Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 30/2020/QĐ-UBND Phú Yên bổ sung QĐ 53/2019/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất 05 năm 2020-2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 30/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 30/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 23/10/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 30/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 30/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Yên, ngày 23 tháng10năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
_______
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứNghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiếtphương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 551/TTr-STNMT ngày 25/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Bổ sung giá đất ở của các đường, các trục đường thuộc các khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
a) Bổ sung Khoản 124 vào Phần A Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
124 | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh(sau khi đã đầu tư hạ tầng theo quy hoạch được phê duyệt) |
|
|
|
|
- | Các trục đường rộng 20m | 14.000 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 16m | 12.000 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 107 vào Phần A Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
107 | Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B) | 9.000 |
|
|
|
- | Đường số 1B rộng 10m (đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B đến nhà số B81) | 9.000 |
|
|
|
- | Đường số 1C rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp) | 9.000 |
|
|
|
- | Đường số 1A rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A) | 9.000 |
|
|
|
c) Bổ sung Điểm 3.20 vào Khoản 3 Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.20 | Đường số 14: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương | 11.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 10.500 |
|
|
|
d) Bổ sung Điểm 3.21 vào Khoản 3 Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.21 | Các trục đường thuộc các lô đất ký hiệu 1, 2, 3 phía Đông đường Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đường Võ Trứ rộng 16m (đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên) | 7.500 |
|
|
|
- | Đường 7A rộng 16m (đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên) | 7.500 |
|
|
|
e) Bổ sung Điểm 3.22 vào Khoản 3 Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.22 | Đường nội bộ rộng 6m thuộc Khu đất ký hiệu số 7 thuộc Khu đất ký hiệu số 7 phía Tây đường Hùng Vương | 5.000 |
|
|
|
2. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ của các trục đường của Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh; các trục đường rộng 10m thuộc Khu dân cư Hưng Phú, phường 5, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
a) Bổ sung Khoản 107 vào Phần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
107 | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh(sau khi đã đầu tư hạ tầng theo quy hoạch được phê duyệt) |
|
|
|
|
- | Các trục đường rộng 20m | 7.000 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 16m | 6.000 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 108 vào Phần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
108 | Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B) | 4.500 |
|
|
|
- | Đường số 1B rộng 10m (đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B đến nhà số B81) | 4.500 |
|
|
|
- | Đường số 1C rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp) | 4.500 |
|
|
|
- | Đường số 1A rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A) | 4.500 |
|
|
|
3. Bổ sung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ của các trục đường của Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh; các trục đường rộng 10m thuộc Khu dân cư Hưng Phú, phường 5, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
a) Bổ sung Khoản 107 vào Phần A Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
107 | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh(sau khi đã đầu tư hạ tầng theo quy hoạch được phê duyệt) |
|
|
|
|
- | Các trục đường rộng 20m | 5.600 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 16m | 4.800 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 108 vào Phần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
108 | Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B) | 3.600 |
|
|
|
- | Đường số 1B rộng 10m (đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B đến nhà số B81) | 3.600 |
|
|
|
- | Đường số 1C rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp) | 3.600 |
|
|
|
- | Đường số 1A rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A) | 3.600 |
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 11 năm 2020./.
Nơi nhận: - Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp; - TT. HĐND tỉnh; - Phòng XDKT&TDTHPL – Sở Tư pháp; - Trung tâm Truyền thông tỉnh; - Lưu: VT, To, D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |