Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 27/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 01/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương |
tải Quyết định 27/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số: 27/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Long An, ngày 01 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ LĐTBXH (TCDN); - Bộ Tài chính; - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - CT, PCT.UBND tỉnh (vx); - Phòng NC: KT+VX; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, SLĐTBXH,hg. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đỗ Hữu Lâm |
(Kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 của UBND tỉnh)
Stt | Tên nghề | Thời gian Đào tạo | Bằng cấp sau tốt nghiệp | Mức chi tối đa (đ/người/ khóa học) | |
Giờ | Tháng | ||||
A. | Nhóm nghề Nông nghiệp | ||||
I. | Nông, lâm nghiệp: | ||||
1. | Thú y trên gia súc | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
2. | Thú y trên gia cầm | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
3. | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
4. | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho bò sữa | 140 | 1 | Chứng chỉ nghề | 800.000 |
5. | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
6. | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho vịt | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
7. | Kỹ thuật nuôi dê | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 700.000 |
8. | Kỹ thuật nuôi heo | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 700.000 |
9. | Kỹ thuật nuôi thỏ | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 700.000 |
10. | Kỹ thuật nuôi ong lấy mật | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 700.000 |
11. | Kỹ thuật nuôi trăn | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 700.000 |
12. | Kỹ thuật nuôi rắn | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 700.000 |
13. | Kỹ thuật trồng ớt | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
14. | Kỹ thuật trồng lúa | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
15. | Kỹ thuật luân canh lúa - sen | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
16. | Kỹ thuật luân canh lúa - đay | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
17. | Kỹ thuật trồng bắp | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
18. | Kỹ thuật trồng mè | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
19. | Kỹ thuật trồng đậu phộng | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
20. | Kỹ thuật trồng đay | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
21. | Kỹ thuật trồng sen | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
22. | Kỹ thuật trồng rau an toàn | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
23. | Kỹ thuật trồng mía | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
24. | Kỹ thuật trồng cây ăn quả | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
25. | Kỹ thuật trồng thanh long theo Vietgap | 113 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
26. | Kỹ thuật trồng đu đủ | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
27. | Kỹ thuật trồng dưa hấu | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
28. | Kỹ thuật trồng khóm | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
29. | Kỹ thuật trồng xoài | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
30. | Kỹ thuật trồng chanh | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 800.000 |
31. | Kỹ thuật trồng khoai mỡ | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
32. | Kỹ thuật trồng khoai mì | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
33. | Kỹ thuật trồng nấm rơm | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
34. | Kỹ thuật trồng nấm bào ngư an toàn | 110 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
35. | Kỹ thuật trồng nấm linh chi | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
36. | Kỹ thuật trồng nấm đông cô | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
37. | Kỹ thuật trồng cây kiểng | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
38. | Kỹ thuật trồng mai vàng | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
39. | Kỹ thuật trồng hoa kiểng | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
40. | Kỹ thuật trồng hoa lan | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
41. | Kỹ thuật nhân, nuôi nấm xanh phòng trừ rầy nâu tại nông hộ | 100 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
II. | Ngư nghiệp: | ||||
1. | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá lóc | 91 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
2. | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá trê | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
3. | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá rô | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
4. | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho ếch | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
5. | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho tôm sú | 100 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
6. | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho tôm thẻ chân trắng | 100 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
7. | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá cảnh | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
B. | Nhóm nghề Phi nông nghiệp | ||||
I | Công nghiệp, xây dựng: | ||||
1. | Điện công nghiệp | 300 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
2. | Điện dân dụng | 360 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
3. | Điện tử công nghiệp | 360 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
4. | Điện tử dân dụng | 360 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
5. | Kỹ thuật điện nông thôn | 360 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
6. | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh | 320 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
7. | Hàn | 300 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
8. | Tiện kim loại | 330 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
9. | Phay, bào kim loại | 320 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
10. | Rèn | 360 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
11. | Đúc gang | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.500.000 |
12. | Sửa chữa điện ô tô | 295 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
13. | Sửa chữa động cơ xăng, dầu | 400 | 4 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
14. | Sửa chữa máy nông nghiệp | 360 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 1.500.000 |
15. | Sửa chữa máy thi công xây dựng | 360 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 1.500.000 |
16. | Sửa chữa thiết bị may | 320 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
17. | Sửa chữa xe gắn máy | 360 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 1.800.000 |
18. | May công nghiệp | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 700.000 |
19. | May da | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 700.000 |
20. | May giày dép | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 750.000 |
21. | Cắt may trang phục nữ | 300 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
22. | Chầm nón lá | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
23. | Đan bàng | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
24. | Đan dệt len trên máy | 350 | 4 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
25. | Đan lục bình | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
26. | Đan mây, tre, lá | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
27. | Đan nhựa | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
28. | Đan thảm | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
29. | Dệt chiếu | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
30. | In lụa | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
31. | Kết cườm | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 700.000 |
32. | Móc len | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 730.000 |
33. | Se nhang | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 500.000 |
34. | Kỹ thuật làm mành trúc | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 750.000 |
35. | Thêu máy | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
36. | Thêu tay | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 700.000 |
37. | Chạm trổ, điêu khắc | 350 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
38. | Mộc dân dụng | 360 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
39. | Kỹ thuật bê tông cốt thép | 100 | 1 | Chứng chỉ nghề | 1.500.000 |
40. | Kỹ thuật nề | 100 | 1 | Chứng chỉ nghề | 1.500.000 |
41. | Kỹ thuật ốp, lát tường và sàn | 100 | 1 | Chứng chỉ nghề | 1.500.000 |
42. | Khai thác, sản xuất than bùn | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 750.000 |
43. | Làm trống | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.500.000 |
44. | Sơn mài | 360 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
45. | Sản xuất đồ chơi trẻ em | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 750.000 |
46. | Sản xuất sản phẩm từ ván nhân tạo | 360 | 3 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
47. | Sản xuất gạch, ngói | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.500.000 |
48. | Sản xuất ống cống | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.500.000 |
49. | Sản xuất phân bón hữu cơ | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
50. | Sản xuất phân bón vô cơ | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
51. | Sản xuất than củi | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 750.000 |
52. | Sản xuất than tổ ong | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 750.000 |
53. | Sản xuất thiết bị lọc nước | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 800.000 |
54. | Kỹ thuật nấu rượu | 170 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 750.000 |
55. | Chế biến hạt điều | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
56. | Kỹ thuật làm mắm, nước mắm | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
57. | Làm bánh in | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
58. | Làm bánh tráng, bún | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
59. | Làm cốm | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
60. | Sản xuất đậu phụ | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
61. | Sản xuất tương hột, chao | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
62. | Vận hành máy gặt đập liên hợp | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 900.000 |
63. | Thợ máy hạn hai phương tiện thủy nội địa | 100 | 1 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
64. | Thợ máy phương tiện thủy nội địa | 335 | 2,5 | Chứng chỉ nghề | 2.000.000 |
65. | Điều khiển hạn chế phương tiện thủy nội địa | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
66. | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | 335 | 3 | Chứng chỉ nghề | 2.000.000 |
II. | Thương mại, dịch vụ: | ||||
1. | Nghiệp vụ lễ tân | 220 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
2. | Nghiệp vụ phục vụ phòng khách sạn | 200 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
3. | Nghiệp vụ phục vụ nhà hàng | 200 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
4. | Nghiệp vụ pha chế cocktail | 200 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
5. | Bếp Âu - Á | 200 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
6. | Kỹ năng tổ chức tour du lịch địa phương | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
7. | Nấu ăn | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
8. | Du lịch nông thôn | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
9. | Trang điểm thẩm mỹ | 450 | 4 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
10. | Cắt uốn tóc, làm móng | 450 | 4 | Chứng chỉ sơ cấp nghề | 2.000.000 |
11. | Tiếp thị và bán hàng | 120 | 1 | Chứng chỉ nghề | 600.000 |
12. | Giết mổ gia súc | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
13. | Giết mổ gia cầm | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
14. | Chăm sóc sức khỏe | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
15. | Người giúp việc cho gia đình công sở | 180 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 800.000 |
16. | Làm hoa vải | 290 | 2,5 | Chứng chỉ nghề | 1.200.000 |
17. | Làm bánh kem | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
18. | Nhiếp ảnh | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |
19. | Cấp dưỡng | 180 | 1,5 | Chứng chỉ nghề | 800.000 |
20. | Chăm sóc trẻ, nuôi dạy trẻ | 240 | 2 | Chứng chỉ nghề | 1.000.000 |