Quyết định 2695/QĐ-UBND Quảng Nam 2021 điều chỉnh vốn đã phân bổ cho UBND huyện Núi Thành

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2695/QĐ-UBND

Quyết định 2695/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn các công trình, dự án do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư; điều chỉnh nguồn vốn đã phân bổ cho Ủy ban nhân dân huyện Núi Thành tại Quyết định 2439/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2695/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hồng Quang
Ngày ban hành:21/09/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng

tải Quyết định 2695/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2695/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2695/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NAM

________

Số: 2695/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________

Quảng Nam, ngày 21 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn các công trình, dự án do Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư; điều chỉnh nguồn vốn đã phân bổ cho UBND
huyện Núi Thành tại Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng ngân sách tỉnh năm 2021 cho các dự án đảm bảo thủ tục đầu tư (đợt 20);

Theo thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 20/9/2021 và đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 190/TTr-SKHĐT ngày 16/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư năm 2021 các công trình, dự án do Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư, với tổng số tiền tăng, giảm: 4.005.741.000 đồng (Bốn tỷ, không trăm lẻ năm triệu, bảy trăm bốn mươi mốt ngàn đồng), như sau:

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

2. Điều chỉnh nguồn vốn đã phân bổ cho UBND huyện Núi Thành tại Điều 1 Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh, như sau:

Đã ban hành: “từ nguồn ngân sách tỉnh (ngân sách tập trung 6.000.000.000 đồng, nguồn tiết kiệm chi 1.000.000.000 đồng) thuộc kế hoạch vốn đầu tư năm 2021”.

Nay điều chỉnh: “từ nguồn ngân sách tỉnh (nguồn thu sử dụng đất: 6.000.000.000 đồng, nguồn tiết kiệm chi 1.000.000.000 đồng) thuộc kế hoạch vốn đầu tư năm 2021”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Núi Thành, Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kế hoạch vốn được giao đúng mục đích, hiệu quả; giải ngân kế hoạch vốn theo đúng thời hạn và thực hiện thanh, quyết toán theo quy định. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện dự án cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, kiểm soát chi theo quy định.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm theo dõi, giám sát, đôn đốc các đơn vị thực hiện giải ngân kế hoạch vốn bổ sung đảm bảo tiến độ và thực hiện báo cáo giám sát đầu tư theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:

- Như điều 3;

- TT HĐND tỉnh (báo cáo);

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Các PVP;

- Lưu: VT,KTN,KTTH,TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Hồng Quang

Phụ lục

DANH MỤC DỰ ÁN DO BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH LÀM CHỦ ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 CHUYỂN SANG NĂM 2021 ĐIỀU CHỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 2695/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Mã số dự án

Mã số chương

Mã Loại - Khoản

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến nay

Kế hoạch vốn năm 2020 chuyển sang năm 2021

Giải ngân đến
nay

Kế hoạch vốn còn lại đến nay

Kế hoạch vốn

điều chỉnh

Kế hoạch vốn năm 2020 chuyển sang năm 2021 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức
đầu tư

Giảm (-)

Tăng (+)

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

TỔNG SỐ

296.420

289.652

224.544

224.544

18.597

12.034

6.563

4.005,741

4.005,741

18.597,000

A

KẾ HOẠCH VỐN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẢM

75.145

72.377

54.741

54.741

7.432

1.167

6.265

4.005,741

-

3.426,259

I

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

35.145

35.145

31.400

31.400

5.432

1.097

4.335

2.075,741

-

3.356,259

1

Trường THPT Thái Phiên, huyện Thăng Bình

7784271

560

074

210­ -
24/9/19

9.983

9.983

9.000

9.000

1.852

200

1.652

900,000

952,000

Đã hoàn thành giai đoạn I, đang tổ chức đấu thầu hạng mục bổ sung nên không giải ngân hết kế hoạch vốn theo thời gian quy định

2

Trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Thăng Bình

7776084

560

074

159­ -
16/8/19

11.824

11.824

10.600

10.600

1.600

124

1.476

800,000

800,000

3

Trường THPT Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My

7775934

560

074

160­ -
16/8/19

6.357

6.357

5.700

5.700

700

188

512

200,000

500,000

4

Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn

7775935

560

074

162­ -
19/8/19

6.981

6.981

6.100

6.100

1.280

585

695

175,741

1.104,259

II

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

40.000

37.232

23.341

23.341

2.000

70

1.930

1.930,000

70,000

1

Sửa chữa hoàn trả đoạn Km0+00 - Km3+00 tuyến đường ĐT609 (cũ)

7774223

560

292

1622 -­
31/5/19

40.000

37.232

23.341

23.341

2.000

70

1.930

1.930,000

70,000

Vướng bồi thường giải phóng mặt bằng, không có khả năng giải ngân

B

KẾ HOẠCH VỐN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH TĂNG

221.275

217.275

169.802

169.802

11.165

10.867

298

-

4.005,741

15.170,741

I

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

11.369

11.369

10.200

10.200

-

-

-

-

845,741

845,741

1

Trường PTDTNT Phước Sơn; hạng mục: Xây mới và sửa chữa Khối nhà ở học sinh; cải tạo khối hiệu bộ, hệ thống thoát nước và cải tạo sân vườn và hạng mục phụ trợ khác

7785771

560

074

215 -­
30/9/19

6.369

6.369

5.700

5.700

468,266

468,266

Quyết định phê duyệt quyết toán số 274/QĐ-STC ngày 30/8/2021

2

Trường PTDTNT Nam Trà My; hạng mục: Khối lớp học bộ môn, thư viện, cải tạo mở rộng nhà ăn

7784270

560

074

214­ -
30/9/19

5.000

5.000

4.500

4.500

377,475

377,475

Quyết định quyết toán số 265/QĐ-STC ngày 28/5/2021

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

124.037

124.037

113.448

113.448

3.500

3.202

298

-

1.160,000

4.660,000

1

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam

7625889

560

132

3124­ -
30/9/19

124.037

124.037

113.448

113.448

3.500

3.202

298

1.160,000

4.660,000

Nợ khối lượng đến nay 4.200 triệu đồng

III

CẤP THOÁT NƯỚC

85.869

81.869

46.154

46.154

7.665

7.665

-

-

2.000,000

9.665,000

1

Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II)

7783507

560

311

3126­ -
30/9/19

85.869

81.869

46.154

46.154

7.665

7.665

-

2.000,000

9.665,000

Nợ khối lượng đến nay 3.500 triệu đồng

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi