Thông tư 13/2023/TT-BKHĐT hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh bền vững tại QĐ 167/QĐ-TTg
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 13/2023/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2023/TT-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn thực hiện Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp tư nhân kinh doanh bền vững
Ngày 12/12/2023, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 13/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn cơ chế tổ chức thực hiện "Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp khu vực tư nhân kinh doanh bền vững giai đoạn 2022-2025" ban hành kèm theo Quyết định 167/QĐ-TTg ngày 08/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ. Cụ thể như sau:
1. Các hoạt động phát triển hệ sinh thái nhằm nâng cao nhận thức và kết nối thúc đẩy kinh doanh bền vững bao gồm:
- Xây dựng tài liệu về kinh doanh bền vững và mô hình kinh doanh bền vững:
- Bộ công cụ, các ấn phẩm báo chí, xuất bản;
- Các tài liệu, ấn phẩm dưới dạng các tác phẩm văn học nghệ thuật;
- Tài liệu, ấn phẩm dưới dạng chương trình truyền hình;
- Các tài liệu khác.
- Tổ chức phổ biến, thông tin, truyền thông:
- In ấn, phát hành, thực hiện truyền thông trên các phương tiện thông tin đại chúng, mạng xã hội;
- Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm theo các hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến, hoặc kết hợp trực tiếp và trực tuyến.
2. Bộ công cụ đánh giá mô hình kinh doanh bền vững bao gồm:
- Bộ công cụ đánh giá mô hình kinh doanh áp dụng kinh tế tuần hoàn;
- Bộ công cụ đánh giá mô hình kinh doanh bao trùm;
- Bộ công cụ đánh giá mô hình kinh doanh áp dụng ESG.
3. Việc đánh giá mức độ áp dụng mô hình kinh doanh bền vững trong doanh nghiệp dựa trên nguyên tắc tự nguyện. Tổ chức thúc đẩy phát triển kinh doanh bền vững sử dụng bộ công cụ đã được đăng tải trên Cổng thông tin doanh nghiệp tại địa chỉ http://business.gov.vn.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 27/01/2024.
Xem chi tiết Thông tư 13/2023/TT-BKHĐT tại đây
tải Thông tư 13/2023/TT-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 13/2023/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn cơ chế tổ chức thực hiện “Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp
khu vực tư nhân kinh doanh bền vững giai đoạn 2022-2025” ban hành kèm
theo Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ
_____________
Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thực hiện Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp khu vực tư nhân kinh doanh bền vững giai đoạn 2022-2025”;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn cơ chế tổ chức thực hiện “Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp khu vực tư nhân kinh doanh bền vững giai đoạn 2022-2025”
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn cơ chế tổ chức thực hiện “Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp khu vực tư nhân kinh doanh bền vững giai đoạn 2022-2025” quy định tại Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi tắt là “Chương trình 167”), bao gồm: nguyên tắc đo lường, đánh giá và công nhận doanh nghiệp kinh doanh bền vững; tiêu chuẩn, điều kiện sử dụng kết quả của tổ chức đo lường đánh giá và công nhận doanh nghiệp kinh doanh bền vững thông qua bộ công cụ đánh giá mô hình kinh doanh bền vững; nội dung, cơ chế tổ chức thực hiện hoạt động phát triển hệ sinh thái hỗ trợ kinh doanh bền vững; hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh bền vững; xây dựng, tổng hợp kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình 167.
BỘ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH KINH DOANH BỀN VỮNG
Bộ công cụ đánh giá mô hình kinh doanh áp dụng kinh, tế tuần hoàn bao gồm các nhóm tiêu chí như sau:
Bộ công cụ đánh giá mô hình kinh doanh bao trùm bao gồm các nhóm tiêu chí như sau:
Bộ công cụ đánh giá mô hình kinh doanh áp dụng ESG bao gồm các nhóm tiêu chí như sau:
HƯỚNG DẪN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP KINH DOANH BỀN VỮNG
PHÁT TRIỂN HỆ SINH THÁI HỖ TRỢ KINH DOANH BỀN VỮNG
Các hoạt động phát triển hệ sinh thái nhằm nâng cao nhận thức và kết nối thúc đẩy kinh doanh bền vững bao gồm:
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP KINH DOANH BỀN VỮNG
Doanh nghiệp nhỏ và vừa kinh doanh bền vững lựa chọn nội dung hỗ trợ về công nghệ phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp và được hỗ trợ theo nội dung và định mức tương ứng quy định tại Điều 22, Điều 25 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP:
Doanh nghiệp nhỏ và vừa kinh doanh bền vững lựa chọn nội dung hỗ trợ phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp và được hỗ trợ theo nội dung và định mức tương ứng quy định tại Điều 22, Điều 25 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP:
Doanh nghiệp nhỏ và vừa kinh doanh bền vững được hỗ trợ tham gia các khoá đào tạo quy định tại khoản 1,2, 3 Điều 14 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP.
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
Hoạt động quản lý chương trình do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bao gồm:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Các bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tổ chức hiệp hội thực hiện đầy đủ các trách nhiệm quy định tại khoản 3 mục IV Chương trình 167 và các quy định sau:
Căn cứ dự toán kinh phí ngân sách trung ương được cấp thẩm quyền giao, các bộ, cơ quan trung ương và tổ chức hiệp hội ở trung ương điều chỉnh kế hoạch và dự toán thực hiện Chương trình 167 (bao gồm chi tiết nhiệm vụ giao cho các tổ chức thúc đẩy phát triển kinh doanh bền vững thuộc, trực thuộc), gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét có văn bản thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư này cho các cơ quan làm căn cứ triển khai thực hiện.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Duy Đông |
Phụ lục 1: Đề xuất kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ thực hiện
Chương trình 167
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH ____________ Số: …../…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________ …….., ngày ……..tháng……..năm ..…. |
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH 167 NĂM …
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 167 NĂM 20... (năm trước năm kế hoạch)
1. Kết quả thực hiện Chương trình 167 năm 20...
a) Thông tin về Bộ công cụ đánh giá mô hình kinh doanh bền vững được áp dụng: Cơ quan tổ chức ban hành Bộ công cụ; mục tiêu; đối tượng, lĩnh vực áp dụng Bộ công cụ (đính kèm bản sao Bộ công cụ hoặc địa chỉ đăng tải bản điện tử của Bộ công cụ);
b) Các hoạt động phát triển hệ sinh thái hỗ trợ kinh doanh bền vững:
- Nội dung hỗ trợ;
- Số kinh phí đã giải ngân từ nguồn ngân sách nhà nước (ngân sách trung ương, ngân sách địa phương), từ nguồn đóng góp của doanh nghiệp, từ nguồn đóng góp, tài trợ.
c) Các hoạt động hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh bền vững
- Số lượng doanh nghiệp được đánh giá thông qua Bộ công cụ;
- Số lượng doanh nghiệp được hỗ trợ, các nội dung hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh bền vững;
- Số kinh phí đã giải ngân từ nguồn ngân sách nhà nước (ngân sách trung ương, ngân sách địa phương), từ nguồn đóng góp của doanh nghiệp, từ nguồn đóng góp, tài trợ.
d) Thuận lợi, khó khăn khi triển khai Chương trình 167.
đ) Kiến nghị
2. Số liệu tổng hợp kết quả thực hiện Chương trình 167 năm 20....
Tổng kinh phí đã thực hiện:………………………………đồng. Trong đó:
- Từ nguồn ngân sách trung ương:....................................... đồng;
- Từ nguồn ngân sách địa phương:..........................................đồng;
- Từ nguồn đóng góp của doanh nghiệp kinh doanh bền vững:……….. đồng;
- Từ nguồn đóng góp, tài trợ:.................. ...............................đồng.
II. ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 167 NĂM 20... (năm kế hoạch)
1. Dự kiến kế hoạch thực hiện Chương trình 167 năm 20...
Đơn vị xây dựng thuyết minh về những nội dung đề xuất hỗ trợ:
- Thông tin chung (sự cần thiết triển khai các hoạt động phát triển hệ sinh thái và hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh bền vững; nhu cầu hỗ trợ của doanh nghiệp kinh doanh bền vững trong lĩnh vực, địa bàn phụ trách);
- Thông tin về tổ chức hỗ trợ phát triển kinh doanh bền vững (năng lực của tổ chức; cách thức thực hiện hỗ trợ; cách thức phối hợp thực hiện);
- Thông tin về Bộ công cụ đánh giá mô hình kinh doanh bền vững dự kiến áp dụng: Cơ quan tổ chức ban hành Bộ công cụ; mục tiêu; đối tượng, lĩnh vực áp dụng Bộ công cụ (đính kèm bản sao Bộ công cụ hoặc địa chỉ đăng tải bản điện tử của Bộ công cụ);
- Doanh nghiệp dự kiến đánh giá thông qua Bộ công cụ (đối tượng, phạm vi, số lượng, quy mô);
- Số lượng doanh nghiệp kinh doanh bền vững dự kiến thực hiện hỗ trợ:....................................... ;
- Nội dung hỗ trợ:.............................
- Các thông tin liên quan khác.
2. Số liệu tổng hợp về đề xuất kinh phí thực hiện thực hiện Chương trình 167 năm 20...
Tổng kinh, phí đề nghi để thực hiện Chương trình 167:……………………đồng.Trong đó:
- Từ nguồn ngân sách trung ương:...................................... đồng;
- Từ nguồn ngân sách địa phương:...................................... đồng;
- Từ nguồn đóng góp của doanh nghiệp kinh doanh bền vững:............................... đồng;
- Từ nguồn đóng góp, tài trợ:.................................. đồng.
......., ngày…..tháng…..năm.... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)
|
TÊN: đơn vị chủ quản
Tên: …. Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV
Biểu 1: Kế hoạch và dự toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình 167 năm 20…
(Ban hành kèm Thông tư số 13/2023/TT-BKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT |
Hoạt động/ Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Định mức hỗ trợ tối đa từ NSNN/mỗi hoạt động, nội dung |
Phân chia nguồn |
Ghi chú |
|||
Tỷ lệ % |
Số kinh phí |
NSNN hỗ ượ |
Đóng góp của DNNVV |
Nguồn đóng góp, tài trợ |
|||||||
a |
b |
c |
d |
e |
g = d x e |
h |
i |
k = g x h |
l |
m |
n |
A |
Phát triển hệ sinh thái hỗ trợ kinh doanh bền vững (=I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nâng cao nhận thức về kinh doanh bền vững* (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tài liệu về kinh doanh bền vững và mô hình kinh doanh bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức phổ biến thông tin, truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
In ấn, phát hành, thực hiện truyền thông trên các phương tiện thông tin đại chúng, mạng xã hội các tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổ chức các hội nghị, hội thảo, tọa đàm theo các hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến, hoặc kết hợp trực tiếp và trực tuyến nhằm: chia sẻ thông tin, phổ biến kinh nghiêm và thực tiễn tốt về kinh doanh bền vững và mô hình kinh doanh bền vững; tập huấn, hướng dẫn, phổ biến các tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức làm công tác hỗ trợ, quản lý về kinh doanh bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức khóa đào tạo bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xây dựng mạng lưới chuyên gia tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mạng lưới quy định tại 3 Điều 10 Thông tư này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Hỗ trợ DN kinh doanh bền vững (=I+II) |
- Các Bộ, tổ chức hiệp hội quy định tại điểm b, khoản 6 Điều 2 Thông tư ở cấp trung ương lập dự toán NSTW để hỗ trợ DNVVV kinh doanh bền vững thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách. Các địa phương lập dự toán NSĐP để hỗ trợ DNNVV kinh doanh bền vững tại địa phương. Dự toán NSNN hỗ trợ DNNVV kinh doanh bền vững lồng ghép trong dự toán NSNN hỗ trợ DNNVV và tổng hợp theo quy định tại Điều 19 Thông tư 06/2022/TT-BKHĐT. - DN kinh doanh bền vững khác được hỗ trợ từ nguồn tài trợ, đóng góp khác. |
|||||||||
I |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ và xúc tiến thương mại (=I.1+I.2+I.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Hỗ trợ tư vấn *(=1+2+3+4+5+6+7+8+ 9+10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tư vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tư vấn về sở hữu trí tuệ,, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tư vấn lựa chọn giải pháp chuyển đổi số |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn cơ sở |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tư vấn hoàn thiện sản phẩm mới, dịch vụ mới, mô hình kinh doanh mới, công nghệ mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tư vấn đăng ký thành công tài khoản bán sản phẩm, dịch vụ trên các sàn thương mại điện tử quốc tế |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tư vấn tìm kiếm thông tin, truyền thông, quảng bá cho các sản phẩm, dịch vụ kinh doanh bền vững của doanh nghiệp |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tư vấn tiếp cận tài chính, gọi vốn đầu tư; tư vấn về nhân sự, sản xuất, bán hàng, thị trường, quản trị nội bộ, tư vấn xây dựng chiến lược, chuyển đổi mô hình sản xuất, kinh doanh theo hướng kinh doanh bền vững và các nội dung khác liên quan tới hoạt động sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hoạt động/ Nội dung hỗ trợ doanh nghiệp KDBV khác... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Hỗ trợ công nghệ*(=1+2+3+4+5+6+7+8 ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm, đo lường chất lượng sản phẩm, dịch vụ |
DN |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ thử nghiệm, hoàn thiện sản phẩm (bao gồm hoàn thiện sản phẩm mới), mô hình kinh doanh bền vững |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ chi phí, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa; chi phí chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ chi phí thử nghiệm mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói sẵn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường |
DN . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi phi cấp chứng nhận sản phẩm phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ chi phí đặt hàng các cơ sở, viện, trường để nghiên cứu thử nghiệm phát triển các sản phẩm, dịch vụ quy định |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ chi phí thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Đối với DN nhỏ |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Đối với DN vừa |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hoạt động/ Nội dung hỗ trợ doanh nghiệp KDBV khác... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
Hỗ trợ xúc tiến thương mại *(=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ chi phí duy trì tài khoản trên các sàn thương mại điện tử trong nước và quốc tế |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ chi phí thuê địa điểm, thiết kế và dàn dựng gian hàng, vận chuyển sản phẩm trưng bày, chi phí đi lại, chi phí ăn, ở cho đại diện của doanh nghiệp tham gia hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại trong nước |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại nước ngoài |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện chuyên sâu cho doanh nghiệp kinh doanh bền vững*(=1+2+3+4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ tham gia các khóa đào tạo về khởi sự kinh doanh, quản trị doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khóa đào tạo trực tiếp |
Khóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khóa đào tạo trực tiếp tại doanh nghiệp |
Khóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ đào tạo huấn luyện chuyên sâu về áp dụng và phát triển mô hình kinh doanh bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đào tạo huấn luyện chuyên sâu trong nước |
Khóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đào tạo huấn luyện chuyên sâu ở nước ngoài |
Khóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khóa đào tạo không có ngân sách nhà nước hỗ trợ |
Khóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoạt động/ Nội dung hỗ trợ doanh nghiệp KDBV khác... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Hoạt động quản lý Chương trình *(=I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn, quy trình thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xây dựng khung đánh giá, giám sát Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đánh giá việc thực hiện Chương trình và xây dựng báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): lập dự toán chi tiết theo hướng dẫn của Bộ Tài chính
Người lập (Ký, họ tên) |
…….., ngày …..tháng……năm…… Lãnh đạo đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan) |