Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2304/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2304/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2304/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 15/05/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 2304/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------ Số: 2304/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | TP phân bổ (*) ha | Huyện xác định | Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Huyện | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)+(7) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 10.943,38 | 100,00 | 10943 | 10.943,38 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.855,56 | 62,65 | 1200 | 1.200 | 10,97 | |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.865,85 | 26,19 | ||||
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2587,36 | 23,64 | ||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.711,50 | 24,78 | 881 | 881 | 8,05 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11,40 | 0,10 | ||||
1.6 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 68,69 | 0,63 | 40 | 40 | 0,37 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.044,65 | 36,96 | 9743 | 9.743,38 | 89,03 | |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 17,16 | 0,16 | 24 | 24 | 0,22 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 67,08 | 0,61 | 169 | 169 | 1,54 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,79 | 0,02 | 12 | 12 | 0,11 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 115,44 | 1,05 | 562 | -108,00 | 454 | 4,14 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**) | SKC | 425,13 | 3,88 | 701,83 | 701,83 | 6,41 | |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0,07 | 0,00 | 9 | 9,07 | 0,08 | |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 39,36 | 0,36 | 39 | 39 | 0,36 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 28,05 | 0,26 | 28 | 28 | 0,26 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 156,32 | 1,43 | 99 | 99 | 0,91 | |
2.12 | Đất sông suối và MNDC (**) | SMN | 196,34 | 1,79 | 231,01 | 231,01 | 2,22 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1252,33 | 11,44 | 2.165 | 2.165 | 19,78 | |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,40 | 0,11 | 137 | 137 | 1,25 | |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 24,18 | 0,22 | 29 | 29 | 0,27 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 78,35 | 0,72 | 451 | 451 | 3,92 | |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6,20 | 0,06 | 44 | 44 | 0,40 | |
2.14 | Đất ở | OTC | 1.731,32 | 15,82 | 964 | 3.818,70 | 4.782,70 | 43,70 |
- | Đất ở nông thôn (**) | ONT | 1.671,47 | 15,27 | 3.818,70 | 3.818,70 | 34,90 | |
- | Đất ở đô thị | ODT | 59,85 | 0,55 | 964 | 964 | 8,81 | |
(**) | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 14,26 | 0,13 | 1.028,50 | 1.028,50 | 9,40 | |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 43,17 | 0,39 | ||||
Chỉ tiêu trung gian: | ||||||||
- | Đất đô thị | DTD | 174 | 964 | 964 | |||
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
- | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 20 | 20 | |||
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 5.608,06 | 2.937,58 | 2.659,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.346,63 | 836,66 | 1.509,97 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.734,06 | 561,50 | 1.172,56 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLC/PNN | 2.344,68 | 1.422,21 | 922,47 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | |||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,40 | 11,40 | |
1.6 | Đất làm muối | LMU/PNN | |||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS/PNN | 43,92 | 13,26 | 30,65 |
(*) | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | |||
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 326,10 | 162,30 | 163,80 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trong cây lâu năm | LUC/CLN | 326,10 | 162,30 | 163,80 |
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2015-2020) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TỔNG DIỆN TÍCH | 43.17 | 19.93 | 23.24 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.95 | 18.88 | 21.08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0.34 | 0.34 | |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.34 | 0.34 | ||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 39.52 | 18.54 | 20.98 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.10 | 0.10 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.22 | 1.05 | 2.16 |
Đất ở nông thôn | ONT | 0.50 | 0.46 | 0.04 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0.06 | 0.06 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.43 | 0.43 | |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.24 | 0.11 | 2.12 |
- | Đất đô thị | DTD | 174 | 964 | 964 |
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | |||
- | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 20 | 20 |
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 10,943.38 | 10,943.38 | 10,943.38 | 10,943.38 | 10,943.38 | 10,943.38 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,855.56 | 6,768.10 | 6,717.50 | 6,651.93 | 6,587.43 | 3,838.00 |
Trong đó | ||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,865.85 | 2,818.22 | 2,640.97 | 2,592.39 | 2,552.38 | 1,759.59 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,578.36 | 2,095.49 | 2,095.42 | 2,065.09 | 2,053.22 | 1,494.00 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,711.50 | 2,683.78 | 2,841.74 | 2,817.93 | 2,782.28 | 1,414.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.40 | 11.40 | 11.40 | |||
1.6 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 68.69 | 68.69 | 68.26 | 68.13 | 67.47 | 55.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.044,65 | 4,132.11 | 4,186.19 | 4,245.85 | 4,318.40 | 7.082,13 |
Trong đó | ||||||||
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 17.16 | 17.16 | 17.22 | 16.73 | 17.67 | 19.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 67.08 | 67.08 | 67.08 | 67.08 | 67.08 | 169.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.79 | 1.79 | 1.79 | 1.79 | 1.79 | 12.00 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 115.44 | 115.44 | 115.44 | 115.44 | 115.44 | 454.00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 425.13 | 425.13 | 427.32 | 425.68 | 423.12 | 538.35 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0.07 | 0.07 | 6.77 | 6.77 | 6.77 | 9.07 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 39.36 | 39.36 | 39.36 | 39.36 | 39.36 | 39.00 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 28.05 | 28.05 | 28.05 | 28.05 | 28.05 | 28.00 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 156.32 | 156.32 | 156.32 | 154.78 | 153.03 | 99.26 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 196,34 | 196,34 | 196,34 | 196,34 | 196,34 | 196,34 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,252.33 | 1,252.33 | 1,245.72 | 1,300.89 | 1,352.58 | 1,878.44 |
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12.40 | 12.40 | 5.70 | 22.68 | 25.43 | 32.00 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 24.18 | 24.18 | 24.18 | 24.78 | 25.17 | 27.00 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 78.35 | 78.35 | 78.35 | 100.50 | 140.38 | 381.02 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 12.16 | 11.62 | 16.09 | |
2.14 | Đất ở | OTC | 1,731.32 | 1,818.79 | 1,870.51 | 1,884.57 | 1,900.77 | 3,302.07 |
Đất ở nông thôn | ONT | 1,671.47 | 1,705.90 | 1,727.59 | 1,739.23 | 1,709.95 | 2,391.07 | |
Đất ở đô thị | ODT | 59.85 | 112.88 | 142.91 | 145.34 | 190.81 | 911.00 | |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 43.17 | 43.17 | 39.69 | 39.68 | 39.68 | 23.24 |
- | Đất đô thị | DTD | 174 | 174 | 174 | 174 | 174 | 964 |
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
- | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 10 | 10 | 10 | 10 | 20 |
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích 2010 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 3.036,45 | 87,47 | 53,48 | 65,56 | 64,50 | 2.765,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 870,05 | 33,39 | 15,28 | 18,59 | 20,01 | 782,79 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 594,89 | 33,39 | 0,07 | 10,33 | 1,87 | 549,23 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.469,45 | 47,25 | 21,20 | 13,81 | 25,65 | 1.361,55 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,40 | 11,40 | ||||
1.6 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,26 | 0,13 | 0,66 | 12,48 | ||
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 14,25 | 14,25 | |||||
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 14,25 | 14,25 | ||||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | ||||||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | ||||||
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR (a) | ||||||
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR (a) | ||||||
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR (a) |
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 43,17 | 3,48 | 0,01 | 0,01 | 16,44 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18,88 | 2,88 | 16 | |||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,34 | 0,34 | ||||
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | |||||||
Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,34 | 0,34 | |||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 18,54 | 2,54 | 16 | |||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||
1.9 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,05 | 0,60 | 0,01 | 0,01 | 0,44 | |
Đất ở nông thôn | ONT | 0,46 | 0,43 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đất ở đô thị | ODT | |||||||
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,06 | 0,06 | ||||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,43 | 0,43 | ||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | ||||||
2.6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | ||||||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | ||||||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | ||||||
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,11 | 0,11 | ||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất đô thị | DTD | ||||||
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
- | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: CT, các PVP; - Các Phòng Chuyên viên; - Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |