Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 912/QĐ-UBND Nam Định 2023 giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 912/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 912/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 09/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 912/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH ____________ Số: 912/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Nam Định, ngày 09 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước,
số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và
hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do
ngân sách nhà nước bảo đảm chi thưòng xuyên, các tổ chức hội của
tỉnh Nam Định năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục
mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023
_________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU ngày 21/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026; Thông báo số 694-TB/TU ngày 08/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tạm giao biên chế tỉnh Nam Định năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ mười về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần kinh phí chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1099/TTr-SNV ngày 05/5/2023 về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc
Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị |
Phụ lục I
TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM
BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 912/QĐ-UBND ngày 9 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TẠM GIAO NĂM 2023 | TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠM GIAO NĂM 2023 | ||||||||||||
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL DO NSNN BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐVSNCL TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2023 | Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2023 | Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2023 | |||||||||||||
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội năm 2023 | Trong đó | Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên năm 2023 | Trong đó | ||||||||||||
SN Giáo dục | SN y tế tuyến tỉnh, huyện | SN văn hóa | SN Khác | SN y tế xã, phường thị trấn | Hội | SN giáo dục | SN y tế | SN văn hoá | SN khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CẢ TỈNH | 2.034 | 31.687 | 30.312 | 26.537 | 671 | 560 | 869 | 1.610 | 65 | 1.375 |
| 1.375 |
|
|
I | Khối Sở, Ban, Ngành | 1.136 | 8.179 | 6.906 | 3.740 | 671 | 338 | 547 | 1.610 | 0 | 1.273 |
| 1.273 |
|
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 36 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 66 | 13 | 13 |
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 67 | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 228 | 262 | 262 |
|
|
| 262 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Công Thương | 47 | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài chính | 75 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 48 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 55 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 43 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Lao động, Thương binh và XH | 67 | 180 | 180 |
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 59 | 3.355 | 3.355 | 3.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Y tế | 67 | 3.603 | 2.330 | 49 | 671 |
|
| 1.610 |
| 1.273 |
| 1.273 |
|
|
15 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 55 | 263 | 263 |
|
| 263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Tư pháp | 30 | 18 | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 60 | 24 | 24 |
|
|
| 24 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Thông tin Truyền thông | 25 | 20 | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Thanh tra tỉnh | 40 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 24 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch NĐ |
| 42 | 42 | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nam Định |
| 294 | 294 | 294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đài Phát Thanh và Truyền hình tỉnh |
| 75 | 75 |
|
| 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khối huyện, thành phố | 896 | 23.197 | 23.197 | 22.797 | 0 | 222 | 153 | 0 | 25 |
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Nam Định | 121 | 2.384 | 2.384 | 2.293 |
| 42 | 46 |
| 3 |
|
|
|
|
|
2 | Huyện Mỹ Lộc | 71 | 910 | 910 | 884 |
| 15 | 9 |
| 2 |
|
|
|
|
|
3 | Huyện Vụ Bản | 76 | 1.668 | 1.668 | 1.637 |
| 18 | 9 |
| 4 |
|
|
|
|
|
4 | Huyện Ý Yên | 96 | 3.137 | 3.137 | 3.098 |
| 23 | 14 |
| 2 |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Nghĩa Hưng | 89 | 2.458 | 2.458 | 2.422 |
| 21 | 12 |
| 3 |
|
|
|
|
|
6 | Huyện Nam Trực | 85 | 2.431 | 2.431 | 2.394 |
| 19 | 16 |
| 2 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Trực Ninh | 84 | 2.289 | 2.289 | 2.261 |
| 17 | 9 |
| 2 |
|
|
|
|
|
8 | Huyện Hải Hậu | 102 | 3.327 | 3.327 | 3.289 |
| 24 | 12 |
| 2 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Xuân Trường | 85 | 2.204 | 2.204 | 2.171 |
| 22 | 9 |
| 2 |
|
|
|
|
|
10 | Huyện Giao Thuỷ | 87 | 2.389 | 2.389 | 2.348 |
| 21 | 17 |
| 3 |
|
|
|
|
|
III | Hội cấp tỉnh |
| 39 | 39 |
|
|
|
|
| 39 |
|
|
|
|
|
1 | Hội Văn học nghệ thuật |
| 8 | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
2 | Hội Chữ thập đỏ |
| 10 | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
3 | Hội Đông y |
| 3 | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
4 | Liên minh Hợp tác xã |
| 10 | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
5 | Hội Làm vườn |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
6 | Hội Người mù |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
7 | Hội Nhà báo |
| 2 | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
IV | Dự phòng | 2 | 272 | 170 |
|
|
| 169 |
| 1 | 102 |
| 102 |
|
|
Phụ lục II
PHÂN BỔ BỔ SUNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC KHỐI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số: 912/QĐ-UBND ngày 9/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Số thứ tự | Tên đơn vị | SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2022 | SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN BỔ SUNG NĂM 2023 | SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC KHỐI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2023 SAU KHI ĐƯỢC BỔ SUNG 658 BIÊN CHẾ | ||||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||
Mầm non | Tiểu học | THCS | THPT | Cao đẳng | Trun g cấp | GDT X- Dạy nghề | Mầm non | Tiểu học | THCS | THPT | Mầm non | Tiểu học | THCS | THPT | Cao đẳng | Trun g cấp | GDTX- Dạy nghề | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
| Tổng cả tỉnh | 26.537 | 7.298 | 8.252 | 6.980 | 3.172 | 444 | 49 | 342 | 658 | 345 | 183 | 107 | 23 | 27.195 | 7.643 | 8.435 | 7.087 | 3.195 | 444 | 49 | 342 |
I | Khối Sở, Ban, Ngành | 3.740 | 0 | 0 | 0 | 3.172 | 444 | 49 | 75 | 23 | 0 | 0 | 0 | 23 | 3.763 | 0 | 0 | 0 | 3.195 | 444 | 49 | 75 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3.355 |
|
|
| 3.172 | 108 | 0 | 75 | 23 |
|
|
| 23 | 3.378 |
|
|
| 3.195 | 108 | 0 | 75 |
2 | Sở Y tế | 49 |
|
|
|
|
| 49 |
|
|
|
|
|
| 49 |
|
|
|
|
| 49 |
|
3 | Trường CĐVHNT và DL | 42 |
|
|
|
| 42 |
|
|
|
|
|
|
| 42 |
|
|
|
| 42 |
|
|
4 | Trường Cao đẳng KTCN NĐ | 294 |
|
|
|
| 294 |
|
|
|
|
|
|
| 294 |
|
|
|
| 294 |
|
|
II | Khối huyện, thành phố | 22.797 | 7.298 | 8.252 | 6.980 |
|
|
| 267 | 635 | 345 | 183 | 107 |
| 23.432 | 7.643 | 8.435 | 7.087 |
|
|
| 267 |
1 | Thành phố Nam Định | 2.293 | 689 | 864 | 740 |
|
|
| 0 | 156 | 40 | 60 | 56 |
| 2.449 | 729 | 924 | 796 |
|
|
| 0 |
2 | Huyện Mỹ Lộc | 884 | 281 | 310 | 272 |
|
|
| 21 | 62 | 30 | 20 | 12 |
| 946 | 311 | 330 | 284 |
|
|
| 21 |
3 | Huyện Vụ Bản | 1.637 | 489 | 617 | 504 |
|
|
| 27 | 40 | 40 | 0 | 0 |
| 1.677 | 529 | 617 | 504 |
|
|
| 27 |
4 | Huyện Ý Yên | 3.098 | 1.082 | 1.094 | 900 |
|
|
| 22 | 40 | 25 | 10 | 5 |
| 3.138 | 1.107 | 1.104 | 905 |
|
|
| 22 |
5 | Huyện Nghĩa Hưng | 2.422 | 845 | 836 | 699 |
|
|
| 42 | 45 | 20 | 20 | 5 |
| 2.467 | 865 | 856 | 704 |
|
|
| 42 |
6 | Huyện Nam Trực | 2.394 | 759 | 865 | 730 |
|
|
| 40 | 33 | 25 | 0 | 8 |
| 2.427 | 784 | 865 | 738 |
|
|
| 40 |
7 | Huyện Trực Ninh | 2.261 | 731 | 785 | 720 |
|
|
| 25 | 55 | 40 | 15 | 0 |
| 2.316 | 771 | 800 | 720 |
|
|
| 25 |
8 | Huyện Hải Hậu | 3.289 | 1.014 | 1.216 | 1.017 |
|
|
| 42 | 113 | 60 | 38 | 15 |
| 3.402 | 1.074 | 1.254 | 1.032 |
|
|
| 42 |
9 | Huyện Xuân Trường | 2.171 | 689 | 805 | 653 |
|
|
| 24 | 36 | 20 | 10 | 6 |
| 2.207 | 709 | 815 | 659 |
|
|
| 24 |
10 | Huyện Giao Thuỷ | 2.348 | 719 | 860 | 745 |
|
|
| 24 | 55 | 45 | 10 | 0 |
| 2.403 | 764 | 870 | 745 |
|
|
| 24 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây