- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 488/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trường Đại học Quảng Nam
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 488/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Anh Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/03/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 488/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 488/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 488/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Nam, ngày 07 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh Đại học năm 2024
của Trường Đại học Quảng Nam
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Thông tư số 10/TT-BGDĐT ngày 28/4/2023 về việc điều chỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Trường Đại học Quảng Nam tại Tờ trình số 99/TTr- ĐHQN ngày 12/01/2024 (kèm theo Báo cáo giải trình số 117/BC-ĐHQN ngày 15/01/2024 của Trường Đại học Quảng Nam); ý kiến của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 46/TTr-SGDĐT ngày 06/3/2024 và của Sở Tài chính tại Công văn số 445/STC-HCSN ngày 07/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh Đại học năm 2024 của Trường Đại học Quảng Nam, cụ thể như sau:
I. Các ngành đại học hệ chính quy. Cụ thể:
| STT | Ngành học | Mã ngành | Số lượng | Chỉ tiêu ngân sách nhà nước | Chỉ tiêu ngoài ngân sách nhà nước |
| 1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 100 | 100 | / |
| 2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 140 | 140 | / |
| 3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 40 | 40 | / |
| 4 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 40 | 40 | / |
| 5 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 40 | 40 | / |
| 6 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 10 | 10 | / |
| 7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 10 | 10 | / |
| 8 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 200 | 75 | 125 |
| 9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 | 100 | 100 |
| 10 | Việt Nam học | 7310630 | 90 | 50 | 40 |
| 11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 75 | 25 | 50 |
| 12 | Lịch sử | 7229010 | 90 | 50 | 40 |
| 13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 95 | 50 | 45 |
| Tổng cộng | 1.130 | 730 | 400 | ||
II. Các ngành đào tạo hệ VHVL, liên thông VHVL, văn bằng 2: 1.344 chỉ tiêu (chỉ tiêu ngoài ngân sách nhà nước). Cụ thể:
| STT | Ngành học | Năng lực đào tạo của nhà trường | Chỉ tiêu hệ chính quy | Chỉ tiêu hệ VHVL, liên thông VHVL, văn bằng 2 |
| 1 | Giáo dục Mầm non | 459 | 100 | 359 |
| 2 | Giáo dục Tiểu học | 590 | 140 | 450 |
| 3 | Sư phạm Toán học | 80 | 40 | 40 |
| 4 | Sư phạm Ngữ Văn | 63 | 40 | 23 |
| 5 | Sư phạm Vật lý | 72 | 20 | 52 |
| 6 | Sư phạm Sinh học | 73 | 20 | 53 |
| 7 | Công nghệ Thông tin | 225 | 200 | 25 |
| 8 | Ngôn ngữ Anh | 300 | 200 | 100 |
| 9 | Việt Nam học | 201 | 90 | 111 |
| 10 | Bảo vệ thực vật | 144 | 75 | 69 |
| 11 | Lịch sử | 152 | 90 | 62 |
| Tổng cộng | 2.359 | 1.015 | 1.344 | |
Điều 2. Hiệu trưởng Trường Đại học Quảng Nam có trách nhiệm thực hiện các thủ tục, trình tự đăng ký tuyển sinh năm 2024 với Bộ Giáo dục và Đào tạo; sau khi có thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024, tổ chức tuyển sinh, đào tạo theo đúng Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng Trường Đại học Quảng Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tài chính; - KBNN tỉnh; - CPVP; - Lưu: VT, KTTH, KGVX (O). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Tuấn |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!