Quyết định 3904/QĐ-UBND Hà Nội 2024 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất quận Ba Đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3904/QĐ-UBND

Quyết định 3904/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3904/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:29/07/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 3904/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3904/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 3904_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 3904/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình;

Căn cứ Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của UBND quận Ba Đình;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6593/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 7 năm 2024,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 và số 1973/QĐ- UBND ngày 15/4/2024 như sau:

1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình là: 02 dự án, với diện tích 0,2665 ha; điều chỉnh, bổ sung diện tích: 01 dự án, với diện tích 0,15 ha (Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:

a) Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

 

Tổng diện tích tự nhiên (ha)

 

920,76

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,61

0,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,76

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,83

0,09

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

916,34

99,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41,62

4,52

2.2

Đất an ninh

CAN

4,67

0,51

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,38

4,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,37

2,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

314,57

34,16

-

Đất giao thông

DGT

206,02

22,37

-

Đất thủy lợi

DTL

3,32

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,13

1,53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,12

1,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,48

3,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,19

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,16

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,35

3,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,11

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2,56

0,28

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,16

0,02

-

Đất chợ

DCH

3,43

0,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,23

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,24

2,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ODT

-

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

305,19

33,15

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

47,72

5,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,81

0,52

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

20,98

2,28

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,63

0,50

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,14

0,02

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

38,83

4,22

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51,44

5,59

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,81

0,31

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2,81

0,31

b) Bổ sung vào kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,1880

1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,1880

c) Bổ sung Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

0,1880

1.1

Đất giao thông

ODT/DGT

0,0380

1.2

Đất an ninh

ODT/CAN

0,1500

3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024; Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố thành: 56 dự án, diện tích: 25,0031 ha.

4. Các nội dung khác ghi tại các Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024; số 1973/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ba Đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT, ĐT, TH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN BA ĐÌNH

(Kèm theo Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2024 của UBND Thành phố)

 

TT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

quan, tổ chức, người đăng ký

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi Chú

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh huyện

Địa danh xã

I

Danh mục các dự án Điều chỉnh, bổ sung trong năm 2024

1

Xây dựng tuyến đường nối phố Trúc Bạch với phố Trấn Vũ (qua đoạn mương Trúc Bạch)

DGT

Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Ba Đình

0,0080

 

0,0080

Ba Đình

Phường Trúc Bạch

- Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/10/2023 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án và đưa một số dự án ra khỏi kế hoạch đầu tư công trung hạn của quận Ba Đình giai đoạn 2021-2025

- Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường nối phố Trúc Bạch với phố Trấn Vũ ( qua đoạn mương Trúc Bạch)

 

2

Cải tạo, sửa chữa ngõ, ngách 343 phố Đội Cấn, phường Liễu giai

DGT

UBND phường Liễu Giai

0,2585

 

0,0300

Ba Đình

Phường Liễu Giai

- Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc kế hoạch đầu tư công của quận Ba Đình;

- Văn bản số 338/VQH-TT3 ngày 02/4/2024 và Bản vẽ phương án, vị trí tuyến của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội về cung cấp số liệu hạ tầng phục vụ lập dự án đầu tư xây dựng công trình tại phường Liễu Giai, quận Ba Đình, Hà Nội;

 

3

Xây dựng doanh trại Trung đoàn Đặc nhiệm cơ động thuộc Bộ Tư lệnh cảnh vệ tại phường Phúc Xá, quận Ba Đình

CAN

Bộ Tư lệnh cảnh vệ

0,1500

 

 

Ba Đình

Phường Phúc Xá

- Quyết định số 1390/QĐ-TTg ngày 17/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vào mục đích an ninh để đầu tư xây dựng doanh trại Trung đoàn Đặc nhiệm cơ động thuộc Bộ Tư lệnh Cảnh vệ tại phường Phúc Xá, quận Ba Đình;

- Văn bản số 15658/VP-ĐT ngày 28/12/2023 của Văn phòng UBND Thành phố về việc triển khai điều chỉnh cục bộ quy hoạch tại khu đất xây dựng doanh trại Trung đoàn Đặc nhiệm cơ động thuộc Bộ Tư lệnh cảnh vệ tại phường Phúc Xá, quận Ba Đình.

Bổ sung diện tích khu đất

 

Tổng diện tích

 

 

0,4165

 

0,0380

 

 

 

 

  

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi