- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 31/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 31/2010/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Trọng Nghĩa |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/09/2010 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 31/2010/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 31/2010/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP ------- Số: 31/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Thành phố Cao Lãnh, ngày 30 tháng 9 năm 2010 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - VPCP (I, II); - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; - CT & các PCT/UBND Tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh; - Các ban Đảng và đoàn thể Tỉnh; - LĐVP/UBND Tỉnh; - NC (TH, LTPP); - Lưu VT.HS. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Võ Trọng Nghĩa |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
| STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu đề xuất | |
| Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |||
| I | Cấp giấy chứng nhận lần đầu | |||
| 1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
| 2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | đồng/giấy | 70.000 | 500.000 |
| 3 | Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy | 70.000 | 500.000 |
| 4 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy | 80.000 | 500.000 |
| II | Chứng nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận | |||
| 1 | Chứng nhận thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất | đồng/giấy/lần | 15.000 | 20.000 |
| 2 | Chứng nhận thay đổi về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy/lần | 50.000 | 50.000 |
| 3 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng/giấy/lần | 20.000 | 20.000 |
| 4 | Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất | đồng/giấy/lần | 50.000 | 50.000 |
| 5 | Trích lục bản đồ địa chính | đồng/ thửa | 10.000 | 20.000 |
| STT | Nội dung thu | Tỷ lệ để lại (%) | Nộp ngân sách (%) |
| I | Cấp giấy chứng nhận lần đầu | | |
| 1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 10 | 90 |
| 2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở | 100 | |
| 3 | Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất | 100 | |
| 4 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 100 | |
| II | Chứng nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận | ||
| 1 | Chứng nhận thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất | 10 | 90 |
| 2 | Chứng nhận thay đổi về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 100 | |
| 3 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 100 | |
| 4 | Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất | 100 | |
| 5 | Trích lục bản đồ địa chính | 100 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!