Quyết định 3789/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Hà Trung

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3789/QĐ-UBND

Quyết định 3789/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3789/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:03/11/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 3789/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3789/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3789/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
__________

Số: 3789/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN HÀ TRUNG

______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; s 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: S01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, s 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, s 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, s 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; s245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3236/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bchỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Hà Trung tại Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 28/10/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 946/TTr- STNMT ngày 30/10/2022 (kèm theo hồ sơ liên quan).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

24.393,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.657,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.567,17

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.169,22

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

412,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,55

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

564,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

113,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

143,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,68

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

18,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,02

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung.

Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp Luật Đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, từng thửa đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hà Trung;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC228.11.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

 

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

Xã Hà Lĩnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

24.393,87

511,71

4.841,05

1.720,07

815,53

1.182,88

886,27

837,03

411,72

1.282,02

1.399,03

2.408,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.657,47

211,75

3.016,81

824,94

572,09

881,58

624,90

539,87

245,69

859,26

1.021,03

2.011,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.498,94

117,36

359,75

391,13

367,83

527,80

392,49

374,92

127,70

296,66

221,80

748,50

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.487,83

111,47

347,97

364,56

299,36

514,42

392,49

326,61

116,44

283,82

203,61

214,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.380,56

9,87

859,48

41,12

47,73

13,55

81,89

0,81

20,41

25,30

47,89

30,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.349,02

8,50

256,92

131,55

108,89

62,02

84,11

44,49

39,97

67,90

119,89

74,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.485,03

2,76

235,04

 

 

 

 

 

 

280,05

133,37

341,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

411,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179,07

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.312,25

0,14

1.229,97

120,03

 

170,04

51,26

 

 

140,15

386,87

616,54

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

685,48

16,29

43,10

86,86

40,26

77,99

13,01

94,43

0,94

24,51

16,12

11,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

535,01

56,81

32,55

54,26

7,37

30,18

2,14

25,23

56,67

24,69

95,10

9,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.567,17

291,23

1.617,82

518,42

241,39

287,80

256,69

242,14

120,84

368,39

320,51

368,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

694,00

1,43

583,79

 

49,69

 

6,71

 

11,27

 

4,92

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,75

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

156,35

 

156,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,23

8,55

74,80

 

 

 

 

3,25

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,55

3,72

0,43

0,16

 

 

 

3,16

 

6,84

5,14

2,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101,06

25,85

9,56

0,09

2,16

0,01

0,37

0,09

 

9,41

27,22

6,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

525,09

 

143,15

207,42

 

 

 

3,22

 

2,01

14,74

22,44

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,67

0,66

 

 

15,29

 

 

 

 

0,42

10,77

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.563,45

122,04

334,30

130,41

107,34

180,41

150,97

133,08

53,75

162,71

124,24

198,65

-

Đất giao thông

DGT

1.570,42

74,21

265,77

66,64

55,44

103,22

87,81

96,87

26,26

100,20

78,55

134,72

-

Đất thủy lợi

DTL

569,89

22,07

43,93

34,03

38,79

53,53

50,46

19,88

14,10

30,26

33,05

47,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,80

2,03

2,91

2,66

0,92

1,84

0,88

0,60

1,31

3,13

2,62

2,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,75

3,14

0,49

0,09

0,13

0,37

0,14

0,48

0,22

0,83

0,45

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,87

5,09

4,13

2,60

1,71

2,60

2,14

4,00

2,19

7,82

2,14

3,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,47

2,16

2,00

0,74

1,37

2,83

1,20

 

1,05

1,20

1,08

2,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,64

0,34

0,21

0,01

0,29

0,23

0,03

0,22

0,10

0,47

0,03

0,27

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,14

0,49

0,04

0,07

0,02

0,05

0,02

0,05

0,02

0,04

0,05

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,42

1,07

 

2,73

0,11

1,92

0,22

1,18

0,01

0,24

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226,69

5,63

14,40

20,31

8,55

13,32

8,06

9,26

8,51

18,52

6,16

7,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

23,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,25

5,82

0,41

0,53

 

0,50

 

0,55

 

 

0,11

1,05

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,40

0,48

36,56

 

 

0,39

 

 

 

0,25

0,73

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,98

0,61

0,81

 

0,16

1,29

0,04

 

 

0,39

 

0,40

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,81

0,20

0,50

0,71

 

 

 

1,14

 

14,47

 

4,15

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.233,09

 

132,04

104,78

43,48

72,51

55,24

62,04

33,62

131,36

64,13

100,07

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

92,19

92,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,12

7,10

1,58

0,97

0,73

1,41

0,49

2,05

0,92

1,58

0,94

1,34

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

2,24

 

 

 

 

 

0,04

 

0,47

0,14

0,21

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

20,22

0,80

2,42

5,07

0,22

0,98

0,23

1,82

1,53

0,24

2,46

0,91

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

507,04

21,99

77,30

66,03

15,87

25,70

19,48

24,01

19,46

35,49

43,52

13,68

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

378,63

1,13

64,24

2,77

6,45

5,10

23,17

8,25

0,29

2,76

21,57

18,42

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.169,22

8,74

206,43

376,71

2,06

13,50

4,68

55,02

45,19

54,36

57,48

28,75

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

511,71

511,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.911,06

123,38

616,39

499,46

411,24

581,63

481,12

375,38

157,74

356,33

327,30

295,33

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6.270,31

6,23

1.476,85

125,33

 

174,42

54,87

 

 

424,98

524,77

1.141,37

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

287,54

12,92

245,76

 

 

 

 

8,69

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

96,56

96,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

23,55

3,72

0,43

0,16

 

 

 

3,16

 

6,84

5,14

2,10

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

120,11

100,28

0,43

0,16

 

 

 

3,16

 

6,84

5,14

2,10

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.324,34

 

146,64

109,13

47,41

79,28

61,14

67,48

35,35

137,28

69,05

108,23

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

160,73

26,51

9,56

0,09

17,45

0,01

0,37

0,09

 

9,83

37,99

6,50

 

Phụ biểu số 01.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

24.393,87

1.003,89

1.310,34

1.817,62

918,26

687,70

649,60

606,67

600,21

503,46

100,0 0

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.657,47

807,35

949,54

1.279,63

636,64

516,09

503,58

362,76

478,20

314,57

68,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.498,94

163,92

323,87

490,88

260,50

260,13

396,17

185,86

235,87

255,81

26,64

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.487,83

116,56

285,72

406,71

228,07

242,36

356,12

185,86

235,87

255,52

22,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.380,56

4,89

54,07

57,97

10,25

4,46

34,48

30,98

1,19

3,39

5,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.349,02

48,79

52,32

50,35

47,37

41,59

8,86

28,51

51,37

20,95

5,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.485,03

297,75

126,78

 

68,24

 

 

 

 

 

6,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

411,20

42,81

189,31

 

 

 

 

 

 

 

1,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.312,25

203,42

158,50

608,08

191,48

186,26

28,46

43,31

177,73

 

17,68

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

685,48

24,83

40,37

21,65

34,98

16,81

28,26

60,36

10,10

23,58

2,81

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

535,01

20,93

4,32

50,71

23,83

6,85

7,36

13,74

1,93

10,83

2,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.567,17

180,57

286,25

391,59

280,51

171,02

138,82

206,93

111,84

165,56

26,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

694,00

 

 

 

0,17

32,03

 

3,99

 

 

2,84

2.2

Đất an ninh

CAN

1,75

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

156,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,23

6,70

 

 

6,92

 

 

 

 

 

0,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,55

0,43

 

0,03

1,14

0,39

 

 

 

 

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101,06

8,04

2,43

2,19

6,59

0,01

 

 

 

0,54

0,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

525,09

17,48

61,21

 

51,13

 

 

1,50

 

0,79

2,15

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,67

 

12,91

11,00

5,38

3,24

 

 

 

 

0,24

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.563,45

82,39

108,98

168,38

118,86

60,78

84,19

85,82

47,15

109,01

10,51

-

Đất giao thông

DGT

1.570,42

44,48

60,85

108,09

67,89

31,44

46,84

42,19

32,78

46,16

6,44

-

Đất thủy lợi

DTL

569,89

20,41

12,53

34,48

10,32

14,95

21,18

26,53

10,22

31,54

2,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,80

1,17

1,24

2,92

3,37

0,73

1,12

1,76

0,52

1,81

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,75

0,12

0,15

0,36

0,21

0,32

0,40

0,18

0,15

0,22

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,87

2,41

1,29

3,82

8,68

2,02

2,27

4,16

1,18

1,58

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,47

1,76

0,39

2,98

9,85

1,51

1,61

1,47

0,59

0,32

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,64

0,06

0,08

0,07

0,07

0,00

0,02

0,03

0,10

0,03

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,14

0,03

0,02

0,04

0,01

0,03

0,02

0,07

0,02

0,01

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,42

0,60

0,68

0,60

0,24

 

 

 

 

0,82

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226,69

11,34

7,75

13,91

17,76

9,45

10,24

8,41

1,59

26,52

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

23,12

 

23,12

 

 

 

 

 

 

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,25

 

0,88

1,12

0,47

0,32

0,47

1,02

 

 

0,05

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,40

2,48

 

1,46

 

0,54

0,30

 

0,65

0,55

0,18

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,98

3,63

0,09

 

3,03

0,58

1,61

0,35

 

 

0,05

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,81

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

0,09

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.233,09

51,05

33,68

88,40

54,84

49,68

35,71

44,52

41,04

34,91

5,05

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

92,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,12

0,49

0,86

1,61

0,69

0,55

0,65

1,78

0,83

0,56

0,11

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

0,25

 

0,11

 

 

 

0,09

 

 

0,01

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

20,22

 

0,20

1,91

0,57

0,02

0,30

0,46

0,09

 

0,08

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

507,04

 

9,84

19,67

19,01

4,62

15,99

57,02

 

18,37

2,08

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

378,63

7,62

56,04

96,83

11,02

18,58

0,07

11,40

22,08

0,82

1,55

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.169,22

15,97

74,54

146,40

1,11

0,59

7,19

36,98

10,18

23,33

4,79

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

511,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.911,06

167,53

340,72

462,07

278,36

285,50

367,27

216,59

288,75

278,94

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6.270,31

545,32

476,91

612,30

262,71

187,43

30,67

47,43

178,71

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

287,54

9,54

 

 

10,63

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

96,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

23,55

0,43

 

0,03

1,14

0,39

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

120,11

0,43

 

0,03

1,14

0,39

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.324,34

53,89

37,10

94,84

58,54

51,70

38,69

47,43

42,99

38,16

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

160,73

8,04

15,34

13,19

11,97

3,24

 

 

 

0,54

 

 

Phụ biểu số 02.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

412,54

15,07

148,10

6,71

1,93

14,29

5,67

23,96

3,51

105,28

11,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

235,17

8,76

21,98

5,96

1,75

13,49

5,50

21,38

3,51

100,20

6,58

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

208,69

8,46

21,98

5,96

1,35

12,99

5,50

18,27

3,51

86,59

6,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107,49

0,92

82,86

0,20

 

0,09

0,17

 

 

1,30

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,77

0,74

23,55

 

0,18

0,14

 

0,36

 

0,10

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,33

1,11

19,49

 

 

 

 

 

 

3,68

0,29

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,09

3,31

0,22

0,30

 

0,57

 

2,22

 

 

1,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,68

0,23

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,55

1,58

8,29

1,52

0,07

1,54

0,62

5,80

0,04

11,09

0,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,15

 

 

0,25

 

 

 

 

 

4,32

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,56

1,15

8,27

1,03

0,07

0,63

0,46

4,98

0,04

5,80

0,49

-

Đất giao thông

DGT

14,95

1,10

2,83

0,92

0,06

0,34

0,24

3,90

0,04

3,31

0,38

-

Đất thủy lợi

DTL

11,06

0,05

5,44

0,11

0,01

0,25

0,22

1,07

 

2,37

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,11

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,58

 

0,02

 

 

0,17

0,16

0,24

 

0,48

0,42

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

 

 

 

0,06

 

0,16

 

 

0,08

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,63

 

 

0,24

 

0,68

 

0,37

 

0,04

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

412,54

30,23

5,32

3,14

0,79

12,03

2,27

3,56

8,73

1,09

9,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

235,17

13,52

3,63

2,99

0,05

9,47

0,09

0,62

8,73

0,94

6,03

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

208,69

6,68

3,11

2,89

0,05

9,17

0,09

0,02

8,73

0,94

6,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107,49

12,08

0,78

0,00

0,71

0,08

1,65

2,93

 

 

2,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,77

0,28

 

 

0,02

 

0,06

 

0,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,33

 

0,31

 

 

2,45

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,09

4,34

0,37

 

0,01

0,03

0,47

 

 

0,15

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,68

 

0,22

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,55

0,65

0,72

0,70

0,15

4,00

0,52

0,08

0,57

0,25

0,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,15

 

0,09

 

 

2,49

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,56

0,65

0,38

0,70

0,15

0,55

0,52

0,07

0,39

0,10

0,12

-

Đất giao thông

DGT

14,95

0,56

0,36

 

0,15

0,15

0,12

0,07

0,24

0,10

0,07

-

Đất thủy lợi

DTL

11,06

0,08

0,02

0,70

 

0,40

0,03

 

0,15

 

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,38

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,11

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,58

 

 

0,00

 

0,66

 

0,01

0,18

 

0,25

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,63

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

564,47

26,98

158,10

80,71

3,53

14,29

5,67

26,42

3,51

109,02

24,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,69

20,67

24,77

5,96

3,35

13,49

5,50

23,81

3,51

103,72

6,58

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,70

20,37

24,77

5,96

1,45

12,99

5,50

20,70

3,51

89,70

6,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

113,74

0,92

83,26

0,20

 

0,09

0,17

 

 

1,30

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,10

0,74

23,55

 

0,18

0,14

 

0,39

 

0,10

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

143,19

1,11

26,30

74,00

 

 

 

 

 

3,91

12,66

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,05

3,31

0,22

0,30

 

0,57

 

2,22

 

 

1,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,68

0,23

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2,84

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,07

0,85

0,52

0,65

0,07

0,75

0,35

3,95

0,01

4,11

0,36

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

564,47

35,93

19,82

10,40

1,69

19,46

2,27

3,56

8,73

1,09

9,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,69

15,12

7,68

3,06

0,05

9,97

0,09

0,62

8,73

0,94

6,08

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,70

6,68

7,16

2,96

0,05

9,67