- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND Lạng Sơn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 48/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
14/09/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 48/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 48/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN --------------- Số: 48/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Lạng Sơn, ngày 14 tháng 9 năm 2017 |
| Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
| A | Đối với hộ gia đình, cá nhân | | |
| I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | | |
| 1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) | | |
| 1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/giấy | 30.000 |
| 1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/giấy | 25.000 |
| 2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất | | |
| 2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/giấy | 100.000 |
| 2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/giấy | 80.000 |
| II | Cấp lại (Kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai vào Giấy chứng nhận đã cấp | | |
| 1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) | | |
| 1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 30.000 |
| 1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 25.000 |
| 2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | | |
| 2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 50.000 |
| 2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 40.000 |
| B | Đối với tổ chức | | |
| I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | | |
| 1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) | | |
| 1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 100.000 |
| 1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 80.000 |
| 2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | | |
| 2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 500.000 |
| 2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 400.000 |
| II | Cấp lại (Kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai vào Giấy chứng nhận đã cấp | | |
| 1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 60.000 |
| 2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 50.000 |
| C | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | | |
| 1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | Đồng/bản | 15.000 |
| 2 | Đối với tổ chức | Đồng/bản | 30.000 |
| Nơi nhận: - Như Điều 5; - Chính phủ; - Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra VBQPPL – Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; - Tòa Án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; - Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - Công báo Lạng Sơn, Báo Lạng Sơn; - PVP UBND tỉnh, các phòng CV; - Lưu: VT, KTTH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Ngọc Thưởng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!