Quyết định 2885/QĐ-UBND Thái Nguyên 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2885/QĐ-UBND

Quyết định 2885/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái NguyênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2885/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:14/09/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 2885/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2885/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2885/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THÁI NGUYÊN

__________

Số: 2885/QĐ-UBND

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_____________________

Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa

______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 566/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021

Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 30,14 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,45 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 29,69 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 27,14 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 26,34 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 0,80 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 26,31 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 25,91 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,33 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,07 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung trong năm 2021 là 0,08 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021

Tổng số có 35 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Định Hóa, với diện tích sử dụng đất là 30,14 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 26,34 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 3,72 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 0,08 ha. Trong đó có 1,21 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- TT Tỉnh ủy;

- TT HĐND tỉnh;

- Đoàn ĐBQH tinh;

- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;

- TT. Thông tin - VP UBND tinh;

- Lưu: VT, CNN&XD, TH.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

Lê Quang Tiến

 

 

Phụ lục I.

Kế hoạch sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 huyện Định Hóa

(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

Xã Bình Yên

Xã Bộc Nhiêu

Điềm

Mặc

Xã Định Biên

Xã Đồng Thịnh

Xã Kim Phượng

Xã Lam Vỹ

Xã Linh Thông

Xã Phú Đinh

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Phượng Tiên

Xã Quy Kỳ

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

Xã Thanh Định

Trung

Hội

Xã Trung Lương

1

Đất nông nghiệp

0,45

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

29,69

0,79

4,23

0,07

2,10

0,49

0,08

0,05

0,14

0,02

0,26

0,74

1,64

0,41

0,07

0,02

1,58

3,77

0,06

13,00

0,04

0,03

0,11

0,02

2.1

Đất ở nông thôn

2 74

 

0 16

001

0 06

0,10

0,07

0,03

007

0 02

006

0,06

1,64

005

007

002

0,08

001

0,06

 

004

003

0.11

0,02

2.2

Đất ở đô thị

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,58

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

2,65

 

2,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,85

 

 

0,06

 

0,09

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

15,92

 

1.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

13,00

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

6,49

0,33

 

 

2,04

 

0,01

0,02

0,07

 

0,20

 

 

0,36

 

 

 

3,467

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục II.

Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 huyện Định Hóa

(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

Xã Bình Yên

Xã Bộc Nhiêu

Điềm

Mặc

Xã Định Biên

Đồng Thịnh

Xã Kim Phượng

Xã Lam

Vỹ

Xã Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Quy

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

Xã Thanh Định

Trung Hội

Xã Trung Lương

1

Đất nông nghiệp

26,34

0,65

2,77

0,01

1,94

0,49

0,08

0,03

0,13

0,45

0,26

0,73

1,56

0,41

0,07

0,02

0,08

3,43

0,06

13,00

0,04

0,03

0,11

0,02

1.1

Đất trồng lúa

14,66

0,51

0,16

 

0,95

0,04

0,004

 

0,06

0,02

0.2

0,22

1,52

0,08

0,06

 

0,05

0,86

0,03

9,80

0,04

 

0,06

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13,48

0,16

0,16

 

0,95

 

0,001

 

0,06

0,02

0.2

0,17

1.52

0,03

0,03

 

0,05

0,26

0,03

9,80

 

 

0,04

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.31

0,09

 

 

0,19

0,02

0,002

 

 

0,10

0,01

0.11

0,03

0,03

 

 

0,02

0,079

 

0,60

 

 

0,03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,19

0,05

2,60

0,01

0,80

0,04

0,073

0,03

0,02

 

0,05

0,30

 

0,30

0,01

 

0,008

0,22

0,03

0,6

 

0,03

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

5,16

 

0,01

 

0,01

0,39

0,001

 

0,05

0,33

 

0,10

 

 

 

 

 

2,28

 

2,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,80

0,14

0,04

 

0,15

 

 

0,04

0,01

 

 

0,01

0,07

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

0,17

 

0,04

 

0,08

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,34

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 huyện Định Hóa

(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

Xã Bình Yên

Xã Bộc Nhiêu

Xã Điềm Mặc

Xã Định Biên

Xã Đồng Thịnh

Xã Kim Phượng

Xã Lam Vỹ

Xã Linh Thông

Xã Phú Đinh

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Quy

Kỳ

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

Xã Thanh Định

Xã Trung

Hội

Xã Trung Lương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

25,91

0,65

2,77

0,01

1,94

0,49

0,08

0,03

0,13

0,02

0,26

0,73

1,56

0,41

0,07

0,02

0,08

3,43

0,06

13,00

0,04

0,03

0,11

0,02

1.1

Đất trồng lúa

14,66

0,51

0,16

 

0,95

0,04

0,004

 

0,06

0,02

0,20

0,22

1.52

0,08

0,06

 

0,05

0,86

0,03

9,80

0,04

 

0,06

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13,52

0,16

0,16

 

0,95

 

0,001

 

0,06

0,02

0,20

0,17

1.52

0,03

0,03

 

0,05

0,26

0,03

9,80

0,04

 

0,04

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.21

0,09

 

 

0,19

0,02

0,002

 

 

 

0,01

0,11

0,03

0,03

 

 

0,024

0,08

 

0,60

 

 

0,03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,19

0,05

2,60

0,01

0,80

0,04

0,07

0,03

0,02

 

0,05

0,30

 

0,30

0,01

 

0,008

0,22

0,03

0,60

 

0,026

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

4,83

 

0,01

 

0,01

0,39

0,001

 

0,05

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2,28

 

2,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

Phụ lục IV.

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021 huyện Định Hóa

(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

Xã Linh Thông

 

Tổng

0,08

0,06

0,01

0,01

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,08

0,06

0,01

0,01

2.1

Đất ở nông thôn

0,01

 

 

0,01

2.2

Đát ở đô thị

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

2 8

Đất có mục đích công cộng

0,07

0,06

0,01

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa táng

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

2.13

Đẩt có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 
 

 

Phụ lục V.

Danh mục 35 công trình, dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên
địa bàn huyện Định Hóa

(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

STT

Tên công trình dự án

sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sừ dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng sổ

Trong đó:

Đất trồng lúa

 

TỔNG

 

30,14

26,34

14,65

3,72

0,08

1

Trang trại nuôi gia súc, gia cầm

xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa

0,43

0,43

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,10

0,10

0,10

 

 

3

Khu tái định cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt lở đất và có nguy cơ xảy ra lũ ông, lũ quét và kè bờ suối khắc phục sạt lở khu vực UBND xã và Trạm y tế xã Linh Thông

Xã Linh Thông, huyện Định Hóa

1,64

1,56

1,52

0,07

0,01

4

Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

0,02

 

 

0,02

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đinh, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa

1,10

1,10

0,61

 

 

6

Mở rộng Trụ sở UBND xã Bình Yên (Nhà văn hóa - thể thao xã)

Xã Bình Yên, huyện Định Hoá

0,30

0,30

 

 

 

7

Ban chi huy quân sự xã Lam Vỹ

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,28

0,27

0,17

0,01

 

8

Ban chỉ huy quân sự huyện Định Hóa

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

2,65

2,61

 

0,04

 

9

Trường Mầm non Bảo Linh (phân hiệu Khuổi Chao)

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,04

 

 

 

0,04

10

Trường Mầm non Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,02

 

 

 

0,02

11

Trường Mầm non xã Quy Kỳ

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,30

 

 

0,30

 

12

Mở rộng Trường Mầm non xã Bình Yên

Xã Bình Yên, huyện Định Hoá

0,09

0,09

 

 

 

13

Xây dựng, nâng cấp điểm Trường Mầm non Tam Hợp

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,10

0,10

 

 

 

14

Xây dựng điểm Trường Mầm non Khau Viềng

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,05

0,05

0,05

 

 

15

Trường Mầm non Lam Vỹ (khu Trung tâm)

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,25

0,25

 

 

 

16

Cụm công nghiệp Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

13,00

13,00

9,80

 

 

17

Cơ sở sản xuất bê tông tươi

Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa

1,50

 

 

1,50

 

18

Nhà máy sản xuất gạch không nung

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

1,42

 

 

1,42

 

19

Đường giao thông nông thôn Túc Duyên

Xã Quy Kỳ, huyện

Định Hóa

0,21

0,21

0,14

 

 

20

Đường giao thông nông thôn Túc Duyên - Tân Hợp

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,58

0,58

0,12

 

 

21

Sửa chữa đột xuất xử lý vị tri mất an toàn giao thông tại Km34- Km35+200 Quốc lộ 3C (Đèo So)

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

2,60

2,60

0,60

 

 

22

Đường vào Trường THCS Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,36

0,36

0,03

 

 

23

Đường nội đồng cầu cứng Nam Cơ

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

0,20

0,20

0,20

 

 

24

Mở rộng, nâng cấp đường vào Đài tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ Xã Điềm Mặc

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

0,02

 

 

0,02

 

25

Đường sang khu Trung tâm Văn hóa- Thể thao huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,08

0,08

0,05

 

 

26

Mở rộng khu di tich lịch sử ngành bưu điện

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

0,39

0,31

 

0,08

 

27

Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

1,65

1,57

0,91

0,07

0,01

28

Nâng cấp độ tin cậy cung cấp diện Định Hóa

Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa

0,01

0,01

 

 

 

29

Bến xe khách Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,02

0,02

0,001

 

 

30

Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,07

0,03

 

0,04

 

31

Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện qua tuyến đường tránh nội thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,12

0,04

 

0,08

 

32

Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3C đến cơ quan Huyện ũy, huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,04

0,02

 

0,02

 

33

Xây dựng bia ghi dấu nơi thành lập Cục Chính trị - Tổng cục Cung cấp (nay là Tổng cục Hậu cần) Quân đội nhân dân Việt Nam

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,07

0,06

 

0,01

 

34

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân ra số đầu tiên ngày 11/3/1951

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,08

0,04

 

0,04

 

35

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

 

DANH SÁCH H GIA ĐÌNH CÁ NHÂN

XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐÁT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm

(xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Chợ Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Lưu

Thị trấn Chợ Chu

276

17

LUC

0,017

0,017

 

 

2

Bùi Thị Trâm

Thị trấn Chợ Chu

852

17

LUC

0, 023

0, 023

 

 

3

Lưu Văn Bình

Thị trấn Chợ Chu

398

17

LUC

0,020

0,020

 

 

4

Lý Phúc Chí

Thị trấn Chợ Chu

299

16

LUC

0,022

0,022

 

 

5

Trần Thị Hoa

Thị trấn Chợ Chu

528

20

LUC

0,022

0,022

 

 

II

Xã Bảo Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn Thị Lan

Xã Bảo Linh

248

47

CLN

0,007

0,007

 

 

III

Xã Sơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Thị Son

Xã Sơn Phú

7

13

CLN

0,030

0,030

 

 

2

Trần Văn Bằng

Xã Sơn Phú

203

43

LUC

0,015

0,015

 

 

3

Trần Văn Chức

Xã Sơn Phú

287

43

LUC

0,015

0,015

 

 

IV

Xã Quy Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Xuân Việt

Xã Quy Kỳ

390

128

HNK (BHK)

0,007

0,007

 

 

V

Xã Phú Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Chi

Xã Phú Đinh

441

37

LUC

0,031

0,031

 

 

2

Nông Đình Tuấn

Xã Phú Đình

468

35

LUK

0,015

0,015

 

 

VI

Xã Bình Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Đình Phượng

Xã Bình Yên

276

22

CLN

0,015

0,015

 

 

2

Khúc Văn Sánh

Xã Bình Yên

310

16

CLN

0,007

0,007

 

 

3

Ma Thị Nguyệt

Xã Bình Yên

249

17

CLN

0,010

0,010

 

 

4

Nguyễn Thị Tiến

Xã Binh Yên

237

24

HNK (BHK)

0,017

0,017

 

 

5

Nguyễn Văn Chung

Xã Bình Yên

198

28

CLN

0,010

0,010

 

 

6

Ma Công Na

Xã Bình Yên

189+190

(73)

1(24)

LUK

0,040

0,040

 

 

VII

Xã Đồng Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Thị Tơ

Xã Đồng Thịnh

583

50

LUC

0,007

0,007

 

 

2

Nông Chính Cường

Xã Đồng Thịnh

482

57

LUC

0,010

0,010

 

 

VIII

Xã Lam Vỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Toan

Xã Lam Vỹ

27

101

CLN

0,030

0,030

 

 

2

Phạm Ngọc Rồng

Xã Lam Vỹ

104

101

HNK (BHK)

0,025

0,025

 

 

IX

Xã Thanh Định

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Tiến Hoành

Xã Thanh Định

221

43

CLN

0,026

0,026

 

 

X

Phượng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Tác

Xã Phượng Tiến

74

4

HNK (BHK)

0,014

0,014

 

 

2

Hoàng Tuấn Thành

Xã Phượng Tiến

361

9

ONT+CLN

0,008

0,008

 

 

3

Trân Văn Cần

Xã Phượng Tiến

54

10

HNK (BHK)

0,010

0,010

 

 

4

Nguyễn Thành Tú

Xã Phượng Tiến

201

14

LUC

0,030

0,030

 

 

5

Nguyễn Thành Tú

Xã Phượng Tiến

202

14

LUC

0,020

0,020

 

 

XI

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Phúc Quân

Xã Tân Thịnh

205

81

LUK

0,011

0,011

 

 

2

Lý Văn Hùng

Xã Tân Thịnh

265

81

LUK

0,010

0,010

 

 

3

Phạm Xuân Tuấn

Xã Tân Thịnh

480

90

LUK

0,020

0,020

 

 

XII

Xã Kim Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thiên Phượng

Xã Kim Phượng

21

10(55)

HNK (BHK)

0,012

0,012

 

 

2

Trần Văn Niên

Xã Kim Phượng

195

39 (83)

CLN

0,050

0,050

 

 

XIII

Xã Phúc Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lộc Thị Bình

Xã Phúc Chu

177

21

TSN

0,019

0,019

 

 

XIV

Xã Định Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Quang Trung

Xã Định Biên

92+123

44

LUC

0,010

0,010

 

 

2

Ma Thịnh Đoàn

Xã Định Biên

316

13

LUC

0,010

0,010

 

 

3

Lý Thị Thêu

Xã Định Biên

317

13

LUC

0,007

0,007

 

 

4

Hoàng Vãn Bằng

Xã Định Biên

586

38

LUC

0,010

0,010

 

 

5

Trần Thị Gấm

Xã Định Biên

452

32

CLN

0,009

0,009

 

 

6

Lưu Thị Vàng

Xã Định Biên

221

21

ONT+CLN

0,004

0,004

 

 

7

Vi Xuân Trường

Xã Định Biên

278

30

LUC

0,010

0,010

 

 

8

Ma Thị Thao

Xã Định Biên

333

37

LUC

0,010

0,010

 

 

XV

Xã Bộc Nhiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Công Thắng

Xã Bộc Nhiêu

290

59

CLN

0,070

0,070

 

 

XVI

Xã Phú Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Đăng Dũng

Xã Phú Tiến

181

28

CLN

0,009

0,009

 

 

2

Ngô Đăng Dũng

Xã Phú Tiến

204

28

LUC

0,011

0,011

 

 

3

Bùi Văn Tuấn

Xã Phú Tiến

191

43

LUK

0,010

0,010

 

 

4

Lưu Đình Thăng

Xã Phú Tiến

81

53

LUC

0,007

0,007

 

 

5

Nguyễn Thanh Thuận

Xã Phú Tiến

252

43

LUC

0,010

0,010

 

 

6

Nguyễn Thanh Thuận

Xã Phú Tiến

203

44

LUK

0,020

0,020

 

 

XVII

Xã Bình Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lường Văn Thanh

Xã Bình Thành

232

121

LUC

0,007

0,007

 

 

2

Lường Văn Long

Xã Bình Thành

197

121

LUC

0,014

0,014

 

 

3

La Công Tần

Xã Bình Thành

105

17

LUC

0,014

0,014

 

 

4

Trần Thị Mùi

Xã Bình Thành

562

5

CLN

0,007

0,007

 

 

5

Lộc Văn Đại

Xã Bình Thành

41

105

RSX

0,007

0,007

 

 

6

Đinh Thị Dung

Xã Bình Thành

118

122

CLN

0,014

0,014

 

 

XVIII

Xã Điềm Mặc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông Thị Đào

Xã Điềm Mặc

505

26

CLN

0,019

0,019

 

 

2

Trương Công Cường

Xã Điềm Mặc

163

8

ONT+ CLN

0,010

0,010

 

 

XIX

Xã Bảo Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chu Quốc Tùng

Xã Bảo Cường

503

30

LUC

0,017

0,017

 

 

2

Chu Thị Thu Trang

Xã Bảo Cường

502

30

LUC

0,007

0,007

 

 

3

Bàng Tiến Hùng

Xã Bảo Cường

469

38

LUC

0,018

0,018

 

 

4

Ngô Văn Tần

Xã Bảo Cường

80

38

LUC

0,010

0,010

 

 

5

Nguyễn Sơn Hà

Xã Bảo Cường

509

37

LUC

0,010

0,010

 

 

6

Nguyên Sơn Hà

Xã Bảo Cường

508

37

LUC

0,015

0,015

 

 

7

Nguyễn Sơn Hà

Xã Bảo Cường

507

37

LUC

0,016

0,016

 

 

8

Hoàng Ngọc Hùng

Xã Bão Cường

505

30

LUC

0,018

0,018

 

 

9

Hoàng Thị Liên

Xã Bảo Cường

504

30

LUC

0,007

0,007

 

 

10

Nông Thị Chung

Xã Bảo Cường

520

29

LUC

0,007

0,007

 

 

11

Hà Văn Thành

Xã Bảo Cường

269

29

LUC

0,007

0,007

 

 

12

Ma Văn Thể

Xã Bảo Cường

259

29

LUC

0,012

0,012

 

 

13

Ma Văn Thể

Xã Bảo Cường

248

29

LUC

0,003

0,003

 

 

14

Phùng Đức Tuân

Xã Bảo Cường

87

31

LƯC

0,010

0,010

 

 

XX

Xã Trung Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Văn Hồng

Xã Trung Hội

462

23

LUK

0,020

0,020

 

 

2

Hoàng Thị Anh

Xã Trung Hội

146

27

CLN

0,020

0,020

 

 

3

Thái Văn Thân

Xã Trung Hội

3

19

HNK (BHK)

0,010

0,010

 

 

4

Ma Ngọc Tin

Xã Trung Hội

69

46

LUC

0,020

0,020

 

 

5

Ma Văn Đoàn

Xã Trung Hội

189

41

LUC

0,007

0,007

 

 

6

Ma Văn Đoàn

Xã Trung Hội

214

41

LUC

0,010

0,010

 

 

7

Lê Danh Ngọc

Xã Trung Hội

62

27

HNK (BHK)

0,020

0,020

 

 

XXI

Xã Trung Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thế Hưởng

Xã Trung Lương

511

19

LUC

0,007

0,007

 

 

2

Trần Việt Hùng

Xã Trung Lương

386

10

LUC

0,014

0,014

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi