Thông tư 21/2014/TT-BTC Quy chế hoạt động của người đại diện phần vốn Nhà nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 21/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/02/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đại diện ủy quyền vốn Nhà nước tại DN phải có kinh nghiệm ít nhất 3 năm
Ngày 14/02/2014, Bộ Tài chính đã ra Thông tư số 21/2014/TT-BTC ban hành Quy chế hoạt động của người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp (DN), trong đó, đáng chú ý là quy định về tiêu chuẩn và điều kiện người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn Nhà nước đầu tư vào DN.
Cụ thể, người đại diện theo ủy quyền phải đảm bảo các tiêu chuẩn và điều kiện như: Là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam; có đủ năng lực hành vi dân sự; có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khoẻ đảm đương nhiệm vụ; hiểu biết pháp luật, có ý thức chấp hành luật pháp; có trình độ chuyên môn bậc đại học trở lên, có khả năng, kinh nghiệm thực tế từ 03 năm trở lên về quản lý tài chính DN, về kinh doanh và tổ chức quản lý DN phù hợp với yêu cầu của vị trí được ủy quyền làm người đại diện; không là vợ, chồng, cha, cha nuôi, mẹ, mẹ nuôi, con, con nuôi, anh, chị, em ruột của người quản lý, điều hành DN có phần vốn góp của Nhà nước và của người có thẩm quyền quyết định việc ủy quyền làm người đại diện và không thuộc đối tượng bị cấm quản lý DN theo quy định của pháp luật...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2014.
Từ ngày 03/8/2020, Thông tư này bị bãi bỏ bởi Thông tư 60/2020/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 21/2014/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 21/2014/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 21/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng BCĐ Trung ương phòng chống tham nhũng; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh thành phố trực thuộc TW; - Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty; - Công báo; Website Chính phủ; Website BTC; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Cục TCDN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BTC ngày 14 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tài chính)
1. Tên doanh nghiệp: |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
3. Giấy đăng ký kinh doanh: Ngày cấp: Nơi cấp: |
4. Ngành nghề kinh doanh chính được phê duyệt: |
5. Số Điện thoại: FAX: |
6. Vốn điều lệ: triệu đồng Trong đó: Vốn góp của Nhà nước: triệu đồng |
7. Vốn Chủ sở hữu hiện có đến cuối quý: triệu đồng |
Chỉ tiêu | Mã số | Số đầu năm | Số cuối kỳ |
I. Tài sản ngắn hạn | 100-BCĐKT | | |
1. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110-BCĐKT | | |
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120-BCĐKT | | |
3. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130-BCĐKT | | |
Trong đó: Nợ phải thu khó đòi | | | |
4. Hàng tồn kho | 140-BCĐKT | | |
5. Tài sản ngắn hạn khác | 150-BCĐKT | | |
II. Tài sản dài hạn | 200-BCĐKT | | |
1. Tài sản cố định | 220-BCĐKT | | |
- Tài sản cố định hữu hình | 221-BCĐKT | | |
- Tài sản cố định vô hình | 227-BCĐKT | | |
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 230-BCĐKT | | |
2. Bất động sản đầu tư | 240-BCĐKT | | |
3. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250-BCĐKT | | |
Trong đó: - Đầu tư vào công ty con | 251-BCĐKT | | |
- Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn | 259-BCĐKT | | |
III. Nợ phải trả | 300-BCĐKT | | |
1. Nợ ngắn hạn | 310-BCĐKT | | |
Trong đó: Nợ quá hạn | | | |
2. Nợ dài hạn | 330-BCĐKT | | |
IV. Nguồn vốn chủ sở hữu | 400-BCĐKT | | |
1. Vốn của chủ sở hữu | 410-BCĐKT | | |
Trong đó: Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411-BCĐKT | | |
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác | | | |
V. Kết quả kinh doanh | | | |
1. Tổng doanh thu - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 10-BCKQKD | | |
- Doanh thu hoạt động tài chính | 21-BCKQKD | | |
- Thu nhập khác | 31-BCKQKD | | |
2. Tổng chi phí | | | |
3. Tổng lợi nhuận trước thuế | 50-BCKQKD | | |
4. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | 60-BCKQKD | | |
II. Chỉ tiêu khác | | | |
1. Tổng số phát sinh phải nộp ngân sách Trong đó: các loại thuế | | | |
2. Lợi nhuận trước thuế/Vốn chủ sở hữu (%) | | | |
3. Tổng nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (%) | | | |
4. Tổng Quỹ lương | | | |
5. Số lao động bình quân | | | |
6. Tiền lương bình quân người/năm | | | |
| Người đại diện (Ký, ghi rõ họ tên) |
1. Tên doanh nghiệp: |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
3. Giấy đăng ký kinh doanh: Ngày cấp: Nơi cấp: |
4. Ngành nghề kinh doanh chính được phê duyệt: |
5. Số Điện thoại: FAX: |
6. Vốn điều lệ: triệu đồng Trong đó: Vốn góp của nhà nước: triệu đồng |
7. Vốn Chủ sở hữu hiện có đến cuối quý II/năm: triệu đồng |
Các tài liệu kèm theo: - Báo cáo tài chính Quý - Các tài liệu khác có liên quan | Người đại diện (Ký, ghi rõ họ tên) |
STT | Nội dung vấn đề | Ý kiến của Người đại diện | Lý do |
1 | | | |
2 | | | |
Tài liệu đính kèm - Chương trình cuộc họp - Các tài liệu liên quan nếu có | Ngày tháng năm Người đại diện (ký, ghi rõ họ tên) |
STT | Nội dung vấn đề | Ý kiến chỉ đạo của Chủ sở hữu | Ý kiến của Người đại diện đã tham gia, biểu quyết, quyết định | Ý kiến cuối cùng tại cuộc họp | Ghi chú |
| | | | | |
| | | | | |
Tài liệu đính kèm: - Biên bản cuộc họp. - Các tài liệu liên quan (nếu có) | Ngày tháng năm Người đại diện (ký, ghi rõ họ tên) |