Công văn 2611/BGDĐT-GDDT 2022 báo cáo 05 năm thực hiện Nghị định 57/2017/NĐ-CP

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 2611/BGDĐT-GDDT

Công văn 2611/BGDĐT-GDDT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc báo cáo 05 năm thực hiện Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2611/BGDĐT-GDDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Ngô Thị Minh
Ngày ban hành:21/06/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Số: 2611/BGDĐT-GDDT
V/v báo cáo 05 năm thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ

Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2022

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………

(Danh sách kèm theo)

Thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (Nghị định số 57/2017/NĐ-CP), Bộ Giáo dục và Đào tạo được giao chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan tổng hợp tình hình thực hiện chính sách quy định tại Nghị định số 57/2017/NĐ-CP, báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Quý Bộ báo cáo tình hình 05 năm thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP của các trường thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (từ ngày 1/7/2017 đến hết ngày 31/5/2022) theo đề cương và các biểu mẫu (đính kèm).

Trân trọng đề nghị Quý Ủy ban gửi Báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục dân tộc) theo địa chỉ: số 35 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. Bản mềm gửi về địa chỉ email: [email protected] trước ngày 15/7/2022.

Trân trọng./.

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để p/h chỉ đạo);
- Lưu: VT, Vụ GDDT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Ngô Thị Minh

Đề cương báo cáo kèm theo Công văn số 2611/BGDĐT-GDDT ngày 21/6/2022

UBND TỈNH ……
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/BC-

……, ngày … tháng … năm 2022

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH 05 NĂM THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2017/NĐ-CP
(từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 đến ngày 31 tháng 5 năm 2022)

Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (DTTS RIN), Ủy ban nhân dân tỉnh …… báo cáo kết quả thực hiện như sau:

I. Khái quát tình hình dân tộc thiểu số rất ít người ở địa phương

Tổng quan về:

- Thành phần dân tộc, các DTTS RIN trên địa bàn

- Địa bàn cư trú của các DTTS RIN trên địa bàn

- Đặc điểm tình hình phát triển kinh tế - xã hội của các DTTS RIN trên địa bàn (quy mô dân số, trình độ dân trí, mức sống, tỷ lệ hộ nghèo...)

II. Tình hình triển khai thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

1. Công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân Tỉnh

- Công tác ban hành văn bản chỉ đạo, Kế hoạch/Đề án thực hiện

- Công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện

2. Công tác phối hợp triển khai của các cơ quan chức năng địa phương

III. Kết quả triển khai thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

1. Kết quả thực hiện Chính sách ưu tiên tuyển sinh

1.1. Kết quả đạt được

Báo cáo số lượng trẻ em, học sinh DTTS RIN được ưu tiên tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc bán trú, phổ thông dân tộc nội trú các cấp, trường đại học, dự bị đại học và trường công lập khác; so sánh với số lượng trẻ em, học sinh DTTS RIN trong độ tuổi giai đoạn 2017-2022:

- Đối với Giáo dục Mầm non (Biểu 1 kèm theo)

- Đối với Giáo dục Tiểu học (Biểu 2 kèm theo)

- Đối với Giáo dục Trung học (Biểu 3, 4 kèm theo)

- Đối với học sinh sau tốt nghiệp THPT: Chính sách tuyển thẳng vào học DBĐH, giáo dục Đại học, giáo dục nghề nghiệp (Biểu 5 kèm theo)

1.2. Đánh giá kết quả đạt được, thuận lợi và khó khăn bất cập đối với việc thực hiện chính sách Ưu tiên tuyển sinh.

2. Kết quả thực hiện Chính sách hỗ trợ học tập

2.1. Kết quả đạt được

Báo cáo tiến độ thực hiện theo từng năm học, đối với từng mức hỗ trợ theo quy định giai đoạn 2017-2022:

- Đối với mức hỗ trợ 30% mức lương cơ sở/người/tháng (Biểu 6 kèm theo)

- Đối với mức hỗ trợ 40% mức lương cơ sở/người/tháng (Biểu 7 kèm theo)

- Đối với mức hỗ trợ 60% mức lương cơ sở/người/tháng (Biểu 8 kèm theo)

- Đối với mức hỗ trợ 100% mức lương cơ sở/người/tháng (Biểu 9 kèm theo)

2.2. Đánh giá kết quả đạt được, thuận lợi và khó khăn bất cập đối với việc thực hiện chính sách Hỗ trợ học tập.

3. Đánh giá hiệu quả và tác động của việc thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ở địa phương (Biểu 10 kèm theo)

3.1. Những tác động đối với nhận thức của người dân, học sinh và cộng đồng

3.2. Những tác động đối với công tác kế hoạch - tài chính

3.3. Những tác động đối với hiệu quả nâng cao chất lượng giáo dục

- Kết quả phổ cập giáo dục ở các cấp/ bậc học

- Kết quả học tập của học sinh DTTS RIN

3.4. Đánh giá chung

IV. Kiến nghị, đề xuất

(Nêu rõ các kiến nghị đề xuất trong triển khai thực hiện số Nghị định 57/2017/NĐ-CP và những nội dung cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong Nghị định số 57/2017/NĐ-CP để phù hợp với tình hình mới)


Nơi nhận:
- Như trên;
- ……………;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

Danh sách các Ủy ban nhân dân Tỉnh/Thành phố nhận công văn về báo cáo 05 năm thực hiện Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ

Số TT

Ủy ban nhân dân Tỉnh/Thành phố

Ghi chú

Số TT

Ủy ban nhân dân Tỉnh/Thành phố

Ghi chú

1

Hà Nội

26

Quảng Nam

2

Vĩnh Phúc

27

Quảng Ngãi

3

Hải Dương

28

Bình Định

4

Ninh Bình

29

Phú Yên

5

Hà Giang

30

Khánh Hòa

6

Cao Bằng

31

Kon Tum

7

Lào Cai

32

Gia Lai

8

Bắc Kạn

33

Đắk Lắk

9

Lạng Sơn

34

Đắk Nông

10

Tuyên Quang

35

Lâm Đồng

11

Yên Bái

36

Ninh Thuận

12

Thái Nguyên

37

Bình Phước

13

Phú Thọ

38

Đồng Nai

14

Bắc Giang

39

Bình Thuận

15

Quảng Ninh

40

Bà Rịa - Vũng Tàu

16

Lai Châu

41

An Giang

17

Điện Biên

42

Vĩnh Long

18

Sơn La

43

Kiên Giang

19

Hòa Bình

44

Cần Thơ

20

Thanh Hóa

45

Hậu Giang

21

Nghệ An

46

Bạc Liêu

22

Hà Tĩnh

47

Trà Vinh

23

Quảng Bình

48

Sóc Trăng

24

Quảng Trị

49

Cà Mau

25

Thừa Thiên - Huế

50

Tây Ninh

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...

Biểu 1

THỐNG KÊ SỐ LƯỢT TRẺ DTTS RIN ĐỘ TUỔI MẪU GIÁO HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số:           ngày      tháng      năm      )

STT

Dân tộc

Năm học

Trẻ 3 tuổi

Trẻ 4 tuổi

Trẻ 5 tuổi

T. Số trẻ

Số lượt trẻ học MG công lập

Số lượt trẻ học MG ngoài công lập

T. Số trẻ

Số lượt trẻ học MG công lập

Số lượt trẻ học MG ngoài công lập

T. Số lượt trẻ

Số lượt trẻ học MG công lập

Số lượt trẻ học MG ngoài công lập

1

Cống

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

2

Mảng

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

3

Pu Péo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

4

Si La

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

5

Cờ Lao

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

6

Bố Y

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

7

La Ha

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

8

Ngái

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

9

Chứt

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

10

Ơ Đu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

.

11

Brâu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

12

Rơ Măm

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

13

Lô Lô

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

14

Lự

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

15

Pà Thẻn

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

16

La Hủ

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

Tổng

……………, ngày …… tháng …… năm 2022
Người lập biểu

* Ghi chú:

1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo

2. Để trống những nội dung không có số liệu.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...

Biểu 2

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC SINH DTTS RIN HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH ĐẦU CẤP TIỂU HỌC GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số:           ngày      tháng      năm      )

STT

Dân tộc

Năm học

TS. HS trong độ tuổi vào lớp 1

Số lượt HS vào lớp 1 trường PTDTBT

Số lượt HS vào lớp 1 trường PT có HSBT

Số lượt HS vào lớp 1 trường PT khác

TSHS DTTS RIN cấp tiểu học (Từ lớp 1 đến lớp 5)

1

Cống

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

2

Mảng

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

3

Pu Péo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

4

Si La

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

5

Cờ Lao

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

6

Bố Y

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

7

La Ha

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

8

Ngái

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

9

Chứt

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

10

Ơ Đu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

11

Brâu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

12

Rơ Măm

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

13

Lô Lô

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

14

Lự

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

15

Pà Thẻn

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

16

La Hủ

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

Tổng

……………, ngày …… tháng …… năm 2022
Người lập biểu

* Ghi chú:

1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo

2. Để trống những nội dung không có số liệu.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...

Biểu 3

THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH VÀO THCS GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số:           ngày      tháng      năm      )

STT

Dân tộc

Năm học

TS. HS hoàn thành CT tiểu học

Số HS vào lớp 6 trường PTDTNT

Số HS vào lớp 6 trường PTDTBT

Số HS vào lớp 6 trường PT có HSBT

Số HS vào lớp 6 trường PT khác

TSHS DTTS RIN cấp THCS (Từ lớp 6 đến lớp 9)

1

Cống

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

2

Mảng

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

3

Pu Péo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

4

Si La

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

5

Cờ Lao

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

6

Bố Y

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

7

La Ha

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

8

Ngái

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

9

Chứt

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

10

Ơ Đu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

11

Brâu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

12

Rơ Măm

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

13

Lô Lô

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

14

Lự

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

15

Pà Thẻn

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

16

La Hủ

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

Tổng

……………, ngày …… tháng …… năm 2022
Người lập biểu

* Ghi chú:

1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo

2. Để trống những nội dung không có số liệu.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...

Biểu 4

THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN TỐT NGHIỆP THCS HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH VÀO THPT VÀ GDNN GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số:           ngày      tháng      năm      )

STT

Dân tộc

Năm học

TS. HS tốt nghiệp THCS

Vào lớp 10 trường PTDTNT

Vào lớp 10 trường THPT

Vào lớp 10 trường TTGDTX

Học trung cấp, sơ cấp nghề

TS.HS DTTS RIN cấp THPT (Từ lớp 10 đến lớp 12)

1

Cống

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

2

Mảng

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

3

Pu Péo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

4

Si La

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

5

Cờ Lao

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

6

Bố Y

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

7

La Ha

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

8

Ngái

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

9

Chứt

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

10

Ơ Đu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

11

Brâu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

12

Rơ Măm

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

13

Lô Lô

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

14

Lự

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

15

Pà Thẻn

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

16

La Hủ

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

Tổng

……………, ngày …… tháng …… năm 2022
Người lập biểu

* Ghi chú:

1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo

2. Để trống những nội dung không có số liệu.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...

Biểu 5

THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN TỐT NGHIỆP THPT HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH VÀO CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, DỰ BỊ ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số:           ngày      tháng      năm      )

STT

Dân tộc

Năm học

TS. HS tốt nghiệp THPT

Học đại học

Học cao đẳng

Học trung cấp

Học dự bị đại học

Ghi chú

1

Cống

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

2

Mảng

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

3

Pu Péo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

4

Si La

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

5

Cờ Lao

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

6

Bố Y

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

7

La Ha

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

8

Ngái

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

9

Chứt

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

10

Ơ Đu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

11

Brâu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

12

Rơ Măm

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

13

Lô Lô

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

14

Lự

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

15

Pà Thẻn

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

16

La Hủ

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

Tổng

……………, ngày …… tháng …… năm 2022
Người lập biểu

* Ghi chú:

1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo

2. Để trống những nội dung không có số liệu.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...

Biểu 6

THỐNG KÊ TRẺ MẪU GIÁO DTTS RIN HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC TẬP 30% MỨC LƯƠNG CƠ SỞ/TRẺ/THÁNG GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số:           ngày      tháng      năm      )

STT

Dân tộc

Năm học

Trẻ mẫu giáo trong các trường mầm non công lập

Trẻ mẫu giáo trong các trường mầm non ngoài công lập

Tổng số trẻ được thụ hưởng

Tổng kinh phí đã chi trả

Tổng số trẻ được thụ hưởng

Tổng kinh phí đã chi trả

1

Cống

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

2

Mảng

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

3

Pu Péo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

4

Si La

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

5

Cờ Lao

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

6

Bố Y

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

7

La Ha

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

8

Ngái

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

9

Chứt

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

10

Ơ Đu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

11

Brâu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

12

Rơ Măm

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

13

Lô Lô

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

14

Lự

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

15

Pà Thẻn

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

16

La Hủ

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

Tổng

……………, ngày …… tháng …… năm 2022
Người lập biểu

* Ghi chú:

1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo

2. Để trống những nội dung không có số liệu.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...

Biểu 7

THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC TẬP 40% MỨC LƯƠNG CƠ SỞ/HỌC SINH/THÁNG GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số:           ngày      tháng      năm      )

STT

Dân tộc

Năm học

Học sinh trường Tiểu học

Học sinh trường THCS

Học sinh trường THPT

Ghi chú

TS. HS được thụ hưởng

Tổng kinh phí đã chi trả

TS. HS được thụ hưởng

Tổng kinh phí đã chi trả

TS. HS được thụ hưởng

Tổng kinh phí đã chi trả

1

Cống

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

2

Mảng

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

3

Pu Péo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

4

Si La

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

5

Cờ Lao

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

6

Bố Y

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

7

La Ha

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

8

Ngái

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

9

Chứt

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

10

Ơ Đu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

11

Brâu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

12

Rơ Măm

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

13

Lô Lô

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

14

Lự

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

15

Pà Thẻn

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

16

La Hủ

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

Tổng

……………, ngày …… tháng …… năm 2022
Người lập biểu

* Ghi chú:

1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...

Biểu 8

THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC TẬP 60% MỨC LƯƠNG CƠ SỞ/HỌC SINH/THÁNG GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số:           ngày      tháng      năm      )

STT

Dân tộc

Năm học

Trường PTDTBT

Trường phổ thông có học sinh bán trú

Ghi chú

TS. HS cấp tiểu học được thụ hưởng

Tổng kinh phí đã chi trả

TS. HS cấp THCS được thụ hưởng

Tổng kinh phí đã chi trả

TS. HS cấp tiểu học được thụ hưởng

Tổng kinh phí đã chi trả

TS. HS cấp THCS được thụ hưởng

Tổng kinh phí đã chi trả

1

Cống

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

2

Mảng

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

3

Pu Péo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

4

Si La

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

5

Cờ Lao

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

6

Bố Y

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

7

La Ha

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

8

Ngái

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

9

Chứt

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

10

Ơ Đu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

11

Brâu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

12

Rơ Măm

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

13

Lô Lô

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

14

Lự

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

15

Pà Thẻn

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

16

La Hủ

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

Tổng

……………, ngày …… tháng …… năm 2022
Người lập biểu

* Ghi chú:

1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo

2. Để trống những nội dung không có số liệu và ghi chú

3. Đơn vị tính số tiền: nghìn đồng

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...

Biểu 9

THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC TẬP 100% MỨC LƯƠNG CƠ SỞ/HỌC SINH/THÁNG GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số:           ngày      tháng      năm      )

STT

Dân tộc

Năm học

Học sinh trường PTDTNT

Ghi chú

TS. HS cấp THCS được thụ hưởng

Tổng kinh phí đã chi trả

TS. HS cấp THPT được thụ hưởng

Tổng kinh phí đã chi trả

1

Cống

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

2

Mảng

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

3

Pu Péo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

4

Si La

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

5

Cờ Lao

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

6

Bố Y

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

7

La Ha

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

8

Ngái

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

9

Chứt

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

10

Ơ Đu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

11

Brâu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

12

Rơ Măm

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

13

Lô Lô

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

14

Lự

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

15

Pà Thẻn

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

16

La Hủ

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

Tổng

……………, ngày …… tháng …… năm 2022
Người lập biểu

* Ghi chú:

1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo

2. Để trống những nội dung không có số liệu và ghi chú

3. Đơn vị tính số tiền: nghìn đồng

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...

Biểu 10

THỐNG KÊ HỌC SINH DÂN TỘC THIỂU SỐ RẤT ÍT NGƯỜI BỎ HỌC Ở CÁC CẤP HỌC PHỔ THÔNG GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số:           ngày      tháng      năm      )

STT

Dân tộc

Số lượng học sinh DTTS RIN bỏ học ở các cấp phổ thông

Ghi chú

Năm học

TIỂU HỌC

THCS

THPT

1

Cống

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

2

Mảng

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

3

Pu Péo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

4

Si La

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

5

Cờ Lao

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

6

Bố Y

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

7

La Ha

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

8

Ngái

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

9

Chứt

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

10

Ơ Đu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

11

Brâu

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

12

Rơ Măm

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

13

Lô Lô

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

14

Lự

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

15

Pà Thẻn

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

16

La Hủ

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Tổng 05 năm

Tổng

……………, ngày …… tháng …… năm 2022
Người lập biểu

* Ghi chú:

1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo

2. Để trống những nội dung không có số liệu và ghi chú

3. Đơn vị tính số tiền: nghìn đồng

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi