Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp; Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Nguyễn Khánh Ngọc; Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 23/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nguyên tắc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
Liên bộ Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
Trong đó, đáng chú ý là quy định về nguyên tắc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Cụ thể, nếu nhà ở hình thành trong tương lai đã được đăng ký thế chấp theo hình thức thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thì không được đồng thời đăng ký theo hình thức đăng ký thế chấp nhà ở đó. Trường hợp chủ đầu tư đã thế chấp và đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở hoặc nhà ở hình thành trong tương lai thì trước khi bán nhà ở trong dự án đó, chủ đầu tư phải thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (rút bớt tài sản thế chấp)...
Đặc biệt, nếu người yêu cầu đăng ký thế chấp đã thực hiện đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, nay có nhu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của Luật Đất đai 2013 thì không phải xóa đăng ký thế chấp. Sau khi hoàn thành thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, văn phòng đất đai sẽ ghi nội dung đăng ký thế chấp từ Giấy chứng nhận cũ sang Giấy chứng nhận mới đổi.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/08/2016.
Từ ngày 10/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 07/2019/TT-BTP.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT tại đây
tải Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP - BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2016 |
Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất như sau:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về thẩm quyền, hồ sơ, thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau đây:
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Cơ quan có thẩm quyền đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất là Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai).
Đối với Văn phòng đăng ký đất đai chưa sử dụng Sổ địa chính (điện tử) thì việc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai, trừ trường hợp quy định tại Điểm đ Khoản 1 Điều 4 có hiệu lực kể từ thời Điểm Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thì thời hạn chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai được thực hiện theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
Ban hành kèm theo Thông tư này các biểu mẫu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất sau đây:
ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
Hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở, đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở và không thuộc trường hợp quy định tại Điều 21 của Thông tư này được quy định như sau:
Hồ sơ đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định của pháp luật về nhà ở được quy định như sau:
Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì phải nộp thêm văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở.
Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận thay đổi tên của bên thế chấp trên Giấy chứng nhận và hồ sơ địa chính trước khi thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp.
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp nộp một (01) bộ hồ sơ gồm:
Người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ xóa đăng ký thế chấp gồm:
Trường hợp chuyển tiếp đăng ký thế chấp quy định tại Khoản 1 Điều 12 của Thông tư này, người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ gồm:
Người yêu cầu đăng ký lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành và bên thế chấp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản vào Giấy chứng nhận thì phải thể hiện cụ thể nội dung sau vào Sổ địa chính, Giấy chứng nhận khi có thay đổi là: “Tài sản gắn liền với đất đã hình thành, được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận và tiếp tục thế chấp (ghi tên tài sản) tại (ghi tên bên nhận thế chấp)”;
Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trả kết quả đăng ký khác thì thực hiện trả kết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trường hợp người yêu cầu đăng ký đã thực hiện đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở mà chưa thực hiện chuyển tiếp đăng ký thế chấp theo quy định của Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT thì thực hiện chuyển tiếp theo quy định của Thông tư này.
Trường hợp người yêu cầu đăng ký đã thực hiện đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định của Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT mà chưa thực hiện chuyển tiếp sang đăng ký thế chấp nhà ở thì thực hiện việc đăng ký thay đổi theo quy định của Thông tư này.
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận: |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......................... , ngày ...... tháng ....... năm .......... |
|
|
||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) |
|
|||
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
|||
Kính gửi:............................................................................................. ........................................................................................................... |
|
|
||
|
|
|||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................................................... ... ............................................................................................................................................................................ 1.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................................................... ... ............................................................................................................................................................................ 1.3. Số điện thoại (nếu có):..................... ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):.................................... 1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số: ............................................................................................................................................................. ... Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ................................ ….. tháng ...... …… năm . ... |
||||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................................................... ... ............................................................................................................................................................................ 2.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................................... 2.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):......................................................... 2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:.................................................................................................................................................................. Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ............................... … tháng ........ ….. năm .. ………............ |
||||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số:................... …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ..................................................................... Loại đất:............................................................................................................................................................... 3.1.2. Địa chỉ thửa đất:.......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ 3.1.3. Diện tích đất thế chấp:.......................................................................................................................... .m2 (ghi bằng chữ:............................................................................................................................................... ..) 3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:...................................................................................... Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm .......................................................... 3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:............................................................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................ 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .................................. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ........................................... 3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:............................................ ............................................................................................................................................................................ 3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở 3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ............................................................................. ............................................................................................................................................................................ 3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề. 3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:……………………….............................................................. (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…; Tòa nhà ................. .) 3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2 (ghi bằng chữ:................................................................................................................................................ .) 3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có): Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm......................................... 3.4. Dự án xây dựng nhà ở 3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có): Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.................................................................................................. Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………..... 3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền Số:....................................................................................................................................................................... Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ............................................................. 3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ............................................. 3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:.......................................................................................................................... 3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:...................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ 3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở 3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:............................................................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................ 3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): ................................... 3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:........................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ |
||||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ............................................. , ký kết ngày.......... tháng ........ năm................ |
||||
|
||||
6. Tài liệu kèm theo: ........................................................................................................................................ ... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ...……......................................................................................................................................................................... ... |
||||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: |
Nhận trực tiếp Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ........................................................................................................... ........................................................................................................... |
|||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
|
|||
|
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng đăng ký đất đai:...…... ........................................................................................................................................................................ Chứng nhận việc thế chấp ............................................................................................................................... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
......................... ngày ......... tháng.......... năm............... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn
2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép(GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSCB.
3. Mô tả về tài sản thế chấp:
3.1. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
3.2. Tại điểm 3.4.1: Kê khai thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của nơi có dự án xây dựng nhà ở; trường hợp không có Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì kê khai thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.
3.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.
4. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Quản tài viên thì Quản tài viên phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp, đồng thời bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
||||||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||||
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, SỬA CHỮA SAI SÓT (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|||||||
Kính gửi:.............................................................................................
|
|
||||||
|
|
||||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI |
|||||||
1. Người yêu cầu đăng ký |
Bên thế chấp |
Bên nhận thế chấp |
|
||||
thay đổi: |
Người được ủy quyền |
Quản tài viên |
|
||||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 1.2. Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................................................ 1.3. Số điện thoại (nếu có):..................... ………… Fax (nếu có):........ ................................................................. Địa chỉ thư điện tử (nếu có):............................................................................................................................... 1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:.............................................................................................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ................................. ….. tháng ...... ……năm .. |
|
||||||
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:................... …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):................................................................... Loại đất .......................................................................................................................................................... 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ...................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 2.1.3. Diện tích đất thế chấp:........................................................................................................................ m2 (ghi bằng chữ:............................................................................................................................................... ) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:.................................................................................. Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ...................................................... |
|||||||
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:............................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .................................. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ........................................ 2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:......................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ 2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .......................................................................... ......................................................................................................................................................................... 2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề. 2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………........................................................... ; vị trí tầng (số tầng):.. . (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:……………………; Số của căn hộ:............................................................... ; Tòa nhà ) 2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2 (ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................. .) 2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có): Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm...................................... 2.4. Dự án xây dựng nhà ở 2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có): Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:............................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền Số:................................................................................................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................................... 2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):.......................................... 2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:....................................................................................................................... 2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... 2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:............................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …….; Tờ bản đồ số (nếu có): ............................. 2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:..................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
|
|||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………, ký kết ngày......... tháng ................. năm ......... |
|||||||
4. Nội dung yêu cầu thay đổi, yêu cầu sửa chữa sai sót: Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký:
Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|||||||
|
|||||||
6. Tài liệu kèm theo: ........................................................................................................................................
|
|||||||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: |
Nhận trực tiếp Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. |
||||||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
|
||||||
|
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
|||||
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
|
||||||
Văn phòng Đăng ký đất đai:...…...
Chứng nhận đã đăng ký Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
......................... ngày ......... tháng.......... năm............... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|||||||
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn
2. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi:
2.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
3. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp:
3.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
3.2. Trường hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.
4. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu thay đổi:
4.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp với hợp đồng thế chấp, cụ thể:
a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân;
b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;
c) Đối với tổ chức thì kê khai về GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì sử dụng mẫu số 06/BSCB.
4.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.
4.3. Trường hợp sửa chữa sai sót về nội dung đã kê khai thì phải kê khai nội dung bị sai sót và nội dung cần sửa chữa. Mỗi nội dung phải kê khai cách nhau 01 dòng.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......................... , ngày ...... tháng ....... năm .......... |
|
||||||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||||
ĐƠN YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|||||||
Kính gửi:............................................................................................. ........................................................................................................... |
|
||||||
|
|
||||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ |
|||||||
1. Người yêu cầu xóa |
Bên thế chấp |
Bên nhận thế chấp |
|
||||
đăng ký thế chấp: |
Người được ủy quyền |
Quản tài viên |
|
||||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 1.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 1.3. Số điện thoại (nếu có):..................... ……………… Fax (nếu có):. Địa chỉ thư điện tử (nếu có):....................................................................................................................... 1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:.............................................................................................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ................................. ….. tháng ...... … năm ....................... |
|
||||||
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:................... …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):…………. ; Loại đất ................................. ……………………..………………………………………………... 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ...................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ . 2.1.3. Diện tích đất thế chấp:………………………………………………………………….m2 (ghi bằng chữ:......................................................................................................................................... ..... ) 2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ....................... Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ...................................................... 2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:............................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .................................. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ........................................ 2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:......................................... ........................................................................................................................................................................
|
|
||||||
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ........................................................................ ....................................................................................................................................................................... 2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề. 2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………........................................................... (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:….…………….….…; Tòa nhà....................................................................................................................................................... …) 2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2 (ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................. ) 2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có): Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm...................................... 2.4. Dự án xây dựng nhà ở 2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có): Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:............................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền Số:............................................................................................................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................................... 2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ......................................... 2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:………………………………………………………………. 2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:…………………………………………………………….. ......................................................................................................................................................................... 2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:............................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có): ................................ 2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:..................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... |
|||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ................................................... , ký kết ngày........ tháng ....... năm ......... |
|||||||
|
|||||||
5. Tài liệu kèm theo: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ |
|||||||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: |
Nhận trực tiếp Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ……………………………………………………………………………………………………………………………… |
||||||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
|
||||||
|
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
|||||
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng Đăng ký đất đai:...…... ........................................................................................................................................................................ Chứng nhận đã xoá đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
......................... ngày ......... tháng.......... năm............... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn
2. Tại khoản 1: Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:
2.1. Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
3. Tại khoản 2: Yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:
3.1. Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
3.2. Trường hợp trong mẫu số 03/XĐK không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do - Hạnh phúc ______________
......................... , ngày ...... tháng ....... năm .......... |
|
|
||||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) |
|
|||||
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
|||||
Kính gửi:............................................................................................. ........................................................................................................... |
|
|
||||
|
|
|||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO |
||||||
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản |
Bên thế chấp |
Bên nhận thế chấp |
|
|||
thông báo: |
Người được ủy quyền |
Quản tài viên |
|
|||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 1.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 1.3. Số điện thoại (nếu có): …………………… Fax (nếu có):............... Địa chỉ thư điện tử (nếu có):........................................................................................................................... 1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:.............................................................................................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ..................................... ….. tháng ...... …… năm . |
|
|||||
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:................... …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):.................................................................. ; Loại đất .......................................................................................................................................................... 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ...................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 2.1.3. Diện tích đất thế chấp:........................................................................................................................ m2 (ghi bằng chữ:............................................................................................................................................. ) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ................................................................................. Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ...................................................... |
|
|||||
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:............................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .................................. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ........................................ 2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:......................................... ........................................................................................................................................................................ 2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ........................................................................ ....................................................................................................................................................................... 2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề. 2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………........................................................... vị trí tầng (số tầng): (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………………..; Số của căn hộ:........................................................ Tòa nhà .......................................................................................................................................................... ) 2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2 (ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................. ) 2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có): Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm………. 2.4. Dự án xây dựng nhà ở 2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có): Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:............................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền Số:................................................................................................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................................... 2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ......................................... 2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:....................................................................................................................... 2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... 2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:............................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có): ................................ 2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:..................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ |
||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ................................................... , ký kết ngày........ tháng ....... năm ......... |
||||||
|
||||||
5. Tài sản thế chấp bị xử lý: Xử lý toàn bộ tài sản thế chấp Xử lý một phần tài sản thế chấp, gồm:
|
||||||
6. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ |
||||||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: |
Nhận trực tiếp Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ……………………………………………………………………………………………………………………………… |
|||||
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
|
|||||
|
|
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng đăng ký đất đai:...…....................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng.… năm.….
……………… ngày ...................... tháng......... năm............ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn
2. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:
2.1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
3. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý:
3.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
3.2. Trường hợp trong mẫu số 04/ĐKVB không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản thế chấp bị xử lý thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.
4. Tại khoản 4: Thời gian và địa điểm xử lý tài sản:
Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......................... , ngày ...... tháng ....... năm .......... |
|
||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ __ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) |
|||
ĐƠN YÊU CẦU CHUYỂN TIẾP ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi:............................................................................................. ........................................................................................................... |
|||
|
|
||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
|||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ..................................................................................... ......................................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có)....................................................... Fax (nếu có)........................................................ Địa chỉ thư điện tử (nếu có)............................................................................................................................. 1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:.............................................................................................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày……. tháng …… năm............................................................. 2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ..................................................................................... ......................................................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... 2.3. Số điện thoại (nếu có)....................................................... Fax (nếu có)........................................................ Địa chỉ thư điện tử (nếu có)............................................................................................................................. 2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:.................................................................................................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày……. tháng …… năm................................................................. |
|||
3. Tài sản thế chấp 3.1. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở 3.1.1. Tên dự án có nhà ở: ................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... 3.1.2. Địa chỉ dự án có nhà ở: ............................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... 3.1.3. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư ; Nhà biệt thự; Nhà biệt thự. 3.1.4. Vị trí căn hộ/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: ....................................................................................................... (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:……; Số của căn hộ:................................................................................... ) 3.1.5. Diện tích sử dụng: ……………………… m2 (ghi bằng chữ:................................................................................................................................................ ) 3.1.6. Hợp đồng mua bán nhà ở: Số hợp đồng (nếu có): ; ký kết, ngày…….................. tháng ……. năm …………. 3.2. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở 3.2.1. Địa chỉ nơi có tài sản gắn liền với đất: ....................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... 3.2.2. Loại tài sản gắn liền với đất: ..................................................................................................................... 3.2.3. Diện tích xây dựng:……………………….m2 (ghi bằng chữ:................................................................................................................................................ ) 3.2.4. Hợp đồng liên quan đến tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở: Số hợp đồng (nếu có): ; ký kết, ngày…….................. tháng ……. năm ………… |
|||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có): ................................... ; ký kết ngày............. tháng.......... năm..................... ; đã đăng ký thế chấp vào thời điểm …..giờ …….phút …… ngày……. tháng ……... năm............ |
|||
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ |
|||
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp Chuyển tiếp hiệu lực của đăng ký thế chấp đối với hợp đồng: Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai; Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở đã hình thành; Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở thành thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành, nghiệm thu và được chứng nhận quyền sở hữu. |
|||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: Nhận trực tiếp; Nhận qua bưu điện Địa chỉ nhận qua bưu điện: ............................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ |
|
||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
|||
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
||
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
|
||
Văn phòng Đăng ký đất đai: .................................................................................................................................................................... ... Chứng nhận chuyển tiếp đăng ký thế chấp Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai; Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở; Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở thành thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành, nghiệm thu và được chứng nhận quyền sở hữu. theo nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm: ........... giờ ........... phút, ngày ........... tháng ........... năm .................. .....………, ngày ………. tháng …….. năm …………..…. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|||
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
3. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà, nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1.1: Ghi đầy đủ tên dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.1.2: Kê khai địa chỉ dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.1.3
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư thì ghi số tầng có căn hộ thế chấp, tòa nhà có căn hộ thế chấp.
3.4. Tại điểm 3.1.5: Ghi diện tích sử dụng của căn hộ đối với nhà chung cư và ghi diện tích xây dựng đối với nhà biệt thự, liền kề.
3.5. Tại điểm 3.1.6: Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai.
4. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở
4.1. Tại điểm 3.2.1: Ghi đầy đủ địa chỉ nơi có tài sản gắn liền với đất là đối tượng của hợp đồng, giao dịch
4.2. Tại điểm 3.2.2: Ghi đầy đủ thông tin về loại tài sản (ví dụ: Nhà kho, nhà xưởng….)
4.3. Tại điểm 3.2.3: Ghi số hợp đồng, giao dịch liên quan đề tài sản gắn liền với đất và ngày, tháng, năm ký hợp đồng.
5. Hợp đồng thế chấp
Tại Mục 4, ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở và ghi thời điểm đăng ký đối với hợp đồng thế chấp (ghi rõ giờ, phút, ngày, tháng, năm).
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
Chọn và đánh dấu vào ô tương ứng với hình thức thế chấp đã đăng ký.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên nhận thế chấp”.
8. Phần chứng nhận của cơ quan đăng ký
Văn phòng đăng ký đất đai chứng nhận chuyển tiếp đăng ký thế chấp và ghi thời điểm đăng ký tại mục này là thời điểm đăng ký (giờ, phút, ngày, tháng, năm) được kê khai tại mục 5 trên Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp.
TRANG BỔ SUNG VỀ CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Bên thế chấp Bên nhận thế chấp Người được ủy quyền Quản tài viên 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................................................... ……………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………… 1.3. Số điện thoại (nếu có):..................... ……………… Fax (nếu có):. Địa chỉ thư điện tử (nếu có):............... …………………………………………………………... 1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:............................................................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ................................ ….. tháng ...... …… năm . |
2. Bên thế chấp Bên nhận thế chấp Người được ủy quyền Quản tài viên 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................................................... ……………………………………………………………………………………………… 2.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………… 2.3. Số điện thoại (nếu có):..................... ……………… Fax (nếu có):. Địa chỉ thư điện tử (nếu có):............... …………………………………………………………... 2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:............................................................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ................................ ….. tháng ...... …… năm . |
(Trường hợp sử dụng mẫu đơn bằng giấy, khi cần kê khai thêm về các bên ký kết hợp đồng thế chấp thì kê khai tiếp theo các thông tin đã hướng dẫn ở trên) |
|
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
TRANG BỔ SUNG VỀ TÀI SẢN THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(Nội dung ghi bổ sung phải kê khai rõ: bổ sung cho điểm nào, nội dung nào của đơn. Mỗi nội dung bổ sung phải được kê khai cách nhau 01 dòng kẻ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
|
|
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
TT |
Thời điểm đăng ký |
Tên của bên thế chấp |
Số thửa đất |
Địa chỉ thửa đất |
Hợp đồng thế chấp (ghi số (nếu có) và ngày, tháng, năm ký hợp đồng) |
|
---|---|---|---|---|---|---|
A |
B |
C |
D |
Đ |
E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký này chỉ được dùng trong trường hợp yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp đã đăng ký. 2. Những thông tin về các hợp đồng thế chấp đã đăng ký được kê khai theo hàng ngang. Mỗi hợp đồng thế chấp được kê khai cách nhau một dòng và phải ghi số thứ tự tại cột A (TT) đối với những hợp đồng thế chấp đó. 3. Thông tin kê khai tại Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký này phải phù hợp với thông tin trong Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hợp đồng thế chấp đã đăng ký. Ví dụ: Thông tin tại cột B phải phù hợp với thông tin tại “PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ”, thông tin tại cột C phải phù hợp với thông tin tại điểm 1.1 Mục 1, thông tin tại cột D phải phù hợp với thông tin tại điểm 3.1.1 hoặc (và) điểm 3.2.2 Mục 3, thông tin tại cột Đ phải phù hợp với thông tin tại điểm 3.1.2 Mục 3, thông tin tại cột E phải phù hợp với thông tin tại Mục 4 của Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hợp đồng thế chấp đã đăng ký. |
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) |
42cm x 29,7cm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỔ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ: ……………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….. Quyển số …………………/ ………………………./ Mở sổ ngày ……..…. tháng …….. năm ………… Khóa sổ ngày ………. tháng ……. năm …………
|
|||||||||||
|
Số TT |
Thời điểm có hiệu lực của việc đăng ký |
Số hồ sơ đăng ký thế chấp |
Số hồ sơ đăng ký thế chấp lần đầu |
Tài sản thế chấp |
Bên thế chấp |
Bên nhận thế chấp |
Cán bộ đăng ký (ký tên) |
Ghi chú |
||
|
Giờ phút |
Ngày tháng năm |
Loại tài sản |
Địa chỉ |
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang số ………../ tổng số …………….. trang
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Các thông tin ghi vào Sổ đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai phải thống nhất với các thông tin ghi trên Đơn yêu cầu đăng ký.
2. Cột ghi số thứ tự vào sổ.
3. Các cột 2, 3 ghi thời điểm có hiệu lực của việc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai theo xác nhận của Thủ trưởng cơ quan đăng ký.
4. Cột 4 ghi mã số hồ sơ đăng ký tương ứng với mỗi đơn yêu cầu đăng ký cho từng trường hợp đăng ký lần đầu, đăng ký yêu cầu thay đổi nội dung thế chấp, đăng ký yêu cầu sửa chữa sai sót thông tin đăng ký, đăng ký yêu cầu xóa đăng ký thế chấp, đăng ký văn bản xử lý tài sản thế chấp và đăng ký yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp.
5. Cột 5 ghi mã số của hồ sơ đăng ký lần đầu đối với một hợp đồng thế chấp có liên quan đến mỗi hồ sơ đăng ký nêu ở điểm 4. Đối với trường hợp đăng ký thế chấp lần đầu thì mã số ghi ở cột 4 và cột 5 trùng nhau. Mã số của bộ hồ sơ thế chấp lấy theo mã số hồ sơ đăng ký lần đầu.
6. Cột 6 ghi tên loại tài sản thế chấp.
7. Cột 7 ghi vị trí và địa chỉ của tài sản được thế chấp.
8. Cột 8 và 9 ghi tên của bên thế chấp và bên nhận thế chấp.
9. Cột 10 dành cho cán bộ đăng ký ký tên sau khi ghi đầy đủ thông tin vào Sổ đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.