Quyết định 311/QĐ-UBND Cần Thơ 2024 quyết toán Hạ tầng Khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 311/QĐ-UBND

Quyết định 311/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành Hạ tầng Khu dân cư - Khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Cần ThơSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:311/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành:15/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Xây dựng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

Số: 311/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 15 tháng 02 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành Hạ tầng Khu dân cư - Khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

___________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023; Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;

Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo số 3232/BC-STC ngày 13 tháng 10 năm 2023 và Tờ trình số 280/TTr-STC ngày 29 tháng 01 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành:

1. Tên dự án: Hạ tầng Khu dân cư - Khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ.

2. Chủ đầu tư: Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Cần Thơ.

3. Địa điểm xây dựng: đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều và phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.

4. Thời gian khởi công: Ngày 14 tháng 4 năm 2017 - 26 tháng 6 năm 2019.

Điều 2. Kết quả đầu tư

1. Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Tổng mức đầu tư của dự án được phê duyệt

Giá trị quyết toán được phê duyệt

Tổng số

28.743.015.000

26.462.067.306

1

Chi phí xây dựng (bao gồm chi phí nhà tạm)

23.204.098.075

23.998.904.000

2

Chi phí thiết bị

933.628.740

930.000.000

3

Chi phí quản lý dự án

372.581.373

270.710.306

4

Chi phí tư vấn ĐTXD

1.176.131.805

999.932.000

5

Chi phí khác

443.573.899

262.521.000

6

Chi phí dự phòng

2.613.001.389

 

2. Vốn đầu tư:

Đơn vị tỉnh: đồng

S TT

Nội dung

Tổng mức đầu tư của dự án được phê duyệt

Thực hiện

Giá trị quyết toán được phê duyệt

Số vốn đã giải ngân

Số vốn còn được giải ngân so với giá trị quyết toán được phê duyệt

Số vốn phải thu hồi so với giá trị quyết toán được phê duyệt

l

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

28.743.015.000

26.462.067.306

26.457.289.130

54.816.000

50.037.824

1

Vốn Ngân sách Nhà nước

28.743.015.000

26.462.067.306

26.457.289.130

54.816.000

50.037.824

3. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:

Đơn vị tỉnh: đng

Nội dung

Thuộc chủ đầu tư quản lý

Giao đơn vị khác quản lý

Giá trị thực tế

Giá trị quy đổi

Giá trị thực tế

Giá trị quy đổi

Tổng số

 

 

26.462.067.306

 

1. Tài sản dài hạn

 

 

26.462.067.306

 

2. Tài sản ngắn hạn

 

 

 

 

4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: không

5. Vật tư thiết bị tồn đọng (nếu có): không

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư

a) Được phép tất toán chi phí và vốn đầu tư là:

Nguồn vốn

Số tiền (đồng)

Ghi chú

Tổng số

26.462.067.306

 

Ngân sách nhà nước

26.462.067.306

 

b) Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 22 tháng 02 năm 2023 là:

- Tổng nợ phải trả: 54.816.000 đồng.

- Tổng nợ phải thu: 50.037.824 đồng.

(Chi tiết khoản công nợ theo Phụ lục đính kèm).

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: được phép ghi tăng tài sản và cập nhật thông tin tài sản vào phần mềm cơ sở dữ liệu quản lý tài sản công:

Đơn vị tính: đồng

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản dài hạn / cố định

Tài sản ngắn hạn

Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều

26.462.067.306

 

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước cần Thơ, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- CT UBND thành phố;

- VP UBND thành phố (3D);

- Cổng TTĐT thành phố;

- Lưu: VT, PQT.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Dương Tấn Hiển

 

 

PHỤ LỤC

Dự án: Hạ tầng Khu dân cư - Khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

(Kèm theo Quyết định số: 311/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ)

 

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên công ty thc hiện

Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện

Giá trị đã chi trả

Giá trị quyết toán

Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán

Phải trả

Phải thu

I

Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Trí Việt

Thi công xây dựng

23,998,904,000

23,998,904,000

 

 

II

Công ty TNHH Kỹ thuật lạnh Nguyễn Tuấn

Cung cấp lắp đặt thiết bị

930,000,000

930,000,000

 

 

III

Ban QLDA ĐTXD thuộc Trung tâm PTQĐ

Quản lý dự án

270,710,306

270,710,306

 

 

IV

 

Tư vấn đầu tư xây dựng

1,010,106,900

999,932,000

9,000,000

19,174,900

1

Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế CADIF

Lập báo cáo dự án đầu tư xây dựng

126,315,900

107,141,000

 

19,174,900

2

Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng ACI

Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán

380,840,000

380,840,000

 

 

3

Trung tâm kiểm định và quy hoạch xây dựng Cần Thơ

Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán

51,951,000

51,951,000

 

 

4

Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng Nam Cửu Long

Lập HSMT và đánh giá HSDT

36,000,000

45,000,000

9,000,000

 

5

Công ty cổ phần xây dựng 726

Giám sát xây dựng công trình

409,000,000

409,000,000

 

 

6

Công ty TNHH MTV Nam Đông Phú

Giám sát lắp đặt thiết bị

6,000,000

6,000,000

 

 

V

 

Công tác khác

247,567,924

262,521,000

45,816,000

30,862,924

1

Công ty bảo hiểm PVI Cửu Long

Bảo him công trình

45,900,000

45,900,000

 

 

2

Công ty Cổ phần Tư vấn ĐTXD Lộc Phát

Thẩm định HSMT xây dựng

8,800,000

 

 

8,800,000

3

Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Quốc Hữu

Lập BC thẩm định hồ sơ kết quả lựa chọn nhà thầu xây lắp

8,800,000

 

 

8,800,000

4

Công ty TNHH TVXD-Đo đạc bản đồ Tấn Cường

Khảo sát, đo đạc lập hồ sơ địa chính và cắm mốc lô nền

168,238,924

154,976,000

 

13,262,924

5

Sở Xây dựng

Phí thẩm định thiết kế dự toán

15,829,000

15,829,000

 

 

6

Sở Tài chính

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán

 

45,816,000

45,816,000

 

 

Tổng cộng

 

26,457,289,130

26,462,067,306

54,816,000

50,037,824

Ghi chú: Phụ lục chi tiết công nợ căn cứ báo cáo quyết toán mẫu 03/QTDA ngày 22/4/2021, 08/QTDA ngày 21/8/2023 của TTPTQĐ, Lệnh chuyển tiền ngày 19/8/2019 và Ủy nhiệm chi ngày 21/10/2019, giấy nộp trả kinh phí ngày 22/02/2023 và giá trị quyết toán được phê duyệt.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1677/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2024 đối với dự án thuộc danh mục dự án đầu tư công trung hạn 2021-2025 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi Dự án Trường Phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông huyện Phước Sơn (trước đây là Trường Phổ thông dân tộc nội trú Phước Sơn)

Quyết định 1677/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2024 đối với dự án thuộc danh mục dự án đầu tư công trung hạn 2021-2025 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi Dự án Trường Phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông huyện Phước Sơn (trước đây là Trường Phổ thông dân tộc nội trú Phước Sơn)

Đầu tư

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi