Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 667/QĐ-BGTVT 2019 điều chỉnh danh mục tuyến vận tải hành khách cố định
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 667/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 667/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 19/04/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung một số tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ
Ngày 19/4/2019, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 667/QĐ-BGTVT về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Theo đó, bổ sung một số tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh như sau:
- Tuyến Lạng Sơn - Tuyên Quang: Bến xe (BX) phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Đại Từ - QL37 - BX Tuyên Quang;
- Tuyến Lạng Sơn -Tuyên Quang (Na Hang): BX phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL3B - QL2C - BX khách huyện Na Hang;
- Tuyến Lạng Sơn - Sơn La (Hồng Tiên): BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX phía nam Lạng Sơn;
- Tuyến Quảng Ninh - Sơn La: BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - BX Sơn La…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 667/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 667/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------------- Số: 667/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Đối với 126 tuyến tại Mục I Phụ lục 6 của Quyết định này phải điều chỉnh hành trình đoạn chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo điều tiết, tổ chức giao thông của thành phố Hà Nội, Bộ GTVT yêu cầu các Sở GTVT có tuyến thuộc diện điều chỉnh hành trình thông báo công khai đến đơn vị vận tải đang khai thác, đơn vị bến xe biết để tổ chức thực hiện kể từ ngày 01/7/2019.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Công an; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Các Thứ trưởng; - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Lưu: VT, V.Tải (Phong 5b) |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ |
PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
43 |
1197.1111.A |
Cao Băng |
Bắc Kạn |
Cao Bằng |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - BX Cao Bằng |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
96 |
1820.1417. A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Giao Thủy |
BX Giao Thủy - ĐT489 - Đường S2 - QL1A - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL5 - cầu vượt đường 5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Vỗ Văn Kiệt - QL2 - QL3 -QL3C - BX Định Hóa |
270 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
114 |
1229.1111.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Nam Lạng Sơn |
Giáp Bát |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
114 |
1229.1611.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Giáp Bát |
BX Phía Bắc - QL1A - cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát |
170 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
186 |
2938.1556. A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ - Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
400 |
365 |
Tuyến đang khai thác |
|
256 |
1727.1117. A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Trung tâm TP Thái Bình |
Tủa Chùa |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - QL39A - TP.Hưng Yên - Phố Nối - QL5 - cầu Thanh Trì - ĐT70 - Đại lộ Thăng Long - QL6 - Tuần Giáo - ĐT140 - BX Tủa Chùa |
550 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
290 |
1429.1112. A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bãi Cháy |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy <A>
|
168 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
290 |
1429.1112.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bai Cháy |
Gia Lâm |
BX Bãi Cháy - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khám - BX Gia Lâm <B> |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|
|||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|
|||||||||||||||
302 |
1429.1412.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm – Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả <A> |
195 |
840 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
302 |
1429.1412.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Gia Lâm |
BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B> |
190 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
303 |
1429.1413.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Văn Đồng – cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả <A> |
198 |
1200 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
303 |
1429.1413.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Mỹ Đình |
BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội -QL1 - QL5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt – cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> |
190 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
307 |
1429.1512.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Gia Lâm |
BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm <A> |
195 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
307 |
1429.1512.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Gia Lâm |
BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B> |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
308 |
1429.1513.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Mỹ Đình |
BX Cửa Ông - QL18 - Bắc Ninh - QL1 - đường Võ Văn Kiệt - cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <A> |
200 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
308 |
1429.1513.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Mỹ Đình |
BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 kéo dài – cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt – cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> |
190 |
180 |
Tuyến dang khai thác |
|
|
||||||||
311 |
1429.1516.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Yên Nghĩa |
BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - cầu Thanh Trì - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> |
220 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||||||
311 |
1429.1516.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ổng |
Yên Nghĩa |
BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao - đường Nguyễn Trãi - BX Yên Nghĩa <B> |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
486 |
5070.1411.c |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - BX An Sương |
90 |
1800 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
511 |
6166.1411.B |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tháp Mười |
Bình Dương |
BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT846 - 865 - ĐT866 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương |
207 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
542 |
1636.1303.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Hoằng Hóa |
BX Cầu Rào - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
550 |
1636.1314.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Ngọc Lặc |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên – QL1 - QL10 - QL18 - BX Cầu Rào |
260 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
575 |
6783.1204.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Trần Đề |
BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc <A> |
214 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
594 |
6783.2801.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Khánh Bình <A> |
210 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
608 |
6876.1111.A |
Kiên Giang |
Quảng Ngãi |
Kiên Giang |
Bình Sơn |
<A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - BX Bình Sơn |
1050 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
696 |
1729.1511.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Giáp Bát |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 – QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát |
123 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
|||||||||
744 |
1135.1113.A |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
768 |
1750.1816.A |
Thái Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiến Xương |
Ngã Tư Ga |
BX Kiến Xương - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga |
1590 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
804 |
1288.1415.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Tân Thanh |
Phúc Yên (QH) |
BX Phúc Yên - QL2 - QL18 - QL1A - BX Tân Thanh
|
190 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
807 |
1820.1317.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Hải Hậu |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Hải Hậu |
260 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
815 |
1820.2017.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Nam Trực |
BX Nam Trực - TL490C - Đ.Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa <A> |
240 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
874 |
1829.1111.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nam Định |
Giáp Bát |
BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - Cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát |
91 |
1,830 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
883 |
1829.1411.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Giáp Bát |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ.Lê Đức Thọ - QL10 -QL21 - QL1A - Cầu Giẽ Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát |
151 |
1050 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
886 |
1829.1416.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Yên Nghĩa |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 -Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - TL427 - QL1A cũ - đường 70 - đường Phan Trọng Tuệ - đường cầu Bươu - đường Phúc La, Văn Phú - đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> |
150 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
895 |
1829.1811.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Giáp Bát |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát |
125 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
908 |
1829.2311.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Giáp Bát |
BX Xuân Trường - TL489 - cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lỗ Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát |
120 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
1069 |
1634.2320.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Thượng Lý |
Phía Đông TX Chí Linh |
BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - BX Phía Đông TX Chí Linh |
85 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1100 |
1637.2355.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Thượng Lý |
Con Cuông |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông |
350 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1122 |
2022.1616.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Kim Xuyên |
BX Kim Xuyên - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <A> |
130 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1297 |
2223.1211.A |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Chiêm Hóa |
Phía Nam Hà Giang |
<A> BX Phía Nam Hà Giang - Hà Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - BX Chiêm Hóa |
165 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1297 |
2223.121 l.B |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Chiêm Hóa |
Phía Nam Hà Giang |
<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - Tân Quang - Ngã ba Bắc Hà - QL279 - Liên Hiộp - BX Chiêm Hóa |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1324 |
2229.1612.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Kim Xuyên |
Gia Lâm |
BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - cầu Đuống - BX Gia Lâm |
130 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1325 |
2229.1613.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Kim Xuyên |
Mỹ Đình |
BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1349 |
2299.1312.C |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Na Hang |
Quế Võ |
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL3B (ĐT 190) - QL2 - Thành phố Tuyên Quang – cầu Nông Tiến - QL37 - Sơn Nam - Đồng Tĩnh - KCN Bá Thiện - Nút giao Bình Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai-QL18-BX Quế Võ |
290 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1355 |
2329.1113.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Mỹ Đình |
<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang – Bắc Thăng Long Nội Bài – cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc( Lào Cai - Nội Bài) –Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình <C> |
294 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
|
|
|
|
|
|
Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) – cầu An Hòa - QL2C – TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) – cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
|
|
|
|
1454 |
2036.1619.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Cửa Đạt |
BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - Hà Nam - Ninh Bình - BX Cửa Đạt <A> |
310 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
1460 |
2629.1113.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sơn La |
Mỹ Đình |
BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
300 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
1460 |
2629.1413.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Hồng Tiên |
Mỹ Đình |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội -Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
310 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định tại BX Mỹ Đình |
1462 |
2629.1813.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mường La |
Mỹ Đình |
BX Mường La - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại |
330 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1464 |
2629.3013.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Quỳnh Nhai |
Mỹ Đình |
BX Quỳnh Nhai - QL6B - QL6 - TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình- Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại |
381 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1470 |
2629.8213.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mộc Châu |
Mỹ Đình |
BX Mộc Châu - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1507 |
2729.1213.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Lay |
Mỹ Đình |
BX Mường Lay - QL12 - Điện Biên - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đường Nguyễn Trãi - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
600 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1508 |
2729.1213.B |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Lay |
Mỹ Đình |
BX TX Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội) - Đường Thăng Long, Nội Bài - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> |
506 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
1508 |
2729.1213.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Chà |
Mỹ Đình |
BX Mường Chà - QL12 - Điện Biên - QL279 – Tuần Giáo - QL6 -Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
550 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1531 |
2829.0313.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Bình An |
Mỹ Đình |
BX Bình An - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
75 |
1710 |
Tuyến đang khai thác |
|
1601 |
2890.0511. A |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Tân Lạc |
Trung tâm Hà Nam |
BX Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - QL21B - ĐT74 - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam |
185 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
1602 |
2890.0811.A |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Cao Sơn |
Trung tâm Hà Nam |
BX Cao Sơn - ĐT 433 - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - Miếu Môn - QL21B - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam |
185 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1643 |
2935.1155. A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - BX Giáp Bát |
118 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1643 |
2935.1119.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Câu Giẽ - BX Giáp Bát |
100 |
120 |
Tuyến mới |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1644 |
2935.1155.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc -BX Giáp Bát <B> |
120 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1644 |
2935.1120.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát |
100 |
120 |
Tuyến mới |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1663 |
2836.0107.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Trung tâm Hòa Bình |
Nghi Sơn |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường HCM - QL21- Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
1671 |
2936.1102 A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Minh Lộc |
BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc |
145 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1673 |
2936.1104.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn Trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
155 |
317 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1674 |
2936.1105.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
153 |
666 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1678 |
2936.1109.A |
Thanh Hóa |
Hà Nội |
Giáp Bát |
Nga Sơn |
BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
130 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1679 |
2936.1110.A |
Hà Nội |
Thanh Hỏa |
Giáp Bát |
Vĩnh Lộc |
BX Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - BX Giáp Bát |
155 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1680 |
2936.1111.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Nông Cổng |
BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
180 |
511 |
Tuyến đang khai thác |
|
1685 |
2936.1118.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Đát |
Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
170 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1686 |
2936.1119.A |
Hà Nội |
Thanh Hổa |
Giáp Bát |
Cửa Đạt |
BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Giáp Bát |
220 |
279 |
Tuyến đang khai thác |
|
1687 |
2936.1120.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Quán Lào |
BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi – cầu Nguyệt Viên) - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
180 |
406 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1709 |
2936.1507.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Nghi Sơn |
BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
210 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
1715 |
2936.1615.A |
Thanh Hóa |
Hà Nội |
Thọ Xuân |
Yên Nghĩa |
BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> |
170 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1715 |
2936.1615.B |
Thanh Hóa |
Hà Nội |
Thọ Xuân |
Yên Nghĩa |
BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - QL1 - Phủ Lý - Thường Tín - Ngã Tư Bình Đà - QL21 - BX Yên Nghĩa |
170 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1760 |
2938.1553.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12- QL1- Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ - Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
500 |
195 |
Tuyến đang khai thác |
|
1779 |
3550.1816.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Lai Thành (QH) |
Ngã Tư Ga |
BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1650 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
1811 |
2988.1315.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
[Phúc Yên] |
BX. Phúc Yên - QL2 - cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình |
40 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1811 |
2988.1319.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Sông Lô |
BX. Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - Thị trấn Lập Thạch - ĐT305 - Quán Tiên - QL2 – Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình |
95 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
1851 |
2997.1311.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Mỹ Đình |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - cầu Thăng Long – BX Mỹ Đình |
167 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1854 |
2997.1314.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Mỹ Đình |
Ba Bể |
BX Ba Bể - ĐT258 - TT. Phủ Thông - QL3 - Sóc Sơn - Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1954 |
3550.1516.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Thành |
Nga Tư Ga |
BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1650 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1955 |
3550.1716.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Minh |
Nga Tư Ga |
BX TT Bình Minh - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1660 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
2054 |
3699.2111.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Cửa Đạt |
Bắc Ninh |
BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh |
240 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2147 |
3775.1211.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Chợ Vinh |
Phía Bắc Huế |
<A> Phía Bắc Huế - QL1A – Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh |
365 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2151 |
6661.1915.B |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tân Hồng |
Bến Cát |
BX Tân Hông - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - đường N2 - QL1 -QL13-BX Bến Cát |
193 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2230 |
4349.1111.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Trung tâm Đà Nắng |
Liên Tỉnh Đà Lạt |
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27C - QL20 - BX Đà Lạt <A> |
750 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2263 |
6184.2013.B |
Bình Dương |
Trà Vinh |
An Phú |
Duyên Hải |
BX An Phú - ĐT743 - 743C - QL13 - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải<B> |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2265 |
6184.2014.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
An Phú |
Cầu Kè |
BX An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL54 - BX Cầu Kè <A> |
240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2270 |
6184.2117.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Phú Chánh |
Trà Cú |
BX Phú Chánh - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú |
165 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2339 |
4750.1911.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Ana |
Miền Đông |
BX Krông Ana - ĐT698 (TL2) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - BX Miền Đông. |
370 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2556 |
4950.1411.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
ĐạTéh |
Miền Đông |
ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A> |
175 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
2557 |
4950.1511.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Cát Tiên |
Miền Đông |
ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A> |
M |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2597 |
4976.1411.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
ĐạTéh |
Quảng Ngãi |
BX Đạ Téh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi <A> |
720 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
2744 |
5067.1227.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Óc Eo |
BX Óc Eo - ĐT943 - đường tránh TT.Núi Sập - ĐT943 - Phà An Hòa - TL942 - TL848 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao Tốc-QL1A-BX Miền Tây |
280 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
2751 |
5068.1218.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
Miền Tây |
Vĩnh Thuận |
<A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 – QL1A - BX Miền Tây |
328 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
2760 |
5070.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - BX An Sương |
84 |
5100 |
Tuyến đang khai thác |
|
2761 |
5070.1411.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương- 30/4 - QL22B - QL22A - BX An Sương |
84 |
1200 |
Tuyến đang khai thác |
|
2854 |
5081.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
550 |
1,080 |
Tuyến đang khai thác |
|
2860 |
5081.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ- QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
610 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3042 |
4963.1116A |
Lâm Đồng |
Tiền Giang |
Liên tỉnh Đà Lạt |
TX Gò Công |
BX TX Gò Công- QL50- QL1- ĐT824- Cao tốc (thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương)- QL1- QL13- ĐT746- đường Mỹ Phước Tân Vạn- ĐT743-QL1- QL20- BX Liên tỉnh Đà Lạt |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3059 |
5070.1419.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Đồng Phước Châu Thành |
BX Đồng Phước Châu Thành-ĐT 781-Ngã tư Trăng Lớn-QL22B- Ngã tư Thanh Điền-ĐT 786-Bến Cầu-KKT cửa khẩu Mộc Bài- Đường xuyên Á-QL22A-BX An Sương |
110 |
1800 |
Tuyến đang khai thác |
|
3303 |
6369.3111.A |
Tiền Giang |
Cà Mau |
Tiền Giang |
Cà Mau |
BX Tiền Giang - Đường Áp Bắc - QL60 - QL1 - BX thành phố Cà Mau |
290 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3305 |
6370.1211.A |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
Cái Bè |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2- ĐT 824 - QL1A - ĐT 875 - BX Cái Bè |
205 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
3306 |
6370.3111.A |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL8- ĐT823 - QLN2 - ĐT824 - QL1A - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang |
171 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3479 |
6783.1215.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc<A> |
216 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3518 |
6883.1301.A |
Kiên Giang |
Sóc Trăng |
Hà Tiên |
Sóc Trăng |
<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - BX Sóc Trăng |
263 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3640 |
7283.1201.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A -Đồng Nai - TPHCM - Long An -Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang- ĐT934 - BX Sóc Trăng |
394 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3641 |
7283.1215.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Vũng Tàu |
Vĩnh Châu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 -QL1 – Cần Thơ -Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu |
340 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3728 |
5081.1113.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miên Đông |
An Khê |
BX An Khê - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
586 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3729 |
5081.1115.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
K'Bang |
BX K’bang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - ĐT668 - ĐT687B - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
554 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3730 |
5081.1115.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
K'Bang |
BX K’bang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
554 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3765 |
6267.0212.A |
Long An |
An Giang |
Kiến Tường |
Châu Đốc |
BX Kiến Tường - QL62 - ĐT837 - ĐT844 - ĐT845 (huyện Tháp Mười) - QL30 - Hùng Vương - Đường HCM – Nguyễn Trãi - QL30 – Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao Lãnh - ĐT848 (Chợ Mới) - ĐT944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên - Lý Thái Tổ - Hùng Vương – Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
3768 |
6370.1611.A |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
Gò Công |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT823 - QLN2 - ĐT824 - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công |
206 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3980 |
1637.2311.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Thượng Lý |
Phía Bắc TP Vinh |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía BắC TP Vinh <A> |
350 |
1050 |
Tuyến đang khai thác |
|
4185 |
4750.2214.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Bông |
An Sương |
BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4213 |
4950.1512.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Cát Tiên |
Miền Tây |
BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A> |
210 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
4233 |
5070.1420.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tân Hà |
BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT 799 - ĐT781- ĐT784 - ĐT782 - QL22 - BX An Sương |
140 |
3000 |
Tuyến đang khai thác |
|
4264 |
6071.1914.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Định Quán |
Bình Đại |
BX Định Quán - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4553 |
1637.2111.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cát Bà |
Phía Bắc Vinh |
BX Cát Bà - Cát Hải - TL356 - QL5 - QL10 - QL1A - BX PB Vinh |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
4653 |
2748.1216.A |
Điện Biên |
Đắk Nông |
Mường Lay |
Quảng Khê |
BX Mường Lay - QL12 - TP. Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Tam Điệp - QL1A - cầu Vượt Hòa Cầm - QL14B - TT.Thạch Mỹ - QL14 . Thị xã Gia Nghĩa - QL28 - BX Quảng Khê <A> |
1750 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4655 |
2788.1114.B |
Điện Biên |
Vĩnh Phúc |
Điện Biên Phủ |
Lập Thạch |
BXTP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - ĐT317 - QL70 - Thanh Sơn - QL32 – Cổ Tiết - QL32C - Phong Châu - QL2 - Hợp Thịnh - QL2A - Vĩnh Yên - ĐT305 - BX Lập Thạch. <B> |
550 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4765 |
5081.1118.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Krông Pa |
BX Krông Pa - QL25 - QL1 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông. |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
4766 |
5081.1420.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
An Sương |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Đường HCM- Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương |
540 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
4780 |
6661.1915.D |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tân Hồng |
Bến Cát |
BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
4904 |
1197.2114.A |
Cao Bằng |
Bắc Ninh |
Trùng Khánh |
Bắc Ninh |
BX Trùng Khánh - QL4 - QL1 - BX Bắc Ninh |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
4926 |
1297.1612.A |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Chợ Đồn |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - BX Chợ Đồn <A> |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4927 |
1297.1612.B |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Chợ Đồn |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - QL279 - QL3 - BX Chợ Đồn <B> |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
5680 |
6667.1412.A |
Đồng Tháp |
An Giang |
Tháp Mười |
Châu Đốc |
BX Tháp Mười - Đường Hùng Vương - N2 - ĐT845 - ĐT844 - QL30 - ĐT841 - Bến phà (Hồng Ngự - Tân Châu) - ĐT954 – ĐT 953 - Bến Phà Châu Giang - QL91C - QL91 - BX Châu Đốc |
116 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3206 |
7588.1111.A |
Thừa Thiên Huế |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Huế |
Vĩnh Yên |
BX Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên |
770 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Ben xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT,
317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||||||||
4322 |
1222.1611.A |
Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Đại Từ - QL37 - BX Tuyên Quang |
250 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4323 |
1222.1613.A |
Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Na Hang |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL3B - QL2C - BX khách huyện Na Hang. |
430 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4324 |
1226.1116.A |
Lạng Sơn |
Sơn La |
Phía Nam Lạng Sơn |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) -Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) – cầu Thanh trì - QL1 - BX phía Nam Lạng Sơn |
490 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4325 |
1426.1230.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Móng Cái |
Quỳnh Nhai |
BX Quỳnh Nhai - QL6B - Chiêng Pắc - QL6 - TP Sơn La - Mộc Châu - QL6 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Hải Dương - QL5 - Phú Thái - QL17B - Mạo Khê - Uông Bí - QL18 - Ao Cá - Đường nối QL18 với KCN Việt Hưng - Quang Hanh - QL18 - BX Móng Cái |
680 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4326 |
1426.1411.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Móng Cái |
Sơn La |
BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - BX Sơn La |
600 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4327 |
1426.1414.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Móng Cái |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Cao tốc (Hà Nội – Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì – QL1 - Cao tốc (Hà Nội -Hải Phòng) - Cao tốc (Hạ Long – Hải Phòng) - QL18 - Ngã tư Ao Cá - QL18 nối KCN Việt Hưng - QL279 - Quang Hanh - QL18 - BX Móng Cái |
600 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4328 |
1621.1313.A |
Hải Phòng |
Yên Bái |
Cầu Rào |
Nghĩa Lộ |
BX Cầu Rào - QL5 – cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã ba Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao 1C.12 - đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ |
360 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|
||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|
||||||||||||||||
4329 |
1626.1703.A |
Hải Phòng |
Sơn La |
Đồ Sơn |
Mường La |
BX Mường La - QL279D (Mường Bú) - ĐT110 - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 - ĐT353 - BX Đồ Sơn |
520 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4330 |
1626.2114.A |
Hải Phòng |
Sơn La |
Cát Bà |
Hồng Tiên |
BX Cát Bà - Đình Vũ - TL 356 - QL5 - cầu vượt Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên |
450 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4331 |
1627.1311.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Cầu Rào |
Điện Biên Phủ |
BX Cầu Rào - QL5 - Phố Nối - QL39 - Khoái Châu - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Ngã Tư Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ |
600 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4332 |
1636.1315. |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Thọ Xuân |
BX Cầu Rào - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL 47 - QL47B - BX Thọ Xuân |
240 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4333 |
1637.1515.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Bảo |
Đô Lương |
BX Vinh Bảo - QL10 - QL1A - BX Đô Lương<A> |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4334 |
1637.1516.A |
Hải Phòng |
Nghộ An |
Vĩnh Bảo |
Nam Đàn |
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Nam Đàn <A> |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4335 |
1637.1516.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Bảo |
Vinh |
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Vinh <A> |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4336 |
1637.1611.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Vinh |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1 - BX Vinh |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4337 |
1637.1612.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Chợ Vinh |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Chợ Vinh |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4338 |
1637.1615.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Đô Lương |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Đô Lương |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
4339 |
1637.1616.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Nam Đàn |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A -QL46 - BX Nam Đàn |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
4340 |
1637.1624.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Sơn Hải |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Sơn Hải |
300 |
150 |
Tuyến mới |
|
4341 |
1637.1626.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Miền Trung |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A> |
415 |
150 |
Tuyến mới |
|
4342 |
1637.1651.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Tân Kỳ |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL7 - BX Tân Kỳ |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
4343 |
1637.1653.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Cửa Lò |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Cửa Lò |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
4344 |
1637.1655.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Con Cuông |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Con Cuông |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
4345 |
1637.1656.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Quỳ Châu |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Quỳ Châu |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
4346 |
1637.1659.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Phía Bắc Vinh |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Vinh |
350 |
300 |
Tuyến mới |
|
4347 |
1638.2311.B |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Thượng Lý |
Hà Tĩnh |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1- ĐT534 - ĐT535 - ĐT542 - QL1 - QL8B - DT547 - QL281 - ĐT549 - QL15B - QL1 (đoạn tránh TP Hà Tĩnh) - BX Hà Tĩnh |
400 |
150 |
Tuyến mới |
|
4348 |
1675.2111.A |
Hải Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Cát Bà |
Phía Bắc Huế |
BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - BX phía Bắc TP.Huế |
750 |
30 |
Tuyến mới |
|
4349 |
1788.2212.A |
Thái Bình |
Vĩnh Phúc |
Tiền Hải |
Vĩnh Tường |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù- QL5 kéo dài - QL3 - QL2 - BX Vĩnh Tường |
196 |
60 |
Tuyến mới |
|
4350 |
1826.1414.A |
Nam Định |
Sơn La |
Nam Định |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức - QL12B -Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1A - Ninh Bình - QL10-BX Nam Định |
350 |
30 |
Tuyến mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|
||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|
||||||||||||||||
4351 |
2026.1114.A |
Thái Nguyên |
Sơn La |
Đại Từ |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Xuân Mai - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - Phổ Yên - Ngã Ba Viện Lao - QL3 - Tuyến Tránh TP Thái Nguyên - Ngã Tư Tân Long - QL37 - BX Đại Từ |
420 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4352 |
2188.1115.A |
Yên Bái |
Vĩnh Phúc |
Yên Bái |
Phúc Yên |
BX Yên Bái - QL37 - QL70 - QL2 - BX Phúc Yên |
140 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4353 |
2189.1211.B |
Yên Bái |
Hưng Yên |
Lục Yên |
Hưng Yên |
BX Lục Yên – Phổ Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 - QL18 - QL1 - QL5 - Phố Nối - QL39 - BX Hưng Yên |
330 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4354 |
2429.2113.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Si Ma Cai |
Mỹ Đình |
BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT153 - QL70 - cầu Cốc Lều - Đường Nhạc Sơn - QL4D - nút giao IC19 (giao QL4D) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
420 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4355 |
2499.1312.A |
Lào Cai |
Bắc Ninh |
Sa Pa |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL1 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - BX Sa Pa |
335 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4356 |
2627.1411.A |
Sơn La |
Điện Biên |
Hồng Tiên |
Điện Biên Phủ |
BX Hồng Tiên - QL279D - Đường Tô Hiệu - QL6 – Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ |
170 |
180 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4357 |
2629.1416.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Hồng Tiên |
Yôn Nghĩa |
BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa |
305 |
300 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4358 |
2689.1421.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Hồng Tiên |
Triều Dương |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Ngã tư Dân Tiến - ĐH 57 - ĐT383 - ĐT378 - Dốc Lã - QL39 - BX Triều Dương |
370 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||||||||
4359 |
2798.3011.A |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Mường Luân |
Bắc Giang |
BX Mường Luân - QL12-TT Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - ĐT118 – Cò Nòi - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - QL1A - Phù Chấn - ĐT179 - TT Từ Sơn - Đường Trần Phú - Đường Minh Khai - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
600 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4360 |
2836.0107.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Trung tâm Hòa Bình |
Nghi Sơn |
BX Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - QL21 - Chi Nê - ĐT438 - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn |
295 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
||||||||||
4361 |
2889.0621.A |
Hòa Bình |
Hưng Yên |
Lạc Sơn |
Triều Dương |
BX Lạc Sơn - QL12B - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Triều Dương |
205 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4362 |
2992.1105.A |
Hà Nội |
Quảng Nam |
Nước Ngầm |
Tam Kỳ |
BX Tam Kỳ - QL1A - BX Nước Ngầm <A> |
820 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4363 |
3550.1516.B |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Thành |
Nga Tư Ga |
BX Khánh Thành - QL10 - cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 -BX Ngã Tư Ga |
1670 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
||||||||||
4364 |
3550.1716.B |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Đình Minh |
Ngã Tư Ga |
BX Lai Thành - QL10 - cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1650 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
||||||||||
4365 |
3550.1816.B |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Lai Thành (QH) |
Ngã Tư Ga |
BX Thị trấn Bình Minh - QL10 – Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa)- QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1670 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
||||||||||
4366 |
7082.1411.A |
Tây Ninh |
Kon Tum |
Tân Biên |
Kon Tum |
BX Tân Biên - QL22B - Đường Tua Hai - Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trương Quyền - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22B - Thị trốn Trảng Bàng - QL22 - An Sương - QL1A - Nga Tư Bình Phước - QL13 - Chơn Thành - Đắk Lắk- Gia Lai - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum |
750 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
PHỤ LỤC 3: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT,317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
578 |
6783.1606.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Long Phú |
BX Long Phú - ĐT933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tân Châu <A> |
224 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
579 |
6783.1607.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Mỹ Tú |
BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ - An Giang) – BX Tân Châu <A> |
201 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
585 |
6783.1901.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tri Tôn |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A> |
215 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
587 |
6783.1906.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tri Tôn |
Long Phú |
BX Long Phú - ĐT933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tri Tôn <A> |
234 |
90 |
Tuyén quy hoạch mới |
|
588 |
6783.1907.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tri Tôn |
Mỹ Tú |
BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) – ĐX Tri Tôn <A> |
211 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
595 |
6783.2804.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Trần Đề |
BX Trần Đề- ĐT.934 – QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) – BX An Phú <A> |
244 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
596 |
6783.2806.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Long Phú |
BX Long Phú - ĐT933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX An Phú <A> |
229 |
90 |
Tuycn quy hoạch mới |
|
597 |
6783.2807.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Mỹ Tú |
BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ -An Giang) - BX An Phú <A> |
206 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
644 |
7183.1101.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Sóc Trăng <A> |
114 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
645 |
7183.1104.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Trần Đề |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 934 - BX Trần Đề <A> |
148 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
646 |
7183.1106.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Long Phú |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 933 - BX Long Phú <A> |
95 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
647 |
7183.1107.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Mỹ Tú |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 936 - BX Mỹ Tú <A> |
169 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
648 |
7183.1108.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Ngã Năm |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 940 - BX Ngã Năm <A> |
189 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
649 |
7183.1111.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Kế Sách |
BX Bến Tre - QL60 – QL1A - BX Kế Sách <A> |
120 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
650 |
7183.1115.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Vĩnh Châu |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu <A>
|
150 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
651 |
7183.1116.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Thạnh Trị |
BX Bến Tre - QL6O - QL1A - BX Thạnh Trị <A> |
144 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1110 |
1637.2355.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Thượng Lý |
Con Cuông |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A> |
350 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1185 |
1820.1517.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Thịnh Long |
BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B – cầu Giẽ - Pháp Vân - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì)-cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C- BX Định Hóa |
285 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
1189 |
1820.2717.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Phía Nam TP.Nam Định |
BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - cầu Giẽ - Pháp Vân – cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
270 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1358 |
2329.1117.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Sơn Tây |
<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - cầu Trung Hà - BX Sơn Tây |
260 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1358 |
2329.1117.B |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Sơn Tây |
<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Việt Trì - cầu Văn Lang - Ba Vì - QL32 - Thạch Thất - Quốc Oai - BX Sơn Tây |
260 |
|
Tuyến quy hoạch mới |
|
1663 |
2836.0107.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Trung Tâm Hoà Bình |
Nghi Sơn |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - QL21 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn <A> |
290 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2327 |
6683.1501.A |
Đồng Tháp |
Sóc Trăng |
Tân Hồng |
Sóc Trăng |
BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - BX Sóc Trăng |
220 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3481 |
6783.2306.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Chi Lăng |
Long Phú |
BX Long Phú – QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B – Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng <A> |
220 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
3712 |
4970.1114.A |
Lâm Đồng |
Tây Ninh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Tân Biên |
BX Tân Biên - QL22B - Ngã tư Bình Minh - Ngã tư Thanh Điền - ĐT786 - Đường xuyên Á - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn – ĐT 747B - ĐT 743 Bùi Hừu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
460 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3808 |
7072.1914.A |
Tây Ninh |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đồng Phước Châu Thành |
Châu Đức |
BX Đồng Phước Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
4211 |
6783.1215.B |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - QL.Nam Sông Hậu – Cần Thơ - QL91b (Long Xuyên -Châu Đốc) - BX Châu Đốc |
216 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
4604 |
2024.1613.F |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung Tâm TP Thái Nguyên |
Sa Pa |
BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên |
390 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
4768 |
6067.2918.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Cẩm Mỹ |
Tịnh Biên |
BX Tịnh Biên - QL91 - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc -Cao tốc Trung lương - Đường Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Phà Cát Lái - Đường Hùng Vương (Đường 19) - ĐT 769 - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Ngã 4 Vùng tàu - XL.Hà Nội - QL1A - QL56 - BX Cẩm Mỹ |
500 |
60 |
Tuyên quy hoạch mới |
|
|
2024.1613.F |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Sa Pa |
BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên |
390 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
PHỤ LỤC 4: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT, 317/QD-BGTVT,
2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/04/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5487 |
1197.1115.B |
Cao Bằng |
Bắc Kạn |
Cao Bằng |
Pác Nặm |
BX Pác Nặm - ĐT258B - QL279 - TT Chợ Rã - QL279 - Ngã ba Nà Phặc - QL3 - BX Cao Bằng |
140 |
120 |
Tuyến mới |
|
5488 |
U99.1614.B |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Trùng Khánh |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL1 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cao tốc Thái Nguyên - Bẳc Kạn - QL3 - ĐT206 - BX Trùng Khánh |
260 |
30 |
Tuyến mới |
|
5489 |
1214.1112.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Nam Lạng Sơn |
Móng Cái |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái <A> |
200 |
240 |
Tuyến mới |
|
5490 |
1220.1117.A |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Phía Nam Lạng Sơn |
BX Phía Nam - QL1A - QL37 - QL3- QL3C - BX Định Hóa |
200 |
300 |
Tuyến mới |
|
5491 |
1220.1117.B |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Phía Nam Lạng Sơn |
BX Phía Nam - QL1A - QL37 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên)- QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
200 |
300 |
Tuyến mới |
|
5492 |
1220.1217.A |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Hữu Lũng |
BX Hữu Lũng - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
170 |
300 |
Tuyến mới |
|
5493 |
1220.1317.A |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Bắc Sơn |
BX Bắc Sơn - QL1B - Võ Nhai - La Hiên - QL3- QL3C – BX Định Hóa |
125 |
300 |
Tuyến mới |
|
5494 |
1220.1417.A |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Tân Thanh |
BX Tân Thanh - QL4A- QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
210 |
300 |
Tuyến mới |
|
5495 |
1220.1517.A |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Đồng Đăng |
BX Đồng Đăng - QL1B - QL3- QL3C - BX Định Hóa |
210 |
300 |
Tuyến mới |
|
5496 |
1220.1615.B |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Tân Thanh |
BX Tân Thanh- QL4A - QL1A- QL1B - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<B> |
210 |
300 |
Tuyến mới |
|
5497 |
1220.1617.A |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Phía Bác Lạng Sơn |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A- QL1B - QL3- QL3C- BX Định Hóa <B> |
200 |
300 |
Tuyến mới |
|
5498 |
1220.1617.A |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Đình Lập |
BX Đình Lập - QL4B - QL1A - QL1B - QL3- QL3C- BX Định Hóa |
240 |
300 |
Tuyến mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5499 |
1220.1617.B |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Đình Lập |
BX Đình Lập - QL4B - QL1A - QL37 - Hiệp Hòa – Cầu Vát -Đa Phúc - QL3 -QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên-Q13- QL3C- BX Định Hóa <B> |
250 |
300 |
Tuyến mới |
|
5500 |
1220.1817.A |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Pắc Khuông |
BX Định Hóa- QL3C- QL3- QL1B - QL279- BX Pắc Khuông<A>
|
180 |
300 |
Tuyến mới |
|
5501 |
1220.1917.A |
Thái Nguyên |
Lạng Sơn |
Định Hóa |
Trạm trung Chuyên hành khách cửa khẩu Hữu Nghị |
BX Định Hóa- QL3C- QL3- QL1B - QL37- QL1A- Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị <A> |
210 |
300 |
Tuyến mới |
|
5502 |
1221.1116.A |
Lạng Sơn |
Yôn Bái |
Phía Nam Lạng Sơn |
Nước Mát |
BX Nước Mát - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12- Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - QL1A - BX Phía Nam Lạng Sơn |
270 |
60 |
Tuyến mới |
|
5503 |
1222.1 111.A |
Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
Phía Nam Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bác Giang - QL37 – Thái Nguyên - Đại Từ - Sơn Dương - BX Tuyên Quang |
250 |
120 |
Tuyến mới |
|
5504 |
1222.1113.A |
Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
Phía Nam Lạng Sơn |
Na Hang |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - QL2 - QL3B - BX Na Hang |
380 |
120 |
Tuyến mới |
|
5505 |
1222.1612.A |
Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Chiêm Hóa |
BX Chiêm Hóa - QL3B - QL2 - cầu Nông Tiến - Thị trấn Sơn Dương - QL3 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
276 |
90 |
Tuyến mới |
|
5506 |
1223.1 111.A |
Lạng Sơn |
Hà Giang |
Phía Nam Lạng Sơn |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) - QL37 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
440 |
120 |
Tuyên mới |
|
5507 |
1223.1111.B |
Lạng Sơn |
Hà Giang |
Phía Nam Lạng Sơn |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL37 - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
440 |
120 |
Tuyến mới |
|
5508 |
1223.1615.A |
Lạng Sơn |
Hà Giang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bắc Quang |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) - QL37 - QL2 - QL3B - QL2C - QL279 - QL2 - BX Bắc Quang <A> |
460 |
60 |
Tuyến mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||||||
5509 |
1226.1101.B |
Lạng Sơn |
Sơn La |
Phía Nam Lạng Sơn |
Phù Yên |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL32B - BX Phù Yên |
340 |
60 |
Tuyến mới |
|
|||||||||
5510 |
1226.1462.A |
Lạng Sơn |
Sơn La |
Phía Nam Lạng Sơn |
Cò Nòi |
BX Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn |
455 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||||||||
5511 |
1226.1901.B |
Lạng Sơn |
Sơn La |
BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khấu Hữu Nghị |
Phù Yên |
BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - QL18 - QL2 - Q132B - BX Phù Yên |
355 |
60 |
Tuyến mới |
|
|||||||||
5512 |
1234.1111.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Nam Lạng Sơn |
Hải Dương |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bẳc Giang - Bẳc Ninh – Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương |
260 |
120 |
Tuyến mới |
|
|||||||||
5513 |
1234.1112.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Nam Lạng Sơn |
Hải Tân |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bẳc Giang – Bắc Ninh – Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thanh Niên - BX Hải Tân |
220 |
120 |
Tuyến mới |
|
|||||||||
5514 |
1237.1633.A |
Lạng Sơn |
Nghệ An |
Phía Nam Lạng Sơn |
Yên Thành |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A> |
420 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||||||||
5515 |
1297.1111.B |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Nam Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - Trại Cau - Kép - QL1 – BX Phía Nam Lạng Sơn |
240 |
120 |
Tuyến mới |
|
|||||||||
5516 |
1420.1617.A |
Thái Nguyên |
Quảng Ninh |
Định Hóa |
Mông Dương |
BX Định Hóa - QL3C- QL3- QL37 - QL1A - QL18- BX Mông Dương <A> |
310 |
240 |
Tuyến mới |
|
|||||||||
5517 |
1426.1162.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Bãi Cháy |
Cò Nòi |
BX Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hải Phòng - Hà Nội - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL18 - BX Băi Cháy |
400 |
30 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||||||
5518 |
1426.1311.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Cái Rồng |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Hưng Yên - Hải Dương - QL5 -Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - Khu CN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Cái Rồng |
520 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||||||||
5519 |
1426.1311.B |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Cái Rồng |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng- Cao tốc Hạ Long - Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long - Vồn Đồn - BX Cái Rồng |
500 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||||||||
5520 |
1427.1117.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Bãi Cháy |
Tủa Chùa |
BX H Tủa Chùa - ĐT140 – Huổi Lóng - QL6 – Tuần Giáo - QL6- Ngã ba Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đại Phúc (Bắc Ninh) - QL18 - BX Bãi Cháy <A> |
630 |
120 |
Tuyến mới |
|
|||||||||
5521 |
1434.2713.C |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cẩm Hải |
Ninh Giang |
BX Ninh Giang - ĐT391 - Quý Cao - cầu Tiên Cựu - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng - Hạ Long - BX Cẩm Hải |
120 |
180 |
Tuyến mới |
|
|||||||||
5522 |
1481.1220.A |
Quảng Ninh |
Gia Lai |
Móng Cái |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Đường Hồ Chi Minh - QL1 - QL10 - QL39 - QL5 - QL37 - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Móng Cái |
1750 |
60 |
Tuyến mới |
|
|||||||||
5523 |
1621.1313.C |
Hải Phòng |
Yên Bái |
Cầu Rào |
Nghĩa Lộ |
BX cầu Rào - QL5 – cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao Đoạn Cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37 - BX Nghĩa Lộ |
360 |
30 |
Tuyến mới |
|
|||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5524 |
1627.1311.B |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Cầu Rào |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Bình Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - ĐT351 - Ngã năm Kiến An – Đ.Trần Nhân Tông -Đ Trường Chinh - cầu Niệm – Đ.Nguyễn Văn Linh – Đ.Trần Quốc Toản (Lạch Tray) - BX cầu Rào <B> |
600 |
180 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5525 |
1628.1503.B |
Hòa Bình |
Hải Phòng |
Bình An |
Vĩnh Bảo |
BX Bình An - Kim Bôi - Chi Nê - Phủ Lý - Nam Định - Thái Bình - BX Vĩnh Bảo |
180 km |
30 |
Tuyến mới |
|
5526 |
1636.1303. A |
Hải Phòng |
Thanh Hổa |
Cầu Rào |
Hoàng Hóa |
BX Cầu Rào - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoàng Hóa |
180 |
60 |
Tuyến mới |
|
5527 |
1636.1501. A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Bảo |
Cẩm Thủy |
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy <A> |
200 |
60 |
Tuyến mới |
|
5528 |
1636.1516. A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Bảo |
Yên Cát |
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL45 - BX Yên Cát |
260 |
60 |
Tuyến mới |
|
5529 |
1636.1521. A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Bảo |
Cửa Đạt |
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL47 - BX Cửa Đạt |
220 |
60 |
Tuyến mới |
|
5530 |
1637.2333.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Thượng Lý |
Yên Thành |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A> |
350 |
390 |
Tuyẻn mới |
|
5531 |
1638.1520. A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Vĩnh Bảo |
Tây Sơn |
Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - QL8- Tây Sơn<A> |
540 |
60 |
Tuyến mới |
|
5532 |
1638.1553.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Vĩnh Bảo |
Kỳ Lâm |
Vĩnh Bảo - QL10 - QL1- QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - Kỳ Lâm <A> |
500 |
60 |
Tuyến mới |
|
5533 |
1638.2314.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Thượng Ly |
Hương Khê |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL8A - QL15 - BX Hương Khê |
420 |
60 |
Tuyến mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5534 |
1675.1511.A |
Hải Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Vĩnh Bảo |
Phía Bẳc Huế |
BX Phía Bắc Huế - QL1A - QUO - BX Vĩnh Bảo |
700 |
60 |
Tuyến mới |
|
5535 |
1675.1611.A |
Hải Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Phía Bẳc Hải Phòng |
Phía Bắc Huế |
BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - BX Phía Bắc Hải Phòng |
690 |
180 |
Tuyến mới |
|
5536 |
1675.2111.A |
Hài Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Cát Bà |
Phía Bắc Huế |
BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - QL5 - TL356 - Đình Vũ - BX Cát Bà |
750 |
60 |
Tuyến mới |
|
5537 |
1721.1116.B |
Thái Bình |
Yên Bái |
Trung Tâm TP Thái Bình |
Nước Mát |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát |
300 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5538 |
1726.1114.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Trung Tâm TP Thái Bình |
Hồng Tiên |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - ĐT477 - Đường HCM - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên |
322 |
60 |
Tuyến mới |
|
5539 |
1726.1162.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Trung Tâm TP Thái Bình |
Cò Nòi |
BX TTTP Thái Bình - QL10 - QL1 - TL477 - Đường HCM - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - BX Cò Nòi |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
5540 |
1726.1514.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Thái Thụy |
Hồng Tiên |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Nam Định - Ninh Bình - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên |
390 |
60 |
Tuyến mới |
|
5541 |
1727.1517.A |
Thái Bình |
Điện Điên |
Thái Thụy |
Tủa Chùa |
BX Thái Thụy - QL39A - Đông Hưng - QL10 - Quỳnh Phụ - QL39A - Phố Nối - QL5 - QL1 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 – Huổi Lóng - ĐT140-BX Tủa Chùa <A> |
650 |
180 |
Tuyến mới |
|
5542 |
1727.2013.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Hưng Hà |
Tuần Giáo |
BX Hưng Hà - QL39 - Phố Nổi - QL5 - QL1 – cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) Trung Hòa - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai -QL6- BX Tủa Chùa |
650 |
180 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5543 |
1750.1114.A |
Thái Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Trung tâm TP Thái Bình |
An Sương |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - QL22 - BX An Sương |
1710 |
60 |
Tuyến mới |
|
5544 |
1750.2016.A |
Thái Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Hưng Hà |
Ngã Tư Ga |
BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1700 |
30 |
Tuyến mới |
|
5545 |
1788.1112.A |
Thái Bình |
Vĩnh Phúc |
Trung tâm TP Thái Bình |
Vĩnh Tường |
BX Vĩnh Tường - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa- Đường Trường Sa - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường cao tốc Pháp Vân - QL1 - QL21 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
180 |
120 |
Tuyến mới |
Hành ưình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5546 |
1788.1517.A |
Thái Bình |
Vĩnh Phúc |
Thái Thụy |
Tam Đảo |
BX Tam Đảo - QL2B - ĐT302 - TT Gia Khánh - ĐT310 - ĐT301 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL5 - Cao tốc 5B - Gia Lộc - TT Tứ Kỳ - ĐT319 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy |
210 |
60 |
Tuyến mới |
|
5547 |
1820.1117.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Nam Định |
BX Nam Định- QL21 - QL1A- Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) -đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - QL3- QL3C- BX Định Hóa<A> |
220 |
450 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điểu tiết giao thông của TP Hà Nội |
5548 |
1820.1517.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Thịnh Long |
BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ -QL1A – Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa |
270 |
300 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5549 |
1820.1717.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Quỹ Nhất |
BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì - QL3- QL3C - BX Định Hóa <A> |
275 |
300 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5550 |
1820.1817.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Nghĩa Hưng |
BX Nghĩa Hưng - ĐT490C - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cẩu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL3- QL3C - BX Định Hóa |
230 |
300 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5551 |
1820.2217.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Trực Ninh |
BX Trực Ninh- QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A -Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân)- đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL3- QL3C- BX Định Hóa<A> |
24 |
300 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5552 |
1820.2317.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Xuân Trường |
BX Xuân Trường - TL489 – cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa |
270 |
300 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5553 |
1820.2417.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Ý Yên |
BX Ý Yên - ĐT485 - QL10 - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
230 |
300 |
Tuyến mới |
Hành trình theo diều tiết giao thông của TPHà Nội |
5554 |
1821.1116.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Nam Định |
Nước Mát |
BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát
|
250 |
180 |
Tuyến mới |
Hành trình đề xuất B đã trùng hành trình A theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5555 |
1821.1316.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Hải Hậu |
Nước Mát |
BX Hải Hậu - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát |
320 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5556 |
1821.1416.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Giao Thủy |
Nước Mát |
BX Giao Thủy - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - cẩu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Au Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát |
405 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5557 |
1821.1816.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Nghĩa Hưng |
Nước Mát |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10- Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát |
320 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5558 |
1821.2216.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Trực Ninh |
Nước Mát |
BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giỗ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Tri) -Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài -Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C- QL37 - BX Nước Mát |
300 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5559 |
1826.1162.A |
Nam Định |
Sơn La |
Nam Định |
Cò Nòi |
BX Cò Nòi - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21 – QL1 - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - BX Nam Định
|
385 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5560 |
1826.1414. A |
Nam Định |
Sơn La |
Nam Định |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức - QL12B- Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1A - Ninh Bình-QL10-BX Nam Định |
350 |
30 |
Tuyến mới |
|
5561 |
1837.1115.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Nam Định |
Yên Thành |
BX Nam Định - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
247 |
270 |
Tuyến mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5562 |
1837.1415.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Giao Thủy |
Yên Thành |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
275 |
120 |
Tuyến mới |
|
5563 |
1837.1815.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Nghĩa Hưng |
Yên Thành |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QLIA - QL7 - BX Yên Thành |
260 |
60 |
Tuyến mới |
|
5564 |
1837.2615.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Phía Nam TP Nam Định |
Yên Thành |
BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
235 |
120 |
Tuyến mới |
|
5565 |
1868.2213.A |
Nam Định |
Nam Định |
Hà Tiên |
Trực Ninh |
<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Trực Ninh |
2000 |
60 |
Tuyến mới |
|
5566 |
1888.1411.A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Giao Thủy |
Vĩnh Yên |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên |
180 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5567 |
1888.2211. A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Trực Ninh |
Vĩnh Yên |
BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ- Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên |
160 |
120 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5568 |
1897.1413.A |
Nam Định |
Bắc Kạn |
Giao Thủy |
Na Rì |
BX Na Rì - QL3B - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân – cầu Giẽ - QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy |
390 |
120 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5569 |
1897.1413.B |
Nam Định |
Bắc Kạn |
Giao Thủy |
Na Rì |
BX Na Rì - QL3B - QL279 - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - cầu Giẽ - QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy |
410 |
120 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5570 |
1899.221 l.c |
Nam Định |
Bắc Ninh |
Trực Ninh |
Bắc Ninh |
BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ, Pháp Vân - Nút giao Vực Vòng - QL38 - QL39A - QL5B - QL1A - BX Bắc Ninh |
155 |
120 |
Tuyến mới |
|
5571 |
1990.1112.A |
Phú Thọ |
Hà Nam |
Việt Trì |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - cầu Câu Tử - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành dai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì |
170 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5572 |
1990.1212.A |
Phú Thọ |
Hà Nam |
Phú Thọ |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - QL1A - Chi Nê - Đường HCM - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Phú Thọ |
200 |
60 |
Tuyến mới |
|
5573 |
2021.1116.A |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Nước Mát |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát |
175 |
90 |
Tuyến mới |
|
5574 |
2021.1116.B |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Nước Mát |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 -Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Nước Mát |
185 |
90 |
Tuyến mới |
|
5575 |
2021.1416.A |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Phổ Yên |
Nước Mát |
BX Phố Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát |
215 |
60 |
Tuyến mới |
|
5576 |
2023.1711.A |
Thái Nguyên |
Hà Giang |
Định Hóa |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37- QL3- QL3C- BX Định Hóa<A> |
265 |
90 |
Tuyến mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5577 |
2023.1715.A |
Thái Nguyên |
Hà Giang |
Định Hóa |
Bắc Quang |
BX Định Hóa- QL3C- QL3- QL37- Tuyên Quang- QL2- BX Bắc Quang |
205 |
90 |
Tuyến mới |
|
5578 |
2024.1712. A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Định Hóa |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL18 - QL3 - QL3C- BX Định Hóa |
380 |
180 |
Tuyến mới |
|
5579 |
2024.1712.B |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Định Hóa |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - QL4D- QL70- QL37- QL3- QL3C- BX Định Hóa |
320 |
180 |
Tuyến mới |
|
5580 |
2024.1712.C |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Định Hóa |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh- Nút giao IC18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC12 - QL37 - QL3 - QL3C- BX Định Hóa <C> |
350 |
180 |
Tuyến mới |
|
5581 |
2024.1713. A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Định Hóa |
Sa Pa |
BX Định Hóa- QL3C- QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - QL70- Nhạc Sơn- QL4D- BX khách kết hợp bãi đỗ xe Sa Pa <A> |
360 |
150 |
Tuyến mới |
|
5582 |
2024.1713.B |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Định Hóa |
Sa Pa |
BX khách kết hợp băi đỗ xe Sa Pa -QL4D - Nút giao IC19 –Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC 14 -ĐT166 -QL37 -QL3 - QL3C- BX Định Hóa<B> |
430 |
120 |
Tuyến mới |
|
5583 |
2024.1714.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Định Hóa |
Bắc Hà |
BX Định Hóa -QLC- QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17- QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
5584 |
2024.1714.B |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Định Hóa |
Bắc Hà |
BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) – Nút giao IC 17 - QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà |
370 |
150 |
Tuyến mới |
|
5585 |
2026.1214.B |
Thái Nguyên |
Son La |
Đại Từ |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Xuân Mai – Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Đại Từ |
420 |
120 |
Tuyến mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5586 |
2026.1662. A |
Thái Nguyên |
Sơn La |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Cò Nòi |
BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Sơn Tây - Cảu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
360 |
120 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5587 |
2036.1701. A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Cầm Thủy |
BX Định Hóa- QL3C- QL3 - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Đường HCM - BX Cầm Thủy |
240 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiét giao thông của TP Hà Nội |
5588 |
2036.1704. A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Tây Thanh Hóa<A> |
315 |
300 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông cùa TP Hà Nội |
5589 |
2036.1705. A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Phía Bắc Thanh Hóa |
<A>BX Định Hóa- QL3C- QL3 - cầu Đông Trù-QL5 – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - cầu Hoàng Long- BX Phía Bắc Thanh Hóa |
310 |
300 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5590 |
2036.1707. A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Nghi Sơn |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn <A> |
380 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5591 |
2036.1708. A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Bỉm Sơn |
BX Định Hóa - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn càu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - BX Bỉm Sơn <A> |
280 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||||||||
5592 |
2036.1710.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Vĩnh Lộc |
BX Định Hóa - QL3C -QL3 – cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) – QL1 - QL217- cầu Hoành - QL45 - BX Vĩnh Lộc |
340 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||||||||
5593 |
2036.1711. A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Nông Cống |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cẩu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Nông Cống |
340 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông cùa TP Hà Nội |
||||||||||
5594 |
2036.1712.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Huyên Hồng |
BX Huyên Hồng - QL47 - đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 - QL3C- BX Định Hóa <A> |
320 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||||||||
5595 |
2036.1714.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Ngọc Lặc |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A> |
300 |
150 |
Tuyến mởi |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||||||||
5596 |
2036.1715.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Thọ Xuân |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL217 - QL45 - QL47B - BX Thọ Xuân |
360 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||||||||
5597 |
2036.1716. A |
Thái Nguyên |
Thanh Hổa |
Định Hóa |
Yên Cát |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù -QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Yên Cát |
370 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||||||||
5598 |
2036.1718.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Sầm Sơn |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn <A> |
330 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||||||||
5599 |
2036.1719. A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hóa |
Cửa Đạt |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù -QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cảu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hổa (Theo phân luông của TP Thanh Hóa) - BX Cửa Đạt <A> |
370 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||||||||
5600 |
2036.1758. A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Định Hốa |
Tĩnh Gia (QH) |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 – cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì -Pháp Vân) -QLl –BX Tĩnh Gia <A> |
340 |
150 |
Tuyên mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||||||||
5601 |
2037.1233. A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Đại Từ |
Yên Thành |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, cầu Giẽ - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Đại Từ <A> |
380 |
30 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||||||||
5602 |
2037.1633. A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Yên Thành |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
310 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||||||||
5603 |
2090.1711.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Định Hóa |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - QL1- Đồng Vân- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì- QL1A- QL3- QL3C- BX Định Hóa |
175 |
300 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||
5604 |
2090.1711.B |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Định Hóa |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - QL1- Đổng Văn- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì-QL1A- cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên)- QL3- QL3C- BX Định Hóa |
170 |
300 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||
5605 |
2090.1712.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Định Hóa |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ- Câu Tử- QL37B- Hòa Mạc- QL38- Đông Văn- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- Cầu Giê)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- Cầu Thanh Trì- QL1 A- QL3- QL3C- BX Định Hóa |
180 |
180 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||
5606 |
2090.1713.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Định Hóa |
Hòa Mạc |
BX Hòa Mạc- QL38- Vực Vòng- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì- QL1A- Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên}- QL3- QL3C- BX Định Hóa |
170 |
180 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||
5607 |
2090.1714.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Định Hóa |
Quế |
BX Quế- Tuyến tránh QL1A- Đồng Văn- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)-đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì- QL1A- QL3- QL3C- BX Định Hóa |
180 |
180 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiét giao thông của TP Hà Nội |
||
5608 |
2097.1711.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Định Hóa |
Bắc Kạn |
BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT. Chợ Mới - BX Bắc Kạn <A> |
73 |
300 |
Tuyến mới |
|
||
5609 |
2097.1711.B |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Định Hóa |
Bắc Kạn |
BX Định Hóa- QL3C- TT Bằng Lũng (Chợ Đồn)- QL3B- QL3 - BX Bắc Kạn <B> |
72 |
300 |
Tuyến mới |
|
||
5610 |
2097.1713.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Định Hóa |
Na Rì |
BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - QL3- QL3B- BX Na Rì <A> |
100 |
300 |
Tuyến mới |
|
||
5611 |
2097.1713.B |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Định Hóa |
Na Rì |
BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - ĐT256- QL3B- BX Na Rì <B> |
100 |
300 |
Tuyến mới |
|
||
5612 |
2097.1714. A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Định Hóa |
Ba Bể |
BX Định Hóa- QL3C- QL3- Phú Lương- TT Chợ Mới- QL3- TP Bắc Kạn- QL3- TT Phủ Thông- ĐT 258- BX Ba Bế <A> |
120 |
300 |
Tuyến mới |
|
||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||
5613 |
2097.1714.B |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Định Hóa |
Ba Bể |
BX Định Hóa- QL3C- TT Băng Lũng- QL3B- đường Nguyễn van Tổ- QL3- TT Phủ Thông- DT.258- BX Ba Bể <B> |
120 |
300 |
Tuyến mới |
|
||
5614 |
2124.1613.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Nước Mát |
Sa Pa |
BX Nước Mát - QL37 - Đường Ãu Cơ - Nút giao IC 12 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Sa Pa |
190 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5615 |
2125.1611.A |
Yên Bái |
Lai Châu |
Nước Mát |
Lai Châu |
BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu |
245 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5616 |
2125.1612.A |
Yên Bái |
Lai Châu |
Nước Mát |
Than Uyên |
BX Nước Mát - QL37 - TL163 - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - BX Than Uyên |
230 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5617 |
2125.1712.A |
Yên Bái |
Lai Châu |
Thác Bà |
Than Uyên |
BX Thác Bà - QL37 - QL32 - BX Than Uyên |
250 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5618 |
2126.1162. A |
Yên Bái |
Sơn La |
Yên Bái |
Cò Nòi |
BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - QL32 - QL37 - BX Yên Bái |
215 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5619 |
2126.1611.A |
Yên Bái |
Sơn La |
Nước Mát |
Sơn La |
BX Nước Mát - QL37 - QL6 - BX Sơn La |
250 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5620 |
2128.1602. A |
Yên Bái |
Hòa Đình |
Nước Mát |
Chăm Mát |
BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát |
200 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5621 |
2128.1603.A |
Yên Bái |
Hòa Bình |
Nước Mát |
Bình An |
BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An |
200 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5622 |
2135.1611.A |
Yên Bái |
Ninh Binh |
Nước Mát |
Ninh Bình |
BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình |
275 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5623 |
2135.1612.B |
Yên Bái |
Ninh Binh |
Nước Mát |
Ninh Bình |
BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình |
245 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông cùa TP Hà Nội |
5624 |
2135.1620.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Nước Mát |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt – Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình |
280 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5625 |
2135.1620.B |
Yên Bái |
Ninh Binh |
Nước Mát |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Ẩu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình |
250 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5626 |
2137.1133.A |
Yên Bái |
Nghệ An |
Yên Bái |
Yên Thành |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Yên Bái |
447 |
100 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5627 |
2147.131 l.A |
Yên Bái |
Đắk Lẳk |
Nghĩa Lộ |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Ninh Binh Pháp Vân - QL1A - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cữ) - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
1,950 |
30 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5628 |
2161.1311.A |
Yên Bái |
Bình Dương |
Nghĩa Lộ |
Bình Dương |
BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 – cầu Thanh Tri - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL19 - QL14 . QL1 - BX Bình Dương |
2,050 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điêu tiết giao thông của TP Hà Nội |
5629 |
2188.1615.A |
Yên Bái |
Vĩnh Phúc |
Nghĩa Lộ |
Phúc Yên |
BX Nghĩa Lộ - QL32 - Thanh Sơn - QL2 - BX Phúc Yên |
210 |
90 |
Tuyến mới |
|
5630 |
2189.1113.A |
Yên Bải |
Hưng Yên |
Yên Bái |
Ân Thi |
BX Ân Thi- ĐT376 - QL38 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL2 BX Yên Bái |
230 |
60 |
Tuyến mới |
|
5631 |
2190.1613.A |
Yên Bái |
Hà Nam |
Nước Mát |
Hòa Mạc |
BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Ãu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - càu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc |
240 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5632 |
2199.1312.B |
Yên Bái |
Băc Ninh |
Nghĩa Lộ |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai- Thành phố Yên Bái - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ |
280 |
30 |
Tuyến mới |
|
5633 |
2237.1133.A |
Tuyên Quang |
Nghệ An |
Tuyên Quang |
Yên Thành |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 – cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang |
490 |
150 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5634 |
2337.1133.A |
Hà Giang |
Nghệ An |
Phía Nam Hà Giang |
Yên Thành |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đ. Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đ. Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
610 |
120 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiét giao thông của TP Hà Nội |
5635 |
2426.1214.A |
Lào Cai |
Sơn La |
Trung tâm Lào Cai |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL32 - QL4D – cầu Kim Tân -đường Lê Thanh - đường Phú Thịnh - đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai |
270 |
120 |
Tuyến mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5636 |
2435.1316. A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Sa Pa |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa |
480 |
120 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5637 |
2435.1317. A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Sa Pa |
Ninh Bình |
<A> BXK kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - nút giao IC 19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – cầu Đông Trù – cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) - cao tốc (Pháp Vân – cầu Giẽ) - cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL38B - đường Lê Đại Hành - BXK TP Ninh Bình |
280 |
120 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5638 |
2435.1320. A |
Lào Cai |
Ninh Đình |
Sa Pa |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp băi đỗ xe huyện Sa Pa |
430 |
120 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5639 |
2437.1233.A |
Lào Cai |
Nghệ An |
Trung tâm Lào Cai |
Yên Thành |
<A> BX Trung tâm Lào Cai - đường Đình Minh - Nút giao 1C 18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Vỗ Văn Kiột - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh trì - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
580 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5640 |
2498.1319. A |
Lào Cai |
Bắc Giang |
Sa Pa |
Lục Nam |
BX Lục Nam - QL31 - Ngă tư Thân - QL37 - ĐT293 -QL1A - QL18 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp bai đỗ xe huyện Sa Pa |
370 |
90 |
Tuyến mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5641 |
2526.1114. A |
Lai Châu |
Sơn La |
Lai Châu |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu |
250 |
90 |
Tuyến mới |
|
5642 |
2526.1211.B |
Lai Châu |
Sơn La |
Than Uyên |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - QL279D - Chiềng Lao - Hội Quảng - QL279- QL32 - BX Than Uyên |
126 |
60 |
Tuyến mới |
|
5643 |
2535.1118. A |
Lai Châu |
Ninh Bình |
Lai Châu |
Lai Thành |
BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - Yên Thúy - Hàng Trạm - QL6 - Hòa Bình - Thanh Sơn - QL32 - Nghĩa Lộ - Than Uyên - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu |
620 |
60 |
Tuyến mới |
|
5644 |
2537.1133.A |
Lai Châu |
Nghộ An |
Lai Châu |
Yên Thành |
BX TP Lai Châu - QL4D - QL32 - QL21 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
747 |
180 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5645 |
2627.6213. A |
Sơn La |
Điện Biên |
Cò Nòi |
Tuần Giáo |
BX Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Mai Sơn - QL6 - QL6 - TP Sơn La -Thuận Châu - BX Tuân Giáo |
120 |
180 |
Tuyến mới |
|
5646 |
2628.6211. A |
Sơn La |
Hòa Bình |
Cò Nòi |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - BX Khách Bình An |
175 |
90 |
Tuyến mới |
|
5647 |
2629.6216. A |
Sơn La |
Hà Nội |
Cò Nòi |
Yên Nghĩa |
BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa |
260 |
300 |
Tuyến mới |
|
5648 |
2634.1411.A |
Sơn La |
Hải Dương |
Hồng Tiên |
Hải Dương |
BX Hổng Tiên - QL279D - QL6 - Hòa Bình (cao tốc Hòa Lạc -Hòa Bình) - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa – cầu Đông Trù - QL5 - Đường An Định - BX Hải Dương |
390 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5649 |
2634.1419. A |
Sơn La |
Hải Dương |
Hồng Tiên |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cẩu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - TP Hòa Bình - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên |
400 |
120 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hả Nội |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||
5650 |
2634.8215.B |
Sơn La |
Hải Dương |
Mộc Châu |
Bến Trại |
BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - Quán Gỏi - QL5 - cẩu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc
|
280 |
120 |
Tuyển mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
|||
5651 |
2634.8219. A |
Sơn La |
Hải Dương |
Mộc Châu |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cẩu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Dường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - TP Hòa Bình - ỌL6 . BX Mộc Châu |
300 |
120 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||
5652 |
2636.1405. A |
Sơn La |
Thanh Hóa |
Hồng Tiên |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Mă Đức - QL12B- Đường HCM - QL217 - QL45 - (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa |
400 |
60 |
Tuyến mới |
|
|||
5653 |
2636.6205.A |
Sơn La |
Thanh Hổa |
Cò Nòi |
Phía Bẳc Thanh Hóa |
BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - QL12 B - Đường HCM - QL217 - QL45 - (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
355 |
60 |
Tuyến mới |
|
|||
5654 |
2637.1133.A |
Sơn La |
Nghệ An |
Sơn La |
Yên Thành |
BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
520 |
90 |
Tuyến mới |
|
|||
5655 |
2637.1433. A |
Sơn La |
Nghệ An |
Hồng Tiên |
Yên Thành |
BX Hồng Tiên - QL279D- QL6 - QL12B - Nho Quan, Ninh Bình - QL10- QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
540 |
60 |
Tuyến mới |
|
|||
5656 |
2638.1411. A |
Sơn La |
Hà Tĩnh |
Hồng Tiên |
Hà Tình |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL47 - QL1 - Thanh hóa - Nghệ An - BX Hà Tĩnh |
580 |
60 |
Tuyến mới |
|
|||
5657 |
2688.141 l.A |
Sơn La |
Vĩnh Phúc |
Hồng Tiên |
Vĩnh Phúc |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Vĩnh Yên |
390 |
60 |
Tuyến mới |
|
|||
5658 |
2689.1013.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Phù Yên |
Ân Thi |
BX Ẩn Thi- ĐT376 - QL38 - QL39 - QL5 - cẩu Đông Trù -Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cẩu Vĩnh Thịnh - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên |
220 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||
5659 |
2689.1016.B |
Sơn La |
Hưng Yên |
Phù Yên |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - QL39 - QL5 - QL1A - QL18 - QL2 - QL32C - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên |
290 |
60 |
Tuyến mới |
|
|||
5660 |
2689.1816.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mường La |
LaTiến |
BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - QL39 - ĐT378 - ĐT383 – TT Khoái Châu - ĐH 57 - QL39 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tổc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - DT110 - QL279D (Mường Bú) - BX Mường La |
450 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||
5661 |
2689.3116.B |
Sơn La |
Bắc Ninh |
Bắc Yên |
Quế Võ |
BX Bắc Yên - QL37 - QL32 – cầu Phong Châu - QL32 - QL2 - Nội Bài – Bắc Ninh - QL18 - BX Bắc Ninh |
260 |
90 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||
5662 |
2689.6213.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Cò Nòi |
Ân Thi |
BX Àn Thi - ĐT376 - QL39 - QL5 - TT Như Quỳnh - ĐT385 - ĐT380 - Ngã ba Cầu Gáy - Đường Thuận Thành 5 - QL17 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B – TT Băc Yên - QL37 - QL6 - BX Cò Nòi
|
395 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||
5663 |
2689.6216. A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Cò Nồi |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 -Thị trấn Trần Cao - QL38B - Ngã tư Chợ Gạo - QL39 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - QL6C (Lóng Phiêng- Phiêng Khoái, Yên Sơn) - QL6 - BX Cò Nòi |
370 |
90 |
Tuyến mới |
|
|||
5664 |
2698.1411. A |
Sơn La |
Bắc Giang |
Hồng Tiên |
Bắc Giang |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 – cầu Hòa Bình - ĐT434 -ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT87A - Sơn Tây - QL32 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 - QL1 - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
504 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5665 |
2698.6211. A |
Sơn La |
Bắc Giang |
Cò Nòi |
Bắc Giang |
BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18- QL1 - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
370 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5666 |
2699.0111.B |
Sơn La |
Bắc Ninh |
Phù Yên |
Bắc Ninh |
BX Phù Yên - QL37 - QL32 - QL2 - Việt Trì - Vĩnh Phúc - QL18-BX Bắc Ninh |
192 |
90 |
Tuyến mới |
|
5667 |
2699.8212. A |
Sơn La |
Bẳc Ninh |
Mộc Châu |
Quế Võ |
BX Mộc Châu - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nổi - QL17 - QL38 - Bắc Ninh - QL1 - BX Quế Võ |
320 |
90 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5668 |
2734.1112.B |
Điện Biên |
Hải Dương |
Điện Biên Phú |
Hải Tân |
BX Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai -QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Phố Nối - QL39A - Chợ Gạo - QL39B - BX Hải Tân <B> |
580 |
60 |
Tuyến mới |
|
5669 |
2734.1115.B |
Điện Biên |
Hải Dương |
Điện Biên Phủ |
Bển Trại |
BX Điên Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai -Đường Hồ Chí Minh - OL21 - TP Phủ Lý - ĐT974 - ĐT971 - Đường Thái Hà - TT Hưng Hà - QL39A - Quỳnh Trang - ĐT396B - BX Bên Trại <B> |
600 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5670 |
2737.1133.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Yên Thành |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh – Cầm Thủy - QL217 - Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - TT Diễn Châu - QL7 - BX Yên Thành <A> |
760 |
180 |
Tuyến mới |
|
5671 |
2789.1121.B |
Điện Biên |
Hưng Yên |
Điện Biên Phủ |
Triều Dương |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Phố Nối - QL39 - Thị tứ Bô Thời - ĐT384 – cầu Khê - ĐT377 - TT Khoái Châu - DT383 - Đông Kết - ĐT378 - Dốc Lã - QL39 - |
600 |
180 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
|
|
|
|
|
|
BX Triều Dương <B> |
|
|
|
|
5672 |
2789.1321.A |
Điện Biên |
Hưng Yên |
Tuần Giáo |
Triều Dương |
BX Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL1A - Thạch Bàn - QL5 - Phố Nối - QL39A - BX Triều Dương <A> |
520 |
180 |
Tuyến mới |
|
5673 |
2829.0516.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Tân Lạc |
Yên Nghĩa |
BX Tân Lạc - QL21B - Vụ Bản - Yên Thủy - đường HCM - Chợ Bến - QL21A - Vân Đình - BX Yên Nghĩa |
130 |
120 |
Tuyến mới |
|
5674 |
2834.0611.A |
Hòa Bình |
Hải Dương |
Lạc Sơn |
Hải Dương |
BX Lạc Sơn - QL12B - Ngã ba Gián - QL1 - Phố Nối - QL5 - BX Hải Dương |
160 |
30 |
Tuyến mới |
|
5675 |
2835.0317.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Bình An |
Thị trấn Bình Minh |
BX Bình An - QL6 - Xuân Mai - Miếu Môn - Ba Thá - QL21B - Vân Đình - Cầu Giẽ - QL1A - Đồng Văn – Phủ Lý - Ninh Bình - Yên Mô - Lai Thành - BX Bình Minh |
170 km |
30 |
Tuyến mới |
|
5676 |
2889.0311A |
Hòa Bình |
Hưng Yên |
Bình An |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL21B - QL21A - QL6 - BX Bình An |
150 |
60 |
Tuyến mới |
|
5677 |
2889.0516. A |
Hòa Bình |
Hưng Yên |
Tân Lạc |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - Đường Đinh Điền - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL21B - QL21A - QL6 - BX Tân Lạc |
180 |
60 |
Tuyến mới |
|
5678 |
2937.1633.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Yên Nghĩa |
Yên Thành |
BX Yên Nghĩa - đường 70 - đường HCM - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A> |
300 |
300 |
Tuyến mới |
|
5679 |
2947.2028.A |
Hà Nội |
Đắk Lắk |
Nước Ngầm |
[Cư Kuin] |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
1,400 |
30 |
Tuyến mới |
|
5680 |
2974.1518.A |
Hà Nội |
Quảng Trị |
Nước Ngầm |
Cửa Việt |
BX Cửa Việt - QL9 - QL1A - Cầu Bến Thủy 2 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL1 - BX Nước Ngầm |
650 |
90 |
Tuyến mới |
|
5681 |
2974.1618. A |
Hà Nội |
Quảng Trị |
Yên Nghĩa |
Cửa Việt |
BX Cửa Việt - QL1A - Cầu Bến Thủy 2 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL1 - Đường HCM - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
670 |
90 |
Tuyến mới |
|
5682 |
2981.1514.A |
Hà Nội |
Gia Lai |
Nước Ngầm |
Ayun Pa |
BX AyunPa - QL25 - Đường HCM (QL14) - Đường tỉnh 665 - QL19 - QL19B - QL1A - Cao tốc Quảng Ngãi Đà Nẵng - QL1A - Đường 13 Hà Trung, Thanh Hóa - Đường tỉnh 508 - QL12B - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
1350 |
60 |
Tuyến mới |
|
5683 |
2982.1515.A |
Hà Nội |
Kon Tum |
Nước Ngầm |
Kon Plông |
BX huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - đường tránh TP Vinh - QL1A - BX Nước Ngầm |
1100 |
60 |
Tuyến mới |
|
5684 |
2982.1611.A |
Hà Nội |
Kon Tum |
Yên Nghĩa |
Kon Tum |
BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL8A - QL15A - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
1100 |
60 |
Tuyến mới |
|
5685 |
2982.1615.A |
Hà Nội |
Kon Tum |
Yên Nghĩa |
Kon Plông |
BX huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL8A - QL15A - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
1160 |
60 |
Tuyến mới |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||
5686 |
2998.1213.B |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Sơn Động |
BX Sơn Động - QL31 - QL279 - ĐT293 - QL37 - ĐT293 - Big C Bắc Giang - Cầu vượt đường Hùng Vương - QL1A - QL5 - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
161 |
120 |
Tuyến mới |
|
|
5687 |
3435.1217.B |
Hải Dương |
Ninh Bình |
Hải Tân |
Bình Minh |
BX Hải Tân - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo -Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - QL39 - QL1 - QL10 - BX Bình Minh |
170 |
150 |
Tuyến mới |
|
|
5688 |
3436.1616.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Nam Sách |
Yên Cát |
BX Yên Cát - Đường HCM - QL12B - Phủ Lý - Đồng Văn -QL39 - QL5 - BX Nam Sách |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
5689 |
3436.1621.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Nam Sách |
Cửa Đạt |
BX Cửa Đạt - QL47 - TT Lam Sơn đường HCM - QL12B - Phủ Lý - Đồng Văn - QL39 - QL5 - BX Nam Sách |
310 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
5690 |
3436.1918.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Thanh Hà |
Sầm Sơn |
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Gia Lộc - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL47 - BX Sầm Sơn |
200 |
120 |
Tuyến mới |
|
|
5691 |
3436.1923.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Thanh Hà |
Hồi Xuân |
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -QL1A - QL12A - QL12B - QL45 - QL217 - QL47 - BX Hồi Xuân |
300 |
120 |
Tuyến mới |
|
|
5692 |
3437.1133.B |
Hải Dương |
Nghệ An |
Hải Dương |
Yên Thành |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL10 - QL5 - BX Hải Dương |
310 |
150 |
Tuyến mới |
|
|
5693 |
3437.1233.A |
Hải Dương |
Nghệ An |
Hải Tân |
Yên Thành |
BX Hải Tân - QL5 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A> |
360 |
210 |
Tuyến mới |
|
|
5694 |
3437.2033.C |
Hải Dương |
Nghệ An |
Kinh Môn (QH) |
Yên Thành |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL10 - QL5 - QL37 - QL18 - BX Kinh Môn |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
|
5695 |
3448.1311.A |
Hải Dương |
Đắk Nông |
Ninh Giang |
Liên tỉnh Đắk Nông |
BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 -QL38 - Cầu Yên Lệnh - QL38B - Đường 392B - Đường 396 - BX Ninh Giang |
1430 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
5696 |
3472.1212.A |
Hải Dương |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hải Tân |
Vũng Tàu |
BX Hải Tân - QL5 - Phố Nối - QL39 - QL38 - Cầu Yên Lệnh -QL1A - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
1840 |
90 |
Tuyến mới |
|
|
5697 |
3537.1133.A |
Ninh Bình |
Nghệ An |
Ninh Bình |
Yên Thành |
BX Ninh Bình - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A> |
200 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
5698 |
3537.1333.A |
Ninh Bình |
Nghệ An |
Nho Quan |
Yên Thành |
BX Nho Quan - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
240 |
120 |
Tuyến mới |
|
|
5699 |
3537.1533.A |
Ninh Bình |
Nghệ An |
Khánh Thành |
Yên Thành |
BX Khánh Thành - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
240 |
120 |
Tuyến mới |
|
|
5700 |
3537.1633.A |
Ninh Bình |
Nghệ An |
Kim Đông |
Yên Thành |
BX Kim Đông - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
270 |
120 |
Tuyến mới |
|
|
5701 |
3537.1833.A |
Ninh Bình |
Nghệ An |
Lai Thành (QH) |
Yên Thành |
BX Lai Thành - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
220 |
120 |
Tuyến mới |
|
|
5702 |
3575.2011.A |
Ninh |
Thừa |
Phía |
Phía Bắc |
BX Phía Bắc Huế - QL1A - BX Phía Đông TP Ninh Bình |
570 |
90 |
Tuyến |
|
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||
|
|
Bình |
Thiên Huế |
Đông TP Ninh Bình |
Huế |
|
|
|
mới |
|
|
5703 |
3637.0133.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Cẩm Thủy |
Yên Thành |
BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A> |
220 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
5704 |
3637.0133.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Cẩm Thủy |
Yên Thành |
BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 – QL1A -QL7 - BX Yên Thành <A> |
220 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
5705 |
3637.0633.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Phía Nam Thanh Hóa |
Yên Thành |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A> |
183 |
210 |
Tuyến mới |
|
|
5706 |
3637.0633.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Phía Nam Thanh Hóa |
Yên Thành |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A> |
183 |
210 |
Tuyến mới |
|
|
5707 |
3637.0733.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Nghi Sơn |
Yên Thành |
BX Nghi Sơn - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
60 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
5708 |
3637.0733.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Nghi Sơn |
Yên Thành |
BX Nghi Sơn - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A> |
60 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
5709 |
3637.0933.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Nga Sơn |
Yên Thành |
BX Nga Sơn - QL10 - ĐT508 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
190 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
5710 |
3637.0933.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Nga Sơn |
Yên Thành |
BX Nga Sơn - QL10 - ĐT508 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
190 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
5711 |
3637.1233.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Huyên Hồng |
Yên Thành |
BX Huyên Hồng - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
200 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
5712 |
3637.1233.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Huyên Hồng |
Yên Thành |
BX Huyên Hồng - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
200 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
5713 |
3637.1433.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Ngọc Lặc |
Yên Thành |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
250 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
5714 |
3637.1633.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Yên Cát |
Yên Thành |
BX Yên cát - QL45 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
230 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
5715 |
3637.1933.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Cửa Đạt |
Yên Thành |
BX Cửa Đạt - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A> |
250 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
5716 |
3647.1514.A |
Thanh Hóa |
Đắk Lắk |
Thọ Xuân |
Ea Kar |
BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Ea Kar |
1,250 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
5717 |
3647.1714.A |
Thanh Hóa |
Đắk Lắk |
Quan Sơn |
Ea Kar |
BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1A - đường HCM (QL14 cũ) - đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Võ Văn Cừ - QL26 - BX Ea kar |
1280 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
5718 |
3648.0616.A |
Thanh |
Đắk Nông |
Phía Nam |
Quảng |
BX Phía Nam Thanh Hóa - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - |
1270 |
30 |
Tuyến |
|
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||
|
|
Hóa |
|
Thanh Hóa |
Khê |
QL28 - BX Quảng Khê |
|
|
mới |
|
||
5719 |
3648.1016.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Vĩnh Lộc |
Quảng Khê |
BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14 B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê |
1320 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5720 |
3648.1216.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Huyền Hồng |
Quảng Khê |
BX Huyền Hông - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê |
1300 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5721 |
3648.1416.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Ngọc Lặc |
Quảng Khê |
BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê |
1340 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5722 |
3648.1516.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Thọ Xuân |
Quảng Khê |
BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê |
1310 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5723 |
3648.1716.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Quan Sơn |
Quảng Khê |
BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - Đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Khê |
1420 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5724 |
3648.2116.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Cửa Đạt |
Quảng Khê |
BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) -QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê |
1340 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5725 |
3648.2316.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Hồi Xuân |
Quảng Khê |
BX Hồi Xuân - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê |
1390 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5726 |
3649.2312.A |
'Thanh Hóa |
Lâm Đồng |
Hồi Xuân |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Hồi Xuân - Đường HCM - QL45 - QL1A - QL14 - QL27 -QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
1420 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5727 |
3661.0323.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Hoằng Hóa |
Bàu Bàng |
BX Hoằng Hóa - QL10 - QL1 - BX Bàu Bàng |
1,560 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5728 |
3674.0611.A |
Thanh Hóa |
Quảng Trị |
Phía Nam Thanh Hóa |
Đông Hà |
BX Đông Hà - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa |
350 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5729 |
3682.0611.A |
Thanh Hóa |
Kon Tum |
Phía Nam Thanh Hóa |
Kon Tum |
BX Kon Tum - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A> |
890 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5730 |
3682.0615.A |
Thanh Hóa |
Kon Tum |
Phía Nam Thanh Hóa |
Kon Plông |
BX huyện Kon Plông - QL24 - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A> |
950 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5731 |
3688.0711.A |
Thanh Hóa |
Vĩnh Phúc |
Nghi Sơn |
Vĩnh Yên |
BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên |
280 |
90 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||
5732 |
3688.0711.B |
Thanh Hóa |
Vĩnh Phúc |
Nghi Sơn |
Vĩnh Yên |
BX Nghi Sơn - ĐT513 - đường Nghi Sơn Sao Văng - QL47 – TP Thanh Hóa (theo phân luồng cùa TP) - QL1 - Pháp Vân – Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên |
280 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trinh theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||
5733 |
3688.2112.A |
Thanh Hóa |
Vĩnh Phúc |
Cửa Đạt |
Vĩnh Tường |
BX Cửa Đạt - QL47 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 -QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường |
300 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5734 |
3699.0712.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Nghi Sơn |
Quế võ |
BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Quế Võ |
240 |
90 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||
5735 |
3699.2112.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Cửa Đạt |
Quế Võ |
BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Quế Võ |
240 |
90 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||
5736 |
3743.3312.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Yên Thành |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A – Cầu vượt Hòa Cầm - Đ. Trường Sơn - Đường tránh Nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A> |
560 |
300 |
Tuyến mới |
|
||
5737 |
3747.1528.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Đô Lương |
[Cư Kuin] |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL48 - BX Đô Lương |
1,250 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5738 |
3747.3311.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Yên Thành |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 -QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
1,010 |
180 |
Tuyến mới |
|
||
5739 |
3747.3313.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Yên Thành |
Buôn Hồ |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
980 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5740 |
3747.3315.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Yên Thành |
Phước An |
BX Phước An - QL26 - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Nguyễn Chí Thanh - Đ. HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
1,180 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5741 |
3747.3316.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Yên Thành |
Ea H'Leo |
BX Ea H’leo - QL14 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
970 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5742 |
3747.3317.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Yên Thành |
Quảng Phú |
BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía Tây Tp Buôn Ma Thuột - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
1030 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5743 |
3747.3320.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Yên Thành |
Krông Năng |
BX Krông Năng - QL29 - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A> |
1,100 |
15 |
Tuyến mới |
|
||
5744 |
3747.3325.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Yên Thành |
Quyết Thắng |
BX Quyết Thắng - QL26 - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Nguyễn Chí Thanh - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL14B - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
1,200 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5745 |
3750.3311.A |
Nghệ An |
TP. Hồ Chí Minh |
Yên Thành |
Miền Đông |
BX Miền Đông - QL13 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A> |
1,480 |
50 |
Tuyến mới |
|
||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||
5746 |
3750.3316.A |
Nghệ An |
TP. Hồ Chí Minh |
Yên Thành |
Ngã Tư Ga |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - ... - BX Ngã Tư Ga <A> |
1,488 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5747 |
3773.3315.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Yên Thành |
Ba Đồn |
BX Yên Thành - QL7 – QL1A - BX Ba Đồn <A> |
207 |
300 |
Tuyến mới |
|
||
5748 |
3773.3316.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Yên Thành |
Đồng Lê |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa |
207 |
120 |
Tuyến mới |
|
||
5749 |
3773.3317.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Yên Thành |
Quy Đạt |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Quy Đạt <A> |
207 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5750 |
3773.3318. A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Yên Thành |
Lệ Thủy |
BX Lệ Thủy - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
207 |
180 |
Tuyến mới |
|
||
5751 |
3773.3320.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Yên Thành |
Tiến Hóa |
BX Yên Thành - QL7 – QL1A - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa |
207 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5752 |
3774.3312.A |
Nghệ An |
Quảng Trị |
Yên Thành |
Lao Bảo |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL9 - BX Lao Bảo |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5753 |
3775.1213.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Chợ Vinh |
Vinh Hưng |
BX Vinh Hưng - QL49B - TL18 - Đường tránh TP Huế - QL1A Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh |
490 |
340 |
Tuyến mới |
|
||
5754 |
3775.3313.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Yên Thành |
Vinh Hưng |
BX Vinh Hưng - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A -QL7 - BX Yên Thành <A> |
490 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5755 |
3777.3311.A |
Nghệ An |
Bình Định |
Yên Thành |
Quy Nhơn |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A -BX Quy Nhơn |
764 |
150 |
Tuyến mới |
|
||
5756 |
3781.1419.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Nghĩa Đàn |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL19 - QL1 - QL46 - QL15 - BX Nghĩa Đàn |
1048 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5757 |
3781.1920.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Con Cuông |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL46 - QL46 - BX Con Cuông |
1200 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5758 |
3781.3311.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Yên Thành |
Đức Long Gia Lai |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL19 - BX Đức Long Gia Lai |
1,050 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5759 |
3781.3313.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Yên Thành |
An Khê |
BX An Khê - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
780 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5760 |
3781.3315.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Yên Thành |
K'Bang |
BX K'Bang - TL669 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A> |
810 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5761 |
3781.3319.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Yên Thành |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A> |
970 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5762 |
3781.3320.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Yên Thành |
Chư Sê |
BX Chư Sê - QL14 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành |
920 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5763 |
3789.3316.A |
Nghệ An |
Hưng Yên |
Yên Thành |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - Đường Đinh Điền - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL7 - BX Yên Thành |
300 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5764 |
3792.3313.A |
Nghệ An |
Quảng Nam |
Yên Thành |
Nam Phước |
BX Nam Phước - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A> |
500 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||
5765 |
3798.331 LA |
Nghệ An |
Bắc Giang |
Yên Thành |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - đường Xương Giang - đường Thôn Nhân Trung- ĐT295B - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành - <A> |
350 |
30 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||
5766 |
3799.3311.A |
Nghệ An |
Bắc Ninh |
Yên Thành |
Bắc Ninh |
BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh <A> |
340 |
90 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||
5767 |
3848.1116. A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Hà Tĩnh |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 – QL1 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh |
1140 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5768 |
3848.1416.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Hương Khê |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - QL15 - BX Hương Khê |
1330 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5769 |
3848.1916.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Hồng Lĩnh |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Hồng Lĩnh |
1380 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5770 |
3848.2016.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Tây Sơn |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 – BX Tây Sơn |
1140 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5771 |
3848.5316.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Kỳ Lâm |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm |
1330 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5772 |
3848.5616.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Kỳ Trinh |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - Đường tránh TT Kỳ Anh - BX Kỳ Trinh |
1330 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5773 |
4348.1215.A |
Đà Nẵng |
Đắk Nông |
Phía Nam Đà Nẵng |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng |
690 |
120 |
Tuyến mới |
|
||
5774 |
4348.1215.B |
Đà Nẵng |
Đắk Nông |
Phía Nam Đà Nẵng |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL19C - QL29 - ĐT645 - QL1 - BX phía Nam Đà Nẵng |
700 |
120 |
Tuyến mới |
|
||
5775 |
4748.2216.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Krông Bông |
Quảng Khê |
BX Krông Bông - ĐT692 (TL12 cũ) - QL27 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 - BX Quảng Khê |
210 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5776 |
4750.1412.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Ea Kar |
Miền Tây |
BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
450 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5777 |
4750.1914.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Ana |
An Sương |
BX Krông Ana - ĐT698 (TL2 cũ) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương |
380 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5778 |
4750.2612. A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Miền Tây |
BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
372 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5779 |
4750.281 LA |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Cư Kuin |
Miền Đông |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
370 |
120 |
Tuyến mới |
|
||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||
5780 |
4750.2814.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Cư Kuin |
An Sương |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương |
400 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5781 |
4770.1414.A |
Đẳk Lắk |
Tây Ninh |
Ea Kar |
Tân Biên |
BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã 3 Đất sét - ĐT784 - ĐT781 - Đường CMT8 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền - Đường Tua Hai - QL22B - BX Tân Biên |
580 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5782 |
4772.1118.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột
|
Long Điền |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL27 - QL20 - TL769 - QL51 - Đường Phước Tĩnh - BX Long Điền
|
500 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5783 |
4775.2815.A |
Đắk Lắk |
Thừa Thiên Huế |
Cư Kuin |
Quảng Điền |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1A - TL11 - BX Quảng Điền |
800 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5784 |
4779.1811.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Ea Súp |
Phía Nam Nha Trang |
BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang |
260 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5785 |
4781.181l.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Ea Sup |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuột - ĐT697 (TL1 cũ) - BX Ea Sup |
250 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5786 |
4781.281l.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Cư Kuin |
Đức Long Gia Lai |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long |
200 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5787 |
4786.1616.B |
Đắk Lắk |
Bình Thuận |
Ea H'Leo |
La Gi |
BX Ea H' Leo - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - Cầu Hóa An - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL51 - Đường Mỹ Xuân, Ngãi Giao - QL56 - TL329 - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi |
660 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5788 |
4788.2815.A |
Đắk Lắk |
Vĩnh Phúc |
Cư Kuin |
Phúc Yên |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) Hà Nội - QL5 - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phúc Yên |
1,450 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5789 |
4798.2811.A |
Đắk Lắk |
Bẳc Giang |
Cư Kuin |
Bắc Giang |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì- Pháp Vân) Hà Nội - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
1,340 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5790 |
4849.181l.B |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Tuy Đức |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Tuy Đức - ĐT681 - ĐT686 - QL14 - QL28 - QL20 – BX Liên tỉnh Đà Lạt |
250 |
120 |
Tuyến mới |
|
||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||
5791 |
4850.191l.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Đắk Song |
Miền Đông |
BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
240 |
240 |
Tuyến mới |
|
||
5792 |
4860.1918.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Đắk Song |
Cẩm Mỹ |
BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - công viên 30/4 - QL1A - Ngã 3 Tân Phong - QL56 - BX Cẩm Mỹ |
300 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5793 |
4865.1811.A |
Đắk Nông |
Cần Thơ |
Tuy Đức |
Cẩn Thơ 36NVL |
BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL |
377 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5794 |
4872.1811.A |
Đắk Nông |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tuy Đức |
Bà Rịa |
BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT753 - ĐT767 - ĐT765 - ĐT762 - QL20 - QL1A - QL51 - Phú Mỹ Tóc Tiên – Hắc Dịch Tóc Tiên - Bà Rịa Châu Pha - BX Bà Rịa |
281 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5795 |
4873.1611.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Quảng Khê |
Đồng Hới |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Đông Hới |
900 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5796 |
4873.1614.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Quảng Khê |
Hoàn Lão |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Hoàn Lão |
950 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5797 |
4873.1615.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Quảng Khê |
Ba Đồn |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Ba Đồn |
900 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5798 |
4873.1616.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Quảng Khê |
Đồng Lê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Đồng Lê |
1030 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5799 |
4873.1617.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Quảng Khê |
Quy Đạt |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Quy Đạt |
1050 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5800 |
4873.1618.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Quảng Khê |
Lệ Thủy |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Lệ Thủy |
900 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5801 |
4873.1620.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Quảng Khê |
Tiến Hóa |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Tiến Hóa |
1010 |
30 |
Tuyến mới |
|
||
5802 |
4970.2020.A |
Lâm Đồng |
Tây Ninh |
Đơn Dương |
Tân Hà |
BX Tân Hà - Đ Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 -ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn - ĐT747B - ĐT743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - QL27 - BX Đơn Dương |
440 |
90 |
Tuyến mới |
|
||
5803 |
4985.1612.A |
Lâm Đồng |
Ninh Thuận |
Lâm Hà |
Ninh Sơn |
BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL27 - BX Ninh Sơn |
90 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
5804 |
5068.1222.A |
Kiên Giang |
TP. Hồ Chí Minh |
Giang Thành |
Miền Tây |
<A> BX Giang Thành - QLN1 - QL91 - QL80 - QL1A - BX Miền Tây |
320 |
120 |
Tuyến mới |
|
||
5805 |
5072.121l.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Miền Tây |
Bà Rịa |
BX Miền Tây - Đ. Kinh Dương Vương - QL1 - QL51 - BX Bà Rịa |
134 |
200 |
Tuyến mới |
|
||
5806 |
5072.1212.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Miền Tây |
Vũng Tàu |
BX Miền Tây - Đ. Kinh Dương Vương - QL1 - QL51 - Đ. Võ Nguyên Giáp - Đ. 3/2 - Đ. Lê Hồng Phong - Đ. Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
144 |
1000 |
Tuyến mới |
|
||
5807 |
5072.1414.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
An Sương |
Xuyên Mộc |
BX Xuyên Mộc - QL55 - QL51 - QL1 - QL22 - BX An Sương |
120 |
60 |
Tuyến mới |
|
||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5808 |
5074.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Trị |
Miền Đông |
Lao Bảo |
BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1- QL13 - BX Miền Đông |
1240 |
60 |
Tuyến mới |
|
5809 |
5074.1118.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Trị |
Miền Đông |
Cửa Việt |
BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL13 - BX Miền Đông |
1240 |
60 |
Tuyến mới |
|
5810 |
5074.1412.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Trị |
An Sương |
Lao Bảo |
BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL22 - BX An Sương |
1250 |
60 |
Tuyến mới |
|
5811 |
5074.1418.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Trị |
An Sương |
Cửa Việt |
BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL22 - BX An Sương |
1250 |
60 |
Tuyến mới |
|
5812 |
5077.1413.A |
TP Hồ Chí Minh |
Bình Định |
An Sương |
An Nhơn |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - BX An Nhơn |
710 |
90 |
Tuyến mới |
|
5813 |
5077.1416.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
An Sương |
Phú Phong |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - QL19 - BX Phú Phong |
730 |
90 |
Tuyến mới |
|
5814 |
5077.1418.A |
TP.Hồ Chí Minh |
Bình Định |
An Sương |
Hoài Ân |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT630 - BX khách Hoài Ân |
780 |
90 |
Tuyến mới |
|
5815 |
5077.1419.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
An Sương |
Vĩnh Thạnh |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - QL19 - ĐT637 -BX khách Vĩnh Thạnh |
760 |
90 |
Tuyến mới |
|
5816 |
5077.1420.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
An Sương |
An Lão |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT629 - BX khách An Lão |
800 |
90 |
Tuyến mới |
|
5817 |
5077.1619.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Ngã Tư Ga |
Vĩnh Thạnh |
BX Ngã Tư Ga - QLl - QL1D - QL1 - QL19 - ĐT637 - BX khách Vĩnh Thạnh |
760 |
60 |
Tuyến mới |
|
5818 |
5081.1121.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
[Chư Prông] |
BX Chư Prông - ĐT663 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
570 |
90 |
Tuyến mới |
|
5819 |
5081.1122.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
[la Grai] |
BX Ia Grai - ĐT664 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Thánh Tôn - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
580 |
90 |
Tuyến mới |
|
5820 |
5081.1155.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
[Kông Chro] |
BX Kông Chro - ĐT667 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
670 |
90 |
Tuyến mới |
|
5821 |
5081.1220.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Tây |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
580 |
90 |
Tuyến mới |
|
5822 |
6061.1111.A |
Đồng Nai |
Bình Dương |
Long Khánh |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - BX Long Khánh |
100 |
30 |
Tuyến mới |
|
5823 |
6061.2212.A |
Đồng Nai |
Bình Dương |
Phương Lâm |
Lam Hồng |
BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - BX Lam Hồng |
143 |
120 |
Tuyến mới |
|
5824 |
6061.2311.A |
Đồng Nai |
Bình Dương |
Sông Ray |
Bình Dương |
BX Sông Ray - ĐT765 - ĐT764 - QL56 - QL1A - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương |
135 |
60 |
Tuyến mới |
|
5825 |
6066.1215.B |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Biên Hòa |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - N2 - TL8 - Cầu Phú Cường - Đại lộ Bình Dương - ĐT743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa |
215 |
90 |
Tuyến mới |
|
5826 |
6066.5415.A |
Đồng Nai |
Đồng |
Phú |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP |
309 |
90 |
Tuyến |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||
|
|
|
Tháp |
Thạnh |
|
HCM) - QL1A - Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - Đ25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh |
|
|
mới |
|
||||
5827 |
6067.5427.B |
Đồng Nai |
An Giang |
Phú Thạnh |
Óc Eo |
BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập – D0Thoại Ngọc Hầu - ĐTôn Đức Thắng - ĐT943 - QL91 - Cầu Cần Thơ - Vĩnh Long - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh <=> |
400 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5828 |
6071.2015.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Nam Cát Tiên |
Mõ Cày Nam |
BX Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL60 - BX Mõ Cày Nam |
220 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5829 |
6093.1414.A |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Tân Phú |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp - đường Lộc Tân (Hoàng Diệu (ĐT759B) - QL13 - Ngã 4 Phú Lợi - ĐT743A - Cầu Hóa An - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - Ngà tư Dầu Dây - QL20 - BX Tân Phú |
270 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5830 |
6162.1119.A |
Bình Dương |
Long An |
Bình Dương |
Khánh Hưng |
BX Bình Dương - Cách mạng tháng Tám - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - DT 831 - BX Khánh Hưng |
148 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||
5831 |
6163.1116.A |
Bình Dương |
Tiền Giang |
Bình Dương |
Gò Công |
BX Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL50 - BX Gò Công |
120 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5832 |
6166.1115.B |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
An Phú |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A- QL13 - ĐT743 - BX An Phú |
210 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5833 |
6166.1915.E |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A - BX Bến Cát |
235 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5834 |
6166.2015.C |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - DT843 - DT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương |
210 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5835 |
6167.1327.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bàu Bàng |
Ba Thê |
BX Ba Thê - TL943 - Phà Vàm Cống (cầu Vàm Cống) - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng |
273 |
90 |
Tuyến mới |
|
||||
5836 |
6167.1328. A |
Bình Dương |
An Giang |
Bàu Bàng |
Khánh Bình |
BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - QL91-BX Khánh Bình |
337 |
90 |
Tuyến mới |
|
||||
5837 |
6167.2019.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Tri Tôn |
BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - Phà Vàm Cống (cầu Vàm Cống) - ĐT943 - BX Tri Tôn |
287 |
90 |
Tuyến mới |
|
||||
5838 |
6168.1122.A |
Kiên Giang |
Bình Dương |
Giang Thành |
Bình Dương |
<A> BX Giang Thành - QLN1 - QL91 - QL80 - QL1A - BX Bình Dương |
330 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||
5839 |
6168.2022.A |
Kiên Giang |
Bình Dương |
Giang Thành |
An Phú |
<A> BX Giang Thành - QLN1 - QL91 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc Trung lương - TP HCM - ĐT22/12 - BX An phú |
350 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||
5840 |
6170.1120.A |
Bình Dương |
Tây Ninh |
Bình Dương |
Tân Hà |
BX Tân Hà - Đ Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - Củ Chi - QL22 - TL8 - Huỳnh Vân Cù - Đại lộ Bình Dương - 30/4 - BX Bình Dương |
140 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||
5841 |
6170.2311.A |
Bình Dương |
Tây Ninh |
Bàu Bàng |
Tây Ninh |
BX Bàu Bàng QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL22 - BX Tây Ninh |
114 |
30 |
Tuyến mời |
|
||||
5842 |
6172.2320.A |
Bình |
Bà Rịa- |
Bàu Bàng |
Xuyên |
BX Xuyên Mộc - QL55 - Đường Trường Chinh (Bà Rịa) - QL51 |
180 |
60 |
Tuyến |
|
||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú
|
|||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||
|
|
Dương |
Vũng Tàu |
|
Mộc |
- cao tốc TPHCM - Long Thành - Ngã tư Hàng Xanh - QL1 -QL13 - Đường NC (KCN Bàu Bàng) - BX Bàu Bàng |
|
|
mới |
|
||||
5843 |
6183.1302.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bàu Bàng |
Trà Men |
BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - BX Trà Men |
291 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||
5844 |
6183.1306.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bàu Bàng |
Long Phú |
BX Long Phú - TL6 - TP Sóc Trăng - QL1A - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Bàu Bàng |
291 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||
5845 |
6183.1316.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bàu Bàng |
Thạnh Trị |
BX Thạnh Trị - QL1 - TP.Sóc Trăng - TX Nga Bày – Cần Thơ -Vĩnh Long - Trung Lương - Long An - TP Hồ Chí Minh - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng |
291 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||
5846 |
6184.1351.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bàu Bàng |
Tiểu Cần |
BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL60 - BX Tiểu Cần <A> |
180 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||
5847 |
6184.2014.B |
Bình Dương |
Trà Vinh |
An Phú |
Cầu Kè |
BX An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL53 - QL54 - BX Cầu Kè <B> |
210 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5848 |
6263.0912.A |
Tiền Giang |
Long An |
Tiền Giang |
Tân Hưng |
BX Hưng Long - ĐT868 - ĐT829 - QL62 - ĐT831 - BX Tân Hưng |
84 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5849 |
6265.0413.A |
Long An |
Cần Thơ |
Vĩnh Hưng |
Trung tâm TP Cần Thơ |
BX Vĩnh Hưng - ĐT831 - ĐT843 - ĐT842 - QL30 - QL1A - BX Trung tâm thành phố Cần Thơ |
180 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5850 |
6270.0320.A |
Long An |
Tây Ninh |
Đức Huệ |
Tân Hà |
BX Đức Huệ - ĐT822 - Ngã Tư Tân Mỹ - Ngã ba An Ninh - ĐT825 - Ngã ba Lộc Giang - ĐT787A - Trảng Bàng - QL22 - QL22B - Giang Tân - Đ Tôn Đức Thắng - Đ Huỳnh Thanh Mừng - Đ Hùng Vương - Đ Châu Văn Liêm - Đ Lý Thường Kiệt - Đ CMT8 - Đ 360/4 - ĐT785 - Đ Kà Tum Tân Hà - BX Tân Hà |
98 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||
5851 |
6272.0114.A |
Long An |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Long An |
Châu Đức |
BX Châu Đức - Đường Ngãi Giao, Mỹ Xuân - QL51 - Ngã ba Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - Bình Chánh - QL1A - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - Hùng Vương - BX Long An |
160 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||
5852 |
6566.1115.B |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Trung tâm TP Cần Thơ |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1A - BX khách Trung tâm thành phố cần Thơ |
180 |
90 |
Tuyến mới |
|
||||
5853 |
6684.1311.A |
Đồng Tháp |
Trà Vinh |
TX. Hồng Ngự |
Trà Vinh |
BX Trà Vinh - QL54 (Nguyễn Chí Thanh) – Nguyễn Đáng - Võ Nguyên Giáp - QL52 – QL1A - QL30 - BX thị xã Hồng Ngự |
180 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5854 |
6686.1316.A |
Đồng Tháp |
Bình Thuận |
TX. Hồng Ngự |
La Gi |
BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL30 - BX Hồng Ngự |
374 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||
5855 |
6693.151 l.B |
Đồng Tháp |
Đình Phước |
Tân Hồng |
Trường Hải |
BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A - QL13 - ĐT741 - BX Trường Hải |
300 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5856 |
6784.2811.A |
An Giang |
Quảng Ngãi |
Khánh Bình |
Quãng Ngãi |
BX Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc-QL91 - Phà Vàm Cống -Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1 - TPHCM - QL1 - BX Quảng Ngãi <=> |
1045 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú
|
|||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||
5857 |
6784.2820.A |
An Giang |
Trà Vinh |
Khánh Bình |
Duyên Hải |
BX Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc -QL91- Phà Vàm Cống - Sa Đéc -Vĩnh Long - QL53- đường Nguyễn Đáng -QL53 - BX Duyên Hải <=> |
270 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5858 |
6794.1216.A |
Bạc Liêu |
An Giang |
Ngan Dừa |
Châu Đốc |
BX Ngan Dừa - Phà Long Mỹ - ĐT930B - TX Long Mỹ - QL61 - QL91B - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - Núi Bà Châu Đốc - BX Châu Đốc |
250 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5859 |
6869.1112.B |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Kiên Giang |
Năm Căn |
<B> BX tỉnh Kiên Giang - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - đường Võ Văn Kiệt - Nguyễn Trãi- Phan Ngọc Hiển - Hùng Vương – Nguyễn Tất Thành - QL1A - BX năm Căn |
190 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||
5860 |
6872.1111.B |
Kiên Giang |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kiên Giang |
Xuyên Mộc |
<B> BX Kiên Giang - QL61 - QL1A - QL51 - QL55 - BX Xuyên Mộc |
380 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5861 |
6884.1911.A |
Kiên Giang |
Trà Vinh |
An Minh |
Trà Vinh |
<A> BX An Minh - QL63 - QL61 - QL80 - QL1A - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh |
275 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5862 |
6975.1112.A |
Cà Mau |
Thừa Thiên Huế |
Cà Mau |
Phía Nam Huế |
BX Phía Nam Huế - QL1A - Cao tốc Trung Lương TPHCM - QL1A - BX Cà Mau |
1340 |
90 |
Tuyến mới |
|
||||
5863 |
6983.0504.A |
Cà Mau |
Sóc Trăng |
Sông Đốc |
Trần Đề |
<A> BX Trần Đề - QL91C (QLNam Sông Hậu) - QL1A -Đường Phan Ngọc Hiển - Đường Nguyễn Trãi - Đường Ngô Quyền - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc |
180 |
90 |
Tuyến mới |
|
||||
5864 |
6986.1416.A |
Cà Mau |
Bình Thuận |
Năm Căn |
La Gi |
<A> BX Năm Căn - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi |
560 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||
5865 |
7093.2014.A |
Tây Ninh |
Bình Phước |
Tân Hà |
Bù Đốp |
BX Tân Hà-Đ Kà Tum Tân Hà-ĐT794-Cầu Sài Gòn-ĐT752- QL13-Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B)-BX Bù Đốp |
145 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||
5866 |
7274.1418.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Trị |
Châu Đức |
Cửa Việt |
BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL55 - BX Châu Đức |
1200 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5867 |
7293.1812.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Phước |
Long Điền |
Phước Long |
BX Long Điền - Long Hải - TL44 - Trường Chinh - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - QL1A - Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 -BX Phước Long |
235 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5868 |
7393.1613.A |
Quảng Bình |
Bình Phước |
Đồng Lê |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - QL13 - TL759 -TL759 - TL741 - Ngã tư Đồng Xoài - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL19 - QL1A - Hầm Hải Vân - QL1A - Tp Huế (đường tránh) - QL1A - BX Đồng Lê |
1,200 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú
|
|||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||
5869 |
7475.1811.A |
Quảng Trị |
Thừa Thiên Huế |
Cửa Việt |
Phía Bắc Huế |
BX Cửa Việt - QL9 - QLI - BX phía Bắc Huế |
90 |
180 |
Tuyến mới |
|
||||
5870 |
7492.1211.A |
Quảng Trị |
Quảng Nam |
Lao Bảo |
Tam Kỳ |
BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - BX Tam Kỳ |
320 |
90 |
Tuyến mới |
|
||||
5871 |
7493.1813.A |
Quảng Trị |
Bình Phước |
Cửa Việt |
Lộc Ninh |
BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL13 - BX Lộc Ninh |
1100 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||
5872 |
7499.1511.A |
Quảng Trị |
Bắc Ninh |
TX Quảng Trị |
Bắc Ninh |
BX TX Quảng Trị - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì -QL1 -BX Bắc Ninh |
660 |
60 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||
5873 |
7577 1218.A |
Thừa Thiên Huế |
Bình Định |
Phía Nam Huế |
Hoài Ân |
BX Phía Nam Huế - QL1 - ĐT630 - BX Hoài Ân |
320 |
200 |
Tuyến mới |
|
||||
5874 |
7579.1213.A |
Thừa Thiên Huế |
Khánh Hoà |
Phía Nam Huế |
Cam Ranh |
BX Phía Nam Huế - QL1A - BX Cam Ranh |
710 |
240 |
Tuyến mới |
|
||||
5875 |
7582.121l.B |
Thừa Thiên Huế |
Kon Tum |
Phía Nam Huế |
Kon Tum |
BX Phía Nam Huế - QL1A - Ngã ba Hoà Cầm - QL1A - QL14E - QL14 - BX Kon Tum |
450 |
90 |
Tuyến mới |
|
||||
5876 |
7588.1112.A |
Thừa Thiên Huế |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Huế |
Vĩnh Tường |
BX Phía Bắc Huế - QL1A (QL48 - Đường HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Tường |
770 |
90 |
Tuyến mới |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
||||
5877 |
8186.1116.A |
Gia Lai |
Bình Thuận |
Đức Long Gia Lai |
La Gi |
BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL1A - QL26 - D9T31 - QL29 - đường Hồ Chí Minh (QL14) - Nơ Trang Long - Lý Nam Đế - BX Đức Long Gia Lai |
602 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||
5878 |
8889.1116.A |
Vĩnh Phúc |
Hưng Yên |
Vĩnh Yên |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - ĐT380 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Vĩnh Yên |
120 |
900 |
Tuyến mới |
|
||||
5879 |
8889.1521.A |
Vĩnh Phúc |
Hưng Yên |
Phúc Yên |
Triều Dương |
BX Triều Dương - QL39 - ĐT376 - QL38B - QL39 - ĐT379 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Phúc Yên |
90 |
900 |
Tuyến mới |
|
||||
5880 |
9799.1212.D |
Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
Chợ Đồn |
Quế Võ |
BX Chợ Đồn - QL3C - QL3 - TP.Thái Nguyên - QL37 - Đình |
210 |
240 |
Tuyến |
|
||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
Trám - QL1 – QL18 - BX Quế Võ |
|
|
mới |
|
||||
5881 |
2022.1116.A |
Tuyên Quang |
Thái Nguyên |
Kim Xuyên |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX khách Kim Xuyên - TP Việt Trì - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL3 - Bến xe Trung tâm TP Thái Nguyên <A> |
136 |
300 |
Tuyến mới |
|
||||
Tuyên Quang |
Thái Nguyên |
Kim Xuyên |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX khách Kim Xuyên - QL2C -QL 37 – Bến xe Trung tâm TP Thái Nguyên <B> |
100 |
|
||||||||
5882 |
2022.1716. A |
Tuyên Quang |
Thái Nguyên |
Kim Xuyên |
Định Hóa |
BX khách Kim Xuyên - QL2C - QL37 - BX Định Hóa |
75 |
180 |
Tuyến mới |
|
||||
5883 |
2022.1416.A |
Tuyên Quang |
Thái Nguyên |
Kim Xuyên |
Phổ Yên |
BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - BX Phổ Yên <A> |
100 |
180 |
Tuyến mới |
|
||||
5884 |
2022.1416.B |
Tuyên Quang |
Thái Nguyên |
Kim Xuyên |
Phổ Yên |
BX khách Kim Xuyên - QL2C - QL37 - BX Phổ Yên <B> |
110 |
|
||||||
5885 |
2223.1611.A |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Kim Xuyên |
Phía nam TP Hà Giang |
BX khách Kim Xuyên - Cầu Kim Xuyên - QL2 - BX khách phía nam TP Hà Giang |
190 |
180 |
Tuyến mới |
|
||||
5886 |
2223.1615.A |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Kim Xuyên |
Bắc Quang |
BX khách Kim Xuyên - cầu Kim Xuyên - QL2 - BX Bắc Quang |
130 |
180 |
Tuyến mới |
|
||||
5887 |
2236.1606.A |
Tuyên Quang |
Thanh Hóa |
Kim Xuyên |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX khách Kim Xuyên - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Đường HCM - QL1 - BX phía nam TP Thanh Hóa |
270 |
180 |
Tuyến mới |
|
||||
5888 |
2299.1611.A |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Kim Xuyên |
TP Bắc Ninh |
BX khách Kim Xuyên - TP Việt Trì - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL 18 - BX thành phố Bắc Ninh |
125 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||
5889 |
2299.1612.A |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Kim Xuyên |
Quế Võ |
BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL 18 -Thành phổ Bắc Ninh - BX Quế Võ |
140 |
180 |
Tuyến mới |
|
||||
5890 |
2289.1611.A |
Tuyên Quang |
Hưng Yên |
Kim Xuyên |
Hưng Yên |
BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tổc (Nội Bài,Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - BX TP Hưng Yên |
180 |
180 |
Tuyến mới |
|
||||
5891 |
7588.1112.A |
Thừa Thiên Huế |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Huế |
Vĩnh Tường |
BX Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Tường |
770 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
||||
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
PHỤ LỤC 5: CÁC TUYẾN RÀ SOÁT LOẠI BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-
BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ - BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ - BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||
487 |
5070.1418.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Châu Thành |
BX Châu Thành - ĐT 781 - Ngã tư Trảng Lớn - QL22B - Mít Một - QL22B - QL22 - BX An Sương |
90 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
Xóa tuyến để tránh trùng lặp |
||||
628 |
7093.1514. A |
Tây Ninh |
Bình Phước |
Tân Châu |
Bù Đốp |
BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 794 – Cầu Sài Gòn - ĐT 752 - QL13 - Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT 759B) - BX Bù Đốp |
145 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
1843 |
3649.1512.A |
Thanh Hóa |
Lâm Đồng |
Thọ Xuân |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Thọ Xuân - Đường tỉnh 506 - QL47- QL1- BX Bảo Lộc |
1420 |
16 |
Tuyến đang khai thác |
Không có xe đi đường này tại QĐ 135/QĐ- BGTVT |
||||
1978 |
4770.2415.A |
Đắk Lắk |
Tây Ninh |
M’Đrăk |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22B - QL22A - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - QL14 - Đường tránh Tp. BMT - Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M’Đrăk |
590 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
2316 |
6670.131 l.B |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
TX. Hồng Ngự |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22A - QL22B – QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL62 - Đường N2 - ĐT 845 - ĐT 844 - ĐT 843 - ĐT 842 - BX TX. Hồng Ngự |
290 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Xóa tuyến để tránh trùng lặp |
||||
2582 |
4970.1115.A |
Lâm Đồng |
Tây Ninh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - QL1A - QL20 - BX LT Đà Lạt |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
2769 |
5070.1419.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Bến Cầu |
Bến Cầu - ĐT 786 - Đường Xuyên Á - QL22 - BX An Sương |
65 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Bến cầu đã không còn hoạt động |
||||
3135 |
6170.1115.A |
Bình Dương |
Tây Ninh |
Bình Dương |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT784 - ĐT 782 - QL22A - Củ Chi - QL22 - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - 30/4 - BX Bình Dương |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
3495 |
6870.1115.A |
Kiên Giang |
Tây Ninh |
Kiên Giang |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 – QL1A - QL61 - BX Kiên Giang |
379 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
3497 |
6870.1815.A |
Kiên |
Tây Ninh |
Vĩnh |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT |
460 |
60 |
Tuyến đang |
Bến xe Tân |
||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||
|
|
Giang |
|
Thuận |
|
784 - ĐT 782 - QL22A - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận |
|
|
khai thác |
Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
3584 |
7072.1512.A |
Tây Ninh |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tân Châu |
Vũng Tàu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30 tháng 4 - QL22B - QL22A - Ngã tư An Sương - QL1A - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
255 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
3586 |
7076.1512.A |
Tây Ninh |
Quảng Ngãi |
Tân Châu |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22 - QL1 - BX Phía Bắc Quảng Ngãi |
970 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
4328 |
6870.1115.B |
Kiên Giang |
Tây Ninh |
Kiên Giang |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - Hóc Môn - Đ. Nguyễn Văn Bứa - TL9 - ĐT 824 (Long An) - Cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - Trung Lương - QL1A - Sa Đéc - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang |
379 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
4348 |
7071.1517.A |
Tây Ninh |
Bến Tre |
Tân Châu |
Chợ Lách |
BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - TL8 - TL830 - TL824 - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL60 - QL57 - BX Chợ Lách |
245 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
4861 |
7071.1515.B |
Tây Ninh |
Bến Tre |
Tân Châu |
Mỏ Cày Nam |
BX Tân Châu - ĐT. 785 - Ngã ba Lâm Vồ - ĐT. 790 - ĐT.799 (Điện Biên Phủ) - ĐT. 781 - ĐT. 784 - ĐT. 782 - QL22 - An Sương - QL1A - QL57 - Bx Mỏ Cày Nam |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
5437 |
7072.1512.B |
Tây Ninh |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tân Châu |
Vũng Tàu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1 - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động |
||||
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
PHỤ LỤC 6: DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐIỀU CHỈNH HÀNH TRÌNH ĐOẠN QUA THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO ĐỀ XUẤT
CỦA SỞ GTVT HÀ NỘI (CÓ VĂN BẢN THỐNG NHẤT CỦA SỞ GTVT HAI ĐẦU TUYẾN)
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||
I |
Danh mục 126 tuyến điều chỉnh hành trình đoạn qua Thành phố Hà Nội (có văn bản thống nhất của Sở GTVT hai đầu tuyến) thực hiện theo hành trình mới kể từ ngày 01/7/2019 |
||||||||||||
1 |
7 |
1118.1114.B |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Giao Thủy |
(B): BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21B - QL21 - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL1 - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 - BX Cao Bằng |
430 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
2 |
7 |
1118.1114.B |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Quất Lâm |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489B - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ -QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - QL1A -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 - BX Cao Bằng <B> |
420 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
3 |
23 |
1135.1112.A |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì – ĐT11 - QL3 - BX Cao Bằng <A> |
420 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
4 |
24 |
1135.1117.B |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Bình Minh |
BX Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - ĐT131 - QL3 - BX Cao Bằng <B> |
440 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||
5 |
32 |
1148.1112.A |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Đắk R’Lấp |
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A> |
1,710 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông;964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng |
6 |
33 |
1148.1113.A |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Đăk Mil |
BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A> |
1,710 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng |
7 |
34 |
1148.1115.A |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Cư Jút |
BX Cao Bằng - QL3 - Đường Bắc Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa – Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài – Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - ĐHCN - BX Cư Jút |
1,710 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1166/SGTVT- VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông |
8 |
35 |
1148.1115.B |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <B> |
1,710 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1166/SGTVT- VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông |
||
9 |
36 |
1148.1117.A |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Quảng Sơn |
BX Quảng Sơn - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A> |
1,710 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
||
10 |
37 |
1149.1112.A |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Đức Long Bảo |
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng <A> |
1,805 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở |
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng, |
||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
Lộc |
|
|
|
|
|
GTVT Hà Nội |
964/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
||
11 |
38 |
1149.1114.A |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Đạ Tẻh |
BX Đạ Teh - ĐT721- QL20 - QL27 - QL1A - Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 -QL3 - BX Cao Bằng |
1,905 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng. 964/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
||
12 |
40 |
1149.1123.A |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Tân Hà |
BX Tân Hà - QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 - ĐHCM - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng |
1,800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng. 964/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
||
13 |
42 |
1193.1111.A |
Cao Bằng |
Bình Phước |
Cao Bằng |
Trường Hải BP |
BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải BP |
1,885 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bình Phước, 964/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của GTVT Cao Bằng |
||
14 |
141 |
2243.1111.A |
Tuyên Quang |
Đà Nẵng |
Tuyên Quang |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang <A> |
1,130 |
30 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
Cv 2494/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Đà Nẵng; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||
15 |
148 |
2438.1120.A |
Lào Cai |
Hà Tĩnh |
Trung tâm Lào Cai |
Tây Sơn |
(A): BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - Cao tốc Ninh Bình-Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài-Lào Cai - nút giao IC18 - BX Trung tâm |
720 |
210 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1680/SGTVT- QLPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Hà Tĩnh; 1021/SGTVT-QLVT |
||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Lào Cai |
|
|
|
|
|
ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai |
||
16 |
149 |
2438.1156.A |
Lào Cai |
Hà Tĩnh |
Trung tâm Lào Cai |
[Kỳ Trinh] |
(A): BX Kỳ Trinh - QL1 - đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình-Cầu Giẽ - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
720 |
210 |
Tuyến mởi |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1680/SGTVT- QLPT&NL ngày 18/6/2018 cùa Sở GTVT Hà Tĩnh; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai |
||
17 |
150 |
2443.121 l.A |
Lào Cai |
Đà Nẵng |
Trung tâm Lào Cai |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa- Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
1,100 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
Cv 2494/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Đà Nẵng; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai |
||
18 |
688 |
1729.1117.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Sơn Tây |
BX Trung tâm TP. Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
149 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình |
||
19 |
704 |
1729.1517.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Sơn Tây |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
157 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình |
||
20 |
711 |
1729.1617.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Sơn Tây |
BX Đông Hưng - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
160 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình |
||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|
|||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|
||||||||||||||
21 |
719 |
1729.1717.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Sơn Tây |
BX Quỳnh Côi - QL10 - QL39 - QL38B - QL21B (Hà Nam) - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai-QL21 - BX Sơn Tây |
88 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HàNội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình |
|
||||
22 |
737 |
1729.2217.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Tiền Hải |
Sơn Tây |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT 458 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
137 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HàNội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình |
|
||||
23 |
744 |
1135.1113.A |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng |
400 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
||||
24 |
745 |
1135.1115.A |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - QL10 – QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng |
420 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
||||
25 |
746 |
1135.1118.A |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Lai Thành (QH) |
BX Lai Thành – QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì – QL1- QL3 - BX Cao Bằng |
420 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Băng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
||||
26 |
747 |
1135.1155.A |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Phía Bắc |
BX Phía bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1- QL3 - BX Cao |
400 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày |
964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày |
|
||||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
Tam Điệp |
Bằng |
|
|
|
|
17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|||||
27 |
748 |
1136.1105.A |
Cao Bằng |
Thanh Hóa |
Cao Bằng |
Phía Bắc Thanh Hóa |
(A) BX Cao Bằng- QL3-Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
350 |
90 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
|||||
28 |
1161 |
1729.1317.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Bồng Tiên |
Sơn Tây |
BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
140 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình |
|||||
29 |
1284 |
2135.1111.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Yên Bái |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái <A> |
273 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
|||||
30 |
1285 |
2135.1212.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Lục Yên |
Kim Sơn |
BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL37 - Đường tránh ngập - Nút giao IC 12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt -Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu giẽ)- QL1 - QL10 - BX Kim Sơn |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
|||||
31 |
1327 |
2235.1111.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Ninh Bình - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù-đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt- QL2 - Tuyên Quang |
273 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|||||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||
32 |
1328 |
2235.1113.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - QL3 - QL2 - BX Tuyên Quang |
270 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
33 |
1329 |
2235.1212.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Chiêm Hoá |
340 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
34 |
1330 |
2235.1215.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Chiêm Hoá |
340 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
35 |
1331 |
2235.1311.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Na Hang |
Ninh Bình |
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Ninh Bình |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
36 |
1332 |
2235.1411.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Sơn Dương |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Sơn Dương |
235 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang, 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
37 |
1334 |
2235.1512.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Hàm Yên |
320 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||
38 |
1335 |
2235.1555.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Hàm Yên |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
39 |
1339 |
2260.1413.A |
Tuyên Quang |
Đồng Nai |
Sơn Dương |
Đồng Nai |
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL2C - Cầu vĩnh Thịnh -QL21 - Xuân Mai - Thái Hoà - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL48) - TP Vinh (QL1) - XL.Hà Nội - BX Đồng Nai |
1,875 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
3722/SGTVT- QLPTNL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Đồng Nai, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
|
40 |
1340 |
2261.111l.A |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
BX Tuyên Quang - QL2 - QL2C - Cầu vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Thái Hòa (Đường Hồ Chí Minh) - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL48) - TP Vinh - TP Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kom Tum - Gia Lai - Đắk Lắk - Đắk Nông - Bình Phước) - Quốc lộ 13 - BX Bình Dương |
1,900 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
|
41 |
1341 |
2261.121l.A |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
Chiêm Hóa |
Đình Dương |
BX Chiêm Hóa - QL3B (ĐT190 cũ) - QL2,đoạn tránh thành phố Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1A - Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kom Tum - Gia Lai - Đắc Lắc - Đắc Nông - Bình Phước) - Quốc lộ 13 - BX Bình Dương |
1,900 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
|
42 |
1342 |
2261.1311.A |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
Na Hang |
Bình Dương |
BX Na Hang - QL2C – Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL2,đoạn tránh thành phố Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kom Tum - Gia Lai - Đắc Lắc - Đắc Nông - Bình |
1,975 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
Đã điều chỉnh tại Quyết định trước |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2154/SGTVT-QLVT ngày 20/06/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
|
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|
||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Phước) - Quốc lộ 13 - BX Binh Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
43 |
1345 |
2290.1512.A |
Tuyên Quang |
Hà Nam |
Hàm Yên |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù- đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-QL2-Phúc Yên - Tuyên Quang - BX Hàm Yên |
306 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
|
|||||
44 |
1421 |
2448.1216.A |
Lào Cai |
Đắk Nông |
Trung tâm Lào Cai |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội bài Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A> |
1,718 |
24 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai |
|
|||||
45 |
1422 |
2461.1211.A |
Lào Cai |
Bình Dương |
Trung tâm Lào Cai |
Bình Dương |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - đường 30/4 - BX Bình Dương |
2,100 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai |
|
|||||
46 |
1510 |
2135.1113.A |
Yên Đái |
Ninh Bình |
Yên Bái |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa -Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái |
300 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
|
|||||
47 |
1511 |
2135.1115.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Yên Bái |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa -Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái |
300 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
|
|||||
48 |
1512 |
2135.1116.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Yên Bái |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù – Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa-Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái |
320 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở |
|
|||||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|
||||||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GTVT Yên Bái |
||||||
49 |
1513 |
2135.1118.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Yên Bái |
Lai Thành (QH) |
BX Lai Thành - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái |
300 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
||||||
50 |
1514 |
2135.1155.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Yên Bái |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái |
280 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
||||||
51 |
1515 |
2135.1315.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Nghĩa Lộ |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Nghĩa Lộ |
374 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
||||||
52 |
1516 |
2135.1613.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Nước Mát |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Nước Mát |
300 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
||||||
53 |
1536 |
2235.1115.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Khánh Thành |
BX Tuyên Quang- QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân- QL1 - QL10-BX Khánh Thành |
290 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||||
54 |
1537 |
2235.1116.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Kim Đông |
BX Tuyên Quang- QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân- QL1- QL10 - QL12B kéo dài-BX Kim Đông |
300 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||
55 |
1538 |
2235.1118.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Lai Thành (QH) |
BX Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QL1-BX Lai Thành |
290 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
56 |
1539 |
2235.1155.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX Tuyên Quang - QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân- QL1-BX Phía Bắc Tam Điệp |
270 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
57 |
1540 |
2235.1213.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Nho Quan |
BX Chiêm Hoá- ĐT190- QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QL1-BX Nho Quan |
330 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
58 |
1541 |
2235.1218.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Lai Thành (QH) |
BX Chiêm Hoá- ĐT190- QL2 -Đường Võ Vãn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1-BX Lai Thành |
340 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
59 |
1542 |
2235.1255.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX Phía bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù-đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt- QL2 - ĐT190 - BX Chiêm Hoá |
320 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
60 |
1543 |
2235.1413.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Sơn Dương |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương |
250 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
||||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||||
61 |
1544 |
2235.1416.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Sơn Dương |
Kim Đông |
BX Sơn Dương - QL37- QL3- QL1- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Kim Đông |
280 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Binh; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
|
||
62 |
1545 |
2235.1418.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Sơn Dương |
Lai Thành (QH) |
BX Sơn Dương - QL37- QL2 -Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1-BX Lai Thành |
250 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
|
||
63 |
1546 |
2235.1513.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Nho Quan |
BX Hàm Yên- QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QLl-BX Nho Quan |
300 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
|
||
64 |
1547 |
2235.1515.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Khánh Thành |
BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Khánh Thành |
320 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
|
||
65 |
1548 |
2235.1516.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Kim Đông |
BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Kim Đồng |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
|
||
66 |
1550 |
2261.1120.A |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
Tuyên Quang |
An Phú |
BX An Phú - QL13 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang |
1980 |
10 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
|
||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
||||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||||
67 |
1585 |
2435.1213.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL1 -Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt -Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A> |
350 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
||
68 |
1586 |
2435.1215.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Khánh Thành |
(A): BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
370 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
||
69 |
1587 |
2435.1218.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Lai Thành (QH) |
(A): BX Lai Thành - QL1 -Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
370 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
||
70 |
1588 |
2435.1255.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Phía Bắc Tam Điệp |
(A): BX Phía bắc Tam Điệp - QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
350 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
||
71 |
1591 |
2449.1211.A |
Lào Cai |
Lâm Đồng |
Trung tâm Lào Cai |
Liên tỉnh Đà Lạt |
(A) BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tán Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
2000 |
24 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; I021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai |
|
||
72 |
1664 |
2935.1712.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
173 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
|
||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||
73 |
1666 |
2935.1715.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - TP.Ninh Bình - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||
74 |
1667 |
2935.1716.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống (xa Yên Lộc) - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||
75 |
1668 |
2935.1716.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh - QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||
76 |
1669 |
2935.1717.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Bình Minh |
BX Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội ; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||
77 |
1692 |
2935.1713.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
170 |
180 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||
78 |
1693 |
2935.1755.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX Phía bắc Tam Điệp - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
170 |
150 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||
79 |
1711 |
2990.1711.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Sơn Tây |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - QL21-đường Hồ Chí Minh-Xuân Mai-QL21 - BX Sơn Tây |
110 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
893/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
||
80 |
2431 |
1135.1116.A |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng |
440 |
30 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 cùa Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||
81 |
2431 |
1135.1116.A |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1- QL3 - BX Cao Bằng |
440 |
30 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||
82 |
2433 |
1181.1114.A |
Cao Bằng |
Gia Lai |
Cao Bằng |
Ayun Pa |
BX Ayun Pa - QL25- TL662 - QLTrường Sơn Đông - QL19 - QL1A - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì -QL1 -QL3- BX Cao Bằng |
1500 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1271/SGTVT- KHTCVT ngày 26/6/2018 của Sở GTVT Gia Lai; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
||
83 |
2609 |
1721.2211.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Tiền Hải |
Yên Bái |
BX Tiền Hải-QL37B-ĐT458-QL10-QL21-Cao tốc Pháp Vân- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì- QL5-Cầu Đông Trù-đường Trường Sa- đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt- Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) -BX Yên Bái <A> |
280 |
30 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
||
84 |
2610 |
1722.1115.B |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Trung tâm TP. |
Hàm Yên |
BX TTTP Thái Bình-QL10-QL1-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-Cầu Thanh Trì- QL5-Cầu Đông Trù- |
286 |
90 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày |
738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở |
||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||
|
|
|
|
|
Thái Bình |
|
đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-QL2-BX Hàm Yên <A> |
|
|
|
|
17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
GTVT Tuyên Quang; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình |
85 |
2615 |
1724.1513.A |
Thái Bình |
Lào Cai |
Thái Thụy |
Sa Pa |
BX Tiền Hải - QL39 - QL10 - ĐT391 - Tứ Kỳ Hải Dương - QL5 - Cầu Đông Trù-đường Trường Sa- đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Hàm Nghi - QL4D - BX Sa Pa <A> |
460 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình |
86 |
2616 |
1724.2214.B |
Thái Bình |
Lào Cai |
Tiền Hải |
Bắc Hà |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21- Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì- QL5-Cầu Đông Trù- đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Phú Thịnh-Đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân-Đường Nhạc Sơn – Cầu Cốc Lếu - QL70 - ĐT153 - BX Bắc Hà <B> |
460 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình |
87 |
2617 |
1724.2219.A |
Thái Bình |
Lào Cai |
Tiền Hải |
Phố Lu |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - Ngã 3 thị trấn Đông Hưng - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Phú Thịnh-Đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân-Đường Nhạc Sơn – Cầu Cốc Lếu - QL70 - QL4E - BX Phố Lu <A> |
460 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình |
88 |
2783 |
2135.1117.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Yên Bái |
Bình Minh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL2 - BX Yên Bái |
315 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
89 |
2783 |
2135.1117.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Yên Bái |
Bình Minh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - |
315 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT |
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
BX Yên Bái |
|
|
|
|
|
ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yen Bai |
90 |
2793 |
2235.1117.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Bình Minh |
BX TP Tuyên Quang - QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QLl - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh |
295 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
91 |
2793 |
2235.1117.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Bình Minh |
BX Tuyên Quang - QL2- đường Võ Văn Kiệt- đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành dai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh |
295 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
92 |
2794 |
2235.1216.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Kim Đông |
BX Chiêm Hóa - QL2-Đường Võ Văn Kiệt- Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông |
360 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
93 |
2794 |
2235.1216.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Kim Đông |
BX Chiêm Hóa - QL2-đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông |
360 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
94 |
2795 |
2235.1217.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Bình Minh |
BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài- BX Bình Minh |
355 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 cùa Sở GTVTNinh Binh; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 2Q/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
95 |
2795 |
2235.1217.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Bình Minh |
BX Chiêm Hóa – ĐT190 - QL2- đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh |
355 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở |
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GTVT Tuyên Quang |
||||
96 |
2796 |
2235.1417.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Sơn Dương |
Bình Minh |
BX Sơn Dương - QL37-QL3 -QL1- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - BX Bình Minh |
280 |
210 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||
97 |
2796 |
2235.1417.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Sơn Dương |
Bình Minh |
BX Sơn Dương - QL37-QL3 - QL1- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - BX Bình Minh |
280 |
210 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||
98 |
2797 |
2235.1516.B |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Kim Đông |
BX Hàm Yên - QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QLl - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||
99 |
2797 |
2235.1516.B |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Kim Đông |
BX Hàm Yên - QL2- đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||
100 |
2798 |
2235.1517.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Bình Minh |
BX Hàm Yên - QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa- Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh |
345 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||
101 |
2798 |
2235.1517.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Bình Minh |
BX Hàm Yên - QL2- đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh |
345 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
I432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đén |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||||
102 |
2799 |
2236.1118.A |
Tuyên Quang |
Thanh Hóa |
Tuyên Quang |
Sầm Sơn |
BX TPTQ-QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa -Cầu Đông Trù- QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QLl-BX Sầm Sơn |
330 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang, 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa |
||||
103 |
2799 |
2236.1118.A |
Tuyên Quang |
Thanh Hóa |
Tuyên Quang |
Sầm Sơn |
BX Tuyên Quang -QL2- đường Võ Văn Kiệt- đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QL1-BX Sầm Sơn |
330 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang, 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa |
||||
104 |
2800 |
2236.1418.A |
Tuyên Quang |
Thanh Hóa |
Sơn Dương |
Sâm Sơn |
BX Sơn Dương-QL37-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa-Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QL1-BX sầm Sơn |
300 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa |
||||
105 |
2800 |
2236.1418.A |
Tuyên Quang |
Thanh Hóa |
Sơn Dương |
Sầm Sơn |
BX Sơn Dương - QL37 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX sầm Sơn |
300 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa |
||||
106 |
2801 |
2236.1518.A |
Tuyên Quang |
Thanh Hóa |
Hàm Yên |
Sầm Sơn |
BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm Sơn |
370 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa |
||||
107 |
2801 |
2236.1518.A |
Tuyên Quang |
Thanh Hóa |
Hàm Yên |
Sầm Sơn |
BX Hàm Yên - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân-QLl -BX Sầm Sơn |
370 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa |
||||
SIT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||||
108 |
2802 |
2290.1111.A |
Tuyên Quang |
Hà Nam |
Tuyên Quang |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân- Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Thái Nguyên - BX Tuyên Quang |
250 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||
109 |
2802 |
2290.1111. A |
Tuyên Quang |
Hà Nam |
Tuyên Quang |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - Phủ Lý - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - Thái Nguyên - BX Tuyên Quang |
250 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||
110 |
2803 |
2293.1212.A |
Tuyên Quang |
Bình Phước |
Chiêm Hóa |
CN Bến xe TX Phước Long |
BX Chiêm Hóa - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - ĐT 741 (Ngã tư Đồng Xoài) - CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long) |
2000 |
90 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bình Phước; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||
111 |
2803 |
2293.1212.A |
Tuyên Quang |
Bình Phước |
Chiêm Hóa |
CNBX TX Phước Long |
BX Chiêm Hóa - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - ĐT741 (Ngã tư Đồng Xoài) - CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long) |
2000 |
90 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bình Phước; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||||
112 |
2819 |
2435.1216.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Hà Nội - Lào Cai - Nút IC18 - BX TT Lào Cai |
455 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||||
113 |
2819 |
2435.1216.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
455 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở |
||||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GTVT Ninh Bình |
||||
114 |
2820 |
2436.1216.A |
Lào Cai |
Thanh Hóa |
Trung tâm Lào Cai |
Yên Cát |
BX Trung tâm Lào Cai- QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa- Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QL1 -QL45 -BX Yên Cát. |
560 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa |
||||
115 |
2820 |
2436.1216.A |
Lào Cai |
Thanh Hóa |
Trung tâm Lào Cai |
Yên Cát |
BX Trung tâm Lào Cai- QL70 - QL2 - đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-Đường (Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 - QL45 -BX Yên Cát |
560 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa |
||||
116 |
2884 |
3597.1711.A |
Ninh Bình |
Bắc Kạn |
Bình Minh |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - QL1 –Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QL1- QL10 |
230 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
768/SGTVT- QLVT&PTNL ngày 15/6/2018 Bắc Kạn. 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||||
117 |
3241 |
1136.1105.B |
Cao Bằng |
Thanh Hóa |
Cao Bằng |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Phía Bắc Thanh Hóa - TP Thanh Hóa - QL47 - đường HCM - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 – Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa;964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
||||
118 |
3242 |
1149.1116.A |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Lâm Hà |
BX Lâm Hà - QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng |
1800 |
15 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
||||
119 |
3376 |
1721.0112.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Thái Bình |
Lục Yên |
BX Thái Bình - QL39 - QL10 - QL5 - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên |
380 |
30 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở |
||||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GTVT Yên Bái |
||
120 |
3377 |
1721.1112.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Trung tâm TP Thái Bình |
Lục Yên |
BX Trung tâm TP Thái Bình – QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - CT. Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên |
380 |
30 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
||
121 |
3385 |
1821.1711.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Nam Định |
Thác Bà |
BX Nam Định - QL21 - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao -Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - BX Thác Bà |
250 |
60 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái |
||
122 |
3502 |
2236.1318.A |
Tuyên Quang |
Thanh Hóa |
Na Hang |
Sầm Sơn |
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Km 54+400 -Km00) - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn |
440 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang;2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa |
||
123 |
3510 |
2435.1219.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Nam Thành |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC -đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A-BX Nam Thành |
376 |
120 |
Tuyến mới |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||
124 |
3920 |
1149.1114.B |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Đạ Tẻh |
(B) BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - đường Hồ Chí Minh - QL14 - TL741B - ĐT 721 - BX Đạ Tẻh |
2000 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng,964/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
||
125 |
4064 |
2235.1512.B |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu |
330 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở |
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; |
||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
|||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Chiêm Hoá |
|
|
|
|
GTVT Hà Nội |
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình |
||
126 |
4066 |
2290.1411.A |
Tuyên Quang |
Hà Nam |
Sơn Dương |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - QL3 - Thái Nguyên - BX Sơn Dương |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam;738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang |
||
II |
Danh mục các tuyến điều hành trình đoạn qua Thành phố Hà Nội đã thực hiện tại các Quyết định trước (08 tuyến điều chỉnh, 03 tuyến đã xóa) |
||||||||||||||
1 |
39 |
1149.1115.A |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Cát Tiên |
BX Cao Bằng - QL3 - QL1- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL20 - QL26 - BX Cát Tiên |
1,680 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
Đã xóa tại QĐ2548 |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng |
||
2 |
4077 |
2490.1212.C |
Lào Cai |
Hà Nam |
Trung tâm Lào Cai |
Vĩnh Trụ |
(A): BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Đồng Văn - QL1 - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Đã xóa tại QĐ2548 |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
893/SGTVT-QLVT PTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam |
||
3 |
1465 |
2049.1111.B |
Thái Nguyên |
Lâm Đồng |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Liên tỉnh Đà Lạt |
QL3-QL1- Cầu Thanh Trì -Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân -QL1-QL27C-QL20 |
1450 |
30 |
Tuyến mới |
Sở Lâm Đồng đề nghị xóa vì trùng hành trình A |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng |
||
4 |
1572 |
2390.1111.A |
Hà Giang |
Hà Nam |
Phía Nam Hà Giang |
Trung tâm Hà Nam |
QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1, QL6 |
380 |
380 |
Tuyến mới |
Đã điều chỉnh QĐ2548 |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
893/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam |
||
5 |
1573 |
2390.1112.A |
Hà Giang |
Hà Nam |
Phía Nam Hà Giang |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Vực vòng - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 – Cầu Thanh Trì – Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo |
370 |
120 |
Tuyến mới |
Đã điều chỉnh QĐ2548 |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
893/SGTVT_QLVT PTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam |
||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
||||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
6 |
6 |
1118.1114.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Giao Thủy |
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh -Đường dẫn cầu Thanh Trì -Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Đã điều chỉnh tại QĐ189 |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
|
||||||||||
7 |
6 |
1118.1114.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Quất Lâm |
BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489- BX Quất Lâm <A> |
420 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Đã điều chỉnh QĐ2548 |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
|
||||||||||
8 |
8 |
1118.1118.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Nghĩa Hưng |
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng |
410 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Đã điều chỉnh tại QĐ189 |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
|
||||||||||
9 |
9 |
1118.1123.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Xuân Trường |
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Đã điều chỉnh tại QĐ189 |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng |
|
||||||||||
10 |
1594 |
2490.1312.A |
Lào Cai |
Hà Nam |
Sa Pa |
Vĩnh Trụ |
BX Sa Pa - QL4D - Nút giao QL4D - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - Vực Vòng - Hòa Mạc - Đập Phúc - BX Vĩnh Trụ |
425 |
120 |
Tuyến mới |
Đã điều chỉnh QĐ2548 |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
893/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 1021/SGTVT- QLVT ngày 22/6/2018 của Sở |
|
||||||||||
STT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm |
Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm) |
||||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đển |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GTVT Lào Cai |
|
||||||||||
11 |
1239 |
1829.2717.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Phía Nam TP. Nam Định |
Sơn Tây |
BX Phía Nam TP. Nam Định - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
130 |
90 |
Tuyến mới |
Đã điều chỉnh tại QĐ 2318 |
2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội |
|
||||||||||
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.