Quyết định 06/2023/QĐ-UBND Huế sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 06/2023/QĐ-UBND

Quyết định 06/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:06/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Quý Phương
Ngày ban hành:03/02/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 06/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 06/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 06/2023/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

_______

Số: 06/2023/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 02 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)

_______

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 02 năm 2023.

2. Quyết định này thay thế các Quyết định sau:

a) Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung một số điều tại Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

b) Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);

c) Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021;

d) Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung đơn giá đất rừng phòng hộ vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, TC (để b/c);
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TV Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT và các Ban của HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Website Chính phủ; Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo Thừa Thiên Huế;
- Công báo tỉnh TT Huế;
- Lưu: VT, ĐC, QHXT, NĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

 

QUY ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

___________

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 như sau:

“2. Bảng xác định vùng:

Địa bàn

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

Thị xã Hương Trà

Các xã, phường còn lại

 

Các xã: Bình Thành, Bình Tiến, Hương Bình

Thị xã Hương Thủy

Các xã, phường còn lại

Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn

 

Huyện Quảng Điền

Toàn bộ các xã, thị trấn

 

 

Huyện Phú Vang

Toàn bộ các xã, thị trấn

 

 

Huyện Phú Lộc

Thị trấn và các xã còn lại

 

Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình

Huyện Nam Đông

 

 

Toàn bộ các xã, thị trấn

Huyện A Lưới

 

 

Toàn bộ các xã, thị trấn

Huyện Phong Điền

 

- Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hoà, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu, Phú Kinh Phường

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ

 

- Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân

 

- Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn

- Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm

- Các thôn còn lại xã Phong An

 

- Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp

- Các thôn còn lại xã Phong Thu

 

- Thị trấn và các xã còn lại

 

 

Thành phố Huế

Toàn bộ các phường, xã

 

 

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:

 “Điều 5. Xác định vị trí đất nông nghiệp

Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.

1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng cao, các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.

2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí

1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).

3. Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.”

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7 như sau:

1. Sửa đổi bổ sung điểm b khoản 1 như sau:

 “b) Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà: Đô thị loại IV”.

2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 như sau:

 “a) Xác định loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường loại A, B, C.

- Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A, B, C”.

Điều 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:

 “Điều 9. Giá các loại đất nông nghiệp

1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

33.000

28.600

24.200

2

Trung du

25.300

20.900

18.700

3

Miền núi

23.100

19.800

16.500

2. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

36.000

31.200

26.400

2

Trung du

27.600

22.800

20.400

3

Miền núi

25.200

21.600

18.000

3. Giá đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

6.240

5.400

4.920

2

Trung du

5.400

4.560

4.080

3

Miền núi

4.560

3.960

3.240

4. Giá đất rừng phòng hộ:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

5.200

4.500

4.100

2

Trung du

4.500

3.800

3.400

3

Miền núi

3.800

3.300

2.700

5. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

27.600

24.000

20.400

2

Trung du

24.000

20.400

16.800

3

Miền núi

20.400

16.800

14.400

Điều 5. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau:

 “Điều 13. Giá đất ở tại nông thôn.

Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục I kèm theo.”

Điều 6. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau: “Điều 15. Giá đất ở tại đô thị

1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

3.500.000

2.100.000

1.750.000

1.400.000

Nhóm đường 1B

2.195.000

1.317.000

1.104.000

878.000

Nhóm đường 1C

1.250.000

750.000

625.000

500.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

Nhóm đường 2B

875.000

525.000

438.000

350.000

Nhóm đường 2C

813.000

488.000

413.000

325.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

788.000

475.000

400.000

313.000

Nhóm đường 3B

700.000

425.000

350.000

288.000

Nhóm đường 3C

638.000

388.000

325.000

250.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

625.000

375.000

312.500

250.000

Nhóm đường 4B

563.000

338.000

288.000

225.000

Nhóm đường 4C

500.000

300.000

250.000

200.000

Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo

2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

6.120.000

3.672.000

2.142.000

1.734.000

Nhóm đường 1B

3.179.000

2.244.000

1.275.000

1.020.000

Nhóm đường 1C

2.278.000

1.326.000

1.156.000

935.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

2.000.000

1.400.000

1.220.000

980.000

Nhóm đường 2B

1.820.000

1.280.000

1.120.000

910.000

Nhóm đường 2C

1.740.000

1.170.000

1.040.000

840.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

Nhóm đường 3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

Nhóm đường 3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.220.000

800.000

700.000

580.000

Nhóm đường 4B

1.060.000

720.000

620.000

520.000

Nhóm đường 4C

940.000

650.000

580.000

460.000

Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo

3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

6.240.000

3.120.000

2.189.000

1.256.000

Nhóm đường 1B

5.025.000

2.513.000

1.755.000

998.000

Nhóm đường 1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

Nhóm đường 2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

Nhóm đường 2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

Nhóm đường 3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

Nhóm đường 3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.470.000

789.000

555.000

341.000

Nhóm đường 4B

1.335.000

704.000

506.000

306.000

Nhóm đường 4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

885.000

555.000

399.000

261.000

Nhóm đường 5B

675.000

416.000

312.000

225.000

Nhóm đường 5C

465.000

362.000

293.000

207.000

Ghi chú: Phụ lục IV Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo

4. Thành phố Huế

a) Giá đất ở tại các phường Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy định tại Phụ lục V kèm theo.

b) Các phường còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

Nhóm đường 1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

Nhóm đường 1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

Nhóm đường 2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

Nhóm đường 2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

Nhóm đường 3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Nhóm đường 3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

Nhóm đường 4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Nhóm đường 4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Nhóm đường 5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

Nhóm đường 5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Nhóm đường còn lại

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

Ghi chú: Phụ lục VI Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm theo

5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

11.100.000

6.327.000

4.107.000

2.331.000

Nhóm đường 1B

9.108.000

5.192.000

3.370.000

1.913.000

Nhóm đường 1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

5.832.000

3.324.000

2.158.000

1.225.000

Nhóm đường 2B

4.740.000

2.702.000

1.754.000

995.000

Nhóm đường 2C

3.888.000

2.216.000

1.439.000

816.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

Nhóm đường 3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

Nhóm đường 3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

Nhóm đường 4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

Nhóm đường 4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

Nhóm đường 5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

Nhóm đường 5B

840.000

479.000

311.000

176.000

Nhóm đường 5C

684.000

390.000

253.000

144.000

Ghi chú: Phụ lục VII Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo

6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

918.000

605.000

418.000

334.000

Nhóm đường 1B

888.000

563.000

412.000

325.000

Nhóm đường 1C

814.000

542.000

376.000

293.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

709.000

458.000

334.000

272.000

Nhóm đường 2B

664.000

436.000

291.000

249.000

Nhóm đường 2C

605.000

396.000

272.000

230.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

582.000

375.000

270.000

228.000

Nhóm đường 3B

545.000

357.000

251.000

230.000

Nhóm đường 3C

478.000

333.000

228.000

208.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

440.000

315.000

231.000

209.000

Nhóm đường 4B

388.000

258.000

215.000

182.000

Nhóm đường 4C

343.000

236.000

179.000

161.000

Ghi chú: Phụ lục VIII Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo

7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

2.512.000

1.765.000

1.238.000

855.000

Nhóm đường 1B

1.929.000

1.347.000

946.000

655.000

Nhóm đường 1C

1.729.000

1.219.000

855.000

601.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.547.000

1.074.000

764.000

528.000

Nhóm đường 2B

1.401.000

983.000

692.000

473.000

Nhóm đường 2C

1.238.000

874.000

601.000

419.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.183.000

837.000

582.000

400.000

Nhóm đường 3B

1.110.000

783.000

546.000

382.000

Nhóm đường 3C

983.000

692.000

473.000

328.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

965.000

673.000

473.000

328.000

Nhóm đường 4B

891.000

626.000

435.000

304.000

Nhóm đường 4C

764.000

528.000

382.000

255.000

Ghi chú: Phụ lục IX Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo

8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

4.365.000

3.060.000

2.132.000

1.508.000

Nhóm đường 1B

3.695.000

2.581.000

1.813.000

1.262.000

Nhóm đường 1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

2.658.000

1.871.000

1.305.000

899.000

Nhóm đường 2B

2.488.000

1.740.000

1.233.000

856.000

Nhóm đường 2C

2.281.000

1.610.000

1.117.000

769.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.723.000

1.204.000

856.000

595.000

Nhóm đường 3B

1.549.000

1.073.000

769.000

537.000

Nhóm đường 3C

1.375.000

957.000

682.000

464.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.340.000

943.000

667.000

450.000

Nhóm đường 4B

1.201.000

841.000

595.000

421.000

Nhóm đường 4C

1.079.000

754.000

522.000

363.000

Ghi chú: Phụ lục X Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo

9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.610.000

905.000

450.000

260.000

Nhóm đường 1B

1.420.000

775.000

385.000

195.000

Nhóm đường 1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

975.000

585.000

255.000

145.000

Nhóm đường 2B

755.000

415.000

230.000

125.000

Nhóm đường 2C

650.000

375.000

215.000

125.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

625.000

338.000

186.000

101.000

Nhóm đường 3B

590.000

325.000

185.000

90.000

Nhóm đường 3C

455.000

260.000

115.000

80.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

377.000

195.000

114.000

65.000

Nhóm đường 4B

338.000

182.000

104.000

52.000

Nhóm đường 4C

312.000

169.000

91.000

47.000

Ghi chú: Phụ lục XI Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo

10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.636.000

743.000

440.000

248.000

Nhóm đường 1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

Nhóm đường 1C

1.293.000

578.000

344.000

193.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.183.000

536.000

316.000

179.000

Nhóm đường 2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

Nhóm đường 2C

935.000

426.000

248.000

138.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

756.000

316.000

165.000

96.000

Nhóm đường 3B

701.000

303.000

165.000

83.000

Nhóm đường 3C

619.000

261.000

151.000

69.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

605.000

248.000

138.000

69.000

Nhóm đường 4B

536.000

220.000

124.000

55.000

Nhóm đường 4C

481.000

206.000

110.000

49.000

Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo

Điều 7. Sửa đổi, bổ sung tại Điều 20 như sau:

 “Điều 20. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21)

1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

980.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

910.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

784.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

700.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

630.000

2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

1.460.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.300.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.220.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

1.060.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

940.000

3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

2.190.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.950.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.470.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

1.335.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.185.000

4. Thành phố Huế

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Các phường: Đông Ba, Phú Hội, Phú Nhuận, Vĩnh Ninh

1

Từ 24,5 m trở lên

13.800.000

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

12.075.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

10.350.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

9.200.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

6.957.500

6

Từ 11,0 đến 13,5 m

5.635.000

7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

4.255.000

II

Các phường: An Đông, An Cựu, Gia Hội, Kim Long, Phường Đúc, Phước Vĩnh, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Trường An, Vỹ Dạ, Xuân Phú

1

Từ 24,5 m trở lên

9.200.000

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

7.935.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

7.360.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

5.635.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

5.405.000

6

Từ 11,0 đến 13,5 m

4.025.000

7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

2.875.000

III

Các phường: An Hòa, An Tây, Hương Sơ, Hương Long, Phú Hậu, Thủy Biều, Thủy Xuân

1

Từ 24,5 m trở lên

6.957.500

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

5.635.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

5.175.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

4.830.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

4.255.000

6

Từ 11,0 đến 13,5 m

3.818.000

7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

2.185.000

IV

Các phường: Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân

1

Từ 24,5 m trở lên

3.810.000

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

3.310.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

2.810.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

2.470.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

1.870.000

6

Từ 11,0 đến 13,5 m

1.540.000

7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.210.000

V

Các xã: Hải Dương, Hương Phong, Hương Thọ, Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh, Thủy Bằng

1

Từ 19,5 m trở lên

1.170.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.065.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

890.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

795.000

5

Dưới 10,5 m

630.000

5. Thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Các phường: Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương; xã Thủy Thanh

1

Từ 19,5 m trở lên

2.810.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

2.470.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.870.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

1.540.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.210.000

II

Các xã: Thủy Phù và Thủy Tân

1

Từ 19,5 m trở lên

1.540.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.210.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.010.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

830.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

630.000

6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

605.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

545.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

478.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

388.000

5

Từ dưới 10,5 m

343.000

7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

1.183.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.110.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

965.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

892.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

764.000

8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

2.488.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

2.281.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.723.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

1.549.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.340.000

9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

858.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

780.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

606.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

577.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

546.000

10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

935.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

756.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

701.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

619.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

536.000

Điều 8. Sửa đổi, bổ sung Điều 21 như sau:

 “Điều 21. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

1. Huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Phong Điền

 

1

Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9

 

Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5 m)

784.000

2

Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2

 

Đường có mặt cắt 13 m

910.000

3

Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu

 

Đường có mặt cắt đường 13 m

700.000

II

Xã Phong Hiền

 

1

Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại

 

Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m)

630.000

 

Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m)

490.000

 

Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m)

420.000

 

Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m)

350.000

2

Khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ

 

Đường 13,5 m

1.600.000

 

Đường 11,5 m

1.000.000

III

Xã Điền Lộc

 

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã

 

Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)

600.000

IV

Xã Phong An

 

1

Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền

 

Đường có mặt cắt 11,5 m

2.000.000

 

Đường có mặt cắt 16,5 m

2.500.000

2

Khu quy hoạch dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ

 

Đường có mặt cắt 13,5 m

2.000.000

 

Đường có mặt cắt 16,5 m

2.500.000

3

Khu quy hoạch Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A

 

Đường có mặt cắt từ 9 đến 13,5 m

3.000.000

4

Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền

 

Đường 16,5 m

2.500.000

 

Đường 13,5 m

2.000.000

V

Xã Phong Xuân

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn

 

Đường có mặt cắt 13,5 m

143.000

 

Đường có mặt cắt 11,5 m

130.000

VI

Xã Phong Mỹ

 

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)

 

Đường có mặt cắt từ 12đến 13 m

156.000

VII

Xã Phong Sơn

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ- La Sơn

 

 

Đường có mặt cắt từ 9 đến 12 m

91.000

VIII

Xã Phong Hòa

 

1

Khu dân cư thôn Tư

 

Đường 7,5 đến 13,5 m

350.000

2. Huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Sịa

 

1

Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh

 

Đường 11,5 m

4.120.000

 

Đường 5,0 m

2.680.000

2

Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền

 

Đường 16,5 m

5.400.000

 

Đường 13,5 m

5.400.000

 

Đường 11,5 m

5.400.000

 

Đường 9,5 m

5.400.000

3

Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện

 

Đường 16,5 m

2.680.000

4

Khu dân cư Đông Quảng Lợi đoạn đi qua thị trấn Sịa

 

Đường 16,5 m

2.000.000

 

Đường 11,5 m

1.900.000

II

Xã Quảng Lợi

 

1

Khu dân cư đông Quảng Lợi

 

Đường 16,5 m

2.000.000

 

Đường 11,5 m

1.900.000

III

Xã Quảng Vinh

 

1

Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh

 

Đường 13,5 m

1.300.000

 

Đường 10,0 m

1.300.000

 

Đường 7,5 m

1.300.000

 

Đường 5,5 m

1.300.000

IV

Xã Quảng Thọ

 

1

Khu dân cư Tân Xuân Lai (sân bóng cũ)

 

Đường 9 m

1.300.000

 

Đường 5 m

1.000.000

V

Xã Quảng Phú

 

 

Khu dân cư Bác Vọng Đông

 

Đường 7,5 m

1.000.000

3. Thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường Tứ Hạ

 

1

Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4

 

Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3

3.420.000

 

Đường 24,0 m

2.655.000

 

Đường 16,5 m

2.190.000

 

Đường 11,5m

1.710.000

II

Phường Hương Văn

 

1

Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1

 

Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3

3.420.000

 

Đường 19,5 m

2.190.000

 

Đường 10,5 m

1.710.000

2

Khu quy hoạch Ruộng Cà

 

Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)

675.000

 

Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường)

675.000

 

Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)

675.000

 

Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu)

675.000

3

Khu quy hoạch vùng Toong

 

Đường quy hoạch 13,5 m

1.950.000

 

Đường quy hoạch 7 m và 7,25 m

1.710.000

III

Phường Hương Xuân

 

1

Khu quy hoạch tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân

 

Đường 30,0 m

2.190.000

 

Đường 10,5 m

1.185.000

2

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân

405.000

IV

Phường Hương Vân

 

1

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân

405.000

V

Phường Hương Chữ

 

1

Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 3

 

Đường quy hoạch 11, 5 m

1.950.000

 

Đường quy hoạch 5,95 m

1.710.000

4. Thành phố Huế

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường An Cựu

 

1

Khu nhà ở Tam Thai

 

Đường 16,5 m

5.635.000

 

Đường 13,0 m

4.255.000

 

Đường 6,0 m

2.875.000

II

Phường An Đông

 

1

Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5

 

Đường 7,0 m

5.635.000

 

Đường 6,0 m

5.635.000

2

Khu tái định cư Đông Nam Thủy An

 

Đường 26,0 m

9.200.000

 

Đường 24,0 m

7.935.000

 

Đường 12,0 m

5.635.000

3

Khu dân cư Đông Nam Thủy An

 

Đường 24,5 m

7.935.000

 

Đường 13,5 m

5.635.000

 

Đường 12,0 m

5.635.000

 

Đường 11,0 m

5.635.000

4

Khu nhà ở An Đông

 

Đường 12,0 m

5.635.000

 

Đường 11,5 m

4.255.000

 

Đường 11,25 m

4.255.000

 

Đường 8,0 m

2.875.000

 

Đường 7,5 m

2.875.000

 

Đường 5,0 m

2.875.000

5

Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông

 

Đường 24 m

7.935.000

 

Đường 12 m

4.830.000

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2

 

Đường 26,0 m

6.520.000

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 16,5 m

5.405.000

 

Đường 13,5 m

4.830.000

 

Đường 10,5 m

3.726.000

7

Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13

 

Đường 19,5m

4.900.000

 

Đường 13,5m

4.200.000

 

Đường 12,5m

3.320.000

 

Đường từ 11,5m trở xuống

3.320.000

III

Phường An Hòa và phường Hương Sơ

 

1

Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)

 

Đường từ 24,5m trở lên

6.050.000

 

Đường từ 20,0 đến 24,0m

4.900.000

 

Đường từ 17,0 đến 19,5m

4.200.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

3.700.000

 

Đường từ 13,5m trở xuống

3.320.000

IV

Phường An Tây

 

1

Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43

 

Đường 13,5m

5.635.000

 

Đường 11,5m

5.635.000

 

Đường 6,0m

4.255.000

2

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế

 

Đường 13,5m

3.818.000

 

Đường 11,5m

3.818.000

 

Đường 10,5m

3.818.000

3

Khu dân cư hai bên trục đường Quốc lộ 1A -Tự Đức

 

Đường 19,5m

4.830.000

 

Đường 13,5m

3.818.000

V

Phường Hương Long

 

1

Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1)

 

Đường 13,5m

4.255.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

 

Đường 7,5m

2.875.000

2

Khu quy hoạch Hương Long

 

Đường 13,5m

4.255.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

VI

Phường Kim Long

 

1

Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5)

 

Đường 16,5m

4.255.000

 

Đường 13,5m

4.255.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

 

Đường 9,5m

2.875.000

2

Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4)

 

Đường 23,0m

6.957.500

 

Đường 11,5m

4.255.000

VII

Phường Phú Hậu

 

1

Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2)

 

Đường 26m

6.958.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

VIII

Phường Gia Hội

 

1

Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2)

 

Đường 11,5 m

3.818.000

IX

Phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân

1

Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân

 

Đường 26,0 m

9.200.000

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 16,5 m

5.635.000

 

Đường 13,5 m

5.635.000

 

Đường 12,0 m

4.255.000

 

Đường 11,5 m

4.255.000

 

Đường 6,0 m

2.875.000

X

Phường Thủy Xuân

 

1

Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3

 

Đường 13,5 m

4.255.000

 

Đường 7,0 m

2.875.000

2

Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3

 

Đường 13,5 m

4.255.000

 

Đường 11,5 m

4.255.000

3

Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1

 

Đường 26,0 m

9.200.000

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 17,0 m

5.635.000

 

Đường 13,5 m

5.635.000

4

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 13,5 m

4.255.000

XI

Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

 

1

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

 

Đường 26,0 m

9.200.000

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 13,5 m

4.255.000

 

Đường 12,0 m

4.255.000

2

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 13,0 m

4.255.000

 

Đường 12,0 m

4.255.000

XII

Phường Vỹ Dạ

 

1

Khu quy hoạch Tổ 15B

 

Đường 11,5m

5.635.000

XIII

Phường Xuân Phú

 

1

Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4

 

Đường 13,5 m

7.894.000

 

Đường 11,5 m

5.382.000

2

Khu quy hoạch tái định cư TĐC1

 

Đường 13,5 m

7.894.000

 

Đường 11,5 m

4.830.000

3

Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương

 

Đường 13,5 m

7.894.000

 

Đường 12 m

4.830.000

 

Đường 9 m

3.818.000

XIV

Phường Hương An

 

1

Khu quy hoạch dân cư Hương An

 

Đường quy hoạch 11,5 m

2.124.000

XV

Xã Hương Thọ

 

1

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ

503.000

XVI

Xã Hương Vinh

 

1

Tuyến đường thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch 11,5m)

4.020.000

XVII

Xã Thủy Bằng

 

1

Khu quy hoạch Đồng Cát

 

 

Đường 15,5 m

2.244.000

 

Đường 11,5 m

1.848.000

2

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

Đường quy hoạch 13,5 m

840.000

XVIII

Phường Thủy Vân

 

1

Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1

 

Đường 19,5 m

2.964.000

 

Đường 13,5 m

2.244.000

 

Đường 12 m

2.244.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4

 

Đường 36 m

3.888.000

 

Đường 16,5 m

3.372.000

 

Đường 13,5 m

2.964.000

 

Đường 12 m

2.964.000

3

Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2

 

Đường 36 m

3.888.000

 

Đường 26 m

3.888.000

 

Đường 16,5 m

3.372.000

 

Đường 13,5 m

3.372.000

 

Đường 10,5 m

2.964.000

4

Khu dân cư Dạ Lê

 

Đường 19,5 m

2.964.000

 

Đường 11,5 m

1.848.000

 

Đường 9,5 m

1.452.000

 

Đường 8,0 m

1.452.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐ5

 

Đường 36 m

3.372.000

 

Đường 13,5 m

2.244.000

 

Đường 12 m

1.848.000

XIX

Phường Phú Thượng

 

1

Các đường: 19,5 m; 26 m; 36 m; 100 m

4.836.000

2

Các đường: 12 m; 13,5 m; 16,5 m

4.032.000

5. Thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường Phú Bài

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung

 

Đường 11,5 m

1.540.000

2

Khu dân cư 6A, 6B

 

Đường 15 m

1.870.000

 

Đường 11,5 m

1.540.000

3

Khu dân cư 7A, 7B, 7C

 

Đường 15 m

1.870.000

 

Đường 12 m

1.540.000

 

Đường 8,5 m

1.210.000

 

Các tuyến ≤ 6,5 m

1.210.000

4

Khu quy hoạch tổ 9

 

Đường 15 m

1.870.000

 

Đường 8,5 m

1.210.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ 10

 

Đường 10,5 m

1.870.000

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2

 

Đường 13 m

1.870.000

 

Đường 11,5 m

1.540.000

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex

 

Đường từ >12,0đến 13,5 m

1.870.000

 

Đường 12,0 m

1.540.000

II

Phường Thủy Châu

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2

 

Đường 36 m

2.810.000

 

Đường 13,5 m

1.870.000

 

Đường 12,5 m

1.540.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Bầu Được

 

Đường từ >10,5 đến 13,5 m

1.300.000

 

Đường 10,5 m

1.210.000

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7

 

Đường từ 11,0 đến 13,0 m

1.540.000

 

Đường 8,5 m

1.010.000

4

Khu tái định cư, dân cư Đường và cầu hồ Châu Sơn

 

Đường từ 6,8 đến 8,5 m

780.000

III

Phường Thủy Dương

 

1

Khu dân cư Vịnh Mộc

 

Đường 11,5 m

2.470.000

 

Đường 9,5 m

1.870.000

 

Đường 7,5 m

1.870.000

2

Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2

 

Đường 56 m

7.290.000

 

Đường 16,5 m

5.670.000

 

Đường 13,5 m

5.670.000

 

Đường 11,5 m

4.860.000

 

Đường 10,5 m

4.860.000

3

Khu dân cư Tổ 12

 

Đường 13,5 m

2.470.000

 

Đường 12 m

2.470.000

4

Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen

 

Đường 18,5 m

3.890.000

 

Đường 12 m

3.240.000

5

Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8

 

Đường 24 m

4.860.000

 

Đường 19,5 m

3.890.000

 

Đường 13m

3.240.000

6

Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3

 

Đường 56m (Từ đường Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)

7.290.000

 

Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến

5.670.000

 

thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5)

 

 

Đường 15,5m:

- Từ thửa đất số 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5

- Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5

4.860.000

 

Đường 12m (Từ thửa đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5)

4.860.000

7

Khu dân cư Đông Nam Thủy An

 

Đường 24,5 m

7.935.000

 

Đường 13,5 m

5.635.000

 

Đường 12,0 m

5.635.000

 

Đường 11,0 m

5.635.000

8

Khu nhà ở An Đông

 

Đường 12,0m

5.635.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

 

Đường 11,25m

4.255.000

 

Đường 8,0m

2.875.000

 

Đường 7,5m

2.875.000

 

Đường 5,0m

2.875.000

IV

Phường Thủy Lương

 

1

Khu dân cư Lương Mỹ

 

Đường 26 m

2.810.000

 

Đường 12 m

1.540.000

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Lương

 

Đường 19,5 m

2.810.000

 

Đường 13,5 m

1.870.000

 

Đường 13 m

1.540.000

 

Đường 12 m

1.540.000

 

Đường 11,5 m

1.540.000

 

Đường 7,5 m

1.210.000

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 4 Thủy Lương

 

Đường 8,0 m

1.210.000

 

Đường từ >8,0 đến 13,5 m

1.540.000

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7 phường Thủy Lương

 

Đường 19,5 m

2.810.000

 

Đường từ 11,0 đến 13,5 m

1.540.000

V

Phường Thủy Phương

 

1

Hạ tầng kỹ thuật tổ 14

 

Tuyến đường 13,5 m

1.870.000

 

Tuyến đường 12,0 m

1.870.000

2

Khu tái định cư tổ 11

 

Đường 13,5m

1.870.000

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam

 

Đường 36 m

2.810.000

 

Đường 24 m

2.810.000

 

Đường 19,5 m

2.810.000

 

Đường 12 m

1.870.000

 

Đường 5,5 m

1.540.000

 

Đường 3,5 m

1.210.000

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 9

 

Đường 36 m

2.810.000

 

Đường 13,5 m

1.870.000

 

Đường 12 m

1.540.000

 

Đường 5 m

1.210.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư

 

Đường 12 m

1.870.000

6

Khu Hạ tầng kỹ thuật dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ 9 và Tổ 14)

 

Đường 13,5 m

1.870.000

 

Đường 12 m

1.870.000

VI

Xã Thủy Phù

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn 8B

 

Đường 16,5 m và 13,5 m

1.210.000

 

Đường 11,5 m và 10,5 m

1.010.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B (giai đoạn 1)

 

Đường từ >12,0 đến 13,5 m

1.010.000

 

Đường 12,0 m

630.000

VII

Xã Thủy Tân

 

1

Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân

 

Đường 11,5 m

630.000

VIII

Xã Thủy Thanh

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2

 

Đường 26,0 m

6.520.000

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 16,5 m

5.405.000

 

Đường 13,5 m

4.830.000

 

Đường 10,5 m

3.726.000

2

Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3

 

Đường 26m

5.670.000

 

Đường 19,5m

3.890.000

 

Đường 18,5m

3.890.000

 

Đường 16,5m

3.890.000

 

Đường 15,5m

3.890.000

 

Đường 13,5m

3.240.000

 

Đường 12,0m

3.240.000

 

Đường 10,5m

3.240.000

3

Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm

 

Đường 31m

1.210.000

 

Đường 12m

1.010.000

4

Khu quy hoạch Hói Sai Thượng

 

Đường 15,5m

2.810.000

 

Đường 13,5m

2.470.000

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm xã Thủy Thanh

 

Đường 26m

3.550.000

 

Đường 22 m

3.080.000

 

Đường 12m

1.540.000

6

Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13

 

Đường 19,5m

4.900.000

 

Đường 13,5m

4.200.000

 

Đường 12,5m

3.320.000

 

Đường từ 11,5m trở xuống

3.320.000

IX

Xã Phú Sơn

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

Đường quy hoạch 13,5 m

105.000

6. Huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Xã Phú Mỹ

 

1

Các đường: 19,5 m; 26 m; 36m; 100 m

4.368.000

2

Các đường: 12 m; 13,5 m; 16,5 m

3.744.000

7. Huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Lăng Cô

1

Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô

 

Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0)

1.723.000

 

Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5)

2.488.000

 

Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5)

1.549.000

 

Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0)

1.549.000

 

Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0)

1.549.000

 

Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

1.549.000

 

Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

1.549.000

 

Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5)

1.549.000

 

Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

1.549.000

 

Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5)

1.549.000

 

Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3)

431.000

2

Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô

 

Đường 19,5 m

2.488.000

 

Đường 13,5 m

2.281.000

 

Đường 11,5 m

2.281.000

3

Khu phố chợ Lăng Cô

 

Đường 33,0 m

4.365.000

 

Đường 12,0 m

3.060.000

II

Thị trấn Phú Lộc

 

1

Khu tái định cư Khu vực 5

 

Đường rộng 13,5 m

965.000

 

Đường rộng 11,5 m

892.000

2

Khu Quy hoạch dân cư Từ Dũ

 

Đường 11,5 m

892.000

 

Đường 13,5 m

965.000

3

Khu quy hoạch Nương Thiền (mở rộng)

 

Đường 24,0 m

1.183.000

 

Đường 13,5 m

965.000

 

Đường 11,5 m

892.000

III

Xã Lộc An

1

Khu tái định cư Xuân Lai

 

Tuyến đường số 5 (từ 11,0 đến 13,5m)

1.274.000

 

Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0đến 13,5 m)

1.128.000

IV

Xã Lộc Bổn

1

Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn

 

Từ 24,5 m trở lên

2.184.000

 

Từ 11,0 đến 13,5 m

1.820.000

2

Khu tái định cư Lộc Bổn

 

Từ 14,0 đến 16,5 m

1.610.000

 

Từ 11,0 đến 13,5 m

1.610.000

V

Xã Lộc Điền

1

Khu tái định cư Sư Lỗ Đông

 

Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5m)

1.610.000

 

Tuyến đường số 01 (rộng 4,0 đến 10,5m)

1.610.000

2

Khu Tái định cư Bạch Thạch

 

Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5 m)

1.400.000

VI

Xã Lộc Sơn

1

Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng

 

Tuyến đường số 01 (rộng 11,0 đến 13,5 m)

1.610.000

 

Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0 đến 13,5 m)

1.128.000

2

Khu dân cư Hạ Thủy Đạo

 

Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3)

1.611.000

 

Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0)

1.611.000

 

Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0)

1.611.000

 

Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3)

1.611.000

3

Khu quy hoạch dân cư số 3, đường giao thông trục trung tâm đô thị La Sơn

 

Đường 31,0 m

319.000

 

Đường 13,5 m

252.000

4

Khu quy hoạch dân cư gần Trường Trung học cơ sở Lộc Sơn, xã Lộc Sơn

 

Đường 19,5 m

1.610.000

 

Đường 11,5 đến 15,5 m

1.128.000

VII

Xã Lộc Thủy

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy

 

Đường ven sông Bù Lu

364.000

 

Đường 32,0 m

364.000

 

Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch

346.000

VIII

Xã Lộc Tiến

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến

 

Đường 33,0 m

346.000

 

Đường 30,0 m

346.000

 

Đường 21,0 m

309.000

 

Đường 16,5 m

309.000

 

Đường 11,5 m

309.000

 

Đường 6,0 m

273.000

IX

Xã Lộc Trì

1

Khu tái định cư Lộc Trì (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)

 

Tuyến đường số 5 (từ 4,0 đến 10,5m)

1.400.000

 

Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0 đến 13,5m)

983.000

X

Xã Lộc Vĩnh

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh

 

Đường 28,0 m

382.000

 

Đường 16,5 m

382.000

 

Đường 11,5 m

346.000

XI

Xã Vinh Hiền

1

Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền

 

Đường từ 4,0 đến 10,5 m

546.000

 

Đường từ 11,0 đến 13,5m

764.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

1.001.000

2

Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1

 

Đường từ 11,0 đến 13,5m

546.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

764.000

3

Khu Tái định cư Linh Thái

 

Đường từ 4,0 đến 10,5m

364.000

 

Đường từ 11,0 đến 13,5m

455.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

546.000

4

Khu tái định cư Quốc lộ 49

 

Đường 36,0 m

724.000

 

Đường 11,0 đến 13,5 m

508.000

XII

Xã Xuân Lộc

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1

 

Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0)

260.000

 

Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0)

260.000

 

Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

260.000

 

Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

260.000

XIII

Xã Giang Hải

1

Khu dân cư Tam Bảo

 

Đường 13,5 m

309.000

 

Đường 16,5 m

309.000

8. Huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Thị trấn Khe Tre

1

Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1

 

Đường 11,5 m

1.200.000

9. Huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Xã A Ngo

1

Khu quy hoạch Bến xe A Lưới

 

Đường 13,5 m

701.000

 

Đường 11,0 m

536.000

10. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Khu chức năng

Giá đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Khu công nghiệp và khu phi thuế quan

210.000

180.000

2

Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp

475.000

408.000

3

Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An

251.000

215.000

4

Khu vực Hói Mít, Hói Dừa

182.000

156.000

5

Khu công nghiệp kỹ thuật cao

168.000

144.000

6

Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà

228.000

195.000

7

Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận

462.000

396.000

8

Khu du lịch Lăng Cô

 

 

 

- Khu vực từ núi Giòn đến giáp ranh giới trục Trung tâm du lịch Lăng Cô

512.000

439.000

 

- Khu vực từ Trung tâm du lịch Lăng Cô đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An

615.000

527.000

 

- Khu vực từ nhà thờ Loan Lý đến giáp ranh giới làng Chài Lăng Cô

1.300.000

1.114.000

9

Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù

351.000

300.000

Điều 9. Bổ sung khoản 4 vào Điều 22 như sau:

“4. Giá đất ở trong khu Cảng hàng không quốc tế Phú Bài được xác định theo giá đất ở vị trí 2 đường Lê Trọng Tấn”.

 

 

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I. HUYỆN PHONG ĐIỀN

1. XÃ PHONG HIỀN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A từ Bắc cầu An Lỗ đến địa giới hành chính xã Phong An

3.000.000

2.400.000

1.900.000

2

Tỉnh lộ 11A: Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến ranh giới huyện Quảng Điền

2.500.000

2.000.000

1.600.000

3

Tỉnh lộ 11C

 

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 11A đến ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ)

2.000.000

1.600.000

1.280.000

 

Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66)

1.400.000

1.120.000

890.000

 

Từ hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) đến hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô)

750.000

550.000

450.000

 

Từ hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền.

360.000

250.000

150.000

4

Đoạn Đường Cứu hộ - Cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (qua xã Phong Hiền) từ ngã ba giao đường liên thôn đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền

450.000

315.000

220.000

5

Tỉnh lộ 9

 

 

 

 

Từ chắn đường sắt đến Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền

510.000

310.000

260.000

 

Từ Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền đến hết ranh giới xã Phong Hiền

198.000

160.000

132.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn An Lỗ

400.000

250.000

KV2

Các thôn: Khu vực Cao Ban cũ thuộc thôn Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng Hòa thuộc thôn Hưng Long-Thượng Hòa

250.000

170.000

KV3

Bao gồm các thôn: Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hoà, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại

100.000

2. XÃ PHONG AN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu

3.000.000

2.400.000

1.900.000

 

Từ ranh giới phía Nam Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong

2.100.000

1.700.000

1.300.000

 

Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài

2.200.000

1.800.000

1.400.000

 

Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn

1.500.000

1.200.000

960.000

 

Từ nhà máy tinh bột sắn đến ranh giới nhà bà Nguyễn Thị Mai

1.500.000

1.200.000

960.000

 

Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền

1.500.000

1.200.000

960.000

2

Tỉnh lộ 11B

 

Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền

2.200.000

1.500.000

1.000.000

 

Từ ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền đến cống tràn Kim Cang

900.000

720.000

570.000

 

Từ cống tràn Kim Cang lên giáp ranh giới xã Phong Sơn

550.000

440.000

350.000

3

Tuyến Quốc lộ 1A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1A đến Bắc cầu vượt đường sắt)

198.000

165.000

121.000

4

Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C

2.500.000

2.045.000

1.636.000

5

Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân

120.000

110.000

100.000

6

Đường liên xã Phong An-Phong Xuân (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Đại Lương)

250.000

200.000

160.000

7

Tỉnh lộ 17B

 

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 9 (ranh giới thị trấn Phong Điền) đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ (thửa đất số 91, tờ bản đồ địa chính số 24)

250.000

200.000

160.000

 

Từ hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ đến hết ranh giới xã Phong An (giáp xã Phong Xuân)

120.000

110.000

100.000

        

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2 và Phò Ninh

135.000

125.000

KV2

Thôn Đông Lâm và Đông An

125.000

115.000

KV3

Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại

100.000

3. XÃ PHONG THU

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

1.500.000

1.200.000

950.000

2

Tuyến Đường liên xã (Phong Thu - Phong Mỹ)

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu

198.000

159.500

132.000

 

Từ hết ranh giới thôn Trạch Hữu đến cầu Vân Trạch Hòa

130.000

120.000

110.000

3

Tỉnh lộ 6

 

Từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến nhà ông Nguyễn Sỹ

250.000

200.000

130.000

 

Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu

165.000

140.000

130.000

4

Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân

165.000

140.000

130.000

5

Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ

165.000

140.000

130.000

6

Tỉnh lộ 6B: Từ ngã ba giao với Tỉnh lộ 6 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa

165.000

140.000

130.000

        

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Tây Lái

130.000

120.000

KV2

Các thôn: Vân Trạch Hoà, Huỳnh Liên, An Thôn

120.000

110.000

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

100.000

4. XÃ ĐIỀN LỘC

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 18 (Đình làng Đại Lộc)

1.200.000

1.000.000

800.000

 

Từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 18 (Đình làng Đại Lộc) đến giáp đư

300.000

255.000

210.000

2

Tỉnh lộ 8C

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 22 đến hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông)

120.000

110.000

100.000

 

Đoạn từ hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) đến điểm giao với Quốc lộ 49B

800.000

650.000

500.000

 

Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc)

1.500.000

1.000.000

800.000

 

Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp cầu Hòa Xuân 1

800.000

650.000

500.000

 

Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Chương

200.000

150.000

110.000

3

Tỉnh lộ 22

300.000

275.000

250.000

      

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây

150.000

130.000

KV2

Các thôn: Nhì Đông, Nhất Đông

130.000

120.000

KV3

Các thôn: Mỹ Hoà, Tân Hội và các khu vực, vị trí còn lại

110.000

5. XÃ ĐIỀN HÒA

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

438.000

350.000

281.000

2

Tỉnh lộ 22

300.000

275.000

250.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

VỊ trí 1

Vị trí 2

KV1

Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6

250.000

200.000

KV2

Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải

225.000

180.000

KV3

Các thôn: 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4

125.000

6. XÃ ĐIỀN MÔN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

275.000

220.000

138.000

2

Tỉnh lộ 22

100.000

80.000

70.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc

150.000

120.000

KV2

Tính từ khu vực I kéo dài thêm 150m

120.000

110.000

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

100.000

7. XÃ PHONG BÌNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu Vĩnh An 1

375.000

263.000

225.000

 

Từ cầu Vĩnh An 1 đến cầu Vân Trình

300.000

240.000

180.000

2

Tỉnh lộ 4

 

Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý

357.000

285.000

252.000

 

Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý về đến trạm bơm Bình Chương

289.000

231.000

193.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn Hoà Viện

175.000

150.000

KV2

Các thôn: Tả Hữu Tự, Tây Phú (Vân Trình), Trung Thạnh, Đông Phú

150.000

138.000

KV3

Các thôn: Đông Mỹ, Triều Quý, Rú Hóp, Đông Trung Tây Hồ, Tây Phú (Phò Trạch), Siêu Quần; xóm Đình thôn Hoà Viện, xóm Tân Bình và các khu vực, vị trí còn lại

100.000

8. XÃ ĐIỀN HƯƠNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

Từ cầu Vân Trình đến cây xăng Điền Hương

350.000

250.000

225.000

 

Từ cây xăng Điền Hương đến ngã tư chợ Điền Hương

425.000

310.000

275.000

 

Từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp xã Điền Môn

425.000

310.000

275.000

2

Quốc lộ 49C

 

Từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám

425.000

310.000

275.000

 

Từ kiệt ông Trần Giám đến giáp ranh giới xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

350.000

250.000

225.000

3

Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn

150.000

138.000

125.000

4

Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

150.000

138.000

125.000

5

Tỉnh lộ 22

300.000

275.000

250.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn)

350.000

260.000

KV2

Tính từ khu vực I kéo dài thêm 50m

300.000

240.000

KV3

Các thôn: Trung Đồng, Thanh Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại

125.000

9. XÃ PHONG CHƯƠNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Phong Bình đến đường bê tông vào chùa Chí Long

336.000

273.000

252.000

 

Từ đường bê tông vào chùa Chí Long đến Hợp tác xã Nhất Phong

385.000

315.000

263.000

 

Từ Hợp tác xã Nhất Phong đến hết giáp ranh giới xã Quảng Thái

336.000

273.000

252.000

2

Tỉnh lộ 6

 

 

 

 

Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) đến cống Am Bàu

275.000

225.000

188.000

 

Từ cống Am Bàu đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa

240.000

195.000

180.000

3

Tỉnh lộ 8C

275.000

225.000

188.000

4

Đường Cứu hộ - Cứu nạn nối dài: Từ giáp ranh giới xã Phong Hiền đến giáp ranh giới xã Điền Lộc

240.000

195.000

180.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m.

175.000

150.000

KV2

Các thôn: Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu

150.000

138.000

KV3

Các thôn: Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại

100.000

10. XÃ PHONG HÒA

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính; Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến phía Nam cầu Trạch Phổ

275.000

225.000

200.000

 

Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến hết ranh giới xã Phong Hòa

350.000

310.000

250.000

2

Tỉnh lộ 6

248.000

200.000

165.000

3

Tỉnh lộ 9: Từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền

248.000

200.000

165.000

4

Tỉnh lộ 6B: Từ ranh giới xã Phong Thu đến thôn Quốc lộ 49B

165.000

140.000

130.000

        
 

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phước Phú, Hoà Đức, Đông Thượng, thôn Tư, thôn Ba Bàu Chợ

140.000

120.000

KV2

Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà, khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Xóm Đình Rộc, xóm Tây Thuận thuộc thôn Trạch Phổ

120.000

110.000

KV3

Các thôn: Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Trung Cọ-Mè, xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại

100.000

11. XÃ PHONG XUÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11B

250.000

200.000

163.000

2

Tỉnh lộ 17B (Đoạn Từ Tỉnh lộ 11B đến ranh giới xã Phong An)

150.000

138.000

125.000

3

Tuyến đường Cổ Xuân đến Tỉnh lộ 11B

144.000

132.000

120.000

4

Tỉnh lộ 9: Từ giáp ranh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh

150.000

138.000

125.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Khu vực Phong Hoà cũ thuộc thôn Hòa Xuân, Tân Lập, Bình An

140.000

120.000

KV2

Các thôn: Hiền An-Bến Củi, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Hòa Xuân, Quảng Lợi, Hiền An 2

90.000

80.000

KV3

Các thôn: Vinh Ngạn 2, Vinh Phú và các vị trí khu vực còn lại

70.000

12. XÃ PHONG HẢI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

VỊ trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ ranh giới xã Điền Hải đến biển

250.000

203.000

156.000

2

Tỉnh lộ 22

 

Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hòa

220.000

179.000

138.000

 

Từ Nam tuyến đường Phong Hải- Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền

220.000

179.000

138.000

3

Tuyến đường trục xã: Từ Tỉnh lộ 22 đến Lò đốt rác Điền Hải

188.000

163.000

125.000

4

Tuyến Phong Hải (Hải Đông) - Điền Hải (Từ ranh giới xã Điền Hải đến Tỉnh lộ 22)

250.000

200.000

157.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 m, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 m

250.000

200.000

KV2

Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 m; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 m; phía Bắc chợ 100 m đến phía Bắc nhà ông Trương Ý

200.000

173.000

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

130.000

13. XÃ ĐIỀN HẢI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tuyến đường trung tâm xã Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải

330.000

230.000

165.000

2

Quốc lộ 49B

330.000

260.000

190.000

3

Tỉnh lộ 68 (cũ)

200.000

165.000

130.000

4

Tuyến đường Điền Hải-Phong Hải: Từ Quốc lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hải

250.000

200.000

157.000

5

Tuyến đường trục xã: Từ Quốc lộ 49B đến điểm xử lý rác thải tập trung

150.000

130.000

100.000

6

Đường liên thôn từ thôn 1 đến thôn 2: Từ thửa đất số 40, tờ bản đồ số 4 (nhà ông Trương Như Mức) đến thửa đất số 31, tờ bản đồ số 12 (nhà ông Nguyễn Xuân Chớ)

150.000

138.000

125.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

KV2

Không

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

100.000

14. XÃ PHONG MỸ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 9: Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến địa giới hành chính xã Phong Xuân

300.000

240.000

192.000

2

Tỉnh lộ 11B: Từ giáp xã Phong Xuân đến giáp ranh Tỉnh lộ 9

240.000

192.000

154.000

3

Tỉnh lộ 17

 

Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến ngầm Ông Ô

300.000

240.000

192.000

 

Từ ngầm ông Ô đến cầu Khe Trái

180.000

144.000

132.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Đông Thái, Lưu Hiền Hoà, Tân Mỹ

168.000

144.000

KV2

Các thôn: Huỳnh Trúc, Phong Thu, Hung Thái, Phước Thọ, Phú Kinh Phường; xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái.

120.000

110.000

KV3

Thôn Hòa Bắc, Xóm An Phong của thôn Tân Mỹ, xóm Phong Bình của thôn Tân Mỹ, bản Hạ Long, bản Khe Trăn, khu vực Khe Mạ và các khu vực, vị trí còn lại

70.000

15. XÃ PHONG SƠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11B

 

Giáp xã Phong An đến cầu ông Vàng

230.000

195.000

156.000

 

Từ cầu ông Vàng đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân

190.000

152.000

122.000

 

Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân đến ranh giới xã Phong Xuân

160.000

130.000

110.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Đông Dạ, Hiền An

140.000

120.000

KV2

Dọc Tỉnh lộ 11B (thôn Hiền Sĩ đến thôn Công Thành): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m

120.000

110.000

KV3

Các thôn: Tứ Chánh, Phổ Lại, Phe Tư, Sơn Bồ và các khu vực, vị trí còn lại

70.000

II. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

1. XÃ QUẢNG PHƯỚC

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đền cầu Thủ Lễ (từ thửa đất số 286, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 73, tờ bản đồ 19)

782.000

459.000

331.000

 

Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp ranh xã Quảng Thọ (từ thửa đất số 622, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 210, tờ bản đồ 24)

663.000

391.000

323.000

2

Tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước

 

 

 

 

Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến Tỉnh Lộ 4 (cầu Bộ Phi) (từ thửa đất số 195, tờ bản đồ số 15 đến giáp thửa đất số 77, tờ bản đồ 19)

1.190.000

714.000

510.000

 

Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến nhà thờ Phe Hữu (từ thửa đất số 780, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 752, tờ bản đồ 19)

918.000

561.000

391.000

 

Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường nội thị (ông Thủ) (từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 14 đến thửa đất số 233, tờ bản đồ 15)

1.190.000

714.000

510.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến xóm 7, xóm lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15); Khuông Phò (xóm Ruộng Kiện, cửa Rào Bắc, xóm Chứa), Thủ Lễ (xóm Bàu, xóm Đảo, cửa Rào Nam)

331.000

272.000

KV2

Các thôn: Hà Đồ, Phước Lập, Lâm - Lý, Mai Dương

272.000

204.000

KV3

Các khu vực còn lại của các thôn

204.000

2. XÃ QUẢNG THỌ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 19

 

 

 

 

Từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 711, tờ bản đồ 07)

731.000

442.000

306.000

 

Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến Cổng làng thôn La Vân Thượng (từ thửa đất số 943, tờ bản đồ số 7 đến thửa đất số 463, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 564, tờ bản đồ 11)

1.436.000

867.000

612.000

 

Từ cổng làng thôn La Vân Thượng đến giáp ranh xã Hương Toàn (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 167, tờ bản đồ 17)

799.000

476.000

332.000

2

Tỉnh lộ 4 (Giáp thôn Thủ Lễ, xã Quảng Phước đến cầu ông Lời) (từ thửa đất số 194, tờ bản đồ số 01 đến thửa đất số 85, tờ bản đồ 05)

663.000

391.000

323.000

3

Tỉnh lộ 8A

 

 

 

 

Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến cầu Thanh Lương (từ thửa đất số 623, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 31, tờ bản đồ số 19)

799.000

476.000

332.000

 

Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B (từ thửa đất số 710, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ 11)

799.000

476.000

332.000

4

Tuyến đường Đập Mít - La Vân Hạ (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 336, tờ bản đồ số 13)

476.000

391.000

323.000

5

Tuyến đường WB2 (từ Tỉnh lộ 19 đến cống Phú Lương A) (từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 14)

391.000

332.000

272.000

6

Tuyến đường WB3 (từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư) (từ thửa đất số 221, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 77, tờ bản đồ số 04)

476.000

391.000

323.000

7

Tuyến từ đình làng Niêm Phò đến Khu di tích Đại tướng Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 43, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 872, tờ bản đồ số 04)

476.000

391.000

323.000

8

Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ

1.300.000

782.000

544.000

9

Tuyến đường từ đình làng Niêm Phò đến cầu Niêm Phò, xã Quảng Thọ (từ thửa đất số 109, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 661, tờ bản đồ số 07)

476.000

391.000

323.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phước Yên, Tân Xuân Lai, Lương Cổ, La Vân Thượng, Niêm Phò, Phò Nam B, tuyến đường chính thôn Phò Nam A

331.000

272.000

KV2

Các thôn: Phò Nam A, La Vân Hạ

272.000

204.000

KV3

Không

 

3. XÃ QUẢNG VINH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11A

 

 

 

 

Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng (từ thửa đất số 29, tờ bản đồ số 26 đến thửa đất số 226 tờ bản đồ số 20)

3.000.000

1.720.000

1.130.000

 

Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa (từ thửa đất số 759 tờ bản đồ số 21 đến giáp ranh thị trấn Sịa)

4.220.000

2.410.000

1.670.000

2

Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã (từ thửa đất số 462 tờ 29 đến thửa đất số 118 tờ bản đồ số 29)

1.326.000

799.000

544.000

 

Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A (từ thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29 đến thửa đất số 119, tờ bản đồ số 21)

1.547.000

884.000

612.000

3

Tuyến đường Vinh - Lợi

 

 

 

 

Đoạn từ tỉnh lộ 11A đến cống Truông (Phổ Lại) (từ thửa đất số 28, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 272, tờ bản đồ số 16)

646.000

527.000

357.000

 

Đoạn từ cống Truông đến giáp xã Quảng Lợi (Bao gồm cả tuyến rẽ nhánh khu công nghiệp) (từ thửa đất số 272, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 10, tờ bản đồ số 7)

527.000

357.000

289.000

4

Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc Vinh (từ thửa đất số 599, tờ bản đồ số 28 đến thửa đất số 721, tờ bản đồ số 15)

646.000

527.000

357.000

 

Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần (từ thửa đất số 670, tờ bản đồ số 15 đến thửa 604, tờ bản đồ số 15)

425.000

391.000

289.000

5

Tuyến đường Vinh - Phú

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà ông Hồ Nam (từ thửa đất số 797, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 890, tờ bản đồ số 21)

646.000

527.000

357.000

 

Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến giáp ranh xã Quảng Phú (từ thửa đất số 890, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 479, tờ bản đồ số 29)

425.000

391.000

289.000

6

Tuyến đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa đất số 143, tờ bản đồ số 18 đến thửa đất số 288, tờ bản đồ số 30)

425.000

391.000

289.000

7

Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn Tùng đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa đất số 631, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 589, tờ bản đồ số 22)

646.000

527.000

357.000

8

Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4 Phổ Lại) đến chùa thôn Phổ Lại (từ thửa đất số 886, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 342, tờ bản đồ số 21)

425.000

391.000

289.000

9

Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá (từ thửa đất số 233, tờ bản đồ số 30 đến thửa đất số 859, tờ bản đồ số 21): Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu - Bao La đi qua đình Lai Trung đến đường Vinh - Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn đến đường Vinh Phú

374.000

332.000

272.000

10

Tuyến đường từ nhà Hồ Mãi (đội 10, Sơn Tùng) đến miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La - cống đường Quan - đường Uất Mậu - Bao La, thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh đến giáp xóm 2 thôn Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn cổ Tháp; tuyến đường Cổ Tháp - Lai lâm (từ tỉnh lộ 11A đến nhà ông Nguyễn Tuấn), tuyến đường từ cống Lai Lâm đến nhà ông Trương Trọng Huynh; tuyến đường Lương Cổ - Phổ Lại (từ thửa đất số 465, tờ bản đồ số 23 đến thửa đất số 649, tờ bản đồ số 23)

306.000

255.000

238.000

11

Tuyến đường liên thôn Phổ Lại - Nam Dương đoạn từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương (từ thửa đất số 478, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 101, tờ bản đồ số 13)

357.000

298.000

238.000

12

Tuyến đường liên thôn Đức Trọng - Ô Sa đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 233, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 45, tờ bản đồ số 19)

357.000

298.000

238.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các đội: 1, 4 thôn Phổ Lại; đội 8, thôn Sơn Tùng; đội 1, thôn Đức Trọng; đội 6, thôn Lai Trung

323.000

272.000

KV2

Thôn Lai Lâm; thôn Cổ Tháp; thôn Đồng Bào; đội 2, thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; đội 2, đội 3, đội 5, thôn Phổ Lại; đội 9, đội 10, thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; thôn Cao Xá; đội 7, thôn Lai Trung

272.000

187.000

KV3

Các thôn: Nam Dương phe; Thanh Cần phe; Phe Ba

187.000

4. XÃ QUẢNG PHÚ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11A

 

 

 

 

Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú (từ thửa đất số 226, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 629, tờ bản đồ số 5 )

3.315.000

1.888.000

1.280.000

 

Từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng, xã Quảng Vinh (từ thửa đất số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 6)

2.550.000

1.390.000

974.000

2

Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La (từ thửa đất số 232, tờ bản đồ số 25 đến thửa đất số 142, tờ bản đồ số 20)

1.657.000

918.000

612.000

 

Đoạn từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh (từ thửa đất số 745, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 323, tờ bản đồ số 8)

1.105.000

663.000

476.000

3

Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú

 

 

 

 

Từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh chợ Quảng Phú (từ thửa đất số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa đất số 966, tờ bản đồ số 20)

799.000

476.000

357.000

 

Từ chợ Quảng Phú đến cổng trường Sao Mai 1 (từ thửa đất số 967, 668, 969, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 519, tờ bản đồ số 20)

1.207.000

663.000

476.000

 

Từ trường mầm non Sao Mai 1 đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (từ thửa đất số 519, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 169, tờ bản đồ số 21)

994.500

595.000

408.000

 

Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tùy - Nghĩa Lộ (từ thửa đất số 593, tờ 21 đến thửa đất số 465, tờ bản đồ số 9); tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng (từ thửa đất số 965, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 27, tờ bản đồ số 8); tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ) (từ thửa đất số 39, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 688, tờ bản đồ số 9); tuyến từ Hợp tác xã mây tre Bao La đến hồ xóm chợ (từ thửa đất số 115, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 771, tờ bản đồ số 16).

714.000

569.000

425.000

4

Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã (từ thửa đất số 234, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 965, tờ bản đồ số 21); từ trường mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng (từ thửa đất số 188, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 272, tờ bản đồ số 13); từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã (từ thửa đất số 123, tờ bản đồ số 26 đến thửa đất số 990, tờ bản đồ số 26)

884.000

646.000

459.000

5

Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương (từ thửa đất số 203, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 359, tờ bản đồ số 5)

476.000

391.000

323.000

6

Tuyến từ cổng chào Bác Vọng Tây đến cổng chào Bác Vọng Đông (từ thửa đất số 851, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 127, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ (giáp Nam Phù) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ số 22 đến thửa đất số 103, tờ bản đồ số 18); tuyến từ hợp tác xã Phú Hoà đến cầu Tăng (từ thửa đất số 788, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 222, tờ bản đồ số 17)

442.000

340.000

272.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến giáp Tỉnh lộ 19 (thửa 218, tờ 9 - thửa 199, tờ 11); Tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù (thửa 383, tờ 17 - thửa 162, tờ 18); Tuyến từ nhà ông Nghệ đến cửa khẩu (thửa 296, tờ 18 - thửa 200, tờ 18), thôn Phú Lễ, thôn Hạ Lang, thôn Hà Càng, thôn Vạn Hạ Lang

323.000

272.000

KV2

Các thôn: Bao La, Bác Vọng Tây, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận

272.000

204.000

KV3

Các thôn: Xuân Tùy, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Nho Lâm

204.000

5. XÃ QUẢNG AN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ (từ thửa đất số 693, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 853, tờ bản đồ số 22)

1.657.000

867.000

561.000

2

Tuyến đường Mỹ Xá - Phú Lương B đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp đường WB3 ( Nhà ông Ngãi) (từ thửa đất số 691, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 579, tờ bản đồ số 11)

663.000

391.000

289.000

3

Tuyến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn

 

 

 

 

Từ cống Ba khẩu đến cống Rột Ngoài (từ thửa đất số 152, tờ bản đồ số 13 đến thửa đất số 525, tờ bản đồ số 13)

663.000

391.000

289.000

 

Từ nhà Ông Đụng đến cống ông Ché (từ thửa đất số 525, tờ bản đồ số 12 đến thửa đất số 759, tờ bản đồ số 17)

731.000

425.000

306.000

 

Từ cống Ông Ché đến cổng làng An Xuân - đường vào Hợp tác xã An Xuân (từ thửa đất số 793, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 835, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 529, tờ bản đồ số 18)

799.000

476.000

332.000

 

Từ cổng làng An Xuân đến tỉnh lộ 4 (tính từ vị trí 3) (từ thửa đất số 836, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 754, tờ bản đồ số 22)

663.000

391.000

289.000

4

Tuyến đường WB3 đoạn từ giáp xã Quảng Phước đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (từ thửa đất số 100, tờ bản đồ số 10 đến thửa đất số 753, tờ bản đồ số 12)

663.000

391.000

289.000

5

Tuyến đường từ cống Phú Lương A đến cầu Hợp tác xã Nông nghiệp Đông Phú (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 401, tờ bản đồ số 24)

663.000

391.000

289.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến Đông Xuyên 1: từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; tuyến Đông Xuyên 2: từ cây Xăng (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp đường Mỹ Xá - Phú Lương B

391.000

272.000

KV2

Thôn Mỹ Xá; tổ 10, 11 thôn Đông Xuyên; tuyến Đông Xuyên 3: từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; tuyến Phước Thanh: từ cầu ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; tuyến Phú Lương B1: từ giáp ranh thôn Phước Thanh đến nhà bà Tuần; tuyến Phú Lương B2: từ cầu đội 3 đến nhà ông Đúng; tuyến Phú Lương B3: từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; tuyến An Xuân 1: từ sân đội 1 đến cầu bà Thúy; tuyến An Xuân 2: từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Tuấn; tuyến An Xuân 3: từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (tính từ vị trí 3); tuyến An Xuân 4: từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài

272.000

204.000

KV3

Tổ 12, thôn Đông Xuyên; thôn Phước Thanh; thôn An Xuân; thôn Phú Lương

204.000

6. XÃ QUẢNG THÀNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4: Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà (bắt đầu từ thửa đất số 791, tờ 15 kết thúc ở thửa đất số 939, tờ bản đồ số 21)

1.989.000

1.037.000

663.000

2

Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500) (từ thửa đất số 846, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 672, tờ bản đồ số 21); tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba

995.000

612.000

493.000

3

Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi (từ thửa đất số 102, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 532, tờ bản đồ số 03)

884.000

561.000

442.000

4

Tuyến đường phía Tây: Từ Tỉnh lộ 4 (nhà bà Phan Thị Hoa) đến Tỉnh lộ 4 (cống Thâm Điền) (từ thửa đất số 891, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 188, tờ bản đồ số 16)

765.000

476.000

391.000

5

Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô (từ thửa đất số 1142, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 803, tờ bản đồ số 17); tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba) (từ thửa đất số 881, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung (từ thửa đất số 820, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 650, tờ bản đồ số 16)

714.000

450.000

357.000

6

Tuyến đường nhà ông Đô đến cầu Thủy Điền (từ thửa đất số 803, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 33, tờ bản đồ số 18); tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò (từ thửa đất số 222, tờ bản đồ số 13 đến thửa đất số 246, tờ bản đồ số 9)

884.000

561.000

442.000

7

Tuyến đường đập Mưng: Từ Tỉnh lộ 4 đến hói Ngang (từ thửa đất số 1257, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 609, tờ bản đồ số 16)

765.000

476.000

391.000

8

Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên (từ thửa đất số 406, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ số 14)

663.000

408.000

332.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn

357.000

272.000

KV2

Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền

272.000

204.000

KV3

Thôn Quán Hòa

204.000

7. XÃ QUẢNG LỢI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã (từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 45 đến thửa đất số 203, tờ bản đồ số 33)

1.547.000

935.000

493.000

 

Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến cầu tàu Cồn Tộc (từ thửa đất số 08, tờ bản đồ số 45 đến thửa đất số 23, tờ bản đồ số 37)

1.547.000

935.000

493.000

 

Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái (từ thửa đất số 181, tờ bản đồ số 33 đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 13)

799.000

476.000

357.000

2

- Tuyến đường Thọ - Lợi: từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh) (từ thửa đất số 757, tờ bản đồ số 43 đến thửa đất số 14, tờ bản đồ số 47);

- Tuyến đường Vinh - Lợi: từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi (từ thửa đất số 551, tờ bản đồ số 34 đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 42)

731.000

425.000

357.000

3

Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: từ thửa đất số 85, tờ bản đồ số 45, điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng)

2.278.000

1.326.000

1.139.000

4

Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4)

1.479.000

952.000

867.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Cư Lạc, Hà Lạc (từ các vị trí dọc theo 06 tuyến đường Titan từ Tỉnh lộ 4 đến đường tránh lũ)

238.000

170.000

KV3

Các thôn: Sơn Công, Hà Công, Ngư Mỹ Thạnh; các vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Hà Lạc

170.000

8. XÃ QUẢNG THÁI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

Từ giáp ranh xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã (từ thửa đất số 77, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 369, tờ bản đồ số 17)

561.000

331.000

272.000

 

Từ Cầu Cao đến giáp ranh xã Phong Chương (từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 10)

578.000

340.000

289.000

 

Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến cầu Cao (từ thửa đất số 366, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 68, tờ bản đồ số 16)

663.000

391.000

289.000

2

Tỉnh lộ 11C: đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 28)

510.000

306.000

255.000

3

Đoạn giáp Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (đường kênh Vịnh) (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 311, tờ bản đồ số 16)

663.000

391.000

289.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Các tuyến đường giao thông liên thôn trên địa bàn xã Quảng Thái

272.000

204.000

KV3

Các thôn trên địa bàn xã Quảng Thái (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu)

187.000

9. XÃ QUẢNG NGẠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

Từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) (từ thửa đất số 04, tờ bản đồ 03 đến thửa đất số 245, tờ bản đồ 09); từ điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối giáo xứ Linh Thủy (từ thửa đất số 538, tờ bản đồ 10 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ 17)

561.000

331.000

272.000

 

Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) đến điểm cuối trường Tiểu học số 1 Quảng Ngạn (từ thửa đất số 245, tờ bản đồ số 09 đến thửa đất số 538, tờ bản đồ số 10); từ điểm cuối giáo xứ Linh Thủy đến giáp ranh xã Quảng Công (từ thửa đất số 05, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 278, tờ bản đồ số 17)

612.000

374.000

289.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 (thôn Tây Hải); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thủy An); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 (thôn Tân Mỹ A); tuyến Tỉnh lộ 22 nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ Tỉnh lộ 22 đến bến đò Vĩnh Tu; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến bãi tắm thôn Tân Mỹ A; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến cổng chào thôn Tân Mỹ BC; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến cổng chào thôn Đông Hải; tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ Tỉnh lộ 22 đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22); tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường Trung học cơ sở Phạm Quang Ái) đến thôn 13

272.000

187.000

KV3

Các thôn trên địa bàn xã Quảng Ngạn (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu)

187.000

10. XÃ QUẢNG CÔNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am (từ thửa đất số 202, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 72, tờ bản đồ 09)

561.000

331.000

272.000

2

Tuyến từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 215, tờ bản đồ số 14)

612.000

374.000

289.000

3

Tuyến từ điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) đến giáp ranh xã Hải Dương (từ thửa đất số 215, tờ bản đồ 14 đến thửa đất số 164, tờ bản đồ 16)

561.000

331.000

272.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối thôn Cương Gián; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Am; tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Cũ; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân An; tuyến đường liên thôn nối từ thôn 1 đến cuối thôn 4; tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm Am; tuyến đường khu tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn

272.000

187.000

KV3

Các thôn trên địa bàn xã Quảng Công (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

187.000

III. THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

1. XÃ HƯƠNG TOÀN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 8B

 

 

 

 

Từ ranh giới phường Hương Chữ - Đường Nguyễn Chí Thanh

1.540.000

768.000

464.000

 

Từ Đường Nguyễn Chí Thanh - ngã ba đường vào thôn An Thuận

1.200.000

590.000

370.000

 

Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B

720.000

400.000

288.000

2

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

Từ ranh giới xã Quảng Thọ đến Cầu Hương Cần

1.435.000

860.000

620.000

 

Từ Cầu Hương cần đến Ranh giới phường Hương Sơ

2.900.000

1.500.000

880.000

3

Đường giao thông liên xã

 

 

 

 

Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh lộ 8B đoạn 1) đến cổng Thôn Cổ Lão

670.000

370.000

270.000

 

Từ cổng thôn Cổ Lão đến cổng thôn Dương Sơn

500.000

300.000

260.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Giáp Thượng, và các vị trí còn lại của các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung, (sau vị trí 3 của đường giao thông chính)

340.000

260.000

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: An Thuận, Cổ Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

260.000

210.000

KV3

Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Cù, Nam Thanh (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

195.000

2. XÃ BÌNH THÀNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Hương Thọ đến Ranh giới xã Bình Điền

816.000

400.000

200.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3 đường Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành

160.000

112.000

KV2

Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành

112.000

96.000

KV3

Thôn Bồ Hòn

80.000

3. XÃ BÌNH TIẾN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Quốc lộ 49A

 

 

 

 

Trung tâm xã Bình Điền cũ (Km34+500 đến Km36)

1.650.000

820.000

420.000

 

Từ Cổng thôn Thuận Điền đến Ngã ba đường vào Trại Bình Điền

1.150.000

580.000

300.000

 

Đoạn còn lại qua xã Bình Điền cũ

820.000

400.000

200.000

 

Từ ranh giới xã Bình Điền cũ - xã Hồng Tiến cũ đến hết ranh giới xã Hồng Tiến cũ

320.000

180.000

120.000

2

Tỉnh lộ 16 từ ranh giới xã Hương Bình đến Quốc lộ 49A (cả 02 tuyến)

460.000

250.000

150.000

3

Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A - Sau vị trí 3: Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền cũ, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc cũ

280.000

150.000

100.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

- Giá đất ở các khu vực còn lại của xã Bình Điền cũ:

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Thuận Lợi, Điền Lợi cũ

165.000

120.000

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: Vinh Điền cũ, Phú Điền cũ, Bình Thuận cũ

120.000

100.000

KV3

Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc cũ, Vinh An cũ

80.000

- Giá đất ở các khu vực còn lại của xã Hồng Tiến cũ:

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV 2

Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4

90.000

80.000

KV3

Thôn 1, khu tái định cư thủy điện Hương Điền

75.000

4. XÃ HƯƠNG BÌNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 16

 

 

 

 

Từ ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình đến Hết khu dân cư thôn Hương Sơn

184.000

96.000

80.000

 

Từ ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn đến Ranh giới xã Hương Bình - xã Bình Điền

320.000

176.000

112.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn

104.000

88.000

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương

88.000

80.000

KV3

Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn

72.000

IV. THÀNH PHỐ HUẾ

1. XÃ THỦY BẰNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 25

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ đường Đại Nam đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang

1.440.000

504.000

300.000

 

Đoạn 2: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23

780.000

276.000

180.000

2

Quốc lộ 49

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ Ngã ba Cư Chánh đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn)

4.560.000

1.824.000

1.186.000

 

Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá)

2.400.000

840.000

504.000

 

Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến Cầu Tuần

1.200.000

420.000

276.000

3

Quốc lộ 1A phía Tây Huế

1.164.000

480.000

300.000

4

Đường Trung tâm xã

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18

1.728.000

600.000

360.000

 

Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế

936.000

336.000

204.000

5

Đường Liên thôn

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25

1.440.000

504.000

300.000

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn)

936.000

336.000

204.000

 

Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê

648.000

228.000

132.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

936.000

792.000

KV2

Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

318.000

276.000

KV3

Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

174.000

2. XÃ HƯƠNG THỌ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường phía tây Huế: Từ ranh giới phường Hương Hòa cầu Tuần

Áp dụng giá đất tại đường Kim Phụng

2

Đường Quốc lộ 49A: Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành thị xã Hương Trà

612.000

300.000

150.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

120.000

84.000

KV 2

Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn

84.000

72.000

KV3

Thôn Sơn Thọ

60.000

3. XÃ HƯƠNG PHONG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Quốc phòng: Từ cầu Thanh Phước đến cầu Thảo Long

360.000

192.000

180.000

2

Đường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo Long đến cầu Ca Cút

384.000

204.000

180.000

3

Đường giao thông liên xã: Từ cầu Thanh Phước đến Quốc lộ 49B

360.000

192.000

168.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

168.000

156.000

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

156.000

144.000

KV3

Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá)

132.000

4. XÃ HẢI DƯƠNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Quốc lộ 49B

 

 

 

 

Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị

384.000

204.000

180.000

 

Đoạn còn lại qua xã Hải Dương

360.000

192.000

180.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam

240.000

180.000

KV2

Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam (sau các vị trí của đường giao thông chính)

156.000

132.000

KV3

Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Côn Đâu, xã Hải Dương

120.000

5. XÃ PHÚ DƯƠNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu

3.528.000

2.472.000

1.734.000

 

Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu đến cầu Lưu Khánh

2.520.000

1.764.000

1.236.000

 

Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến Giáp thị trấn Thuận An

1.764.000

972.000

678.000

2

Tỉnh lộ 2

672.000

468.000

330.000

3

Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu

1.410.000

990.000

696.000

 

Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh

906.000

636.000

444.000

 

Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận An

630.000

414.000

288.000

4

Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ: Đoạn từ Chợ Nọ đến Cầu Phò An

546.000

378.000

264.000

5

Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê

414.000

288.000

204.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân)

336.000

234.000

KV2

Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính

270.000

192.000

KV3

Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại

162.000

6. XÃ PHÚ MẬU

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 2

414.000

288.000

204.000

2

Tuyến đường WB2

336.000

234.000

162.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân

270.000

192.000

KV2

Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2

216.000

150.000

KV3

Các khu vực còn lại

132.000

7. XÃ PHÚ THANH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 2

414.000

288.000

204.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rễ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở Ủy ban nhân dân xã)

270.000

192.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2

216.000

150.000

KV3

Các khu vực còn lại

132.000

V. THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

1. XÃ THỦY PHÙ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004).

4.500.000

2.038.000

1.200.000

 

Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phù Bài

3.600.000

1.638.000

963.000

 

Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài đến ranh giới huyện Phú Lộc

3.000.000

1.363.000

800.000

2

Quốc lộ 1A phía Tây Huế

1.513.000

525.000

363.000

3

Tỉnh lộ 18 (từ Quốc lộ 1A đến đường Lương Tân Phù)

1.800.000

613.000

375.000

4

Đường Lương Tân Phù (Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 18)

1.513.000

525.000

363.000

5

Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù)

1.513.000

525.000

363.000

6

Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ Quốc lộ 1A đến ranh giới xã Phú Sơn)

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A

988.000

350.000

238.000

 

Từ ngã ba cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn

525.000

288.000

200.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

331.000

238.000

KV2

Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

200.000

188.000

KV3

Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

181.000

2. XÃ THỦY TÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù)

988.000

351.000

208.000

2

Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005)

1.716.000

598.000

390.000

3

Đường Lương Tân Phù

 

 

 

 

Đoạn 1: Ranh giới phường Thủy Lương đến Cổng chào thôn Tân Tô

1.313.000

481.000

312.000

 

Đoạn 2: Từ Cổng chào thôn Tân Tô đến Tỉnh lộ 18

988.000

364.000

234.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

312.000

247.000

KV2

Không

 

 

KV3

Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

169.000

3. XÃ PHÚ SƠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ ranh giới phường Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn

150.000

117.000

104.000

2

Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thủy Bằng (Lụ - Tân Ba)

137.000

117.000

91.000

3

Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thủy Phương đến ranh giới xã Dương Hòa

150.000

117.000

104.000

4

Đường Lụ - Tre Giáo đi Thủy Phù

137.000

117.000

91.000

5

Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ thửa 115 tờ bản đồ số 28 đến thửa 96 tờ bản đồ số 39

195.000

156.000

117.000

 

Đoạn 2: Từ thửa 113 tờ bản đồ số 39 đến thửa đất số 85 tờ bản đồ số 47

137.000

117.000

91.000

6

Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ Tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thủy Phù

137.000

117.000

91.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Không

 

 

KV3

Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2)

85.000

4. XÃ DƯƠNG HÒA

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Hòa

224.900

182.000

156.000

2

Tuyến đường từ ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Hòa đến chợ Dương Hòa

149.500

117.000

104.000

3

Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến Bến đò Thôn Hộ

136.500

117.000

91.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Không

 

 

KV3

Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

75.000

5. XÃ THỦY THANH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 1

 

 

 

 

Từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa

3.063.000

1.938.000

1.325.000

 

Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam

2.225.000

1.413.000

988.000

 

Từ Cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm)

1.488.000

950.000

663.000

2

Đường Thủy Dương - Thuận An

6.613.000

2.750.000

1.650.000

3

Đường liên xã

 

 

 

 

Từ ranh giới xã Thủy Vân đến Cầu Sam

1.856.000

1.188.000

825.000

 

Từ Cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt sỹ

1.238.000

788.000

550.000

 

Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu tránh cầu Ngói Thanh Toàn

1.856.000

1.188.000

825.000

4

Đường liên thôn

 

 

 

 

Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9

1.975.000

1.263.000

875.000

 

Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến cầu Văn Thánh

2.225.000

1.413.000

988.000

 

Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thủy Chánh đến Tỉnh lộ 1

2.225.000

1.413.000

988.000

5

Đường Hoàng Quốc Việt nối dài: Từ đường Kiệt nhà ông Ngô Viết Xuân đến đường Thủy Dương - Thuận An

7.088.000

4.513.000

3.150.000

6

Đường Trung tâm xã: Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh 2

2.250.000

1.425.000

1.000.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

1.684.000

1.437.000

KV2

Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

845.000

702.000

KV3

Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

513.000

VI. HUYỆN PHÚ VANG

1. XÃ PHÚ MỸ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Thủy Dương - Thuận An

4.200.000

2.300.000

1.610.000

2

Tỉnh lộ 10A

 

 

 

 

Từ giáp phường Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương - Thuận An

5.090.000

2.800.000

1.963.000

 

Từ ngã tư Thủy Dương - Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch Khu E - Đô thị An Vân Dương)

1.638.000

1.144.000

800.000

 

Từ cầu Phước Linh đến cầu Long

682.000

448.000

312.000

 

Từ cầu Long đến giáp xã Phú Xuân

546.000

383.000

266.000

3

Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An

546.000

383.000

266.000

4

Tuyến đường Liên phường Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ

 

 

 

 

Đoạn từ Giáp phường Phú Thượng đến Đường Thủy Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương)

2.041.000

1.430.000

1.000.000

 

Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh

786.000

552.000

390.000

 

Đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ

546.000

383.000

266.000

5

Các đường xóm chính thôn Dưỡng Mong (Khu C - Đô thị An Vân Dương)

682.000

448.000

312.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh; Tuyến chính thôn Mong An

336.000

234.000

KV2

Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn

270.000

192.000

KV3

Các khu vực còn lại

162.000

2. XÃ PHÚ THUẬN

a) Giá đất ở nam ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

Đoạn từ Giáp phường Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An

1.534.000

845.000

585.000

 

Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hoà Duân (mới)

1.092.000

604.000

422.000

 

Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) đến Giáp xã Phú Hải

819.000

448.000

312.000

2

Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải

 

 

 

 

Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm Phú Thuận đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng

656.000

364.000

253.000

 

Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng đến Trại tôm giống Hải Tiến

565.000

396.000

279.000

 

Đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến đến giáp xã Phú Hải

390.000

273.000

188.000

3

Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp phường Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An

565.000

396.000

279.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hòa Duân (mới)

336.000

234.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính

270.000

192.000

KV3

Các khu vực còn lại

162.000

3. XÃ PHÚ AN

a) Giá đất ừ nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An: Đoạn từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền)

390.000

273.000

188.000

2

Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi phường Thuận An: Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy

390.000

273.000

188.000

3

Tuyến trục chính thôn Triều Thủy mới (Đi qua sân vận động xã Phú An)

364.000

253.000

175.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đông Miệu (An Truyền) đến Thôn định Cư; Các tuyến đường rẽ nhánh của tuyến chính thôn Triều Thủy; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu

270.000

192.000

KV2

Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

216.000

150.000

KV3

Các khu vực còn lại

132.000

4. XÃ PHÚ XUÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10A

390.000

273.000

188.000

2

Tỉnh lộ 3

390.000

273.000

188.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ

270.000

192.000

KV2

Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

216.000

150.000

KV3

Các khu vực còn lại

132.000

5. XÃ PHÚ LƯƠNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10A

390.000

273.000

188.000

2

Tỉnh lộ 10AC

390.000

273.000

188.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến Bêtông Liên xã Phú Lương - Phú Hồ; Tuyến Bêtông ra Ủy ban nhân dân xã

270.000

192.000

KV2

Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

216.000

150.000

KV3

Các khu vực còn lại

132.000

6. XÃ PHÚ GIA

a) Giá đất ở nằm ven các đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 18

390.000

273.000

188.000

2

Tỉnh lộ 10C

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A

390.000

273.000

188.000

 

Đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến Giáp xã Vinh Hà

364.000

253.000

175.000

3

Tỉnh lộ 10D

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Phú Đa đến Trường Trung học cơ sở Vinh Phú

390.000

273.000

188.000

 

Đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà

364.000

253.000

175.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường nhựa kết nối Tỉnh lộ 10C- tỉnh lộ 10D (Tuyến đường liên xã Vinh Phú - Vinh Thái cũ); Tuyến đường Bêtông thôn Mong A; Tuyến đường Bêtông thôn Thanh Lam Bồ; Tuyến đường Bêtông thôn Hà Trữ A; Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường Trung học cơ sở Vinh Phú; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Phú Gia đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến hết thôn Trường Hà;

270.000

192.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Phú Gia đoạn từ thôn Triêm Ân đến giáp xã Vinh Hà; Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

216.000

150.000

KV3

Các khu vực còn lại

132.000

 

7. XÃ VINH HÀ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10C

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Niệm Phật đường Hà Trung

390.000

273.000

188.000

 

Đoạn từ Niệm Phật đường Hà Trung đến Thôn Định cư Hà Giang

364.000

253.000

175.000

2

Tỉnh lộ 10D

364.000

253.000

175.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường giao thông dự án HCR

270.000

192.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 10C và Tỉnh lộ 10D; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm Phật đường Hà Trung

216.000

150.000

KV3

Các khu vực còn lại

132.000

8. XÃ VINH AN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

682.000

448.000

312.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường Bêtông trước Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến Cổng chào Định Hải; Các tuyến đường bao quanh Chợ An Bằng

336.000

234.000

KV2

Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộc; Tuyến đường xuống Bến đò; Tuyến đường Bêtông Khu quy hoạch dân cư Cụm 1 - Hà Úc; Tuyến đường Bêtông ra Khu nuôi tôm công nghiệp; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

270.000

192.000

KV3

Các khu vực còn lại

162.000

9. XÃ VINH THANH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

837.000

545.000

381.000

2

Tỉnh lộ 18

523.000

366.000

254.000

3

Tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài)

523.000

366.000

254.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường ra biển cạnh Ủy ban nhân dân xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh; Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang); Tuyến quy hoạch số 2 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang)

448.000

314.000

KV2

Tuyến đường ra biển cạnh Ủy ban nhân dân xã đoạn từ nhà ông Nguyễn Màn đến Đường bêtông Bãi ngang; Tuyến đường bêtông Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông Bãi ngang; Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Phá Tam Giang; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B; Tuyến quy hoạch số 3; Tuyến quy hoạch số 5

366.000

254.000

KV3

Các khu vực còn lại

217.000

10. XÃ VINH XUÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

682.000

448.000

312.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Chợ Cột Dừa

336.000

234.000

KV2

Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

270.000

192.000

KV3

Các khu vực còn lại

162.000

11. XÃ PHÚ DIÊN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

682.000

448.000

312.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến hết đường vào Chợ Cầu

336.000

234.000

KV2

Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

270.000

192.000

KV3

Các khu vực còn lại

162.000

12. XÃ PHÚ HẢI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

682.000

448.000

312.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Văn Tịch (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Đông; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Quang Thái (Cự Lại Đông); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà bà Trương Thị Màu (Cự Lại Nam)

336.000

234.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

270.000

192.000

KV3

Các khu vực còn lại

162.000

13. XÃ PHÚ HỒ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10A

390.000

273.000

188.000

2

Tỉnh lộ 3

 

 

 

 

Đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn đến Cầu Trung Chánh

390.000

273.000

188.000

 

Đoạn từ Cầu Trung Chánh giáp xã Thủy Thanh (Hương Thủy)

364.000

253.000

175.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ

270.000

192.000

KV2

Các tuyến chính các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

216.000

150.000

KV3

Các khu vực còn lại

132.000

VII. HUYỆN PHÚ LỘC

1. XÃ LỘC BỔN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

VỊ trí 3

1

Quốc lộ 1A

2.302.000

1.610.000

1.128.000

2

Tỉnh lộ 14B: Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc

442.000

311.000

221.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m, thôn Hòa Mỹ (trục đường liên thôn tính từ đường sắt vào 200m)

319.000

252.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

252.000

202.000

KV3

Bao gồm: thôn Dương Lộc, Hòa Lộc và các khu vực còn lại trong xã

134.000

2. XÃ LỘC SƠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

2.302.000

1.610.000

1.128.000

2

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới

1.638.000

1.151.000

791.000

 

Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng)

442.000

311.000

221.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m)

319.000

252.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

252.000

202.000

KV3

Các khu vực còn lại trong xã

134.000

3. XÃ LỘC AN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

2.302.000

1.610.000

1.128.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộc 1A đến hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m

319.000

252.000

KV2

Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà

252.000

202.000

KV3

Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã

134.000

4. XÃ LỘC ĐIỀN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Đoạn giáp ranh xã Lộc An đến Bắc cầu Lương Điền

2.302.000

1.610.000

1.128.000

 

Đoạn Nam cầu Lương Điền đến ranh giới thị trấn Phú Lộc

2.002.000

1.400.000

980.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m)

319.000

252.000

KV2

Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh (khu tái định cư)

252.000

202.000

KV3

Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã

134.000

5. XÃ LỘC TRÌ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Từ Nam cầu cầu Hai đến điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ

1.771.000

1.239.000

868.000

 

Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo)

1.540.000

1.078.000

756.000

 

Từ chân cầu vượt đường sắt đến đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo)

1.078.000

756.000

532.000

2

Quốc lộ 49B: Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Bình đến Quốc lộ 1A (tuyến đường đèo)

333.000

235.000

167.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m)

319.000

252.000

KV2

Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

252.000

202.000

KV3

Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước

134.000

6. XÃ LỘC THỦY

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

1.739.000

1.218.000

848.000

2

Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy)

353.000

244.000

168.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m)

307.000

245.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

234.000

161.000

KV3

Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã

129.000

7. XÃ LỘC TIẾN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy đến hầm Phú Gia

1.739.000

1.218.000

848.000

 

Đoạn 2: Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú Gia đến đỉnh đèo Phú Gia

1.015.000

711.000

496.000

2

Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến)

353.000

244.000

168.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m)

319.000

252.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cất đường ≥ 2,5m

252.000

202.000

KV3

Xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại

134.000

8. XÃ LỘC VĨNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường ven biển Cảnh Dương (từ nhà ông Kỳ đến Hết đường bê tông ra biển)

906.000

633.000

447.000

2

Các tuyến đường liên xã

353.000

244.000

168.000

3

Đường ven biển Cảnh Dương (từ đường ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây)

575.000

399.000

281.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu nối với đường Ven biển Cảnh Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m

447.000

353.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

252.000

202.000

KV3

Các khu vực còn lại

134.000

9. XÃ VINH HIỀN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B (đoạn nằm trong địa giới hành chính xã Vinh Hiền)

724.000

508.000

354.000

2

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hiền

280.000

196.000

140.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m

319.000

252.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5 m

252.000

202.000

KV3

Thôn Đông Dương và các khu vực còn lại

134.000

10. XÃ GIANG HẢI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

280.000

195.000

137.000

2

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Giang Hải

208.000

146.000

104.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m

257.000

208.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

208.000

165.000

KV3

Các khu vực còn lại trong xã

114.000

11. XÃ VINH MỸ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

280.000

195.000

137.000

2

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ

208.000

146.000

104.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m

257.000

208.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

208.000

165.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

114.000

12. XÃ VINH HƯNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

790.000

554.000

386.000

2

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng

280.000

195.000

140.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m

382.000

302.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng

302.000

241.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

134.000

13. XÃ LỘC BÌNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B đoạn cầu Tư Hiền đến hết ranh giới xã Lộc Bình

309.000

218.000

155.000

 

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải)

100.000

79.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

79.000

65.000

KV3

Các khu vực còn lại

51.000

14. XÃ XUÂN LỘC

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng) đến ranh giới xã Hương Phú

329.000

231.000

164.000

 

Đoạn 2: Từ Km - 9 + 421m đến Km - 10 + 652m (đường cong, cũ)

143.000

101.000

72.000

 

Đoạn 3: Từ Km 12 + 900m đến Km 14 + 200 (đường cũ, từ ngã ba phía bắc chân đèo La Hy đến ngã ba đèo La Hy)

100.000

79.000

65.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ bán kính 300m

100.000

79.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

79.000

65.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

51.000

15. XÃ LỘC HÒA

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m

109.000

87.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

79.000

65.000

KV3

Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại

51.000

VIII. HUYỆN NAM ĐÔNG

1. XÃ HƯƠNG PHÚ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Khe Tre) đến ngã ba nhà ông Hiếu

550.000

300.000

200.000

 

Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu đến hết trạm Y tế

450.000

240.000

165.000

 

Đoạn từ cuối trạm Y tế đến ngã 3 vào Thác Mơ

215.000

145.000

100.000

 

Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) đến Tỉnh lộ 14B

450.000

240.000

165.000

 

Đoạn tuyến tránh Tỉnh lộ 14B giáp ranh thị trấn Khe Tre đến cầu Đa Phú - Phú Hòa

230.000

155.000

115.000

 

Đoạn tuyến tránh Tỉnh lộ 14B cầu Đa Phú - Phú Hòa đến trục chính Tỉnh lộ 14B (Cầu Phú Mậu)

190.000

95.000

70.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú;

Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) đến cầu (giáp nhà ông Phúc).

110.000

90.000

KV2

Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1;

Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo).

90.000

75.000

KV3

Đất các khu vực còn lại.

60.000

2. XÃ HƯƠNG LỘC

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba nhà ông Thịnh

490.000

250.000

145.000

 

Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh đến cầu Bản (nhà ông Sơn).

360.000

205.000

125.000

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) đến Tỉnh lộ 14C cạnh nhà ông Đức

435.000

240.000

115.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) đến chân đèo số 5

110.000

90.000

KV2

Trục đường chính các đường thôn

90.000

75.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

60.000

3. XÃ THƯỢNG LỘ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B đoạn từ đường Xã Rai đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre).

835.000

450.000

225.000

2

Đoạn từ Tỉnh lộ 14B đến đường Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai); Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ.

565.000

320.000

175.000

3

Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm.

185.000

140.000

100.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm đến hết trạm Y tế

110.000

90.000

KV2

Trục đường chính từ trạm Y tế đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy)

Trục đường chính thôn Cha Măng

90.000

75.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

60.000

4. XÃ HƯƠNG XUÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường.

645.000

345.000

195.000

 

Đoạn từ cầu Nông trường đến sân bóng Hương Hòa (cũ)

510.000

290.000

135.000

 

Đoạn từ sân bóng Hương Hòa (cũ) đến ngã ba cây số 0

310.000

190.000

120.000

 

Đoạn từ ngã ba cây số 0 đến giáp ranh giới xã Hương Hòa (cũ) - Thượng Nhật.

150.000

110.000

85.000

 

Đoạn từ ngã ba Ban chấp hành quân sự huyện đến ngầm tràn Công ty Cao su;

Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) đến ngã ba (nhà ông Quảng)

230.000

155.000

110.000

 

Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh)

Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến cầu Hương Hòa (mới)

295.000

190.000

120.000

 

Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ.

590.000

315.000

170.000

 

Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ)

230.000

155.000

110.000

 

Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng) Đường từ nhà ông Chuyên đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ)

175.000

120.000

85.000

 

Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9.

185.000

140.000

100.000

 

Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu)

185.000

140.000

100.000

 

Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa đến Nghĩa trang

110.000

90.000

75.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch.

- Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) đến ngầm tràn Công ty Cao su

- Trục đường chính khu quy hoạch cụm Công nghiệp- Tiểu thủ Công nghiệp (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông)

- Đoạn từ ngầm tràn Công ty Cao su đến đối diện nhà bà Thu

- Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần

- Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần

- Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh)

110.000

90.000

KV2

- Trục đường chính từ ngã ba đối diện nhà ông Ngần đến cầu Hương Sơn

- Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11

- Trục đường chính từ cầu C9 đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung

90.000

75.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

60.000

5. XÃ THƯỢNG NHẬT

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà (cũ) - Thượng Nhật đến Cầu Nam Đông cũ.

150.000

110.000

85.000

 

Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ đến cầu Trần Đức Lương.

180.000

145.000

110.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật đến hết trạm Y tế.

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật đến trạm Y tế.

110.000

90.000

KV2

Trục đường chính các đường liên thôn.

90.000

75.000

KV3

Đất các khu vực còn lại.

60.000

6. XÃ HƯƠNG SƠN

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đường từ cầu Hương Sơn đến cầu A2 (cầu thôn 7).

110.000

90.000

KV2

Đường 74 từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương Sơn - cầu A2 đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch. Trục đường chính các đường liên thôn.

90.000

75.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

60.000

7. XÃ HƯƠNG HỮU

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang (cũ) đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long.

110.000

90.000

KV2

- Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến trường mầm non xã Hương Hữu.

- Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến ngã ba (nhà văn hóa thôn 4).

90.000

75.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

60.000

8. XÃ THƯỢNG LONG

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng.

110.000

90.000

KV2

Cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long.

90.000

75.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

60.000

9. XÃ THƯỢNG QUẢNG

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long đến cầu khe Bó

110.000

90.000

KV2

Đoạn từ cầu khe Bó đến nhà máy xi măng. Từ đường vào nhà máy xi măng đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà)

Đoạn từ cầu khe Bó đến hết thôn 7

90.000

75.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

60.000

IX. HUYỆN A LƯỚI:

I. XÃ A NGO

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã A Ngo

384.000

269.000

187.000

 

Trong phạm vi từ trên 500m đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã A Ngo.

263.000

185.000

133.000

 

Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới đến giáp xã Sơn Thủy

251.000

175.000

124.000

2

Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi đến lò mổ tập trung của huyện

192.000

120.000

101.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai

95.000

79.000

KV2

Không

 

 

KV3

Không

 

2. XÃ SƠN THỦY

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách)

263.000

184.000

130.000

 

Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) đến giáp xã Hồng Thượng

250.000

174.000

125.000

 

Từ giáp xã Hồng Thượng đến ngã tư Bốt Đỏ

840.000

360.000

192.000

2

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng

804.000

344.000

184.000

 

Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Sơn Thủy

192.000

120.000

101.000

3

Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy

101.000

83.000

74.000

4

Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh (đối diện mỏ đá Thanh Bình An) đi thôn Quảng Ngạn đến hết địa giới xã Sơn Thủy

84.000

69.000

62.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ

95.000

79.000

KV2

Thôn Vinh Lợi

79.000

64.000

KV3

Thôn Quảng Ngạn

44.000

3. XÃ HỒNG THƯỢNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Từ giáp xã Sơn Thủy đến đường vào trạm Khí tượng

840.000

360.000

192.000

 

Từ đường vào trạm Khí tượng đến giáp xã Phú Vinh

250.000

174.000

125.000

2

Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo đến giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thượng cũ

713.000

301.000

173.000

3

Tuyến đường vào Đồn 629 từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thượng cũ

620.000

254.000

139.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Họp Thượng, Ky Ré

95.000

79.000

KV2

A Đên, A Xáp

79.000

64.000

KV3

Căn Te

41.000

4. XÃ PHÚ VINH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống gần trạm Y tế cũ

250.000

174.000

125.000

 

Từ cống gần trạm Y tế cũ đến giáp xã Hương Phong

200.000

126.000

104.000

2

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng

804.000

344.000

184.000

 

Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Phú Vinh

192.000

120.000

101.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân

95.000

79.000

KV2

Thôn Phú Thượng

79.000

64.000

KV3

Không

 

5. XÃ HƯƠNG PHONG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

192.000

121.000

101.000

2

Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp

96.000

79.000

71.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú

79.000

64.000

KV3

Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới

44.000

6. XÃ LÂM ĐỚT

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong đến trường Mầm non xã

240.000

167.000

119.000

 

Từ trường Mầm non xã đến giáp xã Hương Phong

192.000

121.000

101.000

 

Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ

240.000

167.000

119.000

 

Từ đường bê tông gần bãi đá cũ đến giáp xã Lâm Đớt (A Đớt cũ)

192.000

121.000

101.000

 

Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc

240.000

167.000

119.000

 

Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng

192.000

121.000

101.000

 

Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng đến giáp xã Hương Lâm

240.000

167.000

119.000

2

Tuyến đường từ ngã ba Lâm Đớt - Đông Sơn theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn đến cầu A Sáp

229.000

160.000

114.000

3

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ)

229.000

160.000

114.000

 

Từ giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã Lâm Đớt (A Đớt cũ)

184.000

116.000

96.000

 

Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) đến Trường Tiểu học A Đớt

96.000

79.000

71.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp, A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin

79.000

64.000

KV3

Thôn Ka Nôn 2, Chi Hòa

44.000

7. XÃ A ROÀNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

174.000

109.000

91.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông - A Ho, A Chi - Hương Sơn

79.000

64.000

KV3

Các thôn: A Min - C9

44.000

8. XÃ ĐÔNG SƠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 20

91.000

73.000

60.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih

79.000

64.000

KV3

Các thôn: Loah - Tavai

44.000

9. XÃ HỒNG HẠ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

186.000

118.000

97.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Pa Hy

95.000

79.000

KV2

Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm

79.000

64.000

KV3

Không

 

10. XÃ HƯƠNG NGUYÊN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

184.000

116.000

96.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng

79.000

64.000

KV3

Các thôn: Mu Nú Ta Rá

44.000

11. XÃ HỒNG KIM

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim

353.000

248.000

174.000

 

Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim

264.000

185.000

134.000

 

Trong phạm vi 300m từ Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim theo hướng đi xã Bắc Sơn

230.000

140.000

114.000

 

Trong phạm vi trên 300m từ Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim đến giáp xã Bắc Sơn

230.000

140.000

114.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: A Tia 2, Đút 1

95.000

79.000

KV2

Các thôn: A Tia 1, Đút 2

79.000

64.000

KV3

Không

 

12. XÃ TRUNG SƠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh (thuộc xã Bắc Sơn cũ)

221.000

134.000

109.000

2

Đường Hồ Chí Minh (Thuộc xã Hồng Trung cũ)

192.000

121.000

101.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

A Đeeng Par Lieng 1

95.000

79.000

KV2

A Đeeng Par Lieng 2, Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2

79.000

64.000

KV3

Không

 

13. XÃ HỒNG VÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính; Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

192.000

121.000

101.000

2

Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m

229.000

160.000

114.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn A Năm

95.000

79.000

KV2

Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố

79.000

64.000

KV3

Không

 

 

14. XÃ HỒNG THỦY

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

180.000

121.000

101.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pi

79.000

64.000

15. XÃ HỒNG BẮC

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 20

91.000

73.000

60.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc - A sốc, Tân Hối

79.000

64.000

KV3

Không

44.000

16. XÃ QUẢNG NHÂM

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Quảng Nhâm/Thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Quảng Nhâm đến cầu Hồng Quảng

173.000

109.000

91.000

2

Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng

173.000

109.000

91.000

3

Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng

173.000

109.000

91.000

4

Tỉnh lộ 20

91.000

73.000

60.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

A Lưới, Pi Ây 1

95.000

79.000

KV2

Các thôn: Pất Đuh, Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Thôn Pi Ây 2

79.000

64.000

KV3

Âr Bả Nhâm

44.000

17. XÃ HỒNG THÁI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 20

91.000

73.000

60.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Tu Vay

95.000

79.000

KV2

Thôn Y Reo

79.000

64.000

KV3

Các thôn: A Đâng, A La

44.000

Giá đất ở tại nông thôn

 

Phụ Lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I. Các tuyến đường đã được đặt tên

1

Phò Trạch

Nam Cầu Phò Trạch

Chu Cẩm Phong

1A

3.500.000

2.100.000

1.750.000

1.400.000

 

Phò Trạch

Chu Cẩm Phong

Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền

1B

2.195.000

1.317.000

1.104.000

878.000

2

Đường vào Đền Liệt sĩ

Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

Đền Liệt sĩ

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

3

Văn Lang

Vân Trạch Hòa

Hiền Lương

1C

1.250.000

750.000

625.000

500.000

4

Vân Trạch Hòa

Trục đường B11-B8

Chu Cẩm Phong

2C

813.000

488.000

413.000

325.000

5

Đông Du

Văn Lang

Hiền Lương

2C

813.000

488.000

413.000

325.000

6

Vân Trạch Hòa

Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

Trục đường B11 - B8

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

7

Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa - Thông tin

Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

Vân Trạch Hòa

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

8

Trục đường B6 - B5

Vân Trạch Hòa

Văn Lang

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

9

Nguyễn Duy Năng

Vân Trạch Hòa

Đông Du

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

10

Chu Cẩm Phong

Phò Trạch

Văn Lang

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

11

Hồ Tá Bang

Văn Lang

Vân Trạch Hòa

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

12

Lê Nhữ Lâm

Phò Trạch

Đông Du

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

13

Bùi Dục Tài

Phò Trạch

Đặng Văn Hòa

1C

1.250.000

750.000

625.000

500.000

14

Tỉnh lộ 6

Hiền Sỹ

Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn)

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

 

Tỉnh lộ 6

Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn)

Đến địa giới hành chính xã Phong Thu

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

15

Hiền Lương

Phò Trạch

Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

 

Hiền Lương

Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ

Địa giới hành chính xã Phong Mỹ

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

 

Hiền Lương

Phò Trạch

Đông Du

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

 

Hiền Lương

Đông Du

Địa giới hành chính xã Phong Hoà

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

16

Đặng Văn Hòa

Bùi Dục Tài

Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6

3A

788.000

475.000

400.000

313.000

17

Hoàng Ngọc Chung

Vị trí giao với Tỉnh lộ 6

Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

18

Cao Hữu Dực

Vị trí giao với Tỉnh lộ 6

Đặng Văn Hòa

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

19

Ô Lâu

Phò Trạch

Đất Đỏ

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

 

Ô Lâu

Đất Đỏ

Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)

2C

813.000

488.000

413.000

325.000

 

Ô Lâu

Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)

Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền

3A

788.000

475.000

400.000

313.000

20

Hiền Sỹ

Hiền Lương

Bùi Dục Tài

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

21

Đất Đỏ

Ô Lâu

Phò Trạch

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

22

Phước Tích

Phò Trạch

Đất Đỏ

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

23

Hải Thanh

Phò Trạch

Đất Đỏ

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

 

Hải Thanh

Đất đỏ

Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái)

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

 

Hải Thanh

Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái)

Đường Ô Lâu

4B

563.000

338.000

288.000

225.000

24

Cao Hữu Duyệt

Tỉnh lộ 6

Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành)

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

25

Dương Phước Vịnh

Tỉnh lộ 6

Chùa Trạch Thượng 2 (Thửa 388 tờ 9)

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

26

Nguyễn Đăng Đàn

Tỉnh lộ 6

Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái)

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

27

Đường nội thị phía Tây

Hiền Lương

Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500)

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

 

Đường nội thị phía Tây

Km01+500 (nhà ông Tuấn)

Ô Lâu

4B

563.000

338.000

288.000

225.000

28

Đường Tân Lập - Đồng Lâm

Hiền Lương

Đến hết địa giới hành chính thị trấn

2C

813.000

488.000

413.000

325.000

29

Phước Tích nối dài

Đất đỏ

Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa)

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

30

Phòng Nội vụ nối dài đường Phò Trạch

Vân Trạch Hòa

Phò Trạch

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

31

Nguyễn Duy Năng nối dài đường Phò Trạch

Vân Trạch Hòa

Phò Trạch

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

32

Đường quy hoạch DD6

Lê Nhữ Lâm

Hiền Lương

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

33

Tuyến nội thị số 1

Văn Lang (Điểm cạnh Chi cục thuế)

Đường DD6

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

34

Tuyến nội thị số 2

Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ)

Đường DD6

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

35

Tuyến nội thị số 3

Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền)

Đường DD6

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

36

Hoàng Minh Hùng

Phò Trạch

Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo)

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

37

Xạ Biêu

Hiền Lương

Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

38

Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam

Văn Lang (Đài phát thanh huyện)

Bùi Dục Tài

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

39

Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ

Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền)

Thửa đất số 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm)

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

40

Tuyến đường Trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả

Từ cầu Lòn đường sắt Tổ dân phố Trạch Tả

Cổng làng Trạch Tả

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

41

Tuyến đường Khánh Mỹ

Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm)

Đường Lramp Vĩnh Nguyên - Khánh Mỹ

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

II. Các tuyến đường còn lại

1

Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

2

Các trục đường còn lại

4C

500.000

300.000

250.000

200.000

Giá đất ở tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

 

 

Phụ Lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục III

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN SỊA

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Giáp Tỉnh lộ 4

Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 7)

1C

2.278.000

1.326.000

1.156.000

935.000

 

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa đất số 224, tờ bản đồ số: 7)

Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 13)

1B

3.179.000

2.244.000

1.275.000

1.020.000

 

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Ngã tư đường Hóa Chầu (đường tránh lũ) (thửa đất số 132, tờ bản đồ số: 13)

Bắc cầu Vĩnh Hòa

1A

6.120.000

3.672.000

2.142.000

1.734.000

 

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Nam Cầu Vĩnh Hòa

Trụ sở Tòa án nhân dân huyện

1A

6.120.000

3.672.000

2.142.000

1.734.000

 

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Trụ sở Tòa án nhân dân huyện

Giáp ranh giới xã Quảng Vinh

2A

2.000.000

1.400.000

1.220.000

980.000

2

Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A)

Giáp xã Quảng Vinh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 26)

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh

2A

2.000.000

1.400.000

1.220.000

980.000

 

Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A)

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh

Cầu Đan Điền

1B

3.179.000

2.244.000

1.275.000

1.020.000

3

Trương Bá Kìm

Trục đường quy hoạch 11,5m trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

4

Tam Giang (Tỉnh lộ 4)

Giao đường Đan Đền (thửa đất số 2L 25, tờ bản đồ số 7)

Đình làng Tráng Lực (thửa đất số 106, tờ bản đồ số 22)

3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

 

Tam Giang (Tỉnh lộ 4)

Đình làng Tráng Lực (thửa đất số 106, tờ bản đồ số 22)

Cầu Đan Điền

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

5

Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông Diên Hồng)

Giáp ranh xã Quảng Lợi (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 7)

Giáp sông Diên Hồng

3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

6

Trần Đạo Tiềm

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 20)

Hồ cá (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 20)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

 

Trần Đạo Tiềm

Hồ cá (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 20)

Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa đất số 253, tờ bản đồ số 27)

4C

940.000

650.000

580.000

460.000

7

Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu)

Giao đường tránh lũ

Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 20)

4A

1.220.000

800.000

700.000

580.000

 

Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu)

Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 20)

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới) (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 20)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

 

Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu)

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 20)

Trường Mầm non Bình Minh (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 23)

3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

8

Phạm Quang Ái (đường Giang Đông)

Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi)

Giáp đường Trần Bá Song (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 6)

2C

1.740.000

1.170.000

1.040.000

840.000

9

Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam)

Tỉnh lộ 11A (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 24)

Giao đường Trần Trùng Quang (thửa đất số 188, tờ bản đồ số 24)

4A

1.220.000

800.000

700.000

580.000

10

Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu)

Cổng chào thôn uất Mậu (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 20)

Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 18)

4A

1.220.000

800.000

700.000

580.000

11

Nguyễn Suý (đường Hương Quảng)

Giao Tỉnh lộ 4 (thửa đất số 270, tờ bản đồ số 22)

Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

 

Nguyễn Suý (đường Hương Quảng)

Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22)

Giáp xã Quảng Phước (thửa đất số 2L 138, tờ bản đồ số 25)

4B

1.060.000

720.000

620.000

520.000

12

Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình)

Giao đường Nguyễn Vịnh

Xóm cụt thôn Thạch Bình (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22)

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

13

Nguyễn Minh Đạt (nối dài)

Từ cửa hàng xăng dầu Hợp tác xã Đông Phước (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 22)

Giao đường Trần Hữu Khác (thửa đất số 295, tờ bản đồ số 14)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

14

Trần Hữu Khác (nối dài)

Cuối trung tâm thương mại huyện (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 13)

Đến giáp ranh xã Quảng Phước (thửa đất số 366, tờ bản đồ số 22)

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

15

Lê Xuân (đường phía bắc trung tâm thương mại huyện)

Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 13)

Đến cuối trung tâm thương mại huyện (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 13)

1C

2.278.000

1.326.000

1.156.000

935.000

16

Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu Đan Điền)

Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm) (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 21)

Cầu Đan Điền (thửa đất số 433, tờ bản đồ số 22)

3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

17

Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn)

Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn) (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 26)

Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa đất số 529, tờ bản đồ số 28)

4B

1.060.000

720.000

620.000

520.000

 

Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn)

Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa đất số 529, tờ bản đồ số 28)

Cầu Bộ Phi (thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24)

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

18

Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò)

Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 21)

Mương thủy lợi (thửa đất số 321 tờ bản đồ số 21)

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

 

Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò)

Mương thủy lợi (thửa đất số 321 tờ bản đồ số 21)

Giao đường Đặng Hữu Phổ

4C

940.000

650.000

580.000

460.000

19

Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia)

Giao đường Đan Điền

Giao đường Trần Hữu Khác (thửa đất số 277, tờ bản đồ số 14)

4C

940.000

650.000

580.000

460.000

20

Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương Cổ)

Đình làng thôn Lương cổ (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 16)

Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan) (thửa đất số 422, tờ bản đồ số 27)

4C

940.000

650.000

580.000

460.000

21

Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu - Khuôn Phò)

Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội) (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 23)

Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm) (thửa đất số 449, tờ bản đồ số 22)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

22

Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông)

Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 196, tờ bản đồ số 6)

Giao đường Tam Giang (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 7)

2A

2.000.000

1.400.000

1.220.000

980.000

 

Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông)

Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6)

Đến thửa đất số 319, tờ bản đồ số 6

2B

1.820.000

1.280.000

1.120.000

910.000

23

Hoá Châu

Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm) (thửa đất số 85, tờ bản đồ số 14)

Giáp ranh xã Quảng Vinh

1C

2.278.000

1.326.000

1.156.000

935.000

24

Trần Quang Nợ (Sát công viên Nguyễn Chí Thanh)

Giao đường Nguyễn Kim Thành (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 20)

Giao đường Trần Trùng Quang (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 27) Chùa Thủ Lễ

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

25

Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 - Phước Lập)

Giao đường Tam Giang

Giáp xã Quảng Phước

4C

940.000

650.000

580.000

460.000

26

Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa

Giao đường Lê Thành Hinh

Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực (thửa đất số 85, tờ bản đồ số: 22)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

Giá đất ở thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

 

 

Phụ Lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục IV

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

I. Các đường liên phường

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Lê Thái Tổ

Kim Trà

Nguyễn Hiền

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

 

Lê Thái Tổ

Nguyễn Hiền

Đường phía Tây Huế

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

2

Tôn Thất Bách

Cách mạng tháng 8 đoạn 3

Ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

 

Tôn Thất Bách

Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân

Trần Trung Lập (cầu Hiền Sỹ)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

3

Trần Hữu Độ

Thống Nhất

Trần Văn Trà (ngã ba đường WB)

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

4

Bửu Kế

Cầu Tứ Phú

Hói giáp chùa làng Văn Xá

4B

1.335.000

704.000

506.000

306.000

 

Bửu Kế

Hói giáp chùa làng Văn Xá

Hói cửa khâu

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

5

Trần Văn Trà

Văn Xá (ngã tư Tỉnh lộ 16)

Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

 

Trần Văn Trà

Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công)

Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu)

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

 

Trần Văn Trà

Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu)

Cây Mao

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

6

Lý Nhân Tông

Ranh giới phường Hương Chữ - phường An Hoà

Đến ngã ba Tỉnh lộ 8B

1A

6.240.000

3.120.000

2.189.000

1.256.000

 

Lý Nhân Tông

Từ ngã ba Tỉnh lộ 8B

Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn

1B

5.025.000

2.513.000

1.755.000

998.000

 

Lý Nhân Tông

Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn

Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn

1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

7

Kim Phụng

Vòng xuyến (đường đi Tô Hiệu)

Cầu Máng

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

 

Kim Phụng

Cầu Máng (phường Hương Chữ)

Hết ranh giới Khu quy hoạch dân cư Động Kiều phường Hương Hồ

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

 

Kim Phụng

Hết ranh giới Khu quy hoạch dân cư Động Kiều phường Hương Hồ

Cầu Tuần

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

8

Lý Thần Tông

Hà Công

Cầu An Vân

4A

1.470.000

789.000

555.000

341.000

9

Đinh Nhật Dân

Ngã ba Tỉnh lộ 16

Khe Trái (đoạn 2)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

II. Phường Tứ Hạ

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Bùi Công Trừng

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

2

Cách mạng tháng 8

Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ

Độc Lập

1A

6.240.000

3.120.000

2.189.000

1.256.000

 

Cách mạng tháng 8

Độc Lập

Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà)

1B

5.025.000

2.513.000

1.755.000

998.000

 

Cách mạng tháng 8

Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà)

Cầu An Lỗ

1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

3

Đinh Bộ Lĩnh

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

4

Độc Lập

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

1B

5.025.000

2.513.000

1.755.000

998.000

 

Độc Lập

Lê Thái Tổ

Thống Nhất

1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

5

Đường kiệt số 6

Nguyễn Hiền

Đường quy hoạch giáp phường Hương Văn

4B

1.335.000

704.000

506.000

306.000

6

Đường kiệt số 10

Phan Sào Nam

Lý Bôn

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

7

Đặng Vinh

Cách mạng tháng 8 đoạn 3, Kim Trà đoạn 2

Sau 500 mét đường Kim Trà

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

8

Đường Tổ dân phố 1

Cách mạng tháng 8 (cây xăng)

Hết khu dân cư Tổ dân phố 1

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

9

Đường Sông Bồ

Hoàng Trung

Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6)

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

 

Đường Sông Bồ

Cổng (ranh giới tổ dân phố 5, 6)

Đình làng Phú Ốc

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

 

Đường Sông Bồ

Đình làng Phú Ốc

Cách mạng tháng 8

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

10

Hà Thế Hạnh

Độc Lập

Nguyễn Hiền

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

11

Hoàng Trung

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

1B

5.025.000

2.513.000

1.755.000

998.000

12

Hồng Lĩnh

Độc Lập

Đường giáp đường sắt

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

 

Hồng Lĩnh

Đường sắt

Thống Nhất (đoạn 3)

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

13

Hồ Văn Tứ

Cách mạng tháng 8

Hết đường (kho C393)

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

14

Kim Trà

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

 

Kim Trà

Lê Thái Tổ

Độc Lập

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

15

Lâm Mậu

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

16

Lê Đình Dương

Hoàng Trung

Lý Thái Tông

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

17

Lê Hoàn

Trần Thánh Tông

Độc Lập

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

18

Lâm Hồng Phần

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

19

Lê Văn An

Độc Lập

Lý Bôn

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

20

Lê Mậu Lệ

Thống Nhất

Trần Thánh Tông

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

21

Lê Quang Hoài

Thống Nhất

Phan Sào Nam

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

22

Lê Thái Tông

Lê Hoàn

Hết đường (kho C393)

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

23

Lê Sỹ Thận

Cách mạng tháng 8

Lê Hoàn

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

24

Lý Bôn

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

25

Lý Thái Tông

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

26

Ngọc Hân Công Chúa

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

27

Nguyễn Khoa Đăng

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

28

Nguyễn Khoa Minh

Nguyễn Khoa Thuyên

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

29

Nguyễn Khoa Thuyên

Cách mạng tháng 8

Trần Quốc Tuấn

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

30

Nguyễn Hiền

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

31

Nguyễn Xuân Thưởng

Cách mạng tháng 8

Lê Hoàn

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

32

Nguyễn Bá Loan

Kim Trà

Kim Trà

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

33

Nguỵ Như Kon Tum

Trần Quốc Tuấn

Đường Sông Bồ

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

34

Phan Sào Nam

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

35

Phạm Hữu Tâm

Lý Thái Tông

Ngụy Như Kon Tum

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

36

Phú Ốc

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

37

Thống Nhất

Cách mạng tháng 8

Kim Trà

1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

 

Thống Nhất

Kim Trà

Đường sắt

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

 

Thống Nhất

Đường sắt

Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ

4C

1.185.000

628.500

448.500

288.000

38

Trần Đăng Khoa

Cách mạng tháng 8

Bệnh viện Hương Trà

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

39

Trần Quốc Tuấn

Ngọc Hân Công Chúa

Hoàng Trung

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

40

Trần Thánh Tông

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

41

Tống Phước Trị

Cách mạng tháng 8

Hà Thế Hạnh

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

42

Võ Văn Dũng

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

43

Võ Bá Hạp

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

44

Võ Hoành

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

45

Đường vào khu dân cư tổ dân phố 7

Lý Thái Tông

Đinh Bộ Lĩnh

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

46

Đường nội thị tổ dân phố 4

Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 4

Đường Phú Ốc

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

47

Đường vào khu dân cư Tứ Hạ

Cách mạng tháng 8 đoạn 3

Đặng Vinh

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

48

Các tuyến đường còn lại thuộc phường Tứ Hạ

 

432.000

321.600

242.000

202.000

III. Phường Hương Văn

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Văn Xá

Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A)

Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân)

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

 

Văn Xá

Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vàn)

Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường Trần Văn Trà

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

2

Trần Bạch Đằng

Kim Phụng

Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào Khu tái định cư Ruộng Cà

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

 

Trần Bạch Đằng

Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà

Tỉnh lộ 16

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

3

Tô Hiệu

Vòng xuyến (Đường Kim Phụng và Lý Nhân Tông)

Lê Thái Tổ

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

4

Trần Văn Giàu

Sau vị trí 3 đường Kim Phụng

Hết Khu tái định cư Ruộng Cà

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

5

Ngô Kim Lân

Trần Văn Giàu

Hết đường

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

6

Lê Quang Bính

Trần Văn Giàu

Hết đường

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

7

Thuận Thiên

Lý Nhân Tông

Niệm phật đường Văn Xá

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

 

Thuận Thiên

Niệm phật đường Văn Xá

Đường Đặng Huy Tá

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

 

Thuận Thiên

Đường Đặng Huy Tá

Bửu Kế

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

8

Trần Hưng Đạt

Lý Nhân Tông

Hết đường 13,5m

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

 

Trần Hưng Đạt

Từ đường 13,5m

Đường Bửu Kế

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

9

Phan Đình Tuyển

Đường Văn Xá

Kim Phụng

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

10

Ngô Tất Tố

Lý Nhân Tông

Cống Phe Ba

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

11

Tỉnh lộ 16

Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn

Văn Xá

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

 

Tỉnh lộ 16

Văn Xá

Cống Bàu Cừa

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

 

Tỉnh lộ 16

Cống Bàu Cừa

Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

12

Đường liên Tổ dân phố Giáp Ba và Tổ dân phố Bàu Đưng

Lý Nhân Tông

Đường sắt (đường Văn Xá)

4B

1.335.000

704.000

506.000

306.000

13

Đường liên Tổ dân phố 1-13

Lý Nhân Tông

Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp)

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

 

Đường liên Tổ dân phố 1-13

Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp)

Hết đường bê tông của khu dân cư tổ dân phố 7

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

 

Đường liên Tổ dân phố 1-13

Ngã ba đường bê tông 3m - đường bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi)

Kim Phụng

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

14

Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba

Lý Nhân Tông đoạn 3

Đường quy hoạch số 4

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

15

Các đường còn lại thuộc phường Hương Văn

 

432.000

321.600

242.000

202.000

IV. Phường Hương Vân

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Khe Trái

Trần Trung Lập (Cổng Tổ dân phố 8)

Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm)

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

 

Khe Trái

Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm)

Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

 

Khe Trái

Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn)

Cây Mao

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

2

Trần Trung Lập

Cầu Sắt Sơn Công

Khe Trái (nhà bia tưởng niệm)

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

3

Hoàng Kim Hoán

Trần Văn Trà (cầu kèn Sơn Công)

Trần Trung Lập (nhà văn hóa Sơn Công)

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

4

Nguyên Hồng

Đinh Nhật Dân

Cây Mao

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

5

Đường liên Tổ dân phố Long Khê

Đường sắt Bắc Nam (ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân)

Trần Trung Lập

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

6

Đường Dinh

Tôn Thất Bách

Đường bê tông hiện trạng xóm Cồn Lai Thành

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

7

Các đường còn lại thuộc phường Hương Vân

 

432.000

321.600

242.000

202.000

V. Phường Hương Xuân

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Lê Đức Thọ

Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A)

Đi cầu Thanh Lương (đến 500 mét)

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

 

Lê Đức Thọ

Đi cầu Thanh Lương (sau 500 mét)

Cầu Thanh Lương

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

2

Trà Kệ

Lý Nhân Tông

Cầu ông Ân

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

3

Trần Văn Trung

Cầu ông Ân đường Trà Kệ

Bùi Điền (chợ Kệ cũ)

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

4

Dương Bá Nuôi

Cầu ông Ân đường Trà Kệ

Đặng Huy Tá (đê bao Sông Bồ)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

5

Đặng Huy Tá

Dương Bá Nuôi

Cô Đàn Thanh Lương

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

6

Bùi Điền

Cô Đàn Thanh Lương đường Đặng Huy Tá

Trần Văn Trung (chợ Kệ cũ)

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

 

Bùi Điền

Trần Văn Trung (chợ Kệ cũ)

Lê Đức Thọ

4B

1.335.000

704.000

506.000

306.000

 

Bùi Điền

Cổng làng Xuân Đài

Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Toàn

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

7

Lê Thuyết (đường Tây Xuân)

Lý Nhân Tông

Kim Phụng

4A

1.470.000

789.000

555.000

341.000

8

Trần Quang Diệm

Kim Phụng

Thôn Thanh Khê

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

9

Đường 19/5

Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân

Đặng Huy Tá

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

10

Tỉnh lộ 16

Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân

Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

11

Liễu Nam

Kim Phụng

Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

12

Các đường còn lại thuộc phường Hương Xuân

 

432.000

321.600

242.000

202.000

VI. Phường Hương Chữ

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Hà Công

Lý Nhân Tông

Lý Thần Tông (cầu Phường Trung)

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

 

Hà Công

Lý Thần Tông (cầu Phường Trung)

Kim Phụng

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

2

Trường Thi

Hà Công (Trường trung học cơ sở)

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 7

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

3

Phú Lâm

Kim Phụng (cống xóm rẫy)

Trạm Biến thế (Bàu ruồng)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

4

Kha Vạng Cân

Hà Công (nhà ông Phạm Sơn)

Trạm bơm Quê Chữ

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

5

Phan Thế Toại

Cầu phường Nam

Cầu An Đô Hạ

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

6

Lê Quang Tiến

Hà Công

Cầu chợ La Chữ

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

 

Lê Quang Tiến

Cầu chợ La Chữ

Phan Thế Toại (Trạm bơm xóm cụt)

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

7

An Đô

Kim Phụng

Đình làng An Đô

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

8

Đường liên tổ dân phố 10-12

Cầu An Đô hạ

Kim Phụng

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

9

Tỉnh lộ 8B

Lý Nhân Tông

Ranh giới phường Hương Chữ - Hương Toàn

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

10

Đường liên tổ dân phố 1 - 4

Lý Nhân Tông (cổng làng Quê Chữ)

Nhà sinh hoạt cộng đồng cụm 5 (cũ)

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

11

Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng

Kim Phụng

An Đô

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

12

Các đường còn lại thuộc phường Hương Chữ

 

432.000

321.600

242.000

202.000

Giá đất ở tại các phường thuộc thị xã Hương Trà

 

 

Phụ Lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục V
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, THÀNH LẬP THEO NGHỊ QUYẾT 1264/NQ-UBTVQH14 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

I. Phường Hương An

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Cao Văn Khánh

Ranh giới phường Hương An - Hương Long

Cầu Cổ Bưu

1.368.000

707.000

511.000

301.000

 

Cao Văn Khánh

Cầu Cổ Bưu

Cầu Bồn Trì

1.176.000

631.000

444.000

272.000

2

Bồn Trì

Đình làng Bồn Trì

Kim Phụng

708.000

444.000

319.000

209.000

3

Lý Thái Tổ

 

 

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

4

Nguyễn Đăng Thịnh

Lý Thần Tông

Kim Phụng

540.000

332.000

250.000

180.000

5

Đường liên phường Hương An - Hương Chữ

Ngã ba đường liên phường Hương An - Hương Long

Hết khu dân cư tổ dân phố 2 (xóm trên Thanh Chữ)

708.000

444.000

319.000

209.000

6

Đường Tổ dân phố Thanh Chữ

Đường sắt Bắc Nam

Đường trục chính (khu dân cư Hương An)

1.176.000

631.000

444.000

272.000

 

Đường Tổ dân phố Thanh Chữ

Đường trục chính (khu dân cư Hương An)

Đường liên phường Hương An - Hương Chữ

540.000

332.000

250.000

180.000

7

Đường liên tổ dân phố 5 - 6

Ngã ba đường liên phường (Trạm y tế Hương An)

Hết khu dân cư tổ dân phố 6 (Bồn Trì)

372.000

289.000

234.000

166.000

8

Đường tổ dân phố 7

 

 

 

 

 

 

 

Đường tổ dân phố 7

Cầu Bồn Phổ

Hết khu dân cư tổ dân phố 7

372.000

289.000

234.000

166.000

 

Đường tổ dân phố 7

Cổng làng Bồn Phổ

Hết khu dân cư tổ dân phố 7

372.000

289.000

234.000

166.000

9

Các đường còn lại thuộc phường Hương An

324.000

241.000

181.000

151.000

II. Phường Hương Hồ

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Văn Thánh

Ranh giới phường Hương Hồ - phường Kim Long

Hết ranh giới khu di tích Võ Thánh

2.736.000

1.376.000

955.000

551.000

 

Văn Thánh

Khu di tích Võ Thánh

Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty về nguồn

1.752.000

913.000

644.000

374.000

 

Văn Thánh

Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty Về nguồn

Kim Phụng

1.560.000

810.000

570.000

346.000

2

Nguyễn Trọng Nhân

Ngã ba Lựu Bảo

Văn Thánh (cầu Xước Dũ)

948.000

503.000

359.000

230.000

3

Long Hồ

Ngã ba đường Văn Thánh và đường Long Hồ

Kim Phụng (khu du lịch về nguồn)

1.176.000

631.000

444.000

272.000

4

Lựu Bảo

Ngã ba (Lựu Bảo đi Hương An)

Ranh giới phường Hương Long

708.000

444.000

319.000

209.000

5

Chầm

Kim Phụng

Bảo trợ xã hội tỉnh

540.000

332.000

250.000

180.000

6

Hồ Thừa

Văn Thánh

Khu tái định cư Quai Chèo

708.000

444.000

319.000

209.000

7

Đoàn Văn Sách

Văn Thánh

Nhà thờ Họ Mai

948.000

503.000

359.000

230.000

8

Lê Quang Việp

Long Hồ

Miếu Xóm

708.000

444.000

319.000

209.000

9

Phạm Triệt

Long Hồ

Sông Hương

708.000

444.000

319.000

209.000

10

Lê Đức Toàn

Văn Thánh

Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ

948.000

503.000

359.000

230.000

11

Huỳnh Đình Túc

Văn Thánh (nhà bà Nhàn)

Ngã ba xóm Hàn Cơ

540.000

332.000

250.000

180.000

12

Ngọc Hồ

Long Hồ

Giáp xã Hương Thọ (Điện Hòn chén)

372.000

289.000

234.000

166.000

13

Tỉnh lộ 14C

Cầu An Vân

Ngã ba Lựu Bảo

948.000

503.000

359.000

230.000

14

Đường liên tổ dân phố

Văn Thánh

Long Hồ (Trường Tiểu học số 2)

708.000

444.000

319.000

209.000

15

Các đường còn lại thuộc phường Hương Hồ

324.000

241.000

181.000

151.000

III. Phường Hương Vinh

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Tỉnh lộ 4

Từ Cầu Bao Vinh

Cống Địa Linh

5.640.000

2.820.000

1.692.000

902.000

 

Tỉnh lộ 4

Từ Cống Địa Linh

Hết ranh giới thôn Minh Thanh

4.380.000

2.190.000

1.423.000

701.000

 

Tỉnh lộ 4

Từ thôn Minh Thanh

Hết ranh giới thôn Triều Sơn Đông

3.360.000

1.680.000

1.015.000

538.000

 

Tỉnh lộ 4

Đoạn còn lại qua phường Hương Vinh

2.580.000

1.290.000

772.000

413.000

2

Đường WB

Từ ranh giới phường Hương Sơ

Hói thôn Địa Linh

5.640.000

2.820.000

1.692.000

902.000

 

Đường WB

Từ Hói thôn Địa Linh

Tỉnh lộ 4

4.380.000

2.190.000

1.423.000

701.000

3

Đường Tản Đà

 

 

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

4

Đường Đặng Tất

Từ Cầu Bao Vinh

Hết ranh giới phường Hương Vinh

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

IV. Phường Phú Thượng

 Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Quốc lộ 49A

Giáp phường Vỹ Dạ

Ngã tư Nhất Hồ

11.100.000

6.106.000

4.274.000

2.220.000

 

Quốc lộ 49A

Ngã tư Nhất Hồ

Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Phú Thượng

8.700.000

4.782.000

3.348.000

1.740.000

 

Quốc lộ 49A

Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Phú Thượng

Phòng khám Đa khoa Bình An

6.960.000

3.828.000

2.682.000

1.392.000

 

Quốc lộ 49A

Phòng khám Đa khoa Bình An

Giáp xã Phú Dương

4.176.000

2.298.000

1.608.000

835.000

2

Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An

Cầu Chợ Dinh

Ngã ba Cây xăng Chợ Mai

7.020.000

3.852.000

2.700.000

1.404.000

 

Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An

Ngã ba Cây xăng Chợ Mai

Phòng khám Đa khoa Bình An

5.880.000

3.234.000

2.262.000

1.176.000

3

Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài

Giáp phường Vỹ Dạ

Cầu Chợ Dinh

11.100.000

6.102.000

4.268.000

2.220.000

4

Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mậu

Cầu Chợ Dinh

Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế

2.520.000

1.764.000

1.236.000

504.000

 

Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mậu

Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế

Đập La Ỷ

1.512.000

1.056.000

738.000

302.000

5

Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế

Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An

Đình làng Lại Thế

3.528.000

2.472.000

1.734.000

706.000

 

Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế

Đình làng Lại Thế

Quốc lộ 49A

3.936.000

2.754.000

1.926.000

787.000

6

Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh

Quốc lộ 49A

Ngã ba Xóm 6

4.080.000

2.856.000

1.998.000

816.000

 

Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh

Ngã ba Xóm 6

Cầu Ngọc Anh

3.654.000

2.556.000

1.788.000

731.000

7

Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Chiết By

 

 

2.622.000

1.836.000

1.284.000

524.000

8

Tỉnh lộ 10A

Ngã ba Chợ Mai

Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A

5.292.000

2.910.000

2.040.000

1.058.000

 

Tỉnh lộ 10A

Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A

Giáp xã Phú Mỹ

6.720.000

3.696.000

2.586.000

1.344.000

9

Các đường xóm chính thôn Lại Thế

1.950.000

1.368.000

960.000

390.000

10

Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh

2.622.000

1.836.000

1.284.000

524.000

11

Các đường xóm chính thôn Chiết By

906.000

636.000

444.000

181.000

12

Đường xóm chính thôn Tây Thượng

2.820.000

1.974.000

1.380.000

564.000

13

Đường xóm Chùa thôn Lại Thế

2.820.000

1.974.000

1.380.000

564.000

14

Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế

2.820.000

1.974.000

1.380.000

564.000

15

Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

1.410.000

990.000

696.000

282.000

16

Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49A và Tuyến cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông

1.410.000

990.000

696.000

282.000

V. Phường Thuận An

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đặng Do

Giáp đường Kinh Dương Vương

Cống Lạch Chèo

864.000

468.000

342.000

270.000

 

Đặng Do

Cống Lạch Chèo

Giáp xã Phú Thanh

648.000

360.000

252.000

198.000

2

Đoàn Trực

Giáp đường Kinh Dương Vương

Trường Trung học cơ sở Phú Tân

1.404.000

774.000

540.000

432.000

3

Hoàng Quang

Ngã tư Cầu Thuận An mới

Cổng chào thôn Hải Thành

2.124.000

1.170.000

810.000

648.000

 

Hoàng Quang

Cổng chào thôn Hải Thành

Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận

1.764.000

972.000

684.000

540.000

4

Hoàng Sa

Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết

Chợ Hải Tiến

1.278.000

720.000

504.000

396.000

5

Hồ Văn Đỗ

Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ

Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ

1.404.000

774.000

540.000

432.000

6

Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A)

Giáp xã Phú Dương

Cầu Diên Trường

1.764.000

972.000

684.000

540.000

 

Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A)

Cầu Diên Trường

Ngã ba Chợ Tân Mỹ

2.124.000

1.170.000

810.000

648.000

 

Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A)

Ngã ba Chợ Tân Mỹ

Khu Resort Tam Giang

2.358.000

1.296.000

900.000

738.000

7

Lê Quang Định

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông Nguyễn Viện

864.000

468.000

342.000

270.000

 

Lê Quang Định

Nhà ông Nguyễn Viện

Nhà ông Phan Mỹ

648.000

360.000

252.000

198.000

 

Lê Quang Định

Nhà ông Hà Trọng Thị

Giáp đường Trấn Hải Thành

864.000

468.000

342.000

270.000

8

Lê Sĩ

Nhà ông Hà Trọng Thị

Giáp đường Trấn Hải Thành

864.000

468.000

342.000

270.000

9

Nguyễn Cầu

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông Trần Văn Hiển

954.000

522.000

360.000

288.000

 

Nguyễn Cầu

Nhà ông Trần Văn Hiến

Cống Tân Mỹ

702.000

396.000

270.000

211.000

10

Nguyễn Lữ

Khu Resort Tam Giang

Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B)

2.358.000

1.296.000

900.000

738.000

11

Nguyễn Văn Tuyết

Ngã ba Cụm Cảng Thuận An

Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua cầu Thuận An cũ)

2.124.000

1.170.000

810.000

648.000

12

Thủy Tú

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông La Văn Mong

1.278.000

720.000

504.000

396.000

 

Thủy Tú

Nhà ông La Văn Mong

Cầu Khe Tân Mỹ

864.000

468.000

342.000

270.000

13

Thủy Tú (Phần kéo dài (Tuyến vào thôn Tân Lập)

Cầu Khe Tân Mỹ

Nhà thờ Tân Mỹ

648.000

360.000

252.000

198.000

14

Trấn Hải Thành

Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ)

Giáp xã Phú Thuận

2.124.000

1.170.000

810.000

648.000

15

Thái Dương

Đình Làng Thái Dương

Dốc Đá

1.764.000

972.000

684.000

540.000

16

Thái Dương (Phần kéo dài)

Dốc Đá

Nhà ông Bùi Dinh

1.404.000

774.000

540.000

432.000

17

Triệu Việt Vương

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông La Lợi

954.000

522.000

360.000

288.000

 

Triệu Việt Vương

Nhà ông La Lợi

Nhà ông Nguyễn Tập

702.000

396.000

270.000

211.000

18

Trương Thiều

Ngã tư Cầu Thuận An mới

Miếu Thần Hoàn

2.124.000

1.170.000

810.000

648.000

19

Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ

Giáp đường Kinh Dương Vương

Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh

1.278.000

720.000

504.000

396.000

20

Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2

Tỉnh lộ 2

Ngã ba Nhà ông Trương Ốm

648.000

360.000

252.000

198.000

21

Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ

Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam

Nhà ông Nguyễn Ái

1.764.000

972.000

684.000

540.000

22

Tuyến vào Phòng khám Đa khoa

Giáp đường Kinh Dương Vương

Phòng khám Đa khoa

954.000

522.000

360.000

288.000

23

Tuyến vào Trạm Y tế

Giáp đường Kinh Dương Vương

Cầu Khe

864.000

468.000

342.000

270.000

 

Tuyến vào Trạm Y tế

Cầu Khe

Nhà ông Nguyễn Thức

648.000

360.000

252.000

198.000

24

Tuyến vào Tổ dân phố Tân Cảng

Giáp đường Kinh Dương Vương

Hết đường (Am thờ)

1.278.000

720.000

504.000

396.000

25

Tuyến vào Tổ dân phố Tân Lập

Giáp đường Thủy Tú

Am thờ Tân Lập

648.000

360.000

252.000

198.000

26

Tuyến đường Quy hoạch số 1

Giáp đường Đoàn Trực

Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu

648.000

360.000

252.000

198.000

27

Tuyến đường Quy hoạch số 2

Giáp đường Kinh Dương Vương

Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài)

648.000

360.000

252.000

198.000

28

Tuyến đường Quy hoạch số 3

Giáp đường Kinh Dương Vương

Phá Tam Giang

648.000

360.000

252.000

198.000

29

Tuyến đường Quy hoạch số 4

Giáp đường Kinh Dương Vương

Giáp điểm cuối đường Đoàn Trực

648.000

360.000

252.000

198.000

30

Tuyến đường ra Trung tâm Văn hóa Thể thao

Giáp đường Kinh Dương Vương

Trung tâm Văn hóa Thể thao

648.000

360.000

252.000

198.000

31

Tư Vinh

Nhà ông Trần Thế

Cống Bàu Sen

1.278.000

720.000

504.000

396.000

 

Tư Vinh

Cống Bàu Sen

Nhà ông Trần Vĩnh Quốc

864.000

468.000

342.000

270.000

 

Tư Vinh

Nhà ông Phạm Hối

Cống Hải Tiến

1.278.000

720.000

504.000

396.000

 

Tư Vinh

Cống Hải Tiến

Nhà ông Trần Sắt

864.000

468.000

342.000

270.000

VI. Phường Thủy Vân

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An

 

 

6.000.000

2.520.000

1.500.000

1.320.000

2

Tuyến đường liên phường, xã

Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An)

Chùa Công Lương

3.960.000

2.376.000

1.584.000

871.000

 

Tuyến đường liên phường, xã

Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An)

Ranh giới xã Thủy Thanh

3.900.000

2.478.000

1.680.000

858.000

 

Tuyến đường liên phường, xã

Chùa Công Lương

Ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê)

2.400.000

1.440.000

1.020.000

528.000

3

Đường vào trường Mầm non Thủy Vân

Thửa đất số 09 tờ bản đồ số 5

Thửa đất số 207 tờ bản đồ số 5

2.964.000

1.884.000

1.278.000

652.000

4

Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An

Đường Thủy Dương - Thuận An

Đường liên phường, xã

7.488.000

4.758.000

3.240.000

1.647.000

 

 

Phụ Lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục VI

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CÒN LẠI TẠI THÀNH PHỐ HUẾ

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I. Các tuyến đường đã đặt tên

1

23 tháng 8

Lê Huân

Đinh Tiên Hoàng

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

2

An Dương Vương

Hùng Vương - Ngự Bình

Hồ Đắc Di

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

 

An Dương Vương

Hồ Đắc Di

Cống Bạc

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

An Dương Vương

Cống Bạc

Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

 

An Dương Vương

Phía bên kia đường sắt

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

3

An Ninh

Nguyễn Hoàng

Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

4

Âu Lạc

Hải Triều

An Dương Vương

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

5

Ấu Triệu

Phan Bội Châu

Trần Phú

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

6

Ba Đình

Mai Lượng

Nguyễn Liên Phong

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

7

Bà Huyện Thanh Quan

Lê Lợi

Trương Định

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

8

Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi

Nguyễn Phúc Nguyên

Nguyễn Phúc Chu

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

9

Bà Triệu

Ngã tư Hùng Vương

Dương Văn An

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

 

Bà Triệu

Dương Văn An

Nguyễn Công Trứ

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

10

Bạch Đằng

Chi Lăng (cầu Gia Hội)

Cầu Đông Ba (cầu Đen)

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Bạch Đằng

Cầu Đông Ba (cầu Đen)

Lê Đình Chinh

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Bạch Đằng

Lê Đình Chinh

Xuống bến đò Thế Lại

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

11

Bãi Sậy

Phan Đình Thông

Hương Khê

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

12

Bãi Sậy 1

Phan Đình Thông

Nguyễn Cao

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

13

Bãi Sậy 2

Đinh Gia Quế

Bãi Sậy

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

14

Bãi Sậy 3

Phan Đình Thông

Nguyễn Cao

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

15

Bãi Sậy 4

Lê Mô Khởi

Nguyễn Cao

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

16

Bãi Sậy 5

Bãi Sậy

Nguyễn Cao

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

17

Bãi Sậy 6

Bãi Sậy

Nguyễn Cao

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

18

Bản Bộ

Nguyễn Văn Đào

Sơn Xuyên

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

19

Bao Mỹ

Bao Mỹ 1

Hương Khê

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

20

Bao Mỹ 1

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

21

Bao Mỹ 10

Bao Mỹ 3

Bao Mỹ 7

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

22

Bao Mỹ 11

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

23

Bao Mỹ 12

Bao Mỹ 15

Bao Mỹ 17

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

24

Bao Mỹ 13

Bao Mỹ

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

25

Bao Mỹ 14

Bao Mỹ 15

Bao Mỹ 17

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

26

Bao Mỹ 15

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

27

Bao Mỹ 17

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

28

Bao Mỹ 19

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

29

Bao Mỹ 2

Nguyễn Thành

Bao Mỹ 6

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

30

Bao Mỹ 21

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

31

Bao Mỹ 23

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

32

Bao Mỹ 3

Bao Mỹ

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

33

Bao Mỹ 4

Bao Mỹ 5

Bao Mỹ 7

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

34

Bao Mỹ 5

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

35

Bao Mỹ 6

Bao Mỹ 1

Bao Mỹ 7

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

36

Bao Mỹ 7

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

37

Bao Mỹ 8

Bao Mỹ 3

Bao Mỹ 7

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

38

Bao Mỹ 9

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

39

Bảo Quốc

Điện Biên Phủ

Lịch Đợi

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

40

Bến Nghé

Đội Cung

Hùng Vương tại ngã sáu

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

41

Bông Văn Dĩa

Nguyễn Thị Định

Đường Quy hoạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

42

Bùi Dương Lịch

Ngô Kha

Nguyễn Huy Lượng

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

43

Bùi Hữu Nghĩa

Phùng Khắc Khoan

Lô D4 - Khu Tái định cư Phú Hiệp

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

44

Bùi San

Hà Huy Tập

Trần Văn Ơn

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

45

Bùi Thị Cúc

Nguyễn Thị Định

Đường Quy hoạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

46

Bùi Thị Xuân

Cầu Ga (Lê Lợi)

Cầu Lòn đường sắt

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

 

Bùi Thị Xuân

Cầu Lòn đường sắt

Huyền Trân Công Chúa

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Bùi Thị Xuân

Huyền Trân Công Chúa

Cầu Long Thọ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Bùi Thị Xuân

Cầu Long Thọ

Đầu làng Lương Quán Thủy Biều

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

47

Bùi Viện

Minh Mạng

Khu dân cư tổ 9, khu vực II

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

48

Bửu Đình

Lê Tự Nhiên

Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

49

Bửu Đóa

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

50

Cần Vương

Nguyễn Văn Linh

Đường Quy hoạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

51

Cao Bá Điển

Phan Đình Thông

Hương Khê

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

52

Cao Bá Quát

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Cao Bá Quát

Nguyễn Chí Thanh

Phùng Khắc Khoan

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

53

Cao Đình Độ

Trần Hoành

Đặng Huy Trứ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

54

Cao Thắng

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Lâm

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

55

Cao Xuân Dục

Phạm Văn Đồng

Nguyễn An Ninh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

56

Cao Xuân Huy

Tùng Thiện Vương

Nguyễn Minh Vỹ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

57

Châu Chữ

Thiên Thai

Giáp xã Thủy Bằng

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

58

Chế Lan Viên

Xuân Diệu

Trần Hoành

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

59

Chi Lăng

Cầu Gia Hội

Nguyễn Bỉnh Khiêm

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

 

Chi Lăng

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hồ Xuân Hương

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Chi Lăng

Hồ Xuân Hương

Cầu Chợ Dinh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Chi Lăng

Cầu Chợ Dinh

Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

60

Chu Mạnh Trinh

Trần Khánh Dư

Trần Quốc Toản

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

61

Chu Văn An

Lê Lợi

Nguyễn Thái Học

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

62

Chùa Ông

Ngự Viên

Nguyễn Du

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

63

Chương Dương

Trần Hưng Đạo

Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng)

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

64

Cửa Ngăn

Lê Duẩn

23 tháng 8

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

65

Cửa Quảng Đức

Lê Duẩn

23 tháng 8

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

66

Dã Tượng

Lê Đại Hành

Lê Ngọc Hân

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

67

Đại Nam

Minh Mạng

Ngã ba Tuần

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

68

Đạm Phương

Hoàng Diệu

Lê Đại Hành

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

69

Đặng Chiêm

Đặng Tất

Nguyễn Văn Linh

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

70

Đặng Đức Tuấn

Ngô Hà

Ngã ba đập Trung Thượng

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

71

Đặng Dung

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Đặng Dung

Lê Thánh Tôn

Ngô Đức Kế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

72

Đặng Huy Trứ

Trần Phú (ngã ba Thánh giá)

Đào Tấn

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

Đặng Huy Trứ

Đào Tấn

Ngự Bình

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

 

Đặng Huy Trứ

Ngự Bình

Hoàng Thị Loan

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

73

Đặng Nguyên Cẩn

Trần Khánh Dư

Mai An Tiêm

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

74

Đặng Tất

Lý Thái Tổ

Cầu Cháy

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Đặng Tất

Cầu Cháy

Cầu Bạch Yến

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

 

Đặng Tất

Cầu Bạch Yến

Cầu Bao Vinh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

75

Đặng Thai Mai

Đặng Thái Thân

Nhật Lệ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

76

Đặng Thái Thân

Lê Huân

Đoàn Thị Điểm

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

77

Đặng Thùy Trâm

Tố Hữu

Đường ra sông Phát Lát

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

78

Đặng Trần Côn

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

79

Đặng Văn Ngữ

Đầu cầu An Cựu

Cầu đường Tôn Quang Phiệt

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Đặng Văn Ngữ

Cầu đường Tôn Quang Phiệt

Trường Chinh

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

80

Điện Biên Phủ

Lê Lợi

Giáp bờ sông Hương

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

Điện Biên Phủ

Lê Lợi

Phan Đình Phùng

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

 

Điện Biên Phủ

Phan Chu Trinh

Sư Liễu Quán

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

 

Điện Biên Phủ

Sư Liễu Quán

Ngự Bình - Đàn Nam Giao

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

81

Đào Doãn Địch

Nguyễn Văn Linh

Khu dân cư

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

82

Đào Duy Anh

Cầu Thanh Long

Kẻ Trài

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Đào Duy Anh

Kẻ Trài

Tăng Bạt Hổ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

83

Đào Duy Từ

Mai Thúc Loan

Cầu Đông Ba (Cầu đen)

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

 

Đào Duy Từ

Cầu Đông Ba (cầu đen)

Huỳnh Thúc Kháng

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

84

Đào Tấn

Trần Thái Tông

Kiệt 131 Trần Phú

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

85

Đào Trinh Nhất

Lưu Hữu Phước

Nguyễn Sinh Sắc

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

86

Điềm Phùng Thị

Phạm Văn Đồng

Kim Liên

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

87

Diễn Phái

Nguyễn Sinh Sắc

Kéo dài đến cuối đường

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

88

Diệp Văn Kỳ

Nguyễn Cao

Đỗ Uẩn

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

89

Diệu Đế

Bạch Đằng

Tô Hiến Thành

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

90

Đinh Công Tráng

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

 

Đinh Công Tráng

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

91

Đinh Gia Quế

Bãi Sậy 1

Ba Đình

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

92

Đinh Liệt

Trường Đúc

Đồng Khởi

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

93

Đinh Tiên Hoàng

Trần Hưng Đạo

Cửa Thượng Tứ

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

 

Đinh Tiên Hoàng

Cửa Thượng Tứ

Tĩnh Tâm

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

Đinh Tiên Hoàng

Tĩnh Tâm

Cửa Hậu

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

94

Đỗ Uẩn

Phan Đình Thông

Hương Khê

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

95

Đoàn Hữu Trưng

Nguyễn Trường Tộ

Trần Phú

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

96

Đoàn Nguyễn Tuấn

Ngô Kha

Kéo dài đến cuối đường (Phòng khám đa khoa Khu vực 2, phường Phú Hậu)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

97

Đoàn Nhữ Hài

Huyền Trân Công Chúa

Lăng Đồng Khánh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

98

Đoàn Thị Điểm

Ông Ích Khiêm

Đặng Thái Thân

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

 

Đoàn Thị Điểm

Đặng Thái Thân

Nhật Lệ

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Đoàn Thị Điểm

Nhật Lệ

Tĩnh Tâm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

99

Đoạn trong Bến xe du lịch Nguyễn Hoàng

Lê Duẩn - Trần Hưng Đạo

Cửa Ngăn

 

17.250.000

100

Đốc Sơ

Lý Thái Tổ

Trần Quý Khoáng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

101

Đội Cung

Lê Lợi

Trần Cao Vân

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

102

Đống Đa

Ngã năm Nguyễn Huệ

Ngã sáu Hùng Vương

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

103

Đồng Khởi

Bùi Thị Xuân

Trần Thái Tông

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

104

Đức Bưu

Cần Vương

Trần Quý Khoáng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

105

Đức Bưu 1

Phan Bá Phiến

Trần Văn Dư

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

106

Đức Bưu 2

Đức Bưu 5

Trần Quý Khoáng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

107

Đức Bưu 3

Phan Bá Phiến

Đức Bưu

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

108

Đức Bưu 4

Đức Bưu 5

Trần Quý Khoáng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

109

Đức Bưu 5

Phan Bá Phiến

Nguyễn Ảnh Thủ

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

110

Đức Bưu 6

Đức Bưu 5

Trần Quý Khoáng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

111

Đức Bưu 7

Đức Bưu

Trần Văn Dư

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

112

Dục Thanh

Nguyễn An Ninh

Hoàng Thông

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

113

Dương Hoà

Thái Phiên

Lê Đại Hành

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

114

Dương Quảng Hàm

Phan Kế Bính

Cống thoát nước

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

115

Dương Văn An

Bà Triệu

Nguyễn Bính

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

Dương Văn An

Nguyễn Bính

Nguyễn Lộ Trạch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

116

Dương Xuân

Tôn Nữ Diệu Không

Lê Đình Thám

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

117

Dương Xuân Hạ

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

118

Duy Tân

Trần Phú

Ngự Bình

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

119

Hà Huy Giáp

Cao Xuân Dục

Lâm Hoằng

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

120

Hà Huy Tập

Dương Văn An

Trường Chinh

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

121

Hà Khê

Nguyễn Phúc Lan

Đường số 3 Khu quy hoạch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

122

Hà Nội

Lê Lợi

Ngã sáu Hùng Vương

1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

123

Hà Văn Chúc

Nguyễn Thị Định

Đường QH

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

124

Hai Bà Trưng

Hà Nội

Phan Đình Phùng

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

125

Hải Triều

Cầu An Cựu

Cầu An Tây

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Hải Triều

Cầu An Tây

Xóm Vạn Xăm thôn Tam Tây

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

126

Hàm Nghi

Nguyễn Trường Tộ

Trần Phú

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

127

Hàn Mặc Tử

Nguyễn Sinh Cung

Cầu Vĩ Dạ

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Hàn Mặc Tử

Cầu Vĩ Dạ

Xóm Dương Bình

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

128

Hàn Thuyên

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Hàn Thuyên

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

129

Hồ Đắc Di

An Dương Vương

Nhà thi đấu Đại học Huế

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

Hồ Đắc Di

Nhà thi đấu Đại học Huế

Võ Văn Kiệt

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

130

Hồ Quý Ly

Nguyễn Gia Thiều

Kiệt 485 Chi Lăng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

131

Hồ Tùng Mậu

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Quang Đạo

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

132

Hồ Văn Hiển

Nguyễn Phúc Thái

Bửu Đình

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

133

Hồ Xuân Hương

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

134

Hòa Bình

Đặng Thai Mai

Kiệt Tuệ Tĩnh

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

135

Hoa Lư

Nguyễn Văn Linh

Đường Quy hoạch 11,5m

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

136

Hoà Mỹ

Thái Phiên

Lê Đại Hành

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

137

Hoài Thanh

Lê Ngô Cát

Nhà văn hóa Khu vực 4

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

 

Hoài Thanh

Nhà văn hóa Khu vực 4

Kéo dài đến cuối đường

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

138

Hoàng Bật Đạt

Đức Bưu

Nguyễn Ảnh Thủ

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

139

Hoàng Diệu

Nguyễn Trãi

Đạm Phương

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

 

Hoàng Diệu

Đạm Phương

Tôn Thất Thiệp

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

140

Hoàng Đình Ái

Lê Phụng Hiểu

Đinh Liệt

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

141

Hoàng Hoa Thám

Lê Lợi

Hà Nội

1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

142

Hoàng Lanh

Võ Nguyên Giáp

Kéo dài đến cuối đường

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

143

Hoàng Quốc Việt

Trường Chinh

Nguyễn Duy Trinh

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Duy Trinh

Tôn Thất Cảnh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Duy Trinh

Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy (đường quy hoạch mới)

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

144

Hoàng Tăng Bí

Bùi Viện

Bùi Viện

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

145

Hoàng Thế Thiện

Vũ Xuân Chiêm

Cuối kiệt 118 Nguyễn Lộ Trạch

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

146

Hoàng Thị Loan

Ngự Bình

Tam Thai

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

147

Hoàng Thông

Cao Xuân Dục - Nguyễn Sinh Sắc

Lâm Hoằng

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

148

Hoàng Văn Lịch

Nguyễn Hàm Ninh

Khu dân cư

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

149

Hoàng Văn Thụ

Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ

Trần Hữu Dực

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

150

Hoàng Xuân Hãn

Đào Duy Anh

Tăng Bạt Hổ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

151

Hồng Chương

Hoàng Quốc Việt

Đường quy hoạch đến giáp Khu đất Chợ

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

152

Hồng Khẳng

Phạm Văn Đồng

Tùng Thiện Vương

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

153

Hồng Thiết

Xuân Thủy

Kim Liên

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

154

Hùng Vương

Cầu Trường Tiền

Ngã sáu Hùng Vương

1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

 

Hùng Vương

Ngã sáu Hùng Vương

Cầu An Cựu

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

 

Hùng Vương

Cầu An Cựu

An Dương Vương - Ngự Bình

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

155

Hương Bình

Kiệt 34 Lê Quang Quyền

Đường Quy hoạch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

156

Hương Khê

Phạm Thận Duật

Nguyễn Liên Phong

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

157

Huyền Trân Công Chúa

Bùi Thị Xuân

Đồi Vọng Cảnh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

158

Huỳnh Bá Chánh

Phạm Thận Duật

Trần Quý Khoáng

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

159

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Minh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

160

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Hưng Đạo

Cầu Đông Ba (cầu Đen)

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

Huỳnh Thúc Kháng

cầu Đông Ba (cầu Đen)

Cầu Thanh Long

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

161

Kẻ Trài

Cửa Đông Bắc Kinh thành

Đào Duy Anh

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

162

Khúc Hạo

Bùi Viện

Nguyễn Thành Ý

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

163

Kim Liên

Nguyễn Sinh Sắc

Điềm Phùng Thị

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

164

Kim Long

Cầu Bạch Hổ

Nguyễn Hoàng

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

165

Kinh Nhơn

Nguyễn Văn Đào

Sơn Xuyên

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

166

La Sơn Phu Tử

Ngô Thế Lân

Thái Phiên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

167

Lâm Hoằng

Nguyễn Sinh Cung

Phạm Văn Đồng

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

168

Lâm Mộng Quang

Đinh Tiên Hoàng

Tống Duy Tân

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

169

Lê Bá Thận

Nguyễn Văn Đào

Đường liên tổ 11

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

170

Lê Công Hành

Tam Thai

Trần Đại Nghĩa

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

171

Lê Đại Hành

Trần Khánh Dư

Đạm Phương

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Lê Đại Hành

Đạm Phương

Nguyễn Trãi

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

 

Lê Đại Hành

Nguyễn Trãi

Trần Văn Kỷ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

172

Lê Đình Chinh

Bạch Đằng

Phùng Khắc Hoan

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

173

Lê Đình Thám

Điện Biên Phủ

Thích Tịnh Khiết

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

174

Lê Duẩn

Cầu Phú Xuân

Cầu Bạch Hổ

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

 

Lê Duẩn

Cầu Bạch Hổ

Cầu An Hòa

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

 

Lê Duẩn

Phía bên kia đường sắt đoạn từ đường Kim Long đến cầu An Hòa

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

175

Lê Gia Đỉnh

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

176

Lê Hồng Phong

Đống Đa

Nguyễn Huệ

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

177

Lê Hồng Sơn

Lê Quang Đạo

Trần Hữu Dực

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

178

Lê Huân

Ông Ích Khiêm

Triệu Quang Phục

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

179

Lê Hữu Trác

Thái Phiên

Mương nước ruộng Tịch Điền

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

180

Lê Khắc Quyến

Tôn Thất Dương Kỵ

Đường quy hoạch Đại học Huế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

181

Lễ Khê

Tản Đà

Khu quy hoạch (Nhà G2 Chung cư Hương Sơ)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

182

Lê Lai

Lê Lợi

Ngô Quyền

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

183

Lê Lợi

Bùi Thị Xuân (cầu Ga)

Hà Nội

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

 

Lê Lợi

Hà Nội

Đập Đá - Nguyễn Công Trứ

1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

184

Lê Minh

Huỳnh Tấn Phát

Lê Quang Đạo

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

185

Lê Minh Trường

Tản Đà

Mê Linh

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

186

Lê Mô Khởi

Mai Lượng

Nguyễn Cao

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

187

Lê Ngô Cát

Điện Biên Phủ

Cổng Chùa Từ Hiếu

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Lê Ngô Cát

Cổng Chùa Từ Hiếu

Huyền Trân Công Chúa

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

188

Lê Ngọc Hân

Trần Khánh Dư

Nguyễn Trãi

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

189

Lê Phụng Hiểu

Trường Đúc

Đồng Khởi

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

190

Lê Quang Đạo

Tố Hữu

Lê Minh

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

191

Lê Quang Quận

Sư Vạn Hạnh

Nguyễn Phúc Chu

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

192

Lê Quang Quyền

Nguyễn Phúc Nguyên

Sư Vạn Hạnh

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

193

Lê Quý Đôn

Hùng Vương

Bà Triệu

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

194

Lê Thánh Tôn

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Hưu

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

195

Lê Trực

Đoàn Thị Điểm

Đinh Tiên Hoàng

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

196

Lê Trung Đình

Trần Văn Kỷ

Lương Y

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

197

Lê Tự Nhiên

Vạn Xuân

Nguyễn Phúc Thái

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

198

Lê Văn Hưu

Tạ Quang Bửu

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Lê Văn Hưu

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

199

Lê Văn Miến

Thái Phiên

Thánh Gióng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

200

Lê Viết Lượng

Hà Huy Tập

Lê Minh

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

201

Lịch Đợi

Bảo Quốc

Tôn Thất Tùng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

202

Long Thọ

Bùi Thị Xuân (đầu cầu Long Thọ)

Mỏ đá Long Thọ

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

203

Lương Ngọc Quyến

Tôn Thất Thiệp

Tản Đà

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

204

Lương Nhữ Hộc

Nguyễn Hữu Thận

Trần Đại Nghĩa

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

205

Lương Quán

Bùi Thị Xuân

Thân Văn Nhiếp

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

 

Lương Quán

Thân Văn Nhiếp

Ngã ba Lương Quán - Trung Thượng

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

206

Lương Thế Vinh

Hùng Vương

Hoàng Hoa Thám

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

207

Lương Văn Can

Phan Chu Trinh

Đường sắt

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Lương Văn Can

Đường sắt

Duy Tân (kiệt 73)

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

208

Lương Y

Lê Trung Đình

Xuân 68

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

209

Lưu Hữu Phước

Phạm Văn Đồng

Kim Liên

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

210

Lưu Trọng Lư

Thái Phiên

Thánh Gióng

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

211

Lý Nam Đế

Bắc cầu An Hoà

Cầu Nguyễn Hoàng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

 

Lý Nam Đế

Đầu cầu Nguyễn Hoàng

Giáp làng Lựu Bảo

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

212

Lý Thái Tổ

Cầu An Hòa

Nguyễn Văn Linh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Lý Thái Tổ

Nguyễn Văn Linh

Địa giới hành chính Huế - Hương Trà

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Lý Thái Tổ

Phía bên kia đường sắt

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

213

Lý Thường Kiệt

Hà Nội

Phan Đình Phùng

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

214

Lý Tự Trọng

Tố Hữu

Đường ra sông Phát Lát

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

215

Lý Văn Phức

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

216

Mạc Đĩnh Chi

Nguyễn Du

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

217

Mạc Thị Bưởi

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

218

Mai An Tiêm

Trần Nhân Tông

Nguyễn Quang Bích

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

219

Mai Khắc Đôn

Nguyễn Phúc Lan

Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

220

Mai Lão Bạng

Đặng Tất (ngã ba An Hòa)

Đường thôn Đốc Sơ (cũ)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

221

Mai Lượng

Nguyễn Văn Linh

Ba Đình

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

222

Mai Thúc Loan

Đoàn Thị Điểm

Huỳnh Thúc Kháng

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

223

Mang Cá

Lê Trung Đình

Lương Ngọc Quyến

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

224

Mê Linh

Nguyễn Văn Linh

Khu dân cư

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

225

Minh Mạng

Lê Ngô Cát

Hết cầu Lim 1

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Minh Mạng

Hết cầu Lim 1

Đại Nam

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Minh Mạng

Đại Nam

Giáp ranh giới xã Thủy Bằng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

226

Nam Giao

Minh Mạng

Tam Thai

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

227

Ngô Đức Kế

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Hưu

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

228

Ngô Gia Tự

Nguyễn Văn Cừ

Đống Đa

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

229

Ngô Hà

Bùi Thị Xuân

Làng Nguyệt Biều

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

230

Ngô Kha

Trần Quang Long - Phùng Khắc Khoan

Hoàng Văn Lịch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

231

Ngô Nhân Tịnh

Chi Lăng

Hoàng Văn Lịch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

232

Ngô Quyền

Hà Nội - Lý Thường Kiệt

Phan Bội Châu

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

233

Ngô Sĩ Liên

Đoàn Thị Điểm

Đinh Tiên Hoàng

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

234

Ngô Thế Lân

Tôn Thất Thiệp

Nguyễn Trãi

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Ngô Thế Lân

Nguyễn Trãi

Trần Văn Kỷ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

235

Ngô Thời Nhậm

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Ngô Thời Nhậm

Trần Nguyên Đán

Tôn Thất Thiệp

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

236

Ngô Thúc Khuê

Nguyễn Lộ Trạch

Cầu Vân Dương

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

237

Ngự Bình

An Dương Vương

Nguyễn Khoa Chiêm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Ngự Bình

Nguyễn Khoa Chiêm

Điện Biên Phủ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

238

Ngự Hà

Lê Văn Hưu

Đinh Tiên Hoàng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

239

Ngự Viên

Bạch Đằng

Tô Hiến Thành

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

240

Nguyễn An Ninh

Hoàng Thông

Cao Xuân Dục

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

241

Nguyễn Ảnh Thủ

Phạm Thận Duật

Trần Quý Khoáng

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

242

Nguyễn Biểu

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Nguyễn Biểu

Lê Thánh Tôn

Ngô Đức Kế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

243

Nguyễn Bính

Dương Văn An

Nguyễn Lộ Trạch

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

244

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

245

Nguyễn Cao

Phan Đình Thông

Hương Khê

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

246

Nguyễn Chí Diễu

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Nguyễn Chí Diễu

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

247

Nguyễn Chí Thanh

Bạch Đằng

Hồ Xuân Hương

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Gia Thiều

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Gia Thiều

Cuối đường

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

248

Nguyễn Công Trứ

Lê Lợi

Bà Triệu (cầu Vĩ Dạ)

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

249

Nguyễn Cư Trinh

Ông Ích Khiêm

Triệu Quang Phục

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

250

Nguyễn Đăng Đệ

Lý Thái Tổ

Cao Văn Khánh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

251

Nguyễn Đăng Long

Phan Bá Phiến

Phan Đình Thông

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

252

Nguyễn Đình Chiểu

Nam đầu cầu Tràng Tiền

Lê Lợi

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

253

Nguyễn Đình Tân

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

254

Nguyễn Đỗ Cung

Dương Văn An

Nguyễn Lộ Trạch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

255

Nguyễn Đoá

Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ

Mê Linh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

256

Nguyễn Du

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

257

Nguyễn Đức Cảnh

Hồ Tùng Mậu

Lê Minh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

258

Nguyễn Đức Tịnh

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Minh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

259

Nguyễn Duy

Cao Thắng

Đường quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

260

Nguyễn Duy Hiệu

Đường Quy hoạch 19,5m

Đường Quy hoạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

261

Nguyễn Duy Trinh

Hoàng Quốc Việt

Kéo dài đến cuối đường

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

262

Nguyễn Gia Thiều

Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu)

Đầu cầu Chợ Dinh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

263

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

Ngô Kha

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

264

Nguyễn Hoàng

Kim Long

Phạm Thị Liên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Nguyễn Hoàng

Phạm Thị Liên

Lý Nam Đế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

265

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

Hùng Vương

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

266

Nguyễn Hữu Ba

Tôn Thất Dương Kỵ

Đường quy hoạch Đại học Huế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

267

Nguyễn Hữu Cảnh

An Dương Vương

Võ Văn Kiệt

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

268

Nguyễn Hữu Dật (thôn Trúc Lâm)

Lý Nam Đế

Cuối đường

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

269

Nguyễn Hữu Đính

Hồ Đắc Di

Đường nối số 1

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

270

Nguyễn Hữu Huân

Thái Phiên

Thánh Gióng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

271

Nguyễn Hữu Thận

Võ Văn Kiệt

Cuối khu Tái định cư

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

272

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Phong Sắc

Tố Hữu

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

273

Nguyễn Huy Lượng

Đoàn Nguyễn Tuấn

Mương thoát nước

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

274

Nguyễn Huy Tự

Lê Lợi

Ngô Quyền

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

275

Nguyễn Khánh Toàn

Hồ Đắc Di

Nhà thi đấu

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

276

Nguyễn Khoa Chiêm

Ngự Bình

Võ Văn Kiệt

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

277

Nguyễn Khoa Diệu Hồng

Đường Quy hoạch 24m

Đường Quy hoạch

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

278

Nguyễn Khoa Vy

Lâm Hoằng

Nguyễn Minh Vỹ

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

279

Nguyễn Khuyến

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

280

Nguyễn Lâm

Cao Thắng

Đường quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

281

Nguyễn Liên Phong

Bao Mỹ 1

Hương Khê

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

282

Nguyễn Lộ Trạch

Nguyễn Công Trứ

Dương Văn An

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Nguyễn Lộ Trạch

Dương Văn An

Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

 

Nguyễn Lộ Trạch

Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch

Hết địa phận phường Xuân Phú

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

283

Nguyễn Lương Bằng

Tôn Đức Thắng

Kéo dài đến cuối đường

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

284

Nguyễn Minh Vỹ

Phạm Văn Đồng

Kéo dài đến cuối đường

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

285

Nguyễn Phạm Tuân

Cao Thắng

Tân Sở

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

286

Nguyễn Phan Chánh

Xuân Thủy

Kim Liên

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

287

Nguyễn Phong Sắc

Trường Chinh

Nguyễn Hữu Thọ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

288

Nguyễn Phúc Chu

Nguyễn Phúc Nguyên

Kiệt xóm Nam Bình

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

289

Nguyễn Phúc Lan

Nguyễn Phúc Tần

Hà Khê

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

290

Nguyễn Phúc Nguyên

Nguyễn Hoàng

Sư Vạn Hạnh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Nguyễn Phúc Nguyên

Sư Vạn Hạnh

Giáp địa giới phường Hương Hồ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

291

Nguyễn Phúc Tần

Vạn Xuân

Hồ Văn Hiển

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

292

Nguyễn Phúc Thái

Khu định cư giáp nghĩa địa

Khu định mới Kim Long

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

293

Nguyễn Phúc Thụ

Nghĩa trang liệt sĩ phường Hương Long và đường Lý Nam Đế

Lý Nam Đế

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

294

Nguyễn Quang Bích

Trần Khánh Dư

Nguyễn Trãi

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

295

Nguyễn Quý Anh

Nguyễn Sinh Sắc

Cao Xuân Dục

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

296

Nguyễn Quyền

Nguyễn Hữu Huân

Phan Huy Chú

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

297

Nguyễn Sinh Cung

Cầu Đập Đá

Tùng Thiện Vương

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

Nguyễn Sinh Cung

Tùng Thiện Vương

Giáp ranh phường Phú Thượng

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

298

Nguyễn Sinh Khiêm

Cao Xuân Dục

Lâm Hoằng

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

299

Nguyễn Sinh Sắc

Giáp sông Như Ý

Cao Xuân Dục

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

300

Nguyễn Thái Học

Bến Nghé - Trần Cao Vân

Bà Triệu

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

301

Nguyễn Thành

Bao Mỹ 1

Hương Khê

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

302

Nguyễn Thành Ý

Bùi Viện

Khu dân cư

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

303

Nguyễn Thị Định

Trường Đúc

Út Tịch

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

304

Nguyễn Thị Lài

Vũ Thắng

Khu dân cư

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

305

Nguyễn Thi Minh Khai

Lê Hồng Phong

Tôn Đức Thắng

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

306

Nguyễn Thiện Kế

Nguyễn Huệ

Phan Bội Châu (chợ Bến Ngự)

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

307

Nguyễn Thiện Thuật

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

308

Nguyễn Thông

Trần Quý Khoáng

Tân Sở

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

309

Nguyễn Thượng Hiền

Thái Phiên

Trần Nhân Tông

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

310

Nguyễn Trãi

Lê Duẩn

Thạch Hãn

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

 

Nguyễn Trãi

Thạch Hãn

Lê Ngọc Hân

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

Nguyễn Trãi

Lê Ngọc Hân

Tăng Bạt Hổ

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

311

Nguyễn Tri Phương

Hoàng Hoa Thám

Bến Nghé

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

312

Nguyễn Trực

Thánh Gióng

Trần Xuân Soạn

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

313

Nguyễn Trung Ngạn

Hoài Thanh

Huyền Trân Công Chúa

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

314

Nguyễn Trường Tộ

Lê Lợi

Hàm Nghi

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

315

Nguyễn Tư Giản

Hoàng Văn Lịch

Khu quy hoạch Bãi Dâu

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

316

Nguyễn Tuân

Dương Văn An

Nguyễn Lộ Trạch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

317

Nguyễn Văn Cừ

Hai Bà Trưng

Lý Thường Kiệt

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

318

Nguyễn Văn Đào

Bùi Thị Xuân

Khu dân cư

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

319

Nguyễn Văn Huyên

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Thị Minh Khai

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

320

Nguyễn Văn Khả

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Hữu Cảnh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

321

Nguyễn Văn Linh

Lý Thái Tổ

Tản Đà

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

322

Nguyễn Văn Siêu

Chi Lăng

Nguyễn Gia Thiều

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

323

Nguyễn Văn Thoại

Nguyễn Tư Giản

Khu dân cư

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

324

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Trãi

La Sơn Phu Tử

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

325

Nguyễn Xí

Lê Phụng Hiểu

Hoàng Đình Ái

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

326

Nguyễn Xuân Lâm

Vũ Thắng

Khu dân cư

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

327

Nguyễn Xuân Ôn

Lê Trung Đình

Tôn Thất Thuyết

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

328

Nguyệt Biều

Bùi Thị Xuân

Đập Trung Thượng

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

329

Nhật Lệ

Phùng Hưng

Lê Thánh Tôn

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Nhật Lệ

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

330

Ông Ích Khiêm

Tôn Thất Thiệp

Cửa Quảng Đức

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Ông Ích Khiêm

Cửa Ngăn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

331

Pác Bó

Phạm Văn Đồng

Trương Gia Mô

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

332

Phạm Bành

Cần Vương

Đường Quy hoạch 13,5m

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

333

Phạm Đình Hổ

Thái Phiên

Tôn Thất Thuyết kéo dài

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Phạm Đình Hổ

Tôn Thất Thuyết kéo dài

Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10)

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

334

Phạm Đình Toái

Huyền Trân Công Chúa

Hoài Thanh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

335

Phạm Hồng Thái

Ngô Quyền

Nguyễn Đình Chiểu

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

336

Phạm Ngọc Thạch

Hoàng Quốc Việt

Cầu An Tây

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

337

Phạm Ngũ Lão

Lê Lợi

Võ Thị Sáu

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

338

Phạm Phú Thứ

Minh Mạng

Nguyễn Thành Ý

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

339

Phạm Thận Duật

Nguyễn Văn Linh

Đường Quy hoạch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

340

Phạm Thị Liên

Vạn Xuân

Nguyễn Hoàng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

341

Phạm Tu

Lý Nam Đế

Nguyễn Phúc Chu

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

342

Phạm Văn Đồng

Cầu Vĩ Dạ

Tùng Thiện Vương

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

 

Phạm Văn Đồng

Tùng Thiện Vương

Cầu Lại Thế giáp phường Phú Thượng

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

343

Phạm Văn Nghị

Phan Đình Thông

Hương Khê

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

344

Phan Anh

Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Duy Trinh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

345

Phan Bá Phiến

Cần Vương

Trần Quý Khoáng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

346

Phan Bội Châu

Lê Lợi

Phan Đình Phùng

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

 

Phan Bội Châu

Phan Chu Trinh

Đào Tấn

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

Phan Bội Châu

Đào Tấn

Ngự Bình

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

347

Phan Cảnh Kế

Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ

Mê Linh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

348

Phan Chu Trinh

Cầu Ga Huế

Cầu An Cựu

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

349

Phan Đăng Lưu

Trần Hưng Đạo

Mai Thúc Loan

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

350

Phan Đình Giót

Hà Văn Chúc

Trần Thị Tâm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

351

Phan Đình Phùng

Điện Biên Phủ

Hùng Vương (cầu An Cựu)

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

352

Phan Đình Thông

Phạm Thận Duật

Nguyễn Liên Phong

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

353

Phan Huy Chú

Thái Phiên

Thánh Gióng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

354

Phan Huy Ích

Thái Phiên

Thánh Gióng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

355

Phan Kế Bình

Hoài Thanh

Mương thoát nước

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

356

Phan Trọng Tịnh

Nguyễn Phúc Nguyên

Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

357

Phan Văn Trị

Nguyễn Quyền

Thánh Gióng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

358

Phan Văn Trường

Cao Xuân Dục

Khu quy hoạch vào Chi cục Thuế thành phố Huế

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

359

Phó Đức Chính

Bến Nghé

Trần Quang Khải

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

360

Phong Châu

Hùng Vương

Tôn Đức Thắng

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

361

Phú Mộng

Kim Long

Vạn Xuân

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

362

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Hữu Thọ

Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

363

Phùng Hưng

Đặng Thái Thân

Triệu Quang Phục

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Phùng Hưng

Triệu Quang Phục

Đại học Nông Lâm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

364

Phùng Khắc Khoan

Bạch Đằng

Trần Quang Long - Ngô Kha

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

 

Phùng Khắc Khoan

Trần Quang Long- Ngô Kha

Nguyễn Gia Thiều

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

365

Quảng Tế

Điện Biên Phủ

Thanh Hải

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

366

Quốc Sử Quán

Mai Thúc Loan

Ngô Sĩ Liên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

367

Sơn Xuyên

Nguyễn Văn Đào

Đường Quy hoạch 2

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

368

Sông Như Ý

Võ Nguyên Giáp

Cầu Vân Dương

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

369

Sư Liễu Quán

Điện Biên Phủ

Phan Bội Châu

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

370

Sư Vạn Hạnh

Nguyễn Phúc Nguyên

Đến giáp phường Hương Hồ

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

371

Tạ Hiện

Cần Vương

Mai Lượng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

372

Tạ Quang Bửu

Trần Quý Cáp

Phùng Hưng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

373

Tam Thai

Phan Bội Châu

Hoàng Thị Loan

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

 

Tam Thai

Hoàng Thị Loan

Nghĩa trang Thành phố

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

374

Tản Đà

Tăng Bạt Hổ (cửa Hậu)

Nguyễn Văn Linh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Tản Đà

Nguyễn Văn Linh

Đến ranh giới thị xã Hương Trà

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

375

Tân Sở

Nguyễn Văn Linh

Khu quy hoạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

376

Tân Thiết

Trần Hưng Đạo

Chương Dương

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

377

Tăng Bạt Hổ

Lê Duẩn

Cầu Bạch Yến

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Tăng Bạt Hổ

Cầu Bạch Yến

Đào Duy Anh

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

378

Tây Sơn

Tôn Nữ Diệu Không

Thích Tịnh Khiết

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

379

Thạch Hãn

Tôn Thất Thiệp

Trần Nguyên Đán

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Thạch Hãn

Trần Nguyên Đán

Phùng Hưng

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

380

Thái Phiên

Lê Duẩn

Trần Quốc Toản

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Thái Phiên

Trần Quốc Toản

Trần Nhật Duật

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Thái Phiên

Trần Nhật Duật

Mang Cá

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

381

Thân Trọng Di

Nguyễn Văn Linh

Khu dân cư

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

382

Thân Trọng Một

Nguyễn Trãi

Đạm Phương

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

383

Thân Trọng Phước

Lương Quán

Ngã ba cuối đường Thanh Nghị

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

384

Thân Văn Nhiếp

Bùi Thị Xuân

Trường Lương Quán

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

385

Thánh Gióng

Trần Quốc Toản

Trần Nhật Duật

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Thánh Gióng

Trần Nhật Duật

Trương Hán Siêu

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

386

Thanh Hải

Điện Biên Phủ

Quảng Tế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Thanh Hải

Đồi Quảng Tế

Lê Ngô Cát (Cổng chùa Từ Hiếu)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

 

Nhánh Thanh Hải

Đồi Quảng Tế

Lê Ngô Cát (Kiệt 54)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

387

Thanh Hương

Kiệt 1 Đặng Thái Thân

Kiệt 1 Tuệ Tĩnh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

388

Thanh Lam Bồ

Thái Phiên

Lê Đại Hành

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

389

Thanh Nghị

Bùi Thị Xuân

Ngã ba thôn Trung Thượng

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

390

Thanh Tịnh

Tuy Lý Vương

Tùng Thiện Vương

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

 

Thanh Tịnh

Tùng Thiện Vương

Cầu Ông Thượng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

391

Thế Lại

Cao Bá Quát nối dài

Lô D10 - Khu tái định cư Phú Hiệp

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

392

Thế Lữ

Thánh Gióng

Thái Phiên

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

393

Thích Nữ Diệu Không

Thích Tịnh Khiết

Đường quy hoạch khu Cồn Bàng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

394

Thích Tịnh Khiết

Điện Biên Phủ

Trần Thái Tông

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Thích Tịnh Khiết

Trần Thái Tông

Út Tịch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

395

Thiên Thai

Võ Văn Kiệt

Chín Hầm

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

396

Tĩnh Tâm

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Tĩnh Tâm

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

397

Tô Hiến Thành

Chi Lăng

Chùa Ông

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

398

Tố Hữu

Ngã tư Tôn Đức Thắng

Bà Triệu

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

 

Tố Hữu

Bà Triệu

Giáp sông Phát Lát

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

 

Tố Hữu

Giáp sông Phát Lát

Thủy Dương - Thuận An

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

399

Tô Ngọc Vân

Lê Văn Hưu

Trần Quý Cáp

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

400

Tôn Đức Thắng

Lê Quý Đôn

Bà Triệu

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

401

Tôn Quang Phiệt

Đặng Văn Ngữ

Cầu An Tây

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

 

Tôn Quang Phiệt

Cầu An Tây

Ranh giới xóm Lò Thủy Dương

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

402

Tôn Thất Bật

Nguyễn Hữu Cảnh

Cuối khu Tái định cư

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

403

Tôn Thất Cảnh

Hoàng Quốc Việt

Cầu Nhất Đông

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

 

Tôn Thất Cảnh

Cầu Nhất Đông

Hết đường (cả 02 nhánh)

- Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02)

- Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11)

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

404

Tôn Thất Đàm

Nguyễn Văn Linh

Lô B19 giai đoạn 1

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

405

Tôn Thất Dương Kỵ

Hồ Đắc Di

Điểm xanh Khu quy hoạch

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

406

Tôn Thất Thiệp

Ông Ích Khiêm

Lương Ngọc Quyến

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

407

Tôn Thất Thuyết

Phạm Đình Hồ

Kiệt Mang Cá

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

408

Tôn Thất Tùng

Bùi Thị Xuân

Đường sắt

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Tôn Thất Tùng

Đường sắt

Cầu Lòn (Bùi Thị Xuân)

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

409

Tống Duy Tân

Đinh Tiên Hoàng

Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

410

Trần Anh Liên

Nguyễn Hữu Thọ

Phùng Chí Kiên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

411

Trần Anh Tông

Đặng Huy Trứ

Phan Bội Châu

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

412

Trần Bình Trọng

Lê Huân

Nguyễn Trãi

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

413

Trần Cao Vân

Hai Bà Trưng

Bến Nghé

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

414

Trần Đại Nghĩa

Võ Văn Kiệt

Trường Tiểu học Huyền Trân

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

415

Trần Hoành

Phan Bội Châu

Võ Liêm Sơn

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

416

Trần Hưng Đạo

Cầu Phú Xuân

Cầu Gia Hội

1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

417

Trần Hữu Dực

Tố Hữu

Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

418

Trần Huy Liệu

Cửa Ngăn

Kiệt Ngân hàng Nông nghiệp cũ

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

419

Trần Khánh Dư

Lê Đại Hành

Thái Phiên

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

420

Trần Lư

Lê Công Hành

Trần Đại Nghĩa

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

421

Trần Nguyên Đán

Ông Ích Khiêm

Triệu Quang Phục

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

422

Trần Nguyên Hãn

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Trần Nguyên Hãn

Trần Nguyên Đán

Tôn Thất Thiệp

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

423

Trần Nhân Tông

Nguyễn Trãi

La Sơn Phu Tử

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

 

Tràn Nhân Tông

Nguyễn Trãi

Trần Khánh Dư

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

424

Trần Nhật Duật

Lê Trung Đình

Lương Ngọc Quyến

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

425

Trần Phú

Phan Chu Trinh

Đặng Huy Trứ

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

 

Trần Phú

Đặng Huy Trứ

Phan Bội Châu

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

426

Trần Quang Khải

Nguyễn Thái Học

Bến Nghé

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

427

Trần Quang Long

Cao Bá Quát

Khu tái định cư Phú Hiệp

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

428

Trần Quốc Toản

Hoàng Diệu

Lê Đại Hành

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Trần Quốc Toản

Lê Đại Hành

Thái Phiên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

 

Trần Quốc Toản

Thái Phiên

Hồ cá đường Tú Xương

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

429

Trần Quý Cáp

Kiệt 3 Tạ Quang Bửu

Tạ Quang Bửu

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

 

Trần Quý Cáp

Tạ Quang Bửu

Đinh Tiên Hoàng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

430

Trần Quý Khoáng

Đặng Tất

Giáp ranh phường Hương Vinh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

431

Trần Quý Kiên

Hoàng Thế Thiện

Khu dân cư

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

432

Trần Thái Tông

Lê Ngô Cát

Thích Tịnh Khiết

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

433

Trần Thanh Mại

An Dương Vương

Hải Triều

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

434

Trần Thị Tâm

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

435

Trần Thúc Nhẫn

Lê Lợi

Phan Bội Châu

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

436

Trần Văn Dư

Cần Vương

Trần Quý Khoáng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

437

Trần Văn Kỷ

Cầu Khánh Ninh

Thái Phiên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

438

Trần Văn Ơn

Tố Hữu

Đường ra sông Phát Lát

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

439

Trần Xuân Soạn

Trương Hán Siêu

Thế Lữ

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

440

Triệu Quang Phục

Tôn Thất Thiệp

Nguyễn Trãi

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Trãi

Phùng Hưng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

441

Triều Sơn Tây

Lý Thái Tổ

Giáp phường Hương An

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

442

Triệu Túc

Lý Nam Đế

Nguyễn Hữu Dật

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

443

Trịnh Công Sơn

Chi Lăng

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

444

Trịnh Hoài Đức

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

445

Trường Chinh

Bà Triệu

Lê Minh

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

 

Trường Chinh

Lê Minh

Hoàng Quốc Việt

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

446

Trương Định

Hà Nội

Hùng Vương

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

447

Trường Đồng

Lê Phụng Hiểu

Đinh Liệt

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

448

Trường Đúc

Lịch Đợi

Đường QH

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

449

Trương Gia Mô

Cao Xuân Dục

Tùng Thiện Vương

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Trương Gia Mô

Tùng Thiện Vương

Nguyễn Minh Vỹ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

450

Trương Hán Siêu

Thánh Gióng

Trần Xuân Soạn

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

451

Tú Xương

Trần Quốc Toản

Nguyễn Trãi

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

 

Tú Xương

Nguyễn Trãi

Trần Nhật Duật

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

452

Tuệ Tĩnh

Đặng Thai Mai

Kiệt Đặng Thái Thân

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

453

Tùng Thiện Vương

Nguyễn Sinh Cung

Cắt Quốc lộ 49 giáp cầu phường Thủy Vân

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

454

Tuy Lý Vương

Nguyễn Sinh Cung

Phạm Văn Đồng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

455

Ưng Bình

Nguyễn Sinh Cung

Cồn Hến (bến đò Cồn)

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

456

Ưng Trí

Tuy Lý Vương

Nguyễn Minh Vỹ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

457

Út Tịch

Trường Đúc

Nguyễn Thị Định

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

458

Văn Cao

Nguyễn Lộ Trạch

Dương Văn An

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

459

Văn Tiến Dũng

Võ Nguyên Giáp

Thủy Dương - Thuận An

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

460

Vạn Xuân

Đầu cầu Kim Long

Lý Nam Đế

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

461

Việt Bắc

Phạm Văn Đồng

Nguyễn Sinh Khiêm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

462

Võ Liêm Sơn

Đặng Huy Trứ

Phan Bội Châu

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

463

Võ Nguyên Giáp

Khu An Cựu City

Tỉnh lộ 10A

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

464

Võ Quang Hải

Đường Quy hoạch 1

Đường Quy hoạch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

465

Võ Quý Huân

Lê Công Hành

Trần Đại Nghĩa

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

466

Võ Thị Sáu

Đội Cung - Bến Nghé

Nguyễn Công Trứ

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

467

Võ Văn Kiệt

Cầu vượt Thủy Dương

Thiên Thai

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

 

Võ Văn Kiệt

Thiên Thai

Cầu Lim 2

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

468

Võ Văn Tần

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

469

Vũ Ngọc Phan

Hoài Thanh

Thôn Hạ 2 (cũ)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

470

Vũ Thắng

Tố Hữu

Nguyễn Lộ Trạch

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

471

Vũ Xuân Chiêm

Tố Hữu

Vũ Thắng

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

472

Xã Tắc

Trần Nguyên Hãn

Ngô Thời Nhậm

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

473

Xuân 68

Ông Ích Khiêm

Cuối đường

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

474

Xuân Diệu

Phan Bội Châu

Kéo dài đến cuối đường

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

475

Xuân Hòa

Nguyễn Phúc Chu

Đường Quy hoạch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

476

Xuân Thủy

Phạm Văn Đồng

Điềm Phùng Thị

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

477

Yết Kiêu

Lê Duẩn

Lê Huân

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

II. Các đoạn đường chưa đặt tên

1

Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Trãi: Từ đường Tăng Bạt Hổ đến cầu tránh An Hòa

Tăng Bạt Hổ

Cầu tránh An Hòa

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

2

Đoạn tiếp nối đường Tịnh Tâm: Từ kiệt 71 Nhật Lệ đến đường Đoàn Thị Điểm

Kiệt 71 Nhật Lệ

Đoàn Thị Điểm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

3

Đoạn nối từ Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định

Thiên Thai

Đường lên lăng Khải Định

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

4

Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông

Giáp ranh phường Thủy Vân

Giáp ranh xã Thủy Thanh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

5

Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

6

Đoạn tiếp nối đường Trần Huy Liệu

Kiệt ngân hàng Nông nghiệp cũ

Hết đường

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

7

Các đường thuộc sân ga Huế

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

8

Đoạn từ đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến kiệt 143 Phan Bội Châu

Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10)

Kiệt 143 Phan Bội Châu

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

9

Đoạn nối tiếp đường Quảng Tế đến thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17

Đường Quảng Tế

Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

10

Đoạn tiếp nối đường Thanh Hải

Nhánh Thanh Hải

Đường liên tổ Khu vực 5

 

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

Giá đất ở các phường tại thành phố Huế

 

 

Phụ Lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục VII

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

I. Phường Phú Bài

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Châu Văn Liêm

Đỗ Xuân Hợp

Thuận Hóa

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

2

Dương Thanh Bình

Nguyễn Huy Tưởng

Ranh giới Thủy Lương

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

3

Đặng Thanh

Đỗ Xuân Hợp

Thuận Hóa

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

4

Đặng Tràm

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

 

Đặng Tràm

Sóng Hồng

Quang Trung

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

5

Đinh Lễ

Đầu đường 2-9

Nguyễn Khoa Văn

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

6

Đỗ Nam

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Thủy Châu

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

7

Đỗ Xuân Hợp

Nguyễn Tất Thành

Quang Trung

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

8

Đường 2-9 (phía Tây)

Nguyễn Tất Thành

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

9

Đường 2-9 (phía Đông)

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Đình Xướng - Mỹ Thủy

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

10

Đường ranh giới Sân bay

Nguyễn Văn Trung

Võ Xuân Lâm

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

11

Lê Chân

Nguyễn Tất Thành

Lý Đạo Thành

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

12

Lê Đình Mộng

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

13

Lê Trọng Bật

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

14

Lý Đạo Thành

Nguyễn Khoa Văn

Trần Quang Diệu

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

15

Mỹ Thủy

Ngã ba đường 2-9 và Nguyễn Đình Xướng

Cuối đường Mỹ Thủy

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

16

Nam Cao

Nguyễn Tất Thành

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

17

Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Đình Xướng

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

 

Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Đình Xướng

Dương Thanh Bình

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

18

Nguyễn Duy Luật

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

 

Nguyễn Duy Luật

Sóng Hồng

Dương Thanh Bình

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

19

Nguyễn Đình Xướng

Đường 2-9 và Mỹ Thủy

Dương Thanh Bình

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

 

Nguyễn Đình Xướng

Dương Thanh Bình

Giáp Thủy Lương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

20

Nguyễn Khoa Văn (phía Tây)

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

 

Nguyễn Khoa Văn (phía Tây)

Trưng Nữ Vương

Cổng Trung đoàn 176

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

26

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

2B

4.740.000

2.702.000

1.754.000

995.000

 

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Sóng Hồng

Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục Quốc phòng)

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

 

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục Quốc phòng)

Nguyễn Xuân Ngà

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

27

Nguyễn Quang Yên

Đỗ Xuân Hợp

Đường ranh giới Sân bay

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

28

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Thủy Châu

Ranh giới xã Thủy Phù

1B

9.108.000

5.192.000

3.370.000

1.913.000

29

Nguyễn Thanh Ái

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

30

Nguyễn Thượng Phương

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Thủy Châu

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

31

Nguyễn Văn Thương

Nguyễn Văn Trung

Võ Xuân Lâm

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

32

Nguyễn Văn Trung

Đỗ Xuân Hợp

Đường ranh giới Sân bay

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

33

Nguyễn Viết Phong

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

 

Nguyễn Viết Phong

Sóng Hồng

Quang Trung

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

34

Nguyễn Xuân Ngà

Sóng Hồng

Vân Dương

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

35

Ngô Thì Sĩ

Nguyễn Tất Thành

Đường Sắt

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

 

Ngô Thì Sĩ

Đường Sắt

Trưng Nữ Vương

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

36

Quang Trung

Thuận Hóa

Dương Thanh Bình

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

37

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới xã Thủy Phù

Ranh giới phường Thủy Châu

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

38

Sóng Hồng

Ranh giới sân bay

Tân Trào

2C

3.888.000

2.216.000

1.439.000

816.000

 

Sóng Hồng

Tân Trào

Ranh giới phường Thủy Châu

3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

39

Tân Trào

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Thủy Châu

2B

4.740.000

2.702.000

1.754.000

995.000

40

Thuận Hóa

Nguyễn Tất Thành

Tháp nước

2B

4.740.000

2.702.000

1.754.000

995.000

41

Trần Quang Diệu

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

42

Trưng Nữ Vương

Đường 2-9

Nguyễn Khoa Văn

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

 

Trưng Nữ Vương

Nguyễn Khoa Văn

Ranh giới phường Thủy Châu

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

43

Vân Dương

Sóng Hồng

Ranh giới phường Thủy Châu

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

44

Võ Xuân Lâm

Thuận Hóa

Hết khu quy hoạch 8.D

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

45

Các đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

46

Tỉnh lộ 15

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới xã Phú Sơn

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

47

Nguyễn Công Hoan

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Tỉnh lộ 15

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

48

Lê Trọng Tấn

Nguyễn Tất Thành

Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài

3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

49

Đường nối từ đường Đỗ Xuân Hợp đến đường Quang Trung

Đỗ Xuân Hợp

Quang Trung

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

50

Đường nối từ đường Võ Xuân Lâm đến đường Ranh giới sân bay

Võ Xuân Lâm

Ranh giới sân bay

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

51

Các tuyến đường còn lại

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

II. Phường Thủy Dương

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

An Thường Công Chúa

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

2

Bùi Xuân Phái

Võ Văn Kiệt

Võ Duy Ninh

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

3

Châu Thượng Văn

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

4

Dương Thiệu Tước

Giáp thành phố Huế

Chân Cầu Vượt

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

 

Dương Thiệu Tước

Chân Cầu Vượt

Cổng nhà máy Dệt May

3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

 

Dương Thiệu Tước

Cổng Nhà máy Dệt may

Trưng Nữ Vương

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

5

Đại Giang

Thủy Dương - Thuận An

Hói cây Sen

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

6

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo)

Khúc Thừa Dụ

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

7

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 5 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Nhà ông Hồ Xuân Cường (cuối đường)

2B

4.740.000

2.702.000

1.754.000

995.000

8

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 13 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Nhà ông Phước (cuối đường)

3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

9

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 35 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Đài Phát sóng

2A

5.832.000

3.324.000

2.158.000

1.225.000

10

Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước

Dương Thiệu Tước (Hồ cá ông Sang)

Nguyễn Hữu Cảnh

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

11

Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước

Số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước

Giáp ranh giới phường An Tây

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

12

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp ranh giới phường An Tây

Võ Văn Kiệt

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

13

Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Hữu Cảnh

Võ Văn Kiệt

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

14

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

15

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 237 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

16

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 269 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Kiệt số 1 An Thường Công Chúa

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

17

Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành đến điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

18

Đường nối An Thường Công Chúa từ số nhà 1 An Thường Công Chúa

Số nhà 2/1 An Thường Công Chúa

Số nhà 53/1 An Thường Công Chúa

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

19

Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 78 Khúc Thừa Dụ

Khúc Thừa Dụ

Miếu

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

20

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá)

Trưng Nữ Vương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

 

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

Phùng Quán (nhà ông Thứ)

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

21

Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 72 Khúc Thừa Dụ

Khúc Thừa Dụ

Nhà văn hóa tổ 10

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

22

Đường vào khu tái định cư Thủy Dương - Tự Đức

Thủy Dương - Tự Đức

Nhà bà Ngâu (Tái định cư)

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

23

Khúc Thừa Dụ

Phạm Văn Thanh

Ranh giới phường Thủy Phương

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

24

Nguyễn Tất Thành

Giáp thành phố Huế

Cầu Vượt Thủy Dương

1A

11.100.000

6.327.000

4.107.000

2.331.000

 

Nguyễn Tất Thành

Cầu Vượt Thủy Dương

Cầu bản (Họ Lê Bá)

1B

9.108.000

5.192.000

3.370.000

1.913.000

 

Nguyễn Tất Thành

Cầu bản (Họ Lê Bá)

Giáp Thủy Phương

1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

25

Phạm Thế Hiển

Dương Thiệu Tước

Bùi Xuân Phái

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

26

Phạm Văn Thanh

Nguyễn Tất Thành

Sông Lợi Nông

2A

5.832.000

3.324.000

2.158.000

1.225.000

27

Phùng Lưu

Dương Thiệu Tước

Trưng Nữ Vương

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

 

Phùng Lưu

Trưng Nữ Vương

Cầu Thanh Dạ

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

 

Phùng Lưu

Cầu Thanh Dạ

Sân Golf

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

28

Phùng Quán

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

 

Phùng Quán

Trưng Nữ Vương

Kiệt 60 Phùng Quán

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

 

Phùng Quán

Kiệt 60 Phùng Quán

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

29

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới phường Thủy Phương

Ranh giới xã Thủy Bằng

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

30

Trưng Nữ Vương

Võ Văn Kiệt

Ranh giới phường Thủy Phương

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

31

Võ Văn Kiệt

Giáp phường An Tây

Cầu Vượt

1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

32

Đường Thủy Dương - Thuận An

Cầu Vượt

Giáp ranh giới xã Thủy Thanh

1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

33

Võ Duy Ninh

Phùng Lưu

Trường Tiểu học Thủy Dương

2C

3.888.000

2.216.000

1.439.000

816.000

 

Võ Duy Ninh

Trường Tiểu học Thủy Dương

Phùng Quán

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

34

Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

35

Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

36

Các tuyến đường còn lại Tổ 12

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

III. Phường Thủy Phương

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Dạ Lê

Nguyễn Tất Thành

Cầu ông Bang

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

 

Dạ Lê

Cầu ông Bang

Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

 

Dạ Lê

Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh

Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn)

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

2

Các đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến Đường sắt

Nguyễn Tất Thành

Đường sắt

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

3

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Giáp ranh giới phường Thủy Châu

Giáp ranh giới phường Thủy Dương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

4

Hoàng Minh Giám

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

5

Ngô Thế Vinh

Nguyễn Tất Thành

Tôn Thất Sơn

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

6

Nguyễn Duy Cung

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

 

Nguyễn Duy Cung

Trưng Nữ Vương

Hết đường

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

7

Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới phường Thủy Dương

Giáp ranh giới phường Thủy Châu

1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

8

Nguyễn Văn Chính

Ngô Thế Vinh

Hồ Biểu Chánh

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

9

Nguyễn Văn Chư

Nguyễn Duy Cung

Nguyễn Viết Xuân

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

10

Tỉnh lộ 3

Nguyễn Tất Thành

Am phường Thủy Phương

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

 

Tỉnh lộ 3

Am phường Thủy Phương

Cầu Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thủy Thanh)

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

11

Tôn Thất Sơn

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

 

Tôn Thất Sơn

Trưng Nữ Vương

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

12

Trưng Nữ Vương

Ranh giới phường Thủy Châu

Tôn Thất Sơn

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

 

Trưng Nữ Vương

Tôn Thất Sơn

Ranh giới phường Thủy Dương

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

13

Võ Trọng Bình

Nguyễn Tất Thành

Đường Ven đê Nam Sông Hương

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

 

Võ Trọng Bình

Đường Ven đê Nam Sông Hương

Lợi Nông

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

14

Vương Thừa Vũ

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

15

Các tuyến đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

16

Nguyễn Viết Xuân

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

 

Nguyễn Viết Xuân

Trưng Nữ Vương

Tôn Thất Sơn

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

17

Cao Bá Đạt

Tôn Thất Sơn

Nguyễn Viết Xuân

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

18

Giáp Hải

Trưng Nữ Vương

Nguyễn Viết Xuân

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

19

Dương Nguyên Trực

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

20

Hồ Biểu Chánh

Nguyễn Viết Xuân

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

21

Thanh Lam (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Thanh Lam)

Ngô Thế Vinh

Tôn Thất Sơn

3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

22

Đường Ven đê Nam Sông Hương

Ranh giới phường Thủy Dương (nối Khúc Thừa Dụ)

Võ Trọng Bình

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

23

Lợi Nông

Ranh giới phường Thủy Dương

Tỉnh lộ 3

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

24

Đại Giang

Ranh giới phường Thủy Dương

Tỉnh lộ 3

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

25

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 429 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tú)

Đường Ven đê Nam Sông Hương

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

26

Các tuyến đường còn lại

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

IV. Phường Thủy Lương

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Bùi Huy Bích

Thân Nhân Trung

Võ Trác

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

2

Dương Thanh Bình

Ranh giới phường Phú Bài

Hoàng Phan Thái

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

3

Hoàng Phan Thái

Thuận Hóa

Dương Thanh Bình

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

 

Hoàng Phan Thái

Dương Thanh Bình

Võ Xuân Lâm

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

4

Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương)

Hoàng Phan Thái

Cầu Miễu Xóm

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

 

Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương)

Cầu Miễu Xóm

Trần Hoàn

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

5

Nguyễn Trọng Hợp

Dương Thanh Bình

Trần Hoàn

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

6

Nguyễn Trọng Thuật

Hoàng Phan Thái

Võ Xuân Lâm nối dài

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

7

Thái Thuận

Trần Hoàn

Thuận Hóa

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

8

Thái Vĩnh Chinh

Thuận Hóa

Thái Thuận

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

9

Thân Nhân Trung

Dương Thanh Bình

Võ Trác

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

10

Thuận Hoá

Ranh giới phường Phú Bài

Trần Hoàn

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

 

Thuận Hoá

Trần Hoàn

Thái Vĩnh Chinh

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

 

Thuận Hoá

Thái Vĩnh Chinh

Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ)

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

11

Trần Hoàn

Võ Trác

Thuận Hóa

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

 

Trần Hoàn

Thuận Hóa

Ngã ba nhà ông Hồ Vưu

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

 

Trần Hoàn

Ngã ba nhà ông Hồ Vưu

Ranh giới xã Thủy Tân

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

12

Vân Dương

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

13

Võ Trác

Ranh giới phường Thủy Châu

Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

 

Võ Trác

Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)

Thuận Hóa

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

14

Võ Xuân Lâm

Thuận Hoá (nhà ông Cư)

Hết Khu quy hoạch (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 13)

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

 

Võ Xuân Lâm

Hết Khu quy hoạch (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 13)

Trần Hoàn

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

15

Quang Trung

Thuận Hóa

Dương Thanh Bình

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

16

Các tuyến đường còn lại

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

17

Đường nối đường Hoàng Phan Thái đến đường Trần Hoàn

Hoàng Phan Thái

Kiệt 130 Trần Hoàn

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

18

Đường nối đường Thân Nhân Trung đến đường Vân Dương

Thân Nhân Trung

Vân Dương

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

19

Đường nối đường Võ Xuân Lâm đến đường Nguyễn Trọng Thuật

Võ Xuân Lâm

Nguyễn Trọng Thuật (nhà ông Nguyễn Ánh)

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

20

Đường nối đường Trần Hoàn đến đường Nguyễn Thái Bình

Trần Hoàn

Kiệt 27 Nguyễn Thái Bình

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

V. Phường Thủy Châu

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Dương Khuê

Tân Trào

Lê Trọng Bật

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

2

Đỗ Nam

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

3

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới phường Phú Bài

Ranh giới phường Thủy Phương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

4

Hoàng Hữu Thường

Tân Trào

Vân Dương (nhà ông Sơn)

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

5

Lê Mai

Nguyễn Tất Thành

Võ Trác

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

6

Lê Thanh Nghị

Mai Xuân Thưởng

Trưng Nữ Vương

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

 

Lê Thanh Nghị

Trưng Nữ Vương

Hồ Châu Sơn

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

7

Lê Trọng Bật

Sóng Hồng

Võ Trác

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

8

Nguyễn Thượng Phương

Nguyễn Tất Thành

Võ Trác

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

9

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Phú Bài

Ranh giới phường Thủy Phương

1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

10

Phạm Huy Thông

Võ Trác

Ranh giới phường Phú Bài

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

11

Sóng Hồng

Võ Trác

Ranh giới phường Phú Bài

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

12

Tân Trào

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

13

Trịnh Cương

Võ Trác

Hoàng Hữu Thường

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

14

Trần Thanh Từ

Dương Khuê

Phạm Huy Thông

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

15

Trưng Nữ Vương

Ranh giới phường Phú Bài

Ranh giới phường Thủy Phương

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

16

Vân Dương

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

17

Võ Trác

Nguyễn Tất Thành

Tân Trào

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

 

Võ Trác

Tân Trào

Ranh giới phường Thủy Lương

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

18

Chánh Đông

Tỉnh lộ 3

Đường Thủy Lợi (Cuối thôn Chánh Đông)

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

19

Châu Sơn

Nguyễn Tất Thành

Nhà ông Duyên

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

 

Châu Sơn

Nhà ông Duyên

Nhà ông Quân

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

20

Đại Giang

Đuồi Thủy Châu

Tỉnh lộ 3

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

21

Lợi Nông

Đuồi Thủy Châu

Tỉnh lộ 3

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

22

Mai Xuân Thưởng

Châu Sơn

Lê Thanh Nghị

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

23

Võ Khoa

Nguyễn Tất Thành

Số nhà 5 Võ Khoa

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

 

Võ Khoa

Số nhà 5 Võ Khoa

Võ Liêm (cầu Kênh)

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

24

Võ Liêm

Nguyễn Tất Thành

Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư)

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

 

Võ Liêm

Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư)

Võ Liêm (cầu Kênh)

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

25

Các tuyến đường có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

26

Các tuyến đường còn lại

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

Giá đất ở tại các phường thuộc xã Hương Thủy

 

 

Phụ Lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục VIII

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36)

Cầu Phú Thứ

Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng

1A

918.000

605.000

418.000

334.000

 

Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36)

Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng

Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

 

Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36)

Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng

Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình

3C

478.000

333.000

228.000

208.000

2

Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa)

Giáp đường Phú Thạnh

Giáp đường Hồ Ngọc Ba

2A

709.000

458.000

334.000

272.000

3

Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội)

Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Ngọc Ba

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

4

Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Ngọc Ba

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

5

Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch)

Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên

Giáp đường Phú Thạnh

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

6

Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề)

Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên

Giáp đường Phú Thạnh

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

7

Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan Ủy ban nhân dân huyện)

Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên

Giáp đường Hồ Đắc Trung

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

8

Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Vinh

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

9

Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sĩ Aí)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Đỗ Quỳnh

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

10

Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Đỗ Quỳnh

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

11

Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân)

Giáp Tuyến Nội thị 10

Nhà bà Xuân

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

12

Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu)

Giáp đường Thúc Tề

Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu)

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

13

Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A)

Cầu Như Trang

Bệnh viện huyện

2A

709.000

458.000

334.000

272.000

 

Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A)

Bệnh viện huyện

Giáp đường Viễn Trình

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

14

Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B)

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Đức Trung

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

15

Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B)

Ngã ba nhà ông Quý

Khu Công nghiệp Phú Thứ

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

 

Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B)

Khu Công nghiệp Phú Thứ

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

16

Trường Sa (Tỉnh lộ 10B)

Ngã ba nhà ông Quý

Ngã ba nhà ông Phan Việt

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

17

Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại)

Ngã ba nhà ông Phan Việt

Bến đò Viễn Trình

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

18

Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

 

Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram

Cầu Phú Thứ

2A

709.000

458.000

334.000

272.000

19

Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên

Cầu ông Thích (Thanh Lam)

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

20

Tuyến Tỉnh lộ 10C (Phần còn lại của Tỉnh lộ 10C)

Cầu ông Thích (Thanh Lam)

Hết địa phận thị trấn Phú Đa

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

21

Tuyến Tỉnh lộ 10D

Ngã ba đi Bến đò Viễn Trình

Hết địa phận thị trấn Phú Đa

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

22

Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC)

Hợp tác xã Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương)

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

 

Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC)

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

 

Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC)

Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

23

Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần Ủy ban nhân dân Thị trấn)

Giáp đường Lê Văn Trĩ (Đài Tưởng niệm)

Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt)

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

 

Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần Ủy ban nhân dân Thị trấn)

Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt)

Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình

3C

478.000

333.000

228.000

208.000

24

Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông)

Giáp đường Hồ Ngọc Ba (Nhà ông Hồ Niệm)

Nhà ông Thật

3C

478.000

333.000

228.000

208.000

25

Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình

Tổ dân phố Viễn Trình

Tổ dân phố Lương Viện

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

26

Tuyến đường rẽ nhánh ngã ba đường Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) đi Chợ Lương Viện

Giáp đường Trường Sa

Chợ Lương Viện

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

27

Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa

Giáp xã Vinh Thái

Giáp đường Võ Phi Trắng

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

28

Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố

Khu dân cư

Khu dân cư

4B

388.000

258.000

215.000

182.000

29

Các khu dân cư còn lại

 

143.000

Giá đất ở tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

 

 

Phụ Lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục IX

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I. Các tuyến đường đã xếp loại

1

Lê Thúc Khánh

Trần Đình Túc

Bạch Mã

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

2

19 tháng 5

Lý Thánh Tông

8 tháng 3

2A

1.547.000

1.074.000

764.000

528.000

3

Bạch Mã

Lý Thánh Tông

Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

4

Cổ Loa

Lý Thánh Tông

Hết đường

4C

764.000

528.000

382.000

255.000

5

Hoàng Đức Trạch

Trần Đình Túc (Bạch Mã mới)

Sông Cầu Hai

3B

1.110.000

783.000

546.000

382.000

6

Lê Bá Dỵ

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

7

Lê Cương

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

8

Lê Dõng

Lý Thánh Tông

Trần Đình Túc

2C

1.238.000

874.000

601.000

419.000

9

Lương Định Của

Lý Thánh Tông

Hoàng Đức Trạch

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

10

Lý Thánh Tông

Cầu Đá Bạc

Cầu Cầu Hai

1A

2.512.000

1.765.000

1.238.000

855.000

11

Nguyễn Cảnh Chân

Lý Thánh Tông

Trần Đình Túc

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

12

Nguyễn Sơn

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

13

Phan Sung

Lý Thánh Tông

Kéo dài hết đường

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

14

Thánh Duyên

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

15

Trần Ấm

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

16

Trần Đình Túc

Lý Thánh Tông

Hoàng Đức Trạch

2C

1.238.000

874.000

601.000

419.000

17

Trần Tiến Lực

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

18

Từ Dũ

Lý Thánh Tông

Hoàng Đức Trạch

3A

1.183.000

837.000

582.000

400.000

19

Đặng Minh Hường

Cổ Loa

Hoàng Đức Trạch

2A

1.547.000

1.074.000

764.000

528.000

20

Võ Lạng

Lê Dõng

Lê Dõng (nhà bà Hoa)

2C

1.238.000

874.000

601.000

419.000

21

Đồng Đưng

Lý Thánh Tông

Lê Dõng

2C

1.238.000

874.000

601.000

419.000

22

Đoàn Trọng Tuyến

Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né)

Sông Cầu Hai

3A

1.183.000

837.000

582.000

400.000

23

Đường vào khu du lịch Mũi Né

Đường ven đầm Cầu Hai

Hết đường

3A

1.183.000

837.000

582.000

400.000

24

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã

Lý Thánh Tông

Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc)

3A

1.183.000

837.000

582.000

400.000

II. Các tuyến đường còn lại

1

24 tháng 3

Lý Thánh Tông

Đường ven đầm Cầu Hai

 

540.000

378.000

266.000

186.000

2

Đường lên đỉnh Bạch Mã

Trụ sở vườn Quốc gia

Đỉnh Bạch Mã

 

540.000

378.000

266.000

186.000

3

Mũi Né

Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né)

Nhà ông Phạm Quốc Trai

 

540.000

378.000

266.000

186.000

4

Lê Chưởng

Trần Đình Túc

Bạch Mã

 

540.000

378.000

266.000

186.000

5

Nguyễn Đình Sản

Bạch Mã

Trần Đình Túc

 

540.000

378.000

266.000

186.000

6

Nguyễn Thúc Nhuận

Bạch Mã

Lê Chưởng

 

540.000

378.000

266.000

186.000

7

Trần Đình Túc (Bạch Mã mới)

Hoàng Đức Trạch

Bạch Mã

 

540.000

378.000

266.000

186.000

8

Bãi Quà

Đoàn Trọng Tuyển

Đường sắt (nhà ông Ngâu)

 

540.000

378.000

266.000

186.000

9

Đường gom đường sắt dốc Mũi Né

Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né)

Nhà ông Nguyễn Xứng

 

540.000

378.000

266.000

186.000

Giá đất ở tại thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

 

 

Phụ Lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục X

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN LĂNG CÔ

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

An Cư Đông

Lạc Long Quân

Chợ Lăng Cô

1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

 

An Cư Đông

Chợ Lăng Cô

Hết đường

2B

2.488.000

1.740.000

1.233.000

856.000

2

Chân Mây

Lạc Long Quân

Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô

2B

2.488.000

1.740.000

1.233.000

856.000

3

Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương

Nhà ông Nguyễn Trần

Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng)

1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

4

Hải Vân

Nam cầu Lăng Cô

Đỉnh đèo Hải Vân

2A

2.658.000

1.871.000

1.305.000

899.000

5

Lạc Long Quân

Từ hầm Phú Gia

Bắc cầu Lăng Cô

1A

4.365.000

3.060.000

2.132.000

1.508.000

6

Nguyễn Văn

Lạc Long Quân km (890 +100)

Lạc Long Quân km (893 +100)

1A

4.365.000

3.060.000

2.132.000

1.508.000

7

Nguyễn Văn Đạt

Lạc Long Quân

Kéo dài ra biển

2A

2.658.000

1.871.000

1.305.000

899.000

8

Trịnh Tố Tâm

Lạc Long Quân

Giáp khu du lịch Đảo Ngọc

3C

1.375.000

957.000

682.000

464.000

 

Trịnh Tố Tâm

Khu du lịch Đảo Ngọc

Hải Vân

2A

2.658.000

1.871.000

1.305.000

899.000

9

Các tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây)

 

431.000

302.000

212.000

148.000

10

Vi Thủ An

Lạc Long Quân

Mũi doi (Loan Lý)

1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

11

Nguyễn Chi

Lạc Long Quân

Vi Thủ An

1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

12

Nguyễn Hữu An

Lạc Long Quân

Vi Thủ An

1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

13

Phú Gia

Nguyễn Văn Đạt

Giáp xã Lộc Vĩnh

2B

2.488.000

1.740.000

1.233.000

856.000

14

Nguyễn Phục

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn

1B

3.695.000

2.581.000

1.813.000

1.262.000

Giá đất ở tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

 

 

Phụ Lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục XI

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KHE TRE

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Khe Tre

Địa giới hành chính xã Hương Phú

Võ Hạp

2A

975.000

585.000

255.000

145.000

 

Khe Tre

Võ Hạp

Bế Văn Đàn

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

 

Khe Tre

Bế Văn Đàn

A Lơn

1B

1.420.000

775.000

385.000

195.000

 

Khe Tre

A Lơn

Bắc cầu Khe Tre

1A

1.610.000

905.000

450.000

260.000

 

Khe Tre

Nam cầu Khe Tre Km

Ngã ba Thượng Lộ

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

 

Khe Tre

Ngã 3 Thượng Lộ

Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa

2A

975.000

585.000

255.000

145.000

2

Tả Trạch

Khe Tre

Giáp Bến xe

1A

1.610.000

902.000

450.000

260.000

 

Tả Trạch

Từ Bến xe

Đặng Hữu Khuê

1B

1.420.000

775.000

385.000

195.000

 

Tả Trạch

Đặng Hữu Khuê

Trần Hữu Trung

2A

975.000

585.000

255.000

145.000

 

Tả Trạch

Trần Hữu Trung

Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc

2C

650.000

375.000

215.000

125.000

3

Nguyễn Thế Lịch

Khe Tre

Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ

1A

1.610.000

905.000

450.000

260.000

 

Nguyễn Thế Lịch

Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ

Ngã 3 nhà ông Hán

1B

1.420.000

775.000

385.000

195.000

 

Nguyễn Thế Lịch

Ngã 3 nhà ông Hán

Phùng Đông

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

4

Trục đường số 1

Nguyễn Thế Lịch

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

5

Trục đường số 2

Nguyễn Thế Lịch

A Lơn

1B

1.420.000

775.000

385.000

195.000

6

Trục đường số 2

A Lơn

Võ Hạp

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

7

Trục đường số 3

Phòng Tài chính

Đội Thi hành án huyện Nam Đông

2C

650.000

375.000

215.000

125.000

8

Đại Hóa

Khe Tre

Hết đất ông Sính

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

 

Đại Hóa

Ranh giới đất ông Sính

Phùng Đông

2A

975.000

585.000

255.000

145.000

9

Phùng Đông

Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh)

Đại Hóa

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

10

Trần Văn Quang

Khe Tre

Trương Trọng Trân

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

 

Trần Văn Quang

Trương Trọng Trân

Xã Rai

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

11

Xã Rai

Khe Tre

Trần Văn Quang

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

12

Trương Trọng Trân

Khe Tre

Trần Văn Quang

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

13

Quỳnh Meo

Đường Khe Tre

Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên)

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

14

Ra Đàng

Đường Khe Tre

Quỳnh Meo

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

15

A Lơn

Khe Tre

Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ)

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

 

A Lơn

Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ)

Hết đường

2C

650.000

375.000

215.000

125.000

16

Bế Văn Đàn

Đường Khe Tre

Võ Hạp

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

17

Trường Sơn Đông

Võ Hạp

Địa giới hành chính xã Hương Phú

2A

975.000

585.000

255.000

145.000

 

Trường Sơn Đông

Võ Hạp

Bế Văn Đàn

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

18

Võ Hạp

Khe Tre

Cầu Leno

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

19

Tô Vĩnh Diện

Khe Tre

Trường Sơn Đông

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

20

Đặng Hữu Khuê

Tả Trạch

Trần Hữu Trung

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

 

Đặng Hữu Khuê

Trần Hữu Trung

Giáp Hương Lộc

2C

650.000

375.000

215.000

125.000

21

Trần Hữu Trung

Tả Trạch

Giáp Hương Lộc

3B

590.000

325.000

185.000

90.000

22

Bùi Quốc Hưng

Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú

Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú

3B

590.000

325.000

185.000

90.000

23

Trục đường số 4

Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ)

Trục đường số 2

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

24

Trục đường số 5

Ngã 3 nhà ông Hán

Đại Hóa

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

25

Trục đường số 6

Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh)

Hết đường

3C

455.000

260.000

115.000

80.000

26

Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1)

Nhà ông Lê Văn Thảo

Nhà ông Huỳnh Em

3C

455.000

260.000

115.000

80.000

27

Trục đường số 8 (Tổ dân phố 3)

Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phạm Sơn)

Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phan Thanh Quang)

3C

455.000

260.000

115.000

80.000

Giá đất ở tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

 

 

Phụ Lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phụ lục XII

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN A LƯỚI

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I. Giá đất thuộc trục đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

1

Hồ Chí Minh

Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn

Nam cầu Ra Ho

1A

1.636.000

743.000

440.000

248.000

 

Hồ Chí Minh

Bắc cầu Ra Ho

Nam cầu Tà Rê

1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

 

Hồ Chí Minh

Bắc cầu Tà Rê

Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

II. Giá đất thuộc trục đường công vụ Hồng Kim - A Ngo

 

 

 

 

1

Đường Giải phóng A So

Địa giới thị trấn - Hồng Kim

Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

 

Đường Giải phóng A So

Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I

Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng)

4A

605.000

248.000

138.000

69.000

 

Đường Giải phóng A So

Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa - bà Lan)

Đến suối (cạnh nhà ông Nhật)

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

 

Đường Giải phóng A So

Suối (cạnh nhà ông Nhật)

Địa giới thị trấn - A Ngo

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

III. Giá đất thuộc các trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

1

A Biah

Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường Trung học cơ sở - dân tộc nội trú

Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

2

A Ko

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6

Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

3

A Nôr

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5

Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

4

A Sáp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12)

Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới)

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

 

A Sáp

Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới)

Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng)

2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

 

A Sáp

Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng)

Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

5

A Vầu

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20

Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ

1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

6

Ăm Mật

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ, Lao động thương binh và xã hội mốc định vị H24

Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh

2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

 

Ăm Mật

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24

Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới

2C

935.000

426.000

248.000

138.000

7

Trường Sơn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21

Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh

2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

8

Bắc Sơn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8

Vòng đến trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

9

Đinh Núp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26

Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ)

1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

10

Đội Cấn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25

Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

11

Động So

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha

Cầu Hồng Bắc

4A

605.000

248.000

138.000

69.000

12

Hồ Huấn Nghiệp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường

Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

 

Hồ Huấn Nghiệp

Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng

Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý)

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

13

Hồ Văn Hảo

Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa Ủy ban nhân dân và Huyện ủy) tại mốc định vị H22

Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

14

Konh Hư

Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

15

Konh Khoai

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý

Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

16

Lê Khôi

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3

Đến hết Văn phòng làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

17

Nguyễn Thức Tự

Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường)

Cổng Trường Trung học phổ thông A Lưới

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

18

Nguyễn Văn Quãng

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16

Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4

2C

935.000

426.000

248.000

138.000

19

Nơ Trang Long

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9

Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên

4A

605.000

248.000

138.000

69.000

20

Quỳnh Trên

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17

Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

21

Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1

Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

22

Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11

Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

 

Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23

Nhà ông Bình đến cuối đường

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

 

Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29

Tại mốc định vị D11 cổng Trung tâm y tế (cũ)

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

23

Vỗ Bẩm

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10

Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

24

Vỗ Át

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch

Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

IV. Giá đất thuộc các trục đường nội thị

 

 

 

 

1

A Biah

Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4

Đến sông Tà Rình

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

2

A Đon

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân)

2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

3

Trường Sơn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi)

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

4

Đinh Núp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1

Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện

1C

1.293.000

578.000

344.000

193.000

5

Động Công Tiên

Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ)

Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu)

2A

1.183.000

536.000

316.000

179.000

6

Kăn Treec

Ngã tư quán ông Lợi mốc D3

Ranh giới xã Hồng Quảng

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

7

Kim Đồng

Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng

Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười)

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

 

Kim Đồng

Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười)

Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

 

Kim Đồng

Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

2C

935.000

426.000

248.000

138.000

8

Konh Hư

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

9

Nguyễn Văn Hoạch

Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa

Nhà bà Kăn Lịch (cũ)

4A

605.000

248.000

138.000

69.000

10

Nguyễn Văn Quãng

Cống Sơn Phước mốc D4

Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

11

Quỳnh Trên

Trụ sở Ủy ban nhân dân Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái)

Đến hết nhà bà Phương

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

12

Trục đường nội thị

Ngã ba đường đi trường Trung học phổ thông số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu

Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

13

Trục đường nội thị

Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2

Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

14

Trục đường nội thị sau trường Trung học cơ sở - dân tộc nội trú

Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc

Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

15

Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3

Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1

Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

16

Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà

Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ)

Nhà ông Hà

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

17

Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường Trung học phổ thông A Lưới

Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường Trung học phổ thông A Lưới

Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

18

Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện

Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong

Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

19

Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

20

Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

21

Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

22

Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI

 

241.000

90.000

76.000

49.000

Giá đất ở tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi