Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5650/BGDĐT-KHCNMT Giải thưởng Khoa học và Công nghệ dành cho sinh viên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5650/BGDĐT-KHCNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5650/BGDĐT-KHCNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 11/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Khoa học-Công nghệ |
tải Công văn 5650/BGDĐT-KHCNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ Số: 5650/BGDĐT-KHCNMT V/v tổ chức vòng chung khảo, Lễ Tổng kết và trao Giải thưởng KH&CN dành cho sinh viên trong CSGDĐH năm 2023 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: Các cơ sở giáo dục đại học
(Danh sách kèm theo)
Thực hiện quy định tại Thông tư số 45/2020/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 11 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ và sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo:
1. Công bố danh sách gồm 85 đề tài được lựa chọn vào vòng chung khảo Giải thưởng KH&CN dành cho sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học năm 2023, danh sách tại phụ lục 02 kèm theo.
2. Tổ chức họp các Hội đồng vòng chung khảo, Lễ tổng kết và trao Giải thưởng
- Thời gian: Từ ngày 08 đến ngày 10 tháng 11 năm 2023
- Chương trình chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo.
- Địa điểm họp các Hội đồng vòng chung khảo: Đại học Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng.
- Địa điểm tổ chức Lễ tổng kết và trao Giải thưởng: Hội trường Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật tại khu đô thị ĐH Đà Nẵng, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- Thành phần tham dự Lễ tổng kết và trao Giải thưởng
+ Khách mời: Lãnh đạo Bộ GDĐT, Lãnh đạo Bộ KHCN, đại diện Ban Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, đại diện Quỹ Hỗ trợ Sáng tạo Kỹ thuật Việt Nam - VIFOTEC, thành viên Ban chỉ đạo Giải thưởng, Lãnh đạo ĐH Đà Nẵng, Liên hiệp các Hội KH&CN Việt Nam, đại diện nhà tài trợ, đại diện một số đơn vị thuộc cơ quan Bộ.
+ Cơ sở giáo dục đại học có đề tài vào vòng chung khảo: Đại diện Lãnh đạo cơ sở giáo dục đại học, đại diện Lãnh đạo Phòng/Ban KH&CN; Người hướng dẫn sinh viên/nhóm sinh viên có đề tài vào vòng chung khảo; Sinh viên/nhóm sinh viên có đề tài vào vòng chung khảo.
3. Tổ chức thực hiện
3.1. Các cơ sở giáo dục đại học có đề tài được chọn vào vòng chung khảo:
- Thông báo và tạo điều kiện cho sinh viên hoặc đại diện nhóm sinh viên chuẩn bị trình bày báo cáo tại phiên họp hội đồng vòng chung khảo.
- Cử đại biểu tham dự Lễ Tổng kết và trao Giải thưởng: Kinh phí ăn, ở, đi lại của sinh viên hoặc nhóm sinh viên tham dự vòng chung khảo; đại biểu dự Lễ tổng kết và trao Giải thưởng do cơ sở giáo dục đại học thanh toán theo quy định hiện hành.
- Đối với sinh viên/nhóm sinh viên có đề tài được chọn vào vòng chung khảo:
+ Sinh viên chịu trách nhiệm chính thực hiện đề tài trình bày bằng slide (không quá 15 phút) kết quả nghiên cứu đề tài và trả lời câu hỏi tại phiên họp hội đồng.
+ Viết báo cáo tóm tắt đề tài để phục vụ in kỷ yếu, không quá 01 trang A4, cỡ chữ: 13; Font chữ: Times new roman (Phụ lục 4).
+ Chuẩn bị poster để giới thiệu kết quả nghiên cứu, kích thước 80cm X 120 cm (khổ A0 đứng, cỡ chữ: 20; Font chữ: Times new roman); chuẩn bị các mẫu hiện vật liên quan đến đề tài (nếu có).
Công văn cử người của CSGDĐH, slide trình chiếu các đề tài vào vòng chung khảo, báo cáo tóm tắt của sinh viên/nhóm sinh viên có đề tài vào vòng chung khảo, ảnh 3x4 của sinh viên/nhóm sinh viên báo cáo tại Hội đồng được CSGDĐH gửi đồng thời về 02 địa chỉ email: gtsvnckh2023@ac.udn.vn và [email protected] trước ngày 25/10/2023.
3.2. Đại học Đà Nẵng
Chuẩn bị công tác tổ chức vòng chung khảo, Lễ tổng kết và trao Giải thưởng KHCN dành cho sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học năm 2023 theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo cho các cơ sở giáo dục đại học được biết và thực hiện. Thông tin chi tiết liên hệ: TS. Nguyễn Thị Dịu - CVC Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo, SĐT: 0975684794; TS. Trương Lê Bích Trâm - Phó Trưởng Ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Đại học Đà Nẵng, SĐT: 0914240345.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - TT Nguyễn Văn Phúc (để b/c); - Vụ trưởng (để b/c); - Bộ KHCN (để p/h); - TW Đoàn TNCS HCM (để p/h) - Quỹ Vifotec (để p/h) - ĐH Đà Nẵng (để t/h); - Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT; - Lưu: VT, KHCNMT. | TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG PHÓ VỤ TRƯỞNG Vũ Thanh Bình |
Phụ lục 01
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ___________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
DANH SÁCH CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CÓ ĐỀ TÀI VÀO VÒNG CHUNG KHẢO XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG KH&CN DÀNH CHO SINH VIÊN TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2023
(Kèm theo Công văn số 5650/BGDĐT-KHCNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên cơ sở giáo dục đại học |
1 | Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 | Học viện An ninh nhân dân |
3 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
4 | Học viện Cảnh sát nhân dân |
5 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
6 | Học viện Ngân hàng |
7 | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
8 | Học viện Quân y |
9 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
10 | Khoa Y - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
11 | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
12 | Trường Đại học Cần Thơ |
13 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng |
14 | Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
15 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
16 | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh |
17 | Trường Đại học Đồng Tháp |
18 | Trường Đại học Duy Tân |
19 | Trường Đại học Hà Nội |
20 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
21 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
22 | Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
23 | Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
24 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
25 | Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
26 | Trường Đại học Lâm nghiệp |
27 | Trường Đại học Luật - Đại học Huế |
28 | Trường Đại học Luật Hà Nội |
29 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
30 | Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh |
31 | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng |
32 | Trường Đại học Ngoại thương |
33 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
34 | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
35 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
36 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
37 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh |
38 | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
39 | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
40 | Trường Đại học Thương mại |
41 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
42 | Trường Đại học Trà Vinh |
43 | Trường Đại học Vinh |
44 | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
45 | Trường Đại học Y Hà Nội |
(Danh sách gồm 45 đơn vị)
Phụ lục 02
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH ĐỀ TÀI VÀO VÒNG CHUNG KHẢO GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
DÀNH CHO SINH VIÊN TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2023
(Kèm theo Công văn số 5650/BGDĐT-KHCNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Mã số | Tên đề tài | Thành viên thực hiện | Giáo viên hướng dẫn chính | Đơn vị |
I | Lĩnh vực Khoa học Tự nhiên | ||||
1 | 170-102 | Nghiên cứu và xây dựng ứng dụng định tuyến trong mạng SDN phân tán và không đồng nhất | Dương Công Sơn, Đào Việt Cường, Vũ Ngọc Minh, Phạm Hoàng Đăng Trung, Nguyễn Trần Lê Tuấn | ThS. Hoàng Nam Thắng | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
2 | 419-101 | Generalization of greatest common divisor of shifted fibonacci numbers | Trần Quang Độ | TS. Lưu Bá Thắng | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
3 | 332 - 103 | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp học liên kết hiệu quả cho dữ liệu không đồng đều | Nguyễn Năng Hưng, Nguyễn Trọng Bằng, Phùng Thu Hằng, Nguyễn Tuấn Dũng, Đào Mạnh Cường | TS. Nguyễn Phi Lê | Đại học Bách khoa Hà Nội |
4 | 101-103 | Nghiên cứu và xây dựng giải pháp ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong chẩn đoán sớm: phương pháp tiếp cận toàn diện từ chẩn đoán lâm sàng đến cận lâm sàng | Phạm Vũ Thu Nguyệt, Nguyễn Quang Chung, Hồ Thanh Phong, Nguyễn Văn Tô Thành | TS. Nguyễn Quang Vũ | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng |
5 | 138-108 | Khảo sát biến dị hình thái và di truyền của các loài giun đất thuộc nhóm houlleti ở Việt Nam | Lý Văn Vương, Trang Thị Như Ý, Phạm Đình Nghị, Võ Thị Quỳnh Như, Lê Minh Trí Thiện | PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng | Trường Đại học Cần Thơ |
6 | 164-105 | Nghiên cứu chế tạo chấm lượng tử carbon phát xạ đỏ từ lá cây ứng dụng cho đèn LED chiếu sáng nông nghiệp | Nguyễn Sinh Hùng, Nguyễn Thu Huyền, Phạm Thị Thanh Thanh, Phạm Thị Kiều, Phạm Thị Thuỳ Trang | PGS.TS. Mai Xuân Dũng | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
7 | 194-106 | Using planetscope data to estimate carbon sequestration of mangrove forests: a case study in Tien Yen District, Quang Ninh Province (Sử dụng dữ liệu ảnh planetscope để ước tính trữ lượng các-bon rừng ngập mặn tại huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh) | Hà Trí Sơn, Nghiêm Thị Linh, Nguyễn Ngọc Linh | PGS.TS. Nguyễn Hải Hoà | Trường Đại học Lâm nghiệp |
8 | 413 - 104 | Nghiên cứu các tính chất nhiệt động, biến dạng đàn hồi và sự chuyển pha của HCP-Fe chịu nén đến áp suất 4000 Gpa | Nguyễn Đức Trung, Hứa Xuân Đạt, Nguyễn Thị Mai Vân, Đoàn Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Thảo | PGS.TS. Nguyễn Quang Học | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
9 | 452 - 105 | Nghiên cứu xác định đồng thời Glucosamin và một số khoáng chất bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D) | Đỗ Yến Nhi, Vũ Tùng Lâm | PGS.TS. Nguyễn Thị Ánh Hường | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
II | Lĩnh vực Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | ||||
1 | 185-207 | Nghiên cứu khả năng chế tạo bê tông nhẹ sử dụng bột nhôm và chất kết dính Geopolymer từ hỗn hợp tro bay, xỉ lò cao và phế thải nhà máy gốm sứ TOTO dùng trong công trình dân dụng và công nghiệp | Nguyễn Trung Hiếu, Nguyễn Xuân Công, Võ Đình Trọng, Đặng Quang Minh, Bùi Đức Tùng | TS. Tăng Văn Lâm | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2 | 288-201 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố đến biến dạng co ngót bê tông khi có và không có nước Ca(OH)2 trong điều kiện khí hậu gió phơn Bắc Trung Bộ | Hoàng Văn Lộc, Bùi Quang Huy, Nguyễn Đức Quyền, Nguyễn Hồ Hiệp | PGS.TS. Trần Ngọc Long | Trường Đại học Vinh |
3 | 335-202 | A novel class of adaptive policies for enhancing performance control of general web processing systems with high-precision requirements (Lớp bài toán điều khiển thích ứng nhằm nâng cao tính chính xác cho hệ vận chuyển vật liệu tổng quát) | Trần Thị Diệu Trinh, Đoàn Văn Hoàng | PGS.TS. Nguyễn Tùng Lâm | Đại học Bách khoa Hà Nội |
4 | 405 - 202 | Xây dựng mô hình chẩn đoán lỗi cho động cơ | Trần Đình Khoa, Lưu Mạnh Tiến, Nguyễn Thành Trung, Huỳnh Đức Anh Bảo, Nguyễn Tuấn Phong | TS. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
5 | 095-204 | Ensembling novel adaptive loss functions in parallel for face-based authentication | Nguyễn Trọng Đạt, Nguyễn Đức Anh | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | 097-203 | Hệ thống phát hiện đa tấn công trong kiến trúc mạng điều khiển mềm | Cấn Quang Trường, Phạm Minh Bảo, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Thanh Tùng | TS. Đinh Thị Thái Mai | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | 197-205 | Thiết kế, chế tạo máy khắc đồng chuyên dụng | Nguyễn Văn Khánh Duy, Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Trung Hiếu, Hoàng Minh Giang | ThS. Nguyễn Thành Trưng | Trường Đại học Lâm nghiệp |
8 | 274-203 | Phát triển thử nghiệm giải pháp giám sát và phát hiện bất thường dựa trên tín hiệu điện tâm đồ ECG | Phạm Văn Thịnh, Phùng Thị Ngọc Anh, Nguyễn Đức Hiếu | PGS.TS. Lê Hải Châu | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
9 | 337-214 | Nghiên cứu,thiết kế mô hình mạng nơ ron tích chập ứng dụng vào bài toán dẫn hướng cho robot bốn chân | Trần Đình Mạnh Cường, Đỗ Quốc Bảo, Nguyễn Hữu Dương, Ngô Việt Đức, Vũ Ngọc Hải | TS. Đặng Thái Việt | Đại học Bách khoa Hà Nội |
10 | 339-203 | Nghiên cứu thiết kế anten đa băng tần phân tập phân cực với hệ số cách ly cao | Bùi Trần Hiển | TS. Tạ Sơn Xuất | Đại học Bách khoa Hà Nội |
11 | 404 - 205 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống thiêu kết kim loại Ag dạng bột cho mẫu thử micro | Nguyễn Trí Hòa, Bùi Trung Hiếu, Nguyễn Phúc Lê Huy, Nguyễn Lê Hưng | PGS.TS. Tào Quang Bảng | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
12 | 020-209 | Nghiên cứu ứng dụng vỏ sò đồng xử lý compost chất thải nông nghiệp vỏ sầu riêng theo định hướng kinh tế tuần hoàn | Nguyễn Thành Tất, Nguyễn Phùng Lộc, Đoàn Thị Thu Hằng | ThS. Trần Thành | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
13 | 105-206 | Nghiên cứu chế tạo màng sợi chuối bằng phương pháp ép nhiệt định hướng chế tạo khẩu trang phân hủy sinh học | Lê Phúc Như, Văng Hoài Ân | TS. Nguyễn Vũ Việt Linh | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh |
14 | 140-213 | Nghiên cứu thu nhận bột từ vỏ quả sầu riêng (Durio zibethinus Murr.) giống Ri6 và định hướng ứng dụng trong chế biến thực phẩm | Phạm Hoàng Phong, Ngô Thị Mỹ Lâm, Huỳnh Lê Xuân Ái | PGS.TS. Trần Thanh Trúc | Trường Đại học Cần Thơ |
15 | 247-206 | Nghiên cứu chế tạo khung ngoại bào nhân tạo (scaffold) từ nHAp/Alginate/Silk fibroin chứa calcitonin và ứng dụng trong tái tạo mô xương | Hoàng Hiền Mai, Lê Hoài Ngọc Hân | TS. Phan Vũ Hoàng Giang | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
16 | 388-214 | Nghiên cứu quy trình phân tích tính thật giả của chất béo sữa bằng phương pháp HPLC kết hợp Chemometric | Thạch Kiên Thị Linh Đa, Nguyễn Ngọc Quý | TS. Nguyễn Văn Anh | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
17 | 423 - 209 | Tổng hợp vật liệu SnO2/g-C3N4 và nghiên cứu xử lý dư lượng kháng sinh trong nước tại các đầm nuôi thủy sản ven biển | Nguyễn Thị Thu Uyên, Vũ Thị Kim Vân, Lê Thị Linh Chi, Trần Thùy Linh, Nguyễn Thị Kiều Oanh | ThS. Nguyễn Thị Thu | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
III. | Lĩnh vực Khoa học Y - Dược | ||||
1 | 172-304 | Cơ chế kháng và mối liên hệ kiểu gen của các chủng trực khuẩn mủ xanh kháng Carbapenem được phân lập từ ba bệnh viện lớn ở Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 | Trần Hải Anh | TS. Trần Huy Hoàng | Trường Đại học Y Hà Nội |
2 | 261-302 | Nghiên cứu biến đổi nồng độ lactat máu và mối liên quan với tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân suy đa tạng | Bùi Văn Nhật, Nguyễn Thanh Tùng, Bùi Khắc Vũ, Nguyễn Thuý Nhường, Đồng Thế Long | ThS.Lê Tiến Dũng | Học viện Quân y |
3 | 263-302 | Đánh giá mức độ nảy chổi u và mối liên quan với một số đặc điểm mô bệnh học trong ung thư biểu mô dạ dày | Vũ Phương Thảo, Nguyễn Tiến Thành, Phạm Ngọc Mai, Nguyễn Đức Duy, Lê Đình Vinh | TS. Trần Ngọc Dũng | Học viện Quân y |
4 | 265-305 | Nghiên cứu tạo kháng nguyên tái tổ hợp NS1 gộp 4 chủng virus Dengue 1, 2, 3 và 4 | Nguyễn Thị Thanh Thảo, Bùi Thế Ngọc, Trương Công Định, Lâm Thảo Nguyên, Bùi Minh Trường | ThS. Hoàng Xuân Cường | Học viện Quân y |
5 | 425 -302 | Nghiên cứu biến tính collagen bằng nhiệt trên khối u nguyên bào thần kinh trẻ em | Nguyễn Quỳnh Giang | TS. Bùi Chí Bảo | Khoa Y - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
6 | 426 - 304 | Dự đoán mức độ nghiêm trọng của COVID-19 dựa trên biểu hiện gen trong chuyển hóa và miễn dịch | Ngô Thanh Vân, Võ Đoàn Phương Uyên, Trương Ngọc Minh | TS. Nguyễn Minh Nam | Khoa Y - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
7 | 474 - 303 | Nghiên cứu bao bọc tinh dầu Chổi xuể (Baeckea frutescens L.) bởi tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae ứng dụng trong kiểm soát ấu trùng muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết | Võ Văn Hòa, Ngô Gia Huy | TS. Nguyễn Huy Hùng | Trường Đại học Duy Tân |
IV. | Lĩnh vực Khoa học Nông nghiệp | ||||
1 | 006-401 | Ảnh hưởng của phụ phẩm trồng nấm bào ngư xám và cơ chất bổ sung lên sự phát triển và năng suất của nấm rơm (Volvariella volvacea) | Bùi Đăng Khoa, Trần Hoàng Nhân, Phan Ngọc Hải | TS. Lưu Thị Thúy Hải | Trường Đại học Trà Vinh |
2 | 132-407 | Phân lập và tuyển chọn một số dòng vi khuẩn có khả năng kháng khuẩn, kháng nấm và kích thích sinh trưởng từ đất và rễ cây Xuyên tâm liên Andrographis paniculata (Burm. f.) Nees | Tạ Hồng Thắm, Nguyễn Thị Yến Linh, Lê Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Huyền Trân | PGS. TS.Nguyễn Khởi Nghĩa | Trường Đại học Cần Thơ |
3 | 133-405 | Đánh giá biến động quần thể cá chốt sọc Mystus mysticetus Roberts, 1992 ở Cái Răng, Cần Thơ và Long Phú, Sóc Trăng | Phan Quỳnh Thư, Trần Ngọc Anh, Võ Thị Thảo Lam | PGS. TS. Đinh Minh Quang | Trường Đại học Cần Thơ |
4 | 336-406 | Nghiên cứu phát triển phương pháp real-time rt-pcr phát hiện và định lượng virus hev trong thực phẩm | Nguyễn Thị Thùy Trang, Lê Phấn Dương, Nguyễn Văn Đức | TS. Lê Quang Hòa | Đại học Bách khoa Hà Nội |
5 | 394-407 | Nghiên cứu quá trình thu nhận và đánh giá hoạt tính sinh học của fucoxathin và lipid từ rong Sargassum Oligocystum | Thành Hoàng Phi Yến, Võ Phan Tuấn Vũ, Trần Thị Yến Nhi, Huỳnh Nguyễn Châu Nhi, Phạm Phương Thảo | ThS. Hoàng Thị Ngọc Nhơn | Trường Đại học Công thương tp. Hồ Chí Minh |
V. | Lĩnh vực Khoa học Xã hội | ||||
1 | 054-503 | Xây dựng nội dung giáo dục năng lực số cho thanh niên miền núi tỉnh Bắc Giang trong bối cảnh chuyển đổi số hiện nay | Lê Công Tuấn, Bùi Phương Thảo | ThS. Nguyễn Diệu Linh | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
2 | 152-503 | Perception, Attitude and Practice of English Presentation Skills by Students at the University of Danang - University of Foreign Language Studies | Lưu Ngọc Bảo Thi | PGS.TS. Lưu Quý Khương | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng |
3 | 156-503 | Nghiên cứu về học tập hợp tác trong tự học - ứng dụng Podcast để nâng cao kĩ năng nghe hiểu tiếng Nhật | Trần Thảo Nguyên, Trần Thị Thu Hiên, Hoàng Thị Minh Hằng, Phan Thị Thuận | ThS. Nguyễn Thị Lan Anh | Trường Đại học Hà Nội |
4 | 190-503 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng học trực tuyến của sinh viên Trường Đại học Đồng Tháp | Ngô Hoàng Tuấn, Trần Ngọc Hoàng Phương | ThS. Hoàng Thị Tố Như | Trường Đại học Đồng Tháp |
5 | 252-503 | Vận dụng dạy học bằng phương pháp nghiên cứu khoa học trong phần Sinh học vi sinh vật và virus, môn Sinh học 10 | Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Đoàn Yến Nhi | TS. Phạm Đình Văn | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | 254-503 | Vận dụng dạy học dựa trên dự án trong dạy học môn Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 tại Thành phố Hồ Chí Minh | Phan Thị Hải Ninh, Đỗ Nguyễn Bình Giang, Nguyễn Thị Cẩm Hiền, Nguyễn Châu Minh Tú | ThS. Cao Thành Tấn | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | 258-503 | Xây dựng ứng dụng Web YUKU thiết kế bài tập hỗ trợ học môn Ngữ pháp tiếng Trung Quốc cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Lê Minh Thư, Huỳnh Như, Trần Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Đài Trang | TS. Châu A Phí | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | 259-501 | Xây dựng cẩm nang nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần cho học sinh trung học phổ thông | Đoàn Nguyễn Ái Xuân, Vũ Thị Vi Diệu, Vương Thị Khánh Thư, Võ Thành Tiến | ThS. Võ Minh Thành | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | 290-503 | Thiết kế và xây dựng nguồn học liệu đa phương tiện trong dạy học viết văn bản thông tin cho học sinh trung học phổ thông | Trần Thị Hương Giang, Nguyễn Khánh Huyền, Phạm Bá Cương | ThS. Nguyễn Thị Xuân Quỳnh | Trường Đại học Vinh |
10 | 410-503 | Ứng dụng công nghệ thực tế ảo tăng cường (AR) trong dạy phần Hóa vô cơ 10 phát triển năng lực tự học cho học sinh | Phạm Tiến Hữu, Trần Thị Tươi, Lê Đặng Bảo Khanh, Ngô Gia Khánh, Vũ Hải Hướng | PGS.TS. Nguyễn Mậu Đức | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
11 | 418-501 | Ảnh hưởng của hành vi sử dụng mạng xã hội đến lòng tự trọng của trẻ vị thành niên | Nguyễn Minh Thu, Chu Ngọc Minh Châu, Ma Anh Tú | TS. Bùi Thị Thu Huyền | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
12 | 463 -502 | Nhân tố ảnh hưởng đến cam kết của người lao động với tổ chức công đoàn cơ sở tại Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới: Nghiên cứu trường hợp doanh nghiệp dệt may | Bùi Phương Thảo, Dương Thu Ngân, Nguyễn Ngọc Vân | PGS. TS Nguyễn Thị Minh Nhàn | Trường Đại học Thương mại |
13 | 124-502 | Vai trò của tính ngầu trong thương hiệu, tình yêu thương hiệu và sự tự kết nối thương hiệu đến thông tin truyền miệng | Ngô Trọng Phúc, Mai Ngọc Văn, Trà Kim Ngân, Đặng Trần Thảo Nhi | ThS Nguyễn Ngọc Đan Thanh | Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh |
14 | 128-502 | Vai trò điều tiết của nhận thức hỗ trợ xã hội đối với hành vi lựa chọn nghề nghiệp của sinh viên Việt Nam | Lâm Quốc Bảo, Nguyễn Thúy Lan Anh | TS. Phạm Minh | Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh |
15 | 202-502 | Tác động tràn chính sách tiền tệ thế giới đến thị trường tài chính Việt Nam | Trần Ngọc Bách, Phùng Thị Nhâm, Lưu Minh Hằng, Hoàng Minh Ngọc, Đinh Thị Giang | PGS.TS. Phạm Thị Hoàng Anh | Học viện Ngân hàng |
16 | 221-502 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến gắn kết khởi nghiệp nhằm nâng cao ý định hành động khởi nghiệp kinh doanh cho sinh viên các trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh | Trần Thị Quỳnh Anh, Phạm Viết Huy, Nguyễn Thị Bé, Nguyễn Trường Thiên Quý, Nguyễn Trần Diễm Trinh | PGS. TS. Trần Văn Tùng | Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
17 | 223-502 | Xây dựng hình ảnh linh vật thương hiệu - một nghiên cứu khám phá | Nguyễn Ngọc Đan Quyên, Trương Ánh Nguyệt, Đặng Thị Khánh Huyền | ThS. Ngô Ngọc Cương | Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
18 | 235-502 | Possible effects of Circular Economy Transition, Economic growth on e-waste generation: Evidence from EU countries and lessons learnt for Vietnam to implement EPR | Nguyễn Phúc Hưng | ThS Trịnh Minh Quý | Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
19 | 238-502 | Antecedents of online celebrity brand equity on Tiktok and follower’s booking intention: A case study in the hotel industry in Vietnam | Đỗ Thị Thu Uyên | ThS. Trần Thị Kim Phương | Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
20 | 239-502 | Ảnh hưởng của chính sách khí hậu đến phát hành trái phiếu xanh | Nguyễn Tài Thượng Cảnh | PGS.TS. Đặng Tùng Lâm | Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
21 | 240-502 | A study on the effect of Cultural Intelligence on Entrepreneurial Intention. The mediating role of Creativity | Đặng Nguyễn Hiền Mai, Nguyễn Đào Trà My | TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh | Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
22 | 287-502 | Nghiên cứu tác động của hệ thống kiểm soát quản lý đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp tư nhân trên địa bàn thành phố Vinh - trong bối cảnh chuyển đổi số | Trương Thùy Linh, Phạm Thị Cẩm Ly, Vũ Ngọc Đạt, Nguyễn Thị Khánh An, Trần Quang Hưng | PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Phượng | Trường Đại học Vinh |
23 | 302-502 | Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xác định giá chuyển giao của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam | Hà Việt Nga, Dương Thu Hồng, Vũ Châu Anh, Nguyễn Hà Giang, Nguyễn Đình Duy | PGS.TS Đoàn Thanh Nga | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
24 | 304-502 | The impact of Online Identity Theft on customers' Usage Intention of E-Banking transactions in Uncertain Context: Empirical research in Hanoi, Vietnam | Trần Đỗ Thu Hà, Đỗ Lê Hoàng Giang, Nguyễn Mai Khanh, An Quỳnh Trang, Chu Hoàng Minh | PGS.TS. Lê Thanh Tâm | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
25 | 307-502 | Tác động của công nghệ Blockchain đến niềm tin và ý định mua hàng của người tiêu dùng trong chuỗi cung ứng thực phẩm ngắn (SFSCs) tại Việt Nam | Lê Minh Anh, Đỗ Thị Phương Mai, Lê Khánh Linh, Nguyễn Tiến Minh, Nguyễn Anh Quân | TS. Phan Thị Thanh Hoa | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
26 | 313-502 | Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến áp dụng công nghệ Blockchain trong các doanh nghiệp Logistics tại Việt Nam | Hoàng Hồng Hạnh, Đỗ Kim Chi, Phan Hoàng Duy, Nguyễn Hữu Sơn, Phạm Trường Phúc | TS. Nguyễn Thị Thuý Hồng | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
27 | 314-502 | Tác động của tài chính toàn diện đến giảm nghèo tại Việt Nam | Bùi Xuân Bách, Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Nhật Quang, Lê Thăng Long, Nguyễn Thùy Linh | PGS.TS. Lê Thanh Tâm | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
28 | 323-502 | Mối quan hệ giữa nhận thức, sự tham gia trách nhiệm xã hội doanh nghiệp và năng lực thích ứng nghề nghiệp của nhân viên: Vai trò điều tiết của bản sắc đạo đức | Hà Phương Thảo, Lê Đức Duy, Đoàn Thị Thu Hương | TS. Nguyễn Hồng Quân | Trường Đại học Ngoại thương |
29 | 324-502 | Vai trò điều tiết của nhân tố mức độ sẵn sàng công nghệ trong mô hình chất lượng - giá trị - sự hài lòng: Nghiên cứu thực nghiệm về ki-ốt ngân hàng tại Việt Nam | Nguyễn Quỳnh Hương, Trần Phương Thảo, Trịnh Ngọc Linh, Nguyễn Quỳnh Trang | TS. Nguyễn Hồng Quân | Trường Đại học Ngoại thương |
30 | 326-502 | Những rào cản đối với việc chuyển đổi từ chuỗi cung ứng tuyến tính sang chuỗi cung ứng tuần hoàn: ứng dụng phân tích cho ngành dệt may tại Việt Nam | Phùng Hoàng Phương, Trần Hương Quỳnh, Lưu Thùy Tuyến, Trần Trung Nhật Minh, Nguyễn Thu Hiền | TS. Nguyễn Thị Bình | Trường Đại học Ngoại thương |
31 | 328-502 | Ảnh hưởng của tham nhũng địa phương đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Nguyễn Văn Phong, Nguyễn Bá Phong, Lê Phương Linh, Đặng Dương Huy Chương | PGS.TS. Trần Quốc Trung | Trường Đại học Ngoại thương |
32 | 329-502 | Weather anomaly and the emerging stock market under the unexpected event: Evidence from the COVID-19 pandemic in Vietnam | Phạm Thị Mai Hương, Nguyễn Yến Linh, Nguyễn Thị Ninh | TS. Nguyễn Thị Hoa Hồng | Trường Đại học Ngoại thương |
33 | 084-502 | The Impact of Tiktok UGC Videos on Online Purchase Intention in Ho Chi Minh City: The Mediating Role of Cognitive States | Lìu Sỳ Hải, Lê Bùi Thảo Duyên, Lê Thị Quỳnh Giang, Nguyễn Anh Phi | TS. Nguyễn Huệ Minh | Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
34 | 092-502 | How does Green Finance Mitigate Environmental Degradation? | Phan Nguyễn Anh Quân, Nguyễn Tấn Pháp, Nguyễn Minh Hiếu, Võ Văn Hoàng Ngân, Nguyễn Hồ Xuân Trà | PGS.TS. Lê Thị Phương Vy | Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
35 | 032-509 | Ảnh hưởng của hiện tượng “giang hồ mạng” đối với sinh viên các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bùi Đoàn Quang Huy, Nguyễn Đăng Dương, Phan Hải Duyên, Vy Hoàng Phúc | TS. Trần Văn Tuyền | Học viện An ninh nhân dân |
36 | 074-509 | Tuyên truyền quần chúng nhân dân phòng ngừa trẻ em bị xâm hại trên không gian mạng của lực lượng Cảnh sát hình sự Công an thành phố Hà Nội | Võ Trọng Hoàng Anh, Phan Hồng Kiên, Đinh Thị Thảo Diệp | PGS.TS Bùi Quốc Dũng | Học viện Cảnh sát nhân dân |
37 | 119-508 | Vai trò của sinh viên báo chí - truyền thông trong bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng, đấu tranh phản bác các quan điểm sai trái, thù địch trên không gian mạng hiện nay | Nguyễn Bá Khải, Nông Thị Hà, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị Mai Phương, Lê Cảnh Nguyễn Khanh | TS. Nguyễn Thị Tuyết Minh | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
38 | 145-507 | Thực trạng và giải pháp bảo tồn và phát triển du lịch tại lễ hội Kỳ Yên ở Đình Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Nguyễn Minh Trí, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Như Quỳnh | ThS. Lê Thị Tố Quyên | Trường Đại học Cần Thơ |
39 | 183-509 | Nhu cầu giới chiến lược của người dân Ê - đê tại xã Krông Jing, huyện M’Đrắk, tỉnh Đắk Lắk | Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Huế, Lê Thị Hằng, H Nô El Byă | TS. Trương Thuý Hằng | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
40 | 237-505 | Trách nhiệm của người nổi tiếng trong hoạt động bảo chứng thương hiệu - Kinh nghiệm từ các nước và bài học cho Việt Nam | Nguyễn Thanh Bình, Tống Hoàng Thanh An, Bùi Phạm Quỳnh Như, Nguyễn Ngọc Kỳ Duyên, Trần Thị Hồng Thắm | ThS Nguyễn Thị Phương Thảo | Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
41 | 375-505 | Xây dựng bộ công cụ tra cứu đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ áp dụng cho các doanh nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Lê Thị Thanh Tuyền, Phan Thị Ngọc Huyền, Nguyễn Thị Hương Giang, Võ Thị Thu Hà | ThS. Đỗ Thị Diện | Trường Đại học Luật - Đại học Huế |
42 | 433-505 | Một số mô hình pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân trên thế giới và đề xuất cho Việt Nam | Phạm Gia Lưu Phương, Nguyễn Bá Tuấn, Nguyễn Ngọc Hòa | ThS. Nguyễn Thị Long | Trường Đại học Luật Hà Nội |
43 | 435-505 | Ứng dụng công nghệ Blockchain về việc lưu trữ chứng cứ điện tử trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 | Phạm Trung Dũng, Nguyễn Văn Tùng, Phùng Thị Yến Vui | PGS.TS. Bùi Thị Huyền | Trường Đại học Luật Hà Nội |
VI. | Lĩnh vực Khoa học Nhân văn | ||||
1 | 081-601 | Cuộc chiến chống cướp biển Barbary của nước Mỹ ở khu vực Địa Trung Hải (1783-1805) | Trần Tấn Nghĩa, Nguyễn Thị Thái Bình | TS. Nguyễn Văn Sang | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
2 | 151-602 | An Investigation into Conceptual Metaphors of WATER in English and Vietnamese Poetry | Lưu Ngọc Bảo Trang | TS. Lê Thị Giao Chi | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
3 | 401-606 | Rèn luyện kỹ năng tự học hòa thanh cho sinh viên Đại học Sư phạm Âm nhạc | Trần Minh Quang | ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
4 | 417-602 | Nghiên cứu về hiện tượng meme trong Tiếng Việt và định hướng xây dựng từ điển meme ứng dụng vào dạy học Tiếng Việt trong nhà trường | Trịnh Khánh Hiền | TS. Lương Thị Hiền | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
(Danh sách gồm 85 đề tài)
Phụ lục 03
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
CHƯƠNG TRÌNH
HỌP CÁC HỘI ĐỒNG VÒNG CHUNG KHẢO VÀ LỄ TỔNG KẾT, TRAO GIẢI THƯỞNG “KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DÀNH CHO SINH VIÊN TRONG CSGDĐH” NĂM 2023
(Kèm theo Công văn số 5650/BGDĐT-KHCNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thời gian | Nội dung | Địa điểm |
Ngày 08/11/2023 (Thứ tư) tại ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng | ||
08g00-08g30 | Đón tiếp đại biểu | Đại học Đà Nẵng |
08g30-09g00 | Khai mạc phiên họp các Hội đồng vòng chung khảo Giải thưởng KH&CN dành cho sinh viên trong CSGDĐH năm 2023 | Ban chỉ đạo Giải thưởng |
09g00-17g00 | Họp Hội đồng vòng chung khảo | Các Hội đồng |
Ngày 09/11/2023 (Thứ Năm) tại Hội trường ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng | ||
19g30-21g00 | -Nội dung: Tổ chức tọa đàm trao đổi hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở Giáo dục đại học -Thành phần: Đại diện BCĐ Giải thưởng, ĐH Đà Nẵng, sinh viên tham gia vòng chung khảo; giảng viên hướng dẫn sinh viên tham gia vòng chung khảo | ĐH Đà Nẵng |
Ngày 10/11/2023 (Thứ Sáu) Hội trường Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật tại khu đô thị ĐH Đà Nẵng, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | ||
13g30-14g00 | Đón tiếp đại biểu | ĐH Đà Nẵng |
14g00-15g00 | Các đại biểu tham quan khu trưng bày kết quả Giải thưởng KH&CN dành cho sinh viên trong CSGDĐH năm 2023 | ĐH Đà Nẵng |
15g00-17g30 | Lễ Tổng kết và trao giải Giải thưởng “Khoa học và công nghệ dành cho sinh viên trong CSGDĐH” năm 2023 | ĐH Đà Nẵng |
Phụ lục 04
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ______________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
BÁO CÁO TÓM TẮT
(Kèm theo Công văn số 5650/BGDĐT-KHCNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Tên đề tài: ...................................................................................................................
2. Sinh viên/nhóm sinh viên:
(Ảnh 3x4) | (Ảnh 3x4) | (Ảnh 3x4) | (Ảnh 3x4) | (Ảnh 3x4) |
Họ, tên | Họ, tên | Họ, tên | Họ, tên | Họ, tên |
3. Điện thoại (chỉ ghi thông tin trưởng nhóm)'......................................................................
4. Email (chỉ ghi thông tin trưởng nhóm): ...........................................................................
5. Giảng viên hướng dẫn:.................................................................................................
6. Cơ sở giáo dục đại học: ...............................................................................................
Tóm tắt kết quả nghiên cứu đề tài
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………