Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 58/2021/QĐ-UBND Huế Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 58/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 58/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 24/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
tải Quyết định 58/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ______________ Số: 58/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa
được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 1264/NQ-UBTVQH14 ngày 27/4/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh địa giới các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2995/TTr-SXD ngày 17 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Chế độ miễn giảm tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế được áp dụng theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2021 và thay thế Quyết định số 714/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huê.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Ban Thường vụ Tỉnh ủy; - TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, TC, NĐ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phan Quý Phương |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO,
XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m2 sử dụng/01 tháng
TT | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật | Nhà ở thông thường (Cấp) | ||||
|
| Cấp (hạng nhà) | I | II | III | IV |
I | KHU VỰC TRUNG TÂM ĐÔ THỊ (Thuộc địa bàn các phường: Đông Ba, Phú Nhuận, Phú Hội và Vĩnh Ninh) | |||||
1 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt (Trục đường có mặt cắt trên 15m) | Tầng 1 | 21,575 | 19,989 | 19,354 | 13,009 |
Tầng 2 | 19,699 | 18,251 | 17,671 | 11,877 | ||
Tầng 3 | 18,761 | 17,382 | 16,830 | 11,312 | ||
Tầng 4 | 16,885 | 15,644 | 15,147 | 10,181 | ||
Tầng 5 | 15,009 | 13,905 | 13,464 | 9,050 | ||
Tầng 6 trở lên | 13,133 | 12,167 | 11,781 | 7,918 | ||
2 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình (Trục đường có mặt cắt từ 9m đến 15m) | Tầng 1 | 19,699 | 18,251 | 17,671 | 11,877 |
Tầng 2 | 17,823 | 16,513 | 15,988 | 10,746 | ||
Tầng 3 | 16,885 | 15,644 | 15,147 | 10,181 | ||
Tầng 4 | 15,009 | 13,905 | 13,464 | 9,050 | ||
Tầng 5 | 13,133 | 12,167 | 11,781 | 7,918 | ||
Tầng 6 trở lên | 11,257 | 10,429 | 10,098 | 6,787 | ||
3 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém (Trục đường có mặt cắt dưới 9m) | Tầng 1 | 17,823 | 16,513 | 15,988 | 10,746 |
Tầng 2 | 15,947 | 14,774 | 14,305 | 9,615 | ||
Tầng 3 | 15,009 | 13,905 | 13,464 | 9,050 | ||
Tầng 4 | 13,133 | 12,167 | 11,781 | 7,918 | ||
Tầng 5 | 11,257 | 10,429 | 10,098 | 6,787 | ||
Tầng 6 trở lên | 9,381 | 8,691 | 8,415 | 5,656 | ||
II | KHU VỰC CẬN TRUNG TÂM ĐÔ THỊ: (Thuộc địa bàn các phường: Thuận Lộc, Thuận Hoà, Tây Lộc, Gia Hội, Vĩ Dạ, Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Phước Vĩnh,Trường An, Phường Đúc) | |||||
1 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt (Trục đường có mặt cắt trên 15m) | Tầng 1 | 19,699 | 18,251 | 17,671 | 11,877 |
Tầng 2 | 17,823 | 16,513 | 15,988 | 10,746 | ||
Tầng 3 | 16,885 | 15,644 | 15,147 | 10,181 | ||
Tầng 4 | 15,009 | 13,905 | 13,464 | 9,050 | ||
Tầng 5 | 13,133 | 12,167 | 11,781 | 7,918 | ||
Tầng 6 trở lên | 11,257 | 10,429 | 10,098 | 6,787 | ||
2 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình (Trục đường có mặt cắt từ 9m đến 15m) | Tầng 1 | 17,823 | 16,513 | 15,988 | 10,746 |
Tầng 2 | 15,947 | 14,774 | 14,305 | 9,615 | ||
Tầng 3 | 15,009 | 13,905 | 13,464 | 9,050 | ||
Tầng 4 | 13,133 | 12,167 | 11,781 | 7,918 | ||
Tầng 5 | 11,257 | 10,429 | 10,098 | 6,787 | ||
Tầng 6 trở lên | 9,381 | 8,691 | 8,415 | 5,656 | ||
3 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém (Trục đường có mặt cắt dưới 9m) | Tầng 1 | 15,947 | 14,774 | 14,305 | 9,615 |
Tầng 2 | 14,071 | 13,036 | 12,622 | 8,484 | ||
Tầng 3 | 13,133 | 12,167 | 11,781 | 7,918 | ||
Tầng 4 | 11,257 | 10,429 | 10,098 | 6,787 | ||
Tầng 5 | 9,381 | 8,691 | 8,415 | 5,656 | ||
Tầng 6 trở lên | 7,504 | 6,953 | 6,732 | 4,525 | ||
III | KHU VỰC VEN NỘI ĐÔ THỊ (Thuộc địa bàn các phường, xã: Kim Long, Phú Hậu, An Hòa, Hương Sơ, An Tây, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, Hương An, Hương Vinh, Thuận An, Hương Hồ, Phú Thượng, Thủy Vân, Hải Dương, Hương Thọ, Phú Mậu, Thủy Bằng, Hương Phong, Phú Dương, Phú Thanh) | |||||
1 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt (Trục đường có mặt cắt trên 15m) | Tầng 1 | 17,823 | 16,513 | 15,988 | 10,746 |
Tầng 2 | 15,947 | 14,774 | 14,305 | 9,615 | ||
Tầng 3 | 15,009 | 13,905 | 13,464 | 9,050 | ||
Tầng 4 | 13,133 | 12,167 | 11,781 | 7,918 | ||
Tầng 5 | 11,257 | 10,429 | 10,098 | 6,787 | ||
Tầng 6 trở lên | 9,381 | 8,691 | 8,415 | 5,656 | ||
2 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình (Trục đường có mặt cắt từ 9m đến 15m) | Tầng 1 | 15,947 | 14,774 | 14,305 | 9,615 |
Tầng 2 | 14,071 | 13,036 | 12,622 | 8,484 | ||
Tầng 3 | 13,133 | 12,167 | 11,781 | 7,918 | ||
Tầng 4 | 11,257 | 10,429 | 10,098 | 6,787 | ||
Tầng 5 | 9,381 | 8,691 | 8,415 | 5,656 | ||
Tầng 6 trở lên | 7,504 | 6,953 | 6,732 | 4,525 | ||
3 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém (Trục đường có mặt cắt dưới 9m) | Tầng 1 | 14,071 | 13,036 | 12,622 | 8,484 |
Tầng 2 | 12,195 | 11,298 | 10,939 | 7,353 | ||
Tầng 3 | 11,257 | 10,429 | 10,098 | 6,787 | ||
Tầng 4 | 9,381 | 8,691 | 8,415 | 5,656 | ||
Tầng 5 | 7,504 | 6,953 | 6,732 | 4,525 | ||
Tầng 6 trở lên | 5,628 | 5,215 | 5,049 | 3,394 |