Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 14363-2:2025 Bản đồ điều tra đánh giá đất đai - Phần 2: Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ thoái hóa đất

Số hiệu: TCVN 14363-2:2025 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/07/2025
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14363-2:2025

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14363-2:2025

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14363-2:2025 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14363-2:2025 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 14363-2:2025

BẢN ĐỒ ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI - PHẦN 2: TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG BẢN ĐỒ THOÁI HÓA ĐẤT

Land investigation and assessment map - Part 2: Rules for the structure and drafting of soil degradation map

Lời nói đầu

TCVN 14363-2:2025 do Trung tâm Điều tra, Quy hoạch và Định giá đất - Cục Quản lý đất đai biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Môi trường đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 14363 Bản đồ điều tra đánh giá đất đai gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 14363-1:2025 Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ chất lượng đất

- TCVN 14363-2:2025 Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ thoái hóa đất

 

BẢN ĐỒ ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI - PHẦN 2: TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG BẢN ĐỒ THOÁI HÓA ĐẤT

Land investigation and assessment map - Part 2: Rules for the structure and drafting of soil degradation map

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định về trình bày và thể hiện nội dung bản đồ thoái hóa đất các tỷ lệ 1: 25 000, 1: 50 000; 1: 100 000; 1: 250 000 và 1: 1 000 000.

2 Tài liệu viện dẫn

Tiêu chuẩn này không có tài liệu nào được viện dẫn.

3 Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Bản đồ thoái hóa đất (Soil degradation map)

Bản đồ thoái hóa đất là bản đồ thể hiện việc phân bố các khoanh đất theo phân mức thoái hóa đất tại một thời điểm xác định.

3.2

Thoái hóa đất (Soil degradation)

Thoái hóa đất là tình trạng đất bị thay đổi đặc tính, tính chất vốn có ban đầu theo chiều hướng xấu do tác động của điều kiện tự nhiên, con người.

3.3

Khoanh đất (Land parcel)

Khoanh đất là vùng được hình thành bởi một hoặc nhiều thửa đất liền kề có cùng đặc tính, ranh giới ngoài cùng khép kín.

4 Nội dung của bản đồ

Bản đồ thoái hóa đất thể hiện các nội dung sau:

4.1 Nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan

Nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan bao gồm: lưới kilômét, lưới kinh vĩ tuyến, tỷ lệ bản đồ, khung bản đồ, chú dẫn, đơn vị xây dựng, thông tin xác nhận và ký duyệt, trình bày ngoài khung và các nội dung khác có liên quan.

4.2 Nhóm lớp thông tin yếu tố nền

Nhóm lớp thông tin yếu tố nền bao gồm: nhóm lớp kinh tế, xã hội; nhóm lớp biên giới, địa giới; Nhóm lớp địa hình; nhóm lớp thủy hệ và các đối tượng có liên quan; nhóm lớp giao thông và các đối tượng có liên quan.

4.2.1 Nhóm lớp kinh tế, xã hội gồm địa danh, trụ sở cơ quan chính quyền các cấp, tên một số công trình quan trọng thể hiện theo các ký hiệu dạng điểm.

4.2.2 Nhóm lớp biên giới, địa giới gồm đường biên giới quốc gia và đường địa giới hành chính các cấp thể hiện theo các ký hiệu dạng đường.

4.2.3 Nhóm lớp địa hình gồm đường bình độ, điểm độ cao thể hiện theo các ký hiệu dạng đường.

4.2.4 Nhóm lớp thủy hệ và các đối tượng có liên quan gồm biển, ao, hồ, đầm, sông, suối, kênh, rạch,... và các đối tượng thủy văn khác thể hiện theo các ký hiệu dạng đường.

4.2.5 Nhóm lớp giao thông và các đối tượng có liên quan gồm các loại đường giao thông các cấp thể hiện theo các ký hiệu dạng đường.

4.3 Lớp thông tin thoái hóa đất

Lớp thông tin thoái hóa đất bao gồm: ranh giới, nhãn, màu sắc khoanh đất thể hiện kết quả đánh giá thoái hóa đất.

4.4 Lớp thông tin các yếu tố khác (nếu có)

Lớp thông tin các yếu tố khác bao gồm các ghi chú, thuyết minh, các đối tượng có nguy cơ hoặc tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm đất, suy giảm chất lượng đất như khu, cụm công nghiệp; các nhà máy sản xuất gây phát thải các chất độc hại lớn (nhà máy hóa chất, luyện thép, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật,...).

5 Trình bày và thể hiện lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ

5.1 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm

5.1.1 Các đối tượng dạng điểm là các ký hiệu quy ước không theo tỷ lệ.

5.1.2 Kích thước và lực nét ghi chú bên cạnh ký hiệu tính bằng milimét khi in ra bản đồ giấy.

5.1.3 Trong trường hợp phải biểu thị chính xác, tâm của ký hiệu phải trùng với tâm của đối tượng biểu thị. Quy định vị trí tâm của ký hiệu như sau:

- Ký hiệu có dạng hình học: Tròn, vuông, tam giác và các hình khác thì tâm ký hiệu là tâm của các hình đó;

- Ký hiệu tượng hình có đường đáy: Đình, chùa, miếu, đền, bưu điện và các ký hiệu tương tự khác thì tâm của ký hiệu là điểm giữa của đường đáy;

- Ký hiệu hình tuyến: Biên giới, địa giới, đường sắt, đường giao thông và các ký hiệu hình tuyến khác thì trục tâm là đường giữa của ký hiệu.

5.1.4 Các đối tượng dạng điểm biểu thị trên lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất theo quy định tại Phụ lục A.

5.2 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường

5.2.1 Các ký hiệu dạng đường được hiển thị dạng nửa theo tỷ lệ (chiều dài địa vật theo tỷ lệ, chiều rộng theo quy ước, không theo tỷ lệ).

5.2.2 Kích thước và lực nét ghi chú bên cạnh ký hiệu tính bằng milimét khi in ra giấy.

5.2.3 Ký hiệu dạng đường: biên giới, địa giới, đường sắt, đường giao thông và các ký hiệu dạng đường khác thì trục tâm là đường giữa của ký hiệu.

5.2.4 Các đối tượng dạng đường được vẽ liên tục, không đứt đoạn, không chồng đè lên nhau, phải ngắt đoạn tại các điểm nút giao nhau giữa các đường. Không được mắc các lỗi hình học như: dích dắc, lỗi vòng nhánh (loops), lỗi gút (Knot), lỗi hình chữ chi (Swithback).

5.2.5 Thứ tự ưu tiên hiển thị các đối tượng dạng đường trùng nhau như sau:

- Thứ tự ưu tiên hiển thị các đối tượng dạng đường của bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh (tỷ lệ 1/25.000 - 1/100.000) như sau:

Biên giới, địa giới hành chính: Biên giới quốc gia - Địa giới hành chính cấp tỉnh - Địa giới hành chính cấp huyện - Địa giới hành chính cấp xã;

Giao thông: Đường sắt - Quốc lộ - Đường tỉnh - Đường huyện - Đường liên xã - Cầu (nếu có).

- Thứ tự ưu tiên hiển thị các đối tượng dạng đường của bản đồ thoái hóa đất cấp vùng (tỷ lệ 1/250.000) như sau:

Biên giới, địa giới hành chính: Biên giới quốc gia - Địa giới hành chính cấp tỉnh - Địa giới hành chính cấp huyện;

Giao thông: Đường sắt - Quốc lộ - Đường tỉnh - Đường huyện - Cầu (nếu có).

- Thứ tự ưu tiên hiển thị các đối tượng dạng đường của bản đồ thoái hóa đất cả nước (tỷ lệ 1/1.000.000) như sau:

Biên giới, địa giới hành chính: Biên giới quốc gia - Địa giới hành chính cấp tỉnh;

Giao thông: Đường sắt - Quốc lộ - Đường tỉnh.

5.2.6 Các đối tượng dạng đường biểu thị trên lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất theo quy định tại Phụ lục B.

5.3 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng vùng

5.3.1 Những đối tượng dạng vùng phải là các vùng khép kín, giữa 2 vùng không có khoảng trống, không chồng đè lên nhau, không có lỗi vặn xoắn.

5.3.2 Các đối tượng trên bản đồ phải thể hiện đúng lớp, màu sắc, lực nét và các thông số thuộc tính kèm theo như quy định.

5.3.3 Ký hiệu viền bo ngoài lãnh thổ các cấp quy định tại Phụ lục C.

5.4 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ

5.4.1 Các đối tượng dạng chữ biểu thị trên lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất theo quy định tại Phụ lục D.

5.4.2 Trong trường hợp khác, được phép sử dụng thông tin thuộc tính của các đối tượng bản đồ để hiển thị thay thế cho các lớp dạng chữ, cỡ chữ và kiểu chữ phải theo quy định tại Phụ lục D.

5.4.3 Vị trí đặt các đối tượng dạng chữ biểu thị trên lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất được sắp xếp hợp lý, tránh chồng đè với nhau và chồng đè với các đối tượng khác.

5.4.4 Đối với trường hợp bản đồ lớn hơn 1 tờ A0 thì có thể thay đổi cỡ chữ cho phù hợp.

6 Trình bày và thể hiện nội dung lớp thông tin thoái hóa đất

6.1 Quy định về các trường thông tin của lớp thông tin thoái hóa đất

Lớp thông tin thoái hóa đất cả nước chứa thông tin của 25 trường thông tin thuộc tính quy định tại Bảng 1.

Lớp thông tin thoái hóa đất cấp vùng chứa thông tin của 25 trường thông tin thuộc tính quy định tại Bảng 2.

Lớp thông tin thoái hóa đất cấp tỉnh chứa thông tin của 25 trường thông tin thuộc tính quy định tại Bảng 3.

6.2 Quy định về nhãn, màu sắc khoanh đất thể hiện kết quả đánh giá thoái hóa đất của lớp thông tin thoái hóa đất

Nhãn, màu sắc khoanh đất thể hiện kết quả đánh giá thoái hóa đất của lớp thông tin thoái hóa đất được thể hiện chi tiết đến từng khoanh đất quy định tại Phụ lục C.

6.3 Quy định về ký hiệu, màu sắc thể hiện khoanh đất không điều tra của lớp thông tin thoái hóa đất

Ký hiệu, màu sắc thể hiện khoanh đất không điều tra của lớp thông tin thoái hóa đất quy định tại Phụ lục C.

 

Bảng 1 - Các trường thông tin trong lớp thoái hóa đất của bản đồ thoái hóa đất cả nước (tỷ lệ 1:1 000 000)

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhid

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

2

Tên vùng

tenVung

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên của vùng

3

Tên tỉnh

tenTinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên tỉnh hoặc tên thành phố trực thuộc Trung ương

4

Loại đất theo mục đích sử dụng

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Loại đất tổng hợp theo bảng mã danh mục loại đất

5

Thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất

6

Địa hình

diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình (độ dốc, địa hình tương đối) của khoanh đất

7

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất trong điều tra, đánh giá thoái hóa đất

8

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

9

Nhãn khoanh đất

nhanKhoanh

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là thông tin về nhãn của khoanh đất

10

Chế độ tưới 1

tuoi_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về chế độ tưới của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

11

Xâm nhập mặn

xamNhapMan_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về xâm nhập mặn của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

12

Ngập úng

ngapUng_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về ngập úng của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

13

Điểm điều tra, lấy mẫu kỳ trước

diemThoaiHoa_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về điểm điều tra, lấy mẫu của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

14

Tên điểm điều tra

tenDiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là điểm điều tra đại diện cho khoanh đất điều tra thoái hóa

15

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là toạ độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

16

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là toạ độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

17

Phân cấp thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh qiá

18

Phân cấp địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh qiá

19

Phân cấp đất bị suy giảm độ phì

pc_SuyGiamDoPhi

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị suy giảm độ phì

20

Phân cấp đất bị xói mòn

pc_xoiMon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị xói mòn

21

Phân cấp đất bị khô hạn

pc_ khoHan

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị khô hạn

22

Phân cấp đất bị mặn hóa

pc_ manHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị mặn hóa

23

Phân cấp đất bị phèn hóa

pc_ phen Hoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị phèn hóa

24

Phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa

pc_ ketVon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa

25

Phân mức đánh giá thoái hóa đất

pc_thoaiHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị thoái hóa

CHÚ DẪN:

(1) Đối với đất nuôi trồng thủy sản, chế độ tưới là cấp và thoát nước

CHÚ THÍCH:

- Đối với các vùng kinh tế, xã hội không có khu vực ven biển, trường thông tin số 11 để trống.

 

Bảng 2 - Các trường thông tin trong lớp thoái hóa đất của bản đồ thoái hóa đất cấp vùng (tỷ lệ 1:250 000)

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhid

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

2

Tên tỉnh

tenTinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên tỉnh hoặc tên thành phố trực thuộc Trung ương

3

Tên huyện

tenHuyen

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố trực thuộc tỉnh

4

Loại đất theo mục đích sử dụng

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Loại đất tổng hợp theo bảng mã danh mục loại đất

5

Thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất

6

Địa hình

diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình (độ dốc, địa hình tương đối) của khoanh đất

7

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất trong điều tra, đánh giá thoái hóa đất

8

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

9

Nhãn khoanh đất

nhanKhoanh

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là thông tin về nhãn của khoanh đất

10

Chế độ tưới 1

tuoi_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về chế độ tưới của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

11

Xâm nhập mặn

xamNhapMan_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về xâm nhập mặn của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

12

Ngập úng

ngapUng_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về ngập ứng của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

13

Điểm điều tra, lấy mẫu kỳ trước

diemThoaiHoa_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về điểm điều tra, lấy mẫu của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

14

Tên điểm điều tra

tenDiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là điểm điều tra đại diện cho khoanh đất điều tra thoái hóa

15

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là toạ độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

16

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là toạ độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

17

Phân cấp thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh qiá

18

Phân cấp địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

19

Phân cấp đất bị suy giảm độ phì

pc_SuyGiamDoPhi

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị suy giảm độ phì

20

Phân cấp đất bị xói mòn

pc_xoiMon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị xói mòn

21

Phân cấp đất bị khô hạn

pc_ khoHan

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị khô hạn

22

Phân cấp đất bị mặn hóa

pc_ manHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị mặn hóa

23

Phân cấp đất bị phèn hóa

pc_ phenHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị phèn hóa

24

Phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa

pc_ ketVon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa

25

Phân mức đánh giá thoái hóa đất

pc_thoaiHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị thoái hóa

CHÚ DẪN:

(1) Đối với đất nuôi trồng thủy sản, chế độ tưới là cấp và thoát nước

CHÚ THÍCH:

- Đối với các vùng kinh tế, xã hội không có khu vực ven biển, trường thông tin số 11 để trống.

 

Bảng 3 - Các trường thông tin trong lớp thoái hóa đất của bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh (tỷ lệ 1:25 000, 1:50 000, 1:100 000)

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhid

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

2

Tên huyện

tenHuyen

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố trực thuộc tỉnh

3

Tên xã

tenHuyen

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên qụận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố trực thuộc tỉnh

4

Loại đất theo mục đích sử dụng

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Loại đất tổng hợp theo bảng mã danh mục loại đất

5

Thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất

6

Địa hình

diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình (độ dốc, địa hình tương đối) của khoanh đất

7

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất trong điều tra, đánh giá thoái hóa đất

8

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

9

Nhãn khoanh đất

nhanKhoanh

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là thông tin về nhãn của khoanh đất

10

Chế độ tưới 1

tuoi_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về chế độ tưới của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

11

Xâm nhập mặn

xamNhapMan_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về xâm nhập mặn của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

12

Ngập úng

ngapUng_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về ngập úng của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

13

Điểm điều tra, lấy mẫu kỳ trước

diemThoaiHoa_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về điểm điều tra, lấy mẫu của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

14

Tên điểm điều tra

tenDiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là điểm điều tra đại diện cho khoanh đất điều tra thoái hóa

15

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là toạ độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

16

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là toạ độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

17

Phân cấp thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

18

Phân cấp địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

19

Phân cấp đất bị suy giảm độ phì

pc_SuyGiamDoPhi

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị suy giảm độ phì

20

Phân cấp đất bị xói mòn

pc_xoiMon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị xói mòn

21

Phân cấp đất bị khô hạn

pc_ khoHan

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị khô hạn

22

Phân cấp đất bị mặn hóa

pc_ manHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị mặn hóa

23

Phân cấp đất bị phèn hóa

pc_ phenHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị phèn hóa

24

Phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa

pc_ ketVon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Lá phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa

25

Phân mức đánh giá thoái hóa đất

pc_thoaiHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị thoái hóa

CHÚ DẪN:

(1) Đối với đất nuôi trồng thủy sản, chế độ tưới là cấp và thoát nước

CHÚ THÍCH:

- Đối với các tỉnh không có khu vực ven biển, trường thông tin số 11 để trống.

7 Trình bày bản đồ thoái hóa đất

7.1 Quy định chung

7.1.1 Bản đồ thoái hóa đất được xây dựng cho một đơn vị hành chính cấp tỉnh hoặc một vùng kinh tế - xã hội hoặc cả nước.

7.1.2 Bản đồ thoái hóa đất được lập trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng kỳ kiểm kê đất đai, bao gồm nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan, nhóm lớp thông tin yếu tố nền, lớp thông tin thoái hóa đất và lớp thông tin các yếu tố khác (nếu có).

7.1.3 Khoanh đất thoái hóa đất phải là các vùng khép kín, giữa 2 vùng không có khoảng trống, không chồng đè lên nhau, không có lỗi vặn xoắn.

7.1.4 Bản đồ thoái hóa đất của tỉnh hoặc vùng kinh tế - xã hội ở khu vực biên giới và hải đảo phải hiển thị đầy đủ các yếu tố toàn vẹn chủ quyền lãnh thổ quốc gia.

7.1.5 Bản đồ thoái hóa đất được xây dựng, biên tập trên hệ tọa độ VN2000, theo kinh tuyến trục của các tỉnh được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 07 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

7.1.6 Các lớp bản đồ phải ở dạng mở, cho phép chỉnh sửa, cập nhật thông tin khi cần thiết và có khả năng chuyển đổi khuôn dạng.

7.1.7 Các đối tượng trên bản đồ phải thể hiện đúng lớp, màu sắc, lực nét và các giá trị thuộc tính kèm theo như quy định của tiêu chuẩn này.

7.1.8 Khi sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng tỷ lệ làm nền, phải tổng quát hóa một số yếu tố nội dung để mô tả, hiển thị các đối tượng theo quy định của tiêu chuẩn này.

7.1.9 Cơ sở toán học và độ chính xác của bản đồ thoái hóa đất áp dụng theo bản đồ hiện trạng sử dụng đất có tỷ lệ tương ứng.

7.1.10 Tiêu đề của bản đồ: được bố trí cân đối ở giữa phía trên của khung bản đồ, tùy theo khổ giấy khi in mà bố trí cỡ chữ cho cân đối phù hợp.

7.1.11 Góc trên (trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí sơ đồ thu nhỏ của đơn vị hành chính cấp dưới nằm trong đơn vị hành chính cấp trên và ký hiệu chỉ hướng Bắc. Tùy theo khoảng trống của khung để bố trí hai nội dung này cho phù hợp.

7.1.12 Góc dưới (trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí ô chú dẫn và các ô xác nhận pháp lý, tùy theo khoảng trống của khung mà bố trí hai nội dung này cho phù hợp.

7.1.13 Ghi chú phía trái bên dưới khung: Nguồn tài liệu.

7.1.14 Ghi chú giữa bên dưới khung: Tỷ lệ bản đồ.

7.1.15 Ghi chú phía phải bên dưới khung: Đơn vị xây dựng bản đồ.

7.1.16 Khung bản đồ màu đen; Lưới tọa độ kẻ liền màu xanh. Mẫu quy định cho cấp tỉnh, cấp vùng và cả nước theo quy định tại Phụ lục E.

7.1.17 Lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét thể hiện theo quy định. Để giảm sức tải của bản đồ cho phép thể hiện bằng mắt lưới chữ thập có chiều dài 10mm x 10mm, giá trị kinh tuyến, vĩ tuyến, lưới kilômét thể hiện theo mẫu. Khi giao điểm lưới ki lô mét đè lên yếu tố nội dung quan trọng khác dẫn tới khó đọc hoặc nhầm lẫn nội dung thì được phép ký hiệu dấu (+) hoặc không thể hiện.

7.1.18 Chú dẫn bản đồ

- Chú dẫn tất cả các nội dung của bản đồ thoái hóa đất phải đảm bảo thống nhất với các nội dung thể hiện trên bản đồ (gồm tất cả các đối tượng dạng điểm, dạng đường, dạng vùng và dạng chữ).

- Kích cỡ khung cho ô chú dẫn tùy theo số lượng đối tượng cần chú dẫn và khung bản đồ để bố trí sao cho cân đối.

Mẫu khung và trình bày bản đồ thoái hóa đất được quy định tại Phụ lục E.

7.1.19 Xác nhận pháp lý (Phần ký duyệt) hiển thị khung hình chữ nhật cho các cơ quan chức năng xác nhận vào bản đồ. Phần ký duyệt quy định tại Phụ lục G.

7.2 Quy định về tỷ lệ bản đồ thoái hóa đất

Tỷ lệ của bản đồ thoái hóa đất được lựa chọn dựa vào tỷ lệ của bản đồ hiện trạng sử dụng đất. Tỷ lệ bản đồ thoái hóa đất xây dựng như sau:

Bản đồ thoái hóa đất cả nước theo tỷ lệ 1: 1 000 000.

Bản đồ thoái hóa đất cấp vùng theo tỷ lệ 1: 250 000.

Bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh theo tỷ lệ từ 1: 25 000 đến 1: 100 000.

Bản đồ thoái hóa đất theo chuyên đề được lập theo tỷ lệ phù hợp với diện tích của khu vực điều tra, đánh giá.

7.3 Quy định về diện tích tối thiểu của khoanh đất trên bản đồ thoái hóa đất

Bảng 4 - Diện tích tối thiểu của khoanh đất trên bản đồ thoái hóa đất theo tỷ lệ bản đồ

Tỷ lệ bản đồ

Diện tích thể hiện trên bản đồ (mm 2 )

Diện tích khoanh đất thực tế (ha)

Tỷ lệ 1: 25.000

100

6,25

Tỷ lệ 1: 50.000

100

25

Tỷ lệ 1: 100.000

100

100

Tỷ lệ 1: 250.000

100

625

Tỷ lệ 1: 1.000.000

100

10.000

7.4 Quy định về phân lớp trình bày bản đồ thoái hóa đất

7.4.1 Nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan

Việc trình bày nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan phải phù hợp với bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp xây dựng bản đồ thoái hóa đất.

Bảng 5 - Mô tả về nhóm lớp cơ sở toán học

Nhóm

Ký hiệu tên lớp

Mô tả

1. Cơ sở toán học

Khung_Line

Lưới kinh vĩ độ và khung bản đồ

Khung _Text

Tọa độ khung

7.4.2 Nhóm lớp thông tin yếu tố nền

Việc trình bày nhóm lớp thông tin yếu tố nền phải phù hợp với bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp xây dựng bản đồ thoái hóa đất. Mô tả về các nhóm lớp thông tin yếu tố nền chi tiết tại Bảng 6.

Bảng 6 - Mô tả về các nhóm lớp thông tin yếu tố nền

Nhóm

Ký hiệu tên lớp

Mô tả

1. Biên giới, địa giới

DuongBienGioi

Đường biên giới quốc gia

DuongDiaGioiCapTinh

Đường địa giới hành chính cấp tỉnh

DuongDiaGioiCapHuyen

Đường địa giới hành chính cấp huyện

DuongDiaGioiCapXa

Đường địa giới hành chính cấp xã

Bo

Viền bo ngoài lãnh thổ

2. Địa hình

Binhdo_Line

Đường bình độ con, đường bình độ cái

Binhdo_Text

Ký hiệu độ cao đường bình độ. Điểm độ cao và ghi chú điểm độ cao, tên núi

3. Thủy hệ [1] và các đối tượng có liên quan

ThuyHe

Sông, suối, hồ, ao, kênh, mương,...

ThuyVan_Text

Chú dẫn tên kênh, sông, suối,...

4. Giao thông và các đối tượng có liên quan

GiaoThong_Line

Giao thông dạng đường: đường sắt, đường bộ (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), đường biển và các đối tượng có liên quan

GiaoThong_Text

Chú dẫn tên đường,...

5. Kinh tế, xã hội

Diem_KTXH

Điểm kinh tế - văn hóa - xã hội (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, sân bay,...)

DiaDanh

- Đối với bản đồ thoái hóa đất cả nước; thể hiện tên tỉnh, tên riêng, tên giáp ranh,...

- Đối với bản đồ thoái hóa đất cấp vùng: thể hiện tên tỉnh, tên huyện, tên riêng, tên giáp ranh,...

- Đối với bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh: thể hiện tên huyện, tên xã, tên riêng, tên giáp ranh,...

7.4.3 Lớp thông tin thoái hóa đất

Ký hiệu tên lớp và mô tả lớp thông tin thoái hóa đất quy định tại Bảng 7.

Bảng 7 - Lớp thông tin kết quả đánh giá thoái hóa đất

Nhóm

Ký hiệu tên lớp

Mô tả

Lớp thông tin kết quả đánh giá thoái hóa đất

ThoaiHoaDat_CaNuoc

Kết quả đánh giá thoái hóa đất cả nước

ThoaiHoaDat_Vung

Kết quả đánh giá thoái hóa đất cấp vùng

ThoaiHoaDat_Tinh

Kết quả đánh giá thoái hóa đất cấp tỉnh

7.4.4 Các lớp bản đồ được hiển thị theo thứ tự từ trên xuống dưới: các đối tượng dạng chữ - các đối tượng dạng điểm - các đối tượng dạng đường - các đối tượng dạng vùng.

7.4.5 Các đối tượng của bản đồ thoái hóa đất được sắp xếp hợp lý, tránh chồng đè với nhau và chồng đè với các đối tượng khác.

7.4.6 Trong trường hợp sử dụng các phần mềm không thể chồng xếp các lớp dạng chữ, được phép sử dụng thông tin thuộc tính của các đối tượng bản đồ để hiển thị thay thế cho các lớp dạng chữ. Khi trình bày, cỡ chữ và kiểu chữ phải theo tiêu chuẩn này.

7.5 Quy định mức độ hiển thị thông tin trên các lớp của bản đồ thoái hóa đất

7.5.1 Tùy từng cấp xây dựng bản đồ (cấp tỉnh, cấp vùng, cả nước) mà lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất cần thể hiện chi tiết khác nhau.

7.5.2 Tên các đơn vị hành chính giáp ranh quy định biểu thị như sau:

- Bản đồ cấp tỉnh: biểu thị tên các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương hoặc tên các nước giáp ranh với tỉnh thực hiện xây dựng bản đồ thoái hóa đất;

- Bản đồ cấp vùng: biểu thị tên các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương hoặc tên các nước giáp ranh với tỉnh thực hiện xây dựng bản đồ thoái hóa đất;

- Bản đồ cả nước: biểu thị tên các nước giáp ranh.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm

Phụ lục này quy định trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm

Bảng A.1 - Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm

STT

Tên ký hiệu

Cấp tỉnh

Cấp vùng

Cả nước

Tỷ lệ 1:25 000

Tỷ lệ 1:50 000; 1:100 000

Tỷ lệ 1:250 000

Tỷ lệ 1:1 000 000

1

Trụ sở UBND cấp tỉnh

2

Trụ sở UBND cấp huyện

 

3

Trụ sở UBND cấp xã

 

 

4

Sân bay

 

Phụ lục B

(Quy định)

Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường

Phụ lục B quy định cách trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường trong bản đồ thoái hóa đất

Bảng B.1 - Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường trên bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh

STT

Tên ký hiệu

Cấp tỉnh

Tỷ lệ 1:25 000

Tỷ lệ 1:50 000; 1:100 000

1

Đường biên giới, địa giới

 

 

1.1

Đường biên giới quốc gia

 

 

a

Xác định

b

Chưa xác định

1.2

Đường địa giới hành chính cấp tỉnh

 

 

a

Xác định

b

Chưa xác định

 

 

1.3

Đường địa giới hành chính cấp huyện

 

 

a

Xác định

b

Chưa xác định

1.4

Đường địa giới hành chính cấp xã

 

 

a

Xác định

b

Chưa xác định

2

Đường giao thông

 

 

2.1.

Đường sắt

 

 

a

Theo tỷ lệ

 

b

Nửa theo tỷ lệ

2.2.

Quốc lộ

 

 

a

Theo tỷ lệ

 

b

Nửa theo tỷ lệ

2.3.

Đường tỉnh

 

 

a

Theo tỷ lệ

 

b

Nửa theo tỷ lệ

2.4.

Đường hầm

 

 

a

Theo tỷ lệ

 

b

Nửa theo tỷ lệ

2.5.

Đường huyện

 

 

a

Theo tỷ lệ

 

b

Nửa theo tỷ lệ

2.6.

Đường liên xã

 

 

a

Theo tỷ lệ

 

b

Nửa theo tỷ lệ

2.7

Đê

 

 

a

Theo tỷ lệ

 

b

Nửa theo tỷ lệ

2.8

Cầu sắt

2.9

Cầu bê tông

2.10

Cầu treo

2.11

Cầu vượt

3

Thủy hệ và các đối tượng liên quan

 

 

3.1

Sông, suối, hồ, ao

 

3.2

Kênh, mương

3.3

Đập

3.4

Đảo không theo tỷ lệ

4

Địa hình

 

 

4.1

Bình độ cơ bản

4.2

Bình độ cái và ghi chú độ cao

4.3

Điểm độ cao, ghi chú độ cao

 

Bảng B.2 - Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường trên bản đồ thoái hóa đất cấp vùng và cả nước

STT

Tên ký hiệu

Cấp vùng

Cả nước

Tỷ lệ 1:250 000

Tỷ lệ 1:1 000 000

1

Đường biên giới, địa giới

 

 

1.1

Đường biên giới quốc gia

 

 

a

Xác định

b

Chưa xác định

1.2

Đường địa giới hành chính cấp tỉnh

 

 

a

Xác định

b

Chưa xác định

1.3

Đường địa giới hành chính cấp huyện

 

 

a

Xác định

 

b

Chưa xác định

 

2

Đường giao thông

 

 

2.1.

Đường sắt

 

 

a

Theo tỷ lệ

 

 

b

Nửa theo tỷ lệ

2.2.

Quốc lộ

 

 

a

Theo tỷ lệ

 

 

b

Nửa theo tỷ lệ

2.3.

Đường tỉnh

 

 

a

Theo tỷ lệ

 

 

b

Nửa theo tỷ lệ

2.4.

Đường huyện

 

 

a

Theo tỷ lệ

 

 

b

Nửa theo tỷ lệ

 

2.5

Cầu bê tông

 

3

Thủy hệ và các đối tượng liên quan

 

 

3.1

Sông, suối, hồ, ao

3.2

Kênh, mương

3.3

Đảo không theo tỷ lệ

4

Địa hình

 

 

4.1

Bình độ cơ bản

4.2

Bình độ cái và ghi chú độ cao

4.3

Điểm độ cao, ghi chú độ cao

 

Phụ lục C

(Quy định)

Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng vùng

Bảng C.1 - Ký hiệu, màu sắc thể hiện các phân mức thoái hóa đất của khoanh đất điều tra

Phân mức thoái hoá đất

Ký hiệu

Màu sắc

Lực nét (mm)

Red

Green

Blue

1. Không thoái hóa

82

224

126

0,1

2. Thoái hóa nhẹ

229

158

221

0,1

3. Thoái hóa trung bình

216

110

204

0,1

4. Thoái hóa nặng

120

32

110

0,1

Bảng C.2 - Ký hiệu khoanh đất không điều tra

Khoanh đất không điều tra

Ký hiệu

Màu sắc

Lực nét (mm)

Red

Green

Blue

Không điều tra

Màu viền

0

0

0

0,1

Màu nét trải

112

112

112

Bảng C.3 - Ký hiệu viền bo ngoài lãnh thổ

Yếu tố

Kiểu

Màu sắc

Độ rộng

Red

Green

Blue

1. Viền bo ngoài lãnh thổ Việt Nam (Bo đường biên giới quốc gia)

 

255

208

255

4

2. Viền bo ngoài lãnh thổ cấp tỉnh (Bo đường địa giới hành chính cấp tỉnh)

 

255

160

208

4

 

Phụ lục D

(Quy định)

Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ

Bảng D.1 - Trình bày và thể hiện đối tượng dạng chữ

STT

Tên đối tượng

Font chữ

Màu chữ

Kích thước (mm)

Red

Green

Blue

Cấp tỉnh

Cấp vùng

Cả nước

Tỷ lệ 1:25 000

Tỷ lệ 1:50 000

Tỷ lệ 1:100 000

Tỷ lệ 1:250 000

Tỷ lệ 1:1000 000

1

Tên thủ đô

Times New Roman Bold

0

0

0

 

 

3,00

2

Tên thành phố trực thuộc Trung ương

Times New Roman Bold

0

0

0

 

 

2,50

3

Tên thành phố trực thuộc tỉnh

Times New Roman Bold

0

0

0

3,00

2,50

2,00

4

Tên tỉnh

Arial Bold

0

0

0

 

 

2,50

5

Tên thị xã

Arial Bold

0

0

0

3,00

2,50

2,00

6

Tên quận, huyện

Arial Bold

0

0

0

3,00

2,50

2,00

7

Tên xã, phường, thị trấn

Times New Roman

0

0

0

2,50

2,00

 

8

Tên tỉnh lỵ

Times New Roman Bold

0

0

0

2,50

2,20

2,00

9

Tên huyện lỵ

Times New Roman Bold

0

0

0

2,20

2,00

1,80

10

Ghi chú tên riêng

Anal

0

0

0

2,00

1,80

 

11

Ghi chú dải núi, dãy núi

Arial Bold

0

0

0

2,50

2,20

2,00

12

Ghi chú tên núi

Arial

0

0

0

2,20

2,00

1,80

13

Ghi chú tên quần đảo, bán đảo

Arial Bold

0

0

0

2,50

2,20

2,00

14

Ghi chú tên đảo

Arial Bold

0

0

0

2,50

2,20

2,00

Arial

 

 

 

2,50

2,00

1,80

15

Ghi chú tên hòn đảo

Times New Roman

0

0

0

2,50

2,00

1,80

16

Ghi chú tên mũi đất

Times New Roman

0

0

0

2,50

2,00

1,80

17

Tên biển

Times New Roman Bold Italic

0

255

255

10,00

13,00

15,00

18

Tên vịnh

Times New Roman Bold Italic

0

255

255

7,00

10,00

12,00

Times New Roman Bold Italic

0

255

255

4,00

3,50

3,00

19

Tên cửa biển

Times New Roman Bold Italic

0

255

255

3,00

2,50

2,00

Times New Roman

0

255

255

3,00

2,50

2,00

20

Tên sông, hồ

Times New Roman Bold Italic

0

255

255

3,00

2,50

2,00

Times New Roman

0

255

255

2,50

2,00

1,80

21

Tên suối, kênh, rạch

Times New Roman Bold Italic

0

255

255

2,50

2,00

 

Times New Roman

0

255

255

2,50

2,00

1,50

 

Phụ lục E

(Quy định)

Mẫu khung và trình bày bản đồ thoái hóa đất

Hình E.1 - Mẫu khung và trình bày bản đồ thoái hóa đất cấp vùng và cả nước

 

Hình E.2 - Mẫu khung và trình bày bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh

 

Phụ lục G

(Quy định)

Mẫu phần ký duyệt bản đồ thoái hóa đất

Hình G.1 - Mẫu phần ký duyệt bản đồ thoái hóa đất cấp vùng và cả nước

 

Hình G.2 - Mẫu phần ký duyệt bản đồ thoái hóa đất cấp tỉnh

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024.

[2] Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 07 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

[3] Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai.

[4] Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất.

 

MỤC LỤC

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3 Thuật ngữ, định nghĩa

4 Nội dung của bản đồ

4.1 Nhóm lớp cơ sở toán học và các nội dung liên quan

4.2 Nhóm lớp thông tin yếu tố nền

4.3 Lớp thông tin thoái hóa đất

4.4 Lớp thông tin các yếu tố khác (nếu có)

5 Trình bày và thể hiện lớp thông tin yếu tố nền của bản đồ

5.1 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm

5.2 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường

5.3 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng vùng

5.4 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ

6 Trình bày và thể hiện nội dung lớp thông tin thoái hóa đất

6.1 Quy định về các trường thông tin của lớp thông tin thoái hóa đất

6.2 Quy định về nhãn, màu sắc khoanh đất thể hiện kết quả đánh giá thoái hóa đất của lớp thông tin thoái hóa đất

6.3 Quy định về ký hiệu, màu sắc thể hiện khoanh đất không điều tra của lớp thông tin thoái hóa đất

7 Trình bày bản đồ thoái hóa đất

7.1 Quy định chung

7.2 Quy định về tỷ lệ bản đồ thoái hóa đất

7.3 Quy định về diện tích tối thiểu của khoanh đất trên bản đồ thoái hóa đất

7.4 Quy định về phân lớp trình bày bản đồ thoái hóa đất

7.5 Quy định mức độ hiển thị thông tin trên các lớp của bản đồ thoái hóa đất

Phụ lục A (Quy định) Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm

Phụ lục B (Quy định) Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường

Phụ lục C (Quy định) Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng vùng

Phụ lục D (Quy định) Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ

Phụ lục E (Quy định) Mẫu khung và trình bày bản đồ thoái hóa đất

Phụ lục G (Quy định) Mẫu phần ký duyệt bản đồ thoái hóa đất

Thư mục tài liệu tham khảo

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14363-2:2025

01

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14363-1:2025 Bản đồ điều tra đánh giá đất đai - Phần 1: Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ chất lượng đất

02

Luật Đất đai của Quốc hội, số 31/2024/QH15

03

Thông tư 09/2024/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai

04

Thông tư 08/2024/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

05

Thông tư 11/2024/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×