Quyết định 185/QĐ-UBND Đắk Nông 2024 kế hoạch sử dụng đất huyện Đắk R’lấp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 185/QĐ-UBND

Quyết định 185/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk NôngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:185/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Trọng Yên
Ngày ban hành:27/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 185/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 185_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 185/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 185/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 27 tháng 02 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024

huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa;

Căn cứ Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của UBND huyện Đắk R’lấp tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (Chi tiết theo Phụ lục III kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: (Chi tiết theo Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này UBND huyện Đắk R’lấp có trách nhiệm

1. Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định tại Điều 48 Luật Đất đai năm 2013 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện Đắk R’lấp.

2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.

4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp Luật Đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế - xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang hóa đất đã giao, cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

6. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp Luật Đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

7. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp, thống nhất giữa Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk R'lấp và Quy hoạch chung đô thị huyện Đắk R'lấp đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 28/5/2012, các Quy hoạch chuyên ngành được phê duyệt. UBND huyện Đắk R'lấp chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi đã điều chỉnh quy hoạch chung đô thị huyện Đắk R'lấp và các Quy hoạch chuyên ngành phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk R'lấp.

8. Đối với các vị trí, công trình, dự án nằm trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18/7/2023, UBND huyện Đắk R'lấp chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

9. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

10. Định kỳ trước ngày 15/12 hàng năm, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa, UBND huyện Đắk R’lấp và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh đối với các nội dung đề xuất tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đắk R’lấp; Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk R’lấp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT, NNTNMT(LVT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

 

Phụ lục số I: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẮK R’LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG

(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng

Xã Đắk Wer

Xã Nhân Cơ

Xã Kiến Thành

Xã Đạo Nghĩa

Xã Đắk Sin

Xã Hưng Bình

Xã Đắk Ru

Xã Nhân Đạo

TT. Kiến Đức

Xã Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+
... +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(11)

(14)

(15)

 

Loại đất

 

63.583,86

5.301,03

4.569,78

4.570,13

4.438,61

5.944,53

10.141,09

8.873,70

6.701,28

6.664,66

1.600,54

4.778,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.539,81

4.757,31

3.683,02

3.503,28

3.850,15

5.386,28

9.211,83

8.219,29

5.790,85

5.958,36

1.228,09

3.951,34

1,1

Đất trồng lúa

LUA

299,46

-

5,11

9,83

24,36

66,87

66,61

1,44

15,19

5,93

-

104,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

228,21

-

-

9,83

24,36

66,87

66,61

1,44

15,19

5,93

-

37,98

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.345,01

40,40

289,01

168,93

87,49

265,82

229,31

18,03

53,33

103,32

6,83

82,54

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40.234,42

4.702,05

3.320,98

3.215,52

3.604,99

2.776,27

6.034,83

2.651,18

5.630,83

3.361,71

1.190,78

3.745,27

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.508,45

-

6,17

23,29

-

2.124,12

2.787,03

5.500,48

-

2.067,36

-

-

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

776,87

-

-

54,18

75,86

150,14

41,64

26,14

0,23

415,35

13,33

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự

RSN

449,63

-

-

-

65,93

139,92

40,14

25,25

-

178,39

-

-

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

276,98

11,48

55,51

31,53

40,39

2,39

28,49

20,29

45,71

4,69

17,09

19,41

1,8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

98,63

3,38

6,24

-

17,06

0,67

23,93

1,73

45,56

-

0,06

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.850,03

538,83

886,15

1.056,30

585,28

543,27

904,18

649,78

910,43

643,61

372,45

759,76

2,1

Đất quốc phòng

CQP

34,59

2,16

7,54

10,75

0,20

0,20

0,20

3,20

2,31

0,20

3,28

4,55

2,2

Đất an ninh

CAN

5,84

0,21

0,18

0,39

0,08

0,15

0,11

0,15

0,13

0,17

4,18

0,09

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

147,70

-

-

147,70

-

-

-

-

-

-

-

-

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,66

0,89

5,98

2,38

0,09

0,12

0,34

-

2,44

3,00

3,17

0,25

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,26

20,78

30,07

12,13

6,94

-

-

3,42

2,82

5,23

0,87

-

2,7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.178,90

-

403,28

256,94

68,98

-

-

-

-

98,34

-

351,36

2,8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

156,08

-

11,93

-

-

-

33,40

14,24

54,21

42,13

-

0,17

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.779,90

218,83

140,30

370,80

175,97

211,41

501,47

337,16

312,80

158,77

170,29

182,10

-

Đất giao thông

DGT

1.283,19

129,90

120,31

146,78

97,66

46,41

152,44

74,73

214,80

109,45

79,65

111,06

-

Đất thủy lợi

DTL

496,03

13,34

0,74

41,19

23,30

32,13

150,01

72,81

24,28

37,49

56,93

43,81

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,02

-

-

0,19

-

-

1,14

-

-

0,04

2,78

0,87

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,16

0,47

0,13

0,27

0,23

0,33

0,19

0,27

0,12

0,59

4,39

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,25

5,59

11,24

8,64

7,68

3,05

4,14

3,22

14,56

4,23

13,54

7,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,97

0,17

1,84

0,10

-

-

0,29

-

-

-

0,57

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

711,86

53,87

1,35

155,90

1,04

95,87

178,44

182,33

42,73

-

0,32

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,48

0,06

-

0,09

-

-

-

-

0,11

-

0,20

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

-

-

 

-

-

-

-

-

 

0,50

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,00

-

-

-

-

20,23

3,09

-

4,21

-

0,47

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,01

1,71

0,83

2,66

-

3,33

0,67

-

4,48

1,04

1,43

2,86

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

91,00

11,91

3,86

13,87

3,73

10,06

9,18

2,91

7,51

5,15

8,68

14,14

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

42,33

-

-

-

42,33

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,10

1,81

-

1,11

-

-

1,88

0,89

-

0,78

0,83

1,80

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,74

1,79

1,31

1,06

2,57

0,79

1,00

0,54

2,23

0,56

1,10

0,79

2,12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,51

-

5,51

0,60

-

0,63

-

-

-

-

4,32

0,45

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.029,10

92,84

129,29

106,44

195,38

77,35

95,42

60,59

134,75

55,80

-

81,25

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

139,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

139,66

-

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,25

3,74

0,36

0,69

0,80

1,32

1,59

0,46

0,40

0,59

11,74

0,56

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,04

1,06

-

-

-

-

0,78

-

-

0,06

3,14

-

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.213,16

196,53

150,40

139,37

134,27

251,30

269,87

230,02

398,34

278,76

27,90

136,40

2,20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,16

-

-

7,05

-

-

-

-

-

-

-

1,11

2,21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,80

0,68

3

Đất chưa sử dụng

CSD

194,02

4,89

0,61

10,55

3,18

14,98

25,08

4,63

-

62,69

-

67,41

 

Phụ lục số II: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẮK R'LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG

(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Nông)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích nhân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Tín

Xã Đắk Wer

Xã Nhân Cơ

Xã Kiến Thành

Xã Đạo Nghĩa

Xã Đắk Sin

Xã Hưng Bình

Xã Đắk Ru

Xã Nhân Đạo

TT Kiến Đức

Xã Nghĩa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

411,30

2,93

141,95

28,67

75,61

4,64

41,22

18,44

38,89

28,35

5,94

24,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,43

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,46

-

1,46

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

406,89

2,93

140,26

28,55

75,61

4,64

40,12

18,44

38,69

28,35

5,94

23,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,52

-

0,10

0,12

-

-

0,10

-

0,20

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ lục số III: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẮK R'LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG

(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: ha

STT

Loại đất cần thu hồi

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Tín

Xã Đắk Wer

Xã Nhân Cơ

Xã Kiến Thành

Xã Đạo Nghĩa

Xã Đắk Sin

Xã Hưng Bình

Xã Đắk Ru

Xã Nhân Đạo

TT. Kiến Đức

Xã Nghĩa Thắng

1

Đất nông nghiệp

Trong đó:

NNP

275,23

-

79,18

45,97

68,98

-

18,25

-

17,25

27,15

-

18,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,43

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,46

-

1,46

20,00

-

-

1,00

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

250,92

-

77,49

25,85

68,98

-

17,15

-

17,15

27,15

-

17,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,42

-

0,10

0,12

-

-

0,10

-

0,10

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

Trong đó:

PNN

23,87

-

5,16

3,95

-

-

3,67

-

3,85

2,92

-

4,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,29

-

-

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,32

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,28

-

3,20

1,06

-

-

-

-

-

-

-

1,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

3,44

-

-

0,65

-

-

1,27

-

0,07

1,05

-

0,40

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,27

-

-

-

-

-

1,27

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,05

-

-

-

-

-

-

-

-

1,05

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,52

-

-

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,53

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,12

-

0,75

0,85

-

-

0,90

-

1,65

0,62

-

0,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,42

-

0,89

1,10

-

-

1,50

-

2,13

1,25

-

2,55

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Phụ lục số IV: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN ĐẮK R'LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG

(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Nông)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Tín

Xã Đắk Wer

Xã Nhân Cơ

Xã Kiến Thành

Xã Đạo Nghĩa

Xã Đắk Sin

Xã Hưng Bình

Xã Đắk Ru

Xã Nhân Đạo

TT. Kiến Đức

Xã Nghĩa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (15)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng

 

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

1

Đất nông nghiệp

Trong đó:

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

Trong đó:

PNN

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi