Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1146/QĐ-UBND Hà Nội 2024 Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1146/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1146/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 04/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1146/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1146/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1406/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 01/3/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 28/12/2023), với nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2024
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 534,66 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20,61 | 3,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20,61 | 100,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 514,05 | 96,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15,04 | 2,93 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,85 | 1,33 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 35,68 | 6,94 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,67 | 0,71 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng. Trong đó: | DHT | 175,30 | 34,10 |
- | Đất giao thông | DGT | 121,76 | 69,46 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,74 | 0,42 |
- | Đất xây dựng cơ ở văn hóa | DVH | 10,75 | 6,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,26 | 4,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 11,89 | 6,78 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,98 | 1,13 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,05 | 0,60 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,80 | 7,87 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,90 | 2,23 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,11 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 | 0,01 |
- | Đất chợ | DCH | 2,01 | 1,15 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 | 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,35 | 1,24 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 153,25 | 29,81 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,68 | 3,63 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,51 | 0,88 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 4,96 | 0,97 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,53 | 0,10 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 88,76 | 17,27 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,40 | 0,08 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,27 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,36 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,91 |
c. Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (22 dự án với diện tích 2,08 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Hoàn Kiếm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Hoàn Kiếm tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Hoàn Kiếm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt; trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Hoàn Kiếm tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND quận Hoàn Kiế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết đinh số 1146/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Đại diện cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó, diện tích đất thu hồi (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |
Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | |||||||
A | Các dự án có trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
I | Các dự án có trong biểu 1A |
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2022 sang năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án tại nhà gỗ số 1A phường Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,13 | 0,13 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 1A phường Chương Dương | - Công văn số 8630/UBND-TNMT ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chủ trương GPMB, di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu nhà gỗ tại phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm thuộc diện nguy hiểm và quản lý, sử dụng đất sau thu hồi. - Công văn số 670/UBND-KH&ĐT của UBND Thành phố Hà Nội về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án: Thu hồi đất và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17 phường Chương Dương, quận Hoà Kiếm (Tiến độ: 2015-2023). |
2 | Dự án GPMB tại nhà gỗ số 7 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,07 | 0,07 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 7 Chương Dương | - Quyết định số 4608/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án thu hồi và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm. - Quyết định số 5641/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17. - Công văn số 670/UBND-KH&ĐT của UBND Thành phố Hà Nội về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án (Tiến độ: 2015-2023). |
3 | Dự án GPMB tại nhà gỗ số 9 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,05 | 0,05 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 9 Chương Dương | - Quyết định số 4608/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án thu hồi và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm. - Quyết định số 5641/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17. - Công văn số 670/UBND-KH&ĐT của UBND Thành phố Hà Nội về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án (Tiến độ: 2015-2023). |
4 | Dự án GPMB tại nhà gỗ số 10 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,06 | 0,06 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 10 Chương Dương | - Quyết định số 4608/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án thu hồi và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm. - Quyết định số 5641/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17. - Công văn số 670/UBND-KH&ĐT của UBND Thành phố Hà Nội về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án (Tiến độ: 2015-2023). |
5 | Dự án GPMB tại nhà gỗ số 11 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,07 | 0,07 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 11 Chương Dương | - Quyết định số 4608/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án thu hồi và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm. - Quyết định số 5641/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17. - Công văn số 670/UBND-KH&ĐT của UBND Thành phố Hà Nội về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án (Tiến độ: 2015-2023). |
6 | Dự án GPMB tại nhà gỗ số 14 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,06 | 0,06 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 14 Chương Dương | - Quyết định số 4608/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND thành phố phê duyệt dự án thu hồi và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm. - Quyết định số 5641/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17. - Công văn số 670/UBND-KH&ĐT của UBND Thành phố Hà Nội về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án (Tiến độ: 2015-2023). |
7 | Dự án GPMB tại nhà gỗ số 16 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,09 | 0,09 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 16 Chương Dương | - Quyết định số 4608/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án thu hồi và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm. - Quyết định số 5641/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17. - Công văn số 670/UBND-KH&ĐT của UBND Thành phố Hà Nội về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án (Tiến độ: 2015-2023). |
8 | Dự án GPMB tại nhà gỗ số 17 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,04 | 0,04 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 17 Chương Dương | - Quyết định số 4608/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án thu hồi và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm. - Quyết định số 5641/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất và BTHTTĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7,9,10,11,14,16,17. - Công văn số 670/UBND-KH&ĐT của UBND Thành phố Hà Nội về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án (Tiến độ: 2015-2023). |
9 | Dự án chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phố Chương Dương Độ, quận Hoàn Kiếm (đoạn từ nút giao phố Bạch Đằng đến bờ ven sông Hồng) | DGT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,36 | 0,36 | Hoàn Kiếm | Chương Dương | - Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự ấn vốn đầu tư công của Thành phố Hà Nội (Tiến độ: 2021- 2023) - Quyết định số 7486/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm phê duyệt dự án đầu tư và dự toán một số gói thầu tư vấn giai đoạn thực hiện đầu tư Dự án Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phố Chương Dương Độ, quận Hoàn Kiếm (đoạn từ nút giao phố Bạch Đằng đến bờ ven sông Hồng). |
10 | Dự án xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm | TSC | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,01 | 0,01 | Hoàn Kiếm | Cửa Đông | - Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm. - Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt dự án đầu tư (2020-2024). |
11 | Xây dựng Trường tiểu học Võ Thị Sáu, quận Hoàn Kiếm | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,26 | 0,26 | Hoàn Kiếm | 36A Trần Hưng Đạo và 43F- 47C Ngô Quyền - 13 Phan Huy Chú, phường Phan Chu Trinh | - Nghị quyết số 332/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm. - Công văn số 3666/UBND-KT ngày 22/10/2021 của UBND TP Hà Nội về quản lý, sử dụng nhà, đất tại số 13 Phan Huy Chú, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội (Tiến độ: 2020-2024) |
12 | Xây dựng trường mầm non Lý Thường Kiệt tại địa điểm 49 Phan Bội Châu, quận Hoàn Kiếm | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,01 | 0,01 | Hoàn Kiếm | 49 Phan Bội Châu - phường Cửa Nam | - Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm (Phụ lục IV-Mục V) (Tiến độ: 2020-2024). |
13 | Giải phóng mặt bằng, cải tạo hạ tầng kỹ thuật khu vực xung quanh Di tích đền Bà Kiệu, quận Hoàn Kiếm | TON | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,06 | 0,06 | Hoàn Kiếm | Lý Thái Tổ | - Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án GPMB, cải tạo hạ tầng kỹ thuật khu vực xung quanh di tích Đền Bà Kiệu, quận Hoàn Kiếm (Tiến độ: 2021-2024). |
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trụ sở Bộ Công an 44 Yết Kiêu, thành phố Hà Nội | CAN | Cục Quản lý xây dựng và Doanh trại thuộc BCA | 0,19 |
| Hoàn Kiếm | 151 Lê Duẩn và 44 Yết Kiêu, phường Cửa Nam | - Quyết định số 35/QĐ-TTg ngày 09/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trụ sở Bộ Công an số 44 Yết Kiêu, thành phố Hà Nội. - Quyết định số 4180/QĐ-BCA-H02 ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở Bộ Công an số 44 Yết Kiêu, thành phố Hà Nội. |
15 | Xây dựng ga C10, tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hà Nội, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo (Tuyến số 2) | DGT | BQL Đường sắt Đô thị Hà Nội | 0,03 |
| Hoàn Kiếm | Hàng Bài | - Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt quy hoạch mặt bằng. |
16 | Xây dựng ga S12, tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Tuyến số 3) | DGT | BQL Đường sắt Đô thị Hà Nội | 0,15 |
| Hoàn Kiếm | Cửa Nam, Trần Hưng Đạo | - Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 của UBND TP về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng. |
17 | Dự án xây dựng Trung tâm văn hoá đa năng quận Hoàn Kiếm tại địa điểm 46 Hàng Cót, phường Hàng Mã | DVH | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,08 |
| Hoàn Kiếm | Hàng Mã | - Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt dự án xây dựng (Tiến độ: 2021-2025). |
18 | Xây dựng trường mầm non Mặt Trời Bé Thơ, quận Hoàn Kiếm | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,11 |
| Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 7, 8 phường Chương Dương | - Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND quận phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm. - Quyết định số 5594/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt dự án đầu tư và dự toán một số gói thầu giai đoạn thực hiện đầu tư Dự án Xây dựng trường Mầm non Mặt Trời Bé Thơ, quận Hoàn Kiếm (Tiến độ: 2021-2025). |
19 | Xây dựng trụ sở dân quân thường trực kết hợp nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư tại địa điểm 20/823 Hồng Hà, Chương Dương | TSC | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,01 |
| Hoàn Kiếm | 20/823 Hồng Hà, Chương Dương | - Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm (Phụ lục III-Mục II). |
20 | Dự án đầu tư xây dựng hầm đường bộ có kết hợp người đi bộ nối từ phố Trần Nguyễn Hãn sang phố Chương Dương Độ, quận Hoàn Kiếm | DGT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,03 |
| Hoàn Kiếm | Lý Thái Tổ, Chương Dương | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPHN phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của TPHN, trong đó tại phụ lục 26 có dự án: Xây dựng hầm đường bộ có kết hợp cho người đi bộ từ bộ nối từ phố Trần Nguyễn Hãn sang phố Chương Dương Độ (Tiến độ: 2022-2024). |
21 | Xây dựng trường THCS chất lượng cao tại địa điểm số 9 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,14 |
| Hoàn Kiếm | Hàng Bài | Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm, trong đó tại phụ lục I có dự án: Xây dựng trường THCS chất lượng cao tại địa điểm số 9 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm (Tiến độ: 2023-2027). |
22 | Xây dựng Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Nguyễn Văn Tố tại 52 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,07 |
| Hoàn Kiếm | Trần Hưng Đạo | Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm, trong đó tại phụ lục I có dự án: Xây dựng Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Nguyễn Văn Tố tại 52 Thợ Nhuộm (Tiến độ: 2023-2026). |
| TỔNG SỐ |
|
| 2,08 | 1,27 |
|
|
|