Thông tư 82/2017/TT-BTC chế độ báo cáo thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 82/2017/TT-BTC

Thông tư 82/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:82/2017/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Huỳnh Quang Hải
Ngày ban hành:15/08/2017Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nguyên tắc thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư công

Ngày 15/08/2017, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 82/2017/TT-BTC quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
Theo đó, vốn đầu tư công theo quy định tại Luật Ngân sách Nhà nước và Luật Đầu tư bao gồm: Nguồn vốn đầu tư công từ ngân sách Nhà nước; Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách Nhà nước; Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước do Ngân hàng phát triển Việt Nam và Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay để đầu tư các dự án thuộc đối tượng vay vốn tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách xã hội.
Chế độ báo cáo được thực hiện dựa trên nguyên tắc: Số liệu báo cáo phải kịp thời, chính xác, trung thực, đầy đủ các nội dung thông tin của dự án theo từng nguồn vốn và đúng thời gian quy định; Danh mục dự án, số vốn bố trí cho từng dự án, từng chương trình của từng Bộ, ngành, địa phương đảm bảo đúng các quyết định giao kế hoạch vốn của cấp có thẩm quyền (bao gồm kế hoạch năm, kế hoạch bổ sung, kế hoạch kéo dài, kế hoạch điều chỉnh); Hằng tháng các cơ quan, đơn vị tổng hợp, báo cáo tổng số vốn đã thanh toán theo từng nguồn vốn, từng chương trình, từng cấp ngân sách của từng địa phương và của từng bộ, ngành…
Thông tư cũng ban hành kèm theo 26 biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công cho các đối tượng cụ thể.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/10/2017 và thay thế Thông tư số 99/2013/TT-BTC ngày 26/07/2013.

 

 

 

Xem chi tiết Thông tư 82/2017/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------

Số: 82/2017/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2017

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG.

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm.
2. Đối tượng áp dụng: Các Bộ, ngành trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp, các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước các cấp, cơ quan kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công khác theo quy định của Pháp luật hiện hành (gọi chung là cơ quan, đơn vị).
Điều 2. Nguồn vốn đầu tư công
Các nguồn vốn đầu tư công theo quy định tại Luật Ngân sách nhà nước và Luật Đầu tư công bao gồm:
1. Nguồn vốn đầu tư công từ ngân sách nhà nước, trong đó:
a) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản nguồn trong nước, bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết và các nguồn vốn khác thuộc ngân sách nhà nước (nếu có).
b) Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương.
c) Vốn trái phiếu Chính phủ.
d) Vốn công trái quốc gia.
e) Vốn hỗ trợ chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
2. Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước.
3. Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước do Ngân hàng phát triển Việt Nam và Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay để đầu tư các dự án thuộc đối tượng vay vốn tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách xã hội.
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện chế độ báo cáo
1. Số liệu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm phải kịp thời, chính xác, trung thực, đầy đủ các nội dung thông tin của dự án theo từng nguồn vốn và đúng thời gian quy định. Đồng thời phải có thuyết minh các tồn tại, vướng mắc, các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện giao kế hoạch, kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công theo kế hoạch; đề xuất các biện pháp tháo gỡ có liên quan đến công tác quản lý, thanh toán vốn đầu tư công.
2. Danh mục dự án, số vốn bố trí cho từng dự án, từng chương trình của từng Bộ, ngành, địa phương đảm bảo đúng các quyết định giao kế hoạch vốn của cấp có thẩm quyền (bao gồm kế hoạch năm, kế hoạch bổ sung, kế hoạch kéo dài, kế hoạch điều chỉnh). Đối với nguồn vốn đầu tư công thuộc địa phương quản lý, trường hợp Hội đồng nhân dân các cấp giao kế hoạch vốn (nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương, vốn đầu tư công khác do địa phương quản lý) cao hơn hoặc bổ sung ngoài kế hoạch vốn đầu tư công do Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ giao thì địa phương phải có giải trình rõ các nguồn vốn giao tăng, nguồn vốn giao bổ sung trong kế hoạch và tổng hợp đầy đủ vào cột giao kế hoạch vốn của địa phương quy định tại Thông tư này.
3. Hằng tháng các cơ quan, đơn vị tổng hợp, báo cáo tổng số vốn đã thanh toán theo từng nguồn vốn, từng chương trình, từng cấp ngân sách của từng địa phương và của từng Bộ, ngành. Hằng quý, hằng năm, giữa kỳ, cả giai đoạn trung hạn tổng hợp báo cáo tình hình thanh toán vốn chi tiết tới từng dự án theo đúng quy định tại các biểu mẫu báo cáo tại Thông tư này. Tỷ lệ giải ngân vốn hằng tháng, hằng quý, hằng năm, giữa kỳ và cả giai đoạn trung hạn phải được tính trên tổng số kế hoạch vốn đầu tư công được cấp có thẩm quyền giao hằng năm và trung hạn theo quy định.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Quy định cơ quan tổng hợp báo cáo và thời gian báo cáo
1. Bộ, ngành: Lập báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm thuộc Bộ, ngành quản lý gửi các cơ quan, đơn vị theo các biểu mẫu sau:
1.1. Biểu số 01/BN-KH: Báo cáo phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc Bộ, ngành quản lý năm...:
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư), Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước.
b) Thời gian báo cáo:
- Đối với kế hoạch giao đầu năm: Sau 05 ngày kể từ ngày Bộ, ngành ký quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các đơn vị theo quy định.
- Đối với kế hoạch vốn bổ sung trong năm hoặc kế hoạch điều chỉnh (nếu có): sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công cho Bộ, ngành.
- Đối với kế hoạch vốn năm trước kéo dài sang năm sau: sau 10 ngày kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo kế hoạch vốn được phép kéo dài của Bộ, ngành.
c) Nội dung báo cáo:
Các Bộ, ngành tổng hợp, báo cáo tình hình giao kế hoạch vốn chi tiết từng dự án theo từng nguồn vốn cụ thể được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
1.2. Biểu số 02/BN-TT: Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc Bộ, ngành quản lý năm... (định kỳ hằng quý, hằng năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 28 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
Các Bộ, ngành tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn chi tiết dự án theo từng nguồn vốn cụ thể được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này
1.3. Biểu số 03/BN-TT: Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn 20..- 20.. (Định kỳ giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 05 năm trung hạn):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Thời gian báo cáo:
- Giữa kỳ trung hạn trước ngày 10 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn trung hạn trước ngày 28 tháng 2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
c) Nội dung báo cáo:
Các Bộ, ngành tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn cụ thể được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là UBND cấp tỉnh): Lập báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm thuộc địa phương quản lý gửi các cơ quan, đơn vị theo các biểu mẫu sau:
2.1. Biểu số 01/ĐP-KH: Báo cáo phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc địa phương quản lý năm...:
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước.
b) Thời gian báo cáo:
- Đối với kế hoạch giao đầu năm: Sau 05 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký Quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các đơn vị theo quy định.
- Đối với kế hoạch vốn bổ sung trong năm hoặc kế hoạch điều chỉnh (nếu có): sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công cho địa phương.
- Đối với kế hoạch vốn năm trước kéo dài sang năm sau: sau 10 ngày kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo kế hoạch vốn được phép kéo dài của địa phương.
c) Nội dung báo cáo:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp báo cáo tình hình phân bổ kế hoạch vốn chi tiết dự án theo từng nguồn vốn cụ thể. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này
Riêng đối với nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia đề nghị báo cáo tổng số vốn theo từng nguồn vốn cụ thể được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
2.2. Biểu số 02/ĐP-TT: Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc địa phương quản lý năm... (định kỳ hằng quý, hằng năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 28 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
Hằng quý, hằng năm: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn chi tiết dự án theo từng nguồn vốn. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Riêng đối với nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia báo cáo tổng số vốn thanh toán theo từng nguồn vốn cụ thể được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
2.3. Biểu số 03/ĐP-TT: Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn 20..- 20..(Định kỳ giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 05 năm trung hạn):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Thời gian báo cáo:
- Giữa kỳ trung hạn trước ngày 10 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn trung hạn trước ngày 28 tháng 2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
c) Nội dung báo cáo:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này. Riêng vốn cân đối ngân sách địa phương thuộc cấp huyện, xã quản lý và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia chỉ báo cáo tổng số vốn theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh):
Lập báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công hằng năm thuộc Bộ, ngành, địa phương quản lý (không bao gồm nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng chính sách xã hội, khoản cấp bù chênh lệch lãi suất và vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà) gửi các cơ quan, đơn vị theo các biểu mẫu sau:
3.1. Biểu số 01/KBT: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn khác thuộc ngân sách nhà nước (nếu có) năm...thuộc Bộ, ngành quản lý (định kỳ hằng tháng, hằng quý và hằng năm).
a) Cơ quan nhận báo cáo: Kho bạc Nhà nước, UBND cấp tỉnh, Sở Tài chính.
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, thành phố tổng hợp, báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
3.2. Biểu số 02/KBT: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương, vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương, vốn nước ngoài (ODA) và vốn bổ sung ngoài kế hoạch năm... thuộc địa phương quản lý (định kỳ hằng tháng, hằng quý và hằng năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Kho bạc Nhà nước, UBND cấp tỉnh, Sở Tài chính.
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn; riêng nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương cấp huyện, cấp xã quản lý tổng hợp, báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
3.3. Biểu số 03/KBT: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia và các Chương trình mục tiêu năm... thuộc Bộ, ngành và địa phương quản lý (định kỳ hằng tháng, hằng quý và hằng năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Kho bạc Nhà nước, UBND cấp tỉnh, Sở Tài chính.
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
3.4. Biểu số 04/KBT: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước thuộc Bộ, ngành, địa phương quản lý năm... (định kỳ hằng tháng, hằng quý và hằng năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Kho bạc Nhà nước, UBND cấp tỉnh, Sở Tài chính.
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
Hằng tháng, hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
3.5. Biểu số 05/KBT: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc Bộ, ngành địa phương quản lý năm... (định kỳ hằng tháng, hằng quý và cả năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Kho bạc Nhà nước, UBND cấp tỉnh, Sở Tài chính.
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp báo cáo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
3.6. Biểu số 06/KBT: Báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc Bộ, ngành, địa phương quản lý năm... (định kỳ hằng tháng, hằng quý và hằng năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Kho bạc Nhà nước, UBND cấp tỉnh, Sở Tài chính.
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 của năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
Hằng tháng, hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
3.7. Biểu số 07/KBT: Báo cáo nhanh tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đến ngày 15 hằng tháng:
a) Cơ quan nhận báo cáo: Kho bạc Nhà nước, UBND cấp tỉnh, Sở Tài chính.
b) Thời gian báo cáo:
Hằng tháng trước ngày 17 hằng tháng.
c) Nội dung báo cáo:
Trước ngày 17 hằng tháng, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đến ngày 15 hằng tháng được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
4. Kho bạc Nhà nước:
Lập báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công hằng năm thuộc Bộ, ngành, địa phương quản lý (không bao gồm nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng chính sách xã hội, khoản cấp bù chênh lệch lãi suất và vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà) gửi các cơ quan, đơn vị theo các biểu mẫu sau:
4.1. Biểu số 01/KBNN: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn ngân sách nhà nước khác (nếu có) năm...thuộc Bộ, ngành quản lý (định kỳ hằng tháng, hằng quý và hằng năm).
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước).
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
4.2. Biểu số 02/KBNN: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương, vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương, vốn nước ngoài (ODA) và nguồn vốn bổ sung ngoài kế hoạch năm... thuộc địa phương quản lý (định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước, Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại).
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 của năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn; riêng vốn cân đối ngân sách địa phương thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý tổng hợp, báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
4.3. Biểu số 03/KBNN: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia và các Chương trình mục tiêu thuộc Bộ, ngành và địa phương quản lý năm... (Định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước)
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 của năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
4.4. Biểu số 04/KBNN: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại thuộc Bộ, ngành và địa phương quản lý năm... (định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước).
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 của năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
Hằng tháng, hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
4.5. Biểu số 05/KBNN: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc Bộ, ngành và địa phương quản lý năm... (định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước).
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 của năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
4.6. Biểu số 06/KBNN: Báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc Bộ, ngành, địa phương quản lý năm... (định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước).
b)Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
Hằng tháng, hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
4.7. Biểu số 07/KBNN: Báo cáo nhanh tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đến ngày 15 hằng tháng:
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước, Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại).
b) Thời gian báo cáo: Trước ngày 18 hằng tháng.
c) Nội dung báo cáo:
Trước ngày 18 hằng tháng, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đến ngày 15 hằng tháng được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
5. Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam, các Tập đoàn, các Tổng công ty: Lập báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà và các nguồn vốn đầu tư công khác trong trung hạn gửi các cơ quan, đơn vị theo các biểu mẫu sau:
5.1. Biểu số 01/TĐ.TCT: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí nước chủ nhà và các nguồn vốn đầu tư công khác năm...(định kỳ hằng quý, hằng năm).
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước, Cục Tài chính doanh nghiệp).
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 28 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo:
Hằng quý, hằng năm Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam, các Tập đoàn, các Tổng công ty tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
5.2. Biểu số 02/TĐ.TCT: Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí nước chủ nhà và các nguồn vốn đầu tư công khác giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn 20..- 20..(định kỳ giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn 05 năm trung hạn).
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước, Cục Tài chính doanh nghiệp).
b) Thời gian báo cáo:
- Giữa kỳ trung hạn trước ngày 10 ngày 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn trước ngày 28 tháng 02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
c) Nội dung báo cáo:
Giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam, các Tập đoàn, các Tổng công ty tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
6. Ngân hàng Phát triển Việt Nam: Lập báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước và cấp bù chênh lệch lãi suất thuộc kế hoạch trung hạn và hằng năm gửi các cơ quan, đơn vị theo các biểu mẫu sau:
6.1. Biểu số 01/NHPTVN: Tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước (định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm, giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn 05 năm trung hạn).
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính).
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
- Giữa kỳ trung hạn: trước ngày 10 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: trước ngày 28 tháng 02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
6.2. Biểu số 02/NH: Báo cáo tình hình thực hiện cấp bù chênh lệch lãi suất (định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm, giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn 05 năm trung hạn).
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính).
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
- Giữa kỳ trung hạn: trước ngày 10 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: trước ngày 28 tháng 02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
7. Ngân hàng chính sách xã hội: Lập báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch tín dụng chính sách xã hội và cấp bù chênh lệch lãi suất gửi các cơ quan, đơn vị theo các biểu mẫu sau:
7.1. Biểu số 01/NHCSXH: Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch tín dụng chính sách xã hội (Định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm, giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn 05 năm trung hạn):
a) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính).
b)Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
- Giữa kỳ trung hạn: trước ngày 10 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: trước ngày 28 tháng 2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
7.2. Biểu số 02/NH: Quy định tại điểm 6.2.
Trường hợp các Ngân hàng khác (ngoài Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội) được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi suất thực hiện báo cáo tình hình thực hiện cấp bù chênh lệch lãi suất (định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm, giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn) theo Biểu mẫu số 02/NH quy định tại điểm 6.2 nêu trên.
8. Bộ Tài chính: Căn cứ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của các cơ quan đơn vị quy định tại Thông tư này; 06 tháng, hằng năm, giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn 05 năm trung hạn, Bộ Tài chính thực hiện tổng hợp theo Biểu mẫu số 01/BTC và Biểu mẫu số 02/BTC báo cáo Thủ tướng Chính phủ đồng gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.
Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan trong quá trình thực hiện
1. Trách nhiệm của Bộ, ngành Trung ương:
a) Báo cáo tình hình giao, tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đảm bảo theo đúng thời gian và nội dung quy định tại các biểu mẫu: số 01/BN-KH, số 02/BN-TT và số 03/BN-TT gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan để tổ chức triển khai thực hiện việc quản lý, kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công theo quy định hiện hành.
b) Yêu cầu chủ đầu tư thường xuyên đối chiếu xác nhận việc thanh toán vốn các dự án với Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để tổng hợp báo cáo cơ quan chủ quản tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công theo quy định.
c) Kiến nghị với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ ngành có liên quan về những biện pháp thúc đẩy tiến độ giải ngân vốn đầu tư công của các dự án và biện pháp xử lý những sai phạm của chủ đầu tư trong việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư, vốn tạm ứng theo chế độ (nếu có).
d) Chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về tính chính xác của số liệu tổng hợp về tình hình giao kế hoạch vốn đầu tư công, tình hình thực hiện kế hoạch các nguồn vốn đầu tư công.
đ) Thường xuyên tổ chức kiểm tra các chủ đầu tư, Ban quản lý dự án về tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, kịp thời tháo gỡ những khó khăn vướng mắc trong công tác giao kế hoạch, thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công đặc biệt là công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện và thanh toán vốn các dự án đầu tư.
2. Trách nhiệm của Bộ Tài chính:
a) Sáu tháng, hằng năm, giữa kỳ và cả giai đoạn trung hạn, tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ đồng gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của các cơ quan đơn vị theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 23/12/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.
b) Thường xuyên kiểm tra, kiểm soát tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công tại các Bộ, ngành, địa phương, các chủ đầu tư để có những giải pháp đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư của các dự án và biện pháp xử lý những sai phạm trong việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư, vốn tạm ứng theo chế độ (nếu có).
c) Trên cơ sở kết quả báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của các cơ quan đơn vị, Bộ Tài chính thực hiện phân tích đánh giá kết quả thực hiện thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công của Bộ, ngành và địa phương; Căn cứ theo thẩm quyền được giao hoặc tham mưu cho Thủ tướng Chính phủ kịp thời chỉ đạo, tháo gỡ những khó khăn vướng mắc cho các Bộ, ngành, địa phương để phục vụ tốt công tác chỉ đạo điều hành ngân sách cả năm.
3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
a) Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc nhà nước cấp tỉnh tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan đơn vị tại địa phương trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công; tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm của Tỉnh theo đúng quy định tại các biểu mẫu: số 01/ĐP-KH, số 02/ĐP-TT và số 03/ĐP-TT gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan để tổ chức triển khai thực hiện việc quản lý, kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công theo quy định hiện hành.
b) Kiến nghị với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ ngành có liên quan về những biện pháp thúc đẩy tiến độ giải ngân vốn đầu tư công của các dự án và biện pháp xử lý những sai phạm của chủ đầu tư trong việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư công (nếu có).
c) Chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về tính chính xác của số liệu báo cáo tình hình giao kế hoạch vốn đầu tư công, tình hình thực hiện kế hoạch các nguồn vốn đầu tư công và gửi báo cáo đảm bảo đúng thời gian quy định.
d) Thường xuyên chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc nhà nước cấp tỉnh và các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra các chủ đầu tư, các Ban quản lý về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công, kịp thời có phương án tháo gỡ những khó khăn vướng mắc trong công tác giao kế hoạch, thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, đặc biệt là công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư.
4. Trách nhiệm của Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội và các Ngân hàng khác:
a) Căn cứ kế hoạch vốn được cấp có thẩm quyền giao gồm: vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng chính sách xã hội, vốn cấp bù chênh lệch lãi suất, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch các nguồn vốn này gửi Bộ Tài chính đảm bảo đúng thời gian và nội dung quy định tại các biểu mẫu: số 01/NHPTVN, số 01/NHCSXH và số 02/NH của Thông tư này.
b) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính về tính chính xác của số liệu tổng hợp về báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch các nguồn vốn: vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước, vốn tín dụng chính sách xã hội, vốn cấp bù chênh lệch lãi suất.
5. Trách nhiệm của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam, các Tập đoàn, các Tổng công ty:
a) Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà và các nguồn vốn khác gửi Bộ Tài chính đảm bảo đúng thời gian và nội dung quy định tại Biểu mẫu số 01/TĐ.TCT và Biểu mẫu số 02/TĐ.TCT của Thông tư này.
b) Các Tập đoàn, các Tổng công ty báo cáo tình hình thực hiện các nguồn vốn đầu tư công khác gửi Bộ Tài chính đảm bảo đúng thời gian và nội dung quy định tại Biểu mẫu số 01/TĐ.TCT và Biểu mẫu số 02/TĐ.TCT của Thông tư này.
c) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính về tính chính xác của số liệu tổng hợp về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà và các nguồn vốn đầu tư công khác.
6. Trách nhiệm của Kho bạc Nhà nước:
a) Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư công của Bộ, ngành, địa phương báo cáo tại Biểu mẫu số 01/BN-KH và Biểu mẫu số 02/ĐP-KH, kịp thời chỉ đạo Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh kiểm soát thanh toán các dự án đầu tư theo đúng danh mục dự án và các nguồn vốn đầu tư công được Bộ, ngành, địa phương giao theo đúng quy định.
b) Thường xuyên hướng dẫn, chỉ đạo Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh thực hiện chế độ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công đảm bảo đúng thời gian, nội dung báo cáo quy định tại Thông tư này.
c) Tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch nguồn vốn đầu tư công của các dự án thuộc các Bộ, ngành, địa phương gửi Bộ Tài chính đảm bảo đúng thời gian và nội dung quy định tại các biểu mẫu: số 01/KBNN, số 02/KBNN, số 03/KBNN, số 04/KBNN, số 05/KBNN và số 06/KBNN của Thông tư này.
d) Trước ngày 18 hằng tháng tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch nguồn vốn đầu tư công của các dự án thuộc Bộ, ngành và địa phương quản lý từ ngày 01 đến ngày 15 của tháng và ước tình hình thực hiện kế hoạch cả tháng theo tổng số từng nguồn vốn gửi Bộ Tài chính đảm bảo đúng thời gian và nội dung quy định tại Biểu mẫu số 07/KBNN của Thông tư này.
đ) Chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Tài chính về tính chính xác của số liệu tổng hợp về tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công.
7. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan đơn vị tại địa phương trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công.
b) Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện việc giao kế hoạch các nguồn vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm đảm bảo đúng danh mục dự án, mức vốn theo quyết định phân bổ vốn của cấp có thẩm quyền (bao gồm kế hoạch năm, kế hoạch bổ sung, kế hoạch kéo dài, kế hoạch điều chỉnh).
c) Phối hợp với Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện thanh toán các nguồn vốn đầu tư công báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để xem xét báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đúng quy định.
d) Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh và các đơn vị liên quan thường xuyên tổ chức kiểm tra các chủ đầu tư, các Ban quản lý dự án về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công, kịp thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh những giải pháp thúc đẩy tiến độ giải ngân các nguồn vốn đầu tư công của các dự án và biện pháp xử lý những sai phạm trong quản lý, sử dụng vốn đầu tư công (nếu có).
8. Trách nhiệm của Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh:
a) Tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công thuộc tỉnh, thành phố quản lý và các dự án thuộc Bộ ngành quản lý trên địa bàn tỉnh, thành phố gửi Kho bạc Nhà nước, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Sở Tài chính đảm bảo đúng thời gian và nội dung quy định tại các biểu mẫu: số 01/KBT, số 02/KBT, số 03/KBT, số 04/KBT, số 05/KBT và số 06/KBT của Thông tư này.
b) Trước ngày 17 hằng tháng tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch nguồn vốn đầu tư công của các dự án thuộc Bộ, ngành và địa phương quản lý từ ngày 01 đến ngày 15 của tháng và ước tình hình thực hiện kế hoạch cả tháng theo tổng số từng nguồn vốn gửi Bộ Tài chính đảm bảo đúng thời gian và nội dung quy định tại Biểu mẫu số 07/KBT của Thông tư này.
c) Chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước về tính chính xác của số liệu tổng hợp về tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công.
d) Thường xuyên chỉ đạo Kho bạc Nhà nước cấp huyện phối hợp với Phòng Tài chính, Phòng Kế hoạch và Đầu tư huyện đối chiếu số liệu báo cáo về kế hoạch vốn trung hạn, hằng năm, số liệu giải ngân các nguồn vốn đầu tư công chi tiết các dự án, kịp thời điều chỉnh cho phù hợp với quy định, trường hợp phát hiện số liệu kế hoạch vốn của địa phương giao cho từng Chương trình, dự án không đúng với số kế hoạch vốn do Quốc hội, Chính phủ giao cho địa phương (vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn ODA, vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, vốn trái phiếu Chính phủ) phải báo cáo cấp có thẩm quyền để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 6. Chế độ báo cáo và hình thức báo cáo
Các cơ quan, đơn vị thuộc đối tượng điều chỉnh tại Thông tư này có trách nhiệm tổng hợp báo cáo theo đúng thời gian và các nội dung báo cáo quy định tại Điều 3, Điều 4 và Phụ lục hướng dẫn nội dung lập các cột tại các biểu (kèm theo) của Thông tư này. Báo cáo được gửi theo đường bưu điện (đối với bản có dấu) đồng thời gửi bản mềm về Bộ Tài chính (trừ các dự án, công trình bí mật quốc gia thực hiện theo chế độ công văn Mật) theo địa chỉ: [email protected] và gửi về Kho bạc Nhà nước theo chương trình phần mềm báo cáo của hệ thống Kho bạc Nhà nước.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15  tháng 10 năm 2017 và thay thế Thông tư số 99/2013/TT-BTC ngày 26/7/2013 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ.
Các cơ quan đơn vị thực hiện chế độ báo cáo và nội dung báo cáo quy định tại Thông tư này bắt đầu từ kỳ báo cáo tháng 11, Quý IV năm 2017 (tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công từ ngày 01 tháng 10 năm 2017).
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì sẽ áp dụng theo các văn bản mới đó.
3. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Sở Tài chính, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Uỷ ban giám sát Tài chính;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, ĐT (380)

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Huỳnh Quang Hải

PHỤ LỤC

HƯỚNG DẪN LẬP MỘT SỐ CÁC CHỈ TIÊU BÁO CÁO QUY ĐỊNH TẠI CÁC BIỂU MẪU QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ
(Kèm theo Thông tư số     /2017/TT-BTC ngày     tháng     năm 2017 của Bộ Tài chính)

1. Các chỉ tiêu liên quan đến dự án đầu tư:

(1). Quyết định đầu tư: Là Quyết định phê duyệt dự án đầu tư ban đầu hoặc Quyết định điều chỉnh cuối cùng (nếu có) của cấp có thẩm quyền.

(2). Nhóm dự án (QTQG, A, B, C): căn cứ theo tiêu chí phân loại dự án tại Luật Đầu tư công.

(3). Thời gian KC-HT: Là thời gian ghi tại Quyết định đầu tư dự án ban đầu hoặc Quyết định điều chỉnh gần nhất tại thời điểm báo cáo (nếu có).

(4). Mã số dự án đầu tư: Là mã số được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho từng dự án theo quy định.

2. Các chỉ tiêu liên quan đến nguồn vốn đầu tư:

(1). Vốn Chương trình MTQG: là nguồn vốn NSTW hỗ trợ cho NSĐP để thực hiện các dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG nông thôn mới và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững theo quy định tại Nghị quyết của Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

(2). Vốn các chương trình mục tiêu: là nguồn vốn NSTW bố trí cho Bộ, ngành và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để thực hiện các dự án đầu tư thuộc các chương trình theo quy định tại Nghị quyết của UBTVQH, Nghị quyết của Chính phủ và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước theo từng giai đoạn cụ thể.

(3). Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có): Là nguồn vốn NSTW bổ sung cho các Bộ, ngành, địa phương từ các nguồn: vượt thu, dự phòng ngân sách trung ương; vốn bổ sung từ các khoản thu hồi vốn của ngân sách trung ương đầu tư tại các tổ chức kinh tế, thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần để đầu tư cho các dự án thuộc các Bộ...

(4). Nguồn thu để lại đầu tư chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước: Là các khoản thu từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà từ hợp đồng phân chia sản phẩm dầu khí và các khoản thu khác (nếu có) được cấp có thẩm quyền cho phép để lại thực hiện các dự án đầu tư của các Bộ, ngành, địa phương.

(5). Nguồn bội chi ngân sách địa phương: Theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Luật NSNN các khoản vay bù đắp bằng các nguồn vay trong nước từ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, vay lại từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại và các khoản vay trong nước khác theo quy định của pháp luật để sử dụng cho đầu tư phát triển.

3. Các chỉ tiêu liên quan đến kế hoạch vốn đầu tư:

(1). Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm: Là số kế hoạch vốn đầu tư do Bộ, ngành, địa phương thực hiện phân bổ chi tiết cho từng dự án theo các Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm của Thủ tướng Chính phủ và của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (bao gồm cả vốn được giao để thu hồi ứng, thanh toán nợ XDCB).

Đối với nguồn vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao cho các địa phương để thực hiện các dự án đầu tư cụ thể; UBND tỉnh, thành phố thực hiện phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án theo đúng các quyết định, văn bản thông báo của cấp có thẩm quyền.

(2). Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang: Là số kế hoạch vốn của năm trước được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thực hiện sang năm tiếp theo.

(3). Kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang: Là số kế hoạch vốn kéo dài của năm cuối cùng của giai đoạn trước được tiếp tục thanh toán trong năm đầu tiên của giai đoạn sau theo quy định của cấp có thẩm quyền thông báo cho Bộ, ngành hoặc địa phương.

(4). Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) là số kế hoạch vốn còn lại nhưng đến hết thời hạn quy định không được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thanh toán, phải thực hiện bị hủy bỏ theo quy định của Luật NSNN.

(5). Kế hoạch vốn còn lại tiếp tục được kéo dài thanh toán sang năm sau hoặc giai đoạn sau: Là số kế hoạch vốn còn lại tiếp tục được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thanh toán sang năm sau hoặc giai đoạn sau theo quy định của Luật Đầu tư công.

(6). Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo: Là tổng số kế hoạch vốn đã được cấp có thẩm quyền giao cho dự án đầu tư từ khi khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo.

(7). Lũy kế vốn ứng trước kế hoạch chưa thu hồi từ các năm trước: Là tổng số vốn đã ứng trước từ NSTW cho dự án nhưng đến hết năm trước năm báo cáo chưa được bố trí đủ nguồn để thu hồi vốn ứng trước.

4. Các chỉ tiêu liên quan đến thanh toán kế hoạch vốn đầu tư:

(1). Thanh toán kế hoạch vốn đầu tư giao trong năm; kế hoạch vốn đầu tư trung hạn; kế hoạch vốn kéo dài; kế hoạch vốn ứng trước: Là số vốn thực tế đã được thanh toán qua KBNN và cơ quan được giao nhiệm vụ kiểm soát thanh toán (bao gồn cả vốn thanh toán KLHT, vốn tạm ứng theo chế độ) theo từng loại kế hoạch vốn nêu trên được cấp có thẩm quyền giao trong năm kế hoạch hoặc trong giai đoạn trung hạn cho các Bộ, ngành và địa phương.

(2). Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo: Là tổng số vốn đã thanh toán cho dự án từ khi khởi công đến hết niên độ năm trước năm báo cáo.

5. Về xác định thời điểm chốt số báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn:

(1). Báo cáo giữa kỳ trung hạn: Báo cáo lũy kế thanh toán kế hoạch vốn từ ngày 01 tháng 01 năm thứ nhất của giai đoạn trung hạn (bao gồm cả nguồn vốn thuộc giai đoạn trước và các năm trước chuyển sang) đến hết ngày 30 tháng 6 năm thứ ba của giai đoạn trung hạn.

(2). Báo cáo cả giai đoạn trung hạn: Báo cáo lũy kế thanh toán kế hoạch vốn từ ngày 01 tháng 01 năm thứ nhất của giai đoạn trung hạn (bao gồm cả nguồn vốn thuộc giai đoạn trước và các năm trước chuyển sang) đến hết ngày 31 tháng 01 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.

6. Về tổng hợp theo ngành, lĩnh vực: Các đơn vị tổng hợp báo cáo các dự án chi tiết theo ngành, lĩnh vực được thống nhất theo thứ tự như sau: (1) Giao thông, (2) Thủy lợi, (3) Y tế, (4) Giáo dục, (5) ngành, lĩnh vực khác (nếu có)…

Biểu số: 01/ĐP-KH

UBND TỈNH, THÀNH PHỐ...

 

Thời gian báo cáo:

- Kế hoạch năm: Sau 05 ngày kể từ ngày UBND tỉnh, thành phố ký Quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các đơn vị theo quy định.

- Kế hoạch vốn bổ sung trong năm hoặc kế hoạch điều chỉnh (nếu có): Sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công cho UBND tỉnh, thành phố.

- Kế hoạch vốn năm trước kéo dài sang năm sau: Sau 10 ngày kể từ ngày Bộ KH&ĐT có thông báo cho UBND tỉnh, thành phố.

BÁO CÁO PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM....

(Ban hành kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20... - 20...

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo

Kế hoạch vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm...

Kế hoạch vốn đầu tư năm.

Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm…. (nếu có)

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ (I + II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Vốn công trái Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kho bạc nhà nước.

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

GIÁM ĐỐC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

………., ngày    tháng    năm
CHỦ TỊCH UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Biu s: 02/ĐP-TT

UBND TỈNH, THÀNH PH...

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 28/02 của năm sau.

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 20...

(ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20... - 20...

Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước năm báo cáo

Kế hoạch vốn đầu tư năm 20...

Thanh toán kế hoạch vốn đầu tư năm 20….

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch giao trong năm 20….

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11 = (12+13)

12

13

14 = (15+16)

15

16

17

18 = (11-14-17)

 

TỔNG SỐ (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Vốn công trái Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

XÁC NHẬN CỦA KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ
GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Ngày      tháng      năm
CHỦ TỊCH UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Biu s: 03/ĐP-TT

UBND TỈNH, THÀNH PH...

 

Thời gian báo cáo:

- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.

- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trước ngày 28/02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN TRUNG HẠN 20... - 20...

(ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ TRUNG HẠN, CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang giai đoạn sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang giai đoạn 20…-20...

Kế hoạch vốn được giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

Thanh toán kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = (10+11)

10

11

12 = (13+14)

13

14

15

16 = (9-12-15)

 

TỔNG SỐ (I + II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Vốn công trái Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

XÁC NHẬN CỦA KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ
GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Ngày     tháng     năm
CHỦ TỊCH UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Biu s: 01/BN-KH

B, NGÀNH TRUNG ƯƠNG...

 

Thời gian báo cáo:

- Kế hoạch năm: Sau 05 ngày kể từ ngày Bộ, ngành ký Quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các đơn vị theo quy định.

- Kế hoạch vốn bổ sung trong năm hoặc kế hoạch điều chỉnh (nếu có): Sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công cho Bộ, ngành.

- Kế hoạch vốn năm trước kéo dài sang năm sau: Sau 10 ngày kể từ ngày Bộ KH&ĐT có thông báo cho Bộ, ngành.

BÁO CÁO PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ NĂM.....

(Ban hành kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20.. - 20..

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo

Kế hoạch vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm...

Kế hoạch vốn đầu tư năm….

Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm…. (nếu có)

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG CỘNG (I + II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn Ngân sách nhà nước (NSNN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn công trái quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn NSNN khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư);
- Kho bạc nhà nước;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày     tháng   năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Biu s: 02/BN-TT

B, NGÀNH TRUNG ƯƠNG...

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 28/02 của năm sau.

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ NĂM 20.....

(ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20..-20..

Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước năm báo cáo

Kế hoạch vốn đầu tư năm 20...

Thanh toán kế hoạch vốn đầu tư năm 20…

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch giao trong năm 20….

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11 = (12+13)

12

13

14 = (15+16)

15

16

17

18 = (11-14-17)

 

TỔNG CỘNG (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn Ngân sách nhà nước (NSNN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn công trái quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn NSNN khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

- Đối với báo cáo quý: tổng hợp số liệu từ cột số 1 đến cột số 16.

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

XÁC NHẬN CỦA KBNN GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày     tháng     năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Biu s: 03/BN-TT

B, NGÀNH TRUNG ƯƠNG...

 

Thời gian báo cáo:

- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.

- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trước ngày 28/02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN TRUNG HẠN 20... - 20...

(ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ TRUNG HẠN, CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang giai đoạn sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang giai đoạn 20…-20...

Kế hoạch vốn được giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

Thanh toán kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = (10+11)

10

11

12 = (13+14)

13

14

15

16 = (9-12-15)

 

TỔNG CỘNG (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn Ngân sách nhà nước (NSNN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn công trái quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn NSNN khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày     tháng    năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Biu s: 01/KBT

KHO BC NHÀ NƯC TNH, THÀNH PH...

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/02 của năm sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH VÀ VỐN KHÁC THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NẾU CÓ) NĂM... THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

 

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm...

Tổng thanh toán vốn đầu tư năm….

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

 

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

 

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm….

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = (10+11)

10

11

12 = (13+14)

13

14

15

16 = (9-12-15)

 

 

Bộ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn NSNN khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                 

Ghi chú:

- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

- Báo cáo hàng tháng, hàng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.

Nơi nhận:
- Kho bạc nhà nước;
- UBND cấp tỉnh;
- Sở Tài chính.

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng     năm
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ...
(Ký tên, đóng dấu)

Biu s: 02/KBT

KHO BC NHÀ NƯC TNH, THÀNH PH...

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/02 của năm sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP, VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP, VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) VÀ VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH NĂM... THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm...

Tổng thanh toán vốn đầu tư năm….

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm….

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = (10+11)

10

11

12 = (13+14)

13

14

15

16 = (9-12-15)

1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

- Báo cáo hàng tháng, hàng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.

 

Nơi nhận:
- Kho bạc nhà nước;
- UBND cấp tỉnh;
- Sở Tài chính.

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ...
(Ký tên, đóng dấu)

Biu số: 03/KBT

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PH...

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngáy 05 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM ... THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 20117 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã s dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư

Tng kế hoạch vốn đầu tư năm

Tng thanh toán vn đầu tư năm

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm ...

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=(10+11)

10

11

12=(13+14)

13

14

15

16=(9-12-15)

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình MTQG gim nghèo bn vng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16

 


Nơi nhận:
- Kho bạc nhà nước
- UBND cấp tỉnh;
- Sở Tài chính.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)


TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ ….
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu số: 04/KBT

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ ….

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM….

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biu mẫu kèm theo Thông tư s 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đng

STT

Nội dung

Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ...

Tng thanh toán vốn đầu tư năm..,.

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán b hy b (nếu có)

Tng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyn sang

Kế hoạch vốn giao trong năm,...

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyn sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3 =(4+5)

4

5

6=(7+8)

7

8

9

10=(3-6-9)

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn…

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ ….

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn…

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tng hợp tại cột s9 và cột s 10.

 


Nơi nhận:
- Kho bạc nhà nước
- UBND cấp tỉnh;
- Sở Tài chính.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)


TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ ….
(Ký tên, đóng dấu)

Biu số: 05/KBT

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ…

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, VỐN CÔNG TRÁI QUỐC GIA THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM...

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biu mu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã s dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư

Tng kế hoạch vốn đầu tư năm

Tng thanh toán vn đầu tư năm

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

S; ngày, tháng, năm

Tng mức đầu tư

Tng s

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm ...

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=(10+11)

10

11

12=(13+14)

13

14

15

16=(9-12-15)

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vn Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vn công trái quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn công trái quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Báo cáo hng; tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp ti cột số 15 vá cột số 16,

 


Nơi nhận:
- Kho bạc nhà nước
- UBND cấp tỉnh;
- Sở Tài chính.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)


TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ ….
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu số: 06/KBT

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ….

 

Thi gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN VÀ THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC: BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM..

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biểu mẫu kèm theo Thông số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 nôm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị nh: triệu đồng

TT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu tư

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn ứng trước chưa thu hồi t các năm trước

Kế hoạch vốn ng trước

Vốn ứng trước đã thanh toán từ đầu năm đến k báo cáo

Kế hoạch vốn ứng còn lại chuyển năm sau (nếu có)

Vốn còn lại thực hiện hy dự toán (nếu có)

Kế hoạch vn năm được b trí đ thu hồi vốn ứng trước (theo số giải ngân)

Lũy kế vốn ứng trước các năm còn lại chuyển sang năm sau để thu hồi

Số, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Bao gồm

Tng s

Bao gồm

Tổng số các nguồn vn

Trong đó: vn NSNN hoặc vốn TPCP

Các năm trước kéo dài sang (nếu có)

Phát sinh trong năm (nếu có)

Các năm trước kéo dài sang (nếu có)

Phát sinh trong năm(nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=(11+12)

11

12

13=(14+15)

14

15

16

17=(10-13-16)

18

19=(9+13+17-18)

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình mục tiêu…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn ngước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn đầu tư công khác (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn vốn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài số vn KBNN kiểm soát, xác nhận.

- Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tng hợp tại các cột số 16, 17 và 19.

 


Nơi nhận:
- Kho bạc nhà nước
- UBND cấp tỉnh;
- Sở Tài chính.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)


TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ ….
(Ký, đóng dấu)

Biểu số: 07/KBT

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...

 

Thi gian báo cáo: Trước ngày 17 hàng tháng.

BÁO CÁO NHANH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG ĐẾN NGÀY 15 HÀNG THÁNG

(Biu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch Nhà nước giao

Vn đã thanh toán từ đu tháng đến ngày 15 tháng...

y kế vốn đã thanh toán tđầu năm đến ny 15 tháng.

Ước tng số vn đã thanh toán từ đầu tháng đến hết tháng

Ước lũy kế vn đã thanh toán t đầu năm đến hết tháng báo cáo

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG (A+B)

 

 

 

 

 

A

VỐN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

B...

 

 

 

 

 

I

VN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

1.3

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

3

Vốn công trái quốc gia

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

B...

 

 

 

 

 

B

VỐN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

1

Vn đầu tư từ ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)

 

 

 

 

 

(1)

cấp tnh quản lý

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

(2)

Cp huyện qun lý

 

 

 

 

 

(3)

Cấp xã qun lý

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

2

Nguồn vốn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

2.1

Vốn Chương trình mc tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mi

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

2.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tu...

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

2.3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

2.4

Vn công ti Quốc gia

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

2.5

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

(1)

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

(2)

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

2.6

Vốn b sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN xác nhận, thanh toán

 


Nơi nhận:
- Kho bạc nhà nước
- UBND cấp tỉnh;
- Sở Tài chính.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)


TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ ….
(Ký, đóng dấu)

Biểu số: 01/KBNN

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHÁC (NẾU CÓ) NĂM... THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biu mu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã s dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư

Tng kế hoạch vốn đầu tư năm

Tng thanh toán vn đầu tư năm

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

S; ngày, tháng, năm

Tng mức đầu tư

Tng s

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm ...

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=(10+11)

10

11

12=(13+14)

13

14

15

16=(9-12-15)

 

Bộ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vốn đầu tư từ ngun thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn NSNN khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- S liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

- Báo cáo hàng tháng, hng quý: không bao gồm s liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột s 16.

 


Nơi nhận: Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Hà Nội, Ngày    tháng    năm
TỔNG GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký, đóng dấu)

Biu số: 02/KBNN

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý sau.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP, VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP, VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) VÀ NGUỒN VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH NĂM... THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biu mu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã s dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư

Tng kế hoạch vốn đầu tư năm

Tng thanh toán vn đầu tư năm

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

S; ngày, tháng, năm

Tng mức đầu tư

Tng s

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm ...

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=(10+11)

10

11

12=(13+14)

13

14

15

16=(9-12-15)

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền s dụng đất, xổ số kiến thiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cấp tỉnh qun lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vn đầu tư từ nguồn bi chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Vốn ODA gii ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- S liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

- Báo cáo hàng tháng, hng quý: không bao gồm s liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột s 16.

 


Nơi nhận: Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN, Cục QLN&TCĐN)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Hà Nội, Ngày    tháng    năm
TỔNG GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký, đóng dấu)

Biu số: 03/KBNN

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý sau.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM…

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biu mu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã s dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư

Tng kế hoạch vốn đầu tư năm

Tng thanh toán vn đầu tư năm

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

S; ngày, tháng, năm

Tng mức đầu tư

Tng s

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm ...

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=(10+11)

10

11

12=(13+14)

13

14

15

16=(9-12-15)

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hng quý: không bao gồm s liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột s 16.

 


Nơi nhận: Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Hà Nội, Ngày    tháng    năm
TỔNG GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký, đóng dấu)

Biểu số: 04/KBNN

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM….

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biu mẫu kèm theo Thông tư s 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đng

STT

Nội dung

Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ...

Tng thanh toán vốn đầu tư năm….

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán b hy b (nếu có)

Tng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyn sang

Kế hoạch vốn giao trong năm,...

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyn sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3 =(4+5)

4

5

6=(7+8)

7

8

9

10=(3-6-9)

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn…

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ ….

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn…

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh…

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột s 9 và ct số 10.

 


Nơi nhận: Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Hà Nội, Ngày    tháng    năm
TỔNG GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký, đóng dấu)

 

Biểu số: 05/KBNN

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, VỐN CÔNG TRÁI QUỐC GIA THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM…

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biu mu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã s dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư

Tng kế hoạch vốn đầu tư năm

Tng thanh toán vn đầu tư năm

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

S; ngày, tháng, năm

Tng mức đầu tư

Tng s

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm ...

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=(10+11)

10

11

12=(13+14)

13

14

15

16=(9-12-15)

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn công trái quc gia (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn công trái quốc gia (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột s 15 và ct số 16.

 


Nơi nhận: Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Hà Nội, Ngày    tháng    năm
TỔNG GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký, đóng dấu)

Biểu số: 06/KBNN

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

Thi gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN VÀ THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM..

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biểu mẫu kèm theo Thông số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 nôm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị nh: triệu đồng

TT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu tư

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn ứng trước chưa thu hồi t các năm trước

Kế hoạch vốn ng trước

Vốn ứng trước đã thanh toán từ đầu năm đến k báo cáo

Kế hoạch vốn ứng còn lại chuyển năm sau (nếu có)

Vốn còn lại thực hiện hy dự toán (nếu có)

Kế hoạch vn năm được b trí đ thu hồi vốn ứng trước (theo số giải ngân)

Lũy kế vốn ứng trước các năm còn lại chuyển sang năm sau để thu hồi

Số, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Bao gồm

Tng s

Bao gồm

Tổng số các nguồn vn

Trong đó: vn NSNN hoặc vốn TPCP

Các năm trước kéo dài sang (nếu có)

Phát sinh trong năm (nếu có)

Các năm trước kéo dài sang (nếu có)

Phát sinh trong năm(nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=(11+12)

11

12

13=(14+15)

14

15

16

17=(10-13-16)

18

19=(9+13+17-18)

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình mục tiêu…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn ngước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn đầu tư công khác (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn vốn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài số vn KBNN kiểm soát, xác nhận.

- Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tng hợp tại các cột số 16, 17 và 19.

 


Nơi nhận: Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Hà Nội, Ngày    tháng    năm
TỔNG GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký, đóng dấu)

Biểu số: 07/KBNN

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

Thi gian báo cáo: Trước ngày 18 hàng tháng.

BÁO CÁO NHANH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG ĐẾN NGÀY 15 HÀNG THÁNG

(Biu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch Nhà nước giao

Vn đã thanh toán từ đu tháng đến ngày 15 tháng...

y kế vốn đã thanh toán tđầu năm đến ny 15 tháng.

Ước tng số vn đã thanh toán từ đầu tháng đến hết tháng…

Ước lũy kế vn đã thanh toán t đầu năm đến hết tháng báo cáo

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG (A+B)

 

 

 

 

 

A

VỐN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

B...

 

 

 

 

 

I

VN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

1.3

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

2

VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

3

Vốn công trái quốc gia

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

B...

 

 

 

 

 

B

VỐN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

TỈNH…

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

1

Vn đầu tư từ ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)

 

 

 

 

 

(1)

Cấp tnh quản lý

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

(2)

Cp huyện qun lý

 

 

 

 

 

(3)

Cấp xã qun lý

 

 

 

 

 

1.2

Vn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

2

Nguồn vốn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

2.1

Vốn Chương trình mc tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mi

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

2.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tu...

 

 

 

 

 

2.3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

2.4

Vn công ti Quốc gia

 

 

 

 

 

2.5

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

(1)

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

(2)

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

2.6

Vốn b sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

 


Nơi nhận: Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN, Cục QLN&TCĐN)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
TỔNG GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký, đóng dấu)

Biểu số: 01/TĐ.TCT

KHO BẠC DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM, TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY…

 

Thời gian báo cáo:

- Hằng quý: Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý sau.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 28/2 của năm sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ TIỀN LÃI DẦU KHÍ NƯỚC CHỦ NHÀ VÀ CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KHÁC NĂM …

(ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)

(Biu mu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã s dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư

Tng kế hoạch vốn đầu tư năm

Tng thanh toán vn đầu tư năm

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

S; ngày, tháng, năm

Tng mức đầu tư

Tng s

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm ...

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=(10+11)

10

11

12=(13+14)

13

14

15

16=(9-12-15)

 

TỔNG SỐ (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn khác...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gm số liệu tng hợp tại cột số 15 và cột s 16.

 


Nơi nhận:

- Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN, Cục TCDN)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Biu s: 02 /TĐ.TCT

TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM, TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY...

 

Thời gian báo cáo:

- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.

- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trưc ngày 28/2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ TIỀN LÃI DẦU KHÍ NƯỚC CHỦ NHÀ VÀ CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KHÁC GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN TRUNG HẠN 20..-20..

(ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ TRUNG HẠN, CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)

(Biu mu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã s dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư

Tng kế hoạch vốn đầu tư năm

Tng thanh toán vn đầu tư năm

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

S; ngày, tháng, năm

Tng mức đầu tư

Tng s

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm ...

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=(10+11)

10

11

12=(13+14)

13

14

15

16=(9-12-15)

 

TỔNG SỐ (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn đầu tư công khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột s 16.

 


Nơi nhận:

- Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN, Cục TCDN)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

Biểu số: 01/NHPTVN

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau.

- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 ca kế hoạch đầu tư công trung hạn.

- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trước ngày 28/2 năm đầu tiên ca giai đoạn trung hạn tiếp theo

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM, GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư s 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch

Thực hiện

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

A

TỔNG NGUỒN VỐN

 

 

 

1

Vốn điều lệ

 

 

 

2

Huy đng từ việc phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo nh

 

 

 

3

Huy động vốn (qua hệ thống Ngân hàng Phát triển vay đ cho vay lại)

 

 

 

4

Vốn khác

 

 

 

B

TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ NƯỚC

 

 

 

1

Vốn ODA cho vay lại

 

 

 

2

nợ tín dng đầu tư

 

 

 

3

Dư nợ bình quân tín dng xuất khẩu

 

 

 

4

Bảo lãnh doanh nghiệp vừa và nhvay vốn ngân hàng thương mi

 

 

 

5

Khác

 

 

 

C

HỖ TRỢ LÃI SUẤT SAU ĐẦU TƯ

 

 

 

D

CẤP PHÁT ỦY THÁC ĐẦU TƯ

 

 

 

Ghi chú:

- Định k báo cáo hàng tháng, hằng quý và hằng năm: số liệu tại cột số 3 là kế hoạch năm, cột s 4 là lũy kế thực hiện từ đầu năm đến k báo cáo.

- Định kỳ giữa kỳ và c giai đoạn 05 năm: số liệu tại cột s 3 là kế hoạch trung hạn giai đoạn, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đu kỳ đến kỳ báo cáo.

 


Nơi nhận: Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN, Cục TCNH)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

Biểu số: 01/NHCSXH

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau.

- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 ca kế hoạch đầu tư công trung hạn.

- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trước ngày 28/2 năm đầu tiên ca giai đoạn trung hạn tiếp theo

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TÍN DỤNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM, GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư s 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch

Thực hiện

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

TNG NGUỒN VỐN

 

 

 

1

Vn điều l

 

 

 

2

Nhận vốn cho vay giải quyết việc làm từ NSNN

 

 

 

3

Nhận vốn từ quỹ tín dụng đào tạo

 

 

 

4

Nhận vốn cho vay trả chậm nhà từ NSNN

 

 

 

5

Nhận vn tài trợ ủy thác đầu tư

 

 

 

6

Vay Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

7

Vay nước ngoài

 

 

 

8

Tiền gi ca các tổ chức tín dụng, tài chính Nhà nước

 

 

 

9

Nguồn vốn huy động theo lãi suất thị trường

 

 

 

 

- Vay các NHTM, huy động trên thị trường

 

 

 

 

- Phát hành trái phiếu

 

 

 

10

Vay vốn tiết kiệm bưu điện

 

 

 

11

Vn khác

 

 

 

B

TNG DƯ NỢ (gồm cả vùng khó khăn)

 

 

 

I

Tổng dư nợ chưa tính vùng khó khăn

 

 

 

1

Dư nợ cho vay hộ nghèo

 

 

 

2

Dư nợ cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nưc ngoài

 

 

 

3

Dư nợ cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường

 

 

 

4

Dự nợ cho vay học sinh sinh viên

 

 

 

5

Dự nợ cho vay giải quyết việc làm

 

 

 

6

Dư nợ cho vay trả chậm nhà ở

 

 

 

7

Cho vay trồng rừng

 

 

 

8

Cho vay Doanh nghiệp nhỏ và vừa (vốn KFW)

 

 

 

II

Dư n cho vay vòng khó khăn

 

 

 

Ghi chú:

- Định kỳ báo cáo hàng tháng, hằng quý và hng năm: s liệu tại cột số 3 là kế hoạch năm, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo.

- Định k giữa kỳ và c giai đoạn 05 năm: s liệu tại cột số 3 là kế hoạch trung hạn giai đoạn, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu kỳ đến kỳ báo cáo.

 


Nơi nhận: Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN, Cục TCNH)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

NGÂN HÀNG...

Biểu số: 02/NH

 

Thời gian báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau.

- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 ca kế hoạch đầu tư công trung hạn.

- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trước ngày 28/2 năm đầu tiên ca giai đoạn trung hạn tiếp theo

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT

(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM, GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư s 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch

Thực hiện

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi suất

 

 

 

1

Dư nợ cho vay bình quân

 

 

 

 

Dư nợ đầu kỳ

 

 

 

 

Dư nợ cui kỳ

 

 

 

2

S dư bình quân các nguồn vốn

 

 

 

 

- Số dư đầu kỳ

 

 

 

 

- Số dư cuối kỳ

 

 

 

3

Tng s lãi phải thu cho vay + thu lãi tiền gửi

 

 

 

4

Tng số lãi phải tr các nguồn vốn

 

 

 

5

Lãi suất bình quân cho vay

 

 

 

6

Lãi suất bình quân các nguồn vốn

 

 

 

7

Chênh lệch lãi suất đề nghị cấp bù

 

 

 

8

Mức phí quản lý được hưởng

 

 

 

II

Số phí quản lý được hưởng

 

 

 

III

Tổng số chênh lệch lãi suất và phí quản đề nghị cấp bù (I+II)

 

 

 

1

S đã được tạm cấp (thông báo)

 

 

 

2

Số còn thiếu đề nghị bổ sung

 

 

 

Ghi chú:

- Định kỳ báo cáo hàng tháng, hằng quý và hng năm: s liệu tại cột số 3 là kế hoạch năm, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo.

- Định k giữa kỳ và c giai đoạn 05 năm: s liệu tại cột số 3 là kế hoạch trung hạn giai đoạn, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu kỳ đến kỳ báo cáo.

 


Nơi nhận: Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN, Cục TCNH)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

BỘ TÀI CHÍNH

Biểu số 01/BTC

 

Thời gian báo cáo:

- 6 tháng: Trước ngày 20/7 ca năm kế hoạch.

- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/3 của năm sau năm kế hoạch.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM ….

(ĐỊNH KỲ 06 THÁNG, HÀNG NĂM)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư s 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã s dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư

Tng kế hoạch vốn đầu tư năm

Tng thanh toán vn đầu tư năm

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

S; ngày, tháng, năm

Tng mức đầu tư

Tng s

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm ...

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=(10+11)

10

11

12=(13+14)

13

14

15

16=(9-12-15)

A

CÁC DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn chun b đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn công trái quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch đưc giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn NSNN khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, x số kiến thiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình MTQG giảm nghèo bn vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Vốn công trái Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Vn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

lI

NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

BỘ TÀI CHÍNH

Biểu số 02/BTC

 

Thời gian báo cáo:

- Giữa kỳ trung hạn: Trước ngày 20/7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.

- Cả giai đoạn 5 năm trung hạn: Trước ngày 10/3 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN 5 NĂM TRUNG HẠN 20.. - 20..

(ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ TRUNG HẠN, CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)

(Biểu mẫu kèm theo Thông tư s 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã s dự án đầu

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư

Kế hoạch vốn giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang giai đoạn sau

Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)

S; ngày, tháng, năm

Tng mức đầu tư

Tng s

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang giai đoạn 20.. - 20..

Kế hoạch vốn được giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

Thanh toán kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo

1

2

3

4

5

6

7

8

10=(11+12)

11

12

13=(14+15)

14

15

16

17=(10-13-16)

A

CÁC DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn chun b đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn công trái quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch đưc giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn NSNN khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, x số kiến thiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình MTQG giảm nghèo bn vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Vốn công trái Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Vn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

lI

NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng    năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi