Quyết định 907/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2022 thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 907/QĐ-CT

Quyết định 907/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh PhúcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:907/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Việt Văn
Ngày ban hành:12/05/2022Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Doanh nghiệp, Hành chính

tải Quyết định 907/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 907/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 907/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc

__________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 49/TTr-KHĐT ngày 19 tháng 4 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 36 danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết có phụ lục đính kèm).

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 36 danh mục thủ tục hành chính mức độ 4 nêu trên và đôn đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư triển khai thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 907/QĐ-CT ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A. CẤP TỈNH

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

MỨC ĐỘ 3

MỨC ĐỘ 4

I

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã

1

1.005125.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

 

X

2

1.005122.000.00.00.H62

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

 

X

3

2.001979.000.00.00.H62

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

 

X

4

1.005056.000.00.00.H62

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 

X

5

2.001957.000.00.00.H62

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 

X

6

1.005003.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

X

7

1.005064.000.00.00.H62

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

X

8

1.005124.000.00.00.H62

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

 

X

9

2.002125.000.00.00.H62

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

X

10

2.002013.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

X

11

1.005047.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

X

12

2.001962.000.00.00.H62

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

 

X

13

1.005283.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

X

14

1.005072.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

X

15

1.005046.000.00.00.H62

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

X

B. CẤP HUYỆN

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

MỨC ĐỘ 3

MỨC ĐỘ 4

I

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh

1

1.001612.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

X

2

2.000720.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

X

3

1.001570.000.00.00.H62

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

 

X

4

1.001266.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

X

5

2.000575.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

X

II

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động Hợp tác xã

6

1.005280.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

X

7

2.002122.000.00.00.H62

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

X

8

2.002120.000.00.00.H62

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

X

9

1.004972.000.00.00.H62

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

X

10

1.005121.000.00.00.H62

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

X

11

2.002123.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

X

12

1.005277.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

X

13

1.004979.000.00.00.H62

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

X

14

2.001958.000.00.00.H62

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

X

15

1.004901.000.00.00.H62

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 

X

16

1.004895.000.00.00.H62

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

X

17

1.004982.000.00.00.H62

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

 

X

18

1.005378.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

X

19

1.005377.000.00.00.H62

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

X

20

2.001973.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

X

21

1.005010.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

X

Tổng cộng: 36 danh mục TTHC

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 12/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc quy định tiêu chí xác định đối tượng, hồ sơ, thủ tục hỗ trợ đối với hộ kinh doanh sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và những người bán quà vặt buôn chuyến, kinh doanh lưu động, kinh doanh thời vụ, làm dịch vụ có thu nhập thấp không hải đăng ký hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (năm 2021) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Quyết định 12/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc quy định tiêu chí xác định đối tượng, hồ sơ, thủ tục hỗ trợ đối với hộ kinh doanh sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và những người bán quà vặt buôn chuyến, kinh doanh lưu động, kinh doanh thời vụ, làm dịch vụ có thu nhập thấp không hải đăng ký hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (năm 2021) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Doanh nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, COVID-19

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi