Quyết định 189/QĐ-BGTVT 2017 bổ sung Quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

Số: 189/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

-------------

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tchức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cQuyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định s 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT như sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;
3. Sửa đổi một số tuyến quy hoạch mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;
4. Bổ sung danh mục tuyến quy hoạch mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;
5. Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;

- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thtrưởng;
- Cổng TTĐT B GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 10b).

BỘ TRƯỞNG




Trương Quang Nghĩa

nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 189/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 317/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.
nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 189/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1888/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.
nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 189/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1725/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 189/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 542/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 189/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4, Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định 1215/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay

PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2548/QĐ-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ - BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ - BGTVT

(Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến/ tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3

4386.1113.A

Đà Nẵng

Bình Thuận

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Linh

BX Đức Linh - ĐT 720 - Ngả ba căn cứ 6 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

885

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

6

1118.1114.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Giao Thủy

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Giao Thủy

420

60

Tuyến đang khai thác

 

8

1118.1118.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Nghĩa Hưng

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Nghĩa Hưng

410

90

Tuyến đang khai thác

 

9

1118.1123.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Xuân Trường

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường

370

60

Tuyến đang khai thác

 

17

1129.1113.A

Cao Bằng

Hà Nội

Cao Bằng

Mỹ Đình

Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội

283

1.050

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

41

1181.1111.A

Cao Bằng

Gia Lai

Cao Bằng

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

1.350

45

Tuyến đang khai thác

 

51

1638.1320.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào

540

270

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

52

1638.1353.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - QL1 dường tránh TP - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào

530

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

64

1729.1115.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

ớc Ngầm

BX Trung tâm TP Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - QL1A - BX Nước Ngầm

111

2550

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

82

1220.1514.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đồng Đăng

Phổ Yên

QL3 - QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL1B - TT Đình Cả - ĐT265 - Bình Long - Hữu Lũng - QL1A

180

600

Tuyến đang khai thác

 

86

1220.1613.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Đình C

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình C

130

480

Tuyến đang khai thác

 

90

1220.1714.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đình Lập

Phổ Yên

QL3 - Sóc Sơn - QL18 - Bắc Ninh - QL1A

200

480

Tuyến đang khai thác

 

96

1229.1215.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Hữu Lũng

ớc Ngầm

BX Hữu Lũng - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

100

30

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

105

1229.1415.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

ớc Ngầm

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

190

150

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

106

1229.1416.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

Yên Nghĩa

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

190

150

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

111

1229.1515.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Đồng Đăng

ớc Ngầm

BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Nước Ngầm

170

120

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

118

1229.1615.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

ớc Ngầm

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

160

1110

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

120

1234.1712.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Đình Lập

Hải Tân

BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Đình Lập

260

120

Tuyến đang khai thác

 

123

1234.1411.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Tân Thanh

Hải Dương

BX Tân Thanh - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương

270

120

Tuyến đang khai thác

 

128

1234.1615.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Bến Trại

BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - BX Bến Trại

220

90

Tuyến đang khai thác

 

135

1235.1615.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Khánh Thành

BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1 - QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành

230

120

Tuyến đang khai thác

 

135

1235.1615.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

230

120

Tuyến đang khai thác

 

156

1288.1513.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Đồng Đăng

Yên Lạc

BX Yên Lạc - ĐT305 - QL2 - QL18 - QL1 - BX Đồng Đăng

225

90

Tuyến đang khai thác

 

157

1288.1514.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Đồng Đăng

Lập Thạch

BX Đồng Đăng - QL1 - QL2 - QL2C - BX Lập Thạch

245

150

Tuyến đang khai thác

 

159

2638.1153.A

Sơn La

Hà Tĩnh

Sơn La

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12C - Nghệ An - Thanh Hóa - QL1 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - BX Sơn La

650

210

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

172

1293.1615.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

Thành Công

BX Thành Công - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL9 - đường Hồ Chí Minh - TL2B - QL1A - QL3 - QL1B - BX Phía Bắc Lạng Sơn

2.000

90

Tuyến đang khai thác

 

174

1297.1613.A

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Na Rì

BX Na Rì - QL1B - QL1 - Thiện Hòa - Pác Khuông - QL279 - QL1B-QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

140

90

Tuyến đang khai thác

 

178

1298.1523.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Đồng Đăng

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - BX Đồng Đăng

131

270

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

179

1299.1311.A

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Bắc Sơn

Bắc Ninh

BX Bắc Sơn - QL1B - Thái Nguyên - QL37 - QL1A - BX Bắc Ninh

160

300

Tuyến đang khai thác

 

179

2936.1506.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

164

750

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

180

1299.1311.B

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Bắc Sơn

Bắc Ninh

BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - Chợ Bãi - TT. Đồng Mỏ - QL1 - BX Bắc Ninh

150

330

Tuyến đang khai thác

 

182

2937.1521.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Quỳ Hợp

BX Quỳ Hợp - QL48C - QL48 - QL1A - BX Nước Ngầm

290

210

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

183

1416.1114.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Bãi Cháy

Lạc Long

BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

100

240

Tuyến đang khai thác

 

183

2937.1555.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Con Cuông

BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Nước Ngầm

290

240

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

185

1416.1214.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Lạc Long

BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

250

3180

Tuyến đang khai thác

 

188

1416.1221.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Tiên Lãng

BX Tiên Lãng - Cầu KA - Quán Toan - QL10 - Đ18 - BX Móng Cái

275

240

Tuyến đang khai thác

 

192

2938.1711.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Sơn Tây

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1- QL46 - QL15 - TT Tân Kỳ - đường Hồ Chí Minh - QL21 - BX Sơn Tây

400

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

200

1417.1315A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Thái Thụy

BX Cái Rồng - QL 18 - QL 10 - QL 39 - BX Thái Thụy

176

120

Tuyến đang khai thác

 

200

1417.1315.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Thái Thụy

BX Cái Rồng - QL18 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

176

120

Tuyến đang khai thác

 

209

1417.1515.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Thái Thụy

BX Thái Thụy - cầu sông Hóa - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

160

360

Tuyến đang khai thác

 

211

1417.1517.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Quỳnh Côi

BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi

157

180

Tuyến đang khai thác

 

211

1417.1517.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Quỳnh Côi

BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi

157

180

Tuyến đang khai thác

 

290

1429.1112.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy

168

690

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

295

1429.1212.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Móng Cái

Gia Lâm

BX Móng Cái - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm

345

900

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

302

1429.1412.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả

195

1.110

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

307

1429.1512.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Gia Lâm

BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm

195

420

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

315

1429.2212.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bình Liêu

Gia Lâm

BX Bình Liêu - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm

290

60

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

341

1434.2719.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cẩm Hải

Thanh Hà

BX Cẩm Hải - QL18 - QL37 - QL5 - BX Thanh Hà

170

180

Tuyến đang khai thác

 

344

1435.1113.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Bãi Cháy

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

250

120

Tuyến đang khai thác

 

366

1436.1216.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Yên Cát

BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL1 - QL45 - BX Yên Cát

550

30

Tuyến đang khai thác

 

391

1473.1211.A

Quảng Ninh

Quảng Bình

Móng Cái

Đồng Hới

BX Móng Cái - QL18 - QL10 - Ninh Bình - QL1 - BX Đồng Hới

618

120

Tuyến đang khai thác

 

394

1489.1216.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Móng Cái

La Tiến

BX La Tiến - ĐT 386 - Đình Cao - ĐH83 - Thụy Lôi - ĐT 378 - Triều Dương - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - QL5 - Tiền Trung - TT Sao Đỏ - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái

320

120

Tuyến đang khai thác

 

395

1489.1218.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Móng Cái

Cống Tráng

BX Móng Cái - QL18 - Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - QL39 - Cầu Treo - ĐT 376 - ĐT382 - BX Cống Tráng

360

60

Tuyến đang khai thác

 

418

1498.1223.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - QL18 - BX Móng Cái

191

30

Tuyến đang
 khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

431

4772.1820.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Ea Sup

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL55 - TL328 - đường Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - Tp. Biên Hòa - ĐT 760 - ĐT 747 - QL13 - QL14 - TL1 - BX Ea Súp

600

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

433

4776.1315.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Buôn H

Bình Sơn

BX Buôn Hồ - QL1 - QL19 - QL14 - BX Quảng Ngãi

480

90

Tuyến đang khai thác

 

442

1617.1311.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Cầu Niệm - Trường Chinh - Trần Nhân Tông - Ngã 5 Kiến An - Phan Đăng Lưu - Hoàng Quốc Việt - QL10 - BX Thái Bình

90

480

Tuyến đang khai thác

 

442

1617.1311.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Nút giao Cao tốc An Lão - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - BX Cầu Rào

70

390

Tuyến đang khai thác

 

467

1619.1111.A

Hải Phòng

Phú Th

Niệm Nghĩa

Việt Trì

BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL3 - QL2 - Việt Trì
BX Ni
ệm Nghĩa - Trần Nguyễn Hãn - Tôn Đức Thắng - đường Hùng Vương - QL5 - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Võ Nguyên Giáp - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

242

90

Tuyến đang khai thác

 

494

5076.1415.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

An Sương

Bình Sơn

BX An Sương - QL1 - QL22 - BX Bình Sơn

875

210

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

499

5079.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

An Sương

Phía Nam Nha Trang

BX An Sương - QL13 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

490

240

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

499

5079.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

An Sương

Phía Nam Nha Trang

BX An Sương - QL13 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

490

240

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

511

6166.1114.B

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Tháp Mười

BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT865 - ĐT869 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

207

150

Tuyến đang khai thác

 

511

1629.5112.A
1629.5112.B

Hải Phòng

Hà Nội

An Lão

Gia Lâm

BX An Lão - QL5 - BX Gia Lâm
 BX An Lão - Cao t
ốc HN-HP - BX Gia Lâm

95

660

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

516

6168.2115.A

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

Gò Quao

BX Phú Chánh - Đường Trần Quốc Toàn - Huỳnh Văn Lũy - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Gò Quao

272

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

558

1638.1311.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 đường tránh TP - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường Vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào

500

150

Tuyến đang khai thác

 

559

1643.1111.A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Niệm Nghĩa

Trung tâm Đà Nẵng

BX Niệm Nghĩa- QL10 - QL1A -BX Trung tâm Đà Nẵng

860

150

Tuyến đang khai thác

 

576

6783.1601.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu

205

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

576

6783.1601.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu

205

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới sang tuyến đang khai thác

579

1681.1514.A

Hải Phòng

Gia Lai

Vĩnh Bảo

Ayun Pa

BX Ayun Pa - QL25 - đường HCM - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - QL38 - cầu Yên Lệnh - QL39 - QL5 - ĐT 392 - QL37 - Ninh Giang - Cầu Chanh - QL10 - BX Vĩnh Bảo

1300

45

Tuyến đang khai thác

 

595

1698.1321.B

Hải Phòng

Bắc Giang

Cầu Rào

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL18 - QL5 - BX Cầu Rào

150

30

Tuyến đang khai thác

 

604

1719.2211.A

Thái Bình

Phú Th

Tiền Hải

Việt Trì

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

220

120

Tuyến đang khai thác

 

618

1720.1816.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Kiến Xương

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Kiến Xương - TL39B (ĐT458) - TP Thái Bình - QL10 - Thị trấn Đông Hưng - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

172

300

Tuyến đang khai thác

 

671

1727.1111.A

Thái Bình

Điện Biên

Trung tâm TP. Thái Bình

Điện Biên Ph

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình - Nam Định - QL10 - BX Trung tâm Thái Bình

600

180

Tuyến đang khai thác

 

682

7585.1211.A

Thừa Thiên Huế

Ninh Thuận

Phía Nam Huế

Ninh Thuận

BX Ninh Thuận - QL1 - BX phía Nam Huế

760

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

683

1728.2203.B

Thái Bình

Hòa Bình

Tiền Hải

Bình An

BX Bình An - TP. Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải

190

90

Tuyến đang khai thác

 

684

1729.1111.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Giáp Bát

BX Trung tâm TP. Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21- QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát

111

1.800

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

685

1729.1112.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Gia Lâm

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - Vĩnh Bảo - Cầu Quý Cao - Tứ Kỳ - TP Hải Dương - Ngã tư Phúc Duyên - Đ. Lê Thanh Nghị - Ngã tư Cầu Cất - Đ. Điện Biên Phủ - QL5 - BX Gia Lâm

90

1.050

Tuyến đang khai thác

 

685

1729.1112.B

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Gia Lâm

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Quý Cao - An Lão - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội (5B) - BX Gia Lâm

90

330

Tuyến quy hoạch mới

 

689

1729.1212.A

Thái Bình

Hà Nội

Hoàng Hà

Gia Lâm

BX Hoàng Hà - Trần Thái Tông-Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Gia Lâm

107

1.800

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

692

1729.1315.A

Thái Bình

Hà Nội

Bồng Tiên

ớc Ngầm

BX Bồng Tiên - ĐT220 - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

108

90

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

694

1729.1515.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

ớc Ngầm

BX Thái Thụy - ĐT218 - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

136

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

698

1729.1515.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

ớc Ngầm

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

141

240

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

699

1729.1515.B

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

ớc Ngầm

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL39 - cầu Yên Lệnh - cao tốc - BX Nước Ngầm

141

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

700

1729.1515.C

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

ớc Ngầm

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL39 - cầu Thanh Trì - Yên Sở - BX Nước Ngầm

141

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

707

1729.1615.A

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

ớc Ngầm

BX Đông Hưng - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

116

270

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

708

1729.1615.B

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

ớc Ngầm

BX Đông Hưng - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

124

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

714

1729.1715.A

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

ớc Ngầm

BX Quỳnh Côi - TL217 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

123

420

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

715

1729.1715.B

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

ớc Ngầm

BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - BX Nước Ngầm

69

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

716

1729.1715.C

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

ớc Ngầm

BX Quỳnh Côi - ĐT224 - QL39 - QL38 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

69

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

717

1729.1715.D

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

ớc Ngầm

BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

69

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

721

1729.1815.A

Thái Bình

Hà Nội

Kiến Xương

ớc Ngầm

BX Kiến Xương - ĐT 458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

127

180

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

732

1118.1122.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Trực Ninh

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B- Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - QL5 - QL3 - BX Cao Bằng

400

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

735

1729.2215.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

ớc Ngầm

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

145

480

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

754

1747.2017.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Hưng Hà

Quảng Phú

BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP BMT - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

1.365

30

Tuyến đang khai thác

 

778

1234.1419.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Tân Thanh

Thanh Hà

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A -
QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà

220

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

779

1234.1419.B

Lạng Sơn

Hải Dương

Tân Thanh

Thanh Hà

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL18 - QL37 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà

220

60

Tuyến đang khai thác

 

784

1781.1111.A

Thái Bình

Gia Lai

Trung tâm TP. Thái Bình

Đức Long Gia Lai

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1A - QL19 - BX Đức Long Gia Lai

1.200

60

Tuyến đang khai thác

 

785

1781.1618.A

Thái Bình

Gia Lai

Đông Hưng

Krông Pa

BX Krông Pa - QL25 - QL14 - QL1 - QL10 - BX Đông Hưng

1.184

60

Tuyến đang khai thác

 

819

1820.2416.A

Nam Định

Thái Nguyên

Ý Yên

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Ý Yên - TL485 - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

180

240

Tuyến đang khai thác

 

880

1829.1315.A

Nam Định

Hà Nội

Hải Hậu

ớc Ngầm

BX Hải Hậu - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

135

540

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

885

1829.1415.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

ớc Ngầm

BX Giao Thủy - ĐT489 - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

146

930

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

888

1427.1111.B

Quảng Ninh

Điện Biên

Bãi Cháy

Điện Biên Ph

BX Điện Biên Phủ - QL 279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình -Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - Tp Hạ Long - BX Bãi Cháy

660

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

890

1829.1515.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

ớc Ngầm

BX Thịnh Long - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

170

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

894

1829.1715.A

Nam Định

Hà Nội

Quỹ Nhất

ớc Ngầm

BX Quỹ Nhất - Chợ Gạo - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

160

180

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

897

1829.1815.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

ớc Ngầm

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Lê Đức Thọ - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

120

390

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

902

1829.2015.A

Nam Định

Hà Nội

[Nam Trực]

ớc Ngầm

BX Nam Giang - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

118

240

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

906

1829.2215.A

Nam Định

Hà Nội

Trực Ninh

ớc Ngầm

BX Trực Ninh - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

119

570

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

910

1829.2315.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

ớc Ngầm

BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - Đ. BOT - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

125

386

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

911

1829.2315.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

ớc Ngầm

TT. Xuân Trường (huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-BX Nước Ngầm

130

300

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

915

1829.2415.A

Nam Định

Hà Nội

Ý Yên

ớc Ngầm

BX Ý Yên (Lâm) - ĐT485 (Đ57 cũ) - QL10 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

135

360

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

935

1837.1812.A

Nam Định

Nghệ An

Nghĩa Hưng

Chợ Vinh

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh

260

120

Tuyến đang khai thác

 

987

1489.2711.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Hải

Hưng Yên

BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - TT Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên

210

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

992

1489.2721.B

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Hải

Triều Dương

BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT 376 - QL39 - BX Triều Dương

210

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1005

1498.2711.B

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cẩm Hải

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - ĐT 293 - QL37 - BX Cẩm Hải

200

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1006

1498.2723.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cẩm Hải

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37- QL1A - QL18 - BX Cẩm Hải

201

180

Tuyến quy hoạch mới

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1034

1619.1311.B

Hải Phòng

Phú Th

Cầu Rào

Việt Trì

BX Cầu Rào - QL5 - QL70 - QL32 - QL2C - QL2 - Việt Trì
BX C
ầu Rào - Lạch Chay - Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Võ Nguyên Giáp - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

242

690

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1047

1929.1213.A

Phú Th

Hà Nội

Phú Th

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Th

113

2.040

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1048

1929.1213.B

Phú Th

Hà Nội

Phú Th

Mỹ Đình

BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình và ngược lại

121

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1048

1929.1213.C

Phú Th

Hà Nội

Phú Th

Mỹ Đình

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - IC 8 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

121

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1051

1929.1313.A

Phú Th

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

100

660

Tuyến đang khai thác

 

1051

1929.1313.B

Phú Th

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT 317 - Cầu Đồng Quang - ĐT 414 (Hà Nội) - ĐT 87A (đường Yên Bài) - đại lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

92

Tuyến quy hoạch mới

 

1052

1929.1413.A

Phú Th

Hà Nội

Yên Lập

Mỹ Đình

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

270

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1053

1929.1413.B

Phú Th

Hà Nội

Yên Lập

Mỹ Đình

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

110

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1054

1929.1413.C

Phú Th

Hà Nội

Yên Lập

Mỹ Đình

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

125

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1064

1929.1713.A

Phú Th

Hà Nội

Cẩm Khê

Mỹ Đình

BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

125

930

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1065

1929.1713.B

Phú Th

Hà Nội

Cẩm Khê

Mỹ Đình

BX Cẩm Khê - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2- BX Mỹ Đình và ngược lại

125

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1066

1929.1713.C

Phú Th

Hà Nội

Cẩm Khê

Mỹ Đình

BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

140

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1071

1929.1913.A

Phú Th

Hà Nội

Hiền Lương

Mỹ Đình

BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

175

120

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1072

1929.1913.B

Phú Th

Hà Nội

Hiền Lương

Mỹ Đình

BX Hiền Lương - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng -BX Mỹ Đình và ngược lại

175

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1103

1981.1119.A

Phú Th

Gia Lai

Việt Trì

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - QL14 - QL1A - QL2 - BX Việt Trì

1.350

60

Tuyến đang khai thác

 

1110

1961.1411.A

Phú Th

Bình Dương

Yên Lập

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A - TP Vinh - QL48 - Đường Hồ Chí Minh- QL32 - QL32C - BX Yên Lập
BX Y
ên Lập - ĐT 313 - QL32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Đại lộ Thăng Long - Láng Hòa Lạc - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1 - Ngã tư Bình Dương - QL13 - Đ 30/4 - BX Bình Dương

1.900

60

Tuyến đang khai thác

 

1119

2022.1612.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Chiêm Hóa

ĐT 190 - QL37 - TT Sơn Dương (QL2 - QL37)
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - ĐT268 - ĐT254 - ĐT255 - ĐT176 - QL37 - BX Chiêm Hóa

145

300

Tuyến đang khai thác

 

1125

2024.1612.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

340

540

Tuyến đang khai thác

 

1141

2029.1613.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Trung tâm TP Thái Nguyên

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

78

2.280

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1142

2029.1613.B

Thái Nguyên

Hà Nội

Trung tâm TP Thái Nguyên

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL3 - ... - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

80

Tuyến đang khai thác

 

1142

2029.1613.C

Thái Nguyên

Hà Nội

Trung tâm TP Thái Nguyên

Mỹ Đình

BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 mới (Cao tốc Hà Nội- Thái Nguyên)- Bắc Thăng Long Nội Bài- Cầu Thăng Long- BX Mỹ Đình

80

Tuyến quy hoạch mới

 

1147

2029.1213.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đại Từ

Mỹ Đình

QL37, QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng

105

90

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1153

2029.1513.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Phú Bình

Mỹ Đình

BX Phú Bình - Hiệp Hoà, Đình Trám - Bắc Ninh, QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

95

30

Tuyến đang khai thác

 

1156

2029.5313.A

Thái Nguyên

Hà Nội

ịnh Hóa]

Mỹ Đình

ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long

160

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016

1162

1729.2015.A

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

ớc Ngầm

BX Hưng Hà - QL39 - QL5 - BX Nước Ngầm

69

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1162

1729.2015.E

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

ớc Ngầm

BX Hưng Hà - QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

69

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1189

2043.1611.A

Thái Nguyên

Đà Nẵng

Trung tâm TP Thái Nguyên

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - Ngã 3 Viên Lao - QL 3 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - BX Trung tâm Đà Nẵng

850

120

Tuyến đang khai thác

 

1193

2081.1611.A

Thái Nguyên

Gia Lai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Đức Long Gia Lai

BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 - QL1A - Đường HCM - BX Đức Long

1.240

60

Tuyến đang khai thác

 

1201

2089.1221.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đại Từ

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39A - QL5 - Cầu Chui - Cầu Đuống- QL3 - QL37 - BX Đại Từ

180

60

Tuyến đang khai thác

 

1202

2089.1313.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đình C

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT376 - Thị trấn Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 (Quế Võ) - QL3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL1B - BX Đình C

150

180

Tuyến đang khai thác

 

1226

2098.1623.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - BX TT TP Thái Nguyên

139

90

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1234

2099.1611.A

Thái Nguyên

Bắc Ninh

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - TL286 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

75

900

Tuyến đang khai thác

 

1237

2124.1112.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Trung tâm Lào Cai

BX Yên Bái - Nút giao IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

170

1.440

Tuyến đang khai thác

 

1237

1829.2715.A

Nam Định

Hà Nội

Phía Nam TP. Nam Định

ớc Ngầm

BX Đò Quan - Vũ Hữu Lợi - Lê Đức Thọ - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

90

1.770

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1243

2124.1312.B

Yên Bái

Lào Cai

Nghĩa L

Trung tâm Lào Cai

: QL32 - QL37 - Nút IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

215

240

Tuyến đang khai thác

 

1248

2124.1612.A

Yên Bái

Lào Cai

ớc Mát

Trung tâm Lào Cai

BX Nước Mát - Nút giao IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

175

120

Tuyến đang khai thác

 

1264

2129.1113.A

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Yên Bái và ngược lại

186

1.530

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1265

2129.1113.B

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Mỹ Đình

BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

186

Tuyến đang khai thác

1266

2129.1113.C

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Mỹ Đình

BX Yên Bái - QL 32C - QL 32 - BX Mỹ Đình

170

Tuyến đang khai thác

1269

2129.1213.A

Yên Bái

Hà Nội

Lục Yên

Mỹ Đình

BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - BX Mỹ Đình

220

270

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1273

2129.1413.A

Yên Bái

Hà Nội

Mậu A

Mỹ Đình

BX Mậu A - QL 37 - QL 2 - BX Mỹ Đình

190

210

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1275

2129.1515.A

Yên Bái

Hà Nội

Hương Lý

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Đường trên cao vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - QL2 - ... - BX Hương Lý

200

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1277

2129.1613.A

Yên Bái

Hà Nội

ớc Mát

Mỹ Đình

BX Nước Mát - QL37 - QL2 -Bắc Thăng Long - BX Mỹ Đình
BX Nư
ớc Mát - QL37 - QL32C - Sai Nga - Nút giao IC 10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Bắc Thăng Long - BX Mỹ Đình

186

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1281

2129.1713.A

Yên Bái

Hà Nội

[Thác Bà]

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - QL2 - QL37 - BX Thác Bà

150

145

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1305

2229.1113.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Tuyên Quang

Mỹ Đình

BX Tuyên Quang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình
BX Tuyên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

165

1.980

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1310

2229.1213.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Chiêm Hóa

Mỹ Đình

BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - BX Mỹ Đình
BX Chiêm Hóa - QL2 - Phù Ninh - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Mỹ Đình

227

270

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1313

2229.1313.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Na Hang

Mỹ Đình

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình
BX Na Hang - QL2C - Th
ị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình

276

270

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1318

2229.1413.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Sơn Dương

Mỹ Đình

BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - TP Vĩnh Yên - BX Mỹ Đình
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Mỹ Đình

135

360

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1322

2229.1513.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Hàm Yên

Mỹ Đình

BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình
BX Hàm Yên - QL2 - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình

205

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1329

1923.1811.A

Phú Th

Hà Giang

Thanh Thủy

Phía Nam Hà Giang

BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - ĐT320 - ĐT 315B - QL70B - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Đoan Hùng - TL315B - TX Phú Th
ọ - Cầu Ngọc Tháp - TL315 - Cầu Phong Châu - QL32 - Cầu Trung Hà - TL316 - BX Thanh Thủy

260

260

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1349

2299.1312.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Na Hang

[Quế Võ]

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Phổ Yên - Thị trấn Sóc Sơn - QL18 - Thị trấn Phố Mới - BX Quế Võ
BX Na Hang - QL2 - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL18 - BX Quế Võ

290

240

Tuyến đang khai thác

 

1351

2324.1112.A

Hà Giang

Lào Cai

Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Lào Cai

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - QL70 - Cầu Cốc Lếu - đường Nhạc Sơn - Cầu Kim Tân - đường Lê Thanh - đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai

210

180

Tuyến đang khai thác

 

1354

2329.1112.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Gia Lâm

BX phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc - Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - BX Gia Lâm

320

155

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1355

2329.1113.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Th
ọ) - Cao tốc( Lào Cai - Nội Bài) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đ