Quyết định 667/QĐ-BGTVT 2019 điều chỉnh danh mục tuyến vận tải hành khách cố định
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------------- Số: 667/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Đối với 126 tuyến tại Mục I Phụ lục 6 của Quyết định này phải điều chỉnh hành trình đoạn chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo điều tiết, tổ chức giao thông của thành phố Hà Nội, Bộ GTVT yêu cầu các Sở GTVT có tuyến thuộc diện điều chỉnh hành trình thông báo công khai đến đơn vị vận tải đang khai thác, đơn vị bến xe biết để tổ chức thực hiện kể từ ngày 01/7/2019.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Công an; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Các Thứ trưởng; - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Lưu: VT, V.Tải (Phong 5b) |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ |




PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
43 |
1197.1111.A |
Cao Băng |
Bắc Kạn |
Cao Bằng |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - BX Cao Bằng |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
96 |
1820.1417. A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Giao Thủy |
BX Giao Thủy - ĐT489 - Đường S2 - QL1A - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL5 - cầu vượt đường 5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Vỗ Văn Kiệt - QL2 - QL3 -QL3C - BX Định Hóa |
270 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
114 |
1229.1111.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Nam Lạng Sơn |
Giáp Bát |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
114 |
1229.1611.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Giáp Bát |
BX Phía Bắc - QL1A - cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát |
170 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
186 |
2938.1556. A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ - Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
400 |
365 |
Tuyến đang khai thác |
|
256 |
1727.1117. A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Trung tâm TP Thái Bình |
Tủa Chùa |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - QL39A - TP.Hưng Yên - Phố Nối - QL5 - cầu Thanh Trì - ĐT70 - Đại lộ Thăng Long - QL6 - Tuần Giáo - ĐT140 - BX Tủa Chùa |
550 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
290 |
1429.1112. A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bãi Cháy |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy <A>
|
168 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
290 |
1429.1112.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bai Cháy |
Gia Lâm |
BX Bãi Cháy - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khám - BX Gia Lâm <B> |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|
|||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|
|||||||||||||||
302 |
1429.1412.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm – Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả <A> |
195 |
840 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
302 |
1429.1412.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Gia Lâm |
BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B> |
190 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
303 |
1429.1413.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Văn Đồng – cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả <A> |
198 |
1200 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
303 |
1429.1413.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Mỹ Đình |
BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội -QL1 - QL5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt – cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> |
190 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
307 |
1429.1512.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Gia Lâm |
BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm <A> |
195 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
307 |
1429.1512.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Gia Lâm |
BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B> |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
308 |
1429.1513.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Mỹ Đình |
BX Cửa Ông - QL18 - Bắc Ninh - QL1 - đường Võ Văn Kiệt - cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <A> |
200 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
308 |
1429.1513.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Mỹ Đình |
BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 kéo dài – cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt – cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> |
190 |
180 |
Tuyến dang khai thác |
|
|
||||||||
311 |
1429.1516.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Yên Nghĩa |
BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - cầu Thanh Trì - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> |
220 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||||||||||||
311 |
1429.1516.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ổng |
Yên Nghĩa |
BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao - đường Nguyễn Trãi - BX Yên Nghĩa <B> |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
486 |
5070.1411.c |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - BX An Sương |
90 |
1800 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
511 |
6166.1411.B |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tháp Mười |
Bình Dương |
BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT846 - 865 - ĐT866 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương |
207 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
542 |
1636.1303.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Hoằng Hóa |
BX Cầu Rào - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
550 |
1636.1314.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Ngọc Lặc |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên – QL1 - QL10 - QL18 - BX Cầu Rào |
260 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
575 |
6783.1204.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Trần Đề |
BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc <A> |
214 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
594 |
6783.2801.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Khánh Bình <A> |
210 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
608 |
6876.1111.A |
Kiên Giang |
Quảng Ngãi |
Kiên Giang |
Bình Sơn |
<A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - BX Bình Sơn |
1050 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|||||||||
696 |
1729.1511.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Giáp Bát |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 – QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát |
123 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
|||||||||
744 |
1135.1113.A |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
|||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
768 |
1750.1816.A |
Thái Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiến Xương |
Ngã Tư Ga |
BX Kiến Xương - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga |
1590 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
804 |
1288.1415.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Tân Thanh |
Phúc Yên (QH) |
BX Phúc Yên - QL2 - QL18 - QL1A - BX Tân Thanh
|
190 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
807 |
1820.1317.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Hải Hậu |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Hải Hậu |
260 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
815 |
1820.2017.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Định Hóa |
Nam Trực |
BX Nam Trực - TL490C - Đ.Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa <A> |
240 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
874 |
1829.1111.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nam Định |
Giáp Bát |
BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - Cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát |
91 |
1,830 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
883 |
1829.1411.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Giáp Bát |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ.Lê Đức Thọ - QL10 -QL21 - QL1A - Cầu Giẽ Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát |
151 |
1050 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
886 |
1829.1416.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Yên Nghĩa |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 -Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - TL427 - QL1A cũ - đường 70 - đường Phan Trọng Tuệ - đường cầu Bươu - đường Phúc La, Văn Phú - đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> |
150 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
895 |
1829.1811.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Giáp Bát |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát |
125 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
908 |
1829.2311.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Giáp Bát |
BX Xuân Trường - TL489 - cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lỗ Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát |
120 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
1069 |
1634.2320.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Thượng Lý |
Phía Đông TX Chí Linh |
BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - BX Phía Đông TX Chí Linh |
85 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1100 |
1637.2355.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Thượng Lý |
Con Cuông |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông |
350 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1122 |
2022.1616.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Kim Xuyên |
BX Kim Xuyên - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <A> |
130 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1297 |
2223.1211.A |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Chiêm Hóa |
Phía Nam Hà Giang |
<A> BX Phía Nam Hà Giang - Hà Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - BX Chiêm Hóa |
165 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1297 |
2223.121 l.B |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Chiêm Hóa |
Phía Nam Hà Giang |
<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - Tân Quang - Ngã ba Bắc Hà - QL279 - Liên Hiộp - BX Chiêm Hóa |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1324 |
2229.1612.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Kim Xuyên |
Gia Lâm |
BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - cầu Đuống - BX Gia Lâm |
130 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1325 |
2229.1613.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Kim Xuyên |
Mỹ Đình |
BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1349 |
2299.1312.C |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Na Hang |
Quế Võ |
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL3B (ĐT 190) - QL2 - Thành phố Tuyên Quang – cầu Nông Tiến - QL37 - Sơn Nam - Đồng Tĩnh - KCN Bá Thiện - Nút giao Bình Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai-QL18-BX Quế Võ |
290 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1355 |
2329.1113.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Mỹ Đình |
<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang – Bắc Thăng Long Nội Bài – cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc( Lào Cai - Nội Bài) –Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình <C> |
294 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
|
|
|
|
|
|
Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) – cầu An Hòa - QL2C – TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) – cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
|
|
|
|
1454 |
2036.1619.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Cửa Đạt |
BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - Hà Nam - Ninh Bình - BX Cửa Đạt <A> |
310 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
1460 |
2629.1113.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sơn La |
Mỹ Đình |
BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
300 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
1460 |
2629.1413.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Hồng Tiên |
Mỹ Đình |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội -Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
310 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định tại BX Mỹ Đình |
1462 |
2629.1813.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mường La |
Mỹ Đình |
BX Mường La - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại |
330 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1464 |
2629.3013.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Quỳnh Nhai |
Mỹ Đình |
BX Quỳnh Nhai - QL6B - QL6 - TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình- Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại |
381 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1470 |
2629.8213.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mộc Châu |
Mỹ Đình |
BX Mộc Châu - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1507 |
2729.1213.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Lay |
Mỹ Đình |
BX Mường Lay - QL12 - Điện Biên - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đường Nguyễn Trãi - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
600 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1508 |
2729.1213.B |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Lay |
Mỹ Đình |
BX TX Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội) - Đường Thăng Long, Nội Bài - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> |
506 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
1508 |
2729.1213.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Chà |
Mỹ Đình |
BX Mường Chà - QL12 - Điện Biên - QL279 – Tuần Giáo - QL6 -Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
550 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1531 |
2829.0313.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Bình An |
Mỹ Đình |
BX Bình An - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
75 |
1710 |
Tuyến đang khai thác |
|
1601 |
2890.0511. A |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Tân Lạc |
Trung tâm Hà Nam |
BX Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - QL21B - ĐT74 - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam |
185 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
1602 |
2890.0811.A |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Cao Sơn |
Trung tâm Hà Nam |
BX Cao Sơn - ĐT 433 - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - Miếu Môn - QL21B - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam |
185 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1643 |
2935.1155. A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - BX Giáp Bát |
118 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1643 |
2935.1119.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Câu Giẽ - BX Giáp Bát |
100 |
120 |
Tuyến mới |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1644 |
2935.1155.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc -BX Giáp Bát <B> |
120 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1644 |
2935.1120.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát |
100 |
120 |
Tuyến mới |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1663 |
2836.0107.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Trung tâm Hòa Bình |
Nghi Sơn |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường HCM - QL21- Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
1671 |
2936.1102 A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Minh Lộc |
BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc |
145 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1673 |
2936.1104.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn Trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
155 |
317 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1674 |
2936.1105.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
153 |
666 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1678 |
2936.1109.A |
Thanh Hóa |
Hà Nội |
Giáp Bát |
Nga Sơn |
BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
130 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1679 |
2936.1110.A |
Hà Nội |
Thanh Hỏa |
Giáp Bát |
Vĩnh Lộc |
BX Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - BX Giáp Bát |
155 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1680 |
2936.1111.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Nông Cổng |
BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
180 |
511 |
Tuyến đang khai thác |
|
1685 |
2936.1118.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Đát |
Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
170 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1686 |
2936.1119.A |
Hà Nội |
Thanh Hổa |
Giáp Bát |
Cửa Đạt |
BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Giáp Bát |
220 |
279 |
Tuyến đang khai thác |
|
1687 |
2936.1120.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Quán Lào |
BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi – cầu Nguyệt Viên) - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
180 |
406 |
Tuyến đang khai thác |
Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1709 |
2936.1507.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Nghi Sơn |
BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
210 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
1715 |
2936.1615.A |
Thanh Hóa |
Hà Nội |
Thọ Xuân |
Yên Nghĩa |
BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> |
170 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1715 |
2936.1615.B |
Thanh Hóa |
Hà Nội |
Thọ Xuân |
Yên Nghĩa |
BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - QL1 - Phủ Lý - Thường Tín - Ngã Tư Bình Đà - QL21 - BX Yên Nghĩa |
170 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1760 |
2938.1553.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12- QL1- Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ - Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
500 |
195 |
Tuyến đang khai thác |
|
1779 |
3550.1816.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Lai Thành (QH) |
Ngã Tư Ga |
BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1650 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
1811 |
2988.1315.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
[Phúc Yên] |
BX. Phúc Yên - QL2 - cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình |
40 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1811 |
2988.1319.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Sông Lô |
BX. Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - Thị trấn Lập Thạch - ĐT305 - Quán Tiên - QL2 – Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình |
95 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
1851 |
2997.1311.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Mỹ Đình |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - cầu Thăng Long – BX Mỹ Đình |
167 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1854 |
2997.1314.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Mỹ Đình |
Ba Bể |
BX Ba Bể - ĐT258 - TT. Phủ Thông - QL3 - Sóc Sơn - Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1954 |
3550.1516.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Thành |
Nga Tư Ga |
BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1650 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1955 |
3550.1716.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Minh |
Nga Tư Ga |
BX TT Bình Minh - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1660 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
2054 |
3699.2111.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Cửa Đạt |
Bắc Ninh |
BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh |
240 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2147 |
3775.1211.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Chợ Vinh |
Phía Bắc Huế |
<A> Phía Bắc Huế - QL1A – Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh |
365 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2151 |
6661.1915.B |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tân Hồng |
Bến Cát |
BX Tân Hông - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - đường N2 - QL1 -QL13-BX Bến Cát |
193 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2230 |
4349.1111.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Trung tâm Đà Nắng |
Liên Tỉnh Đà Lạt |
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27C - QL20 - BX Đà Lạt <A> |
750 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2263 |
6184.2013.B |
Bình Dương |
Trà Vinh |
An Phú |
Duyên Hải |
BX An Phú - ĐT743 - 743C - QL13 - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải<B> |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2265 |
6184.2014.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
An Phú |
Cầu Kè |
BX An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL54 - BX Cầu Kè <A> |
240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2270 |
6184.2117.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Phú Chánh |
Trà Cú |
BX Phú Chánh - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú |
165 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2339 |
4750.1911.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Ana |
Miền Đông |
BX Krông Ana - ĐT698 (TL2) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - BX Miền Đông. |
370 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2556 |
4950.1411.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
ĐạTéh |
Miền Đông |
ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A> |
175 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
2557 |
4950.1511.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Cát Tiên |
Miền Đông |
ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A> |
M |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2597 |
4976.1411.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
ĐạTéh |
Quảng Ngãi |
BX Đạ Téh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi <A> |
720 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
2744 |
5067.1227.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Óc Eo |
BX Óc Eo - ĐT943 - đường tránh TT.Núi Sập - ĐT943 - Phà An Hòa - TL942 - TL848 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao Tốc-QL1A-BX Miền Tây |
280 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
2751 |
5068.1218.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
Miền Tây |
Vĩnh Thuận |
<A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 – QL1A - BX Miền Tây |
328 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
2760 |
5070.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - BX An Sương |
84 |
5100 |
Tuyến đang khai thác |
|
2761 |
5070.1411.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương- 30/4 - QL22B - QL22A - BX An Sương |
84 |
1200 |
Tuyến đang khai thác |
|
2854 |
5081.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
550 |
1,080 |
Tuyến đang khai thác |
|
2860 |
5081.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ- QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
610 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3042 |
4963.1116A |
Lâm Đồng |
Tiền Giang |
Liên tỉnh Đà Lạt |
TX Gò Công |
BX TX Gò Công- QL50- QL1- ĐT824- Cao tốc (thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương)- QL1- QL13- ĐT746- đường Mỹ Phước Tân Vạn- ĐT743-QL1- QL20- BX Liên tỉnh Đà Lạt |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3059 |
5070.1419.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Đồng Phước Châu Thành |
BX Đồng Phước Châu Thành-ĐT 781-Ngã tư Trăng Lớn-QL22B- Ngã tư Thanh Điền-ĐT 786-Bến Cầu-KKT cửa khẩu Mộc Bài- Đường xuyên Á-QL22A-BX An Sương |
110 |
1800 |
Tuyến đang khai thác |
|
3303 |
6369.3111.A |
Tiền Giang |
Cà Mau |
Tiền Giang |
Cà Mau |
BX Tiền Giang - Đường Áp Bắc - QL60 - QL1 - BX thành phố Cà Mau |
290 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3305 |
6370.1211.A |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
Cái Bè |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2- ĐT 824 - QL1A - ĐT 875 - BX Cái Bè |
205 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
3306 |
6370.3111.A |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL8- ĐT823 - QLN2 - ĐT824 - QL1A - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang |
171 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3479 |
6783.1215.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc<A> |
216 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3518 |
6883.1301.A |
Kiên Giang |
Sóc Trăng |
Hà Tiên |
Sóc Trăng |
<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - BX Sóc Trăng |
263 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3640 |
7283.1201.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A -Đồng Nai - TPHCM - Long An -Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang- ĐT934 - BX Sóc Trăng |
394 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3641 |
7283.1215.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Vũng Tàu |
Vĩnh Châu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 -QL1 – Cần Thơ -Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu |
340 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3728 |
5081.1113.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miên Đông |
An Khê |
BX An Khê - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
586 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3729 |
5081.1115.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
K'Bang |
BX K’bang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - ĐT668 - ĐT687B - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
554 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3730 |
5081.1115.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
K'Bang |
BX K’bang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
554 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3765 |
6267.0212.A |
Long An |
An Giang |
Kiến Tường |
Châu Đốc |
BX Kiến Tường - QL62 - ĐT837 - ĐT844 - ĐT845 (huyện Tháp Mười) - QL30 - Hùng Vương - Đường HCM – Nguyễn Trãi - QL30 – Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao Lãnh - ĐT848 (Chợ Mới) - ĐT944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên - Lý Thái Tổ - Hùng Vương – Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
3768 |
6370.1611.A |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
Gò Công |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT823 - QLN2 - ĐT824 - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công |
206 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3980 |
1637.2311.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Thượng Lý |
Phía Bắc TP Vinh |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía BắC TP Vinh <A> |
350 |
1050 |
Tuyến đang khai thác |
|
4185 |
4750.2214.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Bông |
An Sương |
BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4213 |
4950.1512.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Cát Tiên |
Miền Tây |
BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A> |
210 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
4233 |
5070.1420.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tân Hà |
BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT 799 - ĐT781- ĐT784 - ĐT782 - QL22 - BX An Sương |
140 |
3000 |
Tuyến đang khai thác |
|
4264 |
6071.1914.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Định Quán |
Bình Đại |
BX Định Quán - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4553 |
1637.2111.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cát Bà |
Phía Bắc Vinh |
BX Cát Bà - Cát Hải - TL356 - QL5 - QL10 - QL1A - BX PB Vinh |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
4653 |
2748.1216.A |
Điện Biên |
Đắk Nông |
Mường Lay |
Quảng Khê |
BX Mường Lay - QL12 - TP. Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Tam Điệp - QL1A - cầu Vượt Hòa Cầm - QL14B - TT.Thạch Mỹ - QL14 . Thị xã Gia Nghĩa - QL28 - BX Quảng Khê <A> |
1750 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4655 |
2788.1114.B |
Điện Biên |
Vĩnh Phúc |
Điện Biên Phủ |
Lập Thạch |
BXTP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - ĐT317 - QL70 - Thanh Sơn - QL32 – Cổ Tiết - QL32C - Phong Châu - QL2 - Hợp Thịnh - QL2A - Vĩnh Yên - ĐT305 - BX Lập Thạch. <B> |
550 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4765 |
5081.1118.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Krông Pa |
BX Krông Pa - QL25 - QL1 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông. |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
4766 |
5081.1420.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
An Sương |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Đường HCM- Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương |
540 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
4780 |
6661.1915.D |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tân Hồng |
Bến Cát |
BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
4904 |
1197.2114.A |
Cao Bằng |
Bắc Ninh |
Trùng Khánh |
Bắc Ninh |
BX Trùng Khánh - QL4 - QL1 - BX Bắc Ninh |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
4926 |
1297.1612.A |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Chợ Đồn |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - BX Chợ Đồn <A> |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4927 |
1297.1612.B |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Chợ Đồn |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - QL279 - QL3 - BX Chợ Đồn <B> |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
5680 |
6667.1412.A |
Đồng Tháp |
An Giang |
Tháp Mười |
Châu Đốc |
BX Tháp Mười - Đường Hùng Vương - N2 - ĐT845 - ĐT844 - QL30 - ĐT841 - Bến phà (Hồng Ngự - Tân Châu) - ĐT954 – ĐT 953 - Bến Phà Châu Giang - QL91C - QL91 - BX Châu Đốc |
116 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3206 |
7588.1111.A |
Thừa Thiên Huế |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Huế |
Vĩnh Yên |
BX Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên |
770 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Ben xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT,
317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||||||||||
4322 |
1222.1611.A |
Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Đại Từ - QL37 - BX Tuyên Quang |
250 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4323 |
1222.1613.A |
Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Na Hang |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL3B - QL2C - BX khách huyện Na Hang. |
430 |
120 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4324 |
1226.1116.A |
Lạng Sơn |
Sơn La |
Phía Nam Lạng Sơn |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) -Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) – cầu Thanh trì - QL1 - BX phía Nam Lạng Sơn |
490 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4325 |
1426.1230.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Móng Cái |
Quỳnh Nhai |
BX Quỳnh Nhai - QL6B - Chiêng Pắc - QL6 - TP Sơn La - Mộc Châu - QL6 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Hải Dương - QL5 - Phú Thái - QL17B - Mạo Khê - Uông Bí - QL18 - Ao Cá - Đường nối QL18 với KCN Việt Hưng - Quang Hanh - QL18 - BX Móng Cái |
680 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4326 |
1426.1411.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Móng Cái |
Sơn La |
BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - BX Sơn La |
600 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4327 |
1426.1414.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Móng Cái |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Cao tốc (Hà Nội – Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì – QL1 - Cao tốc (Hà Nội -Hải Phòng) - Cao tốc (Hạ Long – Hải Phòng) - QL18 - Ngã tư Ao Cá - QL18 nối KCN Việt Hưng - QL279 - Quang Hanh - QL18 - BX Móng Cái |
600 |
60 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
4328 |
1621.1313.A |
Hải Phòng |
Yên Bái |
Cầu Rào |
Nghĩa Lộ |
BX Cầu Rào - QL5 – cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã ba Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao 1C.12 - đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ |
360 |
30 |
Tuyến mới |
|
||||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|
||||||||||||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|
||||||||||||||||
4329 |
1626.1703.A |
Hải Phòng |
Sơn La |
Đồ Sơn |
Mường La |
BX Mường La - QL279D (Mường Bú) - ĐT110 - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 - ĐT353 - BX Đồ Sơn |
520 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4330 |
1626.2114.A |
Hải Phòng |
Sơn La |
Cát Bà |
Hồng Tiên |
BX Cát Bà - Đình Vũ - TL 356 - QL5 - cầu vượt Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên |
450 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4331 |
1627.1311.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Cầu Rào |
Điện Biên Phủ |
BX Cầu Rào - QL5 - Phố Nối - QL39 - Khoái Châu - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Ngã Tư Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ |
600 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4332 |
1636.1315. |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Thọ Xuân |
BX Cầu Rào - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL 47 - QL47B - BX Thọ Xuân |
240 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4333 |
1637.1515.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Bảo |
Đô Lương |
BX Vinh Bảo - QL10 - QL1A - BX Đô Lương<A> |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4334 |
1637.1516.A |
Hải Phòng |
Nghộ An |
Vĩnh Bảo |
Nam Đàn |
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Nam Đàn <A> |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4335 |
1637.1516.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Bảo |
Vinh |
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Vinh <A> |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4336 |
1637.1611.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Vinh |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1 - BX Vinh |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4337 |
1637.1612.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Chợ Vinh |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Chợ Vinh |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
4338 |
1637.1615.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Đô Lương |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Đô Lương |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
|
|||||||||
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
4339 |
1637.1616.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Nam Đàn |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A -QL46 - BX Nam Đàn |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
4340 |
1637.1624.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Sơn Hải |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Sơn Hải |
300 |
150 |
Tuyến mới |
|
4341 |
1637.1626.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Miền Trung |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A> |
415 |
150 |
Tuyến mới |
|
4342 |
1637.1651.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Tân Kỳ |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL7 - BX Tân Kỳ |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
4343 |
1637.1653.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Cửa Lò |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Cửa Lò |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
4344 |
1637.1655.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Con Cuông |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Con Cuông |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
4345 |
1637.1656.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Quỳ Châu |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Quỳ Châu |
350 |
150 |
Tuyến mới |
|
4346 |
1637.1659.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Phía Bắc Hải Phòng |
Phía Bắc Vinh |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Vinh |
350 |
300 |
Tuyến mới |
|
4347 |
1638.2311.B |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Thượng Lý |
Hà Tĩnh |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1- ĐT534 - ĐT535 - ĐT542 - QL1 - QL8B - DT547 - QL281 - ĐT549 - QL15B - QL1 (đoạn tránh TP Hà Tĩnh) - BX Hà Tĩnh |
400 |
150 |
Tuyến mới |
|
4348 |
1675.2111.A |
Hải Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Cát Bà |
Phía Bắc Huế |
BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - BX phía Bắc TP.Huế |
750 |
30 |
Tuyến mới |
|
4349 |
1788.2212.A |
Thái Bình |
Vĩnh Phúc |
Tiền Hải |
Vĩnh Tường |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù- QL5 kéo dài - QL3 - QL2 - BX Vĩnh Tường |
196 |
60 |
Tuyến mới |
|
4350 |
1826.1414.A |
Nam Định |
Sơn La |
Nam Định |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức - QL12B -Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1A - Ninh Bình - QL10-BX Nam Định |
350 |
30 |
Tuyến mới |
|