- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 866/QĐ-TTg 2023 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản
| Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 866/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hồng Hà |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/07/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 866/QĐ-TTG
Ngày 18/7/2023, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 866/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
1. Thăm dò, khai thác khoáng sản bô–xít, sản xuất alumin, nhôm kim loại đồng bộ với phát triển hạ tầng giao thông, cảng biển, cung cấp điện, nước, đảm bảo về môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học phù hợp với từng giai đoạn cụ thể; đảm bảo an ninh, quốc phòng, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc, bảo vệ sinh thái vùng Tây nguyên.
2. Đối với khoáng sản titan, việc cấp phép thăm dò, khai thác mới phải gắn với chế biến sản xuất ra pigment. Dự kiến giai đoạn đến năm 2023, hoàn thành các đề án thăm dò đã cấp phép tại Thái Nguyên, Quảng Bình; thăm dò mới các đề án tại Thái Nguyên, Quảng Trị; Bình Thuận với mục tiêu thăm dò đạt khoảng 36.200.000 tấn khoáng vật nặng.
3. Với mục tiêu tăng trưởng xanh, phát triển kinh tế tuần hoàn thì định hướng về công tác bảo vệ môi trường cần phải giải quyết những vấn đề sau:
- Đẩy mạnh ứng dụng các công nghệ tiên tiến, công nghệ xanh, sử dụng tiết kiệm và tận thu tài nguyên; công nghệ tái chế sử dụng hiệu quả các loại quặng thải, quặng đuôi, quặng nghèo.
- Thu gom, xử lý triệt để các loại chất thải phát sinh trong sản xuất; tái chế, tái sử dụng tối đa cho sản xuất và cung cấp cho nhu cầu các ngành kinh tế khác.
- Phòng ngừa, giảm thiểu, khắc phục các sự cố, các rủi ro về môi trường trong các dự án khai thác, chế biến khoáng sản.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 866/QĐ-TTg có hiệu lực kể từ ngày 18/07/2023
Tải Quyết định 866/QĐ-TTg
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 866/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
____________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 81/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Quốc hội khóa 15 về Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 334/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 295/QĐ-TTg ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương tại Tờ trình số 3065/TTr-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2023; Báo cáo thẩm định số 26/BC-HĐTĐQHKS ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 với các nội dung chính sau:
A. PHẠM VI, RANH GIỚI QUY HOẠCH
Phạm vi và ranh giới quy hoạch: Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản, trừ các loại khoáng sản dầu khí, than đá, than bùn, quặng phóng xạ (urani, thori, ...) khoáng sản làm vật liệu xây dựng và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ theo quy định của pháp luật về khoáng sản. Ranh giới quy hoạch là khu vực phân bố khoáng sản và chế biến khoáng sản trên diện tích đất liền của cả nước.
B. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
I. QUAN ĐIỂM
1. Việc thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản phải phù hợp với quy hoạch tổng thể quốc gia và tương thích với các quy hoạch quốc gia, quy hoạch ngành, vùng, địa phương và hài hòa với yêu cầu bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và đời sống của người dân.
2. Khoáng sản là tài nguyên hữu hạn; việc khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản phải được thực hiện trên cơ sở thăm dò, đánh giá tổng thể các yếu tố về trữ lượng, tài nguyên và chất lượng các loại khoáng sản, năng lực khai thác, chế biến và nhu cầu sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và yêu cầu về nguồn khoáng sản dự trữ quốc gia.
3. Quản lý chặt chẽ, công khai, minh bạch các loại khoáng sản; khuyến khích các thành phần kinh tế có kinh nghiệm và năng lực về chế biến, khai thác khoáng sản để đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc thị trường, bảo đảm hài hòa lợi ích của Nhà nước, người dân và doanh nghiệp; cân đối hợp lý, hiệu quả giữa xuất khẩu, nhập khẩu khoáng sản, ưu tiên đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nước.
4. Phát triển lĩnh vực thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản gắn với ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến, hiện đại gắn với quá trình chuyển đổi nền kinh tế đất nước theo hướng kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn, kinh tế các-bon thấp và phù hợp với các cam kết quốc tế mà Việt Nam tham gia.
5. Đối với các loại khoáng sản có trữ lượng lớn, chiến lược, quan trọng (bô-xít, titan, đất hiếm, crômit, niken, vàng), các doanh nghiệp được cấp phép khai thác mỏ phải có đủ năng lực và phải đầu tư các dự án chế biến phù hợp sử dụng công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại, bảo vệ môi trường bền vững.
6. Hạn chế và tiến tới chấm dứt khai thác các mỏ trữ lượng thấp, phân tán, nhỏ lẻ, tập trung tài nguyên khoáng sản từ các mỏ/điểm mỏ quy mô nhỏ thành các cụm mỏ quy mô đủ lớn để đầu tư đồng bộ từ thăm dò, khai thác, chế biến áp dụng công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại.
II. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
1. Mục tiêu tổng quát
a) Tài nguyên khoáng sản được quản lý chặt chẽ, khai thác, chế biến, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, gắn với nhu cầu phát triển của nền kinh tế, bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu và hướng tới mục tiêu đạt mức trung hòa các-bon. Đẩy mạnh đầu tư, hình thành ngành khai thác, chế biến đồng bộ, hiệu quả với công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại phù hợp với xu thế của thế giới.
b) Đối với các loại khoáng sản có trữ lượng lớn, chiến lược, quan trọng (bô-xít, titan, đất hiếm, crômit, niken, đồng, vàng), các doanh nghiệp được cấp phép khai thác mỏ phải có đủ năng lực và phải đầu tư các dự án chế biến phù hợp sử dụng công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại, bảo vệ môi trường bền vững.
c) Hạn chế và tiến tới chấm dứt khai thác các mỏ trữ lượng thấp, phân tán, nhỏ lẻ, tập trung tài nguyên khoáng sản từ các mỏ/điểm mỏ quy mô nhỏ thành các cụm mỏ quy mô đủ lớn để đầu tư đồng bộ từ thăm dò, khai thác, chế biến áp dụng công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại.
2. Mục tiêu đối với một số loại khoáng sản có trữ lượng lớn, chiến lược, quan trọng trong giai đoạn 2021 - 2030
a) Khoáng sản bô-xít: Việc thăm dò, khai thác phải gắn với chế biến sâu (tối thiểu ra đến sản phẩm alumin); lựa chọn chủ đầu tư thực hiện các dự án thăm dò và khai thác phải đủ năng lực thực hiện đồng bộ các dự án từ khâu thăm dò đến chế biến sâu, sử dụng công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại, bảo vệ môi trường, đặc biệt cần lưu ý phương án thải và xử lý bùn đỏ bền vững, hiệu quả. Khuyến khích doanh nghiệp nghiên cứu, áp dụng công nghệ mới để tái chế bùn đỏ. Các dự án sản xuất nhôm mới bằng công nghệ điện phân phải thực hiện giá điện theo cơ chế thị trường, trong đó khuyến khích sử dụng năng lượng tái tạo.
b) Khoáng sản titan: Phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản titan với lộ trình và quy mô hợp lý phù hợp với từng giai đoạn, từng bước hình thành các tổ hợp công nghệ mỏ - tuyển, cụm công nghiệp chế biến khoáng sản titan đồng bộ với hạ tầng. Các dự án titan ven biển có giải pháp đảm bảo cân đối nguồn nước cho sản xuất và nhu cầu dân sinh, phát triển nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản. Tập trung đẩy mạnh hợp tác nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, đầu tư khai thác, chế biến titan đồng bộ với các sản phẩm chế biến sâu (pigment, dioxit titan, titan kim loại, zircon cao cấp, monazit...).
c) Khoáng sản đất hiếm: Phát triển ngành công nghiệp khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản đất hiếm một cách đồng bộ, hiệu quả và bền vững. Đối với các doanh nghiệp được cấp phép mới khai thác khoáng sản đất hiếm phải gắn với dự án chế biến đến sản phẩm tối thiểu là tổng các ôxit, hydroxit, muối đất hiếm có hàm lượng TREO ≥ 95%, khuyến khích sản suất tới nguyên tố đất hiếm riêng rẽ (REO), công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại, thu hồi tối đa các khoáng sản có ích đi kèm, đảm bảo môi trường, an toàn về phóng xạ.
d) Khoáng sản niken, đồng, vàng: Khai thác quặng niken, đồng, vàng phải đi kèm dự án đầu tư chế biến một cách đồng bộ, hiệu quả, bền vững và thu hồi tối đa các khoáng sản đi kèm và đảm bảo môi trường.
đ) Khoáng sản crômit: Khai thác crômit phải có dự án khai thác, chế biến thu hồi tối đa các khoáng sản đi kèm niken, coban, bentonit.
Khoáng sản sắt: Nghiên cứu cấp phép thăm dò, khai thác quặng sắt cho các đơn vị có kinh nghiệm, năng lực về chế biến, khai thác quặng sắt để chế biến khoáng sản limolit, hematit, sắt nghèo, khoáng sản sắt laterit vùng Tây Nguyên, quặng sắt trong cả nước tạo ra sản phẩm quặng sắt chất lượng để sử dụng cho lò cao của các cơ sở gang thép trong nước.
e) Khoáng sản apatit: Phát huy tối đa nội lực, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ ứng dụng tuyển apatit loại II, loại IV và nghèo, sản xuất thuốc tuyển. Tập trung đẩy mạnh đầu tư khai thác, tuyển, chế biến apatit loại II, loại IV nhằm sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên.
g) Đối với những khoáng sản khác như đồng, vàng, chì, kẽm...: Quản lý tốt tài nguyên, khai thác, khâu chế biến phải sử dụng công nghệ, thiết bị tiên tiến, đảm bảo an toàn và môi trường, thu hồi tối đa tài nguyên khoáng sản để đáp ứng nhu cầu trong nước, cấp phép thăm dò, khai thác gắn với địa chỉ chế biến sâu. Để đồng bộ công tác quản lý nhà nước, các dự án khai thác mỏ, dự án đầu tư chế biến bô-xít, titan, đất hiếm, crômit, niken, đồng, vàng, chì, kẽm, sắt phải được cơ quan quản lý nhà nước về khai thác, chế biến khoáng sản cho ý kiến trước khi cấp phép.
3. Các mục tiêu cụ thể
a) Mục tiêu thăm dò
Mục tiêu thăm dò các loại/nhóm khoáng sản trong thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được tóm tắt trong bảng 1 sau:
Bảng 1: Mục tiêu thăm dò các loại/nhóm khoáng sản trong thời kỳ quy hoạch.
|
Số TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mục tiêu thăm dò |
|||
|
Giai đoạn 2021 - 2030 |
Giai đoạn 2031 - 2050 |
|||||
|
Số đề án |
Trữ lượng |
Số đề án |
Trữ lượng |
|||
|
1 |
Bô-xít |
103 tấn NK |
19 |
1.709.498 |
|
|
|
2 |
Titan |
103 tấn(KVN) |
11 |
36.293 |
|
|
|
3 |
Chì - Kẽm |
103 tấn KL |
42 |
1.434 |
7 |
550 |
|
4 |
Sắt |
103 tấn |
35 |
105.095 |
4 |
348.200 |
|
5 |
Crômit |
103 tấn |
1 |
11.500 |
|
|
|
6 |
Mangan |
103 tấn |
7 |
1.750 |
|
|
|
7 |
Thiếc |
103 tấn |
14 |
46,5 |
3 |
4,5 |
|
8 |
Wonfram |
103 tấn |
8 |
139,3 |
|
|
|
9 |
Antimon |
103 tấn |
3 |
25,9 |
1 |
10 |
|
10 |
Đồng |
103 tấn |
15 |
603 |
8 |
229,7 |
|
11 |
NiKen |
103 tấn |
3 |
409 |
1 |
30 |
|
12 |
Molipden |
103 tấn |
3 |
30 |
|
|
|
13 |
Vàng |
Tấn |
26 |
101,0 |
2 |
232 |
|
14 |
Đất hiếm |
103 tấn TR2O3 |
8 |
983,1 |
1 |
1500 |
|
15 |
Apatit |
103 tấn |
9 |
255.243 |
1 |
65.000 |
|
16 |
Đá hoa trắng |
106 tấn bột CaCO3 |
10 |
147.000 |
|
|
|
17 |
Magnezit |
103 tấn |
1 |
6.000 |
1 |
10.000 |
|
18 |
Serpentin |
103 tấn |
2 |
75.500 |
|
|
|
19 |
Barit |
103 tấn |
6 |
3.050 |
|
|
|
20 |
Grafit |
103 tấn |
2 |
5.500 |
1 |
1.300 |
|
21 |
Fluorit |
103 tấn |
1 |
50 |
|
|
|
22 |
Bentonit |
103 tấn |
2 |
4.292 |
|
|
|
23 |
Diatomit |
103 tấn |
2 |
25.321 |
1 |
3.500 |
|
24 |
Talc |
103 tấn |
5 |
5.102 |
|
|
|
25 |
Mica |
103 tấn |
2 |
69,5 |
|
|
|
26 |
Quarzit |
103 tấn |
3 |
23.790 |
3 |
28.414 |
|
27 |
Thạch anh |
103 tấn |
22 |
11.487 |
|
|
|
28 |
Vecmiculit |
103 tấn |
1 |
100 |
|
|
|
29 |
Nước khoáng, nước nóng |
m3/ngày đêm |
149 |
56.990 |
2 |
1.000 |
Giai đoạn 2031 - 2050: sau khi có kết quả điều tra đánh giá địa chất khoáng sản giai đoạn 2021 - 2030 được phê duyệt sẽ xem xét thăm dò các mỏ mới được phát hiện.
b) Mục tiêu đối với công tác khai thác và tuyển quặng
- Duy trì các Giấy phép khai thác đã được cấp đúng quy định pháp luật đảm bảo tính ổn định cho các dự án chế biến, sử dụng các loại khoáng sản đã đầu tư xây dựng.
- Đầu tư mới các dự án khi dự án chứng minh được Hộ tiêu thụ cụ thể (đơn vị, tổ chức sử dụng), đáp ứng nhu cầu nguyên liệu phục vụ phát triển kinh tế của đất nước.
Mục tiêu dự kiến được tóm tắt trong bảng 2 như sau:
Bảng 2: Mục tiêu khai thác đối với các loại khoáng sản trong quy hoạch
|
Số TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mục tiêu khai thác, tuyển |
|||
|
Giai đoạn 2021 - 2030 |
Giai đoạn 2031 - 2050 |
|||||
|
Số mỏ |
Sản lượng |
Số mỏ |
Sản lượng |
|||
|
1 |
Bô-xít |
103 tấn NK/năm |
18 (3) |
114.500 |
41 |
118.000 |
|
2 |
Titan |
103 tấn KVN/năm |
51 (23) |
2.839 |
41 |
3.720 |
|
3 |
Chì, kẽm |
103 tấn NK/năm |
60 (13) |
2.387 |
48 |
2.163 |
|
4 |
Sắt |
103 tấn NK/năm |
66 (24) |
25.480 |
64 |
33.811 |
|
5 |
Crômit |
103 tấn NK/năm |
2 (0) |
4.700 |
2 |
4.700 |
|
6 |
Mangan |
103 tấn NK/năm |
11 (0) |
352 |
10 |
210 |
|
7 |
Thiếc |
103 tấn NK/năm |
23 (9) |
3.280 |
19 |
3.026 |
|
8 |
Wonfram |
103 tấn NK/năm |
9 (3) |
5.115 |
7 |
7.390 |
|
9 |
Antimon |
103 tấn NK/năm |
4 (2) |
40 |
3 |
50 |
|
10 |
Đồng |
103 tấn NK/năm |
16 (5) |
7.976 |
18 |
9.226 |
|
11 |
Niken |
103 tấn NK/năm |
6 (3) |
7.800 |
5 |
13.800 |
|
12 |
Molipden |
103 tấn NK/năm |
1 (0) |
200 |
1 |
200 |
|
13 |
Vàng |
103 tấn NK/năm |
45 (8) |
1.790 |
39 |
1.967 |
|
14 |
Đất hiếm |
103 tấn NK/năm |
10 (2) |
2.020 |
13 |
2.112 |
|
15 |
Apatit |
103 tấn NK/năm |
30 (16) |
14.506 |
25 |
16.799 |
|
16 |
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
|
|
- Đá ốp lát |
103 m3/năm |
106 (71) |
6940 |
106 |
6840 |
|
|
- Bột cacbonat canxi |
103 tấn/năm |
39.596 |
39.319 |
|||
|
17 |
Magnezit |
103 tấn NK/năm |
2 (0) |
700 |
3 |
1.100 |
|
18 |
Serpentin |
103 tấn NK/năm |
7 (3) |
3.960 |
7 |
3.960 |
|
19 |
Barit |
103 tấn NK/năm |
9 (3) |
624 |
9 |
619 |
|
20 |
Grafit |
103 tấn NK/năm |
7 (4) |
1.151 |
6 |
1.151 |
|
21 |
Fluorit |
103 tấn NK/năm |
5 (3) |
756 |
5 |
756 |
|
22 |
Bentonit |
103 tấn NK/năm |
5 (1) |
426 |
5 |
476 |
|
23 |
Diatomit |
103 tấn NK/năm |
4 (1) |
540 |
4 |
740 |
|
24 |
Talc |
103 tấn NK/năm |
10 (2) |
431 |
10 |
444 |
|
25 |
Mica |
103 tấn NK/năm |
3 (1) |
10 |
3 |
10 |
|
26 |
Quarzit |
103 tấn NK/năm |
8 (1) |
1.570 |
8 |
1.820 |
|
27 |
Thạch anh |
103 tấn NK/năm |
23 (2) |
990 |
20 |
930 |
|
28 |
Sericit |
103 tấn NK/năm |
3 (0) |
172 |
3 |
172 |
|
29 |
Vecmiculit |
103 tấn NK/năm |
1 (0) |
5 |
1 |
5 |
|
30 |
Nước khoáng, nước nóng |
m3/ngày đêm |
232 (66) |
79.661 |
234 |
81.961 |
c) Mục tiêu đối với công tác chế biến
Tập trung nguồn lực trong nước và đẩy mạnh hợp tác quốc tế đầu tư chế biến sâu các loại khoáng sản như: bô-xít, titan, đất hiếm, niken, crômit,... Cụ thể với từng loại khoáng sản xem Bảng 3 sau đây:
Bảng 3: Mục tiêu công tác chế biến các loại khoáng sản trong quy hoạch
|
Số TT |
Loại khoáng sản/sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mục tiêu chế biến |
Chất lượng, yêu cầu |
|||
|
Số dự án |
Giai đoạn 2021 - 2030 |
Số dự án |
Giai đoạn 2031 - 2050 |
||||
|
1 |
Bô-xít |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Alumin |
103 tấn/năm |
10 (2) |
11.600- 18.650 |
10 |
12.000 - 19.200 |
Đáp ứng tiêu chuẩn trong nước và xuất khẩu. Nhà máy chế biến gắn với khu vực mỏ |
|
b |
Nhôm thỏi |
106 tấn/năm |
3 - 5 (1) |
1,2 - 1,5 |
3 - 5 |
2,25 - 2,45 |
|
|
2 |
Titan |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xỉ titan |
103 tấn/năm |
18 (9) |
853-1.113 |
18 |
1.063 - 1.323 |
Các dự án mới chỉ đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất pigment |
|
b |
Ilmenit hoàn nguyên |
103 tấn/năm |
2 (1) |
20 - 40 |
2 |
40 - 60 |
|
|
c |
Bột zircon + hợp chất zircon |
103 tấn/năm |
17 (9) |
302 - 359 |
16 |
362 - 425 |
|
|
d |
Rutin nhân tạo |
103 tấn/năm |
2 (0) |
60 - 70 |
2 |
100 - 110 |
|
|
e |
Pigment |
103 tấn/năm |
6 (2) |
350 - 420 |
6 |
370 - 500 |
|
|
f |
Titan xốp/titan kim loại |
103 tấn/năm |
2 (0) |
10 - 15 |
2 |
15 - 25 |
|
|
g |
Ferrotitan |
103 tấn/năm |
2 (0) |
20 - 30 |
2 |
20 - 30 |
|
|
3 |
Chì, kẽm |
103 tấn KL/năm |
27 (16) |
380 |
27 |
402,5 |
|
|
4 |
Crômit (Ferrocrom) |
103 tấn/năm |
2 (2) |
90 |
2 |
90 |
Ferrocrom cacbon cao, hàm lượng Cr trung bình >54% Cr |
|
5 |
Mangan (ferromangan, silicomangan) |
103 tấn/năm |
13 (13) |
356 |
12 |
406 |
Đáp ứng tiêu chuẩn trong nước |
|
6 |
Thiếc |
Tấn KL/năm |
6 (6) |
3400 |
6 |
3400 |
|
|
7 |
Vonfram |
Tấn SP/năm |
3 (3) |
13.500 |
3 |
13.500 |
(APT, BTO; YTO) |
|
8 |
Antimon |
Tấn KL/năm |
3 (3) |
3.300 |
3 |
3.300 |
|
|
9 |
Đồng |
Tấn/năm |
11 (9) |
110.000 |
11 |
110.000 |
Đồng thỏi |
|
10 |
Niken |
Tấn/năm |
2 (0) |
27 - 48 |
2(0) |
42 - 78 |
Nikel kim loại |
|
11 |
Molipden |
Tấn/năm |
1 (0) |
200 |
1 |
400 |
Sản xuất (NH4)2MoO4 (hoặc luyện ferromolipden) |
|
12 |
Vàng |
kg/năm |
8 (6) |
6.146 |
7 |
6.346 |
|
|
13 |
Đất hiếm |
Tấn REO/năm |
7 (1) |
62.500 |
7 |
82.500 |
|
|
14 |
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đá ốp lát các loại |
103 m3/năm |
43 (43) |
11.000 |
43 |
10.700 |
|
|
b |
Sản phẩm cục, hạt, bột |
103 tấn/năm |
58 (52) |
9.461 |
58 |
9.684 |
|
|
15 |
Magnezit nung kiềm hóa |
103 tấn/năm |
1 (0) |
70 |
1 |
70 |
|
|
16 |
Serpentin (bột) |
103 tấn/năm |
6 (3) |
3.950 |
6 |
3.950 |
|
|
17 |
Barit |
103 tấn/năm |
10 (7) |
292 |
10 |
392 |
Bột BaSO4 ≥ 95% |
|
18 |
Graphit |
103 tấn/năm |
5 (1) |
110 |
5 |
111 |
C > 80% |
|
19 |
Fluorit |
103 tấn/năm |
4 (1) |
256 |
4 |
460 |
CaF2 > 80% |
|
20 |
Bentonit |
103 tấn/năm |
5 (2) |
165 |
5 |
260 |
|
|
21 |
Diatomit |
103 tấn/năm |
3 (2) |
143 |
3 |
350 |
|
|
22 |
Talc (bột) |
103 tấn/năm |
5 (1) |
380 |
5 |
460 |
|
|
23 |
Mica |
Tấn/năm |
4 (4) |
1.700 |
2 |
1.500 |
|
|
24 |
Quarzit |
103 tấn/năm |
9 (6) |
730 |
9 |
1.040 |
|
|
25 |
Thạch anh |
103 tấn/năm |
10 (4) |
1.454 |
10 |
1.454 |
|
|
26 |
Sericit |
103 tấn/năm |
2 (1) |
138 |
2 |
146 |
|
|
27 |
Nước khoáng, NKN |
|
Phục vụ cho nhu cầu nước khoáng đóng chai và du lịch nghỉ dưỡng |
|
|||
C. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN
I. TÀI NGUYÊN TRỮ LƯỢNG
Tài nguyên và trữ lượng tài nguyên huy động trong kỳ quy hoạch giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được tóm tắt trong bảng 4 dưới đây (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo):
Bảng 4: Trữ lượng, tài nguyên các loại khoáng sản huy động vào kỳ Quy hoạch
|
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Trữ lượng |
Tài nguyên và tài nguyên dự báo |
Tổng |
|
1 |
Bô-xít |
103 tấn NK |
3.084.674 |
6.465.328 |
9.549.419 |
|
2 |
Titan - Ilmenit |
103 tấn KVN |
109.053 |
502.301 |
611.354 |
|
Zircon |
|
|
82.426 |
||
|
3 |
Chì, kẽm |
Tấn |
865.190 |
4.943.816 |
5.809.006 |
|
4 |
Sắt |
103 tấn NK |
491.282 |
663.248 |
1.152.365 |
|
5 |
Crômit |
103 tấn Cr2O3 |
14.484 |
7.288 |
21.773 |
|
6 |
Mangan |
103 tấn KL |
3.989 |
6.779 |
10.769 |
|
7 |
Thiếc |
Tấn KL |
23.251 |
125.198 |
148.449 |
|
8 |
Volfram |
Tấn KL |
172.908 |
136.499 |
309.407 |
|
9 |
Antimon |
Tấn KL |
54.375 |
90.501 |
144.876 |
|
10 |
Đồng |
Tấn KL |
432.106 |
1.098.520 |
1.530.626 |
|
11 |
Niken |
103 tấn KL |
611,8 |
3.454,5 |
4.066,4 |
|
12 |
Molipden |
Tấn |
7.400 |
21.000 |
28.400 |
|
13 |
Vàng |
Kg |
75.012,7 |
124.613 |
199.626 |
|
14 |
Đá quý |
Kg |
229 |
631 |
860 |
|
15 |
Đất hiếm |
Tấn TR2O3 |
3.472.347 |
16.349.207 |
19.821.554 |
|
16 |
Apatit |
103 tấn NK |
126.247 |
1.854.257 |
1.960.126 |
|
17 |
Đá hoa trắng |
103 tấn |
1.684.905 |
2.899.892 |
4.664.798 |
|
18 |
Magnezit |
103 tấn |
23.575 |
71.434 |
95.010 |
|
19 |
Serpentin |
103 tấn |
32.342 |
67.079 |
99.421 |
|
20 |
Barit |
103 tấn |
17.321 |
5.615 |
22.936 |
|
21 |
Graphit |
103 tấn |
9.715 |
21.670 |
33.243 |
|
22 |
Fluorit |
103 tấn |
16.035 |
4.038 |
20.074 |
|
23 |
Bentonit |
103 tấn |
15.401 |
114.418 |
129.819 |
|
24 |
Diatomit |
103 tấn |
566 |
302.656 |
303.222 |
|
25 |
Talc |
103 tấn |
1.061 |
8.700 |
9.761 |
|
26 |
Mica |
103 tấn |
70,5 |
370 |
440 |
|
27 |
Pyrit |
103 tấn |
18.187 |
34.759 |
52.946 |
|
28 |
Quarzit |
103 tấn |
12.848 |
157.954 |
170.801 |
|
29 |
Thạch anh |
103 tấn |
4.173 |
20.229 |
24.403 |
|
30 |
Silimanit |
103 tấn |
218 |
5.933 |
6.151 |
|
31 |
Sericit |
103 tấn |
2.816 |
2.108 |
4.924 |
|
32 |
Vermicilit |
103 tấn |
|
3.807 |
3.807 |
|
33 |
Nước khoáng |
m3/ngày đêm |
≈ 90.000 |
|
≈ 90.000 |
II. QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN
1. Khoáng sản bô-xít
Thăm dò, khai thác khoáng sản bô-xít, sản xuất alumin, nhôm kim loại đồng bộ với phát triển hạ tầng giao thông, cảng biển, cung cấp điện, nước, đảm bảo về môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học phù hợp với từng giai đoạn cụ thể; đảm bảo an ninh, quốc phòng, giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc, bảo vệ sinh thái vùng Tây Nguyên.
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến 2030: thực hiện 19 đề án tại Lạng Sơn (1), Đăk Nông (7), Lâm Đồng (8); Bình Phước (2); Gia Lai (1) với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 1.709 triệu tấn quặng nguyên khai.
- Giai đoạn sau 2031 - 2050: sau khi có kết quả điều tra đánh giá địa chất tại các khu vực có triển vọng giai đoạn 2021 - 2030 được phê duyệt sẽ xem xét thăm dò các mỏ mới được phát hiện.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản bô-xít tại Phụ lục II.1 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến 2030: Duy trì đạt công suất thiết kế các mỏ hiện có; mở rộng nâng công suất mỏ Tây Tân Rai và mỏ Nhân Cơ; đầu tư mới các dự án khai thác mỏ tại: Đăk Nông (4 - 5), Lâm Đồng (2 - 3), Bình Phước (1), Gia Lai (1). Tổng công suất khai thác đến năm 2030: 68,150 - 112,200 triệu tấn nguyên khai/năm.
Đầu tư mới 3 dự án khai thác tuyển quặng bô-xít khu vực miền Bắc: Lạng Sơn (1); Cao Bằng (2) với tổng công suất từ 1.550.000 - 2.250.000 tấn quặng nguyên khai/năm.
Đối với các mỏ bô-xít khu vực Tây Nguyên (gần khu đông dân cư) xem xét thăm dò và cấp phép khai thác sớm để thu hồi tối đa tài nguyên khoáng sản và được phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội...
Đối với các mỏ bô-xít khu vực miền Bắc có chất lượng thấp, thu hồi tối đa tài nguyên khoáng sản, cải tạo nâng cao chất lượng đất trồng trọt, phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu theo sự cho phép của các cấp có thẩm quyền theo quy định pháp luật.
- Giai đoạn sau 2030: Duy trì đạt công suất thiết kế các mỏ hiện có, đầu tư mới các dự án khai thác mỏ tại khu vực Đăk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Kon Tum,... để cung cấp tinh quặng bô-xít cho các dự án nhà máy alumin đã đầu tư và dự án mở rộng khi có nhu cầu. Tổng công suất khai thác dự kiến đến năm 2050: 72,3 - 118,0 triệu tấn nguyên khai/năm. Ngoài ra sẽ xem xét cấp phép khai thác các khu vực mới được thăm dò trong giai đoạn 2031 - 2050 khi có chủ đầu tư đề xuất.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản bô-xít tại Phụ lục III.1 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến 2030:
(1) Sản xuất alumin: Đầu tư nâng công suất 2 nhà máy alumin Tân Rai - Lâm Đồng và Nhân Cơ - Đăk Nông từ 650.000 tấn/năm lên khoảng 2.000.000 tấn/năm (chia thành 02 giai đoạn: giai đoạn 1 nâng công suất lên 800.000 tấn alumin/năm; giai đoạn 2 đầu tư mở rộng với công suất 1.200.000 tấn alumin/năm).
Đầu tư mới các dự án sản xuất alumin tại Đắk Nông (4), Lâm Đồng (2), Bình Phước (1), Gia Lai (1) với công suất tối thiểu từ 1.000.000 tấn alumin/năm/dự án trở lên. Dự án đầu tư mới sản xuất alumin có công nghệ tiên tiến, trong đó công nghệ xử lý bùn đỏ phải sử dụng phương pháp thải khô, đảm bảo môi trường và khuyến khích có dự án sản xuất vật liệu xây dựng từ bùn đỏ. Địa điểm do nhà đầu tư và địa phương lựa chọn phù hợp với đổ thải bùn đỏ, gần khu vực mỏ tuyển.
Tổng công suất đến năm 2030: 11.600 - 18.650 nghìn tấn alumin/năm.
(2) Sản xuất nhôm kim loại: Hoàn thành thí điểm dự án Nhà máy điện phân nhôm Đăk Nông với công suất từ 300.000 tấn nhôm thỏi/năm, mở rộng 450.000 tấn nhôm thỏi/năm. Đầu tư mới các dự án sản xuất nhôm kim loại tại Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước và các tỉnh có đủ nguồn năng lượng phù hợp. Tổng công suất đến năm 2030: 1.200.000 - 1.500.000 tấn nhôm thỏi/năm.
Vị trí các nhà máy có thể đặt tại các tỉnh có nguồn nguyên liệu và nguồn năng lượng. Nhà máy điện phân nhôm mới phải thực hiện theo cơ chế thị trường, khuyến khích đầu tư các dự án năng lượng tái tạo nhằm đảm bảo một phần năng lượng trên các vùng mỏ bô-xít đã khai thác và sản xuất các sản phẩm chế biến từ nhôm, phát triển các ngành cơ khí chế tạo và công nghiệp hỗ trợ và phù hợp với nội dung Quyết định số 09/QĐ-TTg ngày 11 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Kết luận số 31-KL/TW ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Bộ Chính trị về định hướng phát triển ngành công nghiệp bô xít - alumin - nhôm giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
- Giai đoạn 2031 - 2050:
(1) Sản xuất alumin: Duy trì đạt công suất thiết kế và đầu tư mở rộng công suất các nhà máy hiện có.
Tổng công suất dự kiến: 12.000 - 19.200 nghìn tấn alumin/năm.
(2) Sản xuất nhôm kim loại: Duy trì công suất nhà máy điện phân nhôm Đăk Nông; đầu tư mới các dự án sản xuất nhôm kim loại gắn với tự đảm bảo nguồn nguyên nhiên liệu khuyến khích đầu tư các dự án năng lượng tái tạo trên các vùng mỏ bô-xít đã khai thác. Vị trí và dự án cụ thể do nhà đầu tư quyết định theo hiệu quả kinh tế.
Tổng công suất dự kiến: 2.250.000 ÷ 2.450.000 tấn nhôm thỏi/năm.
Chi tiết các dự án chế biến khoáng sản bô-xít tại Phụ lục IV.1 kèm theo.
2. Khoáng sản titan
Việc cấp phép thăm dò, khai thác mới phải gắn với chế biến sản xuất ra pigment; lựa chọn chủ đầu tư thực hiện các dự án khai thác mới phải đủ năng lực thực hiện đồng bộ các dự án từ khâu khai thác đến chế biến sản xuất ra pigment, sử dụng công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại, bảo vệ môi trường.
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Hoàn thành các đề án thăm dò đã cấp phép tại Thái Nguyên (2), Quảng Bình (3); thăm dò mới các đề án tại Thái Nguyên (3), Quảng Trị (3); Bình Thuận (2) với mục tiêu thăm dò đạt khoảng 36.200.000 tấn khoáng vật nặng.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò mới sau khi có kết quả điều tra, đánh giá địa chất khoáng sản giai đoạn 2021 - 2030.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản titan tại Phụ lục II.2 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn 2021 - 2030: Duy trì sản lượng của các mỏ đã cấp phép (23 mỏ; tổng công suất đã cấp phép ≈ 1.450.000 tấn KVN/ năm), cấp mới ≈ 32 mỏ tại các tỉnh Thái Nguyên (5), Hà Tĩnh (1), Quảng Bình (3); Quảng Trị (4), Bình Thuận (13). Tổng công suất ≈ 2.759.000 tấn KVN/ năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản xuất các mỏ đã cấp phép khai thác và nâng công suất tại các mỏ Lương Sơn I, Lương Sơn II, Lương Sơn III. Tổng công suất giai đoạn 2021 - 2050 dự kiến đạt ≈ 3.634.000 tấn KVN/năm.
Chi tiết các dự án khai thác Khoáng sản titan tại Phụ lục III.2 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030:
Duy trì các dự án chế biến hiện có với tổng công suất: xỉ titan ≈ 319.000 tấn/năm với 9 dự án đã đầu tư; Ilmenit hoàn nguyên ≈ 20.000 tấn/năm với 01 dự án đã đầu tư; bột zircon + hợp chất zircon các loại ≈ 154.500 tấn/năm với 10 dự án đã đầu tư.
Đầu tư mới các dự án chế biến:
(1) Xỉ titan: Đầu tư mới 7 - 9 dự án với tổng công suất ≈ 770.000 tấn/năm; Các dự án mới chỉ được cấp phép để phục vụ cho sản xuất pigment và các ngành công nghiệp khác. Địa điểm do nhà đầu tư và địa phương lựa chọn phù hợp.
(2) Ilmenit hoàn nguyên: Đầu tư mới 01 dự án với sản lượng dự kiến 20.000 - 40.000 tấn/năm.
(3) Bột zircon, hợp chất zircon và các sản phẩm khác từ zircon: Đầu tư mới hoặc cải tạo mở rộng từ 4 - 5 dự án chế biến với tổng công suất ≈ 230.000 tấn/năm;
(4) Pigment: Đầu tư mới 3 - 4 dự án chế biến với tổng công suất: 320.000 - 450.000 tấn/năm; địa điểm do nhà đầu tư và địa phương lựa chọn phù hợp.
(5) Rutin nhân tạo: Đầu tư mới 1 - 2 dự án sản xuất với tổng công suất 60.000 - 70.000 tấn/năm.
(6) Titan xốp/titan kim loại: Đầu tư mới 1 - 2 dự án với công suất 10.000 - 15.000 tấn/năm;
(7) Ferrotitan: Đầu tư xây dựng mới 1 - 2 nhà máy với tổng công suất 20.000 - 25.000 tấn/năm.
(8) Monazit: Đầu tư mới nhà máy chế biến monazit với công suất từ 10.000 - 15.000 tấn/năm để chế biến monazzit thu hồi từ quá trình tuyển quặng inmenit.
Trong trường hợp loại bỏ khai thác các mỏ titan tại Ninh Thuận các dự án chế biến titan đi kèm tại Ninh Thuận sẽ đồng thời được loại bỏ.
- Giai đoạn 2031 - 2050:
Duy trì các dự án đã cấp phép và cấp mới các dự án đảm bảo công suất thiết kế với các sản phẩm, tổng sản lượng như sau:
(1) Xỉ titan: ≈ 1.323.000 tấn/năm.
(2) Ilmenit hoàn nguyên: duy trì công suất các dự án 40.000 - 60.000 tấn/năm.
(3) Bột zircon, hợp chất zircon và các sản phẩm khác từ zircon: Với tổng công suất ≈ 450.000 tấn/năm;
(4) Rutil nhân tạo: các dự án chế biến với tổng công suất: ≈ 110.000 tấn/năm.
(5) Sản xuất pigment: Duy trì và nâng công suất dự án hiện có với tổng công suất dự kiến 400.000 - 500.000 tấn/năm.
(6) Titan xốp/titan kim loại: Duy trì các dự án hiện có, có thể đầu tư mở rộng hoặc bổ sung mới (nếu có thị trường) và nhà đầu tư từ 1 - 2 dự án. Tổng công xuất dự kiến 15.000 - 25.000 tấn/năm.
(7) Ferrotitan: Duy trì sản lượng các nhà máy và có thể xem xét cấp phép mới từ 1 - 2 dự án với công xuất 15.000 - 25.000 tấn/năm khi có chủ đầu tư đăng ký thực hiện.
(8) Monazit: Duy trì nhà máy chế biến monazit đã đầu tư và mở rộng khu có nhu cầu với công suất từ 15.000 - 20.000 tấn/năm để chế biến monazzit thu hồi từ quá trình tuyển quặng inmenit.
Chi tiết các dự án chế biến titan tại Phụ lục IV.2 kèm theo.
3. Khoáng sản chì, kẽm
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Hoàn thành các đề án thăm dò đã cấp phép trong giai đoạn trước 9 dự án với mục tiêu trữ lượng đạt 450.000 ÷ 500.000 tấn kim loại chì kẽm.
+ Cấp mói 34 đề án thăm dò tại các tỉnh gồm: Tuyên Quang (5); Bắc Kạn (18); Lào Cai (3); Yên Bái (2); Điện Biên (2); Thái Nguyên (3); Quảng Bình (1) với mục tiêu trữ lượng đạt từ 1.000.000 ÷ 1.050.000 tấn trữ lượng kim loại chì kẽm.
-Giai đoạn 2031- 2050: thăm dò bổ sung nâng cấp trữ lượng, thăm dò phần sâu các mỏ hiện có và cấp phép thăm dò mới từ 8 ÷ 10 mỏ với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 555.000 tấn trữ lượng kim loại chì kẽm.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản chì kẽm tại Phụ lục II.3 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì sản xuất các dự án đã cấp phép (12 mỏ, tổng sản lượng ≈ 700.000 tấn quặng/năm).
Đầu tư mới các dự án tại các tỉnh: Cao Bằng (2); Tuyên Quang (8); Bắc Kạn (23); Thái Nguyên (3); Lào Cai (3); Yên Bái (3); Điện Biên (3); Quảng Bình (1) với với tổng công suất ≈ 1.689.000 tấn quặng chì - kẽm/năm để bổ sung sản lượng đối với các điểm mỏ hết hạn giấy phép.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản xuất các dự án đã cấp phép, đầu tư mới từ 5 - 10 dự án với tổng công suất ≈ 2.163.000 tấn quặng chì kẽm/năm.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản chì kẽm tại Phụ lục III.3 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Duy trì hoạt động của các dự án đã đầu tư tại các tỉnh Cao Bằng; Hà Giang; Tuyên Quang; Bắc Kạn; Thái Nguyên, ... với tổng công suất chế biến ≈ 215.000 tấn kim loại chì - kẽm/năm.
+ Hoàn thành các dự án đã cấp phép: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất đa kim loại mầu Yên Bái công suất 40.000 tấn/năm; Nhà máy luyện chì kim loại tại Bắc Kạn công suất 20.000 tấn/năm; Nhà máy chì kẽm Nam Quang - Hà Giang công suất 10.000 tấn/năm.
+ Đầu tư mới các nhà máy luyện chì - kẽm tại Cao Bằng (1); Tuyên Quang (2), Bắc Kạn (3); Thái Nguyên (2); Yên Bái (2) với tổng công suất ≈ 165.000 tấn kim loại/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì hoạt động của các dự án đã cấp phép, chỉ xem xét cấp mới hoặc nâng công suất các dự án khi chứng minh được nguồn nguyên liệu cho dự án.
Chi tiết các dự án chế biến tại Phụ lục IV.3 kèm theo.
4. Khoáng sản sắt
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Hoàn thành các đề án thăm dò mỏ Bản Tàn, Bành Tượng, Lũng Viền - Bắc Kạn; Tân Sơn - Phú Thọ; Làng Mỵ 2 - Yên Bái; Núi Khoáng, Núi Vom - Quảng Ngãi; ...
+ Thăm dò mới, thăm dò mở rộng, nâng cấp trữ lượng các đề án tại: Hà Giang (4); Cao Bằng (2); Bắc Kạn (9); Tuyên Quang (1); Phú Thọ (1); Thái Nguyên (3); Điện Biên (1); Lào Cai (3); Yên Bái (9); Hà Tĩnh (1); Quảng Nam (1); Quảng Ngãi (2); với mục tiêu trữ lượng đạt - 105.095 triệu tấn nguyên khai.
- Giai đoạn 2031 - 2050:
Thăm dò mói và thăm dò xuống sâu, mở rộng nâng cấp trữ lượng từ 5 - 10 đề án với mục tiêu trữ lượng đạt từ 40 - 50 triệu tấn nguyên khai và thăm dò khoáng sản sắt laterit vùng Chư Se và Đức Cơ tỉnh Gia Lai.
Chi tiết các đề án thăm dò tại Phụ lục II.4 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Duy trì sản lượng và phục hồi sản xuất các dự án đã cấp phép tổng sản lượng từ 5,0 - 5,5 triệu tấn nguyên khai (chưa tính đến sản lượng từ mỏ sắt Thạch Khê đang tạm dừng có công suất 5 triệu tấn/năm đã cấp phép, chỉ huy động vào quy hoạch khi được cấp có thẩm quyền quyết định việc tiếp tục khai thác).
+ Đầu tư mới các dự án tại: Hà Giang (7); Cao Bằng (2); Bắc Kạn (12); Tuyên Quang (1); Phú Thọ (2); Lào Cai (5); Yên Bái (9); Hòa Bình (1); Điện Biên (1); Thái Nguyên (4); Thanh Hóa (1); Hà Tĩnh (3); Quảng Ngãi (2); Quảng Nam (1), với tổng công suất cấp mới - 14,8 triệu tấn nguyên khai cung cấp cho các dự án gang thép trong nước.
- Giai đoạn 2031 - 2050:
Duy trì sản xuất các mỏ, đầu tư mới, mở rộng nâng công suất 20 mỏ và cấp mới mỏ quặng sắt laterit tại Gia Lai với mục tiêu sản lượng khai thác toàn quốc đạt ≈33,7 triệu tấn nguyên khai/năm.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản sắt tại Phụ lục III.4 kèm theo.
c) Chế biến
Duy trì hoạt động các nhà máy tuyển quặng sắt hiện có đảm bảo nguồn cung cấp quặng tinh hàm lượng Fe ≥ 60% cho các nhà máy gang thép trong nước. Xây dựng mới hoặc cải tạo mở rộng các nhà máy tuyển quặng sắt đi kèm với các dự án sản xuất thép mới.
5. Khoáng sản crômit
a) Thăm dò
- Giai đoạn 2021 - 2030: Thực hiện đề án đánh giá, chuyển đổi trữ lượng đối với sa khoáng cromit khu Tinh Mễ - An Thương, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Chưa xác định
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản crômit tại Phụ lục III.5 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn 2021 - 2030:
+ Cấp phép khai thác mỏ crômit Cổ Định - Thanh Hóa với công suất ≈ 2.300.000 tấn quặng nguyên khai/năm; ưu tiên huy động khai thác khu vực gần hồ Cổ Định trước để sớm kết thúc khai thác bàn giao lại quỹ đất để địa phương phát triển kinh tế xã hội.
+ Đầu tư khai thác crômit tại khu Tinh Mễ - An Thượng, huyện Triệu Sơn và Nông Cống với công suất ≈ 2.500.000 tấn quặng nguyên khai/năm.
Các dự án khai thác, tuyển quặng crômit cấp mới phải thu hồi khoáng sản đi kèm gồm Niken, Coban, Bentonit.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản suất các mỏ đã cấp phép và xem xét đầu tư khai thác mới các khu vực khác khi có đề xuất của doanh nghiệp.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản crômit tại Phụ lục III.5 kèm theo.
c) Chế biến
Duy trì sản xuất của các dự án ferrocrom đã cấp phép, không cấp phép đầu tư mới các dự án ferrocrom, khuyến khích các nhà máy hiện có tìm nguồn nguyên liệu nhập khẩu hoặc chuyển đổi sản phẩm để duy trì sản xuất.
Chi tiết các dự án chế biến khoáng sản crômit tại Phụ lục IV.4 kèm theo.
6. Khoáng sản mangan
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Hoàn thành các đề án thăm dò đã cấp phép như: Trung Thành, Cốc Héc - Hà Giang; Roỏng Tháy - Cao Bằng;
+ Thăm dò mới 4 điểm mỏ tại: Tuyên Quang (1); Cao Bằng (2); Hà Tĩnh (1), với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 1,75 triệu tấn quặng nguyên khai.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò mới các khu vực khác khi có kết quả điều tra, đánh giá địa chất khoáng sản giai đoạn 2021- 2030.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản mangan tại Phụ lục II.6 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Duy trì sản xuất các điểm mỏ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh đã cấp phép.
+ Đầu tư mới 9 dự án khai thác sau khi có kết quả thăm dò tại các tỉnh: Hà Giang (3); Tuyên Quang (1); Cao Bằng (5); Hà Tĩnh (1) với mục tiêu tổng sản lượng đạt 352.000 tấn khoáng sản nguyên khai/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì khai thác các mỏ đã cấp phép, đầu tư mới khi có các đề án thăm dò mới được bổ sung vào quy hoạch.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản mangan tại Phụ lục III.6 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030: duy trì hoạt động, đạt công suất thiết kế các nhà máy hiện có tại Hà Giang, Cao Bằng, Tuyên Quang, Bắc Kạn. Tổng công suất đến năm 2030: ≈ 256.000 tấn/năm; (không tính dự án luyện sắt - mangan Bắc Kạn có công xuất 100.000 tấn/năm).
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì hoạt động của các nhà máy hiện có. Không đầu tư nhà máy mới, chỉ mở rộng nâng công suất các nhà máy khi chủ động được nguồn nguyên liệu. Tổng công suất: ≈ 306.000 tấn/năm (không tính dự án luyện sắt - mangan Bắc Kạn).
Chi tiết các dự án chế biến khoáng sản mangan tại Phụ lục IV.5 kèm theo.
7. Khoáng sản thiếc
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Hoàn thành các đề án thăm dò đã cấp phép (04 đề án): Bù Me - Thanh Hóa; Khe Bún - Hà Tĩnh; La Vi - Quảng Ngãi; Tạp Lá - Ninh Thuận.
+ Thăm dò mới 14 mỏ tại các tỉnh: Hà Giang (1); Cao Bằng (1); Tuyên Quang (4); Thái Nguyên (2); Nghệ An (1); Lâm Đồng (3) với mục tiêu trữ lượng ≈ 46.030 tấn thiếc kim loại.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò bổ sung nâng cấp trữ lượng và thăm dò mới mới từ 4 - 5 mỏ với mục tiêu trữ lượng ≈ 4.500 tấn thiếc kim loại.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản thiếc tại Phụ lục II.7 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030:
Duy trì hoạt động của các mỏ đã cấp phép và cấp phép mới, cấp phép mở rộng nâng công suất mỏ tại các tỉnh: Hà Giang (2); Tuyên Quang (5); Cao Bằng (1); Thái Nguyên (3); Thanh Hóa (1); Nghệ An (5); Quảng Ngãi (1); Lâm Đồng (4); Ninh Thuận (1) với tổng sản lượng khai thác ≈ 3.280.000 tấn quặng thiếc/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản lượng khai thác hàng năm ≈ 3.026.000 tấn quặng thiếc/năm. Xem xét cấp phép các dự án mới khi đã được bổ sung vào quy hoạch.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản thiếc tại Phụ lục III.7 kèm theo.
c) Chế biến
Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì sản lượng của các dự án luyện thiếc hiện có, không cấp đầu tư mới.
Giai đoạn 2031 - 2050: Không cấp phép xây dựng mới, chỉ xem xét đầu tư mở rộng các dự án đã có khi chủ động được nguồn nguyên liệu.
Chi tiết các dự án chế biến khoáng sản thiếc tại Phụ lục IV.6 kèm theo;
8. Khoáng sản wolfram
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Hoàn thành các đề án đã cấp phép thăm dò, cấp phép thăm dò mới 6 điểm mỏ tại các tỉnh: Hà Giang (1); Tuyên Quang (1); Thái Nguyên (2); Lâm Đồng (1); Bình Thuận (1) với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 140.100 tấn WO3.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò mới nếu có kết quả công tác điều tra, đánh giá địa chất khoáng sản giai đoạn 2021 - 2030.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản wolfram tại Phụ lục II.8 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động của các mỏ đã cấp phép và cấp phép khai thác mới 8 mỏ tại các tỉnh: Hà Giang (1); Tuyên Quang (1); Thái Nguyên (3); Thanh Hóa (1); Lâm Đồng (1); Bình Thuận (1) đã được thăm dò đánh giá trữ lượng với mục tiêu khai thác ≈ 5.115.000 tấn quặng nguyên khai/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì hoạt động của các mỏ đã cấp phép, cấp phép mới khi đã có kết quả thăm dò và bổ sung quy hoạch, đảm bảo duy trì sản lượng ≈ 7.390.000 tấn quặng nguyên khai/năm.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản wolfram tại Phụ lục III.8 kèm theo.
c) Chế biến
Giai đoạn 2021 - 2030 và giai đoạn 2031- 2050: Duy trì sản lượng các nhà máy chế biến wolfram đã có, không cấp phép đầu tư mới. Chỉ cấp phép đầu tư các nhà máy chế biến wolfram khi chủ đầu tư khẳng định được nguồn nguyên liệu (sau thăm dò hoặc nhập khẩu).
Chi tiết các dự án chế biến khoáng sản wolfram tại Phụ lục IV.7 kèm theo.
9. Khoáng sản antimon
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Hoàn thành đề án thăm dò đã cấp phép Làng Vài - Tuyên Quang; cấp phép thăm dò mới, thăm dò bổ sung các khu vực: Hà Giang (1); Tuyên Quang (2); với mục tiêu trữ lượng đạt 25.930 tấn antimon kim loại.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò mới khi có kết quả điều tra, đánh giá địa chất khoáng sản giai đoạn 2021 - 2030.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản antimon tại Phụ lục II.9 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động của các mỏ như: Mậu Duệ - Hà Giang; Làng Vài - Tuyên Quang và đầu tư mới các mỏ đã được thăm dò với mục tiêu sản lượng khai thác đạt ≈ 40.000 tấn quặng nguyên khai/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Đầu tư mới và duy trì 5 điểm mỏ để đảm bảo hoạt động của các nhà máy chế biến với sản lượng ≈ 50.000 tấn quặng nguyên khai/năm.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản antimon tại Phụ lục III.9 kèm theo.
c) Chế biến
Giai đoạn 2021 - 2030 và giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản lượng các nhà máy luyện Antimon đã có, không cấp phép đầu tư mới. Chỉ cấp phép đầu tư các nhà máy luyện Antimon khi chủ đầu tư khẳng định được nguồn nguyên liệu (sau thăm dò hoặc nhập khẩu).
Chi tiết các dự án chế biến khoáng sản antimon tại Phụ lục IV.8 kèm theo.
10. Khoáng sản đồng
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Hoàn thành các đề án thăm dò đã cấp phép như: Đề án thăm dò bổ sung trữ lượng phần sâu toàn mỏ đồng Sin Quyền - Lào Cai; Đề án thăm dò nâng cấp trữ lượng các khối tài nguyên 333 phần sâu mỏ đồng Vi Kẽm, xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát - Lào Cai;...
+ Thăm dò mới và thăm dò xuống sâu 16 đề án tại các địa phương Lào Cai (7); Yên Bái (1); Sơn La (2); Cao Bằng (2); Thanh Hóa (1); Kon Tum (2) với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 600.000 tấn kim loại đồng.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Tiếp tục thăm dò xuống sâu, mở rộng các mỏ đang khai thác (10 mỏ) và cấp mới khi có phát hiện các điểm khoáng hóa và điều tra đánh giá địa chất với mục tiêu thăm dò đạt ≈ 320.000 tấn kim loại đồng.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản đồng tại Phụ lục II.10 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì sản lượng khai thác các mỏ đã cấp phép như Sin Quyền, Tả Phời, Vi Kẽm - Lào Cai; Khe Cam, Làng Phát - Yên Bái và thu hồi đồng từ các mỏ đa kim đã cấp phép như: Núi Pháo, Niken Bản Phúc; Niken - Đồng xã Quang Trung, Hà Trì - Cao Bằng.
Đầu tư mới, khai thác mở rộng, nâng công suất, thu hồi tinh quặng đồng tại các tỉnh: Lào Cai (5); Yên Bái (1); Sơn La (4); Điện Biên (1); Thanh Hóa (1); Cao Bằng (2); Kon Tum (3). Tổng sản lượng khai thác ≈ 11.400.000 tấn quặng đồng/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Đầu tư khai thác xuống sâu các điểm mỏ đã thăm dò nâng cấp và đầu tư mới 5 điểm mỏ tại Lào Cai sau khi có kết quả thăm dò.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản đồng tại Phụ lục III. 10 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động các dự án đã cấp phép tại: Lào Cai, Yên Bái; Thái Nguyên; cấp phép đầu tư mới 02 nhà máy luyện đồng tại khu vực: Khu Công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai và huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum. Tổng công suất chế biến ≈ 110.000 tấn đồng kim loại/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản lượng của các nhà máy luyện đồng đã được đầu tư, không cấp phép đầu tư mới, chỉ cấp phép đầu tư mở rộng nâng công suất khi đảm bảo nguồn nguyên liệu.
Chi tiết các dự án chế biến khoáng sản đồng tại Phụ lục IV.9 kèm theo.
11. Khoáng sản niken
Các doanh nghiệp được cấp phép khai thác mỏ phải có đủ năng lực thực hiện đồng bộ đầu tư các dự án chế biến phù hợp với sản phẩm Niken kim loại, sử dụng công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại, bảo vệ môi trường bền vững.
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Hoàn thành các đề án thăm dò mỏ nâng cấp mỏ niken Bản Phúc; Niken - Đồng Tạ Khoa - Sơn La. Thăm dò mới và thăm dò bổ sung, mở rộng các khu vực gồm: Cao Bằng (1); Sơn La (1) với mục tiêu trữ lượng ≈ 409.000 tấn kim loại niken quy đổi.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò bổ sung nâng cấp trữ lượng 1 điểm mỏ tại Sơn La trong khu vực đã thăm dò giai đoạn trước với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 30.000 tấn kim loại niken quy đổi.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản niken tại Phụ lục II.11 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì sản xuất các mỏ Niken Bản Phúc - Sơn La; Niken - đồng Suối Củn - Cao Bằng; Niken - đồng Hà Trì - Cao Bằng; đầu tư mới 4 dự án khai thác tại Cao Bằng (1); Sơn La (3) với mục tiêu khai thác đạt ≈ 7.200.000 tấn quặng niken/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản xuất các mỏ đã cấp phép và cấp phép mở rộng nâng cấp các điểm mỏ hết thời hạn giấy phép khai thác mỏ, tổng sản lượng ≈ 13.200.000 tấn quặng niken/năm.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản niken tại Phụ lục III.11 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030: đầu tư các dự án chế biến sâu niken kim loại;
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì hoạt động ổn định các dự án chế biến đã có, tiếp tục đầu tư mở rộng nâng công suất các dự án chế biến sâu niken khi đảm bảo nguồn nguyên liệu.
Chi tiết các dự án chế biến khoáng sản niken tại Phụ lục IV. 10 kèm theo.
12. Khoáng sản Molipden
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: hoàn thành dự án thăm dò molipden đã cấp phép tại Lào Cai (Kin Tchang Hồ).
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò nâng cấp trữ lượng 01 điểm mỏ tại Lào Cai hoặc thăm dò mới các mỏ khác khi có kết quả điều tra, đánh giá địa chất khoáng sản giai đoạn 2021 - 2030.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản molipden tại Phụ lục II.12 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Đầu tư khai thác các mỏ molipden Kin Tchang Hồ, Pa Cheo - Lào Cai.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Đầu tư mở rộng điểm mỏ Kin Tchang Hồ nếu có nhu cầu.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản molipden tại Phụ lục III.12 kèm theo.
c) Chế biến
Đầu tư xây dựng mới nhà máy sản xuất (NH4)2MoO4 hoặc luyện ferromolipden với công suất 200 tấn/năm và nâng công suất trong giai đoạn sau năm 2030 lên 400 tấn/năm.
Chi tiết các dự án chế biến khoáng sản molipden tại Phụ lục IV.11 kèm theo.
13. Khoáng sản vàng
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Hoàn thành các đề án thăm dò thuộc các mỏ: Sang Sui - Nậm Suông, Pusancap - khu I tỉnh Lai Châu; các khu vực Cắm Muộn, Huổi Cọ (Bản San), Bản Bón tỉnh Nghệ An; khu vực A Đăng tỉnh Quảng Trị; khu vực A pey B - tỉnh Thừa Thiên Huế; khu vực Ma Đao tỉnh Phú Yên.
+ Thăm dò mới, thăm dò bổ sung nâng cấp trữ lượng các điểm mỏ tại tỉnh: Hà Giang (2); Tuyên Quang (3); Cao Bằng (2); Bắc Kạn (5); Thái Nguyên (1); Lào Cai (1); Yên Bái (1); Lai Châu (3); Sơn La (2); Quảng Trị (3); Thừa Thiên Huế (1); Quảng Nam (9); Phú Yên (1); với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 101 tấn vàng.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò bổ sung, thăm dò mở rộng và thăm dò mới từ 5 điểm mỏ, điểm khoáng hóa mới phát hiện, với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 232 tấn vàng kim loại.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản vàng tại Phụ lục II.13 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì khai thác đạt công suất thiết kế các mỏ hiện có và thu hồi tối đa khoáng sản vàng từ các dự án khai thác mỏ đồng, mỏ khoáng sản đa kim. Đầu tư mới các mỏ đã cấp phép thăm dò trong giai đoạn trước và thăm dò mới giai đoạn 2021 - 2030. Tổng sản lượng dự kiến đến năm 2030 đạt ≈ 1.780 triệu tấn quặng vàng/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Đầu tư mới, đầu tư mở rộng nâng công suất các mỏ đã cấp phép (≈ 10 dự án), các mỏ đã được thăm dò và thu hồi tối đa khoáng sản vàng từ các dự án khai thác khoáng sản đa kim.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản vàng tại Phụ lục III.13 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì các dự án chế biến, luyện, tinh luyện vàng hiện có với công suất đạt ≈ 6.146 kg/năm. Đầu tư mới các cơ sở luyện vàng tại Lai Châu, Tuyên Quang và mở rộng các dự án hiện có đáp ứng nhu cầu chế biến của các cơ sở khai thác.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì các cơ sở chế biến đã cấp phép, chỉ đầu tư mở rộng, nâng công suất các dự án đã có. Tổng sản lượng ≈ 6.346 kg vàng kim loại/năm.
Chi tiết các dự án chế biến khoáng sản vàng tại Phụ lục IV.12 kèm theo.
14. Khoáng sản đất hiếm
Các doanh nghiệp được cấp phép khai thác mỏ phải có đủ năng lực và phải đầu tư các dự án chế biến phù hợp (sản phẩm là tối thiểu là tổng các ôxit, hydroxit, muối đất hiếm có hàm lượng TREO ≥ 95%, khuyến khích sản xuất tới nguyên tố đất hiếm riêng rẽ (REO)), sử dụng công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại, bảo vệ môi trường bền vững.
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Hoàn thành các đề án thăm dò đã cấp phép tại mỏ Bắc Nậm Xe, Nam Nậm Xe tỉnh Lai Châu. Thăm dò nâng cấp, thăm dò mở rộng các mỏ đã cấp phép khai thác và đầu tư mới thăm dò tại: Lai Châu (7); Lào Cai (2); Yên Bái (1).
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò bổ sung các mỏ đất hiếm đã cấp phép khai thác và thăm dò mới 1 - 2 điểm mỏ tại Lai Châu và Lào Cai.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản đất hiếm tại Phụ lục II.14 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Đẩy mạnh tìm kiếm công nghệ, thị trường khai thác gắn với chế biến sâu khoáng sản đất hiếm tại các mỏ đã cấp phép khai thác như Đông Pao - Lai Châu; Yên Phú - Yên Bái.
Dự kiến đầu tư mới dự án khai thác mỏ tại Lai Châu (5), Lào Cai (3); Yên Bái (1).
Tổng sản lượng khai thác đạt ≈ 2.020.000 tấn quặng nguyên khai/năm.
- Giai đoạn năm 2031 - 2050: Duy trì hoạt động của các dự án hiện có, đầu tư mở rộng khai thác mỏ Đông Pao và đầu tư mới 3 - 4 dự án khai thác tại Lai Châu, Lào Cai nếu có nhà đầu tư đồng bộ từ thăm dò, khai thác, chế biến gắn với thị trường tiêu thụ sản phẩm. Tổng sản lượng khai thác đạt ≈ 2.112.000 tấn quặng nguyên khai/năm.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản đất hiếm tại Phụ lục III.14 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030: Hoàn thành đầu tư Nhà chế biến đất hiếm tại xã Yên Phú, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái.
(1) Tổng các ôxit đất hiếm (TREO): Đầu tư mới từ 3 dự án thủy luyện - chế biến đất hiếm tại tỉnh Lai Châu và Lào Cai với các sản phẩm chế biến đến năm 2030 (không tính sản lượng chế biến của các Nhà máy đã đầu tư từ nguồn nguyên liệu nhập khẩu), dự kiến từ 20.000 - 60.000 tấn/năm.
(2) Đất hiếm riêng rẽ (REO): Đầu tư mới các dự án chiết tách - chế biến đất hiếm tại tỉnh Lai Châu và Lào Cai hoặc địa điểm phù hợp với các sản phẩm chế biến đất hiếm riêng rẽ đến năm 2030 (không tính sản lượng chế biến của các Nhà máy đã đầu tư từ nguồn nguyên liệu nhập khẩu), dự kiến từ 20.000 - 60.000 tấn/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Căn cứ tình hình thực tế, đầu tư mở rộng nâng công suất các dự án đã có. Tập trung chế biến sâu các kim loại đất hiếm.
(1) Tổng các ôxit đất hiếm (TREO): 40.000 - 80.000 tấn/năm;
(2) Đất hiếm riêng rẽ (REO): 40.000 - 80.000 tấn/năm;
(3) Kim loại đất hiếm: Đầu tư mới nhà máy luyện kim đất hiếm, địa điểm do nhà đầu tư lựa chọn với tổng công suất các kim loại đất hiếm từ 7.500 - 10.000 tấn/năm.
Chi tiết các dự án chế biến đất hiếm tại Phụ lục IV.13 kèm theo.
15. Khoáng sản đá quý
a) Thăm dò
Việc phát triển đầu tư các đề án thăm dò, khai thác đá quý trong giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 căn cứ vào kết quả điều tra đánh giá được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt.
b) Khai thác
Duy trì khai thác dự án khai thác mỏ đá quý Đồi Tỷ - Khe Mét, Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An.
16. Khoáng sản apatit
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Thăm dò mới 10 khu vực với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 260 triệu tấn khoáng sản apatit các loại. Ưu tiên cấp phép các dự án thăm dò xuống sâu với các khu vực đã có giấy phép khai thác nhằm duy trì ổn định sản xuất.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò xuống sâu với các mỏ đã có giấy phép khai thác.
Chi tiết các đề án thăm dò khoáng sản apatit tại Phụ lục II.16 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Duy trì sản xuất đối với các dự án đã cấp giấy phép khai thác (13 mỏ), cấp phép khai thác 18 dự án mới với mục tiêu tổng sản lượng khai thác từ 10,1 - 12,0 triệu tấn quặng apatit các loại.
+ Khai thác thu hồi apatit loại III tại các khu lưu (13 kho) theo hình thức khai thác cuốn chiếu với tổng sản lượng ≈ 2.500.000 tấn/năm để cung cấp cho các nhà máy tuyển hiện có để duy trì nguồn nguyên liệu cho các dự án chế biến.
+ Khai thác thu hồi các loại quặng apatit loại III nghèo (hàm lượng < 10% P2O5) và loại II từ các khai trường đã khai thác cung cấp cho các nhà máy tuyển trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Duy trì hoạt động của các nhà máy tuyển quặng apatit hiện có và đầu tư mới các nhà máy tuyển quặng apatit theo các dự án khai thác mỏ để đáp ứng nhu cầu chế biến (các nhà máy tuyển quặng đầu tư mới có công suất tối thiểu 100.000 tấn sản phẩm/năm và tối đa 300.000 tấn sản phẩm/năm).
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì hoạt động của các dự án đã cấp phép và cấp phép mới từ 4 - 5 dự án đảm bảo sản lượng khai thác đạt ≈ 16,8 triệu tấn quặng apatit các loại, tập trung chủ yếu vào apatit loại II.
Chi tiết các dự án khai thác khoáng sản apatit tại Phụ lục III.16 kèm theo.
17. Khoáng sản đá hoa trắng
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Hoàn thành các dự án thăm dò đã cấp phép (7), cấp phép thăm dò mới các mỏ tại tỉnh Tuyên Quang (3); Nghệ An (2).
- Giai đoạn 2031 - 2050: chỉ xem xét cấp phép các đề án thăm dò khi có nhu cầu.
Chi tiết các đề án thăm dò đá hoa trắng tại Phụ lục II.17 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động các điểm mỏ đã cấp phép công suất ≈ 26 triệu tấn cục, hạt, bột đá trắng đã cấp phép; cấp phép khai thác mới với các dự án đã được cấp phép thăm dò với tổng sản lượng ≈ 13,3 triệu tấn cục, hạt, bột đá trắng/năm và ≈ 2,01 triệu m3 đá ốp lát/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì hoạt động của các mỏ đã cấp phép, không cấp phép khai thác mới.
Chi tiết các dự án khai thác đá hoa trắng tại Phụ lục III.17 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Duy trì sản lượng các nhà máy chế biến bột đá đã cấp phép (54 nhà máy và công suất ≈ 7,2 triệu tấn đá cục, hạt, bột các loại/năm). Cấp phép đầu tư mới 6 dự án chế biến bột đá trắng tại: Yên Bái (4); Bắc Kạn (1), Nghệ An (2) công suất ≈ 2,5 triệu tấn đá cục, hạt, bột các loại/năm.
+ Duy trì các nhà máy chế biến đá ốp lát, đá xây dựng đã có, tập trung chế biến các sản phẩm phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì hoạt động của các dự án đã cấp phép.
Chi tiết các dự án chế biến đá hoa trắng tại Phụ lục IV.14 kèm theo.
18. Khoáng sản magnezit
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Hoàn thành công tác thăm dò các điểm mỏ đã cấp phép (Tây Kon Queng và Tây Sơ Ró) tại tỉnh Gia Lai.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò mở rộng, nâng cấp trữ lượng các điểm mỏ Tây Kon Queng và Tây Sơ Ró tại tỉnh Gia Lai với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 10 triệu tấn.
Chi tiết các đề án thăm dò magnezit tại Phụ lục II.18 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Cấp phép khai thác đối với 02 điểm mỏ Tây Kon Queng và Tây Sơ Ró tại tỉnh Gia Lai.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì hoạt động của 02 điểm mỏ đã cấp phép và đầu tư mở rộng nâng công suất 02 mỏ này nếu điều kiện cho phép.
Chi tiết các dự án khai thác magnezit tại Phụ lục III.18 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030: Đầu tư xây dựng 01 nhà máy sản xuất magnezit nung hoạt tính phục vụ nhu cầu trong nước.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản xuất nhà máy sản xuất magnezit nung hoạt tính đã cấp phép.
Chi tiết các dự án chế biến magnezit tại Phụ lục IV.15 kèm theo.
19. Khoáng sản serpentin
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030:
+ Thăm dò mới điểm mỏ khu vực xã Tế Thắng, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống, Thanh Hóa, mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 75 triệu tấn.
+ Thăm dò khu vực thôn 5, xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 5,5 triệu tấn.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Chưa xác định.
Chi tiết các đề án thăm dò serpentin tại Phụ lục II.19 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động các dự án đã cấp phép như: Bãi Áng - Thanh Hóa; Tế Thắng - Thanh Hóa; Thượng Hà - Lào Cai với mục tiêu sản lượng từ ≈ 660 nghìn tấn/năm.
Cấp phép các dự án mới tại:
- Mỏ Tất Thắng, xã Tất Thắng, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ công suất 50.000 tấn/năm.
- Mỏ Tế Thắng, xã Tế Thắng và xã Tế Lợi, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa với sản lượng tối đa 2.000.000 tấn/năm.
- Mỏ Tế Thắng, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa với sản lượng tối đa 1.000.000 tấn/năm.
- Mỏ khu vực thôn 5, xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, với sản lượng tối đa 300.000 tấn/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì các dự án đã cấp phép và tổng sản lượng đạt ≈ 3.360.000 tấn/năm.
Chi tiết các dự án khai thác serpentin tại Phụ lục III.19 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động xưởng nghiền bột serpentin Bãi Áng hiện có và đầu tư mở rộng hoặc đầu tư mới 1 - 2 dự án nghiền bột mới với mục tiêu tổng công suất chế biến đạt từ 2.950 - 3.950 nghìn tấn/năm. Sản phẩm serpentin sau chế biến cung cấp chính cho sản xuất phân lân nung chảy, phụ gia cho ngành thép, sứ gốm, gạch men, ốp lát và các ngành công nghiệp khác.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Không cấp phép đầu tư các dự án mới, chỉ đầu tư mở rộng nâng công suất các dự án đã có khi có nhu cầu.
Chi tiết các dự án chế biến serpentin tại Phụ lục IV.16 kèm theo.
20. Khoáng sản barit
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Thăm dò mới từ 5 đề án với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 2,5 triệu tấn.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Chưa xác định.
Chi tiết các đề án thăm dò barit tại Phụ lục II.20 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động của các dự án đã cấp phép, cấp phép khai thác mới 6 dự án mới tại Lai Châu (1); Tuyên Quang (2); Cao Bằng (3) với mục tiêu tổng sản lượng ≈ 624.000 tấn/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản xuất của các dự án đã cấp phép với tổng sản lượng toàn quốc ≈ 620.000 tấn/năm.
Chi tiết các dự án khai thác barit tại Phụ lục III.20 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động của các xưởng nghiền bột barit hiện có, đầu tư mới từ 3 - 4 dự án nghiền bột barit mới tại Cao Bằng (1); Lai Châu (1); Lạng Sơn (1) với tổng công suất ≈ 330.000 tấn/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Đầu tư mở rộng nâng công suất các dự án nghiền bột đã cấp phép với mục tiêu đạt ≈ 430.000 tấn/năm.
Chi tiết các dự án chế biến barit tại Phụ lục IV.17 kèm theo.
21. Khoáng sản grafit
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Hoàn thành các đề án thăm dò đã cấp phép như: An Bình - Yên Bái; Làng Khoai, Làng Mạ, Bông 2 - Lào Cai với mục tiêu trữ lượng ≈ 2,5 triệu tấn. Cấp mới thăm dò tại Yên Bái 01 đề án tại khu vực Liên Sơn, xã Lang Thít, huyện Văn Yên.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò bổ sung nâng cấp trữ lượng mỏ Văn Yên, thuộc các xã An Bình Đông Cuông, xã Ngòi A, và xã Yên Thái, huyện Văn Yên với mục tiêu trữ lượng ≈ 1,3 triệu tấn.
Chi tiết các đề án thăm dò grafit tại Phụ lục II.21 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động của các dự án đã cấp phép và cấp phép khai thác các mỏ mới sau khi đã được thăm dò báo cáo trữ lượng đảm bảo tổng công suất khai thác grafit đạt ≈ 1.151.000 tấn/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì hoạt động của các mỏ đã cấp phép với tổng sản lượng khai thác đạt ≈ 1,15 triệu tấn/năm.
Chi tiết các dự án khai thác grafit tại Phụ lục III.21 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030: Hoàn thành đầu tư các nhà máy đã cấp phép: grafit Bảo Hà; grafit Nậm Thi tại Lào Cai; đầu tư mới từ 2 - 3 dự án mới với công suất chế biến ≈ 110.000 tấn/năm grafit có hàm lượng > 99% để phục vụ các nhu cầu trong nước.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì hoạt động của các dự án đã cấp phép với tổng sản lượng ≈ 110.000 tấn grafit có hàm lượng > 99% để phục vụ các nhu cầu trong nước.
Chi tiết các dự án chế biến grafit tại Phụ lục IV.18 kèm theo.
22. Khoáng sản fluorit
Khoáng sản fluorit hiện được khai thác độc lập tại mỏ Xuân Lãnh (Phú Yên) hoặc là sản phẩm đi kèm của dự án khai thác khoáng sản khác như mỏ đa kim Núi Pháo, mỏ đất hiếm.
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Thăm dò mới khu vực Khau Phạ, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. Mục tiêu thăm dò 50.000 tấn.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò mới khi có nhà đầu tư đề xuất.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì các dự án khai thác đã cấp phép và thu hồi fluorit của các dự án khai thác mỏ đã cấp phép với mục tiêu sản lượng ≈ 450.000 tấn/năm.
Cấp phép dự án khai thác mới tại khu vực Khau Phạ, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản lượng khai thác và thu hồi fluorit kèm theo của các dự án khai thác khoáng sản khác, xem xét đầu tư mới khi có nhà đầu tư đề xuất.
Chi tiết các dự án khai thác fluorit tại Phụ lục III.22 kèm theo.
c) Chế biến
Giai đoạn 2021 - 2030 và sau năm 2030: Duy trì hoạt động của nhà máy chế biến fluorit hiện có và đầu tư từ 1 - 2 dự án mới đi kèm với các dự án khai thác và chế biến đất hiếm. Sản lượng chế biến phụ thuộc vào công suất khai thác của các dự án khoáng sản khác do vậy không xác định cụ thể.
Đầu tư mới xưởng tuyển Fluorit tại xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn với công suất ≈ 10.000 tấn/năm.
Chi tiết các dự án chế biến fluorit tại Phụ lục IV.19 kèm theo.
23. Khoáng sản bentonit
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Đầu tư thăm dò mở rộng, nâng cấp trữ lượng các dự án đã cấp phép khai thác để đảm bảo hoạt động cho các dự án hiện có.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò mới theo đề xuất của chủ đầu tư để đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nước.
Chi tiết các đề án thăm dò bentonit tại Phụ lục II.23 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động của các dự án đã được cấp phép, cấp phép mới từ 4 - 5 dự án mới với mục tiêu sản lượng ≈ 400.000 tấn/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì hoạt động của các mỏ đã cấp phép, đảm bảo tổng sản lượng cung cấp cho nhu cầu trong nước ≈ 450.000 tấn/năm.
Chi tiết các dự án khai thác bentonit tại Phụ lục III.23 kèm theo.
c) Chế biến
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì các xưởng tuyển bentonit Nha Né - Bình Thuận; Tam Bố - Lâm Đồng và cấp phép đầu tư mới 3 - 4 dự án nhà máy tuyển bentonit với mục tiêu sản lượng ≈ 165.000 tấn bentonit/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Đầu tư mới hoặc mở rộng nâng công suất các nhà máy tuyển bentonit đáp ứng sản lượng ≈ 260.000 tấn/năm.
Chi tiết các dự án chế biến bentonit tại Phụ lục IV.20 kèm theo.
24. Khoáng sản diatomit
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: cấp phép thăm dò mới hoặc thăm dò mở rộng các điểm mỏ đã được cấp phép như: Hòa Lộc - Phú Yên; Đại Lào - Lâm Đồng với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 25,3 triệu tấn.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Cấp phép thăm dò mở rộng mỏ Tùy Dương - Phú Yên với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 3.500.000 tấn.
Chi tiết các đề án thăm dò diatomit tại Phụ lục II.24 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì sản lượng các dự án đã cấp phép và cấp phép khai thác mới từ 2 - 3 điểm mỏ với mục tiêu sản lượng khai thác đạt ≈ 540.000 tấn/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Đầu tư nâng công suất khai thác các mỏ đã cấp phép hoặc cấp phép khai thác mới từ 2 - 3 điểm mỏ với mục tiêu tổng sản lượng đạt ≈ 740.000 tấn/năm.
Chi tiết các dự án khai thác diatomit tại Phụ lục III.24 kèm theo.
c) Chế biến
Chỉ đầu tư mở rộng các dự án nghiền bột diatomit đã có hoặc đầu tư mới dự án nghiền bột theo dự án khai thác mỏ.
Chi tiết các dự án chế biến diatomit tại Phụ lục IV.21 kèm theo.
25. Khoáng sản talc
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Thăm dò nâng cấp trữ lượng các điểm mỏ đã cấp phép khai thác trong giai đoạn trước năm 2020 và thăm dò mới từ 7 điểm mỏ đã được điều tra đánh giá tại Phú Thọ (2); Hòa Bình (2); Sơn La (2); Đà Nẵng (1) với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 4,3 triệu tấn.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Thăm dò mới các điểm mỏ được phát hiện mới trong quá trình điều tra, đánh giá địa chất khoáng sản giai đoạn 2021 - 2030.
Chi tiết các đề án thăm dò talc tại Phụ lục II.25 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì sản lượng các dự án khai thác đã cấp phép như: mỏ Tà Phù - Sơn La; Thu Ngạc, Long Cốc tỉnh Phú Thọ; Tân Minh tỉnh Hòa Bình.
Đầu tư mới 09 dự án các điểm mỏ đã được cấp phép thăm dò và được phê duyệt trữ lượng: Sơn La (2); Phú Thọ (2); Hòa Bình (4); Đà Nẵng (1) tổng công suất ≈ 410.000 tấn/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản lượng các dự án đã cấp phép và đầu tư khai thác mới các mỏ được bổ sung quy hoạch với mục tiêu tổng sản lượng đạt ≈ 450.000 tấn/năm.
Chi tiết các dự án khai thác talc tại Phụ lục III.25 kèm theo.
c) Chế biến
- Đầu tư xây dựng các nhà máy nghiền bột talc cùng với các dự án khai thác cấp phép mới trong giai đoạn 2021 - 2030 và sau năm 2030.
- Duy trì 01 nhà máy hiện có tại Phú Thọ và đầu tư mới 04 nhà máy tại các tỉnh Phú Thọ (1); Hòa Bình (1); Sơn La (1); Đà Nẵng (1).
Chi tiết các dự án chế biến talc tại Phụ lục IV.22 kèm theo.
26. Khoáng sản mica
a) Thăm dò và khai thác
Trong giai đoạn 2021 - 2030: Đầu tư mới các dự án thăm dò, khai thác mica tại khu vực Bản Măng xã Bản Rịa, huyện Quang Bình và khu vực xã Nà Chì, huyện Xí Mần, tỉnh Hà Giang.
Giai đoạn sau 2030: Chưa xác định.
b) Chế biến
Duy trì các dự án nghiền tuyển mica trong caolanh, fensfat hiện có đảm bảo công suất ≈ 1.700 tấn/năm để cung cấp cho thị trường trong nước.
Chi tiết các dự án thăm dò, khai thác, chế biến mica tại Phụ lục II.26; III.26 và IV.23 kèm theo.
27. Khoáng sản pyrit
Hiện nay trong nước chưa có nhu cầu sử dụng khoáng sản Pyrit do vậy chưa quy hoạch, trước mắt kiến nghị đưa vào khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.
Trong trường hợp có chủ đầu tư đề xuất thăm dò, khai thác và chế biến sẽ xem xét theo từng trường hợp cụ thể.
28. Khoáng sản quarzit
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Cấp phép thăm dò mới và thăm dò nâng cấp trữ lượng 4 điểm mỏ mới tại Lào Cai (2); Phú Thọ (1); Thái Nguyên (1); với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 23,8 triệu tấn.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Tiếp tục thăm dò mở rộng các điểm mỏ đã cấp phép khai thác hoặc thăm dò mới từ 4 - 5 điểm mỏ được phát hiện trong quá trình điều tra đánh giá địa chất khoáng sản giai đoạn 2021 - 2030 với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 28,4 triệu tấn.
Chi tiết các đề án thăm dò quarzit tại Phụ lục II.28 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động của các điểm mỏ đã cấp phép như: Làng Lai - Thái Nguyên; Thục Luyện (Đồn Vàng) - Phú Thọ; Hương Phong - Thừa Thiên Huế và cấp phép khai thác mới các dự án tại Lào Cai (2); Thái Nguyên (1); Phú Thọ (1); Hà Tĩnh (1) với mục tiêu tổng sản lượng đạt ≈ 1,57 triệu tấn/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Cấp phép mở rộng nâng công suất các dự án đã cấp phép và cấp phép khai thác từ 5 - 10 dự án mới nâng tổng sản lượng khai thác lên ≈ 1,82 triệu tấn/năm.
Chi tiết các dự án khai thác quarzit tại Phụ lục III.28 kèm theo.
c) Chế biến:
Công tác chế biến quarzit (nghiền tuyển) đầu tư theo công suất của các dự án khai thác mỏ đã cấp phép trong giai đoạn 2021 - 2030 và sau 2030 để đáp ứng nhu cầu của các lĩnh vực của nền kinh tế.
Chi tiết các dự án chế biến quarzit tại Phụ lục IV.24 kèm theo.
29. Khoáng sản thạch anh
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Đầu tư thăm dò mới từ 22 đề án mới với mục tiêu trữ lượng đạt ≈ 11,5 triệu tấn tại các tỉnh Cao Bằng (2); Lào Cai (1); Yên Bái (3); Bắc Kạn (7); Hà Tĩnh (3); Bình Định (3); Phú Yên (2).
- Giai đoạn 2031 - 2050: Xem xét đầu tư mở rộng, nâng cấp trữ lượng hoặc đầu tư thăm dò mới từ 5 - 10 điểm mỏ mới được phát hiện để duy trì sản lượng khai thác phục vụ các nhu cầu của nền kinh tế.
Chi tiết các đề án thăm dò thạch anh tại Phụ lục II.29 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động các dự án đã cấp phép và cấp phép khai thác mới từ 23 điểm mỏ sau khi đã được thăm dò và báo cáo trữ lượng tại Cao Bằng (2); Lào Cai (2); Yên Bái (4); Bắc Kạn (7); Hà Tĩnh (3); Bình Định (3); Phú Yên (2) với mục tiêu tổng sản lượng ≈ 1.130.000 tấn/năm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì sản lượng ≈ 1.070.000 tấn/năm, có thể nâng tổng sản lượng lên cao hơn khi nền kinh tế có nhu cầu sử dụng.
Chi tiết các dự án khai thác thạch anh tại Phụ lục III.29 kèm theo.
c) Chế biến
Công tác chế biến thạch anh (nghiền tuyển) đầu tư theo công suất của các dự án khai thác mỏ đã cấp phép trong giai đoạn 2021 - 2030 và sau 2030 để đáp ứng nhu cầu của các lĩnh vực của nền kinh tế.
Chi tiết các dự án chế biến thạch anh tại Phụ lục IV.25 kèm theo.
30. Khoáng sản silimanit
Hiện cả nước có 03 điểm mỏ silimanit đã được xác định qua điều tra địa chất, 01 mỏ đã được xác định trữ lượng là mỏ grafit Hưng Nhượng - Quảng Ngãi, 02 điểm mỏ còn lại chưa được tiến hành thăm dò.
Trong thời kỳ 2021 - 2030 và tầm nhìn 2050, không quy hoạch khai thác, chế biến silimanit và đưa vào khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.
31. Khoáng sản serisit
Duy trì đạt công suất thiết kế dự án khai thác mỏ serisit Sơn Bình, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh theo giấy phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Đầu tư mới 02 dự án khai thác và tuyển quặng serisit tại huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, tổng công suất đầu tư mới từ 70.000 - 130.000 tấn/năm.
Bổ sung quy hoạch mới đề án thăm dò và khai thác khi phát hiện mỏ mới và đã được điều tra, đánh giá, có thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Trong thời kỳ 2021 - 2030 và tầm nhìn 2050, duy trì khai thác và chế biến các dự án đã được đầu tư trước năm 2030 và đầu tư các dự án khi có phát hiện mới.
Chi tiết các dự án khai thác, chế biến sericit tại Phụ lục III.29 và IV.26 kèm theo.
32. Khoáng sản vermiculit
Bổ sung quy hoạch mới đề án thăm dò và khai thác khi mỏ được điều tra, đánh giá có triển vọng và có thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Trong thời kỳ 2021 - 2030 và tầm nhìn 2050, quy hoạch khai thác mỏ vermiculit Sơn Thủy - Tân Thượng, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai.
Chi tiết các dự án khai thác vermiculit tại Phụ lục III.30 kèm theo.
33. Nước khoáng và nước nóng thiên nhiên
a) Thăm dò
- Giai đoạn đến năm 2030: Thăm dò mới ≈ 150 điểm mỏ (lỗ khoan) với mục tiêu khai thác được ≈ 56.990m3 nước khoáng/ngày - đêm để phục vụ nhu cầu du lịch nghỉ dưỡng và nước uống tại: Hà Giang (4); Tuyên Quang (5); Lai Châu (21); Sơn La (1); Hòa Bình (12); Điện Biên (6); Hà Nội (1); Phú Thọ (6); Yên Bái (19); Bắc Kạn (1); Hưng Yên (5); Thái Bình (6); Ninh Bình (2); Thanh Hoá (5); Nghệ An (1); Hà Tĩnh (1); Thừa Thiên Huế (5); Quảng Trị (1); Đà Nẵng (2); Quảng Nam (8); Bình Định (8); Phú Yên (4); Khánh Hòa (8); Bình Thuận (2); Kon Tum (2); Long An (4); Tiền Giang (3),...
- Giai đoạn sau năm 2031 - 2050: Tùy theo nhu cầu sẽ cấp phép khi có đề xuất.
Chi tiết các đề án thăm dò tại Phụ lục II.31 kèm theo.
b) Khai thác
- Giai đoạn đến năm 2030: Duy trì hoạt động của 66 điểm mỏ (lỗ khoan khai thác) đã cấp phép và cấp phép khai thác mới 166 điểm mỏ (lỗ khoan khai thác) với tổng sản lượng khai thác ≈ 80.000 m3 nước khoáng/ngày đêm.
- Giai đoạn 2031 - 2050: Duy trì các lỗ khoan khai thác trên cả nước để đáp ứng nhu cầu phục vụ du lịch nghỉ dưỡng và nước uống đóng chai. Xem xét cấp phép mới khi có nhu cầu.
Chi tiết các dự án khai thác nước khoáng và nước nóng thiên nhiên tại Phụ lục III.31 kèm theo.
c) Chế biến: Sản xuất nước đóng chai và khai thác phục vụ nhu cầu ngâm tắm nghỉ dưỡng, không quy hoạch các dự án chế biến.
III. QUY HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN
Các dự án Quy hoạch thăm dò gắn với dự án quy hoạch khai thác, các dự án khai thác được quy hoạch cung cấp nguyên liệu cho các dự án chế biến theo cân đối của nhu cầu thị trường.
1. Đối với khoáng sản kim loại: Khoáng sản nguyên khai sau khai thác, qua tuyển để làm giàu, tách thành phần (nếu khoáng sản đa kim) thành quặng tinh đạt tiêu chuẩn quy định theo yêu cầu đối với từng công nghệ chế biến để cung cấp cho các dự án/nhà máy chế biến để sản xuất thành các sản phẩm kim loại, hợp kim hoặc sản phẩm trung gian nêu tại Bảng 3 cung cấp cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
- Khoáng sản bô-xít gipxit khu vực Tây Nguyên: Khai thác, tuyển quặng tinh để cung cấp cho các nhà máy sản xuất alumin. Sản phẩm alumin và hydroxit cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy điện phân nhôm, các nhu cầu khác trong nước và xuất khẩu. Khoáng sản bô-xít diaspo khu vực các tỉnh phía Bắc khai thác, tuyển thành quặng tinh cung cấp cho các nhà máy sản xuất đá mài... và giao Bộ Công Thương chịu trách nhiệm xem xét việc xuất khẩu theo đề xuất của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố nơi có mỏ trên cở cân đối cung cầu trong nước.
- Đối với sản phẩm chế biến từ quặng đất hiếm: Tổng các (ôxit, hydroxit, muối) đất hiếm có hàm lượng TREO ≥ 95% và ôxit đất hiếm riêng rẽ (REO) cung cấp cho nhu cầu trong nước và xem xét xuất khẩu.
2. Đối với khoáng sản phi kim loại: Khoáng sản nguyên khai sau khai thác, qua một hoặc nhiều công đoạn như phân loại, nghiền, sàng, tuyển rửa, tuyển hóa... thành các sản phẩm đã được phân loại, làm giàu đạt tiêu chuẩn theo yêu cầu sử dụng hoặc làm nguyên liệu cho công đoạn chế biến sâu hơn hoặc nguyên liệu, phụ gia cho các ngành công nghiệp khác trong nước và xuất khẩu.
Đối với khoáng sản là nước khoáng và nước nóng thiên nhiên, khai thác để sản xuất nước khoáng đóng chai, phục vụ cho các cơ sở điều dưỡng, chữa bệnh và du lịch trong nước và nguồn địa nhiệt để sản xuất điện (nếu có) và các lĩnh vực khác.
3. Xuất khẩu khoáng sản: Khoáng sản khai thác và chế biến đáp ứng chủ yếu cho nhu cầu trong nước. Việc xuất khẩu một số khoáng sản/sản phẩm khoáng sản sau chế biến chưa thành kim loại, hợp kim thực hiện theo chủ trương, chính sách pháp luật từng giai đoạn cụ thể và thực hiện chỉ đạo của cấp có thẩm quyền.
IV. NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ
1. Tổng nhu cầu vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư dự kiến cho các dự án thăm dò, khai thác và chế biến các loại khoáng sản trong quy hoạch được thể hiện trong bảng dưới đây:
Bảng 5: Tổng hợp vốn đầu tư các dự án, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
|
TT |
Đối tượng đầu tư |
Nhu cầu vốn đầu tư mới (Tỷ đồng) |
||
|
Giai đoạn 2021 - 2030 |
Giai đoạn 2031 - 2050 |
Tổng cộng |
||
|
1 |
Đầu tư cho công tác thăm dò |
4 049 |
668 |
4 717 |
|
2 |
Đầu tư cho khai thác |
57 500 |
33 770 |
91 270 |
|
3 |
Đầu tư cho chế biến |
378 751 |
186 496 |
565 247 |
|
4 |
Đầu tư cho công tác lập, công bố Quy hoạch |
181 |
95 |
275 |
|
|
Tổng cộng |
440 480 |
221 229 |
661 709 |
Chi tiết vốn cho công tác thăm dò, khai thác và chế biến các loại khoáng sản nêu tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.
2. Nguồn vốn đầu tư
- Vốn cho công tác thăm dò: Từ nguồn vốn tự thu xếp của doanh nghiệp.
- Vốn cho khai thác, chế biến: Vốn tự thu xếp của các doanh nghiệp, vốn vay thương mại trong và ngoài nước, vốn huy động qua thị trường chứng khoán, phát hành trái phiếu doanh nghiệp và các nguồn vốn hợp pháp khác.
D. ĐỊNH HƯỚNG BỐ TRÍ SỬ DỤNG ĐẤT CHO PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP KHAI KHOÁNG, CƠ SỞ HẠ TẦNG, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. ĐỊNH HƯỚNG BỐ TRÍ SỬ DỤNG ĐẤT
Nhu cầu đất cho phát triển khai thác khoáng sản khoảng 190.000 ha trong giai đoạn 2021 - 2030 và khoảng 305.000 ha trong giai đoạn 2031 - 2050, cơ bản phù hợp với chỉ tiêu phân bố đất trong Nghị quyết số 39/2021/QH15, để đảm bảo thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế.
II. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG
1. Đối với các chủ đầu tư
- Giao thông: Chủ đầu tư các dự án khai thác, chế biến khoáng sản phải căn cứ trên nhu cầu của dự án để quy hoạch xây dựng hệ thống đường gom để kết nối với các tuyến đường cao tốc, quốc lộ tại những vị trí nhất định. Vị trí kết nối phải được các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chấp thuận trước khi triển khai.
- Cung cấp điện - nước: Chủ đầu tư các dự án khai thác, chế biến khoáng sản phải căn cứ trên nhu cầu của dự án để đăng ký sử dụng với các cơ quan quản lý nhà nước và phải được chấp thuận trước khi triển khai dự án.
2. Quản lý nhà nước
- Đầu tư đồng bộ hạ tầng giao thông, cảng biển tổng hợp phục vụ phát triển khai thác, chế biến khoáng sản phù hợp từng giai đoạn phát triển.
- Tiếp tục nâng cấp, đầu tư mới các tuyến đường giao thông, điện lưới quốc gia cho các vùng sâu, vùng xa, các khu công nghiệp tập trung phục vụ cho phát triển các dự án khoáng sản và phát triển kinh tế - xã hội của vùng, khu vực.
III. ĐỊNH HƯỚNG CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Với mục tiêu tăng trưởng xanh, phát triển kinh tế tuần hoàn và chuyển biến mạnh mẽ theo chiến lược từ nâu sang xanh thì định hướng về công tác bảo vệ môi trường cần phải giải quyết những vấn đề:
1. Đẩy mạnh việc ứng dụng các công nghệ tiên tiến, công nghệ xanh, sử dụng tiết kiệm và tận thu tài nguyên; công nghệ tái chế sử dụng hiệu quả các loại quặng thải, quặng đuôi, quặng nghèo.
2. Thu gom, xử lý triệt để các loại chất thải phát sinh trong sản xuất; tái chế, tái sử dụng tối đa cho sản xuất và cung cấp cho nhu cầu các ngành kinh tế khác, từng bước hình thành ngành kinh tế tuần hoàn.
3. Phòng ngừa, giảm thiểu, khắc phục các sự cố, các rủi ro về môi trường trong các dự án khai thác, chế biến khoáng sản.
4. Cải tạo phục hồi môi trường các mỏ khoáng sản ngay sau khi kết thúc theo hướng lồng ghép tái tạo, phục hồi môi trường kết hợp phát triển các dự án xanh phát triển kinh tế - xã hội (khu nông nghiệp công nghệ cao, dịch vụ du lịch sinh thái, khu dân cư...) và các ngành kinh tế thân thiện môi trường.
5. Khắc phục triệt để tình trạng phát sinh bụi trong sản xuất ảnh hưởng đến môi trường, dân cư của quá trình khai thác, chế biến khoáng sản. Cải tạo cảnh quan môi trường các khu vực sản xuất khoáng sản đảm bảo xanh - sạch - đẹp góp phần bảo vệ môi trường chung.
6. Chủ động thích ứng biến đổi khí hậu, đảm bảo an toàn bãi thải, giảm thiểu đất đá trôi lấp, phòng ngừa nguy cơ ngập lụt; giảm phát thải khí nhà kính, hạn chế tác động biến đổi khí hậu.
IV. ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả giai đoạn 2 Đề án đổi mới và hiện đại hoá công nghệ trong ngành công nghiệp khai khoáng đến năm 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 259/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017.
2. Đẩy mạnh việc nghiên cứu, chuyển giao, tiếp thu, ứng dụng công nghệ khoa học kỹ thuật tiên tiến, chuyển đổi công nghệ, thiết bị của các công đoạn: thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, bảo vệ môi trường đối với từng nhóm/ loại khoáng sản hướng tới mô hình sản xuất xanh.
3. Đối với khoáng sản bô-xít Tây Nguyên, titan, đất hiếm, crômit Thanh Hóa, apatit Lào Cai, titan Bình Thuận, niken Sơn La, đồng - vàng, các mỏ/cụm mỏ khoáng sản khác có quy mô lớn như mỏ sắt Thạch Khê, mỏ đồng tỉnh Lào Cai... phải hình thành tổ hợp khai thác gắn với chế biến, áp dụng công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại.
Đ. GIẢI PHÁP, NGUỒN LỰC THỰC HIỆN QUY HOẠCH
I. GIẢI PHÁP VỀ PHÁP LUẬT, CHÍNH SÁCH
1. Tiếp tục rà soát sửa đổi, bổ sung hoàn thiện các cơ chế, chính sách và pháp luật của nhà nước về khoáng sản khắc phục các tồn tại, hạn chế, tạo thuận lợi cho các các doanh nghiệp đầu tư các dự án khai thác, chế biến khoáng sản, nâng cao vai trò trách nhiệm của các cấp quản lý nhà nước từ trung ương đến địa phương và doanh nghiệp.
2. Sớm hoàn thành việc tổng kết, đánh giá Luật Khoáng sản và ban hành Luật Khoáng sản (sửa đổi).
3. Nghiên cứu sửa đổi chính sách về đất đai và pháp luật có liên quan theo hướng diện tích đất khai thác khoáng sản sẽ được hoàn trả lại ngay sau khi hoàn thành công tác hoàn thổ sau khai thác hoặc có dự án phát triển kinh tế - xã hội khác lồng ghép công tác hoàn thổ phục hồi môi trường trong dự án khai thác khoáng sản theo quy hoạch sử dụng đất được cấp thẩm quyền phê duyệt, để tăng hiệu quả sử dụng đất theo mô hình kinh tế tuần hoàn phù hợp với đặc thù của từng loại khoáng sản.
4. Nghiên cứu đề xuất, nâng cao hiệu quả đầu tư, trong đó có việc hợp tác với đối tác nước ngoài có kinh nghiệm, nguồn vốn, thị trường từ khâu thăm dò, khai thác, chế biến.
5. Hoàn thiện, bổ sung các chính sách pháp luật nhằm tạo điều kiện cho các dự án thăm dò, khai thác gắn với các dự án chế biến khoáng sản. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động thăm dò, khai thác tuân thủ chính sách pháp luật về khoáng sản và môi trường, đảm bảo an toàn lao động.
6. Đối với các khoáng sản như bô-xít, titan, crômit,... chỉ cấp phép khai thác khoáng sản khi doanh nghiệp đầu tư dự án chế biến sâu gắn trực tiếp với mỏ.
7. Khai thác, chế biến khoáng sản: Khuyến khích việc tích tụ tài nguyên từ các mỏ/điểm mỏ quy mô nhỏ thành các mỏ/cụm mỏ quy mô đủ lớn để đầu tư đồng bộ từ thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, áp dụng công nghệ hiện đại.
8. Tài chính: Rà soát, điều chỉnh kịp thời các loại thuế, phí, lệ phí hợp lý, đảm bảo hài hòa lợi ích giữa Nhà nước, doanh nghiệp và người dân địa phương nơi có khoáng sản được khai thác.
9. Khoa học và công nghệ: Ưu tiên nguồn vốn khoa học và công nghệ nhằm nghiên cứu áp dụng công nghệ chế biến hiệu quả tài nguyên khoáng sản.
10. Có chính sách hỗ trợ doanh nghiệp khi thực hiện chủ trương cấu trúc lại doanh nghiệp.
11. Có chính sách hợp lý đối với người dân bị thu hồi đất ở, đất sản xuất.
12. Quản lý tài nguyên:
- Nâng cao chất lượng điều tra, thăm dò và đánh giá tài nguyên trữ lượng.
- Thống kê đầy đủ, công khai các số liệu khai thác, chế biến, tổn thất tài nguyên và sớm xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên khoáng sản, chia sẻ thông tin phục vụ cho công tác quy hoạch và quản trị tài nguyên.
- Ưu tiên cấp phép khai thác mỏ đáp ứng nguồn nguyên liệu cho các dự án chế biến khoáng sản đã và đang đầu tư.
13. Quản lý nhà nước:
- Tăng cường phối hợp giữa Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc cấp phép hoạt động khoáng sản, cung cấp thông tin về tình hình khai thác, chế biến sau cấp phép.
- Đối với một số khoáng sản, mỏ khoáng sản có quy mô lớn, chiến lược như bô-xít, titan, đất hiếm, niken, đồng, vàng, crômit trước khi cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản, cơ quan cấp phép hoạt động khoáng sản có trách nhiệm lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, khai thác, chế biến về sự phù hợp quy hoạch, tình hình cung cầu.
- Đối với các dự án chế biến khoáng sản, cơ quan cấp đăng ký đầu tư lấy ý kiến cơ quan quản lý quy hoạch khoáng sản về sự phù hợp quy hoạch, phù hợp của công nghệ, thiết bị, sản phẩm sau chế biến, sự đáp ứng về nguyên liệu khoáng cho chế biến trước khi cấp phép. Chủ đầu tư các dự án chế biến sâu được lựa chọn theo quy định Luật Đầu tư, Luật Đấu thầu và các pháp luật có liên quan, được cấp phép khai thác và thăm dò mỏ theo Quy hoạch được duyệt hoặc theo Nghị quyết/quyết định của Bộ Chính trị, Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có).
- Công bố công khai tọa độ ranh giới các dự án quy hoạch. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, hoạt động khai thác, chế biến bảo vệ ranh giới mỏ và các điểm mỏ mới được phát hiện và khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản quốc gia theo quy định của Luật Khoáng sản và Luật Quản lý tài sản công.
- Cấu trúc lại các doanh nghiệp có quy mô nhỏ, sử dụng nguồn tài nguyên hạn chế, công nghệ lạc hậu, tổn thất tài nguyên cao và gây ô nhiễm môi trường; khai thác không gắn kết với địa chỉ sử dụng để hình thành các doanh nghiệp có quy mô đủ lớn, khai thác, chế biến tập trung với công nghệ tiên tiến, đảm bảo an toàn lao động và thân thiện môi trường theo các hình thức sát nhập, liên doanh, liên kết, chuyển nhượng giấy phép hoạt động khoáng sản.
II. GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ
1. Tài chính: Rà soát, điều chỉnh kịp thời các loại thuế, phí, lệ phí hợp lý, đảm bảo hài hòa lợi ích giữa Nhà nước, doanh nghiệp và người dân địa phương nơi có khoáng sản được khai thác.
2. Đầu tư: Phát huy nội lực, khuyến khích các doanh nghiệp trong nước đủ năng lực đóng vai trò chủ lực tham gia thăm dò, khai thác và chế biến các loại khoáng sản chiến lược, có trữ lượng lớn. Đa dạng hóa các nguồn vốn đầu tư thông qua việc góp vốn đầu tư, cổ phần, liên doanh và các nguồn vốn tín dụng khác.
III. GIẢI PHÁP KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG
1. Đầu tư đổi mới công nghệ, sử dụng thiết bị tiên tiến trong khai thác, tuyển và chế biến khoáng sản nhằm tiết kiệm tài nguyên, tiết kiệm năng lượng, đảm bảo an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
2. Đẩy mạnh công tác nghiên cứu khoa học trong khai thác, tuyển và chế biến và sử dụng khoáng sản nhằm thu hồi tối đa khoáng sản và khoáng sản đi kèm nhằm cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác và phục vụ các lĩnh vực kinh tế.
3. Ưu tiên nguồn vốn khoa học và công nghệ nhằm nghiên cứu áp dụng công nghệ chế biến hiệu quả tài nguyên khoáng sản.
4. Với hoạt động thăm dò các khoáng sản, khai thác cần đẩy mạnh các kỹ thuật thăm dò khoáng sản đặc thù theo hướng công nghệ - kỹ thuật tốt nhất có thể tại Việt Nam, bảo đảm phù hợp với thực tế của địa phương, có hiệu quả trong phòng ngừa, kiểm soát ô nhiễm, giảm thiểu tác động xấu đối với môi trường và hệ sinh thái.
5. Với hoạt động chế biến và sử dụng khoáng sản cần phải tập trung ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến trong quá trình hoạt động theo hướng kinh tế tuần hoàn, kinh tế xanh và carbon thấp. Chú trọng phát triển nghiên cứu khoa học, đổi mới công nghệ thân thiện với môi trường nhằm chế biến hiệu quả tài nguyên khoáng sản, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chất thải.
IV. GIẢI PHÁP VỀ TUYÊN TRUYỀN, NÂNG CAO NHẬN THỨC
1. Đẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về khoáng sản, công khai quy hoạch các loại khoáng sản.
2. Nâng cao nhận thức vai trò, pháp luật về khoáng sản; tăng cường sự giám sát của cộng đồng đối với các hoạt động khoáng sản trên địa bàn; công khai, minh bạch các khoản thu và sử dụng nguồn thu của các doanh nghiệp khoáng sản.
3. Các cơ quan truyền thông phối hợp với các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh có hoạt động khoáng sản, đặc biệt khoáng sản có tính nhạy cảm như bô-xít, sắt... để kịp thời cung cấp thông tin đảm bảo tính khách quan, trung thực, ngăn chặn các hoạt động kích động, lôi kéo, xuyên tạc của các tổ chức phản động nhằm chống phá chủ trương của Đảng và Nhà nước Việt Nam.
V. GIẢI PHÁP VỀ ĐÀO TẠO, TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC
1. Chú trọng đầu tư đổi mới, hiện đại hóa trang thiết bị đào tạo, nghiên cứu cho các cơ sở giáo dục, cơ sở nghiên cứu chuyên ngành, các phòng thí nghiệm trọng điểm, nâng cao năng lực, chất lượng nghiên cứu khoa học bằng nguồn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước và xã hội hóa.
2. Tăng cường hợp tác của các trường, cơ sở nghiên cứu khoa học, phòng thí nghiệm trong nước với các cơ sở đào tạo, cơ sở nghiên cứu quốc tế để đào tạo nghiên cứu sinh, cao học, chuyên gia, công nhân lành nghề; cung cấp các trang thiết bị đào tạo, nghiên cứu, phòng thí nghiệm chất lượng cao.
3. Nâng cao vai trò dẫn dắt của các viện nghiên cứu, các trường đại học nhằm đẩy mạnh công tác nghiên cứu khoa học công nghệ, bảo vệ môi trường, ứng dụng trong các hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản, đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng với yêu cầu ứng dụng khoa học và công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường.
VI. GIẢI PHÁP VỀ HỢP TÁC QUỐC TẾ
1. Đẩy mạnh hợp tác khoa học kỹ thuật, chuyển giao công nghệ trong thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng, bảo vệ môi trường, an toàn lao động và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, quản trị tài nguyên khoáng sản, quan trắc, dự báo, quản trị môi trường, điều khiển tự động nhằm nâng cao hiệu quả, giảm tổn thất tài nguyên, nâng cao năng suất lao động, chất lượng sản phẩm và đảm bảo môi trường.
2. Hợp tác đầu tư các dự án khai thác, chế biến khoáng sản có yêu cầu công nghệ cao và thiết bị tiên tiến, hiện đại, đảm bảo môi trường và có thị trường tiêu thụ sản phẩm. Hạn chế việc hợp tác, liên doanh, liên kết, bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài đối với dự án khai thác mỏ và tuyển khoáng sản.
VII. GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG VỐN
Vốn đầu tư cho các dự án thăm dò, khai thác và chế biến các loại khoáng sản ngoài một phần vốn của ngân sách nhà nước, chủ yếu do doanh nghiệp tự bảo đảm bằng nguồn vốn tự có, vốn vay thương mại (chủ yếu) trên thị trường tài chính, vốn huy động từ các nguồn khác như thị trường chứng khoán,... cụ thể:
1. Ngân sách nhà nước
- Đầu tư vốn cho các đề án điều tra, đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản; thăm dò đối với một số loại khoáng sản độc hại, phóng xạ.
- Lập, điều chỉnh, xây dựng và quản lý dữ liệu về quy hoạch khoáng sản.
- Hỗ trợ kinh phí cho hoạt động nghiên cứu khoa học, áp dụng công nghệ tuyển, chế biến khoáng sản nhằm sử dụng tổng hợp, tiết kiệm và có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản không tái tạo phù hợp với Chương trình Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp quốc gia phục vụ đổi mới, hiện đại hóa công nghệ khai thác và chế biến khoáng sản được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
2. Huy động vốn trên thị trường quốc tế: Một số dự án đặc biệt, có quy mô lớn, công nghệ hiện đại, thí điểm đầu tư chế biến sâu làm tiền đề phát triển chuỗi sản xuất đồng bộ, phát triển bền vững nguồn tài nguyên có quy mô lớn, Chính phủ sẽ xem xét hỗ trợ doanh nghiệp thông qua bảo lãnh vay vốn theo quy định pháp luật.
3. Huy động các nguồn vốn khác: Huy động vốn từ các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trong nước và ngoài nước tuân thủ theo các quy định của pháp luật.
VIII. GIẢI PHÁP VỀ ĐÁP ỨNG NGUỒN NHÂN LỰC
1. Xây dựng kế hoạch tuyển dụng, đào tạo nhân lực phù hợp với yêu cầu ngành nghề và tiến độ phát triển của các dự án khai thác, chế biến các loại khoáng sản, nhất là nhân lực kỹ thuật tay nghề cao vận hành máy móc, thiết bị khai thác chế biến khoáng sản có trình độ công nghệ tiên tiến, tiếp cận được công nghệ mới.
2. Chú trọng tuyển dụng, đào tạo lao động tại chỗ, đặc biệt là các địa bàn miền núi có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.
3. Có chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao, đãi ngộ đối với công nhân khai thác mỏ, đặc biệt là lao động khai thác mỏ hầm lò.
4. Chú trọng chăm lo đời sống, vật chất và tinh thần cho người lao động.
5. Liên kết mỏ với các cơ sở đào tạo trong nước, quốc tế, có chính sách tuyển dụng đào tạo nâng cao tay nghề, đào tạo liên thông hoặc gửi ra nước ngoài đào tạo với nguồn lao động chất lượng cao, gắn bó với nghề.
6. Đối với đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức quản lý về khoáng sản, luyện kim cần tuyển dụng, bố trí những người có chuyên môn, kinh nghiệm trong thực tiễn; bổ trợ và cập nhật kiến thức pháp luật về tài nguyên và môi trường và pháp luật có liên quan. Đặc biệt cần tăng cường đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức ở địa phương.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Công Thương
a) Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu, tài liệu, hệ thống sơ đồ, bản đồ và cơ sở dữ liệu trong Hồ sơ quy hoạch, bảo đảm thống nhất với nội dung của Quyết định này.
b) Tổ chức công bố quy hoạch theo quy định và triển khai thực hiện Quyết định này gắn với thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội theo quy định của pháp luật; xây dựng Kế hoạch thực hiện quy hoạch dựa trên tiêu chí, luận chứng quy định tại Quyết định này để triển khai thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ đề ra trong quy hoạch; tổ chức đánh giá thực hiện quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch.
c) Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện việc công bố Quy hoạch, hướng dẫn triển khai, rà soát, đánh giá, thanh tra, kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện quy hoạch, đề xuất bổ sung, điều chỉnh những nội dung Quy hoạch thực sự cần thiết đảm bảo quy định của Luật Quy hoạch và Luật Khoáng sản, trong việc thực hiện các thủ tục đầu tư các dự án khai thác và chế biến các loại khoáng sản tuân thủ theo Quy hoạch.
d) Định kỳ tiến hành rà soát, đánh giá kết quả thực hiện Quy hoạch; cập nhật thông tin và đề xuất việc bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch khi cần thiết.
đ) Nghiên cứu xây dựng trình các cấp có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành các quy định về điều kiện mỏ được phép khai thác sau khi công tác xây dựng cơ bản hoàn thành; quản lý chặt chẽ lĩnh vực kinh doanh, lưu thông khoáng sản, tiêu chuẩn, quy chuẩn về mức độ chế biến cho từng nhóm/loại khoáng sản thuộc thẩm quyền phù hợp với thực tiễn; nghiên cứu xây dựng đề án vật liệu cơ bản phục vụ cho ngành công nghiệp.
e) Tổ chức xây dựng, cập nhật thường xuyên, lưu trữ, bảo quản lâu dài và chia sẻ công khai cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về Quy hoạch này.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường
a) Đẩy mạnh điều tra cơ bản các loại khoáng sản tại các vùng có triển vọng như: Tây Bắc, Đông Bắc, Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên và ven biển, đặc biệt khoáng sản phân bố ở phần sâu. Khoanh định, bổ sung khu vực các loại khoáng sản chưa huy động trong quy hoạch vào danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia, phát triển kinh tế xã hội của các địa phương, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
b) Phối hợp với Bộ Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có liên quan trong việc cấp phép hoạt động khoáng sản theo quy hoạch khoáng sản, đảm bảo dự án khai thác khoáng sản sử dụng công nghệ tiên tiến, an toàn lao động, bảo vệ môi trường và phải gắn với dự án chế biến sâu.
c) Phối hợp chặt chẽ với các Bộ: Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư trong quản lý hoạt động khoáng sản; chia sẻ thông tin, cơ sở dữ liệu về tài nguyên, tình hình hoạt động khoáng sản của các doanh nghiệp, dự án sau khi cấp phép.
d) Nghiên cứu sửa đổi chính sách, pháp luật về đất đai để tăng hiệu quả kinh tế - xã hội các dự án khai thác khoáng sản như: chính sách giải phóng mặt bằng, chính sách sử dụng đất sau khai thác khoáng sản.
đ) Chủ trì, phối hợp với chính quyền địa phương trong việc kiểm tra, thanh tra việc chấp hành các quy định về bảo vệ môi trường đối với các dự án khai thác, chế biến các loại khoáng sản xử lý nghiêm theo quy định đối với các dự án không tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
e) Chủ trì xây dựng, cập nhật, chia sẻ hệ thống cơ sở dữ liệu về trữ lượng, tài nguyên các loại khoáng sản, tình hình hoạt động khoáng sản của các doanh nghiệp, dự án sau khi cấp phép.
3. Bộ Khoa học và Công nghệ
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương quản lý hoạt động chuyển giao công nghệ, chế tạo thiết bị khai thác, chế biến khoáng sản; ứng dụng công nghệ tiên tiến, cơ giới hóa, tự động điều khiển, đồng bộ thiết bị, nâng cao năng suất, chất lượng khai thác, chế biến các loại khoáng sản.
b) Chú trọng đầu tư nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ việc hoàn thiện để ban hành hệ thống các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy định kỹ thuật, nâng cao hiệu quả công tác quản lý, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản.
c) Củng cố, xây dựng nâng cao tiềm lực khoa học và công nghệ của các tổ chức trong lĩnh vực, đáp ứng các nhu cầu về nghiên cứu, điều tra cơ bản thăm dò địa chất về khoáng sản, địa chất môi trường, xây dựng được mạng lưới các tổ chức khoa học và công nghệ trong lĩnh vực đủ năng lực hội nhập quốc tế, gắn kết chặt chẽ với giáo dục - đào tạo, sản xuất - kinh doanh. Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động khoa học và công nghệ, đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tiếp thu, áp dụng các công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật mới, hiện đại trên thế giới.
4. Bộ Tài chính
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu và đề xuất chính sách về thuế, phí phù hợp với đặc thù ngành khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản; tăng cường công tác quản lý nguồn thu về tài chính, đảm bảo thu đúng, đủ đối với hoạt động khoáng sản nói chung và các loại khoáng sản theo Quy hoạch nói riêng.
b) Bố trí nguồn vốn cho các đề tài, đề án nghiên cứu phục vụ cho ngành khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản.
5. Bộ Xây dựng
a) Chủ trì nghiên cứu xây dựng đề án sản xuất vật liệu xây dựng, vật liệu không nung từ vật chất thải, bùn thải thu được trong và sau quá trình chế biến khoáng sản, thúc đẩy việc sử dụng các loại khoáng sản tiết kiệm, hiệu quả và bảo đảm môi trường.
b) Nghiên cứu xây dựng, ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành các tiêu chuẩn, quy chuẩn đối với nguyên liệu là vật chất thải, bùn thải thu được trong và sau quá trình khai thác, chế biến khoáng sản để làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng.
6. Các bộ, ngành có liên quan: Phối hợp với Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường triển khai Quy hoạch hiệu quả.
7. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động khoáng sản
a) Phối hợp chặt chẽ với Bộ Công Thương trong tổ chức triển khai thực hiện và quản lý Quy hoạch các loại khoáng sản.
b) Phối hợp với Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường rà soát, đánh giá thực trạng đầu tư các dự án, doanh nghiệp khai thác, chế biến các loại khoáng sản trên địa bàn; thu hút đầu tư nhằm thúc đẩy đầu tư các dự án chế biến các loại khoáng sản đúng tiến độ quy hoạch và hiệu quả.
c) Tăng cường kiểm tra, giám sát hoạt động khoáng sản trên địa bàn; ngăn chặn các hoạt động khai thác, xuất khẩu khoáng sản trái phép. Xử lý hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý triệt để các cơ sở khai thác, chế biến các loại khoáng sản không đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật an toàn, gây ô nhiễm môi trường.
d) Đẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về khoáng sản khi triển khai Quy hoạch trên địa bàn; vận động các doanh nghiệp quy mô nhỏ thực hiện chủ trương cấu trúc lại doanh nghiệp.
đ) Căn cứ vào tính chất quy mô của mỏ, cho phép các địa phương tự điều chỉnh nhu cầu sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng của địa phương đối với các hạng mục công trình phụ trợ mỏ để làm cơ sở triển khai thực hiện.
e) Căn cứ theo mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được phép triển khai thực hiện các dự án kết cấu hạ tầng kỹ thuật vì lợi ích quốc gia, công cộng theo Điều 62 của Luật Đất đai trên khu vực có khoáng sản đã được phê duyệt tại Quyết định này theo nguyên tắc phải thu hồi, bảo vệ tài nguyên khoáng sản, tuân thủ quy định tại Luật Khoáng sản, Luật Quy hoạch và pháp luật có liên quan.
g) Thực hiện phối hợp quản lý quy hoạch theo nguyên tắc sau:
- Xây dựng quy chế phối hợp quản lý quy hoạch các loại khoáng sản giữa bộ - bộ, bộ - địa phương, địa phương - địa phương giáp ranh.
- Các địa phương có địa lý, điều kiện kinh tế - xã hội tương ứng nhau cần có chung các chính sách về khoáng sản (đặc biệt là dự án hoạt động đầu tư, kinh doanh trên địa bàn từ 2 địa phương trở lên).
- Cơ quan quản lý quy hoạch, cơ quan cấp phép, cơ quan thuế phối hợp chặt chẽ về quản lý các dự án thăm dò, khai thác, chế biến trước, trong, sau cấp phép.
- Không cản trở việc vận chuyển khoáng sản từ nơi khai thác về nơi chế biến tập trung có hiệu quả (có thể vận chuyển khoáng sản từ địa phương có mỏ khai thác sang địa phương khác để chế biến). Có chính sách đảm bảo chia sẻ lợi ích cho các địa phương có tài nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các quyết định phê duyệt quy hoạch và văn bản, quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch được cấp có thẩm quyền ban hành trước ngày Quyết định này.
Các dự án đang triển khai và đã nộp hồ sơ tại Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục được thực hiện theo quy hoạch.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP TRỮ LƯỢNG VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Quặng Bôxit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (1.000 tấn NK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
I |
Miền Bắc |
21.337 |
53.465 |
74.802 |
|
|
1 |
Hà Giang (5) |
1.396 |
11.352 |
12.748 |
|
|
2 |
Cao Bằng (2) |
4.757 |
25.040 |
29.797 |
|
|
3 |
Vùng Lạng Sơn (3) |
15.183 |
17.073 |
32.256 |
|
|
II |
Miền Nam Việt Nam |
3.063.337 |
6.441.199 |
9.594.037 |
|
|
1 |
Vùng Gia Lai (4) |
98.500 |
1.175.400 |
1.273.900 |
|
|
2 |
Vùng Đắk Nông (29) |
1.784.461 |
2.506.233 |
4.290.694 |
|
|
3 |
Vùng Bảo Lộc - Di Linh, Lâm Đồng (22) |
674.771 |
2.014.544 |
2.689.315 |
|
|
4 |
Vùng Bình Phước (8) |
498.283 |
712.730 |
1.210.430 |
|
|
5 |
Vùng ven biển (2) |
7.322 |
2.956 |
10.278 |
|
|
|
Tổng cộng |
3.084.674 |
6.465.328 |
9.549.419 |
|
2. Quặng Titan
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Quặng Ilmenit nguyên khai (1.000 tấn) |
Tổng zircon |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
||||
|
1 |
Thái Nguyên (11) |
4.649 |
3.874 |
8.523 |
|
|
|
2 |
Thanh Hóa (3) |
|
1.333 |
1.333 |
92 |
|
|
3 |
Hà Tĩnh (5) |
2.291 |
1.722 |
4.013 |
602 |
|
|
4 |
Quảng Bình (6) |
2.133 |
|
2.133 |
293 |
|
|
5 |
Quảng Trị (7) |
337 |
708 |
1.045 |
120 |
|
|
6 |
Thừa Thiên Huế (2) |
344 |
3.734 |
4.078 |
418 |
|
|
7 |
Quảng Nam (3) |
404 |
3.019 |
3.423 |
346 |
|
|
8 |
Quảng Ngãi (2) |
528 |
897 |
1.426 |
306 |
|
|
9 |
Bình Định (13) |
1.712 |
715 |
2.427 |
191 |
|
|
10 |
Ninh Thuận (6) |
11.987 |
4.563 |
16.550 |
2.092 |
|
|
11 |
Bình Thuận (26) |
84.667 |
481.736 |
566.403 |
77.965 |
|
|
|
Tổng cộng |
109.053 |
502.301 |
611.354 |
82.426 |
|
3. Quặng Chì - kẽm
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn kim loại) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Hà Giang (11) |
|
613.604 |
613.604 |
|
|
2 |
Cao Bằng (12) |
141.316 |
710.930 |
852.246 |
|
|
3 |
Lào Cai (4) |
|
131.814 |
131.814 |
|
|
4 |
Lai Châu (5) |
|
99.350 |
99.350 |
|
|
5 |
Bắc Kạn (41) |
402.969 |
1.302.392 |
1.705.361 |
|
|
6 |
Tuyên Quang (34) |
142.399 |
820.902 |
963.301 |
|
|
7 |
Điện Biên (7) |
8.681 |
186.918 |
195.599 |
|
|
8 |
Lạng Sơn (10) |
|
266.053 |
266.053 |
|
|
9 |
Yên Bái (14) |
9.072 |
338.988 |
348.060 |
|
|
10 |
Thái Nguyên (17) |
152.634 |
206.039 |
358.673 |
|
|
11 |
Sơn La (2) |
|
8.302 |
8.302 |
|
|
12 |
Phú Thọ (1) |
|
2.340 |
2.340 |
|
|
13 |
Bắc Giang (1) |
|
50.379 |
50.379 |
|
|
14 |
Hòa Bình (1) |
|
1.781 |
1.781 |
|
|
15 |
Thanh Hóa (1) |
|
2.024 |
2.024 |
|
|
16 |
Nghệ An (4) |
8.120 |
53.764 |
61.884 |
|
|
17 |
Quảng Bình (2) |
|
109.968 |
109.968 |
|
|
18 |
Gia Lai (1) |
|
32.717 |
32.717 |
|
|
19 |
Đăk Lắc (1) |
|
4.359 |
4.359 |
|
|
20 |
Lâm Đồng |
|
1.192 |
1.192 |
|
|
|
Tổng cộng |
865.190 |
4.943.816 |
5.809.006 |
|
4. Quặng sắt
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Quặng nguyên khai (tấn) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Hà Giang (8) |
58.640.662 |
69.739.360 |
126.215.022 |
|
|
2 |
Cao Bằng (13) |
18.443.020 |
8.034.910 |
26.477.930 |
|
|
3 |
Bắc Kạn (19) |
6.916.598 |
11.413.441 |
18.330.039 |
|
|
4 |
Tuyên Quang (9) |
93.641 |
2.374.866 |
2.468.507 |
|
|
5 |
Lạng Sơn (5) |
|
1.271.920 |
1.271.920 |
|
|
6 |
Thái Nguyên (19) |
18.697.897 |
15.684.209 |
34.382.106 |
|
|
7 |
Phú Thọ (14) |
672.866 |
41.374.715 |
42.047.581 |
|
|
8 |
Bắc Giang (1) |
|
500.000 |
500.000 |
|
|
9 |
Quảng Ninh (4) |
|
3.510.000 |
3.510.000 |
|
|
10 |
Hòa Bình (4) |
683.610 |
453.000 |
1.136.610 |
|
|
11 |
Sơn La (3) |
69.610 |
104.641 |
174.251 |
|
|
12 |
Lào Cai (13) |
124.086.071 |
8.804.000 |
132.890.071 |
|
|
13 |
Yên Bái (24) |
25.724.070 |
152.287.910 |
178.011.980 |
|
|
14 |
Điện Biên (4) |
|
1.774.000 |
1.774.000 |
|
|
15 |
Lai Châu (1) |
|
163.000 |
163.000 |
|
|
16 |
Thanh Hóa (8) |
|
4.614.904 |
4.614.904 |
|
|
17 |
Nghệ An( 15) |
|
4.086.242 |
4.086.242 |
|
|
18 |
Hà Tĩnh (9) |
230.000.000 |
322.920.000 |
552.920.000 |
|
|
19 |
Quảng Bình (1) |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
20 |
Quảng Trị (4) |
|
1.984.347 |
1.984.347 |
|
|
21 |
Thừa Thiên Huế (1) |
1.506.000 |
|
1.506.000 |
|
|
22 |
Quảng Nam (4) |
|
8.787.960 |
8.787.960 |
|
|
23 |
Quảng Ngãi (5) |
5.748.000 |
7.827.000 |
13.575.000 |
|
|
24 |
Phú Yên (2) |
|
457.000 |
457.000 |
|
|
25 |
Kon Tum (1) |
|
256.000 |
256.000 |
|
|
26 |
Gia Lai (2) |
|
662.428 |
662.428 |
|
|
27 |
Kiên Giang (1) |
|
250.000 |
250.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
491.282.045 |
663.248.933 |
1.152.365.979 |
|
5. Quặng Cromit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn Cr2O3) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
|
Thanh Hóa (4) |
14.484.971 |
7.287.916 |
21.772.887 |
|
|
|
Tổng cộng |
14.484.971 |
7.287.916 |
21.772.887 |
|
6. Quặng Mangan
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Hà Giang (16) |
1.971.472 |
1.656.456 |
3.627.928 |
|
|
2 |
Cao Bằng (16) |
1.775.853 |
2.508.453 |
4.284.306 |
|
|
3 |
Tuyên Quang (7) |
27.500 |
70.059 |
97.559 |
|
|
4 |
Quảng Bình (1) |
103.402 |
19.979 |
123.381 |
|
|
5 |
Nghệ An (7) |
110.806 |
170.672 |
281.478 |
|
|
6 |
Hà Tĩnh (4) |
|
2.354.370 |
2.354.370 |
|
|
|
Tổng cộng |
3.989.033 |
6.779.989 |
10.769.022 |
|
7. Quặng Thiếc
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn kim loại Sn) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Hà Giang (3) |
839 |
61.669 |
62.508 |
|
|
2 |
Cao Bằng (4) |
534 |
3.935 |
4.469 |
|
|
3 |
Tuyên Quang (8) |
4.073 |
8.228 |
12.301 |
|
|
4 |
Thái Nguyên (4) |
2.372 |
|
2.372 |
|
|
5 |
Thanh Hóa(1) |
|
6.145 |
6.145 |
|
|
6 |
Hà Tĩnh (1) |
|
3.139 |
3.139 |
|
|
7 |
Nghệ An (20) |
14.209 |
20.468 |
34.677 |
|
|
8 |
Quảng Ngãi (1) |
|
3.607 |
3.607 |
|
|
9 |
Lâm Đồng (7) |
1.223 |
15.649 |
16.871 |
|
|
10 |
Ninh Thuận (1) |
|
2.359 |
2.359 |
|
|
|
Tổng cộng |
23.251 |
125.198 |
148.449 |
|
8. Quặng Vonfram
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn WO3) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Hà Giang (4) |
|
61.687 |
61.687 |
|
|
2 |
Tuyên Quang (2) |
288 |
3.059 |
3.347 |
|
|
3 |
Thái Nguyên (2) |
168.096 |
64.469 |
232.565 |
|
|
4 |
Quảng Ngãi (1) |
|
3.575 |
3.575 |
|
|
5 |
Đắk Nông (2) |
1.044 |
54 |
1.098 |
|
|
6 |
Lâm Đồng (1) |
|
810 |
810 |
|
|
7 |
Bình Thuận (1) |
1.348 |
1.084 |
2.432 |
|
|
8 |
Thanh Hóa(1) |
1.274 |
1.038 |
2.312 |
|
|
9 |
Kon Tum (1) |
858 |
723 |
1.581 |
|
|
|
Tổng cộng |
172.908 |
136.499 |
309.407 |
|
9. Quặng Antimon
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn kim loại) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Hà Giang (9) |
50.307 |
26.806 |
77.113 |
|
|
2 |
Cao Bằng (7) |
- |
14.047 |
14.047 |
|
|
3 |
Tuyên Quang (9) |
2.542 |
17.559 |
20.101 |
|
|
4 |
Lạng Sơn (1) |
1.017 |
|
1.017 |
|
|
5 |
Thái Nguyên (2) |
|
7.589 |
7.589 |
|
|
6 |
Quảng Ninh (4) |
509 |
586 |
1.095 |
|
|
7 |
Hòa Bình (1) |
|
15.151 |
15.151 |
|
|
8 |
Thanh Hóa (4) |
|
5.963 |
5.963 |
|
|
9 |
Quảng Trị (1) |
|
2.800 |
2.800 |
|
|
|
Tổng cộng |
54.375 |
90.501 |
144.876 |
|
10. Quặng Đồng
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn kim loại) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Lào Cai (10) |
366.574 |
624.461 |
991.035 |
|
|
2 |
Yên Bái (2) |
21.015 |
19.758 |
40.773 |
|
|
3 |
Sơn La (6) |
34.972 |
28.718 |
63.690 |
|
|
4 |
Lai Châu (4) |
1.145 |
1.735 |
2.880 |
|
|
5 |
Bắc Cạn (1) |
|
1.080 |
1.080 |
|
|
6 |
Cao Bằng (4) |
|
58.841 |
58.841 |
|
|
7 |
Hoà Bình (1) |
2.203 |
480 |
2.683 |
|
|
8 |
Bắc Giang (3) |
|
2.346 |
2.346 |
|
|
9 |
Điện Biên (1) |
6.198 |
3.634 |
9.832 |
|
|
10 |
Thanh Hóa (1) |
|
7.361 |
7.361 |
|
|
11 |
Thái Nguyên (3) |
|
194.489 |
194.489 |
|
|
12 |
Kon Tum (3) |
|
150.616 |
150.616 |
|
|
|
Tổng cộng |
432.106 |
1.098.520 |
1.530.626 |
|
11. Quặng Niken
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (1.000 tấn kim loại) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Cao Bằng (2) |
73 |
|
73 |
|
|
2 |
Hoà Bình (1) |
|
28,6 |
28,6 |
|
|
3 |
Sơn La (3) |
71 |
387 |
458 |
|
|
4 |
Thanh Hóa (1) |
468 |
3.067 |
3.535 |
|
|
|
Tổng cộng |
612 |
3.482,6 |
4.094,6 |
|
12. Quặng Molipden
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn kim loại) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Lào Cai (2) |
7.000 |
21.000 |
28.000 |
|
|
2 |
An Giang (1) |
400 |
|
400 |
|
|
|
Tổng cộng |
7.400 |
21.000 |
28.400 |
|
13. Quặng Vàng
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (vàng kim loại, kg) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TN dự báo |
Cộng |
|||
|
1 |
Hà Giang (3) |
|
7.786 |
7.786 |
|
|
2 |
Cao Bằng (4) |
114 |
1.215 |
1.329 |
|
|
3 |
Lào Cai (8) |
44.294 |
4.120 |
48.414 |
|
|
4 |
Yên Bái (3) |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
5 |
Lai Châu (11) |
2.104 |
6.386 |
8.489 |
|
|
6 |
Thái Nguyên (5) |
16.798 |
11.536 |
28.334 |
|
|
7 |
Bắc Kạn (9) |
146 |
12.367 |
12.513 |
|
|
8 |
Hòa Bình (4) |
|
1.706 |
1.706 |
|
|
9 |
Bắc Giang (1) |
|
239 |
239 |
|
|
10 |
Nghệ An (8) |
411 |
11.236 |
11.647 |
|
|
11 |
Quảng Bình (3) |
- |
13.435 |
13.435 |
|
|
12 |
Thừa Thiên Huế (2) |
- |
9.051 |
9.051 |
|
|
13 |
Quảng Trị (5) |
814 |
6.699 |
7.513 |
|
|
14 |
Quảng Nam (26) |
7.827 |
23.256 |
31.084 |
|
|
15 |
Đà Nẵng (1) |
- |
44 |
44 |
|
|
16 |
Bình Định (2) |
- |
2.490 |
2.490 |
|
|
17 |
Bình Thuận (1) |
- |
1.084 |
1.084 |
|
|
18 |
Phú Yên (8) |
2.014 |
10.970 |
12.984 |
|
|
19 |
Kon Tum (1) |
368,6 |
4 |
373 |
|
|
20 |
Lâm Đồng (2) |
121 |
990 |
1.111 |
|
|
|
Tổng cộng |
75.013 |
124.613 |
199.626 |
|
14. Quặng Đất hiếm
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng, tài nguyên (tấn TR2O3) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Lai Châu (8) |
3.401.960 |
15.841.535 |
19.243.495 |
|
|
2 |
Lào Cai (5) |
42.706 |
303.658 |
346.364 |
|
|
3 |
Yên Bái (2) |
27.681 |
204.014 |
231.695 |
|
|
|
Tổng cộng |
3.472.347 |
16.349.207 |
19.821.554 |
|
15. Đá quý
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng đá quý (kg) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
|
Nghệ An (1) |
229 |
631 |
860 |
|
|
|
Tổng cộng |
229 |
631 |
860 |
|
16. Quặng Apatit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng, tài nguyên (1.000 tấn NK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
|
Lào Cai (9) |
126.247 |
1.854.257 |
1.960.126 |
|
|
|
Tổng cộng |
126.247 |
1.854.257 |
1.960.126 |
|
17. Đá vôi trắng (Đá hoa trắng)
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng, tài nguyên (1.000 tấn) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Hà Giang (2) |
|
215.000 |
215.000 |
|
|
2 |
Yên Bái (49) |
904.878 |
968.892 |
1.873.770 |
|
|
3 |
Tuyên Quang (4) |
27.925 |
270.000 |
377.925 |
|
|
4 |
Bắc Kạn (3) |
27.868 |
1.000.000 |
1.027.868 |
|
|
5 |
Hà Nam (1) |
11.275 |
|
11.275 |
|
|
6 |
Thanh Hóa (6) |
|
597.000 |
597.000 |
|
|
7 |
Nghệ An (54) |
712.960 |
446.000 |
1.158.960 |
|
|
|
Tổng cộng |
1.684.905 |
2.899.892 |
4.664.798 |
|
18. Magnezit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TNDB |
Cộng |
|||
|
|
Gia Lai (3) |
23.575.535 |
71.434.540 |
95.010.075 |
|
|
|
Tổng cộng |
23.575.535 |
71.434.540 |
95.010.075 |
|
19. Serpentin
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn quặng TNK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Thanh Hóa (3) |
15.159.420 |
56.536.300 |
71.695.720 |
|
|
2 |
Lào Cai (1) |
16.392.000 |
4.739.000 |
21.131.000 |
|
|
3 |
Phú Thọ (1) |
790.611 |
|
790.611 |
|
|
4 |
Quảng Nam (1) |
|
5.500.000 |
5.500.000 |
|
|
5 |
Kon Tum (1) |
|
303.750 |
303.750 |
|
|
|
Tổng cộng |
32.342.031 |
67.079.050 |
99.421.087 |
|
20. Barit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn QNK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TN dự báo |
Cộng |
|||
|
1 |
Cao Bằng (4) |
|
1.884.516 |
1.884.516 |
|
|
2 |
Lai Châu (4) |
16.056.402 |
2.437.996 |
18.494.398 |
|
|
3 |
Tuyên Quang (4) |
638.145 |
1.017.985 |
1.656.130 |
|
|
4 |
Thái Nguyên (1) |
|
7.104 |
7.104 |
|
|
5 |
Phú Thọ (1) |
51.000 |
77.000 |
128.000 |
|
|
6 |
Lạng Sơn (1) |
|
62.019 |
62.019 |
|
|
7 |
Bắc Giang (2) |
265.908 |
152.515 |
418.423 |
|
|
8 |
Thanh Hóa (1) |
267.800 |
106.300 |
374.100 |
|
|
9 |
Nghệ An (1) |
41.848 |
115.340 |
157.188 |
|
|
|
Tổng |
17.321.103 |
5.615.525 |
22.936.628 |
|
21. Grafit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn quặng NK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Lào Cai (3) |
6.714.913 |
12.328.010 |
19.042.923 |
|
|
2 |
Yên Bái (3) |
2.782.916 |
3.200.168 |
5.983.084 |
|
|
3 |
Quảng Ngãi (1) |
218.000 |
1.933.000 |
2.151.000 |
|
|
4 |
Quảng Nam (1) |
|
1.066.669 |
1.066.669 |
|
|
|
Tổng cộng |
9.715.829 |
23.527.847 |
33.243.676 |
|
22. Fluorit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn quặng NK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Lai Châu (2) |
9.276.537 |
2.148.465 |
11.425.002 |
|
|
2 |
Cao Bằng (1) |
|
5.540 |
5.540 |
|
|
3 |
Bắc Kạn (1) |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
4 |
Thái Nguyên (1) |
6.723.100 |
1.784.640 |
8.507.740 |
|
|
5 |
Phú Yên (2) |
36.082 |
44.535 |
80.617 |
|
|
6 |
Gia Lai (2) |
|
5.505 |
5.505 |
|
|
|
Tổng cộng |
16.035.719 |
4.038.685 |
20.074.404 |
|
23. Bentonit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn quặng NK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Thanh Hóa (1) |
|
76.144.000 |
76.144.000 |
|
|
2 |
Bình Thuận (3) |
9.364.000 |
22.019.000 |
31.383.000 |
|
|
3 |
Vũng Tàu (1) |
|
14.484.580 |
14.484.580 |
|
|
4 |
Lâm Đồng (3) |
3.537.020 |
1.770.696 |
5.307.716 |
|
|
5 |
Kon Tum |
2.500.000 |
|
2.500.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
15.401.020 |
114.418.276 |
129.819.296 |
|
24. Diatomit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn QNK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TN dự báo |
Cộng |
|||
|
1 |
Lâm Đồng (1) |
- |
8.954.000 |
8.954.000 |
|
|
2 |
Phú Yên (4) |
566.000 |
268.084.000 |
268.442.280 |
|
|
3 |
Kon Tum (1) |
- |
25.618.860 |
25.618.860 |
|
|
|
Tổng |
566.000 |
302.656.860 |
303.222.860 |
|
25. Talc
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn QNK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TN dự báo |
Cộng |
|||
|
1 |
Sơn La (3) |
- |
2.494.272 |
2.494.272 |
|
|
2 |
Phú Thọ (5) |
1.061.306 |
2.719.386 |
3.780.692 |
|
|
3 |
Hòa Bình (4) |
- |
3.163.977 |
3.163.977 |
|
|
4 |
Đà Nẵng (1) |
- |
323.000 |
323.000 |
|
|
|
Tổng |
1.061.306 |
8.700.635 |
9.761.941 |
|
26. Mica
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn QNK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TN dự báo |
Cộng |
|||
|
1 |
Hà Giang (1) |
69.988 |
24.406 |
94.394 |
|
|
2 |
Lào Cai (2) |
564 |
936 |
1.500 |
|
|
3 |
Phú Thọ (4) |
- |
324.500 |
324.500 |
|
|
4 |
Quảng Ngãi (3) |
- |
20.302 |
20.302 |
|
|
5 |
Quảng Nam (1) |
|
244 |
244 |
|
|
|
Tổng |
70.552 |
370.388 |
440.940 |
|
27. Pyrit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (1000 tấn) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TN dự báo |
Cộng |
|||
|
1 |
Hà Giang (1) |
- |
2.800 |
2.800 |
|
|
2 |
Sơn La (1) |
- |
1.841 |
1.841 |
|
|
3 |
Yên Bái (1) |
- |
58 |
58 |
|
|
4 |
Hòa Bình (5) |
- |
23.879 |
23.879 |
|
|
5 |
Phú Thọ (1) |
1.172 |
685 |
1.857 |
|
|
6 |
Hà Nội (2) |
17.015 |
5.119 |
22.134 |
|
|
7 |
Thừa Thiên Huế |
- |
376 |
376 |
|
|
|
Tổng |
18.187 |
34.759 |
52.946 |
|
28. Quarzit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (1.000 tấn) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên + TN dự báo |
Cộng |
|||
|
1 |
Lào Cai (4) |
- |
45.000 |
45.000 |
|
|
2 |
Hòa Bình (1) |
669 |
- |
669 |
|
|
3 |
Phú Thọ (2) |
3.275 |
32.000 |
35.275 |
|
|
4 |
Thái Nguyên (1) |
- |
20.800 |
20.800 |
|
|
5 |
Thanh Hóa (1) |
8.904 |
- |
8.904 |
|
|
6 |
Hà Tĩnh (1) |
- |
4.229 |
4.229 |
|
|
7 |
Thừa Thiên Huế (1) |
- |
19.875 |
19.875 |
|
|
8 |
Kon Tum (2) |
- |
40.250 |
40.250 |
|
|
|
Tổng |
12.848 |
162.154 |
175.001 |
|
29. Thạch anh
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Quặng nguyên khai (tấn quặng NK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Cao Bằng (3) |
32,500 |
1,319,383 |
1,351,883 |
|
|
2 |
Bắc Kạn (7) |
|
1,680,000 |
1,680,000 |
|
|
3 |
Lào Cai (1) |
|
243,056 |
243,056 |
|
|
4 |
Sơn La (1) |
|
1,350,841 |
1,350,841 |
|
|
5 |
Yên Bái (5) |
|
5,213,000 |
5,213,000 |
|
|
6 |
Hà Tĩnh (3) |
4,141,000 |
1,430,947 |
5,571,947 |
|
|
7 |
Quảng Bình (2) |
|
755,721 |
755,721 |
|
|
8 |
Bình Định (3) |
|
1,500,000 |
1,500,000 |
|
|
9 |
Phú Yên (2) |
|
2,000,000 |
2,000,000 |
|
|
10 |
Bình Thuận (5) |
|
634,829 |
634,829 |
|
|
11 |
Gia Lai (1) |
|
990,000 |
990,000 |
|
|
12 |
Đồng Nai (1) |
|
112,000 |
112,000 |
|
|
|
Tổng cộng |
4.173.500 |
20,229,777 |
24,403,277 |
|
30. Silimanit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (1.000 tấn quặng NK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Quảng Ngãi (1) |
218.000 |
1.933.000 |
2.151.000 |
|
|
2 |
Quảng Nam (1) |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
3 |
Bình Định (1) |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
218.000 |
5.933.000 |
6.151.000 |
|
31. Sericit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn quặng NK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Sơn La (2) |
1.601.133 |
669.385 |
2.270.518 |
|
|
2 |
Hà Tĩnh (1) |
1.215.522 |
1.438.850 |
2.654.372 |
|
|
|
Tổng cộng |
2.816.655 |
2.108.235 |
4.924.890 |
|
32. Vermiculit
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn quặng NK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Lào Cai (1) |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
2 |
Phú Thọ (2) |
|
51.064 |
51.064 |
|
|
3 |
Yên Bái (1) |
|
300.000 |
300.000 |
|
|
4 |
Quảng Ngãi (1) |
|
2.051.414 |
2.051.414 |
|
|
5 |
Bình Định (1) |
|
1.304.625 |
1.304.625 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
3.807.103 |
3.807.103 |
|
33. Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên
|
TT |
Tỉnh, khu vực (số mỏ) |
Trữ lượng (tấn quặng NK) |
Ghi chú |
||
|
Trữ lượng |
Tài nguyên +TNDB |
Cộng |
|||
|
1 |
Hà Giang (5) |
50 |
1600 |
1650 |
|
|
2 |
Tuyên Quang (5) |
|
2880 |
2880 |
|
|
3 |
Lào Cai (2) |
400 |
600 |
1000 |
|
|
4 |
Lai Châu (21) |
|
4200 |
4200 |
|
|
5 |
Sơn La (1) |
50 |
|
50 |
|
|
6 |
Hoà Bình (12) |
976 |
5,440 |
6,416 |
|
|
7 |
Điện Biên (6) |
|
3400 |
3400 |
|
|
8 |
Thái Nguyên (1) |
100 |
|
100 |
|
|
9 |
Phú Thọ (5) |
483 |
2,192 |
2,675 |
|
|
10 |
Yên Bái (19) |
|
12470 |
12470 |
|
|
11 |
Bắc Kạn (1) |
|
500 |
500 |
|
|
12 |
Quảng Ninh (7) |
2363 |
|
2363 |
|
|
13 |
Hà Nội (4) |
558 |
650 |
1,208 |
|
|
14 |
Hải Dương (1) |
500 |
|
500 |
|
|
15 |
Hưng Yên (5) |
2670 |
3000 |
5670 |
|
|
16 |
Hải Phòng (3) |
60 |
1056 |
1116 |
|
|
17 |
Thái Bình (6) |
410 |
2008 |
2418 |
|
|
18 |
Ninh Bình (3) |
140 |
500 |
640 |
|
|
19 |
Thanh Hoá (3) |
|
3400 |
3400 |
|
|
20 |
Nghệ An (2) |
180 |
150 |
330 |
|
|
21 |
Hà Tĩnh (5) |
50 |
950 |
1000 |
|
|
22 |
Quảng Bình (5) |
50 |
400 |
450 |
|
|
23 |
Quảng Trị ( 1) |
|
200 |
200 |
|
|
24 |
Thừa Thiên Huế (4) |
200 |
1975 |
2175 |
|
|
25 |
Đà Nẵng (2) |
72 |
200 |
272 |
|
|
26 |
Quảng Nam (7) |
100 |
1816 |
1916 |
|
|
27 |
Quảng Ngãi (3) |
1394 |
|
1394 |
|
|
28 |
Bình Định ( 4) |
180 |
2200 |
2380 |
|
|
29 |
Phú Yên (4) |
100 |
450 |
550 |
|
|
30 |
Khánh Hoà (24) |
6850 |
7381 |
14231 |
|
|
31 |
Ninh Thuận (2) |
725 |
|
725 |
|
|
32 |
Bình Thuận (10) |
384 |
1500 |
1884 |
|
|
33 |
Kon Tum (3) |
100 |
700 |
800 |
|
|
34 |
Đăk Nông (1) |
600 |
|
600 |
|
|
35 |
Tây Ninh (1) |
80 |
|
80 |
|
|
36 |
Đồng Nai (2) |
150 |
120 |
270 |
|
|
37 |
Bà Rịa - Vũng Tàu (2) |
789 |
|
789 |
|
|
38 |
Long An (4) |
2300 |
3000 |
5300 |
|
|
39 |
Tiền Giang (5) |
1073 |
373 |
1446 |
|
|
40 |
Trà Vinh (2) |
380 |
|
380 |
|
|
41 |
An Giang (1) |
30 |
|
30 |
|
|
|
Tổng cộng |
24 447 |
64 811 |
89 258 |
|
PHỤ LỤC II.1
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG BÔXIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, Đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn quặng NK) |
Trữ lượng (103 tấn quặng NK) |
||||
|
1 |
Lạng Sơn (Đề án cấp mới) |
31,7 |
8.000 |
|
|
|
|
Mỏ Tam Lung, xã Thụy Hùng, huyện Văn Lãng |
31,7 |
8.000 |
|
|
|
2 |
Đắk Nông (Đề án cấp mới) |
34.693,9 |
579.066 |
|
|
|
a |
Đăk Sin - Đăk Ru, huyện Đăk R'Lắp (ĐN-A.3) |
5.653,3 |
84.945 |
|
|
|
b |
Đông Nam Quảng Sơn, huyện Đăk Glong (ĐN-A.2) |
6.240,0 |
161.458 |
|
|
|
c |
Quảng Khê - Đăk Som, huyện Đăk Glong (ĐN-A.6) |
10.308,0 |
132.027 |
|
|
|
d |
Quảng Thuận, huyện Đăk R'Lắp (ĐN-A.4) |
2.928,8 |
73.180 |
|
|
|
đ |
Đăk Nia, thành phố Gia Nghĩa (ĐN-A.5) |
5.208,4 |
60.992 |
|
|
|
e |
02 khu vực ĐS-1; ĐS-2, huyện Đắk Song và huyện Đăk Mil |
2.755 |
49.079 |
|
|
|
g |
Khu vực GN2-1, huyện Đắk Rlấp, huyện Đắk Song và thành phố Gia Nghĩa |
1.600,0 |
17.385 |
|
|
|
3 |
Lâm Đồng (Đề án cấp mới) |
47.106,7 |
751.120 |
|
|
|
a |
Khu vực Bảo Lâm; huyện Bảo Lâm; (LĐ-A.4) |
3.937,5 |
97.443 |
|
|
|
b |
Khu vực Tân Thượng (Di Linh - Đinh Trang Thượng); huyện Bảo lâm, huyện Di Linh và TP Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng (LĐ-A.7) |
4.097,2 |
39.165 |
|
|
|
c |
Bảo Lộc, TP Bảo Lộc (LĐ-A.6) |
6.934,8 |
69.720 |
|
|
|
d |
Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm (LĐ-A.1) |
12.403,2 |
218.803 |
|
|
|
đ |
Đăm b'ri, huyện Đạ Têh (LĐ-A.5) |
3.240,0 |
120.400 |
|
|
|
e |
Triệu Hải, huyện Đạ Teeh và huyện Đạ Huoai (LĐ-A.8) |
4.306,0 |
94.290 |
|
|
|
g |
Lộc Lâm - Lộc Phú (ký hiệu bản đồ LĐ-A.3), huyện Bảo Lâm |
3.690,0 |
54.600 |
|
|
|
h |
Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm và huyện Đạ Têh (LĐ-A.2) |
8.498,0 |
56.700 |
|
|
|
4 |
Bình Phước (Đề án cấp mới) |
25.935,4 |
205.800 |
|
|
|
a |
Khu vực Nghĩa Hòa (PL-A.3) |
15.115,4 |
133.700 |
|
|
|
b |
Sóc Bom Bo (Ký hiệu bản đồ PL-A.2), huyện Bù Đăng |
10.820,0 |
72.100 |
|
|
|
5 |
Vùng Gia lai |
15.536,5 |
165.511,5 |
|
|
|
|
Đắk Rong (ký hiệu bản đồ KH-A.2) huyện Kon Plông, tỉnh Gia Lai |
15.536,5 |
165.512 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
123.918,7 |
1.709.498 |
|
|
PHỤ LỤC II.2
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG TITAN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn KVN) |
Trữ lượng (103 tấn KVN) |
||||
|
1 |
Thái Nguyên |
2.071,4 |
2.480,0 |
|
|
|
1.1 |
Các Đề án đã cấp |
688,5 |
828,0 |
|
|
|
a |
Khu vực titan Nam Cây Châm, xã Động Đạt, huyện Phú Lương; Khóm Mai, xã Tân Linh và khu vực Phú Thịnh thuộc các xã Phú Thịnh, Phú Lạc và Phú Cường thuộc huyện Đại Từ. |
611,0 |
578,0 |
|
|
|
b |
Khu Làng Cam (Làng Cam 2) thuộc các xã Động Đạt và Phủ Lý, huyện Phú Lương |
77,5 |
250,0 |
|
|
|
1.2 |
Các Đề án cấp mới |
1.382,9 |
1.652,0 |
|
|
|
a |
Khu vực Hữu Sào thuộc các xã Đức Lương và Phú Lạc, huyện Đại Từ |
180,5 |
300,0 |
|
|
|
b |
Khu vực Sơn Đầu thuộc các xã Sơn Phú, Bình Yên, Bình Thành, Phú Đình và Trung Lương, huyện Định Hóa |
1.128,4 |
1.100,0 |
|
|
|
c |
Khu Làng Cam (Làng Cam 1) thuộc các xã Động Đạt và Phủ Lý, huyện Phú Lương |
73,9 |
252,0 |
|
|
|
2 |
Quảng Bình |
383,4 |
550,0 |
|
|
|
2.1 |
Các Đề án cấp mới |
383,4 |
550,0 |
|
|
|
a |
Phần sâu mỏ Tây Liêm Bắc và Đông Sen Thủy, xã Sen Thủy và xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy |
383,4 |
550,0 |
|
|
|
3 |
Quảng Trị |
703,9 |
2.012,9 |
|
|
|
3.1 |
Các Đề án đã cấp |
365,6 |
212,9 |
|
|
|
a |
Khu vực thôn Cẩm Phổ và thôn Nhĩ Thượng thuộc xã Gio Mỹ; thôn Cang Gián, xã Trung Giang huyện Gio Linh |
86,7 |
56,8 |
|
|
|
b |
Khu Bàu Sậm khu Thủy Tú thuộc xã Vĩnh Tú; khu Ba Cao, xã Vĩnh Trung; khu Mỹ Hội, xã Vĩnh Kim và Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh |
193,0 |
118,8 |
|
|
|
c |
Khu vực xã Vĩnh Tú và Vĩnh Thái huyện Vĩnh Linh |
85,9 |
37,3 |
|
|
|
3.2 |
Đề án cấp mới |
338,3 |
1.800,0 |
|
|
|
a |
Thôn Thái Lai, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh |
70,0 |
500,0 |
|
|
|
b |
Phần sâu mỏ Đồng Luật, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh |
75,2 |
450,0 |
|
|
|
c |
Phần sâu Khu Bàu Sậm khu Thủy Tú thuộc xã Vĩnh Tú; khu Ba Cao, xã Vĩnh Trung; khu Mỹ Hội, xã Vĩnh Kim và Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh |
193,1 |
850,0 |
|
|
|
4 |
Bình Thuận |
3.856,5 |
33.600,0 |
|
|
|
|
Các Đề án cấp mới |
3.856,5 |
33.600,0 |
|
|
|
a |
Phần sâu mỏ Thiện Ái, Xã Hồng Phong và xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
356,5 |
3.600,0 |
|
|
|
b |
Lương Sơn III, huyện Bắc Bình |
3.500,0 |
30.000,0 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
7.015,2 |
38.642,9 |
|
|
PHỤ LỤC II.3
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG CHÌ KẼM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (tấn KL) |
Trữ lượng (tấn KL) |
|
|||
|
1 |
Cao Bằng |
379,0 |
71.750 |
|
|
|
|
Đề án đã cấp |
379,0 |
71.750 |
|
|
|
|
Bản Lìm, xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm và xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc |
379,0 |
71.750 |
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
1.343,8 |
220.000 |
|
|
|
2.1 |
Các Đề án đã cấp |
505,1 |
83.000 |
|
|
|
a |
Lũng Mơ - Đồng Chang, xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
366,6 |
65.000 |
|
|
|
b |
Khu vực Sơn Đô, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
138,5 |
18.000 |
|
|
|
2.2 |
Các Đề án cấp mới |
838,7 |
137.000 |
|
|
|
a |
Làng Cháy, xã Tân Tiến và Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
150,4 |
60.000 |
|
|
|
b |
Dốc Chò - Xóm Hóc (Xóm Húc), xã Thái Bình và Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
296,4 |
50.000 |
|
|
|
c |
Đỉnh Mười, các xã Kiến Thiết và Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
143,4 |
5.000 |
|
|
|
d |
Lâm Sinh; xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
103,5 |
|
|
|
|
đ |
Khu Yên Sở, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
145,0 |
22.000 |
|
|
|
e |
Phần sâu mỏ Nông Tiến - Núi Dùm, phường Nông Tiến, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
153,9 |
123.000 |
|
|
|
3 |
Bắc Kạn |
1.360,5 |
802.198 |
385.000 |
|
|
3.1 |
Các Đề án đã cấp |
156,6 |
300.000 |
|
|
|
a |
Khu Nà Bưa, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
96,0 |
20.000 |
|
|
|
b |
Khu Pù Chạng (thuộc khu Nà Bốp - Pù Sáp), xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
25,6 |
30.000 |
|
|
|
c |
Khu Nậm Shi (thuộc khu Pù Đồn), xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
35,0 |
250.000 |
|
|
|
3.2 |
Các Đề án cấp mới |
1.203,9 |
502.198 |
385.000 |
|
|
a |
Mở rộng, xuống sâu khu mỏ kẽm chì Chợ Điền, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
755,4 |
100.000 |
120.000 |
|
|
b |
Khu mỏ kẽm chì Đầm Vạn, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
65,0 |
40.000 |
40.000 |
|
|
c |
Khu vực Vùng Keo Tây - Bó Pia (Khuổi Chừng), xã Quảng Bạch, xã Đồng Lạc và xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
269,0 |
50.000 |
|
|
|
d |
Khu Kéo Nàng, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
120,0 |
20.000 |
25.000 |
|
|
đ |
Khu Đèo Gió - Phúc Sơn, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
6,8 |
10.000 |
|
|
|
e |
Khu Phương Sơn - Nà Diếu, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
21,1 |
26.048 |
200.000 |
|
|
g |
Khu Khuổi Ngoài, xã Bằng Lãng, xã Yên Thượng và thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
115,2 |
35.000 |
|
|
|
h |
Khu Bản Lắc (thuộc khu Nà Bốp - Pù Sáp), xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
82,1 |
20.000 |
|
|
|
i |
Khu Đông Ba Bồ thị trấn Bằng Lũng và xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
126,0 |
20.000 |
|
|
|
k |
Khu Khuổi Tặc, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
30,3 |
15.000 |
|
|
|
l |
Khu Nà Tẳng, xã Lương Bằng và xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn |
23,6 |
15.000 |
|
|
|
m |
Khu Nà Duồng 1 xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
40,9 |
20.000 |
|
|
|
n |
Khu Nà Khuổi xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
64,2 |
25.000 |
|
|
|
o |
Khu Nam Than Tàu, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
98,0 |
15.900 |
|
|
|
p |
Khu vực Túc San, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
45,5 |
30.000 |
|
|
|
q |
Khu vực ngoại vi mỏ Chợ Điền, huyện Chợ Đồn |
96,2 |
50.000 |
|
|
|
r |
Khu Kéo Hán, xã Quảng Bạch, huyện chợ Đồn |
5,6 |
10.250 |
|
|
|
4 |
Yên Bái |
670,6 |
60.000 |
|
|
|
4.1 |
Đề án đã cấp |
137,8 |
15000 |
|
|
|
|
Làng Rẩy - Núi Ngang, xã Cẩm Nhân và Mỹ Gia, huyện Yên Bình |
137,8 |
15000 |
|
|
|
4.2 |
Các Đề án cấp mới |
532,7 |
45000 |
|
|
|
a |
Khu vực Bản Lìm; các xã Cao Phạ và Púng Luông, huyện Mù Cang Chải |
478,9 |
30.000 |
|
|
|
b |
Khu vực Cây Luồng; xã Xuân Lai, huyện Yên Bình |
53,8 |
15.000 |
|
|
|
5 |
Lào Cai (Các Đề án cấp mới) |
236,8 |
35.500 |
|
|
|
a |
Khu vực Gia Khâu A, xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương |
154,2 |
12.500 |
|
|
|
b |
Khu vực Bản Mế; xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai |
12,3 |
8.000 |
|
|
|
c |
Khu vực Suối Thầu; xã Bản Sen và xã Lùng Vai, huyện Mường Khương |
70,2 |
15.000 |
|
|
|
6 |
Điện Biên |
659,2 |
44.357 |
|
|
|
6.1 |
Đề án đã cấp |
409,7 |
8.681 |
|
|
|
|
Mỏ chì kèm Pú Bó - Xá Nhè, xã Nà Tòng, huyện Tuần Giáo |
409,7 |
8.681 |
|
|
|
6.2 |
Các đề án cấp mới |
249,5 |
35.676 |
|
|
|
a |
Khu vực Hán Chờ (Háng Trở); xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa |
200,9 |
25.000 |
|
|
|
b |
Huổi Tao A, xã Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông |
48,7 |
10.676 |
|
|
|
7 |
Thái Nguyên (Các đề án cấp mới) |
634,9 |
170.000 |
150.000 |
|
|
a |
Mở rộng khu mỏ kẽm chì Cúc Đường, xã Cúc Đường và xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
177,4 |
60.000 |
60.000 |
|
|
b |
Mở rộng khu mỏ chì kẽm Lang Hít, xã Lang Hít và xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
320,0 |
90.000 |
90.000 |
|
|
c |
Khu mỏ Núi Tèn, huyện Đồng Hỷ |
137,5 |
20.000 |
|
|
|
8 |
Quảng Bình (Đề án cấp mới) |
417,2 |
30.000 |
20.000 |
|
|
|
Khu vực Mỹ Đức; xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy và xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
417,2 |
30.000 |
20.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
5.702,0 |
1.433.805 |
555.000 |
|
PHỤ LỤC II.4
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG SẮT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (Tấn QNK) |
Trữ lượng (Tấn QNK) |
|
|||
|
1 |
Hà Giang (Các Đề án cấp mới) |
524,4 |
19.000.000 |
10.000.000 |
|
|
a |
Mỏ Thâm Thiu, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê |
74,4 |
5.000.000 |
|
|
|
b |
Thân quặng I, mỏ sắt Suối Thâu xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê |
146,3 |
2.000.000 |
|
|
|
c |
Mở rộng các thân quặng II, III, IV, V, VI mỏ Suối Thâu; xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê |
237,9 |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
d |
Mỏ Lũng Khỏe, xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên |
65,8 |
2.000.000 |
|
|
|
2 |
Cao Bằng (Các Đề án cấp mới) |
252,6 |
1.087.758 |
3.000.000 |
|
|
a |
Khu vực mỏ Bó Lếch - Hào Lịch (02 khu), xã Hoàng Tung, huyện Hòa An |
99,0 |
1.087.758 |
|
|
|
b |
Nâng cấp trữ lượng (thăm dò bổ sung) khu mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao Bằng |
213,3 |
|
3.000.000 |
|
|
c |
Mỏ sắt Ngườm Cháng, xã Dân Chủ, huyện Hòa An |
445,6 |
1.000.000 |
|
|
|
3 |
Bắc Kạn (Các Đề án cấp mới) |
1.027,7 |
18.700.000 |
|
|
|
a |
Khuổi Mạn xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
45,0 |
1.000.000 |
|
|
|
b |
Phia Đăm, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
45,0 |
1.000.000 |
|
|
|
c |
Khuổi Sảm, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
40,0 |
1.000.000 |
|
|
|
d |
Nam Phia Đăm, xã Bằng Thành và Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
66,8 |
1.200.000 |
|
|
|
đ |
Bản Phắng 2 (gồm 2 khu), xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
525,1 |
5.500.000 |
|
|
|
e |
Tây Nam Nà Áng, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
37,0 |
2.000.000 |
|
|
|
g |
Mở rộng Lũng Viền, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
224,0 |
5.000.000 |
|
|
|
h |
Khu Khuổi Páp, xã Quảng Bạch và xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
30,0 |
1.000.000 |
|
|
|
i |
Khu Bản Lác, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn |
14,8 |
500.000 |
|
|
|
k |
Khu vực Bành Tượng, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
38,6 |
500.000 |
|
|
|
4 |
Tuyên Quang (Đề án cấp mới) |
117,8 |
600.000 |
|
|
|
|
Cây Vầu, xã Thành Long, huyện Hàm Yên |
117,8 |
600.000 |
|
|
|
5 |
Phú Thọ |
746,0 |
7.255.375 |
|
|
|
5.1 |
Đề án đã cấp |
746,0 |
5.000.000 |
|
|
|
|
Tân Sơn, các xã Văn Luông, Minh Đài và Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn |
746,0 |
5.000.000 |
|
|
|
5.2 |
Đề án cấp mới |
|
2.255.375 |
|
|
|
|
Xóm Bằng xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
|
2.255.375 |
|
|
|
6 |
Thái Nguyên (Các Đề án cấp mới) |
144 |
1.450.000 |
|
|
|
a |
Mở rộng, nâng cấp Núi Đ (Núi Đê), xã Nam Hòa và xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
52,0 |
500.000 |
|
|
|
b |
Mở rộng, nâng cấp Núi Quặng (Núi Quặng tầng sâu), thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
73,0 |
700.000 |
|
|
|
c |
Mở rộng, nâng cấp Mỏ Kim Cương, xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
19,3 |
250.000 |
|
|
|
7 |
Điện Biên (Đề án cấp mới) |
86,1 |
770.000 |
|
|
|
|
Pa Ham - Phong Châu, xã Pa Ham và xã Hừa Ngài, huyện Mường Chà |
86,1 |
770.000 |
|
|
|
8 |
Lào Cai (Các Đề án cấp mới) |
95,6 |
14.684.720 |
|
|
|
a |
Mở rộng khu mỏ sắt Kíp Tước xã Hợp Thành, TP Lào Cai |
20,7 |
1.000.000 |
|
|
|
b |
Khu Đông và Bắc Quý Xa, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
39,8 |
3.384.720 |
|
|
|
c |
Nâng cấp trữ lượng (thăm dò bổ sung) khu mỏ sắt Ba Hòn - Làng Lếch, huyện Văn Bàn |
68,1 |
8.300.000 |
|
|
|
d |
Mở rộng nâng cấp trữ lượng mỏ Tác Ái, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
35,0 |
2.000.000 |
|
|
|
9 |
Yên Bái (Các Đề án cấp mới) |
7.575,8 |
43.000.000 |
|
|
|
a |
Mỏ Xuân Giang, xã Đại Sơn, huyện Văn Chấn |
172,9 |
1.500.000 |
|
|
|
b |
Mỏ Gia Chẽ, xã An Lương, huyện Văn Chấn |
834,2 |
2.500.000 |
|
|
|
c |
Mỏ Sùng Đô, xã Sùng Đô, huyện Văn Chấn |
699,2 |
2.000.000 |
|
|
|
d |
Mỏ Suối Dầm - Suối Yong, xã An Lương, huyện Văn Chấn |
100,4 |
2.000.000 |
|
|
|
đ |
Mỏ Bản Lan - Kiến Ba, xã Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn |
914,0 |
2.000.000 |
|
|
|
e |
Mỏ Tân An - Bản Phào, xã Minh An, Thượng Bằng La và Ngãi Tâm, huyện Văn Chấn |
2.128,2 |
15.000.000 |
|
|
|
g |
Mỏ Làng Mỵ 1, xã Chấn Thịnh và xã Bình Thuận huyện Văn Chấn |
2.727,0 |
3.000.000 |
|
|
|
h |
Mở rộng, nâng cấp trữ lượng sắt Núi Vi - Làng Thảo, thuộc các xã: Hồng Ca, Hưng Thịnh và Hưng Khánh, huyện Trấn Yên |
296,1 |
15.000.000 |
|
|
|
10 |
Hà Tĩnh (Đề án cấp mới) |
52,3 |
858.000 |
|
|
|
a |
Hói Trươi 2, xã Sơn Thọ, huyện Vũ Quang |
18,1 |
229.000 |
|
|
|
b |
Hòn Bàn 1, xã Sơn Thọ, huyện Vũ Quang |
19,9 |
267.000 |
|
|
|
c |
Xuân Mai 1, Xã Sơn Thọ huyện Vũ Quang và xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn |
14,3 |
362.000 |
|
|
|
11 |
Quảng Nam (Đề án cấp mới) |
149,7 |
7.000.000 |
|
|
|
|
Mỏ Côn Zôt, xã Chơ Chun, huyện Nam Giang |
149,7 |
7.000.000 |
|
|
|
12 |
Quảng Ngãi (Các Đề án cấp mới) |
288,3 |
1.690.000 |
4.000.000 |
|
|
a |
Mỏ Núi Đôi, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức |
82,6 |
1.690.000 |
|
|
|
b |
Mỏ Núi Vom - Núi Khoáng xã Đức Hiệp và Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
205,7 |
|
4.000.000 |
|
|
13 |
Gia Lai (Đề án cấp mới) |
|
|
331.200.000 |
|
|
|
Quặng sắt laterit các khu vực: Ia Blang thuộc các xã Ia Blang và Ia Hrú, huyện Chư Sê; Ia Blá ở thị trấn Chư Sê và các xã A Blá và Dun, huyện Chư Sê; Ia Nan ở các xã Ia Nan và Ia Pnôn, huyện Đức Cơ |
|
|
331.200.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
11.060,5 |
116.095.853 |
348.200.000 |
|
PHỤ LỤC II.5
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG CROMIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (tấn Cr2O3) |
Trữ lượng (tấn Cr2O3) |
||||
|
|
Thanh Hóa (Đề án cấp mới) |
2.285,6 |
11.500 |
|
|
|
|
Nâng cấp, chuyển đổi trữ lượng khu Tinh Mễ - An Thượng, huyện Triệu Sơn và Nông Cống |
2.285,6 |
11.500 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
2.285,6 |
11.500 |
|
|
PHỤ LỤC II.6
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG MANGAN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (tấn) |
Trữ lượng (tấn) |
||||
|
1 |
Hà Giang |
403,5 |
200.000 |
|
|
|
1.1 |
Đề án đã cấp |
305,0 |
100.000 |
|
|
|
|
Mỏ Trung Thành, Cốc Héc, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên và xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang |
305,0 |
100.000 |
|
|
|
1.2 |
Đề án cấp mới |
98,5 |
100.000 |
|
|
|
|
Khu Pả Láng, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ |
98,5 |
100.000 |
|
|
|
2 |
Tuyên Quang (Đề án cấp mới) |
59,4 |
50.000 |
|
|
|
|
Thôn Poi, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình |
59,4 |
50.000 |
|
|
|
3 |
Cao Bằng |
1.116,6 |
800.000 |
|
|
|
3.1 |
Đề án đã cấp |
208,9 |
300.000 |
|
|
|
|
Mỏ Roỏng Tháy xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh |
208,9 |
300.000 |
|
|
|
3.2 |
Các Đề án cấp mới |
907,7 |
500.000 |
|
|
|
a |
Mỏ Nộc Cu, xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh |
663,4 |
250.000 |
|
|
|
b |
Mỏ Tà Man - Hat Pan, huyện Trùng Khánh |
244,3 |
250.000 |
|
|
|
4 |
Hà Tĩnh (Đề án cấp mới) |
405,4 |
700.000 |
|
|
|
|
Khu vực xã Tân Dân, huyện Đức Thọ |
405,4 |
700.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
1.984,9 |
1.750.000 |
|
|
PHỤ LỤC II.7
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG THIẾC THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (tấn KL) |
Trữ lượng (tấn KL) |
||||
|
1 |
Cao Bằng (Đề án cấp mới) |
263,2 |
|
1.000 |
|
|
|
Thăm dò mở rộng khu mỏ thiếc Nậm Kép, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình |
263,2 |
|
1.000 |
|
|
2 |
Hà Giang (Đề án cấp mới) |
39,7 |
500 |
|
|
|
|
Phần sâu khu vực Thôn Tả Phìn, Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn |
39,7 |
500 |
|
|
|
3 |
Tuyên Quang (Các Đề án cấp mới) |
1.014,1 |
2.914 |
|
|
|
a |
Mở rộng thiếc gốc khu Khuôn Phầy, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
308,0 |
360 |
|
|
|
b |
Ngòi Lẹm, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương |
157,7 |
824 |
|
|
|
c |
Bắc Lũng 2, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
96,3 |
630 |
|
|
|
d |
Thanh Sơn, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương |
402,2 |
600 |
|
|
|
đ |
Khu vực chân núi Tan, xã Kháng Nhật và xã Hợp Thành, huyên Sơn Dương |
50,0 |
500 |
|
|
|
4 |
Thái Nguyên (Các Đề án cấp mới) |
507,1 |
6.000,0 |
3.500,0 |
0,0 |
|
a |
Mở rộng khu mỏ thiếc tiểu khu phía Nam - khu Tây Núi Pháo, huyện Đại Từ |
203,0 |
2.000 |
2.500 |
|
|
b |
Mở rộng khu mỏ thiếc Phục Linh, huyện Đại Từ |
59,8 |
1.000 |
1.000 |
|
|
c |
Thăm dò nâng cấp, mở rộng mỏ thiếc-bismut Tây Núi Pháo, xã Hùng Sơn và xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
244,3 |
3.000 |
|
Cần rà soát tọa độ, diện tích cụ thể trong quá trình cấp phép |
|
5 |
Thanh Hóa (Đề án đã cấp) |
222,7 |
3.087 |
|
|
|
|
Mỏ Bù Me, xã Ngọc Phụng và xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân |
222,7 |
3.087 |
|
|
|
6 |
Nghệ An (Các Đề án cấp mới) |
9,8 |
2.453 |
|
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp trữ lượng mỏ Phá Líu và Thung Lùn, xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
9,8 |
2.453 |
|
|
|
7 |
Quảng Ngãi (Đề án đã cấp) |
482,3 |
27.000 |
|
|
|
|
Mỏ La Vi, xã Ba Khâm, huyện Ba Tơ (thiếc và các kim loại đi kèm: liti, beri, ...) |
482,3 |
27.000 |
|
Bao gồm: Sn, Li, Be |
|
8 |
Lâm Đồng (Các Đề án cấp mới) |
4.819,3 |
6.211 |
|
|
|
a |
Mỏ Núi Cao, xã Đạ Sar và xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương |
232,0 |
1.223 |
|
|
|
b |
Mỏ Đatanky, huyện Di Linh |
3.052,9 |
3.128 |
|
|
|
c |
Mỏ Sa Võ, xã Hòa Bắc, huyện Di Linh |
1.534,4 |
1.860 |
|
|
|
9 |
Ninh Thuận (Đề án đã cấp) |
34,3 |
865 |
|
|
|
|
Tạp Lá, xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc |
34,3 |
865 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
7.392,5 |
49.030 |
4.500 |
|
PHỤ LỤC II.8
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG VONFRAM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
| TT | Tên tỉnh, Đề án thăm dò | Diện tích (ha) | Mục tiêu thăm dò | Ghi chú | |
| 2021 - 2030 | 2031 - 2050 | ||||
| Trữ lượng (tấn WO3) | Trữ lượng (tấn WO3) | ||||
| 1 | Hà Giang | 1520,0 | 28.345 |
|
|
| 1.1 | Đề án đã cấp | 712,0 | 27.830 |
|
|
|
| Quảng Ngần - Suối Ngần, xã Tân Thành huyện Bắc Quang và xã Quảng Ngần, huyện Vị Xuyên | 712,0 | 27.830 |
|
|
| 1.2 | Đề án cấp mới | 808,0 | 515,0 |
|
|
|
| Khu vực xã Thanh Thủy, xã Cao Bồ và xã Phương Thiện, huyện Vị Xuyên | 808,0 | 515 |
|
|
| 2 | Tuyên Quang (Đề án cấp mới) |
| 515 |
|
|
|
| Khu Thiện Kế - Hội Kế xã Thiện Kế và xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương | 60,0 | 515 |
|
|
| 3 | Thái Nguyên | 1817,8 | 110.665 |
|
|
| 3.1 | Đề án đã cấp | 558,0 | 2.335 |
|
|
|
| Tây Núi Pháo, xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 558,0 | 2.335 |
|
|
| 3.2 | Các Đề án cấp mới | 1259,8 | 108.330 |
|
|
| a | Mở rộng mỏ Núi Pháo, thuộc các xã: xã Hà Thượng, xã Tân Linh và xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 80,8 | 94.830 |
| Trong đó có 65,23 ha đã cấp phép khai thác |
Điểm b tiểu mục 3.2 mục 3 Phụ lục II.8 ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg được điều chỉnh bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-TTg theo quy định tại khoản 1 Điều 1
Điểm a tiểu mục 3.2 mục 3 Phụ lục II.8 ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg được điều chỉnh bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-TTg theo quy định tại khoản 1 Điều 1
|
4 |
Lâm Đồng (Đề án cấp mới) |
140,0 |
324 |
|
|
|
|
Khu 382 Lộc Lâm, xã Lộc Lâm, huyên Bảo Lâm |
140,0 |
324 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
3648,8 |
139.334 |
|
|
| b | Khu vực Núi Chiếm, huyện Đại Từ | 1179,0 | 13.500 |
|
|
PHỤ LỤC II.9
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG ANTIMON THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (tấn KL) |
Trữ lượng (tấn KL) |
||||
|
1 |
Hà Giang (Đề án cấp mới) |
35,2 |
17.489 |
|
|
|
|
Mở rộng mỏ Mậu Duệ, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh |
35,2 |
17.489 |
|
|
|
2 |
Tuyên Quang (Đề án cấp mới) |
376,7 |
8.441 |
10.000 |
|
|
a |
Mở rộng khu Làng Vài, xã Phú Bình và xã Ngọc Hồi, huyện Chiêm Hóa (trừ diện tích đã cấp phép khai thác) |
282,7 |
4.390 |
|
|
|
b |
Khu vực Antimon-vàng Khuôn Phục, xã Ngọc Hội, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa |
94,0 |
4.051 |
10.000 |
|
|
|
Tổng |
411,9 |
25.930 |
10.000 |
|
PHỤ LỤC II.10
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG ĐỒNG THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021-2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (tấn KL) |
Trữ lượng (tấn KL) |
||||
|
1 |
Lào Cai |
6.757,1 |
328.000 |
150.000 |
|
|
1.1 |
Đề án đã cấp |
522,2 |
28.000 |
|
|
|
|
Mỏ Trịnh Tường xã Nậm Chạc và xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
522,2 |
28.000 |
|
|
|
1.2 |
Các đề án cấp mới |
6.234,9 |
300.000 |
150.000 |
|
|
a |
Khu mỏ đồng Lùng Thàng, xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
1.655,6 |
35.000 |
20.000 |
|
|
b |
Khu mỏ đồng Nậm San, huyện Bát Xát |
1.399,4 |
20.000 |
|
|
|
c |
Mở rộng khu mỏ đồng Sin Quyền, xã Bản Vược và xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát |
585,8 |
110.000 |
50.000 |
|
|
d |
Mở rộng, xuống sâu khu mỏ đồng Vi Kẽm, xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát |
315,3 |
30.000 |
30.000 |
|
|
đ |
Mở rộng, xuống sâu khu mỏ Tả Phời, TP Lào Cai |
407,3 |
50.000 |
|
|
|
e |
Khu Đông Nam mỏ đồng Sin Quyền, xã Bản Vược, huyện Bát Xát |
385,5 |
25.000 |
20.000 |
|
|
g |
Khu mỏ đồng Nậm Mít - Nậm Chạc, xã A Mú Sung và xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát |
1.486,0 |
30.000 |
30.000 |
|
|
2 |
Cao Bằng (Các Đề án cấp mới) |
252,5 |
94.000 |
|
|
|
a |
Xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An |
22,0 |
10.000 |
|
|
|
b |
Lũng Liềm, xã Yên Thổ và xã Thái Học, huyện Bảo Lâm |
230,5 |
84.000 |
|
|
|
3 |
Yên Bái (Đề án cấp mới) |
50,0 |
|
19.758 |
|
|
|
Mở rộng Khe Cam, xã An Lương, huyện Văn Chấn nâng cấp trữ lượng |
50,0 |
|
19.758 |
|
|
4 |
Sơn La (Đề án cấp mới) |
2.841,0 |
30.000,0 |
30.000,0 |
|
|
|
Khu mỏ đồng San Luông, xã Chim Vàn và xã Song Pe, huyện Bắc Yên |
2.841,0 |
30.000 |
30.000 |
|
|
5 |
Kon Tum (Các Đề án cấp mới) |
263,1 |
151.000 |
30.000 |
|
|
a |
Khu mỏ đồng Kon Rá, xã Đắk Tơ Lung và xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
73,1 |
56.000 |
30.000 |
|
|
b |
Khu mỏ đồng Kon Nhân, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
100,0 |
50.000 |
|
|
|
c |
Khu mỏ đồng Kon Long, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy |
90,0 |
45.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
10.163,7 |
603.000 |
229.758 |
|
PHỤ LỤC II.11
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG NIKEN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (tấn KL) |
Trữ lượng (tấn KL) |
||||
|
1 |
Cao Bằng (Đề án cấp mới) |
410,0 |
120.000 |
|
|
|
|
Mở rộng mỏ Niken - đồng khu Hà Trì và khu Phan Thanh, xã Quang Trung, huyện Hòa An |
410,0 |
120.000 |
|
|
|
2 |
Sơn La |
9.722,0 |
289.000 |
30.000 |
|
|
2.1 |
Đề án đã cấp |
4.972,0 |
268.000 |
|
|
|
|
Niken - đồng tại khu Tạ Khoa - Hồng Ngài, thuộc các xã Mường Khoa, Tạ Khoa, Hồng Ngài, Song Pe, huyện Bắc Yên và khu Tà Hộc thuộc xã Tà Hộc huyện Mai Sơn |
4.972,0 |
268.000 |
|
Giấy phép thăm dò số 1366/GP-BTNMT đã hết hạn giấy phép |
|
2.2 |
Đề án cấp mới |
4.750,0 |
21.000,0 |
30.000,0 |
|
|
|
Niken - đồng tại khu Tạ Khoa - Hồng Ngài, thuộc các xã Mường Khoa, Tạ Khoa, Hồng Ngài, Song Pe, huyện Bắc Yên và khu Tà Hộc thuộc xã Tà Hộc huyện Mai Sơn |
4.750,0 |
21.000 |
30.000 |
Diện tích chưa thăm dò của giấy phép thăm dò số 1366/GP-BTNMT |
|
|
Tổng cộng |
10.132,0 |
409.000 |
30.000 |
|
PHỤ LỤC II.12
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG MOLIPDEN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (tấn KL) |
Trữ lượng (tấn KL) |
||||
|
|
Tỉnh Lào Cai (Đề án đã cấp) |
46,34 |
15.000 |
|
|
|
|
Mỏ Kin Tchang Hồ, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát |
46,34 |
15.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
46,34 |
30.000 |
|
|
PHỤ LỤC II.13
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG VÀNG THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (Kg Au) |
Trữ lượng (kg Au) |
||||
|
1 |
Hà Giang (Các Đề án cấp mới) |
4.172,7 |
8.000 |
|
|
|
a |
Mỏ Kim Ngọc - Trung Thành, huyện Bắc Quang và huyện Vị Xuyên |
3.523,7 |
3.000 |
|
|
|
b |
Khu Nà Nôm - Khau Han, xã Đường Âm, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang |
649,0 |
5.000 |
|
|
|
c |
Tiên Kiều (Vĩnh Tuy - Bắc Quang), huyện Bắc Quang |
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang (Các Đề án cấp mới) |
548,0 |
5.400 |
|
|
|
a |
Khu Đạo Viện 1 (xã Đạo Viện, xã Tân Tiến, xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn) |
400,0 |
4.000 |
|
|
|
b |
Khu Đạo Viện 2 (xã Đạo Viện, xã Tân Tiến, xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn) |
117,0 |
1.100 |
|
|
|
c |
Khu Đạo Viện 3 (xã Đạo Viện, xã Tân Tiến, xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn) |
31,0 |
300 |
|
|
|
3 |
Yên Bái (Đề án cấp mới) |
239,8 |
3.000 |
|
|
|
|
Xã Minh Chuẩn và xã Khánh Thiện, huyện Lục Yên; xã An Thịnh và xã Đại Phác, huyện Văn Yên |
239,8 |
3.000 |
|
|
|
4 |
Lào Cai (Đề án cấp mới) |
112,0 |
2.500 |
|
|
|
|
Minh Lương, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn |
112,0 |
2.500 |
|
|
|
5 |
Lai Châu |
2.740,6 |
5.236 |
|
|
|
5.1 |
Các Đề án đã cấp |
2.049,6 |
1.600 |
|
|
|
a |
Sang Sui - Nậm Suông, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè |
249,6 |
800 |
|
|
|
b |
Pusancap, khu I, Pu San Cáp, huyện Sìn Hồ và Tam Đường |
1.800,0 |
800 |
|
|
|
5.2 |
Các Đề án cấp mới |
691,0 |
3.636 |
|
|
|
a |
Nậm Khao 1, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè |
102,0 |
2.636 |
|
|
|
b |
Nậm Cười, xã Vàng San, huyện Mường Tè |
589,0 |
1.000 |
|
|
|
6 |
Thái Nguyên (Đề án cấp mới) |
126,0 |
800 |
|
|
|
|
Khau Âu, xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
126,0 |
800 |
|
|
|
7 |
Bắc Kạn (Các Đề án cấp mới) |
1.836,9 |
6.050,0 |
|
|
|
a |
Khuổi Tấy, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì |
66,9 |
1.000 |
|
|
|
b |
Lũng Phải, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
1.147,0 |
3.000 |
|
|
|
c |
Khuổi Ngọa, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
86,0 |
1.000 |
|
|
|
d |
Nà Pò, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
14,0 |
500 |
|
|
|
đ |
Khu Khuổi Mạn thuộc các xã Bằng Thành, An Thắng, huyện Pắc Nặm; xã Bành Trạch, huyện Ba Bể |
523,0 |
550 |
|
Diện tích thăm dò sẽ khoanh định cụ thể trong quá trình lập Đề án và cấp Giấy phép thăm dò |
|
8 |
Cao Bằng (Đề án cấp mới) |
133,0 |
105 |
|
|
|
|
Khu Khuổi Sáp, xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm |
133,0 |
105 |
|
|
|
9 |
Nghệ An (Đề án đã cấp) |
|
|
|
|
|
|
Khu Cắm Muộn, xã cắm Muộn và Quang Phong, huyện Quế Phong |
149,0 |
568 |
|
|
|
10 |
Hà Tĩnh (Đề án cấp mới) |
|
4.408 |
|
|
|
a |
Khu vực Khe Máng, xã Kỳ Tây, huyện Kỳ Anh |
|
2.056 |
|
|
|
b |
Khu vực Khe Gát, xã Kỳ Tây, huyện Kỳ Anh |
|
2.352 |
|
|
|
11 |
Quảng Trị (Đề án cấp mới) |
2.300,0 |
|
225.760 |
|
|
|
Mỏ khu vực Xà Lời - Me Xi - Động Chặt, xã Vĩnh Ô, Vĩnh Hà, huyện Đakrông |
2.300,0 |
|
225.760 |
|
|
12 |
Thừa Thiên Huế (Đề án cấp mới) |
|
6.000 |
|
|
|
|
Khu vực A pey B, xã Hồng Thủy, huyện A Lưới |
119,6 |
6.000 |
|
|
|
13 |
Quảng Nam (Các Đề án cấp mới) |
9.175,2 |
59.315 |
17.300 |
|
|
a |
Khu vực Bãi Gõ và Bãi Đất, mỏ vàng Đăk Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn (nâng cấp, mở rộng) |
21,9 |
13.000 |
|
|
|
b |
Trà Long, Suối Cây và K7, xã Phước Đức, xã Phước Năng, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn (thuộc Dự án đầu tư vàng Phước Sơn) |
1.609,0 |
7.000 |
3.000 |
|
|
c |
Khu vực các xã Phước Đức, xã Phước Năng, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn |
2.553,2 |
|
11.000 |
|
|
d |
Khu vực các xã Phước Thành, Phước Lộc và Phước Kim, huyện Phước Sơn |
1.886,0 |
19.791 |
|
|
|
e |
Mỏ Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh, và xã Trà Kót, huyện Bắc Trà My (nâng cấp, mở rộng) |
2.525,7 |
18.348 |
|
|
|
f |
Mỏ Trà Nú - Trà Giang, huyện Trà My |
144,3 |
|
3.300 |
|
|
g |
Khu Nước Vin, xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My |
43,5 |
401 |
|
|
|
h |
Khu Dương Bồ, thôn Dương Lâm, xã Trà Dương, huyện Bắc Trà My |
50,0 |
160 |
|
|
|
i |
Khu Khe Ngạch Ngáo, thôn 2, xã Trà Giang, huyện Bắc Trà My |
21,3 |
115 |
|
|
|
j |
Khu vực Hố Ráy, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh |
61,0 |
2.462 |
|
|
|
k |
Khu vực Núi Kẽm, xã Tam Lãnh, huyện Phú Linh |
100,0 |
600 |
|
|
|
l |
Khu vực xã Đắk Pring, huyện Nam Giang |
159,3 |
500 |
|
|
|
14 |
Phú Yên |
85,0 |
737 |
|
|
|
14.1 |
Đề án đã cấp |
|
|
|
|
|
|
Khu vực Ma Đao, xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa |
85,0 |
737 |
|
|
|
14.2 |
Đề án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
Hòn Mò O, huyện Sông Hinh |
25,0 |
2700 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
21.469,2 |
101.551 |
243.060 |
|
PHỤ LỤC II.14
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ ĐẤT HIẾM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng TR2O3 (tấn) |
Trữ lượng TR2O3 (tấn) |
||||
|
1 |
Lai Châu |
2.470,7 |
627.972 |
1.500.000 |
|
|
1.1 |
Đề án đã cấp |
328,7 |
71.000 |
|
|
|
|
Mỏ Nam Nậm Xe, huyện Phong Thổ |
328,7 |
71.000 |
|
|
|
1.2 |
Các Đề án cấp mới |
2.142,0 |
556.972 |
1.500.000 |
|
|
a |
Mỏ Nam Đông Pao, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
220,0 |
400.000 |
|
|
|
b |
Khu 3-Nam mỏ Đông Pao, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
36,8 |
30.972 |
|
|
|
c |
Mỏ Thèn Thầu, xã Bản Lang, huyện Phong Thổ |
554,1 |
|
1.500.000 |
|
|
d |
Mỏ Thèn Sin, huyện Tam Đường |
1.331,2 |
126.000 |
|
|
|
2 |
Lào Cai (Các Đề án cấp mới) |
3.758,1 |
230.847 |
|
|
|
a |
Mỏ Mường Hum, huyện Bát Xát |
2.985,0 |
129.207 |
|
|
|
b |
Khu Tân An, huyện Văn Bàn |
773,1 |
101.640 |
|
|
|
3 |
Yên Bái (Đề án cấp mới) |
795,6 |
124.357 |
|
|
|
|
Khu Làng Phát, huyện Văn Yên |
795,6 |
124.357 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
7.024,4 |
983.176 |
1.500.000 |
|
PHỤ LỤC II.15
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ ĐÁ QUÝ THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò (kg đá quý) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (Kg đá quý) |
Trữ lượng (Kg đá quý) |
||||
|
|
Nghệ An (Đề án cấp mới) |
4,7 |
500 |
|
|
|
|
Khu vực Đồi Tỷ - Khe Mét, xã Châu Bình, Huyện Quỳ Châu nâng cấp tài nguyên |
4,7 |
500 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
4,7 |
500 |
|
|
PHỤ LỤC II.16
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG APATIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, dự án, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2021 - 2030 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn QNK) |
Trữ lượng (103 tấn QNK) |
||||
|
1 |
Lào Cai (Các Đề án cấp mới) |
5.136,8 |
255.243 |
65.000 |
|
|
a |
Vùng Lũng Pô - Bát Xát |
4.300,0 |
35.000 |
65.000 |
Diện tích thăm dò sẽ khoanh định cụ thể trong quá trình lập Đề án |
|
b |
Quặng II KT 20-22-23, xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai |
98,1 |
30.000 |
|
|
|
c |
Quặng II khu trung tâm KT 14,15,11,12,30,31 (Ngòi Đum - Làng Tác) |
|
163.000 |
|
Diện tích thăm dò sẽ khoanh định cụ thể trong quá trình lập Đề án |
|
d |
Nâng cấp trữ lượng khu Tam Đỉnh - Làng Phúng |
271,6 |
20.000 |
|
|
|
đ |
Khu vực xã A Mú Sung, huyện Bát Xát |
20,0 |
191 |
|
|
|
e |
Khu vực Nậm Cáng, xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát |
30,0 |
507 |
|
|
|
g |
Khu vực Khoang Thuyền, xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát |
50,0 |
1.396 |
|
|
|
h |
Khu vực Quang Kim, xã Quang Kim (khai trường 24, 25) |
97,1 |
3.000 |
|
|
|
i |
Khu vực Ngòi Bo - Ngòi Chát |
270,0 |
2.150 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
5.136,8 |
255.243 |
65.000 |
|
PHỤ LỤC II.17
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ ĐÁ VÔI TRẮNG (ĐÁ HOA TRẮNG) THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|||
|
2021 - 2030 |
2021 - 2030 |
||||||
|
Đá khối >400mm (103m3) |
Cục, hạt, bột <400mm (103tấn) |
Đá khối >400mm (103m3) |
Cục, hạt, bột <400mm (103tấn) |
||||
|
1 |
Tuyên Quang (Các Đề án cấp mới) |
333,0 |
|
100.000 |
|
|
|
|
a |
Khu Minh Khương, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên |
193,0 |
|
50.000 |
|
|
|
|
b |
Khu Yên Hương, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
110,0 |
|
30.000 |
|
|
|
|
c |
Mỏ số 3 Bạch Mã, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
30,0 |
|
20.000 |
|
|
|
|
2 |
Yên Bái (Các Đề án đã cấp) |
57,8 |
5.500 |
8.500 |
|
|
|
|
a |
Tổ 10, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
4,0 |
500 |
1.500 |
|
|
|
|
b |
Mỏ Mường Lai, thôn 8, xã Mường Lai, huyện Lục Yên |
53,8 |
5.000 |
7.000 |
|
|
|
|
3 |
Nghệ An |
93,3 |
2.500 |
16.500 |
|
|
|
|
3.1 |
Các đề án đã cấp |
74,3 |
1.500 |
12.000 |
|
|
|
|
a |
Mỏ Thung Mây 2, xã Tân Hợp và xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ |
35,5 |
500 |
4.000 |
|
|
|
|
b |
Mỏ Tây Bắc Lèn Chu xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp. |
11,8 |
500 |
4.000 |
|
|
|
|
c |
Mỏ Núi Màn Màn và thung Con chó, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
27,1 |
500 |
4.000 |
|
|
|
|
3.2 |
Các đề án cấp mới |
18,9 |
1.000 |
4.500 |
|
|
|
|
a |
Mỏ đá hoa núi Kẽm Ba, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
4,9 |
500 |
1.500 |
|
|
|
|
b |
Mỏ đá hoa Thung Hồng, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
14,1 |
500 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
484,1 |
8.000 |
125.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC II.18
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ MAGNEZIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn KL) |
Trữ lượng (103 tấn KL) |
||||
|
|
Gia Lai (Các Đề án cấp mới) |
688,5 |
6.000 |
10.000 |
|
|
1 |
Tây Kon Queng, xã Sơ Ró, huyện Kong Chro |
168,7 |
6.000 |
|
|
|
2 |
Tây Sơ Ró, xã Sơ Ró, huyện Kong Chro |
519,8 |
|
10.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
688,5 |
6.000 |
10.000 |
|
PHỤ LỤC II.19
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ SERPENTIN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn) |
Trữ lượng (103 tấn) |
||||
|
1 |
Thanh Hóa (Các Đề án cấp mới) |
119,7 |
75.000 |
|
|
|
a |
Mỏ xã Tế Thắng và xã Tế Lợi, huyện Nông Cống |
73,8 |
60.000 |
|
|
|
b |
Mỏ Tế Thắng, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống |
45,9 |
15.000 |
|
|
|
2 |
Quảng Nam (Đề án cấp mới) |
27,8 |
5.500 |
|
|
|
|
Thôn 5, xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn |
27,8 |
5.500 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
147,5 |
80.500 |
|
|
PHỤ LỤC II.20
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ BARIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn) |
Trữ lượng (103 tấn) |
||||
|
1 |
Lai Châu (Đề án cấp mới) |
|
1.000 |
|
|
|
|
Mỏ Na Cưa, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
|
1.000 |
|
|
|
2 |
Cao Bằng (Các Đề án cấp mới) |
79,1 |
1.000 |
|
|
|
a |
Mỏ Chè Pẻn, xã Mông Ân và Thái Học, huyện Bảo Lâm |
9,1 |
200 |
|
|
|
b |
Mỏ NaKe xã Mông Ân, Thái Học, huyện Bảo Lâm |
4,4 |
300 |
|
|
|
c |
Mỏ Bản Vai - Bản Ran, huyện Bảo Lâm |
65,5 |
500 |
|
|
|
3 |
Tuyên Quang (Các Đề án cấp mới) |
89,1 |
1.050 |
|
|
|
a |
Mỏ Năng Khào - Hà Vị, xã Năng Khả và thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
58,4 |
400 |
|
|
|
b |
Ao Sen - Tân Trào, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dươug (05 khu) |
30,7 |
650 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
168,2 |
3.050 |
|
|
PHỤ LỤC II.21
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ GRAFIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, dự án, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn) |
Trữ lượng (103 tấn) |
||||
|
1 |
Lào Cai (Đề án đã cấp) |
868,0 |
1.200 |
|
|
|
|
Làng Khoai, Làng Mạ, Bông 2, xã Bảo Hà, Yên Sơn, Minh Tân và Kim Sơn huyện Bảo Yên |
868,0 |
1.200 |
|
|
|
2 |
Yên Bái (Các Đề án cấp mới) |
199,3 |
4.300 |
1.300 |
|
|
a |
Nâng cấp trữ lượng mỏ Văn Yên, thuộc các xã An Bình, Đông Cuông, xã Ngòi A, và xã Yên Thái, huyện Văn Yên |
189,3 |
3.800 |
1.300 |
|
|
b |
Khu vực Liên Sơn, xã Lang Thíp, huyện Văn Yên |
10,0 |
500 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
1.067,3 |
5.500 |
1.300 |
|
PHỤ LỤC II.22
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ FLUORIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn) |
Trữ lượng (103 tấn) |
||||
|
|
Bắc Kạn (Đề án cấp mới) |
60,0 |
50 |
|
|
|
|
Khu vực Khau Phạ, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
60,0 |
50 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
60,0 |
50 |
|
|
PHỤ LỤC II.23
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ BENTONIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, dự án, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn) |
Trữ lượng (103 tấn) |
||||
|
|
Lâm Đồng (Các Đề án cấp mới) |
59,1 |
4.292 |
|
|
|
1 |
Mỏ Tam Bố 3, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh |
17,0 |
1.000 |
|
|
|
2 |
Mỏ Ninh Gia, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
42,1 |
3.292 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
59,1 |
4.292 |
|
|
PHỤ LỤC II.24
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ DIATOMIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn) |
Trữ lượng (103 tấn) |
||||
|
1 |
Phú Yên (Các Đề án cấp mới) |
302,8 |
16.821 |
3.500 |
|
|
a |
Mở rộng nâng cấp mỏ Tùy Dương, xã An Nghiệp, huyện Tuy An |
100,0 |
|
3.500 |
|
|
b |
Mỏ Diatomit Hòa Lộc 2, xã An Xuân, huyện Tuy An |
202,8 |
16.821 |
|
|
|
2 |
Lâm Đồng (Đề án cấp mới) |
150,0 |
8.500 |
|
|
|
|
Mở rộng nâng cấp Đại Lào, xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
150,0 |
8.500 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
452,8 |
25.321 |
3.500 |
|
PHỤ LỤC II.25
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ TALC THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn) |
Trữ lượng (103 tấn) |
||||
|
1 |
Phú Thọ (Đề án cấp mới) |
5,1 |
1.000 |
|
|
|
|
Xóm Cốm, xã Thu Ngạc, huyện Thanh Sơn |
5,1 |
1.000 |
|
|
|
2 |
Hòa Bình (Đề án cấp mới) |
103,9 |
2.100 |
|
|
|
a |
Xã Đoàn Kết, huyện Đà Bắc |
56,3 |
1.100 |
|
|
|
b |
Talc - Dolomit, xã Tân Minh, huyện Đà Bắc |
47,6 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Sơn La (Đề án cấp mới) |
|
1.200 |
|
|
|
|
Pa Nó, xã Chiềng Cang, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
|
1.200 |
|
|
|
4 |
Đà Nẵng (Đề án cấp mới) |
35,5 |
802 |
|
|
|
|
Nâng cấp trữ lượng mỏ Talc Nam Mỹ, Thôn Nam Mỹ, xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
35,5 |
802 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
144,4 |
5.102 |
|
|
PHỤ LỤC II.26
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ MICA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn) |
Trữ lượng (103 tấn) |
||||
|
|
Hà Giang (Các Đề án cấp mới) |
72,8 |
69,5 |
|
|
|
1 |
Khu vực Bản Măng, xã Bản Rịa, huyện Quang Bình |
21,5 |
31,6 |
|
|
|
2 |
Khu vực Làng Việt, xã Khuôn Lùng và xã Nà Chì, huyện Xí Mần |
51,3 |
37,9 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
72,8 |
69,5 |
|
|
PHỤ LỤC II.27
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUARZIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, dự án, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn) |
Trữ lượng (103 tấn) |
||||
|
1 |
Lào Cai |
50,2 |
21.790 |
|
|
|
1.1 |
Đề án đã cấp |
15,2 |
14.790 |
|
|
|
|
Khu vực xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà (khu 1+ khu 2) |
15,2 |
14.790 |
|
|
|
1.2 |
Các đề án cấp mới |
35,0 |
7.000,0 |
|
|
|
a |
Thôn Na Lang, xã Lùng Vài, huyện Mường Khương |
22,0 |
2.800 |
|
|
|
b |
Khu vực xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà |
13,0 |
4.200 |
|
|
|
2 |
Phú Thọ |
49,5 |
2.000 |
8.000 |
|
|
2.1 |
Đề án đã cấp |
20,0 |
2.000 |
|
|
|
|
Mỏ Khe Đầm, xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn |
20,0 |
2.000 |
|
|
|
2.2 |
Các đề án cấp mới |
29,5 |
0 |
8.000 |
|
|
|
Mỏ rộng nâng cấp trữ lượng mỏ Đồn Vàng, xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn |
29,5 |
|
8.000 |
|
|
3 |
Thái Nguyên (Đề án cấp mới) |
185,5 |
|
10.414 |
|
|
|
Nâng cấp trữ lượng Làng Lai, xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
185,5 |
|
10.414 |
|
|
4 |
Kon Tum (Đề án cấp mới) |
|
|
10.000 |
|
|
|
Các mỏ Ngọc Kon Kring, Bờ Y và Plei Kyong |
|
|
10.000 |
|
|
|
Tổng |
285,2 |
23.790 |
28.414 |
|
PHỤ LỤC II.28
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ THẠCH ANH THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn) |
Trữ lượng (103 tấn) |
||||
|
1 |
Cao Bằng (Các Đề án cấp mới) |
193,0 |
1.064 |
|
|
|
a |
Khu vực Tài Soỏng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình |
113,0 |
790,7 |
|
|
|
b |
Khu vực Phiêng Phát, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình |
80,0 |
273,3 |
|
|
|
2 |
Lào Cai (Các Đề án cấp mới) |
68,0 |
243 |
|
|
|
|
Khu vực Bản Liền, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà |
68,0 |
243 |
|
|
|
3 |
Yên Bái (Các Đề án cấp mới) |
81,8 |
4.500 |
|
|
|
a |
Nậm Chậu - Chấn Hưng, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn |
22,8 |
700 |
|
|
|
b |
Bản Mù - Làng Nhì xã Bản Mù, huyện Trạm Tấu |
41,0 |
3.000 |
|
|
|
c |
Mỏ Nậm Búng 1, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn |
18,0 |
800 |
|
|
|
d |
Thôn Chấn Hưng, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn |
18,0 |
800 |
|
|
|
4 |
Bắc Kạn (Các Đề án cấp mới) |
338,1 |
1.680 |
|
|
|
a |
Nà Đeng, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
19,0 |
47 |
|
|
|
b |
Nà Chúa, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
64,0 |
404 |
|
|
|
c |
Bản Lìm, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
60,0 |
339 |
|
|
|
d |
Bản Đăm, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
38,0 |
200 |
|
|
|
đ |
Bản Đăm 2, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
50,1 |
120 |
|
|
|
e |
Thuần Mang, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
57,0 |
300 |
|
|
|
g |
Nà Khoang, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
50,0 |
270 |
|
|
|
5 |
Hà Tĩnh (Các Đề án cấp mới) |
|
1.000 |
|
|
|
a |
Các xã Lâm Hợp, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc thuộc huyện Kỳ Anh và một số khu vực khác thuộc huyện Kỳ Anh, thị xã Kỳ Anh |
|
1.000 |
|
|
|
6 |
Bình Định (Các Đề án cấp mới) |
85,8 |
1.000 |
|
|
|
a |
Khu vực Ân Hữu, huyện Hoài Ân |
14,3 |
200 |
|
|
|
b |
Khu vực Ân Phong, huyện Hoài Ân |
45,0 |
500 |
|
|
|
c |
Khu vực Ân Đức, huyện Hoài Ân |
26,5 |
300 |
|
|
|
7 |
Phú Yên (Các Đề án cấp mới) |
|
2.000 |
|
|
|
a |
Núi Đá, thôn Lễ Lộc Bình, xã Thành Đông, huyện Tây Tuy Hòa |
|
1.000 |
|
|
|
b |
Hà Dom, xã Xuân Thọ 1, thị xã Sông Cầu, xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân |
|
1.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
766,7 |
11.487 |
|
|
PHỤ LỤC II.29
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ VERMICULIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng (103 tấn) |
Trữ lượng (tấn) |
||||
|
|
Lào Cai (Đề án cấp mới) |
686,8 |
100 |
|
|
|
|
Mỏ Sơn Thủy - Tân Thượng, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
686,8 |
100 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
686,8 |
100 |
|
|
PHỤ LỤC II.30
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC NÓNG THIÊN NHIÊN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, đề án thăm dò |
Số lỗ khoan (lỗ) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
m3/ngày |
m3/ngày |
|
|||
|
1 |
Hà Giang (Các Đề án cấp mới) |
|
1.600 |
|
|
|
a |
Việt Lâm, xã Việt Lâm và xã Quảng Ngần, huyện Vị Xuyên |
1 |
1.000 |
|
|
|
b |
Hoàng Su Phì, thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì |
1 |
200 |
|
|
|
c |
Thông Nguyên, xã Thông Nguyên, huyện Hoàng Su Phì |
1 |
200 |
|
|
|
d |
Quảng Nguyên, xã Quảng Nguyên, huyện Xín Mần |
1 |
200 |
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
1.880 |
1.000 |
|
|
2.1 |
Đề án đã cấp |
|
1.480 |
- |
|
|
|
Khu Mỹ Lâm, phường Phú Lâm, thành phố Tuyên Quang; nguồn Phú Lâm (Mỹ Lâm) gồm các lỗ khoan LK 13, DT3 và LK2 |
3 |
1.480 |
|
|
|
2.2 |
Các Đề án cấp mới |
|
400 |
1.000 |
|
|
a |
Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn; Nguồn Tân Biên 1 (Bình Ca) |
1 |
200 |
|
|
|
b |
Pắc Ban, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
1 |
200 |
|
|
|
c |
Bản Rừng, xã Trung Minh, huyện Yên Sơn |
1 |
|
500 |
|
|
d |
Làng Yểng, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
1 |
|
500 |
|
|
3 |
Lai Châu (Các Đề án cấp mới) |
|
4.200 |
|
|
|
a |
Nà Ban, xã Mường Khoa; Nậm Sỏ xã Nậm Sỏ; Bản Khoai xã Nà Cang; Pắc Thà xã Pắc Ta; Phình Phát xã Thân Thuộc; huyện Than Uyên |
5 |
1.000 |
|
|
|
b |
Bản Hon xã Bản Hon; Tà Pá xã Khun Há; Thèn Sin xã Thèn Sin; huyện Tam Đường |
3 |
600 |
|
|
|
c |
Pác Ma xã Mù Cả; Nậm Luồng xã Tà Tổng; La Si xã Thu Lũm; Nậm Ngà xã Can Hồ; huyện Mường Tè |
4 |
800 |
|
|
|
d |
Lũng Pô Hồ xã Vàng Ma Chải,; Tả Pao Hồ 1 xã Vàng Ma Chải; Tả Pao Hồ 2 xã Ma Li Chải; Si Lô Lào 1 xã Vàng Ma Chải; Si Lô Lào 2 ; Ma Li Pho xã Huổi Luông; Vàng Bó xã Mường So; huyện Phong Thổ |
7 |
1.400 |
|
|
|
đ |
Nậm Cải xã Nậm Cuổi; Noong Hẻo xã Noong Hẻo; huyện Sìn Hồ |
2 |
400 |
|
|
|
4 |
Sơn La (Đề án cấp mới) |
|
50 |
|
|
|
|
Xã Hua La, TP Sơn La; nguồn Bản Mòng |
1 |
50 |
|
|
|
5 |
Hòa Bình (Các Đề án cấp mới) |
|
5.240 |
|
|
|
a |
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy; Nguồn Ngọc Lương |
2 |
300 |
|
|
|
b |
Mở Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi; Nguồn Mớ Đá (Đầm Thị) |
2 |
300 |
|
|
|
c |
Xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn |
2 |
800 |
|
|
|
d |
KP1, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
1 |
840 |
|
|
|
đ |
Xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi |
1 |
800 |
|
|
|
e |
Giếng khoan GK3; GKN-1 xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi; Nguồn Mớ Đá (Đầm Thị) |
1 |
600 |
|
|
|
g |
Xóm Sống và xóm Chanh, xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi; Nguồn Mớ Đá (Đầm Thị) |
1-2 |
600 |
|
|
|
h |
Sào Báy 2, xã Sào Báy, huyện Kim Bôi; Nguồn Khai Đồi (Sào Báy - Suối Ấm) |
1 |
500 |
|
|
|
i |
Mớ Đá 2, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
1 |
500 |
|
|
|
6 |
Điện Biên (Các Đề án cấp mới) |
|
4.500 |
|
|
|
a |
Púng Min, xã Pa Thơm, huyện Điện Biên |
1 |
500 |
|
|
|
b |
Mường Luân, xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông |
1 |
800 |
|
|
|
c |
U Va, xã Noong Luống, huyện Điện Biên |
1 |
1000 |
|
|
|
d |
Pe Luông, xã Thanh Luông, huyện Điện Biên |
1 |
1000 |
|
|
|
đ |
Bản Cườm, xã Quài Cang, huyện Tuần Giáo |
1 |
600 |
|
|
|
e |
Bản Pa Thơm, xã Pa Thơm, huyện Điện Biên |
1 |
600 |
|
|
|
7 |
Hà Nội (Đề án cấp mới) |
|
50 |
|
|
|
|
Xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì; Nguồn Thuần Mỹ |
1 |
50 |
|
|
|
8 |
Phú Thọ (Các Đề án cấp mới) |
|
1.700 |
|
|
|
a |
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
3 |
500 |
|
|
|
b |
Khu vực Ngọc Sơn, lỗ khoan NKNS, xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
1 |
1.000 |
|
|
|
c |
Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy; Nguồn La Phù; (Thanh Thủy - Phù Lao) |
1 |
200 |
|
|
|
9 |
Yên Bái (Các Đề án cấp mới) |
|
12.470 |
|
|
|
a |
Xã Tú Lệ, huyện Văn Chấn |
1 |
350 |
|
|
|
b |
Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ |
1 |
700 |
|
|
|
c |
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
1 |
520 |
|
|
|
d |
Xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải |
1 |
400 |
|
|
|
đ |
Khe Mảng, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
1 |
700 |
|
|
|
e |
Oa Cải, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
1 |
700 |
|
|
|
g |
Nậm Có, xã Nậm Có, huyện Mù Căng Chải |
1 |
700 |
|
|
|
h |
Trấn Yên, xã Y Can, huyện Trấn Yên |
1 |
700 |
|
|
|
i |
Rừng Si, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn |
1 |
700 |
|
|
|
k |
Bản San, xã Nậm Khắt, huyện Mù Căng Chải |
1 |
700 |
|
|
|
l |
Nguồn Bản Tú, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn |
1 |
700 |
|
|
|
m |
Bản Cải, xã Sơn A, huyện Văn Chấn |
1 |
700 |
|
|
|
n |
Bản Vệ, xã Sơn A, huyện Văn Chấn |
1 |
700 |
|
|
|
o |
Bản Hốc, xã Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn |
1 |
700 |
|
|
|
p |
Phù Nham, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn |
1 |
700 |
|
|
|
q |
Cốc Báng, xã Đồng Khê, huyện Văn Chấn |
1 |
700 |
|
|
|
r |
Trạm Tấu 1, huyện Trạm Tấu |
1 |
700 |
|
|
|
s |
Trạm Tấu 2, huyện Trạm Tấu |
1 |
700 |
|
|
|
t |
Trạm Tấu 3, huyện Trạm Tấu |
1 |
700 |
|
|
|
10 |
Lào Cai (Đề án cấp mới) |
|
|
|
|
|
|
Bản Mạc, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
1 |
600 |
|
|
|
11 |
Bắc Kạn (Đề án đã cấp) |
|
500 |
|
|
|
|
Bản Chang, xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới |
1 |
500 |
|
|
|
12 |
Hưng Yên (Các Đề án cấp mới) |
|
3.800 |
|
|
|
a |
Xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
1 |
1.000 |
|
|
|
b |
Thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang |
1 |
800 |
|
|
|
c |
Xã Phụng Công, huyện Văn Giang (1 - 3 giếng) |
1-3 |
2.000 |
|
|
|
13 |
Thái Bình (Đề án cấp mới) |
|
1.000 |
|
|
|
|
Thôn Bùi Việt, thôn Khả Tân và thôn Bùi Tiến, xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà |
1-2 |
1.000 |
|
|
|
14 |
Ninh Bình (Đề án cấp mới) |
|
300 |
|
|
|
a |
Xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn; Nguồn Kênh Gà |
1 |
100 |
|
|
|
b |
Xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan |
1 |
200 |
|
|
|
15 |
Thanh Hóa (Các Đề án cấp mới) |
1 |
4.000 |
|
|
|
a |
Khu 1, xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương |
1-2 |
1.500 |
|
|
|
b |
Khu 2, xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương |
1-2 |
1.500 |
|
|
|
c |
Khu 3, xã Quảng Thịnh, huyện Quảng Xương |
1 |
1.000 |
|
|
|
16 |
Nghệ An (Đề án cấp mới) |
|
150 |
|
|
|
|
Xã Giang Sơn, huyện Đô Lương; Nguồn Thôn Dạ; (Giang Sơn) |
1 |
150 |
|
|
|
17 |
Hà Tĩnh (Đề án cấp mới) |
|
950 |
|
|
|
a |
Xã Sơn Kim 2, huyện Hương Sơn; Nguồn Rào Tre |
1 |
50 |
|
|
|
b |
LK2, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn |
1 |
400 |
|
|
|
c |
LK3, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn |
1 |
400 |
|
|
|
d |
LK4, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn |
1 |
100 |
|
|
|
18 |
Thừa Thiên Huế (Đề án cấp mới) |
|
2.000 |
|
|
|
a |
Lỗ khoan LKMA.1; xã Phú Dương và Phú Thượng, Thành phố Huế; Nguồn Mỹ An |
2 |
500 |
|
|
|
b |
Lỗ khoan TV1, TV2, các xã Phú Thanh, Phú Dương, Phú An, huyện Phú Vang và phường Thuận An, thành phố Huế |
1 |
500 |
|
|
|
1 |
500 |
|
|
||
|
c |
Lỗ khoan HD xã Hải Dương, thành phố Huế |
1 |
500 |
|
|
|
19 |
Quảng Bình |
|
480 |
|
|
|
a |
Xã Xuân Trạch, huyện Bố Trạch: Nguồn Troóc |
1 |
120 |
|
|
|
b |
Khe nước Sốt, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
1 |
120 |
|
|
|
c |
Đồng Nghèn, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch: Nguồn Đông Nghèn |
1 |
120 |
|
|
|
d |
Thanh Lâm, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa: Nguồn Thanh Lâm |
1 |
120 |
|
|
|
20 |
Quảng Trị (Đề án cấp mới) |
|
250 |
|
|
|
|
Phú Tài, xã Triệu Đại, huyện Triệu Phong |
1 |
250 |
|
|
|
21 |
Đà Nẵng (Đề án cấp mới) |
|
250 |
|
|
|
|
Giếng khoan NĐ1; xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang; Nguồn Đồng Lâm (Ngầm Đôi) |
1-2 |
250 |
|
|
|
22 |
Quảng Nam (Các Đề án cấp mới) |
|
1.600 |
|
|
|
a |
Xã Sông Côn, huyện Đông Giang |
3 |
600 |
|
|
|
b |
Xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn |
2 |
400 |
|
|
|
c |
Xã Quế Phong, huyện Quế Sơn |
1 |
200 |
|
|
|
d |
Xã Đại Hưng, huyện Đại Lộc |
1 |
200 |
|
|
|
đ |
Xã Sơn Viện, huyện Nông Sơn |
1 |
200 |
|
|
|
23 |
Bình Định (Các Đề án cấp mới) |
|
1.400 |
|
|
|
a |
Xã Cát Hiệp và xã Cát Trinh, huyện Phù Cát; Nguồn Hội Vân |
5-6 |
1.000 |
|
|
|
b |
Xã Cát Thành, huyện Phù Cát; Nguồn Chánh Thắng |
2 |
400 |
|
|
|
24 |
Phú Yên (Các Đề án cấp mới) |
|
450 |
|
|
|
a |
Xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân; Nguồn Triêm Đức |
2 |
250 |
|
|
|
b |
Xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân; Nguồn Lâm Viên |
1 |
100 |
|
|
|
c |
Xã Sơn Thành, huyện Tây Hòa; Nguồn Bình Thắng |
1 |
100 |
|
|
|
25 |
Khánh Hòa (Các Đề án cấp mới) |
|
5.100 |
|
|
|
a |
Xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh |
1 |
600 |
|
|
|
b |
Trà Long phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh |
1 |
600 |
|
|
|
c |
Tu Bông, xã Vạn Thọ, huyện Vạn Ninh |
1 |
500 |
|
|
|
d |
Suối Dầu 2; xã Suối Tân, huyện Cam Lâm |
1 |
300 |
|
|
|
đ |
Khánh Phú 2, xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh |
1 |
800 |
|
|
|
e |
Ninh Thân, xã Ninh Thân, thị xã Ninh Hòa |
1 |
700 |
|
|
|
g |
Tân Hưng, xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa |
1 |
600 |
|
|
|
h |
Vĩnh Thái, xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang |
1 |
500 |
|
|
|
i |
Lỗ khoan BN1, Phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh |
1 |
500 |
|
|
|
26 |
Bình Thuận |
|
600 |
|
|
|
26.1 |
Các Đề án đã cấp |
|
200 |
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK1, xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong; Nguồn Phú Điền |
1 |
200 |
|
|
|
b |
Châu Cát, xã Phú Lạc huyện Tuy Phong |
1 |
200 |
|
|
|
26.2 |
Các Đề án cấp mới |
|
400 |
|
|
|
a |
Xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam; Nguồn Hiệp Hòa |
1 |
200 |
|
|
|
b |
Xã Đức Bình, huyện Tánh Linh; Nguồn Đức Bình |
1 |
200 |
|
|
|
27 |
Kon Tum (Các Đề án cấp mới) |
|
1.300 |
|
|
|
a |
Xã Kon Đào, huyện Đăk Tô; Nguồn Kon Đào (Kon Du) |
1 |
100 |
|
|
|
b |
Thôn Đăk Manh I, xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô |
1 |
150 |
|
|
|
c |
Thôn Điek Chè, xã Ngọk Tem, huyện Kon Plông |
1 |
150 |
|
|
|
d |
Thôn Măng Rí, xã Ngọk Tem, huyện Kon Plông |
1 |
200 |
|
|
|
e |
Thôn 1, xã Đăk Kôi, huyện Kon Rẫy |
1 |
200 |
|
|
|
f |
Thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
1 |
200 |
|
|
|
g |
Thôn Ia Ho, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
1 |
150 |
|
|
|
h |
Thôn Peng Seng Peng, xã Đăk Pek, huyện Đăk Glei |
1 |
150 |
|
|
|
28 |
Đồng Nai (Đề án cấp mới) |
|
120 |
|
|
|
|
Ấp 9 xã Gia Canh, huyện Định Quản |
1 |
120 |
|
|
|
29 |
Long An (Các Đề án cấp mới) |
|
1.000 |
|
|
|
a |
Lỗ khoan LKSP3, xã Khánh Hậu, thành phố Tân An; Nguồn Khánh Hậu |
2 |
500 |
|
|
|
b |
Lỗ khoan LKSP5, xã Khánh Hậu, thành phố Tân An; Nguồn Khánh Hậu |
2 |
500 |
|
|
|
30 |
Tiền Giang (Các Đề án cấp mới) |
|
500 |
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK36B, Phường 9, TP Mỹ Tho; nguồn Bộ Lĩnh (Tân Mỹ Chánh 2) |
1 |
200 |
|
|
|
b |
Lỗ khoan MĐ 1 ấp Mỹ Đức, xã Mỹ Phước, huyện Tân Phước |
1 |
100 |
|
|
|
c |
Lỗ khoan MĐ1, Ấp Trương Công Sanh, xã Hưng Thạnh, huyện Tân Phước; Nguồn Công Sanh (Hưng Thanh) |
1 |
200 |
|
|
|
|
Tổng lưu lượng mục tiêu thăm dò (m3 /ngày) |
142-150 |
56.990 |
1.000 |
|
PHỤ LỤC III.1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG BÔXIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
| TT | Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác | Diện tích (ha) | Trữ lượng địa chất | Trữ lượng huy động sau khi trừ vùng cấm | Công suất khai thác | Ghi chú | |||||
| 2021 - 2030 | 2031 - 2050 | ||||||||||
| Quặng (103 tấn) | Tinh quặng (103 tấn) | Quặng (103 tấn) | Tinh quặng (103 tấn) | Quặng (103 tấn) | Tinh quặng (103 tấn) | Quặng (103 tấn) | Tinh quặng (103 tấn) | ||||
| 1 | Đăk Nông | 87.257,0 | 2.722.115 | 975.906 | 2.066.582 | 739.036 | 35900÷60500 | 14800÷25000 | 35900÷60500 | 14800÷25000 |
|
| 1.1 | Dự án đã cấp | 3.074,0 | 152.365 | 54.851 | 136.327 | 49.084 | 4.500 | 1.467 |
|
|
|
|
| Mỏ Nhân Cơ huyện Đăk RLấp | 3.074,0 | 152.365 | 54.851 | 136.327 | 49.084 | 4.500 | 1.467 |
|
| Đã cấp phép cung cấp cho nhà máy hiện có 650.000 tấn/năm |
| 1.2 | Dự án cấp mới | 84.183,0 | 2.569.750 | 921.055 | 1.930.255 | 689.952 | 35900÷60500 | 14800÷25000 | 35900÷60500 | 14800÷25000 |
|
|
| Cụm Nhân Cơ |
|
|
| 451.066 | 170.355 |
|
|
|
|
|
| a | Khai thác phần trữ lượng còn lại theo giấy phép khai thác mỏ Nhân Cơ, huyện Đăk RLấp (đã cấp) | 3.074,0 |
|
| 127.327 | 46.151 | 5200÷5500 | 1900÷2000 | 5200÷5500 | 1900÷2000 | Tăng công suất khai thác lên 5,5 tr tấn/năm để đáp ứng nhu cầu cho nhà máy alumin lên 800.000 tấn alumin/năm (điều chỉnh giấy phép) |
| b | Khai thác phần trữ lượng còn lại của mỏ Nhân Cơ, huyện Đăk R Lắp | 23.623,6 | 88.162 | 31.738 | 73.317 | 26.394 |
|
| 5200÷5500 | 1900÷2000 | |
| c | Khu mỏ Gia Nghĩa (bao gồm mỏ Gia Nghĩa 2 và một phần mỏ Gia Nghĩa, một phần mỏ Bắc Gia Nghĩa), huyện Đăk RLấp, huyện Đăk Song và TP Gia Nghĩa | 22.811 | 308.658 | 120.286 | 239.470 | 93.737 | 6700÷7000 | 2900÷3000 | 6700÷7000 | 2900÷3000 | Phục vụ dự án mở rộng nhà máy alumin Nhân Cơ công suất 1,2 tr tấn alumin/năm, tổng công suất toàn nhà máy 1,2 tr tấn/năm |
| d | Khu vực GN2-1, huyện Đắk Rlấp, huyện Đắk Song và thành phố Gia Nghĩa | 1.600,0 | 17.385 | 6.466 | 10.952 | 4.074 |
|
| 6700÷7000 | 2500÷3000 | Khu vực thăm dò giai đoạn 2021 - 2030 |
|
| Cụm Đăk Nông 2 |
|
|
| 230.223 | 94.129 |
|
|
|
|
|
| đ | Mỏ Quảng Sơn, huyện Đăk Glong (khu 1) | 4.836,0 | 104.808 | 38.988 | 88.144 | 32.789 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | Cung cấp cho nhà máy Alumin Đăk Nông 2 |
| e | Mỏ Đông Bắc, huyện Đăk Glong | 3.538,8 | 67.020 | 21.980 | (9.325) | (3.058) | 6000÷12000 | 2500÷5000 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | |
| g | Mỏ Trung tâm “1 - 5”, huyện Đăk Glong | 8.610,6 | 220.600 | 97.345 | 127.546 | 56.283 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | |
| h | Tây Nam 1 - 5, huyện Đăk Glong (2 khu) | 7.816,6 | 46.185 | 15.709 | 23.859 | 8.115 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | |
|
| Cụm Đăk Nông 3 |
|
|
| 410.072 | 154.897 |
|
|
|
|
|
| i | Mỏ Bắc Gia Nghĩa huyện Đăk Song và huyện Đăk RLấp | 17.802,9 | 328.680 | 124.829 | 333.623 | 125.862 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | 6000÷12000 | 2500÷5000 |
|
| k | Đăk Sin - Đăk Ru, huyện Đăk R'Lắp | 5.653,3 | 121.349 | 46.087 | 76.450 | 29.035 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | Khu vực thăm dò giai đoạn 2021 - 2030 |
|
| Cụm Đăk Nông 4 |
|
|
| 369.328 | 117.450 |
|
|
|
|
|
| l | Mỏ Tuy Đức, huyện Tuy Đức và huyện Đăk Song | 21.600,0 | 126.707 | 37.918 | 99.254 | 29.702 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | Cung cấp nhà máy alumin Đắk Nông 4 |
| m | Mỏ Đăk Song, huyện Đăk Song và huyện Đăk Mil. | 21.771,0 | 292.445 | 95.016 | 250.760 | 81.473 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | |
| n | 02 khu vực ĐS-1; ĐS-2, huyện Đắk Song và huyện Đăk Mil | 2.755,4 | 33.791 | 10.979 | 19.314 | 6.275 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | |
|
| Cụm Đăk Nông 5 |
|
|
| 469.566 | 153.121 |
|
|
|
|
|
| o | Quảng Sơn - Khu II, huyện Đăk Glong | 3.152,0 | 76.373 | 26.122 | 64.331 | 22.003 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | Cung cấp nhà máy alumin Đắk Nông 5 |
| p | Đông Nam Quảng Sơn, huyện Đăk Glong | 6.240,0 | 230.639 | 82.883 | 145.303 | 52.216 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | Khu vực thăm dò giai đoạn 2021 - 2030. Cung cấp nhà máy alumin Đắk Nông 5 |
| q | Đăk Nia, thành phố Gia Nghĩa (ĐN-A.5) | 5.208,4 | 212 582 | 69 069 | 57.397 | 18.649 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | Khu vực thăm dò giai đoạn 2021 - 2030. Cung cấp nhà máy alumin Đắk Nông 5. Được phép ưu tiên khai thác trước các khu vực quy hoạch phát triển đô thị, các dự án cấp bách phát triển hạ tầng giao thông, phát triển kinh tế xã hội. |
| r | Quảng Thuận, huyện Đăk R'Lắp | 2.928,8 | 104.543 | 33.967 | 65.862 | 21.399 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | |
| s | Quảng Khê- Đăk Som, huyện Đăk Glong (ĐN-A.6) | 10.308,0 | 189.824 | 61.674 | 136.673 | 38.854 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | |
| 2 | Lâm Đồng | 65.014,0 | 2.054.811 | 728.058 | 1.385.790 | 524.560 | 23800÷36200 | 9850÷15000 | 23800÷36200 | 9850÷15000 |
|
| 2.1 | Dự án đã cấp | 1.795,3 | 140.096 | 53.322 | 68.224 | 29.534 | 4.318 | 1.600 |
|
|
|
| a | Đồi Thắng Lợi, thành phố Bảo Lộc | 175,8 | 7.600 |
|
|
|
|
|
|
| Dừng khai thác, đã thu hồi Giấy phép khai thác mỏ |
| b | Mỏ bauxit khu Tây, Tân Rai, huyện Bảo Lâm | 1.619,5 | 132.496 | 53.322 | 68.224 | 29.534 | 4.318 | 1.600 |
|
| Đã cấp phép cung cấp cho nhà máy hiện có 650.000 tấn/năm |
| 2.2 | Các dự án cấp mới | 63.218,7 | 1.914.715 | 674.736 | 1.317.566 | 495.026 | 23800÷36200 | 9850÷15000 | 23800÷36200 | 9850÷15000 |
|
|
| Cụm Lâm Đồng 1 |
|
|
| 357.881 | 142.559 |
|
|
|
|
|
| a | Mỏ bauxit khu Tây, Tân Rai, huyện Bảo Lâm (phần còn lại) | 2.592,1 |
|
| 59.588 | 26.334 | 5000÷5200 | 1950÷2000 | 5000÷5200 | 1950÷2000 | Cung cấp cho mở rộng nhà máy alumin Tân Rai lên công suất 800.000 tấn alumin/năm |
| b | Mỏ Tân Rai, huyện Bảo Lâm | 9.450,0 | 281.799 | 104.064 | 253.619 | 93.658 |
|
| 2600÷5200 | 1000÷2000 | |
| c | Khu vực Tân Thượng (Di Linh - Đinh Trang Thượng); huyện Bảo lâm, huyện Di Linh và TP Bảo Lộc | 4.097,2 | 97.000 | 35.821 | 44.674 | 22.567 | 6800÷7000 | 2900÷3000 | 6800÷7000 | 2900÷3000 | Thăm dò giai đoạn 2021 - 2030. Cung cấp mở rộng nhà máy alumin Tân Rai công suất 1.200.000 tấn alumin/năm |
|
| Cụm Lâm Đồng 2 |
|
|
| 488.550 | 178.953 |
|
|
|
|
|
| d | Mỏ Lộc Tân, Lộc Quảng huyện Bảo Lâm và TP Bảo Lộc (Vinachem thăm dò) | 3.671,0 | 160.700 | 58.334 | 144.630 | 52.500 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | Cung cấp cho nhà máy Alumin Lâm Đồng 2 |
| đ | Triệu Hải, huyện Đạ Teeh và huyện Đạ Huoai; | 4.306,0 | 134.700 | 49.743 | 84.861 | 31.338 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | Thăm dò giai đoạn 2021 - 2030. Cung cấp cho nhà máy Alumin Lâm Đồng 2 |
| e | Đăm b'ri, huyện Đạ Têh (LĐ-A.5) | 3.240,0 | 272.000 | 100.445 | 171.360 | 63.281 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | |
| g | Mỏ Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm | 3.937,5 | 139.204 | 50.531 | 87.699 | 31.834 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | |
|
| Cụm Lâm Đồng 3 |
|
|
| 471.135 | 173.514 |
|
|
|
|
|
| h | Mỏ Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm | 6.681,0 | 130.287 | 47.294 | 112.362 | 40.787 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | Cung cấp cho nhà máy Alumin Lâm Đồng 3. Được phép ưu tiên khai thác trước các khu vực quy hoạch phát triển đô thị, các dự án cấp bách phát triển hạ tầng giao thông, phát triển kinh tế xã hội. |
| i | Đồi Thắng Lợi, Thành phố Bảo Lộc | 175,8 | 7.600 | 2.759 | 6.840 | 2.483 | 6000÷12000 | 2500÷5000 |
|
| |
| k | Bảo Lộc, TP Bảo Lộc (LĐ-A.6) | 6.934,8 | 232.400 | 84.361 | 62.748 | 22.777 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | Thăm dò giai đoạn 2021 - 2030. Cung cấp cho nhà máy Alumin Lâm Đồng 3. Được phép ưu tiên khai thác trước các khu vực quy hoạch phát triển đô thị, các dự án cấp bách phát triển hạ tầng giao thông, phát triển kinh tế xã hội. |
| l | Mỏ Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm (LĐ-A.1) | 12.403,2 | 303.478 | 113.596 | 191.191 | 71.565 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | |
| m | Mỏ Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm và huyện Đạ Têh (LĐ-A.2) | 8.498,0 | 77.547 | 27.789 | 48.855 | 17.507 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | |
| n | Lộc Lâm, Lộc Phú (ký hiệu bản đồ LĐ-A.3), huyện Bảo Lâm | 3.690,0 | 78.000 | 29.196 | 49.140 | 18.394 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | Có thể xem xét cân đối cho Cụm Lâm Đồng 1 |
| 3 | Bình Phước (dự án cấp mới) | 75.957,4 | 831.680 | 347.134 | 588.056 | 272.831 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | 6000÷12000 | 2500÷5000 |
|
| a | Mỏ Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 15.890,0 | 153.397 | 53.879 | 107.378 | 48.491 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | Cung cấp cho nhà máy Alumin Bình Phước |
| b | Mỏ Thống Nhất, huyện Bù Đăng, Đồng Phù và huyện Bù Gia Mập | 34.132,0 | 384.283 | 146.627 | 268.998 | 131.964 | 6000÷12000 | 2500÷5000 | 6000÷12000 | 2500÷5000 |
Điểm a, b tại mục 3, Phụ lục III. 1 ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg được điều chỉnh bởi Phụ lục III Quyết định số 2581/QĐ-TTg theo quy định tại khoản 3 Điều 1
| c | Khu vực Nghĩa Hoà (PL-A.3); Sóc Bom Bo (Ký hiệu bản đồ PL-A.2), huyện Bù Đăng | 25.935,4 | 294.000 | 146.628 | 211.680 | 92.376 |
|
| 6000÷12000 | 2500÷5000 | Sau khi khai thác mỏ Thọ Sơn, Thống Nhất, công suất khai thác từng khu vực theo nhu cầu chế biến alumin |
| 4 | Gia Lai (cấp mới) | 22.341,7 | 272.798 | 120.816 | 215.726 | 216.108 |
|
| 5000÷7000 | 2100÷3000 |
|
| a | Mỏ Kon Hà Nừng, huyện Kbang | 6.805,2 | 107.286 | 39.221 | 96.557 | 35.299 | 2450÷3500 | 1050÷1500 | 5000÷7000 | 2100÷3000 |
|
| b | Đắk Rong (ký hiệu bản đồ KH-A.2) huyện Kon Plông, tỉnh Gia Lai | 15.536,5 | 165.512 | 81.595 | 119.168 | 51.405 |
|
| 5000÷7000 | 2100÷3000 | Thăm dò giai đoạn 2021 - 2030. |
| 5 | Cao Bằng (dự án cấp mới) | 1.174,1 | 13.744 |
| 19.397 |
| 1210÷1800 |
| 1210÷1800 |
|
|
| a | Mỏ Đại Tổng, tỉnh Cao Bằng | 707,4 |
|
| 7.969 |
| 210÷300 |
| 210÷300 |
|
|
| b | Mỏ Táp Ná, huyện Hà Quảng | 466,7 | 13.744 |
| 11.428 |
| 1000÷1500 |
| 1000÷1500 |
|
|
| 6 | Lạng Sơn | 49,8 |
|
| 11.262 |
| 326÷446 |
| 326÷446 |
|
|
| 6.1 | Dự án đã cấp | 18,1 |
|
| 1262 |
| 46,0 |
| 46,0 |
|
|
|
| Mỏ Ma Mèo, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng | 18,1 |
|
| 1.262 |
| 46,0 |
| 46,0 |
|
|
| 6.2 | Dự án cấp mới | 31,7 |
|
| 10.000 |
| 280÷400 |
| 280÷400 |
|
|
|
| Mỏ Tam Lung, xã Thụy Hùng, huyện Văn Lãng | 31,7 |
|
| 10.000 |
| 280÷400 |
| 280÷400 |
|
|
|
| Tổng | 251.793,9 | 5.895.148 | 2.171.915 | 4.286.813 | 1.752.535 | 69686÷114446 | 28200÷46500 | 72236÷117946 | 29250÷48000 |
|
PHỤ LỤC III.2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG TITAN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
||||||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||||||
|
Khoáng vật nặng (103 tấn) |
Ilmenit (103 tấn) |
Khoáng vật nặng (103 tấn) |
Ilmenit (103 tấn) |
Zircon (103 tấn) |
Khoáng vật nặng (103 tấn) |
Ilmenit (103 tấn) |
Zircon (103 tấn) |
||||
|
1 |
Thái Nguyên |
2.128,2 |
5.366,1 |
2.643,3 |
410÷442 |
129÷155 |
|
384÷416 |
118÷144 |
|
|
|
1.1 |
Các dự án đã cấp |
56,8 |
2.936,1 |
674,0 |
202,0 |
51,8 |
|
176,0 |
40,3 |
|
|
|
a |
Phía Tây mỏ Cây Châm, xã Động Đạt và Phủ Lý, huyện Phú Lương |
6,8 |
2.475,1 |
508,5 |
165,5 |
34,0 |
|
165,5 |
34,0 |
|
|
|
b |
Mỏ phía Đông mỏ Cây Châm, xã Động Đạt và Phủ Lý, huyện Phú Lương |
11,0 |
284,2 |
59,4 |
10,5 |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
c |
Mỏ Làng Lân - Hái Hoa, thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
33,6 |
121,4 |
72,8 |
10,5 |
6,3 |
|
10,5 |
6,3 |
|
|
|
d |
Mỏ Nà Hoe, Phú Lạc, xã Phú Lạc, huyện Đại Từ |
5,4 |
55,4 |
33,2 |
15,5 |
9,3 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
2.071,4 |
2.430,0 |
1.969,3 |
208÷240 |
78÷103 |
|
208÷240 |
78÷103 |
|
|
|
a |
Mỏ khu vực titan Nam Cây Châm, xã Động Đạt, huyện Phú Lương; Khóm Mai, xã Tân Linh và khu vực Phú Thịnh thuộc các xã Phú Thịnh, Phú Lạc và Phú Cường thuộc huyện Đại Từ |
611,0 |
578,0 |
481,7 |
15÷20 |
13÷17 |
|
15÷20 |
13÷17 |
|
|
|
b |
Mỏ Làng Cam (Làng Cam 2) thuộc các xã Động Đạt và Phủ Lý, huyện Phú Lương |
77,5 |
202,0 |
161,6 |
15÷20 |
12÷16 |
|
15÷20 |
12÷16 |
|
Theo ý kiến của UBND tỉnh mỏ có một phần diện tích chồng lấn với QH rừng, khi cấp phép cần rà soát cụ thể |
|
c |
Làng Cam (Làng Cam 1) thuộc các xã Động Đạt và Phủ Lý, huyện Phú Lương |
73,9 |
250,0 |
150,0 |
15÷20 |
9÷12 |
|
15÷20 |
9÷12 |
|
|
|
d |
Mỏ khu vực Hữu Sào thuộc các xã Đức Lương và Phú Lạc, huyện Đại Từ |
180,5 |
300,0 |
252,0 |
15÷20 |
13÷17 |
|
15÷20 |
13÷17 |
|
|
|
đ |
Khu vực Sơn Đầu thuộc các xã Sơn Phú, Bình Yên, Bình Thành, Phú Đình và Trung Lương, huyện Định Hóa |
1.128,4 |
1.100,0 |
924,0 |
38÷50 |
32÷42 |
|
38÷50 |
32÷42 |
|
|
|
e |
Mỏ Phía Tây mỏ Cây Châm, xã Động Đạt, huyện Phú Lương (cấp lại) |
7,6 |
1.973,0 |
220,8 |
110,0 |
|
|
110,0 |
|
|
|
|
2 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
2.611,0 |
2.257,4 |
1.703,7 |
68÷74 |
53÷58 |
7÷7 |
14÷18 |
11÷15 |
1÷2 |
|
|
2.1 |
Các dự án đã cấp |
2.354,0 |
2.044,4 |
1.533,3 |
50,0 |
37,5 |
5,0 |
|
|
|
|
|
a |
Xã Kỳ Phú, Kỳ Khang, huyện Kỳ Anh |
759,0 |
1.128,4 |
846,3 |
25,4 |
19,1 |
2,5 |
|
|
|
|
|
b |
Xã Thạch Văn, Thạch Hội, huyện Cẩm Xuyên |
1.595,0 |
916,0 |
687,0 |
24,6 |
18,5 |
2,5 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Các dự án cấp mới |
257,0 |
213,0 |
170,4 |
18÷24 |
15÷20 |
2÷2 |
14÷18 |
11÷15 |
1÷2 |
|
|
|
Mỏ Phổ Thịnh, thuộc xã Xuân Phổ và xã Xuân Hải, huyện Nghi Xuân |
257,0 |
213,0 |
170,4 |
18÷24 |
15÷20 |
1.8÷2 |
14÷18 |
11÷15 |
1÷2 |
|
|
3 |
Tỉnh Quảng Bình |
1.642,8 |
2.401,9 |
1.983,8 |
101÷153 |
81÷124 |
10÷15 |
101÷153 |
81÷124 |
10÷15 |
|
|
3.1 |
Dự án đã cấp |
383,4 |
124,2 |
105,1 |
13,0 |
11,0 |
1,3 |
13,0 |
11,0 |
1,3 |
|
|
|
Tây Liêm Bắc và Đông Sen Thủy, xã Sen Thủy và xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy |
383,4 |
124,2 |
105,1 |
13,0 |
11,0 |
1,3 |
13,0 |
11,0 |
1,3 |
|
|
3.2 |
Các dự án cấp mới |
1.259,4 |
2.277,7 |
1.878,7 |
88÷140 |
70÷113 |
9÷14 |
88÷140 |
70÷113 |
9÷14 |
|
|
a |
Mỏ Khu B-IV thuộc các xã Ngư Thủy, Hưng Thủy và Sen Thủy, huyện Lệ Thủy |
266,0 |
563,0 |
488,2 |
22÷29 |
18÷24 |
2÷3 |
22÷29 |
18÷24 |
2÷3 |
|
|
b |
Mỏ Khu A, B-I và B-III thuộc các xã Ngư Thủy, Ngư Thủy Bắc và Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy |
492,0 |
956,6 |
751,6 |
36÷48 |
28÷38 |
4÷5 |
36÷48 |
28÷38 |
4÷5 |
|
|
c |
Mỏ Khu B-II thuộc các xã Ngư Thủy, Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy |
118,0 |
208,2 |
173,5 |
10÷13 |
8÷11 |
0.9÷1 |
10÷13 |
8÷11 |
0.9÷1 |
|
|
d |
Phần sâu mỏ Tây Liêm Bắc và Đông Sen Thủy, xã Sen Thủy và xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy |
383,4 |
550,0 |
465,4 |
20÷50 |
15÷40 |
2÷5 |
20÷50 |
15÷40 |
2÷5 |
|
|
4 |
Quảng Trị |
1.326,7 |
2.492,6 |
1.868,8 |
131÷203 |
109÷159 |
14÷22 |
95÷162 |
|
9÷13 |
|
|
4.1 |
Các dự án đã cấp |
591,8 |
479,7 |
379,3 |
31,0 |
28,5 |
3,4 |
7,8 |
5,8 |
0,8 |
|
|
a |
Xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, xã Hải Khê và xã Hải Dương, huyện Hải Lăng |
241,8 |
172,3 |
151,8 |
8,8 |
10,0 |
1,2 |
|
|
|
|
|
b |
Xã Vĩnh Tú và Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh |
118,0 |
102,3 |
75,7 |
8,4 |
7,1 |
0,8 |
|
|
|
|
|
c |
Xã Trung Giang, huyện Gio Linh |
156,8 |
66,2 |
49,0 |
6,0 |
5,7 |
0,6 |
|
|
|
|
|
d |
Đồng Luật, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh |
75,2 |
139,0 |
102,8 |
7,8 |
5,8 |
0,8 |
7,8 |
5,8 |
0,8 |
|
|
4.2 |
Các dự án cấp mới |
734,8 |
2.012,9 |
1.489,5 |
100÷172 |
80÷131 |
11÷19 |
87÷154 |
68÷114 |
8÷13 |
|
|
a |
Mỏ khu Bàu Sậm, khu Thủy Tú thuộc xã Vĩnh Tú; khu Ba Cao, xã Vĩnh Trung; khu Mỹ Hội, xã Vĩnh Kim và Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh |
193,0 |
118,8 |
87,9 |
7÷9 |
6÷8 |
0.7÷1 |
7÷9 |
6÷8 |
0.68÷1 |
|
|
b |
Mỏ khu vực thôn Cẩm Phổ và thôn Nhĩ Thượng thuộc xã Gio Mỹ; thôn Cang Gián, xã Trung Giang huyện Gio Linh |
117,6 |
56,8 |
42,0 |
7÷9 |
6÷9 |
0.7÷1 |
|
|
|
|
|
c |
Mỏ khu vực xã Vĩnh Tú và Vĩnh Thái huyện Vĩnh Linh |
85,9 |
37,3 |
27,6 |
6÷9 |
6÷8 |
0.6÷1 |
|
|
|
|
|
d |
Thôn Thái Lai, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh |
70,0 |
500,0 |
370,0 |
50÷70 |
40÷56 |
6÷8 |
50÷70 |
40÷56 |
6÷8 |
|
|
e |
Phần sâu mỏ Đồng Luật, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh |
75,2 |
450,0 |
333,0 |
10÷25 |
7÷15 |
1÷3 |
10÷25 |
7÷15 |
1÷3 |
|
|
f |
Phần sâu Khu Bàu Sậm khu Thủy Tú thuộc xã Vĩnh Tú; khu Ba Cao, xã Vĩnh Trung; khu Mỹ Hội, xã Vĩnh Kim và Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh |
193,1 |
850,0 |
629,0 |
20÷50 |
15÷35 |
2÷5 |
20÷50 |
15÷35 |
0.68÷1 |
|
|
5 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế (Dự án đã cấp) |
288,2 |
275,4 |
206,6 |
30,0 |
34÷38 |
5÷5 |
16÷30 |
12÷23 |
2÷3 |
|
|
|
Dự án đã cấp |
288,2 |
275,4 |
206,6 |
30,0 |
22,5 |
3,0 |
30,0 |
22,5 |
3,0 |
|
|
|
Mỏ Quảng Ngạn, xã Quảng Ngạn và Xã Quảng Công, huyện Quảng Điền |
288,2 |
275,4 |
206,6 |
30,0 |
22,5 |
3,0 |
30,0 |
22,5 |
3,0 |
|
|
6 |
Tỉnh Quảng Ngãi (dự án cấp mới) |
1.029,2 |
518,0 |
388,5 |
16÷21 |
12÷16 |
1.6÷2 |
16÷0 |
12÷0 |
2÷0 |
|
|
|
Mỏ khu vực thuộc các xã Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Thạnh, Đức Minh và Đức Phong, huyện Mộ Đức |
1.029,2 |
518,0 |
388,5 |
16÷21 |
12÷16 |
1.6÷2 |
16÷21 |
12÷16 |
2÷2 |
|
|
7 |
Tỉnh Bình Định |
331,5 |
249,0 |
201,1 |
465÷497 |
383÷409 |
50÷54 |
416÷448 |
344÷370 |
45÷49 |
|
|
7.1 |
Các dự án đã cấp |
331,5 |
249,0 |
201,1 |
49,0 |
39,6 |
4,9 |
|
|
|
|
|
a |
Mỏ Nam Đề Gi, xã Cát Thành, huyện Phù Cát |
150,8 |
70,0 |
56,6 |
35,0 |
28,3 |
3,5 |
|
|
|
|
|
b |
Mỏ Mỹ An 5, xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ |
180,7 |
179,0 |
144,5 |
14,0 |
11,3 |
1,4 |
14,0 |
11,3 |
1,4 |
|
|
8 |
Tỉnh Ninh Thuận |
3.186,1 |
11.048,0 |
9.057,0 |
416÷448 |
344÷370 |
45÷49 |
416÷448 |
344÷370 |
45÷49 |
|
|
8.1 |
Các dự án đã cấp |
2.165,5 |
8.679,0 |
7.161,8 |
318,4 |
265,8 |
33,5 |
318,4 |
265,8 |
33,5 |
|
|
a |
Mỏ Từ Hoa, Từ Thiện, xã Phước Hải, huyện Ninh Phước và xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam |
1.132,5 |
3.929,0 |
3.361,8 |
199,5 |
170,7 |
23,9 |
199,5 |
170,7 |
23,9 |
|
|
b |
Mỏ khu vực titan Sơn Hải xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam |
1.033,0 |
4.750,0 |
3.800,0 |
118,9 |
95,1 |
9,5 |
118,9 |
95,1 |
9,5 |
|
|
8.2 |
Các dự án cấp mới |
1.020,6 |
2.369,0 |
1.895,2 |
98÷130 |
78÷104 |
12÷16 |
98÷130 |
78÷104 |
12÷16 |
|
|
a |
Mỏ khu vực Sơn Hải 2, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam và khu vực xã Phước Hải, xã An Hải, huyện Ninh Phước |
792,0 |
1.958,0 |
1.566,4 |
75÷100 |
60÷80 |
9÷12 |
75÷100 |
60÷80 |
9÷12 |
|
|
b |
Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam |
228,6 |
411,0 |
328,8 |
23÷30 |
18÷24 |
3÷4 |
23÷30 |
18÷24 |
3÷4 |
|
|
9 |
Vùng quặng Bình Thuận |
16.406,8 |
124.246,4 |
100.940,9 |
1274÷1544 |
1118÷1210 |
152÷187 |
1901÷2618 |
1704÷2096 |
243÷300 |
|
|
9.1 |
Các dự án đã cấp |
2.208,0 |
6.203,5 |
4.621,1 |
322,2 |
236,6 |
39,8 |
308,2 |
228,2 |
38,0 |
|
|
a |
Mỏ Thiện Ái, xã Hồng Phong và xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
356,5 |
245,0 |
194,0 |
24,0 |
19,0 |
3,0 |
24,0 |
19,0 |
3,0 |
|
|
b |
Mỏ Thiện Ái 2, xã Hòa Thắng và xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình |
64,5 |
45,0 |
36,0 |
3,0 |
2,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
c |
Mỏ Long Sơn - Suối Nước, phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết |
807,2 |
2.234,9 |
1.807,5 |
100,6 |
80,5 |
12,1 |
100,6 |
80,5 |
12,1 |
|
|
d |
Mỏ Nam Suối Nhum, xã Thuận Quý và xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam |
515,5 |
2.097,6 |
1.342,5 |
113,6 |
72,7 |
14,2 |
113,6 |
72,7 |
14,2 |
|
|
đ |
Mỏ Vũng Môn, thôn Hồng Thắng, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
239,7 |
93,0 |
50,7 |
11,0 |
6,0 |
1,4 |
|
|
|
|
|
e |
Mỏ khu vực 9- Mũi Đá 1, Phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết |
224,7 |
1.488,0 |
1.190,4 |
70,0 |
56,0 |
8,8 |
70,0 |
56,0 |
8,8 |
|
|
9.2 |
Dự án cấp mới |
14.198,8 |
118.042,9 |
96.319,8 |
952÷1222 |
789÷973 |
112÷148 |
1593÷2310 |
1476÷1868 |
205÷262 |
|
|
a |
Phần sâu mỏ Thiện Ái, xã Hồng Phong và xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
356,5 |
3.600,0 |
3.000,0 |
100÷120 |
72÷96 |
11÷14 |
100÷120 |
72÷96 |
11÷14 |
|
|
b |
Nâng công suất mỏ Thiện Ái 2, xã Hòa Thắng và xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình |
64,5 |
243,9 |
203,2 |
8÷10 |
6÷8 |
0.9÷1.2 |
8÷10 |
6÷8 |
0.9÷1.2 |
|
|
c |
Khu vực Lương Sơn I, huyện Bắc Bình (02 dự án) |
4.013,0 |
42.633,0 |
35.792 |
170÷210 |
130÷170 |
20÷25 |
620÷760 |
450÷650 |
65÷75 |
|
|
d |
Khu vực Lương Sơn II, huyện Bắc Bình (từ 1 - 3 dự án) |
4.994,9 |
30.410,4 |
24.328,3 |
300÷400 |
290÷312 |
36÷48 |
400÷800 |
580÷624 |
72÷96 |
|
|
đ |
Khu vực Lương Sơn III, huyện Bắc Bình (tối đa 08 dự án) |
3.500,0 |
35.000,0 |
28.000,0 |
200÷250 |
150÷200 |
23÷30 |
300÷400 |
234÷312 |
36÷48 |
Khai thác khi các dự án của tỉnh đề nghị loại bỏ được chấp thuận |
|
e |
Mỏ Hồng Thắng 1 xã Hòa Thắng, huyện Bắc |
240,0 |
1.527,3 |
1.221,8 |
38÷50 |
30÷40 |
5÷6 |
38÷50 |
30÷40 |
5÷6 |
|
|
g |
Mỏ Hồng Thắng 2, xã Hòa Thắng, huyện Bắc |
214,4 |
775,9 |
620,8 |
38÷50 |
30÷40 |
5÷6 |
38÷50 |
30÷40 |
5÷6 |
|
|
h |
Mỏ Hoàng Lan, xã Phong Phú và xã Chí Công, huyện Tuy Phong |
73,2 |
35,0 |
26,8 |
4÷5 |
3÷4 |
0.5÷1 |
|
|
|
|
|
i |
Mỏ khu vực 1 xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong |
148,4 |
1.100,0 |
916,7 |
23÷30 |
19÷25 |
3÷4 |
23÷30 |
19÷25 |
3÷4 |
|
|
k |
Mỏ khu vực 2 xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong |
197,8 |
1.100,0 |
916,7 |
23÷30 |
19÷25 |
3÷4 |
23÷30 |
19÷25 |
3÷4 |
|
|
l |
Mỏ Tân Thắng xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân |
69,3 |
6,0 |
4,8 |
2÷2 |
1÷2 |
0.2÷0.3 |
|
|
|
|
|
m |
Mỏ Phan Hiệp, xã Phan Rí Thành |
66,9 |
28,0 |
22,0 |
4÷5 |
3÷4 |
0÷1 |
|
|
|
|
|
n |
Mỏ Mũi Đá 2, Xã Phú Long, Huyện Hàm Thuận Bắc |
260,0 |
1.583,4 |
1.266,7 |
45÷60 |
36÷48 |
6÷8 |
45÷60 |
36÷48 |
6÷8 |
|
|
|
Tổng cộng |
28.950,4 |
148.854,9 |
118.993,7 |
2396÷2964 |
1814÷2153 |
238÷291 |
2928÷3845 |
2175÷2891 |
311÷383 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
8.379,2 |
20.991,4 |
14.882,3 |
1.015,6 |
693,4 |
90,9 |
853,4 |
573,6 |
76,6 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
20.571,2 |
127.863,5 |
104.111,4 |
1381÷1949 |
1121÷1460 |
147÷200 |
2102÷2992 |
1792÷2317 |
237÷306 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh đề nghị loại bỏ ra khỏi Quy hoạch |
4.392,9 |
16.446,4 |
13.425,0 |
592÷656 |
483÷535 |
67÷75 |
576÷638 |
473÷524 |
65÷73 |
|
|
|
Công suất khai thác còn lại |
62.657,0 |
402.879,6 |
325.679,0 |
1804÷2308 |
1331÷1618 |
170÷216 |
2352÷3207 |
1702÷2367 |
246÷310 |
|
PHỤ LỤC III.3
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG CHÌ, KẼM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
||||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||||
|
Quặng (103 tấn) |
Kim loại (103 tấn) |
Quặng (103 tấn) |
Kim loại (103 tấn) |
Quặng (103 tấn) |
Kim loại (103 tấn) |
||||
|
1 |
Cao Bằng |
434,3 |
589.739 |
306 |
513÷566 |
19÷22 |
513÷566 |
19÷22 |
|
|
1.1 |
Các dự án đã cấp |
30,3 |
5.064 |
201 |
366,0 |
11,7 |
366,0 |
11,7 |
|
|
|
Mỏ chì kẽm Bản Bó, xã Thái Học, huyện Bảo Lâm |
30,3 |
5.064 |
201 |
366 |
11,7 |
366 |
11,7 |
|
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
404,0 |
584.675 |
105 |
153÷200 |
7÷10 |
153÷200 |
7÷10 |
|
|
a |
Mỏ Nam Bản Bó, xã Thái Học, huyện Bảo Lâm |
25,0 |
583.099 |
34 |
38÷50 |
2.25÷3 |
38÷50 |
2.25÷3 |
|
|
b |
Mỏ Bản Lìm, xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm và xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc |
379,0 |
1.576 |
72 |
115÷150 |
5÷7 |
115÷150 |
5÷7 |
|
|
2 |
Tuyên Quang |
1.591,3 |
5.052 |
491 |
305÷385 |
26.6÷33.2 |
259÷323 |
22.5÷27.7 |
|
|
2.1 |
Các dự án đã cấp |
153,7 |
1.030 |
140 |
64 |
7 |
64 |
7 |
|
|
a |
Mỏ Nông Tiến - núi Dùm, phường Nông Tiến, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
135,9 |
908 |
90 |
40,2 |
4,0 |
40,2 |
4,0 |
|
|
b |
Mỏ Thành Cóc (Nùng Lào, Khuổi Dương - Khau Lầm, Làng Chương, Khuôn Toòng); các xã Hùng Lợi và Trung Minh, huyện Yên Sơn |
9,1 |
89 |
15 |
7,2 |
1,0 |
7,2 |
1,0 |
|
|
c |
Mỏ Thượng Ấm (Xóm Phai, Khuôn Lăn và Ý Nhân); xã Cấp Tiến, Thượng Ấm và xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
8,7 |
33 |
35 |
16,5 |
1,7 |
16,5 |
1,7 |
|
|
2.2 |
Các dự án cấp mới |
1.437,6 |
4.021,7 |
351,0 |
241÷321 |
20÷27 |
195÷260 |
16÷21 |
|
|
a |
Mỏ Pù Bó, Năng Khả, huyện Na Hang |
101,3 |
153 |
20 |
12÷16 |
1.5÷2 |
|
|
|
|
b |
Mỏ Lũng Mơ - Đồng Chang, xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
366,6 |
844 |
65 |
49÷65 |
3.8÷5 |
49÷65 |
3.8÷5 |
|
|
c |
Mỏ khu vực Sơn Đô, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
138,5 |
170 |
18 |
14÷18 |
1.5÷2 |
|
|
|
|
d |
Mỏ Làng Cháy, Tân Tiến và Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
150,4 |
438 |
60 |
27÷37 |
3.8÷5 |
27÷37 |
3.8÷5 |
|
|
đ |
Mỏ Dốc Chò - Xóm Hóc (Xóm Húc), Thái Bình và Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
296,4 |
781 |
50 |
59÷78 |
3.8÷5 |
59÷78 |
3.8÷5 |
|
|
e |
Mỏ Đỉnh Mười, các xã Kiến Thiết và Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
143.4 |
65 |
3 |
6.8÷9 |
0.4÷0.5 |
|
|
|
|
g |
Mỏ Lâm Sinh; xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
103,5 |
65 |
3 |
6.8÷9 |
0.4÷0.5 |
|
|
|
|
h |
Khu Yên Sở, xã Phúc Ninh huyện Yên Sơn |
145,0 |
400 |
22 |
30÷40 |
1.5÷2 |
30÷40 |
1.5÷2 |
|
|
i |
Phần trữ lượng xuống sâu và nâng cấp mỏ Nông Tiến - Núi Dùm, phường Nông Tiến, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
135,9 |
1.106 |
110 |
30÷40 |
3÷4 |
30÷40 |
3÷4 |
|
|
k |
Khu vực Lũng Luông, xã Năng Khả, huyện Na Hang |
10.5 |
39,23 |
2,30 |
8÷10 |
0.4÷0.5 |
|
|
Thu hồi khoáng sản đi kèm |
|
3 |
Bắc Kạn |
2.617,7 |
12.707 |
1.061 |
792÷1030 |
70÷88 |
792÷1025 |
68÷85 |
|
|
3.1 |
Các dự án đã cấp |
837,2 |
3.088 |
241 |
129 |
11 |
125 |
8 |
|
|
a |
Khu mỏ Chợ Điền, huyện Chợ Đồn |
755,4 |
898 |
113 |
100÷140 |
12.6÷13.7 |
100÷140 |
12.6÷13.7 |
Đã cấp với công suất 100.000 tấn quặng/năm và 12.600 tấn kim loại /năm |
|
b |
Mỏ Nà Lẹng - Nà Cà, xã Sĩ Bình, Bạch Thông; Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn |
11,0 |
56 |
5 |
4,5 |
0,4 |
4,5 |
0,4 |
|
|
c |
Mỏ Ba Bồ, xã Ngọc Phái và thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
14,2 |
1.357 |
69 |
90,0 |
5,0 |
90,0 |
5,0 |
|
|
d |
Mỏ Nà Tùm, TT. Xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
7,9 |
345 |
37 |
30,0 |
3,0 |
30,0 |
3,0 |
|
|
đ |
Mỏ Lũng Váng; thị trấn Bằng Lũng và Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
24,5 |
22 |
1 |
1,7 |
0,3 |
|
|
|
|
e |
Mỏ Nà Bốp - Pù Sáp; xã Bằng Lãng và thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
24,3 |
409 |
15 |
3,0 |
2,0 |
|
|
|
|
3.2 |
Các dự án cấp mới |
1.780,4 |
9.619,9 |
820,1 |
562÷761 |
47÷63 |
567÷761 |
47÷63.2 |
|
|
a |
Mỏ Phia Đăm - Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
287,5 |
1.148 |
97 |
45÷60 |
4÷5 |
45÷60 |
3.75÷5 |
|
|
b |
Mỏ khu Nà Bưa, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
96,0 |
670 |
38 |
26÷35 |
1.5÷2 |
26÷35 |
1.5÷2 |
|
|
c |
Mỏ khu Pù Chạng (thuộc khu Nà Bốp - Pù Sáp), xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
25,6 |
286 |
20 |
23÷30 |
1.5÷2 |
23÷30 |
1.5÷2 |
|
|
d |
Mỏ khu Nậm Shi (thuộc khu Pù Đồn), xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
35,0 |
231 |
25 |
15÷20 |
1.5÷2 |
15÷20 |
1.5÷2 |
|
|
đ |
Mở rộng mỏ Chì kẽm Chợ Điền, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
755,4 |
2.200 |
220 |
135÷180 |
11.3÷15 |
135÷180 |
11.3÷15 |
|
|
e |
Mỏ kẽm chì Đầm Vạn thuộc vùng mỏ Chợ Điền, huyện Chợ Đồn |
65,0 |
650 |
65 |
37.5÷50 |
3.75÷5 |
37.5÷50 |
3.75÷5 |
|
|
g |
Khu vực Vùng Keo Tây - Bó Pia (Khuổi Chừng), xã Quảng Bạch, xã Đồng Lạc và xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
269,0 |
510 |
50 |
38÷51 |
3.75÷5 |
38÷51 |
4÷5 |
|
|
h |
Khu Kéo Nàng, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
120,0 |
250 |
20 |
19÷25 |
1.5÷2 |
19÷25 |
1.5÷2 |
|
|
i |
Khu Đèo Gió - Phúc Sơn, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
6,8 |
125 |
10 |
9÷13 |
0.75÷1 |
9÷13 |
0.75÷1 |
|
|
k |
Khu Phương Sơn - Nà Diếu, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
21,1 |
326 |
26 |
24÷33 |
2÷3 |
24÷33 |
2÷3 |
|
|
l |
Khu Khuổi Ngoài, xã Bằng Lãng, xã Yên Thượng và thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
115,2 |
350 |
35 |
19÷25 |
1.9÷2.5 |
19÷25 |
1.9÷2.5 |
|
|
m |
Khu Bản Lắc (thuộc khu Nà Bốp - Pù Sáp), xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
82,1 |
250 |
20 |
19÷25 |
1.5÷2 |
19÷25 |
1.5÷2 |
|
|
n |
Khu Đông Ba Bồ thị trấn Bằng Lũng và xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
126,0 |
250 |
20 |
10÷20 |
1.1÷1.5 |
15÷20 |
1.1÷1.5 |
|
|
o |
Khu Khuổi Tặc, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
30,3 |
188 |
15 |
14÷19 |
1.1÷1.5 |
14÷19 |
1÷2 |
|
|
p |
Khu Nà Tằng, xã Lương Bằng và xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn |
23,6 |
188 |
15 |
14÷19 |
1.1÷1.5 |
14÷19 |
1÷2 |
|
|
q |
Khu Nà Duồng 1 xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
40,9 |
250 |
20 |
19÷25 |
2÷2 |
19÷25 |
1.5÷2 |
|
|
r |
Khu Nà Khuổi, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
64,2 |
313 |
25 |
23÷31 |
2÷3 |
23÷31 |
2÷3 |
|
|
s |
Mỏ Nam Chợ Điền (gồm 2 khu Than Tàu và Bản Nhượng) xã Bản Thị, huyện Chợ Đồn) |
132,5 |
49 |
3,3 |
3÷6 |
0.3÷0.6 |
3÷6 |
0.3÷0.6 |
|
|
u |
Khu vực Túc San, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
45,5 |
450 |
30,0 |
32÷45 |
2÷3 |
32÷45 |
2÷3 |
|
|
v |
Khu Nam Than Tàu, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
98,0 |
185 |
16 |
9.4÷12.5 |
0.8÷1 |
9.4÷12.5 |
0.8÷1 |
|
|
x |
Các khu vực: Suối Teo, Khuôi Khem, Cao Bình - Sơn Thịnh; Khu Mán, Suốc, Lapointe (giáp ranh với mỏ Chợ Điền), huyện Chợ Đồn |
96,2 |
625 |
50 |
18.8÷25 |
1.9÷2.5 |
18.8÷25 |
1.9÷2.5 |
|
|
y |
Khu Kéo Hán, xã Quảng Bạch, huyện chợ Đồn |
5,6 |
128 |
10 |
9.5÷12.5 |
0.8÷1 |
9.5÷12.5 |
0.8÷1 |
|
|
4 |
Yên Bái |
696,1 |
1.218 |
86 |
53÷136 |
3.75÷8.65 |
52.88÷136 |
3.75÷8.65 |
|
|
4.1 |
Dự án đã cấp |
25,5 |
58 |
8 |
5,0 |
0,7 |
5,0 |
0,7 |
|
|
|
Xà Hồ, xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu |
25,5 |
58 |
8 |
5,0 |
0,7 |
5,0 |
0,7 |
|
|
4.2 |
Các dự án cấp mới |
670,6 |
1.160 |
78 |
53÷131 |
4÷8 |
53÷131 |
4÷8 |
|
|
a |
Mỏ Làng Rẩy - Núi Ngàng, xã Cẩm Nhàn và Mỹ Gia, huyện Yên Bình |
137,8 |
310 |
30 |
16÷21 |
1.5÷2 |
16÷21 |
1.5÷2 |
|
|
b |
Mỏ Khu vực Bản Lìm; các xã Cao Phạ và Púng Luông, huyện Mù Cang Chải |
478,9 |
620 |
30 |
31÷41 |
1.5÷2 |
31÷41 |
1.5÷2 |
|
|
c |
Khu vực Cây Luồng; xã Xuân Lai, huyện Yên Bình |
53,8 |
230 |
18 |
6÷9 |
0.75÷1 |
6÷9 |
0.75÷1 |
|
|
5 |
Lào Cai (các dự án cấp mới) |
236,8 |
444 |
36 |
31.3÷50 |
2.5÷4 |
31.3÷50 |
2.5÷4 |
|
|
a |
Khu vực Gia Khâu A, xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương |
154,2 |
156 |
13 |
12.5÷18.8 |
1÷1.5 |
12.5÷18.8 |
1÷1.5 |
|
|
b |
Khu vực Bản Mế; xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai |
12,3 |
100 |
8 |
6.3÷12.5 |
0.5÷1 |
6.3÷12.5 |
0.5÷1 |
|
|
c |
Khu vực Suối Thầu; xã Bản Sen và xã Lùng Vai, huyện Mường Khương |
70,2 |
188 |
15 |
12.5÷18.8 |
1÷1.5 |
12.5÷18.8 |
1÷1.5 |
|
|
6 |
Điện Biên (Các dự án cấp mới) |
659,2 |
530 |
44 |
48.4÷64.5 |
3÷4 |
35.25÷47 |
3÷4 |
|
|
a |
Mỏ Pú Bó - Xá Nhè, xã Nà Tòng, huyện Tuần Giáo |
409,7 |
100 |
9 |
9÷12 |
0.75÷1 |
9÷12 |
0.75÷1 |
|
|
b |
Khu vực Hán Chờ (Háng Trở); xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa |
200,9 |
430 |
25 |
26÷35 |
1.5÷2 |
26÷35 |
1.5÷2 |
|
|
c |
Huổi Tao A, xã Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông |
48,7 |
- |
11 |
13.13÷17.5 |
0.75÷1 |
|
0.75÷1 |
|
|
7 |
Thái Nguyên |
746,7 |
2.530 |
193 |
70 |
6 |
123÷150 |
10÷11.9 |
|
|
7.1 |
Các dự án đã cấp |
111,8 |
1.280 |
93 |
70 |
6 |
|
|
|
|
a |
Mỏ chì kẽm Lang Hít gồm 3 khu vực Metis; mỏ Ba 1; mỏ Ba 2; và khu Sa Lung. Vị trí tại xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
57,3 |
700 |
61 |
30,0 |
3,0 |
|
|
|
|
b |
Mỏ Cúc Đường, xã Cúc Đường và Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
54,5 |
580 |
32 |
40,0 |
3,0 |
|
|
|
|
7.2 |
Các dự án cấp mới |
634,9 |
1.250 |
100 |
93÷120 |
7.63÷9.5 |
93÷120 |
7.6÷9.5 |
|
|
a |
Mở rộng mỏ kẽm chì Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
177,4 |
500 |
30 |
38÷50 |
2.5÷3 |
38÷50 |
2.5÷3 |
|
|
b |
Mở rộng mỏ chì kẽm Lang Hít, huyện Đồng Hỷ |
320,0 |
500 |
50 |
30÷40 |
2.6÷3.5 |
30÷40 |
2.6÷3.5 |
Theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh mỏ có một phần diện tích chồng lấn với Quy hoạch rừng, khi cấp phép cần rà soát cụ thể |
|
c |
Núi Tèn, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
137,5 |
250 |
20 |
25÷30 |
2.5÷3 |
25÷30 |
2.5÷3 |
|
|
8 |
Quảng Bình (dự án cấp mới) |
417,2 |
630 |
30 |
32÷42 |
1.5÷2 |
32÷42 |
1.5÷2 |
|
|
|
Khu vực Mỹ Đức, xã Ngân Thủy, Lệ Thủy, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
417,2 |
630 |
30 |
32÷42 |
1.5÷2 |
32÷42 |
1.5÷2 |
|
|
|
Tổng cộng |
7.399,3 |
612.850 |
2.247 |
1903÷2387 |
141÷175 |
1692÷2163 |
118÷151 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
1.158,5 |
10.520 |
683 |
698,3 |
47,7 |
553,7 |
29,8 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
6.240,8 |
602.330 |
1.564 |
1213÷1689 |
93÷127 |
1158÷1610 |
89÷122 |
|
PHỤ LỤC III.4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG SẮT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103 tấn) |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
Quặng (103 tấn) |
Quặng (103 tấn) |
|||||
|
1 |
Hà Giang |
1.067,8 |
62.451 |
3771÷4291 |
3771÷4291 |
|
|
1.1 |
Các dự án đã cấp |
297,9 |
28.436,6 |
1.240,6 |
1.240,6 |
|
|
a |
Mỏ Nam Lương, xã Thái An và Đông Hà, huyện Quản Bạ |
23,6 |
2.101 |
150,0 |
150,0 |
|
|
b |
Mỏ Lũng Rầy, xã Thuận Hoà, huyện Vị Xuyên |
30,2 |
813 |
70,0 |
70,0 |
|
|
c |
Mỏ Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê (khu A và khu B) |
26,2 |
15.335 |
740,6 |
740,6 |
|
|
d |
Mỏ Thầu Lũng, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê |
3,6 |
684 |
80,0 |
80,0 |
|
|
đ |
Mỏ Suối Thâu, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê thân quặng II, VI |
79,7 |
2.283 |
150,0 |
150,0 |
|
|
e |
Mỏ Suối Thâu, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê, thân quặng III; IV; V |
158,2 |
7.221 |
750,0 |
750,0 |
|
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
769,9 |
34.014 |
2530÷3050 |
2530÷3050 |
|
|
a |
Mỏ Thâm Thiu, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê |
74,4 |
5.000 |
200÷300 |
200÷300 |
|
|
b |
Mở rộng, nâng cấp trữ lượng mỏ Suối Thâu; xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê (thân quặng II, III, IV, V, VI) |
237,9 |
10.000 |
350÷500 |
350÷500 |
|
|
c |
Thân quặng I, mò sắt Suối Thâu xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê |
146,28 |
2.000 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
d |
Lũng Khỏe, xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên |
65,8 |
2.000 |
80÷100 |
80÷100 |
|
|
đ |
Mỏ Sàng Thần 2, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê |
5,4 |
9,98 |
350÷500 |
350÷500 |
|
|
e |
Mỏ Tùng Bá xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên (gồm các khu: Nam Trung Vinh, Bắc Hạ Vinh, Nam Hạ Vinh) |
46,4 |
2.853 |
200÷250 |
200÷250 |
Cấp phép lại |
|
g |
Mỏ khu Cao Vinh, và khu Khuôn Làng mỏ Tùng Bá, xã Thái An, huyện Quản Bạ, xã Thuận Hòa và xã Tùng Bá huyện Vị Xuyên |
193,7 |
12.151 |
1.200,0 |
1.200,0 |
|
|
2 |
Cao Bằng |
231,8 |
27.204,5 |
1120÷1350 |
1112,5÷1500 |
|
|
2.1 |
Các dự án đã cấp |
132,8 |
9.827,0 |
500,0 |
650,0 |
|
|
a |
Mỏ Nà Rụa, Phường Tân Giang và Hoà Chung, thành phố Cao Bằng |
93,0 |
8.219 |
350,0 |
500,0 |
|
|
b |
Mỏ Nà Lũng, phường Tân Giang và Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng |
39,8 |
1.608 |
150,0 |
|
|
|
2.2 |
Dự án cấp mới |
99,0 |
17.377,5 |
620÷850 |
612,5÷850 |
|
|
a |
Mỏ Bó Lếch - Hào Lịch (02 khu), xã Hoàng Tung, huyện Hòa An |
99,0 |
1.076 |
120÷150 |
112.5÷150 |
|
|
b |
Khai thác mở rộng, nâng công suất mỏ sắt Nà Rụa, TP Cao Bằng. |
213,3 |
15.302 |
350÷500 |
350÷500 |
|
|
c |
Mỏ sắt Ngườm Cháng, xã Dân Chủ, huyện Hòa An |
445,6 |
1.000 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
3 |
Bắc Kạn |
660,4 |
27.515 |
1202÷1603 |
1163÷1550 |
|
|
3.1 |
Các dự án đã cấp |
57,2 |
6.902,4 |
402,5 |
350,0 |
|
|
a |
Mỏ Bản Phắng 1, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
20,7 |
2.597 |
301,88÷402,5 |
262,5÷350 |
|
|
b |
Mỏ Pù Ổ, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn |
3,5 |
722 |
200,0 |
200,0 |
|
|
c |
Mỏ Bản Quân xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
33,0 |
3.583 |
52,5 |
|
|
|
3.2 |
Các dự án cấp mới |
603,2 |
20.612,6 |
112,5÷150 |
112,5÷150 |
|
|
a |
Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
45,0 |
1.000 |
900÷1200 |
900÷1200 |
|
|
b |
Phia Đăm, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
45,0 |
1.000 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
c |
Khuổi Sảm, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
40,0 |
1.000 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
d |
Nam Phia Đăm, xã Bằng Thành và Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
66,8 |
1.000 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
đ |
Bản Phắng 2 (gồm 2 khu), xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
525.1 |
5.500 |
37,5÷50 |
37,5÷50 |
|
|
e |
Tây Nam Nà Áng, xã Đồng Lạc huyện Chợ Đồn |
37,0 |
2.000 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
g |
Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
16,9 |
2.036 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
h |
Bành Tượng, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
38,6 |
426 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
i |
Lũng Viền, xã Cốc Đán, Ngân Sơn |
45,1 |
151 |
37,5÷50 |
37,5÷50 |
|
|
k |
Mở rộng Lũng Viền, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
224,0 |
5.000 |
37,5÷50 |
37,5÷50 |
|
|
l |
Khu Khuổi Páp, xã Quảng Bạch và xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
30,0 |
1.000 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
m |
Khu Bản Lác, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn |
14,8 |
500 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
4 |
Tuyên Quang (dự án cấp mới) |
117,8 |
600,0 |
37,5÷50 |
37,5÷50 |
|
|
|
Mỏ Cây Vầu, xã Thành Long, huyện Hàm Yên |
117,8 |
600 |
375÷500 |
375÷500 |
|
|
5 |
Phú Thọ (dự án cấp mới) |
1.246,0 |
7.610,4 |
375÷500 |
375÷500 |
|
|
a |
Mỏ Tân Sơn thuộc các xã: Văn Luông, Minh Đài và Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn |
746,0 |
5.355 |
187,5÷250 |
187,5÷250 |
|
|
b |
Mỏ Xóm Bằng xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
500,0 |
2.255 |
187,5÷250 |
187,5÷250 |
|
|
6 |
Thái Nguyên |
407,0 |
19.256,1 |
1180,6÷1290,6 |
670,6÷690,6 |
|
|
6.1 |
Các dự án đã cấp |
215,7 |
17.148,1 |
940,6 |
640,6 |
|
|
a |
Mỏ Tiến Bộ xã Linh Sơn và xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
67,0 |
15.898 |
640,6 |
640,6 |
|
|
b |
Cụm mỏ Trại Cau: Núi Đ (Núi Đê) xã Nam Hòa và xã Cây Thị; Núi Quặng (tầng sâu), Hòa Bình xã Cây Thị và Kim Cương, xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
148,7 |
1.250 |
300,0 |
|
|
|
6.2 |
Các dự án cấp mới |
191,3 |
2.108,0 |
240÷350 |
30÷50 |
|
|
a |
Khai thác phần trữ lượng mở rộng, nâng cấp Núi Đ (Núi Đê), xã Nam Hòa và xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
52,0 |
500 |
70÷100 |
|
|
|
b |
Mỏ Hòa Bình, xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
47,0 |
658 |
70÷100 |
|
|
|
c |
Khai thác phần trữ lượng mở rộng, nâng cấp mỏ Núi Quặng, thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
73,0 |
700 |
70÷100 |
|
|
|
d |
Khai thác phần trữ lượng mở rộng, nâng cấp mỏ Kim Cương, xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
19,3 |
250 |
30÷50 |
30÷50 |
|
|
7 |
Điện Biên (dự án cấp mới) |
86,1 |
770.000 |
75÷100 |
|
|
|
|
Pa Ham - Phong Châu, xã Pa Ham và xã Hừa Ngài, huyện Mường Chà |
86,1 |
770.000 |
75÷100 |
|
|
|
8 |
Lào Cai |
514,3 |
137.728 |
5619÷7769 |
4753÷6903 |
|
|
8.1 |
Các dự án đã cấp |
268,9 |
28.170 |
1.594,0 |
728,0 |
|
|
a |
Mỏ Kíp Tước, xã Hợp Thành, thành phố Lào Cai |
8,4 |
1.000 |
121,0 |
|
|
|
b |
Mỏ Làng Vinh-Làng Cọ, xã Võ Lao và xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn |
128,1 |
14.711 |
480,0 |
480,0 |
|
|
c |
Mỏ Ba Hòn-Làng Lếch xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
68,1 |
8.313 |
745,0 |
|
|
|
d |
Mỏ Đông Nam Làng Lếch, xã Sơn Thủy và Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
64,2 |
4.146 |
248,0 |
248,0 |
|
|
8.2 |
Các dự án cấp mới |
245,5 |
109.558,1 |
4025÷6175 |
4025÷6175 |
|
|
a |
Mỏ Quý Xa, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
81,8 |
94.873 |
3000÷5000 |
3000÷5000 |
|
|
b |
Khai thác mở rộng mỏ sắt Kíp Tước xã Hợp Thành, thành phố Lào Cai |
20,7 |
1.000 |
100÷125 |
100÷125 |
|
|
c |
Khu Đông và khu Bắc mỏ Quý Xa, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
39,8 |
3.385 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
d |
Khai thác phần trữ lượng bổ sung mỏ Tác Ái, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
35,0 |
2.000 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
đ |
Mở rộng, nâng cấp trữ lượng (thăm dò bổ sung) khu mỏ Ba Hòn - Làng Lếch xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
68,1 |
8.300 |
700÷750 |
700÷750 |
|
|
9 |
Yên Bái |
8.295,1 |
53.509,1 |
2217÷2707 |
2217÷2707 |
|
|
9.1 |
Các dự án đã cấp |
241,3 |
9.803,1 |
737,0 |
737,0 |
|
|
a |
Thu hồi quặng sắt mỏ đồng Làng Phát, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên |
14,4 |
306 |
9,0 |
9,0 |
|
|
b |
Mỏ Núi Vi - Làng Thảo, xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên |
24,6 |
1.574 |
60,0 |
60,0 |
|
|
c |
Mỏ Núi 300, xã Hưng Thịnh và xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên |
113,0 |
2.833 |
120,0 |
120,0 |
|
|
d |
Mỏ Bắc Núi 300, xã Hưng Thịnh, Trấn Yên |
28,3 |
5.090 |
198,0 |
198,0 |
|
|
đ |
Mỏ Làng Mỵ, thuộc các xã Bình Thuận, Chấn Thịnh và Tân Thịnh, huyện Văn Chấn |
61,0 |
4.710.00 |
350,0 |
350,0 |
|
|
9.2 |
Các dự án cấp mới |
8.053,8 |
43.706,0 |
1480÷1970 |
1480÷1970 |
|
|
a |
Mỏ Làng Mỵ 2; xã Nghĩa Tâm và xã Bình Thuận, huyện Văn Chấn |
181,90 |
1.706 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
b |
Mỏ Xuân Giang, xã Đại Sơn, huyện Văn Chấn |
172,85 |
1.500 |
50÷70 |
50÷70 |
|
|
c |
Mỏ Gia Chẽ, xã An Lương, huyện Văn Chấn |
834,20 |
2.500 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
d |
Mỏ Sùng Đô, xã Sùng Đô, huyện Văn Chấn |
699,16 |
2.000 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
đ |
Mỏ Suối Dầm - Suối Yong, xã An Lương, huyện Văn Chấn |
100,37 |
2.000 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
e |
Mỏ khu Bản Lan - Kiến Ba, xã Đại Lịch và xã Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn |
914,01 |
1.000 |
35÷50 |
35÷50 |
|
|
g |
Mỏ Tân An - Bản Phào, xã Minh An, Thượng Bằng La và Ngãi Tâm, huyện Văn Chấn |
2.128,2 |
15.000 |
375÷500 |
375÷500 |
|
|
h |
Mỏ sắt Làng Mỵ 1, xã Chấn Thịnh và xã Bình Thuận, huyện Văn Chấn |
2.727,0 |
3.000 |
120÷150 |
120÷150 |
|
|
i |
Mỏ rộng mỏ Núi Vi - Làng Thảo, thuộc các xã: Hồng Ca, Hưng Thịnh và Hưng Khánh, huyện Trấn Yên |
296,1 |
15.000 |
600÷800 |
600÷800 |
|
|
10 |
Hà Tĩnh |
579,3 |
230.858 |
5090÷5150 |
10090÷10150 |
|
|
10.1 |
Dự án đã cấp |
527,0 |
230.000 |
5.000,0 |
10.000,0 |
|
|
|
Dự án khai thác và tuyển quặng sắt mỏ Thạch Khê, Hà Tĩnh (điều chỉnh) |
527,0 |
230.000 |
5.000,0 |
10.000,0 |
Chỉ huy động khi được cấp có thẩm quyền quyết định việc tiếp tục khai thác |
|
10.2 |
Dự án cấp mới |
52,3 |
858,0 |
90÷150 |
90÷150 |
|
|
a |
Hói Trươi 2, xã Sơn Thọ, huyện Vũ Quang |
18,1 |
229 |
30÷50 |
30÷50 |
|
|
b |
Hòn Bàn 1, xã Sơn Thọ, huyện Vũ Quang |
19,9 |
267 |
30÷50 |
30÷50 |
|
|
c |
Xuân Mai 1, xã Sơn Thọ huyện Vũ Quang và xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn |
14,3 |
362 |
30÷50 |
30÷50 |
|
|
11 |
Quảng Nam (dự án cấp mới) |
149,7 |
7.000 |
200÷300 |
200÷300 |
|
|
|
Mỏ Côn Zot, xã Chơ Chun, huyện Nam Giang |
149,7 |
7.000 |
200÷300 |
200÷300 |
|
|
12 |
Quảng Ngãi (dự án cấp mới) |
288,3 |
9.700 |
|
600÷800 |
|
|
a |
Mỏ Núi Đôi, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức |
82,6 |
4.000 |
|
200÷300 |
|
|
b |
Mỏ Núi Vom - Núi Khoáng xã Đức Hiệp và Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
205,7 |
5.700 |
|
350÷500 |
|
|
13 |
Gia Lai (dự án cấp mới) |
|
331.200 |
|
3000÷4000 |
|
|
|
Quặng sắt laterit các khu vực: Ia Blang thuộc các xã Ia Blang và Ia Hrú, huyện Chư Sê; Ia Blá ở thị trấn Chư Sê và các xã A Blá và Dun, huyện Chư Sê; Ia Nan ở các xã Ia Nan và Ia Pnôn, huyện Đức Cơ |
|
331.200 |
|
3000÷4000 |
|
|
|
Tổng cộng |
13.557,5 |
1.684.632 |
20999,1÷25259,8 |
28101,3÷33591,3 |
|
|
|
Các dự án đã cấp phép |
1.740,7 |
330.287,4 |
11.614,8 |
15.546,3 |
|
|
|
Các dự án đầu tư mới |
11.816,8 |
1.354.344,7 |
9785÷13645 |
13092,5÷18045 |
|
PHỤ LỤC III.5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG CROMIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất khai thác (103T/Năm) |
Ghi chú |
||||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||||
|
Quặng (103tấn) |
Cr2O3 (103tấn) |
Quặng (103tấn) |
Cr2O3 (103tấn) |
Quặng (103tấn) |
Cr2O3 (103tấn) |
|
|||
|
|
Thanh Hóa |
3.435,5 |
327.032,2 |
13.211,8 |
3525÷4700 |
120÷160 |
3525÷4700 |
120÷160 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
3.435,5 |
327032,2 |
13211,8 |
3525÷4700 |
120÷160 |
3525÷4700 |
120÷160 |
|
|
1 |
Khu Cổ Định, huyện Triệu Sơn và huyện Nông Cống (02 khu vực) |
1.150 |
53.606 |
1.712 |
1650÷2300 |
50÷80 |
1650÷2300 |
50÷80 |
Thu hồi khoáng sản đi kèm: Niken, Coban, Bentonit |
|
2 |
Khu Tinh Mễ - An Thượng, huyện Triệu Sơn và Nông Cống |
2.285,6 |
273.426 |
11.500 |
2000÷2500 |
60÷80 |
2000÷2500 |
60÷80 |
|
|
|
Tổng cộng |
3.435,5 |
327.032 |
13.212 |
3525÷4700 |
120÷160 |
3525÷4700 |
120÷160 |
|
PHỤ LỤC III.6
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG MANGAN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
||||
|
Quặng (103tấn) |
Kim loại (103tấn) |
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||
|
Quặng (103tấn) |
Kim loại (103tấn) |
Quặng (103tấn) |
Kim loại (103tấn) |
||||||
|
1 |
Hà Giang |
892,8 |
1.248.290 |
299.454 |
60÷213 |
7÷41 |
60÷80 |
7÷9 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
|
1.247.188 |
299.325 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh đã cấp (10 mỏ, còn thời hạn giấy phép) |
|
1.246 |
299 |
133 |
32 |
|
|
|
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
893 |
1.102 |
129 |
60÷80 |
7÷9 |
60÷80 |
7÷9 |
|
|
a |
Mỏ Đồng Tâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang |
489,3 |
902 |
105,4 |
45÷60 |
5÷7 |
45÷60 |
5÷7 |
|
|
b |
Mỏ Trung Thành, Cốc Héc, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên và xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang |
305,0 |
100 |
11,5 |
8÷10 |
0.9÷1 |
8÷10 |
0.9÷1 |
|
|
c |
Khu vực Pả Láng, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ |
98,5 |
100 |
12,0 |
8÷10 |
0.9÷1 |
8÷10 |
0.9÷1 |
|
|
2 |
Tuyên Quang (dự án cấp mới) |
59,4 |
50,0 |
5,8 |
4÷5 |
0.4÷1 |
4÷5 |
0.4÷1 |
|
|
|
Thôn Poi, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình |
59,4 |
50 |
6 |
4÷5 |
0.4÷1 |
4÷5 |
0.4÷1 |
|
|
3 |
Cao Bằng |
1747,9 |
1.772 |
452 |
60÷139 |
15÷35 |
60÷80 |
15÷21 |
|
|
3.1 |
Các dự án đã cấp |
|
652 |
163 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh đã cấp (2 mỏ còn thời hạn) |
|
652 |
163 |
59 |
15 |
|
|
|
|
3.2 |
Các dự án cấp mới |
1747,9 |
1.120 |
289 |
60÷80 |
15÷21 |
60÷80 |
15÷21 |
|
|
a |
Mỏ Roòng Tháy xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh |
208,9 |
292 |
73,0 |
15÷20 |
4÷5 |
15÷20 |
4÷5 |
|
|
b |
Mỏ Bản Khuông, xã Thông Huề, huyện Trùng Khánh |
258,3 |
139 |
43,8 |
8÷10 |
2÷3 |
8÷10 |
2÷3 |
|
|
c |
Mỏ Lũng Luông, xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh |
373,0 |
300 |
75,0 |
15÷20 |
4÷5 |
15÷20 |
4÷5 |
|
|
d |
Mỏ Nộc Cu, huyện Trùng Khánh |
663,4 |
250 |
62,5 |
15÷20 |
4÷5 |
15÷20 |
4÷5 |
|
|
đ |
Mỏ Tà Man - Hat Pan, huyện Trùng Khánh |
244,3 |
139 |
34,8 |
8÷10 |
2÷3 |
8÷10 |
2÷3 |
|
|
4 |
Hà Tĩnh (dự án cấp mới) |
405,4 |
700 |
130 |
|
|
38÷50 |
7÷9 |
|
|
|
Khu vực xã Tân Dân, huyện Đức Thọ |
405,4 |
700 |
130 |
|
|
38÷50 |
7÷9 |
|
|
|
Tổng cộng |
3105,5 |
1.250.812 |
300.041 |
312÷352 |
70÷77 |
158÷210 |
29÷39 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
|
1.247.840 |
299.488 |
192 |
47 |
|
|
|
|
|
Các dự án cấp mới |
3105,5 |
2.972 |
553 |
120÷160 |
23÷30 |
158÷210 |
29÷39 |
|
PHỤ LỤC III.7
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG THIẾC THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
||||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||||
|
Quặng (103tấn) |
Kim loại (Tấn) |
Quặng (103tấn) |
Kim loại (tấn Sn) |
Quặng (103tấn) |
Kim loại (tấn Sn) |
||||
|
1 |
Hà Giang |
39,7 |
11.820 |
27.830 |
1÷0 |
150÷200 |
1÷0 |
150÷200 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỏ thiếc - vonfram Tả Phìn, thôn Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn |
39,7 |
1.008 |
|
0,084 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Thu hồi thiếc mỏ Quảng Ngần - Suối Ngần |
|
11.320 |
27.830 |
|
150÷200 |
|
150÷200 |
|
|
b |
Phần sâu mỏ thiếc - vonfram Tả Phìn, thôn Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn |
39,7 |
500 |
|
0.84÷0.1 |
|
0.84÷0.1 |
|
|
|
2 |
Cao Bằng (dự án cấp mới) |
263,2 |
30.000 |
2.405 |
900÷1700 |
100÷300 |
900÷1700 |
100÷300 |
|
|
|
Nậm Kép, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình |
263,2 |
30.000 |
2.405 |
900÷1700 |
100÷300 |
900÷1700 |
100÷300 |
|
|
3 |
Tuyên Quang |
1.048,3 |
5.333 |
5.499 |
475÷557 |
510÷580 |
245÷327 |
190÷260 |
|
|
3.1 |
Các dự án đã cấp |
84,2 |
1.740 |
2.615 |
230 |
320 |
0 |
0 |
|
|
a |
Mỏ Bắc Lũng, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
73,4 |
1.436 |
1.205 |
189 |
170 |
|
|
|
|
b |
Mỏ Phú Lâm, phường Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
10,8 |
303 |
1.410 |
41 |
150 |
|
|
|
|
3.2 |
Các dự án cấp mới |
964,1 |
3.594 |
2.884 |
245÷327 |
190÷260 |
245÷327 |
190÷260 |
|
|
a |
Khuôn Phầy, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
308,0 |
529 |
360 |
45÷60 |
30÷40 |
45÷60 |
30÷40 |
|
|
b |
Ngòi Lẹm, xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương |
157,7 |
258 |
824 |
20÷22 |
50÷70 |
20÷22 |
50÷70 |
|
|
c |
Bắc Lũng 2, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
96,3 |
724 |
630 |
45÷60 |
40÷50 |
45÷60 |
40÷50 |
|
|
d |
Thanh Sơn, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương |
402,2 |
1.563 |
600 |
100÷130 |
40÷50 |
100÷130 |
40÷50 |
|
|
đ |
Khu vực chân núi Tan, xã Kháng Nhật và xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
50,0 |
520 |
470 |
35÷55 |
30÷50 |
35÷55 |
30÷50 |
|
|
4 |
Thái Nguyên |
261,8 |
492 |
8.872 |
464.7÷614.7 |
812.2÷1037.2 |
435÷585 |
600÷800 |
|
|
4.1 |
Các dự án đã cấp |
130,9 |
246 |
2.372 |
29,70,0 |
212 |
|
|
|
|
a |
UBND tỉnh cấp |
|
- |
1.113 |
|
60,0 |
|
|
|
|
b |
Khai tuyển mỏ thiếc gốc tiểu khu phía Nam, khu Tây Núi Pháo, xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
130,9 |
246 |
1.259 |
29,70 |
152,2 |
|
|
|
|
4.2 |
Các dự án cấp mới |
507,1 |
6.628 |
6.500 |
435÷585 |
600÷825 |
435÷585 |
600÷800 |
|
|
a |
Mở rộng mỏ thiếc gốc tiểu khu phía Nam khu Tây Núi Pháo, xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
203,0 |
878 |
4.500 |
30÷40 |
150÷200 |
30÷40 |
150÷200 |
Theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh mỏ có một phần diện tích chồng lấn với Quy hoạch rừng, khi cấp phép cần rà soát cụ thể |
|
b |
Mỏ thiếc Phục Linh, huyện Đại Từ |
59,8 |
5.000 |
2.000 |
375÷500 |
75÷100 |
375÷500 |
75÷100 |
|
|
c |
Mở rộng, nâng cấp mỏ thiếc - bismut Tây Núi Pháo, xã Hùng Sơn và xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
244,3 |
750 |
3.000 |
30÷45 |
150÷225 |
30÷45 |
150÷200 |
Khi cấp phép cần rà soát toạ độ, diện tích cụ thể cần tiến hành thăm dò nâng cấp trữ lượng |
|
d |
Thu hồi thiếc từ các dự án mỏ đa kim trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
225÷300 |
|
225÷300 |
|
|
5 |
Thanh Hóa (dự án cấp mới) |
222,7 |
772 |
3.087 |
40÷50 |
150÷200 |
40÷50 |
150÷200 |
|
|
|
Mỏ thiếc vonfram Bù Me, xã Ngọc Phụng và xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân |
222,7 |
772 |
3.087 |
40÷50 |
150÷200 |
40÷50 |
150÷200 |
|
|
6 |
Nghệ An |
138,0 |
195.747 |
11.311 |
129.2÷136.2 |
675÷775 |
125÷142 |
500÷635 |
|
|
6.1 |
Các dự án đã cấp |
91,2 |
2.770 |
6.782 |
109 |
375 |
70 |
120 |
|
|
a |
UBND tỉnh cấp |
|
|
713 |
|
140 |
|
|
|
|
b |
Mỏ Thung Pu Bò, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
12,5 |
1.802 |
2.915 |
70 |
110 |
70 |
110 |
|
|
c |
Mỏ Suối Mai, xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp |
28,5 |
117 |
251 |
4 |
10 |
4 |
10 |
|
|
d |
Mỏ thiếc gốc phần Đông Suối Bắc, xã Châu Hồng và Châu Thành, huyện Quỳ Hợp |
17,1 |
423 |
824 |
20 |
40 |
|
|
|
|
đ |
Mỏ Suối Bắc, xã Châu Hồng, xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp |
33,2 |
428 |
2.079 |
15 |
75 |
|
|
|
|
6.2 |
Các dự án cấp mới |
46,8 |
192.977 |
4.529 |
20÷27 |
300÷400 |
55÷72 |
380÷515 |
|
|
a |
Mỏ Phá Líu - Thung Lùn, xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
9,8 |
192.404 |
2.892 |
20÷27 |
300÷400 |
20÷27 |
300÷400 |
|
|
b |
Mở rộng mỏ Suối Bắc, xã Châu Hồng, xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp (phần nâng cấp trữ lượng) |
19,9 |
150,0 |
813 |
10÷15 |
50÷75 |
10÷15 |
50÷75 |
|
|
c |
Điều chỉnh nâng công suất Mỏ thiếc gốc phần Đông Suối Bắc, xã Châu Hồng và Châu Thành, huyện Quỳ Hợp |
17,1 |
423 |
824 |
25÷30 |
30÷40 |
25÷30 |
30÷40 |
|
|
7 |
Quảng Ngãi (dự án cấp mới) |
|
4.800 |
27.000 |
150÷200 |
400÷500 |
150÷200 |
400÷500 |
|
|
|
Mỏ La Vi, xã Ba Khâm, huyện Ba Tơ (thiếc và các kim loại đi kèm: liti, beri,...) |
482,3 |
4.800 |
27.000 |
150÷200 |
400÷500 |
150÷200 |
400÷500 |
Bao gồm Sn, Li, Be |
|
8 |
Lâm Đồng (dự án cấp mới) |
4.819,3 |
639 |
2.350 |
40÷47 |
143÷190 |
40÷47 |
143÷190 |
|
|
a |
Mỏ Núi Cao, xã Đạ Sar và xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương |
232,0 |
218 |
1.223 |
20÷22 |
90÷120 |
20÷22 |
90÷120 |
|
|
b |
Mỏ Đatanky, huyện Di Linh |
3.052,9 |
284 |
853 |
15÷20 |
45÷60 |
15÷20 |
45÷60 |
|
|
c |
Mỏ Sa Võ, xã Hòa Bắc, huyện Di Linh |
1.534,4 |
137 |
274 |
5÷5 |
8÷10 |
5÷5 |
8÷10 |
|
|
9 |
Ninh Thuận (dự án cấp mới) |
34,3 |
173 |
865 |
15÷20 |
75÷100 |
15÷20 |
75÷100 |
|
|
|
Tạp Lá, xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc |
34,3 |
173 |
865 |
15÷20 |
75÷100 |
15÷20 |
75÷100 |
|
|
|
Tổng cộng |
7.203,6 |
256.158 |
89.219 |
2215÷3325 |
2865÷3682 |
1951÷3071 |
2158÷2985 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
306,3 |
4.756 |
11.769 |
369 |
907 |
70 |
120 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
6.897,3 |
251.402 |
77.450 |
1845÷2956 |
1958÷2775 |
1880÷3001 |
2038÷2865 |
|
PHỤ LỤC III.8
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG VONFRAM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
| TT | Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác | Diện tích (ha) | Trữ lượng huy động | Công suất khai thác | Ghi chú | ||||
| 2021 - 2030 | 2031 - 2050 | ||||||||
| Quặng (103tấn) | Tấn WO3 | Quặng (103tấn/năm) | Tấn WO3/năm | Quặng (103tấn/năm) | Tấn WO3/năm | ||||
| 1 | Hà Giang (dự án cấp mới) | 751,7 | 11.320 | 27.830 | 307÷409 | 781÷1041 | 307÷409 | 781÷1041 |
|
| a | Quảng Ngần - Suối Ngần, huyện Vị Xuyên | 712,0 | 11.320 | 27.830 | 300÷400 | 750÷1000 | 300÷400 | 750÷1000 |
|
| b | Thu hồi vonfram mỏ thiếc - vonfram Tả Phìn, thôn Tả Cô Ván, xã Hồ Quáng Phìn, huyện Đồng Văn | 39,7 |
|
|
| 1.1÷1.4 |
| 1.1÷1.4 |
|
| c | Khu vực xã Thanh Thủy, xã Cao Bồ và xã Phương Thiện, huyện Vị Xuyên | 808,0 | 103 | 515 | 7÷9 | 30÷40 | 7÷9 | 30÷40 |
|
| 2 | Tuyên Quang | 71,5 | 139 | 684 | 7÷9 | 30÷85 | 7÷9 | 30÷40 |
|
| 2.1 | Các dự án đã cấp | 11,5 | 19 | 169 |
| 45,0 |
|
|
|
|
| Mỏ Khu A Thiện Kế, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương | 11,5 | 19 | 169 | 4,25 | 45,0 |
|
|
|
| 2.2 | Dự án cấp mới | 60,0 | 120 | 515 | 7÷9 | 30÷40 | 7÷9 | 30÷40 |
|
|
| Mỏ khu Thiện Kế - Hội Kế, xã Thiện Kế và xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương | 60,0 | 120 | 515 | 7÷9 | 30÷40 | 7÷9 | 30÷40 |
|
| 3 | Thái Nguyên | 1.933,3 | 199.912 | 235.495 | 848÷4630 | 5400÷12450 | 5198÷6930 | 8400÷11200 |
|
| 3.1 | Các dự án đã cấp | 90,0 | 83.220 | 124.830 | 3.500 | 5.250 |
|
|
|
|
| Núi Pháo thuộc các xã: xã Hà Thượng, xã Tân Linh và xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 90,0 | 83.220 | 124.830 | 3.500 | 5.250 |
|
|
|
| 3.2 | Các dự án cấp mới | 1.843,3 | 116.692 | 110.665 | 848÷1130 | 5400÷7200 | 5198÷6930 | 8400÷11200 |
|
Điểm b, điểm c và điểm d tiểu mục 3.2, mục 3 Phụ lục III.8 ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg được điều chỉnh, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-TTg theo quy định tại khoản 1 Điều 1
| a | Tây Núi Pháo, xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 583,5 | 1.500 | 2.335 | 98÷130 | 150÷200 | 98÷130 | 150÷200 | Theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh mỏ có một phần diện tích chồng lấn với Quy hoạch rừng, khi cấp phép cần rà soát cụ thể |
| b | Mỏ Núi Pháo (mở rộng) thuộc các xã: xã Hà Thượng, xã Tân Linh và xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 80,8 | 55.192 | 94.830 | 2850÷3800 | 4500÷6000 | 2850÷3800 | 4500÷6000 | Thu hồi khoáng sản đi kèm |
| c | Khu vực Núi Chiếm, huyện Đại Từ | 1.179,0 | 60.000 | 13.500 | 750÷1000 | 750÷1000 | 2250÷3000 | 3750÷5000 |
|
| 4 | Đắk Nông (dự án đã cấp) | 23,4 | 161 | 684 |
| 90 |
|
|
|
|
| Mỏ Đắc R'măng xã Đắk R 'măng, huyện Đắk G'long | 23,4 | 161 | 684 |
| 90 |
|
|
|
| 5 | Lâm Đồng (dự án cấp mới) | 140,0 | 288 | 324 | 17÷22 | 19÷25 | 17÷22 |
|
|
|
| Khu 382 Lộc Lâm, xã Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm | 140,0 | 288 | 324 | 17÷22 | 19÷25 | 17÷22 |
|
|
| 6 | Bình Thuận (dự án cấp mới) | 256,1 | 461 | 1.348 | 15÷20 | 45÷60 | 15÷20 | 45÷60 |
|
|
| Mỏ Đồi Cờ, xã Mé Pu, huyện Đức Linh | 256,1 | 461 | 1.348 | 15÷20 | 45÷60 | 15÷20 | 45÷60 |
|
|
| Tổng cộng | 3.176,0 | 212.281 | 266.365 | 4718÷5115 | 6280÷8507 | 5543÷7390 | 9256÷12341 |
|
|
| Các dự án đã cấp | 124,9 | 83.400 | 125.683 | 3.525 | 5 |
|
|
|
|
| Các dự án cấp mới | 3.051,1 | 128.881 | 140.682 | 1193÷1590 | 6275÷8501 | 5543÷7390 | 9256÷12341 |
|
PHỤ LỤC III.9
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG ANTIMON THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
||||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||||
|
Quặng (tấn) |
Kim loại (tấn Sb) |
Quặng (tấn/năm) |
Kim loại (tấn Sb/năm) |
Quặng (tấn/năm) |
Kim loại (tấn Sb/năm) |
||||
|
1 |
Hà Giang |
|
681.942 |
32.887 |
10.500 |
1.000 |
18750÷25000 |
900÷1200 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
35,2 |
330.286 |
15.398 |
10.500 |
1.000 |
|
|
|
|
|
Mậu Duệ, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh |
35,2 |
330.286 |
15.398 |
10.500 |
1.000 |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án cấp mới |
|
351.656 |
17.489 |
|
|
18750÷25000 |
900÷1200 |
|
|
|
Phần trữ lượng mở rộng mỏ Mậu Duệ, xã Mậu Duệ huyện Yên Minh |
35,2 |
351.656 |
17.489 |
|
|
18750÷25000 |
900÷1200 |
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
311.577 |
10.932 |
18750÷29115 |
525÷1075 |
18750÷25000 |
525÷700 |
|
|
2.1 |
Dự án đã cấp |
15,6 |
28.244 |
2.542 |
4.115,0 |
375,0 |
|
|
|
|
|
Làng Vài, xã Ngọc Hồi, huyện Chiêm Hóa |
15,6 |
28.244 |
2.542 |
4.115,0 |
375,0 |
|
|
|
|
2.2 |
Các dự án cấp mới |
376,7 |
283.333 |
8.390 |
18750÷25000 |
525÷700 |
18750÷25000 |
525÷700 |
|
|
a |
Mở rộng mỏ Làng Vài, xã Ngọc Hội và xã Phú Bình huyện Chiêm Hóa |
282,7 |
150.000 |
4.390 |
11250÷15000 |
300÷400 |
11250÷15000 |
300÷400 |
|
|
b |
Khuôn Phục, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa |
94,0 |
133.333 |
4.000 |
7500÷10000 |
225÷300 |
7500÷10000 |
225÷300 |
|
|
|
Tổng cộng |
427,5 |
993.519 |
43.819 |
33365÷39615 |
1900÷2075 |
37500÷50000 |
1425÷1900 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
50,8 |
358.530 |
17.940 |
14.615,0 |
1.375,0 |
|
|
|
|
|
Các dự án cấp mới |
376,7 |
634.989 |
25.879 |
18750÷25000 |
525÷700 |
37500÷50000 |
1425÷1900 |
|
PHỤ LỤC III.10
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG ĐỒNG THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
________
| TT | Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác | Diện tích (ha) | Trữ lượng huy động | Công suất khai thác | Ghi chú | ||||
| 2021 - 2030 | 2031 - 2050 | ||||||||
| Quặng (103 tấn) | Kim loại (103 tấn) | Quặng (103 tấn) | Kim loại (103 tấn) | Quặng (103 tấn) | Kim loại (103 tấn) | ||||
| 1 | Lào Cai | 7.993,9 | 106.401 | 1.021 | 5138÷6750 | 48÷63 | 6038÷7950 | 54÷72 |
|
| 1.1 | Các dự án đã cấp | 555,0 | 33.449 | 333 | 3.317.434 | 33.462 |
|
|
|
| a | Mỏ Tả Phời, xã Tả Phời, TP Lào Cai | 200,0 | 11.003 | 96 | 967.434 | 8.473 |
|
|
|
| b | Mỏ Sin Quyền, xã Bản Vược và xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát | 200,0 | 17.292 | 198 | 2.000.000 | 22.163 |
|
|
|
| c | Mỏ Vi Kẽm xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát | 155,0 | 5.154 | 39 | 350.000 | 2.826 |
|
|
|
| 1.2 | Các dự án cấp mới | 7.438,9 | 72.952 | 687 | 5138÷6750 | 48÷63 | 6038÷7950 | 54÷72 |
|
| a | Mở rộng nâng công suất mỏ đồng Sin Quyền | 585,8 | 25.402 | 282 | 1950÷2500 | 19÷25 | 1950÷2500 | 19÷25 | Trong đó có 200 ha đã cấp phép khai thác |
| b | Phần sâu và khu Đông Nam mỏ đồng Sin Quyền, xã Bản Vược, huyện Bát Xát | 971,3 | 13.500 | 135 | 1350÷1800 | 15÷20 | 1350÷1800 | 15÷20 |
|
| c | Mở rộng mỏ đồng Tà Phời, xã Tả Phời, TP Lào Cai | 407,3 | 5.710 | 50 | 900÷1200 | 8÷10 | 900÷1200 | 8÷10 | Trong đó có 200 ha đã cấp phép khai thác |
| d | Mở rộng nâng công suất mỏ đồng Vi Kẽm xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát | 315,3 | 8.000 | 70 | 450÷600 | 4÷5 | 450÷600 | 4÷5 | Trong đó có 155 ha đã cấp phép khai thác |
| đ | Trịnh Tường, xã Nậm Chạc và xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát | 522,2 | 3.150 | 28 |
|
| 225÷300 | 2÷3 |
|
| e | Lùng Thàng, xã Bản Qua, huyện Bát Xát | 1.655,6 | 5.000 | 35 |
|
| 375÷500 | 2÷3 |
|
| g | Nậm San xã Quang Kim, huyện Bát Xát | 1.399,4 | 2.850 | 25 | 375÷500 | 2÷3 | 375÷500 | 2÷3 |
|
| h | Suối Thầu và Phìn Ngàn Chải, huyện Bát Xát | 96,0 | 2.340 | 13 | 113÷150 | 0.6÷1 | 113÷150 | 0.6÷1 |
|
| i | Nậm Mít - Nậm Chạc, xã A Mú Sung và xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát | 1.486,0 | 7.000 | 50 |
|
| 300÷400 | 2÷3 |
|
Điểm j tiểu mục 1.2, mục 1 Phụ lục III. 10 ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg được điều chỉnh bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm Quyết định số 2581/QĐ-TTg theo quy định tại khoản 2 Điều 1
| 2 | Cao Bằng |
| 1.230.384 | 8.513 | 41÷55 | 2÷2 | 41÷55 | 0.3÷0.4 |
|
| 2.1 | Các dự án đã cấp |
| 3.065 | 41 |
| 1,7 |
|
|
|
| a | Thu hồi đồng từ mỏ niken - đồng Suối Củn xã Ngũ Lão xã Quang Trung huyện Hòa An và phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng |
|
| 35 |
| 0,7 |
|
|
|
| b | Thu hồi đồng từ mỏ niken - đồng, xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An |
| 3.065 | 6 |
| 1,0 |
|
|
|
| 2.2 | Các dự án cấp mới | 230,5 | 1.227.319 | 8.472 | 41÷55 | 0÷0 | 41÷55 | 0.3÷0.4 |
|
| a | Thu hồi đồng từ mỏ niken - đồng, xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An (phần mở rộng) |
| 31.250 | 100 |
|
|
|
|
|
| b | Lũng Liềm, xã Yên Thổ và xã Thái Học, huyện Bảo Lâm | 230,5 | 1.196.069 | 8.372 | 41÷55 | 0.3÷0.4 | 41÷55 | 0.3÷0.4 |
|
| 3 | Yên Bái |
| 3.179 | 25 | 121 | 0,7 | 75÷221 | 0.4÷1.2 |
|
| 3.1 | Các dự án đã cấp | 28,5 | 2.179 | 17 | 121 | 0,7 | 120,6 | 0,7 |
|
| a | Khe Cam, xã An Lương, huyện Văn Chấn | 14,1 | 1.873 | 15 | 100 | 0,6 | 100,0 | 0,6 |
|
| b | Làng Phát, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên | 14,4 | 306 | 2 | 21 | 0,1 | 20,6 | 0,1 | thu hồi quặng sắt đi kèm |
| 3.2 | Dự án cấp mới | 50,0 | 1.000 | 8 |
|
| 75÷100 | 0.4÷0.6 |
|
|
| Mở rộng mỏ Khe Cam, xã An Lương, huyện Văn Chấn. | 50,0 | 1.000 | 8 |
|
| 75÷100 | 0.4÷0.6 |
|
| 4 | Sơn La |
| 110.914 | 778 | 263÷350 | 42÷55 | 263÷350 | 40÷54 |
|
| 4.1 | Dự án đã cấp |
| 2.985 | 28 |
| 1,9 |
|
|
|
|
| Thu hồi đồng từ mỏ Niken Bản Phúc, xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên |
| 2.985 | 28 |
| 1,9 |
|
|
|
| 4.2 | Các dự án cấp mới | 2.840,6 | 107.930 | 750 | 263÷350 | 40÷54 | 263÷350 | 40÷54 |
|
| a | Thu hồi đồng từ mỏ Niken Bản Phúc, xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên (nâng cấp mở rộng) |
| 79.010 | 550 |
| 30÷40 |
| 30÷40 |
|
| b | Thu hồi đồng từ Khu Tạ Khoa, Hồng Ngài, thuộc các xã Mường Khoa, Tạ Khoa, Hồng Ngài, Song Pe, huyện Bắc Yên và khu Tà Hộc, xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
| 11.134 | 70 |
| 4÷6 |
| 4÷6 |
|
| c | Thu hồi đồng từ Khu vực Bản Cải, xã Mường Cơi, xã Tân Lang, xã Mường Lang, xã Mường Do, xã Tường Phong, xã Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La và xã Đồng Nghê, xã Suối Nánh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
| 14.286 | 100 |
| 4÷5 |
| 4÷5 |
|
| d | San Luông xã Chim Vàn và xã Song Pe, huyện Bắc Yên | 2.840,6 | 3.500 | 30 | 263÷350 | 2÷3 | 263÷350 | 2÷3 |
|
| 5 | Điện Biên (dự án cấp mới) | 454,8 | 522 | 6 | 38÷50 | 0.5÷1 | 38÷50 | 0.5÷1 |
|
|
| Mỏ Nậm He - Huồi Sấy, xã Mường Tùng, huyện Mường Chà | 454,8 | 522 | 6 | 38÷50 | 0.5÷1 | 38÷50 | 0.5÷1 |
|
| 6 | Thái Nguyên |
| 161.838 | 525 |
| 114÷19 | 100÷200 | 19÷29 |
|
| 6.1 | Các dự án đã cấp |
| 55.438 | 153 |
| 9 |
|
|
|
| a | Thu hồi đồng từ mỏ đa kim Núi Pháo, xã Hà Thượng và Hùng Sơn, Tân Linh, huyện Đại Từ |
| 55.192 | 151 |
| 9 |
|
|
|
| b | Thu hồi đồng từ mỏ Tây Núi Pháo |
| 246 | 1 |
| 0,2 |
|
|
|
| 6.2 | Các dự án cấp mới |
| 106.400 | 372 |
| 105÷10 | 100÷200 | 19÷29 |
|
| a | Thu hồi đồng từ mỏ đa kim Núi Pháo, xã Hà Thượng và Hùng Sơn, Tân Linh, huyện Đại Từ (mở rộng) |
| 45.000 | 120 |
|
|
| 7÷9 |
|
| b | Thu hồi đồng từ mỏ Tây Núi Pháo (mở rộng) |
| 400 | 2 |
| 0.1÷0.2 |
| 0.1÷0.2 |
|
| c | Thu hồi đồng từ mỏ đa kim Mỏ Núi Chiếm, huyện Đại Từ |
| 60.000 | 200 |
|
|
| 8÷10 |
|
| d | Thu hồi đồng từ mỏ thiếc-bismut Tây Núi Pháo, xã Hùng Sơn và xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 244,3 | 1.000 | 50 | 100÷200 | 5÷10 | 100÷200 | 5÷10 |
|
| 7 | Kon Tum (dự án cấp mới) | 263,1 | 25.300 | 151 | 1850÷2450 | 9.8÷13 | 1850÷2450 | 9.8÷13 |
|
| a | Kon Rá, xã Đắk Tơ Lung và xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy | 73,1 | 9.300 | 56,0 | 650÷850 | 3.8÷5 | 650÷850 | 3.8÷5 |
|
| b | Kon Nhân, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | 100,0 | 8.500 | 50,0 | 600÷800 | 3÷4 | 600÷800 | 3÷4 |
|
| c | Kon Long, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy | 90,0 | 7.500 | 45,0 | 600÷800 | 3÷4 | 600÷800 | 3÷4 |
|
|
| Tổng cộng | 11.598,3 | 1.638.538 | 11.019 | 7449÷9976 | 216.8÷154.3 | 8404÷11276 | 124.3÷169.7 |
|
|
| Các dự án đã cấp | 11.014,8 | 97.115 | 572 | 120,6 | 13,38 |
|
|
|
|
| Các dự án cấp mới | 583,5 | 1.541.423 | 10.447 | 7329÷9855 | 203.5÷141 | 8404÷11155 | 124.3÷169 |
|
PHỤ LỤC III.11
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG NIKEN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất thiết kế |
Ghi chú |
||||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||||
|
Quặng (103 tấn) |
Kim loại (103 tấn Ni) |
Quặng (103 tấn/năm) |
Kim loại (103 tấn Ni/năm) |
Quặng (103 tấn/năm) |
Kim loại (103 tấn Ni/năm) |
||||
|
1 |
Cao Bằng |
855,8 |
31.049 |
178 |
1180÷2680 |
9.2÷14.7 |
1180÷2080 |
6÷11 |
|
|
1.1 |
Các dự án đã cấp |
445,8 |
11.049 |
58 |
880 |
3,7 |
280,0 |
0,1 |
|
|
a |
Khu mỏ niken - đồng xã Quang Trung và Hà Trì, huyện Hòa An |
25,7 |
3.065 |
18 |
600 |
3,6 |
|
|
|
|
b |
Mỏ niken - đồng Suối Củn, xã Ngũ Lão, xã Quang Trung, huyện Hòa An và phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng |
420,1 |
7.984 |
40 |
280 |
0,1 |
280,0 |
0,1 |
UBND tỉnh cấp |
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
410,0 |
20.000 |
120 |
900÷1800 |
5.5÷11 |
900÷1800 |
6÷11 |
|
|
|
Mở rộng mỏ niken - đồng khu Hà Trì và khu Phan Thanh, xã Quang Trung, huyện Hòa An |
410,0 |
20.000 |
120 |
900÷1800 |
5.5÷11 |
900÷1800 |
5.5÷11 |
|
|
2 |
Sơn La |
4.977,0 |
62.204 |
347 |
3000÷6000 |
15÷31 |
6000÷12000 |
30÷61 |
|
|
2.1 |
Dự án đã cấp |
7,0 |
1.504 |
28 |
360,0 |
6,5 |
|
|
|
|
|
Mỏ niken Bản Phúc, xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên |
7,0 |
1.504 |
28 |
360,0 |
6,5 |
|
|
|
|
2.2 |
Các dự án cấp mới |
4.970 |
60.700 |
319 |
3000÷6000 |
15÷31 |
6000÷12000 |
30÷61 |
|
|
a |
Niken - đồng Tạ Khoa - Hồng Ngài, huyện Bắc Yên và Tạ Hộc huyện Mai Sơn (khu vực đã thăm dò tỷ mỷ theo GP số 1366/GP-BTNMT) |
220,0 |
50.700 |
256 |
3000÷6000 |
15÷30 |
3000÷6000 |
15÷30 |
|
|
b |
Niken - đồng Tạ Khoa - Hồng Ngài, huyện Bắc Yên và Tạ Hộc huyện Mai Sơn (khu vực còn lại GP số 1366/GP-BTNMT) |
4.750,0 |
10.000 |
51,0 |
|
|
3000÷6000 |
15÷30 |
|
|
c |
Thu hồi Niken, tại khu vực Bắc Tạ Khoa, huyện Bắc Yên (mỏ đồng San Luông) |
|
|
12,0 |
|
0.35÷0.5 |
|
0.35÷0.5 |
|
|
3 |
Thanh Hóa (dự án cấp mới) |
|
64.941 |
325 |
|
7÷10 |
|
7÷10 |
|
|
|
Thu hồi Niken tại mỏ Cromit Cổ Định |
|
64.941 |
325 |
|
7÷10 |
|
7÷10 |
|
|
|
Tổng cộng |
5.832,8 |
158.194 |
850 |
3900÷7800 |
28÷52 |
6900÷13800 |
42.85÷81.5 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
452,8 |
12.553 |
86 |
1.240 |
10,2 |
280,0 |
0,1 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
5.380,0 |
145.641 |
764 |
3900÷7800 |
28÷52 |
6900÷13800 |
42.85÷81.5 |
|
PHỤ LỤC III.12
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG MOLIPDEN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
||||
|
Quặng (103 tấn) |
Kim loại (tấn) |
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||
|
Quặng (103 tấn/năm) |
Kim loại (tấn Mo/năm) |
Quặng (103 tấn/năm) |
Kim loại (tấn Mo/năm) |
||||||
|
|
Lào Cai (Dự án cấp mới) |
46,3 |
2941 |
5000 |
150÷200 |
263÷350 |
150÷200 |
263÷350 |
|
|
|
Mỏ Kin Tchang Hồ, Pa Cheo, huyện Bát Xát |
46,3 |
2.941 |
5.000 |
150÷200 |
263÷350 |
150÷200 |
263÷350 |
|
|
|
Tổng cộng |
46,3 |
2.941 |
5.000 |
150÷200 |
263÷350 |
150÷200 |
263÷350 |
|
PHỤ LỤC III.13
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG VÀNG THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
||||
|
Quặng (103 tấn) |
Kim loại (kg) |
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||
|
Quặng (103 tấn/ năm) |
Kim loại (kg/năm) |
Quặng (103 tấn/ năm) |
Kim loại (kg/năm) |
||||||
|
1 |
Hà Giang (dự án cấp mới) |
4.172,7 |
650 |
7.276 |
18÷24 |
225÷300 |
18÷24 |
225÷300 |
|
|
a |
Kim Ngọc - Trung Thành, huyện Bắc Quang và huyện Vị Xuyên |
3.523,7 |
500 |
3.000 |
13÷17 |
75÷100 |
13÷17 |
75÷100 |
|
|
b |
Nà Nôm - Khau Han, xã Đường Âm, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang |
649,0 |
150 |
4.276 |
5÷7 |
150÷200 |
5÷7 |
150÷200 |
|
|
2 |
Tuyên Quang (dự án cấp mới) |
548,0 |
900 |
9.070 |
44÷59 |
475÷630 |
44÷59 |
475÷630 |
|
|
a |
Đạo Viện 1, xã Đạo Viện, xã Tân Tiến, xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
400,0 |
667 |
4.000 |
25÷34 |
150÷200 |
25÷34 |
150÷200 |
|
|
b |
Đạo Viện 2, xã Đạo Viện, xã Tân Tiến, xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
117,0 |
183 |
1.100 |
13÷17 |
50÷100 |
13÷17 |
50÷100 |
|
|
c |
Đạo Viện 3, xã Đạo Viện, xã Tân Tiến, xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
31,0 |
50 |
300 |
6÷8 |
25÷50 |
6÷8 |
25÷50 |
|
|
d |
Thu hồi vàng từ mỏ antimon Khuôn Phục, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa |
|
|
3.670 |
|
250÷280 |
|
250÷280 |
|
|
3 |
Cao Bằng (dự án cấp mới) |
133,0 |
17,6 |
105 |
3÷3 |
15÷20 |
|
|
|
|
|
Khuổi Sáp, xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm |
133,0 |
18 |
105 |
3÷3 |
15÷20 |
|
|
|
|
4 |
Bắc Kạn (dự án cấp mới) |
1.313,9 |
1083 |
6.500 |
69÷88 |
378÷505 |
69÷87 |
378÷505 |
|
|
a |
Khuổi Tấy, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì |
66,9 |
250 |
1.500 |
15÷17 |
75÷100 |
15÷17 |
75÷100 |
|
|
b |
Lũng Phải, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
1.147,0 |
500 |
3.000 |
26÷35 |
150÷200 |
26÷35 |
150÷200 |
|
|
c |
Khuổi Ngọa, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
86,0 |
250 |
1.500 |
15÷17 |
75÷100 |
15÷17 |
75÷100 |
|
|
d |
Nà Pò, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
14,0 |
83 |
500 |
6÷9 |
38÷50 |
6÷9 |
38÷50 |
|
|
đ |
Khu Khuổi Mạn thuộc các xã Bằng Thành, An Thắng, huyện Pắc Nặm; xã Bành Trạch, huyện Ba Bể |
523,0 |
92 |
550 |
7÷10 |
40÷55 |
7÷9 |
40÷55 |
Diện tích cấp phép khai thác được khoanh định cụ thể sau khi hoàn thành công tác thăm dò trữ lượng |
|
4 |
Thái Nguyên (dự án cấp mới) |
126,0 |
130 |
800 |
13÷17 |
75÷100 |
13÷17 |
75÷100 |
|
|
a |
Khau Âu, xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
126,0 |
130 |
800 |
13÷17 |
75÷100 |
13÷17 |
75÷100 |
Theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh mỏ có một phần diện tích chồng lấn với Quy hoạch rừng, khi cấp phép cần rà soát cụ thể |
|
b |
Khu vực xã Thần Sa (gồm các khu Bản Ná, Khắc Kiệm, Nam Thung lũng Khắc Kiệm), huyện Võ Nhai |
212,4 |
|
1.724 |
|
150÷170 |
|
150÷170 |
Trong quá trình cấp phép khai thác sẽ rà soát toạ độ, diện tích, trữ lượng cụ thể. Trữ lượng kim loại tạm tính trung bình theo diện tích trên cơ sở kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng tại Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
5 |
Lào Cai |
300,2 |
449 |
3.889 |
15÷20 |
1515÷1970 |
14÷18 |
1800÷2350 |
|
|
5.1 |
Các dự án đã cấp |
84,0 |
224 |
1.289 |
|
1.750 |
|
2.150 |
|
|
a |
Sa Phìn, xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn |
84,0 |
224 |
1.289 |
|
150 |
|
150 |
|
|
b |
Thu hồi vàng từ các mỏ đồng Tả Phời, Sin Quyền, Vi Kẽm, ... |
|
|
|
|
1.600 |
|
2.000 |
|
|
5.2 |
Các dự án cấp mới |
216,2 |
225 |
2.600 |
15÷20 |
165÷220 |
14÷18 |
150÷200 |
|
|
a |
Minh Lương, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn (nâng cấp trữ lượng) |
112,0 |
215 |
2.500 |
14÷18 |
150÷200 |
14÷18 |
150÷200 |
|
|
b |
Tả Phời, xã Tả Phời, TP Lào Cai |
104,2 |
10 |
100 |
1.5÷2 |
15÷20 |
|
|
|
|
6 |
Yên Bái (dự án cấp mới) |
390,3 |
510 |
3.000 |
390÷510 |
120÷150 |
390÷510 |
120÷150 |
|
|
a |
Khánh Thiện, huyện Lục Yên |
127,0 |
170 |
1.000 |
130÷170 |
40÷50 |
130÷170 |
40÷50 |
|
|
b |
Minh Chuẩn, huyện Lục Yên |
112,8 |
170 |
1.000 |
130÷170 |
40÷50 |
130÷170 |
40÷50 |
|
|
c |
An Thịnh xã An Thịnh và xã Đại Phác, huyện Văn Yên |
150,5 |
170 |
1.000 |
130÷170 |
40÷50 |
130÷170 |
40÷50 |
|
|
7 |
Lai Châu (dự án cấp mới) |
2.869,4 |
1.174 |
6.820 |
57÷76 |
345÷450 |
57÷76 |
345÷450 |
|
|
a |
Sang Sui - Nậm Suông, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè |
249,6 |
150 |
800 |
6÷9 |
40÷50 |
6÷9 |
40÷50 |
|
|
b |
Pusancap, khu I, Pu San Cáp, huyện Sìn Hồ và Tam Đường |
1.800,0 |
150 |
800 |
6÷9 |
40÷50 |
6÷9 |
40÷50 |
|
|
c |
Nậm Cười, xã Vàng San, huyện Mường Tè |
589,0 |
170 |
1.000 |
6÷9 |
40÷50 |
6÷9 |
40÷50 |
|
|
d |
Nậm Kha Á, xã Mù Cả và xã Nậm Khao, huyện Mường Tè |
128,8 |
265 |
1.584 |
13÷17 |
75÷100 |
13÷17 |
75÷100 |
|
|
đ |
Nậm Khao 1, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè |
102,0 |
439 |
2.636 |
25÷33 |
150÷200 |
25÷33 |
150÷200 |
|
|
8 |
Nghệ An |
523,7 |
811 |
4.734 |
10÷12 |
60÷70 |
35÷46 |
210÷270 |
|
|
8.1 |
Các dự án đã cấp |
166,7 |
71 |
407 |
3,4 |
19,8 |
3,4 |
19,8 |
|
|
a |
Mỏ Yên Na - Yên Tĩnh, thuộc xã Yên Na và xã Yên Tĩnh, huyện Tương Dương |
126,7 |
14 |
80 |
1,0 |
6,8 |
1,0 |
6,8 |
|
|
b |
Mỏ Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
40,0 |
57 |
327 |
2,4 |
13,0 |
2,4 |
13,0 |
|
|
8.2 |
Các mỏ cấp mới |
357,0 |
741 |
4.327 |
6÷9 |
40÷50 |
32÷43 |
190÷250 |
|
|
a |
Cắm Muộn, xã Cắm Muộn và Quang Phong, huyện Quế Phong |
149,0 |
61 |
363 |
6÷9 |
40÷50 |
6÷9 |
40÷50 |
|
|
b |
Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
40,0 |
330 |
1.964 |
|
|
13÷17 |
75÷100 |
Phần xuống sâu, mở rộng |
|
c |
Bản Tang - Na Quyn, huyện Quế Phong |
168,0 |
350 |
2.000 |
|
|
13÷17 |
75÷100 |
|
|
9 |
Hà Tĩnh (Dự án cấp mới) |
0,0 |
350,0 |
2.056,0 |
45÷60 |
250÷350 |
45÷60 |
250÷350 |
|
|
a |
Khu vực Khe Máng, xã Kỳ Tây, huyện Kỳ Anh |
|
350 |
2.056 |
20÷25 |
100÷150 |
20÷25 |
100÷150 |
|
|
b |
Khu vực Khe Gát, xã Kỳ Tây, huyện Kỳ Anh |
|
400 |
2.352 |
25÷35 |
150÷200 |
25÷35 |
150÷200 |
|
|
10 |
Quảng Trị |
2.414,3 |
772 |
2.238 |
53÷62 |
147÷172 |
38÷50 |
113÷150 |
|
|
10.1 |
Các dự án đã cấp |
14,7 |
196 |
574 |
27,0 |
72,0 |
|
|
|
|
a |
Apey A, xã A Bung huyện Đăk Rông |
3,2 |
97 |
283 |
17,0 |
50,0 |
|
|
|
|
b |
Avao, xã Avao, huyện Đăk Rông |
11,4 |
99 |
291 |
10,0 |
22,0 |
|
|
|
|
10.2 |
Các dự án cấp mới |
2.399,7 |
576 |
1.664 |
26÷35 |
75÷100 |
38÷50 |
113÷150 |
|
|
a |
Khu vực A Đang, xã Tà Rụt, huyện Đăk Rông |
99,7 |
350 |
1.000 |
26÷35 |
75÷100 |
26÷35 |
75÷100 |
|
|
b |
Xà Lời - Me Xi - Động Chặt, xã Vĩnh Ô và Vĩnh Hà, huyện Đăk Rông |
2.300,0 |
226 |
664 |
|
|
11÷15 |
38÷50 |
|
|
11 |
Thừa Thiên - Huế (dự án cấp mới) |
119,6 |
650 |
2.000 |
24÷33 |
75÷100 |
24÷33 |
75÷100 |
|
|
|
A Pey B, xã Hồng Thủy, huyện A Lưới |
119,6 |
650 |
2.000 |
24÷33 |
75÷100 |
24÷33 |
75÷100 |
|
|
12 |
Quảng Nam |
9.443,4 |
13627 |
67.453 |
633÷811 |
3493÷4490 |
748÷997 |
4425÷5900 |
|
|
12.1 |
Các dự án đã cấp |
8,0 |
174 |
900 |
100,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
Khu vực Bãi Gõ và Bãi Đất, mỏ Vàng Đăk Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
8,0 |
174 |
900 |
100,0 |
500,0 |
|
|
|
|
12.2 |
Các dự án cấp mới |
9.435,5 |
13453 |
66.553 |
533÷711 |
2993÷3990 |
748÷997 |
4425÷5900 |
|
|
a |
Bãi Gõ và Bãi Đất, mỏ vàng Đăk Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn (nâng cấp, mở rộng) |
21,9 |
1580 |
11.240 |
150÷200 |
1125÷1500 |
150÷200 |
1125÷1500 |
|
|
b |
Trà Long, Suối Cây và K7, xã Phước Đức, xã Phước Năng, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn (thuộc Dự án đầu tư vàng Phước Sơn) |
1.609,0 |
2050 |
7000 |
150÷200 |
525÷700 |
150÷200 |
525÷700 |
|
|
c |
Khu vực các xã Phước Đức, xã Phước Năng, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn |
2.553,2 |
3800 |
11.000 |
|
|
150÷200 |
1125÷1500 |
|
|
đ |
Khu vực các xã Phước Thành, Phước Lộc và Phước Kim, huyện Phước Sơn |
1.886,0 |
1402 |
11.727 |
90÷120 |
750÷1000 |
90÷120 |
750÷1000 |
|
|
đ |
Mỏ Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh và xã Trà Kót, huyện Bắc Trà My |
2.886,0 |
2579 |
18.348 |
75÷100 |
375÷500 |
75÷100 |
375÷500 |
|
|
e |
Khu vực Trà Nú - Trà Giang, huyện Trà My |
144,3 |
650 |
3.300 |
|
|
75÷100 |
375÷500 |
|
|
g |
Khu Nước Vin, xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My |
43,5 |
62 |
401 |
6÷8 |
38÷50 |
|
|
|
|
h |
Khu Dương Bồ, thôn Dương Lâm, xã Trà Dương, huyện Bắc Trà My |
50,0 |
25 |
160 |
2÷3 |
15÷20 |
|
|
|
|
i |
Khu Khe Ngạch Ngáo, thôn 2, xã Trà Giang, huyện Bắc Trà My |
21,3 |
18 |
115 |
2÷3 |
15÷20 |
|
|
|
|
j |
Khu vực Hố Ráy, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh |
61,0 |
1022 |
2.462 |
45÷60 |
113÷150 |
45÷60 |
113÷150 |
|
|
k |
Khu vực xã Đắck Pring, huyện Nam Giang |
159,3 |
267 |
800 |
13÷17 |
38÷50 |
13÷17 |
38÷50 |
|
|
13 |
Phú Yên (dự án cấp mới) |
110,0 |
1.125,0 |
3.437,0 |
13÷17 |
75÷100 |
|
|
|
|
a |
Khu vực Ma Đao, xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa |
85,0 |
125 |
737 |
13÷17 |
75÷100 |
|
|
|
|
b |
Hòn Mò O, huyện Sông Hinh |
25,0 |
1000 |
2.700 |
35÷55 |
100÷150 |
35÷55 |
100÷150 |
|
|
14 |
Lâm Đồng |
9,3 |
98 |
809 |
8.9÷9 |
73÷76 |
1.2÷2 |
9÷12 |
|
|
14.1 |
Các dự án đã cấp |
5,0 |
84 |
698 |
7,7 |
64,0 |
|
|
|
|
|
Mỏ vàng gốc Trà Năng xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng |
5,0 |
84 |
698 |
7,7 |
64,0 |
|
|
|
|
14.2 |
Các dự án cấp mới |
4,3 |
15 |
111 |
1.2÷1.6 |
9÷12 |
1.2÷1.6 |
9÷12 |
|
|
|
Mỏ Vàng gốc khu vực Trà Năng II, xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng |
4,3 |
14,75 |
111 |
1.2÷1.6 |
9÷12 |
1.2÷1.6 |
9÷12 |
|
|
15 |
Kon Tum (dự án đã cấp) |
17,6 |
89 |
243 |
6,8 |
18,0 |
6,8 |
18,0 |
|
|
|
Mỏ Vàng Đắk Blô, xã Đắk Blô, huyện Đắk Glei |
17,6 |
89 |
243 |
6,8 |
18,0 |
6,8 |
18,0 |
|
|
|
Tổng cộng |
22.491,3 |
22086 |
118.373 |
1390÷1790 |
7263÷9401 |
1490÷1967 |
8442÷11185 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
295,9 |
837 |
4.110 |
145 |
2.424 |
10 |
2.188 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
22.195,4 |
21.249,7 |
114.262,6 |
1245÷1645 |
5239÷6977 |
1480÷1957 |
6754÷8997 |
|
PHỤ LỤC III.14
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG ĐẤT HIẾM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
||||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||||
|
Quặng nguyên khai (103 tấn) |
TR2O3 (103 Tấn) |
Quặng nguyên khai (103 tấn) |
TR2O3 (103 Tấn) |
Quặng nguyên khai (103 tấn) |
TR2O3 (103 Tấn) |
||||
|
1 |
Lai Châu |
3.077,2 |
159.483 |
4.794 |
1013÷1759 |
64÷124 |
1388÷1850 |
98÷130 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
132,7 |
10.600 |
1.009 |
408,7 |
39,3 |
|
|
|
|
|
Mỏ Đông Pao, huyện Tam Đường |
132,7 |
10.600 |
1.009 |
428.4 |
39,3 |
429.8 |
39.9 |
Công suất NK mỏ tính cho TR2O3, BaSO4 và CaF2 |
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
2.944,5 |
148.883 |
3.785 |
1013÷1350 |
64÷85 |
1388÷1850 |
98÷130 |
|
|
a |
Mỏ Bắc Nậm Xe, huyện Phong Thổ |
319,6 |
21.413 |
694 |
400÷600 |
10÷15 |
400÷600 |
10÷15 |
|
|
b |
Mỏ Nam Nậm Xe, huyện Phong Thổ |
328,7 |
1.490 |
71 |
100÷150 |
8÷10 |
100÷150 |
8÷10 |
|
|
c |
Mỏ Nam Đông Pao, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
220,0 |
4.000 |
400 |
150÷200 |
15÷20 |
150÷200 |
15÷20 |
|
|
d |
Khu vực Thèn Thầu, huyện Phong Thổ |
554,0 |
3.500 |
315 |
|
|
150÷200 |
15÷20 |
|
|
đ |
Khu vực Thèn Sin, huyện Tam Đường |
1.331,2 |
14.000 |
1.260 |
|
|
225÷300 |
19÷25 |
|
|
e |
Khu 1, 2 Tây Nam mỏ Đông Pao, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
130,8 |
39.763 |
398 |
150÷200 |
15÷20 |
150÷200 |
15÷20 |
|
|
g |
Khu 3, 4 Nam mỏ Đông Pao, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
60,2 |
64.716 |
647 |
150÷200 |
15÷20 |
150÷200 |
15÷20 |
|
|
2 |
Lào Cai (dự án cấp mới) |
5.918,0 |
|
273,6 |
|
16÷21.5 |
|
16÷21.5 |
|
|
a |
Mỏ Bến Đền, huyện Bảo Thắng và xã Thống Nhất, Thành phố Lào Cai |
2.160,0 |
|
42,7 |
|
1÷1.5 |
|
1÷1.5 |
|
|
b |
Mỏ Mường Hum, huyện Bát Xát |
2.985,0 |
|
129,2 |
|
11÷15 |
|
11÷15 |
|
|
c |
Khu Tân An, huyện Văn Bàn |
773,0 |
|
102 |
|
4÷5 |
|
4÷5 |
|
|
3 |
Yên Bái |
801,8 |
1.895 |
|
261,7 |
8÷13 |
261,7 |
8÷13 |
|
|
3.1 |
Dự án đã cấp |
6,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỏ Yên Phú, xã Yên Phú, huyện Văn Yên |
6,2 |
1.895 |
28 |
261,7 |
3,3 |
261,7 |
3,3 |
|
|
3.2 |
Dự án cấp mới |
795,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Làng Phát, huyện Văn Yên |
795,6 |
|
124 |
|
7.5÷10 |
|
7.5÷10 |
|
|
|
Tổng cộng |
9.797,0 |
159.483 |
5.068 |
1683÷2020 |
127÷156 |
1649÷2112 |
124÷165 |
|
|
|
Dự án đã cấp |
139,0 |
10600 |
1009 |
670,4 |
39,3 |
261,7 |
3,3 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
9.658,1 |
148883 |
4058 |
1013÷1350 |
87÷117 |
1388÷1850 |
121÷162 |
|
PHỤ LỤC III.15
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC ĐÁ QUÝ THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (kg đá quý) |
Công suất thiết kế (kg đá quý/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
|
Nghệ An |
4,7 |
529 |
35÷100 |
35÷50 |
|
|
1 |
Dự án đã cấp |
4,7 |
229 |
50 |
|
|
|
|
Mỏ khu vực Đồi Tỷ - Khe Mét, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu |
4,7 |
229 |
50 |
|
|
|
2 |
Dự án cấp mới |
|
300 |
35÷50 |
35÷50 |
|
|
|
Dự án cải tạo mở rộng Khu vực Đồi Tỷ - Khe Mét, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu |
|
300 |
35÷50 |
35÷50 |
|
|
|
Tổng cộng |
4,7 |
529 |
35÷100 |
35÷50 |
|
|
|
Dự án đã cấp |
4,7 |
229 |
50 |
|
|
|
|
Dự án cấp mới |
|
300 |
35÷50 |
35÷50 |
|
PHỤ LỤC III.16
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG APATIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Loại quặng |
Trữ lượng huy động (103 tấn) |
Công suất khai thác (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||
|
1 |
Lào Cai |
|
|
424.016,8 |
7174÷16608 |
8967÷18349 |
|
|
1.1 |
Các dự án đã cấp |
634,9 |
|
80.882 |
5.542,8 |
6.393,7 |
|
|
a |
Khai trường 25, xã Quang Kim và xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
28,9 |
Quặng I |
505 |
90 |
90 |
|
|
Quặng III |
3.271 |
580 |
580 |
|
|||
|
b |
Khu vực Quang Kim, xã Quang Kim, huyện Bát Xát gồm 2 khu (Khai trường 24) |
33,6 |
Quặng III |
4.423 |
600 |
600 |
|
|
c |
Khai trường 19a, xã Cốc San, huyện Bát Xát và xã Đồng Tuyển, TP Lào Cai |
50,0 |
Quặng I |
700 |
45 |
45 |
|
|
Quặng III |
23.219 |
1.421 |
1.421 |
|
|||
|
d |
Khai trường 18 thuộc xã Đồng Tuyển và xã Cốc San, TP Lào Cai |
2,8 |
Quặng I |
23 |
2 |
|
|
|
Quặng III |
354 |
97 |
|
|
|||
|
đ |
Mỏ Ngòi Đum - Đông Hồ, phường Bắc Cường và Nam Cường, TP Lào Cai (Khai trường 14, 15a, 15b) |
80,3 |
Quặng II |
8.217 |
480 |
480 |
|
|
e |
Khai trường 10 - Cam Đường 1 mỏ Apatit Lào Cai, xã Cam Đường, TP Lào Cai |
49,9 |
Quặng I |
365 |
89 |
|
|
|
Quặng II |
7 |
4 |
|
|
|||
|
Quặng III |
31 |
7 |
|
|
|||
|
g |
Khu Mỏ Cóc 1 xã Tả Phời, TP Lào Cai |
78,1 |
Quặng I |
49 |
|
|
|
|
Quặng II |
3.419 |
200 |
200 |
|
|||
|
Quặng III |
69 |
|
|
|
|||
|
h |
Khai trường Cam đường 2 - Mỏ apatit Lào Cai, xã Cam Đường, TP Lào Cai |
24,0 |
Quặng I |
52 |
4 |
4 |
|
|
Quặng II |
470 |
40 |
40 |
|
|||
|
Quặng III |
159 |
6 |
6 |
|
|||
|
i |
Khai trường 32 và Làng Cáng 2 thuộc xã Tả Phời và xã Hợp Thành, TP Lào Cai |
49,4 |
Quặng I |
736 |
|
126 |
|
|
Quặng II |
2.741 |
437 |
9 |
|
|||
|
Quặng III |
3.106 |
63 |
366 |
|
|||
|
k |
Khu Làng Mô, xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng gồm 2 khu (xã Thống Nhất, TP Lào Cai) |
31,0 |
Quặng I |
1.136 |
60 |
|
|
|
Quặng II |
332 |
61 |
|
|
|||
|
Quặng III |
2.929 |
330 |
|
|
|||
|
l |
Khu Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng, xã Văn Sơn, Võ Lao huyện Văn Bàn (Khai trường 38- 39-40) |
45,7 |
Quặng I |
508 |
|
|
|
|
Quặng III |
7.213 |
250 |
250 |
|
|||
|
m |
Khai trường 19b (Làng Mòn), xã Đồng Tuyển, TP Lào Cai |
24,4 |
Quặng I |
384 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
Quặng III |
4.772 |
1000÷1400 |
1000÷1400 |
|
|||
|
n |
Mỏ Tam Đỉnh - Làng Phúng, xã Sơn Thủy và xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
136,8 |
Quặng I |
3.443 |
200 |
200 |
|
|
Quặng II |
168 |
12 |
12 |
|
|||
|
Quặng III |
8.080 |
466 |
466 |
|
|||
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
5.424,9 |
|
343.135 |
7174÷9565 |
8967÷11955 |
|
|
a |
Khai trường 27, 28, 29, xã Bản Vược và xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
91,0 |
Quặng I |
2.257 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
Quặng III |
11.269 |
1200÷1600 |
1200÷1600 |
|
|||
|
b |
Khai trường 23, xã Đồng Tuyển, TP Lào Cai |
22,0 |
Quặng I |
283 |
38÷50 |
|
|
|
Quặng III |
1.067 |
150÷200 |
|
|
|||
|
c |
Khai trường 30, xã Cam Đường, TP Lào Cai |
27,7 |
Quặng I |
252 |
19÷25 |
19÷25 |
|
|
Quặng III |
3.783 |
284÷378 |
284÷378 |
|
|||
|
d |
Khai trường Làng Cóc, xã Nam Cường, xã Tả Phời và xã Hợp Thành, TP Lào Cai |
79,6 |
Quặng I |
338 |
23÷30 |
23÷30 |
|
|
Quặng II |
3.136 |
188÷250 |
180÷240 |
|
|||
|
Quặng III |
3.867 |
188÷250 |
188÷250 |
|
|||
|
đ |
Mỏ Làng Cáng 1, xã Nam Cường, xã Tả Phời và xã Hợp Thành, TP Lào Cai |
54,4 |
Quặng I |
129 |
23÷30 |
23÷30 |
|
|
Quặng II |
2.017 |
300÷400 |
300÷400 |
|
|||
|
Quặng III |
332 |
53÷70 |
53÷70 |
|
|||
|
e |
Khai trường 13, Xã Nam Cường, xã Tả Phời và xã Hợp Thành, TP Lào Cai |
62,2 |
Quặng I |
221 |
17÷22 |
17÷22 |
|
|
Quặng II |
2.268 |
173÷230 |
173÷230 |
|
|||
|
Quặng III |
2.992 |
225÷300 |
225÷300 |
|
|||
|
g |
Mỏ Thôn Vĩ Lầu, và Bản Tàng, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
26,6 |
Quặng I |
104 |
19÷25 |
19÷25 |
|
|
Quặng III |
302 |
56÷75 |
56÷75 |
|
|||
|
h |
Khai trường 11, phường Nam Cường và xã Cam Đường, TP. Lào Cai |
11,9 |
Không phân loại |
300 |
38÷50 |
|
|
|
i |
Tây Bắc khai trường 10, xã Cam Đường, TP. Lào Cai |
31,7 |
Không phân loại |
200 |
23÷30 |
23÷30 |
|
|
k |
KT 20-22, xã Đồng Tuyển, TP Lào Cai |
76,3 |
Quặng II |
30.000 |
|
750÷1000 |
|
|
l |
Mở rộng mỏ Tam Đình - Làng Phúng (bao gồm diện tích đã cấp phép khai thác) |
271,6 |
Quặng III |
20.000 |
300÷500 |
300÷500 |
|
|
m |
Khu vực xã A Mú Sung, huyện Bát Xát |
20,0 |
Quặng III |
191 |
38÷50 |
|
|
|
n |
Khu vực Nậm Cáng, xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát |
30,0 |
Quặng III |
506 |
75÷100 |
|
|
|
o |
Khu vực Khoang Thuyền, xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát |
50,0 |
Quặng III |
1.395 |
113÷150 |
|
|
|
p |
Khu vực Quang Kim, xã Quang Kim (khai trường 24, 25) |
97,1 |
Quặng I, II, III |
3.000 |
300÷500 |
300÷500 |
|
|
q |
Khu vực Ngòi Bo - Ngòi Chát |
270,0 |
Quặng I |
1.100 |
120÷150 |
120÷150 |
|
|
Quặng II |
130 |
|
|
|
|||
|
Quặng III |
920 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|||
|
r |
Phần sâu Ngòi Đum - Làng Tác (Khai trường 11, 12, 14, 15, 30, 31) thu hồi quặng II |
|
Quặng II |
130.400 |
1500÷2000 |
3000÷4000 |
Diện tích khai thác sẽ khoanh định cụ thể trên cơ sở thăm dò |
|
s |
Vùng Lũng Pô - Bát Xát |
4.300,0 |
Không phân loại |
100.000 |
|
1500÷2000 |
|
|
u |
Các kho quặng III |
|
|
20.378 |
1875÷2500 |
|
13 kho |
|
|
Tổng cộng |
|
|
419.593,8 |
12567÷15308 |
13335÷16549 |
|
|
|
Quặng I |
|
|
12.584 |
965÷1123 |
901÷1047 |
|
|
|
Quặng II |
|
|
183.671 |
3020÷3740 |
5500÷6968 |
|
|
|
Quặng III |
|
|
122.839 |
8522÷10366 |
5411÷6504 |
|
|
|
không phân loại |
|
|
100.500 |
|
|
|
|
|
Các dự án đã cấp |
|
|
71.303 |
4943÷4943 |
4294÷4294 |
|
|
|
Quặng I |
|
|
7.517 |
491÷491 |
465÷465 |
|
|
|
Quặng II |
|
|
15.720 |
860÷860 |
1098÷1098 |
|
|
|
Quặng III |
|
|
48.066 |
3592÷3592 |
2731÷2731 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
|
|
247.791 |
7624÷10365 |
9042÷12255 |
|
|
|
Quặng I |
|
|
5.067 |
474÷632 |
437÷582 |
|
|
|
Quặng II |
|
|
167.951 |
2160÷2880 |
4403÷5870 |
|
|
|
Quặng III |
|
|
54.395 |
3055÷4273 |
2680÷3773 |
|
|
|
Quặng III (kho lưu) |
|
|
20.378 |
1875÷2500 |
|
|
|
|
Không phân loại |
|
|
100.500 |
60÷80 |
1523÷2030 |
|
PHỤ LỤC III.17
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC ĐÁ VÔI TRẮNG (ĐÁ HOA TRẮNG) THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
||||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||||
|
Đá khối >400mm |
Cục, hạt, bột ≤400mm |
Đá khối >400mm |
Cục, hạt, bột ≤400mm |
Đá khối >400mm |
Cục, hạt, bột ≤400mm |
||||
|
1 |
Yên Bái |
1.014,3 |
133.473 |
642.924 |
3077÷3390 |
19630÷21022 |
3077÷3290 |
19650÷21042 |
|
|
1.1 |
Các dự án đã cấp |
676,4 |
77.918 |
456.175 |
2.439,8 |
15.402,7 |
2.439,8 |
15.422,7 |
|
|
|
Mỏ Mông Sơn 1, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
20,4 |
|
31.051 |
|
1.085,7 |
|
1.085,7 |
|
|
|
Mỏ Mông Sơn VII xã Mông Sơn, huyện huyện Yên Bình |
17,6 |
|
5.800 |
|
200,0 |
|
200,0 |
|
|
|
Mỏ Minh Tiến 1, xã Minh Tiến, huyện Lục Yên |
26,6 |
5.168 |
19.718 |
184,3 |
702,3 |
184,3 |
722,3 |
|
|
|
Mỏ Làng Lạnh, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
24,1 |
3.900 |
21.347 |
135,4 |
741,2 |
135,4 |
741,2 |
|
|
|
Mỏ Phan Thanh xã Phan Thanh, huyện Lục Yên |
26,6 |
3.249 |
3.319 |
107,3 |
109,6 |
107,3 |
109,6 |
|
|
|
Mỏ Trung Thành, xã Minh Tiến, huyện Lục Yên |
8,0 |
1.409 |
2.195 |
48,6 |
75,6 |
48,6 |
75,6 |
|
|
|
Mỏ Thâm Then, xã Tân Lập, huyện Lục Yên |
24,0 |
4.992 |
18.452 |
173,6 |
641,8 |
173,6 |
641,8 |
|
|
|
Mỏ Cốc Há II (đến cốt +90m) thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
42,4 |
4.935 |
14.709 |
169,8 |
392,9 |
169,8 |
392,9 |
|
|
|
Mỏ Tây Bắc mỏ Mông Sơn, huyện Yên Bình |
13,3 |
|
12.144 |
|
528,0 |
|
528,0 |
|
|
|
Mỏ thôn Trung Sơn xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
10,0 |
|
12.850 |
|
457,3 |
|
457,3 |
|
|
|
Mỏ Làng Lạnh II, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
35,7 |
2.577 |
23.798 |
89,6 |
827,8 |
89,6 |
827,8 |
|
|
|
Mỏ Mông Sơn IV, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
6,5 |
|
15.618 |
|
383,2 |
|
383,2 |
|
|
|
Mỏ Bản Nghè II, xã Yên Thắng, huyện Lục Yên |
26,8 |
4.419 |
15.848 |
148,8 |
533,7 |
148,8 |
533,7 |
|
|
|
Mỏ Nam Núi Khau Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên |
16,1 |
2.337 |
10.022 |
80,7 |
346,1 |
80,7 |
346,1 |
|
|
|
Mỏ Dốc Thắng; thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
11,1 |
1.254 |
3.152 |
43,3 |
108,7 |
43,3 |
108,7 |
|
|
|
Mỏ Khau Tu Ka, xã An Phú, huyện Lục Yên |
5,9 |
734 |
1.905 |
25,6 |
66,4 |
25,6 |
66,4 |
|
|
|
Mỏ Mông Sơn VI, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
7,1 |
|
3.480 |
|
120,0 |
|
120,0 |
|
|
|
Mỏ Đầm Tân Minh II, xã Mông Sơn, huyên Yên Bình |
15,8 |
|
20.624 |
|
763,8 |
|
763,8 |
|
|
|
Mỏ Thôn 3, xã An Phú, huyện Lục Yên |
4,9 |
|
4.074 |
|
200,0 |
|
200,0 |
|
|
|
Mỏ Núi Chuông (đến cốt +80m) huyện Lục Yên |
5,2 |
273 |
1.235 |
9,4 |
42,5 |
9,4 |
42,5 |
|
|
|
Mỏ khu Đãn Khao, xã Vĩnh Lạc và xã Minh Tiến, huyện Lục Yên |
22,0 |
4.315 |
12.360 |
145,9 |
418,1 |
145,9 |
418,1 |
|
|
|
Mỏ Liễu Đô, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
4,4 |
122 |
1.486 |
4,2 |
51,3 |
4,2 |
51,3 |
|
|
|
Mỏ Liễu Đô 2, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
39,6 |
5.308 |
16.742 |
176,5 |
556,6 |
176,5 |
556,6 |
|
|
|
Mỏ Liễu Đô 4, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
49,8 |
6.525 |
26.546 |
226,6 |
921,8 |
226,6 |
921,8 |
|
|
|
Mỏ Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên |
11,4 |
1.876 |
9.451 |
64,8 |
321,5 |
64,8 |
321,5 |
|
|
|
Mỏ Đào Lâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
7,3 |
508 |
3.041 |
17,6 |
105,1 |
17,6 |
105,1 |
|
|
|
Mỏ Bản Nghè, xã Yên Thắng, huyện Lục Yên |
12,4 |
878 |
12.499 |
30,0 |
425,6 |
30,0 |
425,6 |
|
|
|
Mỏ thôn Đồng Phú, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
2,2 |
280 |
863 |
15,0 |
50,0 |
15,0 |
50,0 |
|
|
|
Mỏ Đam Đình, xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên |
75,0 |
8.661 |
56.072 |
269,6 |
1.920,3 |
269,6 |
1.920,3 |
|
|
|
Mỏ Cốc Há I, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
5,3 |
785 |
2.264 |
43,2 |
124,5 |
43,2 |
124,5 |
|
|
|
Mỏ Minh Tiến, xã Minh Tiến, huyện Lục Yên |
56,6 |
13.350 |
56.431 |
227,9 |
1.200,0 |
227,9 |
1.200,0 |
|
|
|
Mỏ Thôn 3 (Nà Hà), xã An Phú, huyện Lục Yên |
22,9 |
63 |
7.796 |
2,1 |
262,0 |
2,1 |
262,0 |
|
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
337,9 |
55.555 |
186.749 |
638÷950 |
4227÷5619 |
638÷850 |
4227÷5619 |
|
|
|
Mỏ Cốc Há III thôn Cốc Há, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
6,3 |
663 |
2.773 |
15÷20 |
75÷100 |
15÷20 |
75÷100 |
|
|
|
Mỏ khu vực An Phú 1 - An Phú 2, xã An Phú, huyện Lục Yên |
53,8 |
8.126 |
8.545 |
113÷150 |
150÷200 |
113÷150 |
150÷200 |
|
|
|
Mỏ khu Liễu Đô - Minh Tiến, xã Liễu đô và xã Minh Tiến, huyện Lục Yên |
83,6 |
14.173 |
30.627 |
225÷300 |
375÷500 |
225÷300 |
375÷500 |
|
|
|
Mỏ Mông Sơn VIII xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
15,0 |
- |
6.211 |
|
113÷150 |
|
113÷150 |
|
|
|
Mỏ Mông Sơn V xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
52,0 |
- |
54.567 |
|
750÷1000 |
|
750÷1000 |
|
|
|
Mỏ Liễu Đô 3 xã Liễu Đô và xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên |
45,0 |
7.291 |
44.720 |
113÷150 |
750÷1000 |
113÷150 |
750÷1000 |
|
|
|
Mỏ tổ 10, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
4,0 |
583 |
3.219 |
15÷20 |
100÷150 |
15÷20 |
100÷150 |
|
|
|
Mỏ Mường Lai, thôn 8, xã Mường Lai, huyện Lục Yên |
53,8 |
24.283 |
13.860 |
150÷300 |
800÷1200 |
150÷200 |
800÷1200 |
|
|
|
Mỏ Phan Thanh 1, 2 xã Phan Thanh, huyện Lục Yên |
11,0 |
436 |
4.063 |
8÷10 |
75÷100 |
8÷10 |
75÷100 |
|
|
|
Mông Sơn, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
13,4 |
|
11.164 |
|
539÷719 |
|
539÷719 |
|
|
|
Mỏ Làng Cạn, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
13,5 |
- |
7.000 |
|
500,0 |
|
500,0 |
Cấp lại |
|
2 |
Tuyên Quang |
349,1 |
1.746,0 |
113.308 |
40÷40 |
597÷697 |
40÷40 |
597÷400 |
|
|
2.1 |
Dự án đã cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỏ Km54-Km57 xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
16,1 |
1.746 |
13.308 |
40 |
297 |
40 |
297 |
|
|
2.2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
300÷400 |
|
300÷400 |
|
|
a |
Mỏ Minh Khương, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên |
193,0 |
|
50.000 |
|
150÷200 |
|
150÷200 |
|
|
b |
Mỏ Yên Hương, xã Yên Phú, huyện hàm Yên |
110,0 |
|
30.000 |
|
113÷150 |
|
113÷150 |
|
|
c |
Mỏ số 3 Bạch Mã, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
30,0 |
|
20.000 |
|
38÷50 |
|
38÷50 |
|
|
3 |
Bắc Kạn |
42,5 |
3.090 |
19.529 |
48÷50 |
465÷620 |
48÷50 |
465÷620 |
|
|
3.1 |
Các dự án đã cấp |
17,5 |
2.532 |
15.714 |
40 |
390 |
40 |
390 |
|
|
|
Mỏ Nà Hai xã Quảng Khê, huyện Ba Bể |
17,5 |
2.532 |
15.714 |
40 |
390 |
40 |
390 |
|
|
3.2 |
Các dự án cấp mới |
25,0 |
558 |
3.815 |
8÷10 |
75÷100 |
8÷10 |
75÷100 |
|
|
|
Mỏ Bản Chang xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn |
25,0 |
558 |
3.815 |
8÷10 |
75÷100 |
8÷10 |
75÷100 |
|
|
4 |
Hà Nam (dự án cấp mới) |
9,2 |
|
11.275 |
|
188÷250 |
|
188÷250 |
|
|
|
Mỏ Thung Dược, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm |
9,2 |
|
11.275 |
|
188÷250 |
|
188÷250 |
|
|
5 |
Nghệ An |
1.096,4 |
104.425 |
567.657 |
3170÷3435 |
15482÷17257 |
3170÷3435 |
15482÷17257 |
|
|
5.1 |
Các dự án đã cấp |
592,4 |
61.929 |
297.721 |
2.952,6 |
9.879,7 |
2.952,6 |
9.847,2 |
|
|
|
Mỏ Châu Quang, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
13,1 |
- |
2.850 |
|
95,0 |
|
95,0 |
|
|
|
Mỏ khu Châu Hồng và Châu Tiến, Quỳ Hợp |
8,7 |
- |
7.830 |
|
270,0 |
|
270,0 |
|
|
|
Mỏ khu vực Tây Bắc Châu Quang, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
24,2 |
4.316 |
15.621 |
150,5 |
538,7 |
150,5 |
538,7 |
|
|
|
Mỏ Bản Duộc, Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
39,9 |
3.567 |
27.413 |
127,4 |
979,2 |
127,4 |
979,2 |
|
|
|
Mỏ Thung Phá Nghiến, Châu Tiến, Quỳ Hợp |
43,4 |
4.873 |
13.839 |
187,6 |
532,6 |
187,6 |
532,6 |
|
|
|
Mỏ Thung Xán, xã Liên Hợp, Quỳ Hợp |
16,1 |
2.603 |
7.497 |
88,6 |
255,2 |
88,6 |
255,2 |
|
|
|
Mỏ Thung Phá Líu, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
12,0 |
823 |
6.005 |
29,7 |
216,8 |
29,7 |
216,8 |
|
|
|
Mỏ Châu Hồng, xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
10,1 |
|
8.566 |
|
306,7 |
|
306,7 |
|
|
|
Mỏ Thung Pen, xã Châu Hồng và xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
27,2 |
1.723 |
8.953 |
58,4 |
303,5 |
58,4 |
303,5 |
|
|
|
Mỏ Thung Xen Xén, xã Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp |
20,3 |
2.171 |
10.780 |
74,1 |
368,0 |
74,1 |
368,0 |
|
|
|
Mỏ Thung Cọ, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
18,8 |
2.850 |
7.220 |
60,0 |
152,0 |
60,0 |
152,0 |
|
|
|
Mỏ Thung Phá Bàng, xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
19,9 |
3.402 |
16.178 |
68,0 |
323,6 |
68,0 |
323,6 |
|
|
|
Mỏ Thung Sánh Tái, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
18,4 |
1.720 |
6.702 |
59,1 |
230,2 |
59,1 |
230,2 |
|
|
|
Mỏ Thung Cọ Trong, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
14,9 |
1.510 |
2.191 |
54,3 |
78,7 |
54,3 |
78,7 |
|
|
|
Mỏ Kèn Cò Phạt, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
13,5 |
1.592 |
6.614 |
57,5 |
220,1 |
57,5 |
220,1 |
|
|
|
Mỏ Châu Cường 3, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
2,6 |
|
1.280 |
|
56,1 |
|
56,1 |
|
|
|
Mỏ Thung Sánh Tái 2, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
33,1 |
2.630 |
6.207 |
93,9 |
221,7 |
93,9 |
221,7 |
|
|
|
Mỏ khu xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
29,5 |
2.876 |
9.861 |
102,9 |
352,9 |
102,9 |
352,9 |
|
|
|
Mỏ Bản Ngọc, xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
12,0 |
1.496 |
6.175 |
320,5 |
77,7 |
320,5 |
77,7 |
|
|
|
Mỏ Châu Cường, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
49,4 |
1.267 |
21.771 |
560,0 |
32,5 |
560,0 |
|
|
|
|
Mỏ Núi Phá Thăm, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
7,0 |
772 |
3.479 |
42,5 |
191,7 |
42,5 |
191,7 |
|
|
|
Mỏ Thung Duộc, xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
27,8 |
1.599 |
18.747 |
80,6 |
945,2 |
80,6 |
945,2 |
|
|
|
Mỏ Châu Cường 2, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
8,8 |
1.356 |
8.343 |
48,9 |
301,9 |
48,9 |
301,9 |
|
|
|
Mỏ khu Thung Nậm và Thung Hẹo, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
21,9 |
5.570 |
12.651 |
202,5 |
484,2 |
202,5 |
484,2 |
|
|
|
Mỏ Thung Xán II, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
16,2 |
2.049 |
7.588 |
69,3 |
256,5 |
69,3 |
256,5 |
|
|
|
Mỏ Thung Mây, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
17,3 |
2.198 |
14.000 |
78,5 |
500,0 |
78,5 |
500,0 |
|
|
|
Mỏ khu Lèn Bút, xã Tân Xuân và xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ |
18,97 |
1.932 |
13.160 |
69,0 |
470,0 |
69,0 |
470,0 |
|
|
|
Mỏ Đồi Eo Cát, xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ |
24,6 |
1.069 |
6.997 |
43,6 |
285,3 |
43,6 |
285,3 |
|
|
|
Mỏ Thung Tờm, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
7,3 |
1.165 |
6.913 |
30,1 |
188,8 |
30,1 |
188,8 |
|
|
|
Mỏ Thung Tờm 2 xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
8,3 |
930 |
4.737 |
59,2 |
330,3 |
59,2 |
330,3 |
|
|
|
Mỏ Đồi Con Trâu, xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ |
4,8 |
|
1.755 |
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
Mỏ Đồi Con Trâu, xã Hạ Sơn, huyện Quỳ Hợp và xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ |
1,2 |
107 |
671 |
4,4 |
28,2 |
4,4 |
28,2 |
|
|
|
Mỏ Thung Vượt xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
10,0 |
867 |
5.127 |
31,5 |
186,4 |
31,5 |
186,4 |
|
|
|
Mỏ Kè Bục, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ |
25,3 |
2.896 |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
5.2 |
Các dự án cấp mới |
504,1 |
42.496 |
269.936 |
745÷1010 |
5075÷6850 |
745÷1010 |
5075÷6850 |
|
|
|
Mở rộng, nâng công suất mỏ Châu Quang, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
30,0 |
|
12.127 |
|
450÷650 |
|
450÷650 |
|
|
|
Mỏ Lèn Bác thôn Trung Độ, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
13,4 |
1.164 |
8.491 |
19÷25 |
150÷200 |
19÷25 |
150÷200 |
|
|
|
Mỏ Trung Độ, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
42,0 |
4.374 |
27.171 |
75÷100 |
375÷500 |
75÷100 |
375÷500 |
|
|
|
Mỏ Thung Có xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
22,7 |
3.141 |
9.878 |
53÷70 |
150÷200 |
53÷70 |
150÷200 |
|
|
|
Mỏ Lèn Kẻ Bút 3 xã Tân Xuân và xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ |
18,7 |
1.611 |
1.705 |
30÷40 |
75÷100 |
30÷40 |
75÷100 |
|
|
|
Mỏ Mò Nưng, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
25,0 |
6.149 |
20.370 |
75÷100 |
338÷450 |
75÷100 |
338÷450 |
|
|
|
Mỏ Đồi Keo, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
25,9 |
3.504 |
23.616 |
75÷100 |
375÷500 |
75÷100 |
375÷500 |
|
|
|
Mở Phá Choòng, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
50,9 |
367 |
3.766 |
8÷10 |
75÷100 |
8÷10 |
75÷100 |
|
|
|
Mỏ Lèn Kẻ Bút 2, xã Tân Xuân và xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ |
18,8 |
2.991 |
18.354 |
38÷50 |
375÷500 |
38÷50 |
375÷500 |
|
|
|
Mỏ phần Bắc mỏ Châu Cường xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
12,0 |
|
7.720 |
|
150÷200 |
|
150÷200 |
|
|
|
Mỏ phần phía đông mỏ Châu Cường, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
23,3 |
1.267 |
11.766 |
23÷30 |
188÷250 |
23÷30 |
188÷250 |
|
|
|
Mỏ Bản Hạt, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
30,4 |
5.287 |
10.859 |
75÷100 |
225÷300 |
75÷100 |
225÷300 |
|
|
|
Mỏ Thung Thom, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
20,6 |
1.165 |
6.913 |
23÷30 |
150÷200 |
23÷30 |
150÷200 |
|
|
|
Mỏ Bản San, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong |
49,8 |
2.491 |
6.406 |
38÷50 |
150÷200 |
38÷50 |
150÷200 |
|
|
|
Mỏ Thung Chinh, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
12,0 |
589 |
5.103 |
11÷15 |
113÷150 |
11÷15 |
113÷150 |
|
|
|
Mỏ Thung Mây 2, xã Tân Hợp và xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ |
35,5 |
|
4.000 |
|
113÷150 |
|
113÷150 |
|
|
|
Mỏ Tây Bắc Lèn Chu, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
11,8 |
500 |
3.000 |
11÷15 |
75÷100 |
11÷15 |
75÷100 |
|
|
|
Mỏ Thung Lộ, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
21,8 |
1.396 |
19.492 |
23÷30 |
375÷500 |
23÷30 |
375÷500 |
|
|
|
Mỏ Núi Màn Màn và thung Con Chó, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
27,1 |
5.000 |
20.000 |
38÷50 |
375÷500 |
38÷50 |
375÷500 |
|
|
|
Mỏ đá hoa núi Kẽm Ba, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
4,9 |
500 |
1.500 |
11÷15 |
75÷100 |
11÷15 |
75÷100 |
|
|
|
Mỏ đá hoa Thung Hồng, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
14,1 |
500 |
3.000 |
11÷15 |
113÷150 |
11÷15 |
113÷150 |
|
|
|
Mỏ đá hoa xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
23,6 |
500 |
4.000 |
11÷15 |
113÷150 |
11÷15 |
113÷150 |
|
|
|
Mỏ Thung Dên, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
53,6 |
5.839 |
52.826 |
100÷150 |
500÷700 |
100÷150 |
500÷700 |
|
|
|
Tổng cộng |
2.502,3 |
242.734 |
1.343.419 |
6335÷6915 |
36174÷39596 |
6335÷6815 |
36194÷39319 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
1.286,2 |
142.379 |
769.611 |
4.905 |
26.330 |
4.905 |
26.350 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
1.216,1 |
100.355 |
573.808 |
1430÷2010 |
9974÷13266 |
1430÷1910 |
9974÷12969 |
|
PHỤ LỤC III.18
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC MAGNEZIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103tấn quặng NK) |
Công suất khai thác (103tấn /năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
|
Gia Lai (dự án cấp mới) |
741,2 |
39.576 |
525÷700 |
825÷1100 |
|
|
1 |
Kon Queng, xã Sơ Ró, huyện Kong Chro |
52,7 |
23.576 |
375÷500 |
375÷500 |
|
|
2 |
Tây Kon Queng, xã Sơ Ró, huyện Kong Chro |
168,7 |
6.000 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
3 |
Tây Sơ Ró, xã Sơ Ró, huyện Kong Chro |
519,8 |
10.000 |
|
300÷400 |
|
|
|
Tổng cộng |
741,2 |
39.576 |
525÷700 |
825÷1100 |
|
PHỤ LỤC III.19
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC SERPENTIN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103Tấn QNK) |
Công suất khai thác (103tấn /năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
1 |
Lào Cai (dự án đã cấp) |
4,5 |
1554,395 |
60 |
60 |
|
|
|
Mỏ Thượng Hà, xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên |
4,5 |
1.554 |
60 |
60 |
|
|
2 |
Phú Thọ (dự án cấp mới) |
3,4 |
800 |
38÷50 |
38÷50 |
|
|
|
Mỏ Tất Thắng, xã Tất Thắng, huyện Thanh Sơn |
3,4 |
800 |
38÷50 |
38÷50 |
|
|
3 |
Thanh Hóa |
162,5 |
90.607 |
2800÷3600 |
2800÷3600 |
|
|
3.1 |
Các dự án đã cấp |
42,8 |
15.607 |
600 |
600 |
|
|
a |
Mỏ Bãi Áng, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống |
23,0 |
6.616 |
250 |
250 |
|
|
b |
Mỏ Tế Thắng, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống |
19,8 |
8.991 |
350 |
350 |
|
|
3.2 |
Các dự án cấp mới |
119,7 |
75.000 |
2200÷3000 |
2200÷3000 |
|
|
a |
Mỏ Tế Thắng, xã Tế Thắng và xã Tế Lợi, huyện Nông Cống |
73,8 |
60.000 |
1500÷2000 |
1500÷2000 |
|
|
b |
Mỏ Tế Thắng, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống |
45,9 |
15.000 |
700÷1000 |
700÷1000 |
|
|
4 |
Quảng Nam (dự án cấp mới) |
27.78 |
5500,0 |
225÷300 |
225÷300 |
|
|
|
Thôn 5, xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn |
27.78 |
5.500 |
225÷300 |
225÷300 |
|
|
|
Tổng cộng |
170,3 |
77.961 |
3085÷3960 |
3085÷3960 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
47,3 |
17.161 |
660,0 |
660,0 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
123,1 |
60.800 |
2425÷3300 |
2425÷3300 |
|
PHỤ LỤC III.20
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG BARIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103Tấn quặng NK) |
Công suất khai thác (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
1 |
Lai Châu |
|
8.500 |
437.5÷450 |
437.5÷450 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
|
7.500 |
400,0 |
400,0 |
|
|
|
Thu hồi Barit từ các mỏ đất hiếm khai thác trên địa bàn |
|
7.500 |
400 |
400 |
|
|
1.2 |
Dự án cấp mới |
|
1.000 |
38÷50 |
38÷50 |
|
|
|
Mỏ Na Cưa, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
15,0 |
1.000 |
38÷50 |
38÷50 |
|
|
2 |
Tuyên Quang (Dự án cấp mới) |
89,1 |
400 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
a |
Năng Khào - Hà Vị, xã Năng Khả, huyện Na Hang |
58,4 |
400 |
30÷40 |
30÷40 |
|
|
b |
Ao Sen-Tân Trào, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương (04 khu) |
30,7 |
650 |
48÷60 |
48÷60 |
|
|
3 |
Bắc Giang (Dự án đã cấp) |
2,6 |
266 |
10,0 |
10,0 |
|
|
|
Mỏ Lang Cao, xã Cao Xá, huyện Tân Yên |
2,6 |
266 |
10,0 |
10,0 |
|
|
4 |
Cao Bằng (Dự án cấp mới) |
79,1 |
1.060 |
30÷40 |
30÷40 |
|
|
a |
Mỏ Chè Pẻn, xã Mông Ân và Thái Học, huyện Bảo Lâm |
9,1 |
200 |
8÷10 |
7.5÷10 |
|
|
b |
Mỏ NaKe, xã Mông Ân và xã Thái Học, huyện Bảo Lâm |
4,4 |
260 |
8÷10 |
7.5÷10 |
|
|
c |
Mỏ Bản Vai - Bản Ran, huyện Bảo Lâm |
65,5 |
600 |
15÷20 |
15÷20 |
|
|
5 |
Phú Thọ (Dự án đã cấp) |
58,3 |
51 |
5,5 |
|
|
|
|
Mỏ Khu vực xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng |
58,3 |
51 |
5,5 |
|
|
|
6 |
Thanh Hóa (Dự án đã cấp) |
8,1 |
416 |
18,7 |
18,7 |
|
|
|
Mỏ Bao Tre, xã Bãi Trành, huyện Như Xuân |
8,1 |
416 |
18,7 |
18,7 |
|
|
|
Tổng cộng |
237,1 |
10.692 |
571÷624 |
553÷619 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
69,0 |
8.232 |
434,2 |
428,7 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
168,2 |
2.460 |
143÷190 |
143÷190 |
|
PHỤ LỤC III.21
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG GRAFIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103 tấn quặng) |
Công suất khai thác (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
1 |
Lào Cai |
947,4 |
11.199 |
548÷598 |
548÷598 |
|
|
1.1 |
Các dự án đã cấp |
79,4 |
6.199 |
398 |
398 |
|
|
a |
Mỏ Nậm Thi, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng |
56,8 |
3.388 |
200,0 |
200,0 |
|
|
b |
Mỏ Bảo Hà, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
22,6 |
2.811 |
198,0 |
198,0 |
|
|
1.2 |
Dự án cấp mới |
868,0 |
5.000 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
|
Mỏ Làng Khoai, Làng Mạ, Bông 2, xã Bảo Hà, Yên Sơn Minh Tân và Kim Sơn, huyện Bảo Yên |
868,0 |
5.000 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
2 |
Yên Bái |
212,4 |
6.884 |
478÷553 |
478÷553 |
|
|
2.1 |
Các dự án đã cấp |
13,1 |
2.565 |
252,5 |
252,5 |
|
|
a |
Mỏ Yên Thái, xã Yên Thái, huyện Văn Yên |
11,0 |
2.560 |
250,0 |
250,0 |
|
|
b |
Mỏ Mậu A, xã Mậu A, huyện Văn Yên |
2,1 |
5 |
2,5 |
2,5 |
|
|
2.2 |
Các dự án cấp mới |
199,3 |
4.319 |
225÷300 |
225÷300 |
|
|
a |
Mỏ Văn Yên, thuộc các xã An Bình, Đông Cuông, xã Ngòi A và Yên Thái, huyện Văn Yên |
189,3 |
3.819 |
188÷250 |
188÷250 |
|
|
b |
Khu vực Liên Sơn, xã Lang Thíp, huyện Văn Yên |
10,0 |
500 |
38÷50 |
38÷50 |
|
|
|
Tổng cộng |
1.159,8 |
18.083 |
1026÷1151 |
1026÷1151 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
92,5 |
8.764 |
650,5 |
650,5 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
1.067,3 |
9.319 |
375÷500 |
375÷500 |
|
PHỤ LỤC III.22
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG FLUORIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103 tấn quặng) |
Công suất khai thác (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
1 |
Lai Châu (dự án cấp mới) |
|
14.500 |
338÷450 |
338÷450 |
|
|
a |
Thu hồi Fluorit từ các mỏ đất hiếm trên địa bàn tỉnh |
|
12.500 |
300÷400 |
300÷400 |
|
|
b |
Thu hồi Fluorit từ mỏ Na Cưa, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
|
2.000 |
38÷50 |
38÷50 |
|
|
2 |
Thái Nguyên (dự án đã cấp) |
|
4.777 |
300 |
300 |
|
|
|
Thu hồi Fluorit mỏ đa kim Núi Pháo, Núi Chiếm, Cù Vân huyện |
|
4.777 |
300 |
300 |
|
|
3 |
Bắc Kạn (dự án cấp mới) |
|
50 |
4÷5 |
4÷5 |
|
|
|
Khu vực Khau Phạ, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
60 |
50 |
4÷5 |
4÷5 |
|
|
4 |
Phú Yên (dự án đã cấp) |
2,16 |
10 |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
Mỏ Fluorit Xuân Lãnh, Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân |
2,16 |
10 |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
Tổng cộng |
2,16 |
19.287 |
643÷756 |
642÷756 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
2,16 |
4.777 |
301 |
301 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
|
14.560 |
342÷455 |
342÷455 |
|
PHỤ LỤC III.23
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG BENTONIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103 tấn quặng) |
Công suất khai thác (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
1 |
Thanh Hóa |
|
15.229 |
90÷120 |
90÷120 |
|
|
|
Thu hồi Bentonit các mỏ Cromit trên địa bàn tỉnh |
|
15.229 |
90÷120 |
90÷120 |
|
|
2 |
Bình Thuận (dự án đã cấp) |
151,4 |
9164,0 |
130,0 |
180,0 |
|
|
a |
Mỏ Nha Mé, xã Phong Phú, huyện Tuy Phong |
72,35 |
885,0 |
30,0 |
30,0 |
|
|
b |
Mỏ Nha Mé 2, xã Phong Phú, huyện Tuy Phong |
79,1 |
8.279 |
100 |
150 |
|
|
3 |
Lâm Đồng (dự án cấp mới) |
59,1 |
4.292 |
132÷176 |
132÷176 |
|
|
a |
Mỏ Ninh Gia, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
42,1 |
3.292 |
95÷126 |
95÷126 |
|
|
b |
Mỏ Tam Bố 3, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh |
17,0 |
1.000 |
38÷50 |
38÷50 |
|
|
|
Tổng cộng |
210,5 |
28.685 |
352÷426 |
402÷476 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
|
8.279 |
130 |
180 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
|
19.521 |
222÷296 |
222÷296 |
|
PHỤ LỤC III.24
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG DIATOMIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103 tấn quặng) |
Công suất khai thác (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
1 |
Phú Yên |
314,6 |
20.887 |
340÷440 |
490÷640 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
11,8 |
566 |
40,0 |
40,0 |
|
|
|
Mỏ Diatomit Hòa Lộc 1, xã An Xuân, huyện Tuy An |
11,8 |
566 |
40,0 |
40,0 |
|
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
302,8 |
20.321 |
300÷400 |
450÷600 |
|
|
a |
Mỏ Diatomit Hòa Lộc 2, xã An Xuân, huyện Tuy An |
202,8 |
16.821 |
225÷300 |
375÷500 |
|
|
b |
Mỏ Diatomit Tùy Dương, xã An Nghiệp, huyện Tuy An |
100,0 |
3.500 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
2 |
Lâm Đồng (dự án cấp mới) |
150,0 |
8.500 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
|
Mỏ Diatomit Đại Lào, xã Đại Lào, TP Bảo Lộc |
150,0 |
8.500 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
|
Tổng cộng |
464,6 |
29.387 |
415÷540 |
605÷740 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
161,8 |
566 |
40 |
40 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
476,4 |
28.821 |
375÷500 |
565÷700 |
|
PHỤ LỤC III.25
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG TALC THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103 tấn quặng) |
Công suất khai thác (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
1 |
Sơn La |
611,8 |
2.469 |
155÷205 |
155÷205 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
12,9 |
2.469 |
5,0 |
5,0 |
|
|
|
Mỏ Bản Tà Phù, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ |
12,9 |
69 |
5,0 |
5,0 |
|
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
598,9 |
1.200 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
|
Pa Nó, xã Chiềng Cang, huyện Sông Mã |
598,9 |
1.200 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
2 |
Phú Thọ |
43,2 |
522 |
54÷66 |
64÷79 |
|
|
2.1 |
Dự án đã cấp |
8,1 |
522 |
19,0 |
19,0 |
|
|
|
Mỏ Khu vực xã Long Cốc và xã Văn Luông, huyện Tân Sơn |
8,1 |
522 |
19,0 |
19,0 |
|
|
2.2 |
Các dự án cấp mới |
35,1 |
1.472 |
35÷47 |
45÷60 |
|
|
a |
Mỏ Mỹ Thuận, xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn |
30,0 |
472 |
13÷17 |
23÷30 |
|
|
b |
Mỏ Xóm Cốm, xã Thu Ngạc, huyện Thanh Sơn |
5,1 |
1.000 |
23÷30 |
23÷30 |
|
|
3 |
Hòa Bình (dự án cấp mới) |
137,5 |
3.500 |
98÷130 |
98÷130 |
|
|
a |
Mỏ xã Đoàn Kết, huyện Đà Bắc |
56,3 |
1.100 |
23÷30 |
23÷30 |
|
|
b |
Mỏ Talc - Dolomit, xã Tân Minh, huyện Đà Bắc |
47,6 |
1.000 |
23÷30 |
23÷30 |
|
|
c |
Xã Giáp Đắt, huyện Đà Bắc |
26,8 |
1.200 |
38÷50 |
38÷50 |
|
|
d |
Xã Tân Minh, huyện Đà Bắc |
6,8 |
200 |
15÷20 |
15÷20 |
|
|
4 |
Đà Nẵng (dự án cấp mới) |
35,5 |
802 |
23÷30 |
23÷30 |
|
|
|
Mỏ Thôn Nam Mỹ, xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang |
35,5 |
802 |
23÷30 |
23÷30 |
|
|
|
Tổng cộng |
828,0 |
7.293 |
329÷431 |
339÷444 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
21,0 |
2.991 |
24,0 |
24,0 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
807,0 |
6.974 |
305÷407 |
315÷420 |
|
PHỤ LỤC III.26
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG MICA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (tấn quặng) |
Công suất khai thác (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
1 |
Hà Giang |
74,1 |
444 |
7850÷10450 |
7850÷10450 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
1,3 |
|
50 |
50 |
|
|
|
Mỏ mica Khâu Lầu, xã Nà Chì, huyện Xín Mần |
1,3 |
444 |
50 |
50 |
|
|
1.2 |
Dự án cấp mới |
72,8 |
|
7800÷10400 |
7800÷10400 |
|
|
a |
Bản Măng 1, Bản Mang II, xã Bản Rịa, huyện Quang Bình |
21,5 |
31.646 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
b |
Làng Việt xã Khuôn Lùng và khu vực xã Nà Chì huyện Xí Mần |
51,3 |
37.898 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
2 |
Thu hồi mica trong các mỏ Caolanh- fensfat các tỉnh Phú Thọ, Lào Cai, Tuyên Quang, Quảng Ngãi, ... |
|
200.000 |
7500÷10000 |
7500÷10000 |
|
|
|
Tổng cộng |
74,1 |
200.444 |
7850÷10450 |
7850÷10450 |
|
PHỤ LỤC III.27
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUẶNG QUARZIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103 tấn) |
Công suất khai thác (103tấn) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
1 |
Thái Nguyên (dự án cấp mới) |
185,5 |
11.062 |
310÷410 |
310÷410 |
|
|
|
Làng Lai xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
185,5 |
11.062 |
310÷410 |
310÷410 |
Theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh mỏ có một phần diện tích chồng lấn với Quy hoạch rừng, khi cấp phép cần rà soát cụ thể |
|
2 |
Phú Thọ |
57,4 |
20.770 |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án đã cấp |
7,9 |
3.000 |
90 |
90 |
|
|
|
Mỏ Đồn Vàng, xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn |
7,9 |
3.000 |
90 |
90 |
|
|
2.2 |
Các dự án cấp mới |
49,5 |
17.770 |
488÷650 |
488÷650 |
|
|
a |
Mở rộng mỏ Đồn Vàng, xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn |
29,5 |
8.000 |
90÷150 |
90÷150 |
|
|
b |
Mỏ Khe Đầm, xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn |
20,0 |
9.770 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
3 |
Lào Cai (dự án cấp mới) |
50,2 |
21.790 |
260÷420 |
260÷420 |
|
|
a |
Khu vực xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà (khu 1 + khu 2) |
15,2 |
14.790 |
160÷250 |
160÷250 |
|
|
b |
Khu vực xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà |
13,0 |
4.200 |
60÷120 |
60÷120 |
|
|
c |
Khu vực thôn Na Lang, xã Lùng Vài, huyện Mường Khương |
22,0 |
2.800 |
40÷50 |
40÷50 |
|
|
4 |
Kon Tum (dự án cấp mới) |
|
100.000 |
|
200÷250 |
|
|
|
Mỏ Plei Kyong và Ngã Ba Biên xã Giới Pờ Y, huyện Ngọc Hồi |
|
100.000 |
|
200÷250 |
|
|
|
Tổng cộng |
293,1 |
153.622 |
1148÷1570 |
1348÷1820 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
7,9 |
3.000 |
90 |
90 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
285,2 |
150.622 |
1058÷1480 |
1258÷1730 |
|
PHỤ LỤC III.28
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC THẠCH ANH THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103Tấn quặng) |
Công suất khai thác (103tấn) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 -2050 |
|||||
|
1 |
Cao Bằng (dự án cấp mới) |
193,0 |
1.064 |
115÷150 |
75÷100 |
|
|
a |
Khu vực Tài Soỏng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình |
113,0 |
791 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
b |
Khu vực Phiêng Phát, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình |
80,0 |
273 |
40÷50 |
|
|
|
2 |
Lào Cai (dự án cấp mới) |
68,0 |
243 |
40÷50 |
40÷50 |
|
|
|
Khu vực Bản Liền, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà |
68,0 |
243 |
40÷50 |
40÷50 |
|
|
3 |
Yên Bái (dự án cấp mới) |
142,8 |
4.654 |
200÷300 |
200÷300 |
|
|
a |
Xã Bản Mù và Làng Nhì, huyện Trạm Tấu |
41,0 |
1.206 |
50÷100 |
50÷100 |
|
|
b |
Khu vực Nậm Búng, xã Nậm Búng và khu vực Gia Hội, xã Gia Hội, huyện Văn Chấn |
43,0 |
1.148 |
40÷50 |
40÷50 |
|
|
c |
Nậm Búng 1, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn |
18,0 |
800 |
30÷50 |
30÷50 |
|
|
d |
Mỏ Nậm Chậu - Chấn Hưng, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn |
22,8 |
700 |
40÷50 |
40÷50 |
|
|
đ |
Thôn Chấn Hưng, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn |
18,0 |
800 |
40÷50 |
40÷50 |
|
|
4 |
Bắc Kạn (dự án cấp mới) |
338,1 |
1.680 |
98÷130 |
90÷120 |
|
|
a |
Nà Đeng, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
19,0 |
47 |
8÷10 |
|
|
|
b |
Nà Chúa, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
64,0 |
404 |
15÷20 |
15÷20 |
|
|
c |
Bản Lìm, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
60,0 |
339 |
15÷20 |
15÷20 |
|
|
d |
Bản Đăm, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
38,0 |
200 |
15÷20 |
15÷20 |
|
|
đ |
Bản Đăm 2, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
50,1 |
120 |
8÷10 |
8÷10 |
|
|
e |
Thuần Mang, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
57,0 |
300 |
23÷30 |
23÷30 |
|
|
g |
Nà Khoang, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
50,0 |
270 |
15÷20 |
15÷20 |
|
|
5 |
Sơn La (dự án đã cấp) |
22,6 |
755 |
30,0 |
30,0 |
|
|
|
Mỏ Phiêng Ban (Văn Bàn), xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên |
22,6 |
755 |
30,0 |
30,0 |
|
|
6 |
Hà Tĩnh (Dự án cấp mới) |
|
1.000 |
100÷200 |
100÷200 |
|
|
|
Các xã Lâm Hợp, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc thuộc huyện Kỳ Anh và một số khu vực khác thuộc huyện Kỳ Anh, thị xã Kỳ Anh |
|
1.000 |
100÷200 |
100÷200 |
|
|
7 |
Bình Định (dự án cấp mới) |
69,6 |
103 |
21÷30 |
21÷30 |
|
|
a |
Mỏ xã Ân Phong, huyện Hoài Ân (02 khu) |
28,8 |
54,07 |
15÷20 |
15÷20 |
|
|
b |
Mỏ xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân |
14,3 |
17,0 |
3÷5 |
3÷5 |
|
|
c |
Mỏ xã Ân Đức, huyện Hoài An |
26,5 |
31,43 |
3÷5 |
3÷5 |
|
|
8 |
Phú Yên (dự án cấp mới) |
0,0 |
2.000 |
80÷100 |
80÷100 |
|
|
a |
Mỏ Núi Đá, thôn Lễ Lộc Bình, xã Thành Đông, huyện Tây Tuy Hoà |
|
1.000 |
40÷50 |
40÷50 |
|
|
b |
Mỏ Hà Dom, xã Xuân Thọ 1, thị xã Sông Cầu, xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân |
|
1.000 |
40÷50 |
40÷50 |
|
|
|
Tổng cộng |
834,0 |
10.434 |
679÷990 |
631÷930 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
22,6 |
1.755 |
30,0 |
30,0 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
811,5 |
8.680 |
654÷960 |
606÷900 |
|
PHỤ LỤC III.29
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC SERICIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103 tấn quặng NK) |
Công suất khai thác (103tấn QNK) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
1 |
Sơn La (dự án cấp mới) |
96,07 |
1601,1 |
70÷130 |
70÷130 |
|
|
a |
Khu vực bản Móng Vàng, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên |
12,37 |
565,01 |
20÷30 |
20÷30 |
|
|
b |
Khu vực bản Suối Lềnh, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên |
83,7 |
1036,12 |
50÷100 |
50÷100 |
|
|
2 |
Hà Tĩnh (dự án đã cấp) |
23 |
1.215 |
31.5÷42 |
31.5÷42 |
|
|
|
Mỏ Sơn Bình, huyện Hương Sơn |
23 |
1.215 |
31.5÷42 |
31.5÷42 |
|
|
|
Tổng cộng |
119,07 |
2.816 |
101.5÷172 |
101.5÷172 |
|
PHỤ LỤC III.30
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC VERMICULIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động (103 tấn quặng NK) |
Công suất khai thác (103tấn QNK) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
|
Lào Cai (dự án cấp mới) |
686,8 |
100 |
3.75÷5 |
3.75÷5 |
|
|
|
Mỏ Sơn Thủy - Tân Thượng, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
686,8 |
100 |
3.75÷5 |
3.75÷5 |
|
PHỤ LỤC III.31
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC NÓNG THIÊN NHIÊN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Trữ lượng (m3/ngày) |
Công suất khai thác (m3/ngày) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
1 |
Hà Giang |
1.650,0 |
1000÷1450 |
1100÷1650 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
50,0 |
50 |
50 |
|
|
|
Xã Quảng Nguyên, huyện Xín Mần; Nguồn Nậm Choong |
50,0 |
50 |
50 |
|
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
1.600,0 |
950÷1400 |
1050÷1600 |
|
|
a |
Việt Lâm, xã Việt Lâm và xã Quảng Ngần, huyện Vị Xuyên |
1.000,0 |
500÷800 |
600÷1000 |
|
|
b |
Hoàng Su Phì, thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
c |
Thông Nguyên, xã Thông Nguyên, huyện Hoàng Su Phì |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
d |
Quảng Nguyên, xã Quảng Nguyên, huyện Xín Mần |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
2 |
Tuyên Quang (dự án cấp mới) |
2.880,0 |
1300÷1880 |
2050÷2880 |
|
|
a |
Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn; Nguồn Tân Biên 1 (Bình Ca) |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
b |
Mỹ Lâm, phường Phú Lâm, thành phố Tuyên Quang; Nguồn Phú Lâm (Mỹ Lâm) LK 13, DT3; LK2 |
1.480,0 |
1000÷1480 |
1000÷1480 |
|
|
c |
Pắc Ban, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
d |
Bản Rừng, xã Trung Minh, huyện Yên Sơn |
500,0 |
|
375÷500 |
|
|
đ |
Làng Yểng, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
500,0 |
|
375÷500 |
|
|
3 |
Lào Cai |
1.000,0 |
971 |
971 |
|
|
3.1 |
Dự án đã cấp |
400,0 |
371,0 |
371,0 |
|
|
|
Lỗ khoan LK4, phường Bình Minh, TP Lào Cai (nguồn Pom Hán) |
400,0 |
371 |
371 |
|
|
3.2 |
Dự án cấp mới |
600,0 |
400÷600 |
400÷600 |
|
|
|
Bản Mạc, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
600,0 |
400÷600 |
400÷600 |
|
|
4 |
Lai Châu (dự án cấp mới) |
4.200,0 |
2800÷3550 |
2800÷3550 |
|
|
a |
Nà Ban xã Mường Khoa; Nậm Sỏ xã Nậm Sỏ; Bản Khoai xã Nà Cang; Pắc Thà xã Pắc Ta; Phình Phát xã Thân Thuộc; huyện Than Uyên |
1.000,0 |
700÷850 |
700÷850 |
|
|
b |
Bản Hon xã Bản Hon; Tà Pá xã Khun Há; Thèn Sin xã Thèn Sin; huyện Tam Đường |
600,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
c |
Pác Ma xã Mù Cả; Nậm Luồng xã Tà Tổng; La Si xã Thu Lũm; Nậm Ngà xã Can Hồ; huyện Mường Tè |
800,0 |
550÷700 |
550÷700 |
|
|
d |
Lũng Pô Hồ xã Vàng Ma Chải; Tả Pao Hồ 1 xã Vàng Ma Chải; Tả Pao Hồ 2 xã Ma Li Chải; Si Lô Lào 1 xã Vàng Ma Chải; Si Lô Lào 2; Ma Li Pho xã Huổi Luông; Vàng Bó xã Mường So; huyện Phong Thổ |
1.400,0 |
900÷1200 |
900÷1200 |
|
|
đ |
Nậm Cải xã Nậm Cuổi; Noong Hẻo xã Noong Hẻo; huyện Sìn Hồ |
400,0 |
250÷300 |
250÷300 |
|
|
5 |
Sơn La (dự án cấp mới) |
50,0 |
40÷50 |
40÷50 |
|
|
|
Xã Hua La, TP Sơn La; nguồn Bản Mòng |
50,0 |
40÷50 |
40÷50 |
|
|
6 |
Hòa Bình |
5.4160 |
4385÷5355 |
4260÷5355 |
|
|
6.1 |
Các dự án đã cấp |
976,0 |
585 |
585 |
|
|
a |
Giếng ĐL33, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi 145 |
100,0 |
100 |
100 |
|
|
b |
Lỗ khoan LK7, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
526,0 |
185 |
185 |
|
|
c |
Lỗ khoan SB1; xã Sào Báy, huyện Kim Bôi |
350,0 |
300 |
300 |
|
|
6.2 |
Các dự án cấp mới |
4.440,0 |
3800÷4770 |
3675÷4770 |
|
|
a |
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy; Nguồn Ngọc Lương |
300,0 |
250÷300 |
225÷300 |
|
|
b |
Mở Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi; Nguồn Mớ Đá (Đầm Thị) |
500,0 |
400÷500 |
375÷500 |
|
|
c |
Lỗ khoan QH1, xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn |
800,0 |
400÷500 |
375÷500 |
|
|
d |
KB1, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
840,0 |
500÷600 |
450÷600 |
|
|
đ |
Xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi |
800,0 |
600÷800 |
600÷800 |
|
|
e |
Giếng khoan GK3; xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi |
600,0 |
400÷520 |
400÷520 |
|
|
g |
Xóm Sống và xóm Chanh, xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi; Nguồn Mớ Đá (Đầm Thị) |
600,0 |
450÷550 |
450÷550 |
|
|
h |
Sào Báy 2, xã Sào Báy, huyện Kim Bôi; Nguồn Khai Đồi (Sào Báy - Suối Ấm) |
500,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
i |
Mớ Đá 2, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
500,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
7 |
Điện Biên (dự án cấp mới) |
3.400,0 |
2600÷3400 |
2600÷3400 |
|
|
a |
Púng Min, xã Pa Thơm, huyện Điện Biên |
300,0 |
250÷300 |
250÷300 |
|
|
b |
Mường Luân, xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông |
500,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
c |
U Va, xã Noong Luống, huyện Điện Biên |
800,0 |
600÷800 |
600÷800 |
|
|
d |
Pe Luông, xã Thanh Luông, huyện Điện Biên |
800,0 |
600÷800 |
600÷800 |
|
|
đ |
Bản Cườm, xã Quài Cang, huyện Tuần Giáo |
400,0 |
300÷400 |
300÷400 |
|
|
e |
Bản Pa Thơm, xã Pa Thơm, huyện Điện Biên |
600,0 |
450÷600 |
450÷600 |
|
|
8 |
Thái Nguyên (dự án cấp mới) |
150,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
Lỗ khoan LK 407; xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
150,0 |
150,0 |
150,0 |
|
|
9 |
Phú Thọ |
2.692,0 |
1883÷2333 |
2046÷2633 |
|
|
9.1 |
Dự án đã cấp |
500,0 |
483,0 |
483,0 |
|
|
|
Lỗ khoan LK 101; xã La Phù, huyện Thanh Thủy; Nguồn La Phù |
500,0 |
483,0 |
483,0 |
|
|
9.2 |
Các dự án cấp mới |
2.192,0 |
1400÷1850 |
1563÷2150 |
|
|
a |
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
500,0 |
400÷500 |
375÷500 |
|
|
b |
Lỗ khoan LKAV.1, khu vực Thanh Thủy, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
492,0 |
350÷450 |
338÷450 |
|
|
c |
Khu vực Ngọc Sơn, lỗ khoan NKNS, xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
1.000,0 |
500÷700 |
700÷1000 |
|
|
d |
Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
10 |
Yên Bái (Dự án cấp mới) |
12.470,0 |
7600÷9450 |
7488÷9450 |
|
|
a |
Xã Tú Lệ, huyện Văn Chấn |
350,0 |
300÷350 |
263÷350 |
|
|
b |
Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ |
700,0 |
600÷700 |
525÷700 |
|
|
c |
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
520,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
d |
Xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải |
400,0 |
300÷400 |
300÷400 |
|
|
đ |
Khe Mảng, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
e |
Oa Cải, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
g |
Nậm Có, xã Nậm Có, huyện Mù Căng Chải |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
h |
Trấn Yên, xã Y Can, huyện Trấn Yên |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
i |
Rừng Si, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
k |
Bản San, xã Nậm Khắt, huyện Mù Căng Chải |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
l |
Nguồn Bản Tú, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
m |
Bản Cải, xã Sơn A, huyện Văn Chấn |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
n |
Bản Vệ, xã Sơn A, huyện Văn Chấn |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
o |
Bản Hốc, xã Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
p |
Phù Nham, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
q |
Cốc Báng, xã Đồng Khê, huyện Văn Chấn |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
r |
Trạm Tấu 1, huyện Trạm Tấu |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
s |
Trạm Tấu 2, huyện Trạm Tấu |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
t |
Trạm Tấu 3, huyện Trạm Tấu |
700,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
10 |
Bắc Kạn (Dự án cấp mới) |
500,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
|
Bản Chang, xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới |
500,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
11 |
Quảng Ninh (dự án đã cấp) |
2.363,0 |
2.193,5 |
2.193,5 |
|
|
a |
Lỗ khoan LK28B; Km4, phường Cẩm Thạch, TP Cẩm Phả |
1.005,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
b |
Lỗ khoan LK3B; phường Quang Hanh, thị xã Cẩm Phả |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
c |
Lỗ khoan LK 14B; phường Quang Hanh, thị xã Cẩm Phả |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
|
|
d |
Lỗ khoan LK4; Phường Quang Hanh, TP. Cẩm Phả |
150,0 |
150,0 |
150,0 |
|
|
đ |
Lỗ khoan QH1; Km9, phường Quang Hanh, TP Cẩm Phả |
108,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
e |
Lỗ khoan LK2; Km12, Phường Quang Hanh, TP Cẩm Phả |
800,0 |
643,5 |
643,5 |
|
|
12 |
Hà Nội |
1.834,0 |
1058÷1208 |
1058÷1208 |
|
|
12.1 |
Các dự án đã cấp |
1.184,0 |
558,0 |
558,0 |
|
|
a |
Lỗ khoan TD1; xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì; Nguồn Mỹ Khê (Tản Viên) |
300,0 |
258,0 |
258,0 |
|
|
b |
Xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì; Nguồn Thuần Mỹ |
650,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
c |
GK2b, thôn Mỹ Khê, xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Nguồn Mỹ Khê |
234,0 |
200,0 |
200,0 |
|
|
12.2 |
Dự án cấp mới |
650,0 |
500÷650 |
500÷650 |
|
|
|
LK3 thôn 5, xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì; Nguồn Thuần Mỹ |
650,0 |
500÷650 |
500÷650 |
|
|
13 |
Hải Dương (dự án đã cấp) |
600,0 |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
Lỗ khoan LK8A; xã Thạch Khôi, thành phố Hải Dương |
600,0 |
500,0 |
500,0 |
|
|
14 |
Hưng Yên |
7.590,0 |
6160÷6730 |
6160÷6730 |
|
|
14.1 |
Dự án đã cấp |
2.670,0 |
2.060 |
500 |
|
|
a |
Giếng G2; Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm; Nguồn Ngọc Quỳnh |
1.920,0 |
1.560,0 |
1.560,0 |
|
|
b |
LK GK.NQ, xã Như Quỳnh, huyện Văn Lâm |
750,0 |
500,0 |
500,0 |
|
|
14.2 |
Dự án cấp mới |
4.920,0 |
4100÷4670 |
4100÷4670 |
|
|
a |
Xã Tống Trân, huyện Phù Cừ |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
b |
Thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang |
800,0 |
650÷750 |
650÷750 |
|
|
c |
Xã Phụng Công, huyện Văn Giang (1 - 3 giếng) |
2.000,0 |
1500÷1800 |
1500÷1800 |
|
|
d |
Giếng G2; thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm; Nguồn Ngọc Quỳnh |
1.920,0 |
1800÷1920 |
1800÷1920 |
Cấp lại |
|
15 |
Hải Phòng |
1.116,0 |
810÷1090 |
810÷1090 |
|
|
15.1 |
Dự án đã cấp |
60,0 |
60,0 |
60,0 |
|
|
|
Lỗ khoan LK 14; xã Bạch Đằng, huyện Tiên Lãng; Nguồn Pháp Xuyên |
60,0 |
60,0 |
60,0 |
|
|
15.2 |
Các dự án cấp mới |
1.056,0 |
750÷1030 |
750÷1030 |
|
|
a |
Xã Xuân Đám, huyện Cát Hải |
288,0 |
250÷280 |
250÷280 |
|
|
b |
Lỗ khoan LKTL, xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng; Nguồn Pháp Xuyên |
768,0 |
500÷750 |
500÷750 |
|
|
16 |
Thái Bình |
2.418,0 |
1167÷1567 |
1967÷2367 |
|
|
16.1 |
Các dự án đã cấp |
410,0 |
367,0 |
367,0 |
|
|
a |
Giếng khoan GK82A; xã Tây Ninh, huyện Tiền Hải |
60,0 |
55,0 |
55,0 |
|
|
b |
Lỗ khoan LK61; xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải |
50,0 |
35,0 |
35,0 |
|
|
c |
Lỗ khoan LK61B; xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
|
|
d |
Lỗ khoan LK78; xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải |
100,0 |
77,0 |
77,0 |
|
|
16.2 |
Các dự án cấp mới |
2.008,0 |
800÷1200 |
1600÷2000 |
|
|
a |
Lỗ khoan LKDH, khu vực xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà |
1.008,0 |
400÷600 |
800÷1000 |
|
|
b |
Khu vực tại xã Duyên Hải (thôn Bùi Việt, thôn Khả Tân, thôn Khả Tiến), huyện Hưng Hà |
1.000,0 |
400÷600 |
800÷1000 |
|
|
17 |
Ninh Bình |
650,0 |
390÷590 |
390÷590 |
|
|
17.1 |
Dự án đã cấp |
150,0 |
140,0 |
140,0 |
|
|
|
Giếng khoan GK1; xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan |
150,0 |
140,0 |
140,0 |
|
|
17.2 |
Dự án cấp mới |
500,0 |
250÷450 |
250÷450 |
|
|
a |
Xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn; Nguồn Kênh Gà |
200,0 |
100÷150 |
100÷150 |
|
|
b |
Xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan |
300,0 |
150÷300 |
150÷300 |
|
|
18 |
Thanh Hóa (Dự án cấp mới) |
3.400,0 |
3.400,0 |
3.400,0 |
|
|
a |
Khu 1, xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương |
1.200,0 |
800÷1200 |
800÷1200 |
|
|
b |
Khu 2, xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương |
1.200,0 |
800÷1200 |
800÷1200 |
|
|
c |
Khu 3, xã Quảng Thinh, huyện Quảng Xương |
1.000,0 |
800÷1000 |
800÷1000 |
|
|
19 |
Nghệ An |
330,0 |
274÷304 |
274÷304 |
|
|
19.1 |
Dự án đã cấp |
180,0 |
154,0 |
154,0 |
|
|
|
Lỗ khoan LK2; xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp; Nguồn Bản Khạng |
180,0 |
154,0 |
154,0 |
|
|
19.2 |
Dự án cấp mới |
150,0 |
120÷150 |
120÷150 |
|
|
|
Xã Giang Sơn, huyện Đô Lương; Nguồn Thôn Dạ; (Giang Sơn) |
150,0 |
120÷150 |
120÷150 |
|
|
20 |
Hà Tĩnh |
100,0 |
746÷976 |
746÷976 |
|
|
20.1 |
Dự án đã cấp |
50,0 |
26,0 |
26,0 |
|
|
|
Lỗ khoan LK1, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn |
50,0 |
26,0 |
26,0 |
|
|
20.2 |
Dự án cấp mới |
50,0 |
720÷950 |
720÷950 |
|
|
a |
Xã Sơn Kim 2, huyện Hương Sơn; Nguồn Rào Tre |
50,0 |
40÷50 |
40÷50 |
|
|
b |
LK2, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn |
400,0 |
300÷400 |
300÷400 |
|
|
c |
LK3, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn |
400,0 |
300÷400 |
300÷400 |
|
|
d |
LK4, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn |
100,0 |
80÷100 |
80÷100 |
|
|
21 |
Quảng Bình (dự án đã cấp) |
450,0 |
443,0 |
443,0 |
|
|
21.1 |
Dự án đã cấp |
50,0 |
43,0 |
43,0 |
|
|
|
Giếng khoan GK2; xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy; Nguồn Bang |
50,0 |
43,0 |
43,0 |
|
|
21.2 |
Dự án cấp mới |
400,0 |
400,0 |
400,0 |
|
|
a |
Xã Xuân Trạch, huyện Bố Trạch: Nguồn Troóc |
100,0 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
b |
Khe nước Sốt, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
100,0 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
c |
Đồng Nghèn, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch: Nguồn Đông Nghèn |
100,0 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
d |
Thanh Lâm, xã Ngư Hoá, huyện Tuyên Hoá: Nguồn Thanh Lâm |
100,0 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
22 |
Quảng Trị ( dự án cấp mới) |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
|
Phú Tài, xã Triệu Đại, huyện Triệu Phong |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
23 |
Thừa Thiên Huế |
2.175,0 |
1795÷2170 |
1795÷2170 |
|
|
23.1 |
Dự án đã cấp |
200,0 |
195,0 |
195,0 |
|
|
|
Lỗ khoan LK; xã Phong Sơn, huyện Phong Điền; Nguồn Thanh Tân |
200,0 |
195,0 |
195,0 |
|
|
23.2 |
Dự án cấp mới |
1.975,0 |
1600÷1975 |
1600÷1975 |
|
|
a |
Lỗ khoan LKMA.1; xã Phú Dương và Phú Thượng, thành phố Huế; Nguồn Mỹ An |
475,0 |
400÷475 |
400÷475 |
|
|
b |
Lỗ khoan TV1, TV2, các xã Phú Thanh, Phú Dương, Phú An, huyện Phú Vang và phường Thuận An, thành phố Huế |
500,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
500,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
||
|
c |
Lỗ khoan HD xã Hải Dương, thành phố Huế |
500,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
24 |
Đà Nẵng |
350,0 |
259.5÷322 |
259.5÷322 |
|
|
24.1 |
Dự án đã cấp |
100,0 |
72,0 |
72,0 |
|
|
|
Dự án khai thác nước khoáng đóng chai và ngâm tắm tại G1 và G2 |
100,0 |
72,0 |
72,0 |
|
|
24.2 |
Dự án cấp mới |
250,0 |
187.5÷250 |
187.5÷250 |
|
|
|
Giếng khoan NĐ1; xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang; Nguồn Đồng Lâm (Ngầm Đôi) |
250,0 |
200÷250 |
200÷250 |
|
|
25 |
Quảng Nam |
1.816,0 |
1600÷1856 |
1600÷1856 |
|
|
25.1 |
Dự án đã cấp |
216,0 |
200,0 |
200,0 |
|
|
|
Lỗ khoan K1; xã Tam Đai, huyện Phú Ninh; Nguồn Trung Đàn |
216,0 |
200,0 |
200,0 |
|
|
25.2 |
Các dự án cấp mới |
1.600,0 |
1400÷1656 |
1400÷1656 |
|
|
a |
Xã Sông Con, huyện Đông Giang (3 lỗ khoan) |
600,0 |
400÷500 |
400÷500 |
|
|
b |
Xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn (2 lỗ khoan) |
400,0 |
350÷400 |
350÷400 |
|
|
c |
Xã Quế Phong, huyện Quế Sơn (1 lỗ khoan) |
200,0 |
150÷180 |
150÷180 |
|
|
d |
Xã Đại Hưng, huyện Đai Lộc (1 lỗ khoan) |
200,0 |
150÷180 |
150÷180 |
|
|
đ |
Xã Sơn Viên, huyên Nông Sơn (1 lỗ khoan) |
200,0 |
150÷180 |
150÷180 |
|
|
e |
Lỗ khoan K1; xã Tam Đại, huyện Phú Ninh; Nguồn Trung Đàn |
216,0 |
200÷216 |
200÷216 |
|
|
26 |
Quảng Ngãi (dự án đã cấp) |
794,0 |
526,0 |
526,0 |
|
|
a |
Điểm lộ ĐL 601; xã Trà Bình, huyện Trà Bồng; Nguồn Thạch Bích |
200,0 |
196,0 |
196,0 |
|
|
b |
LKBĐ1; xã Trà Bình, huyện Trà Bồng; Nguồn Bình Đông (Trà Bình) |
594,0 |
130,0 |
130,0 |
|
|
c |
LKBDD1; xã Trà Bình, huyện Trà Bồng; Nguồn Bình Đông (Trà Bình) |
600,0 |
200,0 |
200,0 |
|
|
27 |
Bình Định |
2.400,0 |
1530÷1980 |
1530÷1980 |
|
|
27.1 |
Dự án đã cấp |
200,0 |
180,0 |
180,0 |
|
|
|
Lỗ khoan LM2; xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
200,0 |
180,0 |
180,0 |
|
|
27.2 |
Các dự án cấp mới |
2.200 |
1350÷1800 |
1350÷1800 |
|
|
a |
Xã Cát Hiệp và xã Cát Trinh, huyện Phù Cát; Nguồn Hội Vân |
1.200,0 |
750÷1000 |
750÷1000 |
|
|
b |
Xã Cát Thành, huyện Phù Cát; Nguồn Chánh Thắng |
500,0 |
300÷400 |
300÷400 |
|
|
c |
Lỗ khoan CT1, xã Cát Thành, huyện Phù Cát |
500,0 |
300÷400 |
300÷400 |
|
|
28 |
Phú Yên |
590,0 |
450÷550 |
450÷550 |
|
|
28.1 |
Dự án đã cấp |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
Giếng khoan GK.PS1; xã Hòa Định Tây, huyện Phú Hòa; Nguồn Phú Sen |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
28.2 |
Các dự án cấp mới |
490,0 |
350÷450 |
350÷450 |
|
|
a |
Xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân; Nguồn Triêm Đức |
250,0 |
200÷250 |
200÷250 |
|
|
b |
Xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân; Nguồn Lâm Viên |
120,0 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
c |
Xã Sơn Thành, huyện Tây Hòa; Nguồn Bình Thắng |
120,0 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
29 |
Khánh Hòa |
13.860,0 |
10935÷11595 |
10935÷11595 |
|
|
29.1 |
Các dự án đã cấp |
6.850,0 |
5.625 |
5.625 |
|
|
a |
Lỗ khoan VP1 Xã Vĩnh Phương, TP Nha Trang; Nguồn Đắc Lộc |
700,0 |
691 |
691 |
|
|
b |
Lỗ khoan VP2 xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang |
800,0 |
700 |
700 |
|
|
c |
Lỗ khoan XN1; xã Vĩnh Phương, TP Nha Trang; Nguồn Đắc Lộc |
800,0 |
600 |
600 |
|
|
d |
Lỗ khoan GR1; xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang; Nguồn Hòn Nghề |
700,0 |
650 |
650 |
|
|
đ |
Lỗ khoan HT1; xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang; Nguồn Hòn Nghề |
1.000,0 |
990 |
990 |
|
|
e |
Lỗ khoan SD02; xã Suối Tân, huyện Cam Lâm; Nguồn Dầu Sơn |
300,0 |
200 |
200 |
|
|
g |
Lỗ khoan ĐT1, ĐT2; xã Diên Tân, huyện Diên Khánh |
1.000,0 |
500 |
500 |
|
|
h |
Lỗ khoan KP1; xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh; Nguồn Ngã Hai |
800,0 |
655 |
655 |
|
|
i |
Lỗ khoan PĐ1 xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang |
150,0 |
125 |
125 |
|
|
k |
Lỗ khoan K1 phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh |
150,0 |
120 |
120 |
|
|
l |
Lỗ khoan NT1 xã Ninh Tây, TX Ninh Hoà |
300,0 |
267 |
267 |
|
|
m |
Lỗ khoan TB3 xã Vạn Phước, huyên Vạn Ninh |
150,0 |
127 |
127 |
|
|
29.2 |
Các dự án cấp mới |
7.010,0 |
5310÷5970 |
5310÷5970 |
|
|
a |
Xã Khánh Hiệp, huyện Khánh Vĩnh |
500,0 |
360÷400 |
360÷400 |
|
|
b |
Xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh |
600,0 |
450÷500 |
450÷500 |
|
|
c |
Lỗ khoan TX1, TX2 xã Suối Tân, huyện Cam Lâm |
1.000,0 |
720÷800 |
720÷800 |
|
|
d |
Phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh |
730,0 |
400÷450 |
400÷450 |
|
|
đ |
Vĩnh Thái, xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang |
280,0 |
200÷250 |
200÷250 |
|
|
e |
Tu Bông, xã Vạn Thọ, huyện Vạn Ninh |
500,0 |
360÷400 |
360÷400 |
|
|
g |
Suối Dầu 2; xã Suối Tân, huyện Cam Lâm |
300,0 |
180÷200 |
180÷200 |
|
|
h |
Khánh Phú 2, xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh |
800,0 |
630÷700 |
630÷700 |
|
|
i |
Ninh Thân, xã Ninh Thân, thị xã Ninh Hòa |
700,0 |
540÷600 |
540÷600 |
|
|
k |
Tân Hưng, xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa |
600,0 |
450÷500 |
450÷500 |
|
|
l |
Lỗ khoan BN1, Phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh |
1.000,0 |
720÷800 |
720÷800 |
|
|
m |
Lỗ khoan ST1, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm |
371,0 |
300÷370 |
300÷370 |
|
|
30 |
Ninh Thuận (dự án đã cấp) |
750,0 |
725,0 |
725,0 |
|
|
a |
Lỗ khoan LK2; xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam; Nguồn Nhị Hà |
250,0 |
250,0 |
250,0 |
|
|
b |
Lỗ khoan TM1; xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn; Nguồn Tân Mỹ |
500,0 |
475,0 |
475,0 |
|
|
31 |
Bình Thuận |
1.710,0 |
1509÷1884 |
1509÷1884 |
|
|
31.1 |
Các dự án đã cấp |
410,0 |
384,0 |
384,0 |
|
|
a |
Lỗ khoan LK1VL; thôn Văn Lâm, xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam; Nguồn Phú Phong |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
b |
Lỗ khoan VH1, 711B; xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong Nguồn Vĩnh Sơn |
120,0 |
108,0 |
108,0 |
|
|
c |
Giếng khoan G1, G2; Thôn 7, xã ĐaKai, huyện Đức Linh |
70,0 |
57,0 |
57,0 |
|
|
d |
Lỗ khoan H1; xã Phước Thể, huyện Tuy Phong; Nguồn Phước Thể |
120,0 |
119,0 |
119,0 |
|
|
31.2 |
Các dự án cấp mới |
1.300,0 |
1125÷1500 |
1125÷1500 |
|
|
a |
Lỗ khoan LK1, xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong; Nguồn Phú Điền |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
b |
Châu Cát, xã Phú Lạc huyện Tuy Phong |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
c |
Xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam; Nguồn Hiệp Hoà |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
d |
Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong (02 lỗ khoan) |
500,0 |
375÷500 |
375÷500 |
|
|
đ |
Xã Đức Bình, huyện Tánh Linh; Nguồn Đức Bình |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
e |
Giếng H4 xã Phước Thể, huyện Tuy Phong |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
32 |
Kon Tum (dự án cấp mới) |
2.000,0 |
1425÷1875 |
1425÷1875 |
|
|
a |
Xã Kon Đào, huyện Đăk Tô; Nguồn Kon Đào (Kon Du) |
100,0 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
b |
Lô khoan KĐ1 và KĐ2 xã Kon Đào, huyện Đăc Tô |
500,0 |
375÷500 |
375÷500 |
|
|
c |
Thôn ĐăkManh I, xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô |
200,0 |
120÷150 |
120÷150 |
|
|
d |
Thôn Điek Chè, xã Ngọk Tem, huyện Kon Plông |
150,0 |
120÷150 |
120÷150 |
|
|
e |
Thôn Măng Rí, xã Ngọk Tem, huyện Kon Plông |
200,0 |
125÷175 |
125÷175 |
|
|
f |
Thôn 1, xã Đăk Kôi, huyện Kon Rẫy |
200,0 |
125÷175 |
125÷175 |
|
|
g |
Thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
200,0 |
125÷175 |
125÷175 |
|
|
h |
Thôn la Ho, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
150,0 |
120÷150 |
120÷150 |
|
|
i |
Thôn Peng Seng Peng, xã Đăk Pek, huyện Đăk Glei |
150,0 |
120÷150 |
120÷150 |
|
|
k |
Thôn Long Tro, xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông |
150,0 |
120÷150 |
120÷150 |
|
|
33 |
Đắk Nông (dự án đã cấp) |
600,0 |
562,0 |
562,0 |
|
|
|
Lỗ khoan LK809B; xã Đắk Mol, huyện Đắk Song; Nguồn Đắk Sơn |
600,0 |
562,0 |
562,0 |
|
|
34 |
Tây Ninh (dự án đã cấp) |
80,0 |
70,0 |
70,0 |
|
|
|
Lỗ khoan TN4, xã Ninh Điền, huyện Châu Thành; Nguồn Gò Nổi |
80,0 |
70,0 |
70,0 |
|
|
35 |
Đồng Nai |
270,0 |
195÷220 |
195÷220 |
|
|
35.1 |
Dự án đã cấp |
150,0 |
120,0 |
120,0 |
|
|
|
Giếng khoan GK.Đ1; xã Đồi 61, huyện Trảng Bom; Nguồn Đồi 61 |
150,0 |
120,0 |
120,0 |
|
|
35.2 |
Dự án cấp mới |
120,0 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
|
Áp 9, xã Gia Canh, huyện Định Quản |
120,0 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
36 |
Bà Rịa - Vũng Tàu (dự án đã cấp) |
120,0 |
480,0 |
480,0 |
|
|
a |
Lỗ khoan SN1 xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức |
300,0 |
300,0 |
300,0 |
|
|
b |
Lỗ khoan LK1, LK2; xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc; Nguồn Bình Châu |
669,0 |
480,0 |
480,0 |
|
|
37 |
Long An |
4.000,0 |
4356÷5056 |
4356÷5056 |
|
|
37.1 |
Dự án đã cấp |
1.000,0 |
2.256,0 |
2.256,0 |
|
|
a |
Lỗ khoan LKSP4, xã Khánh Hậu, thành phố Tân An; Nguồn Khánh Hậu |
1.000,0 |
960,0 |
960,0 |
|
|
b |
Lỗ khoan LKSP3, xã Khánh Hậu, thành phố Tân An; Nguồn Khánh Hậu |
700,0 |
696,0 |
696,0 |
|
|
c |
Lỗ khoan LKSP5, xã Khánh Hậu, thành phố Tân An; Nguồn Khánh Hậu |
600,0 |
600,0 |
600,0 |
|
|
37.2 |
Các dự án cấp mới |
3.000,0 |
2100÷2800 |
2100÷2800 |
|
|
|
Xã Tân Phú, huyện Đức Hòa (02 lỗ khoan) |
3.000,0 |
2100÷2800 |
2100÷2800 |
|
|
38 |
Tiền Giang |
1.446,0 |
1207.5÷1325 |
1207.5÷1325 |
|
|
38.1 |
Các dự án đã cấp |
1.073,0 |
1.025,0 |
1.025,0 |
|
|
a |
Lỗ khoan HH1; ấp 5 thuộc xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành |
250,0 |
220,0 |
220,0 |
|
|
b |
Lỗ khoan MĐ1, ấp Trương Công Sanh, xã Hưng Thạnh, huyện Tân Phước; Nguồn Công Sanh |
173,0 |
127.5÷170 |
127.5÷170 |
|
|
c |
Lỗ khoan SX1, ấp Ngãi Lợi, xã Thân Cửu Nghĩa, huyện Châu Thành; Nguồn Ngãi Lợi (Thân Cửu Nghĩa) |
650,0 |
635,0 |
635,0 |
|
|
38.2 |
Các dự án cấp mới |
373,0 |
225÷300 |
225÷300 |
|
|
a |
Lỗ khoan LK36B, phường 9, TP Mỹ Tho; nguồn Bộ Lĩnh |
200,0 |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
b |
Lỗ khoan MĐ 1 ấp Mỹ Đức, xã Mỹ Phước, huyện Tân Phước |
173,0 |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
39 |
Trà Vinh (dự án đã cấp) |
380,0 |
330÷330 |
330÷330 |
|
|
a |
Lỗ khoan LK217, ấp 2, xã Long Toàn, huyện Duyên Hải |
200,0 |
180÷180 |
180÷180 |
|
|
b |
Lỗ khoan NK, khóm 1, phường 1, thị xã Duyên Hải, Nguồn Long Toàn |
180,0 |
150÷150 |
150÷150 |
|
|
40 |
An Giang (dự án đã cấp) |
30,0 |
19,0 |
19,0 |
|
|
|
Lỗ khoan NC-TD, ấp An Hòa, xã An Hảo, huyện Tịnh Biên |
30,0 |
19,0 |
19,0 |
|
|
|
Tổng công suất khai thác nước khoáng (m3/ngày) |
|
66990÷79661 |
68565÷81961 |
|
|
|
Đã cấp |
|
21218÷21460 |
21218÷21460 |
|
|
|
Cấp mới |
|
45773÷58201 |
47348÷60501 |
|
PHỤ LỤC IV.1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG BÔXIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
| TT | Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến | Công suất (106tấn/năm) | Ghi chú | |
| 2021 - 2030 | 2031 - 2050 | |||
| A | Alumin | 11.6÷18.65 | 12÷19.2 |
|
| 1 | Đăk Nông | 6÷10 | 6÷10 |
|
| 1.1 | Dự án đã cấp | 0,65 |
|
|
|
| Nhà máy sản xuất alumin Nhân Cơ - Đăk Nông, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R'Lấp (Đăk Nông 1) | 0,65 |
|
|
| 1.2 | Các dự án cấp mới | 6÷10 | 6÷10 |
|
| a | Cải tiến hiệu suất, nâng công suất Nhà máy sản xuất alumin Nhân Cơ (nâng công suất dây chuyền sản xuất alumin đã có từ 0,65 lên 0,8 triệu tấn alumin/năm) | 0.8 | 0.8 |
|
| b | Mở rộng, nâng công suất Nhà máy sản xuất alumin Nhân Cơ (đầu tư mới dây chuyền sản xuất alumin thứ hai công suất 1,2 triệu tấn để đưa công suất toàn nhà máy lên 2,0 triệu tấn alumin/năm) | 1,20 | 1,20 |
|
| c | Nhà máy Alumin Đăk Nông 2 | 1÷2 | 1÷2 |
|
| d | Nhà máy Alumin Đăk Nông 3 | 1÷2 | 1÷2 |
|
| đ | Nhà máy Alumin Đăk Nông 4 | 1÷2 | 1÷2 |
|
| e | Nhà máy Alumin Đăk Nông 5 | 1÷2 | 1÷2 |
|
| 2 | Lâm Đồng | 4÷6 | 4÷6 |
|
| 2.1 | Dự án đã cấp | 0,65 |
|
|
|
| Tổ hợp bauxit - nhôm Lâm Đồng, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm (Lâm Đồng 1) | 0,65 |
|
|
| 2.2 | Các dự án cấp mới | 4÷6 | 4÷6 |
|
| a | Cải tiến hiệu suất, nâng công suất Tổ hợp bauxit-nhôm Lâm Đồng (nâng công suất dây chuyền sản xuất alumin đã có từ 0,65 lên 0,8 triệu tấn alumin/năm) | 0,80 | 0,80 |
|
| b | Mở rộng, nâng công suất Tổ hợp bauxit-nhôm Lâm Đồng (đầu tư mới dây chuyền sản xuất alumin thứ hai công suất 1,2 triệu tấn để đưa công suất toàn nhà máy lên 2,0 triệu tấn alumin/năm) | 1,20 | 1,20 |
|
| c | Nhà máy Alumin Lâm Đồng 2 | 1÷2 | 1÷2 |
|
| d | Nhà máy Alumin Lâm Đồng 3 | 1÷2 | 1÷2 |
|
| 3 | Bình Phước (dự án cấp mới) | 1÷2 | 1÷2 |
|
|
| Nhà máy alumin Bình Phước | 1÷2 | 1÷2 |
|
Mục 3, Phụ lục IV. 1 ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg được điều chỉnh bởi Phụ lục III Quyết định số 2581/QĐ-TTg theo quy định tại khoản 3 Điều 1
|
4 |
Gia Lai (dự án cấp mới) |
0.6÷0.65 |
1÷1.2 |
|
|
|
Nhà máy Alumin Kon Hà Nừng |
0.6÷0.65 |
1÷1.2 |
|
|
B |
Nhôm kim loại |
1.2÷1.5 |
2.25÷2.45 |
|
|
1 |
Dự án đã cấp |
0,30 |
0,45 |
|
|
|
Nhà máy điện phân nhôm Đăk Nông 1, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R'Lấp |
0,30 |
0,45 |
|
|
2 |
Dự án cấp mới |
0.9÷1.2 |
1.8÷2 |
Đầu tư khi thu xếp được nguồn điện |
|
a |
Nhà máy điện phân nhôm mới tại Đăk Nông hoặc tỉnh khác: Bình Thuận; Ninh Thuận, Bình Phước, ... |
0.45÷0.6 |
0.9÷1 |
|
|
b |
Nhà máy điện phân nhôm tại Lâm Đồng hoặc tỉnh khác: Bình Thuận; Ninh Thuận, Bình Phước, ... |
0.45÷0.6 |
0.9÷1 |
PHỤ LỤC IV.2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG TITAN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Thái Nguyên |
70÷90 |
80÷100 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
10 |
20 |
|
|
|
Nhà máy xỉ titan Thái Nguyên 1 tại xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
10 |
20 |
|
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
60÷80 |
60÷80 |
|
|
|
01-02 Nhà máy xỉ titan Thái Nguyên |
60÷80 |
60÷80 |
|
|
2 |
Hà Tĩnh (Dự án đã cấp) |
6 |
6 |
|
|
|
Nhà máy nghiền zircon siêu mịn - thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên |
6 |
6 |
|
|
3 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
3.1 |
Dự án đã cấp |
65 |
65 |
|
|
a |
Nhà máy xỉ titan tại khu công nghiệp Cam Liên, huyện Lệ Thủy |
20 |
20 |
|
|
b |
Nhà máy nghiền zircon siêu mịn Quảng Bình 1 - Khu Công nghiệp cảng biển Hòn La, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
15 |
15 |
|
|
c |
02 nhà máy nghiền zircon siêu mịn Khu Công nghiệp Cam Liên, huyện Lệ Thủy |
30 |
30 |
|
|
3.2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
a |
Nhà máy xỉ titan Quảng Bình |
80÷120 |
80÷120 |
|
|
b |
Nhà máy pigment Quảng Bình |
30-60 |
30-60 |
|
|
4 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
4.1 |
Dự án đã cấp |
|
|
|
|
a |
Nhà máy chế biến titan và sản xuất sản phẩm zirconium silicate - Khu công nghiệp Quán Ngang, huyện Gio Linh |
6 |
6 |
|
|
b |
Nhà máy nghiền zircon siêu mịn - Khu công nghiệp Quán Ngang, huyện Gio Linh |
12 |
12 |
|
|
c |
Nhà máy Ilmenite hoàn nguyên - khu công nghiệp Quán Ngang, huyện Gio Linh |
20 |
20 |
|
|
4.2 |
Dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
Tổ hợp sản xuất chế biến quặng titan |
|
|
|
|
- Nhà máy rutin nhân tạo |
20÷30 |
20÷30 |
|
|
|
- Nhà máy Ferro titan |
10÷15 |
10÷15 |
|
|
|
- Nhà máy titan kim loại |
5 |
5 |
|
|
|
5 |
Thừa Thiên Huế (dự án đã cấp) |
10 |
10 |
|
|
|
Nhà máy xỉ Titan tại Khu công nghiệp La Sơn, xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc |
10 |
10 |
|
|
6 |
Quảng Nam (dự án đã cấp mới) |
7.5÷10 |
7.5÷10 |
|
|
|
Nhà máy nghiền zircon siêu mịn |
7.5÷10 |
7.5÷10 |
|
|
7 |
Bình Định (dự án đã cấp ) |
142÷194 |
142÷194 |
|
|
a |
Cụm nhà máy xỉ Titan tại Cụm công nghiệp xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát |
21 |
21 |
|
|
b |
Cụm nhà máy xỉ titan tại Cụm công nghiệp Bình Dương, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
48÷100 |
48÷100 |
|
|
c |
Cụm nhà máy xỉ titan tại thị xã An Nhơn |
48 |
48 |
|
|
d |
Nhà máy sản xuất bột zircon, ZOC tại Cụm công nghiệp Bình Dương, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
35 |
35 |
|
|
8 |
Ninh Thuận (dự án cấp mới) |
100÷130 |
100÷130 |
Trường hợp không được cấp phép khai thác mỏ trên địa bàn tỉnh sẽ không đầu tư |
|
a |
Nhà máy xỉ titan Ninh Thuận |
75÷100 |
75÷100 |
|
|
b |
Nhà máy nghiền zircon siêu mịn Ninh Thuận |
25÷30 |
25÷30 |
|
|
9 |
Bình Thuận |
|
|
|
|
9.1 |
Dự án nghiền Zircon siêu mịn |
142÷177 |
202÷242 |
|
|
9.1.1 |
Các dự án đã đầu tư |
57 |
57 |
|
|
a |
Xưởng nghiền zircon siêu mịn - Công ty liên doanh khoáng sản quốc tế Hải Tinh |
12 |
12 |
|
|
b |
Nhà máy nghiền zircon siêu mịn Sông Bình, xã Sông Bình, huyện Bắc Bình |
35 |
35 |
|
|
c |
Xưởng nghiền zircon siêu mịn - Công ty TNHH Chế biến khoáng sản Thân Gia |
10 |
10 |
|
|
9.1.2 |
Các dự án cấp mới |
85÷120 |
145÷185 |
|
|
|
03 - 05 dự án nhà máy nghiền Zicon siêu mịn |
85÷120 |
145÷185 |
Công suất tối thiểu 15.000 tấn/1 dự án |
|
9.2 |
Các dự án sản suất xỉ titan |
556÷756 |
756÷956 |
|
|
9.2.1 |
Các dự án đã đầu tư |
156 |
156 |
|
|
a |
Nhà máy xỉ titan tại thôn Hồng Thắng, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình - Công ty TNHH MTV Hưng Thịnh |
72 |
72 |
Nhận chuyển nhượng từ Công ty Sao Mai nhà máy xỉ công suất 60.000 tấn/năm) |
|
b |
Nhà máy xỉ titan - Công ty cổ phần Công nghiệp Khoáng sản Bình Thuận |
60 |
60 |
|
|
c |
Dự án Nhà máy xỉ titan tại thôn Đá Mài, xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân (Công ty liên doanh khoáng sản quốc tế Hải Tinh) |
24 |
24 |
|
|
9.2.2 |
Các dự án cấp mới |
400÷600 |
600÷800 |
|
|
|
03 - 05 dự án nhà máy xỉ titan |
400÷600 |
600÷800 |
Công suất tối thiểu 60.000 tấn/1 dự án |
|
9.3 |
Dự án chế biến Rutil nhân tạo (dự án cấp mới) |
40÷50 |
80÷100 |
|
|
|
1 - 2 Nhà máy chế Rutil nhân tạo |
40÷50 |
80÷100 |
|
|
9.4 |
Dự án chế biến sản phẩm Ilmenit hoàn nguyên (dự án cấp mới) |
20÷40 |
20÷40 |
|
|
|
Nhà máy chế Ilmenit hoàn nguyên |
20÷40 |
20÷40 |
|
|
9.5 |
Nhà máy chế biến sản phẩm ZOC (dự án cấp mới) |
50÷70 |
50÷70 |
|
|
9.6 |
Dự án chế biến Pigment |
290÷390 |
340÷440 |
|
|
9.6.1 |
Dự án đã cấp |
90 |
90 |
|
|
a |
Nhà máy Pigmenit TiO2 Sông Bình - Công ty cổ phần Khoáng sản Sông Bình |
80 |
80 |
|
|
b |
Nhà máy sản xuất bột màu Đioxit Titan - Công ty TNHH Đioxit Titan |
10 |
10 |
|
|
9.6.2 |
Dự án cấp mới |
200÷300 |
250÷350 |
|
|
|
02 - 03 dự án nhà máy Pigment |
200÷300 |
250÷350 |
|
|
9.7 |
Các dự án Ferro titan, titan xốp/titan kim loại (dự án cấp mới) |
20 |
20÷35 |
|
|
a |
Nhà máy luyện titan xốp/titan kim loại |
10 |
10÷20 |
|
|
b |
Nhà máy Ferro titan |
10 |
10÷15 |
|
|
9.8 |
Chế biến Monazit (dự án cấp mới) |
|
|
|
|
|
Nhà máy chế biến Monazit |
10÷15 |
15÷20 |
|
|
10 |
Bà Rịa - Vũng Tàu (mở rộng dự án đã cấp) |
53,5 |
53,5 |
|
|
|
Nhà máy sản xuất các loại hợp chất zircon |
|
|
|
|
- Hợp chất Zirconium (Muối zircon oxychlorid) |
33,5 |
33,5 |
|
|
|
- Sodium metasilicate (Natri silicat) |
20 |
20 |
|
|
PHỤ LỤC IV.3
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG CHÌ KẼM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Hà Giang (dự án đã cấp) |
20 |
40 |
|
|
a |
Nhà máy luyện chì: sản xuất chì thỏi, chì kim loại; khu Công nghiệp Bình Vàng, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên |
10 |
20 |
|
|
b |
Nhà máy luyện chì kẽm Nam Quang, Khu công nghiệp Nam Quang, huyện Bắc Quang |
10 |
20 |
|
|
2 |
Cao Bằng |
14÷16.5 |
14÷16.5 |
|
|
2.1 |
Các dự án đã cấp |
6,5 |
6,5 |
|
|
a |
Xưởng Luyện chì Thanh Kỳ, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình |
1,5 |
1,5 |
|
|
b |
Nhà máy luyện chì CKC, Lạng Cá, thị trấn Pác Miều, huyện Bảo Lâm |
5 |
5 |
|
|
2.2 |
Dự án cấp mới |
7.5÷10 |
7.5÷10 |
|
|
|
Nhà máy luyện chì kẽm |
7.5÷10 |
7.5÷10 |
|
|
3 |
Tuyên Quang |
5÷10 |
5÷10 |
|
|
3.1 |
Các dự án đã cấp |
|
|
|
|
|
Nhà máy luyện kẽm Tuyên Quang tại khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang |
10÷15 |
10÷15 |
|
|
3.2 |
Dự án cấp mới |
|
|
|
|
a |
Nhà máy luyện chì kẽm Tuyên Quang tại khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang |
5÷10 |
5÷10 |
|
|
b |
Nhà máy sản xuất bột oxit kẽm xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương |
10÷20 |
10÷20 |
|
|
4 |
Bắc Kạn |
96.5÷101.5 |
96.5÷101.5 |
|
|
4.1 |
Các dự án đã cấp |
77 |
77 |
|
|
a |
Nhà máy luyện chì kẽm Ngân Sơn; thôn Bằng Lãng, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn |
5 |
5 |
|
|
b |
Nhà máy luyện chì Chợ Đồn - BKC; xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
5 |
5 |
|
|
c |
Nhà máy luyện chì, kẽm tại thôn Cốc Thử, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn (đã hoàn thành và đi vào sản xuất sản phẩm chì công suất 5.000 tấn/năm; đang đầu tư dây chuyền sản xuất kẽm kim loại công suất 5.000 tấn/năm) |
10 |
10 |
|
|
d |
Nhà máy điện phân chì kẽm Chợ Đồn, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
35 |
35 |
|
|
đ |
Xưởng luyện chì Cao Bắc tại xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
1,5 |
1,5 |
|
|
e |
Nhà máy sản xuất chì, kẽm kim loại tại thôn Nà Pài, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
20,0 |
20,0 |
|
|
4.2 |
Dự án cấp mới |
34÷45 |
34÷45 |
|
|
a |
Nhà máy luyện, điện phân kẽm tại xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới |
20÷25 |
20÷25 |
|
|
b |
Nhà máy luyện chì kim loại Chợ Điền, huyện Chợ Đồn |
4÷5 |
4÷5 |
|
|
c |
Nhà máy điện phân kẽm Chợ Điền, huyện Chợ Đồn |
10÷15 |
10÷15 |
|
|
5 |
Thái Nguyên (dự án đã cấp) |
50 |
53 |
|
|
a |
Nhà máy kẽm điện phân Thái Nguyên, khu công nghiệp Sông Công, phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
15 |
17,5 |
|
|
b |
Phân xưởng luyện kim màu 2 (sản phẩm bột kẽm ôxit), phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên |
5,0 |
5,0 |
|
|
c |
Nhà máy chế biến sâu các loại khoáng sản (trong đó có chì - kẽm), Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3, xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên (Doanh nghiệp tự chủ nguồn nguyên liệu) |
30 |
30 |
|
|
6 |
Yên Bái (dự án cấp mới) |
45÷60 |
45÷60 |
|
|
a |
Nhà máy sản xuất đa kim loại mầu Yên Bái; Cụm công nghiệp Sơn Thịnh, xã Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn |
30÷40 |
30÷40 |
|
|
b |
Nhà máy luyện chì tách bạc Yên Bái |
15÷20 |
15÷20 |
|
|
7 |
Điện Biên (dự án đã cấp) |
2 |
2 |
|
|
|
Xưởng luyện chì Tuần Giáo, Bản Nậm Bay, xã Nà Tòng, huyện Tuần Giáo |
2 |
2 |
|
|
8 |
Lạng Sơn (dự án đã cấp) |
10 |
10 |
|
|
|
Nhà máy luyện chì thỏi, xã Bình Trung, huyện Cao Lộc |
10 |
10 |
|
|
|
Tổng cộng |
266,5÷310 |
289÷332,5 |
|
|
|
Đã cấp |
165÷165 |
187,5÷187,5 |
|
|
|
Cấp mới |
101,5÷145 |
101,5÷145 |
|
PHỤ LỤC IV.4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG CROMIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
|
Thanh Hóa (Các dự án Ferocrom đã cấp) |
90,00 |
90,00 |
|
|
1 |
Dự án Ferocrom cacbon cao, xã Văn Sơn, Triệu Sơn |
70 |
70 |
|
|
2 |
Dự án ĐTXD nhà máy sản xuất Ferocrom các bon cao 20.000 tấn/năm, địa điểm xây dựng tại thị trấn Nưa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
20 |
20 |
|
PHỤ LỤC IV.5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG MANGAN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Hà Giang (dự án đã cấp) |
60.000 |
60.000 |
|
|
a |
Nhà máy sản xuất Feromangan, silicomangan, khu Công nghiệp Bình Vàng, huyện Vị Xuyên |
10.000 |
10.000 |
|
|
b |
Nhà máy sản xuất Feromangan, silicomangan, khu Công nghiệp Bình Vàng, huyện Vị Xuyên |
40.000 |
40.000 |
|
|
c |
Dự án đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mangan kim loại điện giải; Khu Công nghiệp Bình Vàng, huyện Vị Xuyên |
10.000 |
10.000 |
|
|
2 |
Cao Bằng (dự án đã cấp) |
46.590 |
46.590 |
|
|
a |
Dự án sản xuất Feromangan, xã Phong Châu, Trùng Khánh |
15.000 |
15.000 |
|
|
b |
Xí nghiệp sản xuất Feromangan Cao Bằng, xã Trưng Vương, huyện Hòa An |
9.000 |
9.000 |
|
|
c |
Dự án Khai thác chế biến Feromangan, xã Quốc Toản, huyện Trà Lĩnh |
7.590 |
7.590 |
|
|
d |
Nhà máy sản xuất Dioxit mangan điện giải và Feromangan, xã Ngũ Lão huyện Hòa An |
15.000 |
15.000 |
|
|
đ |
Nhà máy sản xuất fero mangan, silico mangan và mangan hoàn nguyên tại Bản Mỉn, xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang |
10.000 |
10.000 |
|
|
3 |
Tuyên Quang |
90.000 |
90.000 |
|
|
3.1 |
Các dự án đã cấp |
30.000 |
30.000 |
|
|
a |
Nhà máy sản xuất Silicomangan và Feromangan Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
15.000 |
15.000 |
|
|
b |
Nhà máy sản xuất Feromangan; Lô C2, khu CN Long Bình An, thành phố Tuyên Quang |
15.000 |
15.000 |
|
|
3.2 |
Dự án cấp mới |
75.000 |
75.000 |
|
|
|
Mở rộng nhà máy Silicomangan và Feromangan Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa (bao gồm cả công suất cũ đã cấp 15.000 tấn/năm) |
75.000 |
75.000 |
|
|
4 |
Bắc Kạn (dự án đã cấp) |
160.000 |
210.000 |
|
|
a |
Dự án luyện sắt - mangan, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông |
100.000 |
150.000 |
|
|
b |
Dự án sản xuất Feromangan tại thôn Nà Pài, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
356.590 |
406.590 |
|
PHỤ LỤC IV.6
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG THIẾC THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Cao Bằng (dự án đã cấp) |
300 |
300 |
|
|
|
Luyện thiếc Công ty cổ phần Khoáng sản luyện kim Cao Bằng |
300 |
300 |
|
|
2 |
Tuyên Quang (dự án đã cấp) |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Luyện thiếc kim loại màu Tuyên Quang |
1.000 |
1000 |
|
|
3 |
Thái Nguyên (dự án đã cấp) |
700 |
700 |
|
|
|
Luyện thiếc kim loại màu Thái Nguyên |
700 |
700 |
|
|
4 |
Nghệ An (dự án đã cấp) |
1.400 |
1.400 |
|
|
a |
Luyện thiếc kim loại màu Nghệ Tĩnh |
L000 |
1.000 |
|
|
b |
Luyện thiếc khoáng sản An Thái |
200 |
200 |
|
|
c |
Luyện thiếc khoáng sản An Vinh |
200 |
200 |
|
|
|
Tổng cộng |
3.400 |
3.400 |
|
PHỤ LỤC IV.7
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG VONFRAM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Thái Nguyên (dự án đã cấp) |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Luyện vonfram Công ty Núi Pháo, xã Hùng Sơn, Hà Thượng và Tân Linh, huyện Đại Từ |
10.000 |
10.000 |
|
|
2 |
Hải Phòng (dự án đã cấp) |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Luyện vonfram Công ty Á Châu Việt Nam, xã Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo |
2.000 |
2.000 |
|
|
3 |
Quảng Ninh (dự án đã cấp) |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Luyện vonfram Công ty Young Sun, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Tổng cộng |
13.500 |
13.500 |
|
PHỤ LỤC IV.8
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG ANTIMON THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Hà Giang (dự án đã cấp) |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Luyện Antimon, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh |
1.000 |
1.000 |
|
|
2 |
Tuyên Quang (dự án đã cấp) |
800 |
800 |
|
|
|
Luyện Antimon, xã Bình An, huyện Lâm Bình |
800 |
800 |
|
|
3 |
Quảng Ninh (dự án đã cấp) |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Luyện Antimon Quảng Ninh |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Tổng cộng |
3.300 |
3.300 |
|
PHỤ LỤC IV.9
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG ĐỒNG THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 -2030 |
2031 -2050 |
|||
|
1 |
Lào Cai (dự án đã cấp) |
30.000 |
30.000 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
|
|
|
|
a |
Luyện đồng Tằng Loỏng, thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng |
10.000 |
10.000 |
|
|
b |
Luyện đồng Bản Qua, xã Bản Vược, huyện Bát Xát |
20.000 |
20.000 |
|
|
1.2 |
Dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
Nhà máy luyện đồng tại khu công nghiệp Tăng Loỏng, huyện Bảo Thắng |
10.000-15.000 |
10.000-15.000 |
|
|
2 |
Sơn La (dự án đã cấp) |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
Nhà máy luyện đồng, xã Gia Phù và xã Tường Thượng, huyện Phù Yên |
6.000 |
6.000 |
|
|
3 |
Yên Bái (dự án đã cấp) |
15.000 |
15.000 |
|
|
a |
Luyện đồng Yên Bái, cụm công nghiệp Sơn Thịnh huyện Văn Chấn |
10.000 |
10.000 |
|
|
b |
Luyện đồng Yên Bái tại khu công nghiệp Phía Nam, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái |
5.000 |
5.000 |
|
|
4 |
Thái Nguyên (dự án cấp mới) |
27.600 |
27.600 |
|
|
4.1 |
Dự án đã cấp |
|
|
|
|
|
Nhà máy chế biến sâu các loại khoáng sản (trong đó có đồng), Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3, xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên (Doanh nghiệp tự chủ nguồn nguyên liệu) |
15.000 |
15.000 |
|
|
4.2 |
Dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
Nhà máy luyện đồng Núi Pháo |
12.600 |
12.600 |
|
|
5 |
Bắc Giang (dự án đã cấp) |
1.500 |
1.500 |
|
|
a |
Luyện đồng Á Cường, xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động |
1.000 |
1.000 |
|
|
b |
Nhà máy chế biến quặng đồng, xã Vân Sơn, huyện Sơn Động |
500 |
500 |
|
|
6 |
Kon Tum (dự án cấp mới) |
10.000-15.000 |
10.000-15.000 |
|
|
|
Nhà máy luyện đồng tại khu vực huyện Kon Rẫy |
10.000-15.000 |
10.000-15.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
100000-110.000 |
100000-110.000 |
|
PHỤ LỤC IV.10
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG NIKEN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Sơn La (dự án cấp mới) |
|
|
|
|
|
Dự án chế biến hợp chất niken |
|
|
Nguyên liệu từ các mỏ trên địa bàn tỉnh Sơn La, doanh nghiệp phải tự lo phần nguyên liệu còn thiếu |
|
|
+ Hợp chất NCM (Niken, Coban, Mangan), NCMA (Niken, Coban, Mangan, Nhôm), PCAM |
37500÷75000 |
75000÷150000 |
|
|
|
+ Hợp chất Niken Sulfat |
105000÷210000 |
210000÷420000 |
|
|
|
+ Đồng catot, Magie sunphat (sản phẩm thu hồi trong quá trình sản xuất hợp chất) |
|
|
|
|
2 |
Cao Bằng (dự án cấp mới) |
5400÷7200 |
5400÷7200 |
|
|
|
Dự án chế biến hợp chất niken (clorua niken hoặc hydroxit niken, ...) |
5400÷7200 |
5400÷7200 |
|
|
3 |
Thanh Hóa (dự án cấp mới) |
7500÷10000 |
7500÷10000 |
|
|
|
Nhà máy sản xuất muối sunphat hoặc clorua hoặc hydroxit niken |
7500÷10000 |
7500÷10000 |
|
|
4 |
Thái Nguyên (dự án cấp mới) |
10000÷15000 |
15000÷20000 |
|
|
|
Nhà máy chế biến sâu các loại khoáng sản (dự án chế biến niken kim loại), cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3, xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên (doanh nghiệp tự chủ nguồn nguyên liệu) |
10000÷15000 |
15000÷20000 |
|
|
|
Tổng cộng |
165400÷317200 |
312900÷607200 |
|
PHỤ LỤC IV.11
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG MOLIPDEN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn KL/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
|
Lào Cai (dự án cấp mới) |
200 |
400 |
|
|
|
Sản xuất (NH4)2MoO4 hoặc luyện feromolipden |
200 |
400 |
|
PHỤ LỤC IV.12
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG VÀNG THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (kg/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
Các dự án đã cấp có thu hồi vàng |
1350÷1800 |
1350÷1800 |
|
|
|
Vàng thu hồi từ các nhà máy luyện đồng trên địa bàn tỉnh |
1350÷1800 |
1350÷1800 |
|
|
2 |
Lai Châu (dự án cấp mới) |
500÷600 |
500÷600 |
|
|
|
Nhà máy luyện vàng Lai Châu |
500÷600 |
500÷600 |
|
|
3 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
Dự án đã cấp có thu hồi vàng |
196 |
196 |
|
|
|
Vàng thu hồi từ nhà máy luyện đồng Yên Bái |
196 |
196 |
|
|
4 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
4.1 |
Dự án đã cấp có thu hồi vàng |
|
|
|
|
|
Nhà máy chế biến sâu các loại khoáng sản (trong đó có vàng), Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3, xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên (Doanh nghiệp tự chủ nguồn nguyên liệu) |
200÷300 |
200÷300 |
|
|
4.2 |
Các dự án cấp mới có thu hồi vàng |
337.5÷450 |
337.5÷450 |
|
|
|
Vàng thu hồi từ Nhà máy tinh luyện kim loại màu Núi Pháo |
337.5÷450 |
337.5÷450 |
|
|
5 |
Tuyên Quang |
150÷300 |
300÷500 |
|
|
|
Nhà máy luyện vàng tại khu Long Bình An |
150÷300 |
300÷500 |
|
|
6 |
Quảng Nam (dự án đã cấp) |
2.500 |
2.500 |
|
|
a |
Nhà máy luyện vàng Phước Sơn, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
1.500 |
1.500 |
|
|
b |
Nhà máy luyện vàng Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
5233.5÷6146 |
5383.5÷6346 |
|
PHỤ LỤC IV.13
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG ĐẤT HIẾM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Lai Châu (dự án cấp mới) |
|
|
|
|
1.1 |
Các dự án tổng oxit đất hiếm |
20000÷60000 |
40000÷80000 |
|
|
a |
Nhà máy thủy luyện Đông Pao (1 - 3 dự án, công suất tối thiểu 10.000 tấn sp/dự án) |
10000÷30000 |
10000÷30000 |
Nguyên liệu từ mỏ Đông Pao |
|
b |
Nhà máy thủy luyện Nậm Xe (1 - 3 dự án, công suất tối thiểu 10.000 tấn sp/dự án) |
10000÷30000 |
30000÷50000 |
Nguyên liệu từ mỏ Bắc Nậm Xe, Nam Nậm Xe |
|
1.2 |
Các dự án chiết tách |
20000÷60000 |
40000÷80000 |
|
|
a |
Nhà máy chiết tách oxit Đông Pao (1 - 3 dự án, công suất tối thiểu 10.000 tấn sp/dự án) |
10000÷30000 |
10000÷30000 |
Có thể đầu tư tại địa phương khác |
|
b |
Nhà máy chiết tách oxit Nậm Xe (1 - 3 dự án, công suất tối thiểu 10.000 tấn sp/dự án) |
10000÷30000 |
30000÷50000 |
|
|
1.3 |
Dự án luyện kim loại đất hiếm |
7500÷10000 |
7500÷10000 |
|
|
|
Nhà máy luyện kim loại đất hiếm |
7500÷10000 |
7500÷10000 |
|
|
2 |
Yên Bái |
1875÷5000 |
1875÷5000 |
|
|
2.1 |
Dự án đã cấp |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
Nhà máy thủy luyện đất hiếm tại xã Yên Phú, huyện Văn Yên |
2.500 |
2.500 |
|
|
2.2 |
Dự án cấp mới |
1875÷2500 |
1875÷2500 |
|
|
|
Nhà máy chiết tách oxit đất hiếm |
1875÷2500 |
1875÷2500 |
Có thể đầu tư tại địa phương khác |
PHỤ LỤC IV.14
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN ĐÁ VÔI TRẮNG (ĐÁ HOA TRẮNG) THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất |
Ghi chú |
|||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||||
|
Đá ốp lát (m3/năm) |
Sản phẩm cục, hạt, bột CaCO3 (tấn/năm) |
Đá ốp lát (m3/năm) |
Sản phẩm cục, hạt, bột CaCO3 (tấn/năm) |
|
||
|
1 |
Tuyên Quang (Dự án đã cấp) |
|
310.000 |
0 |
330.000 |
|
|
a |
Nhà máy chế biến bột cacbonatcanxi Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
|
30.000 |
|
50.000 |
|
|
b |
Nhà máy chế biến bột cacbonatcanxi, tại xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
|
250.000 |
|
250.000 |
|
|
c |
Nhà máy sản bột đá trắng xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
2 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Các dự án đã cấp |
1.496.800 |
3.064.371 |
1.251.800 |
3.244.371 |
|
|
a |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến đá vôi trắng, khu Công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái |
|
250.000 |
|
250.000 |
|
|
b |
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột đá Canxi Cacbonat, Khu Công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái |
|
100.000 |
|
100.000 |
|
|
c |
Nhà máy nghiền bột đá CaCO3, sản xuất bột trét tường và sản xuất đá mỹ nghệ (tên DA trước đây là Nhà máy sản xuất hạt nhựa Taical, nghiền bột đá CaCO3 và sản xuất đá mỹ nghệ) |
|
120.000 |
|
300.000 |
|
|
d |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bột đá CaCO3, Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái |
|
250.000 |
|
250.000 |
|
|
đ |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chế biến đá hoa trắng Vũ Gia, thôn Ao Khoai, xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình |
75.000 |
120.000 |
75.000 |
120.000 |
|
|
e |
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất bao bì Jumbo; tái chế nhựa phế liệu; chế biến Cacbonat Canxi và phụ gia nhựa công nghệ cao, Khu công nghiệp phía Nam |
|
83.500 |
|
83.500 |
|
|
g |
Nhà máy chế biến đá xẻ, bột đá trắng và viên nén năng lượng xanh Yên Bái, Khu công nghiệp phía Nam |
1.800 |
100.000 |
1.800 |
100.000 |
|
|
h |
Nhà máy chế biến đá Hà Yên, Khu công nghiệp phía Nam |
198.000 |
|
198.000 |
|
|
|
i |
Nhà máy sản xuất hạt nhựa taical và bột đá CaCO3 YB, khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái |
|
120.000 |
|
120.000 |
|
|
k |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng, thôn Ao Khoai, xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình |
264.600 |
310.000 |
264.600 |
310.000 |
|
|
l |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến đá xẻ và bột đá Cacbonat Canxi tại thôn Làng Lạnh II, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
350.000 |
50.000 |
105.000 |
50.000 |
|
|
m |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến bột đá trắng siêu mịn thuộc xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
n |
Dự án đầu tư nhà máy chế biến đá hoa trắng, Cụm công nghiệp Yên Thế, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
600.000 |
|
600.000 |
|
|
|
o |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến đá xẻ, Cụm công nghiệp Yên Thế, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
p |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng, thôn Ngòi Kèn, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
|
400.000 |
|
400.000 |
|
|
q |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất đá cẩm thạch Lục Yên, Cụm Công nghiệp Yên Thế, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, |
5.400 |
|
5.400 |
|
|
|
r |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng sản xuất tăng sản lượng nghiền siêu mịn bột Cacbonat canxi, tại tổ 19, huyện Yên Bình |
|
23.040 |
|
23.040 |
|
|
s |
Nhà máy chế biến quặng Cacbonnat canxni, xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
t |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến bột Cacbonat Canxi, tổ 5, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình |
|
150.000 |
|
150.000 |
|
|
u |
Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất chế biến nghiền siêu mịn bột Cacbonat Canxi - Nhà máy chế biến Cacbonat Canxi, khu B, khu công nghiệp Phía Nam thuộc tổ 16, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình |
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
ư |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bột cacbonat canxi và nhà máy sản xuất phụ gia CaCO3, tổ 19, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình |
|
42.400 |
|
42.400 |
|
|
v |
Dự án đầu tư nhà máy chế biến đá vôi, khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái |
|
100.000 |
|
100.000 |
|
|
w |
Dự án đầu tư nhà máy chế biến đá vôi, khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái |
|
500.000 |
|
500.000 |
|
|
x |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến bột đá hoa trắng CaCO3 và sản xuất hạt nhựa Taical, tại xã Hán Đà, xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình |
|
150.000 |
|
150.000 |
|
|
y |
Dự án nhà máy sản xuất, chế biến đá hoa trắng, đá block nhân tạo, đá xẻ nhân tạo, hạt Taical, bột CaCO3, đá chipform tại Khu công nghiệp Phía Nam |
|
111.431 |
|
111.431 |
|
|
2.2 |
Dự án cấp mới |
|
1.000.000 |
|
1.000.000 |
|
|
|
Đầu tư mới 3-4 nhà máy chế biến bột canxi cacbonat |
|
1.000.000 |
|
1.000.000 |
|
|
3 |
Bắc Kạn |
|
127.000 |
|
150.000 |
|
|
3.1 |
Dự án đã cấp |
|
27.000 |
|
50.000 |
|
|
|
Nhà máy (Công ty Pjiabjooc), Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
|
27.000 |
|
50.000 |
|
|
3.2 |
Dự án cấp mới |
|
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
Nhà máy chế biến đá vôi trắng tại huyện Chợ Đồn |
|
100.000 |
|
100.000 |
|
|
4 |
Nghệ An |
|
5.200.000 |
|
5.200.000 |
|
|
4.1 |
Dự án đã cấp |
9.445.000 |
3.800.000 |
9.448.000 |
3.800.000 |
|
|
|
Công ty CP Sản xuất & Công nghệ Nhựa Pha Lê. Xóm Bản Hạt, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
|
84.000 |
|
84.000 |
|
|
|
Công ty TNHH đá Quỳ Hợp. Khu công nghiệp nhỏ, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần khoáng sản và thương mại Trung Hải; Khu công nghiệp nhỏ, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
800.000 |
180.000 |
800.000 |
180.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần Trung Hải Nghệ An Group; Khu công nghiệp nhỏ, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
|
540.000 |
|
540.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần khoáng sản và thương mại Trung Hải - Nghệ An; Khu công nghiệp Đồng Hồi, xã Quỳnh Lập và xã Quỳnh Lộc, thị xã Hoàng Mai |
|
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
Công ty TNHH đá Hợp Lộc; Khu công nghiệp nhỏ, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
|
360.000 |
|
360.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần khoáng sản Toàn Cầu; xã Thọ Hợp - huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An |
|
144.000 |
|
144.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần khoáng sản Toàn Cầu; Khu công nghiệp nhỏ, xã Nghĩa Long, huyện Nghĩa Đàn |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần khai thác chế biến đá Thanh Xuân; Khu tiểu thủ công nghiệp, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
225.000 |
60.000 |
225.000 |
60.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần bột đá trắng Thọ Hợp; xóm Thọ Sơn, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
|
180.000 |
|
180.000 |
|
|
|
Công ty CP Thọ Hợp; xóm Thọ Sơn, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
|
240.000 |
|
240.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần Open Việt Nam; xóm Đò, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
|
84.000 |
|
84.000 |
|
|
|
Công ty CP khoáng sản Đông Á; xã Nghĩa Xuân - huyện Quỳ Hợp |
|
180.000 |
|
180.000 |
|
|
|
Công ty CP khoáng sản Đông Á; KCN Nghĩa Mỹ, Nghĩa Đàn, Nghệ An |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
Công ty CP Đồng Tiên; Khu tiểu thủ công nghiệp, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
|
Công ty CP Tập đoàn khoáng sản Hoàng Gia; xóm Đồng Sòng, xã Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp |
825.000 |
48.000 |
828.000 |
48.000 |
|
|
|
Công ty CP Nam Trung Nghệ An; xóm 10, xã Nghĩa Mỹ, thị xã Thái Hoà |
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
|
Công ty CP khai thác chế biến đá Đức Minh; Khối Hợp Thái, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần Sông Đà - Trường Sơn; xóm Đông Xuân, xã Quỳnh Thắng, huyện Quỳnh Lưu |
|
84.000 |
|
84.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần Sơn Nam; Lô B4, khu B, khu công nghiệp Nam Cấm, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc |
|
360.000 |
|
360.000 |
|
|
|
Công ty TNHH Liên Hiệp - Nghệ An; KCN Nam Cấm, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc |
|
84.000 |
|
84.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần khoáng sản miền Trung; KCN Nam Cấm, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần Tân Long; số 78A - Nguyễn Du, khối 14, phường Bến Thủy, thành phố Vinh |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần Nhật Thăng VNT 7; KCN Nam Cấm, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc |
|
96.000 |
|
96.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần Nhật Thăng VNT 8' KCN Nam Cấm, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc |
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
|
Công ty CP Trung Đức; xã Nghi Khánh, huyện Nghi Lộc |
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần khoáng sản Á Châu; Lô 32, khu C, KCN Nam Cấm, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc |
|
240.000 |
|
240.000 |
|
|
|
Công ty TNHH Hương Liệu; Khu A, Khu công nghiệp Nam Cấm, xã Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc |
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
|
Công ty cổ phần khoáng sản Nghệ An; Khu C, KCN Nam Cấm, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc |
|
96.000 |
|
96.000 |
|
|
|
Chi nhánh Công ty cổ phần nhựa Châu Âu tại Nghệ An; Khu C, KCN Nam cấm, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc |
|
120.000 |
|
120.000 |
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác Khoáng sản Hoàng Anh, KCN Châu Quang - huyện Quỳ Hợp |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Thiên Long, KCN Châu Quang - huyện Quỳ Hợp |
750.000 |
|
750.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác Khoáng sản Hoàng Sơn, KCN Châu Quang - huyện Quỳ Hợp |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác Khoáng sản Vinh Hợp, KCN Châu Quang - huyện Quỳ Hợp |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Khai thác Khoáng sản Quang Long, KCN Châu Quang - huyện Quỳ Hợp |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Long Vũ, KCN Châu Quang - huyện Quỳ Hợp |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
Công ty Đá Phủ Quỳ, thị trấn Quỳ Hợp - huyện Quỳ Hợp |
1.150.000 |
|
1.150.000 |
|
|
|
|
Công ty Tân Đại Thành, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
Hợp tác xã Thành Công, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
225.000 |
|
225.000 |
|
|
|
|
Công ty CP Đồng Tiên, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
225.000 |
|
225.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Hiền Âu, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Hợp Thịnh, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Toàn Thắng, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
850.000 |
|
850.000 |
|
|
|
|
Công ty CP An Lộc, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Diễn Thảo, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp tư nhân Dũng Hùng, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
HTX Thành Trung, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
HTX Hợp Thành, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp tư nhân Lê Bình, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp tư nhân Phúc An, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp tư nhân Thiện Tâm, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
120.000 |
|
120.000 |
|
|
|
|
Công ty Thiên Sơn Hải, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Phú Gia, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
Công ty Sông Dinh, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
105.000 |
|
105.000 |
|
|
|
|
Công ty Gia Phương, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
|
|
Công ty Sơn Phú, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
Công ty Đại Gia Phát, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
Công ty Tài Phát Nghệ An, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
120.000 |
|
120.000 |
|
|
|
|
Công ty Phú Kiệt Phát, KCN Thung Khuộc - huyện Quỳ Hợp |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp tư nhân Long An, KCN Thọ Hợp - huyện Quỳ Hợp |
950.000 |
|
950.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH Phúc Hưng, KCN Thọ Hợp - huyện Quỳ Hợp |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
Công ty CP An Sơn, xã Tam Hợp - huyện Quỳ Hợp |
900.000 |
|
900.000 |
|
|
|
4.2 |
Dự án cấp mới |
|
1.400.000 |
- |
1.400.000 |
|
|
a |
Công ty CP Phương Huy Stone (Đang làm thủ tục xin chủ trương đầu tư) xã Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp |
|
600.000 |
|
600.000 |
|
|
b |
Mở rộng, nâng công suất nhà máy Công ty cổ phần khoáng sản Á Châu; Lô 32, khu C, KCN Nam Cấm, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc |
|
800.000 |
|
800.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
10.941.800 |
9.461.371 |
10.699.800 |
9.684.371 |
|
|
|
Dự án đã cấp |
10.941.800 |
7.201.371 |
10.699.800 |
7.424.371 |
|
|
|
Dự án cấp mới |
|
2.500.000 |
|
2.500.000 |
|
PHỤ LỤC IV.15
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN MAGNEZIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
|
Gia Lai (Dự án cấp mới) |
70 |
70 |
|
|
|
Nhà máy sản xuất magnezit nung hoạt tính |
70 |
70 |
|
PHỤ LỤC IV.16
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN SERPENTIN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (103tấn/năm) |
Ghi chú |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
1 |
Thanh Hóa |
2550÷3550 |
2550÷3550 |
|
|
|
1.1 |
Các dự án đã cấp |
550 |
550 |
|
|
|
a |
Nhà máy chế biến serpentin Bãi Áng, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống (Công ty phân bón Thanh Hóa) |
200 |
200 |
|
|
|
b |
Nhà máy chế biến serpentin Bãi Áng, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống (Công ty Hoàng Ngân) |
350 |
350 |
|
|
|
1.2 |
Dự án cấp mới |
2000÷3000 |
2000÷3000 |
|
|
|
|
1 - 2 nhà máy chế biến serpentin tại khu vực xã Tế Thắng và Tế Lợi, huyện Nông Cống |
2000÷3000 |
2000÷3000 |
|
|
|
2 |
Lào Cai (dự án đã cấp) |
100 |
100 |
|
|
|
|
Xưởng chế biến serpentin Thượng Hà, xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên |
100 |
100 |
|
|
|
3 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
Xưởng chế biến serpentin xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn |
300 |
300 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
2950÷3950 |
2950÷3950 |
|
|
PHỤ LỤC IV.17
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN BARIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (103 tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Cao Bằng (dự án cấp mới) |
30÷40 |
30÷40 |
|
|
|
Xưởng nghiền bột barit Cao Bằng |
30÷40 |
30÷40 |
|
|
2 |
Lai Châu (dự án cấp mới) |
75÷100 |
150÷200 |
|
|
|
Xưởng tuyển barit trong đất hiếm Đông Pao, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
75÷100 |
150÷200 |
|
|
3 |
Tuyên Quang (Các dự án đã cấp) |
126 |
126 |
|
|
a |
Nhà máy barit và Fenspat Sơn Nam, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
56 |
56 |
|
|
b |
Nhà máy barit phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
30 |
30 |
|
|
c |
Nhà máy sản xuất bột barit cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang |
40 |
40 |
|
|
4 |
Thái Nguyên (dự án đã cấp) |
8,13 |
8,13 |
|
|
|
Nhà máy nghiền, tuyển barit Doanh Trí, xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
8,13 |
8,13 |
|
|
5 |
Phú Thọ (dự án đã cấp) |
5 |
5 |
|
|
|
Xưởng nghiền bột barit Ngọc Quan, xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng |
5 |
5 |
|
|
6 |
Lạng Sơn (dự án cấp mới) |
7.5÷10 |
7.5÷10 |
|
|
|
Xưởng nghiền bột barit Lạng Sơn |
7.5÷10 |
7.5÷10 |
|
|
7 |
Bắc Giang (dự án đã cấp) |
10 |
10 |
|
|
|
Xưởng nghiền bột barit Lang Cao, xã Cao Xá, huyện Tân Yên |
10 |
10 |
|
|
8 |
Thanh Hóa (dự án đã cấp) |
18,7 |
18,7 |
|
|
|
Xưởng nghiền bột barit Bao Tre, xã Bãi Trành, huyện Như Xuân |
18,7 |
18,7 |
|
|
|
Tổng cộng |
254.33÷291.83 |
329.33÷391.83 |
|
PHỤ LỤC IV.18
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN GRAFIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Lào Cai |
50000÷60000 |
50000÷60000 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
20.000 |
20.000 |
|
|
a |
Nhà máy grafit Bảo Hà, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
20.000 |
20.000 |
|
|
b |
Nhà máy grafit Nậm Thi |
15000÷20000 |
15000÷20000 |
|
|
1.2 |
Dự án cấp mới |
15000÷20000 |
15000÷20000 |
|
|
|
Nhà máy grafit Bảo Hà 2, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
20000÷30000 |
20000÷30000 |
|
|
2 |
Yên Bái (dự án cấp mới) |
30450÷40600 |
31000÷41200 |
|
|
a |
Nhà máy tuyển grafit Cổ Phúc |
450÷600 |
1000÷1200 |
|
|
b |
Nhà máy tuyển grafit Văn Yên |
30000÷40000 |
30000÷40000 |
|
|
|
Tổng cộng |
85450÷110600 |
86000÷111200 |
|
|
|
Dự án đã cấp |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
Dự án cấp mới |
50450÷70600 |
51000÷71200 |
|
PHỤ LỤC IV.19
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN FLUORIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Lai Châu (dự án cấp mới) |
25000÷30000 |
75000÷100000 |
|
|
|
Xưởng tuyển fluorit Đông Pao, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
25000÷30000 |
75000÷100000 |
|
|
2 |
Thái Nguyên (dự án đã cấp) |
196.000 |
300.000 |
|
|
|
Xưởng tuyển mỏ Núi Pháo, xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
196.000 |
300.000 |
|
|
3 |
Bắc Kạn (dự án cấp mới) |
5000÷10000 |
5000÷10000 |
|
|
|
Xưởng tuyển Fluorit tại xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn |
5000÷10000 |
5000÷10000 |
|
|
4 |
Phú Yên (dự án cấp mới) |
15000÷20000 |
37500÷50000 |
|
|
|
Xưởng tuyển Fluorit Xuân Lãnh, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân |
15000÷20000 |
37500÷50000 |
|
|
|
Tổng cộng |
241000÷256000 |
417500÷460000 |
|
|
|
Các dự án đã cấp |
196.000 |
300.000 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
45000÷60000 |
117500÷160000 |
|
PHỤ LỤC IV.20
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN BENTONIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Thanh Hóa ( dự án cấp mới) |
75000÷100000 |
75000÷100000 |
|
|
|
Thu hồi bentonit từ mỏ Cromit Cổ Định - Thanh Hóa, xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn |
75000÷100000 |
75000÷100000 |
|
|
2 |
Bình Thuận (dự án cấp mới) |
20000÷20000 |
100000÷100000 |
|
|
|
Xưởng tuyển bentonit Bentonit Nha Mé, xã Phong Phú, huyện Tuy Phong |
20.000 |
100.000 |
|
|
3 |
Lâm Đồng |
37500÷45000 |
48750÷60000 |
|
|
3.1 |
Dự án đã cấp |
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
Xưởng tuyển Bentonit Tam Bố, xã Gia Hiệp và Tam Bố, huyện Di Linh |
15.000 |
15.000 |
|
|
3.2 |
Các dự án cấp mới |
22500÷30000 |
33750÷45000 |
|
|
a |
Xưởng tuyển Bentonit Ninh Gia, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
22500÷30000 |
22500÷30000 |
|
|
b |
Xưởng tuyển Bentonit Tam Bố 3, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh |
|
11250÷15000 |
|
|
|
Tổng cộng |
132500÷165000 |
223750÷260000 |
|
|
|
Dự án đã cấp |
35.000 |
115.000 |
|
|
|
Các dự án cấp mới |
117500÷150000 |
208750÷245000 |
|
PHỤ LỤC IV.21
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN DIATOMIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất |
(tấn/năm) |
Ghi chú |
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Phú Yên |
75000÷100000 |
150000÷200000 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
25.000 |
100.000 |
|
|
|
Xưởng nghiền bột diatomit hấp thụ + trợ lọc Hòa Lộc 1, xã An Xuân, huyện Tuy An |
25.000 |
100.000 |
|
|
1.2 |
Dự án cấp mới |
75000÷100000 |
150000÷200000 |
|
|
|
Xưởng nghiền bột diatomit trợ lọc hấp thụ Hòa Lộc 2, xã An Xuân, huyện Tuy An |
75000÷100000 |
150000÷200000 |
|
|
2 |
Lâm Đồng (dự án đã cấp) |
18.000 |
50.000 |
|
|
|
Xưởng nghiền diatomit Đại Lào, xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
18.000 |
50.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
113500÷143000 |
197500÷350000 |
|
|
|
Dự án đã cấp |
43.000 |
150.000 |
|
|
|
Dự án cấp mới |
75000÷100000 |
150000÷200000 |
|
PHỤ LỤC IV.22
DANH MỤC DỰ ÁN CHẾ BIẾN TALC THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|
||
|
1 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
|
|
|
|
|
Xưởng nghiền bột talc Phú Thọ số 1 |
40.000 |
80.000 |
|
|
1.2 |
Dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
Xưởng nghiền bột talc Phú Thọ số 2 |
|
30000÷40000 |
|
|
2 |
Hòa Bình (dự án cấp mới) |
|
|
|
|
|
Nhà máy chế biến bột talc Hòa Bình |
100000÷130000 |
100000÷130000 |
|
|
3 |
Sơn La (dự án cấp mới) |
|
|
|
|
|
Nhà máy chế biến bột talc Sơn La |
150000÷200000 |
150000÷200000 |
|
|
4 |
Đà Nẵng (dự án cấp mới) |
|
|
|
|
|
Xưởng nghiền bột talc Nam Mỹ, xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang |
7500÷10000 |
7500÷10000 |
|
|
|
Tổng |
287500÷380000 |
347500÷460000 |
|
PHỤ LỤC IV.23
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN MICA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Lào Cai (dự án đã cấp) |
200 |
|
|
|
a |
Nhà máy nghiền, tuyển Mica Sơn Mãn, xã Vạn Hòa, thành phố Lào Cai |
100 |
|
|
|
b |
Nhà máy nghiền, tuyển Mica Làng Múc, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng |
100 |
|
|
|
2 |
Phú Thọ (dự án đã cấp) |
500 |
500 |
|
|
|
Nhà máy nghiền, tuyển Mica |
500 |
500 |
|
|
3 |
Quảng Ngãi (dự án đã cấp) |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Nhà máy nghiền, tuyển Mica Làng Tốt - Cà Nông, xã Ba Lế, huyện Ba Tơ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
1.700 |
1.500 |
|
PHỤ LỤC IV.24
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUARZIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (103m3/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Lào Cai (Dự án cấp mới) |
260 - 420 |
260 - 420 |
|
|
a |
Chế biến quarzit khu vực thôn Na Lang, xã Lùng Vài, huyện Mường Khương |
40-50 |
40-50 |
|
|
b |
Chế biến quarzit tại khu vực xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà |
160-250 |
160-250 |
|
|
c |
Chế biến quarzit tại khu vực xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà |
60-120 |
60-120 |
|
|
2 |
Hòa Bình (dự án đã cấp) |
20 |
20 |
|
|
|
Chế biến quarzit mỏ Làng Ngăm - Làng Ngành |
20 |
20 |
|
|
3 |
Thái Nguyên (dự án đã cấp) |
50 |
50 |
|
|
|
Chế biến Quarzit Làng Lai, xã La hiên, huyện Võ Nhai |
50 |
50 |
|
|
4 |
Phú Thọ (dự án đã cấp) |
40 |
250 |
|
|
a |
Chế biến quarzit mỏ Khe Đầm |
20 |
100 |
|
|
b |
Chế biến quarzit mỏ Đầm Vàng |
20 |
150 |
|
|
5 |
Thanh Hóa (dự án đã cấp) |
100 |
100 |
|
|
|
Chế biến quarzit của điểm Bản Bó |
100 |
100 |
|
|
6 |
Hà Tĩnh (dự án đã cấp) |
100 |
100 |
|
|
|
Khai thác, chế biến quarzit mỏ Xuân Hồng |
100 |
100 |
|
|
7 |
Kon Tum (dự án cấp mới) |
0 |
75÷100 |
|
|
|
Chế biến quarzit một trong số các điểm quặng Ngọc Kon Kring, Bờ Y và Plei Kyong |
|
75÷100 |
|
|
|
Tổng cộng |
570 - 730 |
1015 -1040 |
|
PHỤ LỤC IV.25
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN THẠCH ANH THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (103tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Yên Bái |
693.6÷793.6 |
693.6÷793.6 |
|
|
1.1 |
Dự án đã cấp |
343,6 |
343,6 |
|
|
a |
Nhà máy chế biến Thạch anh VietQuartz Yên Bái tại xã Bảo Hưng và xã Minh Quân, huyện Trấn Yên |
250 |
250 |
|
|
b |
Nhà máy nghiền bột thạch anh Thạch Sơn tại Cụm công nghiệp Sơn Thịnh, thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn |
93,6 |
93,6 |
|
|
1.2 |
Dự án cấp mới |
350÷450 |
350÷450 |
|
|
a |
Nhà máy chế biến thạch anh cục, hạt, bột nghiền tại mỏ Bản Mù - Làng Nhì, xã Bản Mù, huyện Trạm Tấu |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
b |
Nhà máy chế biến thạch anh cục, hạt, bột nghiền tại mỏ thạch anh Nậm Búng và Gia Hội, huyện Văn Chấn |
200÷250 |
200÷250 |
|
|
2 |
Bắc Kạn |
210÷260 |
210÷260 |
|
|
2.1 |
Dự án đã cấp |
|
|
|
|
a |
Nhà máy chế biến khoáng sản thạch anh Kim An An tại KCN Thanh Bình, huyện Chợ Mới |
24 |
24 |
|
|
b |
Dự án Nhà máy thạch anh Ngân Sơn tại xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
86,4 |
86,4 |
|
|
2.2 |
Dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
1 - 2 dự án nhà máy chế biến Thạch Anh |
100÷150 |
100÷150 |
|
|
3 |
Hà Tĩnh (dự án cấp mới) |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
|
Dự án Nhà máy chế biến thạch anh cục, hạt, bột nghiền |
150÷200 |
150÷200 |
|
|
4 |
Phú Yên (dự án đã cấp) |
200 |
200 |
|
|
a |
Nhà máy chế biến thạch anh cục, hạt, bột nghiền tại mỏ Núi Đá, thôn Lễ Lộc Bình, xã Thành Đông, huyện Tây Tuy Hoà |
100 |
100 |
|
|
b |
Nhà máy chế biến thạch anh cục, hạt, bột nghiền tại mỏ Hà Dom (Phổ Tra) xã Xuân Thọ 1, thị xã Sông Cầu, xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân |
100 |
100 |
|
|
|
Tổng cộng |
1254÷1454 |
1254÷1454 |
|
PHỤ LỤC IV.26
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN SERICIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
1 |
Sơn La (dự án cấp mới) |
70.000 - 130.000 |
70.000 - 130.000 |
|
|
|
Nhà máy tuyển Sericit Bắc Yên |
70.000- 130.000 |
70.000- 130.000 |
|
|
2 |
Hà Tĩnh (dự án đã cấp) |
8.000 |
16.000 |
|
|
|
Nhà máy tuyển Sericit mỏ Sơn Bình, huyện Hương Sơn |
8.000 |
16.000 |
|
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP NHU CẦN VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN (ĐỀ ÁN) THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Bảng 1. Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư cho Quy hoạch
|
TT |
Đối tượng đầu tư |
Nhu cầu vốn đầu tư mới (Tỷ đồng) |
Ghi chú |
||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
Tổng cộng |
|||
|
1 |
Đầu tư cho công tác thăm dò |
3 949 |
668 |
4617 |
|
|
2 |
Đầu tư cho khai thác |
56 198 |
33 720 |
89 918 |
|
|
3 |
Đầu tư cho chế biến |
377 345 |
187212 |
564 556 |
|
|
4 |
Đầu tư cho công tác lập, công bố quy hoạch |
181 |
95 |
275 |
|
|
|
Tổng cộng |
437 672 |
221 695 |
659 367 |
|
Bảng 2. Nhu cầu vốn đầu tư cho các đề án thăm dò
|
TT |
Đối tượng đầu tư |
Nhu cầu vốn đầu tư mới (Tỷ đồng) |
Ghi chú |
||
|
2021 - 2030 |
2031 -2050 |
Tổng cộng |
|||
|
|
Tổng cộng |
3 949 |
668 |
4 617 |
|
|
1 |
- Quặng Bô xit |
1 273 |
|
1 273 |
|
|
2 |
- Quặng Titan |
411 |
|
411 |
|
|
3 |
- Quặng Apatit |
67 |
20 |
87 |
|
|
4 |
- Quặng sắt |
122 |
31 |
152 |
|
|
5 |
- Quặng chì, kẽm |
508 |
237 |
745 |
|
|
6 |
- Quặng Cromit, mangan |
68 |
|
68 |
|
|
7 |
- Đá vôi trắng (đá hoa trắng), Mangnezit |
26 |
30 |
56 |
|
|
8 |
- Khoáng chất công nghiệp; Serpentin, Barit, Graph, Bentonit, Fluorit, Diatomit và Talc |
145 |
5 |
150 |
|
|
9 |
- Khoáng chất Mica, Pyrit, Quarzit, Thạch anh, Silimanit, Sericit, Vermiculit |
114 |
12 |
126 |
|
|
10 |
- Quặng Vàng, đá quý, đất hiếm |
507 |
125 |
632 |
|
|
11 |
- Quặng Thiếc, Vonfram, Antimon |
202 |
58 |
260 |
|
|
12 |
- Quặng Đồng, Niken, Molipden |
285 |
147 |
432 |
|
|
13 |
- Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên |
222 |
4 |
226 |
|
Bảng 3. Nhu cầu vốn đầu tư cho dự án khai thác
|
TT |
Đối tượng đầu tư |
Nhu cầu vốn đầu tư mới (Tỷ đồng) |
Ghi chú |
||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
Tổng cộng |
|||
|
|
Tổng cộng |
56 198 |
33 720 |
89 918 |
|
|
1 |
- Quặng Bô xit |
21 450 |
16 450 |
37 900 |
|
|
2 |
- Quặng Titan |
10 177 |
11 219 |
21 396 |
|
|
3 |
- Quăng Apatit |
545 |
260 |
805 |
|
|
4 |
- Quặng sắt |
2 845 |
692 |
3 538 |
|
|
5 |
- Quặng chì, kẽm |
2 185 |
167 |
2 352 |
|
|
6 |
- Quặng Cromit, mangan |
1 155 |
|
1 155 |
|
|
7 |
- Đá vôi trắng (đá hoa trắng), Mangnezit |
965 |
100 |
1 065 |
|
|
8 |
- Khoáng chất công nghiệp; Serpentin, Barit, Grapit, Bentonit, Fluorit, Diatomit và Talc |
1 143 |
30 |
1 173 |
|
|
9 |
- Khoáng chất Mica, Pyrit, Quarzit, Thạch anh, Silimanit, Sericit, Vermiculit |
935 |
100 |
1 035 |
|
|
10 |
- Quặng Vàng, đá quý, đất hiếm |
6 165 |
1 565 |
7 730 |
|
|
11 |
- Quặng Thiếc, Vonfram, Antimon |
2 285 |
50 |
2 335 |
|
|
12 |
- Quặng Đồng, Niken |
6 070 |
3 081 |
9 151 |
|
|
13 |
- Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên |
278 |
6 |
284 |
|
Bảng 4. Nhu cầu vốn đầu tư cho các dự án chế biến
|
TT |
Đối tượng đầu tư |
Nhu cầu vốn đầu tư mới (Tỷ đồng) |
Ghi chú |
||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
Tổng cộng |
|||
|
|
Tổng cộng |
377 345 |
187 212 |
564 556 |
|
|
1 |
- Quặng Bô xit |
340 000 |
180 000 |
520 000 |
|
|
2 |
- Quặng Titan |
18 680 |
6 730 |
25 410 |
|
|
3 |
- Quặng Apatit |
|
|
|
|
|
4 |
- Quặng sắt |
|
|
|
|
|
5 |
- Quặng chì, kẽm |
1 465 |
362 |
1 827 |
|
|
6 |
- Quặng Cromit, mangan |
|
|
|
|
|
7 |
- Đá vôi trắng (đá hoa trắng), Mangnezit |
320 |
|
320 |
|
|
8 |
- Khoáng chất công nghiệp; Serpentin, Barit, Grapit, Bentonit, Fluorit, Diatomit và Talc |
1 095 |
70 |
1 165 |
|
|
9 |
- Quặng Mica, Pyrit, Quarzit, Thạch anh, Silimanit, Sericit, Vermiculit |
355 |
50 |
405 |
|
|
10 |
- Quặng Vàng, đá quý, đất hiếm |
1 600 |
|
1 600 |
|
|
11 |
- Quặng Thiếc, Vonfram, Antimon |
|
|
|
|
|
12 |
- Quặng Đồng, Niken, Molipden |
13 830 |
|
13 830 |
|
|
13 |
- Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên |
0 |
0 |
|
|
Bảng 5. Nhu cầu vốn đầu tư cho công tác lập, công bố Quy hoạch
|
TT |
Đối tượng đầu tư |
Nhu cầu vốn đầu tư mới (Tỷ đồng) |
Ghi chú |
||
|
2021 - 2030 |
2031 -2050 |
Tổng cộng |
|||
|
|
Tổng cộng |
181 |
95 |
275 |
|
|
1 |
Chi phí lập, thẩm định, phê duyệt và công bố "Quy hoạch thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng các loại khoáng sản" |
26 |
|
26 |
|
|
|
- Chi phí lập, thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí lập, thẩm định, phê duyệt và công bố Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí lập, thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí lập đồ án Quy hoạch |
44 |
|
44 |
|
|
3 |
Một số chi phí không có trong Chi phí lập đồ án Quy hoạch |
5 |
|
5 |
|
|
|
- Chi phí lập nhiệm vụ Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
- Khảo sát xây dựng phục vụ lập đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
- Mua hoặc lập các bản đồ địa hình phục vụ lập đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí lập nhiệm vụ Quy hoạch |
9 |
|
9 |
|
|
5 |
Chi phí thẩm định nhiệm vụ QH=20%x CP lập nhiệm vụ Quy hoạch |
2 |
|
2 |
|
|
6 |
Chi phí công bố đồ án quy hoạch |
9 |
9 |
17 |
|
|
7 |
Chi phí quản lý nghiệp vụ lập Quy hoạch |
60 |
60 |
121 |
|
|
8 |
Một số chi phí không có trong chi phí quản lý nhiệm vụ Quy hoạch |
10 |
10 |
20 |
|
|
9 |
Chi phí tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức và đại diện cộng đồng dân cư |
6 |
6 |
11 |
|
|
10 |
Chi phí lập mô hình quy hoạch 1/500 (triệu đồng/m2) |
0.9 |
|
0.9 |
|
|
11 |
Chi phí cắm mốc ranh giới quy hoạch |
10 |
10 |
20 |
|
PHỤ LỤC VI.1.
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG BÔ XIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ và vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000, KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
a |
Tam Lung, xã Thụy Hùng, huyện Văn Lãng |
TL.1 |
2425856 |
677120 |
31.7 |
|
TL.2 |
2425954 |
677227 |
|||
|
TL.3 |
2425765 |
677293 |
|||
|
TL.4 |
2425584 |
677438 |
|||
|
TL.5 |
2425411 |
677504 |
|||
|
TL.6 |
2425197 |
677730 |
|||
|
TL.7 |
2425050 |
677816 |
|||
|
TL.8 |
2424968 |
677926 |
|||
|
TL.9 |
2424822 |
677872 |
|||
|
TL.10 |
2424637 |
678136 |
|||
|
TL.11 |
2424550 |
678070 |
|||
|
TL.12 |
2424814 |
677696 |
|||
|
TL.13 |
2425387 |
677217 |
|||
|
TL.14 |
2425508 |
677275 |
|||
|
b |
Ma Mèo - khu Tà Lài, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng |
MM.1 |
2431582 |
672789 |
6.2 |
|
MM.2 |
2431752 |
672861 |
|||
|
MM.3 |
2431870 |
672886 |
|||
|
MM.4 |
2431870 |
672923 |
|||
|
MM.5 |
2431939 |
672973 |
|||
|
MM.6 |
2431897 |
673058 |
|||
|
MM.7 |
2431809 |
673038 |
|||
|
MM.8 |
2431459 |
672873 |
|||
|
MM.9 |
2431497 |
672794 |
|||
|
Ma Mèo - khu Mao Mèo, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng |
MM.10 |
2431279 |
673003 |
2.9 |
|
|
MM.11 |
2431352 |
673059 |
|||
|
MM.12 |
2431363 |
673320 |
|||
|
MM.13 |
2431308 |
673320 |
|||
|
MM.14 |
2431280 |
673186 |
|||
|
MM.15 |
2431234 |
673113 |
|||
|
MM.16 |
2431201 |
672983 |
|||
|
MM.17 |
2431463 |
673218 |
9.0 |
||
|
MM.18 |
2431550 |
673215 |
|||
|
MM.19 |
2431610 |
673277 |
|||
|
MM.20 |
2431658 |
673392 |
|||
|
MM.21 |
2431609 |
673432 |
|||
|
MM.22 |
2431609 |
673532 |
|||
|
MM.23 |
2431737 |
673531 |
|||
|
MM.24 |
2431735 |
673633 |
|||
|
MM.25 |
2431554 |
673633 |
|||
|
MM.26 |
2431554 |
673578 |
|||
|
MM.27 |
2431356 |
673549 |
|||
|
MM.28 |
2431323 |
673394 |
|||
|
MM.29 |
2431467 |
673394 |
|||
|
2 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
Keo Bao |
|
|
|
|
TN.1 |
2521162 |
589134 |
43.4 |
||
|
TN.2 |
2521338 |
588783 |
|||
|
TN.3 |
2522239 |
588854 |
|||
|
TN.4 |
2522232 |
589042 |
|||
|
TN.5 |
2521910 |
589386 |
|||
|
TN.6 |
2520898 |
590385 |
3.89 |
||
|
TN.7 |
2520771 |
590573 |
|||
|
TN.8 |
2520676 |
590607 |
|||
|
TN.9 |
2520643 |
590552 |
|||
|
TN.10 |
2520649 |
590433 |
|||
|
TN.11 |
2520776 |
590347 |
|||
|
Cốc Lùng |
|
|
|
||
|
TN.12 |
2521154 |
592109 |
38.8 |
||
|
TN.13 |
2521236 |
591773 |
|||
|
TN.14 |
2521379 |
591719 |
|||
|
TN.15 |
2521443 |
591557 |
|||
|
TN.16 |
2521843 |
591340 |
|||
|
TN.17 |
2521876 |
591150 |
|||
|
TN.18 |
2521223 |
591513 |
|||
|
TN.19 |
2521013 |
591803 |
|||
|
TN.20 |
2521013 |
591957 |
|||
|
TN.21 |
2520700 |
592066 |
|||
|
TN.22 |
2520631 |
592204 |
|||
|
TN.23 |
2520686 |
592360 |
|||
|
TN.24 |
2520430 |
592422 |
|||
|
TN.25 |
2520442 |
592521 |
|||
|
TN.26 |
2520615 |
592631 |
|||
|
TN.27 |
2520806 |
592533 |
|||
|
TN.28 |
2520847 |
592408 |
|||
|
TN.29 |
2520908 |
592428 |
|||
|
TN.30 |
2520910 |
592378 |
|||
|
TN.31 |
2520858 |
592327 |
|||
|
TN.32 |
2520996 |
592119 |
|||
|
TN.33 |
2521109 |
592047 |
|||
|
TN.34 |
2520888 |
592634 |
5.8 |
||
|
TN.35 |
2521039 |
592820 |
|||
|
TN.36 |
2521215 |
592628 |
|||
|
TN.37 |
2521082 |
592478 |
|||
|
TN.38 |
2521065 |
592508 |
|||
|
TN.39 |
2521032 |
592490 |
|||
|
|
|
TN.40 |
2519754 |
593126 |
5.4 |
|
TN.41 |
2519645 |
592959 |
|||
|
TN.42 |
2519805 |
592901 |
|||
|
TN.43 |
2519902 |
592971 |
|||
|
TN.44 |
2519885 |
593160 |
|||
|
TN.45 |
2519830 |
593240 |
|||
|
TN.46 |
2519725 |
593227 |
|||
|
Nặm Ngùa |
|
|
|
||
|
TN.47 |
2522519 |
592697 |
11.6 |
||
|
TN.48 |
2522554 |
592553 |
|||
|
TN.49 |
2522691 |
592453 |
|||
|
TN.50 |
2522673 |
592399 |
|||
|
TN.51 |
2522580 |
592344 |
|||
|
TN.52 |
2522414 |
592641 |
|||
|
TN.53 |
2522114 |
592685 |
|||
|
TN.54 |
2522137 |
593076 |
|||
|
TN.55 |
2522353 |
592946 |
|||
|
TN.56 |
2522236 |
592907 |
|||
|
TN.57 |
2522267 |
592817 |
|||
|
TN.58 |
2521400 |
593880 |
11.6 |
||
|
TN.59 |
2521491 |
593751 |
|||
|
TN.60 |
2521522 |
593596 |
|||
|
TN.61 |
2521429 |
593537 |
|||
|
TN.62 |
2521428 |
593625 |
|||
|
TN.63 |
2521376 |
593650 |
|||
|
TN.64 |
2521341 |
593740 |
|||
|
TN.65 |
2521378 |
593752 |
|||
|
TN.66 |
2521346 |
593793 |
|||
|
TN.67 |
2521265 |
593778 |
|||
|
TN.68 |
2521238 |
593738 |
|||
|
TN.69 |
2521253 |
593704 |
|||
|
TN.70 |
2521352 |
593601 |
|||
|
TN.71 |
2521302 |
593550 |
|||
|
TN.72 |
2521391 |
593436 |
|||
|
TN.73 |
2521397 |
593406 |
|||
|
TN.74 |
2521278 |
593411 |
|||
|
TN.75 |
2521105 |
593755 |
|||
|
TN.76 |
2521107 |
593943 |
|||
|
TN.77 |
2520800 |
594678 |
13.7 |
||
|
TN.78 |
2520980 |
594523 |
|||
|
TN.79 |
2520879 |
594327 |
|||
|
TN.80 |
2520937 |
594290 |
|||
|
TN.81 |
2520871 |
594103 |
|||
|
TN.82 |
2520889 |
593742 |
|||
|
TN.83 |
2520737 |
593856 |
|||
|
TN.84 |
2520726 |
593968 |
|||
|
TN.85 |
2520759 |
594159 |
|||
|
TN.86 |
2520699 |
594245 |
|||
|
|
|
Nặm Cốp |
|
|
|
|
TN.87 |
2517710 |
595632 |
11.3 |
||
|
TN.88 |
2517727 |
595532 |
|||
|
TN.89 |
2517681 |
595449 |
|||
|
TN.90 |
2517678 |
595339 |
|||
|
TN.91 |
2517783 |
595243 |
|||
|
TN.92 |
2517732 |
595204 |
|||
|
TN.93 |
2517559 |
595232 |
|||
|
TN.94 |
2517442 |
595095 |
|||
|
TN.95 |
2517284 |
595084 |
|||
|
TN.96 |
2517244 |
595126 |
|||
|
TN.97 |
2517284 |
595264 |
|||
|
TN.98 |
2517404 |
595247 |
|||
|
TN.99 |
2517595 |
595327 |
|||
|
TN.100 |
2517497 |
595424 |
|||
|
TN.101 |
2517606 |
595658 |
|||
|
Lũng Giang |
|
|
|
||
|
TN.102 |
2515570 |
599724 |
87.8 |
||
|
TN.103 |
2515942 |
599463 |
|||
|
TN.104 |
2515826 |
599210 |
|||
|
TN.105 |
2516107 |
599052 |
|||
|
TN.106 |
2516195 |
599086 |
|||
|
TN.107 |
2516020 |
599415 |
|||
|
TN.108 |
2516190 |
599460 |
|||
|
TN.109 |
2516234 |
599371 |
|||
|
TN.110 |
2516268 |
599374 |
|||
|
TN.111 |
2516521 |
598651 |
|||
|
TN.112 |
2516081 |
598603 |
|||
|
TN.113 |
2515652 |
599131 |
|||
|
TN.114 |
2515336 |
598907 |
|||
|
TN.115 |
2515138 |
599255 |
|||
|
TN.116 |
2515218 |
599291 |
|||
|
TN.117 |
2515164 |
599373 |
|||
|
TN.118 |
2515063 |
599386 |
|||
|
TN.119 |
2514968 |
599553 |
|||
|
TN.120 |
2515058 |
599604 |
|||
|
TN.121 |
2515187 |
599438 |
|||
|
TN.122 |
2515207 |
599326 |
|||
|
TN.123 |
2515347 |
599190 |
|||
|
TN.124 |
2515465 |
599282 |
|||
|
TN.125 |
2515181 |
599761 |
|||
|
TN.126 |
2515228 |
599805 |
|||
|
TN.127 |
2515219 |
600086 |
|||
|
TN.128 |
2515178 |
600131 |
|||
|
TN.129 |
2515178 |
600236 |
|||
|
a |
Tạp Ná, xã Thanh Long, huyện Thông Nông và xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình |
TN.130 |
2515387 |
600173 |
|
|
TN.131 |
2515522 |
600032 |
|||
|
TN.132 |
2514639 |
601006 |
45.4 |
||
|
TN.133 |
2514702 |
601197 |
|||
|
TN.134 |
2514420 |
601078 |
|||
|
TN.135 |
2514176 |
601239 |
|||
|
TN.136 |
2514022 |
601107 |
|||
|
TN.137 |
2513493 |
601165 |
|||
|
TN.138 |
2513462 |
601141 |
|||
|
TN.139 |
2513483 |
600996 |
|||
|
TN.140 |
2513504 |
600933 |
|||
|
TN.141 |
2513508 |
600811 |
|||
|
TN.142 |
2513569 |
600804 |
|||
|
TN.143 |
2513620 |
600953 |
|||
|
TN.144 |
2514288 |
600876 |
|||
|
TN.145 |
2514169 |
600672 |
|||
|
TN.146 |
2514307 |
600440 |
|||
|
TN.147 |
2514570 |
600507 |
|||
|
TN.148 |
2514691 |
600843 |
|||
|
TN.149 |
2514621 |
600913 |
|||
|
TN.150 |
2514939 |
600681 |
2.7 |
||
|
TN.151 |
2515026 |
600785 |
|||
|
TN.152 |
2514911 |
600932 |
|||
|
TN.153 |
2514809 |
600791 |
|||
|
TN.154 |
2514725 |
601850 |
21.5 |
||
|
TN.155 |
2514509 |
602009 |
|||
|
TN.156 |
2514512 |
602092 |
|||
|
TN.157 |
2514400 |
602088 |
|||
|
TN.158 |
2514330 |
602210 |
|||
|
TN.159 |
2514056 |
602445 |
|||
|
TN.160 |
2513947 |
602844 |
|||
|
TN.161 |
2513759 |
603118 |
|||
|
TN.162 |
2513680 |
603084 |
|||
|
TN.163 |
2513754 |
602866 |
|||
|
TN.164 |
2513828 |
602480 |
|||
|
TN.165 |
2513966 |
602439 |
|||
|
TN.166 |
2514131 |
602223 |
|||
|
TN.167 |
2514199 |
602169 |
|||
|
TN.168 |
2514230 |
602122 |
|||
|
TN.169 |
2514373 |
602058 |
|||
|
TN.170 |
2514441 |
601990 |
|||
|
TN.171 |
2514512 |
601838 |
|||
|
TN.172 |
2514657 |
601739 |
|||
|
Lũng Xỉa |
|
|
|
||
|
TN.173 |
2519027 |
592326 |
9.3 |
||
|
TN.174 |
2518957 |
592393 |
|||
|
TN.175 |
2518920 |
592369 |
|||
|
|
|
TN.176 |
2518847 |
592584 |
|
|
TN.177 |
2518736 |
592697 |
|||
|
TN.178 |
2518563 |
592496 |
|||
|
TN.179 |
2518736 |
592278 |
|||
|
TN.180 |
2518907 |
592327 |
|||
|
TN.181 |
2518993 |
592291 |
|||
|
TN.182 |
2518686 |
593167 |
7.4 |
||
|
TN.183 |
2518646 |
593337 |
|||
|
TN.184 |
2518526 |
593306 |
|||
|
TN.185 |
2518382 |
593351 |
|||
|
TN.186 |
2518217 |
593181 |
|||
|
TN.187 |
2518272 |
593066 |
|||
|
TN.188 |
2518484 |
593051 |
|||
|
TN.189 |
2518427 |
593189 |
|||
|
TN.190 |
2518503 |
593242 |
|||
|
Lũng Móc |
|
|
|
||
|
TN.191 |
2517729 |
594217 |
21.0 |
||
|
TN.192 |
2517704 |
594250 |
|||
|
TN.193 |
2517617 |
594250 |
|||
|
TN.194 |
2517623 |
594322 |
|||
|
TN.195 |
2517513 |
594488 |
|||
|
TN.196 |
2517442 |
594491 |
|||
|
TN.197 |
2517412 |
594527 |
|||
|
TN.198 |
2517525 |
594691 |
|||
|
TN.199 |
2517480 |
594736 |
|||
|
TN.200 |
2517358 |
594609 |
|||
|
TN.201 |
2517249 |
594715 |
|||
|
TN.202 |
2517118 |
594773 |
|||
|
TN.203 |
2516984 |
594879 |
|||
|
TN.204 |
2516761 |
594727 |
|||
|
TN.205 |
2516992 |
594478 |
|||
|
TN.206 |
2517160 |
594613 |
|||
|
TN.207 |
2517326 |
594535 |
|||
|
TN.208 |
2517537 |
594059 |
|||
|
TN.209 |
2516409 |
595600 |
13.8 |
||
|
TN.210 |
2516170 |
595928 |
|||
|
TN.211 |
2515903 |
596098 |
|||
|
TN.212 |
2515869 |
596074 |
|||
|
TN.213 |
2515812 |
596105 |
|||
|
TN.214 |
2515686 |
596322 |
|||
|
TN.215 |
2515637 |
596268 |
|||
|
TN.216 |
2515727 |
596179 |
|||
|
TN.217 |
2515704 |
596106 |
|||
|
TN.218 |
2515598 |
596183 |
|||
|
TN.219 |
2515536 |
596264 |
|||
|
TN.220 |
2515509 |
596217 |
|||
|
TN.221 |
2515646 |
596059 |
|||
|
|
|
TN.222 |
2515870 |
596040 |
|
|
TN.223 |
2516157 |
595798 |
|||
|
TN.224 |
2516162 |
595672 |
|||
|
TN.225 |
2516095 |
595595 |
|||
|
TN.226 |
2516229 |
595430 |
|
||
|
TN.227 |
2515712 |
596450 |
24.8 |
||
|
TN.228 |
2515704 |
596627 |
|||
|
TN.229 |
2515467 |
596619 |
|||
|
TN.230 |
2515230 |
596889 |
|||
|
TN.231 |
2515438 |
597095 |
|||
|
TN.232 |
2515340 |
597266 |
|||
|
TN.233 |
2515264 |
597159 |
|||
|
TN.234 |
2514975 |
596860 |
|||
|
TN.235 |
2514968 |
596727 |
|||
|
TN.236 |
2515138 |
596639 |
|||
|
TN.237 |
2515119 |
596590 |
|||
|
TN.238 |
2515036 |
596634 |
|||
|
TN.239 |
2515005 |
596579 |
|||
|
TN.240 |
2515244 |
596453 |
|||
|
TN.241 |
2515364 |
596536 |
|||
|
TN.242 |
2515508 |
596411 |
|||
|
TN.243 |
2515589 |
596507 |
|||
|
Cốc Gằng |
|
|
|
||
|
TN.244 |
2515144 |
593385 |
1.9 |
||
|
TN.245 |
2515122 |
593424 |
|||
|
TN.246 |
2515010 |
593450 |
|||
|
TN.247 |
2514932 |
593406 |
|||
|
TN.248 |
2515027 |
593310 |
|||
|
TN.249 |
2515130 |
593332 |
|||
|
TN.250 |
2515096 |
593617 |
|
||
|
TN.251 |
2515165 |
593742 |
|||
|
TN.252 |
2515155 |
593919 |
|||
|
TN.253 |
2515043 |
594249 |
|||
|
TN.254 |
2514841 |
594454 |
|||
|
TN.255 |
2514730 |
594454 |
|||
|
TN.256 |
2514742 |
594337 |
|||
|
TN.257 |
2514694 |
594245 |
|||
|
TN.258 |
2514626 |
594227 |
|||
|
TN.259 |
2514613 |
594324 |
|||
|
TN.260 |
2514589 |
594370 |
|||
|
TN.261 |
2514593 |
594613 |
|||
|
TN.262 |
2514452 |
594703 |
|||
|
TN.263 |
2514487 |
594831 |
|||
|
TN.264 |
2514387 |
594962 |
|||
|
TN.265 |
2514448 |
595038 |
|||
|
TN.266 |
2514567 |
595121 |
|||
|
TN.267 |
2514525 |
595275 |
|||
|
|
|
TN.268 |
2514406 |
595294 |
89.8 |
|
TN.269 |
2514278 |
595332 |
|||
|
TN.270 |
2514243 |
595390 |
|||
|
TN.271 |
2514264 |
595425 |
|||
|
TN.272 |
2514323 |
595482 |
|||
|
TN.273 |
2514322 |
595755 |
|||
|
TN.274 |
2514263 |
595783 |
|||
|
TN.275 |
2514237 |
595839 |
|||
|
TN.276 |
2514298 |
595908 |
|||
|
TN.277 |
2514278 |
595950 |
|||
|
TN.278 |
2514204 |
595919 |
|||
|
TN.279 |
2514179 |
595861 |
|||
|
TN.280 |
2514146 |
595825 |
|||
|
TN.281 |
2514045 |
595877 |
|||
|
TN.282 |
2513983 |
596008 |
|||
|
TN.283 |
2514102 |
596079 |
|||
|
TN.284 |
2514209 |
596269 |
|||
|
TN.285 |
2514088 |
596391 |
|||
|
TN.286 |
2513875 |
596396 |
|||
|
TN.287 |
2513677 |
596001 |
|||
|
TN.288 |
2513919 |
595799 |
|||
|
TN.289 |
2513901 |
595621 |
|||
|
TN.290 |
2514164 |
595346 |
|||
|
TN.291 |
2514058 |
595175 |
|||
|
TN.292 |
2514227 |
594933 |
|||
|
TN.293 |
2514234 |
594582 |
|||
|
TN.294 |
2514476 |
594384 |
|||
|
TN.295 |
2514500 |
594317 |
|||
|
TN.296 |
2514600 |
594262 |
|||
|
TN.297 |
2514599 |
594095 |
|||
|
TN.298 |
2514761 |
593879 |
|||
|
TN.299 |
2514980 |
593849 |
|||
|
TN.300 |
2515036 |
593789 |
|||
|
TN.301 |
2514967 |
593732 |
|||
|
TN.302 |
2514975 |
593693 |
|||
|
TN.303 |
2514952 |
593633 |
|||
|
TN.304 |
2514967 |
593581 |
|||
|
b |
Đại Tổng, xã Nội Thôn và xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng |
ĐT.1 |
2539727 |
546045 |
707.4 |
|
ĐT.2 |
2539614 |
546226 |
|||
|
ĐT.3 |
2538000 |
545382 |
|||
|
ĐT.4 |
2538153 |
545087 |
|||
|
ĐT.5 |
2537562 |
548007 |
|||
|
ĐT.6 |
2537109 |
548736 |
|||
|
ĐT.7 |
2536398 |
548270 |
|||
|
ĐT.8 |
2535759 |
546737 |
|||
|
ĐT.9 |
2536109 |
546478 |
|||
|
ĐT.10 |
2536317 |
545849 |
|||
|
ĐT.11 |
2534705 |
541152 |
|||
|
ĐT.12 |
2534781 |
543163 |
|||
|
ĐT.13 |
2535402 |
542999 |
|||
|
ĐT.14 |
2535816 |
546349 |
|||
|
ĐT.15 |
2535629 |
546400 |
|||
|
ĐT.16 |
2535155 |
544724 |
|||
|
ĐT.17 |
2534529 |
544894 |
|||
|
ĐT.18 |
2533974 |
543345 |
|||
|
ĐT.19 |
2533965 |
541923 |
|||
|
ĐT.20 |
2534345 |
541195 |
|||
|
3 |
Đăk Nông |
|
|
|
|
|
|
Nhân Cơ, huyện Đăk RLấp trong đó diện tích khu vực đã cấp phép khai thác là 3074 ha, diện tích các khu vực không huy động vào quy hoạch là 3424.6 ha |
NC.1 |
1329410 |
787000 |
30,122.2 |
|
NC.2 |
1329410 |
776695 |
|||
|
NC.3 |
1328713 |
776686 |
|||
|
NC.4 |
1328572 |
776253 |
|||
|
NC.5 |
1327716 |
776036 |
|||
|
NC.6 |
1327332 |
777107 |
|||
|
NC.7 |
1326936 |
776937 |
|||
|
NC.8 |
1326996 |
775932 |
|||
|
NC.9 |
1326688 |
775184 |
|||
|
NC.10 |
1327000 |
774142 |
|||
|
NC.11 |
1326754 |
773605 |
|||
|
NC.12 |
1324954 |
773312 |
|||
|
NC.13 |
1325125 |
771294 |
|||
|
NC.14 |
1323838 |
770494 |
|||
|
NC.15 |
1324465 |
769311 |
|||
|
NC.16 |
1318420 |
765420 |
|||
|
NC.17 |
1308472 |
765420 |
|||
|
NC.18 |
1308033 |
767175 |
|||
|
NC.19 |
1309310 |
769962 |
|||
|
NC.20 |
1308472 |
770526 |
|||
|
NC.21 |
1308765 |
773178 |
|||
|
NC.22 |
1309843 |
775382 |
|||
|
NC.23 |
1311000 |
775970 |
|||
|
NC.24 |
1310890 |
776727 |
|||
|
NC.25 |
1310133 |
777415 |
|||
|
NC.26 |
1318431 |
777415 |
|||
|
NC.27 |
1318431 |
781395 |
|||
|
NC.28 |
1311819 |
781395 |
|||
|
NC.29 |
1313671 |
783522 |
|||
|
NC.30 |
1314921 |
783476 |
|||
|
NC.31 |
1316775 |
783550 |
|||
|
NC.32 |
1317530 |
784378 |
|||
|
NC.33 |
1319790 |
785598 |
|||
|
NC.34 |
1320171 |
787000 |
|||
|
a |
Các khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1326431 |
777395 |
|
|
2 |
1326431 |
781395 |
1,271.5 |
||
|
3 |
1326133 |
781395 |
|||
|
4 |
1326125 |
782091 |
|||
|
5 |
1325779 |
782176 |
|||
|
6 |
1325420 |
781656 |
|||
|
7 |
1325420 |
784069 |
|||
|
8 |
1324120 |
784069 |
|||
|
9 |
1324120 |
781569 |
|||
|
10 |
1324020 |
781569 |
|||
|
11 |
1323520 |
781269 |
|||
|
12 |
1323511 |
780613 |
|||
|
13 |
1324020 |
780619 |
|||
|
14 |
1324020 |
780119 |
|||
|
15 |
1324220 |
780119 |
|||
|
16 |
1324220 |
780619 |
|||
|
17 |
1324312 |
780896 |
|||
|
18 |
1324432 |
780901 |
|||
|
19 |
1324431 |
777395 |
|||
|
1 |
1329410 |
787000 |
673.9 |
||
|
2 |
1329410 |
785908 |
|||
|
3 |
1329410 |
783531 |
|||
|
4 |
1329212 |
783697 |
|||
|
5 |
1329110 |
783829 |
|||
|
6 |
1329117 |
783940 |
|||
|
7 |
1329339 |
784148 |
|||
|
8 |
1329317 |
784729 |
|||
|
9 |
1328744 |
784925 |
|||
|
10 |
1328522 |
785121 |
|||
|
11 |
1328466 |
785796 |
|||
|
12 |
1327858 |
785683 |
|||
|
13 |
1327677 |
784897 |
|||
|
14 |
1327513 |
784016 |
|||
|
15 |
1327645 |
783655 |
|||
|
16 |
1327381 |
782916 |
|||
|
17 |
1326996 |
783087 |
|||
|
18 |
1326577 |
783487 |
|||
|
19 |
1326606 |
783637 |
|||
|
20 |
1326837 |
783652 |
|||
|
21 |
1327100 |
783888 |
|||
|
22 |
1326890 |
784268 |
|||
|
23 |
1326884 |
784340 |
|||
|
24 |
1326948 |
784386 |
|||
|
25 |
1326785 |
784696 |
|||
|
26 |
1326598 |
784589 |
|||
|
27 |
1325915 |
785448 |
|||
|
28 |
1325965 |
785583 |
|||
|
29 |
1326406 |
786061 |
|||
|
30 |
1326956 |
785972 |
|||
|
31 |
1327470 |
786354 |
|||
|
32 |
1327896 |
787000 |
|||
|
1 |
1324954 |
773312 |
93.0 |
||
|
2 |
1324937 |
773156 |
|||
|
3 |
1324824 |
771928 |
|||
|
4 |
1324716 |
771629 |
|||
|
5 |
1324521 |
771430 |
|||
|
6 |
1323554 |
770677 |
|||
|
7 |
1323838 |
770494 |
|||
|
8 |
1325125 |
771294 |
|||
|
1 |
1328399 |
784036 |
5.0 |
||
|
2 |
1328524 |
784087 |
|||
|
3 |
1328622 |
784057 |
|||
|
4 |
1328713 |
783950 |
|||
|
5 |
1328582 |
783855 |
|||
|
6 |
1328426 |
783897 |
|||
|
7 |
1328399 |
784036 |
|||
|
1 |
1324253 |
786811 |
11.0 |
||
|
2 |
1324311 |
786835 |
|||
|
3 |
1324300 |
786861 |
|||
|
4 |
1324348 |
786881 |
|||
|
5 |
1324329 |
786926 |
|||
|
6 |
1324622 |
787047 |
|||
|
7 |
1324676 |
786917 |
|||
|
8 |
1324623 |
786896 |
|||
|
9 |
1324694 |
786724 |
|||
|
10 |
1324414 |
786608 |
|||
|
11 |
1324369 |
786717 |
|||
|
12 |
1324289 |
786790 |
|||
|
1 |
774746 |
1321877 |
1,240.0 |
||
|
2 |
773038 |
1321713 |
|||
|
3 |
771928 |
1319685 |
|||
|
4 |
772585 |
1317833 |
|||
|
5 |
774024 |
1317125 |
|||
|
6 |
775020 |
1317369 |
|||
|
7 |
775370 |
1318323 |
|||
|
8 |
774872 |
1319467 |
|||
|
9 |
775719 |
1320505 |
|||
|
1 |
768926 |
1319854 |
46.0 |
||
|
2 |
769625 |
1319854 |
|||
|
3 |
769625 |
1319192 |
|||
|
4 |
768926 |
1319192 |
|||
|
1 |
774019 |
1317083 |
84.0 |
||
|
2 |
774007 |
1316375 |
|||
|
3 |
774593 |
1315995 |
|||
|
4 |
775025 |
1316406 |
|||
|
5 |
774797 |
1316929 |
|||
|
6 |
774474 |
1317226 |
|||
|
|
Bắc Gia Nghĩa, huyện Đăk Song và huyện Đăk RLấp (Trong đó diện tích các khu vực không huy động vào quy hoạch là 513 ha) |
BGN.1 |
1348706 |
770412 |
16,147.0 |
|
BGN.2 |
1356436 |
779418 |
|||
|
BGN.3 |
1356432 |
782561 |
|||
|
BGN.4 |
1356269 |
782561 |
|||
|
BGN.5 |
1356269 |
783260 |
|||
|
BGN.6 |
1354987 |
784509 |
|||
|
BGN.7 |
1354543 |
784427 |
|||
|
BGN.8 |
1354543 |
783198 |
|||
|
BGN.9 |
1349543 |
783199 |
|||
|
BGN.10 |
1349535 |
785374 |
|||
|
BGN.11 |
1347837 |
785156 |
|||
|
BGN.12 |
1346481 |
786453 |
|||
|
BGN.13 |
1346674 |
788049 |
|||
|
BGN.14 |
1344419 |
788418 |
|||
|
BGN.15 |
1344419 |
790418 |
|||
|
BGN.16 |
1336432 |
792015 |
|||
|
BGN.17 |
1336432 |
790395 |
|||
|
BGN.18 |
1340431 |
790395 |
|||
|
BGN.19 |
1340431 |
786395 |
|||
|
BGN.20 |
1341458 |
786346 |
|||
|
BGN.21 |
1341458 |
782983 |
|||
|
BGN.22 |
1343960 |
782181 |
|||
|
BGN.23 |
1344341 |
778314 |
|||
|
BGN.24 |
1344419 |
778329 |
|||
|
BGN.25 |
1344419 |
774264 |
|||
|
BGN.26 |
1346895 |
774224 |
|||
|
BGN.27 |
1347670 |
770868 |
|||
|
BGN.19 |
1356419 |
791418 |
2,168.9 |
||
|
BGN.20 |
1356427 |
786060 |
|||
|
BGN.21 |
1355718 |
786789 |
|||
|
BGN.22 |
1355106 |
785593 |
|||
|
BGN.23 |
1355009 |
785653 |
|||
|
BGN.24 |
1354990 |
786152 |
|||
|
BGN.25 |
1354432 |
786248 |
|||
|
BGN.26 |
1354432 |
787394 |
|||
|
BGN.27 |
1353427 |
787394 |
|||
|
BGN.28 |
1353427 |
787626 |
|||
|
|
|
BGN.29 |
1352766 |
787626 |
|
|
BGN.30 |
1352766 |
787394 |
|||
|
BGN.31 |
1350706 |
787394 |
|||
|
BGN.32 |
1352419 |
791418 |
|||
|
b |
Các khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1351095 |
773206 |
207.0 |
|
2 |
1350153 |
774299 |
|||
|
3 |
1349613 |
774283 |
|||
|
4 |
1349596 |
773046 |
|||
|
5 |
1350037 |
771972 |
|||
|
1 |
1346855 |
786095 |
179.0 |
||
|
2 |
1346825 |
785191 |
|||
|
3 |
1346295 |
785179 |
|||
|
4 |
1346123 |
784996 |
|||
|
5 |
1346128 |
784766 |
|||
|
6 |
1345958 |
784583 |
|||
|
7 |
1345538 |
784463 |
|||
|
8 |
1345340 |
784458 |
|||
|
9 |
1345338 |
784586 |
|||
|
10 |
1345578 |
784758 |
|||
|
11 |
1345435 |
785023 |
|||
|
12 |
1345343 |
785350 |
|||
|
13 |
1345394 |
785585 |
|||
|
14 |
1345663 |
785736 |
|||
|
15 |
1346070 |
785868 |
|||
|
16 |
1346130 |
786521 |
|||
|
17 |
1346508 |
786677 |
|||
|
18 |
1346482 |
786454 |
|||
|
1 |
1345102 |
786860 |
66.3 |
||
|
2 |
1345314 |
787081 |
|||
|
3 |
1344491 |
787661 |
|||
|
4 |
1344198 |
787507 |
|||
|
5 |
1343591 |
787613 |
|||
|
6 |
1343513 |
787493 |
|||
|
7 |
1343447 |
787469 |
|||
|
8 |
1343391 |
787261 |
|||
|
9 |
1343491 |
787168 |
|||
|
10 |
1343673 |
787405 |
|||
|
11 |
1343860 |
787207 |
|||
|
12 |
1344175 |
787363 |
|||
|
13 |
1344384 |
786952 |
|||
|
14 |
1344529 |
787165 |
|||
|
15 |
1344719 |
787092 |
|||
|
16 |
1344706 |
786982 |
|||
|
1 |
1343534 |
787657 |
10.4 |
||
|
2 |
1343850 |
787914 |
|||
|
3 |
1343872 |
788236 |
|||
|
4 |
1343806 |
788244 |
|||
|
|
|
5 |
1343578 |
787856 |
|
|
6 |
1343438 |
787899 |
|||
|
7 |
1343415 |
787824 |
|||
|
1 |
1342785 |
788439 |
34.4 |
||
|
2 |
1342774 |
788766 |
|||
|
3 |
1341451 |
788813 |
|||
|
4 |
1341481 |
788565 |
|||
|
5 |
1342242 |
788541 |
|||
|
1 |
1341983 |
787937 |
16.0 |
||
|
2 |
1341974 |
788296 |
|||
|
3 |
1341605 |
788333 |
|||
|
4 |
1341468 |
788001 |
|||
|
|
Gia Nghĩa, huyện Đăk Song và huyện Đăk RLấp (trong đó diện tích các khu không huy động vào quy hoạch là 27461.21 ha; diện tích khu vực thăm dò bổ sung GN2-1 là 1600ha) |
GN.1 |
1346738 |
768119 |
25,936.2 |
|
GN.2 |
1348706 |
770412 |
|||
|
GN.3 |
1347670 |
770868 |
|||
|
GN.4 |
1346895 |
774224 |
|||
|
GN.5 |
1344419 |
774264 |
|||
|
GN.6 |
1344419 |
778329 |
|||
|
GN.7 |
1340608 |
777573 |
|||
|
GN.8 |
1338003 |
779463 |
|||
|
GN.9 |
1339404 |
783571 |
|||
|
GN.10 |
1341458 |
782983 |
|||
|
GN.11 |
1341458 |
786346 |
|||
|
GN.12 |
1340431 |
786395 |
|||
|
GN.13 |
1338992 |
786395 |
|||
|
GN.14 |
1335841 |
789896 |
|||
|
GN.15 |
1334917 |
789994 |
|||
|
GN.16 |
1335061 |
790763 |
|||
|
GN.17 |
1334921 |
790918 |
|||
|
GN.18 |
1334229 |
790918 |
|||
|
GN.19 |
1333951 |
790589 |
|||
|
GN.20 |
1333426 |
790918 |
|||
|
GN.21 |
1329410 |
790918 |
|||
|
GN.22 |
1329410 |
775792 |
|||
|
GN.23 |
1330297 |
775921 |
|||
|
GN.24 |
1330833 |
774236 |
|||
|
GN.25 |
1330734 |
773394 |
|||
|
GN.26 |
1332431 |
773394 |
|||
|
GN.27 |
1332433 |
771067 |
|||
|
GN.28 |
1333168 |
770721 |
|||
|
GN.29 |
1334688 |
771319 |
|||
|
GN.30 |
1336435 |
770405 |
|||
|
GN.31 |
1336435 |
769181 |
|||
|
GN.32 |
1344419 |
765418 |
|||
|
c |
Khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1336838 |
778717 |
829.0 |
|
2 |
1336443 |
780106 |
|||
|
3 |
1334847 |
780811 |
|||
|
4 |
1334048 |
780234 |
|||
|
5 |
1334383 |
779285 |
|||
|
6 |
1333857 |
778252 |
|||
|
7 |
1334281 |
776959 |
|||
|
8 |
1336104 |
777118 |
|||
|
9 |
1336839 |
778713 |
|||
|
1 |
1331394 |
784821 |
292.0 |
||
|
2 |
1331551 |
784105 |
|||
|
3 |
1331442 |
784029 |
|||
|
4 |
1330831 |
784334 |
|||
|
5 |
1329848 |
784241 |
|||
|
6 |
1329840 |
783905 |
|||
|
7 |
1330132 |
783822 |
|||
|
8 |
1330457 |
783125 |
|||
|
9 |
1330090 |
783162 |
|||
|
10 |
1329413 |
783529 |
|||
|
11 |
1329410 |
785908 |
|||
|
1 |
1336509 |
785107 |
221.0 |
||
|
2 |
1336340 |
785277 |
|||
|
3 |
1336180 |
785288 |
|||
|
4 |
1335857 |
785091 |
|||
|
5 |
1335768 |
785049 |
|||
|
6 |
1335317 |
785233 |
|||
|
7 |
1335113 |
785226 |
|||
|
8 |
1335026 |
785127 |
|||
|
9 |
1334299 |
785372 |
|||
|
10 |
1334137 |
785557 |
|||
|
11 |
1333553 |
785683 |
|||
|
12 |
1333316 |
785602 |
|||
|
13 |
1333193 |
785719 |
|||
|
14 |
1332567 |
785671 |
|||
|
15 |
1332124 |
785544 |
|||
|
16 |
1331573 |
786028 |
|||
|
17 |
1330230 |
785458 |
|||
|
18 |
1330757 |
785170 |
|||
|
19 |
1331261 |
785183 |
|||
|
20 |
1331629 |
785533 |
|||
|
21 |
1332053 |
785157 |
|||
|
22 |
1332547 |
785179 |
|||
|
23 |
1332639 |
785443 |
|||
|
24 |
1333511 |
785408 |
|||
|
25 |
1334931 |
784811 |
|||
|
26 |
1335353 |
785008 |
|||
|
27 |
1335810 |
784702 |
|||
|
|
28 |
1336135 |
785034 |
|
|
|
1 |
1329902 |
787278 |
75.0 |
||
|
2 |
1329936 |
787263 |
|||
|
3 |
1329918 |
787026 |
|||
|
4 |
1330186 |
786901 |
|||
|
5 |
1330272 |
787162 |
|||
|
6 |
1330227 |
787178 |
|||
|
7 |
1330357 |
787443 |
|||
|
8 |
1330587 |
787346 |
|||
|
9 |
1330895 |
787711 |
|||
|
10 |
1330650 |
787948 |
|||
|
11 |
1330070 |
787773 |
|||
|
12 |
1329432 |
787647 |
|||
|
13 |
1329431 |
786804 |
|||
|
14 |
1329497 |
786804 |
|||
|
15 |
1329532 |
787288 |
|||
|
16 |
1329661 |
787404 |
|||
|
1 |
1332661 |
786823 |
31.0 |
||
|
2 |
1332869 |
787113 |
|||
|
3 |
1332688 |
787277 |
|||
|
4 |
1332825 |
787534 |
|||
|
5 |
1332360 |
787676 |
|||
|
6 |
1332218 |
787512 |
|||
|
7 |
1332316 |
787200 |
|||
|
8 |
1332661 |
786823 |
|||
|
1 |
1337090 |
788497 |
33.0 |
||
|
2 |
1336908 |
788099 |
|||
|
3 |
1336727 |
788034 |
|||
|
4 |
1336211 |
788586 |
|||
|
5 |
1336278 |
788776 |
|||
|
6 |
1336682 |
788689 |
|||
|
7 |
1336678 |
788527 |
|||
|
8 |
1337046 |
788546 |
|||
|
1 |
1336361 |
788914 |
44.0 |
||
|
2 |
1336283 |
789342 |
|||
|
3 |
1335920 |
789523 |
|||
|
4 |
1335403 |
789562 |
|||
|
5 |
1335179 |
789427 |
|||
|
6 |
1335229 |
789224 |
|||
|
7 |
1335672 |
789209 |
|||
|
8 |
1335938 |
788996 |
|||
|
đ |
Thăm dò bổ sung khu vực GN2-1, huyện Đắk Rlấp, huyện Đắk Song và thành phố Gia Nghĩa |
1 |
1333431 |
772394 |
1,600.0 |
|
2 |
1337431 |
772394 |
|||
|
3 |
1337431 |
776395 |
|||
|
4 |
1333431 |
776395 |
|||
|
5 |
1333431 |
772394 |
|||
|
6 |
1337431 |
772394 |
|||
|
7 |
1337431 |
776395 |
|||
|
8 |
1333431 |
776395 |
|||
|
e |
Trung tâm “1-5”, huyện Đăk Glong (trong đó diện tích các khu vực không huy động vào quy hoạch là 610.40 ha) |
TT.1 |
1346714 |
810454 |
9,221.0 |
|
TT.2 |
1347089 |
809663 |
|||
|
TT.3 |
1345853 |
807207 |
|||
|
TT.4 |
1345002 |
806173 |
|||
|
TT.5 |
1345840 |
804979 |
|||
|
TT.6 |
1345849 |
804976 |
|||
|
TT.7 |
1346313 |
804319 |
|||
|
TT.8 |
1348138 |
807447 |
|||
|
TT.9 |
1348592 |
806490 |
|||
|
TT.10 |
1349760 |
806477 |
|||
|
TT.11 |
1349604 |
803350 |
|||
|
TT.12 |
1347204 |
803291 |
|||
|
TT.13 |
1348452 |
802642 |
|||
|
TT.14 |
1346498 |
800817 |
|||
|
TT.15 |
1346650 |
799647 |
|||
|
TT.16 |
1346595 |
799411 |
|||
|
TT.17 |
1346758 |
798815 |
|||
|
TT.18 |
1346156 |
798093 |
|||
|
TT.19 |
1344488 |
798137 |
|||
|
TT.20 |
1343602 |
797312 |
|||
|
TT.21 |
1343651 |
799175 |
|||
|
TT.22 |
1342507 |
800192 |
|||
|
TT.23 |
1342239 |
798712 |
|||
|
TT.24 |
1342183 |
798727 |
|||
|
TT.25 |
1342183 |
798788 |
|||
|
TT.26 |
1341942 |
798792 |
|||
|
TT.27 |
1338832 |
799630 |
|||
|
TT.28 |
1337343 |
799343 |
|||
|
TT.29 |
1337394 |
804334 |
|||
|
TT.30 |
1339282 |
806669 |
|||
|
TT.31 |
1340017 |
806209 |
|||
|
TT.32 |
1340944 |
808250 |
|||
|
TT.33 |
1342089 |
808249 |
|||
|
|
Các khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1344425 |
804972 |
298.3 |
|
2 |
1342814 |
804060 |
|||
|
3 |
1342263 |
804553 |
|||
|
4 |
1342560 |
805777 |
|||
|
5 |
1343217 |
806392 |
|||
|
6 |
1344335 |
805470 |
|||
|
1 |
1339865 |
806106 |
312.1 |
||
|
2 |
1341047 |
806981 |
|||
|
3 |
1341944 |
806006 |
|||
|
4 |
1341387 |
804578 |
|||
|
5 |
1340218 |
804910 |
|||
|
g |
Đông Bắc và Tây Nam mỏ 1-5, huyên Đăk Glong (Trong đó diện tích khu vực không huy động vào quy hoạch là 264.6 ha) |
T-N.1 |
1341182 |
797201 |
1,998.1 |
|
T-N.2 |
1341825 |
796526 |
|||
|
T-N.3 |
1342198 |
796634 |
|||
|
T-N.4 |
1342202 |
796062 |
|||
|
T-N.5 |
1343015 |
796053 |
|||
|
T-N.6 |
1343090 |
795106 |
|||
|
T-N.7 |
1343181 |
795082 |
|||
|
T-N.8 |
1343164 |
794698 |
|||
|
T-N.9 |
1342833 |
794204 |
|||
|
T-N.10 |
1342836 |
794119 |
|||
|
T-N.11 |
1340419 |
791218 |
|||
|
T-N.12 |
1336432 |
792015 |
|||
|
T-N.13 |
1336432 |
793367 |
|||
|
T-N.14 |
1338196 |
793368 |
|||
|
T-N.15 |
1335919 |
802418 |
6,083.1 |
||
|
T-N.16 |
1337394 |
804334 |
|||
|
T-N.17 |
1337343 |
799343 |
|||
|
T-N.18 |
1336089 |
799102 |
|||
|
T-N.19 |
1336788 |
797298 |
|||
|
T-N.20 |
1334769 |
795620 |
|||
|
T-N.21 |
1335428 |
793395 |
|||
|
T-N.22 |
1332431 |
793395 |
|||
|
T-N.23 |
1332431 |
792816 |
|||
|
T-N.24 |
1331820 |
792938 |
|||
|
T-N.25 |
1331820 |
794535 |
|||
|
T-N.26 |
1329795 |
796896 |
|||
|
T-N.27 |
1329419 |
796899 |
|||
|
T-N.28 |
1329420 |
797948 |
|||
|
T-N.29 |
1329610 |
798084 |
|||
|
T-N.30 |
1329610 |
799217 |
|||
|
T-N.31 |
1329855 |
799625 |
|||
|
T-N.32 |
1329420 |
800283 |
|||
|
T-N.33 |
1329420 |
800918 |
|||
|
T-N.34 |
1330013 |
801708 |
|||
|
T-N.35 |
1331136 |
801546 |
|||
|
T-N.36 |
1332505 |
804621 |
|||
|
T-N.37 |
1332836 |
804623 |
|||
|
ĐB.1 |
1350419 |
813418 |
3538.8 |
||
|
ĐB.2 |
1350924 |
813418 |
|||
|
ĐB.3 |
1350963 |
812919 |
|||
|
ĐB.4 |
1349755 |
811923 |
|||
|
ĐB.5 |
1350073 |
810079 |
|||
|
ĐB.6 |
1350160 |
810042 |
|||
|
ĐB.7 |
1349282 |
807921 |
|||
|
ĐB.8 |
1349765 |
806571 |
|||
|
ĐB.9 |
1349760 |
806477 |
|||
|
ĐB.10 |
1348592 |
806490 |
|||
|
ĐB.11 |
1346714 |
810454 |
|||
|
ĐB.12 |
1342089 |
808249 |
|||
|
ĐB.13 |
1340944 |
808250 |
|||
|
ĐB.14 |
1341198 |
808809 |
|||
|
ĐB.15 |
1341016 |
809038 |
|||
|
ĐB.16 |
1344388 |
813418 |
|||
|
Khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1333588 |
796355 |
264.6 |
|
|
2 |
1333862 |
795587 |
|||
|
3 |
1333078 |
794672 |
|||
|
4 |
1332187 |
794774 |
|||
|
5 |
1331639 |
795398 |
|||
|
6 |
1331774 |
796191 |
|||
|
7 |
1332319 |
796292 |
|||
|
8 |
1332792 |
796027 |
|||
|
9 |
1333550 |
796342 |
|||
|
h |
Quảng Sơn - Khu I, huyện Đăk Glong (trong đó diện tích khu vực không huy động vào quy hoạch là 317 ha) |
QS.1 |
1350488 |
821227 |
5,153.0 |
|
QS.2 |
1349997 |
822006 |
|||
|
QS.3 |
1352278 |
822006 |
|||
|
QS.4 |
1356419 |
819418 |
|||
|
QS.5 |
1352519 |
815518 |
|||
|
QS.6 |
1352438 |
815547 |
|||
|
QS.7 |
1350836 |
814551 |
|||
|
QS.8 |
1350888 |
813887 |
|||
|
QS.9 |
1350419 |
813418 |
|||
|
QS.10 |
1344335 |
813418 |
|||
|
QS.11 |
1344759 |
813987 |
|||
|
QS.12 |
1344814 |
813987 |
|||
|
QS.13 |
1345751 |
814804 |
|||
|
QS.14 |
1345554 |
815054 |
|||
|
QS.15 |
1347092 |
817117 |
|||
|
Khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1354929 |
819006 |
317.0 |
|
|
2 |
1354895 |
820314 |
|||
|
3 |
1353131 |
820349 |
|||
|
4 |
1353113 |
818401 |
|||
|
5 |
1354321 |
818523 |
|||
|
Quảng Sơn - Khu II, huyện Đăk Glong |
QS.16 |
1340604 |
815147 |
3,152.0 |
|
|
QS.17 |
1344884 |
815962 |
|||
|
QS.18 |
1347092 |
817117 |
|||
|
QS.19 |
1345554 |
815054 |
|||
|
QS.20 |
1345168 |
815544 |
|||
|
QS.21 |
1345117 |
815581 |
|||
|
QS.22 |
1344633 |
814940 |
|||
|
QS.23 |
1344024 |
814347 |
|||
|
QS.24 |
1344209 |
813981 |
|||
|
QS.25 |
1344759 |
813987 |
|||
|
QS.26 |
1344335 |
813418 |
|||
|
QS.27 |
1338419 |
813418 |
|||
|
QS.28 |
1335443 |
819403 |
|||
|
QS.29 |
1341852 |
821880 |
|||
|
QS.30 |
1338396 |
818136 |
|||
|
i |
Đông Nam Quảng Sơn, huyện Đăk Glong (ký hiệu bản đồ ĐN-A.2) |
ĐNQS.1 |
1347973 |
822006 |
6,240.0 |
|
ĐNQS.2 |
1349997 |
822006 |
|||
|
ĐNQS.3 |
1350488 |
821227 |
|||
|
ĐNQS.4 |
1347092 |
817117 |
|||
|
ĐNQS.5 |
1344884 |
815962 |
|||
|
ĐNQS.6 |
1340604 |
815147 |
|||
|
ĐNQS.7 |
1338396 |
818136 |
|||
|
ĐNQS.8 |
1344537 |
824788 |
|||
|
k |
Tuy Đức, huyện Tuy Đức và huyện Đăk Song (trong đó diện tích không huy động vào quy hoạch là 784.7 ha) |
TĐ.1 |
1356436 |
779418 |
22,384.7 |
|
TĐ.2 |
1363805 |
773585 |
|||
|
TĐ.3 |
1359586 |
767618 |
|||
|
TĐ.4 |
1356411 |
766267 |
|||
|
TĐ.5 |
1355935 |
767024 |
|||
|
TĐ.6 |
1355935 |
769405 |
|||
|
TĐ.7 |
1349133 |
769405 |
|||
|
TĐ.8 |
1349133 |
766770 |
|||
|
TĐ.9 |
1350434 |
766705 |
|||
|
TĐ.10 |
1350434 |
765528 |
|||
|
TĐ.11 |
1350262 |
765528 |
|||
|
TĐ.12 |
1350244 |
764595 |
|||
|
TĐ.13 |
1350434 |
764599 |
|||
|
TĐ.14 |
1350434 |
764352 |
|||
|
TĐ.15 |
1350070 |
763813 |
|||
|
TĐ.16 |
1350443 |
763178 |
|||
|
TĐ.17 |
1351039 |
763405 |
|||
|
TĐ.18 |
1351786 |
763405 |
|||
|
TĐ.19 |
1351867 |
763030 |
|||
|
TĐ.20 |
1352700 |
762935 |
|||
|
TĐ.21 |
1352732 |
761359 |
|||
|
TĐ.22 |
1354249 |
760896 |
|||
|
TĐ.23 |
1354954 |
759062 |
|||
|
TĐ.24 |
1355542 |
758929 |
|||
|
TĐ.25 |
1355233 |
757713 |
|||
|
TĐ.26 |
1354519 |
757685 |
|||
|
TĐ.27 |
1352720 |
756060 |
|||
|
TĐ.28 |
1352964 |
754912 |
|||
|
TĐ.29 |
1354307 |
754991 |
|||
|
TĐ.30 |
1355998 |
757060 |
|||
|
TĐ.31 |
1357543 |
756542 |
|||
|
TĐ.32 |
1357498 |
754577 |
|||
|
TĐ.33 |
1356308 |
752193 |
|||
|
TĐ.34 |
1354399 |
751662 |
|||
|
TĐ.35 |
1353158 |
749817 |
|||
|
TĐ.36 |
1354191 |
747199 |
|||
|
TĐ.37 |
1351885 |
746753 |
|||
|
TĐ.38 |
1344419 |
765418 |
|||
|
TĐ.39 |
1345708 |
766920 |
|||
|
TĐ.40 |
1346119 |
766822 |
|||
|
TĐ.41 |
1346865 |
767689 |
|||
|
TĐ.42 |
1346738 |
768119 |
|||
|
Khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1351099 |
773201 |
474.0 |
|
|
2 |
1351189 |
773096 |
|||
|
3 |
1351443 |
772030 |
|||
|
4 |
1351820 |
770969 |
|||
|
5 |
1352530 |
769405 |
|||
|
6 |
1350960 |
769405 |
|||
|
7 |
1350872 |
769768 |
|||
|
8 |
1350433 |
770565 |
|||
|
9 |
1350168 |
771652 |
|||
|
10 |
1350039 |
771966 |
|||
|
1 |
1350247 |
769591 |
29.0 |
||
|
2 |
1349880 |
769405 |
|||
|
3 |
1349930 |
769554 |
|||
|
4 |
1349726 |
769772 |
|||
|
5 |
1349936 |
770102 |
|||
|
6 |
1350080 |
770007 |
|||
|
7 |
1350051 |
769859 |
|||
|
8 |
1350657 |
769677 |
|||
|
9 |
1350681 |
769405 |
|||
|
1 |
1352372 |
771835 |
32.0 |
||
|
2 |
1352372 |
771835 |
|||
|
3 |
1352231 |
771425 |
|||
|
4 |
1351877 |
771300 |
|||
|
5 |
1351643 |
771507 |
|||
|
6 |
1351740 |
771771 |
|||
|
7 |
1352039 |
771998 |
|||
|
8 |
1352372 |
771835 |
|||
|
1 |
1351382 |
773594 |
41.0 |
||
|
2 |
1351760 |
773980 |
|||
|
3 |
1351772 |
773071 |
|||
|
4 |
1351571 |
772940 |
|||
|
5 |
1351314 |
772974 |
|||
|
6 |
1351095 |
773206 |
|||
|
1 |
1358182 |
772044 |
63.3 |
||
|
2 |
1358970 |
772668 |
|||
|
3 |
1359131 |
772394 |
|||
|
4 |
1358720 |
771880 |
|||
|
5 |
1358079 |
771507 |
|||
|
6 |
1357810 |
771998 |
|||
|
7 |
1357994 |
772300 |
|||
|
1 |
1361682 |
771894 |
69.0 |
||
|
2 |
1362019 |
772781 |
|||
|
3 |
1362128 |
772729 |
|||
|
4 |
1362033 |
772498 |
|||
|
5 |
1361831 |
772276 |
|||
|
6 |
1362071 |
772196 |
|||
|
7 |
1362265 |
772276 |
|||
|
8 |
1362425 |
772653 |
|||
|
9 |
1362618 |
772550 |
|||
|
10 |
1362340 |
771974 |
|||
|
11 |
1362066 |
771974 |
|||
|
12 |
1361850 |
771856 |
|||
|
13 |
1361845 |
771663 |
|||
|
14 |
1362048 |
771729 |
|||
|
15 |
1361812 |
771139 |
|||
|
16 |
1361425 |
771323 |
|||
|
17 |
1361368 |
772078 |
|||
|
1 |
1356004 |
776754 |
9.0 |
||
|
2 |
1356004 |
777046 |
|||
|
3 |
1355758 |
777110 |
|||
|
4 |
1355691 |
776779 |
|||
|
1 |
1361970 |
773484 |
8.4 |
||
|
2 |
1362197 |
773687 |
|||
|
3 |
1362048 |
773890 |
|||
|
4 |
1361774 |
773637 |
|||
|
1 |
1362622 |
772255 |
7.0 |
||
|
2 |
1362750 |
772113 |
|||
|
3 |
1362732 |
772067 |
|||
|
4 |
1362534 |
771787 |
|||
|
5 |
1362417 |
771850 |
|||
|
1 |
1352189 |
747472 |
49.0 |
||
|
2 |
1352519 |
747026 |
|||
|
3 |
1352698 |
746911 |
|||
|
4 |
1351885 |
746753 |
|||
|
5 |
1351600 |
747465 |
|||
|
6 |
1351899 |
747575 |
|||
|
1 |
1352160 |
760258 |
3.0 |
||
|
2 |
1352060 |
760369 |
|||
|
3 |
1351908 |
760211 |
|||
|
4 |
1352012 |
760111 |
|||
|
l |
Đăk Song, huyện Đăk Song và huyện Đăk Mil (trong đó diện tích các khu vực không huy động vào quy hoạch là 2285.6 ha, diện tích chưa thăm dò là 1200 ha) |
ĐS.1 |
1368433 |
791394 |
25,256.6 |
|
ĐS.2 |
1368433 |
795947 |
|||
|
ĐS.3 |
1370053 |
797167 |
|||
|
ĐS.4 |
1370285 |
797167 |
|||
|
ĐS.5 |
1370285 |
797342 |
|||
|
ĐS.6 |
1373005 |
799390 |
|||
|
ĐS.7 |
1373387 |
798889 |
|||
|
ĐS.8 |
1374419 |
799089 |
|||
|
ĐS.9 |
1374419 |
781394 |
|||
|
ĐS.10 |
1369432 |
781394 |
|||
|
ĐS.11 |
1369432 |
779308 |
|||
|
ĐS.12 |
1366432 |
777817 |
|||
|
ĐS.13 |
1366432 |
781392 |
|||
|
ĐS.14 |
1361432 |
781392 |
|||
|
ĐS.15 |
1361432 |
777392 |
|||
|
ĐS.16 |
1363999 |
777394 |
|||
|
ĐS.17 |
1363818 |
776089 |
|||
|
ĐS.18 |
1364160 |
774158 |
|||
|
ĐS.19 |
1363805 |
773585 |
|||
|
ĐS.20 |
1356436 |
779418 |
|||
|
ĐS.21 |
1356432 |
782561 |
|||
|
ĐS.22 |
1356931 |
782561 |
|||
|
ĐS.23 |
1357968 |
783945 |
|||
|
ĐS.24 |
1356427 |
786060 |
|||
|
ĐS.25 |
1356419 |
791418 |
|||
|
ĐS.26 |
1362419 |
791418 |
|||
|
ĐS.27 |
1363432 |
792181 |
|||
|
ĐS.28 |
1363432 |
791394 |
|||
|
Các khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1360625 |
785394 |
2,107.6 |
|
|
2 |
1361303 |
784960 |
|||
|
3 |
1361662 |
785394 |
|||
|
4 |
1362433 |
785394 |
|||
|
5 |
1362433 |
786039 |
|||
|
6 |
1363552 |
786766 |
|||
|
7 |
1363369 |
788997 |
|||
|
8 |
1361088 |
790180 |
|||
|
9 |
1358890 |
789510 |
|||
|
10 |
1358432 |
789394 |
|||
|
11 |
1358432 |
788586 |
|||
|
12 |
1357941 |
787594 |
|||
|
13 |
1358432 |
786751 |
|||
|
14 |
1358432 |
785394 |
|||
|
1 |
1369430 |
779307 |
119.0 |
||
|
2 |
1369411 |
779351 |
|||
|
3 |
1368703 |
779318 |
|||
|
4 |
1368453 |
779270 |
|||
|
5 |
1367801 |
779150 |
|||
|
6 |
1367426 |
779176 |
|||
|
7 |
1366641 |
779118 |
|||
|
8 |
1366625 |
778968 |
|||
|
9 |
1366698 |
778799 |
|||
|
10 |
1367279 |
778399 |
|||
|
1 |
1364120 |
774383 |
34.0 |
||
|
2 |
1363620 |
774416 |
|||
|
3 |
1363533 |
774759 |
|||
|
4 |
1363679 |
775122 |
|||
|
5 |
1363985 |
775149 |
|||
|
1 |
1371682 |
787169 |
25.0 |
||
|
2 |
1371082 |
787994 |
|||
|
3 |
1370868 |
787819 |
|||
|
4 |
1371497 |
787044 |
|||
|
m |
Thăm dò bổ sung mỏ Đắk Song (02 khu: ĐS1; ĐS2. Trừ diện tích các khu vực không huy động vào quy hoạch la 439 ha) |
1 |
1366169 |
777394 |
1,994.4 |
|
2 |
1366432 |
777817 |
|||
|
3 |
1366432 |
781394 |
|||
|
4 |
1361432 |
781394 |
|||
|
5 |
1361432 |
777394 |
|||
|
1 |
1369432 |
793394 |
1,200.0 |
||
|
2 |
1373433 |
793395 |
|||
|
3 |
1373433 |
796394 |
|||
|
4 |
1369432 |
796394 |
|||
|
Các khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1362197 |
780762 |
255.0 |
|
|
2 |
1363680 |
780487 |
|||
|
3 |
1364570 |
779872 |
|||
|
4 |
1365296 |
779792 |
|||
|
5 |
1365259 |
779304 |
|||
|
6 |
1364937 |
779342 |
|||
|
7 |
1364315 |
779446 |
|||
|
8 |
1363950 |
778441 |
|||
|
9 |
1363540 |
778569 |
|||
|
10 |
1363505 |
779875 |
|||
|
11 |
1362093 |
780264 |
|||
|
1 |
1364877 |
778659 |
184.0 |
||
|
2 |
1366230 |
777492 |
|||
|
3 |
1366169 |
777394 |
|||
|
4 |
1363999 |
777394 |
|||
|
5 |
1364141 |
778420 |
|||
|
n |
Đắk Sin - Đắk Ru, huyện Đăk R'Lắp |
ĐSR.1 |
1321716 |
767542 |
5653.3 |
|
ĐSR.2 |
1320167 |
759259 |
|||
|
ĐSR.3 |
1318102 |
759578 |
|||
|
ĐSR.4 |
1313035 |
761884 |
|||
|
ĐSR.5 |
1309630 |
761884 |
|||
|
ĐSR.6 |
1309497 |
762935 |
|||
|
ĐSR.7 |
1309295 |
763066 |
|||
|
ĐSR.8 |
1309291 |
764156 |
|||
|
ĐSR.9 |
1308947 |
764225 |
|||
|
ĐSR.10 |
1308535 |
764784 |
|||
|
ĐSR.11 |
1308472 |
765420 |
|||
|
ĐSR.12 |
1318420 |
765420 |
|||
|
o |
Đăk Nia, huyện Đăk RLấp |
1 |
1323306 |
796338 |
5,208.3 |
|
2 |
1324691 |
797257 |
|||
|
3 |
1325263 |
796072 |
|||
|
4 |
1326153 |
795924 |
|||
|
5 |
1324741 |
794130 |
|||
|
6 |
1324674 |
788746 |
|||
|
7 |
1326593 |
787000 |
|||
|
8 |
1320717 |
787000 |
|||
|
9 |
1316881 |
789340 |
|||
|
10 |
1320559 |
792383 |
|||
|
11 |
1320453 |
794606 |
|||
|
12 |
1321713 |
796425 |
|||
|
13 |
1322509 |
796660 |
|||
|
p |
Quảng Khê - Đăk Som, huyện Đăk Glong |
QK.1 |
1314539 |
823272 |
10,308.0 |
|
QK.2 |
1315726 |
823864 |
|||
|
QK.3 |
1318108 |
823722 |
|||
|
QK.4 |
1317523 |
819530 |
|||
|
QK.5 |
1316415 |
818620 |
|||
|
QK.6 |
1316040 |
817431 |
|||
|
QK.7 |
1317251 |
816618 |
|||
|
QK.8 |
1316999 |
810650 |
|||
|
QK.9 |
1321908 |
808782 |
|||
|
QK.10 |
1321569 |
808042 |
|||
|
QK.11 |
1320939 |
808042 |
|||
|
QK.12 |
1320939 |
807343 |
|||
|
QK.13 |
1321249 |
807343 |
|||
|
QK.14 |
1319427 |
803363 |
|||
|
QK.15 |
1318956 |
803748 |
|||
|
QK.16 |
1318500 |
803356 |
|||
|
QK.17 |
1319152 |
801855 |
|||
|
QK.18 |
1317960 |
798794 |
|||
|
QK.19 |
1316568 |
798494 |
|||
|
QK.20 |
1316134 |
797983 |
|||
|
QK.21 |
1313504 |
801097 |
|||
|
QK.22 |
1313484 |
802923 |
|||
|
QK.23 |
1314639 |
804061 |
|||
|
QK.24 |
1314682 |
807620 |
|||
|
QK.25 |
1314980 |
807664 |
|||
|
QK.26 |
1315562 |
808005 |
|||
|
QK.27 |
1314491 |
810716 |
|||
|
QK.28 |
1314775 |
815338 |
|||
|
QK.29 |
1312786 |
815664 |
|||
|
QK.30 |
1314141 |
821044 |
|||
|
q |
Quảng Thuận, huyện Đăk RLấp |
QT.1 |
1318431 |
781395 |
2,928.8 |
|
QT.2 |
1318431 |
777415 |
|||
|
QT.3 |
1310133 |
777415 |
|||
|
QT.4 |
1311316 |
779133 |
|||
|
QT.5 |
1311202 |
780686 |
|||
|
QT.6 |
1311819 |
781395 |
|||
|
4 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
a |
Tây Tân Rai, xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm * Ghi chú: Trong đó diện tích khu vực đã cấp phép khai thác theo giấy phép số 1084/GP-BTNMT ngày 21/6/2010 là 1619.5 ha |
TTR.1 |
1295000 |
814000 |
4,211.6 |
|
TTR.2 |
1295000 |
808000 |
|||
|
TTR.3 |
1294999 |
807790 |
|||
|
TTR.4 |
1292196 |
807804 |
|||
|
TTR.5 |
1292000 |
808000 |
|||
|
TTR.6 |
1289100 |
808000 |
|||
|
TTR.7 |
1289100 |
807804 |
|||
|
TTR.8 |
1288111 |
807804 |
|||
|
TTR.9 |
1288111 |
814000 |
|||
|
b |
Tân Rai, xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm (Diện tích và khép góc thể hiện theo khu vực thăm dò) |
TR.1 |
1300000 |
821000 |
9,450.0 |
|
TR.2 |
1300000 |
815000 |
|||
|
TR.3 |
1297000 |
811000 |
|||
|
TR.4 |
1295000 |
811000 |
|||
|
TR.5 |
1295000 |
814000 |
|||
|
TR.6 |
1291000 |
814000 |
|||
|
TR.7 |
1291000 |
824000 |
|||
|
TR.8 |
1297000 |
824000 |
|||
|
c |
Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm |
BL.1 |
1289145 |
798855 |
3,937.5 |
|
BL.2 |
1292175 |
795825 |
|||
|
BL.3 |
1285552 |
793759 |
|||
|
BL.4 |
1282482 |
795057 |
|||
|
BL.5 |
1280768 |
798900 |
|||
|
d |
Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm (trong đó diện tích các khu vực không huy động vào quy hoạch là 279 ha) |
1 |
1296000 |
798000 |
6,960.0 |
|
2 |
1296000 |
804000 |
|||
|
3 |
1292000 |
808000 |
|||
|
4 |
1289100 |
808000 |
|||
|
5 |
1289100 |
798900 |
|||
|
6 |
1293000 |
795000 |
|||
|
Các khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1293000 |
804404 |
30.5 |
|
|
2 |
1293037 |
804285 |
|||
|
3 |
1292938 |
804252 |
|||
|
4 |
1292972 |
804114 |
|||
|
5 |
1292904 |
803707 |
|||
|
6 |
1292535 |
803770 |
|||
|
7 |
1292465 |
804112 |
|||
|
8 |
1292502 |
804345 |
|||
|
9 |
1292598 |
804414 |
|||
|
10 |
1292791 |
804442 |
|||
|
11 |
1292902 |
804315 |
|||
|
12 |
1292902 |
804315 |
|||
|
1 |
1291321 |
804946 |
248.5 |
||
|
2 |
1290766 |
805524 |
|||
|
3 |
1289111 |
805485 |
|||
|
4 |
1289111 |
804569 |
|||
|
5 |
1289790 |
804049 |
|||
|
6 |
1290522 |
804111 |
|||
|
đ |
Khu vực Bảo Lộc, Thành phố Bảo Lộc (trừ diện tích Đồi Thắng Lợi 175.8 ha) |
1 |
1287057 |
813907 |
7,110.6 |
|
2 |
1287150 |
816072 |
|||
|
3 |
1288470 |
816382 |
|||
|
4 |
1291000 |
816082 |
|||
|
5 |
1291000 |
814000 |
|||
|
6 |
1288111 |
814000 |
|||
|
7 |
1288111 |
807804 |
|||
|
8 |
1289100 |
807804 |
|||
|
9 |
1289099 |
805891 |
|||
|
10 |
1284124 |
805931 |
|||
|
11 |
1284101 |
803644 |
|||
|
12 |
1282462 |
803661 |
|||
|
13 |
1282465 |
803946 |
|||
|
14 |
1281508 |
803956 |
|||
|
15 |
1280355 |
800088 |
|||
|
16 |
1275638 |
800203 |
|||
|
17 |
1275633 |
800782 |
|||
|
18 |
1276890 |
801224 |
|||
|
19 |
1278887 |
803293 |
|||
|
20 |
1280334 |
804137 |
|||
|
21 |
1280262 |
806144 |
|||
|
22 |
1280919 |
806634 |
|||
|
23 |
1281736 |
806604 |
|||
|
24 |
1282000 |
810129 |
|||
|
25 |
1284951 |
811576 |
|||
|
26 |
1285737 |
813210 |
|||
|
e |
Lộc Tân - Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm và TP Bảo Lộc: Gồm khu I diện tích 2104.93 ha và khu II diện tích 1581.71 ha) |
1 |
1289059 |
800146 |
2,090.0 |
|
2 |
1289097 |
804048 |
|||
|
3 |
1288125 |
805892 |
|||
|
4 |
1287672 |
805897 |
|||
|
5 |
1287420 |
805482 |
|||
|
6 |
1287127 |
805485 |
|||
|
7 |
1287121 |
804822 |
|||
|
8 |
1286806 |
804826 |
|||
|
9 |
1286243 |
805445 |
|||
|
10 |
1286244 |
805914 |
|||
|
11 |
1284124 |
805931 |
|||
|
12 |
1284108 |
804322 |
|||
|
13 |
1284513 |
803863 |
|||
|
14 |
1284894 |
804264 |
|||
|
15 |
1285677 |
803723 |
|||
|
16 |
1285071 |
803057 |
|||
|
17 |
1284625 |
802282 |
|||
|
18 |
1285279 |
801382 |
|||
|
19 |
1287502 |
801382 |
|||
|
20 |
1287502 |
798855 |
|||
|
21 |
1283918 |
798890 |
1581 |
||
|
22 |
1283906 |
802305 |
|||
|
23 |
1284312 |
802977 |
|||
|
24 |
1284107 |
803644 |
|||
|
25 |
1282462 |
803660 |
|||
|
26 |
1282465 |
803946 |
|||
|
27 |
1281508 |
803956 |
|||
|
28 |
1280009 |
798928 |
|||
|
g |
Di Linh - Đinh Trang Thượng, huyện Bảo lâm, huyện Di Linh và TP Bảo Lộc (trong đó diện tích khu vực không huy động vào quy hoạch là 1105 ha) |
DL.1 |
1298240 |
824927 |
5,202.2 |
|
DL.2 |
1297274 |
824000 |
|||
|
DL.3 |
1290047 |
824000 |
|||
|
DL.4 |
1286553 |
827563 |
|||
|
DL.5 |
1291232 |
832062 |
|||
|
Khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1294667 |
824357 |
1,105.0 |
|
|
2 |
1291184 |
824026 |
|||
|
3 |
1290790 |
827599 |
|||
|
4 |
1293012 |
828182 |
|||
|
5 |
1293012 |
828182 |
|||
|
h |
Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh |
TH.1 |
1275052 |
785642 |
4,306.0 |
|
TH.2 |
1275387 |
787070 |
|||
|
TH.3 |
1277204 |
787059 |
|||
|
TH.4 |
1277144 |
785718 |
|||
|
TH.5 |
1272022 |
778066 |
|||
|
TH.6 |
1271352 |
777339 |
|||
|
TH.7 |
1270451 |
777904 |
|||
|
TH.8 |
1269128 |
775795 |
|||
|
TH.9 |
1269421 |
775242 |
|||
|
TH.10 |
1268000 |
773700 |
|||
|
TH.11 |
1267046 |
774815 |
|||
|
TH.12 |
1269080 |
778710 |
|||
|
TH.13 |
1268439 |
782311 |
|||
|
TH.14 |
1269335 |
783175 |
|||
|
TH.15 |
1272735 |
783321 |
|||
|
TH.16 |
1272731 |
784461 |
|||
|
i |
Đăm Bri, thành phố Bảo Lộc |
ĐBR.1 |
1287973 |
790111 |
3,240.0 |
|
ĐBR.2 |
1288069 |
788310 |
|||
|
ĐBR 3 |
1281378 |
785354 |
|||
|
ĐBR.4 |
1279205 |
786532 |
|||
|
ĐBR.5 |
1279156 |
788931 |
|||
|
ĐBR.6 |
1282861 |
790918 |
|||
|
k |
Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm |
1 |
1301293 |
793092 |
8,497.8 |
|
2 |
1301410 |
786095 |
|||
|
3 |
1293757 |
781729 |
|||
|
4 |
1288659 |
781604 |
|||
|
5 |
1288623 |
782140 |
|||
|
6 |
1289439 |
783203 |
|||
|
7 |
1289054 |
784376 |
|||
|
8 |
1289474 |
785008 |
|||
|
9 |
1289545 |
785951 |
|||
|
10 |
1290136 |
786289 |
|||
|
11 |
1290483 |
786792 |
|||
|
12 |
1290356 |
787045 |
|||
|
13 |
1295022 |
790130 |
|||
|
14 |
1295413 |
789912 |
|||
|
15 |
1295867 |
790689 |
|||
|
16 |
1297704 |
791903 |
|||
|
1 |
Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm |
LB.1 |
1313548 |
796630 |
12,403.2 |
|
LB.2 |
1313251 |
795415 |
|||
|
LB.3 |
1313805 |
795665 |
|||
|
LB.4 |
1314043 |
796114 |
|||
|
LB.5 |
1315020 |
796041 |
|||
|
LB.6 |
1315130 |
795725 |
|||
|
LB.7 |
1315321 |
795805 |
|||
|
LB.8 |
1315269 |
796369 |
|||
|
LB.9 |
1316206 |
796227 |
|||
|
LB.10 |
1316437 |
795466 |
|||
|
LB.11 |
1317445 |
796039 |
|||
|
LB.12 |
1318055 |
795946 |
|||
|
LB.13 |
1318186 |
795282 |
|||
|
LB.14 |
1317858 |
795153 |
|||
|
LB.15 |
1318084 |
794033 |
|||
|
LB.16 |
1318442 |
793068 |
|||
|
LB.17 |
1316968 |
792096 |
|||
|
LB.18 |
1315782 |
792880 |
|||
|
LB.19 |
1315287 |
792649 |
|||
|
LB.20 |
1315052 |
791819 |
|||
|
LB.21 |
1317094 |
790404 |
|||
|
LB.22 |
1316123 |
789707 |
|||
|
LB.23 |
1313375 |
791060 |
|||
|
LB.24 |
1313283 |
790954 |
|||
|
LB.25 |
1313652 |
790413 |
|||
|
LB.26 |
1313137 |
788901 |
|||
|
LB.27 |
1311500 |
787074 |
|||
|
LB.28 |
1311231 |
787795 |
|||
|
LB.29 |
1310087 |
788163 |
|||
|
LB.30 |
1309920 |
788163 |
|||
|
LB.31 |
1310631 |
786257 |
|||
|
LB.32 |
1309742 |
785807 |
|||
|
LB.33 |
1308420 |
784882 |
|||
|
LB.34 |
1308106 |
783586 |
|||
|
LB.35 |
1306386 |
782843 |
|||
|
LB.36 |
1305856 |
782093 |
|||
|
LB.37 |
1305450 |
782228 |
|||
|
LB.38 |
1304995 |
781324 |
|||
|
LB.39 |
1306044 |
780523 |
|||
|
LB.40 |
1304743 |
779050 |
|||
|
LB.41 |
1304077 |
778560 |
|||
|
LB.42 |
1299132 |
777069 |
|||
|
LB.43 |
1299027 |
779935 |
|||
|
LB.44 |
1303448 |
782671 |
|||
|
LB.45 |
1301826 |
786269 |
|||
|
LB.46 |
1307783 |
790705 |
|||
|
LB.47 |
1310884 |
797034 |
|||
|
m |
Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm |
LL.1 |
1302460 |
807428 |
3,690.0 |
|
LL.2 |
1303731 |
808423 |
|||
|
LL.3 |
1303430 |
809239 |
|||
|
LL.4 |
1301323 |
810202 |
|||
|
LL.5 |
1300244 |
810298 |
|||
|
LL.6 |
1297840 |
806874 |
|||
|
LL.7 |
1296763 |
806981 |
|||
|
LL.8 |
1296249 |
807784 |
|||
|
LL.9 |
1292196 |
807804 |
|||
|
LL.10 |
1296365 |
803635 |
|||
|
LL.11 |
1300279 |
805656 |
|||
|
LL.12 |
1301753 |
803741 |
|||
|
LL.13 |
1302922 |
803632 |
|||
|
n |
Đồi Thắng Lợi, thành phố Bảo Lộc |
1 |
1283050 |
806293 |
176.0 |
|
2 |
1283050 |
808292 |
|||
|
3 |
1282425 |
808292 |
|||
|
4 |
1282050 |
807013 |
|||
|
5 |
1282050 |
806293 |
|||
|
5 |
Bình Phước |
|
|
|
|
|
a |
Thống Nhất, huyện Bù Đăng, Đồng Phù và Bù Gia Mập (Diện tích và khép góc thể hiện theo GP thăm dò) |
BP1 |
1304415 |
724128 |
34,132.0 |
|
BP2 |
1305235 |
735283 |
|||
|
BP3 |
1306667 |
738651 |
|||
|
BP4 |
1303837 |
743694 |
|||
|
BP5 |
1296486 |
743363 |
|||
|
BP6 |
1292720 |
745192 |
|||
|
BP7 |
1286431 |
743256 |
|||
|
BP8 |
1286431 |
739382 |
|||
|
BP9 |
1281405 |
737705 |
|||
|
BP10 |
1279424 |
734503 |
|||
|
BP11 |
1280457 |
732412 |
|||
|
BP12 |
1288994 |
730718 |
|||
|
BP13 |
1288997 |
725461 |
|||
|
BP14 |
1302000 |
722003 |
|||
|
b |
Thọ Sơn, huyện Bù Đăng (Diện tích và khép góc thể hiện theo GP thăm dò) |
BP15 |
1319711 |
752361 |
15890 |
|
BP16 |
1320520 |
754595 |
|||
|
BP17 |
1318102 |
759578 |
|||
|
BP18 |
1313035 |
761884 |
|||
|
BP19 |
1309630 |
761884 |
|||
|
BP20 |
1306580 |
755313 |
|||
|
BP21 |
1302341 |
755968 |
|||
|
BP22 |
1300997 |
750535 |
|||
|
BP23 |
1302940 |
748434 |
|||
|
BP24 |
1311431 |
748764 |
|||
|
BP25 |
1311431 |
750382 |
|||
|
BP26 |
1312431 |
750382 |
|||
|
BP27 |
1312431 |
748803 |
|||
|
BP28 |
1316460 |
748960 |
|||
|
BP29 |
1316850 |
752361 |
|||
|
c |
Sóc Bom Bo, huyện Bù Đăng |
1 |
1312219 |
739907 |
10,820.0 |
|
2 |
1308686 |
736001 |
|||
|
3 |
1309332 |
729615 |
|||
|
4 |
1311573 |
726898 |
|||
|
5 |
1318435 |
727170 |
|||
|
6 |
1321101 |
733063 |
|||
|
d |
Nghĩa Hòa, huyện Bù Đăng |
1 |
1284367 |
742493 |
15,115.4 |
|
2 |
1279382 |
745393 |
|||
|
3 |
1276630 |
744204 |
|||
|
4 |
1273336 |
736459 |
|||
|
5 |
1272962 |
730719 |
|||
|
6 |
1288997 |
725461 |
|||
|
7 |
1288994 |
730718 |
|||
|
8 |
1280457 |
732412 |
|||
|
9 |
1279424 |
734503 |
|||
|
6 |
Gia Lai |
|
|
|
|
|
a |
Kon Hà Nừng, huyện Kbang |
A1 |
1598344 |
873953 |
4,132.4 |
|
A2 |
1598394 |
877258 |
|||
|
A3 |
1597393 |
877273 |
|||
|
A4 |
1597419 |
878975 |
|||
|
A5 |
1594415 |
879021 |
|||
|
A6 |
1594388 |
877318 |
|||
|
A7 |
1593588 |
877330 |
|||
|
A8 |
1591615 |
879364 |
|||
|
A9 |
1589412 |
879397 |
|||
|
A10 |
1589331 |
874090 |
|||
|
B1 |
1603273 |
875380 |
2,672.8 |
||
|
B2 |
1603342 |
879887 |
|||
|
B3 |
1602449 |
880401 |
|||
|
B4 |
1602479 |
882403 |
|||
|
B5 |
1599676 |
882446 |
|||
|
B6 |
1599545 |
873935 |
|||
|
b |
Đắk Rong, huyện Kon Plông (trong đó diện tích các khu vực không huy động vào quy hoạch là 1776.5ha) |
ĐR.1 |
1613292 |
867489 |
17,313.0 |
|
ĐR.2 |
1613118 |
868243 |
|||
|
ĐR.3 |
1611835 |
871103 |
|||
|
ĐR.4 |
1609482 |
873328 |
|||
|
ĐR.5 |
1609726 |
878408 |
|||
|
ĐR.6 |
1610303 |
878754 |
|||
|
ĐR.7 |
1610398 |
879195 |
|||
|
ĐR.8 |
1610380 |
880626 |
|||
|
ĐR.9 |
1608790 |
880998 |
|||
|
ĐR.10 |
1606331 |
877345 |
|||
|
ĐR.11 |
1605061 |
878092 |
|||
|
ĐR.12 |
1603425 |
875144 |
|||
|
ĐR.13 |
1601814 |
874638 |
|||
|
ĐR.14 |
1599726 |
873770 |
|||
|
ĐR.15 |
1593310 |
873779 |
|||
|
ĐR.16 |
1595190 |
867798 |
|||
|
ĐR.17 |
1596056 |
867256 |
|||
|
ĐR.18 |
1596056 |
867256 |
|||
|
ĐR.19 |
1597542 |
866863 |
|||
|
ĐR.20 |
1597542 |
866863 |
|||
|
ĐR.21 |
1598096 |
865720 |
|||
|
ĐR.22 |
1598935 |
866237 |
|||
|
ĐR.23 |
1599840 |
865584 |
|||
|
ĐR.24 |
1600133 |
864699 |
|||
|
ĐR.25 |
1601900 |
864565 |
|||
|
ĐR.26 |
1604167 |
865707 |
|||
|
ĐR.27 |
1604450 |
864764 |
|||
|
ĐR.28 |
1605060 |
864567 |
|||
|
ĐR.29 |
1612921 |
867084 |
|||
|
Khu vực không huy động vào quy hoạch |
1 |
1603287 |
875100 |
1,776.5 |
|
|
2 |
1603625 |
874580 |
|||
|
3 |
1603928 |
874385 |
|||
|
4 |
1603603 |
873906 |
|||
|
5 |
1603791 |
873653 |
|||
|
6 |
1604199 |
873645 |
|||
|
7 |
1603849 |
872958 |
|||
|
8 |
1603233 |
872113 |
|||
|
9 |
1602558 |
872056 |
|||
|
10 |
1602079 |
871377 |
|||
|
11 |
1601976 |
871129 |
|||
|
12 |
1601281 |
870835 |
|||
|
13 |
1601380 |
870393 |
|||
|
14 |
1601194 |
869596 |
|||
|
15 |
1600922 |
869587 |
|||
|
16 |
1599986 |
869611 |
|||
|
17 |
1598907 |
870159 |
|||
|
18 |
1598626 |
871221 |
|||
|
19 |
1599117 |
871776 |
|||
|
20 |
1598583 |
872174 |
|||
|
21 |
1598542 |
872428 |
|||
|
22 |
1598761 |
872619 |
|||
|
23 |
1599063 |
872754 |
|||
|
24 |
1599205 |
873372 |
|||
|
25 |
1599726 |
873770 |
|||
|
26 |
1601815 |
874639 |
|||
PHỤ LỤC VI.2
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG TITAN
THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ và vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000, KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
a |
Phía Tây mỏ Cây Châm, xã Động Đạt và Phủ Lý, huyện Phú Lương |
1 |
2404211 |
570234 |
6.8 |
|
2 |
2404033 |
570455 |
|||
|
3 |
2403973 |
570411 |
|||
|
4 |
2403895 |
570087 |
|||
|
5 |
2403944 |
570037 |
|||
|
b |
Phía Tây mỏ Cây Châm, xã Động Đạt và Phủ Lý, huyện Phú Lương |
1A |
2404449 |
570582 |
7.6 |
|
2A |
2404275 |
570658 |
|||
|
3A |
2404063 |
570481 |
|||
|
4A |
2404246 |
570259 |
|||
|
c |
Phía Đông Mỏ Cây Châm, xã Động Đạt và Phủ Lý, huyện Phú Lương (quặng sa khoáng) |
1 |
2404429 |
571017 |
11.0 |
|
2 |
2404429 |
571109 |
|||
|
3 |
2404271 |
571280 |
|||
|
4 |
2403935 |
571384 |
|||
|
5 |
2403829 |
571384 |
|||
|
6 |
2403829 |
571307 |
|||
|
7 |
2403960 |
571269 |
|||
|
8 |
2403959 |
571174 |
|||
|
9 |
2404117 |
571087 |
|||
|
10 |
2404109 |
571018 |
|||
|
11 |
2404269 |
570951 |
|||
|
d |
Nà Hoe (sa khoáng), xã Phú Lạc, huyện Đại Từ |
1 |
2399928 |
560971 |
5.4 |
|
2 |
2399990 |
561139 |
|||
|
3 |
2400040 |
561221 |
|||
|
4 |
2400040 |
561388 |
|||
|
5 |
2399973 |
561388 |
|||
|
6 |
2399893 |
561307 |
|||
|
7 |
2399895 |
561243 |
|||
|
8 |
2399870 |
561205 |
|||
|
9 |
2399803 |
561151 |
|||
|
10 |
2399890 |
560974 |
|||
|
đ |
Làng Lân - Hái Hoa (khu I), thuộc thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
1 |
2401276 |
573888 |
|
|
2 |
2401376 |
573832 |
|||
|
3 |
2401529 |
573718 |
|||
|
4 |
2401562 |
573642 |
7.4 |
||
|
5 |
2401404 |
573648 |
|
||
|
6 |
2401196 |
573681 |
|
||
|
7 |
2401064 |
573752 |
|
||
|
8 |
2401091 |
573842 |
|
||
|
Làng Lân - Hái Hoa (khu II), thuộc thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
9 |
2399661 |
574708 |
12.9 |
|
|
10 |
2399770 |
574776 |
|
||
|
11 |
2399892 |
574762 |
|
||
|
12 |
2399866 |
574612 |
|
||
|
13 |
2399792 |
574505 |
|
||
|
14 |
2399847 |
574415 |
|
||
|
15 |
2399694 |
574178 |
|
||
|
16 |
2399600 |
574332 |
|
||
|
17 |
2399520 |
574377 |
|
||
|
18 |
2399406 |
574405 |
|
||
|
19 |
2399514 |
574495 |
|
||
|
20 |
2399620 |
574559 |
|
||
|
Làng Lân - Hái Hoa (khu III), thuộc thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
21 |
2399955 |
574005 |
2.5 |
|
|
22 |
2399923 |
573799 |
|
||
|
23 |
2399777 |
573785 |
|
||
|
24 |
2399708 |
573835 |
|
||
|
25 |
2399743 |
573864 |
|
||
|
26 |
2399851 |
573912 |
|
||
|
Làng Lân - Hái Hoa (khu IV), thuộc thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
27 |
2399786 |
573564 |
2.9 |
|
|
28 |
2399823 |
573520 |
|||
|
29 |
2399898 |
573360 |
|||
|
30 |
2399878 |
573279 |
|||
|
31 |
2399796 |
573327 |
|||
|
32 |
2399761 |
573452 |
|||
|
33 |
2399724 |
573487 |
|||
|
34 |
2399690 |
573458 |
|||
|
35 |
2399656 |
573521 |
|||
|
Làng Lân - Hái Hoa (khu V), thuộc thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
36 |
2399587 |
573613 |
1.1 |
|
|
37 |
2399581 |
573533 |
|||
|
38 |
2399562 |
573448 |
|||
|
39 |
2399487 |
573509 |
|||
|
40 |
2399482 |
573576 |
|||
|
Làng Lân - Hái Hoa (khu VI), thuộc thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
41 |
2399395 |
574197 |
3.0 |
|
|
42 |
2399323 |
574109 |
|||
|
43 |
2399177 |
574092 |
|||
|
44 |
2399080 |
574219 |
|||
|
45 |
2399155 |
574245 |
|||
|
Làng Lân - Hái Hoa (khu VII), thuộc thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
46 |
2399027 |
573156 |
3.9 |
|
|
47 |
2399022 |
573098 |
|||
|
48 |
2398933 |
573000 |
|||
|
49 |
2398807 |
572999 |
|||
|
50 |
2398740 |
573021 |
|||
|
51 |
2398774 |
573188 |
|||
|
52 |
2398895 |
573154 |
|||
|
e |
Hữu Sào, thuộc các xã Đức Lương và Phú Lạc huyện Đại Từ và khu vực Sơn Đầu thuộc các xã Sơn Phú Bình Yên, Bình Thành, Phú Đình và Trung Lương huyện Định Hóa |
1 |
2401700 |
563600 |
180.5 |
|
2 |
2400509 |
562203 |
|||
|
3 |
2400205 |
562524 |
|||
|
4 |
2401001 |
563791 |
|||
|
5 |
2401332 |
565159 |
|||
|
6 |
2401840 |
565137 |
|||
|
7 |
2401727 |
564913 |
|||
|
8 |
2401842 |
564742 |
|||
|
9 |
2401768 |
564315 |
|||
|
10 |
2401655 |
564275 |
|||
|
11 |
2401610 |
564172 |
|||
|
12 |
2401766 |
564135 |
|||
|
g |
Nam Cây Châm, xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
1 |
2399089 |
561445 |
530.4 |
|
2 |
2398879 |
559137 |
|||
|
3 |
2396287 |
559149 |
|||
|
4 |
2395906 |
560095 |
|||
|
5 |
2397351 |
561702 |
|||
|
6 |
2397322 |
560810 |
|||
|
7 |
2397559 |
560450 |
|||
|
8 |
2398053 |
560560 |
|||
|
9 |
2398315 |
560810 |
|||
|
10 |
2398322 |
561557 |
|||
|
Khóm Mai, xã Tân Linh, huyện Đại Từ |
1 |
2403400 |
570600 |
41.1 |
|
|
2 |
2403795 |
570600 |
|||
|
3 |
2403896 |
570800 |
|||
|
4 |
2404000 |
571000 |
|||
|
5 |
2403650 |
571500 |
|||
|
6 |
2403400 |
571500 |
|||
|
Phú Thịnh thuộc xã Phú Thịnh, Phú Lạc và Phú Cường, huyện Đại Từ |
1 |
2399365 |
567370 |
39.5 |
|
|
2 |
2399365 |
567930 |
|||
|
3 |
2398660 |
567930 |
|||
|
4 |
2398660 |
567370 |
|||
|
h |
Làng Cam 1, thuộc các xã Động Đạt và Phủ Lý, huyện Phú Lương |
1 |
2402750 |
569258 |
73.9 |
|
2 |
2402450 |
569168 |
|||
|
3 |
2402742 |
568010 |
|||
|
4 |
2403630 |
568407 |
|||
|
i |
Làng Cam 2, thuộc các xã Động Đạt và Phủ Lý, huyện Phú Lương |
1 |
2404146 |
569513 |
77.5 |
|
2 |
2403604 |
569513 |
|||
|
3 |
2402750 |
569258 |
|||
|
4 |
2403630 |
568407 |
|||
|
k |
Sơn Đầu, xã Trung Lương, xã Sơn Phú, xã Phú Đình và xã Bình Thành, huyện Định Hóa |
1 |
2414743 |
560896 |
1,128.4 |
|
2 |
2414743 |
561241 |
|||
|
3 |
2414334 |
561079 |
|||
|
4 |
2414240 |
561655 |
|||
|
5 |
2412481 |
561901 |
|||
|
6 |
2410349 |
559542 |
|||
|
7 |
2409210 |
554558 |
|||
|
8 |
2409354 |
554595 |
|||
|
9 |
2411894 |
558351 |
|||
|
10 |
2412557 |
559394 |
|||
|
11 |
2412291 |
560270 |
|||
|
12 |
2412558 |
560736 |
|||
|
13 |
2413115 |
560692 |
|||
|
14 |
2413536 |
559813 |
|||
|
2 |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
a |
Kỳ Khang, xã Xã Kỳ Phú và xã Kỳ Khang, Huyện Kỳ Anh |
1 |
2008557 |
637180 |
759.0 |
|
2 |
2009179 |
636461 |
|||
|
3 |
2009129 |
635506 |
|||
|
4 |
2009593 |
634554 |
|||
|
5 |
2010818 |
633525 |
|||
|
6 |
2012921 |
632358 |
|||
|
7 |
2013929 |
632267 |
|||
|
8 |
2014104 |
632499 |
|||
|
9 |
2013015 |
633369 |
|||
|
10 |
2013106 |
633449 |
|||
|
11 |
2011794 |
634572 |
|||
|
12 |
2010593 |
635668 |
|||
|
13 |
2009371 |
636786 |
|||
|
14 |
2008771 |
637405 |
|||
|
b |
Xã Thạch Văn, Thạch Hội, huyện Cẩm Xuyên |
1 |
2021916 |
612551 |
1,595.0 |
|
2 |
2025464 |
608365 |
|||
|
3 |
2026739 |
607292 |
|||
|
4 |
2026982 |
607617 |
|||
|
5 |
2029406 |
605702 |
|||
|
6 |
2030422 |
605380 |
|||
|
7 |
2031262 |
604748 |
|||
|
8 |
2031381 |
604896 |
|||
|
9 |
2026961 |
609056 |
|||
|
10 |
2022382 |
613419 |
|||
|
11 |
2022336 |
614450 |
|||
|
12 |
2022054 |
614825 |
|||
|
13 |
2021674 |
615071 |
|||
|
14 |
2020680 |
613894 |
|||
|
15 |
2021002 |
612564 |
|||
|
c |
Mỏ Phổ Thịnh, thuộc xã Xuân Phổ và xã Xuân Hải, huyện Nghi Xuân |
1 |
2068300 |
582400 |
257.0 |
|
2 |
2068400 |
582940 |
|||
|
3 |
2064461 |
583820 |
|||
|
4 |
2064287 |
582811 |
|||
|
5 |
2065383 |
583148 |
|||
|
6 |
2066300 |
582708 |
|||
|
3 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
a |
Khu Tây Liêm Bắc, xã Sen Thủy và Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy |
1 |
1900291 |
708037 |
216.6 |
|
2 |
1899808 |
708972 |
|||
|
3 |
1899636 |
708995 |
|||
|
4 |
1899182 |
709774 |
|||
|
5 |
1898608 |
710556 |
|||
|
6 |
1898651 |
710693 |
|||
|
7 |
1898467 |
710998 |
|||
|
8 |
1897756 |
710336 |
|||
|
9 |
1897998 |
710080 |
|||
|
10 |
1898347 |
710358 |
|||
|
11 |
1899041 |
709428 |
|||
|
12 |
1898741 |
708881 |
|||
|
13 |
1899132 |
708209 |
|||
|
13A |
1899431 |
708084 |
|||
|
14 |
1899506 |
708134 |
|||
|
15 |
1899820 |
707642 |
|||
|
Khu Đông Sen Thủy, xã Sen Thủy và Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy |
1 |
1902434 |
703774 |
166.8 |
|
|
2 |
1902418 |
704466 |
|||
|
3 |
1902320 |
704861 |
|||
|
4 |
1902361 |
705128 |
|||
|
5 |
1902349 |
705320 |
|||
|
6 |
1902204 |
705604 |
|||
|
7 |
1901971 |
705823 |
|||
|
8 |
1901826 |
705956 |
|||
|
9 |
1901527 |
706450 |
|||
|
10 |
1901205 |
706752 |
|||
|
11 |
1901079 |
706693 |
|||
|
12 |
1901198 |
706482 |
|||
|
13 |
1901430 |
705592 |
|||
|
13A |
1901559 |
705311 |
|||
|
13B |
1901730 |
705218 |
|||
|
13C |
1901792 |
705109 |
|||
|
13D |
1901777 |
704955 |
|||
|
14 |
1901853 |
704867 |
|||
|
14A |
1901682 |
704731 |
|||
|
15 |
1901602 |
704545 |
|||
|
16 |
1902060 |
703738 |
|||
|
b |
Khu B-IV, thuộc các xã Ngư Thủy, Hưng Thủy và Sen Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
13 |
1904238 |
702493 |
266.0 |
|
14 |
1903102 |
704080 |
|||
|
15 |
1902557 |
703651 |
|||
|
16 |
1902276 |
702811 |
|||
|
17 |
1903068 |
701543 |
|||
|
c |
Khu A, thuộc các xã Ngư Thủy, Ngư Thủy Bắc và Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
1 |
1907564 |
696488 |
236.0 |
|
2 |
1908379 |
697088 |
|||
|
3 |
1906674 |
699394 |
|||
|
4 |
1906209 |
699291 |
|||
|
5 |
1906941 |
698339 |
|||
|
6 |
1906441 |
697976 |
|||
|
Khu BI, thuộc các xã Ngư Thủy, Ngư Thủy Bắc và Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
8 |
1904407 |
699937 |
50.0 |
|
|
9 |
1905247 |
699912 |
|||
|
10 |
1905663 |
700499 |
|||
|
11 |
1905450 |
700799 |
|||
|
Khu BIII, thuộc các xã Ngư Thủy, Ngư Thủy Bắc và Hưng Thủy, huyên Lê Thủy, tỉnh Quảng Bình |
12 |
1905003 |
701424 |
206.0 |
|
|
13 |
1904238 |
702493 |
|||
|
17 |
1903068 |
701543 |
|||
|
18 |
1903792 |
700383 |
|||
|
d |
Khu BII, thuộc các xã Ngư Thủy, Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
7 |
1904065 |
699947 |
118.0 |
|
8 |
1904407 |
699937 |
|||
|
11 |
1905450 |
700799 |
|||
|
12 |
1905003 |
701424 |
|||
|
18 |
1903792 |
700383 |
|||
|
4 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
a |
Vĩnh Tú và Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh |
1 |
1895182 |
714281 |
118.2 |
|
2 |
1895505 |
714928 |
|||
|
3 |
1894432 |
716381 |
|||
|
4 |
1894432 |
714781 |
|||
|
b |
Trung Giang, huyện Gio Linh |
1 |
1880057 |
724691 |
156.8 |
|
2 |
1880767 |
724933 |
|||
|
3 |
1878954 |
726216 |
|||
|
4 |
1878884 |
726109 |
|||
|
5 |
1878669 |
726132 |
|||
|
6 |
1878552 |
726324 |
|||
|
7 |
1878422 |
726307 |
|||
|
8 |
1878363 |
726202 |
|||
|
9 |
1878264 |
726062 |
|||
|
10 |
1877949 |
726165 |
|||
|
11 |
1877832 |
726131 |
|||
|
c |
Xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, xã Hải Khê và xã Hải Dương huyện Hải Lăng (4 Khu) |
||||
|
Gio Linh 1, xã Hải Khê, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng và Gio Linh |
1 |
1876732 |
724830 |
60.2 |
|
|
2 |
1876879 |
724955 |
|||
|
3 |
1876771 |
724985 |
|||
|
4 |
1876805 |
725071 |
|||
|
5 |
1876919 |
725085 |
|||
|
6 |
1876958 |
725063 |
|||
|
7 |
1877160 |
725350 |
|||
|
8 |
1876866 |
725449 |
|||
|
9 |
1876897 |
725663 |
|||
|
10 |
1876971 |
725810 |
|||
|
11 |
1877083 |
725782 |
|||
|
12 |
1877021 |
725981 |
|||
|
13 |
1876804 |
726022 |
|||
|
14 |
1876770 |
725966 |
|||
|
15 |
1876831 |
725948 |
|||
|
16 |
1876887 |
725964 |
|||
|
17 |
1876909 |
725940 |
|||
|
18 |
1876924 |
725891 |
|||
|
19 |
1876795 |
725675 |
|||
|
20 |
1876720 |
725735 |
|||
|
21 |
1876811 |
725844 |
|||
|
22 |
1876751 |
725931 |
|||
|
23 |
1876605 |
725948 |
|||
|
24 |
1876444 |
726023 |
|||
|
25 |
1876510 |
726200 |
|||
|
26 |
1876475 |
726225 |
|||
|
27 |
1876219 |
725846 |
|||
|
28 |
1876523 |
725697 |
|||
|
29 |
1876366 |
725508 |
|||
|
30 |
1876511 |
725470 |
|||
|
31 |
1876542 |
725352 |
|||
|
32 |
1876651 |
725367 |
|||
|
33 |
1876673 |
725307 |
|||
|
34 |
1876766 |
725324 |
|||
|
35 |
1876794 |
725304 |
|||
|
36 |
1876874 |
725312 |
|||
|
37 |
1876880 |
725276 |
|||
|
38 |
1876580 |
725194 |
|||
|
39 |
1876593 |
725165 |
|||
|
40 |
1876247 |
725193 |
|||
|
41 |
1876163 |
725254 |
|||
|
42 |
1875979 |
725284 |
|||
|
43 |
1876495 |
724870 |
|||
|
44 |
1876631 |
724865 |
|||
|
Vùng cấm trong Gio Linh 1 |
53 |
1876726 |
725450 |
2.0 |
|
|
54 |
1876840 |
725610 |
|||
|
55 |
1876781 |
725660 |
|||
|
56 |
1876640 |
725562 |
|||
|
Gio Linh 2, xã Hải Khê, xã Hải Dương, huyên Hải Lăng và Gio Linh |
57 |
1875950 |
726000 |
42.9 |
|
|
58 |
1876350 |
726460 |
|||
|
59 |
1876050 |
726700 |
|||
|
60 |
1875925 |
726875 |
|||
|
61 |
1875675 |
726600 |
|||
|
62 |
1875550 |
726550 |
|||
|
63 |
1875400 |
726400 |
|||
|
64 |
1875740 |
726025 |
|||
|
65 |
1875860 |
726050 |
|||
|
Gio Linh 3, xã Hải Khê, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng và Gio Linh |
45 |
1875974 |
725502 |
2.5 |
|
|
46 |
1876037 |
725496 |
|||
|
47 |
1876068 |
725541 |
|||
|
48 |
1876176 |
725416 |
|||
|
49 |
1876332 |
725455 |
|||
|
50 |
1876351 |
725487 |
|||
|
51 |
1876156 |
725524 |
|||
|
52 |
1876049 |
725611 |
|||
|
Hải Khê - Hải Dương, xã Hải Khê, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng và Gio Linh |
66 |
1852150 |
751500 |
138.7 |
|
|
67 |
1852950 |
752400 |
|||
|
68 |
1852725 |
752800 |
|||
|
69 |
1852375 |
753250 |
|||
|
70 |
1852425 |
753325 |
|||
|
71 |
1852300 |
753550 |
|||
|
72 |
1851800 |
752450 |
|||
|
73 |
1851400 |
752225 |
|||
|
d |
Đồng Luật, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh |
1 |
1892937 |
717726 |
75.2 |
|
2 |
1893088 |
717931 |
|||
|
3 |
1893152 |
718222 |
|||
|
4 |
1892572 |
719417 |
|||
|
5 |
1892306 |
719367 |
|||
|
6 |
1892723 |
717556 |
|||
|
đ |
Mỏ khu Bàu Sậm, khu Thủy Tú thuộc xã Vĩnh Tú; khu Ba Cao, xã Vĩnh Trung; khu Mỹ Hội, xã Vĩnh Kim và Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh (3khu) |
||||
|
Bàu Sậm - Thủy Tú - Ba Cao - Mỹ Hội (I), thuộc các xã Vĩnh Tú, Vĩnh Trung, Vĩnh Kim và Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh |
1 |
1897767 |
710196 |
|
|
|
2 |
1898249 |
710578 |
|
||
|
3 |
1897900 |
711036 |
103.2 |
||
|
4 |
1898053 |
711340 |
|
||
|
5 |
1897145 |
712636 |
|
||
|
6 |
1896771 |
712823 |
|
||
|
7 |
1896491 |
713208 |
|
||
|
8 |
1896081 |
713149 |
|
||
|
9 |
1897633 |
711658 |
|
||
|
Bàu Sậm - Thủy Tú - Ba Cao - Mỹ Hội (II), thuộc các xã Vĩnh Tú, Vĩnh Trung, Vĩnh Kim và Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh |
10 |
1893650 |
716298 |
73.3 |
|
|
11 |
1894033 |
714832 |
|
||
|
12 |
1894383 |
714839 |
|
||
|
13 |
1894383 |
715550 |
|
||
|
14 |
1892611 |
717781 |
|
||
|
15 |
1892437 |
717911 |
|
||
|
Bàu Sậm -Thủy Tú - Ba Cao - Mỹ Hội (III), thuộc các xã Vĩnh Tú, Vĩnh Trung, Vĩnh Kim và Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh |
16 |
1892183 |
720881 |
16.5 |
|
|
17 |
1891365 |
721028 |
|
||
|
18 |
1891336 |
720655 |
|
||
|
19 |
1891805 |
720531 |
|
||
|
20 |
1891516 |
720814 |
|
||
|
21 |
1892190 |
720855 |
|
||
|
e |
Mỏ khu vực thôn Cẩm Phổ và thôn Nhĩ Thượng thuộc xã Gio Mỹ; thôn Cang Gián, xã Trung Giang huyện Gio Linh ( 3 khu) |
||||
|
Cẩm Phổ - Nhĩ Thượng (I), thuộc xã Gio Mỹ; thôn Cang Gián, xã Trung Giang huyện Gio Linh |
1 |
1877146 |
725172 |
43.2 |
|
|
2 |
1877039 |
725385 |
|||
|
3 |
1876848 |
725538 |
|||
|
4 |
1876782 |
725636 |
|||
|
5 |
1876965 |
725843 |
|||
|
6 |
1877105 |
725951 |
|||
|
7 |
1877169 |
726069 |
|||
|
8 |
1877230 |
726085 |
|||
|
9 |
1877392 |
726046 |
|||
|
10 |
1877297 |
725978 |
|||
|
11 |
1877240 |
725850 |
|||
|
12 |
1877240 |
725792 |
|||
|
13 |
1877323 |
725760 |
|||
|
14 |
1877532 |
725700 |
|||
|
15 |
1877675 |
725649 |
|||
|
16 |
1877563 |
725447 |
|||
|
17 |
1877480 |
725491 |
|||
|
18 |
1877453 |
725431 |
|||
|
19 |
1877533 |
725388 |
|||
|
20 |
1877384 |
725125 |
|||
|
21 |
1877341 |
725024 |
|||
|
Cẩm Phổ - Nhĩ Thượng (II), thuộc xã Gio Mỹ; thôn Cang Gián, xã Trung Giang huyện Gio Linh |
1 |
1877951 |
726437 |
43.9 |
|
|
2 |
1877796 |
726414 |
|||
|
3 |
1877685 |
726568 |
|||
|
4 |
1877554 |
726566 |
|||
|
5 |
1877388 |
726697 |
|||
|
6 |
1877207 |
726629 |
|||
|
7 |
1877194 |
726659 |
|||
|
8 |
1877433 |
726757 |
|||
|
9 |
1877465 |
726909 |
|||
|
10 |
1877326 |
726954 |
|||
|
11 |
1877210 |
726893 |
|||
|
12 |
1877030 |
726842 |
|||
|
13 |
1877000 |
726614 |
|||
|
14 |
1877298 |
726472 |
|||
|
15 |
1877290 |
726304 |
|||
|
16 |
1877218 |
726160 |
|||
|
17 |
1877315 |
726031 |
|||
|
18 |
1877586 |
726027 |
|||
|
19 |
1877659 |
725910 |
|||
|
Cẩm Phổ - Nhĩ Thượng (III), thuộc xã Gio Mỹ; thôn Cang Gián, xã Trung Giang huyện Gio Linh |
1 |
1875043 |
726978 |
30.5 |
|
|
2 |
1875446 |
726746 |
|||
|
3 |
1875739 |
727047 |
|||
|
4 |
1875465 |
727375 |
|||
|
5 |
1875271 |
727505 |
|||
|
6 |
1874980 |
727014 |
|||
|
g |
Vĩnh Tú - Vĩnh Thái (II), huyện Vĩnh Linh |
1 |
1896922 |
711810 |
85.9 |
|
2 |
1897166 |
712103 |
|||
|
3 |
1896076 |
713150 |
|||
|
4 |
1896418 |
713199 |
|||
|
5 |
1896182 |
713433 |
|||
|
6 |
1895335 |
714588 |
|||
|
7 |
1895182 |
714280 |
|||
|
h |
Thôn Thái Lai, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh |
1 |
1895688 |
714150 |
70.0 |
|
2 |
1896909 |
712793 |
|||
|
3 |
1897052 |
712903 |
|||
|
4 |
1896983 |
713313 |
|||
|
5 |
1896523 |
713959 |
|||
|
6 |
1895992 |
714227 |
|||
|
7 |
1895770 |
714260 |
|||
|
5 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
Quảng Ngạn - Quảng Công, huyện Quảng Điền |
1 |
1842468 |
766754 |
288.2 |
|
2 |
1841081 |
768498 |
|||
|
3 |
1840386 |
769568 |
|||
|
4 |
1840144 |
769423 |
|||
|
5 |
1839896 |
769727 |
|||
|
6 |
1840165 |
769907 |
|||
|
7 |
1839000 |
771700 |
|||
|
8 |
1838691 |
771489 |
|||
|
9 |
1841885 |
766279 |
|||
|
6 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Mỏ khu vực thuộc các xã Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Thạnh, Đức Minh và Đức Phong, huyện Mộ Đức (5 khu) |
||||
|
Đức Thắng, huyện Mộ Đức |
M1 |
1661581 |
918998 |
82.3 |
|
|
M2 |
1661634 |
919558 |
|||
|
M3 |
1662464 |
920101 |
|||
|
M4 |
1661104 |
919867 |
|||
|
M5 |
1660619 |
919087 |
|||
|
Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
M6 |
1665915 |
919658 |
445.9 |
|
|
M7 |
1665889 |
920509 |
|||
|
M8 |
1664660 |
920532 |
|||
|
M9 |
1664740 |
920900 |
|||
|
M10 |
1663304 |
921305 |
|||
|
M11 |
1663194 |
920792 |
|||
|
M12 |
1661297 |
921757 |
|||
|
M13 |
1661227 |
922028 |
|||
|
M14 |
1660925 |
922149 |
|||
|
M15 |
1660767 |
922064 |
|||
|
M16 |
1660572 |
921264 |
|||
|
M17 |
1662775 |
920295 |
|||
|
M18 |
1663845 |
920282 |
|||
|
M19 |
1664708 |
919719 |
|||
|
Đức Thạnh, huyện Mộ Đức |
M20 |
1666319 |
920737 |
104.4 |
|
|
M21 |
1666320 |
920797 |
|||
|
M22 |
1662830 |
921784 |
|||
|
M23 |
1656603 |
924075 |
|||
|
M24 |
1656564 |
923949 |
|||
|
M25 |
1657922 |
923488 |
|||
|
M26 |
1663077 |
921577 |
|||
|
Đức Minh, huyện Mộ Đức |
M27 |
1660028 |
921519 |
363.6 |
|
|
M28 |
1660129 |
922288 |
|||
|
M29 |
1655295 |
924070 |
|||
|
M30 |
1653057 |
925196 |
|||
|
M31 |
1652911 |
924758 |
|||
|
M32 |
1657329 |
922828 |
|||
|
Đức Phong, huyện Mộ Đức |
M33 |
1656261 |
924063 |
33.1 |
|
|
M34 |
1656323 |
924183 |
|||
|
M35 |
1654145 |
925066 |
|||
|
M36 |
1654124 |
925019 |
|||
|
M37 |
1655012 |
924516 |
|||
|
7 |
Bình Định |
|
|
|
|
|
a |
Mỹ An 5 - Mỹ An, huyện Phù Mỹ |
1 |
1581682 |
949235 |
180.7 |
|
2 |
1581969 |
949572 |
|||
|
3 |
1582097 |
950055 |
|||
|
4 |
1581977 |
950334 |
|||
|
5 |
1581604 |
950682 |
|||
|
6 |
1581335 |
950885 |
|||
|
7 |
1581239 |
950924 |
|||
|
8 |
1580853 |
950689 |
|||
|
9 |
1580637 |
950357 |
|||
|
10 |
1580398 |
949729 |
|||
|
11 |
1580721 |
949723 |
|||
|
12 |
1580798 |
949515 |
|||
|
13 |
1581043 |
949287 |
|||
|
14 |
1581159 |
949469 |
|||
|
b |
Nam Đề Gi, xã Cát Thành và xã Cát Hải, huyện Phù Cát |
1 |
1560027 |
953876 |
150.8 |
|
2 |
1560355 |
954498 |
|||
|
3 |
1560004 |
954940 |
|||
|
4 |
1560128 |
955154 |
|||
|
5 |
1560436 |
954957 |
|||
|
6 |
1560447 |
955367 |
|||
|
7 |
1559324 |
955988 |
|||
|
8 |
1559286 |
954521 |
|||
|
8 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
a |
Từ Hoa - Từ Thiện, xã Phước Hải, huyện Ninh Phước và xã Phước Dinh Huyện Thuận Nam |
1 |
1274959 |
931973 |
1,132.5 |
|
2 |
1274622 |
932676 |
|||
|
3 |
1275328 |
934915 |
|||
|
4 |
1274119 |
934956 |
|||
|
5 |
1274081 |
936728 |
|||
|
6 |
1271928 |
936107 |
|||
|
7 |
1272296 |
932601 |
|||
|
8 |
1272234 |
932578 |
|||
|
9 |
1272486 |
931864 |
|||
|
b |
Sơn Hải, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam |
R1 |
1267559 |
930699 |
1,033.0 |
|
R2 |
1268061 |
931016 |
|||
|
R3 |
1268578 |
931810 |
|||
|
R4 |
1268579 |
931969 |
|||
|
R5 |
1269083 |
932127 |
|||
|
R6 |
1269082 |
932043 |
|||
|
R7 |
1269577 |
931799 |
|||
|
R8 |
1270079 |
932033 |
|||
|
R9 |
1270080 |
932116 |
|||
|
R10 |
1269585 |
932519 |
|||
|
R11 |
1269013 |
932801 |
|||
|
R12 |
1268824 |
933115 |
|||
|
R13 |
1268722 |
933263 |
|||
|
R14 |
1268592 |
933412 |
|||
|
R15 |
1268094 |
933817 |
|||
|
R16 |
1267247 |
934652 |
|||
|
R17 |
1267107 |
934793 |
|||
|
R18 |
1266603 |
934635 |
|||
|
R19 |
1266095 |
934323 |
|||
|
R20 |
1264880 |
933755 |
|||
|
R21 |
1264920 |
933710 |
|||
|
R21A |
1264905 |
933588 |
|||
|
R21B |
1264785 |
933501 |
|||
|
R21C |
1264775 |
933406 |
|||
|
R21D |
1264806 |
933319 |
|||
|
R21E |
1264887 |
933252 |
|||
|
R21F |
1265019 |
933224 |
|||
|
R21G |
1265029 |
933180 |
|||
|
R21H |
1264945 |
933092 |
|||
|
R21I |
1264576 |
932885 |
|||
|
R22 |
1265074 |
932831 |
|||
|
R23 |
1265576 |
932485 |
|||
|
R24 |
1266071 |
932319 |
|||
|
R25 |
1266076 |
931999 |
|||
|
R26 |
1266571 |
931600 |
|||
|
R27 |
1267059 |
931111 |
|||
|
c |
Phước Dinh, huyện Thuận Nam |
1 |
1272296 |
932601 |
228.6 |
|
2 |
1271928 |
936107 |
|||
|
3 |
1271837 |
936505 |
|||
|
4 |
1270750 |
936778 |
|||
|
5 |
1272234 |
932578 |
|||
|
d |
Sơn Hải 2 (khu I), xã Phước Hải và An Hải, huyện Ninh Phước |
1 |
1275954 |
929574 |
655.5 |
|
2 |
1275131 |
931958 |
|||
|
3 |
1272549 |
931867 |
|||
|
4 |
1273263 |
929366 |
|||
|
Sơn Hải 2 (khu III), xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (trừ 20.9 ha không thăm dò) |
5 |
1275658 |
936128 |
136.5 |
|
|
6 |
1275570 |
936210 |
|||
|
7 |
1275421 |
936047 |
|||
|
8 |
1274495 |
936266 |
|||
|
9 |
1274084 |
936619 |
|||
|
10 |
1274119 |
934956 |
|||
|
11 |
1274974 |
934930 |
|||
|
12 |
1275328 |
935397 |
|||
|
13 |
1275281 |
935733 |
|||
|
9 |
Bình Thuận |
|
|
|
|
|
a |
Thiện Ái, xã Hồng Phong và xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
1 |
1221923 |
865280 |
356.5 |
|
2 |
1222829 |
866960 |
|||
|
3 |
1222849 |
867960 |
|||
|
4 |
1222414 |
868505 |
|||
|
5 |
1221225 |
866832 |
|||
|
6 |
1220727 |
866441 |
|||
|
7 |
1220858 |
865998 |
|||
|
8 |
1221488 |
865441 |
|||
|
9 |
1221575 |
865538 |
|||
|
10 |
1221745 |
865487 |
|||
|
11 |
1221574 |
865365 |
|||
|
12 |
1221796 |
865169 |
|||
|
13 |
1221892 |
865302 |
|||
|
b |
Thiện Ái 2, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
1 |
1223176 |
866668 |
64.5 |
|
2 |
1223223 |
867749 |
|||
|
3 |
1222946 |
868279 |
|||
|
4 |
1222596 |
868363 |
|||
|
5 |
1222857 |
867961 |
|||
|
6 |
1222837 |
866961 |
|||
|
7 |
1222694 |
866669 |
|||
|
8 |
1222724 |
866486 |
|||
|
9 |
1222817 |
866381 |
|||
|
10 |
1222872 |
866475 |
|||
|
c |
Long Sơn - Suối Nước (I), phường Mũi Né, TP Phan Thiết |
1 |
1218189 |
864169 |
778.0 |
|
2 |
1218377 |
865573 |
|||
|
3 |
1217645 |
865366 |
|||
|
4 |
1217298 |
865148 |
|||
|
5 |
1216687 |
864877 |
|||
|
6 |
1216579 |
864847 |
|||
|
7 |
1216256 |
864801 |
|||
|
8 |
1215904 |
864876 |
|||
|
9 |
1214020 |
864345 |
|||
|
10 |
1214033 |
863494 |
|||
|
11 |
1214138 |
863441 |
|||
|
12 |
1214301 |
863653 |
|||
|
13 |
1214335 |
863691 |
|||
|
14 |
1214375 |
863722 |
|||
|
15 |
1214558 |
863845 |
|||
|
16 |
1214618 |
863876 |
|||
|
17 |
1214697 |
863896 |
|||
|
18 |
1214815 |
863891 |
|||
|
19 |
1214884 |
863866 |
|||
|
20 |
1214924 |
863842 |
|||
|
21 |
1215060 |
863746 |
|||
|
22 |
1215208 |
863604 |
|||
|
23 |
1215335 |
863552 |
|||
|
24 |
1215333 |
863446 |
|||
|
25 |
1215487 |
863207 |
|||
|
26 |
1215481 |
862598 |
|||
|
27 |
1214689 |
862564 |
|||
|
28 |
1214683 |
862065 |
|||
|
29 |
1215938 |
862264 |
|||
|
30 |
1216878 |
862975 |
|||
|
31 |
1217078 |
862703 |
|||
|
32 |
1217056 |
862439 |
|||
|
33 |
1217207 |
862470 |
|||
|
34 |
1217332 |
862780 |
|||
|
35 |
1217313 |
862875 |
|||
|
36 |
1217709 |
863167 |
|||
|
37 |
1217950 |
863870 |
|||
|
Long Sơn - Suối Nước (II), phường Mũi Né, TP Phan Thiết |
38 |
1214377 |
862421 |
20.6 |
|
|
39 |
1214398 |
862449 |
|||
|
40 |
1214468 |
862575 |
|||
|
41 |
1214523 |
862688 |
|||
|
42 |
1214390 |
862725 |
|||
|
43 |
1214390 |
862725 |
|||
|
44 |
1214383 |
863206 |
|||
|
45 |
1214212 |
863215 |
|||
|
46 |
1214097 |
862410 |
|||
|
Long Sơn - Suối Nước (III), phường Mũi Né, TP Phan Thiết |
47 |
1217305 |
865270 |
8.6 |
|
|
48 |
1217225 |
865224 |
|||
|
49 |
1216777 |
865018 |
|||
|
50 |
1216606 |
864956 |
|||
|
51 |
1216302 |
864909 |
|||
|
52 |
1216242 |
864908 |
|||
|
53 |
1216113 |
864934 |
|||
|
|
Nam Suối Nhum, xã Thuận Quý và xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam |
1 |
1192017 |
827944 |
|
|
2 |
1192259 |
828629 |
|||
|
3 |
1192392 |
828798 |
|||
|
4 |
1192300 |
829275 |
|||
|
5 |
1192335 |
829521 |
|||
|
6 |
1192298 |
829692 |
|||
|
7 |
1192169 |
829655 |
|||
|
8 |
1192118 |
829973 |
|||
|
9 |
1191927 |
829932 |
|||
|
10 |
1191951 |
829790 |
|||
|
11 |
1191862 |
829690 |
|||
|
12 |
1191828 |
829911 |
|||
|
13 |
1191705 |
829885 |
|||
|
14 |
1191545 |
829604 |
|||
|
15 |
1191339 |
829629 |
|||
|
16 |
1191315 |
829803 |
|||
|
17 |
1191190 |
829724 |
|||
|
18 |
1191012 |
829653 |
|||
|
19 |
1190770 |
829428 |
|||
|
20 |
1190514 |
829371 |
|||
|
21 |
1190488 |
829447 |
|||
|
22 |
1190424 |
829396 |
|||
|
23 |
1190383 |
829401 |
|||
|
24 |
1190345 |
829518 |
|||
|
25 |
1189793 |
829411 |
|||
|
26 |
1189796 |
829293 |
|||
|
27 |
1189679 |
829317 |
|||
|
28 |
1189667 |
829200 |
|||
|
29 |
1189548 |
829191 |
|||
|
30 |
1189546 |
829373 |
|||
|
31 |
1188803 |
829239 |
|||
|
32 |
1188592 |
828913 |
|||
|
33 |
1187840 |
828455 |
|||
|
34 |
1187546 |
828389 |
|||
|
35 |
1187543 |
828239 |
|||
|
36 |
1187846 |
827932 |
|||
|
37 |
1189231 |
828355 |
|||
|
38 |
1189714 |
827172 |
|||
|
39 |
1189726 |
827177 |
|||
|
40 |
1189581 |
828969 |
|||
|
41 |
1189697 |
828926 |
|||
|
42 |
1189783 |
828857 |
|||
|
43 |
1189809 |
828982 |
|||
|
44 |
1189891 |
829083 |
|||
|
45 |
1189961 |
829012 |
|||
|
46 |
1190091 |
828992 |
|||
|
47 |
1190203 |
828932 |
|||
|
48 |
1190261 |
828931 |
|||
|
49 |
1190317 |
828916 |
|||
|
50 |
1190376 |
828948 |
|||
|
51 |
1190439 |
828929 |
|||
|
52 |
1190487 |
828808 |
|||
|
53 |
1190530 |
828811 |
|||
|
54 |
1190572 |
828867 |
|||
|
55 |
1190635 |
828853 |
|||
|
56 |
1190684 |
828997 |
|||
|
57 |
1190768 |
829108 |
|||
|
58 |
1190893 |
827567 |
|||
|
đ |
Mũi Đá 1, Phường Phú Hài, TP Phan Thiết |
1 |
1213197 |
846241 |
224.7 |
|
2 |
1214336 |
848502 |
|||
|
3 |
1213107 |
848205 |
|||
|
4 |
1213043 |
847982 |
|||
|
5 |
1212935 |
847992 |
|||
|
6 |
1212658 |
847416 |
|||
|
7 |
1212853 |
847344 |
|||
|
8 |
1212778 |
847161 |
|||
|
9 |
1212583 |
847258 |
|||
|
10 |
1212363 |
846800 |
|||
|
11 |
1212314 |
846247 |
|||
|
e |
Mũi Đá 2, xã Phú Long, Huyện Hàm Thuận Bắc |
1 |
1216343 |
850202 |
260.0 |
|
2 |
1216357 |
850928 |
|||
|
3 |
1213805 |
850966 |
|||
|
4 |
1213658 |
849779 |
|||
|
5 |
1215011 |
849913 |
|||
|
g |
Hoàng Lan, xã Phong Phú và xã Chí Công, huyện Tuy Phong |
1 |
1243703 |
893747 |
73.2 |
|
2 |
1243833 |
894118 |
|||
|
3 |
1243867 |
894318 |
|||
|
4 |
1243919 |
894515 |
|||
|
5 |
1243937 |
894916 |
|||
|
6 |
1243922 |
895113 |
|||
|
7 |
1243946 |
895313 |
|||
|
8 |
1243903 |
895517 |
|||
|
9 |
1243904 |
895572 |
|||
|
10 |
1243703 |
895577 |
|||
|
11 |
1243685 |
895518 |
|||
|
12 |
1243698 |
895317 |
|||
|
13 |
1243522 |
894921 |
|||
|
14 |
1243317 |
894325 |
|||
|
15 |
1243353 |
894123 |
|||
|
16 |
1243448 |
893707 |
|||
|
h |
Vũng Môn (I), thôn Hồng Thắng, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
5 |
1227777 |
879383 |
118.7 |
|
6 |
1227584 |
879877 |
|||
|
7 |
1227620 |
880306 |
|||
|
8 |
1226171 |
879971 |
|||
|
9 |
1226575 |
879145 |
|||
|
Vũng Môn (II), thôn Hồng Thắng, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
1 |
1225291 |
878896 |
121.0 |
|
|
2 |
1224910 |
879658 |
|||
|
3 |
1223698 |
879430 |
|||
|
4 |
1223505 |
878578 |
|||
|
4.1 |
1224478 |
878752 |
|||
|
4.2 |
1224655 |
878898 |
|||
|
4.3 |
1224877 |
878823 |
|||
|
i |
Khu vực 1, xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong |
1 |
1242683 |
906767 |
148.4 |
|
2 |
1242469 |
907431 |
|||
|
3 |
1239123 |
906963 |
|||
|
4 |
1238612 |
906202 |
|||
|
5 |
1239484 |
904833 |
|||
|
6 |
1239733 |
905293 |
|||
|
7 |
1239280 |
905599 |
|||
|
8 |
1239147 |
905897 |
|||
|
9 |
1239967 |
906978 |
|||
|
10 |
1240317 |
907034 |
|||
|
11 |
1240786 |
906614 |
|||
|
k |
Khu vực 2, xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong |
1 |
1240651 |
898409 |
197.8 |
|
2 |
1241006 |
898852 |
|||
|
3 |
1240957 |
899182 |
|||
|
4 |
1240693 |
899293 |
|||
|
5 |
1240754 |
899883 |
|||
|
6 |
1241005 |
900232 |
|||
|
7 |
1240929 |
900615 |
|||
|
8 |
1241062 |
901329 |
|||
|
9 |
1239930 |
901352 |
|||
|
10 |
1240287 |
899709 |
|||
|
11 |
1240188 |
898392 |
|||
|
l |
Tân Thắng, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân |
1 |
1171666 |
782885 |
69.3 |
|
2 |
1171904 |
783254 |
|||
|
3 |
1172784 |
784109 |
|||
|
4 |
1173104 |
784664 |
|||
|
5 |
1172929 |
784779 |
|||
|
6 |
1171559 |
783299 |
|||
|
7 |
1171438 |
783057 |
|||
|
m |
Phan Hiệp, xã Phan Rí Thành |
1 |
1240563 |
883735 |
66.9 |
|
2 |
1240679 |
883955 |
|||
|
3 |
1240860 |
884753 |
|||
|
4 |
1240598 |
885814 |
|||
|
5 |
1240404 |
885818 |
|||
|
6 |
1240371 |
883739 |
|||
|
n |
Hồng Thắng 1, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
1 |
1231004 |
879692 |
240.0 |
|
2 |
1230421 |
880552 |
|||
|
3 |
1229339 |
879271 |
|||
|
4 |
1228910 |
878349 |
|||
|
5 |
1228584 |
878065 |
|||
|
6 |
1227840 |
876817 |
|||
|
7 |
1229053 |
877826 |
|||
|
8 |
1229550 |
878556 |
|||
|
o |
Hồng Thắng 2 xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
1 |
1231004 |
879693 |
142.32 |
|
2 |
1231464 |
880245 |
|||
|
3 |
1232160 |
881662 |
|||
|
4 |
1230899 |
881100 |
|||
|
5 |
1230828 |
881046 |
|||
|
6 |
1230418 |
880556 |
|||
|
7 |
1230299 |
880731 |
72.05 |
||
|
8 |
1230646 |
881150 |
|||
|
9 |
1230742 |
881205 |
|||
|
10 |
1230772 |
881268 |
|||
|
11 |
1231046 |
881390 |
|||
|
12 |
1232169 |
881890 |
|||
|
13 |
1232309 |
881963 |
|||
|
14 |
1232480 |
882313 |
|||
|
15 |
1232408 |
882380 |
|||
|
16 |
1230536 |
881429 |
|||
|
17 |
1230207 |
880867 |
|||
|
p |
Lương Sơn I, huyện bắc Bình, tỉnh Bình Thuận (trừ khu vực cấm hoạt động khoáng sản 954.2 ha) |
1 |
1238858 |
865288 |
4,017.2 |
|
2 |
1239400 |
869735 |
|||
|
3 |
1241811 |
871766 |
|||
|
4 |
1241328 |
873548 |
|||
|
5 |
1233495 |
873704 |
|||
|
6 |
1234278 |
870797 |
|||
|
7 |
1232664 |
866936 |
|||
|
q |
Lương Sơn II, huyện bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
1 |
1241328 |
873548 |
4,994.9 |
|
2 |
1240186 |
877766 |
|||
|
3 |
1239612 |
886226 |
|||
|
4 |
1237140 |
887834 |
|||
|
5 |
1235229 |
884007 |
|||
|
6 |
1239224 |
881361 |
|||
|
7 |
1233495 |
873704 |
|||
|
r |
Lương Sơn III, huyện bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
1 |
1239340 |
865081 |
3,500.0 |
|
2 |
1241015 |
862033 |
|||
|
3 |
1233434 |
860486 |
|||
|
4 |
1232487 |
863217 |
|||
|
5 |
1232639 |
865516 |
|||
|
6 |
1233145 |
866730 |
|||
|
Khu vực đưa vào vùng dự trữ quốc gia |
1 |
1241015 |
862033 |
1,570.0 |
|
|
2 |
1238182 |
859406 |
|||
|
3 |
1234691 |
856858 |
|||
|
4 |
1233434 |
860486 |
|||
PHỤ LỤC VI.3.
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG CHÌ, KẼM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ và vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000, KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
a |
Bản Bó, xã Mông An và xã Thái Học, Bảo Lâm |
1 |
2517703 |
547899 |
30.3 |
|
2 |
2518087 |
547717 |
|||
|
3 |
2518170 |
547733 |
|||
|
4 |
2518476 |
547624 |
|||
|
5 |
2518586 |
547807 |
|||
|
6 |
2518176 |
548129 |
|||
|
7 |
2517779 |
548284 |
|||
|
b |
Nam Bản Bó, xã Thái Học, huyện Bảo Lâm |
A |
2517847 |
547613 |
25.0 |
|
B |
2517845 |
547826 |
|||
|
C |
2517700 |
547898 |
|||
|
D |
2517740 |
548106 |
|||
|
E |
2517457 |
548100 |
|||
|
F |
2517160 |
548173 |
|||
|
G |
2517160 |
547801 |
|||
|
c |
Bản Lìm, xã Thái Sơn, Bảo Lâm, Sơn Lộ, Bảo Lạc |
1 |
2518237 |
563885 |
379.0 |
|
2 |
2518639 |
564723 |
|||
|
3 |
2518287 |
565315 |
|||
|
4 |
2517275 |
565315 |
|||
|
5 |
2515293 |
566625 |
|||
|
6 |
2514827 |
565844 |
|||
|
7 |
2518006 |
563886 |
|||
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
a |
Pù Bó, xã Năng Khả, huyện Na Hang |
TT |
2473279 |
534684 |
101.3 |
|
1 |
2473839 |
534192 |
|||
|
2 |
2473845 |
535199 |
|||
|
3 |
2472832 |
535199 |
|||
|
4 |
2472841 |
534197 |
|||
|
b |
Lũng Luông, xã Năng Khả, huyện Na Hang |
1 |
2468027 |
530840 |
10.5 |
|
2A |
2468310 |
531161 |
|||
|
3A |
2468130 |
531322 |
|||
|
4A |
2467841 |
531006 |
|||
|
c |
Mỏ Thành Cóc, thuộc các xã Hùng Lợi và Trung Minh, huyện Yên Sơn |
1 |
2427992 |
550140 |
0.7 |
|
2 |
2427932 |
550210 |
|||
|
3 |
2427902 |
550210 |
|||
|
4 |
2427822 |
550141 |
|||
|
5 |
2427372 |
550174 |
0.4 |
||
|
6 |
2427322 |
550194 |
|||
|
7 |
2427292 |
550164 |
|||
|
8 |
2427292 |
550094 |
|||
|
9 |
2427316 |
549274 |
2.6 |
||
|
10 |
2427286 |
549305 |
|||
|
11 |
2427216 |
549245 |
|||
|
12 |
2426976 |
549217 |
|||
|
13 |
2426695 |
549129 |
|||
|
14 |
2426695 |
549099 |
|||
|
15 |
2426805 |
549098 |
|||
|
16 |
2426896 |
549157 |
|||
|
17 |
2427236 |
549215 |
|||
|
18 |
2425576 |
549236 |
2.6 |
||
|
19 |
2425537 |
549296 |
|||
|
20 |
2425227 |
549248 |
|||
|
21 |
2425186 |
549158 |
|||
|
22 |
2425538 |
549516 |
2.3 |
||
|
23 |
2425508 |
549546 |
|||
|
24 |
2425278 |
549468 |
|||
|
25 |
2425187 |
549318 |
|||
|
26 |
2425257 |
549298 |
|||
|
27 |
2425328 |
549417 |
|||
|
28 |
2422550 |
549655 |
0.5 |
||
|
29 |
2422540 |
549696 |
|||
|
30 |
2422430 |
549646 |
|||
|
31 |
2422450 |
549606 |
|||
|
d |
Sơn Đô, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
TT |
2425128 |
525392 |
138.5 |
|
1 |
2425156 |
524433 |
|||
|
2 |
2425430 |
524433 |
|||
|
3 |
2425680 |
524677 |
|||
|
4 |
2425680 |
525487 |
|||
|
5 |
2425155 |
526231 |
|||
|
6 |
2424793 |
526231 |
|||
|
7 |
2424497 |
525810 |
|||
|
đ |
Lũng Mơ - Đồng Chang, xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
TT |
2421473 |
531091 |
366.6 |
|
1 |
2422673 |
532590 |
|||
|
2 |
2422173 |
531391 |
|||
|
3 |
2421927 |
530990 |
|||
|
4 |
2421065 |
529591 |
|||
|
5 |
2420274 |
529591 |
|||
|
6 |
2420585 |
530991 |
|||
|
7 |
2420585 |
530991 |
|||
|
8 |
2421110 |
532055 |
|||
|
9 |
2421373 |
532590 |
|||
|
e |
Làng Cháy, xã Tân Tiến, Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
TT |
2417202 |
528242 |
150.4 |
|
1 |
2416560 |
527274 |
|||
|
2 |
2417095 |
527274 |
|||
|
3 |
2417733 |
528484 |
|||
|
4 |
2417733 |
528998 |
|||
|
5 |
2417488 |
529171 |
|||
|
6 |
2416261 |
527873 |
|||
|
g |
Nông Tiến - Núi Dùm, phường Nông Tiến và Tràng Đà |
1 |
2416642 |
524129 |
21.1 |
|
2 |
2416679 |
524268 |
|||
|
3 |
2416622 |
524385 |
|||
|
4 |
2416215 |
524389 |
|||
|
5 |
2415967 |
524313 |
|||
|
6 |
2415932 |
524204 |
|||
|
7 |
2415975 |
524072 |
|||
|
8 |
2416334 |
524070 |
|||
|
9 |
2416597 |
524752 |
28.8 |
||
|
10 |
2416605 |
524944 |
|||
|
11 |
2416496 |
525062 |
|||
|
12 |
2416141 |
524944 |
|||
|
13 |
2415828 |
524800 |
|||
|
14 |
2415765 |
524665 |
|||
|
15 |
2415831 |
524500 |
|||
|
16 |
2415966 |
524482 |
|||
|
17 |
2416272 |
524601 |
|||
|
18 |
2416597 |
525149 |
30.2 |
||
|
19 |
2416643 |
525319 |
|||
|
20 |
2416568 |
525466 |
|||
|
21 |
2416206 |
525468 |
|||
|
22 |
2415831 |
525387 |
|||
|
23 |
2415750 |
525261 |
|||
|
24 |
2415801 |
525102 |
|||
|
25 |
2415936 |
525018 |
|||
|
26 |
2414450 |
523135 |
55.8 |
||
|
27 |
2414450 |
523863 |
|||
|
28 |
2414322 |
523957 |
|||
|
29 |
2414026 |
524019 |
|||
|
30 |
2413705 |
523901 |
|||
|
31 |
2413703 |
523212 |
|||
|
32 |
2413886 |
523151 |
|||
|
33 |
2414065 |
523320 |
|||
|
h |
Dốc Chò - Xóm Hóc, Thái Bình và Phú Thịnh, Yên Sơn |
TT |
2412670 |
526582 |
296.4 |
|
1 |
2412265 |
525607 |
|||
|
2 |
2412865 |
525607 |
|||
|
3 |
2412865 |
527606 |
|||
|
4 |
2413473 |
528285 |
|||
|
5 |
2413315 |
529097 |
|||
|
6 |
2412930 |
529892 |
|||
|
7 |
2412287 |
529892 |
|||
|
8 |
2412659 |
529322 |
|||
|
9 |
2412265 |
527606 |
|||
|
i |
Thượng Ấm, xã Cấp Tiến và xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
1 |
2401672 |
532084 |
1.5 |
|
2 |
2401702 |
532100 |
|||
|
3 |
2401668 |
532191 |
|||
|
4 |
2401609 |
532161 |
|||
|
5 |
2401541 |
532246 |
|||
|
6 |
2401488 |
532178 |
|||
|
7 |
2401597 |
532094 |
|||
|
8 |
2401649 |
532122 |
|||
|
9 |
2401359 |
532115 |
3.3 |
||
|
10 |
2401101 |
531993 |
|||
|
11 |
2400798 |
531788 |
|||
|
12 |
2400809 |
531766 |
|||
|
13 |
2400923 |
531784 |
|||
|
14 |
2401116 |
531952 |
|||
|
15 |
2401319 |
532031 |
|||
|
16 |
2400275 |
532357 |
1.3 |
||
|
17 |
2400362 |
532401 |
|||
|
18 |
2400405 |
532473 |
|||
|
19 |
2400330 |
532535 |
|||
|
20 |
2400274 |
532476 |
|||
|
21 |
2400302 |
532451 |
|||
|
22 |
2400256 |
532371 |
|||
|
23 |
2400009 |
532949 |
1.8 |
||
|
24 |
2400051 |
533000 |
|||
|
25 |
2399993 |
533105 |
|||
|
26 |
2399875 |
533216 |
|||
|
27 |
2399809 |
533112 |
|||
|
28 |
2399839 |
533090 |
|||
|
29 |
2399914 |
533123 |
|||
|
30 |
2399978 |
533060 |
|||
|
31 |
2399974 |
533007 |
|||
|
32 |
2398794 |
533972 |
0.8 |
||
|
33 |
2398761 |
534013 |
|||
|
34 |
2398628 |
533907 |
|||
|
35 |
2398661 |
533875 |
|||
|
k |
Lâm Sinh, xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
1 |
2423973 |
533250 |
103.5 |
|
2 |
2424572 |
532290 |
|||
|
3 |
2425072 |
532290 |
|||
|
4 |
2425072 |
533490 |
|||
|
5 |
2423973 |
533490 |
|||
|
l |
Đỉnh Mười, xã Kiến Thiết và Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
1 |
2426072 |
532990 |
143.0 |
|
2 |
2427172 |
532990 |
|||
|
3 |
2427172 |
534290 |
|||
|
4 |
2426072 |
534290 |
|||
|
m |
Yên Sở, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
1 |
2428239 |
518945 |
145.0 |
|
2 |
2427036 |
518604 |
|||
|
3 |
2426941 |
518414 |
|||
|
4 |
2426984 |
517901 |
|||
|
5 |
2427419 |
518114 |
|||
|
6 |
2427550 |
518113 |
|||
|
7 |
2427543 |
517653 |
|||
|
8 |
2428064 |
517422 |
|||
|
9 |
2428561 |
518486 |
|||
|
3 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
a |
Phia Đăm - Khuổi Mạn, xã Bằng Thành và xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
1 |
2510234 |
569295 |
21.4 |
|
2 |
2510063 |
569361 |
|||
|
3 |
2509609 |
568900 |
|||
|
4 |
2509735 |
568774 |
|||
|
5 |
2510101 |
568774 |
|||
|
6 |
2509824 |
569458 |
48.6 |
||
|
7 |
2508625 |
569938 |
|||
|
8 |
2508384 |
569574 |
|||
|
9 |
2509108 |
569224 |
|||
|
10 |
2508851 |
570276 |
217.5 |
||
|
11 |
2505982 |
572226 |
|||
|
12 |
2505635 |
571663 |
|||
|
13 |
2508518 |
569780 |
|||
|
b |
Chợ Điền, xã Bản Thi, xã Đồng Lạc, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn |
Khu 1 thuộc khu vực Khu Lũng Cháy - Suối Teo - Khuổi Khem |
109.4 |
||
|
1 |
2467263 |
557824 |
|||
|
2 |
2466813 |
557255 |
|||
|
3 |
2467613 |
556550 |
|||
|
4 |
2467821 |
556788 |
|||
|
5 |
2468100 |
556559 |
|||
|
6 |
2468201 |
556620 |
|||
|
7 |
2468417 |
556491 |
|||
|
8 |
2468678 |
556699 |
|||
|
Khu 2 thuộc khu vực Khu Lũng Cháy - Suối Teo - Khuổi Khem |
1.7 |
||||
|
9 |
2468596 |
556043 |
|||
|
10 |
2468596 |
556084 |
|||
|
11 |
2468587 |
556091 |
|||
|
12 |
2468524 |
556093 |
|||
|
13 |
2468512 |
556091 |
|||
|
14 |
2468479 |
556100 |
|||
|
15 |
2468453 |
556113 |
|||
|
16 |
2468408 |
556138 |
|||
|
17 |
2468363 |
556140 |
|||
|
18 |
2468363 |
556044 |
|||
|
19 |
2468404 |
556043 |
|||
|
20 |
2468495 |
556031 |
|||
|
Khu 1 thuộc khu vực Phia Khao - Lũng Hoài - Man Suốc |
392.3 |
||||
|
21 |
2461186 |
554131 |
|||
|
22 |
2461186 |
553523 |
|||
|
23 |
2461721 |
553392 |
|||
|
24 |
2461726 |
553153 |
|||
|
25 |
2461066 |
552599 |
|||
|
26 |
2461066 |
552018 |
|||
|
27 |
2461907 |
552120 |
|||
|
28 |
2462245 |
552734 |
|||
|
29 |
2462771 |
552977 |
|||
|
30 |
2464318 |
552991 |
|||
|
31 |
2464319 |
553149 |
|||
|
32 |
2464357 |
553170 |
|||
|
33 |
2464305 |
553204 |
|||
|
34 |
2464348 |
553253 |
|||
|
35 |
2464447 |
553200 |
|||
|
36 |
2464465 |
553228 |
|||
|
37 |
2464422 |
553230 |
|||
|
38 |
2464346 |
553342 |
|||
|
39 |
2464182 |
553279 |
|||
|
40 |
2464192 |
553521 |
|||
|
41 |
2464528 |
553517 |
|||
|
42 |
2464534 |
554119 |
|||
|
43 |
2463721 |
554127 |
|||
|
44 |
2463719 |
553903 |
|||
|
45 |
2461545 |
553924 |
|||
|
46 |
2461547 |
554128 |
|||
|
Khu 2 thuộc khu vực Phia Khao - Lũng Hoài - Man - Suốc |
0.2 |
||||
|
47 |
2464847 |
553245 |
|||
|
48 |
2464888 |
553221 |
|||
|
49 |
2464907 |
553234 |
|||
|
50 |
2464912 |
553256 |
|||
|
51 |
2464864 |
553281 |
|||
|
Khu Bô Luông - Đèo An |
251.8 |
||||
|
52 |
2461615 |
554127 |
|||
|
53 |
2462033 |
554568 |
|||
|
54 |
2462046 |
555942 |
|||
|
55 |
2461537 |
555947 |
|||
|
56 |
2461535 |
555753 |
|||
|
57 |
2461207 |
555756 |
|||
|
58 |
2461162 |
555632 |
|||
|
59 |
2461109 |
555633 |
|||
|
60 |
2461119 |
556574 |
|||
|
61 |
2460641 |
556579 |
|||
|
62 |
2460603 |
555240 |
|||
|
63 |
2461127 |
555235 |
|||
|
64 |
2461149 |
554797 |
|||
|
65 |
2460639 |
554498 |
|||
|
66 |
2460433 |
554500 |
|||
|
67 |
2460066 |
554143 |
|||
|
68 |
2461074 |
554133 |
|||
|
69 |
2461176 |
554258 |
|||
|
70 |
2461177 |
554132 |
|||
|
c |
Nậm Shi (Pù Đồn), xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
1 |
2467108 |
557878 |
35.0 |
|
2 |
2466834 |
558310 |
|||
|
3 |
2465988 |
558022 |
|||
|
4 |
2466356 |
557705 |
|||
|
5 |
2466686 |
557781 |
|||
|
6 |
2466665 |
557873 |
|||
|
7 |
2466915 |
557927 |
|||
|
8 |
2466930 |
557837 |
|||
|
d |
Nà Lẹng - Nà Cà, xã Sĩ Bình, Bạch Thông; Lãng Ngâm, Ngân Sơn |
1 |
2464447 |
594366 |
1.7 |
|
2 |
2464447 |
594407 |
|||
|
3 |
2464302 |
594475 |
|||
|
4 |
2464246 |
594457 |
|||
|
5 |
2464245 |
594366 |
|||
|
6 |
2464000 |
594220 |
0.8 |
||
|
7 |
2464001 |
594301 |
|||
|
8 |
2463901 |
594302 |
|||
|
9 |
2463900 |
594219 |
|||
|
10 |
2463603 |
594301 |
1.4 |
||
|
11 |
2463603 |
594376 |
|||
|
12 |
2463433 |
594437 |
|||
|
13 |
2463398 |
594382 |
|||
|
14 |
2462967 |
594263 |
1.7 |
||
|
15 |
2462970 |
594348 |
|||
|
16 |
2462769 |
594350 |
|||
|
17 |
2462768 |
594265 |
|||
|
18 |
2462149 |
594335 |
2.7 |
||
|
19 |
2462151 |
594472 |
|||
|
20 |
2462002 |
594402 |
|||
|
21 |
2461865 |
594381 |
|||
|
22 |
2461864 |
594307 |
|||
|
23 |
2461699 |
594301 |
2.8 |
||
|
24 |
2461700 |
594379 |
|||
|
25 |
2461482 |
594450 |
|||
|
26 |
2461365 |
594462 |
|||
|
27 |
2461365 |
594400 |
|||
|
28 |
2461452 |
594364 |
|||
|
đ |
Kéo Nàng, xã Bản Thi, Chợ Đồn |
1 |
2462630 |
549110 |
120.0 |
|
2 |
2464345 |
550008 |
|||
|
3 |
2464151 |
550364 |
|||
|
4 |
2463725 |
550139 |
|||
|
5 |
2463309 |
550022 |
|||
|
6 |
2462907 |
550124 |
|||
|
7 |
2462558 |
549939 |
|||
|
8 |
2462359 |
550040 |
|||
|
9 |
2462150 |
549925 |
|||
|
e |
Keo Tây - Bó Pia, xã Quảng Bạch, xã Đồng Lạc và xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
Khu 1 |
69.0 |
||
|
1 |
2462087 |
554225 |
|||
|
2 |
2462082 |
555537 |
|||
|
3 |
2462583 |
555462 |
|||
|
4 |
2462474 |
555243 |
|||
|
5 |
2462540 |
554928 |
|||
|
6 |
2462719 |
554515 |
|||
|
7 |
2462632 |
554416 |
|||
|
8 |
2462824 |
554265 |
|||
|
9 |
2462706 |
554138 |
|||
|
Khu 2 |
200.0 |
||||
|
10 |
2462574 |
555688 |
|||
|
11 |
2462550 |
555943 |
|||
|
12 |
2462650 |
556395 |
|||
|
13 |
2462881 |
556575 |
|||
|
14 |
2463105 |
556655 |
|||
|
15 |
2462624 |
557961 |
|||
|
16 |
2461516 |
557981 |
|||
|
17 |
2461487 |
557351 |
|||
|
18 |
2462081 |
556827 |
|||
|
19 |
2462095 |
556465 |
|||
|
20 |
2462195 |
556235 |
|||
|
21 |
2462229 |
555940 |
|||
|
22 |
2462083 |
555943 |
|||
|
23 |
2462084 |
555848 |
|||
|
f |
Đầm Vạn, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
1 |
2461066 |
551817 |
65.0 |
|
2 |
2460932 |
551817 |
|||
|
3 |
2460856 |
551568 |
|||
|
4 |
2460241 |
551575 |
|||
|
5 |
2460241 |
551434 |
|||
|
6 |
2459665 |
551434 |
|||
|
7 |
2459915 |
551771 |
|||
|
8 |
2460220 |
551767 |
|||
|
9 |
2460546 |
552126 |
|||
|
10 |
2460748 |
552421 |
|||
|
11 |
2461065 |
552487 |
|||
|
g |
Nam Chợ Điền, huyện Chợ Đồn: Gồm khu Than Tàu (Đông Bản Thi) diện tích 87.04 ha và khu Bản Nhượng diện tích 48.85 ha |
1 |
2459453 |
553681 |
87.5 |
|
2 |
2459632 |
554287 |
|||
|
3 |
2459636 |
554878 |
|||
|
4 |
2459455 |
554980 |
|||
|
5 |
2459194 |
555052 |
|||
|
6 |
2459075 |
554969 |
|||
|
7 |
2458863 |
554527 |
|||
|
8 |
2458954 |
553654 |
|||
|
9 |
2459336 |
551370 |
45.1 |
||
|
10 |
2459335 |
551685 |
|||
|
11 |
2458718 |
551256 |
|||
|
12 |
2458200 |
551051 |
|||
|
13 |
2458201 |
550796 |
|||
|
14 |
2458275 |
550796 |
|||
|
15 |
2458343 |
550829 |
|||
|
16 |
2458678 |
550885 |
|||
|
17 |
2458873 |
550886 |
|||
|
18 |
2458958 |
550952 |
|||
|
19 |
2459158 |
550984 |
|||
|
h |
Nam Than Tàu, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
1 |
2458923 |
553861 |
98.0 |
|
2 |
2458863 |
554527 |
|||
|
3 |
2459075 |
554969 |
|||
|
4 |
2458506 |
555050 |
|||
|
5 |
2458104 |
554947 |
|||
|
6 |
2458037 |
554490 |
|||
|
7 |
2458039 |
553907 |
|||
|
i |
Khu Nà Bưa, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
TT |
2453316 |
558604 |
96.0 |
|
1 |
2454164 |
559293 |
|||
|
2 |
2454393 |
558452 |
|||
|
3 |
2452789 |
558016 |
|||
|
4 |
2452578 |
558939 |
|||
|
j |
Ba Bồ, xã Ngọc Phái và TT. Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
1 |
2451883 |
557610 |
6.9 |
|
2 |
2451898 |
557628 |
|||
|
3 |
2451880 |
557746 |
|||
|
4 |
2451809 |
557867 |
|||
|
5 |
2451644 |
557856 |
|||
|
6 |
2451585 |
557899 |
|||
|
7 |
2451568 |
558001 |
|||
|
8 |
2451478 |
557934 |
|||
|
9 |
2451522 |
557920 |
|||
|
10 |
2451493 |
557807 |
|||
|
11 |
2451569 |
557786 |
|||
|
12 |
2451553 |
557752 |
|||
|
13 |
2451368 |
557734 |
3.8 |
||
|
14 |
2451368 |
557812 |
|||
|
15 |
2451355 |
557817 |
|||
|
16 |
2451356 |
557859 |
|||
|
17 |
2451284 |
557847 |
|||
|
18 |
2451308 |
557911 |
|||
|
19 |
2451329 |
557909 |
|||
|
20 |
2451331 |
557888 |
|||
|
21 |
2451368 |
557883 |
|||
|
22 |
2451368 |
557925 |
|||
|
23 |
2451257 |
557939 |
|||
|
24 |
2451108 |
557806 |
|||
|
25 |
2451116 |
557745 |
|||
|
26 |
2451091 |
557684 |
3.5 |
||
|
27 |
2451088 |
557804 |
|||
|
28 |
2450906 |
557947 |
|||
|
29 |
2450816 |
557912 |
|||
|
30 |
2450989 |
557703 |
|||
|
k |
Nà Tùm, TT. Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
1 |
2450500 |
559950 |
7.9 |
|
2 |
2450800 |
560100 |
|||
|
3 |
2450865 |
560200 |
|||
|
4 |
2450800 |
560300 |
|||
|
5 |
2450600 |
560300 |
|||
|
6 |
2450500 |
560100 |
|||
|
1 |
Nà Bốp-Pù Sáp, xã Bằng Lãng và TT. Bằng Lũng, Chợ Đồn |
Khai thác hầm lò Khu 1 |
|
||
|
N1 |
2448629 |
558198 |
21.0 |
||
|
N2 |
2448089 |
558198 |
|||
|
N3 |
2448089 |
558587 |
|||
|
N4 |
2448629 |
558587 |
|||
|
KT lộ thiên nằm trong khu 21 ha) |
|
||||
|
T1 |
2448555 |
558271 |
4.4 |
||
|
T2 |
2448356 |
558219 |
|||
|
T3 |
2448231 |
558217 |
|||
|
T4 |
2448107 |
558256 |
|||
|
T5 |
2448260 |
558331 |
|||
|
T6 |
2448418 |
558364 |
|||
|
T7 |
2448534 |
558351 |
|||
|
T8 |
2448585 |
558328 |
|||
|
Khai thác hầm lò Khu 2 |
|
||||
|
P1 |
2449590 |
558158 |
3.3 |
||
|
P2 |
2449430 |
558125 |
|||
|
P3 |
2449395 |
558292 |
|||
|
P4 |
2449477 |
558355 |
|||
|
P5 |
2449575 |
558323 |
|||
|
m |
Pù Chạng, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
1 |
2450158 |
558314 |
25.6 |
|
2 |
2450157 |
558734 |
|||
|
3 |
2449537 |
558809 |
|||
|
4 |
2449464 |
558462 |
|||
|
n |
Đèo Gió - Phúc Sơn, xã Vân Tùng, huyện Ngân Son |
1 |
2478538 |
599020 |
6.8 |
|
2 |
2478585 |
599113 |
|||
|
3 |
2478532 |
599158 |
|||
|
4 |
2478597 |
599315 |
|||
|
5 |
2478478 |
599389 |
|||
|
6 |
2478531 |
599446 |
|||
|
7 |
2478670 |
599463 |
|||
|
8 |
2478611 |
599632 |
|||
|
9 |
2478394 |
599365 |
|||
|
10 |
2478482 |
599308 |
|||
|
11 |
2478372 |
599126 |
|||
|
o |
Phương Sơn - Nà Diếu, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
1 |
2478257 |
600388 |
21.1 |
|
2 |
2478633 |
600802 |
|||
|
3 |
2478488 |
601197 |
|||
|
4 |
2477996 |
600701 |
|||
|
5 |
2478036 |
600633 |
|||
|
6 |
2478225 |
600768 |
|||
|
7 |
2478287 |
600622 |
|||
|
8 |
2478185 |
600493 |
|||
|
p |
Khuổi Ngoài, xã Bằng Lãng, xã Yên Thượng và thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
1 |
2450382 |
556519 |
115.2 |
|
2 |
2450386 |
557998 |
|||
|
3 |
2449356 |
557991 |
|||
|
4 |
2449368 |
557397 |
|||
|
5 |
2449586 |
557397 |
|||
|
6 |
2449714 |
557107 |
|||
|
7 |
2449914 |
557107 |
|||
|
8 |
2449914 |
556807 |
|||
|
9 |
2449671 |
556667 |
|||
|
10 |
2449671 |
556519 |
|||
|
q |
Bản Lắc, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
Khu 1 |
52.8 |
||
|
1 |
2449872 |
557997 |
|||
|
2 |
2449891 |
558367 |
|||
|
3 |
2449891 |
558367 |
|||
|
4 |
2449553 |
558442 |
|||
|
5 |
2449477 |
558355 |
|||
|
6 |
2449574 |
558323 |
|||
|
7 |
2449590 |
558158 |
|||
|
8 |
2449430 |
558125 |
|||
|
9 |
2449429 |
558125 |
|||
|
10 |
2449379 |
558373 |
|||
|
11 |
2448629 |
558587 |
|||
|
12 |
2448629 |
557992 |
|||
|
Khu 2 |
29.3 |
||||
|
13 |
2448083 |
557991 |
|||
|
14 |
2448089 |
558587 |
|||
|
15 |
2447590 |
558592 |
|||
|
16 |
2447603 |
557989 |
|||
|
r |
Đông Ba Bồ, thị trấn Bằng Lũng và xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
1 |
2451730 |
558302 |
126.0 |
|
2 |
2451872 |
559356 |
|||
|
3 |
2450428 |
558821 |
|||
|
4 |
2450428 |
558107 |
|||
|
5 |
2451207 |
558111 |
|||
|
s |
Khuổi Tặc, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
1 |
2445897 |
557518 |
30.3 |
|
2 |
2445474 |
557769 |
|||
|
3 |
2445354 |
557523 |
|||
|
4 |
2445260 |
557437 |
|||
|
5 |
2445228 |
557154 |
|||
|
6 |
2445614 |
556990 |
|||
|
t |
Nà Tẳng, xã Lương Bằng và xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn |
1 |
2443504 |
553699 |
23.6 |
|
2 |
2443305 |
554105 |
|||
|
3 |
2442837 |
553892 |
|||
|
4 |
2443044 |
553474 |
|||
|
u |
Nà Duồng 1, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
1 |
2444559 |
556283 |
40.9 |
|
2 |
2444875 |
557252 |
|||
|
3 |
2444542 |
557398 |
|||
|
4 |
2444153 |
556573 |
|||
|
ư |
Nà Khuổi, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
1 |
2467905 |
559394 |
64.0 |
|
2 |
2467034 |
560237 |
|||
|
3 |
2467295 |
560707 |
|||
|
4 |
2468170 |
559898 |
|||
|
v |
Túc San, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
1 |
2456701 |
552509 |
45.5 |
|
2 |
2457104 |
552978 |
|||
|
3 |
2456815 |
553455 |
|||
|
4 |
2456143 |
553095 |
|||
|
5 |
2456518 |
552742 |
|||
|
6 |
2456525 |
552679 |
|||
|
x |
Các khu vực: Suối Teo, Khuôi Khem, Cao Bình- Sơn Thịnh; Khu Mán, Suốc, Lapointe (giáp ranh với mỏ Chợ Điền), huyện Chợ Đồn |
1. Khu Suối Teo |
|||
|
1 |
2468736 |
555932 |
13.0 |
||
|
2 |
2468736 |
556085 |
|||
|
3 |
2468498 |
556270 |
|||
|
4 |
2468239 |
556270 |
|||
|
5 |
2468239 |
556000 |
|||
|
2. Khu Khuôi Khem |
|||||
|
1 |
2466813 |
557255 |
19.7 |
||
|
2 |
2467263 |
557824 |
|||
|
3 |
2466414 |
557625 |
|||
|
3. Khu Cao Bình - Sơn Thịnh |
|||||
|
1 |
2464974 |
553149 |
17.2 |
||
|
2 |
2464974 |
553464 |
|||
|
3 |
2464716 |
553464 |
|||
|
4 |
2464346 |
553342 |
|||
|
5 |
2464422 |
553230 |
|||
|
6 |
2464465 |
553228 |
|||
|
7 |
2464447 |
553200 |
|||
|
8 |
2464348 |
553253 |
|||
|
9 |
2464305 |
553204 |
|||
|
10 |
2464357 |
553170 |
|||
|
11 |
2464319 |
553149 |
|||
|
4. Khu Mản Suốc, Lapointe |
|||||
|
1 |
2461726 |
553153 |
46.3 |
||
|
2 |
2461721 |
553392 |
|||
|
3 |
2461186 |
553523 |
|||
|
4 |
2461186 |
554126 |
|||
|
5 |
2461066 |
554126 |
|||
|
6 |
2461066 |
552599 |
|||
|
y |
Khu Kéo Hán, xã Quảng Bạch, huyện chợ Đồn |
1 |
2462060 |
556051 |
5.6 |
|
2 |
2461985 |
556135 |
|||
|
3 |
2461561 |
555991 |
|||
|
4 |
2461544 |
555959 |
|||
|
5 |
2462059 |
555953 |
|||
|
z |
Lũng Váng, TT. Bằng Lũng và Bằng Lãng, Chợ Đồn |
A1 |
2449461 |
560001 |
7.0 |
|
A2 |
2449462 |
560288 |
|||
|
A3 |
2449207 |
560191 |
|||
|
A4 |
2449207 |
559926 |
|||
|
B1 |
2448730 |
560729 |
6.1 |
||
|
B2 |
2448733 |
561044 |
|||
|
B3 |
2448481 |
561046 |
|||
|
B4 |
2448480 |
560928 |
|||
|
B5 |
2448665 |
560729 |
|||
|
C1 |
2448034 |
559943 |
11.4 |
||
|
C2 |
2448050 |
560071 |
|||
|
C3 |
2448015 |
560110 |
|||
|
C4 |
2447420 |
559871 |
|||
|
C5 |
2447419 |
559677 |
|||
|
4 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
a |
Làng Rẩy - Núi Ngàng, xã Cảm Nhân và Mỹ Gia, huyện Yên Bình |
TT |
2427175 |
497363 |
137.9 |
|
1 |
2426666 |
497131 |
|||
|
2 |
2426665 |
497467 |
|||
|
3 |
2427700 |
497468 |
|||
|
4 |
2427701 |
497146 |
|||
|
5 |
2427547 |
496728 |
|||
|
6 |
2428142 |
496580 |
|||
|
7 |
2427627 |
495911 |
|||
|
8 |
2427169 |
495939 |
|||
|
9 |
2426909 |
496651 |
|||
|
b |
Cây Luồng, xã Xuân Lai, huyện Yên Bình |
TT |
2423936 |
497232 |
53.8 |
|
1 |
2423326 |
496992 |
|||
|
2 |
2423336 |
497272 |
|||
|
3 |
2423519 |
497473 |
|||
|
4 |
2424355 |
497474 |
|||
|
5 |
2424432 |
497373 |
|||
|
6 |
2424512 |
497159 |
|||
|
7 |
2424380 |
497055 |
|||
|
8 |
2423473 |
496891 |
|||
|
c |
Bản Lìm, xã Cao Phạ và Púng Luông, huyện Mù Cang Chải |
TT |
2407853 |
420033 |
478.9 |
|
1 |
2408001 |
418757 |
|||
|
2 |
2406729 |
419245 |
|||
|
3 |
2407948 |
422416 |
|||
|
4 |
2409309 |
421870 |
|||
|
d |
Xà Hồ, xã Xà Hổ, huyện Trạm Tấu |
1 |
2382921 |
428928 |
25.5 |
|
7A |
2382926 |
428961 |
|||
|
3 |
2382921 |
429191 |
|||
|
4 |
2382779 |
429150 |
|||
|
5 |
2382870 |
428927 |
|||
|
5 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
a |
Bản Mế, xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai |
1 |
2507415 |
420720 |
12.3 |
|
2 |
2507360 |
420761 |
|||
|
5 |
2507537 |
421116 |
|||
|
4 |
2507596 |
421253 |
|||
|
5 |
2507820 |
421451 |
|||
|
6 |
2507988 |
421619 |
|||
|
7 |
2508187 |
421789 |
|||
|
8 |
2508240 |
421727 |
|||
|
9 |
2508041 |
421557 |
|||
|
10 |
2507900 |
421366 |
|||
|
11 |
2507675 |
421169 |
|||
|
12 |
2507613 |
421072 |
|||
|
b |
Gia Khâu A, xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương |
1 |
2509098 |
403290 |
154.2 |
|
2 |
2508938 |
402990 |
|||
|
3 |
2508989 |
402740 |
|||
|
4 |
2509231 |
401193 |
|||
|
5 |
2509730 |
401069 |
|||
|
6 |
2509797 |
401338 |
|||
|
7 |
2509792 |
403100 |
|||
|
8 |
2509737 |
403341 |
|||
|
c |
Suối Thầu, xã Bản Sen và Lùng Vai, huyện Mường Khương |
1 |
2497582 |
407657 |
70.2 |
|
2 |
2497582 |
407765 |
|||
|
3 |
2499070 |
408045 |
|||
|
4 |
2499431 |
408045 |
|||
|
5 |
2499558 |
407592 |
|||
|
6 |
2499558 |
407506 |
|||
|
7 |
2499262 |
407505 |
|||
|
6 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
a |
Hán Chờ, xã Mường Báng, Tủa Chùa; Mùn Chung, huyện Tuần Giáo |
TT |
2414177 |
331368 |
200.9 |
|
1 |
2413902 |
332727 |
|||
|
2 |
2414795 |
332133 |
|||
|
3 |
2414455 |
331492 |
|||
|
4 |
2414419 |
331424 |
|||
|
5 |
2414991 |
330861 |
|||
|
6 |
2414592 |
330446 |
|||
|
7 |
2413530 |
331474 |
|||
|
8 |
2413092 |
331899 |
|||
|
b |
Pú Bó - Xá Nhè, xã Mùn Chung và Phình Sáng, huyện Tuần Giáo |
TT |
2409159 |
335235 |
409.7 |
|
1 |
2409947 |
336346 |
|||
|
2 |
2408158 |
336405 |
|||
|
3 |
2408208 |
333827 |
|||
|
4 |
2409724 |
333856 |
|||
|
5 |
2409699 |
335264 |
|||
|
6 |
2409960 |
335635 |
|||
|
c |
Huổi Tao A, xã Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông |
1 |
2363043 |
302293 |
24.6 |
|
2 |
2362887 |
302501 |
|||
|
3 |
2363593 |
302978 |
|||
|
4 |
2363772 |
302707 |
|||
|
5 |
2362445 |
303774 |
24.1 |
||
|
6 |
2362622 |
303984 |
|||
|
7 |
2362098 |
304517 |
|||
|
8 |
2361839 |
304273 |
|||
|
7 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
a |
Lang Hít, gồm 3 khu vực Metis; mỏ Ba 1; mỏ Ba 2; và khu Sa Lung. Vị trí tại xã Tân Long, huyện Đổng Hỷ |
1 |
2403533 |
588350 |
13.7 |
|
2 |
2403783 |
588285 |
|||
|
3 |
2404200 |
589068 |
|||
|
4 |
2404158 |
589100 |
|||
|
5 |
2405461 |
589482 |
15.2 |
||
|
6 |
2405714 |
589479 |
|||
|
7 |
2405774 |
589409 |
|||
|
8 |
2406180 |
589407 |
|||
|
9 |
2406180 |
589495 |
|||
|
10 |
2406112 |
589495 |
|||
|
11 |
2406112 |
589588 |
|||
|
12 |
2406001 |
589589 |
|||
|
13 |
2406002 |
589727 |
|||
|
14 |
2405873 |
589699 |
|||
|
15 |
2405873 |
589761 |
|||
|
16 |
2405801 |
589762 |
|||
|
17 |
2405800 |
589692 |
|||
|
18 |
2405728 |
589693 |
|||
|
19 |
2405728 |
589628 |
|||
|
20 |
2405648 |
589628 |
|||
|
21 |
2405648 |
589674 |
|||
|
22 |
2405549 |
589674 |
|||
|
23 |
2405461 |
589543 |
|||
|
24 |
2406348 |
589115 |
6.7 |
||
|
25 |
2406594 |
589261 |
|||
|
26 |
2406599 |
589734 |
|||
|
27 |
2406374 |
589734 |
|||
|
28 |
2406373 |
589605 |
|||
|
29 |
2406545 |
589506 |
|||
|
30 |
2406543 |
589340 |
|||
|
31 |
2406469 |
589238 |
|||
|
32 |
2406348 |
589139 |
|||
|
33 |
2407187 |
594847 |
21.7 |
||
|
34 |
2407380 |
594910 |
|||
|
35 |
2407463 |
594866 |
|||
|
36 |
2407476 |
594726 |
|||
|
37 |
2407529 |
594726 |
|||
|
38 |
2407550 |
594774 |
|||
|
39 |
2407618 |
594759 |
|||
|
40 |
2407625 |
594804 |
|||
|
41 |
2407773 |
594775 |
|||
|
42 |
2407792 |
594856 |
|||
|
43 |
2407602 |
594895 |
|||
|
44 |
2407649 |
595004 |
|||
|
45 |
2407146 |
595257 |
|||
|
46 |
2407034 |
595257 |
|||
|
47 |
2406900 |
595036 |
|||
|
b |
Lang Hít (nâng cấp mở rộng), gồm 3 khu vực Metis; mỏ Ba 1; mỏ Ba 2; và khu Sa Lung. Vị trí tại xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
1 |
2405444 |
589001 |
130.6 |
|
2 |
2406665 |
589001 |
|||
|
3 |
2406665 |
590071 |
|||
|
4 |
2405444 |
590071 |
|||
|
1 |
2403783 |
588285 |
17.2 173.0 |
||
|
2 |
2404264 |
589020 |
|||
|
3 |
2404158 |
589100 |
|||
|
4 |
2403533 |
588350 |
|||
|
1 |
2408051 |
594257 |
|||
|
2 |
2408051 |
595257 |
|||
|
3 |
2406320 |
595257 |
|||
|
4 |
2406320 |
594257 |
|||
|
c |
Cúc Đường, xã Cúc Đường và Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
1 |
2405430 |
599032 |
45.4 |
|
2 |
2406364 |
600228 |
|||
|
3 |
2406364 |
600474 |
|||
|
4 |
2406217 |
600466 |
|||
|
5 |
2405195 |
599205 |
|||
|
6 |
2405476 |
601944 |
4.6 |
||
|
7 |
2405555 |
602045 |
|||
|
8 |
2405525 |
602314 |
|||
|
9 |
2405426 |
602313 |
|||
|
10 |
2405387 |
602099 |
|||
|
11 |
2405393 |
602020 |
|||
|
12 |
2405688 |
602335 |
0.9 |
||
|
13 |
2405749 |
602335 |
|||
|
14 |
2405749 |
602475 |
|||
|
15 |
2405688 |
602475 |
|||
|
16 |
2405774 |
601813 |
3.7 |
||
|
17 |
2405954 |
602078 |
|||
|
18 |
2405855 |
602136 |
|||
|
19 |
2405673 |
601872 |
|||
|
d |
Cúc Đường (nâng cấp mở rộng), xã Cúc Đường và Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
1 |
2406361 |
600021 |
313.5 |
|
2 |
2406361 |
600771 |
|||
|
3 |
2405661 |
601611 |
|||
|
4 |
2406261 |
602311 |
|||
|
5 |
2405721 |
602730 |
|||
|
6 |
2404981 |
601931 |
|||
|
7 |
2405472 |
599790 |
|||
|
8 |
2404911 |
599172 |
|||
|
9 |
2405181 |
598612 |
|||
|
đ |
Khu mỏ Núi Tèn, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
1 |
2416495 |
586625 |
137.5 |
|
2 |
2416495 |
587695 |
|||
|
3 |
2415210 |
587695 |
|||
|
4 |
2415210 |
586625 |
|||
|
8 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
Mỹ Đức, xã Ngân Thủy, Lệ Thủy, huyện Trường Xuân |
TT |
1906784 |
672772 |
417.2 |
|
1 |
1907418 |
670753 |
|||
|
2 |
1907418 |
673566 |
|||
|
3 |
1905935 |
673567 |
|||
|
4 |
1905935 |
670753 |
|||
PHỤ LỤC VI.4.
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG SẮT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||||||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||||||
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
||||
|
a |
Nam Lương, xã Thái An và xã Đông Hà, huyện Quản Bạ |
I.1 |
2541674 |
505006 |
3.3 |
||||
|
I.2 |
2541675 |
505286 |
|||||||
|
I.3 |
2541538 |
505189 |
|||||||
|
I.4 |
2541520 |
505007 |
|||||||
|
II.1 |
2541379 |
505291 |
1.2 |
||||||
|
II.2 |
2541499 |
505451 |
|||||||
|
II.3 |
2541453 |
505482 |
|||||||
|
II.4 |
2541327 |
505332 |
|||||||
|
III.1 |
2541069 |
505383 |
6.3 |
||||||
|
III.2 |
2541124 |
505529 |
|||||||
|
III.3 |
2541063 |
505685 |
|||||||
|
III.4 |
2540952 |
505644 |
|||||||
|
III.5 |
2540842 |
505518 |
|||||||
|
III.6 |
2540817 |
505395 |
|||||||
|
IV.1 |
2540565 |
505421 |
10.0 |
||||||
|
IV.2 |
2540434 |
505502 |
|||||||
|
IV.3 |
2540435 |
505584 |
|||||||
|
IV.4 |
2540323 |
505670 |
|||||||
|
IV.5 |
2540435 |
505776 |
|||||||
|
III.5 |
2540842 |
505518 |
|||||||
|
III.6 |
2540817 |
505395 |
|||||||
|
V.1 |
2540263 |
505726 |
2.8 |
||||||
|
V.2 |
2540438 |
505851 |
|||||||
|
V.3 |
2540386 |
505943 |
|||||||
|
V.4 |
2540165 |
505798 |
|||||||
|
V.5 |
2540185 |
505761 |
|||||||
|
b |
Lũng Khoẻ, xã Thuận Hoà, huyện Vị Xuyên |
A |
2538922 |
501591 |
65.8 |
||||
|
B |
2539628 |
501096 |
|||||||
|
C |
2540153 |
501270 |
|||||||
|
D |
2540161 |
502264 |
|||||||
|
E |
2539988 |
502358 |
|||||||
|
F |
2539775 |
501429 |
|||||||
|
G |
2539117 |
501906 |
|||||||
|
c |
Lũng Rầy, xã Thuận Hoà, huyện Vị Xuyên |
1 |
2536082 |
503350 |
5.8 |
||||
|
2 |
2536083 |
503600 |
|||||||
|
3 |
2535850 |
503600 |
|||||||
|
4 |
2535850 |
503350 |
|||||||
|
A |
2535284 |
503520 |
21.0 |
||||||
|
B |
2535473 |
503761 |
|||||||
|
C |
2534679 |
504244 |
|||||||
|
D |
2534683 |
504012 |
|||||||
|
A’ |
2535509 |
503671 |
3.4 |
||||||
|
B’ |
2535764 |
503541 |
|||||||
|
C’ |
2535850 |
503624 |
|||||||
|
D’ |
2535519 |
503771 |
|||||||
|
d |
Tùng Bá, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên gồm 3 khu: Khu Nam Trung Vinh 12,63 ha; Khu Bắc hạ Vinh 13,73 ha; Khu Nam hạ Vinh 20,08 ha. |
1 |
2535025 |
507756 |
12.6 |
||||
|
2 |
2535047 |
507689 |
|||||||
|
3 |
2535080 |
507633 |
|||||||
|
4 |
2535199 |
507559 |
|||||||
|
5 |
2535188 |
507498 |
|||||||
|
6 |
2535316 |
507371 |
|||||||
|
7 |
2535343 |
507364 |
|||||||
|
8 |
2535418 |
507390 |
|||||||
|
9 |
2535468 |
507422 |
|||||||
|
10 |
2535528 |
507492 |
|||||||
|
11 |
2535528 |
507543 |
|||||||
|
12 |
2535513 |
507586 |
|||||||
|
13 |
2535492 |
507603 |
|||||||
|
14 |
2535411 |
507623 |
|||||||
|
15 |
2535385 |
507639 |
|||||||
|
16 |
2535355 |
507681 |
|||||||
|
17 |
2535339 |
507670 |
|||||||
|
18 |
2535310 |
507699 |
|||||||
|
19 |
2535262 |
507778 |
|||||||
|
20 |
2535245 |
507770 |
|||||||
|
21 |
2535189 |
507849 |
|||||||
|
22 |
2535139 |
507861 |
|||||||
|
23 |
2535085 |
507863 |
|||||||
|
24 |
2535037 |
507823 |
|||||||
|
25 |
2534225 |
508564 |
13.7 |
||||||
|
26 |
2534284 |
508512 |
|||||||
|
27 |
2534344 |
508494 |
|||||||
|
28 |
2534356 |
508402 |
|||||||
|
29 |
2534392 |
508367 |
|||||||
|
30 |
2534446 |
508348 |
|||||||
|
31 |
2534494 |
508343 |
|||||||
|
32 |
2534556 |
508366 |
|||||||
|
33 |
2534599 |
508424 |
|||||||
|
34 |
2534673 |
508445 |
|||||||
|
35 |
2534705 |
508494 |
|||||||
|
36 |
2534639 |
508661 |
|||||||
|
37 |
2534503 |
508760 |
|||||||
|
38 |
2534428 |
508793 |
|||||||
|
39 |
2534392 |
508782 |
|||||||
|
40 |
2534367 |
508753 |
|||||||
|
41 |
2534337 |
508725 |
|||||||
|
42 |
2534251 |
508701 |
|||||||
|
43 |
2534100 |
508673 |
20.1 |
||||||
|
44 |
2534158 |
508682 |
|||||||
|
45 |
2534247 |
508774 |
|||||||
|
46 |
2534307 |
508788 |
|||||||
|
47 |
2534377 |
508881 |
|||||||
|
48 |
2534375 |
508944 |
|||||||
|
49 |
2534339 |
509020 |
|||||||
|
50 |
2534292 |
509050 |
|||||||
|
51 |
2534296 |
509079 |
|||||||
|
52 |
2534288 |
509150 |
|||||||
|
53 |
2534259 |
509232 |
|||||||
|
54 |
2534199 |
509257 |
|||||||
|
55 |
2534051 |
509257 |
|||||||
|
56 |
2533805 |
508925 |
|||||||
|
57 |
2533918 |
508880 |
|||||||
|
58 |
2534022 |
508785 |
|||||||
|
59 |
2534029 |
508738 |
|||||||
|
đ |
Cao Vinh - Khuôn Làng mỏ Tùng Bá, xã Thái An, huyện Quản Bạ; xã Thuận Hòa và xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên |
CV1 |
2535821 |
506964 |
42.4 |
||||
|
CV2 |
2536039 |
506769 |
|||||||
|
CV3 |
2536172 |
506775 |
|||||||
|
CV4 |
2536568 |
506403 |
|||||||
|
CV5 |
2536654 |
506149 |
|||||||
|
CV6 |
2536516 |
505981 |
|||||||
|
CV7 |
2535583 |
506689 |
|||||||
|
CV8 |
2536579 |
506543 |
16.4 |
||||||
|
CV9 |
2536737 |
506679 |
|||||||
|
CV10 |
2536902 |
506646 |
|||||||
|
CV11 |
2537038 |
506560 |
|||||||
|
CV12 |
2537106 |
506433 |
|||||||
|
CV13 |
2536956 |
506150 |
|||||||
|
CV14 |
2536824 |
506198 |
|||||||
|
CV15 |
2536998 |
505839 |
32.0 |
||||||
|
CV16 |
2537260 |
505952 |
|||||||
|
CV17 |
2537463 |
505857 |
|||||||
|
CV18 |
2537808 |
505907 |
|||||||
|
CV19 |
2538022 |
505677 |
|||||||
|
CV20 |
2538014 |
505602 |
|||||||
|
CV21 |
2537785 |
505491 |
|||||||
|
CV22 |
2537227 |
505580 |
|||||||
|
CV23 |
2537135 |
505510 |
|||||||
|
CV24 |
2537000 |
505833 |
|||||||
|
CV25 |
2538015 |
505312 |
43.7 |
||||||
|
CV26 |
2538030 |
505497 |
|||||||
|
CV27 |
2538155 |
505535 |
|||||||
|
CV28 |
2538295 |
505384 |
|||||||
|
CV29 |
2538324 |
505386 |
|||||||
|
CV30 |
2538588 |
505235 |
|||||||
|
CV31 |
2538671 |
504957 |
|||||||
|
CV32 |
2538643 |
504789 |
|||||||
|
CV33 |
2538277 |
504767 |
|||||||
|
CV34 |
2538015 |
504901 |
|||||||
|
CV35 |
2537781 |
505068 |
|||||||
|
CV36 |
2537780 |
505277 |
|||||||
|
KL1 |
2532824 |
510046 |
47.2 |
||||||
|
KL2 |
2532963 |
509638 |
|||||||
|
KL3 |
2532843 |
509501 |
|||||||
|
KL4 |
2532692 |
509706 |
|||||||
|
KL5 |
2532608 |
509709 |
|||||||
|
KL6 |
2532076 |
510028 |
|||||||
|
KL7 |
2531828 |
510300 |
|||||||
|
KL8 |
2531732 |
510482 |
|||||||
|
KL9 |
2531457 |
510690 |
|||||||
|
KL10 |
2531490 |
510830 |
|||||||
|
KL11 |
2531781 |
510820 |
|||||||
|
KL12 |
2531864 |
510692 |
|||||||
|
KL13 |
2531784 |
510537 |
|||||||
|
KL14 |
2531962 |
510432 |
|||||||
|
KL15 |
2532083 |
510457 |
|||||||
|
KL16 |
2532168 |
510399 |
|||||||
|
KL17 |
2532194 |
510239 |
|||||||
|
KL18 |
2532261 |
510165 |
|||||||
|
KL19 |
2532364 |
510153 |
|||||||
|
KL20 |
2532465 |
510043 |
|||||||
|
KL21 |
2532765 |
510088 |
|||||||
|
KL22 |
2533213 |
509324 |
12.1 |
||||||
|
KL23 |
2533289 |
509373 |
|||||||
|
KL24 |
2533385 |
509368 |
|||||||
|
KL25 |
2533470 |
509265 |
|||||||
|
KL26 |
2533575 |
509175 |
|||||||
|
KL27 |
2533573 |
509074 |
|||||||
|
KL28 |
2533640 |
508994 |
|||||||
|
KL29 |
2533609 |
508930 |
|||||||
|
KL30 |
2533484 |
508947 |
|||||||
|
KL31 |
2533198 |
509123 |
|||||||
|
KL32 |
2533159 |
509188 |
|||||||
|
e |
Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê: Khu A: 23,24 ha; Khu B: 2,97 ha; khu mở rộng |
1 |
2532427 |
518975 |
23.2 |
||||
|
2 |
2532475 |
518928 |
|||||||
|
3 |
2532544 |
518893 |
|||||||
|
4 |
2532614 |
518813 |
|||||||
|
5 |
2532666 |
518795 |
|||||||
|
6 |
2532708 |
518758 |
|||||||
|
7 |
2532784 |
518726 |
|||||||
|
8 |
2532920 |
518704 |
|||||||
|
9 |
2532944 |
518710 |
|||||||
|
10 |
2532959 |
518693 |
|||||||
|
11 |
2532991 |
518685 |
|||||||
|
12 |
2533026 |
518658 |
|||||||
|
13 |
2533073 |
518660 |
|||||||
|
14 |
2533089 |
518652 |
|||||||
|
15 |
2533124 |
518653 |
|||||||
|
16 |
2533191 |
518683 |
|||||||
|
17 |
2533210 |
518678 |
|||||||
|
18 |
2533237 |
518691 |
|||||||
|
19 |
2533251 |
518706 |
|||||||
|
20 |
2533266 |
518742 |
|||||||
|
21 |
2533263 |
518800 |
|||||||
|
22 |
2533243 |
518837 |
|||||||
|
23 |
2533190 |
518891 |
|||||||
|
24 |
2533140 |
518926 |
|||||||
|
25 |
2533059 |
518946 |
|||||||
|
26 |
2533017 |
518983 |
|||||||
|
27 |
2532984 |
518993 |
|||||||
|
28 |
2532920 |
519040 |
|||||||
|
29 |
2532865 |
519055 |
|||||||
|
30 |
2532814 |
519032 |
|||||||
|
31 |
2532785 |
519041 |
|||||||
|
32 |
2532701 |
519133 |
|||||||
|
33 |
2532617 |
519197 |
|||||||
|
34 |
2532593 |
519204 |
|||||||
|
35 |
2532579 |
519184 |
|||||||
|
36 |
2532568 |
519132 |
|||||||
|
37 |
2532489 |
519085 |
|||||||
|
38 |
2532479 |
519037 |
|||||||
|
39 |
2532456 |
519005 |
|||||||
|
40 |
2532428 |
518992 |
|||||||
|
41 |
2531482 |
520120 |
3.0 |
||||||
|
42 |
2531494 |
520090 |
|||||||
|
43 |
2531541 |
520016 |
|||||||
|
44 |
2531564 |
520036 |
|||||||
|
45 |
2531603 |
520042 |
|||||||
|
46 |
2531670 |
520112 |
|||||||
|
47 |
2531653 |
520219 |
|||||||
|
48 |
2531644 |
520240 |
|||||||
|
49 |
2531491 |
520240 |
|||||||
|
50 |
2531510 |
520201 |
|||||||
|
51 |
2531524 |
520173 |
|||||||
|
52 |
2531506 |
520138 |
|||||||
|
g |
Sàng Thần 2, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê |
1 |
2533327 |
518788 |
5.4 |
||||
|
2 |
2533425 |
518799 |
|||||||
|
3 |
2533528 |
518765 |
|||||||
|
4 |
2533520 |
518740 |
|||||||
|
5 |
2533498 |
518655 |
|||||||
|
6 |
2533387 |
518640 |
|||||||
|
7 |
2533268 |
518588 |
|||||||
|
8 |
2533171 |
518605 |
|||||||
|
9 |
2533076 |
518632 |
|||||||
|
10 |
2533026 |
518658 |
|||||||
|
11 |
2533073 |
518660 |
|||||||
|
12 |
2533089 |
518652 |
|||||||
|
13 |
2533124 |
518653 |
|||||||
|
14 |
2533191 |
518683 |
|||||||
|
15 |
2533210 |
518678 |
|||||||
|
16 |
2533237 |
518691 |
|||||||
|
17 |
2533251 |
518706 |
|||||||
|
18 |
2533266 |
518742 |
|||||||
|
19 |
2533263 |
518800 |
|||||||
|
20 |
2533247 |
518830 |
|||||||
|
h |
Suối Thâu, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê: Thân quặng II diện tích 68.95ha và thân quặng VI diện tích 10.78ha |
1 |
2526421 |
520315 |
69.0 |
||||
|
2 |
2526622 |
520822 |
|||||||
|
3 |
2526968 |
520822 |
|||||||
|
4 |
2526968 |
520314 |
|||||||
|
5 |
2528278 |
519588 |
|||||||
|
6 |
2528199 |
519449 |
|||||||
|
7 |
2527807 |
519558 |
|||||||
|
8 |
2527408 |
519849 |
|||||||
|
9 |
2526503 |
520104 |
|||||||
|
10 |
2523572 |
524012 |
10.8 |
||||||
|
11 |
2523572 |
524124 |
|||||||
|
12 |
2523845 |
524154 |
|||||||
|
13 |
2524237 |
524131 |
|||||||
|
14 |
2524266 |
524047 |
|||||||
|
15 |
2524186 |
523982 |
|||||||
|
16 |
2523981 |
523962 |
|||||||
|
i |
Suối Thâu, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê (Thân quặng III và IV diện tích 104.55ha; thân quặng V diện tích 53.63ha) |
1 |
2525409 |
521744 |
104.6 |
||||
|
2 |
2525202 |
521556 |
|||||||
|
3 |
2526107 |
520871 |
|||||||
|
4 |
2526622 |
520822 |
|||||||
|
5 |
2526968 |
520822 |
|||||||
|
6 |
2527112 |
521407 |
|||||||
|
7 |
2524743 |
522606 |
53.6 |
||||||
|
8 |
2524989 |
522698 |
|||||||
|
9 |
2524994 |
523358 |
|||||||
|
10 |
2524625 |
524173 |
|||||||
|
11 |
2524371 |
523912 |
|||||||
|
k |
Suối Thâu, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê (Thân quặng I) |
1 |
2529153 |
518148 |
146.28 |
||||
|
2 |
2529756 |
518877 |
|||||||
|
3 |
2528421 |
519689 |
|||||||
|
4 |
2527818 |
518960 |
|||||||
|
l |
Thầu Lũng, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê |
A |
2525962 |
529541 |
3.6 |
||||
|
B |
2526005 |
529386 |
|||||||
|
C |
2526094 |
529350 |
|||||||
|
D |
2526133 |
529284 |
|||||||
|
E |
2526250 |
529342 |
|||||||
|
F |
2526201 |
529401 |
|||||||
|
G |
2526179 |
529466 |
|||||||
|
H |
2526060 |
529495 |
|||||||
|
I |
2526017 |
529554 |
|||||||
|
m |
Thâm Thiu, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê |
1 |
2521883 |
525811 |
74.4 |
||||
|
2 |
2522009 |
526281 |
|||||||
|
3 |
2522009 |
527137 |
|||||||
|
4 |
2522752 |
528080 |
|||||||
|
5 |
2522865 |
528326 |
|||||||
|
6 |
2522806 |
528371 |
|||||||
|
7 |
2521889 |
527503 |
|||||||
|
8 |
2521702 |
527117 |
|||||||
|
9 |
2521702 |
525811 |
|||||||
|
2 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
||||
|
a |
Bó Lếch - Hào Lịch, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng: Gồm khu Bó Lếch (70ha); khu Hào Lịch 1 (6ha) và khu Hào Lịch 2 (23ha) |
1 |
2509078 |
618256 |
70.0 |
||||
|
2 |
2509536 |
620108 |
|||||||
|
3 |
2509177 |
620194 |
|||||||
|
4 |
2508724 |
618350 |
|||||||
|
5 |
2511075 |
617605 |
6.0 |
||||||
|
6 |
2511076 |
617878 |
|||||||
|
7 |
2510852 |
617879 |
|||||||
|
8 |
2510850 |
617606 |
|||||||
|
9 |
2510341 |
618209 |
23.0 |
||||||
|
10 |
2510730 |
618415 |
|||||||
|
11 |
2510271 |
618876 |
|||||||
|
12 |
2510014 |
618660 |
|||||||
|
b |
Nà Rụa, phường Tân Giang và Hoà Chung, Tp.Cao Bằng (đã cấp phép khai thác) |
A1 |
2506061 |
628438 |
75.4 |
||||
|
A2 |
2506106 |
628656 |
|||||||
|
A3 |
2505925 |
628940 |
|||||||
|
A4 |
2505422 |
629175 |
|||||||
|
A5 |
2505025 |
629061 |
|||||||
|
A6 |
2504928 |
628898 |
|||||||
|
A7 |
2505160 |
628380 |
|||||||
|
A8 |
2505893 |
628249 |
|||||||
|
B1 |
2504942 |
629153 |
17.1 |
||||||
|
B2 |
2505012 |
629383 |
|||||||
|
B3 |
2504637 |
629600 |
|||||||
|
B4 |
2504459 |
629617 |
|||||||
|
B5 |
2504367 |
629490 |
|||||||
|
B6 |
2504521 |
629278 |
|||||||
|
Phần mở rộng |
1 |
2506019 |
628461 |
120.8 |
|||||
|
2 |
2504617 |
630223 |
|||||||
|
3 |
2504003 |
629720 |
|||||||
|
4 |
2505398 |
627940 |
|||||||
|
c |
Mỏ sắt Ngườm Cháng, xã Dân Chủ, huyện Hòa An |
1 |
2524366 |
608418 |
445.6 |
||||
|
2 |
2524973 |
609401 |
|||||||
|
3 |
2523452 |
610213 |
|||||||
|
4 |
2523463 |
610341 |
|||||||
|
5 |
2523640 |
610689 |
|||||||
|
6 |
2522970 |
610999 |
|||||||
|
7 |
2521707 |
611003 |
|||||||
|
8 |
2521004 |
610929 |
|||||||
|
9 |
2521904 |
609730 |
|||||||
|
10 |
2522317 |
610075 |
|||||||
|
11 |
2522743 |
609354 |
|||||||
|
d |
Nà Lũng, phường Tân Giang và Duyệt Trung, Tp.Cao Bằng |
1 |
2504061 |
630315 |
324.7 |
||||
|
2 |
2503661 |
630337 |
|||||||
|
3 |
2502154 |
630835 |
|||||||
|
4 |
2501154 |
631326 |
|||||||
|
5 |
2501098 |
631465 |
|||||||
|
6 |
2501098 |
632048 |
|||||||
|
7 |
2502699 |
632219 |
|||||||
|
8 |
2503576 |
631308 |
|||||||
|
9 |
2504072 |
630555 |
|||||||
|
3 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
||||
|
a |
Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
1 |
2511567 |
566950 |
45.0 |
||||
|
2 |
2511671 |
567492 |
|||||||
|
3 |
2510875 |
567627 |
|||||||
|
4 |
2510774 |
567068 |
|||||||
|
b |
Khuổi Sảm, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
1 |
2508653 |
568888 |
40.0 |
||||
|
2 |
2508743 |
569252 |
|||||||
|
3 |
2508207 |
569516 |
|||||||
|
4 |
2508025 |
568574 |
|||||||
|
5 |
2508383 |
568678 |
|||||||
|
c |
Phia Đăm, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
1 |
2505850 |
572320 |
45.0 |
||||
|
2 |
2505745 |
572656 |
|||||||
|
3 |
2505254 |
572445 |
|||||||
|
4 |
2505375 |
572028 |
|||||||
|
d |
Lũng Viền, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
1 |
2486343 |
593694 |
45.1 |
||||
|
2 |
2486581 |
594972 |
|||||||
|
3 |
2486318 |
595263 |
|||||||
|
4 |
2486147 |
594849 |
|||||||
|
5 |
2486424 |
594541 |
|||||||
|
6 |
2486150 |
593956 |
|||||||
|
7 |
2485780 |
593401 |
|||||||
|
8 |
2486003 |
593358 |
|||||||
|
đ |
Bản Phắng 1, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn (Khu vực đã cấp phép khai thác) |
1 |
2480678 |
594294 |
20.7 |
||||
|
2 |
2480840 |
594278 |
|||||||
|
3 |
2481113 |
594408 |
|||||||
|
4 |
2481233 |
594378 |
|||||||
|
5 |
2481268 |
594625 |
|||||||
|
6 |
2481168 |
594828 |
|||||||
|
7 |
2480979 |
594873 |
|||||||
|
8 |
2480972 |
594790 |
|||||||
|
9 |
2481107 |
594759 |
|||||||
|
10 |
2481067 |
594704 |
|||||||
|
11 |
2481061 |
594611 |
|||||||
|
12 |
2480767 |
594676 |
|||||||
|
13 |
2480700 |
594556 |
|||||||
|
14 |
2480653 |
594343 |
|||||||
|
e |
Bản Phắng 2, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
1 |
2482790 |
594472 |
420.9 |
||||
|
2 |
2482335 |
596105 |
|||||||
|
3 |
2481040 |
595954 |
|||||||
|
4 |
2481564 |
595562 |
|||||||
|
5 |
2481552 |
595370 |
|||||||
|
6 |
2481342 |
595370 |
|||||||
|
7 |
2480697 |
595920 |
|||||||
|
8 |
2480200 |
595861 |
|||||||
|
9 |
2480200 |
595338 |
|||||||
|
10 |
2480288 |
594811 |
|||||||
|
11 |
2479240 |
594435 |
|||||||
|
12 |
2479240 |
594109 |
|||||||
|
13 |
2479530 |
593909 |
|||||||
|
14 |
2479838 |
593986 |
|||||||
|
15 |
2480230 |
594040 |
|||||||
|
16 |
2480652 |
594345 |
|||||||
|
17 |
2480700 |
594556 |
|||||||
|
18 |
2480662 |
594728 |
|||||||
|
19 |
2480980 |
594875 |
|||||||
|
20 |
2481169 |
594830 |
|||||||
|
21 |
2481268 |
594625 |
|||||||
|
22 |
2481235 |
594379 |
|||||||
|
23 |
2481504 |
594068 |
|||||||
|
1 |
2480678 |
594294 |
104.3 |
||||||
|
2 |
2480840 |
594278 |
|||||||
|
3 |
2481113 |
594408 |
|||||||
|
4 |
2481233 |
594378 |
|||||||
|
5 |
2481268 |
594625 |
|||||||
|
6 |
2481168 |
594828 |
|||||||
|
7 |
2480979 |
594873 |
|||||||
|
8 |
2480972 |
594790 |
|||||||
|
9 |
2481107 |
594759 |
|||||||
|
10 |
2481067 |
594704 |
|||||||
|
11 |
2481061 |
594611 |
|||||||
|
12 |
2480767 |
594676 |
|||||||
|
13 |
2480700 |
594556 |
|||||||
|
14 |
2480653 |
594343 |
|||||||
|
g |
Bành Tượng, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
1A |
2469893 |
557994 |
38.6 |
||||
|
2A |
2469982 |
558309 |
|||||||
|
3A |
2469546 |
558616 |
|||||||
|
4A |
2469272 |
558573 |
|||||||
|
5A |
2469217 |
558007 |
|||||||
|
h |
Tây Nam Nà Áng, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
1 |
2465259 |
556802 |
37.0 |
||||
|
2 |
2465244 |
557017 |
|||||||
|
3 |
2464956 |
557159 |
|||||||
|
4 |
2464391 |
557153 |
|||||||
|
5 |
2464390 |
556690 |
|||||||
|
6 |
2464987 |
556680 |
|||||||
|
i |
Pù Ổ, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
1 |
2465708 |
560563 |
3.5 |
||||
|
2 |
2465699 |
560625 |
|||||||
|
3 |
2465496 |
560668 |
|||||||
|
4 |
2465432 |
560659 |
|||||||
|
5 |
2465408 |
560620 |
|||||||
|
6 |
2465407 |
560524 |
|||||||
|
7 |
2465475 |
560518 |
|||||||
|
8 |
2465649 |
560536 |
|||||||
|
k |
Bản Quân, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn: Gồm khu I (6 ha) và khu II (27 ha) |
1 |
2458718 |
557453 |
6.0 |
||||
|
2 |
2458813 |
557878 |
|||||||
|
3 |
2458669 |
557903 |
|||||||
|
4 |
2458600 |
557545 |
|||||||
|
5 |
2458599 |
557480 |
|||||||
|
6 |
2458382 |
557348 |
27.0 |
||||||
|
7 |
2458374 |
557259 |
|||||||
|
8 |
2458260 |
557012 |
|||||||
|
9 |
2458290 |
556973 |
|||||||
|
10 |
2458210 |
556735 |
|||||||
|
11 |
2458132 |
556622 |
|||||||
|
12 |
2458083 |
556573 |
|||||||
|
13 |
2458066 |
556466 |
|||||||
|
14 |
2458129 |
556418 |
|||||||
|
15 |
2458141 |
556280 |
|||||||
|
16 |
2458063 |
556244 |
|||||||
|
17 |
2457968 |
556280 |
|||||||
|
18 |
2457982 |
556400 |
|||||||
|
19 |
2457764 |
556554 |
|||||||
|
20 |
2457768 |
556583 |
|||||||
|
21 |
2457824 |
556593 |
|||||||
|
22 |
2457980 |
556622 |
|||||||
|
23 |
2458054 |
556652 |
|||||||
|
24 |
2458006 |
556744 |
|||||||
|
25 |
2458022 |
556835 |
|||||||
|
26 |
2457989 |
556947 |
|||||||
|
27 |
2458000 |
557046 |
|||||||
|
28 |
2457932 |
557013 |
|||||||
|
29 |
2457921 |
557089 |
|||||||
|
30 |
2457952 |
557286 |
|||||||
|
31 |
2457982 |
557323 |
|||||||
|
32 |
2458020 |
557270 |
|||||||
|
33 |
2458019 |
557173 |
|||||||
|
34 |
2458094 |
557264 |
|||||||
|
35 |
2458222 |
557277 |
|||||||
|
36 |
2458243 |
557382 |
|||||||
|
l |
Bản Tàn, TT. Bằng Lăng và xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
1 |
2451599 |
559381 |
17.0 |
||||
|
2 |
2451811 |
559777 |
|||||||
|
3 |
2451694 |
559882 |
|||||||
|
4 |
2451584 |
559883 |
|||||||
|
5 |
2451434 |
559777 |
|||||||
|
6 |
2451238 |
559478 |
|||||||
|
7 |
2451411 |
559425 |
|||||||
|
8 |
2451528 |
559359 |
|||||||
|
m |
Nam Phia Đăm, xã Bằng Thành và xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
1 |
2505954 |
570798 |
66.8 |
||||
|
2 |
2506121 |
571128 |
|||||||
|
3 |
2505652 |
571264 |
|||||||
|
4 |
2505804 |
571534 |
|||||||
|
5 |
2505635 |
571663 |
|||||||
|
6 |
2505721 |
571902 |
|||||||
|
7 |
2505391 |
572017 |
|||||||
|
8 |
2504982 |
572371 |
|||||||
|
9 |
2504702 |
571985 |
|||||||
|
10 |
2505516 |
571547 |
|||||||
|
11 |
2505373 |
571055 |
|||||||
|
n |
Khuổi Páp, xã Quảng Bạch và xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
1 |
2460240 |
558434 |
30.0 |
||||
|
2 |
2460564 |
559010 |
|||||||
|
3 |
2460218 |
559289 |
|||||||
|
4 |
2459871 |
558699 |
|||||||
|
o |
Bản Lác, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn |
1 |
2460593 |
559207 |
14.8 |
||||
|
2 |
2460813 |
559621 |
|||||||
|
3 |
2460652 |
559797 |
|||||||
|
4 |
2460413 |
559540 |
|||||||
|
5 |
2460312 |
559361 |
|||||||
|
p |
Lũng Viền mở rộng, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
1 |
2484706 |
593795 |
224.0 |
||||
|
2 |
2485807 |
595667 |
|||||||
|
3 |
2486318 |
595263 |
|||||||
|
4 |
2486147 |
594849 |
|||||||
|
5 |
2486424 |
594541 |
|||||||
|
6 |
2486150 |
593956 |
|||||||
|
7 |
2485780 |
593401 |
|||||||
|
8 |
2485315 |
593215 |
|||||||
|
4 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
||||
|
a |
Cây Vầu - Cây Sầu, xã Thành Long và Hùng Đức, huyện Hàm Yên |
1 |
2425546 |
504740 |
117.8 |
||||
|
2 |
2426131 |
504924 |
|||||||
|
3 |
2425956 |
505477 |
|||||||
|
4 |
2425960 |
506086 |
|||||||
|
5 |
2425372 |
507106 |
|||||||
|
6 |
2425225 |
507252 |
|||||||
|
7 |
2424931 |
506892 |
|||||||
|
8 |
2425046 |
506779 |
|||||||
|
9 |
2425540 |
506089 |
|||||||
|
10 |
2425443 |
505517 |
|||||||
|
11 |
2425388 |
505256 |
|||||||
|
5 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
||||
|
a |
Tiến Bộ, xã Linh Sơn và xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
1 |
2392367 |
589916 |
67.0 |
||||
|
2 |
2392478 |
590037 |
|||||||
|
3 |
2392462 |
590236 |
|||||||
|
4 |
2392234 |
590626 |
|||||||
|
5 |
2392000 |
590704 |
|||||||
|
6 |
2391945 |
590815 |
|||||||
|
7 |
2391614 |
590962 |
|||||||
|
8 |
2391465 |
591079 |
|||||||
|
9 |
2391249 |
591180 |
|||||||
|
10 |
2391189 |
591109 |
|||||||
|
11 |
2391277 |
590809 |
|||||||
|
12 |
2391493 |
590695 |
|||||||
|
13 |
2391682 |
590683 |
|||||||
|
14 |
2391744 |
590537 |
|||||||
|
15 |
2391623 |
590307 |
|||||||
|
16 |
2391646 |
590216 |
|||||||
|
17 |
2391886 |
590144 |
|||||||
|
18 |
2391994 |
590166 |
|||||||
|
19 |
2391976 |
589880 |
|||||||
|
b |
Cụm Trại Cau - Mỏ Núi Quặng (tầng sâu), TT. Trai Cau, huyện Đồng Hỷ |
NQ-1 |
2388278.0 |
599163.0 |
73 |
||||
|
NQ-2 |
2388186.4 |
599719.5 |
|||||||
|
NQ-3 |
2387754.0 |
600180.4 |
|||||||
|
NQ-4 |
2387679.0 |
600171.2 |
|||||||
|
NQ-5 |
2387498.8 |
600148.0 |
|||||||
|
NQ-6 |
2387407.5 |
600004.0 |
|||||||
|
NQ-7 |
2387309.4 |
599695.1 |
|||||||
|
NQ-8 |
2387569.7 |
599237.7 |
|||||||
|
NQ-9 |
2387688.7 |
599146.6 |
|||||||
|
NQ-10 |
2387688.7 |
599146.6 |
|||||||
|
NQ-11 |
2387997.1 |
599039.0 |
|||||||
|
Cụm Trại Cau - Mỏ Núi Đ (Núi Đê), xã Nam Hòa và xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
NĐ-1 |
2389832.9 |
598175.7 |
52 |
|||||
|
NĐ-2 |
2389732.6 |
599151.2 |
|||||||
|
NĐ-3 |
2389122.5 |
599102.3 |
|||||||
|
NĐ-4 |
2389155.9 |
598943.2 |
|||||||
|
NĐ-5 |
2389219.1 |
598756.5 |
|||||||
|
NĐ-6 |
2389433.7 |
598239.6 |
|||||||
|
NĐ-7 |
2389591.5 |
598023.2 |
|||||||
|
Cụm Trại Cau - Hòa Bình, xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
HB-1 |
2389159.0 |
600322.0 |
47 |
|||||
|
HB-2 |
2388770.0 |
600800.0 |
|||||||
|
HB-3 |
2388487.0 |
600617.0 |
|||||||
|
HB-4 |
2388327.0 |
600369.0 |
|||||||
|
HB-5 |
2388383.0 |
600064.0 |
|||||||
|
HB-6 |
2388595.0 |
599862.0 |
|||||||
|
HB-7 |
2388996.0 |
600091.0 |
|||||||
|
Cụm Trại Cau - Kim Cương, xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
KC-1 |
2388269.1 |
600448.5 |
19.3 |
|||||
|
KC-2 |
2388145.9 |
600732.2 |
|||||||
|
KC-3 |
2387863.5 |
600634.1 |
|||||||
|
KC-4 |
2387791.7 |
600447.4 |
|||||||
|
KC-5 |
2387754.0 |
600180.4 |
|||||||
|
KC-6 |
2387936.1 |
599986.3 |
|||||||
|
KC-7 |
2387865.6 |
600279.9 |
|||||||
|
KC-8 |
2388159.5 |
600280.1 |
|||||||
|
KC-9 |
2388255.4 |
600340.4 |
|||||||
|
6 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
||||
|
a |
Tân Sơn, thuộc các xã Văn Luông, Minh Đài và Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn |
1 |
2341890 |
510092 |
746.1 |
||||
|
2 |
2341928 |
510080 |
|||||||
|
3 |
2342665 |
508830 |
|||||||
|
4 |
2342795 |
508465 |
|||||||
|
5 |
2343925 |
507185 |
|||||||
|
6 |
2343800 |
507137 |
|||||||
|
7 |
2344389 |
506462 |
|||||||
|
8 |
2344540 |
506390 |
|||||||
|
9 |
2345090 |
505920 |
|||||||
|
10 |
2344750 |
505745 |
|||||||
|
11 |
2345280 |
504785 |
|||||||
|
12 |
2345420 |
504880 |
|||||||
|
13 |
2345485 |
504745 |
|||||||
|
14 |
2345100 |
504185 |
|||||||
|
15 |
2343340 |
505513 |
|||||||
|
16 |
2343307 |
505538 |
|||||||
|
17 |
2342590 |
506080 |
|||||||
|
18 |
2342595 |
506190 |
|||||||
|
19 |
2342020 |
506670 |
|||||||
|
20 |
2341870 |
506620 |
|||||||
|
21 |
2341520 |
506890 |
|||||||
|
22 |
2340560 |
508900 |
|||||||
|
b |
Xóm Bằng - Khe Bằng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
TT |
2357484 |
515791 |
|
||||
|
7 |
Lào Cai |
|
|
|
|
||||
|
a |
Kíp Tước, xã Hợp Thành, Cam Đường, Tp. Lào Cai |
1 |
2475310 |
399234 |
20.7 |
||||
|
2 |
2475151 |
399824 |
|||||||
|
3 |
2474829 |
399749 |
|||||||
|
4 |
2475000 |
399123 |
|||||||
|
Phần đã cấp phép khai thác |
1 |
2474867 |
399820 |
8.4 |
|||||
|
2 |
2474996 |
399319 |
|||||||
|
3 |
2475151 |
399362 |
|||||||
|
4 |
2475027 |
399862 |
|||||||
|
b |
Làng Cọ, xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn |
LC1 |
2458171 |
417172 |
33.0 |
||||
|
LC2 |
2458755 |
417053 |
|||||||
|
LC3 |
2459047 |
417048 |
|||||||
|
LC4 |
2459297 |
416970 |
|||||||
|
LC5 |
2459337 |
417062 |
|||||||
|
LC6 |
2459428 |
417031 |
|||||||
|
LC7 |
2459418 |
417003 |
|||||||
|
LC8 |
2459586 |
416947 |
|||||||
|
LC9 |
2459612 |
416872 |
|||||||
|
LC10 |
2459686 |
416937 |
|||||||
|
LC11 |
2459728 |
416937 |
|||||||
|
LC12 |
2459765 |
417069 |
|||||||
|
LC13 |
2459689 |
417103 |
|||||||
|
LC14 |
2459407 |
417339 |
|||||||
|
LC15 |
2458939 |
417228 |
|||||||
|
LC16 |
2458498 |
417282 |
|||||||
|
LC17 |
2458190 |
417260 |
|||||||
|
LC18 |
2459731 |
416806 |
4.4 |
||||||
|
LC19 |
2459949 |
416734 |
|||||||
|
LC20 |
2459967 |
416766 |
|||||||
|
LC21 |
2459878 |
417026 |
|||||||
|
LC22 |
2459795 |
417055 |
|||||||
|
Làng Vinh, xã Võ Lao và xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
LV1 |
2453161 |
420834 |
51.0 |
|||||
|
LV2 |
2453329 |
421132 |
|||||||
|
LV3 |
2454061 |
420964 |
|||||||
|
LV4 |
2454442 |
420520 |
|||||||
|
LV5 |
2454445 |
420495 |
|||||||
|
LV6 |
2453809 |
420434 |
|||||||
|
LV7 |
2454515 |
420192 |
23.6 |
||||||
|
LV8 |
2454626 |
420423 |
|||||||
|
LV9 |
2454821 |
420391 |
|||||||
|
LV10 |
2455168 |
420255 |
|||||||
|
LV11 |
2455336 |
420101 |
|||||||
|
LV12 |
2455237 |
419972 |
|||||||
|
LV13 |
2455068 |
419955 |
|||||||
|
LV14 |
2454804 |
420123 |
|||||||
|
LV15 |
2454680 |
419920 |
|||||||
|
LV16 |
2455192 |
419849 |
16.1 |
||||||
|
LV17 |
2455420 |
420024 |
|||||||
|
LV18 |
2455517 |
419936 |
|||||||
|
LV19 |
2455435 |
419624 |
|||||||
|
LV20 |
2455506 |
419561 |
|||||||
|
LV21 |
2455514 |
419303 |
|||||||
|
LV22 |
2455328 |
419301 |
|||||||
|
LV23 |
2455212 |
419379 |
|||||||
|
LV24 |
2455290 |
419705 |
|||||||
|
c |
Tắc Ái, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
1 |
2450507 |
422301 |
35.0 |
||||
|
2 |
2450433 |
422743 |
|||||||
|
3 |
2450506 |
423301 |
|||||||
|
4 |
2450935 |
423152 |
|||||||
|
5 |
2450914 |
422802 |
|||||||
|
6 |
2450721 |
422408 |
|||||||
|
d |
Ba Hòn - Làng Lếch, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
1 |
2448220 |
426753 |
15.5 |
||||
|
2 |
2448042 |
426960 |
|||||||
|
3 |
2448123 |
427105 |
|||||||
|
4 |
2448741 |
426611 |
|||||||
|
5 |
2448754 |
426539 |
|||||||
|
6 |
2448730 |
426500 |
|||||||
|
7 |
2448552 |
426517 |
|||||||
|
8 |
2449340 |
426090 |
21.4 |
||||||
|
9 |
2449400 |
426221 |
|||||||
|
10 |
2449703 |
426230 |
|||||||
|
11 |
2449866 |
426156 |
|||||||
|
12 |
2450001 |
426052 |
|||||||
|
13 |
2449929 |
425754 |
|||||||
|
14 |
2449694 |
425759 |
|||||||
|
15 |
2450463 |
425392 |
31.2 |
||||||
|
16 |
2450389 |
425572 |
|||||||
|
17 |
2450684 |
425704 |
|||||||
|
18 |
2451003 |
425525 |
|||||||
|
19 |
2451249 |
425539 |
|||||||
|
20 |
2451352 |
425506 |
|||||||
|
21 |
2451428 |
425415 |
|||||||
|
22 |
2451374 |
425308 |
|||||||
|
23 |
2450937 |
425168 |
|||||||
|
đ |
Quý Xa, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
1 |
2448764 |
423792 |
81.8 |
||||
|
2 |
2448812 |
423923 |
|||||||
|
3 |
2448559 |
424272 |
|||||||
|
4 |
2448569 |
424366 |
|||||||
|
5 |
2448489 |
424520 |
|||||||
|
6 |
2447930 |
424677 |
|||||||
|
7 |
2447316 |
424675 |
|||||||
|
8 |
2447186 |
424337 |
|||||||
|
9 |
2447236 |
424259 |
|||||||
|
10 |
2447720 |
423997 |
|||||||
|
11 |
2447845 |
424097 |
|||||||
|
12 |
2448035 |
424101 |
|||||||
|
13 |
2448071 |
424033 |
|||||||
|
14 |
2448367 |
424061 |
|||||||
|
15 |
2448613 |
423758 |
|||||||
|
e |
Khu Đông và Khu Bắc mỏ Quý Xa, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
1 |
2449159 |
423655 |
17.2 |
||||
|
2 |
2449255 |
423807 |
|||||||
|
3 |
2449017 |
423968 |
|||||||
|
4 |
2448569 |
424366 |
|||||||
|
5 |
2448559 |
424272 |
|||||||
|
6 |
2448812 |
423923 |
|||||||
|
7 |
2448764 |
423792 |
|||||||
|
8 |
2448613 |
423758 |
|||||||
|
9 |
2448367 |
424061 |
12.8 |
||||||
|
10 |
2448071 |
424033 |
|||||||
|
11 |
2448035 |
424101 |
|||||||
|
12 |
2447845 |
424097 |
|||||||
|
13 |
2447720 |
423997 |
|||||||
|
14 |
2448613 |
423758 |
|||||||
|
7 |
2447316 |
424675 |
9.8 |
||||||
|
8 |
2447720 |
424997 |
|||||||
|
9 |
2447930 |
424677 |
|||||||
|
g |
Đông Nam Làng Lếch, xã Sơn Thủy và Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
1 |
2447400 |
427840 |
47.0 |
||||
|
2 |
2447530 |
428024 |
|||||||
|
3 |
2447450 |
428185 |
|||||||
|
4 |
2446480 |
428770 |
|||||||
|
5 |
2446340 |
428580 |
|||||||
|
6 |
2446580 |
428290 |
|||||||
|
7 |
2446860 |
428030 |
|||||||
|
8 |
2447020 |
427940 |
|||||||
|
9 |
2446130 |
428790 |
17.3 |
||||||
|
10 |
2446224 |
428875 |
|||||||
|
11 |
2445916 |
429395 |
|||||||
|
12 |
2445635 |
429612 |
|||||||
|
13 |
2445590 |
429530 |
|||||||
|
14 |
2445840 |
429060 |
|||||||
|
8 |
Yên Bái |
|
|
|
|
||||
|
a |
Xuân Giang, xã Đại Sơn, huyện Văn Yên |
1 |
2412062 |
460198 |
172.9 |
||||
|
2 |
2410847 |
461629 |
|||||||
|
3 |
2411024 |
461853 |
|||||||
|
4 |
2412189 |
462006 |
|||||||
|
5 |
2412483 |
462017 |
|||||||
|
6 |
2412519 |
461691 |
|||||||
|
7 |
2412158 |
460267 |
|||||||
|
b |
Suối Dầm - Suối Yong, xã An Lương, huyện Văn Chấn |
1 |
2401553 |
456341 |
100.4 |
||||
|
2 |
2400257 |
456243 |
|||||||
|
3 |
2399719 |
456796 |
|||||||
|
4 |
2399823 |
457028 |
|||||||
|
5 |
2401443 |
456827 |
|||||||
|
c |
Gia Chẽ, xã An Lương, huyện Văn Chấn |
1 |
2398004 |
463075 |
834.2 |
||||
|
2 |
2395660 |
466576 |
|||||||
|
3 |
2393969 |
466576 |
|||||||
|
4 |
2393969 |
465312 |
|||||||
|
5 |
2395483 |
463069 |
|||||||
|
d |
Núi Vi, xã Hưng Khánh, Hồng Ca, Lương Thịnh, huyện Trấn Yên |
B1 |
2389370 |
473946 |
3.4 |
||||
|
B2 |
2389356 |
473978 |
|||||||
|
B3 |
2389314 |
474055 |
|||||||
|
B4 |
2389274 |
474118 |
|||||||
|
B5 |
2389240 |
474169 |
|||||||
|
B6 |
2389172 |
474243 |
|||||||
|
B7 |
2389112 |
474309 |
|||||||
|
B8 |
2389075 |
474280 |
|||||||
|
B9 |
2389091 |
474197 |
|||||||
|
B10 |
2389145 |
474114 |
|||||||
|
B11 |
2389201 |
474075 |
|||||||
|
B12 |
2389254 |
474020 |
|||||||
|
B13 |
2389315 |
473954 |
|||||||
|
B14 |
2389343 |
473927 |
|||||||
|
Làng Thảo, xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên |
D1 |
2387928 |
478341 |
9.6 |
|||||
|
D2 |
2388048 |
478396 |
|||||||
|
D3 |
2388072 |
478519 |
|||||||
|
D4 |
2387922 |
478851 |
|||||||
|
D5 |
2387718 |
478752 |
|||||||
|
E1 |
2387971 |
478100 |
11.5 |
||||||
|
E2 |
2387830 |
478038 |
|||||||
|
E3 |
2387593 |
478513 |
|||||||
|
E4 |
2387771 |
478648 |
|||||||
|
D1 |
2387928 |
478341 |
|||||||
|
đ |
Núi Vi, xã Hưng Khánh, Hồng Ca, Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên (Khu vực thăm dò mới) |
I |
Khu I Núi Vi |
||||||
|
1 |
2390032 |
472226 |
|
||||||
|
2 |
2390032 |
472596 |
|||||||
|
3 |
2389564 |
473457 |
|||||||
|
4 |
2389343 |
473927 |
|||||||
|
5 |
2389315 |
473954 |
186 |
||||||
|
6 |
2389254 |
474020 |
|
||||||
|
7 |
2389201 |
474075 |
|
||||||
|
8 |
2389145 |
474114 |
|||||||
|
9 |
2389091 |
474197 |
|||||||
|
10 |
2389038 |
474248 |
|||||||
|
11 |
2389273 |
474533 |
|||||||
|
12 |
2388889 |
474999 |
|||||||
|
13 |
2388203 |
474888 |
|||||||
|
14 |
2388203 |
474605 |
|||||||
|
15 |
2388544 |
473911 |
|||||||
|
16 |
2389082 |
473977 |
|||||||
|
17 |
2389142 |
473680 |
|||||||
|
18 |
2389077 |
473507 |
|||||||
|
19 |
2388779 |
473431 |
|||||||
|
20 |
2388976 |
473030 |
|||||||
|
21 |
2389700 |
472226 |
|||||||
|
II |
Khu II Núi Vi |
||||||||
|
1 |
2389623 |
473499 |
30 |
||||||
|
2 |
2389932 |
473732 |
|
||||||
|
3 |
2389300 |
474499 |
|
||||||
|
4 |
2389112 |
474309 |
|||||||
|
5 |
2389172 |
474243 |
|||||||
|
6 |
2389240 |
474169 |
|||||||
|
7 |
2389274 |
474118 |
|||||||
|
8 |
2389314 |
474055 |
|||||||
|
9 |
2389356 |
473978 |
|||||||
|
10 |
2389370 |
473946 |
|||||||
|
III |
Khu III Làng Thảo |
||||||||
|
1 |
2388376 |
477950 |
43.6 |
||||||
|
2 |
2388304 |
478514 |
|||||||
|
3 |
2388048 |
478396 |
|||||||
|
4 |
2387928 |
478341 |
|||||||
|
5 |
2387971 |
478100 |
|||||||
|
6 |
2387830 |
478038 |
|||||||
|
7 |
2387728 |
478242 |
|||||||
|
8 |
2387595 |
478176 |
|||||||
|
9 |
2387643 |
477487 |
|||||||
|
IV |
Khu IV Làng Thảo |
||||||||
|
1 |
2388298 |
478567 |
36.5 |
||||||
|
2 |
2388262 |
478851 |
|||||||
|
3 |
2388191 |
478859 |
|||||||
|
4 |
2388238 |
479042 |
|||||||
|
5 |
2388217 |
479209 |
|||||||
|
6 |
2387528 |
479137 |
|||||||
|
7 |
2387593 |
478513 |
|||||||
|
8 |
2387768 |
478648 |
|||||||
|
9 |
2387718 |
478752 |
|||||||
|
10 |
2387922 |
478851 |
|||||||
|
11 |
2388072 |
478519 |
|||||||
|
e |
Núi 300, xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên |
1 |
2389447 |
476236 |
113.0 |
||||
|
2 |
2389435 |
476731 |
|||||||
|
3 |
2389237 |
476846 |
|||||||
|
4 |
2389158 |
476985 |
|||||||
|
5 |
2389251 |
477044 |
|||||||
|
6 |
2389244 |
477112 |
|||||||
|
7 |
2389424 |
477161 |
|||||||
|
8 |
2389419 |
477384 |
|||||||
|
9 |
2389181 |
477316 |
|||||||
|
10 |
2389098 |
477189 |
|||||||
|
11 |
2388917 |
477125 |
|||||||
|
12 |
2388850 |
476903 |
|||||||
|
13 |
2388709 |
476980 |
|||||||
|
14 |
2388610 |
476961 |
|||||||
|
15 |
2388614 |
477140 |
|||||||
|
16 |
2388522 |
477256 |
|||||||
|
17 |
2388430 |
477173 |
|||||||
|
18 |
2388412 |
477097 |
|||||||
|
19 |
2388537 |
476954 |
|||||||
|
20 |
2388380 |
476628 |
|||||||
|
21 |
2388206 |
476766 |
|||||||
|
22 |
2388171 |
476743 |
|||||||
|
23 |
2388143 |
476658 |
|||||||
|
24 |
2388499 |
475888 |
|||||||
|
25 |
2388703 |
475945 |
|||||||
|
26 |
2389016 |
476057 |
|||||||
|
27 |
2389166 |
476161 |
|||||||
|
g |
Bắc Núi 300, xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên |
1 |
2389510 |
477721 |
18.8 |
||||
|
2 |
2389838 |
477923 |
|||||||
|
3 |
2389955 |
478089 |
|||||||
|
4 |
2389954 |
478172 |
|||||||
|
5 |
2389854 |
478289 |
|||||||
|
6 |
2389686 |
478323 |
|||||||
|
7 |
2389599 |
478070 |
|||||||
|
8 |
2389406 |
478037 |
|||||||
|
9 |
2389413 |
477716 |
|||||||
|
10 |
2389603 |
477598 |
4.4 |
||||||
|
11 |
2389707 |
477472 |
|||||||
|
12 |
2389851 |
477617 |
|||||||
|
13 |
2389724 |
477770 |
|||||||
|
14 |
2389620 |
477743 |
|||||||
|
15 |
2389597 |
477369 |
3.2 |
||||||
|
16 |
2389419 |
477433 |
|||||||
|
17 |
2389423 |
477228 |
|||||||
|
18 |
2389561 |
477175 |
|||||||
|
19 |
2389967 |
476955 |
1.9 |
||||||
|
20 |
2389966 |
477056 |
|||||||
|
21 |
2389779 |
477124 |
|||||||
|
22 |
2389778 |
477024 |
|||||||
|
h |
Làng Mỵ, xã Chấn Thịnh và Bình Thuận, huyện Văn Chấn (Theo GPKT số: 2026/GP-BTNMT ngày 10/10/2008) |
1 |
2376140 |
480280 |
14.1 |
||||
|
2 |
2376080 |
480460 |
|||||||
|
3 |
2376040 |
480530 |
|||||||
|
4 |
2375940 |
480570 |
|||||||
|
5 |
2375840 |
480800 |
|||||||
|
6 |
2375790 |
480840 |
|||||||
|
7 |
2375740 |
480810 |
|||||||
|
8 |
2375730 |
480680 |
|||||||
|
9 |
2375680 |
480710 |
|||||||
|
10 |
2375680 |
480660 |
|||||||
|
11 |
2375800 |
480430 |
|||||||
|
12 |
2376070 |
480140 |
|||||||
|
13 |
2376120 |
480120 |
|||||||
|
14 |
2376150 |
480150 |
|||||||
|
15 |
2376170 |
480190 |
|||||||
|
16 |
2376170 |
480220 |
|||||||
|
17 |
2375470 |
480200 |
4.3 |
||||||
|
18 |
2375360 |
480260 |
|||||||
|
19 |
2375410 |
480310 |
|||||||
|
20 |
2375390 |
480350 |
|||||||
|
21 |
2375280 |
480410 |
|||||||
|
22 |
2375240 |
480400 |
|||||||
|
23 |
2375220 |
480330 |
|||||||
|
24 |
2375240 |
480280 |
|||||||
|
25 |
2375230 |
480210 |
|||||||
|
26 |
2375340 |
480120 |
|||||||
|
27 |
2375390 |
480140 |
|||||||
|
28 |
2375440 |
480140 |
|||||||
|
29 |
2374210 |
480060 |
20.9 |
||||||
|
30 |
2374220 |
480110 |
|||||||
|
31 |
2374190 |
480320 |
|||||||
|
32 |
2374150 |
480410 |
|||||||
|
33 |
2374040 |
480560 |
|||||||
|
34 |
2373860 |
480700 |
|||||||
|
35 |
2373800 |
480680 |
|||||||
|
36 |
2373740 |
480590 |
|||||||
|
37 |
2373760 |
480500 |
|||||||
|
38 |
2373730 |
480360 |
|||||||
|
39 |
2373780 |
480270 |
|||||||
|
40 |
2374040 |
480030 |
|||||||
|
41 |
2374100 |
480020 |
|||||||
|
42 |
2374160 |
480020 |
|||||||
|
43 |
2373380 |
483860 |
21.7 |
||||||
|
44 |
2373410 |
484080 |
|||||||
|
45 |
2373260 |
484320 |
|||||||
|
46 |
2373120 |
484400 |
|||||||
|
47 |
2372880 |
484520 |
|||||||
|
48 |
2372860 |
484500 |
|||||||
|
49 |
2372880 |
484240 |
|||||||
|
50 |
2372960 |
484060 |
|||||||
|
51 |
2373140 |
483890 |
|||||||
|
i |
Làng Mỵ 2, xã Bình Thuận huyện Văn Chấn |
1 |
2369597 |
483501 |
66.7 |
||||
|
2 |
2369868 |
483733 |
|||||||
|
3 |
2368775 |
484948 |
|||||||
|
4 |
2368510 |
484589 |
|||||||
|
5 |
2368731 |
484174 |
|||||||
|
6 |
2369083 |
484061 |
|||||||
|
7 |
2370037 |
485743 |
115.2 |
||||||
|
8 |
2370460 |
486091 |
|||||||
|
9 |
2369553 |
486994 |
|||||||
|
10 |
2368931 |
487460 |
|||||||
|
11 |
2368633 |
487920 |
|||||||
|
12 |
2368426 |
487877 |
|||||||
|
13 |
2368591 |
487607 |
|||||||
|
14 |
2368440 |
487447 |
|||||||
|
k |
Mỏ Làng Mỵ 1, xã Chấn Thịnh và xã Bình Thuận huyện Văn Chấn (Trừ phần diện tích đã cấp phép khai thác theo GP 2026/GP-BTNMT ngày 10/10/2008) |
1 |
2377500 |
478900 |
2,727.0 |
||||
|
2 |
2375450 |
477450 |
|||||||
|
3 |
2372050 |
482950 |
|||||||
|
4 |
2370300 |
486650 |
|||||||
|
5 |
2372650 |
488050 |
|||||||
|
6 |
2375100 |
484150 |
|||||||
|
7 |
2374400 |
483700 |
|||||||
|
l |
Bản Lan - Kiến Ba, xã Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn |
1 |
2379844 |
480148 |
914.0 |
||||
|
2 |
2376913 |
485468 |
|||||||
|
3 |
2375593 |
484506 |
|||||||
|
4 |
2378851 |
479181 |
|||||||
|
m |
Sùng Đô, xã Sùng Đô, huyện Văn Chấn |
1 |
2408768 |
448623 |
699.2 |
||||
|
2 |
2408768 |
449344 |
|||||||
|
3 |
2404448 |
451269 |
|||||||
|
4 |
2404056 |
451269 |
|||||||
|
5 |
2404057 |
449182 |
|||||||
|
n |
Tân An - Bản Phào, xã Minh An, Nghĩa Tâm, Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn |
1 |
2373014 |
476340 |
2,128.2 |
||||
|
2 |
2373011 |
478933 |
|||||||
|
3 |
2369011 |
481288 |
|||||||
|
4 |
2365509 |
481288 |
|||||||
|
5 |
2365508 |
480190 |
|||||||
|
6 |
2371293 |
476340 |
|||||||
|
9 |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
||||
|
a |
Thạch Khê, thuộc các xã Thạch Khê, Thạch Đỉnh và Thạch Hải, huyện Thạch Hà |
A |
2036602 |
601273 |
527.0 |
||||
|
B |
2036436 |
600959 |
|||||||
|
C |
2035779 |
600566 |
|||||||
|
D |
2035264 |
600165 |
|||||||
|
E |
2034823 |
599961 |
|||||||
|
F |
2034271 |
599944 |
|||||||
|
G |
2033685 |
600187 |
|||||||
|
H |
2033390 |
600592 |
|||||||
|
I |
2033300 |
600997 |
|||||||
|
J |
2033359 |
601385 |
|||||||
|
K |
2033545 |
601732 |
|||||||
|
L |
2033900 |
601961 |
|||||||
|
M |
2034251 |
602046 |
|||||||
|
N |
2035623 |
602089 |
|||||||
|
O |
2035992 |
601963 |
|||||||
|
P |
2036322 |
601791 |
|||||||
|
Q |
2036531 |
601543 |
|||||||
|
b |
Khu vực Hương Sơn - Vũ Quang, thuộc huyện Hương Sơn và Vũ Quang |
Theo đề nghị của Tỉnh tọa độ được xác định khi cấp phép thăm dò |
|||||||
|
10 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
||||
|
a |
Côn Zôn, xã Chơ Chun, huyện Nam Giang |
1 |
1734222 |
748432 |
149.7 |
||||
|
2 |
1734923 |
749148 |
|||||||
|
3 |
1733856 |
750193 |
|||||||
|
4 |
1733155 |
749477 |
|||||||
|
11 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
||||
|
a |
Núi Vom, xã Đức Hiệp và Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
1 |
1662205 |
914840 |
133.9 |
||||
|
2 |
1663027 |
913896 |
|||||||
|
3 |
1663177 |
913934 |
|||||||
|
4 |
1663456 |
914573 |
|||||||
|
5 |
1663645 |
914489 |
|||||||
|
6 |
1663749 |
914772 |
|||||||
|
7 |
1663233 |
915599 |
|||||||
|
Núi Khoáng, TT. Mộ Đức và Đức Tân, huyện Mộ Đức |
1 |
1656800 |
917006 |
71.8 |
|||||
|
2 |
1657069 |
917319 |
|||||||
|
3 |
1656478 |
917716 |
|||||||
|
4 |
1656031 |
917848 |
|||||||
|
5 |
1655405 |
918416 |
|||||||
|
6 |
1655234 |
918030 |
|||||||
|
b |
Núi Đôi, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức |
1 |
1659519 |
914132 |
82.6 |
||||
|
2 |
1658435 |
914180 |
|||||||
|
3 |
1658449 |
914931 |
|||||||
|
4 |
1659187 |
914927 |
|||||||
|
5 |
1659690 |
914480 |
|||||||
|
12 |
Điện Biên |
|
|
|
|
||||
|
a |
Pa Ham - Phong Châu, xã Pa Ham và xã Hừa Ngài, huyện Mường Chà |
1 |
2426261 |
315520 |
86.1 |
||||
|
2 |
2426443 |
315755 |
|||||||
|
3 |
2426239 |
316471 |
|||||||
|
4 |
2425800 |
317199 |
|||||||
|
5 |
2425416 |
316638 |
|||||||
|
6 |
2425605 |
316106 |
|||||||
PHỤ LỤC VI.5
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG CROMIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
a |
Cổ Định, xã Tân Ninh, Vân Sơn, Thái Hòa, Tân Khang huyện Triệu Sơn |
1 |
2184449 |
565265 |
942.0 |
|
2 |
2185872 |
563778 |
|||
|
3 |
2185865 |
563772 |
|||
|
4 |
2185269 |
563929 |
|||
|
5 |
2185084 |
563530 |
|||
|
6 |
2185441 |
563143 |
|||
|
7 |
2186525 |
562020 |
|||
|
8 |
2186842 |
562242 |
|||
|
9 |
2186575 |
562881 |
|||
|
10 |
2186656 |
562959 |
|||
|
11 |
2187200 |
562390 |
|||
|
12 |
2187450 |
561390 |
|||
|
13 |
2184699 |
560465 |
|||
|
14 |
2184199 |
560990 |
|||
|
15 |
2184357 |
561190 |
|||
|
16 |
2184795 |
561442 |
|||
|
17 |
2185143 |
561340 |
|||
|
18 |
2185422 |
561331 |
|||
|
19 |
2185802 |
561355 |
|||
|
20 |
2186058 |
561691 |
|||
|
21 |
2186048 |
561744 |
|||
|
22 |
2185766 |
561842 |
|||
|
23 |
2185434 |
561826 |
|||
|
24 |
2185202 |
562157 |
|||
|
25 |
2185044 |
562326 |
|||
|
26 |
2184676 |
562418 |
|||
|
27 |
2184266 |
562365 |
|||
|
28 |
2184024 |
562307 |
|||
|
29 |
2183722 |
562307 |
|||
|
30 |
2183732 |
562508 |
|||
|
31 |
2183849 |
562579 |
|||
|
32 |
2183999 |
562706 |
|||
|
33 |
2184100 |
562654 |
|||
|
34 |
2184180 |
562803 |
|||
|
35 |
2184061 |
562929 |
|||
|
36 |
2183876 |
562989 |
|||
|
37 |
2183543 |
562817 |
|||
|
38 |
2183359 |
562871 |
|||
|
39 |
2183123 |
562815 |
|||
|
40 |
2181942 |
563915 |
|||
|
41 |
2182252 |
564143 |
|||
|
42 |
2182393 |
564298 |
|||
|
43 |
2182471 |
564343 |
|||
|
44 |
2182587 |
564195 |
|||
|
45 |
2182817 |
564028 |
|||
|
46 |
2182968 |
563724 |
|||
|
47 |
2183199 |
563737 |
|||
|
48 |
2183525 |
563882 |
|||
|
49 |
2183525 |
564095 |
|||
|
50 |
2183217 |
564359 |
|||
|
51 |
2183133 |
564461 |
|||
|
52 |
2183089 |
564694 |
|||
|
53 |
2183709 |
565047 |
|||
|
54 |
2183949 |
564766 |
|||
|
55 |
2182199 |
566014 |
208.0 |
||
|
56 |
2182829 |
565431 |
|||
|
57 |
2182292 |
565456 |
|||
|
58 |
2182148 |
565294 |
|||
|
59 |
2178999 |
567690 |
|||
|
60 |
2179199 |
568015 |
|||
|
b |
Khu Tinh Mễ - An Thượng, huyện Triệu Sơn và huyện Nông Cống, Thanh Hóa |
1 |
2182908 |
569219 |
2285.6 |
|
2 |
2187212 |
565777 |
|||
|
3 |
2185925 |
564503 |
|||
|
4 |
2186779 |
563665 |
|||
|
5 |
2186377 |
563251 |
|||
|
6 |
2184448 |
565266 |
|||
|
7 |
2183948 |
564767 |
|||
|
8 |
2183312 |
565700 |
|||
|
9 |
2182829 |
565431 |
|||
|
10 |
2182199 |
566014 |
|||
|
11 |
2179199 |
568015 |
|||
|
12 |
2178999 |
567690 |
|||
|
13 |
2178831 |
567417 |
|||
|
14 |
2176542 |
568664 |
|||
|
15 |
2177517 |
570292 |
|||
|
16 |
2182113 |
567857 |
|||
PHỤ LỤC VI.6
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG MANGAN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
a |
Đồng Tâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang |
1 |
2485960 |
489539 |
489.3 |
|
2 |
2488543 |
491972 |
|||
|
3 |
2490444 |
494317 |
|||
|
4 |
2489944 |
494858 |
|||
|
5 |
2487192 |
491973 |
|||
|
6 |
2487629 |
491448 |
|||
|
7 |
2486597 |
490622 |
|||
|
8 |
2486276 |
490942 |
|||
|
9 |
2485400 |
490100 |
|||
|
b |
Trung Thành, Cốc Héc, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên |
1 |
2493410 |
497550 |
183.0 |
|
2 |
2493250 |
497950 |
|||
|
3 |
2491180 |
496885 |
|||
|
4 |
2490880 |
497370 |
|||
|
5 |
2490355 |
497055 |
|||
|
6 |
2491100 |
495845 |
|||
|
7 |
2492375 |
497125 |
|||
|
8 |
2492940 |
497335 |
|||
|
9 |
2493095 |
497505 |
|||
|
10 |
2496280 |
498090 |
70.0 |
||
|
11 |
2496290 |
498475 |
|||
|
12 |
2494788 |
498513 |
|||
|
13 |
2494720 |
498357 |
|||
|
14 |
2494521 |
498234 |
|||
|
15 |
2494433 |
498261 |
|||
|
16 |
2494368 |
498218 |
|||
|
17 |
2494340 |
498085 |
|||
|
18 |
2498815 |
499170 |
52.0 |
||
|
19 |
2498894 |
499593 |
|||
|
20 |
2498746 |
499651 |
|||
|
21 |
2497645 |
498830 |
|||
|
22 |
2497900 |
498570 |
|||
|
c |
Pả Láng, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ |
1 |
2560683 |
489813 |
98.5 |
|
2 |
2560897 |
490485 |
|||
|
3 |
2560170 |
490520 |
|||
|
4 |
2559664 |
490737 |
|||
|
5 |
2559192 |
490075 |
|||
|
6 |
2560000 |
489854 |
|||
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
Thôn Poi, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình |
1 |
2475237 |
513600 |
59.4 |
|
2 |
2475294 |
513821 |
|||
|
3 |
2474859 |
514103 |
|||
|
4 |
2473943 |
513520 |
|||
|
5 |
2474100 |
513226 |
|||
|
3 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
a |
Bản Khuông, xã Thông Huề, huyện Trùng Khánh |
1 |
2519392 |
650048 |
141.7 |
|
2 |
2519419 |
650759 |
|||
|
3 |
2519052 |
650739 |
|||
|
4 |
2518977 |
650204 |
|||
|
5 |
2518535 |
649559 |
|||
|
6 |
2517798 |
650575 |
|||
|
7 |
2517447 |
650253 |
|||
|
8 |
2518150 |
649250 |
|||
|
9 |
2518580 |
649082 |
|||
|
10 |
2519021 |
649389 |
|||
|
11 |
2517321 |
650441 |
116.6 |
||
|
12 |
2517565 |
650704 |
|||
|
13 |
2517150 |
651080 |
|||
|
14 |
2516935 |
652203 |
|||
|
15 |
2516513 |
652596 |
|||
|
16 |
2516211 |
653543 |
|||
|
17 |
2515858 |
653404 |
|||
|
18 |
2515986 |
652638 |
|||
|
19 |
2516508 |
652090 |
|||
|
20 |
2516747 |
651520 |
|||
|
21 |
2516887 |
651379 |
|||
|
22 |
2516885 |
651019 |
|||
|
23 |
2517094 |
650798 |
|||
|
b |
Rọong Tháy, xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh |
1 |
2524922 |
644102 |
208.9 |
|
2 |
2524922 |
644586 |
|||
|
3 |
2522349 |
646441 |
|||
|
4 |
2522083 |
646441 |
|||
|
5 |
2522180 |
646032 |
|||
|
6 |
2523072 |
644902 |
|||
|
c |
Nộc Cu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
1 |
2532557 |
662324 |
663.4 |
|
2 |
2534462 |
664907 |
|||
|
3 |
2532770 |
666293 |
|||
|
4 |
2531373 |
664240 |
|||
|
5 |
2531577 |
662938 |
|||
|
d |
Tà Man - Hat Pan, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
1 |
2529635 |
661171 |
244.3 |
|
2 |
2531114 |
663272 |
|||
|
3 |
2530639 |
663737 |
|||
|
4 |
2528590 |
661687 |
|||
|
đ |
Lũng Luông, Xã Phong Châu, H.Trùng Khánh |
1 |
2527117 |
658974 |
373.0 |
|
2 |
2527872 |
660423 |
|||
|
3 |
2528127 |
662282 |
|||
|
4 |
2527091 |
662393 |
|||
|
5 |
2526270 |
659300 |
|||
|
4 |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực Tân Dân, huyện Đức Thọ |
I |
2044840 |
561950 |
405.4 |
|
II |
2044840 |
562350 |
|||
|
III |
2043916 |
562871 |
|||
|
IV |
2042920 |
563250 |
|||
|
V |
2041000 |
563250 |
|||
|
VI |
2041000 |
562390 |
|||
|
VII |
2042220 |
562430 |
|||
|
VIII |
2044050 |
561310 |
|||
PHỤ LỤC VI.7.
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG THIẾC THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Tên |
Tên mỏ, điểm mỏ và vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000, KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
a |
Tả Phìn - Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn |
1 |
2559785 |
525393 |
33.9 |
|
2 |
2559810 |
525409 |
|||
|
3 |
2559842 |
525409 |
|||
|
4 |
2559870 |
525317 |
|||
|
5 |
2559935 |
525322 |
|||
|
6 |
2560015 |
525313 |
|||
|
7 |
2560020 |
525414 |
|||
|
8 |
2560109 |
525462 |
|||
|
9 |
2560190 |
525429 |
|||
|
10 |
2560138 |
525393 |
|||
|
11 |
2560125 |
525381 |
|||
|
12 |
2560129 |
525145 |
|||
|
13 |
2560180 |
525139 |
|||
|
14 |
2560209 |
525236 |
|||
|
15 |
2560233 |
525265 |
|||
|
16 |
2560273 |
525236 |
|||
|
17 |
2560201 |
525128 |
|||
|
18 |
2560207 |
525045 |
|||
|
19 |
2560397 |
525046 |
|||
|
20 |
2560503 |
524956 |
|||
|
21 |
2560471 |
524850 |
|||
|
22 |
2560481 |
524767 |
|||
|
23 |
2560233 |
524628 |
|||
|
24 |
2560132 |
524565 |
|||
|
25 |
2560060 |
524514 |
|||
|
26 |
2560003 |
524479 |
|||
|
27 |
2559984 |
524508 |
|||
|
28 |
2559897 |
524602 |
|||
|
29 |
2559895 |
524651 |
|||
|
30 |
2559881 |
524754 |
|||
|
31 |
2559854 |
524777 |
|||
|
32 |
2559886 |
524807 |
|||
|
33 |
2559883 |
524900 |
|||
|
34 |
2559854 |
524955 |
|||
|
35 |
2559854 |
524998 |
|||
|
36 |
2559935 |
525121 |
|||
|
37 |
2560023 |
525125 |
|||
|
38 |
2560017 |
525288 |
|||
|
39 |
2559933 |
525287 |
|||
|
40 |
2559890 |
525268 |
|||
|
41 |
2559870 |
525243 |
|||
|
42 |
2559835 |
525183 |
|||
|
43 |
2559819 |
525182 |
|||
|
44 |
2559819 |
525207 |
|||
|
45 |
2559836 |
525234 |
|||
|
46 |
2559842 |
525276 |
|||
|
47 |
2559814 |
525310 |
|||
|
48 |
2559808 |
525345 |
|||
|
49 |
2559543 |
525205 |
5.8 |
||
|
50 |
2559562 |
525205 |
|||
|
51 |
2559691 |
525219 |
|||
|
52 |
2559691 |
525185 |
|||
|
53 |
2559740 |
525091 |
|||
|
54 |
2559770 |
524997 |
|||
|
55 |
2559746 |
524944 |
|||
|
56 |
2559764 |
524883 |
|||
|
57 |
2559776 |
524809 |
|||
|
58 |
2559772 |
524787 |
|||
|
59 |
2559792 |
524691 |
|||
|
60 |
2559789 |
524647 |
|||
|
61 |
2559765 |
524646 |
|||
|
2 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
a |
Nậm Kép, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình |
1 |
2505901 |
590793 |
263.2 |
|
2 |
2505913 |
593313 |
|||
|
3 |
2504869 |
593318 |
|||
|
4 |
2504856 |
590798 |
|||
|
3 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
a |
Bắc Lũng, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương (dạng deluvi - phân tích hóa) |
1 |
2399270 |
537980 |
9.5 |
|
2 |
2399235 |
538120 |
|||
|
3 |
2399169 |
538152 |
|||
|
4 |
2399109 |
538097 |
|||
|
5 |
2398925 |
538242 |
|||
|
6 |
2398844 |
538183 |
|||
|
7 |
2398779 |
538221 |
|||
|
8 |
2398719 |
538158 |
|||
|
9 |
2398789 |
537983 |
|||
|
10 |
2399271 |
538196 |
10.5 |
||
|
11 |
2399273 |
538605 |
|||
|
12 |
2399000 |
538593 |
|||
|
13 |
2398933 |
538421 |
|||
|
14 |
2399014 |
538291 |
|||
|
15 |
2398745 |
538316 |
2.6 |
||
|
16 |
2398720 |
538395 |
|||
|
17 |
2398556 |
538328 |
|||
|
18 |
2398483 |
538233 |
|||
|
19 |
2398594 |
538163 |
|||
|
20 |
2398676 |
538303 |
|||
|
21 |
2398726 |
537983 |
47.0 |
||
|
22 |
2398671 |
538136 |
|||
|
23 |
2398543 |
538127 |
|||
|
24 |
2398430 |
538195 |
|||
|
25 |
2398543 |
538343 |
|||
|
26 |
2398849 |
538465 |
|||
|
27 |
2398642 |
538664 |
|||
|
28 |
2398239 |
538489 |
|||
|
29 |
2398069 |
538547 |
|||
|
30 |
2397763 |
538376 |
|||
|
31 |
2397715 |
538106 |
|||
|
32 |
2397971 |
538049 |
|||
|
33 |
2398124 |
537963 |
|||
|
34 |
2398390 |
538581 |
3.69 |
||
|
35 |
2398325 |
538730 |
|||
|
36 |
2398252 |
538768 |
|||
|
37 |
2398179 |
538677 |
|||
|
38 |
2398171 |
538540 |
|||
|
39 |
2398234 |
538505 |
|||
|
b |
Bắc Lũng 2, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
2399119 |
537012 |
96.3 |
|
2 |
2399487 |
537983 |
|||
|
3 |
2398124 |
537963 |
|||
|
4 |
2397843 |
538078 |
|||
|
5 |
2398328 |
537315 |
|||
|
c |
Ngòi Lẹm, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương |
1 |
2392793 |
543375 |
157.7 |
|
2 |
2393647 |
543690 |
|||
|
3 |
2394292 |
544435 |
|||
|
4 |
2394842 |
545549 |
|||
|
5 |
2394502 |
545719 |
|||
|
6 |
2393902 |
544894 |
|||
|
7 |
2392603 |
543610 |
|||
|
d |
Phú Lâm, phường Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
1 |
2408324 |
513156 |
6.0 |
|
2 |
2408165 |
513099 |
|||
|
3 |
2408126 |
513027 |
|||
|
4 |
2408157 |
512981 |
|||
|
5 |
2408247 |
512971 |
|||
|
6 |
2408266 |
512950 |
|||
|
7 |
2408333 |
512929 |
|||
|
8 |
2408374 |
512909 |
|||
|
9 |
2408411 |
512911 |
|||
|
10 |
2408458 |
512891 |
|||
|
11 |
2408479 |
512897 |
|||
|
12 |
2408495 |
512938 |
|||
|
13 |
2408492 |
513003 |
|||
|
14 |
2408449 |
513066 |
|||
|
15 |
2408186 |
513492 |
4.9 |
||
|
16 |
2408154 |
513460 |
|||
|
17 |
2408145 |
513428 |
|||
|
18 |
2408177 |
513393 |
|||
|
19 |
2408173 |
513347 |
|||
|
20 |
2408201 |
513315 |
|||
|
21 |
2408200 |
513262 |
|||
|
22 |
2408227 |
513206 |
|||
|
23 |
2408357 |
513256 |
|||
|
24 |
2408397 |
513314 |
|||
|
25 |
2408374 |
513385 |
|||
|
26 |
2408349 |
513409 |
|||
|
27 |
2408349 |
513456 |
|||
|
28 |
2408331 |
513491 |
|||
|
đ |
Khuôn Phầy, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
1 |
2395260 |
546350 |
308.0 |
|
2 |
2395950 |
549900 |
|||
|
3 |
2395105 |
549900 |
|||
|
4 |
2394370 |
546350 |
|||
|
e |
Thanh Sơn, xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương (trữ phần diện tích cấp phép cho khu vực Ngòi Lẹm, xã Hợp Hòa huyện Sơn Dương) |
1 |
2395556 |
545479 |
402.2 |
|
2 |
2394553 |
546452 |
|||
|
3 |
2391756 |
543588 |
|||
|
4 |
2392756 |
542611 |
|||
|
g |
Khu vực chân Núi Tan, xã Kháng Nhật và xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
1 |
2396382 |
546728 |
50.0 |
|
2 |
2396373 |
548237 |
|||
|
3 |
2396984 |
548221 |
|||
|
4 |
2396106 |
546724 |
|||
|
4 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
a |
Tiểu khu phía Nam khu Tây Núi Pháo (mở rộng), huyện Đại từ (trừ phần diện tích đã cấp phép) |
1 |
2392399 |
567763 |
97.1 |
|
2 |
2392399 |
570000 |
|||
|
3 |
2391659 |
570000 |
|||
|
4 |
2391659 |
569383 |
|||
|
5 |
2390849 |
569073 |
|||
|
6 |
2390849 |
568733 |
|||
|
7 |
2392009 |
567763 |
|||
|
Khu vực đã cấp phép khai thác (1689/GP-BTNMT ngày 12/7/2017) |
1 |
2392399 |
567763 |
130.9 |
|
|
2 |
2392399 |
569663 |
|||
|
3 |
2391659 |
569663 |
|||
|
4 |
2391659 |
569383 |
|||
|
5 |
2391067 |
569156 |
|||
|
6 |
2391066 |
569037 |
|||
|
7 |
2391616 |
568715 |
|||
|
8 |
2392018 |
568713 |
|||
|
9 |
2392009 |
567763 |
|||
|
b |
Phục Linh, huyện Đại Từ |
1 |
2394408 |
570160 |
59.8 |
|
2 |
2394408 |
570970 |
|||
|
3 |
2393988 |
571160 |
|||
|
4 |
2393738 |
570800 |
|||
|
5 |
2393838 |
570600 |
|||
|
6 |
2393638 |
570450 |
|||
|
7 |
2393778 |
570290 |
|||
|
8 |
2393738 |
569840 |
|||
|
9 |
2393908 |
570160 |
|||
|
c |
Mở rộng, nâng cấp mỏ thiếc - bismut Tây Núi Pháo, xã Hùng Sơn và xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
1 |
2393330 |
567911 |
224.3 |
|
2 |
2392105 |
567872 |
|||
|
3 |
2392105 |
569886 |
|||
|
4 |
2393330 |
569886 |
|||
|
5 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
a |
Thung Pu Bò, xã Châu tiến, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2147266 |
514916 |
10.1 |
|
2 |
2147299 |
515121 |
|||
|
3 |
2147281 |
515358 |
|||
|
4 |
2147211 |
515426 |
|||
|
5 |
2147108 |
515431 |
|||
|
6 |
2147061 |
514915 |
|||
|
7 |
2147010 |
514804 |
2.3 |
||
|
8 |
2147010 |
514916 |
|||
|
9 |
2147029 |
514938 |
|||
|
10 |
2147017 |
515006 |
|||
|
11 |
2146948 |
515019 |
|||
|
12 |
2146896 |
514943 |
|||
|
13 |
2146889 |
514861 |
|||
|
14 |
2146913 |
514807 |
|||
|
b |
Suối Mai, xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp |
MI |
2146425 |
507036 |
28.5 |
|
M2 |
2146425 |
507242 |
|||
|
M3 |
2145823 |
507267 |
|||
|
M4 |
2145693 |
507047 |
|||
|
M5 |
2145667 |
506959 |
|||
|
M6 |
2145832 |
506836 |
|||
|
M7 |
2145812 |
506698 |
|||
|
M8 |
2145890 |
506685 |
|||
|
c |
Đông Suối Bắc, xã Châu Thành, Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
K1 |
2145543 |
508041 |
2.6 |
|
K2 |
2145564 |
508114 |
|||
|
K3 |
2145523 |
508215 |
|||
|
K4 |
2145448 |
508241 |
|||
|
K5 |
2145338 |
508195 |
|||
|
K6 |
2145303 |
508121 |
|||
|
K7 |
2145414 |
508168 |
|||
|
K8 |
2145451 |
508072 |
|||
|
K9 |
2145483 |
508313 |
8.4 |
||
|
K10 |
2145561 |
508409 |
|||
|
K11 |
2145562 |
508467 |
|||
|
K12 |
2145463 |
508514 |
|||
|
K13 |
2145388 |
508583 |
|||
|
K14 |
2145292 |
508592 |
|||
|
K15 |
2145214 |
508698 |
|||
|
K16 |
2145142 |
508720 |
|||
|
K17 |
2145116 |
508665 |
|||
|
K18 |
2145012 |
508630 |
|||
|
K19 |
2144994 |
508593 |
|||
|
K20 |
2145038 |
508498 |
|||
|
K21 |
2145116 |
508473 |
|||
|
K22 |
2145150 |
508547 |
|||
|
K23 |
2145236 |
508542 |
|||
|
K24 |
2145202 |
508469 |
|||
|
K25 |
2145278 |
508440 |
|||
|
K26 |
2145390 |
508490 |
|||
|
K27 |
2145424 |
508376 |
|||
|
KT28 |
2145151 |
508172 |
3.0 |
||
|
KT29 |
2145168 |
508209 |
|||
|
KT30 |
2145142 |
508341 |
|||
|
KT31 |
2145048 |
508335 |
|||
|
KT32 |
2144983 |
508405 |
|||
|
KT33 |
2144955 |
508321 |
|||
|
KT34 |
2144954 |
508238 |
|||
|
KT35 |
2144882 |
508536 |
1.4 |
||
|
KT36 |
2144933 |
508645 |
|||
|
KT37 |
2144825 |
508604 |
|||
|
KT38 |
2144750 |
508647 |
|||
|
KT39 |
2144730 |
508612 |
|||
|
KT40 |
2144789 |
508530 |
|||
|
KT41 |
2144547 |
508387 |
1.7 |
||
|
KT42 |
2144583 |
508459 |
|||
|
KT43 |
2144532 |
508494 |
|||
|
KT44 |
2144477 |
508566 |
|||
|
KT45 |
2144426 |
508454 |
|||
|
KT46 |
2144472 |
508362 |
|||
|
d |
Mỏ Suối Bắc, Châu Thành, Châu Hồng, Quỳ Hợp |
1 |
2145632 |
507880 |
33.2 |
|
2 |
2145830 |
508203 |
|||
|
3 |
2145695 |
508400 |
|||
|
4 |
2145653 |
508420 |
|||
|
5 |
2145543 |
508041 |
|||
|
6 |
2144954 |
508238 |
|||
|
7 |
2144957 |
508530 |
|||
|
8 |
2144627 |
508517 |
|||
|
9 |
2144627 |
508334 |
|||
|
10 |
2144379 |
508375 |
|||
|
11 |
2144507 |
508656 |
|||
|
12 |
2144439 |
508639 |
|||
|
13 |
2144343 |
508572 |
|||
|
14 |
2144309 |
508464 |
|||
|
15 |
2144350 |
508217 |
|||
|
16 |
2144462 |
508178 |
|||
|
17 |
2144487 |
508202 |
|||
|
18 |
2144533 |
508183 |
|||
|
19 |
2144634 |
508184 |
|||
|
20 |
2144613 |
508150 |
|||
|
21 |
2144753 |
508108 |
|||
|
22 |
2144780 |
508154 |
|||
|
23 |
2144880 |
508186 |
|||
|
24 |
2144968 |
508184 |
|||
|
25 |
2145026 |
508174 |
|||
|
26 |
2145099 |
508088 |
|||
|
27 |
2145219 |
508110 |
|||
|
28 |
2145188 |
508036 |
|||
|
29 |
2145210 |
508000 |
|||
|
30 |
2145257 |
507994 |
|||
|
31 |
2145315 |
508028 |
|||
|
32 |
2145352 |
508032 |
|||
|
33 |
2145433 |
508007 |
|||
|
34 |
2145451 |
507967 |
|||
|
35 |
2145518 |
507952 |
|||
|
36 |
2145512 |
507924 |
|||
|
đ |
Mở rộng mỏ Suối Bắc, Châu Thành, Châu Hồng, Quỳ Hợp (Phần nâng cấp trữ lượng) |
A |
2145000 |
508222 |
19.9 |
|
6 |
2144954 |
508238 |
|||
|
7 |
2144957 |
508530 |
|||
|
8 |
2144627 |
508517 |
|||
|
9 |
2144627 |
508334 |
|||
|
10 |
2144379 |
508375 |
|||
|
11 |
2144507 |
508656 |
|||
|
12 |
2144439 |
508639 |
|||
|
13 |
2144343 |
508572 |
|||
|
14 |
2144309 |
508464 |
|||
|
15 |
2144350 |
508217 |
|||
|
16 |
2144462 |
508178 |
|||
|
17 |
2144487 |
508202 |
|||
|
18 |
2144533 |
508183 |
|||
|
19 |
2144634 |
508184 |
|||
|
20 |
2144613 |
508150 |
|||
|
21 |
2144753 |
508108 |
|||
|
22 |
2144780 |
508154 |
|||
|
23 |
2144880 |
508186 |
|||
|
24 |
2144968 |
508184 |
|||
|
e |
Mỏ Phá Líu - Thung Lùn, xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2147334 |
511115 |
9.8 |
|
2 |
2147356 |
511498 |
|||
|
3 |
2147241 |
511565 |
|||
|
4 |
2147074 |
511573 |
|||
|
5 |
2147139 |
511363 |
|||
|
6 |
2147090 |
511235 |
|||
|
7 |
2147173 |
511144 |
|||
|
6 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
a |
La Vi, xã Ba Khâm, huyện Ba Tơ |
1 |
1636062 |
917065 |
297.4 |
|
2 |
1635322 |
918986 |
|||
|
3 |
1634936 |
919372 |
|||
|
4 |
1634887 |
919046 |
|||
|
5 |
1634772 |
918996 |
|||
|
6 |
1634708 |
918871 |
|||
|
7 |
1634698 |
918311 |
|||
|
8 |
1634127 |
918080 |
|||
|
9 |
1634542 |
916491 |
|||
|
10 |
1634265 |
914269 |
184.9 |
||
|
11 |
1633932 |
915425 |
|||
|
12 |
1633282 |
915434 |
|||
|
13 |
1633018 |
914938 |
|||
|
14 |
1633366 |
913127 |
|||
|
15 |
1633675 |
913366 |
|||
|
7 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
a |
Núi cao, xã Đắk Sar, Đa Nhim, huyện Lạc Dương: Khu đồi 1535, 1713 và khu Núi Khôn |
D_1 |
1332189 |
883818 |
28.1 |
|
D_2 |
1332198 |
883826 |
|||
|
D_3 |
1332206 |
884204 |
|||
|
D_4 |
1331843 |
884586 |
|||
|
D_5 |
1331728 |
884589 |
|||
|
D_6 |
1331621 |
884486 |
|||
|
D_7 |
1331616 |
884273 |
|||
|
D_8 |
1332075 |
883789 |
|||
|
E1 |
1330914 |
882611 |
110.1 |
||
|
E2 |
1331149 |
883945 |
|||
|
E3 |
1330504 |
884422 |
|||
|
E4 |
1330259 |
884428 |
|||
|
E5 |
1330247 |
883899 |
|||
|
E6 |
1330611 |
883591 |
|||
|
E7 |
1330231 |
883139 |
|||
|
E8 |
1330227 |
882984 |
|||
|
E9 |
1330739 |
882615 |
|||
|
C1 |
1335062 |
886879 |
94.0 |
||
|
C2 |
1335412 |
887169 |
|||
|
C3 |
1335422 |
888082 |
|||
|
C4 |
1334873 |
888094 |
|||
|
11' |
1334358 |
887683 |
|||
|
10' |
1334752 |
887249 |
|||
|
C5 |
1334499 |
886892 |
|||
|
b |
Đatanky, huyện Di Linh |
1 |
1267678 |
850350 |
3,052.9 |
|
2 |
1267762 |
854350 |
|||
|
3 |
1264823 |
857414 |
|||
|
4 |
1262823 |
857456 |
|||
|
5 |
1262677 |
850453 |
|||
|
c |
Sa Võ, xã Hòa Bắc, huyện Di Linh |
1 |
1269439 |
827270 |
1,534.4 |
|
2 |
1269523 |
831037 |
|||
|
3 |
1265478 |
831146 |
|||
|
4 |
1265401 |
827324 |
|||
|
8 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
a |
Tạp Lá, xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc |
1 |
1309652 |
937298 |
34.3 |
|
2 |
1309634 |
937833 |
|||
|
3 |
1309385 |
938343 |
|||
|
4 |
1308919 |
938353 |
|||
|
5 |
1309542 |
937350 |
|||
|
9 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
a |
Bù Me, xã Ngọc Phụng và xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân |
1 |
2204079 |
533804 |
222.7 |
|
2 |
2204077 |
534346 |
|||
|
3 |
2202520 |
534817 |
|||
|
4 |
2201366 |
533994 |
|||
|
7 |
2201102 |
533778 |
|||
|
8 |
2201129 |
533339 |
|||
|
9 |
2201625 |
533436 |
|||
|
10 |
2201592 |
533557 |
|||
|
11 |
2201744 |
533619 |
|||
|
12 |
2201788 |
533470 |
|||
|
13 |
2202025 |
533550 |
|||
|
14 |
2202613 |
533977 |
|||
|
15 |
2202775 |
533908 |
|||
|
16 |
2203247 |
533979 |
|||
|
17 |
2203216 |
533732 |
|||
|
18 |
2203480 |
533720 |
|||
PHỤ LỤC VI.8
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG VONFRAM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
| TT | Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý | Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ | Diện tích | ||
| Tên điểm | X(m) | Y(m) | |||
| 1 | Hà Giang |
|
|
|
|
| a | Khu 1-Xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên | 1 | 2531207 | 487085 | 178.0 |
| 2 | 2531485 | 487346 | |||
| 3 | 2530898 | 488390 | |||
| 4 | 2528665 | 490345 | |||
| 5 | 2528556 | 490027 | |||
| 6 | 2529614 | 488987 | |||
| Khu 2 - Xã Cao Bồ - Phương Thiện, huyện Vị Xuyên | 1 | 2523433 | 495005 | 630.0 | |
| 2 | 2523650 | 495105 | |||
| 3 | 2523360 | 495713 | |||
| 4 | 2522400 | 496210 | |||
| 5 | 2519899 | 496290 | |||
| 6 | 2517062 | 494634 | |||
| 7 | 2516357 | 494342 | |||
| 8 | 2514700 | 494188 | |||
| 9 | 2513698 | 493890 | |||
| 10 | 2512550 | 493105 | |||
| 11 | 2511355 | 492700 | |||
| 12 | 2511375 | 492255 | |||
| 13 | 2513955 | 493350 | |||
| 14 | 2515420 | 493800 | |||
| 15 | 2516399 | 493911 | |||
| 16 | 2517342 | 494270 | |||
| 17 | 2517220 | 494496 | |||
| 18 | 2519120 | 495203 | |||
| 19 | 2520250 | 495530 | |||
| 20 | 2521375 | 495766 | |||
| 21 | 2523160 | 495609 | |||
| b | Quảng Ngần - Suối Ngần, huyện Vị Xuyên | 1 | 2502050 | 490850 | 712.0 |
| 2 | 2502050 | 491600 | |||
| 3 | 2501500 | 491850 | |||
| 4 | 2501100 | 492850 | |||
| 5 | 2499550 | 492850 | |||
| 6 | 2495700 | 491250 | |||
| 7 | 2495700 | 490300 | |||
| 8 | 2496750 | 490200 | |||
| 9 | 2497600 | 491000 | |||
| 10 | 2500700 | 492050 | |||
| 11 | 2501250 | 491000 |
| 2 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
Điểm a, điểm c và điểm d tại mục 2 Phụ lục VI.8 ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg được điều chỉnh, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-TTg theo quy định tại khoản 1 Điều 1
|
a |
Núi Pháo (phần mở rộng), xã Hùng Sơn, Hà Thượng, huyện Đại Từ (mở rộng) |
1 |
2394546 |
567979 |
73.8 |
|
2 |
2394701 |
567497 |
|||
|
3 |
2394602 |
567307 |
|||
|
4 |
2394330 |
567175 |
|||
|
5 |
2393980 |
567224 |
|||
|
6 |
2393824 |
567426 |
|||
|
7 |
2393715 |
567592 |
|||
|
8 |
2393750 |
567964 |
|||
|
9 |
2393794 |
568117 |
|||
|
10 |
2393817 |
567926 |
|||
|
11 |
2393967 |
567796 |
|||
|
12 |
2394217 |
567906 |
|||
|
13 |
2394197 |
568636 |
|||
|
14 |
2394203 |
568720 |
|||
|
15 |
2394281 |
568658 |
|||
|
1 |
2394173 |
569608 |
7.1 |
||
|
2 |
2394243 |
569469 |
|||
|
3 |
2394219 |
569251 |
|||
|
4 |
2393867 |
569556 |
|||
|
5 |
2393836 |
569536 |
|||
|
6 |
2393875 |
569590 |
|||
|
Phần đã cấp phép khai thác |
1 |
2394217 |
567906 |
90.0 |
|
|
2 |
2394197 |
568636 |
|||
|
3 |
2394237 |
569236 |
|||
|
4 |
2393867 |
569556 |
|||
|
5 |
2393523 |
569333 |
|||
|
6 |
2393537 |
568686 |
|||
|
7 |
2393767 |
568346 |
|||
|
8 |
2393817 |
567926 |
|
b |
Tây Núi Pháo, xã Cù Vân, xã Hà Thượng, xã Phục Linh, huyện Đại Từ |
1 |
2391953 |
570000 |
583.5 |
|
2 |
2391953 |
570888 |
|||
|
3 |
2392952 |
570888 |
|||
|
4 |
2392952 |
571388 |
|||
|
5 |
2393455 |
571388 |
|||
|
6 |
2393202 |
573188 |
|||
|
7 |
2393202 |
574389 |
|||
|
8 |
2392453 |
574389 |
|||
|
9 |
2392453 |
573888 |
|||
|
10 |
2391953 |
573888 |
|||
|
11 |
2391953 |
571388 |
|||
|
12 |
2391052 |
571388 |
|||
|
13 |
2391052 |
570538 |
|||
|
14 |
2390652 |
570538 |
|||
|
15 |
2390652 |
569889 |
|||
|
16 |
2391659 |
569889 |
|||
|
17 |
2391659 |
570000 |
|
c |
Đa kim Núi Chiếm, huyện Đại Từ |
1 |
2396000 |
566000 |
1,179.0 |
|
2 |
2396000 |
569401 |
|||
|
3 |
2394915 |
569401 |
|||
|
4 |
2394551 |
569536 |
|||
|
5 |
2394063 |
570131 |
|||
|
6 |
2393822 |
570016 |
|||
|
7 |
2393843 |
570472 |
|||
|
8 |
2393450 |
570700 |
|||
|
9 |
2393450 |
571100 |
|||
|
10 |
2393909 |
571100 |
|||
|
11 |
2394023 |
571424 |
|||
|
12 |
2393856 |
571679 |
|||
|
13 |
2393860 |
571792 |
|||
|
14 |
2394022 |
571789 |
|||
|
15 |
2394283 |
571520 |
|||
|
16 |
2394701 |
571776 |
|||
|
17 |
2395133 |
571945 |
|||
|
18 |
2395133 |
572000 |
|||
|
19 |
2394001 |
572000 |
|||
|
20 |
2394001 |
572458 |
|||
|
21 |
2393590 |
572263 |
|||
|
22 |
2393591 |
571304 |
|||
|
23 |
2392953 |
571304 |
|||
|
24 |
2392952 |
570888 |
|||
|
25 |
2392534 |
570888 |
|||
|
26 |
2392444 |
569778 |
|||
|
27 |
2393036 |
569778 |
|||
|
28 |
2393036 |
568568 |
|||
|
29 |
2392859 |
568457 |
|||
|
30 |
2392861 |
567735 |
|||
|
31 |
2393380 |
567735 |
|||
|
32 |
2393391 |
566000 |
|
3 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
a |
Khu A Thiện Kế, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
1 |
2387160 |
549534 |
11.5 |
|
2 |
2387270 |
549504 |
|||
|
3 |
2387367 |
549133 |
|||
|
4 |
2387166 |
549035 |
|||
|
5 |
2387017 |
549135 |
|||
|
6 |
2387017 |
549255 |
|||
|
b |
Thiện Kế - Hội Kế, xã Thiện Kế, Ninh Lai, huyện Sơn Dương |
1 |
2387187 |
549866 |
38.0 |
|
2 |
2387035 |
550434 |
|||
|
3 |
2386870 |
550799 |
|||
|
4 |
2386737 |
550877 |
|||
|
5 |
2386284 |
550716 |
|||
|
6 |
2386618 |
550314 |
|||
|
7 |
2386879 |
550221 |
|||
|
8 |
2387022 |
549807 |
|||
|
9 |
2386225 |
551436 |
22.0 |
||
|
10 |
2385829 |
551898 |
|||
|
11 |
2385660 |
551755 |
|||
|
12 |
2385928 |
551437 |
|||
|
13 |
2385820 |
551235 |
|||
|
14 |
2386048 |
550974 |
|||
|
4 |
Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
Đắk R'măng, xã Đắk R’măng, huyện Đắk Glong |
1 |
1329392 |
828261 |
23.4 |
|
2 |
1329374 |
828083 |
|||
|
3 |
1329119 |
828203 |
|||
|
4 |
1329127 |
827945 |
|||
|
5 |
1328938 |
827961 |
|||
|
6 |
1328764 |
828046 |
|||
|
7 |
1328854 |
828230 |
|||
|
8 |
1328695 |
828285 |
|||
|
9 |
1328734 |
828436 |
|||
|
10 |
1328948 |
828402 |
|||
|
11 |
1328983 |
828513 |
|||
|
12 |
1329176 |
828464 |
|||
|
5 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
Vonfram 382 Lộc Lâm, xã Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm |
1 |
1312030 |
810983 |
140.0 |
|
2 |
1312030 |
812383 |
|||
|
3 |
1311030 |
812383 |
|||
|
4 |
1311030 |
810983 |
|||
|
6 |
Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
Đồi cờ, xã Mé Pu, huyện Đức Linh |
1 |
1250114 |
784384 |
256.1 |
|
2 |
1250894 |
785214 |
|||
|
3 |
1250484 |
786664 |
|||
|
4 |
1249434 |
786384 |
|||
|
5 |
1249434 |
784384 |
PHỤ LỤC VI.9
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG ANTIMON THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
Mậu Duệ, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh |
1 |
2552524 |
525303 |
35.2 |
|
2 |
2552307 |
525714 |
|||
|
3 |
2551610 |
525422 |
|||
|
4 |
2551765 |
525012 |
|||
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
a |
Làng Vài, xã Ngọc Hội xã Phú Bình huyện Chiêm Hóa |
1 |
2454174 |
535208 |
12.8 |
|
2 |
2454400 |
535160 |
|||
|
3 |
2454500 |
535455 |
|||
|
4 |
2454629 |
535564 |
|||
|
5 |
2454390 |
535656 |
|||
|
6 |
2454139 |
535383 |
|||
|
7 |
2454428 |
535908 |
2.8 |
||
|
8 |
2454411 |
536095 |
|||
|
9 |
2454273 |
536124 |
|||
|
10 |
2454290 |
535902 |
|||
|
b |
Làng Vài, xã Ngọc Hội và xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa (Trừ phần đã cấp phép) |
1 |
2454103 |
534117 |
282.6 |
|
2 |
2454637 |
534223 |
|||
|
3 |
2455163 |
535849 |
|||
|
4 |
2454616 |
536675 |
|||
|
5 |
2453560 |
536716 |
|||
|
6 |
2453592 |
535445 |
|||
|
c |
Khuôn Phục, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa (gồm 3 khu) |
1 |
2453758 |
531726 |
8.7 |
|
2 |
2453760 |
532054 |
|||
|
3 |
2453375 |
532115 |
|||
|
4 |
2453324 |
532040 |
|||
|
5 |
2453761 |
532187 |
84.4 |
||
|
6 |
2453352 |
532243 |
|||
|
7 |
2453234 |
532106 |
|||
|
8 |
2452798 |
532422 |
|||
|
9 |
2452797 |
532948 |
|||
|
10 |
2452904 |
532922 |
|||
|
11 |
2453015 |
532961 |
|||
|
12 |
2453139 |
533210 |
|||
|
13 |
2453139 |
533379 |
|||
|
14 |
2453021 |
533879 |
|||
|
15 |
2453554 |
533362 |
|||
|
16 |
2453511 |
533101 |
|||
|
17 |
2453618 |
533100 |
|||
|
18 |
2453627 |
532995 |
|||
|
19 |
2453475 |
533002 |
|||
|
20 |
2453397 |
532903 |
|||
|
21 |
2453533 |
532884 |
|||
|
22 |
2453533 |
532814 |
|||
|
23 |
2453485 |
532635 |
|||
|
24 |
2453532 |
532478 |
|||
|
25 |
2453761 |
532359 |
|||
|
26 |
2453764 |
532802 |
0.9 |
||
|
27 |
2453688 |
532798 |
|||
|
28 |
2453636 |
532816 |
|||
|
29 |
2453638 |
532869 |
|||
|
30 |
2453722 |
532875 |
|||
|
31 |
2453765 |
532897 |
|||
PHỤ LỤC VI.10
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG ĐỒNG THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
a |
Tả Phời, xã Tả Phời, TP Lào Cai |
1 |
2479175 |
392788 |
407.3 |
|
2 |
2478074 |
393033 |
|||
|
3 |
2477229 |
393723 |
|||
|
4 |
2476823 |
393539 |
|||
|
5 |
2475035 |
394987 |
|||
|
6 |
2474405 |
394210 |
|||
|
7 |
2475649 |
393203 |
|||
|
8 |
2476471 |
393032 |
|||
|
9 |
2477531 |
392529 |
|||
|
10 |
2478595 |
392074 |
|||
|
Tả Phời (khu vực đã CPKT) |
A1 |
2478962 |
392783 |
25.0 |
|
|
A2 |
2478711 |
392892 |
|||
|
A3 |
2478138 |
392899 |
|||
|
A4 |
2478131 |
392634 |
|||
|
A5 |
2478887 |
392505 |
|||
|
B1 |
2478074 |
393033 |
113.0 |
||
|
B2 |
2477502 |
393501 |
|||
|
B3 |
2476480 |
393582 |
|||
|
B4 |
2476385 |
393379 |
|||
|
B5 |
2476790 |
392893 |
|||
|
B6 |
2477531 |
392529 |
|||
|
B7 |
2477978 |
392575 |
|||
|
C1 |
2476310 |
393711 |
37.0 |
||
|
C2 |
2475633 |
394085 |
|||
|
C3 |
2475352 |
393849 |
|||
|
C4 |
2475721 |
393483 |
|||
|
C5 |
2476048 |
393312 |
|||
|
D1 |
2475476 |
394601 |
25.0 |
||
|
D2 |
2475035 |
394987 |
|||
|
D3 |
2474756 |
394643 |
|||
|
D4 |
2475175 |
394284 |
Điểm a tại mục 1 Phụ lục VI.10 ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-TTg theo quy định tại khoản 2 Điều 1
|
b |
Sin Quyền, xã Bản Vược, Cốc Mỳ, huyện Bát Xát (Khu vực đã cấp phép khai thác) |
1 |
2502829 |
376335 |
200.0 |
|
2 |
2501299 |
378910 |
|||
|
3 |
2500704 |
378550 |
|||
|
4 |
2502229 |
375985 |
|||
|
Phần mở rộng nâng công suất |
1 |
2502883 |
376360 |
386.0 |
|
|
2 |
2501404 |
378967 |
|||
|
3 |
2500435 |
379301 |
|||
|
4 |
2499680 |
377922 |
|||
|
5 |
2501691 |
375664 |
|||
|
Khu Đông Nam |
1 |
2499680 |
377922 |
385.5 |
|
|
2 |
2500435 |
379301 |
|||
|
3 |
2498472 |
380883 |
|||
|
4 |
2497617 |
379826 |
|||
|
c |
Vi Kẽm Cốc Mỳ, huyện Bát Xát |
1 |
2505268 |
373538 |
315.3 |
|
b |
2505321 |
373634 |
|||
|
a |
2505611 |
373780 |
|||
|
3 |
2505618 |
374338 |
|||
|
c |
2503897 |
375826 |
|||
|
d |
2503816 |
375753 |
|||
|
e |
2503460 |
375931 |
|||
|
4 |
2503249 |
376387 |
|||
|
5 |
2502883 |
376359 |
|||
|
5a |
2502565 |
376174 |
|||
|
6 |
2502569 |
375687 |
|||
|
Khu vực đã cấp phép khai thác |
VK1 |
2504571 |
374093 |
155.0 |
|
|
VK2 |
2504927 |
374488 |
|||
|
VK3 |
2503464 |
375663 |
|||
|
VK4 |
2502848 |
376339 |
|||
|
VK5 |
2502568 |
376176 |
|||
|
VK6 |
2502568 |
375688 |
|||
|
d |
Trịnh Tường, xã Nậm Chạc và xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
1 |
2514007 |
366057 |
522.2 |
|
2 |
2514789 |
366930 |
|||
|
3 |
2512052 |
369699 |
|||
|
4 |
2511668 |
369575 |
|||
|
5 |
2510986 |
369667 |
|||
|
6 |
2510682 |
369347 |
|||
|
đ |
Lùng Thàng, xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
1 |
2496411 |
377570 |
1,655.6 |
|
2 |
2497646 |
378878 |
|||
|
3 |
2490756 |
385023 |
|||
|
4 |
2489559 |
383681 |
|||
|
e |
Nậm San, xã Quang Kim, huyện Bát Xát, Lào Cai |
1 |
2490231 |
384438 |
1,399.4 |
|
2 |
2491210 |
386054 |
|||
|
3 |
2485108 |
389963 |
|||
|
4 |
2484043 |
388320 |
|||
|
g |
Suối Thầu - Phìn Ngàn Chải, huyện Bát Xát |
1 |
2505218 |
372543 |
96.0 |
|
2 |
2505443 |
373087 |
|||
|
3 |
2504178 |
374107 |
|||
|
4 |
2503866 |
373612 |
|||
|
h |
Nậm Mít - Nậm Chạc, xã A Mú Sung và xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát |
1 |
2519363 |
358528 |
1,486.0 |
|
2 |
2520222 |
359582 |
|||
|
3 |
2511753 |
366485 |
|||
|
4 |
2510894 |
365431 |
|||
|
2 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
Lũng Liềm, xã Yên Thổ và xã Thái Học, huyện Bảo Lâm |
1 |
2508965 |
556964 |
230.5 |
|
2 |
2509290 |
556952 |
|||
|
3 |
2509711 |
557165 |
|||
|
4 |
2511499 |
556806 |
|||
|
5 |
2511515 |
557116 |
|||
|
6 |
2510474 |
557801 |
|||
|
7 |
2508336 |
558092 |
|||
|
8 |
2508448 |
557486 |
|||
|
3 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
Thăm dò nâng cấp, mở rộng mỏ đồng Tây Núi Pháo, xã Hùng Sơn và xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
1 |
2393330 |
567911 |
244.3 |
|
2 |
2392105 |
567872 |
|||
|
3 |
2392105 |
569886 |
|||
|
4 |
2393330 |
569886 |
|||
|
4 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
a |
Khe Cam, xã An Lương, huyện Văn Chấn |
1 |
2398333 |
459874 |
50.0 |
|
2 |
2398214 |
460143 |
|||
|
3 |
2398099 |
460656 |
|||
|
4 |
2398055 |
460774 |
|||
|
5 |
2397384 |
460425 |
|||
|
6 |
2397464 |
460279 |
|||
|
7 |
2397874 |
459922 |
|||
|
8 |
2398105 |
459720 |
|||
|
Khu vực đã cấp phép khai thác |
9 |
2397917 |
459946 |
14.1 |
|
|
10 |
2397971 |
459995 |
|||
|
11 |
2397989 |
460080 |
|||
|
12 |
2398092 |
460195 |
|||
|
13 |
2398030 |
460297 |
|||
|
14 |
2398044 |
460402 |
|||
|
15 |
2397934 |
460498 |
|||
|
16 |
2397775 |
460406 |
|||
|
17 |
2397864 |
460272 |
|||
|
18 |
2397845 |
460254 |
|||
|
19 |
2397798 |
460298 |
|||
|
20 |
2397606 |
460398 |
|||
|
21 |
2397555 |
460301 |
|||
|
22 |
2397779 |
460110 |
|||
|
b |
Làng Phát, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên |
A |
2436416 |
445779 |
14.4 |
|
B |
2436416 |
445372 |
|||
|
c |
2436339 |
445366 |
|||
|
D |
2436208 |
445421 |
|||
|
E |
2436100 |
445527 |
|||
|
F |
2436100 |
445736 |
|||
|
G |
2436208 |
445918 |
|||
|
H |
2436345 |
445918 |
|||
|
5 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
San Luông, xã Chim Vàn và xã Song Pe, huyện Bắc Yên |
1 |
2351405 |
423958 |
2,840.6 |
|
2 |
2352893 |
425268 |
|||
|
3 |
2347272 |
435251 |
|||
|
4 |
2345828 |
434367 |
|||
|
5 |
2347939 |
427803 |
|||
|
6 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
a |
Nậm He - Huồi Sấy, xã Mường Tùng, huyện Mường Chà |
|
Đán Đanh |
|
137.4 |
|
1 |
2437428 |
296056 |
|||
|
2 |
2437230 |
296988 |
|||
|
3 |
2436415 |
296972 |
|||
|
4 |
2435376 |
296381 |
|||
|
5 |
2435384 |
296251 |
|||
|
6 |
2436743 |
296038 |
|||
|
|
Nậm Piền |
|
262.8 |
||
|
7 |
2434431 |
296358 |
|||
|
8 |
2434728 |
296789 |
|||
|
9 |
2433098 |
297056 |
|||
|
10 |
2433098 |
297772 |
|||
|
11 |
2432354 |
297707 |
|||
|
12 |
2431101 |
297068 |
|||
|
13 |
2431787 |
296546 |
|||
|
14 |
2432715 |
296394 |
|||
|
15 |
2433577 |
296541 |
|||
|
16 |
2434066 |
296345 |
|||
|
|
Huổi Sấy |
|
54.6 |
||
|
17 |
2431857 |
297813 |
|||
|
18 |
2431913 |
298294 |
|||
|
19 |
2430730 |
298646 |
|||
|
20 |
2430611 |
298363 |
|||
|
21 |
2431243 |
298016 |
|||
|
7 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
a |
Kon Rá, xã Đắk Tơ Lung và xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
1 |
1606322 |
841347 |
73.1 |
|
2 |
1606340 |
842022 |
|||
|
3 |
1606110 |
842028 |
|||
|
4 |
1605581 |
841917 |
|||
|
5 |
1605332 |
841372 |
|||
|
6 |
1605570 |
840984 |
|||
|
b |
Khu Kon Nhân, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum |
1 |
1605140 |
841410 |
100.0 |
|
2 |
1604944 |
841769 |
|||
|
3 |
1604174 |
841267 |
|||
|
4 |
1603466 |
840346 |
|||
|
5 |
1603727 |
840009 |
|||
|
c |
Khu Kon Long, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum |
1 |
1609124 |
839807 |
90.0 |
|
2 |
1609042 |
840225 |
|||
|
3 |
1609573 |
840461 |
|||
|
4 |
1609339 |
840949 |
|||
|
5 |
1608532 |
840537 |
|||
|
6 |
1608281 |
840208 |
|||
|
7 |
1608348 |
839723 |
|||
|
8 |
1608728 |
839666 |
PHỤ LỤC VI.11
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG NIKEN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
|||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
||||
|
1 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
a |
Quang Trung - Hà Trì, huyện Hòa An |
Khu Hà Trì |
HT1 |
2501619 |
637384 |
14.8 |
|
HT2 |
2501324 |
637207 |
||||
|
HT3 |
2501300 |
636998 |
||||
|
HT4 |
2501427 |
636923 |
||||
|
HT5 |
2501636 |
636981 |
||||
|
HT6 |
2501762 |
637098 |
||||
|
HT7 |
2501804 |
637282 |
||||
|
HT8 |
2501741 |
637262 |
||||
|
Khu Phan Thanh |
PT1 |
2504719 |
635448 |
10.9 |
||
|
PT2 |
2504642 |
635566 |
||||
|
PT3 |
2504522 |
635617 |
||||
|
PT4 |
2504466 |
635698 |
||||
|
PT5 |
2504389 |
635713 |
||||
|
PT6 |
2504275 |
635566 |
||||
|
PT7 |
2504323 |
635486 |
||||
|
PT8 |
2504396 |
635448 |
||||
|
PT9 |
2504453 |
635455 |
||||
|
PT10 |
2504501 |
635361 |
||||
|
PT11 |
2504549 |
635286 |
||||
|
PT12 |
2504607 |
635252 |
||||
|
PT13 |
2504653 |
635248 |
||||
|
PT14 |
2504688 |
635273 |
||||
|
PT15 |
2504736 |
635391 |
||||
|
b |
Suối Củn, xã Ngũ Lão, xã Quang Trung, huyện Hòa An và phường Sông Bằng |
|
1 |
2511620 |
629360 |
420.1 |
|
2 |
2511620 |
630440 |
||||
|
3 |
2508818 |
631170 |
||||
|
4 |
2507885 |
631730 |
||||
|
5 |
2507654 |
631413 |
||||
|
6 |
2508405 |
630670 |
||||
|
7 |
2509756 |
629460 |
||||
|
c |
Hà Trì - Phan Thanh (mở rộng), xã Quang Trung, huyện Hòa An |
Khu Hà Trì mở rộng |
1 |
2502430 |
637221 |
137.0 |
|
2 |
2501570 |
637519 |
||||
|
3 |
2500664 |
638423 |
||||
|
4 |
2500261 |
637984 |
||||
|
5 |
2501258 |
636963 |
||||
|
6 |
2501776 |
636619 |
||||
|
Khu Phan Thanh mở rộng |
7 |
2506988 |
632394 |
273.0 |
||
|
8 |
2507292 |
632852 |
||||
|
9 |
2506596 |
633349 |
||||
|
10 |
2506728 |
634217 |
||||
|
11 |
2504237 |
636056 |
||||
|
12 |
2503889 |
635588 |
||||
|
13 |
2506163 |
633933 |
||||
|
14 |
2506029 |
633026 |
||||
|
2 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
a |
Tạ Khoa - Hồng Ngài, huyện Bắc Yên và Tạ Hộc huyện Mai Sơn |
Khu Tà Hộc |
TK1 |
2351861 |
417757 |
1,364.4 |
|
TK2 |
2351861 |
418141 |
||||
|
TK3 |
2352247 |
418141 |
||||
|
TK4 |
2352238 |
419275 |
||||
|
TK5 |
2349987 |
419275 |
||||
|
TK6 |
2349687 |
419575 |
||||
|
TK7 |
2349522 |
419574 |
||||
|
TK8 |
2349458 |
421572 |
||||
|
TK9 |
2348418 |
422379 |
||||
|
TK10 |
2345600 |
422369 |
||||
|
TK11 |
2345605 |
420936 |
||||
|
TK12 |
2347358 |
419771 |
||||
|
TK13 |
2348421 |
419775 |
||||
|
TK14 |
2348419 |
419068 |
||||
|
TK15 |
2350403 |
417757 |
||||
|
Khu Tạ Khoa (Trừ phần diện tích 155 ha của mỏ Niken Bản Phúc) |
TK16 |
2348487 |
425305 |
2,394.0 |
||
|
TK17 |
2348484 |
426126 |
||||
|
TK18 |
2347680 |
426888 |
||||
|
TK19 |
2345646 |
426879 |
||||
|
TK20 |
2344560 |
428959 |
||||
|
TK21 |
2344555 |
430107 |
||||
|
TK22 |
2344845 |
430109 |
||||
|
TK23 |
2344841 |
431345 |
||||
|
TK24 |
2344154 |
431342 |
||||
|
TK25 |
2344146 |
433338 |
||||
|
TK26 |
2343495 |
433338 |
||||
|
TK27 |
2343488 |
435207 |
||||
|
TK28 |
2342770 |
435207 |
||||
|
TK29 |
2341762 |
436226 |
||||
|
TK30 |
2340864 |
436222 |
||||
|
TK31 |
2340866 |
434703 |
||||
|
TK32 |
2341410 |
434692 |
||||
|
TK33 |
2341422 |
432353 |
||||
|
TK34 |
2340483 |
432350 |
||||
|
TK35 |
2340482 |
431347 |
||||
|
TK36 |
2342421 |
431338 |
||||
|
TK37 |
2342427 |
430283 |
||||
|
TK38 |
2343741 |
428358 |
||||
|
TK39 |
2343747 |
427044 |
||||
|
TK40 |
2345445 |
425293 |
||||
|
Khu Hồng Ngài |
TK41 |
2344494 |
438113 |
810.0 |
||
|
TK42 |
2344483 |
440971 |
||||
|
TK43 |
2343406 |
440971 |
||||
|
TK44 |
2343406 |
441994 |
||||
|
TK45 |
2341765 |
441988 |
||||
|
TK46 |
2341772 |
440152 |
||||
|
TK47 |
2343085 |
438111 |
||||
|
TK48 |
2342867 |
443742 |
249.0 |
|||
|
TK49 |
2342861 |
445431 |
||||
|
TK50 |
2341388 |
445426 |
||||
|
TK51 |
2341391 |
443737 |
||||
|
b |
Bản phúc, Huyện Bắc Yên |
Khu vực đã cấp phép khai thác |
1 |
2343304 |
429848 |
7.0 |
|
2 |
2343173 |
430006 |
||||
|
3 |
2343138 |
430111 |
||||
|
4 |
2343135 |
430220 |
||||
|
5 |
2343010 |
430407 |
||||
|
6 |
2342915 |
430369 |
||||
|
7 |
2342998 |
430240 |
||||
|
8 |
2343010 |
430149 |
||||
|
9 |
2343046 |
430045 |
||||
|
10 |
2343102 |
429932 |
||||
|
11 |
2343199 |
429804 |
||||
PHỤ LỤC VI.12
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG MOLIPDEN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
|
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
Kin Tchang Hồ, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát |
1 |
2487701 |
395679 |
46.3 |
|
2 |
2487847 |
395988 |
|||
|
3 |
2486712 |
396551 |
|||
|
4 |
2486551 |
396191 |
|||
PHỤ LỤC VI.13
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG VÀNG THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
a |
Kim Ngọc - Trung Thành, huyện Bắc Quang và huyện Vị Xuyên |
3 |
2487538 |
500566 |
3,523.7 |
|
4 |
2482900 |
493200 |
|||
|
5 |
2484800 |
490850 |
|||
|
6 |
2490900 |
495850 |
|||
|
b |
Nà Nôm - Khau Han, xã Đường Âm, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang và xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
1 |
2512020 |
548930 |
649.0 |
|
2 |
2512280 |
549440 |
|||
|
3 |
2511330 |
550760 |
|||
|
4 |
2508590 |
552710 |
|||
|
5 |
2508111 |
551945 |
|||
|
6 |
2508730 |
550630 |
|||
|
7 |
2510520 |
549490 |
|||
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
a |
Đạo Viện 1, xã Đào Viện, huyện Yên Sơn |
1 |
2420895 |
535021 |
400.0 |
|
2 |
2420868 |
535431 |
|||
|
3 |
2419179 |
535482 |
|||
|
4 |
2417269 |
533875 |
|||
|
5 |
2417943 |
533051 |
|||
|
b |
Đạo Viện 2, xã Đạo Viên, huyện Yên Sơn |
1 |
2419262 |
531432 |
117.0 |
|
2 |
2419268 |
532332 |
|||
|
3 |
2417969 |
532341 |
|||
|
4 |
2417963 |
531441 |
|||
|
c |
Đạo Viện 3, xã Đào Viện, huyện Yên Sơn |
1 |
2420961 |
536428 |
31.0 |
|
2 |
2420969 |
536729 |
|||
|
3 |
2419913 |
536714 |
|||
|
4 |
2419910 |
536425 |
|||
|
3 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
Khuổi Sáp, xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm |
1 |
2506960 |
552530 |
133.0 |
|
2 |
2507060 |
552960 |
|||
|
3 |
2505450 |
553740 |
|||
|
4 |
2505100 |
553250 |
|||
|
5 |
2505990 |
552520 |
|||
|
4 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
a |
Khuổi Tấy, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì |
|
|
|
66.9 |
|
Khu I |
1 |
2430206 |
606372 |
45.2 |
|
|
2 |
2430501 |
606984 |
|||
|
3 |
2430046 |
607392 |
|||
|
4 |
2429655 |
606727 |
|||
|
Khu II |
5 |
2429312 |
606701 |
21.7 |
|
|
6 |
2429448 |
607884 |
|||
|
7 |
2429220 |
607919 |
|||
|
8 |
2429107 |
607357 |
|||
|
9 |
2429245 |
607068 |
|||
|
b |
Lũng Phải, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
1 |
2482196 |
615415 |
1,147.0 |
|
2 |
2482196 |
613052 |
|||
|
3 |
2483661 |
611941 |
|||
|
4 |
2484354 |
612027 |
|||
|
5 |
2484350 |
613895 |
|||
|
6 |
2485385 |
614650 |
|||
|
7 |
2484512 |
615149 |
|||
|
8 |
2484731 |
615482 |
|||
|
9 |
2484194 |
616228 |
|||
|
10 |
2484196 |
616807 |
|||
|
11 |
2484670 |
616804 |
|||
|
12 |
2484670 |
618200 |
|||
|
13 |
2483069 |
618203 |
|||
|
14 |
2483069 |
615415 |
|||
|
c |
Khuổi Ngọa, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
1 |
2489116 |
610929 |
86.0 |
|
2 |
2489733 |
611883 |
|||
|
3 |
2489087 |
612307 |
|||
|
4 |
2488496 |
611379 |
|||
|
d |
Nà Pò, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
1 |
2469772 |
606362 |
14.0 |
|
2 |
2469953 |
606602 |
|||
|
3 |
2469586 |
606897 |
|||
|
4 |
2469407 |
606658 |
|||
|
đ |
Khu Khuổi Mạn thuộc các xã Bằng Thành, An Thắng, huyện Pắc Nặm; xã Bành Trạch, huyện Ba Bể |
1 |
2494266 |
579171 |
522.8 |
|
2 |
2494287 |
580845 |
|||
|
3 |
2490575 |
582952 |
|||
|
4 |
2489427 |
582778 |
|||
|
5 |
2489302 |
581952 |
|||
|
6 |
2488194 |
582350 |
|||
|
7 |
2486554 |
580128 |
|||
|
8 |
2486030 |
580056 |
|||
|
9 |
2485694 |
579752 |
|||
|
10 |
2485493 |
578769 |
|||
|
11 |
2485844 |
578825 |
|||
|
12 |
2485920 |
579563 |
|||
|
13 |
2486760 |
579854 |
|||
|
14 |
2488468 |
581767 |
|||
|
15 |
2489490 |
581172 |
|||
|
16 |
2489725 |
582443 |
|||
|
17 |
2490470 |
582607 |
|||
|
18 |
2493754 |
580751 |
|||
|
19 |
2493928 |
579151 |
|||
|
5 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
a |
Sa Phin, xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn |
6 |
2426169 |
414185 |
84.0 |
|
7 |
2426749 |
414385 |
|||
|
8 |
2426229 |
416085 |
|||
|
8a |
2425826 |
415959 |
|||
|
8b |
2425830 |
415666 |
|||
|
8c |
2425978 |
415666 |
|||
|
8d |
2426135 |
414642 |
|||
|
b |
Minh Lương, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn (nâng cấp trữ lượng) |
1 |
2435542 |
400183 |
112.0 |
|
2 |
2435542 |
400531 |
|||
|
3 |
2435336 |
400827 |
|||
|
4 |
2434385 |
401013 |
|||
|
5 |
2434272 |
400779 |
|||
|
6 |
2433997 |
400813 |
|||
|
7 |
2433743 |
401142 |
|||
|
8 |
2433510 |
401190 |
|||
|
9 |
2433700 |
400540 |
|||
|
10 |
2434105 |
400360 |
|||
|
11 |
2435542 |
400183 |
|||
|
c |
Xã Tả Phời, TP Lào Cai |
A1 |
2478945 |
389627 |
25.2 |
|
A2 |
2478750 |
390067 |
|||
|
A3 |
2478530 |
390264 |
|||
|
A4 |
2478475 |
390600 |
|||
|
A5 |
2478266 |
390431 |
|||
|
A6 |
2478518 |
389943 |
|||
|
A7 |
2478590 |
389715 |
|||
|
A8 |
2478719 |
389495 |
|||
|
B1 |
2478733 |
390698 |
28.3 |
||
|
B2 |
2478732 |
391204 |
|||
|
B3 |
2478346 |
391589 |
|||
|
B4 |
2478160 |
391502 |
|||
|
B5 |
2478572 |
390623 |
|||
|
C1 |
2478050 |
390246 |
50.7 |
||
|
C2 |
2477911 |
390680 |
|||
|
C3 |
2477549 |
390811 |
|||
|
C4 |
2477360 |
391291 |
|||
|
C5 |
2477090 |
391229 |
|||
|
C6 |
2477157 |
390772 |
|||
|
C7 |
2477399 |
390355 |
|||
|
C8 |
2477916 |
390168 |
|||
|
6 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
a |
Khánh Thiện, huyện Lục Yên |
1 |
2461596 |
494518 |
127.0 |
|
2 |
2462275 |
494362 |
|||
|
3 |
2461864 |
495142 |
|||
|
4 |
2461297 |
495049 |
|||
|
5 |
2459898 |
494269 |
|||
|
6 |
2459596 |
494888 |
|||
|
7 |
2459115 |
494586 |
|||
|
8 |
2459551 |
494125 |
|||
|
b |
An Thịnh, xã An Thịnh và xã Đại Phác, huyện Văn Yên |
1 |
2418464 |
487721 |
150.5 |
|
2 |
2417621 |
488696 |
|||
|
3 |
2417317 |
489196 |
|||
|
4 |
2416506 |
489807 |
|||
|
5 |
2416238 |
489391 |
|||
|
6 |
2418069 |
487449 |
|||
|
c |
Minh Chuẩn, huyện Lục Yên |
1 |
2455353 |
488462 |
112.8 |
|
2 |
2455149 |
488799 |
|||
|
3 |
2454609 |
488631 |
|||
|
4 |
2454343 |
488174 |
|||
|
5 |
2454026 |
488513 |
|||
|
6 |
2453937 |
487938 |
|||
|
7 |
2454308 |
487445 |
|||
|
8 |
2454675 |
487392 |
|||
|
7 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
a |
Sang Sui - Nậm Suông, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
1 |
2472553 |
290046 |
68.9 |
|
|
2 |
2473162 |
290576 |
|||
|
2' |
2472691 |
291251 |
|||
|
1’ |
2472039 |
290728 |
|||
|
Khu vực II |
5' |
2471399 |
290255 |
96.7 |
|
|
6' |
2471399 |
290008 |
|||
|
7' |
2471045 |
289888 |
|||
|
8' |
2471177 |
289650 |
|||
|
9' |
2470406 |
289139 |
|||
|
7 |
2469887 |
289898 |
|||
|
8 |
2470713 |
290284 |
|||
|
Khu vực III |
10 |
2469306 |
287634 |
84.0 |
|
|
11 |
2469988 |
286551 |
|||
|
12 |
2469992 |
286149 |
|||
|
13' |
2469675 |
286056 |
|||
|
14' |
2468814 |
287373 |
|||
|
b |
Khu I - Pu San Cáp, huyện Sìn Hồ và Tam Đường |
A |
2459000 |
350000 |
1,800.0 |
|
B |
2459000 |
353000 |
|||
|
C |
2456000 |
353000 |
|||
|
D |
2456000 |
354000 |
|||
|
E |
2453000 |
354000 |
|||
|
F |
2453000 |
351000 |
|||
|
G |
2456000 |
351000 |
|||
|
H |
2456000 |
350000 |
|||
|
c |
Nậm Cười, xã Vàng San, huyện Mường Tè |
1 |
2469261 |
290796 |
589.0 |
|
2 |
2468481 |
289757 |
|||
|
3 |
2468268 |
290122 |
|||
|
4 |
2467984 |
290812 |
|||
|
5 |
2467623 |
291209 |
|||
|
6 |
2466083 |
292890 |
|||
|
7 |
2467398 |
294162 |
|||
|
8 |
2468743 |
292249 |
|||
|
d |
Nậm Kha Á, xã Mù Cả và xã Nậm Khao, huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
1 |
2485154 |
250551 |
78.0 |
|
|
A |
2485149 |
251048 |
|||
|
B |
2484443 |
251335 |
|||
|
C |
2484531 |
251541 |
|||
|
D |
2483996 |
251750 |
|||
|
E |
2483998 |
250861 |
|||
|
Khu vực II |
6' |
2483125 |
252636 |
50.8 |
|
|
7 |
2481999 |
253112 |
|||
|
7' |
2482005 |
252654 |
|||
|
8' |
2482823 |
252192 |
|||
|
đ |
Nậm Khao 1, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè |
1 |
2482640 |
252925 |
102.0 |
|
2 |
2482640 |
253540 |
|||
|
3 |
2482140 |
254135 |
|||
|
4 |
2481645 |
254135 |
|||
|
5 |
2481645 |
252925 |
|||
|
6 |
2481980 |
252925 |
|||
|
7 |
2481980 |
253135 |
|||
|
8 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
a |
Yên Na - Yên Tĩnh, thuộc xã Yên Na và xã Yên Tĩnh, huyện Tương Dương |
|
|
|
|
|
Khu Yên Na |
1 |
2139356 |
488375 |
4.6 |
|
|
2 |
2139520 |
488576 |
|||
|
3 |
2139425 |
488710 |
|||
|
4 |
2139226 |
488487 |
|||
|
Khu Yên Tĩnh |
5 |
2140376 |
487472 |
122.1 |
|
|
6 |
2140376 |
488317 |
|||
|
7 |
2139561 |
489175 |
|||
|
8 |
2139453 |
488778 |
|||
|
9 |
2139585 |
488595 |
|||
|
10 |
2139262 |
487472 |
|||
|
b |
Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
A |
2166200 |
506000 |
40.0 |
|
B |
2166400 |
506000 |
|||
|
C |
2166400 |
507110 |
|||
|
D |
2165982 |
507110 |
|||
|
E |
2165982 |
506500 |
|||
|
F |
2166190 |
506110 |
|||
|
c |
Cắm Muộn, huyện Quế Phong |
A1 |
2155486 |
479710 |
149.0 |
|
A2 |
2155781 |
480384 |
|||
|
A3 |
2155331 |
480484 |
|||
|
A4 |
2155156 |
479840 |
|||
|
B1 |
2156008 |
480825 |
|||
|
B2 |
2157304 |
481982 |
|||
|
B3 |
2157075 |
482228 |
|||
|
B4 |
2156581 |
481734 |
|||
|
B5 |
2155751 |
481111 |
|||
|
C1 |
2156231 |
484534 |
|||
|
C2 |
2156934 |
484378 |
|||
|
C3 |
2157177 |
484966 |
|||
|
C4 |
2156931 |
485084 |
|||
|
C5 |
2156731 |
485399 |
|||
|
C6 |
2156231 |
485140 |
|||
|
d |
Bản Tang - Na Quyn, huyện Quế Phong |
1 |
2154225 |
484010 |
168.0 |
|
2 |
2153200 |
484577 |
|||
|
3 |
2152063 |
483362 |
|||
|
4 |
2153115 |
482739 |
|||
|
9 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
a |
A Vao - khu I, xã Avao, huyện Đăk Rông |
AI |
1817615 |
706890 |
4.0 |
|
A2 |
1817615 |
707050 |
|||
|
A3 |
1817365 |
707050 |
|||
|
A4 |
1817365 |
706890 |
|||
|
A Vao - khu II, xã Avao, huyện Đăk Rông |
A5 |
1817012 |
706945 |
3.9 |
|
|
A6 |
1817012 |
707196 |
|||
|
A7 |
1816856 |
707196 |
|||
|
A8 |
1816856 |
706945 |
|||
|
A Vao - khu III, xã Avao, huyện Đăk Rông |
A9 |
1816778 |
707077 |
1.3 |
|
|
AJ0 |
1816778 |
707179 |
|||
|
A11 |
1816646 |
707179 |
|||
|
A12 |
1816646 |
707077 |
|||
|
A Vao - khu IV, xã Avao, huyện Đăk Rông |
A13 |
1816857 |
707629 |
1.5 |
|
|
A14 |
1816857 |
707687 |
|||
|
A15 |
1816714 |
707687 |
|||
|
AI 6 |
1816714 |
707551 |
|||
|
A17 |
1816764 |
707551 |
|||
|
A18 |
1816812 |
707601 |
|||
|
A Vao - khu V, xã Avao, huyện Đăk Rông |
A19 |
1815666 |
705641 |
0.6 |
|
|
A20 |
1815666 |
705694 |
|||
|
A21 |
1815550 |
705694 |
|||
|
A22 |
1815550 |
705641 |
|||
|
b |
Apey A, xã A Bung huyện Đăk Rông |
TT |
1813566 |
719286 |
3.2 |
|
c |
A Đang, xã Tà Rụt, huyện Đăk Rông |
I |
1819050 |
714762 |
99.7 |
|
II |
1819736 |
714984 |
|||
|
III |
1819332 |
715477 |
|||
|
IV |
1819194 |
715412 |
|||
|
V |
1818960 |
715930 |
|||
|
VI |
1818366 |
716338 |
|||
|
VII |
1818190 |
716079 |
|||
|
VIII |
1818496 |
715440 |
|||
|
d |
Xà Lời - Động Chặt, xã Vĩnh Ô và Vĩnh Hà, huyện Đăk Rông |
1 |
1873035 |
691380 |
2,300.0 |
|
2 |
1873035 |
693380 |
|||
|
3 |
1874685 |
695380 |
|||
|
4 |
1874685 |
697380 |
|||
|
5 |
1872135 |
697380 |
|||
|
6 |
1869935 |
691380 |
|||
|
7 |
1869935 |
687380 |
|||
|
8 |
1871435 |
687380 |
|||
|
9 |
1871435 |
691380 |
|||
|
10 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
A Pey B, xã Hồng Thủy, huyện A Lưới |
I |
1811702 |
719918 |
119.6 |
|
II |
1812068 |
720608 |
|||
|
III |
1810845 |
721400 |
|||
|
IV |
1810407 |
720690 |
|||
|
11 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
a |
Phước Thành, Phước Lộc, Phước Kim, huyện Phước Sơn (trừ đi phần diện tích khoáng sản phân tán nhỏ lẻ và Khu vực đã được tỉnh cấp phép thăm dò) |
1 |
1691629 |
813002 |
1,886.0 |
|
2 |
1692739 |
812329 |
|||
|
3 |
1693479 |
811621 |
|||
|
4 |
1693362 |
811447 |
|||
|
5 |
1693518 |
810621 |
|||
|
6 |
1691857 |
806417 |
|||
|
7 |
1691044 |
806425 |
|||
|
8 |
1691022 |
804641 |
|||
|
9 |
1689926 |
804655 |
|||
|
10 |
1689733 |
808849 |
|||
|
11 |
1690490 |
809617 |
|||
|
12 |
1690434 |
812914 |
|||
|
13 |
1690927 |
812950 |
|||
|
14 |
1690933 |
812495 |
|||
|
15 |
1691235 |
812496 |
|||
|
16 |
1691235 |
812973 |
|||
|
Bãi 234 - Tỉnh cấp phép |
A |
1690927 |
807243 |
8.0 |
|
|
B |
1690603 |
807479 |
|||
|
C |
1690482 |
807319 |
|||
|
D |
1690813 |
807084 |
|||
|
Bãi Muối - Tỉnh cấp phép |
1 |
1691155 |
807775 |
5.9 |
|
|
2 |
1691229 |
807958 |
|||
|
3 |
1691483 |
807881 |
|||
|
4 |
1691363 |
807641 |
|||
|
Thôn 1 - Tỉnh cấp phép |
1 |
1692320 |
809482 |
10.3 |
|
|
2 |
1692234 |
809602 |
|||
|
3 |
1691925 |
809682 |
|||
|
4 |
1691833 |
809580 |
|||
|
5 |
1691989 |
809308 |
|||
|
Kv Bãi Ruộng - Phân tán, nhỏ lẻ |
1 |
1692785 |
810643 |
1.0 |
|
|
2 |
1692896 |
810671 |
|||
|
3 |
1692827 |
810772 |
|||
|
4 |
1692756 |
810724 |
|||
|
KV Thôn 2 - Phân tán nhỏ lẻ |
1 |
1692747 |
811156 |
5.7 |
|
|
2 |
1693142 |
811104 |
|||
|
3 |
1693326 |
811297 |
|||
|
4 |
1693267 |
811341 |
|||
|
5 |
1693113 |
811226 |
|||
|
6 |
1692759 |
811227 |
|||
|
b |
Khu Bãi Gõ mỏ Đăk Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
1 |
1709752 |
792009 |
4.3 |
|
2 |
1709746 |
792128 |
|||
|
3 |
1709704 |
792156 |
|||
|
4 |
1709670 |
792197 |
|||
|
5 |
1709670 |
792206 |
|||
|
6 |
1709666 |
792202 |
|||
|
7 |
1709646 |
792228 |
|||
|
8 |
1709604 |
792262 |
|||
|
9 |
1709581 |
792263 |
|||
|
10 |
1709532 |
792252 |
|||
|
11 |
1709511 |
792244 |
|||
|
12 |
1709488 |
792221 |
|||
|
13 |
1709487 |
792196 |
|||
|
14 |
1709526 |
792164 |
|||
|
15 |
1709551 |
792179 |
|||
|
16 |
1709551 |
792154 |
|||
|
17 |
1709537 |
792159 |
|||
|
18 |
1709510 |
792149 |
|||
|
19 |
1709527 |
792132 |
|||
|
20 |
1709537 |
792087 |
|||
|
21 |
1709541 |
792085 |
|||
|
22 |
1709549 |
792080 |
|||
|
23 |
1709548 |
792061 |
|||
|
24 |
1709560 |
792060 |
|||
|
25 |
1709573 |
792061 |
|||
|
26 |
1709597 |
792034 |
|||
|
27 |
1709621 |
792040 |
|||
|
28 |
1709663 |
791963 |
|||
|
29 |
1709662 |
792008 |
|||
|
30 |
1709692 |
791973 |
|||
|
Khu Bãi Đất mỏ Đăk Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
31 |
1708839 |
791795 |
3.7 |
|
|
32 |
1708775 |
791805 |
|||
|
33 |
1708728 |
791855 |
|||
|
34 |
1708731 |
791893 |
|||
|
35 |
1708712 |
791942 |
|||
|
36 |
1708694 |
791970 |
|||
|
37 |
1708616 |
791922 |
|||
|
38 |
1708606 |
791919 |
|||
|
39 |
1708569 |
791899 |
|||
|
40 |
1708554 |
791868 |
|||
|
41 |
1708559 |
791841 |
|||
|
42 |
1708638 |
791801 |
|||
|
43 |
1708671 |
791819 |
|||
|
44 |
1708715 |
791765 |
|||
|
45 |
1708639 |
791695 |
|||
|
46 |
1708670 |
791649 |
|||
|
47 |
1708740 |
791697 |
|||
|
48 |
1708775 |
791680 |
|||
|
49 |
1708794 |
791744 |
|||
|
c |
Trà Long - Suối Cây - K7, xã Phước Đức, xã Phước Năng, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn |
1 |
1714234 |
792192 |
1,609.0 |
|
2 |
1714504 |
792293 |
|||
|
3 |
1714428 |
792473 |
|||
|
4 |
1714202 |
792509 |
|||
|
5 |
1714112 |
792357 |
|||
|
6 |
1717114 |
790336 |
|||
|
7 |
1716968 |
792803 |
|||
|
8 |
1716776 |
793103 |
|||
|
9 |
1716422 |
792709 |
|||
|
10 |
1715155 |
793103 |
|||
|
11 |
1712962 |
793104 |
|||
|
12 |
1711653 |
792730 |
|||
|
13 |
1711385 |
789123 |
|||
|
14 |
1712693 |
790421 |
|||
|
15 |
1713752 |
790395 |
|||
|
16 |
1713793 |
789861 |
|||
|
17 |
1714280 |
789178 |
|||
|
18 |
1714792 |
789846 |
|||
|
19 |
1715005 |
790099 |
|||
|
20 |
1715764 |
790552 |
|||
|
21 |
1715801 |
790128 |
|||
|
d |
Khu Bãi Gõ (mở rộng), xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
1 |
1709790 |
792032 |
20.3 |
|
2 |
1709972 |
792159 |
|||
|
3 |
1709995 |
792114 |
|||
|
4 |
1710014 |
792048 |
|||
|
5 |
1710018 |
791971 |
|||
|
6 |
1710063 |
791893 |
|||
|
7 |
1710191 |
791840 |
|||
|
8 |
1710316 |
791602 |
|||
|
9 |
1710360 |
791507 |
|||
|
10 |
1710363 |
791433 |
|||
|
11 |
1710306 |
791386 |
|||
|
12 |
1710230 |
791493 |
|||
|
13 |
1710200 |
791527 |
|||
|
14 |
1710168 |
791517 |
|||
|
15 |
1710100 |
791511 |
|||
|
16 |
1709927 |
791631 |
|||
|
17 |
1709902 |
791656 |
|||
|
18 |
1709802 |
791693 |
|||
|
19 |
1709772 |
791722 |
|||
|
20 |
1709773 |
791802 |
|||
|
21 |
1709801 |
791827 |
|||
|
22 |
1709835 |
791910 |
|||
|
23 |
1709772 |
791994 |
|||
|
Khu Bãi Đất (mở rộng), xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
24 |
1708775 |
791805 |
1.6 |
|
|
25 |
1708779 |
791839 |
|||
|
26 |
1708763 |
791843 |
|||
|
27 |
1708740 |
791896 |
|||
|
28 |
1708719 |
791953 |
|||
|
29 |
1708711 |
791968 |
|||
|
30 |
1708693 |
791986 |
|||
|
31 |
1708684 |
791983 |
|||
|
32 |
1708557 |
791906 |
|||
|
33 |
1708555 |
791894 |
|||
|
34 |
1708548 |
791879 |
|||
|
35 |
1708542 |
791855 |
|||
|
36 |
1708544 |
791841 |
|||
|
37 |
1708561 |
791827 |
|||
|
38 |
1708639 |
791776 |
|||
|
39 |
1708675 |
791800 |
|||
|
40 |
1708681 |
791784 |
|||
|
41 |
1708671 |
791762 |
|||
|
42 |
1708660 |
791745 |
|||
|
43 |
1708639 |
791732 |
|||
|
44 |
1708625 |
791699 |
|||
|
45 |
1708627 |
791688 |
|||
|
46 |
1708633 |
791692 |
|||
|
47 |
1708670 |
791619 |
|||
|
48 |
1708692 |
791619 |
|||
|
49 |
1708719 |
791637 |
|||
|
50 |
1708719 |
791662 |
|||
|
51 |
1708751 |
791655 |
|||
|
52 |
1708773 |
791666 |
|||
|
53 |
1708775 |
791680 |
|||
|
54 |
1708740 |
791697 |
|||
|
55 |
1708670 |
791649 |
|||
|
56 |
1708639 |
791695 |
|||
|
57 |
1708715 |
791765 |
|||
|
58 |
1708671 |
791819 |
|||
|
59 |
1708638 |
791801 |
|||
|
60 |
1708559 |
791841 |
|||
|
61 |
1708554 |
791868 |
|||
|
62 |
1708569 |
791899 |
|||
|
63 |
1708606 |
791919 |
|||
|
64 |
1708616 |
791922 |
|||
|
65 |
1708694 |
791970 |
|||
|
66 |
1708712 |
791942 |
|||
|
67 |
1708731 |
791893 |
|||
|
68 |
1708728 |
791855 |
|||
|
đ |
Khu vực các xã Phước Đức, Phước Năng, Phước Xuân, huyện Phước Sơn |
1 |
1720627 |
789635 |
452.6 |
|
2 |
1716776 |
793103 |
|||
|
3 |
1716968 |
792803 |
|||
|
4 |
1717114 |
790336 |
|||
|
1 |
1711385 |
789123 |
2,100.6 |
||
|
2 |
1709695 |
790645 |
|||
|
3 |
1706289 |
790645 |
|||
|
4 |
1709846 |
794595 |
|||
|
5 |
1714327 |
794595 |
|||
|
6 |
1716422 |
792709 |
|||
|
7 |
1715155 |
793103 |
|||
|
8 |
1712959 |
793103 |
|||
|
9 |
1711653 |
792730 |
|||
|
e |
Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh, và xã Trà Kót, huyện Bắc Trà My: Diện tích thăm dò (đã trừ phần diện tích của khu Hố Ráy, Núi Kẽm và khu vực đã thu hồi giấy phép khai thác) |
1 |
1708793 |
864432 |
2,525.7 |
|
2 |
1708839 |
868033 |
|||
|
3 |
1707626 |
869252 |
|||
|
4 |
1707670 |
870829 |
|||
|
5 |
1703866 |
870878 |
|||
|
6 |
1703714 |
864523 |
|||
|
Khu vực đã thu hồi phép khai thác |
1 |
864808 |
1706781 |
260.5 |
|
|
2 |
864939 |
1706785 |
|||
|
3 |
867519 |
1705820 |
|||
|
4 |
869534 |
1705381 |
|||
|
5 |
869548 |
1704880 |
|||
|
6 |
869417 |
1704910 |
|||
|
7 |
869422 |
1705270 |
|||
|
8 |
867756 |
1705293 |
|||
|
9 |
867532 |
1705345 |
|||
|
10 |
866848 |
1705471 |
|||
|
11 |
865527 |
1705434 |
|||
|
12 |
864808 |
1706781 |
|||
|
Núi Kẽm, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh |
1 |
1705298 |
867422 |
100.0 |
|
|
2 |
1705270 |
869422 |
|||
|
3 |
1704770 |
869415 |
|||
|
4 |
1704798 |
867415 |
|||
|
g |
Khu vực Hố Ráy, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh |
1 |
1707186 |
867851 |
61.0 |
|
2 |
1707199 |
868353 |
|||
|
3 |
1707089 |
868356 |
|||
|
4 |
1707099 |
868738 |
|||
|
5 |
1706400 |
868758 |
|||
|
6 |
1706384 |
868187 |
|||
|
7 |
1706777 |
867862 |
|||
|
h |
Trà Nú - Trà Giang, huyện Trà My |
A |
1698399 |
853859 |
144.3 |
|
B |
1698954 |
854166 |
|||
|
C |
1698052 |
852649 |
|||
|
D |
1699360 |
852264 |
|||
|
i |
Nước Vin, xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My |
1 |
1691980 |
838008 |
43.5 |
|
2 |
1691972 |
838374 |
|||
|
3 |
1690759 |
838222 |
|||
|
4 |
1690733 |
838145 |
|||
|
5 |
1690740 |
837884 |
|||
|
k |
Dương Bồ, thôn Dương Lâm, xã Trà Dương, huyện Bắc Trà My |
1 |
1704456 |
849356 |
50.0 |
|
2 |
1704561 |
849700 |
|||
|
3 |
1704514 |
850163 |
|||
|
4 |
1704674 |
850185 |
|||
|
5 |
1704696 |
850279 |
|||
|
6 |
1704488 |
850326 |
|||
|
7 |
1704570 |
850464 |
|||
|
8 |
1704459 |
850562 |
|||
|
9 |
1704280 |
850366 |
|||
|
10 |
1703848 |
850148 |
|||
|
11 |
1703978 |
849942 |
|||
|
12 |
1704318 |
850061 |
|||
|
13 |
1704240 |
849603 |
|||
|
14 |
1703991 |
849575 |
|||
|
15 |
1704017 |
849219 |
|||
|
1 |
Khe Ngạch Ngáo, thôn 2, xã Trà Giang, huyện Bắc Trà My |
1 |
1696003 |
850440 |
21.3 |
|
2 |
1696108 |
850556 |
|||
|
3 |
1696249 |
851024 |
|||
|
4 |
1696225 |
851287 |
|||
|
5 |
1696120 |
851468 |
|||
|
6 |
1695839 |
851486 |
|||
|
7 |
1695826 |
851366 |
|||
|
8 |
1695986 |
851315 |
|||
|
m |
Đắk Pring, xã Đắk Pring, huyện Nam Giang |
1 |
1714116 |
789408 |
159.3 |
|
2 |
1714280 |
789178 |
|||
|
3 |
1715005 |
790099 |
|||
|
4 |
1715764 |
790552 |
|||
|
5 |
1715801 |
790128 |
|||
|
6 |
1715965 |
790154 |
|||
|
7 |
1715996 |
789813 |
|||
|
8 |
1715090 |
789349 |
|||
|
9 |
1714508 |
788334 |
|||
|
10 |
1713864 |
789118 |
|||
|
11 |
1714116 |
789408 |
|||
|
12 |
Phú Yên |
|
|
|
|
|
a |
Ma Đao, xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa |
1 |
1461679 |
917718 |
85.0 |
|
2 |
1460495 |
918543 |
|||
|
3 |
1460198 |
918016 |
|||
|
4 |
1461395 |
917211 |
|||
|
b |
Hòn Mò O huyện Sông Hinh |
1 |
1443366 |
927746 |
25.0 |
|
2 |
1443378 |
928247 |
|||
|
3 |
1442877 |
928258 |
|||
|
4 |
1442865 |
927758 |
|||
|
13 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
a |
Trà Năng - khu Tây Suối Ngang, xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng |
1 |
1281891 |
886104 |
2.4 |
|
2 |
1282058 |
886401 |
|||
|
3 |
1281897 |
886404 |
|||
|
Trà Năng - khu Đông Suối Ngang, xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng |
4 |
1282110 |
886481 |
2.6 |
|
|
5 |
1282153 |
886553 |
|||
|
6 |
1282154 |
886700 |
|||
|
7 |
1282074 |
886701 |
|||
|
8 |
1281979 |
886485 |
|||
|
b |
Trà Năng II, xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng |
I |
1282046 |
887592 |
4.3 |
|
II |
1282146 |
887767 |
|||
|
III |
1281961 |
887880 |
|||
|
IV |
1281866 |
887702 |
|||
|
14 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
Đắk Blô, xã Đắk Blô, huyện Đắk Glei |
1 |
1692215 |
782096 |
13.5 |
|
2 |
1691833 |
782536 |
|||
|
3 |
1691622 |
782619 |
|||
|
4 |
1691610 |
782509 |
|||
|
5 |
1691605 |
782462 |
|||
|
6 |
1691621 |
782403 |
|||
|
7 |
1691849 |
782206 |
|||
|
8 |
1692109 |
782049 |
|||
|
9 |
1692081 |
781583 |
1.5 |
||
|
10 |
1692081 |
781729 |
|||
|
11 |
1691977 |
781729 |
|||
|
12 |
1691975 |
781583 |
|||
|
13 |
1692295 |
782565 |
2.0 |
||
|
14 |
1692295 |
782633 |
|||
|
15 |
1692095 |
782633 |
|||
|
16 |
1692095 |
782563 |
|||
|
17 |
1692219 |
782502 |
|||
|
18 |
1692933 |
782597 |
0.6 |
||
|
19 |
1692933 |
782633 |
|||
|
20 |
1692822 |
782633 |
|||
|
21 |
1692844 |
782551 |
|||
|
15 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
a |
Vàng gốc khu Khau Âu, xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
1 |
2422007 |
597993 |
126.0 |
|
2 |
2422521 |
598832 |
|||
|
3 |
2421530 |
599588 |
|||
|
4 |
2421084 |
598355 |
|||
|
b |
Khu vực xã Thần Sa (gồm các khu Bản Ná, Khắc Kiệm, Nam Thung lũng Khắc Kiệm), huyện Võ Nhai |
1 |
2414980 |
594042 |
212.4 |
|
2 |
2414980 |
594997 |
|||
|
3 |
2412756 |
594997 |
|||
|
4 |
2412756 |
594042 |
|||
|
16 |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
a |
Khu vực Khe Máng, xã Kỳ Tây, huyện Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
b |
Khu vực Khe Cát, xã Kỳ Tây, huyện Kỳ Anh |
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI.14
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG ĐẤT HIẾM THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
a |
Đông Pao - Khu F10, huyện Tam Đường |
1 |
2469322 |
350079 |
28.6 |
|
2 |
2469482 |
350475 |
|||
|
3 |
2469390 |
350712 |
|||
|
4 |
2469257 |
350809 |
|||
|
5 |
2469143 |
350777 |
|||
|
6 |
2469097 |
350591 |
|||
|
7 |
2468903 |
350480 |
|||
|
8 |
2468861 |
350418 |
|||
|
9 |
2469152 |
350013 |
|||
|
Đông Pao - Khu F9, huyện Tam Đường |
10 |
2469112 |
350951 |
35.9 |
|
|
11 |
2468889 |
351178 |
|||
|
12 |
2468201 |
351421 |
|||
|
13 |
2468224 |
351256 |
|||
|
14 |
2468435 |
350786 |
|||
|
5 |
2469143 |
350777 |
|||
|
Đông Pao - Khu F7, huyện Tam Đường |
15 |
2467129 |
350934 |
59.5 |
|
|
16 |
2466882 |
351220 |
|||
|
17 |
2466904 |
351334 |
|||
|
18 |
2466793 |
351515 |
|||
|
19 |
2466480 |
351679 |
|||
|
20 |
2466344 |
351360 |
|||
|
21 |
2466354 |
351072 |
|||
|
22 |
2466569 |
350976 |
|||
|
23 |
2466690 |
350541 |
|||
|
24 |
2466644 |
350306 |
|||
|
25 |
2466879 |
350336 |
|||
|
26 |
2467067 |
350540 |
|||
|
Đông Pao - Khu F3, huyện Tam Đường |
27 |
2466244 |
350352 |
8.9 |
|
|
28 |
2466162 |
350519 |
|||
|
29 |
2465999 |
350479 |
|||
|
30 |
2465939 |
350441 |
|||
|
31 |
2465851 |
350439 |
|||
|
32 |
2465798 |
350337 |
|||
|
33 |
2465942 |
350238 |
|||
|
34 |
2466093 |
350207 |
|||
|
35 |
2466189 |
350273 |
|||
|
b |
Bắc Nâm Xe, huyện Phong Thổ |
1 |
2492693 |
337946 |
319.6 |
|
2 |
2493335 |
338589 |
|||
|
3 |
2491626 |
340254 |
|||
|
4 |
2490558 |
340545 |
|||
|
5 |
2490766 |
341094 |
|||
|
6 |
2490543 |
341311 |
|||
|
7 |
2489914 |
340668 |
|||
|
c |
Nam Nậm Xe, huyện Phong Thổ |
1 |
2490543 |
341311 |
328.7 |
|
2 |
2489914 |
340668 |
|||
|
3 |
2490260 |
340330 |
|||
|
4 |
2490263 |
339831 |
|||
|
5 |
2488994 |
339828 |
|||
|
6 |
2488977 |
342448 |
|||
|
7 |
2490013 |
342457 |
|||
|
d |
Nam Đông Pao, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
1 |
2464272 |
349386 |
220.0 |
|
2 |
2464278 |
351640 |
|||
|
3 |
2465042 |
351666 |
|||
|
4 |
2465051 |
350251 |
|||
|
5 |
2465617 |
350070 |
|||
|
6 |
2465617 |
349383 |
|||
|
đ |
Khu 1 và 2 Tây Nam mỏ Đông Pao, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
Khu 1 |
1 |
2467949 |
348426 |
94.1 |
|
|
2 |
2467947 |
349225 |
|||
|
3 |
2467237 |
349366 |
|||
|
4 |
2466673 |
348946 |
|||
|
5 |
2466893 |
348480 |
|||
|
Khu 2 |
1 |
2466594 |
349117 |
36.8 |
|
|
2 |
2466903 |
349227 |
|||
|
3 |
2467167 |
349631 |
|||
|
4 |
2466636 |
349884 |
|||
|
5 |
2466333 |
349572 |
|||
|
e |
Khu 3 và 4 phía Nam mỏ Đông Pao, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
Khu 3 |
1 |
2466320 |
350301 |
12.0 |
|
|
2 |
2466415 |
350374 |
|||
|
3 |
2466513 |
350554 |
|||
|
4 |
2466404 |
350682 |
|||
|
5 |
2466162 |
350699 |
|||
|
6 |
2466017 |
350605 |
|||
|
7 |
2465999 |
350479 |
|||
|
8 |
2466162 |
350519 |
|||
|
9 |
2466244 |
350352 |
|||
|
10 |
2465942 |
350238 |
4.2 |
||
|
11 |
2465798 |
350337 |
|||
|
12 |
2465851 |
350439 |
|||
|
13 |
2465939 |
350441 |
|||
|
14 |
2465884 |
350521 |
|||
|
15 |
2465684 |
350392 |
|||
|
16 |
2465669 |
350269 |
|||
|
17 |
2465723 |
350215 |
|||
|
Khu 4 |
1 |
2465742 |
350718 |
44.0 |
|
|
2 |
2465742 |
351390 |
|||
|
3 |
2465088 |
351390 |
|||
|
4 |
2465088 |
350718 |
|||
|
g |
Thèn Thầu, huyện Phong Thổ |
1 |
2496673 |
335237 |
554.1 |
|
2 |
2493500 |
337050 |
|||
|
2 |
2494722 |
338620 |
|||
|
4 |
2497324 |
336099 |
|||
|
Thèn Sin, huyện Tam Đường |
1 |
2481360 |
344052 |
1,331.2 |
|
|
2 |
2483267 |
346069 |
|||
|
3 |
2479835 |
349382 |
|||
|
4 |
2477906 |
347348 |
|||
|
2 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
a |
Bến Đền, huyện Bảo Thắng và xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai |
1 |
2478665 |
403085 |
2,160.0 |
|
2 |
2478670 |
404681 |
|||
|
3 |
2476812 |
405884 |
|||
|
4 |
2475607 |
408060 |
|||
|
5 |
2474175 |
407929 |
|||
|
6 |
2473154 |
411748 |
|||
|
7 |
2470991 |
411931 |
|||
|
8 |
2471168 |
411689 |
|||
|
9 |
2470609 |
411371 |
|||
|
10 |
2470305 |
411789 |
|||
|
11 |
2469337 |
410535 |
|||
|
12 |
2478171 |
403087 |
|||
|
b |
Mường Hum, huyện Bát Xát |
1 |
2490500 |
365499 |
2,985.0 |
|
2 |
2492000 |
368999 |
|||
|
3 |
2484500 |
373499 |
|||
|
4 |
2482859 |
371237 |
|||
|
c |
Tân An, huyện Văn Bàn |
1 |
2447489 |
431265 |
773.6 |
|
2 |
2446775 |
432603 |
|||
|
3 |
2445823 |
432953 |
|||
|
4 |
2445049 |
433767 |
|||
|
5 |
2444553 |
435261 |
|||
|
6 |
2444077 |
435916 |
|||
|
7 |
2442139 |
434023 |
|||
|
8 |
2443634 |
433092 |
|||
|
9 |
2444884 |
432927 |
|||
|
10 |
2445246 |
432226 |
|||
|
11 |
2447198 |
430937 |
|||
|
3 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
a |
Yên Phú, xã Yên Phú, huyện Văn Yên |
1 |
2413625 |
464781 |
6.2 |
|
2 |
2413577 |
464867 |
|||
|
3 |
2413518 |
464929 |
|||
|
4 |
2413409 |
464959 |
|||
|
5 |
2413338 |
464904 |
|||
|
6 |
2413385 |
464764 |
|||
|
7 |
2413373 |
464668 |
|||
|
8 |
2413416 |
464608 |
|||
|
9 |
2413470 |
464600 |
|||
|
10 |
2413526 |
464698 |
|||
|
11 |
2413585 |
464726 |
|||
|
b |
Làng Phát, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
1 |
2444077 |
435916 |
795.6 |
|
2 |
2444074 |
436252 |
|||
|
3 |
2443511 |
436247 |
|||
|
4 |
2441101 |
437800 |
|||
|
5 |
2439874 |
437644 |
|||
|
6 |
2438918 |
436605 |
|||
|
7 |
2440082 |
436664 |
|||
|
8 |
2440400 |
436243 |
|||
|
9 |
2440980 |
436009 |
|||
|
10 |
2441679 |
434994 |
|||
|
11 |
2441753 |
434467 |
|||
|
12 |
2442139 |
434023 |
|||
PHỤ LỤC VI.15
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC ĐÁ QUÝ THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
|
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
Đồi Tỷ - Khe Mét, xã Châu Bình, Huyện Quỳ Châu |
I |
2153707 |
524570 |
4.7 |
|
II |
2153671 |
524614 |
|||
|
III |
2153519 |
524713 |
|||
|
IV |
2153460 |
524663 |
|||
|
V |
2153364 |
524818 |
|||
|
VI |
2153310 |
524813 |
|||
|
VII |
2153300 |
524750 |
|||
|
VIII |
2153446 |
524573 |
|||
|
IX |
2153467 |
524588 |
|||
|
X |
2153633 |
524500 |
|||
PHỤ LỤC VI.16
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG APATIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
a |
Khu vực Quang Kim, xã Quang Kim (Khai trường 24, 25) |
MG1 |
2493927 |
386599 |
97.1 |
|
MG2 |
2493642 |
386382 |
|||
|
MG3 |
2491463 |
387631 |
|||
|
MG4 |
2491725 |
387973 |
|||
|
Khai trường 25, xã Quang Kim và xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
KT-01 |
2493738 |
386622 |
28.9 |
|
|
KT-02 |
2493585 |
386723 |
|||
|
KT-03 |
2493395 |
386832 |
|||
|
KT-04 |
2493247 |
386898 |
|||
|
KT-05 |
2493133 |
387011 |
|||
|
KT-06 |
2492990 |
387053 |
|||
|
KT-07 |
2492857 |
387138 |
|||
|
KT-08 |
2492736 |
387149 |
|||
|
KT-09 |
2492666 |
387236 |
|||
|
KT-10 |
2492511 |
387337 |
|||
|
KT-11 |
2492392 |
387408 |
|||
|
KT-12 |
2492218 |
387568 |
|||
|
KT-13 |
2492042 |
387661 |
|||
|
KT-14 |
2491959 |
387627 |
|||
|
KT-15 |
2491950 |
387539 |
|||
|
KT-16 |
2492064 |
387417 |
|||
|
KT-17 |
2492134 |
387385 |
|||
|
KT-18 |
2492291 |
387338 |
|||
|
KT-19 |
2492372 |
387255 |
|||
|
KT-20 |
2492420 |
387244 |
|||
|
KT-21 |
2492661 |
387048 |
|||
|
KT-22 |
2492807 |
386963 |
|||
|
KT-23 |
2492895 |
386949 |
|||
|
KT-24 |
2492982 |
386867 |
|||
|
KT-25 |
2493093 |
386815 |
|||
|
KT-26 |
2493188 |
386835 |
|||
|
KT-27 |
2493290 |
386735 |
|||
|
KT-28 |
2493389 |
386692 |
|||
|
KT-29 |
2493446 |
386647 |
|||
|
KT-30 |
2493556 |
386637 |
|||
|
KT-31 |
2493612 |
386599 |
|||
|
KT-32 |
2493704 |
386559 |
|||
|
b |
Quang Kim, xã Quang Kim, huyện Bát Xát gồm 2 khu (Khai trường 24) |
|
|
|
|
|
Quang Kim-Khu 1 |
A |
2490422 |
388892 |
19.6 |
|
|
B |
2490202 |
389037 |
|||
|
C |
2489919 |
389160 |
|||
|
D |
2489672 |
389152 |
|||
|
E |
2489581 |
388954 |
|||
|
F |
2489639 |
388922 |
|||
|
G |
2489632 |
388811 |
|||
|
H |
2489742 |
388738 |
|||
|
I |
2489914 |
388794 |
|||
|
J |
2489979 |
388947 |
|||
|
K |
2490131 |
388945 |
|||
|
L |
2490302 |
388829 |
|||
|
M |
2490374 |
388755 |
|||
|
N |
2490466 |
388719 |
|||
|
O |
2490482 |
388761 |
|||
|
P |
2490409 |
388803 |
|||
|
Q |
2490401 |
388849 |
|||
|
Quang Kim-Khu 2 |
2-1 |
2491668 |
387898 |
14.1 |
|
|
2-2 |
2491338 |
388223 |
|||
|
2-3 |
2491118 |
388408 |
|||
|
2-4 |
2491001 |
388472 |
|||
|
2-5 |
2490844 |
388576 |
|||
|
2-6 |
2490844 |
388418 |
|||
|
2-7 |
2491030 |
388285 |
|||
|
2-8 |
2491355 |
388028 |
|||
|
2-9 |
2491582 |
387786 |
|||
|
c |
Khu khai trường 20-22, Khu Vườn Cam xã Đồng Tuyển, TP Lào Cai |
1 |
2488809 |
389206 |
76.3 |
|
2 |
2488972 |
389682 |
|||
|
3 |
2488217 |
390425 |
|||
|
4 |
2487523 |
390403 |
|||
|
5 |
2487645 |
389971 |
|||
|
6 |
2488090 |
390090 |
|||
|
7 |
2488409 |
389345 |
|||
|
d |
Khai trường 23, xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai |
1 |
2489323 |
389355 |
22.0 |
|
2 |
2489161 |
389016 |
|||
|
3 |
2489339 |
388868 |
|||
|
4 |
2489542 |
388870 |
|||
|
5 |
2489672 |
389152 |
|||
|
6 |
2489736 |
389154 |
|||
|
7 |
2489656 |
389421 |
|||
|
8 |
2489360 |
389432 |
|||
|
đ |
Khai trường 19A, xã Cốc San, huyện Bát Xát và xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai |
1 |
2486535 |
391326 |
50.0 |
|
2 |
2486505 |
391516 |
|||
|
3 |
2486343 |
391562 |
|||
|
4 |
2486288 |
391617 |
|||
|
5 |
2486231 |
391805 |
|||
|
6 |
2486041 |
391977 |
|||
|
7 |
2485699 |
392156 |
|||
|
8 |
2485482 |
391933 |
|||
|
9 |
2485940 |
391337 |
|||
|
10 |
2486326 |
391145 |
|||
|
e |
Khai trường 18, xã Đồng Tuyển và xã Cốc San, thành phố Lào Cai |
1 |
2485226 |
392576 |
2.8 |
|
2 |
2485311 |
392694 |
|||
|
3 |
2485269 |
392745 |
|||
|
4 |
2485168 |
392733 |
|||
|
5 |
2485047 |
392758 |
|||
|
6 |
2485010 |
392789 |
|||
|
7 |
2484986 |
392760 |
|||
|
g |
Ngòi Đum - Đông Hồ, phường Bắc Cường và Nam Cường, TP Lào Cai (Khai trường 14, 15a, 15b) |
1 |
2482423 |
394214 |
80.3 |
|
2 |
2482556 |
394091 |
|||
|
3 |
2482729 |
393986 |
|||
|
4 |
2482785 |
393916 |
|||
|
5 |
2482870 |
393838 |
|||
|
6 |
2483023 |
393654 |
|||
|
7 |
2483147 |
393463 |
|||
|
8 |
2483220 |
393415 |
|||
|
9 |
2483343 |
393258 |
|||
|
10 |
2483434 |
393211 |
|||
|
11 |
2483578 |
393097 |
|||
|
12 |
2483693 |
393073 |
|||
|
13 |
2483713 |
393021 |
|||
|
14 |
2483808 |
392966 |
|||
|
15 |
2483794 |
392916 |
|||
|
16 |
2483681 |
392952 |
|||
|
17 |
2483555 |
392978 |
|||
|
18 |
2483460 |
393010 |
|||
|
19 |
2483406 |
393062 |
|||
|
20 |
2483338 |
393072 |
|||
|
21 |
2483242 |
393102 |
|||
|
22 |
2483202 |
393142 |
|||
|
23 |
2483137 |
393141 |
|||
|
24 |
2483070 |
393179 |
|||
|
25 |
2482926 |
393361 |
|||
|
26 |
2482799 |
393430 |
|||
|
27 |
2482725 |
393504 |
|||
|
28 |
2482580 |
393569 |
|||
|
29 |
2482520 |
393626 |
|||
|
30 |
2482458 |
393627 |
|||
|
31 |
2482311 |
393762 |
|||
|
32 |
2482329 |
393862 |
|||
|
33 |
2482209 |
393962 |
|||
|
34 |
2482212 |
394041 |
|||
|
35 |
2482113 |
394129 |
|||
|
36 |
2482037 |
394228 |
|||
|
37 |
2481942 |
394242 |
|||
|
38 |
2481892 |
394303 |
|||
|
39 |
2481638 |
394480 |
|||
|
40 |
2481496 |
394638 |
|||
|
41 |
2481515 |
394684 |
|||
|
42 |
2481461 |
394735 |
|||
|
43 |
2481447 |
394773 |
|||
|
44 |
2481488 |
394825 |
|||
|
45 |
2481567 |
394857 |
|||
|
46 |
2481680 |
394828 |
|||
|
47 |
2481789 |
394896 |
|||
|
48 |
2481853 |
394784 |
|||
|
49 |
2481938 |
394659 |
|||
|
50 |
2481964 |
394537 |
|||
|
51 |
2482392 |
394236 |
|||
|
h |
Khai trường 10 - Cam Đường 1, xã Cam Đường, TP Lào Cai |
1 |
2478823 |
396308 |
49.9 |
|
2 |
2478875 |
396351 |
|||
|
3 |
2478593 |
396863 |
|||
|
4 |
2478485 |
396841 |
|||
|
5 |
2478119 |
397458 |
|||
|
6 |
2477932 |
397942 |
|||
|
7 |
2477835 |
397922 |
|||
|
8 |
2477781 |
397703 |
|||
|
9 |
2478271 |
396572 |
|||
|
10 |
2478467 |
396374 |
|||
|
i |
Khai trườn Mỏ Cóc 1, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai |
1 |
2477626 |
395108 |
78.1 |
|
2 |
2477917 |
395136 |
|||
|
3 |
2478028 |
395486 |
|||
|
4 |
2477648 |
396167 |
|||
|
5 |
2477340 |
396510 |
|||
|
6 |
2477230 |
396698 |
|||
|
7 |
2476967 |
396560 |
|||
|
8 |
2476925 |
396457 |
|||
|
9 |
2477280 |
395938 |
|||
|
10 |
2477277 |
395594 |
|||
|
k |
Cam đường 2, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai |
1 |
2477056 |
398981 |
24.0 |
|
2 |
2477056 |
399096 |
|||
|
3 |
2477165 |
399170 |
|||
|
4 |
2477269 |
399051 |
|||
|
5 |
2477291 |
398898 |
|||
|
6 |
2477428 |
398864 |
|||
|
7 |
2477479 |
398732 |
|||
|
8 |
2477496 |
398626 |
|||
|
9 |
2477501 |
398595 |
|||
|
10 |
2477608 |
398504 |
|||
|
11 |
2477598 |
398440 |
|||
|
12 |
2477657 |
398379 |
|||
|
13 |
2477662 |
398327 |
|||
|
14 |
2477714 |
398267 |
|||
|
15 |
2477807 |
398219 |
|||
|
16 |
2477828 |
398160 |
|||
|
17 |
2477731 |
398101 |
|||
|
18 |
2477489 |
398237 |
|||
|
19 |
2477430 |
398400 |
|||
|
20 |
2477329 |
398493 |
|||
|
21 |
2477172 |
398713 |
|||
|
22 |
2477160 |
398881 |
|||
|
23 |
2477080 |
398958 |
|||
|
1 |
Khai trường 32 - Làng Cáng 2, xã Tả Phời và xã Hợp Thành, thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
Khai trường 32, xã Tả Phời và xã Hợp Thành, thành phố Lào Cai |
1 |
2477223 |
395677 |
13.1 |
|
|
2 |
2477275 |
395692 |
|||
|
3 |
2477275 |
395929 |
|||
|
4 |
2476862 |
396548 |
|||
|
5 |
2476804 |
396471 |
|||
|
6 |
2476862 |
396279 |
|||
|
Làng Cáng 2, xã Tả Phời và xã Hợp Thành, thành phố Lào Cai |
7 |
2476842 |
396660 |
36.3 |
|
|
8 |
2477111 |
396816 |
|||
|
9 |
2476554 |
397675 |
|||
|
10 |
2476208 |
397485 |
|||
|
11 |
2476619 |
396945 |
|||
|
12 |
2476685 |
396787 |
|||
|
13 |
2476768 |
396837 |
|||
|
m |
Làng Mô, xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng gồm 2 khu (xã Thống Nhất, TP Lào Cai) |
1 |
2474435 |
404169 |
31.0 |
|
2 |
2474567 |
404224 |
|||
|
3 |
2474747 |
404147 |
|||
|
4 |
2474850 |
403875 |
|||
|
5 |
2474949 |
403509 |
|||
|
6 |
2475023 |
403129 |
|||
|
7 |
2474854 |
403097 |
|||
|
8 |
2475058 |
402894 |
|||
|
9 |
2475096 |
402760 |
|||
|
10 |
2474929 |
402754 |
|||
|
11 |
2474893 |
402923 |
|||
|
n |
Phú Nhuận (Khai trường 38-39-40), xã Phú Nhuận, huyện bảo Thắng |
|
|
|
|
|
Phú Nhuận (khai trường 38), xã Phú Nhuận, huyện bảo Thắng |
1 |
2460449 |
415503 |
10.1 |
|
|
2 |
2460405 |
415717 |
|||
|
3 |
2460063 |
415738 |
|||
|
4 |
2459983 |
415793 |
|||
|
5 |
2459912 |
415766 |
|||
|
6 |
2459954 |
415714 |
|||
|
7 |
2459974 |
415664 |
|||
|
8 |
2460034 |
415605 |
|||
|
9 |
2460280 |
415511 |
|||
|
10 |
2460367 |
415335 |
|||
|
Khu Văn Sơn (khai trường 39), xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng |
11 |
2459446 |
416088 |
24.1 |
|
|
12 |
2459377 |
416170 |
|||
|
13 |
2458929 |
416389 |
|||
|
14 |
2458868 |
416472 |
|||
|
15 |
2458732 |
416457 |
|||
|
16 |
2458633 |
416424 |
|||
|
17 |
2458548 |
416440 |
|||
|
18 |
2458448 |
416543 |
|||
|
19 |
2458335 |
416438 |
|||
|
20 |
2458208 |
416430 |
|||
|
21 |
2458221 |
416375 |
|||
|
22 |
2458476 |
416333 |
|||
|
23 |
2458528 |
416333 |
|||
|
24 |
2458629 |
416305 |
|||
|
25 |
2458709 |
416194 |
|||
|
26 |
2458814 |
416220 |
|||
|
27 |
2458879 |
416168 |
|||
|
28 |
2458986 |
416112 |
|||
|
29 |
2459096 |
416077 |
|||
|
30 |
2459302 |
415934 |
|||
|
31 |
2459374 |
415937 |
|||
|
Khu Võ Lao (khai trường 40), xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng |
32 |
2457939 |
416432 |
11.5 |
|
|
33 |
2457781 |
416509 |
|||
|
34 |
2457649 |
416541 |
|||
|
35 |
2457603 |
416558 |
|||
|
36 |
2457494 |
416548 |
|||
|
37 |
2457419 |
416608 |
|||
|
38 |
2457334 |
416631 |
|||
|
39 |
2457138 |
416615 |
|||
|
40 |
2457134 |
416568 |
|||
|
41 |
2457169 |
416495 |
|||
|
42 |
2457211 |
416483 |
|||
|
43 |
2457237 |
416437 |
|||
|
44 |
2457297 |
416425 |
|||
|
45 |
2457412 |
416432 |
|||
|
46 |
2457471 |
416425 |
|||
|
47 |
2457582 |
416368 |
|||
|
48 |
2457807 |
416417 |
|||
|
49 |
2457943 |
416349 |
|||
|
o |
Tam Đỉnh - Làng Phúng, xã Sơn Thủy và xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
Làng Phúng 1, xã Sơn Thủy và xã Chiềng Ken, huyên Văn Bàn |
LP1 |
2447348 |
426619 |
92.3 |
|
|
LP2 |
2447380 |
426684 |
|||
|
LP3 |
2447353 |
426772 |
|||
|
LP4 |
2447114 |
426944 |
|||
|
LP5 |
2447098 |
427185 |
|||
|
LP6 |
2446712 |
427417 |
|||
|
LP7 |
2446660 |
427583 |
|||
|
LP8 |
2446416 |
427517 |
|||
|
LP9 |
2446283 |
427568 |
|||
|
LP10 |
2445779 |
427585 |
|||
|
LP11 |
2445681 |
427367 |
|||
|
LP12 |
2445738 |
427155 |
|||
|
LP13 |
2445903 |
427108 |
|||
|
LP14 |
2446082 |
426973 |
|||
|
LP15 |
2446150 |
427122 |
|||
|
LP16 |
2446272 |
427134 |
|||
|
LP17 |
2446370 |
427076 |
|||
|
LP18 |
2446363 |
426938 |
|||
|
LP19 |
2446467 |
426862 |
|||
|
LP20 |
2446529 |
426795 |
|||
|
LP21 |
2446610 |
426755 |
|||
|
LP22 |
2446678 |
426655 |
|||
|
LP23 |
2446764 |
426602 |
|||
|
LP24 |
2446940 |
426562 |
|||
|
LP25 |
2447208 |
426580 |
|||
|
Làng Phúng 2, xã Sơn Thủy và xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
LP26 |
2446535 |
426733 |
4.0 |
|
|
LP27 |
2446449 |
426704 |
|||
|
LP28 |
2446415 |
426623 |
|||
|
LP29 |
2446449 |
426544 |
|||
|
LP30 |
2446636 |
426474 |
|||
|
LP31 |
2446654 |
426614 |
|||
|
Làng Phúng 3, xã Sơn Thủy và xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
LP32 |
2446820 |
426440 |
4.0 |
|
|
LP33 |
2446853 |
426338 |
|||
|
LP34 |
2447025 |
426339 |
|||
|
LP35 |
2447108 |
426382 |
|||
|
LP36 |
2447162 |
426436 |
|||
|
LP37 |
2447066 |
426443 |
|||
|
LP38 |
2447035 |
426503 |
|||
|
LP39 |
2446937 |
426521 |
|||
|
Tam Đỉnh 1, xã Sơn Thủy và xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
TĐ1 |
2446518 |
424786 |
21.1 |
|
|
TĐ2 |
2446152 |
424648 |
|||
|
TĐ3 |
2445877 |
424621 |
|||
|
TĐ4 |
2445780 |
424406 |
|||
|
TĐ5 |
2446001 |
424259 |
|||
|
TĐ6 |
2446257 |
424390 |
|||
|
TĐ7 |
2446382 |
424520 |
|||
|
TĐ8 |
2446574 |
424572 |
|||
|
TĐ9 |
2446575 |
424719 |
|||
|
Tam Đỉnh 2, xã Sơn Thủy và xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
TĐ10 |
2447310 |
425682 |
15.3 |
|
|
TĐ11 |
2447188 |
425796 |
|||
|
TĐ12 |
2446976 |
425580 |
|||
|
TĐ13 |
2446947 |
425601 |
|||
|
TĐ14 |
2446882 |
425536 |
|||
|
TĐ15 |
2446956 |
425193 |
|||
|
TĐ16 |
2447054 |
425149 |
|||
|
TĐ17 |
2447122 |
425216 |
|||
|
TĐ18 |
2447159 |
425275 |
|||
|
p |
A Mú Sung, huyện Bát Xát |
1 |
2518609 |
360466 |
20.0 |
|
2 |
2518095 |
360848 |
|||
|
3 |
2517536 |
361415 |
|||
|
4 |
2517442 |
361326 |
|||
|
5 |
2518000 |
360742 |
|||
|
6 |
2518519 |
360356 |
|||
|
q |
Nậm Cáng, xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát |
1 |
2516766 |
362118 |
30.0 |
|
2 |
2515535 |
363064 |
|||
|
3 |
2515407 |
362922 |
|||
|
4 |
2516642 |
361967 |
|||
|
r |
Khoang Thuyền, xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát |
1 |
2515209 |
363501 |
50.0 |
|
2 |
2513263 |
365587 |
|||
|
3 |
2513143 |
365470 |
|||
|
4 |
2515086 |
363368 |
|||
|
s |
Thôn Vĩ Lầu - Bản Tàng, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
1 |
2511309 |
368906 |
26.6 |
|
2 |
2511466 |
369022 |
|||
|
3 |
2511111 |
369565 |
|||
|
4 |
2510699 |
369763 |
|||
|
5 |
2510625 |
369560 |
|||
|
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
a |
Khai trường 27-28-29, xã Bản Vược và xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
Khai trường 27, xã Bản Vược và xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
1 |
2495668 |
384429 |
25.0 |
|
|
2 |
2495473 |
384897 |
|||
|
3 |
2495279 |
385111 |
|||
|
4 |
2495098 |
384952 |
|||
|
5 |
2495126 |
384781 |
|||
|
6 |
2495098 |
384700 |
|||
|
7 |
2495519 |
384275 |
|||
|
Khai trường 28, xã Bản Vược và xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
8 |
2497537 |
382892 |
57.5 |
|
|
9 |
2496602 |
383625 |
|||
|
10 |
2496387 |
383680 |
|||
|
11 |
2496239 |
383752 |
|||
|
12 |
2496064 |
383548 |
|||
|
13 |
2497260 |
382613 |
|||
|
Khai trường 29, xã Bản Vược và xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
14 |
2498680 |
381694 |
8.5 |
|
|
15 |
2498478 |
382076 |
|||
|
16 |
2498344 |
381804 |
|||
|
17 |
2498539 |
381548 |
|||
|
b |
Khai trường 19b (Làng Mòn), xã Đồng Tuyển, huyện Bát Xát và xã Đồng Tuyển, Thành phố Lào Cai |
19b-1 |
2487065 |
390536 |
24.4 |
|
19b-2 |
2487194 |
390695 |
|||
|
19b-3 |
2487035 |
390999 |
|||
|
19b-4 |
2486615 |
391294 |
|||
|
19b-5 |
2486512 |
391134 |
|||
|
19b-6 |
2486662 |
390840 |
|||
|
19b-7 |
2486816 |
390686 |
|||
|
c |
Khai trường 30, xã Cam Đường, Thành phố Lào Cai |
1 |
2480141 |
395310 |
27.7 |
|
2 |
2480246 |
395534 |
|||
|
3 |
2480068 |
395716 |
|||
|
4 |
2479502 |
395830 |
|||
|
5 |
2479661 |
395338 |
|||
|
6 |
2479840 |
395240 |
|||
|
d |
Khai trường 13, xã Nam Cường - Tả Phời - xã Hợp Thành, thành phố Lào Cai |
1 |
2481663 |
394977 |
62.2 |
|
2 |
2480428 |
395933 |
|||
|
3 |
2480252 |
395606 |
|||
|
4 |
2481035 |
394780 |
|||
|
đ |
Khai trường Làng Cóc, xã Nam Cường, xã Tả Phời và xã Hợp Thành, thành phố Lào Cai |
5 |
2477741 |
394914 |
79.6 |
|
6 |
2477500 |
395057 |
|||
|
7 |
2477262 |
395427 |
|||
|
8 |
2477223 |
395677 |
|||
|
9 |
2476861 |
396279 |
|||
|
10 |
2476696 |
396174 |
|||
|
11 |
2476535 |
396369 |
|||
|
12 |
2476386 |
396414 |
|||
|
13 |
2476279 |
396240 |
|||
|
14 |
2477345 |
394653 |
|||
|
e |
Khai trường Làng Cáng 1, xã Nam Cường, xã Tả Phời và xã Hợp Thành, thành phố Lào Cai |
15 |
2476697 |
396759 |
54.4 |
|
16 |
2476619 |
396945 |
|||
|
17 |
2476208 |
397485 |
|||
|
18 |
2476167 |
397463 |
|||
|
19 |
2476177 |
397244 |
|||
|
20 |
2475969 |
397171 |
|||
|
21 |
2475688 |
397158 |
|||
|
22 |
2475784 |
396770 |
|||
|
23 |
2476005 |
396503 |
|||
|
24 |
2476238 |
396525 |
|||
|
g |
Tây Bắc Khai trường 10, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai |
1 |
2479101 |
396769 |
31.7 |
|
2 |
2478657 |
397139 |
|||
|
3 |
2478588 |
397230 |
|||
|
4 |
2478551 |
397186 |
|||
|
5 |
2478593 |
396864 |
|||
|
6 |
2478876 |
396352 |
|||
|
7 |
2479164 |
396621 |
|||
|
h |
Khu Ngòi Bo - Ngòi Chát, huyện Bát Xát |
1 |
2474778 |
405455 |
270.0 |
|
2 |
2473599 |
406882 |
|||
|
3 |
2470527 |
409429 |
|||
|
4 |
2470233 |
409087 |
|||
|
5 |
2473144 |
406657 |
|||
|
6 |
2474190 |
405384 |
|||
|
7 |
2474560 |
405279 |
|||
|
i |
Lũng Pô - Bát Xát, huyện Bát Xát và huyện Bảo Thắng |
1 |
2497600 |
380800 |
4,300.0 |
|
2 |
2518900 |
359500 |
|||
|
3 |
2519900 |
360700 |
|||
|
4 |
2498400 |
381800 |
|||
|
k |
Phần sâu Ngòi Đum - Làng Tác (Khai trường 11, 12, 14, 15, 30, 31) thu hồi quặng II |
Diện tích thăm dò sẽ xác định trong quá trình cấp phép |
|||
PHỤ LỤC VI.17
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC ĐÁ VÔI TRẮNG (ĐÁ HOA TRẮNG) THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||||
|
I |
Yên Bái |
|
|
|
|
||
|
1 |
Mông Sơn 1, xã Mông Sơn, Yên Bình |
Cl |
2419455 |
490385 |
20.4 |
||
|
KI |
2418931 |
490534 |
|||||
|
H'l |
2418839 |
490247 |
|||||
|
Nl |
2419015 |
490125 |
|||||
|
Ml |
2419195 |
490085 |
|||||
|
G'l |
2419455 |
490105 |
|||||
|
2 |
Mông Sơn VII, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
1 |
2419957 |
490057 |
17.6 |
||
|
2 |
2420232 |
490334 |
|||||
|
3 |
2419884 |
490599 |
|||||
|
4 |
2419587 |
490304 |
|||||
|
3 |
Minh Tiến 1, xã Minh Tiến, huyện Lục Yên |
1 |
2441443 |
483800 |
26.6 |
||
|
2 |
2441503 |
483980 |
|||||
|
3 |
2441302 |
484103 |
|||||
|
4 |
2441399 |
484438 |
|||||
|
5 |
2440993 |
484396 |
|||||
|
6 |
2440908 |
484157 |
|||||
|
7 |
2440989 |
483807 |
|||||
|
8 |
2441174 |
483830 |
|||||
|
4 |
Làng Lạnh, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
1 |
2442772 |
478936 |
24.1 |
||
|
2 |
2442302 |
479082 |
|||||
|
3 |
2442388 |
479627 |
|||||
|
4 |
2442513 |
479569 |
|||||
|
5 |
2442694 |
479411 |
|||||
|
6 |
2442735 |
479402 |
|||||
|
7 |
2442897 |
479275 |
|||||
|
8 |
2442803 |
479129 |
|||||
|
5 |
Phan Thanh, xã Phan Thanh, huyện Lục Yên |
1 |
2431643 |
479301 |
26.6 |
||
|
2 |
2431745 |
479495 |
|||||
|
3 |
2431029 |
479821 |
|||||
|
4 |
2430929 |
479843 |
|||||
|
5 |
2430657 |
479641 |
|||||
|
6 |
2430615 |
479656 |
|||||
|
7 |
2430604 |
479606 |
|||||
|
8 |
2430570 |
479531 |
|||||
|
9 |
2430757 |
479497 |
|||||
|
10 |
2430932 |
479576 |
|||||
|
11 |
2431168 |
479533 |
|||||
|
12 |
2431401 |
479351 |
|||||
|
6 |
Trung Thành, xã Minh Tiến, huyện Lục Yên: Khu I 2.88 ha; Khu Iia 2.17 ha và Khu Iib 2.93 ha |
1' |
2440195 |
484086 |
|
||
|
2' |
2440400 |
484132 |
2.9 |
||||
|
3 |
2440421 |
484277 |
|||||
|
4 |
2440261 |
484269 |
|
||||
|
5 |
2440586 |
484677 |
2.2 |
||||
|
6 |
2440611 |
484835 |
|||||
|
7 |
2440400 |
484832 |
|||||
|
8 |
2440399 |
484778 |
|||||
|
9 |
2440590 |
485038 |
2.9 |
||||
|
10 |
2440622 |
485239 |
|||||
|
11 |
2440423 |
485254 |
|||||
|
12’ |
2440410 |
485162 |
|||||
|
7 |
Thâm Then, xã Tân Lập, huyện Lục Yên |
1 |
2437807 |
475767 |
24.0 |
||
|
2 |
2437782 |
475905 |
|||||
|
3 |
2437736 |
476133 |
|||||
|
4 |
2437575 |
476150 |
|||||
|
5 |
2437473 |
476150 |
|||||
|
6 |
2437245 |
475936 |
|||||
|
7 |
2437148 |
475861 |
|||||
|
8 |
2437007 |
475795 |
|||||
|
9 |
2437007 |
475773 |
|||||
|
10 |
2437213 |
475709 |
|||||
|
11 |
2437321 |
475691 |
|||||
|
12 |
2437428 |
475686 |
|||||
|
13 |
2437567 |
475690 |
|||||
|
14 |
2437717 |
475721 |
|||||
|
8 |
Cốc Há II (đến cốt +90 m), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
A |
2443228 |
477243 |
42.4 |
||
|
B |
2443382 |
477416 |
|||||
|
C |
2443352 |
477738 |
|||||
|
D |
2443314 |
477796 |
|||||
|
E |
2443313 |
477844 |
|||||
|
F |
2443338 |
477884 |
|||||
|
G |
2443326 |
478017 |
|||||
|
H |
2443228 |
477993 |
|||||
|
I |
2443203 |
478089 |
|||||
|
K |
2443047 |
478050 |
|||||
|
L |
2443072 |
477956 |
|||||
|
M |
2443043 |
477949 |
|||||
|
N |
2443090 |
477738 |
|||||
|
O |
2443051 |
477644 |
|||||
|
1 |
2443713 |
476431 |
|||||
|
2 |
2443767 |
476620 |
|||||
|
3 |
2443994 |
476559 |
|||||
|
3A |
2444010 |
476591 |
|||||
|
10A |
2443382 |
477416 |
|||||
|
11A |
2443259 |
477277 |
|||||
|
13A |
2443426 |
476999 |
|||||
|
12A |
2443340 |
476949 |
|||||
|
12 |
2443410 |
476829 |
|||||
|
13 |
2443492 |
476877 |
|||||
|
14 |
2443681 |
476569 |
|||||
|
9 |
Tây Bắc mỏ Mông Sơn, huyện Yên Bình |
1 |
2420074 |
489270 |
13.3 |
||
|
2 |
2420244 |
489610 |
|||||
|
3 |
2420012 |
489803 |
|||||
|
4 |
2419778 |
489340 |
|||||
|
10 |
Bản Nghè, xã Yên Thắng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, |
1 |
2447431 |
473146 |
12.4 |
||
|
2 |
2447494 |
473316 |
|||||
|
3 |
2446739 |
473566 |
|||||
|
4 |
2446718 |
473480 |
|||||
|
5 |
2446912 |
473338 |
|||||
|
11 |
Đá hóa thôn Trung Sơn, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
1 |
2420817 |
488480 |
10.0 |
||
|
2 |
2420956 |
488790 |
|||||
|
3 |
2420737 |
488968 |
|||||
|
4 |
2420572 |
488629 |
|||||
|
12 |
Làng Lạnh II, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
1 |
2442302 |
479082 |
35.7 |
||
|
2 |
2442361 |
479464 |
|||||
|
3 |
2442373 |
479683 |
|||||
|
4 |
2442117 |
479883 |
|||||
|
5 |
2442041 |
479902 |
|||||
|
6 |
2441872 |
479756 |
|||||
|
7 |
2441785 |
479204 |
|||||
|
13 |
Bản Nghè II, xã Yên Thắng, huyện Lục Yên |
1 |
2448043 |
472624 |
26.8 |
||
|
2 |
2448259 |
472990 |
|||||
|
3 |
2448043 |
473122 |
|||||
|
4 |
2447714 |
473245 |
|||||
|
5 |
2447545 |
473338 |
|||||
|
6 |
2447460 |
473145 |
|||||
|
7 |
2447847 |
472745 |
|||||
|
14 |
Nam Núi Khau Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên |
A |
2431323 |
484897 |
16.1 |
||
|
B |
2431323 |
484975 |
|||||
|
C |
2430701 |
484834 |
|||||
|
D |
2430316 |
484858 |
|||||
|
E |
2430326 |
484661 |
|||||
|
F |
2430718 |
484640 |
|||||
|
15 |
Dốc Thẳng, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
1 |
2443767 |
475429 |
11.1 |
||
|
2 |
2443491 |
475429 |
|||||
|
3 |
2443361 |
475277 |
|||||
|
4 |
2443585 |
475072 |
|||||
|
5 |
2443698 |
475055 |
|||||
|
6 |
2443767 |
475142 |
|||||
|
16 |
Khau Tu Ka, xã An Phú, huyện Lục Yên |
1 |
2431916 |
484852 |
5.9 |
||
|
2 |
2431889 |
484954 |
|||||
|
3 |
2431666 |
484907 |
|||||
|
4 |
2431575 |
484845 |
|||||
|
5 |
2431314 |
484814 |
|||||
|
6 |
2431324 |
484742 |
|||||
|
7 |
2431603 |
484769 |
|||||
|
8 |
2431751 |
484819 |
|||||
|
9 |
2431819 |
484793 |
|||||
|
10 |
2431877 |
484797 |
|||||
|
17 |
Mông Sơn VI, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
1 |
2420447 |
490083 |
7.1 |
||
|
2 |
2420461 |
490160 |
|||||
|
3 |
2420282 |
490295 |
|||||
|
4 |
2420171 |
490238 |
|||||
|
5 |
2420043 |
490110 |
|||||
|
6 |
2420033 |
490053 |
|||||
|
7 |
2420237 |
490024 |
|||||
|
8 |
2420346 |
490072 |
|||||
|
18 |
Đầm Tân Minh II, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
A |
2421426 |
488270 |
15.8 |
||
|
B |
2421548 |
488472 |
|||||
|
C |
2421525 |
488484 |
|||||
|
D |
2421294 |
488548 |
|||||
|
E |
2421147 |
488632 |
|||||
|
F |
2421175 |
488676 |
|||||
|
G |
2420970 |
488788 |
|||||
|
H |
2420846 |
488511 |
|||||
|
I |
2420860 |
488505 |
|||||
|
J |
2420916 |
488497 |
|||||
|
K |
2420948 |
488466 |
|||||
|
M |
2421208 |
488352 |
|||||
|
N |
2421338 |
488317 |
|||||
|
19 |
Thôn 3, xã An Phú, huyện Lục Yên |
1 |
2430317 |
485080 |
4.9 |
||
|
2 |
2430251 |
485162 |
|||||
|
3 |
2430177 |
485239 |
|||||
|
4 |
2430089 |
485287 |
|||||
|
5 |
2429994 |
485316 |
|||||
|
6 |
2429922 |
485163 |
|||||
|
7 |
2430126 |
485132 |
|||||
|
8 |
2430202 |
485057 |
|||||
|
9 |
2430268 |
485028 |
|||||
|
20 |
Núi Chuông (Đến cốt +80 m), huyện Lục Yên |
1 |
2446051 |
472187 |
5.2 |
||
|
2 |
2445963 |
472370 |
|||||
|
3 |
2445968 |
472402 |
|||||
|
4 |
2445910 |
472495 |
|||||
|
5 |
2445864 |
472513 |
|||||
|
6 |
2445789 |
472477 |
|||||
|
7 |
2445776 |
472368 |
|||||
|
8 |
2445808 |
472295 |
|||||
|
9 |
2446001 |
472149 |
|||||
|
21 |
Đãn Khao, xã Vĩnh Lac và xã Minh Tiến, huyện Lục Yên |
A |
2441302 |
484104 |
22.0 |
||
|
B |
2441371 |
484337 |
|||||
|
C |
2441565 |
484391 |
|||||
|
D |
2441612 |
484356 |
|||||
|
E |
2441648 |
484317 |
|||||
|
F |
2441686 |
484250 |
|||||
|
G |
2441742 |
484187 |
|||||
|
H |
2441857 |
484137 |
|||||
|
I |
2441962 |
483941 |
|||||
|
J |
2441904 |
483651 |
|||||
|
K |
2441785 |
483709 |
|||||
|
L |
2441699 |
483970 |
|||||
|
M |
2441474 |
484000 |
|||||
|
22 |
Liễu Đô, huyện Lục Yên |
1 |
2443512 |
481888 |
4.4 |
||
|
2 |
2443521 |
482057 |
|||||
|
3 |
2443262 |
481934 |
|||||
|
4 |
2443214 |
481909 |
|||||
|
5 |
2443228 |
481839 |
|||||
|
6 |
2443310 |
481793 |
|||||
|
23 |
Liễu Đô 2, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
1 |
2438870 |
480131 |
39.6 |
||
|
2 |
2439158 |
479847 |
|||||
|
3 |
2439336 |
479875 |
|||||
|
4 |
2439554 |
479989 |
|||||
|
5 |
2439770 |
480226 |
|||||
|
6 |
2439416 |
480669 |
|||||
|
24 |
Liễu Đô 4, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
1 |
2440643 |
480137 |
49.8 |
||
|
2 |
2440564 |
479871 |
|||||
|
3 |
2441231 |
479163 |
|||||
|
4 |
2441595 |
479356 |
|||||
|
5 |
2441349 |
479867 |
|||||
|
25 |
Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên |
1 |
2444727 |
482590 |
11.4 |
||
|
2 |
2444913 |
482619 |
|||||
|
3 |
2445103 |
482680 |
|||||
|
4 |
2445062 |
482914 |
|||||
|
5 |
2444668 |
482926 |
|||||
|
26 |
Đào Lâm, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
1 |
2444476 |
475700 |
7.3 |
||
|
2 |
2444362 |
475699 |
|||||
|
3 |
2444281 |
475515 |
|||||
|
4 |
2444106 |
475592 |
|||||
|
5 |
2444042 |
475511 |
|||||
|
6 |
2444182 |
475373 |
|||||
|
7 |
2444297 |
475373 |
|||||
|
8 |
2444356 |
475414 |
|||||
|
9 |
2444436 |
475517 |
|||||
|
10 |
2444464 |
475606 |
|||||
|
27 |
Thôn Đồng Phú, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
I.1 |
2444375 |
477222 |
2.2 |
||
|
I.2 |
2444360 |
477246 |
|||||
|
I.3 |
2444405 |
477295 |
|||||
|
I.4 |
2444323 |
477389 |
|||||
|
I.5 |
2444406 |
477475 |
|||||
|
I.6 |
2444498 |
477403 |
|||||
|
I.7 |
2444436 |
477260 |
|||||
|
28 |
Đạm Đình, xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên |
1 |
2444326 |
483185 |
75.0 |
||
|
2 |
2444265 |
483562 |
|||||
|
3 |
2444267 |
483597 |
|||||
|
4 |
2444245 |
483779 |
|||||
|
5 |
2444159 |
483911 |
|||||
|
6 |
2444060 |
483965 |
|||||
|
7 |
2443866 |
484024 |
|||||
|
8 |
2443669 |
484073 |
|||||
|
9 |
2443476 |
484145 |
|||||
|
10 |
2443273 |
484120 |
|||||
|
11 |
2443249 |
483909 |
|||||
|
12 |
2443427 |
483689 |
|||||
|
13 |
2443530 |
483677 |
|||||
|
14 |
2443697 |
483311 |
|||||
|
15 |
2443665 |
483053 |
|||||
|
16 |
2443764 |
483050 |
|||||
|
17 |
2443952 |
482951 |
|||||
|
29 |
Làng Cạn, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
1 |
2418692 |
490216 |
13.5 |
||
|
2 |
2418691 |
490622 |
|||||
|
3 |
2418839 |
490576 |
|||||
|
4 |
2418899 |
490811 |
|||||
|
5 |
2418586 |
490970 |
|||||
|
6 |
2418553 |
490912 |
|||||
|
7 |
2418624 |
490706 |
|||||
|
8 |
2418554 |
490631 |
|||||
|
9 |
2418559 |
490274 |
|||||
|
30 |
Cốc Há I, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
1 |
2443890 |
476318 |
5.3 |
||
|
2 |
2443940 |
476382 |
|||||
|
3 |
2443948 |
476432 |
|||||
|
4 |
2443947 |
476453 |
|||||
|
5 |
2443957 |
476509 |
|||||
|
6 |
2443956 |
476559 |
|||||
|
7 |
2443765 |
476611 |
|||||
|
8 |
2443707 |
476407 |
|||||
|
9 |
2443742 |
476364 |
|||||
|
31 |
Thôn 3 (Nà Hà), xã An Phú, huyện Lục Yên (thăm dò bổ sung) |
1 |
2429753 |
484882 |
22.9 |
||
|
2 |
2429947 |
485055 |
|||||
|
3 |
2429730 |
485157 |
|||||
|
4 |
2429497 |
485391 |
|||||
|
5 |
2429456 |
485330 |
|||||
|
6 |
2429341 |
485393 |
|||||
|
7 |
2429030 |
485346 |
|||||
|
8 |
2428888 |
485187 |
|||||
|
9 |
2429507 |
485025 |
|||||
|
10 |
2429623 |
485112 |
|||||
|
32 |
Cốc Há III, thôn Cốc Há, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
1 |
2444153 |
476822 |
6.3 |
||
|
2 |
2444202 |
476885 |
|||||
|
3 |
2444218 |
477101 |
|||||
|
4 |
2444053 |
477235 |
|||||
|
33 |
An Phú 1 - An Phú 2, huyện Lục Yên, xã An Phú, huyện Lục Yên |
1 |
2435825 |
483092 |
47.9 |
||
|
2 |
2435811 |
483283 |
|||||
|
3 |
2434749 |
483463 |
|||||
|
4 |
2434489 |
483001 |
|||||
|
5 |
2434574 |
482883 |
|||||
|
1 |
2433491 |
482865 |
5.9 |
||||
|
2 |
2433506 |
482996 |
|||||
|
3 |
2433051 |
483020 |
|||||
|
4 |
2433113 |
482866 |
|||||
|
34 |
Liễu Đô - Minh Tiến, xã Liễu đô và xã Minh Tiến, huyện Lục Yên |
1 |
2440245 |
480436 |
15.0 |
||
|
2 |
2439868 |
480628 |
|||||
|
3 |
2439812 |
480227 |
|||||
|
4 |
2440006 |
479988 |
|||||
|
1 |
2437525 |
481135 |
68.6 |
||||
|
2 |
2437639 |
481455 |
|||||
|
3 |
2439169 |
480822 |
|||||
|
4 |
2438746 |
480410 |
|||||
|
35 |
Minh Tiến 2, xã Minh Tiến, huyện Lục Yên |
1 |
2439692 |
485007 |
31.3 |
||
|
2 |
2439856 |
485065 |
|||||
|
3 |
2439818 |
485269 |
|||||
|
4 |
2439635 |
485363 |
|||||
|
5 |
2439476 |
485408 |
|||||
|
6 |
2439199 |
485538 |
|||||
|
7 |
2439105 |
485497 |
|||||
|
8 |
2438760 |
485514 |
|||||
|
9 |
2438769 |
485385 |
|||||
|
10 |
2438706 |
485281 |
|||||
|
11 |
2438759 |
485248 |
|||||
|
12 |
2438943 |
485207 |
|||||
|
13 |
2439086 |
485203 |
|||||
|
14 |
2439241 |
485165 |
|||||
|
15 |
2439533 |
485177 |
|||||
|
36 |
Mông Sơn VIII, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
1 |
2423154 |
487915 |
15.0 |
||
|
2 |
2422647 |
488304 |
|||||
|
3 |
2422530 |
488093 |
|||||
|
4 |
2422780 |
487829 |
|||||
|
5 |
2423104 |
487830 |
|||||
|
37 |
Mông Sơn V, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
1 |
2421211 |
488742 |
52.0 |
||
|
2 |
2422433 |
488144 |
|||||
|
3 |
2422571 |
488379 |
|||||
|
4 |
2421325 |
489061 |
|||||
|
5 |
2421311 |
489210 |
|||||
|
6 |
2420923 |
489235 |
|||||
|
7 |
2420913 |
489065 |
|||||
|
8 |
2421267 |
488901 |
|||||
|
38 |
Liễu Đô 3, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
1 |
2443761 |
481097 |
45.0 |
||
|
2 |
2444115 |
481356 |
|||||
|
3 |
2443997 |
482283 |
|||||
|
4 |
2443663 |
482383 |
|||||
|
5 |
2443611 |
482023 |
|||||
|
6 |
2443868 |
481574 |
|||||
|
7 |
2443668 |
481454 |
|||||
|
8 |
2443519 |
481557 |
|||||
|
9 |
2443466 |
481402 |
|||||
|
39 |
Tổ 10, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
1 |
2444171 |
476205 |
4.0 |
||
|
2 |
2444024 |
476041 |
|||||
|
3 |
2443862 |
476091 |
|||||
|
4 |
2443954 |
476299 |
|||||
|
5 |
2444051 |
476256 |
|||||
|
6 |
2444031 |
476232 |
|||||
|
7 |
2444080 |
476180 |
|||||
|
8 |
2444125 |
476224 |
|||||
|
40 |
Mường Lai, thôn 8, xã Mường Lai, huyện Lục Yên |
1 |
2446977 |
483256 |
53.8 |
||
|
2 |
2446664 |
483487 |
|||||
|
3 |
2446050 |
483717 |
|||||
|
4 |
2445789 |
483490 |
|||||
|
5 |
2446148 |
483089 |
|||||
|
6 |
2446700 |
482859 |
|||||
|
41 |
Phan Thanh 1 - 2, xã Phan Thanh, huyện Lục Yên |
1 |
2433803 |
477567 |
7.0 |
||
|
2 |
2433776 |
477732 |
|||||
|
3 |
2433575 |
477740 |
|||||
|
4 |
2433449 |
477877 |
|||||
|
5 |
2433358 |
477776 |
|||||
|
6 |
2433540 |
477571 |
|||||
|
7 |
2432595 |
477887 |
4.0 |
||||
|
8 |
2432554 |
478008 |
|||||
|
9 |
2432429 |
478104 |
|||||
|
10 |
2432280 |
478228 |
|||||
|
11 |
2432386 |
478306 |
|||||
|
12 |
2432475 |
478251 |
|||||
|
13 |
2432627 |
477921 |
|||||
|
42 |
Mông Sơn, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
AI |
2419066 |
491208 |
11.8 |
||
|
A2 |
2419012 |
491241 |
|||||
|
A3 |
2418652 |
491284 |
|||||
|
A4 |
2418593 |
491171 |
|||||
|
A5 |
2418692 |
490953 |
|||||
|
A6 |
2418769 |
490915 |
|||||
|
A7 |
2418903 |
490930 |
|||||
|
BI |
2421213 |
489894 |
1.6 |
||||
|
B2 |
2421112 |
489953 |
|||||
|
B3 |
2421050 |
489966 |
|||||
|
B4 |
2420978 |
490035 |
|||||
|
B5 |
2420923 |
490081 |
|||||
|
B6 |
2420880 |
490108 |
|||||
|
B7 |
2420861 |
490076 |
|||||
|
B8 |
2420941 |
490001 |
|||||
|
B9 |
2421016 |
489945 |
|||||
|
B10 |
2421201 |
489875 |
|||||
|
43 |
Minh Tiến, xã Minh Tiến, huyện Lục Yên |
1 |
2437549 |
480047 |
56.6 |
||
|
2 |
2437543 |
480302 |
|||||
|
3 |
2436961 |
480392 |
|||||
|
4 |
2436550 |
480587 |
|||||
|
5 |
2436100 |
480611 |
|||||
|
6 |
2436121 |
480136 |
|||||
|
7 |
2437300 |
480019 |
|||||
|
44 |
Mỏ Mông Sơn IV, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
1 |
2419555 |
490455 |
6.5 |
||
|
2 |
2419681 |
490783 |
|||||
|
3 |
2419896 |
490620 |
|||||
|
4 |
2419664 |
490390 |
|||||
|
II |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
||
|
1 |
Km54 - Km57, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
2448296 |
497739 |
16.1 |
||
|
2 |
2448425 |
498215 |
|||||
|
3 |
2447608 |
498294 |
|||||
|
4 |
2447595 |
498257 |
|||||
|
5 |
2447774 |
498256 |
|||||
|
6 |
2447968 |
498196 |
|||||
|
7 |
2448078 |
497998 |
|||||
|
8 |
2447998 |
497929 |
|||||
|
2 |
Mỏ số 3 Bạch Mã, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
1 |
2449466 |
497098 |
30.0 |
||
|
2 |
2450067 |
497214 |
|||||
|
3 |
2449969 |
497594 |
|||||
|
4 |
2449751 |
497745 |
|||||
|
5 |
2449501 |
497757 |
|||||
|
3 |
Khu Minh Khương 193 ha |
1 |
2458202 |
492402 |
193.0 |
||
|
2 |
2458255 |
492841 |
|||||
|
3 |
2455925 |
494286 |
|||||
|
4 |
2455480 |
493430 |
|||||
|
4 |
Khu Yên Hương 110 ha |
1 |
2452384 |
495389 |
110.0 |
||
|
2 |
2452557 |
495828 |
|||||
|
3 |
2451263 |
496686 |
|||||
|
4 |
2450840 |
496279 |
|
||||
|
5 |
2451764 |
495423 |
|||||
|
III |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
||
|
1 |
Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể |
1 |
2472840 |
571000 |
17.5 |
||
|
2 |
2473090 |
571035 |
|||||
|
3 |
2473265 |
571215 |
|||||
|
4 |
2473300 |
571420 |
|||||
|
5 |
2473155 |
571562 |
|||||
|
6 |
2472715 |
571113 |
|||||
|
2 |
Bản Chang, xã Tân Lập và xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn |
1 |
2464321 |
562366 |
5.0 |
||
|
2 |
2464321 |
562607 |
|||||
|
3 |
2464111 |
562607 |
|||||
|
4 |
2464111 |
562366 |
|||||
|
5 |
2463707 |
561742 |
20.0 |
||||
|
6 |
2463707 |
562260 |
|||||
|
7 |
2463319 |
562260 |
|||||
|
8 |
2463319 |
561742 |
|||||
|
IV |
Hà Nam |
|
|
|
|
||
|
|
Thung Dược, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm |
|
|
|
9.2 |
||
|
V |
Nghệ An |
|
|
|
|
||
|
1 |
Châu Quang, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp (đã CP khai thác) |
1 |
2139348 |
514478 |
13.1 |
||
|
2 |
2139348 |
514688 |
|||||
|
3 |
2139198 |
514838 |
|||||
|
4 |
2138938 |
514838 |
|||||
|
5 |
2138838 |
514633 |
|||||
|
6 |
2138958 |
514513 |
|||||
|
7 |
2139068 |
514620 |
|||||
|
8 |
2139216 |
514473 |
|||||
|
2 |
Tây Bắc Châu Quang, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp (Khu vực đã cấp phép khai thác) |
1 |
2140195 |
514521 |
24.2 |
||
|
2 |
2140195 |
514591 |
|||||
|
3 |
2139871 |
514836 |
|||||
|
4 |
2139705 |
514836 |
|||||
|
5 |
2139536 |
514700 |
|||||
|
6 |
2139400 |
514559 |
|||||
|
7 |
2139400 |
514388 |
|||||
|
8 |
2139798 |
514389 |
|||||
|
9 |
2139876 |
514449 |
|||||
|
10 |
2140134 |
514514 |
|||||
|
Khu vực thăm dò bổ sung |
1 |
2140195 |
514591 |
4.0 |
|||
|
2 |
2140196 |
514836 |
|||||
|
3 |
2139871 |
514836 |
|||||
|
1 |
2139705 |
514836 |
4.0 |
||||
|
2 |
2139398 |
514835 |
|||||
|
3 |
2139400 |
514559 |
|||||
|
4 |
2139536 |
514700 |
|||||
|
|
1 |
2140195 |
514521 |
3.5 |
|||
|
2 |
2140134 |
514514 |
|||||
|
3 |
2139876 |
514449 |
|||||
|
4 |
2139798 |
514389 |
|||||
|
5 |
2140196 |
514387 |
|||||
|
3 |
Châu Hồng và Châu Tiến, Quỳ Hợp |
S1 |
2146717 |
513530 |
8.7 |
||
|
S2 |
2146717 |
513115 |
|||||
|
S3 |
2146611 |
513117 |
|||||
|
S4 |
2146555 |
513439 |
|||||
|
S5 |
2146431 |
513490 |
|||||
|
S6 |
2146431 |
513673 |
|||||
|
4 |
Bản Duộc, Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2145528 |
515117 |
39.9 |
||
|
2 |
2145470 |
515249 |
|||||
|
3 |
2145349 |
515410 |
|||||
|
4 |
2145322 |
515667 |
|||||
|
5 |
2145316 |
515944 |
|||||
|
6 |
2145197 |
516106 |
|||||
|
7 |
2145104 |
516014 |
|||||
|
8 |
2145212 |
515842 |
|||||
|
9 |
2145236 |
515800 |
|||||
|
10 |
2145201 |
515756 |
|||||
|
11 |
2145134 |
515764 |
|||||
|
12 |
2144910 |
515539 |
|||||
|
13 |
2145042 |
514820 |
|||||
|
14 |
2145389 |
514977 |
|||||
|
5 |
Thung Phá Nghiến, Châu Tiến, Quỳ Hợp |
1 |
2146108 |
514361 |
43.4 |
||
|
2 |
2146158 |
514461 |
|||||
|
3 |
2146334 |
514394 |
|||||
|
4 |
2146346 |
514519 |
|||||
|
5 |
2146220 |
514589 |
|||||
|
6 |
2146070 |
514621 |
|||||
|
7 |
2146106 |
514701 |
|||||
|
8 |
2146218 |
514708 |
|||||
|
9 |
2145766 |
514954 |
|||||
|
10 |
2145497 |
514821 |
|||||
|
11 |
2145221 |
514508 |
|||||
|
12 |
2145601 |
514316 |
|||||
|
13 |
2145890 |
514319 |
|||||
|
6 |
Thung Xán, xã Liên Hợp, Quỳ Hợp |
1 |
2142252 |
518860 |
16.1 |
||
|
2 |
2142344 |
518833 |
|||||
|
3 |
2142346 |
518887 |
|||||
|
4 |
2142385 |
518914 |
|||||
|
5 |
2142397 |
518977 |
|||||
|
6 |
2142450 |
518981 |
|||||
|
7 |
2142531 |
519020 |
|||||
|
8 |
2142690 |
519127 |
|||||
|
9 |
2142690 |
519272 |
|
||||
|
10 |
2142578 |
519437 |
|||||
|
11 |
2142331 |
519394 |
|||||
|
7 |
Thung Phá Líu, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
M1 |
2146365 |
513117 |
6.0 |
||
|
M2 |
2146276 |
513286 |
|||||
|
M3 |
2145992 |
513136 |
|||||
|
M4 |
2146075 |
512972 |
|||||
|
M5 |
2146220 |
513653 |
6.0 |
||||
|
M6 |
2146114 |
513812 |
|||||
|
M7 |
2145847 |
513634 |
|||||
|
M8 |
2145946 |
513480 |
|||||
|
8 |
Châu Hồng, xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
A |
2146690 |
513544 |
10.1 |
||
|
B |
2146820 |
513675 |
|||||
|
C |
2146426 |
513852 |
|||||
|
D |
2146382 |
513767 |
|||||
|
E |
2146371 |
513644 |
|||||
|
F |
2146239 |
513704 |
|||||
|
G |
2146236 |
513642 |
|||||
|
H |
2146463 |
513528 |
|||||
|
I |
2146541 |
513501 |
|||||
|
K |
2146583 |
513568 |
|||||
|
9 |
Thung Pen, Châu Hồng và Châu Tiến, Quỳ Hợp |
1 |
2146738 |
512091 |
27.2 |
||
|
2 |
2146655 |
511984 |
|||||
|
3 |
2146676 |
511845 |
|||||
|
4 |
2146566 |
511734 |
|||||
|
5 |
2146486 |
511612 |
|||||
|
6 |
2146368 |
511672 |
|||||
|
7 |
2146498 |
511927 |
|||||
|
8 |
2146237 |
512039 |
|||||
|
9 |
2146066 |
511859 |
|||||
|
10 |
2145957 |
511980 |
|||||
|
11 |
2146352 |
512187 |
|||||
|
12 |
2146348 |
512444 |
|||||
|
13 |
2146460 |
512383 |
|||||
|
14 |
2146548 |
512183 |
|||||
|
15 |
2146655 |
512224 |
|||||
|
16 |
2146614 |
512314 |
|||||
|
17 |
2146754 |
512428 |
|||||
|
18 |
2146855 |
512366 |
|||||
|
19 |
2146838 |
512145 |
|||||
|
10 |
Thung Xền Xén, xã Châu Lộc, Quỳ Hợp |
1 |
2141988 |
519474 |
20.3 |
||
|
2 |
2141988 |
519627 |
|||||
|
3 |
2141290 |
519687 |
|||||
|
4 |
2141188 |
519600 |
|||||
|
5 |
2141187 |
519463 |
|||||
|
6 |
2141245 |
519413 |
|||||
|
7 |
2141460 |
519397 |
|||||
|
8 |
2141533 |
519419 |
|||||
|
9 |
2141590 |
519387 |
|||||
|
10 |
2141753 |
519375 |
|||||
|
11 |
2141901 |
519397 |
|||||
|
11 |
Thung Cọ, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2143195 |
518531 |
18.8 |
||
|
2 |
2143482 |
518770 |
|||||
|
3 |
2143580 |
518955 |
|||||
|
4 |
2143490 |
519055 |
|||||
|
5 |
2143300 |
518955 |
|||||
|
6 |
2143240 |
519084 |
|||||
|
7 |
2143030 |
519024 |
|||||
|
8 |
2143011 |
518754 |
|||||
|
12 |
Thung Phá Bàng, xã Châu Hồng, Quỳ Hợp |
1 |
2146383 |
510972 |
19.93 |
||
|
2 |
2146622 |
511309 |
|||||
|
3 |
2146496 |
511394 |
|||||
|
4 |
2146360 |
511515 |
|||||
|
5 |
2146272 |
511365 |
|||||
|
6 |
2146191 |
511404 |
|||||
|
7 |
2146165 |
511381 |
|||||
|
8 |
2145935 |
510987 |
|||||
|
9 |
2145992 |
510826 |
|||||
|
10 |
2146190 |
510898 |
|||||
|
11 |
2146051 |
511058 |
|||||
|
12 |
2146179 |
511147 |
|||||
|
13 |
Thung Sánh Tái, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2144099 |
517941 |
18.4 |
||
|
2 |
2144113 |
517965 |
|||||
|
3 |
2144115 |
518114 |
|||||
|
4 |
2143999 |
518533 |
|||||
|
5 |
2143792 |
518452 |
|||||
|
6 |
2143766 |
518294 |
|||||
|
7 |
2143485 |
518662 |
|||||
|
8 |
2143394 |
518587 |
|||||
|
9 |
2144037 |
517916 |
|||||
|
14 |
Thung Cọ Trong, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
A |
2142972 |
517936 |
14.9 |
||
|
B |
2143115 |
518018 |
|||||
|
C |
2143051 |
518200 |
|||||
|
D |
2142549 |
518309 |
|||||
|
E |
2142419 |
518194 |
|||||
|
F |
2142466 |
518080 |
|||||
|
G |
2142665 |
518068 |
|||||
|
15 |
Kèn Cò Phạt, xã Liên Hợp, Quỳ Hợp |
1 |
2144845 |
516881 |
13.5 |
||
|
2 |
2144934 |
516960 |
|||||
|
3 |
2144703 |
517326 |
|||||
|
4 |
2144656 |
517279 |
|||||
|
5 |
2144351 |
517512 |
|||||
|
6 |
2144259 |
517433 |
|||||
|
7 |
2144542 |
517086 |
|||||
|
8 |
2144667 |
517099 |
|||||
|
16 |
Châu Cường 3, Châu Cường, Quỳ Hợp |
|
|
|
2.6 |
||
|
Châu Cường 3 - Khu A, Quỳ Hợp |
1 |
2140027 |
512892 |
2.0 |
|||
|
2 |
2140151 |
512902 |
|||||
|
3 |
2140230 |
512964 |
|||||
|
4 |
2140199 |
513002 |
|||||
|
5 |
2140075 |
512996 |
|||||
|
6 |
2139960 |
512980 |
|||||
|
Châu Cường 3 - Khu B, Quỳ Hợp |
7 |
2140027 |
513199 |
0.6 |
|||
|
8 |
2140027 |
513356 |
|||||
|
9 |
2139998 |
513389 |
|||||
|
10 |
2139986 |
513323 |
|||||
|
11 |
2139987 |
513246 |
|||||
|
17 |
Thung Sánh Tái 2, Liên Hợp, Quỳ Hợp |
A |
2144336 |
518482 |
33.1 |
||
|
B |
2144269 |
518749 |
|||||
|
C |
2144126 |
519060 |
|||||
|
D |
2144079 |
519128 |
|||||
|
E |
2144005 |
519082 |
|||||
|
F |
2143845 |
518888 |
|||||
|
G |
2143682 |
518882 |
|||||
|
H |
2143451 |
518739 |
|||||
|
I |
2143648 |
518482 |
|||||
|
J |
2143813 |
518482 |
|||||
|
K |
2144012 |
518559 |
|||||
|
L |
2144034 |
518482 |
|||||
|
18 |
Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
29.5 |
||
|
Châu Tiến - Khu I, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2146891 |
512363 |
26.4 |
|||
|
2 |
2146925 |
512376 |
|||||
|
3 |
2146891 |
512547 |
|||||
|
4 |
2147072 |
512613 |
|||||
|
5 |
2146838 |
512677 |
|||||
|
6 |
2146827 |
512828 |
|||||
|
7 |
2146751 |
513013 |
|||||
|
8 |
2146688 |
513072 |
|||||
|
9 |
2146379 |
513076 |
|||||
|
10 |
2146091 |
512970 |
|||||
|
11 |
2146246 |
512783 |
|||||
|
12 |
2146430 |
512848 |
|||||
|
13 |
2146765 |
512453 |
|||||
|
Châu Tiến - Khu II, huyện Quỳ Hợp |
14 |
2147175 |
512264 |
3.1 |
|||
|
15 |
2147214 |
512262 |
|||||
|
16 |
2147342 |
512320 |
|||||
|
17 |
2147283 |
512506 |
|||||
|
18 |
2147160 |
512461 |
|||||
|
19 |
Bản Ngọc, xã Châu Hồng, Quỳ Hợp |
1 |
2147180 |
511725 |
12.0 |
||
|
2 |
2147341 |
511722 |
|||||
|
3 |
2147372 |
512318 |
|||||
|
4 |
2147093 |
512209 |
|
||||
|
20 |
Xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
A |
2138572 |
512903 |
49.4 |
||
|
A1 |
2139171 |
512864 |
|||||
|
B |
2139325 |
512925 |
|||||
|
C |
2139749 |
513128 |
|||||
|
D |
2139215 |
513242 |
|||||
|
E |
2139300 |
513628 |
|||||
|
F |
2138941 |
513651 |
|||||
|
G |
2138727 |
513434 |
|||||
|
H |
2138711 |
513195 |
|||||
|
21 |
Núi Phá Thăm, xã Châu Tiến, Quỳ Hợp |
1 |
2145986 |
512077 |
7.0 |
||
|
2 |
2146059 |
512071 |
|||||
|
3 |
2146206 |
512137 |
|||||
|
4 |
2146300 |
512210 |
|||||
|
5 |
2146253 |
512432 |
|||||
|
6 |
2146240 |
512403 |
|||||
|
7 |
2146233 |
512419 |
|||||
|
8 |
2146037 |
512294 |
|||||
|
9 |
2145974 |
512200 |
|||||
|
22 |
Thung Duộc, xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2146285 |
511515 |
27.8 |
||
|
2 |
2146335 |
511643 |
|||||
|
3 |
2146032 |
511801 |
|||||
|
4 |
2145957 |
511705 |
|||||
|
5 |
2145841 |
511706 |
|||||
|
6 |
2145696 |
511825 |
|||||
|
7 |
2145591 |
511710 |
|||||
|
8 |
2145577 |
511581 |
|||||
|
9 |
2145509 |
511504 |
|||||
|
10 |
2145417 |
511469 |
|||||
|
11 |
2145304 |
511342 |
|||||
|
12 |
2145304 |
511223 |
|||||
|
13 |
2145350 |
511123 |
|||||
|
14 |
2145470 |
511114 |
|||||
|
15 |
2145593 |
511197 |
|||||
|
16 |
2145880 |
511522 |
|||||
|
17 |
2146022 |
511635 |
|||||
|
23 |
Châu Cường 2, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
A |
2140061 |
513170 |
8.8 |
||
|
B |
2140132 |
513179 |
|||||
|
C |
2140226 |
513217 |
|||||
|
D |
2140394 |
513257 |
|||||
|
E |
2140479 |
513257 |
|||||
|
F |
2140504 |
513264 |
|||||
|
G |
2140520 |
513324 |
|||||
|
H |
2140520 |
513417 |
|||||
|
I |
2140059 |
513418 |
|||||
|
24 |
Thung Nậm và Thung Hẹo, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2140180 |
514080 |
21.9 |
||
|
2 |
2140180 |
514356 |
|||||
|
3 |
2139954 |
514349 |
|||||
|
4 |
2139911 |
514308 |
|||||
|
5 |
2139828 |
514352 |
|||||
|
6 |
2139787 |
514344 |
|||||
|
7 |
2139706 |
514291 |
|||||
|
8 |
2139564 |
514328 |
|||||
|
9 |
2139468 |
514301 |
|||||
|
10 |
2139290 |
514181 |
|||||
|
11 |
2139390 |
514027 |
|||||
|
12 |
2139476 |
514023 |
|||||
|
13 |
2139520 |
513961 |
|||||
|
14 |
2139619 |
514088 |
|||||
|
15 |
2139687 |
514129 |
|||||
|
16 |
2139726 |
514081 |
|||||
|
25 |
Thung Xán II, xã Liên Hợp, Quỳ Hợp |
1 |
2141724 |
518958 |
16.2 |
||
|
2 |
2141713 |
519138 |
|||||
|
3 |
2142008 |
519187 |
|||||
|
4 |
2142313 |
519278 |
|||||
|
5 |
2142239 |
518837 |
|||||
|
6 |
2141933 |
518866 |
|||||
|
7 |
2141906 |
519042 |
|||||
|
8 |
2141959 |
519076 |
|||||
|
9 |
2141935 |
519090 |
|||||
|
10 |
2141892 |
519059 |
|||||
|
6 |
2141850 |
518981 |
|||||
|
26 |
Thung Mây, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
1 |
2119487 |
517926 |
17.3 |
||
|
2 |
2119795 |
518255 |
|||||
|
3 |
2119647 |
518360 |
|||||
|
4 |
2119547 |
518269 |
|||||
|
5 |
2118970 |
518072 |
|||||
|
6 |
2119008 |
517964 |
|||||
|
27 |
Lèn Bút, xã Tân Xuân và Giai Xuân, huyện Tân Kỳ. |
1 |
2120849 |
527426 |
18.97 |
||
|
2 |
2120994 |
527509 |
|||||
|
3 |
2120715 |
527901 |
|||||
|
4 |
2120811 |
527999 |
|||||
|
5 |
2120862 |
528220 |
|||||
|
6 |
2120566 |
528261 |
|||||
|
7 |
2120510 |
528083 |
|||||
|
8 |
2120671 |
527966 |
|||||
|
9 |
2120552 |
527865 |
|||||
|
10 |
2120670 |
527532 |
|||||
|
28 |
Đồi Eo Cát, xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ |
A |
2123162 |
531257 |
24.56 |
||
|
B |
2123377 |
531927 |
|||||
|
C |
2123308 |
532058 |
|||||
|
D |
2123380 |
532183 |
|||||
|
E |
2123240 |
532351 |
|||||
|
F |
2123162 |
532296 |
|||||
|
G |
2123095 |
532152 |
|||||
|
H |
2123031 |
531971 |
|||||
|
I |
2123093 |
531895 |
|||||
|
J |
2123073 |
531845 |
|||||
|
K |
2123141 |
531697 |
|||||
|
L |
2123116 |
531647 |
|||||
|
M |
2123019 |
531713 |
|||||
|
N |
2122913 |
531572 |
|||||
|
29 |
Thung Tờm, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
1 |
2120704 |
514715 |
7.3 |
||
|
2 |
2120857 |
514796 |
|||||
|
3 |
2120757 |
515026 |
|||||
|
4 |
2120680 |
514997 |
|||||
|
5 |
2120585 |
515161 |
|||||
|
6 |
2120476 |
515087 |
|||||
|
30 |
Thung Tờm 2, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
1 |
2120516 |
515439 |
8.3 |
||
|
2 |
2120605 |
515625 |
|||||
|
3 |
2120393 |
515770 |
|||||
|
4 |
2120173 |
515581 |
|||||
|
5 |
2120229 |
515442 |
|||||
|
6 |
2120357 |
515507 |
|||||
|
7 |
2120456 |
515493 |
|||||
|
31 |
Đồi Con Trâu, xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ |
1 |
2122495 |
528385 |
4.8 |
||
|
2 |
2122493 |
528486 |
|||||
|
3 |
2122372 |
528512 |
|||||
|
4 |
2122351 |
528501 |
|||||
|
5 |
2122308 |
528422 |
|||||
|
6 |
2122308 |
528334 |
|||||
|
7 |
2122329 |
528145 |
|||||
|
8 |
2122395 |
528173 |
|||||
|
9 |
2122412 |
528228 |
|||||
|
10 |
2122416 |
528290 |
|||||
|
11 |
2122483 |
528334 |
|||||
|
32 |
Đồi Con Trâu, xã Hạ Sơn, huyện Quỳ Hợp và xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ |
F |
2122387 |
528077 |
1.2 |
||
|
I |
2122440 |
527988 |
|||||
|
K |
2122503 |
528050 |
|||||
|
L |
2122496 |
528132 |
|||||
|
M |
2122473 |
528147 |
|||||
|
C |
2122393 |
528124 |
|||||
|
33 |
Thung Vượt, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ. |
1 |
2123217 |
516279 |
10.0 |
||
|
2 |
2123267 |
516293 |
|||||
|
3 |
2123246 |
516543 |
|||||
|
4 |
2123187 |
516552 |
|||||
|
5 |
2123112 |
516598 |
|||||
|
6 |
2123103 |
516643 |
|||||
|
7 |
2122965 |
516740 |
|||||
|
8 |
2122801 |
516585 |
|
||||
|
34 |
Kẻ Bục, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ |
1 |
2114920 |
515439 |
25.3 |
||
|
2 |
2115375 |
516010 |
|||||
|
3 |
2115200 |
516100 |
|||||
|
4 |
2115010 |
516115 |
|||||
|
5 |
2114605 |
515684 |
|||||
|
35 |
Lèn Bác, thôn Trung Độ, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
1 |
2123367 |
516465 |
13.4 |
||
|
2 |
2123367 |
516911 |
|||||
|
3 |
2123296 |
516967 |
|||||
|
4 |
2123051 |
516968 |
|||||
|
5 |
2122964 |
516747 |
|||||
|
36 |
Trung Độ, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
1 |
2122506 |
515658 |
42.0 |
||
|
2 |
2123002 |
516137 |
|||||
|
3 |
2122355 |
516504 |
|||||
|
4 |
2122030 |
515934 |
|||||
|
5 |
2122506 |
515658 |
|||||
|
37 |
Thung Có, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
1 |
2121928 |
516946 |
22.7 |
||
|
2 |
2121982 |
517274 |
|||||
|
3 |
2121532 |
517271 |
|||||
|
4 |
2121537 |
516489 |
|||||
|
38 |
Lèn Kẻ Bút 3, xã Tân Xuân và xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ |
1 |
2121341 |
527541 |
18.7 |
||
|
2 |
2121328 |
528072 |
|||||
|
3 |
2121047 |
528139 |
|||||
|
4 |
2120904 |
527662 |
|||||
|
39 |
Mò Nưng xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2141958 |
517166 |
25.0 |
||
|
2 |
2142975 |
517302 |
|||||
|
3 |
2142907 |
517560 |
|||||
|
4 |
2141913 |
517388 |
|||||
|
40 |
Đồi Keo, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2147768 |
514901 |
25.9 |
||
|
2 |
2147860 |
515526 |
|||||
|
3 |
2147431 |
515693 |
|||||
|
4 |
2147465 |
514920 |
|||||
|
41 |
Phá Choòng, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2145192 |
513172 |
50.9 |
||
|
2 |
2145459 |
514315 |
|||||
|
3 |
2145134 |
514408 |
|||||
|
4 |
2145074 |
514065 |
|||||
|
5 |
2144564 |
513453 |
|||||
|
42 |
Lèn Kẻ Bút 2, xã Tân Xuân và xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ |
1 |
2121342 |
527454 |
18.8 |
||
|
2 |
2121058 |
527574 |
|||||
|
3 |
2120996 |
527507 |
|||||
|
4 |
2120738 |
527182 |
|||||
|
5 |
2120794 |
527061 |
|||||
|
6 |
2121256 |
527158 |
|||||
|
7 |
2121342 |
527372 |
|||||
|
43 |
Bắc mỏ Châu Cường, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
A |
2138680 |
513500 |
12.0 |
||
|
B |
2138830 |
513570 |
|||||
|
C |
2139240 |
513800 |
|||||
|
D |
2138700 |
513880 |
|||||
|
I |
2138624 |
513760 |
|||||
|
44 |
Đông mỏ Châu Cường, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
D |
2138700 |
513880 |
23.3 |
||
|
E |
2138760 |
514270 |
|||||
|
F |
2138400 |
514270 |
|||||
|
G |
2138200 |
514040 |
|||||
|
H |
2138200 |
513800 |
|||||
|
I |
2138624 |
513753 |
|||||
|
45 |
Bản Hạt, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp. |
1 |
2146394 |
514039 |
30.4 |
||
|
2 |
2146161 |
514115 |
|||||
|
3 |
2146161 |
514393 |
|||||
|
4 |
2146339 |
514393 |
|||||
|
5 |
2146393 |
514682 |
|||||
|
6 |
2146890 |
514510 |
|||||
|
7 |
2146890 |
514256 |
|||||
|
46 |
Thung Thom, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp. |
1 |
2140947 |
512730 |
20.6 |
||
|
2 |
2140946 |
513168 |
|||||
|
3 |
2140475 |
513167 |
|||||
|
4 |
2140475 |
512730 |
|||||
|
47 |
Bản San, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong |
1 |
2165749 |
463660 |
49.8 |
||
|
2 |
2165748 |
464180 |
|||||
|
3 |
2165425 |
464329 |
|||||
|
4 |
2164798 |
464331 |
|||||
|
5 |
2164793 |
463988 |
|||||
|
6 |
2165166 |
463869 |
|||||
|
7 |
2165416 |
463628 |
|||||
|
48 |
Thung Chinh, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2139622 |
514952 |
12.0 |
||
|
2 |
2139620 |
515098 |
|||||
|
3 |
2139140 |
515389 |
|||||
|
4 |
2139057 |
515323 |
|||||
|
5 |
2139266 |
515081 |
|||||
|
6 |
2139218 |
514980 |
|||||
|
49 |
Thung Mây 2, xã Tân Hợp và xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ |
1 |
2119113 |
517670 |
35.5 |
||
|
2 |
2119434 |
517498 |
|||||
|
3 |
2119631 |
517226 |
|||||
|
4 |
2119854 |
517314 |
|||||
|
5 |
2119727 |
517648 |
|||||
|
6 |
2119819 |
517845 |
|||||
|
7 |
2119608 |
518050 |
|||||
|
8 |
2119489 |
517923 |
|||||
|
9 |
2119011 |
517947 |
|||||
|
50 |
Tây Bắc Lèn Chu, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp. |
1 |
2136536 |
523876 |
11.8 |
||
|
2 |
2136731 |
524201 |
|||||
|
3 |
2136548 |
524267 |
|||||
|
4 |
2136394 |
523902 |
|||||
|
5 |
2136184 |
523943 |
|||||
|
6 |
2136136 |
523831 |
|||||
|
7 |
2136184 |
523675 |
|||||
|
51 |
Thung Lộ, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
A |
2121538 |
516133 |
22.0 |
||
|
B |
2122006 |
516361 |
|||||
|
C |
2121950 |
516891 |
|||||
|
D |
2121424 |
516349 |
|||||
|
52 |
Núi Màn Màn và thung Con chó, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
|
|
|
27.1 |
||
|
Núi Màn Màn |
1 |
2123853 |
516823 |
6.3 |
|||
|
2 |
2123867 |
517032 |
|||||
|
3 |
2124061 |
517164 |
|||||
|
4 |
2124015 |
517238 |
|||||
|
5 |
2123875 |
517217 |
|||||
|
6 |
2123777 |
517081 |
|||||
|
7 |
2123710 |
516947 |
|||||
|
8 |
2123747 |
516809 |
|||||
|
Thung Con Chó |
1 |
2123502 |
517529 |
20.8 |
|||
|
2 |
2123174 |
517620 |
|||||
|
3 |
2122863 |
517322 |
|||||
|
4 |
2122876 |
517222 |
|||||
|
5 |
2123168 |
B |
|||||
|
6 |
2123345 |
517151 |
|||||
|
7 |
2123162 |
517294 |
|||||
|
8 |
2123409 |
517245 |
|||||
|
53 |
Thung Dên, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
I |
2139871 |
513430 |
53.6 |
||
|
II |
2140696 |
513431 |
|||||
|
III |
2140695 |
514073 |
|||||
|
IV |
2139774 |
514072 |
|||||
|
V |
2139910 |
513737 |
|||||
|
VI |
2139871 |
513593 |
|||||
|
54 |
Mỏ đá hoa núi Kẽm Ba, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2146115 |
513469 |
4.86 |
||
|
2 |
2146301 |
513342 |
|||||
|
3 |
2146424 |
513540 |
|||||
|
4 |
2146226 |
513639 |
|||||
|
55 |
Mỏ đá hoa Thung Hồng, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
1 |
2138291 |
514087 |
14.07 |
||
|
2 |
2138453 |
513943 |
|||||
|
3 |
2138747 |
513909 |
|||||
|
4 |
2138821 |
514095 |
|||||
|
5 |
2138435 |
514365 |
|||||
|
56 |
Mỏ đá hoa xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
Khu vực 1 (3,6 ha) |
23.6 |
||||
|
1 |
2147057 |
514025 |
|||||
|
2 |
2147121 |
514098 |
|||||
|
3 |
2147121 |
514200 |
|||||
|
4 |
2147067 |
514200 |
|||||
|
5 |
2147067 |
514241 |
|||||
|
6 |
2147001 |
514288 |
|||||
|
7 |
2146987 |
514110 |
|||||
|
8 |
2146889 |
514110 |
|||||
|
9 |
2146889 |
513997 |
|||||
|
Khu vực 2 (20,0 ha) |
|||||||
|
1 |
2145569 |
513459 |
|||||
|
2 |
2145839 |
512858 |
|||||
|
3 |
2145965 |
513150 |
|||||
|
4 |
2146286 |
513333 |
|||||
|
5 |
2146087 |
513469 |
|||||
PHỤ LỤC VI.18
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG MAGNEZIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
|
Tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
1 |
Kon Queng, xã Sơ Ró, huyện Kong Chro |
1 |
1523367 |
901397 |
52.7 |
|
2 |
1522724 |
901713 |
|||
|
3 |
1522737 |
902264 |
|||
|
4 |
1522993 |
902458 |
|||
|
5 |
1523393 |
902448 |
|||
|
6 |
1523280 |
901930 |
|||
|
7 |
1523377 |
901797 |
|||
|
2 |
Tây Kon Queng, xã Sơ Ró, huyện Kong Chro |
1 |
1523609 |
900654 |
168.7 |
|
2 |
1523629 |
901288 |
|||
|
3 |
1522661 |
901624 |
|||
|
4 |
1522639 |
900647 |
|||
|
3 |
Tây xã Sơ Ró, huyện Kong Chro |
1 |
1524807 |
896901 |
519.8 |
|
2 |
1524857 |
898903 |
|||
|
3 |
1522543 |
896957 |
|||
|
4 |
1522593 |
898959 |
|||
PHỤ LỤC VI.19
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG SERPENTIN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
Thượng Hà, xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên |
1 |
2464258 |
437308 |
4.5 |
|
2 |
2464411 |
437461 |
|||
|
3 |
2464276 |
437617 |
|||
|
4 |
2464144 |
437485 |
|||
|
5 |
2464175 |
437373 |
|||
|
2 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
Tất Thắng, huyện Thanh Sơn |
A |
2336778 |
522852 |
3.4 |
|
B |
2336936 |
522844 |
|||
|
C |
2336947 |
523056 |
|||
|
D |
2336789 |
523065 |
|||
|
3 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
a |
Bãi Áng, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống: Khu I: diện tích 18,9 ha; Khu II: diện tích 4,06 ha |
KT1 |
2174479 |
569059 |
18.9 |
|
KT2 |
2174609 |
569128 |
|||
|
KT3 |
2174502 |
569322 |
|||
|
KT4 |
2174462 |
569335 |
|||
|
KT5 |
2174447 |
569367 |
|||
|
KT6 |
2174416 |
569448 |
|||
|
KT7 |
2174427 |
569542 |
|||
|
KT8 |
2174420 |
569706 |
|||
|
KT9 |
2174394 |
569720 |
|||
|
KT10 |
2174337 |
569805 |
|||
|
KT11 |
2174286 |
569809 |
|||
|
KT12 |
2174226 |
569839 |
|||
|
KTH |
2174182 |
569835 |
|||
|
KT14 |
2174176 |
569790 |
|||
|
KT15 |
2174195 |
569375 |
|||
|
KT16 |
2174278 |
569377 |
|||
|
KT17 |
2174280 |
569171 |
|||
|
KT18 |
2174420 |
568932 |
|||
|
KT19 ' |
2174455 |
568924 |
|||
|
KT20 |
2174286 |
568512 |
4.1 |
||
|
KT21 |
2174395 |
568537 |
|||
|
KT22 |
2174446 |
568665 |
|||
|
KT23 |
2174448 |
568732 |
|||
|
KT24 |
2174408 |
568748 |
|||
|
KT25 |
2174371 |
568754 |
|||
|
KT26 |
2174342' |
568748 |
|||
|
KT27 |
2174265 |
568695 |
|||
|
KT28 |
2174190 |
568613 |
|||
|
b |
Tế Thắng, xã Tế Thăng, huyện Nông Cống |
1 |
2175343 |
569094 |
19.8 |
|
2 |
2175461 |
569304 |
|||
|
3 |
2175268 |
569357 |
|||
|
4 |
2175223 |
569431 |
|||
|
5 |
2175115 |
569482 |
|||
|
6 |
2175068 |
569346 |
|||
|
7 |
2174799 |
569415 |
|||
|
8 |
2174759 |
569369 |
|||
|
9 |
2174546 |
569562 |
|||
|
10 |
2174453 |
569379 |
|||
|
11 |
2174642 |
569276 |
|||
|
12 |
2174842 |
569223 |
|||
|
13 |
2175068 |
569181 |
|||
|
14 |
2175243 |
569093 |
|||
|
c |
Khu vực xã Tế Thắng và xã Tế Lợi, huyện Nông Cống |
1 |
2176214 |
568092 |
73.8 |
|
2 |
2176495 |
568612 |
|||
|
3 |
2176009 |
568954 |
|||
|
4 |
2175866 |
568744 |
|||
|
5 |
2175362 |
568998 |
|||
|
6 |
2175327 |
568933 |
|||
|
7 |
2174598 |
569110 |
|||
|
8 |
2174472 |
568919 |
|||
|
9 |
2175270 |
568694 |
|||
|
1 |
2174502 |
569322 |
45.9 |
||
|
2 |
2174622 |
569105 |
|||
|
3 |
2175327 |
568933 |
|||
|
4 |
2175362 |
568998 |
|||
|
5 |
2175866 |
568744 |
|||
|
6 |
2176009 |
568954 |
|||
|
7 |
2176495 |
568612 |
|||
|
8 |
2176610 |
568826 |
|||
|
9 |
2175466 |
569312 |
|||
|
10 |
2175321 |
569054 |
|||
|
11 |
2175068 |
569181 |
|||
|
12 |
2174842 |
569223 |
|||
|
13 |
2174642 |
569276 |
|||
|
4 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
Thôn 5, xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn |
1 |
1715363 |
818762 |
27.8 |
|
2 |
1715041 |
819028 |
|||
|
3 |
1714821 |
818647 |
|||
|
4 |
1714751 |
818574 |
|||
|
5 |
1714811 |
818529 |
|||
|
6 |
1714547 |
818314 |
|||
|
7 |
1714632 |
818187 |
|||
|
8 |
1714991 |
818317 |
|||
PHỤ LỤC VI.20
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG BARIT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
Na Cưa, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
TT |
2466561 |
352647 |
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
a |
Tiểu khu Năng Khào, xã Năng Khả, huyện Na Hang |
1 |
2469780 |
536275 |
14.6 |
|
2 |
2469780 |
536640 |
|||
|
3 |
2469315 |
536690 |
|||
|
4 |
2469305 |
536435 |
|||
|
Tiểu khu Hà Vị, xã Năng Khả, huyện Na Hang |
1 |
2471720 |
537765 |
43.8 |
|
|
2 |
2471100 |
537270 |
|||
|
3 |
2470310 |
537180 |
|||
|
4 |
2470360 |
536900 |
|||
|
5 |
2471320 |
537050 |
|||
|
6 |
2471850 |
537595 |
|||
|
b |
Ao Sen - Tân Trào (khu I), xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương |
1 |
2390141.1 |
542982.32 |
8.5 |
|
2 |
2390141.42 |
543312.87 |
|||
|
3 |
2389757.34 |
542992.64 |
|||
|
4 |
2389766.09 |
542881.74 |
|||
|
Ao Sen - Tân Trào (khu II), xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương |
5 |
2390718.01 |
544054.15 |
3.3 |
|
|
6 |
2390868.66 |
544162.15 |
|||
|
7 |
2390839.94 |
544359.27 |
|||
|
8 |
2390689.33 |
544258.27 |
|||
|
Ao Sen - Tân Trào (khu III), xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương |
9 |
2390410.94 |
544754.14 |
3.8 |
|
|
10 |
2390393.8 |
544939.97 |
|||
|
11 |
2390269.69 |
545027.56 |
|||
|
12 |
2390168.17 |
544831.45 |
|||
|
Ao Sen - Tân Trào (khu IV), xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương |
13 |
2387620.84 |
546469.6 |
15.1 |
|
|
14 |
2388047.96 |
546680,66 |
|||
|
15 |
2388036.75 |
546911.36 |
|||
|
16 |
2387735.45 |
546783.32 |
|||
|
17 |
2387641.35 |
546927.17 |
|||
|
18 |
2387468.56 |
546804.63 |
|||
|
3 |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
Lang Cao - Khu núi Am, xã Cao Xá, huyện Tân Yên |
A |
2362208 |
615248 |
1.1 |
|
B |
2362426 |
615296 |
|||
|
C |
2362524 |
615340 |
|||
|
D |
2362572 |
615374 |
|||
|
E |
2362566 |
615394 |
|||
|
F |
2362204 |
615254 |
|||
|
Lang Cao - Khu núi Cả, xã Cao Xá, huyện Tân Yên |
G |
2362064 |
615512 |
1.5 |
|
|
H |
2362112 |
615532 |
|||
|
I |
2362134 |
615598 |
|||
|
K |
2362336 |
615674 |
|||
|
L |
2362464 |
615696 |
|||
|
M |
2362487 |
615706 |
|||
|
N |
2362570 |
615742 |
|||
|
O |
2362602 |
615780 |
|||
|
p |
2362596 |
615792 |
|||
|
Q |
2362044 |
615570 |
|||
|
4 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
a |
Chè Pẻn, xã Mông Ân và Thái Học, huyện Bảo Lâm |
1 |
2522970 |
548570 |
9.1 |
|
2 |
2522980 |
548695 |
|||
|
3 |
2522280 |
548740 |
|||
|
4 |
2522270 |
548605 |
|||
|
b |
NaKe, xã Mông Ân, Thái Học, huyện Bảo Lâm |
1 |
2520510 |
545945 |
4.4 |
|
2 |
2520715 |
546195 |
|||
|
3 |
2520620 |
546275 |
|||
|
4 |
2520415 |
546030 |
|||
|
c |
Bản Vai - Bản Ran, huyện Bảo Lâm |
1 |
2513785 |
550955 |
65.5 |
|
2 |
2513955 |
551465 |
|||
|
3 |
2512780 |
551895 |
|||
|
4 |
2512705 |
551640 |
|||
|
5 |
2513370 |
550930 |
|||
|
5 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
Ngọc Quan (khu I), huyện Đoan Hùng |
A |
2 389 781 |
515035 |
17.3 |
|
B |
2 389 943 |
515221 |
|||
|
C |
2 389 445 |
515674 |
|||
|
D |
2 389 273 |
515466 |
|||
|
Ngọc Quan (khu II), huyện Đoan Hùng |
E |
2 388 672 |
515603 |
41.0 |
|
|
F |
2 388 955 |
515978 |
|||
|
G |
2 388 372 |
516535 |
|||
|
H |
2 388 022 |
516169 |
|||
|
6 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
Bao Tre, xã Bãi Trành, huyện Như Xuân |
1 |
2154663 |
543834 |
8.1 |
|
2 |
2154617 |
543889 |
|||
|
3 |
2154352 |
543947 |
|||
|
4 |
2154372 |
544024 |
|||
|
5 |
2154187 |
544035 |
|||
|
6 |
2154126 |
543936 |
|||
|
7 |
2154179 |
543792 |
|||
|
8 |
2154298 |
543828 |
|||
|
9 |
2154408 |
543783 |
|||
|
10 |
2154498 |
543772 |
|||
PHỤ LỤC VI.21
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG GRAFIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
a |
Nậm Thi, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng |
1 |
2490551 |
396359 |
56.8 |
|
2 |
2490383 |
397218 |
|||
|
3 |
2489590 |
398439 |
|||
|
4 |
2489405 |
398279 |
|||
|
5 |
2490131 |
397117 |
|||
|
6 |
2490333 |
396311 |
|||
|
b |
Bảo Hà - Khu trung tâm, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
1 |
2457726 |
436674 |
22.6 |
|
2 |
2457865 |
436699 |
|||
|
3 |
2457855 |
436773 |
|||
|
4 |
2457707 |
436839 |
|||
|
5 |
2457506 |
437105 |
|||
|
6 |
2457342 |
437181 |
|||
|
7 |
2457221 |
437211 |
|||
|
8 |
2457126 |
437352 |
|||
|
9 |
2457033 |
437316 |
|||
|
10 |
2457022 |
437188 |
|||
|
11 |
2457247 |
436818 |
|||
|
12 |
2457369 |
436813 |
|||
|
13 |
2457501 |
436816 |
|||
|
14 |
2457577 |
436706 |
|||
|
Bảo Hà - Khu Đông Nam, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
15 |
2456165 |
437842 |
1.5 |
|
|
16 |
2456148 |
437740 |
|||
|
17 |
2455986 |
437898 |
|||
|
18 |
2456044 |
437934 |
|||
|
Bảo Hà - Khu Tây Bắc, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
19 |
2458010 |
436855 |
1.1 |
|
|
20 |
2457957 |
436759 |
|||
|
21 |
2457872 |
436882 |
|||
|
22 |
2457939 |
436916 |
|||
|
|
Làng Khoai, xã Bảo Hà và Kim Sơn, huyện Bảo Yên |
1 |
2460102 |
432908 |
286.0 |
|
2 |
2460166 |
433030 |
|||
|
3 |
2458547 |
434347 |
|||
|
4 |
2458594 |
434516 |
|||
|
5 |
2456435 |
436390 |
|||
|
6 |
2456153 |
435958 |
|||
|
7 |
2455828 |
436192 |
|||
|
8 |
2455513 |
435813 |
|||
|
9 |
2458466 |
433904 |
|||
|
10 |
2458554 |
434069 |
|||
|
c |
Làng Mạ, xã Bảo Hà và Minh Tân, huyện Bảo Yên |
11 |
2456958 |
438400 |
426.0 |
|
12 |
2458006 |
439656 |
|||
|
13 |
2455280 |
442867 |
|||
|
14 |
2454564 |
442107 |
|||
|
15 |
2454356 |
442246 |
|||
|
16 |
2454249 |
442058 |
|||
|
17 |
2454621 |
441888 |
|||
|
18 |
2454855 |
441682 |
|||
|
19 |
2455103 |
441181 |
|||
|
20 |
2455824 |
440868 |
|||
|
21 |
2456215 |
440417 |
|||
|
22 |
2456457 |
441101 |
|||
|
23 |
2456942 |
440477 |
|||
|
24 |
2456749 |
440265 |
|||
|
25 |
2457088 |
439777 |
|||
|
26 |
2456346 |
438899 |
|||
|
Bông 2, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên |
27 |
2454840 |
436340 |
156.0 |
|
|
28 |
2455504 |
437232 |
|||
|
29 |
2454508 |
438081 |
|||
|
30 |
2453676 |
437431 |
|||
|
2 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
a |
Yên Thái, xã Yên Thái, huyện Văn Yên |
1 |
2419257 |
470767 |
11.0 |
|
2 |
2419270 |
470857 |
|||
|
3 |
2419394 |
470878 |
|||
|
4 |
2419646 |
470723 |
|||
|
5 |
2419728 |
470707 |
|||
|
6 |
2419777 |
470728 |
|||
|
7 |
2419779 |
470767 |
|||
|
8 |
2419554 |
470796 |
|||
|
9 |
2419499 |
470881 |
|||
|
10 |
2419409 |
470922 |
|||
|
11 |
2419177 |
470924 |
|||
|
12 |
2419098 |
470966 |
|||
|
13 |
2419037 |
470998 |
|||
|
14 |
2418844 |
470993 |
|||
|
15 |
2418765 |
470965 |
|||
|
16 |
2418753 |
470923 |
|||
|
17 |
2418887 |
470843 |
|||
|
18 |
2418951 |
470815 |
|||
|
19 |
2419213 |
470736 |
|||
|
b |
Mậu A, xã Mậu A, huyện Văn Yên |
1 |
2419916 |
469462 |
2.1 |
|
2 |
2419877 |
469536 |
|||
|
3 |
2419860 |
469557 |
|||
|
4 |
2419786 |
469569 |
|||
|
5 |
2419740 |
469505 |
|||
|
6 |
2419742 |
469463 |
|||
|
7 |
2419778 |
469394 |
|||
|
8 |
2419817 |
469379 |
|||
|
c |
Văn Yên, thuộc các xã An Bình Đông Cuông, xã Ngòi A và Yên Thái, huyện Văn Yên |
1 |
2430546 |
458052 |
154.0 |
|
2 |
2428107 |
460874 |
|||
|
3 |
2427774 |
460480 |
|||
|
4 |
2429188 |
458848 |
|||
|
5 |
2429559 |
458740 |
|||
|
6 |
2430374 |
457941 |
|||
|
7 |
2422386 |
470946 |
35.3 |
||
|
8 |
2422538 |
471224 |
|||
|
9 |
2421577 |
471752 |
|||
|
10 |
2421420 |
471465 |
|||
|
d |
Liên Sơn, xã Lang Thíp, huyện Văn Yên |
1 |
2449743 |
445451 |
10.0 |
|
2 |
2449803 |
445521 |
|||
|
3 |
2449683 |
445655 |
|||
|
4 |
2449443 |
445810 |
|||
|
5 |
2449323 |
445670 |
|||
|
6 |
2449408 |
445500 |
|||
|
7 |
2449548 |
445450 |
|||
|
8 |
2449703 |
445475 |
|||
PHỤ LỤC VI.22
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG FLUORIT THỜI KỲ 2021 - 2030 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
Xuân Lãnh, Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân |
A |
1493212 |
937956 |
2.2 |
|
B |
1493214 |
938026 |
|||
|
C |
1492985 |
938062 |
|||
|
D |
1492982 |
937958 |
|||
|
E |
1493052 |
937944 |
|||
|
2 |
Bắn Kạn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực Khau Phạ, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
1 |
2480071 |
595166 |
60.0 |
|
2 |
2479646 |
594743 |
|||
|
3 |
2478946 |
595456 |
|||
|
4 |
2479371 |
595878 |
|||
PHỤ LỤC VI.23
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG BENTONIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Bình Thuận |
|
|
|
|
|
a |
Nha Mé, xã Phong Phú, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận |
1 |
1246397 |
898421 |
72.4 |
|
2 |
1246111 |
898444 |
|||
|
3 |
1246036 |
898375 |
|||
|
4 |
1245950 |
898427 |
|||
|
5 |
1245899 |
898332 |
|||
|
6 |
1245720 |
898429 |
|||
|
7 |
1245629 |
898255 |
|||
|
8 |
1245101 |
898536 |
|||
|
9 |
1245004 |
898358 |
|||
|
10 |
1245356 |
898173 |
|||
|
11 |
1245265 |
897994 |
|||
|
12 |
1245439 |
897898 |
|||
|
13 |
1245345 |
897722 |
|||
|
14 |
1245874 |
897441 |
|||
|
b |
Nha Mé 2, xã Phong Phú, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận |
1 |
1246542 |
898685 |
79.1 |
|
2 |
1246917 |
899369 |
|||
|
3 |
1246521 |
899597 |
|||
|
4 |
1246123 |
899579 |
|||
|
5 |
1245795 |
899165 |
|||
|
6 |
1245752 |
898960 |
|||
|
7 |
1245599 |
898919 |
|||
|
8 |
1245493 |
898786 |
|||
|
2 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
a |
Ninh Gia - Khu I, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
M1 |
1289122 |
857270 |
27.7 |
|
M2 |
1289087 |
857731 |
|||
|
M3 |
1288485 |
857648 |
|||
|
M4 |
1288516 |
857248 |
|||
|
M5 |
1288625 |
857201 |
|||
|
Ninh Gia - Khu II, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
M6 |
1288160 |
856965 |
8.6 |
|
|
M7 |
1288041 |
857498 |
|||
|
M8 |
1287844 |
857382 |
|||
|
M9 |
1288030 |
856968 |
|||
|
Ninh Gia - Khu III, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
M10 |
1288110 |
857677 |
5.7 |
|
|
M11 |
1288043 |
857794 |
|||
|
M12 |
1287714 |
857625 |
|||
|
M13 |
1287831 |
857478 |
|||
|
b |
Tam Bố 3, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
1 |
1287937 |
848334 |
17.0 |
|
2 |
1287745 |
848342 |
|||
|
3 |
1287421 |
848855 |
|||
|
4 |
1287466 |
848945 |
|||
|
5 |
1288050 |
848557 |
|||
PHỤ LỤC VI.24
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG DIATOMIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Phú Yên |
|
|
|
|
|
a |
Hòa Lộc 1, xã An Xuân, huyện Tuy An |
I |
1470171 |
947983 |
11.8 |
|
II |
1470238 |
948012 |
|||
|
III |
1470307 |
948224 |
|||
|
IV |
1470284 |
948288 |
|||
|
V |
1470166 |
948383 |
|||
|
VI |
1470092 |
948384 |
|||
|
VII |
1469945 |
948365 |
|||
|
VIII |
1469950 |
948252 |
|||
|
IX |
1469907 |
948152 |
|||
|
X |
1469915 |
948086 |
|||
|
b |
Hòa Lộc 2 - Khu I, xã An Xuân, huyện Tuy An |
1 |
1471100 |
947735 |
95.8 |
|
2 |
1470985 |
948211 |
|||
|
3 |
1470523 |
948047 |
|||
|
4 |
1470538 |
948006 |
|||
|
5 |
1470212 |
947888 |
|||
|
6 |
1470199 |
947920 |
|||
|
7 |
1469873 |
947809 |
|||
|
8 |
1469870 |
947919 |
|||
|
9 |
1469569 |
947803 |
|||
|
10 |
1469737 |
946943 |
|||
|
Hòa Lộc 2 - Khu II, xã An Xuân, huyện Tuy An |
11 |
1470379 |
948794 |
107.0 |
|
|
12 |
1470257 |
949162 |
|||
|
13 |
1468873 |
948809 |
|||
|
14 |
1469122 |
947698 |
|||
|
15 |
1469433 |
948036 |
|||
|
16 |
1469873 |
948155 |
|||
|
17 |
1469897 |
948615 |
|||
|
c |
Tùy Dương, xã An Nghiệp, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên |
TT |
1466657 |
958824 |
|
|
2 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
Đại Lào, xã Đại Lào, thị trấn Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
TT |
1272116 |
803048 |
|
PHỤ LỤC VI.25
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG TALC THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
a |
Bản Tà Phù, xã Liên Hoa, huyện Vân Hồ: Khu I; II; III; IV |
1 |
2320448 |
487429 |
3.6 |
|
2 |
2320523 |
487600 |
|||
|
3 |
2320308 |
487677 |
|||
|
4 |
2320305 |
487465 |
|||
|
5 |
2319922 |
487706 |
2.4 |
||
|
6 |
2320019 |
487859 |
|||
|
7 |
2319918 |
487943 |
|||
|
8 |
2319814 |
487778 |
|||
|
9 |
2320163 |
487938 |
3.3 |
||
|
10 |
2319979 |
487974 |
|||
|
11 |
2320067 |
488173 |
|||
|
12 |
2320208 |
488110 |
|||
|
13 |
2320350 |
487829 |
3.5 |
||
|
14 |
2320190 |
487878 |
|||
|
15 |
2320240 |
488101 |
|||
|
16 |
2320392 |
488009 |
|||
|
b |
Pa Nó, xã Chiềng Cang, huyện Sông Mã |
1 |
2328406 |
382126 |
598.9 |
|
2 |
2327203 |
385248 |
|||
|
3 |
2326105 |
384603 |
|||
|
4 |
2325852 |
382773 |
|||
|
5 |
2326034 |
382311 |
|||
|
6 |
2326892 |
381454 |
|||
|
2 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
a |
Xã Long Cốc - Văn Luông, huyện Tân Sơn |
1 |
2337508 |
505839 |
8.1 |
|
2 |
2337578 |
506019 |
|||
|
5 |
2337418 |
506072 |
|||
|
6 |
2337363 |
506032 |
|||
|
7 |
2337355 |
506003 |
|||
|
8 |
2337284 |
506013 |
|||
|
9 |
2337281 |
506069 |
|||
|
10 |
2337248 |
506128 |
|||
|
11 |
2337125 |
506145 |
|||
|
12 |
2337084 |
506045 |
|||
|
13 |
2337082 |
505967 |
|||
|
b |
Mỹ Thuận, xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn |
1 |
2345126 |
506235 |
30.0 |
|
2 |
2344915 |
506428 |
|||
|
3 |
2344772 |
506337 |
|||
|
4 |
2345034 |
506132 |
|||
|
5 |
2344853 |
506484 |
|||
|
6 |
2344284 |
506994 |
|||
|
7 |
2344376 |
507102 |
|||
|
8 |
2344061 |
507418 |
|||
|
9 |
2343892 |
507155 |
|||
|
10 |
2344693 |
506382 |
|||
|
c |
Xóm Cốm (khu I), xã Thu Ngạc, huyện Thanh Sơn |
1 |
2348939 |
504014 |
2.9 |
|
2 |
2348828 |
504070 |
|||
|
3 |
2348693 |
504116 |
|||
|
4 |
2348674 |
504054 |
|||
|
5 |
2348726 |
504012 |
|||
|
6 |
2348757 |
503974 |
|||
|
7 |
2348789 |
503956 |
|||
|
8 |
2348819 |
503930 |
|||
|
9 |
2348868 |
503921 |
|||
|
10 |
2348896 |
503890 |
|||
|
Xóm Cốm (khu II), xã Thu Ngạc, huyện Thanh Sơn |
11 |
2348867 |
503873 |
2.2 |
|
|
12 |
2348856 |
503892 |
|||
|
13 |
2348805 |
503904 |
|||
|
14 |
2348774 |
503933 |
|||
|
15 |
2348737 |
503957 |
|||
|
16 |
2348681 |
503809 |
|||
|
17 |
2348812 |
503729 |
|||
|
18 |
2348827 |
503827 |
|||
|
3 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
a |
Xã Đoàn Kết (khu I), huyện Đà Bắc |
Đ1 |
2317130 |
506210 |
30.3 |
|
Đ2 |
2316964 |
506485 |
|||
|
Đ3 |
2316780 |
506650 |
|||
|
Đ4 |
2316500 |
507128 |
|||
|
Đ5 |
2316360 |
507193 |
|||
|
Đ6 |
2316187 |
507129 |
|||
|
Đ7 |
2316370 |
507122 |
|||
|
Đ8 |
2316810 |
506035 |
|||
|
Đ9 |
2316917 |
505919 |
|||
|
Xã Đoàn Kết (khu II), huyện Đà Bắc |
Đ10 |
2316640 |
505946 |
26.0 |
|
|
Đ11 |
2316404 |
506281 |
|||
|
Đ12 |
2316112 |
506915 |
|||
|
Đ13 |
2316086 |
506456 |
|||
|
Đ14 |
2316237 |
506333 |
|||
|
Đ15 |
2316140 |
506158 |
|||
|
Đ16 |
2316268 |
505944 |
|||
|
Đ17 |
2316150 |
505828 |
|||
|
Đ18 |
2316165 |
505755 |
|||
|
Đ19 |
2316521 |
505803 |
|||
|
b |
Xã Tân Minh (khu 1), huyện Đà Bắc |
1 |
2316780 |
506108 |
33.3 |
|
2 |
2316370 |
507122 |
|||
|
3 |
2316204 |
507128 |
|||
|
4 |
2316115 |
507135 |
|||
|
5 |
2316144 |
507026 |
|||
|
6 |
2316127 |
506881 |
|||
|
7 |
2316404 |
506281 |
|||
|
8 |
2316634 |
505954 |
|||
|
Xã Tân Minh (khu 2A), huyện Đà Bắc |
1 |
2316046 |
508373 |
3.8 |
|
|
2 |
2316021 |
508503 |
|||
|
3 |
2315927 |
508544 |
|||
|
4 |
2315892 |
508601 |
|||
|
5 |
2315787 |
508567 |
|||
|
6 |
2315801 |
508388 |
|||
|
7 |
2315945 |
508410 |
|||
|
Xã Tân Minh (khu 2B), huyện Đà Bắc |
1 |
2315824 |
509054 |
1.8 |
|
|
2 |
2315777 |
509223 |
|||
|
3 |
2315680 |
509193 |
|||
|
4 |
2315720 |
509034 |
|||
|
Xã Tân Minh (khu 3), huyện Đà Bắc |
1 |
2314964 |
510587 |
4.4 |
|
|
2 |
2314829 |
510663 |
|||
|
3 |
2314758 |
510768 |
|||
|
4 |
2314603 |
511141 |
|||
|
5 |
2314599 |
511345 |
|||
|
6 |
2314536 |
511333 |
|||
|
7 |
2314577 |
511047 |
|||
|
8 |
2314715 |
510742 |
|||
|
9 |
2314914 |
510542 |
|||
|
Xã Tân Minh (khu 4), huyện Đà Bắc |
1 |
2314326 |
514425 |
4.3 |
|
|
2 |
2314279 |
514637 |
|||
|
3 |
2314040 |
514560 |
|||
|
4 |
2314072 |
514438 |
|||
|
c |
Xã Giáp Đắt, huyện Đà Bắc |
1 |
2323295 |
497557 |
26.8 |
|
2 |
2322652 |
498026 |
|||
|
3 |
2322614 |
497982 |
|||
|
4 |
2322524 |
498049 |
|||
|
5 |
2322628 |
498212 |
|||
|
6 |
2322725 |
498219 |
|||
|
7 |
2322790 |
498296 |
|||
|
8 |
2322957 |
498353 |
|||
|
9 |
2323002 |
498288 |
|||
|
10 |
2322926 |
498074 |
|||
|
11 |
2323088 |
498042 |
|||
|
12 |
2323075 |
497972 |
|
||
|
13 |
2323170 |
497919 |
|||
|
14 |
2323207 |
497966 |
|||
|
15 |
2323337 |
497913 |
|||
|
16 |
2323405 |
497849 |
|||
|
17 |
2323394 |
497791 |
|||
|
18 |
2323457 |
497763 |
|||
|
d |
Xã Tân Minh, huyện Đà Bắc |
1 |
2314260 |
516577 |
6.8 |
|
2 |
2314291 |
516740 |
|||
|
3 |
2314314 |
517072 |
|||
|
4 |
2314195 |
517134 |
|||
|
5 |
2314153 |
516717 |
|||
|
6 |
2314136 |
516583 |
|||
|
4 |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
Thôn Nam Mỹ, xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
1 |
1784801 |
823188 |
35.5 |
|
2 |
1784828 |
824093 |
|||
|
3 |
1784450 |
824359 |
|||
|
4 |
1784423 |
823419 |
|||
PHỤ LỤC VI.26
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG MICA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
|
Hà Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Khâu Lầu - khu 1, xã Nà Chì, huyện Xín Mần, Tỉnh Hà Giang |
1 |
2492815 |
450110 |
0.3 |
|
2 |
2492799 |
450239 |
|||
|
3 |
2492775 |
450233 |
|||
|
4 |
2492792 |
450107 |
|||
|
Khâu Lầu - khu 2, xã Nà Chì, huyện Xín Mần, Tỉnh Hà Giang |
5 |
2492706 |
450025 |
0.3 |
|
|
6 |
2492709 |
450218 |
|||
|
7 |
2492688 |
450214 |
|||
|
8 |
2492691 |
450021 |
|||
|
Khâu Lầu - khu 3, xã Nà Chì, huyện Xín Mần, Tỉnh Hà Giang |
9 |
2492381 |
450024 |
0.2 |
|
|
10 |
2492295 |
450086 |
|||
|
11 |
2492280 |
450069 |
|||
|
12 |
2492367 |
450006 |
|||
|
Khâu Lầu - khu 4, xã Nà Chì, huyện Xín Mần, Tỉnh Hà Giang |
13 |
2492254 |
450034 |
0.5 |
|
|
14 |
2492151 |
450092 |
|||
|
15 |
2492100 |
450138 |
|||
|
16 |
2492080 |
450125 |
|||
|
17 |
2492133 |
450070 |
|||
|
18 |
2492240 |
450014 |
|||
|
2 |
Bản Măng 1, xã Bản Rịa, huyện Quảng Bình |
1 |
2482637 |
445357 |
11.5 |
|
2 |
2482748 |
445572 |
|||
|
3 |
2482311 |
445757 |
|||
|
4 |
2482196 |
445545 |
|||
|
3 |
Bản Măng II, xã Bản Rịa, huyện Quảng Bình |
1 |
2483382 |
446315 |
10.0 |
|
2 |
2483383 |
446616 |
|||
|
3 |
2483051 |
446617 |
|||
|
4 |
2483050 |
446316 |
|||
|
4 |
Làng Việt, xã Khuôn Lùng, huyện Xín Mần |
1 |
2486972 |
450138 |
12.8 |
|
2 |
2487071 |
450309 |
|||
|
3 |
2486474 |
450573 |
|||
|
4 |
2486381 |
450399 |
|||
|
5 |
Khu Nà Chì, xã Nà Chì, huyện Xín Mần |
1 |
2492855 |
448779 |
38.5 |
|
2 |
2493002 |
449156 |
|||
|
3 |
2492119 |
449501 |
|||
|
4 |
2491972 |
449122 |
|||
PHỤ LỤC VI.27
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG QUARZIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
a |
Cốc Lầu - Khu I, huyện Bắc Hà |
I |
2476018 |
424142 |
3.1 |
|
II |
2475930 |
424115 |
|||
|
III |
2475891 |
424107 |
|||
|
IV |
2475875 |
424090 |
|||
|
V |
2475781 |
424320 |
|||
|
VI |
2475865 |
424362 |
|||
|
Cốc Lầu - Khu II, huyện Bắc Hà |
VII |
2476565 |
424213 |
12.1 |
|
|
VIII |
2476478 |
424223 |
|||
|
IX |
2476425 |
424213 |
|||
|
X |
2476377 |
424219 |
|||
|
XI |
2476314 |
424239 |
|||
|
XII |
2476314 |
424722 |
|||
|
XIII |
2476568 |
424676 |
|||
|
b |
Bảo Nhai, huyện Bắc Hà |
1 |
2476031 |
423668 |
13.4 |
|
2 |
2476296 |
423747 |
|||
|
3 |
2476018 |
424142 |
|||
|
4 |
2475723 |
424049 |
|||
|
c |
Thôn Na Lang, xã Lùng Vài, huyện Mường Khương |
1 |
2502424 |
403992 |
22.0 |
|
2 |
2502475 |
404086 |
|||
|
3 |
2502801 |
404130 |
|||
|
4 |
2502819 |
404314 |
|||
|
5 |
2502591 |
404418 |
|||
|
6 |
2501991 |
404428 |
|||
|
7 |
2501975 |
404302 |
|||
|
8 |
2502326 |
404165 |
|||
|
9 |
2502286 |
404051 |
|||
|
2 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
a |
Khe Đầm, xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn |
1 |
2344132 |
520533 |
20.0 |
|
2 |
2344335 |
520581 |
|||
|
3 |
2344423 |
520750 |
|||
|
4 |
2344572 |
520778 |
|||
|
5 |
2344541 |
521004 |
|||
|
6 |
2344159 |
520979 |
|||
|
7 |
2343879 |
520710 |
|||
|
b |
Đồn Vàng, xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn |
M.1 |
2343568 |
518942 |
29.5 |
|
M.2 |
2343217 |
519012 |
|||
|
M.3 |
2342788 |
518876 |
|||
|
M.4 |
2342814 |
518627 |
|||
|
M.5 |
2343260 |
518500 |
|||
|
M.6 |
2343492 |
518574 |
|||
|
3 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
Làng Lai, xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
I |
2400922 |
597522 |
185.5 |
|
II |
2401912 |
599806 |
|||
|
II |
2401337 |
600314 |
|||
|
IV |
2400272 |
597714 |
|||
|
5 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
Plei Kyong, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum |
TT |
1625377 |
777521 |
|
PHỤ LỤC VI.28
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC THẠCH ANH THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
a |
Tài Soỏng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình |
1 |
2498686 |
585427 |
43.0 |
|
2 |
2498690 |
585959 |
|||
|
3 |
2497887 |
585961 |
|||
|
4 |
2497887 |
585419 |
|||
|
1 |
2498702 |
587185 |
70.0 |
||
|
2 |
2498706 |
588047 |
|||
|
3 |
2497819 |
588874 |
|||
|
4 |
2497563 |
588588 |
|||
|
5 |
2498460 |
587630 |
|||
|
6 |
2498459 |
587165 |
|||
|
b |
Phiêng Phát, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình |
1 |
2492301 |
588134 |
80.0 |
|
2 |
2492948 |
588853 |
|||
|
3 |
2492392 |
589326 |
|||
|
4 |
2491961 |
589092 |
|||
|
5 |
2491663 |
588648 |
|||
|
2 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
Bản Liền, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà |
1 |
2491772 |
439597 |
68.0 |
|
2 |
2491781 |
440200 |
|||
|
3 |
2491308 |
440215 |
|||
|
4 |
2490322 |
440064 |
|||
|
5 |
2490335 |
439780 |
|||
|
3 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
a |
Khu Nậm Búng, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn |
1 |
2402751 |
432254 |
30.0 |
|
2 |
2402296 |
432454 |
|||
|
3 |
2402014 |
432683 |
|||
|
4 |
2402133 |
432980 |
|||
|
5 |
2402472 |
432805 |
|||
|
6 |
2402904 |
432478 |
|||
|
Khu Gia Hội, xã Gia Hội, huyện Văn Chấn |
1 |
2401421 |
436834 |
13.0 |
|
|
2 |
2401451 |
437107 |
|||
|
3 |
2401305 |
437138 |
|||
|
4 |
2401294 |
437273 |
|||
|
5 |
2401037 |
437386 |
|||
|
6 |
2401032 |
437047 |
|||
|
|
Khu Nậm Chậu, xã Nậm Bủng, huyện Văn Chấn |
1 |
2406716 |
459727 |
11.7 |
|
2 |
2406811 |
459957 |
|||
|
3 |
2406433 |
460131 |
|||
|
4 |
2406229 |
459963 |
|||
|
b |
Khu Chấn Hưng, xã Nậm Bủng, huyện Văn Chấn |
1 |
2406053 |
460226 |
11.1 |
|
2 |
2406176 |
460414 |
|||
|
3 |
2406168 |
460487 |
|||
|
4 |
2405875 |
460715 |
|||
|
5 |
2405730 |
460056 |
|||
|
c |
Nậm Búng 1, huyên Văn Chấn |
1 |
2405831 |
434250 |
18.0 |
|
2 |
2406264 |
434080 |
|||
|
3 |
2406550 |
433914 |
|||
|
4 |
2406495 |
433746 |
|||
|
5 |
2406347 |
433715 |
|||
|
6 |
2406155 |
433772 |
|||
|
7 |
2406199 |
433898 |
|||
|
8 |
2405761 |
434072 |
|||
|
d |
Bản Mù và xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu |
1 |
2370793 |
450199 |
41.0 |
|
2 |
2371093 |
450511 |
|||
|
3 |
2371407 |
450673 |
|||
|
4 |
2371287 |
450918 |
|||
|
5 |
2371164 |
451176 |
|||
|
6 |
2370537 |
450773 |
|||
|
7 |
2370726 |
450553 |
|||
|
8 |
2370675 |
450276 |
|||
|
đ |
Thôn Chấn Hưng, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn |
1 |
2405611 |
434295 |
18.0 |
|
2 |
2405686 |
434398 |
|||
|
3 |
2405173 |
435018 |
|||
|
4 |
2405068 |
434961 |
|||
|
5 |
2405239 |
434604 |
|||
|
6 |
2405063 |
434319 |
|||
|
7 |
2405154 |
434245 |
|||
|
8 |
2405379 |
434532 |
|||
|
4 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
Phiêng Ban (Văn Bàn), xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên |
1 |
2351182 |
441004 |
22.6 |
|
2 |
2351180 |
441385 |
|||
|
3 |
2350928 |
441383 |
|||
|
4 |
2350923 |
441516 |
|||
|
5 |
2350674 |
441514 |
|||
|
6 |
2350677 |
441001 |
|||
|
5 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
a |
Nà Đeng, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
1 |
2483702 |
601923 |
19.0 |
|
2 |
2483702 |
602301 |
|||
|
3 |
2483199 |
602301 |
|||
|
4 |
2483199 |
601923 |
|||
|
b |
Nà Chúa, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
1 |
2469847 |
604397 |
64.0 |
|
2 |
2470892 |
605724 |
|||
|
3 |
2470772 |
605820 |
|||
|
4 |
2470266 |
605504 |
|||
|
5 |
2470024 |
605545 |
|||
|
6 |
2469779 |
605181 |
|||
|
7 |
2469709 |
604620 |
|||
|
c |
Bản Lìm, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
1 |
2468949 |
603171 |
60.0 |
|
2 |
2468629 |
603998 |
|||
|
3 |
2469081 |
604525 |
|||
|
4 |
2468866 |
604727 |
|||
|
5 |
2468235 |
603966 |
|||
|
6 |
2468724 |
602887 |
|||
|
d |
Bản Đăm, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
1 |
2482711 |
605489 |
38.0 |
|
2 |
2482861 |
606709 |
|||
|
3 |
2482554 |
606690 |
|||
|
4 |
2482387 |
605422 |
|||
|
đ |
Bản Đăm 2, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
1 |
2481984 |
605380 |
50.1 |
|
2 |
2482261 |
606634 |
|||
|
3 |
2481880 |
606673 |
|||
|
4 |
2481591 |
605316 |
|||
|
e |
Thuần Mang, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
1 |
2472520 |
604686 |
57.0 |
|
2 |
2472511 |
604973 |
|||
|
3 |
2471204 |
605072 |
|||
|
4 |
2471230 |
604717 |
|||
|
5 |
2471521 |
604358 |
|||
|
6 |
2471688 |
604552 |
|||
|
g |
Nà Khoang, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
1 |
2477122 |
594267 |
50.0 |
|
2 |
2476655 |
595438 |
|||
|
3 |
2476335 |
595367 |
|||
|
4 |
2476572 |
594271 |
|||
|
6 |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
Các xã Lâm Hợp, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc thuộc huyện Kỳ Anh và một số khu vực khác thuộc huyện Kỳ Anh, thị xã Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
7 |
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
Xã Ân Phong, huyện Hoài Ân |
6 |
1591394 |
932339 |
24.7 |
|
7 |
1591416 |
932467 |
|||
|
8 |
1591175 |
932567 |
|||
|
9 |
1590375 |
932387 |
|||
|
10 |
1590327 |
932282 |
|||
|
11 |
1590328 |
932252 |
|||
|
12 |
1590988 |
932255 |
|||
|
13 |
1591212 |
932193 |
|||
|
14 |
1590705 |
932701 |
4.1 |
||
|
15 |
1590746 |
932849 |
|||
|
16 |
1590801 |
932882 |
|||
|
17 |
1590937 |
932891 |
|||
|
18 |
1590977 |
932761 |
|||
|
19 |
1590927 |
932698 |
|||
|
Xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân |
1 |
1587225 |
923891 |
14.3 |
|
|
2 |
1587437 |
923983 |
|||
|
3 |
1587873 |
923812 |
|||
|
4 |
1587863 |
923630 |
|||
|
5 |
1587517 |
923626 |
|||
|
Xã Ân Đức, huyện Hoài Ân |
20 |
1588576 |
924677 |
26.5 |
|
|
21 |
1588501 |
925254 |
|||
|
22 |
1588705 |
925415 |
|||
|
23 |
1588476 |
925677 |
|||
|
24 |
1588271 |
925340 |
|||
|
25 |
1588283 |
924595 |
|||
|
8 |
Phú Yên |
|
|
|
|
|
a |
Núi Đá, thôn Lễ Lộc Bình, xã Thành Đông, huyện Tây Tuy Hoà |
TT |
1440377 |
946101 |
|
|
b |
Hà Dom (Phổ Tra), xã Xuân Thọ 1, thị xã Sông Cầu, xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân. |
TT |
1486465 |
949119 |
|
PHỤ LỤC VI.29
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG SERISIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
1 |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
Sơn Bình - khu IA, huyện Hương Sơn |
1.1 |
2045860 |
553742 |
3.0 |
|
12 |
2045680 |
553956 |
|||
|
1.6 |
2045639 |
553790 |
|||
|
1.7 |
2045732 |
553673 |
|||
|
Sơn Bình - khu IB, huyện Hương Sơn |
1.2 |
2045680 |
553956 |
3.5 |
|
|
1.3 |
2045479 |
554082 |
|||
|
1.4 |
2045408 |
553989 |
|||
|
1.5 |
2045642 |
553805 |
|||
|
Sơn Bình - khu II, huyện Hương Sơn |
II.1 |
2045378 |
554348 |
4.5 |
|
|
II.2 |
2045360 |
554531 |
|||
|
II.3 |
2045295 |
554655 |
|||
|
II.4 |
2045246 |
554795 |
|||
|
II.5 |
2045151 |
554770 |
|||
|
II.6 |
2045250 |
554522 |
|||
|
II.7 |
2045290 |
554337 |
|||
|
Sơn Bình - khu III, huyện Hương Sơn |
III.1 |
2044302 |
555196 |
12.0 |
|
|
III.2 |
2044181 |
555381 |
|||
|
III.3 |
2043918 |
555577 |
|||
|
III.4 |
2043800 |
555612 |
|||
|
III.5 |
2043719 |
555415 |
|||
|
III.6 |
2043897 |
555343 |
|||
|
III.7 |
2043954 |
555272 |
|||
|
III.8 |
2044257 |
555126 |
|||
|
2 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
a |
Khu vực bản Móng Vàng, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
1 |
2352697 |
441170 |
14.0 |
|
2 |
2352823 |
441251 |
|||
|
3 |
2352770 |
441564 |
|||
|
4 |
2352673 |
441661 |
|||
|
5 |
2352398 |
441497 |
|||
|
6 |
2352429 |
441399 |
|||
|
b |
Sericit khu vực bản Suối Lềnh, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
1 |
2358484 |
423209 |
83.7 |
|
2 |
2359018 |
423227 |
|||
|
3 |
2358974 |
423838 |
|||
|
4 |
2358565 |
423816 |
|||
|
5 |
2358428 |
424541 |
|||
|
6 |
2358921 |
424580 |
|||
|
7 |
2358909 |
424750 |
|||
|
8 |
2357872 |
424646 |
|||
|
9 |
2358187 |
423700 |
|||
|
10 |
2358496 |
423704 |
|||
PHỤ LỤC VI.30
DANH MỤC TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG VERMICULIT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||
|
|
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
Sơn Thủy - Tân Thượng, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
1 |
2447060 |
429446 |
686.8 |
|
2 |
2449231 |
427875 |
|||
|
3 |
2449973 |
430870 |
|||
|
4 |
2447060 |
430870 |
|||
PHỤ LỤC VI.31
DANH MỤC TOẠ ĐỘ CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC NÓNG THIÊN NHIÊN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
Tên điểm/khu vực thăm dò, khai thác, vị trí địa lý |
Hệ tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
||
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
a |
Xã Quảng Nguyên, huyện Xín Mần: Nguồn Nậm Choong (Quảng Nguyên) |
LK1 |
2493361 |
454928 |
|
b |
Việt Lâm, xã Việt Lâm và xã Quảng Ngần, huyện Vị Xuyên: Nguồn Lang Kiang |
1 |
2504440 |
491711 |
|
2 |
2504519 |
491691 |
||
|
3 |
2504640 |
491541 |
||
|
4 |
2504569 |
491423 |
||
|
5 |
2504625 |
491280 |
||
|
6 |
2504654 |
491263 |
||
|
7 |
2504660 |
491326 |
||
|
8 |
2504731 |
491309 |
||
|
9 |
2504718 |
491239 |
||
|
10 |
2504793 |
491210 |
||
|
11 |
2504786 |
491197 |
||
|
12 |
2504790 |
491195 |
||
|
13 |
2504784 |
491185 |
||
|
14 |
2504781 |
491189 |
||
|
15 |
2504661 |
491197 |
||
|
16 |
2504535 |
491247 |
||
|
17 |
2504545 |
491286 |
||
|
18 |
2504500 |
491324 |
||
|
19 |
2504411 |
491467 |
||
|
20 |
2504414 |
491540 |
||
|
21 |
2504470 |
491551 |
||
|
22 |
2504464 |
491632 |
||
|
23 |
2504411 |
491656 |
||
|
c |
Hoàng Su Phì, thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì |
ĐL |
2515544 |
466603 |
|
d |
Thông Nguyên, xã Thông Nguyên, huyện Hoàng Su Phì |
ĐL |
2496566 |
473516 |
|
đ |
Quảng Nguyên, xã Quảng Nguyên, huyện Xín Mần: Nguồn Quảng Nguyên |
ĐL |
2493437 |
453902 |
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
a |
Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn; Nguồn Tân Biên 1 (Bình Ca) |
LK1 |
2407316 |
531624 |
|
b |
Khu vực phường Mỹ Lâm - Các lỗ khoan LK.13; DT3 và LK2, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
LK.13 |
2406821 |
512529 |
|
LK2 |
2406909 |
512749 |
||
|
DT3 |
2406959 |
512471 |
||
|
A |
2406986 |
512287 |
||
|
B |
2407172 |
512752 |
||
|
C |
2406847 |
512882 |
||
|
D |
2406661 |
512417 |
||
|
c |
Pắc Ban, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
ĐL |
2472143 |
543950 |
|
d |
Bản Rừng, xã Trung Minh, huyện Yên Sơn |
ĐL |
2427993 |
551914 |
|
đ |
Làng Yểng, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
ĐL |
2422751 |
547139 |
|
3 |
Lai Châu |
|
|
|
|
a |
Nà Ban, xã Mường Khoa, huyện Than Uyên |
ĐL |
2453440 |
366921 |
|
b |
Bản Hom, xã Bản Hon, huyện Tam Đường |
ĐL |
2469829 |
350350 |
|
c |
Lũng Pô Hồ, xã Vàng Ma Chải, huyện Phong Thổ |
ĐL |
2513413 |
327117 |
|
d |
Nậm Cải, xã Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ |
ĐL |
2447760 |
342602 |
|
d |
Tả Pao Hồ 1, xã Vàng Ma Chải, huyện Phong Thổ |
ĐL |
2514528 |
326502 |
|
e |
Tả Pao Hồ 2, xã Ma Li Chải, huyện Phong Thổ |
ĐL |
2515076 |
329704 |
|
g |
Nậm Sổ, xã Nậm Cuổi, huyện Xìn Hồ |
ĐL |
2449092 |
351039 |
|
h |
Si Lô Lào 1, xã Vàng Ma Chải, huyện Phong Thổ |
ĐL |
2514548 |
327415 |
|
i |
Si Lô Lào 2 (Tả Pao Hồ 3), xã Vàng Ma Chải, huyện Phong Thổ |
ĐL |
2514593 |
326436 |
|
k |
Ma Li Pho, Thôn Hùng Pèng, xã Ma Ly Pho, huyện Phong Thổ |
ĐL |
2502051 |
317449 |
|
l |
Pác Ma, xã Mù Cả, huyện Mường Tè |
ĐL |
2497542 |
245269 |
|
m |
Nậm Luồng, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè |
ĐL |
2471611 |
263908 |
|
n |
La Si, Thôn La Sy, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè |
ĐL |
2512156 |
245626 |
|
o |
Vàng Pó, xã Mường So, huyện Phong Thổ |
ĐL |
2489299 |
329646 |
|
p |
Bản Khoai, xã Nà Cang, huyện Than Uyên |
ĐL |
2426027 |
383875 |
|
q |
Tà Pá, xã Khun Há, huyện Tam Đường |
ĐL |
2457577 |
361544 |
|
r |
Thèn Sin, xã Thèn Sin, huyện Tam Đường |
ĐL |
2484633 |
340173 |
|
s |
Pắc Thà, xã Pắc Ta, huyện Than Uyên |
ĐL |
2440662 |
380199 |
|
t |
Phình Phát, xã Thân Thuộc, huyện Than Uyên |
ĐL |
2447064 |
375606 |
|
u |
Nậm Ngà, xã Can Hồ, huyện Mường Tè |
ĐL |
2471636 |
263931 |
|
V |
Noong Hẻo, xã Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ |
ĐL |
2456843 |
344755 |
|
4 |
Lào Cai |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK4, phường Bình Minh, TP Lào Cai (nguồn Pom Hán) |
LK4 |
2479695 |
399482 |
|
b |
Khu vực Bản Mạc, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
1 |
2509192 |
369815 |
|
2 |
2508930 |
370131 |
||
|
3 |
2508920 |
370297 |
||
|
4 |
2508486 |
370670 |
||
|
5 |
2508790 |
370926 |
||
|
6 |
2509024 |
370758 |
||
|
7 |
2509192 |
370248 |
||
|
8 |
2509333 |
370085 |
||
|
5 |
Điện Biên (Dự án cấp mới) |
|
|
|
|
a |
Púng Min, xã Pa Thơm, huyện Điện Biên |
ĐL |
2355549 |
286892 |
|
b |
Mường Luân, xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông |
ĐL |
2348964 |
331047 |
|
c |
Bản Cườm, xã Quài Cang, huyện Tuần Giáo |
ĐL |
2388779 |
338507 |
|
d |
U Va, xã Noong Luống, huyện Điện Biên |
UV.1 |
2354398 |
292117 |
|
UV.2 |
2354978 |
291606 |
||
|
UV.3 |
2355150 |
291982 |
||
|
UV.4 |
2354488 |
292648 |
||
|
UV.5 |
2354390 |
292533 |
||
|
đ |
Pa Thơm, xã Pa Thơm, huyện Điện Biên |
PT.1 |
2356019 |
275829 |
|
PT.2 |
2356184 |
276061 |
||
|
PT.3 |
2356089 |
276186 |
||
|
PT.4 |
2355829 |
275788 |
||
|
e |
Pe Luông, xã Thanh Luông, huyện Điện Biên |
PL.1 |
2367537 |
284765 |
|
PL.2 |
2367688 |
285089 |
||
|
PL.3 |
2367821 |
285018 |
||
|
PL.4 |
2367648 |
284715 |
||
|
6 |
Yên Bái (cấp mới) |
|
|
|
|
a |
Xã Tú Lệ, huyện Văn Chấn |
1 |
2409676 |
428189 |
|
2 |
2409747 |
428208 |
||
|
3 |
2409742 |
428413 |
||
|
4 |
2409672 |
428417 |
||
|
5 |
2409634 |
428280 |
||
|
b |
Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ |
1 |
2392713 |
447147 |
|
2 |
2392656 |
447298 |
||
|
3 |
2392547 |
447220 |
||
|
4 |
2392609 |
447074 |
||
|
c |
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
1 |
2416510 |
440551 |
|
2 |
2416380 |
440742 |
||
|
3 |
2416440 |
440873 |
||
|
4 |
2416408 |
440927 |
||
|
5 |
2416339 |
440736 |
||
|
6 |
2416454 |
440513 |
||
|
d |
Xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải |
1 |
2396636 |
423838 |
|
2 |
2396709 |
424009 |
||
|
3 |
2396635 |
424063 |
||
|
4 |
2396530 |
423907 |
||
|
đ |
Xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải (Nguồn Bản San) |
ĐL |
2396654 |
423043 |
|
e |
Xã Sơn A, huyện Văn Chấn. (Nguồn Bản Cải) |
ĐL |
2392405 |
447458 |
|
g |
Xã Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn. (Nguồn Bản Hốc) |
ĐL |
2386846 |
455636 |
|
h |
Xã Phù Nham, huyện Văn Chấn (Nguồn Phù Nham) |
ĐL |
2386274 |
451464 |
|
i |
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên. (Nguồn Khe Mảng) |
ĐL |
2416901 |
441166 |
|
k |
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên. (Nguồn Oa Cải) |
ĐL |
2413897 |
447385 |
|
1 |
Xã Y Can, huyện Trấn Yên. (Nguồn Trấn Yên) |
ĐL |
2400359 |
478256 |
|
m |
Xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn. (Nguồn Rừng Si) |
ĐL |
2397043 |
448910 |
|
n |
Xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn. (Nguồn Bản Tú) |
ĐL |
2396123 |
448074 |
|
o |
Xã Sơn A, huyện Văn Chấn. (Nguồn Bản Vệ) |
ĐL |
2390865 |
448344 |
|
p |
Xã Đồng Khê, huyện Văn Chấn (Nguồn Cốc Báng) |
ĐL |
2382253 |
460657 |
|
q |
Huyện Trạm Tấu. (Nguồn Trạm Tấu 1) |
ĐL |
2376817 |
431035 |
|
r |
Huyện Trạm Tấu (Nguồn Trạm Tấu 2) |
ĐL |
2377739 |
431182 |
|
s |
Huyện Trạm Tấu (Nguồn Trạm Tấu 3) |
ĐL |
2374048 |
431599 |
|
t |
Nậm Có, xã Nậm Có, Mù Cang Chải |
|
|
|
|
7 |
Sơn La |
|
|
|
|
a |
Xã Hua La, TP Sơn La; nguồn Bản Mòng |
LK |
2354745 |
385691 |
|
8 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK 101, xã La Phù, huyện Thanh Thủy: Nguồn La Phù Xã La Phù, huyện Thanh Thủy |
LK101 |
2338794 |
529377 |
|
b |
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy: Nguồn La Phù (Thanh Thủy - Phù Lao) |
ĐL |
2339498 |
528788 |
|
c |
Lỗ khoan LKAV.1, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
LKAV.1 |
2340083 |
529319 |
|
d |
Khu vực Ngọc Sơn - lỗ khoan NKNS, xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
NKNS |
2339413 |
529064 |
|
1 |
2339253 |
528902 |
||
|
2 |
2339311 |
528903 |
||
|
3 |
2339308 |
528935 |
||
|
4 |
2339307 |
528957 |
||
|
5 |
2339309 |
528961 |
||
|
6 |
2339327 |
528962 |
||
|
7 |
2339326 |
528991 |
||
|
8 |
2339334 |
528992 |
||
|
9 |
2339339 |
529021 |
||
|
10 |
2339340 |
529041 |
||
|
11 |
2339359 |
529039 |
||
|
12 |
2339360 |
529064 |
||
|
13 |
2339417 |
529063 |
||
|
14 |
2339418 |
529081 |
||
|
15 |
2339423 |
529095 |
||
|
16 |
2339434 |
529141 |
||
|
17 |
2339447 |
529176 |
||
|
18 |
2339455 |
529190 |
||
|
19 |
2339411 |
529208 |
||
|
20 |
2339335 |
529247 |
||
|
21 |
2339249 |
529287 |
||
|
đ |
Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
GK |
2339706 |
528926 |
|
9 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
a |
Giếng ĐL33, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi 145: Nguồn Mớ Đá (Đầm Thị) |
ĐL33 |
2288382 |
552359 |
|
b |
Giếng khoan LK7, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi: Nguồn Mớ Đá (Đầm Thị)) |
LK7 |
2288701 |
552582 |
|
c |
Lỗ khoan SB1, xã Sào Báy, huyện Kim Bôi: Nguồn Khai Đồi (Sào Báy -Suối Ấm) |
SB1 |
2276929 |
561390 |
|
d |
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy; Nguồn Ngọc Lương |
NL2/1 |
2247804 |
572954 |
|
d |
Mở Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi: Nguồn Mớ Đá (Công ty cổ phần Giếng Tiên Mường Động) |
LK1 |
2289715 |
552530 |
|
LK2 |
2289687 |
552547 |
||
|
e |
Lỗ khoan QH1, xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn |
QH1 |
2276329 |
548398 |
|
g |
Lỗ khoan KB1, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
KB1 |
2286550 |
555350 |
|
h |
Giếng khoan GK3, xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi |
GK3 |
2289465 |
551195 |
|
i |
Xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi |
ĐL |
2293151 |
547715 |
|
k |
Xóm Sống và xóm Chanh khu I, xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi: Nguồn Mớ Đá (Đầm Thị) |
COI |
2288526 |
552046 |
|
C02 |
2288406 |
552188 |
||
|
C03 |
2288377 |
552151 |
||
|
C04 |
2288319 |
552187 |
||
|
C05 |
2288240 |
552242 |
||
|
C06 |
2288027 |
551901 |
||
|
C07 |
2288114 |
551824 |
||
|
C08 |
2288227 |
552109 |
||
|
C09 |
2288353 |
552046 |
||
|
Xóm Sống và xóm Chanh - khu II, xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi: Nguồn Mớ Đá (Đầm Thị) |
B01 |
2288619 |
551716 |
|
|
B02 |
2288585 |
551912 |
||
|
B03 |
2288434 |
551850 |
||
|
B04 |
2288456 |
551710 |
||
|
1 |
Xã Sào Báy 2, huyện Kim Bôi: Nguồn Khai Đồi (Sào Báy -Suối Ấm) |
SB2 |
2277708 |
560796 |
|
m |
Mớ Đá 2, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
MĐ2 |
2288669 |
552580 |
|
10 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK 407, xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
LK407 |
2399721 |
594247 |
|
11 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
a |
Bản Chang, xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới |
1 |
2439221 |
586568 |
|
2 |
2439221 |
586711 |
||
|
3 |
2438794 |
586625 |
||
|
4 |
2438794 |
586484 |
||
|
12 |
Quảng Ninh (dự án đã cấp) |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK28B, Km4 phường Cẩm Thạch, TP Cẩm Phả; Nguồn Long Thạch (Tam Hợp) |
LK28B |
2325723 |
734670 |
|
b |
Lỗ khoan LK3B, phường Quang Hanh, thị xã Cẩm Phả; Nguồn Quang Hanh |
LK3B |
2324273 |
730447 |
|
c |
Lỗ khoan LK 14B, phường Quang Hanh, thị xã Cẩm Phả; Nguồn Quang Hanh |
LK14B |
2324574 |
730601 |
|
d |
Lỗ khoan LK4, phường Quang Hanh, TP. Cẩm Phả; Nguồn Quang Hanh |
LK4 |
2324262 |
730476 |
|
e |
Lỗ khoan QH1, Km9 phường Quang Hanh, TP Cẩm Phả; Nguồn Quang Hanh |
QH1 |
2324098 |
730155 |
|
g |
Lỗ khoan LK2, Km12 phường Quang Hanh, TP Cẩm Phả; Nguồn Quang Hanh |
LK2 |
2321813 |
728730 |
|
13 |
Hà Nội |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan TD1, xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì: Nguồn Mỹ Khê (Tản Viên) |
TD1 |
2333921 |
543674 |
|
b |
Xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì: Nguồn Thuần Mỹ |
LK.3 |
2340152 |
530656 |
|
c |
Lỗ khoan GK2b, thôn Mỹ Khê, xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì: Nguồn Mỹ Khê |
GK2b |
2333807 |
543932 |
|
d |
Xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì: Nguồn Thuần Mỹ |
LK |
2315740 |
582023 |
|
14 |
Hải Dương |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK8A, xã Thạch Khôi, thành phố Hải Dương: Nguồn Thạch Khôi |
LK8A |
2312630 |
635731 |
|
15 |
Hưng Yên |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan G2, thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm: Nguồn Ngọc Quỳnh |
G2 |
2321248 |
601697 |
|
b |
Giếng khoan GK.NQ, xã Như Quỳnh, huyện Văn Lâm |
GK.NQ |
2320770 |
602180 |
|
c |
Xã Tống Trân, huyện Phù Cừ |
ĐL |
2285256 |
626072 |
|
d |
Khu vực TT. Văn Giang, huyện Văn Giang |
1 |
2316758 |
593828 |
|
2 |
2316758 |
599513 |
||
|
3 |
2313027 |
599513 |
||
|
4 |
2313027 |
593828 |
||
|
đ |
Khu vực xã Phụng Công, huyện Văn Giang |
1 |
2318657 |
596566 |
|
2 |
2317751 |
597430 |
||
|
3 |
2317209 |
596892 |
||
|
4 |
2318175 |
595948 |
||
|
e |
Lỗ khoan G3, thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm: Nguồn Ngọc Quỳnh |
G3 |
2321345 |
601611 |
|
16 |
Hải Phòng |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK 14, xã Bạch Đằng, huyện Tiên Lãng: Nguồn Pháp Xuyên |
LK14 |
2290966 |
661764 |
|
b |
Lỗ khoan XD1, xã Xuân Đám, huyện Cát Hải |
XD1 |
2297908 |
706167 |
|
c |
Lỗ Khoan LKTL xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng |
LKTL |
2294847 |
659491 |
|
17 |
Thái Bình |
|
|
|
|
a |
Giếng khoan GK82A, xã Tây Ninh, huyện Tiền Hải: Nguồn Đức Cơ (Đông Cơ) |
GK82A |
2258254 |
658488 |
|
b |
Lỗ khoan LK61, xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải: Nguồn Đức Cơ (Đông Cơ) |
LK61 |
2256017 |
660433 |
|
c |
Lỗ khoan LK61B, xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải: Nguồn Đức Cơ (Đông Cơ) |
LK61B |
2255817 |
660031 |
|
d |
Lỗ khoan LK78, xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải: Nguồn Đức Cơ (Đông Cơ) |
LK78 |
2257079 |
659240 |
|
đ |
Lỗ khoan LKDH, Duyên Hải, huyện Hưng Hà |
LKDH |
2282285 |
632915 |
|
1 |
2282160 |
632839 |
||
|
2 |
2282374 |
632834 |
||
|
3 |
2282389 |
632894 |
||
|
4 |
2282368 |
632896 |
||
|
5 |
2282373 |
632951 |
||
|
6 |
2282377 |
633046 |
||
|
7 |
2282307 |
633115 |
||
|
8 |
2282217 |
633054 |
||
|
9 |
2282199 |
633055 |
||
|
10 |
2282170 |
632960 |
||
|
e |
Khu vực xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
1 |
2282184 |
633119 |
|
2 |
2282201 |
633330 |
||
|
3 |
2282495 |
633374 |
||
|
4 |
2282698 |
633353 |
||
|
5 |
2282902 |
633039 |
||
|
6 |
2282835 |
632576 |
||
|
7 |
2282701 |
632351 |
||
|
8 |
2282454 |
632237 |
||
|
9 |
2282348 |
632657 |
||
|
10 |
2282054 |
632748 |
||
|
11 |
2282031 |
632838 |
||
|
12 |
2282375 |
632831 |
||
|
13 |
2282392 |
632896 |
||
|
14 |
2282371 |
632898 |
||
|
15 |
2282382 |
633046 |
||
|
16 |
2282307 |
633118 |
||
|
18 |
Ninh Bình |
|
|
|
|
a |
Giếng khoan GK1, xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan: Nguồn Thường Sung |
GK1 |
2239685 |
577682 |
|
b |
Khu vực xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan |
1 |
2240035 |
577601 |
|
2 |
2239941 |
577702 |
||
|
3 |
2239872 |
577746 |
||
|
4 |
2239839 |
577691 |
||
|
5 |
2239816 |
577654 |
||
|
6 |
2239898 |
577578 |
||
|
7 |
2239965 |
577517 |
||
|
8 |
2239994 |
577552 |
||
|
c |
Xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn: Nguồn Kênh Gà |
ĐL |
2248204 |
584901 |
|
19 |
Thanh Hóa (dự án cấp mới) |
|
|
|
|
a |
Khu vực xã Quảng Yên (khu I - II) và Quảng Thịnh (khu III), huyện Quảng Xương: Nguồn Quảng Yên |
Khu I |
2181901 |
576868 |
|
2181849 |
577074 |
|||
|
2182021 |
577041 |
|||
|
2182034 |
576858 |
|||
|
Khu II |
2181778 |
577888 |
||
|
2181328 |
578077 |
|||
|
2181511 |
578513 |
|||
|
2181961 |
578311 |
|||
|
Khu III |
2184054 |
579477 |
||
|
2184355 |
579556 |
|||
|
2184291 |
579776 |
|||
|
2183985 |
579677 |
|||
|
20 |
Nghệ An |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK2, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp: Nguồn Bản Khạng |
LK2 |
2151474 |
524863 |
|
b |
Xã Giang Sơn, huyện Đô Lương: Nguồn Thôn Dạ (Giang Sơn) |
LK |
2102141 |
527359 |
|
21 |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK1, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn: Nguồn Nước sốt (Nậm Chốt) |
LK1 |
2038091 |
523334 |
|
b |
Xã Sơn Kim 2, huyện Hương Sơn: Nguồn Nậm Thép |
LK |
2032263 |
522754 |
|
c |
LK2, LK3, LK4 Xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn |
|
|
|
|
22 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
a |
Giếng khoan GK2, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy: Nguồn Bang |
NK2 |
1891912 |
685871 |
|
b |
Xã Xuân Trạch, huyện Bố Trạch: Nguồn Troóc |
ĐL |
1952648 |
633740 |
|
c |
Khe nước sốt, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
ĐL |
|
|
|
d |
Đồng Nghèn, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch: Nguồn Đông Nghèn |
ĐL |
1953908 |
633731 |
|
e |
Thanh Lâm, xã Ngư Hoá, huyện Tuyên Hoá: Nguồn Thanh Lâm |
ĐL |
1978775 |
629032 |
|
23 |
Quảng Trị dự án |
|
|
|
|
a |
Phú Tài, xã Triệu Đại, huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
24 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền; Nguồn Thanh Tân |
LK |
1824057 |
754524 |
|
b |
Lỗ khoan LKMA.1; xã Phú Dương và Phú Thượng, huyện Phú Vang: Nguồn Mỹ An |
LKMA.1 |
1828591 |
778846 |
|
c |
Điểm nước khoáng TV1 và TV2 thuộc các xã Phú Thanh, Phú Dương, Phú An, huyện Phú Vang |
TV1 |
1829606 |
779656 |
|
TV2 |
1828775 |
779407 |
||
|
d |
Điểm nước khoáng HD thuộc xã Hải Dương, thành phố Huế |
HD |
1835148 |
777896 |
|
25 |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
a |
Giếng khoan G1 và G2, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng |
G1 |
1767018 |
832283 |
|
G2 |
1766979 |
832304 |
||
|
b |
Giếng khoan NĐ1, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang: Nguồn Đồng Lâm (Ngầm Đôi) |
NĐ1 |
1768185 |
823114 |
|
26 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan K1, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh: Nguồn Trung Đàn (Phú Ninh -Kỳ Quế) |
K1 |
1716205 |
870052 |
|
b |
Ba Hòn I, xã Sông Con, huyện Đông Giang |
ĐL |
1768573 |
794056 |
|
c |
Ba Hòn II, xã Sông Con, huyện Đông Giang |
ĐL |
1766498 |
792315 |
|
d |
Làng Oi, xã Sông Con, huyện Đông Giang |
ĐL |
1767575 |
793974 |
|
đ |
Xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn |
ĐL |
1695295 |
792535 |
|
e |
Lũng Viên, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn |
ĐL |
1698126 |
793206 |
|
g |
Bàn Thạch, xã Quế Phong, huyện Quế Sơn |
ĐL |
1734469 |
841026 |
|
h |
Thái Sơn, xã Đại Hưng, huyện Đại Lộc |
ĐL |
1758237 |
810261 |
|
i |
Phú Thọ, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn |
ĐL |
1738698 |
833912 |
|
27 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
a |
Điểm lộ ĐL.601, xã Trà Bình, huyện Trà Bồng: Nguồn Thạch Bích |
ĐL601 |
1690629 |
888332 |
|
b |
Lỗ khoan LKBĐ1, xã Trà Bình, huyện Trà Bồng: Nguồn Bình Đông (Trà Bình) |
LKBĐ1 |
1690229 |
889147 |
|
c |
Lỗ khoan LKBDD1, thôn Bình Đông, xã Trà Bình, huyện Trà Bồng: Nguồn Thạch Bích |
LKBDD1 |
1689170 |
886376 |
|
28 |
Bình Định |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LM2, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn: Nguồn Long Mỹ |
LM2 |
1516091 |
945231 |
|
b |
Xã Cát Hiệp - Cát Trinh, huyện Phù Cát: Nguồn Hội Vân |
LK |
1553314 |
935756 |
|
c |
Xã Cát Thành, huyện Phù Cát: Nguồn Chánh Thắng |
LK |
1557877 |
948977 |
|
d |
Lỗ khoan CT1, xã Cát Thành, huyện Phù Cát: Nguồn Chánh Thắng |
CT1 |
1557850 |
948986 |
|
29 |
Phú Yên |
|
|
|
|
a |
Giếng khoan GK.PS1, xã Hòa Định Tây, huyện Phú Hòa: Nguồn Phú Sen |
GK.PS1 |
1442654 |
950503 |
|
b |
Xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân: Nguồn Triêm Đức |
LK |
1479845 |
939542 |
|
c |
Xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân: Nguồn Lâm Viên |
LK |
1490330 |
939723 |
|
d |
Xã Sơn Thành, huyện Tây Hòa: Nguồn Bình Thắng |
LK |
1432950 |
943609 |
|
30 |
Khánh Hòa |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan VP1, xã Vĩnh Phương, TP Nha Trang: Nguồn Đắc Lộc |
VP1 |
1362370 |
952227 |
|
b |
Nguồn Phước Trung, xã Vĩnh Phương, TP Nha Trang |
PĐ1 |
1350730 |
952403 |
|
c |
Lỗ khoan HT1, xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang: Nguồn Hòn Nghê |
HT1 |
1361915 |
952634 |
|
d |
Lỗ khoan SD02, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm: Nguồn Dầu Sơn |
SD02 |
1347302 |
943551 |
|
đ |
Lỗ khoan ĐT1, ĐT2, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh: Nguồn Đảnh Thạnh |
ĐT1 |
1355720 |
936158 |
|
ĐT2 |
1355531 |
936261 |
||
|
e |
Lỗ khoan KP1, xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh: Nguồn Ngã Hai |
KP1 |
1351900 |
926778 |
|
g |
Lỗ khoan XN1, xã Vĩnh Phương, TP Nha Trang: Nguồn Đắc Lộc |
XN1 |
1362470 |
952327 |
|
h |
Lỗ khoan GR1, xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang: Nguồn Hòn Nghê |
GR1 |
1361715 |
952434 |
|
i |
Lỗ khoan VP2, xã Vĩnh Phương, TP Nha Trang: Nguồn Đắc Lộc |
VP2 |
1362670 |
952527 |
|
k |
Lỗ khoan K1, phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh: Nguồn Ba Ngòi |
K1 |
1320425 |
948633 |
|
1 |
Lỗ khoan NT1, xã Ninh Tây, TX Ninh Hoà: Nguồn Trường Xuân |
NT1 |
1387876 |
933053 |
|
m |
Lỗ khoan TB3, xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh |
TB3 |
|
|
|
n |
Xã Khánh Hiệp, huyện Khánh Vĩnh: Nguồn Khánh Hiệp |
ĐL |
1375001 |
922351 |
|
o |
Xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh: Nguồn Hóc Chim |
ĐL |
1410339 |
953571 |
|
p |
Lỗ khoan TX1-TX2, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm: Nguồn Suối Dầu |
TX1, TX2 |
1346535 |
944211 |
|
q |
Tu Bông, xã Vạn Thọ, huyện Vạn Ninh: Nguồn Tu Bông |
ĐL |
1418460 |
969795 |
|
r |
Khánh Phú 2, xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh: Nguồn Cà Giang |
ĐL |
1353269 |
931146 |
|
s |
Ninh Thân, xã Ninh Thân, thị xã Ninh Hòa: Nguồn Ninh Thân |
ĐL |
1385620 |
946551 |
|
t |
Tân Hưng, xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa: Nguồn Tân hưng |
ĐL |
1355925 |
935832 |
|
u |
Vĩnh Thái, xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang: Nguồn Vĩnh Thái |
ĐL |
1374823 |
926984 |
|
v |
Phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh |
1 |
1319924 |
948942 |
|
2 |
1320305 |
948513 |
||
|
3 |
1320765 |
948508 |
||
|
4 |
1320772 |
949014 |
||
|
5 |
1320201 |
949570 |
||
|
6 |
1319932 |
949573 |
||
|
x |
Xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang |
1 |
1357527 |
953254 |
|
2 |
1357534 |
953829 |
||
|
3 |
1357011 |
953835 |
||
|
4 |
1357004 |
953260 |
||
|
y |
Lỗ khoan ST1, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm |
ST1 |
1347599 |
943331 |
|
31 |
Ninh Thuận (dự án đã cấp) |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK2, xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam: Nguồn Nhị Hà |
LK2 |
1272010 |
919640 |
|
b |
Lỗ khoan TM1, xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn: Nguồn Tân Mỹ |
TM1 |
1304280 |
906605 |
|
32 |
Bình Thuận |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK1, xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam: Nguồn Phú Phong |
LK1 VL |
1211675 |
830796 |
|
b |
Lỗ khoan VH1, 711B, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong Nguồn Vĩnh Sơn |
VH1 |
1250350 |
906849 |
|
711B |
1250456 |
906932 |
||
|
c |
Giếng khoan G1, G2, thôn 7, xã ĐaKai, huyện Đức Linh: Nguồn Da Kai (Da Ngun) |
G1 |
1249012 |
777269 |
|
G2 |
1249046 |
777320 |
||
|
d |
Lỗ khoan H1, xã Phước Thể, huyện Tuy Phong: Nguồn Phước Thể |
H1 |
1245214 |
907690 |
|
đ |
Lỗ khoan LK1, xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong: Nguồn Phú Điền |
LK.1 |
1245024 |
901733 |
|
e |
Xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam: Nguồn Hiệp Hoà |
LK |
1191356 |
812513 |
|
B |
Xã Đức Bình, huyện Tánh Linh: Nguồn Đức Bình |
LK |
1229128 |
799209 |
|
h |
Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
1 |
1245852 |
902513 |
|
2 |
1246008 |
902593 |
||
|
i |
Châu Cát, xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
LK |
1245022 |
901752 |
|
k |
Giếng H4 xã Phước Thể, huyện Tuy Phong |
H4 |
1246876 |
907389 |
|
33 |
Kon Tum (dự án cấp mới) |
|
|
|
|
a |
Xã Kon Đào, huyện Đăk Tô: Nguồn Kon Đào (Kon Du) |
LK1 |
1628386 |
807357 |
|
b |
Lỗ khoan KĐ1 và KĐ2, xã Kon Đào, huyện Đăk Tô |
KĐ1 |
1628405 |
807321 |
|
KĐ2 |
1628333 |
807334 |
||
|
c |
Thôn Đăk Manh I, xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô |
1 |
1631417 |
797881 |
|
2 |
1631344 |
798048 |
||
|
3 |
1631112 |
797946 |
||
|
4 |
1631185 |
797777 |
||
|
d |
Thôn Điek Chè, xã Ngọk Tem, huyện Kon Plông |
1 |
1635035 |
594965 |
|
2 |
1635126 |
594853 |
||
|
3 |
1635252 |
594920 |
||
|
4 |
1635179 |
595031 |
||
|
e |
Thôn Măng Rí, xã Ngọk Tem, huyện Kon Plông |
1 |
1629776 |
595298 |
|
2 |
1629744 |
595197 |
||
|
3 |
1629495 |
595212 |
||
|
4 |
1629489 |
595319 |
||
|
f |
Thôn 1, xã Đăk Kôi, huyện Kon Rẫy |
1 |
1616454 |
569200 |
|
2 |
1616273 |
569179 |
||
|
3 |
1616246 |
569515 |
||
|
4 |
1616286 |
569526 |
||
|
5 |
1616372 |
569582 |
||
|
6 |
1616496 |
569594 |
||
|
g |
Thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
1 |
1602143 |
573426 |
|
2 |
1602143 |
573323 |
||
|
3 |
1601673 |
573318 |
||
|
4 |
1601683 |
573484 |
||
|
h |
Thôn la Ho, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
1 |
1586037 |
500914 |
|
2 |
1586030 |
501013 |
||
|
3 |
1585872 |
501048 |
||
|
4 |
1585871 |
500890 |
||
|
k |
Thôn Peng Seng Peng, xã Đăk Pek, huyện Đăk Glei |
1 |
1665130 |
522722 |
|
1 |
Thôn Long Tro, xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông |
1 |
1643719 |
556017 |
|
34 |
Đắk Nông |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK809B, xã Đắk Mol, huyện Đắk Song: Nguồn Đắk Sơn (Đăk Mil) |
LK809B |
1371392 |
787684 |
|
35 |
Tây Ninh |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan TN4, xã Ninh Điền, huyện Châu Thành: Nguồn Gò Nổi (Ninh Điền) |
NĐ |
1243556 |
613508 |
|
36 |
Đồng Nai |
|
|
|
|
a |
Giếng khoan GK.Đ1, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom: Nguồn Đồi 61 |
GK.Đ1 |
1206520 |
720690 |
|
b |
Ấp 9, xã Gia Canh, huyện Định Quản: Nguồn Phú Hiệp |
ĐL |
1229086 |
763192 |
|
37 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan SN1, xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức |
SN1 |
1171507 |
741296 |
|
b |
Lỗ khoan LK1, LK2, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
LK1 |
1173488 |
779569 |
|
LK2 |
1173652 |
779493 |
||
|
38 |
Long An |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LKSP4, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An: Nguồn Khánh Hậu |
LKSP4 |
1162188 |
651042 |
|
b |
Lỗ khoan LKSP3, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An: Nguồn Khánh Hậu |
LKSP3 |
1162337 |
651087 |
|
c |
Lỗ khoan LKSP5, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An: Nguồn Khánh Hậu |
LKSP5 |
1162207 |
651092 |
|
d |
Giếng khoan GK1, xã Tân Phú, huyện Đức Hòa |
GK1 |
1204822 |
567287 |
|
e |
Giếng khoan GK2, xã Tân Phú, huyện Đức Hòa |
GK2 |
1204640 |
566996 |
|
39 |
Tiền Giang |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan HH1, Ấp 5 thuộc xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành: Nguồn Tam Hiệp |
HH1 |
1150890 |
642873 |
|
b |
Lỗ khoan SX1, Ấp Ngãi Lợi, xã Thân Cửu Nghĩa, huyện Châu Thành: Nguồn Ngãi Lợi (Thân Cửu Nghĩa) |
SX1 |
1152556 |
646219 |
|
c |
Lỗ khoan MĐ1, Ấp Trương Công Sanh, xã Hưng Thạnh, huyện Tân Phước: Nguồn Công Sanh (Hưng Thạnh) |
MĐ1 |
1167263 |
639298 |
|
d |
Lỗ khoan LK36B, Phường 9, TP Mỹ Tho: nguồn Bộ Lĩnh (Tân Mỹ Chánh 2) |
LK36B |
1144761 |
651481 |
|
e |
Lỗ khoan MĐ1, Ấp Mỹ Đức, xã Mỹ Phước, huyện Tân Phước: Nguồn Công Sanh (Hưng Thạnh) |
MĐ1 |
1159749 |
633837 |
|
40 |
Trà Vinh |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan LK217, Ấp 2, xã Long Toàn, huyện Duyên Hải: Nguồn Long Toàn |
|
|
|
|
b |
Lỗ khoan NK, khóm 1, phương 1, thị xã Duyên Hải, Nguồn Long Toàn |
NK |
1065631 |
664103 |
|
41 |
An Giang |
|
|
|
|
a |
Lỗ khoan NC-TD, ấp An Hòa, xã An Hảo, huyện Tịnh Biên: Nguồn An Hòa (Tịnh Biên) |
NC-TC |
1158991 |
502447 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!