- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 32/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 32/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đình Sơn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/07/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 32/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 32/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH --------- Số:32/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 07 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c); - TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh (để b/c); - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư Pháp; (để b/c); - Tổng cục Quản lý đất đai - Bộ TNMT (để b/c); - Website Chính phủ; - Cục Đăng ký thống kê - TC QLĐĐ; - Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Các Phó VP/UB tỉnh; - Trung tâm Công báo Tin học tỉnh; - Lưu: VT, TH, NL2; - Gửi: Bản giấy + Điện tử. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Đình Sơn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh)
| TT | Nội dung công việc | ĐVT | Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu (đồng) | Thiết bị (đồng) | Chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Tổng (đồng) | ||
| Nội nghiệp (đồng) | Ngoại nghiệp (đồng) | Nội nghiệp (đồng) | Ngoại nghiệp (đồng) | | | | | ||||
| 1 | Công tác chuẩn bị | Xã trung bình | 1.679.442 | | 41.958 | | 317.196 | 132.825 | 2.171.421 | 325.713 | 2.497… |
| 2 | Điều tra, khoanh vẽ, đo vẽ, lập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê | | | | | | | | | | |
| - Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính | 10.547.911 | 15.835.907 | 85.036 | 217.748 | 151.362 | 550.866 | 27.388.829 | 4.911.007 | 32.299.836 | ||
| - Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh | 10.904.941 | 19.674.914 | 85.036 | 217.748 | 151.362 | 550.866 | 31.584.867 | 5.732.363 | 37.317.231 | ||
| - Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước | 11.261.972 | 23.034.046 | 85.036 | 217.748 | 151.362 | 550.866 | 35.301.030 | 6.457.744 | 41.758.774 | ||
| 3 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | | | | | | | | | | |
| - Tỷ lệ 1/1.000 | 2.997.740 | | 44.995 | | 259.470 | 321.435 | 3.623.640 | 543.546 | 4.167.186 | ||
| - Tỷ lệ 1/2.000 | 3.354.771 | | 47.265 | | 259.470 | 350.458 | 4.011.964 | 601.795 | 4.613.759 | ||
| - Tỷ lệ 1/5.000 | 3.711.802 | | 49.633 | | 259.470 | 381.844 | 4.402.748 | 660.412 | 5.063.161 | ||
| - Tỷ lệ 1/10.000 | 4.247.348 | | 52.109 | | 259.470 | 416.289 | 4.975.216 | 746.282 | 5.721.498 | ||
| 4 | Tổng hợp số liệu diện tích đất đai, lập hệ thống biểu kiểm kê đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất; xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 9.994.274 | | 238.091 | | 343.440 | 666.633 | 11.242.438 | 1.686.366 | 12.928.804 | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh)
| TT | Nội dung công việc | ĐVT | Nhân công đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật liệu (đồng) | Thiết bị (đồng) | Chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Tổng (đồng) |
| 1 | Công tác chuẩn bị | Huyện trung bình | 5.416.323 | 201.245 | 329.508 | 138.867 | 6.085.943 | 912.891 | 6.998.834 |
| 2 | Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | 19.830.423 | 475.475 | 326.268 | 1.510.804 | 22.142.971 | 3.321.446 | 25.464.416 | |
| 3 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện | | | | | - | - | - | |
| - Tỷ lệ 1/5.000 | 19.431.528 | 382.922 | 264.816 | 1.497.374 | 21.576.640 | 3.236.496 | 24.813.136 | ||
| - Tỷ lệ 1/10.000 | 23.175.021 | 455.704 | 264.816 | 1.781.883 | 25.677.424 | 3.851.614 | 29.529.038 | ||
| - Tỷ lệ 1/25.000 | 27.312.566 | 542.291 | 264.816 | 2.120.495 | 30.240.168 | 4.536.025 | 34.776.194 | ||
| 4 | Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 7.090.458 | 264.932 | 476.820 | 460.550 | 8.292.760 | 1.243.914 | 9.536.674 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh)
| TT | Nội dung công việc | ĐVT | Nhân công (đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật liệu (đồng) | Thiết bị (đồng) | Chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Tổng (đồng) |
| 1 | Công tác chuẩn bị | Tỉnh trung bình | 7.319.131 | 357.524 | 353.268 | 215.154 | 8.245.076 | 1.236.761 | 9.481.838 |
| 2 | Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | 31.504.670 | 707.124 | 27.891 | 2.163.796 | 34.403.481 | 5.160.522 | 39.564.003 | |
| 3 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện | | | | | | | | |
| - Tỷ lệ 1/5.000 | 21.238.974 | 403.355 | 264.816 | 1.515.443 | 23.422.588 | 3.513.388 | 26.935.976 | ||
| - Tỷ lệ 1/10.000 | 25.297.147 | 475.957 | 264.816 | 1.777.402 | 27.815.322 | 4.172.298 | 31.987.621 | ||
| - Tỷ lệ 1/25.000 | 29.786.393 | 561.626 | 264.816 | 2.086.487 | 32.699.322 | 4.904.898 | 37.604.221 | ||
| 4 | Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 5.712.492 | 223.076 | 441.180 | 509.982 | 6.886.731 | 1.033.010 | 7.919.741 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!