Quyết định 2544/QĐ-UBND Quảng Nam 2023 chuyển mục đích sử dụng rừng để xây dựng đường dây 500kV

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2544/QĐ-UBND

Quyết định 2544/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích khác để xây dựng dự án đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ đi qua huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2544/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:24/11/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 2544/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2544/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2544/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NAM
________

Số: 2544/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Quảng Nam, ngày 24 tháng 11 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích khác
để xây dựng dự án đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ đi qua
huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Công văn số 1104/TTg-NN ngày 21/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện dự án đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ đi qua huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế - dự toán trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng dự án đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ đi qua huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 426/TTr-STNMT ngày 20/11/2023 (kèm theo Công văn số 2998/SNN&PTNT-CCKL ngày 08/11/2023 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc xác lập hồ sơ chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích xây dựng móng trụ Dự án đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ trên địa bàn huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án Đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ trên địa bàn huyện Nam Giang, với diện tích 7,6055 ha, trong đó:

+ Quy hoạch rừng phòng hộ: 5,8388 ha (rừng tự nhiên);

+ Quy hoạch rừng sản xuất: 0,7092 ha (rừng tự nhiên);

+ Ngoài Quy hoạch 3 loại rừng: 1,0575 ha (rừng tự nhiên).

- Địa điểm: xã La Dêê; xã Chà Vàl; xã Tà Bhing và xã Tà Pơơ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam.

(Kèm theo Biểu tổng hợp chi tiết tại Phụ lục I và Bản đồ thể hiện
vị trí các khu vực đề nghị chuyển đổi mục đích)

- Vị trí, ranh giới, loại đất, loại rừng chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ hiện trạng rừng và đất rừng do Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ lập và Ban Quản lý dự án Điện 2 - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam xác nhận, được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam xác nhận tại Công văn số 1266/SNN&PTNT-CCKL ngày 30/05/2023;

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Ban Quản lý dự án Điện 2 có trách nhiệm: Phối hợp với các địa phương lập thủ tục khai thác tận dụng tài nguyên rừng (nếu có) trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để theo dõi, kiểm tra trước khi triển khai thực hiện.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Theo dõi, cập nhật vào quy hoạch lâm nghiệp trong giai đoạn tiếp theo để đảm bảo phù hợp quy hoạch lâm nghiệp cấp Quốc gia; hướng dẫn, kiểm tra việc khai thác tận dụng gỗ trong diện tích giải phóng mặt bằng để thi công Dự án Đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ đi qua huyện Nam Giang theo đúng vị trí, ranh giới rừng được chuyển mục đích sử dụng.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chủ trì, tham mưu UBND tỉnh xử lý các nội dung liên quan đất đai (nếu có) để thực hiện Dự án theo đúng quy định.

4. Sở Tài chính có trách nhiệm: Hướng dẫn UBND huyện Nam Giang lập hồ sơ thủ tục thu hồi tài sản Nhà nước (nếu có) theo Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

5. Ủy ban nhân dân huyện Nam Giang có trách nhiệm:

- Lập thủ tục khai thác tận dụng tài nguyên rừng (nếu có) trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để theo dõi, kiểm tra trước khi triển khai thực hiện.

- Căn cứ vào thực tế hiện trạng rừng và chất lượng rừng trong ranh giới dự án Đường dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ đi qua huyện Nam Giang để xây dựng Phương án thu hồi tài sản Nhà nước đối với các cây gỗ tận dụng nằm trong ranh giới rừng tự nhiên được chuyển mục đích sử dụng (nếu có) theo Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. Trình tự, thủ tục khai thác tận dụng lâm sản (nếu có) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

- Trong quá trình giải phóng mặt bằng để thi công Dự án, có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị liên quan ở huyện kiểm tra, giám sát việc thực hiện của đơn vị thi công, không để xảy tình trạng lợi dụng việc khai quang để phá rừng và khai thác lâm sản trái phép.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Nam Giang; Chủ tịch UBND các xã: La Dêê, Chà Vàl, Tà Bhing, Tà Pơơ; Giám đốc Ban Quản lý dự án Điện 2; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- TT TU, TT HĐND tỉnh;

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- CPVP;

- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Hồ Quang Bửu

 

…………………………………………………………………………………………………………

Quyết định này đã được đăng ký vào Sổ Địa chính Nhà nước tại Chi cục Quản lý đất đai Quảng Nam. Vào ngày .... tháng ... năm 2023 tại Trang số .... Quyển số 01/SĐC

 

PHỤ LỤC I

Thông tin về diện tích, vị trí lô rừng đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
Dự án: Đường dây 500V Monsoon - Thạnh Mỹ

(Kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

TT

Xã/Vị trí móng trụ

Vị trí

Diện tích (ha)

Trạng thái

Quy

hoạch 03 loại rừng

Tiểu khu

Khoảnh

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Ngoài 3 loại rừng

TỔNG DIỆN TÍCH ĐỀ NGHỊ

7.6695

7.6055

0.064

5.8388

0.7732

1.0575

I

Xã La Dêê

2.7229

2.7229

 

2.3465

0.1643

0.2121

1

VT1

351

8

3a

0.1802

0.1802

 

0.1802

 

 

2

VT2

351

8

4b

0.1984

0.1984

 

0.1984

 

 

3

VT3

351

8

2a

0.0785

0.0785

 

0.0785

 

 

4

VT4

351

5

13a

0.1088

0.1088

 

0.1088

 

 

5

VT5

351

4

3a

0.0907

0.0907

 

0.0907

 

 

6

VT6

351

4

3c

0.1453

0.1453

 

0.1453

 

 

5b

0.0351

0.0351

 

0.0351

 

 

Tổng

 

 

0.1804

0.1804

 

0.1804

 

 

7

VT7

351

4

3e

0.1059

0.1059

 

0.1059

 

 

8

VT8

351

2

7a

0.1003

0.1003

 

0.1003

 

 

9

VT9

351

2

2a

0.0246

0.0246

 

0.0246

 

 

8b

0.0736

0.0736

 

0.0736

 

 

Tổng

 

 

0.0982

0.0982

 

0.0982

 

 

10

VT10

351

2

8e

0.236

0.236

 

0.236

 

 

11

VT11

351

1

10b

0.0616

0.0616

 

0.0616

 

 

12

VT13

346

9

16a

0.1238

0.1238

 

0.1238

 

 

351

1

9a

0.0892

0.0892

 

0.0892

 

 

Tổng

 

 

0.213

0.213

 

0.213

 

 

13

VT14

346

8

26a

0.1193

0.1193

 

0.1193

 

 

9

16

0.0227

0.0227

 

0.0227

 

 

Tổng

 

 

0.142

0.142

 

0.142

 

 

14

VT15

346

8

25

0.0278

0.0278

 

0.0278

 

 

22a

0.0907

0.0907

 

0.0907

 

 

Tổng

 

 

0.1185

0.1185

 

0.1185

 

 

15

VT16

346

7

21a

0.0347

0.0347

 

0.0347

 

 

8

15a

0.0278

0.0278

 

0.0278

 

 

Tổng

 

 

0.0625

0.0625

 

0.0625

 

 

16

VT17

346

7

12b

0.0768

0.0768

 

0.0768

 

 

17

VT18

346

7

12c

0.1682

0.1682

 

0.1682

 

 

18

VT19

346

4

34

0.1082

0.1082

 

0.1082

 

 

35

0.0183

0.0183

 

0.0183

 

 

Tổng

 

 

0.1265

0.1265

 

0.1265

 

 

19

VT20

345

9

22e

0.0115

0.0115

 

 

0.0115

 

20

VT22

347

5

16a

0.1021

0.1021

 

 

 

0.1021

21

VT23

347

4

13

0.0064

0.0064

 

 

 

0.0064

9a

0.1386

0.1386

 

 

0.1386

 

5

3

0.0142

0.0142

 

 

0.0142

 

Tổng

 

 

0.1592

0.1592

 

 

0.1528

0.0064

22

VT25

347

2

10

0.1036

0.1036

 

 

 

0.1036

II

Chà Vàl

 

 

 

2.391

2.391

 

1.8639

 

0.5271

1

VT36

343

2

1

0.0374

0.0374

 

 

 

0.0374

2

VT48

339

7

28

0.1248

0.1248

 

 

 

0.1248

3

VT49

339

9

5

0.0361

0.0361

 

 

 

0.0361

4

VT50

339

8

16

0.0491

0.0491

 

 

 

0.0491

 

 

 

 

17

0.0294

0.0294

 

 

 

0.0294

 

Tổng

 

 

0.0785

0.0785

 

 

 

0.0785

5

VT51

339

8

18

0.1129

0.1129

 

 

 

0.1129

6

VT53

336

4

14

0.0609

0.0609

 

 

 

0.0609

 

 

 

 

16a

0.0104

0.0104

 

0.0104

 

 

 

Tổng

 

 

0.0713

0.0713

 

0.0104

 

0.0609

7

VT54

336

4

6

0.0198

0.0198

 

0.0198

 

 

 

 

 

 

8a

0.0123

0.0123

 

0.0123

 

 

 

 

 

 

9a

0.0753

0.0753

 

 

 

0.0753

 

Tổng

 

 

0.1074

0.1074

 

0.0321

 

0.0753

8

VT55

336

4

8f

0.0395

0.0395

 

0.0395

 

 

 

 

337

10

24

0.0012

0.0012

 

 

 

0.0012

 

Tổng

 

 

0.0407

0.0407

 

0.0395

 

0.0012

9

VT56

337

10

4a

0.1798

0.1798

 

0.1798

 

 

10

VT58

337

11

5a

0.028

0.028

 

0.028

 

 

11

VT59

337

5

8a

0.0304

0.0304

 

0.0304

 

 

 

 

 

9

14a

0.0091

0.0091

 

0.0091

 

 

 

Tổng

 

 

0.0395

0.0395

 

0.0395

 

 

12

VT60

337

5

8c

0.0841

0.0841

 

0.0841

 

 

 

 

 

9

14c

0.0709

0.0709

 

0.0709

 

 

 

Tổng

 

 

0.155

0.155

 

0.155

 

 

13

VT61

337

9

12b

0.1543

0.1543

 

0.1543

 

 

14

VT62

337

8

16a

0.1736

0.1736

 

0.1736

 

 

 

 

 

 

7a

0.0163

0.0163

 

0.0163

 

 

 

Tổng

 

 

0.1899

0.1899

 

0.1899

 

 

15

VT63

337

8

3a

0.2205

0.2205

 

0.2205

 

 

16

VT64

337

4

5a

0.1754

0.1754

 

0.1754

 

 

17

VT65

337

4

5c

0.0773

0.0773

 

0.0773

 

 

 

 

 

6

8a

0.0006

0.0006

 

0.0006

 

 

 

Tổng

 

 

0.0779

0.0779

 

0.0779

 

 

18

VT66

337

6

8c

0.1392

0.1392

 

0.1392

 

 

19

VT67

337

7

5a

0.0923

0.0923

 

0.0923

 

 

20

VT68

337

7

8a

0.302

0.302

 

0.302

 

 

 

 

 

12

1

0.0281

0.0281

 

0.0281

 

 

 

Tổng

 

 

0.3301

0.3301

 

0.3301

 

 

III

Xã Tà Bhing

1.3777

1.3777

 

0.7175

0.4035

0.2567

1

VT81

302

1

1b

0.0251

0.0251

 

 

0.0251

 

 

 

 

 

2b

0.1753

0.1753

 

0.1753

 

 

 

Tổng

 

 

 

0.2004

0.2004

 

0.1753

0.0251

 

2

VT82

295

7

11

0.1808

0.1808

 

 

0.1808

 

 

 

 

 

12

0.0261

0.0261

 

 

 

0.0261

 

 

302

1

4

0.0098

0.0098

 

 

0.0098

 

 

 

 

 

5

0.1266

0.1266

 

 

0.1266

 

 

Tổng

 

 

0.3433

0.3433

 

 

0.3172

0.0261

3

VT83

295

2

10

0.1147

0.1147

 

0.1147

 

 

 

 

 

8

11

0.1859

0.1859

 

 

 

0.1859

 

Tổng

 

 

0.3006

0.3006

 

0.1147

 

0.1859

4

VT85

295

8

13

0.0447

0.0447

 

 

 

0.0447

 

 

 

 

2b

0.0492

0.0492

 

0.0492

 

 

 

Tổng

 

 

0.0939

0.0939

 

0.0492

 

0.0447

5

VT86

295

4

2a

0.1509

0.1509

 

0.1509

 

 

 

 

 

 

3a

0.0612

0.0612

 

 

0.0612

 

 

Tổng

 

 

0.2121

0.2121

 

0.1509

0.0612

 

6

VT87

295

5

4

0.0084

0.0084

 

0.0084

 

 

 

 

 

 

6a

0.219

0.219

 

0.219

 

 

 

Tổng

 

 

0.2274

0.2274

 

0.2274

 

 

IV

Xã Tà Pơơ

1.1779

1.1139

0.064

0.9109

0.2054

0.0616

1

VT69

286

9

10b

0.0792

0.0792

 

0.0792

 

 

 

 

287

9

7

0.1132

0.1132

 

0.1132

 

 

 

Tổng

 

 

0.1924

0.1924

 

0.1924

 

 

2

VT70

287

7

5e

0.1526

0.1526

 

0.1526

 

 

3

VT71

287

6

22a

0.0997

0.0997

 

0.0997

 

 

 

 

 

7

5a

0.1554

0.1554

 

0.1554

 

 

 

Tổng

 

 

0.2551

0.2551

 

0.2551

 

 

4

VT72

287

7

3a

0.3108

0.3108

 

0.3108

 

 

5

VT76

294

6

23b

0.0223

0.0223

 

 

0.0223

 

 

 

 

 

30a

0.0679

0.0679

 

 

0.0679

 

 

Tổng

 

 

0.0902

0.0902

 

 

0.0902

 

6

VT77

294

6

42a

0.0037

0.0037

 

 

0.0037

 

 

 

 

 

42b

0.003

 

0.003

 

0.003

 

 

 

 

9

1a

0.0385

0.0385

 

 

0.0385

 

 

 

 

 

1b

0.061

 

0.061

 

0.061

 

 

Tổng

 

 

0.1062

0.0422

0.064

 

0.1062

 

7

VT78

294

9

8

0.0616

0.0616

 

 

 

0.0616

 

 

 

 

14a

0.009

0.009

 

 

0.009

 

 

Tổng

 

 

0.0706

0.0706

 

 

0.009

0.0616

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 79/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với cơ quan chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Quyết định 79/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với cơ quan chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Đất đai-Nhà ở, Cơ cấu tổ chức

văn bản mới nhất

Quyết định 79/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với cơ quan chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Quyết định 79/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với cơ quan chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Đất đai-Nhà ở, Cơ cấu tổ chức

loading
×
×
×
Vui lòng đợi