Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp; Bộ Xây dựng; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến; Đinh Trung Tụng; Nguyễn Trần Nam; Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/04/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
Ngày 25/04/2014, Liên bộ Xây dựng, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ban hành Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính phủ theo quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; trong đó, đáng chú ý là quy định về điều kiện nhà ở hình thành trong tương lai được thế chấp.
Cụ thể, nhà ở hình thành trong tương lai (bao gồm căn hộ chung cư và nhà ở riêng lẻ được xây dựng trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở) chỉ được thế chấp tại tổ chức tín dụng khi đã có thiết kế kỹ thuật nhà ở được phê duyệt, đã xây dựng xong phần móng nhà ở, đã hoàn thành thủ tục mua bán và có hợp đồng mua bán ký kết với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản hoặc nhà ở đã được bàn giao cho người mua nhưng chưa được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật; không bị kê biên để thi hành án hay chấp hành quyết định hành chính của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với nhà ở đã được bàn giao cho người mua nhưng chưa được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật và phải thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở mà dự án này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc đã có quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư dự án theo quy định của pháp luật đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội.
Giá trị nhà ở hình thành trong tương lai dùng để thế chấp do 02 bên thỏa thuận trên cơ sở giá trị nhà ở được xác định tại thời điểm ký kết hợp đồng mua bán nhà ở. Bên thế chấp chỉ được thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai tại 01 tổ chức tín dụng để vay vốn mua nhà ở trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản. Trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở đã được doanh nghiệp kinh doanh bất động sản thế chấp để thực hiện nghĩa vụ dân sự khác thì doanh nghiệp kinh doanh bất động sản phải thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (rút bớt tài sản thế chấp) trước khi bán nhà ở trong dự án đó cho tổ chức, cá nhân.
Thông tư này thay thế Thông tư liên tịch số 05/2007/TTLT-BTP-BXD-BTNMT-NHNN ngày 21/05/2007 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/06/2014.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT tại đây
tải Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM - BỘ XÂY DỰNG - BỘ TƯ PHÁP - BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2014 |
Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2005;
Căn cứ Luật Nhà ở số 56/2005/QH11; Luật số 34/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai; Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006;
Căn cứ Luật Công chứng năm 2006;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010 và Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm và Nghị định số 11/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản;
Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Nghị định số 188/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chỉnh phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Nhà ở hình thành trong tương lai được thế chấp để vay vốn theo quy định tại Thông tư này bao gồm nhà ở thương mại và nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật về nhà ở, cụ thể là:
Nhà ở hình thành trong tương lai được thế chấp tại tổ chức tín dụng phải có đủ các điều kiện sau đây:
Hồ sơ thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai để vay vốn tại tổ chức tín dụng bao gồm các giấy tờ sau đây:
THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP NHÀ Ở - HÌNH THÀNH
TRONG TƯƠNG LAI
Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng thì ký vào từng trang của hợp đồng. Công chứng viên ghi lời chứng, ký vào từng trang của hợp đồng.
Trường hợp nội dung, ý định giao kết hợp đồng thế chấp là xác thực, không vi phạm pháp luật, không trái đạo đức xã hội thì công chứng viên soạn thảo hợp đồng thế chấp.
Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng thế chấp thì ký vào từng trang của hợp đồng. Công chứng viên ghi lời chứng, ký vào từng trang của hợp đồng.
Các thủ tục khác về công chứng hợp đồng thế chấp gồm: thẩm quyền công chứng; thời hạn công chứng; địa điểm công chứng; chữ viết, ký, điểm chỉ, sửa lỗi kỹ thuật trong văn bản công chứng; sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng thế chấp thực hiện theo pháp luật về công chứng.
ĐĂNG KÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ VIỆC THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
Mức lệ phí đăng ký, chế độ thu nộp, quản lý sử dụng lệ phí đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
Hồ sơ đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu gồm:
Khi phát hiện có sai sót về nội dung đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót gồm:
Hồ sơ đăng ký xoá đăng ký thế chấp gồm:
Hồ sơ đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai gồm:
Trường hợp có căn cứ từ chối đăng ký theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 83/2010/NĐ-CP thì Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất từ chối đăng ký bằng văn bản và chuyển hồ sơ đăng ký, văn bản từ chối đăng ký cho cơ quan hoặc bộ phận tiếp nhận hồ sơ để trả lại hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện đúng quy định.
Việc cung cấp thông tin về thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai được thực hiện theo quy định tại Chương III của Nghị định số 83/2010/NĐ-CP và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thực hiện việc kiểm tra, giám sát và thanh tra theo thẩm quyền tình hình thực hiện Thông tư này và báo cáo, đề xuất với cơ quan có thẩm quyền xử lý các vấn đề phát sinh có liên quan.
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận: |
|
Mẫu số 01/ĐKTC-NTL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm ……….. ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: …………………………………………… ………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN |
|
Thời điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___ phút, ngày ___/___/___ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số _____ Số vào sổ _______ Cán bộ tiếp nhận |
||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................. ....................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ..................................... Địa chỉ email (nếu có)....... …………………………………………………………………………… 1.4. £ Chứng minh nhân dân £ Hộ chiếu £ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; £ Quyết định thành lập; £ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm .................... Cơ quan cấp.................................................................................................................... |
||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................. ....................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 2.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ..................................... Địa chỉ email (nếu có)....... …………………………………………………………………………… 2.4. £ Chứng minh nhân dân £ Hộ chiếu £ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; £ Quyết định thành lập; £ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm .................... Cơ quan cấp.................................................................................................................... |
||
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp 3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ........................................................... ........................................................................................................................................ 3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ...................................................... ........................................................................................................................................ 3.3. Loại nhà ở: £ Căn hộ chung cư £ Nhà biệt thự, nhà liền kề 3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền kề); ………………………; vị trí tầng (số tầng): ...................... 3.5. Diện tích sử dụng: …………………………….. m2 (ghi bằng chữ: ................................................................................................................. ) 3.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai: Số hợp đồng (nếu có): …………………….. ký kết ngày ……………… tháng ….. năm ........... |
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ………. |
||
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ............................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ |
||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: £ Nhận trực tiếp; £ Nhận qua bưu điện Địa chỉ nhận qua bưu điện: ............................................................................................... ........................................................................................................................................ |
||
7. Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường) …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận giao dịch bảo đảm đã được đăng ký theo nội dung kê khai tại đơn này và có hiệu lực đăng ký kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ ….. phút, ngày ….. tháng ….. năm …..
|
Mẫu số 01/ĐKTC-NTL
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông £ tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư thì ghi căn số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số tầng xây dựng.
3.4. Tại điểm 3.5: Ghi diện tích sử dụng của căn hộ đối với nhà chung cư và ghi diện tích xây dựng đối với nhà biệt thự, liền kề.
3.5. Tại điểm 3.6: Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai.
4. Hợp đồng thế chấp
Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
6. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên nhận thế chấp”.
Mẫu số 02/ĐKTC-NTL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm ……….. ĐƠN YÊU CẦU THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: …………………………………………… ………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN |
|
Thời điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___ phút, ngày ___/___/___ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số _____ Số vào sổ _________ Cán bộ tiếp nhận |
||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................. ....................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ..................................... Địa chỉ email (nếu có)....... …………………………………………………………………………… 1.4. £ Chứng minh nhân dân £ Hộ chiếu £ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; £ Quyết định thành lập; £ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm .................... Cơ quan cấp ................................................................................................................... |
||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................. ....................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 2.3. Số điện thoại (nếu có) ………………………………….. Fax (nếu có) ............................. Địa chỉ email (nếu có): ..................................................................................................... 2.4. £ Chứng minh nhân dân £ Hộ chiếu £ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; £ Quyết định thành lập; £ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm .................... Cơ quan cấp ................................................................................................................... |
||
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp 3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .......................................................... ....................................................................................................................................... 3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ..................................................... ....................................................................................................................................... 3.3. Loại nhà ở: £ Căn hộ chung cư; £ Nhà biệt thự, nhà liền kề 3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền kề); ………………………; vị trí tầng (số tầng): ..................... |
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ………. |
||
5. Yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp £ Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; £ Sửa chữa sai sót ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... |
||
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ........................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... |
||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: £ Nhận trực tiếp; £ Nhận qua bưu điện Địa chỉ nhận qua bưu điện: ............................................................................................. ...................................................................................................................................... |
||
8. Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường) …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã đăng ký: £ thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký £ sửa chữa sai sót theo những nội dung được kê khai tại đơn này kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ ….. phút, ngày ….. tháng ….. năm …..
|
Mẫu số 02/ĐKTC-NTL
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1.Việc thay đổi nội dung đăng ký thế chấp bao gồm thay đổi nội dung thế chấp, sửa chữa sai sót trên đơn yêu cầu.Thay đổi nội dung thế chấp là thay đổi thông tin về các bên thế chấp, bên nhận thế chấp, nhà ở thế chấp đã ghi trong hồ sơ thế chấp. Sai sót là sự không đầy đủ hoặc không thống nhất giữa thông tin ghi trên đơn yêu cầu đăng ký với thông tin ghi trong hồ sơ thế chấp, sổ đăng ký thế chấp và các tài liệu liên quan tới đăng ký thế chấp. Đơn yêu cầu được lập riêng cho trường hợp thay đổi nội dung thế chấp, hoặc sửa chữa sai sót trong đăng ký thế chấp.
1.2. Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông £ tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương lai đã đăng ký thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư thì ghi số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số tầng xây dựng.
4. Hợp đồng thế chấp
Tại khoản 4: Kê khai các thông tin về hợp đồng thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
5. Yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp
Tại khoản 5: Kê khai như sau:
5.1. Đánh dấu vào ô tương ứng để lựa chọn nội dung thay đổi, ghi yêu cầu thay đổi phù hợp với mục đã chọn.
5.2. Trường hợp thay thế, bổ sung bên thế chấp, bên nhận thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin theo các mục thuộc khoản “1. Bên thế chấp" và khoản “2. Bên nhận thế chấp’’.
5.3. Trường hợp thay thế, bổ sung nhà ở thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về nhà ở đó theo các mục thuộc khoản “3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp" của Mẫu số 01/ĐTC-NTL.
5.4. Trường hợp sửa chữa sai sót thì kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên
7.1. Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề "Bên thế chấp’’ hoặc “Bên nhận thế chấp”
7.2. Trường hợp yêu cầu xóa đăng ký thế chấp mà người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại vị trí dành cho bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
Mẫu số 03/ĐKTC-NTL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm ……….. ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: …………………………………………… …………………………………………………………. |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN |
Thời điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___ phút, ngày ___/___/___ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số _____ Số vào sổ _________ Cán bộ tiếp nhận |
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO |
|
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo £ Bên thế chấp; £ Bên nhận thế chấp £ Người được ủy quyền 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................. ...................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) .................................... Địa chỉ email (nếu có) ..................................................................................................... 1.4. £ Chứng minh nhân dân £ Hộ chiếu £ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; £ Quyết định thành lập; £ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ………. năm ................ Cơ quan cấp .................................................................................................................. |
|
2. Mô tả nhà ở đã đăng ký thế chấp được xử lý 2.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ......................................................... ...................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .................................................... ...................................................................................................................................... 2.3. Loại nhà ở: £ Căn hộ chung cư; £ Nhà biệt thự, nhà liền kề 2.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): …………….; vị trí tầng (số tầng): .......................... 2.5. Diện tích sử dụng: ………………… m2 (ghi bằng chữ: ............................................................................................................... ) 2.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai Số hợp đồng (nếu có): ……………………………, ký kết ngày …. tháng ……. năm ............. |
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ………. |
|
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ......................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... |
|
5. Các bên cùng nhận thế chấp (nếu có) 5.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: viết chữ IN HOA) .................................................. ..................................................................................................................................... Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................. ..................................................................................................................................... 5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................. ..................................................................................................................................... Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................. ..................................................................................................................................... |
|
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo .......................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... |
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: £ Nhận trực tiếp; £ Nhận qua bưu điện Địa chỉ nhận qua bưu điện: ............................................................................................ ..................................................................................................................................... |
|
|
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường) …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này và có hiệu lực đăng ký kể từ thời điểm: …………. giờ …….. phút, ngày …………………. tháng ………….. năm ………………
|
Mẫu số 03/ĐKTC-NTL
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông £ tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo
1.1. Chọn một (01) trong ba (03) trường hợp Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo là Bên thế chấp, Bên nhận thế chấp hoặc Người được ủy quyền, kê khai các thông tin liên quan đối với trường hợp được chọn.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý và hợp đồng thế chấp
Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp và về hợp đồng thế chấp theo đúng hồ sơ đăng ký thế chấp
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản
Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp.
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
Mẫu số 04/ĐKTC-NTL
TRANG BỔ SUNG ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tiếp nhận hồ sơ: …………… giờ ………. phút, ngày ….…. tháng …..….. năm …………… Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số: ………………….. Số vào sổ: ………………………….. Cán bộ tiếp nhận: (ký và ghi rõ họ, tên): …………………………………………………………. |
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
|
1. Nội dung bổ sung: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... |
|
2. Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
|
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
Mẫu số 04/ĐKTC-NTL
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Tiếp nhận hồ sơ
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ ghi thời điểm tiếp nhận hồ sơ, thông tin vào sổ theo đúng thông tin đã ghi trên đơn yêu cầu đăng ký, ký và ghi rõ họ tên:
2. Nội dung bổ sung
Ghi nội dung bổ sung đầy đủ, tương ứng với mục kê khai cần được bổ sung của đơn yêu cầu đăng ký.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên nhận thế chấp”.
Mẫu số 05/ĐKTC-NTL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm ……….. ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: …………………………………………… ……………………………………………………….. |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Thời điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___ phút, ngày ___/___/___ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số _____ Số vào sổ _________ Cán bộ tiếp nhận |
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP |
||
1. Người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp £ Bên thế chấp £ Bên nhận thế chấp £ Người được ủy quyền 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................. ..................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ................................... Địa chỉ email (nếu có)..................................................................................................... 1.4. £ Chứng minh nhân dân £ Hộ chiếu £ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; £ Quyết định thành lập; £ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ………. năm ............... Cơ quan cấp ................................................................................................................. |
||
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp đối với nhà ở hình thành trong tương lai sau đây: 2.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ........................................................ ..................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai ..................................................... ..................................................................................................................................... 2.3. Loại nhà ở: £ Căn hộ chung cư; £ Nhà biệt thự, nhà liền kề 2.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): …………….; vị trí tầng (số tầng): .......................... 2.5. Diện tích sử dụng: ………………………………. m2 (ghi bằng chữ: .............................................................................................................. ) 2.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai Số hợp đồng (nếu có): ……….…….. ký kết ngày ………. tháng ………. năm ..................... |
||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………, ký kết ngày …. tháng ….. năm ………. |
||
4. Lý do xóa đăng ký: .................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... |
||
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ........................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... |
||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ ……… phút, ngày ……… tháng ……… năm …………
|
Mẫu số 05/ĐKTC-NTL
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Tại khoản 1: Người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Tài khoản 2: Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp:
3.1. Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
3.2. Trường hợp trong mẫu số 05/ĐTC-NTL không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 04/ĐTC-NTL.
4. Tại khoản 3. Hợp đồng thế chấp
Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
5. Tại khoản 4. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
6. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp" hoặc “Bên nhận thế chấp”.
Mẫu số 06/ĐKTC-NTL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm ……….. ĐƠN YÊU CẦU CHUYỂN TIẾP ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: ……………………………………………. ……………………………………………………….. |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Thời điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___ phút, ngày ___/___/___ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số _____ Số vào sổ _________ Cán bộ tiếp nhận |
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................. ...................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) .................................... Địa chỉ email (nếu có)...................................................................................................... 1.4. £ Chứng minh nhân dân £ Hộ chiếu £ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; £ Quyết định thành lập; £ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ………. năm ................ Cơ quan cấp .................................................................................................................. |
||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................. ..................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... 2.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ................................... Địa chỉ email (nếu có)..................................................................................................... 2.4. £ Chứng minh nhân dân £ Hộ chiếu £ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; £ Quyết định thành lập; £ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng……… năm ................. Cơ quan cấp ................................................................................................................. |
||
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp 3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ........................................................ ...................................................................................................................................... 3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .................................................... ...................................................................................................................................... 3.3. Loại nhà ở: £ Căn hộ chung cư; £ Nhà biệt thự, nhà liền kề 3.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): ………….; vị trí tầng (số tầng): ............................. 3.5. Diện tích sử dụng: ………………… m2 (ghi bằng chữ: .............................................................................................................. ) 3.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai Số hợp đồng (nếu có): ……………………………, ký kết ngày …… tháng …… năm ........... |
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có): …………; ký kết ngày ……… tháng ……… năm ……… |
||
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ........................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... |
||
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp Chuyển tiếp hiệu lực của đăng ký thế chấp đối với hợp đồng: £ Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai để vay vốn tại tổ chức tín dụng; £ Thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai để vay vốn tại tổ chức tín dụng. |
||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: £ Nhận trực tiếp; £ Nhận qua bưu điện Địa chỉ qua bưu điện: ..................................................................................................... ...................................................................................................................................... |
||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã đăng ký chuyển tiếp hiệu lực đăng ký thế chấp theo nội dung kê khai tại đơn này và có hiệu lực đăng ký kể từ thời điểm: ……… giờ …… phút, ngày ……… tháng ……… năm ……………….
|
Mẫu số 06/ĐKTC-NTL
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông £ tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư thì ghi số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số tầng xây dựng.
3.4. Tại điểm 3.5: Ghi diện tích sử dụng của căn hộ đối với nhà chung cư và ghi diện tích xây dựng đối với nhà biệt thự, liền kề.
3.5. Tại điểm 3.6: Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai.
4. Hợp đồng thế chấp
Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
Chọn và đánh dấu vào ô tương ứng với hình thức thế chấp đã đăng ký.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên nhận thế chấp”.
Mẫu số 07/ĐKTC-NTL
42cm x 29,7cm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỔ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ: ……………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….. Quyển số …………………/ ………………………./ Mở sổ ngày ……..…. tháng …….. năm ………… Khóa sổ ngày ………. tháng ……. năm …………
|
Mẫu số 07/ĐKTC-NTL
Số TT |
Thời điểm có hiệu lực đăng ký |
Số hồ sơ đăng ký thế chấp |
Số hồ sơ đăng ký thế chấp lần đầu |
Tài sản thế chấp |
Bên thế chấp |
Bên nhận thế chấp |
Cán bộ đăng ký (ký tên) |
Ghi chú |
||
Giờ phút |
Ngày tháng năm |
Loại nhà ở thế chấp |
Địa chỉ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang số ………../ tổng số …………….. trang
Mẫu số 07/ĐKTC-NTL
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Các thông tin ghi vào Sổ đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai phải thống nhất với các thông tin ghi trên đơn yêu cầu đăng ký.
2. Cột ghi số thứ tự vào sổ.
3. Các cột 2, 3 ghi thời điểm đăng ký thế chấp có hiệu lực theo xác nhận của Thủ trưởng cơ quan đăng ký thế chấp.
4. Cột 4 ghi mã số hồ sơ đăng ký tương ứng với mỗi đơn yêu cầu đăng ký cho từng trường hợp đăng ký lần đầu, đăng ký yêu cầu thay đổi nội dung thế chấp, đăng ký yêu cầu sửa chữa sai sót thông tin đăng ký, đăng ký yêu cầu xóa đăng ký thế chấp, đăng ký văn bản xử lý tài sản thế chấp và đăng ký yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp.
5. Cột 5 ghi mã số của hồ sơ đăng ký lần đầu đối với một hợp đồng thế chấp có liên quan đến mỗi hồ sơ đăng ký nêu ở điểm 4. Đối với trường hợp đăng ký thế chấp lần đầu thì mã số ghi ở cột 4 và cột 5 trùng nhau. Mã số của bộ hồ sơ thế chấp lấy theo mã số hồ sơ đăng ký lần đầu.
6. Cột 6 ghi tên loại nhà là căn hộ, biệt thự hoặc nhà liền kề.
7. Cột 7 ghi vị trí nhà, tên và địa chỉ dự án có nhà ở được thế chấp.
8. Cột 8 và 9 ghi tên của bên thế chấp và bên nhận thế chấp.
9. Cột 10 dành cho cán bộ đăng ký ký tên sau khi ghi đầy đủ thông tin vào Sổ đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây