Quyết định 1729/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước thực hiện cổ phần hoá giai đoạn 2007 - 2010
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1729/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1729/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1729/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số : 1729/QĐ-TTg |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh sách các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước
thực hiện cổ phần hoá giai đoạn 2007 - 2010
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Quyết định số 263/2006/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ về đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2006 - 2010;
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp và các Bộ: Công nghiệp, Xây dựng, Giao thông vận tải, Thuỷ sản, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; các Ủy ban nhân dân: thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội; Hội đồng quản trị các Tập đoàn, các Tổng công ty 91,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước thực hiện cổ phần hoá giai đoạn 2007 - 2010 ghi trong Phụ lục kèm theo.
Điều 2.
1. Giao các Bộ và Ủy ban nhân dân các thành phố chỉ đạo các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước nêu tại Điều 1 Quyết định này xây dựng phương án cổ phần hoá; trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định hiện hành.
2. Giao Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp:
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các thành phố thống nhất lịch trình và chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện các bước cổ phần hoá từng tổng công ty, bảo đảm đúng tiến độ yêu cầu; hàng quý báo cáo kết quả lên Thủ tướng Chính phủ.
b) Thành lập Tổ công tác gồm cán bộ cấp vụ và chuyên viên Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam để giúp Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp trong việc thực hiện nhiệm vụ nói trên.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là đại diện chủ sở hữu các Tổng công ty thực hiện cổ phần hoá; Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp, Hội đồng quản trị các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước thực hiện cổ phần hoá chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Ban Kinh tế Trung ương; - Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Công nghiệp, Xây dựng, Giao thông vận tải, Thuỷ sản, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; - Ngân hàng Nhà nước Việt - Các UBND: thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội; - Các Tập đoàn, TCT thực hiện cổ phần hoá; - VPCP: BTCN, các PCN, - Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển DN Website Chính phủ, Ban Điều hành 112, các Vụ, Cục và các đơn vị thuộc VPCP, Công báo; - Lưu: Văn thư, ĐMDN (5b). |
THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Phụ lục
DANH SÁCH CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC
THỰC HIỆN CỔ PHẦN HOÁ GIAI ĐOẠN 2007 - 2010
(Kèm theo Quyết định số 1729/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm 2006
của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tên Tập đoàn, Tổng công ty |
Thời gian thực hiện | |||
2007 |
2008 |
2009 |
2010 | ||
I |
Các Tập đoàn kinh tế: |
|
|
|
|
1 |
Dệt May Việt |
|
x |
|
|
II |
Các Tổng công ty 91: |
|
|
|
|
2 |
Hàng không Việt |
|
x |
|
|
3 |
Giấy Việt |
|
|
x |
|
4 |
Thép |
|
|
x |
|
5 |
Lương thực miền Bắc |
|
|
x |
|
6 |
Hoá chất |
|
|
|
x |
7 |
Xi măng |
|
|
|
x |
III |
Các Tổng công ty nhà nước thuộc Bộ: |
|
|
|
|
|
Bộ Công nghiệp (6): |
|
|
|
|
8 |
Bia-Rượu-Nước giải khát Sài Gòn |
x |
|
|
|
9 |
Bia-Rượu-Nước giải khát Hà Nội |
x |
|
|
|
10 |
Thiết bị kỹ thuật điện |
|
x |
|
|
11 |
Xây dựng công nghiệp Việt |
|
x |
|
|
12 |
Máy động lực và máy nông nghiệp |
|
x |
|
|
13 |
Máy và thiết bị công nghiệp |
|
x |
|
|
|
Bộ Xây dựng (14): |
|
|
|
|
14 |
Cơ khí xây dựng |
x |
|
|
|
15 |
Sông Hồng |
x |
|
|
|
16 |
Đầu tư phát triển nhà và đô thị |
x |
|
|
|
17 |
Xây dựng số 1 |
x |
|
|
|
18 |
Xây dựng Bạch Đằng |
|
x |
|
|
19 |
Miền Trung |
|
x |
|
|
20 |
Xây dựng và phát triển hạ tầng |
|
x |
|
|
21 |
Thuỷ tinh và gốm xây dựng |
|
x |
|
|
22 |
Vật liệu xây dựng số 1 |
|
x |
|
|
23 |
Xây dựng Hà Nội |
|
x |
|
|
24 |
Sông Đà |
|
|
|
x |
25 |
Lắp máy Việt |
|
|
|
x |
26 |
Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp |
|
|
|
x |
27 |
Đầu tư xây dựng cấp thoát nước và môi trường Việt |
|
|
|
x |
|
Bộ Giao thông vận tải (10) : |
|
|
|
|
28 |
Xây dựng công trình giao thông 1 |
|
x |
|
|
29 |
Xây dựng công trình giao thông 5 |
|
x |
|
|
30 |
Xây dựng Thăng Long |
|
x |
|
|
31 |
Xây dựng đường thuỷ |
|
x |
|
|
32 |
Đường sông miền |
|
x |
|
|
33 |
Xây dựng công trình giao thông 4 |
|
|
x |
|
34 |
Xây dựng công trình giao thông 6 |
|
|
x |
|
35 |
Xây dựng công trình giao thông 8 |
|
|
x |
|
36 |
Công nghiệp ô tô Việt |
|
|
x |
|
37 |
Đường sông miền Bắc |
|
|
x |
|
|
Bộ Thủy sản (3): |
|
|
|
|
38 |
Thuỷ sản Việt |
x |
|
|
|
39 |
Thuỷ sản Hạ Long |
x |
|
|
|
40 |
Hải sản Biển Đông |
x |
|
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (12): |
|
|
|
|
41 |
Dâu tằm tơ Việt |
x |
|
|
|
42 |
Mía đường I |
x |
|
|
|
43 |
Mía đường II |
x |
|
|
|
44 |
Xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
x |
|
|
|
45 |
Vật tư nông nghiệp |
x |
|
|
|
46 |
Lâm nghiệp Việt |
|
x |
|
|
47 |
Rau quả nông sản |
|
x |
|
|
48 |
Chăn nuôi |
|
x |
|
|
49 |
Muối |
|
|
x |
|
50 |
Cơ điện xây dựng nông nghiệp và thuỷ lợi |
|
|
x |
|
51 |
Xây dựng thuỷ lợi 4 |
|
|
x |
|
52 |
Chè Việt |
|
|
x |
|
|
Bộ Y tế (1): |
|
|
|
|
53 |
Thiết bị y tế Việt |
x |
|
|
|
|
Bộ Tài chính (1): |
|
|
|
|
54 |
Bảo hiểm Việt |
x |
|
|
|
|
Ngân hàng Nhà nước Việt |
|
|
|
|
55 |
Ngân hàng Ngoại thương Việt |
x |
|
|
|
56 |
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long |
x |
|
|
|
57 |
Ngân hàng Công thương Việt |
|
x |
|
|
58 |
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt |
|
x |
|
|
59 |
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
x |
|
IV |
Các Tổng công ty nhà nước thuộc UBND thành phố trực thuộc TƯ: |
|
|
|
|
|
UBND Hà Nội (5): |
|
|
|
|
60 |
Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội |
x |
|
|
|
61 |
Đầu tư phát triển hạ tầng đô thị |
x |
|
|
|
62 |
Du lịch Hà Nội |
|
x |
|
|
63 |
Thương mại Hà Nội |
|
|
x |
|
64 |
Vận tải Hà Nội |
|
|
x |
|
|
UBND TP.Hồ Chí Minh (7): |
|
|
|
|
65 |
Bến Thành |
|
x |
|
|
66 |
Thương mại Sài Gòn |
|
x |
|
|
67 |
Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn |
|
x |
|
|
68 |
Du lịch Sài Gòn |
|
|
x |
|
69 |
Nông nghiệp Sài Gòn |
|
|
x |
|
70 |
Xây dựng Sài Gòn |
|
|
x |
|
71 |
Địa ốc Sài Gòn |
|
|
x |
|
|
Tổng cộng: |
20 |
26 |
19 |
06 |