Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 06/2023/QĐ-UBND Huế sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 06/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 06/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 03/02/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 06/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 06/2023/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
_______
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 02 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế các Quyết định sau:
a) Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung một số điều tại Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
b) Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);
c) Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021;
d) Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung đơn giá đất rừng phòng hộ vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
___________
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 như sau:
“2. Bảng xác định vùng:
Địa bàn | Đồng bằng | Trung du | Miền núi |
Thị xã Hương Trà | Các xã, phường còn lại |
| Các xã: Bình Thành, Bình Tiến, Hương Bình |
Thị xã Hương Thủy | Các xã, phường còn lại | Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn |
|
Huyện Quảng Điền | Toàn bộ các xã, thị trấn |
|
|
Huyện Phú Vang | Toàn bộ các xã, thị trấn |
|
|
Huyện Phú Lộc | Thị trấn và các xã còn lại |
| Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình |
Huyện Nam Đông |
|
| Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện A Lưới |
|
| Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện Phong Điền |
| - Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hoà, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu, Phú Kinh Phường | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ |
| - Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân | |
| - Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn | |
- Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm | - Các thôn còn lại xã Phong An |
| |
- Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp | - Các thôn còn lại xã Phong Thu |
| |
- Thị trấn và các xã còn lại |
|
| |
Thành phố Huế | Toàn bộ các phường, xã |
|
|
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Xác định vị trí đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.
1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng cao, các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí
1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).
3. Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.”
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7 như sau:
1. Sửa đổi bổ sung điểm b khoản 1 như sau:
“b) Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà: Đô thị loại IV”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 như sau:
“a) Xác định loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:
- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường loại A, B, C.
- Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A, B, C”.
Điều 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
“Điều 9. Giá các loại đất nông nghiệp
1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đồng bằng | 33.000 | 28.600 | 24.200 |
2 | Trung du | 25.300 | 20.900 | 18.700 |
3 | Miền núi | 23.100 | 19.800 | 16.500 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đồng bằng | 36.000 | 31.200 | 26.400 |
2 | Trung du | 27.600 | 22.800 | 20.400 |
3 | Miền núi | 25.200 | 21.600 | 18.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đồng bằng | 6.240 | 5.400 | 4.920 |
2 | Trung du | 5.400 | 4.560 | 4.080 |
3 | Miền núi | 4.560 | 3.960 | 3.240 |
4. Giá đất rừng phòng hộ:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đồng bằng | 5.200 | 4.500 | 4.100 |
2 | Trung du | 4.500 | 3.800 | 3.400 |
3 | Miền núi | 3.800 | 3.300 | 2.700 |
5. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đồng bằng | 27.600 | 24.000 | 20.400 |
2 | Trung du | 24.000 | 20.400 | 16.800 |
3 | Miền núi | 20.400 | 16.800 | 14.400 |
Điều 5. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau:
“Điều 13. Giá đất ở tại nông thôn.
Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục I kèm theo.”
Điều 6. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau: “Điều 15. Giá đất ở tại đô thị
1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.400.000 |
Nhóm đường 1B | 2.195.000 | 1.317.000 | 1.104.000 | 878.000 |
Nhóm đường 1C | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 | 500.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
Nhóm đường 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
Nhóm đường 2C | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 788.000 | 475.000 | 400.000 | 313.000 |
Nhóm đường 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
Nhóm đường 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 625.000 | 375.000 | 312.500 | 250.000 |
Nhóm đường 4B | 563.000 | 338.000 | 288.000 | 225.000 |
Nhóm đường 4C | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 |
Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo |
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.142.000 | 1.734.000 |
Nhóm đường 1B | 3.179.000 | 2.244.000 | 1.275.000 | 1.020.000 |
Nhóm đường 1C | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 |
Nhóm đường 2B | 1.820.000 | 1.280.000 | 1.120.000 | 910.000 |
Nhóm đường 2C | 1.740.000 | 1.170.000 | 1.040.000 | 840.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
Nhóm đường 3B | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 |
Nhóm đường 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 1.220.000 | 800.000 | 700.000 | 580.000 |
Nhóm đường 4B | 1.060.000 | 720.000 | 620.000 | 520.000 |
Nhóm đường 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo |
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 6.240.000 | 3.120.000 | 2.189.000 | 1.256.000 |
Nhóm đường 1B | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 |
Nhóm đường 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
Nhóm đường 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
Nhóm đường 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
Nhóm đường 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
Nhóm đường 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 1.470.000 | 789.000 | 555.000 | 341.000 |
Nhóm đường 4B | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 |
Nhóm đường 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
Nhóm đường 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
Nhóm đường 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
Ghi chú: Phụ lục IV Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo |
4. Thành phố Huế
a) Giá đất ở tại các phường Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy định tại Phụ lục V kèm theo.
b) Các phường còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
Nhóm đường 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
Nhóm đường 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
Nhóm đường 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
Nhóm đường 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
Nhóm đường 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
Nhóm đường 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
Nhóm đường 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
Nhóm đường 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
Nhóm đường 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
Nhóm đường 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
Nhóm đường còn lại | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
Ghi chú: Phụ lục VI Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm theo |
5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | ||||
Nhóm đường 1A | 11.100.000 | 6.327.000 | 4.107.000 | 2.331.000 |
Nhóm đường 1B | 9.108.000 | 5.192.000 | 3.370.000 | 1.913.000 |
Nhóm đường 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | ||||
Nhóm đường 2A | 5.832.000 | 3.324.000 | 2.158.000 | 1.225.000 |
Nhóm đường 2B | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 |
Nhóm đường 2C | 3.888.000 | 2.216.000 | 1.439.000 | 816.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | ||||
Nhóm đường 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
Nhóm đường 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
Nhóm đường 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | ||||
Nhóm đường 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
Nhóm đường 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
Nhóm đường 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 | ||||
Nhóm đường 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
Nhóm đường 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
Nhóm đường 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
Ghi chú: Phụ lục VII Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo |
6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 918.000 | 605.000 | 418.000 | 334.000 |
Nhóm đường 1B | 888.000 | 563.000 | 412.000 | 325.000 |
Nhóm đường 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 709.000 | 458.000 | 334.000 | 272.000 |
Nhóm đường 2B | 664.000 | 436.000 | 291.000 | 249.000 |
Nhóm đường 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 582.000 | 375.000 | 270.000 | 228.000 |
Nhóm đường 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
Nhóm đường 3C | 478.000 | 333.000 | 228.000 | 208.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
Nhóm đường 4B | 388.000 | 258.000 | 215.000 | 182.000 |
Nhóm đường 4C | 343.000 | 236.000 | 179.000 | 161.000 |
Ghi chú: Phụ lục VIII Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo |
7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 2.512.000 | 1.765.000 | 1.238.000 | 855.000 |
Nhóm đường 1B | 1.929.000 | 1.347.000 | 946.000 | 655.000 |
Nhóm đường 1C | 1.729.000 | 1.219.000 | 855.000 | 601.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 1.547.000 | 1.074.000 | 764.000 | 528.000 |
Nhóm đường 2B | 1.401.000 | 983.000 | 692.000 | 473.000 |
Nhóm đường 2C | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 |
Nhóm đường 3B | 1.110.000 | 783.000 | 546.000 | 382.000 |
Nhóm đường 3C | 983.000 | 692.000 | 473.000 | 328.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 965.000 | 673.000 | 473.000 | 328.000 |
Nhóm đường 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
Nhóm đường 4C | 764.000 | 528.000 | 382.000 | 255.000 |
Ghi chú: Phụ lục IX Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo |
8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 4.365.000 | 3.060.000 | 2.132.000 | 1.508.000 |
Nhóm đường 1B | 3.695.000 | 2.581.000 | 1.813.000 | 1.262.000 |
Nhóm đường 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 |
Nhóm đường 2B | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 |
Nhóm đường 2C | 2.281.000 | 1.610.000 | 1.117.000 | 769.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 1.723.000 | 1.204.000 | 856.000 | 595.000 |
Nhóm đường 3B | 1.549.000 | 1.073.000 | 769.000 | 537.000 |
Nhóm đường 3C | 1.375.000 | 957.000 | 682.000 | 464.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 1.340.000 | 943.000 | 667.000 | 450.000 |
Nhóm đường 4B | 1.201.000 | 841.000 | 595.000 | 421.000 |
Nhóm đường 4C | 1.079.000 | 754.000 | 522.000 | 363.000 |
Ghi chú: Phụ lục X Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo |
9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 1.610.000 | 905.000 | 450.000 | 260.000 |
Nhóm đường 1B | 1.420.000 | 775.000 | 385.000 | 195.000 |
Nhóm đường 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
Nhóm đường 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
Nhóm đường 2C | 650.000 | 375.000 | 215.000 | 125.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 625.000 | 338.000 | 186.000 | 101.000 |
Nhóm đường 3B | 590.000 | 325.000 | 185.000 | 90.000 |
Nhóm đường 3C | 455.000 | 260.000 | 115.000 | 80.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 377.000 | 195.000 | 114.000 | 65.000 |
Nhóm đường 4B | 338.000 | 182.000 | 104.000 | 52.000 |
Nhóm đường 4C | 312.000 | 169.000 | 91.000 | 47.000 |
Ghi chú: Phụ lục XI Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo |
10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 1.636.000 | 743.000 | 440.000 | 248.000 |
Nhóm đường 1B | 1.458.000 | 660.000 | 399.000 | 220.000 |
Nhóm đường 1C | 1.293.000 | 578.000 | 344.000 | 193.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 1.183.000 | 536.000 | 316.000 | 179.000 |
Nhóm đường 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
Nhóm đường 2C | 935.000 | 426.000 | 248.000 | 138.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
Nhóm đường 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
Nhóm đường 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 605.000 | 248.000 | 138.000 | 69.000 |
Nhóm đường 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
Nhóm đường 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo |
Điều 7. Sửa đổi, bổ sung tại Điều 20 như sau:
“Điều 20. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21)
1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
1 | Từ 19,5 m trở lên | 980.000 |
2 | Từ 17,0 đến 19,0 m | 910.000 |
3 | Từ 13,5 đến 16,5 m | 784.000 |
4 | Từ 11,0 đến 13,0 m | 700.000 |
5 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 630.000 |
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
1 | Từ 19,5 m trở lên | 1.460.000 |
2 | Từ 17,0 đến 19,0 m | 1.300.000 |
3 | Từ 13,5 đến 16,5 m | 1.220.000 |
4 | Từ 11,0 đến 13,0 m | 1.060.000 |
5 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 940.000 |
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
1 | Từ 19,5 m trở lên | 2.190.000 |
2 | Từ 17,0 đến 19,0 m | 1.950.000 |
3 | Từ 13,5 đến 16,5 m | 1.470.000 |
4 | Từ 11,0 đến 13,0 m | 1.335.000 |
5 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 1.185.000 |
4. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT | TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Các phường: Đông Ba, Phú Hội, Phú Nhuận, Vĩnh Ninh | |
1 | Từ 24,5 m trở lên | 13.800.000 |
2 | Từ 22,5 đến 24,0 m | 12.075.000 |
3 | Từ 20,0 đến 22,0 m | 10.350.000 |
4 | Từ 17,0 đến 19,5 m | 9.200.000 |
5 | Từ 14,0 đến 16,5 m | 6.957.500 |
6 | Từ 11,0 đến 13,5 m | 5.635.000 |
7 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 4.255.000 |
II | Các phường: An Đông, An Cựu, Gia Hội, Kim Long, Phường Đúc, Phước Vĩnh, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Trường An, Vỹ Dạ, Xuân Phú | |
1 | Từ 24,5 m trở lên | 9.200.000 |
2 | Từ 22,5 đến 24,0 m | 7.935.000 |
3 | Từ 20,0 đến 22,0 m | 7.360.000 |
4 | Từ 17,0 đến 19,5 m | 5.635.000 |
5 | Từ 14,0 đến 16,5 m | 5.405.000 |
6 | Từ 11,0 đến 13,5 m | 4.025.000 |
7 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 2.875.000 |
III | Các phường: An Hòa, An Tây, Hương Sơ, Hương Long, Phú Hậu, Thủy Biều, Thủy Xuân | |
1 | Từ 24,5 m trở lên | 6.957.500 |
2 | Từ 22,5 đến 24,0 m | 5.635.000 |
3 | Từ 20,0 đến 22,0 m | 5.175.000 |
4 | Từ 17,0 đến 19,5 m | 4.830.000 |
5 | Từ 14,0 đến 16,5 m | 4.255.000 |
6 | Từ 11,0 đến 13,5 m | 3.818.000 |
7 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 2.185.000 |
IV | Các phường: Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân | |
1 | Từ 24,5 m trở lên | 3.810.000 |
2 | Từ 22,5 đến 24,0 m | 3.310.000 |
3 | Từ 20,0 đến 22,0 m | 2.810.000 |
4 | Từ 17,0 đến 19,5 m | 2.470.000 |
5 | Từ 14,0 đến 16,5 m | 1.870.000 |
6 | Từ 11,0 đến 13,5 m | 1.540.000 |
7 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 1.210.000 |
V | Các xã: Hải Dương, Hương Phong, Hương Thọ, Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh, Thủy Bằng | |
1 | Từ 19,5 m trở lên | 1.170.000 |
2 | Từ 17,0 đến 19,0 m | 1.065.000 |
3 | Từ 13,5 đến 16,5 m | 890.000 |
4 | Từ 11,0 đến 13,0 m | 795.000 |
5 | Dưới 10,5 m | 630.000 |
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT | TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Các phường: Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương; xã Thủy Thanh | |
1 | Từ 19,5 m trở lên | 2.810.000 |
2 | Từ 17,0 đến 19,0 m | 2.470.000 |
3 | Từ 13,5 đến 16,5 m | 1.870.000 |
4 | Từ 11,0 đến 13,0 m | 1.540.000 |
5 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 1.210.000 |
II | Các xã: Thủy Phù và Thủy Tân | |
1 | Từ 19,5 m trở lên | 1.540.000 |
2 | Từ 17,0 đến 19,0 m | 1.210.000 |
3 | Từ 13,5 đến 16,5 m | 1.010.000 |
4 | Từ 11,0 đến 13,0 m | 830.000 |
5 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 630.000 |
6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH | GIÁ ĐẤT Ở |
1 | Từ 19,5 m trở lên | 605.000 |
2 | Từ 17,0 đến 19,0 m | 545.000 |
3 | Từ 13,5 đến 16,5 m | 478.000 |
4 | Từ 11,0 đến 13,0 m | 388.000 |
5 | Từ dưới 10,5 m | 343.000 |
7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH | GIÁ ĐẤT Ở |
1 | Từ 19,5 m trở lên | 1.183.000 |
2 | Từ 17,0 đến 19,0 m | 1.110.000 |
3 | Từ 13,5 đến 16,5 m | 965.000 |
4 | Từ 11,0 đến 13,0 m | 892.000 |
5 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 764.000 |
8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH | GIÁ ĐẤT Ở |
1 | Từ 19,5 m trở lên | 2.488.000 |
2 | Từ 17,0 đến 19,0 m | 2.281.000 |
3 | Từ 13,5 đến 16,5 m | 1.723.000 |
4 | Từ 11,0 đến 13,0 m | 1.549.000 |
5 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 1.340.000 |
9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
1 | Từ 19,5 m trở lên | 858.000 |
2 | Từ 17,0 đến 19,0 m | 780.000 |
3 | Từ 13,5 đến 16,5 m | 606.000 |
4 | Từ 11,0 đến 13,0 m | 577.000 |
5 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 546.000 |
10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH | GIÁ ĐẤT Ở |
1 | Từ 19,5 m trở lên | 935.000 |
2 | Từ 17,0 đến 19,0 m | 756.000 |
3 | Từ 13,5 đến 16,5 m | 701.000 |
4 | Từ 11,0 đến 13,0 m | 619.000 |
5 | Từ 4,0 đến dưới 10,5 m | 536.000 |
Điều 8. Sửa đổi, bổ sung Điều 21 như sau:
“Điều 21. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
1. Huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Thị trấn Phong Điền |
|
1 | Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9 | |
| Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5 m) | 784.000 |
2 | Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2 | |
| Đường có mặt cắt 13 m | 910.000 |
3 | Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu | |
| Đường có mặt cắt đường 13 m | 700.000 |
II | Xã Phong Hiền |
|
1 | Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại | |
| Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m) | 630.000 |
| Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m) | 490.000 |
| Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m) | 420.000 |
| Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m) | 350.000 |
2 | Khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ | |
| Đường 13,5 m | 1.600.000 |
| Đường 11,5 m | 1.000.000 |
III | Xã Điền Lộc |
|
1 | Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã | |
| Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) | 600.000 |
IV | Xã Phong An |
|
1 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền | |
| Đường có mặt cắt 11,5 m | 2.000.000 |
| Đường có mặt cắt 16,5 m | 2.500.000 |
2 | Khu quy hoạch dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ | |
| Đường có mặt cắt 13,5 m | 2.000.000 |
| Đường có mặt cắt 16,5 m | 2.500.000 |
3 | Khu quy hoạch Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A | |
| Đường có mặt cắt từ 9 đến 13,5 m | 3.000.000 |
4 | Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền | |
| Đường 16,5 m | 2.500.000 |
| Đường 13,5 m | 2.000.000 |
V | Xã Phong Xuân |
|
1 | Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn | |
| Đường có mặt cắt 13,5 m | 143.000 |
| Đường có mặt cắt 11,5 m | 130.000 |
VI | Xã Phong Mỹ |
|
1 | Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn) | |
| Đường có mặt cắt từ 12đến 13 m | 156.000 |
VII | Xã Phong Sơn |
|
1 | Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ- La Sơn |
|
| Đường có mặt cắt từ 9 đến 12 m | 91.000 |
VIII | Xã Phong Hòa |
|
1 | Khu dân cư thôn Tư | |
| Đường 7,5 đến 13,5 m | 350.000 |
2. Huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Thị trấn Sịa |
|
1 | Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh | |
| Đường 11,5 m | 4.120.000 |
| Đường 5,0 m | 2.680.000 |
2 | Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền | |
| Đường 16,5 m | 5.400.000 |
| Đường 13,5 m | 5.400.000 |
| Đường 11,5 m | 5.400.000 |
| Đường 9,5 m | 5.400.000 |
3 | Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện | |
| Đường 16,5 m | 2.680.000 |
4 | Khu dân cư Đông Quảng Lợi đoạn đi qua thị trấn Sịa | |
| Đường 16,5 m | 2.000.000 |
| Đường 11,5 m | 1.900.000 |
II | Xã Quảng Lợi |
|
1 | Khu dân cư đông Quảng Lợi | |
| Đường 16,5 m | 2.000.000 |
| Đường 11,5 m | 1.900.000 |
III | Xã Quảng Vinh |
|
1 | Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh | |
| Đường 13,5 m | 1.300.000 |
| Đường 10,0 m | 1.300.000 |
| Đường 7,5 m | 1.300.000 |
| Đường 5,5 m | 1.300.000 |
IV | Xã Quảng Thọ |
|
1 | Khu dân cư Tân Xuân Lai (sân bóng cũ) | |
| Đường 9 m | 1.300.000 |
| Đường 5 m | 1.000.000 |
V | Xã Quảng Phú |
|
| Khu dân cư Bác Vọng Đông | |
| Đường 7,5 m | 1.000.000 |
3. Thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Phường Tứ Hạ |
|
1 | Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 | |
| Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3 | 3.420.000 |
| Đường 24,0 m | 2.655.000 |
| Đường 16,5 m | 2.190.000 |
| Đường 11,5m | 1.710.000 |
II | Phường Hương Văn |
|
1 | Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1 | |
| Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3 | 3.420.000 |
| Đường 19,5 m | 2.190.000 |
| Đường 10,5 m | 1.710.000 |
2 | Khu quy hoạch Ruộng Cà | |
| Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8) | 675.000 |
| Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường) | 675.000 |
| Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu) | 675.000 |
| Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu) | 675.000 |
3 | Khu quy hoạch vùng Toong | |
| Đường quy hoạch 13,5 m | 1.950.000 |
| Đường quy hoạch 7 m và 7,25 m | 1.710.000 |
III | Phường Hương Xuân |
|
1 | Khu quy hoạch tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân | |
| Đường 30,0 m | 2.190.000 |
| Đường 10,5 m | 1.185.000 |
2 | Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân | 405.000 |
IV | Phường Hương Vân |
|
1 | Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân | 405.000 |
V | Phường Hương Chữ |
|
1 | Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 3 | |
| Đường quy hoạch 11, 5 m | 1.950.000 |
| Đường quy hoạch 5,95 m | 1.710.000 |
4. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Phường An Cựu |
|
1 | Khu nhà ở Tam Thai | |
| Đường 16,5 m | 5.635.000 |
| Đường 13,0 m | 4.255.000 |
| Đường 6,0 m | 2.875.000 |
II | Phường An Đông |
|
1 | Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 | |
| Đường 7,0 m | 5.635.000 |
| Đường 6,0 m | 5.635.000 |
2 | Khu tái định cư Đông Nam Thủy An | |
| Đường 26,0 m | 9.200.000 |
| Đường 24,0 m | 7.935.000 |
| Đường 12,0 m | 5.635.000 |
3 | Khu dân cư Đông Nam Thủy An | |
| Đường 24,5 m | 7.935.000 |
| Đường 13,5 m | 5.635.000 |
| Đường 12,0 m | 5.635.000 |
| Đường 11,0 m | 5.635.000 |
4 | Khu nhà ở An Đông | |
| Đường 12,0 m | 5.635.000 |
| Đường 11,5 m | 4.255.000 |
| Đường 11,25 m | 4.255.000 |
| Đường 8,0 m | 2.875.000 |
| Đường 7,5 m | 2.875.000 |
| Đường 5,0 m | 2.875.000 |
5 | Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông | |
| Đường 24 m | 7.935.000 |
| Đường 12 m | 4.830.000 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2 | |
| Đường 26,0 m | 6.520.000 |
| Đường 19,5 m | 5.635.000 |
| Đường 16,5 m | 5.405.000 |
| Đường 13,5 m | 4.830.000 |
| Đường 10,5 m | 3.726.000 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 | |
| Đường 19,5m | 4.900.000 |
| Đường 13,5m | 4.200.000 |
| Đường 12,5m | 3.320.000 |
| Đường từ 11,5m trở xuống | 3.320.000 |
III | Phường An Hòa và phường Hương Sơ |
|
1 | Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) | |
| Đường từ 24,5m trở lên | 6.050.000 |
| Đường từ 20,0 đến 24,0m | 4.900.000 |
| Đường từ 17,0 đến 19,5m | 4.200.000 |
| Đường từ 14,0 đến 16,5m | 3.700.000 |
| Đường từ 13,5m trở xuống | 3.320.000 |
IV | Phường An Tây |
|
1 | Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43 | |
| Đường 13,5m | 5.635.000 |
| Đường 11,5m | 5.635.000 |
| Đường 6,0m | 4.255.000 |
2 | Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế | |
| Đường 13,5m | 3.818.000 |
| Đường 11,5m | 3.818.000 |
| Đường 10,5m | 3.818.000 |
3 | Khu dân cư hai bên trục đường Quốc lộ 1A -Tự Đức | |
| Đường 19,5m | 4.830.000 |
| Đường 13,5m | 3.818.000 |
V | Phường Hương Long |
|
1 | Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1) | |
| Đường 13,5m | 4.255.000 |
| Đường 11,5m | 4.255.000 |
| Đường 7,5m | 2.875.000 |
2 | Khu quy hoạch Hương Long | |
| Đường 13,5m | 4.255.000 |
| Đường 11,5m | 4.255.000 |
VI | Phường Kim Long |
|
1 | Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5) | |
| Đường 16,5m | 4.255.000 |
| Đường 13,5m | 4.255.000 |
| Đường 11,5m | 4.255.000 |
| Đường 9,5m | 2.875.000 |
2 | Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4) | |
| Đường 23,0m | 6.957.500 |
| Đường 11,5m | 4.255.000 |
VII | Phường Phú Hậu |
|
1 | Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2) | |
| Đường 26m | 6.958.000 |
| Đường 11,5m | 4.255.000 |
VIII | Phường Gia Hội |
|
1 | Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2) | |
| Đường 11,5 m | 3.818.000 |
IX | Phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân | |
1 | Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân | |
| Đường 26,0 m | 9.200.000 |
| Đường 19,5 m | 5.635.000 |
| Đường 16,5 m | 5.635.000 |
| Đường 13,5 m | 5.635.000 |
| Đường 12,0 m | 4.255.000 |
| Đường 11,5 m | 4.255.000 |
| Đường 6,0 m | 2.875.000 |
X | Phường Thủy Xuân |
|
1 | Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3 | |
| Đường 13,5 m | 4.255.000 |
| Đường 7,0 m | 2.875.000 |
2 | Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3 | |
| Đường 13,5 m | 4.255.000 |
| Đường 11,5 m | 4.255.000 |
3 | Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 | |
| Đường 26,0 m | 9.200.000 |
| Đường 19,5 m | 5.635.000 |
| Đường 17,0 m | 5.635.000 |
| Đường 13,5 m | 5.635.000 |
4 | Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 | |
| Đường 19,5 m | 5.635.000 |
| Đường 13,5 m | 4.255.000 |
XI | Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An |
|
1 | Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An | |
| Đường 26,0 m | 9.200.000 |
| Đường 19,5 m | 5.635.000 |
| Đường 13,5 m | 4.255.000 |
| Đường 12,0 m | 4.255.000 |
2 | Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An | |
| Đường 19,5 m | 5.635.000 |
| Đường 13,0 m | 4.255.000 |
| Đường 12,0 m | 4.255.000 |
XII | Phường Vỹ Dạ |
|
1 | Khu quy hoạch Tổ 15B | |
| Đường 11,5m | 5.635.000 |
XIII | Phường Xuân Phú |
|
1 | Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4 | |
| Đường 13,5 m | 7.894.000 |
| Đường 11,5 m | 5.382.000 |
2 | Khu quy hoạch tái định cư TĐC1 | |
| Đường 13,5 m | 7.894.000 |
| Đường 11,5 m | 4.830.000 |
3 | Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương | |
| Đường 13,5 m | 7.894.000 |
| Đường 12 m | 4.830.000 |
| Đường 9 m | 3.818.000 |
XIV | Phường Hương An |
|
1 | Khu quy hoạch dân cư Hương An | |
| Đường quy hoạch 11,5 m | 2.124.000 |
XV | Xã Hương Thọ |
|
1 | Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ | 503.000 |
XVI | Xã Hương Vinh |
|
1 | Tuyến đường thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch 11,5m) | 4.020.000 |
XVII | Xã Thủy Bằng |
|
1 | Khu quy hoạch Đồng Cát |
|
| Đường 15,5 m | 2.244.000 |
| Đường 11,5 m | 1.848.000 |
2 | Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn | |
| Đường quy hoạch 13,5 m | 840.000 |
XVIII | Phường Thủy Vân |
|
1 | Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 | |
| Đường 19,5 m | 2.964.000 |
| Đường 13,5 m | 2.244.000 |
| Đường 12 m | 2.244.000 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 | |
| Đường 36 m | 3.888.000 |
| Đường 16,5 m | 3.372.000 |
| Đường 13,5 m | 2.964.000 |
| Đường 12 m | 2.964.000 |
3 | Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 | |
| Đường 36 m | 3.888.000 |
| Đường 26 m | 3.888.000 |
| Đường 16,5 m | 3.372.000 |
| Đường 13,5 m | 3.372.000 |
| Đường 10,5 m | 2.964.000 |
4 | Khu dân cư Dạ Lê | |
| Đường 19,5 m | 2.964.000 |
| Đường 11,5 m | 1.848.000 |
| Đường 9,5 m | 1.452.000 |
| Đường 8,0 m | 1.452.000 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐ5 | |
| Đường 36 m | 3.372.000 |
| Đường 13,5 m | 2.244.000 |
| Đường 12 m | 1.848.000 |
XIX | Phường Phú Thượng |
|
1 | Các đường: 19,5 m; 26 m; 36 m; 100 m | 4.836.000 |
2 | Các đường: 12 m; 13,5 m; 16,5 m | 4.032.000 |
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Phường Phú Bài |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung | |
| Đường 11,5 m | 1.540.000 |
2 | Khu dân cư 6A, 6B | |
| Đường 15 m | 1.870.000 |
| Đường 11,5 m | 1.540.000 |
3 | Khu dân cư 7A, 7B, 7C | |
| Đường 15 m | 1.870.000 |
| Đường 12 m | 1.540.000 |
| Đường 8,5 m | 1.210.000 |
| Các tuyến ≤ 6,5 m | 1.210.000 |
4 | Khu quy hoạch tổ 9 | |
| Đường 15 m | 1.870.000 |
| Đường 8,5 m | 1.210.000 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ 10 | |
| Đường 10,5 m | 1.870.000 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2 | |
| Đường 13 m | 1.870.000 |
| Đường 11,5 m | 1.540.000 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex | |
| Đường từ >12,0đến 13,5 m | 1.870.000 |
| Đường 12,0 m | 1.540.000 |
II | Phường Thủy Châu |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2 | |
| Đường 36 m | 2.810.000 |
| Đường 13,5 m | 1.870.000 |
| Đường 12,5 m | 1.540.000 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Bầu Được | |
| Đường từ >10,5 đến 13,5 m | 1.300.000 |
| Đường 10,5 m | 1.210.000 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7 | |
| Đường từ 11,0 đến 13,0 m | 1.540.000 |
| Đường 8,5 m | 1.010.000 |
4 | Khu tái định cư, dân cư Đường và cầu hồ Châu Sơn | |
| Đường từ 6,8 đến 8,5 m | 780.000 |
III | Phường Thủy Dương |
|
1 | Khu dân cư Vịnh Mộc | |
| Đường 11,5 m | 2.470.000 |
| Đường 9,5 m | 1.870.000 |
| Đường 7,5 m | 1.870.000 |
2 | Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2 | |
| Đường 56 m | 7.290.000 |
| Đường 16,5 m | 5.670.000 |
| Đường 13,5 m | 5.670.000 |
| Đường 11,5 m | 4.860.000 |
| Đường 10,5 m | 4.860.000 |
3 | Khu dân cư Tổ 12 | |
| Đường 13,5 m | 2.470.000 |
| Đường 12 m | 2.470.000 |
4 | Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen | |
| Đường 18,5 m | 3.890.000 |
| Đường 12 m | 3.240.000 |
5 | Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 | |
| Đường 24 m | 4.860.000 |
| Đường 19,5 m | 3.890.000 |
| Đường 13m | 3.240.000 |
6 | Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 | |
| Đường 56m (Từ đường Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5) | 7.290.000 |
| Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến | 5.670.000 |
| thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5) |
|
| Đường 15,5m: - Từ thửa đất số 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 - Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5 | 4.860.000 |
| Đường 12m (Từ thửa đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5) | 4.860.000 |
7 | Khu dân cư Đông Nam Thủy An | |
| Đường 24,5 m | 7.935.000 |
| Đường 13,5 m | 5.635.000 |
| Đường 12,0 m | 5.635.000 |
| Đường 11,0 m | 5.635.000 |
8 | Khu nhà ở An Đông | |
| Đường 12,0m | 5.635.000 |
| Đường 11,5m | 4.255.000 |
| Đường 11,25m | 4.255.000 |
| Đường 8,0m | 2.875.000 |
| Đường 7,5m | 2.875.000 |
| Đường 5,0m | 2.875.000 |
IV | Phường Thủy Lương |
|
1 | Khu dân cư Lương Mỹ | |
| Đường 26 m | 2.810.000 |
| Đường 12 m | 1.540.000 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Lương | |
| Đường 19,5 m | 2.810.000 |
| Đường 13,5 m | 1.870.000 |
| Đường 13 m | 1.540.000 |
| Đường 12 m | 1.540.000 |
| Đường 11,5 m | 1.540.000 |
| Đường 7,5 m | 1.210.000 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 4 Thủy Lương | |
| Đường 8,0 m | 1.210.000 |
| Đường từ >8,0 đến 13,5 m | 1.540.000 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7 phường Thủy Lương | |
| Đường 19,5 m | 2.810.000 |
| Đường từ 11,0 đến 13,5 m | 1.540.000 |
V | Phường Thủy Phương |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật tổ 14 | |
| Tuyến đường 13,5 m | 1.870.000 |
| Tuyến đường 12,0 m | 1.870.000 |
2 | Khu tái định cư tổ 11 | |
| Đường 13,5m | 1.870.000 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam | |
| Đường 36 m | 2.810.000 |
| Đường 24 m | 2.810.000 |
| Đường 19,5 m | 2.810.000 |
| Đường 12 m | 1.870.000 |
| Đường 5,5 m | 1.540.000 |
| Đường 3,5 m | 1.210.000 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 9 | |
| Đường 36 m | 2.810.000 |
| Đường 13,5 m | 1.870.000 |
| Đường 12 m | 1.540.000 |
| Đường 5 m | 1.210.000 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư | |
| Đường 12 m | 1.870.000 |
6 | Khu Hạ tầng kỹ thuật dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ 9 và Tổ 14) | |
| Đường 13,5 m | 1.870.000 |
| Đường 12 m | 1.870.000 |
VI | Xã Thủy Phù |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn 8B | |
| Đường 16,5 m và 13,5 m | 1.210.000 |
| Đường 11,5 m và 10,5 m | 1.010.000 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B (giai đoạn 1) | |
| Đường từ >12,0 đến 13,5 m | 1.010.000 |
| Đường 12,0 m | 630.000 |
VII | Xã Thủy Tân |
|
1 | Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân | |
| Đường 11,5 m | 630.000 |
VIII | Xã Thủy Thanh |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2 | |
| Đường 26,0 m | 6.520.000 |
| Đường 19,5 m | 5.635.000 |
| Đường 16,5 m | 5.405.000 |
| Đường 13,5 m | 4.830.000 |
| Đường 10,5 m | 3.726.000 |
2 | Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 | |
| Đường 26m | 5.670.000 |
| Đường 19,5m | 3.890.000 |
| Đường 18,5m | 3.890.000 |
| Đường 16,5m | 3.890.000 |
| Đường 15,5m | 3.890.000 |
| Đường 13,5m | 3.240.000 |
| Đường 12,0m | 3.240.000 |
| Đường 10,5m | 3.240.000 |
3 | Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm | |
| Đường 31m | 1.210.000 |
| Đường 12m | 1.010.000 |
4 | Khu quy hoạch Hói Sai Thượng | |
| Đường 15,5m | 2.810.000 |
| Đường 13,5m | 2.470.000 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm xã Thủy Thanh | |
| Đường 26m | 3.550.000 |
| Đường 22 m | 3.080.000 |
| Đường 12m | 1.540.000 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 | |
| Đường 19,5m | 4.900.000 |
| Đường 13,5m | 4.200.000 |
| Đường 12,5m | 3.320.000 |
| Đường từ 11,5m trở xuống | 3.320.000 |
IX | Xã Phú Sơn |
|
1 | Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn | |
| Đường quy hoạch 13,5 m | 105.000 |
6. Huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Xã Phú Mỹ |
|
1 | Các đường: 19,5 m; 26 m; 36m; 100 m | 4.368.000 |
2 | Các đường: 12 m; 13,5 m; 16,5 m | 3.744.000 |
7. Huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Thị trấn Lăng Cô | |
1 | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô | |
| Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0) | 1.723.000 |
| Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5) | 2.488.000 |
| Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5) | 1.549.000 |
| Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0) | 1.549.000 |
| Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0) | 1.549.000 |
| Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) | 1.549.000 |
| Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) | 1.549.000 |
| Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5) | 1.549.000 |
| Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) | 1.549.000 |
| Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5) | 1.549.000 |
| Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3) | 431.000 |
2 | Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô | |
| Đường 19,5 m | 2.488.000 |
| Đường 13,5 m | 2.281.000 |
| Đường 11,5 m | 2.281.000 |
3 | Khu phố chợ Lăng Cô | |
| Đường 33,0 m | 4.365.000 |
| Đường 12,0 m | 3.060.000 |
II | Thị trấn Phú Lộc |
|
1 | Khu tái định cư Khu vực 5 | |
| Đường rộng 13,5 m | 965.000 |
| Đường rộng 11,5 m | 892.000 |
2 | Khu Quy hoạch dân cư Từ Dũ | |
| Đường 11,5 m | 892.000 |
| Đường 13,5 m | 965.000 |
3 | Khu quy hoạch Nương Thiền (mở rộng) | |
| Đường 24,0 m | 1.183.000 |
| Đường 13,5 m | 965.000 |
| Đường 11,5 m | 892.000 |
III | Xã Lộc An | |
1 | Khu tái định cư Xuân Lai | |
| Tuyến đường số 5 (từ 11,0 đến 13,5m) | 1.274.000 |
| Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0đến 13,5 m) | 1.128.000 |
IV | Xã Lộc Bổn | |
1 | Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn | |
| Từ 24,5 m trở lên | 2.184.000 |
| Từ 11,0 đến 13,5 m | 1.820.000 |
2 | Khu tái định cư Lộc Bổn | |
| Từ 14,0 đến 16,5 m | 1.610.000 |
| Từ 11,0 đến 13,5 m | 1.610.000 |
V | Xã Lộc Điền | |
1 | Khu tái định cư Sư Lỗ Đông | |
| Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5m) | 1.610.000 |
| Tuyến đường số 01 (rộng 4,0 đến 10,5m) | 1.610.000 |
2 | Khu Tái định cư Bạch Thạch | |
| Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5 m) | 1.400.000 |
VI | Xã Lộc Sơn | |
1 | Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng | |
| Tuyến đường số 01 (rộng 11,0 đến 13,5 m) | 1.610.000 |
| Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0 đến 13,5 m) | 1.128.000 |
2 | Khu dân cư Hạ Thủy Đạo | |
| Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3) | 1.611.000 |
| Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0) | 1.611.000 |
| Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0) | 1.611.000 |
| Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3) | 1.611.000 |
3 | Khu quy hoạch dân cư số 3, đường giao thông trục trung tâm đô thị La Sơn | |
| Đường 31,0 m | 319.000 |
| Đường 13,5 m | 252.000 |
4 | Khu quy hoạch dân cư gần Trường Trung học cơ sở Lộc Sơn, xã Lộc Sơn | |
| Đường 19,5 m | 1.610.000 |
| Đường 11,5 đến 15,5 m | 1.128.000 |
VII | Xã Lộc Thủy | |
1 | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy | |
| Đường ven sông Bù Lu | 364.000 |
| Đường 32,0 m | 364.000 |
| Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch | 346.000 |
VIII | Xã Lộc Tiến | |
1 | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | |
| Đường 33,0 m | 346.000 |
| Đường 30,0 m | 346.000 |
| Đường 21,0 m | 309.000 |
| Đường 16,5 m | 309.000 |
| Đường 11,5 m | 309.000 |
| Đường 6,0 m | 273.000 |
IX | Xã Lộc Trì | |
1 | Khu tái định cư Lộc Trì (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) | |
| Tuyến đường số 5 (từ 4,0 đến 10,5m) | 1.400.000 |
| Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0 đến 13,5m) | 983.000 |
X | Xã Lộc Vĩnh | |
1 | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh | |
| Đường 28,0 m | 382.000 |
| Đường 16,5 m | 382.000 |
| Đường 11,5 m | 346.000 |
XI | Xã Vinh Hiền | |
1 | Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền | |
| Đường từ 4,0 đến 10,5 m | 546.000 |
| Đường từ 11,0 đến 13,5m | 764.000 |
| Đường từ 14,0 đến 16,5m | 1.001.000 |
2 | Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1 | |
| Đường từ 11,0 đến 13,5m | 546.000 |
| Đường từ 14,0 đến 16,5m | 764.000 |
3 | Khu Tái định cư Linh Thái | |
| Đường từ 4,0 đến 10,5m | 364.000 |
| Đường từ 11,0 đến 13,5m | 455.000 |
| Đường từ 14,0 đến 16,5m | 546.000 |
4 | Khu tái định cư Quốc lộ 49 | |
| Đường 36,0 m | 724.000 |
| Đường 11,0 đến 13,5 m | 508.000 |
XII | Xã Xuân Lộc | |
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 | |
| Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0) | 260.000 |
| Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0) | 260.000 |
| Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) | 260.000 |
| Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) | 260.000 |
XIII | Xã Giang Hải | |
1 | Khu dân cư Tam Bảo | |
| Đường 13,5 m | 309.000 |
| Đường 16,5 m | 309.000 |
8. Huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
| Thị trấn Khe Tre | |
1 | Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1 | |
| Đường 11,5 m | 1.200.000 |
9. Huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT | Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
| Xã A Ngo | |
1 | Khu quy hoạch Bến xe A Lưới | |
| Đường 13,5 m | 701.000 |
| Đường 11,0 m | 536.000 |
10. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Khu chức năng | Giá đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
1 | Khu công nghiệp và khu phi thuế quan | 210.000 | 180.000 |
2 | Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp | 475.000 | 408.000 |
3 | Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An | 251.000 | 215.000 |
4 | Khu vực Hói Mít, Hói Dừa | 182.000 | 156.000 |
5 | Khu công nghiệp kỹ thuật cao | 168.000 | 144.000 |
6 | Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà | 228.000 | 195.000 |
7 | Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận | 462.000 | 396.000 |
8 | Khu du lịch Lăng Cô |
|
|
| - Khu vực từ núi Giòn đến giáp ranh giới trục Trung tâm du lịch Lăng Cô | 512.000 | 439.000 |
| - Khu vực từ Trung tâm du lịch Lăng Cô đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An | 615.000 | 527.000 |
| - Khu vực từ nhà thờ Loan Lý đến giáp ranh giới làng Chài Lăng Cô | 1.300.000 | 1.114.000 |
9 | Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù | 351.000 | 300.000 |
Điều 9. Bổ sung khoản 4 vào Điều 22 như sau:
“4. Giá đất ở trong khu Cảng hàng không quốc tế Phú Bài được xác định theo giá đất ở vị trí 2 đường Lê Trọng Tấn”.
Phụ lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục I
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I. HUYỆN PHONG ĐIỀN
1. XÃ PHONG HIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A từ Bắc cầu An Lỗ đến địa giới hành chính xã Phong An | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
2 | Tỉnh lộ 11A: Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến ranh giới huyện Quảng Điền | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.600.000 |
3 | Tỉnh lộ 11C |
|
|
|
| Từ Tỉnh lộ 11A đến ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.280.000 |
| Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) | 1.400.000 | 1.120.000 | 890.000 |
| Từ hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) đến hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) | 750.000 | 550.000 | 450.000 |
| Từ hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền. | 360.000 | 250.000 | 150.000 |
4 | Đoạn Đường Cứu hộ - Cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (qua xã Phong Hiền) từ ngã ba giao đường liên thôn đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền | 450.000 | 315.000 | 220.000 |
5 | Tỉnh lộ 9 |
|
|
|
| Từ chắn đường sắt đến Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền | 510.000 | 310.000 | 260.000 |
| Từ Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền đến hết ranh giới xã Phong Hiền | 198.000 | 160.000 | 132.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn An Lỗ | 400.000 | 250.000 |
KV2 | Các thôn: Khu vực Cao Ban cũ thuộc thôn Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng Hòa thuộc thôn Hưng Long-Thượng Hòa | 250.000 | 170.000 |
KV3 | Bao gồm các thôn: Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hoà, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại | 100.000 |
2. XÃ PHONG AN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Quốc lộ 1A | ||||||
| Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.900.000 | |||
| Từ ranh giới phía Nam Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong | 2.100.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | |||
| Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | |||
| Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn | 1.500.000 | 1.200.000 | 960.000 | |||
| Từ nhà máy tinh bột sắn đến ranh giới nhà bà Nguyễn Thị Mai | 1.500.000 | 1.200.000 | 960.000 | |||
| Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền | 1.500.000 | 1.200.000 | 960.000 | |||
2 | Tỉnh lộ 11B | ||||||
| Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | |||
| Từ ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền đến cống tràn Kim Cang | 900.000 | 720.000 | 570.000 | |||
| Từ cống tràn Kim Cang lên giáp ranh giới xã Phong Sơn | 550.000 | 440.000 | 350.000 | |||
3 | Tuyến Quốc lộ 1A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1A đến Bắc cầu vượt đường sắt) | 198.000 | 165.000 | 121.000 | |||
4 | Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C | 2.500.000 | 2.045.000 | 1.636.000 | |||
5 | Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân | 120.000 | 110.000 | 100.000 | |||
6 | Đường liên xã Phong An-Phong Xuân (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Đại Lương) | 250.000 | 200.000 | 160.000 | |||
7 | Tỉnh lộ 17B |
|
|
| |||
| Từ Tỉnh lộ 9 (ranh giới thị trấn Phong Điền) đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ (thửa đất số 91, tờ bản đồ địa chính số 24) | 250.000 | 200.000 | 160.000 | |||
| Từ hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ đến hết ranh giới xã Phong An (giáp xã Phong Xuân) | 120.000 | 110.000 | 100.000 | |||
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2 và Phò Ninh | 135.000 | 125.000 |
KV2 | Thôn Đông Lâm và Đông An | 125.000 | 115.000 |
KV3 | Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại | 100.000 |
3. XÃ PHONG THU
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Quốc lộ 1A | 1.500.000 | 1.200.000 | 950.000 | |||
2 | Tuyến Đường liên xã (Phong Thu - Phong Mỹ) |
|
|
| |||
| Từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu | 198.000 | 159.500 | 132.000 | |||
| Từ hết ranh giới thôn Trạch Hữu đến cầu Vân Trạch Hòa | 130.000 | 120.000 | 110.000 | |||
3 | Tỉnh lộ 6 | ||||||
| Từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến nhà ông Nguyễn Sỹ | 250.000 | 200.000 | 130.000 | |||
| Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu | 165.000 | 140.000 | 130.000 | |||
4 | Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân | 165.000 | 140.000 | 130.000 | |||
5 | Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ | 165.000 | 140.000 | 130.000 | |||
6 | Tỉnh lộ 6B: Từ ngã ba giao với Tỉnh lộ 6 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa | 165.000 | 140.000 | 130.000 | |||
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Tây Lái | 130.000 | 120.000 |
KV2 | Các thôn: Vân Trạch Hoà, Huỳnh Liên, An Thôn | 120.000 | 110.000 |
KV3 | Các khu vực, vị trí còn lại | 100.000 |
4. XÃ ĐIỀN LỘC
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
1 | Quốc lộ 49B | ||||
| Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 18 (Đình làng Đại Lộc) | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 | |
| Từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 18 (Đình làng Đại Lộc) đến giáp đư… | 300.000 | 255.000 | 210.000 | |
2 | Tỉnh lộ 8C |
|
|
| |
| Đoạn từ Tỉnh lộ 22 đến hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) | 120.000 | 110.000 | 100.000 | |
| Đoạn từ hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) đến điểm giao với Quốc lộ 49B | 800.000 | 650.000 | 500.000 | |
| Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | |
| Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp cầu Hòa Xuân 1 | 800.000 | 650.000 | 500.000 | |
| Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Chương | 200.000 | 150.000 | 110.000 | |
3 | Tỉnh lộ 22 | 300.000 | 275.000 | 250.000 | |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây | 150.000 | 130.000 |
KV2 | Các thôn: Nhì Đông, Nhất Đông | 130.000 | 120.000 |
KV3 | Các thôn: Mỹ Hoà, Tân Hội và các khu vực, vị trí còn lại | 110.000 |
5. XÃ ĐIỀN HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 438.000 | 350.000 | 281.000 |
2 | Tỉnh lộ 22 | 300.000 | 275.000 | 250.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | VỊ trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6 | 250.000 | 200.000 |
KV2 | Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải | 225.000 | 180.000 |
KV3 | Các thôn: 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4 | 125.000 |
6. XÃ ĐIỀN MÔN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 275.000 | 220.000 | 138.000 |
2 | Tỉnh lộ 22 | 100.000 | 80.000 | 70.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc | 150.000 | 120.000 |
KV2 | Tính từ khu vực I kéo dài thêm 150m | 120.000 | 110.000 |
KV3 | Các khu vực, vị trí còn lại | 100.000 |
7. XÃ PHONG BÌNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | |||
| Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu Vĩnh An 1 | 375.000 | 263.000 | 225.000 |
| Từ cầu Vĩnh An 1 đến cầu Vân Trình | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
2 | Tỉnh lộ 4 | |||
| Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý | 357.000 | 285.000 | 252.000 |
| Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý về đến trạm bơm Bình Chương | 289.000 | 231.000 | 193.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn Hoà Viện | 175.000 | 150.000 |
KV2 | Các thôn: Tả Hữu Tự, Tây Phú (Vân Trình), Trung Thạnh, Đông Phú | 150.000 | 138.000 |
KV3 | Các thôn: Đông Mỹ, Triều Quý, Rú Hóp, Đông Trung Tây Hồ, Tây Phú (Phò Trạch), Siêu Quần; xóm Đình thôn Hoà Viện, xóm Tân Bình và các khu vực, vị trí còn lại | 100.000 |
8. XÃ ĐIỀN HƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| Từ cầu Vân Trình đến cây xăng Điền Hương | 350.000 | 250.000 | 225.000 |
| Từ cây xăng Điền Hương đến ngã tư chợ Điền Hương | 425.000 | 310.000 | 275.000 |
| Từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp xã Điền Môn | 425.000 | 310.000 | 275.000 |
2 | Quốc lộ 49C | |||
| Từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám | 425.000 | 310.000 | 275.000 |
| Từ kiệt ông Trần Giám đến giáp ranh giới xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | 350.000 | 250.000 | 225.000 |
3 | Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn | 150.000 | 138.000 | 125.000 |
4 | Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | 150.000 | 138.000 | 125.000 |
5 | Tỉnh lộ 22 | 300.000 | 275.000 | 250.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn) | 350.000 | 260.000 |
KV2 | Tính từ khu vực I kéo dài thêm 50m | 300.000 | 240.000 |
KV3 | Các thôn: Trung Đồng, Thanh Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại | 125.000 |
9. XÃ PHONG CHƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
| Đoạn từ giáp xã Phong Bình đến đường bê tông vào chùa Chí Long | 336.000 | 273.000 | 252.000 |
| Từ đường bê tông vào chùa Chí Long đến Hợp tác xã Nhất Phong | 385.000 | 315.000 | 263.000 |
| Từ Hợp tác xã Nhất Phong đến hết giáp ranh giới xã Quảng Thái | 336.000 | 273.000 | 252.000 |
2 | Tỉnh lộ 6 |
|
|
|
| Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) đến cống Am Bàu | 275.000 | 225.000 | 188.000 |
| Từ cống Am Bàu đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa | 240.000 | 195.000 | 180.000 |
3 | Tỉnh lộ 8C | 275.000 | 225.000 | 188.000 |
4 | Đường Cứu hộ - Cứu nạn nối dài: Từ giáp ranh giới xã Phong Hiền đến giáp ranh giới xã Điền Lộc | 240.000 | 195.000 | 180.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m. | 175.000 | 150.000 |
KV2 | Các thôn: Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu | 150.000 | 138.000 |
KV3 | Các thôn: Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại | 100.000 |
10. XÃ PHONG HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính; Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Quốc lộ 49B | ||||||
| Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến phía Nam cầu Trạch Phổ | 275.000 | 225.000 | 200.000 | |||
| Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến hết ranh giới xã Phong Hòa | 350.000 | 310.000 | 250.000 | |||
2 | Tỉnh lộ 6 | 248.000 | 200.000 | 165.000 | |||
3 | Tỉnh lộ 9: Từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền | 248.000 | 200.000 | 165.000 | |||
4 | Tỉnh lộ 6B: Từ ranh giới xã Phong Thu đến thôn Quốc lộ 49B | 165.000 | 140.000 | 130.000 | |||
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Phước Phú, Hoà Đức, Đông Thượng, thôn Tư, thôn Ba Bàu Chợ | 140.000 | 120.000 |
KV2 | Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà, khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Xóm Đình Rộc, xóm Tây Thuận thuộc thôn Trạch Phổ | 120.000 | 110.000 |
KV3 | Các thôn: Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Trung Cọ-Mè, xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại | 100.000 |
11. XÃ PHONG XUÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 11B | 250.000 | 200.000 | 163.000 |
2 | Tỉnh lộ 17B (Đoạn Từ Tỉnh lộ 11B đến ranh giới xã Phong An) | 150.000 | 138.000 | 125.000 |
3 | Tuyến đường Cổ Xuân đến Tỉnh lộ 11B | 144.000 | 132.000 | 120.000 |
4 | Tỉnh lộ 9: Từ giáp ranh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh | 150.000 | 138.000 | 125.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Khu vực Phong Hoà cũ thuộc thôn Hòa Xuân, Tân Lập, Bình An | 140.000 | 120.000 |
KV2 | Các thôn: Hiền An-Bến Củi, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Hòa Xuân, Quảng Lợi, Hiền An 2 | 90.000 | 80.000 |
KV3 | Các thôn: Vinh Ngạn 2, Vinh Phú và các vị trí khu vực còn lại | 70.000 |
12. XÃ PHONG HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | VỊ trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ ranh giới xã Điền Hải đến biển | 250.000 | 203.000 | 156.000 |
2 | Tỉnh lộ 22 | |||
| Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hòa | 220.000 | 179.000 | 138.000 |
| Từ Nam tuyến đường Phong Hải- Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền | 220.000 | 179.000 | 138.000 |
3 | Tuyến đường trục xã: Từ Tỉnh lộ 22 đến Lò đốt rác Điền Hải | 188.000 | 163.000 | 125.000 |
4 | Tuyến Phong Hải (Hải Đông) - Điền Hải (Từ ranh giới xã Điền Hải đến Tỉnh lộ 22) | 250.000 | 200.000 | 157.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 m, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 m | 250.000 | 200.000 |
KV2 | Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 m; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 m; phía Bắc chợ 100 m đến phía Bắc nhà ông Trương Ý | 200.000 | 173.000 |
KV3 | Các khu vực, vị trí còn lại | 130.000 |
13. XÃ ĐIỀN HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tuyến đường trung tâm xã Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải | 330.000 | 230.000 | 165.000 |
2 | Quốc lộ 49B | 330.000 | 260.000 | 190.000 |
3 | Tỉnh lộ 68 (cũ) | 200.000 | 165.000 | 130.000 |
4 | Tuyến đường Điền Hải-Phong Hải: Từ Quốc lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hải | 250.000 | 200.000 | 157.000 |
5 | Tuyến đường trục xã: Từ Quốc lộ 49B đến điểm xử lý rác thải tập trung | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
6 | Đường liên thôn từ thôn 1 đến thôn 2: Từ thửa đất số 40, tờ bản đồ số 4 (nhà ông Trương Như Mức) đến thửa đất số 31, tờ bản đồ số 12 (nhà ông Nguyễn Xuân Chớ) | 150.000 | 138.000 | 125.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không | ||
KV2 | Không | ||
KV3 | Các khu vực, vị trí còn lại | 100.000 |
14. XÃ PHONG MỸ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 9: Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến địa giới hành chính xã Phong Xuân | 300.000 | 240.000 | 192.000 |
2 | Tỉnh lộ 11B: Từ giáp xã Phong Xuân đến giáp ranh Tỉnh lộ 9 | 240.000 | 192.000 | 154.000 |
3 | Tỉnh lộ 17 | |||
| Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến ngầm Ông Ô | 300.000 | 240.000 | 192.000 |
| Từ ngầm ông Ô đến cầu Khe Trái | 180.000 | 144.000 | 132.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Đông Thái, Lưu Hiền Hoà, Tân Mỹ | 168.000 | 144.000 |
KV2 | Các thôn: Huỳnh Trúc, Phong Thu, Hung Thái, Phước Thọ, Phú Kinh Phường; xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái. | 120.000 | 110.000 |
KV3 | Thôn Hòa Bắc, Xóm An Phong của thôn Tân Mỹ, xóm Phong Bình của thôn Tân Mỹ, bản Hạ Long, bản Khe Trăn, khu vực Khe Mạ và các khu vực, vị trí còn lại | 70.000 |
15. XÃ PHONG SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 11B | |||
| Giáp xã Phong An đến cầu ông Vàng | 230.000 | 195.000 | 156.000 |
| Từ cầu ông Vàng đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân | 190.000 | 152.000 | 122.000 |
| Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân đến ranh giới xã Phong Xuân | 160.000 | 130.000 | 110.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Đông Dạ, Hiền An | 140.000 | 120.000 |
KV2 | Dọc Tỉnh lộ 11B (thôn Hiền Sĩ đến thôn Công Thành): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m | 120.000 | 110.000 |
KV3 | Các thôn: Tứ Chánh, Phổ Lại, Phe Tư, Sơn Bồ và các khu vực, vị trí còn lại | 70.000 |
II. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
1. XÃ QUẢNG PHƯỚC
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
| Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đền cầu Thủ Lễ (từ thửa đất số 286, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 73, tờ bản đồ 19) | 782.000 | 459.000 | 331.000 |
| Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp ranh xã Quảng Thọ (từ thửa đất số 622, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 210, tờ bản đồ 24) | 663.000 | 391.000 | 323.000 |
2 | Tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước |
|
|
|
| Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến Tỉnh Lộ 4 (cầu Bộ Phi) (từ thửa đất số 195, tờ bản đồ số 15 đến giáp thửa đất số 77, tờ bản đồ 19) | 1.190.000 | 714.000 | 510.000 |
| Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến nhà thờ Phe Hữu (từ thửa đất số 780, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 752, tờ bản đồ 19) | 918.000 | 561.000 | 391.000 |
| Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường nội thị (ông Thủ) (từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 14 đến thửa đất số 233, tờ bản đồ 15) | 1.190.000 | 714.000 | 510.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến xóm 7, xóm lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15); Khuông Phò (xóm Ruộng Kiện, cửa Rào Bắc, xóm Chứa), Thủ Lễ (xóm Bàu, xóm Đảo, cửa Rào Nam) | 331.000 | 272.000 |
KV2 | Các thôn: Hà Đồ, Phước Lập, Lâm - Lý, Mai Dương | 272.000 | 204.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại của các thôn | 204.000 |
2. XÃ QUẢNG THỌ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 19 |
|
|
|
| Từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 711, tờ bản đồ 07) | 731.000 | 442.000 | 306.000 |
| Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến Cổng làng thôn La Vân Thượng (từ thửa đất số 943, tờ bản đồ số 7 đến thửa đất số 463, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 564, tờ bản đồ 11) | 1.436.000 | 867.000 | 612.000 |
| Từ cổng làng thôn La Vân Thượng đến giáp ranh xã Hương Toàn (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 167, tờ bản đồ 17) | 799.000 | 476.000 | 332.000 |
2 | Tỉnh lộ 4 (Giáp thôn Thủ Lễ, xã Quảng Phước đến cầu ông Lời) (từ thửa đất số 194, tờ bản đồ số 01 đến thửa đất số 85, tờ bản đồ 05) | 663.000 | 391.000 | 323.000 |
3 | Tỉnh lộ 8A |
|
|
|
| Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến cầu Thanh Lương (từ thửa đất số 623, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 31, tờ bản đồ số 19) | 799.000 | 476.000 | 332.000 |
| Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B (từ thửa đất số 710, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ 11) | 799.000 | 476.000 | 332.000 |
4 | Tuyến đường Đập Mít - La Vân Hạ (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 336, tờ bản đồ số 13) | 476.000 | 391.000 | 323.000 |
5 | Tuyến đường WB2 (từ Tỉnh lộ 19 đến cống Phú Lương A) (từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 14) | 391.000 | 332.000 | 272.000 |
6 | Tuyến đường WB3 (từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư) (từ thửa đất số 221, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 77, tờ bản đồ số 04) | 476.000 | 391.000 | 323.000 |
7 | Tuyến từ đình làng Niêm Phò đến Khu di tích Đại tướng Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 43, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 872, tờ bản đồ số 04) | 476.000 | 391.000 | 323.000 |
8 | Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ | 1.300.000 | 782.000 | 544.000 |
9 | Tuyến đường từ đình làng Niêm Phò đến cầu Niêm Phò, xã Quảng Thọ (từ thửa đất số 109, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 661, tờ bản đồ số 07) | 476.000 | 391.000 | 323.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Phước Yên, Tân Xuân Lai, Lương Cổ, La Vân Thượng, Niêm Phò, Phò Nam B, tuyến đường chính thôn Phò Nam A | 331.000 | 272.000 |
KV2 | Các thôn: Phò Nam A, La Vân Hạ | 272.000 | 204.000 |
KV3 | Không |
|
3. XÃ QUẢNG VINH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 11A |
|
|
|
| Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng (từ thửa đất số 29, tờ bản đồ số 26 đến thửa đất số 226 tờ bản đồ số 20) | 3.000.000 | 1.720.000 | 1.130.000 |
| Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa (từ thửa đất số 759 tờ bản đồ số 21 đến giáp ranh thị trấn Sịa) | 4.220.000 | 2.410.000 | 1.670.000 |
2 | Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh |
|
|
|
| Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã (từ thửa đất số 462 tờ 29 đến thửa đất số 118 tờ bản đồ số 29) | 1.326.000 | 799.000 | 544.000 |
| Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A (từ thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29 đến thửa đất số 119, tờ bản đồ số 21) | 1.547.000 | 884.000 | 612.000 |
3 | Tuyến đường Vinh - Lợi |
|
|
|
| Đoạn từ tỉnh lộ 11A đến cống Truông (Phổ Lại) (từ thửa đất số 28, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 272, tờ bản đồ số 16) | 646.000 | 527.000 | 357.000 |
| Đoạn từ cống Truông đến giáp xã Quảng Lợi (Bao gồm cả tuyến rẽ nhánh khu công nghiệp) (từ thửa đất số 272, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 10, tờ bản đồ số 7) | 527.000 | 357.000 | 289.000 |
4 | Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần |
|
|
|
| Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc Vinh (từ thửa đất số 599, tờ bản đồ số 28 đến thửa đất số 721, tờ bản đồ số 15) | 646.000 | 527.000 | 357.000 |
| Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần (từ thửa đất số 670, tờ bản đồ số 15 đến thửa 604, tờ bản đồ số 15) | 425.000 | 391.000 | 289.000 |
5 | Tuyến đường Vinh - Phú |
|
|
|
| Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà ông Hồ Nam (từ thửa đất số 797, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 890, tờ bản đồ số 21) | 646.000 | 527.000 | 357.000 |
| Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến giáp ranh xã Quảng Phú (từ thửa đất số 890, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 479, tờ bản đồ số 29) | 425.000 | 391.000 | 289.000 |
6 | Tuyến đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa đất số 143, tờ bản đồ số 18 đến thửa đất số 288, tờ bản đồ số 30) | 425.000 | 391.000 | 289.000 |
7 | Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn Tùng đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa đất số 631, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 589, tờ bản đồ số 22) | 646.000 | 527.000 | 357.000 |
8 | Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4 Phổ Lại) đến chùa thôn Phổ Lại (từ thửa đất số 886, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 342, tờ bản đồ số 21) | 425.000 | 391.000 | 289.000 |
9 | Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá (từ thửa đất số 233, tờ bản đồ số 30 đến thửa đất số 859, tờ bản đồ số 21): Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu - Bao La đi qua đình Lai Trung đến đường Vinh - Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn đến đường Vinh Phú | 374.000 | 332.000 | 272.000 |
10 | Tuyến đường từ nhà Hồ Mãi (đội 10, Sơn Tùng) đến miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La - cống đường Quan - đường Uất Mậu - Bao La, thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh đến giáp xóm 2 thôn Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn cổ Tháp; tuyến đường Cổ Tháp - Lai lâm (từ tỉnh lộ 11A đến nhà ông Nguyễn Tuấn), tuyến đường từ cống Lai Lâm đến nhà ông Trương Trọng Huynh; tuyến đường Lương Cổ - Phổ Lại (từ thửa đất số 465, tờ bản đồ số 23 đến thửa đất số 649, tờ bản đồ số 23) | 306.000 | 255.000 | 238.000 |
11 | Tuyến đường liên thôn Phổ Lại - Nam Dương đoạn từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương (từ thửa đất số 478, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 101, tờ bản đồ số 13) | 357.000 | 298.000 | 238.000 |
12 | Tuyến đường liên thôn Đức Trọng - Ô Sa đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 233, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 45, tờ bản đồ số 19) | 357.000 | 298.000 | 238.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các đội: 1, 4 thôn Phổ Lại; đội 8, thôn Sơn Tùng; đội 1, thôn Đức Trọng; đội 6, thôn Lai Trung | 323.000 | 272.000 |
KV2 | Thôn Lai Lâm; thôn Cổ Tháp; thôn Đồng Bào; đội 2, thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; đội 2, đội 3, đội 5, thôn Phổ Lại; đội 9, đội 10, thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; thôn Cao Xá; đội 7, thôn Lai Trung | 272.000 | 187.000 |
KV3 | Các thôn: Nam Dương phe; Thanh Cần phe; Phe Ba | 187.000 |
4. XÃ QUẢNG PHÚ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 11A |
|
|
|
| Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú (từ thửa đất số 226, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 629, tờ bản đồ số 5 ) | 3.315.000 | 1.888.000 | 1.280.000 |
| Từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng, xã Quảng Vinh (từ thửa đất số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 6) | 2.550.000 | 1.390.000 | 974.000 |
2 | Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh |
|
|
|
| Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La (từ thửa đất số 232, tờ bản đồ số 25 đến thửa đất số 142, tờ bản đồ số 20) | 1.657.000 | 918.000 | 612.000 |
| Đoạn từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh (từ thửa đất số 745, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 323, tờ bản đồ số 8) | 1.105.000 | 663.000 | 476.000 |
3 | Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú |
|
|
|
| Từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh chợ Quảng Phú (từ thửa đất số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa đất số 966, tờ bản đồ số 20) | 799.000 | 476.000 | 357.000 |
| Từ chợ Quảng Phú đến cổng trường Sao Mai 1 (từ thửa đất số 967, 668, 969, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 519, tờ bản đồ số 20) | 1.207.000 | 663.000 | 476.000 |
| Từ trường mầm non Sao Mai 1 đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (từ thửa đất số 519, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 169, tờ bản đồ số 21) | 994.500 | 595.000 | 408.000 |
| Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tùy - Nghĩa Lộ (từ thửa đất số 593, tờ 21 đến thửa đất số 465, tờ bản đồ số 9); tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng (từ thửa đất số 965, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 27, tờ bản đồ số 8); tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ) (từ thửa đất số 39, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 688, tờ bản đồ số 9); tuyến từ Hợp tác xã mây tre Bao La đến hồ xóm chợ (từ thửa đất số 115, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 771, tờ bản đồ số 16). | 714.000 | 569.000 | 425.000 |
4 | Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã (từ thửa đất số 234, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 965, tờ bản đồ số 21); từ trường mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng (từ thửa đất số 188, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 272, tờ bản đồ số 13); từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã (từ thửa đất số 123, tờ bản đồ số 26 đến thửa đất số 990, tờ bản đồ số 26) | 884.000 | 646.000 | 459.000 |
5 | Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương (từ thửa đất số 203, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 359, tờ bản đồ số 5) | 476.000 | 391.000 | 323.000 |
6 | Tuyến từ cổng chào Bác Vọng Tây đến cổng chào Bác Vọng Đông (từ thửa đất số 851, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 127, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ (giáp Nam Phù) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ số 22 đến thửa đất số 103, tờ bản đồ số 18); tuyến từ hợp tác xã Phú Hoà đến cầu Tăng (từ thửa đất số 788, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 222, tờ bản đồ số 17) | 442.000 | 340.000 | 272.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến giáp Tỉnh lộ 19 (thửa 218, tờ 9 - thửa 199, tờ 11); Tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù (thửa 383, tờ 17 - thửa 162, tờ 18); Tuyến từ nhà ông Nghệ đến cửa khẩu (thửa 296, tờ 18 - thửa 200, tờ 18), thôn Phú Lễ, thôn Hạ Lang, thôn Hà Càng, thôn Vạn Hạ Lang | 323.000 | 272.000 |
KV2 | Các thôn: Bao La, Bác Vọng Tây, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận | 272.000 | 204.000 |
KV3 | Các thôn: Xuân Tùy, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Nho Lâm | 204.000 |
5. XÃ QUẢNG AN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ (từ thửa đất số 693, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 853, tờ bản đồ số 22) | 1.657.000 | 867.000 | 561.000 |
2 | Tuyến đường Mỹ Xá - Phú Lương B đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp đường WB3 ( Nhà ông Ngãi) (từ thửa đất số 691, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 579, tờ bản đồ số 11) | 663.000 | 391.000 | 289.000 |
3 | Tuyến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn |
|
|
|
| Từ cống Ba khẩu đến cống Rột Ngoài (từ thửa đất số 152, tờ bản đồ số 13 đến thửa đất số 525, tờ bản đồ số 13) | 663.000 | 391.000 | 289.000 |
| Từ nhà Ông Đụng đến cống ông Ché (từ thửa đất số 525, tờ bản đồ số 12 đến thửa đất số 759, tờ bản đồ số 17) | 731.000 | 425.000 | 306.000 |
| Từ cống Ông Ché đến cổng làng An Xuân - đường vào Hợp tác xã An Xuân (từ thửa đất số 793, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 835, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 529, tờ bản đồ số 18) | 799.000 | 476.000 | 332.000 |
| Từ cổng làng An Xuân đến tỉnh lộ 4 (tính từ vị trí 3) (từ thửa đất số 836, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 754, tờ bản đồ số 22) | 663.000 | 391.000 | 289.000 |
4 | Tuyến đường WB3 đoạn từ giáp xã Quảng Phước đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (từ thửa đất số 100, tờ bản đồ số 10 đến thửa đất số 753, tờ bản đồ số 12) | 663.000 | 391.000 | 289.000 |
5 | Tuyến đường từ cống Phú Lương A đến cầu Hợp tác xã Nông nghiệp Đông Phú (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 401, tờ bản đồ số 24) | 663.000 | 391.000 | 289.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến Đông Xuyên 1: từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; tuyến Đông Xuyên 2: từ cây Xăng (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp đường Mỹ Xá - Phú Lương B | 391.000 | 272.000 |
KV2 | Thôn Mỹ Xá; tổ 10, 11 thôn Đông Xuyên; tuyến Đông Xuyên 3: từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; tuyến Phước Thanh: từ cầu ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; tuyến Phú Lương B1: từ giáp ranh thôn Phước Thanh đến nhà bà Tuần; tuyến Phú Lương B2: từ cầu đội 3 đến nhà ông Đúng; tuyến Phú Lương B3: từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; tuyến An Xuân 1: từ sân đội 1 đến cầu bà Thúy; tuyến An Xuân 2: từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Tuấn; tuyến An Xuân 3: từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (tính từ vị trí 3); tuyến An Xuân 4: từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài | 272.000 | 204.000 |
KV3 | Tổ 12, thôn Đông Xuyên; thôn Phước Thanh; thôn An Xuân; thôn Phú Lương | 204.000 |
6. XÃ QUẢNG THÀNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4: Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà (bắt đầu từ thửa đất số 791, tờ 15 kết thúc ở thửa đất số 939, tờ bản đồ số 21) | 1.989.000 | 1.037.000 | 663.000 |
2 | Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500) (từ thửa đất số 846, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 672, tờ bản đồ số 21); tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba | 995.000 | 612.000 | 493.000 |
3 | Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi (từ thửa đất số 102, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 532, tờ bản đồ số 03) | 884.000 | 561.000 | 442.000 |
4 | Tuyến đường phía Tây: Từ Tỉnh lộ 4 (nhà bà Phan Thị Hoa) đến Tỉnh lộ 4 (cống Thâm Điền) (từ thửa đất số 891, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 188, tờ bản đồ số 16) | 765.000 | 476.000 | 391.000 |
5 | Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô (từ thửa đất số 1142, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 803, tờ bản đồ số 17); tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba) (từ thửa đất số 881, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung (từ thửa đất số 820, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 650, tờ bản đồ số 16) | 714.000 | 450.000 | 357.000 |
6 | Tuyến đường nhà ông Đô đến cầu Thủy Điền (từ thửa đất số 803, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 33, tờ bản đồ số 18); tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò (từ thửa đất số 222, tờ bản đồ số 13 đến thửa đất số 246, tờ bản đồ số 9) | 884.000 | 561.000 | 442.000 |
7 | Tuyến đường đập Mưng: Từ Tỉnh lộ 4 đến hói Ngang (từ thửa đất số 1257, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 609, tờ bản đồ số 16) | 765.000 | 476.000 | 391.000 |
8 | Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên (từ thửa đất số 406, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ số 14) | 663.000 | 408.000 | 332.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn | 357.000 | 272.000 |
KV2 | Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền | 272.000 | 204.000 |
KV3 | Thôn Quán Hòa | 204.000 |
7. XÃ QUẢNG LỢI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
| Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã (từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 45 đến thửa đất số 203, tờ bản đồ số 33) | 1.547.000 | 935.000 | 493.000 |
| Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến cầu tàu Cồn Tộc (từ thửa đất số 08, tờ bản đồ số 45 đến thửa đất số 23, tờ bản đồ số 37) | 1.547.000 | 935.000 | 493.000 |
| Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái (từ thửa đất số 181, tờ bản đồ số 33 đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 13) | 799.000 | 476.000 | 357.000 |
2 | - Tuyến đường Thọ - Lợi: từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh) (từ thửa đất số 757, tờ bản đồ số 43 đến thửa đất số 14, tờ bản đồ số 47); - Tuyến đường Vinh - Lợi: từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi (từ thửa đất số 551, tờ bản đồ số 34 đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 42) | 731.000 | 425.000 | 357.000 |
3 | Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: từ thửa đất số 85, tờ bản đồ số 45, điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng) | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.139.000 |
4 | Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4) | 1.479.000 | 952.000 | 867.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Cư Lạc, Hà Lạc (từ các vị trí dọc theo 06 tuyến đường Titan từ Tỉnh lộ 4 đến đường tránh lũ) | 238.000 | 170.000 |
KV3 | Các thôn: Sơn Công, Hà Công, Ngư Mỹ Thạnh; các vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Hà Lạc | 170.000 |
8. XÃ QUẢNG THÁI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
| Từ giáp ranh xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã (từ thửa đất số 77, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 369, tờ bản đồ số 17) | 561.000 | 331.000 | 272.000 |
| Từ Cầu Cao đến giáp ranh xã Phong Chương (từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 10) | 578.000 | 340.000 | 289.000 |
| Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến cầu Cao (từ thửa đất số 366, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 68, tờ bản đồ số 16) | 663.000 | 391.000 | 289.000 |
2 | Tỉnh lộ 11C: đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 28) | 510.000 | 306.000 | 255.000 |
3 | Đoạn giáp Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (đường kênh Vịnh) (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 311, tờ bản đồ số 16) | 663.000 | 391.000 | 289.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Các tuyến đường giao thông liên thôn trên địa bàn xã Quảng Thái | 272.000 | 204.000 |
KV3 | Các thôn trên địa bàn xã Quảng Thái (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) | 187.000 |
9. XÃ QUẢNG NGẠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| Từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) (từ thửa đất số 04, tờ bản đồ 03 đến thửa đất số 245, tờ bản đồ 09); từ điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối giáo xứ Linh Thủy (từ thửa đất số 538, tờ bản đồ 10 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ 17) | 561.000 | 331.000 | 272.000 |
| Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) đến điểm cuối trường Tiểu học số 1 Quảng Ngạn (từ thửa đất số 245, tờ bản đồ số 09 đến thửa đất số 538, tờ bản đồ số 10); từ điểm cuối giáo xứ Linh Thủy đến giáp ranh xã Quảng Công (từ thửa đất số 05, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 278, tờ bản đồ số 17) | 612.000 | 374.000 | 289.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 (thôn Tây Hải); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thủy An); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 (thôn Tân Mỹ A); tuyến Tỉnh lộ 22 nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ Tỉnh lộ 22 đến bến đò Vĩnh Tu; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến bãi tắm thôn Tân Mỹ A; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến cổng chào thôn Tân Mỹ BC; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến cổng chào thôn Đông Hải; tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ Tỉnh lộ 22 đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22); tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường Trung học cơ sở Phạm Quang Ái) đến thôn 13 | 272.000 | 187.000 |
KV3 | Các thôn trên địa bàn xã Quảng Ngạn (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) | 187.000 |
10. XÃ QUẢNG CÔNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am (từ thửa đất số 202, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 72, tờ bản đồ 09) | 561.000 | 331.000 | 272.000 |
2 | Tuyến từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 215, tờ bản đồ số 14) | 612.000 | 374.000 | 289.000 |
3 | Tuyến từ điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) đến giáp ranh xã Hải Dương (từ thửa đất số 215, tờ bản đồ 14 đến thửa đất số 164, tờ bản đồ 16) | 561.000 | 331.000 | 272.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối thôn Cương Gián; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Am; tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Cũ; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân An; tuyến đường liên thôn nối từ thôn 1 đến cuối thôn 4; tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm Am; tuyến đường khu tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn | 272.000 | 187.000 |
KV3 | Các thôn trên địa bàn xã Quảng Công (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 187.000 |
III. THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
1. XÃ HƯƠNG TOÀN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 8B |
|
|
|
| Từ ranh giới phường Hương Chữ - Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.540.000 | 768.000 | 464.000 |
| Từ Đường Nguyễn Chí Thanh - ngã ba đường vào thôn An Thuận | 1.200.000 | 590.000 | 370.000 |
| Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B | 720.000 | 400.000 | 288.000 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
| Từ ranh giới xã Quảng Thọ đến Cầu Hương Cần | 1.435.000 | 860.000 | 620.000 |
| Từ Cầu Hương cần đến Ranh giới phường Hương Sơ | 2.900.000 | 1.500.000 | 880.000 |
3 | Đường giao thông liên xã |
|
|
|
| Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh lộ 8B đoạn 1) đến cổng Thôn Cổ Lão | 670.000 | 370.000 | 270.000 |
| Từ cổng thôn Cổ Lão đến cổng thôn Dương Sơn | 500.000 | 300.000 | 260.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Giáp Thượng, và các vị trí còn lại của các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung, (sau vị trí 3 của đường giao thông chính) | 340.000 | 260.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: An Thuận, Cổ Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 260.000 | 210.000 |
KV3 | Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Cù, Nam Thanh (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 195.000 |
2. XÃ BÌNH THÀNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Hương Thọ đến Ranh giới xã Bình Điền | 816.000 | 400.000 | 200.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3 đường Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành | 160.000 | 112.000 |
KV2 | Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành | 112.000 | 96.000 |
KV3 | Thôn Bồ Hòn | 80.000 |
3. XÃ BÌNH TIẾN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Quốc lộ 49A |
|
|
|
| Trung tâm xã Bình Điền cũ (Km34+500 đến Km36) | 1.650.000 | 820.000 | 420.000 |
| Từ Cổng thôn Thuận Điền đến Ngã ba đường vào Trại Bình Điền | 1.150.000 | 580.000 | 300.000 |
| Đoạn còn lại qua xã Bình Điền cũ | 820.000 | 400.000 | 200.000 |
| Từ ranh giới xã Bình Điền cũ - xã Hồng Tiến cũ đến hết ranh giới xã Hồng Tiến cũ | 320.000 | 180.000 | 120.000 |
2 | Tỉnh lộ 16 từ ranh giới xã Hương Bình đến Quốc lộ 49A (cả 02 tuyến) | 460.000 | 250.000 | 150.000 |
3 | Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A - Sau vị trí 3: Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền cũ, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc cũ | 280.000 | 150.000 | 100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
- Giá đất ở các khu vực còn lại của xã Bình Điền cũ:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Thuận Lợi, Điền Lợi cũ | 165.000 | 120.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Vinh Điền cũ, Phú Điền cũ, Bình Thuận cũ | 120.000 | 100.000 |
KV3 | Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc cũ, Vinh An cũ | 80.000 |
- Giá đất ở các khu vực còn lại của xã Hồng Tiến cũ:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV 2 | Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4 | 90.000 | 80.000 |
KV3 | Thôn 1, khu tái định cư thủy điện Hương Điền | 75.000 |
4. XÃ HƯƠNG BÌNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 16 |
|
|
|
| Từ ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình đến Hết khu dân cư thôn Hương Sơn | 184.000 | 96.000 | 80.000 |
| Từ ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn đến Ranh giới xã Hương Bình - xã Bình Điền | 320.000 | 176.000 | 112.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn | 104.000 | 88.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương | 88.000 | 80.000 |
KV3 | Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn | 72.000 |
IV. THÀNH PHỐ HUẾ
1. XÃ THỦY BẰNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 25 |
|
|
|
| Đoạn 1: Từ đường Đại Nam đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang | 1.440.000 | 504.000 | 300.000 |
| Đoạn 2: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 | 780.000 | 276.000 | 180.000 |
2 | Quốc lộ 49 |
|
|
|
| Đoạn 1: Từ Ngã ba Cư Chánh đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) | 4.560.000 | 1.824.000 | 1.186.000 |
| Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) | 2.400.000 | 840.000 | 504.000 |
| Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến Cầu Tuần | 1.200.000 | 420.000 | 276.000 |
3 | Quốc lộ 1A phía Tây Huế | 1.164.000 | 480.000 | 300.000 |
4 | Đường Trung tâm xã |
|
|
|
| Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 | 1.728.000 | 600.000 | 360.000 |
| Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế | 936.000 | 336.000 | 204.000 |
5 | Đường Liên thôn |
|
|
|
| Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25 | 1.440.000 | 504.000 | 300.000 |
| Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) | 936.000 | 336.000 | 204.000 |
| Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê | 648.000 | 228.000 | 132.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 936.000 | 792.000 |
KV2 | Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 318.000 | 276.000 |
KV3 | Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 174.000 |
2. XÃ HƯƠNG THỌ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường phía tây Huế: Từ ranh giới phường Hương Hòa cầu Tuần | Áp dụng giá đất tại đường Kim Phụng | ||
2 | Đường Quốc lộ 49A: Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành thị xã Hương Trà | 612.000 | 300.000 | 150.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 120.000 | 84.000 |
KV 2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn | 84.000 | 72.000 |
KV3 | Thôn Sơn Thọ | 60.000 |
3. XÃ HƯƠNG PHONG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Quốc phòng: Từ cầu Thanh Phước đến cầu Thảo Long | 360.000 | 192.000 | 180.000 |
2 | Đường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo Long đến cầu Ca Cút | 384.000 | 204.000 | 180.000 |
3 | Đường giao thông liên xã: Từ cầu Thanh Phước đến Quốc lộ 49B | 360.000 | 192.000 | 168.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 168.000 | 156.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 156.000 | 144.000 |
KV3 | Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá) | 132.000 |
4. XÃ HẢI DƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Quốc lộ 49B |
|
|
|
| Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị | 384.000 | 204.000 | 180.000 |
| Đoạn còn lại qua xã Hải Dương | 360.000 | 192.000 | 180.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam | 240.000 | 180.000 |
KV2 | Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam (sau các vị trí của đường giao thông chính) | 156.000 | 132.000 |
KV3 | Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Côn Đâu, xã Hải Dương | 120.000 |
5. XÃ PHÚ DƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49A |
|
|
|
| Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu | 3.528.000 | 2.472.000 | 1.734.000 |
| Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu đến cầu Lưu Khánh | 2.520.000 | 1.764.000 | 1.236.000 |
| Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến Giáp thị trấn Thuận An | 1.764.000 | 972.000 | 678.000 |
2 | Tỉnh lộ 2 | 672.000 | 468.000 | 330.000 |
3 | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A |
|
|
|
| Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu | 1.410.000 | 990.000 | 696.000 |
| Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh | 906.000 | 636.000 | 444.000 |
| Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận An | 630.000 | 414.000 | 288.000 |
4 | Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ: Đoạn từ Chợ Nọ đến Cầu Phò An | 546.000 | 378.000 | 264.000 |
5 | Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê | 414.000 | 288.000 | 204.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) | 336.000 | 234.000 |
KV2 | Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính | 270.000 | 192.000 |
KV3 | Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại | 162.000 |
6. XÃ PHÚ MẬU
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 2 | 414.000 | 288.000 | 204.000 |
2 | Tuyến đường WB2 | 336.000 | 234.000 | 162.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân | 270.000 | 192.000 |
KV2 | Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 | 216.000 | 150.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 132.000 |
7. XÃ PHÚ THANH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 2 | 414.000 | 288.000 | 204.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rễ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở Ủy ban nhân dân xã) | 270.000 | 192.000 |
KV2 | Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 | 216.000 | 150.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 132.000 |
V. THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
1. XÃ THỦY PHÙ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
| Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004). | 4.500.000 | 2.038.000 | 1.200.000 |
| Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phù Bài | 3.600.000 | 1.638.000 | 963.000 |
| Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài đến ranh giới huyện Phú Lộc | 3.000.000 | 1.363.000 | 800.000 |
2 | Quốc lộ 1A phía Tây Huế | 1.513.000 | 525.000 | 363.000 |
3 | Tỉnh lộ 18 (từ Quốc lộ 1A đến đường Lương Tân Phù) | 1.800.000 | 613.000 | 375.000 |
4 | Đường Lương Tân Phù (Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 18) | 1.513.000 | 525.000 | 363.000 |
5 | Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù) | 1.513.000 | 525.000 | 363.000 |
6 | Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ Quốc lộ 1A đến ranh giới xã Phú Sơn) |
|
|
|
| Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A | 988.000 | 350.000 | 238.000 |
| Từ ngã ba cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn | 525.000 | 288.000 | 200.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 331.000 | 238.000 |
KV2 | Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 200.000 | 188.000 |
KV3 | Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 181.000 |
2. XÃ THỦY TÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù) | 988.000 | 351.000 | 208.000 |
2 | Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005) | 1.716.000 | 598.000 | 390.000 |
3 | Đường Lương Tân Phù |
|
|
|
| Đoạn 1: Ranh giới phường Thủy Lương đến Cổng chào thôn Tân Tô | 1.313.000 | 481.000 | 312.000 |
| Đoạn 2: Từ Cổng chào thôn Tân Tô đến Tỉnh lộ 18 | 988.000 | 364.000 | 234.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 312.000 | 247.000 |
KV2 | Không |
|
|
KV3 | Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 169.000 |
3. XÃ PHÚ SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ ranh giới phường Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn | 150.000 | 117.000 | 104.000 |
2 | Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thủy Bằng (Lụ - Tân Ba) | 137.000 | 117.000 | 91.000 |
3 | Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thủy Phương đến ranh giới xã Dương Hòa | 150.000 | 117.000 | 104.000 |
4 | Đường Lụ - Tre Giáo đi Thủy Phù | 137.000 | 117.000 | 91.000 |
5 | Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47 |
|
|
|
| Đoạn 1: Từ thửa 115 tờ bản đồ số 28 đến thửa 96 tờ bản đồ số 39 | 195.000 | 156.000 | 117.000 |
| Đoạn 2: Từ thửa 113 tờ bản đồ số 39 đến thửa đất số 85 tờ bản đồ số 47 | 137.000 | 117.000 | 91.000 |
6 | Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ Tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thủy Phù | 137.000 | 117.000 | 91.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Không |
|
|
KV3 | Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2) | 85.000 |
4. XÃ DƯƠNG HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Hòa | 224.900 | 182.000 | 156.000 |
2 | Tuyến đường từ ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Hòa đến chợ Dương Hòa | 149.500 | 117.000 | 104.000 |
3 | Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến Bến đò Thôn Hộ | 136.500 | 117.000 | 91.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Không |
|
|
KV3 | Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 75.000 |
5. XÃ THỦY THANH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 1 |
|
|
|
| Từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa | 3.063.000 | 1.938.000 | 1.325.000 |
| Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam | 2.225.000 | 1.413.000 | 988.000 |
| Từ Cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm) | 1.488.000 | 950.000 | 663.000 |
2 | Đường Thủy Dương - Thuận An | 6.613.000 | 2.750.000 | 1.650.000 |
3 | Đường liên xã |
|
|
|
| Từ ranh giới xã Thủy Vân đến Cầu Sam | 1.856.000 | 1.188.000 | 825.000 |
| Từ Cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt sỹ | 1.238.000 | 788.000 | 550.000 |
| Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu tránh cầu Ngói Thanh Toàn | 1.856.000 | 1.188.000 | 825.000 |
4 | Đường liên thôn |
|
|
|
| Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9 | 1.975.000 | 1.263.000 | 875.000 |
| Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến cầu Văn Thánh | 2.225.000 | 1.413.000 | 988.000 |
| Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thủy Chánh đến Tỉnh lộ 1 | 2.225.000 | 1.413.000 | 988.000 |
5 | Đường Hoàng Quốc Việt nối dài: Từ đường Kiệt nhà ông Ngô Viết Xuân đến đường Thủy Dương - Thuận An | 7.088.000 | 4.513.000 | 3.150.000 |
6 | Đường Trung tâm xã: Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh 2 | 2.250.000 | 1.425.000 | 1.000.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 1.684.000 | 1.437.000 |
KV2 | Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 845.000 | 702.000 |
KV3 | Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 513.000 |
VI. HUYỆN PHÚ VANG
1. XÃ PHÚ MỸ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Thủy Dương - Thuận An | 4.200.000 | 2.300.000 | 1.610.000 |
2 | Tỉnh lộ 10A |
|
|
|
| Từ giáp phường Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương - Thuận An | 5.090.000 | 2.800.000 | 1.963.000 |
| Từ ngã tư Thủy Dương - Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch Khu E - Đô thị An Vân Dương) | 1.638.000 | 1.144.000 | 800.000 |
| Từ cầu Phước Linh đến cầu Long | 682.000 | 448.000 | 312.000 |
| Từ cầu Long đến giáp xã Phú Xuân | 546.000 | 383.000 | 266.000 |
3 | Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An | 546.000 | 383.000 | 266.000 |
4 | Tuyến đường Liên phường Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ |
|
|
|
| Đoạn từ Giáp phường Phú Thượng đến Đường Thủy Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương) | 2.041.000 | 1.430.000 | 1.000.000 |
| Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh | 786.000 | 552.000 | 390.000 |
| Đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ | 546.000 | 383.000 | 266.000 |
5 | Các đường xóm chính thôn Dưỡng Mong (Khu C - Đô thị An Vân Dương) | 682.000 | 448.000 | 312.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh; Tuyến chính thôn Mong An | 336.000 | 234.000 |
KV2 | Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn | 270.000 | 192.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 162.000 |
2. XÃ PHÚ THUẬN
a) Giá đất ở nam ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| Đoạn từ Giáp phường Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An | 1.534.000 | 845.000 | 585.000 |
| Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hoà Duân (mới) | 1.092.000 | 604.000 | 422.000 |
| Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) đến Giáp xã Phú Hải | 819.000 | 448.000 | 312.000 |
2 | Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải |
|
|
|
| Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm Phú Thuận đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng | 656.000 | 364.000 | 253.000 |
| Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng đến Trại tôm giống Hải Tiến | 565.000 | 396.000 | 279.000 |
| Đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến đến giáp xã Phú Hải | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
3 | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp phường Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An | 565.000 | 396.000 | 279.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hòa Duân (mới) | 336.000 | 234.000 |
KV2 | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính | 270.000 | 192.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 162.000 |
3. XÃ PHÚ AN
a) Giá đất ừ nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An: Đoạn từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền) | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
2 | Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi phường Thuận An: Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
3 | Tuyến trục chính thôn Triều Thủy mới (Đi qua sân vận động xã Phú An) | 364.000 | 253.000 | 175.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đông Miệu (An Truyền) đến Thôn định Cư; Các tuyến đường rẽ nhánh của tuyến chính thôn Triều Thủy; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu | 270.000 | 192.000 |
KV2 | Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 216.000 | 150.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 132.000 |
4. XÃ PHÚ XUÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 10A | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
2 | Tỉnh lộ 3 | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ | 270.000 | 192.000 |
KV2 | Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 216.000 | 150.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 132.000 |
5. XÃ PHÚ LƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 10A | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
2 | Tỉnh lộ 10AC | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến Bêtông Liên xã Phú Lương - Phú Hồ; Tuyến Bêtông ra Ủy ban nhân dân xã | 270.000 | 192.000 |
KV2 | Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 216.000 | 150.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 132.000 |
6. XÃ PHÚ GIA
a) Giá đất ở nằm ven các đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 18 | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
2 | Tỉnh lộ 10C |
|
|
|
| Đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
| Đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến Giáp xã Vinh Hà | 364.000 | 253.000 | 175.000 |
3 | Tỉnh lộ 10D |
|
|
|
| Đoạn từ giáp Phú Đa đến Trường Trung học cơ sở Vinh Phú | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
| Đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà | 364.000 | 253.000 | 175.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường nhựa kết nối Tỉnh lộ 10C- tỉnh lộ 10D (Tuyến đường liên xã Vinh Phú - Vinh Thái cũ); Tuyến đường Bêtông thôn Mong A; Tuyến đường Bêtông thôn Thanh Lam Bồ; Tuyến đường Bêtông thôn Hà Trữ A; Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường Trung học cơ sở Vinh Phú; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Phú Gia đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến hết thôn Trường Hà; | 270.000 | 192.000 |
KV2 | Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Phú Gia đoạn từ thôn Triêm Ân đến giáp xã Vinh Hà; Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 216.000 | 150.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 132.000 |
7. XÃ VINH HÀ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 10C |
|
|
|
| Đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Niệm Phật đường Hà Trung | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
| Đoạn từ Niệm Phật đường Hà Trung đến Thôn Định cư Hà Giang | 364.000 | 253.000 | 175.000 |
2 | Tỉnh lộ 10D | 364.000 | 253.000 | 175.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường giao thông dự án HCR | 270.000 | 192.000 |
KV2 | Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 10C và Tỉnh lộ 10D; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm Phật đường Hà Trung | 216.000 | 150.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 132.000 |
8. XÃ VINH AN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 682.000 | 448.000 | 312.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường Bêtông trước Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến Cổng chào Định Hải; Các tuyến đường bao quanh Chợ An Bằng | 336.000 | 234.000 |
KV2 | Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộc; Tuyến đường xuống Bến đò; Tuyến đường Bêtông Khu quy hoạch dân cư Cụm 1 - Hà Úc; Tuyến đường Bêtông ra Khu nuôi tôm công nghiệp; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B | 270.000 | 192.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 162.000 |
9. XÃ VINH THANH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 837.000 | 545.000 | 381.000 |
2 | Tỉnh lộ 18 | 523.000 | 366.000 | 254.000 |
3 | Tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài) | 523.000 | 366.000 | 254.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường ra biển cạnh Ủy ban nhân dân xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh; Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang); Tuyến quy hoạch số 2 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang) | 448.000 | 314.000 |
KV2 | Tuyến đường ra biển cạnh Ủy ban nhân dân xã đoạn từ nhà ông Nguyễn Màn đến Đường bêtông Bãi ngang; Tuyến đường bêtông Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông Bãi ngang; Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Phá Tam Giang; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B; Tuyến quy hoạch số 3; Tuyến quy hoạch số 5 | 366.000 | 254.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 217.000 |
10. XÃ VINH XUÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 682.000 | 448.000 | 312.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Chợ Cột Dừa | 336.000 | 234.000 |
KV2 | Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B | 270.000 | 192.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 162.000 |
11. XÃ PHÚ DIÊN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 682.000 | 448.000 | 312.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến hết đường vào Chợ Cầu | 336.000 | 234.000 |
KV2 | Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B | 270.000 | 192.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 162.000 |
12. XÃ PHÚ HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 682.000 | 448.000 | 312.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Văn Tịch (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Đông; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Quang Thái (Cự Lại Đông); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà bà Trương Thị Màu (Cự Lại Nam) | 336.000 | 234.000 |
KV2 | Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B | 270.000 | 192.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 162.000 |
13. XÃ PHÚ HỒ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 10A | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
2 | Tỉnh lộ 3 |
|
|
|
| Đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn đến Cầu Trung Chánh | 390.000 | 273.000 | 188.000 |
| Đoạn từ Cầu Trung Chánh giáp xã Thủy Thanh (Hương Thủy) | 364.000 | 253.000 | 175.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ | 270.000 | 192.000 |
KV2 | Các tuyến chính các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 216.000 | 150.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 132.000 |
VII. HUYỆN PHÚ LỘC
1. XÃ LỘC BỔN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | VỊ trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A | 2.302.000 | 1.610.000 | 1.128.000 |
2 | Tỉnh lộ 14B: Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc | 442.000 | 311.000 | 221.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m, thôn Hòa Mỹ (trục đường liên thôn tính từ đường sắt vào 200m) | 319.000 | 252.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 252.000 | 202.000 |
KV3 | Bao gồm: thôn Dương Lộc, Hòa Lộc và các khu vực còn lại trong xã | 134.000 |
2. XÃ LỘC SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A | 2.302.000 | 1.610.000 | 1.128.000 |
2 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới | 1.638.000 | 1.151.000 | 791.000 |
| Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng) | 442.000 | 311.000 | 221.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m) | 319.000 | 252.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 252.000 | 202.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại trong xã | 134.000 |
3. XÃ LỘC AN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A | 2.302.000 | 1.610.000 | 1.128.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộc 1A đến hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m | 319.000 | 252.000 |
KV2 | Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà | 252.000 | 202.000 |
KV3 | Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã | 134.000 |
4. XÃ LỘC ĐIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
| Đoạn giáp ranh xã Lộc An đến Bắc cầu Lương Điền | 2.302.000 | 1.610.000 | 1.128.000 |
| Đoạn Nam cầu Lương Điền đến ranh giới thị trấn Phú Lộc | 2.002.000 | 1.400.000 | 980.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m) | 319.000 | 252.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh (khu tái định cư) | 252.000 | 202.000 |
KV3 | Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã | 134.000 |
5. XÃ LỘC TRÌ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
| Từ Nam cầu cầu Hai đến điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ | 1.771.000 | 1.239.000 | 868.000 |
| Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo) | 1.540.000 | 1.078.000 | 756.000 |
| Từ chân cầu vượt đường sắt đến đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo) | 1.078.000 | 756.000 | 532.000 |
2 | Quốc lộ 49B: Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Bình đến Quốc lộ 1A (tuyến đường đèo) | 333.000 | 235.000 | 167.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m) | 319.000 | 252.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 252.000 | 202.000 |
KV3 | Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước | 134.000 |
6. XÃ LỘC THỦY
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A | 1.739.000 | 1.218.000 | 848.000 |
2 | Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy) | 353.000 | 244.000 | 168.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm: thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m) | 307.000 | 245.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 234.000 | 161.000 |
KV3 | Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã | 129.000 |
7. XÃ LỘC TIẾN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
| Đoạn 1: Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy đến hầm Phú Gia | 1.739.000 | 1.218.000 | 848.000 |
| Đoạn 2: Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú Gia đến đỉnh đèo Phú Gia | 1.015.000 | 711.000 | 496.000 |
2 | Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến) | 353.000 | 244.000 | 168.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m) | 319.000 | 252.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cất đường ≥ 2,5m | 252.000 | 202.000 |
KV3 | Xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại | 134.000 |
8. XÃ LỘC VĨNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường ven biển Cảnh Dương (từ nhà ông Kỳ đến Hết đường bê tông ra biển) | 906.000 | 633.000 | 447.000 |
2 | Các tuyến đường liên xã | 353.000 | 244.000 | 168.000 |
3 | Đường ven biển Cảnh Dương (từ đường ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây) | 575.000 | 399.000 | 281.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu nối với đường Ven biển Cảnh Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m | 447.000 | 353.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 252.000 | 202.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 134.000 |
9. XÃ VINH HIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B (đoạn nằm trong địa giới hành chính xã Vinh Hiền) | 724.000 | 508.000 | 354.000 |
2 | Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hiền | 280.000 | 196.000 | 140.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m | 319.000 | 252.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5 m | 252.000 | 202.000 |
KV3 | Thôn Đông Dương và các khu vực còn lại | 134.000 |
10. XÃ GIANG HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 280.000 | 195.000 | 137.000 |
2 | Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Giang Hải | 208.000 | 146.000 | 104.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m | 257.000 | 208.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 208.000 | 165.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại trong xã | 114.000 |
11. XÃ VINH MỸ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 280.000 | 195.000 | 137.000 |
2 | Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ | 208.000 | 146.000 | 104.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m | 257.000 | 208.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 208.000 | 165.000 |
KV3 | Bao gồm: các khu vực còn lại | 114.000 |
12. XÃ VINH HƯNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 790.000 | 554.000 | 386.000 |
2 | Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng | 280.000 | 195.000 | 140.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m | 382.000 | 302.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng | 302.000 | 241.000 |
KV3 | Bao gồm: các khu vực còn lại | 134.000 |
13. XÃ LỘC BÌNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B đoạn cầu Tư Hiền đến hết ranh giới xã Lộc Bình | 309.000 | 218.000 | 155.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải) | 100.000 | 79.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 79.000 | 65.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 51.000 |
14. XÃ XUÂN LỘC
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng) đến ranh giới xã Hương Phú | 329.000 | 231.000 | 164.000 |
| Đoạn 2: Từ Km - 9 + 421m đến Km - 10 + 652m (đường cong, cũ) | 143.000 | 101.000 | 72.000 |
| Đoạn 3: Từ Km 12 + 900m đến Km 14 + 200 (đường cũ, từ ngã ba phía bắc chân đèo La Hy đến ngã ba đèo La Hy) | 100.000 | 79.000 | 65.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ bán kính 300m | 100.000 | 79.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 79.000 | 65.000 |
KV3 | Bao gồm: các khu vực còn lại | 51.000 |
15. XÃ LỘC HÒA
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m | 109.000 | 87.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 79.000 | 65.000 |
KV3 | Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại | 51.000 |
VIII. HUYỆN NAM ĐÔNG
1. XÃ HƯƠNG PHÚ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Khe Tre) đến ngã ba nhà ông Hiếu | 550.000 | 300.000 | 200.000 |
| Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu đến hết trạm Y tế | 450.000 | 240.000 | 165.000 |
| Đoạn từ cuối trạm Y tế đến ngã 3 vào Thác Mơ | 215.000 | 145.000 | 100.000 |
| Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) đến Tỉnh lộ 14B | 450.000 | 240.000 | 165.000 |
| Đoạn tuyến tránh Tỉnh lộ 14B giáp ranh thị trấn Khe Tre đến cầu Đa Phú - Phú Hòa | 230.000 | 155.000 | 115.000 |
| Đoạn tuyến tránh Tỉnh lộ 14B cầu Đa Phú - Phú Hòa đến trục chính Tỉnh lộ 14B (Cầu Phú Mậu) | 190.000 | 95.000 | 70.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú; Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) đến cầu (giáp nhà ông Phúc). | 110.000 | 90.000 |
KV2 | Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1; Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo). | 90.000 | 75.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại. | 60.000 |
2. XÃ HƯƠNG LỘC
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba nhà ông Thịnh | 490.000 | 250.000 | 145.000 |
| Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh đến cầu Bản (nhà ông Sơn). | 360.000 | 205.000 | 125.000 |
| Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) đến Tỉnh lộ 14C cạnh nhà ông Đức | 435.000 | 240.000 | 115.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) đến chân đèo số 5 | 110.000 | 90.000 |
KV2 | Trục đường chính các đường thôn | 90.000 | 75.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 60.000 |
3. XÃ THƯỢNG LỘ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B đoạn từ đường Xã Rai đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre). | 835.000 | 450.000 | 225.000 |
2 | Đoạn từ Tỉnh lộ 14B đến đường Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai); Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. | 565.000 | 320.000 | 175.000 |
3 | Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm. | 185.000 | 140.000 | 100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm đến hết trạm Y tế | 110.000 | 90.000 |
KV2 | Trục đường chính từ trạm Y tế đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy) Trục đường chính thôn Cha Măng | 90.000 | 75.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 60.000 |
4. XÃ HƯƠNG XUÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường. | 645.000 | 345.000 | 195.000 |
| Đoạn từ cầu Nông trường đến sân bóng Hương Hòa (cũ) | 510.000 | 290.000 | 135.000 |
| Đoạn từ sân bóng Hương Hòa (cũ) đến ngã ba cây số 0 | 310.000 | 190.000 | 120.000 |
| Đoạn từ ngã ba cây số 0 đến giáp ranh giới xã Hương Hòa (cũ) - Thượng Nhật. | 150.000 | 110.000 | 85.000 |
| Đoạn từ ngã ba Ban chấp hành quân sự huyện đến ngầm tràn Công ty Cao su; Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) đến ngã ba (nhà ông Quảng) | 230.000 | 155.000 | 110.000 |
| Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến cầu Hương Hòa (mới) | 295.000 | 190.000 | 120.000 |
| Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. | 590.000 | 315.000 | 170.000 |
| Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ) | 230.000 | 155.000 | 110.000 |
| Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng) Đường từ nhà ông Chuyên đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ) | 175.000 | 120.000 | 85.000 |
| Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9. | 185.000 | 140.000 | 100.000 |
| Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu) | 185.000 | 140.000 | 100.000 |
| Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa đến Nghĩa trang | 110.000 | 90.000 | 75.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch. - Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) đến ngầm tràn Công ty Cao su - Trục đường chính khu quy hoạch cụm Công nghiệp- Tiểu thủ Công nghiệp (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông) - Đoạn từ ngầm tràn Công ty Cao su đến đối diện nhà bà Thu - Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần - Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần - Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh) | 110.000 | 90.000 |
KV2 | - Trục đường chính từ ngã ba đối diện nhà ông Ngần đến cầu Hương Sơn - Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11 - Trục đường chính từ cầu C9 đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung | 90.000 | 75.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 60.000 |
5. XÃ THƯỢNG NHẬT
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà (cũ) - Thượng Nhật đến Cầu Nam Đông cũ. | 150.000 | 110.000 | 85.000 |
| Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ đến cầu Trần Đức Lương. | 180.000 | 145.000 | 110.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật đến hết trạm Y tế. Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật đến trạm Y tế. | 110.000 | 90.000 |
KV2 | Trục đường chính các đường liên thôn. | 90.000 | 75.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại. | 60.000 |
6. XÃ HƯƠNG SƠN
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Đường từ cầu Hương Sơn đến cầu A2 (cầu thôn 7). | 110.000 | 90.000 |
KV2 | Đường 74 từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương Sơn - cầu A2 đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch. Trục đường chính các đường liên thôn. | 90.000 | 75.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 60.000 |
7. XÃ HƯƠNG HỮU
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang (cũ) đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long. | 110.000 | 90.000 |
KV2 | - Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến trường mầm non xã Hương Hữu. - Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến ngã ba (nhà văn hóa thôn 4). | 90.000 | 75.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 60.000 |
8. XÃ THƯỢNG LONG
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng. | 110.000 | 90.000 |
KV2 | Cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long. | 90.000 | 75.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 60.000 |
9. XÃ THƯỢNG QUẢNG
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long đến cầu khe Bó | 110.000 | 90.000 |
KV2 | Đoạn từ cầu khe Bó đến nhà máy xi măng. Từ đường vào nhà máy xi măng đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà) Đoạn từ cầu khe Bó đến hết thôn 7 | 90.000 | 75.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 60.000 |
IX. HUYỆN A LƯỚI:
I. XÃ A NGO
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã A Ngo | 384.000 | 269.000 | 187.000 |
| Trong phạm vi từ trên 500m đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã A Ngo. | 263.000 | 185.000 | 133.000 |
| Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới đến giáp xã Sơn Thủy | 251.000 | 175.000 | 124.000 |
2 | Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi đến lò mổ tập trung của huyện | 192.000 | 120.000 | 101.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai | 95.000 | 79.000 |
KV2 | Không |
|
|
KV3 | Không |
|
2. XÃ SƠN THỦY
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) | 263.000 | 184.000 | 130.000 |
| Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) đến giáp xã Hồng Thượng | 250.000 | 174.000 | 125.000 |
| Từ giáp xã Hồng Thượng đến ngã tư Bốt Đỏ | 840.000 | 360.000 | 192.000 |
2 | Quốc lộ 49A |
|
|
|
| Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng | 804.000 | 344.000 | 184.000 |
| Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Sơn Thủy | 192.000 | 120.000 | 101.000 |
3 | Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy | 101.000 | 83.000 | 74.000 |
4 | Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh (đối diện mỏ đá Thanh Bình An) đi thôn Quảng Ngạn đến hết địa giới xã Sơn Thủy | 84.000 | 69.000 | 62.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ | 95.000 | 79.000 |
KV2 | Thôn Vinh Lợi | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Thôn Quảng Ngạn | 44.000 |
3. XÃ HỒNG THƯỢNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| Từ giáp xã Sơn Thủy đến đường vào trạm Khí tượng | 840.000 | 360.000 | 192.000 |
| Từ đường vào trạm Khí tượng đến giáp xã Phú Vinh | 250.000 | 174.000 | 125.000 |
2 | Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo đến giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thượng cũ | 713.000 | 301.000 | 173.000 |
3 | Tuyến đường vào Đồn 629 từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thượng cũ | 620.000 | 254.000 | 139.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Họp Thượng, Ky Ré | 95.000 | 79.000 |
KV2 | A Đên, A Xáp | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Căn Te | 41.000 |
4. XÃ PHÚ VINH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống gần trạm Y tế cũ | 250.000 | 174.000 | 125.000 |
| Từ cống gần trạm Y tế cũ đến giáp xã Hương Phong | 200.000 | 126.000 | 104.000 |
2 | Quốc lộ 49A |
|
|
|
| Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng | 804.000 | 344.000 | 184.000 |
| Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Phú Vinh | 192.000 | 120.000 | 101.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân | 95.000 | 79.000 |
KV2 | Thôn Phú Thượng | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Không |
|
5. XÃ HƯƠNG PHONG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh | 192.000 | 121.000 | 101.000 |
2 | Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp | 96.000 | 79.000 | 71.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới | 44.000 |
6. XÃ LÂM ĐỚT
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong đến trường Mầm non xã | 240.000 | 167.000 | 119.000 |
| Từ trường Mầm non xã đến giáp xã Hương Phong | 192.000 | 121.000 | 101.000 |
| Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ | 240.000 | 167.000 | 119.000 |
| Từ đường bê tông gần bãi đá cũ đến giáp xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) | 192.000 | 121.000 | 101.000 |
| Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc | 240.000 | 167.000 | 119.000 |
| Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng | 192.000 | 121.000 | 101.000 |
| Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng đến giáp xã Hương Lâm | 240.000 | 167.000 | 119.000 |
2 | Tuyến đường từ ngã ba Lâm Đớt - Đông Sơn theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn đến cầu A Sáp | 229.000 | 160.000 | 114.000 |
3 | Các tuyến đường khác |
|
|
|
| Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) | 229.000 | 160.000 | 114.000 |
| Từ giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) | 184.000 | 116.000 | 96.000 |
| Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) đến Trường Tiểu học A Đớt | 96.000 | 79.000 | 71.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp, A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Thôn Ka Nôn 2, Chi Hòa | 44.000 |
7. XÃ A ROÀNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh | 174.000 | 109.000 | 91.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông - A Ho, A Chi - Hương Sơn | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Các thôn: A Min - C9 | 44.000 |
8. XÃ ĐÔNG SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 20 | 91.000 | 73.000 | 60.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Các thôn: Loah - Tavai | 44.000 |
9. XÃ HỒNG HẠ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49A | 186.000 | 118.000 | 97.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Pa Hy | 95.000 | 79.000 |
KV2 | Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Không |
|
10. XÃ HƯƠNG NGUYÊN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49A | 184.000 | 116.000 | 96.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Các thôn: Mu Nú Ta Rá | 44.000 |
11. XÃ HỒNG KIM
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim | 353.000 | 248.000 | 174.000 |
| Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim | 264.000 | 185.000 | 134.000 |
| Trong phạm vi 300m từ Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim theo hướng đi xã Bắc Sơn | 230.000 | 140.000 | 114.000 |
| Trong phạm vi trên 300m từ Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim đến giáp xã Bắc Sơn | 230.000 | 140.000 | 114.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: A Tia 2, Đút 1 | 95.000 | 79.000 |
KV2 | Các thôn: A Tia 1, Đút 2 | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Không |
|
12. XÃ TRUNG SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh (thuộc xã Bắc Sơn cũ) | 221.000 | 134.000 | 109.000 |
2 | Đường Hồ Chí Minh (Thuộc xã Hồng Trung cũ) | 192.000 | 121.000 | 101.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | A Đeeng Par Lieng 1 | 95.000 | 79.000 |
KV2 | A Đeeng Par Lieng 2, Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2 | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Không |
|
13. XÃ HỒNG VÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính; Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh | 192.000 | 121.000 | 101.000 |
2 | Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m | 229.000 | 160.000 | 114.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn A Năm | 95.000 | 79.000 |
KV2 | Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Không |
|
|
14. XÃ HỒNG THỦY
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh | 180.000 | 121.000 | 101.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pi | 79.000 | 64.000 |
15. XÃ HỒNG BẮC
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 20 | 91.000 | 73.000 | 60.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không |
|
|
KV2 | Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc - A sốc, Tân Hối | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Không | 44.000 |
16. XÃ QUẢNG NHÂM
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Quảng Nhâm/Thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Quảng Nhâm đến cầu Hồng Quảng | 173.000 | 109.000 | 91.000 |
2 | Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng | 173.000 | 109.000 | 91.000 |
3 | Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng | 173.000 | 109.000 | 91.000 |
4 | Tỉnh lộ 20 | 91.000 | 73.000 | 60.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | A Lưới, Pi Ây 1 | 95.000 | 79.000 |
KV2 | Các thôn: Pất Đuh, Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Thôn Pi Ây 2 | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Âr Bả Nhâm | 44.000 |
17. XÃ HỒNG THÁI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 20 | 91.000 | 73.000 | 60.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Tu Vay | 95.000 | 79.000 |
KV2 | Thôn Y Reo | 79.000 | 64.000 |
KV3 | Các thôn: A Đâng, A La | 44.000 |
Giá đất ở tại nông thôn
Phụ Lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục II
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I. Các tuyến đường đã được đặt tên | ||||||||
1 | Phò Trạch | Nam Cầu Phò Trạch | Chu Cẩm Phong | 1A | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.400.000 |
| Phò Trạch | Chu Cẩm Phong | Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền | 1B | 2.195.000 | 1.317.000 | 1.104.000 | 878.000 |
2 | Đường vào Đền Liệt sĩ | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) | Đền Liệt sĩ | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
3 | Văn Lang | Vân Trạch Hòa | Hiền Lương | 1C | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 | 500.000 |
4 | Vân Trạch Hòa | Trục đường B11-B8 | Chu Cẩm Phong | 2C | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 |
5 | Đông Du | Văn Lang | Hiền Lương | 2C | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 |
6 | Vân Trạch Hòa | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) | Trục đường B11 - B8 | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
7 | Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa - Thông tin | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) | Vân Trạch Hòa | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
8 | Trục đường B6 - B5 | Vân Trạch Hòa | Văn Lang | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
9 | Nguyễn Duy Năng | Vân Trạch Hòa | Đông Du | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
10 | Chu Cẩm Phong | Phò Trạch | Văn Lang | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
11 | Hồ Tá Bang | Văn Lang | Vân Trạch Hòa | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
12 | Lê Nhữ Lâm | Phò Trạch | Đông Du | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
13 | Bùi Dục Tài | Phò Trạch | Đặng Văn Hòa | 1C | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 | 500.000 |
14 | Tỉnh lộ 6 | Hiền Sỹ | Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
| Tỉnh lộ 6 | Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) | Đến địa giới hành chính xã Phong Thu | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
15 | Hiền Lương | Phò Trạch | Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
| Hiền Lương | Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ | Địa giới hành chính xã Phong Mỹ | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
| Hiền Lương | Phò Trạch | Đông Du | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
| Hiền Lương | Đông Du | Địa giới hành chính xã Phong Hoà | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
16 | Đặng Văn Hòa | Bùi Dục Tài | Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 | 3A | 788.000 | 475.000 | 400.000 | 313.000 |
17 | Hoàng Ngọc Chung | Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 | Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
18 | Cao Hữu Dực | Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 | Đặng Văn Hòa | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
19 | Ô Lâu | Phò Trạch | Đất Đỏ | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
| Ô Lâu | Đất Đỏ | Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) | 2C | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 |
| Ô Lâu | Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) | Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền | 3A | 788.000 | 475.000 | 400.000 | 313.000 |
20 | Hiền Sỹ | Hiền Lương | Bùi Dục Tài | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
21 | Đất Đỏ | Ô Lâu | Phò Trạch | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
22 | Phước Tích | Phò Trạch | Đất Đỏ | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
23 | Hải Thanh | Phò Trạch | Đất Đỏ | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
| Hải Thanh | Đất đỏ | Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
| Hải Thanh | Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) | Đường Ô Lâu | 4B | 563.000 | 338.000 | 288.000 | 225.000 |
24 | Cao Hữu Duyệt | Tỉnh lộ 6 | Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành) | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
25 | Dương Phước Vịnh | Tỉnh lộ 6 | Chùa Trạch Thượng 2 (Thửa 388 tờ 9) | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
26 | Nguyễn Đăng Đàn | Tỉnh lộ 6 | Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
27 | Đường nội thị phía Tây | Hiền Lương | Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500) | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
| Đường nội thị phía Tây | Km01+500 (nhà ông Tuấn) | Ô Lâu | 4B | 563.000 | 338.000 | 288.000 | 225.000 |
28 | Đường Tân Lập - Đồng Lâm | Hiền Lương | Đến hết địa giới hành chính thị trấn | 2C | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 |
29 | Phước Tích nối dài | Đất đỏ | Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa) | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
30 | Phòng Nội vụ nối dài đường Phò Trạch | Vân Trạch Hòa | Phò Trạch | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
31 | Nguyễn Duy Năng nối dài đường Phò Trạch | Vân Trạch Hòa | Phò Trạch | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
32 | Đường quy hoạch DD6 | Lê Nhữ Lâm | Hiền Lương | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
33 | Tuyến nội thị số 1 | Văn Lang (Điểm cạnh Chi cục thuế) | Đường DD6 | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
34 | Tuyến nội thị số 2 | Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) | Đường DD6 | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
35 | Tuyến nội thị số 3 | Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) | Đường DD6 | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
36 | Hoàng Minh Hùng | Phò Trạch | Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo) | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
37 | Xạ Biêu | Hiền Lương | Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
38 | Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam | Văn Lang (Đài phát thanh huyện) | Bùi Dục Tài | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
39 | Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ | Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền) | Thửa đất số 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm) | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
40 | Tuyến đường Trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả | Từ cầu Lòn đường sắt Tổ dân phố Trạch Tả | Cổng làng Trạch Tả | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
41 | Tuyến đường Khánh Mỹ | Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm) | Đường Lramp Vĩnh Nguyên - Khánh Mỹ | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
II. Các tuyến đường còn lại | ||||||||
1 | Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | ||
2 | Các trục đường còn lại | 4C | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 |
Giá đất ở tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Phụ Lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục III
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN SỊA
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Giáp Tỉnh lộ 4 | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 7) | 1C | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 |
| Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa đất số 224, tờ bản đồ số: 7) | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 13) | 1B | 3.179.000 | 2.244.000 | 1.275.000 | 1.020.000 |
| Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Ngã tư đường Hóa Chầu (đường tránh lũ) (thửa đất số 132, tờ bản đồ số: 13) | Bắc cầu Vĩnh Hòa | 1A | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.142.000 | 1.734.000 |
| Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Nam Cầu Vĩnh Hòa | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | 1A | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.142.000 | 1.734.000 |
| Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | Giáp ranh giới xã Quảng Vinh | 2A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 |
2 | Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) | Giáp xã Quảng Vinh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 26) | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh | 2A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 |
| Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh | Cầu Đan Điền | 1B | 3.179.000 | 2.244.000 | 1.275.000 | 1.020.000 |
3 | Trương Bá Kìm | Trục đường quy hoạch 11,5m trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 | |
4 | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) | Giao đường Đan Đền (thửa đất số 2L 25, tờ bản đồ số 7) | Đình làng Tráng Lực (thửa đất số 106, tờ bản đồ số 22) | 3B | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 |
| Tam Giang (Tỉnh lộ 4) | Đình làng Tráng Lực (thửa đất số 106, tờ bản đồ số 22) | Cầu Đan Điền | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
5 | Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông Diên Hồng) | Giáp ranh xã Quảng Lợi (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 7) | Giáp sông Diên Hồng | 3B | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 |
6 | Trần Đạo Tiềm | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 20) | Hồ cá (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 20) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
| Trần Đạo Tiềm | Hồ cá (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 20) | Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa đất số 253, tờ bản đồ số 27) | 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
7 | Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) | Giao đường tránh lũ | Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 20) | 4A | 1.220.000 | 800.000 | 700.000 | 580.000 |
| Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) | Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 20) | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới) (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 20) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
| Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 20) | Trường Mầm non Bình Minh (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 23) | 3B | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 |
8 | Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) | Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) | Giáp đường Trần Bá Song (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 6) | 2C | 1.740.000 | 1.170.000 | 1.040.000 | 840.000 |
9 | Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam) | Tỉnh lộ 11A (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 24) | Giao đường Trần Trùng Quang (thửa đất số 188, tờ bản đồ số 24) | 4A | 1.220.000 | 800.000 | 700.000 | 580.000 |
10 | Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu) | Cổng chào thôn uất Mậu (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 20) | Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 18) | 4A | 1.220.000 | 800.000 | 700.000 | 580.000 |
11 | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) | Giao Tỉnh lộ 4 (thửa đất số 270, tờ bản đồ số 22) | Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
| Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) | Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22) | Giáp xã Quảng Phước (thửa đất số 2L 138, tờ bản đồ số 25) | 4B | 1.060.000 | 720.000 | 620.000 | 520.000 |
12 | Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình) | Giao đường Nguyễn Vịnh | Xóm cụt thôn Thạch Bình (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
13 | Nguyễn Minh Đạt (nối dài) | Từ cửa hàng xăng dầu Hợp tác xã Đông Phước (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 22) | Giao đường Trần Hữu Khác (thửa đất số 295, tờ bản đồ số 14) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
14 | Trần Hữu Khác (nối dài) | Cuối trung tâm thương mại huyện (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 13) | Đến giáp ranh xã Quảng Phước (thửa đất số 366, tờ bản đồ số 22) | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
15 | Lê Xuân (đường phía bắc trung tâm thương mại huyện) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 13) | Đến cuối trung tâm thương mại huyện (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 13) | 1C | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 |
16 | Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu Đan Điền) | Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm) (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 21) | Cầu Đan Điền (thửa đất số 433, tờ bản đồ số 22) | 3B | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 |
17 | Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) | Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn) (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 26) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa đất số 529, tờ bản đồ số 28) | 4B | 1.060.000 | 720.000 | 620.000 | 520.000 |
| Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa đất số 529, tờ bản đồ số 28) | Cầu Bộ Phi (thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24) | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
18 | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 21) | Mương thủy lợi (thửa đất số 321 tờ bản đồ số 21) | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
| Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) | Mương thủy lợi (thửa đất số 321 tờ bản đồ số 21) | Giao đường Đặng Hữu Phổ | 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
19 | Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia) | Giao đường Đan Điền | Giao đường Trần Hữu Khác (thửa đất số 277, tờ bản đồ số 14) | 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
20 | Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương Cổ) | Đình làng thôn Lương cổ (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 16) | Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan) (thửa đất số 422, tờ bản đồ số 27) | 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
21 | Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu - Khuôn Phò) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội) (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 23) | Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm) (thửa đất số 449, tờ bản đồ số 22) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
22 | Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) | Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 196, tờ bản đồ số 6) | Giao đường Tam Giang (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 7) | 2A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 |
| Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) | Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6) | Đến thửa đất số 319, tờ bản đồ số 6 | 2B | 1.820.000 | 1.280.000 | 1.120.000 | 910.000 |
23 | Hoá Châu | Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm) (thửa đất số 85, tờ bản đồ số 14) | Giáp ranh xã Quảng Vinh | 1C | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 |
24 | Trần Quang Nợ (Sát công viên Nguyễn Chí Thanh) | Giao đường Nguyễn Kim Thành (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 20) | Giao đường Trần Trùng Quang (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 27) Chùa Thủ Lễ | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
25 | Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 - Phước Lập) | Giao đường Tam Giang | Giáp xã Quảng Phước | 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
26 | Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa | Giao đường Lê Thành Hinh | Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực (thửa đất số 85, tờ bản đồ số: 22) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
Giá đất ở thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Phụ Lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục IV
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
I. Các đường liên phường
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Lê Thái Tổ | Kim Trà | Nguyễn Hiền | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Lê Thái Tổ | Nguyễn Hiền | Đường phía Tây Huế | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
2 | Tôn Thất Bách | Cách mạng tháng 8 đoạn 3 | Ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
| Tôn Thất Bách | Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân | Trần Trung Lập (cầu Hiền Sỹ) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
3 | Trần Hữu Độ | Thống Nhất | Trần Văn Trà (ngã ba đường WB) | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
4 | Bửu Kế | Cầu Tứ Phú | Hói giáp chùa làng Văn Xá | 4B | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 |
| Bửu Kế | Hói giáp chùa làng Văn Xá | Hói cửa khâu | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
5 | Trần Văn Trà | Văn Xá (ngã tư Tỉnh lộ 16) | Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
| Trần Văn Trà | Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) | Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
| Trần Văn Trà | Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) | Cây Mao | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
6 | Lý Nhân Tông | Ranh giới phường Hương Chữ - phường An Hoà | Đến ngã ba Tỉnh lộ 8B | 1A | 6.240.000 | 3.120.000 | 2.189.000 | 1.256.000 |
| Lý Nhân Tông | Từ ngã ba Tỉnh lộ 8B | Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn | 1B | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 |
| Lý Nhân Tông | Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn | Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn | 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
7 | Kim Phụng | Vòng xuyến (đường đi Tô Hiệu) | Cầu Máng | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Kim Phụng | Cầu Máng (phường Hương Chữ) | Hết ranh giới Khu quy hoạch dân cư Động Kiều phường Hương Hồ | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
| Kim Phụng | Hết ranh giới Khu quy hoạch dân cư Động Kiều phường Hương Hồ | Cầu Tuần | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
8 | Lý Thần Tông | Hà Công | Cầu An Vân | 4A | 1.470.000 | 789.000 | 555.000 | 341.000 |
9 | Đinh Nhật Dân | Ngã ba Tỉnh lộ 16 | Khe Trái (đoạn 2) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
II. Phường Tứ Hạ
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Bùi Công Trừng | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
2 | Cách mạng tháng 8 | Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ | Độc Lập | 1A | 6.240.000 | 3.120.000 | 2.189.000 | 1.256.000 |
| Cách mạng tháng 8 | Độc Lập | Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) | 1B | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 |
| Cách mạng tháng 8 | Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) | Cầu An Lỗ | 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
3 | Đinh Bộ Lĩnh | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
4 | Độc Lập | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 1B | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 |
| Độc Lập | Lê Thái Tổ | Thống Nhất | 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
5 | Đường kiệt số 6 | Nguyễn Hiền | Đường quy hoạch giáp phường Hương Văn | 4B | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 |
6 | Đường kiệt số 10 | Phan Sào Nam | Lý Bôn | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
7 | Đặng Vinh | Cách mạng tháng 8 đoạn 3, Kim Trà đoạn 2 | Sau 500 mét đường Kim Trà | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
8 | Đường Tổ dân phố 1 | Cách mạng tháng 8 (cây xăng) | Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
9 | Đường Sông Bồ | Hoàng Trung | Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
| Đường Sông Bồ | Cổng (ranh giới tổ dân phố 5, 6) | Đình làng Phú Ốc | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Đường Sông Bồ | Đình làng Phú Ốc | Cách mạng tháng 8 | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
10 | Hà Thế Hạnh | Độc Lập | Nguyễn Hiền | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
11 | Hoàng Trung | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 1B | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 |
12 | Hồng Lĩnh | Độc Lập | Đường giáp đường sắt | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Hồng Lĩnh | Đường sắt | Thống Nhất (đoạn 3) | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
13 | Hồ Văn Tứ | Cách mạng tháng 8 | Hết đường (kho C393) | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
14 | Kim Trà | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
| Kim Trà | Lê Thái Tổ | Độc Lập | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
15 | Lâm Mậu | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
16 | Lê Đình Dương | Hoàng Trung | Lý Thái Tông | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
17 | Lê Hoàn | Trần Thánh Tông | Độc Lập | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
18 | Lâm Hồng Phần | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
19 | Lê Văn An | Độc Lập | Lý Bôn | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
20 | Lê Mậu Lệ | Thống Nhất | Trần Thánh Tông | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
21 | Lê Quang Hoài | Thống Nhất | Phan Sào Nam | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
22 | Lê Thái Tông | Lê Hoàn | Hết đường (kho C393) | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
23 | Lê Sỹ Thận | Cách mạng tháng 8 | Lê Hoàn | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
24 | Lý Bôn | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
25 | Lý Thái Tông | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
26 | Ngọc Hân Công Chúa | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
27 | Nguyễn Khoa Đăng | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
28 | Nguyễn Khoa Minh | Nguyễn Khoa Thuyên | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
29 | Nguyễn Khoa Thuyên | Cách mạng tháng 8 | Trần Quốc Tuấn | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
30 | Nguyễn Hiền | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
31 | Nguyễn Xuân Thưởng | Cách mạng tháng 8 | Lê Hoàn | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
32 | Nguyễn Bá Loan | Kim Trà | Kim Trà | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
33 | Nguỵ Như Kon Tum | Trần Quốc Tuấn | Đường Sông Bồ | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
34 | Phan Sào Nam | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
35 | Phạm Hữu Tâm | Lý Thái Tông | Ngụy Như Kon Tum | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
36 | Phú Ốc | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
37 | Thống Nhất | Cách mạng tháng 8 | Kim Trà | 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
| Thống Nhất | Kim Trà | Đường sắt | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Thống Nhất | Đường sắt | Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ | 4C | 1.185.000 | 628.500 | 448.500 | 288.000 |
38 | Trần Đăng Khoa | Cách mạng tháng 8 | Bệnh viện Hương Trà | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
39 | Trần Quốc Tuấn | Ngọc Hân Công Chúa | Hoàng Trung | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
40 | Trần Thánh Tông | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
41 | Tống Phước Trị | Cách mạng tháng 8 | Hà Thế Hạnh | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
42 | Võ Văn Dũng | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
43 | Võ Bá Hạp | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
44 | Võ Hoành | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
45 | Đường vào khu dân cư tổ dân phố 7 | Lý Thái Tông | Đinh Bộ Lĩnh | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
46 | Đường nội thị tổ dân phố 4 | Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 4 | Đường Phú Ốc | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
47 | Đường vào khu dân cư Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 đoạn 3 | Đặng Vinh | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
48 | Các tuyến đường còn lại thuộc phường Tứ Hạ |
| 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 |
III. Phường Hương Văn
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Văn Xá | Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) | Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
| Văn Xá | Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vàn) | Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường Trần Văn Trà | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
2 | Trần Bạch Đằng | Kim Phụng | Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào Khu tái định cư Ruộng Cà | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
| Trần Bạch Đằng | Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà | Tỉnh lộ 16 | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
3 | Tô Hiệu | Vòng xuyến (Đường Kim Phụng và Lý Nhân Tông) | Lê Thái Tổ | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
4 | Trần Văn Giàu | Sau vị trí 3 đường Kim Phụng | Hết Khu tái định cư Ruộng Cà | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
5 | Ngô Kim Lân | Trần Văn Giàu | Hết đường | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
6 | Lê Quang Bính | Trần Văn Giàu | Hết đường | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
7 | Thuận Thiên | Lý Nhân Tông | Niệm phật đường Văn Xá | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
| Thuận Thiên | Niệm phật đường Văn Xá | Đường Đặng Huy Tá | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
| Thuận Thiên | Đường Đặng Huy Tá | Bửu Kế | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
8 | Trần Hưng Đạt | Lý Nhân Tông | Hết đường 13,5m | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
| Trần Hưng Đạt | Từ đường 13,5m | Đường Bửu Kế | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
9 | Phan Đình Tuyển | Đường Văn Xá | Kim Phụng | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
10 | Ngô Tất Tố | Lý Nhân Tông | Cống Phe Ba | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
11 | Tỉnh lộ 16 | Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn | Văn Xá | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
| Tỉnh lộ 16 | Văn Xá | Cống Bàu Cừa | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
| Tỉnh lộ 16 | Cống Bàu Cừa | Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
12 | Đường liên Tổ dân phố Giáp Ba và Tổ dân phố Bàu Đưng | Lý Nhân Tông | Đường sắt (đường Văn Xá) | 4B | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 |
13 | Đường liên Tổ dân phố 1-13 | Lý Nhân Tông | Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
| Đường liên Tổ dân phố 1-13 | Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) | Hết đường bê tông của khu dân cư tổ dân phố 7 | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
| Đường liên Tổ dân phố 1-13 | Ngã ba đường bê tông 3m - đường bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi) | Kim Phụng | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
14 | Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba | Lý Nhân Tông đoạn 3 | Đường quy hoạch số 4 | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
15 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Văn |
| 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 |
IV. Phường Hương Vân
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Khe Trái | Trần Trung Lập (Cổng Tổ dân phố 8) | Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
| Khe Trái | Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) | Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
| Khe Trái | Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn) | Cây Mao | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
2 | Trần Trung Lập | Cầu Sắt Sơn Công | Khe Trái (nhà bia tưởng niệm) | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
3 | Hoàng Kim Hoán | Trần Văn Trà (cầu kèn Sơn Công) | Trần Trung Lập (nhà văn hóa Sơn Công) | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
4 | Nguyên Hồng | Đinh Nhật Dân | Cây Mao | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
5 | Đường liên Tổ dân phố Long Khê | Đường sắt Bắc Nam (ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân) | Trần Trung Lập | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
6 | Đường Dinh | Tôn Thất Bách | Đường bê tông hiện trạng xóm Cồn Lai Thành | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
7 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Vân |
| 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 |
V. Phường Hương Xuân
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Lê Đức Thọ | Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) | Đi cầu Thanh Lương (đến 500 mét) | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Lê Đức Thọ | Đi cầu Thanh Lương (sau 500 mét) | Cầu Thanh Lương | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
2 | Trà Kệ | Lý Nhân Tông | Cầu ông Ân | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
3 | Trần Văn Trung | Cầu ông Ân đường Trà Kệ | Bùi Điền (chợ Kệ cũ) | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
4 | Dương Bá Nuôi | Cầu ông Ân đường Trà Kệ | Đặng Huy Tá (đê bao Sông Bồ) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
5 | Đặng Huy Tá | Dương Bá Nuôi | Cô Đàn Thanh Lương | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
6 | Bùi Điền | Cô Đàn Thanh Lương đường Đặng Huy Tá | Trần Văn Trung (chợ Kệ cũ) | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
| Bùi Điền | Trần Văn Trung (chợ Kệ cũ) | Lê Đức Thọ | 4B | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 |
| Bùi Điền | Cổng làng Xuân Đài | Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Toàn | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
7 | Lê Thuyết (đường Tây Xuân) | Lý Nhân Tông | Kim Phụng | 4A | 1.470.000 | 789.000 | 555.000 | 341.000 |
8 | Trần Quang Diệm | Kim Phụng | Thôn Thanh Khê | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
9 | Đường 19/5 | Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân | Đặng Huy Tá | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
10 | Tỉnh lộ 16 | Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân | Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
11 | Liễu Nam | Kim Phụng | Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
12 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Xuân |
| 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 |
VI. Phường Hương Chữ
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Hà Công | Lý Nhân Tông | Lý Thần Tông (cầu Phường Trung) | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Hà Công | Lý Thần Tông (cầu Phường Trung) | Kim Phụng | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
2 | Trường Thi | Hà Công (Trường trung học cơ sở) | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 7 | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
3 | Phú Lâm | Kim Phụng (cống xóm rẫy) | Trạm Biến thế (Bàu ruồng) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
4 | Kha Vạng Cân | Hà Công (nhà ông Phạm Sơn) | Trạm bơm Quê Chữ | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
5 | Phan Thế Toại | Cầu phường Nam | Cầu An Đô Hạ | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
6 | Lê Quang Tiến | Hà Công | Cầu chợ La Chữ | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
| Lê Quang Tiến | Cầu chợ La Chữ | Phan Thế Toại (Trạm bơm xóm cụt) | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
7 | An Đô | Kim Phụng | Đình làng An Đô | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
8 | Đường liên tổ dân phố 10-12 | Cầu An Đô hạ | Kim Phụng | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
9 | Tỉnh lộ 8B | Lý Nhân Tông | Ranh giới phường Hương Chữ - Hương Toàn | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
10 | Đường liên tổ dân phố 1 - 4 | Lý Nhân Tông (cổng làng Quê Chữ) | Nhà sinh hoạt cộng đồng cụm 5 (cũ) | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
11 | Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng | Kim Phụng | An Đô | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
12 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Chữ |
| 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 |
Giá đất ở tại các phường thuộc thị xã Hương Trà
Phụ Lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục V
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, THÀNH LẬP THEO NGHỊ QUYẾT 1264/NQ-UBTVQH14 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
I. Phường Hương An
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Cao Văn Khánh | Ranh giới phường Hương An - Hương Long | Cầu Cổ Bưu | 1.368.000 | 707.000 | 511.000 | 301.000 |
| Cao Văn Khánh | Cầu Cổ Bưu | Cầu Bồn Trì | 1.176.000 | 631.000 | 444.000 | 272.000 |
2 | Bồn Trì | Đình làng Bồn Trì | Kim Phụng | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
3 | Lý Thái Tổ |
|
| 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
4 | Nguyễn Đăng Thịnh | Lý Thần Tông | Kim Phụng | 540.000 | 332.000 | 250.000 | 180.000 |
5 | Đường liên phường Hương An - Hương Chữ | Ngã ba đường liên phường Hương An - Hương Long | Hết khu dân cư tổ dân phố 2 (xóm trên Thanh Chữ) | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
6 | Đường Tổ dân phố Thanh Chữ | Đường sắt Bắc Nam | Đường trục chính (khu dân cư Hương An) | 1.176.000 | 631.000 | 444.000 | 272.000 |
| Đường Tổ dân phố Thanh Chữ | Đường trục chính (khu dân cư Hương An) | Đường liên phường Hương An - Hương Chữ | 540.000 | 332.000 | 250.000 | 180.000 |
7 | Đường liên tổ dân phố 5 - 6 | Ngã ba đường liên phường (Trạm y tế Hương An) | Hết khu dân cư tổ dân phố 6 (Bồn Trì) | 372.000 | 289.000 | 234.000 | 166.000 |
8 | Đường tổ dân phố 7 |
|
|
|
|
|
|
| Đường tổ dân phố 7 | Cầu Bồn Phổ | Hết khu dân cư tổ dân phố 7 | 372.000 | 289.000 | 234.000 | 166.000 |
| Đường tổ dân phố 7 | Cổng làng Bồn Phổ | Hết khu dân cư tổ dân phố 7 | 372.000 | 289.000 | 234.000 | 166.000 |
9 | Các đường còn lại thuộc phường Hương An | 324.000 | 241.000 | 181.000 | 151.000 |
II. Phường Hương Hồ
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Văn Thánh | Ranh giới phường Hương Hồ - phường Kim Long | Hết ranh giới khu di tích Võ Thánh | 2.736.000 | 1.376.000 | 955.000 | 551.000 |
| Văn Thánh | Khu di tích Võ Thánh | Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty về nguồn | 1.752.000 | 913.000 | 644.000 | 374.000 |
| Văn Thánh | Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty Về nguồn | Kim Phụng | 1.560.000 | 810.000 | 570.000 | 346.000 |
2 | Nguyễn Trọng Nhân | Ngã ba Lựu Bảo | Văn Thánh (cầu Xước Dũ) | 948.000 | 503.000 | 359.000 | 230.000 |
3 | Long Hồ | Ngã ba đường Văn Thánh và đường Long Hồ | Kim Phụng (khu du lịch về nguồn) | 1.176.000 | 631.000 | 444.000 | 272.000 |
4 | Lựu Bảo | Ngã ba (Lựu Bảo đi Hương An) | Ranh giới phường Hương Long | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
5 | Chầm | Kim Phụng | Bảo trợ xã hội tỉnh | 540.000 | 332.000 | 250.000 | 180.000 |
6 | Hồ Thừa | Văn Thánh | Khu tái định cư Quai Chèo | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
7 | Đoàn Văn Sách | Văn Thánh | Nhà thờ Họ Mai | 948.000 | 503.000 | 359.000 | 230.000 |
8 | Lê Quang Việp | Long Hồ | Miếu Xóm | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
9 | Phạm Triệt | Long Hồ | Sông Hương | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
10 | Lê Đức Toàn | Văn Thánh | Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ | 948.000 | 503.000 | 359.000 | 230.000 |
11 | Huỳnh Đình Túc | Văn Thánh (nhà bà Nhàn) | Ngã ba xóm Hàn Cơ | 540.000 | 332.000 | 250.000 | 180.000 |
12 | Ngọc Hồ | Long Hồ | Giáp xã Hương Thọ (Điện Hòn chén) | 372.000 | 289.000 | 234.000 | 166.000 |
13 | Tỉnh lộ 14C | Cầu An Vân | Ngã ba Lựu Bảo | 948.000 | 503.000 | 359.000 | 230.000 |
14 | Đường liên tổ dân phố | Văn Thánh | Long Hồ (Trường Tiểu học số 2) | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
15 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Hồ | 324.000 | 241.000 | 181.000 | 151.000 |
III. Phường Hương Vinh
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Tỉnh lộ 4 | Từ Cầu Bao Vinh | Cống Địa Linh | 5.640.000 | 2.820.000 | 1.692.000 | 902.000 |
| Tỉnh lộ 4 | Từ Cống Địa Linh | Hết ranh giới thôn Minh Thanh | 4.380.000 | 2.190.000 | 1.423.000 | 701.000 |
| Tỉnh lộ 4 | Từ thôn Minh Thanh | Hết ranh giới thôn Triều Sơn Đông | 3.360.000 | 1.680.000 | 1.015.000 | 538.000 |
| Tỉnh lộ 4 | Đoạn còn lại qua phường Hương Vinh | 2.580.000 | 1.290.000 | 772.000 | 413.000 | |
2 | Đường WB | Từ ranh giới phường Hương Sơ | Hói thôn Địa Linh | 5.640.000 | 2.820.000 | 1.692.000 | 902.000 |
| Đường WB | Từ Hói thôn Địa Linh | Tỉnh lộ 4 | 4.380.000 | 2.190.000 | 1.423.000 | 701.000 |
3 | Đường Tản Đà |
|
| 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
4 | Đường Đặng Tất | Từ Cầu Bao Vinh | Hết ranh giới phường Hương Vinh | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
IV. Phường Phú Thượng
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Quốc lộ 49A | Giáp phường Vỹ Dạ | Ngã tư Nhất Hồ | 11.100.000 | 6.106.000 | 4.274.000 | 2.220.000 |
| Quốc lộ 49A | Ngã tư Nhất Hồ | Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Phú Thượng | 8.700.000 | 4.782.000 | 3.348.000 | 1.740.000 |
| Quốc lộ 49A | Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Phú Thượng | Phòng khám Đa khoa Bình An | 6.960.000 | 3.828.000 | 2.682.000 | 1.392.000 |
| Quốc lộ 49A | Phòng khám Đa khoa Bình An | Giáp xã Phú Dương | 4.176.000 | 2.298.000 | 1.608.000 | 835.000 |
2 | Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An | Cầu Chợ Dinh | Ngã ba Cây xăng Chợ Mai | 7.020.000 | 3.852.000 | 2.700.000 | 1.404.000 |
| Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An | Ngã ba Cây xăng Chợ Mai | Phòng khám Đa khoa Bình An | 5.880.000 | 3.234.000 | 2.262.000 | 1.176.000 |
3 | Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài | Giáp phường Vỹ Dạ | Cầu Chợ Dinh | 11.100.000 | 6.102.000 | 4.268.000 | 2.220.000 |
4 | Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mậu | Cầu Chợ Dinh | Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế | 2.520.000 | 1.764.000 | 1.236.000 | 504.000 |
| Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mậu | Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế | Đập La Ỷ | 1.512.000 | 1.056.000 | 738.000 | 302.000 |
5 | Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế | Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An | Đình làng Lại Thế | 3.528.000 | 2.472.000 | 1.734.000 | 706.000 |
| Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế | Đình làng Lại Thế | Quốc lộ 49A | 3.936.000 | 2.754.000 | 1.926.000 | 787.000 |
6 | Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh | Quốc lộ 49A | Ngã ba Xóm 6 | 4.080.000 | 2.856.000 | 1.998.000 | 816.000 |
| Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh | Ngã ba Xóm 6 | Cầu Ngọc Anh | 3.654.000 | 2.556.000 | 1.788.000 | 731.000 |
7 | Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Chiết By |
|
| 2.622.000 | 1.836.000 | 1.284.000 | 524.000 |
8 | Tỉnh lộ 10A | Ngã ba Chợ Mai | Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A | 5.292.000 | 2.910.000 | 2.040.000 | 1.058.000 |
| Tỉnh lộ 10A | Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A | Giáp xã Phú Mỹ | 6.720.000 | 3.696.000 | 2.586.000 | 1.344.000 |
9 | Các đường xóm chính thôn Lại Thế | 1.950.000 | 1.368.000 | 960.000 | 390.000 | ||
10 | Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh | 2.622.000 | 1.836.000 | 1.284.000 | 524.000 | ||
11 | Các đường xóm chính thôn Chiết By | 906.000 | 636.000 | 444.000 | 181.000 | ||
12 | Đường xóm chính thôn Tây Thượng | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.380.000 | 564.000 | ||
13 | Đường xóm Chùa thôn Lại Thế | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.380.000 | 564.000 | ||
14 | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.380.000 | 564.000 | ||
15 | Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn | 1.410.000 | 990.000 | 696.000 | 282.000 | ||
16 | Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49A và Tuyến cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông | 1.410.000 | 990.000 | 696.000 | 282.000 |
V. Phường Thuận An
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Đặng Do | Giáp đường Kinh Dương Vương | Cống Lạch Chèo | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
| Đặng Do | Cống Lạch Chèo | Giáp xã Phú Thanh | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
2 | Đoàn Trực | Giáp đường Kinh Dương Vương | Trường Trung học cơ sở Phú Tân | 1.404.000 | 774.000 | 540.000 | 432.000 |
3 | Hoàng Quang | Ngã tư Cầu Thuận An mới | Cổng chào thôn Hải Thành | 2.124.000 | 1.170.000 | 810.000 | 648.000 |
| Hoàng Quang | Cổng chào thôn Hải Thành | Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận | 1.764.000 | 972.000 | 684.000 | 540.000 |
4 | Hoàng Sa | Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết | Chợ Hải Tiến | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
5 | Hồ Văn Đỗ | Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ | Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ | 1.404.000 | 774.000 | 540.000 | 432.000 |
6 | Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) | Giáp xã Phú Dương | Cầu Diên Trường | 1.764.000 | 972.000 | 684.000 | 540.000 |
| Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) | Cầu Diên Trường | Ngã ba Chợ Tân Mỹ | 2.124.000 | 1.170.000 | 810.000 | 648.000 |
| Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) | Ngã ba Chợ Tân Mỹ | Khu Resort Tam Giang | 2.358.000 | 1.296.000 | 900.000 | 738.000 |
7 | Lê Quang Định | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông Nguyễn Viện | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
| Lê Quang Định | Nhà ông Nguyễn Viện | Nhà ông Phan Mỹ | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
| Lê Quang Định | Nhà ông Hà Trọng Thị | Giáp đường Trấn Hải Thành | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
8 | Lê Sĩ | Nhà ông Hà Trọng Thị | Giáp đường Trấn Hải Thành | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
9 | Nguyễn Cầu | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông Trần Văn Hiển | 954.000 | 522.000 | 360.000 | 288.000 |
| Nguyễn Cầu | Nhà ông Trần Văn Hiến | Cống Tân Mỹ | 702.000 | 396.000 | 270.000 | 211.000 |
10 | Nguyễn Lữ | Khu Resort Tam Giang | Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) | 2.358.000 | 1.296.000 | 900.000 | 738.000 |
11 | Nguyễn Văn Tuyết | Ngã ba Cụm Cảng Thuận An | Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua cầu Thuận An cũ) | 2.124.000 | 1.170.000 | 810.000 | 648.000 |
12 | Thủy Tú | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông La Văn Mong | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
| Thủy Tú | Nhà ông La Văn Mong | Cầu Khe Tân Mỹ | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
13 | Thủy Tú (Phần kéo dài (Tuyến vào thôn Tân Lập) | Cầu Khe Tân Mỹ | Nhà thờ Tân Mỹ | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
14 | Trấn Hải Thành | Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ) | Giáp xã Phú Thuận | 2.124.000 | 1.170.000 | 810.000 | 648.000 |
15 | Thái Dương | Đình Làng Thái Dương | Dốc Đá | 1.764.000 | 972.000 | 684.000 | 540.000 |
16 | Thái Dương (Phần kéo dài) | Dốc Đá | Nhà ông Bùi Dinh | 1.404.000 | 774.000 | 540.000 | 432.000 |
17 | Triệu Việt Vương | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông La Lợi | 954.000 | 522.000 | 360.000 | 288.000 |
| Triệu Việt Vương | Nhà ông La Lợi | Nhà ông Nguyễn Tập | 702.000 | 396.000 | 270.000 | 211.000 |
18 | Trương Thiều | Ngã tư Cầu Thuận An mới | Miếu Thần Hoàn | 2.124.000 | 1.170.000 | 810.000 | 648.000 |
19 | Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ | Giáp đường Kinh Dương Vương | Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
20 | Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 | Tỉnh lộ 2 | Ngã ba Nhà ông Trương Ốm | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
21 | Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ | Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam | Nhà ông Nguyễn Ái | 1.764.000 | 972.000 | 684.000 | 540.000 |
22 | Tuyến vào Phòng khám Đa khoa | Giáp đường Kinh Dương Vương | Phòng khám Đa khoa | 954.000 | 522.000 | 360.000 | 288.000 |
23 | Tuyến vào Trạm Y tế | Giáp đường Kinh Dương Vương | Cầu Khe | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
| Tuyến vào Trạm Y tế | Cầu Khe | Nhà ông Nguyễn Thức | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
24 | Tuyến vào Tổ dân phố Tân Cảng | Giáp đường Kinh Dương Vương | Hết đường (Am thờ) | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
25 | Tuyến vào Tổ dân phố Tân Lập | Giáp đường Thủy Tú | Am thờ Tân Lập | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
26 | Tuyến đường Quy hoạch số 1 | Giáp đường Đoàn Trực | Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
27 | Tuyến đường Quy hoạch số 2 | Giáp đường Kinh Dương Vương | Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài) | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
28 | Tuyến đường Quy hoạch số 3 | Giáp đường Kinh Dương Vương | Phá Tam Giang | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
29 | Tuyến đường Quy hoạch số 4 | Giáp đường Kinh Dương Vương | Giáp điểm cuối đường Đoàn Trực | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
30 | Tuyến đường ra Trung tâm Văn hóa Thể thao | Giáp đường Kinh Dương Vương | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
31 | Tư Vinh | Nhà ông Trần Thế | Cống Bàu Sen | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
| Tư Vinh | Cống Bàu Sen | Nhà ông Trần Vĩnh Quốc | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
| Tư Vinh | Nhà ông Phạm Hối | Cống Hải Tiến | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
| Tư Vinh | Cống Hải Tiến | Nhà ông Trần Sắt | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
VI. Phường Thủy Vân
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An |
|
| 6.000.000 | 2.520.000 | 1.500.000 | 1.320.000 |
2 | Tuyến đường liên phường, xã | Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) | Chùa Công Lương | 3.960.000 | 2.376.000 | 1.584.000 | 871.000 |
| Tuyến đường liên phường, xã | Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) | Ranh giới xã Thủy Thanh | 3.900.000 | 2.478.000 | 1.680.000 | 858.000 |
| Tuyến đường liên phường, xã | Chùa Công Lương | Ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê) | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.020.000 | 528.000 |
3 | Đường vào trường Mầm non Thủy Vân | Thửa đất số 09 tờ bản đồ số 5 | Thửa đất số 207 tờ bản đồ số 5 | 2.964.000 | 1.884.000 | 1.278.000 | 652.000 |
4 | Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An | Đường Thủy Dương - Thuận An | Đường liên phường, xã | 7.488.000 | 4.758.000 | 3.240.000 | 1.647.000 |
Phụ Lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục VI
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CÒN LẠI TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I. Các tuyến đường đã đặt tên | ||||||||
1 | 23 tháng 8 | Lê Huân | Đinh Tiên Hoàng | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
2 | An Dương Vương | Hùng Vương - Ngự Bình | Hồ Đắc Di | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
| An Dương Vương | Hồ Đắc Di | Cống Bạc | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| An Dương Vương | Cống Bạc | Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| An Dương Vương | Phía bên kia đường sắt |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | |
3 | An Ninh | Nguyễn Hoàng | Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
4 | Âu Lạc | Hải Triều | An Dương Vương | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
5 | Ấu Triệu | Phan Bội Châu | Trần Phú | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
6 | Ba Đình | Mai Lượng | Nguyễn Liên Phong | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
7 | Bà Huyện Thanh Quan | Lê Lợi | Trương Định | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
8 | Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi | Nguyễn Phúc Nguyên | Nguyễn Phúc Chu |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
9 | Bà Triệu | Ngã tư Hùng Vương | Dương Văn An | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
| Bà Triệu | Dương Văn An | Nguyễn Công Trứ | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
10 | Bạch Đằng | Chi Lăng (cầu Gia Hội) | Cầu Đông Ba (cầu Đen) | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Bạch Đằng | Cầu Đông Ba (cầu Đen) | Lê Đình Chinh | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Bạch Đằng | Lê Đình Chinh | Xuống bến đò Thế Lại | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
11 | Bãi Sậy | Phan Đình Thông | Hương Khê | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
12 | Bãi Sậy 1 | Phan Đình Thông | Nguyễn Cao | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
13 | Bãi Sậy 2 | Đinh Gia Quế | Bãi Sậy | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
14 | Bãi Sậy 3 | Phan Đình Thông | Nguyễn Cao | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
15 | Bãi Sậy 4 | Lê Mô Khởi | Nguyễn Cao | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
16 | Bãi Sậy 5 | Bãi Sậy | Nguyễn Cao | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
17 | Bãi Sậy 6 | Bãi Sậy | Nguyễn Cao | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
18 | Bản Bộ | Nguyễn Văn Đào | Sơn Xuyên | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
19 | Bao Mỹ | Bao Mỹ 1 | Hương Khê | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
20 | Bao Mỹ 1 | Nguyễn Thành | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
21 | Bao Mỹ 10 | Bao Mỹ 3 | Bao Mỹ 7 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
22 | Bao Mỹ 11 | Nguyễn Thành | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
23 | Bao Mỹ 12 | Bao Mỹ 15 | Bao Mỹ 17 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
24 | Bao Mỹ 13 | Bao Mỹ | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
25 | Bao Mỹ 14 | Bao Mỹ 15 | Bao Mỹ 17 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
26 | Bao Mỹ 15 | Nguyễn Thành | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
27 | Bao Mỹ 17 | Nguyễn Thành | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
28 | Bao Mỹ 19 | Nguyễn Thành | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
29 | Bao Mỹ 2 | Nguyễn Thành | Bao Mỹ 6 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
30 | Bao Mỹ 21 | Nguyễn Thành | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
31 | Bao Mỹ 23 | Nguyễn Thành | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
32 | Bao Mỹ 3 | Bao Mỹ | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
33 | Bao Mỹ 4 | Bao Mỹ 5 | Bao Mỹ 7 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
34 | Bao Mỹ 5 | Nguyễn Thành | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
35 | Bao Mỹ 6 | Bao Mỹ 1 | Bao Mỹ 7 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
36 | Bao Mỹ 7 | Nguyễn Thành | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
37 | Bao Mỹ 8 | Bao Mỹ 3 | Bao Mỹ 7 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
38 | Bao Mỹ 9 | Nguyễn Thành | Nguyễn Liên Phong | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
39 | Bảo Quốc | Điện Biên Phủ | Lịch Đợi | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
40 | Bến Nghé | Đội Cung | Hùng Vương tại ngã sáu | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
41 | Bông Văn Dĩa | Nguyễn Thị Định | Đường Quy hoạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
42 | Bùi Dương Lịch | Ngô Kha | Nguyễn Huy Lượng | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
43 | Bùi Hữu Nghĩa | Phùng Khắc Khoan | Lô D4 - Khu Tái định cư Phú Hiệp | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
44 | Bùi San | Hà Huy Tập | Trần Văn Ơn | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
45 | Bùi Thị Cúc | Nguyễn Thị Định | Đường Quy hoạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
46 | Bùi Thị Xuân | Cầu Ga (Lê Lợi) | Cầu Lòn đường sắt | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
| Bùi Thị Xuân | Cầu Lòn đường sắt | Huyền Trân Công Chúa | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Bùi Thị Xuân | Huyền Trân Công Chúa | Cầu Long Thọ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Bùi Thị Xuân | Cầu Long Thọ | Đầu làng Lương Quán Thủy Biều | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
47 | Bùi Viện | Minh Mạng | Khu dân cư tổ 9, khu vực II | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
48 | Bửu Đình | Lê Tự Nhiên | Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
49 | Bửu Đóa | Nguyễn Thị Định | Út Tịch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
50 | Cần Vương | Nguyễn Văn Linh | Đường Quy hoạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
51 | Cao Bá Điển | Phan Đình Thông | Hương Khê | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
52 | Cao Bá Quát | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Cao Bá Quát | Nguyễn Chí Thanh | Phùng Khắc Khoan | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
53 | Cao Đình Độ | Trần Hoành | Đặng Huy Trứ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
54 | Cao Thắng | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Lâm | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
55 | Cao Xuân Dục | Phạm Văn Đồng | Nguyễn An Ninh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
56 | Cao Xuân Huy | Tùng Thiện Vương | Nguyễn Minh Vỹ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
57 | Châu Chữ | Thiên Thai | Giáp xã Thủy Bằng |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
58 | Chế Lan Viên | Xuân Diệu | Trần Hoành | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
59 | Chi Lăng | Cầu Gia Hội | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Chi Lăng | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hồ Xuân Hương | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Chi Lăng | Hồ Xuân Hương | Cầu Chợ Dinh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Chi Lăng | Cầu Chợ Dinh | Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
60 | Chu Mạnh Trinh | Trần Khánh Dư | Trần Quốc Toản | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
61 | Chu Văn An | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
62 | Chùa Ông | Ngự Viên | Nguyễn Du | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
63 | Chương Dương | Trần Hưng Đạo | Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng) | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
64 | Cửa Ngăn | Lê Duẩn | 23 tháng 8 | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
65 | Cửa Quảng Đức | Lê Duẩn | 23 tháng 8 | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
66 | Dã Tượng | Lê Đại Hành | Lê Ngọc Hân | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
67 | Đại Nam | Minh Mạng | Ngã ba Tuần | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
68 | Đạm Phương | Hoàng Diệu | Lê Đại Hành | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
69 | Đặng Chiêm | Đặng Tất | Nguyễn Văn Linh | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
70 | Đặng Đức Tuấn | Ngô Hà | Ngã ba đập Trung Thượng |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
71 | Đặng Dung | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Đặng Dung | Lê Thánh Tôn | Ngô Đức Kế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
72 | Đặng Huy Trứ | Trần Phú (ngã ba Thánh giá) | Đào Tấn | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Đặng Huy Trứ | Đào Tấn | Ngự Bình | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Đặng Huy Trứ | Ngự Bình | Hoàng Thị Loan |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
73 | Đặng Nguyên Cẩn | Trần Khánh Dư | Mai An Tiêm | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
74 | Đặng Tất | Lý Thái Tổ | Cầu Cháy | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Đặng Tất | Cầu Cháy | Cầu Bạch Yến | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Đặng Tất | Cầu Bạch Yến | Cầu Bao Vinh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
75 | Đặng Thai Mai | Đặng Thái Thân | Nhật Lệ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
76 | Đặng Thái Thân | Lê Huân | Đoàn Thị Điểm | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
77 | Đặng Thùy Trâm | Tố Hữu | Đường ra sông Phát Lát | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
78 | Đặng Trần Côn | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
79 | Đặng Văn Ngữ | Đầu cầu An Cựu | Cầu đường Tôn Quang Phiệt | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Đặng Văn Ngữ | Cầu đường Tôn Quang Phiệt | Trường Chinh | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
80 | Điện Biên Phủ | Lê Lợi | Giáp bờ sông Hương | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Điện Biên Phủ | Lê Lợi | Phan Đình Phùng | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
| Điện Biên Phủ | Phan Chu Trinh | Sư Liễu Quán | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
| Điện Biên Phủ | Sư Liễu Quán | Ngự Bình - Đàn Nam Giao | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
81 | Đào Doãn Địch | Nguyễn Văn Linh | Khu dân cư | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
82 | Đào Duy Anh | Cầu Thanh Long | Kẻ Trài | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Đào Duy Anh | Kẻ Trài | Tăng Bạt Hổ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
83 | Đào Duy Từ | Mai Thúc Loan | Cầu Đông Ba (Cầu đen) | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Đào Duy Từ | Cầu Đông Ba (cầu đen) | Huỳnh Thúc Kháng | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
84 | Đào Tấn | Trần Thái Tông | Kiệt 131 Trần Phú | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
85 | Đào Trinh Nhất | Lưu Hữu Phước | Nguyễn Sinh Sắc | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
86 | Điềm Phùng Thị | Phạm Văn Đồng | Kim Liên | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
87 | Diễn Phái | Nguyễn Sinh Sắc | Kéo dài đến cuối đường | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
88 | Diệp Văn Kỳ | Nguyễn Cao | Đỗ Uẩn | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
89 | Diệu Đế | Bạch Đằng | Tô Hiến Thành | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
90 | Đinh Công Tráng | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
| Đinh Công Tráng | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
91 | Đinh Gia Quế | Bãi Sậy 1 | Ba Đình | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
92 | Đinh Liệt | Trường Đúc | Đồng Khởi | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
93 | Đinh Tiên Hoàng | Trần Hưng Đạo | Cửa Thượng Tứ | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
| Đinh Tiên Hoàng | Cửa Thượng Tứ | Tĩnh Tâm | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Đinh Tiên Hoàng | Tĩnh Tâm | Cửa Hậu | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
94 | Đỗ Uẩn | Phan Đình Thông | Hương Khê | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
95 | Đoàn Hữu Trưng | Nguyễn Trường Tộ | Trần Phú | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
96 | Đoàn Nguyễn Tuấn | Ngô Kha | Kéo dài đến cuối đường (Phòng khám đa khoa Khu vực 2, phường Phú Hậu) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
97 | Đoàn Nhữ Hài | Huyền Trân Công Chúa | Lăng Đồng Khánh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
98 | Đoàn Thị Điểm | Ông Ích Khiêm | Đặng Thái Thân | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Đoàn Thị Điểm | Đặng Thái Thân | Nhật Lệ | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Đoàn Thị Điểm | Nhật Lệ | Tĩnh Tâm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
99 | Đoạn trong Bến xe du lịch Nguyễn Hoàng | Lê Duẩn - Trần Hưng Đạo | Cửa Ngăn |
| 17.250.000 | |||
100 | Đốc Sơ | Lý Thái Tổ | Trần Quý Khoáng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
101 | Đội Cung | Lê Lợi | Trần Cao Vân | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
102 | Đống Đa | Ngã năm Nguyễn Huệ | Ngã sáu Hùng Vương | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
103 | Đồng Khởi | Bùi Thị Xuân | Trần Thái Tông | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
104 | Đức Bưu | Cần Vương | Trần Quý Khoáng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
105 | Đức Bưu 1 | Phan Bá Phiến | Trần Văn Dư | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
106 | Đức Bưu 2 | Đức Bưu 5 | Trần Quý Khoáng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
107 | Đức Bưu 3 | Phan Bá Phiến | Đức Bưu | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
108 | Đức Bưu 4 | Đức Bưu 5 | Trần Quý Khoáng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
109 | Đức Bưu 5 | Phan Bá Phiến | Nguyễn Ảnh Thủ | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
110 | Đức Bưu 6 | Đức Bưu 5 | Trần Quý Khoáng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
111 | Đức Bưu 7 | Đức Bưu | Trần Văn Dư | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
112 | Dục Thanh | Nguyễn An Ninh | Hoàng Thông | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
113 | Dương Hoà | Thái Phiên | Lê Đại Hành | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
114 | Dương Quảng Hàm | Phan Kế Bính | Cống thoát nước | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
115 | Dương Văn An | Bà Triệu | Nguyễn Bính | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Dương Văn An | Nguyễn Bính | Nguyễn Lộ Trạch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
116 | Dương Xuân | Tôn Nữ Diệu Không | Lê Đình Thám | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
117 | Dương Xuân Hạ | Nguyễn Thị Định | Út Tịch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
118 | Duy Tân | Trần Phú | Ngự Bình | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
119 | Hà Huy Giáp | Cao Xuân Dục | Lâm Hoằng | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
120 | Hà Huy Tập | Dương Văn An | Trường Chinh | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
121 | Hà Khê | Nguyễn Phúc Lan | Đường số 3 Khu quy hoạch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
122 | Hà Nội | Lê Lợi | Ngã sáu Hùng Vương | 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
123 | Hà Văn Chúc | Nguyễn Thị Định | Đường QH | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
124 | Hai Bà Trưng | Hà Nội | Phan Đình Phùng | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
125 | Hải Triều | Cầu An Cựu | Cầu An Tây | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Hải Triều | Cầu An Tây | Xóm Vạn Xăm thôn Tam Tây | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
126 | Hàm Nghi | Nguyễn Trường Tộ | Trần Phú | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
127 | Hàn Mặc Tử | Nguyễn Sinh Cung | Cầu Vĩ Dạ | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Hàn Mặc Tử | Cầu Vĩ Dạ | Xóm Dương Bình | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
128 | Hàn Thuyên | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Hàn Thuyên | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
129 | Hồ Đắc Di | An Dương Vương | Nhà thi đấu Đại học Huế | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Hồ Đắc Di | Nhà thi đấu Đại học Huế | Võ Văn Kiệt | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
130 | Hồ Quý Ly | Nguyễn Gia Thiều | Kiệt 485 Chi Lăng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
131 | Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Quang Đạo | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
132 | Hồ Văn Hiển | Nguyễn Phúc Thái | Bửu Đình | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
133 | Hồ Xuân Hương | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
134 | Hòa Bình | Đặng Thai Mai | Kiệt Tuệ Tĩnh | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
135 | Hoa Lư | Nguyễn Văn Linh | Đường Quy hoạch 11,5m | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
136 | Hoà Mỹ | Thái Phiên | Lê Đại Hành | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
137 | Hoài Thanh | Lê Ngô Cát | Nhà văn hóa Khu vực 4 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Hoài Thanh | Nhà văn hóa Khu vực 4 | Kéo dài đến cuối đường |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
138 | Hoàng Bật Đạt | Đức Bưu | Nguyễn Ảnh Thủ | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
139 | Hoàng Diệu | Nguyễn Trãi | Đạm Phương | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Hoàng Diệu | Đạm Phương | Tôn Thất Thiệp | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
140 | Hoàng Đình Ái | Lê Phụng Hiểu | Đinh Liệt | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
141 | Hoàng Hoa Thám | Lê Lợi | Hà Nội | 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
142 | Hoàng Lanh | Võ Nguyên Giáp | Kéo dài đến cuối đường | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
143 | Hoàng Quốc Việt | Trường Chinh | Nguyễn Duy Trinh | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Duy Trinh | Tôn Thất Cảnh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Duy Trinh | Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy (đường quy hoạch mới) | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
144 | Hoàng Tăng Bí | Bùi Viện | Bùi Viện | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
145 | Hoàng Thế Thiện | Vũ Xuân Chiêm | Cuối kiệt 118 Nguyễn Lộ Trạch | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
146 | Hoàng Thị Loan | Ngự Bình | Tam Thai | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
147 | Hoàng Thông | Cao Xuân Dục - Nguyễn Sinh Sắc | Lâm Hoằng | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
148 | Hoàng Văn Lịch | Nguyễn Hàm Ninh | Khu dân cư | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
149 | Hoàng Văn Thụ | Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ | Trần Hữu Dực | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
150 | Hoàng Xuân Hãn | Đào Duy Anh | Tăng Bạt Hổ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
151 | Hồng Chương | Hoàng Quốc Việt | Đường quy hoạch đến giáp Khu đất Chợ | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
152 | Hồng Khẳng | Phạm Văn Đồng | Tùng Thiện Vương | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
153 | Hồng Thiết | Xuân Thủy | Kim Liên | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
154 | Hùng Vương | Cầu Trường Tiền | Ngã sáu Hùng Vương | 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
| Hùng Vương | Ngã sáu Hùng Vương | Cầu An Cựu | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
| Hùng Vương | Cầu An Cựu | An Dương Vương - Ngự Bình | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
155 | Hương Bình | Kiệt 34 Lê Quang Quyền | Đường Quy hoạch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
156 | Hương Khê | Phạm Thận Duật | Nguyễn Liên Phong | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
157 | Huyền Trân Công Chúa | Bùi Thị Xuân | Đồi Vọng Cảnh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
158 | Huỳnh Bá Chánh | Phạm Thận Duật | Trần Quý Khoáng | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
159 | Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Minh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
160 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Hưng Đạo | Cầu Đông Ba (cầu Đen) | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Huỳnh Thúc Kháng | cầu Đông Ba (cầu Đen) | Cầu Thanh Long | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
161 | Kẻ Trài | Cửa Đông Bắc Kinh thành | Đào Duy Anh | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
162 | Khúc Hạo | Bùi Viện | Nguyễn Thành Ý | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
163 | Kim Liên | Nguyễn Sinh Sắc | Điềm Phùng Thị | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
164 | Kim Long | Cầu Bạch Hổ | Nguyễn Hoàng | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
165 | Kinh Nhơn | Nguyễn Văn Đào | Sơn Xuyên | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
166 | La Sơn Phu Tử | Ngô Thế Lân | Thái Phiên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
167 | Lâm Hoằng | Nguyễn Sinh Cung | Phạm Văn Đồng | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
168 | Lâm Mộng Quang | Đinh Tiên Hoàng | Tống Duy Tân | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
169 | Lê Bá Thận | Nguyễn Văn Đào | Đường liên tổ 11 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
170 | Lê Công Hành | Tam Thai | Trần Đại Nghĩa | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
171 | Lê Đại Hành | Trần Khánh Dư | Đạm Phương | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Lê Đại Hành | Đạm Phương | Nguyễn Trãi | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Lê Đại Hành | Nguyễn Trãi | Trần Văn Kỷ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
172 | Lê Đình Chinh | Bạch Đằng | Phùng Khắc Hoan | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
173 | Lê Đình Thám | Điện Biên Phủ | Thích Tịnh Khiết | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
174 | Lê Duẩn | Cầu Phú Xuân | Cầu Bạch Hổ | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
| Lê Duẩn | Cầu Bạch Hổ | Cầu An Hòa | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
| Lê Duẩn | Phía bên kia đường sắt đoạn từ đường Kim Long đến cầu An Hòa | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | |
175 | Lê Gia Đỉnh | Nguyễn Thị Định | Út Tịch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
176 | Lê Hồng Phong | Đống Đa | Nguyễn Huệ | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
177 | Lê Hồng Sơn | Lê Quang Đạo | Trần Hữu Dực | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
178 | Lê Huân | Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
179 | Lê Hữu Trác | Thái Phiên | Mương nước ruộng Tịch Điền | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
180 | Lê Khắc Quyến | Tôn Thất Dương Kỵ | Đường quy hoạch Đại học Huế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
181 | Lễ Khê | Tản Đà | Khu quy hoạch (Nhà G2 Chung cư Hương Sơ) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
182 | Lê Lai | Lê Lợi | Ngô Quyền | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
183 | Lê Lợi | Bùi Thị Xuân (cầu Ga) | Hà Nội | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
| Lê Lợi | Hà Nội | Đập Đá - Nguyễn Công Trứ | 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
184 | Lê Minh | Huỳnh Tấn Phát | Lê Quang Đạo | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
185 | Lê Minh Trường | Tản Đà | Mê Linh | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
186 | Lê Mô Khởi | Mai Lượng | Nguyễn Cao | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
187 | Lê Ngô Cát | Điện Biên Phủ | Cổng Chùa Từ Hiếu | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Lê Ngô Cát | Cổng Chùa Từ Hiếu | Huyền Trân Công Chúa | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
188 | Lê Ngọc Hân | Trần Khánh Dư | Nguyễn Trãi | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
189 | Lê Phụng Hiểu | Trường Đúc | Đồng Khởi | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
190 | Lê Quang Đạo | Tố Hữu | Lê Minh | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
191 | Lê Quang Quận | Sư Vạn Hạnh | Nguyễn Phúc Chu | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
192 | Lê Quang Quyền | Nguyễn Phúc Nguyên | Sư Vạn Hạnh |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
193 | Lê Quý Đôn | Hùng Vương | Bà Triệu | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
194 | Lê Thánh Tôn | Ông Ích Khiêm | Lê Văn Hưu | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
195 | Lê Trực | Đoàn Thị Điểm | Đinh Tiên Hoàng | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
196 | Lê Trung Đình | Trần Văn Kỷ | Lương Y | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
197 | Lê Tự Nhiên | Vạn Xuân | Nguyễn Phúc Thái | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
198 | Lê Văn Hưu | Tạ Quang Bửu | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Lê Văn Hưu | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
199 | Lê Văn Miến | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
200 | Lê Viết Lượng | Hà Huy Tập | Lê Minh | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
201 | Lịch Đợi | Bảo Quốc | Tôn Thất Tùng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
202 | Long Thọ | Bùi Thị Xuân (đầu cầu Long Thọ) | Mỏ đá Long Thọ |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
203 | Lương Ngọc Quyến | Tôn Thất Thiệp | Tản Đà | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
204 | Lương Nhữ Hộc | Nguyễn Hữu Thận | Trần Đại Nghĩa | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
205 | Lương Quán | Bùi Thị Xuân | Thân Văn Nhiếp |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
| Lương Quán | Thân Văn Nhiếp | Ngã ba Lương Quán - Trung Thượng | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
206 | Lương Thế Vinh | Hùng Vương | Hoàng Hoa Thám | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
207 | Lương Văn Can | Phan Chu Trinh | Đường sắt | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Lương Văn Can | Đường sắt | Duy Tân (kiệt 73) | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
208 | Lương Y | Lê Trung Đình | Xuân 68 | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
209 | Lưu Hữu Phước | Phạm Văn Đồng | Kim Liên | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
210 | Lưu Trọng Lư | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
211 | Lý Nam Đế | Bắc cầu An Hoà | Cầu Nguyễn Hoàng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Lý Nam Đế | Đầu cầu Nguyễn Hoàng | Giáp làng Lựu Bảo | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
212 | Lý Thái Tổ | Cầu An Hòa | Nguyễn Văn Linh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Lý Thái Tổ | Nguyễn Văn Linh | Địa giới hành chính Huế - Hương Trà | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Lý Thái Tổ | Phía bên kia đường sắt |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | |
213 | Lý Thường Kiệt | Hà Nội | Phan Đình Phùng | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
214 | Lý Tự Trọng | Tố Hữu | Đường ra sông Phát Lát | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
215 | Lý Văn Phức | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
216 | Mạc Đĩnh Chi | Nguyễn Du | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
217 | Mạc Thị Bưởi | Nguyễn Thị Định | Út Tịch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
218 | Mai An Tiêm | Trần Nhân Tông | Nguyễn Quang Bích | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
219 | Mai Khắc Đôn | Nguyễn Phúc Lan | Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
220 | Mai Lão Bạng | Đặng Tất (ngã ba An Hòa) | Đường thôn Đốc Sơ (cũ) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
221 | Mai Lượng | Nguyễn Văn Linh | Ba Đình | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
222 | Mai Thúc Loan | Đoàn Thị Điểm | Huỳnh Thúc Kháng | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
223 | Mang Cá | Lê Trung Đình | Lương Ngọc Quyến | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
224 | Mê Linh | Nguyễn Văn Linh | Khu dân cư | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
225 | Minh Mạng | Lê Ngô Cát | Hết cầu Lim 1 | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Minh Mạng | Hết cầu Lim 1 | Đại Nam | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Minh Mạng | Đại Nam | Giáp ranh giới xã Thủy Bằng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
226 | Nam Giao | Minh Mạng | Tam Thai | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
227 | Ngô Đức Kế | Ông Ích Khiêm | Lê Văn Hưu | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
228 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Văn Cừ | Đống Đa | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
229 | Ngô Hà | Bùi Thị Xuân | Làng Nguyệt Biều | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
230 | Ngô Kha | Trần Quang Long - Phùng Khắc Khoan | Hoàng Văn Lịch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
231 | Ngô Nhân Tịnh | Chi Lăng | Hoàng Văn Lịch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
232 | Ngô Quyền | Hà Nội - Lý Thường Kiệt | Phan Bội Châu | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
233 | Ngô Sĩ Liên | Đoàn Thị Điểm | Đinh Tiên Hoàng | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
234 | Ngô Thế Lân | Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Trãi | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Ngô Thế Lân | Nguyễn Trãi | Trần Văn Kỷ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
235 | Ngô Thời Nhậm | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Ngô Thời Nhậm | Trần Nguyên Đán | Tôn Thất Thiệp | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
236 | Ngô Thúc Khuê | Nguyễn Lộ Trạch | Cầu Vân Dương | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
237 | Ngự Bình | An Dương Vương | Nguyễn Khoa Chiêm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Ngự Bình | Nguyễn Khoa Chiêm | Điện Biên Phủ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
238 | Ngự Hà | Lê Văn Hưu | Đinh Tiên Hoàng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
239 | Ngự Viên | Bạch Đằng | Tô Hiến Thành | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
240 | Nguyễn An Ninh | Hoàng Thông | Cao Xuân Dục | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
241 | Nguyễn Ảnh Thủ | Phạm Thận Duật | Trần Quý Khoáng | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
242 | Nguyễn Biểu | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Nguyễn Biểu | Lê Thánh Tôn | Ngô Đức Kế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
243 | Nguyễn Bính | Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
244 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
245 | Nguyễn Cao | Phan Đình Thông | Hương Khê | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
246 | Nguyễn Chí Diễu | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Nguyễn Chí Diễu | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
247 | Nguyễn Chí Thanh | Bạch Đằng | Hồ Xuân Hương | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Nguyễn Chí Thanh | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Gia Thiều | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Gia Thiều | Cuối đường | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
248 | Nguyễn Công Trứ | Lê Lợi | Bà Triệu (cầu Vĩ Dạ) | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
249 | Nguyễn Cư Trinh | Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
250 | Nguyễn Đăng Đệ | Lý Thái Tổ | Cao Văn Khánh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
251 | Nguyễn Đăng Long | Phan Bá Phiến | Phan Đình Thông | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
252 | Nguyễn Đình Chiểu | Nam đầu cầu Tràng Tiền | Lê Lợi | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
253 | Nguyễn Đình Tân | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
254 | Nguyễn Đỗ Cung | Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
255 | Nguyễn Đoá | Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ | Mê Linh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
256 | Nguyễn Du | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
257 | Nguyễn Đức Cảnh | Hồ Tùng Mậu | Lê Minh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
258 | Nguyễn Đức Tịnh | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Minh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
259 | Nguyễn Duy | Cao Thắng | Đường quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
260 | Nguyễn Duy Hiệu | Đường Quy hoạch 19,5m | Đường Quy hoạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
261 | Nguyễn Duy Trinh | Hoàng Quốc Việt | Kéo dài đến cuối đường | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
262 | Nguyễn Gia Thiều | Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu) | Đầu cầu Chợ Dinh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
263 | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | Ngô Kha | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
264 | Nguyễn Hoàng | Kim Long | Phạm Thị Liên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Nguyễn Hoàng | Phạm Thị Liên | Lý Nam Đế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
265 | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | Hùng Vương | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
266 | Nguyễn Hữu Ba | Tôn Thất Dương Kỵ | Đường quy hoạch Đại học Huế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
267 | Nguyễn Hữu Cảnh | An Dương Vương | Võ Văn Kiệt | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
268 | Nguyễn Hữu Dật (thôn Trúc Lâm) | Lý Nam Đế | Cuối đường | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
269 | Nguyễn Hữu Đính | Hồ Đắc Di | Đường nối số 1 | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
270 | Nguyễn Hữu Huân | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
271 | Nguyễn Hữu Thận | Võ Văn Kiệt | Cuối khu Tái định cư | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
272 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Phong Sắc | Tố Hữu | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
273 | Nguyễn Huy Lượng | Đoàn Nguyễn Tuấn | Mương thoát nước | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
274 | Nguyễn Huy Tự | Lê Lợi | Ngô Quyền | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
275 | Nguyễn Khánh Toàn | Hồ Đắc Di | Nhà thi đấu | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
276 | Nguyễn Khoa Chiêm | Ngự Bình | Võ Văn Kiệt | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
277 | Nguyễn Khoa Diệu Hồng | Đường Quy hoạch 24m | Đường Quy hoạch | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
278 | Nguyễn Khoa Vy | Lâm Hoằng | Nguyễn Minh Vỹ | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
279 | Nguyễn Khuyến | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
280 | Nguyễn Lâm | Cao Thắng | Đường quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
281 | Nguyễn Liên Phong | Bao Mỹ 1 | Hương Khê | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
282 | Nguyễn Lộ Trạch | Nguyễn Công Trứ | Dương Văn An | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Nguyễn Lộ Trạch | Dương Văn An | Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Nguyễn Lộ Trạch | Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch | Hết địa phận phường Xuân Phú | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
283 | Nguyễn Lương Bằng | Tôn Đức Thắng | Kéo dài đến cuối đường | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
284 | Nguyễn Minh Vỹ | Phạm Văn Đồng | Kéo dài đến cuối đường | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
285 | Nguyễn Phạm Tuân | Cao Thắng | Tân Sở | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
286 | Nguyễn Phan Chánh | Xuân Thủy | Kim Liên | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
287 | Nguyễn Phong Sắc | Trường Chinh | Nguyễn Hữu Thọ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
288 | Nguyễn Phúc Chu | Nguyễn Phúc Nguyên | Kiệt xóm Nam Bình | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
289 | Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Tần | Hà Khê | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
290 | Nguyễn Phúc Nguyên | Nguyễn Hoàng | Sư Vạn Hạnh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Nguyễn Phúc Nguyên | Sư Vạn Hạnh | Giáp địa giới phường Hương Hồ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
291 | Nguyễn Phúc Tần | Vạn Xuân | Hồ Văn Hiển | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
292 | Nguyễn Phúc Thái | Khu định cư giáp nghĩa địa | Khu định mới Kim Long | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
293 | Nguyễn Phúc Thụ | Nghĩa trang liệt sĩ phường Hương Long và đường Lý Nam Đế | Lý Nam Đế |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
294 | Nguyễn Quang Bích | Trần Khánh Dư | Nguyễn Trãi | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
295 | Nguyễn Quý Anh | Nguyễn Sinh Sắc | Cao Xuân Dục | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
296 | Nguyễn Quyền | Nguyễn Hữu Huân | Phan Huy Chú | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
297 | Nguyễn Sinh Cung | Cầu Đập Đá | Tùng Thiện Vương | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Nguyễn Sinh Cung | Tùng Thiện Vương | Giáp ranh phường Phú Thượng | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
298 | Nguyễn Sinh Khiêm | Cao Xuân Dục | Lâm Hoằng | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
299 | Nguyễn Sinh Sắc | Giáp sông Như Ý | Cao Xuân Dục | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
300 | Nguyễn Thái Học | Bến Nghé - Trần Cao Vân | Bà Triệu | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
301 | Nguyễn Thành | Bao Mỹ 1 | Hương Khê | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
302 | Nguyễn Thành Ý | Bùi Viện | Khu dân cư | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
303 | Nguyễn Thị Định | Trường Đúc | Út Tịch | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
304 | Nguyễn Thị Lài | Vũ Thắng | Khu dân cư | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
305 | Nguyễn Thi Minh Khai | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
306 | Nguyễn Thiện Kế | Nguyễn Huệ | Phan Bội Châu (chợ Bến Ngự) | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
307 | Nguyễn Thiện Thuật | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
308 | Nguyễn Thông | Trần Quý Khoáng | Tân Sở | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
309 | Nguyễn Thượng Hiền | Thái Phiên | Trần Nhân Tông | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
310 | Nguyễn Trãi | Lê Duẩn | Thạch Hãn | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Nguyễn Trãi | Thạch Hãn | Lê Ngọc Hân | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Nguyễn Trãi | Lê Ngọc Hân | Tăng Bạt Hổ | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
311 | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Hoa Thám | Bến Nghé | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
312 | Nguyễn Trực | Thánh Gióng | Trần Xuân Soạn | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
313 | Nguyễn Trung Ngạn | Hoài Thanh | Huyền Trân Công Chúa | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
314 | Nguyễn Trường Tộ | Lê Lợi | Hàm Nghi | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
315 | Nguyễn Tư Giản | Hoàng Văn Lịch | Khu quy hoạch Bãi Dâu | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
316 | Nguyễn Tuân | Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
317 | Nguyễn Văn Cừ | Hai Bà Trưng | Lý Thường Kiệt | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
318 | Nguyễn Văn Đào | Bùi Thị Xuân | Khu dân cư | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
319 | Nguyễn Văn Huyên | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Thị Minh Khai | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
320 | Nguyễn Văn Khả | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Hữu Cảnh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
321 | Nguyễn Văn Linh | Lý Thái Tổ | Tản Đà | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
322 | Nguyễn Văn Siêu | Chi Lăng | Nguyễn Gia Thiều | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
323 | Nguyễn Văn Thoại | Nguyễn Tư Giản | Khu dân cư | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
324 | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Trãi | La Sơn Phu Tử | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
325 | Nguyễn Xí | Lê Phụng Hiểu | Hoàng Đình Ái | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
326 | Nguyễn Xuân Lâm | Vũ Thắng | Khu dân cư | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
327 | Nguyễn Xuân Ôn | Lê Trung Đình | Tôn Thất Thuyết | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
328 | Nguyệt Biều | Bùi Thị Xuân | Đập Trung Thượng |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
329 | Nhật Lệ | Phùng Hưng | Lê Thánh Tôn | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Nhật Lệ | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
330 | Ông Ích Khiêm | Tôn Thất Thiệp | Cửa Quảng Đức | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Ông Ích Khiêm | Cửa Ngăn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
331 | Pác Bó | Phạm Văn Đồng | Trương Gia Mô | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
332 | Phạm Bành | Cần Vương | Đường Quy hoạch 13,5m | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
333 | Phạm Đình Hổ | Thái Phiên | Tôn Thất Thuyết kéo dài | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Phạm Đình Hổ | Tôn Thất Thuyết kéo dài | Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
334 | Phạm Đình Toái | Huyền Trân Công Chúa | Hoài Thanh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
335 | Phạm Hồng Thái | Ngô Quyền | Nguyễn Đình Chiểu | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
336 | Phạm Ngọc Thạch | Hoàng Quốc Việt | Cầu An Tây | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
337 | Phạm Ngũ Lão | Lê Lợi | Võ Thị Sáu | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
338 | Phạm Phú Thứ | Minh Mạng | Nguyễn Thành Ý | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
339 | Phạm Thận Duật | Nguyễn Văn Linh | Đường Quy hoạch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
340 | Phạm Thị Liên | Vạn Xuân | Nguyễn Hoàng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
341 | Phạm Tu | Lý Nam Đế | Nguyễn Phúc Chu |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
342 | Phạm Văn Đồng | Cầu Vĩ Dạ | Tùng Thiện Vương | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
| Phạm Văn Đồng | Tùng Thiện Vương | Cầu Lại Thế giáp phường Phú Thượng | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
343 | Phạm Văn Nghị | Phan Đình Thông | Hương Khê | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
344 | Phan Anh | Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Duy Trinh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
345 | Phan Bá Phiến | Cần Vương | Trần Quý Khoáng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
346 | Phan Bội Châu | Lê Lợi | Phan Đình Phùng | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
| Phan Bội Châu | Phan Chu Trinh | Đào Tấn | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Phan Bội Châu | Đào Tấn | Ngự Bình | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
347 | Phan Cảnh Kế | Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ | Mê Linh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
348 | Phan Chu Trinh | Cầu Ga Huế | Cầu An Cựu | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
349 | Phan Đăng Lưu | Trần Hưng Đạo | Mai Thúc Loan | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
350 | Phan Đình Giót | Hà Văn Chúc | Trần Thị Tâm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
351 | Phan Đình Phùng | Điện Biên Phủ | Hùng Vương (cầu An Cựu) | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
352 | Phan Đình Thông | Phạm Thận Duật | Nguyễn Liên Phong | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
353 | Phan Huy Chú | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
354 | Phan Huy Ích | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
355 | Phan Kế Bình | Hoài Thanh | Mương thoát nước | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
356 | Phan Trọng Tịnh | Nguyễn Phúc Nguyên | Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
357 | Phan Văn Trị | Nguyễn Quyền | Thánh Gióng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
358 | Phan Văn Trường | Cao Xuân Dục | Khu quy hoạch vào Chi cục Thuế thành phố Huế | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
359 | Phó Đức Chính | Bến Nghé | Trần Quang Khải | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
360 | Phong Châu | Hùng Vương | Tôn Đức Thắng | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
361 | Phú Mộng | Kim Long | Vạn Xuân | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
362 | Phùng Chí Kiên | Nguyễn Hữu Thọ | Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
363 | Phùng Hưng | Đặng Thái Thân | Triệu Quang Phục | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Phùng Hưng | Triệu Quang Phục | Đại học Nông Lâm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
364 | Phùng Khắc Khoan | Bạch Đằng | Trần Quang Long - Ngô Kha | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Phùng Khắc Khoan | Trần Quang Long- Ngô Kha | Nguyễn Gia Thiều | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
365 | Quảng Tế | Điện Biên Phủ | Thanh Hải | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
366 | Quốc Sử Quán | Mai Thúc Loan | Ngô Sĩ Liên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
367 | Sơn Xuyên | Nguyễn Văn Đào | Đường Quy hoạch 2 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
368 | Sông Như Ý | Võ Nguyên Giáp | Cầu Vân Dương | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
369 | Sư Liễu Quán | Điện Biên Phủ | Phan Bội Châu | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
370 | Sư Vạn Hạnh | Nguyễn Phúc Nguyên | Đến giáp phường Hương Hồ | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
371 | Tạ Hiện | Cần Vương | Mai Lượng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
372 | Tạ Quang Bửu | Trần Quý Cáp | Phùng Hưng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
373 | Tam Thai | Phan Bội Châu | Hoàng Thị Loan | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Tam Thai | Hoàng Thị Loan | Nghĩa trang Thành phố | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
374 | Tản Đà | Tăng Bạt Hổ (cửa Hậu) | Nguyễn Văn Linh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Tản Đà | Nguyễn Văn Linh | Đến ranh giới thị xã Hương Trà | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
375 | Tân Sở | Nguyễn Văn Linh | Khu quy hoạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
376 | Tân Thiết | Trần Hưng Đạo | Chương Dương | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
377 | Tăng Bạt Hổ | Lê Duẩn | Cầu Bạch Yến | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Tăng Bạt Hổ | Cầu Bạch Yến | Đào Duy Anh | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
378 | Tây Sơn | Tôn Nữ Diệu Không | Thích Tịnh Khiết | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
379 | Thạch Hãn | Tôn Thất Thiệp | Trần Nguyên Đán | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Thạch Hãn | Trần Nguyên Đán | Phùng Hưng | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
380 | Thái Phiên | Lê Duẩn | Trần Quốc Toản | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Thái Phiên | Trần Quốc Toản | Trần Nhật Duật | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Thái Phiên | Trần Nhật Duật | Mang Cá | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
381 | Thân Trọng Di | Nguyễn Văn Linh | Khu dân cư | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
382 | Thân Trọng Một | Nguyễn Trãi | Đạm Phương | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
383 | Thân Trọng Phước | Lương Quán | Ngã ba cuối đường Thanh Nghị |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
384 | Thân Văn Nhiếp | Bùi Thị Xuân | Trường Lương Quán |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
385 | Thánh Gióng | Trần Quốc Toản | Trần Nhật Duật | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Thánh Gióng | Trần Nhật Duật | Trương Hán Siêu | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
386 | Thanh Hải | Điện Biên Phủ | Quảng Tế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Thanh Hải | Đồi Quảng Tế | Lê Ngô Cát (Cổng chùa Từ Hiếu) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Nhánh Thanh Hải | Đồi Quảng Tế | Lê Ngô Cát (Kiệt 54) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
387 | Thanh Hương | Kiệt 1 Đặng Thái Thân | Kiệt 1 Tuệ Tĩnh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
388 | Thanh Lam Bồ | Thái Phiên | Lê Đại Hành | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
389 | Thanh Nghị | Bùi Thị Xuân | Ngã ba thôn Trung Thượng |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
390 | Thanh Tịnh | Tuy Lý Vương | Tùng Thiện Vương | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Thanh Tịnh | Tùng Thiện Vương | Cầu Ông Thượng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
391 | Thế Lại | Cao Bá Quát nối dài | Lô D10 - Khu tái định cư Phú Hiệp |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
392 | Thế Lữ | Thánh Gióng | Thái Phiên | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
393 | Thích Nữ Diệu Không | Thích Tịnh Khiết | Đường quy hoạch khu Cồn Bàng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
394 | Thích Tịnh Khiết | Điện Biên Phủ | Trần Thái Tông | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Thích Tịnh Khiết | Trần Thái Tông | Út Tịch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
395 | Thiên Thai | Võ Văn Kiệt | Chín Hầm | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
396 | Tĩnh Tâm | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Tĩnh Tâm | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
397 | Tô Hiến Thành | Chi Lăng | Chùa Ông | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
398 | Tố Hữu | Ngã tư Tôn Đức Thắng | Bà Triệu | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
| Tố Hữu | Bà Triệu | Giáp sông Phát Lát | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
| Tố Hữu | Giáp sông Phát Lát | Thủy Dương - Thuận An | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
399 | Tô Ngọc Vân | Lê Văn Hưu | Trần Quý Cáp | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
400 | Tôn Đức Thắng | Lê Quý Đôn | Bà Triệu | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
401 | Tôn Quang Phiệt | Đặng Văn Ngữ | Cầu An Tây | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Tôn Quang Phiệt | Cầu An Tây | Ranh giới xóm Lò Thủy Dương | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
402 | Tôn Thất Bật | Nguyễn Hữu Cảnh | Cuối khu Tái định cư | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
403 | Tôn Thất Cảnh | Hoàng Quốc Việt | Cầu Nhất Đông | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Tôn Thất Cảnh | Cầu Nhất Đông | Hết đường (cả 02 nhánh) - Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02) - Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11) |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
404 | Tôn Thất Đàm | Nguyễn Văn Linh | Lô B19 giai đoạn 1 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
405 | Tôn Thất Dương Kỵ | Hồ Đắc Di | Điểm xanh Khu quy hoạch | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
406 | Tôn Thất Thiệp | Ông Ích Khiêm | Lương Ngọc Quyến | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
407 | Tôn Thất Thuyết | Phạm Đình Hồ | Kiệt Mang Cá | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
408 | Tôn Thất Tùng | Bùi Thị Xuân | Đường sắt | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Tôn Thất Tùng | Đường sắt | Cầu Lòn (Bùi Thị Xuân) | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
409 | Tống Duy Tân | Đinh Tiên Hoàng | Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
410 | Trần Anh Liên | Nguyễn Hữu Thọ | Phùng Chí Kiên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
411 | Trần Anh Tông | Đặng Huy Trứ | Phan Bội Châu | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
412 | Trần Bình Trọng | Lê Huân | Nguyễn Trãi | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
413 | Trần Cao Vân | Hai Bà Trưng | Bến Nghé | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
414 | Trần Đại Nghĩa | Võ Văn Kiệt | Trường Tiểu học Huyền Trân | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
415 | Trần Hoành | Phan Bội Châu | Võ Liêm Sơn | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
416 | Trần Hưng Đạo | Cầu Phú Xuân | Cầu Gia Hội | 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
417 | Trần Hữu Dực | Tố Hữu | Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
418 | Trần Huy Liệu | Cửa Ngăn | Kiệt Ngân hàng Nông nghiệp cũ | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
419 | Trần Khánh Dư | Lê Đại Hành | Thái Phiên | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
420 | Trần Lư | Lê Công Hành | Trần Đại Nghĩa | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
421 | Trần Nguyên Đán | Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
422 | Trần Nguyên Hãn | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Trần Nguyên Hãn | Trần Nguyên Đán | Tôn Thất Thiệp | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
423 | Trần Nhân Tông | Nguyễn Trãi | La Sơn Phu Tử | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Tràn Nhân Tông | Nguyễn Trãi | Trần Khánh Dư | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
424 | Trần Nhật Duật | Lê Trung Đình | Lương Ngọc Quyến | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
425 | Trần Phú | Phan Chu Trinh | Đặng Huy Trứ | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Trần Phú | Đặng Huy Trứ | Phan Bội Châu | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
426 | Trần Quang Khải | Nguyễn Thái Học | Bến Nghé | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
427 | Trần Quang Long | Cao Bá Quát | Khu tái định cư Phú Hiệp | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
428 | Trần Quốc Toản | Hoàng Diệu | Lê Đại Hành | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Trần Quốc Toản | Lê Đại Hành | Thái Phiên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Trần Quốc Toản | Thái Phiên | Hồ cá đường Tú Xương | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
429 | Trần Quý Cáp | Kiệt 3 Tạ Quang Bửu | Tạ Quang Bửu | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Trần Quý Cáp | Tạ Quang Bửu | Đinh Tiên Hoàng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
430 | Trần Quý Khoáng | Đặng Tất | Giáp ranh phường Hương Vinh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
431 | Trần Quý Kiên | Hoàng Thế Thiện | Khu dân cư | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
432 | Trần Thái Tông | Lê Ngô Cát | Thích Tịnh Khiết | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
433 | Trần Thanh Mại | An Dương Vương | Hải Triều | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
434 | Trần Thị Tâm | Nguyễn Thị Định | Út Tịch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
435 | Trần Thúc Nhẫn | Lê Lợi | Phan Bội Châu | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
436 | Trần Văn Dư | Cần Vương | Trần Quý Khoáng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
437 | Trần Văn Kỷ | Cầu Khánh Ninh | Thái Phiên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
438 | Trần Văn Ơn | Tố Hữu | Đường ra sông Phát Lát | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
439 | Trần Xuân Soạn | Trương Hán Siêu | Thế Lữ | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
440 | Triệu Quang Phục | Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Trãi | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Trãi | Phùng Hưng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
441 | Triều Sơn Tây | Lý Thái Tổ | Giáp phường Hương An | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
442 | Triệu Túc | Lý Nam Đế | Nguyễn Hữu Dật | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
443 | Trịnh Công Sơn | Chi Lăng | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
444 | Trịnh Hoài Đức | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
445 | Trường Chinh | Bà Triệu | Lê Minh | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
| Trường Chinh | Lê Minh | Hoàng Quốc Việt | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
446 | Trương Định | Hà Nội | Hùng Vương | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
447 | Trường Đồng | Lê Phụng Hiểu | Đinh Liệt | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
448 | Trường Đúc | Lịch Đợi | Đường QH | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
449 | Trương Gia Mô | Cao Xuân Dục | Tùng Thiện Vương | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Trương Gia Mô | Tùng Thiện Vương | Nguyễn Minh Vỹ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
450 | Trương Hán Siêu | Thánh Gióng | Trần Xuân Soạn | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
451 | Tú Xương | Trần Quốc Toản | Nguyễn Trãi | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Tú Xương | Nguyễn Trãi | Trần Nhật Duật | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
452 | Tuệ Tĩnh | Đặng Thai Mai | Kiệt Đặng Thái Thân | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
453 | Tùng Thiện Vương | Nguyễn Sinh Cung | Cắt Quốc lộ 49 giáp cầu phường Thủy Vân | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
454 | Tuy Lý Vương | Nguyễn Sinh Cung | Phạm Văn Đồng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
455 | Ưng Bình | Nguyễn Sinh Cung | Cồn Hến (bến đò Cồn) | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
456 | Ưng Trí | Tuy Lý Vương | Nguyễn Minh Vỹ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
457 | Út Tịch | Trường Đúc | Nguyễn Thị Định | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
458 | Văn Cao | Nguyễn Lộ Trạch | Dương Văn An | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
459 | Văn Tiến Dũng | Võ Nguyên Giáp | Thủy Dương - Thuận An | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
460 | Vạn Xuân | Đầu cầu Kim Long | Lý Nam Đế | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
461 | Việt Bắc | Phạm Văn Đồng | Nguyễn Sinh Khiêm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
462 | Võ Liêm Sơn | Đặng Huy Trứ | Phan Bội Châu | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
463 | Võ Nguyên Giáp | Khu An Cựu City | Tỉnh lộ 10A | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
464 | Võ Quang Hải | Đường Quy hoạch 1 | Đường Quy hoạch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
465 | Võ Quý Huân | Lê Công Hành | Trần Đại Nghĩa | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
466 | Võ Thị Sáu | Đội Cung - Bến Nghé | Nguyễn Công Trứ | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
467 | Võ Văn Kiệt | Cầu vượt Thủy Dương | Thiên Thai | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Võ Văn Kiệt | Thiên Thai | Cầu Lim 2 | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
468 | Võ Văn Tần | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
469 | Vũ Ngọc Phan | Hoài Thanh | Thôn Hạ 2 (cũ) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
470 | Vũ Thắng | Tố Hữu | Nguyễn Lộ Trạch | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
471 | Vũ Xuân Chiêm | Tố Hữu | Vũ Thắng | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
472 | Xã Tắc | Trần Nguyên Hãn | Ngô Thời Nhậm | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
473 | Xuân 68 | Ông Ích Khiêm | Cuối đường | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
474 | Xuân Diệu | Phan Bội Châu | Kéo dài đến cuối đường | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
475 | Xuân Hòa | Nguyễn Phúc Chu | Đường Quy hoạch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
476 | Xuân Thủy | Phạm Văn Đồng | Điềm Phùng Thị | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
477 | Yết Kiêu | Lê Duẩn | Lê Huân | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
II. Các đoạn đường chưa đặt tên | ||||||||
1 | Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Trãi: Từ đường Tăng Bạt Hổ đến cầu tránh An Hòa | Tăng Bạt Hổ | Cầu tránh An Hòa | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
2 | Đoạn tiếp nối đường Tịnh Tâm: Từ kiệt 71 Nhật Lệ đến đường Đoàn Thị Điểm | Kiệt 71 Nhật Lệ | Đoàn Thị Điểm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
3 | Đoạn nối từ Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định | Thiên Thai | Đường lên lăng Khải Định |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
4 | Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông | Giáp ranh phường Thủy Vân | Giáp ranh xã Thủy Thanh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
5 | Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | ||
6 | Đoạn tiếp nối đường Trần Huy Liệu | Kiệt ngân hàng Nông nghiệp cũ | Hết đường | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
7 | Các đường thuộc sân ga Huế | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 | ||
8 | Đoạn từ đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến kiệt 143 Phan Bội Châu | Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) | Kiệt 143 Phan Bội Châu | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
9 | Đoạn nối tiếp đường Quảng Tế đến thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 | Đường Quảng Tế | Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
10 | Đoạn tiếp nối đường Thanh Hải | Nhánh Thanh Hải | Đường liên tổ Khu vực 5 |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
Giá đất ở các phường tại thành phố Huế
Phụ Lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục VII
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
I. Phường Phú Bài
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Châu Văn Liêm | Đỗ Xuân Hợp | Thuận Hóa | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
2 | Dương Thanh Bình | Nguyễn Huy Tưởng | Ranh giới Thủy Lương | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
3 | Đặng Thanh | Đỗ Xuân Hợp | Thuận Hóa | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
4 | Đặng Tràm | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
| Đặng Tràm | Sóng Hồng | Quang Trung | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
5 | Đinh Lễ | Đầu đường 2-9 | Nguyễn Khoa Văn | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
6 | Đỗ Nam | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Thủy Châu | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
7 | Đỗ Xuân Hợp | Nguyễn Tất Thành | Quang Trung | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
8 | Đường 2-9 (phía Tây) | Nguyễn Tất Thành | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
9 | Đường 2-9 (phía Đông) | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Đình Xướng - Mỹ Thủy | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
10 | Đường ranh giới Sân bay | Nguyễn Văn Trung | Võ Xuân Lâm | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
11 | Lê Chân | Nguyễn Tất Thành | Lý Đạo Thành | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
12 | Lê Đình Mộng | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
13 | Lê Trọng Bật | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
14 | Lý Đạo Thành | Nguyễn Khoa Văn | Trần Quang Diệu | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
15 | Mỹ Thủy | Ngã ba đường 2-9 và Nguyễn Đình Xướng | Cuối đường Mỹ Thủy | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
16 | Nam Cao | Nguyễn Tất Thành | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
17 | Nguyễn Huy Tưởng | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Đình Xướng | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
| Nguyễn Huy Tưởng | Nguyễn Đình Xướng | Dương Thanh Bình | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
18 | Nguyễn Duy Luật | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Nguyễn Duy Luật | Sóng Hồng | Dương Thanh Bình | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
19 | Nguyễn Đình Xướng | Đường 2-9 và Mỹ Thủy | Dương Thanh Bình | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
| Nguyễn Đình Xướng | Dương Thanh Bình | Giáp Thủy Lương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
20 | Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) | Trưng Nữ Vương | Cổng Trung đoàn 176 | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
26 | Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 2B | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 |
| Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) | Sóng Hồng | Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục Quốc phòng) | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) | Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục Quốc phòng) | Nguyễn Xuân Ngà | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
27 | Nguyễn Quang Yên | Đỗ Xuân Hợp | Đường ranh giới Sân bay | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
28 | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Thủy Châu | Ranh giới xã Thủy Phù | 1B | 9.108.000 | 5.192.000 | 3.370.000 | 1.913.000 |
29 | Nguyễn Thanh Ái | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
30 | Nguyễn Thượng Phương | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Thủy Châu | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
31 | Nguyễn Văn Thương | Nguyễn Văn Trung | Võ Xuân Lâm | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
32 | Nguyễn Văn Trung | Đỗ Xuân Hợp | Đường ranh giới Sân bay | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
33 | Nguyễn Viết Phong | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
| Nguyễn Viết Phong | Sóng Hồng | Quang Trung | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
34 | Nguyễn Xuân Ngà | Sóng Hồng | Vân Dương | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
35 | Ngô Thì Sĩ | Nguyễn Tất Thành | Đường Sắt | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
| Ngô Thì Sĩ | Đường Sắt | Trưng Nữ Vương | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
36 | Quang Trung | Thuận Hóa | Dương Thanh Bình | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
37 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới xã Thủy Phù | Ranh giới phường Thủy Châu | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
38 | Sóng Hồng | Ranh giới sân bay | Tân Trào | 2C | 3.888.000 | 2.216.000 | 1.439.000 | 816.000 |
| Sóng Hồng | Tân Trào | Ranh giới phường Thủy Châu | 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
39 | Tân Trào | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Thủy Châu | 2B | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 |
40 | Thuận Hóa | Nguyễn Tất Thành | Tháp nước | 2B | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 |
41 | Trần Quang Diệu | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
42 | Trưng Nữ Vương | Đường 2-9 | Nguyễn Khoa Văn | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
| Trưng Nữ Vương | Nguyễn Khoa Văn | Ranh giới phường Thủy Châu | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
43 | Vân Dương | Sóng Hồng | Ranh giới phường Thủy Châu | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
44 | Võ Xuân Lâm | Thuận Hóa | Hết khu quy hoạch 8.D | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
45 | Các đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
46 | Tỉnh lộ 15 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới xã Phú Sơn | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
47 | Nguyễn Công Hoan | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Tỉnh lộ 15 | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
48 | Lê Trọng Tấn | Nguyễn Tất Thành | Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài | 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
49 | Đường nối từ đường Đỗ Xuân Hợp đến đường Quang Trung | Đỗ Xuân Hợp | Quang Trung | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
50 | Đường nối từ đường Võ Xuân Lâm đến đường Ranh giới sân bay | Võ Xuân Lâm | Ranh giới sân bay | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
51 | Các tuyến đường còn lại | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
II. Phường Thủy Dương
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | An Thường Công Chúa | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
2 | Bùi Xuân Phái | Võ Văn Kiệt | Võ Duy Ninh | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
3 | Châu Thượng Văn | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
4 | Dương Thiệu Tước | Giáp thành phố Huế | Chân Cầu Vượt | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
| Dương Thiệu Tước | Chân Cầu Vượt | Cổng nhà máy Dệt May | 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
| Dương Thiệu Tước | Cổng Nhà máy Dệt may | Trưng Nữ Vương | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
5 | Đại Giang | Thủy Dương - Thuận An | Hói cây Sen | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
6 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo) | Khúc Thừa Dụ | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
7 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 5 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Nhà ông Hồ Xuân Cường (cuối đường) | 2B | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 |
8 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 13 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Nhà ông Phước (cuối đường) | 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
9 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 35 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Đài Phát sóng | 2A | 5.832.000 | 3.324.000 | 2.158.000 | 1.225.000 |
10 | Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước | Dương Thiệu Tước (Hồ cá ông Sang) | Nguyễn Hữu Cảnh | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
11 | Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước | Số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước | Giáp ranh giới phường An Tây | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
12 | Nguyễn Hữu Cảnh | Giáp ranh giới phường An Tây | Võ Văn Kiệt | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
13 | Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Hữu Cảnh | Võ Văn Kiệt | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
14 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
15 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 237 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
16 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 269 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Kiệt số 1 An Thường Công Chúa | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
17 | Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành đến điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
18 | Đường nối An Thường Công Chúa từ số nhà 1 An Thường Công Chúa | Số nhà 2/1 An Thường Công Chúa | Số nhà 53/1 An Thường Công Chúa | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
19 | Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 78 Khúc Thừa Dụ | Khúc Thừa Dụ | Miếu | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
20 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) | Trưng Nữ Vương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
21 | Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 72 Khúc Thừa Dụ | Khúc Thừa Dụ | Nhà văn hóa tổ 10 | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
22 | Đường vào khu tái định cư Thủy Dương - Tự Đức | Thủy Dương - Tự Đức | Nhà bà Ngâu (Tái định cư) | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
23 | Khúc Thừa Dụ | Phạm Văn Thanh | Ranh giới phường Thủy Phương | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
24 | Nguyễn Tất Thành | Giáp thành phố Huế | Cầu Vượt Thủy Dương | 1A | 11.100.000 | 6.327.000 | 4.107.000 | 2.331.000 |
| Nguyễn Tất Thành | Cầu Vượt Thủy Dương | Cầu bản (Họ Lê Bá) | 1B | 9.108.000 | 5.192.000 | 3.370.000 | 1.913.000 |
| Nguyễn Tất Thành | Cầu bản (Họ Lê Bá) | Giáp Thủy Phương | 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
25 | Phạm Thế Hiển | Dương Thiệu Tước | Bùi Xuân Phái | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
26 | Phạm Văn Thanh | Nguyễn Tất Thành | Sông Lợi Nông | 2A | 5.832.000 | 3.324.000 | 2.158.000 | 1.225.000 |
27 | Phùng Lưu | Dương Thiệu Tước | Trưng Nữ Vương | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Phùng Lưu | Trưng Nữ Vương | Cầu Thanh Dạ | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
| Phùng Lưu | Cầu Thanh Dạ | Sân Golf | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
28 | Phùng Quán | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Phùng Quán | Trưng Nữ Vương | Kiệt 60 Phùng Quán | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Phùng Quán | Kiệt 60 Phùng Quán | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
29 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới phường Thủy Phương | Ranh giới xã Thủy Bằng | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
30 | Trưng Nữ Vương | Võ Văn Kiệt | Ranh giới phường Thủy Phương | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
31 | Võ Văn Kiệt | Giáp phường An Tây | Cầu Vượt | 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
32 | Đường Thủy Dương - Thuận An | Cầu Vượt | Giáp ranh giới xã Thủy Thanh | 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
33 | Võ Duy Ninh | Phùng Lưu | Trường Tiểu học Thủy Dương | 2C | 3.888.000 | 2.216.000 | 1.439.000 | 816.000 |
| Võ Duy Ninh | Trường Tiểu học Thủy Dương | Phùng Quán | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
34 | Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
35 | Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11 | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 | ||
36 | Các tuyến đường còn lại Tổ 12 | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
III. Phường Thủy Phương
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Dạ Lê | Nguyễn Tất Thành | Cầu ông Bang | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Dạ Lê | Cầu ông Bang | Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Dạ Lê | Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh | Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn) | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
2 | Các đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến Đường sắt | Nguyễn Tất Thành | Đường sắt | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
3 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Giáp ranh giới phường Thủy Châu | Giáp ranh giới phường Thủy Dương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
4 | Hoàng Minh Giám | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
5 | Ngô Thế Vinh | Nguyễn Tất Thành | Tôn Thất Sơn | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
6 | Nguyễn Duy Cung | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Nguyễn Duy Cung | Trưng Nữ Vương | Hết đường | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
7 | Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh giới phường Thủy Dương | Giáp ranh giới phường Thủy Châu | 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
8 | Nguyễn Văn Chính | Ngô Thế Vinh | Hồ Biểu Chánh | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
9 | Nguyễn Văn Chư | Nguyễn Duy Cung | Nguyễn Viết Xuân | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
10 | Tỉnh lộ 3 | Nguyễn Tất Thành | Am phường Thủy Phương | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Tỉnh lộ 3 | Am phường Thủy Phương | Cầu Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thủy Thanh) | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
11 | Tôn Thất Sơn | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
| Tôn Thất Sơn | Trưng Nữ Vương | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
12 | Trưng Nữ Vương | Ranh giới phường Thủy Châu | Tôn Thất Sơn | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
| Trưng Nữ Vương | Tôn Thất Sơn | Ranh giới phường Thủy Dương | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
13 | Võ Trọng Bình | Nguyễn Tất Thành | Đường Ven đê Nam Sông Hương | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Võ Trọng Bình | Đường Ven đê Nam Sông Hương | Lợi Nông | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
14 | Vương Thừa Vũ | Ngô Thế Vinh | Trưng Nữ Vương | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
15 | Các tuyến đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
16 | Nguyễn Viết Xuân | Ngô Thế Vinh | Trưng Nữ Vương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Nguyễn Viết Xuân | Trưng Nữ Vương | Tôn Thất Sơn | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
17 | Cao Bá Đạt | Tôn Thất Sơn | Nguyễn Viết Xuân | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
18 | Giáp Hải | Trưng Nữ Vương | Nguyễn Viết Xuân | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
19 | Dương Nguyên Trực | Ngô Thế Vinh | Trưng Nữ Vương | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
20 | Hồ Biểu Chánh | Nguyễn Viết Xuân | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
21 | Thanh Lam (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Thanh Lam) | Ngô Thế Vinh | Tôn Thất Sơn | 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
22 | Đường Ven đê Nam Sông Hương | Ranh giới phường Thủy Dương (nối Khúc Thừa Dụ) | Võ Trọng Bình | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
23 | Lợi Nông | Ranh giới phường Thủy Dương | Tỉnh lộ 3 | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
24 | Đại Giang | Ranh giới phường Thủy Dương | Tỉnh lộ 3 | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
25 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 429 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tú) | Đường Ven đê Nam Sông Hương | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
26 | Các tuyến đường còn lại | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
IV. Phường Thủy Lương
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Bùi Huy Bích | Thân Nhân Trung | Võ Trác | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
2 | Dương Thanh Bình | Ranh giới phường Phú Bài | Hoàng Phan Thái | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
3 | Hoàng Phan Thái | Thuận Hóa | Dương Thanh Bình | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Hoàng Phan Thái | Dương Thanh Bình | Võ Xuân Lâm | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
4 | Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương) | Hoàng Phan Thái | Cầu Miễu Xóm | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
| Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương) | Cầu Miễu Xóm | Trần Hoàn | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
5 | Nguyễn Trọng Hợp | Dương Thanh Bình | Trần Hoàn | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
6 | Nguyễn Trọng Thuật | Hoàng Phan Thái | Võ Xuân Lâm nối dài | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
7 | Thái Thuận | Trần Hoàn | Thuận Hóa | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
8 | Thái Vĩnh Chinh | Thuận Hóa | Thái Thuận | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
9 | Thân Nhân Trung | Dương Thanh Bình | Võ Trác | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
10 | Thuận Hoá | Ranh giới phường Phú Bài | Trần Hoàn | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Thuận Hoá | Trần Hoàn | Thái Vĩnh Chinh | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
| Thuận Hoá | Thái Vĩnh Chinh | Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ) | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
11 | Trần Hoàn | Võ Trác | Thuận Hóa | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Trần Hoàn | Thuận Hóa | Ngã ba nhà ông Hồ Vưu | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Trần Hoàn | Ngã ba nhà ông Hồ Vưu | Ranh giới xã Thủy Tân | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
12 | Vân Dương | Ranh giới phường Phú Bài | Võ Trác | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
13 | Võ Trác | Ranh giới phường Thủy Châu | Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Võ Trác | Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) | Thuận Hóa | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
14 | Võ Xuân Lâm | Thuận Hoá (nhà ông Cư) | Hết Khu quy hoạch (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 13) | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
| Võ Xuân Lâm | Hết Khu quy hoạch (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 13) | Trần Hoàn | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
15 | Quang Trung | Thuận Hóa | Dương Thanh Bình | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
16 | Các tuyến đường còn lại | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 | ||
17 | Đường nối đường Hoàng Phan Thái đến đường Trần Hoàn | Hoàng Phan Thái | Kiệt 130 Trần Hoàn | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
18 | Đường nối đường Thân Nhân Trung đến đường Vân Dương | Thân Nhân Trung | Vân Dương | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
19 | Đường nối đường Võ Xuân Lâm đến đường Nguyễn Trọng Thuật | Võ Xuân Lâm | Nguyễn Trọng Thuật (nhà ông Nguyễn Ánh) | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
20 | Đường nối đường Trần Hoàn đến đường Nguyễn Thái Bình | Trần Hoàn | Kiệt 27 Nguyễn Thái Bình | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
V. Phường Thủy Châu
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Dương Khuê | Tân Trào | Lê Trọng Bật | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
2 | Đỗ Nam | Ranh giới phường Phú Bài | Võ Trác | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
3 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới phường Phú Bài | Ranh giới phường Thủy Phương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
4 | Hoàng Hữu Thường | Tân Trào | Vân Dương (nhà ông Sơn) | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
5 | Lê Mai | Nguyễn Tất Thành | Võ Trác | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
6 | Lê Thanh Nghị | Mai Xuân Thưởng | Trưng Nữ Vương | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Lê Thanh Nghị | Trưng Nữ Vương | Hồ Châu Sơn | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
7 | Lê Trọng Bật | Sóng Hồng | Võ Trác | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
8 | Nguyễn Thượng Phương | Nguyễn Tất Thành | Võ Trác | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
9 | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Phú Bài | Ranh giới phường Thủy Phương | 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
10 | Phạm Huy Thông | Võ Trác | Ranh giới phường Phú Bài | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
11 | Sóng Hồng | Võ Trác | Ranh giới phường Phú Bài | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
12 | Tân Trào | Ranh giới phường Phú Bài | Võ Trác | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
13 | Trịnh Cương | Võ Trác | Hoàng Hữu Thường | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
14 | Trần Thanh Từ | Dương Khuê | Phạm Huy Thông | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
15 | Trưng Nữ Vương | Ranh giới phường Phú Bài | Ranh giới phường Thủy Phương | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
16 | Vân Dương | Ranh giới phường Phú Bài | Võ Trác | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
17 | Võ Trác | Nguyễn Tất Thành | Tân Trào | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Võ Trác | Tân Trào | Ranh giới phường Thủy Lương | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
18 | Chánh Đông | Tỉnh lộ 3 | Đường Thủy Lợi (Cuối thôn Chánh Đông) | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
19 | Châu Sơn | Nguyễn Tất Thành | Nhà ông Duyên | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
| Châu Sơn | Nhà ông Duyên | Nhà ông Quân | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
20 | Đại Giang | Đuồi Thủy Châu | Tỉnh lộ 3 | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
21 | Lợi Nông | Đuồi Thủy Châu | Tỉnh lộ 3 | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
22 | Mai Xuân Thưởng | Châu Sơn | Lê Thanh Nghị | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
23 | Võ Khoa | Nguyễn Tất Thành | Số nhà 5 Võ Khoa | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
| Võ Khoa | Số nhà 5 Võ Khoa | Võ Liêm (cầu Kênh) | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
24 | Võ Liêm | Nguyễn Tất Thành | Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Võ Liêm | Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) | Võ Liêm (cầu Kênh) | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
25 | Các tuyến đường có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
26 | Các tuyến đường còn lại | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
Giá đất ở tại các phường thuộc xã Hương Thủy
Phụ Lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục VIII
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) | Cầu Phú Thứ | Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng | 1A | 918.000 | 605.000 | 418.000 | 334.000 |
| Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) | Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng | Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
| Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) | Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng | Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình | 3C | 478.000 | 333.000 | 228.000 | 208.000 |
2 | Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa) | Giáp đường Phú Thạnh | Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 2A | 709.000 | 458.000 | 334.000 | 272.000 |
3 | Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội) | Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
4 | Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
5 | Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch) | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Giáp đường Phú Thạnh | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
6 | Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề) | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Giáp đường Phú Thạnh | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
7 | Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan Ủy ban nhân dân huyện) | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Giáp đường Hồ Đắc Trung | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
8 | Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Vinh | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
9 | Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sĩ Aí) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Đỗ Quỳnh | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
10 | Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Đỗ Quỳnh | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
11 | Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân) | Giáp Tuyến Nội thị 10 | Nhà bà Xuân | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
12 | Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu) | Giáp đường Thúc Tề | Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu) | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
13 | Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) | Cầu Như Trang | Bệnh viện huyện | 2A | 709.000 | 458.000 | 334.000 | 272.000 |
| Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) | Bệnh viện huyện | Giáp đường Viễn Trình | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
14 | Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B) | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Đức Trung | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
15 | Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) | Ngã ba nhà ông Quý | Khu Công nghiệp Phú Thứ | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
| Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) | Khu Công nghiệp Phú Thứ | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
16 | Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) | Ngã ba nhà ông Quý | Ngã ba nhà ông Phan Việt | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
17 | Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại) | Ngã ba nhà ông Phan Việt | Bến đò Viễn Trình | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
18 | Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
| Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram | Cầu Phú Thứ | 2A | 709.000 | 458.000 | 334.000 | 272.000 |
19 | Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên | Cầu ông Thích (Thanh Lam) | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
20 | Tuyến Tỉnh lộ 10C (Phần còn lại của Tỉnh lộ 10C) | Cầu ông Thích (Thanh Lam) | Hết địa phận thị trấn Phú Đa | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
21 | Tuyến Tỉnh lộ 10D | Ngã ba đi Bến đò Viễn Trình | Hết địa phận thị trấn Phú Đa | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
22 | Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) | Hợp tác xã Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương) | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
| Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
| Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) | Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
23 | Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần Ủy ban nhân dân Thị trấn) | Giáp đường Lê Văn Trĩ (Đài Tưởng niệm) | Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
| Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần Ủy ban nhân dân Thị trấn) | Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) | Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình | 3C | 478.000 | 333.000 | 228.000 | 208.000 |
24 | Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông) | Giáp đường Hồ Ngọc Ba (Nhà ông Hồ Niệm) | Nhà ông Thật | 3C | 478.000 | 333.000 | 228.000 | 208.000 |
25 | Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình | Tổ dân phố Viễn Trình | Tổ dân phố Lương Viện | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
26 | Tuyến đường rẽ nhánh ngã ba đường Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) đi Chợ Lương Viện | Giáp đường Trường Sa | Chợ Lương Viện | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
27 | Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa | Giáp xã Vinh Thái | Giáp đường Võ Phi Trắng | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
28 | Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố | Khu dân cư | Khu dân cư | 4B | 388.000 | 258.000 | 215.000 | 182.000 |
29 | Các khu dân cư còn lại |
| 143.000 |
Giá đất ở tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Phụ Lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục IX
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I. Các tuyến đường đã xếp loại | ||||||||
1 | Lê Thúc Khánh | Trần Đình Túc | Bạch Mã | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
2 | 19 tháng 5 | Lý Thánh Tông | 8 tháng 3 | 2A | 1.547.000 | 1.074.000 | 764.000 | 528.000 |
3 | Bạch Mã | Lý Thánh Tông | Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
4 | Cổ Loa | Lý Thánh Tông | Hết đường | 4C | 764.000 | 528.000 | 382.000 | 255.000 |
5 | Hoàng Đức Trạch | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) | Sông Cầu Hai | 3B | 1.110.000 | 783.000 | 546.000 | 382.000 |
6 | Lê Bá Dỵ | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
7 | Lê Cương | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
8 | Lê Dõng | Lý Thánh Tông | Trần Đình Túc | 2C | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 |
9 | Lương Định Của | Lý Thánh Tông | Hoàng Đức Trạch | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
10 | Lý Thánh Tông | Cầu Đá Bạc | Cầu Cầu Hai | 1A | 2.512.000 | 1.765.000 | 1.238.000 | 855.000 |
11 | Nguyễn Cảnh Chân | Lý Thánh Tông | Trần Đình Túc | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
12 | Nguyễn Sơn | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
13 | Phan Sung | Lý Thánh Tông | Kéo dài hết đường | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
14 | Thánh Duyên | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
15 | Trần Ấm | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
16 | Trần Đình Túc | Lý Thánh Tông | Hoàng Đức Trạch | 2C | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 |
17 | Trần Tiến Lực | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
18 | Từ Dũ | Lý Thánh Tông | Hoàng Đức Trạch | 3A | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 |
19 | Đặng Minh Hường | Cổ Loa | Hoàng Đức Trạch | 2A | 1.547.000 | 1.074.000 | 764.000 | 528.000 |
20 | Võ Lạng | Lê Dõng | Lê Dõng (nhà bà Hoa) | 2C | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 |
21 | Đồng Đưng | Lý Thánh Tông | Lê Dõng | 2C | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 |
22 | Đoàn Trọng Tuyến | Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) | Sông Cầu Hai | 3A | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 |
23 | Đường vào khu du lịch Mũi Né | Đường ven đầm Cầu Hai | Hết đường | 3A | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 |
24 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã | Lý Thánh Tông | Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc) | 3A | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 |
II. Các tuyến đường còn lại | ||||||||
1 | 24 tháng 3 | Lý Thánh Tông | Đường ven đầm Cầu Hai |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
2 | Đường lên đỉnh Bạch Mã | Trụ sở vườn Quốc gia | Đỉnh Bạch Mã |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
3 | Mũi Né | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) | Nhà ông Phạm Quốc Trai |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
4 | Lê Chưởng | Trần Đình Túc | Bạch Mã |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
5 | Nguyễn Đình Sản | Bạch Mã | Trần Đình Túc |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
6 | Nguyễn Thúc Nhuận | Bạch Mã | Lê Chưởng |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
7 | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) | Hoàng Đức Trạch | Bạch Mã |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
8 | Bãi Quà | Đoàn Trọng Tuyển | Đường sắt (nhà ông Ngâu) |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
9 | Đường gom đường sắt dốc Mũi Né | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) | Nhà ông Nguyễn Xứng |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
Giá đất ở tại thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Phụ Lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục X
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN LĂNG CÔ
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | An Cư Đông | Lạc Long Quân | Chợ Lăng Cô | 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
| An Cư Đông | Chợ Lăng Cô | Hết đường | 2B | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 |
2 | Chân Mây | Lạc Long Quân | Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô | 2B | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 |
3 | Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương | Nhà ông Nguyễn Trần | Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng) | 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
4 | Hải Vân | Nam cầu Lăng Cô | Đỉnh đèo Hải Vân | 2A | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 |
5 | Lạc Long Quân | Từ hầm Phú Gia | Bắc cầu Lăng Cô | 1A | 4.365.000 | 3.060.000 | 2.132.000 | 1.508.000 |
6 | Nguyễn Văn | Lạc Long Quân km (890 +100) | Lạc Long Quân km (893 +100) | 1A | 4.365.000 | 3.060.000 | 2.132.000 | 1.508.000 |
7 | Nguyễn Văn Đạt | Lạc Long Quân | Kéo dài ra biển | 2A | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 |
8 | Trịnh Tố Tâm | Lạc Long Quân | Giáp khu du lịch Đảo Ngọc | 3C | 1.375.000 | 957.000 | 682.000 | 464.000 |
| Trịnh Tố Tâm | Khu du lịch Đảo Ngọc | Hải Vân | 2A | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 |
9 | Các tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây) |
| 431.000 | 302.000 | 212.000 | 148.000 | ||
10 | Vi Thủ An | Lạc Long Quân | Mũi doi (Loan Lý) | 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
11 | Nguyễn Chi | Lạc Long Quân | Vi Thủ An | 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
12 | Nguyễn Hữu An | Lạc Long Quân | Vi Thủ An | 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
13 | Phú Gia | Nguyễn Văn Đạt | Giáp xã Lộc Vĩnh | 2B | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 |
14 | Nguyễn Phục | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn | 1B | 3.695.000 | 2.581.000 | 1.813.000 | 1.262.000 |
Giá đất ở tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Phụ Lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục XI
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KHE TRE
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Khe Tre | Địa giới hành chính xã Hương Phú | Võ Hạp | 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
| Khe Tre | Võ Hạp | Bế Văn Đàn | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
| Khe Tre | Bế Văn Đàn | A Lơn | 1B | 1.420.000 | 775.000 | 385.000 | 195.000 |
| Khe Tre | A Lơn | Bắc cầu Khe Tre | 1A | 1.610.000 | 905.000 | 450.000 | 260.000 |
| Khe Tre | Nam cầu Khe Tre Km | Ngã ba Thượng Lộ | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
| Khe Tre | Ngã 3 Thượng Lộ | Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa | 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
2 | Tả Trạch | Khe Tre | Giáp Bến xe | 1A | 1.610.000 | 902.000 | 450.000 | 260.000 |
| Tả Trạch | Từ Bến xe | Đặng Hữu Khuê | 1B | 1.420.000 | 775.000 | 385.000 | 195.000 |
| Tả Trạch | Đặng Hữu Khuê | Trần Hữu Trung | 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
| Tả Trạch | Trần Hữu Trung | Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc | 2C | 650.000 | 375.000 | 215.000 | 125.000 |
3 | Nguyễn Thế Lịch | Khe Tre | Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ | 1A | 1.610.000 | 905.000 | 450.000 | 260.000 |
| Nguyễn Thế Lịch | Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ | Ngã 3 nhà ông Hán | 1B | 1.420.000 | 775.000 | 385.000 | 195.000 |
| Nguyễn Thế Lịch | Ngã 3 nhà ông Hán | Phùng Đông | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
4 | Trục đường số 1 | Nguyễn Thế Lịch | Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
5 | Trục đường số 2 | Nguyễn Thế Lịch | A Lơn | 1B | 1.420.000 | 775.000 | 385.000 | 195.000 |
6 | Trục đường số 2 | A Lơn | Võ Hạp | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
7 | Trục đường số 3 | Phòng Tài chính | Đội Thi hành án huyện Nam Đông | 2C | 650.000 | 375.000 | 215.000 | 125.000 |
8 | Đại Hóa | Khe Tre | Hết đất ông Sính | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
| Đại Hóa | Ranh giới đất ông Sính | Phùng Đông | 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
9 | Phùng Đông | Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh) | Đại Hóa | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
10 | Trần Văn Quang | Khe Tre | Trương Trọng Trân | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
| Trần Văn Quang | Trương Trọng Trân | Xã Rai | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
11 | Xã Rai | Khe Tre | Trần Văn Quang | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
12 | Trương Trọng Trân | Khe Tre | Trần Văn Quang | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
13 | Quỳnh Meo | Đường Khe Tre | Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên) | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
14 | Ra Đàng | Đường Khe Tre | Quỳnh Meo | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
15 | A Lơn | Khe Tre | Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
| A Lơn | Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) | Hết đường | 2C | 650.000 | 375.000 | 215.000 | 125.000 |
16 | Bế Văn Đàn | Đường Khe Tre | Võ Hạp | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
17 | Trường Sơn Đông | Võ Hạp | Địa giới hành chính xã Hương Phú | 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
| Trường Sơn Đông | Võ Hạp | Bế Văn Đàn | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
18 | Võ Hạp | Khe Tre | Cầu Leno | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
19 | Tô Vĩnh Diện | Khe Tre | Trường Sơn Đông | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
20 | Đặng Hữu Khuê | Tả Trạch | Trần Hữu Trung | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
| Đặng Hữu Khuê | Trần Hữu Trung | Giáp Hương Lộc | 2C | 650.000 | 375.000 | 215.000 | 125.000 |
21 | Trần Hữu Trung | Tả Trạch | Giáp Hương Lộc | 3B | 590.000 | 325.000 | 185.000 | 90.000 |
22 | Bùi Quốc Hưng | Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú | Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú | 3B | 590.000 | 325.000 | 185.000 | 90.000 |
23 | Trục đường số 4 | Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ) | Trục đường số 2 | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
24 | Trục đường số 5 | Ngã 3 nhà ông Hán | Đại Hóa | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
25 | Trục đường số 6 | Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh) | Hết đường | 3C | 455.000 | 260.000 | 115.000 | 80.000 |
26 | Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1) | Nhà ông Lê Văn Thảo | Nhà ông Huỳnh Em | 3C | 455.000 | 260.000 | 115.000 | 80.000 |
27 | Trục đường số 8 (Tổ dân phố 3) | Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phạm Sơn) | Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phan Thanh Quang) | 3C | 455.000 | 260.000 | 115.000 | 80.000 |
Giá đất ở tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Phụ Lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục XII
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN A LƯỚI
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I. Giá đất thuộc trục đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| ||||
1 | Hồ Chí Minh | Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn | Nam cầu Ra Ho | 1A | 1.636.000 | 743.000 | 440.000 | 248.000 |
| Hồ Chí Minh | Bắc cầu Ra Ho | Nam cầu Tà Rê | 1B | 1.458.000 | 660.000 | 399.000 | 220.000 |
| Hồ Chí Minh | Bắc cầu Tà Rê | Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
II. Giá đất thuộc trục đường công vụ Hồng Kim - A Ngo |
|
|
|
| ||||
1 | Đường Giải phóng A So | Địa giới thị trấn - Hồng Kim | Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
| Đường Giải phóng A So | Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I | Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) | 4A | 605.000 | 248.000 | 138.000 | 69.000 |
| Đường Giải phóng A So | Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa - bà Lan) | Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
| Đường Giải phóng A So | Suối (cạnh nhà ông Nhật) | Địa giới thị trấn - A Ngo | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
III. Giá đất thuộc các trục đường nối với đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| ||||
1 | A Biah | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường Trung học cơ sở - dân tộc nội trú | Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
2 | A Ko | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 | Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
3 | A Nôr | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 | Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
4 | A Sáp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) | Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
| A Sáp | Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) | Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) | 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
| A Sáp | Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) | Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
5 | A Vầu | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 | Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ | 1B | 1.458.000 | 660.000 | 399.000 | 220.000 |
6 | Ăm Mật | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ, Lao động thương binh và xã hội mốc định vị H24 | Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
| Ăm Mật | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 | Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới | 2C | 935.000 | 426.000 | 248.000 | 138.000 |
7 | Trường Sơn | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 | Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
8 | Bắc Sơn | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 | Vòng đến trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
9 | Đinh Núp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 | Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) | 1B | 1.458.000 | 660.000 | 399.000 | 220.000 |
10 | Đội Cấn | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 | Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
11 | Động So | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha | Cầu Hồng Bắc | 4A | 605.000 | 248.000 | 138.000 | 69.000 |
12 | Hồ Huấn Nghiệp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
| Hồ Huấn Nghiệp | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng | Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
13 | Hồ Văn Hảo | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa Ủy ban nhân dân và Huyện ủy) tại mốc định vị H22 | Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
14 | Konh Hư | Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | 1B | 1.458.000 | 660.000 | 399.000 | 220.000 |
15 | Konh Khoai | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý | Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
16 | Lê Khôi | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 | Đến hết Văn phòng làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
17 | Nguyễn Thức Tự | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) | Cổng Trường Trung học phổ thông A Lưới | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
18 | Nguyễn Văn Quãng | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 | Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 | 2C | 935.000 | 426.000 | 248.000 | 138.000 |
19 | Nơ Trang Long | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 | Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên | 4A | 605.000 | 248.000 | 138.000 | 69.000 |
20 | Quỳnh Trên | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 | Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
21 | Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 | Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
22 | Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 | Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
| Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 | Nhà ông Bình đến cuối đường | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
| Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 | Tại mốc định vị D11 cổng Trung tâm y tế (cũ) | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
23 | Vỗ Bẩm | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 | Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
24 | Vỗ Át | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch | Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
IV. Giá đất thuộc các trục đường nội thị |
|
|
|
| ||||
1 | A Biah | Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 | Đến sông Tà Rình | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
2 | A Đon | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) | 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
3 | Trường Sơn | Ngã ba đường Hồ Chí Minh | Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
4 | Đinh Núp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 | Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện | 1C | 1.293.000 | 578.000 | 344.000 | 193.000 |
5 | Động Công Tiên | Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) | Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) | 2A | 1.183.000 | 536.000 | 316.000 | 179.000 |
6 | Kăn Treec | Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 | Ranh giới xã Hồng Quảng | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
7 | Kim Đồng | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng | Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
| Kim Đồng | Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) | Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
| Kim Đồng | Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | 2C | 935.000 | 426.000 | 248.000 | 138.000 |
8 | Konh Hư | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
9 | Nguyễn Văn Hoạch | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa | Nhà bà Kăn Lịch (cũ) | 4A | 605.000 | 248.000 | 138.000 | 69.000 |
10 | Nguyễn Văn Quãng | Cống Sơn Phước mốc D4 | Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
11 | Quỳnh Trên | Trụ sở Ủy ban nhân dân Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) | Đến hết nhà bà Phương | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
12 | Trục đường nội thị | Ngã ba đường đi trường Trung học phổ thông số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu | Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
13 | Trục đường nội thị | Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 | Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
14 | Trục đường nội thị sau trường Trung học cơ sở - dân tộc nội trú | Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc | Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
15 | Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 | Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 | Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
16 | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) | Nhà ông Hà | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
17 | Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường Trung học phổ thông A Lưới | Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường Trung học phổ thông A Lưới | Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
18 | Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện | Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong | Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
19 | Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | ||
20 | Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | ||
21 | Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 | ||
22 | Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI |
| 241.000 | 90.000 | 76.000 | 49.000 |
Giá đất ở tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới