- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 59/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 59/2011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Ngọc Long |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/12/2011 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 59/2011/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 59/2011/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN -------- Số: 59/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
| STT | Quy mô diện tích | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
| I | Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện | |
| 1 | Nhỏ hơn và bằng 200 m2 | 200 000 |
| 2 | Từ >200 m2 đến 400 m2 | 250 000 |
| 3 | Từ >400 m2 đến 1000 m2 | 350 000 |
| 4 | Từ >1.000 m2 đến 3.000 m2 | 500 000 |
| 5 | Từ >3.000 m2 đến 5.000 m2 | 650 000 |
| 6 | Từ >5.000 m2 đến 7.000 m2 | 800 000 |
| 7 | Từ >7.000 m2 đến 10.000 m2 | 1 000 000 |
| 8 | Trên 10.000m2 (1ha) | 1 200 000 |
| II | Đối với hộ gia đình cá nhân tại khu vực khác | |
| 1 | Nhỏ hơn và bằng 200 m2 | 120 000 |
| 2 | Từ >200 m2 đến 400 m2 | 150 000 |
| 3 | Từ >400 m2 đến 1000 m2 | 200 000 |
| 4 | Từ >1.000 m2 đến 3.000 m2 | 300 000 |
| 5 | Từ >3.000 m2 đến 5.000 m2 | 400 000 |
| 6 | Từ >5.000 m2 đến 7.000 m2 | 500 000 |
| 7 | Từ >7.000 m2 đến 10.000 m2 | 600 000 |
| 8 | Trên 10.000m2 (1ha) | 700 000 |
| III | Đối với các tổ chức | |
| 1 | Nhỏ hơn và bằng 5000 m2 | 1 000 000 |
| 2 | Từ >5.000 m2 đến 10.000 m2 | 1 500 000 |
| 3 | Từ >1ha đến 3 ha | 2 000 000 |
| 4 | Từ >3 ha đến 5 ha | 3 000 000 |
| 5 | Từ >5 ha đến 10 ha | 4 000 000 |
| 6 | Từ >10 ha trở lên | 5 000 000 |
| TT | Loại hồ sơ | Mức thu (Đồng/bộ hồ sơ) | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
| Tại các phường thuộc thành phố, thị xã, thị trấn huyện lỵ | Khu vực khác | | ||
| 1 | Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất | 500 000 | 200 000 | 1 500 000 |
| 2 | Hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất | 110 000 | 60 000 | 180 000 |
| | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Dương Ngọc Long |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!