Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2022/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/01/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các trường hợp cơ sở đào tạo không được tăng chỉ tiêu tuyển sinh
Theo đó, chỉ tiêu tuyển sinh được xác định dựa trên năng lực đào tạo của cơ sở đào tạo, nhu cầu sử dụng nhân lực, tỉ lệ sinh viên có việc làm trong 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp (với đào tạo chính quy trình độ cao đẳng, đại học), kết quả tuyển sinh của năm tuyển sinh trước liền kề với năm xác định chỉ tiêu và tổ chức tuyển sinh của cơ sở đào tạo.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của cơ sở đào tạo theo từng trình độ và theo từng lĩnh vực (với chỉ tiêu đại học) hoặc theo từng ngành (với chỉ tiêu thạc sĩ, tiến sĩ) không được tăng so với năm tuyển sinh trước liền kề với năm xác định chỉ tiêu và tổ chức tuyển sinh của cơ sở đào tạo nếu cơ sở đào tạo đủ điều kiện về thời gian để thực hiện kiểm định cơ sở đào tạo nhưng chưa được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng.
Bên cạnh đó, chỉ tiêu tuyển sinh của lĩnh vực không được tăng so với năm tuyển sinh trước liền kề với năm xác định chỉ tiêu và tổ chức tuyển sinh của lĩnh vực đó nếu tỉ lệ số sinh viên tốt nghiệp trình độ đại học có việc làm trong 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp của lĩnh vực đó đạt dưới 80% hoặc tỉ lệ thực hiện chỉ tiêu tuyển sinh của lĩnh vực đó ở năm tuyển sinh liền kề trước năm tuyển sinh đạt dưới 80% (với xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, trừ 1 số trường hợp).
Thông tư có hiệu lực từ ngày 04/3/2022.
Xem chi tiết Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _________ Số: 03/2022/TT-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2022 |
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Lấy tổng quy mô sinh viên chính quy theo lĩnh vực đào tạo chia cho tổng số giảng viên quy đổi của lĩnh vực đào tạo đó.
- Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo;
- Thư viện, trung tâm học liệu;
- Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập;
Lấy tổng diện tích sàn xây dựng các hạng mục công trình được xác định tại điểm b khoản này chia cho tổng quy mô sinh viên chính quy của cơ sở đào tạo.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hoàng Minh Sơn
|
PHỤ LỤC 1
HỆ SỐ QUY ĐỔI GIẢNG VIÊN; QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG SINH VIÊN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HÌNH THỨC CHÍNH QUY/HỌC VIÊN CAO HỌC/NGHIÊN CỨU SINH TRÊN MỘT GIẢNG VIÊN QUY ĐỔI XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
(Kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Bảng 1. Hệ số quy đổi giảng viên toàn thời gian và giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, trình độ đại học
Chức danh/ Trình độ |
Hệ số giảng viên toàn thời gian |
Hệ số giảng viên thỉnh giảng |
||
Cơ sở đào tạo đại học |
Cơ sở đào tạo cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học1 |
|
Giảng viên có trình độ đại học |
0,3 |
1,0 |
0,0 |
0,2 |
Giảng viên có trình độ thạc sĩ |
1,0 |
1,5 |
0,2 |
0,5 |
Giảng viên có trình độ tiến sĩ |
2,0 |
2,0 |
0,4 |
1,0 |
Giảng viên có chức danh phó giáo sư |
3,0 |
3,0 |
0,6 |
1,5 |
Giảng viên có chức danh giáo sư |
5,0 |
5,0 |
1,0 |
2,5 |
___________
1Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học được liệt kê trong Bảng 4, Bảng 5 của Phụ lục 2.
Bảng 2. Số lượng sinh viên trình độ đại học chính quy trên một giảng viên quy đổi theo lĩnh vực đào tạo
STT |
Lĩnh vực |
Số sinh viên chính quy/ 01 giảng viên quy đổi |
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
20 |
2 |
Nghệ thuật |
15 |
3 |
Kinh doanh và quản lý |
25 |
4 |
Pháp luật |
25 |
5 |
Khoa học sự sống |
20 |
6 |
Khoa học tự nhiên |
20 |
7 |
Toán và thống kê |
20 |
8 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
20 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
20 |
10 |
Kỹ thuật |
20 |
11 |
Sản xuất và chế biến |
20 |
12 |
Kiến trúc và xây dựng |
20 |
13 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
20 |
14 |
Thú y |
20 |
15 |
Sức khỏe |
15 |
16 |
Nhân văn |
25 |
17 |
Khoa học xã hội và hành vi |
25 |
18 |
Báo chí và thông tin |
25 |
19 |
Dịch vụ xã hội |
25 |
20 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
25 |
21 |
Dịch vụ vận tải |
25 |
22 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
25 |
23 |
An ninh, quốc phòng |
25 |
24 |
Lĩnh vực khác |
20 |
Bảng 3. Số lượng nghiên cứu sinh, học viên cao học tối đa trên 01 giảng viên toàn thời gian theo trình độ/chức danh, phù hợp về chuyên môn được xác định để tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu |
Giảng viên toàn thời gian theo trình độ/chức danh, phù hợp về chuyên môn của cơ sở đào tạo |
||
GS |
PGS/TSKH |
TS |
|
Chỉ tiêu nghiên cứu sinh tối đa trên 01 giảng viên |
7 |
5 |
3 |
Chỉ tiêu học viên cao học tối đa trên 01 giảng viên |
5 |
Bảng 4. Số lượng nghiên cứu sinh, học viên cao học tối đa trên 01 giảng viên thỉnh giảng theo trình độ/chức danh, phù hợp về chuyên môn được xác định để tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu |
Giảng viên thỉnh giảng theo trình độ/chức danh, phù hợp về chuyên môn của cơ sở đào tạo |
||
GS |
PGS/TSKH |
TS |
|
Chỉ tiêu nghiên cứu sinh tối đa trên 01 giảng viên |
2 |
1,5 |
1 |
Chỉ tiêu học viên cao học tối đa trên 01 giảng viên |
1,5 |
PHỤ LỤC 2
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẶC THÙ
(Kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Bảng 1. Ngành đào tạo trình độ đại học thuộc lĩnh vực Nghệ thuật
STT |
Tên ngành |
|
Mỹ thuật |
1 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
2 |
Hội họa |
3 |
Đồ họa |
4 |
Điêu khắc |
5 |
Gốm |
|
Nghệ thuật trình diễn |
6 |
Âm nhạc học |
7 |
Sáng tác âm nhạc |
8 |
Chỉ huy âm nhạc |
9 |
Thanh nhạc |
10 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
11 |
Piano |
12 |
Nhạc Jazz |
13 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
14 |
Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu |
15 |
Biên kịch sân khấu |
16 |
Diễn viên sân khấu kịch hát |
17 |
Đạo diễn sân khấu |
18 |
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình |
19 |
Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
20 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
21 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
22 |
Quay phim |
23 |
Lý luận, lịch sử và phê bình múa |
24 |
Diễn viên múa |
25 |
Biên đạo múa |
26 |
Huấn luyện múa |
|
Nghệ thuật nghe nhìn |
27 |
Nhiếp ảnh |
28 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
|
Mỹ thuật ứng dụng |
29 |
Thiết kế đồ họa |
30 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
Bảng 2. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ thuộc lĩnh vực Nghệ thuật
STT |
Tên ngành |
|
Mỹ thuật |
1 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
2 |
Mỹ thuật tạo hình |
|
Nghệ thuật trình diễn |
3 |
Âm nhạc học |
4 |
Nghệ thuật âm nhạc |
5 |
Lý luận và lịch sử sân khấu |
6 |
Nghệ thuật sân khấu |
7 |
Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình |
8 |
Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình |
|
Mỹ thuật ứng dụng |
9 |
Thiết kế đồ họa |
10 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
Bảng 3. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ thuộc lĩnh vực Nghệ thuật
STT |
Tên ngành |
|
Mỹ thuật |
1 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
|
Nghệ thuật trình diễn |
2 |
Âm nhạc học |
3 |
Lý luận và lịch sử sân khấu |
4 |
Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình |
Bảng 4. Ngành đào tạo trình độ đại học có nhu cầu cao về nhân lực thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
STT |
Tên ngành |
|
Máy tính |
1 |
Khoa học máy tính |
2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
4 |
Hệ thống thông tin |
5 |
Kỹ thuật máy tính |
6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
Công nghệ thông tin |
7 |
Công nghệ thông tin |
8 |
An toàn thông tin |
9 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học khác thuộc lĩnh vực đã được phê duyệt cho phép đào tạo |
Bảng 5. Ngành đào tạo trình độ đại học có nhu cầu cao về nhân lực thuộc lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
STT |
Tên ngành |
|
Du lịch |
1 |
Du lịch |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
Khách sạn, nhà hàng |
3 |
Quản trị khách sạn |
4 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học khác thuộc lĩnh vực đã được phê duyệt cho phép đào tạo |
PHỤ LỤC 3
BẢNG LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
(Kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mã cấp 2 |
Tên lĩnh vực |
514 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
714 |
|
814 |
|
914 |
|
721 |
Nghệ thuật |
821 |
|
921 |
|
734 |
Kinh doanh và quản lý |
834 |
|
934 |
|
738 |
Pháp luật |
838 |
|
938 |
|
742 |
Khoa học sự sống |
842 |
|
942 |
|
744 |
Khoa học tự nhiên |
844 |
|
944 |
|
746 |
Toán và thống kê |
846 |
|
946 |
|
748 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
848 |
|
948 |
|
751 |
Công nghệ kỹ thuật |
851 |
|
951 |
|
752 |
Kỹ thuật |
852 |
|
952 |
|
754 |
Sản xuất và chế biến |
854 |
|
954 |
|
758 |
Kiến trúc và xây dựng |
858 |
|
958 |
|
762 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
862 |
|
962 |
|
764 |
Thú y |
864 |
|
964 |
|
772 |
Sức khỏe |
872 |
|
972 |
|
722 |
Nhân văn |
822 |
|
922 |
|
731 |
Khoa học xã hội và hành vi |
831 |
|
931 |
|
732 |
Báo chí và thông tin |
832 |
|
932 |
|
776 |
Dịch vụ xã hội |
876 |
|
976 |
|
781 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
881 |
|
981 |
|
784 |
Dịch vụ vận tải |
884 |
|
984 |
|
785 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
885 |
|
985 |
|
786 |
An ninh, quốc phòng |
886 |
|
986 |
|
790 |
Lĩnh vực khác |
PHỤ LỤC 4
CÁC MẪU BÁO CÁO
(Kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mẫu số 01: Báo cáo thực hiện chỉ tiêu tuyển sinh.
Mẫu số 02: Báo cáo cơ sở pháp lý xác định chỉ tiêu tuyển sinh.
Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện xác định chỉ tiêu.
Mẫu số 04: Báo cáo đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh.
Mẫu số 01: Báo cáo thực hiện chỉ tiêu tuyển sinh
Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có) _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ |
BÁO CÁO THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH THEO TRÌNH ĐỘ/LĨNH VỰC/ NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM ......
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Mã ngành |
Lĩnh vực |
Chỉ tiêu |
Thực hiện |
Tỉ lệ % |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
1.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
|
1.1.1. |
Ngành… |
|
|
|
|
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
2.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Ngành.. |
|
|
|
|
|
B |
ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
3 |
Đại học chính quy |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
|
|
|
3.1.1.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
3.1.1.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
|
|
|
|
3.1.2.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
3.1.2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Lĩnh vực. |
|
|
|
|
|
3.2.1.1 |
Ngành. |
|
|
|
|
|
3.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Lĩnh vực…. |
|
|
|
|
|
3.3.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
3.4.1 |
Lĩnh vực…. |
|
|
|
|
|
3.4.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
4..1.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
4.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
|
4.2.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
4.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Lĩnh vực…. |
|
|
|
|
|
4.3.1.1 |
Ngành.... |
|
|
|
|
|
4.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
|
4.2.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
5 |
Từ xa |
|
|
|
|
|
5.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
C |
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
|
|
|
6 |
Cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
6.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
6.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
|
|
|
6.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
7 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
7.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
7.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
|
|
|
7.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
Mẫu số 02: Báo cáo cơ sở pháp lý xác định chỉ tiêu năm.
Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có) _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ |
CƠ SỞ PHÁP LÝ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM
1. Danh sách ngành đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản cho phép mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
Đào tạo ngành đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
Năm bắt đầu thực hiện, đào tạo ngành đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
Số, ngày ban hành văn bản phê duyệt đào tạo từ xa |
Năm bắt đầu thực hiện đào tạo từ xa |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột (11) và (12) chỉ báo cáo đối với các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (quy định tại bảng 4 và bảng 5, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này)
2. Danh sách đội ngũ giảng viên toàn thời gian và thỉnh giảng đến 31/12/.... (giảng viên)
2.1. Danh sách đội ngũ giảng viên toàn thời gian:
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Số CMTND/ CCCD/ hộ chiếu |
Quốc tịch |
Giới tính |
Năm tuyển dụng/ ký hợp đồng |
Thời hạn hợp đồng |
Chức danh khoa học |
Trình độ |
Chuyên môn được đào tạo |
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh |
Mã ngành tham gia ĐTTX |
Tên ngành tham gia ĐTTX |
Thời gian (số giờ trung bình) tham gia ĐTTX/ tuần |
|||||||
Cao đẳng |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
||||||||||||||||||
Mã |
Tên ngành |
Mã |
Tên ngành |
Mã |
Tên ngành |
Mã |
Tên ngành |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Danh sách đội ngũ giảng viên thỉnh giảng:
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Số CMTND /CCCD/ hộ chiếu |
Quốc tịch |
Giới tính |
Năm tuyển dụng/ ký hợp đồng |
Thời hạn hợp đồng |
Chức danh khoa học |
Trình độ |
Chuyên môn được đào tạo |
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh |
Thâm niên công tác2 |
Tên doanh nghiệp3 |
Mã ngành tham gia ĐTTX |
Tên ngành tham gia ĐTTX |
Thời gian (số giờ trung bình) tham gia ĐTTX/ tuần |
|||||
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|||||||||||||||||||
Mã |
Tên ngành |
Mã |
Tên ngành |
Mã |
Tên ngành |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : Cột (18) và (19) chỉ báo cáo đối với các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (quy định tại bảng 4 và bảng 5, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này).
3. Danh sách cán bộ quản lý, nhân viên hỗ trợ chuyên trách về đào tạo từ xa
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Số CMTND/ CCCD/ hộ chiếu |
Quốc tịch |
Giới tính |
Năm tuyển dụng/ ký hợp đồng |
Thời hạn hợp đồng |
Chức danh khoa học |
Trình độ |
Chuyên môn được đào tạo |
Thời gian quản lý, hỗ trợ chuyên trách về ĐTTX |
Địa chỉ quản lý, hỗ trợ ĐTTX tại cơ sở đào tạo/ các trạm ĐTTX |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Danh sách người học trúng tuyển, nhập học, tốt nghiệp các trình độ đến 31/12/..... (người học)
4.1. Danh sách người học trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, trình độ đại học:
TT |
Mã sinh viên |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Số CMTND/ CCCD/ hộ chiếu |
Giới tính |
Dân tộc |
Quốc tịch |
Quyết định trúng tuyển |
Hình thức đào tạo |
Tên ngành trúng tuyển |
Mã ngành trúng tuyển |
Năm trúng tuyển |
Năm tốt nghiệp |
Quyết định công nhận tốt nghiệp |
Số hiệu văn bằng |
Số vào sổ gốc văn bằng |
Trạng thái4 |
Địa điểm đào tạo |
||
Số |
Ngày |
Số |
Ngày |
|||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: các cột từ cột 15 đến cột 21 sẽ được cập nhật hàng năm khi có dữ liệu
4.2. Danh sách người học trình độ thạc sĩ
TT |
Mã nghiên cứu sinh |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Số CMTND/ CCCD/ hộ chiếu |
Giới tính |
Dân tộc |
Quốc tịch |
Quyết định trúng tuyển |
Hình thức đào tạo |
Tên ngành trúng tuyển |
Mã ngành trúng tuyển |
Năm trúng tuyển |
Năm tốt nghiệp |
Quyết định công nhận tốt nghiệp |
Số hiệu văn bằng |
Số vào sổ gốc văn bằng |
Trạng thái |
Địa điểm đào tạo |
||
Số |
Ngày |
Số |
Ngày |
|||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: các cột từ cột 15 đến cột 21 sẽ được cập nhật hàng năm khi có dữ liệu.
4.3. Danh sách người học trình độ tiến sĩ:
TT |
Mã học viên |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Số CMTND/ CCCD/ hộ chiếu |
Giới tính |
Dân tộc |
Quốc tịch |
Quyết định trúng tuyển |
Hình thức đào tạo |
Tên ngành trúng tuyển |
Mã ngành trúng tuyển |
Năm trúng tuyển |
Năm tốt nghiệp |
Quyết định công nhận tốt nghiệp |
Số hiệu văn bằng |
Số vào sổ gốc văn bằng |
Trạng thái |
Địa điểm đào tạo |
||
Số |
Ngày |
Số |
Ngày |
|||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: các cột từ cột 15 đến cột 21 sẽ được cập nhật hàng năm khi có dữ liệu.
5. Công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng
5.1. Cơ sở đào tạo được công nhận kiểm định chất lượng
Số quyết định |
Ngày quyết định |
Tổ chức công nhận |
|
|
|
5.2. Chương trình đào tạo được công nhận kiểm định chất lượng
TT |
Tên ngành đào tạo có chương trình đào tạo được công nhận kiểm định |
Mã ngành đào tạo |
Số QĐ công nhận kiểm định chất lượng |
Ngày QĐ công nhận kiểm định chất lượng |
Tên tổ chức công nhận kiểm định |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
6. Hội đồng trường/ Hội đồng đại học
6.1. Quyết định thành lập
Số quyết định |
Ngày quyết định |
Đơn vị ký ban hành quyết định |
|
|
|
6.2. Danh sách thành viên Hội đồng trường
STT |
Họ và tên |
Học hàm, học vị |
Giới tính |
Chức vụ trong Hội đồng trường (chủ tịch, phó chủ tịch, ủy viên) |
Cơ quan công tác |
Chức vụ nơi cơ quan công tác |
1 |
|
|
|
|
|
|
__________
2 bắt buộc với ngành đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trường đăng ký đào tạo
3 bắt buộc với ngành đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trường đăng ký đào tạo
4 1. Đang học, 2. Đã tốt nghiệp, 3. Bảo lưu, 4. Thôi học, 5. Bị buộc thôi học, 6. Chuyển cơ sở đào tạo
7. Các văn bản triển khai thực hiện quyền tự chủ: văn bản theo quy định tại các điểm b, c, d Khoản 2 Điều 32 Luật Giáo dục đại học (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2018)
STT |
Nội dung văn bản |
QĐ ban hành |
Ngày QĐ ban hành |
Cơ quan ban hành quyết định |
1 |
Quy chế tổ chức và hoạt động |
|
|
|
2 |
Quy chế tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
(kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm)
Lĩnh vực |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp (khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh) |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
|
Lĩnh vực .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm....
Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có) _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
CÁC ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM ......
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/.... (Người học)
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Mã ngành |
Lĩnh vực |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
1.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
1.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
2.1 |
Lĩnh vực.. |
|
|
|
2.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
B |
ĐẠI HỌC |
|
|
|
3 |
Đại học chính quy |
|
|
|
3.1 |
Chính quy |
|
|
|
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
|
3.1.1.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
3.1.1.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
|
|
3.1.2.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
3.1.2.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
3.2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
3.2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
3.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
3.3.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
3.3.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
3.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
3.4.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
3.4.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
4.1.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
4..1.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
4.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực…. |
|
|
|
4.2.1.1 |
Ngành….. |
|
|
|
4.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
4.3.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
4.3.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
4.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
4.2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
5 |
Từ xa |
|
|
|
5.1 |
Lĩnh vực…. |
|
|
|
5.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
C |
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
|
6 |
Cao đẳng chính quy |
|
|
|
6.1 |
Chính quy |
|
|
|
6.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
|
6.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
7 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
7.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
7.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
|
7.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
2. Dự kiến người học tốt nghiệp năm... (Người)
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Mã ngành |
Lĩnh vực |
Thời gian đào tạo |
Dự kiến tốt nghiệp |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
1.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
1.1.1. |
Ngành… |
|
|
|
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
B |
ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
3 |
Đại học chính quy |
|
|
|
|
3.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
|
|
3.1.1.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
3.1.1.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
|
|
|
3.1.2.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
3.1.2.1.1 |
Ngành. |
|
|
|
|
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
|
3.2.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
3.2.1.1 |
Ngành. |
|
|
|
|
3.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
|
3.3.1 |
Lĩnh vực. |
|
|
|
|
3.3.1.1 |
Ngành.. |
|
|
|
|
3.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
3.4.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
3.4.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
4.1.1 |
Lĩnh vực…. |
|
|
|
|
4..1.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
4.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực….. |
|
|
|
|
4.2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
4.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
|
4.3.1 |
Lĩnh vực…. |
|
|
|
|
4.3.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
|
4.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
4.2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
5 |
Từ xa |
|
|
|
|
5.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
5.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
C |
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
|
|
6 |
Cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
6.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
6.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
|
|
6.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
7 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
|
7.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
7.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
|
|
7.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
3. Giảng viên toàn thời gian, giảng viên thỉnh giảng theo lĩnh vực đến ngày 31/12/…
3.1. Giảng viên của toàn thời gian theo lĩnh vực các trình độ từ cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ (Người)
STT |
Lĩnh vực |
Mã ngành |
Giáo sư. Tiến sĩ/ Giáo sư. Tiến sĩ khoa học |
Phó Giáo sư. Tiến sĩ/ Phó Giáo sư. Tiến sĩ khoa học |
Tiến sĩ/ Tiến sĩ khoa học |
Thạc sĩ |
Đại học |
Tổng cộng |
Tổng giảng viên quy đổi xác định chỉ tiêu |
I |
Giảng viên toàn thời gian tham gia giảng dạy trình độ tiến sĩ |
|
|
||||||
1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng giảng dạy tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giảng viên toàn thời gian tham gia giảng dạy trình độ thạc sĩ |
|
|
||||||
1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng giảng dạy Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Giảng viên toàn thời gian tham gia giảng dạy trình độ ĐH, CĐSP |
|
|
||||||
1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giảng viên giảng dạy đại học, CĐSP |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Giảng viên toàn thời gian tham gia ĐTTX trình độ ĐH |
|
|
|
|||||
1 |
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
Ngành.. |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giảng viên giảng dạy đại học, CĐSP |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy trình độ đại học theo lĩnh vực (Người)
STT |
Lĩnh vực |
Mã ngành |
GS.TS/ GS. TSKH |
PGS.TS/ PGS. TSKH |
TS. TSKH |
Thạc sĩ |
Đại học5 |
Tổng cộng |
Tổng giảng viên quy đổi xác định chỉ tiêu |
I |
Giảng viên tham gia giảng dạy trình độ ĐH, CĐSP |
|
|||||||
1 |
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
Ngành.. |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giảng viên tham gia ĐTTX trình độ ĐH |
|
|||||||
1 |
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
Ngành.. |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Giảng viên tham gia giảng dạy trình độ thạc sĩ |
|
|||||||
1 |
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
Ngành.. |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Giảng viên tham gia giảng dạy trình độ tiến sĩ |
|
|||||||
1 |
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
Ngành.. |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Không điền vào ô có dấu X
4. Cán bộ quản lý, nhân viên hỗ trợ chuyên trách về đào tạo từ xa
Giáo sư. Tiến sĩ/ Giáo sư. Tiến sĩ khoa học |
Phó Giáo sư. Tiến sĩ/ Phó Giáo sư. Tiến sĩ khoa học |
Tiến sĩ/ Tiến sĩ khoa học |
Thạc sĩ |
Đại học |
Tổng cán bộ/ nhân viên quản lý, hỗ trợ |
Tổng thời gian quản lý, hỗ trợ (theo tháng) |
Tổng cán bộ/ nhân viên quản lý, hỗ trợ quy đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cơ sở vật chất đến ngày 31/12/….
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
|
|
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
|
|
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
|
|
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
|
|
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
|
|
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
|
|
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
|
|
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
|
|
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
|
|
|
Tổng |
|
|
______________
5 Chỉ đối với ngành đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực
Mẫu số 04: Báo cáo đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm....
Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có) _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM ....
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Mã ngành |
Lĩnh vực |
Chỉ tiêu đăng ký |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
1.1 |
Lĩnh vực.... |
|
|
|
1.1.1. |
Ngành… |
|
|
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
2.1 |
Lĩnh vực.. |
|
|
|
2.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
B |
ĐẠI HỌC |
|
|
|
3 |
Đại học chính quy |
|
|
|
3.1 |
Chính quy |
|
|
|
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
|
3.1.1.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
3.1.1.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
|
|
3.1.1.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
3.1.1.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
3.2.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
3.2.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
3.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
3.3.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
3.3.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
3.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
3.4.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
3.4.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
4.1.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
4..1.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
4.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
4.2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
4.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
4.3.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
4.3.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
4.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp đại học trở lên |
|
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
|
4.2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
5 |
Từ xa |
|
|
|
5.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
5.1.1 |
Ngành… |
|
|
|
C |
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
|
6 |
Cao đẳng chính quy |
|
|
|
6.1 |
Chính quy |
|
|
|
6.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
|
6.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
7 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
7.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
7.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
|
7.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|