Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 11134/BTC-ĐT 2022 đôn đốc báo cáo thực hiện kiến nghị Kiểm toán NN
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 11134/BTC-ĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11134/BTC-ĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Tạ Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 11134/BTC-ĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 11134/BTC-ĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; |
Tại Nghị quyết số 53/2022/QH15 Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 đã giao Chính phủ: “Khẩn trương thực hiện các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đối với quyết toán ngân sách nhà nước niên độ 2020 và 2019 trở về trước...Làm rõ trách nhiệm của tổ chức, cá nhân vi phạm trong quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước niên độ 2020 và việc không thực hiện nghiêm túc các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đối với niên độ ngân sách nhà nước từ năm 2019 trở về trước theo các Nghị quyết của Quốc hội. Báo cáo Quốc hội kết quả xử lý vi phạm và việc thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước khi trình Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021”.
Do hiện nay Bộ Tài chính và các bộ, ngành, địa phương đang thực hiện báo cáo quyết toán niên độ NSNN năm 2021, vì vậy Bộ Tài chính đề nghị các bộ, ngành và địa phương báo cáo tình hình thực hiện, tổng hợp kết quả thực hiện kiến nghị Kiểm toán nhà nước đối với vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2021 và năm 2020 trở về trước.
Thực hiện quy định trên, để Bộ Tài chính có cơ sở tổng hợp báo cáo Chính phủ, báo cáo Quốc hội việc thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước tại báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021. Đề nghị các bộ, ngành và địa phương khẩn trương thực hiện và xử lý các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước. Đồng thời tổng hợp và báo cáo tình hình thực hiện xử lý kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2021 và các năm từ 2020 trở về trước, gửi về Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư) trước ngày 30/11/2022, đề nghị gửi bản mềm theo định dạng excel vào Email [email protected] để Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo Chính phủ, báo cáo Quốc hội theo quy định.
(1) Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2021 (Chi tiết theo biểu 01 đính kèm).
(2) Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN các năm từ 2020 trở về trước (Chi tiết theo biểu 02 đính kèm).
Đề nghị các bộ, ngành và địa phương khẩn trương triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ, UBND TỈNH….
Biểu số 01
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ VÀ THỰC HIỆN CÁC KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NSNN NĂM 2021
Đơn vị: đồng
STT | Tên đơn vị | Số, ngày của Báo cáo Kiểm toán nhà nước | Kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đúng chế độ | Tổng số đã xử lý | ||||||||||||||||||
Tổng số | 1/Tăng thu về thuế, phí và thu khác | 2. Ghi thu ghi chi | 3/Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ | 4/Chuyển QT năm sau | 5/Thu hồi kinh phí thừa | 6/Điều chỉnh quyết toán và hủy dự toán (xử lý khác) | Ghi chú | Tổng số | 1/Tăng thu về thuế, phí và thu khác | 2. Ghi thu ghi chi | 3/Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ | 4/Chuyển QT năm sau | 5/Thu hồi kinh phí thừa | 6/Điều chỉnh quyết toán và hủy dự toán (xử lý khác) | Ghi chú | |||||||
Tổng | Thu hồi nộp NSNN | Giảm thanh toán |
|
|
|
|
|
|
| Tổng | Thu hồi nộp NSNN | Giảm thanh toán |
|
| ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Kiểm toán tại đơn vị (có nội dung liên quan đến các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2021): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Kiểm toán tại các DA sử dụng vốn đầu tư nguồn NSNN năm 2021: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, UBND TỈNH…..
Biểu số 02
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ VÀ THỰC HIỆN CÁC KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NSNN TỪ NĂM 2020 TRỞ VỀ TRƯỚC
Đơn vị: đồng
STT | Tên đơn vị | Số, ngày của Báo cáo Kiểm toán nhà nước | Kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đúng chế độ | Tổng số đã xử lý | ||||||||||||||||||
Tổng số | 1/Tăng thu về thuế, phí và thu khác | 2. Ghi thu ghi chi | 3/Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ | 4/Chuyển QT năm sau | 5/Thu hồi kinh phí thừa | 6/Điều chỉnh quyết toán và hủy dự toán (xử lý khác) | Ghi chú | Tổng số | 1/Tăng thu về thuế, phí và thu khác | 2. Ghi thu ghi chi | 3/Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ | 4/Chuyển QT năm sau | 5/Thu hồi kinh phí thừa | 6/Điều chỉnh quyết toán và hủy dự toán (xử lý khác) | Ghi chú | |||||||
Tổng | Thu hồi nộp NSNN | Giảm thanh toán |
|
|
|
|
|
|
| Tổng | Thu hồi nộp NSNN | Giảm thanh toán |
|
| ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | NĂM 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Kiểm toán tại đơn vị (có nội dung liên quan đến các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2020): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Kiểm toán tại các DA sử dụng vốn đầu tư nguồn NSNN năm 2020: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NĂM 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Kiểm toán tại đơn vị (có nội dung liên quan đến các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2019): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Kiểm toán tại các DA sử dụng vốn đầu tư nguồn NSNN năm 2019: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | NĂM 20… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Kiểm toán tại đơn vị (có nội dung liên quan đến các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 20…): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Kiểm toán tại các DA sử dụng vốn đầu tư nguồn NSNN năm 20..: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|