- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn TCVN 14363-2:2025 Bản đồ điều tra đánh giá đất đai - Phần 2: Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ thoái hóa đất
| Số hiệu: | TCVN 14363-2:2025 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
02/07/2025 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14363-2:2025
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14363-2:2025
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14363-2:2025
BẢN ĐỒ ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI - PHẦN 2: TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG BẢN ĐỒ THOÁI HÓA ĐẤT
Land investigation and assessment map - Part 2: Rules for the structure and drafting of soil degradation map
Lời nói đầu
TCVN 14363-2:2025 do Trung tâm Điều tra, Quy hoạch và Định giá đất - Cục Quản lý đất đai biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Môi trường đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 14363 Bản đồ điều tra đánh giá đất đai gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 14363-1:2025 Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ chất lượng đất
- TCVN 14363-2:2025 Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ thoái hóa đất
BẢN ĐỒ ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI - PHẦN 2: TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG BẢN ĐỒ THOÁI HÓA ĐẤT
Land investigation and assessment map - Part 2: Rules for the structure and drafting of soil degradation map
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định về trình bày và thể hiện nội dung bản đồ thoái hóa đất các tỷ lệ 1: 25 000, 1: 50 000; 1: 100 000; 1: 250 000 và 1: 1 000 000.
2 Tài liệu viện dẫn
Tiêu chuẩn này không có tài liệu nào được viện dẫn.
3 Thuật ngữ, định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Bản đồ thoái hóa đất (Soil degradation map)
Bản đồ thoái hóa đất là bản đồ thể hiện việc phân bố các khoanh đất theo phân mức thoái hóa đất tại một thời điểm xác định.
3.2
Thoái hóa đất (Soil degradation)
Thoái hóa đất là tình trạng đất bị thay đổi đặc tính, tính chất vốn có ban đầu theo chiều hướng xấu do tác động của điều kiện tự nhiên, con người.
3.3
Khoanh đất (Land parcel)
Khoanh đất là vùng được hình thành bởi một hoặc nhiều thửa đất liền kề có cùng đặc tính, ranh giới ngoài cùng khép kín.
4 Nội dung của bản đồ
Bản đồ thoái hóa đất thể hiện các nội dung sau:
4.1 Nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan
Nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan bao gồm: lưới kilômét, lưới kinh vĩ tuyến, tỷ lệ bản đồ, khung bản đồ, chú dẫn, đơn vị xây dựng, thông tin xác nhận và ký duyệt, trình bày ngoài khung và các nội dung khác có liên quan.
4.2 Nhóm lớp thông tin yếu tố nền
Nhóm lớp thông tin yếu tố nền bao gồm: nhóm lớp kinh tế, xã hội; nhóm lớp biên giới, địa giới; Nhóm lớp địa hình; nhóm lớp thủy hệ và các đối tượng có liên quan; nhóm lớp giao thông và các đối tượng có liên quan.
4.2.1 Nhóm lớp kinh tế, xã hội gồm địa danh, trụ sở cơ quan chính quyền các cấp, tên một số công trình quan trọng thể hiện theo các ký hiệu dạng điểm.
4.2.2 Nhóm lớp biên giới, địa giới gồm đường biên giới quốc gia và đường địa giới hành chính các cấp thể hiện theo các ký hiệu dạng đường.
4.2.3 Nhóm lớp địa hình gồm đường bình độ, điểm độ cao thể hiện theo các ký hiệu dạng đường.
4.2.4 Nhóm lớp thủy hệ và các đối tượng có liên quan gồm biển, ao, hồ, đầm, sông, suối, kênh, rạch,... và các đối tượng thủy văn khác thể hiện theo các ký hiệu dạng đường.
4.2.5 Nhóm lớp giao thông và các đối tượng có liên quan gồm các loại đường giao thông các cấp thể hiện theo các ký hiệu dạng đường.
4.3 Lớp thông tin thoái hóa đất
Lớp thông tin thoái hóa đất bao gồm: ranh giới, nhãn, màu sắc khoanh đất thể hiện kết quả đánh giá thoái hóa đất.
4.4 Lớp thông tin các yếu tố khác (nếu có)
Lớp thông tin các yếu tố khác bao gồm các ghi chú, thuyết minh, các đối tượng có nguy cơ hoặc tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm đất, suy giảm chất lượng đất như khu, cụm công nghiệp; các nhà máy sản xuất gây phát thải các chất độc hại lớn (nhà máy hóa chất, luyện thép, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật,...).
5 Trình bày và thể hiện lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ
5.1 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm
5.1.1 Các đối tượng dạng điểm là các ký hiệu quy ước không theo tỷ lệ.
5.1.2 Kích thước và lực nét ghi chú bên cạnh ký hiệu tính bằng milimét khi in ra bản đồ giấy.
5.1.3 Trong trường hợp phải biểu thị chính xác, tâm của ký hiệu phải trùng với tâm của đối tượng biểu thị. Quy định vị trí tâm của ký hiệu như sau:
- Ký hiệu có dạng hình học: Tròn, vuông, tam giác và các hình khác thì tâm ký hiệu là tâm của các hình đó;
- Ký hiệu tượng hình có đường đáy: Đình, chùa, miếu, đền, bưu điện và các ký hiệu tương tự khác thì tâm của ký hiệu là điểm giữa của đường đáy;
- Ký hiệu hình tuyến: Biên giới, địa giới, đường sắt, đường giao thông và các ký hiệu hình tuyến khác thì trục tâm là đường giữa của ký hiệu.
5.1.4 Các đối tượng dạng điểm biểu thị trên lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất theo quy định tại Phụ lục A.
5.2 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường
5.2.1 Các ký hiệu dạng đường được hiển thị dạng nửa theo tỷ lệ (chiều dài địa vật theo tỷ lệ, chiều rộng theo quy ước, không theo tỷ lệ).
5.2.2 Kích thước và lực nét ghi chú bên cạnh ký hiệu tính bằng milimét khi in ra giấy.
5.2.3 Ký hiệu dạng đường: biên giới, địa giới, đường sắt, đường giao thông và các ký hiệu dạng đường khác thì trục tâm là đường giữa của ký hiệu.
5.2.4 Các đối tượng dạng đường được vẽ liên tục, không đứt đoạn, không chồng đè lên nhau, phải ngắt đoạn tại các điểm nút giao nhau giữa các đường. Không được mắc các lỗi hình học như: dích dắc, lỗi vòng nhánh (loops), lỗi gút (Knot), lỗi hình chữ chi (Swithback).
5.2.5 Thứ tự ưu tiên hiển thị các đối tượng dạng đường trùng nhau như sau:
- Thứ tự ưu tiên hiển thị các đối tượng dạng đường của bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh (tỷ lệ 1/25.000 - 1/100.000) như sau:
Biên giới, địa giới hành chính: Biên giới quốc gia - Địa giới hành chính cấp tỉnh - Địa giới hành chính cấp huyện - Địa giới hành chính cấp xã;
Giao thông: Đường sắt - Quốc lộ - Đường tỉnh - Đường huyện - Đường liên xã - Cầu (nếu có).
- Thứ tự ưu tiên hiển thị các đối tượng dạng đường của bản đồ thoái hóa đất cấp vùng (tỷ lệ 1/250.000) như sau:
Biên giới, địa giới hành chính: Biên giới quốc gia - Địa giới hành chính cấp tỉnh - Địa giới hành chính cấp huyện;
Giao thông: Đường sắt - Quốc lộ - Đường tỉnh - Đường huyện - Cầu (nếu có).
- Thứ tự ưu tiên hiển thị các đối tượng dạng đường của bản đồ thoái hóa đất cả nước (tỷ lệ 1/1.000.000) như sau:
Biên giới, địa giới hành chính: Biên giới quốc gia - Địa giới hành chính cấp tỉnh;
Giao thông: Đường sắt - Quốc lộ - Đường tỉnh.
5.2.6 Các đối tượng dạng đường biểu thị trên lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất theo quy định tại Phụ lục B.
5.3 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng vùng
5.3.1 Những đối tượng dạng vùng phải là các vùng khép kín, giữa 2 vùng không có khoảng trống, không chồng đè lên nhau, không có lỗi vặn xoắn.
5.3.2 Các đối tượng trên bản đồ phải thể hiện đúng lớp, màu sắc, lực nét và các thông số thuộc tính kèm theo như quy định.
5.3.3 Ký hiệu viền bo ngoài lãnh thổ các cấp quy định tại Phụ lục C.
5.4 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ
5.4.1 Các đối tượng dạng chữ biểu thị trên lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất theo quy định tại Phụ lục D.
5.4.2 Trong trường hợp khác, được phép sử dụng thông tin thuộc tính của các đối tượng bản đồ để hiển thị thay thế cho các lớp dạng chữ, cỡ chữ và kiểu chữ phải theo quy định tại Phụ lục D.
5.4.3 Vị trí đặt các đối tượng dạng chữ biểu thị trên lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất được sắp xếp hợp lý, tránh chồng đè với nhau và chồng đè với các đối tượng khác.
5.4.4 Đối với trường hợp bản đồ lớn hơn 1 tờ A0 thì có thể thay đổi cỡ chữ cho phù hợp.
6 Trình bày và thể hiện nội dung lớp thông tin thoái hóa đất
6.1 Quy định về các trường thông tin của lớp thông tin thoái hóa đất
Lớp thông tin thoái hóa đất cả nước chứa thông tin của 25 trường thông tin thuộc tính quy định tại Bảng 1.
Lớp thông tin thoái hóa đất cấp vùng chứa thông tin của 25 trường thông tin thuộc tính quy định tại Bảng 2.
Lớp thông tin thoái hóa đất cấp tỉnh chứa thông tin của 25 trường thông tin thuộc tính quy định tại Bảng 3.
6.2 Quy định về nhãn, màu sắc khoanh đất thể hiện kết quả đánh giá thoái hóa đất của lớp thông tin thoái hóa đất
Nhãn, màu sắc khoanh đất thể hiện kết quả đánh giá thoái hóa đất của lớp thông tin thoái hóa đất được thể hiện chi tiết đến từng khoanh đất quy định tại Phụ lục C.
6.3 Quy định về ký hiệu, màu sắc thể hiện khoanh đất không điều tra của lớp thông tin thoái hóa đất
Ký hiệu, màu sắc thể hiện khoanh đất không điều tra của lớp thông tin thoái hóa đất quy định tại Phụ lục C.
Bảng 1 - Các trường thông tin trong lớp thoái hóa đất của bản đồ thoái hóa đất cả nước (tỷ lệ 1:1 000 000)
| STT | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Mô tả | |
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | |||||
| 1 | Số thứ tự khoanh đất | soThuTuKhoanhid | Số nguyên | Integer | 4 | Là số thứ tự khoanh đất |
| 2 | Tên vùng | tenVung | Chuỗi kí tự | CharacterString | 50 | Là tên của vùng |
| 3 | Tên tỉnh | tenTinh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 50 | Là tên tỉnh hoặc tên thành phố trực thuộc Trung ương |
| 4 | Loại đất theo mục đích sử dụng | hienTrang | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Loại đất tổng hợp theo bảng mã danh mục loại đất |
| 5 | Thổ nhưỡng | thoNhuong | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất |
| 6 | Địa hình | diaHinh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về địa hình (độ dốc, địa hình tương đối) của khoanh đất |
| 7 | Tên khoanh đất | tenKhoanh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất trong điều tra, đánh giá thoái hóa đất |
| 8 | Diện tích khoanh đất | dienTich | Số thực | Real |
| Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha. |
| 9 | Nhãn khoanh đất | nhanKhoanh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 50 | Là thông tin về nhãn của khoanh đất |
| 10 | Chế độ tưới 1 | tuoi_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về chế độ tưới của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 11 | Xâm nhập mặn | xamNhapMan_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về xâm nhập mặn của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 12 | Ngập úng | ngapUng_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về ngập úng của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 13 | Điểm điều tra, lấy mẫu kỳ trước | diemThoaiHoa_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về điểm điều tra, lấy mẫu của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 14 | Tên điểm điều tra | tenDiem | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là điểm điều tra đại diện cho khoanh đất điều tra thoái hóa |
| 15 | Tọa độ X | toaDoX | Số thực | Real |
| Là toạ độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân. |
| 16 | Tọa độ Y | toaDoY | Số thực | Real |
| Là toạ độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân. |
| 17 | Phân cấp thổ nhưỡng | pc_thoNhuong | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh qiá |
| 18 | Phân cấp địa hình | pc_diaHinh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh qiá |
| 19 | Phân cấp đất bị suy giảm độ phì | pc_SuyGiamDoPhi | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị suy giảm độ phì |
| 20 | Phân cấp đất bị xói mòn | pc_xoiMon | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị xói mòn |
| 21 | Phân cấp đất bị khô hạn | pc_ khoHan | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị khô hạn |
| 22 | Phân cấp đất bị mặn hóa | pc_ manHoa | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị mặn hóa |
| 23 | Phân cấp đất bị phèn hóa | pc_ phen Hoa | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị phèn hóa |
| 24 | Phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa | pc_ ketVon | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa |
| 25 | Phân mức đánh giá thoái hóa đất | pc_thoaiHoa | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị thoái hóa |
| CHÚ DẪN: (1) Đối với đất nuôi trồng thủy sản, chế độ tưới là cấp và thoát nước CHÚ THÍCH: - Đối với các vùng kinh tế, xã hội không có khu vực ven biển, trường thông tin số 11 để trống. | ||||||
Bảng 2 - Các trường thông tin trong lớp thoái hóa đất của bản đồ thoái hóa đất cấp vùng (tỷ lệ 1:250 000)
| STT | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Mô tả | |
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | |||||
| 1 | Số thứ tự khoanh đất | soThuTuKhoanhid | Số nguyên | Integer | 4 | Là số thứ tự khoanh đất |
| 2 | Tên tỉnh | tenTinh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 50 | Là tên tỉnh hoặc tên thành phố trực thuộc Trung ương |
| 3 | Tên huyện | tenHuyen | Chuỗi kí tự | CharacterString | 50 | Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố trực thuộc tỉnh |
| 4 | Loại đất theo mục đích sử dụng | hienTrang | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Loại đất tổng hợp theo bảng mã danh mục loại đất |
| 5 | Thổ nhưỡng | thoNhuong | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất |
| 6 | Địa hình | diaHinh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về địa hình (độ dốc, địa hình tương đối) của khoanh đất |
| 7 | Tên khoanh đất | tenKhoanh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất trong điều tra, đánh giá thoái hóa đất |
| 8 | Diện tích khoanh đất | dienTich | Số thực | Real |
| Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha. |
| 9 | Nhãn khoanh đất | nhanKhoanh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 50 | Là thông tin về nhãn của khoanh đất |
| 10 | Chế độ tưới 1 | tuoi_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về chế độ tưới của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 11 | Xâm nhập mặn | xamNhapMan_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về xâm nhập mặn của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 12 | Ngập úng | ngapUng_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về ngập ứng của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 13 | Điểm điều tra, lấy mẫu kỳ trước | diemThoaiHoa_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về điểm điều tra, lấy mẫu của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 14 | Tên điểm điều tra | tenDiem | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là điểm điều tra đại diện cho khoanh đất điều tra thoái hóa |
| 15 | Tọa độ X | toaDoX | Số thực | Real |
| Là toạ độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân. |
| 16 | Tọa độ Y | toaDoY | Số thực | Real |
| Là toạ độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân. |
| 17 | Phân cấp thổ nhưỡng | pc_thoNhuong | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh qiá |
| 18 | Phân cấp địa hình | pc_diaHinh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá |
| 19 | Phân cấp đất bị suy giảm độ phì | pc_SuyGiamDoPhi | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị suy giảm độ phì |
| 20 | Phân cấp đất bị xói mòn | pc_xoiMon | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị xói mòn |
| 21 | Phân cấp đất bị khô hạn | pc_ khoHan | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị khô hạn |
| 22 | Phân cấp đất bị mặn hóa | pc_ manHoa | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị mặn hóa |
| 23 | Phân cấp đất bị phèn hóa | pc_ phenHoa | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị phèn hóa |
| 24 | Phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa | pc_ ketVon | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa |
| 25 | Phân mức đánh giá thoái hóa đất | pc_thoaiHoa | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị thoái hóa |
| CHÚ DẪN: (1) Đối với đất nuôi trồng thủy sản, chế độ tưới là cấp và thoát nước CHÚ THÍCH: - Đối với các vùng kinh tế, xã hội không có khu vực ven biển, trường thông tin số 11 để trống. | ||||||
Bảng 3 - Các trường thông tin trong lớp thoái hóa đất của bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh (tỷ lệ 1:25 000, 1:50 000, 1:100 000)
| STT | Tên trường thông tin | Ký hiệu trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Mô tả | |
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | |||||
| 1 | Số thứ tự khoanh đất | soThuTuKhoanhid | Số nguyên | Integer | 4 | Là số thứ tự khoanh đất |
| 2 | Tên huyện | tenHuyen | Chuỗi kí tự | CharacterString | 50 | Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố trực thuộc tỉnh |
| 3 | Tên xã | tenHuyen | Chuỗi kí tự | CharacterString | 50 | Là tên qụận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố trực thuộc tỉnh |
| 4 | Loại đất theo mục đích sử dụng | hienTrang | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Loại đất tổng hợp theo bảng mã danh mục loại đất |
| 5 | Thổ nhưỡng | thoNhuong | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất |
| 6 | Địa hình | diaHinh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về địa hình (độ dốc, địa hình tương đối) của khoanh đất |
| 7 | Tên khoanh đất | tenKhoanh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất trong điều tra, đánh giá thoái hóa đất |
| 8 | Diện tích khoanh đất | dienTich | Số thực | Real |
| Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha. |
| 9 | Nhãn khoanh đất | nhanKhoanh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 50 | Là thông tin về nhãn của khoanh đất |
| 10 | Chế độ tưới 1 | tuoi_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về chế độ tưới của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 11 | Xâm nhập mặn | xamNhapMan_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về xâm nhập mặn của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 12 | Ngập úng | ngapUng_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về ngập úng của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 13 | Điểm điều tra, lấy mẫu kỳ trước | diemThoaiHoa_KT | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về điểm điều tra, lấy mẫu của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước |
| 14 | Tên điểm điều tra | tenDiem | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là điểm điều tra đại diện cho khoanh đất điều tra thoái hóa |
| 15 | Tọa độ X | toaDoX | Số thực | Real |
| Là toạ độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân. |
| 16 | Tọa độ Y | toaDoY | Số thực | Real |
| Là toạ độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân. |
| 17 | Phân cấp thổ nhưỡng | pc_thoNhuong | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá |
| 18 | Phân cấp địa hình | pc_diaHinh | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá |
| 19 | Phân cấp đất bị suy giảm độ phì | pc_SuyGiamDoPhi | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị suy giảm độ phì |
| 20 | Phân cấp đất bị xói mòn | pc_xoiMon | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị xói mòn |
| 21 | Phân cấp đất bị khô hạn | pc_ khoHan | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị khô hạn |
| 22 | Phân cấp đất bị mặn hóa | pc_ manHoa | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị mặn hóa |
| 23 | Phân cấp đất bị phèn hóa | pc_ phenHoa | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị phèn hóa |
| 24 | Phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa | pc_ ketVon | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Lá phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa |
| 25 | Phân mức đánh giá thoái hóa đất | pc_thoaiHoa | Chuỗi kí tự | CharacterString | 20 | Là phân cấp đất bị thoái hóa |
| CHÚ DẪN: (1) Đối với đất nuôi trồng thủy sản, chế độ tưới là cấp và thoát nước CHÚ THÍCH: - Đối với các tỉnh không có khu vực ven biển, trường thông tin số 11 để trống. | ||||||
7 Trình bày bản đồ thoái hóa đất
7.1 Quy định chung
7.1.1 Bản đồ thoái hóa đất được xây dựng cho một đơn vị hành chính cấp tỉnh hoặc một vùng kinh tế - xã hội hoặc cả nước.
7.1.2 Bản đồ thoái hóa đất được lập trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng kỳ kiểm kê đất đai, bao gồm nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan, nhóm lớp thông tin yếu tố nền, lớp thông tin thoái hóa đất và lớp thông tin các yếu tố khác (nếu có).
7.1.3 Khoanh đất thoái hóa đất phải là các vùng khép kín, giữa 2 vùng không có khoảng trống, không chồng đè lên nhau, không có lỗi vặn xoắn.
7.1.4 Bản đồ thoái hóa đất của tỉnh hoặc vùng kinh tế - xã hội ở khu vực biên giới và hải đảo phải hiển thị đầy đủ các yếu tố toàn vẹn chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
7.1.5 Bản đồ thoái hóa đất được xây dựng, biên tập trên hệ tọa độ VN2000, theo kinh tuyến trục của các tỉnh được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 07 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
7.1.6 Các lớp bản đồ phải ở dạng mở, cho phép chỉnh sửa, cập nhật thông tin khi cần thiết và có khả năng chuyển đổi khuôn dạng.
7.1.7 Các đối tượng trên bản đồ phải thể hiện đúng lớp, màu sắc, lực nét và các giá trị thuộc tính kèm theo như quy định của tiêu chuẩn này.
7.1.8 Khi sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng tỷ lệ làm nền, phải tổng quát hóa một số yếu tố nội dung để mô tả, hiển thị các đối tượng theo quy định của tiêu chuẩn này.
7.1.9 Cơ sở toán học và độ chính xác của bản đồ thoái hóa đất áp dụng theo bản đồ hiện trạng sử dụng đất có tỷ lệ tương ứng.
7.1.10 Tiêu đề của bản đồ: được bố trí cân đối ở giữa phía trên của khung bản đồ, tùy theo khổ giấy khi in mà bố trí cỡ chữ cho cân đối phù hợp.
7.1.11 Góc trên (trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí sơ đồ thu nhỏ của đơn vị hành chính cấp dưới nằm trong đơn vị hành chính cấp trên và ký hiệu chỉ hướng Bắc. Tùy theo khoảng trống của khung để bố trí hai nội dung này cho phù hợp.
7.1.12 Góc dưới (trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí ô chú dẫn và các ô xác nhận pháp lý, tùy theo khoảng trống của khung mà bố trí hai nội dung này cho phù hợp.
7.1.13 Ghi chú phía trái bên dưới khung: Nguồn tài liệu.
7.1.14 Ghi chú giữa bên dưới khung: Tỷ lệ bản đồ.
7.1.15 Ghi chú phía phải bên dưới khung: Đơn vị xây dựng bản đồ.
7.1.16 Khung bản đồ màu đen; Lưới tọa độ kẻ liền màu xanh. Mẫu quy định cho cấp tỉnh, cấp vùng và cả nước theo quy định tại Phụ lục E.
7.1.17 Lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét thể hiện theo quy định. Để giảm sức tải của bản đồ cho phép thể hiện bằng mắt lưới chữ thập có chiều dài 10mm x 10mm, giá trị kinh tuyến, vĩ tuyến, lưới kilômét thể hiện theo mẫu. Khi giao điểm lưới ki lô mét đè lên yếu tố nội dung quan trọng khác dẫn tới khó đọc hoặc nhầm lẫn nội dung thì được phép ký hiệu dấu (+) hoặc không thể hiện.
7.1.18 Chú dẫn bản đồ
- Chú dẫn tất cả các nội dung của bản đồ thoái hóa đất phải đảm bảo thống nhất với các nội dung thể hiện trên bản đồ (gồm tất cả các đối tượng dạng điểm, dạng đường, dạng vùng và dạng chữ).
- Kích cỡ khung cho ô chú dẫn tùy theo số lượng đối tượng cần chú dẫn và khung bản đồ để bố trí sao cho cân đối.
Mẫu khung và trình bày bản đồ thoái hóa đất được quy định tại Phụ lục E.
7.1.19 Xác nhận pháp lý (Phần ký duyệt) hiển thị khung hình chữ nhật cho các cơ quan chức năng xác nhận vào bản đồ. Phần ký duyệt quy định tại Phụ lục G.
7.2 Quy định về tỷ lệ bản đồ thoái hóa đất
Tỷ lệ của bản đồ thoái hóa đất được lựa chọn dựa vào tỷ lệ của bản đồ hiện trạng sử dụng đất. Tỷ lệ bản đồ thoái hóa đất xây dựng như sau:
Bản đồ thoái hóa đất cả nước theo tỷ lệ 1: 1 000 000.
Bản đồ thoái hóa đất cấp vùng theo tỷ lệ 1: 250 000.
Bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh theo tỷ lệ từ 1: 25 000 đến 1: 100 000.
Bản đồ thoái hóa đất theo chuyên đề được lập theo tỷ lệ phù hợp với diện tích của khu vực điều tra, đánh giá.
7.3 Quy định về diện tích tối thiểu của khoanh đất trên bản đồ thoái hóa đất
Bảng 4 - Diện tích tối thiểu của khoanh đất trên bản đồ thoái hóa đất theo tỷ lệ bản đồ
| Tỷ lệ bản đồ | Diện tích thể hiện trên bản đồ (mm 2 ) | Diện tích khoanh đất thực tế (ha) |
| Tỷ lệ 1: 25.000 | 100 | 6,25 |
| Tỷ lệ 1: 50.000 | 100 | 25 |
| Tỷ lệ 1: 100.000 | 100 | 100 |
| Tỷ lệ 1: 250.000 | 100 | 625 |
| Tỷ lệ 1: 1.000.000 | 100 | 10.000 |
7.4 Quy định về phân lớp trình bày bản đồ thoái hóa đất
7.4.1 Nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan
Việc trình bày nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan phải phù hợp với bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp xây dựng bản đồ thoái hóa đất.
Bảng 5 - Mô tả về nhóm lớp cơ sở toán học
| Nhóm | Ký hiệu tên lớp | Mô tả |
| 1. Cơ sở toán học | Khung_Line | Lưới kinh vĩ độ và khung bản đồ |
| Khung _Text | Tọa độ khung |
7.4.2 Nhóm lớp thông tin yếu tố nền
Việc trình bày nhóm lớp thông tin yếu tố nền phải phù hợp với bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp xây dựng bản đồ thoái hóa đất. Mô tả về các nhóm lớp thông tin yếu tố nền chi tiết tại Bảng 6.
Bảng 6 - Mô tả về các nhóm lớp thông tin yếu tố nền
| Nhóm | Ký hiệu tên lớp | Mô tả |
| 1. Biên giới, địa giới | DuongBienGioi | Đường biên giới quốc gia |
| DuongDiaGioiCapTinh | Đường địa giới hành chính cấp tỉnh | |
| DuongDiaGioiCapHuyen | Đường địa giới hành chính cấp huyện | |
| DuongDiaGioiCapXa | Đường địa giới hành chính cấp xã | |
| Bo | Viền bo ngoài lãnh thổ | |
| 2. Địa hình | Binhdo_Line | Đường bình độ con, đường bình độ cái |
| Binhdo_Text | Ký hiệu độ cao đường bình độ. Điểm độ cao và ghi chú điểm độ cao, tên núi | |
| 3. Thủy hệ [1] và các đối tượng có liên quan | ThuyHe | Sông, suối, hồ, ao, kênh, mương,... |
| ThuyVan_Text | Chú dẫn tên kênh, sông, suối,... | |
| 4. Giao thông và các đối tượng có liên quan | GiaoThong_Line | Giao thông dạng đường: đường sắt, đường bộ (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), đường biển và các đối tượng có liên quan |
| GiaoThong_Text | Chú dẫn tên đường,... | |
| 5. Kinh tế, xã hội | Diem_KTXH | Điểm kinh tế - văn hóa - xã hội (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, sân bay,...) |
| DiaDanh | - Đối với bản đồ thoái hóa đất cả nước; thể hiện tên tỉnh, tên riêng, tên giáp ranh,... - Đối với bản đồ thoái hóa đất cấp vùng: thể hiện tên tỉnh, tên huyện, tên riêng, tên giáp ranh,... - Đối với bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh: thể hiện tên huyện, tên xã, tên riêng, tên giáp ranh,... |
7.4.3 Lớp thông tin thoái hóa đất
Ký hiệu tên lớp và mô tả lớp thông tin thoái hóa đất quy định tại Bảng 7.
Bảng 7 - Lớp thông tin kết quả đánh giá thoái hóa đất
| Nhóm | Ký hiệu tên lớp | Mô tả |
| Lớp thông tin kết quả đánh giá thoái hóa đất | ThoaiHoaDat_CaNuoc | Kết quả đánh giá thoái hóa đất cả nước |
| ThoaiHoaDat_Vung | Kết quả đánh giá thoái hóa đất cấp vùng | |
| ThoaiHoaDat_Tinh | Kết quả đánh giá thoái hóa đất cấp tỉnh |
7.4.4 Các lớp bản đồ được hiển thị theo thứ tự từ trên xuống dưới: các đối tượng dạng chữ - các đối tượng dạng điểm - các đối tượng dạng đường - các đối tượng dạng vùng.
7.4.5 Các đối tượng của bản đồ thoái hóa đất được sắp xếp hợp lý, tránh chồng đè với nhau và chồng đè với các đối tượng khác.
7.4.6 Trong trường hợp sử dụng các phần mềm không thể chồng xếp các lớp dạng chữ, được phép sử dụng thông tin thuộc tính của các đối tượng bản đồ để hiển thị thay thế cho các lớp dạng chữ. Khi trình bày, cỡ chữ và kiểu chữ phải theo tiêu chuẩn này.
7.5 Quy định mức độ hiển thị thông tin trên các lớp của bản đồ thoái hóa đất
7.5.1 Tùy từng cấp xây dựng bản đồ (cấp tỉnh, cấp vùng, cả nước) mà lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất cần thể hiện chi tiết khác nhau.
7.5.2 Tên các đơn vị hành chính giáp ranh quy định biểu thị như sau:
- Bản đồ cấp tỉnh: biểu thị tên các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương hoặc tên các nước giáp ranh với tỉnh thực hiện xây dựng bản đồ thoái hóa đất;
- Bản đồ cấp vùng: biểu thị tên các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương hoặc tên các nước giáp ranh với tỉnh thực hiện xây dựng bản đồ thoái hóa đất;
- Bản đồ cả nước: biểu thị tên các nước giáp ranh.
Phụ lục A
(Quy định)
Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm
Phụ lục này quy định trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm
Bảng A.1 - Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm
| STT | Tên ký hiệu | Cấp tỉnh | Cấp vùng | Cả nước | |
| Tỷ lệ 1:25 000 | Tỷ lệ 1:50 000; 1:100 000 | Tỷ lệ 1:250 000 | Tỷ lệ 1:1 000 000 | ||
| 1 | Trụ sở UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 2 | Trụ sở UBND cấp huyện |
|
|
|
|
| 3 | Trụ sở UBND cấp xã |
|
|
|
|
| 4 | Sân bay |
|
|
|
|
Phụ lục B
(Quy định)
Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường
Phụ lục B quy định cách trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường trong bản đồ thoái hóa đất
Bảng B.1 - Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường trên bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh
| STT | Tên ký hiệu | Cấp tỉnh | |
| Tỷ lệ 1:25 000 | Tỷ lệ 1:50 000; 1:100 000 | ||
| 1 | Đường biên giới, địa giới |
|
|
| 1.1 | Đường biên giới quốc gia |
|
|
| a | Xác định |
|
|
| b | Chưa xác định |
|
|
| 1.2 | Đường địa giới hành chính cấp tỉnh |
|
|
| a | Xác định |
|
|
| b | Chưa xác định |
|
|
| 1.3 | Đường địa giới hành chính cấp huyện |
|
|
| a | Xác định |
|
|
| b | Chưa xác định |
|
|
| 1.4 | Đường địa giới hành chính cấp xã |
|
|
| a | Xác định |
|
|
| b | Chưa xác định |
|
|
| 2 | Đường giao thông |
|
|
| 2.1. | Đường sắt |
|
|
| a | Theo tỷ lệ |
|
|
| b | Nửa theo tỷ lệ |
|
|
| 2.2. | Quốc lộ |
|
|
| a | Theo tỷ lệ |
|
|
| b | Nửa theo tỷ lệ |
|
|
| 2.3. | Đường tỉnh |
|
|
| a | Theo tỷ lệ |
|
|
| b | Nửa theo tỷ lệ |
|
|
| 2.4. | Đường hầm |
|
|
| a | Theo tỷ lệ |
|
|
| b | Nửa theo tỷ lệ |
|
|
| 2.5. | Đường huyện |
|
|
| a | Theo tỷ lệ |
|
|
| b | Nửa theo tỷ lệ |
|
|
| 2.6. | Đường liên xã |
|
|
| a | Theo tỷ lệ |
|
|
| b | Nửa theo tỷ lệ |
|
|
| 2.7 | Đê |
|
|
| a | Theo tỷ lệ |
|
|
| b | Nửa theo tỷ lệ |
|
|
| 2.8 | Cầu sắt |
|
|
| 2.9 | Cầu bê tông |
|
|
| 2.10 | Cầu treo |
|
|
| 2.11 | Cầu vượt |
|
|
| 3 | Thủy hệ và các đối tượng liên quan |
|
|
| 3.1 | Sông, suối, hồ, ao |
|
|
| 3.2 | Kênh, mương |
|
|
| 3.3 | Đập |
|
|
| 3.4 | Đảo không theo tỷ lệ |
|
|
| 4 | Địa hình |
|
|
| 4.1 | Bình độ cơ bản |
|
|
| 4.2 | Bình độ cái và ghi chú độ cao |
|
|
| 4.3 | Điểm độ cao, ghi chú độ cao |
|
|
Bảng B.2 - Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường trên bản đồ thoái hóa đất cấp vùng và cả nước
| STT | Tên ký hiệu | Cấp vùng | Cả nước |
| Tỷ lệ 1:250 000 | Tỷ lệ 1:1 000 000 | ||
| 1 | Đường biên giới, địa giới |
|
|
| 1.1 | Đường biên giới quốc gia |
|
|
| a | Xác định |
|
|
| b | Chưa xác định |
|
|
| 1.2 | Đường địa giới hành chính cấp tỉnh |
|
|
| a | Xác định |
|
|
| b | Chưa xác định |
|
|
| 1.3 | Đường địa giới hành chính cấp huyện |
|
|
| a | Xác định |
|
|
| b | Chưa xác định |
|
|
| 2 | Đường giao thông |
|
|
| 2.1. | Đường sắt |
|
|
| a | Theo tỷ lệ |
|
|
| b | Nửa theo tỷ lệ |
|
|
| 2.2. | Quốc lộ |
|
|
| a | Theo tỷ lệ |
|
|
| b | Nửa theo tỷ lệ |
|
|
| 2.3. | Đường tỉnh |
|
|
| a | Theo tỷ lệ |
|
|
| b | Nửa theo tỷ lệ |
|
|
| 2.4. | Đường huyện |
|
|
| a | Theo tỷ lệ |
|
|
| b | Nửa theo tỷ lệ |
|
|
| 2.5 | Cầu bê tông |
|
|
| 3 | Thủy hệ và các đối tượng liên quan |
|
|
| 3.1 | Sông, suối, hồ, ao |
|
|
| 3.2 | Kênh, mương |
|
|
| 3.3 | Đảo không theo tỷ lệ |
|
|
| 4 | Địa hình |
|
|
| 4.1 | Bình độ cơ bản |
|
|
| 4.2 | Bình độ cái và ghi chú độ cao |
|
|
| 4.3 | Điểm độ cao, ghi chú độ cao |
|
|
Phụ lục C
(Quy định)
Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng vùng
Bảng C.1 - Ký hiệu, màu sắc thể hiện các phân mức thoái hóa đất của khoanh đất điều tra
| Phân mức thoái hoá đất | Ký hiệu | Màu sắc | Lực nét (mm) | ||
| Red | Green | Blue | |||
| 1. Không thoái hóa |
| 82 | 224 | 126 | 0,1 |
| 2. Thoái hóa nhẹ |
| 229 | 158 | 221 | 0,1 |
| 3. Thoái hóa trung bình |
| 216 | 110 | 204 | 0,1 |
| 4. Thoái hóa nặng |
| 120 | 32 | 110 | 0,1 |
Bảng C.2 - Ký hiệu khoanh đất không điều tra
| Khoanh đất không điều tra | Ký hiệu | Màu sắc | Lực nét (mm) | |||
| Red | Green | Blue | ||||
| Không điều tra | Màu viền |
| 0 | 0 | 0 | 0,1 |
| Màu nét trải | 112 | 112 | 112 | |||
Bảng C.3 - Ký hiệu viền bo ngoài lãnh thổ
| Yếu tố | Kiểu | Màu sắc | Độ rộng | ||
| Red | Green | Blue | |||
| 1. Viền bo ngoài lãnh thổ Việt Nam (Bo đường biên giới quốc gia) |
| 255 | 208 | 255 | 4 |
| 2. Viền bo ngoài lãnh thổ cấp tỉnh (Bo đường địa giới hành chính cấp tỉnh) |
| 255 | 160 | 208 | 4 |
Phụ lục D
(Quy định)
Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ
Bảng D.1 - Trình bày và thể hiện đối tượng dạng chữ
| STT | Tên đối tượng | Font chữ | Màu chữ | Kích thước (mm) | ||||||
| Red | Green | Blue | Cấp tỉnh | Cấp vùng | Cả nước | |||||
| Tỷ lệ 1:25 000 | Tỷ lệ 1:50 000 | Tỷ lệ 1:100 000 | Tỷ lệ 1:250 000 | Tỷ lệ 1:1000 000 | ||||||
| 1 | Tên thủ đô | Times New Roman Bold | 0 | 0 | 0 |
|
| 3,00 | ||
| 2 | Tên thành phố trực thuộc Trung ương | Times New Roman Bold | 0 | 0 | 0 |
|
| 2,50 | ||
| 3 | Tên thành phố trực thuộc tỉnh | Times New Roman Bold | 0 | 0 | 0 | 3,00 | 2,50 | 2,00 | ||
| 4 | Tên tỉnh | Arial Bold | 0 | 0 | 0 |
|
| 2,50 | ||
| 5 | Tên thị xã | Arial Bold | 0 | 0 | 0 | 3,00 | 2,50 | 2,00 | ||
| 6 | Tên quận, huyện | Arial Bold | 0 | 0 | 0 | 3,00 | 2,50 | 2,00 | ||
| 7 | Tên xã, phường, thị trấn | Times New Roman | 0 | 0 | 0 | 2,50 | 2,00 |
| ||
| 8 | Tên tỉnh lỵ | Times New Roman Bold | 0 | 0 | 0 | 2,50 | 2,20 | 2,00 | ||
| 9 | Tên huyện lỵ | Times New Roman Bold | 0 | 0 | 0 | 2,20 | 2,00 | 1,80 | ||
| 10 | Ghi chú tên riêng | Anal | 0 | 0 | 0 | 2,00 | 1,80 |
| ||
| 11 | Ghi chú dải núi, dãy núi | Arial Bold | 0 | 0 | 0 | 2,50 | 2,20 | 2,00 | ||
| 12 | Ghi chú tên núi | Arial | 0 | 0 | 0 | 2,20 | 2,00 | 1,80 | ||
| 13 | Ghi chú tên quần đảo, bán đảo | Arial Bold | 0 | 0 | 0 | 2,50 | 2,20 | 2,00 | ||
| 14 | Ghi chú tên đảo | Arial Bold | 0 | 0 | 0 | 2,50 | 2,20 | 2,00 | ||
| Arial |
|
|
| 2,50 | 2,00 | 1,80 | ||||
| 15 | Ghi chú tên hòn đảo | Times New Roman | 0 | 0 | 0 | 2,50 | 2,00 | 1,80 | ||
| 16 | Ghi chú tên mũi đất | Times New Roman | 0 | 0 | 0 | 2,50 | 2,00 | 1,80 | ||
| 17 | Tên biển | Times New Roman Bold Italic | 0 | 255 | 255 | 10,00 | 13,00 | 15,00 | ||
| 18 | Tên vịnh | Times New Roman Bold Italic | 0 | 255 | 255 | 7,00 | 10,00 | 12,00 | ||
| Times New Roman Bold Italic | 0 | 255 | 255 | 4,00 | 3,50 | 3,00 | ||||
| 19 | Tên cửa biển | Times New Roman Bold Italic | 0 | 255 | 255 | 3,00 | 2,50 | 2,00 | ||
| Times New Roman | 0 | 255 | 255 | 3,00 | 2,50 | 2,00 | ||||
| 20 | Tên sông, hồ | Times New Roman Bold Italic | 0 | 255 | 255 | 3,00 | 2,50 | 2,00 | ||
| Times New Roman | 0 | 255 | 255 | 2,50 | 2,00 | 1,80 | ||||
| 21 | Tên suối, kênh, rạch | Times New Roman Bold Italic | 0 | 255 | 255 | 2,50 | 2,00 |
| ||
| Times New Roman | 0 | 255 | 255 | 2,50 | 2,00 | 1,50 | ||||
Phụ lục E
(Quy định)
Mẫu khung và trình bày bản đồ thoái hóa đất
Hình E.1 - Mẫu khung và trình bày bản đồ thoái hóa đất cấp vùng và cả nước
Hình E.2 - Mẫu khung và trình bày bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh
Phụ lục G
(Quy định)
Mẫu phần ký duyệt bản đồ thoái hóa đất
Hình G.1 - Mẫu phần ký duyệt bản đồ thoái hóa đất cấp vùng và cả nước
Hình G.2 - Mẫu phần ký duyệt bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024.
[2] Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 07 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
[3] Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai.
[4] Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
4 Nội dung của bản đồ
4.1 Nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan
4.2 Nhóm lớp thông tin yếu tố nền
4.3 Lớp thông tin thoái hóa đất
4.4 Lớp thông tin các yếu tố khác (nếu có)
5 Trình bày và thể hiện lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ
5.1 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm
5.2 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường
5.3 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng vùng
5.4 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ
6 Trình bày và thể hiện nội dung lớp thông tin thoái hóa đất
6.1 Quy định về các trường thông tin của lớp thông tin thoái hóa đất
6.2 Quy định về nhãn, màu sắc khoanh đất thể hiện kết quả đánh giá thoái hóa đất của lớp thông tin thoái hóa đất
6.3 Quy định về ký hiệu, màu sắc thể hiện khoanh đất không điều tra của lớp thông tin thoái hóa đất
7 Trình bày bản đồ thoái hóa đất
7.1 Quy định chung
7.2 Quy định về tỷ lệ bản đồ thoái hóa đất
7.3 Quy định về diện tích tối thiểu của khoanh đất trên bản đồ thoái hóa đất
7.4 Quy định về phân lớp trình bày bản đồ thoái hóa đất
7.5 Quy định mức độ hiển thị thông tin trên các lớp của bản đồ thoái hóa đất
Phụ lục A (Quy định) Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm
Phụ lục B (Quy định) Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường
Phụ lục C (Quy định) Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng vùng
Phụ lục D (Quy định) Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ
Phụ lục E (Quy định) Mẫu khung và trình bày bản đồ thoái hóa đất
Phụ lục G (Quy định) Mẫu phần ký duyệt bản đồ thoái hóa đất
Thư mục tài liệu tham khảo
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!