nẵng

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Đà Nẵng

Miền Đông

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

 BX Miền Đông.

967

930

Tuyến đang khai thác

 

2234

4350.1116.A

Đà Nẵng

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Đà Nẵng

Ngã Tư Ga

BX Ngã Tư Ga - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng và

 ngược lại

970

120

Tuyến đang khai thác

 

2235

4350.1214.A

Đà Nẵng

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Đà Nẵng

An Sương

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - BX An Sương

và ngược lại

960

60

Tuyến đang khai thác

 

2236

4350.1216.A

Đà Nẵng

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Đà Nẵng

Ngã Tư Ga

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - BX Ngã tư Ga

 và ngược lại

980

180

Tuyến đang khai thác

 

2237

4372.1112.A

Đà Nẵng

Bà Rịa Vũng Tàu

Trung tâm Đà Nẵng

Vũng Tàu

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Ngã ba Huế - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A –

BX Vinh Hưng.

860

30

Tuyến đang khai thác

 

2238

4373.1111.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Trung tâm Đà Nẵng

Đồng Hới

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Tạ Quang Bửu - Hầm Đèo Hải Vân - QL 1A - BX Đồng Hới

270

870

Tuyến đang khai thác

 

2239

4373.1114.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Trung tâm Đà Nẵng

Hoàn Lão

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Tạ Quang Bửu - Hầm Đèo Hải Vân QL 1A - BX Hoàn Lão

290

330

Tuyến đang khai thác

 

2240

4373.1115.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Trung tâm Đà Nẵng

Ba Đồn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A –

 BX Ba Đồn

315

450

Tuyến đang khai thác

 

2241

4373.1116.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Trung tâm Đà Nẵng

Đồng Lê

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL 1A –

 BX Đồng Lê

360

90

Tuyến đang khai thác

 

2242

4373.1117.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Trung tâm Đà Nẵng

Quy Đạt

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Ngã 4 Sòng - Đường Hồ Chí Minh - BX Quy đạt -

380

180

Tuyến đang khai thác

 

2243

4373.1118.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Trung tâm Đà Nẵng

Lệ Thủy

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL 1A –

BX Lệ Thủy

245

750

Tuyến đang khai thác

 

2244

4373.1120.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Trung tâm Đà Nẵng

Tiến Hóa

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Bến xe khách Tiến Hóa (Quảng Bình) .

340

120

Tuyến đang khai thác

 

2245

4374.1111.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Đông Hà

(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

175

1.050

Tuyến đang khai thác

 

2246

4374.1112.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Lao Bảo

(A): QL9 - Đường tránh TP Đông Hà - QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

260

180

Tuyến đang khai thác

 

2247

4374.1113.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Khe Sanh

(A): QL9 - Đường tránh TP Đông Hà - QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

250

120

Tuyến đang khai thác

 

2248

4374.1114.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Hồ Xá

(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

205

330

Tuyến đang khai thác

 

2249

4374.1115.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Trị

(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

197

60

Tuyến đang khai thác

 

2250

4374.1116.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Hải Lăng

(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

150

60

Tuyến đang khai thác

 

2251

4375.1112.A

Đà Nẵng

Thừa Thiên Huế

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Nam Huế

: BX phía Nam Huế - QL1 - BXTT Đà Nẵng

105

1.980

Tuyến đang khai thác

 

2252

4375.1113.A

Đà Nẵng

Thừa Thiên Huế

Trung tâm Đà Nẵng

Vinh Hưng

: BX Vinh Hưng - QL49b - QL1 - BXTT Đà Nẵng

91

120

Tuyến đang khai thác

 

2253

4376.1111.A

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Ngãi

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

 BX Quảng Ngãi .

148

1.200

Tuyến đang khai thác

 

2254

4376.1113.A

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Phổ

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Đức Phổ.

170

210

Tuyến đang khai thác

 

2255

4377.1111.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

Quy Nhơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế- QL 1A - BX Quy Nhơn và ngược lại

279

1.260

Tuyến đang khai thác

 

2256

4377.1112.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

Bồng Sơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - BX Bồng Sơn và ngược lại

220

240

Tuyến đang khai thác

 

2257

4377.1153.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

[Hoài Ân]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Hoài Nhơn và ngược lại

220

30

Tuyến đang khai thác

 

2258

4377.1155.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

[Trạm XK Nhơn Phú]

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL 19 - QL 1A –

Trạm Nhơn Phú và ngược lại

531

210

Tuyến đang khai thác

 

2259

4377.1211.A

Đà Nẵng

Bình Định

Phía Nam Đà Nẵng

Quy Nhơn

QL1D-QL1

290

90

Tuyến đang khai thác

 

2260

4377.1212.A

Đà Nẵng

Bình Định

Phía Nam Đà Nẵng

Bồng Sơn

QL1

220

300

Tuyến đang khai thác

 

2261

4377.1217.A

Đà Nẵng

Bình Định

Phía Nam Đà Nẵng

An Nhơn

BX An Nhơn - QL 1A - BX phía Nam Đà Nẵng và

ngược lại

286

30

Tuyến đang khai thác

 

2262

4378.1115.A

Đà Nẵng

Phú Yên

Trung tâm Đà Nẵng

Liên tỉnh Phú Yên

: QL1

430

150

Tuyến đang khai thác

 

2263

4379.1111.A

Đà Nẵng

Khánh Hòa

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Nam Nha Trang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

 BX Khánh Hòa.

513

180

Tuyến đang khai thác

 

2264

4379.1112.A

Đà Nẵng

Khánh Hòa

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Nha Trang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX phía Bắc Nha Trang.

495

30

Tuyến đang khai thác

 

2265

4379.1113.A

Đà Nẵng

Khánh Hòa

Trung tâm Đà Nẵng

Cam Ranh

BX Trung tâm Đà Nẵng - - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX Cam Ranh .

576

30

Tuyến đang khai thác

 

2266

4381.1111.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Long Gia Lai

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đức Long.

360

660

Tuyến đang khai thác

 

2267

4381.1113.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

An Khê

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 –

BX An Khê

360

150

Tuyến đang khai thác

 

2268

4381.1114.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

Ayun Pa

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX AYunPa.

450

150

Tuyến đang khai thác

 

2269

4381.1115.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

K'Bang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Kbang.

420

150

Tuyến đang khai thác

 

2270

4381.1118.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Pa

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 25 –

 BX Krông Pa.

460

90

Tuyến đang khai thác

 

2271

4381.1119.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Cơ

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đức Cơ.

510

120

Tuyến đang khai thác

 

2272

4381.1120.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

Chư Sê

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL 14 –

BX Chưu Sê

500

60

Tuyến đang khai thác

 

2273

4381.1211.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Phía Nam Đà Nẵng

Đức Long Gia Lai

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 –

BX Đức Long và ngược lại

450

120

Tuyến đang khai thác

 

2274

4382.1111.A

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

Kon Tum

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 24 –

BX Kon Tum

310

570

Tuyến đang khai thác

 

2275

4382.1111.B

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

Kon Tum

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 14E - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum

330

90

Tuyến đang khai thác

 

2276

4382.1111.C

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

Kon Tum

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 24

- BX Kon Tum

330

90

Tuyến đang khai thác

 

2277

4385.1111.A

Đà Nẵng

Ninh Thuận

Trung tâm Đà Nẵng

Ninh Thuận

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

 BX Ninh Thuận

635

150

Tuyến đang khai thác

 

2278

4392.1111.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tam Kỳ

BX Trung tâm Đà Nẵng - QTôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Tam Kỳ.

72

210

Tuyến đang khai thác

 

2279

4392.1112.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Quảng Nam

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

 BX Bắc Quảng Nam.

25

30

Tuyến đang khai thác

 

2280

4392.1113.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Nam Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

 BX Nam Phước.

30

30

Tuyến đang khai thác

 

2281

4392.1116.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Núi Thành

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX Núi Thành .

90

1.140

Tuyến đang khai thác

 

2282

4392.1117.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tây Giang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B - Đường 604 - Đường Hồ Chí Minh - BX Tây Giang

115

120

Tuyến đang khai thác

 

2283

4392.1119.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Khâm Đức

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14 B - Đường Hồ Chí Minh - BX Khâm Đức.

120

270

Tuyến đang khai thác

 

2284

4392.1120.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Quế Sơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - DT 611 –

BX Quế Sơn .

60

120

Tuyến đang khai thác

 

2285

4392.1121.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Nông Sơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - ĐT 611 –

 BX Nông Sơn .

85

270

Tuyến đang khai thác

 

2286

4392.1122.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Ngã Ba Kỳ Lý - DT615 - BX Tiên Phước.

100

300

Tuyến đang khai thác

 

2287

4392.1122.B

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Thị trấn Phú Tịnh Huyện Phú Ninh - UBND Xã Tiên Phong - UBND Xã Tiên Mỹ - ĐH1 - BX Tiên Phước

95

300

Tuyến đang khai thác

 

2288

4392.1122.C

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Thị trấn Hà Lam - QL 14E - Tỉnh lộ DT614 - BX Tiên Phước

100

300

Tuyến đang khai thác

 

2289

4392.1122.D

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng. - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 40 –

BX Tiên Phước

95

300

Tuyến đang khai thác

 

2290

4392.1122.K

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX xe Tiên Phước - DT 614 - Ngã ba Bà Ngé Tiên Sơn đi theo đường Quốc Phòng - Bình Phú - Ngã ba Bình Quý - Quốc lộ 14E - Ngã ba Cây Cốc - Quốc lộ 1A –

BX Đà Nẵng.

100

300

Tuyến đang khai thác

 

2291

4392.1123.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Nam Trà My

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 –

BX Nam Trà My và ngược lại

173

150

Tuyến đang khai thác

 

2292

4392.1124.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Bắc Trà My

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 - Tiên Phước - BX Bắc Trà My và ngược lại

123

150

Tuyến đang khai thác

 

2293

4392.1125.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Đại Chánh

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Tỉnh lộ 609 - BX Phú Thuận

45

120

Tuyến đang khai thác

 

2294

4392.1126.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Hà Tân

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B –

Tỉnh lộ 609B - BX Hà Tân.

50

90

Tuyến đang khai thác

 

2295

4392.1127.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Thăng Bình

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

 BX Thăng Bình (Hà Lam).

42

90

Tuyến đang khai thác

 

2296

4392.1128.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Hiệp Đức

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B –

BX Hiệp Đức.

80

210

Tuyến đang khai thác

 

2297

4392.1129.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Nam Giang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B –

BX Nam Giang.

79

420

Tuyến đang khai thác

 

2298

4392.1155.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

[Đông Giang]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - QL14G - BX Đông Giang.

64

150

Tuyến đang khai thác

 

2299

4392.1183.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

[Việt An]

BX Việt An - QL 1A - BX Đà Nẵng

80

180

Tuyến đang khai thác

 

2300

4393.1111.A

Đà Nẵng

Bình Phước

Trung tâm Đà Nẵng

Trường Hải BP

BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - D9T741 –

BX Trường Hải và ngược lại

867

90

Tuyến đang khai thác

 

2301

4748.1211.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

TP. Buôn Ma Thuột

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - Ngô gia Tự -BX Buôn Ma Thuột

120

120

Tuyến đang khai thác

 

2302

4748.1212.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

TP. Buôn Ma Thuột

Đắk R'Lấp

BX Đăk R'Lấp - QL14 - Ngô Gia tự - BX Buôn Ma Thuột

145

30

Tuyến đang khai thác

 

2303

4748.1213.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

TP. Buôn Ma Thuột

Đăk Mil

BX Đăk Mil - QL14 - Ngô Gia tự - BX Buôn Ma Thuột

70

120

Tuyến đang khai thác

 

2304

4748.1214.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

TP. Buôn Ma Thuột

Krông Nô

BX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - Ngô Gia tự -

BX Buôn Ma Thuột

40

180

Tuyến đang khai thác

 

2305

4748.1216.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

TP. Buôn Ma Thuột

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - Ngô Gia tự

- BX Buôn Ma Thuột

150

60

Tuyến đang khai thác

 

2306

4748.1218.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

TP. Buôn Ma Thuột

Tuy Đức

BX Tuy Đức - ĐT 681 - QL14C - QL14 –

BX Buôn Ma Thuột

110

180

Tuyến đang khai thác

 

2307

4748.1412.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Ea Kar

Đắk R'Lấp

BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Đắk R'Lấp

200

30

Tuyến đang khai thác

 

2308

4748.1415.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Ea Kar

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL26 - BX EaKar

75

90

Tuyến đang khai thác

 

2309

4748.1418.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Ea Kar

Tuy Đức

BX Tuy Đức - ĐT 681 - QL14C - QL14 - QL26 –

BX EaKar

176

90

Tuyến đang khai thác

 

2310

4748.1516.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phước An

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL26 - BX Phước An

174

60

Tuyến đang khai thác

 

2311

4748.2011.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Năng

Gia Nghĩa

BX Ea Kar - QL29 - QL26 - QL14 - BX Đắk R'Lấp

200

120

Tuyến đang khai thác

 

2312

4748.2211.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Bông

Gia Nghĩa

BX Krông Bông TL 12- - QL27 - QL14 - - BX Gia Nghĩa

180

30

Tuyến đang khai thác

 

2313

4748.2611.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - ĐT 684 - QL14 –

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

128

180

Tuyến đang khai thác

 

2314

4748.2612.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Đắk R'Lấp

BX Đăk R'Lấp - QL14 - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

155

120

Tuyến đang khai thác

 

2315

4748.2614.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Krông Nô

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - TL684 -

 BX Krông Nô

50

30

Tuyến đang khai thác

 

2316

4748.2617.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL14 –

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

90

120

Tuyến đang khai thác

 

2317

4749.1111.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 - BX Đà Lạt

233

270

Tuyến đang khai thác

 

2318

4749.1112.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Đức Long Bảo Lộc

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 - BX Đức long Bảo Lộc

295

120

Tuyến đang khai thác

 

2319

4749.1123.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Tân Hà

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 –

BX Tân Hà

170

30

Tuyến đang khai thác

 

2320

4749.1411.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Ea Kar

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Ea Kar - QL26 - QL27 - QL20 - BX Đà lạt

250

60

Tuyến đang khai thác

 

2321

4749.1412.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Ea Kar

Đức Long Bảo Lộc

BX Ea Kar - QL26 - QL27 - QL20

 - BX Đức Long Bảo Lộc

332

90

Tuyến đang khai thác

 

2322

4749.1512.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Phước An

Đức Long Bảo Lộc

BX Quyết Thắng - QL26 - QL27 - QL20

- BX Đức long Bảo Lộc

289

60

Tuyến đang khai thác

 

2323

4749.2011.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Krông Năng

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Krông năng - QL29 - QL26 - QL27 - QL20

 - BX Đà Lạt

250

30

Tuyến đang khai thác

 

2324

4749.2211.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Krông Bông

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL20 -

 BX Liên tỉnh Đà Lạt

170

30

Tuyến đang khai thác

 

2325

4749.2512.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Quyết Thắng

Đức Long Bảo Lộc

BX Quyết Thắng - QL26 - QL14 - QL28 - ĐT725 - Ngã ba lộc (bảo Lộc) - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

289

60

Tuyến đang khai thác

 

2326

4749.2614.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Đạ Tẻh

BX PN BMT - QL14 - QL22B - ĐT741 - BX Đạ Tẻl

307

90

Tuyến đang khai thác

 

2327

4749.2615.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Cát Tiên

BX PN BMT - QL14 - ĐT22B - ĐT721 - BX Cát Tiên

270

120

Tuyến đang khai thác

 

2328

4750.1211.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

TP. Buôn Ma Thuột

Miền Đông

BX Miền Đông - QL13 - Quốc lộ 14 - BX TP.

Buôn Ma Thuột

355

240

Tuyến đang khai thác

 

2329

4750.1311.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Buôn Hồ

Miền Đông

BX Buôn Hồ - QL14 - QL3 - BXMiền Đông

396

210

Tuyến đang khai thác

 

2330

4750.1316.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Buôn Hồ

Ngã Tư Ga

BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 - QL14 - BX Buôn Hồ và ngược lại

410

30

Tuyến đang khai thác

 

2331

4750.1411.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Ea Kar

Miền Đông

BX Ea Kar - QL26 - QL14 - ĐT741 - QL13 –

BX Miền đông

411

360

Tuyến đang khai thác

 

2332

4750.1511.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Phước An

Miền Đông

BX Phước an - QL26 - QL14 - ĐT741 -QL13 –

BX Miền đông

393

360

Tuyến đang khai thác

 

2333

4750.1516.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Phước An

Ngã Tư Ga

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL13 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

390

120

Tuyến đang khai thác

 

2334

4750.1611.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Ea H'Leo

Miền Đông

BX Miền đông - QL13 - Đường tỉnh 741 - Quốc lộ 14 - BX EaH'leo

435

150

Tuyến đang khai thác

 

2335

4750.1616.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Ea H'Leo

Ngã Tư Ga

BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 -QL14 - BX EaH'leo

440

210

Tuyến đang khai thác

 

2336

4750.1711.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Phú

Miền Đông

BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh BMT - QL14 - ĐT741 - Quốc lộ 14 - QL13 - BX Miền Đông

380

180

Tuyến đang khai thác

 

2337

4750.1714.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Phú

An Sương

BX Quảng Phú - TL8 - đường tránh BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL22 - Bến An Sương

380

60

Tuyến đang khai thác

 

2338

4750.1811.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Ea Sup

Miền Đông

BX Ea Súp - TL1 - Quốc lộ 14 - QL13 - BX Miền Đông

416

90

Tuyến đang khai thác

 

2339

4750.1911.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Ana

Miền Đông

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL13 - BX Miền Đông

370

180

Tuyến đang khai thác

 

2340

4750.2011.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Năng

Miền Đông

BX Miền đông - - QL13 - ĐT741 - Quốc lộ 14 - QL29 - BX Krông Năng

410

180

Tuyến đang khai thác

 

2341

4750.2014.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Năng

An Sương

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - ĐT741-ĐT742 - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương và ngược lại.

420

60

Tuyến đang khai thác

 

2342

4750.2211.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Bông

Miền Đông

BX Brông Bông - TL12 -TL9 - QL26 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền đông

405

150

Tuyến đang khai thác

 

2343

4750.2211.B

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Bông

Miền Đông

BX Brông Bông - TL12 - QL27 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền đông

405

150

Tuyến đang khai thác

 

2344

4750.2411.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

M'Đrăk

Miền Đông

BX Miền Đông - QL13 - Quốc lộ 14 - QL26 -BX M'Đrắk

440

60

Tuyến đang khai thác

 

2345

4750.2416.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

M'Đrăk

Ngã Tư Ga

BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 - QL14 - QL26 –

 BX M'Đrắk

440

30

Tuyến đang khai thác

 

2346

4750.2511.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Quyết Thắng

Miền Đông

BX Quyết Thắng - QL26 - QL14 - ĐT741 –

 BX Miền đông

409

120

Tuyến đang khai thác

 

2347

4750.2611.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Miền Đông

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT 741 - QL13 - BX Miền Đông

353

1.230

Tuyến đang khai thác

 

2348

4750.2616.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Ngã Tư Ga

BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 –

BX Phía Nam BMT và ngược lại

364

300

Tuyến đang khai thác

 

2349

4760.1211.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

TP. Buôn Ma Thuột

Long Khánh

BX Long Khánh - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 –

BX Buôn Ma Thuột

403

15

Tuyến đang khai thác

 

2350

4760.1215.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

TP. Buôn Ma Thuột

Xuân Lộc

BX Xuân Lộc - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 –

BX Buôn Ma Thuột

433

30

Tuyến đang khai thác

 

2351

4760.1421.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Ea Kar

Trị An

BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL13 - QL1 - Ngã Ba Trị An ĐT767 - BX Trị An

470

90

Tuyến đang khai thác

 

2352

4760.1422.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Ea Kar

Phương Lâm

BX Ea Kar - QL26 - QL14 - TL741- QL13 - QL1 - QL20 - BX Phương Lâm

498

60

Tuyến đang khai thác

 

2353

4760.1512.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Phước An

Biên Hòa

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL13 - ĐT741 - ĐT747 - Đường bùi Hữu nghĩa - Xa lộ hà Nội - Ngã 3 Hố nai - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà

410

30

Tuyến đang khai thác

 

2354

4760.2015.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Krông Năng

Xuân Lộc

BX M'Đrắk - QL29 - QL14 - ĐT741 - ĐT746 Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐườngNguyễn Ái Quốc QL1A –

BX Xuân Lôc

495

60

Tuyến đang khai thác

 

2355

4760.2023.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Krông Năng

Sông Ray

BX Sông Ray - ĐT764 - QL56 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đường Bùi Văn Hoà - Đường phạm văn Thuận - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT747 -ĐT741 - QL14 - QL26 - TL3 - QL29 - BX Krông Năng

395

30

Tuyến đang khai thác

 

2356

4760.2415.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

M'Đrăk

Xuân Lộc

BX M'Đrắk - QL26 - QL14 - ĐT741 - ĐT746 Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐườngNguyễn Ái Quốc QL1A –

 BX Xuân Lôc

495

90

Tuyến đang khai thác

 

2357

4760.2611.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Long Khánh

BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1 - BX Long Khánh

1.500

30

Tuyến đang khai thác

 

2358

4760.2612.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Biên Hòa

BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - Đường Bùi Hữu nghĩa - QL1 - BX Đồng Nai

380

60

Tuyến đang khai thác

 

2359

4760.2613.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Đồng Nai

BX PN BMT - QL14 - QL13 - TL16 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT760 - QL1 - BX Đồng Nai

380

15

Tuyến đang khai thác

 

2360

4760.2615.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Xuân Lộc

BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1 - BX Xuân Lộc

463

60

Tuyến đang khai thác

 

2361

4767.1312.A

Đắk Lắk

An Giang

Buôn Hồ

Châu Đốc

BX.Châu Đốc - QL91 – QL80 – QL13 – QL14 – BX.Buôn Hồ và ngược lại

660

60

Tuyến đang khai thác

 

2362

4768.1211.A

Đắk Lắk

Kiên Giang

TP. Buôn Ma Thuột

Kiên Giang

: QL 61 - QL 80 - QL1A - QL13 - QL14/591

604

60

Tuyến đang khai thác

 

2363

4768.2611.A

Đắk Lắk

Kiên Giang

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Kiên Giang

BX PN.BMT - QL 14 - QL13 - QL1A - QL91 -QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

600

60

Tuyến đang khai thác

 

2364

4769.1211.A

Đắk Lắk

Cà Mau

TP. Buôn Ma Thuột

Cà Mau

Cà Mau - QL1A - QL 13 - QL14A - Gia Nghĩa - Đắk mil - Đắk Lắc

720

60

Tuyến đang khai thác

 

2365

4769.2611.A

Đắk Lắk

Cà Mau

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Cà Mau

BX PN BMT - QL14 - QL13 - QL1 - BX Cà Màu

720

60

Tuyến đang khai thác

 

2366

4770.1811.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

Ea Sup

Tây Ninh

BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - Cửa Hòa Viện - ĐT 781 - ĐT 784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - QL 14 - TL1 - BX Ea Easup

580

60

Tuyến đang khai thác

 

2367

4770.1815.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

Ea Sup

Tân Châu

BX Ea Súp - TL1 - QL14 -Dầu tiếng - Bến củi - Ngã ba đất sét - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 –

 BX Tân Châu

620

60

Tuyến đang khai thác

 

2368

4771.1811.A

Đắk Lắk

Bến Tre

Ea Sup

Bến Tre

BX Bến Tre-QL60-QL1A-QL13
-QL14-TL 1-BX Easúp và ngược lại

510

60

Tuyến đang khai thác

 

2369

4772.1312.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Buôn Hồ

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - Đường 3 Tháng 2 - QL51 -QL1 - QL14 - BX Buôn Hồ

540

30

Tuyến đang khai thác

 

2370

4772.1318.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Buôn Hồ

Long Điền

BX Buôn Hồ - QL14 - QL13 - TL741 - TL11 - TL760 - QL1 - TL765 - TL328 - Đường Mỹ Xuân Hoà Bình - QL56 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Võ thị Sáu QL55 - TL44 - BX Long Hải

500

30

Tuyến đang khai thác

 

2371

4772.1412.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Ea Kar

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2-QL51 - QL1A - QL14 - QL26 - BX Ear Kar

520

60

Tuyến đang khai thác

 

2372

4772.1512.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Phước An

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A -QL26 - BX Phước An

550

30

Tuyến đang khai thác

 

2373

4772.1518.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Phước An

Long Điền

BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A -QL13 - QL14 - QL26 - BX Phước An

500

15

Tuyến đang khai thác

 

2374

4772.1612.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Ea H'Leo

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A - QL26 - BX Ea H'Leo

500

60

Tuyến đang khai thác

 

2375

4772.1614.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Ea H'Leo

Châu Đức

BX Châu Đức - QL56 - QL1 - TL16 - ĐT 760 - ĐT 747 -ĐT 741 QL13 - QL14 - BX Ea H'Leo

500

60

Tuyến đang khai thác

 

2376

4772.2011.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Krông Năng

Bà Rịa

BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - TL6 - ĐT760 -TL11 - ĐT742 - ĐT741 - QL13 - QL14 - QL26 TL3 - QL29 -

BX Krong Năng

500

30

Tuyến đang khai thác

 

2377

4772.2012.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Krông Năng

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - TL16 D9T - TL11 - ĐT747 QL13 - QL14 - QL26 TL3 - QL29 - BX Krong Năng

500

30

Tuyến đang khai thác

 

2378

4772.2412.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

M'Đrăk

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường 3/2-QL51 QL1A-

Bình Phước QL14-QL26 BX M'Đrắk

580

30

Tuyến đang khai thác

 

2379

4772.2612.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Vũng Tàu

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - QL1 - QL51 –

 BX Vũng Tàu

470

90

Tuyến đang khai thác

 

2380

4772.2614.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Châu Đức

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - TL741- TL747 - TL760 - QL1 - QL56 - BX Châu Đức

480

15

Tuyến đang khai thác

 

2381

4774.1111.A

Đắk Lắk

Quảng Trị

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Đông Hà

Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

BX Đông Hà

850

15

Tuyến đang khai thác

 

2382

4774.1616.A

Đắk Lắk

Quảng Trị

Ea H'Leo

Hải Lăng

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hải Lăng

700

15

Tuyến đang khai thác

 

2383

4774.1911.A

Đắk Lắk

Quảng Trị

Krông Ana

Đông Hà

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - BX Đông hà

880

15

Tuyến đang khai thác

 

2384

4775.1112.A

Đắk Lắk

Thừa Thiên Huế

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Nam Huế

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

BX phía nam Huế

750

90

Tuyến đang khai thác

 

2385

4775.1512.A

Đắk Lắk

Thừa Thiên Huế

Phước An

Phía Nam Huế

BX phía Nam Huế - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm-QL14B - Đường HCM - QL14 - QL26 - BX Phước An

700

60

Tuyến đang khai thác

 

2386

4775.1912.A

Đắk Lắk

Thừa Thiên Huế

Krông Ana

Phía Nam Huế

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL14B - QL1A –

BX Phía nam Huế

780

120

Tuyến đang khai thác

 

2387

4775.1913.A

Đắk Lắk

Thừa Thiên Huế

Krông Ana

Vinh Hưng

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - QL49B - TL8 - BX Phía nam Huế

780

30

Tuyến đang khai thác

 

2388

4775.2012.A

Đắk Lắk

Thừa Thiên Huế

Krông Năng

Phía Nam Huế

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A –

 BX Phía Nam Huế

720

45

Tuyến đang khai thác

 

2389

4775.2013.A

Đắk Lắk

Thừa Thiên Huế

Krông Năng

Vinh Hưng

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A - QL49B - BX Vinh Hưng

762

45

Tuyến đang khai thác

 

2390

4776.1111.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Quảng Ngãi

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

 BX Quảng Ngãi

520

60

Tuyến đang khai thác

 

2391

4776.1112.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

 BX Bắc Quảng ngãi

520

90

Tuyến đang khai thác

 

2392

4776.1114.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Chín Nghĩa

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

BX Chính Nghĩa

520

90

Tuyến đang khai thác

 

2393

4776.1211.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

TP. Buôn Ma Thuột

Quảng Ngãi

BX Buôn Ma Thuột - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

480

15

Tuyến đang khai thác

 

2394

4776.1311.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Buôn Hồ

Quảng Ngãi

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quảng Ngãi

475

45

Tuyến đang khai thác

 

2395

4776.1312.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Buôn Hồ

Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A –

BX Bắc Quảng Ngãi

475

60

Tuyến đang khai thác

 

2396

4776.1611.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Ea H'Leo

Quảng Ngãi

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quảng Ngãi

460

45

Tuyến đang khai thác

 

2397

4776.1612.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Ea H'Leo

Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A –

BX Bắc Quảng Ngãi

460

60

Tuyến đang khai thác

 

2398

4776.1711.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Quảng Phú

Quảng Ngãi

BX Cư M Ga - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 –

BX Quảng Ngãi và ngược lại

520

30

Tuyến đang khai thác

 

2399

4776.2011.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Krông Năng

Quảng Ngãi

BX Krông Năng - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

490

30

Tuyến đang khai thác

 

2400

4776.2012.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Krông Năng

Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A -

BX Bắc Quảng Ngãi

485

30

Tuyến đang khai thác

 

2401

4776.2211.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Krông Bông

Quảng Ngãi

BX Krông Bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19 –

BX Tam Kỳ

690

15

Tuyến đang khai thác

 

2402

4776.5111.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

[Krông Buk]

Quảng Ngãi

BX Krông Bul - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 –

BX Quảng Ngãi và ngược lại

480

30

Tuyến đang khai thác

 

2403

4777.1111.A

Đắk Lắk

Bình Định

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Quy Nhơn

QL1D-QL1-QL19-QL14

381

360

Tuyến đang khai thác

 

2404

4777.1112.A

Đắk Lắk

Bình Định

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Bồng Sơn

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

 BX Bồng Sơn

460

45

Tuyến đang khai thác

 

2405

4777.1113.A

Đắk Lắk

Bình Định

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Bình Dương Phù Mỹ

Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

BX Bình Dương Phù Mỹ

380

60

Tuyến đang khai thác

 

2406

4777.1114.A

Đắk Lắk

Bình Định

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phù Cát

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1

BX Phù Cát

370

30

Tuyến đang khai thác

 

2407

4777.1117.A

Đắk Lắk

Bình Định

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

An Nhơn

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

BX An Nhơn

360

60

Tuyến đang khai thác

 

2408

4777.1120.A

Đắk Lắk

Bình Định

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phú Phong

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

BX Phú Phong

320

30

Tuyến đang khai thác

 

2409

4777.1211.A

Đắk Lắk

Bình Định

TP. Buôn Ma Thuột

Quy Nhơn

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - QL1A - QL1D - BX TT Quy Nhơn

310

60

Tuyến đang khai thác

 

2410

4777.1212.A

Đắk Lắk

Bình Định

TP. Buôn Ma Thuột

Bồng Sơn

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - QL1A - BX TBồng Sơn

395

30

Tuyến đang khai thác

 

2411

4777.1217.A

Đắk Lắk

Bình Định

TP. Buôn Ma Thuột

An Nhơn

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - QL1A - BX An Nhơn

340

15

Tuyến đang khai thác

 

2412

4777.1311.A

Đắk Lắk

Bình Định

Buôn Hồ

Quy Nhơn

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quy nhơn

340

15

Tuyến đang khai thác

 

2413

4777.1312.A

Đắk Lắk

Bình Định

Buôn Hồ

Bồng Sơn

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn

340

15

Tuyến đang khai thác

 

2414

4777.1314.A

Đắk Lắk

Bình Định

Buôn Hồ

Phù Cát

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phù Cát

340

15

Tuyến đang khai thác

 

2415

4777.1512.A

Đắk Lắk

Bình Định

Phước An

Bồng Sơn

BX Phước An - QL26 - TL 3 -QL29 - QL1 –

BX Bồng Sơn

450

30

Tuyến đang khai thác

 

2416

4777.1514.A

Đắk Lắk

Bình Định

Phước An

Phù Cát

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL1 - BX Phù cát

300

15

Tuyến đang khai thác

 

2417

4777.1611.A

Đắk Lắk

Bình Định

Ea H'Leo

Quy Nhơn

QL1 - QL19 - QL14

330

15

Tuyến đang khai thác

 

2418

4777.1612.A

Đắk Lắk

Bình Định

Ea H'Leo

Bồng Sơn

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn

360

30

Tuyến đang khai thác

 

2419

4777.1613.A

Đắk Lắk

Bình Định

Ea H'Leo

Bình Dương Phù Mỹ

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phù Mỹ

330

15

Tuyến đang khai thác

 

2420

4777.1614.A

Đắk Lắk

Bình Định

Ea H'Leo

Phù Cát

QL1-
QL19-QL14

290

90

Tuyến đang khai thác

 

2421

4777.1617.A

Đắk Lắk

Bình Định

Ea H'Leo

An Nhơn

QL1-
QL19-QL14

280

60

Tuyến đang khai thác

 

2422

4777.1651.A

Đắk Lắk

Bình Định

Ea H'Leo

[Phù Mỹ]

QL1-
QL19-QL14

330

15

Tuyến đang khai thác

 

2423

4777.1712.A

Đắk Lắk

Bình Định

Quảng Phú

Bồng Sơn

BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn

380

30

Tuyến đang khai thác

 

2424

4778.1113.A

Đắk Lắk

Phú Yên

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Nam Tuy Hòa

: BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL29 - QL26

- BX LT Phú Yên

186

270

Tuyến đang khai thác

 

2425

4778.1115.A

Đắk Lắk

Phú Yên

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Phú Yên

: BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL29 - QL26

- BX LT Phú Yên

194

540

Tuyến đang khai thác

 

2426

4778.1118.A

Đắk Lắk

Phú Yên

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Sông Cầu

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - TL11 - QL29 - QL1A – BX Sông Cầu

250

30

Tuyến đang khai thác

 

2427

4778.1213.A

Đắk Lắk

Phú Yên

TP. Buôn Ma Thuột

Phía Nam Tuy Hòa

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - Đ645 - BX Nam Tuy Hoà

186

60

Tuyến đang khai thác

 

2428

4778.1215.A

Đắk Lắk

Phú Yên

TP. Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Phú Yên

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - TL11 - QL29 - Đ645 - BX Phú Yên

194

30

Tuyến đang khai thác

 

2429

4779.1111.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

 BX Nha Trang

180

420

Tuyến đang khai thác

 

2430

4779.1113.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Cam Ranh

Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

BX Cam Ranh

240

30

Tuyến đang khai thác

 

2431

4779.1151.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Ninh Hòa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

BX Ninh Hoà

155

30

Tuyến đang khai thác

 

2432

4779.1153.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Vạn Giã

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

BX Vạn Giã

150

30

Tuyến đang khai thác

 

2433

4779.1212.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

TP. Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Nha Trang

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - QL1A - BX Bắc Nha Trang

198

540

Tuyến đang khai thác

 

2434

4779.1251.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

TP. Buôn Ma Thuột

Ninh Hòa

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - BX Ninh Hoà

151

240

Tuyến đang khai thác

 

2435

4779.1253.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

TP. Buôn Ma Thuột

Vạn Giã

BX Vạn Giã - QL1A-QL26 -BX Buôn Mê Thuột và ngược lại.

185

30

Tuyến đang khai thác

 

2436

4779.1311.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Buôn Hồ

Phía Nam Nha Trang

BX Buôn Hồ - QL14 - QL29 - TL3 - QL26 - QL1A –

 BX Phía Nam Nha Trang

220

60

Tuyến đang khai thác

 

2437

4779.1512.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Phước An

Phía Bắc Nha Trang

BX Phước An - QL26 - QL1 - BX Bắc Nha Trang

163

30

Tuyến đang khai thác

 

2438

4779.1551.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Phước An

Ninh Hòa

BX Phước An - QL26 - BX Ninh Hoà

125

60

Tuyến đang khai thác

 

2439

4779.2211.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Krông Bông

Phía Nam Nha Trang

BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL1A –

BX phía Nam Nha Trang

20

30

Tuyến đang khai thác

 

2440

4779.2611.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Phía Nam Nha Trang

BX phía Nam - QL1A - QL26 - BX Buôn Mê Thuột và ngược lại.

200

210

Tuyến đang khai thác

 

2441

4781.1111.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Đức Long Gia Lai

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Đức Long

181

810

Tuyến đang khai thác

 

2442

4781.1113.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

An Khê

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - BX An Khê

290

30

Tuyến đang khai thác

 

2443

4781.1115.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

K'Bang

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - ĐT669 - BX K'Bang

290

120

Tuyến đang khai thác

 

2444

4781.1117.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Đăk Đoa

BX Đăk Đoa - QL 19 - QL 14 –

 BX phía Bắc Buôn Ma Thuột.

250

180

Tuyến đang khai thác

 

2445

4781.1119.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Đức Cơ

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 -QL19 - BX Đức Cơ

230

60

Tuyến đang khai thác

 

2446

4781.1120.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Chư Sê

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Chư Sê

147

30

Tuyến đang khai thác

 

2447

4781.1211.A

Đắk Lắk

Gia Lai

TP. Buôn Ma Thuột

Đức Long Gia Lai

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - BX Đức Long

291

240

Tuyến đang khai thác

 

2448

4781.1214.A

Đắk Lắk

Gia Lai

TP. Buôn Ma Thuột

Ayun Pa

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL25 - BX Ayun Pa

206

60

Tuyến đang khai thác

 

2449

4781.1215.A

Đắk Lắk

Gia Lai

TP. Buôn Ma Thuột

K'Bang

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - TL669 - BX Kbang

320

60

Tuyến đang khai thác

 

2450

4781.1217.A

Đắk Lắk

Gia Lai

TP. Buôn Ma Thuột

Đăk Đoa

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - BX Đắk Đoa

250

30

Tuyến đang khai thác

 

2451

4781.1219.A

Đắk Lắk

Gia Lai

TP. Buôn Ma Thuột

Đức Cơ

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

200

270

Tuyến đang khai thác

 

2452

4781.1220.A

Đắk Lắk

Gia Lai

TP. Buôn Ma Thuột

Chư Sê

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - BX Chư Sê

150

330

Tuyến đang khai thác

 

2453

4781.1411.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Ea Kar

Đức Long Gia Lai

BX Ea Kar - QL26 - TL3 - QL29 - QL14 - BX Đức Long

180

30

Tuyến đang khai thác

 

2454

4781.1419.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Ea Kar

Đức Cơ

BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Đức Cơ

180

60

Tuyến đang khai thác

 

2455

4781.1511.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phước An

Đức Long Gia Lai

BX Phước An - QL26 - QL14 - BX Đức Long

180

30

Tuyến đang khai thác

 

2456

4781.1520.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phước An

Chư Sê

BX Phước An - QL26 - QL14 - BX Chư Sê

180

30

Tuyến đang khai thác

 

2457

4781.1911.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Krông Ana

Đức Long Gia Lai

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Đức Long

220

30

Tuyến đang khai thác

 

2458

4781.1919.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Krông Ana

Đức Cơ

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Đức Cơ

190

60

Tuyến đang khai thác

 

2459

4781.1920.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Krông Ana

Chư Sê

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Chư Sê

180

45

Tuyến đang khai thác

 

2460

4781.2011.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Krông Năng

Đức Long Gia Lai

BX Krông năng - QL29 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

150

60

Tuyến đang khai thác

 

2461

4781.2211.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Krông Bông

Đức Long Gia Lai

BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - BX Đức Long

230

60

Tuyến đang khai thác

 

2462

4781.2220.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Krông Bông

Chư Sê

BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL26 - QL14 -

 BX Chư Sê

180

30

Tuyến đang khai thác

 

2463

4781.2411.A

Đắk Lắk

Gia Lai

M'Đrăk

Đức Long Gia Lai

BX M'Đrắk - QL26 - TL11 - QL14 –

BX Đức Long Gia Lai

230

60

Tuyến đang khai thác

 

2464

4782.1111.A

Đắk Lắk

Kon Tum

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Kon Tum

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B –

BX Kon Tum

230

360

Tuyến đang khai thác

 

2465

4782.1112.A

Đắk Lắk

Kon Tum

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Đăk Hà

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B -

BX Ngọc Hồi

260

60

Tuyến đang khai thác

 

2466

4782.1113.A

Đắk Lắk

Kon Tum

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Ngọc Hồi

Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B - BX Ngọc Hồi

290

90

Tuyến đang khai thác

 

2467

4782.1212.A

Đắk Lắk

Kon Tum

TP. Buôn Ma Thuột

Đăk Hà

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

BX Đắk Hà

259

30

Tuyến đang khai thác

 

2468

4782.1311.A

Đắk Lắk

Kon Tum

Buôn Hồ

Kon Tum

BX Buôn Hồ - QL14 - QL14B - BX Kon Tum

230

30

Tuyến đang khai thác

 

2469

4782.1411.A

Đắk Lắk

Kon Tum

Ea Kar

Kon Tum

BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Kon Tum

280

60

Tuyến đang khai thác

 

2470

4782.1413.A

Đắk Lắk

Kon Tum

Ea Kar

Ngọc Hồi

BX Ea Kar - QL26 - QL14 QL14B - BX Ngọc Hồi

320

60

Tuyến đang khai thác

 

2471

4785.1111.A

Đắk Lắk

Ninh Thuận

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Ninh Thuận

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

 BX Ninh Thuận

290

90

Tuyến đang khai thác

 

2472

4785.1112.A

Đắk Lắk

Ninh Thuận

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Ninh Sơn

Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 - QL27 - BX Ninh Sơn

360

15

Tuyến đang khai thác

 

2473

4785.1311.A

Đắk Lắk

Ninh Thuận

Buôn Hồ

Ninh Thuận

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Ninh Thuận

330

30

Tuyến đang khai thác

 

2474

4786.1111.A

Đắk Lắk

Bình Thuận

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Phan Thiết

Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

BX Bắc Phan Thiết

438

45

Tuyến đang khai thác

 

2475

4786.1316.A

Đắk Lắk

Bình Thuận

Buôn Hồ

La Gi

BX La Gi - QL55 - QL1A - QL26 - BX Buôn Hồ

450

30

Tuyến đang khai thác

 

2476

4786.1413.A

Đắk Lắk

Bình Thuận

Ea Kar

Đức Linh

BX Ea Kar - QL26 - QL14 - ĐT741- ĐT 747 ĐT760 - Đường nguyễn Ái Quốc - QL1A - ĐT766 - BX Đức Linh

500

30

Tuyến đang khai thác

 

2477

4786.1616.A

Đắk Lắk

Bình Thuận

Ea H'Leo

La Gi

BX Ea H'Leo - QL14 - QL26 - QL1 - ĐT712 - ĐT719 - Cầu Đá Dựng - Hoàng Diệu - Thống nhất - BX La Gi

620

30

Tuyến đang khai thác

 

2478

4786.2614.A

Đắk Lắk

Bình Thuận

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Tánh Linh

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - Đường Bùi Hữu nghĩa - QL1 - Đ766 - ĐT717 - QL55 –

BX Tánh Linh

534

30

Tuyến đang khai thác

 

2479

4792.1112.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Quảng Nam

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1

 - BX Bắc Quảng Nam

655

45

Tuyến đang khai thác

 

2480

4792.1312.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Buôn Hồ

Phía Bắc Quảng Nam

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A –

BX Bắc Quảng Nam

650

30

Tuyến đang khai thác

 

2481

4792.1511.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Phước An

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Phước An

600

30

Tuyến đang khai thác

 

2482

4792.1512.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Phước An

Phía Bắc Quảng Nam

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1

- BX Quảng Nam

600

30

Tuyến đang khai thác

 

2483

4792.1612.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Ea H'Leo

Phía Bắc Quảng Nam

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A

- BX Bắc Quảng Nam

430

30

Tuyến đang khai thác

 

2484

4792.1712.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Quảng Phú

Phía Bắc Quảng Nam

BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Nam

680

60

Tuyến đang khai thác

 

2485

4792.2211.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Krông Bông

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL 1A - QL 26 - TL 9 - BX KRông Bông

600

30

Tuyến đang khai thác

 

2486

4792.2214.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Krông Bông

Hội An

BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19- QL1A - BX Hội An

690

45

Tuyến đang khai thác

 

2487

4793.1413.A

Đắk Lắk

Bình Phước

Ea Kar

Lộc Ninh

BX Ea Kar - QL26 - QL14 - D9T741 - ĐT759 - ĐT759B - QL13 - BX Lộc Ninh và ngược lại

415

90

Tuyến đang khai thác

 

2488

4793.2612.A

Đắk Lắk

Bình Phước

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Thành Công Phước Long

BX phía Nam TP. Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT741 –

BX Phước Long và ngược lại

280

45

Tuyến đang khai thác

 

2489

4793.2615.A

Đắk Lắk

Bình Phước

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Thành Công

Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Thành Công

180

60

Tuyến đang khai thác

 

2490

4795.2411.A

Đắk Lắk

Hậu Giang

M'Đrăk

Vị Thanh

BX M'Đrắk - QL26 - QL14 - QL13 - QL1 - QL61 –

 BX Vị Thanh

700

60

Tuyến đang khai thác

 

2491

4798.1412.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Ea Kar

Hiệp Hòa

BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Hoà Hiệp

1.400

30

Tuyến đang khai thác

 

2492

4798.1511.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Phước An

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL1A - QL14 - QL26 - BX Phước An

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

2493

4798.1512.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Phước An

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL1A - QL14 - QL26 - BX Phước An

1.550

30

Tuyến đang khai thác

 

2494

4798.2011.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Krông Năng

Bắc Giang

BX Bắc Giang- QL 1A - QL19 - QL14 - QL29 –

BX Krông Năng

1.550

45

Tuyến đang khai thác

 

2495

4849.1111.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Gia Nghĩa

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - Đèo Prenn - Đường ba tháng tư - Đường Tô Hiến Thành –

 BX Liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại.

148

120

Tuyến đang khai thác

 

2496

4849.1112.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Gia Nghĩa

Đức Long Bảo Lộc

BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - Đường Trần Phú - BX Đức Long Bảo Lộc và ngược lại.

148

210

Tuyến đang khai thác

 

2497

4849.1113.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Gia Nghĩa

Di Linh

BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - Đường Hùng Vương - BX Di Linh và ngược lại.

148

120

Tuyến đang khai thác

 

2498

4849.1117.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Gia Nghĩa

Đức Trọng

BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 –

BX Đức Trọng và ngược lại.

148

90

Tuyến đang khai thác

 

2499

4849.1212.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Đắk R'Lấp

Đức Long Bảo Lộc

BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL28 - QL20 - Đường Trần Phú - BX Đức Long Bảo Lộc và ngược lại.

148

120

Tuyến đang khai thác

 

2500

4849.1311.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Đắk Mil

Liên tỉnh Đà Lạt

QL20 - QL27

260

30

Tuyến đang khai thác

 

2501

4849.1823.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Tuy Đức

Tân Hà

BX Tân Hà - QL27 - QL20 - Ngã 3 Lộc Sơn (Bảo Lộc) - ĐT725 - QL28 - QL14 - ĐT681 - BX Tuy Đức và

ngược lại

148

30

Tuyến đang khai thác

 

2502

4850.1111.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Gia Nghĩa

Miền Đông

BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

264

1.200

Tuyến đang khai thác

 

2503

4850.1211.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Đắk R'Lấp

Miền Đông

BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường

 Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

264

600

Tuyến đang khai thác

 

2504

4850.1311.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Đắk Mil

Miền Đông

BX Đắk Mil - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường

 Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

264

420

Tuyến đang khai thác

 

2505

4850.1411.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Krông Nô

Miền Đông

BX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

264

60

Tuyến đang khai thác

 

2506

4850.1411.B

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Krông Nô

Miền Đông

BX Krông Nô - ĐT684 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và

ngược lại.

264

120

Tuyến đang khai thác

 

2507

4850.1511.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Cư Jút

Miền Đông

BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

264

240

Tuyến đang khai thác

 

2508

4850.1611.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Khê

Miền Đông

BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

264

180

Tuyến đang khai thác

 

2509

4850.1711.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Sơn

Miền Đông

BX Quảng Sơn - ĐT 684 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và

ngược lại.

264

180

Tuyến đang khai thác

 

2510

4850.1811.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Tuy Đức

Miền Đông

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

264

300

Tuyến đang khai thác

 

2511

4850.1911.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Đắk Song

Miền Đông

BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

264

60

Tuyến đang khai thác

 

2512

4860.1114.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Gia Nghĩa

Tân Phú

BX Gia Nghĩa - QL 28 - QL 20 - BX Tân Phú

263

60

Tuyến đang khai thác

 

2513

4860.1118.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Gia Nghĩa

Bảo Bình

BX Gia Nghĩa - QL 14 - ĐT 741 - ĐT 747 -QL 1K - QL 1 - BX Bảo Bình

263

30

Tuyến đang khai thác

 

2514

4860.1223.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Đắk R'Lấp

Sông Ray

BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 –

BX Sông Ray

263

60

Tuyến đang khai thác

 

2515

4860.1420.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Krông Nô

Nam Cát Tiên

BX Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 - Đường 23 tháng 3 - ĐT684 –

BX Krông Nô và ngược lại

263

30

Tuyến đang khai thác

 

2516

4860.1520.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Cư Jút

Nam Cát Tiên

BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL 20 –

BX Nam Cát Tiên

446

30

Tuyến đang khai thác

 

2517

4860.1523.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Cư Jút

Sông Ray

BX Sông Ray - ĐT765 - QL1A - ĐT763 - QL20 - ĐT721 - ĐT725 - QL28 - ĐT684 - QL14 - BX Cư Jút và ngược lại

263

60

Tuyến đang khai thác

 

2518

4860.1529.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Cư Jút

Cẩm Mỹ

BX Cẩm Mỹ - QL56 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngãi Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đường Phạm Văn Thuận - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - Đường 23/3 - ĐT684 - QL14 –

BX Cư Jút và ngược lại

263

60

Tuyến đang khai thác

 

2519

4860.1718.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Quảng Sơn

Bảo Bình

BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL28 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - QL1 - BX Bảo Bình

270

30

Tuyến đang khai thác

 

2520

4860.1722.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Quảng Sơn

Phương Lâm

BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 - BX Phương Lâm

263

30

Tuyến đang khai thác

 

2521

4860.1725.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Quảng Sơn

Dầu Giây

BX Dầu Giây - QL1A - QL13 - QL14 - BX Quảng Sơn

365

15

Tuyến đang khai thác

 

2522

4867.1111.A

Đắk Nông

An Giang

Gia Nghĩa

Long Xuyên

BX Gia Nghĩa – QL14 - ĐT741 – QL13 – QL1a – Đường Cao tốc TPHCM, Trung Lương - ĐT878 – QL1 – Cầu Mỹ Thuận – QL80 - Phà Vàm Cổng Mới – Đường

 Trần Hưng Đạo – BX An Giang và ngược lại.

372

15

Tuyến đang khai thác

 

2523

4869.1111.A

Đắk Nông

Cà Mau

Gia Nghĩa

Cà Mau

BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 –

 BX Cà Mau

650

60

Tuyến đang khai thác

 

2524

4869.1211.A

Đắk Nông

Cà Mau

Đắk R'Lấp

Cà Mau

Cà Mau - QL1A - QL 13 - QL14 - Gia Nghĩa

650

60

Tuyến đang khai thác

 

2525

4871.1111.A

Đắk Nông

Bến Tre

Gia Nghĩa

Bến Tre

BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre

377

60

Tuyến đang khai thác

 

2526

4871.1112.A

Đắk Nông

Bến Tre

Gia Nghĩa

Ba Tri

BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - ĐT887 - BX Ba Tri

411

60

Tuyến đang khai thác

 

2527

4871.1113.A

Đắk Nông

Bến Tre

Gia Nghĩa

Thạnh Phú

BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú

417

60

Tuyến đang khai thác

 

2528

4872.1412.A

Đắk Nông

Bà Rịa Vũng Tàu

Krông Nô

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN Lê Hồng Phong - Đường 3/2 Đường Võ Nguyên Giáp QL51 - QL1 - QL13 - TL741QL14 - TL684 BX Krông Nô

455

60

Tuyến đang khai thác

 

2529

4872.1418.A

Đắk Nông

Bà Rịa Vũng Tàu

Krông Nô

Long Điền

BX khách Long Điền - TL44 - Trường Chinh - QL51 - QL1 - QL13 - TL741 - QL14 - TL684 –

BX khách Krông Nô

405

60

Tuyến đang khai thác

 

2530

4875.1112.A

Đắk Nông

Thừa Thiên Huế

Gia Nghĩa

Phía Nam Huế

BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – BX TP .Huế và ngược lại

702

60

Tuyến đang khai thác

 

2531

4875.1313.A

Đắk Nông

Thừa Thiên Huế

Đắk Mil

Vinh Hưng

: BX Vinh Hưng - QL49B - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm - QL14B - Đường HCM - BX Đắc Mil

702

30

Tuyến đang khai thác

 

2532

4876.1111.A

Đắk Nông

Quảng Ngãi

Gia Nghĩa

Quảng Ngãi

BX Gia Nghĩa - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

765

30

Tuyến đang khai thác

 

2533

4876.1212.A

Đắk Nông

Quảng Ngãi

Đắk R'Lấp

Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Đắk R’Lấp – QL14 – QL19 – QL1 –

BX Bắc Quảng Ngãi và ngược lại

578

90

Tuyến đang khai thác

 

2534

4876.1214.A

Đắk Nông

Quảng Ngãi

Đắk R'Lấp

Chín Nghĩa

BX Chín Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1 - BX Đắk R’Lấp

670

60

Tuyến đang khai thác

 

2535

4877.1111.A

Đắk Nông

Bình Định

Gia Nghĩa

Quy Nhơn

QL1-QL19-QL14

462

60

Tuyến đang khai thác

 

2536

4877.1151.A

Đắk Nông

Bình Định

Gia Nghĩa

[Phù Mỹ]

QL1-QL19-QL14

500

15

Tuyến đang khai thác

 

2537

4877.1211.A

Đắk Nông

Bình Định

Đắk R'Lấp

Quy Nhơn

QL1-QL19-QL14

490

30

Tuyến đang khai thác

 

2538

4877.1212.A

Đắk Nông

Bình Định

Đắk R'Lấp

Bồng Sơn

BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL26 - QL1 - BX Hoài Nhơn

517

15

Tuyến đang khai thác

 

2539

4877.1213.A

Đắk Nông

Bình Định

Đắk R'Lấp

Bình Dương Phù Mỹ

QL14 - QL19 - QL1

500

30

Tuyến đang khai thác

 

2540

4877.1217.A

Đắk Nông

Bình Định

Đắk R'Lấp

An Nhơn

QL14 - QL19 - QL1

460

30

Tuyến đang khai thác

 

2541

4878.1115.A

Đắk Nông

Phú Yên

Gia Nghĩa

Liên tỉnh Phú Yên

: QL29 - QL26 - QL14

323

60

Tuyến đang khai thác

 

2542

4879.1111.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Gia Nghĩa

Phía Nam Nha Trang

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL26 - QL1a - Đường hai tháng tư - Đường Trần Quý Cáp - Đường Hai mươi ba tháng 10 - BX phía nam Nha Trang và ngược lại.

306

90

Tuyến đang khai thác

 

2543

4879.1112.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Gia Nghĩa

Phía Bắc Nha Trang

BX phía Bắc - QL1A-QL26 -BX Đắc Nông và ngược lại.

260

30

Tuyến đang khai thác

 

2544

4884.1111.A

Đắk Nông

Trà Vinh

Gia Nghĩa

Trà Vinh

BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - BX Trà Vinh

477

60

Tuyến đang khai thác

 

2545

4884.1213.A

Đắk Nông

Trà Vinh

Đắk R'Lấp

Duyên Hải

BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL53 - BX Duyên Hải

477

60

Tuyến đang khai thác

 

2546

4884.1717.A

Đắk Nông

Trà Vinh

Quảng Sơn

Trà Cú

BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Cú

477

60

Tuyến đang khai thác

 

2547

4889.1211.A

Đắk Nông

Hưng Yên

Đắk R'Lấp

Hưng Yên

BX La Tiến - ĐT. 386 - QL. 38B - Cầu Yên Lệnh - QL. 1 …. BX Đắc Nông

1.600

30

Tuyến đang khai thác

 

2548

4892.1413.A

Đắk Nông

Quảng Nam

Krông Nô

Nam Phước

BX Krông Nô – ĐT684 – QL14 – QL19 – QL1 –

 BX Nam Phước

645

45

Tuyến đang khai thác

 

2549

4898.1111.A

Đắk Nông

Bắc Giang

Gia Nghĩa

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - QL 14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa

1.476

15

Tuyến đang khai thác

 

2550

4898.1511.A

Đắk Nông

Bắc Giang

Cư Jút

Bắc Giang

BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - BX Bắc Giang

1.633

15

Tuyến đang khai thác

 

2551

4950.1111.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt

Miền Đông

QL20 - QL1A - QL13

310

870

Tuyến đang khai thác

 

2552

4950.1112.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt

Miền Tây

QL20 - QL1A

340

1.620

Tuyến đang khai thác

 

2553

4950.1112.E

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt

Miền Tây

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt)

350

1.620

Tuyến đang khai thác

 

2554

4950.1116.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt

Ngã Tư Ga

QL20 - QL1A

309

45

Tuyến đang khai thác

 

2555

4950.1211.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Đức Long Bảo Lộc

Miền Đông

QL20 - QL1A - QL13

210

150

Tuyến đang khai thác

 

2556

4950.1411.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Đạ Tẻh

Miền Đông

ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13

175

630

Tuyến đang khai thác

 

2557

4950.1511.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

Miền Đông

ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13

196

510

Tuyến đang khai thác

 

2558

4950.1711.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Đức Trọng

Miền Đông

QL20 - QL1A - QL13

280

420

Tuyến đang khai thác

 

2559

4950.2016.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Đơn Dương

Ngã Tư Ga

QL27 - QL20 - QL1A

293

30

Tuyến đang khai thác

 

2560

4950.2211.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Miền Đông

Trần Quý Cáp – Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 – Đinh Bộ Lĩnh

313

90

Tuyến đang khai thác

 

2561

4950.2316.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Tân Hà

Ngã Tư Ga

ĐT725 - QL27 - QL20 - QL1A

306

120

Tuyến đang khai thác

 

2562

4960.1114.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Liên tỉnh Đà Lạt

Tân Phú

BX Đà Lạt - QL20 - BX Tân Phú

170

90

Tuyến đang khai thác

 

2563

4960.1115.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Liên tỉnh Đà Lạt

Xuân Lộc

QL20 - ĐT 713 - ĐT766

220

90

Tuyến đang khai thác

 

2564

4960.1120.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Liên tỉnh Đà Lạt

Nam Cát Tiên

QL20

175

120

Tuyến đang khai thác

 

2565

4960.1126.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Liên tỉnh Đà Lạt

Hố Nai

QL20 - QL1A

268

30

Tuyến đang khai thác

 

2566

4960.1127.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Liên tỉnh Đà Lạt

Phú Túc

QL20

217

150

Tuyến đang khai thác

 

2567

4960.1512.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Cát Tiên

Biên Hòa

ĐT721 - QL20 - QL1A

168

30

Tuyến đang khai thác

 

2568

4960.1513.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Cát Tiên

Đồng Nai

ĐT721 - QL20 - QL1A

168

30

Tuyến đang khai thác

 

2569

4960.1522.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Cát Tiên

Phương Lâm

ĐT 721 - QL20

68

30

Tuyến đang khai thác

 

2570

4960.1719.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Đức Trọng

Định Quán

BX Định Quán - QL20 - BX Đức Trọng

160

30

Tuyến đang khai thác

 

2571

4960.1723.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Đức Trọng

Sông Ray

BX Thị trấn huyện Đức Trọng - QL20 - QL1A - ĐT765 - BX Sông Ray

270

60

Tuyến đang khai thác

 

2572

4960.1726.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Đức Trọng

Hố Nai

QL20 - QL1A

235

45

Tuyến đang khai thác

 

2573

4961.1512.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Cát Tiên

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - QL 20 - BX Cát Tiên

328

120

Tuyến đang khai thác

 

2574

4961.1612.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Lâm Hà

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - QL 20 - BX lâm hà

328

180

Tuyến đang khai thác

 

2575

4965.1111.A

Lâm Đồng

Cần Thơ

Liên tỉnh Đà Lạt

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - đường Cao Tốc - QL 57 - QL 60 - QL 20 - BX Đà Lạt

 và ngược lại

480

120

Tuyến đang khai thác

 

2576

4965.2211.A

Lâm Đồng

Cần Thơ

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Cần Thơ 36NVL

Trần Quý Cáp – Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 – Đinh Bộ Lĩnh

480

180

Tuyến đang khai thác

 

2577

4967.1112.A

Lâm Đồng

An Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Châu Đốc

QL20 - QL1 - QL91

615

30

Tuyến đang khai thác

 

2578

4968.1111.A

Lâm Đồng

Kiên Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Kiên Giang

QL 61+QL80+1A+20

600

60

Tuyến đang khai thác

 

2579

4968.1211.A

Lâm Đồng

Kiên Giang

Đức Long Bảo Lộc

Kiên Giang

QL 61+QL80+1A+20

499

120

Tuyến đang khai thác

 

2580

4969.1111.A

Lâm Đồng

Cà Mau

Liên tỉnh Đà Lạt

Cà Mau

Cà Mau - QL1A - QL20 - Đà Lạt

660

90

Tuyến đang khai thác

 

2581

4970.1111.A

Lâm Đồng

Tây Ninh

Liên tỉnh Đà Lạt

Tây Ninh

QL20 - QL1A - QL22A - QL22B - 30/4 –

 Trưng Nữ Vương

410

90

Tuyến đang khai thác

 

2582

4970.1115.A

Lâm Đồng

Tây Ninh

Liên tỉnh Đà Lạt

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Lý Thường Kiệt - Phạm Hùng - QL 22B - QL 22A - QL 1A - QL 20 –

BX TP Đà Lạt

450

60

Tuyến đang khai thác

 

2583

4971.1111.A

Lâm Đồng

Bến Tre

Liên tỉnh Đà Lạt

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL20 - BX Đà Lạt và

ngược lại

455

90

Tuyến đang khai thác

 

2584

4971.1113.A

Lâm Đồng

Bến Tre

Liên tỉnh Đà Lạt

Thạnh Phú

BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1A - QL.20 –

BX liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại

455

30

Tuyến đang khai thác

 

2585

4971.1211.A

Lâm Đồng

Bến Tre

Đức Long Bảo Lộc

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL20 - BX Bảo Lộc và ngược lại

300

60

Tuyến đang khai thác

 

2586

4972.1111.A

Lâm Đồng

Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt

Bà Rịa

 BX Bà Rịa - QL56 - QL1A - QL20 - BX LT Đà Lạt

375

15

Tuyến đang khai thác

 

2587

4972.1112.A

Lâm Đồng

Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL56 - QL1A - QL20 - BX Đà Lạt

375

330

Tuyến đang khai thác

 

2588

4972.1118.A

Lâm Đồng

Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt

Long Điền

Bến xe Long Điền - QL1A - QL13 - Đà Lạt

360

30

Tuyến đang khai thác

 

2589

4972.1120.A

Lâm Đồng

Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL 55 - QL56 - QL1A - QL20 –

BX Đà Lạt

470

15

Tuyến đang khai thác

 

2590

4972.1218.A

Lâm Đồng

Bà Rịa Vũng Tàu

Đức Long Bảo Lộc

Long Điền

QL20 - QL1A - QL56 - Nguyễn Tat Thành - CMT8 - TL44

270

30

Tuyến đang khai thác

 

2591

4972.1512.A

Lâm Đồng

Bà Rịa Vũng Tàu

Cát Tiên

Vũng Tàu

BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Thanh Đằng - QL56 - QL1 - QL20 - Ngã 3 Madagui - ĐT721 - BX Cát Tiên và

 ngược lại

205

30

Tuyến đang khai thác

 

2592

4974.1111.A

Lâm Đồng

Quảng Trị

Liên tỉnh Đà Lạt

Đông Hà

ỌL20 - QL27 - QL1A

920

30

Tuyến đang khai thác

 

2593

4975.1112.A

Lâm Đồng

Thừa Thiên Huế

Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Nam Huế

QL20 - QL27 - QL1A

860

210

Tuyến đang khai thác

 

2594

4975.1212.A

Lâm Đồng

Thừa Thiên Huế

Đức Long Bảo Lộc

Phía Nam Huế

QL20 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - đường Trần Quý Cáp - Đường Phan Chu Trinh - đường Hồ Xuân Hương - Đường Ngô Gia Tự - ĐT723 - QL1A

920

30

Tuyến đang khai thác

 

2595

4976.1211.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Đức Long Bảo Lộc

Quảng Ngãi

QL 20 - QL27 - QL1A

660

120

Tuyến đang khai thác

 

2596

4976.1214.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Đức Long Bảo Lộc

Chín Nghĩa

QL20 - ĐT723 - QL 1A

650

60

Tuyến đang khai thác

 

2597

4976.1411.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Đạ Tẻh

Quảng Ngãi

ĐT 721 - QL20 - QL27 - QL1A

720

15

Tuyến đang khai thác

 

2598

4976.1511.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Cát Tiên

Quảng Ngãi

BX Cát Tiên - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

760

30

Tuyến đang khai thác

 

2599

4976.1611.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Lâm Hà

Quảng Ngãi

QL27 - QL20 - QL27 - QL1A

630

30

Tuyến đang khai thác

 

2600

4976.1711.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Đức Trọng

Quảng Ngãi

BX Đức Trọng - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

620

30

Tuyến đang khai thác

 

2601

4976.2111.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

[Bảo Lâm]

Quảng Ngãi

BX Bảo Lâm - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

615

30

Tuyến đang khai thác

 

2602

4977.1111.A

Lâm Đồng

Bình Định

Liên tỉnh Đà Lạt

Quy Nhơn

QL20- QL1A

350

60

Tuyến đang khai thác

 

2603

4977.1612.A

Lâm Đồng

Bình Định

Lâm Hà

Bồng Sơn

QL27- QL20- QL27- QL1A

530

30

Tuyến đang khai thác

 

2604

4979.1111.A

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Nam Nha Trang

QL20 - QL27 - QL1A

225

300

Tuyến đang khai thác

 

2605

4979.1111.B

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Nam Nha Trang

 BX Phía Nam-Đường 23/10-Quốc lộ 1- Tỉnh lộ 2- đường Khánh Lê-Đường tỉnh 723, đường Ngô Gia Tự-Phan Chu Trinh-Trần Quý Cáp-Hùng Vương-Trần Hưng Đạo-đường 3/2-BX Đà Lạt và ngược lại .

130

300

Tuyến đang khai thác

 

2606

4979.1211.A

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Đức Long Bảo Lộc

Phía Nam Nha Trang

QL20 - QL27 - QL 1A

230

150

Tuyến đang khai thác

 

2607

4979.1211.B

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Đức Long Bảo Lộc

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam-Đường 23/10-Quốc lộ 1- Tỉnh lộ 2- đường Khánh Lê-Đường tỉnh 723, đường -BX Bảo Lộc và

ngược lại

190

150

Tuyến đang khai thác

 

2608

4979.1312.A

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Di Linh

Phía Bắc Nha Trang

QL20 - QL27 - QL1A

270

30

Tuyến đang khai thác

 

2609

4979.2212.A

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Phía Bắc Nha Trang

BX số 5 Lữ Gia Đà Lạt - ĐT723 - QL1 –

BX Phía Bắc Nha Trang

130

90

Tuyến đang khai thác

 

2610

4981.1111.A

Lâm Đồng

Gia Lai

Liên tỉnh Đà Lạt

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 27 –

BX Đà Lạt và ngược lại.

450

120

Tuyến đang khai thác

 

2611

4981.1211.A

Lâm Đồng

Gia Lai

Đức Long Bảo Lộc

Đức Long Gia Lai

QL20 - QL 27 - QL14

465

60

Tuyến đang khai thác

 

2612

4981.1411.A

Lâm Đồng

Gia Lai

Đạ Tẻh

Đức Long Gia Lai

BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

430

45

Tuyến đang khai thác

 

2613

4982.1111.A

Lâm Đồng

Kon Tum

Liên tỉnh Đà Lạt

Kon Tum

BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 27 - Quốc lộ 20 - BX Đà Lạt

430

60

Tuyến đang khai thác

 

2614

4982.1211.A

Lâm Đồng

Kon Tum

Đức Long Bảo Lộc

Kon Tum

BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 27 - Quốc lộ 20 - BX Đức Long Bảo Lộc

530

60

Tuyến đang khai thác

 

2615

4982.1213.A

Lâm Đồng

Kon Tum

Đức Long Bảo Lộc

Ngọc Hồi

QL20 - QL27 - QL14 - QL14E - QL27

585

30

Tuyến đang khai thác

 

2616

4984.1117.A

Lâm Đồng

Trà Vinh

Liên tỉnh Đà Lạt

Trà Cú

QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53

465

30

Tuyến đang khai thác

 

2617

4984.1217.A

Lâm Đồng

Trà Vinh

Đức Long Bảo Lộc

Trà Cú

QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53

452

15

Tuyến đang khai thác

 

2618

4984.1417.A

Lâm Đồng

Trà Vinh

Đạ Tẻh

Trà Cú

ĐT721 - QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53

420

15

Tuyến đang khai thác

 

2619

4984.1811.A

Lâm Đồng

Trà Vinh

[Đạ Huoai]

Trà Vinh

BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL20 - BX Đạ Huoai

410

30

Tuyến đang khai thác

 

2620

4984.1817.A

Lâm Đồng

Trà Vinh

[Đạ Huoai]

Trà Cú

BX Trà Cú - QL53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL13 - BX Đạ Huoai

445

30

Tuyến đang khai thác

 

2621

4985.1111.A

Lâm Đồng

Ninh Thuận

Liên tỉnh Đà Lạt

Ninh Thuận

QL20 - QL27

124

420

Tuyến đang khai thác

 

2622

4985.1211.A

Lâm Đồng

Ninh Thuận

Đức Long Bảo Lộc

Ninh Thuận

Ninh Thuận - QL27 - QL20 - Bảo Lộc

185

90

Tuyến đang khai thác

 

2623

4985.1311.A

Lâm Đồng

Ninh Thuận

Di Linh

Ninh Thuận

QL20 - QL27

155

150

Tuyến đang khai thác

 

2624

4985.1711.A

Lâm Đồng

Ninh Thuận

Đức Trọng

Ninh Thuận

QL20 - QL27

110

930

Tuyến đang khai thác

 

2625

4986.1111.A

Lâm Đồng

Bình Thuận

Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt

157

120

Tuyến đang khai thác

 

2626

4986.1113.A

Lâm Đồng

Bình Thuận

Liên tỉnh Đà Lạt

Đức Linh

BX Đức Linh - ĐT717 - Đèo Tà Pứa - QL20 - BX Đà Lạt

170

60

Tuyến đang khai thác

 

2627

4986.1115.A

Lâm Đồng

Bình Thuận

Liên tỉnh Đà Lạt

Bắc Ruộng

BX Bắc Ruộng - ĐT 717 - QL20 - BX Đà Lạt

165

60

Tuyến đang khai thác

 

2628

4986.1116.A

Lâm Đồng

Bình Thuận

Liên tỉnh Đà Lạt

La Gi

BX LaGi - QL55 - QL1A ngả ba Dầu Giây - QL20 –

BX Đà Lạt

320

60

Tuyến đang khai thác

 

2629

4986.1117.A

Lâm Đồng

Bình Thuận

Liên tỉnh Đà Lạt

Bắc Bình

BX Bắc Bình - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt

140

60

Tuyến đang khai thác

 

2630

4986.1117.B

Lâm Đồng

Bình Thuận

Liên tỉnh Đà Lạt

Bắc Bình

QL20 (Huyện Đạ Huoai) ĐT 713 - Ngã ba Bà Sa - ĐT336

190

60

Tuyến đang khai thác

 

2631

4986.1119.A

Lâm Đồng

Bình Thuận

Liên tỉnh Đà Lạt

Liên Hương

BX Liên Hương - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt

165

30

Tuyến đang khai thác

 

2632

4986.1211.A

Lâm Đồng

Bình Thuận

Đức Long Bảo Lộc

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bắc Phan Thiết - QL 28 - Qua Đa Mi - QL 55 –

BX Bảo Lộc

140

90

Tuyến đang khai thác

 

2633

4986.1217.A

Lâm Đồng

Bình Thuận

Đức Long Bảo Lộc

Bắc Bình

QL20 - QL28B - QL1A

140

30

Tuyến đang khai thác

 

2634

4988.1611.A

Lâm Đồng

Vĩnh Phúc

Lâm Hà

Vĩnh Yên

QL27 - QL20 - QL27 - QL1A

1.550

15

Tuyến đang khai thác

 

2635

4988.2311.A

Lâm Đồng

Vĩnh Phúc

Tân Hà

Vĩnh Yên

QL27 - QL20 - QL27 - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hoà - Đường HCM - Xuân Mai - Hoà Lạc - Đại Lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2

1.580

30

Tuyến đang khai thác

 

2636

4990.1211.A

Lâm Đồng

Hà Nam

Đức Long Bảo Lộc

Trung tâm Hà Nam

QL20 - QL27 - QL1A

1.470

30

Tuyến đang khai thác

 

2637

4990.1212.A

Lâm Đồng

Hà Nam

Đức Long Bảo Lộc

Vĩnh Trụ

Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - BX.Đức Long

1.500

15

Tuyến đang khai thác

 

2638

4992.1215.A

Lâm Đồng

Quảng Nam

Đức Long Bảo Lộc

Đại Lộc

QL20 - QL27 - QL1A - ĐT 609

800

60

Tuyến đang khai thác

 

2639

4993.1111.A

Lâm Đồng

Bình Phước

Liên tỉnh Đà Lạt

Trường Hải BP

QL20 - ĐT721 - QL14

280

60

Tuyến đang khai thác

 

2640

4993.1112.A

Lâm Đồng

Bình Phước

Liên tỉnh Đà Lạt

Thành Công Phước Long

BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL14 - đường Sao Bộng Đăng Hà - Cát Tiên - Đạ Tẻh- Ma Đa Gui - QL20 - BX liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại.

295

30

Tuyến đang khai thác

 

2641

4993.1113.A

Lâm Đồng

Bình Phước

Liên tỉnh Đà Lạt

Lộc Ninh

QL20 – QL14

380

90

Tuyến đang khai thác

 

2642

4993.1113.B

Lâm Đồng

Bình Phước

Liên tỉnh Đà Lạt

Lộc Ninh

BX LT Đà Lạt - QL20 - ĐT 721 - QL14 - ĐT 759 - ĐT759B - QL13 - BX Lộc Ninh

380

120

Tuyến đang khai thác

 

2643

4993.1415.A

Lâm Đồng

Bình Phước

Đạ Tẻh

Thành Công

BX.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà (ĐT755B) - Cát Tiên - BX.Đạ Tẻh và ngược lại

160

30

Tuyến đang khai thác

 

2644

4998.1211.A

Lâm Đồng

Bắc Giang

Đức Long Bảo Lộc

Bắc Giang

BX Đức Long - QL27 - QL1A - đường Hùng Vương - đường Xương Giang - BX Bắc Giang

1.650

60

Tuyến đang khai thác

 

2645

4998.1212.A

Lâm Đồng

Bắc Giang

Đức Long Bảo Lộc

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL1A - BX Đức Long

1.650

15

Tuyến đang khai thác

 

2646

5060.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Long Khánh

Quốc lộ 1A - BX Long Khánh

83

570

Tuyến đang khai thác

 

2647

5060.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Biên Hòa

Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51 - BX Biên Hòa

130

30

Tuyến đang khai thác

 

2648

5060.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Tân Phú

Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Tân Phú

125

360

Tuyến đang khai thác

 

2649

5060.1115.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Xuân Lộc

125

480

Tuyến đang khai thác

 

2650

5060.1115.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

Quốc lộ 1A - Bảo Bình - BX Xuân Lộc

120

480

Tuyến đang khai thác

 

2651

5060.1115.C

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Xuân Bắc –

BX. Xuân Lộc

130

480

Tuyến đang khai thác

 

2652

5060.1115.D

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - XuânLữ - BX. Xuân Lộc

130

480

Tuyến đang khai thác

 

2653

5060.1115.G

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Căn Cứ 3 –

BX. Xuân Lộc

125

480

Tuyến đang khai thác

 

2654

5060.1115.K

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Gia Ray

110

480

Tuyến đang khai thác

 

2655

5060.1118.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Bảo Bình

BX Bảo Bình - đường Bảo Định, Lâm San - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

120

30

Tuyến đang khai thác

 

2656

5060.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Định Quán

Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Định Quán

121

390

Tuyến đang khai thác

 

2657

5060.1120.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Nam Cát Tiên

Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Nam Cát Tiên

143

570

Tuyến đang khai thác

 

2658

5060.1122.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Phương Lâm

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 20 –

 BX. Phương Lâm

142

60

Tuyến đang khai thác

 

2659

5060.1123.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Sông Ray

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Sông Rây

162

810

Tuyến đang khai thác

 

2660

5060.1123.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Sông Ray

Quốc lộ 1 - Bến Sông Rây (Lang Minh)

126

810

Tuyến đang khai thác

 

2661

5060.1127.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Phú Túc

Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Phú Cường

88

30

Tuyến đang khai thác

 

2662

5060.1128.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Phú Lý

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Lý Lịch

100

120

Tuyến đang khai thác

 

2663

5060.1619.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Ngã Tư Ga

Định Quán

BX Định Quán - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

125

30

Tuyến đang khai thác

 

2664

5060.1620.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Ngã Tư Ga

Nam Cát Tiên

BX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài - QL20 - QL1A đến

 BX Ngã Tư Ga và ngược lại

153

45

Tuyến đang khai thác

 

2665

5060.1623.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Ngã Tư Ga

Sông Ray

BX Sông Ray - đường ĐT765 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

126

30

Tuyến đang khai thác

 

2666

5061.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Dương

Miền Đông

Bình Dương

BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bình Dương

30

36

Tuyến đang khai thác

 

2667

5061.1122.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Dương

Miền Đông

Quang Vinh 3

BX. Miền Đông - QL 13 - Tân Định –

BX. Quang Vinh 3

45

120

Tuyến đang khai thác

 

2668

5061.1122.B

TP. Hồ Chí Minh

Bình Dương

Miền Đông

Quang Vinh 3

BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Quang Vinh 3

80

60

Tuyến đang khai thác

 

2669

5061.1123.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Dương

Miền Đông

Bàu Bàng

BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bàu Bàng

120

60

Tuyến đang khai thác

 

2670

5061.1151.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Dương

Miền Đông

[Dầu Tiếng]

BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Dầu Tiếng

90

45

Tuyến đang khai thác

 

2671

5061.1159.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Dương

Miền Đông

[Long Hòa]

BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Thị Tính

90

30

Tuyến đang khai thác

 

2672

5061.1159.B

TP. Hồ Chí Minh

Bình Dương

Miền Đông

[Long Hòa]

BX. Miền Đông - QL 13 - ĐT 744 - BX. Minh Tân

116

45

Tuyến đang khai thác

 

2673

5062.1202.A

TP. Hồ Chí Minh

Long An

Miền Tây

Kiến Tường

BX Miền Tây - QL1 - Long An - QL62 - BX Kiến Tường

108

240

Tuyến đang khai thác

 

2674

5062.1204.A

TP. Hồ Chí Minh

Long An

Miền Tây

Vĩnh Hưng

BX Miền Tây - QL1 - Long An - TL62 - TL831 –

BX Vĩnh Hưng

125

60

Tuyến đang khai thác

 

2675

5062.1209.A

TP. Hồ Chí Minh

Long An

Miền Tây

Tân Hưng

BX Miền Tây - QL1 - Long An - QL62 - TL831 –

BX Tân Hưng

151

30

Tuyến đang khai thác

 

2676

5063.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Cái Bè

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - ĐT875 –

BX Cái Bè

107

180

Tuyến đang khai thác

 

2677

5063.1213.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

An Hữu

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - BX An Hữu

123

570

Tuyến đang khai thác

 

2678

5063.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Cai Lậy

BX Miền Tây - QL1 - Thị trấn Cai Lậy - BX Cai Lậy

89

150

Tuyến đang khai thác

 

2679

5063.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Chợ Gạo

BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - QL50 - BX Chợ Gạo

85

420

Tuyến đang khai thác

 

2680

5063.1216.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Gò Công

BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - QL50 –

BX Thị xã Gò Công

106

210

Tuyến đang khai thác

 

2681

5063.1217.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Tân Hòa

BX Miền Tây - QL1 - T Giang - QL50 - TL877 –

BX Tân Hòa

115

60

Tuyến đang khai thác

 

2682

5063.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

[Tân Hương]

BX Miền Tây - QL1 - BX Tân Hiệp

65

30

Tuyến đang khai thác

 

2683

5063.1219.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Vĩnh Kim

BX Miền Tây - QL1 - Ngã ba Đông Hòa - ĐT876 –

 BX Vĩnh Kim

85

510

Tuyến đang khai thác

 

2684

5063.1226.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Gò Công Tây

BX Miền Tây - QL1 - QL50 - BX Gò Công Tây

94

450

Tuyến đang khai thác

 

2685

5063.1227.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Vàm Láng

BX Miền Tây - QL1 - TX Gò Công - BX Vàm Láng

125

30

Tuyến đang khai thác

 

2686

5063.1231.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Tiền Giang

BX Miền Tây - QL1 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang

70

960

Tuyến đang khai thác

 

2687

5063.1231.E

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Tiền Giang

BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại

96

960

Tuyến đang khai thác

 

2688

5063.1241.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Kim Sơn

BX Miền Tây - QL1 - ĐT870 - ĐT864 - BX Kim Sơn

82

120

Tuyến đang khai thác

 

2689

5063.1243.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Hưng Long

BX Miền Tây - QL1 - ĐT874B - ĐH35 - ĐT 868 –

 BX Hưng Long

97

30

Tuyến đang khai thác

 

2690

5063.1243.B

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Hưng Long

BX Miền Tây - QL1 - Cai Lậy - ĐT868 - BX Hưng Long

102

30

Tuyến đang khai thác

 

2691

5063.1243.D

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Hưng Long

BX Hưng Long - Đường tỉnh 868 - Đường huyện 35 - Đường tỉnh 874B - Ngã ba Nhị Quý - QL 1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại

102

30

Tuyến đang khai thác

 

2692

5063.1243.E

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Hưng Long

BX Hưng Long - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 864 - Đường tỉnh 870 - Ngã tư Đồng Tâm - Đường nhánh Cao tốc - Đường Cao tốc (Trung Lương - Thành phố Hồ Chí Minh) - Quốc lộ 1 (huyện Bình Chánh) - Vòng xoay An Lạc - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và

ngược lại

102

30

Tuyến đang khai thác

 

2693

5063.1244.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Long Hưng

BX Miền Tây - QL1 - Cai Lậy - TL868 - BX Hưng Long

101

270

Tuyến đang khai thác

 

2694

5063.1251.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

[Cái Thia]

BX Miền Tây - QL1 - BX Cái Thia

120

30

Tuyến đang khai thác

 

2695

5063.1253.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

[Thiên Hộ]

BX Miền Tây - QL1 - TL869 - BX Hậu Mỹ Bắc

125

180

Tuyến đang khai thác

 

2696

5063.1255.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

[Tân Phú Đông]

BX Miền Tây - QL1 - QL50 - ĐT877 - Bình Ninh - ĐT877B - BX Tân Phú Đông

120

360

Tuyến đang khai thác

 

2697

5063.1257.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

[Hiệp Đức]

BXMT - QL1 - Cai Lậy - ĐT868 - ĐT864 –

BX Hiệp Đức

113

30

Tuyến đang khai thác

 

2698

5063.1259.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

[Tân Điền]

BXMT - QL1 - QL50 - TX Gò Công - BX Tân Điền

118

30

Tuyến đang khai thác

 

2699

5063.1263.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Tân Phước

BXMT - QL1 - QL50 - TX Gò Công –

 BX Tân Phước (TG)

122

30

Tuyến đang khai thác

 

2700

5063.1716.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Ga Hành khách Q8

Gò Công

BX Thị xã Gò Công - QL 50 - Phà Mỹ Lợi - QL 50 –

Ga hành khách Quận 8 và ngược lại

49

270

Tuyến đang khai thác

 

2701

5063.1727.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Ga Hành khách Q8

Vàm Láng

BX Vàm Láng - Đường tỉnh 871 - Đường Mạc Văn Thành - Đường Nguyễn Văn Côn - Đường Nguyễn Trãi - Đường Nguyễn Trọng Dân - Quốc lộ 50 - phà Mỹ Lợi - Quốc lộ 50 - Ga hành khách Quận 8 và ngược lại

75

60

Tuyến đang khai thác

 

2702

5064.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Vĩnh Long

BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - BX Vĩnh Long

136

1.560

Tuyến đang khai thác

 

2703

5064.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Bình Minh

BX Miền Tây - QL1 - QL54 - BX Bình Minh

166

90

Tuyến đang khai thác

 

2704

5064.1213.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

TP. Vĩnh Long

BX TP. Vĩnh Long - QL1 - Đường Cao Tốc Trung Lương - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại

136

300

Tuyến đang khai thác

 

2705

5064.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Vũng Liêm

BX Miền Tây - QL1 - ĐT906 - QL53 - BX Vũng Liêm

174

750

Tuyến đang khai thác

 

2706

5064.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Tam Bình

BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - TL905 - BX Tam Bình

176

750

Tuyến đang khai thác

 

2707

5064.1216.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

[Trà Ôn]

BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - QL53 - TL904 - QL54 - BX Tích Thiện

180

210

Tuyến đang khai thác

 

2708

5064.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Mang Thít

BX Miền Tây - QL1 - QL53 - TL903 - BX Mang Thít

160

60

Tuyến đang khai thác

 

2709

5064.1220.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Tích Thiện

BX Miền Tây - QL1 - QL53 - ĐT901 - BX Tích Thiện

205

210

Tuyến đang khai thác

 

2710

5064.1220.B

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Tích Thiện

BX Miền Tây - QL1 - QL53 - ĐT901 - BX Tích Thiện

205

630

Tuyến đang khai thác

 

2711

5064.1614.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Ngã Tư Ga

Vũng Liêm

BX Ngã Tư Ga - QL 1 - QL 53 - Vũng Liêm

160

30

Tuyến đang khai thác

 

2712

5064.1620.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Ngã Tư Ga

Tích Thiện

BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Tích Thiện

và ngược lại

170

60

Tuyến đang khai thác

 

2713

5065.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Cần Thơ

Miền Tây

Cần Thơ 36NVL

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - BX Cần Thơ

169

4.920

Tuyến đang khai thác

 

2714

5065.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Cần Thơ

Miền Tây

Ô Môn

BX Miền Tây - KDV - QL1 - Cao Tốc - QL1 - QL91 –

BX Ô Môn

220

540

Tuyến đang khai thác

 

2715

5065.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Cần Thơ

Miền Tây

Cờ Đỏ

BX Miền Tây - Cao tốc - QL91B - QL91 - TL922 - TL919 - BX Cờ Đỏ

250

300

Tuyến đang khai thác

 

2716

5065.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Cần Thơ

Miền Tây

Thốt Nốt

BX Miền Tây - KDV - QL1 - QL 91B - QL91 –

 BX Thốt Nốt

250

720

Tuyến đang khai thác

 

2717

5066.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Cao Lãnh

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - Trung Lương - QL1 - Ngã ba An Thới Trung - QL30 –

BX Cao Lãnh

157

2.160

Tuyến đang khai thác

 

2718

5066.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Sa Đéc

BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80

 - BX Sa Đéc

143

690

Tuyến đang khai thác

 

2719

5066.1213.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

TX. Hồng Ngự

BX Miền Tây - QL1 - Ngã ba Trung Lương - Ngã ba An Thới Trung - QL30 - BX TX Hồng Ngự

214

1.350

Tuyến đang khai thác

 

2720

5066.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Tháp Mười

BX Miền Tây - Cao Tốc - QL62 - ĐT866 - 865 - 846 –

BX Tháp Mười

175

330

Tuyến đang khai thác

 

2721

5066.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Tân Hồng

BX Miền Tây - QL1 - QL30 - BX Tân Hồng

231

120

Tuyến đang khai thác

 

2722

5066.1215.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Tân Hồng

QL30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường Kinh Dương Vương- Miền Tây và ngược lại

231

240

Tuyến đang khai thác

 

2723

5066.1216.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

An Long

BX Miền Tây - QL1 - Long An - BX An Long

200

30

Tuyến đang khai thác

 

2724

5066.1217.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Tam Nông

BX Miền Tây - QL1 - QL30 - - BX Tam Nông

196

120

Tuyến đang khai thác

 

2725

5066.1217.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Tam Nông

BX Tam Nông - ĐT843 - QL30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại

185

120

Tuyến đang khai thác

 

2726

5066.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Trường Xuân

BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL62 - ĐT866 - ĐT865 - ĐT847 - ĐT845 - BX Trường Xuân

158

390

Tuyến đang khai thác

 

2727

5066.1218.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Trường Xuân

BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT845 - ĐT846 -ĐT 865 - ĐT 866 - Quốc lộ 62 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường Kinh Dương Vương- BX Miền Tây và Ngược lại

158

360

Tuyến đang khai thác

 

2728

5066.1219.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Hồng Ngự

BX Miền Tây - QL1 - QL30 - TX Hồng Ngự - ĐT841 - BX H.Hồng Ngự

225

120

Tuyến đang khai thác

 

2729

5066.1221.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Tân Phước

BX Miền Tây - QL1 - QL62 - N2 - ĐT847 - 845 - 844 - 843 - BX Tân Phước (ĐT)

165

30

Tuyến đang khai thác

 

2730

5066.1222.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Thanh Mỹ

BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - ĐT861 - Đ79 –

 BX Thanh Mỹ

130

30

Tuyến đang khai thác

 

2731

5066.1613.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Ngã Tư Ga

TX. Hồng Ngự

BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL 30 - BX TX Hồng Ngự và ngược lại

233

60

Tuyến đang khai thác

 

2732

5066.1619.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Ngã Tư Ga

Hồng Ngự

BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL 30 - BX Hồng Ngự

và ngược lại

233

60

Tuyến đang khai thác

 

2733

5067.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Long Xuyên

BX Miền Tây - KDV - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80 - TL944 - Phà An Hòa - BX Long Xuyên

195

120

Tuyến đang khai thác

 

2734

5067.1211.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Long Xuyên

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL80 - TL844 - Phà An Hòa - BX Long Xuyên

200

30

Tuyến đang khai thác

 

2735

5067.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Châu Đốc

BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL80 - QL91 –

BX Châu Đốc

250

2.970

Tuyến đang khai thác

 

2736

5067.1213.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Bình Khánh

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1 - BX Bình Khánh

196

3.480

Tuyến đang khai thác

 

2737

5067.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Chợ Mới

BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL80 - Sa Đéc - TL942 - BX Chợ Mới

200

750

Tuyến đang khai thác

 

2738

5067.1216.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tân Châu

BX Tân Châu - TL954 - Phà Chợ Vàm - Cao Lãnh - QL1 - Cao tốc - QL1 – BX Miền Tây

270

1.530

Tuyến đang khai thác

 

2739

5067.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tịnh Biên

BX Miền Tây - KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - Bắc An Hòa - QL91 - BX Tịnh Biên

278

360

Tuyến đang khai thác

 

2740

5067.1219.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tri Tôn

BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80 - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - TL941 - BX Tri Tôn

256

900

Tuyến đang khai thác

 

2741

5067.1220.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Núi Sập

BX Miền Tây - QL1 - QL80 - Bắc An Hòa - TL943

BX Thoại Sơn

232

150

Tuyến đang khai thác

 

2742

5067.1221.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Phú Mỹ

BX Phú Mỹ - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - Sa Đéc - QL1 - Cao Tốc - BXMT

250

240

Tuyến đang khai thác

 

2743

5067.1225.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Chợ Vàm

BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - QL80 - TL848 - TL942 - TL954 - BX Phú Tân

243

300

Tuyến đang khai thác

 

2744

5067.1227.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Ba Thê

BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - Sa Đéc - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Ba Thê

280

420

Tuyến đang khai thác

 

2745

5067.1228.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Khánh Bình

BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL80 - Phà Vàm Cống - QL91 - TL 956 - BX Khánh Bình

285

390

Tuyến đang khai thác

 

2746

5067.1623.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Ngã Tư Ga

Chi Lăng

BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL80 - Phà Vàm Cống - QL91 - BX Chi Lăng và ngược lại

320

15

Tuyến đang khai thác

 

2747

5068.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

Miền Tây

Kiên Giang

: QL 61 + QL80+1A

249

4.980

Tuyến đang khai thác

 

2748

5068.1213.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

Miền Tây

Hà Tiên

: QL80+1A

347

2.040

Tuyến đang khai thác

 

2749

5068.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

Miền Tây

Kiên Lương

: QL80+1A

319

510

Tuyến đang khai thác

 

2750

5068.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

Miền Tây

Gò Quao

: QL61+1A

252

180

Tuyến đang khai thác

 

2751

5068.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

Miền Tây

Vĩnh Thuận

: QL63+80+1A

328

210

Tuyến đang khai thác

 

2752

5068.1219.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

Miền Tây

An Minh

: QL63+80+1A

295

270

Tuyến đang khai thác

 

2753

5068.1220.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

Miền Tây

Giồng Riềng

: QL61+80+1A

239

90

Tuyến đang khai thác

 

2754

5069.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

Miền Đông

Cà Mau

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Cà Mau

352

90

Tuyến đang khai thác

 

2755

5069.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

Miền Đông

Năm Căn

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Năm Căn

400

30

Tuyến đang khai thác

 

2756

5069.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

Miền Tây

Cà Mau

BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc Trung Lương - QL1

- BX Cà Mau

347

2.670

Tuyến đang khai thác

 

2757

5069.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

Miền Tây

Năm Căn

BX Miền Tây - QL1 - BX Năm Căn

497

180

Tuyến đang khai thác

 

2758

5069.1414.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

An Sương

Năm Căn

BX An Sương - QL 22 - QL 1 - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Tất Thành - QL 1 - BX Năm Căn và ngược lại.

400

90

Tuyến đang khai thác

 

2759

5069.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

Ngã Tư Ga

Cà Mau

Cà Mau - QL1A - BX Ngã Tư Ga

366

120

Tuyến đang khai thác

 

2760

5070.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - BX An Sương

84

7.200

Tuyến đang khai thác

 

2761

5070.1411.B

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - BX An Sương

84

2.520

Tuyến đang khai thác

 

2762

5070.1414.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tân Biên

BX Tân Biên - QL 22B -Tua Hai - Đường CMT8 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL 22 - BX An Sương

136

3.600

Tuyến đang khai thác

 

2763

5070.1414.B

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tân Biên

BX Tân Biên - QL 22B - Đường Tua Hai - Đường Trần Văn Trà - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương

130

180

Tuyến đang khai thác

 

2764

5070.1414.C

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tân Biên

BX Tân Biên - ĐT 795 - Ngã tư Cây Cầy - ĐT 793 - Ngã tư Bourbon - Ngã tư Bàu Cỏ - Bàu Vuông Bờ Hồ - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương

130

60

Tuyến đang khai thác

 

2765

5070.1415.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 –

ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương

128

4.680

Tuyến đang khai thác

 

2766

5070.1416.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Dương Minh Châu

BX Dương Minh Châu - Phước Minh - Ngã ba Đất Sét - ĐT 784 - ĐT 782 - Quốc lộ 22A - BX An Sương

100

60

Tuyến đang khai thác

 

2767

5070.1416.B

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Dương Minh Châu

BX Dương Minh Châu - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 –

QL 22A - BX An Sương

97

60

Tuyến đang khai thác

 

2768

5070.1418.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Châu Thành

BX Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - CMT8 - Lý Thường Kiệt - Phạm Hùng - QL 22 - BX An Sương

100

1.260

Tuyến đang khai thác

 

2769

5070.1419.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

[Bến Cầu]

BX Bến Cầu - Đường Xuyên Á - QL 22A - BX An Sương

65

60

Tuyến đang khai thác

 

2770

5071.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Đông

Thạnh Phú

Quốc lộ 1 - BX Thạnh Phú (Bến Tre)

157

60

Tuyến đang khai thác

 

2771

5071.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Bến Tre

BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 –

BX Bến Tre

95

1.560

Tuyến đang khai thác

 

2772

5071.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Ba Tri

BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - TL 885 - BX Ba Tri

126

240

Tuyến đang khai thác

 

2773

5071.1213.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Thạnh Phú

BX Miền Tây - QL1 - QL60 - QL 57 - ĐT884 –

 BX Thạnh Phú

133

540

Tuyến đang khai thác

 

2774

5071.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Bình Đại

BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - TL883 - BX Bình Đại

160

180

Tuyến đang khai thác

 

2775

5071.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Mỏ Cày Nam

BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - BX Mỏ Cày Nam

103

510

Tuyến đang khai thác

 

2776

5071.1217.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Chợ Lách

BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL60 - ĐT882 - QL57 - BX Chợ Lách

126

90

Tuyến đang khai thác

 

2777

5071.1219.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Tiên Thủy

BX Miền Tây - QL1 - QL60 - ĐT 884

94

45

Tuyến đang khai thác

 

2778

5072.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Bà Rịa

BX Miền Đông - QL13 QL51 - BX Bà Rịa

114

240

Tuyến đang khai thác

 

2779

5072.1111.B

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Đông

Bà Rịa

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Châu Pha Hắc Dịch - BX. Bà Rịa

115

240

Tuyến đang khai thác

 

2780

5072.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL13 - Miền Đông

125

8.040

Tuyến đang khai thác

 

2781

5072.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Cù Bị -

BX. Châu Đức

110

1.560

Tuyến đang khai thác

 

2782

5072.1114.B

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Ngãi Giao –

BX. Châu Đức

100

1.560

Tuyến đang khai thác

 

2783

5072.1114.C

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Ngã 3 Mỹ Xuân - Kim Long - BX Châu Đức

115

1.560

Tuyến đang khai thác

 

2784

5072.1114.D

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

QL 1 3 - QL 1 - QL 51 - Đ. Huyện Mỷ Xuân - Hòa Bình - BX. Châu Đức

115

1.560

Tuyến đang khai thác

 

2785

5072.1114.H

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51 - BX Châu Đức (Điểm đón khách Xà Bang)

130

90

Tuyến đang khai thác

 

2786

5072.1114.K

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông

115

480

Tuyến đang khai thác

 

2787

5072.1114.L

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Xuân Sơn –

 BX. Châu Đức

120

1.560

Tuyến đang khai thác

 

2788

5072.1114.M

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Suối Nghệ -

BX. Châu Đức

115

1.560

Tuyến đang khai thác

 

2789

5072.1114.N

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Quảng Thành - BX. Châu Đức

110

1.560

Tuyến đang khai thác

 

2790

5072.1114.P

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Châu Đức - Đường Ngãi Giao - Mỹ Xuân - QL51 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

 

115

960

Tuyến đang khai thác

 

2791

5072.1114.Q

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Châu Đức

BX Châu Đức - QL 56 - QL51 - QL1A - QL13 –

BX Miền Đông

115

330

Tuyến đang khai thác

 

2792

5072.1118.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Long Điền

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 –

Long Hải - BX. Long Điền

120

1.440

Tuyến đang khai thác

 

2793

5072.1118.B

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Long Điền

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 –

 Long Hải - BX. Long Điền

120

1.950

Tuyến đang khai thác

 

2794

5072.1118.C

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Long Điền

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 –

 Phước Tỉnh - BX Long Điền

115

1.950

Tuyến đang khai thác

 

2795

5072.1120.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Xuyên Mộc

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - BX. Xuyên Mộc

130

660

Tuyến đang khai thác

 

2796

5072.1120.B

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Xuyên Mộc

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bàu Lâm –

 BX. Xuyên Mộc

120

1.320

Tuyến đang khai thác

 

2797

5072.1120.C

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Xuyên Mộc

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bàu Lâm –

BX. Xuyên Mộc

170

1.320

Tuyến đang khai thác

 

2798

5072.1120.D

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Xuyên Mộc

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bưng Kè –

 BX. Xuyên Mộc

170

660

Tuyến đang khai thác

 

2799

5072.1120.H

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Xuyên Mộc

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Hồ Tràm –

BX. Xuyên Mộc

150

1.320

Tuyến đang khai thác

 

2800

5072.1120.K

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Xuyên Mộc

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Hồ Tràm –

 BX. Xuyên Mộc

150

1.320

Tuyến đang khai thác

 

2801

5072.1120.L

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Đông

Xuyên Mộc

BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bưng Kè –

BX. Xuyên Mộc

170

1.320

Tuyến đang khai thác

 

2802

5072.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Tây

Bà Rịa

BX Miền Tây - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Đồng Văn Cống - Vòng xoay Mỹ Thủy - Vành đai phía Đông –

Cao tốc Long Thành Dầu Giây - BX Bà Rịa

100

1.560

Tuyến đang khai thác

 

2803

5072.1211.C

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Tây

Bà Rịa

BX Miền Tây - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Đồng Văn Cống - Vòng xoay Mỹ Thủy - Vành đai phía Đông –

Cao tốc Long Thành Dầu Giây - BX Bà Rịa

110

450

Tuyến đang khai thác

 

2804

5072.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Miền Tây

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - QL51 - QL1A - Kinh Dương Võ Văn Kiệt - BX Miền Tây

123

2.910

Tuyến đang khai thác

 

2805

5072.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu

An Sương

Vũng Tàu

BX An Sương - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu

117

30

Tuyến đang khai thác

 

2806

5073.1115.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Miền Đông

Ba Đồn

BX Miền Đông - QL1 - BX Ba Đồn

1.280

60

Tuyến đang khai thác

 

2807

5073.1116.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Miền Đông

Đồng Lê

BX Miền Đông - QL1- QL12A - BX Đồng Lê

1.313

60

Tuyến đang khai thác

 

2808

5073.1117.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Miền Đông

Quy Đạt

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Quy Đạt

1.400

15

Tuyến đang khai thác

 

2809

5073.1118.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Miền Đông

Lệ Thủy

BX Miền Đông - QL1 - BX Lệ Thủy

1.200

15

Tuyến đang khai thác

 

2810

5073.1615.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Ngã Tư Ga

Ba Đồn

BX Ba Đồng - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.350

15

Tuyến đang khai thác

 

2811

5074.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Trị

Miền Đông

Đông Hà

(A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1

1.145

60

Tuyến đang khai thác

 

2812

5074.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Trị

An Sương

Đông Hà

(A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1

1.145

180

Tuyến đang khai thác

 

2813

5074.1415.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Trị

An Sương

Quảng Trị

BX An Sương - QL22- QL1A, BX Thị xã Quảng Trị

1.150

60

Tuyến đang khai thác

 

2814

5074.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Trị

Ngã Tư Ga

Đông Hà

(A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1

1.140

30

Tuyến đang khai thác

 

2815

5075.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

Miền Đông

Phía Nam Huế

: BX phía Nam - QL1 - BX Miền Đông

1.070

540

Tuyến đang khai thác

 

2816

5075.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

Miền Đông

Vinh Hưng

Quốc lộ 1 - BX Vinh Hưng (Huế)

1.100

30

Tuyến đang khai thác

 

2817

5075.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

An Sương

Phía Nam Huế

: BX phía Nam - QL1 - BX An Sương

1.070

53

Tuyến đang khai thác

 

2818

5075.1612.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

Ngã Tư Ga

Phía Nam Huế

: BX phía Nam - QL1 - BX Ngã tư Ga

1.085

30

Tuyến đang khai thác

 

2819

5076.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

Miền Đông

Quảng Ngãi

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Quảng Ngãi

839

810

Tuyến đang khai thác

 

2820

5076.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

Miền Đông

Phía Bắc Quảng Ngãi

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Bắc Quảng Ngãi

839

30

Tuyến đang khai thác

 

2821

5076.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

Miền Đông

Đức Phổ

: BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Đức Phổ

830

30

Tuyến đang khai thác

 

2822

5076.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

Miền Đông

Chín Nghĩa

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Chín Nghĩa

839

300

Tuyến đang khai thác

 

2823

5076.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

An Sương

Quảng Ngãi

BX Quảng Ngãi - QL 1 - QL 22 - BX An Sương và

ngược lại.

860

150

Tuyến đang khai thác

 

2824

5076.1413.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

An Sương

Đức Phổ

: BX. An Sương - QL 13 - QL 1 - BX. Đức Phổ

825

30

Tuyến đang khai thác

 

2825

5076.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

Ngã Tư Ga

Quảng Ngãi

BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Quảng Ngãi và ngược lại

846

300

Tuyến đang khai thác

 

2826

5076.1612.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

Ngã Tư Ga

Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Bắc Quảng Ngãi và

ngược lại

846

30

Tuyến đang khai thác

 

2827

5076.1613.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

Ngã Tư Ga

Đức Phổ

: BX. Ngã Tư Ga - QL 13 - QL 1 - BX. Đức Phổ

830

30

Tuyến đang khai thác

 

2828

5076.1614.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

Ngã Tư Ga

Chín Nghĩa

BX Chín Nghĩa - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 745 - Đường

 Hà Huy Giáp - BX Ngã Tư Ga

840

60

Tuyến đang khai thác

 

2829

5077.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Miền Đông

Quy Nhơn

 QL1 - QL13- Đường Đinh Bộ Lĩnh

719

1.320

Tuyến đang khai thác

 

2830

5077.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Miền Đông

Bồng Sơn

Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn

760

180

Tuyến đang khai thác

 

2831

5077.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Miền Đông

Bình Dương Phù Mỹ

Quốc lộ 1 - BX Bình Dương - Phù Mỹ

732

180

Tuyến đang khai thác

 

2832

5077.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Miền Đông

Phù Cát

Quốc lộ 1 - BX Phù Cát

723

120

Tuyến đang khai thác

 

2833

5077.1117.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Miền Đông

An Nhơn

Quốc lộ 1 - BX An Nhơn

703

15

Tuyến đang khai thác

 

2834

5077.1120.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Miền Đông

Phú Phong

Quốc lộ 1- Quốc lộ 19 - BX Phú phong

725

270

Tuyến đang khai thác

 

2835

5077.1120.B

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Miền Đông

Phú Phong

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 –

 BX. Phú Phong Tây Sơn

725

270

Tuyến đang khai thác

 

2836

5077.1160.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Miền Đông

[Vĩnh Thạnh]

Quốc lộ 1- Quốc lộ 19 - BX Vĩnh Thạnh

760

30

Tuyến đang khai thác

 

2837

5077.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

An Sương

Bồng Sơn

QL1 - QL22

767

15

Tuyến đang khai thác

 

2838

5077.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Ngã Tư Ga

Quy Nhơn

QL1

780

15

Tuyến đang khai thác

 

2839

5077.1612.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Ngã Tư Ga

Bồng Sơn

QL1-QL1D-QL1

720

30

Tuyến đang khai thác

 

2840

5077.1613.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Ngã Tư Ga

Bình Dương Phù Mỹ

QL1-QL1D-QL1

730

30

Tuyến đang khai thác

 

2841

5078.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Phía Nam Tuy Hòa

: QL1 - QL13

567

240

Tuyến đang khai thác

 

2842

5078.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Sông Hinh

: QL29 - ĐT645 - QL1 - QL13

630

210

Tuyến đang khai thác

 

2843

5078.1115.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Liên tỉnh Phú Yên

: QL1 - QL13

570

900

Tuyến đang khai thác

 

2844

5078.1116.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Sơn Hòa

: QL25 - QL1 - L13

640

90

Tuyến đang khai thác

 

2845

5078.1117.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Chí Thạnh

: QL13 - QL1

600

60

Tuyến đang khai thác

 

2846

5079.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

Miền Đông

Phía Nam Nha Trang

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX . Nam Nha Trang

450

1.440

Tuyến đang khai thác

 

2847

5079.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

Miền Đông

Phía Bắc Nha Trang

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Bắc Nha Trang

455

390

Tuyến đang khai thác

 

2848

5079.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

Miền Đông

Cam Ranh

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Cam Ranh

390

120

Tuyến đang khai thác

 

2849

5079.1151.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

Miền Đông

Ninh Hòa

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Ninh Hòa

467

270

Tuyến đang khai thác

 

2850

5079.1153.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

Miền Đông

Vạn Giã

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Vạn Giả

500

270

Tuyến đang khai thác

 

2851

5079.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

Miền Tây

Phía Bắc Nha Trang

BX phía Bắc Nha Trang - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 13 - BX Miền Tây và Ngược lại.

465

330

Tuyến đang khai thác

 

2852

5079.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

Ngã Tư Ga

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại

450

180

Tuyến đang khai thác

 

2853

5079.1651.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

Ngã Tư Ga

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

490

180

Tuyến đang khai thác

 

2854

5081.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Đức Long Gia Lai

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đức Long PleiKu

550

1.260

Tuyến đang khai thác

 

2855

5081.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

An Khê

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .An Khê

648

180

Tuyến đang khai thác

 

2856

5081.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Ayun Pa

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX . Ayunpa

568

120

Tuyến đang khai thác

 

2857

5081.1115.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

K'Bang

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Kbang

678

90

Tuyến đang khai thác

 

2858

5081.1117.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Đăk Đoa

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đắk Đoa

570

30

Tuyến đang khai thác

 

2859

5081.1118.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Krông Pa

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .KrôngPa

600

30

Tuyến đang khai thác

 

2860

5081.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Đức Cơ

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đức Cơ

566

90

Tuyến đang khai thác

 

2861

5081.1120.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Chư Sê

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Chư Sê

510

240

Tuyến đang khai thác

 

2862

5082.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Kon Tum

Miền Đông

Kon Tum

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Kon Tum

590

360

Tuyến đang khai thác

 

2863

5082.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Kon Tum

Miền Đông

Đăk Hà

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Đắk Hà

620

90

Tuyến đang khai thác

 

2864

5082.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Kon Tum

Miền Đông

Ngọc Hồi

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Ngọc Hồi

650

120

Tuyến đang khai thác

 

2865

5083.1201.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Sóc Trăng

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cần Thơ –

BX Sóc Trăng

231

2.640

Tuyến đang khai thác

 

2866

5083.1202.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Trà Men

BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - Vĩnh Long –

BX Trà Men

230

120

Tuyến đang khai thác

 

2867

5083.1204.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Trần Đề

BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Sóc Trăng - TL 6

 - BX Trần Đề

265

120

Tuyến đang khai thác

 

2868

5083.1206.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Long Phú

BX Miền Tây - QL1 - TL6 - BX Long Phú

250

480

Tuyến đang khai thác

 

2869

5083.1207.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Mỹ Tú

BX Miền Tây - QL1 - Cao TốcTrung Lương - QL1 - ĐT13 - BX Mỹ Tú

249

90

Tuyến đang khai thác

 

2870

5083.1208.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Ngã Năm

BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - Cần Thơ –

- BX Ngã Năm

288

120

Tuyến đang khai thác

 

2871

5083.1209.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Đại Ngãi

BX Miền Tây - QL1 - Sóc Trăng - BX Đại Ngãi

250

450

Tuyến đang khai thác

 

2872

5083.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Kế Sách

BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - Ngã 3 An Trạch - Đường Huyện Ba - BX Kế Sách

246

480

Tuyến đang khai thác

 

2873

5083.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Vĩnh Châu

BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL1 - Sóc Trăng –

ĐT 934 - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu

284

420

Tuyến đang khai thác

 

2874

5083.1216.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Thạnh Trị

BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Sóc Trăng –

BX Thạnh Trị

263

120

Tuyến đang khai thác

 

2875

5083.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Ngã Tư Ga

Kế Sách

BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL80 - BX Kế Sách và ngược lại

231

90

Tuyến đang khai thác

 

2876

5083.1615.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Ngã Tư Ga

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL 1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - BX Ngã tư Ga và ngược lại.

285

270

Tuyến đang khai thác

 

2877

5084.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Trà Vinh

Miền Tây

Trà Vinh

BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - QL53 - BX Trà Vinh

203

1.770

Tuyến đang khai thác

 

2878

5084.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Trà Vinh

Miền Tây

Cầu Ngang

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL53 - BX Cầu Ngang

226

300

Tuyến đang khai thác

 

2879

5084.1213.A

TP. Hồ Chí Minh

Trà Vinh

Miền Tây

Duyên Hải

BX Miền Tây - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải

253

120

Tuyến đang khai thác

 

2880

5084.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Trà Vinh

Miền Tây

Cầu Kè

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL53 - TL911 - QL54 - BX Cầu Kè

239

300

Tuyến đang khai thác

 

2881

5084.1217.A

TP. Hồ Chí Minh

Trà Vinh

Miền Tây

Trà Cú

BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú

237

150

Tuyến đang khai thác

 

2882

5084.1217.B

TP. Hồ Chí Minh

Trà Vinh

Miền Tây

Trà Cú

BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 –

- QL53 - BX Trà Cú

180

150

Tuyến đang khai thác

 

2883

5084.1251.A

TP. Hồ Chí Minh

Trà Vinh

Miền Tây

Tiểu Cần

BX Miền Tây - QL1 - QL53 - QL60

- BX Tiểu Cần

221

120

Tuyến đang khai thác

 

2884

5084.1253.A

TP. Hồ Chí Minh

Trà Vinh

Miền Tây

[Càng Long]

BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - Vũng Liêm –

BX Càng Long

183

30

Tuyến đang khai thác

 

2885

5084.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Trà Vinh

Ngã Tư Ga

Trà Vinh

BX Ngã Tư Ga - QL1A - Long An - BX Trà Vinh và ngược lại

203

60

Tuyến đang khai thác

 

2886

5085.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Ninh Thuận

Miền Đông

Ninh Thuận

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX Ninh Thuận

346

2.160

Tuyến đang khai thác

 

2887

5085.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Ninh Thuận

Miền Đông

Ninh Sơn

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Ninh Sơn

385

390

Tuyến đang khai thác

 

2888

5085.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Ninh Thuận

An Sương

Ninh Thuận

Ninh Thuận – QL1A – BX An Sương

370

90

Tuyến đang khai thác

 

2889

5085.1411.B

TP. Hồ Chí Minh

Ninh Thuận

An Sương

Ninh Thuận

BX Ninh thuận - Đường Trần Phú - QL 1A –

BX An Sương và ngược lại.

380

90

Tuyến đang khai thác

 

2890

5086.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Phía Bắc Phan Thiết

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Bắc Phan Thiết

198

2.250

Tuyến đang khai thác

 

2891

5086.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Phía Nam Phan Thiết

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Nam Phan Thiết

198

180

Tuyến đang khai thác

 

2892

5086.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Đức Linh

BX.Đức Linh - ĐT766 - QL1A – BX Miền Đông

150

2.160

Tuyến đang khai thác

 

2893

5086.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Tánh Linh

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Tánh Linh

165

360

Tuyến đang khai thác

 

2894

5086.1114.B

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Tánh Linh

BX.Tánh Linh - Căn cứ 6 - QL1A - QL13 –

BX Miền Đông

178

360

Tuyến đang khai thác

 

2895

5086.1115.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Bắc Ruộng

BX.Bắc Ruộng - ĐT 717 - ĐT 766 - QL20 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông

179

2.670

Tuyến đang khai thác

 

2896

5086.1115.B

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Bắc Ruộng

BX.Bắc Ruộng - ĐT 717 - ĐT 766 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông

174

2.670

Tuyến đang khai thác

 

2897

5086.1115.C

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Bắc Ruộng

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Ngã 3 Ông Đồn - Mê Pu 2 - BX. Bắc Ruộng

175

2.670

Tuyến đang khai thác

 

2898

5086.1115.D

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Bắc Ruộng

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 20 - Đa Kai –

BX. Bắc Ruộng

202

2.670

Tuyến đang khai thác

 

2899

5086.1115.K

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Bắc Ruộng

BX.Bắc Ruộng - QL55 - ĐT 720 - ĐT 766 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông

180

2.670

Tuyến đang khai thác

 

2900

5086.1115.L

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Bắc Ruộng

BX.Bắc Ruộng - QL55 - ĐT 720 - Căn cứ 6 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông

202

2.670

Tuyến đang khai thác

 

2901

5086.1116.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

La Gi

BX.La Gi - QL55 - QL1A – BX Miền Đông

178

750

Tuyến đang khai thác

 

2902

5086.1117.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Bắc Bình

BX.Liên Hương - QL1A – BX Miền Đông

265

1.320

Tuyến đang khai thác

 

2903

5086.1118.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Phan Rí

BX.Phan Rý - QL1A – BX Miền Đông

275

720

Tuyến đang khai thác

 

2904

5086.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Liên Hương

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Liên Hương

300

240

Tuyến đang khai thác

 

2905

5086.1121.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Mũi Né

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Mũi Né

220

210

Tuyến đang khai thác

 

2906

5086.1213.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Tây

Đức Linh

BX Miền Tây - QL1 - TL766 - TL713 - BX Đức Linh

162

60

Tuyến đang khai thác

 

2907

5086.1221.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Tây

Mũi Né

BX.Mũi Né - ĐT706A - QL1A - Hầm chui Thủ Thiêm - đg Võ Văn Kiệt - BX.Miền Tây

225

840

Tuyến đang khai thác

 

2908

5088.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Phúc

Miền Đông

Vĩnh Yên

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Vĩnh Yên

1.810

15

Tuyến đang khai thác

 

2909

5088.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Phúc

Miền Đông

Lập Thạch

(A): BX.Lập Thạch - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP.Vinh - QL1 - BX.Miền Đông

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

2910

5088.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Phúc

Ngã Tư Ga

Vĩnh Yên

BX Vĩnh Yên - QL2 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

2911

5088.1612.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Phúc

Ngã Tư Ga

Vĩnh Tường

BX Vĩnh Tường - QL2 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

 và ngược lại

1.800

30

Tuyến đang khai thác

 

2912

5088.1613.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Phúc

Ngã Tư Ga

Yên Lạc

BX Yên Lạc - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.815

45

Tuyến đang khai thác

 

2913

5088.1614.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Phúc

Ngã Tư Ga

Lập Thạch

BX Lập Thạch - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.900

30

Tuyến đang khai thác

 

2914

5089.1121.A

TP. Hồ Chí Minh

Hưng Yên

Miền Đông

Triều Dương

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Triều Dương

1.800

120

Tuyến đang khai thác

 

2915

5090.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Hà Nam

Miền Đông

Vĩnh Trụ

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Lý Nhân

1.690

15

Tuyến đang khai thác

 

2916

5090.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Hà Nam

Ngã Tư Ga

Trung tâm Hà Nam

: BX Phủ Lý - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

2917

5090.1612.A

TP. Hồ Chí Minh

Hà Nam

Ngã Tư Ga

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.750

32

Tuyến đang khai thác

 

2918

5092.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

Miền Đông

Phía Bắc Quảng Nam

BX Bắc Quảng Nam - QL 1A - BX Miền Đông

950

15

Tuyến đang khai thác

 

2919

5092.1115.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

Miền Đông

Đại Lộc

BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX Miền Đông

950

60

Tuyến đang khai thác

 

2920

5092.1415.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

An Sương

Đại Lộc

BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX An Sương

990

1.950

Tuyến đang khai thác

 

2921

5092.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

Ngã Tư Ga

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Ngã tư Ga

950

30

Tuyến đang khai thác

 

2922

5092.1613.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

Ngã Tư Ga

Nam Phước

BX Nam Phước - QL 1A - BX Ngã tư Ga

950

30

Tuyến đang khai thác

 

2923

5092.1615.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

Ngã Tư Ga

Đại Lộc

BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX Ngã tư Ga

990

30

Tuyến đang khai thác

 

2924

5093.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Đông

Trường Hải BP

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Trường Hải

109

1.800

Tuyến đang khai thác

 

2925

5093.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Đông

Thành Công Phước Long

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 –

 BX. Thành Công Phước Long

163

4.300

Tuyến đang khai thác

 

2926

5093.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Đông

Lộc Ninh

BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Lộc Ninh

132

1.200

Tuyến đang khai thác

 

2927

5093.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Đông

Bù Đốp

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Đốp

167

1.800

Tuyến đang khai thác

 

2928

5093.1115.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Đông

Thành Công

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Đăng

164

1.200

Tuyến đang khai thác

 

2929

5093.1116.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Đông

Bình Long

BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bình Long

112

1.200

Tuyến đang khai thác

 

2930

5093.1117.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Đông

Chơn Thành

BX Chơn Thành, QL13, BX MĐ

85

780

Tuyến đang khai thác

 

2931

5093.1120.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Đông

[Bù Gia Mập]

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Gia Mập

220

540

Tuyến đang khai thác

 

2932

5093.1120.B

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Đông

[Bù Gia Mập]

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Phú Văn –

 BX. Bù Gia Mập

185

60

Tuyến đang khai thác

 

2933

5093.1120.C

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Đông

[Bù Gia Mập]

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Bình Thắng –

BX. Bù Gia Mập

180

60

Tuyến đang khai thác

 

2934

5093.1120.D

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Đông

[Bù Gia Mập]

BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Cần Đơn –

BX. Bù Gia Mập

180

60

Tuyến đang khai thác

 

2935

5093.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Tây

Thành Công Phước Long

BXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT741 - QL14 –

BX Phước Long

175

600

Tuyến đang khai thác

 

2936

5093.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Tây

Bù Đốp

BXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT759B - QL14 –

 BX Bù Đốp

175

270

Tuyến đang khai thác

 

2937

5093.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Miền Tây

Thành Công

BXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT741 - QL14 –

 BX Bù Đăng

185

780

Tuyến đang khai thác

 

2938

5093.1613.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Ngã Tư Ga

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại

132

420

Tuyến đang khai thác

 

2939

5093.1614.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Ngã Tư Ga

Bù Đốp

BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại.

172

240

Tuyến đang khai thác

 

2940

5093.1616.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

Ngã Tư Ga

Bình Long

BX Bình Long - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại

112

60

Tuyến đang khai thác

 

2941

5094.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Bạc Liêu

Miền Tây

Bạc Liêu

: BX Bạc Liêu - QL1A - Kinh Dương Vương –

BX Miền Tây

280

1.050

Tuyến đang khai thác

 

2942

5094.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Bạc Liêu

Miền Tây

Hộ Phòng

BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Bạc Liêu - BX Hộ Phòng

315

420

Tuyến đang khai thác

 

2943

5094.1213.A

TP. Hồ Chí Minh

Bạc Liêu

Miền Tây

Gành Hào

BX Miền Tây – QL1-BX Gành Hào

340

600

Tuyến đang khai thác

 

2944

5094.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Bạc Liêu

Miền Tây

Phước Long

BX Miền Tây - Sóc Trăng - Bạc Liêu - BX Phước Long

280

90

Tuyến đang khai thác

 

2945

5094.1215.A

TP. Hồ Chí Minh

Bạc Liêu

Miền Tây

Hòa Bình

BX Miền Tây - QL1 - BX Hòa Bình

292

540

Tuyến đang khai thác

 

2946

5094.1217.A

TP. Hồ Chí Minh

Bạc Liêu

Miền Tây

Châu Thới

BX Miền Tây - QL1 - BX Châu Thới

280

180

Tuyến đang khai thác

 

2947

5095.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Hậu Giang

Miền Tây

Vị Thanh

BXMT - QL1 - ĐT923 - ĐT932 - Hậu Giang –

BX Vị Thanh

226

1.350

Tuyến đang khai thác

 

2948

5095.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Hậu Giang

Miền Tây

Ngã Bảy

BXMT - QL1 - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX Ngã Bảy

201

45

Tuyến đang khai thác

 

2949

5095.1220.A

TP. Hồ Chí Minh

Hậu Giang

Miền Tây

Châu Thành A

BXMT - QL1 - QL61 - ĐT929 - BX Châu Thành

200

60

Tuyến đang khai thác

 

2950

5098.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Giang

Ngã Tư Ga

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.813

60

Tuyến đang khai thác

 

2951

5098.1612.A

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Giang

Ngã Tư Ga

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL1A(mới) - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.850

15

Tuyến đang khai thác

 

2952

5098.1613.A

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Giang

Ngã Tư Ga

Sơn Động

BX Sơn động - QL1A (mới) - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.800

30

Tuyến đang khai thác

 

2953

5098.1614.A

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Giang

Ngã Tư Ga

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - QL1 mới - QL48 - QL1A –

 BX Ngã Tư Ga và ngược lại

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

2954

5098.1621.A

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Giang

Ngã Tư Ga

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - TL292 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

2955

5099.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Ninh

An Sương

Bắc Ninh

BX An Sương - QL1 - TP Vinh - Yên Lý - QL 48 - thịnh mỹ - thái hòa - đường HCM - xuân mai - hòa lạc - đại lộ thăng long - đường khuất duy tiến - cầu vượt vành đai III - cầu thanh trì - QL1A mới - BX TP Bắc Ninh và ngược

1.820

30

Tuyến đang khai thác

 

2956

5099.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Ninh

Ngã Tư Ga

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - QL 1A - BX Ngã Tư Ga

1.780

30

Tuyến đang khai thác

 

2957

6061.2011.A

Đồng Nai

Bình Dương

Nam Cát Tiên

Bình Dương

BX Bình Dương - Đại lộ BD - Ngã tư Bình Phước - QL 1A - QL 22 - BX Nam Cát Tiên

75

60

Tuyến đang khai thác

 

2958

6062.1401.A

Đồng Nai

Long An

Tân Phú

Long An

BX Long An - Hùng Vương - QL62 - Đường tránh QL1 - QL1 - QL 20 - BX Tân Phú

172

30

Tuyến đang khai thác

 

2959

6062.1801.A

Đồng Nai

Long An

Bảo Bình

Long An

BX Long An - Hùng Vương - QL62 - Đường tránh TP Tân An - QL1A - BX Bảo Bình

162

30

Tuyến đang khai thác

 

2960

6062.1811.A

Đồng Nai

Long An

Bảo Bình

Hậu Nghĩa

BX Hậu Nghĩa - Củ Chi - An Sương - QL 1A –

 Long Khánh - BX Bảo Bình

130

60

Tuyến đang khai thác

 

2961

6062.2306.A

Đồng Nai

Long An

Sông Ray

Cần Giuộc

BX Cần Giuộc - QL 50 - Trần Văn Kiểu - Lý Thường Kiệt - Trường Chinh - Xuyên Á - XL Hà Nội - QL 1A - TL 765 - BX Sông Ray

150

60

Tuyến đang khai thác

 

2962

6063.1116.A

Đồng Nai

Tiền Giang

Long Khánh

Gò Công

BX Long Khánh - QL1A - QL60 - QL50 - BX Gò Công

200

30

Tuyến đang khai thác

 

2963

6063.1117.A

Đồng Nai

Tiền Giang

Long Khánh

Tân Hòa

BX thị trấn Tân Hòa - ĐT.862 - đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - BX thị xã Long Khánh và ngược lại

206

30

Tuyến đang khai thác

 

2964

6063.1255.A

Đồng Nai

Tiền Giang

Biên Hòa

[Tân Phú Đông]

BX Tân Phú Đông - Đường tỉnh 877B - Đường ra bến phà Bình Ninh - Đường Bà Chợ - Đường tỉnh 877 - Quốc lộ 50 - Quốc lộ 1 - Xa lộ Hà Nội - Đường Phạm Văn Thuận - BX Biên Hòa và ngược lại

175

30

Tuyến đang khai thác

 

2965

6063.1416.A

Đồng Nai

Tiền Giang

Tân Phú

Gò Công

BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - QL 20 - BX Tân Phú và ngược lại

240

150

Tuyến đang khai thác

 

2966

6063.2012.A

Đồng Nai

Tiền Giang

Nam Cát Tiên

Cái Bè

BX huyện Cái Bè - ĐT. 875 - QL 1 - QL 20 - Đường Tà Lài - Núi Tượng - BX Nam Cát Tiên và ngược lại

280

60

Tuyến đang khai thác

 

2967

6064.1212.A

Đồng Nai

Vĩnh Long

Biên Hòa

Bình Minh

BX Bình Minh, QL1, TP. Biên Hòa, BX Đồng Nai và ngược lại

209

90

Tuyến đang khai thác

 

2968

6064.1312.A

Đồng Nai

Vĩnh Long

Đồng Nai

Bình Minh

BX Bình Minh - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - TP Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại

209

45

Tuyến đang khai thác

 

2969

6064.1912.A

Đồng Nai

Vĩnh Long

Định Quán

Bình Minh

BX Định Quán - QL20 - QL1A - BX Bình Minh

295

30

Tuyến đang khai thác

 

2970

6065.1111.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Long Khánh

Cần Thơ 36NVL

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - BX Long Khánh và ngược lại

250

30

Tuyến đang khai thác

 

2971

6065.1115.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Long Khánh

Thốt Nốt

BX Ô Môn - QL 91 - Cầu Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - BX Long Khánh và ngược lại

270

30

Tuyến đang khai thác

 

2972

6065.1211.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Biên Hòa

Cần Thơ 36NVL

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - BX Biên Hòa và ngược lại

202

120

Tuyến đang khai thác

 

2973

6065.1212.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Biên Hòa

Ô Môn

BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL91 - BX Ô Môn

240

30

Tuyến đang khai thác

 

2974

6065.1411.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Tân Phú

Cần Thơ 36NVL

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - BX Tân Phú và ngược lại

293

30

Tuyến đang khai thác

 

2975

6065.1511.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Xuân Lộc

Cần Thơ 36NVL

BX Xuân Lộc - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ

280

30

Tuyến đang khai thác

 

2976

6065.2211.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Phương Lâm

Cần Thơ 36NVL

BX Phương Lâm - QL20 - Q1A - QL91 - BX Cần Thơ

320

30

Tuyến đang khai thác

 

2977

6065.2415.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Vĩnh Cửu

Thốt Nốt

BX Vĩnh Cửu - đường ĐT768 - đường Huỳnh Văn Nghệ - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A - BX Thốt Nốt

265

30

Tuyến đang khai thác

 

2978

6066.1213.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Biên Hòa

TX. Hồng Ngự

BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1 - QL30 - BX Thị xã Hồng Ngự

255

30

Tuyến đang khai thác

 

2979

6066.1215.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Biên Hòa

Tân Hồng

BX Tân Hồng - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - đường xuyên Á Hà Nội - BX Biên Hòa và ngược lại

276

30

Tuyến đang khai thác

 

2980

6066.1217.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Biên Hòa

Tam Nông

BX Tân Hồng - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - đường xuyên Á Hà Nội - BX Biên Hòa và ngược lại

276

30

Tuyến đang khai thác

 

2981

6066.1219.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Biên Hòa

Hồng Ngự

BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1 - QL30 - BX Hồng Ngự

255

60

Tuyến đang khai thác

 

2982

6066.1411.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Tân Phú

Cao Lãnh

BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

280

30

Tuyến đang khai thác

 

2983

6066.1413.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Tân Phú

TX. Hồng Ngự

BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự

250

30

Tuyến đang khai thác

 

2984

6066.1419.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Tân Phú

Hồng Ngự

BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự

348

15

Tuyến đang khai thác

 

2985

6066.1513.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Xuân Lộc

TX. Hồng Ngự

BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự

295

30

Tuyến đang khai thác

 

2986

6066.1515.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Xuân Lộc

Tân Hồng

BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

370

90

Tuyến đang khai thác

 

2987

6066.1517.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Xuân Lộc

Tam Nông

BX Tân Hồng - QL30 - QL1 - TPHCM - BX Xuân Lộc và ngược lại

370

30

Tuyến đang khai thác

 

2988

6066.1519.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Xuân Lộc

Hồng Ngự

BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự

295

30

Tuyến đang khai thác

 

2989

6066.2013.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Nam Cát Tiên

TX. Hồng Ngự

BX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài, Núi Tượng - QL20 - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự

373

15

Tuyến đang khai thác

 

2990

6066.2019.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Nam Cát Tiên

Hồng Ngự

BX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài, Núi Tượng - QL20 - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự

373

15

Tuyến đang khai thác

 

2991

6066.2113.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Trị An

TX. Hồng Ngự

BX Hồng Ngự - QL30 - QL1- ĐT 767 - BX Trị An và ngược lại

324

30

Tuyến đang khai thác

 

2992

6066.2119.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Trị An

Hồng Ngự

BX Trị An - đường ĐT767 - QL1A - QL30 –

BX Tân Hồng

324

30

Tuyến đang khai thác

 

2993

6066.2211.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Phương Lâm

Cao Lãnh

BX TP Cao Lãnh - QL30 - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại

292

30

Tuyến đang khai thác

 

2994

6066.2213.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Phương Lâm

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - QL 30 - QL 1 - QL 20 –

 BX Phương Lâm và ngược lại

350

30

Tuyến đang khai thác

 

2995

6066.2219.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Phương Lâm

Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - QL 30 - QL 1 - QL 20 –

BX Phương Lâm và ngược lại

350

30

Tuyến đang khai thác

 

2996

6066.2311.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Sông Ray

Cao Lãnh

BX Sông Ray - đường ĐT765 - QL1A - QL30 –

BX Cao Lãnh

279

30

Tuyến đang khai thác

 

2997

6067.1212.A

Đồng Nai

An Giang

Biên Hòa

Châu Đốc

Đường Nguyễn Aí Quốc - đường Xuyên Á - QL1A - QL91 đến BX Châu Đốc

250

60

Tuyến đang khai thác

 

2998

6067.1216.A

Đồng Nai

An Giang

Biên Hòa

Tân Châu

BX Biên Hòa - QL1 - QL80- QL91 - ĐT 953 –

 BX Tân Châu và ngược lại

305

150

Tuyến đang khai thác

 

2999

6067.1227.A

Đồng Nai

An Giang

Biên Hòa

Ba Thê

BX Ba Thê - Thoại Sơn - TL.943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại

275

30

Tuyến đang khai thác

 

3000

6067.1412.A

Đồng Nai

An Giang

Tân Phú

Châu Đốc

QL20 - QL1 - đường Xuyên Á - QL1A - QL91

đến BX Châu Đốc

320

15

Tuyến đang khai thác

 

3001

6067.1415.A

Đồng Nai

An Giang

Tân Phú

Chợ Mới

BX Tân Phú, QL20, QL1A,QL80, BX Chợ Mới

325

60

Tuyến đang khai thác

 

3002

6067.1528.A

Đồng Nai

An Giang

Xuân Lộc

Khánh Bình

QL1 - QL80 - phà Vàm Cống - QL91 - QL91C đến

BX Khánh Bình

400

45

Tuyến đang khai thác

 

3003

6067.2112.A

Đồng Nai

An Giang

Trị An

Châu Đốc

BX Trị An - đường ĐT767 - QL1A - QL91 –

 BX Châu Đốc

265

30

Tuyến đang khai thác

 

3004

6067.2212.A

Đồng Nai

An Giang

Phương Lâm

Châu Đốc

BX.Châu Đốc - Đồng Tháp - Vĩnh Long - Long An - TPHCM - BX.Phương Lâm và ngược lại

330

30

Tuyến đang khai thác

 

3005

6067.2228.A

Đồng Nai

An Giang

Phương Lâm

Khánh Bình

QL20 - QL1 - QL80 - phà Vàm Cống - QL91 - QL91C đến BX Khánh Bình

422

30

Tuyến đang khai thác

 

3006

6067.2418.A

Đồng Nai

An Giang

Vĩnh Cửu

Tịnh Biên

BX Vĩnh Cửu - Đường ĐT.768 - đường Đồng Khởi - ngã tư Amata - xa lộ Hà Nội - QL1 - QL 80 - phà Vàm Cống - QL91 - tỉnh lộ 948 đến BX Tịnh Biên

320

60

Tuyến đang khai thác

 

3007

6067.2419.A

Đồng Nai

An Giang

Vĩnh Cửu

Tri Tôn

Đường ĐT.768 - đường Đồng Khởi - ngã tư Amata - xa lộ Hà Nội - QL1 - QL 80 - phà Vàm Cống - QL91 - tỉnh lộ 948 đến BX Tri Tôn

320

60

Tuyến đang khai thác

 

3008

6067.2620.A

Đồng Nai

An Giang

Hố Nai

Núi Sập

BX Núi Sập - TL 943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao tốc - QL1A - BX hố Nai - TP Biên Hòa - Đồng Nai và ngược lại

270

180

Tuyến đang khai thác

 

3009

6068.1211.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Biên Hòa

Kiên Giang

QL 61 + QL80+1A+1K+Nguyễn Ái Quốc

302

180

Tuyến đang khai thác

 

3010

6068.1215.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Biên Hòa

Gò Quao

QL 1K - QL1A - QL61

287

30

Tuyến đang khai thác

 

3011

6068.1311.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Đồng Nai

Kiên Giang

QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - xa lộ Hà Nội

305

45

Tuyến đang khai thác

 

3012

6068.1318.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Đồng Nai

Vĩnh Thuận

QL 63 - QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - xa lộ Hà Nội

355

45

Tuyến đang khai thác

 

3013

6068.2618.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Hố Nai

Vĩnh Thuận

QL 1A - QL 80 - QL 61 - QL 63

361

45

Tuyến đang khai thác

 

3014

6069.1111.A

Đồng Nai

Cà Mau

Long Khánh

Cà Mau

QL1A - QL20 - Long Khánh

439

60

Tuyến đang khai thác

 

3015

6069.1211.A

Đồng Nai

Cà Mau

Biên Hòa

Cà Mau

BX Cà Mau - QL1A - Amata - BX Biên Hoà

395

30

Tuyến đang khai thác

 

3016

6069.1411.A

Đồng Nai

Cà Mau

Tân Phú

Cà Mau

QL1A - QL20 - BX Tân Phú

472

30

Tuyến đang khai thác

 

3017

6069.2111.A

Đồng Nai

Cà Mau

Trị An

Cà Mau

Cà Mau - QL 1A - Đồng Nai - Trị An

400

90

Tuyến đang khai thác

 

3018

6069.2211.A

Đồng Nai

Cà Mau

Phương Lâm

Cà Mau

BX PhươngLâm - QL20 - QL1A - BX Cà Mau

515

15

Tuyến đang khai thác

 

3019

6069.2411.A

Đồng Nai

Cà Mau

Vĩnh Cửu

Cà Mau

Cà Mau - QL 1A - Đồng Nai - Vĩnh Cửu

412

30

Tuyến đang khai thác

 

3020

6069.2511.A

Đồng Nai

Cà Mau

Dầu Giây

Cà Mau

QL1A - Dầu Giây

414

30

Tuyến đang khai thác

 

3021

6069.2911.A

Đồng Nai

Cà Mau

Cẩm Mỹ

Cà Mau

Cà Mau - QL 1A - Ngã Ba Tân Phong - QL 56 - Cẩm Mỹ

465

30

Tuyến đang khai thác

 

3022

6070.1111.A

Đồng Nai

Tây Ninh

Long Khánh

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Đồng Nai - BX Long Khánh

185

60

Tuyến đang khai thác

 

3023

6070.1211.A

Đồng Nai

Tây Ninh

Biên Hòa

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A –

BX Biên Hòa

129

60

Tuyến đang khai thác

 

3024

6071.1111.A

Đồng Nai

Bến Tre

Long Khánh

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX Long Khánh và ngược lại

183

60

Tuyến đang khai thác

 

3025

6071.1211.A

Đồng Nai

Bến Tre

Biên Hòa

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - Ngã tư AMATA - Đường Đồng Khởi - Ngã tư Tân Phong - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà và ngược lại

134

60

Tuyến đang khai thác

 

3026

6071.1215.A

Đồng Nai

Bến Tre

Biên Hòa

Mỏ Cày Nam

BX Mỏ Cày Nam - QL60 - QL1A - Ngã tư AMATA - Đường Đồng Khởi - Ngã tư Tân Phong - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà và ngược lại

140

60

Tuyến đang khai thác

 

3027

6071.1411.A

Đồng Nai

Bến Tre

Tân Phú

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại

225

60

Tuyến đang khai thác

 

3028

6071.1412.A

Đồng Nai

Bến Tre

Tân Phú

Ba Tri

BX Ba Tri - D9T - HL10 - Đường Nội Ô thị trấn Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại

262

60

Tuyến đang khai thác

 

3029

6071.1413.A

Đồng Nai

Bến Tre

Tân Phú

Thạnh Phú

BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - D9T - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại

271

60

Tuyến đang khai thác

 

3030

6071.1414.A

Đồng Nai

Bến Tre

Tân Phú

Bình Đại

BX Bình Đại - ĐT 883 - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và

 ngược lại

262

60

Tuyến đang khai thác

 

3031

6071.1513.A

Đồng Nai

Bến Tre

Xuân Lộc

Thạnh Phú

BX.Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - BX. Xuân Lộc và ngược lại

196

60

Tuyến đang khai thác

 

3032

6071.1515.A

Đồng Nai

Bến Tre

Xuân Lộc

Mỏ Cày Nam

BX.MC Nam - QL60 - QL1A - BX. Xuân Lộc và

 ngược lại

220

60

Tuyến đang khai thác

 

3033

6071.1911.A

Đồng Nai

Bến Tre

Định Quán

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX Định Quán và ngược lại

190

60

Tuyến đang khai thác

 

3034

6071.2112.A

Đồng Nai

Bến Tre

Trị An

Ba Tri

BX Ba Tri - D9T - HL10 - Đường Nội Ô thị trấn Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX TTRị An và ngược lại

255

60

Tuyến đang khai thác

 

3035

6071.2413.A

Đồng Nai

Bến Tre

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1K - Nguyễn Ái Quốc - đường Đồng Khởi - ĐT.768 - BX huyệnVĩnh Cửu(Đồng Nai) và ngược lại.

183

60

Tuyến đang khai thác

 

3036

6072.1111.A

Đồng Nai

Bà Rịa Vũng Tàu

Long Khánh

Bà Rịa

BX Bà Rịa QL51 - QL56 BX Long Khánh

60

30

Tuyến đang khai thác

 

3037

6072.1118.A

Đồng Nai

Bà Rịa Vũng Tàu

Long Khánh

Long Điền

BX Long Điền - TL44 - QL56 - BX Long Khánh

90

60

Tuyến đang khai thác

 

3038

6072.1120.A

Đồng Nai

Bà Rịa Vũng Tàu

Long Khánh

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - TL 328 - QL 56 - QL 1A –

BX Long Khánh

90

30

Tuyến đang khai thác

 

3039

6072.1220.A

Đồng Nai

Bà Rịa Vũng Tàu

Biên Hòa

Xuyên Mộc

BX Đồng Nai - QL51 - QL52 - BX Xuyên Mộc

101

30

Tuyến đang khai thác

 

3040

6072.1912.A

Đồng Nai

Bà Rịa Vũng Tàu

Định Quán

Vũng Tàu

BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL56 - đường 30/4 - đường Võ Nguyên Giáp - đường Nguyễn An Ninh –

 BX Vũng Tàu

120

30

Tuyến đang khai thác

 

3041

6073.1311.A

Đồng Nai

Quảng Bình

Đồng Nai

Đồng Hới

BX Đồng Nai - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

1.198

30

Tuyến đang khai thác

 

3042

6079.1313.A

Đồng Nai

Khánh Hòa

Đồng Nai

Cam Ranh

BX Phía Cam Ranh - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại

350

30

Tuyến đang khai thác

 

3043

6081.1117.A

Đồng Nai

Gia Lai

Long Khánh

Đăk Đoa

BX Long Khánh- QL20 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông - QL13 - QL14 - BX Đăk Đoa

530

180

Tuyến đang khai thác

 

3044

6081.2211.A

Đồng Nai

Gia Lai

Phương Lâm

Đức Long Gia Lai

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông - QL13 - QL14 - BX Đức Long

645

60

Tuyến đang khai thác

 

3045

6082.1211.A

Đồng Nai

Kon Tum

Biên Hòa

Kon Tum

BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT 747 - ĐT 743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường

Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa

615

30

Tuyến đang khai thác

 

3046

6082.1213.A

Đồng Nai

Kon Tum

Biên Hòa

Ngọc Hồi

BX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT 747 - ĐT 743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường

Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa

706

30

Tuyến đang khai thác

 

3047

6083.1201.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Biên Hòa và ngược lại.

264

60

Tuyến đang khai thác

 

3048

6083.1207.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT 939 - QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, đường cao tốc, Tiền Giang, Long An, TP Hồ Chí Minh, QL1A, Đồng Nai - BX Biên Hòa và ngược lại

255

30

Tuyến đang khai thác

 

3049

6083.1208.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Ngã Năm

BX Ngã Năm - ĐT.937 - QL.61B - QL.IA (TT.Phú Lộc - TP.Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại

290

30

Tuyến đang khai thác

 

3050

6083.1209.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Đại Ngãi

BX Đại Ngãi - QL. Nam Sông Hậu (hậu Giang - Cần Thơ) - QL.IA ( Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - Quốc lộ 1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại.

246

30

Tuyến đang khai thác

 

3051

6083.1210.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Châu Thành

BX Châu Thành - QL.IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại.

290

60

Tuyến đang khai thác

 

3052

6083.1211.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Kế Sách

BX Kế Sách - ĐT.932. - QL.IA (Ngã 3 An Trạch - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa –

BX Đồng Nai và ngược lại.

275

60

Tuyến đang khai thác

 

3053

6083.1215.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.395 - ĐT.934 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Biên Hòa và ngược lại

296

30

Tuyến đang khai thác

 

3054

6083.1216.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Biên Hòa

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL.IA (TP.Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại.

295

90

Tuyến đang khai thác

 

3055

6083.1308.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Đồng Nai

Ngã Năm

BX Ngã Năm - QL.61B - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại.

291

30

Tuyến đang khai thác

 

3056

6083.1311.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Đồng Nai

Kế Sách

BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại

280

30

Tuyến đang khai thác

 

3057

6083.1316.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Đồng Nai

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Đường cao tốc, Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại.

295

30

Tuyến đang khai thác

 

3058

6083.2201.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Phương Lâm

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A ( Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Đường cao tốc, Tiền Giang - Long An - TPHCM - QL1A - QL50 - Đồng Nai) - BX Phương Lâm và

ngược lại.

291

30

Tuyến đang khai thác

 

3059

6083.2401.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Vĩnh Cửu

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A(Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Vĩnh Cữu và ngược lại.

289

30

Tuyến đang khai thác

 

3060

6083.2404.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Vĩnh Cửu

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong - Đ.Lê Duẩn - Đ.Phú Lợi) - QL.1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Sóng Thần - Đường Xuyên Á - QL.1K - TP.Biên Hòa (Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Huỳnh Văn Nghệ) - BX Vĩnh Cữu và ngược lại.

312

15

Tuyến đang khai thác

 

3061

6083.2602.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Hố Nai

Trà Men

BX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Hố Nai và ngược lại.

284

30

Tuyến đang khai thác

 

3062

6084.1111.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Long Khánh

Trà Vinh

BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A –

BX Long Khánh

290

60

Tuyến đang khai thác

 

3063

6084.1211.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Biên Hòa

Trà Vinh

BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A –

BX Biên Hòa

245

60

Tuyến đang khai thác

 

3064

6084.1217.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Biên Hòa

Trà Cú

BX Đồng Nai - QL1A - QL53 - BX Trà Cú

325

15

Tuyến đang khai thác

 

3065

6084.1411.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Tân Phú

Trà Vinh

BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A –

BX Tân Phú

347

60

Tuyến đang khai thác

 

3066

6084.2051.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Nam Cát Tiên

Tiểu Cần

BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - Đường Xuyên Á - QL20 - BX Nam Cát Tiên

390

30

Tuyến đang khai thác

 

3067

6084.2211.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Phương Lâm

Trà Vinh

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - QL53 - QL60 - HL11 - QL54 - BX Trà Vinh

374

15

Tuyến đang khai thác

 

3068

6084.2511.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Dầu Giây

Trà Vinh

BX Dầu Giây - QL 1A - QL 53 - QL 60 - hương lộ 11 - QL 54 - BX Trà Vinh

280

30

Tuyến đang khai thác

 

3069

6086.1111.A

Đồng Nai

Bình Thuận

Long Khánh

Phía Bắc Phan Thiết

BX Long Khánh - QL1 - BX Phan Thiết

117

30

Tuyến đang khai thác

 

3070

6086.1112.A

Đồng Nai

Bình Thuận

Long Khánh

Phía Nam Phan Thiết

BX Nam Phan Thiết - QL1A - BX Long Khánh

110

30

Tuyến đang khai thác

 

3071

6086.1116.A

Đồng Nai

Bình Thuận

Long Khánh

La Gi

BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Long Khánh

85

60

Tuyến đang khai thác

 

3072

6086.1216.A

Đồng Nai

Bình Thuận

Biên Hòa

La Gi

BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Biên Hòa

138

60

Tuyến đang khai thác

 

3073

6086.1218.A

Đồng Nai

Bình Thuận

Biên Hòa

Phan Rí

BX Phan Rí - QL1A - BX Biên Hòa

240

30

Tuyến đang khai thác

 

3074

6086.1413.A

Đồng Nai

Bình Thuận

Tân Phú

Đức Linh

BX Đức Linh - QL 20 - BX Tân Phú

32

60

Tuyến đang khai thác

 

3075

6086.2616.A

Đồng Nai

Bình Thuận

Hố Nai

La Gi

BX Hố Nai - QL1A - QL55 - BX La Gi

190

30

Tuyến đang khai thác

 

3076

6093.1112.A

Đồng Nai

Bình Phước

Long Khánh

Thành Công Phước Long

BX thị xã Phước Long - ĐT741 - ĐT747 (Tân Uyên) - QL1A - BX Long Khánh và ngược lại.

220

60

Tuyến đang khai thác

 

3077

6093.1115.A

Đồng Nai

Bình Phước

Long Khánh

Thành Công

BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741 - Cổng Xanh - ĐT747 - Tân Uyên - Biên Hòa - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A –

BX.Long Khánh và ngược lại

247

60

Tuyến đang khai thác

 

3078

6093.1213.A

Đồng Nai

Bình Phước

Biên Hòa

Lộc Ninh

BX Đồng Nai - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh

187

60

Tuyến đang khai thác

 

3079

6093.1313.A

Đồng Nai

Bình Phước

Đồng Nai

Lộc Ninh

QL1 – QL14

130

60

Tuyến đang khai thác

 

3080

6093.1415.A

Đồng Nai

Bình Phước

Tân Phú

Thành Công

BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741- QL13 - QL1A- BX.Tân Phú và ngược lại

250

30

Tuyến đang khai thác

 

3081

6093.2015.A

Đồng Nai

Bình Phước

Nam Cát Tiên

Thành Công

BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà (ĐT755B) - Cát Tiên - BX.Nam cát tiên và ngược lại

100

60

Tuyến đang khai thác

 

3082

6093.2215.A

Đồng Nai

Bình Phước

Phương Lâm

Thành Công

BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà (ĐT755B) - ĐT 721- QL20 - BX.Phương Lâm và

 ngược lại

180

30

Tuyến đang khai thác

 

3083

6094.1211.A

Đồng Nai

Bạc Liêu

Biên Hòa

Bạc Liêu

BX Đồng Nai - xa lộ Hà Nội - quốc lộ 1A đến

BX Bạc Liêu

310

15

Tuyến đang khai thác

 

3084

6094.1216.A

Đồng Nai

Bạc Liêu

Biên Hòa

Ngan Dừa

BX Ngan Dừa - Long Mỹ - BX Đồng Nai

270

30

Tuyến đang khai thác

 

3085

6094.3011.A

Đồng Nai

Bạc Liêu

Ngã tư Vũng Tàu

Bạc Liêu

BX Bạc Liêu - QL1A - BX Ngã tư Vũng tàu

310

60

Tuyến đang khai thác

 

3086

6095.1211.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Biên Hòa

Vị Thanh

BX Vị Thanh - QL61 - QL1A - BX Đồng Nai và

ngược lại.

265

90

Tuyến đang khai thác

 

3087

6095.1212.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Biên Hòa

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy - QL 1A - BX Đồng Nai

240

90

Tuyến đang khai thác

 

3088

6095.1213.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Biên Hòa

Long Mỹ

BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - Đường cao tốc - QL 1A - BX Đồng Nai

264

60

Tuyến đang khai thác

 

3089

6095.1312.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Đồng Nai

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - BX Đồng Nai

245

30

Tuyến đang khai thác

 

3090

6095.1313.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Đồng Nai

Long Mỹ

BX Long Mỹ - QL 61B - QL61 - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại.

264

30

Tuyến đang khai thác

 

3091

6095.1411.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Tân Phú

Vị Thanh

BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Tân Phú

367

45

Tuyến đang khai thác

 

3092

6095.1915.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Định Quán

Cái Tắc A

BX Định Quán - QL20 - QL1A - BX Cái Tắc

297

30

Tuyến đang khai thác

 

3093

6095.2411.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Vĩnh Cửu

Vị Thanh

BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Vĩnh Cửu

265

30

Tuyến đang khai thác

 

3094

6095.2412.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Vĩnh Cửu

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy - QL 1A - xã lộ Hà Nội - đường Đồng Khơi - ĐTL 768 - BX Vĩnh Cửu

250

120

Tuyến đang khai thác

 

3095

6095.2611.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Hố Nai

Vị Thanh

BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Hố Nai

261

30

Tuyến đang khai thác

 

3096

6095.2612.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Hố Nai

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - XL Hà Nội - BX Hố Nai

250

30

Tuyến đang khai thác

 

3097

6095.2613.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Hố Nai

Long Mỹ

BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - Đường cao tốc - QL 1A - BX Hố Nai

265

30

Tuyến đang khai thác

 

3098

6162.1109.A

Bình Dương

Long An

Bình Dương

Tân Hưng

BX Bình Dương - Đường CMT8 - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Tân Hưng và ngược lại

80

60

Tuyến đang khai thác

 

3099

6163.1112.A

Bình Dương

Tiền Giang

Bình Dương

Cái Bè

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Cái Bè và ngược lại

60

60

Tuyến đang khai thác

 

3100

6164.1112.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Bình Minh

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long –

BX Bắc Bình Minh và ngược lại

221

30

Tuyến đang khai thác

 

3101

6164.1114.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Vũng Liêm

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Vũng Liêm

221

120

Tuyến đang khai thác

 

3102

6164.1116.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

[Trà Ôn]

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Ôn

221

30

Tuyến đang khai thác

 

3103

6164.1118.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Mang Thít

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Măng thít

221

150

Tuyến đang khai thác

 

3104

6164.1120.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Tích Thiện

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Ôn

221

30

Tuyến đang khai thác

 

3105

6164.2014.A

Bình Dương

Vĩnh Long

An Phú

Vũng Liêm

BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - TL902 –

BXe Vũng Liêm và ngược lại

220

120

Tuyến đang khai thác

 

3106

6164.2015.A

Bình Dương

Vĩnh Long

An Phú

Tam Bình

BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - ĐT905 –

 BXe Tam Bình và ngược lại

220

45

Tuyến đang khai thác

 

3107

6164.2020.A

Bình Dương

Vĩnh Long

An Phú

Tích Thiện

BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Tích Thiện và

 ngược lại

130

270

Tuyến đang khai thác

 

3108

6165.1111.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Cần Thơ 36NVL

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Cần thơ

210

60

Tuyến đang khai thác

 

3109

6165.1112.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Ô Môn

: BX Ô Môn - Tỉnh lộ 918 - QL 91B - QL 01 - TP HCM - Ngã Tư Bình Phước - QL51 - BX Bình Dương và ngược lại.

210

180

Tuyến đang khai thác

 

3110

6165.1112.B

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Ô Môn

: BX Ô Môn - Tỉnh lộ 922 - Hương lộ Thới Lai - Bốn Tổng Một Ngàn - QL 61B - QL1- Xa lộ Đại Hàn - Ngã Tư Bình Phước - BX Bình Dương và ngược lại.

220

150

Tuyến đang khai thác

 

3111

6165.1114.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Cờ Đỏ

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ –

BX Cờ Đỏ và ngược lại

230

45

Tuyến đang khai thác

 

3112

6165.1116.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Phong Điền

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ –

BX Phong Điền và ngược lại

210

60

Tuyến đang khai thác

 

3113

6165.1211.A

Bình Dương

Cần Thơ

Lam Hồng

Cần Thơ 36NVL

BX Lam Hồng - QL1A - BX Cần Thơ

190

45

Tuyến đang khai thác

 

3114

6165.1216.A

Bình Dương

Cần Thơ

Lam Hồng

Phong Điền

BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn

 Trung Lương - QL1A - BX Phong Điền

221

120

Tuyến đang khai thác

 

3115

6165.1915.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bến Cát

Thốt Nốt

BX Thốt Nốt - QL91 - Cầu Cần Thơ - QL1A –

Bình Dương - BX Bến Cát và ngược lại

210

120

Tuyến đang khai thác

 

3116

6165.1916.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bến Cát

Phong Điền

BX Phong Điền - TL923 - QL91B - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX khách Bến Cát và ngược lại

210

45

Tuyến đang khai thác

 

3117

6165.2016.A

Bình Dương

Cần Thơ

An Phú

Phong Điền

BX An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - TL1A - TL923

BX Phong Điền và ngược lại

120

60

Tuyến đang khai thác

 

3118

6165.2212.A

Bình Dương

Cần Thơ

Quang Vinh 3

Ô Môn

: BX Ô Môn - QL 91 - Lê Hồng Phong - QL 91B - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đường tỉnh 743 - Đường Tỉnh 745 - Ngã Tư Cây xăng Kim Hằng - Đường Tỉnh 747 –

BX Quang Vinh 3 và ngược lại

233

90

Tuyến đang khai thác

 

3119

6165.2214.A

Bình Dương

Cần Thơ

Quang Vinh 3

Cờ Đỏ

BX Cờ Đỏ - Kinh Ngang - Thị Trấn Thới Lai - Bà Đầm - Bốn Tổng Một Ngàn - QL61B - QL1A - Trung Lương - BX Quang Vinh 3 và ngược lại

270

60

Tuyến đang khai thác

 

3120

6165.2314.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bàu Bàng

Cờ Đỏ

: BX Cờ Đỏ - Tỉnh lộ 922 - Tỉnh lộ 919 - Bốn Tổng Một Ngàn - QL 61B - QL1A - Đường Cao tố Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - BX Bàu Bàng và ngược lại;

325

60

Tuyến đang khai thác

 

3121

6166.1113.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Bình Dương và ngược lại

250

60

Tuyến đang khai thác

 

3122

6166.1114.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Tháp Mười

BX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Tháp Mười và ngược lại

200

60

Tuyến đang khai thác

 

3123

6166.1116.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

An Long

BX An Long - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại

232

30

Tuyến đang khai thác

 

3124

6166.1117.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Tam Nông

BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - TL 843 - BX Tam Nông và

ngược lại

121

210

Tuyến đang khai thác

 

3125

6166.1118.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Trường Xuân

BX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - ĐT 868 - ĐT 865 - ĐT 846 - ĐT 845 - ĐT 844 –

BX Trường Xuân và ngược lại

200

90

Tuyến đang khai thác

 

3126

6166.1119.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Hồng Ngự

BX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự và ngược lại

200

45

Tuyến đang khai thác

 

3127

6166.1911.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

Cao Lãnh

BX TP Cao Lãnh – Đường Điện Biên Phủ – ĐT 846 – Đường Hồ Chí Minh – Đường N2 – Quốc lộ 62 (Long An) – Đường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương – Ngã tư Bình Phước – Đại lộ Bình Dương – BX Bến Cát và ngược lại;

200

30

Tuyến đang khai thác

 

3128

6166.1913.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

TX. Hồng Ngự

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự và ngược lại

200

30

Tuyến đang khai thác

 

3129

6166.1916.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

An Long

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX An Long và ngược lại

200

45

Tuyến đang khai thác

 

3130

6166.1919.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

Hồng Ngự

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - TL841 - BX Huyện Hồng Ngự và ngược lại

200

45

Tuyến đang khai thác

 

3131

6166.2013.A

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

TX. Hồng Ngự

BXe An Phú - đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường CaoTốc Sài Gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BXe TX. HồngNgự và ngược lại

190

90

Tuyến đang khai thác

 

3132

6166.2015.A

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Tân Hồng

BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - Ngã3 Thanh Bình - ĐT843 - BXe Tân Hồng và ngược lại

200

45

Tuyến đang khai thác

 

3133

6166.2017.A

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Tam Nông

BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - Ngã 3 Thanh Bình - ĐT843 - BXe Tam Nông và ngược lại

200

45

Tuyến đang khai thác

 

3134

6166.2019.A

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Hồng Ngự

BXe An Phú - đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường CaoTốc Sài Gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự

190

90

Tuyến đang khai thác

 

3135

6166.2020.A

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Thanh Bình

BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Thanh Bình và

ngược lại

230

30

Tuyến đang khai thác

 

3136

6167.1112.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Châu Đốc

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 –

BX Châu Đốc và ngược lại

255

390

Tuyến đang khai thác

 

3137

6167.1115.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Chợ Mới

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 –

BX Chợ Mới và ngược lại

230

90

Tuyến đang khai thác

 

3138

6167.1116.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Tân Châu

TL954 - QL1A - QL93 B.Dương

250

60

Tuyến đang khai thác

 

3139

6167.1118.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Tịnh Biên

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Xuân Tô và ngược lại

200

30

Tuyến đang khai thác

 

3140

6167.1119.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Tri Tôn

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Tri Tôn

256

180

Tuyến đang khai thác

 

3141

6167.1120.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Núi Sập

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 –

BX Thoại Sơn và ngược lại

230

30

Tuyến đang khai thác

 

3142

6167.1121.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Phú Mỹ

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Phú Mỹ và ngược lại

250

60

Tuyến đang khai thác

 

3143

6167.1123.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Chi Lăng

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Xuân Tô và ngược lại

200

30

Tuyến đang khai thác

 

3144

6167.1127.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Ba Thê

BX Ba Thê - Thoại Sơn - TL.943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Thủ Dầu Một và ngược lại

260

30

Tuyến đang khai thác

 

3145

6167.1128.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Khánh Bình

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 848 - ĐT 942 - Phà An Hòa - QL 91 - BX Khánh Bình và ngược lại

280

90

Tuyến đang khai thác

 

3146

6167.1916.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Tân Châu

BX khách Tân Châu - TL954 - Phà Thuận Giang - TL942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - QL13 - BX khách Bến Cát và ngược lại

263

90

Tuyến đang khai thác

 

3147

6167.1918.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Tịnh Biên

BXBến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Tịnh Biên và ngược lại

230

30

Tuyến đang khai thác

 

3148

6167.1920.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Núi Sập

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - Đường Hùng Vương –

BX Thoại Sơn và ngược lại

230

30

Tuyến đang khai thác

 

3149

6167.1923.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Chi Lăng

BXBến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Chi Lăng và ngược lại

200

30

Tuyến đang khai thác

 

3150

6167.1927.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Ba Thê

BX Ba Thê - TL943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại

257

90

Tuyến đang khai thác

 

3151

6167.1928.A

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Khánh Bình

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - QL91 - BX Khánh Bình và

 ngược lại

303

90

Tuyến đang khai thác

 

3152

6167.2012.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Châu Đốc

BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL91 - BX Châu Đốc và ngược lại

230

210

Tuyến đang khai thác

 

3153

6167.2014.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Châu Thành

BX An Phú - ĐT 743 - Ngã 6 An Phú - Đường 22/12 - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Châu Thành và ngược lại

243

90

Tuyến đang khai thác

 

3154

6167.2015.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Chợ Mới

BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 –

BX Chợ Mới và ngược lại

230

120

Tuyến đang khai thác

 

3155

6167.2016.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Tân Châu

BX An Phú - 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 - ĐT 942 - ĐT 954 –

BX Tân Châu và ngược lại

230

150

Tuyến đang khai thác

 

3156

6167.2018.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Tịnh Biên

BX khách Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - ĐT 942 –

BX khách Chợ Mới và ngược lại

230

30

Tuyến đang khai thác

 

3157

6167.2019.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Tri Tôn

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Tri Tôn

264

150

Tuyến đang khai thác

 

3158

6167.2021.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Phú Mỹ

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - TL848 - TL 942 - TL 954 - BX Phú Mỹ và

ngược lại

283

60

Tuyến đang khai thác

 

3159

6167.2023.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Chi Lăng

BX Phú Chánh - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang –

 Đồng Tháp - BX Chợ Mới và ngược lại

230

30

Tuyến đang khai thác

 

3160

6167.2027.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Ba Thê

BX An Phú - 22/12 - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A –

Phà An Hòa - BX Vọng Thê và ngược lại

257

360

Tuyến đang khai thác

 

3161

6167.2028.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Khánh Bình

BX An Phú - ĐT743 - ĐT743C - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1 - Cao Tốc TPHCM - Trung Luong - QL1 - QL80 - QL61 - BX Khánh Bình

265

240

Tuyến đang khai thác

 

3162

6167.2115.A

Bình Dương

An Giang

Phú Chánh

Chợ Mới

BX Phú Chánh - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang –

 Đồng Tháp - BX khách Chợ Mới và ngược lại

230

30

Tuyến đang khai thác

 

3163

6167.2214.A

Bình Dương

An Giang

Quang Vinh 3

Châu Thành

BX Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL91 - BX khách Châu Thành và ngược lại

240

45

Tuyến đang khai thác

 

3164

6167.2223.A

Bình Dương

An Giang

Quang Vinh 3

Chi Lăng

BX Quang Vinh 3 - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang - Đồng Tháp –

BX khách Chi Lăng và ngược lại

230

30

Tuyến đang khai thác

 

3165

6167.2312.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Châu Đốc

BX. Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - QL80 - Mỹ Thuận - Cao Tốc Sài Gòn - Trung Lương - QL1A - TP.Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương –

 BX. Khách Bàu Bàng và ngược lại.

310

30

Tuyến đang khai thác

 

3166

6167.2321.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Phú Mỹ

BX. Phú Mỹ - Phà Năng Gù - QL91 - Long Xuyên - Phà Vàm Cống - Cầu Mỹ Thuận - Đường Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX. Khách Bàu Bàng và ngược lại.

280

30

Tuyến đang khai thác

 

3167

6168.1111.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bình Dương

Kiên Giang

: QL 61 + QL80+1A+13

350

240

Tuyến đang khai thác

 

3168

6168.1115.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bình Dương

Gò Quao

: Quốc lộ 61 - Quốc lộ 1A - Ngã tư Bình Phước –

 Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4

350

45

Tuyến đang khai thác

 

3169

6168.1118.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bình Dương

Vĩnh Thuận

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Quãng Ngãi

290

45

Tuyến đang khai thác

 

3170

6168.1911.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Kiên Giang

: QL 61 + QL80+1A

350

210

Tuyến đang khai thác

 

3171

6168.1913.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Hà Tiên

: QL80+1A+13

350

60

Tuyến đang khai thác

 

3172

6168.1915.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Gò Quao

: Quốc lộ 61 - Quốc lộ 1A - Ngã tư Bình Phước –

 Đại lộ Bình Dương

350

45

Tuyến đang khai thác

 

3173

6168.1918.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Vĩnh Thuận

: QL 63 - QL 61 - QL 80 - QL 91 - QL 1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - QL 13

320

30

Tuyến đang khai thác

 

3174

6168.2011.A

Bình Dương

Kiên Giang

An Phú

Kiên Giang

: QL61+QL1A+ĐT 743

210

45

Tuyến đang khai thác

 

3175

6168.2015.A

Bình Dương

Kiên Giang

An Phú

Gò Quao

BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL80 - QL61 - BXe Gò Quao và ngược lại

265

60

Tuyến đang khai thác

 

3176

6168.2118.A

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

Vĩnh Thuận

: QL 63 - QL 80 - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy - Nguyễn Văn Linh - Trần Quốc Toản

336

60

Tuyến đang khai thác

 

3177

6168.2211.A

Bình Dương

Kiên Giang

Quang Vinh 3

Kiên Giang

: QL61+QL1A+TL743+746 - 747

323

150

Tuyến đang khai thác

 

3178

6168.2214.A

Bình Dương

Kiên Giang

Quang Vinh 3

Kiên Lương

QL 80 - QL91 - QL 1A - QL 13 - ĐT 743C - Ngã tư 550 - ĐT 743A - Ngã tư Miễu Ông Cù - ĐT 747B

400

30

Tuyến đang khai thác

 

3179

6168.2314.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bàu Bàng

Kiên Lương

: BX khách Kiên Lương - QL80 - QL91 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bàu Bàng và ngược lại;

415

30

Tuyến đang khai thác

 

3180

6169.1111.A

Bình Dương

Cà Mau

Bình Dương

Cà Mau

BX Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương QL80 - QL61 - BX Cà Mau

370

60

Tuyến đang khai thác

 

3181

6169.1911.A

Bình Dương

Cà Mau

Bến Cát

Cà Mau

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Cà Mau và ngược lại

370

60

Tuyến đang khai thác

 

3182

6169.2011.A

Bình Dương

Cà Mau

An Phú

Cà Mau

BXe An Phú - dường 22/12 - QL13 - QL1A - cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1ABXe Cà Mau và Ngược lại

370

90

Tuyến đang khai thác

 

3183

6169.2111.A

Bình Dương

Cà Mau

Phú Chánh

Cà Mau

BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - QL1A - BX khách Cà Mau và ngược lại

310

90

Tuyến đang khai thác

 

3184

6169.2211.A

Bình Dương

Cà Mau

Quang Vinh 3

Cà Mau

BX khách Cà Mau - QL1A - Ngã 4 Xuân Hiệp - TL743 - Ngã 4 Bình Thung - ĐT 743 - ĐT 747 –

BX khách Quang Vinh 3 và Ngược lại

390

60

Tuyến đang khai thác

 

3185

6170.1111.A

Bình Dương

Tây Ninh

Bình Dương

Tây Ninh

BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư bình Phước - QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh

90

60

Tuyến đang khai thác

 

3186

6170.1111.B

Bình Dương

Tây Ninh

Bình Dương

Tây Ninh

 BX Bình Dương – 30/4 – Đại lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Cù – Tỉnh lộ 8 – Quốc lộ 22A – Quốc lộ 22B – Đ Phạm Hùng – Đ Phạm Văn Đồng – Đ Lạc Long Quân –

 Đ 30/4 – Đ Trưng Nữ Vương – BX Tây Ninh

90

60

Tuyến đang khai thác

 

3187

6171.1111.A

Bình Dương

Bến Tre

Bình Dương

Bến Tre

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - HL2 - TL883 - BX TP Bến Tre

159

90

Tuyến đang khai thác

 

3188

6171.1113.A

Bình Dương

Bến Tre

Bình Dương

Thạnh Phú

BX Bình Dương - Đường 30/4 - ĐT 745 - Ngã 6 An Phú - Ngã Tư 550 - ĐT 743 - Đường Độc Lập - Cầu Vượt Sóng Thần - QL1A - Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú và ngược lại

183

120

Tuyến đang khai thác

 

3189

6171.1114.A

Bình Dương

Bến Tre

Bình Dương

Bình Đại

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - HL2 - TL883 - BX Bình Đại và ngược lại

177

45

Tuyến đang khai thác

 

3190

6171.1912.A

Bình Dương

Bến Tre

Bến Cát

Ba Tri

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - Dường Nguyễn Thị Định –

BX Ba Tri và ngược lại

191

120

Tuyến đang khai thác

 

3191

6171.1913.A

Bình Dương

Bến Tre

Bến Cát

Thạnh Phú

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú và

 ngược lại

193

60

Tuyến đang khai thác

 

3192

6171.2017.A

Bình Dương

Bến Tre

An Phú

Chợ Lách

BX Chợ Lách - BX Chợ Lách - QL.57 - ĐT.882 - QL.60 - QL.1A - Cầu vượt Sóng Thần - ĐL Độc lập - 743 - ngã tư 550 - ĐT 743 - Ngã 6 An Phú - BX An Phú và ngược lại

145

30

Tuyến đang khai thác

 

3193

6171.2019.A

Bình Dương

Bến Tre

An Phú

Tiên Thủy

BX An Phú - 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Cần Thơ - BX Tiên Thủy

163

60

Tuyến đang khai thác

 

3194

6171.2217.A

Bình Dương

Bến Tre

Quang Vinh 3

Chợ Lách

BX Chợ Lách - BX Chợ Lách - QL.57 - ĐT.882 - QL.60 - QL.1A - BX Quang Vinh 3

200

30

Tuyến đang khai thác

 

3195

6172.1112.A

Bình Dương

Bà Rịa Vũng Tàu

Bình Dương

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 QL51 Ngã 3 Vũng Tàu QL1A Ngã 4 Bình Phước Đại Lộ Bình Dương BX Bình Dương

125

60

Tuyến đang khai thác

 

3196

6176.1111.A

Bình Dương

Quảng Ngãi

Bình Dương

Quảng Ngãi

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Quãng Ngãi

2.100

15

Tuyến đang khai thác

 

3197

6176.1911.A

Bình Dương

Quảng Ngãi

Bến Cát

Quảng Ngãi

BX Quãng Ngãi - QL1 - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại

800

45

Tuyến đang khai thác

 

3198

6176.2311.A

Bình Dương

Quảng Ngãi

Bàu Bàng

Quảng Ngãi

BX Bàu Bàng - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 742 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

900

15

Tuyến đang khai thác

 

3199

6177.1912.A

Bình Dương

Bình Định

Bến Cát

Bồng Sơn

BX Bồng Sơn--QL1-Ngã 4 Bình Phước -Đại lộ Bình Dương-BX khách Bến Cát và ngược lại

750

30

Tuyến đang khai thác

 

3200

6183.1104.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bình Dương

Trần Đề

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Kinh Ba

275

30

Tuyến đang khai thác

 

3201

6183.1107.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bình Dương

Mỹ Tú

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Mỹ Tú

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3202

6183.1116.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bình Dương

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - Quốc lộ IA (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Bình Dương và ngược lại.

294

30

Tuyến đang khai thác

 

3203

6183.1208.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Lam Hồng

Ngã Năm

BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn

Trung Lương - QL1A - BX Ngã Năm

275

30

Tuyến đang khai thác

 

3204

6183.1902.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Trà Men

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - - QL1A - Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ –

BX Trà Men và ngược lại

275

30

Tuyến đang khai thác

 

3205

6183.1904.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Trần Đề

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - TNgã tư Chợ Đình - Ngã tư 550 - Cầu vượt Sóng Thần - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Dường cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1 - Đường Phú Lợi - Đường Lê Hồng Phong - TL 934 - BX Trần Đề và ngược lại

275

30

Tuyến đang khai thác

 

3206

6183.1906.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Long Phú

BX khách Long Phú - D9T - TP Sóc Trăng - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Bình Dương - BX Bến Cát và ngược lại

275

30

Tuyến đang khai thác

 

3207

6183.1907.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Mỹ Tú

BX khách Mỹ Tú - tỉnh lộ 939 - TL938 - QL1A - TP Sóc Trăng - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - NGã tư Bình Phước - QL13 - Khu Công nghiệp Mỹ Phước - BX Bến Cát và ngược lại

275

45

Tuyến đang khai thác

 

3208

6183.1908.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Ngã Năm

BX Ngã Năm - Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại

275

45

Tuyến đang khai thác

 

3209

6183.1909.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Đại Ngãi

BX khách Đại Ngãi - QL60 - QL1 - TP Sóc Trăng - TX Ngã Bảy - TP Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Khu công nghiệp Mỹ Phước - BX khách Bến Cát và ngược lại

275

60

Tuyến đang khai thác

 

3210

6183.1915.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Vĩnh Châu

BX khách Vĩnh Châu - TL11 - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Long An - TP HCM - QL13 - Xã Thuận An - BX khách Bến Cát và ngược lại

275

45

Tuyến đang khai thác

 

3211

6183.1916.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL1 - TP Sóc Trăng - TX Ngã Bảy - Cần Thơ - Vĩnh Long - Trung Lương - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Khu công nghiệp Mỹ Phước - BX khách Bến Cát và ngược lại

275

30

Tuyến đang khai thác

 

3212

6183.2001.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Sóc Trăng

BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Sóc Trăng và

ngược lại

250

45

Tuyến đang khai thác

 

3213

6183.2004.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Trần Đề

BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1A - TL6 - BXeTrần Đề và ngược lại

275

60

Tuyến đang khai thác

 

3214

6183.2006.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Long Phú

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1A - TL6 – BX Long Phú và ngược lại

275

60

Tuyến đang khai thác

 

3215

6183.2008.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Ngã Năm

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - TL933 - TL935 – BX Ngã Năm và ngược lại

275

120

Tuyến đang khai thác

 

3216

6183.2009.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Đại Ngãi

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1 - đường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1 - TL60 – BX Đại Nghĩa và ngược lại

275

60

Tuyến đang khai thác

 

3217

6183.2011.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Kế Sách

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - đường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91C - TL932 –

BX Kế Sách và ngược lại

230

30

Tuyến đang khai thác

 

3218

6183.2015.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Vĩnh Châu

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - đường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Vĩnh Châu và

ngược lại

280

30

Tuyến đang khai thác

 

3219

6183.2016.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Thạnh Trị

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn TrungLương - QL1A - BXe Thạnh Trị và ngược lại

255

60

Tuyến đang khai thác

 

3220

6183.2101.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Phú Chánh

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) -

BX Phú Chánh và ngược lại.

261

30

Tuyến đang khai thác

 

3221

6183.2104.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Phú Chánh

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Phú Chánh và ngược lại.

295

60

Tuyến đang khai thác

 

3222

6183.2108.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Phú Chánh

Ngã Năm

BX Ngã Năm - QL.61B - Quốc lộ IA (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13

 (Bình Dương) - BX Phú Chánh và ngược lại.

300

60

Tuyến đang khai thác

 

3223

6183.2204.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Quang

Vinh 3

Trần Đề

BX khách Trần Đề - QL Nam Sông Hậu - QL60 ( Phà Đại Ngãi - Cù Lao Dung - Trà Vinh "Cầu Quan" - QL53(Vĩnh Long) - QL1A (Tiền giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu Vượt Sóng Thần - ĐT743 - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - ĐT747B - Cây Xăng Kim Hằng - ĐT747 - BX khách Quang Vinh 3 và ngược lại

291

120

Tuyến đang khai thác

 

3224

6183.2208.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Quang

Vinh 3

Ngã Năm

BX khách Quang Vinh 3 - ĐT746 - Ngã 3 Tân Ba - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - Ngã 5 An Phú - Đường 22/12 - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL 1A - TP.HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Hậu Giang - TP. Sóc Trăng - TT Phú lộc - ĐT937 - BX Ngã 5 và ngược lại

285

90

Tuyến đang khai thác

 

3225

6183.2211.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Quang

Vinh 3

Kế Sách

BX Kế Sách - Quốc lộ 1A - (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - Quốc lộ 1 (khu công nghiệp Sóng Thần) - DDT (Khu công nghiệp Nam Tân Uyên) – BX Quang Vinh 3,

287

45

Tuyến đang khai thác

 

3226

6183.2215.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Quang

Vinh 3

Vĩnh Châu

BX khách Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - TP. Sóc Trăng (Đ. Lê Hồng Phong - Đ. Lê Duẩn - Đ. Phú Lợi) - QL1A

( Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An ) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu vượt Sóng Thần - ĐT743b - Ngã 4 Miễu Ông Cù - Ngã 4 Cây xăng Kim Hằng –

 BX Quang Vinh 3 và ngược lại

301

15

Tuyến đang khai thác

 

3227

6183.2304.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Trần Đề

BX. Trần Đề - ĐT934 - TP.Sóc Trăng (Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Duẩn - Đường Phú Lợi) - QL1A - (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP. Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - QL13 –

BX. Bàu Bàng và ngược lại.

294

30

Tuyến đang khai thác

 

3228

6183.2309.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Đại Ngãi

BX. Đại Ngãi - Quốc lộ Nam Sông Hậu - (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL1A (Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương –

BX Bàu Bàng và ngược lại.

310

30

Tuyến đang khai thác

 

3229

6184.1111.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bình Dương

Trà Vinh

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Trà Vinh và ngược lại

165

30

Tuyến đang khai thác

 

3230

6184.1114.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bình Dương

Cầu Kè

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Cầu Kè và ngược lại

180

120

Tuyến đang khai thác

 

3231

6184.1211.A

Bình Dương

Trà Vinh

Lam Hồng

Trà Vinh

BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Vinh

165

30

Tuyến đang khai thác

 

3232

6184.1914.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bến Cát

Cầu Kè

BX Cầu Kè - QL1 - Ngã 4 Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX khách Bến Cát và ngược lại

269

30

Tuyến đang khai thác

 

3233

6184.1917.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bến Cát

Trà Cú

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Trà Cú và ngược lại

165

60

Tuyến đang khai thác

 

3234

6184.1951.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bến Cát

Tiểu Cần

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Tiểu Cần và ngược lại

165

60

Tuyến đang khai thác

 

3235

6184.2011.A

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Trà Vinh

BX Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1 - Cao Tốc TPHCM - Trung Luong - QL1 - QL80 - BX Trà Vinh và ngược lại

193

60

Tuyến đang khai thác

 

3236

6184.2012.A

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Cầu Ngang

BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL60 - QL53 –

BXe Cầu Ngang và ngược lại

185

45

Tuyến đang khai thác

 

3237

6184.2051.A

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Tiểu Cần

BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL60 - BXe Tiểu Cầu và ngược lại

175

60

Tuyến đang khai thác

 

3238

6184.2111.A

Bình Dương

Trà Vinh

Phú Chánh

Trà Vinh

BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - QL1A - BX khách Trà Vinh và ngược lại

290

30

Tuyến đang khai thác

 

3239

6184.2212.A

Bình Dương

Trà Vinh

Quang Vinh 3

Cầu Ngang

BX khách Quang Vinh 3 - ĐT746 - Ngã 3 Bình Hòa - Ngã 4 cây xăng Kim Hằng - ĐT 746 - Chợ Tân Phước Khách - Ngã 3 Bình Quới - ĐT 743 - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - Ngã 6 An Phú - Đường 22/12 - Ngã 4 Đất Thánh - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - BX Cầu Ngang

165

30

Tuyến đang khai thác

 

3240

6184.2213.A

Bình Dương

Trà Vinh

Quang Vinh 3

Duyên Hải

BX Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL53 –

 BX Duyên Hải và ngược lại

165

30

Tuyến đang khai thác

 

3241

6184.2313.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bàu Bàng

Duyên Hải

BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - Đường Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng và ngược lại.

315

60

Tuyến đang khai thác

 

3242

6185.1111.A

Bình Dương

Ninh Thuận

Bình Dương

Ninh Thuận

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Phan Rang

350

36

Tuyến đang khai thác

 

3243

6190.1111.A

Bình Dương

Hà Nam

Bình Dương

Trung tâm Hà Nam

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Nam Định

1.700

15

Tuyến đang khai thác

 

3244

6193.1112.A

Bình Dương

Bình Phước

Bình Dương

Thành Công Phước Long

BX Bình Dương - QL13 - ĐT 741 - BX Phước Long và ngược lại

150

60

Tuyến đang khai thác

 

3245

6193.1113.A

Bình Dương

Bình Phước

Bình Dương

Lộc Ninh

BX Bình Dương - QL13 - BX Lộc Ninh và ngược lại

150

120

Tuyến đang khai thác

 

3246

6193.1114.A

Bình Dương

Bình Phước

Bình Dương

Bù Đốp

BX Bình Dương - QL13 - BX Bù Đốp và ngược lại

150

180

Tuyến đang khai thác

 

3247

6193.1116.A

Bình Dương

Bình Phước

Bình Dương

Bình Long

BX Bình Dương - QL13 - BX Bình Long và ngược lại

90

420

Tuyến đang khai thác

 

3248

6193.1213.A

Bình Dương

Bình Phước

Lam Hồng

Lộc Ninh

BX Lam Hồng - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 –

 BX Lộc Ninh và ngược lại

110

240

Tuyến đang khai thác

 

3249

6193.1214.A

Bình Dương

Bình Phước

Lam Hồng

Bù Đốp

BX Lam Hồng - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 –

BX bù Đốp

160

240

Tuyến đang khai thác

 

3250

6194.1111.A

Bình Dương

Bạc Liêu

Bình Dương

Bạc Liêu

: BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

 BX Bạc Liêu

290

45

Tuyến đang khai thác

 

3251

6194.1913.A

Bình Dương

Bạc Liêu

Bến Cát

Gành Hào

BX Gành Hào (Đông Hải - Bạc Liêu) - QLI - ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát

389

60

Tuyến đang khai thác

 

3252

6194.2016.A

Bình Dương

Bạc Liêu

An Phú

Ngan Dừa

BX Ngan Dừa - TL 930 - QL61 - QL1A - QL13 –

 BX An Phú

310

30

Tuyến đang khai thác

 

3253

6195.1111.A

Bình Dương

Hậu Giang

Bình Dương

Vị Thanh

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Vị Thanh và ngược lại

250

90

Tuyến đang khai thác

 

3254

6195.1112.A

Bình Dương

Hậu Giang

Bình Dương

Ngã Bảy

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Ngã Bảy và ngược lại

250

30

Tuyến đang khai thác

 

3255

6195.1113.A

Bình Dương

Hậu Giang

Bình Dương

Long Mỹ

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Long Mỹ và ngược lại

250

45

Tuyến đang khai thác

 

3256

6195.1120.A

Bình Dương

Hậu Giang

Bình Dương

Châu Thành A

BX Châu Thành A - Quốc lộ 929 - Quốc lộ 6 - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 13 - BX Thủ Dầu Một

255

30

Tuyến đang khai thác

 

3257

6195.1911.A

Bình Dương

Hậu Giang

Bến Cát

Vị Thanh

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Vị Thanh và ngược lại

250

60

Tuyến đang khai thác

 

3258

6195.1913.A

Bình Dương

Hậu Giang

Bến Cát

Long Mỹ

BX Long Mỹ - QL61B - QL61 - QL1A - QL13 –

BX Bến Cát và ngược lai

250

30

Tuyến đang khai thác

 

3259

6195.2011.A

Bình Dương

Hậu Giang

An Phú

Vị Thanh

BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - ĐT743c - QL13 - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL61 - BXe Vị Thanh và ngược lại

250

30

Tuyến đang khai thác

 

3260

6195.2012.A

Bình Dương

Hậu Giang

An Phú

Ngã Bảy

BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - ĐT743c - QL13 - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Ngã bảy và ngược lại

210

390

Tuyến đang khai thác

 

3261

6195.2013.A

Bình Dương

Hậu Giang

An Phú

Long Mỹ

BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 - BXe Long Mỹ và ngược lại

245

60

Tuyến đang khai thác

 

3262

6195.2015.A

Bình Dương

Hậu Giang

An Phú

Cái Tắc A

BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 –

BXe Cái Tắc A và ngược lại

240

45

Tuyến đang khai thác

 

3263

6195.2020.A

Bình Dương

Hậu Giang

An Phú

Châu Thành A

BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 –

 BXe Châu Thành A và ngược lại

240

90

Tuyến đang khai thác

 

3264

6195.2111.A

Bình Dương

Hậu Giang

Phú Chánh

Vị Thanh

BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Cần Thơ - BX khách Vị Thanh và ngược lại

250

30

Tuyến đang khai thác

 

3265

6195.2112.A

Bình Dương

Hậu Giang

Phú Chánh

Ngã Bảy

BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Cần Thơ - BX khách Ngã Bảy và ngược lại

250

30

Tuyến đang khai thác

 

3266

6195.2213.A

Bình Dương

Hậu Giang

Quang Vinh 3

Long Mỹ

BX khách Long Mỹ - QL61A - QL61 - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - Cầu vượt Sóng Thần - ĐT743B - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - ĐT745 - ĐT747 - BX khách Quang Vinh 3 và ngược lại.

263

35

Tuyến đang khai thác

 

3267

6195.2216.A

Bình Dương

Hậu Giang

Quang Vinh 3

Kinh Cùng

BX khách Kinh Cùng - QL61 - QL1A - Ngã 4 Bình phước - KCN Sóng Thần - ĐT743B - Ngã tư 550 - ĐT743A - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT745 - Cây xăng Kim Hằng - KCN Nam Tân Uyên - BX khách Quang Vinh 3 và

 ngược lại

255

30

Tuyến đang khai thác

 

3268

6198.1111.A

Bình Dương

Bắc Giang

Bình Dương

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Gò Đậu - Đường 30/4 - BX Bình Dương

1.840

30

Tuyến đang khai thác

 

3269

6198.1114.A

Bình Dương

Bắc Giang

Bình Dương

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 –

BX Bình Dương

1.860

15

Tuyến đang khai thác

 

3270

6198.1912.A

Bình Dương

Bắc Giang

Bến Cát

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - cũ+mới - BX Bến Cát và ngược lại

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

3271

6263.0214.A

Long An

Tiền Giang

Kiến Tường

Cai Lậy

BX Kiến Tường - QL62 - Đường tỉnh 829 - BX Cai Lậy

47

90

Tuyến đang khai thác

 

3272

6263.0231.A

Long An

Tiền Giang

Kiến Tường

Tiền Giang

BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - ĐT.868 - Đường tỉnh 829 - Quốc lộ 62 - BX Kiến Tường

75

30

Tuyến đang khai thác

 

3273

6263.0242.A

Long An

Tiền Giang

Kiến Tường

Khu I Cai Lậy

BX, tàu Khu I - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 829 - QL 62 - BX Mộc Hóa và ngược lại

46

30

Tuyến đang khai thác

 

3274

6263.0414.A

Long An

Tiền Giang

Vĩnh Hưng

Cai Lậy

BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - QL62 - ĐT 829 - BX Cai Lậy

68

60

Tuyến đang khai thác

 

3275

6263.0442.A

Long An

Tiền Giang

Vĩnh Hưng

Khu I Cai Lậy

BX, tàu Khu I - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 829 - QL 62 - Đường tỉnh 831 - BX Vĩnh Hưng và ngược lại

67

30

Tuyến đang khai thác

 

3276

6263.0455.A

Long An

Tiền Giang

Vĩnh Hưng

[Tân Phú Đông]

BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - QL62 - QL 50 - ĐT 877 –

ĐT 877B - BX Tân Phú Đông

163

60

Tuyến đang khai thác

 

3277

6263.1014.A

Long An

Tiền Giang

Hậu Thạnh

Cai Lậy

BX Hậu Thạnh - ĐT 837 - QL62 - ĐT 829 - BX Cai Lậy

52

30

Tuyến đang khai thác

 

3278

6264.0911.A

Long An

Vĩnh Long

Tân Hưng

Vĩnh Long

BX Tân Hưng - Đường Phạm Ngọc Thạch - ĐT 831 - QL 62 - ĐT 829 - ĐT 868 - QL 1A - BX Vĩnh Long

112

30

Tuyến đang khai thác

 

3279

6265.0211.A

Long An

Cần Thơ

Kiến Tường

Cần Thơ 36NVL

BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT 868- QL1A –

Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - BX Cần Thơ

123

60

Tuyến đang khai thác

 

3280

6266.0413.A

Long An

Đồng Tháp

Vĩnh Hưng

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - QL30 - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - BX Vĩnh Hưng và ngược lại

60

30

Tuyến đang khai thác

 

3281

6266.0419.A

Long An

Đồng Tháp

Vĩnh Hưng

Hồng Ngự

BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - ĐT 842 - ĐT 843 - QL30 –

BX TX Hồng Ngự

60

30

Tuyến đang khai thác

 

3282

6266.0713.A

Long An

Đồng Tháp

Khánh Hưng

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - Kinh 79 - Kinh Cái Cỏ - ĐT831B - BX Khánh Hưng và ngược lại

90

30

Tuyến đang khai thác

 

3283

6266.0719.A

Long An

Đồng Tháp

Khánh Hưng

Hồng Ngự

BX Khánh Hưng - ĐT 831B - Kênh Cái Cỏ - Kinh 79 - ĐT 831 - ĐT 842 - ĐT 843 - QL30 - BX Hồng Ngự

90

60

Tuyến đang khai thác

 

3284

6267.0911.A

Long An

An Giang

Tân Hưng

Long Xuyên

(A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – ĐT 831 – ĐT 842 – ĐT 843 – QL 30 – Đường Phạm Hữu Lầu (TP. Cao Lãnh) – Phà Cao Lãnh – Đường 848 – ĐT 944 – Phà An Hoà – Đường Lý Thái Tổ - Đường Trần Hưng Đạo – Đường Phạm Cư Lượng – BX Long Xuyên

115

30

Tuyến đang khai thác

 

3285

6270.0111.A

Long An

Tây Ninh

Long An

Tây Ninh

BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - ĐT825 - ĐT830 - QL 1A - Đ tránh TP Tân An - QL 62 - Hùng Vương - BX Long An

147

180

Tuyến đang khai thác

 

3286

6270.0211.A

Long An

Tây Ninh

Kiến Tường

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL 22B - Quốc lộ 22A - ĐT825 - ĐT824 - ĐT830 - QL1A - Đường tránh TP Tân An - QL62 - BX Kiến Tường

210

60

Tuyến đang khai thác

 

3287

6270.0311.A

Long An

Tây Ninh

Đức Huệ

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - ĐT 786 - ĐT838C - ĐT838 - BX Đức Huệ

70

60

Tuyến đang khai thác

 

3288

6271.0211.A

Long An

Bến Tre

Kiến Tường

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL62 - BX Kiến Tường và ngược lại

110

60

Tuyến đang khai thác

 

3289

6272.0112.A

Long An

Bà Rịa Vũng Tàu

Long An

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - Ngã 3 VT - Xa lộ Hà Nội - Bình Chánh - QL1A - BX Long An

172

90

Tuyến đang khai thác

 

3290

6272.0312.A

Long An

Bà Rịa Vũng Tàu

Đức Huệ

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL60 - BX Đức Huệ

158

60

Tuyến đang khai thác

 

3291

6276.0111.A

Long An

Quảng Ngãi

Long An

Quảng Ngãi

BX Long An - QL1A - BX Quảng Ngãi

900

45

Tuyến đang khai thác

 

3292

6289.0413.A

Long An

Hưng Yên

Vĩnh Hưng

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - Đường tránh TP Tân An - QL 62 - N2 - QL.62 -ĐT 831 - BX Vĩnh Hưng

2.000

15

Tuyến đang khai thác

 

3293

6289.0418.A

Long An

Hưng Yên

Vĩnh Hưng

Cống Tráng

: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.62 - BX Vĩnh Hưng

1.905

15

Tuyến đang khai thác

 

3294

6293.0115.A

Long An

Bình Phước

Long An

Thành Công

 BX Long An - Hùng Vương - QL 62 - Đường tránh TP Tân An - QL 1A - QL 13 - ĐT 741 - Phú Giáo - Đồng Xoài - QL 14 - BX Bù Đăng

200

30

Tuyến đang khai thác

 

3295

6293.0613.A

Long An

Bình Phước

Cần Giuộc

Lộc Ninh

 BX Cần Giuộc - QL 50 - ĐT 835A - QL 1A - Ngã tư An Sương - Ngã tư Bình Phước - QL 13 - BX Lộc Ninh

160

30

Tuyến đang khai thác

 

3296

6365.1611.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Gò Công

Cần Thơ 36NVL

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 50 - BX Gò Công và ngược lại

150

60

Tuyến đang khai thác

 

3297

6365.3111.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Tiền Giang

Cần Thơ 36NVL

: BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

103

30

Tuyến đang khai thác

 

3298

6366.3113.A

Tiền Giang

Đồng Tháp

Tiền Giang

TX. Hồng Ngự

BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 30 - BX TX Hồng Ngự và ngược lại

151

30

Tuyến đang khai thác

 

3299

6366.3119.A

Tiền Giang

Đồng Tháp

Tiền Giang

Hồng Ngự

BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 30 - BX Hồng Ngự và ngược lại

151

30

Tuyến đang khai thác

 

3300

6368.3114.A

Tiền Giang

Kiên Giang

Tiền Giang

Kiên Lương

BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 80 - BX Thị trấn Kiên Lương và ngược lại

246

60

Tuyến đang khai thác

 

3301

6369.1611.A

Tiền Giang

Cà Mau

Gò Công

Cà Mau

BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - BX Thành phố

Cà Mau và ngược lại

324

60

Tuyến đang khai thác

 

3302

6369.1614.A

Tiền Giang

Cà Mau

Gò Công

Năm Căn

Năm Căn - QL 1A - BX Gò Công

391

30

Tuyến đang khai thác

 

3303

6369.3111.A

Tiền Giang

Cà Mau

Tiền Giang

Cà Mau

Cà Mau - QL 1A - BX Mỹ Tho

290

30

Tuyến đang khai thác

 

3304

6369.3114.A

Tiền Giang

Cà Mau

Tiền Giang

Năm Căn

BX thị xã Gò Công - Quốc lộ 50 - Quốc lộ 1 - Đường Lý thường Kiệt - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Tất Thành - Quốc lộ 1 - BX Năm Căn và ngược lại

390

30

Tuyến đang khai thác

 

3305

6370.1211.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Cái Bè

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL 8 - TL823 - Đức Lập - TL9 - Đức Hòa - TL 824 - QL 1A - ĐT 795 - BX Cái Bè

205

90

Tuyến đang khai thác

 

3306

6370.3111.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Tiền Giang

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL 8 - TL823 - Đức Lập - TL9 - Đức Hòa - TL 824 - QL 1A - Trung Lương - Đường Ấp Bắc –

 BX Mỹ Tho

171

60

Tuyến đang khai thác

 

3307

6372.1512.A

Tiền Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Chợ Gạo

Vũng Tàu

BX huyện Chợ Gạo - QL 50 - QL 1 QL 51 - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại

213

60

Tuyến đang khai thác

 

3308

6372.1612.A

Tiền Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Gò Công

Vũng Tàu

BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - QL 51 - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại

250

210

Tuyến đang khai thác

 

3309

6372.2612.A

Tiền Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Gò Công Tây

Vũng Tàu

BX Gò Công Tây - QL 50 - QL 1 - QL 51 - Đường 3 tháng 2 - đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại.

225

30

Tuyến đang khai thác

 

3310

6372.3112.A

Tiền Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Tiền Giang

Vũng Tàu

BX Mỹ Tho - Đ Ấp Bắc - QL60 - QL1A –

BX Bà Rịa - Vũng Tàu và ngược lại

195

30

Tuyến đang khai thác

 

3311

6377.3111.A

Tiền Giang

Bình Định

Tiền Giang

Quy Nhơn

QL1

820

15

Tuyến đang khai thác

 

3312

6377.3112.A

Tiền Giang

Bình Định

Tiền Giang

Bồng Sơn

BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 –

BX Bồng Sơn và ngược lại

815

30

Tuyến đang khai thác

 

3313

6393.1313.A

Tiền Giang

Bình Phước

An Hữu

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A- BX Bắc Mỹ Thuận và ngược lại

250

30

Tuyến đang khai thác

 

3314

6393.1612.A

Tiền Giang

Bình Phước

Gò Công

Thành Công Phước Long

BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL50 - BX Gò Công và ngược lại.

290

60

Tuyến đang khai thác

 

3315

6393.1614.A

Tiền Giang

Bình Phước

Gò Công

Bù Đốp

 QL13 – QL1

215

60

Tuyến đang khai thác

 

3316

6393.1715.A

Tiền Giang

Bình Phước

Tân Hòa

Thành Công

BX Tân Hòa - ĐT 862 - Đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại

290

60

Tuyến đang khai thác

 

3317

6393.5915.A

Tiền Giang

Bình Phước

[Tân Điền]

Thành Công

BX Tân Điền - Đường huyện 03 - Đường Nguyễn Huệ - Đường Thủ Khoa Huân - Đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại

290

30

Tuyến đang khai thác

 

3318

6467.1118.A

Vĩnh Long

An Giang

Vĩnh Long

Tịnh Biên

BX tỉnh Vĩnh Long, QL1, BX Tịnh Biên và ngược lại

174

30

Tuyến đang khai thác

 

3319

6467.1123.A

Vĩnh Long

An Giang

Vĩnh Long

Chi Lăng

BX tỉnh Vĩnh Long, QL1, BX Tịnh Biên và ngược lại

196

30

Tuyến đang khai thác

 

3320

6467.1412.A

Vĩnh Long

An Giang

Vũng Liêm

Châu Đốc

BX Vũng Liêm, QL53, QL1, BX Châu Đốc

 và ngược lại

184

60

Tuyến đang khai thác

 

3321

6469.1411.A

Vĩnh Long

Cà Mau

Vũng Liêm

Cà Mau

Cà Mau - QL1A - QL53 - Vũng Liêm

215

30

Tuyến đang khai thác

 

3322

6469.2011.A

Vĩnh Long

Cà Mau

Tích Thiện

Cà Mau

Cà Mau - QL1A - QL53 - tỉnh lộ 901 - Tích Thiện

255

30

Tuyến đang khai thác

 

3323

6470.1411.A

Vĩnh Long

Tây Ninh

Vũng Liêm

Tây Ninh

BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - ĐT 906 - BX Vũng Liêm

290

60

Tuyến đang khai thác

 

3324

6472.1112.A

Vĩnh Long

Bà Rịa -

Vũng Tàu

Vĩnh Long

Vũng Tàu

BX tỉnh Vĩnh Long - QL 53 - QL1 - QL51 - Thị Trấn

Long Thành - BX Vũng Tàu và ngược lại

261

30

Tuyến đang khai thác

 

3325

6472.1212.A

Vĩnh Long

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Minh

Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Lê Hồng Phong Đường 3 Tháng 2 QL51-QL1 BX Bắc Bình Minh và ngược lại

280

30

Tuyến đang khai thác

 

3326

6472.1412.A

Vĩnh Long

Bà Rịa -Vũng Tàu

Vũng Liêm

Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - QL53 BX Vũng Liêm

320

30

Tuyến đang khai thác

 

3327

6472.1812.A

Vĩnh Long

Bà Rịa -Vũng Tàu

Mang Thít

Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - QL51 - QL53 - TL903

- BX Măng Tích

296

30

Tuyến đang khai thác

 

3328

6472.2012.A

Vĩnh Long

Bà Rịa -Vũng Tàu

Tích Thiện

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - QL53 - TL901 - BX Tích Thiện

320

30

Tuyến đang khai thác

 

3329

6472.6312.A

Vĩnh Long

Bà Rịa -Vũng Tàu

[Hựu Thành]

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2QL51 - Xa Lộ Hà Nội - QL1A QL53 - TT Vũng Liêm - BX Hữu Thành và ngược lại

320

90

Tuyến đang khai thác

 

3330

6484.1111.A

Vĩnh Long

Trà Vinh

Vĩnh Long

Trà Vinh

BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A –

BX Vĩnh Long và ngược lại

67

120

Tuyến đang khai thác

 

3331

6486.1411.A

Vĩnh Long

Bình Thuận

Vũng Liêm

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL53 - BX Vũng Liêm

360

60

Tuyến đang khai thác

 

3332

6493.1416.A

Vĩnh Long

Bình Phước

Vũng Liêm

Bình Long

BX thị xã Bình Long - QL13 - QL1A - QL53 –

BX Vũng Liêm và ngược lại.

250

60

Tuyến đang khai thác

 

3333

6493.1417.A

Vĩnh Long

Bình Phước

Vũng Liêm

Chơn Thành

BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, BX Vũng Liêm và

ngược lại

280

120

Tuyến đang khai thác

 

3334

6566.1111.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Cao Lãnh

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 80 - Tỉnh lộ 848 - BX Cao Lãnh và ngược lại

89

30

Tuyến đang khai thác

 

3335

6566.1115.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tân Hồng

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 30 - BX Tân Hồng và ngược lại

178

150

Tuyến đang khai thác

 

3336

6566.1117.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tam Nông

: BX Tân Hồng - QL30 - QL1 - Tiền Giang - Vĩnh Long - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

135

60

Tuyến đang khai thác

 

3337

6566.1118.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Trường Xuân

BX Trường Xuân – ĐT845 – ĐT846 – ĐT847 - QL30 - QL1 – QL53 - BX TP Cần Thơ và ngược lại

140

60

Tuyến đang khai thác

 

3338

6567.1111.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Long Xuyên

BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên

62

90

Tuyến đang khai thác

 

3339

6567.1112.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Châu Đốc

BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Châu Đốc

116

2.880

Tuyến đang khai thác

 

3340

6567.1113.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Bình Khánh

BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Bình Khánh

62

120

Tuyến đang khai thác

 

3341

6567.1115.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Chợ Mới

BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91B - QL 1A - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luôn –

 BX Chợ Mới và ngược lại

115

30

Tuyến đang khai thác

 

3342

6567.1115.B

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Chợ Mới

: BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91 - Cầu Cần Thơ - QL 1A - TP Vĩnh Long - Sa Đét - Cao Lãnh - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luông - BX Chợ Mới và ngược lại

115

60

Tuyến đang khai thác

 

3343

6567.1116.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Tân Châu

BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 953 - BX Tân Châu

136

180

Tuyến đang khai thác

 

3344

6567.1118.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Tịnh Biên

BX Cần Thơ - Cách Mạng Tháng 8 - Lê Hồng Phong - QL 91 BX Tịnh Biên An Giang và ngược lại

142

120

Tuyến đang khai thác

 

3345

6567.1118.B

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Tịnh Biên

: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 941 - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - TL 948 - QL 91B - BX Tịnh Biên và ngược lại

142

150

Tuyến đang khai thác

 

3346

6567.1119.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Tri Tôn

: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91 - Lộ Tẻ Tri Tôn - QL 941 - BX Tri Tôn và ngược lại

114

90

Tuyến đang khai thác

 

3347

6567.1123.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Chi Lăng

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91 - QL 941 - BX Chi Lăng và ngược lại

142

120

Tuyến đang khai thác

 

3348

6567.1127.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Ba Thê

BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Ba Thê

100

90

Tuyến đang khai thác

 

3349

6567.1128.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Khánh Bình

: BX Khánh Bình (An Phú) - Cầu Cồn Tiên - QL 91 - Lộ Tẻ Rạch Giá - QL 91B - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

149

150

Tuyến đang khai thác

 

3350

6567.1218.A

Cần Thơ

An Giang

Ô Môn

Tịnh Biên

BX Ô Môn - QL 91 BX Tịnh Biên

và ngược lại

120

90

Tuyến đang khai thác

 

3351

6568.1111.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Kiên Giang

: Cần Thơ - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang

110

1.800

Tuyến đang khai thác

 

3352

6568.1113.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Hà Tiên

: Cần Thơ - QL91 - QL80 - HT

205

300

Tuyến đang khai thác

 

3353

6568.1113.B

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Hà Tiên

: BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - QL80 - QL955A - QL80 –

 BX Hà Tiên và ngược lại

190

150

Tuyến đang khai thác

 

3354

6568.1114.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Kiên Lương

: BX Cần Thơ - QL 91 - Ô Môn - Lộ Tẻ - Thốt Nốt - QL 80 - TP Rạch Giá - BX Kiên Lương

179

120

Tuyến đang khai thác

 

3355

6568.1115.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Gò Quao

: BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 61 - BX Gò Quao và ngược lại

85

180

Tuyến đang khai thác

 

3356

6568.1119.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

An Minh

: Đt Thứ 7 - Cán Gáo - QL63 - QL61 - QL 80 - QL 91

155

90

Tuyến đang khai thác

 

3357

6568.1120.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Giồng Riềng

: ĐT 963 - Ngọc Chúc - Công Binh - HL Kinh Rinh - Thới Lai - Ô Môn - Quốc lộ 91

80

45

Tuyến đang khai thác

 

3358

6569.1105.A

Cần Thơ

Cà Mau

Cần Thơ 36NVL

Sông Đốc

: BX Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - đường Phan Ngọc Hiển - đường Lý thường Kiệt - QL 1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

240

360

Tuyến đang khai thác

 

3359

6569.1111.A

Cần Thơ

Cà Mau

Cần Thơ 36NVL

Cà Mau

: BX Cà Mau - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

178

2.160

Tuyến đang khai thác

 

3360

6569.1114.A

Cần Thơ

Cà Mau

Cần Thơ 36NVL

Năm Căn

: BX Năm Căn - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Thành phố Cần Thơ

Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

227

720

Tuyến đang khai thác

 

3361

6569.1211.A

Cần Thơ

Cà Mau

Ô Môn

Cà Mau

: BX Ô Môn - QL 91 - QL 1A - BX Cà Mau

 và ngược lại

200

180

Tuyến đang khai thác

 

3362

6570.1111.A

Cần Thơ

Tây Ninh

Cần Thơ 36NVL

Tây Ninh

BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - Củ Chi - TL 8 - TL 823 - TL 824 (Long An) - QL 1A - BX Cần Thơ

271

60

Tuyến đang khai thác

 

3363

6571.1111.A

Cần Thơ

Bến Tre

Cần Thơ 36NVL

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ và ngược lại

120

60

Tuyến đang khai thác

 

3364

6571.1112.A

Cần Thơ

Bến Tre

Cần Thơ 36NVL

Ba Tri

BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ và ngược lại

160

30

Tuyến đang khai thác

 

3365

6571.1113.A

Cần Thơ

Bến Tre

Cần Thơ 36NVL

Thạnh Phú

BX Thạnh Phú - QL.57 - Vĩnh Long (phà Đình Khao) - cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - BX Cần Thơ đường Hùng Vương - Nguyễn Trãi (mã số 02) và ngược lại

126

30

Tuyến đang khai thác

 

3366

6571.1114.A

Cần Thơ

Bến Tre

Cần Thơ 36NVL

Bình Đại

BX Bình Đại - Tỉnh lộ 883 - QL 60 - QL1A - Trạm thu phí cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - Đại học Cần Thơ - BX khách Cần Thơ và ngược lại

155

30

Tuyến đang khai thác

 

3367

6571.1115.A

Cần Thơ

Bến Tre

Cần Thơ 36NVL

Mỏ Cày Nam

: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL 1A –

QL 57 - BX Mỏ Cày và ngược lại

95

60

Tuyến đang khai thác

 

3368

6572.1112.A

Cần Thơ

Bà Rịa Vũng Tàu

Cần Thơ 36NVL

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 BX Cần Thơ

310

90

Tuyến đang khai thác

 

3369

6572.1212.A

Cần Thơ

Bà Rịa Vũng Tàu

Ô Môn

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - Xa lộ Đại Hàn - QL1A – Nguyễn Văn Linh - QL91B - BX Ô Môn

340

180

Tuyến đang khai thác

 

3370

6572.1412.A

Cần Thơ

Bà Rịa Vũng Tàu

Cờ Đỏ

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 Cần Thơ Ô Môn - BX Cờ Đỏ

360

90

Tuyến đang khai thác

 

3371

6572.1512.A

Cần Thơ

Bà Rịa Vũng Tàu

Thốt Nốt

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 Cần Thơ

Thốt Nốt và ngược lại

320

120

Tuyến đang khai thác

 

3372

6576.1111.A

Cần Thơ

Quảng Ngãi

Cần Thơ 36NVL

Quảng Ngãi

BX Cần Thơ - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - đường

Nguyễn Văn Linh - BX Quảng Ngãi và ngược lại

1.100

30

Tuyến đang khai thác

 

3373

6576.1114.A

Cần Thơ

Quảng Ngãi

Cần Thơ 36NVL

Chín Nghĩa

BX Cần Thơ - QL1 - QL91B - BX Chín Nghĩa và ngược lại

1.020

60

Tuyến đang khai thác

 

3374

6579.1111.A

Cần Thơ

Khánh Hòa

Cần Thơ 36NVL

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam - QL1A-TPHCM- BX Cần Thơ và

ngược lại.

630

90

Tuyến đang khai thác

 

3375

6583.1101.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Sóc Trăng

: BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp –

Nguyễn Văn Linh - BX Thành phố Cần Thơ

Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

62

810

Tuyến đang khai thác

 

3376

6583.1102.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Trà Men

: BX Trà Men - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36

Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

62

90

Tuyến đang khai thác

 

3377

6583.1104.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Trần Đề

: BX Trần Đề - ĐT 934 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

95

150

Tuyến đang khai thác

 

3378

6583.1107.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Mỹ Tú

: BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

63

30

Tuyến đang khai thác

 

3379

6583.1108.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Ngã Năm

: BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

78

150

Tuyến đang khai thác

 

3380

6583.1115.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Châu

: BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

98

90

Tuyến đang khai thác

 

3381

6584.1111.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Vinh

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 53 - BX Trà Vinh và ngược lại

100

180

Tuyến đang khai thác

 

3382

6584.1111.B

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Vinh

: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL 1A - QL 54 -TL 907 - HL2 - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại

85

150

Tuyến đang khai thác

 

3383

6584.1113.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Duyên Hải

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 53 - BX Duyên Hải và ngược lại

157

180

Tuyến đang khai thác

 

3384

6584.1113.B

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Duyên Hải

: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1 - QL54 - Trà Cú - QL53 Ngã Ba Đại An - Tỉnh lộ 914 - Ngã Ba Long Hữu - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại

152

150

Tuyến đang khai thác

 

3385

6584.1117.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Cú

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 53 - QL 60 - QL 53 - BX Trà Cú và ngược lại

157

60

Tuyến đang khai thác

 

3386

6584.1151.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Tiểu Cần

BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ và ngược lại

70

30

Tuyến đang khai thác

 

3387

6590.1112.A

Cần Thơ

Hà Nam

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Trụ

: BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

1.950

30

Tuyến đang khai thác

 

3388

6593.1113.A

Cần Thơ

Bình Phước

Cần Thơ 36NVL

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang - Cầu Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX khách Cần Thơ đường Hùng Vương – Nguyễn Trãi và ngược lại.

290

60

Tuyến đang khai thác

 

3389

6593.1416.A

Cần Thơ

Bình Phước

Cờ Đỏ

Bình Long

BX Bình Long – Quốc lộ 13 - Quốc lộ 1A – Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - Quốc lộ 1A – Quốc lộ 61B - Bốn Tổng Một Ngàn - Tỉnh lộ 919 - Tỉnh lộ 922 –

BX Cờ Đỏ và ngược lại

306

60

Tuyến đang khai thác

 

3390

6594.1111.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Cần Thơ 36NVL

Bạc Liêu

: BX Bạc Liêu - QL1A - BX Cần Thơ

110

180

Tuyến đang khai thác

 

3391

6594.1112.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Cần Thơ 36NVL

Hộ Phòng

: BX Cần Thơ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 3/2 - QL 1A - BX Hộ Phòng và ngược lại

145

60

Tuyến đang khai thác

 

3392

6594.1113.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Cần Thơ 36NVL

Gành Hào

: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX Gành Hào và ngược lại

165

150

Tuyến đang khai thác

 

3393

6594.1114.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Cần Thơ 36NVL

Phước Long

: BX Phước Long - QLI - BX Cần Thơ

110

120

Tuyến đang khai thác

 

3394

6594.1116.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Cần Thơ 36NVL

Ngan Dừa

: BX Ngan Dừa - Long Mỹ - BX Cần Thơ

89

60

Tuyến đang khai thác

 

3395

6595.1111.A

Cần Thơ

Hậu Giang

Cần Thơ 36NVL

Vị Thanh

: BX Vị Thanh - QL61 - QL 1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ

Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

62

150

Tuyến đang khai thác

 

3396

6595.1112.A

Cần Thơ

Hậu Giang

Cần Thơ 36NVL

Ngã Bảy

: BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 91B - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

32

900

Tuyến đang khai thác

 

3397

6595.1113.A

Cần Thơ

Hậu Giang

Cần Thơ 36NVL

Long Mỹ

: BX Long Mỹ - QL 61B - QL61 - QL 1A -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

60

210

Tuyến đang khai thác

 

3398

6595.1113.B

Cần Thơ

Hậu Giang

Cần Thơ 36NVL

Long Mỹ

: BX Cần Thơ - QL1A - BX Trà Lồng và ngược lại.

75

120

Tuyến đang khai thác

 

3399

6667.2111.A

Đồng Tháp

An Giang

Tân Phước

Long Xuyên

BX LX - QL30 - BX Tân Phước

120

30

Tuyến đang khai thác

 

3400

6668.1211.A

Đồng Tháp

Kiên Giang

Sa Đéc

Kiên Giang

: QL 61+QL80

110

45

Tuyến đang khai thác

 

3401

6669.1111.A

Đồng Tháp

Cà Mau

Cao Lãnh

Cà Mau

Cà Mau - Vĩnh Long - Cao Lãnh

265

30

Tuyến đang khai thác

 

3402

6669.1211.A

Đồng Tháp

Cà Mau

Sa Đéc

Cà Mau

 Cà Mau - Vĩnh Long - Sa Đéc

229

30

Tuyến đang khai thác

 

3403

6669.1311.A

Đồng Tháp

Cà Mau

TX. Hồng Ngự

Cà Mau

BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1 - BX Cà Mau và

 ngược lại;

330

60

Tuyến đang khai thác

 

3404

6669.1911.A

Đồng Tháp

Cà Mau

Hồng Ngự

Cà Mau

Cà Mau - Vĩnh Long - ngã ba An Hữu - QL30 - Cao Lãnh - Hồng Ngự

331

60

Tuyến đang khai thác

 

3405

6670.1111.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

Cao Lãnh

Tây Ninh

BX TP Cao Lãnh - QL30 - TP Cao Lãnh - ngã ba An Thái Trung - Cái Bè Tiền Giang - ngã ba Trung Lương - QL1 - BX Tây Ninh

270

60

Tuyến đang khai thác

 

3406

6670.1211.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

Sa Đéc

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba Trung Lương - Cái Bè - Ngã ba An Thới Trung - QL 80 - BX Sa Đéc

250

60

Tuyến đang khai thác

 

3407

6670.1311.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

TX. Hồng Ngự

Tây Ninh

BX TX Hồng Ngự - QL30 - TP Cao Lãnh - ngã ba An Thái Trung-Cái Bè Tiền Giang-ngã ba Trung Lương-QL1-BX Tây Ninh

326

60

Tuyến đang khai thác

 

3408

6670.1515.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

Tân Hồng

Tân Châu

BX Tân Hồng - QL30-QL1 - Tiền Giang - Long An –

TP Hồ Chí Minh - BX Tây Ninh và ngược lại

331

60

Tuyến đang khai thác

 

3409

6670.1611.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

An Long

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22 - QL 1A - Tiền Giang –

Cao Lãnh - BX An Long

287

30

Tuyến đang khai thác

 

3410

6670.1911.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

Hồng Ngự

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba Trung Lương - Cái Bè - Ngã ba An Thới Trung –

TP Cao Lãnh - BX Hồng Ngự

326

45

Tuyến đang khai thác

 

3411

6671.1111.A

Đồng Tháp

Bến Tre

Cao Lãnh

Bến Tre

BX Bến Tre - QL.60 - QL.1A - ĐT - ĐT.865 - ĐT - Đ.845 - BX TRường Xuân

110

30

Tuyến đang khai thác

 

3412

6671.1811.A

Đồng Tháp

Bến Tre

Trường Xuân

Bến Tre

BX Trường Xuân - ĐT844 - ĐT845 - ĐT869 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre và Ngược lại

110

30

Tuyến đang khai thác

 

3413

6672.1112.A

Đồng Tháp

Bà Rịa Vũng Tàu

Cao Lãnh

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

296

30

Tuyến đang khai thác

 

3414

6672.1312.A

Đồng Tháp

Bà Rịa Vũng Tàu

TX. Hồng Ngự

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL30

BX Thị Xã Hồng Ngự

310

60

Tuyến đang khai thác

 

3415

6672.1312.B

Đồng Tháp

Bà Rịa Vũng Tàu

TX. Hồng Ngự

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL30

BX Thị Xã Hồng Ngự

315

90

Tuyến đang khai thác

 

3416

6672.1512.A

Đồng Tháp

Bà Rịa Vũng Tàu

Tân Hồng

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - ĐT869 - ĐT865 - ĐT846 - ĐT845 - ĐT843 - ĐT842 –

BX Huyện Tân Hồng

330

30

Tuyến đang khai thác

 

3417

6672.1518.A

Đồng Tháp

Bà Rịa Vũng Tàu

Tân Hồng

Long Điền

Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1 - QL4 - Cao lãnh Hồng Ngự Tân Hồng và ngược lại

310

45

Tuyến đang khai thác

 

3418

6672.1712.A

Đồng Tháp

Bà Rịa Vũng Tàu

Tam Nông

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL30 - TL855 - TL843 BX Tam Nông

320

30

Tuyến đang khai thác

 

3419

6684.1111.A

Đồng Tháp

Trà Vinh

Cao Lãnh

Trà Vinh

BX TP Cao Lãnh - QL30 - Cái Bè - Tiền Giang –

Vĩnh Long - BX Trà Vinh và ngược lại

106

45

Tuyến đang khai thác

 

3420

6684.1211.A

Đồng Tháp

Trà Vinh

Sa Đéc

Trà Vinh

BX TP Sa Đéc - QL80 - QL1 – QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại

92

45

Tuyến đang khai thác

 

3421

6684.1213.A

Đồng Tháp

Trà Vinh

Sa Đéc

Duyên Hải

BX TP Sa Đéc – QL80 (Đồng Tháp, Vĩnh Long) – QL1A (Vĩnh Long) – QL 53 (Vĩnh Long) – Nguyễn Đáng –QL53 (Trà Vinh) – BX Duyên Hải và ngược lại;

151

30

Tuyến đang khai thác

 

3422

6684.1511.A

Đồng Tháp

Trà Vinh

Tân Hồng

Trà Vinh

BX Tân Hồng - ĐT843 - QL30 - Ngã ba An Hữu - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại

195

60

Tuyến đang khai thác

 

3423

6684.1913.A

Đồng Tháp

Trà Vinh

Hồng Ngự

Duyên Hải

BX Hồng Ngự - QL80 (Đồng Tháp, Vĩnh Long) - QL1A (Vĩnh Long) - QL 53 (Vĩnh Long) - Nguyễn Đáng - QL53 (Trà Vinh) - BX Duyên Hải và ngược lại

260

30

Tuyến đang khai thác

 

3424

6686.1111.A

Đồng Tháp

Bình Thuận

Cao Lãnh

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

350

45

Tuyến đang khai thác

 

3425

6686.1319.A

Đồng Tháp

Bình Thuận

TX. Hồng Ngự

Liên Hương

BX TX Hồng Ngự – QL30(Đồng Tháp, Tiền Giang) – QL1(Tiền Giang, Long An, TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Thuận) – BX Liên Hương và ngược lại

520

15

Tuyến đang khai thác

 

3426

6686.1516.A

Đồng Tháp

Bình Thuận

Tân Hồng

La Gi

BX La Gi - QL55 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

450

45

Tuyến đang khai thác

 

3427

6693.1115.A

Đồng Tháp

Bình Phước

Cao Lãnh

Thành Công

BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741- QL13 - QL1A- QL 30 - BX.Cao Lãnh và ngược lại

360

60

Tuyến đang khai thác

 

3428

6693.1317.A

Đồng Tháp

Bình Phước

TX. Hồng Ngự

Chơn Thành

BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 –

BX Chơn Thành và ngược lại

322

30

Tuyến đang khai thác

 

3429

6693.1511.A

Đồng Tháp

Bình Phước

Tân Hồng

Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - Ngã 3 An Hữu - BX Tân Hồng và ngược lại

380

60

Tuyến đang khai thác

 

3430

6693.1917.A

Đồng Tháp

Bình Phước

Hồng Ngự

Chơn Thành

BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, QL30, BX Hồng Ngự và ngược lại

322

30

Tuyến đang khai thác

 

3431

6768.1111.A

An Giang

Kiên Giang

Long Xuyên

Kiên Giang

BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 -

 BX Kiên Giang

70

240

Tuyến đang khai thác

 

3432

6768.1113.A

An Giang

Kiên Giang

Long Xuyên

Hà Tiên

BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX Hà Tiên

160

330

Tuyến đang khai thác

 

3433

6768.1114.A

An Giang

Kiên Giang

Long Xuyên

Kiên Lương

BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 -

 BX Kiên Lương

117

120

Tuyến đang khai thác

 

3434

6768.1119.A

An Giang

Kiên Giang

Long Xuyên

An Minh

BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX AN Minh

125

30

Tuyến đang khai thác

 

3435

6768.1122.A

An Giang

Kiên Giang

Long Xuyên

Giang Thành

BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 -

 BX Giang Thành

115

60

Tuyến đang khai thác

 

3436

6768.1211.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Đốc

Kiên Giang

QL80+QL91+ĐT 945

125

60

Tuyến đang khai thác

 

3437

6768.1213.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Đốc

Hà Tiên

QL80+N2

123

210

Tuyến đang khai thác

 

3438

6768.1213.B

An Giang

Kiên Giang

Châu Đốc

Hà Tiên

: QL80+N1

123

210

Tuyến đang khai thác

 

3439

6768.1214.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Đốc

Kiên Lương

QL80+N2

95

60

Tuyến đang khai thác

 

3440

6768.1219.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Đốc

An Minh

QL 63+80+Tám Ngàn+TL941+QL91

190

90

Tuyến đang khai thác

 

3441

6768.1311.A

An Giang

Kiên Giang

Bình Khánh

Kiên Giang

: Quốc lộ 91 + QL80

70

240

Tuyến đang khai thác

 

3442

6768.1313.A

An Giang

Kiên Giang

Bình Khánh

Hà Tiên

: QL80+Tám Ngàn+TL941+QL91

160

330

Tuyến đang khai thác

 

3443

6768.1313.B

An Giang

Kiên Giang

Bình Khánh

Hà Tiên

: QL80+N1+TL941+QL91

160

330

Tuyến đang khai thác

 

3444

6768.1314.A

An Giang

Kiên Giang

Bình Khánh

Kiên Lương

: Quốc lộ 80 - tỉnh lộ Tri Tôn - Vàm Rầy - tỉnh lộ 941 - Quốc lộ 92

117

120

Tuyến đang khai thác

 

3445

6768.1319.A

An Giang

Kiên Giang

Bình Khánh

An Minh

: ĐT Thứ 7 - Cán Gáo - Quốc lộ 63 - Quốc lộ 61 –

 QL 80 - QL 91

125

30

Tuyến đang khai thác

 

3446

6768.1322.A

An Giang

Kiên Giang

Bình Khánh

Giang Thành

: Quốc lộ N1 - tỉnh lộ 55A - Tỉnh lộ 55B - tỉnh lộ 941 - Quốc lộ 91

115

60

Tuyến đang khai thác

 

3447

6768.1513.A

An Giang

Kiên Giang

Chợ Mới

Hà Tiên

QL 80 - QL 91 - TL 942

195

30

Tuyến đang khai thác

 

3448

6768.1611.A

An Giang

Kiên Giang

Tân Châu

Kiên Giang

QL80+QL91

145

60

Tuyến đang khai thác

 

3449

6768.2113.A

An Giang

Kiên Giang

Phú Mỹ

Hà Tiên

QL 80 - Vàm Rầy - ĐT 948 - QL91 - ĐT 953 - ĐT 954

183

30

Tuyến đang khai thác

 

3450

6768.2811.A

An Giang

Kiên Giang

Khánh Bình

Kiên Giang

QL80 - Tỉnh lộ Tri Tôn - Tỉnh lộ 948 - QL 91

149

30

Tuyến đang khai thác

 

3451

6768.2812.A

An Giang

Kiên Giang

Khánh Bình

Rạch Giá

QL80 - Tỉnh lộ Tri Tôn - Tỉnh lộ 948 - QL 91

149

60

Tuyến đang khai thác

 

3452

6768.2813.A

An Giang

Kiên Giang

Khánh Bình

Hà Tiên

QL80 - N1 - Tịnh Biên - Nhà Bàng

135

90

Tuyến đang khai thác

 

3453

6769.1111.A

An Giang

Cà Mau

Long Xuyên

Cà Mau

Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - BX Long Xuyên

240

90

Tuyến đang khai thác

 

3454

6769.1211.A

An Giang

Cà Mau

Châu Đốc

Cà Mau

BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên - Châu Đốc

295

120

Tuyến đang khai thác

 

3455

6769.1311.A

An Giang

Cà Mau

Bình Khánh

Cà Mau

BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - BX Long Xuyên

240

90

Tuyến đang khai thác

 

3456

6769.1811.A

An Giang

Cà Mau

Tịnh Biên

Cà Mau

BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên - Tịnh Biên

320

60

Tuyến đang khai thác

 

3457

6769.1911.A

An Giang

Cà Mau

Tri Tôn

Cà Mau

BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên

- BX Tri Tôn

293

60

Tuyến đang khai thác

 

3458

6769.2311.A

An Giang

Cà Mau

Chi Lăng

Cà Mau

BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - QL 91 - TL 948 –

Chi Lăng

310

60

Tuyến đang khai thác

 

3459

6770.1211.A

An Giang

Tây Ninh

Châu Đốc

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Sa Đéc - Long Xuyên - BX Châu Đốc

370

60

Tuyến đang khai thác

 

3460

6770.1611.A

An Giang

Tây Ninh

Tân Châu

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A –

 BX Tân Châu

377

60

Tuyến đang khai thác

 

3461

6770.2811.A

An Giang

Tây Ninh

Khánh Bình

Tây Ninh

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Nguyễn Trải - 30/4 - QL22 - QL1 - QL80 - QL 91 - Châu Đốc –

 BX Khánh Bình

420

30

Tuyến đang khai thác

 

3462

6770.2815.A

An Giang

Tây Ninh

Khánh Bình

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Nguyễn Trải - 30/4 - QL22 - QL 1 - QL80 - QL 91 - Châu Đốc –

BX Khánh Bình

420

60

Tuyến đang khai thác

 

3463

6771.1213.A

An Giang

Bến Tre

Châu Đốc

Thạnh Phú

BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.1A - Long Xuyên - QL.80 - BX Châu Đốc(QL.91) và ngược lại.

233

60

Tuyến đang khai thác

 

3464

6771.2311.A

An Giang

Bến Tre

Chi Lăng

Bến Tre

BX. Bến Tre - QL.60 - QL. 1A - QL. 80 - Phà Vàm Cống - QL. 91 - TP. Châu Đốc - QL. 91 - BX. Chi Lăng.

228

60

Tuyến đang khai thác

 

3465

6772.1112.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Long Xuyên

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường 3/2 QL51 - QL1 - QL80 –

BX Long Xuyên và ngược lại

356

15

Tuyến đang khai thác

 

3466

6772.1118.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Long Xuyên

Long Điền

Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Long Xuyên và ngược lại

325

30

Tuyến đang khai thác

 

3467

6772.1212.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Châu Đốc

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - QL51 - QL1 - QL80 QL90 BX Châu Đốc và ngược lại

405

150

Tuyến đang khai thác

 

3468

6772.1312.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Khánh

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Hồng Phong QL51 - QL1 - QL80 BX Long Xuyên

356

15

Tuyến đang khai thác

 

3469

6772.1318.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Khánh

Long Điền

Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Long Xuyên

310

30

Tuyến đang khai thác

 

3470

6772.1512.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Chợ Mới

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 QL1 - BX Chợ Mới

325

90

Tuyến đang khai thác

 

3471

6772.1612.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Tân Châu

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - TPHCM - Trung Lương - Sa Đéc - Cao lãnh - Cù Hội - TL954 - BX Tân Châu

225

120

Tuyến đang khai thác

 

3472

6772.1812.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Tịnh Biên

Vũng Tàu

BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - ĐƯờng 3/2 - QL51 - QL1AQL80 Mỹ Thuận - TL848 - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - TL941 - TL948 - BX Tịnh Biên

400

15

Tuyến đang khai thác

 

3473

6772.2012.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Núi Sập

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A Cao Tốc QL1A - Mỹ Thuận QL80 - TL942 Phà An Hòa TL 943 BX Khách Ba Thê

350

60

Tuyến đang khai thác

 

3474

6772.2712.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Ba Thê

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A Cao Tốc QL1A - Mỹ Thuận QL80 - TL942 Phà An Hòa TL 943 BX Khách Ba Thê

350

30

Tuyến đang khai thác

 

3475

6772.2812.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Khánh Bình

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - cao tốc - QL1 - QL80 - TL848 - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Khánh Bình

410

240

Tuyến đang khai thác

 

3476

6779.1211.A

An Giang

Khánh Hòa

Châu Đốc

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - Đường Cao Tốc - QL1 - QL30 Phà Cao Lãnh - ĐT.848 - ĐT.942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc và ngược lại.

670

30

Tuyến đang khai thác

 

3477

6779.1212.A

An Giang

Khánh Hòa

Châu Đốc

Phía Bắc Nha Trang

BX.Châu Đốc - QL91 - QL30 - QL1A - BX.Nha Trang và ngược lại

670

30

Tuyến đang khai thác

 

3478

6783.1201.A

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi 1 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - Quốc lộ 91B - Long Xuyên - Châu Đốc –

BX Châu Đốc và ngược lại.

180

120

Tuyến đang khai thác

 

3479

6783.1215.A

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong - Đ.Lê Duẩn - Đ.Phú Lợi 1 - QL.IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc và ngược lại.

216

120

Tuyến đang khai thác

 

3480

6783.1802.A

An Giang

Sóc Trăng

Tịnh Biên

Trà Men

BX Trà Men - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - Long Xuyên - Châu Đốc - Tịnh Biên - BX Tịnh Biên và

ngược lại.

210

30

Tuyến đang khai thác

 

3481

6783.2306.A

An Giang

Sóc Trăng

Chi Lăng

Long Phú

BX Long Phú - QL.Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cẩn Thơ) - QL.91B - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng.

220

30

Tuyến đang khai thác

 

3482

6784.1211.A

An Giang

Trà Vinh

Châu Đốc

Trà Vinh

BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL91 - BX Châu Đốc

202

90

Tuyến đang khai thác

 

3483

6793.1213.A

An Giang

Bình Phước

Châu Đốc

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - Quốc lộ 13 - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 91 - BX Châu Đốc và ngược lại

330

30

Tuyến đang khai thác

 

3484

6793.1817.A

An Giang

Bình Phước

Tịnh Biên

Chơn Thành

BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, Cao Tốc, QL1A, QL80, QL91, BX Tịnh Biên và ngược lại

380

60

Tuyến đang khai thác

 

3485

6793.2711.A

An Giang

Bình Phước

Ba Thê

Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL80 - ĐT848 - ĐT944 - Phà An Hòa - đường Lý Thái Tổ - QL91 - TL943 - BX Óc Eo (Ba Thê) và ngược lạ

310

60

Tuyến đang khai thác

 

3486

6794.1512.A

An Giang

Bạc Liêu

Chợ Mới

Hộ Phòng

BX Hộ Phòng - QL1A - QL91 - Phà An Hòa - TL942 –

 BX Chợ Mới

240

45

Tuyến đang khai thác

 

3487

6795.1211.A

An Giang

Hậu Giang

Châu Đốc

Vị Thanh

(A): BX Vị Thanh - QL 1A - QL 91 - BX Châu Đốc

60

60

Tuyến đang khai thác

 

3488

6795.1212.A

An Giang

Hậu Giang

Châu Đốc

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy - QL 1A - QL 91 - BX Châu Đốc

150

60

Tuyến đang khai thác

 

3489

6795.1815.A

An Giang

Hậu Giang

Tịnh Biên

Cái Tắc A

BX Cái Tắc A; QL 1A; QL 91; BX Tịnh Biên

153

30

Tuyến đang khai thác

 

3490

6795.2313.A

An Giang

Hậu Giang

Chi Lăng

Long Mỹ

BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - QL 91 –

BX Chi Lăng

194

30

Tuyến đang khai thác

 

3491

6869.1105.A

Kiên Giang

Cà Mau

Kiên Giang

Sông Đốc

: QL 61 - QL 63 - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền –

Võ Văn Kiệt - Sông Đốc Tắc Thủ

165

240

Tuyến đang khai thác

 

3492

6869.1111.A

Kiên Giang

Cà Mau

Kiên Giang

Cà Mau

: QL61+63

120

360

Tuyến đang khai thác

 

3493

6869.1311.A

Kiên Giang

Cà Mau

Hà Tiên

Cà Mau

: QL 80+63

218

240

Tuyến đang khai thác

 

3494

6869.2211.A

Kiên Giang

Cà Mau

Giang Thành

Cà Mau

: QLN1+QL 80+QL61+QL 63

240

30

Tuyến đang khai thác

 

3495

6870.1115.A

Kiên Giang

Tây Ninh

Kiên Giang

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - Quốc lộ 22A - QL 1A - QL lộ 61 –

BX Kiên Giang

379

30

Tuyến đang khai thác

 

3496

6870.1311.A

Kiên Giang

Tây Ninh

Hà Tiên

Tây Ninh

QL80 - QL 91 - QL 1A - QL 22

460

60

Tuyến đang khai thác

 

3497

6870.1815.A

Kiên Giang

Tây Ninh

Vĩnh Thuận

Tân Châu

QL 63 - QL61 - QL 1 - QL 22 - ĐT 782 - ĐT 784 - ĐT 781 - ĐT 799 - ĐT 790 - ĐT 785

460

45

Tuyến đang khai thác

 

3498

6871.1311.A

Kiên Giang

Bến Tre

Hà Tiên

Bến Tre

QL80+1A+QL60

293

60

Tuyến đang khai thác

 

3499

6871.1412.A

Kiên Giang

Bến Tre

Kiên Lương

Ba Tri

QL80+91+1A+60+ĐT885

338

60

Tuyến đang khai thác

 

3500

6872.0112.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Rạch Sỏi

Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL8 –

BX Rạch Sỏi

373

120

Tuyến đang khai thác

 

3501

6872.1111.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Kiên Giang

Bà Rịa

QL 61 + QL80+QL1A+QL51

338

30

Tuyến đang khai thác

 

3502

6872.1112.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Kiên Giang

Vũng Tàu

QL 61 + QL80+1A+51

366

120

Tuyến đang khai thác

 

3503

6872.1211.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Rạch Giá

Bà Rịa

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - QL51 - QL1A - QL80 - QL61 –

BX Rạch Giá

339

15

Tuyến đang khai thác

 

3504

6872.1212.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Rạch Giá

Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL8 - BX Rạch Giá

373

120

Tuyến đang khai thác

 

3505

6872.1311.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Hà Tiên

Bà Rịa

BX Bà Rịa - QL51 - QL1A - QL80 - QL61 - BX Hà Tiên

339

15

Tuyến đang khai thác

 

3506

6872.1312.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Hà Tiên

Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL91 Phà Vàm Cống - Ngã 3 Lộ Tẻ - QL80 - BX Hà Tiên

464

180

Tuyến đang khai thác

 

3507

6872.1318.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Hà Tiên

Long Điền

BX Long Điền - TL 44 - Đường Trường Chinh - QL51 - QL1 - QL 80 - BX Hà Tiên

448

30

Tuyến đang khai thác

 

3508

6872.1418.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Kiên Lương

Long Điền

Bến xe Long Điền - TL44 - QL 51 - 1A - 80 Bến xe Kiên Lương

455

45

Tuyến đang khai thác

 

3509

6872.1512.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Gò Quao

Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - BX khách Gò Quao

370

45

Tuyến đang khai thác

 

3510

6872.1812.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Vĩnh Thuận

Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

459

30

Tuyến đang khai thác

 

3511

6872.1818.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Vĩnh Thuận

Long Điền

BX Long Điền - QL51 BR - QL80 - QL63 –

BX Vĩnh Thuận

387

45

Tuyến đang khai thác

 

3512

6876.1111.A

Kiên Giang

Quảng Ngãi

Kiên Giang

Quảng Ngãi

QL 61 - QL80+91+1A

967

45

Tuyến đang khai thác

 

3513

6876.1211.A

Kiên Giang

Quảng Ngãi

Rạch Giá

Quảng Ngãi

BX Rạch Giá - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ 91 - đường Mai Thị Hồng Hạnh - BX Quảng Ngãi và ngược lại

1.049

15

Tuyến đang khai thác

 

3514

6879.1111.A

Kiên Giang

Khánh Hòa

Kiên Giang

Phía Nam Nha Trang

: QL 61 + QL80 + QL 91 + 1A

707

45

Tuyến đang khai thác

 

3515

6879.1153.A

Kiên Giang

Khánh Hòa

Kiên Giang

Vạn Giã

: QL 61 + QL80 + QL 91 + 1A

714

45

Tuyến đang khai thác

 

3516

6879.1311.A

Kiên Giang

Khánh Hòa

Hà Tiên

Phía Nam Nha Trang

QL 80 - QL 91 - QL 1A

790

45

Tuyến đang khai thác

 

3517

6883.0101.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Rạch Sỏi

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang) - BX Rạch Sỏi và ngược lại

172

30

Tuyến đang khai thác

 

3518

6883.1301.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Sóc Trăng

: QL80+91+1A

263

60

Tuyến đang khai thác

 

3519

6884.1111.A

Kiên Giang

Trà Vinh

Kiên Giang

Trà Vinh

: QL 61 + QL80+91+1A+53

235

60

Tuyến đang khai thác

 

3520

6884.1311.A

Kiên Giang

Trà Vinh

Hà Tiên

Trà Vinh

: QL80+91+1A+53

286

60

Tuyến đang khai thác

 

3521

6884.1314.A

Kiên Giang

Trà Vinh

Hà Tiên

Cầu Kè

: QL80 - QL91 - 1A - QL 53 - QL 54

270

30

Tuyến đang khai thác

 

3522

6886.1111.A

Kiên Giang

Bình Thuận

Kiên Giang

Phía Bắc Phan Thiết

: Quốc lộ 61 - QL 80 - QL 91 - QL 1A - đường 19/4 đường Từ Văn Tư.

443

45

Tuyến đang khai thác

 

3523

6886.1316.A

Kiên Giang

Bình Thuận

Hà Tiên

La Gi

: QL 80 - QL 91 - QL 1A - QL 51 - QL 55 –

đường Thống Nhất

479

30

Tuyến đang khai thác

 

3524

6889.1113.A

Kiên Giang

Hưng Yên

Kiên Giang

Ân Thi

: QL80+61+QL1A

1.993

90

Tuyến đang khai thác

 

3525

6889.1118.A

Kiên Giang

Hưng Yên

Kiên Giang

Cống Tráng

: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL.80 - BX Kiên Giang

2.100

90

Tuyến đang khai thác

 

3526

6889.1218.A

Kiên Giang

Hưng Yên

Rạch Giá

Cống Tráng

: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.80 - BX Rạch Giá

2.100

45

Tuyến đang khai thác

 

3527

6893.1113.A

Kiên Giang

Bình Phước

Kiên Giang

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - Quốc lộ 13 - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 91 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ 61 –

BX Kiên Giang và ngược lại

470

60

Tuyến đang khai thác

 

3528

6893.1114.A

Kiên Giang

Bình Phước

Kiên Giang

Bù Đốp

QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu

500

30

Tuyến đang khai thác

 

3529

6893.1314.A

Kiên Giang

Bình Phước

Hà Tiên

Bù Đốp

BX Bù Đốp – (ĐT 759B) – QL13 – Ngã tư Bình Phước – QL1A – QL91 – QL80 – QL61 - BX Hà Tiên và ngược lại

600

60

Tuyến đang khai thác

 

3530

6893.2212.A

Kiên Giang

Bình Phước

Giang Thành

Thành Công Phước Long

BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741 – QL13 – QL1A – QL91 –QL80 – QLN1 - BX Giang Thành và ngược lại

520

90

Tuyến đang khai thác

 

3531

6894.1116.A

Kiên Giang

Bạc Liêu

Kiên Giang

Ngan Dừa

: QL 61 +TL Vĩnh Tuy+TL Gò Quao+ TL ngàn Dừa

95

210

Tuyến đang khai thác

 

3532

6894.1311.A

Kiên Giang

Bạc Liêu

Hà Tiên

Bạc Liêu

: QL80 - QL 61 - QL 1A

280

45

Tuyến đang khai thác

 

3533

6895.1111.A

Kiên Giang

Hậu Giang

Kiên Giang

Vị Thanh

: QL61 + ĐT Vĩnh Tuy

60

120

Tuyến đang khai thác

 

3534

6895.1113.A

Kiên Giang

Hậu Giang

Kiên Giang

Long Mỹ

: QL61+ Lộ Quẹo Gò Quao +TL930

93

60

Tuyến đang khai thác

 

3535

6895.1120.A

Kiên Giang

Hậu Giang

Kiên Giang

Châu Thành A

: ĐT 931B - ĐT 963 - QL 61

87

45

Tuyến đang khai thác

 

3536

6895.1311.A

Kiên Giang

Hậu Giang

Hà Tiên

Vị Thanh

: QL80+61

155

60

Tuyến đang khai thác

 

3537

6895.1313.A

Kiên Giang

Hậu Giang

Hà Tiên

Long Mỹ

: QL80+61+tỉnh lộ 930

171

30

Tuyến đang khai thác

 

3538

6895.1316.A

Kiên Giang

Hậu Giang

Hà Tiên

Kinh Cùng

BX Kinh Cùng - QL 61 - QL 80 - BX Hà Tiên

180

30

Tuyến đang khai thác

 

3539

6895.1415.A

Kiên Giang

Hậu Giang

Kiên Lương

Cái Tắc A

: QL80+61+QL1A

170

45

Tuyến đang khai thác

 

3540

6970.1111.A

Cà Mau

Tây Ninh

Cà Mau

Tây Ninh

Cà Mau - QL 1A - QL 22 - 30/4 - Tây Ninh

447

60

Tuyến đang khai thác

 

3541

6970.1114.A

Cà Mau

Tây Ninh

Cà Mau

Tân Biên

Cà Mau - QL 1A - QL 22A - QL 22B - Tân Biên

495

60

Tuyến đang khai thác

 

3542

6970.1115.A

Cà Mau

Tây Ninh

Cà Mau

Tân Châu

Cà Mau - QL 1A - QL 22 - QL 22B - Tân Châu

525

60

Tuyến đang khai thác

 

3543

6970.1411.A

Cà Mau

Tây Ninh

Năm Căn

Tây Ninh

Năn Căn - QL 1A - Trảng Bàng - Gò Dầu - Tây Ninh

500

60

Tuyến đang khai thác

 

3544

6971.1111.A

Cà Mau

Bến Tre

Cà Mau

Bến Tre

Cà Mau - QL1A - Tiền Giang - BX Bến Tre

300

30

Tuyến đang khai thác

 

3545

6971.1112.A

Cà Mau

Bến Tre

Cà Mau

Ba Tri

Cà Mau - QL 1A - QL 60 - cầu Rạch Miễu - QL 885 –

BX Ba Tri

334

30

Tuyến đang khai thác

 

3546

6971.1113.A

Cà Mau

Bến Tre

Cà Mau

Thạnh Phú

Cà Mau - QL1A - Vĩnh Long - Thạnh Phú

340

30

Tuyến đang khai thác

 

3547

6971.1114.A

Cà Mau

Bến Tre

Cà Mau

Bình Đại

Cà Mau - QL1A - QL60 - huyện lộ 02 - tỉnh lộ 883 –

BX Bình Đại

325

30

Tuyến đang khai thác

 

3548

6971.1115.A

Cà Mau

Bến Tre

Cà Mau

Mỏ Cày Nam

Cà Mau - QL1A - QL57 - Mỏ Cày Nam

270

30

Tuyến đang khai thác

 

3549

6971.1413.A

Cà Mau

Bến Tre

Năm Căn

Thạnh Phú

Năm Căn - QL 1A - QL 57 - Thạnh Phú

340

30

Tuyến đang khai thác

 

3550

6972.1111.A

Cà Mau

Bà Rịa Vũng Tàu

Cà Mau

Bà Rịa

Cà Mau - QL1A - QL 51 - Bà Rịa

460

30

Tuyến đang khai thác

 

3551

6972.1112.A

Cà Mau

Bà Rịa Vũng Tàu

Cà Mau

Vũng Tàu

Cà Mau - QL1A - QL 51 - Vũng Tàu

472

90

Tuyến đang khai thác

 

3552

6972.1118.A

Cà Mau

Bà Rịa Vũng Tàu

Cà Mau

Long Điền

Cà Mau - QL1A - QL51 - BX Long Hải.

463

30

Tuyến đang khai thác

 

3553

6972.1120.A

Cà Mau

Bà Rịa Vũng Tàu

Cà Mau

Xuyên Mộc

B.xe Xuyên Mộc - QL.55 TL. 328 - đường MỹXuân - QL.51, 1A - Bến xe Cà Mau

497

30

Tuyến đang khai thác

 

3554

6976.1111.A

Cà Mau

Quảng Ngãi

Cà Mau

Quảng Ngãi

BX Cà Mau - Quôc lộ 1 - cầu Cần Thơ - đường Lưu Tấn Tài - BX Quảng Ngãi và ngược lại

1.182

15

Tuyến đang khai thác

 

3555

6976.1114.A

Cà Mau

Quảng Ngãi

Cà Mau

Chín Nghĩa

Cà Mau - QL1A - Chín Nghĩa

1.182

30

Tuyến đang khai thác

 

3556

6979.1111.A

Cà Mau

Khánh Hòa

Cà Mau

Phía Nam Nha Trang

BX phía Nam - QL1A-HCM-Vĩnh Long-Cần Thơ-Bạc Liêu-BX Cà Mau và ngược lại.

795

30

Tuyến đang khai thác

 

3557

6979.1112.A

Cà Mau

Khánh Hòa

Cà Mau

Phía Bắc Nha Trang

Cà Mau - QL 1A - Nha Trang

795

90

Tuyến đang khai thác

 

3558

6981.1111.A

Cà Mau

Gia Lai

Cà Mau

Đức Long Gia Lai

QL1A - QL13 - QL14

900

60

Tuyến đang khai thác

 

3559

6983.1101.A

Cà Mau

Sóc Trăng

Cà Mau

Sóc Trăng

Cà Mau - QL1A - Sóc Trăng

116

60

Tuyến đang khai thác

 

3560

6984.1111.A

Cà Mau

Trà Vinh

Cà Mau

Trà Vinh

Cà Mau - QL1A - QL53 - Trà Vinh

327

90

Tuyến đang khai thác

 

3561

6984.1112.A

Cà Mau

Trà Vinh

Cà Mau

Cầu Ngang

Cà Mau - QL1A - QL53 - BX Cầu Ngang

299

60

Tuyến đang khai thác

 

3562

6984.1113.A

Cà Mau

Trà Vinh

Cà Mau

Duyên Hải

Cà Mau - QL1A - QL53 - Duyên Hải

301

60

Tuyến đang khai thác

 

3563

6985.1111.A

Cà Mau

Ninh Thuận

Cà Mau

Ninh Thuận

Cà Mau - QL1A - Ninh Thuận

720

30

Tuyến đang khai thác

 

3564

6986.1111.A

Cà Mau

Bình Thuận

Cà Mau

Phía Bắc Phan Thiết

Cà Mau - QL1A - BX Phía Bắc Phan Thiết

580

60

Tuyến đang khai thác

 

3565

6989.1111.A

Cà Mau

Hưng Yên

Cà Mau

Hưng Yên

Cà Mau - QL 1A - Hưng Yên

2.100

30

Tuyến đang khai thác

 

3566

6989.1118.A

Cà Mau

Hưng Yên

Cà Mau

Cống Tráng

: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1 - QL.80 - BX Cà Mau

2.100

60

Tuyến đang khai thác

 

3567

6993.1111.A

Cà Mau

Bình Phước

Cà Mau

Trường Hải BP

Cà Mau - QL1A - QL 13 - ĐT 741 - BX Trường Hải

460

120

Tuyến đang khai thác

 

3568

6993.1112.A

Cà Mau

Bình Phước

Cà Mau

Thành Công Phước Long

Cà Mau - QL1A - QL13 - QL 14 - Phước Long

531

120

Tuyến đang khai thác

 

3569

6993.1113.A

Cà Mau

Bình Phước

Cà Mau

Lộc Ninh

Cà Mau - QL1A - QL 13 - Lộc Ninh

500

90

Tuyến đang khai thác

 

3570

6993.1114.A

Cà Mau

Bình Phước

Cà Mau

Bù Đốp

Cà Mau - QL1A - QL 13 - Bù Đốp

530

1.350

Tuyến đang khai thác

 

3571

6993.1115.A

Cà Mau

Bình Phước

Cà Mau

Thành Công

Cà Mau - QL1A - QL13 - QL 14 - Bù Đăng

540

90

Tuyến đang khai thác

 

3572

6993.1117.A

Cà Mau

Bình Phước

Cà Mau

Chơn Thành

Cà Mau - QL1A - QL 13 - Chơn Thành

450

30

Tuyến đang khai thác

 

3573

6994.1111.A

Cà Mau

Bạc Liêu

Cà Mau

Bạc Liêu

Cà Mau - QL1A - BX Bạc Liêu

67

1.080

Tuyến đang khai thác

 

3574

6994.1113.A

Cà Mau

Bạc Liêu

Cà Mau

Gành Hào

Cà Mau - QL1A - Giá Rai - BX Gành Hào

70

120

Tuyến đang khai thác

 

3575

6994.1116.A

Cà Mau

Bạc Liêu

Cà Mau

Ngan Dừa

: BX Ngan Dừa - Phước Long Vĩnh Mỹ - QL1A –

BX Cà Mau

92

60

Tuyến đang khai thác

 

3576

6994.1411.A

Cà Mau

Bạc Liêu

Năm Căn

Bạc Liêu

Năm Căn - QL 1A - bến xe Bạc Liêu

120

720

Tuyến đang khai thác

 

3577

6995.0515.A

Cà Mau

Hậu Giang

Sông Đốc

Cái Tắc A

Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - QL 1A - BX Cái Tắc A

175

30

Tuyến đang khai thác

 

3578

7071.1111.A

Tây Ninh

Bến Tre

Tây Ninh

Bến Tre

BX Bến Tre - QL 60 - QL 1 - QL 22B - BX Tây Ninh

214

60

Tuyến đang khai thác

 

3579

7071.1112.A

Tây Ninh

Bến Tre

Tây Ninh

Ba Tri

BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - - QL 60 - QL 1 - QL 22B - BX Tây Ninh

233

60

Tuyến đang khai thác

 

3580

7071.1113.A

Tây Ninh

Bến Tre

Tây Ninh

Thạnh Phú

BX.Thạnh Phú - QL57 - QL 60 - QL1A - huyện Bến Lức - Hậu Nghĩa - Củ Chi - QL22A - Gò Dầu - QL22B - 30/4 - Trưng Nữ Vương - BX. Tây Ninh

243

60

Tuyến đang khai thác

 

3581

7071.1114.A

Tây Ninh

Bến Tre

Tây Ninh

Bình Đại

BX Bình Đại - TL 883 - QL 60 - QL 1 - QL 22B –

BX Tây Ninh

231

60

Tuyến đang khai thác

 

3582

7072.1112.A

Tây Ninh

Bà Rịa Vũng Tàu

Tây Ninh

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 - BX Tây Ninh

225

60

Tuyến đang khai thác

 

3583

7072.1118.A

Tây Ninh

Bà Rịa Vũng Tàu

Tây Ninh

Long Điền

BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - BX Tây Ninh

214

60

Tuyến đang khai thác

 

3584

7072.1512.A

Tây Ninh

Bà Rịa Vũng Tàu

Tân Châu

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 - BX Tây Ninh

225

30

Tuyến đang khai thác

 

3585

7076.1111.A

Tây Ninh

Quảng Ngãi

Tây Ninh

Quảng Ngãi

BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1 - BX Quảng Ngãi

940

15

Tuyến đang khai thác

 

3586

7076.1512.A

Tây Ninh

Quảng Ngãi

Tân Châu

Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Tân Châu - 30/4 - QL 22 - QL 1 - BX Bắc Quảng Ngãi

940

30

Tuyến đang khai thác

 

3587

7077.1111.A

Tây Ninh

Bình Định

Tây Ninh

Quy Nhơn

QL1-QL22

860

15

Tuyến đang khai thác

 

3588

7077.1112.A

Tây Ninh

Bình Định

Tây Ninh

Bồng Sơn

BX Tây Ninh-Trưng Nữ Vương-30/4-QL 22-QL 1A-

BX Bồng Sơn

860

30

Tuyến đang khai thác

 

3589

7084.1111.A

Tây Ninh

Trà Vinh

Tây Ninh

Trà Vinh

BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - Nguyễn Đáng - QL 54 - BX Trà Vinh

294

60

Tuyến đang khai thác

 

3590

7086.1116.A

Tây Ninh

Bình Thuận

Tây Ninh

La Gi

BX La Gi - QL55 - QL1A - QL22 - Ngả tư An Sương

- BX Tây Ninh

270

60

Tuyến đang khai thác

 

3591

7089.1118.A

Tây Ninh

Hưng Yên

Tây Ninh

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - BX Tây Ninh

1.900

90

Tuyến đang khai thác

 

3592

7093.1111.A

Tây Ninh

Bình Phước

Tây Ninh

Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - QL14 - Ngã tư Chơn Thành - Ngã tư Minh Hoà - H. Dầu Tiếng - Ngã ba Đất Sét - QL19 - BX tỉnh Tây Ninh và ngược lại.

105

240

Tuyến đang khai thác

 

3593

7093.1112.A

Tây Ninh

Bình Phước

Tây Ninh

Thành Công Phước Long

BX TX Phước Long - ĐT741 - QL14 - BX Tây Ninh

170

120

Tuyến đang khai thác

 

3594

7093.1114.A

Tây Ninh

Bình Phước

Tây Ninh

Bù Đốp

BX huyện Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - Chơn Thành - Minh Hoà - Dầu Tiếng - BX Tây Ninh và ngược lại

170

60

Tuyến đang khai thác

 

3595

7093.1114.B

Tây Ninh

Bình Phước

Tây Ninh

Bù Đốp

BX Bù Đốp – ĐT759B – QL13 - ĐT752 (Tống Lê Chân) – ĐT794 – ĐT785 – 30/4 – Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

165

60

Tuyến đang khai thác

 

3596

7093.1117.A

Tây Ninh

Bình Phước

Tây Ninh

Chơn Thành

BX Chơn Thành, ĐT751, 744, 750,784, 781, BX Tây Ninh và ngược lại

75

60

Tuyến đang khai thác

 

3597

7094.1413.A

Tây Ninh

Bạc Liêu

Tân Biên

Gành Hào

BX Tân Biên - QL 22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Châu Văn Liêm - Hùng Vương - Lý Thường Kiệt - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - Củ Chi - Đức Hòa - Bến Lức - Cao tốc Trung Lương - QL 1A - Đường (Giá Rai - Gành Hào) –

BX Gành Hào

480

30

Tuyến đang khai thác

 

3598

7094.1512.A

Tây Ninh

Bạc Liêu

Tân Châu

Hộ Phòng

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Châu Văn Liêm - Hùng Vương - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - QL 1A - Cần Thơ –

 Sóc Trăng - BX Hộ Phòng

465

30

Tuyến đang khai thác

 

3599

7095.1111.A

Tây Ninh

Hậu Giang

Tây Ninh

Vị Thanh

BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh

330

60

Tuyến đang khai thác

 

3600

7098.1111.A

Tây Ninh

Bắc Giang

Tây Ninh

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX Tây Ninh

1.880

15

Tuyến đang khai thác

 

3601

7098.1112.A

Tây Ninh

Bắc Giang

Tây Ninh

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL 1 - BX Tây Ninh

1.890

45

Tuyến đang khai thác

 

3602

7098.1121.A

Tây Ninh

Bắc Giang

Tây Ninh

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX Tây Ninh

1.890

45

Tuyến đang khai thác

 

3603

7099.1111.A

Tây Ninh

Bắc Ninh

Tây Ninh

Bắc Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - QL 1 - BX Bắc Ninh

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

3604

7172.1111.A

Bến Tre

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bến Tre

Bà Rịa

BX Bà Rịa - QL51 - QL1A - QL60 - BX Bến Tre

187

60

Tuyến đang khai thác

 

3605

7172.1112.A

Bến Tre

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bến Tre

Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 QL1 - QL60 - BX Bến Tre

215

90

Tuyến đang khai thác

 

3606

7172.1218.A

Bến Tre

Bà Rịa -Vũng Tàu

Ba Tri

Long Điền

Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL60 - TL885 - Ba Tri

257

60

Tuyến đang khai thác

 

3607

7172.1218.B

Bến Tre

Bà Rịa -Vũng Tàu

Ba Tri

Long Điền

Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL60 - TL885 - Ba Tri

257

60

Tuyến đang khai thác

 

3608

7172.1312.A

Bến Tre

Bà Rịa -Vũng Tàu

Thạnh Phú

Vũng Tàu

BX Bà Rịa -Vũng Tàu - QL51 - QL1 QL57 - QL60 QL57 - QL60 - BX Thạnh Phú

361

60

Tuyến đang khai thác

 

3609

7172.1412.A

Bến Tre

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Đại

Vũng Tàu

BX Bà Rịa -Vũng Tàu - LHP - QL51 QL1 - QL50 - ĐT883

BX Bình Đại

253

90

Tuyến đang khai thác

 

3610

7172.1414.A

Bến Tre

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Đại

Châu Đức

BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL60 - TL883 –

BX Bình Đại

265

90

Tuyến đang khai thác

 

3611

7172.1414.B

Bến Tre

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Đại

Châu Đức

BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL60 - TL883 –

BX Bình Đại

265

90

Tuyến đang khai thác

 

3612

7172.1712.A

Bến Tre

Bà Rịa -Vũng Tàu

Chợ Lách

Vũng Tàu

BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội BX Chợ Lách

261

60

Tuyến đang khai thác

 

3613

7172.1912.A

Bến Tre

Bà Rịa -Vũng Tàu

Tiên Thủy

Vũng Tàu

BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A - QL60 - ĐT884 - BX Tiên Thủy

242

90

Tuyến đang khai thác

 

3614

7176.1111.A

Bến Tre

Quảng Ngãi

Bến Tre

Quảng Ngãi

BX Bến Tre - QL.60 - QL.1A - BX Quãng Ngãi

945

15

Tuyến đang khai thác

 

3615

7186.1111.A

Bến Tre

Bình Thuận

Bến Tre

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL60 - BX Bến Tre

300

30

Tuyến đang khai thác

 

3616

7193.1112.A

Bến Tre

Bình Phước

Bến Tre

Thành Công Phước Long

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - ĐT 741 - BX Thành Công - BX Phước Long và ngược lại

250

120

Tuyến đang khai thác

 

3617

7193.1113.A

Bến Tre

Bình Phước

Bến Tre

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - QL60 - Cầu Rạch Miểu - BX Bến Tre và ngược lại.

230

60

Tuyến đang khai thác

 

3618

7193.1115.A

Bến Tre

Bình Phước

Bến Tre

Thành Công

BX.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741 - QL13 - QL1A - QL 60 - BX.Bến Tre và ngược lại

264

90

Tuyến đang khai thác

 

3619

7193.1212.A

Bến Tre

Bình Phước

Ba Tri

Thành Công Phước Long

BX Ba Tri - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng Khởi - QL60 - QL1A - QL13 - Ngã tư Đồng Xoài - ĐT 741 - BX TX Phước Long và ngược lại

286

60

Tuyến đang khai thác

 

3620

7193.1213.A

Bến Tre

Bình Phước

Ba Tri

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - BX Ba Tri ngược lại.

267

90

Tuyến đang khai thác

 

3621

7193.1214.A

Bến Tre

Bình Phước

Ba Tri

Bù Đốp

BX Ba Tri - Đ.885 - Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL.60 - Cầu Rạch Miễu - QL.60 - QL.1A - ĐT.878 - đường cao tốc (Hồ Chí Minh, Trung Lương) - QL.1A - QL.13 - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu - BX Bù Đốp và ngược lại

297

60

Tuyến đang khai thác

 

3622

7193.1312.A

Bến Tre

Bình Phước

Thạnh Phú

Thành Công Phước Long

BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1A - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 - ĐT.741 - BX Thành Công (thị xã Phước Long) và ngược lại

295

60

Tuyến đang khai thác

 

3623

7193.1316.A

Bến Tre

Bình Phước

Thạnh Phú

Bình Long

BX Bình Long - QL13 - QL1A - QL60 - QL57 –

BX Thạnh Phú và ngược lại

255

60

Tuyến đang khai thác

 

3624

7194.1311.A

Bến Tre

Bạc Liêu

Thạnh Phú

Bạc Liêu

BX Thạnh Phú - Mỏ Cày - QL.57 - Vĩnh Long - Cần Thơ - Bạc Liêu - QL1A - BX Hộ Phòng(tỉnh Bạc Liêu) và ngược lại.

255

45

Tuyến đang khai thác

 

3625

7274.1411.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Quảng Trị

Châu Đức

Đông Hà

(A): QL1 - Đường tránh Huế - QL1 - QL55 - Ngã ba

 Ngãi Giao - Hòa Bình

1.150

90

Tuyến đang khai thác

 

3626

7276.1211.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Quảng Ngãi

Vũng Tàu

Quảng Ngãi

BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR Nguyễn Tất Thành - QL56 Đường Mỹ Xuân - Hòa Bình TL328 - QL55 - QL1A BX Quảng Ngãi

850

150

Tuyến đang khai thác

 

3627

7276.1411.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Quảng Ngãi

Châu Đức

Quảng Ngãi

 : BX Châu Đức -NKKN LHP-Đường 3/2-BR Nguyễn Tất Thành-QL56 -QL1A BX Quảng Ngãi và ngược lại

800

30

Tuyến đang khai thác

 

3628

7276.1811.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Quảng Ngãi

Long Điền

Quảng Ngãi

BX Long Điền - Hàm Tân - QL1A - Quảng Ngãi

830

45

Tuyến đang khai thác

 

3629

7276.1813.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Quảng Ngãi

Long Điền

Đức Phổ

BX Long Điền - Hàm Tân - QL1A - Đức Phổ

850

30

Tuyến đang khai thác

 

3630

7277.1212.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Định

Vũng Tàu

Bồng Sơn

BX Bà Rịa -Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường3/2-QL51-QL55 QL1-BX Bồng Sơn

785

15

Tuyến đang khai thác

 

3631

7277.1214.A

Bà Rịa- Vũng Tàu

Bình Định

Vũng Tàu

Phù Cát

BX Bà Rịa - Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường3/2-QL51-QL55 QL1-BX Phù Cát

755

15

Tuyến đang khai thác

 

3632

7279.1211.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Khánh Hòa

Vũng Tàu

Phía Nam Nha Trang

BX phía Nam Nha Trang , Quốc Lộ 1, Quốc Lộ 55,

 BX Khách Vũng tàu và ngược lại.

500

60

Tuyến đang khai thác

 

3633

7279.1212.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Khánh Hòa

Vũng Tàu

Phía Bắc Nha Trang

BX Bà Rịa -Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Nha Trang

520

150

Tuyến đang khai thác

 

3634

7279.1251.A

Bà Rịa- Vũng Tàu

Khánh Hòa

Vũng Tàu

Ninh Hòa

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1A - BX Ninh Hòa

523

60

Tuyến đang khai thác

 

3635

7279.1413.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Khánh Hòa

Châu Đức

Cam Ranh

BX Cam Ranh - QL1 - QL55 - TL328 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - BX khách Châu Đức và ngược lại.

350

30

Tuyến đang khai thác

 

3636

7279.1811.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Khánh Hòa

Long Điền

Phía Nam Nha Trang

BX Long Điền - TL44 - QL55 - 46 Hàm Tân - QL1A - BX Nha Trang

443

30

Tuyến đang khai thác

 

3637

7281.1211.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Gia Lai

Vũng Tàu

Đức Long Gia Lai

Pleiku –QL14- QL1 – Vũng Tàu

680

30

Tuyến đang khai thác

 

3638

7282.1811.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Kon Tum

Long Điền

Kon Tum

BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - ĐT 741 - ĐT 747 - ĐT 743 - đường Ven Biển - BX Long Điền và

ngược lại

700

45

Tuyến đang khai thác

 

3639

7283.1101.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Sóc Trăng

Bà Rịa

Sóc Trăng

BX Bà Rịa Vũng Tàu - QL1 - An Thới Đông Cái Bè Tiền Giang - QL60 - BX Sóc Trăng

325

45

Tuyến đang khai thác

 

3640

7283.1201.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Sóc Trăng

BX Khách Vũng Tàu - QL51 - Đồng Nai - TPHCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - QL1A - Đường Lê Duẩn - Đường Lhp - ĐT934 –

 BX Sóc Trăng

325

45

Tuyến đang khai thác

 

3641

7283.1215.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Vĩnh Châu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - Cần Thơ Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu

340

30

Tuyến đang khai thác

 

3642

7283.2015.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Sóc Trăng

Xuyên Mộc

Vĩnh Châu

Bến xe Xuyên Mộc - QL.55TL 328 - đường MỹXuân - QL.51 - 1A - Bến xe Vĩnh Châu

430

30

Tuyến đang khai thác

 

3643

7284.1211.A

Bà Rịa- Vũng Tàu

Trà Vinh

Vũng Tàu

Trà Vinh

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa –

Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL53 QL60 BX Trà Vinh

330

90

Tuyến đang khai thác

 

3644

7284.1811.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Trà Vinh

Long Điền

Trà Vinh

BX Long Điền - Bà Rịa - QL55 - QL1A - QL60 - Trà Vinh

335

60

Tuyến đang khai thác

 

3645

7284.1814.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Trà Vinh

Long Điền

Cầu Kè

BX Long Điền - TT 44 - QL 51 - QL 1A - QL 53 - 60 - 54 - Bến xe Cầu Kè

348

60

Tuyến đang khai thác

 

3646

7284.1817.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Trà Vinh

Long Điền

Trà Cú

BX Long Điền - QL51 - QL1A - QL53 - QL60 - Trà Cú

365

60

Tuyến đang khai thác

 

3647

7284.2011.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Trà Vinh

Xuyên Mộc

Trà Vinh

BX Xuyên Mộc, QL. 55,51,1A,53,60, Bến xe Trà Vinh

345

210

Tuyến đang khai thác

 

3648

7284.2013.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Trà Vinh

Xuyên Mộc

Duyên Hải

BX Xuyên Mộc, QL. 55,51,1A,53,60,53 Bến xe Duyên Hải và ngược lại

382

30

Tuyến đang khai thác

 

3649

7284.2051.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Trà Vinh

Xuyên Mộc

Tiểu Cần

BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - QL51 - QL55

- BX Xuyên Mộc

380

30

Tuyến đang khai thác

 

3650

7285.1211.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Ninh Thuận

Vũng Tàu

Ninh Thuận

BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - BR Long Điền - Đất Đỏ Hàm Tân 46 - QL01 Phan Thiết - Phan Rang Tỉnh Ninh Thuận

336

53

Tuyến đang khai thác

 

3651

7286.1118.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Thuận

Bà Rịa

Phan Rí

BX Bà Rịa – Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A - QL26 - BX Phan Rí

270

45

Tuyến đang khai thác

 

3652

7286.1211.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Thuận

Vũng Tàu

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 Bà Rịa - Đất Đỏ - XM QL1 - Phan Thiết

195

120

Tuyến đang khai thác

 

3653

7286.1213.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Thuận

Vũng Tàu

Đức Linh

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51- Đường Mỹ Xuân - Hòa Bình - QL56 - QL1A - ĐT 766 - BX Đức Linh

155

30

Tuyến đang khai thác

 

3654

7286.1221.A

Bà Rịa- Vũng Tàu

Bình Thuận

Vũng Tàu

Mũi Né

BX Mũi Né - ĐT 706A - Thủ Khoa Huân - Tôn Đức Thắng - QL1A - QL55 - QL51 - BX Vũng Tàu

182

90

Tuyến đang khai thác

 

3655

7286.1811.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Thuận

Long Điền

Phía Bắc Phan Thiết

BX Long Điền - QL55 - QL1A - Bến xe Bắc Phan Thiết

144

90

Tuyến đang khai thác

 

3656

7286.1814.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Thuận

Long Điền

Tánh Linh

BX Long Điền - TL44 - Trường Chinh - QL51 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - QL56 - QL1A - Đt766 - Đt717 - QL55 - BX Tánh Linh

189

60

Tuyến đang khai thác

 

3657

7286.1815.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Thuận

Long Điền

Bắc Ruộng

BX Long Điền - TL 44 - QL51 Bà Rịa - Mỹ Xuân Ngãi Giao - QL56 - QL 1A - BX Bắc Ruộng

180

60

Tuyến đang khai thác

 

3658

7286.1818.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Thuận

Long Điền

Phan Rí

BX Long Điền - QL55 - QL1A - Bến xe Phan Rí và

 ngược lại

273

60

Tuyến đang khai thác

 

3659

7286.1821.A

Bà Rịa- Vũng Tàu

Bình Thuận

Long Điền

Mũi Né

BX Long Điền - QL55 - QL1A - Mũi Né Phan Thiết

175

60

Tuyến đang khai thác

 

3660

7286.2011.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Thuận

Xuyên Mộc

Phía Bắc Phan Thiết

BX Xuyên Mộc - QL 55 - QL 1A - Bến xe Phan Thiết

120

60

Tuyến đang khai thác

 

3661

7289.1211.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Hưng Yên

Vũng Tàu

Hưng Yên

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa –

Lê Hồng Phong - QL51 - QL1 - QL39 - BX Hưng Yên

1.842

1.170

Tuyến đang khai thác

 

3662

7292.1212.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Nam

Vũng Tàu

Phía Bắc Quảng Nam

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Tất Thành - QL56 - Đ Mỹ Xuân Hòa Bình TL328 - QL55 - QL1 - BX khách Bắc Quảng Nam và ngược lại

820

30

Tuyến đang khai thác

 

3663

7293.1111.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Phước

Bà Rịa

Trường Hải BP

BX Khách Bà Rịa - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - Ngã 4 Chơn Thành - QL14 - Đường Phú Riềng Đỏ -

BX Trường Hải Bình Phước

172

30

Tuyến đang khai thác

 

3664

7293.1212.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Phước

Vũng Tàu

Thành Công Phước Long

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - QL13 BX PHước Long

275

120

Tuyến đang khai thác

 

3665

7293.1213.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Phước

Vũng Tàu

Lộc Ninh

BX Vũng Tàu - QL51 - ĐT734 - NT Gò Dầu Đ 30/4 - QL13 - BX Lộc Ninh

220

90

Tuyến đang khai thác

 

3666

7293.1213.B

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Phước

Vũng Tàu

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Phú Lợi - ĐT 743 - Biên Hòa - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa –

BX Bà Rịa - Vũng Tàu và ngược lại

220

90

Tuyến đang khai thác

 

3667

7293.1214.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Phước

Vũng Tàu

Bù Đốp

BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1A - cầu vượt Sóng Thần - ĐT743 - Đường 30/4 - vòng xoay Gò Dầu - QL13 - ĐT759B - Đường Tấn Lộc - BX Bù Đốp

260

120

Tuyến đang khai thác

 

3668

7293.1214.B

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Phước

Vũng Tàu

Bù Đốp

BX Bù Đốp - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B) - QL13 - Ngả tư Phú Lợi - ĐT743A - ĐT743B - Sóng Thần - QL1A - Ngã Ba Vũng Tàu - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Bà Rịa -Vũng Tàu và ngược lại

285

120

Tuyến đang khai thác

 

3669

7293.1215.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Phước

Vũng Tàu

Thành Công

BX Bù Đăng - QL14 -Ngã 4 Đồng Xoài - TL741 - Ngã 3 Cổng Xanh - TL 747 - Tân Uyên- TP Biên Hòa - QL51- Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - LHP - NKKN –

 BX Bà Rịa -Vũng Tàu

275

120

Tuyến đang khai thác

 

3670

7293.1415.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Phước

Châu Đức

Thành Công

BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL13 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - BX Bù Đăng

280

60

Tuyến đang khai thác

 

3671

7294.1212.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bạc Liêu

Vũng Tàu

Hộ Phòng

BX khách Vũng Tàu - NKKN - Lê Hồng Phong Đường 3 Tháng 2 QL51 - QL1 BX Khách Hộ Phòng

460

45

Tuyến đang khai thác

 

3672

7295.1111.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Hậu Giang

Bà Rịa

Vị Thanh

BX Bà Rịa - QL1A - QL61 - BX Vị Thanh

375

26

Tuyến đang khai thác

 

3673

7295.1211.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Hậu Giang

Vũng Tàu

Vị Thanh

BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - Cần Thơ

BX Vị Thanh

375

60

Tuyến đang khai thác

 

3674

7295.1213.A

Bà Rịa Vũng Tàu

Hậu Giang

Vũng Tàu

Long Mỹ

BX Bà rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 Long Mỹ QL61B - QL61 - BX Long Mỹ

351

60

Tuyến đang khai thác

 

3675

7295.1811.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Hậu Giang

Long Điền

Vị Thanh

Long Điền - QL51 - 1A - Vị Thanh

370

53

Tuyến đang khai thác

 

3676

7298.1211.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bắc Giang

Vũng Tàu

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu

1.900

15

Tuyến đang khai thác

 

3677

7298.1212.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bắc Giang

Vũng Tàu

Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 51 - BX Rịa - Vũng Tàu

1.900

15

Tuyến đang khai thác

 

3678

7298.1214.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bắc Giang

Vũng Tàu

Lục Ngạn

BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - TPHCM - QL1A –

BX Lục Ngạn Bắc Giang

1.800

30

Tuyến đang khai thác

 

3679

7374.1112.A

Quảng Bình

Quảng Trị

Đồng Hới

Lao Bảo

BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Lao Bảo

189

210

Tuyến đang khai thác

 

3680

7374.1512.A

Quảng Bình

Quảng Trị

Ba Đồn

Lao Bảo

BX Ba Đồn - QL1 - BX Lao Bảo

189

270

Tuyến đang khai thác

 

3681

7374.1712.A

Quảng Bình

Quảng Trị

Quy Đạt

Lao Bảo

(A): BX Quy Đạt - QL1 - BX Lao Bảo

189

600

Tuyến đang khai thác

 

3682

7374.1812.A

Quảng Bình

Quảng Trị

Lệ Thủy

Lao Bảo

BX Lệ Thủy - QL1 - BX Lao Bảo

189

120

Tuyến đang khai thác

 

3683

7374.1813.A

Quảng Bình

Quảng Trị

Lệ Thủy

Khe Sanh

BX Lệ Thủy - QL1 - BX Khe Sanh

189

120

Tuyến đang khai thác

 

3684

7375.1111.A

Quảng Bình

Thừa Thiên Huế

Đồng Hới

Phía Bắc Huế

: BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Đồng Hới

203

1.530

Tuyến đang khai thác

 

3685

7375.1411.A

Quảng Bình

Thừa Thiên Huế

Hoàn Lão

Phía Bắc Huế

BX Hoàn Lão - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa)

203

360

Tuyến đang khai thác

 

3686

7375.1511.A

Quảng Bình

Thừa Thiên Huế

Ba Đồn

Phía Bắc Huế

: BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Ba Đồn

203

1.680

Tuyến đang khai thác

 

3687

7375.1514.A

Quảng Bình

Thừa Thiên Huế

Ba Đồn

A Lưới

: BX A lưới -QL49- QL1A - BX Ba Đồn

280

30

Tuyến đang khai thác

 

3688

7375.1611.A

Quảng Bình

Thừa Thiên Huế

Đồng Lê

Phía Bắc Huế

BX Đồng Lê - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa)

203

90

Tuyến đang khai thác

 

3689

7375.1711.A

Quảng Bình

Thừa Thiên Huế

Quy Đạt

Phía Bắc Huế

BX Quy Đạt - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa)

203

210

Tuyến đang khai thác

 

3690

7375.1811.A

Quảng Bình

Thừa Thiên Huế

Lệ Thủy

Phía Bắc Huế

: BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Lệ Thủy

203

450

Tuyến đang khai thác

 

3691

7375.2011.A

Quảng Bình

Thừa Thiên Huế

Tiến Hóa

Phía Bắc Huế

BX Tiến Hoá - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa)

203

390

Tuyến đang khai thác

 

3692

7381.1111.A

Quảng Bình

Gia Lai

Đồng Hới

Đức Long Gia Lai

BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Gia Lai

540

120

Tuyến đang khai thác

 

3693

7381.1811.A

Quảng Bình

Gia Lai

Lệ Thủy

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Lệ Thủy và ngược lại.

510

30

Tuyến đang khai thác

 

3694

7399.1111.A

Quảng Bình

Bắc Ninh

Đồng Hới

Bắc Ninh

(A): BX Đồng Hới - QL1 - đường cao tốc Pháp Vân - Đường vành đai 3 - đường Phạm Văn Đồng - QL18 –

 BX Bắc Ninh

548

60

Tuyến đang khai thác

 

3695

7475.1111.A

Quảng Trị

Thừa Thiên Huế

Đông Hà

Phía Bắc Huế

(A): BX Đông Hà - QL1 - BX phía Bắc Huế

75

720

Tuyến đang khai thác

 

3696

7475.1211.A

Quảng Trị

Thừa Thiên Huế

Lao Bảo

Phía Bắc Huế

(A): BX phía Bắc Huế - QL1A - Đường tránh Đông Hà - QL9 - BX Lao Bảo

150

360

Tuyến đang khai thác

 

3697

7475.1311.A

Quảng Trị

Thừa Thiên Huế

Khe Sanh

Phía Bắc Huế

(A): BX Khe Sanh - QL9 - Đường tránh TP Đông Hà - QL1 - BX phía Bắc Huế

140

150

Tuyến đang khai thác

 

3698

7475.1411.A

Quảng Trị

Thừa Thiên Huế

Hồ Xá

Phía Bắc Huế

(A): BX Hồ Xá - QL1 - BX phía Bắc Huế

105

210

Tuyến đang khai thác

 

3699

7475.1511.A

Quảng Trị

Thừa Thiên Huế

Quảng Trị

Phía Bắc Huế

(A): BX Quảng Trị - QL1 - BX phía Bắc Huế

62

120

Tuyến đang khai thác

 

3700

7481.1111.A

Quảng Trị

Gia Lai

Đông Hà

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1A - BX Đông Hà.

450

30

Tuyến đang khai thác

 

3701

7486.1113.A

Quảng Trị

Bình Thuận

Đông Hà

Đức Linh

BX Đức Linh - ĐT 766 - ĐT 720 - Ngả ba Căn cứ 6 - QL1A - BX Đông Hà.

1.050

45

Tuyến đang khai thác

 

3702

7576.1211.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Ngãi

Phía Nam Huế

Quảng Ngãi

BX phía Nam Huế - QL1 - BX Quảng Ngãi

260

30

Tuyến đang khai thác

 

3703

7577.1211.A

Thừa Thiên Huế

Bình Định

Phía Nam Huế

Quy Nhơn

QL1D-QL1

405

120

Tuyến đang khai thác

 

3704

7579.1211.A

Thừa Thiên Huế

Khánh Hòa

Phía Nam Huế

Phía Nam Nha Trang

BX phía Nam - Quốc lộ 1A - BX phía Nam (TP.Huế) và ngược lại.

650

30

Tuyến đang khai thác

 

3705

7579.1212.A

Thừa Thiên Huế

Khánh Hòa

Phía Nam Huế

Phía Bắc Nha Trang

: BX phía Bắc - Quốc lộ 1A - BX phía Nam (TP.Huế) và ngược lại.

650

30

Tuyến đang khai thác

 

3706

7581.1119.A

Thừa Thiên Huế

Gia Lai

Phía Bắc Huế

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL 19 - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1 - BX phía Nam TP Huế và ngược lại

505

30

Tuyến đang khai thác

 

3707

7581.1211.A

Thừa Thiên Huế

Gia Lai

Phía Nam Huế

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1A - BX phía Nam TP Huế

458

90

Tuyến đang khai thác

 

3708

7581.1220.A

Thừa Thiên Huế

Gia Lai

Phía Nam Huế

Chư Sê

BX Chư Sê - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX phía Nam TP Huế

430

45

Tuyến đang khai thác

 

3709

7582.1211.A

Thừa Thiên Huế

Kon Tum

Phía Nam Huế

Kon Tum

: BX phía Nam Huế - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm - QL14B - Đường HCM - BX Kon Tum

450

120

Tuyến đang khai thác

 

3710

7585.1212.A

Thừa Thiên Huế

Ninh Thuận

Phía Nam Huế

Ninh Sơn

: BX. trung tâm huyện Ninh Sơn - QL 27 - QL1A - BX. phía Nam Huế và ngược lại

805

30

Tuyến đang khai thác

 

3711

7592.1211.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Tam Kỳ

: BX phía Nam Huế - QL1 - BX Tam Kỳ

140

45

Tuyến đang khai thác

 

3712

7592.1216.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Núi Thành

BX Núi Thành - QL 1A - BX phía Nam Huế

200

45

Tuyến đang khai thác

 

3713

7592.1222.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Tiên Phước

BX Tiên Phước - QL 40 - QL 1A - BX phía Nam Huế

200

45

Tuyến đang khai thác

 

3714

7592.1224.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Bắc Trà My

BX Bắc Trà My - Ngã ba Việt An - QL 14E - Ngã ba Phú Bình - DT 611B - DT 611 - Hương An - QL 1A –

BX phía Nam TP Huế

230

30

Tuyến đang khai thác

 

3715

7593.1211.A

Thừa Thiên Huế

Bình Phước

Phía Nam Huế

Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phía Nam TP Huế và ngược lại.

1.100

60

Tuyến đang khai thác

 

3716

7677.1111.A

Quảng Ngãi

Bình Định

Quảng Ngãi

Quy Nhơn

QL1D-QL1

163

300

Tuyến đang khai thác

 

3717

7677.1117.A

Quảng Ngãi

Bình Định

Quảng Ngãi

An Nhơn

QL1

140

60

Tuyến đang khai thác

 

3718

7677.1211.A

Quảng Ngãi

Bình Định

Phía Bắc Quảng Ngãi

Quy Nhơn

QL1D-QL1

185

150

Tuyến đang khai thác

 

3719

7677.1255.A

Quảng Ngãi

Bình Định

Phía Bắc Quảng Ngãi

[Trạm XK Nhơn Phú]

QL1D-QL1

180

60

Tuyến đang khai thác

 

3720

7679.1111.A

Quảng Ngãi

Khánh Hòa

Quảng Ngãi

Phía Nam Nha Trang

BX phía Nam Nha Trang, Quốc Lộ 1, BX Quảng Ngãi và ngược lại.

405

90

Tuyến đang khai thác

 

3721

7679.1112.A

Quảng Ngãi

Khánh Hòa

Quảng Ngãi

Phía Bắc Nha Trang

BX phía Bắc Nha Trang , Quốc Lộ 1, BX Quảng Ngãi và ngược lại.

405

30

Tuyến đang khai thác

 

3722

7679.1113.A

Quảng Ngãi

Khánh Hòa

Quảng Ngãi

Cam Ranh

BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh và ngược lại.

405

30

Tuyến đang khai thác

 

3723

7681.1111.A

Quảng Ngãi

Gia Lai

Quảng Ngãi

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Quảng Ngãi và ngược lại.

309

120

Tuyến đang khai thác

 

3724

7681.1113.A

Quảng Ngãi

Gia Lai

Quảng Ngãi

An Khê

BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX An Khê và ngược lại.

315

30

Tuyến đang khai thác

 

3725

7681.1114.A

Quảng Ngãi

Gia Lai

Quảng Ngãi

Ayun Pa

BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Ayunpa và ngược lại.

320

30

Tuyến đang khai thác

 

3726

7681.1119.A

Quảng Ngãi

Gia Lai

Quảng Ngãi

Đức Cơ

BX Đức Cơ - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Quảng Ngãi và ngược lại.

380

30

Tuyến đang khai thác

 

3727

7681.1120.A

Quảng Ngãi

Gia Lai

Quảng Ngãi

Chư Sê

BX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1

- BX Quảng Ngãi và ngược lại.

355

30

Tuyến đang khai thác

 

3728

7682.1111.A

Quảng Ngãi

Kon Tum

Quảng Ngãi

Kon Tum

BX khách KonTum - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A –

BX TP Quảng Ngãi

200

180

Tuyến đang khai thác

 

3729

7682.1113.A

Quảng Ngãi

Kon Tum

Quảng Ngãi

Ngọc Hồi

BX huyện Ngọc Hồi - - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi

260

60

Tuyến đang khai thác

 

3730

7682.1213.A

Quảng Ngãi

Kon Tum

Phía Bắc Quảng Ngãi

Ngọc Hồi

BX Bắc Quảng Ngãi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX huyện Ngọc Hồi và ngược lại.

270

60

Tuyến đang khai thác

 

3731

7683.1101.A

Quảng Ngãi

Sóc Trăng

Quảng Ngãi

Sóc Trăng

BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - BX Sóc Trăng và ngược lại.

1.090

15

Tuyến đang khai thác

 

3732

7685.1111.A

Quảng Ngãi

Ninh Thuận

Quảng Ngãi

Ninh Thuận

BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - BX Ninh Thuận

525

30

Tuyến đang khai thác

 

3733

7686.1113.A

Quảng Ngãi

Bình Thuận

Quảng Ngãi

Đức Linh

BX Đức Linh - ĐT766 - QL1A - BX Quảng Ngãi

800

30

Tuyến đang khai thác

 

3734

7686.1114.A

Quảng Ngãi

Bình Thuận

Quảng Ngãi

Tánh Linh

BX Tánh Linh - TL 720 - QL1A - đg Lê Thành Tôn –

BX Quảng Ngãi

730

30

Tuyến đang khai thác

 

3735

7692.1211.A

Quảng Ngãi

Quảng Nam

Phía Bắc Quảng Ngãi

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Bắc Quảng Ngãi

65

30

Tuyến đang khai thác

 

3736

7693.1112.A

Quảng Ngãi

Bình Phước

Quảng Ngãi

Thành Công Phước Long

BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Phước Long và ngược lại.

980

30

Tuyến đang khai thác

 

3737

7693.1211.A

Quảng Ngãi

Bình Phước

Phía Bắc Quảng Ngãi

Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Ngãi và ngược lại

800

45

Tuyến đang khai thác

 

3738

7693.1411.A

Quảng Ngãi

Bình Phước

Chín Nghĩa

Trường Hải BP

BX Chín Nghĩa - QL 1A - QL19 - QL14 - BX Trường Hải

700

60

Tuyến đang khai thác

 

3739

7694.1411.A

Quảng Ngãi

Bạc Liêu

Chín Nghĩa

Bạc Liêu

BX Chín Nghĩa - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 60 - Quốc lộ 57 - tỉnh lộ 883 - đường Nguyễn Hữu Nghĩa - BX Bạc Liêu và ngược lại

1.100

15

Tuyến đang khai thác

 

3740

7695.1111.A

Quảng Ngãi

Hậu Giang

Quảng Ngãi

Vị Thanh

BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - Quốc lộ 61B - đường 3/2 - BX Vị Thanh và ngược lại.

1.100

15

Tuyến đang khai thác

 

3741

7778.1111.A

Bình Định

Phú Yên

Quy Nhơn

Tuy Hòa

QL1-QL1D

150

30

Tuyến đang khai thác

 

3742

7778.1115.A

Bình Định

Phú Yên

Quy Nhơn

Liên tỉnh Phú Yên

QL1-QL1D

110

210

Tuyến đang khai thác

 

3743

7778.1119.A

Bình Định

Phú Yên

Quy Nhơn

La Hai

QL1D-QL1-ĐT641-QL1

70

60

Tuyến đang khai thác

 

3744

7778.1415.A

Bình Định

Phú Yên

Phù Cát

Liên tỉnh Phú Yên

QL1-QL1D-QL1

180

45

Tuyến đang khai thác

 

3745

7778.5519.A

Bình Định

Phú Yên

[Trạm XK Nhơn Phú]

La Hai

ĐT641 - QL1

67

30

Tuyến đang khai thác

 

3746

7779.1111.A

Bình Định

Khánh Hòa

Quy Nhơn

Phía Nam Nha Trang

QL1D-QL1

238

360

Tuyến đang khai thác

 

3747

7779.1112.A

Bình Định

Khánh Hòa

Quy Nhơn

Phía Bắc Nha Trang

QL1D-QL1

260

180

Tuyến đang khai thác

 

3748

7779.1113.A

Bình Định

Khánh Hòa

Quy Nhơn

Cam Ranh

BX Cam Ranh , Quốc Lộ 1, BX Quy Nhơn và ngược lại.

273

90

Tuyến đang khai thác

 

3749

7779.1211.A

Bình Định

Khánh Hòa

Bồng Sơn

Phía Nam Nha Trang

QL1-QL1D-QL1

295

60

Tuyến đang khai thác

 

3750

7779.1212.A

Bình Định

Khánh Hòa

Bồng Sơn

Phía Bắc Nha Trang

BX phía Bắc - QL1A-BX Bồng Sơn và ngược lại.

315

30

Tuyến đang khai thác

 

3751

7779.1412.A

Bình Định

Khánh Hòa

Phù Cát

Phía Bắc Nha Trang

QL1-QL1D-QL1

240

30

Tuyến đang khai thác

 

3752

7779.1711.A

Bình Định

Khánh Hòa

An Nhơn

Phía Nam Nha Trang

BX phía Nam - QL1A-BX An Nhơn và ngược lại.

270

30

Tuyến đang khai thác

 

3753

7779.1713.A

Bình Định

Khánh Hòa

An Nhơn

Cam Ranh

BX Cam Ranh, Quốc Lộ 1, BX Phù Cát và ngược lại.

305

30

Tuyến đang khai thác

 

3754

7781.1111.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 1D – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

190

750

Tuyến đang khai thác

 

3755

7781.1113.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

An Khê

BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX trung tâm

Quy Nhơn và ngược lại.

80

90

Tuyến đang khai thác

 

3756

7781.1114.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Ayun Pa

BX Ayun Pa – Quốc lộ 25 – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 1D –

BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

265

90

Tuyến đang khai thác

 

3757

7781.1115.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

K'Bang

BX Kbang – Tỉnh lộ 669 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 –

Quốc lộ 1D – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

125

210

Tuyến đang khai thác

 

3758

7781.1117.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Đăk Đoa

BX Đăk Đoa – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

130

30

Tuyến đang khai thác

 

3759

7781.1118.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Krông Pa

BX Krông Pa – Quốc lộ 25 – Quốc lộ 1 – BX trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

200

60

Tuyến đang khai thác

 

3760

7781.1119.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Đức Cơ

QL1D-QL1-QL19-QL14

249

180

Tuyến đang khai thác

 

3761

7781.1120.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Chư Sê

BX Krong Pa– QL 14 - QL19 – QL 1A – BX Quy Nhơn và ngược lại

245

30

Tuyến đang khai thác

 

3762

7781.1155.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

[Krông Chro]

QL1-QL19-TL674

180

30

Tuyến đang khai thác

 

3763

7781.1211.A

Bình Định

Gia Lai

Bồng Sơn

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Bồng Sơn và ngược lại.

230

60

Tuyến đang khai thác

 

3764

7781.1214.A

Bình Định

Gia Lai

Bồng Sơn

Ayun Pa

BX Ayun Pa – QL 25 – QL 14 – QL 19 – QL 1A – BX Bồng Sơn và ngược lại

346

60

Tuyến đang khai thác

 

3765

7781.1215.A

Bình Định

Gia Lai

Bồng Sơn

K'Bang

BX Kbang - QL 25 - QL 14 - QL 19 - QL 1A – BX Bồng Sơn và ngược lại

146

180

Tuyến đang khai thác

 

3766

7781.1219.A

Bình Định

Gia Lai

Bồng Sơn

Đức Cơ

QL1-QL19-QL14

290

120

Tuyến đang khai thác

 

3767

7781.1311.A

Bình Định

Gia Lai

Bình Dương Phù Mỹ

Đức Long Gia Lai

QL1-QL19-QL14

210

90

Tuyến đang khai thác

 

3768

7781.1313.A

Bình Định

Gia Lai

Bình Dương Phù Mỹ

An Khê

BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX Bình Dương và ngược lại.

95

30

Tuyến đang khai thác

 

3769

7781.1315.A

Bình Định

Gia Lai

Bình Dương Phù Mỹ

K'Bang

BX Kbang – TL 669 – QL 19 – QL 1 – BX Bình Dương và ngược lại.

135

30

Tuyến đang khai thác

 

3770

7781.1319.A

Bình Định

Gia Lai

Bình Dương Phù Mỹ

Đức Cơ

QL1-QL19-QL14

265

120

Tuyến đang khai thác

 

3771

7781.1320.A

Bình Định

Gia Lai

Bình Dương Phù Mỹ

Chư Sê

QL1-QL19-QL14

270

90

Tuyến đang khai thác

 

3772

7781.1411.A

Bình Định

Gia Lai

Phù Cát

Đức Long Gia Lai

QL1 - QL19 - QL14

180

180

Tuyến đang khai thác

 

3773

7781.1414.A

Bình Định

Gia Lai

Phù Cát

Ayun Pa

QL1 - QL19 - QL24

180

180

Tuyến đang khai thác

 

3774

7781.1419.A

Bình Định

Gia Lai

Phù Cát

Đức Cơ

QL1-QL19-QL14

230

90

Tuyến đang khai thác

 

3775

7781.1711.A

Bình Định

Gia Lai

An Nhơn

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A – BX An Nhơn và ngược lại.

155

30

Tuyến đang khai thác

 

3776

7781.1713.A

Bình Định

Gia Lai

An Nhơn

An Khê

BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX An Nhơn và ngược lại.

68

120

Tuyến đang khai thác

 

3777

7781.1714.A

Bình Định

Gia Lai

An Nhơn

Ayun Pa

QL1-QL19-QL14

255

30

Tuyến đang khai thác

 

3778

7781.1717.A

Bình Định

Gia Lai

An Nhơn

Đăk Đoa

BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1A - BX An Nhơn và ngược lại.

135

180

Tuyến đang khai thác

 

3779

7781.1719.A

Bình Định

Gia Lai

An Nhơn

Đức Cơ

QL1-QL19-QL14

210

90

Tuyến đang khai thác

 

3780

7781.1755.A

Bình Định

Gia Lai

An Nhơn

[Krông Chro]

QL1-QL19

180

120

Tuyến đang khai thác

 

3781

7782.1111.A

Bình Định

Kon Tum

Quy Nhơn

Kon Tum

QL1D-QL1- QL19-QL14

253

540

Tuyến đang khai thác

 

3782

7782.1112.A

Bình Định

Kon Tum

Quy Nhơn

Đăk Hà

QL1D-QL1- QL19-QL14

258

240

Tuyến đang khai thác

 

3783

7782.1113.A

Bình Định

Kon Tum

Quy Nhơn

Ngọc Hồi

QL1- QL19-QL14

278

300

Tuyến đang khai thác

 

3784

7782.1117.A

Bình Định

Kon Tum

Quy Nhơn

[Sa Thầy]

QL1D-QL1- QL19-QL14

250

45

Tuyến đang khai thác

 

3785

7782.1211.A

Bình Định

Kon Tum

Bồng Sơn

Kon Tum

BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn

290

210

Tuyến đang khai thác

 

3786

7782.1212.A

Bình Định

Kon Tum

Bồng Sơn

Đăk Hà

QL1-QL19-QL14

320

30

Tuyến đang khai thác

 

3787

7782.1213.A

Bình Định

Kon Tum

Bồng Sơn

Ngọc Hồi

BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn

350

60

Tuyến đang khai thác

 

3788

7782.1311.A

Bình Định

Kon Tum

Bình Dương Phù Mỹ

Kon Tum

BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bình Dương

260

90

Tuyến đang khai thác

 

3789

7782.1312.A

Bình Định

Kon Tum

Bình Dương Phù Mỹ

Đăk Hà

QL1-QL19-QL14

290

90

Tuyến đang khai thác

 

3790

7782.1313.A

Bình Định

Kon Tum

Bình Dương Phù Mỹ

Ngọc Hồi

BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bình Dương

320

90

Tuyến đang khai thác

 

3791

7782.1411.A

Bình Định

Kon Tum

Phù Cát

Kon Tum

BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Phù Cát

256

120

Tuyến đang khai thác

 

3792

7782.1413.A

Bình Định

Kon Tum

Phù Cát

Ngọc Hồi

QL1-QL19-QL14

316

90

Tuyến đang khai thác

 

3793

7782.1711.A

Bình Định

Kon Tum

An Nhơn

Kon Tum

BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX An Nhơn

245

240

Tuyến đang khai thác

 

3794

7782.1712.A

Bình Định

Kon Tum

An Nhơn

Đăk Hà

BX khách huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh – Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX An Nhơn

275

60

Tuyến đang khai thác

 

3795

7782.1713.A

Bình Định

Kon Tum

An Nhơn

Ngọc Hồi

QL1-QL19-QL14

305

120

Tuyến đang khai thác

 

3796

7782.5311.A

Bình Định

Kon Tum

[Hoài Ân]

Kon Tum

BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Hoài Ân

294

90

Tuyến đang khai thác

 

3797

7785.1111.A

Bình Định

Ninh Thuận

Quy Nhơn

Ninh Thuận

BX Ninh Thuận-QL1-BX Quy Nhơn

430

45

Tuyến đang khai thác

 

3798

7785.1211.A

Bình Định

Ninh Thuận

Bồng Sơn

Ninh Thuận

QL1-QL1D-QL1

430

120

Tuyến đang khai thác

 

3799

7786.1111.A

Bình Định

Bình Thuận

Quy Nhơn

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bắc Phan Thiết -QL1A-QL1D- BX Quy Nhơn

480

60

Tuyến đang khai thác

 

3800

7792.1111.A

Bình Định

Quảng Nam

Quy Nhơn

Tam Kỳ

QL1D-QL1

260

60

Tuyến đang khai thác

 

3801

7792.1114.A

Bình Định

Quảng Nam

Quy Nhơn

Hội An

QL1D-QL1- TL 608

280

300

Tuyến đang khai thác

 

3802

7879.1112.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Tuy Hòa

Phía Bắc Nha Trang

BX phía Bắc - QL1A-BX Tuy Hòa và ngược lại.

135

300

Tuyến đang khai thác

 

3803

7879.1312.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Phía Nam Tuy Hòa

Phía Bắc Nha Trang

QL1

120

390

Tuyến đang khai thác

 

3804

7879.1412.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Sông Hinh

Phía Bắc Nha Trang

: QL1,QL29

180

45

Tuyến đang khai thác

 

3805

7879.1511.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Liên tỉnh Phú Yên

Phía Nam Nha Trang

QL1

120

270

Tuyến đang khai thác

 

3806

7879.1512.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Liên tỉnh Phú Yên

Phía Bắc Nha Trang

QL1

128

240

Tuyến đang khai thác

 

3807

7879.1712.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Chí Thạnh

Phía Bắc Nha Trang

QL1

150

210

Tuyến đang khai thác

 

3808

7879.1812.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Sông Cầu

Phía Bắc Nha Trang

QL1

180

180

Tuyến đang khai thác

 

3809

7881.1111.A

Phú Yên

Gia Lai

Tuy Hòa

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 1A - BX liên tỉnh Phú Yên và ngược lại

220

90

Tuyến đang khai thác

 

3810

7881.1114.A

Phú Yên

Gia Lai

Tuy Hòa

Ayun Pa

: QL25

130

150

Tuyến đang khai thác

 

3811

7881.1118.A

Phú Yên

Gia Lai

Tuy Hòa

Krông Pa

: QL25

85

750

Tuyến đang khai thác

 

3812

7881.1511.A

Phú Yên

Gia Lai

Liên tỉnh Phú Yên

Đức Long Gia Lai

QL1,QL19

256

150

Tuyến đang khai thác

 

3813

7881.1514.A

Phú Yên

Gia Lai

Liên tỉnh Phú Yên

Ayun Pa

QL25

125

120

Tuyến đang khai thác

 

3814

7881.1520.A

Phú Yên

Gia Lai

Liên tỉnh Phú Yên

Chư Sê

QL25

180

60

Tuyến đang khai thác

 

3815

7882.1511.A

Phú Yên

Kon Tum

Liên tỉnh Phú Yên

Kon Tum

: QL19,QL1

340

150

Tuyến đang khai thác

 

3816

7981.1111.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Phía Nam Nha Trang

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 –

BX phía Nam Nha Trang và ngược lại.

370

150

Tuyến đang khai thác

 

3817

7981.1115.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Phía Nam Nha Trang

K'Bang

BX Kbang - TL 669 - QL 19 - QL 1 –

 BX phía Nam Nha Trang và ngược lai.

300

30

Tuyến đang khai thác

 

3818

7981.1211.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Phía Bắc Nha Trang

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 –

BX phía Bắc Nha Trang

345

60

Tuyến đang khai thác

 

3819

7981.1311.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Cam Ranh

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 - BX Cam Ranh và ngược lại.

400

30

Tuyến đang khai thác

 

3820

7982.1111.A

Khánh Hòa

Kon Tum

Phía Nam Nha Trang

Kon Tum

BX phía Nam - QL1A-QL26 -QL14- Buôn Hồ-BX Kon Tum và ngược lại.

420

45

Tuyến đang khai thác

 

3821

7982.1211.A

Khánh Hòa

Kon Tum

Phía Bắc Nha Trang

Kon Tum

BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL1A - BX phía Bắc TP. Nha Trang

440

90

Tuyến đang khai thác

 

3822

7982.1311.A

Khánh Hòa

Kon Tum

Cam Ranh

Kon Tum

BX Cam Ranh (Khánh Hòa), Quốc Lộ 1A, Quốc Lộ 26 - Quốc Lộ 14, BX Kom Tum và ngược lại.

474

60

Tuyến đang khai thác

 

3823

7982.1313.A

Khánh Hòa

Kon Tum

Cam Ranh

Ngọc Hồi

BX huyện Ngọc Hồi - Đường Hồ Chí Minh – Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh

505

60

Tuyến đang khai thác

 

3824

7984.1113.A

Khánh Hòa

Trà Vinh

Phía Nam Nha Trang

Duyên Hải

BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại

710

30

Tuyến đang khai thác

 

3825

7985.1111.A

Khánh Hòa

Ninh Thuận

Phía Nam Nha Trang

Ninh Thuận

BX phía Nam - QL1A-BX Phan Rang và ngược lại.

120

720

Tuyến đang khai thác

 

3826

7985.1211.A

Khánh Hòa

Ninh Thuận

Phía Bắc Nha Trang

Ninh Thuận

Ninh Thuận - QL1A - Nha Trang

120

30

Tuyến đang khai thác

 

3827

7985.1311.A

Khánh Hòa

Ninh Thuận

Cam Ranh

Ninh Thuận

BX Cam Ranh, Quốc Lộ 1, BX Phan Rang và ngược lại.

45

45

Tuyến đang khai thác

 

3828

7986.1111.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Phía Nam Nha Trang

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bắc Phan Thiết - QL1A - BX Nam Nha Trang

250

360

Tuyến đang khai thác

 

3829

7986.1116.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Phía Nam Nha Trang

La Gi

BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Nam Nha Trang

315

90

Tuyến đang khai thác

 

3830

7986.1118.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Phía Nam Nha Trang

Phan Rí

BX Phan Rí - QL1A - BX Nam Nha Trang

175

45

Tuyến đang khai thác

 

3831

7986.1119.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Phía Nam Nha Trang

Liên Hương

BX Liên Hương - QL1A - BX N Nha Trang

150

30

Tuyến đang khai thác

 

3832

7986.1211.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Phía Bắc Nha Trang

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bắc Phan Thiết - QL1A - BX Bắc Nha Trang

260

60

Tuyến đang khai thác

 

3833

7986.1316.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Cam Ranh

La Gi

BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Cam Ranh

260

45

Tuyến đang khai thác

 

3834

7992.1114.A

Khánh Hòa

Quảng Nam

Phía Nam Nha Trang

Hội An

BX phía Nam-đường 23/10-Quốc Lộ 1-BX Hội An.

505

30

Tuyến đang khai thác

 

3835

7994.1112.A

Khánh Hòa

Bạc Liêu

Phía Nam Nha Trang

Hộ Phòng

BX phía Nam Nha Trang - Quốc Lộ 1A - BX Hộ Phòng và ngược lại.

720

30

Tuyến đang khai thác

 

3836

7995.1111.A

Khánh Hòa

Hậu Giang

Phía Nam Nha Trang

Vị Thanh

BX phía Nam - QL1A-TP Hồ Chí Minh –

BX Vị Thanh và ngược lại.

710

30

Tuyến đang khai thác

 

3837

8182.1111.A

Gia Lai

Kon Tum

Đức Long Gia Lai

Kon Tum

BX Đức Long - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại.

50

210

Tuyến đang khai thác

 

3838

8182.1113.A

Gia Lai

Kon Tum

Đức Long Gia Lai

Ngọc Hồi

BX Đức Long - Quốc lộ 14 - BX Ngọc Hồi và ngược lại.

110

270

Tuyến đang khai thác

 

3839

8182.1411.A

Gia Lai

Kon Tum

Ayun Pa

Kon Tum

BX Ayun Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại.

148

30

Tuyến đang khai thác

 

3840

8182.1413.A

Gia Lai

Kon Tum

Ayun Pa

Ngọc Hồi

BX Ayun Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Ngọc Hồi và ngược lại.

198

30

Tuyến đang khai thác

 

3841

8182.1511.A

Gia Lai

Kon Tum

K'Bang

Kon Tum

BX KBang - Tỉnh lộ 669 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 –

BX Kon Tum và ngược lại

170

30

Tuyến đang khai thác

 

3842

8182.1811.A

Gia Lai

Kon Tum

Krông Pa

Kon Tum

BX Krông Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại.

195

30

Tuyến đang khai thác

 

3843

8185.1111.A

Gia Lai

Ninh Thuận

Đức Long Gia Lai

Ninh Thuận

BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1A - BX Phan Rang và ngược lại

460

120

Tuyến đang khai thác

 

3844

8188.1911.A

Gia Lai

Vĩnh Phúc

Đức Cơ

Vĩnh Yên

BX.Vĩnh Yên - QL2 - QL1 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

1.150

15

Tuyến đang khai thác

 

3845

8188.1914.A

Gia Lai

Vĩnh Phúc

Đức Cơ

Lập Thạch

BX Đức Cơ - QL 19 - QL14 - Đà Nẵng - QL1 - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX.Lập Thạch

1.225

15

Tuyến đang khai thác

 

3846

8190.1112.A

Gia Lai

Hà Nam

Đức Long Gia Lai

Vĩnh Trụ

BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL 1A - TX Phủ Lý - TL 491 - BX Vĩnh Trụ

1.160

30

Tuyến đang khai thác

 

3847

8190.1411.A

Gia Lai

Hà Nam

Ayun Pa

Trung tâm Hà Nam

BX Ayun Pa - QL 25 - QL 14 - QL 1A - BX Phủ Lý và ngược lại

1.300

30

Tuyến đang khai thác

 

3848

8190.1511.A

Gia Lai

Hà Nam

K'Bang

Trung tâm Hà Nam

BX Kbang - TL669 - QL 19 - QL 1A - BX Phủ Lý và ngược lại

1.250

30

Tuyến đang khai thác

 

3849

8192.1111.A

Gia Lai

Quảng Nam

Đức Long Gia Lai

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL 1A - QL 19 - BX Đức Long

400

30

Tuyến đang khai thác

 

3850

8192.1912.A

Gia Lai

Quảng Nam

Đức Cơ

Phía Bắc Quảng Nam

BX Bắc Quảng Nam - QL 1A - QL 19 - BX Đức Cơ

450

30

Tuyến đang khai thác

 

3851

8192.1913.A

Gia Lai

Quảng Nam

Đức Cơ

Nam Phước

BX Nam Phước - QL 1A - BX Đức Cơ

450

60

Tuyến đang khai thác

 

3852

8193.1111.A

Gia Lai

Bình Phước

Đức Long Gia Lai

Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 –

BX Đức Long Gia Lai và ngược lại.

430

180

Tuyến đang khai thác

 

3853

8193.1112.A

Gia Lai

Bình Phước

Đức Long Gia Lai

Thành Công Phước Long

BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL14 - BX Đức Long và ngược lại.

470

120

Tuyến đang khai thác

 

3854

8193.1115.A

Gia Lai

Bình Phước

Đức Long Gia Lai

Thành Công

BX.Bù Đăng - QL.14 - BX.Đức Long và ngược lại

300

60

Tuyến đang khai thác

 

3855

8285.1111.A

Kon Tum

Ninh Thuận

Kon Tum

Ninh Thuận

BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 29 –

 Tỉnh lộ 683 - Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1A –

BX tỉnh Ninh Thuận

535

30

Tuyến đang khai thác

 

3856

8288.1112.A

Kon Tum

Vĩnh Phúc

Kon Tum

Vĩnh Tường

BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - TP Vinh - Quốc lộ 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường trên cao vành đai III - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Quốc lộ 2 –

 BX Vĩnh Tường

1.165

15

Tuyến đang khai thác

 

3857

8292.1111.A

Kon Tum

Quảng Nam

Kon Tum

Tam Kỳ

BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E - QL 1A - BX Tam Kỳ.

230

300

Tuyến đang khai thác

 

3858

8292.1111.B

Kon Tum

Quảng Nam

Kon Tum

Tam Kỳ

BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E –

Quốc lộ 1A - BX Tam Kỳ.

275

300

Tuyến đang khai thác

 

3859

8292.1111.C

Kon Tum

Quảng Nam

Kon Tum

Tam Kỳ

BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E - QL 1A - BX Tam Kỳ.

275

300

Tuyến đang khai thác

 

3860

8393.0912.A

Sóc Trăng

Bình Phước

Đại Ngãi

Thành Công Phước Long

BX Đại Ngãi - QL 53 - QL 1 - QL 14 BX Phước Long

380

60

Tuyến đang khai thác

 

3861

8393.1616.A

Sóc Trăng

Bình Phước

Thạnh Trị

Bình Long

BX Bình Long - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A (TP Hồ Chí Minh - Long An - Tiền Giang - Cần Thơ - Hậu Giang - Sóc Trăng) - BX Phú Lộc và ngược lại

382

90

Tuyến đang khai thác

 

3862

8395.1515.A

Sóc Trăng

Hậu Giang

Vĩnh Châu

Cái Tắc A

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang) - BX Cái Tắc A và ngược lại.

81

120

Tuyến đang khai thác

 

3863

8486.1311.A

Trà Vinh

Bình Thuận

Duyên Hải

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải

430

60

Tuyến đang khai thác

 

3864

8493.1111.A

Trà Vinh

Bình Phước

Trà Vinh

Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A –

BX Trà Vinh và ngược lại

300

60

Tuyến đang khai thác

 

3865

8493.1113.A

Trà Vinh

Bình Phước

Trà Vinh

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại.

353

60

Tuyến đang khai thác

 

3866

8493.1214.A

Trà Vinh

Bình Phước

Cầu Ngang

Bù Đốp

BX Bù Đốp – ĐT 759B – QL13 – Ngã tư Bình Phước – QL1A – QL60 – QL53 - BX Cầu Ngang và ngược lại

292

60

Tuyến đang khai thác

 

3867

8493.1311.A

Trà Vinh

Bình Phước

Duyên Hải

Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 (Phú Giáo, Ngã tư Sở Sao) - QL13 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại.

330

60

Tuyến đang khai thác

 

3868

8493.1312.A

Trà Vinh

Bình Phước

Duyên Hải

Thành Công Phước Long

BX Thị xã Phước Long - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại.

399

60

Tuyến đang khai thác

 

3869

8493.1314.A

Trà Vinh

Bình Phước

Duyên Hải

Bù Đốp

BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - BX Duyên Hải và ngược lại

438

60

Tuyến đang khai thác

 

3870

8493.1315.A

Trà Vinh

Bình Phước

Duyên Hải

Thành Công

BX Bù Đăng - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL53 –

BX Duyên Hải và ngược lại.

399

30

Tuyến đang khai thác

 

3871

8586.1111.A

Ninh Thuận

Bình Thuận

Ninh Thuận

Phía Bắc Phan Thiết

Ninh Thuận – QL1A – Phan Thiết

150

1.290

Tuyến đang khai thác

 

3872

8586.1116.A

Ninh Thuận

Bình Thuận

Ninh Thuận

La Gi

Ninh Thuận – QL1A – LaGi

220

60

Tuyến đang khai thác

 

3873

8586.1117.A

Ninh Thuận

Bình Thuận

Ninh Thuận

Bắc Bình

BX Liên Hương - QL1A - BX Ninh Thuận

85

180

Tuyến đang khai thác

 

3874

8586.1118.A

Ninh Thuận

Bình Thuận

Ninh Thuận

Phan Rí

Ninh Thuận – QL1A – Phan Rí

75

180

Tuyến đang khai thác

 

3875

8586.1119.A

Ninh Thuận

Bình Thuận

Ninh Thuận

Liên Hương

Ninh Thuận – QL1A – Liên Hương

50

60

Tuyến đang khai thác

 

3876

8586.1121.A

Ninh Thuận

Bình Thuận

Ninh Thuận

Mũi Né

Ninh Thuận – QL1A – Mũi Né

170

60

Tuyến đang khai thác

 

3877

8593.1115.A

Ninh Thuận

Bình Phước

Ninh Thuận

Thành Công

BX Ninh Thuận - QL1 -

284

30

Tuyến đang khai thác

 

3878

8994.1811.A

Hưng Yên

Bạc Liêu

Cống Tráng

Bạc Liêu

: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - Cầu Yên Lệnh - QL1A - BX Bạc Liêu

2.050

15

Tuyến đang khai thác

 

3879

8997.1111.A

Hưng Yên

Bắc Kạn

Hưng Yên

Bắc Kạn

BX Hưng Yên - QL.39 - QL.5 - Đức Giang - Ngô Gia Tự - QL.3 - BX Bắc Kạn

250

30

Tuyến đang khai thác

 

3880

8998.1113.A

Hưng Yên

Bắc Giang

Hưng Yên

Sơn Động

BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - Cầu Vượt - QL.1A - QL.31 - BX Sơn Động

170

30

Tuyến đang khai thác

 

3881

9093.1112.A

Hà Nam

Bình Phước

Trung tâm Hà Nam

Thành Công Phước Long

BX Phủ Lý - QL 1 - QL 14 - BX Phước Long

1.800

30

Tuyến đang khai thác

 

3882

9093.1113.A

Hà Nam

Bình Phước

Trung tâm Hà Nam

Lộc Ninh

Phủ Lý - QL1 - BX.Lộc Ninh

1.760

15

Tuyến đang khai thác

 

3883

9093.1212.A

Hà Nam

Bình Phước

Vĩnh Trụ

Thành Công Phước Long

Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - BX.Phước Long

1.760

30

Tuyến đang khai thác

 

3884

9093.1214.A

Hà Nam

Bình Phước

Vĩnh Trụ

Bù Đốp

Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - QL13 - ĐT759B

1.775

30

Tuyến đang khai thác

 

3885

9093.1215.A

Hà Nam

Bình Phước

Vĩnh Trụ

Thành Công

Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - QL13

1.680

15

Tuyến đang khai thác

 

3886

9093.1314.A

Hà Nam

Bình Phước

Hòa Mạc

Bù Đốp

: Hòa Mạc-Đồng Văn-QL1- BX.Bù Đốp

1.800

15

Tuyến đang khai thác

 

3887

9093.1316.A

Hà Nam

Bình Phước

Hòa Mạc

Bình Long

Hòa Mạc – Đồng Văn - QL1

1.760

15

Tuyến đang khai thác

 

3888

9098.1214.A

Hà Nam

Bắc Giang

Vĩnh Trụ

Lục Ngạn

: Vinh Trụ - Phủ Lý - Hà Nội - Bắc Ninh - Lục Ngạn

180

60

Tuyến đang khai thác

 

3889

9293.1112.A

Quảng Nam

Bình Phước

Tam Kỳ

Thành Công Phước Long

BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741-ĐT759 – Quốc lộ 14 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A –

BX Tam Kỳ và ngược lại

900

30

Tuyến đang khai thác

 

3890

9293.1112.B

Quảng Nam

Bình Phước

Tam Kỳ

Thành Công Phước Long

BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741 – Quốc lộ 14 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A – BX Tam Kỳ và ngược lại

900

30

Tuyến đang khai thác

 

3891

9293.1115.A

Quảng Nam

Bình Phước

Tam Kỳ

Thành Công

BX.Bù Đăng - QL.14 - QL19 - QL1A- BX.Tam Kỳ và ngược lại

750

15

Tuyến đang khai thác

 

3892

9293.1512.A

Quảng Nam

Bình Phước

Đại Lộc

Thành Công Phước Long

Chi nhánh BX TX Phước Long – ĐT 741 – ĐT759 – QL14 – QL19 – QL1A – TL609 – BX khách Đại Lộc và

ngược lại

960

30

Tuyến đang khai thác

 

3893

9394.1112.A

Bình Phước

Bạc Liêu

Trường Hải BP

Hộ Phòng

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Hộ Phòng và ngược lại

430

120

Tuyến đang khai thác

 

3894

9397.1511.A

Bình Phước

Bắc Kạn

Thành Công

Bắc Kạn

BX khách Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 - QL19 - QL1A - QL1B - BX ô tô khách thị xã Bắc Kạn và

ngược lại

2.000

30

Tuyến đang khai thác

 

3895

9397.1511.B

Bình Phước

Bắc Kạn

Thành Công

Bắc Kạn

BX Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL9 - đường Hồ Chí Minh - TL2B - QL1A - QL1B - BX TP Bắc Kạn và ngược lại

2.100

60

Tuyến đang khai thác

 

3896

9398.1211.A

Bình Phước

Bắc Giang

Thành Công Phước Long

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX Thành Công.(BX Phước Long nay là BX Thành Công)

1.800

30

Tuyến đang khai thác

 

3897

9398.1214.A

Bình Phước

Bắc Giang

Thành Công Phước Long

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX TX Phước Long

1.800

30

Tuyến đang khai thác

 

3898

9398.1221.A

Bình Phước

Bắc Giang

Thành Công Phước Long

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 398 - QL 1A - BX Thành Công

1.900

15

Tuyến đang khai thác

 

3899

9398.1221.B

Bình Phước

Bắc Giang

Thành Công Phước Long

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - BX Thành Công

1.900

15

Tuyến đang khai thác

 

3900

9495.1115.A

Bạc Liêu

Hậu Giang

Bạc Liêu

Cái Tắc A

: BX Bạc Liêu - QL1A - BX Cái Tắc

95

60

Tuyến đang khai thác

 

3901

9495.1116.A

Bạc Liêu

Hậu Giang

Bạc Liêu

Kinh Cùng

: Huyện Long Mỹ - .LươngTâm – Huyện HồngDân

55

60

Tuyến đang khai thác

 

3902

9495.1412.A

Bạc Liêu

Hậu Giang

Phước Long

Ngã Bảy

: BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - Quản lộ Phụng Hiệp - Lộ Tẻ - Cầu Đức Thành 2 - BX Phước Long

65

60

Tuyến đang khai thác

 

3903

9495.1613.A

Bạc Liêu

Hậu Giang

Ngan Dừa

Long Mỹ

: BX Long Mỹ ĐT 930 - Đường huyện – BX Ngan Dừa

30

120

Tuyến đang khai thác

 

3904

9798.1111.A

Bắc Kạn

Bắc Giang

Bắc Kạn

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - Bắc Ninh - Cầu Đuống - QL 3 - Thái Nguyên - BX Bắc Kạn và ngược lại.

145

60

Tuyến đang khai thác

 

3905

9799.1111.A

Bắc Kạn

Bắc Ninh

Bắc Kạn

Bắc Ninh

 BX Bắc Ninh - Hà Nội - Thái Nguyên - BX Bắc Kạn

175

90

Tuyến đang khai thác

 

3906

9899.1111.A

Bắc Giang

Bắc Ninh

Bắc Giang

Bắc Ninh

BX Bắc Giang - ĐT 295B - BX Bắc Ninh

20

900

Tuyến đang khai thác

 

3907

9899.1113.A

Bắc Giang

Bắc Ninh

Bắc Giang

Lương Tài

BX Bắc Giang - ĐT 295B - Cầu Hồ - Ngã tư Đông Côi - BX Thứa

55

60

Tuyến đang khai thác

 

3908

9899.1311.A

Bắc Giang

Bắc Ninh

Sơn Động

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh -QL1A - QL31- BX Sơn Động

100

30

Tuyến đang khai thác

 

3909

9899.1313.A

Bắc Giang

Bắc Ninh

Sơn Động

Lương Tài

BX Lương Tài - QL1- QL31 - BX Sơn Động

140

90

Tuyến đang khai thác

 

3910

9899.1413.A

Bắc Giang

Bắc Ninh

Lục Ngạn

Lương Tài

BX Lương Tài - TL282 - TP Bắc Ninh - TP Bắc Giang - BX Chũ

95

60

Tuyến đang khai thác

 

Ghi chú:

BX: Bến xe

QL: Quốc lộ

TP: Thành phố

TX: Thị xã

TT: Thị trấn

TL: Tỉnh lộ

ĐT: Đường tỉnh

LT: Liên tỉnh

PHỤ LỤC 2B: DANH SÁCH CHI TIẾT CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH QUY HOẠCH MỚI ĐẾN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số:2288/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính
(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng)

Phân loại tuyến quy hoạch

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đến/đi

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

1

1129.1116.A

Cao Bằng

Hà Nội

Cao Bằng

Yên Nghĩa

Cao Bằng - QL3 - Cầu Thăng Long - vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - QL6 - Yên Nghĩa

310

540

Tuyến quy hoạch mới

 

2

1143.1111.A

Cao Bằng

Đà Nẵng

Cao Bằng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Rẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh trì - QL3- Sóc Sơn – BX Cao Bằng và ngược lại.

1.040

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3

1234.1711.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Đình Lập

Hải Dương

Hải Dương - QL5 - QL1A - Đình Lập

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4

1236.1102.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Lạng Sơn

Minh Lộc

BX Minh Lộc -đường tỉnh 526; 526b- QL1 –BX Lạng Sơn

290

60

Tuyến quy hoạch mới

 

5

1243.1411.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Tân Thanh

Trung tâm Đà Nẵng

BX TT Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4A - BX Tân Thanh

820

30

Tuyến quy hoạch mới

 

6

1243.1412.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Tân Thanh

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4A - BX Tân Thanh

820

60

Tuyến quy hoạch mới

 

7

1243.1511.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Đồng Đăng

Trung tâm Đà Nẵng

BX TT Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 – QL 1A - BX Đồng Đăng

920

30

Tuyến quy hoạch mới

 

8

1243.1512.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Đồng Đăng

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 – QL 1A - BX Đồng Đăng

920

60

Tuyến quy hoạch mới

 

9

1243.1611.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX TT Đà Nẵng - QL1A- Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4B - BX Phía Bắc

850

90

Tuyến quy hoạch mới

 

10

1243.1612.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4B - BX Phía Bắc

850

90

Tuyến quy hoạch mới

 

11

1425.1111.A

Quảng Ninh

Lai Châu

Bãi Cháy

Lai Châu

QL4D- Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - Hạ Long

370

30

Tuyến quy hoạch mới

 

12

1425.1211.A

Quảng Ninh

Lai Châu

Móng Cái

Lai Châu

QL4D - Cao tốc Nội bài, Lào Cai - Hà Nội - QL18 – Hạ Long - Móng Cái

900

30

Tuyến quy hoạch mới

 

13

1438.1214.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Móng Cái

Hương Khê

BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh-QL 1 - QL10 - BX Móng Cái

550

300

Tuyến quy hoạch mới

 

14

1438.1220.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Móng Cái

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Móng Cái.

550

270

Tuyến quy hoạch mới

 

15

1438.1253.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Móng Cái

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - QL 10 - BX Móng Cái

600

300

Tuyến quy hoạch mới

 

16

1438.1256.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Móng Cái

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL10 - BX Móng Cái.

640

270

Tuyến quy hoạch mới

 

17

1438.1514.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Cửa Ông

Hương Khê

BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh-

QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông

530

270

Tuyến quy hoạch mới

 

18

1438.1520.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Cửa Ông

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông

540

270

Tuyến quy hoạch mới

 

19

1438.1553.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Cửa Ông

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Cửa Ông

610

270

Tuyến quy hoạch mới

 

20

1438.1556.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Cửa Ông

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - BX Cửa Ông .

620

210

Tuyến quy hoạch mới

 

21

1438.1557.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Cửa Ông

[Vũ Quang]

BX Kỳ Giang - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông

510

270

Tuyến quy hoạch mới

 

22

1467.1115.A

Quảng Ninh

An Giang

Bãi Cháy

Chợ Mới

QL18, QL10, QL1

1.850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

23

1467.1119.A

Quảng Ninh

An Giang

Bãi Cháy

Tri Tôn

QL18, QL10, QL1

1.850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

24

1467.1215.A

Quảng Ninh

An Giang

Móng Cái

Chợ Mới

QL18, QL10, QL1

1.995

30

Tuyến quy hoạch mới

 

25

1467.1219.A

Quảng Ninh

An Giang

Móng Cái

Tri Tôn

QL18, QL10, QL1

1.995

30

Tuyến quy hoạch mới

 

26

1467.1415.A

Quảng Ninh

An Giang

Cẩm Phả

Chợ Mới

QL18, QL10, QL1

1.850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

27

1467.1419.A

Quảng Ninh

An Giang

Cẩm Phả

Tri Tôn

QL18, QL10, QL1

1.850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

28

1467.1515.A

Quảng Ninh

An Giang

Cửa Ông

Chợ Mới

QL18, QL10, QL1

1.850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

29

1469.1211.A

Quảng Ninh

Cà Mau

Móng Cái

Cà Mau

Cà Mau - QL1A - QL 18 - Móng Cái

2.290

30

Tuyến quy hoạch mới

 

30

1475.1111.A

Quảng Ninh

Thừa Thiên Huế

Bãi Cháy

Phía Bắc Huế

Phía Bắc-QL1A-QL10-Uông Bí-QL18-Hạ Long

951

15

Tuyến quy hoạch mới

 

31

1494.1111.A

Quảng Ninh

Bạc Liêu

Bãi Cháy

Bạc Liêu

BX Bãi Cháy- QL18-QLIA- BX Bạc Liêu

900

30

Tuyến quy hoạch mới

 

32

1494.1211.A

Quảng Ninh

Bạc Liêu

Móng Cái

Bạc Liêu

BX Móng Cái- QL18-QL10- QLIA- BX Bạc Liêu

2.124

30

Tuyến quy hoạch mới

 

33

1497.1111.A

Quảng Ninh

Bắc Kạn

Bãi Cháy

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- QL3, QL18-

BX Hạ Long

286

30

Tuyến quy hoạch mới

 

34

1619.1318.A

Hải Phòng

Phú Thọ

Cầu Rào

Thanh Thủy

Cầu Rào-QL5-QL3-QL2-Thanh Thủy

175

30

Tuyến quy hoạch mới

 

35

1619.1611.A

Hải Phòng

Phú Thọ

Phía Bắc Hải Phòng

Việt Trì

BX Việt Trì - QL2 - QL1 - QL21 - QL10 - BX Vĩnh Bảo

180

30

Tuyến quy hoạch mới

 

36

1620.1113.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Niệm Nghĩa

Đình Cả

Niệm Nghĩa-QL5-QL3-Đình Cả

185

30

Tuyến quy hoạch mới

 

37

1620.1313.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Cầu Rào

Đình Cả

Cầu Rào-QL5-QL3-Đình Cả

185

30

Tuyến quy hoạch mới

 

38

1620.1563.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Vĩnh Bảo

[Phía Nam Thái Nguyên]

QL3, Phổ Yên, Gia Lâm, QL5

150

90

Tuyến quy hoạch mới

 

39

1620.1663.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Phía Bắc Hải Phòng

[Phía Nam Thái Nguyên]

QL3, Phổ Yên, QL 18

160

90

Tuyến quy hoạch mới

 

40

1623.1311.A

Hải Phòng

Hà Giang

Cầu Rào

Phía Nam Hà Giang

BX phía Nam - QL2 - Tuyên Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phúc - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - (QL5) - Hải Dương – Hải Phòng - BX Cầu Rào

415

60

Tuyến quy hoạch mới

 

41

1625.1611.A

Hải Phòng

Lai Châu

Phía Bắc Hải Phòng

Lai Châu

BX TP Lai Châu - QL4D - Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL5 - Hải Phòng

500

30

Tuyến quy hoạch mới

 

42

1628.1105.A

Hải Phòng

Hòa Bình

Niệm Nghĩa

Tân Lạc

Niệm Nghĩa-QL10-QL12-Tân Lạc

165

30

Tuyến quy hoạch mới

 

43

1629.1416.A

Hải Phòng

Hà Nội

Lạc Long

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - đường 70 - vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - BX Lạc Long

125

300

Tuyến quy hoạch mới

 

44

1637.1315.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Đô Lương

Cầu Rào -QL10-QL1A-Đô Lương

350

30

Tuyến quy hoạch mới

 

45

1637.1316.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Nam Đàn

Cầu Rào -QL10-QL1A-Nam Đàn

350

30

Tuyến quy hoạch mới

 

46

1637.1321.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Quỳ Hợp

Cầu Rào -QL10-QL1A-Quỳ Hợp

330

30

Tuyến quy hoạch mới

 

47

1637.1323.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Quế Phong

Cầu Rào -QL10-QL1A-Quế Phong

330

30

Tuyến quy hoạch mới

 

48

1637.1353.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Cửa Lò

Cầu Rào -QL10-QL1A-Cửa Lò

350

30

Tuyến quy hoạch mới

 

49

1637.1355.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Con Cuông

Cầu Rào -QL10-QL1A-Con Cuông

330

30

Tuyến quy hoạch mới

 

50

1638.1314.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Hương Khê

BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh- QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại

520

270

Tuyến quy hoạch mới

 

51

1638.1320.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL 8 - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại

540

270

Tuyến quy hoạch mới

 

52

1638.1353.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại

500

150

Tuyến quy hoạch mới

 

53

1638.1356.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

[Kỳ Trinh]

BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại

500

150

Tuyến quy hoạch mới

 

54

1643.1112.A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Niệm Nghĩa

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - QL10 - BX Niệm Nghĩa (Hải Phòng) và ngược lại;

760

60

Tuyến quy hoạch mới

 

55

1643.1512.A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Vĩnh Bảo

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - BX Vĩnh bảo

785

30

Tuyến quy hoạch mới

 

56

1643.1611.A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Phía Bắc Hải Phòng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng –

Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 10 - BX phía Bắc Hải Phòng

860

60

Tuyến quy hoạch mới

 

57

1665.1111.A

Hải Phòng

Cần Thơ

Niệm Nghĩa

Cần Thơ 36NVL

(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A –

BX Niệm Nghĩa và ngược lại

1.799

30

Tuyến quy hoạch mới

 

58

1676.1114.A

Hải Phòng

Quảng Ngãi

Niệm Nghĩa

Chín Nghĩa

(A): BX Niệm Nghĩa-QL1-BX Chín Nghĩa và ngược lại

1.021

30

Tuyến quy hoạch mới

 

59

1676.1115.A

Hải Phòng

Quảng Ngãi

Niệm Nghĩa

Bình Sơn

(A): Niệm Nghĩa -QL10-QL1-BX Bình Sơn và ngược lại

990

30

Tuyến quy hoạch mới

 

60

1676.1515.A

Hải Phòng

Quảng Ngãi

Vĩnh Bảo

Bình Sơn

(A): Cầu Rào-QL10-QL1-BX Bình Sơn và ngược lại

990

30

Tuyến quy hoạch mới

 

61

1689.1321.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Cầu Rào

Triều Dương

(A): BX Triều Dương - QL. 39 - Phố Nối - QL. 5 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lạch Tray – BX Cầu Rào

100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

62

1689.2316.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Thượng Lý

La Tiến

QL5-QL38-La Tiến

100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

63

1690.2311.A

Hải Phòng

Hà Nam

Thượng Lý

Trung tâm Hà Nam

(A): Cầu Niệm - QL10 - Phủ Lý

120

30

Tuyến quy hoạch mới

 

64

1729.1115.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Nước Ngầm

QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ

111

60

Tuyến quy hoạch mới

 

65

1735.2013.A

Thái Bình

Ninh Bình

Hưng Hà

Nho Quan

QL10-QL21-QL1-BX Nho Quan

94

60

Tuyến quy hoạch mới

 

66

1823.2711.A

Nam Định

Hà Giang

Phía Nam TP. Nam Định

Phía Nam Hà Giang

BX. Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Liêm Tuyền-Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình-Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ-Đường vành đai 3 trên cao-QL2-BX. phía Nam Hà Giang

375

120

Tuyến quy hoạch mới

 

67

1825.2711.A

Nam Định

Lai Châu

Phía Nam TP. Nam Định

Lai Châu

BX Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Liêm Tuyền-Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ-Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân-Đường vành đai 3 trên cao-Cầu Thăng Long-Cao tốc Nội Bài Lào Cai-TP. Lào Cai-QL4D-

BX Lai Châu

530

120

Tuyến quy hoạch mới

 

68

1827.2711.A

Nam Định

Điện Biên

Phía Nam TP. Nam Định

Điện Biên Phủ

BX Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Hà Nam-Vân Đình-Tế Tiêu-Hòa Bình-QL6-Tuần Giáo-QL279-BX Điện Biên Phủ

485

120

Tuyến quy hoạch mới

 

69

1829.1115.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Định

Nước Ngầm

BX. Nam Định-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX Nước Ngầm

80

600

Tuyến quy hoạch mới

 

70

1838.1356.A

Nam Định

Hà Tĩnh

Hải Hậu

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu

290

210

Tuyến quy hoạch mới

 

71

1838.1456.A

Nam Định

Hà Tĩnh

Giao Thủy

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - QL8 - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL 489 - BX Giao Thủy và ngược lại

290

210

Tuyến quy hoạch mới

 

72

1843.1411.A

Nam Định

Đà Nẵng

Giao Thủy

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - hầm đèo Hải Vân - QL 1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Tỉnh lộ 489 - BX Giao Thuỷ

735

180

Tuyến quy hoạch mới

 

73

1843.1412.A

Nam Định

Đà Nẵng

Giao Thủy

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - QL 1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Tỉnh lộ 489 - BX Giao Thuỷ

735

180

Tuyến quy hoạch mới

 

74

1861.1111.A

Nam Định

Bình Dương

Nam Định

Bình Dương

BX. Bình Dương-QL13-Ngã tư BP-QL1A-QL10-

BX. Nam Định

1.633

30

Tuyến quy hoạch mới

 

75

1881.2711.A

Nam Định

Gia Lai

Phía Nam TP. Nam Định

Đức Long Gia Lai

BX. Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-Đà Nẵng-QL14B-QL14-BX. Đức Long Gia Lai

1.134

90

Tuyến quy hoạch mới

 

76

1893.1715.A

Nam Định

Bình Phước

Quỹ Nhất

Thành Công

BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-TP.Nam Định-QL1A-Đà Nẵng-Đ.Hồ Chí Minh-QL14-BX. Bù Đăng

1.750

30

Tuyến quy hoạch mới

 

77

1897.1311.A

Nam Định

Bắc Kạn

Hải Hậu

Bắc Kạn

BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL3-BX. Bắc Kạn

280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

78

1920.1113.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Việt Trì

Đình Cả

QL3, Sóc Sơn, QL2

150

30

Tuyến quy hoạch mới

 

79

1920.1212.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Phú Thọ

Đại Từ

QL3, Sóc Sơn, QL2

185

60

Tuyến quy hoạch mới

 

80

1920.1253.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Phú Thọ

[Định Hóa]

QL3, Sóc Sơn, QL2

170

30

Tuyến quy hoạch mới

 

81

1920.1265.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Phú Thọ

[Nghinh Tường]

QL3, Sóc Sơn, QL2

200

30

Tuyến quy hoạch mới

 

82

1920.1313.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Thanh Sơn

Đình Cả

QL3, Sóc Sơn, QL2

170

30

Tuyến quy hoạch mới

 

83

1920.1412.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Yên Lập

Đại Từ

QL3, Sóc Sơn, QL2

185

30

Tuyến quy hoạch mới

 

84

1920.1469.A

Phú Thọ

Thái Nguyên

Yên Lập

[Quang Sơn]

QL3, Sóc Sơn, QL2

160

30

Tuyến quy hoạch mới

 

85

1937.1111.A

Phú Thọ

Nghệ An

Việt Trì

Vinh

BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Vinh

393

30

Tuyến quy hoạch mới

 

86

1937.1153.A

Phú Thọ

Nghệ An

Việt Trì

Cửa Lò

BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - QL 32 - BX Việt Trì

400

30

Tuyến quy hoạch mới

 

87

1937.1159.A

Phú Thọ

Nghệ An

Việt Trì

[Phía Bắc Vinh]

BX Bắc Vinh - QL1A - QL 32 - BX Việt Trì

400

30

Tuyến quy hoạch mới

 

88

1937.1215.A

Phú Thọ

Nghệ An

Phú Thọ

Đô Lương

BX Phú Thọ - Đ T320 - Đ T315B - QL2 - … . BX Đô Lương

390

30

Tuyến quy hoạch mới

 

89

1937.1811.A

Phú Thọ

Nghệ An

Thanh Thủy

Vinh

BX Thanh Thủy-Đ T316 - QL32-QL1-BX Vinh và ngược lại

380

30

Tuyến quy hoạch mới

 

90

1938.1153.A

Phú Thọ

Hà Tĩnh

Việt Trì

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ -BX Việt Trì và ngược lại

420

120

Tuyến quy hoạch mới

 

91

1938.1156.A

Phú Thọ

Hà Tĩnh

Việt Trì

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL 2 - BX Việt Trì

410

90

Tuyến quy hoạch mới

 

92

1943.1111.A

Phú Thọ

Đà Nẵng

Việt Trì

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX.Việt Trì.

840

30

Tuyến quy hoạch mới

 

93

1947.1222.A

Phú Thọ

Đắk Lắk

Phú Thọ

Krông Bông

BX Krông Bông TL 12- QL29 - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ

1.570

30

Tuyến quy hoạch mới

 

94

1973.1211.A

Phú Thọ

Quảng Bình

Phú Thọ

Đồng Hới

BX Phú Thọ - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

564

30

Tuyến quy hoạch mới

 

95

1973.1214.A

Phú Thọ

Quảng Bình

Phú Thọ

Hoàn Lão

BX Phú Thọ - QL1 - BX Hoàn Lão

564

30

Tuyến quy hoạch mới

 

96

1973.1215.A

Phú Thọ

Quảng Bình

Phú Thọ

Ba Đồn

BX Phú Thọ - QL1 - BX Ba Đồn

564

30

Tuyến quy hoạch mới

 

97

1973.1216.A

Phú Thọ

Quảng Bình

Phú Thọ

Đồng Lê

BX Phú Thọ - QL1 - BX Đồng Lê

564

30

Tuyến quy hoạch mới

 

98

1973.1217.A

Phú Thọ

Quảng Bình

Phú Thọ

Quy Đạt

BX Phú Thọ - QL1 - BX Quy Đạt

564

30

Tuyến quy hoạch mới

 

99

1973.1218.A

Phú Thọ

Quảng Bình

Phú Thọ

Lệ Thủy

BX Phú Thọ - QL1 - BX Lệ Thủy

564

30

Tuyến quy hoạch mới

 

100

1973.1220.A

Phú Thọ

Quảng Bình

Phú Thọ

Tiến Hóa

BX Phú Thọ - QL1 - BX Tiến Hoá

564

30

Tuyến quy hoạch mới

 

101

1989.1111.A

Phú Thọ

Hưng Yên

Việt Trì

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL 39 - QL 5 - Cầu Đông Trù - Đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL 2A - BX Việt Trì

260

30

Tuyến quy hoạch mới

 

102

2028.1201.A

Thái Nguyên

Hòa Bình

Đại Từ

Trung tâm Hoà Bình

QL 3, Sóc Sơn, QL 6

175

30

Tuyến quy hoạch mới

 

103

2034.5314.A

Thái Nguyên

Hải Dương

[Định Hóa]

[Phía Đông Sao Đỏ]

QL37 - QL3 - QL5

150

90

Tuyến quy hoạch mới

 

104

2034.5320.A

Thái Nguyên

Hải Dương

[Định Hóa]

[Kinh Môn]

QL37 - QL3 - QL5

145

90

Tuyến quy hoạch mới

 

105

2037.1115.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Thái Nguyên

Đô Lương

QL 3, QL 1

410

30

Tuyến quy hoạch mới

 

106

2037.1123.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Thái Nguyên

Quế Phong

QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An

450

60

Tuyến quy hoạch mới

 

107

2037.1153.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Thái Nguyên

Cửa Lò

QL 3, QL 1

410

90

Tuyến quy hoạch mới

 

108

2037.1155.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Thái Nguyên

Con Cuông

QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An

460

60

Tuyến quy hoạch mới

 

109

2037.1159.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Thái Nguyên

[Phía Bắc Vinh]

BX Bắc Vinh - QL1A - QL 3 - BX Thái Nguyên

380

30

Tuyến quy hoạch mới

 

110

2037.1211.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Đại Từ

Vinh

QL 3, QL 1

380

30

Tuyến quy hoạch mới

 

111

2037.1223.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Đại Từ

Quế Phong

QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An

475

30

Tuyến quy hoạch mới

 

112

2037.1255.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Đại Từ

Con Cuông

QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An

485

30

Tuyến quy hoạch mới

 

113

2038.1153.A

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Thái Nguyên

Kỳ Lâm

QL3 - Hà Nội - QL1 - QL 12C

420

90

Tuyến quy hoạch mới

 

114

2038.1156.A

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Thái Nguyên

[Kỳ Trinh]

QL3 - Hà Nội - QL1

420

210

Tuyến quy hoạch mới

 

115

2043.1112.A

Thái Nguyên

Đà Nẵng

Thái Nguyên

Phía Nam Đà Nẵng

QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị

850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

116

2043.1211.A

Thái Nguyên

Đà Nẵng

Đại Từ

Trung tâm Đà Nẵng

QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị

875

30

Tuyến quy hoạch mới

 

117

2043.1212.A

Thái Nguyên

Đà Nẵng

Đại Từ

Phía Nam Đà Nẵng

QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị

875

30

Tuyến quy hoạch mới

 

118

2048.1111.A

Thái Nguyên

Đắk Nông

Thái Nguyên

Gia Nghĩa

QL3, Hà Nội, QL1

1.450

30

Tuyến quy hoạch mới

 

119

2049.1111.A

Thái Nguyên

Lâm Đồng

Thái Nguyên

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Thái Nguyên - QL 3 - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt

1.450

15

Tuyến quy hoạch mới

 

120

2049.6311.A

Thái Nguyên

Lâm Đồng

[Phía Nam Thái Nguyên]

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Phía Nam Thái Nguyên - QL 3 - QL 1 - QL 20 –

 BX LT Đà Lạt

1.450

15

Tuyến quy hoạch mới

 

121

2061.6311.A

Thái Nguyên

Bình Dương

[Phía Nam Thái Nguyên]

Bình Dương

QL3, QL1A, Đường HCM

1.650

30

Tuyến quy hoạch mới

 

122

2065.1111.A

Thái Nguyên

Cần Thơ

Thái Nguyên

Cần Thơ 36NVL

(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A –

BX Thái Nguyên và ngược lại

1.979

30

Tuyến quy hoạch mới

 

123

2072.6312.A

Thái Nguyên

Bà Rịa Vũng Tàu

[Phía Nam Thái Nguyên]

Vũng Tàu

QL3, QL1A, Đường HCM

1.750

30

Tuyến quy hoạch mới

 

124

2072.6314.A

Thái Nguyên

Bà Rịa Vũng Tàu

[Phía Nam Thái Nguyên]

Châu Đức

QL3, QL1A, Đường HCM

1.750

30

Tuyến quy hoạch mới

 

125

2081.1113.A

Thái Nguyên

Gia Lai

Thái Nguyên

An Khê

Thái Nguyên- QL3, QL1A-QL19-An Khê

1.260

30

Tuyến quy hoạch mới

 

126

2082.1111.A

Thái Nguyên

Kon Tum

Thái Nguyên

Kon Tum

QL3, QL1A, Đường HCM

1.100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

127

2089.1116.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Thái Nguyên

La Tiến

BX La Tiến - ĐT. 386 - QL.38B - ĐT. 376 - QL 5 –

QL. 1 - QL. 18 - QL. 3 - BX Thái Nguyên

140

60

Tuyến quy hoạch mới

 

128

2089.1118.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Thái Nguyên

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT. 382 - ĐT. 376 - QL5 - QL. 1 –

QL. 18 - QL. 3 - BX Thái Nguyên

140

30

Tuyến quy hoạch mới

 

129

2089.1311.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đình Cả

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL. 39 - Cầu Treo - ĐT. 376 - QL. 5 - QL. 1 - QL. 18 - QL. 3 - Tp. Thái Nguyên - QL. 1B – BX Đình Cả

140

30

Tuyến quy hoạch mới

 

130

2089.1313.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đình Cả

Ân Thi

BX Ân Thi - QL. 38 - Quán Gỏi - QL. 5 - QL. 1 - QL 18 - QL. 3 - QL. 1B - BX Đình Cả

140

30

Tuyến quy hoạch mới

 

131

2097.1211.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Đại Từ

Bắc Kạn

QL37, QL 3

100

90

Tuyến quy hoạch mới

 

132

2097.1311.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Đình Cả

Bắc Kạn

QL3, QL 1B

120

210

Tuyến quy hoạch mới

 

133

2097.7111.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

[Sông Công]

Bắc Kạn

QL 3, TP Thái Nguyên

100

150

Tuyến quy hoạch mới

 

134

2098.1114.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Thái Nguyên

Lục Ngạn

QL37, Phú Bình

130

120

Tuyến quy hoạch mới

 

135

2098.1118.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Thái Nguyên

Cao Thượng

BX Cao Thượng - ĐT 295 - QL 37 - BX Thái Nguyên

60

90

Tuyến quy hoạch mới

 

136

2098.1119.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Thái Nguyên

Lục Nam

QL37, Phú Bình

130

120

Tuyến quy hoạch mới

 

137

2098.1219.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Lục Nam

BX Lục Nam - QL 31 - QL1 A - QL 37 - BX Đại Từ

120

90

Tuyến quy hoạch mới

 

138

2129.1117.A

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Sơn Tây

Yên Bái - QL4D - Yên Nghĩa

110

150

Tuyến quy hoạch mới

 

139

2143.1111.A

Yên Bái

Đà Nẵng

Yên Bái

Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Đường Vành Đai 3 trên cao - QL2 - BX Yên Bái và ngược lại.

986

60

Tuyến quy hoạch mới

 

140

2227.1111.A

Tuyên Quang

Điện Biên

Tuyên Quang

Điện Biên Phủ

(A): BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL6 –

BX Thành phố Điện Biên

440

30

Tuyến quy hoạch mới

 

141

2243.1111.A

Tuyên Quang

Đà Nẵng

Tuyên Quang

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Tuyên Quang.

1.130

30

Tuyến quy hoạch mới

 

142

2297.1111.A

Tuyên Quang

Bắc Kạn

Tuyên Quang

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- QL3-QL2- Vĩnh Phúc- Việt Trì- BX Tuyên Quang

208

30

Tuyến quy hoạch mới

 

143

2343.1111.A

Hà Giang

Đà Nẵng

Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Hà Giang

1.080

30

Tuyến quy hoạch mới

 

144

2373.1111.A

Hà Giang

Quảng Bình

Phía Nam Hà Giang

Đồng Hới

BX Phía Nam Hà Giang - QL 2 - QL 1 - BX Đồng Hới

800

30

Tuyến quy hoạch mới

 

145

2389.1111.A

Hà Giang

Hưng Yên

Phía Nam Hà Giang

Hưng Yên

BX Phía Nam Hà Giang - QL 2 - QL 5- QL 39 –

 BX Hưng Yên

390

30

Tuyến quy hoạch mới

 

146

2425.1211.A

Lào Cai

Lai Châu

Trung tâm Lào Cai

Lai Châu

QL4D (A): QL32 - QL4D (B): BX Trung tâm Lào Cai - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu và ngược lại.

95

30

Tuyến quy hoạch mới

 

147

2434.1315.A

Lào Cai

Hải Dương

Sa Pa

Bến Trại

Bến Trại - QL5 - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào cai) - Sa Pa

400

270

Tuyến quy hoạch mới

 

148

2438.1120.A

Lào Cai

Hà Tĩnh

Trung tâm Lào Cai

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

720

210

Tuyến quy hoạch mới

 

149

2438.1156.A

Lào Cai

Hà Tĩnh

Trung tâm Lào Cai

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài - BX Trung tâm Lào Cai

720

210

Tuyến quy hoạch mới

 

150

2443.1211.A

Lào Cai

Đà Nẵng

Trung tâm Lào Cai

Trung tâm Đà Nẵng

BX TT Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Đường Vành Đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL2 - QL 70 - BX. Trung tâm Lào Cai

1.103

30

Tuyến quy hoạch mới

 

151

2527.1411.A

Lai Châu

Điện Biên

Tam Đường

Điện Biên Phủ

QL4D-QL12 Điện Biên

240

90

Tuyến quy hoạch mới

 

152

2529.1115.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - đường trên cao - QL2 - ...

- BX Lai Châu và ngược lại

450

120

Tuyến quy hoạch mới

 

153

2529.1116.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Yên Nghĩa

BX Lai Châu - QL 12 - QL 6 - BX Yên Nghĩa

400

900

Tuyến quy hoạch mới

 

154

2543.1111.A

Lai Châu

Đà Nẵng

Lai Châu

Trung tâm Đà Nẵng

QL4D-Cao tốc Nội Bài Lào Cai-Hà Nội QL1A –

Đà Nẵng

1.200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

155

2588.1111.A

Lai Châu

Vĩnh Phúc

Lai Châu

Vĩnh Yên

BX.Vĩnh Yên - QL2 - QL2C - TT.Vĩnh Tường - ĐT 304 - TT.Thổ Tang - QL2 -Việt Trì - Phù Ninh - đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai -Nút IC 18 - TP.Lào Cai - QL4D –

BX TP.Lai Châu

320

60

Tuyến quy hoạch mới

 

156

2589.1111.A

Lai Châu

Hưng Yên

Lai Châu

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL6 …- BX Lai Châu

360

30

Tuyến quy hoạch mới

 

157

2597.1111.A

Lai Châu

Bắc Kạn

Lai Châu

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- Đường Láng Hòa Lạc- QL6- Sơn La- Điện Biên- BX Lai Châu

526

15

Tuyến quy hoạch mới

 

158

2629.1112.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Gia Lâm

Sơn La - QL6 - Cầu Thanh Trì - BX Gia Lâm

315

60

Tuyến quy hoạch mới

 

159

2638.1153.A

Sơn La

Hà Tĩnh

Sơn La

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - TP Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Tân Lạc Hòa Bình - BX Sơn La

650

210

Tuyến quy hoạch mới

 

160

2638.1156.A

Sơn La

Hà Tĩnh

Sơn La

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - Đương tránh TX Kỳ Anh - QL 1 - TP Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Tân Lạc Hòa Bình - BX Sơn La

650

210

Tuyến quy hoạch mới

 

161

2643.1111.A

Sơn La

Đà Nẵng

Sơn La

Trung tâm Đà Nẵng

BX Sơn La - QL6- QL12B- Đường HCM- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng - ngược lại

710

30

Tuyến quy hoạch mới

 

162

2697.1111.A

Sơn La

Bắc Kạn

Sơn La

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- Đường Láng Hòa Lạc- QL6- BX Sơn La

504

30

Tuyến quy hoạch mới

 

163

2729.1116.A

Điện Biên

Hà Nội

Điện Biên Phủ

Yên Nghĩa

BX Điện Biên Phủ - QL 6 - BX Yên Nghĩa

480

1.050

Tuyến quy hoạch mới

 

164

2729.1317.A

Điện Biên

Hà Nội

Tuần Giáo

Sơn Tây

Tuần Giáo - QL6 - QL21 - Sơn Tây

350

150

Tuyến quy hoạch mới

 

165

2736.1106.A

Điện Biên

Thanh Hóa

Điện Biên Phủ

Phía Nam Thanh Hóa

(A): BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 (Sơn La) - Ngã ba Tòng đậu - QL15 (Sơn La - Thanh Hóa) - Đường HCM - QL47 - Mục Sơn - Triệu Sơn - Đông Sơn - TP Thanh Hóa - BX Phía Nam TP Thanh Hóa

555

30

Tuyến quy hoạch mới

 

166

2737.1159.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

[Phía Bắc Vinh]

(A): BX Bắc Vinh - QL1A - BX Điện Biên

760

30

Tuyến quy hoạch mới

 

167

2743.1111.A

Điện Biên

Đà Nẵng

Điện Biên Phủ

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung Tâm Đà Nẵng - TônTôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1 - QL 15 - Ngã ba Tòng đậu - QL 6 - Tuần Giáo - QL 279 - BX Thành phố Điện Biên Phủ

1.260

60

Tuyến quy hoạch mới

 

168

2749.1111.A

Điện Biên

Lâm Đồng

Điện Biên Phủ

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Điện Biên Phủ - QL 6 - QL 1 - QL 20 - BX Đà Lạt

1.800

15

Tuyến quy hoạch mới

 

169

2797.1111.A

Điện Biên

Bắc Kạn

Điện Biên Phủ

Bắc Kạn

(A): BX TP Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hoà Bình) - Ngã Ba Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Ngã Tư Mai Dịch - Cầu Thăng Long - QL3 –

 BX Bắc Kạn.

661

15

Tuyến quy hoạch mới

 

170

2843.0111.A

Hòa Bình

Đà Nẵng

Trung tâm Hoà Bình

Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Giẽ Pháp Vân - Đại Lộ Hà Đông - QL6-

BX Hòa Bình và ngược lại.

910

60

Tuyến quy hoạch mới

 

171

2898.0111.A

Hòa Bình

Bắc Giang

Trung tâm Hoà Bình

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - QL 18 - QL 6 –

BX Trung tâm Hòa Bình

160

60

Tuyến quy hoạch mới

 

172

2934.1515.A

Hà Nội

Hải Dương

Nước Ngầm

Bến Trại

Bến Trại - QL5 – BX Nước Ngầm và ngược lại

90

810

Tuyến quy hoạch mới

 

173

2934.1615.A

Hà Nội

Hải Dương

Yên Nghĩa

Bến Trại

Bến Trại - QL5 – BX Yên Nghĩa và ngược lại

100

300

Tuyến quy hoạch mới

 

174

2934.1616.A

Hà Nội

Hải Dương

Yên Nghĩa

Nam Sách

Nam Sách- QL37 - QL5 – BX Yên Nghĩa và ngược lại

80

120

Tuyến quy hoạch mới

 

175

2934.1712.A

Hà Nội

Hải Dương

Sơn Tây

Hải Tân

Hải Tân- QL37 - QL5 – BX Sơn Tây và ngược lại

110

210

Tuyến quy hoạch mới

 

176

2934.1716.A

Hà Nội

Hải Dương

Sơn Tây

Nam Sách

Nam Sách- QL37 - QL5 - Sơn Tây và ngược lại

110

60

Tuyến quy hoạch mới

 

177

2934.1719.A

Hà Nội

Hải Dương

Sơn Tây

Thanh Hà

BX Thanh Hà - QL5 - QL21 - BX Sơn Tây

140

60

Tuyến quy hoạch mới

 

178

2935.1511.A

Hà Nội

Ninh Bình

Nước Ngầm

Ninh Bình

QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

90

480

Tuyến quy hoạch mới

 

179

2936.1506.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Phía Nam Thanh Hóa

QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

150

480

Tuyến quy hoạch mới

 

180

2936.1605.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Phía Bắc Thanh Hóa

Bắc Thanh Hoá - QL1 - đường 70 - Yên Nghĩa

160

900

Tuyến quy hoạch mới

 

181

2937.1516.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Nam Đàn

BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - Pháp Vân –

BX Nước Ngầm

310

180

Tuyến quy hoạch mới

 

182

2937.1521.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Quỳ Hợp

BX Quỳ Hợp -QL48-QL1A-BX Nước Ngầm

290

90

Tuyến quy hoạch mới

 

183

2937.1555.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Con Cuông

BX Con Cuông - QL7-QL1A-BX Nước Ngầm

290

90

Tuyến quy hoạch mới

 

184

2937.1611.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Vinh

BX Yên Nghĩa - đường HCM- QL6 - BX Vinh

300

600

Tuyến quy hoạch mới

 

185

2938.1256.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Gia Lâm

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Gia Lâm.

400

360

Tuyến quy hoạch mới

 

186

2938.1556.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Nước Ngầm

400

360

Tuyến quy hoạch mới

 

187

2938.1557.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

[Vũ Quang]

BX Vũ Quang - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Nước Ngầm

400

360

Tuyến quy hoạch mới

 

188

2938.1611.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Yên Nghĩa

Hà Tĩnh

BX Yên Nghĩa - đường Hồ Chí Minh - QL6-

BX Hà Tĩnh

350

300

Tuyến quy hoạch mới

 

189

2938.1612.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Yên Nghĩa

Kỳ Anh

BX Kỳ Anh - đường Hồ Chí Minh - QL6-

BX Yên Nghĩa

430

300

Tuyến quy hoạch mới

 

190

2938.1614.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Yên Nghĩa

Hương Khê

BX Hương Khê- đường Hồ Chí Minh - QL6-

BX Yên Nghĩa

420

360

Tuyến quy hoạch mới

 

191

2938.1656.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Yên Nghĩa

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - đường Hồ Chí Minh - QL6-

BX Yên Nghĩa

400

360

Tuyến quy hoạch mới

 

192

2938.1711.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Sơn Tây

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL 1A - đường Hồ Chí Minh - QL21 –

 BX Sơn Tây

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

193

2943.1611.A

Hà Nội

Đà Nẵng

Yên Nghĩa

Trung tâm Đà Nẵng

BX Yên Nghĩa - QL1- BX Trung tâm Đà Nẵng

700

150

Tuyến quy hoạch mới

 

194

2947.1611.A

Hà Nội

Đắk Lắk

Yên Nghĩa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Đắc Lắk - đường Hồ Chí Minh - Yên Nghĩa

1.460

30

Tuyến quy hoạch mới

 

195

2950.1514.A

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Nước Ngầm

An Sương

BX Nước Ngầm - QL 1 - Cao tốc - BX An Sương

1.750

30

Tuyến quy hoạch mới

 

196

2963.1631.A

Hà Nội

Tiền Giang

Yên Nghĩa

Tiền Giang

Tiền Giang - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) –

BX Yên Nghĩa

1.850

30

Tuyến quy hoạch mới

 

197

2967.1612.A

Hà Nội

An Giang

Yên Nghĩa

Châu Đốc

Châu Đốc - đường Hồ Chí Minh – BX Yên Nghĩa

1.980

30

Tuyến quy hoạch mới

 

198

2975.1511.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Nước Ngầm

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX. Giáp Bát

680

60

Tuyến quy hoạch mới

 

199

2975.1611.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Yên Nghĩa

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) – BX Yên Nghĩa

680

30

Tuyến quy hoạch mới

 

200

2976.1515.A

Hà Nội

Quảng Ngãi

Nước Ngầm

Bình Sơn

(A): BX Nước Ngầm - QL1 - QL 10 - BX Bình Sơn và ngược lại

900

30

Tuyến quy hoạch mới

 

201

2976.1614.A

Hà Nội

Quảng Ngãi

Yên Nghĩa

Chín Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL1- QL10 - BX Chín Nghĩa

890

60

Tuyến quy hoạch mới

 

202

2976.1615.A

Hà Nội

Quảng Ngãi

Yên Nghĩa

Bình Sơn

BX Yên Nghĩa - QL1- QL10 - BX Bình Sơn

900

30

Tuyến quy hoạch mới

 

203

2977.1611.A

Hà Nội

Bình Định

Yên Nghĩa

Quy Nhơn

Quy Nhơn - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) –

BX Yên Nghĩa

1.500

30

Tuyến quy hoạch mới

 

204

2979.1612.A

Hà Nội

Khánh Hòa

Yên Nghĩa

Phía Bắc Nha Trang

BX Yên Nghĩa - Đ. HCM - QL 1 –

BX Phía Bắc Nha Trang

1.450

60

Tuyến quy hoạch mới

 

205

2989.1216.A

Hà Nội

Hưng Yên

Gia Lâm

La Tiến

BX La Tiến - ĐT.386 - TT Trần Cao - QL.38 - TT Vương - ĐT.376 - Chợ Thi (xã Hồng Quang) - TT Ân Thi - Cầu Treo - Phố Nối - QL.5 –

Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

60

600

Tuyến quy hoạch mới

 

206

2992.1612.A

Hà Nội

Quảng Nam

Yên Nghĩa

Phía Bắc Quảng Nam

Quảng Nam - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) –

BX Yên Nghĩa

800

90

Tuyến quy hoạch mới

 

207

3443.1111.A

Hải Dương

Đà Nẵng

Hải Dương

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - BX Hải Dương

 

60

Tuyến quy hoạch mới

 

208

3443.1411.A

Hải Dương

Đà Nẵng

[Phía Đông Sao Đỏ]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - QL37 - BX Sao Đỏ.

592

30

Tuyến quy hoạch mới

 

209

3443.1511.A

Hải Dương

Đà Nẵng

Bến Trại

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - QL37 - BX Trại

831

30

Tuyến quy hoạch mới

 

210

3449.1412.A

Hải Dương

Lâm Đồng

[Phía Đông Sao Đỏ]

Đức Long Bảo Lộc

Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Đức Long Bảo Lộc

1.680

30

Tuyến quy hoạch mới

 

211

3449.1512.A

Hải Dương

Lâm Đồng

Bến Trại

Đức Long Bảo Lộc

Bến Trại - QL38B - QL38 - QL1A - QL14 - Đức Long Bảo Lộc

1.500

30

Tuyến quy hoạch mới

 

212

3449.2012.A

Hải Dương

Lâm Đồng

[Kinh Môn]

Đức Long Bảo Lộc

Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Long Bảo Lộc và

 ngược lại

1.500

30

Tuyến quy hoạch mới

 

213

3462.1201.A

Hải Dương

Long An

Hải Tân

Long An

(A): BX Hải Tân - QL5 - QL39 - QL1A - BX Long An

1.850

15

Tuyến quy hoạch mới

 

214

3467.1513.A

Hải Dương

An Giang

Bến Trại

Bình Khánh

Bến Trại - QL38 - QL1A - Bình Khánh

1.759

15

Tuyến quy hoạch mới

 

215

3470.1211.A

Hải Dương

Tây Ninh

Hải Tân

Tây Ninh

BX Tây Ninh-QL22-QL1-QL5-BX Hải Tân

1.660

15

Tuyến quy hoạch mới

 

216

3481.1113.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Dương

An Khê

An Khê –QL19- QL1- Hải Dương

1.220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

217

3481.1115.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Dương

K'Bang

K’Bang -TL669–QL19- QL1- Hải Dương

1.260

90

Tuyến quy hoạch mới

 

218

3481.1118.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Dương

Krông Pa

Krông Pa –QL25- QL1- Hải Dương

1.300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

219

3481.1120.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Dương

Chư Sê

Chư Sê –QL14- QL1- Hải Dương

1.280

90

Tuyến quy hoạch mới

 

220

3481.1170.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Dương

[Phú Thiện]

Phú Thiện –QL25- QL1- Hải Dương

1.250

90

Tuyến quy hoạch mới

 

221

3481.1219.A

Hải Dương

Gia Lai

Hải Tân

Đức Cơ

Đức Cơ-QL19- QL1- Hải Dương

1.380

90

Tuyến quy hoạch mới

 

222

3481.1311.A

Hải Dương

Gia Lai

Ninh Giang

Đức Long Gia Lai

Ninh Giang - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai

1.250

90

Tuyến quy hoạch mới

 

223

3481.1411.A

Hải Dương

Gia Lai

[Phía Đông Sao Đỏ]

Đức Long Gia Lai

Sao Đỏ - QL18 - QL1A - Đức Long Gia Lai và ngược lại

1.500

90

Tuyến quy hoạch mới

 

224

3481.1414.A

Hải Dương

Gia Lai

[Phía Đông Sao Đỏ]

Ayun Pa

Sao Đỏ - QL18 - QL1A - Ayunpa và ngược lại

1.500

90

Tuyến quy hoạch mới

 

225

3481.1513.A

Hải Dương

Gia Lai

Bến Trại

An Khê

An Khê –QL19- QL1- Thanh Miện

1.220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

226

3481.1514.A

Hải Dương

Gia Lai

Bến Trại

Ayun Pa

Bến Trại - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại

1.500

90

Tuyến quy hoạch mới

 

227

3481.1519.A

Hải Dương

Gia Lai

Bến Trại

Đức Cơ

Bến Trại - QL5 - QL1A - Đức Cơ và ngược lại

1.300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

228

3481.1520.A

Hải Dương

Gia Lai

Bến Trại

Chư Sê

Bến Trại - QL38B - QL38 - QL1A - QL14 - Chư Sê

1.300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

229

3481.1611.A

Hải Dương

Gia Lai

Nam Sách

Đức Long Gia Lai

Nam Sách - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai và

 ngược lại

1.500

90

Tuyến quy hoạch mới

 

230

3481.1614.A

Hải Dương

Gia Lai

Nam Sách

Ayun Pa

Nam Sách - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại

1.500

90

Tuyến quy hoạch mới

 

231

3481.1617.A

Hải Dương

Gia Lai

Nam Sách

Đăk Đoa

Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Đắc Đoa

1.300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

232

3481.1619.A

Hải Dương

Gia Lai

Nam Sách

Đức Cơ

Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Đức Cơ

1.300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

233

3481.1620.A

Hải Dương

Gia Lai

Nam Sách

Chư Sê

Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Chư Sê

1.300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

234

3481.1911.A

Hải Dương

Gia Lai

Thanh Hà

Đức Long Gia Lai

Thanh Hà - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai

1.250

90

Tuyến quy hoạch mới

 

235

3481.1917.A

Hải Dương

Gia Lai

Thanh Hà

Đăk Đoa

Thanh Hà - QL5 - QL1A - Đắk Đoa và ngược lại

1.370

90

Tuyến quy hoạch mới

 

236

3481.2011.A

Hải Dương

Gia Lai

[Kinh Môn]

Đức Long Gia Lai

Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai

1.500

90

Tuyến quy hoạch mới

 

237

3481.2014.A

Hải Dương

Gia Lai

[Kinh Môn]

Ayun Pa

Kinh Môn - QL5 - QL1A - Ayunpa

1.500

90

Tuyến quy hoạch mới

 

238

3481.2017.A

Hải Dương

Gia Lai

[Kinh Môn]

Đăk Đoa

Kinh Môn - QL5 - QL1A - QL14 - Đắc Đoa

1.300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

239

3481.2019.A

Hải Dương

Gia Lai

[Kinh Môn]

Đức Cơ

Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Cơ

1.300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

240

3481.2020.A

Hải Dương

Gia Lai

[Kinh Môn]

Chư Sê

Kinh Môn - QL5 - QL1A - Chư Sê

1.300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

241

3493.1112.A

Hải Dương

Bình Phước

Hải Dương

Thành Công Phước Long

BX Hải Dương - QL5 - QL1 - QL19 - QL14 - ĐT 741 - BX Phước Long

1.470

30

Tuyến quy hoạch mới

 

242

3493.1511.A

Hải Dương

Bình Phước

Bến Trại

Trường Hải BP

BX Bến Trại – ĐT392B – QL38 – Cầu Yên Lệnh – QL1A – Đường Hồ Chí Minh – QL14 – ĐT741 – BX Trường Hải Bình Phước và ngược lại

1.860

30

Tuyến quy hoạch mới

 

243

3543.1311.A

Ninh Bình

Đà Nẵng

Nho Quan

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - DT 477 - BX Nho Quan

670

90

Tuyến quy hoạch mới

 

244

3543.1911.A

Ninh Bình

Đà Nẵng

[Phía Đông Ninh Bình]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX phía Đông TP. Ninh Bình và ngược lại

670

60

Tuyến quy hoạch mới

 

245

3550.1114.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Ninh Bình

An Sương

BX Ninh Bình - QL 1 / cao tốc - BX An Sương

1.700

30

Tuyến quy hoạch mới

 

246

3637.0653.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Phía Nam Thanh Hóa

Cửa Lò

BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa

150

60

Tuyến quy hoạch mới

 

247

3637.0659.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Phía Nam Thanh Hóa

[Phía Bắc Vinh]

BX Bắc Vinh - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa

150

60

Tuyến quy hoạch mới

 

248

3638.0656.A

Thanh Hóa

Hà Tĩnh

Phía Nam Thanh Hóa

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

249

3643.0811.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Bỉm Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - BX thị xã Bỉm Sơn (Thanh Hóa) và ngược lại;

670

30

Tuyến quy hoạch mới

 

250

3643.1211.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Huyên Hồng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Nguyên Hồng

630

210

Tuyến quy hoạch mới

 

251

3643.1511.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Thọ Xuân

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - Đường Tỉnh ( Đ T. 506 )

640

90

Tuyến quy hoạch mới

 

252

3674.0612.A

Thanh Hóa

Quảng Trị

Phía Nam Thanh Hóa

Lao Bảo

BX Lao Bảo - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

430

30

Tuyến quy hoạch mới

 

253

3693.0111.A

Thanh Hóa

Bình Phước

Cẩm Thủy

Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Cẩm Thủy và ngược lại.

1.650

15

Tuyến quy hoạch mới

 

254

3698.0611.A

Thanh Hóa

Bắc Giang

Phía Nam Thanh Hóa

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1A - BX PN Thanh Hóa

210

30

Tuyến quy hoạch mới

 

255

3698.0911.A

Thanh Hóa

Bắc Giang

Nga Sơn

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL1A - BX Bắc Nga Sơn

250

30

Tuyến quy hoạch mới

 

256

3698.1711.A

Thanh Hóa

Bắc Giang

Quan Sơn

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1A - QL 18 - QL 21 - QL 217 –

BX Quan Sơn

210

30

Tuyến quy hoạch mới

 

257

3743.1411.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Nghĩa Đàn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 –

BX Nghĩa Đàn.

560

270

Tuyến quy hoạch mới

 

258

3743.1412.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Nghĩa Đàn

Phía Nam Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 –

 BX Nghĩa Đàn.

560

270

Tuyến quy hoạch mới

 

259

3743.1611.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Nam Đàn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

 BX Nam Đàn

480

60

Tuyến quy hoạch mới

 

260

3743.1612.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Nam Đàn

Phía Nam Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A

- BX Nam Đàn

480

150

Tuyến quy hoạch mới

 

261

3743.1911.A

Nghệ An

Đà Nẵng

[Phía Đông Vinh]

Trung tâm Đà Nẵng

BX phía Đông TP. Vinh - QL46 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

480

60

Tuyến quy hoạch mới

 

262

3743.1912.A

Nghệ An

Đà Nẵng

[Phía Đông Vinh]

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Đông TP. Vinh - QL46 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

480

60

Tuyến quy hoạch mới

 

263

3743.2111.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Quỳ Hợp

Trung tâm Đà Nẵng

BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

560

60

Tuyến quy hoạch mới

 

264

3743.2112.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Quỳ Hợp

Phía Nam Đà Nẵng

BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

560

60

Tuyến quy hoạch mới

 

265

3743.2311.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Quế Phong

Trung tâm Đà Nẵng

BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

560

60

Tuyến quy hoạch mới

 

266

3743.2312.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Quế Phong

Phía Nam Đà Nẵng

BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

560

60

Tuyến quy hoạch mới

 

267

3743.2411.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Sơn Hải

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL48B - BX Sơn Hải

520

180

Tuyến quy hoạch mới

 

268

3743.5111.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Tân Kỳ

Trung tâm Đà Nẵng

BX Tân Kỳ - QL15 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

480

60

Tuyến quy hoạch mới

 

269

3743.5112.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Tân Kỳ

Phía Nam Đà Nẵng

BX Tân Kỳ - QL15 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

480

60

Tuyến quy hoạch mới

 

270

3743.5311.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Cửa Lò

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - BX Cửa Lò

470

30

Tuyến quy hoạch mới

 

271

3743.5312.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Cửa Lò

Phía Nam Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - BX Cửa Lò

470

30

Tuyến quy hoạch mới

 

272

3743.5511.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Con Cuông

Trung tâm Đà Nẵng

BX Con Cuông - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng –

 BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

530

60

Tuyến quy hoạch mới

 

273

3743.5512.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Con Cuông

Phía Nam Đà Nẵng

BX Con Cuông - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

530

60

Tuyến quy hoạch mới

 

274

3743.5711.A

Nghệ An

Đà Nẵng

[Vinh Tân]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Vinh Tân - Đường tránh TP. Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

470

60

Tuyến quy hoạch mới

 

275

3743.5712.A

Nghệ An

Đà Nẵng

[Vinh Tân]

Phía Nam Đà Nẵng

BX Vinh Tân - Đường tránh TP. Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

470

60

Tuyến quy hoạch mới

 

276

3743.5811.A

Nghệ An

Đà Nẵng

[Nam TP. Vinh]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Nam Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng –

 BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

470

60

Tuyến quy hoạch mới

 

277

3743.5812.A

Nghệ An

Đà Nẵng

[Nam TP. Vinh]

Phía Nam Đà Nẵng

BX Nam Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

470

60

Tuyến quy hoạch mới

 

278

3743.5911.A

Nghệ An

Đà Nẵng

[Phía Bắc Vinh]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Bắc Vinh

470

30

Tuyến quy hoạch mới

 

279

3743.5912.A

Nghệ An

Đà Nẵng

[Phía Bắc Vinh]

Phía Nam Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Bắc Vinh

470

60

Tuyến quy hoạch mới

 

280

3743.6611.A

Nghệ An

Đà Nẵng

[Hoàng Mai]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Hoàng Mai - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

520

60

Tuyến quy hoạch mới

 

281

3743.6612.A

Nghệ An

Đà Nẵng

[Hoàng Mai]

Phía Nam Đà Nẵng

BX Hoàng Mai - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A-

BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

520

60

Tuyến quy hoạch mới

 

282

3761.1119.A

Nghệ An

Bình Dương

Vinh

Bến Cát

BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1 - BX Vinh

1.290

15

Tuyến quy hoạch mới

 

283

3761.1123.A

Nghệ An

Bình Dương

Vinh

Bàu Bàng

BX Bàu Bàng - QL 13 - Ngã tư Bình Phước - QL 1 –

BX Vinh

1.190

30

Tuyến quy hoạch mới

 

284

3761.2111.A

Nghệ An

Bình Dương

Quỳ Hợp

Bình Dương

BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - BX Bình Dương

1.600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

285

3761.2112.A

Nghệ An

Bình Dương

Quỳ Hợp

Lam Hồng

BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - - BX Lam Hồng

1.600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

286

3761.2119.A

Nghệ An

Bình Dương

Quỳ Hợp

Bến Cát

BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - QL 51 - BX Bến Cát

1.620

30

Tuyến quy hoạch mới

 

287

3761.2311.A

Nghệ An

Bình Dương

Quế Phong

Bình Dương

BX Quế Phong - QL48 - QL1A - BX Bình Dương

1.600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

288

3761.2312.A

Nghệ An

Bình Dương

Quế Phong

Lam Hồng

BX Quế Phong - QL48 - QL1A - BX Lam Hồng

1.600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

289

3761.2319.A

Nghệ An

Bình Dương

Quế Phong

Bến Cát

BX Quế Phong - QL48 - QL1A - QL 51 - BX Bến Cát

1.620

30

Tuyến quy hoạch mới

 

290

3761.5312.A

Nghệ An

Bình Dương

Cửa Lò

Lam Hồng

BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Lam Hồng

1.430

30

Tuyến quy hoạch mới

 

291

3761.5511.A

Nghệ An

Bình Dương

Con Cuông

Bình Dương

BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Bình Dương

1.570

30

Tuyến quy hoạch mới

 

292

3761.5512.A

Nghệ An

Bình Dương

Con Cuông

Lam Hồng

BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Lam Hồng

1.570

30

Tuyến quy hoạch mới

 

293

3761.5519.A

Nghệ An

Bình Dương

Con Cuông

Bến Cát

BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Bến Cát

1.590

30

Tuyến quy hoạch mới

 

294

3761.5812.A

Nghệ An

Bình Dương

[Nam TP. Vinh]

Lam Hồng

BX Nam TP Vinh- QL1A- BX Lam Hồng

1.370

30

Tuyến quy hoạch mới

 

295

3761.5912.A

Nghệ An

Bình Dương

[Phía Bắc Vinh]

Lam Hồng

BX Bắc Vinh - QL1A - BX Lam Hồng

1.430

30

Tuyến quy hoạch mới

 

296

3773.1118.A

Nghệ An

Quảng Bình

Vinh

Lệ Thủy

(A): BX Lệ Thủy - QL1 - BX Vinh

207

180

Tuyến quy hoạch mới

 

297

3774.1111.A

Nghệ An

Quảng Trị

Vinh

Đông Hà

BX Đông Hà - QL1 - BX TT TP Vinh

290

30

Tuyến quy hoạch mới

 

298

3781.1113.A

Nghệ An

Gia Lai

Vinh

An Khê

An Khê– QL 19 – QL 1–Vinh

780

90

Tuyến quy hoạch mới

 

299

3781.1120.A

Nghệ An

Gia Lai

Vinh

Chư Sê

Chư Sê – QL 14 – QL 1–Vinh

920

90

Tuyến quy hoạch mới

 

300

3781.5311.A

Nghệ An

Gia Lai

Cửa Lò

Đức Long Gia Lai

BX Cửa Lò - QL46-QL1A-QL 19 –

BX Đức Long Gia Lai

1.050

90

Tuyến quy hoạch mới

 

301

3781.5911.A

Nghệ An

Gia Lai

[Phía Bắc Vinh]

Đức Long Gia Lai

BX Bắc Vinh-QL1A-QL 19 -BX Đức Long Gia Lai

1.050

90

Tuyến quy hoạch mới

 

302

3782.1111.A

Nghệ An

Kon Tum

Vinh

Kon Tum

BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - BX Vinh và ngược lại

780

30

Tuyến quy hoạch mới

 

303

3843.1411.A

Hà Tĩnh

Đà Nẵng

Hương Khê

Trung tâm Đà Nẵng

BX Hương Khê - QL15A -Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - BX Trung Tâm Đà Nẵng

490

270

Tuyến quy hoạch mới

 

304

3843.1511.A

Hà Tĩnh

Đà Nẵng

Hương Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Hương Sơn và ngược lại

260

150

Tuyến quy hoạch mới

 

305

3843.5111.A

Hà Tĩnh

Đà Nẵng

Cẩm Xuyên

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Cẩm Xuyên

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

306

3843.5311.A

Hà Tĩnh

Đà Nẵng

Kỳ Lâm

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

 BX Kỳ Lâm

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

307

3843.5611.A

Hà Tĩnh

Đà Nẵng

[Kỳ Trinh]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Kỳ Trinh và ngược lại

400

270

Tuyến quy hoạch mới

 

308

3843.5711.A

Hà Tĩnh

Đà Nẵng

[Vũ Quang]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Kỳ Giang - Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1 –

BX Trung Tâm Đà Nẵng

410

270

Tuyến quy hoạch mới

 

309

3847.1125.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Hà Tĩnh

Quyết Thắng

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng

1.290

60

Tuyến quy hoạch mới

 

310

3847.2020.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Tây Sơn

Krông Năng

BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng

1.290

60

Tuyến quy hoạch mới

 

311

3847.5315.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Kỳ Lâm

Phước An

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Phước An

1.290

60

Tuyến quy hoạch mới

 

312

3847.5320.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Kỳ Lâm

Krông Năng

BX Kỳ Lâm QL15 - QL 1 - QL19 - QL14 –

BX Krông Năng

1.320

60

Tuyến quy hoạch mới

 

313

3847.5620.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

[Kỳ Trinh]

Krông Năng

BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL19 - QL14 - BX Krông Năng

1.320

60

Tuyến quy hoạch mới

 

314

3848.1411.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hương Khê

Gia Nghĩa

BX Hương Khê - QL 15 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa.

1.300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

315

3848.5311.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Kỳ Lâm

Gia Nghĩa

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - QL14B - QL 14 –

BX Gia Nghĩa.

1.300

30

Tuyến quy hoạch mới

 

316

3848.5611.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

[Kỳ Trinh]

Gia Nghĩa

BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa.

1.300

30

Tuyến quy hoạch mới

 

317

3849.1111.A

Hà Tĩnh

Lâm Đồng

Hà Tĩnh

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt

1.145

15

Tuyến quy hoạch mới

 

318

3849.1112.A

Hà Tĩnh

Lâm Đồng

Hà Tĩnh

Đức Long Bảo Lộc

BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1.145

15

Tuyến quy hoạch mới

 

319

3849.1911.A

Hà Tĩnh

Lâm Đồng

Hồng Lĩnh

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Hồng Lĩnh - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt

1.195

15

Tuyến quy hoạch mới

 

320

3849.1912.A

Hà Tĩnh

Lâm Đồng

Hồng Lĩnh

Đức Long Bảo Lộc

BX Hồng Lĩnh - QL 1 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1.195

15

Tuyến quy hoạch mới

 

321

3850.1411.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Hương Khê

Miền Đông

BX Hương Khê- QL15A- Đường tránh TP Hà Tĩnh –

QL 1 - BX Miền Đông

1.500

150

Tuyến quy hoạch mới

 

322

3850.1416.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Hương Khê

Ngã Tư Ga

BX Hương Khê- QL15A- Đường tránh TP Hà Tĩnh –

QL 1 - BX Ngã Tư Ga

1.500

150

Tuyến quy hoạch mới

 

323

3850.1516.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Hương Sơn

Ngã Tư Ga

BX Hương Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Ngã Tư Ga

1.450

120

Tuyến quy hoạch mới

 

324

3850.5311.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Kỳ Lâm

Miền Đông

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Miền Đông

1.405

150

Tuyến quy hoạch mới

 

325

3850.5316.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Kỳ Lâm

Ngã Tư Ga

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Ngã Tư Ga

1.400

150

Tuyến quy hoạch mới

 

326

3850.5611.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

[Kỳ Trinh]

Miền Đông

BX Kỳ Trinh - Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1 –

 BX Miền Đông.

1.400

120

Tuyến quy hoạch mới

 

327

3850.5616.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

[Kỳ Trinh]

Ngã Tư Ga

BX Kỳ Trinh- Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1

- BX Ngã Tư Ga

1.480

120

Tuyến quy hoạch mới

 

328

3850.5716.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

[Vũ Quang]

Ngã Tư Ga

BX Vũ Quang - QL 1 - BX Ngã Tư Ga

1.410

150

Tuyến quy hoạch mới

 

329

3861.5311.A

Hà Tĩnh

Bình Dương

Kỳ Lâm

Bình Dương

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - BX Bình Dương

1.420

90

Tuyến quy hoạch mới

 

330

3861.5611.A

Hà Tĩnh

Bình Dương

[Kỳ Trinh]

Bình Dương

BX Kỳ Trinh - QL12C - QL1 - BX Bình Dương

1.450

60

Tuyến quy hoạch mới

 

331

3865.1111.A

Hà Tĩnh

Cần Thơ

Hà Tĩnh

Cần Thơ 36NVL

(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - BX Hà Tỉnh và ngược lại

1.428

30

Tuyến quy hoạch mới

 

332

3872.1111.A

Hà Tĩnh

Bà Rịa Vũng Tàu

Hà Tĩnh

Bà Rịa

BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Bà Rịa

370

90

Tuyến quy hoạch mới

 

333

3872.1112.A

Hà Tĩnh

Bà Rịa Vũng Tàu

Hà Tĩnh

Vũng Tàu

BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu

370

90

Tuyến quy hoạch mới

 

334

3872.5312.A

Hà Tĩnh

Bà Rịa Vũng Tàu

Kỳ Lâm

Vũng Tàu

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 -QL51 - BX Vũng Tàu

370

45

Tuyến quy hoạch mới

 

335

3872.5612.A

Hà Tĩnh

Bà Rịa Vũng Tàu

[Kỳ Trinh]

Vũng Tàu

BX Kỳ Trinh - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu

370

45

Tuyến quy hoạch mới

 

336

3875.1411.A

Hà Tĩnh

Thừa Thiên Huế

Hương Khê

Phía Bắc Huế

BX Hương Khê- QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1A - BX phía Bắc Huế

365

270

Tuyến quy hoạch mới

 

337

3875.5111.A

Hà Tĩnh

Thừa Thiên Huế

Cẩm Xuyên

Phía Bắc Huế

BX Cẩm Xuyên - QL 1 - BX Phía Bắc Huế

300

270

Tuyến quy hoạch mới

 

338

3875.5311.A

Hà Tĩnh

Thừa Thiên Huế

Kỳ Lâm

Phía Bắc Huế

BX phía Bắc Huế -QL1A-Kỳ Anh-QL12-BX Kỳ Lâm

330

30

Tuyến quy hoạch mới

 

339

3875.5711.A

Hà Tĩnh

Thừa Thiên Huế

[Vũ Quang]

Phía Bắc Huế

(A): BX phía Bắc Huế - QL1A - TX Hồng Lĩnh - QL8 - BX Vũ Quang

300

270

Tuyến quy hoạch mới

 

340

3882.5311.A

Hà Tĩnh

Kon Tum

Kỳ Lâm

Kon Tum

BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL 1 - QL 14B (Đường HCM) - QL 14 (Đ. Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum

370

60

Tuyến quy hoạch mới

 

341

3898.2011.A

Hà Tĩnh

Bắc Giang

Tây Sơn

Bắc Giang

BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình

Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang

450

210

Tuyến quy hoạch mới

 

342

3898.5311.A

Hà Tĩnh

Bắc Giang

Kỳ Lâm

Bắc Giang

BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình

Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang

410

210

Tuyến quy hoạch mới

 

343

3898.5611.A

Hà Tĩnh

Bắc Giang

[Kỳ Trinh]

Bắc Giang

BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang

410

210

Tuyến quy hoạch mới

 

344

4347.1116.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Ea H'Leo

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX TT Đà Nẵng

550

60

Tuyến quy hoạch mới

 

345

4347.1119.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Ana

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A –

BX Trung tâm Đà Nẵng

680

30

Tuyến quy hoạch mới

 

346

4348.1116.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Khê

BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL 14 - QL28 - BX. Quảng Khê

792

30

Tuyến quy hoạch mới

 

347

4348.1118.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Tuy Đức

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 –

QL 14 - QL14C - BX. Tuy Đức

795

30

Tuyến quy hoạch mới

 

348

4349.1113.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Di Linh

BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL27 - QL20 –

BX. Di Linh

789

15

Tuyến quy hoạch mới

 

349

4349.1114.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Đạ Tẻh

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh.

809

30

Tuyến quy hoạch mới

 

350

4349.1115.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Cát Tiên

BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL20 - ĐT721 –

BX. Cát Tiên

775

15

Tuyến quy hoạch mới

 

351

4349.1116.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Lâm Hà

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL27 - QL20 - QL27 - BX. Lâm Hà

728

15

Tuyến quy hoạch mới

 

352

4349.1123.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Tân Hà

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 - QL27 - Tân Hà.

840

30

Tuyến quy hoạch mới

 

353

4349.1211.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Phía Nam Đà Nẵng

Liên tỉnh Đà Lạt

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL20 - ĐT721 –

 BX Đà Lạt và ngược lại

750

15

Tuyến quy hoạch mới

 

354

4349.1212.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Phía Nam Đà Nẵng

Đức Long Bảo Lộc

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - ĐT 723 - QL20 - Đức Long Bảo Lộc và ngược lại

773

210

Tuyến quy hoạch mới

 

355

4349.1213.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Phía Nam Đà Nẵng

Di Linh

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 –

BX Di Linh và ngược lại

725

15

Tuyến quy hoạch mới

 

356

4349.1214.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Phía Nam Đà Nẵng

Đạ Tẻh

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh và ngược lại

756

15

Tuyến quy hoạch mới

 

357

4349.1215.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Phía Nam Đà Nẵng

Cát Tiên

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL20 - ĐT721 –

BX Cát Tiên và ngược lại

758

15

Tuyến quy hoạch mới

 

358

4349.1216.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Phía Nam Đà Nẵng

Lâm Hà

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - QL27 - Lâm Hà và ngược lại

720

15

Tuyến quy hoạch mới

 

359

4349.1217.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Phía Nam Đà Nẵng

Đức Trọng

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 –

Đức Trọng và ngược lại

710

15

Tuyến quy hoạch mới

 

360

4349.1223.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Phía Nam Đà Nẵng

Tân Hà

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - QL27 - Tân Hà và ngược lại

734

15

Tuyến quy hoạch mới

 

361

4360.1113.A

Đà Nẵng

Đồng Nai

Trung tâm Đà Nẵng

Đồng Nai

BX trung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Đồng Nai và ngược lại

915

90

Tuyến quy hoạch mới

 

362

4361.1119.A

Đà Nẵng

Bình Dương

Trung tâm Đà Nẵng

Bến Cát

BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1 -

BX Trung tâm Đà Nẵng

900

30

Tuyến quy hoạch mới

 

363

4361.1219.A

Đà Nẵng

Bình Dương

Phía Nam Đà Nẵng

Bến Cát

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A – BX Bến Cát

926

30

Tuyến quy hoạch mới

 

364

4362.1101.A

Đà Nẵng

Long An

Trung tâm Đà Nẵng

Long An

BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - QL50 - BX Long An và ngược lại

1.086

60

Tuyến quy hoạch mới

 

365

4363.1112.A

Đà Nẵng

Tiền Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Cái Bè

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - ĐT875 - BX Cái Bè

1.075

15

Tuyến quy hoạch mới

 

366

4363.1114.A

Đà Nẵng

Tiền Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Cai Lậy

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL50 - BX Cai Lậy và ngược lại

1.060

15

Tuyến quy hoạch mới

 

367

4363.1116.A

Đà Nẵng

Tiền Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Gò Công

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL50 –

BX Gò Công

1.065

15

Tuyến quy hoạch mới

 

368

4363.1131.A

Đà Nẵng

Tiền Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Tiền Giang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL50 –

BX Tiền Giang

1.030

15

Tuyến quy hoạch mới

 

369

4364.1111.A

Đà Nẵng

Vĩnh Long

Trung tâm Đà Nẵng

Vĩnh Long

BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - TT Long Thành - QL51 - BX Vĩnh Long và

ngược lại

1.105

60

Tuyến quy hoạch mới

 

370

4365.1111.A

Đà Nẵng

Cần Thơ

Trung tâm Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - Trường Chinh - Cầu vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng -

BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

1.031

90

Tuyến quy hoạch mới

 

371

4365.1211.A

Đà Nẵng

Cần Thơ

Phía Nam Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A – BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

1.175

30

Tuyến quy hoạch mới

 

372

4366.1111.A

Đà Nẵng

Đồng Tháp

Trung tâm Đà Nẵng

Cao Lãnh

BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - QL30 - BX Cao Lãnh và ngược lại

1.085

60

Tuyến quy hoạch mới

 

373

4367.1113.A

Đà Nẵng

An Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Bình Khánh

BX. Trung tâm Đà Nẵng - QL 1 - QL 91 –

BX. Bình Khánh

1.195

150

Tuyến quy hoạch mới

 

374

4368.1219.A

Đà Nẵng

Kiên Giang

Phía Nam Đà Nẵng

An Minh

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL80 - QL63 – BX An Minh và ngược lại

1.236

90

Tuyến quy hoạch mới

 

375

4369.1111.A

Đà Nẵng

Cà Mau

Trung tâm Đà Nẵng

Cà Mau

BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Cà Mau và ngược lại

1.320

60

Tuyến quy hoạch mới

 

376

4370.1111.A

Đà Nẵng

Tây Ninh

Trung tâm Đà Nẵng

Tây Ninh

BX Trung Tâm Đà Nẳng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Lông Quân - BX Tây Ninh

1.000

30

Tuyến quy hoạch mới

 

377

4371.1111.A

Đà Nẵng

Bến Tre

Trung tâm Đà Nẵng

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng

940

60

Tuyến quy hoạch mới

 

378

4372.1112.A

Đà Nẵng

Bà Rịa -Vũng Tàu

Trung tâm Đà Nẵng

Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Tất Thành - QL56 - Đ. Mỹ Xuân Hòa Bình - TL328 - QL55 - QL1A - Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã Ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

990

30

Tuyến quy hoạch mới

 

379

4373.1123.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Trung tâm Đà Nẵng

[Roòn]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - Đường tránh TP Đông Hà - BX Ròom

350

120

Tuyến quy hoạch mới

 

380

4373.1211.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Phía Nam Đà Nẵng

Đồng Hới

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A – BX Đồng Hới

285

120

Tuyến quy hoạch mới

 

381

4373.1214.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Phía Nam Đà Nẵng

Hoàn Lão

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận QL 1A – BX Lệ Thủy

305

120

Tuyến quy hoạch mới

 

382

4373.1215.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Phía Nam Đà Nẵng

Ba Đồn

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A – BX Ba Đồn

325

120

Tuyến quy hoạch mới

 

383

4373.1218.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Phía Nam Đà Nẵng

Lệ Thủy

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A – BX Lệ Thủy

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

384

4373.1220.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Phía Nam Đà Nẵng

Tiến Hóa

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Bến xe khách Tiến Hóa (Quảng Bình) và ngược lại

355

120

Tuyến quy hoạch mới

 

385

4374.1113.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Khe Sanh

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - Đường tránh TP Đông Hà - QL9 – BX Khe Sanh

250

30

Tuyến quy hoạch mới

 

386

4374.1160.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Cửa Việt

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - BX Cửa Việt

201

90

Tuyến quy hoạch mới

 

387

4375.1212.A

Đà Nẵng

Thừa Thiên Huế

Phía Nam Đà Nẵng

Phía Nam Huế

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- BX phía Nam Huế và ngược lại

115

120

Tuyến quy hoạch mới

 

388

4375.1213.A

Đà Nẵng

Thừa Thiên Huế

Phía Nam Đà Nẵng

Vinh Hưng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- BX BX Vĩnh Hưng và ngược lại

105

120

Tuyến quy hoạch mới

 

389

4376.1115.A

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Trung tâm Đà Nẵng

Bình Sơn

BX Bình Sơn - QL1A- Trường Chinh - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng -BX trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

110

90

Tuyến quy hoạch mới

 

390

4377.1155.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

[Trạm XK Nhơn Phú]

BX trung tâm Đà Nẵng - QL 19 - QL 1A –

Trạm Nhơn Phú và ngược lại

531

210

Tuyến quy hoạch mới

 

391

4381.1117.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

Đăk Đoa

BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - BX Đăk Đoa

430

90

Tuyến quy hoạch mới

 

392

4381.1120.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

Chư Sê

Chư Sê– QL14– QL 19 – QL1A – Đà Nẵng

387

90

Tuyến quy hoạch mới

 

393

4381.1121.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

[Chư Prông]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 – BX Chư Prông

440

90

Tuyến quy hoạch mới

 

394

4381.1122.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

[Ia Grai]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - BX Ia Grai

470

90

Tuyến quy hoạch mới

 

395

4381.1155.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

[Krông Chro]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19- BX Kông Chro

370

90

Tuyến quy hoạch mới

 

396

4381.1158.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

[Ia Pa]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 – BX Ia Pa

540

90

Tuyến quy hoạch mới

 

397

4381.1159.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

[Chư Pảh]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL14 – BX Chư Păh

430

90

Tuyến quy hoạch mới

 

398

4381.1160.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

[Chư Pưh]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19-QL14- BX Chư Pưh

480

90

Tuyến quy hoạch mới

 

399

4381.1167.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

[Mang Yang]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19-QL14- BX Mang Yang

410

90

Tuyến quy hoạch mới

 

400

4381.1170.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

[Phú Thiện]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - BX Phú Thiện

510

90

Tuyến quy hoạch mới

 

401

4381.1171.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

[Đăk Pơ]

BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19- BX Đăk Pơ

400

180

Tuyến quy hoạch mới

 

402

4381.1213.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Phía Nam Đà Nẵng

An Khê

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - BX An Khê

300

90

Tuyến quy hoạch mới

 

403

4381.1214.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Phía Nam Đà Nẵng

Ayun Pa

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 – BX AYunPa

540

90

Tuyến quy hoạch mới

 

404

4381.1215.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Phía Nam Đà Nẵng

K'Bang

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 – BX Kbang

400

90

Tuyến quy hoạch mới

 

405

4381.1219.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Phía Nam Đà Nẵng

Đức Cơ

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 – BX Đức Cơ

490

90

Tuyến quy hoạch mới

 

406

4382.1112.A

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

Đăk Hà

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường mon HCM - BX Đăk Hà.

280

90

Tuyến quy hoạch mới

 

407

4382.1113.A

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

Ngọc Hồi

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường mon HCM - BX Ngọc Hồi và ngược lại

250

60

Tuyến quy hoạch mới

 

408

4382.1117.A

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

[Sa Thầy]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B - Đường Hồ Chí Minh - TL675 - BX Huyện Sa Thày

340

60

Tuyến quy hoạch mới

 

409

4383.1101.A

Đà Nẵng

Sóc Trăng

Trung tâm Đà Nẵng

Sóc Trăng

BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Sóc Trăng và ngược lại

1.224

90

Tuyến quy hoạch mới

 

410

4384.1113.A

Đà Nẵng

Trà Vinh

Trung tâm Đà Nẵng

Duyên Hải

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL53 - QL54 – BX Duyên Hải

1.040

30

Tuyến quy hoạch mới

 

411

4385.1112.A

Đà Nẵng

Ninh Thuận

Trung tâm Đà Nẵng

Ninh Sơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 27 - BX Ninh Sơn

675

30

Tuyến quy hoạch mới

 

412

4386.1111.A

Đà Nẵng

Bình Thuận

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Phan Thiết

BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Phía Bắc Phan Thiết và ngược lại

685

60

Tuyến quy hoạch mới

 

413

4388.1111.A

Đà Nẵng

Vĩnh Phúc

Trung tâm Đà Nẵng

Vĩnh Yên

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý -Thịnh Mỹ-đường Hồ Chí Minh-Thái Hòa - Xuân Mai -Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long -Phạm Hùng -Phạm Văn Đồng -Cầu Thăng Long-QL2 -BX.Vĩnh Phúc

810

90

Tuyến quy hoạch mới

 

414

4389.1111.A

Đà Nẵng

Hưng Yên

Trung tâm Đà Nẵng

Hưng Yên

BX Hưng Yên - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 1 – BX Đà Nẵng

750

30

Tuyến quy hoạch mới

 

415

4390.1112.A

Đà Nẵng

Hà Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Vĩnh Trụ

BX Trung Tâm Đà Nẵng - TônTôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Huế - Vinh - QL 1 - BX Vĩnh Trụ

670

90

Tuyến quy hoạch mới

 

416

4392.1112.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Quảng Nam

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A

 - BX Bắc Quảng Nam.

25

30

Tuyến quy hoạch mới

 

417

4394.1111.A

Đà Nẵng

Bạc Liêu

Trung tâm Đà Nẵng

Bạc Liêu

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Bạc Liêu

690

30

Tuyến quy hoạch mới

 

418

4394.1113.A

Đà Nẵng

Bạc Liêu

Trung tâm Đà Nẵng

Gành Hào

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - (GH - GR) - BX Gành Hào

730

30

Tuyến quy hoạch mới

 

419

4394.1114.A

Đà Nẵng

Bạc Liêu

Trung tâm Đà Nẵng

Phước Long

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - QL Phụng Hiệp - BX Phước Long

765

30

Tuyến quy hoạch mới

 

420

4394.1117.A

Đà Nẵng

Bạc Liêu

Trung tâm Đà Nẵng

Châu Thới

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Châu Thới

670

30

Tuyến quy hoạch mới

 

421

4394.1212.A

Đà Nẵng

Bạc Liêu

Phía Nam Đà Nẵng

Hộ Phòng

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Hộ Phòng và ngược lại

730

30

Tuyến quy hoạch mới

 

422

4394.1215.A

Đà Nẵng

Bạc Liêu

Phía Nam Đà Nẵng

Hòa Bình

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - (GH - GR) - BX Hòa Bình và ngược lại

700

30

Tuyến quy hoạch mới

 

423

4394.1216.A

Đà Nẵng

Bạc Liêu

Phía Nam Đà Nẵng

Ngan Dừa

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Ngang Dừa và ngược lại

700

30

Tuyến quy hoạch mới

 

424

4395.1113.A

Đà Nẵng

Hậu Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Long Mỹ

BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - Đường Cao Tốc - QL1A -QL61-QL61B- BX Long Mỹ và ngược lại

1.235

60

Tuyến quy hoạch mới

 

425

4397.1111.A

Đà Nẵng

Bắc Kạn

Trung tâm Đà Nẵng

Bắc Kạn

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Đường Cao Tốc Tháp Vân Cầu Rẽ - Hà Nội - Sóc Sơn - QL3- Đường Tránh TP. Thái Nguyên - BX Bắc Cạn

932

60

Tuyến quy hoạch mới

 

426

4398.1111.A

Đà Nẵng

Bắc Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng

1.600

210

Tuyến quy hoạch mới

 

427

4398.1121.A

Đà Nẵng

Bắc Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng

1.650

90

Tuyến quy hoạch mới

 

428

4399.1111.A

Đà Nẵng

Bắc Ninh

Trung tâm Đà Nẵng

Bắc Ninh

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Thanh Trì - QL5 - QL1 - BX Bắc Ninh

810

60

Tuyến quy hoạch mới

 

429

4750.1214.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

TP. Buôn Ma Thuột

An Sương

BX Buôn Ma Thuột - QL 14 - QL 1 - BX An Sương

350

30

Tuyến quy hoạch mới

 

430

4772.1720.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Quảng Phú

Xuyên Mộc

BX Quảng phú - TL8 Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL13 - ĐT747 - ĐT760 - TP.Biên Hoà - QL1 - QL51 - BX Xuyên Mộc

343

30

Tuyến quy hoạch mới

 

431

4772.1820.A

Đắk Lắk

Bà Rịa Vũng Tàu

Ea Sup

Xuyên Mộc

BX Ea Súp - TL1 - QL14 - QL13 - ĐT747 - ĐT760 - TP.Biên Hoà - QL1 - QL51 - BX Xuyên Mộc

343

15

Tuyến quy hoạch mới

 

432

4776.1215.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

TP. Buôn Ma Thuột

Bình Sơn

(A): BX Buôn Ma Thuột - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Bình Sơn và ngược lại

500

15

Tuyến quy hoạch mới

 

433

4776.1315.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Buôn Hồ

Bình Sơn

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn

450

15

Tuyến quy hoạch mới

 

434

4776.1615.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Ea H'Leo

Bình Sơn

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn

420

15

Tuyến quy hoạch mới

 

435

4776.2015.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Krông Năng

Bình Sơn

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1 – BX Bình Sơn

460

15

Tuyến quy hoạch mới

 

436

4778.1119.A

Đắk Lắk

Phú Yên

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

La Hai

(A): BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL19C-QL29-QL26 - BX La Hai

200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

437

4849.1312.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Đăk Mil

Đức Long Bảo Lộc

BX Đăk Mil - QL 28 - QL 20 - BX Đức Long BL

148

30

Tuyến quy hoạch mới

 

438

4849.1711.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Quảng Sơn

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 - BX Đà Lạt

148

30

Tuyến quy hoạch mới

 

439

4849.1712.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Quảng Sơn

Đức Long Bảo Lộc

BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 –

BX Đức Long Bảo Lộc

148

30

Tuyến quy hoạch mới

 

440

4849.1811.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Tuy Đức

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Tuy Đức - QL 28 - QL 20 - BX Đà Lạt

148

30

Tuyến quy hoạch mới

 

441

4849.1812.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Tuy Đức

Đức Long Bảo Lộc

BX Tuy Đức - QL 28 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc

148

30

Tuyến quy hoạch mới

 

442

4872.1112.A

Đắk Nông

Bà Rịa -Vũng Tàu

Gia Nghĩa

Vũng Tàu

BX Gia Nghĩa - QL14 - TL741 - QL13 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa –

BX Bà Rịa -Vũng Tàu và ngược lại

455

30

Tuyến quy hoạch mới

 

443

4873.1111.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Gia Nghĩa

Đồng Hới

(A): BX Gia Nghĩa - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

873

30

Tuyến quy hoạch mới

 

444

4873.1114.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Gia Nghĩa

Hoàn Lão

BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Hoàn Lão

920

90

Tuyến quy hoạch mới

 

445

4873.1115.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Gia Nghĩa

Ba Đồn

(A): BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Ba Đồn

873

30

Tuyến quy hoạch mới

 

446

4873.1116.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Gia Nghĩa

Đồng Lê

BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Đồng Lê

1.000

90

Tuyến quy hoạch mới

 

447

4873.1117.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Gia Nghĩa

Quy Đạt

BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Quy Đạt

1.020

90

Tuyến quy hoạch mới

 

448

4873.1118.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Gia Nghĩa

Lệ Thủy

BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Lệ Thủy

873

90

Tuyến quy hoạch mới

 

449

4873.1120.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Gia Nghĩa

Tiến Hóa

BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Tiến Hoá

980

90

Tuyến quy hoạch mới

 

450

4876.1211.A

Đắk Nông

Quảng Ngãi

Đắk R'Lấp

Quảng Ngãi

BX Đắk R’Lấp – QL14 – QL19 – QL1 – BX Quảng Ngãi và ngược lại

579

30

Tuyến quy hoạch mới

 

451

4876.1215.A

Đắk Nông

Quảng Ngãi

Đắk R'Lấp

Bình Sơn

BX Đắk R’Lấp – QL14 – QL19 – QL1 – BX Bình Sơn và ngược lại

588

30

Tuyến quy hoạch mới

 

452

4879.1113.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Gia Nghĩa

Cam Ranh

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL26 - QL1a - BX Canm Ranh và ngược lại.

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

453

4879.1811.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Tuy Đức

Phía Nam Nha Trang

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL26 - QL1a - Đường hai tháng tư - Đường Trần Quý Cáp - Đường Hai mươi ba tháng 10 - BX phía nam Nha Trang và ngược lại.

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

454

4882.1111.A

Đắk Nông

Kon Tum

Gia Nghĩa

Kon Tum

BX Gia Nghĩa - QL14 - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Phan Đình Phùng - BX Kon Tum và ngược lại

350

30

Tuyến quy hoạch mới

 

455

4885.1111.A

Đắk Nông

Ninh Thuận

Gia Nghĩa

Ninh Thuận

BX N.Thuận-QL1-QL26-QL14-BX Gia Nghĩa

245

30

Tuyến quy hoạch mới

 

456

4888.1111.A

Đắk Nông

Vĩnh Phúc

Gia Nghĩa

Vĩnh Yên

BX Vĩnh Yên-QL2-QL1-QL19-QL14-BX Gia Nghĩa

1.450

15

Tuyến quy hoạch mới

 

457

4889.1121.A

Đắk Nông

Hưng Yên

Gia Nghĩa

Triều Dương

BX Triều Dương - QL 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 1 - Đà Nẵng - QL 14 –

BX Đắk Nông

1.600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

458

4950.1114.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt

An Sương

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 - BX An Sương

308

150

Tuyến quy hoạch mới

 

459

4950.1216.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Đức Long Bảo Lộc

Ngã Tư Ga

BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

210

30

Tuyến quy hoạch mới

 

460

4950.1416.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Đạ Tẻh

Ngã Tư Ga

BX Đạ Tẻh - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

166

30

Tuyến quy hoạch mới

 

461

4950.1816.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

[Đạ Huoai]

Ngã Tư Ga

BX Đạ Huoai - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

145

30

Tuyến quy hoạch mới

 

462

4966.1111.A

Lâm Đồng

Đồng Tháp

Liên tỉnh Đà Lạt

Cao Lãnh

BX TP Cao Lãnh - QL 30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Long Thành Giầy Dây – QL 20 - BX Đà Lạt và ngược lại

435

15

Tuyến quy hoạch mới

 

463

4967.1113.A

Lâm Đồng

An Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Bình Khánh

QL20 – QL1 – QL91

490

15

Tuyến quy hoạch mới

 

464

4967.1127.A

Lâm Đồng

An Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Ba Thê

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 -QL91 - BX Ba Thê

490

15

Tuyến quy hoạch mới

 

465

4967.1612.A

Lâm Đồng

An Giang

Lâm Hà

Châu Đốc

QL20 - QL27 - QL1A

497

30

Tuyến quy hoạch mới

 

466

4968.1213.A

Lâm Đồng

Kiên Giang

Đức Long Bảo Lộc

Hà Tiên

QL 80 - QL 1A - QL 20

590

30

Tuyến quy hoạch mới

 

467

4968.1218.A

Lâm Đồng

Kiên Giang

Đức Long Bảo Lộc

Vĩnh Thuận

QL 63 - QL 1A - QL 20

700

15

Tuyến quy hoạch mới

 

468

4973.1111.A

Lâm Đồng

Quảng Bình

Liên tỉnh Đà Lạt

Đồng Hới

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Đồng Hới

1.127

15

Tuyến quy hoạch mới

 

469

4973.1114.A

Lâm Đồng

Quảng Bình

Liên tỉnh Đà Lạt

Hoàn Lão

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Hoàn Lão

1.127

15

Tuyến quy hoạch mới

 

470

4973.1115.A

Lâm Đồng

Quảng Bình

Liên tỉnh Đà Lạt

Ba Đồn

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Ba Đồn

1.127

15

Tuyến quy hoạch mới

 

471

4973.1116.A

Lâm Đồng

Quảng Bình

Liên tỉnh Đà Lạt

Đồng Lê

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Đồng Lê

1.127

15

Tuyến quy hoạch mới

 

472

4973.1117.A

Lâm Đồng

Quảng Bình

Liên tỉnh Đà Lạt

Quy Đạt

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Quy Đạt

1.127

15

Tuyến quy hoạch mới

 

473

4973.1118.A

Lâm Đồng

Quảng Bình

Liên tỉnh Đà Lạt

Lệ Thủy

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Lệ Thủy

1.127

15

Tuyến quy hoạch mới

 

474

4973.1120.A

Lâm Đồng

Quảng Bình

Liên tỉnh Đà Lạt

Tiến Hóa

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Tiến Hóa

1.127

15

Tuyến quy hoạch mới

 

475

4976.1111.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Liên tỉnh Đà Lạt

Quảng Ngãi

(A): BX Đà Lạt - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

620

30

Tuyến quy hoạch mới

 

476

4976.1215.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Đức Long Bảo Lộc

Bình Sơn

(A): BX Đức Long Bảo Lộc - QL 20 - QL27 - QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại

600

15

Tuyến quy hoạch mới

 

477

4976.1415.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Đạ Tẻh

Bình Sơn

(A): BX Đạ Tẻh - QL 20 - QL27 - QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại

600

15

Tuyến quy hoạch mới

 

478

4978.1115.A

Lâm Đồng

Phú Yên

Liên tỉnh Đà Lạt

Liên tỉnh Phú Yên

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Phú Yên

260

30

Tuyến quy hoạch mới

 

479

4982.1112.A

Lâm Đồng

Kon Tum

Liên tỉnh Đà Lạt

Đăk Hà

BX LT Đà Lạt - QL27 - QL14 - BX Đăk Hà

460

15

Tuyến quy hoạch mới

 

480

4994.1111.A

Lâm Đồng

Bạc Liêu

Liên tỉnh Đà Lạt

Bạc Liêu

BX Bạc Liêu- QLIA- QL91- BX Đà Lạt

581

15

Tuyến quy hoạch mới

 

481

4995.1112.A

Lâm Đồng

Hậu Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Ngã Bảy

BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 -QL61 - BX Ngã Bảy

617

15

Tuyến quy hoạch mới

 

482

5063.1227.A

TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Miền Tây

Vàm Láng

(A) BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 50 - Đường Trần Công Tường - Đường Thủ Khoa Huân - Đường Nguyễn Hu ệ - Đường Mạc Văn Thành - Đường tỉnh 871 - BX Vàm Láng và ngược lại.

125

30

Tuyến quy hoạch mới

 

483

5065.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Cần Thơ

An Sương

Cần Thơ 36NVL

BX An Sương - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

167

90

Tuyến quy hoạch mới

 

484

5067.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

An Sương

Long Xuyên

QL91-QL80-QL1A

190

30

Tuyến quy hoạch mới

 

485

5068.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

An Sương

Rạch Giá

BX An Sương - QL1 - BX Rạch Giá

248

30

Tuyến quy hoạch mới

 

486

5070.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

An Sương-QL 22-ĐT 782-ĐT 784-ĐT 781-BX Tây Ninh

90

2.400

Tuyến quy hoạch mới

 

487

5070.1418.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Châu Thành

An Sương-QL 22-Mít Một-Ngã tư Trãng Lớn-ĐT 781-BX Châu Thành

90

600

Tuyến quy hoạch mới

 

488

5071.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

An Sương

Bến Tre

BX An Sương - QL1 - QL60 - BX Rạch Giá

88

30

Tuyến quy hoạch mới

 

489

5071.1613.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Ngã Tư Ga

Thạnh Phú

BX Ngã Tư Ga-QL1A-BX Thạnh Phú và ngược lại

157

60

Tuyến quy hoạch mới

 

490

5072.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa Vũng Tàu

An Sương

Vũng Tàu

QL51 - AH17 - AH1

117

60

Tuyến quy hoạch mới

 

491

5072.1612.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa Vũng Tàu

Ngã Tư Ga

Vũng Tàu

QL51 - AH17 - AH6

117

60

Tuyến quy hoạch mới

 

492

5076.1115.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

Miền Đông

Bình Sơn

(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Bình Sơn

870

60

Tuyến quy hoạch mới

 

493

5076.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

Miền Tây

Chín Nghĩa

(A): BX Miền Tây - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 745- Đường Hà Huy Giáp - BX Chín Nghĩa và ngược lại

840

30

Tuyến quy hoạch mới

 

494

5076.1415.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

An Sương

Bình Sơn

(A): BX An Sương - QL 1 - QL 22 - BX Bình Sơn và ngược lại.

875

60

Tuyến quy hoạch mới

 

495

5076.1615.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

Ngã Tư Ga

Bình Sơn

(A): BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại

875

30

Tuyến quy hoạch mới

 

496

5077.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

An Sương

Quy Nhơn

BX An Sương - QL1 - BX Quy Nhơn

649

30

Tuyến quy hoạch mới

 

497

5078.1118.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Sông Cầu

(A):QL1-QL13

560

120

Tuyến quy hoạch mới

 

498

5078.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

La Hai

(A):ĐT641-QL1-QL13

565

120

Tuyến quy hoạch mới

 

499

5079.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

An Sương

Phía Nam Nha Trang

BX An Sương - QL13- QL 1A -BX. Nam Nha Trang

300

#VALUE!

Tuyến quy hoạch mới

 

500

5081.1160.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

[Chư Pưh]

Chư Pưh- QL 14 – QL 13 – Bình Thạnh

480

90

Tuyến quy hoạch mới

 

501

5082.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Kon Tum

An Sương

Kon Tum

BX An Sương - đường Hồ Chí Minh - BX KonTum

541

30

Tuyến quy hoạch mới

 

502

5083.1604.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Ngã Tư Ga

Trần Đề

BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Trần Đề và ngược lại

254

150

Tuyến quy hoạch mới

 

503

5084.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Trà Vinh

Miền Tây

Trà Vinh

BX Miền Tây - QL1A - Cao tốc TP.HCM Trung Lương - QL 1A - QL53 - QL 54 - BX Trà Vinh

151

300

Tuyến quy hoạch mới

 

504

5085.1611.A

TP. Hồ Chí Minh

Ninh Thuận

Ngã Tư Ga

Ninh Thuận

BX Ngã Tư Ga -QL1A-BX Phan Rang và ngược lại

346

30

Tuyến quy hoạch mới

 

505

6066.1311.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Đồng Nai

Cao Lãnh

(A) BX Cao Lãnh-QL30-QL1-đường cao tốc Trung Lương, TP HCM-hầm Thủ Thiêm-xa lộ Hà Nội đến BX Đồng Nai.

170

30

Tuyến quy hoạch mới

 

506

6066.1320.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Đồng Nai

Thanh Bình

(A) BX Thanh Bình-ĐT841-ĐT842-ĐT843-ĐT843-ĐT844-ĐT845-đường N2-QL62-đường cao tốc Trung Lương, TP HCM-QL1-xa lộ Hà Nội đến BX Đồng Nai

187

30

Tuyến quy hoạch mới

 

507

6068.1218.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Biên Hòa

Vĩnh Thuận

Đường Nguyễn Ái Quốc đến BX Biên Hòa - đường Đồng Khởi - quốc lộ 1A - quốc lộ 91 - quốc lộ 80 - quốc lộ 61 - quốc lộ 63 - (A): BX Vĩnh Thuận

355

15

Tuyến quy hoạch mới

 

508

6071.1213.A

Đồng Nai

Bến Tre

Biên Hòa

Thạnh Phú

BX Biên Hòa - QL1K - QL1A - QL60 - QL57 - (A): BX Thạnh Phú

165

30

Tuyến quy hoạch mới

 

509

6071.1214.A

Đồng Nai

Bến Tre

Biên Hòa

Bình Đại

BX Biên Hòa - QL1A - QL60 - ĐT883 - (A) BX Bình Đại

163

30

Tuyến quy hoạch mới

 

510

6166.1113.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - QL13 – BX Thủ Dầu Một và ngược lại

230

30

Tuyến quy hoạch mới

 

511

6166.1114.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Tháp Mười

BX Tháp Mười - ĐT 845 - ĐT 865 - ĐT 869 - QL 1 - QL 13 - BX Bình Dương và ngược lại

207

30

Tuyến quy hoạch mới

 

512

6166.1122.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Thanh Mỹ

BX Thanh Mỹ - Đường 79 - Đường tỉnh 861 - QL1A - QL13 - BX Thủ Dầu Một và ngược lại

210

30

Tuyến quy hoạch mới

 

513

6166.2013.A

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - Ngã 4 Bình Phước - Đại lộ Bình Dương- Đ. 22/12 - BX An Phú và ngược lại

240

30

Tuyến quy hoạch mới

 

514

6167.2212.A

Bình Dương

An Giang

Quang Vinh 3

Châu Đốc

QL13 - QL1A - QL80 - QL91

240

30

Tuyến quy hoạch mới

 

515

6168.2018.A

Bình Dương

Kiên Giang

An Phú

Vĩnh Thuận

QL63-QL61-QL1A-QL13

395

90

Tuyến quy hoạch mới

 

516

6168.2115.A

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

Gò Quao

ĐT Vĩnh Tuy - QL 61 - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy - ĐT 742

272

30

Tuyến quy hoạch mới

 

517

6168.2119.A

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

An Minh

ĐT Tân Bằng Cán Giáo - QL 63 - QL 80 - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy - ĐT 742

332

30

Tuyến quy hoạch mới

 

518

6169.2311.A

Bình Dương

Cà Mau

Bàu Bàng

Cà Mau

BX. Bàu Bàng- QL13- QL1A- BX Cà Mau và ngược lại;

310

30

Tuyến quy hoạch mới

 

519

6171.1914.A

Bình Dương

Bến Tre

Bến Cát

Bình Đại

BX Bình Đại - ĐT 883 - - QL60 - QL1A - QL13 – BX Bến Cát

185

30

Tuyến quy hoạch mới

 

520

6171.1915.A

Bình Dương

Bến Tre

Bến Cát

Mỏ Cày Nam

BX MC Nam - QL57 - - - QL60 - QL1A - QL13 – BX Bền Cát

168

30

Tuyến quy hoạch mới

 

521

6171.2311.A

Bình Dương

Bến Tre

Bàu Bàng

Bến Tre

BX. Bàu Bàng- QL13- Ngã 4 Bình Phước- QL1A- QL60- HL2- TL883- BX Bến Tre và ngược lại;

166

30

Tuyến quy hoạch mới

 

522

6173.1111.A

Bình Dương

Quảng Bình

Bình Dương

Đồng Hới

BX Bình Dương - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

1.100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

523

6173.1114.A

Bình Dương

Quảng Bình

Bình Dương

Hoàn Lão

BX Bình Dương - QL1 - BX Hoàn Lão

1.115

30

Tuyến quy hoạch mới

 

524

6173.1115.A

Bình Dương

Quảng Bình

Bình Dương

Ba Đồn

BX Bình Dương - QL1 - BX Ba Đồn

1.160

30

Tuyến quy hoạch mới

 

525

6173.1116.A

Bình Dương

Quảng Bình

Bình Dương

Đồng Lê

BX Bình Dương - QL1 - BX Đồng Lê

1.200

30

Tuyến quy hoạch mới

 

526

6173.1117.A

Bình Dương

Quảng Bình

Bình Dương

Quy Đạt

BX Bình Dương - QL1 - BX Quy Đạt

1.220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

527

6173.1118.A

Bình Dương

Quảng Bình

Bình Dương

Lệ Thủy

BX Bình Dương - QL1 - BX Lệ Thủy

1.084

30

Tuyến quy hoạch mới

 

528

6173.1120.A

Bình Dương

Quảng Bình

Bình Dương

Tiến Hóa

BX Bình Dương - QL1 - BX Tiến Hoá

1.180

30

Tuyến quy hoạch mới

 

529

6176.1115.A

Bình Dương

Quảng Ngãi

Bình Dương

Bình Sơn

(A): BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A – BX Bình Sơn và ngược lại

900

15

Tuyến quy hoạch mới

 

530

6176.1915.A

Bình Dương

Quảng Ngãi

Bến Cát

Bình Sơn

(A): BX Bến Cát - QL1 - QL13 - BX Bình Sơn và ngược lại

910

15

Tuyến quy hoạch mới

 

531

6183.2207.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Quang Vinh 3

Mỹ Tú

BX Quang Vinh 3 - ĐT 747 - Ngã tư Miễu Ông Cù – Cầu vượt Sóng Thần - QL 1A - BX Mỹ Tú

276

30

Tuyến quy hoạch mới

 

532

6183.2307.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Bàu Bàng và ngược lại.

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

533

6194.2114.A

Bình Dương

Bạc Liêu

Phú Chánh

Phước Long

BX Phú Chánh- QLI- BX Phước Long

280

30

Tuyến quy hoạch mới

 

534

6194.2214.A

Bình Dương

Bạc Liêu

Quang Vinh 3

Phước Long

BX Quang Vinh 3- QLI- BX Phước Long

250

30

Tuyến quy hoạch mới

 

535

6265.0111.A

Long An

Cần Thơ

Long An

Cần Thơ 36NVL

(A): BX Long An - Hùng Vương - QL 1A - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

115

30

Tuyến quy hoạch mới

 

536

6265.1011.A

Long An

Cần Thơ

Hậu Thạnh

Cần Thơ 36NVL

(A): BX Hậu Thạnh - ĐT 837 -ĐT 829 - QL 1A - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

140

30

Tuyến quy hoạch mới

 

537

6267.0911.A

Long An

An Giang

Tân Hưng

Long Xuyên

(A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – ĐT 831 – ĐT 842 – ĐT 843 – QL 30 – Đường Phạm Hữu Lầu (TP. Cao Lãnh) – Phà Cao Lãnh – Đường 848 – ĐT 944 – Phà An Hoà – Đường Lý Thái Tổ - Đường Trần Hưng Đạo – Đường Phạm Cư Lượng – BX Long Xuyên

115

30

Tuyến quy hoạch mới

 

538

6267.0912.A

Long An

An Giang

Tân Hưng

Châu Đốc

(A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường 3 tháng 2 – Đường Tôn Đức Thắng – Đường tỉnh 831 (Đồng Tháp) – Tỉnh lộ 842 – Tỉnh lộ 843 – Đường Nguyễn Huệ - Quốc lộ 30 – Tỉnh lộ 841 – Phà Tân Châu (An Giang) – Tỉnh lộ 954 – Đường Nguyễn Tri Phương – Tỉnh lộ 953 – Phà Châu Giang – Đường Lê Lợi – Quốc lộ 91 – BX Châu Đốc

110

30

Tuyến quy hoạch mới

 

539

6269.1114.A

Long An

Cà Mau

Hậu Nghĩa

Năm Căn

(A): BX Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT 825 - ĐT 830 - QL 1A - BX Năm Căn

410

15

Tuyến quy hoạch mới

 

540

6270.0113.A

Long An

Tây Ninh

Long An

Hoà Thành

(A): BX Long An - Hùng Vương - QL 62 - Đường tránh TP Tân An - QL 1A - ĐT 830 - ĐT 825 - ĐT 827 - QL 22A - QL 22B - BX Hòa Thành

140

30

Tuyến quy hoạch mới

 

541

6271.0911.A

Long An

Bến Tre

Tân Hưng

Bến Tre

(A): BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL62 - ĐT 831 – BX Tân Hưng

145

30

Tuyến quy hoạch mới

 

542

6271.1011.A

Long An

Bến Tre

Hậu Thạnh

Bến Tre

(A): BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL22 - ĐT 837 - BX Hậu Thạnh

100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

543

6272.0412.A

Long An

Bà Rịa -Vũng Tàu

Vĩnh Hưng

Vũng Tàu

BX.Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62-N2 - QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A - QL51 – BX Vũng Tàu

265

30

Tuyến quy hoạch mới

 

544

6272.1118.A

Long An

Bà Rịa -Vũng Tàu

Hậu Nghĩa

Long Điền

(A): BX Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT 825 - ĐT 823 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba Vũng Tàu - QL 56 - BX Long Điền

150

30

Tuyến quy hoạch mới

 

545

6285.0111.A

Long An

Ninh Thuận

Long An

Ninh Thuận

BX Ninh Thuận - QL 1A - Đường Hùng Vương - BX Long An

378

30

Tuyến quy hoạch mới

 

546

6293.0411.A

Long An

Bình Phước

Vĩnh Hưng

Trường Hải BP

BX.Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62-N2 - TL8 - QL14 - BX Trường Hải (Đồng Xoài)

260

30

Tuyến quy hoạch mới

 

547

6370.3111.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Tiền Giang

Tây Ninh

(A): BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - QL22 - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương

- BX TX Tây Ninh và ngược lại

165

30

Tuyến quy hoạch mới

 

548

6372.1712.A

Tiền Giang

Bà Rịa Vũng Tàu

Tân Hòa

Vũng Tàu

(A) BX Tân Hòa - Đường tỉnh 862 - Đường Trần Công Tường - Quốc lộ 50 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51 - BX Vũng Tàu và ngược lại

245

30

Tuyến quy hoạch mới

 

549

6372.2612.A

Tiền Giang

Bà Rịa Vũng Tàu

Gò Công Tây

Vũng Tàu

(A): BX Gò Công Tây - QL 50 - QL 1 - QL 51 – - BX Vũng Tàu và ngược lại.

70

30

Tuyến quy hoạch mới

 

550

6392.3111.A

Tiền Giang

Quảng Nam

Tiền Giang

Tam Kỳ

(A) BX Tam Kỳ - QL 1A - TL 15 - QL 22 - QL 1 - QL 60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang

1.010

60

Tuyến quy hoạch mới

 

551

6393.1715.A

Tiền Giang

Bình Phước

Tân Hòa

Thành Công

(A): BX Tân Hòa - ĐT.862 - Đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại

160

30

Tuyến quy hoạch mới

 

552

6566.1114.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tháp Mười

(A): BX Tháp Mười - ĐT846 - ĐT 847 - QL30 - QL1 -BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

124

30

Tuyến quy hoạch mới

 

553

6566.1117.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tam Nông

(A): BX Tam Nông - ĐT846 - ĐT 869 - Ngã ba An Cư - QL1 - QL20 - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

145

30

Tuyến quy hoạch mới

 

554

6568.1113.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Hà Tiên

QL63 – QL1

190

60

Tuyến quy hoạch mới

 

555

6568.1118.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Thuận

(A): BX Hà Tiên - QL63 - ĐT963 - ĐT931 QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

190

60

Tuyến quy hoạch mới

 

556

6568.1119.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

An Minh

(A): BX An Minh - QL63 - QL61 - ĐT963- ĐT931- QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

170

60

Tuyến quy hoạch mới

 

557

6573.1111.A

Cần Thơ

Quảng Bình

Cần Thơ 36NVL

Đồng Hới

(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - BX Đồng Hới và ngược lại

1.281

30

Tuyến quy hoạch mới

 

558

6583.1111.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Kế Sách

(A): BX khách thành phố Cần Thơ số 36 Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ Nam Sông Hậu - BX Kế Sách và ngược lại

50

60

Tuyến quy hoạch mới

 

559

6668.1113.A

Đồng Tháp

Kiên Giang

Cao Lãnh

Hà Tiên

QL80 - N2 - TL941 - QL91 - TL 944 - ĐT 848

167

60

Tuyến quy hoạch mới

 

560

6668.1313.A

Đồng Tháp

Kiên Giang

TX. Hồng Ngự

Hà Tiên

BX TX Hồng Ngự - ĐT841 - Phà Thường Thới Tiền - TL591 - phà Châu Giang - TL592- N1 - QL80 – BX Thị xã Hà Tiên và ngược lại

130

30

Tuyến quy hoạch mới

 

561

6672.1312.A

Đồng Tháp

Bà Rịa Vũng Tàu

TX. Hồng Ngự

Vũng Tàu

BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - QL13 - QL51 - BX Vũng Tàu và ngược lại;

315

15

Tuyến quy hoạch mới

 

562

6685.1111.A

Đồng Tháp

Ninh Thuận

Cao Lãnh

Ninh Thuận

BX TP Cao Lãnh - QL 30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Long Thành Giầy Dây – QL 1A - BX Phan Rang và ngược lại

476

15

Tuyến quy hoạch mới

 

563

6695.1111.A

Đồng Tháp

Hậu Giang

Cao Lãnh

Vị Thanh

BX TP Cao Lãnh - QL30 - QL1 - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - QL 61 - BX Hậu Giang và ngược lại

128

30

Tuyến quy hoạch mới

 

564

6768.1215.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Đốc

Gò Quao

QL 61 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945

167

180

Tuyến quy hoạch mới

 

565

6768.1218.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Đốc

Vĩnh Thuận

QL 63 - QL 61 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945

195

180

Tuyến quy hoạch mới

 

566

6768.1220.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Đốc

Giồng Riềng

ĐT 963 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945

145

120

Tuyến quy hoạch mới

 

567

6768.1315.A

An Giang

Kiên Giang

Bình Khánh

Gò Quao

QL 63 - QL 80 - QL 61 - QL 80 - QL 91

112

180

Tuyến quy hoạch mới

 

568

6768.1318.A

An Giang

Kiên Giang

Bình Khánh

Vĩnh Thuận

QL 63 - QL80 - QL 61 - QL 91

140

180

Tuyến quy hoạch mới

 

569

6768.1812.A

An Giang

Kiên Giang

Tịnh Biên

Rạch Giá

QL 80 - QL N1

167

120

Tuyến quy hoạch mới

 

570

6771.1811.A

An Giang

Bến Tre

Tịnh Biên

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL80 - QL91 - BX

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

571

6771.2011.A

An Giang

Bến Tre

Núi Sập

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL80 - BX Thoại Sơn

170

30

Tuyến quy hoạch mới

 

572

6771.2711.A

An Giang

Bến Tre

Ba Thê

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL80 - QL91 - TL 943 - BX Ba Thê ( Óc Eo)

180

30

Tuyến quy hoạch mới

 

573

6772.1312.A

An Giang

Bà Rịa Vũng Tàu

Bình Khánh

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Hồng Phong QL51 - QL1 - QL80 BX Long Xuyên

356

15

Tuyến quy hoạch mới

 

574

6772.1318.A

An Giang

Bà Rịa Vũng Tàu

Bình Khánh

Long Điền

Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Long Xuyên

310

30

Tuyến quy hoạch mới

 

575

6783.1204.A

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc và ngược lại.

214

60

Tuyến quy hoạch mới

 

576

6783.1601.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

205

60

Tuyến quy hoạch mới

 

577

6783.1604.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

239

30

Tuyến quy hoạch mới

 

578

6783.1606.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Long Phú

BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

224

30

Tuyến quy hoạch mới

 

579

6783.1607.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

201

30

Tuyến quy hoạch mới

 

580

6783.1608.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Ngã Năm

BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

221

30

Tuyến quy hoạch mới

 

581

6783.1611.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Kế Sách

BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

230

30

Tuyến quy hoạch mới

 

582

6783.1615.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

241

60

Tuyến quy hoạch mới

 

583

6783.1616.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

245

30

Tuyến quy hoạch mới

 

584

6783.1804.A

An Giang

Sóc Trăng

Tịnh Biên

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tịnh Biên và ngược lại.

245

30

Tuyến quy hoạch mới

 

585

6783.1901.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

215

60

Tuyến quy hoạch mới

 

586

6783.1904.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

249

30

Tuyến quy hoạch mới

 

587

6783.1906.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Long Phú

BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

234

30

Tuyến quy hoạch mới

 

588

6783.1907.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

211

30

Tuyến quy hoạch mới

 

589

6783.1908.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Ngã Năm

BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

231

30

Tuyến quy hoạch mới

 

590

6783.1911.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Kế Sách

BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

230

30

Tuyến quy hoạch mới

 

591

6783.1915.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

251

60

Tuyến quy hoạch mới

 

592

6783.1916.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

245

30

Tuyến quy hoạch mới

 

593

6783.2304.A

An Giang

Sóc Trăng

Chi Lăng

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Chi Lăng và ngược lại.

234

30

Tuyến quy hoạch mới

 

594

6783.2801.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

210

60

Tuyến quy hoạch mới

 

595

6783.2804.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

244

30

Tuyến quy hoạch mới

 

596

6783.2806.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Long Phú

BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

229

30

Tuyến quy hoạch mới

 

597

6783.2807.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

206

30

Tuyến quy hoạch mới

 

598

6783.2808.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Ngã Năm

BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

226

30

Tuyến quy hoạch mới

 

599

6783.2811.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Kế Sách

BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

225

30

Tuyến quy hoạch mới

 

600

6783.2815.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

246

30

Tuyến quy hoạch mới

 

601

6783.2816.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

240

30

Tuyến quy hoạch mới

 

602

6793.1213.A

An Giang

Bình Phước

Châu Đốc

Lộc Ninh

BX Châu Đốc – QL91 – Long Xuyên – Phà Vàm Cống (Phà An Hòa) – Cầu Mỹ Thuận – QL1A – Đường Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM – QL1A – Ngã tư Bình Phước – QL13 – BX Lộc Ninh và ngược lại

330

60

Tuyến quy hoạch mới

 

603

6794.1511.A

An Giang

Bạc Liêu

Chợ Mới

Bạc Liêu

BX Bạc Liêu- QLIA- QL91- BX Chợ Mới

230

30

Tuyến quy hoạch mới

 

604

6870.1811.A

Kiên Giang

Tây Ninh

Vĩnh Thuận

Tây Ninh

QL 63 - QL 61 -QL80 - QL 91 - QL 1A - QL 22

440

60

Tuyến quy hoạch mới

 

605

6871.1313.A

Kiên Giang

Bến Tre

Hà Tiên

Thạnh Phú

QL80 -QL91-QL91B-QL1A-QL60

325

30

Tuyến quy hoạch mới

 

606

6872.1518.A

Kiên Giang

Bà Rịa Vũng Tàu

Gò Quao

Long Điền

QL 61 - QL 1 - QL 51

393

30

Tuyến quy hoạch mới

 

607

6872.2012.A

Kiên Giang

Bà Rịa Vũng Tàu

Giồng Riềng

Vũng Tàu

ĐT Bến Nhứt Giồng Riềng - ĐT 963 - ĐT 931B - QL 1 - QL 51 - Đường 3/2

390

30

Tuyến quy hoạch mới

 

608

6876.1115.A

Kiên Giang

Quảng Ngãi

Kiên Giang

Bình Sơn

(A): BX Kiên Giang - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ 91 - đường Mai Thị Hồng Hạnh - BX Bình Sơn và ngược lại

1.050

15

Tuyến quy hoạch mới

 

609

6879.1313.A

Kiên Giang

Khánh Hòa

Hà Tiên

Cam Ranh

QL 80 - QL 91 - QL 1A- QL 13

60

30

Tuyến quy hoạch mới

 

610

6893.1112.A

Kiên Giang

Bình Phước

Kiên Giang

Thành Công Phước Long

QL61 - QL80 - QL91 - QL1a - QL13 - ĐT 741

480

90

Tuyến quy hoạch mới

 

611

6893.1311.A

Kiên Giang

Bình Phước

Hà Tiên

Trường Hải BP

QL80-QL91-QL1A-QL13

585

30

Tuyến quy hoạch mới

 

612

6893.1812.A

Kiên Giang

Bình Phước

Vĩnh Thuận

Thành Công Phước Long

QL63 - QL61 - QL1A - QL13 - ĐT 741

550

60

Tuyến quy hoạch mới

 

613

6893.1813.A

Kiên Giang

Bình Phước

Vĩnh Thuận

Lộc Ninh

QL63-QL61-QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13

540

60

Tuyến quy hoạch mới

 

614

6894.1111.A

Kiên Giang

Bạc Liêu

Kiên Giang

Bạc Liêu

QL61-ĐTLộ Quẹo Gò Quao-ĐT 930-Phú Lộc-QL1A

160

60

Tuyến quy hoạch mới

 

615

6895.1516.A

Kiên Giang

Hậu Giang

Gò Quao

Kinh Cùng

ĐT Lương Nghĩa - ĐT Vĩnh Tuy

60

120

Tuyến quy hoạch mới

 

616

6971.1411.A

Cà Mau

Bến Tre

Năm Căn

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Năm căn

350

30

Tuyến quy hoạch mới

 

617

6984.1413.A

Cà Mau

Trà Vinh

Năm Căn

Duyên Hải

(A): BX Năm Căn - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại

330

30

Tuyến quy hoạch mới

 

618

6994.0611.A

Cà Mau

Bạc Liêu

Cái Đôi Vàm

Bạc Liêu

BX cái Đôi Vàm- ĐT986- QLIA- BX Bạc Liêu

115

360

Tuyến quy hoạch mới

 

619

7072.1512.A

Tây Ninh

Bà Rịa Vũng Tàu

Tân Châu

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 –

BX Tây Ninh

225

30

Tuyến quy hoạch mới

 

620

7075.1111.A

Tây Ninh

Thừa Thiên Huế

Tây Ninh

Phía Bắc Huế

: BX Tây Ninh-30/4-QL 22-QL 1A-BX TP Huế

1.100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

621

7076.1511.A

Tây Ninh

Quảng Ngãi

Tân Châu

Quảng Ngãi

: BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30/4 - QL 22B - QL 22A - QL 1 - BX Quảng Ngãi

975

15

Tuyến quy hoạch mới

 

622

7079.1112.A

Tây Ninh

Khánh Hòa

Tây Ninh

Phía Bắc Nha Trang

BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - QL 1 - BX.Bắc Nha Trang

550

15

Tuyến quy hoạch mới

 

623

7083.1104.A

Tây Ninh

Sóc Trăng

Tây Ninh

Trần Đề

: BX Tây Ninh-30/4-QL 22-QL 1A-BX Sóc Trăng

360

30

Tuyến quy hoạch mới

 

624

7084.1417.A

Tây Ninh

Trà Vinh

Tân Biên

Trà Cú

: BX Tân Biên - QL 22B - Ngã tư Bình Minh - Trần Văn Trà - ĐT 785 - 30/4 - QL 22B - QL 1A - QL 53 - Nguyễn Đáng - QL 543 - BX Trà Cú

390

30

Tuyến quy hoạch mới

 

625

7084.1513.A

Tây Ninh

Trà Vinh

Tân Châu

Duyên Hải

: BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - Nguyễn Đáng - QL 54 - BX Duyên Hải

394

30

Tuyến quy hoạch mới

 

626

7085.1111.A

Tây Ninh

Ninh Thuận

Tây Ninh

Ninh Thuận

BX Ninh Thuận-QL1-Đường xuyên Á-BX Tây Ninh

456

30

Tuyến quy hoạch mới

 

627

7086.1111.A

Tây Ninh

Bình Thuận

Tây Ninh

Phía Bắc Phan Thiết

: BX Tây Ninh-QL22-QL1-BX Bắc Phan Thiết

300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

628

7093.1514.A

Tây Ninh

Bình Phước

Tân Châu

Bù Đốp

ĐT 785 - Cầu Sài Gòn - BX Bù Đốp

145

60

Tuyến quy hoạch mới

 

629

7095.1112.A

Tây Ninh

Hậu Giang

Tây Ninh

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy -QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh

320

15

Tuyến quy hoạch mới

 

630

7172.1114.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Bến Tre

Châu Đức

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL56 - BX Châu Đức

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

631

7172.1120.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Bến Tre

Xuyên Mộc

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL55 - BX Xuyên Mộc

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

632

7172.1211.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Ba Tri

Bà Rịa

BX Ba tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL51 –

 BX Bà Rịa

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

633

7172.1212.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Ba Tri

Vũng Tàu

BX Ba tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL51 –

BX Vũng Tàu

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

634

7172.1214.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Ba Tri

Châu Đức

BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL56 –

 BX Châu Đức

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

635

7172.1220.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Ba Tri

Xuyên Mộc

BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL55 –

BX Xuyên Mộc

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

636

7172.1311.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Thạnh Phú

Bà Rịa

BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - QL51

- BX Bà Rịa

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

637

7172.1314.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Thạnh Phú

Châu Đức

BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 –

BX Châu Đức

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

638

7172.1320.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Thạnh Phú

Xuyên Mộc

BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - QL55 – BX Xuyên Mộc

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

639

7172.1411.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Bình Đại

Bà Rịa

BX Bình Đại - ĐT883 - QL60 - QL1A - QL51 –

BX Bà Rịa

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

640

7172.1420.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Bình Đại

Xuyên Mộc

BX Bình Đại - ĐT 883 - QL60 - QL1A - QL55 – BX Xuyên Mộc

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

641

7172.1511.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Mỏ Cày Nam

Bà Rịa

BX MC Nam - QL57 - - QL60 - QL1A - QL51 –

 BX Bà Rịa

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

642

7172.1514.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Mỏ Cày Nam

Châu Đức

BX MC Nam - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 –

BX Châu Đức

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

643

7172.1520.A

Bến Tre

Bà Rịa Vũng Tàu

Mỏ Cày Nam

Xuyên Mộc

BX MC Nam - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 –

BX Châu Đức

182

30

Tuyến quy hoạch mới

 

644

7183.1101.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Sóc Trăng

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Sóc Trăng

114

30

Tuyến quy hoạch mới

 

645

7183.1104.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Trần Đề

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 934 - BX Trần Đề

148

30

Tuyến quy hoạch mới

 

646

7183.1106.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Long Phú

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 933 - BX Long Phú

95

30

Tuyến quy hoạch mới

 

647

7183.1107.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Mỹ Tú

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 936 - BX Mỹ Tú

169

30

Tuyến quy hoạch mới

 

648

7183.1108.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Ngã Năm

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 940 - BX Ngã Năm

189

30

Tuyến quy hoạch mới

 

649

7183.1111.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Kế Sách

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Kế Sáchị

120

30

Tuyến quy hoạch mới

 

650

7183.1115.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Vĩnh Châu

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu

150

30

Tuyến quy hoạch mới

 

651

7183.1116.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Thạnh Trị

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Thạnh Trị

144

30

Tuyến quy hoạch mới

 

652

7184.1111.A

Bến Tre

Trà Vinh

Bến Tre

Trà Vinh

(A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh và ngược lại

70

30

Tuyến quy hoạch mới

 

653

7184.1112.A

Bến Tre

Trà Vinh

Bến Tre

Cầu Ngang

(A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - BX Cầu Ngang và ngược lại

90

30

Tuyến quy hoạch mới

 

654

7184.1113.A

Bến Tre

Trà Vinh

Bến Tre

Duyên Hải

(A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại

100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

655

7184.1114.A

Bến Tre

Trà Vinh

Bến Tre

Cầu Kè

(A): BX Bến Tre - QL60 - QL 53 - QL 60 - QL54 – BX Cầu Kè và ngược lại

92

30

Tuyến quy hoạch mới

 

656

7184.1117.A

Bến Tre

Trà Vinh

Bến Tre

Trà Cú

(A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - QL 54 - QL 53 – BX Trà Cú và ngược lại

95

30

Tuyến quy hoạch mới

 

657

7184.1151.A

Bến Tre

Trà Vinh

Bến Tre

Tiểu Cần

(A): BX Bến Tre - QL60 - QL 53 - QL 60 - BX Tiểu Cần và ngược lại

89

30

Tuyến quy hoạch mới

 

658

7185.1111.A

Bến Tre

Ninh Thuận

Bến Tre

Ninh Thuận

BX Ninh Thuận-QL1A-QL60-BX Bến Tre

440

30

Tuyến quy hoạch mới

 

659

7194.1112.A

Bến Tre

Bạc Liêu

Bến Tre

Hộ Phòng

BX Bến Tre- QL60- QLIA- BX Hộ Phòng

290

30

Tuyến quy hoạch mới

 

660

7195.1112.A

Bến Tre

Hậu Giang

Bến Tre

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy -QL1-BX. Bến Tre

180

30

Tuyến quy hoạch mới

 

661

7273.1218.A

Bà Rịa Vũng Tàu

Quảng Bình

Vũng Tàu

Lệ Thủy

(A): BX Vũng Tàu - QL12 - QL1 - BX Lệ Thủy

1.280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

662

7276.1214.A

Bà Rịa Vũng Tàu

Quảng Ngãi

Vũng Tàu

Chín Nghĩa

(A): BX Vũng Tàu-Đường 3/2-BR Nguyễn Tất Thành-QL56 Đường Mỹ Xuân-Hòa Bình TL328-QL55-QL1A BX Chín Nghĩa và ngược lại

870

30

Tuyến quy hoạch mới

 

663

7276.1215.A

Bà Rịa Vũng Tàu

Quảng Ngãi

Vũng Tàu

Bình Sơn

(A): BX Vũng Tàu - Đường 3/2-BR Nguyễn Tất Thành-QL56 Đường Mỹ Xuân-Hòa Bình TL328-QL55-QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại

870

30

Tuyến quy hoạch mới

 

664

7279.1212.A

Bà Rịa Vũng Tàu

Khánh Hòa

Vũng Tàu

Phía Bắc Nha Trang

(A): BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Nha Trang

400

15

Tuyến quy hoạch mới

 

665

7279.1413.A

Bà Rịa Vũng Tàu

Khánh Hòa

Châu Đức

Cam Ranh

(A): BX Cam Ranh - QL1 - QL55 - TL328 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - BX Châu Đức và ngược lại.

350

15

Tuyến quy hoạch mới

 

666

7379.1112.A

Quảng Bình

Khánh Hòa

Đồng Hới

Phía Bắc Nha Trang

BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 – BX Bắc Nha Trang

70

30

Tuyến quy hoạch mới

 

667

7379.1412.A

Quảng Bình

Khánh Hòa

Hoàn Lão

Phía Bắc Nha Trang

BX Hoàn Lão - QL1 - BX Bắc Nha Trang

70

30

Tuyến quy hoạch mới

 

668

7379.1512.A

Quảng Bình

Khánh Hòa

Ba Đồn

Phía Bắc Nha Trang

BX Ba Đồn - QL1 - BX Bắc Nha Trang

70

30

Tuyến quy hoạch mới

 

669

7379.1612.A

Quảng Bình

Khánh Hòa

Đồng Lê

Phía Bắc Nha Trang

BX Đồng Lê - QL1 - BX Bắc Nha Trang

70

30

Tuyến quy hoạch mới

 

670

7379.1712.A

Quảng Bình

Khánh Hòa

Quy Đạt

Phía Bắc Nha Trang

BX Quy Đạt - QL1 - BX Bắc Nha Trang

70

30

Tuyến quy hoạch mới

 

671

7379.1812.A

Quảng Bình

Khánh Hòa

Lệ Thủy

Phía Bắc Nha Trang

BX Lệ Thủy - QL1 - BX Bắc Nha Trang

70

30

Tuyến quy hoạch mới

 

672

7379.2012.A

Quảng Bình

Khánh Hòa

Tiến Hóa

Phía Bắc Nha Trang

BX Tiến Hoá - QL1 - BX Bắc Nha Trang

70

30

Tuyến quy hoạch mới

 

673

7381.1411.A

Quảng Bình

Gia Lai

Hoàn Lão

Đức Long Gia Lai

BX Hoàn Lão - QL1 - BX Gia Lai

560

90

Tuyến quy hoạch mới

 

674

7381.1511.A

Quảng Bình

Gia Lai

Ba Đồn

Đức Long Gia Lai

BX Ba Đồn - QL1 - BX Gia Lai

590

90

Tuyến quy hoạch mới

 

675

7381.1611.A

Quảng Bình

Gia Lai

Đồng Lê

Đức Long Gia Lai

BX Đồng Lê - QL1 - BX Gia Lai

630

90

Tuyến quy hoạch mới

 

676

7381.1711.A

Quảng Bình

Gia Lai

Quy Đạt

Đức Long Gia Lai

BX Quy Đạt - QL1 - BX Gia Lai

650

90

Tuyến quy hoạch mới

 

677

7381.2011.A

Quảng Bình

Gia Lai

Tiến Hóa

Đức Long Gia Lai

BX Tiến Hoá - QL1 - BX Gia Lai

610

90

Tuyến quy hoạch mới

 

678

7382.1111.A

Quảng Bình

Kon Tum

Đồng Hới

Kon Tum

BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Kon Tum

600

30

Tuyến quy hoạch mới

 

679

7382.1811.A

Quảng Bình

Kon Tum

Lệ Thủy

Kon Tum

BX Lệ Thủy - QL1 - BX Kon Tum

570

30

Tuyến quy hoạch mới

 

680

7392.1111.A

Quảng Bình

Quảng Nam

Đồng Hới

Tam Kỳ

(A): BX Tam Kỳ - QL1A - BX Đồng Hới

367

30

Tuyến quy hoạch mới

 

681

7482.1111.A

Quảng Trị

Kon Tum

Đông Hà

Kon Tum

BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 1A - BX Đông Hà

600

15

Tuyến quy hoạch mới

 

682

7585.1211.A

Thừa Thiên Huế

Ninh Thuận

Phía Nam Huế

Ninh Thuận

BX Ninh Thuận-QL1-BX phía Nam Huế

760

15

Tuyến quy hoạch mới

 

683

7677.1511.A

Quảng Ngãi

Bình Định

Bình Sơn

Quy Nhơn

(A): BX Bình Sơn - QL1D – QL1 – BX Quy Nhơn và ngược lại

180

60

Tuyến quy hoạch mới

 

684

7679.1511.A

Quảng Ngãi

Khánh Hòa

Bình Sơn

Phía Nam Nha Trang

BX Bình Sơn - Quốc Lộ 1 - BX phía Nam Nha Trang và ngược lại

400

15

Tuyến quy hoạch mới

 

685

7679.1512.A

Quảng Ngãi

Khánh Hòa

Bình Sơn

Phía Bắc Nha Trang

BX Bình Sơn - Quốc Lộ 1 - BX phía Bắc Nha Trang và ngược lại

400

15

Tuyến quy hoạch mới

 

686

7681.1511.A

Quảng Ngãi

Gia Lai

Bình Sơn

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 19 - QL 1 - BX Bình Sơn

310

15

Tuyến quy hoạch mới

 

687

7681.1519.A

Quảng Ngãi

Gia Lai

Bình Sơn

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL 19 - QL 19 - BX Bình Sơn

300

15

Tuyến quy hoạch mới

 

688

7681.1520.A

Quảng Ngãi

Gia Lai

Bình Sơn

Chư Sê

Chư Sê-QL14-QL19-QL 19 - Bình Sơn

315

15

Tuyến quy hoạch mới

 

689

7682.1112.A

Quảng Ngãi

Kon Tum

Quảng Ngãi

Đăk Hà

BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi

210

30

Tuyến quy hoạch mới

 

690

7682.1115.A

Quảng Ngãi

Kon Tum

Quảng Ngãi

[Kon Plông]

BX huyện KonPlong - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A – BX TP Quảng Ngãi

180

30

Tuyến quy hoạch mới

 

691

7682.1117.A

Quảng Ngãi

Kon Tum

Quảng Ngãi

[Sa Thầy]

BX huyện Sa Thầy - TL 675 - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi

230

30

Tuyến quy hoạch mới

 

692

7682.1511.A

Quảng Ngãi

Kon Tum

Bình Sơn

Kon Tum

(A): BX Bình Sơn - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Kon Tum và ngược lại.

400

15

Tuyến quy hoạch mới

 

693

7682.1513.A

Quảng Ngãi

Kon Tum

Bình Sơn

Ngọc Hồi

BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Bình Sơn

400

15

Tuyến quy hoạch mới

 

694

7693.1111.A

Quảng Ngãi

Bình Phước

Quảng Ngãi

Trường Hải BP

BX Quảng Ngãi - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước

755

15

Tuyến quy hoạch mới

 

695

7693.1511.A

Quảng Ngãi

Bình Phước

Bình Sơn

Trường Hải BP

BX Bình Sơn - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước

760

15

Tuyến quy hoạch mới

 

696

7693.1512.A

Quảng Ngãi

Bình Phước

Bình Sơn

Thành Công Phước Long

BX Bình Sơn - QL1 - QL19 - QL14 - BX Phước Long

765

15

Tuyến quy hoạch mới

 

697

7695.1112.A

Quảng Ngãi

Hậu Giang

Quảng Ngãi

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy -QL1A-Cao tốc Trung Lương -TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-Đồng Xoài- Buôn Ma Thuộc-PleiKu-QL24-AH1-BX Quảng Ngãi

1.100

15

Tuyến quy hoạch mới

 

698

7695.1512.A

Quảng Ngãi

Hậu Giang

Bình Sơn

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy -QL1A-Cao tốc Trung Lương -TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-Đồng Xoài- Buôn Ma Thuộc-PleiKu-QL24-AH1-BX Bình Sơn

1.100

15

Tuyến quy hoạch mới

 

699

7778.1114.A

Bình Định

Phú Yên

Quy Nhơn

Sông Hinh

(A):QL29-QL1 (hoặc đi theo trục QL19C)

155

60

Tuyến quy hoạch mới

 

700

7778.1116.A

Bình Định

Phú Yên

Quy Nhơn

Sơn Hòa

(A):QL25-QL1 (hoặc đi theo trục QL19C)

150

60

Tuyến quy hoạch mới

 

701

7781.1117.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Đăk Đoa

BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

130

30

Tuyến quy hoạch mới

 

702

7881.1911.A

Phú Yên

Gia Lai

La Hai

Đức Long Gia Lai

QL19C,QL25

200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

703

7885.1511.A

Phú Yên

Ninh Thuận

Liên tỉnh Phú Yên

Ninh Thuận

BX Ninh Thuận-QL1-BX Phú Yên

230

30

Tuyến quy hoạch mới

 

704

7981.1119.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Phía Nam Nha Trang

Đức Cơ

Đức Cơ –QL19- QL1 -Nha Trang

390

90

Tuyến quy hoạch mới

 

705

7982.1212.A

Khánh Hòa

Kon Tum

Phía Bắc Nha Trang

Đăk Hà

BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1 - BX phía Bắc Nha Trang

390

15

Tuyến quy hoạch mới

 

706

7982.1312.A

Khánh Hòa

Kon Tum

Cam Ranh

Đăk Hà

BX huyện Đăk Hà - Đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh

390

15

Tuyến quy hoạch mới

 

707

7995.1112.A

Khánh Hòa

Hậu Giang

Phía Nam Nha Trang

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy -QL1A-QL1-Cao tốc Trung Lương -TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-BX Phía Nam

630

15

Tuyến quy hoạch mới

 

708

8182.1112.A

Gia Lai

Kon Tum

Đức Long Gia Lai

Đăk Hà

BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh – BX Đức Long

290

90

Tuyến quy hoạch mới

 

709

8182.1115.A

Gia Lai

Kon Tum

Đức Long Gia Lai

[Kon Plông]

BX KonPlong - QL24 - đường Hồ Chí Minh – BX Đức Long

290

90

Tuyến quy hoạch mới

 

710

8182.1117.A

Gia Lai

Kon Tum

Đức Long Gia Lai

[Sa Thầy]

BX huyện Sa Thầy - TL 675 - Quốc lộ 14 – BX Đức Long

290

90

Tuyến quy hoạch mới

 

711

8182.1311.A

Gia Lai

Kon Tum

An Khê

Kon Tum

An Khê – QL19 – QL14 – Kon Tum

130

90

Tuyến quy hoạch mới

 

712

8182.1711.A

Gia Lai

Kon Tum

Đăk Đoa

Kon Tum

Đăk Đoa – QL19 – QL14 –Kon Tum

70

90

Tuyến quy hoạch mới

 

713

8182.2011.A

Gia Lai

Kon Tum

Chư Sê

Kon Tum

Chư Sê – QL14 – Kon Tum

70

90

Tuyến quy hoạch mới

 

714

8189.1111.A

Gia Lai

Hưng Yên

Đức Long Gia Lai

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL 38B - Cao Tốc Cầu Giẽ Ninh Bình – QL 1 .. BX Plêku

920

15

Tuyến quy hoạch mới

 

715

8189.1121.A

Gia Lai

Hưng Yên

Đức Long Gia Lai

Triều Dương

BX Triều Dương - QL. 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL. 38B - QL. 1 … BX Pleiku

920

15

Tuyến quy hoạch mới

 

716

8193.2014.A

Gia Lai

Bình Phước

Chư Sê

Bù Đốp

BX Bù Đốp - ĐT759 - QL14 - BX Chư Sê

390

15

Tuyến quy hoạch mới

 

717

8292.1711.A

Kon Tum

Quảng Nam

[Sa Thầy]

Tam Kỳ

BX huyện Sa Thầy - TL 675 - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Tam Kỳ.

260

30

Tuyến quy hoạch mới

 

718

8298.1111.A

Kon Tum

Bắc Giang

Kon Tum

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1A - BX Kon Tum

1.290

15

Tuyến quy hoạch mới

 

719

8495.1111.A

Trà Vinh

Hậu Giang

Trà Vinh

Vị Thanh

BX Vị Thanh-QL61-QL1-QL54-BX Trà Vinh

122

30

Tuyến quy hoạch mới

 

720

9093.1314.A

Hà Nam

Bình Phước

Hòa Mạc

Bù Đốp

BX Hòa Mạc – Phủ Lý – Ninh Bình – Thanh Hóa – Quảng Trị - Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam – Quảng Ngãi – Bình Định – Khánh Hòa – Bình Thuận – Đồng Nai – Bình Dương – Bình Phước - QL13 - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B) – BX Bù Đốp và ngược lại

1.800

15

Tuyến quy hoạch mới

 

721

9097.1111.A

Hà Nam

Bắc Kạn

Trung tâm Hà Nam

Bắc Kạn

Phủ Lý- QL1- Hà Nội- Bắc Kạn

269

30

Tuyến quy hoạch mới

 

722

9394.1311.A

Bình Phước

Bạc Liêu

Lộc Ninh

Bạc Liêu

BX Lộc Ninh-QL13- QLI- BX Bạc Liêu

445

15

Tuyến quy hoạch mới

 

723

9394.1511.A

Bình Phước

Bạc Liêu

Thành Công

Bạc Liêu

BX Bù Đăng-QL14- ĐT741- QLI- BX Bạc Liêu

450

15

Tuyến quy hoạch mới

 

724

9395.1211.A

Bình Phước

Hậu Giang

Thành Công Phước Long

Vị Thanh

BX Phước Long - ĐT 741 - QL13 - QL1A - Ngã 3 Cái Tắc - QL61 - BX Vị Thanh và ngược lại (A)

370

30

Tuyến quy hoạch mới

 

725

9395.1311.A

Bình Phước

Hậu Giang

Lộc Ninh

Vị Thanh

BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - Ngã 3 Cái Tắc - QL61 - BX Vị Thanh và ngược lại (A)

370

30

Tuyến quy hoạch mới

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2288/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 2288/QĐ-BGTVT

01

Nghị định 107/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải

02

Nghị định 86/2014/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

03

Thông tư 63/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ

04

Quyết định 927/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030

05

Quyết định 3848/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×