Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2885/QĐ-UBND Thái Nguyên 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2885/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2885/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 14/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2885/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN __________ Số: 2885/QĐ-UBND
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________ Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa
______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 566/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 30,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,45 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 29,69 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 27,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 26,34 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 0,80 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 26,31 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 25,91 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,33 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,07 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung trong năm 2021 là 0,08 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021
Tổng số có 35 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Định Hóa, với diện tích sử dụng đất là 30,14 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 26,34 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 3,72 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 0,08 ha. Trong đó có 1,21 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - TT Tỉnh ủy; - TT HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tinh; - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; - TT. Thông tin - VP UBND tinh; - Lưu: VT, CNN&XD, TH. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến |
Phụ lục I.
Kế hoạch sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 huyện Định Hóa
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu | Xã Bảo Cường | Xã Bảo Linh | Xã Bình Thành | Xã Bình Yên | Xã Bộc Nhiêu | Xã Điềm Mặc | Xã Định Biên | Xã Đồng Thịnh | Xã Kim Phượng | Xã Lam Vỹ | Xã Linh Thông | Xã Phú Đinh | Xã Phú Tiến | Xã Phúc Chu | Xã Phượng Tiên | Xã Quy Kỳ | Xã Sơn Phú | Xã Tân Dương | Xã Tân Thịnh | Xã Thanh Định | Xã Trung Hội | Xã Trung Lương | |||
1 | Đất nông nghiệp | 0,45 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 29,69 | 0,79 | 4,23 | 0,07 | 2,10 | 0,49 | 0,08 | 0,05 | 0,14 | 0,02 | 0,26 | 0,74 | 1,64 | 0,41 | 0,07 | 0,02 | 1,58 | 3,77 | 0,06 | 13,00 | 0,04 | 0,03 | 0,11 | 0,02 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 2 74 |
| 0 16 | 001 | 0 06 | 0,10 | 0,07 | 0,03 | 007 | 0 02 | 006 | 0,06 | 1,64 | 005 | 007 | 002 | 0,08 | 001 | 0,06 |
| 004 | 003 | 0.11 | 0,02 |
2.2 | Đất ở đô thị | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,58 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | 2,65 |
| 2,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 0,85 |
|
| 0,06 |
| 0,09 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 15,92 |
| 1.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
| 13,00 |
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 6,49 | 0,33 |
|
| 2,04 |
| 0,01 | 0,02 | 0,07 |
| 0,20 |
|
| 0,36 |
|
|
| 3,467 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II.
Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 huyện Định Hóa
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu | Xã Bảo Cường | Xã Bảo Linh | Xã Bình Thành | Xã Bình Yên | Xã Bộc Nhiêu | Xã Điềm Mặc | Xã Định Biên | Xã Đồng Thịnh | Xã Kim Phượng | Xã Lam Vỹ | Xã Linh Thông | Xã Phú Đình | Xã Phú Tiến | Xã Phúc Chu | Xã Phượng Tiến | Xã Quy Ký | Xã Sơn Phú | Xã Tân Dương | Xã Tân Thịnh | Xã Thanh Định | Xã Trung Hội | Xã Trung Lương | |||
1 | Đất nông nghiệp | 26,34 | 0,65 | 2,77 | 0,01 | 1,94 | 0,49 | 0,08 | 0,03 | 0,13 | 0,45 | 0,26 | 0,73 | 1,56 | 0,41 | 0,07 | 0,02 | 0,08 | 3,43 | 0,06 | 13,00 | 0,04 | 0,03 | 0,11 | 0,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | 14,66 | 0,51 | 0,16 |
| 0,95 | 0,04 | 0,004 |
| 0,06 | 0,02 | 0.2 | 0,22 | 1,52 | 0,08 | 0,06 |
| 0,05 | 0,86 | 0,03 | 9,80 | 0,04 |
| 0,06 | 0,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 13,48 | 0,16 | 0,16 |
| 0,95 |
| 0,001 |
| 0,06 | 0,02 | 0.2 | 0,17 | 1.52 | 0,03 | 0,03 |
| 0,05 | 0,26 | 0,03 | 9,80 |
|
| 0,04 | 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.31 | 0,09 |
|
| 0,19 | 0,02 | 0,002 |
|
| 0,10 | 0,01 | 0.11 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,02 | 0,079 |
| 0,60 |
|
| 0,03 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5,19 | 0,05 | 2,60 | 0,01 | 0,80 | 0,04 | 0,073 | 0,03 | 0,02 |
| 0,05 | 0,30 |
| 0,30 | 0,01 |
| 0,008 | 0,22 | 0,03 | 0,6 |
| 0,03 | 0,02 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 5,16 |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,39 | 0,001 |
| 0,05 | 0,33 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| 2,28 |
| 2,00 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,80 | 0,14 | 0,04 |
| 0,15 |
|
| 0,04 | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,07 |
|
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở nông thôn | 0,17 |
| 0,04 |
| 0,08 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,34 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,3 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 huyện Định Hóa
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu | Xã Bảo Cường | Xã Bảo Linh | Xã Bình Thành | Xã Bình Yên | Xã Bộc Nhiêu | Xã Điềm Mặc | Xã Định Biên | Xã Đồng Thịnh | Xã Kim Phượng | Xã Lam Vỹ | Xã Linh Thông | Xã Phú Đinh | Xã Phú Tiến | Xã Phúc Chu | Xã Phượng Tiến | Xã Quy Kỳ | Xã Sơn Phú | Xã Tân Dương | Xã Tân Thịnh | Xã Thanh Định | Xã Trung Hội | Xã Trung Lương | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 25,91 | 0,65 | 2,77 | 0,01 | 1,94 | 0,49 | 0,08 | 0,03 | 0,13 | 0,02 | 0,26 | 0,73 | 1,56 | 0,41 | 0,07 | 0,02 | 0,08 | 3,43 | 0,06 | 13,00 | 0,04 | 0,03 | 0,11 | 0,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | 14,66 | 0,51 | 0,16 |
| 0,95 | 0,04 | 0,004 |
| 0,06 | 0,02 | 0,20 | 0,22 | 1.52 | 0,08 | 0,06 |
| 0,05 | 0,86 | 0,03 | 9,80 | 0,04 |
| 0,06 | 0,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 13,52 | 0,16 | 0,16 |
| 0,95 |
| 0,001 |
| 0,06 | 0,02 | 0,20 | 0,17 | 1.52 | 0,03 | 0,03 |
| 0,05 | 0,26 | 0,03 | 9,80 | 0,04 |
| 0,04 | 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.21 | 0,09 |
|
| 0,19 | 0,02 | 0,002 |
|
|
| 0,01 | 0,11 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,024 | 0,08 |
| 0,60 |
|
| 0,03 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5,19 | 0,05 | 2,60 | 0,01 | 0,80 | 0,04 | 0,07 | 0,03 | 0,02 |
| 0,05 | 0,30 |
| 0,30 | 0,01 |
| 0,008 | 0,22 | 0,03 | 0,60 |
| 0,026 | 0,02 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 4,83 |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,39 | 0,001 |
| 0,05 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| 2,28 |
| 2,00 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021 huyện Định Hóa
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Bảo Linh | Xã Bình Thành | Xã Linh Thông | |||
| Tổng | 0,08 | 0,06 | 0,01 | 0,01 |
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,08 | 0,06 | 0,01 | 0,01 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 0,01 |
|
| 0,01 |
2.2 | Đát ở đô thị |
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
2 8 | Đất có mục đích công cộng | 0,07 | 0,06 | 0,01 |
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa táng |
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
2.13 | Đẩt có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
Phụ lục V.
Danh mục 35 công trình, dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên
địa bàn huyện Định Hóa
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm | Diện tích (ha) | Sừ dụng từ nhóm đất (ha) | |||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||
Tổng sổ | Trong đó: | ||||||
Đất trồng lúa | |||||||
| TỔNG |
| 30,14 | 26,34 | 14,65 | 3,72 | 0,08 |
1 | Trang trại nuôi gia súc, gia cầm | xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
3 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt lở đất và có nguy cơ xảy ra lũ ông, lũ quét và kè bờ suối khắc phục sạt lở khu vực UBND xã và Trạm y tế xã Linh Thông | Xã Linh Thông, huyện Định Hóa | 1,64 | 1,56 | 1,52 | 0,07 | 0,01 |
4 | Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân | Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
5 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đinh, cá nhân | Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa | 1,10 | 1,10 | 0,61 |
|
|
6 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Bình Yên (Nhà văn hóa - thể thao xã) | Xã Bình Yên, huyện Định Hoá | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
7 | Ban chi huy quân sự xã Lam Vỹ | Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa | 0,28 | 0,27 | 0,17 | 0,01 |
|
8 | Ban chỉ huy quân sự huyện Định Hóa | Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa | 2,65 | 2,61 |
| 0,04 |
|
9 | Trường Mầm non Bảo Linh (phân hiệu Khuổi Chao) | Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
10 | Trường Mầm non Bảo Linh | Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
11 | Trường Mầm non xã Quy Kỳ | Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
12 | Mở rộng Trường Mầm non xã Bình Yên | Xã Bình Yên, huyện Định Hoá | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
13 | Xây dựng, nâng cấp điểm Trường Mầm non Tam Hợp | Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
14 | Xây dựng điểm Trường Mầm non Khau Viềng | Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
15 | Trường Mầm non Lam Vỹ (khu Trung tâm) | Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
16 | Cụm công nghiệp Tân Dương | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 13,00 | 13,00 | 9,80 |
|
|
17 | Cơ sở sản xuất bê tông tươi | Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa | 1,50 |
|
| 1,50 |
|
18 | Nhà máy sản xuất gạch không nung | Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa | 1,42 |
|
| 1,42 |
|
19 | Đường giao thông nông thôn Túc Duyên | Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa | 0,21 | 0,21 | 0,14 |
|
|
20 | Đường giao thông nông thôn Túc Duyên - Tân Hợp | Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa | 0,58 | 0,58 | 0,12 |
|
|
21 | Sửa chữa đột xuất xử lý vị tri mất an toàn giao thông tại Km34- Km35+200 Quốc lộ 3C (Đèo So) | Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa | 2,60 | 2,60 | 0,60 |
|
|
22 | Đường vào Trường THCS Phú Đình | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 0,36 | 0,36 | 0,03 |
|
|
23 | Đường nội đồng cầu cứng Nam Cơ | Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
24 | Mở rộng, nâng cấp đường vào Đài tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ Xã Điềm Mặc | Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
25 | Đường sang khu Trung tâm Văn hóa- Thể thao huyện Định Hóa | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,08 | 0,08 | 0,05 |
|
|
26 | Mở rộng khu di tich lịch sử ngành bưu điện | Xã Bình Thành, huyện Định Hóa | 0,39 | 0,31 |
| 0,08 |
|
27 | Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc | Xã Bình Thành, huyện Định Hóa | 1,65 | 1,57 | 0,91 | 0,07 | 0,01 |
28 | Nâng cấp độ tin cậy cung cấp diện Định Hóa | Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
29 | Bến xe khách Định Hóa | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,02 | 0,02 | 0,001 |
|
|
30 | Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm huyện Định Hóa | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,07 | 0,03 |
| 0,04 |
|
31 | Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện qua tuyến đường tránh nội thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,12 | 0,04 |
| 0,08 |
|
32 | Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3C đến cơ quan Huyện ũy, huyện Định Hóa | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,04 | 0,02 |
| 0,02 |
|
33 | Xây dựng bia ghi dấu nơi thành lập Cục Chính trị - Tổng cục Cung cấp (nay là Tổng cục Hậu cần) Quân đội nhân dân Việt Nam | Xã Định Biên, huyện Định Hóa | 0,07 | 0,06 |
| 0,01 |
|
34 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân ra số đầu tiên ngày 11/3/1951 | Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa | 0,08 | 0,04 |
| 0,04 |
|
35 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN
XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐÁT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Họ và tên chủ sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | |||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích | Trong đó: | ||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
I | Thị trấn Chợ Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Văn Lưu | Thị trấn Chợ Chu | 276 | 17 | LUC | 0,017 | 0,017 |
|
|
2 | Bùi Thị Trâm | Thị trấn Chợ Chu | 852 | 17 | LUC | 0, 023 | 0, 023 |
|
|
3 | Lưu Văn Bình | Thị trấn Chợ Chu | 398 | 17 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
4 | Lý Phúc Chí | Thị trấn Chợ Chu | 299 | 16 | LUC | 0,022 | 0,022 |
|
|
5 | Trần Thị Hoa | Thị trấn Chợ Chu | 528 | 20 | LUC | 0,022 | 0,022 |
|
|
II | Xã Bảo Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn Thị Lan | Xã Bảo Linh | 248 | 47 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
III | Xã Sơn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ma Thị Son | Xã Sơn Phú | 7 | 13 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
2 | Trần Văn Bằng | Xã Sơn Phú | 203 | 43 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
3 | Trần Văn Chức | Xã Sơn Phú | 287 | 43 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
IV | Xã Quy Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đặng Xuân Việt | Xã Quy Kỳ | 390 | 128 | HNK (BHK) | 0,007 | 0,007 |
|
|
V | Xã Phú Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Chi | Xã Phú Đinh | 441 | 37 | LUC | 0,031 | 0,031 |
|
|
2 | Nông Đình Tuấn | Xã Phú Đình | 468 | 35 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
VI | Xã Bình Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ma Đình Phượng | Xã Bình Yên | 276 | 22 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
2 | Khúc Văn Sánh | Xã Bình Yên | 310 | 16 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
3 | Ma Thị Nguyệt | Xã Bình Yên | 249 | 17 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
4 | Nguyễn Thị Tiến | Xã Binh Yên | 237 | 24 | HNK (BHK) | 0,017 | 0,017 |
|
|
5 | Nguyễn Văn Chung | Xã Bình Yên | 198 | 28 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
6 | Ma Công Na | Xã Bình Yên | 189+190 (73) | 1(24) | LUK | 0,040 | 0,040 |
|
|
VII | Xã Đồng Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Thị Tơ | Xã Đồng Thịnh | 583 | 50 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
2 | Nông Chính Cường | Xã Đồng Thịnh | 482 | 57 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
VIII | Xã Lam Vỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Toan | Xã Lam Vỹ | 27 | 101 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
2 | Phạm Ngọc Rồng | Xã Lam Vỹ | 104 | 101 | HNK (BHK) | 0,025 | 0,025 |
|
|
IX | Xã Thanh Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ma Tiến Hoành | Xã Thanh Định | 221 | 43 | CLN | 0,026 | 0,026 |
|
|
X | Xã Phượng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Văn Tác | Xã Phượng Tiến | 74 | 4 | HNK (BHK) | 0,014 | 0,014 |
|
|
2 | Hoàng Tuấn Thành | Xã Phượng Tiến | 361 | 9 | ONT+CLN | 0,008 | 0,008 |
|
|
3 | Trân Văn Cần | Xã Phượng Tiến | 54 | 10 | HNK (BHK) | 0,010 | 0,010 |
|
|
4 | Nguyễn Thành Tú | Xã Phượng Tiến | 201 | 14 | LUC | 0,030 | 0,030 |
|
|
5 | Nguyễn Thành Tú | Xã Phượng Tiến | 202 | 14 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
XI | Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Phúc Quân | Xã Tân Thịnh | 205 | 81 | LUK | 0,011 | 0,011 |
|
|
2 | Lý Văn Hùng | Xã Tân Thịnh | 265 | 81 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
3 | Phạm Xuân Tuấn | Xã Tân Thịnh | 480 | 90 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
XII | Xã Kim Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thiên Phượng | Xã Kim Phượng | 21 | 10(55) | HNK (BHK) | 0,012 | 0,012 |
|
|
2 | Trần Văn Niên | Xã Kim Phượng | 195 | 39 (83) | CLN | 0,050 | 0,050 |
|
|
XIII | Xã Phúc Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lộc Thị Bình | Xã Phúc Chu | 177 | 21 | TSN | 0,019 | 0,019 |
|
|
XIV | Xã Định Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Quang Trung | Xã Định Biên | 92+123 | 44 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
2 | Ma Thịnh Đoàn | Xã Định Biên | 316 | 13 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
3 | Lý Thị Thêu | Xã Định Biên | 317 | 13 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
4 | Hoàng Vãn Bằng | Xã Định Biên | 586 | 38 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
5 | Trần Thị Gấm | Xã Định Biên | 452 | 32 | CLN | 0,009 | 0,009 |
|
|
6 | Lưu Thị Vàng | Xã Định Biên | 221 | 21 | ONT+CLN | 0,004 | 0,004 |
|
|
7 | Vi Xuân Trường | Xã Định Biên | 278 | 30 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
8 | Ma Thị Thao | Xã Định Biên | 333 | 37 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
XV | Xã Bộc Nhiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Công Thắng | Xã Bộc Nhiêu | 290 | 59 | CLN | 0,070 | 0,070 |
|
|
XVI | Xã Phú Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngô Đăng Dũng | Xã Phú Tiến | 181 | 28 | CLN | 0,009 | 0,009 |
|
|
2 | Ngô Đăng Dũng | Xã Phú Tiến | 204 | 28 | LUC | 0,011 | 0,011 |
|
|
3 | Bùi Văn Tuấn | Xã Phú Tiến | 191 | 43 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
4 | Lưu Đình Thăng | Xã Phú Tiến | 81 | 53 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
5 | Nguyễn Thanh Thuận | Xã Phú Tiến | 252 | 43 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
6 | Nguyễn Thanh Thuận | Xã Phú Tiến | 203 | 44 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
XVII | Xã Bình Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lường Văn Thanh | Xã Bình Thành | 232 | 121 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
2 | Lường Văn Long | Xã Bình Thành | 197 | 121 | LUC | 0,014 | 0,014 |
|
|
3 | La Công Tần | Xã Bình Thành | 105 | 17 | LUC | 0,014 | 0,014 |
|
|
4 | Trần Thị Mùi | Xã Bình Thành | 562 | 5 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
5 | Lộc Văn Đại | Xã Bình Thành | 41 | 105 | RSX | 0,007 | 0,007 |
|
|
6 | Đinh Thị Dung | Xã Bình Thành | 118 | 122 | CLN | 0,014 | 0,014 |
|
|
XVIII | Xã Điềm Mặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông Thị Đào | Xã Điềm Mặc | 505 | 26 | CLN | 0,019 | 0,019 |
|
|
2 | Trương Công Cường | Xã Điềm Mặc | 163 | 8 | ONT+ CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
XIX | Xã Bảo Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chu Quốc Tùng | Xã Bảo Cường | 503 | 30 | LUC | 0,017 | 0,017 |
|
|
2 | Chu Thị Thu Trang | Xã Bảo Cường | 502 | 30 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
3 | Bàng Tiến Hùng | Xã Bảo Cường | 469 | 38 | LUC | 0,018 | 0,018 |
|
|
4 | Ngô Văn Tần | Xã Bảo Cường | 80 | 38 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
5 | Nguyễn Sơn Hà | Xã Bảo Cường | 509 | 37 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
6 | Nguyên Sơn Hà | Xã Bảo Cường | 508 | 37 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
7 | Nguyễn Sơn Hà | Xã Bảo Cường | 507 | 37 | LUC | 0,016 | 0,016 |
|
|
8 | Hoàng Ngọc Hùng | Xã Bão Cường | 505 | 30 | LUC | 0,018 | 0,018 |
|
|
9 | Hoàng Thị Liên | Xã Bảo Cường | 504 | 30 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
10 | Nông Thị Chung | Xã Bảo Cường | 520 | 29 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
11 | Hà Văn Thành | Xã Bảo Cường | 269 | 29 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
12 | Ma Văn Thể | Xã Bảo Cường | 259 | 29 | LUC | 0,012 | 0,012 |
|
|
13 | Ma Văn Thể | Xã Bảo Cường | 248 | 29 | LUC | 0,003 | 0,003 |
|
|
14 | Phùng Đức Tuân | Xã Bảo Cường | 87 | 31 | LƯC | 0,010 | 0,010 |
|
|
XX | Xã Trung Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Văn Hồng | Xã Trung Hội | 462 | 23 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
2 | Hoàng Thị Anh | Xã Trung Hội | 146 | 27 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
3 | Thái Văn Thân | Xã Trung Hội | 3 | 19 | HNK (BHK) | 0,010 | 0,010 |
|
|
4 | Ma Ngọc Tin | Xã Trung Hội | 69 | 46 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
5 | Ma Văn Đoàn | Xã Trung Hội | 189 | 41 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
6 | Ma Văn Đoàn | Xã Trung Hội | 214 | 41 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
7 | Lê Danh Ngọc | Xã Trung Hội | 62 | 27 | HNK (BHK) | 0,020 | 0,020 |
|
|
XXI | Xã Trung Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thế Hưởng | Xã Trung Lương | 511 | 19 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
2 | Trần Việt Hùng | Xã Trung Lương | 386 | 10 | LUC | 0,014 | 0,014 |
|
|