Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1991/QĐ-UBND Hà Nội 2024 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1991/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1991/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 15/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1991/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1991/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh
______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2706/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 0 dự án.
2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 07 dự án, với diện tích thu hồi đất bổ sung 178,07 ha (Phụ lục kèm theo);
3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh là: 25 dự án, với tổng diện tích 136,68 ha (Phụ lục kèm theo);
4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024) | Điều chỉnh KHSDĐ 2024 | Tăng (+)/ giảm (-) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 18.568,12 | 18.568,12 |
|
1,00 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.720,11 | 6.619,12 | -100,99 |
| Trong đó: |
|
|
| - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.978,55 | 3.898,57 | -79,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.878,67 | 3.798,69 | -79,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.310,05 | 1.290,06 | -19,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 387,20 | 387,01 | -0,19 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 524,71 | 523,88 | -0,83 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 519,60 | 519,60 |
|
2,00 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.702,64 | 11.803,63 | 100,99 |
| Trong đó: |
| - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 98,84 | 98,84 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 40,52 | 40,52 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 611,40 | 611,40 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 138,39 | 138,39 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 409,98 | 422,59 | 12,61 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 571,10 | 571,16 | 0,06 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,02 | 3,02 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 36,89 | 36,89 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.041,83 | 3.076,87 | 35,04 |
| Trong đó: |
| - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 1.807,25 | 1.812,15 | 4,90 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 195,96 | 209,21 | 13,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 192,07 | 192,07 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 98,04 | 101,64 | 3,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 244,36 | 250,12 | 5,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 207,16 | 207,16 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 21,02 | 27,99 | 6,97 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,75 | 0,75 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 30,99 | 30,63 | -0,36 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,13 | 13,13 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 35,64 | 35,64 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 167,15 | 167,15 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,39 | 1,39 |
|
- | Đất chợ | DCH | 26,92 | 27,84 | 0,92 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,48 | 6,48 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 424,50 | 424,50 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.977,77 | 5.034,26 | 56,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,28 | 95,28 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,76 | 25,55 | -3,21 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,95 | 3,95 |
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 41,44 | 41,44 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 746,90 | 746,90 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 416,79 | 416,79 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,80 | 8,80 |
|
3,00 | Đất chưa sử dụng | CSD | 145,37 | 145,37 |
|
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024) | Điều chỉnh KHSDĐ 2024 | Tăng (+)/ giảm (-) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.529,82 | 2.603,56 | 73,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.212,63 | 2.277,13 | 64,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.212,63 | 2.277,13 | 64,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 226,18 | 232,77 | 6,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24,70 | 25,42 | 0,72 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 74,17 | 76,33 | 2,16 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,00 | 13,38 | 0,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 773,01 | 795,42 | 22,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,66 | 0,68 | 0,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 38,17 | 39,28 | 1,11 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,56 | 8,81 | 0,25 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 682,10 | 701,92 | 19,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 503,54 | 518,22 | 14,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 173,75 | 178,82 | 5,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,01 | 0,01 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,56 | 2,64 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,09 | 1,09 | 0,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,08 | 1,08 | 0,00 |
- | Đất chợ | DCH | 0,07 | 0,07 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,89 | 0,89 | 0,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,58 | 0,58 | 0,00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,33 | 0,33 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 18,54 | 19,08 | 0,54 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,18 | 23,85 | 0,68 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024) | Điều chỉnh KHSDĐ 2024 | Tăng (+)/ giảm (-) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.719,28 | 3.820,27 | 100,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3.229,81 | 3.309,79 | 79,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3.229,81 | 3.309,79 | 79,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 321,56 | 341,55 | 19,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 37,11 | 37,30 | 0,19 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 111,17 | 112,00 | 0,83 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 19,63 | 19,63 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 620,64 | 620,64 |
|
5. Đính chính tên đề mục tại Điều 1 Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 từ “d) Danh mục các Công trình, dự án” thành “đ) Danh mục các công trình, dự án”.
6. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm đ Điều 1 Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố thành: 519 dự án với diện tích quy hoạch là 5.312,36 ha.
7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 của Ủy Ban Nhân Dân thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Đơn vị, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |
Địa danh huyện | Địa danh xã |
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (7) | (8) | (9) | (10) |
A | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội | 280.01 | 273.25 |
|
|
| ||
I | Các dự án trong Biểu 1A |
|
| 23.32 | 19.22 |
|
|
|
I.1 | Các dự án điều chỉnh đã có trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố. |
| ||||||
1 | Đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường Vân Nội - Kim Chung đến đường Hoàng Sa | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 3.00 | 2.50 | Đông Anh | Kim Nỗ | - Quyết định số 5110/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 4560/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND huyện Đông anh về việc phê duyệt dự án - Quyết định số 10746/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 10942/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Đông anh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND huyện Đông Anh Vv điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (lần 2). Tiến độ thực hiện 2022-2025 |
2 | Xây dựng tuyến đường từ QL3 cũ qua thôn Phan Xá đến đường Đản Dị, huyện Đông Anh | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 2.90 | 2.90 | Đông Anh | Uy Nỗ, TT Đông Anh | Quyết định số 9056/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 7807/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án; |
3 | Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê sông Cà Lồ từ Quốc lộ 3 (cũ) đến thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 11.10 | 11.10 | Đông Anh | Nguyên Khê, Xuân Nộn, Thụy Lâm | Quyết định số 11195/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2022-2024 |
4 | Xây dựng trung tâm hành chính huyện Đông Anh | TSC | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 4.97 | 1.76 | Đông Anh | Uy Nỗ | Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trường đầu tư một số dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội |
5 | Đầu tư xây dựng Văn chỉ Lại Đà | DVH | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0.05 | 0.05 | Đông Anh | Đông Hội | Quyết định số 7381/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thôn Lại Đà, xã Đông Hội Quyết định số 7848/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vân Điềm (giai đoạn 2) | DDT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 1.30 | 0.91 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 6554/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
I.2 | Các dự án đăng ký bổ sung mới trong năm 2024 | 39.98 | 37.32 |
|
|
| ||
7 | Cải tạo, mở rộng trường THPT Vân Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 3.17 | 1.14 | Đông Anh | Vân Nội | - Căn cứ Quyết định số 4207/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, mở rộng trường THPT Vân Nội. - Quyết định số 5959/QĐ-UBND ngày 29/1/2018 của của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị, tỷ lệ 1/500 Trung tâm xã Vân Nội, huyện Đông Anh. |
8 | Xây dựng trạm y tế xã Bắc Hồng | DYT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0.45 | 0.16 | Đông Anh | Bắc Hồng | Quyết định số 9523/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 | Xây dựng phòng khám đa khoa miền Đông | DYT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0.40 | 0.06 | Đông Anh | Liên Hà | Quyết định số 9524/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
10 | Xây dựng chợ Lắp ghép, xã Tiên Dương | DCH | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0.92 | 0.92 | Đông Anh | Tiên Dương | - Quyết định số 9526/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng chợ Lắp ghép, xã Tiên Dương. |
11 | Cải tạo nâng cấp trường THCS Mai Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0.42 | 0.42 | Đông Anh | Mai Lâm | - Quyết định số 9056/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp trường THCS Mai Lâm. |
12 | Xây dựng trường mầm non thôn Đoài, xã nam Hồng | DGD | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0.90 | 0.90 | Đông Anh | Nam Hồng | - Quyết định số 9530/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trường mầm non thôn Đoài, xã Nam Hồng. |
13 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ đường 40m đến nghĩa trang xóm Nguyễn thôn Tiên Hùng, xã Nguyên Khê | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 1.62 | 1.62 | Đông Anh | Tiên Dương | - Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư - Quyết định số 7664/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
14 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu sinh thái Mefrimex đến đường trục trung tâm xã Bắc Hồng | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 1.60 | 1.60 | Đông Anh | Nam Hồng, Bắc Hồng | - Căn cứ Quyết định số 9057/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư - Quyết định số 12789/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 của huyện Đông Anh |
15 | Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến trục kinh tế miền Đông, xã Liên Hà, huyện Đông Anh. | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 3.70 | 3.70 | Đông Anh | Liên Hà | - Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 16/01/2019 của HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh; - Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh; phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng dự án Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến đường trục kinh tế miền Đông xã Liên Hà, huyện Đông Anh. |
16 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống trạm bơm Mạnh Tân, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | DTL | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 22.50 | 22.50 | Đông Anh | Thụy Lâm, Liên Hà, Việt Hùng | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
17 | Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường số 3 thôn Đông, xã Việt Hùng | DGT | UBND xã Việt Hùng | 0.60 | 0.60 | Đông Anh | Việt Hùng | Quyết định 1123/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện Đông Anh Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
18 | Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến trục kinh tế miền Đông, xã Liên Hà, huyện Đông Anh. | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 3.70 | 3.70 | Đông Anh | Liên Hà | - Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 16/01/2019 của HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh; - Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh; phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng dự án Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến đường trục kinh tế miền Đông xã Liên Hà, huyện Đông Anh. |
II | Các dự an nằm trong Biểu 1C |
|
| 23.50 | 23.50 |
|
|
|
II.1 | Các dự án đăng ký bổ sung mới trong năm 2024 |
|
| 23.50 | 23.50 |
|
|
|
19 | Xây dựng hoàn thiện HTKT Võng La 5, xã Võng La, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh | 8.00 | 8.00 | Đông Anh | Võng La | Quyết định số 12535/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Tiến độ thực hiện dự án: 2024-2027 |
20 | Xây dựng hoàn thiện HTKT Võng La 6, xã Võng La, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh | 8.00 | 8.00 | Đông Anh | Võng La | Quyết định số 12536/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Tiến độ thực hiện dự án: 2024-2027 |
21 | Xây dựng hoàn thiện HTKT Võng La 3, xã Võng La, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh | 7.50 | 7.50 | Đông Anh | Võng La | Quyết định số 12754/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Tiến độ thực hiện dự án: 2024-2027 |
III | Các dự án trong Biểu 3 |
|
| 193.21 | 193.21 |
|
|
|
III.1 | Các dự án điều chỉnh đã có trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố. |
|
| 154.75 | 154.75 |
|
|
|
22 | Khu đô thị mới cao cấp Đông Anh | ONT | UBND huyện Đông Anh | 154.75 | 154.75 | Đông Anh | Vĩnh ngọc, Xuân Canh, Uy Nỗ, Cổ Loa | - Văn bản số 5665/KH&ĐT-ĐT ngày 26/10/2023 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc đề nghị tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ đề xuất dự án đầu tư; - Tờ trình số285/TTr-UBND ngày 07/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc đề nghị điều chỉnh diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh đối với dự án "Khu đô thị mới cao cấp Đông Anh" - Báo cáo số 9586/BC-STNMT-QHKHSDĐ ngày 08/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất. - Báo cáo số 504/BC-UBND ngày 08/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh diện tích đất Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 trên dịa bàn thành phố Hà Nội. |
III.2 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
| 38.46 | 38.46 |
|
|
|
23 | Xây dựng khu đô thị mới G6 | ONT | UBND huyện Đông Anh | 38.46 | 38.46 | Đông Anh | Uy Nỗ, Việt Hùng | Thông báo số 470-TB/HU ngày 09/08/2023 của Huyện Ủy Đông Anh Vv Kết luận của ban thường vụ huyện ủy tại phiên họp ngày 26/7/2023; Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí PCT UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội Thông báo kết luận số 176/TB-TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện chỉ đạo của Thành ủy, Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/6/2021 của UBND Thành phố Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. Dự án phù hợp với quy hoạch phân khu đô thị N8 tỷ lệ 1/5000 và GNC tỷ lệ 1/5000 đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 25/5/2012, số 6620/QĐ-UBND ngày 02/12/2015. |
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội | 34.74 | 0.00 |
|
|
| ||
I | Các dự án điều chỉnh trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
| 10.54 | 0.00 |
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Hà Thành cơ sở 2 | DYT | Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Thành cơ sở 2 | 3.30 |
| Đông Anh | Kim Chung | Văn bản số 3076/UBND-ĐT ngày 15/9/2021 của UBND TP vv cho phép thực hiện nhận chuyển nhượng; |
2 | Khu dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều hòa tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh | DYT | Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 | 7.24 |
| Đông Anh | Nguyên Khê | - Công văn số 8571/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30/9/2020 của Sở TNMT v/v thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều hòa tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh; - Công văn số 9151/SXD-QLXD ngày 05/10/2020 của SỞ Xây dựng về việc phúc đáp văn bản số 8571/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30/9/2020 của Sở TNMT v/v thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều hòa tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh; - Công văn số 6707/STC-TCĐT ngày 15/10/2020 của Sở Tài chính v/v Công ty CP phát triển cây xanh Việt đề xuất thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều hòa tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh; - Công văn số 5189/KH&ĐT-NNS ngày 16/10/2020 v/v đề xuất thực hiện dự án Khu dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều hòa tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh; |
II | Các dự án đăng ký bổ sung mới trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
| 24.20 | 0.00 |
|
|
|
3 | Lô đất I-A1 thuộc dự án Xây dựng HTKT khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất phía Bắc đường 23B tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | ONT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0.53 |
| Đông Anh | Tiên Dương | - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 của UBDN Thành phố Hà Nội về việc giao 253.320m2 đất tại xã Tiên Dương huyện Đông Anh cho Ban quản lý dự án huyện Đông Anh thực hiện dự án đầu tư, giải phóng mặt bằng và san nền sơ bộ khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất phía Bắc đường 23B; - Văn bản số 55/TB-VP ngày 01/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội; - Văn bản số 2595/STNMT-CCQLĐĐ ngày 01/4/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc bổ sung Lô đất I-A1 trong khu đấu giá quyền sử dụng đất phía Bắc đường 23B xã Tiên Dương, huyện Đông Anh vào Kế hoạch đấu giá 2019 huyện Đông Anh; - Văn bản số 1156/UBND-TCKH ngày 03/7/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ thực hiện Quyết định số 3650/QĐ-STC ngày 06/6/2019 của Sở Tài chính và hoàn thiện hồ sơ pháp lý tổ chức đấu giá QSD đất lô đất I-A1 để xây dựng nhà ở cao tầng tại khu đất thuộc dự án: Xây dựng HTKT khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá QSD đất phía Bắc đường 23B tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh. |
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất phía Tây Bắc thôn Lễ Pháp, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | ONT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0.25 |
| Đông Anh | Tiên Dương | - Quyết định số 8453/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Đông Anh V/v phê duyệt điều chỉnh dự án và phê duyệt điều chỉnh bản vẽ thi công (Thời gian thực hiện 2019-2022) - Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND thành phố HN về việc giao 49.717,7m2 đất |
5 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X1 thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | ONT | UBND xã Kim Nỗ | 0.50 |
| Đông Anh | Kim Nỗ | Quyết định số 8693/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 6273/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của thành phố Hà Nội Vv giao đất dự án; |
6 | Trường học liên cấp Quốc tế tại xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | DGD | Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 | 3.30 |
| Đông Anh | Xuân Canh | Văn bản 887/STNMT-QHKHSDĐ ngày 15/2/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường Vv Công ty cổ phần tập đoàn TTL đề xuất về thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để nghiên cứu lập dự án; Văn bản 2851/QHKT-BSH ngày 22/6/2023 của Sở QH-KT; Văn bản số 972/KH&ĐT-KGVX ngày 06/3/2023 của Sở KH&ĐT; Văn bản 502/UBND-TCKH ngày 16/3/2023 của UBND huyện Đông Anh; Văn bản số 927/STC-TCĐT ngày 23/2/2023 củ Sở Tài chính; Văn bản số 8690/CTHN-QLĐ ngày 02/3/2023 của Cục Thuế HN; Văn bản số 2554/CAHN-ANKT ngày 06/4/2023 của Công an Thành phố; Văn bản số 395/BTL-TM ngày 07/3/2023 của Bộ Tư lệnh thủ đô. |
7 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại các ô đất quy hoạch ký hiệu 5-A-CCTP và II.2-CC3 thuộc xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội theo quy định của pháp luật về đất đai | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội | 1.31 |
| Đông Anh | Đông Hội | Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 17.107m2 đất thuộc ô đất ký hiệu 5-A và II-2 tại khu tái định cư Đông Hội, huyện Đông Anh; giao Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất; Kế hoạch số 21/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội Vv Đấu giá QSDĐ năm 2024 và năm 2025 trên địa bàn Thành phố Hà Nội; Quyết định số 267/QĐ-UB ngày 16/01/2006 của UBND thành phố Hà Nội Vv phê duyệt dự án đầu tư dự án; Quyết định số 4593/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND thành phố Hà Nội Vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết; Văn bản số 6306/QHKT-BSH ngày 13/12/2023 của Sở QHKT Vv xác nhận hồ sơ bản vẽ đồ án Điều chỉnh cục bộ QHCT |
8 | Dự án Trạm biến áp 500/220 kV Đông Anh và đấu nối | DNL | Trung tâm lưới điện quốc gia | 9.30 |
| Đông Anh | Thụy Lâm, Liên Hà | Công văn số 4042/EVN-KH ngày 13/10/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc các danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và lập điều chỉnh bổ sung kê hoạch sử dụng đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Hà Nội |
9 | Tổ hợp khách sạn thương mại dịch vụ logistics Minh Dũng tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh | TMD | Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 | 9.01 |
| Đông Anh | Kim Nỗ | Văn bản 8945/STNMT-QHKHSDĐ ngày 20/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường Vv Công ty cổ phần Bất động sản Minh Dũng đề xuất về thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để nghiên cứu lập dự án; Văn bản 6044/QHKT-BSH ngày 30/11/2023 của Sở QH-KT; Văn bản số 6321/KH&ĐT-KTN ngày 23/11/2023 của Sở KH&ĐT; Văn bản 3265/UBND-TCKH ngày 12/12/2023 của UBND huyện Đông Anh; Văn bản số 7154/STC-TCĐT ngày 01/12/2023 củ Sở Tài chính; Văn bản số 6198/SCT-QLTM ngày 07/12/2023 của Sở Công thương; Văn bản số 10488/SXD-KTXD ngày 14/12/2023 của Sở Xây dựng; Văn bản số 85286/CTHN-QLĐ ngày 04/12/2023 của Cục Thuế HN; Văn bản số 2560/BTL-TM ngày 30/11/2023 của Bộ Tư lệnh thủ đô. |
Tổng (32 dự án) | 314.75 | 273.25 |
|
|
|