Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 139/BGDĐT-KHCNMT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổng kết công tác sở hữu trí tuệ trong cơ sở giáo dục đại học phục vụ tổng kết 10 năm thi hành Luật Sở hữu trí tuệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 139/BGDĐT-KHCNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 139/BGDĐT-KHCNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 16/01/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Sở hữu trí tuệ |
tải Công văn 139/BGDĐT-KHCNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/BGDĐT-KHCNMT | Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2017 |
Kính gửi: Các cơ sở giáo dục đại học
Thực hiện kế hoạch tổng kết 10 năm thi hành Luật Sở hữu trí tuệ (Luật số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009), Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các cơ sở giáo dục đại học tiến hành tổng kết công tác sở hữu trí tuệ của đơn vị, xây dựng báo cáo tổng kết, cung cấp số liệu thống kê theo căn cứ, mục đích, phạm vi, nội dung, hoàn thiện các mẫu biểu như sau:
1. Căn cứ
- Luật Sở hữu trí tuệ (Luật số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009).
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Quyết định số 78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2008 ban hành Quy định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong cơ sở giáo dục đại học.
2. Mục đích
- Đánh giá tình hình thi hành Luật Sở hữu trí tuệ, Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Sở hữu trí tuệ, đặc biệt là tình hình thực hiện các quy định ban hành kèm theo Quyết định số 78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong cơ sở giáo dục đại học.
- Đánh giá những kết quả đạt được, những bất cập, hạn chế, nguyên nhân, trên cơ sở đó đề xuất những nội dung cần thiết sửa đổi, bổ sung Luật và các văn bản hướng dẫn nhằm tháo gỡ vướng mắc, giải quyết bất cập, nâng cao hiệu quả công tác sở hữu trí tuệ trong cơ sở giáo dục đại học.
3. Phạm vi, nội dung
- Công tác triển khai thi hành Luật sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn của cơ sở giáo dục đại học từ năm 2006 đến năm 2016, tập trung vào giai đoạn từ 2009 đến 2016 sau khi Quyết định số 78/2008/QĐ-BGDĐT có hiệu lực.
- Công tác chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện các quy định của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản quy định chi tiết;
- Công tác tổ chức thực hiện các quy định tại Quyết định số 78 về:
(1) Nội dung quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ;
(2) Công tác tổ chức và hoạt động của bộ phận chuyên trách quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ;
(3) Hoạt động phát hiện, khai báo, ghi nhận tài sản trí tuệ;
(4) Xác định quyền sở hữu đối với tài sản trí tuệ;
(5) Xác định quyền công bố đối với tài sản trí tuệ;
(6) Vấn đề bảo mật thông tin;
(7) Hoạt động xác lập quyền sở hữu đối với tài sản trí tuệ;
(8) Hoạt động đánh giá và khai thác thương mại tài sản trí tuệ.
- Đánh giá chung và kiến nghị, đề xuất.
4. Mẫu biểu
Biểu: Thống kê sở hữu trí tuệ giai đoạn 2006-2016 (kèm theo).
5. Thời hạn báo cáo
Báo cáo tổng kết và biểu thống kê bản in gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường), địa chỉ: 35 Đại Cồ Việt, Hà Nội trước ngày 31 tháng 01 năm 2017, bản điện tử gửi theo địa chỉ email: [email protected] và [email protected].
Pháp luật về sở hữu trí tuệ đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc tạo lập môi trường cạnh tranh lành mạnh, khuyến khích hoạt động sáng tạo, qua đó tạo động lực thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển và hội nhập quốc tế. Vì thế, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Thủ trưởng các cơ sở giáo dục đại học quan tâm, chỉ đạo thực hiện công tác tổng kết hoạt động sở hữu trí tuệ, kiến nghị những vấn đề bất cập, đề xuất giải pháp để góp phần hoàn thiện pháp luật về sở hữu trí tuệ, đáp ứng nhu cầu phát triển của đất nước.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG SỞ HỮU TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2006-2016
(Kèm theo công văn số /BGDĐT-KHCNMT ngày tháng năm 2017)
Đơn vị: .............................................
Biểu mẫu 1: Thống kê quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ giai đoạn 2006-2016
STT | Tên, địa chỉ, số điện thoại, email của tổ chức/bộ phận chuyên trách SHTT (*) | Năm thành lập | Số quyết định thành lập | Số nhân sự | Chức năng nhiệm vụ | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Bao gồm cả tổ chức/bộ phận chuyên trách về sở hữu trí tuệ của các đơn vị thành viên.
Đơn vị: .............................................
Biểu mẫu 2: Thống kê hoạt động sở hữu trí tuệ giai đoạn 2006-2016
STT | Tên tài sản trí tuệ | Phân loại (*) | Thời gian ghi nhận | Thời gian xác định | Quyền sở hữu (thời gian – chủ sở hữu) | Quyền công bố | Kết quả khai thác thương mại | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Phân loại tài sản trí tuệ theo đối tượng sau:
□ Sáng chế/giải pháp hữu ích | □ Chỉ dẫn địa lý | □ Quyền liên quan |
□ Kiểu dáng công nghiệp | □ Tên thương mại | □ Giống cây trồng |
□ Nhãn hiệu | □ Quyền tác giả |
|