Quyết định 3667/QĐ-BYT 2017 bồi dưỡng quản lý y tế cho trưởng trạm y tế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3667/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3667/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng cho trạm trưởng y tế xã, phường, thị trấn
Ngày 14/08/2017, Bộ Y tế ban hành Quyết định số 3667/QĐ-BYT phê duyệt Chương trình đào tạo, bồi dưỡng về quản lý y tế cho trưởng trạm y tế xã, phường, thị trấn.
Chương trình đào tạo gồm 100 tiết học, trong đó có 50 tiết lý thuyết và 50 tiết thực hành. Ngoài phần khai giảng, kiểm tra đầu vào; Ôn tập, kiểm tra, đánh giá và bế giảng, Chương trình có 12 bài học, tập trung vào các vấn đề như: Lập kế hoạch y tế; Giám sát và đánh giá hoạt động y tế xã; Quản lý nhân lực; Quản lý tài chính; Quản lý dược; Quản lý chăm sóc sức khỏe ban đầu, chương trình y tế…
Với mỗi bài, các học viên sẽ thuyết trình, thảo luận nhóm, đóng vai…và được các giáo viên nhận xét, đánh giá theo các tiêu chí cụ thể. Cuối khóa học viên sẽ ôn tập và làm bài đánh giá, kiểm tra và cấp chứng chỉ đào tạo liên tục.
Chương trình đào tạo có ít nhất 04 giảng viên đến từ các trường đại học y khoa, cao đẳng y tế, trung cấp y tế hoặc là cán bộ quản lý các đơn vị y tế. Giảng viên được lựa chọn phải có trình độ Đại học trở lên; Có chứng chỉ phương pháp sư phạm; Các giảng viên đến từ cơ sở đào tạo phải có kinh nghiệm trong giảng dạy quản lý, y tế công cộng từ 03 năm trở lên; Các cán bộ quản lý thuộc các đơn vị y tế phỉa có kinh nghiệm quản lý trong lĩnh vực tham gia giảng dạy từ 03 năm trở lên, có kinh nghiệm giảng dạy từ 02 năm trở lên.
Chương trình này hướng tới mục tiêu nâng cao kiến thức, kỹ năng quản lý y tế cho cán bộ quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn. Trong đó, cán bộ quản lý sẽ hiểu rõ và thực thi đúng các quy định hướng dẫn của Nhà nước và ngành y tế về hoạt động y tế xã; Cập nhật kiến thức và xử lý đúng đắn nhiệm vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu; Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và sử dụng được các chỉ số, thông tin y tế trong việc thực hiện nhiệm vụ, chức năng của trạm y tế…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3667/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 3667/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số: 3667/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo) - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - BQL Dự án HPET - Lưu: VT, TCCB | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quang Cường |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3667/QĐ-BYT ngày 14 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Stt | Khu vực | Số trạm y tế |
1 | Đồng bằng Sông Hồng | 2.458 |
2 | Trung du và miền núi phía Bắc | 2.566 |
3 | Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung | 2.918 |
4 | Tây Nguyên | 726 |
5 | Đông nam bộ | 872 |
6 | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.621 |
Nhóm năng lực chính yếu | Năng lực cụ thể |
Thực hiện những điều tốt cho cộng đồng và bệnh nhân | • Huy động sự tham gia của cộng đồng và bệnh nhân: tìm hiểu những ý kiến, phản hồi của cộng đồng và bệnh nhân, quản lý tốt các mối quan hệ, gây ảnh hưởng đến cộng đồng và bệnh nhân • Cải thiện và cải tiến: quản lý sự thay đổi, đánh giá và duy trì, nhận thức cùng nhau cải thiện tổ chức • An toàn bệnh nhân và Quản trị: quản lý nguy cơ, rút kinh nghiệm từ những sự kiện |
Thực hiện những điều tốt cho nhân viên | • Sức khỏe được quan tâm, lương đáp ứng nhu cầu và đảm bảo ngày công lao động: dựa vào chính sách của tổ chức, tạo ra môi trường làm việc tích cực, và phải để cho nhân viên tham gia vào các hoạt động của tổ chức • Công bằng và tin tưởng lẫn nhau: làm việc nhóm, tôn trọng lẫn nhau, đưa ra những tấm gương thành công • Đào tạo phát triển: phản hồi học hỏi từ những đồng nghiệp khác, đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, và trao quyền lại cho nhân viên |
Quản lý nguồn lực | • Quản lý tài chính và nhân lực: có tinh thần trách nhiệm công minh rõ ràng minh bạch, khả năng quản lý tài chính • Sử dụng hệ thống thông tin hiệu quả: khả năng quản lý dữ liệu và thông tin, biến thông tin thành ý tưởng phát triển tổ chức • Phân công nhân lực và công việc hợp lý: kế hoạch rõ ràng, tuyển dụng đúng với vị trí việc làm |
Số TT | Tên bài học |
1 | Bài 1. Chức năng, nhiệm vụ và mô hình tổ chức y tế cơ sở |
2 | Bài 2. Lập kế hoạch y tế |
3 | Bài 3. Giám sát và đánh giá hoạt động y tế xã |
4 | Bài 4. Quản lý nhân lực |
5 | Bài 5. Quản lý tài chính |
6 | Bài 6. Quản lý dược |
7 | Bài 7. Quản lý cơ sở vật chất, vật tư, trang thiết bị |
8 | Bài 8. Hệ thống thông tin y tế và ứng dụng công nghệ thông tin |
9 | Bài 9. Quản lý chăm sóc sức khỏe ban đầu, chương trình y tế |
10 | Bài 10. Huy động sự tham gia của cộng đồng |
11 | Bài 11. Một số kỹ năng mềm |
12 | Bài 12: Thực tế tại trạm y tế |
STT | Nội dung | Số tiết học | ||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Khai giảng, kiểm tra đầu vào | 1 | 1 | 0 |
2 | Bài 1. Chức năng, nhiệm vụ và mô hình tổ chức y tế cơ sở | 4 | 3 | 1 |
3 | Bài 2. Lập kế hoạch y tế | 10 | 4 | 6 |
4 | Bài 3. Giám sát và đánh giá hoạt động y tế xã | 5 | 3 | 2 |
5 | Bài 4. Quản lý nhân lực | 10 | 5 | 5 |
6 | Bài 5. Quản lý tài chính | 10 | 6 | 4 |
7 | Bài 6. Quản lý dược | 5 | 4 | 1 |
8 | Bài 7. Quản lý cơ sở vật chất, vật tư, trang thiết bị | 5 | 3 | 2 |
9 | Bài 8. Hệ thống thông tin y tế và ứng dụng công nghệ thông tin | 10 | 6 | 4 |
10 | Bài 9. Quản lý chăm sóc sức khỏe ban đầu, chương trình y tế | 10 | 6 | 4 |
11 | Bài 10. Huy động sự tham gia của cộng đồng | 5 | 2 | 3 |
12 | Bài 11. Một số kỹ năng mềm | 13 | 6 | 7 |
13 | Bài 12: Thực tế tại trạm y tế | 10 | 0 | 10 |
14 | Ôn tập | 1 | 0 | 1 |
15 | Kiểm tra, đánh giá, bế giảng | 1 | 1 | 0 |
TỔNG | 100 | 50 | 50 |
TT | Nội dung | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Mô hình tổ chức y tế cơ sở | 1,5 | 1,5 | 0 |
2 | Chức năng, nhiệm vụ: + Y tế tuyến huyện + Y tế tuyến xã + Y tế thôn, bản | 1 | 1 | 0 |
3 | Mối liên quan giữa các tuyến y tế | 0,5 | 0,5 | 0 |
4 | Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã | 1 | 0 | 1 |
| Cộng: | 4 | 3 | 1 |
TT | Nội dung | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Tầm quan trọng, tổng quan của lập kế hoạch y tế | 0,5 | 0,5 | 0 |
2 | Giới thiệu các bước xây dựng kế hoạch y tế | 0,5 | 0,5 | 0 |
3 | Phân tích thực trạng - Xác định vấn đề sức khỏe - Lựa chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên | 2 | 1 | 1 |
4 | Xây dựng mục tiêu kế hoạch y tế - Khái niệm mục tiêu - Tầm quan trọng xác định mục tiêu đúng - Xây dựng mục tiêu | 2 | 1 | 1 |
5 | Lựa chọn các giải pháp và các hoạt động Xác định các nguồn lực cần thiết | 2 | 1 | 1 |
6 | Thực hành xây dựng kế hoạch y tế. Thực hiện kế hoạch mẫu theo các bước hướng dẫn - Các mục tiêu phù hợp - Phân bổ nguồn lực hợp lý - Các thông tin được đưa vào đầy đủ - Các hoạt động phù hợp với qui chế, quy định địa phương | 3 | 0 | 3 |
| Cộng | 10 | 4 | 6 |
TT | Nội dung | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Khái niệm, vai trò của giám sát / đánh giá | 0,5 | 0,5 | 0 |
2 | Các phương pháp giám sát - Quan sát - Phỏng vấn - Thảo luận - Thu thập thông tin thứ cấp | 1 | 0,5 | 0,5 |
3 | Quy trình giám sát - Chuẩn bị cho cuộc giám sát - Tiến hành giám sát - Báo cáo kết quả giám sát | 1 | 0,5 | 0,5 |
5 | Các phương pháp đánh giá - Đánh giá định lượng - Đánh giá định tính | 1 | 0,5 | 0,5 |
6 | Quy trình đánh giá - Lựa chọn chỉ số đánh giá - Thu thập thông tin - Phân tích thông tin và báo cáo kết quả | 1 | 1 | 0 |
7 | Kế hoạch giám sát và đánh giá hoạt động y tế xã | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Cộng: | 5 | 3 | 2 |
TT | Nội dung | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Các khái niệm nguồn nhân lực và quản trị nhân lực Vai trò và tầm quan trọng của quản lý nguồn nhân lực trong việc triển khai các hoạt động tại trạm y tế | 0,5 | 0,5 | 0 |
2 | Các nội dung cơ bản của quản lý nhân lực - Tuyển chọn cán bộ - Sắp xếp và phân công vị trí làm việc cho cán bộ - Kế hoạch đào tạo và phát triển nguồn nhân lực - Chế độ chính sách liên quan đến nhân lực tại trạm y tế | 2,5 | 1,5 | 1 |
3 | Một số phương pháp quản lý nhân lực - Quản lý thời gian - Quản lý công việc - Quản lý qua điều hành, giám sát - Phối hợp các phương pháp quản lý | 2 | 1 | 1 |
4 | Một số công cụ trong việc quản lý nhân lực tại trạm y tế | 2 | 1 | 1 |
5 | Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập | 1 | 1 | 0 |
6 | Áp dụng bản mô tả công việc tại trạm y tế | 2 | 0 | 2 |
| Cộng: | 10 | 5 | 5 |
TT | Nội dung | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành |
1 | - Các khái niệm cơ bản về kinh tế y tế, các nguồn tài chính y tế - Các nguồn tài chính y tế đang được áp dụng tại trạm y tế, ảnh hưởng của các nguồn này tới chăm sóc sức khỏe cho người dân | 2 | 1,5 | 0,5 |
2 | Các phương thức chi trả dịch vụ y tế tại trạm y tế (phí theo dịch vụ, khoán định suất, chi trả theo kết quả hoạt động...) | 2 | 1 | 1 |
1 3 | Quản lý Bảo hiểm y tế tại trạm y tế | 1 | 0,5 | 0,5 |
4 | Các quy định cơ bản về chế độ kế toán hành chính sự nghiệp của y tế công lập áp dụng tại trạm y tế | 2 | 2 | 0 |
5 | Lập dự toán tài chính y tế xã hàng năm | 3 | 1 | 2 |
| Cộng: | 10 | 6 | 4 |
TT | Nội dung | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Kế hoạch cung ứng thuốc | 1 | 0,5 | 0,5 |
2 | Danh mục thuốc thiết yếu tân dược, đông y, vắc xin tại trạm y tế | 1 | 1 | 0 |
3 | Các quy định về tủ thuốc theo Thực hành tốt nhà thuốc (GPP) | 1 | 0,5 | 0,5 |
4 | Sử dụng thuốc an toàn hợp lý | 1 | 1 | 0 |
5 | Quản lý và bảo quản vắc xin, thuốc đông tây y | 1 | 1 | 0 |
| Cộng: | 5 | 4 | 1 |
TT | Nội dung | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành |
1 | - Trình bày được khái niệm quản lý cơ sở vật chất, vật tư, trang thiết bị - Phân tích được các vấn đề về quản lý cơ sở vật chất, vật tư, trang thiết bị | 1 | 1 | 0 |
2 | Quản lý trang thiết bị y tế: - Nội dung quản lý, duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị y tế - Cách thức quản lý trang thiết bị y tế | 2 | 1 | 1 |
3 | Quản lý hạ tầng trạm y tế: - Quy định về tiêu chuẩn thiết kế trạm y tế cơ sở và tiêu chuẩn ngành - Tiêu chí cơ sở hạ tầng trạm y tế xã đạt chuẩn quốc gia | 2 | 1 | 1 |
| Cộng: | 5 | 3 | 2 |
TT | Nội dung | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Hệ thống quản lý thông tin trong ngành y tế | 1,5 | 1,5 | 0 |
2 | Các nhóm thông tin cơ bản, phương pháp thu thập, cách tính, ý nghĩa: - Nhóm thông tin về tình hình sức khỏe và các yếu tố tác động đến sức khỏe - Nhóm thông tin đầu vào, hoạt động, tác động và đầu ra - Nhóm thông tin định tính và định lượng Thực hành tính các chỉ số thống kê y tế | 3,5 | 1,5 | 2 |
3 | Các nội dung cơ bản trong quản lý thông tin y tế: - Thu thập thông tin - Phân tích và xử lý thông tin - Trình bày thông tin - Sử dụng thông tin cho lập kế hoạch, quản lý, điều hành tại trạm y tế xã - Báo cáo thống kê y tế xã | 3 | 1 | 2 |
4 | Các điều kiện để ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý y tế | 1,5 | 1,5 | 0 |
5 | Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý hồ sơ sức khỏe điện tử | 0,5 | 0,5 | 0 |
| Cộng: | 10 | 6 | 4 |
TT | Nội dung | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Các nội dung chăm sóc sức khỏe ban đầu theo khuyến cáo của WHO trong tình hình mới | 1 | 1 | 0 |
2 | Bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân (UHC) | 1 | 1 | 0 |
3 | Mục tiêu phát triển bền vững (SDGs) | 1 | 1 | 0 |
4 | - Các nguyên lý y học gia đình - Quản lý sức khỏe hộ gia đình - Chăm sóc sức khỏe tại nhà | 2 | 1 | 1 |
5 | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 2 | 2 | 0 |
6 | Các chương trình y tế đặc trưng tại tỉnh | 3 | 0 | 3 |
| Cộng: | 10 | 6 | 4 |
TT | Nội dung | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Khái niệm về cộng đồng và sự tham gia của cộng đồng | 0,5 | 0,5 | 0 |
2 | Vai trò và các mức độ tham gia của cộng đồng tham gia giải quyết các vấn đề sức khỏe | 1 | 0,5 | 0,5 |
3 | Các nguyên tắc huy động sự tham gia của cộng đồng | 1,5 | 0,5 | 1 |
4 | Các phương pháp huy động sự tham gia của cộng đồng | 2 | 0,5 | 1,5 |
| Cộng: | 5 | 2 | 3 |
TT | Nội dung | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Khái niệm, vai trò, tầm quan trọng của các kỹ năng mềm | 1,5 | 1,5 | 0 |
2 | Kỹ năng làm việc nhóm - Lợi ích của làm việc nhóm và nhận định được tình huống cần làm việc nhóm - Các kỹ năng cần thiết khi làm việc nhóm - Các vai trò khác nhau của từng thành viên trong nhóm - Các đặc điểm tạo nên một nhóm làm việc hiệu quả | 2,5 | 1 | 1,5 |
3 | Kỹ năng ra quyết định - Các cách ra quyết định phù hợp trong các tình huống - Các đặc điểm tạo nên một quyết định tốt - Các kỹ năng cần thiết khi ra quyết định | 2,5 | 1 | 1,5 |
4 | Kỹ năng giao tiếp - Đặc điểm của quá trình truyền thông - Ảnh hưởng tác động qua lại trong giao tiếp - Các phương tiện giao tiếp - Các kỹ năng giao tiếp cơ bản | 1,5 | 0,5 | 1 |
5 | Kỹ năng khuyến khích, động viên, khen ngợi | 2 | 1 | 1 |
6 | Kỹ năng tổ chức một cuộc họp - Chuẩn bị cuộc họp - Điều hành cuộc họp | 3 | 1 | 2 |
Cộng: | 13 | 6 | 7 |
TT | NỘI DUNG | BUỔI HỌC | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ||
1 | Khai giảng, kiểm tra đầu vào | | | | | | | | | | | NGHỈ GIỮA KHÓA HỌC* | | | | | | | | | | |
2 | Bài 1. Chức năng, nhiệm vụ và mô hình tổ chức y tế cơ sở | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
3 | Bài 2. Lập kế hoạch y tế | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4 | Bài 3. Giám sát và đánh giá hoạt động y tế xã | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
5 | Bài 4. Quản lý nhân lực | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
6 | Bài 5. Quản lý tài chính | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
7 | Bài 6. Quản lý dược | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
8 | Bài 7. Quản lý cơ sở vật chất, vật tư, trang thiết bị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
9 | Bài 8. Hệ thống thông tin y tế và ứng dụng công nghệ thông tin | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
10 | Bài 9. Quản lý CSSK ban đầu, chương trình y tế | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
11 | Bài 10. Huy động sự tham gia của cộng đồng | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
12 | Bài 12: Thực tế tại trạm y tế | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
13 | Bài 11. Một số kỹ năng mềm | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
14 | Ôn tập | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
15 | Kiểm tra, đánh giá, bế giảng | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |