Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 49/2020/QĐ-UBND Huế bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 49/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 49/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 11/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 49/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2020/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị đinh số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024).
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 382/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 21 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số điều tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1.1. Bổ sung tại Phụ lục 5 khoản 4 Điều 15 Quy định Bảng giá đất 5 năm (2020-2024):
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| Các đoạn đường chưa đặt tên | |||||||
15 | Đoạn tiếp nối đường Trần Huy Liệu | Kiệt ngân hàng Nông nghiệp cũ | Hết đường | 4B | 9.000.000 | 5.040.000 | 3.330.000 | 2.160.000 |
1.2. Bổ sung Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía bắc Hương Sơ (khu vực 3, 4, 5, 6, 7, 8) vào mục III khoản 4 Điều 21 Quy định Bảng giá đất 5 năm (2020-2024):
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Phường An Hòa và phường Hương Sơ |
|
| Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 3, 4, 5, 6, 7 và khu vực 8) | |
| Đường từ 24,5m trở lên | 6.050.000 |
| Đường từ 20,0m đến 24,0m | 4.900.000 |
| Đường từ 17,0m đến 19,5m | 4.200.000 |
| Đường từ 14,0m đến 16,5m | 3.700.000 |
| Đường từ 13,5m trở xuống | 3.320.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 9 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |