- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND Phú Yên sửa đổi QĐ 53/2019/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất 05 năm (2020-2024)
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 27/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/09/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 27/2020/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 27/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Yên, ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 484/TTr-STNMT ngày 10/8/2020 và Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày 24/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Bổ sung Khoản 10 vào Mục IV của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
| STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| IV | Thị trấn Phú Hòa – huyện Phú Hòa (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
| 10 | Đường Đông – Tây nối dài (Đoạn từ Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng đến đường quy hoạch D9) (phần đã đầu tư hạ tầng hoàn chỉnh theo quy hoạch đã được phê duyệt) | 3.000 | 1.900 | 1.300 | 800 |
2. Bổ sung điểm 9.12 và điểm 9.13 vào khoản 9 phần B Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
| TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
| B | Vùng miền núi (4 xã) |
|
|
|
|
| 9 | Xã Sơn Thành Đông (xã miền núi) |
|
|
|
|
| 9.12 | Đường từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hạnh thôn Thành An |
|
|
|
|
| - | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình đến hết nhà ông Lê Văn Trung thôn Trường Thành | 600 | 350 | 200 | 120 |
| - | Đoạn từ nhà ông Lê Văn Trung thôn Trường Thành đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hạnh thôn Thành An | 450 | 300 | 180 | 100 |
| 9.13 | Đường Trung tâm thôn Thành An |
|
|
|
|
| - | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Hạnh đến nhà ông Nguyễn Tự Thanh Xuân | 600 | 350 | 200 | 120 |
| - | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Hạnh đến nhà ông Phan Duy Thơ | 450 | 300 | 180 | 100 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Phú Hòa, Tây Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2020./.
| Nơi nhận: - Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; - TT. HĐND tỉnh; - Phòng XD và KTVBQPPL – Sở Tư pháp; - Trung tâm Truyền thông tỉnh; - Lưu: VT, To, D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!