Quyết định 189/QĐ-BGTVT 2017 bổ sung Quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 189/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |








PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2548/QĐ-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ - BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ - BGTVT
(Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến/ tháng) 2015-2020 |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|||||||
3 |
4386.1113.A |
Đà Nẵng |
Bình Thuận |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đức Linh |
BX Đức Linh - ĐT 720 - Ngả ba căn cứ 6 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng |
885 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
6 |
1118.1114.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Giao Thủy |
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Giao Thủy |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
8 |
1118.1118.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Nghĩa Hưng |
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Nghĩa Hưng |
410 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
9 |
1118.1123.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Xuân Trường |
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
17 |
1129.1113.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Cao Bằng |
Mỹ Đình |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội |
283 |
1.050 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
41 |
1181.1111.A |
Cao Bằng |
Gia Lai |
Cao Bằng |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng |
1.350 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
51 |
1638.1320.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào |
540 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
52 |
1638.1353.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - QL1 dường tránh TP - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào |
530 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
64 |
1729.1115.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Nước Ngầm |
BX Trung tâm TP Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - QL1A - BX Nước Ngầm |
111 |
2550 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
82 |
1220.1514.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đồng Đăng |
Phổ Yên |
QL3 - QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL1B - TT Đình Cả - ĐT265 - Bình Long - Hữu Lũng - QL1A |
180 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
86 |
1220.1613.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đình Cả |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình Cả |
130 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
90 |
1220.1714.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đình Lập |
Phổ Yên |
QL3 - Sóc Sơn - QL18 - Bắc Ninh - QL1A |
200 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
96 |
1229.1215.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Hữu Lũng |
Nước Ngầm |
BX Hữu Lũng - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
105 |
1229.1415.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Nước Ngầm |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
190 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
106 |
1229.1416.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Yên Nghĩa |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa |
190 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
111 |
1229.1515.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Đồng Đăng |
Nước Ngầm |
BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Nước Ngầm |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
118 |
1229.1615.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nước Ngầm |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
160 |
1110 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
120 |
1234.1712.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Đình Lập |
Hải Tân |
BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Đình Lập |
260 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
123 |
1234.1411.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Tân Thanh |
Hải Dương |
BX Tân Thanh - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương |
270 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
128 |
1234.1615.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bến Trại |
BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - BX Bến Trại |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
135 |
1235.1615.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Khánh Thành |
BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1 - QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
135 |
1235.1615.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
156 |
1288.1513.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Đồng Đăng |
Yên Lạc |
BX Yên Lạc - ĐT305 - QL2 - QL18 - QL1 - BX Đồng Đăng |
225 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
157 |
1288.1514.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Đồng Đăng |
Lập Thạch |
BX Đồng Đăng - QL1 - QL2 - QL2C - BX Lập Thạch |
245 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
159 |
2638.1153.A |
Sơn La |
Hà Tĩnh |
Sơn La |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12C - Nghệ An - Thanh Hóa - QL1 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - BX Sơn La |
650 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
172 |
1293.1615.A |
Lạng Sơn |
Bình Phước |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thành Công |
BX Thành Công - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL9 - đường Hồ Chí Minh - TL2B - QL1A - QL3 - QL1B - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
2.000 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
174 |
1297.1613.A |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Na Rì |
BX Na Rì - QL1B - QL1 - Thiện Hòa - Pác Khuông - QL279 - QL1B-QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
140 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
178 |
1298.1523.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Đồng Đăng |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - BX Đồng Đăng |
131 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
179 |
1299.1311.A |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Bắc Sơn |
Bắc Ninh |
BX Bắc Sơn - QL1B - Thái Nguyên - QL37 - QL1A - BX Bắc Ninh |
160 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
179 |
2936.1506.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Phía Nam Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
164 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
180 |
1299.1311.B |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Bắc Sơn |
Bắc Ninh |
BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - Chợ Bãi - TT. Đồng Mỏ - QL1 - BX Bắc Ninh |
150 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
182 |
2937.1521.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Quỳ Hợp |
BX Quỳ Hợp - QL48C - QL48 - QL1A - BX Nước Ngầm |
290 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
183 |
1416.1114.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Bãi Cháy |
Lạc Long |
BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy |
100 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
183 |
2937.1555.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Con Cuông |
BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Nước Ngầm |
290 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
185 |
1416.1214.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Lạc Long |
BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
250 |
3180 |
Tuyến đang khai thác |
|
188 |
1416.1221.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Tiên Lãng |
BX Tiên Lãng - Cầu KA - Quán Toan - QL10 - Đ18 - BX Móng Cái |
275 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
192 |
2938.1711.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Sơn Tây |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1- QL46 - QL15 - TT Tân Kỳ - đường Hồ Chí Minh - QL21 - BX Sơn Tây |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
200 |
1417.1315A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Thái Thụy |
BX Cái Rồng - QL 18 - QL 10 - QL 39 - BX Thái Thụy |
176 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
200 |
1417.1315.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Thái Thụy |
BX Cái Rồng - QL18 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy |
176 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
209 |
1417.1515.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Thái Thụy |
BX Thái Thụy - cầu sông Hóa - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông |
160 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
211 |
1417.1517.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Quỳnh Côi |
BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi |
157 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
211 |
1417.1517.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Quỳnh Côi |
BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi |
157 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
290 |
1429.1112.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bãi Cháy |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy |
168 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
295 |
1429.1212.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Móng Cái |
Gia Lâm |
BX Móng Cái - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm |
345 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
302 |
1429.1412.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả |
195 |
1.110 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
307 |
1429.1512.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Gia Lâm |
BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm |
195 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
315 |
1429.2212.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bình Liêu |
Gia Lâm |
BX Bình Liêu - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
341 |
1434.2719.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cẩm Hải |
Thanh Hà |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL37 - QL5 - BX Thanh Hà |
170 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
344 |
1435.1113.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Bãi Cháy |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
366 |
1436.1216.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Yên Cát |
BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL1 - QL45 - BX Yên Cát |
550 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
391 |
1473.1211.A |
Quảng Ninh |
Quảng Bình |
Móng Cái |
Đồng Hới |
BX Móng Cái - QL18 - QL10 - Ninh Bình - QL1 - BX Đồng Hới |
618 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
394 |
1489.1216.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Móng Cái |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT 386 - Đình Cao - ĐH83 - Thụy Lôi - ĐT 378 - Triều Dương - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - QL5 - Tiền Trung - TT Sao Đỏ - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái |
320 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
395 |
1489.1218.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Móng Cái |
Cống Tráng |
BX Móng Cái - QL18 - Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - QL39 - Cầu Treo - ĐT 376 - ĐT382 - BX Cống Tráng |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
418 |
1498.1223.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Móng Cái |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - QL18 - BX Móng Cái |
191 |
30 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
431 |
4772.1820.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ea Sup |
Xuyên Mộc |
BX Xuyên Mộc - QL55 - TL328 - đường Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - Tp. Biên Hòa - ĐT 760 - ĐT 747 - QL13 - QL14 - TL1 - BX Ea Súp |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
433 |
4776.1315.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Buôn Hồ |
Bình Sơn |
BX Buôn Hồ - QL1 - QL19 - QL14 - BX Quảng Ngãi |
480 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
442 |
1617.1311.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Cầu Niệm - Trường Chinh - Trần Nhân Tông - Ngã 5 Kiến An - Phan Đăng Lưu - Hoàng Quốc Việt - QL10 - BX Thái Bình |
90 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
442 |
1617.1311.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Nút giao Cao tốc An Lão - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - BX Cầu Rào |
70 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
467 |
1619.1111.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Niệm Nghĩa |
Việt Trì |
BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL3 - QL2 - Việt Trì |
242 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
494 |
5076.1415.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
An Sương |
Bình Sơn |
BX An Sương - QL1 - QL22 - BX Bình Sơn |
875 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
499 |
5079.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
An Sương |
Phía Nam Nha Trang |
BX An Sương - QL13 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang |
490 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
499 |
5079.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
An Sương |
Phía Nam Nha Trang |
BX An Sương - QL13 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang |
490 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
511 |
6166.1114.B |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tháp Mười |
BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT865 - ĐT869 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương |
207 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
511 |
1629.5112.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
An Lão |
Gia Lâm |
BX An Lão - QL5 - BX Gia Lâm |
95 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
516 |
6168.2115.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Phú Chánh |
Gò Quao |
BX Phú Chánh - Đường Trần Quốc Toàn - Huỳnh Văn Lũy - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Gò Quao |
272 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
558 |
1638.1311.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 đường tránh TP - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường Vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào |
500 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
559 |
1643.1111.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Niệm Nghĩa |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Niệm Nghĩa- QL10 - QL1A -BX Trung tâm Đà Nẵng |
860 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
576 |
6783.1601.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu |
205 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
576 |
6783.1601.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu |
205 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới sang tuyến đang khai thác |
579 |
1681.1514.A |
Hải Phòng |
Gia Lai |
Vĩnh Bảo |
Ayun Pa |
BX Ayun Pa - QL25 - đường HCM - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - QL38 - cầu Yên Lệnh - QL39 - QL5 - ĐT 392 - QL37 - Ninh Giang - Cầu Chanh - QL10 - BX Vĩnh Bảo |
1300 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
595 |
1698.1321.B |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Cầu Rào |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL18 - QL5 - BX Cầu Rào |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
604 |
1719.2211.A |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Tiền Hải |
Việt Trì |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì |
220 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
618 |
1720.1816.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Kiến Xương |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Kiến Xương - TL39B (ĐT458) - TP Thái Bình - QL10 - Thị trấn Đông Hưng - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
172 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
671 |
1727.1111.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình - Nam Định - QL10 - BX Trung tâm Thái Bình |
600 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
682 |
7585.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Ninh Thuận |
Phía Nam Huế |
Ninh Thuận |
BX Ninh Thuận - QL1 - BX phía Nam Huế |
760 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
683 |
1728.2203.B |
Thái Bình |
Hòa Bình |
Tiền Hải |
Bình An |
BX Bình An - TP. Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
684 |
1729.1111.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Giáp Bát |
BX Trung tâm TP. Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21- QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát |
111 |
1.800 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
685 |
1729.1112.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Gia Lâm |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - Vĩnh Bảo - Cầu Quý Cao - Tứ Kỳ - TP Hải Dương - Ngã tư Phúc Duyên - Đ. Lê Thanh Nghị - Ngã tư Cầu Cất - Đ. Điện Biên Phủ - QL5 - BX Gia Lâm |
90 |
1.050 |
Tuyến đang khai thác |
|
685 |
1729.1112.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Gia Lâm |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Quý Cao - An Lão - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội (5B) - BX Gia Lâm |
90 |
330 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
689 |
1729.1212.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hoàng Hà |
Gia Lâm |
BX Hoàng Hà - Trần Thái Tông-Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Gia Lâm |
107 |
1.800 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
692 |
1729.1315.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Bồng Tiên |
Nước Ngầm |
BX Bồng Tiên - ĐT220 - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
108 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
694 |
1729.1515.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Nước Ngầm |
BX Thái Thụy - ĐT218 - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
136 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
698 |
1729.1515.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Nước Ngầm |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
141 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
699 |
1729.1515.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Nước Ngầm |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL39 - cầu Yên Lệnh - cao tốc - BX Nước Ngầm |
141 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
700 |
1729.1515.C |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Nước Ngầm |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL39 - cầu Thanh Trì - Yên Sở - BX Nước Ngầm |
141 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
707 |
1729.1615.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Nước Ngầm |
BX Đông Hưng - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
116 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
708 |
1729.1615.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Nước Ngầm |
BX Đông Hưng - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
124 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
714 |
1729.1715.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Nước Ngầm |
BX Quỳnh Côi - TL217 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
123 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
715 |
1729.1715.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Nước Ngầm |
BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
69 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
716 |
1729.1715.C |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Nước Ngầm |
BX Quỳnh Côi - ĐT224 - QL39 - QL38 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
69 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
717 |
1729.1715.D |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Nước Ngầm |
BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
69 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
721 |
1729.1815.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Kiến Xương |
Nước Ngầm |
BX Kiến Xương - ĐT 458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
127 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
732 |
1118.1122.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Trực Ninh |
BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B- Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - QL5 - QL3 - BX Cao Bằng |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
735 |
1729.2215.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Tiền Hải |
Nước Ngầm |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
145 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
754 |
1747.2017.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Hưng Hà |
Quảng Phú |
BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP BMT - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà |
1.365 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
778 |
1234.1419.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Tân Thanh |
Thanh Hà |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
779 |
1234.1419.B |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Tân Thanh |
Thanh Hà |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL18 - QL37 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
784 |
1781.1111.A |
Thái Bình |
Gia Lai |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Đức Long Gia Lai |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1A - QL19 - BX Đức Long Gia Lai |
1.200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
785 |
1781.1618.A |
Thái Bình |
Gia Lai |
Đông Hưng |
Krông Pa |
BX Krông Pa - QL25 - QL14 - QL1 - QL10 - BX Đông Hưng |
1.184 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
819 |
1820.2416.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Ý Yên |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Ý Yên - TL485 - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
180 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
880 |
1829.1315.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Hải Hậu |
Nước Ngầm |
BX Hải Hậu - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
135 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
885 |
1829.1415.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Nước Ngầm |
BX Giao Thủy - ĐT489 - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
146 |
930 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
888 |
1427.1111.B |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Bãi Cháy |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL 279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình -Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - Tp Hạ Long - BX Bãi Cháy |
660 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
890 |
1829.1515.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Thịnh Long |
Nước Ngầm |
BX Thịnh Long - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
894 |
1829.1715.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Quỹ Nhất |
Nước Ngầm |
BX Quỹ Nhất - Chợ Gạo - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
160 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
897 |
1829.1815.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Nước Ngầm |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Lê Đức Thọ - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
120 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
902 |
1829.2015.A |
Nam Định |
Hà Nội |
[Nam Trực] |
Nước Ngầm |
BX Nam Giang - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
118 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
906 |
1829.2215.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Trực Ninh |
Nước Ngầm |
BX Trực Ninh - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
119 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
910 |
1829.2315.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Nước Ngầm |
BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - Đ. BOT - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
125 |
386 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
911 |
1829.2315.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Nước Ngầm |
TT. Xuân Trường (huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-BX Nước Ngầm |
130 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
915 |
1829.2415.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Ý Yên |
Nước Ngầm |
BX Ý Yên (Lâm) - ĐT485 (Đ57 cũ) - QL10 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
135 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
935 |
1837.1812.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Nghĩa Hưng |
Chợ Vinh |
BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh |
260 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
987 |
1489.2711.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cẩm Hải |
Hưng Yên |
BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - TT Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
992 |
1489.2721.B |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cẩm Hải |
Triều Dương |
BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT 376 - QL39 - BX Triều Dương |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1005 |
1498.2711.B |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cẩm Hải |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - ĐT 293 - QL37 - BX Cẩm Hải |
200 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1006 |
1498.2723.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cẩm Hải |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37- QL1A - QL18 - BX Cẩm Hải |
201 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1034 |
1619.1311.B |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Cầu Rào |
Việt Trì |
BX Cầu Rào - QL5 - QL70 - QL32 - QL2C - QL2 - Việt Trì |
242 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1047 |
1929.1213.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Thọ |
113 |
2.040 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1048 |
1929.1213.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Mỹ Đình |
BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình và ngược lại |
121 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1048 |
1929.1213.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Mỹ Đình |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - IC 8 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
121 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1051 |
1929.1313.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Sơn |
Mỹ Đình |
BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
100 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
1051 |
1929.1313.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Sơn |
Mỹ Đình |
BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT 317 - Cầu Đồng Quang - ĐT 414 (Hà Nội) - ĐT 87A (đường Yên Bài) - đại lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
92 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
1052 |
1929.1413.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Yên Lập |
Mỹ Đình |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
135 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1053 |
1929.1413.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Yên Lập |
Mỹ Đình |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
110 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1054 |
1929.1413.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Yên Lập |
Mỹ Đình |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
125 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1064 |
1929.1713.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Mỹ Đình |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
125 |
930 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1065 |
1929.1713.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Mỹ Đình |
BX Cẩm Khê - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2- BX Mỹ Đình và ngược lại |
125 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1066 |
1929.1713.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Mỹ Đình |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại |
140 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1071 |
1929.1913.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Mỹ Đình |
BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
175 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1072 |
1929.1913.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Mỹ Đình |
BX Hiền Lương - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng -BX Mỹ Đình và ngược lại |
175 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1103 |
1981.1119.A |
Phú Thọ |
Gia Lai |
Việt Trì |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL19 - QL14 - QL1A - QL2 - BX Việt Trì |
1.350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1110 |
1961.1411.A |
Phú Thọ |
Bình Dương |
Yên Lập |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A - TP Vinh - QL48 - Đường Hồ Chí Minh- QL32 - QL32C - BX Yên Lập |
1.900 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1119 |
2022.1612.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Chiêm Hóa |
145 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1125 |
2024.1612.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
340 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
1141 |
2029.1613.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
78 |
2.280 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1142 |
2029.1613.B |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL3 - ... - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
80 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1142 |
2029.1613.C |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Mỹ Đình |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 mới (Cao tốc Hà Nội- Thái Nguyên)- Bắc Thăng Long Nội Bài- Cầu Thăng Long- BX Mỹ Đình |
80 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
1147 |
2029.1213.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Đại Từ |
Mỹ Đình |
QL37, QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng |
105 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1153 |
2029.1513.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Phú Bình |
Mỹ Đình |
BX Phú Bình - Hiệp Hoà, Đình Trám - Bắc Ninh, QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình |
95 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1156 |
2029.5313.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
[Định Hóa] |
Mỹ Đình |
ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long |
160 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 |
1162 |
1729.2015.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Nước Ngầm |
BX Hưng Hà - QL39 - QL5 - BX Nước Ngầm |
69 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1162 |
1729.2015.E |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Nước Ngầm |
BX Hưng Hà - QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
69 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
|
1189 |
2043.1611.A |
Thái Nguyên |
Đà Nẵng |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - Ngã 3 Viên Lao - QL 3 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - BX Trung tâm Đà Nẵng |
850 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1193 |
2081.1611.A |
Thái Nguyên |
Gia Lai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Đức Long Gia Lai |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 - QL1A - Đường HCM - BX Đức Long |
1.240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1201 |
2089.1221.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đại Từ |
Triều Dương |
BX Triều Dương - QL39A - QL5 - Cầu Chui - Cầu Đuống- QL3 - QL37 - BX Đại Từ |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1202 |
2089.1313.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đình Cả |
Ân Thi |
BX Ân Thi - ĐT376 - Thị trấn Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 (Quế Võ) - QL3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL1B - BX Đình Cả |
150 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1226 |
2098.1623.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - BX TT TP Thái Nguyên |
139 |
90 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1234 |
2099.1611.A |
Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - TL286 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
75 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
1237 |
2124.1112.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Yên Bái |
Trung tâm Lào Cai |
BX Yên Bái - Nút giao IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
170 |
1.440 |
Tuyến đang khai thác |
|
1237 |
1829.2715.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Phía Nam TP. Nam Định |
Nước Ngầm |
BX Đò Quan - Vũ Hữu Lợi - Lê Đức Thọ - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
90 |
1.770 |
Tuyến quy hoạch mới |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1243 |
2124.1312.B |
Yên Bái |
Lào Cai |
Nghĩa Lộ |
Trung tâm Lào Cai |
: QL32 - QL37 - Nút IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
215 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1248 |
2124.1612.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Nước Mát |
Trung tâm Lào Cai |
BX Nước Mát - Nút giao IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
175 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1264 |
2129.1113.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Yên Bái và ngược lại |
186 |
1.530 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1265 |
2129.1113.B |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Mỹ Đình |
BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
186 |
Tuyến đang khai thác |
||
1266 |
2129.1113.C |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Mỹ Đình |
|
170 |
Tuyến đang khai thác |
||
1269 |
2129.1213.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Lục Yên |
Mỹ Đình |
BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - BX Mỹ Đình |
220 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1273 |
2129.1413.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Mậu A |
Mỹ Đình |
BX Mậu A - QL 37 - QL 2 - BX Mỹ Đình |
190 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1275 |
2129.1515.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Hương Lý |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Đường trên cao vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - QL2 - ... - BX Hương Lý |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1277 |
2129.1613.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nước Mát |
Mỹ Đình |
BX Nước Mát - QL37 - QL2 -Bắc Thăng Long - BX Mỹ Đình |
186 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1281 |
2129.1713.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
[Thác Bà] |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - QL2 - QL37 - BX Thác Bà |
150 |
145 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1305 |
2229.1113.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Tuyên Quang |
Mỹ Đình |
BX Tuyên Quang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình |
165 |
1.980 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1310 |
2229.1213.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Chiêm Hóa |
Mỹ Đình |
BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - BX Mỹ Đình |
227 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1313 |
2229.1313.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Na Hang |
Mỹ Đình |
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình |
276 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1318 |
2229.1413.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Sơn Dương |
Mỹ Đình |
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - TP Vĩnh Yên - BX Mỹ Đình |
135 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1322 |
2229.1513.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Hàm Yên |
Mỹ Đình |
BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình |
205 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1329 |
1923.1811.A |
Phú Thọ |
Hà Giang |
Thanh Thủy |
Phía Nam Hà Giang |
BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - ĐT320 - ĐT 315B - QL70B - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
260 |
260 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1349 |
2299.1312.A |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Na Hang |
[Quế Võ] |
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Phổ Yên - Thị trấn Sóc Sơn - QL18 - Thị trấn Phố Mới - BX Quế Võ |
290 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1351 |
2324.1112.A |
Hà Giang |
Lào Cai |
Phía Nam Hà Giang |
Trung tâm Lào Cai |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - QL70 - Cầu Cốc Lếu - đường Nhạc Sơn - Cầu Kim Tân - đường Lê Thanh - đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1354 |
2329.1112.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Gia Lâm |
BX phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc - Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - BX Gia Lâm |
320 |
155 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1355 |
2329.1113.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Mỹ Đình |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |