Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2544/QĐ-UBND Quảng Nam 2023 chuyển mục đích sử dụng rừng để xây dựng đường dây 500kV
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2544/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2544/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 24/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 2544/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2544/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Nam, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích khác
để xây dựng dự án đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ đi qua
huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Công văn số 1104/TTg-NN ngày 21/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện dự án đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ đi qua huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế - dự toán trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng dự án đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ đi qua huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 426/TTr-STNMT ngày 20/11/2023 (kèm theo Công văn số 2998/SNN&PTNT-CCKL ngày 08/11/2023 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc xác lập hồ sơ chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích xây dựng móng trụ Dự án đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ trên địa bàn huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án Đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ trên địa bàn huyện Nam Giang, với diện tích 7,6055 ha, trong đó:
+ Quy hoạch rừng phòng hộ: 5,8388 ha (rừng tự nhiên);
+ Quy hoạch rừng sản xuất: 0,7092 ha (rừng tự nhiên);
+ Ngoài Quy hoạch 3 loại rừng: 1,0575 ha (rừng tự nhiên).
- Địa điểm: xã La Dêê; xã Chà Vàl; xã Tà Bhing và xã Tà Pơơ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam.
(Kèm theo Biểu tổng hợp chi tiết tại Phụ lục I và Bản đồ thể hiện
vị trí các khu vực đề nghị chuyển đổi mục đích)
- Vị trí, ranh giới, loại đất, loại rừng chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ hiện trạng rừng và đất rừng do Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ lập và Ban Quản lý dự án Điện 2 - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam xác nhận, được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam xác nhận tại Công văn số 1266/SNN&PTNT-CCKL ngày 30/05/2023;
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ban Quản lý dự án Điện 2 có trách nhiệm: Phối hợp với các địa phương lập thủ tục khai thác tận dụng tài nguyên rừng (nếu có) trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để theo dõi, kiểm tra trước khi triển khai thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Theo dõi, cập nhật vào quy hoạch lâm nghiệp trong giai đoạn tiếp theo để đảm bảo phù hợp quy hoạch lâm nghiệp cấp Quốc gia; hướng dẫn, kiểm tra việc khai thác tận dụng gỗ trong diện tích giải phóng mặt bằng để thi công Dự án Đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ đi qua huyện Nam Giang theo đúng vị trí, ranh giới rừng được chuyển mục đích sử dụng.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chủ trì, tham mưu UBND tỉnh xử lý các nội dung liên quan đất đai (nếu có) để thực hiện Dự án theo đúng quy định.
4. Sở Tài chính có trách nhiệm: Hướng dẫn UBND huyện Nam Giang lập hồ sơ thủ tục thu hồi tài sản Nhà nước (nếu có) theo Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
5. Ủy ban nhân dân huyện Nam Giang có trách nhiệm:
- Lập thủ tục khai thác tận dụng tài nguyên rừng (nếu có) trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để theo dõi, kiểm tra trước khi triển khai thực hiện.
- Căn cứ vào thực tế hiện trạng rừng và chất lượng rừng trong ranh giới dự án Đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ đi qua huyện Nam Giang để xây dựng Phương án thu hồi tài sản Nhà nước đối với các cây gỗ tận dụng nằm trong ranh giới rừng tự nhiên được chuyển mục đích sử dụng (nếu có) theo Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. Trình tự, thủ tục khai thác tận dụng lâm sản (nếu có) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Trong quá trình giải phóng mặt bằng để thi công Dự án, có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị liên quan ở huyện kiểm tra, giám sát việc thực hiện của đơn vị thi công, không để xảy tình trạng lợi dụng việc khai quang để phá rừng và khai thác lâm sản trái phép.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Nam Giang; Chủ tịch UBND các xã: La Dêê, Chà Vàl, Tà Bhing, Tà Pơơ; Giám đốc Ban Quản lý dự án Điện 2; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - TT TU, TT HĐND tỉnh; - CT và các PCT UBND tỉnh; - CPVP; - Lưu: VT, KTN. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu |
…………………………………………………………………………………………………………
Quyết định này đã được đăng ký vào Sổ Địa chính Nhà nước tại Chi cục Quản lý đất đai Quảng Nam. Vào ngày .... tháng ... năm 2023 tại Trang số .... Quyển số 01/SĐC
PHỤ LỤC I
Thông tin về diện tích, vị trí lô rừng đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
Dự án: Đường dây 500V Monsoon - Thạnh Mỹ
(Kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Xã/Vị trí móng trụ | Vị trí | Diện tích (ha) | Trạng thái | Quy | hoạch 03 loại rừng | ||||
Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Ngoài 3 loại rừng | |||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐỀ NGHỊ | 7.6695 | 7.6055 | 0.064 | 5.8388 | 0.7732 | 1.0575 | ||||
I | Xã La Dêê | 2.7229 | 2.7229 |
| 2.3465 | 0.1643 | 0.2121 | |||
1 | VT1 | 351 | 8 | 3a | 0.1802 | 0.1802 |
| 0.1802 |
|
|
2 | VT2 | 351 | 8 | 4b | 0.1984 | 0.1984 |
| 0.1984 |
|
|
3 | VT3 | 351 | 8 | 2a | 0.0785 | 0.0785 |
| 0.0785 |
|
|
4 | VT4 | 351 | 5 | 13a | 0.1088 | 0.1088 |
| 0.1088 |
|
|
5 | VT5 | 351 | 4 | 3a | 0.0907 | 0.0907 |
| 0.0907 |
|
|
6 | VT6 | 351 | 4 | 3c | 0.1453 | 0.1453 |
| 0.1453 |
|
|
5b | 0.0351 | 0.0351 |
| 0.0351 |
|
| ||||
Tổng |
|
| 0.1804 | 0.1804 |
| 0.1804 |
|
| ||
7 | VT7 | 351 | 4 | 3e | 0.1059 | 0.1059 |
| 0.1059 |
|
|
8 | VT8 | 351 | 2 | 7a | 0.1003 | 0.1003 |
| 0.1003 |
|
|
9 | VT9 | 351 | 2 | 2a | 0.0246 | 0.0246 |
| 0.0246 |
|
|
8b | 0.0736 | 0.0736 |
| 0.0736 |
|
| ||||
Tổng |
|
| 0.0982 | 0.0982 |
| 0.0982 |
|
| ||
10 | VT10 | 351 | 2 | 8e | 0.236 | 0.236 |
| 0.236 |
|
|
11 | VT11 | 351 | 1 | 10b | 0.0616 | 0.0616 |
| 0.0616 |
|
|
12 | VT13 | 346 | 9 | 16a | 0.1238 | 0.1238 |
| 0.1238 |
|
|
351 | 1 | 9a | 0.0892 | 0.0892 |
| 0.0892 |
|
| ||
Tổng |
|
| 0.213 | 0.213 |
| 0.213 |
|
| ||
13 | VT14 | 346 | 8 | 26a | 0.1193 | 0.1193 |
| 0.1193 |
|
|
9 | 16 | 0.0227 | 0.0227 |
| 0.0227 |
|
| |||
Tổng |
|
| 0.142 | 0.142 |
| 0.142 |
|
| ||
14 | VT15 | 346 | 8 | 25 | 0.0278 | 0.0278 |
| 0.0278 |
|
|
22a | 0.0907 | 0.0907 |
| 0.0907 |
|
| ||||
Tổng |
|
| 0.1185 | 0.1185 |
| 0.1185 |
|
| ||
15 | VT16 | 346 | 7 | 21a | 0.0347 | 0.0347 |
| 0.0347 |
|
|
8 | 15a | 0.0278 | 0.0278 |
| 0.0278 |
|
| |||
Tổng |
|
| 0.0625 | 0.0625 |
| 0.0625 |
|
| ||
16 | VT17 | 346 | 7 | 12b | 0.0768 | 0.0768 |
| 0.0768 |
|
|
17 | VT18 | 346 | 7 | 12c | 0.1682 | 0.1682 |
| 0.1682 |
|
|
18 | VT19 | 346 | 4 | 34 | 0.1082 | 0.1082 |
| 0.1082 |
|
|
35 | 0.0183 | 0.0183 |
| 0.0183 |
|
| ||||
Tổng |
|
| 0.1265 | 0.1265 |
| 0.1265 |
|
| ||
19 | VT20 | 345 | 9 | 22e | 0.0115 | 0.0115 |
|
| 0.0115 |
|
20 | VT22 | 347 | 5 | 16a | 0.1021 | 0.1021 |
|
|
| 0.1021 |
21 | VT23 | 347 | 4 | 13 | 0.0064 | 0.0064 |
|
|
| 0.0064 |
9a | 0.1386 | 0.1386 |
|
| 0.1386 |
| ||||
5 | 3 | 0.0142 | 0.0142 |
|
| 0.0142 |
| |||
Tổng |
|
| 0.1592 | 0.1592 |
|
| 0.1528 | 0.0064 | ||
22 | VT25 | 347 | 2 | 10 | 0.1036 | 0.1036 |
|
|
| 0.1036 |
II | Chà Vàl |
|
|
| 2.391 | 2.391 |
| 1.8639 |
| 0.5271 |
1 | VT36 | 343 | 2 | 1 | 0.0374 | 0.0374 |
|
|
| 0.0374 |
2 | VT48 | 339 | 7 | 28 | 0.1248 | 0.1248 |
|
|
| 0.1248 |
3 | VT49 | 339 | 9 | 5 | 0.0361 | 0.0361 |
|
|
| 0.0361 |
4 | VT50 | 339 | 8 | 16 | 0.0491 | 0.0491 |
|
|
| 0.0491 |
|
|
|
| 17 | 0.0294 | 0.0294 |
|
|
| 0.0294 |
| Tổng |
|
| 0.0785 | 0.0785 |
|
|
| 0.0785 | |
5 | VT51 | 339 | 8 | 18 | 0.1129 | 0.1129 |
|
|
| 0.1129 |
6 | VT53 | 336 | 4 | 14 | 0.0609 | 0.0609 |
|
|
| 0.0609 |
|
|
|
| 16a | 0.0104 | 0.0104 |
| 0.0104 |
|
|
| Tổng |
|
| 0.0713 | 0.0713 |
| 0.0104 |
| 0.0609 | |
7 | VT54 | 336 | 4 | 6 | 0.0198 | 0.0198 |
| 0.0198 |
|
|
|
|
|
| 8a | 0.0123 | 0.0123 |
| 0.0123 |
|
|
|
|
|
| 9a | 0.0753 | 0.0753 |
|
|
| 0.0753 |
| Tổng |
|
| 0.1074 | 0.1074 |
| 0.0321 |
| 0.0753 | |
8 | VT55 | 336 | 4 | 8f | 0.0395 | 0.0395 |
| 0.0395 |
|
|
|
| 337 | 10 | 24 | 0.0012 | 0.0012 |
|
|
| 0.0012 |
| Tổng |
|
| 0.0407 | 0.0407 |
| 0.0395 |
| 0.0012 | |
9 | VT56 | 337 | 10 | 4a | 0.1798 | 0.1798 |
| 0.1798 |
|
|
10 | VT58 | 337 | 11 | 5a | 0.028 | 0.028 |
| 0.028 |
|
|
11 | VT59 | 337 | 5 | 8a | 0.0304 | 0.0304 |
| 0.0304 |
|
|
|
|
| 9 | 14a | 0.0091 | 0.0091 |
| 0.0091 |
|
|
| Tổng |
|
| 0.0395 | 0.0395 |
| 0.0395 |
|
| |
12 | VT60 | 337 | 5 | 8c | 0.0841 | 0.0841 |
| 0.0841 |
|
|
|
|
| 9 | 14c | 0.0709 | 0.0709 |
| 0.0709 |
|
|
| Tổng |
|
| 0.155 | 0.155 |
| 0.155 |
|
| |
13 | VT61 | 337 | 9 | 12b | 0.1543 | 0.1543 |
| 0.1543 |
|
|
14 | VT62 | 337 | 8 | 16a | 0.1736 | 0.1736 |
| 0.1736 |
|
|
|
|
|
| 7a | 0.0163 | 0.0163 |
| 0.0163 |
|
|
| Tổng |
|
| 0.1899 | 0.1899 |
| 0.1899 |
|
| |
15 | VT63 | 337 | 8 | 3a | 0.2205 | 0.2205 |
| 0.2205 |
|
|
16 | VT64 | 337 | 4 | 5a | 0.1754 | 0.1754 |
| 0.1754 |
|
|
17 | VT65 | 337 | 4 | 5c | 0.0773 | 0.0773 |
| 0.0773 |
|
|
|
|
| 6 | 8a | 0.0006 | 0.0006 |
| 0.0006 |
|
|
| Tổng |
|
| 0.0779 | 0.0779 |
| 0.0779 |
|
| |
18 | VT66 | 337 | 6 | 8c | 0.1392 | 0.1392 |
| 0.1392 |
|
|
19 | VT67 | 337 | 7 | 5a | 0.0923 | 0.0923 |
| 0.0923 |
|
|
20 | VT68 | 337 | 7 | 8a | 0.302 | 0.302 |
| 0.302 |
|
|
|
|
| 12 | 1 | 0.0281 | 0.0281 |
| 0.0281 |
|
|
| Tổng |
|
| 0.3301 | 0.3301 |
| 0.3301 |
|
| |
III | Xã Tà Bhing | 1.3777 | 1.3777 |
| 0.7175 | 0.4035 | 0.2567 | |||
1 | VT81 | 302 | 1 | 1b | 0.0251 | 0.0251 |
|
| 0.0251 |
|
|
|
|
| 2b | 0.1753 | 0.1753 |
| 0.1753 |
|
|
| Tổng |
|
|
| 0.2004 | 0.2004 |
| 0.1753 | 0.0251 |
|
2 | VT82 | 295 | 7 | 11 | 0.1808 | 0.1808 |
|
| 0.1808 |
|
|
|
|
| 12 | 0.0261 | 0.0261 |
|
|
| 0.0261 |
|
| 302 | 1 | 4 | 0.0098 | 0.0098 |
|
| 0.0098 |
|
|
|
|
| 5 | 0.1266 | 0.1266 |
|
| 0.1266 |
|
| Tổng |
|
| 0.3433 | 0.3433 |
|
| 0.3172 | 0.0261 | |
3 | VT83 | 295 | 2 | 10 | 0.1147 | 0.1147 |
| 0.1147 |
|
|
|
|
| 8 | 11 | 0.1859 | 0.1859 |
|
|
| 0.1859 |
| Tổng |
|
| 0.3006 | 0.3006 |
| 0.1147 |
| 0.1859 | |
4 | VT85 | 295 | 8 | 13 | 0.0447 | 0.0447 |
|
|
| 0.0447 |
|
|
|
| 2b | 0.0492 | 0.0492 |
| 0.0492 |
|
|
| Tổng |
|
| 0.0939 | 0.0939 |
| 0.0492 |
| 0.0447 | |
5 | VT86 | 295 | 4 | 2a | 0.1509 | 0.1509 |
| 0.1509 |
|
|
|
|
|
| 3a | 0.0612 | 0.0612 |
|
| 0.0612 |
|
| Tổng |
|
| 0.2121 | 0.2121 |
| 0.1509 | 0.0612 |
| |
6 | VT87 | 295 | 5 | 4 | 0.0084 | 0.0084 |
| 0.0084 |
|
|
|
|
|
| 6a | 0.219 | 0.219 |
| 0.219 |
|
|
| Tổng |
|
| 0.2274 | 0.2274 |
| 0.2274 |
|
| |
IV | Xã Tà Pơơ | 1.1779 | 1.1139 | 0.064 | 0.9109 | 0.2054 | 0.0616 | |||
1 | VT69 | 286 | 9 | 10b | 0.0792 | 0.0792 |
| 0.0792 |
|
|
|
| 287 | 9 | 7 | 0.1132 | 0.1132 |
| 0.1132 |
|
|
| Tổng |
|
| 0.1924 | 0.1924 |
| 0.1924 |
|
| |
2 | VT70 | 287 | 7 | 5e | 0.1526 | 0.1526 |
| 0.1526 |
|
|
3 | VT71 | 287 | 6 | 22a | 0.0997 | 0.0997 |
| 0.0997 |
|
|
|
|
| 7 | 5a | 0.1554 | 0.1554 |
| 0.1554 |
|
|
| Tổng |
|
| 0.2551 | 0.2551 |
| 0.2551 |
|
| |
4 | VT72 | 287 | 7 | 3a | 0.3108 | 0.3108 |
| 0.3108 |
|
|
5 | VT76 | 294 | 6 | 23b | 0.0223 | 0.0223 |
|
| 0.0223 |
|
|
|
|
| 30a | 0.0679 | 0.0679 |
|
| 0.0679 |
|
| Tổng |
|
| 0.0902 | 0.0902 |
|
| 0.0902 |
| |
6 | VT77 | 294 | 6 | 42a | 0.0037 | 0.0037 |
|
| 0.0037 |
|
|
|
|
| 42b | 0.003 |
| 0.003 |
| 0.003 |
|
|
|
| 9 | 1a | 0.0385 | 0.0385 |
|
| 0.0385 |
|
|
|
|
| 1b | 0.061 |
| 0.061 |
| 0.061 |
|
| Tổng |
|
| 0.1062 | 0.0422 | 0.064 |
| 0.1062 |
| |
7 | VT78 | 294 | 9 | 8 | 0.0616 | 0.0616 |
|
|
| 0.0616 |
|
|
|
| 14a | 0.009 | 0.009 |
|
| 0.009 |
|
| Tổng |
|
| 0.0706 | 0.0706 |
|
| 0.009 | 0.0616 |