Quyết định 1584/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1584/QĐ-UBND

Quyết định 1584/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1584/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:11/05/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 1584/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1584/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1584/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HOÁ

_____

Số: 1584/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 _____________

Thanh Hoá, ngày 11 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 310/NQ-HĐND ngày 27/8/2022 về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho 05 trung tâm y tế huyện, tỉnh Thanh Hóa; số 341/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho 05 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Thanh Hóa; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 về việc chấp thuận Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3236/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 cấp huyện; số 3789/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 376/TTr-STNMT ngày 05/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung dự án Trung tâm Y tế huyện Hà Trung tại xã Yến Sơn, diện tích 0,391 ha vào khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số 05 ban hành kèm theo Quyết định số 3789/QĐ-UBND ngày 03/11/2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số 01.1 của Quyết định số 3789/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất xây dựng cơ sở Y tế (DYT) tại xã Yến Sơn với diện tích 0,391 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất trồng lúa nước còn lại tại xã Yến Sơn (LUK) với diện tích 0,391 ha

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số 02.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3789/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND tỉnh, cụ thể cụ thể: Tăng chỉ tiêu thu hồi đất trồng lúa nước còn lại (LUK) tại xã Yến Sơn với diện tích 0,391 ha

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 1 và các Phụ biểu số 03.1 của Quyết định số 3789/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND tỉnh, cụ thể: Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước còn lại (LUK) tại xã Yến Sơn với diện tích 0,391 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3789/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND tỉnh .

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; hướng dẫn UBND huyện Hà Trung và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Hà Trung thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Hà Trung và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3 QĐ;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);

- Các đơn vị có liên quan;

- Lưu: VT, NN.

(MC44.05.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Đức Giang

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Dự án đất Y tế

1

Trung tâm Y tế huyện Hà Trung

Yến

Sơn

0,391

0,391

DYT

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 310/NQ-HĐND ngày 27/8/2022 về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho 05 trung tâm y tế huyện, tỉnh Thanh Hóa; số 341/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho 05 trung tâm y tế huyện, tỉnh Thanh Hóa; số 334/NQ- HĐND ngày 11/12/2022 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.
Các Quyết định của UBND tỉnh: Số 4994/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Yến Sơn, xã Yến Sơn, huyện Hà Trung; số 2299/QĐ-UBND 29/6/2022 về việc đính chính Quyết định số 4994/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Yến Sơn, xã Yến Sơn, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

Trích lục bản đồ địa chính số 21/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hà Trung lập ngày 03/3/2023.

Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu phân khai tại QĐ 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Xã Yến Sơn

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 điều chỉnh, bổ sung

I

Loại đất

24.393,86

24.393,87

24.393,870

1.282,02

1.282,020

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.287,36

16.657,47

16.657,079

-0,391

859,26

858,869

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.536,69

6.498,94

6.498,54

-0,391

296,66

296,269

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.436,69

5.487,83

5.487,830

283,82

283,820

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.380,56

1.380,560

25,30

25,300

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.703,56

1.349,02

1.349,020

67,90

67,900

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.142,68

1.485,03

1.485,030

280,05

280,050

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

525,27

411,20

411,200

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.841,52

4.312,25

4.312,250

140,15

140,150

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

220,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

685,48

685,480

24,51

24,510

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

535,01

535,010

24,69

24,690

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.370,63

6.567,17

6.567,170

0,391

368,39

368,781

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

896,13

694,00

694,000

2.2

Đất an ninh

CAN

8,15

1,75

1,750

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

250,00

156,35

156,350

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

233,00

100,23

100,230

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

78,92

23,55

23,550

6,84

6,840

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

131,95

101,06

101,060

9,41

9,410

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

527,55

525,09

525,090

2,01

2,010

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,67

59,670

0,42

0,420

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.657,61

2.620,83

2.621,221

0,391

163,34

163,731

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.570,46

1.570,42

1.570,420

100,20

100,200

-

Đất thủy lợi

DTL

571,13

569,89

569,890

30,26

30,260

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

38,45

35,80

35,800

3,13

3,130

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,35

8,75

9,141

0,391

0,83

1,221

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,65

64,87

64,870

7,82

7,820

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

105,03

36,47

36,470

1,20

1,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,60

2,64

2,640

0,47

0,470

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,23

1,14

1,140

0,04

0,040

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,60

10,42

10,420

0,24

0,240

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226,75

226,69

226,690

18,52

18,520

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

23,12

23,120

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

13,25

13,250

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,88

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,75

44,40

44,400

0,25

0,250

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,41

12,98

12,980

0,39

0,390

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,81

21,810

14,47

14,470

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.389,58

1.233,09

1.233,090

131,36

131,360

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

148,10

92,19

92,190

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,21

27,12

27,120

1,58

1,580

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

5,07

3,54

3,540

0,47

0,470

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,22

20,220

0,24

0,240

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

507,04

507,040

35,49

35,490

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

378,63

378,630

2,76

2,760

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

0,990

3

Đất chưa sử dụng

CSD

735,91

1.169,22

1.169,220

54,36

54,360

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất
trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2022

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 sau điều chỉnh

So sánh

Xã Yến Sơn

Kế hoạch thu hồi đất

năm 2022 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất

năm 2022 điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

412,54

412,931

0,391

105,28

105,280

1.1

Đất trồng lúa

LUA

235,17

235,561

0,391

100,20

100,591

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

208,69

208,690

86,59

86,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107,49

107,490

1,30

1,300

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,77

25,770

0,10

0,100

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,33

27,330

3,68

3,680

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,09

13,090

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,68

3,680

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,55

39,550

11,09

11,090

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

0,010

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

0,010

0,01

0,010

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

0,240

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,15

7,150

4,32

4,320

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,57

26,570

5,80

5,800

-

Đất giao thông

DGT

14,95

14,950

3,31

3,310

-

Đất thủy lợi

DTL

11,06

11,060

2,37

2,370

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,01

0,010

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

0,050

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,38

0,380

0,12

0,120

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,010

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,11

0,110

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

0,010

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,48

0,480

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,58

2,580

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

0,330

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,59

0,590

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,100

0,44

0,440

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

0,030

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

0,300

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,63

1,630

0,04

0,040

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 04:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

So sánh

(tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất xã Yến Sơn

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

564,47

564,861

0,391

109,02

109,411

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,69

264,081

0,391

103,72

104,111

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,70

233,700

89,70

89,700

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

113,74

113,740

1,30

1,300

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,10

26,100

0,10

0,100

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

143,19

143,190

3,91

3,910

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,05

14,050

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,68

3,680

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

9,41

9,410

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,07

15,07

4,11

4,11

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 15/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Quyết định 15/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Đầu tư, Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi