Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 407/BGDĐT-CSVCTBTH của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc rà soát danh mục đầu tư xây dựng của Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 407/BGDĐT-CSVCTBTH
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 407/BGDĐT-CSVCTBTH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 24/01/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Xây dựng |
tải Công văn 407/BGDĐT-CSVCTBTH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 407/BGDĐT-CSVCTBTH | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện chương trình công tác của Văn phòng Chính phủ giao, Bộ Giáo dục và Đào tạo - Cơ quan Thường trực Ban chỉ đạo Trung ương Đề án Kiên cố hóa đã phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp xây dựng Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014-2015 và lộ trình đến năm 2020.
Để đảm bảo tính khả thi trong việc triển khai Đề án Kiên cố hóa trong năm 2014 và năm 2015, sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các Sở, Ban, ngành liên quan ra soát danh mục đầu tư xây dựng đã được duyệt tại Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ nhưng chưa được xây dựng gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo biểu mẫu kèm theo công văn này (Biểu số 1, Biểu số 2, Biểu số 3). Việc tổng hợp danh mục của Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học không được trùng lắp với danh mục các Chương trình, Dự án, Đề án khác đã được phê duyệt.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban ngành liên quan tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu. Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đường công văn và file văn bản theo địa chỉ: Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em, 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội, điện thoại: 0438684791, email: [email protected]; thời hạn gửi: trước ngày 15 tháng 02 năm 2014 để tổng hợp, rà soát và phối hợp với các Bộ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
Nếu địa phương nào báo cáo chậm hoặc báo cáo không đầy đủ, không chính xác các nội dung tại biểu mẫu kèm công văn này, coi như địa phương không có nhu cầu đầu tư xây dựng theo danh mục đã được duyệt của Đề án Kiên cố hóa.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
UBND tỉnh/thành phố:……
Biểu số 1
BÁO CÁO DANH MỤC ĐÃ ĐƯỢC DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH 20/2008/QĐ-TTG
(Kèm theo công văn số 407/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tiêu chí
Cấp học | Số phòng học | Số nhà công vụ cho giáo viên | Ghi chú | ||
Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Toàn tỉnh | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Huyện… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Huyện… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi lập biểu không chèn thêm nội dung khác
| …, ngày tháng năm |
UBND tỉnh/thành phố:……
Biểu số 2
BÁO CÁO DANH MỤC ĐÃ ĐƯỢC DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH 20/2008/QĐ-TTG THUỘC CÁC HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP
(Kèm theo công văn số 407/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tiêu chí
Cấp học | Số phòng học | Số nhà công vụ cho giáo viên | Ghi chú | ||
Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Toàn tỉnh | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên huyện… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên xã… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên xã… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi lập biểu không chèn thêm nội dung khác
| …, ngày tháng năm |
UBND tỉnh/thành phố:……
Biểu số 3
BÁO CÁO DANH MỤC ĐÃ ĐƯỢC DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH 20/2008/QĐ-TTG THUỘC CÁC XÃ CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI KHÓ KHĂN, Ở VÙNG SÂU, VÙNG XA, VÙNG CHỊU ẢNH HƯỞNG THIÊN TAI BÃO LỤT
(Kèm theo công văn số 407/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tiêu chí
Cấp học | Số phòng học | Số nhà công vụ cho giáo viên | Ghi chú | ||
Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Toàn tỉnh | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên huyện… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên xã… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên xã… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi lập biểu không chèn thêm nội dung khác
| …, ngày tháng năm |